Đang tải văn bản...
Quyết định 1981/QĐ-UBND Giá ca máy thiết bị thi công xây dung công trình Tây Ninh 2015
Số hiệu:
|
1981/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1981/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 31 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY
NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 của Quốc hội ngày 18/6/2014;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư 06/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng Tây Ninh tại Tờ trình số 993/TTr-SXD ngày 03/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- LĐVP, CVK;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
|
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
I. Các thành phần chi phí và căn
cứ xác định
- Giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng công trình (gọi tắt là Giá ca máy) là mức chi phí dự tính
cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao
gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác của máy và xác định theo công
thức sau:
CCM = CKH
+ CSC + CNL + CTL + CCPK
|
(đồng/ca)
|
- Trong đó:
+ CCM : Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH : Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC : Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL : Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CTL : Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK : Chi phí khác (đồng/ca)
- Chi phí khấu hao tính trong Giá ca
máy là khoản chi phí về hao mòn của máy trong thời gian sử dụng.
- Chi phí sửa chữa tính trong Giá ca
máy là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng
thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí khác được tính trong Giá ca
máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại
công trình, bao gồm:
+ Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá
trình sử dụng;
+ Bảo quản máy và phục vụ cho công
tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
+ Đăng kiểm các loại;
+ Di chuyển máy trong nội bộ công
trình;
+ Các khoản chi phí có liên quan trực
tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa
được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.
- Định mức các chi phí khấu hao, chi
phí sửa chữa, chi phí khác được tính theo tỷ lệ % quy định tại Thông tư
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính
trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy
hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ
bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ
lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao năng lượng, nhiên
liệu và hệ số dầu mỡ, nhiên liệu phụ áp dụng theo Thông tư
06/2010/TT-BXD. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng cụ thể như
sau:
Stt
|
Nhiên
liệu, năng lượng
|
Hệ số
nhiên liệu phụ
|
Giá
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
Đơn
vị
|
Ghi
chú
|
1
|
Điện (bình quân)
|
1,07
|
1.518
|
-
|
đồng/kW
|
Theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/03/2015 của Bộ
Công Thương, ứng với giá điện sản xuất giờ bình
thường cấp điện áp dưới 6kV (Chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng).
|
2
|
Dầu Diezel 0,05S
|
1,05
|
16.070
|
1.500
|
đồng/lít
|
- Giá xăng dầu tại thời
điểm tháng 06/2015 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
- Thuế bảo vệ môi trường theo Nghị quyết số 888a/2015/UBTVQH13 ngày 02/04/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, (phần thuế bảo vệ môi trường không tính thuế
giá trị gia tăng).
|
3
|
Xăng RON92
|
1,03
|
20.710
|
3.000
|
đồng/lít
|
4
|
Mazut 3.0S
|
-
|
13.100
|
900
|
đồng/kg
|
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy là khoản chi phí về tiền lương đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản
phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định
sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị
trường tương ứng với cấp bậc của thợ
điều khiển máy theo yêu cầu kỹ
thuật. Chi phí này xác
định căn cứ trên các quy định sau:
+ Cấp bậc thợ điều khiển máy theo quy
định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD.
+ Mức lương đầu vào, hệ số lương,
phân cấp khu vực để xác định đơn giá thợ điều khiển máy được quy định tại Thông
tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
II. Hướng dẫn sử dụng
- Giá ca máy được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham
khảo, sử dụng trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
- Giá ca máy này áp dụng đối với các
loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi
công các công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong điều kiện bình thường.
- Đối với những
máy, thiết bị thi công chưa có trong Giá ca máy này hoặc có điều kiện làm việc
đặc biệt thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị
thi công quy định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD làm cơ sở để
lập và trình cơ quan thẩm quyền xem xét.
III. Giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng công trình
GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Đơn
vị tính: đồng/ca
Số TT
|
LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ
|
CP khấu hao (CKH)
|
CP Sửa chữa (CSC)
|
CP khác (CCK)
|
CP nhiên liệu (CNL)
|
CP tiền lương (CTL)
|
Giá ca máy (CCM)
|
Vùng II (Trảng Bàng, Gò Dầu, Tp
Tây Ninh)
|
Vùng III (Các huyện còn lại)
|
Vùng II (Trảng Bàng, Gò Dầu, Tp Tây Ninh)
|
Vùng III (Các huyện còn lại)
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
1
|
0,22 m3
|
335,949
|
118,663
|
98,231
|
501,649
|
210,865
|
196,154
|
1,265,357
|
1,250,646
|
2
|
0,30 m3
|
406,717
|
143,659
|
118,923
|
543,453
|
210,865
|
196,154
|
1,423,618
|
1,408,906
|
3
|
0,40 m3
|
454,498
|
162,100
|
140,712
|
660,505
|
210,865
|
196,154
|
1,628,680
|
1,613,968
|
4
|
0,50 m3
|
534,317
|
190,567
|
165,423
|
794,278
|
210,865
|
196,154
|
1,895,450
|
1,880,739
|
5
|
0,65 m3
|
603,575
|
215,269
|
186,865
|
919,690
|
427,519
|
397,692
|
2,352,919
|
2,323,092
|
6
|
0,80 m3
|
663,951
|
236,802
|
205,558
|
1,003,298
|
427,519
|
397,692
|
2,537,129
|
2,507,302
|
7
|
1,00 m3
|
746,751
|
266,334
|
231,192
|
1,153,793
|
505,250
|
470,000
|
2,903,320
|
2,868,070
|
8
|
1,20 m3
|
1,024,966
|
365,561
|
317,327
|
1,212,319
|
505,250
|
470,000
|
3,425,422
|
3,390,172
|
9
|
1,25 m3
|
1,045,775
|
372,982
|
323,769
|
1,279,205
|
505,250
|
470,000
|
3,526,981
|
3,491,731
|
10
|
1,60 m3
|
1,185,249
|
427,314
|
389,885
|
1,752,985
|
505,250
|
470,000
|
4,260,683
|
4,225,433
|
11
|
2,00 m3
|
1,522,572
|
548,927
|
500,646
|
1,974,083
|
558,173
|
519,231
|
5,104,601
|
5,065,659
|
12
|
2,30 m3
|
1,720,815
|
620,399
|
566,058
|
2,132,009
|
558,173
|
519,231
|
5,597,454
|
5,558,512
|
13
|
2,50 m3
|
1,773,688
|
639,461
|
583,450
|
2,534,722
|
558,173
|
519,231
|
6,089,494
|
6,050,552
|
14
|
3,50 m3
|
2,715,860
|
833,136
|
1,021,000
|
3,040,087
|
558,173
|
519,231
|
8,168,256
|
8,129,314
|
15
|
3,60 m3
|
2,883,440
|
867,200
|
1,084,000
|
3,079,569
|
558,173
|
519,231
|
8,472,382
|
8,433,439
|
16
|
5,40 m3
|
3,509,072
|
1,002,592
|
1,319,200
|
3,379,629
|
558,173
|
519,231
|
9,768,666
|
9,729,724
|
17
|
6,50 m3
|
4,619,533
|
1,319,867
|
1,736,667
|
5,140,511
|
558,173
|
519,231
|
13,374,751
|
13,335,808
|
18
|
9,50 m3
|
7,122,194
|
1,884,972
|
2,677,517
|
6,159,137
|
558,173
|
519,231
|
18,401,993
|
18,363,051
|
19
|
10,40 m3
|
8,012,496
|
2,120,601
|
3,012,217
|
6,317,064
|
558,173
|
519,231
|
20,020,551
|
19,981,608
|
|
Máy đào
một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
20
|
2,5 m3
|
1,599,369
|
625,317
|
601,267
|
1,091,328
|
558,173
|
519,231
|
4,475,454
|
4,436,512
|
21
|
4,00 m3
|
2,215,470
|
819,557
|
832,883
|
1,500,576
|
558,173
|
519,231
|
5,926,659
|
5,887,717
|
22
|
4,60 m3
|
3,092,871
|
1,144,130
|
1,162,733
|
1,705,200
|
558,173
|
519,231
|
7,663,107
|
7,624,164
|
23
|
5,00 m3
|
3,216,295
|
1,068,874
|
1,209,133
|
1,841616
|
558,173
|
519,231
|
7,894,091
|
7,855,149
|
24
|
8,00 m3
|
5,608,433
|
1,863,855
|
2,108,433
|
3,376,296
|
558,173
|
519,231
|
13,515,190
|
13,476,248
|
|
Máy đào
một gầu, bánh hơi
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
25
|
0,15 m3
|
304,248
|
101,060
|
88,962
|
459,845
|
210,865
|
196,154
|
1,164,981
|
1,150,269
|
26
|
0,30 m3
|
419,279
|
139,269
|
122,596
|
518,371
|
210,865
|
196,154
|
1,410,380
|
1,395,669
|
27
|
0,75 m3
|
635,316
|
213,214
|
196,692
|
877,886
|
427,519
|
397,692
|
2,350,628
|
2,320,801
|
28
|
1,25 m3
|
1,129,444
|
331,490
|
349,673
|
1,137,072
|
505,250
|
470,000
|
3,452,929
|
3,417,679
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu
dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
29
|
0,40 m3
|
585,500
|
208,822
|
181,269
|
919,690
|
427,519
|
397,692
|
2,322,800
|
2,292,974
|
30
|
0,65 m3
|
644,012
|
229,691
|
199,385
|
1,003,298
|
427,519
|
397,692
|
2,503,906
|
2,474,079
|
31
|
1,00 m3
|
993,536
|
354,351
|
307,596
|
1,278,896
|
505,250
|
470,000
|
3,439,628
|
3,404,378
|
32
|
1,20 m3
|
1,125,969
|
405,942
|
370,385
|
1,752,676
|
505,250
|
470,000
|
4,160,221
|
4,124,971
|
33
|
1,60 m3
|
1,431,197
|
515,984
|
470,788
|
1,974,083
|
558,173
|
519,231
|
4,950,225
|
4,911,283
|
34
|
2,30 m3
|
1,903,332
|
686,201
|
626,096
|
2,534,567
|
558,173
|
519,231
|
6,308,370
|
6,269,428
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu;
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
0,60 m3
|
352,172
|
112,139
|
115,846
|
450,555
|
210,865
|
196,154
|
1,241,578
|
1,226,867
|
36
|
1,00 m3
|
464,769
|
147,992
|
152,885
|
600,121
|
210,865
|
196,154
|
1,576,633
|
1,561,921
|
37
|
1,25 m3
|
541,354
|
172,378
|
178,077
|
719,960
|
427,519
|
397,692
|
2,039,288
|
2,009,461
|
38
|
1,65 m3
|
694,757
|
221,225
|
228,538
|
1,164,941
|
427,519
|
397,692
|
2,736,98
|
2,707,154
|
39
|
2,00 m3
|
668,325
|
219,090
|
251,250
|
1,341,447
|
427,519
|
397,692
|
2,907,63
|
2,877,804
|
40
|
2,30 m3
|
789,355
|
258,766
|
296,750
|
1,465,466
|
505,250
|
470,000
|
3,315,587
|
3,280,337
|
41
|
2,80 m3
|
986,553
|
323,411
|
370,885
|
1,560,686
|
505,250
|
470,000
|
3,746,785
|
3,711,535
|
42
|
3,20 m3
|
1,464,432
|
418,409
|
550,538
|
2,080,915
|
505,250
|
470,000
|
5,019,545
|
4,984,295
|
43
|
4,20 m3
|
1,952,542
|
557,869
|
734,038
|
2,471,087
|
505,250
|
470,000
|
6,220,787
|
6,185,537
|
44
|
Gầu đào
2800´600´7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
306,477
|
109,307
|
94,885
|
|
|
|
510,669
|
510,669
|
|
Máy xúc
chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
45
|
0,90 m3
|
1,693,141
|
507,418
|
629,031
|
802,639
|
427,519
|
397,692
|
4,059,748
|
4,029,921
|
46
|
1,65 m3
|
1,947,131
|
583,536
|
723,392
|
1,010,266
|
427,519
|
397,692
|
4,691,845
|
4,662,018
|
47
|
4,20 m3
|
3,729,320
|
953,360
|
1,682,400
|
1,378,606
|
505,250
|
470,000
|
8,248,936
|
8,213,686
|
|
Máy cào
đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
48
|
2 m3/ph
|
248,761
|
99,130
|
112,223
|
214,368
|
427,519
|
397,692
|
1,102,002
|
1,072,175
|
49
|
3 m3/ph
|
435,370
|
173,493
|
196,408
|
401,940
|
427,519
|
397,692
|
1,634,731
|
1,604,904
|
50
|
8 m3/ph
|
918,365
|
352,155
|
414,300
|
1,093,277
|
505,250
|
470,000
|
3,283,347
|
3,248,097
|
|
Máy ủi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
51
|
45,0 CV
|
242,969
|
85,821
|
71,043
|
355,335
|
210,865
|
196,154
|
966,033
|
951,321
|
52
|
54,0 CV
|
258,582
|
91,335
|
75,609
|
426,402
|
210,865
|
196,154
|
1,062,793
|
1,048,081
|
53
|
75,0 CV
|
321,703
|
113,631
|
94,065
|
592,225
|
210,865
|
196,154
|
1,332,489
|
1,317,778
|
54
|
105,0 CV
|
449,228
|
160,220
|
139,080
|
682,800
|
427,519
|
397,692
|
1,858,848
|
1,829,021
|
55
|
108,0 CV
|
479,978
|
171,187
|
148,600
|
715,315
|
427,519
|
397,692
|
1,942,599
|
1,912,772
|
56
|
130,0 CV
|
613,635
|
218,857
|
189,980
|
845,372
|
427,519
|
397,692
|
2,295,363
|
2,265,536
|
57
|
140,0 CV
|
770,226
|
274,706
|
238,460
|
910,400
|
427,519
|
397,692
|
2,621,311
|
2,591,484
|
58
|
160,0 CV
|
871,583
|
310,856
|
269,840
|
1,040,458
|
427,519
|
397,692
|
2,920,256
|
2,890,429
|
59
|
180,0 CV
|
930,058
|
335,310
|
305,940
|
1,170,515
|
427,519
|
397,692
|
3,169,342
|
3,139,515
|
60
|
250,0 CV
|
1,168,394
|
396,639
|
384,340
|
1,449,209
|
473,000
|
440,000
|
3,871,581
|
3,838,581
|
61
|
271,0 CV
|
1,254,030
|
437,496
|
471,440
|
1,636,398
|
473,000
|
440,000
|
4,272,365
|
4,239,365
|
62
|
320,0 CV
|
1,721,871
|
528,213
|
647,320
|
1,932,278
|
525,923
|
489,231
|
5,355,606
|
5,318,913
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh
xích - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
63
|
2,50 m3
|
411,540
|
102,043
|
120,333
|
583,167
|
210,865
|
196,154
|
1,427,949
|
1,413,237
|
64
|
2,75 m3
|
452,987
|
112,320
|
132,452
|
595,708
|
210,865
|
196,154
|
1,504,333
|
1,489,621
|
65
|
3,00 m3
|
476,113
|
118,054
|
139,214
|
627,062
|
210,865
|
196,154
|
1,571,308
|
1,556,596
|
66
|
4,50 m3
|
629,931
|
156,194
|
184,190
|
902,969
|
210,865
|
196,154
|
2,084,149
|
2,069,438
|
67
|
5,00 m3
|
646,385
|
162,497
|
200,119
|
902,969
|
427,519
|
397,692
|
2,339,488
|
2.309,661
|
68
|
8,0 m3
|
801,578
|
201,511
|
248,167
|
1,105,486
|
427,519
|
397,692
|
2,784,262
|
2,754,435
|
69
|
9,0 m3
|
871,408
|
219,066
|
269,786
|
1,184,450
|
473,000
|
440,000
|
3,017,709
|
2,984,709
|
|
Máy cạp tự hành -
dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
70
|
9,0 m3
|
1,014,153
|
265,626
|
313,979
|
2,043,756
|
473,000
|
440,000
|
4,110,514
|
4,077,514
|
71
|
10,0 m3
|
1,025,996
|
268,728
|
317,646
|
2,136,654
|
473,000
|
440,000
|
4,222,024
|
4,189,024
|
72
|
16,0 m3
|
1,453,690
|
386,376
|
478,188
|
2,382,834
|
525,923
|
489,231
|
5,227,010
|
5,190,317
|
73
|
25,0 m3
|
1,817,033
|
482,948
|
597,708
|
2,824,099
|
525,923
|
489,231
|
6,247,712
|
6,211,020
|
|
Máy san
tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
54,0 CV
|
536,044
|
115,986
|
156,738
|
300,990
|
210,865
|
196,154
|
1,320,623
|
1,305,912
|
75
|
90,0 CV
|
629,850
|
138,450
|
195,000
|
501,649
|
210,865
|
196,154
|
1,675,815
|
1,661,103
|
76
|
108,0 CV
|
686,067
|
150,807
|
212,405
|
601,979
|
427,519
|
397,692
|
2,078,778
|
2,048,951
|
77
|
180,0 CV
|
1,081,733
|
219,193
|
355,833
|
836,082
|
427,519
|
397,692
|
2,920,361
|
2,890,534
|
78
|
250,0 CV
|
1,362,427
|
276,071
|
448,167
|
1,161,225
|
473,000
|
440,000
|
3,720,889
|
3,687,889
|
|
Máy đầm
đất cầm tay
- trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
79
|
50 kg
|
29,260
|
8,316
|
6,160
|
60,199
|
178,615
|
166,154
|
282,551
|
270,089
|
80
|
60 kg
|
36,607
|
10,404
|
7,707
|
70,233
|
178,615
|
166,154
|
303,565
|
291,104
|
81
|
70 kg
|
39,520
|
11,232
|
8,320
|
80,266
|
178,615
|
166,154
|
317,953
|
305,492
|
82
|
80 kg
|
41,610
|
11,826
|
8,760
|
90,299
|
178,615
|
166,154
|
331,110
|
318,649
|
|
Đầm bánh
hơi + đầu kéo bánh xích
– trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
83
|
9,0 T
|
243,266
|
69,139
|
71,130
|
557,388
|
210,865
|
196,154
|
1,151,789
|
1,137,077
|
84
|
12,5 T
|
252,411
|
71,738
|
73,804
|
594,547
|
210,865
|
196,154
|
1,203,366
|
1,188,654
|
85
|
18,0 T
|
314,343
|
89,339
|
91,913
|
715,315
|
210,865
|
196,154
|
1,421,775
|
1,407,064
|
86
|
25,0 T
|
402,767
|
114,471
|
124,696
|
845,372
|
248,904
|
231,538
|
1,736,209
|
1,718,843
|
87
|
26,5 T
|
424,675
|
120,697
|
131,478
|
975,429
|
248,904
|
231,538
|
1,901,183
|
1,883,818
|
|
Đầm bánh
hơi tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
88
|
9,0 T
|
396,646
|
100,205
|
115,978
|
526,422
|
248,904
|
231,538
|
1,388,155
|
1,370,790
|
89
|
16,0 T
|
450,697
|
113,860
|
131,783
|
585,257
|
248,904
|
231,538
|
1,530,501
|
1,513,135
|
90
|
17,5 T
|
496,718
|
125,487
|
145,239
|
650,286
|
248,904
|
231,538
|
1,666,633
|
1,649,268
|
91
|
25,0 T
|
534,986
|
135,154
|
165,630
|
845,372
|
248,904
|
231,538
|
1,930,047
|
1,912,681
|
|
Máy đầm
rung tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
92
|
8 T
|
476,846
|
135,525
|
147,630
|
297,274
|
210,865
|
196,154
|
1,268,140
|
1,253,429
|
93
|
15 T
|
776,745
|
204,407
|
240,478
|
598,263
|
210,865
|
196,154
|
2,030,758
|
2,016,047
|
94
|
18 T
|
908,964
|
239,201
|
281,413
|
817,502
|
210,865
|
196,154
|
2,457,946
|
2,443,235
|
95
|
25 T
|
1,022,155
|
236,709
|
316,457
|
1,040,458
|
210.865
|
196,154
|
2,826,644
|
2,811,932
|
|
Đầm chân cừu + đầu
kéo – trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
96
|
5,5 T
|
306,239
|
64,471
|
89,543
|
401,319
|
210,865
|
196,154
|
1,072,438
|
1,057,727
|
97
|
9,0 T
|
379,992
|
79,998
|
111,109
|
557,388
|
210,865
|
196,154
|
1,339,352
|
1,324,641
|
|
Đầm bánh thép
tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
98
|
8,50 T
|
237,244
|
39,957
|
69,370
|
371,592
|
178,615
|
166,154
|
896,778
|
884,316
|
99
|
10,0 T
|
308,767
|
52,003
|
90,283
|
408,751
|
210,865
|
196,154
|
1,070,668
|
1,055,957
|
100
|
12,2 T
|
335,234
|
56,461
|
98,022
|
497,933
|
210,865
|
196,154
|
1,198,515
|
1,183,804
|
101
|
13,0 T
|
362,000
|
60,968
|
105,848
|
557,388
|
210,865
|
196,154
|
1,297,069
|
1,282,358
|
102
|
14,5 T
|
410,920
|
69,208
|
120,152
|
594,547
|
210,865
|
196,154
|
1,405,693
|
1,390,981
|
103
|
15,5 T
|
481,762
|
81,139
|
149,152
|
646,570
|
210,865
|
196,154
|
1,569,488
|
1,554,776
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả
đầm 16 T) - trọng lượng:
|
|
|
|
|
104
|
10 T
|
366,184
|
56,685
|
113,370
|
624,275
|
210,865
|
196,154
|
1,371,378
|
1,356,666
|
|
Ô tô
vận tải
thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
2,0 T
|
124,208
|
45,035
|
43,582
|
236,076
|
212,519
|
197,692
|
661,420
|
646,593
|
106
|
2,5 T
|
140,211
|
53,827
|
52,091
|
255,749
|
252,212
|
234,615
|
754,090
|
736,494
|
107
|
4,0 T
|
156,692
|
60,154
|
58,214
|
393,460
|
212,519
|
197,692
|
881,039
|
866,212
|
108
|
5,0 T
|
203,527
|
78,134
|
75,614
|
387,075
|
212,519
|
197,692
|
956,869
|
942,042
|
109
|
6,0 T
|
228,633
|
87,772
|
84,941
|
449,007
|
252,212
|
234,615
|
1,102,564
|
1,084,968
|
110
|
7,0 T
|
273,486
|
104,991
|
101,605
|
479,973
|
252,212
|
234,615
|
1,212,266
|
1,194,670
|
111
|
10,0 T
|
337,613
|
137,710
|
133,268
|
588,354
|
243,115
|
226,154
|
1,440,061
|
1,423,099
|
112
|
12,0 T
|
365,215
|
148,969
|
144,164
|
634,803
|
284,462
|
264,615
|
1,577,612
|
1,557,766
|
113
|
12,5 T
|
387,496
|
158,058
|
152,959
|
650,286
|
284,462
|
264,615
|
1,633,261
|
1,613,415
|
114
|
15,0 T
|
445,636
|
181,773
|
175,909
|
715,315
|
284,462
|
264,615
|
1,803,094
|
1,783,248
|
115
|
20,0 T
|
658,259
|
269,243
|
296,959
|
867,048
|
284,462
|
264,615
|
2,375,971
|
2,356,125
|
|
Ô tô tự
đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
2,5 T
|
134,418
|
62,423
|
49,938
|
371,820
|
212,519
|
197,692
|
831,118
|
816,291
|
117
|
3,5 T
|
157,059
|
72,938
|
58,350
|
557,730
|
212,519
|
197,692
|
1,058,595
|
1,043,768
|
118
|
4,0 T
|
175,724
|
81,606
|
65,285
|
637,405
|
212,519
|
197,692
|
1,172,539
|
1,157,712
|
119
|
5.0 T
|
215,509
|
100,082
|
80,065
|
627,062
|
212,519
|
197,692
|
1,235,237
|
1,220,410
|
120
|
6,0 T
|
248,368
|
112,266
|
92,273
|
668,866
|
252,212
|
234,615
|
1,373,984
|
1,356,388
|
121
|
7,0 T
|
303,713
|
137,282
|
112,835
|
710,670
|
252,212
|
234,615
|
1,516,711
|
1,499,115
|
122
|
9,0 T
|
349,554
|
158,003
|
129,865
|
794,278
|
243,115
|
226,154
|
1,674,816
|
1,657,854
|
123
|
10,0 T
|
381,451
|
172,420
|
141,715
|
877,886
|
243,115
|
226,154
|
1,816,588
|
1,799,626
|
124
|
12,0 T
|
440,150
|
198,953
|
163,523
|
1,003,298
|
284,462
|
264,615
|
2,090,386
|
2,070,540
|
125
|
15,0 T
|
527,966
|
236,195
|
208,408
|
1,128,711
|
284,462
|
264,615
|
2,385,741
|
2,365,895
|
126
|
20,0 T
|
680,757
|
304,549
|
268,720
|
1,170,515
|
284,462
|
264,615
|
2,709,003
|
2,689,157
|
127
|
22,0 T
|
796,429
|
356,297
|
314,380
|
1,191,417
|
284,462
|
264,615
|
2,942,985
|
2,923,139
|
128
|
25,0 T
|
905,375
|
462,899
|
408,440
|
1,254,123
|
339,865
|
316,154
|
3 370,702
|
3,346,991
|
129
|
27,0 T
|
1,064,798
|
528,396
|
480,360
|
1,337,731
|
339,865
|
316,154
|
3,751,151
|
3,727,439
|
130
|
32,0 T
|
1,496,605
|
742,676
|
675,160
|
1,419,481
|
339,865
|
316,154
|
4,673,787
|
4,650,076
|
131
|
36,0 T
|
1,867,276
|
926,618
|
842,380
|
1,802,221
|
339,865
|
316,154
|
5,778,360
|
5,754,649
|
132
|
42,0 T
|
2,261,266
|
1,122,132
|
1,020,120
|
2,021 460
|
339,865
|
316,154
|
6,764,844
|
6,741,132
|
133
|
55,0 T
|
2,451,766
|
1,198,232
|
1,106,060
|
2,415,348
|
398,577
|
370,769
|
7,569,983
|
7,542,175
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
150,0 CV
|
276,671
|
108,652
|
134,415
|
464,490
|
284,462
|
264,615
|
1,268,690
|
1,248,843
|
135
|
180,0 CV
|
330,671
|
129,859
|
160,650
|
557,388
|
284,462
|
264,615
|
1,463,030
|
1,443,183
|
136
|
200,0 CV
|
382,078
|
150,047
|
185,625
|
619,320
|
284,462
|
264,615
|
1,621,532
|
1,601,685
|
137
|
240,0 CV
|
435,794
|
166,290
|
229,365
|
743,184
|
284,462
|
264,615
|
1,859,094
|
1,839,248
|
138
|
255,0 CV
|
500,631
|
191,030
|
263,490
|
789,633
|
339,865
|
316,154
|
2,084,650
|
2,060,938
|
139
|
272,0 CV
|
564,274
|
218,150
|
323,985
|
867,048
|
339,865
|
316,154
|
2,313,322
|
2,289,611
|
|
Ô tô chuyển trộn
bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
140
|
5,0 m3
|
492,465
|
173,811
|
182,959
|
557,388
|
492,019
|
457,692
|
1,898,642
|
1,864,315
|
141
|
6,0 m3
|
566,425
|
199,915
|
210,436
|
665,769
|
492,019
|
457,692
|
2,134,564
|
2,100,237
|
142
|
8,0 m3
|
881,496
|
311,116
|
327,491
|
774,150
|
492,019
|
457,692
|
2,786,273
|
2,751,946
|
143
|
8,7 m3
|
1,034,444
|
352,288
|
384,314
|
805,116
|
492,019
|
457,692
|
3,068,181
|
3,033,854
|
144
|
10,7 m3
|
1,393,745
|
474,650
|
517,800
|
990,912
|
492,019
|
457,692
|
3,869,126
|
3,834,799
|
145
|
14,5 m3
|
1,899,680
|
646,950
|
705,764
|
1,083,810
|
587,115
|
546,154
|
4,923,319
|
4,882,358
|
|
Ô tô
tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
4,0 m3
|
247,756
|
83,107
|
104,318
|
313,531
|
212,519
|
197,692
|
961,231
|
946,404
|
147
|
5,0 m3
|
262,312
|
85,794
|
118,336
|
348,368
|
252,212
|
234,615
|
1,067,022
|
1,049,425
|
148
|
6,0 m3
|
301,245
|
98,528
|
135,900
|
371,592
|
252,212
|
234,615
|
1,159,476
|
1,141,880
|
149
|
7,0 m3
|
336,987
|
112,420
|
163,718
|
394,817
|
284,462
|
264,615
|
1,292,403
|
1,272,556
|
150
|
9,0 m3
|
389,867
|
130,061
|
189,409
|
418,041
|
284,462
|
264,615
|
1,411,840
|
1,391,993
|
151
|
16 m3
|
500,175
|
166,050
|
243,000
|
543,453
|
284,462
|
264,615
|
1,737,140
|
1,717,294
|
|
Xe bồn
hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
152
|
2,0 m3 (3 T)
|
278,918
|
89,806
|
103,623
|
292,629
|
212,519
|
197,692
|
977,495
|
962,668
|
153
|
3,0 m3 (4,5 T)
|
411,311
|
132,435
|
152,809
|
418,041
|
252,212
|
234,615
|
1,366,807
|
1,349,211
|
|
Xe ép
rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
1,2 T
|
217,765
|
121,355
|
80,904
|
249,276
|
212,519
|
197,692
|
881,820
|
866,993
|
155
|
1,5 T
|
226,850
|
126,418
|
84,279
|
278,694
|
212,519
|
197,692
|
928,759
|
913,933
|
156
|
2,0 T
|
314,146
|
175,066
|
116,711
|
322,046
|
212,519
|
197,692
|
1,140,489
|
1,125,662
|
157
|
4,0 T
|
368,451
|
205,329
|
136,886
|
627,062
|
212,519
|
197,692
|
1,550,246
|
1,535,419
|
158
|
7,0 T
|
422,899
|
222,579
|
157,114
|
794,278
|
212,519
|
197,692
|
1,809,389
|
1,794,562
|
159
|
10,0 T
|
471,378
|
248,094
|
175,125
|
1,003,298
|
284,462
|
264,615
|
2,182,357
|
2,162,511
|
160
|
Xe ép rác
kín (xe hooklip)
|
549,965
|
289,455
|
204,321
|
1,003,298
|
284,462
|
264,615
|
2,331,502
|
2,311,656
|
161
|
Xe tải
thùng kín – tải trọng 1,5 tấn
|
216,814
|
120,825
|
80,550
|
322,046
|
212,519
|
197,692
|
952,754
|
937,927
|
162
|
Xe nhặt xác
|
747,610
|
208,313
|
277,750
|
233,793
|
212,519
|
197,692
|
1,679,985
|
1,665,159
|
|
Xe ô tô
tải có gắn cần trục - trọng tải xe:
|
|
|
|
|
|
|
163
|
5,0 T
|
445,168
|
125,419
|
165,388
|
418,041
|
432,481
|
402,308
|
1,586,496
|
1,556,323
|
164
|
6,0 T
|
530,797
|
149,543
|
197,200
|
445,910
|
432,481
|
402,308
|
1,755,931
|
1,725,758
|
165
|
7,0 T
|
665,885
|
179,356
|
247,388
|
473,780
|
432,481
|
402,308
|
1,998,889
|
1,968,716
|
166
|
10,0 T
|
993,365
|
267,563
|
369,052
|
585,257
|
492,019
|
457,692
|
2,707,257
|
2,672,930
|
|
Ô tô bán
tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
1,5 T
|
268,256
|
70,594
|
94,125
|
354,114
|
212,519
|
197,692
|
999,608
|
984,781
|
|
Rơ mooc
- trọng tải;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
2,0 T
|
39,520
|
10,192
|
12,480
|
|
180,269
|
167,692
|
242,461
|
229,884
|
169
|
4,0 T
|
52,820
|
13,622
|
16,680
|
|
180,269
|
167,692
|
263,391
|
250,814
|
170
|
7,5 T
|
55,784
|
15,854
|
22,020
|
|
207,558
|
193,077
|
301,216
|
286,735
|
171
|
14,0 T
|
80,831
|
23,955
|
39,270
|
|
207,558
|
193,077
|
351,613
|
337,132
|
172
|
15,0 T
|
86,635
|
25,675
|
42,090
|
|
207,558
|
193,077
|
361,958
|
347,477
|
173
|
21,0 T
|
100,529
|
29,792
|
48,840
|
|
207,558
|
193,077
|
386,719
|
372,238
|
174
|
40,0 T
|
160,025
|
40,687
|
77,745
|
|
247,250
|
230,000
|
525,707
|
508,457
|
175
|
100,0 T
|
269,453
|
73,594
|
140,625
|
|
247,250
|
230,000
|
750.922
|
733,672
|
176
|
125,0 T
|
324,218
|
82,433
|
157,515
|
|
247,250
|
230,000
|
811,416
|
794,166
|
|
Máy kéo
bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
45,0 CV
|
170,573
|
50,274
|
49,875
|
334,433
|
210,865
|
196,154
|
816,020
|
801,308
|
178
|
54,0 CV
|
200,754
|
59,170
|
58,700
|
401,319
|
210,865
|
196,154
|
930,803
|
916,097
|
179
|
75,0 CV
|
232,218
|
68,443
|
67,900
|
501,649
|
210,865
|
196,154
|
1,081,076
|
1,066,364
|
180
|
110,0 CV
|
273,258
|
80,539
|
84,600
|
642,111
|
210,865
|
196,154
|
1,291,374
|
1,276,662
|
181
|
130,0 CV
|
292,234
|
86,132
|
90,475
|
772,911
|
210,865
|
196,154
|
1,452,618
|
1,437,907
|
|
Máy kéo
bánh hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
28,0 CV
|
128,592
|
32,486
|
37,600
|
182,080
|
210,865
|
196,154
|
591,624
|
576,912
|
183
|
40,0 CV
|
139,707
|
35,294
|
40,850
|
260,114
|
210,865
|
196,154
|
686,831
|
672,120
|
184
|
50,0 CV
|
155,354
|
39,247
|
45,425
|
325,143
|
210,865
|
196,154
|
776,034
|
761,323
|
185
|
60,0 CV
|
173,651
|
43,870
|
50,775
|
390,172
|
210,865
|
196,154
|
869,332
|
854,621
|
186
|
80,0 CV
|
223,83S
|
56,549
|
65,450
|
520,229
|
210,865
|
196,154
|
1,076,932
|
1,062,220
|
187
|
165,0 CV
|
263,411
|
66,546
|
92,425
|
858,378
|
210,865
|
196,154
|
1,491,625
|
1,476,914
|
188
|
215,0 CV
|
340,215
|
76,400
|
119,375
|
1,048,586
|
248,904
|
231,538
|
1.833,484
|
1,816,118
|
|
Thiết bị
phục vụ vận chuyển đá nổ mìn
trong hầm:
|
|
|
|
|
|
189
|
Tời ma nơ
- 13 kW
|
11,261
|
3,641
|
5,080
|
69,670
|
427,519
|
397.692
|
517,170
|
487,343
|
190
|
Xe goòng 3
T
|
11,970
|
3,870
|
5,400
|
|
427,519
|
397,692
|
448,759
|
418,932
|
191
|
Xe goòng
5,8 m3
|
488,553
|
157,953
|
220,400
|
|
427,519
|
397,692
|
1,294,426
|
1,264,599
|
192
|
Đầu kéo 30 T
|
944,192
|
343,343
|
542,120
|
579,684
|
427,519
|
397,692
|
2,836,858
|
2,807,031
|
193
|
Quang lật 360
T/h
|
95,849
|
30,989
|
43,240
|
43,848
|
427,519
|
397,692
|
641,445
|
611,618
|
|
Cần
trục máy kéo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
5,0 T
|
243,124
|
71,978
|
79,975
|
278,694
|
248,904
|
231,538
|
922,674
|
905,309
|
195
|
6,0 T
|
279,604
|
82,778
|
91,975
|
325,143
|
248,904
|
231,538
|
1,028,403
|
1,011,038
|
196
|
7,0 T
|
337,592
|
99,945
|
111,050
|
371,592
|
248,904
|
231,538
|
1,169,083
|
1,151,717
|
197
|
8,0 T
|
388,284
|
114,953
|
127,725
|
510,939
|
248,904
|
231,538
|
1,390,804
|
1,373,439
|
|
Máy đặt
đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
Cần trục
TO-12-24 - sức nâng: 15 T
|
964,491
|
266,504
|
380,720
|
822,147
|
754,154
|
701,538
|
3,188,016
|
3,135,400
|
199
|
Tời kéo
ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T
|
566,757
|
133,355
|
210,560
|
822,147
|
965,019
|
897,692
|
2,697,838
|
2,630,511
|
|
Cần
trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
1,0 T
|
322,378
|
100,107
|
106,045
|
330,949
|
432,481
|
402,308
|
1,291,960
|
1,261,787
|
201
|
3,0 T
|
389,189
|
120,853
|
128,023
|
383,204
|
432,481
|
402,308
|
1,453,750
|
1,423,577
|
2D2
|
4,0 T
|
417,793
|
129,736
|
137,432
|
400,623
|
432,481
|
402,308
|
1,518,064
|
1,487,890
|
203
|
5,0 T
|
463,945
|
134,300
|
152,614
|
470,296
|
432,481
|
402,308
|
1,653,636
|
1,623,463
|
204
|
6,0 T
|
571,865
|
165,540
|
188,114
|
505,133
|
432,481
|
402,308
|
1,863,133
|
1,832,960
|
205
|
10,0 T
|
700,547
|
225,439
|
263,364
|
572,871
|
492,019
|
457,692
|
2,254,240
|
2,219,913
|
206
|
16,0 T
|
820,852
|
264,154
|
308,591
|
665,769
|
492,019
|
457,692
|
2,551,385
|
2,517,058
|
207
|
20,0 T
|
1,022,710
|
329,113
|
384,477
|
631,252
|
492,019
|
457,692
|
2,909,571
|
2,875,244
|
208
|
25,0 T
|
1,176,204
|
353,745
|
442,182
|
774,150
|
492,019
|
457,692
|
3,238,300
|
3,203,973
|
209
|
30,0 T
|
1,329,516
|
399,855
|
499,818
|
836,082
|
587,115
|
546,154
|
3,652,386
|
3,611,425
|
210
|
35,0 T
|
1,534,095
|
461,382
|
576,727
|
928,980
|
587,115
|
546,154
|
4,088,299
|
4,047,337
|
211
|
40,0 T
|
1,829,260
|
562,849
|
740,591
|
990,912
|
587,115
|
546,154
|
4,710,727
|
4,669,765
|
212
|
45,0 T
|
2,127,568
|
654,636
|
861,364
|
1,021,878
|
587,115
|
546,154
|
5,252,562
|
5,211,600
|
213
|
50,0 T
|
2,566,611
|
789,726
|
1,039,114
|
1,083,810
|
587,115
|
546,154
|
6,066,376
|
6,025,415
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
16,0T
|
598,899
|
192,728
|
225,150
|
510,939
|
427,519
|
397,692
|
1,955,236
|
1,925,409
|
215
|
25,0 T
|
734,360
|
236,320
|
276,075
|
557,388
|
505,250
|
470,000
|
2,309,393
|
2,274,143
|
216
|
40,0 T
|
1,413,458
|
434,910
|
572,250
|
766,409
|
505,250
|
470,000
|
3,692,276
|
3,657,026
|
217
|
63,0 T
|
1,674,598
|
515,261
|
677,975
|
936,722
|
505,250
|
470,000
|
4,309,806
|
4,274,556
|
218
|
90,0 T
|
2,918,685
|
921,690
|
1,280,125
|
1,064,455
|
558,173
|
519,231
|
6,743,129
|
6,704,187
|
219
|
100,0 T
|
3,516,045
|
,110,330
|
1,542,125
|
1,149,613
|
769,038
|
715,385
|
8,087,151
|
8,033,497
|
220
|
110,0 T
|
4,442,808
|
1,309,459
|
1,948,600
|
1,199,933
|
769,038
|
715,385
|
9,669,838
|
9,616,184
|
221
|
130,0 T
|
5,304,705
|
1,563,492
|
2,326,625
|
1,254,123
|
769,038
|
715,385
|
11,217,983
|
11,164,330
|
|
Cần trục
bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
5,0 T
|
535,952
|
177,710
|
176,300
|
487,715
|
427,519
|
397,692
|
1,805,196
|
1,775,369
|
223
|
7,0 T
|
576,023
|
197,494
|
216,550
|
510,939
|
427,519
|
397,692
|
1,928,525
|
1,898,698
|
224
|
10,0 T
|
629,556
|
202,594
|
236,675
|
557,388
|
427,519
|
397,692
|
2,053,732
|
2,023,905
|
225
|
16,0 T
|
818,549
|
263,413
|
307,725
|
696,735
|
427,519
|
397,692
|
2,513,940
|
2,484,113
|
226
|
25,0 T
|
1,099,977
|
353,977
|
413,525
|
727,701
|
505,250
|
470,000
|
3,100,430
|
3,065,180
|
227
|
28,0 T
|
1,313,109
|
422,564
|
493,650
|
754,796
|
505,250
|
470,000
|
3,489,370
|
3,454,120
|
228
|
40,0 T
|
1,865,097
|
573,876
|
755,100
|
793,504
|
505,250
|
470,000
|
4,492,827
|
4,457,577
|
229
|
50,0 T
|
2,056,831
|
632,871
|
832,725
|
832,211
|
505,250
|
470,000
|
4,859,888
|
4,824,638
|
230
|
63,0 T
|
2,506,247
|
771,153
|
1,014,675
|
870,919
|
558,173
|
519,231
|
5,721,167
|
5,682,225
|
231
|
100,0 T
|
3,482,301
|
1,099,674
|
1,527,325
|
912,723
|
769,038
|
715,385
|
7,791,061
|
7,737,407
|
232
|
110,0 T
|
4,055,436
|
1,195,286
|
1,778,700
|
971,945
|
769,038
|
715,385
|
8,770,406
|
8,716,752
|
233
|
130,0 T
|
5,699,259
|
1,679,782
|
2,499,675
|
1,114,776
|
769,038
|
715,385
|
11,762,530
|
11,708,876
|
234
|
150,0 T
|
6,358,920
|
1,874,208
|
2,789,000
|
1,288,960
|
769,038
|
715,385
|
13,080,126
|
13,026,472
|
|
Cần trục
tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
3,0 T
|
302,697
|
93,995
|
119,486
|
60,900
|
427,519
|
397,692
|
1,004,598
|
974,771
|
236
|
5,0 T
|
412,734
|
128,165
|
162,921
|
68,208
|
427,519
|
397,692
|
1,199,548
|
1,169,721
|
237
|
8,0 T
|
439,708
|
141,500
|
198,364
|
85,260
|
427,519
|
397,692
|
1,292,351
|
1,262,524
|
238
|
10,0 T
|
588,240
|
176,914
|
265,371
|
97,440
|
427,519
|
397,692
|
1,555,485
|
1,525,658
|
239
|
12,0 T
|
716,728
|
215,557
|
323,336
|
105,620
|
427,519
|
397,692
|
1,792,760
|
1,762,933
|
240
|
15,0 T
|
787,360
|
236,800
|
355,200
|
146,160
|
427,519
|
397,692
|
1,953,039
|
1,923,212
|
241
|
20,0 T
|
877,115
|
269,881
|
426,129
|
182,700
|
427,519
|
397,692
|
2,183,344
|
2,153,517
|
242
|
25,0 T
|
1,216,299
|
374,246
|
590,914
|
194,880
|
473,000
|
440,000
|
2,849,339
|
2,816,339
|
243
|
30,0 T
|
1,524,255
|
469,001
|
740,529
|
207,060
|
473,000
|
440,000
|
3,413,845
|
3,380,845
|
244
|
40,0 T
|
1,769,182
|
507,118
|
859,521
|
219,240
|
473,000
|
440,000
|
3,828,061
|
3,795,061
|
245
|
50,0 T
|
2,219,163
|
636,100
|
1,078,136
|
231,420
|
716,115
|
666,154
|
4,880,933
|
4,830,972
|
246
|
60,0 T
|
2,773,986
|
795,135
|
1,347,686
|
321,552
|
716,115
|
666,154
|
5,954,474
|
5,904,513
|
247
|
Cẩu tháp MD 900
|
9,837,789
|
2,819,901
|
4,779,493
|
779,520
|
1,063,423
|
989,231
|
19,280,126
|
19,205,934
|
|
Cần
cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
248
|
30T
|
2,029,831
|
969,717
|
1,150,512
|
1,254,123
|
1,203,173
|
1,119,231
|
6,607,356
|
6,523,414
|
|
Cần cẩu
nổi, tự hành - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
249
|
100T
|
3,055,317
|
1,427,464
|
1,731,759
|
1,820,801
|
1,758,865
|
1,636,154
|
9,794,206
|
9,671,495
|
|
Cẩu lao
dầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
Cẩu K33-60
|
1,841,346
|
487,334
|
830,682
|
377,677
|
1,316,462
|
1,224,615
|
4,853,501
|
4,761,655
|
|
Cổng
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
10T
|
368,723
|
77,626
|
138,618
|
131,544
|
427,519
|
397,692
|
1,144,030
|
1,114,203
|
252
|
25T
|
485,763
|
102,266
|
182,618
|
140,314
|
427,519
|
397,692
|
1,338,479
|
1,308,652
|
253
|
30T
|
571,509
|
120,318
|
214,853
|
146,160
|
473,000
|
440,000
|
1,525,839
|
1,492,839
|
254
|
60T
|
756,457
|
142,191
|
284,382
|
233,856
|
525,923
|
489,231
|
1,942,810
|
1,906,117
|
|
Cầu trục
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
255
|
30 T
|
112,066
|
27,132
|
58,982
|
77,952
|
473,000
|
440,000
|
749,132
|
716,132
|
256
|
40 T
|
126,113
|
30,533
|
66,375
|
97,440
|
473,000
|
440,000
|
793,460
|
760,460
|
257
|
50 T
|
142,907
|
34,599
|
75,214
|
116,928
|
473,000
|
440,000
|
842,648
|
809,648
|
258
|
60 T
|
171,475
|
41,515
|
90,250
|
136,416
|
525,923
|
489,231
|
965,579
|
928,887
|
259
|
90 T
|
213,173
|
51,610
|
112,196
|
175,392
|
525,923
|
489,231
|
1,078,295
|
1,041,603
|
260
|
110 T
|
294,161
|
65,025
|
154,821
|
214,368
|
525,923
|
489,231
|
1,254,296
|
1,217,606
|
261
|
125 T
|
338,268
|
74,775
|
178,036
|
233,856
|
525,923
|
489,231
|
1,350,858
|
1,314,165
|
262
|
180T
|
439,816
|
97,223
|
231,482
|
272,832
|
525,923
|
489,231
|
1,567,276
|
1,530,583
|
263
|
250 T
|
567,829
|
119,543
|
298,857
|
331,296
|
525,923
|
489,231
|
1,843,446
|
1,806,755
|
|
Máy vận
thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
264
|
0,3 T - H nâng 30 m
|
37,681
|
9,519
|
11,018
|
13,642
|
178,615
|
166,154
|
250,475
|
238,014
|
265
|
0,5 T - H nâng 50 m
|
68,339
|
17,265
|
19,982
|
25,578
|
178,615
|
166,154
|
309,779
|
297,317
|
266
|
0,8 T - H nâng 80 m
|
99,974
|
25,257
|
29,232
|
34,104
|
178,615
|
166,154
|
367,182
|
354,720
|
267
|
2,0 T - H nâng 100 m
|
126,374
|
31,926
|
39,125
|
51,156
|
178,615
|
166,154
|
427,196
|
414,735
|
268
|
3,0 T - H nâng 100 m
|
145,350
|
36,720
|
45,000
|
63,986
|
178,615
|
166,154
|
469,671
|
457,209
|
|
Máy vận
thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
269
|
3,0 T - H nâng 100 m
|
296,987
|
75,028
|
91,946
|
76,815
|
178,615
|
166,154
|
719,392
|
706,931
|
|
Cần
trục thiếu nhi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
0,5 T
|
9,078
|
2,293
|
2,389
|
5,846
|
178,615
|
166,154
|
198,222
|
185,760
|
|
Tời điện
- sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
0,5 T
|
3,230
|
1,020
|
800
|
6,139
|
178,615
|
166,154
|
189,804
|
177,343
|
272
|
1,0 T
|
4,143
|
1,308
|
1,026
|
7,308
|
178,615
|
166,154
|
192,401
|
179,939
|
273
|
1,5 T
|
11,516
|
3,273
|
2,852
|
9,062
|
178,615
|
166,154
|
205,318
|
192,856
|
274
|
2,0 T
|
16,782
|
4,770
|
4,157
|
10,231
|
178,615
|
166,154
|
214,555
|
202,093
|
275
|
2,5 T
|
22,399
|
6,366
|
5,548
|
14,908
|
178,615
|
166,154
|
227,837
|
215,375
|
276
|
3.0 T
|
27,104
|
7,703
|
6,713
|
17,539
|
178,615
|
165,154
|
237,675
|
225,213
|
277
|
3,5 T
|
29,842
|
8,500
|
7,391
|
18,351
|
178,615
|
166,154
|
242,700
|
230,239
|
278
|
4,0 T
|
31,317
|
8,901
|
7,757
|
19,001
|
178,615
|
166,154
|
245,590
|
233,129
|
279
|
5,0 T
|
36,302
|
10,318
|
8,991
|
21,924
|
178,615
|
166,154
|
256,151
|
243,689
|
|
Pa lăng
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
3,0 T
|
5,547
|
1,580
|
1,374
|
|
178,615
|
166,154
|
187,116
|
174,655
|
281
|
5,0 T
|
7,162
|
1,863
|
1,774
|
|
178,615
|
166,154
|
189,414
|
176,953
|
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích
loại 6T)
|
580,872
|
137,575
|
152,861
|
104,910
|
427,519
|
397,692
|
1,403,738
|
1,373,911
|
283
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60 T
|
67,461
|
11,159
|
25,361
|
22,898
|
427,519
|
397,692
|
554,398
|
524,571
|
|
Kích nâng - sức nâng (T):
|
|
|
|
|
|
|
|
284
|
10 T
|
3,399
|
562
|
1,278
|
|
210,865
|
196,154
|
216,104
|
201,393
|
285
|
30T
|
4,286
|
709
|
1,611
|
|
210,865
|
196,154
|
217,471
|
202,759
|
286
|
50T
|
7,241
|
1,198
|
2,722
|
|
210,865
|
196,154
|
222,026
|
207,315
|
287
|
100T
|
14,039
|
2,322
|
5,278
|
|
210,865
|
196,154
|
232,504
|
217,793
|
288
|
200T
|
20,246
|
3,349
|
7,611
|
|
210,865
|
196,154
|
242,071
|
227,359
|
289
|
250T
|
32,511
|
5,378
|
12,222
|
|
210,865
|
196,154
|
260,976
|
246,265
|
290
|
500T
|
70,564
|
11,672
|
26,528
|
|
210,865
|
196,154
|
319,629
|
304,918
|
291
|
Kích thông
tâm YCW - 150 T
|
7,537
|
1,247
|
2,833
|
|
210,865
|
196,154
|
222,482
|
207,771
|
292
|
Kích thông
tâm YCW - 250 T
|
11,601
|
1,919
|
4,361
|
|
210,865
|
196,154
|
228,746
|
214,034
|
293
|
Kích đẩy liên
tục tự động ZLD-60 (60T,6c)
|
156,423
|
41,164
|
58,806
|
47,707
|
427,519
|
397,692
|
731,618
|
701,791
|
294
|
Kích thông
tâm YCW - 500 T
|
35,762
|
5,916
|
13,444
|
|
210,865
|
196,154
|
265,988
|
251,276
|
295
|
Kích sợi
đơn YDC - 500 T
|
13,004
|
2,151
|
4,889
|
|
210,865
|
196,154
|
230,910
|
216,198
|
296
|
Kích thông
tâm RRH - 100 T
|
54,382
|
8,996
|
20,444
|
|
210,865
|
196,154
|
294,688
|
279,976
|
297
|
Kích thông
tâm RRH -300T
|
172,752
|
28,576
|
64,944
|
|
210,865
|
196,154
|
477,138
|
462,426
|
|
Máy luồn
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
15 kW
|
40,980
|
9,490
|
21,568
|
43,848
|
210,865
|
196,154
|
326,751
|
312,040
|
|
Máy cắt
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
299
|
1,0 kW
|
3,658
|
1,320
|
1,100
|
2,923
|
178,615
|
166,154
|
187,616
|
175,155
|
300
|
10,0 kW
|
15,561
|
4,095
|
4,680
|
20,462
|
178,615
|
166,154
|
223,414
|
210,952
|
|
Trạm bơm
dầu áp lực- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
301
|
40 MPa
(HCP-400)
|
22,167
|
7,583
|
5,833
|
22,168
|
210,865
|
196,154
|
268,616
|
253,905
|
302
|
50 MPa (ZB4
- 500)
|
28,078
|
9,606
|
7,389
|
31,668
|
210,865
|
196,154
|
287,606
|
272,894
|
|
Xe nâng
hàng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
303
|
1,5 T
|
105,446
|
24,419
|
32,646
|
122,625
|
210,865
|
196,154
|
496,002
|
481,290
|
304
|
2,0 T
|
114,127
|
26,429
|
37,542
|
139,347
|
210,865
|
196,154
|
528,310
|
513,599
|
305
|
3,0 T
|
142,437
|
32,985
|
46,854
|
156,069
|
210,865
|
196,154
|
589,210
|
574,499
|
306
|
3,2 T
|
156,750
|
36,300
|
51,563
|
178,364
|
210,865
|
196,154
|
633,842
|
619,131
|
307
|
3,5 T
|
175,940
|
40,744
|
57,875
|
222,955
|
210,865
|
196,154
|
708,380
|
693,668
|
308
|
5,0 T
|
202,105
|
46,803
|
75,979
|
250,825
|
210,865
|
196,154
|
786,577
|
771,865
|
|
Máy nâng phục vụ thi công
hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
309
|
135CV
|
377,942
|
87,523
|
170,500
|
689,768
|
210,865
|
196,154
|
1,536,598
|
1,521,886
|
|
Máy trộn bê tông
- dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
100,0 lít
|
24,009
|
8,214
|
6,318
|
10,913
|
178,615
|
166,154
|
228,070
|
215,608
|
311
|
150,0 lít
|
30,832
|
10,548
|
8,114
|
13,642
|
178,615
|
166,154
|
241,750
|
229,289
|
312
|
200,0 lít
|
34,027
|
11,641
|
8,955
|
15,590
|
178,615
|
166,154
|
248,829
|
236,367
|
313
|
250,0 lít
|
45,514
|
15,570
|
11,977
|
17,539
|
178,615
|
166,154
|
269,216
|
256,754
|
314
|
425,0 lít
|
78,591
|
26,886
|
20,682
|
38,976
|
210,865
|
196,154
|
376,000
|
361,289
|
315
|
500,0 lít
|
79,393
|
27,161
|
20,893
|
54,566
|
210,865
|
196,154
|
392,878
|
378,167
|
316
|
800,0 lít
|
107,214
|
36,679
|
28,214
|
97,440
|
210,865
|
196,154
|
480,413
|
465,701
|
317
|
1150,0 lít
|
135,986
|
45,090
|
35,786
|
116,928
|
210,865
|
196,154
|
544,655
|
529,943
|
318
|
1600,0 lít
|
186,607
|
61,875
|
49,107
|
155,904
|
210,865
|
196,154
|
664,359
|
649,647
|
|
Máy trộn
vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
319
|
80,0 lít
|
17,733
|
6,347
|
4,667
|
8,575
|
178,615
|
166,154
|
215,937
|
203,475
|
320
|
110,0 lít
|
20,346
|
7,282
|
5,354
|
12,472
|
178,615
|
166,154
|
224,069
|
211,608
|
321
|
150,0 lít
|
24,621
|
8,812
|
6,479
|
13,642
|
178,615
|
166,154
|
232,169
|
219,707
|
322
|
200,0 lít
|
28,421
|
10,172
|
7,479
|
15,590
|
178,615
|
166,154
|
240,277
|
227,816
|
323
|
250,0 lít
|
31,588
|
11,305
|
8,313
|
17,539
|
178,615
|
166,154
|
247,360
|
234,898
|
324
|
325,0 lít
|
44,729
|
16,008
|
11,771
|
27,283
|
178,615
|
166,154
|
278,407
|
265,945
|
|
Trạm
trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
16,0 m3/h
|
615,445
|
208,747
|
179,955
|
150,058
|
427,519
|
397,692
|
1,581,723
|
1,551,896
|
326
|
20,0 m3/h
|
724,185
|
237,160
|
211,750
|
150,058
|
427,519
|
397,692
|
1,750,672
|
1,720,845
|
327
|
22,0 m3/h
|
808,441
|
264,753
|
236,386
|
160,776
|
427,519
|
397,692
|
1,897,876
|
1,868,049
|
328
|
25,0 m3/h
|
856,943
|
280,636
|
250,568
|
187,572
|
427,519
|
397,692
|
2,003,239
|
1,973,412
|
329
|
30,0 m3/h
|
1,082,663
|
354,556
|
316,568
|
278,678
|
606,135
|
563,846
|
2,638,601
|
2,596,312
|
330
|
50,0 m3/h
|
1,728,344
|
566,007
|
505,364
|
321,552
|
1,098,154
|
1,021,538
|
4,219,421
|
4,142,805
|
331
|
60,0 m3/h
|
1,795,660
|
583,728
|
555,932
|
430,685
|
606,135
|
563,846
|
3,972,140
|
3,929,851
|
332
|
75,0 m3/h
|
2,072,853
|
673,838
|
641,750
|
678,182
|
862,481
|
802,308
|
4,929,103
|
4,868,930
|
333
|
125,0 m3/h
|
3,441,638
|
1,118,799
|
1,065,523
|
723,492
|
862,481
|
802,308
|
7,211,933
|
7,151,760
|
334
|
160,0 m3/h
|
3,613,709
|
1,118,795
|
1,118,795
|
898,234
|
1,041,096
|
968,462
|
7,790 631
|
7,717,997
|
|
Máy bơm
vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
2,0 m3/h
|
96,209
|
33,420
|
25,318
|
19,488
|
210,865
|
196,154
|
385,301
|
370,589
|
336
|
4,0 m3/h
|
120,909
|
42,000
|
31,818
|
27,283
|
210,865
|
196,154
|
432,876
|
418,164
|
337
|
6,0 m3/h
|
155,800
|
54,120
|
41,000
|
30,694
|
389,481
|
362,308
|
671,094
|
643,921
|
338
|
9,0 m3/h
|
195,700
|
67,980
|
51,500
|
54,566
|
389,481
|
362,308
|
759,227
|
732,054
|
339
|
32 - 50 m3/h
|
257,364
|
82,627
|
67,727
|
116,928
|
389,481
|
362,308
|
914,127
|
886,954
|
|
Xe bơm bê tông,
tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
340
|
50 m3/h
|
1,455,153
|
593,002
|
656,460
|
817,502
|
492,019
|
457,692
|
4,014,137
|
3,979,810
|
341
|
60 m3/h
|
1,629,716
|
612,675
|
735,210
|
928,980
|
492,019
|
457,692
|
4,398,600
|
4,364,273
|
|
Máy
bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
40 - 60 m3/h
|
722,190
|
352,950
|
271,500
|
294,756
|
427,519
|
397,692
|
2,068,915
|
2,039,088
|
343
|
60 - 90 m3/h
|
992,912
|
485,258
|
373,275
|
401,940
|
427,519
|
397,692
|
2,680,903
|
2,651,076
|
|
Máy phun
vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
344
|
9 m3/h (AL 285)
|
1,117,791
|
413,499
|
504,267
|
87,696
|
862,481
|
802,308
|
2,985,733
|
2,925,560
|
345
|
16 m3/h (AL 500)
|
4,342,081
|
1,469,125
|
1,958,833
|
696,696
|
1,111,385
|
1,033,846
|
9.578,120
|
9,500,581
|
346
|
Máy trải bê tông SP.500
|
4,749,282
|
1,499,773
|
1,785,444
|
1,124,066
|
900,519
|
837,692
|
10,059,085
|
9,996,258
|
|
Máy đầm bê
tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
347
|
0,4 kW
|
7,017
|
2,585
|
1,182
|
2,923
|
178,615
|
166,154
|
192,323
|
179,861
|
348
|
0,6 kW
|
8,852
|
3,261
|
1,491
|
4,385
|
178,615
|
166,154
|
196,605
|
184,143
|
349
|
0,8 kW
|
10,256
|
3,778
|
1,727
|
5,846
|
178,615
|
166,154
|
200,223
|
187,762
|
350
|
1,0 kW
|
12,091
|
4,455
|
2,036
|
7,308
|
178,615
|
166,154
|
204,505
|
192,044
|
|
Máy đầm
bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
351
|
1,0 kW
|
9,500
|
3,500
|
1,600
|
7,308
|
178,615
|
166,154
|
200,523
|
188,062
|
|
Máy đầm
bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
352
|
0,6 kW
|
8,420
|
3,102
|
1,418
|
4,385
|
178,615
|
166,154
|
195,941
|
183,480
|
353
|
0,8 kW
|
11,011
|
4,057
|
1,855
|
5, 846
|
178,615
|
166,154
|
201,385
|
188,923
|
354
|
1,0 kW
|
10,018
|
4,614
|
2,109
|
7,308
|
178,615
|
166,154
|
202,664
|
1-90,203
|
355
|
1,5 kW
|
11,141
|
5,131
|
2,345
|
10,962
|
178,615
|
166,154
|
208,194
|
195,733
|
356
|
2,8 kW
|
13,818
|
6,364
|
2,909
|
20,462
|
178,615
|
166,154
|
222,169
|
209,707
|
357
|
3,5 kW
|
36,964
|
12,645
|
7,782
|
25,578
|
178,615
|
166,154
|
261,584
|
249,123
|
|
Máy sàng
rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
358
|
11,0 m3/h
|
20,555
|
8,222
|
5,409
|
47,746
|
178,615
|
166,154
|
260,546
|
248,085
|
359
|
35,0 m3/h
|
28,500
|
11,400
|
7,500
|
122,774
|
210,865
|
196,154
|
381,040
|
366,328
|
360
|
45,0 m3/h
|
35,582
|
14,233
|
9,364
|
156,878
|
210,865
|
196,154
|
426,922
|
412,210
|
|
Máy
nghiền sàng đá di động - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
361
|
6,0 m3/h
|
309,527
|
140,102
|
81,455
|
102,312
|
389,481
|
362,308
|
1,022,876
|
995,703
|
362
|
20,0 m3/h
|
1,017,882
|
460,725
|
267,864
|
511,560
|
389,481
|
362,308
|
2,647,512
|
2,620,339
|
363
|
25,0 m3/h
|
1,330,432
|
532,173
|
350,114
|
579,768
|
568,096
|
528,462
|
3,360,582
|
3,320,948
|
364
|
125,0 m3/h
|
4,493,155
|
1,797,262
|
1,182,409
|
1,023,120
|
568,096
|
528,462
|
9,064,042
|
9,024,407
|
|
Máy nghiền
đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
365
|
14,0 m3/h
|
161,673
|
73,178
|
42,545
|
218,266
|
389,481
|
362,308
|
885,143
|
857,970
|
366
|
200,0 m3/h
|
1,379,832
|
624,555
|
363,114
|
1,364,160
|
1,143,635
|
1,063,846
|
4,875,296
|
4,795,507
|
|
Trạm
trộn bê tông asphan - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
367
|
25,0 T/h (140 T/ca)
|
2,904,720
|
1,093,092
|
955,500
|
17,861,760
|
2,599,019
|
2,417,692
|
25,414,091
|
25,232,764
|
368
|
30,0 T/h (156 T/ca)
|
3,485,664
|
1,311,710
|
1,146,600
|
20,367,594
|
2,599,019
|
2,417,692
|
28,910,588
|
28,729,261
|
369
|
40,0 T/h (176 T/ca)
|
3,879,952
|
1,460,087
|
1,276,300
|
22,454,784
|
3,237,404
|
3,011,538
|
32,308,527
|
32,082,662
|
370
|
50,0 T/h (200 T/ca)
|
4,108,155
|
1,545,963
|
1,351,367
|
25,516,800
|
3,237,404
|
3,011,538
|
35,759,689
|
35,533,823
|
371
|
60,0 T/h (216 T/ca)
|
4,792,864
|
1,803,630
|
1,576,600
|
27,558,144
|
3,237,404
|
3,011,538
|
38,968,642
|
38,742,777
|
372
|
80,0 T/h (256 T/ca)
|
4,376,593
|
1,934,915
|
1,771,900
|
32,661,504
|
3,237,404
|
3,011,538
|
43,982,316
|
43,756,450
|
|
Máy phun
nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
373
|
190 CV
|
899,191
|
378,607
|
405,650
|
882,531
|
492,019
|
457,692
|
3,057,998
|
3,023,671
|
|
Máy rải hỗn hợp bê
tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
374
|
65,0 T/h
|
1,135,643
|
478,165
|
373,567
|
520,229
|
427,519
|
397,692
|
2,935,123
|
2,905,296
|
375
|
100,0 T/h
|
1,343,984
|
565,888
|
442,100
|
780,343
|
427,519
|
397,692
|
3,559,834
|
3,530,008
|
376
|
130 CV đến 140 CV
|
2,643,888
|
660,972
|
869,700
|
975,429
|
427,519
|
397,692
|
5,577,508
|
5,547,681
|
|
Máy rải
cấp phối đá dăm - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
377
|
60 m3/h
|
1,806,064
|
499,044
|
594,100
|
467,587
|
427,519
|
397,692
|
3,794,314
|
3,764,487
|
378
|
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
2,121,022
|
719,411
|
620,182
|
1,430,629
|
427,519
|
397,692
|
5,318,763
|
5,288,936
|
379
|
Thiết bị
sơn kẻ vạch YHK 10A
|
55,771
|
10,274
|
14,676
|
|
210,865
|
196,154
|
291,586
|
276,874
|
380
|
Lò nấu sơn
YHK 3A
|
269,230
|
59,347
|
83,353
|
163,191
|
210,865
|
196,154
|
785,986
|
771,275
|
381
|
Thiết bị đun rót
mastic
|
28,310
|
7,888
|
8,765
|
72,790
|
210,865
|
196,154
|
328,618
|
313,907
|
382
|
Nồi nấu nhựa 500
lít
|
55,463
|
23,353
|
11,676
|
|
210,865
|
196,154
|
301,358
|
286,646
|
|
Máy bơm
nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
383
|
0,46 kW (b48)
|
1,400
|
433
|
433
|
2,111
|
178,615
|
166,154
|
182,993
|
170,531
|
384
|
0,55 kW
|
1,974
|
579
|
611
|
2,412
|
178,615
|
166,154
|
184,191
|
171,730
|
385
|
0,75 kW
|
2,243
|
658
|
694
|
3,289
|
178,615
|
166,154
|
185,500
|
173,038
|
386
|
1,10 kW
|
2,692
|
790
|
833
|
4,823
|
178,615
|
166,154
|
187,754
|
175,292
|
387
|
1,50 kW
|
2,871
|
843
|
889
|
6,577
|
178,615
|
166,154
|
189,795
|
177,334
|
388
|
2,00 kW
|
3,051
|
895
|
944
|
8,770
|
178,615
|
166,154
|
192,275
|
179,814
|
389
|
2,80 kW
|
3,589
|
1,053
|
1,111
|
12,277
|
178,615
|
166,154
|
196,646
|
184,185
|
390
|
4,00 kW
|
5,814
|
1,706
|
1,800
|
17,539
|
178,615
|
166,154
|
205,475
|
193,013
|
391
|
4,50 kW
|
6,568
|
1,928
|
2,033
|
19,732
|
178,615
|
166,154
|
208,876
|
196,414
|
392
|
7,00 kW
|
10,013
|
2,939
|
3,100
|
27,283
|
178,615
|
165,154
|
221,950
|
209,489
|
393
|
10,00 kW
|
11,045
|
3,285
|
3,633
|
38,976
|
210,865
|
196,154
|
267,805
|
253,093
|
394
|
14,00 kW
|
15,200
|
4,520
|
5,000
|
54,566
|
210,865
|
196,154
|
290,152
|
275,440
|
395
|
20,00 kW
|
24,624
|
6,804
|
8,100
|
77,952
|
210,865
|
196,154
|
328,345
|
313,634
|
396
|
22,00 kW
|
28,373
|
7,840
|
9,333
|
85,747
|
210,865
|
196,154
|
342,159
|
327,448
|
397
|
28,00 kW
|
33,237
|
9,184
|
10,933
|
109,133
|
210,865
|
196,154
|
373,353
|
358,641
|
398
|
30,00 kW
|
40,229
|
11,116
|
13,233
|
116,928
|
210,865
|
196,154
|
392,372
|
377,661
|
399
|
40,00 kW
|
53,605
|
13,966
|
17,633
|
155,904
|
210,865
|
196,154
|
451,974
|
437,262
|
400
|
50,00 kW
|
63,029
|
16,421
|
20,733
|
194,880
|
210,865
|
196,154
|
505,929
|
491,217
|
401
|
55,00 kW
|
66,373
|
17,292
|
21,833
|
214,368
|
210,865
|
196,154
|
530,732
|
516,021
|
402
|
75,00 kW
|
83,524
|
22,545
|
31,400
|
292,320
|
210,865
|
196,154
|
640,655
|
625,943
|
403
|
Máy bơm xói
4MC (75 kW)
|
92,834
|
25,128
|
34,900
|
292,320
|
210,865
|
196,154
|
656,047
|
641,336
|
404
|
113,00
kW
|
109,237
|
29,486
|
41,067
|
440,429
|
210,865
|
196,154
|
831,084
|
816,373
|
|
Máy bơm
nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
405
|
5,0 CV
|
14,313
|
4,068
|
3,767
|
41,804
|
210,865
|
196,154
|
274,817
|
260,106
|
406
|
5,5 CV
|
17,100
|
4,860
|
4,500
|
45,985
|
210,865
|
196,154
|
283,310
|
268,598
|
407
|
7,0 CV
|
19,507
|
5,544
|
5,133
|
58,526
|
210,865
|
196,154
|
299,575
|
284,864
|
408
|
7,5 CV
|
21,153
|
6,012
|
5,567
|
62,706
|
210,865
|
196,154
|
306,304
|
291,592
|
409
|
10,0 CV
|
29,767
|
8,460
|
7,833
|
78,963
|
210,865
|
196,154
|
335,889
|
321,177
|
410
|
15,0 CV
|
51,300
|
14,040
|
15,000
|
118,445
|
210,865
|
196,154
|
409,650
|
394,939
|
411
|
20,0 CV
|
65,436
|
17,909
|
19,133
|
157,927
|
210,865
|
196,154
|
471,270
|
456,559
|
412
|
25 CV 250/50, b 100)
|
65,157
|
17,147
|
21,433
|
170,313
|
210,865
|
196,154
|
484,916
|
470,204
|
413
|
37,0 CV
|
104,114
|
28,494
|
32,233
|
274,978
|
210,865
|
196,154
|
650,685
|
635,973
|
414
|
45,0 CV
|
114,342
|
31,294
|
35,400
|
334,433
|
210,865
|
196,154
|
726,334
|
711,622
|
415
|
75,0 CV
|
209,861
|
53,018
|
69,033
|
557,388
|
210,865
|
196,154
|
1,100,166
|
1,085,454
|
416
|
100,0 CV
|
212,699
|
53,734
|
69,967
|
696,735
|
210,865
|
196,154
|
1,244,000
|
1,229,289
|
417
|
150,0 CV
|
272,688
|
68,890
|
89,700
|
975,429
|
248,904
|
231,538
|
1,655,610
|
1,638,245
|
418
|
Máy bơm áp
lực xói nước đầu cọc (300 CV)
|
895,799
|
148,177
|
336,767
|
1,717,065
|
427,519
|
397,692
|
3,525,327
|
3,495,500
|
|
Máy bơm
nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
419
|
3,0 CV
|
10,893
|
3,325
|
2,867
|
31,370
|
210,865
|
196,154
|
259,821
|
245,109
|
420
|
4,0 CV
|
13,680
|
4,176
|
3,600
|
42,494
|
210,865
|
196,154
|
274,815
|
260,104
|
421
|
6,0 CV
|
18,620
|
5,684
|
4,900
|
63,741
|
210,865
|
196,154
|
303,810
|
289,098
|
422
|
7,0 CV
|
23,053
|
7,037
|
6,067
|
74,364
|
210,865
|
196,154
|
321,387
|
306,675
|
423
|
8,0 CV
|
24,320
|
7,424
|
6,400
|
84,987
|
210,865
|
196,154
|
333,997
|
319,285
|
|
Máy bơm
rửa đường ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
424
|
300 CV (AH-151)
|
427,500
|
84,375
|
168,750
|
1,916,795
|
670,635
|
623,846
|
3,268,055
|
3,221,267
|
425
|
280 CV (A-206)
|
363,407
|
71,725
|
143,450
|
1,628,812
|
670,635
|
623,846
|
2,878,028
|
2,831,239
|
426
|
90 CV (AH-2)
|
256,500
|
64,125
|
101,250
|
1,329,895
|
459,769
|
427,692
|
2,211,539
|
2,179,462
|
|
Máy nén
thử đường ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
427
|
75 CV (AHO-201)
|
116,280
|
36,000
|
43,200
|
483,956
|
606,135
|
563,846
|
1,285,570
|
1,243,282
|
428
|
170 Cv (lắp trên xe ZIL -130)
|
478,800
|
129,150
|
189,000
|
963,977
|
634,250
|
590,000
|
2,395,177
|
2,350,927
|
|
Máy kiểm
tra mối hàn đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
429
|
Máy hút chân không
thử đường hàn
|
53,200
|
15,200
|
16,000
|
647,242
|
670,635
|
623,846
|
1,402,276
|
1,355,488
|
430
|
Máy siêu âm
kiểm tra mối hàn đường ống
|
319,200
|
76,800
|
96,000
|
8,120
|
459,769
|
427,692
|
959,889
|
927,812
|
431
|
Vi áp kế đo
áp lực đường ống
|
1,929
|
580
|
580
|
|
|
|
3,089
|
3,089
|
|
Máy phát
điện lưu động – công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
432
|
2,5-3 kW
|
6,935
|
2,190
|
2,607
|
35,611
|
178,615
|
166,154
|
225,958
|
213,497
|
433
|
5,2 kW
|
23,560
|
7,440
|
8,857
|
75,247
|
178,615
|
166,154
|
293,720
|
281,258
|
434
|
8,0 kW
|
28,880
|
9,120
|
10,857
|
117,051
|
178,615
|
166,154
|
344,524
|
332,062
|
435
|
10,0 kW
|
45,315
|
14,310
|
17,036
|
167,216
|
178,615
|
166,154
|
422,492
|
410,031
|
436
|
15,0 kW
|
50,282
|
15,879
|
20,357
|
209,021
|
178,615
|
166,154
|
474,154
|
461,692
|
437
|
20,0 kW
|
68,454
|
21,617
|
27,714
|
297,274
|
178,615
|
166,154
|
593,675
|
581,213
|
438
|
25,0 kW
|
78,864
|
24,904
|
31,929
|
334,433
|
178,615
|
166,154
|
648,745
|
636,283
|
439
|
30,0 kW
|
90,155
|
28,470
|
36,500
|
371,592
|
178,615
|
166,154
|
705,332
|
692,871
|
440
|
38,0 kW
|
109,562
|
34,599
|
44,357
|
445,91 D
|
178,615
|
166,154
|
813,044
|
800,582
|
441
|
45,0 kW
|
119,707
|
37,802
|
48,464
|
483,070
|
178,615
|
166,154
|
867,658
|
855,197
|
442
|
50,0 kW
|
133,027
|
42,009
|
53,857
|
557,388
|
178,615
|
166,154
|
964,896
|
952,435
|
443
|
60,0 kW
|
148,444
|
46,877
|
65,107
|
627,062
|
178,615
|
166,154
|
1,066,105
|
1,053,644
|
444
|
75,0 kW
|
173,931
|
54,926
|
76,286
|
696,735
|
210,865
|
196,154
|
1,212,743
|
1,198,032
|
445
|
112,0 kW
|
208,776
|
65,929
|
99,893
|
1,056,715
|
210,865
|
196,154
|
1,642,178
|
1,627,467
|
446
|
122,0 kW
|
218,554
|
69,017
|
104,571
|
1,170,840
|
210,865
|
196,154
|
1,773,848
|
1,759,137
|
|
Máy nén
khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
447
|
3,0 m3/h
|
3,870
|
1,711
|
1,567
|
12,394
|
210,865
|
196,154
|
230,407
|
215,695
|
448
|
11,0 m3/h
|
5,763
|
2,548
|
2,333
|
35,411
|
210,865
|
196,154
|
256,921
|
242,210
|
449
|
25,0 m3/h
|
11,033
|
4,878
|
4,467
|
56,658
|
210,865
|
196,154
|
287,901
|
273,189
|
450
|
40,0 m3/h
|
16,302
|
7,207
|
6,600
|
153,449
|
210,865
|
196,154
|
394,424
|
379,712
|
451
|
120,0 m3/h
|
47,196
|
20,866
|
20,700
|
283,291
|
210,865
|
196,154
|
582,918
|
568,207
|
452
|
200,0 m3/h
|
75,544
|
33,399
|
33,133
|
472,152
|
210,865
|
196,154
|
825,093
|
810,382
|
453
|
300,0 m3/h
|
108,832
|
48,115
|
47,733
|
649,209
|
210,865
|
196,154
|
1,064,755
|
1,050,043
|
454
|
600,0 m3/h
|
227,322
|
100,500
|
108,767
|
908,893
|
210,865
|
196,154
|
1,556,347
|
1,541,636
|
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
455
|
5,50 m3/h
|
3,376
|
1,954
|
1,367
|
9,708
|
210,865
|
196,154
|
227,270
|
212,558
|
456
|
75,00 m3/h
|
30,710
|
14,547
|
12,433
|
89,182
|
210,865
|
196,154
|
357,738
|
343,027
|
457
|
102,00 m3/h
|
44,789
|
21,216
|
18,133
|
204,376
|
210,865
|
196,154
|
499,380
|
484,668
|
458
|
120,00 m3/h
|
51,072
|
24,192
|
22,400
|
214,594
|
210,865
|
196,154
|
523,124
|
508,412
|
459
|
200,00 m3/h
|
81,776
|
38,736
|
35,867
|
278,694
|
210,865
|
196,154
|
645,938
|
631,227
|
460
|
240,00 m3/h
|
103,968
|
49,248
|
45,600
|
426,402
|
210,865
|
196,154
|
836,083
|
821,372
|
461
|
300,00 m3/h
|
133,152
|
63,072
|
58,400
|
501,649
|
210,865
|
196,154
|
967,139
|
952,427
|
462
|
360,00 m3/h
|
143,868
|
68,148
|
63,100
|
535,092
|
210,865
|
196,154
|
1,021,074
|
1,006,362
|
463
|
420,00 m3/h
|
186,808
|
88,488
|
81,933
|
585,257
|
210,865
|
196,154
|
1,153,352
|
1,138,641
|
464
|
540,00 m3/h
|
213,028
|
100,908
|
93,433
|
564,820
|
210,865
|
196,154
|
1,183,055
|
1,168,343
|
465
|
600,00 m3/h
|
249,616
|
118,239
|
119,433
|
594,547
|
210,865
|
196,154
|
1,292,701
|
1,277,989
|
466
|
660,00 m3/h
|
290,789
|
137,742
|
139,133
|
601,979
|
210,865
|
196,154
|
1,380,508
|
1,365,797
|
467
|
1200,00 m3/h
|
583,319
|
214,907
|
279,100
|
1,161,225
|
210,865
|
196,154
|
2,449,416
|
2,434,705
|
|
Máy nén
khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
468
|
5,0 m3/h
|
2,058
|
867
|
833
|
2,996
|
178,615
|
166,154
|
185,370
|
172,908
|
469
|
10,0 m3/h
|
3,458
|
1,274
|
1,400
|
8,789
|
178.615
|
166,154
|
193,536
|
181,075
|
470
|
22,0 m3/h
|
7,575
|
2,791
|
3,067
|
11,201
|
178,615
|
165,154
|
203,248
|
190,787
|
471
|
30,0 m3/h
|
9,715
|
3,579
|
3,933
|
16,321
|
178,615
|
166,154
|
212,165
|
199,703
|
472
|
56,0 m3/h
|
20,995
|
7,735
|
8,500
|
27,234
|
178,615
|
166,154
|
243,080
|
230,618
|
473
|
150,0 m3/h
|
41,496
|
13,978
|
18,200
|
71,911
|
178,615
|
166,154
|
324,200
|
311,738
|
474
|
216,0 m3/h
|
58,596
|
19,738
|
25,700
|
85,065
|
178,615
|
166,154
|
367,714
|
355,253
|
475
|
270,0 m3/h
|
75,088
|
25,293
|
32,933
|
130,667
|
178,615
|
166,154
|
442,597
|
430,135
|
476
|
300,0 m3/h
|
94,924
|
31,974
|
41,633
|
140,314
|
178,615
|
166,154
|
487,461
|
474,999
|
477
|
600,0 m3/h
|
204,896
|
60,390
|
89,867
|
203,455
|
210,865
|
196,154
|
769,473
|
754,762
|
|
Máy biến thế hàn một chiều
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
478
|
40,0 kW
|
25,587
|
5,050
|
5,611
|
136,416
|
210,865
|
196,154
|
383,529
|
368,818
|
479
|
50,0 kW
|
32,933
|
6,500
|
7,222
|
170,520
|
210,865
|
196,154
|
428,041
|
413,329
|
|
Biến thế hàn xoay chiều
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
480
|
4,0 kW
|
3,420
|
726
|
750
|
13,642
|
210,865
|
196,154
|
229,403
|
214,691
|
481
|
7,0 kW
|
5,447
|
1,156
|
1,194
|
23,873
|
210,865
|
196,154
|
242,536
|
227,824
|
482
|
7,5 kW
|
5,953
|
1,253
|
1,306
|
25,659
|
210,865
|
196,154
|
245,037
|
230,325
|
483
|
10,0 kW
|
7,600
|
1,613
|
1,667
|
34,104
|
210,865
|
196,154
|
255,849
|
241,138
|
484
|
14,0 kW
|
10,893
|
2,312
|
2,389
|
47,746
|
210,865
|
196,154
|
274,206
|
259,494
|
485
|
23,0 kW
|
20,267
|
4,302
|
4,444
|
78,439
|
210,865
|
196,154
|
318,318
|
303,606
|
486
|
27,5 kW
|
23,687
|
4,987
|
5,194
|
93,786
|
210,865
|
196,154
|
338,519
|
323,808
|
487
|
29,2 kW
|
24,700
|
5,200
|
5,417
|
99,584
|
210,865
|
190,154
|
345,766
|
331,054
|
488
|
33,5 kW
|
27,360
|
5,760
|
6,000
|
114,248
|
210,865
|
196,154
|
364,234
|
349,522
|
|
Máy hàn
điện, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
489
|
9,0 CV
|
33,013
|
9,730
|
8,688
|
53,117
|
210,865
|
196,154
|
315,412
|
300,701
|
490
|
20,0 CV
|
40,292
|
11,876
|
11,781
|
94,430
|
210,865
|
196,154
|
369,244
|
354,533
|
|
Máy hàn
điện, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
491
|
4,0 CV
|
20,663
|
6,090
|
5,438
|
22,296
|
210,855
|
196,154
|
265,351
|
250,639
|
492
|
10,2 CV
|
39,306
|
10,758
|
10,344
|
47,378
|
210,865
|
196,154
|
318,651
|
303,939
|
493
|
27,5 CV
|
59,743
|
15,722
|
17,469
|
114,961
|
210,865
|
196,154
|
418,760
|
404,049
|
|
Máy hàn
hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
494
|
1000 l/h
|
7,752
|
1,632
|
1,700
|
|
210,865
|
196,154
|
221,949
|
207,238
|
495
|
2000 l/h
|
11,856
|
2,496
|
2,600
|
|
210,865
|
196,154
|
227,817
|
213,106
|
496
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
423,146
|
178,167
|
89,083
|
|
657,404
|
611,538
|
1,347,800
|
1,301,934
|
|
Máy phun
sơn (chưa tính khí nén)
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
497
|
400,0 m2/h
|
16,625
|
3,150
|
2,333
|
|
178,615
|
166,154
|
200,724
|
188,262
|
498
|
Máy phun cắt (chưa
tính khí nén)
|
22,800
|
3,360
|
3,200
|
|
178,615
|
166,154
|
207,975
|
195,514
|
|
Máy
khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
499
|
2,5 kW
|
28,529
|
8,795
|
8,580
|
8,607
|
178,615
|
166,154
|
233,126
|
220,664
|
500
|
4,5 kW
|
38,038
|
11,669
|
11,440
|
15,347
|
178,615
|
166,154
|
255,109
|
242,647
|
|
Máy
khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
501
|
13 mm
|
9,856
|
2,905
|
1,383
|
1,705
|
178,615
|
166,154
|
194,465
|
182,004
|
|
Máy cắt
sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
502
|
1,0 kW
|
18,169
|
4,781
|
2,550
|
3,410
|
178,615
|
166,154
|
207,526
|
195,064
|
503
|
1,7 kW
|
18,406
|
4,844
|
2,583
|
5,197
|
178,615
|
166,154
|
209,646
|
197,184
|
|
Máy
khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
504
|
0,62 kW
|
11,400
|
3,000
|
1,600
|
1,510
|
178,615
|
166,154
|
196,126
|
183,664
|
505
|
0,75 kW
|
9,896
|
3,906
|
2,083
|
1,827
|
178,615
|
166,154
|
196,328
|
183,866
|
506
|
0,85 kW
|
10,688
|
4,219
|
2,250
|
2,071
|
178,615
|
166,154
|
197,842
|
185,381
|
507
|
1,05 kW
|
13,300
|
5,250
|
2,800
|
2,558
|
178,615
|
166,154
|
202,523
|
190,062
|
508
|
1,50 kW
|
19,760
|
7,800
|
4,160
|
3,654
|
178,615
|
166,154
|
213,989
|
201,528
|
|
Máy cắt
gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
509
|
1,7 kW
|
13,134
|
6,913
|
3,950
|
4,969
|
178,615
|
166,154
|
207,581
|
195,120
|
|
Máy cắt
bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
1,50 kW
|
16,625
|
6,563
|
3,500
|
4,385
|
178,615
|
166,154
|
209,688
|
197,226
|
511
|
7,50 kW
|
33,060
|
9,570
|
6,960
|
17,539
|
178,615
|
166,154
|
245,745
|
233,283
|
512
|
12 CV (MCD
218)
|
73,150
|
17,325
|
19,250
|
155,810
|
210,865
|
196,154
|
476,401
|
461,689
|
|
Búa căn khí nén (chưa
tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
513
|
1,5 m3/ph
|
13,991
|
3,240
|
2,455
|
|
210,865
|
196,154
|
230,551
|
215,839
|
514
|
3,0 m3/ph
|
15,805
|
3,660
|
2,773
|
|
210,865
|
196,154
|
233,103
|
218,391
|
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
515
|
2,8 kW
|
17,048
|
5,768
|
5,127
|
8,185
|
178,615
|
166,154
|
214,744
|
202,282
|
|
Máy cắt
ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
516
|
5,0 kW
|
17,048
|
5,768
|
5,127
|
14,616
|
178,615
|
166,154
|
221,175
|
208,713
|
|
Máy cắt
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
517
|
5,0 kW
|
10,554
|
3,247
|
3,41 8
|
16,078
|
178,615
|
166,154
|
211,912
|
199,451
|
518
|
15,0 kW
|
87,910
|
27,476
|
28,473
|
43,848
|
178,615
|
166,154
|
366,322
|
353,860
|
519
|
Máy cắt thép
Plaxma
|
38,678
|
11,901
|
12,527
|
20,462
|
178,615
|
166,154
|
262,184
|
249,722
|
|
Máy lốc
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
5,0 kW
|
30,763
|
9,615
|
9,964
|
16,078
|
178,615
|
166,154
|
245,034
|
232,573
|
|
Máy cắt
đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
521
|
2,8 kW
|
25,210
|
7,733
|
7,582
|
8,185
|
178,615
|
166,154
|
227,325
|
214,864
|
|
Máy cắt
uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
522
|
5,0 kW
|
11,003
|
3,375
|
3,309
|
14,616
|
178,615
|
166,154
|
210,918
|
198,457
|
|
Máy cưa
kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
523
|
1,7 kW
|
13,723
|
4,210
|
4,127
|
5,798
|
178,615
|
166,154
|
206,473
|
194,012
|
524
|
2,7 kW
|
16,504
|
5,088
|
4,964
|
9,257
|
178,615
|
166,154
|
214,428
|
201,966
|
|
Máy tiện
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
525
|
4,5 kW
|
24,484
|
7,511
|
7,364
|
15,347
|
178,615
|
166,154
|
233,321
|
220,859
|
526
|
10, kW
|
67,346
|
20,761
|
20,255
|
30,694
|
178,615
|
166,154
|
317,671
|
305,209
|
|
Máy bào
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
527
|
7,5 kW
|
44,071
|
13,586
|
13,255
|
25,659
|
178,615
|
166,154
|
275,186
|
262,725
|
|
Máy phay
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
528
|
7,0 kW
|
53,865
|
16,605
|
16,200
|
23,873
|
178,615
|
166,154
|
289,158
|
276,697
|
|
Máy ghép
mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
529
|
1,1 kW
|
4,057
|
1,251
|
1,220
|
3,735
|
210,865
|
196,154
|
221,128
|
206,416
|
|
Máy mài
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
530
|
1,0 kW
|
2,328
|
861
|
700
|
2,923
|
178,615
|
166,154
|
185,427
|
172,966
|
531
|
2,7 kW
|
6,771
|
2,505
|
2,036
|
6,577
|
178,615
|
166,154
|
196,505
|
184,043
|
|
Máy nối
ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
532
|
Máy hàn
nhiệt
|
150,417
|
41,167
|
31,667
|
9,094
|
210,865
|
196,154
|
443,210
|
428,498
|
|
Máy cưa
gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
533
|
1,3 kW
|
13,538
|
4,983
|
1,900
|
4,434
|
178,615
|
166,154
|
203,474
|
191,012
|
|
Máy cắt
cỏ cầm tay - công suốt:
|
|
|
|
|
|
|
534
|
0,8 kW
|
8,194
|
3,019
|
1,150
|
3,508
|
210,865
|
196,154
|
226,736
|
212,024
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
535
|
F £ 42 mm (động cơ điện -1,2 kW)
|
12,403
|
5,549
|
3,264
|
7,600
|
178,615
|
166,154
|
207,431
|
194,969
|
536
|
F £ 42 mm (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
|
24,383
|
10,908
|
6,417
|
|
178,615
|
166,154
|
220,324
|
207,862
|
537
|
F £ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
116,744
|
39,939
|
30,722
|
|
178,615
|
166,154
|
366,021
|
353,559
|
538
|
Búa chèn (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
|
5,647
|
2,526
|
1,486
|
|
178,615
|
166,154
|
188,275
|
175,814
|
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí
nén) – đường kính khoan:
|
|
|
539
|
F 75 - 95
mm
|
684,570
|
210,575
|
200,167
|
|
389,481
|
362,308
|
1,484,793
|
1,457,620
|
540
|
F 105 -110
mm
|
855,570
|
263,175
|
250,167
|
|
389,481
|
362,308
|
1,758,393
|
1,731,220
|
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, động
cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
541
|
F 150 (56 kW)
|
879,225
|
265,310
|
308,500
|
300,115
|
389,481
|
362,308
|
2,142,631
|
2,115,458
|
|
Máy
khoan đập cáp - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
542
|
F 200 - 260
(20 kW)
|
212,800
|
94,080
|
70,000
|
87,696
|
568,096
|
528,462
|
1,032,672
|
993,038
|
|
Máy
khoan đập xoay tự hành, động
cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
543
|
F 160 - 200 (90 kW)
|
980,742
|
330,355
|
344,120
|
394,632
|
389,481
|
362,308
|
2,439,330
|
2,412,157
|
|
Máy khoan
đập xoay tự hành, động cơ diezel -
đường kính khoan:
|
|
|
544
|
F51 -76
(310 CV)
|
1,661,094
|
676,094
|
582,840
|
2,591,854
|
558,173
|
519,231
|
6,070,056
|
6,031,113
|
545
|
F 76 - 89
(145 CV)
|
2,389,953
|
922,438
|
838,580
|
1,279,670
|
558,173
|
519,231
|
5,983,814
|
5,949,872
|
546
|
F 89 - 102
(220 CV)
|
3,102,168
|
1,132,019
|
1,088,480
|
1,880,256
|
558,173
|
519,231
|
7,761,096
|
7,722,153
|
547
|
F 102-115
(300 CV)
|
3,441,717
|
1,014,401
|
1,207,620
|
2,508,246
|
558,173
|
519,231
|
8,730,157
|
8,691,215
|
548
|
F 115-127
(144 CV)
|
3,514,392
|
1,035,821
|
1,233,120
|
1,270,845
|
558,173
|
519,231
|
7,612,351
|
7,573,408
|
549
|
F 127-152
(335 CV)
|
3,905,355
|
1,151,052
|
1,370,300
|
2,800,875
|
558,173
|
519,231
|
9,785,755
|
9,746,812
|
|
Máy
khoan xoay cầu, động cơ
điện - đường kính khoan;
|
|
|
|
550
|
F 243-269
(322 kW)
|
4,883,760
|
1,336,608
|
1,713,600
|
1,692,533
|
558,173
|
519,231
|
10,184,674
|
10,145,732
|
|
Máy
khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường
kính khoan:
|
|
|
|
|
551
|
F 152-228 (450 CV)
|
5,848,542
|
1,600,654
|
2,052,120
|
3,135,308
|
558,173
|
519,231
|
13,194,796
|
13,155,854
|
|
Máy khoan
hầm tự hành, động cơ diezel
- đường kính khoan:
|
|
|
|
552
|
F 45 (2 cần
-147 CV)
|
5,685,807
|
1,556,116
|
2,394,024
|
1,297,321
|
1,116,346
|
1,038,462
|
12,049,613
|
11,971,729
|
553
|
F 45 (3 cần-255
CV)
|
8,286,831
|
2,267,975
|
3,489,192
|
2.132,009
|
1,116,346
|
1,038,462
|
17,292,353
|
17,214,468
|
|
Máy
khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
554
|
H 3,5 m (80
CV)
|
6,289,779
|
1,721,413
|
2,648,328
|
594,547
|
1,116,346
|
1,038,462
|
12,370,414
|
12,292,529
|
|
Máy
khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
|
|
|
|
555
|
F 2,40 m (250 kW)
|
25,855,699
|
5,806,192
|
10,886,610
|
1,096,200
|
1,116,346
|
1,038,462
|
44,761,047
|
44,683,162
|
|
Tổ hợp
dàn khoan leo, công suất:
|
|
|
|
|
|
556
|
9,0 kW
|
1,828,750
|
173,250
|
577,500
|
26,309
|
210,865
|
196,154
|
2,816,674
|
2,801,963
|
|
Máy
khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan dập cáp - công
suất:
|
|
|
|
557
|
40 kW
|
435,2731
|
183,273
|
143,182
|
233,856
|
568,096
|
528,462
|
1,563,679
|
1,524,045
|
|
Máy
khoan giếng khai thác
nước ngầm, khoan xoay công suất:
|
|
|
|
|
558
|
54 CV
|
723,641
|
330,082
|
253,909
|
300,990
|
568,096
|
528,462
|
2,176,717
|
2,137,083
|
559
|
300 CV
|
3,950,260
|
1,247,450
|
1,599,295
|
1,504,948
|
862,481
|
802,308
|
9,164,434
|
9,104,261
|
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
560
|
Máy khoan
ngầm có định hướng
|
3,075,209
|
755,315
|
1,294,825
|
326,424
|
558,173
|
519,231
|
6,009,946
|
5,971,004
|
561
|
Hệ thống
STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan
qua sông nước)
|
1,818,538
|
446,658
|
765,700
|
2,598
|
505,250
|
470,000
|
3,538,744
|
3,503,494
|
|
Máy
khoan đặt đường ống ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
562
|
Bộ thiết bị
khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm
|
4,252,081
|
1,044,371
|
1,790,350
|
|
3,535,096
|
3,288,462
|
10,621,898
|
10,375,264
|
563
|
Máy khoan
ngang UĐB-4
|
545,063
|
141,750
|
202,500
|
647,242
|
1,893,654
|
1,761,538
|
3,430,206
|
3,298,093
|
|
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
564
|
Máy khoan
YG 60
|
589,432
|
186,136
|
206,818
|
439,717
|
568,096
|
528,462
|
1,990,200
|
1,950,565
|
|
Búa diezel
,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa;
|
|
|
|
|
|
565
|
0,6 T
|
566,314
|
166,212
|
175,330
|
696,735
|
611,096
|
568,462
|
2,215,688
|
2,173,053
|
566
|
1,2 T
|
720,914
|
196,410
|
223,193
|
873,241
|
611,096
|
568,462
|
2,624,855
|
2,582,220
|
567
|
1,8 T
|
789,992
|
215,230
|
244,580
|
905,756
|
656,577
|
610,769
|
2,812,134
|
2,766,326
|
568
|
3,5 T
|
1,418,989
|
362,216
|
466,773
|
952,205
|
807,904
|
751,538
|
4,008,086
|
3,951,720
|
569
|
4,5 T
|
1,658,389
|
423,326
|
545,523
|
998,654
|
807,904
|
751,538
|
4,433,795
|
4,377,429
|
|
Búa
diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu
búa:
|
|
|
|
|
|
570
|
1,2 T
|
349,324
|
89,169
|
114,909
|
394,523
|
540,808
|
503,077
|
1,488,733
|
1,451,002
|
571
|
1,8 T
|
513,829
|
131,162
|
169,023
|
487,421
|
578,846
|
538,462
|
1,880,280
|
1,839,896
|
572
|
2,2 T
|
553,220
|
146,416
|
207,977
|
533,870
|
578,846
|
538,462
|
2,020,329
|
1,979,945
|
573
|
2,5 T
|
595,356
|
157,568
|
223,818
|
598,670
|
775,654
|
721,538
|
2,351,067
|
2,296,951
|
574
|
3,5 T
|
670,683
|
177,504
|
252,136
|
784,466
|
775,654
|
721,538
|
2,660,443
|
2,606,327
|
575
|
4,5 T
|
828,288
|
219,216
|
311,386
|
1,030,239
|
775,654
|
721,538
|
3,164,783
|
3,110,667
|
576
|
5,5 T
|
987,585
|
261,376
|
371,273
|
1,262,484
|
775,654
|
721,538
|
3,658,372
|
3,604,256
|
|
Búa rung
cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
577
|
60,0 kW
|
753,402
|
237,916
|
247,830
|
613,127
|
721,904
|
671,538
|
2,574,178
|
2,523,813
|
|
Búa rung
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
578
|
40,0 kW
|
86,564
|
20,422
|
26,800
|
175,392
|
389,481
|
362,308
|
698,658
|
671,485
|
579
|
50,0 kW
|
105,460
|
24,879
|
32,650
|
219,240
|
389,481
|
362,308
|
771,710
|
744,536
|
580
|
170,0 kW
|
198,807
|
32,498
|
61,550
|
579,768
|
389,481
|
362,308
|
1,262,104
|
1,234,931
|
|
Búa đóng
cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
|
|
581
|
£ 1,8 T
|
1,676,997
|
743,931
|
756,540
|
642,545
|
1,203,173
|
1,119,231
|
5,023,186
|
4,939,244
|
582
|
£ 2,5T
|
1,736,980
|
770,540
|
783,600
|
723,056
|
1,203,173
|
1,119,231
|
5,217,349
|
5,133,407
|
583
|
£ 3,5 T
|
1,768,701
|
784,612
|
797,910
|
803,103
|
1,203,173
|
1,119,231
|
5,357,498
|
5,273,556
|
|
Tàu đóng cọc C 96 -
búa thủy lực, trọng lượng đầu
búa:
|
|
|
|
|
584
|
7,5 T
|
5,287,282
|
1,969,352
|
2,568,720
|
2,508,246
|
1,738,192
|
1,616,923
|
14,071,792
|
13,950,523
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
585
|
60 T
|
140,494
|
26,620
|
33,611
|
60,900
|
389,481
|
362,308
|
651,106
|
623,933
|
586
|
100 T
|
190,654
|
36,124
|
45,611
|
85,260
|
389,481
|
362,308
|
747,130
|
719,957
|
587
|
150 T
|
215,734
|
40,876
|
51,611
|
121,800
|
389,481
|
362,308
|
819,502
|
792,329
|
588
|
200 T
|
240,814
|
45,628
|
57,611
|
136,416
|
389,481
|
362,308
|
869,950
|
842,777
|
589
|
Máy ép
cọc sau
|
73,411
|
13,910
|
17,563
|
58,464
|
389,481
|
362,308
|
552,828
|
525,655
|
|
Máy ép thủy lực
(KGK-130C4) - lực ép:
|
|
|
|
|
|
590
|
130 T
|
473,114
|
76,167
|
146,475
|
223,625
|
389,481
|
362,308
|
1,308,862
|
1,281,689
|
591
|
Máy cắm bấc thấm
|
708,594
|
164,096
|
266,389
|
740,862
|
|
|
1,879,940
|
1,879,940
|
|
Máy
khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
592
|
Búa khoan
VRM 1500/800HD
|
4,306,577
|
1,883,038
|
1,743,554
|
798,923
|
862,481
|
802,308
|
9,594,572
|
9,534,399
|
593
|
Bộ thiết bị
khoan nhồi TRC-15
|
8,198,768
|
3,584,886
|
3,319,339
|
535,920
|
1,405,769
|
1,307,692
|
17,044,683
|
16,946,606
|
594
|
Máy khoan
cọc nhồi GPS 15
|
1,387,432
|
786,068
|
429,545
|
964,656
|
862,481
|
802,308
|
4,430,182
|
4,370,009
|
595
|
Máy khoan
cọc nhồi ED
|
2,519,180
|
1,279,088
|
779,932
|
793,923
|
862,481
|
802,308
|
6,239,603
|
6,179,430
|
596
|
Máy khoan
cọc nhồi QJ 250
|
1,870,313
|
1,096,875
|
703,125
|
1,096,200
|
862,481
|
802,308
|
5,628,993
|
5,568,820
|
597
|
Máy khoan
cọc nhồi VRM 2000
|
5,719,064
|
2,380,242
|
2,315,411
|
928,980
|
862,481
|
802,308
|
12,206,178
|
12,146,005
|
598
|
Máy khoan
có mô men xoay >200 kNm
|
7,432,670
|
2,991,477
|
2,301,136
|
918,142
|
862,481
|
802,308
|
14,505,907
|
14,445,734
|
|
Máy trộn
dung dịch khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
|
599
|
£ 750 lít
|
15,268
|
5,143
|
4,018
|
20,462
|
178,615
|
166,154
|
223,506
|
211,045
|
600
|
1000 lít
|
94,539
|
31,845
|
27,643
|
29,232
|
210,865
|
196,154
|
394,123
|
379,412
|
|
Máy sàng
lọc Bentonit BE100 - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
601
|
100 m3/h
|
188,283
|
63,422
|
55,054
|
34,299
|
210,865
|
196,154
|
551,923
|
537,211
|
|
Sà lan
công trình - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
602
|
100,0 T
|
203,205
|
96,255
|
98,723
|
|
360,538
|
335,385
|
758,722
|
733,568
|
603
|
200,0 T
|
298,775
|
141,525
|
145,154
|
|
360,538
|
335,385
|
945,992
|
920,838
|
604
|
250,0 T
|
373,445
|
176,895
|
181,431
|
|
360,538
|
335,385
|
1,092,309
|
1,067,155
|
605
|
300,0 T
|
448,828
|
212,603
|
218,054
|
|
360,538
|
335,385
|
1,240,022
|
1,214,868
|
606
|
400,0 T
|
500,365
|
221,214
|
243,092
|
|
360,538
|
335,385
|
1,325,210
|
1,300,056
|
607
|
600,0 T
|
588,668
|
260,253
|
285,992
|
|
360,538
|
335,385
|
1,495,451
|
1,470,297
|
608
|
800,0 T
|
833,958
|
351,140
|
405,162
|
|
360,538
|
335,385
|
1,950,798
|
1,925,644
|
609
|
1000,0 T
|
981,113
|
413,100
|
476,654
|
|
360,538
|
335,385
|
2,231,405
|
2,206,251
|
|
Phà chuyên
dùng, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
610
|
250 T
|
601,092
|
284,728
|
292,029
|
|
1,289,173
|
1,199,231
|
2,467,022
|
2,377,079
|
|
Phao
thép, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
611
|
10 T
|
30,780
|
14,580
|
13,886
|
|
|
|
59,246
|
59,246
|
612
|
15 T
|
40,660
|
19,260
|
18,343
|
|
|
|
78,263
|
78,263
|
613
|
60 T
|
62,338
|
29,529
|
30,286
|
|
|
|
122,152
|
122,152
|
614
|
200 T
|
108,562
|
51,424
|
52,743
|
|
|
|
212,730
|
212,730
|
615
|
250 T
|
113,973
|
53,987
|
55,371
|
|
|
|
223,331
|
223,331
|
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
616
|
15 CV
|
47,082
|
24,780
|
24,780
|
48,771
|
308,442
|
286,923
|
453,856
|
432,337
|
617
|
23 CV
|
51,699
|
27,210
|
27,210
|
74,783
|
308,442
|
286,923
|
489,344
|
467,825
|
6L8
|
30 CV
|
56,088
|
26,568
|
29,520
|
97,543
|
308,442
|
286,923
|
518,161
|
496,642
|
619
|
55 CV
|
72,048
|
34,128
|
37,920
|
153,282
|
488,712
|
454,615
|
786,089
|
751,993
|
620
|
75 CV
|
94,520
|
41,788
|
54,270
|
209,021
|
488,712
|
454,615
|
888,310
|
854,214
|
621
|
90 CV
|
123,153
|
54,447
|
70,710
|
250,825
|
488,712
|
454,615
|
987,846
|
953,750
|
622
|
120 CV
|
150,950
|
66,736
|
86,670
|
278,694
|
488,712
|
454,615
|
1,071,762
|
1,037,666
|
623
|
150 CV
|
166,051
|
73,412
|
95,340
|
348,368
|
750,846
|
698,462
|
1,434,016
|
1,381,631
|
|
Tàu công
tác sông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
624
|
12 CV
|
24,225
|
15,300
|
12,750
|
297,274
|
516,000
|
480,000
|
865,549
|
829,549
|
625
|
25 CV
|
255,303
|
116,454
|
134,370
|
611,579
|
750,846
|
698,462
|
1,868,552
|
1,816,168
|
626
|
33 CV
|
337,041
|
147,825
|
177,390
|
783,440
|
750,846
|
698,462
|
2,196,542
|
2,144,158
|
627
|
50 CV
|
371,184
|
162,800
|
195,360
|
1,045,102
|
750,846
|
698,462
|
2,525,293
|
2,472,909
|
628
|
90 CV
|
414,081
|
198,125
|
237,750
|
1,703,130
|
1,218,058
|
1,133,077
|
3,771,144
|
3,686,163
|
629
|
150 CV
|
664,516
|
267,078
|
381,540
|
2,571,726
|
1,592,654
|
1,481,538
|
5,477,514
|
5,366,398
|
630
|
190 CV
|
1,195,010
|
434,549
|
686,130
|
3,356,714
|
1,680,308
|
1,563,077
|
7,352,711
|
7,235,480
|
|
Xuồng
cao tốc -công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
631
|
25 CV
|
77,887
|
40,248
|
44,720
|
2,065,665
|
516,000
|
480,000
|
2,744,520
|
2,708,520
|
632
|
50 CV
|
93,562
|
48,348
|
53,720
|
2,911,604
|
516,000
|
480,000
|
3,623,234
|
3,587,234
|
633
|
120 CV
|
208,443
|
91,755
|
119,680
|
6,885,550
|
516,000
|
480,000
|
7,821,427
|
7,785,427
|
634
|
225 CV
|
423,225
|
170,100
|
243,000
|
12,393,990
|
549,904
|
511,538
|
13,780,219
|
13,741,853
|
635
|
Thiết bị lặn
|
159,838
|
42,063
|
44,867
|
|
657,404
|
611,538
|
904,171
|
858,305
|
|
Xuồng
vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
636
|
4 CV
|
6,718
|
3,182
|
2,121
|
53,117
|
389,481
|
362,308
|
454,619
|
427,446
|
637
|
24 CV
|
53,353
|
23,125
|
19,821
|
224,272
|
427,519
|
397,692
|
748,091
|
718,264
|
|
Lò đốt
rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:
|
|
|
|
|
|
638
|
7 Tấn/ngày
|
4,719,553
|
1,951,695
|
2,129,121
|
|
881,500
|
820,000
|
9,681,869
|
9,620,369
|
|
Tầu
kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...)
- công suất
|
|
|
|
639
|
75 CV
|
134,805
|
67,080
|
77,400
|
1,056,715
|
1,277,596
|
1,188,462
|
2,613,596
|
2,524,462
|
640
|
150 CV
|
320,031
|
151,594
|
183,750
|
1,463,144
|
1,592,654
|
1,481,538
|
3,711,172
|
3,600,057
|
641
|
360 CV
|
463,458
|
219,533
|
266,100
|
3,121,373
|
1,644,750
|
1,530,000
|
5,715,213
|
5,600,463
|
642
|
600 CV
|
689,073
|
276,948
|
395,640
|
4,877,145
|
2,333,577
|
2,170,769
|
8,572,383
|
8,409,575
|
643
|
1200 CV
(tầu kéo
biển)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe nâng
- chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
644
|
12 m
|
326,489
|
98,683
|
122,740
|
390,172
|
492,019
|
457,692
|
1,430,104
|
1,395,777
|
645
|
18 m
|
443,836
|
127,144
|
166,856
|
455,200
|
492,019
|
457,692
|
1,685,056
|
1,650,729
|
646
|
24 m
|
559,751
|
160,350
|
210,433
|
503,972
|
492,019
|
457,692
|
1,926,524
|
1,892,197
|
|
Xe thang
- chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
647
|
9 m
|
450,026
|
131,286
|
169,183
|
390,172
|
492,019
|
457,692
|
1,632,685
|
1,598,358
|
648
|
12 m
|
611,774
|
172,033
|
229,990
|
455,200
|
492,019
|
457,692
|
1,961,017
|
1,926,690
|
649
|
18 m
|
741,884
|
208,620
|
278,904
|
503,972
|
492,019
|
457,692
|
2,225,399
|
2,191,072
|
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:
|
|
|
|
|
|
|
650
|
95 T L £
30m
|
75,240
|
41,184
|
39,600
|
|
|
|
156,024
|
156,024
|
651
|
137 T 30
< L £ 70m
|
108,585
|
59,436
|
57,150
|
|
|
|
225,171
|
225,171
|
652
|
190 T L
> 70m
|
150,266
|
82,251
|
79,088
|
|
|
|
311,605
|
311,605
|
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
653
|
495 CV
|
3,079,452
|
2,212,884
|
2,593,223
|
8,047,289
|
4,826,915
|
4,490,154
|
20,759,764
|
20,423,002
|
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
654
|
2085 CV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tàu hút
bùn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
655
|
150 CV
|
525,898
|
332,146
|
332,146
|
2,438,573
|
2,205,536
|
2,051,662
|
5,834,299
|
5,680,424
|
656
|
300 CV
|
747,504
|
472,108
|
472,108
|
4,714,574
|
2,525,522
|
2,349,323
|
8,931,815
|
8,755,616
|
657
|
585 CV
|
2,808,163
|
1,220,812
|
1,773,577
|
8,876,404
|
3,632,739
|
3,379,292
|
18,311,696
|
18,058,249
|
658
|
900 CV
|
2,717,941
|
1,564,008
|
2,288,792
|
11,705,148
|
3,908,270
|
3,635,600
|
22,184,159
|
21,911,489
|
659
|
1200 CV
|
5,512,421
|
2,901,274
|
4,642,038
|
15,606,864
|
4,807,896
|
4,472,462
|
33,470,493
|
33,135,059
|
660
|
4170 CV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tàu hút
bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
661
|
1390 CV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
662
|
5945 CV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầu
ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất
3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
663
|
17,00 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xáng cạp
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
664
|
0,65 m3
|
598,807
|
252,129
|
290,918
|
710,670
|
817,000
|
760,000
|
2,669,524
|
2,612,524
|
665
|
1,00 m3
|
685,874
|
288,789
|
333,218
|
961,494
|
862,481
|
802,308
|
3,131,856
|
3,071,683
|
666
|
1,25 m3
|
832,222
|
350,409
|
404,318
|
1,086,907
|
862,481
|
802,308
|
3,536,336
|
3,476,163
|
|
Máy quạt
gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
667
|
2,5 kW
|
4,560
|
408
|
1,200
|
25,984
|
178,615
|
166,154
|
210,767
|
198,306
|
668
|
4,5 kW (CBM - 5)
|
10,007
|
895
|
2,633
|
46,771
|
178,615
|
166,154
|
238,922
|
226,460
|
|
Máy -
thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:
|
|
|
|
|
|
|
669
|
Bộ khoan tay
|
32,300
|
10,200
|
8,500
|
|
|
|
51,000
|
51,000
|
670
|
Bộ máy
khoan cby- 150-zub
|
450,300
|
158,000
|
158,000
|
253,921
|
|
|
1,020,221
|
1,020,221
|
671
|
Bộ nén
ngang GA
|
307,378
|
69,333
|
115,556
|
69,674
|
|
|
561,940
|
561,940
|
672
|
Búa căn MO
- 10 (chưa tính khí nén)
|
8,788
|
2,035
|
1,542
|
|
|
|
12,364
|
12,364
|
673
|
Búa khoan
tay P30 (2,02 kW)
|
11,294
|
5,053
|
2,972
|
8,445
|
|
|
27,764
|
27,764
|
674
|
Thùng trục
0,5 m3
|
5,130
|
1,440
|
900
|
|
|
|
7,470
|
7,470
|
675
|
Máy khoan
F-60L
|
694,260
|
194,880
|
243,600
|
430,427
|
|
|
1,563,167
|
1,563,167
|
676
|
Máy xuyên
động RA- 50
|
37,905
|
9,975
|
14,250
|
|
|
|
62,130
|
62,130
|
677
|
Bộ dụng cụ
đo độ xuyên động hình côn DCP
|
887
|
93
|
333
|
|
|
|
1,313
|
1,313
|
678
|
Máy xuyên tĩnh
Gouda
|
319,200
|
67,200
|
120,000
|
306,563
|
|
|
812,963
|
812,963
|
679
|
Thiết bị đo
ngẫu lực
|
219,450
|
49,500
|
82,500
|
|
|
|
351,450
|
351,450
|
680
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
6,946
|
1,828
|
2,611
|
|
|
|
11,384
|
11,384
|
681
|
Biến thế thắp sáng
|
4,592
|
870
|
967
|
|
|
|
6,428
|
6,428
|
|
Máy nén
khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ
khoan:
|
|
|
|
|
|
682
|
Máy nén khí
DK9
|
249,546
|
119,400
|
119,400
|
706,025
|
210,865
|
196,154
|
1,405,236
|
1,390,525
|
683
|
Máy nén khí
660 m3/h
|
290,789
|
139,133
|
139,133
|
752,474
|
210,865
|
196,154
|
1,532,395
|
1,517,683
|
684
|
Máy nén khí 1260 m3/h
|
670,751
|
224,653
|
320,932
|
1,382,632
|
248,904
|
231,538
|
2,847,873
|
2,830,508
|
|
Máy thăm
dò địa vật lý:
|
|
|
|
|
|
|
|
685
|
Máy UJ-18
|
24,206
|
5,824
|
7,280
|
|
|
|
37,310
|
37,310
|
686
|
Máy
MF-2-100
|
29,969
|
7,211
|
9,013
|
|
|
|
46,193
|
46,193
|
|
Máy,
thiết bị trắc đạc:
|
|
|
|
|
|
|
|
687
|
Theo 020
|
12,192
|
2,292
|
3,667
|
|
|
|
18,150
|
18,150
|
688
|
Theo 010
|
28,447
|
4,706
|
8,556
|
|
|
|
41,708
|
41,708
|
689
|
Đitomát
|
46,993
|
7,067
|
14,133
|
|
|
|
68,193
|
68,193
|
690
|
Ni 030
|
6,133
|
1,383
|
1,844
|
|
|
|
9,361
|
9,361
|
691
|
Ni 004
|
9,236
|
1,944
|
2,778
|
|
|
|
13,958
|
13,958
|
692
|
Dalta 020
|
17,290
|
2,860
|
5,200
|
|
|
|
25,350
|
25,350
|
693
|
Bộ đo mia
bala
|
1,689
|
267
|
356
|
|
|
|
2,311
|
2,311
|
694
|
Máy thủy bình
NA 720
|
10,197
|
2,147
|
3,067
|
|
|
|
15,410
|
15,410
|
695
|
Máy toàn đạc điện
tử
|
115,267
|
15,600
|
34,667
|
|
|
|
165,533
|
165,533
|
696
|
Bộ thiết
bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
432,250
|
48,750
|
130,000
|
|
|
|
611,000
|
611,000
|
697
|
Xe chuyên dùng
(Pajero)
|
403,433
|
75,833
|
121,333
|
526,422
|
284,462
|
264,615
|
1,411,484
|
1,391,637
|
|
Máy,
thiết bị quang học:
|
|
|
|
|
|
|
|
698
|
Ống nhòm
|
739
|
111
|
222
|
|
|
|
1,072
|
1,072
|
699
|
Kính hiển vi
|
5,187
|
702
|
1,560
|
|
|
|
7,449
|
7,449
|
700
|
Kính hiển
vi điện tử quét
|
1,868,650
|
168,600
|
562,000
|
|
|
|
2,599,250
|
2,599,250
|
701
|
Máy ảnh
|
4,877
|
733
|
1,467
|
|
|
|
7,077
|
7,077
|
|
Máy,
thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:
|
|
|
|
|
|
|
702
|
Cần
Belkenman
|
13,448
|
2,831
|
4,044
|
|
|
|
20,323
|
20,323
|
703
|
Thiết bị
đếm phóng xạ
|
91,844
|
15,192
|
27,622
|
|
|
|
134,658
|
134,658
|
704
|
TRL Profile
Beam
|
257,429
|
34,840
|
77,422
|
|
|
|
369,691
|
369,691
|
705
|
Máy FWD
|
1,325,567
|
139,533
|
398,667
|
|
|
|
1,863,767
|
1,863,767
|
706
|
Thiết bị đo
phản ứng Romdas
|
59,554
|
13,433
|
17,911
|
|
|
|
90,899
|
90,899
|
|
Thiết bị kiểm
tra chất lượng cọc khoan nhồi:
|
|
|
|
|
|
707
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến
dạng nhỏ)
|
224,770
|
37,180
|
67,600
|
1,786
|
|
|
331,336
|
331,336
|
708
|
Bộ thiết bị do PDA đo biến dạng lớn)
|
883,711
|
93,022
|
265,778
|
2,598
|
|
|
1,245,110
|
1,245,110
|
709
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
369,814
|
55,611
|
111,222
|
1,786
|
|
|
533,434
|
538,434
|
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn:
|
|
|
|
|
|
|
|
710
|
Loại 1 mạch (ES-125)
|
75,633
|
12,511
|
22,747
|
|
|
|
110,890
|
110,890
|
711
|
Loại 12
mạch (Triosx-12)
|
225,923
|
33,973
|
67,947
|
|
|
|
327,843
|
327,843
|
712
|
Loại 24
mạch (Triosx-24)
|
265,557
|
39,933
|
79,867
|
|
|
|
385,357
|
385,357
|
|
Máy,
thiết bị đo lường, thí nghiệm:
|
|
|
|
|
|
|
713
|
Cân điện tử
|
4,788
|
648
|
1,440
|
|
|
|
6,876
|
6,876
|
714
|
Cân phân
tích
|
7,382
|
999
|
2,220
|
|
|
|
10,601
|
10,601
|
715
|
Cân bàn
|
2,793
|
378
|
840
|
|
|
|
4,011
|
4,011
|
716
|
Cân thủy tĩnh
|
3,259
|
441
|
980
|
|
|
|
4,680
|
4,680
|
717
|
Lò nung
|
8,246
|
2,480
|
2,480
|
19,813
|
|
|
33,019
|
33,019
|
718
|
Tủ sấy
|
7,116
|
2,408
|
2,140
|
13,317
|
|
|
24,980
|
24,980
|
719
|
Tủ hút độc
|
7,116
|
2,140
|
2,140
|
3,898
|
|
|
15,293
|
15,293
|
720
|
Tủ lạnh
|
3,618
|
1,088
|
1,088
|
3,898
|
|
|
9,691
|
9,691
|
721
|
Máy hút chân không
|
2,195
|
743
|
660
|
1,299
|
|
|
4,896
|
4,896
|
722
|
Máy hút ẩm
OASIS- America
|
5,985
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
9,585
|
9,585
|
723
|
Bếp điện
|
1,773
|
303
|
187
|
4,710
|
|
|
6,973
|
6,973
|
724
|
Bếp cát
|
2,280
|
390
|
240
|
4,710
|
|
|
7,620
|
7,620
|
725
|
Máy chưng
cất nước
|
4,389
|
1,155
|
1,320
|
4,710
|
|
|
11,574
|
11,574
|
726
|
Máy trộn đất
|
3,658
|
963
|
1,100
|
6,658
|
|
|
12,378
|
12,378
|
727
|
Máy trộn xi
măng, dung tích 5 lít
|
11,571
|
3,045
|
3,480
|
|
|
|
18,096
|
18,096
|
72S
|
Máy trộn
dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
9,842
|
2,590
|
2,960
|
|
|
|
15,392
|
15,392
|
729
|
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
|
3,658
|
1,238
|
1,100
|
6,658
|
|
|
12,653
|
12,653
|
730
|
Máy cắt đất
|
1,530
|
345
|
460
|
|
|
|
2,335
|
2,335
|
731
|
Máy cắt mẫu
lớn (30x30) cm
|
9,975
|
2,250
|
3,000
|
6,171
|
|
|
21,396
|
21,396
|
732
|
Máy cắt ứng biến
|
95,095
|
15,730
|
28,600
|
|
|
|
139,425
|
139,425
|
733
|
Máy nén 3
trục
|
452,333
|
54,416
|
136,040
|
7,308
|
|
|
650,097
|
650,097
|
734
|
Máy ép litvinốp
|
10,374
|
2,340
|
3,120
|
3,086
|
|
|
18,920
|
18,920
|
735
|
Kích tháo mẫu
|
4,522
|
748
|
1,360
|
|
|
|
6,630
|
6,630
|
736
|
Máy ép mẫu
đá, bê tông
|
96,824
|
16,016
|
29,120
|
11,693
|
|
|
153,653
|
153,653
|
737
|
Máy cắt mẫu vật
liệu (bê tông, gạch, đá)
|
42,095
|
11,078
|
12,660
|
10,556
|
|
|
76,388
|
76,388
|
738
|
Máy khoan
mẫu đá
|
38,903
|
10,238
|
11,700
|
7,795
|
|
|
68,635
|
68,635
|
739
|
Máy mài thử
độ mài mòn
|
5,985
|
1,890
|
1,800
|
11,693
|
|
|
21,368
|
21,368
|
740
|
Máy nén một
trục
|
10,374
|
2,340
|
3,120
|
1,299
|
|
|
17,133
|
17,133
|
741
|
Máy nén Marshall
|
153,549
|
25,399
|
46,180
|
|
|
|
225,128
|
225,128
|
742
|
Máy CBR
|
45,819
|
8,613
|
13,780
|
6,658
|
|
|
74,869
|
74,869
|
743
|
Máy thí
nghiệm thủy lực quay tay
|
4,855
|
1,278
|
1,460
|
|
|
|
7,592
|
7,592
|
744
|
Máy nén 4T4
quay tay
|
4,522
|
1,190
|
1,360
|
|
|
|
7,072
|
7,072
|
745
|
Máy nén thủy lực 10
tấn
|
12,436
|
3,273
|
3,740
|
|
|
|
19,448
|
19,448
|
746
|
Máy nén
thủy lực 50 tấn
|
20,682
|
5,443
|
6,220
|
|
|
|
32,344
|
32,344
|
747
|
Máy nén thủy lực 125
tấn
|
27,664
|
7,280
|
8,320
|
|
|
|
43,264
|
43,264
|
748
|
Máy kéo nén
thủy lực 100T
|
30,258
|
7,963
|
9,100
|
|
|
|
47,320
|
47,320
|
749
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 25 tấn
|
16,758
|
4,410
|
5,040
|
|
|
|
26,208
|
26,208
|
750
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 100T
|
139,983
|
23,155
|
42,100
|
|
|
|
205,238
|
205,238
|
751
|
Máy gia tải
- 20 T
|
21,613
|
5,688
|
6,500
|
|
|
|
33,800
|
33,800
|
752
|
Máy
casagrande (làm thí nghiệm chảy)
|
3,658
|
963
|
1,100
|
|
|
|
5,720
|
5,720
|
753
|
Máy xác
định hệ số thấm
|
50,141
|
9,425
|
15,080
|
|
|
|
74,646
|
74,646
|
754
|
Máy đo PH
|
5,387
|
1,418
|
1,620
|
|
|
|
8,424
|
8,424
|
755
|
Máy đo âm thanh
|
4,855
|
1,278
|
1,460
|
|
|
|
7,592
|
7,592
|
756
|
Máy đo
chiều dày màng sơn
|
62,510
|
11,750
|
18,800
|
|
|
|
93,060
|
93,060
|
757
|
Máy đo điện thế
thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
53,599
|
10,075
|
16,120
|
|
|
|
79,794
|
79,794
|
758
|
Máy đo vết
nứt
|
9,443
|
2,485
|
2,840
|
|
|
|
14,768
|
14,768
|
759
|
Máy đo tốc
độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
77,739
|
12,859
|
23,380
|
|
|
|
113,978
|
113,978
|
760
|
Máy đo độ
thấm của Ion Cio
|
112,452
|
16,910
|
33,820
|
|
|
|
163,182
|
163,182
|
761
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
6,983
|
1,838
|
2,100
|
|
|
|
10,920
|
10,920
|
762
|
Máy đo gia tốc
|
57,057
|
10,725
|
17,160
|
|
|
|
84,942
|
84,942
|
763
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
9,776
|
2,573
|
2,940
|
|
|
|
15,288
|
15,288
|
764
|
Máy đo chuyển vị
|
35,245
|
6,625
|
10,600
|
|
|
|
52,470
|
52,470
|
765
|
Máy xác định môđun
|
18,155
|
4,095
|
5,460
|
|
|
|
27,710
|
27,710
|
766
|
Máy so màu ngọn lửa
|
24,206
|
5,460
|
7,280
|
|
|
|
36,946
|
36,946
|
767
|
Máy so màu
quang điện
|
62,244
|
11,700
|
18,720
|
|
|
|
92,664
|
92,664
|
768
|
Máy đo độ
dãn dài Bitum
|
36,309
|
6,825
|
10,920
|
|
|
|
54,054
|
54,054
|
769
|
Máy chiết
nhựa (Xốc lét)
|
5,121
|
1,348
|
1,540
|
|
|
|
8,008
|
8,008
|
770
|
Bộ thí nghiệm
độ co ngót, trương nở
|
8,446
|
2,223
|
2,540
|
|
|
|
13,208
|
13,208
|
771
|
Thiết bị
thử tỷ diện
|
9,177
|
2,415
|
2,760
|
|
|
|
14,352
|
14,352
|
772
|
Bàn dằn
|
15,561
|
4,095
|
4,680
|
|
|
|
24,336
|
24,336
|
773
|
Bàn rung
|
5,653
|
1,488
|
1,700
|
|
|
|
8,840
|
8,840
|
774
|
Máy khuấy
bằng từ
|
8,845
|
2,328
|
2,660
|
|
|
|
13.832
|
13,832
|
775
|
Máy khuấy cầm tay
NAG-2
|
5,254
|
1,383
|
1,580
|
|
|
|
8,216
|
8,216
|
776
|
Máy nghiền bi sứ
LE1
|
4,855
|
1,278
|
1,460
|
|
|
|
7,592
|
7,592
|
777
|
Máy phân
tích hạt LAZER
|
48,013
|
9,025
|
14,440
|
|
|
|
71,478
|
71,478
|
778
|
Máy phân tích
vi nhiệt
|
38,903
|
7,313
|
11,700
|
|
|
|
57,915
|
57,915
|
779
|
Tenxômét
|
4,589
|
1,208
|
1,380
|
|
|
|
7,176
|
7,176
|
780
|
Máy đo độ
giãn nở bê tông
|
48,412
|
9,100
|
14,560
|
|
|
|
72,072
|
72,072
|
781
|
Máy đo hệ
số dẫn nhiệt
|
4,323
|
1,138
|
1,300
|
|
|
|
6,760
|
6,760
|
782
|
Máy nhiễu
xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
1,371,696
|
123,762
|
412,540
|
|
|
|
1,907,998
|
1,907,998
|
783
|
Cần ép
mẫu thử gạch chịu lửa
|
3,167
|
542
|
333
|
|
|
|
4,042
|
4,042
|
784
|
Côn thử độ sụt
|
2,217
|
379
|
233
|
|
|
|
2,829
|
2,829
|
785
|
Dụng cụ xác
định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng
(viên bi sắt)
|
3,167
|
542
|
333
|
|
|
|
4,042
|
4,042
|
786
|
Dụng cụ xác định giới
hạn bền liên kết
|
2,217
|
379
|
233
|
|
|
|
2,829
|
2,829
|
787
|
Chén bạch kim
|
14,630
|
1,320
|
4,400
|
|
|
|
20,350
|
20,350
|
7S8
|
Kẹp niken
|
5,254
|
711
|
1,580
|
|
|
|
7,545
|
7,545
|
789
|
Máy siêu âm
đo chiều dầy kim loại
|
24,539
|
5,535
|
7,380
|
|
|
|
37,454
|
37,454
|
790 1
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
38,903
|
7,313
|
11,700
|
|
|
|
57,915
|
57,915
|
791
|
Máy siêu âm
kiểm tra chất lượng mối hàn
|
89,044
|
14,725
|
26,780
|
|
|
|
130,553
|
130,553
|
792
|
Máy siêu âm
kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện
trường
|
37,240
|
7,000
|
11,200
|
|
|
|
55,440
|
55,440
|
793
|
Súng bi
|
4,988
|
1,313
|
1,500
|
|
|
|
7,800
|
7,800
|
|
Máy tính
chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
794
|
Máy scanner
(khổ Ao)
|
132,113
|
20,860
|
27,813
|
2,923
|
|
|
183,710
|
183,710
|
795
|
Máy vẽ
plotter
|
75,309
|
11,891
|
15,855
|
2,923
|
|
|
105,978
|
105,978
|
796
|
Máy vi tính
|
7,600
|
1,600
|
1,600
|
2,598
|
|
|
13,398
|
13,398
|
797
|
Máy tính
xách tay
|
14,250
|
2,625
|
3,000
|
1,299
|
|
|
21,174
|
21,174
|
|
Máy thí
nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
|
|
|
|
|
|
798
|
Bộ tạo nguồn 3 fa
|
267,995
|
70,928
|
100,750
|
|
|
|
439,673
|
439,673
|
799
|
Bộ nguồn
AC-DC
|
26,358
|
6,976
|
9,909
|
|
|
|
43,243
|
43,243
|
800
|
Công tơ mẫu xách
tay
|
111,055
|
29,392
|
41,750
|
|
|
|
182,197
|
182,197
|
801
|
Hộp bộ đo
tgd Delta
|
527,768
|
139,680
|
198,409
|
|
|
|
865,857
|
865,857
|
802
|
Hợp bộ đo
lường
|
498,931
|
132,048
|
187,568
|
|
|
|
818,548
|
818,548
|
803
|
Hợp bộ phân tích
hàm lượng khí
|
853,618
|
225,920
|
320,909
|
|
|
|
1,400,447
|
1,400,447
|
804
|
Hợp bộ thí
nghiệm cao áp
|
267,632
|
70,832
|
100,614
|
|
|
|
439,078
|
439,078
|
805
|
Hợp bộ thí
nghiệm rơle
|
504,070
|
133,408
|
189,500
|
|
|
|
826,978
|
826,978
|
806
|
Máy điều chỉnh
điện áp 1pha
|
10,459
|
2,768
|
3,932
|
|
|
|
17,158
|
17,158
|
807
|
Máy đo độ A
xít
|
96,244
|
25,472
|
36,182
|
|
|
|
157,897
|
157,897
|
808
|
Máy đo độ chớp cháy
kín
|
92,254
|
24,416
|
34,682
|
|
|
|
151,351
|
151,351
|
809
|
Máy đo độ nhớt
|
79,256
|
20,976
|
29,795
|
|
|
|
130,027
|
130,027
|
810
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
19,285
|
5,104
|
7,250
|
|
|
|
31,639
|
31,639
|
811
|
Máy đo điện
trở một chiều
|
94,732
|
25,072
|
35,614
|
|
|
|
155,418
|
155,418
|
812
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
32,222
|
8,528
|
12,114
|
|
|
|
52,864
|
52,864
|
813
|
Máy đo điện
trở tiếp xúc
|
55,316
|
14,640
|
20,795
|
|
|
|
90,751
|
90,751
|
814
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
192,608
|
50,976
|
72,409
|
|
|
|
315,993
|
315,993
|
815
|
Máy đo tỷ
trọng
|
38,751
|
10,256
|
14,568
|
|
|
|
63,576
|
63,576
|
816
|
Máy đo vạn năng
|
79,740
|
21,104
|
29,977
|
|
|
|
130,821
|
130,821
|
817
|
Máy chụp
sóng
|
274,887
|
72,752
|
103,341
|
|
|
|
450,980
|
450,980
|
818
|
Máy kiểm tra
độ ổn định ô xy hóa dầu
|
197,263
|
52,208
|
74,159
|
|
|
|
323,630
|
323,630
|
819
|
Máy phát
tần số
|
70,248
|
18,592
|
26,409
|
|
|
|
115,249
|
115,249
|
820
|
Máy phân tích độ
ẩm khí SF6
|
97,150
|
25,712
|
36,523
|
|
|
|
159,385
|
159,385
|
821
|
Máy tính
xách tay
|
24,968
|
6,608
|
9,386
|
|
|
|
40,962
|
40,962
|
822
|
Máy đo vi
lượng ẩm
|
87,901
|
23,264
|
33,045
|
|
|
|
144,210
|
144,210
|
823
|
Mê gôm mét
|
26,600
|
7,040
|
10,000
|
|
|
|
43,640
|
43,640
|
824
|
Thiết bị
kiểm tra áp lực
|
45,522
|
12,048
|
17,114
|
|
|
|
74,684
|
74,684
|
825
|
Thiết bị
tạo dòng điện
|
263,521
|
69,744
|
99,068
|
|
|
|
432,334
|
432,334
|
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Giá ca máy và Thiết bị thi công xây dung công trình trên đại bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1981/QĐ-UBND ngày 31/08/2015 về công bố Giá ca máy và Thiết bị thi công xây dung công trình trên đại bàn tỉnh Tây Ninh
5.353
|