Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Giá ca máy và Thiết bị thi công xây dung công trình trên đại bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
|
1981/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1981/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 31 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY
NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 của Quốc hội ngày 18/6/2014;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư 06/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng Tây Ninh tại Tờ trình số 993/TTr-SXD ngày 03/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- LĐVP, CVK;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
|
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1981/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
I. Các thành phần chi phí và căn
cứ xác định
- Giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng công trình (gọi tắt là Giá ca máy) là mức chi phí dự tính
cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao
gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác của máy và xác định theo công
thức sau:
CCM = CKH
+ CSC + CNL + CTL + CCPK
|
(đồng/ca)
|
- Trong đó:
+ CCM : Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKH : Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ CSC : Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL : Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CTL : Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ CCPK : Chi phí khác (đồng/ca)
- Chi phí khấu hao tính trong Giá ca
máy là khoản chi phí về hao mòn của máy trong thời gian sử dụng.
- Chi phí sửa chữa tính trong Giá ca
máy là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng
thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí khác được tính trong Giá ca
máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại
công trình, bao gồm:
+ Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá
trình sử dụng;
+ Bảo quản máy và phục vụ cho công
tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
+ Đăng kiểm các loại;
+ Di chuyển máy trong nội bộ công
trình;
+ Các khoản chi phí có liên quan trực
tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa
được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.
- Định mức các chi phí khấu hao, chi
phí sửa chữa, chi phí khác được tính theo tỷ lệ % quy định tại Thông tư
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính
trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy
hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ
bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ
lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao năng lượng, nhiên
liệu và hệ số dầu mỡ, nhiên liệu phụ áp dụng theo Thông tư
06/2010/TT-BXD. Đơn giá nhiên liệu, năng lượng cụ thể như
sau:
Stt
|
Nhiên
liệu, năng lượng
|
Hệ số
nhiên liệu phụ
|
Giá
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
Đơn
vị
|
Ghi
chú
|
1
|
Điện (bình quân)
|
1,07
|
1.518
|
-
|
đồng/kW
|
Theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/03/2015 của Bộ
Công Thương, ứng với giá điện sản xuất giờ bình
thường cấp điện áp dưới 6kV (Chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng).
|
2
|
Dầu Diezel 0,05S
|
1,05
|
16.070
|
1.500
|
đồng/lít
|
- Giá xăng dầu tại thời
điểm tháng 06/2015 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng).
- Thuế bảo vệ môi trường theo Nghị quyết số 888a/2015/UBTVQH13 ngày 02/04/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, (phần thuế bảo vệ môi trường không tính thuế
giá trị gia tăng).
|
3
|
Xăng RON92
|
1,03
|
20.710
|
3.000
|
đồng/lít
|
4
|
Mazut 3.0S
|
-
|
13.100
|
900
|
đồng/kg
|
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy là khoản chi phí về tiền lương đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản
phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định
sản xuất và đã tính đến các yếu tố thị
trường tương ứng với cấp bậc của thợ
điều khiển máy theo yêu cầu kỹ
thuật. Chi phí này xác
định căn cứ trên các quy định sau:
+ Cấp bậc thợ điều khiển máy theo quy
định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD.
+ Mức lương đầu vào, hệ số lương,
phân cấp khu vực để xác định đơn giá thợ điều khiển máy được quy định tại Thông
tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
II. Hướng dẫn sử dụng
- Giá ca máy được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham
khảo, sử dụng trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
- Giá ca máy này áp dụng đối với các
loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi
công các công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong điều kiện bình thường.
- Đối với những
máy, thiết bị thi công chưa có trong Giá ca máy này hoặc có điều kiện làm việc
đặc biệt thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị
thi công quy định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD làm cơ sở để
lập và trình cơ quan thẩm quyền xem xét.
III. Giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng công trình
GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Đơn
vị tính: đồng/ca
Số TT
|
LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ
|
CP khấu hao (CKH)
|
CP Sửa chữa (CSC)
|
CP khác (CCK)
|
CP nhiên liệu (CNL)
|
CP tiền lương (CTL)
|
Giá ca máy (CCM)
|
Vùng II (Trảng Bàng, Gò Dầu, Tp
Tây Ninh)
|
Vùng III (Các huyện còn lại)
|
Vùng II (Trảng Bàng, Gò Dầu, Tp Tây Ninh)
|
Vùng III (Các huyện còn lại)
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
1
|
0,22 m3
|
335,949
|
118,663
|
98,231
|
501,649
|
210,865
|
196,154
|
1,265,357
|
1,250,646
|
2
|
0,30 m3
|
406,717
|
143,659
|
118,923
|
543,453
|
210,865
|
196,154
|
1,423,618
|
1,408,906
|
3
|
0,40 m3
|
454,498
|
162,100
|
140,712
|
660,505
|
210,865
|
196,154
|
1,628,680
|
1,613,968
|
4
|
0,50 m3
|
534,317
|
190,567
|
165,423
|
794,278
|
210,865
|
196,154
|
1,895,450
|
1,880,739
|
5
|
0,65 m3
|
603,575
|
215,269
|
186,865
|
919,690
|
427,519
|
397,692
|
2,352,919
|
2,323,092
|
6
|
0,80 m3
|
663,951
|
236,802
|
205,558
|
1,003,298
|
427,519
|
397,692
|
2,537,129
|
2,507,302
|
7
|
1,00 m3
|
746,751
|
266,334
|
231,192
|
1,153,793
|
505,250
|
470,000
|
2,903,320
|
2,868,070
|
8
|
1,20 m3
|
1,024,966
|
365,561
|
317,327
|
1,212,319
|
505,250
|
470,000
|
3,425,422
|
3,390,172
|
9
|
1,25 m3
|
1,045,775
|
372,982
|
323,769
|
1,279,205
|
505,250
|
470,000
|
3,526,981
|
3,491,731
|
10
|
1,60 m3
|
1,185,249
|
427,314
|
389,885
|
1,752,985
|
505,250
|
470,000
|
4,260,683
|
4,225,433
|
11
|
2,00 m3
|
1,522,572
|
548,927
|
500,646
|
1,974,083
|
558,173
|
519,231
|
5,104,601
|
5,065,659
|
12
|
2,30 m3
|
1,720,815
|
620,399
|
566,058
|
2,132,009
|
558,173
|
519,231
|
5,597,454
|
5,558,512
|
13
|
2,50 m3
|
1,773,688
|
639,461
|
583,450
|
2,534,722
|
558,173
|
519,231
|
6,089,494
|
6,050,552
|
14
|
3,50 m3
|
2,715,860
|
833,136
|
1,021,000
|
3,040,087
|
558,173
|
519,231
|
8,168,256
|
8,129,314
|
15
|
3,60 m3
|
2,883,440
|
867,200
|
1,084,000
|
3,079,569
|
558,173
|
519,231
|
8,472,382
|
8,433,439
|
16
|
5,40 m3
|
3,509,072
|
1,002,592
|
1,319,200
|
3,379,629
|
558,173
|
519,231
|
9,768,666
|
9,729,724
|
17
|
6,50 m3
|
4,619,533
|
1,319,867
|
1,736,667
|
5,140,511
|
558,173
|
519,231
|
13,374,751
|
13,335,808
|
18
|
9,50 m3
|
7,122,194
|
1,884,972
|
2,677,517
|
6,159,137
|
558,173
|
519,231
|
18,401,993
|
18,363,051
|
19
|
10,40 m3
|
8,012,496
|
2,120,601
|
3,012,217
|
6,317,064
|
558,173
|
519,231
|
20,020,551
|
19,981,608
|
|
Máy đào
một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
20
|
2,5 m3
|
1,599,369
|
625,317
|
601,267
|
1,091,328
|
558,173
|
519,231
|
4,475,454
|
4,436,512
|
21
|
4,00 m3
|
2,215,470
|
819,557
|
832,883
|
1,500,576
|
558,173
|
519,231
|
5,926,659
|
5,887,717
|
22
|
4,60 m3
|
3,092,871
|
1,144,130
|
1,162,733
|
1,705,200
|
558,173
|
519,231
|
7,663,107
|
7,624,164
|
23
|
5,00 m3
|
3,216,295
|
1,068,874
|
1,209,133
|
1,841616
|
558,173
|
519,231
|
7,894,091
|
7,855,149
|
24
|
8,00 m3
|
5,608,433
|
1,863,855
|
2,108,433
|
3,376,296
|
558,173
|
519,231
|
13,515,190
|
13,476,248
|
|
Máy đào
một gầu, bánh hơi
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
25
|
0,15 m3
|
304,248
|
101,060
|
88,962
|
459,845
|
210,865
|
196,154
|
1,164,981
|
1,150,269
|
26
|
0,30 m3
|
419,279
|
139,269
|
122,596
|
518,371
|
210,865
|
196,154
|
1,410,380
|
1,395,669
|
27
|
0,75 m3
|
635,316
|
213,214
|
196,692
|
877,886
|
427,519
|
397,692
|
2,350,628
|
2,320,801
|
28
|
1,25 m3
|
1,129,444
|
331,490
|
349,673
|
1,137,072
|
505,250
|
470,000
|
3,452,929
|
3,417,679
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu
dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
29
|
0,40 m3
|
585,500
|
208,822
|
181,269
|
919,690
|
427,519
|
397,692
|
2,322,800
|
2,292,974
|
30
|
0,65 m3
|
644,012
|
229,691
|
199,385
|
1,003,298
|
427,519
|
397,692
|
2,503,906
|
2,474,079
|
31
|
1,00 m3
|
993,536
|
354,351
|
307,596
|
1,278,896
|
505,250
|
470,000
|
3,439,628
|
3,404,378
|
32
|
1,20 m3
|
1,125,969
|
405,942
|
370,385
|
1,752,676
|
505,250
|
470,000
|
4,160,221
|
4,124,971
|
33
|
1,60 m3
|
1,431,197
|
515,984
|
470,788
|
1,974,083
|
558,173
|
519,231
|
4,950,225
|
4,911,283
|
34
|
2,30 m3
|
1,903,332
|
686,201
|
626,096
|
2,534,567
|
558,173
|
519,231
|
6,308,370
|
6,269,428
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu;
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
0,60 m3
|
352,172
|
112,139
|
115,846
|
450,555
|
210,865
|
196,154
|
1,241,578
|
1,226,867
|
36
|
1,00 m3
|
464,769
|
147,992
|
152,885
|
600,121
|
210,865
|
196,154
|
1,576,633
|
1,561,921
|
37
|
1,25 m3
|
541,354
|
172,378
|
178,077
|
719,960
|
427,519
|
397,692
|
2,039,288
|
2,009,461
|
38
|
1,65 m3
|
694,757
|
221,225
|
228,538
|
1,164,941
|
427,519
|
397,692
|
2,736,98
|
2,707,154
|
39
|
2,00 m3
|
668,325
|
219,090
|
251,250
|
1,341,447
|
427,519
|
397,692
|
2,907,63
|
2,877,804
|
40
|
2,30 m3
|
789,355
|
258,766
|
296,750
|
1,465,466
|
505,250
|
470,000
|
3,315,587
|
3,280,337
|
41
|
2,80 m3
|
986,553
|
323,411
|
370,885
|
1,560,686
|
505,250
|
470,000
|
3,746,785
|
3,711,535
|
42
|
3,20 m3
|
1,464,432
|
418,409
|
550,538
|
2,080,915
|
505,250
|
470,000
|
5,019,545
|
4,984,295
|
43
|
4,20 m3
|
1,952,542
|
557,869
|
734,038
|
2,471,087
|
505,250
|
470,000
|
6,220,787
|
6,185,537
|
44
|
Gầu đào
2800´600´7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
306,477
|
109,307
|
94,885
|
|
|
|
510,669
|
510,669
|
|
Máy xúc
chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
45
|
0,90 m3
|
1,693,141
|
507,418
|
629,031
|
802,639
|
427,519
|
397,692
|
4,059,748
|
4,029,921
|
46
|
1,65 m3
|
1,947,131
|
583,536
|
723,392
|
1,010,266
|
427,519
|
397,692
|
4,691,845
|
4,662,018
|
47
|
4,20 m3
|
3,729,320
|
953,360
|
1,682,400
|
1,378,606
|
505,250
|
470,000
|
8,248,936
|
8,213,686
|
|
Máy cào
đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
48
|
2 m3/ph
|
248,761
|
99,130
|
112,223
|
214,368
|
427,519
|
397,692
|
1,102,002
|
1,072,175
|
49
|
3 m3/ph
|
435,370
|
173,493
|
196,408
|
401,940
|
427,519
|
397,692
|
1,634,731
|
1,604,904
|
50
|
8 m3/ph
|
918,365
|
352,155
|
414,300
|
1,093,277
|
505,250
|
470,000
|
3,283,347
|
3,248,097
|
|
Máy ủi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
51
|
45,0 CV
|
242,969
|
85,821
|
71,043
|
355,335
|
210,865
|
196,154
|
966,033
|
951,321
|
52
|
54,0 CV
|
258,582
|
91,335
|
75,609
|
426,402
|
210,865
|
196,154
|
1,062,793
|
1,048,081
|
53
|
75,0 CV
|
321,703
|
113,631
|
94,065
|
592,225
|
210,865
|
196,154
|
1,332,489
|
1,317,778
|
54
|
105,0 CV
|
449,228
|
160,220
|
139,080
|
682,800
|
427,519
|
397,692
|
1,858,848
|
1,829,021
|
55
|
108,0 CV
|
479,978
|
171,187
|
148,600
|
715,315
|
427,519
|
397,692
|
1,942,599
|
1,912,772
|
56
|
130,0 CV
|
613,635
|
218,857
|
189,980
|
845,372
|
427,519
|
397,692
|
2,295,363
|
2,265,536
|
57
|
140,0 CV
|
770,226
|
274,706
|
238,460
|
910,400
|
427,519
|
397,692
|
2,621,311
|
2,591,484
|
58
|
160,0 CV
|
871,583
|
310,856
|
269,840
|
1,040,458
|
427,519
|
397,692
|
2,920,256
|
2,890,429
|
59
|
180,0 CV
|
930,058
|
335,310
|
305,940
|
1,170,515
|
427,519
|
397,692
|
3,169,342
|
3,139,515
|
60
|
250,0 CV
|
1,168,394
|
396,639
|
384,340
|
1,449,209
|
473,000
|
440,000
|
3,871,581
|
3,838,581
|
61
|
271,0 CV
|
1,254,030
|
437,496
|
471,440
|
1,636,398
|
473,000
|
440,000
|
4,272,365
|
4,239,365
|
62
|
320,0 CV
|
1,721,871
|
528,213
|
647,320
|
1,932,278
|
525,923
|
489,231
|
5,355,606
|
5,318,913
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh
xích - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
63
|
2,50 m3
|
411,540
|
102,043
|
120,333
|
583,167
|
210,865
|
196,154
|
1,427,949
|
1,413,237
|
64
|
2,75 m3
|
452,987
|
112,320
|
132,452
|
595,708
|
210,865
|
196,154
|
1,504,333
|
1,489,621
|
65
|
3,00 m3
|
476,113
|
118,054
|
139,214
|
627,062
|
210,865
|
196,154
|
1,571,308
|
1,556,596
|
66
|
4,50 m3
|
629,931
|
156,194
|
184,190
|
902,969
|
210,865
|
196,154
|
2,084,149
|
2,069,438
|
67
|
5,00 m3
|
646,385
|
162,497
|
200,119
|
902,969
|
427,519
|
397,692
|
2,339,488
|
2.309,661
|
68
|
8,0 m3
|
801,578
|
201,511
|
248,167
|
1,105,486
|
427,519
|
397,692
|
2,784,262
|
2,754,435
|
69
|
9,0 m3
|
871,408
|
219,066
|
269,786
|
1,184,450
|
473,000
|
440,000
|
3,017,709
|
2,984,709
|
|
Máy cạp tự hành -
dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
70
|
9,0 m3
|
1,014,153
|
265,626
|
313,979
|
2,043,756
|
473,000
|
440,000
|
4,110,514
|
4,077,514
|
71
|
10,0 m3
|
1,025,996
|
268,728
|
317,646
|
2,136,654
|
473,000
|
440,000
|
4,222,024
|
4,189,024
|
72
|
16,0 m3
|
1,453,690
|
386,376
|
478,188
|
2,382,834
|
525,923
|
489,231
|
5,227,010
|
5,190,317
|
73
|
25,0 m3
|
1,817,033
|
482,948
|
597,708
|
2,824,099
|
525,923
|
489,231
|
6,247,712
|
6,211,020
|
|
Máy san
tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
54,0 CV
|
536,044
|
115,986
|
156,738
|
300,990
|
210,865
|
196,154
|
1,320,623
|
1,305,912
|
75
|
90,0 CV
|
629,850
|
138,450
|
195,000
|
501,649
|
210,865
|
196,154
|
1,675,815
|
1,661,103
|
76
|
108,0 CV
|
686,067
|
150,807
|
212,405
|
601,979
|
427,519
|
397,692
|
2,078,778
|
2,048,951
|
77
|
180,0 CV
|
1,081,733
|
219,193
|
355,833
|
836,082
|
427,519
|
397,692
|
2,920,361
|
2,890,534
|
78
|
250,0 CV
|
1,362,427
|
276,071
|
448,167
|
1,161,225
|
473,000
|
440,000
|
3,720,889
|
3,687,889
|
|
Máy đầm
đất cầm tay
- trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
79
|
50 kg
|
29,260
|
8,316
|
6,160
|
60,199
|
178,615
|
166,154
|
282,551
|
270,089
|
80
|
60 kg
|
36,607
|
10,404
|
7,707
|
70,233
|
178,615
|
166,154
|
303,565
|
291,104
|
81
|
70 kg
|
39,520
|
11,232
|
8,320
|
80,266
|
178,615
|
166,154
|
317,953
|
305,492
|
82
|
80 kg
|
41,610
|
11,826
|
8,760
|
90,299
|
178,615
|
166,154
|
331,110
|
318,649
|
|
Đầm bánh
hơi + đầu kéo bánh xích
– trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
83
|
9,0 T
|
243,266
|
69,139
|
71,130
|
557,388
|
210,865
|
196,154
|
1,151,789
|
1,137,077
|
84
|
12,5 T
|
252,411
|
71,738
|
73,804
|
594,547
|
210,865
|
196,154
|
1,203,366
|
1,188,654
|
85
|
18,0 T
|
314,343
|
89,339
|
91,913
|
715,315
|
210,865
|
196,154
|
1,421,775
|
1,407,064
|
86
|
25,0 T
|
402,767
|
114,471
|
124,696
|
845,372
|
248,904
|
231,538
|
1,736,209
|
1,718,843
|
87
|
26,5 T
|
424,675
|
120,697
|
131,478
|
975,429
|
248,904
|
231,538
|
1,901,183
|
1,883,818
|
|
Đầm bánh
hơi tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
88
|
9,0 T
|
396,646
|
100,205
|
115,978
|
526,422
|
248,904
|
231,538
|
1,388,155
|
1,370,790
|
89
|
16,0 T
|
450,697
|
113,860
|
131,783
|
585,257
|
248,904
|
231,538
|
1,530,501
|
1,513,135
|
90
|
17,5 T
|
496,718
|
125,487
|
145,239
|
650,286
|
248,904
|
231,538
|
1,666,633
|
1,649,268
|
91
|
25,0 T
|
534,986
|
135,154
|
165,630
|
845,372
|
248,904
|
231,538
|
1,930,047
|
1,912,681
|
|
Máy đầm
rung tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
92
|
8 T
|
476,846
|
135,525
|
147,630
|
297,274
|
210,865
|
196,154
|
1,268,140
|
1,253,429
|
93
|
15 T
|
776,745
|
204,407
|
240,478
|
598,263
|
210,865
|
196,154
|
2,030,758
|
2,016,047
|
94
|
18 T
|
908,964
|
239,201
|
281,413
|
817,502
|
210,865
|
196,154
|
2,457,946
|
2,443,235
|
95
|
25 T
|
1,022,155
|
236,709
|
316,457
|
1,040,458
|
210.865
|
196,154
|
2,826,644
|
2,811,932
|
|
Đầm chân cừu + đầu
kéo – trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
96
|
5,5 T
|
306,239
|
64,471
|
89,543
|
401,319
|
210,865
|
196,154
|
1,072,438
|
1,057,727
|
97
|
9,0 T
|
379,992
|
79,998
|
111,109
|
557,388
|
210,865
|
196,154
|
1,339,352
|
1,324,641
|
|
Đầm bánh thép
tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
98
|
8,50 T
|
237,244
|
39,957
|
69,370
|
371,592
|
178,615
|
166,154
|
896,778
|
884,316
|
99
|
10,0 T
|
308,767
|
52,003
|
90,283
|
408,751
|
210,865
|
196,154
|
1,070,668
|
1,055,957
|
100
|
12,2 T
|
335,234
|
56,461
|
98,022
|
497,933
|
210,865
|
196,154
|
1,198,515
|
1,183,804
|
101
|
13,0 T
|
362,000
|
60,968
|
105,848
|
557,388
|
210,865
|
196,154
|
1,297,069
|
1,282,358
|
102
|
14,5 T
|
410,920
|
69,208
|
120,152
|
594,547
|
210,865
|
196,154
|
1,405,693
|
1,390,981
|
103
|
15,5 T
|
481,762
|
81,139
|
149,152
|
646,570
|
210,865
|
196,154
|
1,569,488
|
1,554,776
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả
đầm 16 T) - trọng lượng:
|
|
|
|
|
104
|
10 T
|
366,184
|
56,685
|
113,370
|
624,275
|
210,865
|
196,154
|
1,371,378
|
1,356,666
|
|
Ô tô
vận tải
thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
2,0 T
|
124,208
|
45,035
|
43,582
|
236,076
|
212,519
|
197,692
|
661,420
|
646,593
|
106
|
2,5 T
|
140,211
|
53,827
|
52,091
|
255,749
|
252,212
|
234,615
|
754,090
|
736,494
|
107
|
4,0 T
|
156,692
|
60,154
|
58,214
|
393,460
|
212,519
|
197,692
|
881,039
|
866,212
|
108
|
5,0 T
|
203,527
|
78,134
|
75,614
|
387,075
|
212,519
|
197,692
|
956,869
|
942,042
|
109
|
6,0 T
|
228,633
|
87,772
|
84,941
|
449,007
|
252,212
|
234,615
|
1,102,564
|
1,084,968
|
110
|
7,0 T
|
273,486
|
104,991
|
101,605
|
479,973
|
252,212
|
234,615
|
1,212,266
|
1,194,670
|
111
|
10,0 T
|
337,613
|
137,710
|
133,268
|
588,354
|
243,115
|
226,154
|
1,440,061
|
1,423,099
|
112
|
12,0 T
|
365,215
|
148,969
|
144,164
|
634,803
|
284,462
|
264,615
|
1,577,612
|
1,557,766
|
113
|
12,5 T
|
387,496
|
158,058
|
152,959
|
650,286
|
284,462
|
264,615
|
1,633,261
|
1,613,415
|
114
|
15,0 T
|
445,636
|
181,773
|
175,909
|
715,315
|
284,462
|
264,615
|
1,803,094
|
1,783,248
|
115
|
20,0 T
|
658,259
|
269,243
|
296,959
|
867,048
|
284,462
|
264,615
|
2,375,971
|
2,356,125
|
|
Ô tô tự
đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
2,5 T
|
134,418
|
62,423
|
49,938
|
371,820
|
212,519
|
197,692
|
831,118
|
816,291
|
117
|
3,5 T
|
157,059
|
72,938
|
58,350
|
557,730
|
212,519
|
197,692
|
1,058,595
|
1,043,768
|
118
|
4,0 T
|
175,724
|
81,606
|
65,285
|
637,405
|
212,519
|
197,692
|
1,172,539
|
1,157,712
|
119
|
5.0 T
|
215,509
|
100,082
|
80,065
|
627,062
|
212,519
|
197,692
|
1,235,237
|
1,220,410
|
120
|
6,0 T
|
248,368
|
112,266
|
92,273
|
668,866
|
252,212
|
234,615
|
1,373,984
|
1,356,388
|
121
|
7,0 T
|
303,713
|
137,282
|
112,835
|
710,670
|
252,212
|
234,615
|
1,516,711
|
1,499,115
|
122
|
9,0 T
|
349,554
|
158,003
|
129,865
|
794,278
|
243,115
|
226,154
|
1,674,816
|
1,657,854
|
123
|
10,0 T
|
381,451
|
172,420
|
141,715
|
877,886
|
243,115
|
226,154
|
1,816,588
|
1,799,626
|
124
|
12,0 T
|
440,150
|
198,953
|
163,523
|
1,003,298
|
284,462
|
264,615
|
2,090,386
|
2,070,540
|
125
|
15,0 T
|
527,966
|
236,195
|
208,408
|
1,128,711
|
284,462
|
264,615
|
2,385,741
|
2,365,895
|
126
|
20,0 T
|
680,757
|
304,549
|
268,720
|
1,170,515
|
284,462
|
264,615
|
2,709,003
|
2,689,157
|
127
|
22,0 T
|
796,429
|
356,297
|
314,380
|
1,191,417
|
284,462
|
264,615
|
2,942,985
|
2,923,139
|
128
|
25,0 T
|
905,375
|
462,899
|
408,440
|
1,254,123
|
339,865
|
316,154
|
3 370,702
|
3,346,991
|
129
|
27,0 T
|
1,064,798
|
528,396
|
480,360
|
1,337,731
|
339,865
|
316,154
|
3,751,151
|
3,727,439
|
130
|
32,0 T
|
1,496,605
|
742,676
|
675,160
|
1,419,481
|
339,865
|
316,154
|
4,673,787
|
4,650,076
|
131
|
36,0 T
|
1,867,276
|
926,618
|
842,380
|
1,802,221
|
339,865
|
316,154
|
5,778,360
|
5,754,649
|
132
|
42,0 T
|
2,261,266
|
1,122,132
|
1,020,120
|
2,021 460
|
339,865
|
316,154
|
6,764,844
|
6,741,132
|
133
|
55,0 T
|
2,451,766
|
1,198,232
|
1,106,060
|
2,415,348
|
398,577
|
370,769
|
7,569,983
|
7,542,175
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
134
|
150,0 CV
|
276,671
|
108,652
|
134,415
|
464,490
|
284,462
|
264,615
|
1,268,690
|
1,248,843
|
135
|
180,0 CV
|
330,671
|
129,859
|
160,650
|
557,388
|
284,462
|
264,615
|
1,463,030
|
1,443,183
|
136
|
200,0 CV
|
382,078
|
150,047
|
185,625
|
619,320
|
284,462
|
264,615
|
1,621,532
|
1,601,685
|
137
|
240,0 CV
|
435,794
|
166,290
|
229,365
|
743,184
|
284,462
|
264,615
|
1,859,094
|
1,839,248
|
138
|
255,0 CV
|
500,631
|
191,030
|
263,490
|
789,633
|
339,865
|
316,154
|
2,084,650
|
2,060,938
|
139
|
272,0 CV
|
564,274
|
218,150
|
323,985
|
867,048
|
339,865
|
316,154
|
2,313,322
|
2,289,611
|
|
Ô tô chuyển trộn
bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
140
|
5,0 m3
|
492,465
|
173,811
|
182,959
|
557,388
|
492,019
|
457,692
|
1,898,642
|
1,864,315
|
141
|
6,0 m3
|
566,425
|
199,915
|
210,436
|
665,769
|
492,019
|
457,692
|
2,134,564
|
2,100,237
|
142
|
8,0 m3
|
881,496
|
311,116
|
327,491
|
774,150
|
492,019
|
457,692
|
2,786,273
|
2,751,946
|
143
|
8,7 m3
|
1,034,444
|
352,288
|
384,314
|
805,116
|
492,019
|
457,692
|
3,068,181
|
3,033,854
|
144
|
10,7 m3
|
1,393,745
|
474,650
|
517,800
|
990,912
|
492,019
|
457,692
|
3,869,126
|
3,834,799
|
145
|
14,5 m3
|
1,899,680
|
646,950
|
705,764
|
1,083,810
|
587,115
|
546,154
|
4,923,319
|
4,882,358
|
|
Ô tô
tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
4,0 m3
|
247,756
|
83,107
|
104,318
|
313,531
|
212,519
|
197,692
|
961,231
|
946,404
|
147
|
5,0 m3
|
262,312
|
85,794
|
118,336
|
348,368
|
252,212
|
234,615
|
1,067,022
|
1,049,425
|
148
|
6,0 m3
|
301,245
|
98,528
|
135,900
|
371,592
|
252,212
|
234,615
|
1,159,476
|
1,141,880
|
149
|
7,0 m3
|
336,987
|
112,420
|
163,718
|
394,817
|
284,462
|
264,615
|
1,292,403
|
1,272,556
|
150
|
9,0 m3
|
389,867
|
130,061
|
189,409
|
418,041
|
284,462
|
264,615
|
1,411,840
|
1,391,993
|
151
|
16 m3
|
500,175
|
166,050
|
243,000
|
543,453
|
284,462
|
264,615
|
1,737,140
|
1,717,294
|
|
Xe bồn
hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
152
|
2,0 m3 (3 T)
|
278,918
|
89,806
|
103,623
|
292,629
|
212,519
|
197,692
|
977,495
|
962,668
|
153
|
3,0 m3 (4,5 T)
|
411,311
|
132,435
|
152,809
|
418,041
|
252,212
|
234,615
|
1,366,807
|
1,349,211
|
|
Xe ép
rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
1,2 T
|
217,765
|
121,355
|
80,904
|
249,276
|
212,519
|
197,692
|
881,820
|
866,993
|
155
|
1,5 T
|
226,850
|
126,418
|
84,279
|
278,694
|
212,519
|
197,692
|
928,759
|
913,933
|
156
|
2,0 T
|
314,146
|
175,066
|
116,711
|
322,046
|
212,519
|
197,692
|
1,140,489
|
1,125,662
|
157
|
4,0 T
|
368,451
|
205,329
|
136,886
|
627,062
|
212,519
|
197,692
|
1,550,246
|
1,535,419
|
158
|
7,0 T
|
422,899
|
222,579
|
157,114
|
794,278
|
212,519
|
197,692
|
1,809,389
|
1,794,562
|
159
|
10,0 T
|
471,378
|
248,094
|
175,125
|
1,003,298
|
284,462
|
264,615
|
2,182,357
|
2,162,511
|
160
|
Xe ép rác
kín (xe hooklip)
|
549,965
|
289,455
|
204,321
|
1,003,298
|
284,462
|
264,615
|
2,331,502
|
2,311,656
|
161
|
Xe tải
thùng kín – tải trọng 1,5 tấn
|
216,814
|
120,825
|
80,550
|
322,046
|
212,519
|
197,692
|
952,754
|
937,927
|
162
|
Xe nhặt xác
|
747,610
|
208,313
|
277,750
|
233,793
|
212,519
|
197,692
|
1,679,985
|
1,665,159
|
|
Xe ô tô
tải có gắn cần trục - trọng tải xe:
|
|
|
|
|
|
|
163
|
5,0 T
|
445,168
|
125,419
|
165,388
|
418,041
|
432,481
|
402,308
|
1,586,496
|
1,556,323
|
164
|
6,0 T
|
530,797
|
149,543
|
197,200
|
445,910
|
432,481
|
402,308
|
1,755,931
|
1,725,758
|
165
|
7,0 T
|
665,885
|
179,356
|
247,388
|
473,780
|
432,481
|
402,308
|
1,998,889
|
1,968,716
|
166
|
10,0 T
|
993,365
|
267,563
|
369,052
|
585,257
|
492,019
|
457,692
|
2,707,257
|
2,672,930
|
|
Ô tô bán
tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
1,5 T
|
268,256
|
70,594
|
94,125
|
354,114
|
212,519
|
197,692
|
999,608
|
984,781
|
|
Rơ mooc
- trọng tải;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
2,0 T
|
39,520
|
10,192
|
12,480
|
|
180,269
|
167,692
|
242,461
|
229,884
|
169
|
4,0 T
|
52,820
|
13,622
|
16,680
|
|
180,269
|
167,692
|
263,391
|
250,814
|
170
|
7,5 T
|
55,784
|
15,854
|
22,020
|
|
207,558
|
193,077
|
301,216
|
286,735
|
171
|
14,0 T
|
80,831
|
23,955
|
39,270
|
|
207,558
|
193,077
|
351,613
|
337,132
|
172
|
15,0 T
|
86,635
|
25,675
|
42,090
|
|
207,558
|
193,077
|
361,958
|
347,477
|
173
|
21,0 T
|
100,529
|
29,792
|
48,840
|
|
207,558
|
193,077
|
386,719
|
372,238
|
174
|
40,0 T
|
160,025
|
40,687
|
77,745
|
|
247,250
|
230,000
|
525,707
|
508,457
|
175
|
100,0 T
|
269,453
|
73,594
|
140,625
|
|
247,250
|
230,000
|
750.922
|
733,672
|
176
|
125,0 T
|
324,218
|
82,433
|
157,515
|
|
247,250
|
230,000
|
811,416
|
794,166
|
|
Máy kéo
bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
45,0 CV
|
170,573
|
50,274
|
49,875
|
334,433
|
210,865
|
196,154
|
816,020
|
801,308
|
178
|
54,0 CV
|
200,754
|
59,170
|
58,700
|
401,319
|
210,865
|
196,154
|
930,803
|
916,097
|
179
|
75,0 CV
|
232,218
|
68,443
|
67,900
|
501,649
|
210,865
|
196,154
|
1,081,076
|
1,066,364
|
180
|
110,0 CV
|
273,258
|
80,539
|
84,600
|
642,111
|
210,865
|
196,154
|
1,291,374
|
1,276,662
|
181
|
130,0 CV
|
292,234
|
86,132
|
90,475
|
772,911
|
210,865
|
196,154
|
1,452,618
|
1,437,907
|
|
Máy kéo
bánh hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
28,0 CV
|
128,592
|
32,486
|
37,600
|
182,080
|
210,865
|
196,154
|
591,624
|
576,912
|
183
|
40,0 CV
|
139,707
|
35,294
|
40,850
|
260,114
|
210,865
|
196,154
|
686,831
|
672,120
|
184
|
50,0 CV
|
155,354
|
39,247
|
45,425
|
325,143
|
210,865
|
196,154
|
776,034
|
761,323
|
185
|
60,0 CV
|
173,651
|
43,870
|
50,775
|
390,172
|
210,865
|
196,154
|
869,332
|
854,621
|
186
|
80,0 CV
|
223,83S
|
56,549
|
65,450
|
520,229
|
210,865
|
196,154
|
1,076,932
|
1,062,220
|
187
|
165,0 CV
|
263,411
|
66,546
|
92,425
|
858,378
|
210,865
|
196,154
|
1,491,625
|
1,476,914
|
188
|
215,0 CV
|
340,215
|
76,400
|
119,375
|
1,048,586
|
248,904
|
231,538
|
1.833,484
|
1,816,118
|
|
Thiết bị
phục vụ vận chuyển đá nổ mìn
trong hầm:
|
|
|
|
|
|
189
|
Tời ma nơ
- 13 kW
|
11,261
|
3,641
|
5,080
|
69,670
|
427,519
|
397.692
|
517,170
|
487,343
|
190
|
Xe goòng 3
T
|
11,970
|
3,870
|
5,400
|
|
427,519
|
397,692
|
448,759
|
418,932
|
191
|
Xe goòng
5,8 m3
|
488,553
|
157,953
|
220,400
|
|
427,519
|
397,692
|
1,294,426
|
1,264,599
|
192
|
Đầu kéo 30 T
|
944,192
|
343,343
|
542,120
|
579,684
|
427,519
|
397,692
|
2,836,858
|
2,807,031
|
193
|
Quang lật 360
T/h
|
95,849
|
30,989
|
43,240
|
43,848
|
427,519
|
397,692
|
641,445
|
611,618
|
|
Cần
trục máy kéo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
5,0 T
|
243,124
|
71,978
|
79,975
|
278,694
|
248,904
|
231,538
|
922,674
|
905,309
|
195
|
6,0 T
|
279,604
|
82,778
|
91,975
|
325,143
|
248,904
|
231,538
|
1,028,403
|
1,011,038
|
196
|
7,0 T
|
337,592
|
99,945
|
111,050
|
371,592
|
248,904
|
231,538
|
1,169,083
|
1,151,717
|
197
|
8,0 T
|
388,284
|
114,953
|
127,725
|
510,939
|
248,904
|
231,538
|
1,390,804
|
1,373,439
|
|
Máy đặt
đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
Cần trục
TO-12-24 - sức nâng: 15 T
|
964,491
|
266,504
|
380,720
|
822,147
|
754,154
|
701,538
|
3,188,016
|
3,135,400
|
199
|
Tời kéo
ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T
|
566,757
|
133,355
|
210,560
|
822,147
|
965,019
|
897,692
|
2,697,838
|
2,630,511
|
|
Cần
trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
1,0 T
|
322,378
|
100,107
|
106,045
|
330,949
|
432,481
|
402,308
|
1,291,960
|
1,261,787
|
201
|
3,0 T
|
389,189
|
120,853
|
128,023
|
383,204
|
432,481
|
402,308
|
1,453,750
|
1,423,577
|
2D2
|
4,0 T
|
417,793
|
129,736
|
137,432
|
400,623
|
432,481
|
402,308
|
1,518,064
|
1,487,890
|
203
|
5,0 T
|
463,945
|
134,300
|
152,614
|
470,296
|
432,481
|
402,308
|
1,653,636
|
1,623,463
|
204
|
6,0 T
|
571,865
|
165,540
|
188,114
|
505,133
|
432,481
|
402,308
|
1,863,133
|
1,832,960
|
205
|
10,0 T
|
700,547
|
225,439
|
263,364
|
572,871
|
492,019
|
457,692
|
2,254,240
|
2,219,913
|
206
|
16,0 T
|
820,852
|
264,154
|
308,591
|
665,769
|
492,019
|
457,692
|
2,551,385
|
2,517,058
|
207
|
20,0 T
|
1,022,710
|
329,113
|
384,477
|
631,252
|
492,019
|
457,692
|
2,909,571
|
2,875,244
|
208
|
25,0 T
|
1,176,204
|
353,745
|
442,182
|
774,150
|
492,019
|
457,692
|
3,238,300
|
3,203,973
|
209
|
30,0 T
|
1,329,516
|
399,855
|
499,818
|
836,082
|
587,115
|
546,154
|
3,652,386
|
3,611,425
|
210
|
35,0 T
|
1,534,095
|
461,382
|
576,727
|
928,980
|
587,115
|
546,154
|
4,088,299
|
4,047,337
|
211
|
40,0 T
|
1,829,260
|
562,849
|
740,591
|
990,912
|
587,115
|
546,154
|
4,710,727
|
4,669,765
|
212
|
45,0 T
|
2,127,568
|
654,636
|
861,364
|
1,021,878
|
587,115
|
546,154
|
5,252,562
|
5,211,600
|
213
|
50,0 T
|
2,566,611
|
789,726
|
1,039,114
|
1,083,810
|
587,115
|
546,154
|
6,066,376
|
6,025,415
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
16,0T
|
598,899
|
192,728
|
225,150
|
510,939
|
427,519
|
397,692
|
1,955,236
|
1,925,409
|
215
|
25,0 T
|
734,360
|
236,320
|
276,075
|
557,388
|
505,250
|
470,000
|
2,309,393
|
2,274,143
|
216
|
40,0 T
|
1,413,458
|
434,910
|
572,250
|
766,409
|
505,250
|
470,000
|
3,692,276
|
3,657,026
|
217
|
63,0 T
|
1,674,598
|
515,261
|
677,975
|
936,722
|
505,250
|
470,000
|
4,309,806
|
4,274,556
|
218
|
90,0 T
|
2,918,685
|
921,690
|
1,280,125
|
1,064,455
|
558,173
|
519,231
|
6,743,129
|
6,704,187
|
219
|
100,0 T
|
3,516,045
|
,110,330
|
1,542,125
|
1,149,613
|
769,038
|
715,385
|
8,087,151
|
8,033,497
|
220
|
110,0 T
|
4,442,808
|
1,309,459
|
1,948,600
|
1,199,933
|
769,038
|
715,385
|
9,669,838
|
9,616,184
|
221
|
130,0 T
|
5,304,705
|
1,563,492
|
2,326,625
|
1,254,123
|
769,038
|
715,385
|
11,217,983
|
11,164,330
|
|
Cần trục
bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
5,0 T
|
535,952
|
177,710
|
176,300
|
487,715
|
427,519
|
397,692
|
1,805,196
|
1,775,369
|
223
|
7,0 T
|
576,023
|
197,494
|
216,550
|
510,939
|
427,519
|
397,692
|
1,928,525
|
1,898,698
|
224
|
10,0 T
|
629,556
|
202,594
|
236,675
|
557,388
|
427,519
|
397,692
|
2,053,732
|
2,023,905
|
225
|
16,0 T
|
818,549
|
263,413
|
307,725
|
696,735
|
427,519
|
397,692
|
2,513,940
|
2,484,113
|
226
|
25,0 T
|
1,099,977
|
353,977
|
413,525
|
727,701
|
505,250
|
470,000
|
3,100,430
|
3,065,180
|
227
|
28,0 T
|
1,313,109
|
422,564
|
493,650
|
754,796
|
505,250
|
470,000
|
3,489,370
|
3,454,120
|
228
|
40,0 T
|
1,865,097
|
573,876
|
755,100
|
793,504
|
505,250
|
470,000
|
4,492,827
|
4,457,577
|
229
|
50,0 T
|
2,056,831
|
632,871
|
832,725
|
832,211
|
505,250
|
470,000
|
4,859,888
|
4,824,638
|
230
|
63,0 T
|
2,506,247
|
771,153
|
1,014,675
|
870,919
|
558,173
|
519,231
|
5,721,167
|
5,682,225
|
231
|
100,0 T
|
3,482,301
|
1,099,674
|
1,527,325
|
912,723
|
769,038
|
715,385
|
7,791,061
|
7,737,407
|
232
|
110,0 T
|
4,055,436
|
1,195,286
|
1,778,700
|
971,945
|
769,038
|
715,385
|
8,770,406
|
8,716,752
|
233
|
130,0 T
|
5,699,259
|
1,679,782
|
2,499,675
|
1,114,776
|
769,038
|
715,385
|
11,762,530
|
11,708,876
|
234
|
150,0 T
|
6,358,920
|
1,874,208
|
2,789,000
|
1,288,960
|
769,038
|
715,385
|
13,080,126
|
13,026,472
|
|
Cần trục
tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
3,0 T
|
302,697
|
93,995
|
119,486
|
60,900
|
427,519
|
397,692
|
1,004,598
|
974,771
|
236
|
5,0 T
|
412,734
|
128,165
|
162,921
|
68,208
|
427,519
|
397,692
|
1,199,548
|
1,169,721
|
237
|
8,0 T
|
439,708
|
141,500
|
198,364
|
85,260
|
427,519
|
397,692
|
1,292,351
|
1,262,524
|
238
|
10,0 T
|
588,240
|
176,914
|
265,371
|
97,440
|
427,519
|
397,692
|
1,555,485
|
1,525,658
|
239
|
12,0 T
|
716,728
|
215,557
|
323,336
|
105,620
|
427,519
|
397,692
|
1,792,760
|
1,762,933
|
240
|
15,0 T
|
787,360
|
236,800
|
355,200
|
146,160
|
427,519
|
397,692
|
1,953,039
|
1,923,212
|
241
|
20,0 T
|
877,115
|
269,881
|
426,129
|
182,700
|
427,519
|
397,692
|
2,183,344
|
2,153,517
|
242
|
25,0 T
|
1,216,299
|
374,246
|
590,914
|
194,880
|
473,000
|
440,000
|
2,849,339
|
2,816,339
|
243
|
30,0 T
|
1,524,255
|
469,001
|
740,529
|
207,060
|
473,000
|
440,000
|
3,413,845
|
3,380,845
|
244
|
40,0 T
|
1,769,182
|
507,118
|
859,521
|
219,240
|
473,000
|
440,000
|
3,828,061
|
3,795,061
|
245
|
50,0 T
|
2,219,163
|
636,100
|
1,078,136
|
231,420
|
716,115
|
666,154
|
4,880,933
|
4,830,972
|
246
|
60,0 T
|
2,773,986
|
795,135
|
1,347,686
|
321,552
|
716,115
|
666,154
|
5,954,474
|
5,904,513
|
247
|
Cẩu tháp MD 900
|
9,837,789
|
2,819,901
|
4,779,493
|
779,520
|
1,063,423
|
989,231
|
19,280,126
|
19,205,934
|
|
Cần
cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
248
|
30T
|
2,029,831
|
969,717
|
1,150,512
|
1,254,123
|
1,203,173
|
1,119,231
|
6,607,356
|
6,523,414
|
|
Cần cẩu
nổi, tự hành - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
249
|
100T
|
3,055,317
|
1,427,464
|
1,731,759
|
1,820,801
|
1,758,865
|
1,636,154
|
9,794,206
|
9,671,495
|
|
Cẩu lao
dầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
Cẩu K33-60
|
1,841,346
|
487,334
|
830,682
|
377,677
|
1,316,462
|
1,224,615
|
4,853,501
|
4,761,655
|
|
Cổng
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
10T
|
368,723
|
77,626
|
138,618
|
131,544
|
427,519
|
397,692
|
1,144,030
|
1,114,203
|
252
|
25T
|
485,763
|
102,266
|
182,618
|
140,314
|
427,519
|
397,692
|
1,338,479
|
1,308,652
|
253
|
30T
|
571,509
|
120,318
|
214,853
|
146,160
|
473,000
|
440,000
|
1,525,839
|
1,492,839
|
254
|
60T
|
756,457
|
142,191
|
284,382
|
233,856
|
525,923
|
489,231
|
1,942,810
|
1,906,117
|
|
Cầu trục
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
255
|
30 T
|
112,066
|
27,132
|
58,982
|
77,952
|
473,000
|
440,000
|
749,132
|
716,132
|
256
|
40 T
|
126,113
|
30,533
|
66,375
|
97,440
|
473,000
|
440,000
|
793,460
|
760,460
|
257
|
50 T
|
142,907
|
34,599
|
75,214
|
116,928
|
473,000
|
440,000
|
842,648
|
809,648
|
258
|
60 T
|
171,475
|
41,515
|
90,250
|
136,416
|
525,923
|
489,231
|
965,579
|
928,887
|
259
|
90 T
|
213,173
|
51,610
|
112,196
|
175,392
|
525,923
|
489,231
|
1,078,295
|
1,041,603
|
260
|
110 T
|
294,161
|
65,025
|
154,821
|
214,368
|
525,923
|
489,231
|
1,254,296
|
1,217,606
|
261
|
125 T
|
338,268
|
74,775
|
178,036
|
233,856
|
525,923
|
489,231
|
1,350,858
|
1,314,165
|
262
|
180T
|
439,816
|
97,223
|
231,482
|
272,832
|
525,923
|
489,231
|
1,567,276
|
1,530,583
|
263
|
250 T
|
567,829
|
119,543
|
298,857
|
331,296
|
525,923
|
489,231
|
1,843,446
|
1,806,755
|
|
Máy vận
thăng - sức nâng:
|
|
|
|
| |