Đang tải văn bản...
Quyết định 1981/QĐ-UBND Giá ca máy thiết bị thi công xây dung công trình Tây Ninh 2015
Số hiệu:
1981/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tây Ninh
Người ký:
Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày ban hành:
31/08/2015
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1981/QĐ- UBND
Tây Ninh , ngày 31 tháng 8 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY
NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 của Quốc hội ngày 18/6/2014;
Căn cứ Thông t ư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư 06/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng Tây Ninh tại Tờ trình số 993/TTr-SXD ngày 03/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- LĐVP, CVK;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban
hành kèm theo Quy ết định s ố 1981/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
GIÁ
CA MÁY VÀ THI ẾT BỊ THI CÔNG XÂY D ỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
I. Các thành phần chi phí và căn
cứ xác định
- Giá ca máy v à thiết
bị thi công xây dựng công trình (gọi tắt là Giá ca máy) là mức chi phí dự tính
cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao
gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác của máy và xác định theo công
thức sau:
CCM = CKH
+ CSC + CNL + CTL + CCPK
(đồng/ca)
- Trong đó:
+ CCM : Giá ca máy (đồng/ca)
+ C KH : Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+ C SC : Chi phí sửa ch ữa (đồng/ca)
+ C NL : Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CTL : Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
+ C CPK : Chi phí khác (đồng/ca)
- Chi phí khấu hao tính trong Giá ca
máy là khoản chi phí về hao mòn của máy trong thời gian sử dụng .
- Chi phí sửa chữa tính trong Giá ca
máy là các khoản ch i phí để sửa chữa, b ảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng
thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí khác được tính trong Giá ca
máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại
công trình, bao gồm:
+ Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá
trình sử dụng;
+ Bảo quản máy và phục vụ cho công
tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
+ Đăng kiểm các loại;
+ Di chuyển máy trong nội bộ công
trình;
+ Các khoản chi phí có liên quan trực
tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa
được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.
- Định mức các chi phí khấu hao, chi
phí sửa chữa, chi phí khác được tính theo tỷ lệ % quy định tại Thông tư
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 c ủa Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính
trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy
hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ
bôi trơn, nhiên liệu để điều ch ỉnh, nhiên liệu cho động cơ
lai, dầu truyền động. Định mức tiêu hao năng lượng, nhiên
liệu v à hệ số dầu mỡ, nhiên liệu phụ áp dụng theo Thông tư
06/2010/TT-BXD. Đ ơn giá nhiên liệu, năng lượng cụ thể như
sau:
Stt
Nhiên
liệu, năng lượng
Hệ số
nhiên liệu phụ
Giá
Thuế
bảo vệ môi trường
Đơn
vị
Ghi
ch ú
1
Điện (bình quân)
1,07
1.518
-
đồng/ kW
Theo Quyết đị nh số 2256/QĐ -BCT ngày 12/03/2015 của Bộ
Công Thương, ứng với giá điện s ản xuất giờ bình
thường cấp điện áp dưới 6kV (Chưa bao g ồm thuế
giá trị gia tăng).
2
Dầu Diezel 0,05S
1,05
16.070
1.500
đồng/lít
- Giá xăng dầu tại thời
điểm tháng 06/2015 (đã bao gồm thu ế gi á trị gia tăng).
- Thuế bảo vệ môi trường theo Nghị quyết s ố 888a/2015/UBTVQH 13 ngày 02/04/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội , (phần thuế bảo vệ môi trường không tính thuế
giá trị gia tăng).
3
Xăng RON92
1,03
20.710
3.000
đồng/lít
4
Mazut 3.0S
-
13.100
900
đồng/kg
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy là khoản chi phí về tiền lương đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản
phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định
sản xu ất và đã tính đến các yếu t ố thị
trường tương ứng với cấp b ậ c của th ợ
điều khiển máy theo yêu cầu kỹ
thu ật . Chi phí này xác
định căn cứ trên các quy định sau:
+ Cấp bậc thợ điều khiển máy theo quy
định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD.
+ Mức lương đầu vào, hệ số lương,
phân cấp khu vực để xác định đơn giá thợ điều khiển máy được quy định tại Thông
tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác địn h đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng .
II. Hướng dẫn sử dụng
- Giá ca máy được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đ ể các cơ quan, t ổ chức, cá nhân có liên quan tham
khảo, s ử dụng trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
- Giá ca máy này áp dụng đối với các
loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến đ ể thi
công các công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong điều kiện b ình thường .
- Đ ối với những
máy, thiết bị thi công chưa có trong Giá ca máy này hoặc có điều kiện làm việc
đặc biệt thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị
thi công quy định tại Thông tư 06/2010/TT-BXD làm cơ s ở để
lập và trình cơ quan thẩm quyền xem xét.
III. Giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng công trình
GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Đơn
vị tín h: đồng/ca
Số TT
LOẠI MÁY VÀ THIẾT B Ị
CP khấu hao (C KH )
CP Sửa chữa (C SC )
CP khác (C CK )
CP nhiên liệu (C NL )
CP tiền lương (C T L )
Giá ca máy (C CM )
Vùng II (Trảng Bàng , Gò D ầ u, Tp
Tây Ninh)
Vùng III (C á c huyện c ò n lại)
Vùng II (Tr ả ng Bàng, Gò D ầ u, Tp Tây Ninh)
Vùng III (Các huyện c ò n lại)
Máy đào m ột gầu, bánh xích - dung tích gầu:
1
0,22 m3
335,949
118,663
98,231
501,649
210,865
196,154
1,265,357
1,250,646
2
0,30 m3
406,717
143,659
118,923
543,453
210,865
196,154
1,423,618
1,408,906
3
0,40 m3
454,498
162,100
140,712
660,505
210,865
196,154
1,628,680
1,613,968
4
0,50 m3
534,317
190,567
165,423
794,278
210,865
196,154
1,895,450
1,880,739
5
0,65 m3
603,575
215,269
186,865
919,690
427,519
397,692
2,352,919
2,323,092
6
0,80 m3
663,951
236,802
205,558
1,003,298
427,519
397,692
2,537,129
2,507,302
7
1,00 m3
746,751
266,334
231,192
1,153,793
505,250
470,000
2,903,320
2,868,070
8
1,20 m3
1,024,966
365,561
317,327
1,212,319
505,250
470,000
3,425,422
3,390,172
9
1,25 m3
1,045,775
372,982
323,769
1,279,205
505,250
470,000
3,526,981
3,491,731
10
1,60 m3
1,185,249
427,314
389,885
1,752,985
505,250
470,000
4,260,683
4,225,433
11
2,00 m3
1,522,572
548,927
500,646
1,974,083
558,173
519,231
5,104,601
5,065,659
12
2,30 m3
1,720,815
620,399
566,058
2,132,009
558,173
519,231
5,597,454
5,558,512
13
2,50 m3
1,773,688
639,461
583,450
2,534,722
558,173
519,231
6,089,494
6,050,552
14
3,50 m3
2,715,860
833,136
1,021,000
3,040,087
558,173
519,231
8,168,256
8,129,314
15
3,60 m3
2,883,440
867,200
1,084,000
3,079,569
558,173
519,231
8,472,382
8,433,439
16
5,40 m3
3,509,072
1,002,592
1,319,200
3,379,629
558,173
519,231
9,768,666
9,729,724
17
6,50 m3
4,619,533
1,319,867
1,736,667
5,140,511
558,173
519,231
13,374,751
13,335,808
18
9,50 m3
7,122,194
1,884,972
2,677,517
6,159,137
558,173
519,231
18,401,993
18,363,051
19
10,40 m3
8,012,496
2,120,601
3,012,217
6,317,064
558,173
519,231
20,020,551
19,981,608
Máy đào
một gầu, bánh xích, đ ộng cơ điện - dung
tích g ầ u:
20
2,5 m3
1,599,369
625,317
601,267
1,091,328
558,173
519,231
4,475,454
4,436,512
21
4,00 m3
2,215,470
819,557
832,883
1,500,576
558,173
519,231
5,926,659
5,887,717
22
4,60 m3
3,092,871
1,144,130
1,162,733
1,705,200
558,173
519,231
7,663,107
7,624,164
23
5,00 m3
3,216,295
1,068,874
1,209,133
1,841616
558,173
519,231
7,894,091
7,855,149
24
8,00 m3
5,608,433
1,863,855
2,108,433
3,376,296
558,173
519,231
13,515,190
13,476,248
Máy đào
một g ầ u, bánh h ơ i
- d ung tích gầu:
25
0,15 m3
304,248
101,060
88,962
459,845
210,865
196,154
1,164,981
1,150,269
26
0,30 m3
419,279
139,269
122,596
518,371
210,865
196,154
1,410,380
1,395,669
27
0,75 m3
635,316
213,214
196,692
877,886
427,519
397,692
2,350,628
2,320,801
28
1 ,25 m3
1,129,444
331,490
349,673
1,137,072
505,250
470,000
3,452,929
3,417,679
M áy đào gầu ngoạm (g ầu
dây) - dung tích g ầ u:
29
0,40 m3
585,500
208,822
181,269
919,690
427,519
397,692
2,322,800
2,292,974
30
0,65 m3
644,012
229,691
199,385
1,003,298
427,519
397,692
2,503,906
2,474,079
31
1,00 m3
993,536
354,351
307,596
1,278,896
505,250
470,000
3,439,628
3,404,378
32
1,20 m3
1,125,969
405,942
370,385
1,752,676
505,250
470,000
4,160,221
4,124,971
33
1,60 m3
1,431,197
515,984
470,788
1,974,083
558,173
519,231
4,950,225
4,911,283
34
2,30 m3
1,903,332
686,201
626,096
2,534,567
558,173
519,231
6,308,370
6,269,428
M áy xúc l ậ t - dung tích gầu;
35
0,60 m3
352,172
112,139
115,846
450,555
210,865
196,154
1,241,578
1,226,867
36
1,00 m3
464,769
147,992
152,885
600,121
210,865
196,154
1,576,633
1,561,921
37
1,25 m3
541,354
172,378
178,077
719,960
427,519
397,692
2,039,288
2,009,461
38
1,65 m3
694,757
221,225
228,53 8
1,164,941
427,519
397,692
2,736,98
2,707,154
39
2,00 m3
668,325
219,090
251 , 25 0
1,341,447
427,519
397,692
2,907,63
2,877,804
40
2,30 m3
789,355
258,766
296,75 0
1,465,466
505,250
470,000
3,315,587
3,280,337
41
2,80 m3
986,553
323,411
370,885
1,560,686
505,250
470,000
3,746,78 5
3,711,535
42
3,20 m3
1,464,432
418,409
550,538
2,080,915
505,250
470 , 000
5,019,54 5
4,984,295
43
4,20 m3
1,952,542
557,869
734,038
2,471,087
505,250
470,000
6,220,787
6,185,537
44
G ầu đ ào
2800´600´7000 (thi công móng cọc, t ư ờng Barrette)
306,477
109,307
94,885
510,669
510,669
Máy xúc
chuyên dùng trong hầm - d ung tích gầu:
45
0,90 m3
1,693,141
507,418
629,031
802,639
427,519
397,692
4,059,748
4,029,921
46
1,65 m3
1,947,131
583,536
723,392
1,010,266
427,519
397,692
4,691,845
4,662,018
47
4,20 m3
3,729,320
953,360
1,682,400
1,378,606
505,250
470,000
8,248,936
8,213,686
Máy cào
đá, động cơ điện - năng suất:
48
2 m3 /ph
248,761
99,130
112,223
214,368
427,519
397,692
1,102,002
1,072,175
49
3 m3 / ph
435,370
173,493
196,408
401,940
427,519
397,692
1,634,731
1,604,904
50
8 m3 / ph
918,365
352,155
414,300
1,093,277
505,250
470,000
3,283,347
3,248,097
Máy ủi -
công suất:
51
45,0 CV
242,969
85,821
71,043
355,335
210,865
196,154
966,033
951,321
52
54,0 CV
258,582
91,335
75,609
426,402
210,865
196,154
1,062,793
1,048,081
53
75,0 CV
321,703
113,631
94,065
592,225
210,865
196,154
1,332,489
1,317,778
54
105,0 CV
449,228
160,220
139,080
682,800
427,519
397,692
1,858,848
1,829,021
55
108,0 CV
479,978
171,187
148,600
715,315
427,519
397,692
1,942,599
1,912,772
56
130,0 CV
613,635
218,857
189,980
845,372
427,519
397,692
2,295,363
2,265,536
57
140,0 CV
770,226
274,706
238,460
910,400
427,519
397,692
2,621,311
2,591,484
58
160,0 CV
871,583
310,856
269,840
1,040,458
427,519
397,692
2,920,256
2,890,429
59
180,0 CV
930,058
335,310
305,940
1,170,515
427,519
397,692
3,169,342
3,139,515
60
250,0 CV
1,168,394
396,639
384,340
1,449,209
473,000
440,000
3,871,581
3,838,581
61
271,0 CV
1,254,030
437,496
471,440
1,636,398
473,000
440,000
4,272,365
4,239,365
62
320,0 CV
1,721,871
528,213
647,320
1,932,278
525,923
489,231
5,355,606
5,318,913
T hùng cạp + đầu kéo bán h
xích - dung tíc h thùng:
63
2,50 m3
411,540
102,043
120,333
583,167
210,865
196,154
1,427,949
1,413,237
64
2,75 m3
452,987
112,320
132,452
595,708
210,865
196,154
1,504,333
1,489,621
65
3,00 m3
476,113
118,054
139,214
627,062
210,865
196,154
1,571,308
1,556,596
66
4,50 m3
629,931
156,194
184,190
902,969
210,865
196,154
2,084,149
2,069,438
67
5,00 m3
646,385
162,497
200,119
902,969
427,519
397,692
2,339,488
2.309,661
68
8,0 m3
801,578
201,511
248,167
1,105,486
427,519
397,692
2,784,262
2,754,435
69
9,0 m3
871,408
219,066
269,786
1,184,450
473,000
440,000
3,017,709
2,984,709
M áy cạp t ự hành -
dung tích thùng:
70
9,0 m3
1,014,153
265,626
313,979
2,043,756
473,000
440,000
4,110,514
4,077,514
71
10,0 m3
1,025,996
268,728
317,646
2,136,654
473,000
440,000
4,222,024
4,189,024
72
16,0 m3
1,453,690
386,376
478,188
2,382,834
525,923
489,231
5,227,010
5,190,317
73
25,0 m3
1,817,033
482,948
597,708
2,824,099
525,923
489,231
6,247,712
6,211,020
Máy san
tự hành - công su ất :
74
54,0 CV
536,044
115,986
156,738
300,990
210,865
196,154
1,320,623
1,305,912
75
90,0 CV
629,850
138,450
195,000
501,649
210,865
196,154
1,675,815
1,661,103
76
108,0 CV
686,067
150,807
212,405
601,979
427,519
397,692
2,078,778
2,048,951
77
180,0 CV
1,081,733
219,193
355,833
836,082
427,519
397,692
2,920,361
2,890,534
78
250,0 CV
1,362,427
276,071
448,167
1,161,225
473,000
440,000
3,720,889
3,687,889
Máy đầm
đất c ầ m t ay
- trọng lượng :
79
50 kg
29,260
8,316
6,160
60,199
178,615
166,154
282,551
270,089
80
60 kg
36,607
10,404
7,707
70,233
178,615
166,154
303,565
291,104
81
70 kg
39,520
11,232
8,320
80,266
178,615
166,154
317,953
305,492
82
80 kg
41,610
11,826
8,760
90,299
178,615
166,154
331,110
318,649
Đầm bánh
h ơ i + đầu kéo bánh xíc h
– tr ọ ng lượng:
83
9,0 T
243,266
69,139
71,130
557,388
210,865
196,154
1,151,789
1,137,077
84
12,5 T
252,411
71,738
73,804
594,547
210,865
196,154
1,203,366
1,188,654
85
18,0 T
314,343
89,339
91,913
715,315
210,865
196,154
1,421,775
1,407,064
86
25,0 T
402,767
114,471
124,696
845,372
248,904
231,538
1,736,209
1,718,843
87
26,5 T
424,675
120,697
131,478
975,429
248,904
231,538
1,901,183
1,883,818
Đầm b á nh
hơi tự hành - trọng lượng:
88
9,0 T
396,646
100,205
115,978
526,422
248,904
231,538
1,388,155
1,370,790
89
16,0 T
450,697
113,860
131,783
585,257
248,904
231,538
1,530,501
1,513,135
90
17,5 T
496,718
125,487
145,239
650,286
248,904
231,538
1,666,633
1,649,268
91
25,0 T
534,986
135,154
165,630
845,372
248,904
231,538
1,930,047
1,912,681
Máy đầm
rung tự hành - trọng lượng:
92
8 T
476,846
135,525
147,630
297,274
210,865
196,154
1,268,140
1,253,429
93
15 T
776,745
204,407
240,478
598,263
210,865
196,154
2,030,758
2,016,047
94
18 T
908,964
239,201
281,413
817,502
210,865
196,154
2,457,946
2,443,235
95
25 T
1,022,155
236,709
316,457
1,040,458
210.865
196,154
2,826,644
2,811,932
Đầ m chân cừu + đ ầ u
kéo – tr ọ ng lượng:
96
5,5 T
306,239
64,471
89,543
401,319
210,865
196,154
1,072,438
1,057,727
97
9,0 T
379,992
79,998
111,109
557,388
210,865
196,154
1,339,352
1,324,641
Đ ầm bánh t h ép
tự h à nh - trọng l ượng:
98
8,50 T
237,244
39,957
69,370
371,592
178,615
166,154
896,778
884,316
99
10,0 T
308,767
52,003
90,283
408,751
210,865
196,154
1,070,668
1,055,957
100
12,2 T
335,234
56,461
98,022
497,933
210,865
196,154
1,198,515
1,183,804
101
13,0 T
362,000
60,968
105,848
557,388
210,865
196,154
1,297,069
1,282,358
102
14,5 T
410,920
69,208
120,152
594,547
210,865
196,154
1,405,693
1,390,981
103
15,5 T
481,762
81,139
149,152
646,570
210,865
196,154
1,569,488
1,554,776
M áy lu ru ng không tự hành (quả
đ ầ m 16 T) - trọng lượng:
104
10 T
366,184
56,685
113,370
624,275
210,865
196,154
1,371,378
1,356,666
Ô t ô
vận t ả i
thùng - trọng t ả i:
105
2,0 T
124,208
45,035
43,582
236,076
212,519
197,692
661,420
646,593
106
2,5 T
140,211
53,827
52,091
255,749
252,212
234,615
754,090
736,494
107
4,0 T
156,692
60,154
58,214
393,460
212,519
197,692
881,039
866,212
108
5,0 T
203,527
78,134
75,614
387,075
212,519
197,692
956,869
942,042
10 9
6 , 0 T
228,63 3
87,772
84,941
449,007
252,212
234,615
1,102,56 4
1,084,968
110
7,0 T
273,486
104,991
101,60 5
479,973
252,212
234,615
1,212,26 6
1,194,670
111
10,0 T
337,613
137,710
133,26 8
588,354
243,115
226,154
1,440,061
1,423,099
112
12,0 T
365,215
148,969
144,164
634,803
284,462
264,615
1,577,612
1,557,766
113
12,5 T
387,496
158,058
152,95 9
650,286
284,462
264,615
1,633,261
1,613,415
114
15,0 T
445,636
181,773
175,909
715,315
284,462
264,615
1,803,094
1,783,248
115
20,0 T
658,259
269,243
296,959
867,048
284,462
264,615
2,375,971
2,356,125
Ô tô t ự
đổ - trọng t ải:
116
2,5 T
134,418
62,423
49,938
371,820
212,519
197,692
831,118
816,291
117
3,5 T
157,059
72,938
58,350
557,730
212,519
197,692
1,058,595
1,043,768
11 8
4,0 T
175,724
81,606
65,285
637,405
212,519
197,692
1,172,539
1,157,712
119
5.0 T
215,509
100,082
80,065
627,062
212,519
197,692
1,235,237
1,220,410
120
6,0 T
248,368
112,266
92,273
668,866
252,212
234,615
1,373,984
1,356,388
121
7,0 T
303,713
137,282
112,835
710,670
252,212
234,615
1,516,711
1,499,115
122
9,0 T
349,554
158,003
129,865
794,278
243,115
226,154
1,674,816
1,657,854
123
10,0 T
381,451
172,420
141,715
877,886
243,115
226,154
1,816,588
1,799,626
124
12,0 T
440,150
198,953
163,523
1,003,298
284,462
264,615
2,090,386
2,070,540
125
15,0 T
527,966
236,195
208,408
1,128,711
284,462
264,615
2,385,741
2,365,895
126
20,0 T
680,757
304,549
268,720
1,170,515
284,462
264,615
2,709,003
2,689,157
127
22,0 T
796,429
356,297
314,380
1,191,417
284,462
264,615
2,942,985
2,923,139
128
25,0 T
905,375
462,899
408,440
1,254,123
339,865
316,154
3 370,702
3,346,991
129
27,0 T
1,064,798
528,396
480,360
1,337,731
339,865
316,154
3,751,151
3,727,439
130
32,0 T
1,496,605
742,676
675,160
1,419,481
339,865
316,154
4,673,787
4,650,076
131
36,0 T
1,867,276
926,618
842,380
1,802,221
339,865
316,154
5,778,360
5,754,649
132
42,0 T
2,261,266
1,122,132
1,020,120
2,021 460
339,865
316,154
6,764,844
6,741,132
133
55,0 T
2,451,766
1,198,232
1,106,060
2,415,348
398,577
370,769
7,569,983
7,542,175
Ô tô đầu kéo - công suất:
134
150,0 CV
276,671
108,652
134,415
464,490
284,462
264,615
1,268,690
1,248,843
135
180,0 CV
330,671
129,859
160,650
557,388
284,462
264,615
1,463,030
1,443,183
136
200,0 CV
382,078
150,047
185,625
619,320
284,462
264,615
1,621,532
1,601,685
137
240,0 CV
435,794
166,290
229,365
743,184
284,462
264,615
1,859,094
1,839,248
138
255,0 CV
500,631
191,030
263,490
789,633
339,865
316,154
2,084,650
2,060,938
139
272,0 CV
564,274
218,150
323,985
867,048
339,865
316,154
2,313,322
2,289,611
Ô tô chuyển tr ộ n
bê t ô ng - dung tích thùng trộn:
140
5,0 m3
492,465
173,811
182,959
557,388
492,019
457,692
1,898,642
1,864,315
141
6,0 m3
566,425
199,915
210,436
665,769
492,019
457,692
2,134,564
2,100,237
142
8,0 m3
881,496
311,116
327,491
774,150
492,019
457,692
2,786,273
2,751,946
143
8,7 m3
1,034,444
352,288
384,314
805,116
492,019
457,692
3,068,181
3,033,854
144
10,7 m3
1,393,745
474,650
517,800
990,912
492,019
457,692
3,869,126
3,834,799
145
14,5 m3
1,899,680
646,950
705,764
1,083,810
587,115
546,154
4,923,319
4,882,358
Ô t ô
tưới nước - dung tích:
146
4,0 m3
247,756
83,107
104,318
313,531
212,519
197,692
961,231
946,404
147
5,0 m3
262,312
85,794
118,336
348,368
252,212
234,615
1,067,022
1,049,425
148
6,0 m3
301,245
98,528
135,900
371,592
252,212
234,615
1,159,476
1,141,880
149
7,0 m3
336,987
112,420
163,718
394,817
284,462
264,615
1,292,403
1,272,556
150
9,0 m3
389,867
130,061
189,409
418,041
284,462
264,615
1,411,840
1,391,993
151
16 m3
500,175
166,050
243,000
543,453
284,462
264,615
1,737,140
1,717,294
X e bồn
hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
152
2,0 m3 (3 T)
278,918
89,806
103,623
292,629
212,519
197,692
977,495
962,668
153
3,0 m3 (4 , 5 T)
411,311
132,435
152,809
418,041
252,212
234,615
1,366,807
1,349,211
Xe ép
rác - trọng tải:
154
1,2 T
217,765
121,355
80,904
249,276
212,519
197,692
881,820
866,993
155
1 , 5 T
226,850
126,418
84,279
278,694
212,519
197,692
928,759
913,933
156
2,0 T
314,146
175,066
116,711
322,046
212,519
197,692
1,140,489
1,125,662
157
4,0 T
368,451
205,329
136,886
627,062
212,519
197,692
1,550,246
1,535,419
158
7,0 T
422,899
222,579
157,114
794,278
212,519
197,692
1,809,389
1,794,562
159
10,0 T
471,378
248,094
175,125
1,003,298
284,462
264,615
2,182,357
2,162,511
160
Xe ép rác
kín (xe hooklip)
549,965
289,455
204,321
1,003,298
284,462
264,615
2,331,502
2,311,656
161
Xe tải
thùng kín – t ả i trọng 1,5 tấn
216,814
120,825
80,550
322,046
212,519
197,692
952,754
937,927
162
Xe nh ặ t x ác
747,610
208,313
277,750
233,793
212,519
197,692
1,679,985
1,665,159
Xe ô tô
tải có g ắ n cần trục - trọng tải xe:
163
5,0 T
445,168
125,419
165,388
418,041
432,481
402,308
1,586,496
1,556,323
164
6,0 T
530,797
149,543
197,200
445,910
432,481
402,308
1,755,931
1,725,758
165
7,0 T
665,885
179,356
247,388
473,780
432,481
402,308
1,998,889
1,968,716
166
10,0 T
993,365
267,563
369,052
585,257
492,019
457,692
2,707,257
2,672,930
Ô t ô bán
tải - trọng tải:
167
1,5 T
268,256
70,594
94,125
354,114
212,519
197,692
999,608
984,781
R ơ mooc
- trọng tải;
168
2,0 T
39,520
10,192
12,480
180,269
167,692
242,461
229,884
169
4,0 T
52,820
13,622
16,680
180,269
167,692
263,391
250,814
170
7,5 T
55,784
15,854
22,020
207,558
193,077
301,216
286,735
171
14,0 T
80,831
23,955
39,270
207,558
193,077
351,613
337,132
172
15,0 T
86,635
25,675
42,090
207,558
193,077
361,958
347,477
173
21,0 T
100,529
29,792
48,840
207,558
193,077
386,719
372,238
174
40,0 T
160,025
40,687
77,745
247,250
230,000
525,707
508,457
175
100,0 T
269,453
73,594
140,625
247,250
230,000
750.922
733,672
176
125,0 T
324,218
82,433
157,515
247,250
230,000
811,416
794,166
Máy kéo
bánh xích - công suất:
177
45,0 CV
170,573
50,274
49,875
334,433
210,865
196,154
816,020
801,308
178
54,0 CV
200,754
59,170
58,700
401,319
210,865
196,154
930,803
916,097
179
75,0 CV
232,218
68,443
67,900
501,649
210,865
196,154
1,081,076
1,066,364
180
110 , 0 CV
273,258
80,539
84,600
642,111
210,865
196,154
1,291,374
1,276,662
181
130,0 CV
292,234
86,132
90,475
772,911
210,865
196,154
1,452,618
1,437,907
Máy kéo
bánh hơi - c ô ng suất:
182
28,0 CV
128,592
32,486
37,600
182,080
210,865
196,154
591,624
576,912
183
40,0 CV
139,707
35,294
40,850
260,114
210,865
196,154
686,831
672,120
184
50,0 CV
155,354
39,247
45,425
325,143
210,865
196,154
776,03 4
761,323
185
60,0 CV
173,651
43 , 87 0
50,775
390,172
210,865
196,154
869,332
854,621
186
80,0 CV
223 , 83S
56 , 54 9
65,450
520,229
210,865
196,154
1,076,932
1,062,220
187
165,0 CV
263,411
66,546
92,425
858,378
210,865
196,154
1,491,625
1,476,914
188
215,0 CV
340,215
76,400
119,375
1,048,586
248,904
231,538
1.833,484
1,816,118
Thiết bị
phục vụ v ậ n chuyển đá nổ m ì n
trong h ầ m:
189
T ờ i ma nơ
- 13 kW
11,261
3,641
5,080
69,670
427,519
397.692
517,170
487,343
190
Xe goòng 3
T
11,970
3,870
5,400
427,519
397,692
448,759
418,932
191
Xe goòng
5,8 m3
488,553
157,953
220,400
427,519
397,692
1,294,426
1,264,599
192
Đầu kéo 30 T
944,192
343,343
542,120
579,684
427,519
397,692
2,836,858
2,807,031
193
Quang l ậ t 360
T/h
95,849
30,989
43,240
43,848
427,519
397,692
641,445
611,618
C ầ n
trục máy kéo - sức nâng:
194
5,0 T
243,124
71,978
79,975
278,694
248,904
231,538
922,674
905,309
195
6,0 T
279,604
82,778
91,975
325,143
248,904
231,538
1,028,403
1,011,038
196
7,0 T
337,592
99,945
111,050
371,592
248,904
231,538
1,169,083
1,151,717
197
8,0 T
388,284
114,953
127,725
510,939
248,904
231,538
1,390,804
1,373,439
Máy đ ặ t
đường ống:
198
C ầ n trục
TO-12-24 - sức nâng: 15 T
964,491
266,504
380,720
822,147
754,154
701,538
3,188,016
3,135,400
199
T ờ i kéo
ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T
566,757
133,355
210,560
822,147
965,019
897,692
2,697,838
2,630,511
C ầ n
trục ô tô - sức nâng:
200
1,0 T
322,378
100,107
106,045
330,949
432,481
402,308
1,291,960
1,261,787
201
3,0 T
389,189
120,853
128,023
383,204
432,481
402,308
1,453,750
1,423,577
2D2
4,0 T
417,793
129,736
137,432
400,623
432,481
402,308
1,518,064
1,487,890
203
5,0 T
463,945
134,300
152,614
470,296
432,481
402,308
1,653,636
1,623,463
204
6,0 T
571,865
165,540
188,114
505,133
432,481
402,308
1,863,133
1,832,960
205
10,0 T
700,547
225,439
263,364
572,871
492,019
457,692
2,254,240
2,219,913
206
16,0 T
820,852
264,154
308,591
665,769
492,019
457,692
2,551,385
2,517,058
207
20,0 T
1,022,710
329,113
384,477
631,252
492,019
457,692
2,909,571
2,875,244
208
25,0 T
1,176,204
353,745
442,182
774,150
492,019
457,692
3,238,300
3,203,973
209
30,0 T
1,329,516
399,855
499,818
836,082
587,115
546,154
3,652,386
3,611,425
210
35,0 T
1,534,095
461,382
576,727
928,980
587,115
546,154
4,088,299
4,047,337
211
40,0 T
1,829,260
562,849
740,591
990,912
587,115
546,154
4,710,727
4,669,765
212
45,0 T
2,127,568
654,636
861,364
1,021,878
587,115
546,154
5,252,562
5,211,600
213
50,0 T
2,566,611
789,726
1,039,114
1,083,810
587,115
546,154
6,066,376
6,025,415
Cầ n trục bánh hơi - sức nâng:
214
16,0T
598,899
192,728
225,150
510,939
427,519
397,692
1,955,236
1,925,409
215
25,0 T
734,360
236,320
276,075
557,388
505,250
470,000
2,309,393
2,274,143
216
40,0 T
1,413,458
434,910
572,250
766,409
505,250
470,000
3,692,276
3,657,026
217
63,0 T
1,674,598
515,261
677,975
936,722
505,250
470,000
4,309,806
4,274,556
218
90,0 T
2,918,685
921,690
1,280,125
1,064,455
558,173
519,231
6,743,129
6,704,187
219
100,0 T
3,516,045
,110,330
1,542,125
1,149,613
769,038
715,385
8,087,151
8,033,497
220
110,0 T
4,442,808
1 ,309,459
1,948,600
1,199,933
769,038
715,385
9,669,838
9,616,184
221
130,0 T
5,304,705
1,563,492
2,326,625
1,254,123
769,038
715,385
11,217,983
11,164,330
Cần trục
bánh xích - sức nâng:
222
5,0 T
535,952
177,710
176,300
487,715
427,519
397,692
1,805,196
1,775,369
223
7,0 T
576,023
197,494
216,550
510,939
427,519
397,692
1,928,525
1,898,698
224
10,0 T
629,556
202,594
236,675
557,388
427,519
397,692
2,053 , 732
2,023,905
225
16,0 T
818,549
263,413
307,725
696,735
427,519
397,692
2,513,940
2,484,113
226
25,0 T
1,099,977
353,977
413,525
727,701
505,250
470,000
3,100,430
3,065,180
227
28,0 T
1,313,109
422,564
493,650
754,796
505,250
470,000
3,489,370
3,454,120
228
40,0 T
1,865,097
573,876
755,100
793,504
505,250
470,000
4,492,827
4,457,577
229
50,0 T
2,056,831
632,871
832,725
832,211
505,250
470,000
4,859,888
4,824,638
230
63,0 T
2,506,247
771,153
1,014,675
870,919
558,173
519,231
5,721,167
5,682,225
231
100,0 T
3,482,301
1,099,674
1,527,325
912,723
769,038
715,385
7,791,061
7,737,407
232
110,0 T
4,055,436
1,195,286
1,778,700
971,945
769,038
715,385
8,770,406
8,716,752
233
130,0 T
5,699,259
1,679,782
2,499,675
1,114,776
769,038
715,385
11,762,530
11,708,876
234
150,0 T
6,358,920
1,874,208
2,789,000
1,288,960
769,038
715,385
13,080,126
13,026,472
Cần trục
tháp - sức n â ng:
235
3,0 T
302,697
93,995
119,486
60,900
427,519
397,692
1,004,598
974,771
236
5,0 T
412,734
128,165
162,921
68,208
427,519
397,692
1,199,548
1,169,721
237
8,0 T
439,708
141,500
198,364
85,260
427,519
397,692
1,292,351
1,262,524
238
10,0 T
588,240
176,914
265,371
97,440
427,519
397,692
1,555,485
1,525,658
239
12,0 T
716,728
215,557
323,336
105,620
427,519
397,692
1,792,760
1,762,933
240
15,0 T
787,360
236,800
355,200
146,160
427,519
397,692
1,953,039
1,923,212
241
20,0 T
877,115
269,881
426,129
182,700
427,519
397,692
2,183,344
2,153,517
242
25,0 T
1,216,299
374,246
590,914
194,880
473,000
440,000
2,849,339
2,816,339
243
30,0 T
1,524,255
469,001
740,529
207,060
473,000
440,000
3,413,845
3,380,845
244
40,0 T
1,769,182
507,118
859,521
219,240
473,000
440,000
3,828,061
3,795,061
245
50,0 T
2,219,163
636,100
1,078,136
231,420
716,115
666,154
4,880,933
4,830,972
246
60,0 T
2,773,986
795,135
1,347,686
321,552
716,115
666,154
5,954,474
5,904,513
247
C ẩ u tháp MD 900
9,837,789
2,819,901
4,779,493
779,520
1,063,423
989,231
19,280,126
19,205,934
C ầ n
cẩu nổi, kéo theo - sức n â ng:
248
30T
2,029,831
969,717
1,150,512
1,254,123
1,203,173
1,119,231
6,607,356
6,523,414
Cần cẩu
nổi, tự hành - sức nâng:
249
100T
3,055,317
1,427,464
1,731,759
1,820,801
1,758,865
1,636,154
9,794,206
9,671,495
Cẩu lao
d ầ m:
250
Cẩu K33-60
1,841,346
487,334
830,682
377,677
1,316,462
1,224,615
4,853,501
4,761,655
Cổng
trục - sức n â ng:
251
10T
368,723
77,626
138,618
131,544
427,519
397,692
1,144,030
1,114,203
252
25T
485,763
102 , 266
182,618
140,314
427,519
397,692
1,338,479
1,308,652
253
30T
571,509
120,318
214,853
146,160
473,000
440,000
1,525,839
1,492,839
254
60T
756,457
142,191
284,382
233,856
525,923
489,231
1,942,810
1,906,117
Cầu trục
- sức n â ng:
255
30 T
112,066
27,132
58,982
77,952
473,000
440,000
749,132
716,132
256
40 T
126,113
30,533
66,375
97,440
473,000
440,000
793,460
760,460
257
50 T
142,907
34,599
75,214
116,928
473,000
440,000
842,648
809,648
258
60 T
171,475
41,515
90 , 25 0
136,416
525,923
489,231
965 , 57 9
928,887
259
90 T
213,173
51,610
112,196
175,392
525,923
489,231
1 , 078 , 29 5
1,041,603
260
110 T
294,161
65,025
154,821
214,368
525,923
489,231
1,254,296
1,217,606
261
125 T
338,268
74,775
178 , 03 6
233,856
525,923
489,231
1 , 350 , 85 8
1,314,165
262
180T
439,816
97,223
231,482
272,832
525,923
489,231
1,567,276
1,530,583
263
250 T
567,829
119,543
298,857
331,296
525,923
489,231
1,843,446
1,806,755
Máy v ậ n
th ă ng - sức n â ng:
264
0,3 T - H nâng 30 m
37,681
9,519
11,018
13,642
178,615
166,154
250,475
238,014
265
0,5 T - H nâng 50 m
68,339
17,265
19,982
25,578
178,615
166,154
309,779
297,317
266
0,8 T - H nâng 80 m
99,974
25,257
29,232
34,104
178,615
166,154
367,182
354,720
267
2,0 T - H nâng 100 m
126,374
31,926
39,125
51,156
178,615
166,154
427,196
414,735
268
3,0 T - H nâng 100 m
145,350
36,720
45,000
63,986
178,615
166,154
469,671
457,209
Máy v ậ n
th ă ng l ồ ng - sức n â ng:
269
3,0 T - H nâng 100 m
296,987
75,028
91,946
76,815
178,615
166,154
719,392
706,931
C ầ n
trục thiếu nhi - sức n â ng:
270
0,5 T
9,078
2,293
2,389
5,846
178,615
166,154
198,222
185,760
Tời đi ệ n
- sức kéo:
271
0,5 T
3,230
1,020
800
6,139
178,615
166,154
189,804
177,343
272
1,0 T
4,143
1,308
1,026
7,308
178,615
166,154
192,401
179,939
273
1,5 T
11,516
3,273
2,852
9,062
178,615
166,154
205,318
192,856
274
2,0 T
16,782
4,770
4,157
10,231
178,615
166,154
214,555
202,093
275
2,5 T
22,399
6,366
5,548
14,908
178,615
166,154
227,837
215,375
276
3.0 T
27,104
7,703
6,713
17,539
178,615
165,154
237,675
225,213
277
3,5 T
29,842
8,500
7,391
18,351
178,615
166,154
242,700
230,239
278
4,0 T
31,317
8,901
7,757
19,001
178,615
166,154
245,590
233,129
279
5,0 T
36,302
10,318
8,991
21,924
178,615
166,154
256,151
243,689
Pa lăng
xích - sức nâng:
280
3,0 T
5,547
1,580
1,374
178,615
166,154
187,116
174,655
281
5,0 T
7,162
1,863
1,774
178,615
166,154
189,414
176,953
B ộ kíc h chuyên dùng:
282
B ộ thiết bị trượt (60 k ích
loại 6T)
580,872
137,575
152,861
104,910
427,519
397,692
1,403,738
1,373 , 911
283
Bộ kích lắ p d ự ng, t háo dỡ ván khuôn 50 - 60 T
67,461
11,159
25,361
22,898
427,519
397,692
554,398
524,571
K ích n â ng - sức nâng (T):
284
10 T
3,399
562
1,278
210,865
196,154
216,104
201,393
285
30T
4,286
709
1,611
210,865
196,154
217,471
202,759
286
50T
7,241
1,198
2,722
210,865
196,154
222,026
207,315
287
100T
14,039
2,322
5,278
210,865
196,154
232,504
217,793
288
200T
20,246
3,349
7,611
210,865
196,154
242,071
227,359
289
250T
32,511
5,378
12,222
210,865
196,154
260,976
246,265
290
500T
70,564
11,672
26,528
210,865
196,154
319,629
304,918
291
Kích thông
t â m YCW - 150 T
7,537
1,247
2,833
210,865
196,154
222,482
207,771
292
Kích thông
t â m YCW - 250 T
11,601
1,919
4,361
210,865
196,154
228,746
214,034
293
Kích đ ẩ y liên
tục tự động ZLD-60 (60T,6c)
156,423
41,164
58,806
47,707
427,519
397,692
731,618
701,791
294
Kích thông
tâm YCW - 500 T
35,762
5,916
13,444
210,865
196,154
265,988
251,276
295
Kích sợi
đơn YDC - 500 T
13,004
2,151
4,889
210,865
196,154
230,910
216,198
296
Kích thông
tâm RRH - 100 T
54,382
8,996
20,444
210,865
196,154
294,688
279,976
297
Kích t hông
tâm RRH -300T
172,752
28,576
64,944
210,865
196,154
477,138
462,426
Máy luồn
cáp - công suất:
298
15 kW
40,980
9,490
21,568
43,848
210,865
196,154
326,751
312,040
Máy c ắ t
cáp - c ô ng suất:
299
1,0 kW
3,658
1,320
1,100
2,923
178,615
166,154
187,616
175,155
300
10,0 kW
15,561
4,095
4,680
20,462
178,615
166,154
223,414
210,952
Trạm b ơ m
d ầu áp lực- công suất:
301
40 MPa
(HCP-400)
22,167
7,583
5,833
22,168
210,865
196,154
268,616
253,905
302
50 MPa (ZB4
- 500)
28,078
9,606
7,389
31,668
210,865
196,154
287,606
272,894
Xe nâng
hàng - sức nâng:
303
1,5 T
105,446
24,419
32,646
122,625
210,865
196,154
496,002
481,290
304
2,0 T
114,127
26,429
37,542
139,347
210,865
196,154
528,310
513,599
305
3,0 T
142,437
32,985
46,854
156,069
210,865
196,154
589,210
574,499
306
3,2 T
156,750
36,300
51,563
178,364
210,865
196,154
633,842
619,131
307
3,5 T
175,940
40,744
57,875
222,955
210,865
196,154
708,380
693,668
308
5,0 T
202,105
46,803
75,979
250,825
210,865
196,154
786,577
771,865
M áy nâng phục vụ thi c ô ng
h ầ m - c ô ng suất:
309
1 35CV
377 , 942
87,523
170,500
689,768
210,865
196,154
1,536,598
1 , 521,886
M áy trộn bê t ô ng
- dung tích:
310
100,0 lít
24,009
8,214
6,318
10,913
178,615
166,154
228,070
215,608
311
150,0 lít
30,832
10,548
8,114
13,642
178,615
166,154
241,750
229,289
312
200,0 lít
34,027
11,641
8,955
15,590
178,615
166,154
248,829
236,367
313
250,0 lít
45,514
15,570
11,977
17,539
178,615
166,154
269,216
256,754
314
425,0 lít
78,591
26,886
20,682
38,976
210,865
196,154
376,000
361,289
315
500,0 lít
79,393
27,161
20,893
54,566
210,865
196,154
392,878
378,167
316
800,0 lít
107,214
36,679
28,214
97,440
210,865
196,154
480,413
465,701
317
1150,0 lít
135,986
45,090
35,786
116,928
210,865
196,154
544,655
529,943
318
1600,0 lít
186,607
61,875
49,107
155,904
210,865
196,154
664,359
649,647
Máy trộn
vữa - dung tích:
319
80,0 lít
17,733
6,347
4,667
8,575
178,615
166,154
215,937
203,475
320
110,0 lít
20,346
7,282
5,354
12,472
178,615
166,154
224,069
211,608
321
150,0 lít
24,621
8,812
6,479
13,642
178,615
166,154
232,169
219,707
322
200,0 lít
28,421
10,172
7,479
15,590
178,615
166,154
240,277
227,816
323
250,0 lít
31,588
11,305
8,313
17,539
178,615
166,154
247,360
234,898
324
325,0 lít
44,729
16,008
11,771
27,283
178,615
166,154
278,407
265,945
Trạm
trộn b ê t ô ng - n ă ng suất:
325
16,0 m3 / h
615,445
208,747
179,955
150,058
427,519
397,692
1,581,723
1,551,896
326
20,0 m3 / h
724,185
237,160
211,750
150,058
427,519
397,692
1,750,672
1,720,845
327
22,0 m3 / h
808,441
264,753
236,386
160,776
427,519
397,692
1,897,876
1,868,049
328
25,0 m3 / h
856,943
280,636
250,568
187,572
427,519
397,692
2,003,239
1,973,412
329
30,0 m3 / h
1,082,663
354,556
316,568
278,678
606,135
563,846
2,638,601
2,596,312
330
50,0 m3 / h
1,728,344
566,007
505,364
321,552
1,098,154
1,021,538
4,219,421
4,142,805
331
60,0 m3 / h
1,795,660
583,728
555,932
430,685
606,135
563,846
3,972,140
3,929,851
332
75,0 m3 / h
2,072,853
673,838
641,750
678,182
862,481
802,308
4,929,103
4,868,930
333
125,0 m3 / h
3,441,638
1,118,799
1,065,523
723,492
862,481
802,308
7,211,933
7,151,760
334
160,0 m3 / h
3,613,709
1,118,795
1,118,795
898,234
1,041,096
968,462
7,790 631
7,717,997
Máy bơm
vữa - năng suất:
335
2,0 m3 / h
96,209
33,420
25,318
19,488
210,865
196,154
385,301
370,589
336
4,0 m3 / h
120,909
42,000
31,818
27,283
210,865
196,154
432,876
418,164
337
6,0 m3 / h
155,800
54,120
41,000
30,694
389,481
362,308
671,094
643,921
338
9,0 m3 / h
195,700
67,980
51,500
54,566
389,481
362,308
759,227
732,054
339
32 - 50 m3 / h
257,364
82,627
67,727
116,928
389,481
362,308
914,127
886,954
Xe bơm b ê tông,
tự hành - n ă ng suất:
340
50 m3 / h
1,455,153
593,002
656,460
817,502
492,019
457,692
4,014,137
3,979,810
341
60 m3 / h
1,629,716
612,675
735,210
928,980
492,019
457,692
4,398,600
4,364,273
Má y
bơm b ê tông - năng suất:
342
40 - 60 m3 / h
722,190
352,950
271,500
294,756
427,519
397,692
2,068,915
2,039,088
343
60 - 90 m3 / h
992,912
485,258
373,275
401,940
427,519
397,692
2,680,903
2,651,076
Má y phun
vẩy - năng suất:
344
9 m3 / h (AL 285)
1,117,791
413,499
504,267
87,696
862,481
802,308
2,985,733
2,925,560
345
16 m3 / h (AL 500)
4,342,081
1,469,125
1,958,833
696,696
1,111,385
1,033,846
9.578,120
9,500,581
346
Máy trải b ê tông SP.500
4,749,282
1,499,773
1,785,444
1,124,066
900,519
837,692
10,059,085
9,996,258
M áy đ ầ m b ê
t ô ng, đ ầm bàn - c ô ng suất:
347
0,4 kW
7,017
2,585
1,182
2,923
178,615
166,154
192,323
179,861
348
0,6 kW
8,852
3,261
1,491
4,385
178,615
166,154
196 , 6 0 5
184,143
349
0,8 kW
10,256
3,778
1,727
5,846
178,615
166,154
200,223
187,762
350
1,0 kW
12,091
4,455
2,036
7,308
178,615
166,154
204,505
192,044
Máy đầm
b ê tông, đầm cạnh - công suất:
351
1,0 kW
9,500
3,500
1,600
7,308
178,615
166,154
200,523
188,062
Máy đ ầ m
bê tông, đầ m dùi - công suất:
352
0,6 kW
8,420
3,102
1,418
4,385
178,615
166,154
195,941
183,480
353
0,8 kW
11,011
4,057
1,855
5 , 8 46
178,615
166,154
201,385
188,923
354
1,0 kW
10,018
4,614
2,109
7,308
178,615
166,154
202,664
1-90,203
355
1,5 kW
11,141
5,131
2,345
10,962
178,615
166,154
208,194
195,733
356
2,8 kW
13,818
6,364
2,909
20,462
178,615
166,154
222,169
209,707
357
3,5 kW
36,964
12,645
7,782
25,578
178,615
166,154
261,584
249,123
Máy sàng
rửa đá, sỏi - năng suất:
358
11,0 m 3 / h
20,555
8,222
5,409
47,746
178,615
166,154
260,546
248,085
359
35,0 m 3 / h
28,500
11,400
7,500
122,774
210,865
196,154
381,040
366,328
360
45,0 m 3 / h
35,582
14,233
9,364
156,878
210,865
196,154
426,922
412,210
Máy
nghiền sàng đ á di động - n ăng
suất:
361
6,0 m 3 / h
309,527
140,102
81,455
102,312
389,481
362,308
1,022,876
995,703
362
20,0 m 3 / h
1,017,882
460,725
267,864
511,560
389,481
362,308
2,647,512
2,620,339
363
25,0 m 3 / h
1,330,432
532,173
350,114
579,768
568,096
528,462
3,360,582
3,320,948
364
125,0 m 3 / h
4,493,155
1,797,262
1,182,409
1,023,120
568,096
528,462
9,064,042
9,024,407
Máy ng h i ề n
đ á thô - năng suất:
365
14,0 m 3 / h
161,673
73,178
42,545
218,266
389,481
362,308
885,143
857,970
366
200,0 m 3 / h
1,379,832
624,555
363,114
1,364,160
1,143,635
1,063,846
4,875,296
4,795,507
Trạm
trộn b ê tông asphan - n ă ng
suất:
367
25,0 T/h (140 T/ca)
2,904,720
1,093,092
955,500
17,861,760
2,599,019
2,417,692
25,414,091
25,232,764
368
30,0 T/h (156 T/ca)
3,485,664
1,311,710
1,146,600
20,367,594
2,599,019
2,417,692
28,910,588
28,729,261
369
40,0 T/h (176 T/ca)
3,879,952
1,460,087
1,276,300
22,454,784
3,237,404
3,011,538
32,308,527
32,082,662
370
50,0 T/h (200 T/ca)
4,108,155
1,545,963
1,351,367
25,516,800
3,237,404
3,011,538
35,759,689
35,533,823
371
60,0 T/h (216 T/ca)
4,792,864
1,803,630
1,576,600
27,558,144
3,237,404
3,011,538
38,968,642
38,742,777
372
80,0 T/h (256 T/ca)
4,376,593
1,934,915
1,771,900
32,661,504
3,237,404
3,011,538
43,982,316
43,756,450
Máy p h un
n h ựa đường - công suất:
373
190 CV
899,191
378,607
405,650
882,531
492,019
457,692
3,057,998
3,023,671
Máy rải hỗn hợp b ê
t ông nhựa - n ă ng su ấ t:
374
65,0 T/h
1,135,643
478,165
373,567
520,229
427,519
397,692
2,935,123
2,905,296
375
100,0 T/h
1,343,984
565,888
442,100
780,343
427,519
397,692
3,559,834
3,530,008
376
130 CV đ ến 140 CV
2,643,888
660,972
869,700
975,429
427,519
397,692
5,577,508
5,547,681
Máy rải
c ấ p phối đá dăm - n ă ng
suất:
377
60 m3 /h
1,806,064
499,044
594,100
467,587
427,519
397,692
3,794,314
3,764,487
378
M áy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
2,121,022
719,411
620,182
1,430,629
427,519
397,692
5,318,763
5,288,936
379
Thiết bị
sơn kẻ vạch YHK 10A
55,771
10,274
14,676
210,865
196,154
291,586
276,874
380
Lò n ấ u sơn
YHK 3A
269,230
59,347
83,353
163,191
210,865
196,154
785,986
771,275
381
Thiết bị đ un rót
mastic
28,310
7,888
8,765
72,790
210,865
196,154
328,618
313,907
382
Nồi nấu nh ự a 500
lít
55,463
23,353
11,676
210,865
196,154
301 , 358
286,646
Máy bơm
nước, động cơ điện - công suất:
383
0,46 kW (b48)
1,400
433
433
2,111
178,615
166,154
182,993
170,531
384
0,55 kW
1,974
579
611
2,412
178,615
166,154
184,191
171,730
385
0,75 kW
2,243
658
694
3,289
178,615
166,154
185,500
173,038
386
1,10 kW
2,692
790
833
4,823
178,615
166,154
187,754
175,292
387
1,50 kW
2,871
843
889
6,577
178,615
166,154
189,795
177,334
388
2,00 kW
3,051
895
944
8,770
178,615
166,154
192,275
179,814
389
2,80 kW
3,589
1,053
1,111
12,277
178,615
166,154
196,646
184,185
390
4,00 kW
5,814
1,706
1,800
17,539
178,615
166,154
205,475
193,013
391
4,50 kW
6,568
1,928
2,033
19,732
178,615
166,154
208,876
196,414
392
7,00 kW
10,013
2,939
3,100
27,283
178,615
165,154
221,950
209,489
393
10,00 kW
11,045
3,285
3,633
38,976
21 0 ,865
196,154
267,805
253,093
394
14,00 kW
15,200
4,520
5,000
54,566
210,865
196,154
290,152
275,440
395
20,00 kW
24,624
6,804
8,100
77,952
210,865
196,154
328,345
313,634
396
22,00 kW
28,373
7,840
9,333
85,747
210,865
196,154
342,159
327,448
397
28,00 kW
33,237
9,184
10,933
109,133
210,865
196,154
373,353
358,641
398
30,00 kW
40,229
11,116
13,233
116,928
210,865
196,154
392 , 372
377,661
399
40,00 kW
53,605
13,966
17,633
155,904
210,865
196,154
451,974
437,262
400
50,00 kW
63,029
16,421
20,733
194,880
210,865
196,154
505,929
491,217
401
55,00 kW
66,373
17,292
21,833
214,368
210,865
196,154
530,732
516,021
402
75,00 kW
83,524
22,545
31,400
292,320
210,865
196,154
640,655
625,943
403
Máy bơm xói
4MC (75 kW)
92,834
25,128
34,900
292,320
210,865
196,154
656,047
641,336
404
1 13,00
kW
109,237
29,486
41,067
440,429
210,865
196,154
831,084
816,373
Máy bơm
nước, động cơ dieze l - công suất:
405
5,0 CV
14,313
4,068
3,767
41,804
210,865
196,154
274,817
260,106
406
5,5 CV
17,100
4,860
4,500
45,985
210,865
196,154
283,310
268,598
407
7,0 CV
19,507
5,544
5,133
58,526
210,865
196,154
299,575
284,864
408
7,5 CV
21,153
6,012
5,567
62,706
210,865
196,154
306,304
291,592
409
10,0 CV
29,767
8,460
7,833
78,963
210,865
196,154
335,889
321,177
410
15,0 CV
51,300
14,040
15,000
118,445
210,865
196,154
409,650
394,939
411
20,0 CV
65,436
17,909
19,133
157,927
210,865
196,154
471,270
456,559
412
25 CV 250/50, b 100)
65,157
17,147
21,433
170,313
210,865
196,154
484,916
470,204
413
37,0 CV
104,114
28,494
32,233
274,978
210,865
196,154
650,685
635,973
414
45,0 CV
114,342
31,294
35,400
334,433
210,865
196,154
726,334
711,622
415
75,0 CV
209,861
53,018
69,033
557,388
210,865
196,154
1,100,166
1,085,454
416
100,0 CV
212,699
53,734
69,967
696,735
210,865
196,154
1,244,000
1,229,289
417
150,0 CV
272,688
68,890
89,700
975,429
248,904
231,538
1,655,610
1,638,245
418
Máy bơm áp
lực xói nước đ ầ u cọc (300 CV)
895,799
148,177
336,767
1,717,065
427,519
397,692
3,525,327
3,495,500
Máy bơm
nước, động cơ x ă ng - c ô ng suất:
419
3,0 CV
10,893
3,325
2,867
31,370
210,865
196,154
259,821
245,109
420
4,0 CV
13,680
4,176
3,600
42,494
210,865
196,154
274,815
260,104
421
6,0 CV
18,620
5,684
4,900
63,741
210,865
196,154
303,810
289,098
422
7,0 CV
23,053
7,037
6,067
74,364
210,865
196,154
321,387
306,675
423
8,0 CV
24,320
7,424
6,400
84,987
210,865
196,154
333,997
319,285
Máy bơm
rửa đ ường ống - công suất:
424
300 CV (AH-151)
427,500
84,375
168,750
1,916,795
670,635
623,846
3,268,055
3,221,267
425
2 8 0 CV (A-206)
363,407
71,725
143,450
1,628,812
670,635
623,846
2,878,028
2,831,239
426
90 CV (AH-2)
256,500
64,125
101,250
1,329,895
459,769
427,692
2,211,539
2,179,462
Máy nén
thử đ ường ống -
công suất:
427
75 CV (AHO-201)
116,280
36,000
43,200
483,956
606,135
563,846
1,285,570
1,243,282
428
170 C v (lắp tr ê n xe ZIL -130)
478,800
129,150
189,000
963,977
634,250
590,000
2,395,177
2,350,927
Máy kiểm
tra mối hàn đường ố ng:
429
Máy hút ch â n không
thử đường hàn
53,200
15,200
16,000
647,242
670,635
623,846
1,402,276
1,355,488
430
Máy si ê u âm
kiểm tra mối hàn đường ố ng
319,200
76,800
96,000
8,120
459,769
427,692
959,889
927,812
431
Vi áp kế đo
áp lực đ ường ống
1,929
580
580
3,089
3,089
Máy phát
điện lưu đ ộng – c ô ng
suất:
432
2,5-3 kW
6,935
2,190
2,607
35,611
178,615
166,154
225,958
213,497
433
5,2 kW
23,560
7,440
8,857
75,247
178,615
166,154
293,720
281,258
434
8,0 kW
28,880
9,120
10,857
117,051
178,615
166,154
344,524
332 , 062
435
10,0 kW
45,315
14,310
17,036
167,216
178,615
166,154
422,492
410,031
436
15,0 kW
50,282
15,879
20,357
209,021
178,615
166,154
474,154
461,692
437
20,0 kW
68,454
21,617
27,714
297,274
178,615
166,154
593,675
581,213
438
25,0 kW
78,864
24,904
31,929
334,433
178,615
166,154
648,745
636,283
439
30,0 kW
90,155
28,470
36,500
371,592
178,615
166,154
705,332
692,871
440
38,0 kW
109,562
34,599
44,357
445,91 D
178,615
166,154
813,044
800,582
441
45,0 kW
119,707
37,802
48,464
483,070
178,615
166,154
867,658
855,197
442
50,0 kW
133,027
42,009
53,857
557,388
178,615
166,154
964,896
952,435
443
60,0 kW
148,444
46,877
65,107
627,062
178,615
166,154
1,066,105
1,053,644
444
75,0 kW
173,931
54,926
76,286
696,735
210,865
196,154
1,212,743
1,198,032
445
112,0 kW
208,776
65,929
99,893
1,056,715
210,865
196,154
1,642,178
1,627,46 7
446
122,0 kW
218,554
69,017
104,571
1,170,840
210,865
196,154
1,773,848
1,759,137
Máy nén
khí, động cơ x ă ng - n ă ng suất:
447
3,0 m 3 /h
3,870
1,711
1,567
12,394
210,865
196,154
230,407
215,695
448
11,0 m 3 / h
5,763
2,548
2,333
35,411
210,865
196,154
256,921
242,210
449
25,0 m 3 / h
11,033
4 , 87 8
4,467
56 , 65 8
210,865
196,154
287,901
273,189
450
40,0 m 3 / h
16,302
7,207
6,600
153 , 44 9
210,865
196,154
394,424
379,712
451
120,0 m 3 / h
47,196
20,866
20,700
283,291
210,865
196,154
582,918
568,207
452
200,0 m 3 / h
75,544
33,399
33,133
472,152
210,865
196,154
825,093
810,382
453
300,0 m 3 / h
108,832
48,115
47,733
649,209
210,865
196,154
1,064,755
1,050,043
454
600,0 m 3 / h
227,322
100,500
108,767
908,893
210,865
196,154
1,556,347
1,541,636
Máy nén
khí, động cơ di e zel - n ă ng suất:
455
5,50 m 3 / h
3,376
1,954
1,367
9,708
210,865
196,154
227,270
212,558
456
75,00 m 3 / h
30,710
14,547
12,433
89,182
210,865
196,154
357,738
343,027
457
102,00 m 3 / h
44,789
21,216
18,133
204,376
210,865
196,154
499,380
484,668
458
120,00 m 3 / h
51,072
24,192
22,400
214,594
210,865
196,154
523,124
508,412
459
200,00 m 3 / h
81,776
38,736
35,867
278,694
210,865
196,154
645,938
631,227
460
240,00 m 3 / h
103,968
49,248
45,600
426,402
210,865
196,154
836,083
821,372
46 1
300,00 m 3 / h
133,152
63,072
58,400
501,649
210,865
196,154
967,139
952,427
462
360,00 m 3 / h
143,868
68,148
63,100
535,092
210,865
196,154
1,021,074
1,006,362
463
420,00 m 3 / h
186,808
88,488
81,933
585,257
210,865
196,154
1,153,352
1,138,641
464
540,00 m 3 / h
213,028
100,908
93,433
564,820
210,865
196,154
1,183,055
1,168,343
465
600,00 m 3 / h
249,616
118,239
119,433
594,547
210,865
196,154
1,292,701
1,277,989
466
660,00 m 3 / h
290,789
137,742
139,133
601,979
210,865
196,154
1,380,508
1,365,797
467
1200,00 m 3 / h
583,319
214,907
279,100
1,161,225
210,865
196,154
2,449,416
2,434,705
Máy nén
khí, động cơ điện - năng suất:
468
5,0 m 3 / h
2,058
867
833
2,996
178,615
166,154
185,370
172,908
469
10,0 m 3 / h
3,458
1,274
1,400
8,789
178.615
166,154
193,536
181,075
470
22,0 m 3 / h
7,575
2,791
3,067
11,201
178,615
165,154
203,248
190,787
471
30,0 m 3 / h
9,715
3,579
3,933
16,321
178,615
166,154
212,165
199,703
472
56,0 m 3 / h
20,995
7,735
8,500
27,234
178,615
166,154
243,080
230,618
473
150,0 m 3 / h
41,496
13,978
18,200
71,911
178,615
166,154
324,200
311,738
474
216,0 m 3 / h
58,596
19,738
25,700
85,065
178,615
166,154
367,714
355,253
475
270,0 m 3 / h
75,088
25,293
32,933
130,667
178,615
166,154
442,597
430,135
476
300,0 m 3 / h
94,924
31,974
41,633
140,314
178,615
166,154
487,461
474,999
477
600,0 m 3 / h
204,896
60,390
89,867
203,455
210,865
196,154
769,473
754,762
M áy biến thế hàn một chi ề u
- công su ấ t:
478
40,0 kW
25,587
5,050
5,611
136,416
210,865
196,154
383,529
368,818
479
50,0 kW
32,933
6,500
7,222
170,520
210,865
196,154
428,041
413,329
B iến thế hàn xoay ch iề u
- c ô ng suất:
480
4,0 kW
3,420
726
750
13,642
210,865
196,154
229,403
214,691
481
7,0 kW
5,447
1,156
1,194
23,873
210,865
196,154
242,536
227,824
482
7,5 k W
5,953
1,253
1,306
25,659
210,865
196,154
245,037
230,325
483
10,0 kW
7,600
1,613
1,667
34,104
210,865
196,154
255,849
241,138
4 8 4
14,0 kW
10,893
2,312
2,389
47,746
210,865
196,154
274,206
259,494
485
23,0 kW
20,267
4,302
4,444
78,439
210,865
196,154
318,318
303,606
486
27,5 kW
23,687
4,987
5,194
93,786
210,865
196,154
338,519
323,808
487
29,2 kW
24,700
5,200
5,417
99,584
210,865
190,154
345,766
331,054
488
33,5 kW
27,360
5,760
6,000
114,248
210,865
196,154
364,234
349,522
Máy hàn
điện, động c ơ x ăng - c ô ng suất:
489
9,0 CV
33,013
9,730
8,688
53,117
210,865
196,154
315,412
300,701
490
20,0 CV
40,292
11,876
11,781
94,430
210,865
196,154
369,244
354,533
Máy hàn
điện, động cơ diez e l - c ô ng suất:
491
4,0 CV
20,663
6,090
5,438
22,296
210,855
196,154
265,351
250,639
492
10,2 CV
39,306
10,758
10,344
47,378
210,865
196,154
318,651
303,939
493
27,5 CV
59,743
15,722
17,469
114,961
210,865
196,154
418,760
404,049
Máy hàn
hơi - c ô ng suất:
494
1000 l /h
7,752
1,632
1,700
210,865
196,154
221,949
207,238
495
2000 l /h
11,856
2,496
2,600
210,865
196,154
227,817
213,106
496
Máy hàn c ắt dưới nước
423,146
178,167
89,083
657,404
611,538
1,347,800
1,301,934
Máy p h un
sơn (chưa tính khí n é n)
- nă ng suất:
497
400,0 m2/h
16,625
3,150
2,333
178,615
166,154
200,724
188,262
498
Máy phun c ắ t (chưa
tính khí nén)
22,800
3,360
3,200
178,615
166,154
207,975
195,514
Máy
khoan đ ứng - c ô ng suất:
499
2,5 kW
28,529
8,795
8,580
8,607
178,615
166,154
233,126
220,664
500
4,5 kW
38,038
11,669
11,440
15,347
178,615
166,154
255,109
242,647
Máy
khoan s ắ t c ầ m tay, đ ường kính khoan:
501
13 mm
9,856
2,905
1,383
1,705
178,615
166,154
194,465
182,004
Máy c ắ t
s ắ t c ầ m tay - công suất:
502
1,0 kW
18,169
4,781
2,550
3,410
178,615
166,154
207,526
195,064
503
1,7 kW
18,406
4,844
2,583
5,197
178,615
166,154
209,646
197,184
Máy
khoan b ê tông c ầ m tay - công suất:
504
0,62 kW
11,400
3, 000
1,600
1,510
178,615
166,154
196,126
183,664
505
0,75 kW
9,896
3,906
2,083
1,827
178,615
166,154
196,328
183,866
506
0,85 kW
10,688
4,219
2,250
2,071
178,615
166,154
197,842
185,381
507
1,05 kW
13,300
5,250
2,800
2,558
178,615
166,154
202,523
190,062
508
1,50 kW
19,760
7,800
4,160
3,654
178,615
166,154
213,989
201,528
Máy c ắ t
gạch đá - c ông suất:
509
1,7 kW
13,134
6,913
3,950
4,969
178,615
166,154
207,581
195,120
Máy c ắ t
b ê t ông - công su ấ t:
510
1,50 kW
16,625
6,563
3,500
4,385
178,615
166,154
209,688
197,226
511
7,50 kW
33,060
9,570
6,960
17,539
178,615
166,154
245,745
233,283
512
12 CV (MCD
2 1 8)
73,150
17,325
19,250
155,810
210,865
196,154
476,401
461,689
Búa c ă n khí nén (c h ưa
tính khí né n) - tiêu hao khí nén:
513
1,5 m 3 / ph
13,991
3,240
2,455
210,865
196,154
230,551
215,839
514
3,0 m3 /p h
15,805
3,660
2,773
210,865
196,154
233,103
218,391
M áy uốn ống - công suất:
515
2,8 kW
17,048
5,768
5,127
8,185
178,615
166,154
214,744
202,282
Máy c ắ t
ống - c ô ng suất:
516
5,0 kW
17,048
5,768
5,127
14,616
178,615
166,154
221,175
208,713
Máy c ắ t
tôn - công suất:
517
5,0 kW
10,554
3,247
3,41 8
16,07 8
178,615
166,154
211,912
199,451
518
15,0 kW
87,910
27,476
28,4 73
43,848
178,615
166,154
366,322
353,860
519
Máy c ắ t thép
Plax m a
38,678
11,901
12,527
20,462
178,615
166,154
262,184
249,722
Máy lốc
tôn - c ô ng suất:
520
5,0 kW
30,763
9,615
9,964
16,078
178,615
166,154
245,034
232,573
Máy c ắ t
đột - công suất:
521
2,8 kW
25,210
7,733
7,582
8,185
178,615
166,154
227,325
214,864
Máy c ắ t
uốn cốt thép - công suất:
522
5,0 kW
11,003
3,375
3,309
14,616
178,615
166,154
210,918
198,457
Máy cưa
kim loại - công suất:
523
1,7 kW
13,723
4,210
4,127
5,798
178,615
166,154
206,473
194,012
524
2,7 kW
16,504
5,088
4,964
9,257
178,615
166,154
214,428
201,966
Máy tiện
- công suất:
525
4,5 kW
24,484
7,511
7,364
15,347
178,615
166,154
233,321
220,859
526
10, kW
67,346
20,761
20,255
30,694
178,615
166,154
317,671
305,209
Máy bào
thép - công suất:
527
7,5 kW
44,071
13,586
13,255
25,659
178,615
166,154
275,186
262,725
Máy phay
- c ô ng suất:
528
7,0 kW
53,865
16,605
16,200
23,873
178,615
166,154
289,158
276,697
Máy ghép
mí - c ô ng suất:
529
1,1 kW
4,057
1,251
1,220
3,735
210,865
196,154
221,128
206,416
Máy mài
- công suất:
530
1,0 kW
2,328
861
700
2,923
178,615
166,154
185,427
172,966
531
2,7 k W
6,771
2,505
2,036
6,577
178,615
166,154
196,505
184,043
Máy nối
ống nhựa:
532
Máy hàn
nhiệt
150,417
41,167
31,667
9,094
210,865
196,154
443,210
428,498
Máy c ư a
gỗ cầm tay - c ô ng suất:
533
1,3 kW
13,538
4,983
1,900
4,434
178,615
166,154
203,474
191,012
Máy c ắ t
cỏ cầm tay - công suốt:
534
0,8 kW
8,194
3,019
1,150
3,508
210,865
196,154
226,736
212,024
M áy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
535
F £ 42 mm (động c ơ điện -1,2 kW)
12,403
5,549
3,264
7,600
178,615
166,154
207,431
194,969
536
F £ 42 mm (truy ề n độ ng khí
nén - chưa t ính khí nén)
24,383
10,908
6,417
178,615
166,154
220,324
207,862
537
F £ 42 mm (khoan SI G - chưa tính khí n én)
116,744
39,939
30,722
178,615
166,154
366,021
353,559
538
B úa chèn (truy ề n đ ộng khí
nén - chưa tí nh khí nén)
5,647
2,526
1,486
178,615
166,154
188,275
175,814
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính k h í
nén) – đườ ng kính khoan:
539
F 75 - 95
mm
684,570
210,575
200,167
389,481
362,308
1,484,793
1,457,620
540
F 105 -110
mm
855,570
263,175
250,167
389,481
362,308
1,758,393
1,731,220
Máy
khoan xoay đ ậ p tự hành, đ ộng
cơ điện - đường kính khoan:
541
F 150 (56 kW)
879,225
265,310
308,500
300,115
389,481
362,308
2,142,631
2,115,458
Máy
khoan đập cáp - đ ườn g kính khoan:
542
F 200 - 260
(20 kW)
212,800
94,080
70,000
87,696
568,096
528,462
1,032,672
993,038
Máy
khoan đập xoa y tự hành, đ ộng
cơ điện - đường kính khoan:
543
F 160 - 200 (90 kW)
980,742
330,355
344,120
394,632
389,481
362,308
2,439,330
2,412,157
Máy k h oan
đập xoay t ự hành, đ ộng cơ diezel -
đường kính k h oan:
544
F51 -76
(310 CV)
1,661,094
676,094
582,840
2,591,854
558,173
519,231
6,070,056
6,031,113
545
F 76 - 89
(145 CV)
2,389,953
922,438
838,580
1,279,670
558,173
519,231
5,983,814
5,949,872
546
F 89 - 102
(220 CV)
3,102,168
1,132,019
1,088,480
1,880,256
558,173
519,231
7,761,096
7,722,153
547
F 102 - 115
(300 CV)
3,441,717
1,014,401
1,207,620
2,508,246
558,173
519,231
8,730,157
8,691,215
548
F 115-127
(144 CV)
3,514,392
1,035,821
1,233,120
1,270,845
558,173
519,231
7,612,351
7,573,408
549
F 127-152
(335 CV)
3,905,355
1,151,052
1,370,300
2,800,875
558,173
519,231
9,785,755
9,746,812
Máy
khoan xoay cầu, đ ộ ng cơ
đ iện - đường kính khoan;
550
F 243-269
(322 kW)
4,883,760
1,336,608
1,713,600
1,692,533
558,173
519,231
10,184,674
10,145,732
Máy
khoan xoay cầu, đ ộng cơ d iezel - đ ường
kính khoan:
551
F 152-228 (450 CV)
5,848,542
1,600,654
2,052,120
3,135,308
558,173
519,231
13,194,796
13,155,854
Máy kho an
h ầ m tự hành, đ ộng c ơ d i e zel
- đ ường kính khoan:
552
F 45 (2 cần
-147 CV)
5,685,807
1,556,116
2,394,024
1,297,321
1,116,346
1,038,462
12,049,613
11,971,729
553
F 45 (3 c ầ n-255
CV)
8,286,831
2,267,975
3,489,192
2.132,009
1,116,346
1,038,462
17,292,353
17,214,468
Má y
khoan néo - độ s â u khoan:
554
H 3,5 m (80
CV)
6,289,779
1,721,413
2,648,328
594,547
1,116,346
1,038,462
12,370,414
12,292,529
Máy
khoan ngược (toàn tiết d iện), đ ường kính khoan:
555
F 2,40 m (250 kW)
25,855,699
5, 8 06,192
10,886,610
1,096,200
1,116,346
1,038,462
44,761,047
44,683,162
Tổ hợp
dàn khoan leo, c ô ng suất:
556
9,0 kW
1,828,750
173,250
577,500
26,309
210,865
196,154
2,816,674
2,801,963
Máy
khoan gi ế ng khai thác nước ngầm, khoan dập cáp - c ô ng
suất:
557
40 kW
435,2731
183,273
143,182
233,856
568,096
528,462
1,563,679
1,524,045
Máy
khoan gi ế ng khai t há c
nước ngầm, khoan xoay công suất:
558
54 CV
723,641
330,082
253,909
300,990
568,096
528,462
2,176,717
2,137,083
559
300 CV
3,950,260
1,247,450
1,599,295
1,504,948
862,481
802,308
9,164,434
9,104,261
Máy và
thiết bị khoan đặ t đ ường cáp ngầm:
560
Máy khoan
ng ầ m có định hướng
3,075,209
755,315
1,294,825
326,424
558,173
519,231
6,009,946
5,971,004
561
H ệ thống
STS (phục vụ khoan ng ầ m có định hướng khi k hoan
qua sông nước)
1,818,538
446,658
765,700
2,598
505,250
470,000
3,538,744
3,503,494
Máy
khoan đ ặ t đườn g ống ng ầ m:
562
Bộ thiết bị
khoan đ ặt đường ống ng ầ m đường kính ố ng ngầm <=600 mm
4,252,081
1,044,371
1,790,350
3,535,096
3,288,462
10,621,89 8
10,375,264
563
Máy khoan
ngang UĐB-4
545,063
141,750
202,500
647,242
1,893,654
1,761,538
3,430,206
3,298,093
Máy
khoan tạo l ỗ neo gia cố mái ta l uy:
564
Máy khoan
YG 60
589,432
186,136
206,818
439,717
568,096
528,462
1,990,200
1,950,565
Búa d i e zel
,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa;
565
0,6 T
566,314
166,212
175,330
696 , 735
611,096
568,462
2,215,688
2,173,053
566
1,2 T
720,914
196,410
223,193
873,241
611,096
568,462
2,624,855
2,582,220
567
1,8 T
789,992
215,230
244,580
905,756
656 , 577
610,769
2,812,134
2,766,326
568
3,5 T
1,418,989
362,216
466,773
952,205
807,904
751,538
4,008,086
3,951,720
569
4,5 T
1,658,389
423,326
545,523
998,654
807,904
751,538
4,433,795
4,377,429
Búa
diezel chạy tr ê n ray - trọng lượng đ ầ u
búa:
570
1,2 T
349,324
89,169
114,909
394,523
540,808
503,077
1,488,733
1,451,002
571
1,8 T
513,829
131,162
169,023
487,421
578,846
538,462
1,880,280
1,839,896
572
2,2 T
553,220
146,416
207,977
533,870
578,846
538,462
2,020,329
1,979,945
573
2,5 T
595,356
157,568
223,818
598,670
775,654
721,538
2,351,067
2,296,951
574
3,5 T
670,683
177,504
252,136
784,466
775,654
721,538
2,660,443
2,606,32 7
575
4,5 T
828,288
219,216
311,386
1,030,239
775,654
721,538
3,164,783
3,110,667
576
5,5 T
987,585
261,376
371,273
1,262,484
775,654
721,538
3,658,372
3,604,256
Búa rung
cọc cát, tự h ành, bánh xích - công suất:
577
60,0 kW
753,402
237,916
247,830
613,127
721,904
6 7 1,538
2,574,178
2,523,813
Búa rung
- công suất:
578
40,0 kW
86,564
20,422
26,800
175,392
389,481
362,308
698,658
671,485
579
50,0 kW
105,460
24,879
32,650
219,240
389,481
362,308
771,710
744,536
580
170,0 kW
198,807
32,498
61,550
579,768
389,481
362,308
1,262,104
1,234,931
Búa đóng
cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng b ú a:
581
£ 1,8 T
1,676,997
743,931
756,540
642,545
1,203,173
1,119,231
5,023,186
4,939,244
582
£ 2,5T
1,736,980
770,540
783,600
723,056
1,203,173
1,119,231
5,217,349
5,133,407
583
£ 3,5 T
1,768,701
784,612
797,910
803,103
1,203,173
1,119,231
5,357,498
5,273,556
T àu đ óng cọc C 96 -
búa th ủy lực, trọng lượng đ ầ u
búa:
584
7,5 T
5,287,282
1,969,352
2,568,720
2,508,246
1,738,192
1,616,923
1 4,071,792
13,950,523
M áy ép cọc trước - lực ép:
585
60 T
140,494
26,620
33,611
60,900
389,481
362,308
651,106
623,933
586
100 T
190,654
36,124
45,611
85,260
389,481
362,308
747,130
719,957
587
150 T
215,734
40,876
51,611
121,800
389,481
362,308
819,502
792,329
588
200 T
240,814
45,628
57,611
136,416
389,481
362,308
869,950
842,777
589
Máy ép
cọc sau
73,411
13,910
17,563
58,464
389,481
362,308
552,828
525,655
M áy ép t hủy lực
(KGK-130C4) - lực ép:
590
130 T
473,114
76,167
146,475
223,625
389,481
362,308
1,308,862
1,281,689
591
Máy c ắ m b ấ c thấm
708,594
164,096
266,389
740,862
1,879,940
1,879,940
Máy
khoan cọc nhồi:
592
Búa khoan
VRM 1500/800HD
4,306,577
1,883,038
1,743,554
798,923
862,481
802,308
9,594,572
9,534,399
593
Bộ thiết bị
khoan nhồi TRC-15
8,198,768
3,584,886
3,319,339
535,920
1,405,769
1,307,692
17,044,683
16,946,606
594
Máy khoan
cọc nh ồ i GPS 15
1,387,432
786,068
429,545
964,656
862,481
802,308
4,430,182
4,370,009
595
Máy khoan
cọc nh ồ i ED
2,519,180
1,279,088
779,932
793,923
862,481
802,308
6,239,603
6,179,430
596
Máy khoan
cọc nhồi QJ 250
1,870,313
1,096,875
703,125
1,096,200
862,481
802,308
5,628,993
5,568,820
597
Máy khoan
cọc nhồi VRM 2000
5,719,064
2,380,242
2,315,411
928,980
862,481
802,308
12,206,178
12,146,005
598
Máy khoan
có mô men xoay >200 kNm
7,432,670
2,991,477
2,301,136
918,142
862,481
802,308
14,505,907
14,445,734
Máy trộn
dung dịch khoan - dung tích:
599
£ 750 lít
15,268
5,143
4,018
20,462
178,615
166,154
223,506
211,045
600
1000 lít
94,539
31,845
27,643
29,232
210,865
196,154
394,123
379,412
Máy sàng
l ọc Be ntonit BE 100 - n ă ng
suất:
601
100 m 3 / h
188,283
63,422
55,054
34,299
210,865
196,154
551,923
537,211
Sà lan
công trình - trọng t ải:
602
100,0 T
203,205
96,255
98,723
360,538
335,385
758,722
733,568
603
200,0 T
298,775
141,525
145,154
360,538
335,385
945,992
920,838
604
250,0 T
373,445
176,895
181,431
360,538
335,385
1,092,309
1,067,155
605
300,0 T
448,828
212,603
218,054
360,538
335,385
1,240,022
1,214,868
606
400,0 T
500,365
221,214
243,092
360,538
335,385
1,325,210
1,300,056
607
600,0 T
588,668
260,253
285,992
360,538
335,385
1,495,451
1,470,297
608
800,0 T
833,958
351,140
405,162
360,538
335,385
1,950,798
1,925,644
609
1000,0 T
981,113
413,100
476,654
360,538
335,385
2,231,405
2,206,251
Ph à chuyên
dùng, trọng t ả i:
610
250 T
601,092
284,728
292,029
1,289,173
1,199,231
2,467,022
2,377,079
Phao
thép, trọng t ả i:
611
10 T
30,780
14,580
13,886
59,246
59,246
612
15 T
40,660
19,260
18,343
78,263
78,263
613
60 T
62,338
29,529
30,286
122,152
122,152
614
200 T
108,562
51,424
52,743
212,730
212,730
615
250 T
113,973
53,987
55,371
223,331
223,331
Ca n ô - công su ấ t:
616
15 CV
47,082
24,780
24,780
48,771
308,442
286,923
453,856
432 , 337
617
23 CV
51,699
27,210
27,210
74,783
308,442
286,923
489,344
467,825
6L8
30 CV
56,088
26,568
29,520
97,543
308,442
286,923
518,161
496,642
619
55 CV
72,048
34,128
37,920
153,282
488,712
454,615
786,089
751,993
620
75 CV
94,520
41,788
54,270
209,021
488,712
454,615
888,310
854,214
621
90 CV
123,153
54,447
70,710
250,825
488,712
454,615
987,846
953,750
622
120 CV
150,950
66,736
86,670
278,694
488,712
454,615
1,071,762
1,037,666
623
150 CV
166,051
73 , 41 2
95,34 0
348 , 36 8
750,846
698,462
1,434,01 6
1,381,631
Tàu c ô ng
tác sông - công suất:
624
12 CV
24,225
15 , 30 0
12 , 75 0
297,27 4
516,000
480,000
865,54 9
829,549
625
25 CV
255,303
116,454
134 , 37 0
611,57 9
750,846
698,462
1,868,552
1,816,168
626
33 CV
337,041
147,82 5
177 , 39 0
783 , 44 0
750,846
698,462
2,196,542
2,144,158
627
50 CV
371,184
162 , 80 0
195 , 36 0
1,045,102
750,846
698,462
2,525,293
2,472,909
628
90 CV
414,081
198,125
237,750
1,703,13 0
1,218,058
1,133,077
3,771,144
3,686,163
629
150 CV
664,516
267,078
381,540
2,571,726
1,592,654
1,481,538
5,477,514
5,366,398
630
190 CV
1,195,010
434,549
686,130
3,356,714
1,680,308
1,563,077
7,352,711
7,235,480
Xuồng
cao tốc - công suất:
631
25 CV
77,887
40,248
44,720
2,065,665
516,000
480,000
2,744,520
2,708,520
632
50 CV
93,562
48,348
53,720
2,911,604
516,000
480,000
3,623,234
3,587,234
633
120 CV
208,443
91,755
119,680
6,885,550
516,000
480,000
7,821,427
7,785,427
634
225 CV
423,225
170,100
243,000
12,393,990
549,904
511,538
13,780,219
13,741,853
635
Thiết b ị l ặ n
159,838
42,063
44,867
657,404
611,538
904,171
858,305
Xu ồ ng
vớt rác - công suất:
636
4 CV
6,718
3,182
2,121
53,117
389,481
362,308
454,619
427,446
637
24 CV
53,353
23,125
19,821
224,272
427,519
397,692
748 , 091
718,264
Lò đốt
rác y tế b ằ ng gaz (chưa tính gaz) - công suất:
638
7 Tấn/ngày
4,719,553
1,951,695
2,129,121
881,500
820,000
9,681,869
9,620,369
T ầ u
kéo và phục vụ thi công t hủy (làm neo, cấp d ầ u,...)
- công su ất
639
75 CV
134,805
67,080
77,400
1,056,715
1,277,596
1,188,462
2,613,596
2,524,462
640
150 CV
320,031
151,594
183,750
1,463,144
1,592,654
1,481,538
3,711,172
3,600,057
641
360 CV
463,458
219,533
266,100
3,121,373
1,644,750
1,530,000
5,715,213
5,600,463
642
600 CV
689,073
276,948
395,640
4,877,145
2,333,577
2,170,769
8,572,383
8,409,575
643
1200 CV
( tầu kéo
biển)
Xe nâng
- chiều cao nâng:
644
12 m
326,489
98,683
122,740
390,172
492,019
457,692
1,430,104
1,395,777
645
18 m
443,836
127,144
166,856
455,200
492,019
457,692
1,685,056
1,650,729
646
24 m
559,751
160,350
210,433
503,972
492,019
457,692
1,926,524
1,892,197
Xe thang
- chiều dài thang:
647
9 m
450,026
131,286
169,183
390,172
492,019
457,692
1,632,685
1,598,358
648
12 m
611,774
172,033
229,990
455,200
492,019
457,692
1,961,017
1,926,690
649
18 m
741,884
208,620
278,904
503,972
492,019
457,692
2,225,399
2,191,072
B ộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly:
650
9 5 T L £
30m
75,240
41,184
39,600
156,024
156,024
651
1 37 T 30
< L £ 70m
108,585
59,436
57,150
225,171
225,171
652
1 90 T L
> 70m
150,266
82,251
79,088
311,605
311,605
T àu cuốc sông- công suất:
653
495 CV
3,079,452
2 ,212,884
2,593,223
8,047,289
4 ,826,915
4, 490,154
2 0,759,764
2 0,423,002
T àu cuốc biển - công suất:
654
2085 CV
Tàu hút
bùn - công suất:
655
150 CV
525,898
332,146
332,146
2,438,573
2,205,536
2,051,662
5,834,299
5,680,424
656
300 CV
747,504
472,108
472,108
4,714,574
2,525,522
2,349,323
8,931,815
8,755,616
657
585 CV
2,808,163
1,220,812
1 , 773,577
8,876,404
3,632,739
3,379,292
18,311,696
18,058,249
658
900 CV
2,717,941
1,564,008
2,288,792
11,705,148
3,908,270
3,635,600
22,184,159
21,911,489
659
1200 CV
5,512,421
2,901,274
4,642,038
15,606,864
4,807,896
4,472,462
33,470,493
33,135,059
660
4170 CV
Tàu hút
bụng tự hành - công suất:
661
1390 CV
662
5945 CV
T ầ u
ngoạm (có tính n ă ng phá đá ngầm), công su ấ t
3170 CV - dung tích gầu:
663
17,00 m3
Xáng cạp
- dung tích gầu:
664
0,65 m3
598,807
252,129
290,918
710,670
817,000
760,000
2,669,524
2,612,524
665
1,00 m3
685,874
288,789
333,218
961,494
862,481
802,308
3,131,856
3,071,683
666
1,25 m3
832,222
350,409
404,318
1,086,907
862,481
802,308
3,536,336
3,476,163
Máy quạt
gió - c ô ng suất:
667
2,5 kW
4,560
408
1,200
25,984
178,615
166,154
210,767
198,306
668
4,5 kW (CBM - 5)
10,007
895
2,633
46,771
178,615
166,154
238,922
226,460
Máy -
thiết bị khoan v à thăm dò khảo sát:
669
Bộ khoan tay
32,300
10,200
8,500
51,000
51,000
670
B ộ máy
khoan cby- 1 50-zub
450,300
158,000
158,000
253,921
1,020,221
1,020,221
671
Bộ nén
ngang GA
307,378
69,333
115,556
69,674
561,940
561,940
672
Búa căn MO
- 10 (chưa tính khí nén)
8,788
2,035
1,542
12,364
12,364
673
Búa khoan
tay P30 (2,02 kW)
11,294
5,053
2,972
8,445
27,764
27,764
674
Thùng trục
0,5 m3
5,130
1,440
900
7,470
7,470
675
Máy khoan
F-60L
694,260
194,880
243,600
430,427
1,563,167
1,563,167
676
Máy xuyên
động RA- 50
37,905
9,975
14,250
62,130
62,130
677
Bộ dụng cụ
đo độ xuy ê n đ ộ ng hình côn DCP
887
93
333
1,313
1,313
678
Máy xuy ê n tĩnh
Gouda
319,200
67,200
120,00 0
306,563
812,963
812,963
679
Thiết bị đo
ngẫu l ực
219,450
49,500
82,500
351,450
351,450
680
B ộ dụng cụ thí nghi ệ m SPT
6,946
1,828
2,611
11,384
11,384
681
B i ế n thế thắp sáng
4,592
870
967
6,428
6,428
Máy nén
khí hút nước th í nghiệm, thổi rửa l ỗ
kho a n:
682
Máy nén khí
DK9
249,546
119,400
119,400
706,025
210,865
196,154
1,405,236
1,390,525
683
Máy nén khí
660 m3 / h
290,789
139,133
139,133
752,474
210,865
196,154
1,532,395
1,517,683
684
Máy nén khí 1260 m 3 / h
670,751
224,653
320,932
1,382,632
248,904
231,538
2,847,873
2,830,508
Máy thăm
dò đ ịa v ậ t lý:
685
Máy UJ-18
24,206
5,824
7 , 28 0
37,310
37,310
686
Máy
MF-2-100
29,969
7,211
9,013
46,193
46,193
Máy,
thiết b ị tr ắ c đạc:
687
Theo 020
12,192
2,292
3,667
18,150
18,150
688
Theo 010
28,447
4,706
8,556
41,708
41,708
689
Đitom á t
46,993
7,067
14,133
68,193
68,193
690
Ni 030
6,133
1,383
1,844
9,361
9,361
691
Ni 004
9,236
1,944
2,778
13,958
13,958
692
Dalta 020
17,290
2,860
5,200
25,350
25,350
693
B ộ đo mia
bala
1,689
267
356
2,311
2,311
694
Máy th ủy bình
NA 720
10,197
2,147
3,067
15,410
15,410
695
Máy toàn đ ạc điện
tử
115,267
15,600
34,667
165,533
165,533
696
B ộ thiết
bị kh ố ng chế mặt b ằ ng GPS (3 máy)
432,250
48,750
130,000
611,000
611,000
697
Xe chuyên d ùng
(Pajero)
403,433
75,833
121,333
526,422
284,462
264,615
1,411,484
1,391,637
Máy,
thiết bị quang học:
698
Ố ng nhòm
739
111
222
1,072
1,072
699
Kính hiển vi
5,187
702
1,560
7,449
7,449
700
Kính hiển
vi điện tử quét
1,868,650
168,600
562,000
2,599,250
2,599,250
701
Máy ả nh
4,877
733
1,467
7,077
7,077
Máy,
thiết bị kiểm tra nền, m ặ t đường bộ:
702
C ầ n
Belkenm a n
13,448
2,831
4,044
20,323
20,323
703
Thiết bị
đếm phóng x ạ
91,844
15,192
27,622
134,658
134 , 658
704
TRL Profile
Beam
257,429
34,840
77,422
369,691
369,691
705
Máy FWD
1,325,567
139,533
398,667
1,863,767
1,863,767
706
Thiết bị đo
phản ứng Romdas
59,554
13,433
17,911
90,899
90,899
Thiết b ị kiểm
t ra chất lư ợ ng c ọ c khoan nhồi:
707
B ộ thiết bị PIT (đo bi ến
dạng nh ỏ )
224,770
37,180
67,600
1,786
331,336
331,336
708
B ộ thiết bị do PDA đo biến dạng lớn)
883,711
93,022
265,778
2,598
1,245,110
1,245,110
709
Bộ thiết b ị siêu âm
369,814
55,611
111,222
1,786
533,434
538,434
M áy, thiết bị th ă m
dò địa chấn:
710
L oại 1 mạch ( ES-125)
75,633
12,511
22,747
110,890
110,890
711
Loại 12
mạch (Triosx-12)
225,923
33,973
67,947
327,843
327,843
712
Loại 24
mạch (Triosx-24)
265,557
39,933
79,867
385,357
385,357
Máy,
thiết bị đo lường, thí nghiệm:
713
Cân điện t ử
4,788
648
1,440
6,876
6,876
714
Cân phân
tích
7,382
999
2,220
10,601
10,601
715
Cân bàn
2,793
378
840
4,011
4,011
716
Cân th ủ y tĩnh
3,259
441
980
4,680
4,680
717
Lò nung
8,246
2,480
2,480
19,813
33,019
33,019
718
Tủ s ấ y
7,116
2,408
2,140
13,317
24,980
24,980
719
Tủ hút đ ộ c
7,116
2,140
2,140
3,898
15,293
15,293
720
T ủ l ạ nh
3,618
1,088
1,088
3,898
9,691
9,691
721
Máy hút ch â n không
2,195
743
660
1,299
4,896
4,896
722
Máy hút ẩm
OASIS- America
5,985
1,800
1,800
9,585
9,585
723
B ế p đi ện
1,773
303
187
4,710
6,973
6,973
724
Bếp cát
2,280
390
240
4,710
7,620
7,620
725
Máy chưng
cất nước
4,389
1,155
1,320
4,710
11,574
11,574
726
Máy trộn đất
3,658
963
1,100
6,658
12,378
12,378
727
Máy trộn xi
măng, dung tích 5 lít
11,571
3,045
3,480
18,096
18,096
72S
Máy trộn
dung dịch l ỏ ng (máy đ o độ rung vữa)
9,842
2,590
2,960
15,392
15,392
729
Máy đ ầ m tiêu chuẩn
(đ ầ m rung)
3,658
1,238
1,100
6,658
12,653
12,653
730
Máy c ắ t đất
1,530
345
460
2,335
2,335
731
Máy cắt mẫu
lớn (30x30) cm
9,975
2,250
3,000
6,171
21,396
21,396
732
Máy c ắ t ứng biến
95,095
15,730
28,600
139,425
139,425
733
Máy nén 3
trục
452 , 333
54,416
136,040
7,308
650 , 097
650,097
734
Máy ép l i tvinốp
10,374
2,340
3,120
3,086
18,920
18,920
735
Kích tháo mẫu
4,522
748
1,360
6,630
6,630
736
Máy ép mẫu
đá, b ê tông
96,824
16,016
29,120
11,693
153,653
153 , 653
737
Máy cắt m ẫ u vật
liệu (b ê tông, gạch, đá)
42,095
11,078
12,660
10,556
76,388
76,388
738
Máy khoan
mẫu đá
38,903
10,238
11,700
7,795
68,635
68,635
739
Máy mài thử
đ ộ mài mòn
5,985
1,890
1,800
11,693
21,368
21,368
740
Máy nén một
trục
10,374
2,340
3,120
1 , 299
17,133
17,133
741
Máy nén Marshall
153,549
25,399
46,180
225,128
225,128
742
Máy CBR
45,819
8,613
13,780
6,658
74,869
74,869
743
Máy thí
nghiệm th ủy l ực quay tay
4,855
1,278
1,460
7,59 2
7,592
744
Máy nén 4T4
quay tay
4,522
1,190
1,360
7,07 2
7,072
745
Máy nén th ủy lực 10
tấn
12,436
3,273
3,740
19 , 44 8
19,448
746
Máy nén
thủy lực 50 tấn
20,682
5,443
6,220
32,344
32,344
747
Máy nén th ủy lực 125
tấn
27,664
7,280
8,320
43,264
43,264
748
Máy kéo nén
thủy l ực 100T
30,258
7,963
9,100
47,320
47,320
749
Máy kéo nén
uốn thủy lực 25 tấn
16,758
4,410
5,040
26,208
26,208
750
Máy kéo nén
uốn th ủy lực 100T
139,983
23,155
42,100
205,238
205,238
751
Máy gia tải
- 20 T
21,613
5,688
6,500
33,800
33,800
752
Máy
casagrande (làm thí nghiệm chảy)
3,658
963
1,100
5,720
5,720
753
Máy xác
định hệ số thấm
50,141
9,425
15,080
74,646
74,646
754
Máy đo PH
5,387
1,418
1,620
8,424
8,424
755
Máy đo â m thanh
4,855
1,278
1,460
7,592
7,592
756
Máy đo
chiều dày màng sơn
62,510
11,750
18,800
93,060
93,060
757
Máy đo đi ệ n thế
thí nghiệm ă n mòn cốt thép trong b ê tông
53,599
10,075
16,120
79,794
79,794
758
Máy đo vết
nứt
9,443
2,485
2,840
14,768
14,768
759
Máy đo tốc
độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
77,739
12,859
23,380
113,978
113,978
760
M áy đo độ
thấm c ủ a I on Cio
112,452
16,910
33,820
163,182
163,182
761
D ụng cụ đo độ cháy củ a than
6,983
1,838
2,100
10,920
10,920
762
M áy đo gia tốc
57,057
10,725
17,160
84,942
84,942
763
Máy ghi nhi ệ t ổn đị nh
9,776
2,573
2,940
15,288
15,288
764
M áy đo chuy ể n vị
35,245
6,625
10,600
52,470
52,470
765
M áy xác định môđun
18,155
4,095
5,460
27,710
27,710
766
M áy so m à u ngọn lửa
24,206
5,460
7,280
36,946
36,946
767
Máy so màu
quang điện
62,244
11,700
18,720
92,664
92,664
768
Máy đo độ
dãn dài Bi t um
36,309
6,825
10,920
54,054
54,054
769
M á y chiết
nh ự a (Xốc l ét)
5,121
1,348
1,540
8,008
8,008
770
B ộ thí nghiệm
độ co ngót, trương n ở
8,446
2,223
2,540
13,208
13,208
771
Thiết bị
thử tỷ diện
9,177
2,415
2,760
14,352
14,352
772
Bàn d ằ n
15,561
4,095
4,680
24,336
24,336
773
Bàn rung
5,653
1,488
1,700
8,840
8,840
774
Máy khuấy
bằng từ
8,845
2,328
2,660
13.832
13,832
775
Máy khu ấ y c ầ m tay
NAG-2
5,254
1,383
1,580
8,216
8,216
776
Máy nghi ề n bi sứ
LE 1
4 , 855
1,278
1,460
7,592
7,592
777
Máy phân
tích hạt LAZER
48,013
9,025
14,440
71,478
71,478
778
Máy ph â n tích
vi nhi ệ t
38,903
7,313
11,700
57 , 915
57,915
779
Tenx ô mét
4,589
1,208
1,380
7,176
7,176
780
Máy đo độ
giãn n ở b ê tông
48,412
9,100
14,560
72,072
72,072
781
Máy đo hệ
số dẫn nhi ệ t
4,323
1,138
1,300
6,760
6,760
782
Máy nhiễu
xạ Rơn ghen (phân tích thành ph ầ n h óa lý c ủ a vật liệu)
1,371,696
123,762
412,540
1,907,998
1,907,998
783
C ầ n ép
mẫu thử gạch ch ị u lửa
3,167
542
333
4,042
4,042
784
C ôn thử đ ộ s ụ t
2,217
379
233
2,829
2,829
785
Dụng cụ xác
định độ chịu lực v a đ ậ p xung k ích gạch lát xi m ăng
(viên bi sắt)
3,167
542
333
4,042
4,042
786
Dụng c ụ xác đ ị n h giới
hạn b ề n liên kết
2,217
379
233
2,829
2,829
787
Chén b ạ ch kim
14,630
1,320
4,400
20,350
20,350
7S8
K ẹp niken
5,254
711
1,580
7,545
7,545
789
Máy siêu âm
đo c hi ề u dầ y kim loại
24,539
5,535
7,380
37,454
37,454
790 1
M áy dò vị trí cốt thép
38,903
7,313
11,700
57,915
57,915
791
Máy siêu âm
kiểm tra chất lượng mối hàn
89,044
14,725
26,780
130,553
130,553
792
Máy siêu âm
ki ể m tra cường độ b ê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện
trường
37,240
7,000
11,200
55,440
55,440
793
Súng bi
4,988
1,313
1,500
7,800
7,800
Máy tính
chuyên dùng:
794
Máy scanner
(khổ Ao)
132,113
20,860
27,813
2,923
183,710
183,710
795
Máy vẽ
plotter
75,309
11,891
15,855
2,923
105,978
105,978
796
Máy vi tính
7,600
1,600
1,600
2,598
13,398
13,398
797
Máy tính
xách tay
14,250
2,625
3,000
1,299
21,174
21,174
Máy thí
nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
798
Bộ tạo ngu ồ n 3 fa
267,995
70,928
100,750
439,673
439,673
799
Bộ nguồn
AC-DC
26,358
6,976
9,909
43,243
43,243
800
Công tơ m ẫ u xách
tay
111,055
29,392
41,750
182,197
182,197
801
Hộp bộ đo
tgd Delta
527,768
139,680
198,409
865,857
865,857
802
Hợp bộ đo
lường
498,931
132,048
187,568
818,548
818,548
803
Hợp bộ ph â n tích
hàm lượng khí
853,618
225,920
320,909
1,400,447
1,400,447
804
Hợp bộ thí
nghiệm cao áp
267,632
70,832
100,614
439,078
439,078
805
Hợp bộ thí
nghi ệ m rơle
504,070
133,408
189,500
826,978
826,978
806
Máy đi ề u chỉnh
điện áp 1 pha
10,459
2,768
3,932
17,158
17,158
807
Máy đo độ A
xít
96,244
25,472
36,182
157,897
157,897
808
Máy đo đ ộ ch ớ p cháy
kín
92,254
24,416
34,682
151,351
151,351
809
M áy đo độ nhớt
79,256
20,976
29,795
130,027
130,027
810
M áy đo điện áp xuyên th ủ ng
19,285
5,104
7,250
31,639
31,639
811
Máy đo điện
trở một c hiều
94,732
25,072
35,614
155,418
155,418
812
M áy đo điện trở tiếp đị a
32,222
8,528
12,114
52,864
52,864
813
Máy đo điện
trở tiếp x úc
55,316
14,640
20,795
90,751
90,751
814
Cầ u đo tang dầu c ách đi ệ n
192,608
50,976
72,409
315,993
315,993
815
Máy đo tỷ
trọng
38,751
10,256
14,568
63,576
63,576
816
M áy đo vạn n ă ng
79,740
21,104
29,977
130,821
130,821
817
Máy chụp
sóng
274,887
72,752
103,341
450,980
450,980
818
Máy ki ể m tra
độ ổ n định ô xy h óa dầu
197,263
52,208
74,159
323,630
323,630
819
Máy phát
tần số
70,248
18,592
26,409
115,249
115,249
820
Máy ph ân tích độ
ẩm khí SF6
97,150
25,712
36,523
159,385
159,385
821
Máy tính
xách tay
24,968
6,608
9,386
40,962
40,962
822
Máy đo vi
lượng ẩm
87,901
23,264
33,045
144,210
144,210
823
Mê gôm mét
26,600
7,040
10,000
43,640
43,640
824
Thiết bị
kiểm tra áp lực
45,522
12,048
17,114
74,684
74,684
825
Thiết bị
tạo d òng đi ệ n
263,521
69,744
99,068
432,334
432,334
Quyết định 1981/QĐ-UBND năm 2015 về công bố Giá ca máy và Thiết bị thi công xây dung công trình trên đại bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1981/QĐ-UBND ngày 31/08/2015 về công bố Giá ca máy và Thiết bị thi công xây dung công trình trên đại bàn tỉnh Tây Ninh
5.429