Đơn
giá xây dựng cơ bản chuyên ngành cho phần xây lắp luyện kim
Công
trình : Cải tạo và mở rộng sản xuất - Công ty Gang thép Thái nguyên.
I
- Nội dung đơn giá XDCB chuyên ngành :
+>
Dự án đầu tư cải tạo và mở rộng sản xuất Công ty Gang thép Thái nguyên được sử
dụng 2 tập đơn giá XDCB :
-
Đơn
giá XDCB đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp do Bộ Công nghiệp ban hành
theo quyết định số 67/1999/QĐ-BCN ngày 11 tháng 10 năm 1999.
-
Đơn
giá XDCB do UBND tỉnh Thái nguyên ban hành theo quyết định số 1082/QĐ-UB ngày 8
tháng 4 năm 1999
+> Tập đơn giá này là bổ sung các
chuyên nghành xây dựng theo thiết kế của dự án mà 2 tập đơn giá trên chưa xây
dựng
-
Đơn
giá XDCB là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp cho xây lắp công trình thuộc dự
án cải tạo và mở rộng sản xuất - Công ty Gang thép Thái nguyên. Đơn giá bao gồm
toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để
hoàn thành một đơn vị khối lượng tương đối hoàn chỉnh của các công tác hoặc kết
cấu xây lắp tạo thành công trình.
1. Chi phí trực tiếp
trong đơn giá chuyên ngành bao gồm :
a. Chi phí vật liệu :
-
Là
giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, cấu kiện, các vật liệu luân chuyển (ván
khuôn, đà giáo, các vật liệu khác …) phụ tùng, bán thành phẩm cần thiết để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu xây lắp. Trong chi phí vật
liệu không bao gồm giá trị vật liệu tính vào chi phí chung, chi phí thuộc kinh
phí KTCB khác.
-
Giá
vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng giá tại bộ đơn giá XDCB của Tỉnh Thái
nguyên số 1082/QĐ-UB.
-
Đối
với một số vật liệu khác chưa có giá quy định thì tạm tính theo mức giá hợp lý
của các công trình thi công năm 1999 của công ty Gang thép Thái nguyên đã xây
dựng hoàn thành và quyết toán công trình. Đối với một số đơn giá công tác xây
lắp chưa tính vật liệu chính. Khi lập dự toán, thanh toán cần tính toán chi phí
vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
-
Trong
quá trình thực hiện đơn giá néu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế
GTGT), chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh
lệch. Các đơn vị lập dự toán, thanh toán căn cứ vào mức giá thực tế (mức giá chưa
có thuế GTGT) ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá tỉnh Thái nguyên công bố
và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu theo đơn
giá ban hành để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp
vào chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công :
-
Để
thống nhất trong quản lý dự toán công trình. Tập đơn giá XDCB lập trên cơ sở
mặt bằng tính chi phí nhân công theo đơn giá của tỉnh Thái nguyên tại quyết định
số 1082/QĐ-UB ngày 08 tháng 04 năm 1999. Phần đuôi của dự toán tính theo hướng
dẫn tại Thông tư 09 của Bộ Xây dựng.
-
Chi
phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính
chất lương và các tính chất chi phí theo chế độ đối với công trình xây lắp mà
có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho 1 ngày công định mức.
Theo nguyên tắc này, chi phí nhân công trong đơn giá XDCB được xác định như sau
:
-
Các
khoản chi phí nhân công được tính với mức lương tối thiểu là 144.000 đồng/tháng,
cấp bậc tiền lương theo bảng lương A6 kèm theo Nghị định số 05/CP ngày 26 tháng
01 năm 1994 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% tiền lương tối
thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản phụ cấp
khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép … ) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán
trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản. Đối với các
công việc được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ
chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá này thì được bổ sung các
khoản vào chi phí nhân công trong dự toán.
c. Chi phí máy thi công
:
-
Là
chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, độngcơ DIEZEN, hơi
nước… (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp
tham gia vào xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu
xây lắp bao gồm : Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi
phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy,
chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
2. Cơ sở để xây dựng đơn
giá chuyên ngành :
-
Thông
tư hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư
của Bộ Xây dựng. Thông tư 09/2000/TT-BX ngày 17 tháng 7 năm 2000.
-
Thiết
kế kỹ thuật thi công dự án “Cải tạo mở rộng sản xuất Gang thép Công ty Gang
thép thái nguyên”
-
Các
định mức đã được xây dựn trong bộ đơn giá tổng hợp công trình khôi phục và mở
rộng Nhà máy Gang thép thái nguyên do UBND tỉnh Thái nuyên ban hành tại quyết định
số 3252/QĐ-UB ngày 18 tháng 11 năm 1998.
-
Văn
bản thoả thuận số 99/BXD-VKT ngày 21 tháng 01 năm 2002 của Bộ Xây dựng về ban
hành định mức dự toán XDCB cho phần xây lắp luyện kim công trình “Cải tạo mở
rộng sản xuất Gang thép Công ty Gang thép Thái nguyên”
Các định mức bao gồm :
+ Định mức xây gạch chịu lửa lò và ống công
nghiệp áp dụng văn bản thoả thuận của Bộ Xây Dựng số 99/BXD-VTK ngày 21 tháng
1 năm 2002
+ Lắp đặt thiết bị cơ,
điện áp dụng định mức của Bộ Xây Dựng số 42/VBXD ngày 10/2/1988
+
Lắp đặt ống, phụ kiện ống cấp thoát nước với đường ống có Æ300mm – Æ1000mm, với đường ống chịu áp lực cao từ Æ 25 - Æ1000 áp dụng định mức của Bộ XD số 24/1999/QĐ-BXD ngày 25/9/1999
+ Định mức bảo ôn
cách nhiệt áp dụng định mức số 42/VBXD ngày 10/2/1988
+ Lắp đặt
đường sắt áp dụng định mức số 56/BXD-VKT
Ngoài các định mức cho công tác
xây lắp trên còn được vận dụng một số công tác mà Công ty Gang thép Thái nguyên
đã thực hiện nhiều năm qua : Văn bản thoả thuận của Bộ XD số 99/BXD-VKT ngày 21
tháng 1 năm 2002
+ Định
mức lắp đặt đường goòng, cẩu tháp, đường xe điện.
+ Định mức phá dỡ
thiết bị lò luyện gang (kể cả phần xây gạch chịu lửa), phá dỡ móng bê tông cót
thép có khối lượng lớn bằng phương pháp nổ mìn.
+ Định
mức sản xuất vật chôn ngầm trong bê tông
+ Bảng giá ca máy về
thiết bị trong xây dựng ban hành theo quyết định số 1260/QĐ-BXD ngày 28 tháng
11 năm 1998 của Bộ Xây dựng.
+ Bảng lương
A6 kèm theo Nghị định số 05/CP ngày 26 tháng 11 năm 1994 của Chính phủ
-
Tập
đơn giá XDCB này làcơ sở để xác định giá trị dự toán xây lắp các công tác
chuyên ngành cho xây dựng thuộc dự án phục vụ cho công tác lập kế hoạch, xác định
giá xét thầu xây lắp trong phạm vi các công trình xây dựng trong dự án.
-
Khi
thanh toán các khối lượng công tác xây lắp hoàn thành, căn cứ vào các quy định
tại tập đơn giá này, mức giá vật liệu, nhân công, máy do cơ quan quản lý gá xây
dựng Nhà nước và của tỉnh công bố tại thời điểm thi công để xác định đơn giá
thanh toán cho phù hợp hoặc dùng phương pháp bù trừ chênh lệch để thanh toán.
-
Các
công tác xây lắp trong tập đơn giá này quy định ở độ cao đến 16m. Đối với công
tác xây lắp có độ cao > 16m thì cứ độ cao tăng thêm <=4m thi chi phí nhân
công và máy thi công trong đơn giá được nhân với hệ số 1,05
-
(Riêng
công tác lắp máy theo thuyết minh cụ thể của chương công tác lắp đặt thiết bị
).
-
Đối
với các công tác chưa có đơn giá hoặc có điều kiện kỹ thuật, biện pháp thi côg
hặc điều kiện cung ứng vật liệu khác biệt so với quy định trong tập đơn giá naỳ
thì các bên cùng chủ đầu tư vận dụng nội dung công việc có giá tương đương, Trường
hợp đặc biệt không thể vận dụng được thì lập định mức và đơn giá trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
-
Trong
quá trình thực hiện tập đơn giá XDCB của công trình nếu gặp vướng mắc đề nghị
các đơn vị sử dụng phản ánh về Vụ kế hoạch đầu tư để trình Bộ Công nghiệp
nghiên cứu giải quyết./.
-
Chương
I
I – 1 – Xây lò nung
Hướng
dẫn chung
Lò nung loại được sử dụng rộng
dãi trong nghiều ngành công nghiệp khác nhau, nhóm này gồm nhiều kiểu loại như
lò nung phản xạ, lò nung liên tục, lò sấy, lò ủ, lò tôi, lò sam.
Công tác xây lò nung có nhiều đặc
điểm giống nhau về thể xây về vật liệu và về phương pháp thi công. Khi xây lò
nung cần đảm bảo đầy mạch để tránh dò khí vì phần lớn lò nung chịu tác dụng
nhiệt của sản vật cháy. Các danh điểm nêu ra ở đây đặc trưng chi từng vị trí cụ
thể khi xây dựng phải vận dụng theo các định mức kỹ thuật điều kiện, biện pháp
thi công để chọn đơn giá cho phù hợp. Đơn giá này được áp dụng cho tất cả các
loại lò nung khi xây dựng và sửa chữa
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
1-001
|
Đổ BT
chịu nhiệt đáy lò nung phạn xạ và liên tục phân lớp đầm chặt, trộn VL bằng
máy
|
m3
|
1.642.129
|
49.809
|
19.345
|
1.711.283
|
1-002
|
Xây gạch đỏ
đường khói lò nung mạch từ 4 6 mm
|
m3
|
501.824
|
89.550
|
|
591.374
|
1-003
|
Xây gạch đất
sét đáy và tường các lò nung mạch vữa 3mm
|
m3
|
5.672.790
|
163.536
|
6.794
|
5.843.120
|
1-004
|
Xây gach
silíc đáy và tường đường khóilò nung mạch vữa 3mm
|
m3
|
7.659.025
|
163.536
|
5.888
|
7.828.449
|
1-005
|
Xây cuốn đường
khói lò nung bằng gạch đất sét,mạch vữa 1mm
|
m3
|
5.621.059
|
186.059
|
6.341
|
5.813.459
|
1-006
|
Xây cuốn đường
khói lò nung bằng gạch silíc mạch 1-3mm
|
m3
|
7.981.648
|
202.380
|
6.794
|
8.190.823
|
1-007
|
Xây cuốn
gạch đỏ ngoài gạch CL đường khói lò nung mạch 3-5mm
|
m3
|
620.704
|
95.222
|
6.794
|
722.719
|
1-008
|
Xây gạch
silic đáy lò có lỗ thoát khói kiểu ô vuông mạch1-2mm
|
m3
|
7.649.730
|
182.234
|
5.888
|
7.837.852
|
1-009
|
Xây đáy
lò nung các buồng trao đổi nhiệt mạch 1-3mm
|
m3
|
5.544.381
|
172.513
|
6.341
|
5.723.235
|
1-010
|
Xây cuốn
các cớ lò phản xạ bằng gạch đất sét mạch 2mm
|
m3
|
5.775.508
|
223.108
|
6.341
|
6.004.958
|
1-011
|
Xây gạch ĐS
tường lò nung tường buồng trao đổi nhiệt
|
m3
|
5.624.682
|
184.427
|
6.341
|
5.815.450
|
1-012
|
Xây tường
và đáy lò nung bằng gạch ma nhê mạch từ 1-2mm
|
m3
|
8.445.150
|
416.675
|
|
8.861.825
|
1-013
|
Xây gạch
cao nhôm tường và đáy lò nung liên tục mạch 1-2mm
|
m3
|
8.072.392
|
454.213
|
4.529
|
8.531.135
|
1-014
|
Xây bọc nước
lò nung liên tục bằng gạch ĐS mạch 1-2mm
|
m3
|
6.576.988
|
467.597
|
5.662
|
7.050.246
|
1-015
|
Xây gạch ĐS
treo vòm lò nung liên tục mạch 1-2mm
|
m3
|
6.298.183
|
446.869
|
17.195
|
6.762.247
|
1-016
|
Xây các
cửa nạp liệu,cửa đốt, cửa quan sát lò nung mạch –3mm
|
m3
|
5.644.319
|
223.108
|
6.341
|
5.873.768
|
1-017
|
Độn cách
nhiệt vòng đỉnh các lò nung bằng bột samốt mài
|
m3
|
2.039.060
|
19.457
|
|
2.058.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
1-018
|
Xây gạch đỏ
lót ngoài tường lò nung mạch 4 6mm
|
m3
|
526.799
|
51.681
|
6.794
|
585.274
|
1-019
|
Xây cuốn
cửa đốt khí nồi hơi trong trộn ngoài vát mạch 2mm
|
m3
|
8.936.026
|
850.427
|
15.204
|
9.801.656
|
1-020
|
Xây gạch
treo đầu lò nồi hơi xây từng vòm mạch 1-2mm
|
m3
|
5.524.399
|
406.556
|
11.993
|
5.942.949
|
1-021
|
Xây cuốn
cuối lò nồi hơi cuốn sole 1/2 viên gạch mạch 1-2mm
|
m3
|
5.634.669
|
234.370
|
62.949
|
5.931.988
|
1-022
|
Xây cuốn
và lắp gạch treo HT nước TH nồi hơi mạch võ giữa...
|
m3
|
6.652.666
|
415.696
|
11.993
|
7.080.355
|
1-023
|
Xây lớp
bảo bệ tường đứng nồi hơi mạch 1-2mm
|
m3
|
5.582.660
|
224.903
|
11.993
|
5.819.556
|
1-024
|
Xây phễu
ra tro nồi hơi vát 36 độ mạch 1-2mm
|
m3
|
5.514.356
|
214.784
|
11.993
|
5.741.133
|
1-025
|
Xây gạch
ô buồng trao đổi nhiệt lò nung liên tục
|
m3
|
4.070.430
|
35.820
|
6.331
|
4.112.581
|
I
– 2 – Xây lò luyện thép và pha trộn nước gang
Hướng
dẫn chung
Lò Luyện thép gồm có
: Lò luyện hồ quang 3 cực, lò mác tanh, lò chuyển. Đặc điểm của lò Luyện thép
là ở vùng bể luyện thường xuyên tiếp xúc với xỉ lỏng mở nhiệt độ từ 1500 – 20000C,
yêu cầu mạch xây phải nhỏ tránh thấm xỉ và kim loại lỏng. Các danh điểm nêu ra
phần chính dùng cho lò bằng luyện thép các cỡ kể cả lò trộn nước gang. Khi xây
cần phân biệt các loại gạch đất sét, silíc cao nhôm, ma nhê … để tránh nhầm lẫn
phải thực hiện đúng yêu cầu của thiết kế kỹ thuật đề ra. Khi thi công phải có
cán bộ hướng dẫn kiểm tra từng bộ phận về vật liệu, chất lượng không tuỳ ý thay
đổi vật liệu và gia công tuỳ tiện. Phải tuyệt đối chấp hành biện pháp thi công,
phải đúng thành phần và tỷ lệ trộn.
Nội hình lò mcác tanh
rất phức tạp nên việc gia công gạch chiếm một khối lượng rất lớn. Có nơi gia
công 100% như cửa ra thép. Nhân công gia công gạch trong đơn giá đã được tổng
kết qua thực tế thi công lò Luyện thép của Công ty Gang thép Thái nguyên.
Với vị trí đã nêu
trong đơn gá mà có sự thay đổi vật liệu khi lập dự toán chỉ thay giá và khối lượng
ở vị trí đó.
Khu vực lò luyện thép
còn 1 số lò phụ trợ như sấy ferô, cần nút, vật liệu bột khi lập dự toán chọn
danh điểm ở chương xây lò nung.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
2-040
|
Xây gạch đất
sét lò luyện thép mạch xây 1-2mm dung sai xỉa tiền không quá 3mm
|
m3
|
5.673.779
|
216.253
|
6.341
|
5.896.374
|
2-041
|
Xây gạch
Silíc lò điện luyện thép mạch xây từ 1-3mm dung sai xỉa tiền không quá 3mm
|
m3
|
7.485.940
|
214.784
|
6.794
|
7.707.518
|
2-042
|
Xây gạch
Ma Nhê lò điện luyện thép mạch xây từ 1-3mm dung sai xỉa tiền không quá 3mm
|
m3
|
8.317.350
|
214.784
|
6.794
|
8.538.928
|
2-043
|
Xây máng
ra thép máng rót nước gang lò máctanh mạch xây 2mm gia công khít KC thép
ngoài độn bột 10mm
|
m3
|
5.822.261
|
231.105
|
13.576
|
6.066.942
|
2-044
|
Xây thùng
đựng nước gang 45T,rót thép 50T gạch đất sét mạch 1-2mm. Sát vỏ đột bột 100mm
|
m3
|
5.904.877
|
214.784
|
6.341
|
6.126.003
|
2-046
|
Xây gạch đất
sét nh đáy và tường lò trộn nước gang 300T mạch xây 3mm
|
m3
|
3.527.060
|
168.433
|
10.411
|
3.705.904
|
2-047
|
Xây gạch đất
sét đáy và tường lò trộn nước gang 300T mạch xây 1mm
|
m3
|
6.054.802
|
478.695
|
13.577
|
6.547.074
|
2-048
|
Xây đáy
và tường lò trộn nước gang 300T bằng gạch manhê xây khô đảm bảo độ cong của tường
và đáy
|
m3
|
8.704.236
|
652.350
|
11.306
|
9.367.892
|
2-049
|
Xây gạch
cao nhôm đỉnh tường và miệng đất lò trộn nước gang 300T mạch xây 1mm
|
m3
|
7.473.098
|
685.482
|
14.929
|
8.173.510
|
2-050
|
Xây gạch
silíc vòm đỉnh lò trộn nước gang 300T mạch xây <2mm
|
m3
|
7.978.491
|
448.501
|
14.480
|
8.441.473
|
2-051
|
Xây gạch đất
sét đỉnh lò và vòm miệng ra gang lò trộn nước gang 300T mạch xây =2mm
|
m3
|
6.135.400
|
258.035
|
15.386
|
6.408.821
|
2-052
|
Xây gạch đất
xốp cuốn đỉnh và cuốn miệng ra gang, lò trộn nước gang 300T mạch xây 300mm
|
m3
|
3.725.816
|
153.744
|
9.959
|
3.889.519
|
2-053
|
Xây cửa
quan sát lò trộn nước gang 300T bằng gạch ma nhê mạch xây >2mm
|
m3
|
8.209.930
|
668.835
|
825.329
|
9.704.094
|
2-054
|
Độn vữa
khe vỏ lò và đỉnh lò. Lò trộn nước gang 300T
|
m3
|
2.678.400
|
77.826
|
|
2.756.226
|
I – 3 – xây lò luyện gang
Hướng dẫn chung
Lò luyện gang bao hàm
cả lò cao và lò gió nóng. Lò cao là phần chính xây gạch thường xuyên tiếp xúc
với xỉ và kim loại lỏng phải chịu sự va đập của vật liệu.
Yêu cầu xây gạch đối
với lò cao phải nhỏ và đầy vữa để tránh sự thâm nhập của xỉ và kim loại lỏng
cũng như các chất phóng xạ.
Lò gió móng yêu cầu
xây cũng đòi hỏi rất phức tạp về khí lò rất độc nên mạch xây cần đầy và tường
phải thẳng để tạo cho đường đi không bị trở lực lớn.
Đối với lò luyện
gang, việc gia công gạch chủ yếu là mài vì với hình lỗ tròn định mức mài gạch
trong phần này đưa vào chỉ tiêu của Trung quốc trong cuốn sổ tay xây lò công
nghiệp năm 1969.
Khi xây phải chuẩn bị
đầy đủ vật tư và điều kiện thi công phải tuyệt đối thực hiện các chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật đề ra.
Các danh điểm nêu ra
ở đây đại diện cho các phần chính của lò. Còn ở những vị trí không nêu cụ thể
thì tuỳ từng vị trí mà vận dụng cho phù hợp.
Lò luyện gang cả
chiều cao tương đối lớn. Với công việc phục vụ mỗi tầng từ 4 – 7m thì tính với
công phục vụ của tầng dưới nhân với hệ số 1,3.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
3001
|
Xây đáy
và nồi lò cao bằng gạch ĐS mạch 1-2mm hai lớp so le nhau...
|
m3
|
6.017.804
|
534.763
|
434.487
|
6.987.053
|
|
3002
|
Xây đáy
lò cao bằng gạch các bon nhôm mạch 0,5mm hai lớp so le..
|
m3
|
14.543.974
|
684.013
|
640.934
|
15.868.921
|
|
3003
|
Xây nồi
lò cao bằng gạch các bon nhôm mạch 0,5-1mm dung sai bán kính..
|
m3
|
14.752.721
|
534.763
|
638.902
|
15.926.386
|
3004
|
Xây thân
lò cao bằng gạch các bon nhôm mạch nằm và đứng 2 - 3mm
|
m3
|
11.948.802
|
367.454
|
18.324
|
12.334.580
|
3005
|
Xây thân
lò đoạn trên bằng gạch ĐS, khe hở vôi vỏ không mạch 2 - 3mm
|
m3
|
10.945.727
|
370.289
|
18.099
|
11.334.116
|
3006
|
Xây gạch
thép cổ lò cao, xây bằng cách bắt bu lông .......
|
m3
|
19.551.010
|
200.748
|
12.663
|
19.764.421
|
3007
|
Đổ BT
chịu nhiệt cổ lò cao và ruột gạch thép, đổ đến đâu.....
|
m3
|
1.769.484
|
189.895
|
29.204
|
1.988.583
|
3008
|
Độn vữa
amiăng cổ lò cao.Yêu cầu trộn đầy và chặt
|
m3
|
2.547.623
|
44.620
|
20.626
|
2.612.870
|
3009
|
Xây cửa
ra gang và xỉ, xây trùm mạch. Xây 0,5mm dung sai....
|
m3
|
5.998.683
|
684.013
|
794.837
|
7.477.533
|
3010
|
Xây máng
ra gang, ra xỉ bằng gạch ĐS. Xây hình chữ U
|
m3
|
5.937.083
|
684.013
|
14.209
|
6.635.305
|
3011
|
Độn vữa
amiăng xỉ than và sườn lò cao.
|
m3
|
4.028.160
|
60.185
|
6.331
|
4.094.677
|
3012
|
Đầm chất
than đáy và xung quanh nồi lò cao
|
0
|
3.494.130
|
446.457
|
6.331
|
3.946.918
|
3013
|
Kẻ phoi
gang các khe hở tường làm lạnh
|
0
|
12.384.000
|
378.812
|
10.311
|
12.773.123
|
3014
|
Xây đáy
và ghi lò gió nóng bằng đất sét mạch xây 1-2mm
|
0
|
5.866.270
|
421.571
|
5.662
|
6.293.503
|
3015
|
Xây các
cửa người chui lò cao và lò gió nóng, cửa gió nóng
|
0
|
7.199.107
|
424.672
|
14.254
|
7.638.034
|
3016
|
Xây tường
đứng, tường vây lò gió nóng
|
m3
|
6.068.939
|
370.140
|
11.089
|
6.450.167
|
3017
|
Xây tường
đứng, tường vây lò gió nóng từ cos+10000 bằng gạch cao nhôm
|
m3
|
7.632.144
|
434.318
|
14.930
|
8.081.392
|
|
3018
|
Xây cuốn
vòm cầu lò gió nóng bằng gạch cao nhôm
|
m3
|
8.713.022
|
693.714
|
17.192
|
9.423.928
|
|
3019
|
Xây gạch
cách nhiệt lò gió nóng giữa vỏ thép và gạch chịu lửa xây 4-6mm
|
m3
|
6.249.467
|
106.739
|
13.125
|
6.369.332
|
|
3020
|
Độn cách
nhiệt vỏ lò gió nóng thân lò phía trên
|
m3
|
2.541.536
|
27.058
|
3.618
|
2.572.212
|
|
3021
|
Xếp gạch
ô lò sa mốt gió nóng
|
m3
|
4.473.900
|
44.775
|
3.618
|
4.522.293
|
|
3022
|
Xây gạch
ô cao nhôm lò gió nóng
|
m3
|
6.530.278
|
44.775
|
45.224
|
6.620.277
|
|
3023
|
Xây ống
các cột bê tông quanh lò bằng gạch đất sét loại 2
|
m3
|
4.675.333
|
63.133
|
8.153
|
4.746.619
|
|
3024
|
Xây sàn
thao tác quanh lò bằng gạch đất sét loại B
|
m3
|
4.643.173
|
72.386
|
14.484
|
4.730.044
|
|
3024a
|
Xây sàn
thao tác quanh lò bằng gạch đất sét loại B thu hồi
|
m3
|
1.423.873
|
72.386
|
14.484
|
1.510.744
|
|
3024b
|
Lát gạch
chống nóng sàn thao tác lò điện luyện thép 30T
|
|
4.335.067
|
72.386
|
9.045
|
4.416.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I – 4 – xây lò luyện kok
Hướng dẫn chung
Lò luyện kok là loại
lò có kết cấu khá phức tạp, khối lượng thi công lớn. Yêu cầu trước khi thi công
phải chuẩn bị và đồng bộ vật tư theo thứ tự thi công.
Gạch xây lò kok có
nhiều loại, có 200 loại có hình dạng, kích thước khác nhau.
Khi thi công phải
theo thứ tự đã chỉ ở bản vẽ thiết kế để sử dụng đúng loại (đúng về ký hiệu, quy
cách…). Khi xây phải dầy vữa để tránh rò khí, đảm bảo độ thẳng, độ phẳng theo đúng
yêu cầu thiết kế đề ra.
Vữa xây lò kok cũng
có nhiều loại như : Đất sét, silíc cấp thấp, cấp trung.
Vữa đôlômít cần phân
biệt và kiểm ta trước khi xây để tránh nhầm lẫn, khi xây phải có cán bộ kỹ
thuật kiểm tra kỹ thuật chất lượng, thành phần, tỷ lệ pha trộn, độ đặc … của
vữa đúng theo yêu cầu thiết kế.
Các danh điểm nêu ra
ở đây đại diện cho từng bộ phận xây và dựa vào thực tế thi công lò kok số 1 của
Công ty Gang thép Thái nguyên.
Tất cả các chỉ tiêu
nhân công, vật tư dựa vào chỉ tiêu của Nhà nước, còn vật liệu và một số công
gia công vật liệu gạch dựa vào tài liệu xây lò của Trung quốc đã có hợp lý hoá
với điều kiện ở Bắc thái.
Trong phần này có nêu
lên một số danh điểm xây vật liệu chịu tác dụng hoá học dùng cho khu hoá cuả
quá trình luyện kok. Chủ yếu là các thùng chứa, bể lắng.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
4001
|
Xây đáy
lò cốc bằng gạch đất sét mạch vữa từ 1-3mm, đảm bảo bằng phẳng 5mm/2m. Thể
xây 3
|
m3
|
7.518.924
|
164.474
|
6.341
|
7.689.739
|
4002
|
Xây đường
khói nhỏ ngăn sấy bằng gạch si lic, mạch 1 3mm, dung sai không quá 3mm. Thể
xây 1
|
m3
|
7.316.783
|
414.064
|
6.341
|
7.737.188
|
4003
|
Xây đáy
và tường đường khơi chính bằng gạch đất sét, gạch xây 3mm.Thể xây 3
|
m3
|
4.465.069
|
171.936
|
4.756
|
4.641.761
|
4004
|
Xây cuốn đường
khói chính bằng gạch đất sét, mạch xây 2mm.Thể xây 2
|
m3
|
4.778.680
|
229.800
|
6.341
|
5.014.821
|
4005
|
Xây tường
ngăn sấy bằng gạch silic mạch từ 1-3mm phạm vi 1m dung sai 1-2 ly. Thể xây 1
|
m3
|
9.275.451
|
420.919
|
6.341
|
9.702.710
|
4006
|
Xếp gạch
ô ngăn sấy đảm bảo độ thẳng đứng xỉa tiền không quá 3mm chắc chắn
|
m3
|
4.214.700
|
59.582
|
|
4.274.282
|
4007
|
Xây tường
trung tâm giữa ngăn o oá và ngăn đất, d.sai độ thẳng đứng +3mm/2m mạch nở
19-22mm. thể 1
|
m3
|
9.293.846
|
396.437
|
13.125
|
9.703.408
|
4008
|
Xây gạch
bắc cầu,lò nạp than bằng đất sét, gạch xây 3mm đầy vữa, lò nạp than = kt xe
rót than. thể 2
|
m3
|
4.443.763
|
214.784
|
14.934
|
4.673.481
|
4009
|
Xây gạch đất
sét đỉnh lò mạch vữa 1-3mm phải gia công gạch ôm các thành gằng lò. thể xây 3
|
m3
|
6.288.165
|
204.339
|
14.934
|
6.507.437
|
4010
|
Xây gạch
cách nhiệt đỉnh lò, mạch 4-6mm. Thể xây 4
|
m3
|
6.292.437
|
81.174
|
10.243
|
6.383.855
|
4011
|
Xây ống
thượng thăng bằng gạch đất sét hình. mạch 1-3mm cả miệng rót than 4 viên khép
kín
|
m3
|
6.257.706
|
157.011
|
9.113
|
6.423.831
|
4012
|
Độn vữa
mạch vỏ ngăn sấy và đỉnh lò
|
m3
|
279.796
|
175.109
|
|
454.904
|
4013
|
Xây tường
bịt ngăn sấy bằng gạch đất sét, mạch 1-3mm. Thể 3
|
m3
|
4.550.443
|
157.011
|
6.341
|
4.713.795
|
4014
|
Xây cửa
ngăn hoá bằng gạch đất sét mạch 1-2mm cửa không quá 3mm, kể cả độn amiăng dầy
|
m3
|
6.898.763
|
157.011
|
14.934
|
7.070.708
|
4015
|
Xây sàn
thao tác và sàn nghiêng liệu kốc bằng gạch gang mạch 1-3mm. thể xây 4
|
m3
|
65.703.562
|
81.174
|
26.918
|
65.811.653
|
4016
|
Xây các sàn
ngoài trời ku hoá bằng gạch chịu A xít mạch xây 2mm. thể xây 1
|
m3
|
5.485.812
|
315.632
|
13.567
|
5.815.010
|
4017
|
Xây các
thùng chứa, thùng lắng, thùng đựng a xít mạch xây 2mm. thể xây 1
|
m3
|
7.242.942
|
380.769
|
|
7.623.710
|
I – 5 – xây các loại
ống
Công tác xây lò công
nghiệp còn một phần việc không thể thiếu được là xây các loại ống dẫn khí đốt,
không khí, gió nóng, ống khói.
Các danh điểm nêu ra
ở đây gồm toàn bộ các loại ống cong, ống vòng, ống gió nóng lò cao, ống hơi
than, lò nung và các loại ống khói xây thẳng bằng gạch chịu lửa.
Công tác xây ống cũng
rất phức tạp vì điều kiện thi công thường chật hẹp, tối, ngóc ngách và ở những
vị trí cao. Nên điều kiện thi công không thể tập trung nhiều người cùng một
lúc.
Gạch xây chủ yếu là
các loại gạch nêm, tiêu chuẩn đã được tính toán, song trong thi công cũng phải
gia công nhiều để đảm bảo độ tròn, tránh trùng mạch cũng như độ khép kín của
mối vòng ống.
Yêu cầu xây phải đầy
mạch các lỗ cong, lượn, gấp khúc phải gia công cẩn thận đảm bảo khít, chắc
chắn. Vì điều kiện sửa chữa khó khăn và cả ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất.
Phải kiểm tra chất lượng cẩn thận và đảm bảo mọi điều kiện kỹ thuật.
Các chỉ tiêu vật liệu
và kỹ thuật dựa vào sổ tay xây lò của Trung quốc. Còn các yêu cầu chỉ tiêu về
nhân công và vật liệu khác, máy thi công dựa vào chỉ tiêu Nhà nước đã được ban
hành và thực tế thi công của Công ty Gang thép Thái nguyên.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
5-001
|
Xây ống
khói bằng gạch đỏ cao từ 1-25m
|
m3
|
581.714
|
50.734
|
9.156
|
641.603
|
5-002
|
Xây ống
khói bằng gạch đỏ cao từ >26m
|
m3
|
554.384
|
141.784
|
9.701
|
705.868
|
5-003
|
Xây gạch đỏ
trong ống khói bê tông cao 1-30m
|
m3
|
663.209
|
86.315
|
8.205
|
757.729
|
5-004
|
Xây gạch đỏ
trong ống khói bê tông cao >30m
|
m3
|
663.209
|
154.231
|
9.701
|
827.141
|
5-005
|
Xây gạch đỏ
trong ống khói bê tông cao 61-90m
|
m3
|
663.209
|
208.617
|
12.329
|
884.155
|
5-006
|
Xây gạch đất
sét trong ống khói bê tông cao 1-30m
|
m3
|
5.629.244
|
160.995
|
9.521
|
5.799.761
|
5-007
|
Xây gạch đất
sét trong ống khói bê tông cao 31-50m
|
m3
|
5.629.244
|
161.536
|
10.338
|
5.801.118
|
5-008
|
Xây gạch đất
sét trong ống khói bê tông cao 51-70m
|
m3
|
5.629.244
|
161.942
|
10.519
|
5.801.706
|
5-009
|
Xây gạch đất
sét trong ống khói bê tông cao 71-90m
|
m3
|
5.629.244
|
184.536
|
10.883
|
5.824.662
|
5-010
|
Xây gạch điatômit
trong ống khói bê tông cao 1-30m
|
m3
|
5.925.085
|
86.315
|
9.970
|
6.021.370
|
5-011
|
Xây gạch điatômit
trong ống khói bê tông cao 31-60m
|
m3
|
5.925.085
|
87.397
|
10.515
|
6.022.997
|
5-012
|
Xây gạch điatômit
trong ống khói bê tông cao 61-90m
|
m3
|
5.925.085
|
142.596
|
11.059
|
6.078.740
|
5-013
|
Xây gạch đất
sét nh trong ống khói bê tông cao 1-30m
|
m3
|
3.606.186
|
86.315
|
9.067
|
3.701.568
|
5-014
|
Xây gạch đất
sét nh trong ống khói bê tông cao 31-60m
|
m3
|
4.420.386
|
141.784
|
8.430
|
4.570.600
|
5-015
|
Xây gạch đất
sét nh trong ống khói bê tông cao 61-90m
|
m3
|
4.420.386
|
142.596
|
8.794
|
4.571.775
|
5-016
|
Xây ống
cong, ống vòng, ống nhánh lò cao cuốn 2 lớp
|
m3
|
8.060.570
|
392.975
|
10.282
|
8.463.827
|
5-017
|
Xây ống hơi
than bẩn, ống dẫn hơi than bẩn lò cao
|
m3
|
5.684.707
|
218.801
|
10.554
|
5.914.062
|
5-018
|
Xây ống
gió nóng phi 6-8 cm, chiều dầy 1/2-1 viên lót amiăng tấm
|
m3
|
9.693.963
|
421.571
|
10.265
|
10.125.799
|
5-019
|
Xây ống
gió nóng phi >8 cm, chiều dầy 1-3mm
|
m3
|
9.736.451
|
231.105
|
10.338
|
9.977.894
|
5-020
|
Xây gạch đất
sét nh có DK 0,6-0,8m mạch xây 2-4mm
|
m3
|
4.184.952
|
163.536
|
10.515
|
4.359.003
|
5-022
|
Xây gạch điatômit
trong các ống gió nóng
|
m3
|
6.275.765
|
81.174
|
12.223
|
6.369.162
|
5-023
|
Độn xỉ nước
ống dẫn hơi than bẩn lò cao
|
m3
|
625.000
|
77.826
|
18.166
|
720.992
|
5-024
|
Độn cách
nhiệt các ống gió nóng
|
m3
|
6.008.460
|
77.826
|
12.958
|
6.099.244
|
5-025
|
Độn xỉ nước
ống khói các loại
|
m3
|
639.400
|
77.826
|
6.331
|
723.557
|
5-026
|
Độn xỉ
bông ống khói các loại
|
m3
|
864.400
|
38.913
|
|
903.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
II
117.000 công tác làm mặt đường sắt
A
- Đặt đường sắt :
Thành phần công việc :
-
Chuẩn
bị bóc dỡ và vận chuyển trong phạm vi 1500m
-
Đặt
đường, giật nâng đường các đợt
-
Thu
hồi vật liệu chuyển về ga
-
Đặt
đường sắt khổ 1m
117.510 Đặt đường sắt chính tuyến khổ rộng
1,435 loại nặng và loại nặng vừa, tà vẹt có gỗ đệm sắt
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
ĐVT
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117511
|
Đặt đường
sắt chính tuyến khổ 1.435m, loại nặng và loại nặng vừa tà vẹt gỗ đệm sắt ;
Ray P43 dài 12.
|
1000m
|
988.005.572
|
15.992.138
|
|
1.003.997.709
|
117512
|
Đặt đường
sắt chính tuyến khổ 1.435m, loại nặng và loại nặng vừa tà vẹt gỗ đệm sắt ;
Ray P43 dài 12.
|
1000m
|
957.330.139
|
14.380.238
|
|
971.710.376
|
117513
|
Đặt đường
sắt chính tuyến khổ 1.435m, loại nặng và loại nặng vừa tà vẹt gỗ đệm sắt ;
Ray P38 dài 12.
|
1000m
|
944.480.454
|
15.665.280
|
|
960.145.734
|
117514
|
Đặt đường
sắt chính tuyến khổ 1.435m, loại nặng và loại nặng vừa tà vẹt gỗ đệm sắt ;
Ray P38 dài 12.
|
1000m
|
900.337.694
|
14.054.873
|
|
914.392.567
|
117.520 đặt đường chính trong ga
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117521
|
Đặt đường
chính trong ga xí nghiệp khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-44
|
1000m
|
950.587.694
|
13.062.360
|
|
963.650.054
|
117522
|
Đặt đường
chính trong ga xí nghiệp khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P38-41
|
1000m
|
900.337.694
|
13.031.018
|
|
913.368.712
|
117.530 đặt đường nhánh, tránh tạm
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117531
|
Đặt đường
nhánh, tránh, tạm ; khổ 1.45m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-44 ; Độ cong R
<= 500m
|
1000m
|
912.958.858
|
15.216.038
|
|
928.174.895
|
117532
|
Đặt đường
nhánh, tránh, tạm ; khổ 1.45m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-44 ; Độ cong R
> 500m
|
1000m
|
1.249.179.865
|
13.599.660
|
|
1.262.779.525
|
117.550 đặt đường lồng đường ga, xí nghiệp
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117551
|
Đặt đường
lồng đường ga xí nghiệp khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-44
|
1000m
|
1.139.295.819
|
16.641.375
|
|
1.155.937.194
|
117552
|
Đặt đường
lồng đường ga xí nghiệp khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P38
|
1000m
|
1.063.920.819
|
16.316.010
|
|
1.080.236.829
|
117.560 đặt đường nhánh, tránh tạm
Tà vẹt gỗ đệm sắt – Ray P43 – 44,
P38
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117561
|
Đặt đường
nhánh, tránh, tạm ; khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-38 ; Độ cong R
<= 500m
|
1000m
|
1.090.015.238
|
17.227.928
|
|
1.107.243.166
|
117562
|
Đặt đường
nhánh, tránh, tạm ; khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-38 ; Độ cong R
> 500m
|
1000m
|
1.065.316.711
|
16.138.403
|
|
1.081.455.114
|
117.710 Lắp đặt các phụ kiện đường sắt –
trồng cột mốc, biển báo
a.
Lắp
thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117711
|
Lắp thanh
giằng cự ly cho đường 1.00m và 1.435m ; loại 5 thanh giằng cho một cầu ray
|
1km
|
81.904.800
|
476.108
|
|
82.380.908
|
117712
|
Lắp thanh
giằng cự ly cho đường 1.00m và 1.435m ; loại 3 thanh giằng cho một cầu ray
|
1km
|
49.142.880
|
285.068
|
|
49.427.948
|
b. Lắp thiết bị phòng
xô cho đường 1 m và 1,435m
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117721
|
Lắp thiết
bị phòng xô cho đường 1.00m và 1.435m ; dốc <= 5% 2 chiều
|
1km
|
186.880.000
|
446.258
|
|
187.326.258
|
117722
|
Lắp thiết
bị phòng xô cho đường 1.00m và 1.435m ; dốc > 5% 1 chiều
|
1km
|
213.760.000
|
714.908
|
|
214.474.908
|
117723
|
Lắp thiết
bị phòng xô cho đường 1.00m và 1.435m ; tầu hãm trước ga một chiều
|
1km
|
106.880.000
|
356.708
|
|
107.236.708
|
117724
|
Lắp thiết
bị phòng xô cho đường 1.00m và 1.435m ; phòng xô cho 1 bộ ghi
|
1km
|
6.336.000
|
17.910
|
|
6.353.910
|
117771
|
Trồng
biển kéo còi
|
1cái
|
154.381
|
4.478
|
|
158.859
|
117791
|
Đặt ghi đường
sắt khổ rộng 1.435m ; ray P43 Tg 1/10 dài 34.414m
|
Bộ
|
39.159.076
|
1.171.613
|
|
40.330.689
|
117792
|
Đặt ghi đường
sắt khổ rộng 1.435m đường lồng ; ray P43-38 Tg 1/10 dài 24.552m
|
Bộ
|
34.464.788
|
1.458.173
|
|
35.922.960
|
117793
|
Đặt ghi đường
sắt khổ rộng 1.435m đường lồng ; ray P43 Tg 1/9 dài 24.552m
|
Bộ
|
32.135.217
|
1.458.173
|
|
33.593.389
|
c. Làm nền đường
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117812
|
Làm nền đá
ba lát tà vẹt gỗ đường 1.435m
|
1m3
|
79.463
|
13.101
|
|
92.563
|
117814
|
Làm nền đá
ba lát đường, tà vẹt bê tông
|
1m3
|
79.463
|
13.360
|
|
92.823
|
117822
|
Làm nền đá
ba lát ghi đường 1.435m
|
1m3
|
79.463
|
15.565
|
|
95.028
|
B.
Lắp đặt cẩu tháp, đường goòng xe điện
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
ZP-551
|
Đặt đường
cẩu balan ray 38kg dài 12m5 tà vẹt gỗ hồng sắc
|
100m
|
1.209.001.795
|
39.208.000
|
|
1.248.209.795
|
ZP-552
|
Đặt đường
cẩu balan ray 43kg dài 12m5 tà vẹt gỗ hồng sắc
|
100m
|
1.262.052.085
|
39.208.000
|
|
1.301.260.085
|
ZP-553
|
Đặt 1km đường
cẩu tháp Trung Quốc ray 38kg dài 12m5
|
100m
|
1.206.640.075
|
39.613.600
|
|
1.246.253.675
|
ZP-554
|
Đặt 1km đường
cẩu thép Trung Quốc ray 43kg dài 12m5 tà vẹt gỗ hồng sắc
|
100m
|
1.262.052.085
|
39.613.600
|
|
1.301.665.685
|
ZP-555
|
Đặt 1km đường
goòng ray 11kg dài 8m tà vẹt gỗ hồng sắc
|
100m
|
279.428.050
|
10.599.680
|
|
290.027.730
|
ZP-556
|
Đặt 1km đường
goòng ray 11kg dài 8m tà vẹt gang
|
100m
|
330.969.064
|
10.599.680
|
|
341.568.744
|
ZP-557
|
Đặt 1km đường
xe điện ray 18kg dài 10m tà vẹt gỗ hồng sắc (đường thẳng)
|
100m
|
464.015.313
|
10.599.680
|
|
474.614.993
|
ZP-558
|
Đặt 1km đường
xe điện ray 18kg dài 10m tà vẹt gỗ hồng sắc (đường cong)
|
100m
|
487.648.725
|
10.748.400
|
|
498.397.125
|
ZP-559
|
Đặt 1km đường
xe điện ray 18kg dài 10m tà vẹt b.tông loại đòn gánh (đường thẳng)
|
100m
|
904.176.915
|
11.701.200
|
|
915.878.115
|
ZP-5510
|
Đặt 1km đường
xe điện ray 18kg dài 10m tà vẹt b.tông loại đòn gánh (đường cong)
|
100m
|
940.937.652
|
11.865.375
|
|
952.803.027
|
Chương
III
LẮP
ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ỐNG
Hướng dẫn áp dụng
“Định mức dự toán lắp
đặt đường ống và phụ tùng”
1.
Định
mức dự toán lắp đặt đường ống và phụ tùng quy định trong tập định mức này cho
các loại đường ống và phụ tùng cấp thoát nước và công trình xây dựng .Đường
kính ống và phụ tùng trong định mức này là đường kính trong.
2.
Biện
pháp thi công lắp đặt đường ống trong phần này được xác định theo biện pháp thủ
công, và thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao £ 1,5m và độ sâu so với mặt đất £ 1,2m.
Trường hợp lắp đặt ống ở độ cao và độ sâu lớn
hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng dưới đây.
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn
1,2m
Độ
sâu lớn hơn quy định
|
Điều
kiện lắp đặt
|
|
Bình
thường
|
Khó
khăn
|
1.21-2.5
|
1,06
|
1,12
|
2,51-3,5
|
1,08
|
1,19
|
3,51-4,5
|
1,14
|
1,33
|
4,5-5,5
|
1,21
|
1,38
|
5,51-7,0
|
1,28
|
1,54
|
7,01-8,5
|
1,34
|
1,64
|
|
|
|
Bảng
2. Độ cao lớn hơn 1,5m
Độ cao lớn hơn quy định
|
Điều kiện lắp đặt
|
|
|
Bình thường
|
Khó khăn
|
1,51-3,0
|
1,06
|
1,07
|
3,01-4,5
|
1,08
|
1,14
|
4,51-6,5
|
1,14
|
1,21
|
6,51-8,5
|
1,21
|
1,27
|
8,51-10,5
|
1,28
|
1,35
|
10,51-12,5
|
1,35
|
1,42
|
3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy
lội , ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ sô
bằng 1,1 , nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ
thể.
4
Trường
hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tầu thuyền và các phương tiện cơ giới
khác để lắp đặt, thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí
tầu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công làm công tác giá đỡ… sẽ lập dự toán
riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
5.
Khi
lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m)
thì định mức nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.
6.
Trường
hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi tiết về nhân công cho các công tác đào đắp mương,
lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây
dựng cơ bản, chiều rộng đáy mương quy định cho ( mương có vách đứng) từng loại
đường kính ống theo bảng 3.
Bảng 3. Quy định bề rộng đáy mương đào cho
lắp đặt đường ống
Đường kính ống(mm)
|
£
75
|
100 -200
|
250-300
|
350-500
|
600-700
|
800-1000
|
1100-1300
|
1400-1600
|
1700-2000
|
2000-3000
|
Chiều rộng của đáy mương
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1,1-1,3
|
1,6
|
1,9
|
2,3
|
2,5
|
3,2
|
4,4
|
7
Đối
với công tác tháo dỡ ống thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với
hệ số bằng 0,6 định mức quy định.
8
Lắp
đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, theo chiều dài
chuẩn của từng loại ống có cùng biện pháp lắp đặt. Nếu chiều dài của ống khác
với chiều dài chuẩn nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ,
nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 4 và bảng 5.
Bảng 4. Bảng hệ số
tính vật liệu phụ khi chiều dài đoạn ống khác đoạn ống quy định trong tập mức
Loại ống
|
Chiều dài ống(m)
|
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12
|
ống BT thường
|
1.0
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
ống BT li tâm
|
|
1.0
|
0.5
|
|
0.33
|
|
|
|
|
ống BT nối goăng
|
|
|
1.5
|
|
1.0
|
0.88
|
0.75
|
|
|
ống nhựa nối măng sông
|
|
|
2.0
|
|
1.33
|
|
1.0
|
|
|
ống nhựa nối miệng bát
|
|
|
1.5
|
|
1.0
|
|
0.75
|
|
|
ống thép
|
|
|
2.0
|
1.6
|
1.33
|
|
|
0.88
|
0.66
|
ống gang
|
|
2.0
|
|
0.8
|
|
|
0.5
|
|
|
Ghi chú: Đói với các vật
liệu phụ liên quan đến chiều dài 100m ống (sơn ống thép, quấn vải ni lông, quấn
băng dính cho ống gang) không dùng hệ số thay đổi vật liệu phụ trong bảng trên.
Bảng 5. Bảng hệ số
tính nhân công và máy thi công khi chiều dài đoạn ống khác đoạn ống quy định
trong tập mức.
Loại ống
|
Chiều dài ống(m)
|
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12
|
ống BT thường
|
1.0
|
0,76
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
ống BT li tâm
|
|
1,0
|
0,69
|
|
0,58
|
|
|
|
|
ống BT nối goăng
|
|
|
1,23
|
|
1,0
|
0,96
|
0,65
|
|
|
ống nhựa nối măng sông
|
|
|
1,11
|
|
1.03
|
|
1,0
|
|
|
ống nhựa nối miệng bát
|
|
1,14
|
|
1,05
|
|
|
0.93
|
|
|
ống thép
|
|
|
1,4
|
1,2
|
1.07
|
|
1,0
|
0,89
|
0.80
|
ống gang
|
|
1,3
|
1,0
|
0,96
|
|
0,92
|
0.90
|
|
|
9
Khi
áp dụng định mức này phải căn cứ vào bản thiết kế kỹ thuật và điều kiện thi
công cụ thể để áp dụng định mức cho phù hợp.
10
Trường
hợp điều kiện thi công đặc biệt khác với quy định trong tập mức này thì căn cứ điều
kiện và biện pháp thi công cụ thể để xây dựng định mức và trình cấp có thẩm
quyền quyết định áp dụng
Lắp đặt ống bê tông
III –1 Lắp đặt đường ống bê tông thường có
vành đai đặt trên móng bê tông L = 1m
*> Thành phần công việc :
Vận
chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, xuống và dồn ống, đóng cọc tim, lắp và
chỉnh ống, cạo chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YG10107
|
Lắp đặt đường
ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=400mm
|
100m
|
5.083.771
|
836.630
|
1.166.352
|
7.086.752
|
YG10109
|
Lắp đặt đường
ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=600 mm
|
100m
|
8.427.396
|
1.145.906
|
1.256.360
|
10.829.662
|
YG10113
|
Lắp đặt đường
ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=1000mm
|
100m
|
24.039.101
|
1.563.952
|
1.255.609
|
26.858.663
|
YG10115
|
Lắp đặt đường
ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=1200mm
|
100m
|
6.481.225
|
3.072.436
|
1.343.367
|
10.897.028
|
YG10117
|
Lắp đặt đường
ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=1600mm
|
100m
|
7.620.386
|
4.532.215
|
1.343.367
|
13.495.968
|
III –1 Lắp đặt đường ống bê tông thường không
có vành đai đặt trên móng bê tông L = 1m
*> Thành phần công việc :
Vận
chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, xuống và dồn ống, lên ngựa, đóng cọc tim,
lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, cạo chùi
ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YG10207
|
Lắp đặt đường
ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=400mm
|
100m
|
4.675.418
|
1.162.461
|
1.166.352
|
7.004.230
|
YG10209
|
Lắp đặt đường
ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=600mm
|
100m
|
8.146.692
|
1.535.542
|
1.256.360
|
10.938.593
|
YG10213
|
Lắp đặt đường
ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=1000mm
|
100m
|
24.772.271
|
2.692.271
|
1.255.609
|
28.720.151
|
YG10215
|
Lắp đặt đường
ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=1200mm
|
100m
|
39.679.314
|
3.692.064
|
1.343.367
|
44.714.745
|
YG10217
|
Lắp đặt đường
ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=1600mm
|
100m
|
45.867.249
|
5.468.422
|
1.343.367
|
52.679.038
|
III –1 Lắp đặt đường ống bê tông ly tâm có áp
lực nối bằng phương pháp xảm – ống dài 2m
*> Thành phần công việc :
Vận
chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, xuống và dồn ống, lên ngựa, đóng cọc tim,
lắp và chỉnh ống, cạo chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YG10302
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm có áp lực nối bằng phương pháp xảm, ống dài 2m D=400mm
|
100m
|
14.593.826
|
1.623.969
|
877.577
|
17.095.372
|
YG10304
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm có áp lực nối bằng phương pháp xảm, ống dài 2m D=600mm
|
100m
|
17.548.513
|
2.418.985
|
945.082
|
20.912.580
|
YG10308
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm co áp lực nối bằng phương pháp xảm, ĐK 1000mm
|
100m
|
35.609.646
|
4.961.084
|
945.082
|
41.515.813
|
YG10310
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm co áp lực nối bằng phương pháp xảm, ĐK 1200mm
|
100m
|
41.852.678
|
7.070.255
|
1.046.341
|
49.969.274
|
YG10312
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm co áp lực nối bằng phương pháp xảm, ĐK 1600mm
|
100m
|
62.818.341
|
11.163.048
|
1.147.600
|
75.128.989
|
III –1 Lắp đặt đường ống bê tông ly tâm bằng
phương pháp nối gioăng cao su – ống dài 6m
*> Thành phần công việc :
Vận
chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, xuống và dồn ống, lên ngựa, đóng cọc tim,
lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp chỉnh gioăng, nối ống.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YG10401
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm bằng phương pháp nối goăng cao su, ống dài 6m, D=400 mm
|
100m
|
14.153.651
|
584.992
|
480.042
|
15.218.685
|
YG10403
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm bằng phương pháp nối goăng cao su, ống dài 6m, D=600 mm
|
100m
|
16.791.837
|
903.737
|
480.042
|
18.175.616
|
YG10407
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm bằng phương pháp nối goăng cao su, ống dài 6m, D=1000 mm
|
100m
|
33.999.148
|
1.747.947
|
1.210.435
|
36.957.529
|
Lắp đặt đường ống
thép
(Trong đơn giá này chưa
tính vật liệu chính của đường ống có D = 300 trở lên)
Lắp
đặt ống thép đen
YI.
Lắp đặt ống thép áp suất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn – ống
dài 8m
*>
Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên
ngựa, đóng cọc tim, chải rỉ, lau chùi ống, sơn ống, xuống và dồn ống, lắp chỉnh
và hàn ống, lắp giá đỡ.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YI11012
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=300mm
|
100m
|
421.892
|
1.340.293
|
659.826
|
2.422.012
|
YI11013
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=350mm
|
100m
|
476.677
|
1.531.875
|
748.340
|
2.756.892
|
YI11014
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=400mm
|
100m
|
576.545
|
1.720.214
|
772.701
|
3.069.460
|
YI11015
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=500mm
|
100m
|
742.999
|
2.042.025
|
876.365
|
3.661.388
|
YI11016
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=600mm
|
100m
|
870.631
|
2.329.462
|
961.630
|
4.161.723
|
YI11017
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=700mm
|
100m
|
1.011.417
|
2.737.659
|
1.061.897
|
4.810.973
|
YI11018
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=800mm
|
100m
|
1.152.396
|
3.074.646
|
1.147.162
|
5.374.204
|
YI11019
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=900mm
|
100m
|
1.332.156
|
3.411.762
|
1.293.244
|
6.037.162
|
YI11020
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=1000mm
|
100m
|
1.459.885
|
3.811.010
|
1.377.697
|
6.648.592
|
YI.Lắp đặt ống thép áp suất thường bằng pp
hàn quét ống bằng bitu – ống dài 8m
*>
Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên
ngựa, đóng cọc tim, chải rỉ, lau chùi ống, sơn ống, quét bitum ống (1 lần nóng,
1 lần nguội) xuống và dồn ống, lắp chỉnh ống và hàn ống, lắp giá đỡ.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YI12012
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=300mm
|
100m
|
1.695.515
|
1.340.293
|
659.826
|
3.695.635
|
YI12013
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=350mm
|
100m
|
1.977.197
|
1.531.875
|
748.340
|
4.257.411
|
YI12014
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=400mm
|
100m
|
2.273.011
|
1.720.214
|
772.701
|
4.765.926
|
YI12015
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=500mm
|
100m
|
2.805.920
|
2.042.025
|
876.365
|
5.724.309
|
YI12016
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=600mm
|
100m
|
3.428.982
|
2.329.462
|
961.630
|
6.720.074
|
YI12017
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=700mm
|
100m
|
3.932.747
|
2.737.659
|
1.061.897
|
7.732.303
|
YI12018
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=800mm
|
100m
|
4.494.844
|
3.074.646
|
1.147.162
|
8.716.652
|
YI12019
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=900mm
|
100m
|
5.057.759
|
3.411.762
|
1.293.244
|
9.762.765
|
YI12020
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=1000mm
|
100m
|
5.619.672
|
3.811.010
|
1.377.697
|
10.808.379
|
YI. Lắp đặt ống thép áp suất cao bằng phương
pháp hàn quét ống bằng sơn – ống dài 8m
*>
Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên
ngựa, đóng cọc tim, chải rỉ, lau chùi ống, sơn ống, quét bitum ống, sơn ống
xuống và dồn ống, lắp ống và hàn ống, lắp giá đỡ.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YI13001
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D<=25mm
|
100m
|
1.845.742
|
345.029
|
10.557
|
2.201.327
|
YI13002
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=32mm
|
100m
|
2.478.928
|
367.598
|
12.993
|
2.859.519
|
YI13003
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=40mm
|
100m
|
3.254.044
|
393.929
|
17.053
|
3.665.026
|
YI13004
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=50mm
|
100m
|
3.770.854
|
433.880
|
21.925
|
4.226.660
|
YI13005
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=67mm
|
100m
|
5.929.646
|
476.425
|
27.610
|
6.433.680
|
YI13006
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=76mm
|
100m
|
5.156.759
|
519.229
|
32.482
|
5.708.470
|
YI13007
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=89mm
|
100m
|
5.196.027
|
587.846
|
41.414
|
5.825.287
|
YI13008
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=100mm
|
100m
|
7.730.075
|
655.684
|
50.347
|
8.436.106
|
YI13009
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=150mm
|
100m
|
13.577.830
|
863.220
|
74.709
|
14.515.759
|
YI13010
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=200mm
|
100m
|
21.763.418
|
1.072.572
|
126.680
|
22.962.669
|
Lắp
ống thép không rỉ
YI
lắp đặt ống thép không rỉ áp suất cao abừng phương pháp hàn – ống dài 6m
*>
Thành phần công việc :
-
Vận
chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, chải rỉ, lau chùi ống, lắp và
chỉnh ống, lắp giá đỡ, hàn ống
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YI15101
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D<=25mm
|
100m
|
2.151.195
|
378.234
|
7.308
|
2.536.738
|
YI15102
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=32mm
|
100m
|
2.685.624
|
424.930
|
8.933
|
3.119.487
|
YI15103
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=40mm
|
100m
|
3.446.753
|
456.060
|
11.369
|
3.914.182
|
YI15104
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=50mm
|
100m
|
4.514.846
|
497.438
|
13.805
|
5.026.089
|
YI15105
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=67mm
|
100m
|
6.162.939
|
536.351
|
17.053
|
6.716.343
|
YI15106
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=76mm
|
100m
|
7.345.377
|
559.699
|
21.113
|
7.926.189
|
YI15107
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=89mm
|
100m
|
8.946.216
|
591.478
|
22.737
|
9.560.431
|
YI15108
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=100mm
|
100m
|
10.420.065
|
704.844
|
33.294
|
11.158.203
|
YI15109
|
Lắp đặt ống
thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=150mm
|
100m
|
14.568.507
|
885.919
|
56.843
|
15.511.270
|
YI15110
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=200mm
|
100m
|
20.781.072
|
1.102.535
|
165.658
|
22.049.265
|
III
– 3 Lắp đặt ống gang
(Trong đơn giá này chưa
tính vật liệu chính của đường ống có D = 300 trở lên)
YJ.
Lắp đặt ống gang miệng bát nói bằng phương pháp xảm – ống dài 6m
*>
Thành phần công việc :
- VC, rải ống trong phạm vi 30m, lên ngựa đóng
cọc tim, lau chùi ống, làm vệ sinh đầu ống, xuống và dồn ốn, chèn cát, lắp và
chỉnh ống, quấn vải nilon, quấn băng dính ngoài ống, nhuộm dây đay, đào hố xảm,
trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YJ10167
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=300mm
|
100m
|
1.660.226
|
967.766
|
642.913
|
3.270.906
|
YJ10168
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=350mm
|
100m
|
1.939.046
|
1.151.825
|
642.913
|
3.733.784
|
YJ10169
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=400mm
|
100m
|
2.222.458
|
1.280.367
|
642.913
|
4.145.739
|
YJ10170
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=500mm
|
100m
|
2.783.585
|
1.600.621
|
714.348
|
5.098.554
|
YJ10171
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=600mm
|
100m
|
3.359.899
|
2.006.621
|
714.348
|
6.080.868
|
YJ10172
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=700mm
|
100m
|
3.937.162
|
2.151.246
|
750.065
|
6.838.474
|
YJ10173
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=800mm
|
100m
|
4.513.458
|
2.322.659
|
750.065
|
7.586.182
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YJ10174
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=900mm
|
100m
|
5.105.233
|
2.484.060
|
750.065
|
8.339.358
|
YJ10175
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=1000mm
|
100m
|
5.677.188
|
3.011.150
|
750.065
|
9.438.403
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liẹu không tính
vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân với hệ số K = 0,94
YJ.
Lắp đặt ống gang bằng phương pháp nối gioăng bu lông (gioăng ép) – ống dài 6m
*>
Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên
ngựa đóng cọc tim, chải lau chùi ống, quấn vải nilon, quấn băng dính ngoài ống,
làm vệ sinh đầu ống, xuống dồn ống, lắp gioăng bắt bu lông.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YJ10467
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=300mm
|
100m
|
1.793.374
|
1.116.933
|
642.913
|
3.553.220
|
YJ10468
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=350mm
|
100m
|
2.099.262
|
1.256.890
|
642.913
|
3.999.065
|
YJ10469
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=400mm
|
100m
|
2.404.989
|
1.396.717
|
642.913
|
4.444.620
|
YJ10470
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=500mm
|
100m
|
2.976.824
|
1.745.897
|
714.348
|
5.437.069
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YJ10471
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=600mm
|
100m
|
3.508.879
|
2.188.857
|
714.348
|
6.412.084
|
YJ10472
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=700mm
|
100m
|
4.080.714
|
2.462.549
|
714.348
|
7.257.611
|
YJ10473
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=800mm
|
100m
|
4.692.490
|
2.699.577
|
750.065
|
8.142.132
|
YJ10474
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=900mm
|
100m
|
5.225.027
|
3.078.118
|
750.065
|
9.053.210
|
YJ10475
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=1000mm
|
100m
|
5.756.600
|
3.420.266
|
750.065
|
9.926.931
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liẹu không tính
vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân với hệ số K = 0,95
YJ.
Lắp đặt ống gang miệng bát bằng phương pháp xảm – ống dài 4m
*>
Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên
ngựa đóng cọc tim, lau chùi ống, làm vệ sinh đầu ống, xuống dồn ống, kích lắp
và chỉnh ống, quấn vải nilon, quấn băng dính ngoài ống ống nhuộm dây đay, đào
hố xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YJ10507
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=300mm
|
100m
|
1.743.064
|
1.075.296
|
642.913
|
3.461.273
|
YJ10508
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=350mm
|
100m
|
2.036.864
|
1.282.443
|
642.913
|
3.962.219
|
YJ10509
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=400mm
|
100m
|
2.337.884
|
1.422.659
|
642.913
|
4.403.457
|
YJ10510
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=500mm
|
100m
|
2.930.847
|
1.778.324
|
714.348
|
5.423.519
|
YJ10511
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=600mm
|
100m
|
3.547.623
|
2.229.579
|
714.348
|
6.491.550
|
YJ10512
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=700mm
|
100m
|
4.165.842
|
2.291.716
|
750.065
|
7.207.624
|
YJ10513
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=800mm
|
100m
|
4.782.420
|
2.580.792
|
750.065
|
8.113.278
|
YJ10514
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=900mm
|
100m
|
5.423.004
|
2.895.341
|
750.065
|
9.068.410
|
YJ10515
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=1000mm
|
100m
|
6.033.237
|
3.207.728
|
750.065
|
9.991.031
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liẹu không tính
vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân với hệ số K = 0,95
YJ.
Lắp đặt ống gang bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm bằng cao su – dài 4m
*>
Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, đốt
cạo chùi ống, làm vệ sinh đầu ống, lên ngựa đóng cọc tim, quấn vải nilon, quấn
băng dính ngoài ống, xuống và dồn ống, lắp mặt bích bắt bu lông.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YJ10707
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=300mm
|
100m
|
2.618.554
|
1.038.977
|
642.913
|
4.300.445
|
YJ10708
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=350mm
|
100m
|
3.108.042
|
1.250.404
|
642.913
|
5.001.360
|
YJ10709
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=400mm
|
100m
|
3.595.023
|
1.514.105
|
642.913
|
5.752.041
|
YJ10710
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=500mm
|
100m
|
4.416.146
|
1.797.781
|
714.348
|
6.928.275
|
YJ10711
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=600mm
|
100m
|
5.084.269
|
2.265.296
|
714.348
|
8.063.913
|
YJ10712
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=700mm
|
100m
|
5.910.084
|
2.447.667
|
714.348
|
9.072.099
|
YJ10713
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=800mm
|
100m
|
6.882.022
|
2.669.813
|
750.065
|
10.301.900
|
YJ10714
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=900mm
|
100m
|
7.552.973
|
2.976.921
|
750.065
|
11.279.959
|
YJ10715
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=1000mm
|
100m
|
8.220.614
|
3.306.758
|
750.065
|
12.277.437
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liệu không tính
vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân với hệ số K = 0,95
Lắp
đặt phụ tùng đường ống
Định
mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp
dặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, tê, chữ thập, van … ) được tính cho từng
cách lắp phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.
Nếu
lắp vòi, bịt đầu ống thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được
tính bằng 0,5 của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Khi
lấp đặt các loại phụ tùng có đường kính khác với kích thước quy định trong bảng
định mức này thì lấy định mức vật liệu phụ, nhân công, máy thi công được tính
nội suy.
Định
mức lắp đặt van trong bảng chưa tính công rà van, khi lắp đặt nếu có công tác
này thì được tính riêng.
*>
Các phụ tùng ống thép đen, ống gang trong đơn giá chưa tính vật liệu chính
Lắp
đặt phụ tùng ống thép
YM.
1111 phụ tùng ống thép đen
YM.111
Lắp đặt côn thép bằng phương pháp hàn, quét côn bằng sơn.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YM11112
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=300mm
|
cái
|
15.629
|
10.636
|
44.604
|
70.870
|
YM11113
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=350mm
|
cái
|
19.137
|
12.582
|
57.597
|
89.316
|
YM11114
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=400mm
|
cái
|
25.397
|
14.268
|
65.218
|
104.883
|
YM11115
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=500mm
|
cái
|
32.142
|
16.992
|
69.154
|
118.289
|
YM11116
|
Lắp đặt côn
thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=600mm
|
cái
|
38.852
|
21.782
|
78.899
|
139.532
|
YM11117
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=700mm
|
cái
|
47.835
|
25.840
|
90.268
|
163.943
|
YM11118
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=800mm
|
cái
|
56.243
|
30.034
|
103.574
|
189.851
|
YM11119
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=900mm
|
cái
|
66.530
|
36.122
|
114.942
|
217.594
|
YM11120
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=1000mm
|
cái
|
76.979
|
39.640
|
127.123
|
243.742
|
YM.112
Lắp đặt cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn.
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh
và hàn với ống.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YM11212
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=300mm
|
cái
|
20.187
|
12.193
|
51.100
|
83.480
|
YM11213
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=350mm
|
cái
|
23.356
|
14.138
|
66.529
|
104.024
|
YM11214
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=400mm
|
cái
|
30.004
|
16.214
|
74.963
|
121.181
|
YM11215
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=500mm
|
cái
|
38.400
|
19.716
|
79.711
|
137.827
|
YM11216
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=600mm
|
cái
|
43.998
|
24.623
|
91.080
|
159.700
|
YM11217
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=700mm
|
cái
|
53.550
|
29.223
|
104.885
|
187.657
|
YM11218
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=800mm
|
cái
|
63.739
|
34.093
|
119.814
|
217.646
|
YM11219
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=900mm
|
cái
|
74.482
|
40.993
|
133.619
|
249.095
|
YM11220
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=1000mm
|
cái
|
85.585
|
44.916
|
147.424
|
277.926
|
YM.113
Lắp đặt tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn.
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh
và hàn với ống.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YM11312
|
Lắp đặt
tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=300mm
|
cái
|
30.329
|
16.084
|
76.088
|
122.501
|
YM11313
|
Lắp đặt
tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=350mm
|
cái
|
35.034
|
18.678
|
98.825
|
152.537
|
YM11314
|
Lắp đặt
tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=400mm
|
cái
|
45.015
|
21.402
|
110.944
|
177.361
|
YM11315
|
Lắp đặt
tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=500mm
|
cái
|
57.648
|
25.942
|
118.878
|
202.469
|
YM11316
|
Lắp đặt
tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=600mm
|
cái
|
66.045
|
34.634
|
135.119
|
235.799
|
YM11317
|
Lắp đặt
tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=700mm
|
cái
|
80.333
|
43.563
|
155.421
|
279.317
|
YM11318
|
Lắp đặt
tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=800mm
|
cái
|
95.568
|
50.598
|
177.222
|
323.388
|
YM11319
|
Lắp đặt
tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=900mm
|
cái
|
111.732
|
62.504
|
199.147
|
373.383
|
YM11320
|
Lắp đặt
tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=1000mm
|
cái
|
128.426
|
72.380
|
218.637
|
419.443
|
YM.113
Lắp đặt chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn.
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh
và hàn với ống.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YM11412
|
Lắp đặt
chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=300mm
|
cái
|
40.374
|
21.662
|
101.176
|
163.211
|
YM11413
|
Lắp đặt
chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=350mm
|
cái
|
46.712
|
25.164
|
132.034
|
203.909
|
YM11414
|
Lắp đặt
chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=400mm
|
cái
|
60.009
|
27.239
|
147.300
|
234.548
|
YM11415
|
Lắp đặt
chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=500mm
|
cái
|
76.800
|
32.428
|
156.696
|
265.924
|
YM11416
|
Lắp đặt
chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=600mm
|
cái
|
87.995
|
46.134
|
178.459
|
312.589
|
YM11417
|
Lắp đặt
chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=700mm
|
cái
|
107.100
|
50.463
|
206.069
|
363.632
|
YM11418
|
Lắp đặt
chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=800mm
|
cái
|
127.478
|
58.445
|
235.229
|
421.152
|
YM11419
|
Lắp đặt
chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=900mm
|
cái
|
148.965
|
72.245
|
262.839
|
484.048
|
YM11420
|
Lắp đặt
chữ thập thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính thập d=1000mm
|
cái
|
171.170
|
83.745
|
290.448
|
545.363
|
YM.
121 phụ tùng ống thép không rỉ
YM.
121 Lắp đặt cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh
và hàn với ống.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YM12101
|
Lắp đặt
cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d<=25mm
|
cái
|
21.165
|
3.035
|
974
|
25.175
|
YM12102
|
Lắp đặt
cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=32mm
|
cái
|
24.378
|
3.502
|
1.218
|
29.098
|
YM12103
|
Lắp đặt
cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=40mm
|
cái
|
27.591
|
3.762
|
1.380
|
32.733
|
YM12104
|
Lắp đặt
cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=50mm
|
cái
|
34.527
|
4.125
|
1.787
|
40.438
|
YM12105
|
Lắp đặt
cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=67mm
|
cái
|
40.137
|
4.540
|
2.193
|
46.869
|
YM12106
|
Lắp đặt
cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=76mm
|
cái
|
45.033
|
4.799
|
2.599
|
52.431
|
YM12107
|
Lắp đặt
cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=89mm
|
cái
|
53.856
|
5.059
|
2.842
|
61.757
|
YM12108
|
Lắp đặt
cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=100mm
|
cái
|
62.220
|
5.967
|
4.060
|
72.247
|
YM12109
|
Lắp đặt
cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=150mm
|
cái
|
71.859
|
7.912
|
6.496
|
86.268
|
YM12110
|
Lắp đặt
cút thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=200mm
|
cái
|
95.166
|
9.858
|
20.301
|
125.325
|
YM.
122 Lắp đặt côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh
và hàn với ống.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YM12201
|
Lắp đặt
côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d<=25mm
|
cái
|
26.112
|
3.035
|
812
|
29.959
|
YM12202
|
Lắp đặt
côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d32x25mm
|
cái
|
28.382
|
3.269
|
1.056
|
32.706
|
YM12203
|
Lắp đặt
côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d40x32mm
|
cái
|
32.819
|
3.632
|
1.299
|
37.750
|
YM12204
|
Lắp đặt
côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d50x32mm
|
cái
|
38.276
|
3.813
|
1.543
|
43.632
|
YM12205
|
Lắp đặt
côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d67x40mm
|
cái
|
42.483
|
4.151
|
1.787
|
48.420
|
YM12206
|
Lắp đặt
côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d76x40mm
|
cái
|
49.266
|
4.280
|
2.030
|
55.577
|
YM12207
|
Lắp đặt
côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d89x50mm
|
cái
|
54.800
|
4.592
|
2.274
|
61.665
|
YM12208
|
Lắp đặt
côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d100x50mm
|
cái
|
61.965
|
5.059
|
3.005
|
70.028
|
YM12209
|
Lắp đặt
côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d150x67mm
|
cái
|
76.449
|
6.226
|
4.629
|
87.304
|
YM12210
|
Lắp đặt
côn thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính côn d200x89mm
|
cái
|
95.064
|
7.458
|
11.775
|
114.297
|
YM.
123 Lắp đặt tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh
và hàn với ống.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YM12301
|
Lắp đặt
tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d<=25 mm
|
cái
|
26.418
|
4.540
|
1.218
|
32.176
|
YM12302
|
Lắp đặt
tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=32 mm
|
cái
|
28.611
|
5.318
|
1.380
|
35.310
|
YM12303
|
Lắp đặt
tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=40 mm
|
cái
|
30.243
|
5.707
|
2.193
|
38.143
|
YM12304
|
Lắp đặt
tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=50 mm
|
cái
|
37.689
|
6.226
|
2.680
|
46.595
|
YM12305
|
Lắp đặt
tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=67 mm
|
cái
|
44.013
|
6.745
|
3.492
|
54.250
|
YM12306
|
Lắp đặt
tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=76 mm
|
cái
|
51.612
|
7.134
|
4.060
|
62.806
|
YM12307
|
Lắp đặt
tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=89 mm
|
cái
|
59.058
|
7.653
|
4.466
|
71.177
|
YM12308
|
Lắp đặt
tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=100 mm
|
cái
|
68.289
|
8.301
|
6.253
|
82.843
|
YM12309
|
Lắp đặt
tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=150 mm
|
cái
|
79.356
|
11.933
|
10.557
|
101.846
|
YM12310
|
Lắp đặt
tê thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính tê d=200 mm
|
cái
|
109.242
|
14.787
|
30.858
|
154.887
|
YM.
124 Lắp đặt chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh
và hàn với ống.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YM12401
|
Lắp đặt
chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d<=25 mm
|
cái
|
27.897
|
6.096
|
1.787
|
35.780
|
YM12402
|
Lắp đặt
chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=32 mm
|
cái
|
29.733
|
7.004
|
2.193
|
38.930
|
YM12403
|
Lắp đặt
chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=40 mm
|
cái
|
31.722
|
7.653
|
2.842
|
42.217
|
YM12404
|
Lắp đặt
chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=50 mm
|
cái
|
39.576
|
8.301
|
3.492
|
51.369
|
YM12405
|
Lắp đặt
chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=67 mm
|
cái
|
46.257
|
9.080
|
4.466
|
59.803
|
YM12406
|
Lắp đặt
chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=76 mm
|
cái
|
54.264
|
9.469
|
5.278
|
69.011
|
YM12407
|
Lắp đặt
chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=89 mm
|
cái
|
62.118
|
10.117
|
5.684
|
77.920
|
YM12408
|
Lắp đặt
chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=100 mm
|
cái
|
72.247
|
11.804
|
8.120
|
92.171
|
YM12409
|
Lắp đặt
chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=150 mm
|
cái
|
84.660
|
15.825
|
13.805
|
114.289
|
YM12410
|
Lắp đặt
chữ thập thép không rỉ bằng phương pháp hàn, đường kính chữ thập d=200 mm
|
cái
|
120.105
|
19.716
|
41.414
|
181.235
|
Lắp đặt phụ tùng đường
ống gang
(Đơn giá chưa tính
vật liệu chính)
YN.
101 Phụ tùng ống gang
YN.101
Lắp đặt côn gang bằng phương pháp xảm
*> Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng,
vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng
dính ngoài phụ tùng, lắp chỉnh và xảm, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN10107
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=300X200 mm
|
cái
|
19.211
|
11.414
|
6.429
|
37.055
|
YN10108
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=350X250 mm
|
cái
|
22.654
|
13.490
|
6.429
|
42.573
|
YN10109
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=400X300 mm
|
cái
|
34.274
|
15.176
|
6.429
|
55.880
|
YN10110
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=500X350 mm
|
cái
|
48.939
|
18.030
|
7.858
|
74.827
|
YN10111
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=600x400mm
|
cái
|
64.169
|
21.511
|
7.858
|
93.538
|
YN10112
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=700x500mm
|
cái
|
80.650
|
24.623
|
7.858
|
113.131
|
YN10113
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=800x600mm
|
cái
|
93.812
|
27.599
|
8.929
|
130.340
|
YN10114
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=900x700mm
|
cái
|
108.926
|
30.981
|
8.929
|
148.837
|
YN10115
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp xảm, đường kính côn d=1000x800mm
|
cái
|
126.819
|
34.228
|
8.929
|
169.977
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật
liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K =
0,95
YN.
102 Lắp đặt cút gang bằng phương pháp xảm
*>
Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng,
vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng
dính ngoài phụ tùng, lắp chỉnh và xảm, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN10207
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=300 mm
|
cái
|
20.293
|
12.971
|
6.429
|
39.693
|
YN10208
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=350 mm
|
cái
|
24.094
|
15.435
|
6.429
|
45.959
|
YN10209
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=400 mm
|
cái
|
36.041
|
17.251
|
6.429
|
59.722
|
YN10210
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=500 mm
|
cái
|
51.249
|
20.624
|
7.858
|
79.731
|
YN10211
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=600 mm
|
cái
|
67.164
|
24.487
|
7.858
|
99.510
|
YN10212
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=700 mm
|
cái
|
84.635
|
28.005
|
7.858
|
120.498
|
YN10213
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=800 mm
|
cái
|
98.621
|
31.387
|
8.929
|
138.938
|
YN10214
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=900 mm
|
cái
|
114.949
|
35.311
|
8.929
|
159.189
|
YN10215
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp xảm, đường kính cút d=1000 mm
|
cái
|
133.492
|
38.964
|
8.929
|
181.385
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật
liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K =
0,95
YN.
103 Lắp đặt tê gang bằng phương pháp xảm
*>
Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng,
vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng
dính ngoài phụ tùng, lắp chỉnh và xảm, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN10307
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=300mm
|
cái
|
30.689
|
17.122
|
8.572
|
56.383
|
YN10308
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=350mm
|
cái
|
36.141
|
19.846
|
8.572
|
64.559
|
YN10309
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=400mm
|
cái
|
54.062
|
22.570
|
8.572
|
85.203
|
YN10310
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=500mm
|
cái
|
76.697
|
26.980
|
10.715
|
114.392
|
YN10311
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=600mm
|
cái
|
101.010
|
32.064
|
10.715
|
143.789
|
YN10312
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=700mm
|
cái
|
126.916
|
36.528
|
10.715
|
174.159
|
YN10313
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=800mm
|
cái
|
146.656
|
41.128
|
12.144
|
199.928
|
YN10314
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=900mm
|
cái
|
172.168
|
46.134
|
12.144
|
230.446
|
YN10315
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp xảm, đường kính tê d=1000mm
|
cái
|
200.361
|
51.140
|
12.144
|
263.644
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật
liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K =
0,95
YN.
104 Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp xảm
*>
Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng,
vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng
dính ngoài phụ tùng, lắp chỉnh và xảm, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN10407
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=300mm
|
cái
|
44.701
|
22.699
|
10.358
|
77.758
|
YN10408
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=350mm
|
cái
|
48.188
|
26.331
|
10.358
|
84.877
|
YN10409
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=400mm
|
cái
|
72.082
|
30.093
|
10.358
|
112.533
|
YN10410
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=500mm
|
cái
|
101.856
|
36.059
|
12.501
|
150.416
|
YN10411
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=600mm
|
cái
|
134.581
|
42.752
|
12.501
|
189.834
|
YN10412
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=700mm
|
cái
|
169.271
|
48.840
|
12.501
|
230.611
|
YN10413
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=800mm
|
cái
|
195.361
|
54.928
|
14.287
|
264.576
|
YN10414
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=900mm
|
cái
|
229.444
|
61.557
|
14.287
|
305.288
|
YN10415
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp xảm, đường kính chữ thập d=1000mm
|
cái
|
267.194
|
68.186
|
14.287
|
349.667
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật
liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K =
0,95
YN.
109 Lắp đặt côn gang bằng phương pháp mặt bích
*>
Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng,
vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng
dính ngoài phụ tùng, cắt gioăng, lắp gioăng bích, bắt bu lông.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN10907
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=300x200 mm
|
cái
|
83.748
|
11.544
|
6.429
|
101.721
|
YN10908
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=350x250 mm
|
cái
|
102.944
|
13.749
|
6.429
|
123.122
|
YN10909
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=400x300 mm
|
cái
|
123.478
|
15.435
|
6.429
|
145.343
|
YN10910
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=500x350 mm
|
cái
|
157.531
|
18.289
|
7.858
|
183.678
|
YN10911
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=600x400 mm
|
cái
|
188.214
|
21.782
|
7.858
|
217.853
|
YN10912
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=700x500 mm
|
cái
|
218.590
|
24.893
|
7.858
|
251.341
|
YN10913
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=800x600 mm
|
cái
|
246.114
|
28.005
|
8.929
|
283.049
|
YN10914
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=900x700 mm
|
cái
|
270.210
|
31.523
|
8.929
|
310.662
|
YN10915
|
Lắp đặt
côn gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính côn d=1000x800 mm
|
cái
|
307.397
|
34.770
|
8.929
|
351.096
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật
liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K =
0,95
YN.
110 Lắp đặt cút gang bằng phương pháp mặt bích
*>
Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng,
vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng
dính ngoài phụ tùng, cắt gioăng, lắp bích, bắt bu lông.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN11007
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=300 mm
|
cái
|
93.856
|
12.971
|
6.429
|
113.256
|
YN11008
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=350 mm
|
cái
|
113.756
|
15.306
|
6.429
|
135.490
|
YN11009
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=400 mm
|
cái
|
141.114
|
17.122
|
6.429
|
164.665
|
YN11010
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=500 mm
|
cái
|
176.809
|
20.364
|
7.858
|
205.032
|
YN11011
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=600 mm
|
cái
|
196.425
|
24.217
|
7.858
|
228.500
|
YN11012
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=700 mm
|
cái
|
234.094
|
27.599
|
7.858
|
269.551
|
YN11013
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=800 mm
|
cái
|
276.204
|
31.117
|
8.929
|
316.250
|
YN11014
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=900 mm
|
cái
|
294.180
|
34.905
|
8.929
|
338.014
|
YN11015
|
Lắp đặt
cút gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính cút d=1000 mm
|
cái
|
321.473
|
38.558
|
8.929
|
368.960
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật
liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K =
0,95
YN.
111 Lắp đặt tê gang bằng phương pháp mặt bích
*>
Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng,
vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng
dính ngoài phụ tùng, cắt gioăng, lắp gioăng bích, bắt bu lông.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN11107
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=300 mm
|
cái
|
140.804
|
16.862
|
8.572
|
166.239
|
YN11108
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=350 mm
|
cái
|
170.373
|
19.586
|
8.572
|
198.531
|
YN11109
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=400 mm
|
cái
|
211.202
|
22.310
|
8.572
|
242.084
|
YN11110
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=500 mm
|
cái
|
265.230
|
26.591
|
10.715
|
302.536
|
YN11111
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=600 mm
|
cái
|
294.654
|
31.793
|
10.715
|
337.162
|
YN11112
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=700 mm
|
cái
|
348.810
|
36.122
|
10.715
|
395.648
|
YN11113
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=800 mm
|
cái
|
411.976
|
40.722
|
12.144
|
464.843
|
YN11114
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=900 mm
|
cái
|
441.740
|
45.593
|
12.144
|
499.476
|
YN11115
|
Lắp đặt
tê gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính tê d=1000 mm
|
cái
|
477.518
|
50.598
|
12.144
|
540.260
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật
liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K =
0,95
YN.
112 Lắp đặt chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích
*>
Thành phần công việc :
Vận chuyển phụ tùng,
vật liẹu đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, quấn vải nilon, băng
dính ngoài phụ tùng, cắt gioăng, lắp gioăng bích, bắt bu lông.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN11207
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=300 mm
|
cái
|
191.486
|
22.440
|
10.358
|
224.284
|
YN11208
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=350 mm
|
cái
|
227.511
|
26.201
|
10.358
|
264.070
|
YN11209
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=400 mm
|
cái
|
281.759
|
29.833
|
10.358
|
321.950
|
YN11210
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=500 mm
|
cái
|
350.804
|
35.670
|
12.501
|
398.975
|
YN11211
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=600 mm
|
cái
|
392.850
|
53.169
|
12.501
|
458.520
|
YN11212
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=700 mm
|
cái
|
462.557
|
48.299
|
12.501
|
523.356
|
YN11213
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=800 mm
|
cái
|
549.593
|
54.387
|
14.287
|
618.267
|
YN11214
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=900 mm
|
cái
|
588.360
|
60.881
|
14.287
|
663.528
|
YN11215
|
Lắp đặt
chữ thập gang bằng phương pháp mặt bích, đường kính chữ thập d=1000 mm
|
cái
|
642.947
|
67.510
|
14.287
|
724.743
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt phụ tùng đường ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật
liệu không tính vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân hệ số K =
0,95
Các công tác khác
(Đơn giá chưa tính
vật liệu chính)
YN.
121 thử áp lực ống gang và ống thép
*>
Thành phần công việc :
Cắt
ống, bắt bube, bubu, lắp bích (bích đặc, bích rỗng, chèn, chống đầu ống, lắp
van các loại (van xả khí và van an toàn), lắp máy bơm, đồng hồ đo áp lực, lắp
ống thoát nước thử, bơm nước thử áp lực theo yêu cầu thiết kế, nối trả ống, dọn
vệ sinh.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN12106
|
Thử áp
lực ống gang và ống thép đường kính ống D=300 mm
|
100m
|
33.939
|
38.913
|
53.531
|
126.383
|
YN12107
|
Thử áp
lực ống gang và ống thép đường kính ống D=350 mm
|
100m
|
46.935
|
51.884
|
66.914
|
165.733
|
YN12108
|
Thử áp
lực ống gang và ống thép đường kính ống D=400 mm
|
100m
|
56.595
|
51.884
|
66.914
|
175.393
|
YN12109
|
Thử áp
lực ống gang và ống thép đường kính ống D=500 mm
|
100m
|
67.725
|
64.855
|
80.297
|
212.877
|
YN12110
|
Thử áp
lực ống gang và ống thép đường kính ống D=600 mm
|
100m
|
79.800
|
77.826
|
107.062
|
264.688
|
YN12111
|
Thử áp
lực ống gang và ống thép đường kính ống D=700 mm
|
100m
|
98.175
|
77.826
|
107.062
|
283.063
|
YN12112
|
Thử áp
lực ống gang và ống thép đường kính ống D=800 mm
|
100m
|
146.475
|
90.797
|
133.828
|
371.100
|
YN12113
|
Thử áp
lực ống gang và ống thép đường kính ống D=900 mm
|
100m
|
164.850
|
103.768
|
133.828
|
402.446
|
YN12114
|
Thử áp
lực ống gang và ống thép đường kính ống D=1000 mm
|
100m
|
189.000
|
116.739
|
144.534
|
450.273
|
YN.
124 Lắp đặt van bằng phương pháp mặt bích
*>
Thành phần công việc :
-
Vận chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, cạo rỉ, hàn mặt bích
với đầu ống, lắp chỉnh, cắt gioăng, bắt bu lông.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN12405
|
Lắp đặt
van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=300mm
|
cái
|
142.688
|
13.749
|
49.913
|
206.350
|
YN12406
|
Lắp đặt
van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=350mm
|
cái
|
195.136
|
15.695
|
65.342
|
276.173
|
YN12407
|
Lắp đặt
van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=400mm
|
cái
|
222.278
|
17.641
|
78.338
|
318.257
|
YN12408
|
Lắp đặt
van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=500mm
|
cái
|
284.539
|
21.013
|
84.834
|
390.387
|
YN12409
|
Lắp đặt
van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=600mm
|
cái
|
338.242
|
24.758
|
98.639
|
461.639
|
YN12410
|
Lắp đặt
van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=700mm
|
cái
|
458.510
|
28.411
|
118.940
|
605.862
|
YN12411
|
Lắp đặt
van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=800mm
|
cái
|
555.023
|
32.470
|
134.369
|
721.862
|
YN12412
|
Lắp đặt
van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=1000mm
|
cái
|
716.550
|
42.616
|
152.234
|
911.401
|
YN12413
|
Lắp đặt
van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=1200mm
|
cái
|
793.499
|
51.140
|
199.333
|
1.043.972
|
YN12414
|
Lắp đặt
van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=1500mm
|
cái
|
951.839
|
63.857
|
226.131
|
1.241.826
|
YN12415
|
Lắp đặt
van bằng phương pháp mặt bích, đường kính ống d=1800mm
|
cái
|
1.246.899
|
77.115
|
275.666
|
1.599.680
|
Ghi
chú
: Định mức que hàn trong bảng đơn giá trên tính cho trường hợp lắp đặt van với đường
ống chưa có bích hàn sẵn. Nếu ống có bích hàn sẵn thì không tính định mức que
hàn và máy hàn, riêng định mức nhân công nhân với hệ số 0,85.
YN.
125 Lắp đặt van xả khí
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, lắp đặt
theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN12501
|
Lắp đặt
van xả khí, đường kính van d=25 mm
|
cái
|
16.760
|
1.816
|
|
18.576
|
YN12502
|
Lắp đặt
van xả khí, đường kính van d=32 mm
|
cái
|
16.760
|
2.335
|
|
19.095
|
YN12503
|
Lắp đặt
van xả khí, đường kính van d=40 mm
|
cái
|
16.760
|
2.983
|
|
19.743
|
YN12504
|
Lắp đặt
van xả khí, đường kính van d=50 mm
|
cái
|
16.760
|
3.372
|
|
20.132
|
YN12505
|
Lắp đặt
van xả khí, đường kính van d=76 mm
|
cái
|
19.220
|
4.280
|
|
23.500
|
YN12506
|
Lắp đặt
van xả khí, đường kính van d=89 mm
|
cái
|
20.450
|
4.540
|
|
24.990
|
YN12507
|
Lắp đặt
van xả khí, đường kính van d=100 mm
|
cái
|
33.680
|
4.929
|
|
38.609
|
YN.
127 Lắp đặt mối nối mềm
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, lắp đặt
theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN12707
|
Lắp đặt
mối nối mềm, đường kính ống d=300 mm
|
cái
|
9.880
|
10.377
|
5.715
|
25.972
|
YN12708
|
Lắp đặt
mối nối mềm, đường kính ống d=350 mm
|
cái
|
12.640
|
12.712
|
5.715
|
31.066
|
YN12709
|
Lắp đặt
mối nối mềm, đường kính ống d=400 mm
|
cái
|
12.800
|
14.268
|
5.715
|
32.783
|
YN12710
|
Lắp đặt
mối nối mềm, đường kính ống d=500 mm
|
cái
|
15.560
|
16.862
|
7.143
|
39.566
|
YN12711
|
Lắp đặt
mối nối mềm, đường kính ống d=600 mm
|
cái
|
15.720
|
20.105
|
7.143
|
42.969
|
YN12712
|
Lắp đặt
mối nối mềm, đường kính ống d=700 mm
|
cái
|
18.480
|
22.570
|
7.143
|
48.193
|
YN12713
|
Lắp đặt
mối nối mềm, đường kính ống d=800 mm
|
cái
|
18.800
|
25.942
|
8.215
|
52.957
|
YN12714
|
Lắp đặt
mối nối mềm, đường kính ống d=900 mm
|
cái
|
21.720
|
29.055
|
8.215
|
58.990
|
YN.
129 Lắp đặt trụ và họng cứu hoả
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, chải rỉ, lau chùi, bắt bu
lông, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Họng
cứu hoả và trụ cứu hoa được tính từ khuỷu đến miệng lấy nước.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN12901
|
Lắp đặt
trụ cứu hoả d=100 mm
|
cái
|
12.559
|
5.837
|
|
18.396
|
YN12902
|
Lắp đặt
trụ cứu hoả d=150 mm
|
cái
|
13.706
|
6.615
|
|
20.321
|
YN12903
|
Lắp đặt
họng cứu hoả d=80 mm
|
cái
|
6.834
|
4.540
|
|
11.374
|
YN12904
|
Lắp đặt
họng cứu hoả d=100 mm
|
cái
|
12.559
|
5.318
|
|
17.877
|
YN.
141 lắp đặt bu
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YN14101
|
Lắp đặt BU,
đường kính d=400 mm
|
cái
|
86.116
|
5.967
|
4.125
|
96.208
|
YN14102
|
Lắp đặt
BU, đường kính d=500 mm
|
cái
|
112.090
|
7.264
|
4.125
|
123.479
|
YN14103
|
Lắp đặt
BU, đường kính d=600 mm
|
cái
|
144.691
|
9.200
|
5.250
|
159.141
|
YN14104
|
Lắp đặt
BU, đường kính d=700 mm
|
cái
|
189.249
|
11.094
|
5.250
|
205.593
|
YN14105
|
Lắp đặt
BU, đường kính d=800 mm
|
cái
|
236.394
|
12.717
|
5.250
|
254.361
|
YN14106
|
Lắp đặt
BU, đường kính d=900 mm
|
cái
|
262.065
|
15.288
|
5.250
|
282.603
|
YN14107
|
Lắp đặt
BU, đường kính d=1000 mm
|
cái
|
306.399
|
17.588
|
5.250
|
329.237
|
YO.
105 lắp đặt van phao điều chỉnh tốc độ lọc
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m kiểm tra, lắp đặt và hiệu chỉnh
van thep đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YO10510
|
Lắp đặt
van phao điều chỉnh tốc độ lọc d=250 mm
|
cái
|
|
19.617
|
|
19.617
|
YO10520
|
Lắp đặt
van phao điều chỉnh tốc độ lọc d=300 mm
|
cái
|
|
22.999
|
|
22.999
|
YO10530
|
Lắp đặt
van phao điều chỉnh tốc độ lọc d=350 mm
|
cái
|
|
27.058
|
|
27.058
|
YO10540
|
Lắp đặt
van phao điều chỉnh tốc độ lọc d=400 mm
|
cái
|
|
27.734
|
|
27.734
|
Ghi
chú
: Hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công gia công, lắp giá đỡ puly, xà puly được
tính riên theo yêu cầu kỹ thuật.
YO.
106 lắp đặt van đáy
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m kiểm tra, cẩu thiết bị lên sàn
công tác, khoan lỗ bu lông vào sàn bê tông, kiểm tra, lắp đặt và căn chỉnh van
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YO10610
|
Lắp đặt
van đáy d=400 mm
|
cái
|
|
26.382
|
9.644
|
36.025
|
YO10620
|
Lắp đặt
van đáy d=500 mm
|
cái
|
|
31.658
|
9.644
|
41.302
|
YO10630
|
Lắp đặt
van đáy d=600 mm
|
cái
|
|
35.311
|
9.644
|
44.954
|
YO10640
|
Lắp đặt
van đáy d=700 mm
|
cái
|
|
40.316
|
9.644
|
49.960
|
YO10650
|
Lắp đặt
van đáy d=800 mm
|
cái
|
|
46.269
|
9.644
|
55.913
|
YO.
107 lắp đặt van điện
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển van đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m kiểm tra, lắp đặt và hiệu chỉnh
van theo yêu càu kỹ thuật.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YO10710
|
Lắp đặt
van điện d=400 mm
|
cái
|
-
|
39.823
|
9.644
|
49.467
|
YO10720
|
Lắp đặt
van điện d=500 mm
|
cái
|
-
|
48.310
|
9.644
|
57.954
|
YO10730
|
Lắp đặt
van điện d=600 mm
|
cái
|
-
|
53.206
|
9.644
|
62.850
|
YO10740
|
Lắp đặt
van điện d=700 mm
|
cái
|
-
|
60.714
|
9.644
|
70.358
|
YO10750
|
Lắp đặt
van điện d=800 mm
|
cái
|
-
|
69.854
|
9.644
|
79.498
|
Chương IV
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT
THIẾT BỊ
IV – 1 – công tác lắp
đặt máy
Đơn
giá cho công tác lắp đặt máy được xây dựng trên cơ sở định mức lắp đặt máy của
Nhà nước hiện hành trong XDCB.
Đơn
giá công tác láp đặt máy gồm các chi phí sau :
1.
Chi
phí vật liệu :
Là chi phí của các loại vật liệu cần thiết để
hoàn thành lắp đặt khối lượng một tấn máy có khối luợng khác nhau, hạng lắp đặt
khác nhau và tính năng công nghệ sản xuất khác nhau.
Những loại máy lắp đặt thường phải thi công
trên cao (như máy phát điện, lò hơi, thiết bị nâng chuyển … ) chi phí vật liệu đã
bao gồm cả vật liệu là giàn giáo thi công. Trong đơn giá chưa tính đến chi phí
vật liệu dùng cho chạy thử máy (cả không tải và có tải) để bàn giao những chi
phí này được tính riêng phù hợp với những loại máy cụ thể.
Những loại máy có khối lượng lớn trước khi
lắp đặt phải qua lắp ráp tổ hợp thành từng cụm chi tiêý, yêu cầu lượng que hàn
lớn cho việc tổ hợp thì lượng que hàn này được tính riêng trên cơ sỏ yêu cầu
của thiết kế lắp ráp máy đó.
2.
Chi
phí nhân công :
Là chi phí cần thiết của nhân công trực tiép để
hoàn thành lắp đặt khối lượng một tấn máy theo nhóm máy khác nhau và hạng lắp đặt
khác nhau.
Chi phí nhân công trong đơn giá được quy địng
cho lắp đặt bình quân một tấn máy bằng biện pháp thi công thủ công kết hợp cơ
giới. Trường hợp lắp đặt hoàn thành bằng thủ công thì cho phí nhân công trong đơn
giá được nhân với hệ số quy định dưới đây.
Lắp
đặt máy hạng A: Hệ số 1,30
Lắp
đặt máy hạng B : Hệ số 1,34
Lắp
đặt máy hạng C : Hệ số 1,40
Lắp
đặt máy hạng D : Hệ số 1,45
Những máy lắp đặt phi thi công trên cao, dưới
sâu (so với nền nhà đặt máy) nhân công trong định mức được nhân với hệ số theo
bảng sau :
- Độ cao lắp đặt
máy
|
Hệ số
|
- Độ sâu lắp đặt
máy
|
ở vị trí
Bình thường
|
ở vị trí
Khó khăn cheo leo
|
-
Độ cao 1m trở lại
|
1.00
|
1.00
|
-
Cao trên 1m – 5m
|
1.02
|
1.05
|
-
Cao trên 5m – 10m
|
1.05
|
1.10
|
-
Cao trên 10m – 15m
|
1.08
|
1.15
|
-
Cao trên 15m – 20m
|
1.10
|
1.20
|
-
Cao trên 20m
|
1.15
|
1.30
|
-
Độ sâu 1m trở lại
|
1.00
|
1.00
|
-
Sâu trên 1m – 5m
|
1.03
|
1.10
|
-
Sâu trên 15m – 8m
|
1.06
|
1.15
|
-
Sâu trên 8m – 10m
|
1.10
|
1.20
|
-
Sâu trên 10m – 15m
|
1.15
|
1.25
|
-
Sâu trên 12m – 15m
|
1.20
|
1.30
|
-
Sâu trên 15m
|
1.30
|
1.40
|
3.
Chi
phí máy thi công :
Là chi phí cần thiết của các loại máy, thiết
bị thi công tham gia trực tiếp để hoàn thành lắp đặt khối lượng 1 tấn máy
Thành phần công việc trong đơn giá quy định
chung cho tất cả các loại máy và cho tất cả các hạng mục lắp dặt bao gồm những
công việc sau :
-
Tháo
hom, kiểm tra và bảo quản máy
-
Gia
công căn kê
-
Vận
chuyển trong phạm vi 30m
-
Vạch
dấu, định vị, xác định tim cốt theo thiết kế
-
Tháo
rửa, lau dầu mỡ
-
Lắp
đặt vào vị trí
-
Chạy
thử nội bộ theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt.
Trong đơn giá chưa tính chi phs cho công tác
thử nghiệm và hiệu chỉnh phần điện của thiết bị, công tác chạy thử để bàn giao.
Công tác vận chuyển ngoài phạm vi 30m trong công trình. Chi phí cho cáccông tác
này được tính riêng hù hợp với từng loại máy cụ thể.
M1.000
Nhóm máy cắt gọt kim loại :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
Hạng lắp đặt A
|
|
|
|
|
|
M1111
|
Từ
0,4 đến dưới 0,6T
|
1 tấn
|
120.093
|
128.413
|
229.673
|
478.179
|
M1112
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
120.093
|
95.985
|
229.673
|
445.752
|
M1113
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
120.093
|
66.152
|
229.673
|
415.918
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
M1114
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
110.644
|
60.964
|
229.673
|
401.281
|
M1115
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
94.170
|
54.478
|
229.673
|
378.322
|
M1116
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
92.923
|
49.290
|
229.673
|
371.886
|
|
-
Hạng lắp đặt B
|
|
|
|
|
|
M1121
|
Từ
0,4 đến dưới 0,6T
|
1 tấn
|
120.093
|
245.152
|
229.673
|
594.918
|
M1122
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
120.093
|
184.188
|
229.673
|
533.955
|
M1123
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
120.093
|
125.819
|
229.673
|
475.585
|
M1124
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
110.644
|
116.739
|
229.673
|
457.056
|
M1125
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
94.170
|
105.065
|
229.673
|
428.909
|
M1126
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
92.923
|
95.985
|
229.673
|
418.582
|
|
-
Hạng lắp đặt C
|
|
|
|
|
|
M1131
|
Từ
0,4 đến dưới 0,6T
|
1 tấn
|
165.432
|
388.282
|
229.673
|
783.388
|
M1132
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
165.432
|
290.874
|
229.673
|
685.979
|
M1133
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
165.432
|
198.876
|
229.673
|
593.982
|
M1134
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
149.483
|
183.994
|
229.673
|
563.150
|
M1135
|
Từ
10 đến 20T
|
1 tấn
|
132.738
|
165.054
|
229.673
|
527.465
|
M1136
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
124.163
|
150.172
|
229.673
|
504.008
|
|
-
Hạng lắp đặt D
|
|
|
|
|
|
M1141
|
Từ
0,4 đến dưới 0,6T
|
1 tấn
|
165.432
|
538.454
|
229.673
|
933.560
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
M1142
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
165.432
|
393.694
|
229.673
|
788.799
|
M1143
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
165.432
|
275.992
|
229.673
|
671.097
|
M1144
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
149.483
|
255.698
|
229.673
|
634.854
|
M1145
|
Từ
10 đến 20T
|
1 tấn
|
132.738
|
228.640
|
229.673
|
591.051
|
M1146
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
124.163
|
208.347
|
229.673
|
562.183
|
M2.000
nhóm máy gia công kim loại bằng áp lực
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
Hạng lắp đặt A
|
|
|
|
|
|
M2111
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
545.189
|
66.152
|
229.673
|
841.014
|
M2112
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
490.148
|
60.964
|
229.673
|
780.784
|
M2113
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
435.151
|
54.478
|
229.673
|
719.303
|
M2114
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
426.270
|
49.290
|
229.673
|
705.233
|
|
-
Hạng lắp đặt B
|
|
|
|
|
|
M2121
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
545.189
|
125.819
|
229.673
|
900.681
|
M2122
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
490.148
|
116.739
|
229.673
|
836.560
|
M2123
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
435.151
|
105.065
|
229.673
|
769.890
|
M2124
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
426.270
|
95.985
|
229.673
|
751.929
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
Hạng lắp đặt C
|
|
|
|
|
|
M2131
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
609.314
|
198.876
|
229.673
|
1.037.864
|
M2132
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
548.677
|
183.994
|
229.673
|
962.344
|
M2133
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
486.980
|
165.054
|
229.673
|
881.707
|
M2134
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
475.157
|
150.172
|
229.673
|
855.002
|
M3.000
nhóm thiết bị nâng chuyển
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
Hạng lắp đặt A
|
|
|
|
|
|
M3111
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
81.659
|
66.152
|
229.673
|
377.484
|
M3112
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
73.863
|
60.964
|
229.673
|
364.500
|
M3113
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
65.237
|
54.478
|
229.673
|
349.389
|
M3114
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
61.412
|
49.290
|
229.673
|
340.375
|
|
-
Hạng lắp đặt B
|
|
|
|
|
|
M3121
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
81.659
|
125.819
|
229.673
|
437.151
|
M3122
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
73.863
|
116.739
|
229.673
|
420.275
|
M3123
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
65.237
|
105.065
|
229.673
|
399.976
|
M3124
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
61.412
|
95.985
|
229.673
|
387.071
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
Hạng lắp đặt C
|
|
|
|
|
|
M3131
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
117.458
|
198.876
|
229.673
|
546.008
|
M3132
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
106.211
|
183.994
|
229.673
|
519.879
|
M3133
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
94.091
|
165.054
|
229.673
|
488.818
|
M3134
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
88.471
|
150.172
|
229.673
|
468.316
|
M4.000
nhóm máy bơm, quạt
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
Hạng lắp đặt A
|
|
|
|
|
|
M4114
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
85.053
|
95.985
|
229.673
|
410.712
|
M4115
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
85.053
|
66.152
|
229.673
|
380.878
|
M4116
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
67.918
|
54.478
|
229.673
|
352.070
|
|
-
Hạng lắp đặt B
|
|
|
|
|
|
M4124
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
85.053
|
184.188
|
229.673
|
498.915
|
M4125
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
85.053
|
125.819
|
229.673
|
440.545
|
M4126
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
67.918
|
105.065
|
229.673
|
402.657
|
|
-
Hạng lắp đặt C
|
|
|
|
|
|
M4134
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
120.108
|
290.874
|
229.673
|
640.654
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
M4135
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
120.108
|
198.876
|
229.673
|
548.657
|
M4136
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
96.278
|
165.054
|
229.673
|
491.005
|
|
-
Hạng lắp đặt D
|
|
|
|
|
|
M4144
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
120.108
|
393.694
|
229.673
|
743.475
|
M4145
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
120.108
|
275.992
|
229.673
|
625.773
|
M4146
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
96.278
|
228.640
|
229.673
|
554.591
|
M5.000
nhóm lò hơi
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
Hạng lắp đặt B
|
|
|
|
|
|
M5122
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
58.000
|
116.739
|
229.673
|
404.412
|
M5123
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
51.530
|
105.065
|
229.673
|
386.268
|
|
-
Hạng lắp đặt D
|
|
|
|
|
|
M5132
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
91.645
|
183.994
|
229.673
|
505.312
|
M5133
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
81.200
|
165.054
|
229.673
|
475.927
|
M5142
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
91.645
|
255.698
|
229.673
|
577.016
|
M5143
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
81.200
|
228.640
|
229.673
|
539.514
|
M6.000
nhóm máy đập, nghiền, sàng
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
Hạng lắp đặt A
|
|
|
|
|
|
M6113
|
Từ
0,4 đến dưới 0,6T
|
1 tấn
|
138.721
|
128.413
|
229.673
|
496.807
|
M6114
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
138.721
|
95.985
|
229.673
|
464.380
|
M6115
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
138.721
|
66.152
|
229.673
|
434.547
|
M6116
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
124.897
|
60.964
|
229.673
|
415.533
|
M6117
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
110.977
|
54.478
|
229.673
|
395.128
|
M6118
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
104.432
|
49.290
|
229.673
|
383.395
|
|
-
Hạng lắp đặt B
|
|
|
|
|
|
M6123
|
Từ
0,4 đến dưới 0,6T
|
1 tấn
|
138.721
|
245.152
|
229.673
|
613.546
|
M6124
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
138.721
|
184.188
|
229.673
|
552.583
|
M6125
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
138.721
|
125.819
|
229.673
|
494.213
|
M6126
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
124.897
|
116.739
|
229.673
|
471.309
|
M6127
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
110.977
|
105.065
|
229.673
|
445.715
|
M6128
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
104.432
|
95.985
|
229.673
|
430.091
|
M7.000
nhóm thiết bị nhiệt luyện và nấu chảy kim loại
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
Hạng lắp đặt A
|
|
|
|
|
|
M7111
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
68.789
|
95.985
|
229.673
|
394.448
|
M7112
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
68.789
|
66.152
|
229.673
|
364.614
|
M7113
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
62.071
|
60.964
|
229.673
|
352.708
|
M7114
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
55.415
|
54.478
|
229.673
|
339.567
|
M7115
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
52.440
|
49.290
|
229.673
|
331.403
|
|
-
Hạng lắp đặt B
|
|
|
|
|
|
M7121
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
68.789
|
184.188
|
229.673
|
482.650
|
M7122
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
68.789
|
125.819
|
229.673
|
424.281
|
M7123
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
62.071
|
116.739
|
229.673
|
408.483
|
M7124
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
55.415
|
105.065
|
229.673
|
390.154
|
M7125
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
52.440
|
95.985
|
229.673
|
378.099
|
|
-
Hạng lắp đặt C
|
|
|
|
|
|
M7131
|
Từ
0,6 đến dưới 2T
|
1 tấn
|
83.996
|
|
229.673
|
313.669
|
M7132
|
Từ
2 đến dưới 6T
|
1 tấn
|
82.896
|
|
229.673
|
312.569
|
M7133
|
Từ
6 đến dưới 10T
|
1 tấn
|
74.869
|
|
229.673
|
304.543
|
M7134
|
Từ
10 đến dưới 20T
|
1 tấn
|
65.849
|
|
229.673
|
295.523
|
M7135
|
Từ
20T trở lên
|
1 tấn
|
63.635
|
|
229.673
|
293.308
|
IV-2
– GIA CÔNG VÀ TỔ HỢP, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHI TIÊU CHUẨN
IV
– 2 – 1 - Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn
*>
Thành phần công việc:
Chuẩn
bị, nghiên cứu, khảo sát, thiết kế loại thiết bị, cho tiết thiết bị cần gia
công, gia công chế sửa bộ phận, chi tiết thiết bị theo đúng yêu cầu hình dạng,
kích thước, tính năng kỹ thuật tổ hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công.
Trường
hợp sử dụng cần cẩu để cẩu lật trong quá trình gia công thì chi phí sử dụng cần
cẩu không được lớn hơn chi phí sử dụng palăng xích.
Gia
công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn bằng thép tấm, cắt thép bằng ô xy và đất
đèn
01.1000
Gia công và tổ hợp thiết bị thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng, tháp, bể chứa,
xi lô (hình tròn)
a.
Gia công tổ hợp tấm thành loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
011101
|
Gia công
& tổ hợp tấm thành loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg
|
tấn
|
4.977.497
|
599.064
|
491.307
|
6.067.869
|
011102
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
4.957.946
|
509.232
|
416.983
|
5.884.161
|
011103
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.929.666
|
432.793
|
353.755
|
5.716.214
|
011104
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.901.777
|
367.854
|
301.623
|
5.571.253
|
011105
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.874.042
|
312.655
|
256.336
|
5.443.033
|
011106
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.863.505
|
265.845
|
217.030
|
5.346.380
|
b.
Gia
công tổ hợp tấm thành loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
011201
|
Gia công
& tổ hợp tấm thành loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg
|
tấn
|
5.217.582
|
749.777
|
735.788
|
6.703.147
|
011202
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.154.391
|
637.351
|
687.799
|
6.479.542
|
011203
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
5.094.831
|
541.701
|
651.272
|
6.287.804
|
011204
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
5.035.354
|
460.392
|
615.619
|
6.111.364
|
011205
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.975.954
|
391.394
|
572.795
|
5.940.143
|
011206
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.964.179
|
332.678
|
539.724
|
5.836.581
|
c.
Gia
công tổ hợp tấm thành loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
011301
|
Gia công
& tổ hợp tấm thành loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg
|
tấn
|
5.306.537
|
936.883
|
872.106
|
7.115.527
|
011302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.235.164
|
796.317
|
827.367
|
6.858.848
|
011303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
5.163.479
|
676.856
|
783.510
|
6.623.845
|
011304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
5.096.896
|
575.388
|
742.261
|
6.414.545
|
011305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
5.030.163
|
489.073
|
703.618
|
6.222.854
|
011306
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
5.010.966
|
415.746
|
665.858
|
6.092.570
|
d.
Gia
công tổ hợp tấm thành loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
011401
|
Gia công
& tổ hợp tấm thành loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối KL <=100 kg
|
tấn
|
5.283.670
|
1.059.219
|
832.687
|
7.175.577
|
011402
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.227.917
|
900.281
|
789.635
|
6.917.833
|
011403
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
5.166.399
|
765.227
|
749.190
|
6.680.817
|
011404
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
5.106.809
|
650.488
|
710.509
|
6.467.806
|
011405
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
5.047.389
|
552.937
|
673.554
|
6.273.880
|
011406
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.998.008
|
469.896
|
637.480
|
6.105.384
|
01.2000
Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm đậy, tấm đáy, tấm nắp (dạng
hình tròn)
a.
Gia
công tổ hợp tấm thành loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
012101
|
Gia công
loại tấm dậy, tấm đáy, tấm nắp (hình tròn) 1 chi tiết ghép thành 1 khối KL
<=100 kg
|
tấn
|
5.169.671
|
569.030
|
189.346
|
5.928.046
|
012102
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.121.302
|
483.662
|
179.922
|
5.784.886
|
012103
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
5.072.678
|
411.146
|
170.497
|
5.654.321
|
012104
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
5.024.347
|
349.454
|
161.929
|
5.535.730
|
012105
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.975.226
|
297.097
|
154.218
|
5.426.541
|
012106
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.975.226
|
252.451
|
146.508
|
5.374.185
|
b.
Gia
công tổ hợp tấm thành loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
012201
|
Gia công
loại tấm dậy, tấm đáy, tấm nắp (hình tròn) 2 chi tiết ghép thành 1 khối KL
<=100 kg
|
tấn
|
5.250.169
|
611.646
|
282.810
|
6.144.625
|
012202
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.193.063
|
519.919
|
264.106
|
5.977.089
|
012203
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
5.136.021
|
441.857
|
245.402
|
5.823.280
|
012204
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
5.079.308
|
375.565
|
227.580
|
5.682.453
|
012205
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
5.022.154
|
319.284
|
209.758
|
5.551.196
|
012206
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.980.293
|
271.392
|
192.817
|
5.444.503
|
c.
Gia
công tổ hợp tấm thành loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
012301
|
Gia công
loại tấm đậy, tấm đáy, tấm nắp (hình tròn) 3 chi tiết ghép thành 1 khối KL
<=100 kg
|
tấn
|
5.281.262
|
703.508
|
337.341
|
6.322.111
|
012302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.223.794
|
597.982
|
308.753
|
6.130.529
|
012303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
5.166.285
|
508.285
|
289.167
|
5.963.737
|
012304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
5.108.697
|
431.981
|
262.342
|
5.803.020
|
012305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
5.051.431
|
367.177
|
236.399
|
5.655.007
|
012306
|
-
nt > 1000 kg
|
tấn
|
5.009.223
|
312.114
|
209.575
|
5.530.912
|
01.3000
Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm phẳng (hình vuông, hình chữ
nhật)
a.
Loại
1 chi tiết ghép thành 1 khối:
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
013101
|
Gia công
tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại 1 chi tiết
ghép thành 1 khối KL <=100 kg
|
tấn
|
4.973.639
|
513.426
|
200.484
|
5.687.549
|
013102
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
4.925.476
|
436.446
|
190.203
|
5.552.125
|
013103
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.877.080
|
370.965
|
180.778
|
5.428.823
|
013104
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.829.070
|
315.361
|
172.211
|
5.316.642
|
013105
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.826.155
|
268.009
|
163.643
|
5.257.808
|
013106
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.823.316
|
227.828
|
155.075
|
5.206.220
|
b.
Loại
2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
013201
|
Gia công loại
tấm dậy, tấm đáy, tấm nắp (vuông, chữ nhật) 2 chi tiết ghép thành 1 khối KL
<=100 kg
|
tấn
|
5.178.988
|
572.547
|
345.154
|
6.096.689
|
013202
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.119.559
|
486.638
|
317.712
|
5.923.909
|
013203
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
5.060.300
|
413.717
|
299.186
|
5.773.202
|
013204
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
5.001.375
|
351.619
|
280.660
|
5.633.654
|
013205
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.942.675
|
298.856
|
254.964
|
5.496.495
|
013206
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.930.021
|
254.075
|
238.185
|
5.422.281
|
c.
Loại
3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
013301
|
Gia công
loại tấm dậy, tấm đáy, tấm nắp (vuông, chữ nhật) 3 chi tiết ghép thành 1 khối
KL <=100 kg
|
tấn
|
5.325.129
|
621.793
|
387.645
|
6.334.567
|
013302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.263.299
|
528.578
|
367.177
|
6.159.054
|
013303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
5.202.025
|
449.298
|
346.709
|
5.998.033
|
013304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
5.140.830
|
381.924
|
328.005
|
5.850.759
|
013305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
5.080.192
|
324.561
|
309.301
|
5.714.053
|
013306
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
5.061.568
|
275.856
|
290.597
|
5.628.022
|
01.4000
Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình phễu, hình côn
a.
Loại
1 chi tiết ghép thành 1 khối:
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
014101
|
Gia công
và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn hình phễu loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối
KL <=100 kg
|
tấn
|
5.283.868
|
703.508
|
646.621
|
6.633.997
|
014102
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.207.699
|
597.982
|
605.441
|
6.411.122
|
014103
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
5.134.026
|
508.285
|
572.149
|
6.214.460
|
014104
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
5.062.047
|
431.981
|
539.714
|
6.033.742
|
014105
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.991.817
|
367.177
|
501.923
|
5.860.917
|
014106
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.969.362
|
312.114
|
472.021
|
5.753.497
|
b.
Loại
2 chi tiết ghép thành 1 khối:
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
014201
|
Gia công
và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn hình phễu loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối
KL <=100 kg
|
tấn
|
5.330.156
|
809.034
|
722.936
|
6.862.127
|
014202
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.251.903
|
687.679
|
685.536
|
6.625.118
|
014203
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
5.176.125
|
584.588
|
649.008
|
6.409.722
|
014204
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
5.102.746
|
496.785
|
615.064
|
6.214.594
|
014205
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
5.031.158
|
422.375
|
581.993
|
6.035.526
|
014206
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
5.006.958
|
358.924
|
550.630
|
5.916.513
|
c.
Loại
3 chi tiết ghép thành 1 khối:
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
014301
|
Gia công
và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn hình phễu loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối
KL <=100 kg
|
tấn
|
5.362.873
|
930.389
|
810.518
|
7.103.780
|
014302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.282.047
|
790.770
|
769.268
|
6.842.085
|
014303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
5.211.673
|
672.256
|
730.626
|
6.614.555
|
014304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
5.128.248
|
571.330
|
690.258
|
6.389.835
|
014305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
5.054.946
|
485.691
|
655.105
|
6.195.741
|
014306
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
5.029.285
|
412.770
|
619.952
|
6.062.006
|
05.0000
Gia công và tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn cắt thép bằng máy cắt tôn
05.5100
Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng, tháp (hình tròn)
a.
Gia
công tấm thành loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
015101
|
Gia công
& tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng, tháp (tròn) loại 1 chi tiết
ghép thành 1 khối <=100 kg
|
Tấn
|
4.875.860
|
539.131
|
548.320
|
5.963.311
|
015102
|
-
nt <=200 kg
|
Tấn
|
4.852.953
|
458.227
|
521.073
|
5.832.254
|
015103
|
-
nt <=500 kg
|
Tấn
|
4.830.046
|
389.500
|
494.683
|
5.714.229
|
015104
|
-
nt <=700 kg
|
Tấn
|
4.807.000
|
331.055
|
470.414
|
5.608.468
|
015105
|
-
nt <=1000 kg
|
Tấn
|
4.784.093
|
281.403
|
447.001
|
5.512.497
|
015106
|
-
nt >1000 kg
|
Tấn
|
4.783.953
|
239.193
|
423.589
|
5.446.735
|
b.
Gia
công tấm thành loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
015201
|
Gia công
& tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng, tháp (tròn) loại 2 chi tiết
ghép thành 1 khối <=100 kg
|
Tấn
|
4.994.341
|
674.827
|
819.404
|
6.488.571
|
015202
|
-
nt <=200 kg
|
Tấn
|
4.963.456
|
573.630
|
769.080
|
6.306.166
|
015203
|
-
nt <=500 kg
|
Tấn
|
4.932.432
|
487.585
|
726.722
|
6.146.739
|
015204
|
-
nt <=700 kg
|
Tấn
|
4.901.548
|
414.393
|
687.370
|
6.003.311
|
015205
|
-
nt <=1000 kg
|
Tấn
|
4.870.663
|
352.295
|
643.060
|
5.866.018
|
015206
|
-
nt >1000 kg
|
Tấn
|
4.862.658
|
299.397
|
604.573
|
5.766.628
|
c.
Gia
công tấm thành loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
015301
|
Gia công
& tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng, tháp (tròn) loại 3 chi tiết
ghép thành 1 khối <=100 kg
|
tấn
|
5.068.820
|
808.953
|
959.802
|
6.837.575
|
015302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.037.496
|
687.544
|
910.740
|
6.635.779
|
015303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
5.006.172
|
584.507
|
862.546
|
6.453.225
|
015304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.974.848
|
496.812
|
817.375
|
6.289.034
|
015305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.943.524
|
422.186
|
775.224
|
6.140.934
|
015306
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.935.300
|
358.924
|
733.943
|
6.028.167
|
d.
Gia công tấm thành loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
015401
|
Gia công
& tổ hợp thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng, tháp (tròn) loại 4 chi tiết
ghép thành 1 khối <=100 kg
|
tấn
|
5.050.505
|
842.045
|
1.020.398
|
6.912.949
|
015402
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.019.331
|
715.684
|
969.352
|
6.704.367
|
015403
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.988.298
|
608.399
|
919.179
|
6.515.875
|
015404
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.985.344
|
517.078
|
870.753
|
6.373.175
|
015405
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.926.090
|
439.557
|
826.651
|
6.192.298
|
015406
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.918.046
|
373.671
|
781.261
|
6.072.978
|
01.6000
Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm đậy, tấm đáy, tấm nắp (hình tròn) cắt
thép bằng máy cắt tôn.
a.
Loại
tấm đậy, tấm đáy, tấm nắp 1 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
016101
|
GC thiết
bị phi tiêu chuẩn dạng tấm (đậy, đáy, nắp) hình tròn loại 1 chi tiết ghép
thành 1 khối <=100 kg
|
tấn
|
4.966.724
|
512.073
|
430.702
|
5.909.499
|
016102
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
4.920.980
|
435.228
|
409.545
|
5.765.753
|
016103
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.875.304
|
370.018
|
388.388
|
5.633.710
|
016104
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.829.629
|
314.414
|
368.088
|
5.512.131
|
016105
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.783.953
|
267.333
|
350.320
|
5.401.607
|
016106
|
-
n >1000 kg
|
tấn
|
4.783.814
|
227.152
|
332.553
|
5.343.519
|
b.
Loại
tấm đậy, tấm đáy, tấm nắp 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
016201
|
Gia công
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm (đậy, đáy, nắp) hình tròn loại 2 chi tiết
ghép thành 1 khối <=100
|
tấn
|
5.046.665
|
550.495
|
577.566
|
6.174.727
|
016202
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
4.992.902
|
467.968
|
544.149
|
6.005.019
|
016203
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.938.999
|
397.753
|
512.416
|
5.849.168
|
016204
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.885.236
|
338.090
|
479.859
|
5.703.185
|
016205
|
-
nt <=100 kg
|
tấn
|
4.831.473
|
287.356
|
450.671
|
5.569.500
|
016206
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.815.462
|
244.198
|
422.344
|
5.482.004
|
c.
Loại
tấm đậy, tấm đáy, tấm nắp 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
016301
|
Gia công
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm (đậy, đáy, nắp) hình tròn loại 3 chi tiết
ghép thành 1 khối <=100
|
tấn
|
5.079.370
|
633.157
|
688.528
|
6.401.056
|
016302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.025.207
|
538.184
|
642.694
|
6.206.085
|
016303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.971.184
|
457.415
|
607.383
|
6.035.983
|
016304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.917.021
|
388.823
|
564.107
|
5.869.951
|
016305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.862.998
|
330.513
|
522.560
|
5.716.072
|
016306
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.847.050
|
280.997
|
482.707
|
5.610.754
|
01.7000
Gia công thiết bị phi tiêu chuân dạng tấm phẳng (hình vuông, hình chữ nhật) cắt
thép bằng máy cắt tôn
a.
Loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
017101
|
Gia công
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm phẳng (vuông, chữ nhật ) loại 1 chi tiết
ghép thành 1 khối <=100 kg
|
tấn
|
4.873.341
|
462.151
|
437.269
|
5.772.760
|
017102
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
4.828.109
|
392.882
|
415.147
|
5.636.138
|
017103
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.782.877
|
333.896
|
393.886
|
5.510.659
|
017104
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.737.645
|
283.838
|
375.171
|
5.396.654
|
017105
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.751.277
|
241.222
|
356.455
|
5.348.955
|
017106
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.737.370
|
205.100
|
337.740
|
5.280.209
|
b.
Loại
2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
017201
|
Gia công
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại 2 chi tiết ghép
thành 1 khối <=100 kg
|
tấn
|
5.015.333
|
515.455
|
602.483
|
6.133.271
|
017202
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
4.961.829
|
438.204
|
561.764
|
5.961.798
|
017203
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.908.326
|
372.453
|
531.569
|
5.812.348
|
017204
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.854.684
|
316.579
|
501.373
|
5.672.635
|
017205
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.846.717
|
269.092
|
464.077
|
5.579.886
|
017206
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.838.749
|
228.775
|
437.305
|
5.504.829
|
c.
Loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
017301
|
Gia công
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại 3 chi tiết ghép
thành 1 khối <=100 kg
|
tấn
|
5.065.093
|
559.559
|
669.531
|
6.294.184
|
017302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.011.191
|
475.680
|
635.750
|
6.122.620
|
017303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.957.288
|
404.247
|
601.968
|
5.963.503
|
017304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.903.525
|
343.637
|
569.926
|
5.817.087
|
017305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.895.379
|
292.091
|
539.584
|
5.727.054
|
017306
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.887.234
|
248.257
|
509.242
|
5.644.733
|
01.8000
Gia công, thiết bị phi tiêu chuẩ dạng hình phễu, hình côn cắt thép bằng máy
cắt tôn
a.
Loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
018101
|
Gia công
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình phễu, hình côn loại 1 chi tiết ghép thành 1
khối <=100 kg
|
tấn
|
4.972.217
|
633.157
|
823.487
|
6.428.861
|
018102
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
4.926.263
|
538.184
|
784.104
|
6.248.551
|
018103
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.880.310
|
457.415
|
744.721
|
6.082.447
|
018104
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.834.357
|
388.823
|
706.208
|
5.929.388
|
018105
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.788.403
|
330.513
|
671.965
|
5.790.882
|
018106
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.788.125
|
280.997
|
637.723
|
5.706.845
|
b.
Loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
018201
|
Gia công
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình phễu, hình côn loại 2 chi tiết ghép thành 1
khối <=100 kg
|
tấn
|
5.089.915
|
727.860
|
1.014.081
|
6.831.856
|
018202
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.036.134
|
618.681
|
962.315
|
6.617.130
|
018203
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.982.352
|
525.872
|
911.405
|
6.419.630
|
018204
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.928.571
|
446.998
|
864.705
|
6.240.273
|
018205
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.874.789
|
379.894
|
818.861
|
6.073.544
|
018206
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.866.544
|
322.937
|
776.369
|
5.965.850
|
c.
Loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
018301
|
Gia công
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình phễu, hình côn loại 3 chi tiết ghép thành 1
khối <=100 kg
|
tấn
|
5.098.299
|
837.310
|
1.122.577
|
7.058.186
|
018302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
5.044.518
|
711.761
|
1.065.745
|
6.822.023
|
018303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.990.597
|
605.017
|
1.013.122
|
6.608.736
|
018304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.936.816
|
514.237
|
957.147
|
6.408.200
|
018305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.883.034
|
437.122
|
909.589
|
6.229.745
|
018306
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.874.789
|
371.506
|
862.032
|
6.108.327
|
d.
Loại
4 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
018401
|
Gia công
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình phễu, hình côn loại 4 chi tiết ghép thành 1
khối <=100 kg
|
tấn
|
4.974.025
|
921.054
|
1.029.528
|
6.924.607
|
018402
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
4.927.932
|
782.923
|
979.728
|
6.690.583
|
018403
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
4.881.979
|
665.492
|
930.784
|
6.478.254
|
018404
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
4.835.886
|
565.647
|
882.697
|
6.284.231
|
018405
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
4.789.933
|
480.821
|
838.819
|
6.109.573
|
018406
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
4.789.515
|
408.711
|
794.942
|
5.993.168
|
Gia
công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng ống, côn, cút – cắt thép bằng máy cắt tôn
01.9000
Gia công thiết bị phi tiêu chuẩn dạng ống
a.
Loại ống có chiều dài <= 1m/ống
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
019101
|
Gia công
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng ống, côn, cút loại ống có chiều dài <=1m, ĐK
<=300 mm
|
tấn
|
5.362.940
|
861.662
|
1.309.439
|
7.534.041
|
019102
|
-
nt <=377mm
|
tấn
|
5.331.768
|
844.480
|
1.282.546
|
7.458.794
|
019103
|
-
nt <=426mm
|
tấn
|
5.277.686
|
827.569
|
1.255.720
|
7.360.975
|
019104
|
-
nt <=530mm
|
tấn
|
5.246.833
|
810.928
|
1.232.974
|
7.290.735
|
019105
|
-
nt <=630mm
|
tấn
|
5.239.332
|
794.829
|
1.207.702
|
7.241.863
|
019106
|
-
nt <=820mm
|
tấn
|
5.229.135
|
778.865
|
1.184.956
|
7.192.956
|
019107
|
-
nt <=930mm
|
tấn
|
5.224.986
|
763.306
|
1.159.684
|
7.147.976
|
019108
|
-
nt <=1020mm
|
tấn
|
5.217.822
|
748.018
|
1.137.715
|
7.103.555
|
019109
|
-
nt <=1220mm
|
tấn
|
5.210.931
|
733.137
|
1.112.443
|
7.056.511
|
019110
|
-
nt <=1420mm
|
tấn
|
5.204.274
|
718.390
|
1.091.319
|
7.013.982
|
019111
|
-
nt <=2020mm
|
tấn
|
5.197.730
|
704.049
|
1.069.350
|
6.971.129
|
019112
|
-
nt <=2420mm
|
tấn
|
5.191.204
|
689.979
|
1.047.351
|
6.928.534
|
019113
|
-
nt <=2500mm
|
tấn
|
5.184.820
|
676.179
|
1.026.226
|
6.887.226
|
019114
|
-
nt <=2800mm
|
tấn
|
5.178.755
|
662.650
|
1.005.879
|
6.847.285
|
019115
|
-
nt <=3000mm
|
tấn
|
5.172.549
|
649.392
|
987.183
|
6.809.124
|
b.
Loại ống có chiều dài <= 2m/ống
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
019201
|
Gia công
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng ống, côn, cút loại ống có chiều dài <=2m, ĐK
<=300 mm
|
tấn
|
5.291.999
|
910.502
|
1.255.516
|
7.458.017
|
019202
|
-
nt <=377mm
|
tấn
|
5.261.580
|
892.238
|
1.230.244
|
7.384.062
|
019203
|
-
nt <=426mm
|
tấn
|
5.208.348
|
874.379
|
1.204.972
|
7.287.699
|
019204
|
-
nt <=530mm
|
tấn
|
5.178.245
|
856.927
|
1.183.003
|
7.218.175
|
019205
|
-
nt <=630mm
|
tấn
|
5.171.149
|
839.880
|
1.157.731
|
7.168.761
|
019206
|
-
nt <=820mm
|
tấn
|
5.164.352
|
822.969
|
1.135.763
|
7.123.084
|
019207
|
-
nt <=930mm
|
tấn
|
5.157.572
|
806.599
|
1.112.112
|
7.076.283
|
019208
|
-
nt <=1020mm
|
tấn
|
5.150.933
|
790.364
|
1.090.143
|
7.031.440
|
019209
|
-
nt <=1220mm
|
tấn
|
5.144.469
|
774.671
|
1.066.493
|
6.985.633
|
019210
|
-
nt <=1420mm
|
tấn
|
5.138.146
|
759.112
|
1.045.581
|
6.942.839
|
019211
|
-
nt <=2020mm
|
tấn
|
5.131.840
|
743.960
|
1.026.010
|
6.901.811
|
019212
|
-
nt <=2420mm
|
tấn
|
5.125.833
|
729.078
|
1.003.732
|
6.858.644
|
019213
|
-
nt <=2500mm
|
tấn
|
5.119.984
|
714.466
|
983.664
|
6.818.115
|
019214
|
-
nt <=2800mm
|
tấn
|
5.113.995
|
700.261
|
964.094
|
6.778.350
|
019215
|
-
nt <=3000mm
|
tấn
|
5.108.304
|
686.191
|
946.740
|
6.741.235
|
c.
Loại ống có chiều dài <= 3m/ống gồm 2 đoạn tổ hợp thành 1 đoạn hoàn chỉnh :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
019301
|
Gia công
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng ống, côn, cút loại ống có chiều dài <=3m, ĐK
<=300 mm
|
tấn
|
5.356.138
|
827.975
|
1.191.948
|
7.376.061
|
019302
|
-
nt <=377mm
|
tấn
|
5.324.153
|
811.469
|
1.166.676
|
7.302.298
|
019303
|
-
nt <=426mm
|
tấn
|
5.269.289
|
795.235
|
1.144.707
|
7.209.230
|
019304
|
-
nt <=530mm
|
tấn
|
5.237.618
|
779.270
|
1.121.057
|
7.137.945
|
019305
|
-
nt <=630mm
|
tấn
|
5.228.982
|
763.712
|
1.099.865
|
7.092.560
|
019306
|
-
nt <=820mm
|
tấn
|
5.220.505
|
748.424
|
1.078.740
|
7.047.669
|
019307
|
-
nt <=930mm
|
tấn
|
5.212.045
|
733.407
|
1.054.246
|
6.999.698
|
019308
|
-
nt <=1020mm
|
tấn
|
5.203.882
|
718.796
|
1.033.898
|
6.956.576
|
019309
|
-
nt <=1220mm
|
tấn
|
5.195.876
|
704.455
|
1.014.328
|
6.914.659
|
019310
|
-
nt <=1420mm
|
tấn
|
5.188.167
|
690.385
|
993.981
|
6.872.533
|
019311
|
-
nt <=2020mm
|
tấn
|
5.180.476
|
676.450
|
974.411
|
6.831.337
|
019312
|
-
nt <=2420mm
|
tấn
|
5.172.942
|
662.921
|
954.840
|
6.790.704
|
019313
|
-
nt <=2500mm
|
tấn
|
5.165.566
|
649.663
|
934.772
|
6.750.001
|
019314
|
-
nt <=2800mm
|
tấn
|
5.158.347
|
636.675
|
915.767
|
6.710.789
|
019315
|
-
nt <=3000mm
|
tấn
|
5.151.285
|
623.957
|
896.974
|
6.672.217
|
IV-2-2 Lắp đặt thiết
bị phi tiêu chuẩn
*>
Thành phần công việc :
Chuẩn
bị, nghiên cứu, khảo sát, thiết kế biện pháp lắp. Gia công, lắp đặt thiết bị
công nghệ, gia công căn kê, vạch dấu định vị xác định tiêu cốt theo thiết kế,
tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt vào vị trí chạy thử nội bộ theo phương án kỹ
thuật để kiểm tra chất lượng lắp đạt. Những thiết bị được lắp đặt ở các vị trí
trên cao, dưới sâu ( so với nền nhà đặt máy ) nhân công tính trong địng mức được
nhân với hệ số, theo bảng hệ số trong lắp đặt thiết bị ở trang 67 này.Vận
chuyển thiết bị trong phạm vi 50m (vận chuyển lên cao, xuống sâu, và vận chuyển
từ kho bãi đến khu vực lắp đặt chưa tính trong định mức). Thực hiện việc bảo
hành lắp đặt theo đúng quy định hiện hành.
02.1000
– Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng tháp:
a.
Lắp
đặt tấm thành loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
021101
|
Lắp đặt
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng thùng tháp KL 1 khối <=100 kg
|
tấn
|
336.849
|
223.323
|
919.127
|
1.479.299
|
021102
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
311.179
|
212.135
|
875.582
|
1.398.896
|
021103
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
287.540
|
201.582
|
826.494
|
1.315.616
|
021104
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
265.802
|
191.435
|
790.882
|
1.248.118
|
021105
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
245.747
|
181.965
|
749.216
|
1.176.928
|
021106
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
227.253
|
172.765
|
713.889
|
1.113.908
|
b.
Lắp
đặt tấm thành loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
021201
|
Lắp đặt
tấm thành loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối (KL<=100 kg)
|
tấn
|
288.723
|
203.314
|
871.049
|
1.363.086
|
021202
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
266.817
|
193.194
|
827.033
|
1.287.043
|
021203
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
246.721
|
183.453
|
785.081
|
1.215.255
|
021204
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
228.276
|
174.254
|
743.415
|
1.145.944
|
021205
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
211.295
|
165.595
|
708.885
|
1.085.775
|
021206
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
195.627
|
157.342
|
675.152
|
1.028.122
|
c.
Lắp
đặt tấm thành loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối :
021301
|
Lắp đặt
tấm thành loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối (KL<=100 kg)
|
tấn
|
278.659
|
164.675
|
806.756
|
1.250.090
|
021302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
257.515
|
156.395
|
765.090
|
1.179.000
|
021303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
238.228
|
148.684
|
730.050
|
1.116.961
|
021304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
220.483
|
141.243
|
689.466
|
1.051.192
|
021305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
204.108
|
134.072
|
656.019
|
994.200
|
021306
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
189.047
|
127.443
|
622.858
|
939.348
|
d.
Lắp
đặt tấm thành loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối :
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
021401
|
Lắp đặt
tấm thành loại 4 chi tiết ghép thành 1 khối (KL<=100 kg)
|
tấn
|
260.608
|
182.966
|
749.237
|
1.192.811
|
021402
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
241.034
|
173.848
|
714.197
|
1.129.079
|
021403
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
222.904
|
165.054
|
673.899
|
1.061.857
|
021404
|
-
nt <=700 kg
|
Tấn
|
206.404
|
156.801
|
639.145
|
1.002.350
|
021405
|
-
nt <=1000 kg
|
Tấn
|
191.069
|
148.954
|
612.323
|
952.346
|
021406
|
-
nt >1000 kg
|
Tấn
|
177.113
|
141.513
|
579.448
|
898.075
|
02.2000
Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình tròn lắp ghép bằng bu lông kết hợp
với hàn
a.
Lắp
đặt tấm đậy, tấm nắp loại 1 chi tiết ghép thành 1 khối có hành dính
(Trong định mức chưa
có bu lông khi lập đơn giá, dự toán căn cứ vào số lượng bu lông cụ thể của
thiết kế để đưa vào đơn giá, dự toán).
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
022101
|
Lắp đặt
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng hình tròn lắp ghép bằng bulông kết hợp với hàn
(khối lượng 1 khối <=100kg)
|
tấn
|
202.334
|
151.795
|
794.754
|
1.148.884
|
022102
|
-
nt <=200kg
|
tấn
|
186.148
|
144.219
|
754.392
|
1.084.759
|
022103
|
-
nt <=500kg
|
tấn
|
171.392
|
137.049
|
694.911
|
1.003.352
|
022104
|
-
nt <=700kg
|
tấn
|
157.615
|
130.149
|
642.567
|
930.331
|
022105
|
-
nt <=1000kg
|
tấn
|
145.149
|
123.655
|
596.563
|
865.367
|
022106
|
-
nt >1000kg
|
tấn
|
133.335
|
117.432
|
550.558
|
801.325
|
b.
Lắp
đặt tấm đậy, tấm nắp loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối có hành dính
022201
|
Lắp đặt
tấm đậy, tấm nắp loại 2 chi tiết ghép thành 1 khối có hàn dính (KL 1 khối
<=100 kg)
|
tấn
|
224.046
|
165.027
|
801.112
|
1.190.185
|
022202
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
206.130
|
156.801
|
729.033
|
1.091.964
|
022203
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
189.758
|
148.954
|
669.552
|
1.008.265
|
022204
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
174.524
|
141.513
|
623.548
|
939.585
|
022205
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
160.601
|
134.343
|
571.204
|
866.148
|
022206
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
147.650
|
127.714
|
531.539
|
806.902
|
c.
Lắp
đặt tấm đậy, tấm nắp loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối có hành dính
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
022301
|
Lắp đặt
tấm đậy, tấm nắp loại 3 chi tiết ghép thành 1 khối có hàn dính (KL 1 khối
<=100 kg)
|
tấn
|
333.677
|
179.056
|
759.354
|
1.272.088
|
022302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
306.963
|
170.060
|
706.359
|
1.183.382
|
022303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
282.478
|
161.536
|
651.625
|
1.095.639
|
022304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
259.881
|
153.554
|
610.368
|
1.023.803
|
022305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
239.235
|
145.843
|
563.567
|
948.644
|
022306
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
220.039
|
138.537
|
522.309
|
880.884
|
02.3000
Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuân dạng tấm phẳng (hình vuông, hình chữ nhật)
a.
Loại
1 tấm 1 chi tiết
023101
|
Lắp đặt
tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại tấm 1 chi tiết (KL 1 khối <=100 kg)
|
tấn
|
260.183
|
182.506
|
856.093
|
1.298.782
|
023102
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
250.277
|
173.442
|
840.400
|
1.264.119
|
023103
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
240.851
|
164.648
|
823.414
|
1.228.912
|
023104
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
231.789
|
156.531
|
806.428
|
1.194.748
|
023105
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
223.121
|
148.684
|
789.442
|
1.161.247
|
023106
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
214.745
|
141.243
|
773.268
|
1.129.256
|
b.
Loại 2 chi tiết tổ hợp thành 1 khối trước khi lắp
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
023201
|
Lắp đặt
tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại 2 chi tiết tổ hợp 1 khối trước khi lắp (KL 1
khối <=100 kg)
|
tấn
|
240.354
|
192.044
|
883.271
|
1.315.669
|
023202
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
262.886
|
182.506
|
866.285
|
1.311.677
|
023203
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
252.821
|
173.306
|
849.299
|
1.275.426
|
023204
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
243.121
|
164.648
|
832.313
|
1.240.082
|
023205
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
234.476
|
156.395
|
815.327
|
1.206.198
|
023206
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
224.959
|
148.548
|
798.341
|
1.171.849
|
c.
Loại 3 chi tiết tổ hợp thành 1 khối trước khi lắp
023301
|
Lắp đặt
tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại 3 chi tiết tổ hợp 1 khối trước khi lắp (KL 1
khối <=100 kg)
|
tấn
|
281.409
|
202.164
|
900.257
|
1.383.830
|
023302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
270.546
|
192.112
|
883.271
|
1.345.929
|
023303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
260.003
|
182.506
|
866.285
|
1.308.793
|
023304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
249.984
|
173.306
|
848.487
|
1.271.777
|
023305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
240.358
|
164.648
|
831.501
|
1.236.507
|
023306
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
231.184
|
156.395
|
815.327
|
1.202.906
|
d.
Loại
4 chi tiết tổ hợp thành 1 khối trước khi lắp
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
023401
|
Lắp đặt
tấm phẳng (vuông, chữ nhật) loại 4 chi tiết tổ hợp 1 khối trước khi lắp (KL 1
khối <=100 kg
|
tấn
|
303.202
|
212.744
|
913.846
|
1.429.791
|
023402
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
291.175
|
202.123
|
892.982
|
1.386.280
|
023403
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
279.787
|
191.977
|
875.184
|
1.346.947
|
023404
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
268.764
|
182.371
|
858.198
|
1.309.333
|
023405
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
258.294
|
173.306
|
841.212
|
1.272.812
|
023406
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
248.275
|
164.648
|
824.226
|
1.237.149
|
02.4000
Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuản dạng hình phễu, côn, cút
(Để rời từng chi tiết
chưa tổ hợp)
a.
Loại
1 tấm ghép thành 1 khối trước khí lắp:
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
024101
|
Lắp đặt
TB dạng phễu, côn loại 1 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1
khối<=100 kg)
|
tấn
|
360.977
|
204.126
|
1.522.458
|
2.087.560
|
024102
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
353.738
|
193.871
|
1.493.175
|
2.040.784
|
024103
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
346.659
|
184.265
|
1.460.015
|
1.990.939
|
024104
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
339.626
|
175.065
|
1.433.318
|
1.948.010
|
024105
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
332.827
|
166.271
|
1.407.433
|
1.906.532
|
024106
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
326.160
|
157.883
|
1.374.273
|
1.858.317
|
b.
Loại
2 tấm ghép thành 1 khối trước khí lắp:
024201
|
Lắp đặt
TB dạng phễu, côn loại 2 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1
khối<=100 kg)
|
tấn
|
374.064
|
214.813
|
1.601.405
|
2.190.283
|
024202
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
366.506
|
204.017
|
1.570.018
|
2.140.542
|
024203
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
359.267
|
193.871
|
1.536.858
|
2.089.996
|
024204
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
351.916
|
184.130
|
1.510.161
|
2.046.207
|
024205
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
344.956
|
174.930
|
1.477.001
|
1.996.888
|
024206
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
337.970
|
166.271
|
1.450.304
|
1.954.546
|
c.
Loại 3 tấm ghép thành 1 khối trước khí lắp:
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
024301
|
Lắp đặt
TB dạng phễu, côn loại 3 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1
khối<=100 kg)
|
tấn
|
396.727
|
226.083
|
1.792.713
|
2.415.524
|
024302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
388.850
|
214.841
|
1.758.890
|
2.362.581
|
024303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
380.973
|
204.017
|
1.723.294
|
2.308.285
|
024304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
373.302
|
193.871
|
1.687.698
|
2.254.871
|
024305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
365.864
|
184.130
|
1.652.102
|
2.202.096
|
024306
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
358.399
|
174.930
|
1.622.969
|
2.156.298
|
c.
Loại
4 tấm ghép thành 1 khối trước khí lắp:
024401
|
Lắp đặt
TB dạng phễu, côn loại 4 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1
khối<=100 kg)
|
tấn
|
449.714
|
265.994
|
1.842.874
|
2.558.582
|
024402
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
440.720
|
252.722
|
1.807.278
|
2.500.720
|
024403
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
431.885
|
240.004
|
1.771.682
|
2.443.572
|
024404
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
423.257
|
228.099
|
1.736.086
|
2.387.442
|
024405
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
414.702
|
216.599
|
1.700.490
|
2.331.791
|
024406
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
406.279
|
205.776
|
1.665.706
|
2.277.761
|
02.5000
Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng ống:
a.
Loại
ống có chiều dài <=1m/ đoạn
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
025101
|
Lắp đặt
thiết bị dạng ống có chiều dài <= 1m/đoạn 300-325 mm
|
tấn
|
549.218
|
247.242
|
1.770.185
|
2.566.645
|
025102
|
-
nt 377 mm
|
tấn
|
679.724
|
242.304
|
1.503.080
|
2.425.108
|
025103
|
-
nt 426 mm
|
tấn
|
666.058
|
237.434
|
1.277.256
|
2.180.748
|
025104
|
-
nt 530 mm
|
tấn
|
519.307
|
232.699
|
1.089.464
|
1.841.470
|
025105
|
-
nt 630 mm
|
tấn
|
509.001
|
228.099
|
925.155
|
1.662.255
|
025106
|
-
nt 820 mm
|
tấn
|
498.742
|
223.499
|
783.515
|
1.505.756
|
025107
|
-
nt 930 mm
|
tấn
|
488.959
|
219.035
|
668.573
|
1.376.567
|
025108
|
-
nt 1020 mm
|
tấn
|
479.066
|
214.570
|
566.590
|
1.260.226
|
025109
|
-
nt 1220 mm
|
tấn
|
469.538
|
210.376
|
483.218
|
1.163.131
|
025110
|
-
nt 1420 mm
|
tấn
|
460.010
|
206.182
|
411.180
|
1.077.371
|
025111
|
-
nt 2020 mm
|
tấn
|
451.005
|
201.988
|
349.665
|
1.002.658
|
025112
|
-
nt 2420 mm
|
tấn
|
441.842
|
197.929
|
297.862
|
937.633
|
025113
|
-
nt 2500 mm
|
tấn
|
432.886
|
194.006
|
248.494
|
875.386
|
025114
|
-
nt 2800 mm
|
tấn
|
424.453
|
190.082
|
215.301
|
829.836
|
025115
|
-
nt 3000 mm
|
tấn
|
415.862
|
186.294
|
183.732
|
785.888
|
b.
Loại
ống có chiều dài >1m/ đoạn
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
025201
|
Lắp đặt
TB dạng ống có chiều dài > 1m/đoạn dk ống 300-325 mm
|
tấn
|
524.277
|
234.863
|
1.678.725
|
2.437.865
|
025202
|
-
nt 377 mm
|
tấn
|
513.685
|
230.128
|
1.430.230
|
2.174.044
|
025203
|
-
nt 426 mm
|
tấn
|
503.426
|
225.528
|
1.214.929
|
1.943.884
|
025204
|
-
nt 530 mm
|
tấn
|
493.326
|
221.064
|
1.030.386
|
1.744.776
|
025205
|
-
nt 630 mm
|
tấn
|
483.544
|
216.599
|
875.787
|
1.575.930
|
025206
|
-
nt 820 mm
|
tấn
|
473.856
|
212.270
|
749.510
|
1.435.636
|
025207
|
-
nt 930 mm
|
tấn
|
464.328
|
208.076
|
637.004
|
1.309.408
|
025208
|
-
nt 1020 mm
|
tấn
|
454.960
|
203.882
|
536.645
|
1.195.487
|
025209
|
-
nt 1220 mm
|
tấn
|
445.955
|
199.823
|
461.359
|
1.107.137
|
025210
|
-
nt 1420 mm
|
tấn
|
436.999
|
195.765
|
390.134
|
1.022.897
|
025211
|
-
nt 2020 mm
|
tấn
|
428.359
|
191.977
|
330.243
|
950.579
|
025212
|
-
nt 2420 mm
|
tấn
|
419.768
|
188.053
|
279.252
|
887.073
|
025213
|
-
nt 2500 mm
|
tấn
|
411.541
|
184.265
|
237.971
|
833.778
|
025214
|
-
nt 2800 mm
|
tấn
|
403.110
|
180.612
|
204.778
|
788.500
|
025215
|
-
nt 3000 mm
|
tấn
|
395.089
|
176.959
|
174.021
|
746.069
|
02.6000
Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng côn, cút
(Đã tổ hợp thành 1
khối trước khi lắp)
a.
Loại
1 tấm ghép thành 1 khối
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
026101
|
Lắp đặt
TB dạng côn, cút loại 1 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1
khối<=100 kg)
|
tấn
|
342.940
|
193.871
|
1.443.029
|
1.979.840
|
026102
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
336.021
|
184.265
|
1.417.144
|
1.937.430
|
026103
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
329.194
|
175.065
|
1.390.447
|
1.894.707
|
026104
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
322.554
|
166.271
|
1.364.562
|
1.853.388
|
026105
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
316.488
|
157.883
|
1.332.215
|
1.806.586
|
026106
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
310.100
|
150.037
|
1.306.330
|
1.766.466
|
b.
Loại
2 tấm ghép thành 1 khối
026201
|
Lắp đặt
TB dạng côn, cút loại 2 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1
khối<=100 kg)
|
tấn
|
355.389
|
204.017
|
1.519.872
|
2.079.279
|
026202
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
348.150
|
193.871
|
1.493.175
|
2.035.196
|
026203
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
341.164
|
184.130
|
1.460.015
|
1.985.309
|
026204
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
334.364
|
174.930
|
1.433.318
|
1.942.613
|
026205
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
327.979
|
166.271
|
1.400.971
|
1.895.221
|
026206
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
321.272
|
157.883
|
1.374.273
|
1.853.429
|
c.
Loại
3 tấm ghép thành 1 khối
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
026301
|
Lắp đặt
TB dạng côn, cút loại 3 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1
khối<=100 kg)
|
tấn
|
376.935
|
214.841
|
1.704.684
|
2.296.460
|
026302
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
369.377
|
204.017
|
1.669.088
|
2.242.483
|
026303
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
361.912
|
193.871
|
1.633.492
|
2.189.275
|
026304
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
354.634
|
184.130
|
1.605.171
|
2.143.934
|
026305
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
347.769
|
174.930
|
1.569.575
|
2.092.274
|
026306
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
340.743
|
166.136
|
1.541.254
|
2.048.133
|
d.
Loại
4 tấm ghép thành 1 khối
026401
|
Lắp đặt
TB dạng côn, cút loại 4 tấm ghép thành 1 khối trước khi lắp (KL 1
khối<=100 kg)
|
tấn
|
427.369
|
252.722
|
1.750.487
|
2.430.577
|
026402
|
-
nt <=200 kg
|
tấn
|
418.693
|
240.004
|
1.718.288
|
2.376.986
|
026403
|
-
nt <=500 kg
|
tấn
|
410.271
|
228.099
|
1.682.692
|
2.321.062
|
026404
|
-
nt <=700 kg
|
tấn
|
401.875
|
216.599
|
1.647.908
|
2.266.382
|
026405
|
-
nt <=1000 kg
|
tấn
|
394.213
|
205.776
|
1.613.124
|
2.213.113
|
026406
|
-
nt >1000 kg
|
tấn
|
386.229
|
195.494
|
1.584.803
|
2.166.526
|
02.8100
Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng đơn giản khác
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
028108
|
Lắp đặt
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng khác (đơn giản) khối lượng <=2 kg
|
tấn
|
620.969
|
329.843
|
576.555
|
1.527.367
|
028109
|
-
nt <=5 kg
|
tấn
|
608.550
|
313.425
|
565.186
|
1.487.161
|
028110
|
-
nt <=10 kg
|
tấn
|
596.290
|
297.754
|
553.817
|
1.447.861
|
028111
|
-
nt <=20 kg
|
tấn
|
584.543
|
282.829
|
542.449
|
1.409.821
|
028112
|
-
nt <=30 kg
|
tấn
|
569.617
|
268.650
|
531.892
|
1.370.159
|
028113
|
-
nt <=40 kg
|
tấn
|
561.427
|
255.218
|
521.335
|
1.337.980
|
028114
|
-
nt <=50 kg
|
tấn
|
550.205
|
242.531
|
510.779
|
1.303.515
|
028115
|
-
nt <=100 kg
|
tấn
|
539.143
|
230.293
|
500.222
|
1.269.658
|
02.8200
Lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn dạng phức tạp khác
028208
|
Lắp đặt
thiết bị phi tiêu chuẩn dạng khác (phức tạp) khối lượng <=2 kg
|
tấn
|
625.505
|
405.960
|
649.420
|
1.680.885
|
028209
|
-
nt <=5 kg
|
tấn
|
612.944
|
385.662
|
636.594
|
1.635.200
|
028210
|
-
nt <=10 kg
|
tấn
|
600.685
|
366.409
|
579.917
|
1.547.010
|
028211
|
-
nt <=20 kg
|
tấn
|
588.796
|
348.051
|
610.942
|
1.547.788
|
028212
|
-
nt <=30 kg
|
tấn
|
577.061
|
330.589
|
599.219
|
1.506.869
|
028213
|
-
nt <=40 kg
|
tấn
|
565.538
|
314.171
|
587.205
|
1.466.914
|
028214
|
-
nt <=50 kg
|
tấn
|
554.174
|
298.351
|
575.191
|
1.427.716
|
028215
|
-
nt <=100 kg
|
tấn
|
543.112
|
283.426
|
563.469
|
1.390.006
|
03.1000
Lắp đặt đường ống
a.
Lắp
đặt đường ống trên giá đỡ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
031110
|
Lắp đặt đường
ống trên giá đỡ KT d: 25x2,6 mm
|
m
|
27.306
|
4.761
|
3.003
|
35.071
|
031120
|
Lắp đặt đường
ống trên giá đỡ KT d: 32x2,6 mm
|
m
|
33.995
|
5.806
|
3.342
|
43.144
|
031130
|
Lắp đặt đường
ống trên giá đỡ KT d: 40x2,6 mm
|
m
|
55.296
|
6.403
|
3.589
|
65.288
|
031140
|
Lắp đặt đường
ống trên giá đỡ KT d: 50x3,6 mm
|
m
|
65.721
|
6.701
|
4.129
|
76.551
|
031150
|
Lắp đặt đường
ống trên giá đỡ KT d: 60x3,6 mm
|
m
|
81.153
|
7.000
|
4.684
|
92.837
|
031160
|
Lắp đặt đường
ống trên giá đỡ KT d: 76x3,6 mm
|
m
|
92.946
|
7.597
|
5.108
|
105.651
|
031210
|
Lắp đặt đường
ống trên giá đỡ KT d: 89x3,6 mm
|
m
|
110.494
|
8.194
|
4.086
|
122.774
|
031220
|
Lắp đặt đường
ống trên giá đỡ KT d: 100x4 mm
|
m
|
134.371
|
13.567
|
4.564
|
152.502
|
031230
|
Lắp đặt đường
ống trên giá đỡ KT d: 115x4,6 mm
|
m
|
142.000
|
14.537
|
5.043
|
161.579
|
031240
|
Lắp đặt đường
ống trên giá đỡ KT d: 125x4,8 mm
|
m
|
176.785
|
15.507
|
5.521
|
197.813
|
031250
|
Lắp đặt đường
ống trên giá đỡ KT d: 150x4,8 mm
|
m
|
182.085
|
17.447
|
6.154
|
205.686
|
031260
|
Lắp đặt đường
ống trên giá đỡ KT d: 200x4,8 mm
|
m
|
265.687
|
22.074
|
7.251
|
295.012
|
b.
Lắp
đặt đường ống thép
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
031310
|
Lắp đặt đường
ống thép KT d: 89 mm
|
m
|
109.472
|
8.194
|
4.086
|
121.752
|
031320
|
Lắp đặt đường
ống thép KT d: 100x4 mm
|
m
|
60.574
|
13.567
|
4.564
|
78.706
|
031330
|
Lắp đặt đường
ống thép KT d: 115x4 mm
|
m
|
140.687
|
14.537
|
5.043
|
160.267
|
031340
|
Lắp đặt đường
ống thép KT d: 125x4,8 mm
|
m
|
175.345
|
15.507
|
5.521
|
196.373
|
031350
|
Lắp đặt đường
ống thép KT d: 150x4,8 mm
|
m
|
180.391
|
17.447
|
6.154
|
203.992
|
031360
|
Lắp đặt đường
ống thép KT d: 200x4,8 mm
|
m
|
238.178
|
22.074
|
7.251
|
267.503
|
031410
|
Lắp đặt đường
ống thép KT d: 25x2,6 mm
|
m
|
26.799
|
4.761
|
3.003
|
34.564
|
031420
|
Lắp đặt đường
ống thép KT d: 32x2,6 mm
|
m
|
33.411
|
5.806
|
3.342
|
42.559
|
031430
|
Lắp đặt đường
ống thép KT d: 40x2,6 mm
|
m
|
54.556
|
6.403
|
3.759
|
64.718
|
031440
|
Lắp đặt đường
ống thép KT d: 50x3,6 mm
|
m
|
64.864
|
6.701
|
4.129
|
75.694
|
031450
|
Lắp đặt đường
ống thép KT d: 60x3,6 mm
|
m
|
80.363
|
7.000
|
4.684
|
92.047
|
031460
|
Lắp đặt đường
ống thép KT d: 76x3,6 mm
|
m
|
92.049
|
7.597
|
5.108
|
104.754
|
IV
– 3 – bảo ôn và cách nhiệt
IV
– 3 –1 - Công tác bảo ôn cách nhiệt nhà kho
Bảo
ôn cách nhiệt nhà kho làm lạnh bằng SIROPHO tấm
*>
Thành phần công việc :
Chuẩn
bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 50m. Kiểm tra độ khô của kết cấu
bao che (tường, trần, sàn). Đo lấy dấu, quét nhựa bi tum nóng, dán giấy dầu
chống thấm. Dán các loại lớp bảo ôn. Gia công chằng buộc, cắt, căng, ghim giữ lưới
thép. Trát vữa xi măng bảo vệ.
Ghi
chú
: - Đối với trần sau khi dán và gia cố các lớp bảo ôn xong thì làm
trân xi măng lưới thép bảo vệ
-
Với sàn phào đặt các tấm bê tông cốt thép hay đổ sàn BTC toàn khối lên trên lớp
bảo ôn để chịu lưới và bảo vệ.
B1.
000 công tác bảo ôn cách nhiệt nhà kho
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
Công tác bảo ôn cách nhiệt cho tường
|
|
|
|
|
|
B1110
|
Chiều dày
lớp bảo ôn 50mm
|
10 m2
|
846.155
|
246.449
|
|
1.092.604
|
B1120
|
-nt
100mm
|
10 m2
|
1.144.205
|
337.246
|
|
1.481.451
|
B1130
|
-nt
150mm
|
10 m2
|
1.548.618
|
466.956
|
|
2.015.574
|
B1140
|
-nt
200mm
|
10 m2
|
1.849.968
|
609.637
|
|
2.459.605
|
B1150
|
-nt
300mm
|
10 m2
|
2.453.363
|
778.260
|
|
3.231.623
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
Công tác bảo ôn cách nhiệt cho trân
|
|
|
|
|
|
B1210
|
Chiều dày
lớp bảo ôn 50mm
|
10 m2
|
1.214.405
|
285.362
|
|
1.499.767
|
B1220
|
-nt
100mm
|
10 m2
|
1.512.455
|
402.101
|
|
1.914.556
|
B1230
|
-nt
150mm
|
10 m2
|
1.916.868
|
557.753
|
|
2.474.621
|
B1240
|
-nt
200mm
|
10 m2
|
2.218.218
|
726.376
|
|
2.944.594
|
B1250
|
-nt
300mm
|
10 m2
|
2.821.613
|
907.970
|
|
3.729.583
|
|
-
Công tác bảo ôn cách nhiệt cho nền
|
|
|
|
|
|
B1310
|
Chiều dày
lớp bảo ôn 50mm
|
10 m2
|
1.039.451
|
311.304
|
|
1.350.755
|
B1320
|
-nt
100mm
|
10 m2
|
1.337.501
|
415.072
|
|
1.752.573
|
B1330
|
-nt
150mm
|
10 m2
|
1.725.927
|
531.811
|
|
2.257.738
|
B1340
|
-nt
200mm
|
10 m2
|
2.027.277
|
713.405
|
|
2.740.682
|
B1350
|
-nt
300mm
|
10 m2
|
2.630.672
|
920.941
|
|
3.551.613
|
IV-3-2
Công tác bảo ôn cách nhiệt đường ống
Bảo
ôn amiăng bột (bằng phương pháp đúc)
*>
Thành phần công việc :
-
Chuẩn
bị dụng cụm vật liệu chuyển trong phạm vi 50m
-
Cạo
rỉ, gia công vật liệu, quét bi tum nóng, bọc bảo ôn
-
Trát
kín mạch, quấn lưới thép và khâu giữ, trát lớp bảo vệ bằng hỗn hợp vữa xi măng-amiăng
-
Sơn
phân 2 nước mầu – bọc tôn tráng kẽm
Ghi
chú
: Chỉ nên bọc tôn tráng kẽm bảo vệ khi đường ống đi ngoài trời
B2.000
Công tác bảo ôn cách nhiệt đường ống
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
ống 25
|
|
|
|
|
|
B2110
|
Chiều dày
lớp bảo ôn 30mm
|
100m
|
2.368.686
|
263.311
|
|
2.631.997
|
B2120
|
-nt
40mm
|
100m
|
2.939.083
|
408.587
|
|
3.347.670
|
B2130
|
-nt
50mm
|
100m
|
3.363.748
|
583.695
|
|
3.947.443
|
B2140
|
-nt
75mm
|
100m
|
4.446.972
|
1.145.339
|
|
5.592.312
|
B2150
|
-nt
100mm
|
100m
|
5.519.375
|
1.891.172
|
|
7.410.546
|
B2160
|
-nt
150mm
|
100m.
|
7.685.391
|
3.934.104
|
|
11.619.496
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
ống 32
|
|
|
|
|
|
B2210
|
Chiều dày
lớp bảo ôn 30mm
|
100m
|
2.545.737
|
298.333
|
|
2.844.070
|
B2220
|
-nt
40mm
|
100m
|
3.114.825
|
453.985
|
|
3.568.810
|
B2230
|
-nt
50mm
|
100m
|
3.537.900
|
642.065
|
|
4.179.965
|
B2240
|
-nt
75mm
|
100m
|
4.609.205
|
1.232.245
|
|
5.841.450
|
B2250
|
-nt
100mm
|
100m
|
5.678.834
|
2.007.911
|
|
7.686.745
|
B2260
|
-nt
150mm
|
100m
|
7.844.624
|
4.105.322
|
|
11.949.945
|
|
-
ống 50
|
|
|
|
|
|
B2310
|
Chiều dày
lớp bảo ôn 30mm
|
100m
|
3.170.054
|
382.645
|
|
3.552.699
|
B2320
|
-nt
40mm
|
100m
|
3.592.433
|
570.724
|
|
4.163.157
|
B2330
|
-nt
50mm
|
100m
|
4.032.125
|
784.746
|
|
4.816.871
|
B2340
|
-nt
75mm
|
100m
|
5.104.528
|
1.452.752
|
|
6.557.280
|
B2350
|
-nt
100mm
|
100m
|
6.193.602
|
2.299.758
|
|
8.493.361
|
B2360
|
-nt
150mm
|
100m
|
8.365.259
|
4.539.850
|
|
12.905.109
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
-
ống 100
|
|
|
|
|
|
B2410
|
Chiều dày
lớp bảo ôn 30mm
|
100m
|
4.371.767
|
603.152
|
|
4.974.918
|
B2420
|
-nt
40mm
|
100m
|
4.808.698
|
862.572
|
|
5.671.270
|
B2430
|
-nt
50mm
|
100m
|
5.236.044
|
1.151.825
|
|
6.387.869
|
B2440
|
-nt
75mm
|
100m
|
6.327.606
|
1.997.534
|
|
8.325.140
|
B2450
|
-nt
100mm
|
100m
|
7.408.587
|
3.028.729
|
|
10.437.316
|
B2460
|
-nt
150mm
|
100m
|
9.589.688
|
5.633.305
|
|
15.222.993
|
IV
– lắp giá đỡ, dây trượt, đường dây trượt đấu dây cầu trục
a.
Lắp
đặt giá đỡ dây trượt
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
3-1-1
|
Lắp đặt
giá đỡ dây trượt, cố định bằng hàn
|
1cái
|
27.400
|
118.884
|
30.935
|
177.219
|
b.
Lắp
đặt đường dây trượt
*>
Thành phần công việc :
Nắn thẳng, đo, cắt,
cạo rỉ, đánh bóng, vận chuyển lắp đặt hiệu chỉnh
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
3-2-1
|
Lắp đặt đường
dây trượt, sắt dẹt 40x4
|
100m
|
149.750
|
1.601.277
|
77.338
|
1.828.365
|
3-2-2
|
Lắp đặt đường
dây trượt, sắt dẹt 60x6
|
100m
|
216.200
|
2.234.340
|
92.806
|
2.543.346
|
3-2-3
|
Lắp đặt đường
dây trượt, sắt dẹt 80x8
|
100m
|
259.150
|
2.693.621
|
108.273
|
3.061.044
|
3-2-4
|
Lắp đặt đường
dây trượt, sắt dẹt 65x36
|
100m
|
227.900
|
2.489.336
|
108.273
|
2.825.509
|
3-2-5
|
Lắp đặt đường
dây trượt, sắt chữ U 80x40
|
100m
|
275.200
|
3.030.496
|
116.007
|
3.421.703
|
3-2-6
|
Lắp đặt đường
dây trượt, sắt chữ U 100x46
|
100m
|
349.100
|
3.761.062
|
123.741
|
4.233.903
|
c.
Kiểm
tra đấu dây cầu trục
3-4-1
|
Kiểm tra,
đấu dây cần trục, công suất 15tấn
|
1cái
|
212.990
|
3.810.791
|
92.806
|
4.116.587
|
3-4-2
|
-
nt 20tấn
|
1cái
|
277.650
|
4.978.672
|
92.806
|
5.349.128
|
3-4-3
|
-
nt 25tấn
|
1cái
|
324.570
|
6.528.400
|
100.539
|
6.953.509
|
3-4-4
|
-
nt 30tấn
|
1cái
|
331.140
|
5.682.180
|
108.273
|
6.121.593
|
3-4-5
|
-
nt 50tấn
|
1cái
|
340.960
|
6.277.456
|
116.007
|
6.734.423
|
3-4-6
|
-
nt 100tấn
|
1cái
|
450.500
|
9.551.474
|
154.676
|
10.156.650
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
3-5-1
|
Kiểm tra,
đấu dây cần trục mônôray, công suất cần trục 1 tấn
|
1cái
|
61.138
|
794.432
|
-
|
855.570
|
3-5-2
|
-
nt 2 tấn
|
1cái
|
61.788
|
893.736
|
77.338
|
1.032.862
|
3-5-3
|
-
nt 3 tấn
|
1cái
|
64.988
|
1.082.320
|
-
|
1.147.308
|
3-5-4
|
-
nt 5 tấn
|
1cái
|
69.138
|
1.244.668
|
116.007
|
1.429.813
|
3-6-1
|
Đấu dây
tời điện, công suất 0,5 tấn
|
1bộ
|
10.930
|
223.434
|
|
234.364
|
3-6-2
|
-
nt 1 tấn
|
1bộ
|
10.930
|
297.912
|
|
308.842
|
3-6-3
|
-
nt 1,5 tấn
|
1bộ
|
10.930
|
324.696
|
|
335.626
|
Chương V
Một số công tác khác
V-1-
phá dỡ công trình cũ
*>
Thành phần công việc :
a.
Phá
dỡ bê tông bằng phương pháp nổ mìn : Lớp hộ chiếu và duyệt hộ chiếu khoan nổ,
khoan nổ mìn, kiểm tra bãi nổ sử lý các lỗ mìn bị câm (nếu có) trước khi tiến
hành công tác bốc xúc : Che chắn đảm bảo an toàn cho vật kiến trúc, thiết bị
xung quanh, bốc xếp ra khỏi vị trí nổ 30m (khối lượng bê tông sau khi nổ mìn). Đảm
bảo mặt bằng khi nổ đúng yêu cầu kỹ thuật.
b.
Phá
dỡ kết cấu thép, gạch chịu lửa, thiết bị : Xếp đống các vật liệu theo từng
loại (sắt, thép, gạch chịu lửa) có thể tận dụng lại trên các phương tiện vận
chuyển trong phạm vi 30m, thu dọn mặt bằng sau khi tháo dỡ.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
Z_PD001
|
Đập phá
bê tông cốt thép, móng bê tông bằng phương pháp nổ mìn
|
m3
|
100.163
|
89.550
|
140.665
|
330.378
|
Z_PD002
|
Tháo dỡ
gạch ô lò nóng
|
m3
|
|
33.823
|
9.045
|
42.867
|
Z_PD003
|
Tháo dỡ
thiết bị kết cấu lò cao, lò gió nóng bằng thủ công và thiết bị cơ giới
|
tấn
|
142.478
|
119.055
|
99.204
|
360.736
|
Z_PD004
|
Đục phá
lớp gang chết đáy lò bằng phương pháp thổi ô xy kết hợp thủ công
|
m3
|
3.416.209
|
405.870
|
1.290.387
|
5.112.466
|
Z_PD005
|
Đục phá
lớp bê tông KoKe-xể, gạch nối lò, gạch đáy lò
|
m3
|
|
405.870
|
9.045
|
414.915
|
Z_PD006
|
Đục phá
lớp đầm chết than đáy lò
|
m3
|
|
405.870
|
|
405.870
|
V-2-
lắp đặt đường ray cầu trục
*>
Thành phần công việc :
Lắp
đặt, căn chỉnh tim cốt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
Z_PD007
|
Lắp đặt
ray cầu trục liên kết vào dầm thép (Ray P38)
|
m
|
3.421.217
|
52.238
|
28.704
|
3.502.158
|
Z_PD008
|
Lắp đặt
ray cầu trục liên kết vào đầm thép ray P43
|
m
|
3.671.217
|
52.238
|
28.704
|
3.752.158
|
Z_PD009
|
Lắp lập
lách nối ray cầu trục
|
bộ
|
356.000
|
7.463
|
|
363.463
|
Z_PD010
|
Lắp đặt
ray cầu trực liên kết vào dầm bê tông P43
|
m
|
2.574.412
|
104.475
|
61.551
|
2.740.439
|
Z_PD011
|
Lắp đặt
ray cầu trục liên kết ray vào dầm bê tông ray P38
|
m
|
2.324.412
|
104.475
|
61.551
|
2.490.439
|
V-3-
Công tác gia công
Vật
chôn ngầm trong bê tông
*>
Thành phần công việc :
Chuẩn
bị, nắn, hàn đảm bảo đúng yêu cầu thiết kế
Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
Z_PD012
|
Gia công
chôn ngầm có cấu tạo thép bản lề chính hàn + sâu thép tròn (trọng lượng <=
3kg/SP)
|
kg
|
5.590
|
1.285
|
23
|
6.898
|
Z_PD013
|
Gia công
vật chôn ngầm có cấu tạo thép hình, thép tròn là chính hàn với thép bản hay
sâu thép tròn (P<=3kg/sp)
|
kg
|
4.975
|
1.218
|
23
|
6.215
|
V-4-
công tác làm sạch đường ống ô xy bằng ccl4
*>
Thành phần công việc :
Sau
khi làm sạch bước 1 (sạch đất bụi, mỡ bảo quản) tiến hành rửa bằng nước CCL4
đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra chất lượng (độ sạch) theo đúng yêu cầu
kỹ thuật trước khi lắp.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
TR-001
|
Tẩy rửa đường
ống có D<=32mm
|
100m
|
531.200
|
51.884
|
|
583.084
|
TR-002
|
-
nt <= 50mm
|
100m
|
929.600
|
90.797
|
|
1.020.397
|
TR-003
|
-
nt <=76mm
|
100m
|
1.328.000
|
129.710
|
|
1.457.710
|
TR-004
|
-
nt <=89mm
|
100m
|
1.726.400
|
129.710
|
|
1.856.110
|
TR-005
|
-
nt <150mm
|
100m
|
2.124.800
|
162.138
|
|
2.286.938
|
V-5-
một số công tác khác (phần bổ sung)
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
LD-001
|
Lắp đặt
ray cổng trục bãi nguyên liệu
|
M
|
298.026
|
8.955
|
|
306.981
|
BS 2001-1
|
Lợp mái
tôn chống nóng
|
100m2
|
21.923.701
|
175.877
|
|
22.099.578
|
BS 2001-2
|
Ngâm nước
xi măng chống thấm
|
M2
|
3.928
|
1.531
|
196
|
5.655
|
BS 2001-3
|
Đổ bê
tông xỉ tạo độ dốc mái
|
M2
|
164.095
|
16.235
|
6.506
|
186.836
|
BS 2001-4
|
Đắp đất
nền, móng công trình bằng đất + đá tỷ lệ 7:3 đầm chặt
|
M3
|
24.859
|
8.317
|
|
33.176
|
BS 2001-5
|
Đổ bê
tông tường thẳng bọt cách nhiệt dày <= 45cm, h <=4m
|
M3
|
495.492
|
46.177
|
15.888
|
557.557
|
BS 2001-6
|
Lắp kính
vào khung cửa thép
|
M2
|
48.925
|
2.464
|
|
51.389
|
BS 2001-7
|
Lắp lưới
thép bảo vệ cửa kính
|
M2
|
15.675
|
3.243
|
1.567
|
20.485
|
BS 2001-8
|
Nhét sợi đay
tẩm dầu phòng mục khe hở tấm tường 20mm x 80mm
|
M
|
12.215
|
2.594
|
|
14.809
|
BS 2001-9
|
Xây tường
gạch bê tông xốp tường cao <=4m
|
M3
|
570.853
|
16.733
|
1.087
|
588.673
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
BS 2001-10
|
Tháo dỡ
thủ công phần xây gạch chịu lửa, tường thẳng các loại, đáy lò dạng lò nung
|
“
|
|
27.058
|
|
27.058
|
BS 2001-11
|
Tháo dỡ
thủ công phần xây gạch chịu lửa, phần tường nồ lò, đáy lò dạng lò luyện
|
“
|
|
40.587
|
|
40.587
|
BS 2001-12
|
Tháo dỡ
thủ công phần xây gạch chịu lửa, tường trong, đường ống
|
“
|
|
47.352
|
|
47.352
|
BS 2001-13
|
Tháo dỡ
thủ công phần xây gạch chịu lửa, các loại thể cuốn
|
“
|
|
27.058
|
|
27.058
|
BS 2001-14
|
Tháo dỡ
thủ công phần xây gạch chịu lửa, gạch ô lò gió nóng
|
“
|
|
20.294
|
|
20.294
|
BS 2001-15
|
Tháo dỡ
thủ công phần xây gạch chịu lửa, cào liệu trong lò ra ngoài
|
“
|
|
406
|
|
406
|
G_VBT-1
|
Giá 1m3
vữa bê tông M350# đá1 x 2 mã C3236 định mức 1242 (trang 236) giá vật
liệu 1082
|
“
|
603.074
|
|
|
603.074
|
G_VBT-2
|
Giá 1m3
vữa bê tông M400# đá1 x 2 mã C3237 định mức 1242 (trang 236) giá vật
liệu 1082
|
“
|
607.487
|
|
|
607.487
|
G_VBT-3
|
Tỷ lệ pha
trộn bê tông theo tiêu chuẩn Trung quốc – cỡ hạt lớn nhất 20mm (trang 1693)
C40 TQ-BT 450 VN
|
“
|
669.909
|
|
|
669.909
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
G_VBT-4
|
Tỷ lệ pha
trộn bê tông theo tiêu chuẩn Trung quốc – cỡ hạt lớn nhất 20mm (trang 1693)
C45 TQ-BT 500 VN
|
“
|
677.556
|
|
|
677.556
|
G_VBT-5
|
Giá 1m3
vữa BT bọt cách nhiệt
|
“
|
350.577
|
|
|
350.577
|
G_VBT-6
|
Giá 1m3
vữa BT chịu a xít
|
“
|
2.013.793
|
|
|
2.013.793
|
G_VBT-7
|
Giá 1m3
vữa BT chống mòn
|
“
|
479.574
|
|
|
479.574
|
G_VBT-8
|
Vữa bê
tông chống đông M300#
|
“
|
606.937
|
|
|
606.937
|
G_VBT-9
|
Vữa bê
tông chống đông M350#
|
“
|
700.320
|
|
|
700.320
|
G_VBT-10
|
Vữa xi
mang cát chống đông M10 (100#)
|
“
|
457.096
|
|
|
457.096
|
G_VBT-11
|
Vữa rót
GM-F (vữa lỏng tự chảy không co ngót)
|
“
|
16.241.846
|
|
|
16.241.846
|
G_VBT-12
|
Vữa bê
tông chịu nhiệt 12000
|
“
|
1.523.145
|
|
|
1.523.145
|
G_VBT-13
|
Vữa xi măng
cát giữ lạnh đến 500 cho mác bê tông tháp phân ly (tiêu chuẩn
Trung quốc)
|
“
|
2.696.531
|
|
|
2.696.531
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
|
|
|
STT
|
Mã hiệu
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Đơn giá
|
1
|
:001
|
A xít hàn
|
kg
|
12.000
|
2
|
:005
|
Biển kéo
còi Bằng BT đúc sẵn
|
cái
|
150.000
|
3
|
:0055
|
Sơn mầu
ghi
|
kg
|
16.000
|
4
|
:007
|
Bu lông
|
cái
|
3.000
|
5
|
:008
|
Bulông +
rông đen
|
cái
|
5.495
|
6
|
:0104
|
Sơn đỏ
chống rỉ
|
kg
|
16.000
|
7
|
:0121
|
Bột thạch
anh
|
kg
|
1.750
|
8
|
:0122
|
Cát thạch
anh
|
kg
|
300
|
9
|
:0124
|
Thuỷ tinh
nước
|
kg
|
2.500
|
10
|
:0196
|
Thuốc hàn
|
kg
|
12.000
|
11
|
:0257
|
Thuốc trừ
sâu
|
kg
|
2.500
|
12
|
:0268
|
Tôn tráng
kÁm
|
m2
|
25.000
|
13
|
:0438
|
Ông thép
d89
|
m
|
67.000
|
14
|
:045
|
Băng dính
|
cuộn
|
3.150
|
15
|
:055
|
Bản đệm
|
cái
|
20.900
|
16
|
:067
|
Bột đá
|
kg
|
300
|
17
|
:0712
|
Chữ Thập
gang d400
|
cái
|
|
18
|
:0714
|
Chữ Thập
gang d600
|
cái
|
|
19
|
:0767
|
Amiăng
|
kg
|
4.500
|
20
|
:081
|
Cát vàng
|
m3
|
53.068
|
21
|
:084
|
Cóc + Bu
lông + rông đen
|
cái
|
8.000
|
22
|
:119
|
Củi
|
kg
|
100
|
23
|
:128
|
Dây cháy
chậm
|
m
|
2.400
|
24
|
:137
|
Dây thép đường
kính 2-3
|
kg
|
5.500
|
25
|
:139
|
Dây thép đường
kính 6
|
kg
|
4.321
|
26
|
:140
|
Lưới thép
đường kính 1,2
|
m2
|
12.000
|
27
|
:141
|
Dây thừng
|
m
|
300
|
28
|
:142
|
Đay
|
kg
|
5.500
|
29
|
:163
|
Giấy dầu
|
m2
|
2.500
|
30
|
:230
|
Gỗ phòng
xô 100x100x700
|
Thanh
|
28.000
|
31
|
:231
|
Gỗ ván
|
m3
|
1.500.000
|
32
|
:233
|
Gỗ ván
khuôn
|
m3
|
1.200.000
|
33
|
:255
|
Lập lách
|
Đôi
|
160.000
|
34
|
:263
|
Ngăn
phòng xô
|
cái
|
250.000
|
35
|
:271
|
Bi tum
|
kg
|
3.408
|
36
|
:272
|
Bi tum số
4
|
kg
|
2.768
|
37
|
:273
|
Nhựa
thông
|
kg
|
15.000
|
38
|
:286
|
Que hàn
|
kg
|
9.500
|
39
|
:288
|
Que hàn đồng
|
kg
|
70.000
|
40
|
:295
|
Ray P38
(12,5m)
|
thanh
|
2.375.000
|
41
|
:297
|
Ray P43
(12,5m)
|
thanh
|
2.687.500
|
42
|
:318
|
Thanh
giằng sắt phi 25 & PK
|
Bộ
|
204.762
|
43
|
:319
|
Thiếc hàn
|
kg
|
55.000
|
44
|
:325
|
Thép bản
|
kg
|
4.421
|
45
|
:337
|
Thép tròn
|
kg
|
4.221
|
46
|
:339
|
Thép tròn
trơn phi 06mm
|
kg
|
4.321
|
47
|
:346
|
Thép tấm
|
tấn
|
4.421.000
|
48
|
:359
|
Tà vẹt gỗ
110x210x1800
|
cái
|
209.979
|
49
|
:363
|
Tà vẹt
sắt
|
cái
|
450.000
|
50
|
:386
|
Vữa xây
trát M50
|
m3
|
270.520
|
51
|
:387
|
Vữa xi măng
M 75
|
m3
|
314.246
|
52
|
:388
|
Vữa Bê
tông M 300
|
m3
|
536.362
|
53
|
:390
|
Xi măng
Pc30
|
kg
|
859
|
54
|
:393
|
Xăng
|
lít
|
5.100
|
55
|
:394
|
ét xăng
|
kg
|
5.100
|
56
|
:400
|
Ô xy
|
chai
|
30.462
|
57
|
:401
|
Đinh thường
|
kg
|
5.500
|
58
|
:4011
|
Ông cao
su 20
|
m
|
22.959
|
59
|
:403
|
Đinh 6 cm
|
kg
|
5.500
|
60
|
:4031
|
Ông thép
d100x4
|
m
|
78.000
|
61
|
:4032
|
Ông thép
d115x4
|
m
|
78.000
|
62
|
:4033
|
Ông thép
d115x4,6
|
m
|
78.000
|
63
|
:4034
|
Ông thép
d125x4,8
|
m
|
109.000
|
64
|
:4035
|
Ông thép
d150x4,8
|
m
|
109.000
|
65
|
:4036
|
Ông thép
d200x4,8
|
m
|
155.000
|
66
|
:4037
|
Ông thép
d25x2,6
|
m
|
16.100
|
67
|
:4038
|
Ông thép
d32x2,6
|
m
|
20.100
|
68
|
:4039
|
Ông thép
d40x2,6
|
m
|
25.800
|
69
|
:404
|
Đinh crăm-pông
|
cái
|
3.495
|
70
|
:4040
|
Ông thép
d50x3,6
|
m
|
33.800
|
71
|
:4041
|
Ông thép
d60x3,6
|
m
|
46.150
|
72
|
:4042
|
Ông thép
d76x3,6
|
m
|
55.000
|
73
|
:4043
|
Ông thép
d89x3,6
|
m
|
67.000
|
74
|
:4044
|
Ông thép
không hàn 21x26
|
kg
|
7.300
|
75
|
:4055
|
Đá Banát
4x6
|
cái
|
69.098
|
76
|
:4056
|
Đá mài
|
viên
|
13.500
|
77
|
:4057
|
Đá mài
gạch TQ d290 mm
|
viên
|
1.072.000
|
78
|
:4062
|
Đồng lá
|
kg
|
25.000
|
79
|
:4063
|
Đay tơ
|
kg
|
5.500
|
80
|
:4064
|
Đinh đỉa
DK 10
|
cái
|
1.200
|
81
|
:4065
|
Đinh crăm-pông
16x140
|
cái
|
3.000
|
82
|
:4066
|
Đinh crăm-pông
16x165
|
cái
|
3.495
|
83
|
:4067
|
Đinh ghim
|
cái
|
300
|
84
|
:4069
|
Đệm ray
10x100x150mm
|
cái
|
29.667
|
85
|
:4070
|
Đệm sắt
|
cái
|
29.667
|
86
|
:4071
|
Amiăng
Bột 40%
|
tấn
|
4.942.300
|
87
|
:4072
|
Amiăng
Bột 50%
|
tấn
|
4.942.300
|
88
|
:4073
|
Amiăng
dây phi 25
|
kg
|
20.000
|
89
|
:4074
|
Amiăng
sợi 40%
|
tấn
|
5.350.873
|
90
|
:4075
|
Amiăng
tấm dầy 10mm
|
kg
|
24.000
|
91
|
:4076
|
Axít
sunpuaric 21 %
|
tấn
|
12.000.000
|
92
|
:4078
|
Bìa Amiăng
|
kg
|
24.000
|
93
|
:4079
|
Bìa cát
tông 1mm mạch nở
|
m2
|
1.500
|
94
|
:4080
|
Bìa làn
sóng 5mm
|
m2
|
500
|
95
|
:4081
|
Bê tum số
4-5
|
tấn
|
2.768.000
|
96
|
:4083
|
Bộ lưu
huỳnh 3,5 %
|
tấn
|
7.000.000
|
97
|
:4093
|
Bột đô a
Ba
|
tấn
|
1.700.000
|
98
|
:4094
|
Bột samốt
Al2O3 >= 42% ngoại
|
tấn
|
1.218.330
|
99
|
:4095
|
Bột đất
sét 15%
|
tấn
|
370.000
|
100
|
:4096
|
Bột đất
sét 50 %
|
tấn
|
370.000
|
101
|
:4097
|
Bột đi a
tô mít 85%
|
tấn
|
2.000.000
|
102
|
:4098
|
Bột cao
nhôm GL-1
|
tấn
|
4.299.873
|
103
|
:4099
|
Bột điatônít
60%
|
tấn
|
2.000.000
|
104
|
:4100
|
Bột amiăng
85 %
|
tấn
|
4.942.300
|
105
|
:4101
|
Bột các
bon nhôm ngoại
|
tấn
|
3.949.273
|
106
|
:4102
|
Bột
ma-nhê
|
tấn
|
1.750.000
|
107
|
:4103
|
Bột phần
trơn
|
kg
|
6.000
|
108
|
:4104
|
Bột sa
mốt 3-5mm
|
tấn
|
1.155.000
|
109
|
:4105
|
Bột sa
mốt mài
|
tấn
|
1.189.650
|
110
|
:4106
|
Bột sa
mốt mịn nhập ngoại
|
tấn
|
1.218.330
|
111
|
:4107
|
Bột silic
cấp thấp
|
tấn
|
1.845.760
|
112
|
:4108
|
Bột silic
cấp trung
|
tấn
|
1.845.760
|
113
|
:4109
|
Bột than
cốc 83%
|
tấn
|
1.300.000
|
114
|
:4110
|
Bitum 11%
|
tấn
|
3.408.000
|
115
|
:4112
|
Bu lông
(kèm ecu vòng đệm)
|
cái
|
20.000
|
116
|
:4113
|
Bu lông
lập lách phi 20x110
|
cái
|
3.000
|
117
|
:4114
|
Bu lông M
16x60
|
cái
|
1.260
|
118
|
:4115
|
Bu lông M
20x120 (kèm ecu vòng
|
cái
|
20.000
|
119
|
:4116
|
Bu lông
M24x150
|
cái
|
6.000
|
120
|
:4117
|
Bu lông
móc phi 12x360
|
cái
|
1.750
|
121
|
:4118
|
Bu lông
phi 19 x60
|
cái
|
2.750
|
122
|
:412
|
Đinh đỉa
phi 6
|
cái
|
800
|
123
|
:4128
|
Bulông
cóc + êcu
|
cái
|
8.000
|
124
|
:4129
|
Bulông
M18x300
|
cái
|
5.000
|
125
|
:4148
|
Bích thép
d100
|
cái
|
100.000
|
126
|
:4149
|
Bích thép
d115
|
cái
|
115.000
|
127
|
:4150
|
Bích thép
d125
|
cái
|
120.000
|
128
|
:4151
|
Bích thép
d150
|
cái
|
130.000
|
129
|
:4152
|
Bích thép
d200
|
cái
|
150.000
|
130
|
:4153
|
Bích thép
d25
|
cái
|
15.000
|
131
|
:4154
|
Bích thép
d32
|
cái
|
20.000
|
132
|
:4155
|
Bích thép
d40
|
cái
|
51.000
|
133
|
:4156
|
Bích thép
d50
|
cái
|
55.000
|
134
|
:4157
|
Bích thép
d60
|
cái
|
60.000
|
135
|
:4158
|
Bích thép
d76
|
cái
|
65.000
|
136
|
:4159
|
Bích thép
d89
|
cái
|
75.000
|
137
|
:4160
|
Căn đệm
50x80x120
|
cái
|
21.264
|
138
|
:4161
|
Các tông
có lanh
|
kg
|
15.000
|
139
|
:4162
|
Cáp thép
20
|
m
|
18.300
|
140
|
:418
|
Đá Ba lát
|
m3
|
69.098
|
141
|
:4191
|
Cóc ray
|
cái
|
8.428
|
142
|
:4193
|
Cao su
tấm chịu dầu
|
kg
|
12.000
|
143
|
:4194
|
Chốt thép
phi 10x55
|
cái
|
850
|
144
|
:4195
|
Chốt thép
phi 16x200
|
cái
|
950
|
145
|
:4196
|
Cloruaamôn
3,5 %
|
tấn
|
15.000.000
|
146
|
:4197
|
Con nín
|
cái
|
300
|
147
|
:4208
|
Dây đồng
phi 2
|
kg
|
48.616
|
148
|
:4209
|
Dây cóc
|
sợi
|
700
|
149
|
:4211
|
Dầu cốc
6%
|
tấn
|
450.000
|
150
|
:4212
|
Dầu mỡ
các loại
|
kg
|
14.000
|
151
|
:4213
|
Dầu nhờn
|
kg
|
7.000
|
152
|
:4215
|
Dầu tẩm
gỗ
|
kg
|
1.000
|
153
|
:4216
|
Gạch ô đất
sét
|
tấn
|
3.621.455
|
154
|
:4217
|
Gạch ô
cao nhôm 5 lỗ >=48%
|
tấn
|
3.200.000
|
155
|
:4218
|
Gạch ô
cao nhôm 7 lỗ
|
tấn
|
3.810.455
|
156
|
:4219
|
Gạch ô
sóng đất sét
|
tấn
|
3.780.000
|
157
|
:4220
|
Gạch đỏ
mác 100
|
viên
|
650
|
158
|
:4221
|
Gạch đất
sét
|
tấn
|
1.960.000
|
159
|
:4222
|
Gạch đất
sét A
|
tấn
|
2.950.000
|
160
|
:4223
|
Gạch đất
sét B thu hồi
|
tấn
|
500.000
|
161
|
:4224
|
Gạch đất
sét dị hình
|
tấn
|
2.830.000
|
162
|
:4225
|
Gạch đất
sét loại B
|
tấn
|
1.960.000
|
163
|
:4226
|
Gạch đất
sét RN.40 nhập
|
tấn
|
2.360.455
|
164
|
:4227
|
Gạch đất
sét nhÂ
|
tấn
|
2.950.000
|
165
|
:4228
|
Gạch đất
sét vụn 10-15mm
|
tấn
|
706.160
|
166
|
:4229
|
Gạch cao
nhôm nhẹ LG.10
|
tấn
|
4.620.455
|
167
|
:4230
|
Gạch cao
nhôm IR55 nhập
|
tấn
|
2.560.455
|
168
|
:4231
|
Gạch các
bon nhôm ngoại
|
tấn
|
4.410.455
|
169
|
:4232
|
Gạch các
bon nhôm ngoại
|
tấn
|
4.410.455
|
170
|
:4233
|
Gạch chịu
axít
|
tấn
|
2.040.000
|
171
|
:4234
|
Gạch gang
400x400x10
|
viên
|
105.000
|
172
|
:4235
|
Gạch
ma-nhê
|
tấn
|
2.700.000
|
173
|
:4236
|
Gạch sa
mốt vụn
|
tấn
|
706.160
|
174
|
:4237
|
Gạch
silic
|
tấn
|
3.500.000
|
175
|
:4238
|
Gạch
silic dị hình
|
tấn
|
4.554.000
|
176
|
:4239
|
Gạch thép
|
tấn
|
15.000.000
|
177
|
:4240
|
Gỗ
|
m3
|
1.200.000
|
178
|
:4241
|
Gỗ đà
giáo
|
m3
|
1.011.086
|
179
|
:4242
|
Gỗ đà kê
máy nhóm II
|
m3
|
3.500.000
|
180
|
:4243
|
Gỗ khuôn
+ giá cuốn
|
m3
|
1.011.086
|
181
|
:4244
|
Gỗ khuôn,
chÔng cuốn
|
m3
|
1.011.086
|
182
|
:4245
|
Gỗ thông
|
m3
|
3.600.000
|
183
|
:4248
|
Gioăng
d100
|
cái
|
1.000
|
184
|
:4249
|
Gioăng
d115
|
cái
|
1.000
|
185
|
:4250
|
Gioăng
d125
|
cái
|
1.200
|
186
|
:4251
|
Gioăng
d150
|
cái
|
1.200
|
187
|
:4252
|
Gioăng
d200
|
cái
|
1.500
|
188
|
:4253
|
Gioăng
d25
|
cái
|
300
|
189
|
:4254
|
Gioăng
d32
|
cái
|
300
|
190
|
:4255
|
Gioăng
d40
|
cái
|
350
|
191
|
:4256
|
Gioăng
d50
|
cái
|
500
|
192
|
:4257
|
Gioăng
d60
|
cái
|
600
|
193
|
:4258
|
Gioăng
d76
|
cái
|
700
|
194
|
:4259
|
Gioăng
d89
|
cái
|
750
|
195
|
:4262
|
Kíp nổ N8
|
cái
|
1.200
|
196
|
:4263
|
Lập lách
80x25x400
|
cái
|
160.000
|
197
|
:4264
|
Lưỡi cưa
cắt gạch kim cương
|
lưỡi
|
2.150.000
|
198
|
:4273
|
Mỡ
|
kg
|
14.000
|
199
|
:4274
|
Mỡ
|
kg
|
14.000
|
200
|
:4275
|
Mỡ trơn
|
kg
|
10.000
|
201
|
:4276
|
Mũi khoan
hợp kim
|
cái
|
50.000
|
202
|
:4277
|
Nhựa Ba
kê lít
|
kg
|
25.000
|
203
|
:4278
|
Nước
Mgcl2 tỷ trọng 1,3
|
tấn
|
350.000
|
204
|
:4279
|
Nước tẩy
ccL4
|
lít
|
26.560
|
205
|
:4281
|
Phấn chì đen
|
kg
|
6.000
|
206
|
:4282
|
Phoi gang
hoặc thép 8%
|
tấn
|
180.000
|
207
|
:4284
|
Quang treo phi 12 x 420
|
cái
|
1.500
|
208
|
:4286
|
Que hàn
Việt Đức
|
kg
|
9.500
|
209
|
:4287
|
Rông đen
|
cái
|
500
|
210
|
:4293
|
Ray P
11kg dài 8m
|
thanh
|
405.680
|
211
|
:4294
|
Ray P18
dài 10m
|
thanh
|
829.800
|
212
|
:4295
|
Ray P38
(mét)
|
m
|
190.000
|
213
|
:4296
|
Ray P43
(mét)
|
m
|
215.000
|
214
|
:4297
|
Rondell
Bu lông lập lách
|
cái
|
5.495
|
215
|
:4298
|
Sơn đen
|
kg
|
16.000
|
216
|
:4299
|
Sơn cách điện
|
kg
|
26.000
|
217
|
:430
|
Đá dăm
4x6cm
|
m3
|
69.908
|
218
|
:4300
|
Sơn màu
|
kg
|
16.000
|
219
|
:4301
|
Sợi amiăng
phi 30
|
kg
|
25.000
|
220
|
:4302
|
Sirofo
tấm
|
m3
|
570.000
|
221
|
:4303
|
Tôn đen
2mm
|
m2
|
8.500
|
222
|
:4304
|
Tà vẹt bê
tông loại đòn gánh 1
|
thanh
|
277.933
|
223
|
:4305
|
Tà vẹt
gang
|
thanh
|
|
224
|
:4306
|
Tà vẹt gỗ
hồng sắc 12x12x120cm
|
thanh
|
51.840
|
225
|
:4307
|
Tà vẹt gỗ
hồng sắc 12x15x150cm
|
thanh
|
81.000
|
226
|
:4308
|
Tà vẹt gỗ
hồng sắc 14x22x180 c
|
thanh
|
166.320
|
227
|
:4319
|
Tấm đệm
100x12x140
|
cái
|
7.471
|
228
|
:4320
|
Tấm đệm
120x60x12
|
cái
|
4.080
|
229
|
:4321
|
Tấm đệm
120x80x10
|
cái
|
4.500
|
230
|
:4322
|
Tấm đệm
224x120x10
|
cái
|
20.900
|
231
|
:4323
|
Tấm ốp
125x20x220
|
cái
|
25.000
|
232
|
:4324
|
Tg 1/10
dài 24,552 m
|
Bộ
|
19.500.000
|
233
|
:4325
|
Tg 1/10
dài 34,411 m
|
Bộ
|
21.000.000
|
234
|
:4326
|
Tg 1/9
dài 24,552 m
|
Bộ
|
17.000.000
|
235
|
:4327
|
Thanh
giằng cự ly
|
cái
|
234.952
|
236
|
:4328
|
Thép bản
+ thép hình
|
kg
|
4.421
|
237
|
:4329
|
Thép Biện
pháp
|
kg
|
4.421
|
238
|
:4330
|
Thép làm
sàn công tác
|
kg
|
5.572
|
239
|
:4331
|
Thép tấm
1-25
|
kg
|
8.500
|
240
|
:4332
|
Thép tròn
làm khung
|
kg
|
4.221
|
241
|
:4343
|
Thuốc nổ
AD1
|
kg
|
18.000
|
242
|
:4344
|
Tre đà
giáo
|
cây
|
12.000
|
243
|
:4347
|
Ván lót
|
m3
|
1.200.000
|
244
|
:4353
|
Vải nháp
số 1
|
tờ
|
2.000
|
245
|
:4354
|
Vải nhựa
|
cuộn
|
6.500
|
246
|
:4356
|
Vải trắng
|
m
|
6.500
|
247
|
:4407
|
Vazơlin
|
kg
|
31.000
|
248
|
:4409
|
Xi măng
pool
|
tấn
|
720.000
|
249
|
:4410
|
Xi măng
pool 10%
|
tấn
|
720.161
|
250
|
:4411
|
Xi măng
pool mác 300
|
tấn
|
720.161
|
251
|
:4412
|
Xi măng
pool mác 400
|
tấn
|
121.161
|
252
|
:4413
|
Xỉ Bông
|
tấn
|
2.500.000
|
253
|
:4414
|
Xỉ Bông
50%
|
tấn
|
2.500.000
|
254
|
:4415
|
Xỉ nước
|
tấn
|
500.000
|
255
|
:442
|
Đất đèn
|
kg
|
7.500
|
256
|
:446
|
Đệm cao
su
|
cái
|
7.600
|
257
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
|
|
|
Nhân
công
|
|
|
258
|
:6200
|
Nhân công
2/7
|
công
|
9.907
|
259
|
:6202
|
Nhân công
3/7
|
công
|
12.413
|
260
|
:6203
|
Nhân công
3,5/7
|
công
|
12.971
|
261
|
:6204
|
Nhân công
4/7
|
công
|
13.529
|
262
|
:6205
|
Nhân công
4,5/7
|
công
|
14.925
|
263
|
:6206
|
Nhân công
5/7
|
công
|
16.321
|
264
|
:6207
|
Nhân công
3,7/7
|
công
|
13.520
|
|
|
Máy
thi công
|
|
|
265
|
:8000
|
Máy vận
thăng
|
ca
|
36.332
|
266
|
:8001
|
Máy trộn
Bê tông 250 lít
|
ca
|
96.727
|
267
|
:8002
|
Máy trộn
vữa 80 lít
|
ca
|
45.294
|
268
|
:8003
|
Trạm trộn
Bê tông
|
ca
|
1.150.124
|
269
|
:8005
|
Cần cẩu
25tấn
|
ca
|
1.148.366
|
270
|
:8006
|
Máy cắt
uốn
|
ca
|
43.589
|
271
|
:8008
|
Cẩu xích
5 tấn
|
ca
|
287.038
|
272
|
:8009
|
Cần cẩu
10 tấn
|
ca
|
615.511
|
273
|
:8010
|
Máy hàn
23 kW
|
ca
|
77.338
|
274
|
:8011
|
Ô tô
<= 5t
|
ca
|
309.841
|
275
|
:8013
|
Cẩu bánh
hơi 6,3T
|
ca
|
357.174
|
276
|
:8014
|
Máy gia
công gạch
|
ca
|
104.108
|
277
|
:8015
|
Máy v/c
WEM-5 2T
|
ca
|
90.447
|
278
|
:8016
|
Máy trộn
vật liệu 250 l
|
ca
|
96.272
|
279
|
:8026
|
máy nén
khí 30m3/h
|
ca
|
265.934
|
280
|
:8027
|
Búa khoan
32-42 mm
|
ca
|
35.357
|
281
|
:8028
|
Xe chở
vật liệu nổ 4T
|
ca
|
244.425
|
282
|
:8029
|
Máy vận
chuyển vật liệu
|
ca
|
90.447
|
283
|
:8030
|
Cẩu thép
Balan 5T
|
ca
|
305.662
|
284
|
:8031
|
Máy hàn hơi
|
ca
|
22.788
|
285
|
:8032
|
Kích 300T
|
ca
|
73.516
|
286
|
:8033
|
Kích 30T
|
ca
|
65.000
|
287
|
:8034
|
Pa lăng
xích 3-5 T
|
ca
|
56.239
|
288
|
:8035
|
Pa lăng
xích
|
ca
|
56.239
|
289
|
:8036
|
Máy mài
|
ca
|
27.758
|
290
|
:8037
|
Máy lốc
tôn
|
ca
|
164.322
|
291
|
:8038
|
Máy cắt
tôn
|
ca
|
164.322
|
292
|
:8039
|
Máy vận
chuyển vật liệu
|
ca
|
90.447
|
293
|
:8040
|
Máy vận
chuyển WEM-5
|
ca
|
90.447
|
294
|
:8041
|
Máy vận
chuyển
|
ca
|
90.447
|
295
|
:8042
|
Máy hàn
23KW
|
ca
|
77.338
|
296
|
:8043
|
Cẩu 10T
|
ca
|
615.511
|
297
|
:8044
|
Máy hàn điện
|
ca
|
77.338
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Mã hiệu
|
tên vật tư
|
Đơn vị
|
Đơn giá gốc
|
|
|
Vật
liệu
|
|
|
1
|
:007
|
Bu lông
|
cái
|
3.000
|
2
|
:0186
|
Vữa XM
cát M100
|
m3
|
163.321
|
3
|
:0398
|
Ông BT thường
d400, 1m
|
m
|
36.000
|
4
|
:0400
|
Ông BT thường
d600, 1m
|
m
|
65.000
|
5
|
:0404
|
Ông BT thường
d1000, 1m
|
m
|
210.000
|
6
|
:045
|
Băng dính
|
cuộn
|
3.150
|
7
|
:0464
|
Ông gang
d300,6m
|
m
|
|
8
|
:0465
|
Ông gang
d350,6m
|
m
|
|
9
|
:0466
|
Ông gang
d400,6m
|
m
|
|
10
|
:0467
|
Ông gang
d500,6m
|
m
|
|
11
|
:0468
|
Ông gang
d600,6m
|
m
|
|
12
|
:0469
|
Ông gang
d700,6m
|
m
|
|
13
|
:0470
|
Ông gang
d800,6m
|
m
|
|
14
|
:0471
|
Ông gang
d900,6m
|
m
|
|
15
|
:0472
|
Ông gang
d1000,6m
|
m
|
|
16
|
:0578
|
Cút thép
d300
|
cái
|
|
17
|
:0579
|
Cút thép
d350
|
cái
|
|
18
|
:0580
|
Cút thép
d400
|
cái
|
|
19
|
:0581
|
Cút thép
d500
|
cái
|
|
20
|
:0582
|
Cút thép
d600
|
cái
|
|
21
|
:0583
|
Cút thép
d700
|
cái
|
|
22
|
:0584
|
Cút thép
d800
|
cái
|
|
23
|
:0585
|
Cút thép
d900
|
cái
|
|
24
|
:0586
|
Cút thép
d1000
|
cái
|
|
25
|
:0618
|
Tê thép
d300
|
cái
|
|
26
|
:0619
|
Tê thép
d350
|
cái
|
|
27
|
:0620
|
Tê thép
d400
|
cái
|
|
28
|
:0621
|
Tê thép
d500
|
cái
|
|
29
|
:0622
|
Tê thép
d600
|
cái
|
|
30
|
:0623
|
Tê thép
d700
|
cái
|
|
31
|
:0624
|
Tê thép
d800
|
cái
|
|
32
|
:0625
|
Tê thép
d900
|
cái
|
|
33
|
:0626
|
Tê thép
d1000
|
cái
|
|
34
|
:0638
|
Chữ Thập
thép d300
|
cái
|
|
35
|
:0639
|
Chữ Thập
thép d350
|
cái
|
|
36
|
:0640
|
Chữ Thập
thép d400
|
cái
|
|
37
|
:0641
|
Chữ Thập
thép d500
|
cái
|
|
38
|
:0642
|
Chữ Thập
thép d600
|
cái
|
|
39
|
:0643
|
Chữ Thập
thép d700
|
cái
|
|
40
|
:0644
|
Chữ Thập
thép d800
|
cái
|
|
41
|
:0645
|
Chữ Thập
thép d900
|
cái
|
|
42
|
:0646
|
Chữ Thập
thép d1000
|
cái
|
|
43
|
:0668
|
Cút gang
d300
|
cái
|
|
44
|
:0669
|
Cút gang
d350
|
cái
|
|
45
|
:0670
|
Cút gang
d400
|
cái
|
|
46
|
:0671
|
Cút gang
d500
|
cái
|
|
47
|
:0672
|
Cút gang
d600
|
cái
|
|
48
|
:0673
|
Cút gang
d700
|
cái
|
|
49
|
:0674
|
Cút gang
d800
|
cái
|
|
50
|
:0675
|
Cút gang
d900
|
cái
|
|
51
|
:0676
|
Cút gang
d1000
|
cái
|
|
52
|
:0696
|
Tê gang
d300
|
cái
|
|
53
|
:0697
|
Tê gang
d350
|
cái
|
|
54
|
:0698
|
Tê gang
d400
|
cái
|
|
55
|
:0699
|
Tê gang
d500
|
cái
|
|
56
|
:0700
|
Tê gang
d600
|
cái
|
|
57
|
:0701
|
Tê gang
d700
|
cái
|
|
58
|
:0702
|
Tê gang
d800
|
cái
|
|
59
|
:0703
|
Tê gang
d900
|
cái
|
|
60
|
:0704
|
Tê gang
d1000
|
cái
|
|
61
|
:0710
|
Chữ Thập
gang d300
|
cái
|
|
62
|
:0711
|
Chữ Thập
gang d350
|
cái
|
|
63
|
:0712
|
Chữ Thập
gang d400
|
cái
|
|
64
|
:0713
|
Chữ Thập
gang d500
|
cái
|
|
65
|
:0714
|
Chữ Thập
gang d600
|
cái
|
|
66
|
:0715
|
Chữ Thập
gang d700
|
cái
|
|
67
|
:0716
|
Chữ Thập
gang d800
|
cái
|
|
68
|
:0717
|
Chữ Thập
gang d900
|
cái
|
|
69
|
:0718
|
Chữ Thập
gang d1000
|
cái
|
|
70
|
:0723
|
Gioăng
cao su d400
|
cái
|
6.000
|
71
|
:0725
|
Gioăng
cao su d600
|
cái
|
8.000
|
72
|
:0729
|
Gioăng
cao su d1000
|
cái
|
10.000
|
73
|
:0766
|
Mỡ phấn
chì
|
kg
|
16.000
|
74
|
:0775
|
Cao su
tấm
|
m2
|
230.000
|
75
|
:081
|
Cát vàng
|
m3
|
53.068
|
76
|
:119
|
Củi
|
kg
|
100
|
77
|
:142
|
Đay
|
kg
|
5.500
|
78
|
:147
|
Dầu ma
dút
|
kg
|
3.900
|
79
|
:214
|
Gạch chỉ
6,5x10.5x22
|
Viên
|
289
|
80
|
:271
|
Bi tum
|
kg
|
3.408
|
81
|
:286
|
Que hàn
|
kg
|
9.500
|
82
|
:305
|
Sơn thừơng
|
kg
|
16.000
|
83
|
:390
|
Xi măng
Pc30
|
kg
|
859
|
84
|
:393
|
Xăng
|
lít
|
5.100
|
85
|
:4000
|
Ông BT ly
tâm d=1000 mmm, 6m
|
m
|
325.000
|
86
|
:4001
|
Ông BT ly
tâm d=400 mmm, 6m
|
m
|
135.000
|
87
|
:4002
|
Ông BT ly
tâm d=600 mmm, 6m
|
m
|
160.000
|
88
|
:4003
|
Ông BT thường
d=1200 mm, 1m
|
m
|
350.000
|
89
|
:4004
|
Ông BT thường
d=1600 mmm 1m
|
m
|
400.000
|
90
|
:4005
|
Ông BT thường
d1000, 2m
|
m
|
325.000
|
91
|
:4006
|
Ông BT thường
d1200, 2m
|
m
|
375.000
|
92
|
:4007
|
Ông BT thường
d1600, 2m
|
m
|
560.000
|
93
|
:4008
|
Ông BT thường
d400, 2m
|
m
|
135.000
|
94
|
:4009
|
Ông BT thường
d600, 2m
|
m
|
160.000
|
95
|
:4012
|
Ông thép
áp suất cao d <=25 mm, 8m
|
m
|
17.712
|
96
|
:4013
|
Ông thép
áp suất cao d100 mm, 8m
|
m
|
74.160
|
97
|
:4014
|
Ông thép
áp suất cao d150 mm, 8m
|
m
|
130.536
|
98
|
:4015
|
Ông thép
áp suất cao d200 mm, 8m
|
m
|
209.808
|
99
|
:4016
|
Ông thép
áp suất cao d32 mm, 8m
|
m
|
24.120
|
100
|
:4017
|
Ông thép
áp suất cao d40 mm, 8m
|
m
|
31.248
|
101
|
:4018
|
Ông thép
áp suất cao d50 mm, 8m
|
m
|
36.202
|
102
|
:4019
|
Ông thép
áp suất cao d67 mm, 8m
|
m
|
57.096
|
103
|
:4020
|
Ông thép
áp suất cao d76 mm, 8m
|
m
|
49.392
|
104
|
:4021
|
Ông thép
áp suất cao d89 mm, 8m
|
m
|
49.608
|
105
|
:4022
|
Ông thép
áp suất thường d1000 mm, 8m
|
m
|
|
106
|
:4023
|
Ông thép
áp suất thường d300 mm, 8m
|
m
|
|
107
|
:4024
|
Ông thép
áp suất thường d350 mm, 8m
|
m
|
|
108
|
:4025
|
Ông thép
áp suất thường d400 mm, 8m
|
m
|
|
109
|
:4026
|
Ông thép
áp suất thường d500 mm, 8m
|
m
|
|
110
|
:4027
|
Ông thép
áp suất thường d600 mm, 8m
|
m
|
|
111
|
:4028
|
Ông thép
áp suất thường d700 mm, 8m
|
m
|
|
112
|
:4029
|
Ông thép
áp suất thường d800 mm, 8m
|
m
|
|
113
|
:4030
|
Ông thép
áp suất thường d900 mm, 8m
|
m
|
|
114
|
:4045
|
Ông thép
không rỉ d<=100, 6m
|
m
|
101.400
|
115
|
:4046
|
Ông thép
không rỉ d<=150, 6m
|
m
|
141.700
|
116
|
:4047
|
Ông thép
không rỉ d<=200, 6m
|
m
|
201.500
|
117
|
:4048
|
Ông thép
không rỉ d<=25, 6m
|
m
|
20.930
|
118
|
:4049
|
Ông thép
không rỉ d<=32, 6m
|
m
|
26.130
|
119
|
:4050
|
Ông thép
không rỉ d<=40, 6m
|
m
|
33.540
|
120
|
:4051
|
Ông thép
không rỉ d<=50, 6m
|
m
|
43.940
|
121
|
:4052
|
Ông thép
không rỉ d<=67, 6m
|
m
|
59.995
|
122
|
:4053
|
Ông thép
không rỉ d<=76, 6m
|
m
|
71.500
|
123
|
:4054
|
Ông thép
không rỉ d<=89, 6m
|
m
|
87.100
|
124
|
:4084
|
BE thép
d=1000 mm
|
cái
|
|
125
|
:4085
|
BE thép
d=300 mm
|
cái
|
|
126
|
:4086
|
BE thép
d=350 mm
|
cái
|
|
127
|
:4087
|
BE thép
d=400 mm
|
cái
|
|
128
|
:4088
|
BE thép
d=500 mm
|
cái
|
|
129
|
:4089
|
BE thép
d=600 mm
|
cái
|
|
130
|
:4090
|
BE thép
d=700 mm
|
cái
|
|
131
|
:4091
|
BE thép
d=800 mm
|
cái
|
|
132
|
:4092
|
BE thép
d=900 mm
|
cái
|
|
133
|
:4111
|
Bu lông
|
Bộ
|
1.300
|
134
|
:4119
|
BU thép
d=1000 mm
|
cái
|
|
135
|
:4120
|
BU thép
d=300 mm
|
cái
|
|
136
|
:4121
|
BU thép
d=350 mm
|
cái
|
|
137
|
:4122
|
BU thép
d=400 mm
|
cái
|
|
138
|
:4123
|
BU thép
d=500 mm
|
cái
|
|
139
|
:4124
|
BU thép
d=600 mm
|
cái
|
|
140
|
:4125
|
BU thép
d=700 mm
|
cái
|
|
141
|
:4126
|
BU thép
d=800 mm
|
cái
|
|
142
|
:4127
|
BU thép
d=900 mm
|
cái
|
|
143
|
:4130
|
Bích đặc
d=1000 mm
|
cái
|
|
144
|
:4131
|
Bích đặc
d=300 mm
|
cái
|
|
145
|
:4132
|
Bích đặc
d=350 mm
|
cái
|
|
146
|
:4133
|
Bích đặc
d=400 mm
|
cái
|
|
147
|
:4134
|
Bích đặc
d=500 mm
|
cái
|
|
148
|
:4135
|
Bích đặc
d=600 mm
|
cái
|
|
149
|
:4136
|
Bích đặc
d=700 mm
|
cái
|
|
150
|
:4137
|
Bích đặc
d=800 mm
|
cái
|
|
151
|
:4138
|
Bích đặc
d=900 mm
|
cái
|
|
152
|
:4139
|
Bích rỗng
d=1000 mm
|
cái
|
|
153
|
:4140
|
Bích rỗng
d=300 mm
|
cái
|
|
154
|
:4141
|
Bích rỗng
d=350 mm
|
cái
|
|
155
|
:4142
|
Bích rỗng
d=400 mm
|
cái
|
|
156
|
:4143
|
Bích rỗng
d=500 mm
|
cái
|
|
157
|
:4144
|
Bích rỗng
d=600 mm
|
cái
|
|
158
|
:4145
|
Bích rỗng
d=700 mm
|
cái
|
|
159
|
:4146
|
Bích rỗng
d=800 mm
|
cái
|
|
160
|
:4147
|
Bích rỗng
d=900 mm
|
cái
|
|
161
|
:4163
|
Côn gang
d1000x800
|
cái
|
|
162
|
:4164
|
Côn gang
d300x200
|
cái
|
|
163
|
:4165
|
Côn gang
d350x250
|
cái
|
|
164
|
:4166
|
Côn gang
d400x300
|
cái
|
|
165
|
:4167
|
Côn gang
d500x350
|
cái
|
|
166
|
:4168
|
Côn gang
d600x400
|
cái
|
|
167
|
:4169
|
Côn gang
d700x500
|
cái
|
|
168
|
:4170
|
Côn gang
d800x600
|
cái
|
|
169
|
:4171
|
Côn gang
d900x700
|
cái
|
|
170
|
:4172
|
côn thép
d1000x800
|
cái
|
|
171
|
:4173
|
Côn thép
d300x200
|
cái
|
|
172
|
:4174
|
Côn thép
d350x250
|
cái
|
|
173
|
:4175
|
Côn thép
d400x300
|
cái
|
|
174
|
:4176
|
Côn thép
d500x350
|
cái
|
|
175
|
:4177
|
Côn thép
d600x400
|
cái
|
|
176
|
:4178
|
Côn thép
d700x500
|
cái
|
|
177
|
:4179
|
Côn thép
d800x600
|
cái
|
|
178
|
:4180
|
côn thép
d900x700
|
cái
|
|
179
|
:4181
|
Côn thép
không rỉ d<=25 mm
|
cái
|
25.000
|
180
|
:4182
|
Côn thép
không rỉ d=100x50 mm
|
cái
|
58.500
|
181
|
:4183
|
Côn thép
không rỉ d=150x67 mm
|
cái
|
71.500
|
182
|
:4184
|
Côn thép
không rỉ d=200x89 mm
|
cái
|
84.500
|
183
|
:4185
|
Côn thép
không rỉ d=32x25 mm
|
cái
|
27.000
|
184
|
:4186
|
Côn thép
không rỉ d=40x32 mm
|
cái
|
31.200
|
185
|
:4187
|
Côn thép
không rỉ d=50x32 mm
|
cái
|
36.400
|
186
|
:4188
|
Côn thép
không rỉ d=67x40 mm
|
cái
|
40.300
|
187
|
:4189
|
Côn thép
không rỉ d=76x40 mm
|
cái
|
46.800
|
188
|
:4190
|
Côn thép
không rỉ d=89x50 mm
|
cái
|
52.000
|
189
|
:4198
|
Cút thép
không rỉ d<=25 mm
|
cái
|
20.000
|
190
|
:4199
|
Cút thép
không rỉ d=100 mm
|
cái
|
57.850
|
191
|
:4200
|
Cút thép
không rỉ d=150 mm
|
cái
|
65.200
|
192
|
:4201
|
Cút thép
không rỉ d=200 mm
|
cái
|
78.000
|
193
|
:4202
|
Cút thép
không rỉ d=32 mm
|
cái
|
23.000
|
194
|
:4203
|
Cút thép
không rỉ d=40 mm
|
cái
|
26.000
|
195
|
:4204
|
Cút thép
không rỉ d=50 mm
|
cái
|
32.500
|
196
|
:4205
|
Cút thép
không rỉ d=67 mm
|
cái
|
37.700
|
197
|
:4206
|
Cút thép
không rỉ d=76 mm
|
cái
|
42.200
|
198
|
:4207
|
Cút thép
không rỉ d=89 mm
|
cái
|
50.700
|
199
|
:4246
|
Gioăng
cao su
|
cái
|
2.500
|
200
|
:4247
|
Gioăng
cao su lá 10mm
|
m2
|
37.500
|
201
|
:4260
|
Họng cứu
hoả d=100 mm
|
cái
|
|
202
|
:4261
|
Họng cứu
hoả d=80 mm
|
cái
|
|
203
|
:4265
|
Mối nối
mềm d=300 mm
|
cái
|
|
204
|
:4266
|
Mối nối
mềm d=350 mm
|
cái
|
|
205
|
:4267
|
Mối nối
mềm d=400 mm
|
cái
|
|
206
|
:4268
|
Mối nối
mềm d=500 mm
|
cái
|
|
207
|
:4269
|
Mối nối
mềm d=600 mm
|
cái
|
|
208
|
:4270
|
Mối nối
mềm d=700 mm
|
cái
|
|
209
|
:4271
|
Mối nối
mềm d=800 mm
|
cái
|
|
210
|
:4272
|
Mối nối
mềm d=900 mm
|
cái
|
|
211
|
:4273
|
Mỡ
|
kg
|
14.000
|
212
|
:4285
|
Que hàn
T. không rỉ
|
kg
|
15.000
|
213
|
:4309
|
Tê thép
không rỉ d<=25 mm
|
cái
|
25.000
|
214
|
:4310
|
Tê thép
không rỉ d=100 mm
|
cái
|
62.300
|
215
|
:4311
|
Tê thép
không rỉ d=150 mm
|
cái
|
70.000
|
216
|
:4312
|
Tê thép
không rỉ d=200 mm
|
cái
|
84.000
|
217
|
:4313
|
Tê thép
không rỉ d=32 mm
|
cái
|
27.000
|
218
|
:4314
|
Tê thép
không rỉ d=40 mm
|
cái
|
28.000
|
219
|
:4315
|
Tê thép
không rỉ d=50 mm
|
cái
|
35.000
|
220
|
:4316
|
Tê thép
không rỉ d=67 mm
|
cái
|
40.600
|
221
|
:4317
|
Tê thép
không rỉ d=76 mm
|
cái
|
47.600
|
222
|
:4318
|
Tê thép
không rỉ d=89 mm
|
cái
|
54.600
|
223
|
:4333
|
Thập thép
không rỉ d<=25 mm
|
cái
|
26.000
|
224
|
:4334
|
Thập thép
không rỉ d=100 mm
|
cái
|
64.530
|
225
|
:4335
|
Thập thép
không rỉ d=150 mm
|
cái
|
72.500
|
226
|
:4336
|
Thập thép
không rỉ d=200 mm
|
cái
|
87.000
|
227
|
:4337
|
Thập thép
không rỉ d=32 mm
|
cái
|
27.500
|
228
|
:4338
|
Thập thép
không rỉ d=40 mm
|
cái
|
29.000
|
229
|
:4339
|
Thập thép
không rỉ d=50 mm
|
cái
|
36.250
|
230
|
:4340
|
Thập thép
không rỉ d=67 mm
|
cái
|
42.050
|
231
|
:4341
|
Thập thép
không rỉ d=76 mm
|
cái
|
49.300
|
232
|
:4342
|
Thập thép
không rỉ d=89 mm
|
cái
|
56.550
|
233
|
:4345
|
Trụ cứu
hoả d=100 mm
|
cái
|
|
234
|
:4346
|
Trụ cứu
hoả d=150 mm
|
cái
|
|
235
|
:4348
|
Vành đai
BT đúc sẵn d=1000mm
|
cái
|
20.000
|
236
|
:4349
|
Vành đai
BT đúc sẵn d=1200mm
|
cái
|
25.000
|
237
|
:4350
|
Vành đai
BT đúc sẵn d=1600mm
|
cái
|
30.000
|
238
|
:4351
|
Vành đai
BT đúc sẵn d=400mm
|
cái
|
12.000
|
239
|
:4352
|
Vành đai
BT đúc sẵn d=600mm
|
cái
|
15.000
|
240
|
:4355
|
Vải ni
lông 1500x1000
|
m
|
3.700
|
241
|
:4357
|
Van đáy
400 mm
|
cái
|
|
242
|
:4358
|
Van đáy
500 mm
|
cái
|
|
243
|
:4359
|
Van đáy
600 mm
|
cái
|
|
244
|
:4360
|
Van đáy
700 mm
|
cái
|
|
245
|
:4361
|
Van đáy
800 mm
|
cái
|
|
246
|
:4362
|
Van điện
400 mm
|
cái
|
|
247
|
:4363
|
Van điện
500 mm
|
cái
|
|
248
|
:4364
|
Van điện
600 mm
|
cái
|
|
249
|
:4365
|
Van điện
700 mm
|
cái
|
|
250
|
:4366
|
Van điện
800 mm
|
cái
|
|
251
|
:4367
|
Van 1
chiều d=1000 mm
|
cái
|
|
252
|
:4368
|
Van 1
chiều d=300 mm
|
cái
|
|
253
|
:4369
|
Van 1
chiều d=350 mm
|
cái
|
|
254
|
:4370
|
Van 1
chiều d=400 mm
|
cái
|
|
255
|
:4371
|
Van 1
chiều d=500 mm
|
cái
|
|
256
|
:4372
|
Van 1
chiều d=600 mm
|
cái
|
|
257
|
:4373
|
Van 1
chiều d=700 mm
|
cái
|
|
258
|
:4374
|
Van 1
chiều d=800 mm
|
cái
|
|
259
|
:4375
|
Van 1
chiều d=900 mm
|
cái
|
|
260
|
:4376
|
Van mặt
Bích d=1000 mm
|
cái
|
|
261
|
:4377
|
Van mặt
Bích d=1200 mm
|
cái
|
|
262
|
:4378
|
Van mặt
Bích d=1500 mm
|
cái
|
|
263
|
:4379
|
Van mặt
Bích d=1800 mm
|
cái
|
|
264
|
:4380
|
Van mặt
Bích d=300 mm
|
cái
|
|
265
|
:4381
|
Van mặt
Bích d=350 mm
|
cái
|
|
266
|
:4382
|
Van mặt
Bích d=400 mm
|
cái
|
|
267
|
:4383
|
Van mặt
Bích d=500 mm
|
cái
|
|
268
|
:4384
|
Van mặt
Bích d=600 mm
|
cái
|
|
269
|
:4385
|
Van mặt
Bích d=700 mm
|
cái
|
|
270
|
:4386
|
Van mặt
Bích d=800 mm
|
cái
|
|
271
|
:4387
|
Van phao
250 mm
|
cái
|
|
272
|
:4388
|
Van phao
300 mm
|
cái
|
|
273
|
:4389
|
Van phao
350 mm
|
cái
|
|
274
|
:4390
|
Van phao
400 mm
|
cái
|
|
275
|
:4391
|
Van xả
khí d=100 mm
|
cái
|
|
276
|
:4392
|
Van xả
khí d=1000 mm
|
cái
|
|
277
|
:4393
|
Van xả
khí d=25 mm
|
cái
|
|
278
|
:4394
|
Van xả
khí d=300 mm
|
cái
|
|
279
|
:4395
|
Van xả
khí d=32 mm
|
cái
|
|
280
|
:4396
|
Van xả
khí d=350 mm
|
cái
|
|
281
|
:4397
|
Van xả
khí d=40 mm
|
cái
|
|
282
|
:4398
|
Van xả
khí d=400 mm
|
cái
|
|
283
|
:4399
|
Van xả
khí d=50 mm
|
cái
|
|
284
|
:4400
|
Van xả
khí d=500 mm
|
cái
|
|
285
|
:4401
|
Van xả
khí d=600 mm
|
cái
|
|
286
|
:4402
|
Van xả
khí d=700 mm
|
cái
|
|
287
|
:4403
|
Van xả
khí d=76 mm
|
cái
|
|
288
|
:4404
|
Van xả
khí d=800 mm
|
cái
|
|
289
|
:4405
|
Van xả
khí d=89 mm
|
cái
|
|
290
|
:4406
|
Van xả
khí d=900 mm
|
cái
|
|
291
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Mục lục
Đơn giá XDCB dự án “
Cải tạo và mở rộng sản xuất Công ty Gang thép ”
Nội dung
|
Trang
|
Thuyết minh và hướng
dẫn sử dụng
|
1
|
-
Chương I:
Công tác xây gạch chịu lửa lò Công nghiệp, ống công nghiệp
|
2
|
I.1 Xây lò nung
|
3
|
I.2 Xây lò luyện thép và pha trộn nước gang
|
4
|
I.3 Xây lò luyện Gang
|
5
|
I.4 Xây lò luyện KoK
|
6
|
I.5 Xây các loại ống
|
7
|
-
Chương II:
-Công tác xây dựng, lắp đặt đường sắt, đường gồng,đường cẩu thép
|
8
|
-
Chương III: -
Lắp đặt đường ống và phụ tùng đường ống
|
9
|
- Lắp đặt đường ống bê tông
|
10
|
- Lắp đặt đường ống thép
|
11
|
- Lắp đặt ống gang
|
12
|
- Lắp đặt phụ tùng ống thép
|
13
|
- Lắp đặt phụ tùng ống gang
|
14
|
- Thử áp lực ống gang và thép
|
15
|
- Lắp đặt van
|
16
|
- Lắp đặt mối nối mền. Bu, van đáy, van điện
|
17
|
-
Chương IV:
Công tác lắp đặt thiết bị:
IV.1: - Lắp đặt máy
|
18
|
IV.2: - Gia công và lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn
|
19
|
IV.2.1:- Công tác gia công
|
20
|
IV.2.2:- Công tác lắp đặt
|
21
|
IV.3 :– Công tác bảo ôn cách nhiệt
|
22
|
IV.4 :- Lắp giá đỡ dây trượt, đấu dây cầu trục
|
23
|
-
Chương V :
Một số công tác khác
|
24
|
|
|