Đơn
giá xây dựng cơ bản chuyên ngành cho phần xây lắp luyện kim
Công
trình : Cải tạo và mở rộng sản xuất - Công ty Gang thép Thái nguyên.
I
- Nội dung đơn giá XDCB chuyên ngành :
+>
Dự án đầu tư cải tạo và mở rộng sản xuất Công ty Gang thép Thái nguyên được sử
dụng 2 tập đơn giá XDCB :
-
Đơn
giá XDCB đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp do Bộ Công nghiệp ban hành
theo quyết định số 67/1999/QĐ-BCN ngày 11 tháng 10 năm 1999.
-
Đơn
giá XDCB do UBND tỉnh Thái nguyên ban hành theo quyết định số 1082/QĐ-UB ngày 8
tháng 4 năm 1999
+> Tập đơn giá này là bổ sung các
chuyên nghành xây dựng theo thiết kế của dự án mà 2 tập đơn giá trên chưa xây
dựng
-
Đơn
giá XDCB là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp cho xây lắp công trình thuộc dự
án cải tạo và mở rộng sản xuất - Công ty Gang thép Thái nguyên. Đơn giá bao gồm
toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để
hoàn thành một đơn vị khối lượng tương đối hoàn chỉnh của các công tác hoặc kết
cấu xây lắp tạo thành công trình.
1. Chi phí trực tiếp
trong đơn giá chuyên ngành bao gồm :
a. Chi phí vật liệu :
-
Là
giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, cấu kiện, các vật liệu luân chuyển (ván
khuôn, đà giáo, các vật liệu khác …) phụ tùng, bán thành phẩm cần thiết để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu xây lắp. Trong chi phí vật
liệu không bao gồm giá trị vật liệu tính vào chi phí chung, chi phí thuộc kinh
phí KTCB khác.
-
Giá
vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng giá tại bộ đơn giá XDCB của Tỉnh Thái
nguyên số 1082/QĐ-UB.
-
Đối
với một số vật liệu khác chưa có giá quy định thì tạm tính theo mức giá hợp lý
của các công trình thi công năm 1999 của công ty Gang thép Thái nguyên đã xây
dựng hoàn thành và quyết toán công trình. Đối với một số đơn giá công tác xây
lắp chưa tính vật liệu chính. Khi lập dự toán, thanh toán cần tính toán chi phí
vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
-
Trong
quá trình thực hiện đơn giá néu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế
GTGT), chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh
lệch. Các đơn vị lập dự toán, thanh toán căn cứ vào mức giá thực tế (mức giá chưa
có thuế GTGT) ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá tỉnh Thái nguyên công bố
và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu theo đơn
giá ban hành để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp
vào chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công :
-
Để
thống nhất trong quản lý dự toán công trình. Tập đơn giá XDCB lập trên cơ sở
mặt bằng tính chi phí nhân công theo đơn giá của tỉnh Thái nguyên tại quyết định
số 1082/QĐ-UB ngày 08 tháng 04 năm 1999. Phần đuôi của dự toán tính theo hướng
dẫn tại Thông tư 09 của Bộ Xây dựng.
-
Chi
phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính
chất lương và các tính chất chi phí theo chế độ đối với công trình xây lắp mà
có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho 1 ngày công định mức.
Theo nguyên tắc này, chi phí nhân công trong đơn giá XDCB được xác định như sau
:
-
Các
khoản chi phí nhân công được tính với mức lương tối thiểu là 144.000 đồng/tháng,
cấp bậc tiền lương theo bảng lương A6 kèm theo Nghị định số 05/CP ngày 26 tháng
01 năm 1994 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% tiền lương tối
thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản phụ cấp
khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép … ) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán
trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản. Đối với các
công việc được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ
chính sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá này thì được bổ sung các
khoản vào chi phí nhân công trong dự toán.
c. Chi phí máy thi công
:
-
Là
chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, độngcơ DIEZEN, hơi
nước… (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp
tham gia vào xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác hoặc kết cấu
xây lắp bao gồm : Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi
phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy,
chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
2. Cơ sở để xây dựng đơn
giá chuyên ngành :
-
Thông
tư hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư
của Bộ Xây dựng. Thông tư 09/2000/TT-BX ngày 17 tháng 7 năm 2000.
-
Thiết
kế kỹ thuật thi công dự án “Cải tạo mở rộng sản xuất Gang thép Công ty Gang
thép thái nguyên”
-
Các
định mức đã được xây dựn trong bộ đơn giá tổng hợp công trình khôi phục và mở
rộng Nhà máy Gang thép thái nguyên do UBND tỉnh Thái nuyên ban hành tại quyết định
số 3252/QĐ-UB ngày 18 tháng 11 năm 1998.
-
Văn
bản thoả thuận số 99/BXD-VKT ngày 21 tháng 01 năm 2002 của Bộ Xây dựng về ban
hành định mức dự toán XDCB cho phần xây lắp luyện kim công trình “Cải tạo mở
rộng sản xuất Gang thép Công ty Gang thép Thái nguyên”
Các định mức bao gồm :
+ Định mức xây gạch chịu lửa lò và ống công
nghiệp áp dụng văn bản thoả thuận của Bộ Xây Dựng số 99/BXD-VTK ngày 21 tháng
1 năm 2002
+ Lắp đặt thiết bị cơ,
điện áp dụng định mức của Bộ Xây Dựng số 42/VBXD ngày 10/2/1988
+
Lắp đặt ống, phụ kiện ống cấp thoát nước với đường ống có Æ300mm – Æ1000mm, với đường ống chịu áp lực cao từ Æ 25 - Æ1000 áp dụng định mức của Bộ XD số 24/1999/QĐ-BXD ngày 25/9/1999
+ Định mức bảo ôn
cách nhiệt áp dụng định mức số 42/VBXD ngày 10/2/1988
+ Lắp đặt
đường sắt áp dụng định mức số 56/BXD-VKT
Ngoài các định mức cho công tác
xây lắp trên còn được vận dụng một số công tác mà Công ty Gang thép Thái nguyên
đã thực hiện nhiều năm qua : Văn bản thoả thuận của Bộ XD số 99/BXD-VKT ngày 21
tháng 1 năm 2002
+ Định
mức lắp đặt đường goòng, cẩu tháp, đường xe điện.
+ Định mức phá dỡ
thiết bị lò luyện gang (kể cả phần xây gạch chịu lửa), phá dỡ móng bê tông cót
thép có khối lượng lớn bằng phương pháp nổ mìn.
+ Định
mức sản xuất vật chôn ngầm trong bê tông
+ Bảng giá ca máy về
thiết bị trong xây dựng ban hành theo quyết định số 1260/QĐ-BXD ngày 28 tháng
11 năm 1998 của Bộ Xây dựng.
+ Bảng lương
A6 kèm theo Nghị định số 05/CP ngày 26 tháng 11 năm 1994 của Chính phủ
-
Tập
đơn giá XDCB này làcơ sở để xác định giá trị dự toán xây lắp các công tác
chuyên ngành cho xây dựng thuộc dự án phục vụ cho công tác lập kế hoạch, xác định
giá xét thầu xây lắp trong phạm vi các công trình xây dựng trong dự án.
-
Khi
thanh toán các khối lượng công tác xây lắp hoàn thành, căn cứ vào các quy định
tại tập đơn giá này, mức giá vật liệu, nhân công, máy do cơ quan quản lý gá xây
dựng Nhà nước và của tỉnh công bố tại thời điểm thi công để xác định đơn giá
thanh toán cho phù hợp hoặc dùng phương pháp bù trừ chênh lệch để thanh toán.
-
Các
công tác xây lắp trong tập đơn giá này quy định ở độ cao đến 16m. Đối với công
tác xây lắp có độ cao > 16m thì cứ độ cao tăng thêm <=4m thi chi phí nhân
công và máy thi công trong đơn giá được nhân với hệ số 1,05
-
(Riêng
công tác lắp máy theo thuyết minh cụ thể của chương công tác lắp đặt thiết bị
).
-
Đối
với các công tác chưa có đơn giá hoặc có điều kiện kỹ thuật, biện pháp thi côg
hặc điều kiện cung ứng vật liệu khác biệt so với quy định trong tập đơn giá naỳ
thì các bên cùng chủ đầu tư vận dụng nội dung công việc có giá tương đương, Trường
hợp đặc biệt không thể vận dụng được thì lập định mức và đơn giá trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
-
Trong
quá trình thực hiện tập đơn giá XDCB của công trình nếu gặp vướng mắc đề nghị
các đơn vị sử dụng phản ánh về Vụ kế hoạch đầu tư để trình Bộ Công nghiệp
nghiên cứu giải quyết./.
-
Chương
I
I – 1 – Xây lò nung
Hướng
dẫn chung
Lò nung loại được sử dụng rộng
dãi trong nghiều ngành công nghiệp khác nhau, nhóm này gồm nhiều kiểu loại như
lò nung phản xạ, lò nung liên tục, lò sấy, lò ủ, lò tôi, lò sam.
Công tác xây lò nung có nhiều đặc
điểm giống nhau về thể xây về vật liệu và về phương pháp thi công. Khi xây lò
nung cần đảm bảo đầy mạch để tránh dò khí vì phần lớn lò nung chịu tác dụng
nhiệt của sản vật cháy. Các danh điểm nêu ra ở đây đặc trưng chi từng vị trí cụ
thể khi xây dựng phải vận dụng theo các định mức kỹ thuật điều kiện, biện pháp
thi công để chọn đơn giá cho phù hợp. Đơn giá này được áp dụng cho tất cả các
loại lò nung khi xây dựng và sửa chữa
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
1-001
|
Đổ BT
chịu nhiệt đáy lò nung phạn xạ và liên tục phân lớp đầm chặt, trộn VL bằng
máy
|
m3
|
1.642.129
|
49.809
|
19.345
|
1.711.283
|
1-002
|
Xây gạch đỏ
đường khói lò nung mạch từ 4 6 mm
|
m3
|
501.824
|
89.550
|
|
591.374
|
1-003
|
Xây gạch đất
sét đáy và tường các lò nung mạch vữa 3mm
|
m3
|
5.672.790
|
163.536
|
6.794
|
5.843.120
|
1-004
|
Xây gach
silíc đáy và tường đường khóilò nung mạch vữa 3mm
|
m3
|
7.659.025
|
163.536
|
5.888
|
7.828.449
|
1-005
|
Xây cuốn đường
khói lò nung bằng gạch đất sét,mạch vữa 1mm
|
m3
|
5.621.059
|
186.059
|
6.341
|
5.813.459
|
1-006
|
Xây cuốn đường
khói lò nung bằng gạch silíc mạch 1-3mm
|
m3
|
7.981.648
|
202.380
|
6.794
|
8.190.823
|
1-007
|
Xây cuốn
gạch đỏ ngoài gạch CL đường khói lò nung mạch 3-5mm
|
m3
|
620.704
|
95.222
|
6.794
|
722.719
|
1-008
|
Xây gạch
silic đáy lò có lỗ thoát khói kiểu ô vuông mạch1-2mm
|
m3
|
7.649.730
|
182.234
|
5.888
|
7.837.852
|
1-009
|
Xây đáy
lò nung các buồng trao đổi nhiệt mạch 1-3mm
|
m3
|
5.544.381
|
172.513
|
6.341
|
5.723.235
|
1-010
|
Xây cuốn
các cớ lò phản xạ bằng gạch đất sét mạch 2mm
|
m3
|
5.775.508
|
223.108
|
6.341
|
6.004.958
|
1-011
|
Xây gạch ĐS
tường lò nung tường buồng trao đổi nhiệt
|
m3
|
5.624.682
|
184.427
|
6.341
|
5.815.450
|
1-012
|
Xây tường
và đáy lò nung bằng gạch ma nhê mạch từ 1-2mm
|
m3
|
8.445.150
|
416.675
|
|
8.861.825
|
1-013
|
Xây gạch
cao nhôm tường và đáy lò nung liên tục mạch 1-2mm
|
m3
|
8.072.392
|
454.213
|
4.529
|
8.531.135
|
1-014
|
Xây bọc nước
lò nung liên tục bằng gạch ĐS mạch 1-2mm
|
m3
|
6.576.988
|
467.597
|
5.662
|
7.050.246
|
1-015
|
Xây gạch ĐS
treo vòm lò nung liên tục mạch 1-2mm
|
m3
|
6.298.183
|
446.869
|
17.195
|
6.762.247
|
1-016
|
Xây các
cửa nạp liệu,cửa đốt, cửa quan sát lò nung mạch –3mm
|
m3
|
5.644.319
|
223.108
|
6.341
|
5.873.768
|
1-017
|
Độn cách
nhiệt vòng đỉnh các lò nung bằng bột samốt mài
|
m3
|
2.039.060
|
19.457
|
|
2.058.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
1-018
|
Xây gạch đỏ
lót ngoài tường lò nung mạch 4 6mm
|
m3
|
526.799
|
51.681
|
6.794
|
585.274
|
1-019
|
Xây cuốn
cửa đốt khí nồi hơi trong trộn ngoài vát mạch 2mm
|
m3
|
8.936.026
|
850.427
|
15.204
|
9.801.656
|
1-020
|
Xây gạch
treo đầu lò nồi hơi xây từng vòm mạch 1-2mm
|
m3
|
5.524.399
|
406.556
|
11.993
|
5.942.949
|
1-021
|
Xây cuốn
cuối lò nồi hơi cuốn sole 1/2 viên gạch mạch 1-2mm
|
m3
|
5.634.669
|
234.370
|
62.949
|
5.931.988
|
1-022
|
Xây cuốn
và lắp gạch treo HT nước TH nồi hơi mạch võ giữa...
|
m3
|
6.652.666
|
415.696
|
11.993
|
7.080.355
|
1-023
|
Xây lớp
bảo bệ tường đứng nồi hơi mạch 1-2mm
|
m3
|
5.582.660
|
224.903
|
11.993
|
5.819.556
|
1-024
|
Xây phễu
ra tro nồi hơi vát 36 độ mạch 1-2mm
|
m3
|
5.514.356
|
214.784
|
11.993
|
5.741.133
|
1-025
|
Xây gạch
ô buồng trao đổi nhiệt lò nung liên tục
|
m3
|
4.070.430
|
35.820
|
6.331
|
4.112.581
|
I
– 2 – Xây lò luyện thép và pha trộn nước gang
Hướng
dẫn chung
Lò Luyện thép gồm có
: Lò luyện hồ quang 3 cực, lò mác tanh, lò chuyển. Đặc điểm của lò Luyện thép
là ở vùng bể luyện thường xuyên tiếp xúc với xỉ lỏng mở nhiệt độ từ 1500 – 20000C,
yêu cầu mạch xây phải nhỏ tránh thấm xỉ và kim loại lỏng. Các danh điểm nêu ra
phần chính dùng cho lò bằng luyện thép các cỡ kể cả lò trộn nước gang. Khi xây
cần phân biệt các loại gạch đất sét, silíc cao nhôm, ma nhê … để tránh nhầm lẫn
phải thực hiện đúng yêu cầu của thiết kế kỹ thuật đề ra. Khi thi công phải có
cán bộ hướng dẫn kiểm tra từng bộ phận về vật liệu, chất lượng không tuỳ ý thay
đổi vật liệu và gia công tuỳ tiện. Phải tuyệt đối chấp hành biện pháp thi công,
phải đúng thành phần và tỷ lệ trộn.
Nội hình lò mcác tanh
rất phức tạp nên việc gia công gạch chiếm một khối lượng rất lớn. Có nơi gia
công 100% như cửa ra thép. Nhân công gia công gạch trong đơn giá đã được tổng
kết qua thực tế thi công lò Luyện thép của Công ty Gang thép Thái nguyên.
Với vị trí đã nêu
trong đơn gá mà có sự thay đổi vật liệu khi lập dự toán chỉ thay giá và khối lượng
ở vị trí đó.
Khu vực lò luyện thép
còn 1 số lò phụ trợ như sấy ferô, cần nút, vật liệu bột khi lập dự toán chọn
danh điểm ở chương xây lò nung.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
2-040
|
Xây gạch đất
sét lò luyện thép mạch xây 1-2mm dung sai xỉa tiền không quá 3mm
|
m3
|
5.673.779
|
216.253
|
6.341
|
5.896.374
|
2-041
|
Xây gạch
Silíc lò điện luyện thép mạch xây từ 1-3mm dung sai xỉa tiền không quá 3mm
|
m3
|
7.485.940
|
214.784
|
6.794
|
7.707.518
|
2-042
|
Xây gạch
Ma Nhê lò điện luyện thép mạch xây từ 1-3mm dung sai xỉa tiền không quá 3mm
|
m3
|
8.317.350
|
214.784
|
6.794
|
8.538.928
|
2-043
|
Xây máng
ra thép máng rót nước gang lò máctanh mạch xây 2mm gia công khít KC thép
ngoài độn bột 10mm
|
m3
|
5.822.261
|
231.105
|
13.576
|
6.066.942
|
2-044
|
Xây thùng
đựng nước gang 45T,rót thép 50T gạch đất sét mạch 1-2mm. Sát vỏ đột bột 100mm
|
m3
|
5.904.877
|
214.784
|
6.341
|
6.126.003
|
2-046
|
Xây gạch đất
sét nh đáy và tường lò trộn nước gang 300T mạch xây 3mm
|
m3
|
3.527.060
|
168.433
|
10.411
|
3.705.904
|
2-047
|
Xây gạch đất
sét đáy và tường lò trộn nước gang 300T mạch xây 1mm
|
m3
|
6.054.802
|
478.695
|
13.577
|
6.547.074
|
2-048
|
Xây đáy
và tường lò trộn nước gang 300T bằng gạch manhê xây khô đảm bảo độ cong của tường
và đáy
|
m3
|
8.704.236
|
652.350
|
11.306
|
9.367.892
|
2-049
|
Xây gạch
cao nhôm đỉnh tường và miệng đất lò trộn nước gang 300T mạch xây 1mm
|
m3
|
7.473.098
|
685.482
|
14.929
|
8.173.510
|
2-050
|
Xây gạch
silíc vòm đỉnh lò trộn nước gang 300T mạch xây <2mm
|
m3
|
7.978.491
|
448.501
|
14.480
|
8.441.473
|
2-051
|
Xây gạch đất
sét đỉnh lò và vòm miệng ra gang lò trộn nước gang 300T mạch xây =2mm
|
m3
|
6.135.400
|
258.035
|
15.386
|
6.408.821
|
2-052
|
Xây gạch đất
xốp cuốn đỉnh và cuốn miệng ra gang, lò trộn nước gang 300T mạch xây 300mm
|
m3
|
3.725.816
|
153.744
|
9.959
|
3.889.519
|
2-053
|
Xây cửa
quan sát lò trộn nước gang 300T bằng gạch ma nhê mạch xây >2mm
|
m3
|
8.209.930
|
668.835
|
825.329
|
9.704.094
|
2-054
|
Độn vữa
khe vỏ lò và đỉnh lò. Lò trộn nước gang 300T
|
m3
|
2.678.400
|
77.826
|
|
2.756.226
|
I – 3 – xây lò luyện gang
Hướng dẫn chung
Lò luyện gang bao hàm
cả lò cao và lò gió nóng. Lò cao là phần chính xây gạch thường xuyên tiếp xúc
với xỉ và kim loại lỏng phải chịu sự va đập của vật liệu.
Yêu cầu xây gạch đối
với lò cao phải nhỏ và đầy vữa để tránh sự thâm nhập của xỉ và kim loại lỏng
cũng như các chất phóng xạ.
Lò gió móng yêu cầu
xây cũng đòi hỏi rất phức tạp về khí lò rất độc nên mạch xây cần đầy và tường
phải thẳng để tạo cho đường đi không bị trở lực lớn.
Đối với lò luyện
gang, việc gia công gạch chủ yếu là mài vì với hình lỗ tròn định mức mài gạch
trong phần này đưa vào chỉ tiêu của Trung quốc trong cuốn sổ tay xây lò công
nghiệp năm 1969.
Khi xây phải chuẩn bị
đầy đủ vật tư và điều kiện thi công phải tuyệt đối thực hiện các chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật đề ra.
Các danh điểm nêu ra
ở đây đại diện cho các phần chính của lò. Còn ở những vị trí không nêu cụ thể
thì tuỳ từng vị trí mà vận dụng cho phù hợp.
Lò luyện gang cả
chiều cao tương đối lớn. Với công việc phục vụ mỗi tầng từ 4 – 7m thì tính với
công phục vụ của tầng dưới nhân với hệ số 1,3.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
|
3001
|
Xây đáy
và nồi lò cao bằng gạch ĐS mạch 1-2mm hai lớp so le nhau...
|
m3
|
6.017.804
|
534.763
|
434.487
|
6.987.053
|
|
3002
|
Xây đáy
lò cao bằng gạch các bon nhôm mạch 0,5mm hai lớp so le..
|
m3
|
14.543.974
|
684.013
|
640.934
|
15.868.921
|
|
3003
|
Xây nồi
lò cao bằng gạch các bon nhôm mạch 0,5-1mm dung sai bán kính..
|
m3
|
14.752.721
|
534.763
|
638.902
|
15.926.386
|
3004
|
Xây thân
lò cao bằng gạch các bon nhôm mạch nằm và đứng 2 - 3mm
|
m3
|
11.948.802
|
367.454
|
18.324
|
12.334.580
|
3005
|
Xây thân
lò đoạn trên bằng gạch ĐS, khe hở vôi vỏ không mạch 2 - 3mm
|
m3
|
10.945.727
|
370.289
|
18.099
|
11.334.116
|
3006
|
Xây gạch
thép cổ lò cao, xây bằng cách bắt bu lông .......
|
m3
|
19.551.010
|
200.748
|
12.663
|
19.764.421
|
3007
|
Đổ BT
chịu nhiệt cổ lò cao và ruột gạch thép, đổ đến đâu.....
|
m3
|
1.769.484
|
189.895
|
29.204
|
1.988.583
|
3008
|
Độn vữa
amiăng cổ lò cao.Yêu cầu trộn đầy và chặt
|
m3
|
2.547.623
|
44.620
|
20.626
|
2.612.870
|
3009
|
Xây cửa
ra gang và xỉ, xây trùm mạch. Xây 0,5mm dung sai....
|
m3
|
5.998.683
|
684.013
|
794.837
|
7.477.533
|
3010
|
Xây máng
ra gang, ra xỉ bằng gạch ĐS. Xây hình chữ U
|
m3
|
5.937.083
|
684.013
|
14.209
|
6.635.305
|
3011
|
Độn vữa
amiăng xỉ than và sườn lò cao.
|
m3
|
4.028.160
|
60.185
|
6.331
|
4.094.677
|
3012
|
Đầm chất
than đáy và xung quanh nồi lò cao
|
0
|
3.494.130
|
446.457
|
6.331
|
3.946.918
|
3013
|
Kẻ phoi
gang các khe hở tường làm lạnh
|
0
|
12.384.000
|
378.812
|
10.311
|
12.773.123
|
3014
|
Xây đáy
và ghi lò gió nóng bằng đất sét mạch xây 1-2mm
|
0
|
5.866.270
|
421.571
|
5.662
|
6.293.503
|
3015
|
Xây các
cửa người chui lò cao và lò gió nóng, cửa gió nóng
|
0
|
7.199.107
|
424.672
|
14.254
|
7.638.034
|
3016
|
Xây tường
đứng, tường vây lò gió nóng
|
m3
|
6.068.939
|
370.140
|
11.089
|
6.450.167
|
3017
|
Xây tường
đứng, tường vây lò gió nóng từ cos+10000 bằng gạch cao nhôm
|
m3
|
7.632.144
|
434.318
|
14.930
|
8.081.392
|
|
3018
|
Xây cuốn
vòm cầu lò gió nóng bằng gạch cao nhôm
|
m3
|
8.713.022
|
693.714
|
17.192
|
9.423.928
|
|
3019
|
Xây gạch
cách nhiệt lò gió nóng giữa vỏ thép và gạch chịu lửa xây 4-6mm
|
m3
|
6.249.467
|
106.739
|
13.125
|
6.369.332
|
|
3020
|
Độn cách
nhiệt vỏ lò gió nóng thân lò phía trên
|
m3
|
2.541.536
|
27.058
|
3.618
|
2.572.212
|
|
3021
|
Xếp gạch
ô lò sa mốt gió nóng
|
m3
|
4.473.900
|
44.775
|
3.618
|
4.522.293
|
|
3022
|
Xây gạch
ô cao nhôm lò gió nóng
|
m3
|
6.530.278
|
44.775
|
45.224
|
6.620.277
|
|
3023
|
Xây ống
các cột bê tông quanh lò bằng gạch đất sét loại 2
|
m3
|
4.675.333
|
63.133
|
8.153
|
4.746.619
|
|
3024
|
Xây sàn
thao tác quanh lò bằng gạch đất sét loại B
|
m3
|
4.643.173
|
72.386
|
14.484
|
4.730.044
|
|
3024a
|
Xây sàn
thao tác quanh lò bằng gạch đất sét loại B thu hồi
|
m3
|
1.423.873
|
72.386
|
14.484
|
1.510.744
|
|
3024b
|
Lát gạch
chống nóng sàn thao tác lò điện luyện thép 30T
|
|
4.335.067
|
72.386
|
9.045
|
4.416.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I – 4 – xây lò luyện kok
Hướng dẫn chung
Lò luyện kok là loại
lò có kết cấu khá phức tạp, khối lượng thi công lớn. Yêu cầu trước khi thi công
phải chuẩn bị và đồng bộ vật tư theo thứ tự thi công.
Gạch xây lò kok có
nhiều loại, có 200 loại có hình dạng, kích thước khác nhau.
Khi thi công phải
theo thứ tự đã chỉ ở bản vẽ thiết kế để sử dụng đúng loại (đúng về ký hiệu, quy
cách…). Khi xây phải dầy vữa để tránh rò khí, đảm bảo độ thẳng, độ phẳng theo đúng
yêu cầu thiết kế đề ra.
Vữa xây lò kok cũng
có nhiều loại như : Đất sét, silíc cấp thấp, cấp trung.
Vữa đôlômít cần phân
biệt và kiểm ta trước khi xây để tránh nhầm lẫn, khi xây phải có cán bộ kỹ
thuật kiểm tra kỹ thuật chất lượng, thành phần, tỷ lệ pha trộn, độ đặc … của
vữa đúng theo yêu cầu thiết kế.
Các danh điểm nêu ra
ở đây đại diện cho từng bộ phận xây và dựa vào thực tế thi công lò kok số 1 của
Công ty Gang thép Thái nguyên.
Tất cả các chỉ tiêu
nhân công, vật tư dựa vào chỉ tiêu của Nhà nước, còn vật liệu và một số công
gia công vật liệu gạch dựa vào tài liệu xây lò của Trung quốc đã có hợp lý hoá
với điều kiện ở Bắc thái.
Trong phần này có nêu
lên một số danh điểm xây vật liệu chịu tác dụng hoá học dùng cho khu hoá cuả
quá trình luyện kok. Chủ yếu là các thùng chứa, bể lắng.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
4001
|
Xây đáy
lò cốc bằng gạch đất sét mạch vữa từ 1-3mm, đảm bảo bằng phẳng 5mm/2m. Thể
xây 3
|
m3
|
7.518.924
|
164.474
|
6.341
|
7.689.739
|
4002
|
Xây đường
khói nhỏ ngăn sấy bằng gạch si lic, mạch 1 3mm, dung sai không quá 3mm. Thể
xây 1
|
m3
|
7.316.783
|
414.064
|
6.341
|
7.737.188
|
4003
|
Xây đáy
và tường đường khơi chính bằng gạch đất sét, gạch xây 3mm.Thể xây 3
|
m3
|
4.465.069
|
171.936
|
4.756
|
4.641.761
|
4004
|
Xây cuốn đường
khói chính bằng gạch đất sét, mạch xây 2mm.Thể xây 2
|
m3
|
4.778.680
|
229.800
|
6.341
|
5.014.821
|
4005
|
Xây tường
ngăn sấy bằng gạch silic mạch từ 1-3mm phạm vi 1m dung sai 1-2 ly. Thể xây 1
|
m3
|
9.275.451
|
420.919
|
6.341
|
9.702.710
|
4006
|
Xếp gạch
ô ngăn sấy đảm bảo độ thẳng đứng xỉa tiền không quá 3mm chắc chắn
|
m3
|
4.214.700
|
59.582
|
|
4.274.282
|
4007
|
Xây tường
trung tâm giữa ngăn o oá và ngăn đất, d.sai độ thẳng đứng +3mm/2m mạch nở
19-22mm. thể 1
|
m3
|
9.293.846
|
396.437
|
13.125
|
9.703.408
|
4008
|
Xây gạch
bắc cầu,lò nạp than bằng đất sét, gạch xây 3mm đầy vữa, lò nạp than = kt xe
rót than. thể 2
|
m3
|
4.443.763
|
214.784
|
14.934
|
4.673.481
|
4009
|
Xây gạch đất
sét đỉnh lò mạch vữa 1-3mm phải gia công gạch ôm các thành gằng lò. thể xây 3
|
m3
|
6.288.165
|
204.339
|
14.934
|
6.507.437
|
4010
|
Xây gạch
cách nhiệt đỉnh lò, mạch 4-6mm. Thể xây 4
|
m3
|
6.292.437
|
81.174
|
10.243
|
6.383.855
|
4011
|
Xây ống
thượng thăng bằng gạch đất sét hình. mạch 1-3mm cả miệng rót than 4 viên khép
kín
|
m3
|
6.257.706
|
157.011
|
9.113
|
6.423.831
|
4012
|
Độn vữa
mạch vỏ ngăn sấy và đỉnh lò
|
m3
|
279.796
|
175.109
|
|
454.904
|
4013
|
Xây tường
bịt ngăn sấy bằng gạch đất sét, mạch 1-3mm. Thể 3
|
m3
|
4.550.443
|
157.011
|
6.341
|
4.713.795
|
4014
|
Xây cửa
ngăn hoá bằng gạch đất sét mạch 1-2mm cửa không quá 3mm, kể cả độn amiăng dầy
|
m3
|
6.898.763
|
157.011
|
14.934
|
7.070.708
|
4015
|
Xây sàn
thao tác và sàn nghiêng liệu kốc bằng gạch gang mạch 1-3mm. thể xây 4
|
m3
|
65.703.562
|
81.174
|
26.918
|
65.811.653
|
4016
|
Xây các sàn
ngoài trời ku hoá bằng gạch chịu A xít mạch xây 2mm. thể xây 1
|
m3
|
5.485.812
|
315.632
|
13.567
|
5.815.010
|
4017
|
Xây các
thùng chứa, thùng lắng, thùng đựng a xít mạch xây 2mm. thể xây 1
|
m3
|
7.242.942
|
380.769
|
|
7.623.710
|
I – 5 – xây các loại
ống
Công tác xây lò công
nghiệp còn một phần việc không thể thiếu được là xây các loại ống dẫn khí đốt,
không khí, gió nóng, ống khói.
Các danh điểm nêu ra
ở đây gồm toàn bộ các loại ống cong, ống vòng, ống gió nóng lò cao, ống hơi
than, lò nung và các loại ống khói xây thẳng bằng gạch chịu lửa.
Công tác xây ống cũng
rất phức tạp vì điều kiện thi công thường chật hẹp, tối, ngóc ngách và ở những
vị trí cao. Nên điều kiện thi công không thể tập trung nhiều người cùng một
lúc.
Gạch xây chủ yếu là
các loại gạch nêm, tiêu chuẩn đã được tính toán, song trong thi công cũng phải
gia công nhiều để đảm bảo độ tròn, tránh trùng mạch cũng như độ khép kín của
mối vòng ống.
Yêu cầu xây phải đầy
mạch các lỗ cong, lượn, gấp khúc phải gia công cẩn thận đảm bảo khít, chắc
chắn. Vì điều kiện sửa chữa khó khăn và cả ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất.
Phải kiểm tra chất lượng cẩn thận và đảm bảo mọi điều kiện kỹ thuật.
Các chỉ tiêu vật liệu
và kỹ thuật dựa vào sổ tay xây lò của Trung quốc. Còn các yêu cầu chỉ tiêu về
nhân công và vật liệu khác, máy thi công dựa vào chỉ tiêu Nhà nước đã được ban
hành và thực tế thi công của Công ty Gang thép Thái nguyên.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
5-001
|
Xây ống
khói bằng gạch đỏ cao từ 1-25m
|
m3
|
581.714
|
50.734
|
9.156
|
641.603
|
5-002
|
Xây ống
khói bằng gạch đỏ cao từ >26m
|
m3
|
554.384
|
141.784
|
9.701
|
705.868
|
5-003
|
Xây gạch đỏ
trong ống khói bê tông cao 1-30m
|
m3
|
663.209
|
86.315
|
8.205
|
757.729
|
5-004
|
Xây gạch đỏ
trong ống khói bê tông cao >30m
|
m3
|
663.209
|
154.231
|
9.701
|
827.141
|
5-005
|
Xây gạch đỏ
trong ống khói bê tông cao 61-90m
|
m3
|
663.209
|
208.617
|
12.329
|
884.155
|
5-006
|
Xây gạch đất
sét trong ống khói bê tông cao 1-30m
|
m3
|
5.629.244
|
160.995
|
9.521
|
5.799.761
|
5-007
|
Xây gạch đất
sét trong ống khói bê tông cao 31-50m
|
m3
|
5.629.244
|
161.536
|
10.338
|
5.801.118
|
5-008
|
Xây gạch đất
sét trong ống khói bê tông cao 51-70m
|
m3
|
5.629.244
|
161.942
|
10.519
|
5.801.706
|
5-009
|
Xây gạch đất
sét trong ống khói bê tông cao 71-90m
|
m3
|
5.629.244
|
184.536
|
10.883
|
5.824.662
|
5-010
|
Xây gạch điatômit
trong ống khói bê tông cao 1-30m
|
m3
|
5.925.085
|
86.315
|
9.970
|
6.021.370
|
5-011
|
Xây gạch điatômit
trong ống khói bê tông cao 31-60m
|
m3
|
5.925.085
|
87.397
|
10.515
|
6.022.997
|
5-012
|
Xây gạch điatômit
trong ống khói bê tông cao 61-90m
|
m3
|
5.925.085
|
142.596
|
11.059
|
6.078.740
|
5-013
|
Xây gạch đất
sét nh trong ống khói bê tông cao 1-30m
|
m3
|
3.606.186
|
86.315
|
9.067
|
3.701.568
|
5-014
|
Xây gạch đất
sét nh trong ống khói bê tông cao 31-60m
|
m3
|
4.420.386
|
141.784
|
8.430
|
4.570.600
|
5-015
|
Xây gạch đất
sét nh trong ống khói bê tông cao 61-90m
|
m3
|
4.420.386
|
142.596
|
8.794
|
4.571.775
|
5-016
|
Xây ống
cong, ống vòng, ống nhánh lò cao cuốn 2 lớp
|
m3
|
8.060.570
|
392.975
|
10.282
|
8.463.827
|
5-017
|
Xây ống hơi
than bẩn, ống dẫn hơi than bẩn lò cao
|
m3
|
5.684.707
|
218.801
|
10.554
|
5.914.062
|
5-018
|
Xây ống
gió nóng phi 6-8 cm, chiều dầy 1/2-1 viên lót amiăng tấm
|
m3
|
9.693.963
|
421.571
|
10.265
|
10.125.799
|
5-019
|
Xây ống
gió nóng phi >8 cm, chiều dầy 1-3mm
|
m3
|
9.736.451
|
231.105
|
10.338
|
9.977.894
|
5-020
|
Xây gạch đất
sét nh có DK 0,6-0,8m mạch xây 2-4mm
|
m3
|
4.184.952
|
163.536
|
10.515
|
4.359.003
|
5-022
|
Xây gạch điatômit
trong các ống gió nóng
|
m3
|
6.275.765
|
81.174
|
12.223
|
6.369.162
|
5-023
|
Độn xỉ nước
ống dẫn hơi than bẩn lò cao
|
m3
|
625.000
|
77.826
|
18.166
|
720.992
|
5-024
|
Độn cách
nhiệt các ống gió nóng
|
m3
|
6.008.460
|
77.826
|
12.958
|
6.099.244
|
5-025
|
Độn xỉ nước
ống khói các loại
|
m3
|
639.400
|
77.826
|
6.331
|
723.557
|
5-026
|
Độn xỉ
bông ống khói các loại
|
m3
|
864.400
|
38.913
|
|
903.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
II
117.000 công tác làm mặt đường sắt
A
- Đặt đường sắt :
Thành phần công việc :
-
Chuẩn
bị bóc dỡ và vận chuyển trong phạm vi 1500m
-
Đặt
đường, giật nâng đường các đợt
-
Thu
hồi vật liệu chuyển về ga
-
Đặt
đường sắt khổ 1m
117.510 Đặt đường sắt chính tuyến khổ rộng
1,435 loại nặng và loại nặng vừa, tà vẹt có gỗ đệm sắt
Mã hiệu
|
Tên công việc
|
ĐVT
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117511
|
Đặt đường
sắt chính tuyến khổ 1.435m, loại nặng và loại nặng vừa tà vẹt gỗ đệm sắt ;
Ray P43 dài 12.
|
1000m
|
988.005.572
|
15.992.138
|
|
1.003.997.709
|
117512
|
Đặt đường
sắt chính tuyến khổ 1.435m, loại nặng và loại nặng vừa tà vẹt gỗ đệm sắt ;
Ray P43 dài 12.
|
1000m
|
957.330.139
|
14.380.238
|
|
971.710.376
|
117513
|
Đặt đường
sắt chính tuyến khổ 1.435m, loại nặng và loại nặng vừa tà vẹt gỗ đệm sắt ;
Ray P38 dài 12.
|
1000m
|
944.480.454
|
15.665.280
|
|
960.145.734
|
117514
|
Đặt đường
sắt chính tuyến khổ 1.435m, loại nặng và loại nặng vừa tà vẹt gỗ đệm sắt ;
Ray P38 dài 12.
|
1000m
|
900.337.694
|
14.054.873
|
|
914.392.567
|
117.520 đặt đường chính trong ga
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117521
|
Đặt đường
chính trong ga xí nghiệp khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-44
|
1000m
|
950.587.694
|
13.062.360
|
|
963.650.054
|
117522
|
Đặt đường
chính trong ga xí nghiệp khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P38-41
|
1000m
|
900.337.694
|
13.031.018
|
|
913.368.712
|
117.530 đặt đường nhánh, tránh tạm
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117531
|
Đặt đường
nhánh, tránh, tạm ; khổ 1.45m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-44 ; Độ cong R
<= 500m
|
1000m
|
912.958.858
|
15.216.038
|
|
928.174.895
|
117532
|
Đặt đường
nhánh, tránh, tạm ; khổ 1.45m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-44 ; Độ cong R
> 500m
|
1000m
|
1.249.179.865
|
13.599.660
|
|
1.262.779.525
|
117.550 đặt đường lồng đường ga, xí nghiệp
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117551
|
Đặt đường
lồng đường ga xí nghiệp khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-44
|
1000m
|
1.139.295.819
|
16.641.375
|
|
1.155.937.194
|
117552
|
Đặt đường
lồng đường ga xí nghiệp khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P38
|
1000m
|
1.063.920.819
|
16.316.010
|
|
1.080.236.829
|
117.560 đặt đường nhánh, tránh tạm
Tà vẹt gỗ đệm sắt – Ray P43 – 44,
P38
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117561
|
Đặt đường
nhánh, tránh, tạm ; khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-38 ; Độ cong R
<= 500m
|
1000m
|
1.090.015.238
|
17.227.928
|
|
1.107.243.166
|
117562
|
Đặt đường
nhánh, tránh, tạm ; khổ 1.435m, tà vẹt gỗ đệm sắt ; Ray P43-38 ; Độ cong R
> 500m
|
1000m
|
1.065.316.711
|
16.138.403
|
|
1.081.455.114
|
117.710 Lắp đặt các phụ kiện đường sắt –
trồng cột mốc, biển báo
a.
Lắp
thanh giằng cự ly đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117711
|
Lắp thanh
giằng cự ly cho đường 1.00m và 1.435m ; loại 5 thanh giằng cho một cầu ray
|
1km
|
81.904.800
|
476.108
|
|
82.380.908
|
117712
|
Lắp thanh
giằng cự ly cho đường 1.00m và 1.435m ; loại 3 thanh giằng cho một cầu ray
|
1km
|
49.142.880
|
285.068
|
|
49.427.948
|
b. Lắp thiết bị phòng
xô cho đường 1 m và 1,435m
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117721
|
Lắp thiết
bị phòng xô cho đường 1.00m và 1.435m ; dốc <= 5% 2 chiều
|
1km
|
186.880.000
|
446.258
|
|
187.326.258
|
117722
|
Lắp thiết
bị phòng xô cho đường 1.00m và 1.435m ; dốc > 5% 1 chiều
|
1km
|
213.760.000
|
714.908
|
|
214.474.908
|
117723
|
Lắp thiết
bị phòng xô cho đường 1.00m và 1.435m ; tầu hãm trước ga một chiều
|
1km
|
106.880.000
|
356.708
|
|
107.236.708
|
117724
|
Lắp thiết
bị phòng xô cho đường 1.00m và 1.435m ; phòng xô cho 1 bộ ghi
|
1km
|
6.336.000
|
17.910
|
|
6.353.910
|
117771
|
Trồng
biển kéo còi
|
1cái
|
154.381
|
4.478
|
|
158.859
|
117791
|
Đặt ghi đường
sắt khổ rộng 1.435m ; ray P43 Tg 1/10 dài 34.414m
|
Bộ
|
39.159.076
|
1.171.613
|
|
40.330.689
|
117792
|
Đặt ghi đường
sắt khổ rộng 1.435m đường lồng ; ray P43-38 Tg 1/10 dài 24.552m
|
Bộ
|
34.464.788
|
1.458.173
|
|
35.922.960
|
117793
|
Đặt ghi đường
sắt khổ rộng 1.435m đường lồng ; ray P43 Tg 1/9 dài 24.552m
|
Bộ
|
32.135.217
|
1.458.173
|
|
33.593.389
|
c. Làm nền đường
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
117812
|
Làm nền đá
ba lát tà vẹt gỗ đường 1.435m
|
1m3
|
79.463
|
13.101
|
|
92.563
|
117814
|
Làm nền đá
ba lát đường, tà vẹt bê tông
|
1m3
|
79.463
|
13.360
|
|
92.823
|
117822
|
Làm nền đá
ba lát ghi đường 1.435m
|
1m3
|
79.463
|
15.565
|
|
95.028
|
B.
Lắp đặt cẩu tháp, đường goòng xe điện
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
ZP-551
|
Đặt đường
cẩu balan ray 38kg dài 12m5 tà vẹt gỗ hồng sắc
|
100m
|
1.209.001.795
|
39.208.000
|
|
1.248.209.795
|
ZP-552
|
Đặt đường
cẩu balan ray 43kg dài 12m5 tà vẹt gỗ hồng sắc
|
100m
|
1.262.052.085
|
39.208.000
|
|
1.301.260.085
|
ZP-553
|
Đặt 1km đường
cẩu tháp Trung Quốc ray 38kg dài 12m5
|
100m
|
1.206.640.075
|
39.613.600
|
|
1.246.253.675
|
ZP-554
|
Đặt 1km đường
cẩu thép Trung Quốc ray 43kg dài 12m5 tà vẹt gỗ hồng sắc
|
100m
|
1.262.052.085
|
39.613.600
|
|
1.301.665.685
|
ZP-555
|
Đặt 1km đường
goòng ray 11kg dài 8m tà vẹt gỗ hồng sắc
|
100m
|
279.428.050
|
10.599.680
|
|
290.027.730
|
ZP-556
|
Đặt 1km đường
goòng ray 11kg dài 8m tà vẹt gang
|
100m
|
330.969.064
|
10.599.680
|
|
341.568.744
|
ZP-557
|
Đặt 1km đường
xe điện ray 18kg dài 10m tà vẹt gỗ hồng sắc (đường thẳng)
|
100m
|
464.015.313
|
10.599.680
|
|
474.614.993
|
ZP-558
|
Đặt 1km đường
xe điện ray 18kg dài 10m tà vẹt gỗ hồng sắc (đường cong)
|
100m
|
487.648.725
|
10.748.400
|
|
498.397.125
|
ZP-559
|
Đặt 1km đường
xe điện ray 18kg dài 10m tà vẹt b.tông loại đòn gánh (đường thẳng)
|
100m
|
904.176.915
|
11.701.200
|
|
915.878.115
|
ZP-5510
|
Đặt 1km đường
xe điện ray 18kg dài 10m tà vẹt b.tông loại đòn gánh (đường cong)
|
100m
|
940.937.652
|
11.865.375
|
|
952.803.027
|
Chương
III
LẮP
ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ỐNG
Hướng dẫn áp dụng
“Định mức dự toán lắp
đặt đường ống và phụ tùng”
1.
Định
mức dự toán lắp đặt đường ống và phụ tùng quy định trong tập định mức này cho
các loại đường ống và phụ tùng cấp thoát nước và công trình xây dựng .Đường
kính ống và phụ tùng trong định mức này là đường kính trong.
2.
Biện
pháp thi công lắp đặt đường ống trong phần này được xác định theo biện pháp thủ
công, và thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao £ 1,5m và độ sâu so với mặt đất £ 1,2m.
Trường hợp lắp đặt ống ở độ cao và độ sâu lớn
hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng dưới đây.
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn
1,2m
Độ
sâu lớn hơn quy định
|
Điều
kiện lắp đặt
|
|
Bình
thường
|
Khó
khăn
|
1.21-2.5
|
1,06
|
1,12
|
2,51-3,5
|
1,08
|
1,19
|
3,51-4,5
|
1,14
|
1,33
|
4,5-5,5
|
1,21
|
1,38
|
5,51-7,0
|
1,28
|
1,54
|
7,01-8,5
|
1,34
|
1,64
|
|
|
|
Bảng
2. Độ cao lớn hơn 1,5m
Độ cao lớn hơn quy định
|
Điều kiện lắp đặt
|
|
|
Bình thường
|
Khó khăn
|
1,51-3,0
|
1,06
|
1,07
|
3,01-4,5
|
1,08
|
1,14
|
4,51-6,5
|
1,14
|
1,21
|
6,51-8,5
|
1,21
|
1,27
|
8,51-10,5
|
1,28
|
1,35
|
10,51-12,5
|
1,35
|
1,42
|
3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy
lội , ngập nước từ 20cm đến 50cm thì định mức nhân công được nhân với hệ sô
bằng 1,1 , nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ
thể.
4
Trường
hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tầu thuyền và các phương tiện cơ giới
khác để lắp đặt, thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí
tầu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công làm công tác giá đỡ… sẽ lập dự toán
riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
5.
Khi
lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m)
thì định mức nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.
6.
Trường
hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi tiết về nhân công cho các công tác đào đắp mương,
lấp mương, và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây
dựng cơ bản, chiều rộng đáy mương quy định cho ( mương có vách đứng) từng loại
đường kính ống theo bảng 3.
Bảng 3. Quy định bề rộng đáy mương đào cho
lắp đặt đường ống
Đường kính ống(mm)
|
£
75
|
100 -200
|
250-300
|
350-500
|
600-700
|
800-1000
|
1100-1300
|
1400-1600
|
1700-2000
|
2000-3000
|
Chiều rộng của đáy mương
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1,1-1,3
|
1,6
|
1,9
|
2,3
|
2,5
|
3,2
|
4,4
|
7
Đối
với công tác tháo dỡ ống thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với
hệ số bằng 0,6 định mức quy định.
8
Lắp
đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, theo chiều dài
chuẩn của từng loại ống có cùng biện pháp lắp đặt. Nếu chiều dài của ống khác
với chiều dài chuẩn nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức vật liệu phụ,
nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 4 và bảng 5.
Bảng 4. Bảng hệ số
tính vật liệu phụ khi chiều dài đoạn ống khác đoạn ống quy định trong tập mức
Loại ống
|
Chiều dài ống(m)
|
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12
|
ống BT thường
|
1.0
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
ống BT li tâm
|
|
1.0
|
0.5
|
|
0.33
|
|
|
|
|
ống BT nối goăng
|
|
|
1.5
|
|
1.0
|
0.88
|
0.75
|
|
|
ống nhựa nối măng sông
|
|
|
2.0
|
|
1.33
|
|
1.0
|
|
|
ống nhựa nối miệng bát
|
|
|
1.5
|
|
1.0
|
|
0.75
|
|
|
ống thép
|
|
|
2.0
|
1.6
|
1.33
|
|
|
0.88
|
0.66
|
ống gang
|
|
2.0
|
|
0.8
|
|
|
0.5
|
|
|
Ghi chú: Đói với các vật
liệu phụ liên quan đến chiều dài 100m ống (sơn ống thép, quấn vải ni lông, quấn
băng dính cho ống gang) không dùng hệ số thay đổi vật liệu phụ trong bảng trên.
Bảng 5. Bảng hệ số
tính nhân công và máy thi công khi chiều dài đoạn ống khác đoạn ống quy định
trong tập mức.
Loại ống
|
Chiều dài ống(m)
|
|
1,0
|
2,0
|
4,0
|
5,0
|
6,0
|
7,0
|
8,0
|
9,0
|
12
|
ống BT thường
|
1.0
|
0,76
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
ống BT li tâm
|
|
1,0
|
0,69
|
|
0,58
|
|
|
|
|
ống BT nối goăng
|
|
|
1,23
|
|
1,0
|
0,96
|
0,65
|
|
|
ống nhựa nối măng sông
|
|
|
1,11
|
|
1.03
|
|
1,0
|
|
|
ống nhựa nối miệng bát
|
|
1,14
|
|
1,05
|
|
|
0.93
|
|
|
ống thép
|
|
|
1,4
|
1,2
|
1.07
|
|
1,0
|
0,89
|
0.80
|
ống gang
|
|
1,3
|
1,0
|
0,96
|
|
0,92
|
0.90
|
|
|
9
Khi
áp dụng định mức này phải căn cứ vào bản thiết kế kỹ thuật và điều kiện thi
công cụ thể để áp dụng định mức cho phù hợp.
10
Trường
hợp điều kiện thi công đặc biệt khác với quy định trong tập mức này thì căn cứ điều
kiện và biện pháp thi công cụ thể để xây dựng định mức và trình cấp có thẩm
quyền quyết định áp dụng
Lắp đặt ống bê tông
III –1 Lắp đặt đường ống bê tông thường có
vành đai đặt trên móng bê tông L = 1m
*> Thành phần công việc :
Vận
chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, xuống và dồn ống, đóng cọc tim, lắp và
chỉnh ống, cạo chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YG10107
|
Lắp đặt đường
ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=400mm
|
100m
|
5.083.771
|
836.630
|
1.166.352
|
7.086.752
|
YG10109
|
Lắp đặt đường
ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=600 mm
|
100m
|
8.427.396
|
1.145.906
|
1.256.360
|
10.829.662
|
YG10113
|
Lắp đặt đường
ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=1000mm
|
100m
|
24.039.101
|
1.563.952
|
1.255.609
|
26.858.663
|
YG10115
|
Lắp đặt đường
ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=1200mm
|
100m
|
6.481.225
|
3.072.436
|
1.343.367
|
10.897.028
|
YG10117
|
Lắp đặt đường
ống BT thường có vành đai đặt trên móng BT ống dài 1m D=1600mm
|
100m
|
7.620.386
|
4.532.215
|
1.343.367
|
13.495.968
|
III –1 Lắp đặt đường ống bê tông thường không
có vành đai đặt trên móng bê tông L = 1m
*> Thành phần công việc :
Vận
chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, xuống và dồn ống, lên ngựa, đóng cọc tim,
lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, cạo chùi
ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YG10207
|
Lắp đặt đường
ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=400mm
|
100m
|
4.675.418
|
1.162.461
|
1.166.352
|
7.004.230
|
YG10209
|
Lắp đặt đường
ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=600mm
|
100m
|
8.146.692
|
1.535.542
|
1.256.360
|
10.938.593
|
YG10213
|
Lắp đặt đường
ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=1000mm
|
100m
|
24.772.271
|
2.692.271
|
1.255.609
|
28.720.151
|
YG10215
|
Lắp đặt đường
ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=1200mm
|
100m
|
39.679.314
|
3.692.064
|
1.343.367
|
44.714.745
|
YG10217
|
Lắp đặt đường
ống BT thường không vành đai đặt trên móng đất ống dài 1m D=1600mm
|
100m
|
45.867.249
|
5.468.422
|
1.343.367
|
52.679.038
|
III –1 Lắp đặt đường ống bê tông ly tâm có áp
lực nối bằng phương pháp xảm – ống dài 2m
*> Thành phần công việc :
Vận
chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, xuống và dồn ống, lên ngựa, đóng cọc tim,
lắp và chỉnh ống, cạo chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YG10302
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm có áp lực nối bằng phương pháp xảm, ống dài 2m D=400mm
|
100m
|
14.593.826
|
1.623.969
|
877.577
|
17.095.372
|
YG10304
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm có áp lực nối bằng phương pháp xảm, ống dài 2m D=600mm
|
100m
|
17.548.513
|
2.418.985
|
945.082
|
20.912.580
|
YG10308
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm co áp lực nối bằng phương pháp xảm, ĐK 1000mm
|
100m
|
35.609.646
|
4.961.084
|
945.082
|
41.515.813
|
YG10310
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm co áp lực nối bằng phương pháp xảm, ĐK 1200mm
|
100m
|
41.852.678
|
7.070.255
|
1.046.341
|
49.969.274
|
YG10312
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm co áp lực nối bằng phương pháp xảm, ĐK 1600mm
|
100m
|
62.818.341
|
11.163.048
|
1.147.600
|
75.128.989
|
III –1 Lắp đặt đường ống bê tông ly tâm bằng
phương pháp nối gioăng cao su – ống dài 6m
*> Thành phần công việc :
Vận
chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, xuống và dồn ống, lên ngựa, đóng cọc tim,
lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp chỉnh gioăng, nối ống.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YG10401
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm bằng phương pháp nối goăng cao su, ống dài 6m, D=400 mm
|
100m
|
14.153.651
|
584.992
|
480.042
|
15.218.685
|
YG10403
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm bằng phương pháp nối goăng cao su, ống dài 6m, D=600 mm
|
100m
|
16.791.837
|
903.737
|
480.042
|
18.175.616
|
YG10407
|
Lắp đặt đường
ống BT ly tâm bằng phương pháp nối goăng cao su, ống dài 6m, D=1000 mm
|
100m
|
33.999.148
|
1.747.947
|
1.210.435
|
36.957.529
|
Lắp đặt đường ống
thép
(Trong đơn giá này chưa
tính vật liệu chính của đường ống có D = 300 trở lên)
Lắp
đặt ống thép đen
YI.
Lắp đặt ống thép áp suất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn – ống
dài 8m
*>
Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên
ngựa, đóng cọc tim, chải rỉ, lau chùi ống, sơn ống, xuống và dồn ống, lắp chỉnh
và hàn ống, lắp giá đỡ.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YI11012
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=300mm
|
100m
|
421.892
|
1.340.293
|
659.826
|
2.422.012
|
YI11013
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=350mm
|
100m
|
476.677
|
1.531.875
|
748.340
|
2.756.892
|
YI11014
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=400mm
|
100m
|
576.545
|
1.720.214
|
772.701
|
3.069.460
|
YI11015
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=500mm
|
100m
|
742.999
|
2.042.025
|
876.365
|
3.661.388
|
YI11016
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=600mm
|
100m
|
870.631
|
2.329.462
|
961.630
|
4.161.723
|
YI11017
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=700mm
|
100m
|
1.011.417
|
2.737.659
|
1.061.897
|
4.810.973
|
YI11018
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=800mm
|
100m
|
1.152.396
|
3.074.646
|
1.147.162
|
5.374.204
|
YI11019
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=900mm
|
100m
|
1.332.156
|
3.411.762
|
1.293.244
|
6.037.162
|
YI11020
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn, ĐK: D=1000mm
|
100m
|
1.459.885
|
3.811.010
|
1.377.697
|
6.648.592
|
YI.Lắp đặt ống thép áp suất thường bằng pp
hàn quét ống bằng bitu – ống dài 8m
*>
Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên
ngựa, đóng cọc tim, chải rỉ, lau chùi ống, sơn ống, quét bitum ống (1 lần nóng,
1 lần nguội) xuống và dồn ống, lắp chỉnh ống và hàn ống, lắp giá đỡ.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YI12012
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=300mm
|
100m
|
1.695.515
|
1.340.293
|
659.826
|
3.695.635
|
YI12013
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=350mm
|
100m
|
1.977.197
|
1.531.875
|
748.340
|
4.257.411
|
YI12014
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=400mm
|
100m
|
2.273.011
|
1.720.214
|
772.701
|
4.765.926
|
YI12015
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=500mm
|
100m
|
2.805.920
|
2.042.025
|
876.365
|
5.724.309
|
YI12016
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=600mm
|
100m
|
3.428.982
|
2.329.462
|
961.630
|
6.720.074
|
YI12017
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=700mm
|
100m
|
3.932.747
|
2.737.659
|
1.061.897
|
7.732.303
|
YI12018
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=800mm
|
100m
|
4.494.844
|
3.074.646
|
1.147.162
|
8.716.652
|
YI12019
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=900mm
|
100m
|
5.057.759
|
3.411.762
|
1.293.244
|
9.762.765
|
YI12020
|
Lắp đặt
ống thép áp xuất thường bằng phương pháp hàn quét ống bằng bi tum, ĐK:
D=1000mm
|
100m
|
5.619.672
|
3.811.010
|
1.377.697
|
10.808.379
|
YI. Lắp đặt ống thép áp suất cao bằng phương
pháp hàn quét ống bằng sơn – ống dài 8m
*>
Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên
ngựa, đóng cọc tim, chải rỉ, lau chùi ống, sơn ống, quét bitum ống, sơn ống
xuống và dồn ống, lắp ống và hàn ống, lắp giá đỡ.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YI13001
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D<=25mm
|
100m
|
1.845.742
|
345.029
|
10.557
|
2.201.327
|
YI13002
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=32mm
|
100m
|
2.478.928
|
367.598
|
12.993
|
2.859.519
|
YI13003
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=40mm
|
100m
|
3.254.044
|
393.929
|
17.053
|
3.665.026
|
YI13004
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=50mm
|
100m
|
3.770.854
|
433.880
|
21.925
|
4.226.660
|
YI13005
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=67mm
|
100m
|
5.929.646
|
476.425
|
27.610
|
6.433.680
|
YI13006
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=76mm
|
100m
|
5.156.759
|
519.229
|
32.482
|
5.708.470
|
YI13007
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=89mm
|
100m
|
5.196.027
|
587.846
|
41.414
|
5.825.287
|
YI13008
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=100mm
|
100m
|
7.730.075
|
655.684
|
50.347
|
8.436.106
|
YI13009
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=150mm
|
100m
|
13.577.830
|
863.220
|
74.709
|
14.515.759
|
YI13010
|
Lắp đặt
ống thép áp suất cao trên nền đất bằng phương pháp hàn quét ống bằng sơn,
D=200mm
|
100m
|
21.763.418
|
1.072.572
|
126.680
|
22.962.669
|
Lắp
ống thép không rỉ
YI
lắp đặt ống thép không rỉ áp suất cao abừng phương pháp hàn – ống dài 6m
*>
Thành phần công việc :
-
Vận
chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, chải rỉ, lau chùi ống, lắp và
chỉnh ống, lắp giá đỡ, hàn ống
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YI15101
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D<=25mm
|
100m
|
2.151.195
|
378.234
|
7.308
|
2.536.738
|
YI15102
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=32mm
|
100m
|
2.685.624
|
424.930
|
8.933
|
3.119.487
|
YI15103
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=40mm
|
100m
|
3.446.753
|
456.060
|
11.369
|
3.914.182
|
YI15104
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=50mm
|
100m
|
4.514.846
|
497.438
|
13.805
|
5.026.089
|
YI15105
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=67mm
|
100m
|
6.162.939
|
536.351
|
17.053
|
6.716.343
|
YI15106
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=76mm
|
100m
|
7.345.377
|
559.699
|
21.113
|
7.926.189
|
YI15107
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=89mm
|
100m
|
8.946.216
|
591.478
|
22.737
|
9.560.431
|
YI15108
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=100mm
|
100m
|
10.420.065
|
704.844
|
33.294
|
11.158.203
|
YI15109
|
Lắp đặt ống
thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=150mm
|
100m
|
14.568.507
|
885.919
|
56.843
|
15.511.270
|
YI15110
|
Lắp đặt
ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn,ống dài 6m,D=200mm
|
100m
|
20.781.072
|
1.102.535
|
165.658
|
22.049.265
|
III
– 3 Lắp đặt ống gang
(Trong đơn giá này chưa
tính vật liệu chính của đường ống có D = 300 trở lên)
YJ.
Lắp đặt ống gang miệng bát nói bằng phương pháp xảm – ống dài 6m
*>
Thành phần công việc :
- VC, rải ống trong phạm vi 30m, lên ngựa đóng
cọc tim, lau chùi ống, làm vệ sinh đầu ống, xuống và dồn ốn, chèn cát, lắp và
chỉnh ống, quấn vải nilon, quấn băng dính ngoài ống, nhuộm dây đay, đào hố xảm,
trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YJ10167
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=300mm
|
100m
|
1.660.226
|
967.766
|
642.913
|
3.270.906
|
YJ10168
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=350mm
|
100m
|
1.939.046
|
1.151.825
|
642.913
|
3.733.784
|
YJ10169
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=400mm
|
100m
|
2.222.458
|
1.280.367
|
642.913
|
4.145.739
|
YJ10170
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=500mm
|
100m
|
2.783.585
|
1.600.621
|
714.348
|
5.098.554
|
YJ10171
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=600mm
|
100m
|
3.359.899
|
2.006.621
|
714.348
|
6.080.868
|
YJ10172
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=700mm
|
100m
|
3.937.162
|
2.151.246
|
750.065
|
6.838.474
|
YJ10173
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=800mm
|
100m
|
4.513.458
|
2.322.659
|
750.065
|
7.586.182
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YJ10174
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=900mm
|
100m
|
5.105.233
|
2.484.060
|
750.065
|
8.339.358
|
YJ10175
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát trên nền đất bằng phương pháp xảm, đường kính ống D=1000mm
|
100m
|
5.677.188
|
3.011.150
|
750.065
|
9.438.403
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liẹu không tính
vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân với hệ số K = 0,94
YJ.
Lắp đặt ống gang bằng phương pháp nối gioăng bu lông (gioăng ép) – ống dài 6m
*>
Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên
ngựa đóng cọc tim, chải lau chùi ống, quấn vải nilon, quấn băng dính ngoài ống,
làm vệ sinh đầu ống, xuống dồn ống, lắp gioăng bắt bu lông.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YJ10467
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=300mm
|
100m
|
1.793.374
|
1.116.933
|
642.913
|
3.553.220
|
YJ10468
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=350mm
|
100m
|
2.099.262
|
1.256.890
|
642.913
|
3.999.065
|
YJ10469
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=400mm
|
100m
|
2.404.989
|
1.396.717
|
642.913
|
4.444.620
|
YJ10470
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=500mm
|
100m
|
2.976.824
|
1.745.897
|
714.348
|
5.437.069
|
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YJ10471
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=600mm
|
100m
|
3.508.879
|
2.188.857
|
714.348
|
6.412.084
|
YJ10472
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=700mm
|
100m
|
4.080.714
|
2.462.549
|
714.348
|
7.257.611
|
YJ10473
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=800mm
|
100m
|
4.692.490
|
2.699.577
|
750.065
|
8.142.132
|
YJ10474
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=900mm
|
100m
|
5.225.027
|
3.078.118
|
750.065
|
9.053.210
|
YJ10475
|
Lắp đặt
ống gang bằng phương pháp nối gioăng bulông, đường kính ống D=1000mm
|
100m
|
5.756.600
|
3.420.266
|
750.065
|
9.926.931
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liẹu không tính
vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân với hệ số K = 0,95
YJ.
Lắp đặt ống gang miệng bát bằng phương pháp xảm – ống dài 4m
*>
Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, lên
ngựa đóng cọc tim, lau chùi ống, làm vệ sinh đầu ống, xuống dồn ống, kích lắp
và chỉnh ống, quấn vải nilon, quấn băng dính ngoài ống ống nhuộm dây đay, đào
hố xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YJ10507
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=300mm
|
100m
|
1.743.064
|
1.075.296
|
642.913
|
3.461.273
|
YJ10508
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=350mm
|
100m
|
2.036.864
|
1.282.443
|
642.913
|
3.962.219
|
YJ10509
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=400mm
|
100m
|
2.337.884
|
1.422.659
|
642.913
|
4.403.457
|
YJ10510
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=500mm
|
100m
|
2.930.847
|
1.778.324
|
714.348
|
5.423.519
|
YJ10511
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=600mm
|
100m
|
3.547.623
|
2.229.579
|
714.348
|
6.491.550
|
YJ10512
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=700mm
|
100m
|
4.165.842
|
2.291.716
|
750.065
|
7.207.624
|
YJ10513
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=800mm
|
100m
|
4.782.420
|
2.580.792
|
750.065
|
8.113.278
|
YJ10514
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=900mm
|
100m
|
5.423.004
|
2.895.341
|
750.065
|
9.068.410
|
YJ10515
|
Lắp đặt
ống gang miệng bát, nối bằng phương pháp xảm, ống dài 4m, D=1000mm
|
100m
|
6.033.237
|
3.207.728
|
750.065
|
9.991.031
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liẹu không tính
vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân với hệ số K = 0,95
YJ.
Lắp đặt ống gang bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm bằng cao su – dài 4m
*>
Thành phần công việc :
- Vận chuyển, rải ống trong phạm vi 30m, đốt
cạo chùi ống, làm vệ sinh đầu ống, lên ngựa đóng cọc tim, quấn vải nilon, quấn
băng dính ngoài ống, xuống và dồn ống, lắp mặt bích bắt bu lông.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YJ10707
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=300mm
|
100m
|
2.618.554
|
1.038.977
|
642.913
|
4.300.445
|
YJ10708
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=350mm
|
100m
|
3.108.042
|
1.250.404
|
642.913
|
5.001.360
|
YJ10709
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=400mm
|
100m
|
3.595.023
|
1.514.105
|
642.913
|
5.752.041
|
YJ10710
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=500mm
|
100m
|
4.416.146
|
1.797.781
|
714.348
|
6.928.275
|
YJ10711
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=600mm
|
100m
|
5.084.269
|
2.265.296
|
714.348
|
8.063.913
|
YJ10712
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=700mm
|
100m
|
5.910.084
|
2.447.667
|
714.348
|
9.072.099
|
YJ10713
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=800mm
|
100m
|
6.882.022
|
2.669.813
|
750.065
|
10.301.900
|
YJ10714
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=900mm
|
100m
|
7.552.973
|
2.976.921
|
750.065
|
11.279.959
|
YJ10715
|
Lắp đặt
ống gang, bằng phương pháp mặt bích có tấm đệm cao su, ống dài 4m, D=1000mm
|
100m
|
8.220.614
|
3.306.758
|
750.065
|
12.277.437
|
Ghi
chú
: Khi lắp đặt ống gang không quấn vải nilon thì định mức vật liệu không tính
vải nilon, băng dính riêng định mức nhân công nhân với hệ số K = 0,95
Lắp
đặt phụ tùng đường ống
Định
mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công cho công tác lắp
dặt phụ tùng đường ống (như côn, cút, tê, chữ thập, van … ) được tính cho từng
cách lắp phù hợp với phương pháp lắp đặt của mỗi loại ống.
Nếu
lắp vòi, bịt đầu ống thì định mức vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được
tính bằng 0,5 của định mức lắp đặt cút có đường kính tương ứng.
Khi
lấp đặt các loại phụ tùng có đường kính khác với kích thước quy định trong bảng
định mức này thì lấy định mức vật liệu phụ, nhân công, máy thi công được tính
nội suy.
Định
mức lắp đặt van trong bảng chưa tính công rà van, khi lắp đặt nếu có công tác
này thì được tính riêng.
*>
Các phụ tùng ống thép đen, ống gang trong đơn giá chưa tính vật liệu chính
Lắp
đặt phụ tùng ống thép
YM.
1111 phụ tùng ống thép đen
YM.111
Lắp đặt côn thép bằng phương pháp hàn, quét côn bằng sơn.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YM11112
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=300mm
|
cái
|
15.629
|
10.636
|
44.604
|
70.870
|
YM11113
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=350mm
|
cái
|
19.137
|
12.582
|
57.597
|
89.316
|
YM11114
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=400mm
|
cái
|
25.397
|
14.268
|
65.218
|
104.883
|
YM11115
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=500mm
|
cái
|
32.142
|
16.992
|
69.154
|
118.289
|
YM11116
|
Lắp đặt côn
thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=600mm
|
cái
|
38.852
|
21.782
|
78.899
|
139.532
|
YM11117
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=700mm
|
cái
|
47.835
|
25.840
|
90.268
|
163.943
|
YM11118
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=800mm
|
cái
|
56.243
|
30.034
|
103.574
|
189.851
|
YM11119
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=900mm
|
cái
|
66.530
|
36.122
|
114.942
|
217.594
|
YM11120
|
Lắp đặt
côn thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính côn d=1000mm
|
cái
|
76.979
|
39.640
|
127.123
|
243.742
|
YM.112
Lắp đặt cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn.
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh
và hàn với ống.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YM11212
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=300mm
|
cái
|
20.187
|
12.193
|
51.100
|
83.480
|
YM11213
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=350mm
|
cái
|
23.356
|
14.138
|
66.529
|
104.024
|
YM11214
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=400mm
|
cái
|
30.004
|
16.214
|
74.963
|
121.181
|
YM11215
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=500mm
|
cái
|
38.400
|
19.716
|
79.711
|
137.827
|
YM11216
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=600mm
|
cái
|
43.998
|
24.623
|
91.080
|
159.700
|
YM11217
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=700mm
|
cái
|
53.550
|
29.223
|
104.885
|
187.657
|
YM11218
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=800mm
|
cái
|
63.739
|
34.093
|
119.814
|
217.646
|
YM11219
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=900mm
|
cái
|
74.482
|
40.993
|
133.619
|
249.095
|
YM11220
|
Lắp đặt
cút thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính cút d=1000mm
|
cái
|
85.585
|
44.916
|
147.424
|
277.926
|
YM.113
Lắp đặt tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn.
*>
Thành phần công việc :
Vận
chuyển phụ tùng đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, lau chùi, sơn, lắp chỉnh
và hàn với ống.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Đơn giá
|
YM11312
|
Lắp đặt
tê thép bằng phương pháp hàn, quét sơn đường kính tê d=300mm
|
cái
|
30.329
|
16.084
|
76.088
|
122.501
|
|