|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2000/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Kiểm
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-----
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số: 19/2000/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 10 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XDCB CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ vào Nghị định của Chính phủ số 15/CP
ngày 4/3/1994 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Xây dựng;
Căn cứ vào Nghị định của Chính phủ số 15/CP ngày 2/3/1993 quy định nhiệm vụ,
quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Để tăng cường quản lý, chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng theo
quyết định số 92/TTg ngày 7/3/1994 của Thủ tướng Chính phủ, và để đáp ứng yêu
cầu công tác đơn giá dự toán cho các công trình trên biển và hải đảo;
Theo đề nghị của ông Viện trưởng Viện kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo quyết định này Định mức dự toán XDCB các công trình trên biển và
hải đảo.
Điều 2. Tập
định mức này được áp dụng để lập đơn giá, dự toán và thanh quyết toán các khối
lượng thi công công trình xây dựng trên biển và hải đảo. Các công tác thi công
trên đất liền áp dụng theo hệ thống định mức, đơn giá XDCB hiện hành, không áp
dụng định mức này.
Điều 3. Tập
định mức này áp dụng thống nhất trong cả nước, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ
ngày ký.
Điều 4. Các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, Thành phố trực
thuộc Trung ương có công trình xây dựng trên biển và hải đảo tổ chức thi hành
quyết định này.
Nơi nhận :
-
Như điều 4
- Văn phòng Chính phủ
- Ban Kinh tế TW
- Ban Biên giới của CP
- Lưu VP-BXD,VKT
|
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY
DỰNG
Nguyễn Mạnh Kiểm
|
THUYẾT MINH VÀ
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
Định mức dự toán xây dựng cơ bản các công
trình trên biển và hải đảo (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức
kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy
thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp hoàn chỉnh như 1
m3 khối tường gạch, 1 m3 bê tông, 1 m2 lát
gạch, 1 m2 mái nhà ... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác
xây lắp (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất
nhằm đảm bảo thi công xây lắp liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán là các Định
mức sản xuất (còn gọi là định mức thi công) về sử dụng vật liệu, lao động và
máy thi công trong xây dựng cơ bản; Các quy chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật
về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung trong ngành xây
dựng; tình hình tổ chức thi công thực tế của các đơn vị xây lắp các công trình
thi công trên biển, cũng như kết quả áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong
xây dựng thời gian vừa qua như sử dụng các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ
thi công.
1- Nội dụng Định mức
dự toán:
Định mức dự toán XDCB các công trình trên
biển và hải đảo bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các
cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ
cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi
phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp.
Số lượng vật liệu trong định mức đã bao gồm
hao phí vật liệu ở các khâu thi công, khâu trung chuyển và dự trữ thi công trên
đảo, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Trong định mức chưa tính đến hao hụt vận
chuyển trên phương tiện vận tải biển từ đất liền ra công trình.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực
tiếp thực hiện khối lượng công tác xây lắp và công nhân phục vụ xây lắp trên
biển và hải đảo (kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu, bán thành phẩm
trong phạm vị quy định của định mức).
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động
chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Trong định mức chưa tính hao phí lao động di
chuyển từ đất liền ra công trình và lao động phải chờ đợi do điều kiện bất khả
kháng.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp phục
vụ xây lắp công trình.(kể cả một số máy phục vụ xây lắp có hoạt động độc lập
tại hiện trường nhưng gắn liền với dây chuyền sản xuất thi công xây lắp công
trình).
Định mức hao phí máy đã tính đến yếu tố ảnh
hưởng do điều kiện thi công trên đảo như : Chờ đợi do yếu tố công nghệ, dự
phòng kỹ thuật v.v...
2- Kết cấu định mức
dự toán:
- Định mức dự toán được trình bày theo nhóm,
loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được mã hoá thống nhất.
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt:
thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi
công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây lắp
đó.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự
toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng
số lượng theo đơn vị thống nhất của Nhà nước.
+ Mức hao phí vật liệu phụ khác được tính
bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính
bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp xây lắp bình quân.
+ Mức hao phí máy thi công chính đựơc tính
bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công phụ khác được tính
bằng tỉ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3- Qui định áp dụng:
- Định mức dự toán XDCB các công trình trên
biển và hải đảo được áp dụng để lập đơn giá dự toán và thanh quyết toán các
khối lượng thi công công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng trên biển và hải
đảo.
- Chiều cao ghi trong các công tác xây lắp
của định mức dự toán là cao độ so với độ cao ±0.00 của công trình được xác định trong bản vẽ thiết kế.
- Các công tác xây lắp có chiều cao >4m
trong Định mức dự toán quy định là giới hạn tối đa. Khi thi công các kết cấu ở
độ cao đến 16m (tương đương với nhà cao 5 tầng). Đối với các công tác xây lắp
thi công ở độ cao >16m thì cứ mỗi một độ cao tăng thêm £4m ( tương đương với một tầng nhà) hao
phí nhân công và máy thi công trong định mức được nhân với hệ số bằng 1,20.
- Một số công tác xây lắp trong định mức dự
toán không ghi khoảng giới hạn chiều cao, nhưng khi thi công kết cấu ở độ cao
>16m thì hao phí nhân công và máy thi công cũng được điều chỉnh theo nguyên
tắc và trị số nêu trên.
- Ngoài thuyết minh và quy định chung nói ở
trên, trong mỗi chương công tác của Định mức dự toán có phần thuyết minh và
hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây lắp phù hợp với
yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
Trường hợp những loại công tác xây lắp mà yêu
cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với quy định trong Định mức dự toán này
thì Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn thiết kế và các đơn vị nhận thầu xây dựng căn cứ
vào tài liệu thiết kế, các định mức, tương tự hoặc căn cứ vào điều kiện cụ thể
và hệ thống định mức sản xuất, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật... để lập
định mức phù hợp phục vụ cho việc lập dự toán xây lắp công trình và trình cơ
quan có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Định mức dự toán xây dựng cơ bản này chỉ áp
dụng cho các công trình xây dựng trên các đảo nổi, đảo chìm thuộc lãnh hải Việt
nam. Khối lượng các công tác thi công trên đất liền áp dụng theo hệ thống định
mức đơn giá XDCB hiện hành, khong áp dụng định mức này.
BẢNG
PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng
cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang)
Loại rừng
|
Nội dung
|
I
|
Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ
lau, cỏ lác trên địa bàn khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường
kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.
|
II
|
- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo
chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5
đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm
- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy
đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước
- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt...
trên địa bàn khô ráo.
|
III
|
- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo
chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính
từ 5 dến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm
- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên
địa bàn khô ráo
- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt...
Trên địa bàn lầy, thụt, nước nổi
|
IV
|
- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ
tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 dến 10
cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm
- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên
địa hình lầy thụt, nước nổi
|
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao 30cm cách
mặt đất
- Đối với loại cây có đường kính > 10cm
được qui đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10-20cm).
BẢNG
PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng
cho công tác đào bùn)
Loại bùn
|
Đặc điểm và công cụ
thi công
|
1. Bùn đặc
|
Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không
chảy ra ngoài
|
2. Bùn lỏng
|
Dùng xô và gầu để múc
|
3. Bùn rác
|
Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây
mục nát
|
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến
|
Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến
|
BẢNG
PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
Cấp đá
|
Cường độ chịu ép
|
1. Đá cấp 1
|
Đá cứng, có cường độ chịu ép > 1000kg/cm2
|
2.Đá cấp 2
|
Đá tương đối cứng, cường độ chịu ép >
800kg/cm2
|
3. Đá cấp 3
|
Đá trung bình, cường độ chịu ép
>600kg/cm2
|
4. Đá cấp 4
|
Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ
chịu ép £ 600kg/cm2
|
BẢNG
PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng
cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Cấp đất
|
Nhóm đất
|
Tên đất
|
Dụng cụ tiêu chuẩn
xác định nhóm đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
1
|
- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn,
đất đen, đất hoàng thổ.
- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến
đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt
|
Dùng xẻng xúc dễ dàng
|
|
2
|
- Đất cát pha thịt hoặc đất thịt pha cát
- Đất cát pha sét
- Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái
dính dẻo
- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi
khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.
- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn,
đất nguyên thổ tơi xốp có lần dễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành
kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg trong 1m3
|
Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được
|
|
3
|
- Đất sét pha thịt, đất sét pha cát
- Đất sét vàng hay trắng, đất thịt, đất
chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm
- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá,
mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150
đến 300 kg trong 1m3
- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng
lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.
|
Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập
xẻng
|
II
|
4
|
- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính
- Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát, ngậm
nước nhưng chưa thành bùn
- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành,
dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ
- Đất thịt, đất sét nặng kết cấu chặt
- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim,
mua, dành dành.
- Đất màu mềm
- Đất thịt pha mầu xám (bao gồm mầu xanh
lam, mầu sám của vôi)
|
Dùng mai sắn được
|
5
|
- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi
- Đất đỏ ở đồi núi
- Đất sét pha sỏi non
- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn
kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3
- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ
có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg
đến 500kg trong 1m3
|
Dùng cuốc bàn cuốc được
|
III
|
6
|
- Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc
ra chỉ được từng hòn nhỏ
- Đất chua, đất kiềm thô cứng
- Đất mặt đê, mặt đường cũ
- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua,
dành dành mọc lên dầy.
- Đất thịt, đất sét, kết cấu chặt lẫn cuội,
sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến
300 kg trong 1m3
- Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra
từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập
vỡ vụn ra như xỉ.
|
Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc
chim to lưỡi đế đào
|
|
7
|
- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ
25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích
- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải
mảnh sành, gạch vỡ.
- Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu
chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thế tích hoặc
>300kg đến 500kg trong 1m3
|
Dùng quốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg
|
IV
|
8
|
- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30%
thể tích
- Đất mặt đường nhựa hỏng
- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết
dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường)
- Đất lẫn đá bọt
|
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg
hoặc dùng xà beng đào được
|
|
9
|
Đất lẫn đá tảng, đá trái>30% thể tích,
cuội sỏi giao kết bởi đất sét.
- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen
kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm)
- Đất sỏi đỏ rắn chắc
|
Dùng xà beng choòng búa mới đào được
|
BẢNG
PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng
cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)
Cấp đất
|
Tên các loại đất
|
Công cụ tiêu chuẩn
xác định
|
I
|
- Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất
đen, đất mùn, đất cát, cát pha thịt, cát pha sét, đất thịt, đất thịt pha sét,
đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ,
đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng
nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên.
Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.
|
|
II
|
- Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn,
mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm., mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rề cây to,
có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có
lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ
hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn.
|
Dùng xẻng, mai hoặc quốc bàn sắn được miếng
mỏng
|
III
|
- Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng,
sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên
có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên
hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén.
|
Dùng cuốc chim mới cuốc được
|
IV
|
- Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá
hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi
đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ
|
|
BẢNG
PHÂN CÁP ĐẤT
(Dùng
cho công tác đóng cọc )
Cấp đất
|
Tên các loại đất
|
I
|
Cát pha lẫn 3 - 10% sét ở trạng thái dẻo,
sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển
đến.
|
II
|
Cát được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát
khô, cát bão hoà nước, đất cấp I có chứa 10 đến 30% sỏi, đá .
|
Chương 1:
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẤT ĐÁ
THUYẾT MINH
Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được
qui định cho một đơn vị m3 đào đắp hoàn chỉnh ( bao gồm các công
việc đào xúc hoặc xăm, vằm đất, vận chuyển trong phậm vi 30m kể cả các công
việc chuẩn bị và hoàn thiện v,v,, ) Trường hợp cần phải phát rừng trước khi
đào, đắp có điều kiện tương tự như qui định đối với công tác phát rừng, khai
hoang thì áp dụng định mức riêng,
- Định mức đào đất tính cho 1m3
đào đo tại nơi đào
- Định mức đắp đất tính cho 1m3
đắp đo tại nơi đắp
- Định mức vận chuyển tính cho 1m3
đất đào đo tại nơi đào
- Đào và vận chuyển được tính mức chung bằng
cách cộng các mức tương ứng ( định mức vận chuyển đã tính đến hệ số nở rời của
đất ),
- Đắp đất được tính mức riêng với điều kiện
có đất tại chỗ ( hoặc nơi khác đã chuyển đến ) trong phạm vi 30m,
- Đào đất để đắp thì khối lượng đất đào được
tính bằng khối lượng đắp nhân với hệ số tính đổi khối lượng từ đất đào sang đất
đắp đối với từng loại đất và các yếu tố kỹ thuật cụ thể theo tiêu chuẩn qui
phạm thi công và nghiệm thu công tác đất TCVN-4447-87
- Định mức vận chuyển tiếp bằng thủ công ghi
trong định mức qui định vận chuyển trong phạm vi 300m
XA.100000 - Phá dỡ, Đào đắp đất, đá, cát công
trình bằng thủ công
XA.110000 PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH CŨ
BẰNG THỦ CÔNG
XA.110100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Đơn vị
tính: công/
m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Tường
gạch
|
Tường
đá
|
Bê tông
gạch vỡ
|
Chiều
cao ( m )
|
Nền
|
Móng
|
£ 4
|
> 4
|
£ 4
|
> 4
|
XA.1101
|
Phá dỡ kết cấu gạch đá
|
1,500
|
2,533
|
1,824
|
2,904
|
2,000
|
2,412
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Bê tông tảng rời
|
Nền móng
|
Tường cột
|
Xà dầm
|
Không cốt thép
|
Có cốt thép
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
> 4
|
£ 4
|
> 4
|
XA.1101
|
Phá dỡ kết cấu bê tông
|
2,472
|
4,272
|
6,120
|
5,64
|
10,7
|
6,36
|
10,9
|
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
XA.110000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG
THỦ CÔNG
XA.111000 ĐÀO BÙN:
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định
hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, Nhân công 3/7
Đơn vị
tính: công/
m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Loại
bùn
|
Bùn đặc
|
Bùn lẫn
rác
|
Bùn lẫn
sỏi đá
|
Bùn
lỏng
|
XA.11110
|
Đào bùn trong mọi điều kiện
|
|
1,128
|
1,20
|
1,956
|
1,720
|
XA.11120
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
|
0,017
|
|
0,079
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.112000 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP
Thành phần công việc:
Đào, xúc đổ đúng nơi quy định,
hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, Nhân công
3/7
Đơn vị
tính: công/
m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
XA.11210
|
Đào xúc đất
|
|
0,540
|
0,744
|
0,936
|
XA.11220
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
|
0,037
|
0,038
|
0,042
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.120000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH
XA.121000 ĐÀO MÓNG BĂNG
Thành phần công việc:
Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong
phạm vi 10m, Nhân công 3/7
Đơn vị tính:
công/
m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Cấp đất
|
Đào
móng băng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Rộng
(m)
|
Sâu (m)
|
XA.1211
|
|
£1
|
0,672
|
0,984
|
1,488
|
2,316
|
XA.1212
|
|
£2
|
0,744
|
1,056
|
1,572
|
2,400
|
XA.1213
|
£3
|
£3
|
0,816
|
1,140
|
1,656
|
2,520
|
XA.1214
|
|
>3
|
0,912
|
1,260
|
1,788
|
2,676
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.1221
|
|
£1
|
0,552
|
0,756
|
1,164
|
1,752
|
XA.1222
|
>3
|
£2
|
0,600
|
0,816
|
1,224
|
1,824
|
XA.1223
|
|
£3
|
0,648
|
0,876
|
1,308
|
1,920
|
XA.1224
|
|
>3
|
0,720
|
0,960
|
1,392
|
2,040
|
XA.1225
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
|
0,037
|
0,038
|
0,042
|
0,044
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.122000 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ HỐ
KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong
phạm vi 10m, Nhân công 3/7
Đơn vị
tính: công/
m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Cấp đất
|
Đào
móng cột
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Rộng (m)
|
Sâu (m)
|
XA.1221
|
£1
|
£1
|
0,912
|
1,428
|
2,280
|
3,720
|
XA.1222
|
|
>1
|
1,308
|
1,896
|
2,808
|
4,320
|
XA.1223
|
>1
|
£1
|
0,600
|
0,924
|
1,500
|
2,400
|
XA.1224
|
|
>1
|
0,852
|
1,248
|
1,812
|
2,808
|
XA.1225
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
|
0,037
|
0,038
|
0,042
|
0,044
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.123000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH
THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
Dãy cỏ, chuẩn bị mặt bằng
Đào kênh mương, rãnh theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận
chuyển, Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái ta luy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, Vận
chuyển đất trong phạm vi 10m, Nhân công 3/7
Đơn vị
tính: công/
m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Cấp đất
|
Đào
kênh mương
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Rộng
(m)
|
Sâu (m)
|
XA.1231
|
|
£1
|
0,732
|
1,092
|
1,620
|
2,472
|
XA.1232
|
|
£2
|
0,816
|
1,128
|
1,644
|
2,496
|
XA.1233
|
£3
|
£3
|
0,864
|
1,200
|
1,728
|
2,604
|
XA.1234
|
|
>3
|
0,948
|
1,308
|
2,172
|
2,856
|
XA.1235
|
|
£1
|
0,624
|
0,840
|
1,260
|
1,884
|
XA.1236
|
|
£2
|
0,648
|
0,876
|
1,296
|
1,908
|
XA.1237
|
>3
|
£3
|
0,720
|
0,996
|
1,356
|
1,980
|
XA.1238
|
|
>3
|
0,780
|
1,080
|
1,416
|
2,076
|
XA.1239
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
|
0,037
|
0,038
|
0,042
|
0,044
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.124000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Dãy cỏ, chuẩn bị mặt bằng
Đào nền đường theo theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ 'lên phương tiện, vận chuyển
trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái ta luy, đào rãnh
thoát, nước, sửa chữa bề mặt nền đường đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là
đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật, Nhân công 3/7
Đơn vị
tính: công/
m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.1241
|
Đào nền đường mở rộng
|
0,672
|
0,888
|
1,284
|
1,896
|
XA.1242
|
Làm mới
|
0,432
|
0,648
|
1,044
|
1,656
|
XA.1243
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
0,037
|
0,038
|
0,042
|
0,044
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.125000 ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đánh khuôn đường, san
đầm đánh khuôn, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển
trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện khuôn đường sau khi đào, Nhân công
3/7
Đơn vị
tính: công/
m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Đào khuôn đường sâu (cm)
|
|
|
|
|
XA.1251
|
£15
|
0,924
|
1,152
|
1,668
|
2,544
|
XA.1252
|
£30
|
0,840
|
1,044
|
1,524
|
2,340
|
XA.1253
|
>30
|
0,768
|
0,960
|
1,404
|
2,184
|
XA.1254
|
Vận chuyển tiếp 10m
|
0,037
|
0,038
|
0,042
|
0,044
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ
CÔNG
XA.131000 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG
TRÌNH:
Thành phần công việc:
- Đắp nền móng công trình bằng
đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 10 m,
- San, xăm, vằm và đầm đất, bảo
đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, Nhân công 3/7
Đơn vị
tính: công/1
m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.1311
|
Đắp đất nền móng công trình
|
0,612
|
0,720
|
0,804
|
0,804
|
XA.1312
|
Đắp đất móng đường ống
|
|
0,552
|
0,648
|
0,744
|
0,744
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.132000 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG, ĐÊ
ĐẬP:
Thành phần công việc:
- Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất
hữu cơ đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi
30m để vận chuyển,
- San, xăm, vằm và đầm đất, bảo
đảm đúng yêu cầu kỹ thuật,
- Hoàn thiện công trình, bạt vỗ
mái ta luy, trồng cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật Nhân công 3/7
Đơn vị
tính: công/1 m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Cấp đất
|
Đắp bờ
kênh mương, đê đập
|
I
|
II
|
III
|
Rộng(m)
|
Dung
trọngT/
m3
|
|
|
|
|
|
|
XA.1321
|
£2
|
£1,45
|
0,504
|
0,420
|
0,324
|
XA.1322
|
|
>1,45
|
0,576
|
0,468
|
0,372
|
XA.1323
|
|
£1,45
|
0,480
|
0,384
|
0,276
|
XA.1324
|
|
£1,50
|
0,540
|
0,432
|
0,312
|
XA.1325
|
>2
|
£1,55
|
0,816
|
0,552
|
0,348
|
XA.1326
|
|
£1,60
|
2,208
|
1,524
|
0,864
|
XA.1327
|
|
£1,65
|
3,324
|
2,208
|
1,164
|
XA.1328
|
|
>1,65
|
4,680
|
3,108
|
1,644
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.133000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Dãy cỏ, bóc đất hữu cơ, xúc đất
hữu cơ đổ đúng nơi quy định, hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m
để vận chuyển,
- Đánh cấp sườn đồi núi nơi đắp
hoặc mái đường cũ nơi rộng,
- Đắp nền đường bằng đất đã đào
đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m,
- San, xăm, vằm và đầm đất đúng
yêu cầu kỹ thuật,
- Hoàn thiện công trình gọt vỗ
mái taluy, trồng cỏ mái ta luy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
Nhân công 3/7
Đơn vị
tính: công/1
m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Cấp đất
|
Đắp nền
đường
|
I
|
II
|
III
|
Nền
đường
|
Hệ số
đầm nén
|
XA.1331
|
|
K=0,85
|
0,780
|
0,840
|
0,888
|
XA.1332
|
mở rộng
|
K=0,90
|
0,960
|
1,092
|
1,296
|
XA.1333
|
|
K=0,95
|
1,416
|
1,620
|
2,136
|
XA.1334
|
|
K=0,85
|
0,708
|
0,768
|
0,828
|
XA.1335
|
làm mới
|
K=0,90
|
0,888
|
1,032
|
1,248
|
XA.1336
|
|
K=0,95
|
1,368
|
1,548
|
2,088
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.134000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc
đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m Hoàn thiện hố móng theo đúng
yêu cầu kỹ thuật,
Đơn vị
tính:100
m3 nguyên thổ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.1341
|
Đào móng bè trên cạn bằng máy
đào trong phạm vi 30m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,345
|
0,405
|
0,511
|
0,657
|
|
-Máy ủi £110Cv
|
ca
|
0,031
|
0,041
|
0,052
|
0,062
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
2,364
|
3,096
|
3,816
|
6,084
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.1342
|
nt
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,260
|
0,300
|
0,351
|
0,478
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,031
|
0,041
|
0,052
|
0,062
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
2,364
|
3,096
|
3,816
|
6,084
|
XA.1343
|
nt
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,6 m3
|
ca
|
0,230
|
0,259
|
0,306
|
0,445
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,031
|
0,041
|
0,052
|
0,062
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
2,364
|
3,096
|
3,816
|
6,084
|
XA.1344
|
nt
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£2,3 m3
|
ca
|
0,183
|
0,222
|
0,279
|
0,399
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,031
|
0,041
|
0,052
|
0,062
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
2,364
|
3,096
|
3,816
|
6,084
|
XA.1345
|
Đào móng dưới nước bằng gầu
ngoạm sâu £2m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào gầu
|
ca
|
0,393
|
0,393
|
|
|
|
ngoặm1,5 m3
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
2,772
|
4,032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.1346
|
£5m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào gầu
|
ca
|
1,103
|
1,103
|
|
|
|
|
ngoặm1,5 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
3,324
|
4,836
|
|
|
XA.1347
|
>5m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào gầu
|
ca
|
1,149
|
1,149
|
|
|
|
|
ngoặm1,5 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy khác
|
%
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
4,000
|
5,380
|
|
|
XA.1348
|
Đào móng cột bằng máy đào
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đào£0,4 m3
|
ca
|
0,550
|
0,690
|
0,860
|
1,210
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
3,540
|
4,640
|
5,720
|
9,130
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XA.135000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG LÀM MỚI
Thành phần công việc:
Đào nền đường làm mới bằng máy
đào + ôtô vận chuyển; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi qui định, Đào
xả đất do máy thi công để lại, hoàn thiện công trình bạt vỗ mái ta luy sửa nền
đường theo yêu cầu kỹ thuật,
Đơn vị
tính:100
m3 nguyên thổ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.13511
|
Đào nền đường làm mới cự ly £ 300m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,4 m3
|
ca
|
0,611
|
0,705
|
0,961
|
|
|
-Ôtô£5T
|
ca
|
0,766
|
0,958
|
1,150
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
|
XA.13512
|
£300m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£5T
|
ca
|
0,766
|
0,958
|
1,150
|
1,265
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13513
|
£300m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô<=7T
|
ca
|
0,605
|
0,676
|
0,851
|
0,932
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13514
|
£300m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£10T
|
ca
|
0,575
|
0,638
|
0,679
|
0,748
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13515
|
£300m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,478
|
0,535
|
0,621
|
0,667
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13516
|
£300m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,250
|
0,289
|
0,336
|
0,459
|
|
|
-Ôtô£7T
|
ca
|
0,605
|
0,676
|
0,851
|
0,932
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13517
|
£300m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,250
|
0,289
|
0,336
|
0,459
|
|
|
-Ôtô£10T
|
ca
|
0,575
|
0,638
|
0,679
|
0,748
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13518
|
£300m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,250
|
0,289
|
0,336
|
0,459
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,478
|
0,535
|
0,621
|
0,667
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13519
|
£300m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,6 m3
|
ca
|
0,221
|
0,248
|
0,293
|
0,427
|
|
|
-Ôtô£10T
|
ca
|
0,575
|
0,638
|
0,679
|
0,748
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13520
|
£300m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,6 m3
|
ca
|
0,221
|
0,248
|
0,293
|
0,427
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,478
|
0,535
|
0,621
|
0,667
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13521
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£2,3 m3
|
ca
|
0,176
|
0,213
|
0,268
|
0,382
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,478
|
0,535
|
0,621
|
0,667
|
|
|
-Máy ủi<=110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13522
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,4 m3
|
ca
|
0,611
|
0,705
|
0,961
|
|
|
|
-Ôtô<=5T
|
ca
|
0,958
|
1,095
|
1,415
|
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
|
XA.13523
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô<=5T
|
ca
|
0,958
|
1,095
|
1,415
|
1,449
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13524
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£7T
|
ca
|
0,766
|
0,884
|
0,989
|
1,070
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13525
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£10T
|
ca
|
0,623
|
0,696
|
0,759
|
0,828
|
|
|
-Máy ủi<=110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13526
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,550
|
0,614
|
0,690
|
0,748
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13527
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,250
|
0,289
|
0,336
|
0,459
|
|
|
-Ôtô£7T
|
ca
|
0,766
|
0,884
|
0,989
|
1,070
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13528
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,250
|
0,289
|
0,336
|
0,459
|
|
|
-Ôtô£10T
|
ca
|
0,623
|
0,696
|
0,759
|
0,828
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13529
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,250
|
0,289
|
0,336
|
0,459
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,550
|
0,614
|
0,690
|
0,748
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13530
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,6 m3
|
ca
|
0,221
|
0,248
|
0,293
|
0,427
|
|
|
-Ôtô£10T
|
ca
|
0,623
|
0,696
|
0,759
|
0,828
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13531
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,6 m3
|
ca
|
0,221
|
0,248
|
0,293
|
0,427
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,550
|
0,614
|
0,690
|
0,748
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13532
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£2,3 m3
|
ca
|
0,176
|
0,213
|
0,268
|
0,382
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,550
|
0,614
|
0,690
|
0,748
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13533
|
£700m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,4 m3
|
ca
|
0,611
|
0,705
|
0,961
|
|
|
|
-Ôtô£5T
|
ca
|
1,095
|
1,278
|
1,587
|
|
|
|
-Máy ủi<=110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
|
XA.13534
|
£700m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£5T
|
ca
|
1,095
|
1,278
|
1,587
|
1,642
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13535
|
£700m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£7T
|
ca
|
0,852
|
1,001
|
1,150
|
1,277
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13536
|
£700m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£10T
|
ca
|
0,685
|
0,766
|
0,840
|
0,920
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13537
|
£700m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,605
|
0,657
|
0,771
|
0,840
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13538
|
£700m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,250
|
0,289
|
0,336
|
0,459
|
|
|
-Ôtô£7T
|
ca
|
0,852
|
1,001
|
1,150
|
1,231
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13539
|
£700m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,250
|
0,289
|
0,336
|
0,459
|
|
|
-Ôtô£10T
|
ca
|
0,685
|
0,766
|
0,840
|
0,920
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13540
|
£700m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,250
|
0,289
|
0,336
|
0,459
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,605
|
0,657
|
0,771
|
0,840
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13541
|
£700m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,6 m3
|
ca
|
0,221
|
0,248
|
0,293
|
0,427
|
|
|
-Ôtô£10T
|
ca
|
0,685
|
0,766
|
0,840
|
0,920
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13542
|
£700m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào<=1,6 m3
|
ca
|
0,221
|
0,248
|
0,293
|
0,427
|
|
|
-Ôtô<=12T
|
ca
|
0,605
|
0,657
|
0,771
|
0,840
|
|
|
-Máy ủi<=110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13543
|
£700m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào<=2,3 m3
|
ca
|
0,176
|
0,213
|
0,268
|
0,382
|
|
|
-Ôtô<=12T
|
ca
|
0,605
|
0,657
|
0,771
|
0,840
|
|
|
-Máy ủi<=110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13544
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào<=0,4 m3
|
ca
|
0,611
|
0,705
|
0,961
|
|
|
|
-Ôtô<=5T
|
ca
|
1,278
|
1,527
|
1,840
|
|
|
|
-Máy ủi<=110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13545
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,4 m3
|
ca
|
0,611
|
0,705
|
0,961
|
|
|
|
-Ôtô£7T
|
ca
|
0,980
|
1,150
|
1,380
|
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13546
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£5T
|
ca
|
1,278
|
1,527
|
1,840
|
1,955
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13547
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£7T
|
ca
|
0,980
|
1,150
|
1,380
|
1,472
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13548
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£10T
|
ca
|
0,685
|
0,766
|
0,966
|
1,058
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13549
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£0,8 m3
|
ca
|
0,330
|
0,389
|
0,489
|
0,538
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,702
|
0,794
|
0,886
|
0,966
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13550
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,250
|
0,289
|
0,336
|
0,459
|
|
|
-Ôtô£7T
|
ca
|
0,980
|
1,150
|
1,380
|
1,472
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13551
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,250
|
0,289
|
0,336
|
0,459
|
|
|
-Ôtô£10T
|
ca
|
0,788
|
0,881
|
0,966
|
1,058
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.13552
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,25 m3
|
ca
|
0,250
|
0,289
|
0,336
|
0,459
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,702
|
0,794
|
0,886
|
0,966
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13553
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,6 m3
|
ca
|
0,221
|
0,248
|
0,293
|
0,427
|
|
|
-Ôtô£10T
|
ca
|
0,788
|
0,881
|
0,966
|
1,058
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13554
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£1,6 m3
|
ca
|
0,221
|
0,248
|
0,293
|
0,427
|
|
|
-Ôtô£12T
|
ca
|
0,702
|
0,794
|
0,886
|
0,966
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13555
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đào£2,3 m3
|
ca
|
0,176
|
0,213
|
0,268
|
0,382
|
|
|
-Ôtô<=12T
|
ca
|
0,702
|
0,794
|
0,886
|
0,966
|
|
|
-Máy ủi£110Cv
|
ca
|
0,058
|
0,068
|
0,078
|
0,087
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,708
|
19,584
|
23,400
|
27,120
|
XA.13560
|
Đào vận
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
chuyển đất
|
-Máy ủi 75Cv
|
ca
|
0,560
|
0,685
|
0,823
|
1,088
|
|
trong phạm
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
vi £50m
|
|
|
|
|
|
|
XA.13561
|
£50m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 110Cv
|
ca
|
0,488
|
0,597
|
0,718
|
0,968
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
XA.13562
|
£50m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 140Cv
|
ca
|
0,447
|
0,557
|
0,681
|
0,918
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
XA.13563
|
£50m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 180Cv
|
ca
|
0,360
|
0,420
|
0,470
|
0,670
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
XA.13564
|
£50m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 240Cv
|
ca
|
0,247
|
0,294
|
0,350
|
0,472
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.13565
|
£50m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 320Cv
|
ca
|
0,185
|
0,212
|
0,233
|
0,315
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13566
|
Đào vận
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
chuyển đất
|
-Máy ủi 75Cv
|
ca
|
0,684
|
0,863
|
1,226
|
1,655
|
|
trong phạm
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
vi £70m
|
|
|
|
|
|
|
XA.13567
|
£70m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 110Cv
|
ca
|
0,659
|
0,804
|
0,966
|
1,304
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13568
|
£70m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 140Cv
|
ca
|
0,582
|
0,621
|
0,797
|
1,076
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13569
|
£70m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 180Cv
|
ca
|
0,466
|
0,585
|
0,785
|
0,936
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13570
|
£70m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 240Cv
|
ca
|
0,384
|
0,476
|
0,693
|
0,936
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13571
|
£70m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 320Cv
|
ca
|
0,209
|
0,252
|
0,322
|
0,435
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
XA.13572
|
Đào vận
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
chuyển đất
|
-Máy ủi 75Cv
|
ca
|
1,051
|
1,288
|
1,764
|
2,382
|
|
trong phạm
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
vi £100m
|
|
|
|
|
|
|
XA.13573
|
£100m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 110Cv
|
ca
|
0,880
|
1,070
|
1,280
|
1,730
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
XA.13574
|
£100m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 140Cv
|
ca
|
0,704
|
0,894
|
1,221
|
1,648
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13575
|
£100m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 180Cv
|
ca
|
0,599
|
0,719
|
0,980
|
1,323
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13576
|
£100m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 240Cv
|
ca
|
0,489
|
0,590
|
0,806
|
1,089
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13577
|
£100m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy ủi 320Cv
|
ca
|
0,292
|
0,315
|
0,383
|
0,516
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
9,720
|
11,772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13578
|
Đào, vận
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
chuyển đất
|
-Máy cạp 9 m3
|
ca
|
0,382
|
0,414
|
|
|
|
trong phạm
|
-Máy ủi 110Cv
|
ca
|
0,128
|
0,138
|
|
|
|
vi £300m
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13579
|
£300m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy cạp 16 m3
|
ca
|
0,217
|
0,236
|
|
|
|
|
-Máy ủi 140Cv
|
ca
|
0,072
|
0,078
|
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
|
|
XA.13580
|
Đào, vận
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
chuyển đất
|
-Máy cạp 9 m3
|
ca
|
0,481
|
0,522
|
|
|
|
trong phạm
|
-Máy ủi 110Cv
|
ca
|
0,161
|
0,175
|
|
|
|
vi £500m
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
|
|
XA.13581
|
£500m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy cạp 16 m3
|
ca
|
0,275
|
0,298
|
|
|
|
|
-Máy ủi 140Cv
|
ca
|
0,092
|
0,099
|
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
|
|
XA.13582
|
Đào, vận
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
chuyển đất
|
-Máy cạp 9 m3
|
ca
|
0,581
|
0,629
|
|
|
|
trong phạm
|
-Máy ủi 110Cv
|
ca
|
0,146
|
0,156
|
|
|
|
vi £700m
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
|
|
XA.13583
|
£700m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy cạp 16 m3
|
ca
|
0,331
|
0,358
|
|
|
|
|
-Máy ủi 140Cv
|
ca
|
0,084
|
0,090
|
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13584
|
Đào, vận
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
chuyển đất
|
-Máy cạp 9 m3
|
ca
|
0,725
|
0,788
|
|
|
|
trong phạm
|
-Máy ủi 110Cv
|
ca
|
0,122
|
0,131
|
|
|
|
vi £1000m
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.13585
|
£1000m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy cạp 16 m3
|
ca
|
0,414
|
0,450
|
|
|
|
|
-Máy ủi 140Cv
|
ca
|
0,069
|
0,075
|
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,204
|
8,100
|
|
|
XA.13586
|
V/c tiếp
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
500m bằng
|
-Máy cạp 9 m3
|
ca
|
0,154
|
0,168
|
|
|
|
máy cạp
|
|
|
|
|
|
|
|
9 m3
|
|
|
|
|
|
|
XA.13587
|
V/c tiếp
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
500m bằng
|
-Máy cạp 16 m3
|
ca
|
0,086
|
0,094
|
|
|
|
máy cạp
|
|
|
|
|
|
|
|
16 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.140000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY
PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất các loại trong
khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu
ngoạm ra khỏi đúng vị trí mòng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
Đơn vị
tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
XA.1400
|
Đào đất trong khung vây Phòng
nước các trụ trên cạn
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
181,200
|
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy đào gầu ngoạm 1,2m3
|
ca
|
8,280
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
XA.150000 SÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG
NƯỚC
Đơn vị
tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Các trụ
|
trên
cạn
|
dưới
nước
|
XA.1500
|
Xói hút bùn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
trong
|
ống xói đk50
|
m
|
0,005
|
0,005
|
|
khung vây
|
ống xói đk150
|
m
|
0,005
|
0,005
|
|
phòng
|
ống xói đk250
|
m
|
0,005
|
0,005
|
|
nước
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
5,000
|
|
|
Nhân công4,5/7
|
công
|
0,300
|
0,636
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy ép khí 20 m3/ph
|
ca
|
0,037
|
0,075
|
|
|
Cần cẩu xích16T
|
ca
|
0,037
|
|
|
|
Máy bơm xói 4MC
|
ca
|
0,037
|
0,075
|
|
|
Xà lan 400T
|
ca
|
|
0,115
|
|
|
Ca nô 150 CV
|
ca
|
|
0,001
|
|
|
Caần cẩu nổi 30T
|
ca
|
|
0,075
|
|
|
Máy bơm nước 200 m3/h
|
ca
|
0,037
|
0,075
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XA.200000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG
MÁY
XA.201000 ĐẮP ĐẤT MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH
- ĐẮP BÙN BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Hút bùn, đổ lên mặt đất, nâng cao
mặt bằng công trình, Đào đắp bùn bằng tầu hút, máy ủi công suất 110cv, xuồng
kéo công suất 150 mã lực, canô 40T, cẩu xích 5 tấn và máy kéo phục vụ
Đơn vị
tính:100 m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cự ly
(m)
|
£500
|
£1000
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Tầu hút
|
ca
|
0,115
|
0,230
|
|
|
Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,138
|
0,173
|
XA.20100
|
Đắp bùn
|
Xuồng kéo 150cv
|
ca
|
0,043
|
0,046
|
|
|
Ca nô 40T
|
ca
|
0,043
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
XA.202000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
San đất trong phạm vi 30m thành
từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuậ
Đơn vị
tính:100 m
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.2021
|
San đầm đất
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đầm 9T
|
-Máy đầm 9T
|
ca
|
0,232
|
0,258
|
0,315
|
0,400
|
|
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,116
|
0,129
|
0,158
|
0,169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.2022
|
San đầm đất
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đầm
|
-Máy đầm 16T
|
ca
|
0,186
|
0,206
|
0,252
|
0,321
|
|
16T
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,093
|
0,104
|
0,127
|
0,161
|
XA.2023
|
San đầm đất
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đầm
|
-Máy đầm 25T
|
ca
|
0,163
|
0,179
|
0,221
|
0,281
|
|
25T
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,082
|
0,090
|
0,110
|
0,140
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XA.203000 ĐẮP ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG
BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Ủi cỏ, bóc đất hữu cơ, san đất
trong phạm vi 30m thành từng lớp, đầm chặt, bạt vỗ mái taluy, trồng cỏ, hoàn
thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính:100 m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.20301
|
Đắp đê đập,
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
kênh mương
|
-Máy đầm 9T
|
ca
|
0,201
|
0,225
|
0,255
|
0,324
|
|
-Máy đầm 9T
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,101
|
0,113
|
0,128
|
0,162
|
|
dung trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
£1,6T/ m3
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
XA.20302
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
dung trọng
|
-Máy đầm 9T
|
ca
|
0,274
|
0,302
|
0,371
|
0,472
|
|
£1,7T/ m3
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,137
|
0,152
|
0,186
|
0,236
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
XA.20303
|
dung trọng
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
£1,8T/ m3
|
-Máy đầm 9T
|
ca
|
0,302
|
0,371
|
0,460
|
0,584
|
|
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,152
|
0,186
|
0,230
|
0,292
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
XA.20304
|
dung trọng
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
>1,8T/ m3
|
-Máy đầm 9T
|
ca
|
0,335
|
0,411
|
0,508
|
0,645
|
|
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,168
|
0,206
|
0,254
|
0,323
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
XA.20305
|
Đắp đê đập,
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
kênh mương
|
-Máy đầm 16T
|
ca
|
0,161
|
0,181
|
0,205
|
0,260
|
|
-Máy đầm 16T
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,081
|
0,090
|
0,102
|
0,130
|
|
dung trọng
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
|
£1,6T/ m3
|
|
|
|
|
|
|
XA.20306
|
dung trọng
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
£1,7T/ m3
|
-Máy đầm 16T
|
ca
|
0,219
|
0,242
|
0,297
|
0,377
|
|
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,109
|
0,122
|
0,150
|
0,189
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
XA.20307
|
dung trọng
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
£1,8T/ m3
|
-Máy đầm 16T
|
ca
|
0,242
|
0,297
|
0,368
|
0,467
|
|
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,122
|
0,150
|
0,184
|
0,233
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.20308
|
dung trọng
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
>1,8T/ m3
|
-Máy đầm 16T
|
ca
|
0,268
|
0,332
|
0,407
|
0,518
|
|
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,135
|
0,164
|
0,204
|
0,259
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.20309
|
Đắp đê đập,
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
kênh mương
|
-Máy đầm 25T
|
ca
|
0,141
|
0,159
|
0,179
|
0,228
|
|
-Máy đầm 25T
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,071
|
0,079
|
0,090
|
0,114
|
|
dung trọng
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
|
£1,6T/ m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.20310
|
dung trọng
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
£1,7T/ m3
|
-Máy đầm 25T
|
ca
|
0,192
|
0,215
|
0,260
|
0,330
|
|
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,098
|
0,107
|
0,130
|
0,166
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.20311
|
dung trọng
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
£1,8T/ m3
|
-Máy đầm 25T
|
ca
|
0,170
|
0,260
|
0,322
|
0,409
|
|
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,107
|
0,130
|
0,161
|
0,205
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.20312
|
dung trọng
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
>1,8T/ m3
|
-Máy đầm 25T
|
ca
|
0,235
|
0,288
|
0,355
|
0,451
|
|
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,117
|
0,144
|
0,178
|
0,225
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
1,776
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XA.204000 ĐẮP NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Lên khuôn đường, dãy cỏ, bóc đất
hữu cơ, bốc xúc đổ đúng nơi quy định hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m, Đánh
cấp đường đồi núi hoặc mái đường cũ, ủi san đất có sẵn hoặc do máy ủi, cạp
chuyển, ô tô đem đến đổ đống trong phạm vi 30m, đầm đất theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, Hoàn thiện nền đường ( kể cả đắp lề đường), gọt vỗ mái taluy, trồng cỏ,
sửa mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 100 m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.20401
|
Đắp nền đường
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đầm 9T
|
-Máy đầm 9T
|
ca
|
0,290
|
0,324
|
0,367
|
0,374
|
|
K = 0,9
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,145
|
0,162
|
0,184
|
0,187
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
3,792
|
3,792
|
3,792
|
3,792
|
XA.20402
|
K = 0,95
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đầm 9T
|
ca
|
0,392
|
0,434
|
0,532
|
0,543
|
|
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,197
|
0,217
|
0,267
|
0,271
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
3,792
|
3,792
|
3,792
|
3,792
|
XA.20403
|
Đắp nền đường
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đầm
|
-Máy đầm 16T
|
ca
|
0,231
|
0,260
|
0,294
|
0,300
|
|
16T
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,116
|
0,130
|
0,147
|
0,151
|
|
K = 0,9
|
Nhân công3/7
|
công
|
3,792
|
3,792
|
3,792
|
3,792
|
XA.20404
|
K = 0,95
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đầm 16T
|
ca
|
0,313
|
0,346
|
0,426
|
0,434
|
|
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,156
|
0,175
|
0,213
|
0,217
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
3,792
|
3,792
|
3,792
|
3,792
|
XA.20405
|
Đắp nền đường
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đầm
|
-Máy đầm 25T
|
ca
|
0,204
|
0,228
|
0,258
|
0,262
|
|
25T
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,102
|
0,114
|
0,129
|
0,131
|
|
K = 0,9
|
Nhân công3/7
|
công
|
7,392
|
7,392
|
7,392
|
7,392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.20406
|
K = 0,95
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đầm 25T
|
ca
|
0,275
|
0,304
|
0,373
|
0,380
|
|
|
-Máy ủi 110cv
|
ca
|
0,137
|
0,152
|
0,186
|
0,190
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
3,792
|
3,792
|
3,792
|
3,792
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XA.205000 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG (HỆ
SỐ ĐẦM NÉN K=0,98)
Đơn vị
tính: 100 m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
XA.2050
|
K=0,98
|
Máy đầm 25T
|
ca
|
0,5382
|
|
|
Máy ủi 110 CV
|
ca
|
0,2691
|
|
|
Máy san 110CV
|
ca
|
0,0184
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
3,792
|
|
|
|
|
10
|
XA.206000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG
THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi
đắp hoặc vận chuyển đến trong phạm vi 30m,
- San, tưới nước đầm theo yêu cầu
kỹ thuật hoàn thiện công trình sau khi đắp,
Đơn vị
tính: công/1 m3
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Trong
mọi điều kiện
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.2060
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
Cát
|
|
m3
|
1,281
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
0,672
|
|
|
|
|
10
|
XA.207000 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG
MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san cát tại nơi đắp
thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 100 m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hố móng
|
Mặt
bằng
|
Nền
đường
|
Hệ số
đầm nén
|
k=0,95
|
k=0,98
|
XA.2070
|
Đắp cát
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cát
|
m3
|
128,1
|
128,1
|
128,1
|
128,1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
17,4
|
1,8
|
2,4
|
2,4
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đầm cóc
|
ca
|
3,795
|
|
|
|
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
|
0,092
|
0,1495
|
0,1495
|
|
|
Máy san 110 CV
|
ca
|
|
|
0,0149
|
0,0149
|
|
|
Máy đầm bánh lốp 25 T
|
ca
|
|
0,23
|
0,345
|
0,437
|
|
|
Ô tô tưới nước5m3
|
ca
|
0,23
|
0,207
|
0,23
|
0,2645
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XA.208000 ĐẮP ĐÁ CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại
nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 100 m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
XA.20810
|
Đắp đập đá hộc hoặc đá hỗn hợp
bằng máy ủi 180 CV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá
|
m3
|
126
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy ủi
|
ca
|
1,288
|
XA.20820
|
Đắp đập đá hộc hoặc đá hỗn hợp
bằng máy ủi 320 CV
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá
|
m3
|
126
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy ủi
|
ca
|
0,7544
|
|
|
|
|
1
|
XA.209000 ĐÀO PHÁ ĐÁ PHÁ ĐÁ MẶT
BẰNG BẰNG NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Khoan, nổ mìn, cậy, xeo, đập đá
tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc
lên phương tiện trong phạm vi 30m để vận chuyển hoàn thiện mặt bằng sau khi đào
theo đúng yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị
tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.2091
|
Phá đá mặt bằng
Chiều dày lớp đá£0,5m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
470,77
|
366,23
|
315,70
|
282,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.2092
|
Phá đá mặt bằng
chiều sâu lỗ khoan £2,5m bằng máy khoan cầm tay đường kính F42mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
-Thuốc nổ
|
kg
|
67,830
|
60,792
|
55,284
|
49,776
|
|
-Kíp điện
|
cái
|
22,440
|
20,400
|
18,360
|
16,320
|
|
-Dây nổ
|
m
|
22,440
|
20,400
|
18,360
|
16,320
|
|
-Dây điện
|
m
|
26,316
|
26,724
|
24,276
|
21,930
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
178,08
|
145,73
|
126,12
|
116,69
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm
|
ca
|
2,185
|
1,955
|
1,725
|
1,610
|
|
tay 40-56mm
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí
|
ca
|
0,840
|
0,748
|
0,667
|
0,621
|
|
|
660m3/h
|
|
|
|
|
|
XA.2093
|
Phá đá mặt bằng
chiều sâu lỗ khoan >2,5m bằng máy cầm tay
khoan đường kính F42mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
-Thuốc nổ
|
kg
|
73,440
|
66,810
|
60,792
|
51,204
|
|
-Kíp điện
|
cái
|
24,480
|
22,440
|
20,400
|
18,360
|
|
-Dây nổ
|
m
|
24,480
|
22,440
|
20,400
|
18,360
|
|
-Dây điện
|
m
|
31,620
|
29,376
|
27,030
|
24,276
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
135,65
|
113,16
|
96,000
|
91,776
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm
|
ca
|
2,415
|
2,185
|
1,955
|
1,725
|
|
tay 40-56mm
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí
|
ca
|
0,932
|
0,840
|
0,748
|
0,667
|
|
|
660m3/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XA.210000 PHÁ ĐÁ KÊNH MƯƠNG, NỀN
ĐƯỜNG BẰNG NỔ MÌN
Thành phần công việc:
Khoan, nổ mìn, cậy xeo, đập đá
tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp gọn thành đống đúng nơi quy định hoặc
bốc lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, Hoàn thiện công
trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
Đơn vị
tính: 100 m3 đá nguyên khai
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.2101
|
Phá đá kênh mương nền đường,
chiều sâu lỗ
khoan £2,5m
bằng máy khoan xoay đập đường kính F65mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ
|
kg
|
85,68
|
75,52
|
70,38
|
61,20
|
|
Kíp điện
|
cái
|
40,80
|
35,70
|
30,60
|
25,50
|
|
Dây điện
|
m
|
91,80
|
91,80
|
91,80
|
91,80
|
|
Dây nổ
|
m
|
20,40
|
20,40
|
20,40
|
20,40
|
|
Dây cháy chậm
|
m
|
5,10
|
5,10
|
5,10
|
5,10
|
|
vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
54,00
|
48,00
|
43,20
|
42,00
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập
|
ca
|
1,76
|
1,54
|
1,32
|
1,1
|
|
|
F65mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí 17m3/p
|
ca
|
1,76
|
1,54
|
1,32
|
1,1
|
|
|
Máy khoan cầm tay
|
ca
|
1,32
|
1,10
|
0,77
|
0,77
|
|
|
F42mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí 10m3/p
|
ca
|
0,44
|
0,36
|
0,25
|
0,25
|
|
|
- Máy ủi 140CV
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
- Máy
khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Phá đá kênh mương nền đường,
chiều sâu
lỗ khoan £2,5m
bằng máy
Khoan cầm tay đường kính F42mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XA.2102
|
Thuốc nổ
|
kg
|
85,68
|
75,52
|
70,38
|
61,20
|
|
Kíp điện
|
cái
|
51,00
|
45,90
|
40,80
|
35,70
|
|
Dây điện
|
m
|
91,80
|
91,80
|
91,80
|
91,80
|
|
Dây nổ
|
m
|
20,40
|
20,40
|
20,40
|
20,40
|
|
Dây cháy chậm
|
m
|
5,10
|
5,10
|
5,10
|
5,10
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
60,00
|
54,00
|
48,00
|
42,00
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay
|
ca
|
3,69
|
3,30
|
2,97
|
2,75
|
|
F42mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí 10m3/p
|
ca
|
1,23
|
1,10
|
0,99
|
0,91
|
|
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Máy khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XA.221000 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG CÔNG
TRÌNH
Đơn vị
tính: 100 m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đá
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
XA.2211
|
Phá đá hố móng công trình,
chiều sâu
lỗ khoan £2,5m
bằng máy
Khoan xoay đập đường kính F65mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ Amônít
|
kg
|
69,97
|
61,200
|
56,100
|
54,060
|
|
Kíp nổ
|
cái
|
28,56
|
26,520
|
23,460
|
20,400
|
|
Dây điện
|
m
|
36,720
|
33,660
|
30,600
|
26,520
|
|
Dây nổ
|
m
|
28,560
|
26,520
|
23,460
|
20,400
|
|
Dây cháy chậm
|
m
|
5,100
|
5,100
|
5,100
|
5,100
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
37,200
|
33,600
|
31,200
|
26,400
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan xoay đập
|
ca
|
1,10
|
0,99
|
0,88
|
0,77
|
|
F65mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí 17m3/ph
|
ca
|
1,10
|
0,99
|
0,88
|
0,77
|
|
|
Máy khoan cầm tay
|
ca
|
1,595
|
1,45
|
1,320
|
1,10
|
|
|
F42mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí 10m3/ph
|
ca
|
0,55
|
0,48
|
0,44
|
0,360
|
|
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
0,022
|
0,022
|
0,022
|
0,022
|
|
|
Máy khác
|
%
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XA.222000 NỔ MÌN PHÁ ĐÁ SAN HÔ
DƯỚI NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỔ ỐP
Thành phần công việc
-Vận chuyển thuốc nổ từ kho ra vị
trí
-Gia công lượng nổ và lỗ tra kíp,
vật liệu nổ, dây dẫn, phao neo,
-Định vị khung mìn dưới nước,Xói
cát dọn mặt gương
-Đặt mìn và liên kết nổ,
-Kết thúc và kiểm tra,
Đơn vị
tính: 1m3 san hô nguyên thổ
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Nổ mìn
phá đá san hô gốc
|
Nổ mìn
phá đá san hô cố kết
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XA.2221
|
|
Mìn phá đá quá cỡ 3Kg/quả
|
kg
|
3,00
|
2,80
|
|
Nổ mìn phá đá san hô trên biển
bằng phương pháp nổ ốp
|
Kíp điện số 8
|
cái
|
2,00
|
2,00
|
|
Kíp điện vi sai
|
cái
|
2,00
|
2,00
|
|
Dây nổ chịu nước
|
m
|
4,50
|
4,22
|
|
Dây điện bọc nhựa 2mm2
|
m
|
1,34
|
1,133
|
|
Dây ni lông 12 mm
|
m
|
2,09
|
1,867
|
|
Phao nhựa định vị
|
cái
|
0,81
|
0,072
|
|
|
Phao treo dây điện bằng xốp
|
cái
|
0,36
|
0,32
|
|
|
Phao đánh dấu mìn bằng xốp
|
cái
|
0,17
|
0,16
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,980
|
0,860
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm lặn xác định vị trí
|
ca
|
0,0036
|
0,0025
|
|
|
Trạm lặn xói gương, đặt mìn,
|
ca
|
0,0060
|
0,0059
|
|
|
đầu kéo 150 CV
|
ca
|
0,0069
|
0,0062
|
|
|
Sà lan 200T
|
ca
|
0,0414
|
0,0371
|
|
|
Cano 54Cv
|
ca
|
0,04
|
0,031
|
|
|
Máy khác
|
%
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XA.223000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOAT
NƯỚC, NGẬP NƯỚC £1,5M
Đơn vị
tính: 100 m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cát hạt
nhỏ
|
Cát sạn
|
Đá dăm
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XA.2231
|
Làm móng đường thoát nước, ngập
nước £1,5m
|
Cát hạt nhỏ
|
m3
|
144,65
|
|
|
|
Cát sạn
|
m3
|
|
144,68
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
|
|
127,5
|
|
Đá hộc
|
m3
|
|
|
|
|
|
Đá ba
|
m3
|
|
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
9,38
|
9,38
|
9,43
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy xúc gầu dây
|
ca
|
0,75
|
0,75
|
1,85
|
|
|
1m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XA.224000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG THOAT
NƯỚC, NGẬP NƯỚC £ 1,5M
Đơn vị
tính: 100 m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá hộc
|
Đá hộc
chèn đá ba
|
Đá hộc
chèn đá dăm
|
|
|
|
|
|
|
|
XA.2241
|
Làm móng đường thoát nước, ngập
nước £1,5m
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
|
|
0,378
|
|
Đá hộc
|
m3
|
131,775
|
126
|
128,625
|
|
|
Đá ba
|
m3
|
0
|
0,0525
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
38,232
|
38,232
|
35,4
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy xúc gầu dây
|
ca
|
4,37
|
4,37
|
4,37
|
|
|
1m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
50
|
60
|
XA.225000 LÀM MÓNG CẦU BẾN NGẬP
NƯỚC
Đơn vị
tính: 100 m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
sâu (m)
|
£1,5
|
>1,5
|
Điều
kiện
|
Không
có tường vây
|
Có
tường vây
|
Không
có tường vây
|
Có
tường vây
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XA.2251
|
Làm móng cát
|
Cát
|
m3
|
165,55
|
148,93
|
165,55
|
148,93
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
|
|
9,384
|
9,384
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy xúc gầu dây1m3
|
ca
|
0,71875
|
0,71875
|
0,71875
|
0,71875
|
|
|
Trạm lặn
|
ca
|
1,15
|
0,92
|
1,15
|
0,92
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XA.2252
|
Làm móng cát sạn
|
Cát sạn
|
m3
|
156,198
|
148,932
|
156,198
|
148,932
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
|
|
9,384
|
9,384
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy xúc gầu dây1m3
|
ca
|
0,71875
|
0,71875
|
0,71875
|
0,71875
|
|
|
Trạm lặn
|
ca
|
1,15
|
0,92
|
1,15
|
0,92
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XA.226000 LÀM MÓNG ĐÁ DĂM, MÓNG ĐÁ HỘC
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 100 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
sâu (m)
|
£1,5
|
>1,5
|
XA.2261
|
Làm móng đá dăm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Cát sạn
|
m3
|
115,5
|
131,25
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
9,444
|
9,444
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy xúc gầu dây1m3
|
ca
|
2,2931
|
2,2931
|
|
|
Trạm lặn
|
ca
|
4,37
|
4,37
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
XA.2262
|
Làm móng đá hộc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
128,625
|
128,625
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
26,904
|
26,904
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy xúc gầu dây1m3
|
ca
|
4,37
|
4,37
|
|
|
Trạm lặn
|
ca
|
|
5,75
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XA.227000 LÀM LỚP LÓT MÓNG TRONG
KHUNG VÂY
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bằng đá
hộc
|
Bằng đá
dăm
|
Bằng đá
dăm+cát
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XA.2271
|
Làm lớp lót
|
Đá hộc
|
m3
|
1,2075
|
|
|
|
móng
|
Đá 4x6
|
m3
|
|
1,26
|
0,70875
|
|
trong khung
|
Cát
|
m3
|
|
|
0,55125
|
|
vây
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
1,5
|
1,182
|
0,864
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu xích 25T
|
ca
|
0,0437
|
0,0437
|
0,0437
|
|
|
Sà lan 400T
|
ca
|
0,0437
|
0,0437
|
0,0437
|
|
|
Sà lan 200CV
|
ca
|
0,0437
|
0,0437
|
0,0437
|
|
|
Tầu kéo 150 CV
|
ca
|
0,02185
|
0,02185
|
0,02185
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XA.230000 GIA CÔNG VÀ THẢ RỌ THÉP
XẾP ĐÁ HỘC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện,
vật liệu
- Chặt thép đan rọ, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m
- Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá
hộc vào rọ (nếu ở trên cạn) nếu thi công trên phao, bè, xà lan, thì bao gồm cả
công thả rọ từ phao, bè, xà lan, xuống đúng vị trí bằng thủ công bảo bảo yêu
cầu kỹ thuật,
- Mức hao phí phao, bè, sà lan…
được tính riêng,
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 rọ
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại rọ
|
2x1x1m
|
2x1x0,5m
|
Dưới
nước
|
Trên
cạn
|
Dưới
nước
|
Trên
cạn
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XA.2301
|
Làm và
|
Dây thépd=3mm
|
kg
|
13,77
|
13,77
|
11,22
|
11,22
|
|
thả rọ đá
|
Đá hộc
|
m3
|
1,68
|
2,31
|
0,84
|
1,155
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,04
|
4,8
|
3,048
|
2,88
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
XA.231000 GIA CÔNG VÀ LẮP RỌ THÉP
XẾP ĐÁ HỘC ( tiếp theo )
|
|
|
|
Đơn vị
tính : Rọ 1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
82,00
|
117,77
|
145,00
|
XA.2311
|
Gia công và lắp rọ thép xếp đá
hộc
|
Dây thép
|
kg
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,70
|
1,87
|
2,15
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
4,42
|
5,65
|
6,63
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,43
|
0,47
|
0,54
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,20
|
0,13
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
XA.232000 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ phương tiện,
vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Chặt thép đan thành lưới
- Bỏ đá kết thành rồng lớn
- Dịch chuyển, định vị phao bè,
thả rồng đúng vị trí quy định bằng thủ công bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
- Mức hao phí phao, bè, xà lan…
được tính riêng
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 rồng
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
rồng - dài 10m
|
F60Cm
dài 10m
|
F80Cm
dài 10m
|
XA.2321
|
Làm và thả rồng đá
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Dây thép đk2,5
|
kg
|
24,99
|
34,68
|
|
Đá hộc
|
m3
|
2,52
|
3,885
|
|
|
Dây thép buộc
|
kg
|
0,306
|
0,51
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,76
|
7,8
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XA.233000 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG
BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT TRONG BỜ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa
kỹ thuật trên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo
đúng yêu cầu kỹ thuật,
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấy bấc
thấm bằng máy
|
Rải vải
địa kỹ thuật
|
Đơn vị
tính:100m2
|
Đơn vị
tính: 100m
|
Làm nền
đường…
|
Làm
móng CT
|
|
Gia cố nền đất yếu bằng bấc
thấm, bằng vải địa kỹ thuật
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XA.2331
|
|
|
|
|
|
|
Bấc thấm
|
m
|
107,1
|
|
|
|
Vải địa kỹ thuật
|
m2
|
|
112,2
|
112,2
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,2
|
0,2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,384
|
1,416
|
1,296
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy cấy bấc thấm
|
ca
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XA.234000 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẰNG BẤC
THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT NGOÀI ĐẢO
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấy bấc thấm bằng
máy ĐVT: 100m
|
Rải vải địa kỹ
thuật
Đơn vị tính:100m2
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Nền đường, mái đê,
đập
|
Làm móng công trình
|
Mái đê mái đập
|
Nền móng công trình
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bấc thấm
|
m
|
110
|
|
|
|
|
XA.2341
|
Vải địa kỹ thuật
|
Vải địa kỹ thuật
|
m2
|
|
112
|
1,12
|
1,12
|
1,12
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,461
|
1,699
|
1,555
|
1,954
|
1,788
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm lặn
|
ca
|
0,15
|
|
|
0,125
|
0,125
|
|
|
Máy cắm bấc thấm
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
00
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XA.235000 TRỒNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP,
MÁI TA LUY NỀN ĐƯỜNG
Đơn vị tính :
công/100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Định mức
|
|
|
|
XA.2351
|
Trồng cỏ mái kênh mương, đê, đập, mái ta
luy nền đường
|
9,9
|
|
|
|
|
|
|
XA.2352
|
Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m
|
0,127
|
|
|
|
|
|
10
|
Chương 2:
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
XB.100000 XÂY ĐÁ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ giàn giáo xây,
trộn vữa, xây kể cả miết mạch, nẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m
XB.101000 XÂY ĐÁ HỘC
XB.101100 XÂY MÓNG
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (cm)
|
£ 60
|
>60
|
XB.1011
|
Xây móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,05985
|
0,05985
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,441
|
0,441
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
2,292
|
2,208
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XB.101200 XÂY TƯỜNG THẲNG
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (cm)
|
£60
|
>60
|
Chiều
cao (m)
|
£ 2
|
>2
|
£ 2
|
>2
|
XB.1012
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
1,26
|
1,26
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,0599
|
0,0599
|
0,0599
|
0,0599
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,441
|
0,441
|
0,441
|
0,441
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
|
1,6524
|
|
1,1832
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
|
0,0102
|
|
0,0082
|
|
|
Dây
|
kg
|
|
0,4692
|
|
0,357
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
2,592
|
3
|
2,496
|
2,844
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XB.101300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN,
TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (cm)
|
£ 60
|
>60
|
Chiều
cao (m)
|
£ 2
|
>2
|
£ 2
|
>2
|
XB.1013
|
Xây tường trụ pin, tường cong
nghiêng vặn vỏ đỗ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
1,26
|
1,26
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,0599
|
0,0599
|
0,0599
|
0,0599
|
|
Vữa
|
m3
|
0,441
|
0,441
|
0,441
|
0,441
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
|
1,6524
|
|
1,1832
|
|
|
Gỗ ván sàn
|
m3
|
|
0,0102
|
|
0,00816
|
|
|
Dây
|
kg
|
|
0,4692
|
|
0,357
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
2,82
|
3,324
|
2,724
|
3,048
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XB.101400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG
CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mố
|
Trụ,
cột
|
Chiều
cao
|
£ 2
|
>2
|
£ 2
|
>2
|
XB.1014
|
Xây mố, trụ cột, tường cánh,
tường đầu cầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
1,26
|
1,26
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,0599
|
0,0599
|
0,0599
|
0,0599
|
|
Vữa
|
m3
|
0,441
|
0,441
|
0,441
|
0,441
|
|
|
Cốt thép
|
kg
|
|
|
7,497
|
7,497
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
|
1,6524
|
0,51
|
1,6524
|
|
|
Gỗ ván sàn
|
m3
|
|
0,0102
|
0,0031
|
0,0102
|
|
|
Dây
|
kg
|
|
0,4692
|
0,2346
|
0,4692
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
3,564
|
6,036
|
4,776
|
8,196
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XB.101500 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG
CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tường
|
£ 2
|
>2
|
XB.1015
|
Xây mố, trụ cột, tường cánh,
tường đầu cầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,05985
|
0,05985
|
|
Vữa
|
m3
|
0,441
|
0,441
|
|
|
Cốt thép
|
kg
|
|
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
0,51
|
1,6524
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,00306
|
0,0102
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,2346
|
0,4692
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
2,856
|
4,872
|
|
|
|
|
50
|
60
|
XB.101600 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây
|
Mặt
bằng
|
Mái dốc
thẳng
|
Mái dốc
cong
|
XB.1016
|
Xây mặt bằng mái dốc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
1,281
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,05985
|
0,05985
|
0,05985
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,441
|
0,441
|
0,441
|
|
|
Dây thép
|
kg
|
|
|
0,5202
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
2,628
|
2,496
|
2,904
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XB.101700 XẾP ĐÁ KHAN CÓ CHÍT
MẠCH
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xếp đá
khan
|
Mặt
bằng
|
Mái dốc
thẳng
|
Mái dốc
cong
|
XB.1017
|
Xây mặt bằng mái dốc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
1,281
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,06405
|
0,06405
|
0,06405
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,07035
|
0,07035
|
0,07035
|
|
|
Dây thép
|
kg
|
|
|
0,5202
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
1,86
|
2,1
|
2,412
|
|
|
|
|
40
|
50
|
60
|
XB.101800 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG. MÁI DỐC KHÔNG
CHÍT MẠCH
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xếp đá
khan không chít mạch
|
Mặt
bằng
|
Mái dốc
thẳng
|
Mái dốc
cong
|
XB.1018
|
Xếp đá khan mặt bằng mái dốc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
1,281
|
|
Đá dăm 4x6
|
m3
|
0,0641
|
0,0641
|
0,0683
|
|
|
Dây thép
|
kg
|
|
|
0,5202
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,44
|
1,68
|
2,38
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XB.101900 XÂY CỐNG, XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT
CẤU PHỨC TẠP KHÁC
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây
cống
|
Xây kết
phức tạp khác
|
XB.1019
|
Xây cống
Xây các bộ phận kết cấu phức
tạp khác
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,281
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,05985
|
0,05985
|
|
Vữa
|
m3
|
0,441
|
0,441
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0612
|
0,0153
|
|
|
Đinh
|
kg
|
0,3264
|
0,102
|
|
|
Đinh đỉa
|
cái
|
1,02
|
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
3,696
|
4,956
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XB.102000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG
(10X20X30)
XB.102100 XÂY MÓNG, XÂY TƯỜNG
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng
|
Tường,
chiều dày (cm)
|
£ 30
|
Chiều
cao (m)
|
£ 2
|
>2
|
XB.1021
|
Xây móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XB.1022
|
Xây tường
|
Đá
|
m3
|
0,9345
|
0,9345
|
0,9345
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,168
|
0,168
|
0,168
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
|
|
1,6524
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
|
|
0,0102
|
|
|
Dây
|
kg
|
|
|
0,4692
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
2,724
|
3,072
|
3,288
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,02875
|
0,02875
|
0,02875
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
|
10
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
XB.102300 XÂY TƯỜNG
XB.102400 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tường,
chiều dày (cm)
|
Trụ độc
lập
|
>30
|
Chiều
cao (m)
|
£ 2
|
>2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XB.1023
|
Xây tường
|
Đá
|
m3
|
0,8925
|
0,8925
|
0,8925
|
XB.1024
|
Xây trụ độc lập
|
Vữa
|
m3
|
0,1995
|
0,1995
|
0,2625
|
|
Cây chống
|
cây
|
|
1,1832
|
1,6524
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
|
0,00816
|
0,0102
|
|
|
Dây
|
kg
|
|
0,357
|
0,4692
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
2,7
|
3,204
|
5,256
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,02875
|
0,02875
|
0,04025
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
30
|
40
|
50
|
XB.103000 XÂY ĐÁ CHẺ
XB.103100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
10X10X20
XB.103200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
10X10X20
XB.103300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ
CHẺ 10X10X20
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng
|
Tường,
chiềudày(cm)
|
£ 30
|
Chiều
cao (m)
|
£ 2
|
>2
|
XB.1031
|
Xây móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XB.1032
|
Xây tường
|
Đá
|
viên
|
459,00
|
459,00
|
459,00
|
XB.1033
|
Xây trụ độc lập
|
Vữa
|
m3
|
0,315
|
0,3255
|
0,3255
|
|
Cây chống
|
cây
|
|
|
1,6524
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
|
|
0,0102
|
|
|
Dây
|
kg
|
|
|
0,4692
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
3,252
|
3,636
|
3,972
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,04025
|
0,0414
|
0,0414
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
|
10
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XB.103400 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
10X10X20
XB.103500 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ
CHẺ 10X10X20
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tường,
chiều dày (cm)
|
Trụ độc
lập
|
>30
|
Chiều
cao (m)
|
£ 2
|
>2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XB.1034
|
Xây tường
|
Đá
|
viên
|
438,00
|
438,00
|
418,00
|
XB.1035
|
Xây trụ độc lập
|
Vữa
|
m3
|
0,315
|
0,315
|
0,3255
|
|
Cây chống
|
cây
|
|
1,1832
|
1,6524
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
|
0,00816
|
0,0102
|
|
|
Dây
|
kg
|
|
0,357
|
0,4692
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
3,252
|
3,624
|
5,256
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,04025
|
0,04025
|
0,0414
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
30
|
40
|
10
|
XB.103600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
20X20X25
XB.103700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
20X20X25
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây
móng
|
Tường,
chiều dày (cm)
|
£30
|
Chiều
cao (m)
|
£ 2
|
>2
|
XB.1036
|
Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đá chẻ
|
viên
|
73,44
|
74,46
|
74,46
|
|
Đá dăm chèn
|
m3
|
0,04935
|
0,0525
|
0,0525
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,294
|
0,3045
|
0,3045
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
|
|
1,6524
|
XB.1037
|
Xây tường đá chẻ 20x20x25
|
Gỗ ván
|
m3
|
|
|
0,0102
|
|
Dây
|
kg
|
|
|
0,4692
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,62
|
1,74
|
1,86
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0391
|
0,04025
|
0,04025
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
|
10
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
XB.103800 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
20X20X25
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tường,
chiều dày (cm)
|
>30
|
Chiều
cao (m)
|
|
|
|
|
£ 2
|
>2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đá chẻ
|
viên
|
73,44
|
73,44
|
|
|
Đá dăm chèn
|
m3
|
0,04935
|
0,04935
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,294
|
0,294
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
|
1,1832
|
XB.1038
|
Xây tường
|
Gỗ ván
|
m3
|
|
0,00816
|
|
đá chẻ
|
Dây
|
kg
|
|
0,357
|
|
20x20x25
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,668
|
1,74
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0391
|
0,04025
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
10
|
|
|
|
|
30
|
40
|
XB.103900 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
15X20X25
|
XB.103100 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
15X20X25
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng
|
Tường,
chiều dày (cm)
|
£30
|
Chiều
cao (m)
|
£ 2
|
>2
|
XB.10390
|
Xây móng đá
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
chẻ
|
Đá chẻ
|
viên
|
113,4
|
114,45
|
114,45
|
|
15x20x25
|
Vữa
|
m3
|
0,305
|
0,315
|
0,315
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
|
|
1,652
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
|
|
0,010
|
XB.10310
|
Xây tường
|
Dây
|
kg
|
|
|
0,469
|
|
bằng đá chẻ
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
1,62
|
1,68
|
1,860
|
|
15x20x25
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,040
|
0,04025
|
0,0403
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
|
10
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
XB.103110 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
15X20X25
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tường,
chiều dày (cm)
|
>30
|
Chiều
cao (m)
|
£ 2
|
>2
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XB.10311
|
Xây tường
|
Đá chẻ
|
viên
|
114,45
|
114,45
|
|
bằng đá chẻ
|
Vữa
|
m3
|
0,3045
|
0,3045
|
|
15x20x25
|
Cây chống
|
cây
|
|
1,1832
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
|
0,00816
|
|
|
Dây
|
kg
|
|
0,357
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
1,644
|
1,74
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,04025
|
0,04025
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
10
|
|
|
|
|
1
|
1
|
XB.104000 XÂY GẠCH CHỈ
(6,5X10,5X22)
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
-Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ dàn
giáo xây,
|
|
|
Trộn vữa, xây (kể cả những bộ
phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận, kết cấu chung như đường viền bệ cửa
sổ, gờ chỉ,,, tính vào khối lượng bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m,
|
XB.104100 XÂY MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (cm)
|
£ 33
|
>33
|
XB.1041
|
Xây móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
561
|
549,78
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,3045
|
0,315
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,004
|
1,788
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XB.104200 XÂY TƯỜNG THẲNG
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (cm)
|
£ 11
|
£ 33
|
>33
|
Chiều
cao (m)
|
|
|
|
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
XB.1042
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thẳng
|
Gạch
|
viên
|
655,86
|
655,86
|
561
|
561
|
549,78
|
549,78
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,2415
|
0,2415
|
0,3045
|
0,3045
|
0,315
|
0,315
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
0,51
|
1,6524
|
0,51
|
1,6524
|
0,408
|
1,1832
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0031
|
0,0102
|
0,0031
|
0,0102
|
0,0024
|
0,0082
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,2346
|
0,4692
|
0,2346
|
0,4692
|
0,204
|
0,357
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,892
|
2,916
|
2,304
|
2,364
|
1,992
|
2,16
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0414
|
0,0414
|
0,0414
|
0,0414
|
0,0414
|
0,0414
|
|
|
M,vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,046
|
|
0,046
|
|
0,046
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
60
|
B.104300 XÂY CỘT TRỤ ĐỘC LẬP
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
cao cột, trụ (m)
|
£4
|
>4
|
XB.1043
|
Xây cột,
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
trụ độc lập
|
Gạch
|
viên
|
549,78
|
549,78
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,306
|
0,306
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
0,51
|
1,6524
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0031
|
0,0102
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,2346
|
0,4692
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,6
|
4,8
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0345
|
0,0345
|
|
|
M,vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,046
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XB.104400 XÂY TƯỜNG CONG
NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (cm)
|
£ 33
|
>33
|
Chiều
cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
XB.1044
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
cong
|
Gạch
|
viên
|
561
|
561
|
549,78
|
549,78
|
|
nghiêng
|
Vữa
|
m3
|
0,3045
|
0,3045
|
0,315
|
0,315
|
|
vặn vỏ đỗ
|
Cây chống
|
cây
|
0,51
|
1,6524
|
0,408
|
1,1832
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0031
|
0,0102
|
0,0024
|
0,0082
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,2346
|
0,4692
|
0,204
|
0,357
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,336
|
3,708
|
3,12
|
3,468
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0414
|
0,0414
|
0,0414
|
0,0414
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,046
|
|
0,046
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XB.104500 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP
KHÁC
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cống
|
K/cấu
phức tạp khác
|
cuốn
cong
|
Thành
vòm cong
|
Chiều
cao (m)
|
£4
|
>4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XB.10452
|
Xây các bộ
|
Gạch
|
viên
|
561
|
571,2
|
584,46
|
584,46
|
|
phận kết
|
Vữa
|
m3
|
0,294
|
0,3045
|
0,294
|
0,294
|
|
cấu
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0612
|
0,0612
|
0,0041
|
0,0153
|
|
phức tạp
|
Đinh
|
kg
|
0,561
|
0,561
|
0,051
|
0,102
|
|
khác
|
Đinh đỉa
|
cái
|
1,734
|
1,734
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,592
|
5,136
|
4,32
|
4,8
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0414
|
0,0414
|
0,0414
|
0,0414
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
|
|
0,092
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XB.104600 XÂY MÓNG BẰNG GẠCH
THẺ (5X10X20)
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (cm)
|
£ 30
|
>30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
826,2
|
795,6
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,315
|
0,3255
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,016
|
1,788
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XB.104700 XÂY TƯỜNG BẰNG GẠCH
ỐNG (10X10X20)
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (cm)
|
£ 10
|
£ 30
|
>30
|
Chiều
cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
XB.1047
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
469,2
|
469,2
|
459
|
459
|
448,8
|
448,8
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,1575
|
0,1575
|
0,1733
|
0,1733
|
0,1827
|
0,1827
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
0,51
|
0,1652
|
0,51
|
0,1652
|
0,408
|
1,1832
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0031
|
0,0102
|
0,0031
|
0,0102
|
0,0024
|
0,0082
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,2346
|
0,4692
|
0,2346
|
0,4692
|
0,204
|
0,357
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,836
|
2,028
|
1,656
|
1,704
|
1,356
|
1,5
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0276
|
0,0276
|
0,0276
|
0,0276
|
0,0276
|
0,0276
|
|
|
Mvận thăng0,8T
|
ca
|
0
|
0,046
|
0
|
0,046
|
0
|
0,046
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
60
|
XB.104800 XÂY GẠCH ỐNG
(10X10X20) CÂU GẠCH THẺ(5X10X20)
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
XB.1048
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch ống
|
viên
|
357
|
357
|
|
|
Gạch thẻ
|
viên
|
178,5
|
178,5
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,252
|
0,252
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
0,51
|
1,6524
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0031
|
0,0102
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,2346
|
0,4692
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,8
|
2,052
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0276
|
0,0276
|
|
|
Mvận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,046
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XB.104900 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6
LỖ(10X15X22)
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
`Đơn vị
|
Tường,
chiều dày (cm)
|
£ 10
|
>10
|
Chiều
cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
XB.1049
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
bằng gạch
|
Gạch
|
viên
|
280,5
|
280,5
|
269,28
|
269,28
|
|
rỗng 6 lỗ
|
Vữa
|
m3
|
0,1785
|
0,1785
|
0,1901
|
0,1901
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
0,51
|
1,6524
|
0,51
|
1,6524
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0031
|
0,0102
|
0,0031
|
0,0102
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,2346
|
0,4692
|
0,2346
|
0,4692
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,92
|
2,028
|
1,656
|
1,704
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0288
|
0,0288
|
0,0288
|
0,0288
|
|
|
Mvận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,046
|
|
0,046
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XB.105000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG
|
XÂY GẠCH BÊ TÔNG 20X20X40
|
XÂY GẠCH BÊ TÔNG 15X20X40
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch
20x20x40
|
Gạch
15x20x40
|
Chiều
dày tường (cm)
|
£ 30
|
>30
|
£ 30
|
>30
|
XB.1050
|
Xây gạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
bê tông
|
Gạch
|
viên
|
61,2
|
56,1
|
81,6
|
76,5
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,0788
|
0,1281
|
0,0788
|
0,1365
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,548
|
1,38
|
1,836
|
1,704
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
XB.105100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG
10X20X40
|
XB.105200 XÂY GẠCH BÊ TÔNG
10X20X30
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch
10x20x40
|
Gạch
10x20x30
|
Chiều dày
tường (cm )
|
£ 30
|
>30
|
£ 30
|
>30
|
XB.1051
|
Xây gạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XB.1052
|
bê tông
|
Gạch
|
viên
|
122,4
|
122,4
|
153
|
153
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,084
|
0,0945
|
0,084
|
0,105
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,836
|
1,656
|
1,548
|
1,5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 3:
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC
XC.100000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ
CÔNG
|
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
Bắc giàn giáo đóng cọc theo yêu
cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m
|
|
XC.100000 ĐÓNG CỌC TRE
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 100m
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
|
Bùn
|
I
|
II
|
|
|
Đóng cọc tre
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XC.1010
|
Chiều dài cọc
|
Cọc
|
m
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
|
|
ngập đất
|
Cây chống
|
cây
|
1,275
|
1,591
|
1,591
|
|
|
£2,5 m
|
Ván
|
m3
|
0,008
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,357
|
0,459
|
0,459
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
1,656
|
2,004
|
2,16
|
|
XC.1020
|
>2,5
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc
|
m
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
1,683
|
1,683
|
1,683
|
|
|
|
Ván
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,479
|
0,479
|
0,479
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
2,52
|
3,036
|
3,372
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
XC.103000 ĐÓNG CỌC GỖ ĐK 8 - 10
mm
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
Bùn
|
I
|
II
|
XC.1031
|
Đóng cọc gỗ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Chiều dài
|
Cọc
|
m
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
|
cọc ngập đất
|
Cây chống
|
cây
|
1,53
|
1,693
|
1,693
|
|
£2,5m
|
Ván
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,479
|
0,479
|
0,479
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
2,004
|
2,604
|
2,76
|
XC.1032
|
>2,5
|
Cọc
|
m
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
1,581
|
1,765
|
1,765
|
|
|
Ván
|
m3
|
0,012
|
0,012
|
0,012
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
3,468
|
3,924
|
4,344
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XC.104000 ĐÓNG CỪ GỖ
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày
|
|
£ 8cm
|
>8cm
|
|
Cấp đất
|
Cấp đất
|
|
I
|
II
|
I
|
II
|
|
XC.1041
|
Chiều dài cừ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
ngập đất (m)
|
Cừ
|
m
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
|
|
£ 4, cừ
|
Cây chống
|
cây
|
4,182
|
4,182
|
4,182
|
4,182
|
|
|
đầu nhọn
|
Ván
|
m3
|
0,024
|
0,024
|
0,024
|
0,024
|
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,296
|
0,296
|
0,296
|
0,296
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
37,8
|
45,84
|
38,52
|
48,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XC.1042
|
>4
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
cừ đầu nhọn
|
Cừ
|
m
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
1,51
|
1,51
|
1,51
|
1,51
|
|
|
|
Ván
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,112
|
0,112
|
0,112
|
0,112
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
42
|
51,36
|
43,68
|
55,68
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày
|
£ 8cm
|
>8cm
|
Cấp đất
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
I
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XC.1043
|
£ 4
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Cừ đầu bằng
|
Cừ
|
m
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
|
|
Cây chống
|
cây
|
4,182
|
4,182
|
4,182
|
4,182
|
|
|
Ván
|
m3
|
0,024
|
0,024
|
0,024
|
0,024
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,296
|
0,296
|
0,296
|
0,296
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
49,68
|
55,68
|
53,52
|
57,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XC.1044
|
Chiều dài cừ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ngập đất
|
Cừ
|
m
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
|
>4m Cừ
|
Cây chống
|
cây
|
1,51
|
1,51
|
1,51
|
1,51
|
|
đầu bằng
|
Ván
|
m3
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Dây
|
kg
|
0,112
|
0,112
|
0,112
|
0,112
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
52,32
|
59,04
|
57,24
|
60,12
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XC.200000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY
1- Bảng phân cấp đất đá công tác
đóng cọc
Căn cứ độ khó khăn công tác đóng
cọc, đất được phân chia thành hai cấp như sau :
Đất cấp I: Cát pha
lẫn 3 - 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than bùn, đất lẫn thực vật,
đất đắp từ nơi khác chuyển đến
Đất cấp II: Cát đã
được đầm chặt, dỏi, đá sét cứng, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước Đất
cấp I có chưa 10 - 30% sỏi đá
2- Qui định áp dụng:
- Qui định chiều dài cọc không
ngập đất nhỏ hơn hoặc bằng 0,5m, Trường hợp chiều dài cọc hở trên mặt đất (mặ
thoáng) lớn hơn 0,5m thì định mức nhân công và định mức máy thi công nhân với
hệ số bằng 0,98,
- Định mức đóng cọc trên mặt
nước bằng máy đóng cọc hoặc bằng tầu đóng cọc qui định trong bảng là định mức
với trường hợp phần ngập đất bằng 50% chiều dài cọc thiết kế, Nếu chiều dài cọc
ngập đất lớn hơn 50% chiều dài cọc thiết kế thì cứ 10% chiều dài cọc ngập thuộc
định mức quy được nhân với hệ số 1,05, Nếu chiều dài cọc ngập đất nhỏ hơn 50%
chiều dài cọc thiết kế thì cứ 10% chiều dài cọc nhỏ hơn định mức được nhân với
hệ số 0,95,
- Trường hợp phải dùng cọc dẫn
để đóng âm thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,05,
Trong bảng định mức chưa tính đến công tác gia công chế tạo cọc dẫn
- Định mức đóng cọc bằng máy
đóng cọc trên mặt nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp phao nổi,
- Trong hao phí vật liệu khác đã
tính đến vật liệu để làm đệm đầu cọc, chụp đầu cọc
- Quy định cách xác định cấp đất
để áp dụng định mức như sau:
+ Khi đóng cọc trên mặt đất:
Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất
cấp I lớn hơn hoặc bằng 60% chiều dài cọc theo thiết kế thì áp dụng định mức
đất cấp I, Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I lớn hơn 40% chiều dài cọc
theo thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp II,
- Khi đóng cọc trên mặt nước:
Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất
cấp I lớn hoặc bằng 60% phần cọc ngập đất thì áp dụng định mức đất cấp I, Nếu
tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I nhỏ hơn 40% phần cọc ngập đất thì áp dụng
định mức đất cấp II,
XC.201100 ĐÓNG CỌC GỖ
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dài cọc (m)
|
£ 10
|
>10
|
Cấp đất
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
I
|
II
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc
|
m
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
XC.20111
|
Đóng cọc gỗ
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
trên mặt đất
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,600
|
6,732
|
9,432
|
10,08
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đóng cọc
|
ca
|
3,002
|
3,163
|
4,52
|
5,854
|
|
|
-Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc
|
m
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
107,1
|
XC.20112
|
Đóng cọc gỗ
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
trên mặt
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
8,04
|
10,08
|
11,28
|
12,29
|
|
nước
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy đóng cọc
|
ca
|
3,588
|
3,853
|
5,405
|
5,888
|
|
|
-Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XC.201200 ĐÓNG CỪ GỖ
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
XC.2012
|
Đóng cừ gỗ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
bằng máy
|
cừ gỗ
|
m
|
107,1
|
107,1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
7,44
|
7,848
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
-Máy đóng cọc
|
ca
|
3,565
|
3,761
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XC.201300 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ
TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA £1,2 T
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
Cấp I
|
Kích
thước cọc (cm)
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
XC.20131
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
5,76
|
6
|
8,16
|
|
£ 12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
2,76
|
3,22
|
3,91
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
XC.20132
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
4,704
|
5,64
|
6,912
|
|
>12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
2,254
|
2,703
|
3,312
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
XC.201300 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ
TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA £ 1,2 T
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
Cấp II
|
Kích
thước cọc (cm)
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
XC.20133
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
6,288
|
7,776
|
9,36
|
|
£ 12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
3,013
|
3,726
|
4,485
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
XC.20134
|
Đóng cọc
bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
tông cốt
thép
|
Cọc bê
tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt
đất
|
Vật liệu
khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài
cọc
|
Nhân
công3,5/7
|
công
|
5,664
|
6,576
|
8,352
|
|
>12 m
|
Máy thi
công
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng
cọc
|
ca
|
2,714
|
3,151
|
4,002
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XC.201400 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ
TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,2T ĐẾN
1,8T
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đất cấp
I
|
Kích
thước cọc (cm)
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
XC.20141
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
4,584
|
5,496
|
6,768
|
8,256
|
|
£ 12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
2,197
|
2,634
|
3,243
|
3,956
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
XC.20142
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
4,416
|
4,896
|
6
|
6,912
|
|
>12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
2,116
|
2,346
|
2,875
|
3,312
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XC.201400 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ
TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,2T ĐẾN
1,8T
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đất cấp
II
|
Kích
thước cọc (cm)
|
20x20
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
XC.20143
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
5,496
|
6,6
|
7,992
|
9,96
|
|
£ 12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
2,634
|
3,163
|
3,83
|
4,75
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
XC.20144
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
5,328
|
6,168
|
7,512
|
9,24
|
|
>12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
2,553
|
2,956
|
3,6
|
4,428
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XC.201500 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ
TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,8T ĐẾN
2,5T
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đất cấp
I
|
Kích
thước cọc (cm)
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
XC.20151
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
5,28
|
6,144
|
7,128
|
8,784
|
|
£ 12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
2,3
|
2,645
|
3,071
|
3,795
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
XC.20152
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
4,8
|
5,568
|
6,336
|
7,776
|
|
>12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
2,3
|
2,668
|
3,036
|
3,726
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XC.201500 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ
TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 1,8T ĐẾN
2,5T
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đất cấp
II
|
Kích
thước cọc (cm)
|
25x25
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
XC.20153
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
5,88
|
7,464
|
8,64
|
10,63
|
|
<=12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
2,473
|
3,036
|
3,519
|
4,336
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
XC.20154
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
5,76
|
6,336
|
7,584
|
8,688
|
|
>12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
2,484
|
3,036
|
3,634
|
4,163
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XC.201600 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT
THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA LỚN HƠN 2,5T ĐẾN 3,5T
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đóng
thẳng
|
Đóng
thẳng
|
Đất cấp
I
|
Đất cấp
II
|
Kích
thước cọc (cm)
|
Kích
thước cọc (cm)
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
30x30
|
35x35
|
40x40
|
XC.20161
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
5,616
|
6,6
|
7,92
|
6,6
|
7,56
|
8,64
|
|
£ 12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
2,346
|
2,737
|
3,278
|
2,852
|
3,278
|
3,933
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
XC.20162
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt đất
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
chiều dài cọc
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
4,728
|
5,496
|
6,744
|
5,736
|
6,72
|
8,112
|
|
>12 m
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc
|
ca
|
2,266
|
2,634
|
3,232
|
2,749
|
3,22
|
3,887
|
|
|
Máy khác
|
%
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng xiên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khi đóng cọc xiên (âm hoặc
dương) thì định mức quy định trên được nhân với hệ số 1,2 cho phần hao phí
nhân công và máy thi công
|
- Đóng trên mặt nước: Khi đóng
cọc bê tông cốt thép trên mặt nước thì định mức nhân công và máy thi công
được nhân với hệ số 0,82 (đối với đóng thẳng) và 0,91 (đối với đóng cọc
xiên),
|
XC.201700 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ
TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC TẦU ĐÓNG CỌC £ 1,8 T
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích
thước cọc cm)
|
40x40
|
35x35
|
30x30
|
XC.20171
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt nước
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
bằng tàu đóng
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
6,276
|
5,4
|
4,488
|
|
cọc búa £1,8T
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
chiều dài cọc
|
Tàu đóng cọc
|
ca
|
3,080
|
2,70
|
2,430
|
|
£ 20 m
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
3,080
|
2,70
|
2,430
|
|
|
Canô 150CV
|
ca
|
0,150
|
0,150
|
0,150
|
|
|
Sà lan 250T
|
ca
|
2,700
|
2,180
|
1,950
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
XC. 20172
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt nước
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
bằng tàu đóng
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
6,912
|
6,048
|
5,448
|
|
cọc búa £1,8T
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
chiều dài cọc
|
Tàu đóng cọc
|
ca
|
2,880
|
2,520
|
2,270
|
|
>20 m
|
Cần cẩu 25-60T
|
ca
|
2,880
|
2,520
|
2,270
|
|
|
Canô 150CV
|
ca
|
0,150
|
0,150
|
0,150
|
|
|
Sà lan 250T
|
ca
|
2,880
|
2,520
|
2,270
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
XC.201800 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ
TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC TÀU ĐÓNG CỌC >1,8 ĐẾN 2,5 T
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đóng
thẳng
|
Kích
thước cọc cm)
|
40x40
|
35x35
|
30x30
|
XC. 20181
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt nước
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
bằng tàu đóng
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
6,696
|
5,76
|
5,328
|
|
cọc búa >1,8T
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
đến2,5T
|
Tàu đóng cọc
|
ca
|
2,930
|
2,400
|
2,130
|
|
chiều dài cọc
|
Cần cẩu 25-65T
|
ca
|
2,930
|
2,400
|
2,130
|
|
£ 20cm
|
Canô 150CV
|
ca
|
0,150
|
0,150
|
0,150
|
|
|
Sà lan 250T
|
ca
|
2,930
|
2,400
|
2,130
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
XC. 20182
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt nước
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
bằng tàu đóng
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
5,856
|
4,452
|
3,936
|
|
cọc búa >1,8T
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
đến2,5T
|
Tàu đóng cọc
|
ca
|
2,750
|
2,240
|
1,970
|
|
chiều dài cọc
|
Cần cẩu 25-65T
|
ca
|
2,750
|
2,240
|
1,970
|
|
>20cm
|
Canô 150CV
|
ca
|
0,150
|
0,150
|
0,150
|
|
|
Sà lan 250T
|
ca
|
2,750
|
2,240
|
1,970
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
XC. 201900 ĐÓNG THẲNG CỌC BÊ
TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TẦU ĐÓNG CỌC TẦU ĐÓNG CỌC CÓ ĐẦU BÚA LỚN HƠN
2,5T ĐẾN 3,5T
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích
thước cọc cm)
|
40x40
|
35x35
|
30x30
|
XC. 20191
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt nước
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
bằng tàu đóng
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
5,112
|
4,512
|
3,84
|
|
cọc búa >2,5T
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
đến3,5T
|
Tàu đóng cọc
|
ca
|
2,570
|
2,270
|
1,950
|
|
chiều dài cọc
|
Cần cẩu 25-65T
|
ca
|
2,570
|
2,270
|
1,950
|
|
£ 20cm
|
Canô 150CV
|
ca
|
0,150
|
0,150
|
0,150
|
|
|
Sà lan 250T
|
ca
|
2,570
|
2,270
|
1,950
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
XC. 20192
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc bê tông
|
m
|
101
|
101
|
101
|
|
trên mặt nước
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
bằng tàu đóng
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
4,944
|
4,176
|
2,436
|
|
cọc búa >2,5T
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
đến3,5T
|
Tàu đóng cọc
|
ca
|
2,480
|
2,100
|
1,950
|
|
chiều dài cọc
|
Cần cẩu 25-65T
|
ca
|
2,480
|
2,100
|
1,950
|
|
>20cm
|
Canô 150CV
|
ca
|
0,150
|
0,150
|
0,150
|
|
|
Sà lan 250T
|
ca
|
2,480
|
2,100
|
1,950
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Cọc xiên: Khi đóng cọc xiên (âm
hoặc dương) bằng tàu đõng cọc thì định mức nhân công và máy thi công được
nhân với hệ số 1,22
|
XC.202100 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT
THÉP CÓ ĐƯỜNG KÍNH 550MM,
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
Chuẩn bị, dựng cọc, chằng giữ
cọc, lắp dựng, tháo dỡ chụp đầu cọc, tháo dỡ neo định vị, đóng cọc theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển vật liệu trong pham vi 30m,
|
XC.202110 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT
THÉP ĐK 550MM TRÊN MẶT ĐẤT,
|
XC.202120 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT
THÉP ĐK 550MM TRÊN MẶT NƯỚC,
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đóng
thẳng
|
trên
mặt đất
|
trên
mặt nước
|
XC. 20211
|
Đóng cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Cọc đk550mm
|
m
|
101
|
101
|
|
đk 550mm
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
trên mặt đất
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
26,4
|
31,2
|
|
|
|
|
|
|
XC. 20212
|
Đóng cọc bê
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
tông cốt thép
|
Máy đóng cọc 3,5T
|
ca
|
3,933
|
4,715
|
|
đk 550mm
|
-Cần cẩu 25T
|
ca
|
3,933
|
4,715
|
|
trên mặt nước
|
- Sà lan 250 tấn
|
ca
|
|
4,715
|
|
|
- Tầu kéo 150CV
|
ca
|
|
2,358
|
|
|
-Máy khác
|
%
|
2
|
215545
|
|
|
|
|
1
|
1
|
- Đóng xiên: Khi đóng xiên (âm
hoặc dương) thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,22,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XC. 202200 NỐI CỌC BÊ
TÔNG CỐT THÉP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị - Chế tạo thép ốp
hàn nối cọc, - Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật,
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 mối nối
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích
thước cọc (cm)
|
40x40
|
35x35
|
30x30
|
|
Nối cọc bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XC. 2022
|
cốt thép bằng
|
Thép tấm d=6mm
|
kg
|
|
|
|
|
phương pháp
|
Thép góc80x80
|
kg
|
|
|
12,4
|
|
hàn
|
Thép góc100x100
|
kg
|
|
23,29
|
|
|
|
Thép góc120x120
|
kg
|
38,9
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
6,793
|
4,294
|
2,173
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
1,152
|
0,972
|
0,924
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn23kw
|
ca
|
0,265
|
0,207
|
0,173
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
- Chuẩn bị - Chế tạo thép ốp
hàn nối cọc, - Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật,
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 mối nối
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích
thước cọc (cm)
|
25x25
|
20x20
|
|
Nối cọc bê
|
Vật liệu
|
|
|
|
XC. 2022
|
tông
|
Thép tấm d=6mm
|
kg
|
4,223
|
2,8458
|
|
cốt thép bằng
|
Thép góc80x80
|
kg
|
|
|
|
phương pháp
|
Thép góc100x100
|
kg
|
|
|
|
hàn
|
Thép góc120x120
|
kg
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,183
|
0,663
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
0,408
|
0,348
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn23kw
|
ca
|
0,138
|
0,1035
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
|
|
|
|
40
|
50
|
XC. 202300 NỐI LOẠI CỌC
ỐNG
|
Thành phần công việc:
|
|
|
Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn
đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường,Kiểm
tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 mối nối
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cọc (mm)
|
550
|
1000
|
XC. 2023
|
Nối loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
cọc ống
|
Bu lông M24x85
|
bộ
|
16,32
|
33,66
|
|
|
Tôn 1,5mm
|
kg
|
3,519
|
7,038
|
|
|
Nhựa đường
|
kg
|
1,02
|
2,04
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,53
|
3,06
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,9
|
1,8
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 Kw
|
ca
|
0,173
|
0,265
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thiết bị
thi công phục vụ nối cọc đã tính trong định mức nối cọc
XC. 202400 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP
|
XC. 202400 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP TRÊN MẶT ĐẤT
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
|
Đóng cọc ván
|
Vật liệu
|
|
|
|
XC. 20241
|
thép trên mặt
|
Cọc ván thép
|
m
|
100
|
100
|
|
đất chiều dài
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
cọc£12m
|
Nhân công4/7
|
công
|
11,45
|
14,64
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc1,8T
|
ca
|
3,657
|
4,704
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
|
Đóng cọc ván
|
Vật liệu
|
|
|
|
XC. 20242
|
thép trên mặt
|
Cọc ván thép
|
m
|
100
|
100
|
|
đất chiều dài
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
cọc>12m
|
Nhân công4/7
|
công
|
10,44
|
13,36
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc1,8T
|
ca
|
3,335
|
4,255
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
XC. 202500 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn vị
tính : 100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
|
Đóng cọc ván
|
Vật liệu
|
|
|
|
XC. 20251
|
thép trên mặt
|
Cọc ván thép
|
m
|
100
|
100
|
|
nước chiều dài
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
cọc£12m
|
Nhân công4/7
|
công
|
13,8
|
18
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy thi công1,8T
|
ca
|
3,772
|
6,44
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
4,393
|
5,75
|
|
|
Ca nô 150 Cv
|
ca
|
0,115
|
0,115
|
|
|
Xà lan 200T
|
ca
|
4,393
|
5,75
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
|
Đóng cọc ván
|
Vật liệu
|
|
|
|
XC. 20252
|
thép trên mặt
|
Cọc ván thép
|
m
|
100
|
100
|
|
nước chiều dài
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
cọc>12m
|
Nhân công4/7
|
công
|
12,6
|
16,32
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy thi công1,8T
|
ca
|
4,025
|
5,21
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
4,025
|
5,21
|
|
|
Ca nô 150 Cv
|
ca
|
0,115
|
0,115
|
|
|
Xà lan 200T
|
ca
|
4,025
|
5,21
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
XC. 202600 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP ĐƯỜNG KÍNH ỐNG £ 400MM
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
|
Đóng cọc ống
|
Vật liệu
|
|
|
|
XC. 20261
|
thép trên mặt
|
Cọc
|
m
|
100
|
100
|
|
đất đk ống
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
£400mm
|
Nhân công4/7
|
công
|
4,272
|
4,488
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc1,8T
|
ca
|
2,047
|
2,151
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
|
|
|
|
|
|
|
Đóng cọc ống
|
Vật liệu
|
|
|
|
XC. 20262
|
thép trên mặt
|
Cọc
|
m
|
100
|
100
|
|
nước đk ống
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
|
£ 400mm
|
Nhân công4/7
|
công
|
8,28
|
8,676
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc1,8T
|
ca
|
2,645
|
2,772
|
|
|
Máy khác
|
%
|
3
|
3
|
|
|
|
|
1
|
2
|
XC. 202700 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH TRÊN MẶT ĐẤT
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
XC. 20271
|
Đóng cọc thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
hình trên mặt
|
Cọc
|
m
|
100
|
100
|
|
đất chiều dài
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
cọc<=10m
|
Nhân công4/7
|
công
|
5,328
|
5,616
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc1,2T
|
ca
|
2,553
|
2,691
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
XC. 20272
|
Đóng cọc thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
hình trên mặt
|
Cọc
|
m
|
100
|
100
|
|
đất chiều dài
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
cọc>10m
|
Nhân công4/7
|
công
|
7,536
|
8,064
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc1,2T
|
ca
|
3,611
|
3,864
|
|
|
Máy khác
|
%
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
XC. 202800 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH TRÊN MẶT NƯỚC
Đơn vị
tính:100m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
XC. 20281
|
Đóng cọc thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
hình trên mặt
|
Cọc thép
|
m
|
100
|
100
|
|
nước chiều dài
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
cọc£10m
|
Nhân công4/7
|
công
|
9,504
|
10,08
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc1,2T
|
ca
|
3,036
|
3,22
|
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,171
|
0,187
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
XC. 20282
|
Đóng cọc thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
hình trên mặt
|
Cọc thép
|
m
|
100
|
100
|
|
nước chiều dài
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
cọc>10m
|
Nhân công4/7
|
công
|
13,46
|
14,33
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc1,2T
|
ca
|
4,301
|
4,577
|
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
0,242
|
0,265
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 4:
CÔNG
TÁC LÀM ĐƯỜNG
CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
XD.101000 LÀM RÃNH THOÁT NƯỚC
LÒNG ĐƯỜNG
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
Chuẩn bị đào rãnh theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, đắp đất lấp rãnh
|
Nhân công 2,5/7
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:công/cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Cấp đất
|
Chiều
sâu rãnh 0,1m
|
I
|
II
|
III
|
|
Chiều dài rãnh (m)
|
|
|
|
XD.10111
|
0,5
|
0,0504
|
0,0624
|
0,084
|
XD.10112
|
1,0
|
0,1008
|
0,1248
|
0,168
|
XD.10113
|
1,5
|
0,1512
|
0,1884
|
0,252
|
XD.10114
|
2,0
|
0,2016
|
0,252
|
0,3348
|
XD.10115
|
2,5
|
0,252
|
0,3144
|
0,4188
|
XD.10116
|
3,0
|
0,3012
|
0,3768
|
0,5016
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Chiều
sâu rãnh 0,2m
|
|
Chiều dài rãnh (m)
|
|
|
|
XD.10121
|
0,5
|
0,1008
|
0,1248
|
0,168
|
XD.10122
|
1,0
|
0,2016
|
0,252
|
0,3348
|
XD.10123
|
1,5
|
0,3012
|
0,3768
|
0,5016
|
XD.10124
|
2,0
|
0,402
|
0,5016
|
0,6696
|
XD.10125
|
2,5
|
0,5028
|
0,6276
|
0,8364
|
XD.10126
|
3,0
|
0,6012
|
0,7524
|
1,0044
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Chiều
sâu rãnh 0,3m
|
|
Chiều dài rãnh (m)
|
|
|
|
XD.10131
|
0,5
|
0,1512
|
0,1884
|
0,252
|
XD.10132
|
1,0
|
0,3012
|
0,3768
|
0,5016
|
XD.10133
|
1,5
|
0,4524
|
0,5652
|
0,7524
|
XD.10134
|
2,0
|
0,6012
|
0,7524
|
1,0044
|
XD.10135
|
2,5
|
0,7524
|
0,942
|
1,254
|
XD.10136
|
3,0
|
0,9036
|
1,1292
|
1,506
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.101400 LÀM RÃNH XƯƠNG CÁ
|
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
Đào rãnh, Xếp đá vào rãnh, lấp
đá con, phủ cỏ, lấp đất, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dài rãnh xương cá (m)
|
£ 2
|
> 2
|
XD.1014
|
Làm rãnh
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
xương cá
|
Đá dăm 5-15mm
|
m3
|
0,469
|
0,469
|
|
|
Đá dăm 60-80mm
|
m3
|
0,820
|
0,820
|
|
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
2,230
|
1,692
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XD.102000 LÀM MÓNG ĐƯỜNG
|
Thành phần công việc:
|
|
Rải đá, đổ cát, chêm chèn và lu
lèn chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
|
XD.102100 LÀM MÓNG ĐÁ BA, ĐÁ
HỘC,
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m2
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày lớp móng đá lèn ép(cm)
|
£ 2
|
> 2
|
XD.1021
|
Làm móng đá
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
ba, đá hộc
|
Đá
|
m3
|
1,224
|
1,224
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
0,768
|
0,672
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
0,011
|
0,0099
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.102200 LÀM MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
Thành phần công việc
Chuẩn bị, định vị khuôn đường, San rải đá cấp
phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng ( nếu có ), tưới
nước, lu lèn theo qui trình đạt độ chặt K ³
95, Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính : 100m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường mở rộng
|
Đường làm mới
|
|
|
|
|
|
|
XD.1022
|
Làm móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
lớp dưới
|
Cấp phối đá dăm
|
m3
|
140,76
|
140,76
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,04
|
4,68
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
0,55
|
0,462
|
|
|
Máy san 110CV
|
ca
|
0,1155
|
0,088
|
|
|
Máy lu rung 25T
|
ca
|
0,275
|
0,231
|
|
|
Máy lu bánh lốp 16T
|
ca
|
0,407
|
0,374
|
|
|
Máy lu 10T
|
ca
|
0,275
|
0,231
|
|
|
Ô tô tưới nước 5
m3
|
ca
|
0,275
|
0,231
|
|
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XD.102300 LÀM MÓNG LỚP TRÊN
Đơn vị tính : 100 m3
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường mở rộng
|
Đường làm mới
|
|
|
|
|
|
|
XD.1023
|
Làm móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
lớp dưới
|
Cấp phối đá dăm 0,075-50mm
|
m3
|
140,76
|
140,76
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
5,52
|
5,28
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy rải 50-60 m3/h
|
ca
|
0,275
|
0,231
|
|
|
Máy lu rung 25T
|
ca
|
0,275
|
0,231
|
|
|
Máy lu bánh lốp 16T
|
ca
|
0,55
|
0,462
|
|
|
Máy lu 10T
|
ca
|
0,275
|
0,231
|
|
|
Ô tô tưới nước 5
m3
|
ca
|
0,275
|
0,231
|
|
|
Máy khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XD103000 Làm mặt đường
|
XD.103100 LÀM MẶT ĐƯỜNG, ĐÁ DĂM NƯỚC
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
- Rải đá, san đá, tưới nước,
bù đá, lu lèn, rải lớp cát bảo vệ mặt đường, bảo dưỡng mặt đường 1 tháng
|
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m,
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 100 m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đá lèn ép(cm)
|
8
|
10
|
12
|
14
|
15
|
|
Làm mặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
đường đá
|
Đá 4x6
|
m3
|
11,088
|
13,85
|
16,622
|
19,394
|
20,78
|
|
dăm nước
|
Đá 2x4
|
m3
|
0,294
|
0,378
|
0,4515
|
0,525
|
0,557
|
|
|
Đá 1x2
|
m3
|
0,3045
|
0,3885
|
0,462
|
0,546
|
0,578
|
|
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
0,4095
|
0,5145
|
0,6195
|
0,7245
|
0,777
|
|
|
Cát
|
m3
|
3,108
|
3,36
|
3,297
|
3,864
|
3,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10311
|
Lớp trên
|
Nhân công3/7
|
công
|
13,44
|
14,4
|
15,084
|
15,732
|
16,12
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,3685
|
1,6905
|
2,024
|
2,3575
|
2,519
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
XD.10312
|
Lớp dưới
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá 4x6
|
m3
|
11,099
|
13,86
|
16,632
|
19,404
|
20,73
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,564
|
7,356
|
7,872
|
8,4
|
8,664
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,15
|
1,38
|
1,8055
|
2,001
|
2,139
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
XD.103200 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
|
Trộn giải cấp phối, tưới nước,
san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường, rải lớp cát bảo vệ mặt đường, bảo dưỡng
mặt đường 7 ngày
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m2
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đá lèn ép(cm)
|
6
|
8
|
10
|
12
|
|
Làm mặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
đường
|
Cấp phối
|
m3
|
8,7414
|
11,648
|
14,566
|
17,483
|
|
cấp phối
|
Đất dính
|
m3
|
0,408
|
0,408
|
0,408
|
0,408
|
XD.10321
|
Lớp trên
|
Cát sạn
|
m3
|
1,071
|
1,071
|
1,071
|
1,071
|
|
|
Nhân công2,5/7
|
công
|
4,02
|
4,272
|
4,536
|
4,8
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
0,8165
|
1,127
|
1,38
|
1,679
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XD.10322
|
Lớp dưới
|
Cấp phối
|
m3
|
8,7414
|
11,648
|
14,566
|
17,483
|
|
|
Nhân công2,5/7
|
công
|
2,376
|
2,64
|
2,904
|
3,168
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
0,5865
|
0,805
|
0,9775
|
1,196
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đá lèn ép(cm)
|
14
|
16
|
18
|
20
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XD.10321
|
Lớp trên
|
Cấp phối
|
m3
|
20,39
|
23,307
|
26,214
|
29,131
|
|
|
Đất dính
|
m3
|
0,408
|
0,408
|
0,408
|
0,408
|
|
|
Cát sạn
|
m3
|
1,071
|
1,071
|
1,071
|
1,071
|
|
|
Nhân công2,5/7
|
công
|
5,064
|
5,328
|
5,58
|
5,844
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,955
|
2,1965
|
2,4955
|
2,7715
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XD.10322
|
Lớp dưới
|
Cấp phối
|
m3
|
20,39
|
23,307
|
26,214
|
29,131
|
|
|
Nhân công2,5/7
|
công
|
3,432
|
3,684
|
3,948
|
4,212
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,3915
|
1,564
|
1,7825
|
2,047
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
XD.103300 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
LÁNG NHỰA
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
- Rải đá dăm tiêu chuẩn lu lèn
đến giai đoạn 3 (không rải, cát trèn và lớp bảo vệ), nấu nhựa, tưới nhựa, rải
đá, lu lèn, bảo dưỡng mặt đường 10 ngày, Vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m Làm mặt đường đá dăm láng nhựa,
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 100m2
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đá lèn ép (cm)
|
8
|
10
|
12
|
14
|
15
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
XD.10331
|
Đá 4x6
|
m3
|
11,088
|
13,85
|
16,59
|
19,425
|
20,78
|
XD.10332
|
Đá 2x4
|
m3
|
0,294
|
0,378
|
0,4515
|
0,525
|
0,557
|
XD.10333
|
Đá 1x2
|
m3
|
2,4045
|
2,478
|
2,562
|
2,646
|
2,625
|
XD.10334
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
0,9345
|
1,0395
|
1,1445
|
1,2495
|
1,302
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
XD.103400 LÁNG NHỰA
Đơn vị
tính : 100m2
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đá lèn ép (cm)
|
8
|
10 - 14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10341
|
Láng nhựa
|
Nhựa bitum
|
kg
|
327,42
|
327,42
|
327,42
|
|
tiêu chuẩn
|
Củi
|
kg
|
265,2
|
265,2
|
265,2
|
|
nhựa
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
12,42
|
13,728
|
15,036
|
|
3 kg/m2
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,61
|
2,1275
|
2,6565
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
XD.10342
|
Láng nhựa
|
Nhựa bitum
|
kg
|
382,5
|
382,5
|
382,5
|
|
tiêu chuẩn
|
Củi
|
kg
|
306
|
306
|
306
|
|
nhựa
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
12,42
|
13,728
|
15,036
|
|
3,5Kg/ m2
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,61
|
2,1275
|
2,6565
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
XD.103400 LÁNG NHỰA
Đơn vị
tính : 100m2
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đá lèn ép (cm)
|
8
|
10 - 14
|
15
|
XD.10343
|
Láng nhựa
|
Nhựa bitum
|
kg
|
545,7
|
545,7
|
545,7
|
|
tiêu chuẩn
|
Củi
|
kg
|
438,6
|
438,6
|
438,6
|
|
nhựa
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
16,344
|
17,652
|
18,96
|
|
5 kg/m2
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,725
|
2,3
|
2,875
|
XD.10344
|
Láng nhựa
|
Nhựa bitum
|
kg
|
654,84
|
654,84
|
654,84
|
|
tiêu chuẩn
|
Củi
|
kg
|
530,4
|
530,4
|
530,4
|
|
nhựa
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
16,344
|
17,652
|
18,96
|
|
6 kg/m2
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,725
|
2,3
|
2,875
|
XD.10345
|
Láng nhựa
|
Đá 1x2
|
m3
|
1,6275
|
1,6275
|
1,6275
|
|
tiêu chuẩn
|
Nhựa bitum
|
kg
|
709,41
|
709,41
|
709,41
|
|
nhựa
|
Củi
|
kg
|
571,2
|
571,2
|
571,2
|
|
6,5 kg/m2
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
20,268
|
21,576
|
22,884
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,84
|
2,415
|
2,875
|
XD.10346
|
Láng nhựa
|
Đá 1x2
|
m3
|
1,6275
|
1,6275
|
1,6275
|
|
tiêu chuẩn
|
Nhựa bitum
|
kg
|
873,12
|
873,12
|
873,12
|
|
nhựa
|
Củi
|
kg
|
703,8
|
703,8
|
703,8
|
|
8 kg/m2
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
20,268
|
21,576
|
22,884
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,84
|
2,415
|
2,875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
XD.103500 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
NHỰA THÂM NHẬP
|
- Làm mặt đường đá dăm nhựa
thâm nhập dùng nhựa nóng
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m2
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thâm
nhập nhẹ
|
Thâm
nhập sâu
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10351
|
Đá dăm t/chuẩn
|
m3
|
|
|
8,316
|
9,702
|
11,09
|
XD.10352
|
Đá 2X4
|
|
m3
|
5,534
|
6,920
|
|
|
|
XD.10353
|
Đá 1x2
|
|
m3
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
2,1
|
XD.10354
|
Đá 0,5x1
|
|
m3
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
|
|
|
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XD.103500 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
NHỰA THÂM NHẬP
|
- Làm mặt đường đá dăm nhựa
thâm nhập dùng nhựa nóng
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m2
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Nửa
thâm nhập
|
9
|
10
|
12
|
14
|
15
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10355
|
Đá dăm t/chuẩn
|
m3
|
11,088
|
13,85
|
16,622
|
19,394
|
20,78
|
XD.10356
|
Đá 2X4
|
|
m3
|
0,294
|
0,378
|
0,452
|
0,525
|
0,557
|
XD.10357
|
Đá 1x2
|
|
m3
|
2,405
|
2,489
|
2,562
|
2,646
|
2,678
|
XD.10358
|
Đá 0,5x1
|
|
m3
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
2,31
|
|
|
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đá lèn ép (cm)
|
4 - 5
|
6 - 8
|
10 - 14
|
15
|
XD.10361
|
Tiêu chuẩn
|
Nhựa bitum
|
kg
|
|
600,27
|
600,27
|
600,27
|
|
nhựa
|
Củi
|
kg
|
|
469,2
|
469,2
|
469,2
|
|
5,5kg/m2
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
|
17,52
|
19,152
|
20,184
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
|
1,495
|
2,185
|
2,415
|
XD.10362
|
Tiêu chuẩn
|
Nhựa bitum
|
kg
|
654,84
|
654,84
|
654,84
|
654,84
|
|
nhựa
|
Củi
|
kg
|
520,2
|
520,2
|
520,2
|
520,2
|
|
6 kg/m2
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
15,216
|
17,52
|
19,152
|
20,184
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,2995
|
1,495
|
2,185
|
2,415
|
XD.10363
|
Tiêu chuẩn
|
Nhựa bitum
|
kg
|
763,98
|
763,98
|
|
|
|
nhựa
|
Củi
|
kg
|
601,8
|
652,8
|
|
|
|
7 kg/m2
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
15,216
|
17,52
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,2995
|
1,495
|
|
|
XD.10364
|
Tiêu chuẩn
|
Nhựa bitum
|
kg
|
|
875,16
|
|
|
|
nhựa
|
Củi
|
kg
|
|
652,8
|
|
|
|
8 kg/m2
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
|
17,52
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
|
1,495
|
|
|
XD.10365
|
Tiêu chuẩn
|
Nhựa bitum
|
kg
|
|
982,26
|
|
|
|
nhựa
|
Củi
|
kg
|
|
652,8
|
|
|
|
9 kg/m2
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
|
17,52
|
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
|
1,495
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Thâm nhập nhẹ: dùng tiêu chuẩn
nhựa 6-7 kg/m2
- Thâm nhập sâu: dùng tiêu chuẩn
nhựa 7-9 kg/m2
- Nửa thâm nhập: dùng tiêu chuẩn
nhựa 5,5-6 kg/m2
XD.103700 LÀM MẶT ĐƯỜNG CẤP
PHỐI LÁNG NHỰA
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
|
|
- Làm rãnh thoát nước, Rải cấp
phối, lu lèn (không có lớp bảo vệ, Tưới lớp dầu mazút hoặc nhựa pha dầu, Nấu
nhựa (kể cả đục thùng lấy nhựa), Tưới nhựa, rải đá sỏi, lu lèn, bảo dưỡng mặt
đường 10 ngày,
|
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, Làm mặt đường cấp phối láng nhựa,
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m2
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đá lèn ép (cm)
|
6
|
8
|
10
|
12
|
14
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10371
|
Cấp phối
|
|
m3
|
8,7414
|
11,628
|
14,566
|
17,544
|
20,36
|
XD.10372
|
Dầu mazút
|
|
kg
|
25,908
|
25,908
|
25,908
|
25,908
|
25,91
|
XD.10373
|
Đá 1x2
|
|
m3
|
3,423
|
3,423
|
3,423
|
3,423
|
3,423
|
XD.10374
|
Đá 0,5x1
|
|
m3
|
0,525
|
0,525
|
0,525
|
0,525
|
0,525
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đá lèn ép (cm)
|
16
|
18
|
20
|
XD.10375
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XD.10376
|
Cấp phối
|
|
m3
|
23,307
|
26,214
|
29,131
|
XD.10377
|
Dầu mazút
|
|
kg
|
25,908
|
25,908
|
25,908
|
XD.10378
|
Đá 1x2
|
|
m3
|
3,423
|
3,423
|
3,423
|
XD.10379
|
Đá 0,5x1
|
|
m3
|
0,525
|
0,525
|
0,525
|
|
|
|
|
6
|
7
|
8
|
XD.103800 LÁNG NHỰA ( Tiếp
theo)
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đá lèn ép(cm)
|
6 - 8
|
10 - 14
|
15
|
XD.10381
|
Láng nhựa
|
Nhựa bi tum
|
kg
|
381,99
|
381,99
|
381,99
|
|
tiêu chuẩn
|
Củi
|
kg
|
326,4
|
326,4
|
326,4
|
|
nhựa
|
Nhân công3/7
|
công
|
11,112
|
11,772
|
13,08
|
|
3,5kg/m2
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,725
|
2,415
|
3,335
|
XD.10382
|
Láng nhựa
|
Nhựa bi tum
|
kg
|
491,13
|
491,13
|
491,13
|
|
tiêu chuẩn
|
Củi
|
kg
|
408
|
408
|
408
|
|
nhựa
|
Nhân công3/7
|
công
|
11,112
|
12,42
|
13,08
|
|
4,5kg/m2
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,725
|
2,415
|
3,335
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đá lèn ép(cm)
|
6 - 8
|
10 - 14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10383
|
Láng nhựa
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
|
tiêu chuẩn
|
Nhựa bi tum
|
kg
|
600,27
|
600,27
|
600,27
|
|
nhựa
|
Củi
|
kg
|
408
|
408
|
408
|
|
5,5kg/m2
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,696
|
16,344
|
17,004
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,84
|
2,645
|
3,45
|
XD.10384
|
Láng nhựa
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
|
tiêu chuẩn
|
Nhựa bi tum
|
kg
|
709,41
|
709,41
|
709,41
|
|
nhựa
|
Củi
|
kg
|
571,2
|
571,2
|
571,2
|
|
6,5kg/m2
|
Nhân công3/7
|
công
|
15,696
|
16,584
|
17,004
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,84
|
2,645
|
3,45
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
XD104000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
KẸP ĐẤT
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
- Rải đá và đất trộn đá mạt,
lu lèn, -Tưới nước, bù chèn đá, đất, -Rải lớp bảo vệ,
|
- Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, bảo dưỡng mặt đường 1 tháng,
|
LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM KẸP ĐẤT
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m2
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
10
|
12
|
14
|
XD.10400
|
Làm mặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
đường
|
Đá dăm 4x6
|
m3
|
13,85
|
16,622
|
19,394
|
|
đá dăm kẹp
|
Đá mạt 0,5x1
|
m3
|
1,302
|
2,058
|
3,4335
|
|
đất
|
Đất đỏ
|
m3
|
5,4672
|
6,1914
|
6,9258
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
18,6
|
19,2
|
19,8
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,15
|
1,38
|
1,61
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
16
|
18
|
20
|
XD.10400
|
Làm mặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
đường
|
Đá dăm 4x6
|
m3
|
20,99
|
23,61
|
26,24
|
|
đá dăm kẹp
|
Đá mạt 0,5x1
|
m3
|
3,55
|
3,99
|
4,44
|
|
đất
|
Đất đỏ
|
m3
|
7,74
|
8,71
|
9,68
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
20,4
|
21,0
|
21,6
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy lu 8,5T
|
ca
|
1,84
|
2,07
|
2,30
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
4
|
5
|
6
|
XD.105000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA
|
Thành phần công việc
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị mặt bằng làm vệ sinh,
rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật
|
XD.105100 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM
ĐEN
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m2
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
XD.10510
|
Làm mặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đường
|
Đá dăm đen
|
tấn
|
7,319
|
9,765
|
12,20
|
14,64
|
17,07
|
19,52
|
|
đá dăm đen
|
Nhân công4/7
|
công
|
1,032
|
1,368
|
1,716
|
2,052
|
2,412
|
2,748
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Máy rải 20T/h
|
ca
|
0,053
|
0,071
|
0,089
|
0,107
|
0,127
|
0,143
|
|
|
-Lu bánh thép10T
|
ca
|
0,126
|
0,126
|
0,126
|
0,207
|
0,207
|
0,207
|
|
|
-Lu bánh lốp16T
|
ca
|
0,053
|
0,053
|
0,053
|
0,053
|
0,053
|
0,053
|
|
|
-Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
XD.105200 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ
TÔNG NHỰA HẠT THÔ
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m2
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Rải thảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
XD.10520
|
mặt đường
|
Bê tông nhựa
|
tấn
|
7,1094
|
9,486
|
11,852
|
14,219
|
16,59
|
|
bê tông
|
Nhân công4/7
|
công
|
1,284
|
1,716
|
2,136
|
2,568
|
3,00
|
|
nhựa
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
hạt thô
|
-Máy rải 20T/h
|
ca
|
0,0667
|
0,0897
|
0,1116
|
0,1346
|
0,159
|
|
|
-Lu bánh thép10T
|
ca
|
0,1265
|
0,1265
|
0,138
|
0,138
|
0,138
|
|
|
-Lu bánh lốp16T
|
ca
|
0,0667
|
0,0667
|
0,0736
|
0,0736
|
0,074
|
|
|
-Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
XD.105300 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ
TÔNG NHỰA HẠT MỊN
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:100m2
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày mặt đường đã lèn ép(cm)
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
XD.10530
|
Rải thảm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
mặt đường
|
Bê tông nhựa
|
tấn
|
7,4174
|
9,8899
|
12,362
|
14,831
|
17,31
|
|
bê
|
Nhân công4/7
|
công
|
1,332
|
1,776
|
2,22
|
2,664
|
3,108
|
|
tông nhựa
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
hạt mịn,
|
-Máy rải 20T/h
|
ca
|
0,069
|
0,0932
|
0,115
|
0,138
|
0,161
|
|
hạt cát
|
-Lu bánh thép10T
|
ca
|
0,1265
|
0,1265
|
0,138
|
0,138
|
0,138
|
|
|
-Lu bánh lốp16T
|
ca
|
0,0667
|
0,0667
|
0,0736
|
0,0736
|
0,074
|
|
|
-Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
XD.106000 CỌC TIÊU BIỂN BÁO
HIỆU ĐƯỜNG BỘ
|
Định mức dự toán cọc tiêu, biển
báo được xây dựng căn cứ định hình kết cấu cọc tiêu,'biển báo hiệu đường bộ
bê tông cốt thép lắp ghép,
|
Thành phần công việc
|
- Sàng cát, rửa sỏi đá,
|
|
|
|
|
- Chặt, uốn, buộc cốt thép,
|
|
|
|
- Sản xuất lắp tháo dỡ ván
khuôn,
|
|
|
|
- Trộn, đầm bê tông, -Sơn bảng
sơn cột
|
- Đào lỗ chôn cột lắp bảng
|
|
|
|
(Chưa tính công việc vẽ hình,
kẻ chữ trên bảng)
|
XD.106100 LÀM CỌC TIÊU BÊ TÔNG
CỐT THÉP 0,12X0,12X1,025(m),
|
XD.106200 LÀM CỘT KM BÊ TÔNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cọc
tiêu bê tông cốt thép
|
Cột Km
bê tông
|
XD.10610
|
Làm cọc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
tiêu
|
Xi măng
|
kg
|
4,2315
|
44,72
|
XD.10620
|
cột Km
|
Thép tròn4-6
|
kg
|
1,781
|
|
|
|
Dây thép buộc1
|
kg
|
0,017
|
|
|
|
Cát
|
m3
|
0,0075
|
0,0893
|
|
|
Đá sỏi đk viên
|
m3
|
0,0126
|
0,147
|
|
|
lớn nhất30mm
|
|
|
|
|
|
Sơn
|
kg
|
0,016
|
0,245
|
|
|
Ván khuôn 3cm
|
m3
|
0,0002
|
0,010
|
|
|
Đinh dài bình
|
kg
|
0,015
|
0,357
|
|
|
quân 6 cm
|
|
|
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,192
|
1,872
|
|
|
|
|
10
|
10
|
XD.106300 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG
CỐT THÉP HÌNH CHỮ NHẬT
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Kích
thước bảng (m)
|
0,6x1
|
1x1,2
|
1x1,6
|
0,6x0,6
0,5x0,7
|
XD.10630
|
Làm biển
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
báo
|
Xi măng
|
kg
|
10,576
|
21,150
|
28,193
|
6,345
|
|
|
Thép tròn4-6
|
kg
|
2,331
|
4,100
|
5,612
|
1,705
|
|
|
Dây thép buộc1
|
kg
|
0,0224
|
0,040
|
0,054
|
0,163
|
|
|
Đinh dài bình
|
kg
|
0,0108
|
0,021
|
0,029
|
0,006
|
|
|
quân 6 cm
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn
|
kg
|
0,1887
|
0,377
|
0,503
|
0,113
|
|
|
cát
|
m3
|
0,0147
|
0,029
|
0,040
|
0,009
|
|
|
Đá sỏi đk viên
|
m3
|
0,0242
|
0,048
|
0,064
|
0,014
|
|
|
lớn nhất20mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ván khuôn 3cm
|
m3
|
0,0017
|
0,0036
|
0,0048
|
0,001
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,0000
|
1,0000
|
1,0000
|
1,000
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
0,5520
|
1,0800
|
1,4880
|
0,348
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.106400 LÀM CỘT ĐỠ BIỂN BÁO BÊ TÔNG CỐT
THÉP
|
|
|
|
Đơn vị:
1 cột
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
cột dài(m)
|
2,7
|
2,8 - 3
|
3,1 -
3,8
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XD.10640
|
Làm cột đỡ
|
Xi măng
|
kg
|
12,874
|
13,628
|
14,638
|
|
biển báo
|
cát
|
m3
|
0,0179
|
0,0189
|
0,0205
|
|
|
Đá sỏi đk viên
|
m3
|
0,0315
|
0,0336
|
0,0357
|
|
|
lớn nhất30mm
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn6-8
|
kg
|
6,528
|
6,8544
|
7,4919
|
|
|
Dây thép buộc1
|
kg
|
0,0632
|
0,0663
|
0,0734
|
|
|
Sơn
|
kg
|
0,2718
|
0,2718
|
0,2718
|
|
|
Đinh dài bình
|
kg
|
0,0388
|
0,0418
|
0,0459
|
|
|
quân 6 cm
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
Bu lôngM20x180
|
cái
|
2,04
|
2,04
|
2,04
|
|
|
Ván khuôn 3cm
|
m3
|
0,004
|
0,004
|
0,004
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
0,864
|
0,9
|
0,972
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
|
|
|
- Cột dài 2,7m dùng cho biển
chữ nhật 0,4x1,2 và 0,4x0,07
|
- Cột dài 2,7-3m dùng cho biển
tròn, tam giác, chữ nhật0,6x1,6; 0,5x0,7; 0,6x0,6
|
- Cột dài 3,1 - 3,3 m dùng cho
biển1x1,2m;1x1,6m; 0,5x0,6m
|
- Bu lông M20x180 dùng cho
biển 0,4mx0,07 chỉ cần một cái, các loại biển khác 2 cái
|
XD.106500 LÀM BIỂN BÁO BÊ TÔNG
CỐT THÉP
|
|
|
|
|
Đơn
vị:1cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
bảng và kích thước(m)
|
Chữ
nhật
|
Tròn
|
Tam
giác
|
0,4x1,2
0,5x0,6
|
0,4x0,7
|
F0,7
|
0,7x0,7x0,7
|
XD.10650
|
Làm biển
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
báo
|
Xi măng
|
kg
|
3,2025
|
4,935
|
6,3452
|
3,8745
|
|
|
Cát
|
m3
|
0,0119
|
0,0069
|
0,0089
|
0,0055
|
|
|
Đá, sỏi đk viên
|
m3
|
0,0189
|
0,0116
|
0,0139
|
0,0088
|
|
|
lớn nhất 20mm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn 6-8
|
kg
|
1,9961
|
1,3382
|
1,7054
|
1,091
|
|
|
Dây thép buộc1
|
kg
|
0,0194
|
0,0133
|
0,0163
|
0,010
|
|
|
Sơn
|
kg
|
0,1510
|
0,0877
|
0,0112
|
0,066
|
|
|
Đinh dài 6cm
|
kg
|
0,0092
|
0,0051
|
0,0061
|
0,004
|
|
|
Ván khuôn 3cm
|
m3
|
0,0014
|
0,0069
|
0,0011
|
0,001
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
0,444
|
0,276
|
0,348
|
0,216
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XD.107000 LÀM MẶT CẦU, CỐNG
|
XD.107100 LÀM MẶT CẦU CẢNG,
ĐƯỜNG BỘ
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
-Sàng cát, rửa sỏi, làm mối nối
dầm, đặt ống thoát nước, uốn, buộc đặt cốt thép mặt cầu đổ bê tông tầng đệm,
tầng bảo vệ, làm tầng phòng nước, làm tầng bê tông nhựa,' -Vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m,
|
Đơn vị
tính:1m2 mặt cầu
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
L (m)
|
£ 15
|
>15
|
XD.10710
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Làm mặt
|
Vữa b/tôngM200
|
m3
|
0,0714
|
0,0817
|
|
cầu,
|
Vữa b/tôngM300
|
m3
|
0,0326
|
0,0207
|
|
cảng,
|
Sắt thép
|
kg
|
5,916
|
7,3226
|
|
đường bộ
|
Nhựa đường
|
kg
|
11,22
|
11,22
|
|
|
Cát vàng
|
m3
|
0,0032
|
0,0038
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
15,015
|
15,015
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,0609
|
0,0609
|
|
|
Giấy dầu
|
m2
|
0,4814
|
2,5214
|
|
|
Củi
|
kg
|
29,07
|
29,07
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,248
|
1,32
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn250l
|
ca
|
0,0104
|
0,015
|
|
|
|
|
1
|
2
|
XD.107200 LÀM LAN CAN VÀ ĐƯỜNG
NGƯỜI ĐI CẦU ĐƯỜNG BỘ
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
-Sàng rửa vật liệu, sản xuất
lắp dựng cốt thép kể cả đặt các miếng vữa xi măng đúc sẵn 'vào vị trí làm cữ,
Sản xuất lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, đổ bê tông lắp đặt '( nếu đúc sẵn )
dầm, bản đường người đi và lan can vào vị trí, Vận chuyển vật liệu, cấu kiện
trong phạm vi 30m,
|
Đơn vị
tính: 1m cầu cả hai bên
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
đúc sẵn / Đà hẫng liền khối
|
Rộng
(m)
|
0,75
|
1
|
0,75
|
XD.10720
|
Làm lan
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
can
|
Vữa b/tôngM200
|
m3
|
0,4463
|
|
0,3581
|
|
và đường
|
Vữa b/tôngM250
|
m3
|
|
0,4494
|
|
|
người đi
|
Vữa XM 75
|
m3
|
|
0,0063
|
|
|
cầu đường
|
Cốt thép
|
kg
|
74,623
|
86,333
|
43,531
|
|
bộ
|
Dây thép
|
kg
|
1,5667
|
1,4994
|
0,2254
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
|
0,0377
|
|
|
|
Ván khuôn
|
m3
|
0,033
|
0,0337
|
0,2509
|
|
|
Đinh
|
kg
|
0,0049
|
0,0049
|
0,3845
|
|
|
Dầu cặn
|
kg
|
0,2199
|
0,2219
|
0
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,56
|
4,224
|
4,86
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn250l
|
ca
|
0,0483
|
0,0771
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
|
0,0058
|
0,0371
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.108000 Xây dựng cống đường bộ
|
XD.108100 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG
|
|
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
-Sàng cát, rửa sỏi, sản xuất,
lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, đổ bê tông ống cống, bảo dưỡng 'theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
|
XD.108100 ĐỔ BÊ TÔNG ỐNG CỐNG
ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống(m)
|
F0,75
|
F1,0
|
Chiều
dày (cm)
|
8
|
9
|
12
|
XD.10810
|
Bê tông ống
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
cống đường
|
Xi măng
|
kg
|
78,75
|
100,94
|
153,57
|
|
bộ
|
Cát vàng
|
m3
|
0,094
|
0,1376
|
0,1838
|
|
|
Đá, sỏi
|
m3
|
0,0179
|
0,2604
|
0,3486
|
|
|
Tôn lá
|
kg
|
0,3978
|
0,5416
|
0,5416
|
|
|
Sắt góc50x50x5
|
kg
|
0,2591
|
0,2999
|
0,2999
|
|
|
Sắt tròn
|
kg
|
0,0133
|
0,0133
|
0,0133
|
|
|
Bu lông M10
|
kg
|
0,0001
|
0,0001
|
0,0001
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
|
Nhân công4,5/7
|
công
|
3,588
|
4,428
|
4,692
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn250l
|
ca
|
0,0242
|
0,0345
|
0,0449
|
|
|
Máy đầm dùi1,5kw
|
ca
|
0,0242
|
0,0357
|
0,0483
|
|
|
Máy hàn23kw
|
ca
|
0,0012
|
0,0016
|
0,0016
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1m
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống (m)
|
F1,25
|
F1,5
|
Chiều
dày (cm)
|
10
|
13
|
12
|
15
|
XD.10810
|
Bê tông ống
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
cống đường
|
Xi măng
|
kg
|
153,23
|
208,1
|
219,14
|
284,71
|
|
bộ
|
Cát vàng
|
m3
|
0,1827
|
0,2499
|
0,2615
|
0,3392
|
|
|
Đá, sỏi
|
m3
|
0,3465
|
0,4704
|
0,4956
|
0,6447
|
|
|
Tôn lá
|
kg
|
0,6916
|
0,6916
|
0,8762
|
0,8762
|
|
|
Sắt góc50x50x5
|
kg
|
0,3509
|
0,3509
|
0,4019
|
0,4019
|
|
|
Sắt tròn
|
kg
|
0,0133
|
0,0153
|
0,0133
|
0,0133
|
|
|
Bu lông M10
|
kg
|
0,0011
|
0,0001
|
0,0001
|
0,0001
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,0015
|
0,0015
|
0,0017
|
0,0017
|
|
|
Nhân công4,5/7
|
công
|
5,04
|
5,4
|
6,12
|
6,636
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn250l
|
ca
|
0,0449
|
0,061
|
0,0644
|
0,084
|
|
|
Máy đầm dùi1,5kw
|
ca
|
0,0483
|
0,0771
|
0,0805
|
0,0897
|
|
|
Máy hàn23kw
|
ca
|
0,0017
|
0,0017
|
0,0023
|
0,0023
|
|
|
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
XD.108200 CỐT THÉP ỐNG CỐNG
THÔNG THƯỜNG
|
Thành phần công việc:
|
|
|
-Kéo uốn cốt thép, chải gỉ,
chặt uốn, đặt buộc cốt thép
|
-Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 300m,
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:Tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống (m)
|
F0,75
|
F1,0
|
Chiều
dày (cm)
|
8
|
9
|
12
|
XD.10820
|
Cốt thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống
|
Thép tròn £18
|
kg
|
1040,4
|
1040,4
|
1040,4
|
|
cống thông
|
Dây thép
|
kg
|
6,2832
|
6,12
|
5,406
|
|
thường
|
Nhân công4/7
|
công
|
21,732
|
21,528
|
21,168
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:Tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống (m)
|
F1,25
|
F1,5
|
Chiều
dày (cm)
|
10
|
13
|
12
|
15
|
XD.10820
|
Cốt thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống
|
Thép tròn£18
|
kg
|
1040,4
|
1040,4
|
1040,4
|
1040,4
|
|
cống thông
|
Dây thép
|
kg
|
5,7732
|
5,0796
|
6,3036
|
4,1106
|
|
thường
|
Nhân công4/7
|
công
|
23,424
|
22,164
|
20,412
|
19,44
|
|
|
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
XD.108300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG GIA
CƯỜNG
|
Thành phần công việc:
|
|
|
Kéo uốn cốt thép, chải gỉ,
chặt uốn, đặt buộc cốt thép -Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 300m
|
|
|
Đơn vị
tính:tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống (m)
|
F0,75
|
F1,0
|
Chiều
dày (cm)
|
8
|
9
|
12
|
XD.10830
|
Cốt thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
ống
|
Thép tròn£18
|
kg
|
1040,4
|
1040,4
|
1040,4
|
|
cống gia
|
Dây thép
|
kg
|
5,0082
|
5,916
|
5,1
|
|
cường
|
Nhân công4/7
|
công
|
22,512
|
23,856
|
23,82
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:Tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống (m)
|
F1,25
|
F1,5
|
Chiều
dày (cm)
|
10
|
13
|
12
|
15
|
XD.10830
|
Cốt thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
ống
|
Thép tròn£18
|
kg
|
1040,4
|
1040,4
|
1040,4
|
1040,4
|
|
cống gia
|
Dây thép
|
kg
|
5,916
|
5,9874
|
6,3036
|
5,9364
|
|
cường
|
Nhân công4/7
|
công
|
22,932
|
26,28
|
23,196
|
24,78
|
|
|
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
XD.109000 Làm móng thân cống
|
XD.109100 LÀM MÓNG THÂN CỐNG
ĐƠN
|
|
|
XD.109200 LÀM MÓNG THÂN CỐNG
ĐÔI
|
|
|
XD.109300 LÀM MÓNG THÂN CỐNG BA
|
|
Thành phần công việc:
|
-Đào, sửa sang hố móng, làm
lớp móng bằng đất cấp phối cuội sỏi, đá hộc hoặc bê tông mác 100
|
-Hạ, chỉnh ống cống đúng vị
trí, chèn hai bên ống cống và giữa các hàng cống đắp lớp đất sét luyện trên
ống cống,
|
XD.109100 LÀM MÓNG THÂN CỐNG
ĐƠN
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1m ống thân cống
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống(m)
|
0,75
|
1
|
1,25
|
1,5
|
XD.10911
|
Móng loại I
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,608
|
2,16
|
2,544
|
3,444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10912
|
Móng loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp phối
|
m3
|
0,459
|
0,6732
|
0,918
|
1,224
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
2,028
|
2,616
|
3,132
|
4,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10913
|
Móng loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đá hộc
|
m3
|
0,4704
|
0,7004
|
0,9293
|
1,1708
|
|
|
Cấp phối
|
m3
|
0,3305
|
0,4529
|
0,5508
|
0,661
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
54,852
|
80,997
|
107,52
|
137,17
|
|
|
Cát
|
m3
|
0,188
|
0,2762
|
0,357
|
0,4673
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
3,132
|
4,404
|
5,472
|
6,996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10914
|
Móng loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
IVa
|
Cấp phối
|
m3
|
0,355
|
0,563
|
0,7466
|
0,967
|
|
|
hoặc đá dăm
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
2,196
|
3
|
3,744
|
4,956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10915
|
Móng loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
IVb
|
Xi măng
|
kg
|
15,047
|
27,783
|
36,351
|
51,45
|
|
|
Cát
|
m3
|
0,0452
|
0,084
|
0,1092
|
0,1533
|
|
|
Đá sỏi
|
m3
|
0,0578
|
0,1061
|
0,1386
|
0,1964
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
1,74
|
2,352
|
2,892
|
3,912
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.109200 LÀM MÓNG THÂN CỐNG
ĐÔI
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1m ống thân cống
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống(m)
|
0,75
|
1
|
1,25
|
1,5
|
XD.10921
|
Móng loại I
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sét dẻo
|
m3
|
0,306
|
0,4284
|
0,459
|
0,5406
|
|
|
Cấp phối sỏi
|
m3
|
0,399
|
0,756
|
1,008
|
1,281
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
4,38
|
5,88
|
6,924
|
8,892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10922
|
Móng loại II
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp phối
|
m3
|
1,134
|
1,7535
|
2,2575
|
2,7825
|
|
|
hoặc đá dăm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sét dẻo
|
m3
|
0,306
|
0,4284
|
0,4692
|
0,5406
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
5,256
|
7,056
|
8,436
|
10,764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10923
|
Móng loại III
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sét
|
m3
|
0,306
|
0,4284
|
0,4692
|
0,5406
|
|
|
Cấp phối
|
m3
|
0,924
|
1,302
|
1,617
|
1,8585
|
|
|
hoặc đá dăm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
0,9345
|
1,3965
|
1,8585
|
2,3415
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
110,25
|
161,7
|
215,25
|
274,05
|
|
|
Cát
|
m3
|
0,3759
|
0,5523
|
0,7329
|
0,9345
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
7,908
|
10,764
|
13,116
|
16,452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10924
|
Móng loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
IVa
|
Cấp phối
|
m3
|
0,8976
|
1,4076
|
1,8054
|
2,244
|
|
|
Đất dẻo
|
m3
|
0,306
|
0,4284
|
0,4692
|
0,5406
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
5,688
|
7,728
|
9,336
|
11,868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10925
|
Móng loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
IVb
|
Đất sét dẻo
|
m3
|
0,306
|
0,4284
|
0,4692
|
0,5406
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
31,962
|
64,134
|
83,58
|
115,5
|
|
|
Cát
|
m3
|
0,0945
|
0,189
|
0,252
|
0,336
|
|
|
Đá
|
m3
|
0,126
|
0,2415
|
0,315
|
0,441
|
|
|
Cấp phối
|
m3
|
0,1632
|
0,2856
|
0,3774
|
0,4182
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
4,692
|
6,516
|
7,776
|
10,092
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XD.109300 LÀM MÓNG THÂN CỐNG BA
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1m ống thân cống
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống(m)
|
0,75
|
1
|
1,25
|
1,5
|
XD.10931
|
Móng loại I
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sét dẻo
|
m3
|
0,5202
|
0,714
|
0,7854
|
0,8874
|
|
|
Cấp phối sỏi
|
m3
|
0,672
|
1,2705
|
1,68
|
2,079
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
6,804
|
9,108
|
10,8
|
13,836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10932
|
Móng loại II
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sét dẻo
|
m3
|
0,5202
|
0,714
|
0,7854
|
0,9078
|
|
|
Cấp phối sỏi
|
m3
|
1,827
|
2,814
|
3,5805
|
4,3365
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
8,172
|
10,956
|
13,068
|
16,512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10933
|
Móng loại III
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sét dẻo
|
m3
|
0,5202
|
0,714
|
0,7854
|
0,9078
|
|
|
Cấp phối sỏi
|
m3
|
1,5855
|
2,2155
|
2,667
|
3,129
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
165,44
|
242,98
|
322,6
|
411,6
|
|
|
Cát
|
m3
|
0,567
|
0,8295
|
1,1025
|
1,407
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,407
|
2,1
|
2,7825
|
3,507
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
12,216
|
16,608
|
20,184
|
25,284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.10934
|
Móng loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
IVa
|
Đất sét dẻo
|
m3
|
0,5202
|
0,714
|
0,7854
|
0,9078
|
|
|
Cấp phối
|
m3
|
1,428
|
2,2542
|
2,8764
|
3,5292
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
8,784
|
11,94
|
14,208
|
18,18
|
XD.10935
|
Móng loại
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
IVb
|
Đất sét dẻo
|
m3
|
0,5202
|
0,714
|
0,7854
|
0,9078
|
|
|
Cấp phối
|
m3
|
0,3264
|
0,561
|
0,765
|
0,8364
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
55,577
|
110,72
|
141,23
|
192,62
|
|
|
Cát
|
m3
|
0,168
|
0,336
|
0,42
|
0,5775
|
|
|
Đá
|
m3
|
0,21
|
0,42
|
0,525
|
0,735
|
|
|
Nhân công3/7
|
công
|
7,416
|
10,32
|
12,348
|
15,636
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XD.110000 ĐẦU CỐNG XÂY BẰNG ĐÁ
|
Thành phần công việc:
|
-Đào hố móng, trộn vữa, xây
móng, xây tường đầu, tường cánh, lát đá1/4 nón,
|
-Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m,
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 đầu cống
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống(m)
|
0,75
|
1
|
1,25
|
1,5
|
XD.11010
|
Làm một đầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
cống đơn
|
Đá hộc
|
m3
|
6,4785
|
8,925
|
12,726
|
18,543
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,252
|
|
|
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
671,06
|
989,21
|
1414,1
|
2042,1
|
|
|
Cát
|
m3
|
2,31
|
3,36
|
4,809
|
7,035
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
17,1
|
26,16
|
38,46
|
55,644
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.11020
|
Làm một đầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
cống đôi
|
Đá hộc
|
m3
|
8,442
|
12,096
|
17,388
|
24,192
|
|
cống ba
|
Đá dăm
|
m3
|
0,378
|
|
|
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
890,26
|
1356,6
|
1950,1
|
2713,2
|
|
|
Cát
|
m3
|
3,045
|
4,62
|
6,6465
|
9,24
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
24,372
|
37,176
|
53,448
|
73,728
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XD.111000 LÀM HỐ TỤ NƯỚC
|
Thành phần công việc:
|
-Đào đất hố, tưới vữa, xây
móng và thành hố, lấp đất hố móng,
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 cái hố
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống (m)
|
0,75
|
1
|
1,25
|
1,5
|
XD.11110
|
Chiều sâu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
hố 1,5m
|
Đá hộc
|
m3
|
7,917
|
8,904
|
9,0615
|
9,5655
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
887,4
|
999,6
|
1016,4
|
1073,1
|
|
|
Cát
|
m3
|
3,024
|
3,402
|
3,465
|
3,654
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
30,384
|
34,62
|
36,624
|
39,684
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống (m)
|
0,75
|
1
|
1,25
|
1,5
|
XD.11120
|
Chiều sâu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
hố 2 m
|
Đá hộc
|
m3
|
10,931
|
12,054
|
12,779
|
13,377
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
1226,4
|
1351,8
|
1433,1
|
1499,3
|
|
|
Cát
|
m3
|
4,179
|
4,6095
|
4,8825
|
5,0925
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
42,312
|
47,544
|
51,384
|
55,224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XD.11130
|
Chiều sâu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
hố 2,5 m
|
Đá hộc
|
m3
|
14,595
|
15,939
|
16,937
|
18,039
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
1638
|
1749,3
|
1899,1
|
2022,5
|
|
|
Cát
|
m3
|
5,985
|
6,3735
|
6,9405
|
7393,1
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
56,424
|
62,544
|
67,896
|
73,44
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XD.112000 QUÉT NHỰA ĐƯỜNG CHỐNG
THẤM VÀ MỐI NỐI ỐNG CỐNG
|
Thành phần công việc:
|
Đun nhựa đường, quét nhựa hai
lớp bề mặt ngoài ống cống tẩm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy
dầu,
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 ống cống
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống cống (m)
|
0,75
|
1
|
1,25
|
1,5
|
XD.11200
|
Quét nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
đường chống
|
Nhựa đường
|
kg
|
11,934
|
15,79
|
19,339
|
23,154
|
|
thấm và mối
|
Giấy dầu
|
m2
|
1,0914
|
1,4688
|
1,785
|
1,9074
|
|
nối ống cống
|
Đay
|
kg
|
0,4896
|
0,6324
|
0,8058
|
0,9894
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
0,552
|
0,648
|
0,924
|
1,224
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
-Đối với cống đôi, số liệu trên
nhân với hệ số 2
Chương 5:
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
XF.101000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊTÔNG TẠI
CHỖ
Định mức hao phí làm gỗ cốp
pha, cây chống cho công tác này chỉ áp dụng cho các hạng mục công trình, công
trình xây dựng có khối lượng bêtông £100m3 (và ở độ cao
công trình £ 16m đối với công trình dân dụng, công nghiệp),
|
Thành phần công việc:
|
Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật
liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất lắp dựng tháo dỡ côp
pha, đà giáo, cầu công tác, đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,
|
XF.101100 BÊTÔNG GẠCH VỠ
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
rộng (cm)
|
R£100
|
R>100
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,525
|
0,525
|
XF.1011
|
Bêtông
|
Gạch vỡ
|
m3
|
0,911
|
0,911
|
|
gạch vỡ
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3/7
|
công
|
1,404
|
1,188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.101200 BÊTÔNG LÓT MÓNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
rộng (cm)
|
R£250
|
R>250
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
XF.1012
|
Bêtông
|
Nhân công
|
|
|
|
|
lót móng
|
Thợ bậc 3/7
|
công
|
1,980
|
1,416
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,109
|
0,109
|
|
|
Máy đầm bàn 1KW
|
ca
|
0,102
|
0,102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.101200 BÊTÔNG MÓNG BÈ, MÓNG
BĂNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
rộng (cm)
|
R£100
|
R>100
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
XF.1012
|
Bêtông
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,030
|
0,045
|
|
móng băng
|
Nhân công
|
|
|
|
|
móng bể
|
Thợ bậc 3/7
|
công
|
2,940
|
2,940
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,109
|
0,109
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,102
|
0,102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
40
|
XF.101300 BÊTÔNG MÓNG TRÒN,
MÓNG ĐA GIÁC
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính móng (cm)
|
£250
|
>250
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
XF.1013
|
Bêtông
|
Nhân công
|
|
|
|
|
móng tròn
|
Thợ bậc 3,0/7
|
công
|
1,970
|
2,892
|
|
móng đa
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
giác
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,109
|
0,109
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,102
|
0,102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.101400 BÊTÔNG MÓNG CỘT, MÓNG
MỐ CẦU, MÓNG TRỤ CẦU
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng
cột
|
Móng mố
cầu
|
Móng
trụ cầu
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
1,076
|
XF.1014
|
Bêtông
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
móng cột
|
Thợ bậc 3,5/7
|
công
|
3,984
|
2,928
|
4,656
|
|
mố cầu
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
móng trụ
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,10925
|
0,10925
|
0,10925
|
|
cầu
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,10235
|
0,10235
|
0,10235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XF.101500 BÊTÔNG NỀN BÊ TÔNG
BỆ, GỜ CHẮN XE, GỜ CHẮN CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bêtông
nền
|
Bêtông
bệ máy
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
XF.1015
|
Bêtông
|
Nhân công
|
|
|
|
|
nền
|
Thợ bậc 3,0/7
|
công
|
1,890
|
2,100
|
|
bêtông
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
bệ máy
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,109
|
0,109
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
|
0,102
|
|
|
Máy đầm bàn 1,5KW
|
ca
|
0,102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG THẲNG
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (cm)
|
£45
|
Chiều
cao (m)
|
£4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
XF.1016
|
Bêtông
|
Gỗ cầu công tác
|
m3
|
0,049
|
0,049
|
|
tường
|
Đinh
|
kg
|
0,199
|
0,199
|
|
thẳng
|
Đinh đỉa
|
cái
|
0,871
|
0,871
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,5/7
|
công
|
4.272
|
5,064
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG THẲNG
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (cm)
|
>45
|
Chiều
cao (m)
|
£4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
XF.1016
|
Bêtông
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,040
|
0,040
|
|
tường
|
Đinh
|
kg
|
0,246
|
0,246
|
|
thẳng
|
Đinh đỉa
|
cái
|
4,131
|
4,131
|
|
|
Bulông M16
|
cái
|
1,032
|
1,032
|
|
|
Dây thép d5mm
|
kg
|
0,316
|
0,316
|
|
|
Tăng đơ d14mm
|
cái
|
2,072
|
2,072
|
|
|
Gỗ cầu công tác
|
m3
|
0,020
|
0,020
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,5/7
|
công
|
3,948
|
4,740
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
40
|
XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG CONG,
NGHIÊNG, VẶN VỎ ĐỖ
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (cm)
|
£45
|
Chiều
cao (m)
|
£4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
XF.1016
|
Bêtông
|
Gỗ cầu công tác
|
m3
|
0,051
|
0,051
|
|
tường
|
Đinh
|
kg
|
1,260
|
1,260
|
|
cong,
|
Đinh đỉa
|
cái
|
1,165
|
1,165
|
|
nghiêng
|
Nhân công
|
|
|
|
|
vặn vỏ đỗ
|
Thợ bậc 3,5/7
|
công
|
5,383
|
6,381
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,105
|
0,105
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,198
|
0,198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
60
|
XF.101600 BÊTÔNG TƯỜNG CONG,
NGHIÊNG, VẶN VỎ ĐỖ
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
dày (cm)
|
>45
|
Chiều
cao (m)
|
£4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
XF.1016
|
Bêtông
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,021
|
0,021
|
|
tường
|
Đinh
|
kg
|
0,165
|
0,165
|
|
cong,
|
Đinh đỉa
|
cái
|
4,402
|
4,402
|
|
nghiêng
|
Bulông M16
|
cái
|
1,032
|
1,032
|
|
vặn vỏ đỗ
|
Dây thép d5mm
|
kg
|
0,316
|
0,316
|
|
|
Tăng đơ d14mm
|
cái
|
2,072
|
2,072
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,5/7
|
công
|
4,974
|
5,972
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,105
|
0,105
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,198
|
0,198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
80
|
XF.101700 BÊTÔNG CỘT, CỌC
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột
vuông chữ nhật
|
Cột
tròn
|
Cọc,
cột mốc
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
1,076
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,013
|
0,013
|
0,013
|
|
|
Đinh
|
kg
|
0,500
|
0,500
|
0,031
|
XF.1017
|
BT cột, cọc
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,0/7
|
công
|
5,400
|
5,784
|
2,148
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
0,095
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,120
|
|
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,110
|
0,110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XF.101800 BÊTÔNG MỐ CẦU
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thân mố
cầu
|
mũ mố,
mũ trụ cầu
|
Trên
cạn
|
dưới
nước
|
Trên
cạn
|
dưới nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
1,076
|
1,076
|
XF.1018
|
Bêtông
|
Bulông M18x400
|
cái
|
|
|
|
|
|
Thân mố cầu
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
móng,mố,
|
Thợ bậc 3,0/7
|
công
|
2,380
|
3,996
|
5,42
|
7,48
|
|
mũ trụ cầu
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,052
|
0,069
|
0,052
|
0,092
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,097
|
0,115
|
0,109
|
0,115
|
|
|
Sà lan 400 tấn
|
ca
|
|
0,069
|
|
0,092
|
|
|
Sà lan 200 tấn
|
ca
|
|
0,069
|
|
0,092
|
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
|
0,023
|
|
0,029
|
|
|
Cẩu 16 tấn
|
ca
|
0,052
|
0,069
|
0,052
|
0,092
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.101800 BÊTÔNG TRỤ CẦU
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thân
trụ cầu
|
Trên
cạn
|
dưới
nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
|
Bêtông
|
Bulông M18x400
|
cái
|
|
|
XF.10152
|
thân trụ cầu
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,0/7
|
công
|
4,209
|
7,021
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,052
|
0,069
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,097
|
0,115
|
|
|
Sà lan 400 tấn
|
ca
|
|
0,069
|
|
|
Sà lan 200 tấn
|
ca
|
|
0,069
|
|
|
Tầu kéo 150CV
|
ca
|
|
0,023
|
|
|
Cẩu 16 tấn
|
ca
|
0,052
|
0,069
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
60
|
XF.101900 BÊTÔNG DẦM, GIẰNG
CẦU, DẦM GIẰNG CẦU
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xà dầm
Giằng nhà
|
Dầm
Giằng cầu
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
|
|
Gỗ ván cầu công tác
|
m3
|
0,050
|
0,050
|
|
|
Đinh
|
kg
|
0,150
|
0,150
|
XF.1019
|
Bêtông
|
Đinh đỉa
|
cái
|
0,500
|
0,500
|
|
giằng
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
4,272
|
2,976
|
|
dầm xà nhà
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Bêtông
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,109
|
0,109
|
|
giằng
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,207
|
0,041
|
|
dầm cầu
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,127
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.102000 BÊTÔNG SÀN MÁI,LANH
TÔ LIỀN MÁI HẮT MÁNG
NƯỚC,
|
TẤM ĐAN, CẦU THANG
|
XF.102100 BÊTÔNG SÀN MÁI
|
XF.102200 BÊTÔNG SÀN MÁI, LANH
TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
|
XF.102300 BÊTÔNG CẦU THANG
|
|
|
|
|
|
Đơn
vị:m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sàn,
mái
|
Lanh tô
tấm đan, nắp hào
|
Cầu
thang thường
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
1,076
|
XF.1021
|
Bêtông sàn mái
|
Gỗ ván C công tác
|
m3
|
|
0,015
|
0,015
|
XF.1022
|
Bêtông lanh tô,
|
Đinh
|
kg
|
|
0,100
|
0,100
|
|
mái hắt, tấm
|
Đinh đỉa
|
cái
|
|
0,500
|
0,500
|
|
đan máng
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,976
|
4,560
|
3,480
|
|
nước
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
XF.1023
|
Bêtông
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,109
|
0,109
|
0,109
|
|
cầu thang
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,102
|
0,102
|
0,102
|
|
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,127
|
0,127
|
0,127
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.103000 BÊTÔNG GIẾNG NƯỚC,
GIẾNG CÁP,MƯƠNG CÁP RÃNH NƯỚC
|
XF.103100 BÊTÔNG GIẾNG NƯỚC,
GIẾNG CÁP
|
XF.103200 BÊTÔNG MƯƠNG CÁP,RÃNH
NƯỚC
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Giếng
nước, giếng cáp
|
Mương,
Cáp, rãnh nước
|
XF.1031
|
Bêtông giếng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
nước,giếng
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
|
cáp
|
Nhân công
|
|
|
|
XF.1032
|
Bêtông mương
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
2,230
|
2,650
|
|
cáp, rãnh cáp
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,102
|
0,102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
XF.103300 BÊTÔNG ỐNG XI PHÔNG,
ỐNG CỐNG ỐNG XOẮN
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính ống (cm)
|
£100
|
£200
|
>200
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,103
|
1,103
|
1,103
|
XF.1033
|
ống xoắn
|
Cầu công tác
|
|
|
|
|
|
BT ống
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,104
|
0,090
|
0,059
|
|
xiphông
|
Đinh
|
kg
|
0,174
|
0,143
|
0,099
|
|
ống cống
|
Đinh đỉa
|
cái
|
2,377
|
1,561
|
0,936
|
|
ống xoắn
|
Dây thép
|
kg
|
0,066
|
0,066
|
0,066
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 4,5/7
|
công
|
5,100
|
4,310
|
4,104
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,109
|
0,109
|
0,109
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,207
|
0,207
|
0,207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.104000 BÊTÔNG CẦU TÀU BẾN
CẢNG
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ đà
giáo ván khuôn, trộn vữa, đổ bêtông, đầm và bảo dưỡng bêtông, đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật, vận chuỷển vật liệu trong phạm vi 30m
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
BT mối
nối bản dầm dọc
|
BT dầm
cầu dẫn
|
BT dầm
cầu chính
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
1,076
|
XF.1041
|
Bêtông
|
Bulông M16
|
cái
|
1,714
|
1,714
|
1,714
|
|
cầu tàu
|
Ma tít
|
kg
|
0,051
|
0,051
|
0,051
|
|
bến cảng
|
Dầu cặn
|
kg
|
0,102
|
0,102
|
0,102
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
2,880
|
2,976
|
3,120
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,109
|
0,109
|
0,109
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
Sà lan 200T
|
ca
|
0,242
|
0,242
|
0,242
|
|
|
Tàu kéo 150CV
|
ca
|
0,007
|
0,007
|
0,007
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.104200 BÊTÔNG MÁI BỜ KÊNH
MƯƠNG, MÁI ĐÊ, MÁI DỐC BẾN CẢNG
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dày £ 20cm
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
XF.1042
|
BT mái bờ
|
Nhân công 4/7
|
công
|
3,360
|
|
kênh
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
mưong
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,109
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
XF.105000 BÊ TÔNG THÁP ĐÈN,
THÁP NƯỚC
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đài
nước
|
Tháp
đèn
|
Chiều
cao ( M )
|
£25
|
£ 25
|
> 25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
kg
|
1,076
|
1,076
|
1,076
|
|
|
Gỗ ván cầu công tác
|
m3
|
0,088
|
0,088
|
0,088
|
XF.1050
|
BT tháp
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
đèn
|
|
|
|
|
|
|
tháp nước
|
Nhân công 4/7
|
công
|
9,00
|
9,98
|
11,04
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250lít
|
ca
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,17
|
0,14
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XF.106100 BÊ TÔNG VỮA DÂNG LÒNG
TRỤ, LÒNG THÙNG ĐÁ HỘC
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
sâu đổ (M)
|
£ 4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,076
|
1,076
|
|
|
Phụ gia
|
kg
|
2,325
|
2,325
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
3,100
|
3,100
|
|
|
Dây hơi
|
m
|
0,300
|
0,300
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,050
|
0,050
|
|
|
Gỗ ván cầu công tác
|
m3
|
0,102
|
0,102
|
XF.1061
|
Bê tông vữa
|
|
|
|
|
|
dâng
|
Nhân công 4/7
|
công
|
6,320
|
6,636
|
|
lòng trụ,
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
lòng
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,125
|
0,125
|
|
thùng
|
Máy bơm vữa
|
ca
|
0,125
|
0,125
|
|
|
Máy phát điện 25Kw
|
ca
|
0,125
|
0,125
|
|
|
Máy bơm nước
|
ca
|
0,100
|
0,100
|
|
|
Máy nén khí 200M3/h
|
ca
|
0,125
|
0,125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.106200 BÊ TÔNG VỮA DÂNG ĐÁY
THÙNG, ĐÁY TRỤ ĐỆM ĐÁ HỘC
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều
sâu đổ (M)
|
£ 4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,03
|
1,03
|
|
|
Phụ gia
|
kg
|
2.325
|
2.325
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
3.100
|
3.100
|
|
|
Dây hơi
|
m
|
0.300
|
0.300
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
0.050
|
0.050
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
3,000
|
3,000
|
XF.1062
|
Bê tông vữa
|
Nhân công
|
|
|
|
|
dâng
|
Nhân công 4/7
|
công
|
8,90
|
9,35
|
|
đáy thùng
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,152
|
0,152
|
|
|
Máy bơm vữa
|
ca
|
0.152
|
0.152
|
|
|
Máy phát điện 25Kw
|
ca
|
0.074
|
0.074
|
|
|
Máy bơm nước
|
ca
|
0.100
|
0.100
|
|
|
Máy nén khí 200M3/h
|
ca
|
0.152
|
0.152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.107100 BÊ TÔNG THÙNG CHÌM
CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao thùng (M)
|
£4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
|
|
Giấy dầu
|
m2
|
0,790
|
0,790
|
|
|
Gỗ kê
|
m3
|
0,062
|
0,075
|
XF.1071
|
Bê tông
|
|
|
|
|
|
thùng
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,890
|
2,890
|
|
chìm
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
các loại
|
Máy bơm vữa
|
ca
|
0,040
|
0,040
|
|
|
Máy đầm dùi
|
ca
|
0,250
|
0,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.107200 BÊ TÔNG KHỐI XẾP,
KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khối
xếp
|
Khối
SEABEE
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,500
|
0,500
|
XF.1072
|
Bê tông
|
|
|
|
|
|
khối xếp
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,540
|
4,070
|
|
khối SEABEE
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
các loại
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
|
|
Đầm dùi
|
ca
|
0,089
|
0,089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.107300 BÊ TÔNG BẾN BẬC THANG CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bậc
thang thường
|
Bậc
thang kết cấu phức tạp
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,025
|
1,025
|
XF.1073
|
Bê tông
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,500
|
0,500
|
|
bến bậc
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,800
|
3,360
|
|
thang
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
các loại
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,109
|
0,109
|
|
|
Đầm dùi
|
ca
|
0,102
|
0,102
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.107400 BÊ TÔNG MẶT BẾN, MẶT
ĐƯỜNG, NẮP HÀO CÔNG NGHỆ, LÁ CHỚP
Đơn vị
tính : 1m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tấm đan
mặt bến
|
Lá chớp
nan hoa
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XF.1074
|
Bê tông
|
Vữa
|
m3
|
1,066
|
1,066
|
|
tấm đan
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,500
|
0,500
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
3.360
|
5.400
|
|
mặt bến
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
lá chớp,
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,109
|
0,109
|
|
nan hoa
|
Máy đầm bàn
|
ca
|
0,102
|
0,102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.107500 NẮP HÀO CÔNG NGHỆ,
HÀNG RÀO, LAN CAN
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Nắp hào
C,nghệ
|
Hàng
rảo lan can
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XF.1075
|
Bê tông
|
Vữa
|
m3
|
1,066
|
1,066
|
|
nắp hào
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,500
|
0,500
|
|
công
|
|
|
|
|
|
nghệ
|
Nhân công 4/7
|
công
|
3,410
|
3,773
|
|
hàng rào
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
lan can
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,109
|
0,109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.107600 BÊ TÔNG RÙA, TETRAPOD
CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bê tông
Rùa
|
TETRAPOD
các loại
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
|
|
Bu lông
|
cái
|
|
1,000
|
|
|
Dây thép
|
kg
|
|
0,300
|
|
Bê tông
|
Tăng đơ
|
cái
|
|
0,200
|
|
rùa
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
0,500
|
XF.1076
|
TETRAPOD
|
|
|
|
|
|
các loại
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,800
|
5,710
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
|
|
Đầm dùi
|
ca
|
0,089
|
0,089
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.107700 BÊ TÔNG KHỐI HỘP ĐỘN
ĐÁ HỘC CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đá hộc
10%
|
Đá hộc
20%
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
272,000
|
200,000
|
|
|
Cát vàng
|
m3
|
0,421
|
0,400
|
|
|
Đá 4x6
|
m3
|
0,819
|
0,740
|
XF.1077
|
Bê tông
|
Đá hộc
|
m3
|
0,120
|
0,240
|
|
khối hộp
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,014
|
0,014
|
|
độn đá
|
Định
|
kg
|
0,754
|
0,754
|
|
hộc các
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,500
|
0,500
|
|
loại
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,540
|
3,880
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250l
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
|
|
Đầm dùi
|
ca
|
0,089
|
0,089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XF.108000 Công tác sản xuất và lắp đặt cấu
kiện
|
BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
|
XF.108000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ
TÔNG ĐÚC SẴN
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, sàng rửa cát, sỏi, đá
dăm, sản xuất lắp ghép và tháo dỡ ván khuôn, trộn đổ tông vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m
|
XF.108100 BÊ TÔNG TẤM TƯỜNG
|
|
|
|
|
XF.108200 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỪ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tấm
tường
|
Cọc,
cột
|
Cọc,cừ
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.1081
|
Bê tông tấm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
tường
|
vữa
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
XF.1082
|
Bê tông coc,
|
|
|
|
|
|
|
cột,cừ
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 3/7
|
công
|
1,890
|
1,790
|
4,090
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250 Lít
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
0,095
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,089
|
0,180
|
0,120
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.108300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, VÌ
KÈO
|
XF.108400 BÊ TÔNG PA NEN
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
|
|
Pa nen
|
Xà dầm
|
Vì kèo
|
3 mặt
|
4 mặt
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XF.1083
|
Bê tông xà
|
Vữa
|
m3
|
1,015
|
|
|
|
|
dầm
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
|
vì kèo
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
XF.1084
|
Bê tông
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
2,110
|
3,680
|
2,540
|
4,070
|
|
panen
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250 Lít
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
0,095
|
0,095
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,180
|
0,180
|
0,089
|
0,089
|
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.108500 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI
HẮT LANH TÔ, LÁ CHỚP NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN HÀNG RÀO, LAN CAN,
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tấm
đan, mái hắt lanh tô
|
Lá
chớp, nan hoa
|
Cửa sổ
trời Con sơn
|
Hàng
rào, lan can
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XF.1085
|
Bê tông tấm
|
Vữa
|
m3
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
1,015
|
|
đan, mái hắt
|
|
|
|
|
|
|
|
lanh tô
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
|
lá chớp
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
nan hoa
|
Nhân công bậc 3/7
|
công
|
3,100
|
6,630
|
3,750
|
3,430
|
|
cửa sổ trời
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
con sơn
|
Máy trộn 250 Lít
|
ca
|
0,095
|
0,095
|
0,095
|
0,095
|
|
hàng rào
|
|
|
|
|
|
|
|
lan can
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XF.108600 BÊ TÔNG DẦM CẦU
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1m3
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
£20m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XF.1086
|
Bê tông dầm cầu
|
Vữa
|
m3
|
1,015
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,500
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,100
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250 lít
|
ca
|
0,095
|
|
|
Máy đầm dùi 1,5 KW
|
ca
|
0,250
|
|
|
Máy khác
|
%
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
XF.109000 CỐT THÉP TẤM TƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
ĐK cốt
thép(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XF.1091
|
Cốt thép
|
Thép tròn fi <=10mm
|
kg
|
1025,10
|
1040,40
|
1040,40
|
|
tấm tường
|
Dây thép
|
kg
|
21,420
|
14,280
|
14,280
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,820
|
4,820
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
11,440
|
9,720
|
8,450
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
|
1,120
|
1,120
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
1,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
XF.109200 CỐT THÉP CỘT, CỌC,
CỪ, XÀ DẦM, GIẰNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
ĐK cốt
thép(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XF.1092
|
Cốt thép cột,
|
Thép tròn fi <=10mm
|
kg
|
1025,10
|
1040,40
|
1040,40
|
|
cọc,
|
Dây thép
|
kg
|
21,420
|
14,280
|
14,280
|
|
cừ, xà dầm,
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,700
|
4,700
|
|
giằng
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
14,250
|
7,820
|
7,490
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
|
1,175
|
1,390
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
XF.109300 CỐT THÉP VÌ KÈO
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.1093
|
Cốt thép vì kèo
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn fi <=10mm
|
kg
|
1025,10
|
1040,40
|
1040,40
|
|
|
Dây thép
|
Kg
|
21,420
|
14,280
|
14,280
|
|
|
Que hàn
|
Kg
|
|
4,820
|
4,820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
15,480
|
10,810
|
9,100
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
|
1,161
|
1,121
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.109400 CỐT THÉP PANEN, TẤM
ĐAN, HÀNG RÀO,CỬA SỔ, LÁ CHỚP NAN HOA
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Pa nen
|
Tấm
đan, hàng rào cửa sổ,lá chớp,nan hoa, con sơn
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
> 10
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XF.1094
|
Cốt thép panen,
|
Thép tròn fi <=10mm
|
kg
|
1025,10
|
1040,40
|
1025,1
|
|
tấm đan,
|
Dây thép
|
kg
|
21,420
|
14,280
|
21,420
|
|
hàng rào,
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,620
|
|
|
cửa sổ,
|
|
|
|
|
|
|
lá chớp nan hoa,
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
con sơn,
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
21,370
|
13,140
|
17,100
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
|
2,127
|
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,480
|
0,320
|
0,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.109500 CỐT THÉP ỐNG CỐNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
ĐK cốt
thép(mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XF.1095
|
Cốt thép ống
|
Thép tròn fi <=10mm
|
kg
|
1025,10
|
1040,40
|
1040,40
|
|
cống
|
Dây thép
|
kg
|
21,420
|
14,280
|
14,280
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
|
9,500
|
9,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
23,780
|
13,670
|
11,910
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
|
0,730
|
0,612
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,400
|
0,320
|
0,160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
XF.109600 CỐT THÉP DẦM CẦU
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
đưòng
kính cốt thép
|
£18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XF.1096
|
Lắp dựng cốt
|
Thép tròn fi <=10mm
|
kg
|
1025,100
|
1040,400
|
|
thép dầm cầu
|
Dây thép
|
kg
|
14,280
|
14,280
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
5,083
|
6,931
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 3,5/7
|
công
|
5,083
|
4,410
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
1,225
|
1,612
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,210
|
0,140
|
|
|
|
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.109700 CỐT THÉP MÓNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,10
|
1040,40
|
1040,40
|
XF.1097
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,85
|
14,57
|
14,57
|
|
móng
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,55
|
5,41
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
13,58
|
10,01
|
7,62
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
1,23
|
1,40
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,44
|
0,35
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.109800 CỐT THÉP BỆ, GỜ CHẮN
XE, GỜ CHẮN CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£10
|
£18
|
>18
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,10
|
1040,40
|
1040,40
|
XF.1098
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,85
|
14,57
|
14,57
|
|
bệ
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,92
|
5,41
|
|
gờ chắn xe
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
gờ chắn
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
15,53
|
12,10
|
9,40
|
|
các loại
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
1,265
|
1,397
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,44
|
0,35
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
XF.109900 CỐT THÉP TƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£10
|
£18
|
Chiều
cao(m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,1
|
1025,1
|
1040,4
|
XF.1099
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,8484
|
21,42
|
14,5656
|
|
tường
|
Que hàn
|
kg
|
|
|
4,7328
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
16,356
|
16,944
|
13,404
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
|
1,288
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,46
|
0,46
|
0,368
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
|
1,196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
XF.109900 CỐT THÉP TƯỜNG (
tiếp theo )
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£18
|
>18
|
Chiều
cao(m)
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1040,4
|
1040,4
|
1040,4
|
XF.1099
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
14,5656
|
14,5656
|
14,5656
|
|
tường
|
Que hàn
|
kg
|
4,7328
|
5,406
|
5,406
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
14,64
|
10,92
|
12,228
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
1,288
|
1,4605
|
1,4605
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,368
|
0,184
|
0,184
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,046
|
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
15
|
16
|
XF.110100 CỐT THÉP TRỤ
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£10
|
|
£ 18
|
Chiều
cao(m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,1
|
1025,1
|
1040,4
|
XF.1101
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,848
|
21,848
|
14,566
|
|
trụ
|
Que hàn
|
kg
|
|
|
4,9164
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
17,376
|
18,312
|
12,024
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
|
1,334
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,46
|
0,46
|
0,368
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
|
1,196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
XF.110100 CỐT THÉP TRỤ (
tiếp theo )
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£18
|
>18
|
Chiều
cao(m)
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1040,4
|
1040,4
|
1040,4
|
XF.1101
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
14,5656
|
14,5656
|
14,5656
|
|
trụ
|
Que hàn
|
kg
|
4,9164
|
6,324
|
6,324
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
12,228
|
10,176
|
10,62
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
1,334
|
1,7135
|
1,7135
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,368
|
0,184
|
0,184
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,046
|
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
5
|
6
|
XF.110200 CỐT THÉP XÀ DẦM GIẰNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£18
|
Chiều
cao(m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,1
|
1025,1
|
1040,4
|
XF. 1102
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,8484
|
21,8484
|
14,5656
|
|
xà dầm
|
Que hàn
|
kg
|
|
|
4,794
|
|
giằng
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
12,06
|
19,884
|
12,048
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
|
1,30295
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,46
|
0,46
|
0,368
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
|
1,196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
XF. 110200 CỐT THÉP XÀ DẦM
GIẰNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£18
|
>18
|
Chiều
cao(m)
|
>4
|
£4
|
>4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1040,4
|
1040,4
|
1040,4
|
XF. 1102
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
14,5656
|
14,5656
|
14,5656
|
|
xà dầm
|
Que hàn
|
kg
|
4,794
|
6,16284
|
6,16284
|
|
giằng
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
12,492
|
10,92
|
11,004
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
1,30295
|
1,541
|
1,541
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,368
|
0,184
|
0,184
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,046
|
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
5
|
6
|
XF.111000 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN
MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, SÀN MÁI, CẦU THANG
|
XF.111100 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN
MÁI HẮT
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£10
|
£18
|
Chiều
cao(m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,1
|
1025,1
|
1040,4
|
XF.1111
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,8484
|
21,8484
|
14,5656
|
|
lanh tô
|
Que hàn
|
kg
|
|
|
4,70934
|
|
liền mái
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
hắt
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
21,720
|
22,110
|
20,630
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
|
1,29145
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,46
|
0,46
|
0,368
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
|
1,196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
XF.111100 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN
MÁI HẮT ( tiếp theo )
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 18
|
>18
|
Chiều
cao(m)
|
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1040,4
|
1040,4
|
1040,4
|
XF.1111
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
14,5656
|
14,5656
|
14,5656
|
|
lanh tô
|
Que hàn
|
kg
|
5,406
|
5,406
|
5,406
|
|
liền mái
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
hắt
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
20,990
|
20,26
|
20,630
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
1,29145
|
1,46855
|
1,46855
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,368
|
0,184
|
0,184
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,046
|
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
31
|
32
|
XF.111200 CỐT THÉP SÀN
MÁI
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£10
|
Chiều
cao £16m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0251
|
|
XF.1112
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
|
21,8484
|
|
|
sàn mái
|
Que hàn
|
kg
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,5/7
|
công
|
|
17,232
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
|
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
|
0,46
|
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
XF.111200 CỐT THÉP SÀN MÁI
|
|
|
|
|
Đơn vị:
tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 18
|
>18
|
Chiều
cao £ 16m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1040,4
|
1040,4
|
XF.1112
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
14,566
|
14,566
|
|
sàn mái
|
Que hàn
|
kg
|
4,709
|
5,406
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,5/7
|
công
|
13,092
|
9,96
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
1,291
|
1,4686
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,368
|
0,184
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,046
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.111300 CỐT THÉP CẦU THANG
THƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£10
|
£18
|
Chiều
cao(m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,1
|
1025,1
|
1040,4
|
XF.1113
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,8484
|
21,8484
|
14,5656
|
|
cầu thang
|
Que hàn
|
kg
|
|
|
4,70934
|
|
thường
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
18,130
|
18,510
|
14,630
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
|
1,29145
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,46
|
0,46
|
0,368
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
|
1,196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.111300 CỐT THÉP CẦU THANG
THƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 18
|
>18
|
Chiều
cao(m)
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1040,4
|
1040,4
|
1040,4
|
XF.1113
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
14,5656
|
14,5656
|
14,5656
|
|
cầu thang
|
Que hàn
|
kg
|
4,70934
|
5,406
|
5,406
|
|
thường
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
14,410
|
14,030
|
14,400
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
1,29145
|
1,46855
|
1,46855
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,368
|
0,184
|
0,184
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,046
|
|
0,046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
15
|
16
|
XF.111400 CỐT THÉP THÁP ĐÈN,
THÁP NƯỚC
|
|
|
|
|
|
Đơn vị:
tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
Chiều
cao(m)
|
£ 25
|
>25
|
£ 25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,10
|
1025,10
|
1040,40
|
XF.1114
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,85
|
21,85
|
14,57
|
|
tháp đèn
|
Que hàn
|
kg
|
|
|
5,41
|
|
tháp nước
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
24,620
|
33,610
|
19,93
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
|
1,35
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
XF.111400 CỐT THÉP THÁP ĐÈN,
THÁP NƯỚC (Tiếp theo )
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£18
|
>18
|
Chiều
cao(m)
|
>25
|
£ 25
|
>25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,10
|
1025,10
|
1040,40
|
XF.1114
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,85
|
14,57
|
21,85
|
|
tháp đèn
|
Que hàn
|
kg
|
5,410
|
5,410
|
5,410
|
|
tháp nước
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
31,410
|
19,560
|
19,930
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
1,400
|
1,40
|
1,40
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,176
|
0,176
|
0,176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04
|
05
|
06
|
XF.112000 CỐT THÉP CẦU MÁNG
|
XF.112100 CỐT THÉP CẦU MÁNG
THƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1025,1
|
1040,4
|
1040,4
|
XF.1121
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,848
|
14,566
|
14,566
|
|
cầu máng
|
Que hàn
|
kg
|
|
9,18
|
8,976
|
|
thường
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,5/7
|
công
|
28,610
|
28,610
|
23,040
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
2,295
|
2,244
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,4
|
0,320
|
0,160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
XF.112200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ
MỎNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1025,1
|
1040,4
|
1040,4
|
XF.1122
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,848
|
14,566
|
14,566
|
|
cầu máng,
|
Que hàn
|
kg
|
|
9,18
|
8,976
|
|
vỏ mỏng
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,5/7
|
công
|
28,880
|
20,410
|
20,120
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
2,431
|
2,379
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,4
|
0,320
|
0,160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
XF.113100 CỐT THÉP GIẾNG CÁP,
GIẾNG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,10
|
1040,40
|
1040,40
|
XF.1131
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,85
|
14,57
|
14,57
|
|
giếng
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,89
|
6,27
|
|
nước,
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
giếng cáp
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
26,68
|
26,22
|
26,08
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
1,27
|
1,64
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,44
|
0,35
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
XF.113200 CỐT THÉP ỐNG XI
PHÔNG, ỐNG CỐNG, ỐNG XOẮN
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : ấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,10
|
1040,40
|
1040,40
|
XF.1132
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,85
|
14,57
|
14,57
|
|
ống cống
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,89
|
6,27
|
|
ống buy
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
ống xoắn
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
29,210
|
18,960
|
17,400
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
1,223
|
1,568
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,44
|
0,35
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
XF.114000 CỐT THÉP DẦM CẦU
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,10
|
1040,40
|
XF.1140
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
14,57
|
14,57
|
|
dầm cầu
|
Que hàn
|
kg
|
8,158
|
4,540
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
6,10
|
5,29
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
2,040
|
1,136
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,23
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.115100 CỐT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1005,00
|
1020,00
|
1020,00
|
XF.1151
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
|
thùng
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,82
|
4,82
|
|
chìm
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
các loại
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
14,14
|
12,12
|
10,45
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
1,12
|
1,12
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,40
|
0,32
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.115200 CỐT THÉP KHỐI HỘP,
KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1005
|
1020
|
1020
|
XF.1152
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,42
|
14,28
|
14,28
|
|
khối hộp
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,82
|
4,82
|
|
các loại
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
15,48
|
10,81
|
9,1
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
1,21
|
1,21
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,40
|
0,32
|
0,16
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.116000 CỐT THÉP BẾN BẬC
THANG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép (mm)
|
£ 10
|
£ 18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,1
|
1040,4
|
1040,4
|
XF.1160
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,8484
|
14,5656
|
14,5656
|
|
bến
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,794
|
6,16284
|
|
bậc thang
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
12,060
|
12,048
|
10,92
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
1,5985
|
1,541
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,46
|
0,368
|
0,184
|
|
|
Vận thăng 0,8T
|
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.117000 CỐT THÉP ỐNG LỒNG VỮA
DÂNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép (mm)
|
|
|
|
|
£10
|
£ 18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,10
|
1040,40
|
1040,40
|
XF.1170
|
Cốt thép
|
Dây thép
|
kg
|
21,85
|
14,57
|
14,57
|
|
ống lồng
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,89
|
6,27
|
|
vữa dâng
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
18,420
|
17,710
|
15,550
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
1,233
|
1,568
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,44
|
0,35
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.118000 CỐT THÉP TẤM ĐAN MẶT
ĐƯỜNG, NẮP HÀO CÔNG NGHỆ, LÁ CHỚP, NAN HOA, HÀNG RÀO, LAN CAN
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép
|
£ 10
|
£ 18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốt thép
|
Thép tròn
|
kg
|
1025,10
|
1040,40
|
1040,40
|
XF.1180
|
tấm đan,
|
Dây thép
|
kg
|
21,85
|
14,57
|
14,57
|
|
nắp hào
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,89
|
6,27
|
|
công nghệ,
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
lá chớp,
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
20,52
|
15,77
|
13,70
|
|
nan hoa,
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
hàng rào,
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
1,22
|
1,57
|
|
lan can
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,44
|
0,35
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XF.119000 CỐT THÉP RÙA,
TETRAPOD CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường
kính cốt thép
|
£10
|
£18
|
>18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cốt thép
|
Thép tròn
|
kg
|
1005,00
|
1020,00
|
1020,00
|
XF.1190
|
rùa,
|
Dây thép
|
kg
|
14,28
|
14,28
|
14,28
|
|
Tetrapod
|
Que hàn
|
kg
|
|
4,64
|
5,30
|
|
các loại
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3,7/7
|
công
|
15,77
|
12,20
|
10,19
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
|
1,15
|
1,27
|
|
|
Máy cắt uốn
|
ca
|
0,40
|
0,32
|
0,16
|
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 6:
LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Chuẩn bị kê đêm, cẩu lắp đặt cấu
kiện vào vị trí, hàn và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật vận chuyển, vật liệu,
cấu kiện trong phạm vi 30m
XG.101100 LẮP TẤM TƯỜNG
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tấm
tường dốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XG.1011
|
Lắp đặt
|
Bu lông M18x250
|
cái
|
6,120
|
|
tấm tường
|
Thép đệm
|
kg
|
2,468
|
|
dốc
|
Gỗ chèn
|
m3
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,224
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,204
|
|
|
đất đèn
|
kg
|
0,816
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,716
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
0,230
|
|
|
|
|
11
|
XG.101200 LẮP CẤU KIỆN BÊ TÔNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng Cấu kiện(tấn)
|
£ 2
|
<5
|
£10
|
>10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XG.1012
|
Láp đặt
|
Bu lông M18x250
|
cái
|
6,120
|
6,12
|
6,12
|
6,12
|
|
cấu kiện
|
Thép đệm
|
kg
|
1,632
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
|
bê tông
|
Gỗ chèn
|
m3
|
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,224
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,204
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
đất đèn
|
kg
|
0,816
|
0,82
|
0,82
|
0,82
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,350
|
0,50
|
0,66
|
0,70
|
|
|
Mýa thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 5T
|
Ca
|
0,040
|
0,04
|
|
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
Ca
|
0,230
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
XG.101300 LẮP CỘT TÍN HIỆU, CỘT
ĐÈN
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cấu kiện ( tấn)
|
£ 2,5
|
£ 5
|
|
|
|
|
|
|
XG.1013
|
Lắp đặt
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
tín hiệu,
|
Dây thép
|
kg
|
0,530
|
0,530
|
|
cột đèn
|
sắt đệm
|
kg
|
1,020
|
1,020
|
|
|
Gỗ chèn
|
m3
|
0,020
|
0,020
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,204
|
0,204
|
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,816
|
0,816
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,020
|
1,020
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
10,000
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,248
|
1,404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XG.101400 LẮP CỘT TÍN HIỆU, CỘT
ĐÈN
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 Cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
cột có chiều cao ( m)
|
£ 7
|
>7
|
|
|
|
|
|
|
XG.1014
|
Lắp đặt cột
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
tín hiệu,
|
Cột bê tông
|
kg
|
1,00
|
1,00
|
|
cột đèn
|
Thép làm dây co
|
kg
|
8,72
|
10,44
|
|
|
Thép d=18
|
m3
|
3,57
|
3,57
|
|
|
Tăng đơ M12
|
chai
|
1,53
|
1,53
|
|
|
Bu lon M12
|
kg
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
11,28
|
13,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XG.101500 LẮP XÀ, DẦM,GIẰNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cấu kiện (tấn)
|
£ 1
|
£ 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XG.1015
|
Lắp xà,
|
Bu lông M18x250
|
cái
|
4,080
|
2,040
|
|
dầm,
|
Thép đệm
|
kg
|
2,652
|
19,584
|
|
giằng
|
Que hàn
|
kg
|
1,224
|
2,550
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,306
|
0,306
|
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,020
|
1,224
|
|
|
Gỗ chèn
|
m3
|
0,005
|
0,041
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
10,000
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,588
|
1,116
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,069
|
0,115
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
Ca
|
0,230
|
0,230
|
|
|
|
|
11
|
12
|
XG.101600 LẮP XÀ, DẦM,GIẰNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng cấu kiện (tấn)
|
£ 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XG.1016
|
Lắp xà,
|
Bu lông M18x250
|
cái
|
2,04
|
|
dầm,
|
Thép đệm
|
kg
|
19,58
|
|
giằng
|
Que hàn
|
kg
|
2,55
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,31
|
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,22
|
|
|
Gỗ chèn
|
m3
|
0,04
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,25
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,15
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
Ca
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
XG.101700 LẮP DẦM CẦU TRỤC
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm cầu
trục
|
Trọng
lượng cấu kiện ( tấn)
|
£ 3
|
>3
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XG.1017
|
Lắp dầm
|
Bu lông M20x250
|
cái
|
10,200
|
10,200
|
|
cầu trục,
|
Dây thép
|
kg
|
0,000
|
0,000
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,040
|
2,040
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,306
|
0,306
|
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,224
|
1,224
|
|
|
Gỗ chèn
|
m3
|
0,041
|
0,041
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
10,000
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
|
1,368
|
1,387
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,725
|
0,817
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
Ca
|
0,345
|
0,345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
XG.101800 LẮP ĐẶT VÌ KÈO
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Vì kèo
|
Trọng
lượng cấu kiện ( tấn)
|
£5
|
>5
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XG.1018
|
Lắp dầm
|
Bu lông M20x250
|
cái
|
|
|
|
cầu trục,
|
Dây thép
|
kg
|
2,040
|
2,04
|
|
vì kèo
|
Que hàn
|
kg
|
2,040
|
2,04
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,306
|
0,31
|
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,530
|
1,53
|
|
|
Gỗ chèn
|
m3
|
0,041
|
0,04
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
|
2,224
|
2,78
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,288
|
0,35
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
Ca
|
0,345
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
XG.101900 LẮP GIÁ MÁI CHỒNG
DIÊM, CON SƠN, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, TẤM ĐAN
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Giá đỡ
mái chồng diêm
|
Con
sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan Bằng cơ giới
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XG.1019
|
Lắp giá
|
Bu lông M18x250
|
cái
|
6,120
|
|
|
|
mái chồng
|
Thép đệm
|
kg
|
2,652
|
1,632
|
|
diêm
|
Que hàn
|
kg
|
2,040
|
0,510
|
|
con sơn,
|
Ô xy
|
chai
|
0,204
|
|
|
|
cửa sổ,
|
Đất đèn
|
kg
|
0,816
|
|
|
|
lá chớp,
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
10,000
|
|
nan hoa,
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,764
|
0,660
|
|
tấm đan
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,345
|
0,098
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
0,345
|
0,184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
21
|
XG.101900 LẮP GIÁ CHỐNG DIÊM,
CON SƠN, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, TẤM ĐAN
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Con
sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan bằng thủ công
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XG.1019
|
Lắp giá đỡ, mái
|
|
|
|
|
|
chồng diêm,
|
Thép đệm
|
kg
|
1,63
|
|
con sơn,
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,00
|
|
cửa sổ,
|
|
|
|
|
|
lá chớp,
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,02
|
|
nan hoa,
|
|
|
|
|
|
tấm đan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
XG.101100 LẮP PANEN, TẤM MÁI
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Panen
|
tấm
|
mái
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XG.10110
|
Lắp panen,
|
|
|
|
|
|
tấm mái,
|
Thép đệm
|
kg
|
0,510
|
0,510
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,734
|
0,734
|
|
|
Gỗ chèn
|
m3
|
0,005
|
0,005
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,108
|
0,120
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,021
|
0,022
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
Ca
|
0,115
|
0,115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
XG.10110 LẮP MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:
1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
máng
nước
|
Mái hắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,040
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,180
|
0,324
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,031
|
0,058
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
Ca
|
0,115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
4
|
XG.101200 CẨU LẮP CẤU KIỆN BÊ
TÔNG CỐT THÉP CẦU TÀU, BẾN CẢNG BẰNG CẦN CẨU NỔI
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tấm bản
|
Trọng
lượng C,kiện (tấn)
|
£ 10
|
£15
|
>15
|
|
|
|
|
|
|
|
XG.10120
|
Cẩu lắp cấu
|
Que hàn
|
kg
|
2,040
|
2,040
|
4,080
|
|
kiện bê tông
|
Xà nẹp
|
bộ
|
0,000
|
0,000
|
0,000
|
|
cốt thép
|
|
|
|
|
|
|
cầu tầu bến
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,436
|
4,836
|
9,684
|
|
cảng bằng
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
cẩu nổi
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,058
|
0,081
|
0,092
|
|
|
Sà lan 200T
|
ca
|
0,058
|
0,081
|
0,092
|
|
|
Ca nô 150CV
|
ca
|
0,012
|
0,023
|
0,023
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
0,575
|
0,575
|
1,150
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XG.101300 CẨU LẮP CẤU KIỆN BÊ
TÔNG CỐT THÉP CẦU TÀU, BẾN CẢNG BẰNG CẦN CẨU NỔI
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1 cái
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm
|
Vòi voi
|
|
Trọng
lượng C,kiện (tấn)
|
|
£15
|
>15
|
£10
|
>10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XG.10130
|
Cẩu lắp cấu
|
Que hàn
|
kg
|
1,020
|
3,06
|
4,59
|
6,12
|
|
|
kiện bê tông
|
Xà nẹp
|
bộ
|
1,020
|
1,02
|
0
|
0
|
|
|
cốt thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cầu tầu bến
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
4,836
|
9,684
|
6,432
|
9,684
|
|
|
cảng bằng
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
|
cẩu nổi
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,288
|
0,403
|
0,058
|
0,081
|
|
|
|
Sà lan 200T
|
ca
|
0,288
|
0,403
|
0,058
|
0,081
|
|
|
|
Ca nô 150CV
|
ca
|
0,058
|
0,081
|
0,012
|
0,023
|
|
|
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
1,150
|
1,725
|
1,530
|
2,3
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XG.102000 Cẩu lắp khối hộp, khối seabee,
tetrapod, rùa vào vị trí
|
Thành phần công việc
|
|
|
|
|
Chuẩn bị phương tiện và thiết
bị thi công, Dùng cẩu 25 tấn đặt trên sà lan nổi 200 tấn để lắp đặt khối
TETRAPOD, Dùng cần cẩu 10 tấn để lắp đặt các khối nhỏ được đặt trên cạn, Trạm
lặn phục vụ lắp đặt khối TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật, hao
phí vận chuyển khối hộp, rùa,,, từ nơi tập kết đế vị trí lắp đặt được tính
riêng
|
Ghi chủ : Định mức cẩu lắp khối
hộp, khối seabee, Tetrapod, rùa vào vị trí trong các bảng dưới đây là tính
cho điều kiện thi công bình thường có sóng £ cấp 3
. Trường hợp cẩu lắp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 hao phí nhân công,
máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,2 . Điều kiện > cấp 4 đến cấp cấp 6
hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,5 > cấp 6 không thi
công được
|
XG.102100 CẨU LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE
ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng C,kiện (tấn)
|
£2
|
£10
|
>10
|
|
|
|
|
0,20
|
0,421
|
0,526
|
XG.1021
|
Cẩu lắp
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
khối hộp
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
|
|
0,085
|
|
khối SEABEE
|
Cần cẩu 10T
|
Ca
|
|
0,063
|
|
|
vào vị trí
|
Cần cẩu 5T
|
ca
|
0,032
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XG.102200 CẨU LẮP KHỐI HỘP,
KHỐI SEABEE ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng C,Kiện ( Tấn )
|
£2
|
£10
|
>10
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,240
|
0,510
|
0,6400
|
XG.1022
|
Cẩu lắp
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
khối hộp
|
Cần cẩu 20T
|
ca
|
|
0,063
|
0,080
|
|
khối SEABEE
|
Cần cẩu 5T
|
ca
|
0,016
|
|
|
|
trên
|
Sà lan 200 tấn
|
ca
|
0,010
|
0,050
|
0,060
|
|
phương tiện
|
Đầu kéo 150CV
|
ca
|
0,004
|
0,019
|
0,020
|
|
vào vị trí
|
Trạm lặn
|
giờ
|
|
0,125
|
0,160
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XG.102300 CẨU LẮP KHỐI TETRAPOD
ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng 1 cái(tấn)
|
£10
|
£15
|
>15
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
1,020
|
1,15
|
1,420
|
XG.1023
|
Cẩu lắp
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
khối
|
Cần cẩu 20T
|
ca
|
|
0,111
|
|
|
TETRAPOD
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
|
|
0,120
|
|
trên cạn
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,071
|
|
|
|
vào vị trí
|
Máy hàn 23 KW
|
ca
|
|
|
|
|
|
Máy khác
|
%
|
0,500
|
0,500
|
0,500
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XG.102400 CẨU LẮP KHỐI
TETRAPOD ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỔI VÀO VỊ TRÍ
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 cái
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng 1 cái(tấn)
|
£10
|
£15
|
>15
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
1,164
|
1,38
|
1,70
|
XG.1024
|
Cẩu lắp
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
khối
|
Cần cẩu 20T
|
ca
|
|
0,100
|
|
|
TETRAPOD
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
|
|
0,110
|
|
Trên phương
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,016
|
|
|
|
tiện
|
Sà lan 200 tấn
|
ca
|
0,050
|
0,060
|
0,060
|
|
nổi vào vị trí
|
Đầu kéo 150CV
|
ca
|
0,019
|
0,020
|
0,020
|
|
|
Trạm lặn
|
giờ
|
0,125
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XG.102500 CẨU LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ
|
Thành phần công việc
|
|
|
|
|
+ K824 nước làm nổi thùng tại
khu vực tập kết, kéo thùng vào vị trí bằng tầu kéo 600 Tấn
+ Căn chỉnh thùng bằng tời, hố
thế 5-10Tấn, Cẩu 15Tấn đật trên sà lan 200 Tấn hỗ trợ đưa thùng vào vị trí
+ Bơm nước làm chìm thùng, thợ
lặn kê chèn
|
Ghi chú : Trường hợp thi công
phải sử dụng cẩu đa năng 600tấn, không áp dụng định mức này . Chi phí cho
công tác lắp đặt thùng chìm bằng biện pháp trên dwocj tính theo hợp đồng thuê
bao cẩu đa năng 600 tấn.
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 thùng
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng 1 Thùng(tấn)
|
£200
|
£300
|
>300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dây nilôn d=80mm
|
m
|
7,00
|
10,000
|
10,000
|
|
|
Gỗ nhóm 3 làm sàn
|
m3
|
0,13
|
0,130
|
0,130
|
XG.1025
|
Cẩu lắp đặt
|
Rọ thép làm hố thế
|
cái
|
1,00
|
1,000
|
1,000
|
|
thùng chìm
|
Cáp d=20mm
|
m
|
18,75
|
18,750
|
18,750
|
|
vào vị trí
|
Đá hộc xếp rọ hố thế
|
m3
|
1,23
|
1,225
|
1,225
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
25,00
|
35,000
|
40,000
|
|
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
|
Tời điện 10 Tấn
|
ca
|
2,50
|
3,500
|
3,750
|
|
|
Tời điện 5 Tấn
|
ca
|
2,50
|
3,500
|
3,750
|
|
|
Đầu kéo 350CV
|
ca
|
0,50
|
0,660
|
0,660
|
|
|
Ca nô 54CV
|
ca
|
2,50
|
3,500
|
3,750
|
|
|
Trạm lặn
|
ca
|
2,50
|
3,500
|
3,75
|
|
|
Máy phát điện
|
ca
|
2,00
|
2,000
|
2,000
|
|
|
Máy bơm nước
|
ca
|
5,00
|
8,000
|
8,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XG.102600 CẨU, VẬN CHUYỂN VÀ
LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ THEO YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 rùa
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mức hao
phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
5,000
|
XG.1026
|
Cẩu lắp đặt
|
Thợ lặn
|
giờ
|
10,000
|
|
rùa vào vị trí
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
theo yêu cầu
|
Cần cẩu 60 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
kỹ thuật
|
Sà lan 400 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
|
Đầu kéo 350CV
|
ca
|
0,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
XG.103000 CẨU TÁCH CẤU KIỆN BÊ
TÔNG KHỐI HỘP, SEABEE, TETRAPOD TẠI BÃI ĐÚC
|
XG.103100 CẨU TÁCH CẤU KIỆN BÊ
TÔNG KHỐI HỘP, SEABEE
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng 1 CKiện(tấn)
|
£10
|
£15
|
>15
|
|
|
|
|
|
|
|
XG.1031
|
Cẩu tách
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,10
|
0,150
|
0,2500
|
|
cấu kiện
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
bê tông
|
Cần cẩu 10 tấn
|
ca
|
0,02
|
|
|
|
Khối hộp
|
Cần cẩu 16 tấn
|
|
|
0,030
|
0,035
|
|
Khối
|
|
|
|
|
|
|
SEABEE
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XG.103.200 CẨU TÁCH CẤU KIỆN BÊ
TÔNG KHỐI TETRAPOD RA KHỎI VÁN KHUÔN
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng
lượng 1 CKiện(tấn)
|
£10
|
£15
|
>15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
cấu kiện
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,30
|
0,350
|
0,420
|
|
bê tông
|
Máy thi công:
|
|
|
|
|
|
khối
|
Cần cẩu 10 tấn
|
ca
|
0,04
|
|
|
|
TETRAPOD
|
Cần cẩu 16 tấn
|
|
|
0,050
|
0,055
|
|
ra khỏi ván
|
|
|
|
|
|
|
khuôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XG.104000 CẨU CHUYỂN KHỐI HỘP,
KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD
|
Thành phần công việc :
Chuẩn bị bãi tập kết khối bê
tông các loại, cẩu các khối lên ôtô có định, vận chuyển đến nơi tập kết, dùng
cẩu hạ xuống nơi qui định ( công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc không đủ
chúa khối xếp )
|
RXG.104100 CẨU CHUYỂN KHỐI HỘP,
KHỐI SEABEE
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Loại
vật tư và phụ kiện
|
Đơn vị
|
Cự ly
vận chuyển (m) ly £ 500
|
Trọng
lượng khối hộp, seabee
|
£10
|
£15
|
>15
|
|
|
|
|
|
|
XG.1041
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3/7
|
công
|
0,20
|
0,45
|
0,50
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16 tấn
|
ca
|
|
0,06
|
0,06
|
|
Cần cẩu 10 tấn
|
|
0,055
|
|
|
|
Ôtô 20 tấn
|
|
|
0,060
|
0,06
|
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
XG.104200 CẨU CHUYỂN KHỐI HỘP,
KHỐI SEABEE
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Loại
vật tư và phụ kiện
|
Đơn vị
|
Cự ly
vận chuyển (m) ly £ 1000
|
Trọng
lượng khối hộp, seabee
|
£10
|
£15
|
>15
|
|
|
|
|
|
|
XG.1042
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3/7
|
công
|
0,300
|
0,675
|
0,75
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16 tấn
|
ca
|
|
0,05
|
0,05
|
|
Cần cẩu 10 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
|
|
Ôtô 20 tấn
|
ca
|
|
0,050
|
0,05
|
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XG.104300 CẨU CHUYỂN KHỐI
TETRAPOD
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Loại
vật tư và phụ kiện
|
Đơn vị
|
Cự ly
vận chuyển (m) ly £ 500
|
Trọng
lượng khối Tetrapod
|
£10
|
£15
|
>15
|
|
|
|
|
|
|
XG.1043
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3/7
|
công
|
0,43
|
0,50
|
0,60
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25 tấn
|
ca
|
|
0,08
|
0,10
|
|
Cần cẩu 10 tấn
|
ca
|
0,08
|
|
|
|
Ôtô 25 tấn
|
ca
|
|
|
0,10
|
|
Ôtô 16 tấn
|
ca
|
|
0,08
|
|
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,08
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XG.104400 CẨU CHUYỂN KHỐI
TETRAPOD
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Loại
vật tư và phụ kiện
|
Đơn vị
|
Cự ly
vận chuyển (m) ly £ 1000
|
Trọng
lượng khối Tetrapod
|
£ 10
|
£15
|
>15
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
XG.1044
|
Thợ bậc 3/7
|
công
|
0,52
|
0,60
|
0,72
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25 tấn
|
ca
|
|
0,065
|
0,07
|
|
Cần cẩu 10 tấn
|
ca
|
0,065
|
|
|
|
Ôtô 25 tấn
|
ca
|
|
|
0,07
|
|
Ôtô 16 tấn
|
ca
|
|
0,065
|
|
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,065
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XG.104500 VẬN CHUYỂN TIẾP
1000M CÁC LOẠI CẤU KIỆN
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 cấu kiện
|
Mã
hiệu
|
Loại
vật tư và phụ kiện
|
Đơn vị
|
Các
loại cấu kiện
|
Có
trọng lượng ( Tấn )
|
£ 10
|
£ 15
|
>15
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
XG.1045
|
Thợ bậc 3/7
|
công
|
0,010
|
0,0120
|
0,013
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16 tấn
|
ca
|
0,010
|
0,012
|
|
|
Cần cẩu 25 tấn
|
ca
|
|
|
0,013
|
|
Ôtô 25 tấn
|
ca
|
|
|
0,013
|
|
Ôtô 16 tấn
|
ca
|
|
0,012
|
|
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,010
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
Chương 7:
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU
KIỆN GỖ
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
Sản xuất và lắp dựng các cấu
kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m,
|
XH.101000 SẢN XUẤT VÌ KÈO
|
XH.101100 VÌ KÈO GỖ MÁI NGÓI
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính 1m3 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
vì kèo(M)
|
£6,9
|
£8,1
|
£ 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XH.1011
|
Vì kèo gỗ
|
Gỗ
|
m3
|
1,142
|
1,142
|
1,142
|
|
hồng sắc
|
Bu lông M16x330
|
cái
|
82,500
|
78,000
|
71,000
|
|
|
đinh đỉa 6x120
|
cái
|
42,500
|
49,000
|
58,000
|
|
|
đinh mũ 10cm
|
kg
|
1,500
|
1,140
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
9,732
|
12,504
|
12,852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XH.101100 VÌ KÈO GỖ MÁI NGÓI
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính 1m3 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
vì kèo(M)
|
>10
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
XH.1011
|
Vì kèo gỗ
|
Gỗ
|
m3
|
1,142
|
|
hồng sắc
|
Bu lông M16x330
|
cái
|
50,000
|
|
|
đinh đỉa 6x120
|
cái
|
30,000
|
|
|
đinh mũ 10cm
|
kg
|
0,600
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
14,016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
XH.101200 VÌ KÈO GỖ MÁI FIBRÔ
XI MĂNG
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính 1m3 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
vì kèo(m)
|
£4
|
£5,7
|
£6,9
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XH.1012
|
Vì kèo gỗ
|
Gỗ
|
m3
|
1,142
|
1,142
|
1,142
|
|
hồng sắc
|
Bu lông M12x250
|
cái
|
184,110
|
183,600
|
128,520
|
|
|
Bu lông M16x250
|
cái
|
1,612
|
1,530
|
1,224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
12,154
|
13,003
|
14,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XH.101200 VÌ KÈO GỖ MÁI FIBRÔ
XI MĂNG
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính 1m3 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
vì kèo(m)
|
|
|
|
|
£8,1
|
£9
|
>10
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XH.1012
|
Vì kèo gỗ
|
Gỗ
|
m3
|
1,142
|
1,1424
|
1,1424
|
|
hồng sắc
|
Bu lông M12x250
|
cái
|
120,32
|
52,02
|
|
|
|
Bu lông M16x320
|
cái
|
7,140
|
63,75
|
61,71
|
|
|
Bu lông M16x250
|
cái
|
0,877
|
0,7956
|
35,7
|
|
|
Đinh mũ ĐK 4x100
|
kg
|
|
|
0,663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
15,307
|
15,4656
|
16,5744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
50
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XH.101300 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ MÁI
NGÓI
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính:1m3 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
vì kèo(m)
|
£8,1
|
£9
|
>10
|
XH.1013
|
Vì kèo hỗn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
hợp gỗ
|
Gỗ
|
m3
|
1,142
|
1,142
|
1,142
|
|
hồng sắc
|
Bu lông M12x250
|
cái
|
43,962
|
59,466
|
66,402
|
|
|
Bu lông M12x1140
|
cái
|
8,772
|
7,344
|
5,947
|
|
|
Bu lông M16x2430
|
cái
|
4,386
|
4,386
|
2,550
|
|
|
đinh đỉa 6x220
|
cái
|
53,856
|
45,390
|
40,290
|
|
|
Đinh mũ 10x20
|
kg
|
1,122
|
1,326
|
1,020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
12,168
|
12,384
|
13,080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XH.101400 VÌ KÈO HỖN HỢP GỖ SẮT
TRÒN MÁI FIBRÔ XI MĂNG
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1m3 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
vì kèo(m)
|
£8,1
|
£9
|
>10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XH.1014
|
Vì kèo hỗn
|
Gỗ
|
m3
|
1,142
|
1,142
|
1,142
|
|
hợp
|
Bu lông M12x1000
|
cái
|
17,136
|
7,446
|
5,100
|
|
mái
|
Bu lông M14x250
|
cái
|
24,480
|
24,480
|
24,481
|
|
fibrô ximăng
|
Bu lông M14x1690
|
cái
|
4,080
|
7,348
|
7,450
|
|
|
Bu lông M16x320
|
cái
|
8,160
|
6,000
|
5,100
|
|
|
đinh đỉa 8x250
|
cái
|
48,960
|
45,390
|
40,290
|
|
|
đinh mũ 4x100
|
kg
|
1,122
|
1,020
|
0,867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
11,628
|
12,072
|
14,388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XH.102100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1m3 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
vì kèo £ 6,9m
|
Theo
thanh đứng gian giữa
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XH.1021
|
Giằng vì kèo
|
Gỗ
|
m3
|
1,142
|
|
|
bnulông M12x200
|
cái
|
130,764
|
|
|
bật sắt 3x30x260
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
12,144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
XH.102100 SẢN XUẤT GIẰNG VÌ KÈO
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: 1m3 cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
vì kèo £ 6,9m
|
Theo
thanh đứng gian đầu hồi
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XH.1021
|
Giằng vì kèo
|
Gỗ
|
m3
|
1,142
|
|
|
bnulông M12x200
|
cái
|
142,800
|
|
|
bật sắt 3x30x260
|
cái
|
40,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
11,952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
XH.102200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI
NẰM NGHIÊNG
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 m3 C kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
vì kèo(m)
|
Theo
gian giữa
|
£ 8,1
|
£ 9
|
>10
|
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
XH.1022
|
Giằng vì kèo
|
Gỗ
|
m3
|
1,14
|
1,14
|
1,14
|
|
,gỗ mái nằm
|
Bu lông M12x250
|
cái
|
192,40
|
183,60
|
146,88
|
|
nghiêng
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
13,75
|
14,381
|
11,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XH.102200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI
NẰM NGHIÊNG ( Tiếp theo )
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 m3 C kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
vì kèo(m)
|
Theo
gian đầu hồi
|
£8,1
|
£9
|
>10
|
|
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
XH.1022
|
Giằng vì kèo
|
Gỗ
|
m3
|
1,14
|
1,14
|
1,14
|
|
,gỗ mái nằm
|
Bu lông M12x250
|
cái
|
194,82
|
183,60
|
165,75
|
|
nghiêng
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
13,65
|
13,65
|
13,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
50
|
60
|
XH.103100 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 m3 C kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
xà gồ
|
Xà gồ
mái thẳng
|
xà gồ
mái nối, mái góc
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,144
|
1,144
|
XH.1031
|
|
Đinh
|
kg
|
1,248
|
1,248
|
|
Xà gồ mái
|
Hắc ín
|
kg
|
1,353
|
1,353
|
|
cầu phong gỗ
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
5,717
|
5,717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XH.103100 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính : 1 m3 C kiện
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xà gồ
|
Cầu
phong
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ
|
m3
|
1,144
|
XH.1031
|
|
Đinh
|
kg
|
1,665
|
|
Xà gồ mái
|
Hắc ín
|
kg
|
|
|
|
cầu phong gỗ
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
4,4784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
XH.103200 SẢN XUẤT KẾT CẤU GỖ HỆ KHUNG DÀN.
SÀN ĐẠO CHO ĐẢO CHÌM
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 m3
cấu kiện
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hệ
khung dàn
|
Hệ sàn
đạo
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XH.1032
|
Gỗ
|
m3
|
1,146
|
1,15
|
|
Đinh
|
kg
|
4,44
|
1,20
|
|
Đinh đỉa
|
cái
|
55,00
|
25,00
|
|
Bu lông M16
|
cái
|
38,00
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,00
|
2.00
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
14,00
|
4,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
XH.103300 SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT PHA GỖ CÁC
LOẠI ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ
XH.103310 MÓNG ĐÀI, BỆ
MÁY
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định
mức
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0.792
|
XH.10330
|
Móng đài, bệ máy
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0.087
|
|
|
Gỗ chống
|
m3
|
0.459
|
|
|
Đinh
|
kg
|
12
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
13.61
|
|
|
|
|
1
|
XH.103320 MÓNG CỘT
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng
tròn, đa giác
|
Móng
vuông, chữ nhật
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0.936
|
0.792
|
XH.10332
|
Móng cột
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0.252
|
0.21
|
|
|
Gỗ chống
|
m3
|
0.402
|
0.335
|
|
|
Đinh
|
kg
|
18
|
15
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
48.75
|
29.7
|
|
|
|
|
1
|
2
|
XH.103330 CỘT
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột
tròn
|
Cột
vuông chữ nhật
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0.936
|
0.792
|
XH.10333
|
Cột
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0.186
|
0.149
|
|
|
Gỗ chống
|
m3
|
0.622
|
0.496
|
|
|
Đinh
|
kg
|
22
|
15
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
78.79
|
31.9
|
|
|
|
|
1
|
2
|
XH.103340 XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0.792
|
XH.10334
|
Xà dầm, giằng
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0.189
|
|
|
Gỗ chống
|
m3
|
0.957
|
|
|
Đinh
|
kg
|
14.29
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
34.38
|
|
|
|
|
1
|
XH.103340 SÀN MÁI, LANH
TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sàn mái
|
Lanh
tô, lanh tô liền .
|
|
Sàn mái, lanh tô,
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
lanh tô liền mái
|
Gỗ ván
|
m3
|
0.792
|
0.792
|
XH.10334
|
hắt
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0.112
|
0.112
|
|
máng nước, tấm
|
Gỗ chống
|
m3
|
0.668
|
0.668
|
|
đan
|
Đinh
|
kg
|
8.05
|
8.05
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
26.95
|
28.47
|
|
|
|
|
2
|
3
|
XH.103350 CẦU THANG
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thường
|
Xoáy ốc
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0.792
|
0.936
|
XH.10335
|
Cầu thang
|
Gỗ đà nẹp, chống
|
m3
|
0.981
|
1.45
|
|
|
Đinh
|
kg
|
11.45
|
16.93
|
|
|
Đinh đỉa
|
cái
|
29
|
31.93
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
45.76
|
94.1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
XH.103360 TƯỜNG
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tường
thẳng
|
Tường
cong nghiêng, vặn
|
Chiều
dày (cm)
|
£45
|
>45
|
£45
|
>45
|
|
Tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XH.10336
|
Tường cong,
|
Gỗ ván
|
m3
|
0.792
|
0.792
|
0.936
|
0.936
|
|
nghiêng, vặn vỏ
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0.19
|
0.19
|
0.28
|
0.28
|
|
đỗ
|
Gỗ chống
|
m3
|
0.357
|
0.455
|
0.446
|
0.556
|
|
|
Bu lông M16
|
cái
|
|
2.6
|
|
3.8
|
|
|
Đinh
|
kg
|
17.13
|
4.6
|
22.5
|
6.8
|
|
|
Đinh đỉa
|
cái
|
|
10.26
|
|
15.13
|
|
|
Dây thép
|
kg
|
|
11.4
|
|
16.85
|
|
|
Tăng đơ fi14
|
cái
|
|
5.1
|
|
7.53
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0.5
|
1
|
0.5
|
1
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
27.78
|
32.61
|
43.37
|
52.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XH.103370 XI PHÔNG,
PHỄU ỐNG CỐNG, ỐNG BUY CỐNG, VÒM CẦU MÁNG
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xi
phông, phễu
|
Ông
cống buy
|
Cống
vòm
|
Cầu
máng
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
1.01
|
1.01
|
1.01
|
1.01
|
XH.10337
|
Xi phông, phễu
|
Gỗ đà nẹp, chống
|
m3
|
1.54
|
0.749
|
1.21
|
1.67
|
|
ống cống, ống buy
|
Bu lông M16
|
cái
|
|
|
1.6
|
3.08
|
|
Cống vòm
|
Đinh
|
kg
|
20
|
4.9
|
12.4
|
2.9
|
|
Cầu máng
|
Đinh đỉa
|
cái
|
16.3
|
17.49
|
16.5
|
10
|
|
|
Dây thép fi5
|
kg
|
|
|
|
4.68
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công4,5/7
|
công
|
118.3
|
65.18
|
92.91
|
128.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
XH.103380 MŨ MỐ, MŨ TRỤ
CẦU MÓNG, THÂN MỐ, THÂN TRỤ CẦU,DẦM, BẢN DẦM CẦU CẢNG
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mũ mố,
mũ trụ
|
Móng
thân mố trụ cầu
|
Dầm
bản, dầm cầu
|
XH.10338
|
Mũ mố, mũ trụ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
cầu
|
Gỗ ván
|
m3
|
0.825
|
0.825
|
1.1
|
|
Móng mố, thấn
|
Gỗ đà nẹp, chống
|
m3
|
0.525
|
0.588
|
2.35
|
|
mố
|
Đinh đỉa
|
cái
|
30.3
|
30.3
|
30.3
|
|
móng trụ, thân trụ
|
Bu lông
|
cái
|
24.2
|
24.2
|
24.2
|
|
cầu
|
Đinh
|
kg
|
9.1
|
9.1
|
9
|
|
Dầm, bản dầm cầu
|
Vật liệu khác
|
%
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
cảng
|
Nhân công4/7
|
công
|
52.05
|
28.75
|
33.19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
XH.103390 MÁI BỜ KÊNH
MƯƠNG
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Định
mức
|
XH.10339
|
Mái bờ kênh
|
Vật liệu
|
|
|
|
mương
|
Gỗ ván
|
m3
|
0.792
|
|
|
Gỗ đà nẹp
|
m3
|
0.459
|
|
|
Đinh
|
kg
|
11
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
12.62
|
|
|
|
|
1
|
XH.104000 LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC
LOẠI
|
|
LẮP DỰNG CÁC LOẠI KHUÔN CỬA
|
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát,cố định, trát phẳng theo đúng yêu cầu kỹ
thuật,
|
|
XH.104100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA GỖ
|
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m, đục tường, căn chỉnh,láy dấu, bắt vít chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ
thuật,
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp
dựng khuôn cửa
|
Lắp
dựng cửa vào khuôn
|
|
Đơn vị tính: m
|
Đơn vị tính:m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XH.1041
|
Lắp dựng
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
khuôn cửa
|
Vữa
|
m3
|
0,005
|
|
|
|
|
Bật sắt 10mm
|
cái
|
2,000
|
|
|
|
Lắp dựng
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
|
|
|
|
|
cửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
|
0,240
|
0,300
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
XH.104200 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA GỖ
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công
tác xây lắp
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp
dựng cửa không khuôn
|
Đơn vị
tính:m2
|
|
|
|
|
|
|
XH.1042
|
Lắp dựng
|
Vật liệu:
|
|
|
|
|
khuôn cửa
|
Vữa
|
m3
|
0,0102
|
|
|
Bật sắt 10mm
|
cái
|
|
|
|
Lắp dựng
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
cửa
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
|
0,48
|
|
|
|
|
10
|
Ghi chú: Định mức công tác
lắp dựng khuôn cửa và cửa gỗ các loại chưa tính đến việc gia công sản xuất
các loại khuôn cửa, cửa và các phụ kiện cửa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 8:
SẢN SUẤT, LẮP DỰNG CẤU
KIỆN THÉP
Thành phần công việc
|
|
|
|
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn khoan
lỗ,V,V,,, sản xuất kết cấu thép theo yêu cầu kỹ thuật, Xếp gọn thành phẩm vận
chuyển trong phạm vi 30M
|
XI.101100 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP LIÊN KẾT HÀN
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1tấn
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
(m)
|
£ 9
|
£ 12
|
£ 15
|
£ 18
|
£ 21
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
XI.1011
|
Thép hình
|
kg
|
810,00
|
802,00
|
920,00
|
875,00
|
860
|
|
Thép tấm
|
kg
|
220,00
|
228,00
|
108,00
|
175,00
|
169
|
|
ô xy
|
chai
|
2,82
|
2,01
|
2,01
|
1,97
|
1,72
|
|
Đất đèn
|
kg
|
18,40
|
12,52
|
9,93
|
8,73
|
8,16
|
|
Que hàn
|
kg
|
24,03
|
19,31
|
30,00
|
24,89
|
20,89
|
|
vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
42,65
|
40,34
|
52,00
|
38,60
|
32,57
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
4,61
|
3,49
|
3,33
|
4,20
|
3,47
|
|
Máy khoan 4,5kw
|
ca
|
1,84
|
0,86
|
0,59
|
0,49
|
0,43
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,96
|
0,62
|
0,42
|
0,34
|
0,43
|
|
Máy khác
|
%
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.101200 SẢN XUẤT VÌ KÈO THÉP HÌNH (THANH
HẠ VÀ THANH TREO
|
BẰNG THÉP TRÒN) LIÊN KẾT HÀN, BULÔNG, TĂNG
ĐƠ
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 tấn
|
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Khẩu độ
(m)
|
£9
|
£12
|
£15
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XI.1012
|
Thép hình
|
kg
|
791,00
|
763,00
|
849,00
|
|
Thép tấm
|
kg
|
240,00
|
268,00
|
180,30
|
|
Thép tròn
|
kg
|
27,00
|
26,60
|
17,30
|
|
Tăng đ
|
cái
|
16,97
|
|
16,97
|
|
ô xy
|
chai
|
4,23
|
2,46
|
1,62
|
|
Đất đèn
|
kg
|
20,92
|
11,63
|
8,20
|
|
Que hàn
|
kg
|
16,75
|
10,37
|
10,45
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
66,49
|
44,58
|
38,15
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,98
|
0,66
|
0,67
|
|
Máy khoan 4,5kw
|
ca
|
2,73
|
2,43
|
1,35
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,72
|
0,51
|
0,35
|
|
Máy khác
|
%
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
XI.101300 SẢN XUẤT XÀ GỒ THÉP, GIẰNG MÁI
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 tấn
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Giằng
mái
|
Xà gồ
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XI.1013
|
Thép hình
|
kg
|
995,00
|
1025,00
|
|
Thép tấm
|
kg
|
30,73
|
-
|
|
ô xy
|
chai
|
0,90
|
0,23
|
|
Đất đèn
|
kg
|
5,40
|
1,60
|
|
Que hàn
|
kg
|
4,50
|
-
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
1,00
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
37,93
|
7,02
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,00
|
-
|
|
|
|
11
|
21
|
XI.101400 SẢN XUẤT DẦM TƯỜNG CỘT, DẦM MÁI,
DẦM CẦU TRỤC
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 tấn
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dầm
tường dầm dưới vì kèo
|
Dầm mái
|
Dầm cầu
trục
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XI.1014
|
Thép hình
|
kg
|
811,43
|
842,85
|
964,53
|
|
Thép tấm
|
kg
|
218,78
|
186,60
|
62,15
|
|
Thép tròn
|
kg
|
0,95
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
28,22
|
10,20
|
41,03
|
|
ô xy
|
chai
|
1,60
|
0,93
|
2,53
|
|
Đất đèn
|
kg
|
7,20
|
3,71
|
25,69
|
|
Cát vàng
|
m3
|
|
|
1,30
|
|
Than cám
|
kg
|
|
|
32,87
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
35,71
|
25,11
|
22,61
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
4,50
|
2,55
|
3,62
|
|
Máy khoan 4,5kw
|
ca
|
0,50
|
2,00
|
0,04
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,17
|
0,12
|
0,27
|
|
Máy cuốn ống
|
ca
|
|
|
0,23
|
|
Máy nén khí 6m3/ph
|
ca
|
|
|
0,16
|
|
Máy bào
|
ca
|
|
|
0,05
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
XI.101500 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA
SỔ TRỜI
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 tấn
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thang
sắt
|
Lan can
|
Cửa sổ
trời
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XI.1015
|
Thép hình
|
kg
|
618,40
|
625,39
|
1016,65
|
|
Thép tấm
|
kg
|
-
|
316,00
|
3,05
|
|
Thép tròn
|
kg
|
416,50
|
61,40
|
8,19
|
|
Que hàn
|
kg
|
30,91
|
22,66
|
11,61
|
|
ô xy
|
chai
|
0,48
|
0,78
|
0,19
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,93
|
3,78
|
1,03
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
29,62
|
36,78
|
90,36
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
7,00
|
3,64
|
1,60
|
|
Máy khoan 4,5kw
|
ca
|
1,75
|
|
5,64
|
|
Máy đột dập
|
ca
|
|
|
11,29
|
|
Máy khác
|
%
|
|
|
2,00
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
XI.101500 SẢN XUẤT THANG SẮT, LAN CAN, CỬA
SỔ TRỜI BẰNG THÉP KHÔNG RỈ
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 tấn
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thang
sắt
|
Lan can
|
Cửa sổ
trời
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XI.1015
|
Thép hình
|
kg
|
618,40
|
625,39
|
1016,65
|
|
Thép tấm
|
kg
|
-
|
316,00
|
3,05
|
|
Thép tròn
|
kg
|
416,50
|
61,40
|
8,19
|
|
Que hàn không rỉ
|
kg
|
30,91
|
22,66
|
11,61
|
|
ô xy
|
chai
|
0,48
|
0,78
|
0,19
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,93
|
3,78
|
1,03
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
32,58
|
40,458
|
99,396
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
7,00
|
3,64
|
1,60
|
|
Máy khoan 4,5kw
|
ca
|
1,75
|
|
5,64
|
|
Máy đột dập
|
ca
|
|
|
11,29
|
|
Máy khác
|
%
|
|
|
2,00
|
|
|
|
04
|
05
|
06
|
XI.101600 SẢN XUẤT HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, HÀNG
RÀO SONG SẮT, LƯỚI THÉP CỬA, SONG SẮT CỬA,
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 m2
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lưới
thép hàng rào
|
Song
sắt cửa
|
Hàng
rào
|
Cửa
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XI.1016
|
Thép hình
|
kg
|
13,00
|
16,00
|
5,00
|
8,50
|
|
Thép tròn =>10
|
kg
|
0,70
|
0,50
|
16,50
|
13,50
|
|
Lưới thép B40
|
m2
|
1,10
|
1,10
|
0,70
|
0,70
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,42
|
0,51
|
0,01
|
0,01
|
|
ô xy
|
chai
|
0,06
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,03
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
|
Bn lề
|
cái
|
-
|
1,50
|
|
1,50
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,17
|
1,30
|
1,50
|
1,70
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,10
|
0,12
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
XI.102100 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG
DÀN. SÀN ĐẠO CHO ĐẢO CHÌM ( THI CÔNG TẠI ĐẢO )
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 tấn
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hệ
khung dàn
|
Hệ sàn
đạo
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XI.1021
|
Thép hình
|
kg
|
625,39
|
697,85
|
|
Thép tấm
|
kg
|
316,00
|
362,15
|
|
Thép tròn
|
kg
|
61,40
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
22,66
|
41,03
|
|
ô xy
|
chai
|
0,78
|
2,53
|
|
Đất đèn
|
kg
|
3,78
|
25,69
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
5,00
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
44,14
|
27,13
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
4.8875
|
6.325
|
|
Máy cắt
|
ca
|
0.46
|
0.46
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0.46
|
0.3105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XI.103100 SẢN XUẤT ỐNG VÁCH BẰNG THÉP
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1tấn
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tấm
|
kg
|
1025,00
|
|
ô xy
|
chai
|
0,08
|
XI.1031
|
Đất đèn
|
kg
|
0,06
|
|
Que hàn
|
kg
|
17,50
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,50
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
18,50
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
4,37
|
|
Máy cuốn ống
|
ca
|
0,50
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,03
|
|
Máy khác
|
%
|
1,00
|
|
|
|
10
|
XI.104100 GIA CÔNG PHAO NEO
|
|
|
|
Đơn vị tính :1tấn
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Phao
neo các loại
|
(Tính cho 1 tấn )
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép hình
|
kg
|
51,00
|
XI.1041
|
Thép tấm
|
kg
|
846,60
|
|
Thép tròn
|
kg
|
18,36
|
|
Thép đúc
|
kg
|
104,04
|
|
Trục thép D100
|
Kg
|
85,20
|
|
Bu lông 20x60
|
Cái
|
13,80
|
|
Que hàn
|
kg
|
29,20
|
|
ô xy
|
chai
|
0,45
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,83
|
|
Sơn các loại
|
kg
|
4,30
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,00
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
47,29
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
6,60
|
|
Máy cắt
|
ca
|
0,52
|
|
Máy khoan đứng
|
ca
|
1,64
|
|
Máy khác
|
%
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
XI.104200 GIA CÔNG BÍCH NEO TẦU
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 Tấn
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bích
neo tầu
|
5 tấn
|
25 tấn
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XI.1042
|
Gang bích
|
kg
|
816,00
|
853,80
|
|
Thép hình U10
|
kg
|
66,30
|
47,90
|
|
Thép tấm d=10
|
kg
|
88,70
|
70,40
|
|
Bulông đầu T d=30
|
kg
|
49,00
|
47,90
|
|
Que hàn
|
Kg
|
2,00
|
2,00
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,00
|
1,00
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
31,15
|
20,20
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy khoan đứng
|
ca
|
0,50
|
0,50
|
|
Máy khác
|
%
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XI.104300 GIA CÔNG ĐỆM TỰA TẦU
|
|
|
|
Đơn vị tính :1bộ
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
đệm tựa
tầu bến
|
£1000 tấn
|
£ 500 tấn
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XI.1043
|
Đệm cao su đúc
|
cái
|
1,00
|
1,00
|
|
Ma ní d=20
|
cái
|
4,00
|
4,00
|
|
Thép bản d=20-10
|
kg
|
28,80
|
17,80
|
|
Thép tròn d=30
|
kg
|
18,90
|
17,50
|
|
Xích treo đệm d=20
|
kg
|
7,0
|
4,50
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0,40
|
0,40
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,20
|
0,20
|
|
đất đèn
|
kg
|
1,30
|
1,30
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
7,40
|
5,90
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,10
|
0,10
|
|
Máy khác
|
%
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XI.104400 GIA CÔNG VÁN KHUÔN THÉP VÀ SỬA
CHỮA VÁN KHUÔN THÉP CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : tấn
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Ván
khuôn thép
|
Gia công
|
Sửa chữa
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XI.1044
|
Tôn tấm d=3
|
kg
|
731,14
|
43,70
|
|
Thép tròn d=14
|
kg
|
3,37
|
0,40
|
|
Chốt thành + bích
|
kg
|
8,16
|
|
|
Đinh chêm
|
kg
|
17,34
|
|
|
Thép hình U80
|
kg
|
19,69
|
|
|
Thép góc các loại
|
kg
|
246,84
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
3,50
|
|
|
đất đèn
|
kg
|
17,36
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
13,90
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,00
|
2,00
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
45,00
|
24,80
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
2,70
|
0,92
|
|
Máy khoan đứng
|
ca
|
2,20
|
0,82
|
|
Máy khác
|
%
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
Ghi chú:
- Gia công ván khuôn thép được tính cho loại
ván khuôn thép mới, khi đưa vào công trình sử dụng chủ đầu tư thanh toán phần
khấu hao ván khuôn thép theo qui định của Nhà nước
- Sửa ván khuôn là công việc sửa chữa ván
khuôn cũ, khi ván khuôn được đưa vào sử dụng cho công trình mới, định mức sửa
chữa trong bảng trên là tạm tính cho 1 tấn ván khuôn cần sửa chữa trường hợp
trường hợp sắt thép đưa vào sửa chữa lớn> 50% thì không tính là sửa chưa mà
tính là sản xuất mới . Cách tính khấu hao loại ván khuôn sửa chữa như khấu hao
loại ván khuôn mới.
XI.105100 LẮP ĐẶT BÍCH NEO TẦU
|
|
|
|
Đơn vị tính :1Cái
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bích
neo tầu
|
5 tấn
|
25 tấn
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XI.1051
|
Gang bích
|
cái
|
1,000
|
1,000
|
|
Thép hình U10
|
kg
|
0,016
|
0,019
|
|
Thép tấm d=10
|
kg
|
0,022
|
0,027
|
|
Bulông đầu T d=30
|
kg
|
0,012
|
0,019
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0,004
|
0,007
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,000
|
2,000
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,23
|
1,54
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 5 tấn
|
ca
|
0,23
|
0,25
|
|
Máy khác
|
%
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XI.105200 LẮP ĐẶT ĐỆM TỰA TẦU
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 bộ
|
Mã hiệu
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đệm tựa
tầu bến
|
1000 tấn
|
500 tấn
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XI.1052
|
Đệm cao su đúc
|
cái
|
4,000
|
4,000
|
|
Ma ní d=20
|
cái
|
1,000
|
1,000
|
|
Thép bản d=20-10
|
kg
|
0,029
|
0,018
|
|
Thép tròn d=30
|
kg
|
0,019
|
0,018
|
|
Xích treo đệm d=20
|
kg
|
0,007
|
0,005
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,400
|
0,400
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,007
|
0,067
|
|
đất đèn
|
kg
|
0,200
|
0,400
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,000
|
2,000
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,24
|
1,24
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16 tấn
|
ca
|
0,35
|
0,40
|
|
Máy khác
|
%
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XI.106100 CÔNG TÁC GIA CÔNG LẮP DỰNG SÀN
ĐẠO
|
SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO
TRONG ĐẤT LIỀN
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1tấn
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Hệ khung dàn
|
Hệ sàn đạo
|
|
Sản xuất hệ
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
khung dàn
|
Thép hình
|
kg
|
625,39
|
697,85
|
XI.1061
|
đạo
|
Thép tấm
|
kg
|
316
|
362,15
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
61,4
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
22,66
|
41,03
|
|
|
ôxy
|
chai
|
0,78
|
2,53
|
|
|
Đấtđèn
|
kg
|
3,78
|
25,69
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
5
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
36,784
|
22,609
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
4,25
|
5,5
|
|
|
Máy cắt
|
ca
|
0,4
|
0,4
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,4
|
0,27
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XI.106200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ KHUNG, DÀN
VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM ĐÚC ĐẨY
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1tấn
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Lắp dựng
|
Vật liệu
|
|
|
XI.1062
|
tháo dỡ hệ
|
Mỡ bò
|
kg
|
0,102
|
|
khung dàn
|
Băng dính
|
cuộn
|
0,153
|
|
ván khuôn
|
Que hàn
|
kg
|
9,69
|
|
ngoài
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
dầm đúc
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
13,8
|
|
đẩy
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
0,0621
|
|
|
Tời điện 5T
|
ca
|
0,046
|
|
|
Máy hàn 23 Kw
|
ca
|
2,7255
|
|
|
Kích 500T
|
ca
|
0,0575
|
|
|
Kích 200T
|
ca
|
0,046
|
|
|
Máy khác
|
%
|
2
|
|
|
|
|
10
|
XI.106300 LẮP ĐẶT PHAO NEO
|
|
|
|
Đơn vị tính :1tấn
phao
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Phao neo các loại (
Tính cho 1 tấn )
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XI.1063
|
Thép tròn
|
kg
|
1,40
|
|
Xích rùa
|
kg
|
417,00
|
|
Maní
|
kg
|
158,00
|
|
Gioăng cao su
|
kg
|
1,14
|
|
Mắt xoay
|
Kg
|
0,28
|
|
Que hàn
|
Cái
|
5,70
|
|
Thép ray hoặc I
|
kg
|
74,00
|
|
Thép tấm
|
chai
|
67,00
|
|
Thép hình
|
kg
|
1,50
|
|
Tà vẹt gỗ
|
kg
|
0,03
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,05
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,40
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
1,00
|
|
Sà lan 400T
|
ca
|
0,47
|
|
Đầu kéo 150
|
ca
|
0,47
|
|
Cần trục 60tấn
|
ca
|
0,17
|
|
Ca nô 12 Cv
|
ca
|
0,70
|
|
Máy khác
|
%
|
1,00
|
|
|
|
10
|
XI.106400 LẮP SÀN ĐẠO BẰNG THÉP
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 tấn
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp sàn thao tác
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XI.1064
|
Bu lông M20x80
|
cái
|
12,00
|
|
Que hàn
|
kg
|
12,00
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
13,62
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,41
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
3,00
|
|
|
|
10
|
XI.106500 LẮP CẤU KIỆN THÉP £ 50KG BẰNG THỦ CÔNG
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 tấn
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấu kiện thép trọng
lượng £ 50kg
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XI.1065
|
Bu lông M20x80
|
cái
|
|
80,00
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
|
20,00
|
|
|
vật liệu khác
|
%
|
|
5,00
|
|
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
|
11,66
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
|
3,62
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.107100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, NHÔM
|
Thành phần công việc
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m,căn chỉnh lấy dấu cố định chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cửa sắt xếp cuốn
|
Cửa khung sắt khung
nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.1071
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,005
|
0,0045
|
|
Lắp dựng các loại
|
Bật sắt d= 10mm
|
cái
|
-
|
2,0000
|
|
cửa sắt, cửa
|
Bật sắt 20x4x250
|
cái
|
2,0000
|
-
|
|
khung
|
Que hàn
|
kg
|
0,8000
|
-
|
|
sắt, khung nhôm
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,4700
|
0,3000
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
0,1450
|
-
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.107200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA,
VÁCH KHUNG NHÔM
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m,căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lan can sắt
|
Hoa sắt cửa
|
Vách kính khung
nhôm
|
Mặt tiền
|
Trong nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
XI.1072
|
Lắp dựng lan
|
Vữa
|
m3
|
0,0025
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
can sắt
|
Bật sắt d= 10mm
|
cái
|
-
|
2,000
|
-
|
-
|
|
Lắp dựng
|
Que hàn
|
kg
|
0,2000
|
-
|
-
|
-
|
|
hoa sắt cửa
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,0000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
Lắp dựng
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,4000
|
0,200
|
0,500
|
0,300
|
|
vách kính
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
khung nhôm
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
0,1000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.107300 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ
KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1 tấn
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XI.1073
|
Lắp dựng,tháo
|
Thép hình
|
kg
|
0,45
|
-
|
|
dỡ kết cấu thép
|
Bu lông M20
|
cái
|
12,00
|
12,00
|
|
hệ khung dàn,
|
Que hàn
|
kg
|
18,00
|
12,00
|
|
sàn đạo
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,00
|
5,00
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
14,25
|
13,62
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,27
|
0,08
|
|
|
Cần cẩu 25T
|
ca
|
-
|
0,12
|
|
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
4,15
|
3,00
|
|
|
Phao thép 200T
|
ca
|
-
|
0,12
|
|
|
Xà lan 400T
|
ca
|
-
|
0,12
|
|
|
Ca nô 150CV
|
ca
|
-
|
0,06
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XI.107400 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG
LỰC
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính : 1m
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống luồn
cáp (mm)
|
£ 80
|
£ 100
|
£ 150
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XI.1074
|
Lắp đặt ống
|
ống thép luồn cáp
|
m
|
1,020
|
1,020
|
1,020
|
|
thép luồn cáp dự
|
ống nối
|
m
|
0,060
|
0,060
|
0,060
|
|
ứng lực
|
Thép lưới định vị F6
|
kg
|
0,190
|
0,190
|
0,190
|
|
|
Thép buộc
|
kg
|
0,012
|
0,015
|
0,022
|
|
|
Lưỡi cưa cắt
|
cái
|
0,020
|
0,025
|
0,031
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,190
|
0,210
|
0,260
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy cưa ống
|
ca
|
0,025
|
0,030
|
0,036
|
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 9:
CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁNG, LÁT,
LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
XJ.101000 LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TÔN TRÁNG
KẼM, TẤM NHỰA
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m lên mái, đục lỗ vào tôn tráng kẽm, tấm nhựa, lợp mái, hoàn thiện đúng
theo yêu cầu kỹ thuật,
|
XJ.101100 LỢP MÁI FIBRÔ XI MĂNG
(0,57X1,29)M
|
|
|
|
XJ.101200 LỢP MÁI TÔN MÚI TRÁNG KẼM (CHIỀU
DÀI TẤM £ 2M)
|
XJ.101300 LỢP MÁI TẤM NHỰA
|
|
|
|
Đơn vị tính: 100m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Fibrô ximăng
|
Tôn múi tr/kẽm
|
Tấm nhựa
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XJ.1011
|
Lợp mái
|
Fibrô xi măng
|
m2
|
165,9
|
|
|
|
fibrô xi măng
|
Tôn múi
|
m2
|
|
134,64
|
|
XJ.1012
|
Lợp mái tôn
|
Tấm nhựa
|
m2
|
|
|
133,62
|
|
tráng kẽm
|
Fibrô úp nóc
|
m
|
8,16
|
|
|
XJ.1013
|
Lợp mái tấm
|
Tôn úp nóc
|
m
|
|
8,16
|
8,16
|
|
nhựa
|
Gạch chỉ
|
viên
|
63,24
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,2415
|
|
|
|
|
Đinh
|
kg
|
1,836
|
|
|
|
|
Móc sắt đệm
|
cái
|
224,4
|
326,4
|
306
|
|
|
Nhân công3,5/7
|
công
|
9,24
|
7,68
|
6,144
|
|
|
|
|
10
|
10
|
10
|
XJ.102000 CÔNG TÁC TRÁT
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, trộn vữa trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật
|
- Trát vữa tam hợp, vữa xi măng,
|
|
|
|
|
XJ.102100 TRÁT TƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
1
|
1,5
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XJ.1021
|
Trát tường
|
Vữa
|
m3
|
0,0126
|
0,0126
|
0,01785
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
0,5
|
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,1644
|
0,2364
|
0,1644
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,00345
|
0,00345
|
0,00345
|
|
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
|
0,00115
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
TRÁT TƯỜNG ( Tiếp theo )
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
1,5
|
2
|
Chiều cao (m)
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
XJ.1021
|
Trát tường
|
Vữa
|
m3
|
0,01785
|
0,02415
|
0,02415
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
|
0,5
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,2364
|
0,1644
|
0,2364
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,00345
|
0,00345
|
0,00345
|
|
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,00115
|
|
0,00115
|
|
|
|
|
40
|
50
|
60
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
Nếu trát tường gạch rỗng 4-6 lỗ định mức
hao phí vữa tăng 10%
|
|
|
XJ.102200 TRÁT TRỤ, CỘT, LÀM ĐỨNG, CẦU
THANG
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày(cm)
|
1
|
1,5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01365
|
0,0189
|
0,02625
|
|
cầu thang
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
0,5976
|
0,5976
|
0,5976
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,00345
|
0,00345
|
0,00345
|
|
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,00115
|
0,00115
|
0,00115
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XJ.102300 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xà dầm
|
Trần
|
XJ.1023
|
Trát xà
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
dầm, trần
|
Vữa
|
m3
|
0,0189
|
0,0189
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
0,396
|
0,36
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,00345
|
0,00345
|
|
|
Máy vận thăng 0,8T
|
ca
|
0,00115
|
0,00115
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú Nếu phải bả lớp bám
dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê tông thì định mức
vật liệu, nhân công nói trên được nhân với hệ số: Kvl=1,25 và Knc=1,1
|
XJ.102400 TRÁT PHÀO ĐƠN, GỜ CHỈ
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trát phào
|
Trát gờ chỉ
|
XJ.1024
|
Trát phào đơn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
gờ chỉ
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,002625
|
0,04725
|
|
|
Nhân công4,5/7
|
công
|
0,1464
|
0,0972
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XJ.102500 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trát dầy 1 cm
|
XJ.1025
|
Trát sê nô,
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
mái hắt,
|
Vữa lót
|
m3
|
0,026
|
|
lam ngang
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
0,288
|
|
|
|
|
10
|
XJ.103100 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
|
XJ.103200 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ,
LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trát tay vịn cầu
thang dày 2,5cm
|
XJ.1031
|
Trát granitô
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
tay vịn cầu
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,016275
|
|
thang
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
20,097
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
12,705
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
8,841
|
|
|
Bột mầu
|
kg
|
0,11322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
3,516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
XJ.103200 TRÁT GRANITO THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ,
DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trát thành ô văng,
sê nô,,,
|
Dày 1cm
|
Dày 1,5cm
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XJ.1032
|
Trát granitô
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,0163
|
0,0163
|
|
thành ô văng
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
14,816
|
17,451
|
|
sê nô, diềm
|
Bột đá
|
kg
|
7,403
|
10,049
|
|
che nắng
|
Xi măng trắng
|
kg
|
7,991
|
8,421
|
|
|
Bột mầu
|
kg
|
0,108
|
0,113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
1,86
|
1,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XJ.103300 TRÁT GRANITO TƯỜNG, TRỤ CỘT DÀY
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trát tường
|
Trát trụ, cột
|
Dầy 1cm
|
Dầy 1,5cm
|
Dầy 1cm
|
Dầy 1,5cm
|
XJ.1033
|
Trát Granito
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
tường, trụ
|
Vữa lót
|
m3
|
0,0163
|
0,0163
|
0,0163
|
0,0163
|
|
cột
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
15,553
|
15,553
|
15,553
|
15,553
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
9,240
|
9,240
|
9,240
|
9,240
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
8,925
|
8,925
|
8,925
|
8,925
|
|
|
Bột mầu
|
kg
|
0,053
|
0,053
|
0,053
|
0,053
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
0,576
|
0,660
|
0,996
|
1,128
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,0023
|
|
0,0023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
XJ.103400 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ CỘT DÀY
1CM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trát tường
|
Chiều cao
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1034
|
Trát đá rửa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
tường
|
Vữa lót
|
m3
|
0,0163
|
0,0163
|
|
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
15,855
|
15,855
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
9,24
|
9,24
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
8,925
|
8,925
|
|
|
Bột mầu
|
kg
|
0,051
|
0,051
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
0,576
|
0,66
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,0023
|
|
|
|
|
10
|
20
|
TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ CỘT DÀY 1CM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trát trụ
|
Chiều cao
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1034
|
Trát đá rửa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
trụ
|
Vữa lót
|
m3
|
0,0163
|
0,0163
|
|
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
15,855
|
15,855
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
9,24
|
9,24
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
8,925
|
8,925
|
|
|
Bột mầu
|
kg
|
0,051
|
0,051
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
0,996
|
1,128
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,0023
|
|
|
|
|
30
|
40
|
XJ.103400 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ,
LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG DÀY 1,5cm
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trát đá sửa thành ô
văng sê nô, lan can,,,
|
XJ.1034
|
Trát đá rửa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
thành sê nô,
|
Vữa lót
|
m3
|
|
0,0263
|
|
|
ô văng, lan
|
Đá trắng nhỏ
|
kg
|
|
17,136
|
|
|
can
|
Xi măng trắng
|
kg
|
|
9,345
|
|
|
diềm chắn
|
Bột đá
|
kg
|
|
9,135
|
|
|
nắng
|
Bột mầu
|
kg
|
|
0,0755
|
|
|
dày 1,5cm
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công3,7/7
|
công
|
|
1,356
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
XJ.104000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH ĐÁ
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m, Trát lót, ốp gạch đá, tráng mạch, đánh bóng theo yêu cầu kỹ thuật,
|
XJ.104100 ỐP GẠCH XI MĂNG 20X20; 20X10 CM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
ốp tường 20x20
|
ốp trụ 20x20
|
Chiều cao (m)
|
£4
|
>4
|
£ 4
|
XJ.1041
|
ốp gạch xi
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
măng 20x20
|
Gạch
|
viên
|
25,5
|
25,5
|
27,54
|
|
20x10cm
|
Vữa
|
m3
|
0,014
|
0,014
|
0,018
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,105
|
0,105
|
0,126
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,642
|
0,6564
|
1,284
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,005
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỐP GẠCH XI MĂNG 20X20; 20X10 CM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
ốp trụ 20x20
|
ốp chân tường 20x10
|
Chiều cao (m)
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1041
|
ốp gạch xi
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
măng 20x20
|
Gạch
|
viên
|
27,54
|
53,04
|
53,04
|
|
20x10cm
|
Vữa
|
m3
|
0,018
|
0,018
|
0,018
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,126
|
0,126
|
0,126
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,3128
|
1,26
|
1,296
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
0,005
|
|
0,005
|
|
|
|
|
40
|
50
|
60
|
XJ.104200 ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11 CM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
ốp tường gạch
|
15x15
|
11x11
|
Chiều cao(m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
XJ.1042
|
ốp gạch men
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
sứ 15x15
|
Gạch
|
viên
|
45,9
|
45,9
|
84,66
|
|
11x11 cm
|
Vữa
|
m3
|
0,016
|
0,016
|
0,026
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,252
|
0,252
|
0,368
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
0,804
|
0,852
|
0,852
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,005
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11 CM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
ốp tường gạch 11x11
|
ốp trụ gạch
|
Cao(m) >4
|
15x15
|
11x11
|
XJ.1042
|
ốp gạch men
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
sứ 15x15
|
Gạch
|
viên
|
84,66
|
45,9
|
84,66
|
|
11x11 cm
|
Vữa
|
m3
|
0,026
|
0,016
|
0,026
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,368
|
0,252
|
0,368
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
0,934
|
1,255
|
1,331
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
0,005
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
|
40
|
50
|
60
|
XJ.104300 ỐP GẠCH MEN SỨ 20 x15; 20 x20; 20
x30 cm VÀO TƯỜNG
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
ốp tường
|
20 x15
|
20 x20
|
Chiều cao(m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
XJ.1043
|
ốp gạch men
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
sứ 20 x15
|
Gạch
|
viên
|
34,680
|
34,680
|
25,500
|
|
20x20 và
|
Vữa
|
m3
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
20 x 30cm
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,252
|
0,252
|
0,242
|
|
vào tường
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1,5
|
1
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
0,780
|
0,780
|
0,720
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,004
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
XJ.104300 ỐP GẠCH MEN SỨ 20 x15; 20 x20; 20
x30 cm VÀO TƯỜNG ( tiếp theo )
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
ốp tường
|
20 x20
|
20 x30
|
Chiều cao(m)
|
> 4
|
£ 4
|
> 4
|
XJ.1043
|
ốp gạch men
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
sứ 20 x15
|
Gạch
|
viên
|
25,500
|
17,340
|
17,340
|
|
20x20 và
|
Vữa
|
m3
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
20 x 30cm
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,242
|
0,242
|
0,242
|
|
vào tường
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1
|
1,5
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
0,780
|
0,600
|
0,660
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
0,004
|
|
0,004
|
|
|
|
|
04
|
05
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XJ.104400 ỐP GẠCH MEN SỨ 20 x15; 20 x20; 20
x30 cm VÀO CỘT, TRỤ
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
ốp cột, trụ
|
20 x15
|
20 x20
|
Chiều cao(m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
XJ.1044
|
ốp gạch men
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
sứ 20 x15
|
Gạch
|
viên
|
34,680
|
34,680
|
25,500
|
|
20x20 và
|
Vữa
|
m3
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
20 x 30cm
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,252
|
0,252
|
0,242
|
|
vào cột, trụ
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1,5
|
1
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
0,972
|
1,116
|
0,900
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,004
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
XJ.104400 ỐP GẠCH MEN SỨ 20 x15; 20 x20; 20
x30 cm VÀO CỘT, TRỤ ( tiếp theo )
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
ốp cột, trụ
|
20 x20
|
20 x30
|
Chiều cao(m)
|
> 4
|
£ 4
|
> 4
|
XJ.1044
|
ốp gạch men
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
sứ 20 x15
|
Gạch
|
viên
|
25,500
|
17,340
|
17,340
|
|
20x20 và
|
Vữa
|
m3
|
0,017
|
0,017
|
0,017
|
|
20 x 30cm
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,242
|
0,242
|
0,242
|
|
vào cột, trụ
|
Vật liệu khác
|
%
|
1,5
|
1
|
1,5
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
1,032
|
0,744
|
0,852
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
0,004
|
|
0,004
|
|
|
|
|
04
|
05
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XJ.104500 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
|
|
|
|
|
|
|
vào
|
Gạch vỉ
|
viên
|
1,025
|
1,025
|
|
các kết cấu
|
Vữa
|
m3
|
0,0163
|
0,0163
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
2,1
|
2,1
|
|
|
Nhân công4/7
|
công
|
0,6
|
0,672
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XJ.105000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
|
XJ.105100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
2
|
3
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1051
|
Láng nền sàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
không đánh
|
Vữa
|
m3
|
0,0263
|
0,0263
|
|
mầu
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,0816
|
0,0936
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,0023
|
|
|
|
|
10
|
20
|
LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
3
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1051
|
Láng nền sàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
không đánh
|
Vữa
|
m3
|
0,0375
|
0,0375
|
|
mầu
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,1272
|
0,138
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0046
|
0,0046
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,0023
|
|
|
|
|
30
|
40
|
XJ.105200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MẦU
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
2
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1052
|
Láng nền sàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
có đánh mầu
|
Vữa
|
m3
|
0,0263
|
0,0263
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
0,31605
|
0,31605
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,1092
|
0,1219
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0035
|
0,0035
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,0023
|
|
|
|
|
10
|
20
|
LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MẦU
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
3
|
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1052
|
Láng nền sàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
có đánh mầu
|
Vữa
|
m3
|
0,03675
|
0,03675
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
0,31605
|
0,31605
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,15
|
0,162
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0046
|
0,0046
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,0023
|
|
|
|
|
30
|
40
|
XJ.106000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC,
BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP,
|
XJ.106100 MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ,
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sê nô, mái hắt,
máng nước dày 1cm
|
Bể nước, giếng
nước, giếng cáp dày 2cm
|
XJ.1061
|
Láng sê nô,
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
mái hắt, máng
|
Vữa
|
m3
|
0,0137
|
0,0231
|
|
nước, bể nước,
|
Xi măng
|
kg
|
|
0,3182
|
|
giếng nước,
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,1416
|
0,1704
|
|
giếng cáp,
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
mương cáp,
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0035
|
0,0035
|
|
mương rãnh,
|
|
|
|
|
|
hè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ,
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mương cáp, mương
rãnh dày 1cm
|
Hè dày 3cm
|
XJ.1061
|
Láng sê nô,
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
mái hắt, máng
|
Vữa
|
m3
|
0,0137
|
0,0389
|
|
nước, bể nước,
|
Xi măng
|
kg
|
|
0,3161
|
|
giếng nước,
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,1416
|
0,162
|
|
giếng cáp,
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
mương cáp,
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0035
|
0,0035
|
|
mương rãnh,
|
|
|
|
|
|
hè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
40
|
XJ.106200 LÁNG ĐÀI NƯỚC KHÔNG ĐÁNH MẦU
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Láng đài nước Không
đánh mầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0231
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
|
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,3
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0046
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
0,0023
|
|
|
|
|
10
|
LÁNG ĐÀI NƯỚC CÓ ĐÁNH MẦU
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Láng đài nước có
đánh mầu
|
XJ.1062
|
Láng đài nước
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,0231
|
|
|
Xi măng
|
kg
|
0,3948
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,312
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0046
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
0,0023
|
|
|
|
|
20
|
XJ.106300 LÁNG GRANITÔ NỀN SÀN, CẦU THANG
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Nền sàn
|
Cầu thang
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1063
|
Láng granitô
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Đá trắng
|
kg
|
12,663
|
12,663
|
17,325
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
5,909
|
5,909
|
9,975
|
|
|
Bột mầu
|
kg
|
0,072
|
0,072
|
0,107
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
5,939
|
5,907
|
9,975
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
1,824
|
2,28
|
3,324
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
XJ.107000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH ĐÁ
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m, trộn vữa, láng vữa, át gạch theo yêu cầu kỹ thuật,
|
XJ.107100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10,5X21 CM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch chỉ
|
6,5x10,5x21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
40,8
|
|
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,0268
|
|
|
Vữa lót
|
m3
|
0,0268
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,1632
|
|
|
|
|
10
|
LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch thẻ 5x10x20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,39
|
|
|
Vữa xi măng
|
m3
|
0,0289
|
|
|
Vữa lót
|
m3
|
0,0268
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,1872
|
|
|
|
|
20
|
XJ.107200 LÁT GẠCH LÁ NEM, LÁT GẠCH XI MĂNG
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch lá nem 20x20
|
Gạch xi măng 30x30
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1072
|
Lát gạch lá
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
nem
|
Gạch
|
viên
|
25,5
|
11,73
|
11,73
|
|
Lát gạch
|
Vữa
|
m3
|
0,0263
|
0,0263
|
0,0263
|
|
xi măng
|
Xi măng
|
kg
|
0,21
|
0,126
|
0,126
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,18
|
0,2076
|
0,222
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
|
0,0035
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
LÁT GẠCH XI MĂNG
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch xi măng
|
20x20
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
25,5
|
25,5
|
XJ.1072
|
Lát gạch
|
Vữa
|
m3
|
0,0221
|
0,0221
|
|
xi măng
|
Xi măng
|
kg
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,204
|
0,222
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,00345
|
|
|
|
|
40
|
50
|
XJ.107300 LÁT GẠCH MEN SỨ
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch men sứ
|
15x15cm
|
11x11cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1073
|
Lát gạch men
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
sứ
|
Gạch
|
viên
|
45,9
|
45,9
|
84,66
|
84,66
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,0168
|
0,0168
|
0,0221
|
0,0221
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,252
|
0,252
|
0,3675
|
0,3675
|
|
|
Vật liêu khác
|
%
|
0,5
|
1
|
0,5
|
1
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,2196
|
0,252
|
0,222
|
0,258
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,0035
|
|
0,0035
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XJ.107400 LÁT GẠCH VỈ
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch vỉ
|
m2
|
1,0251
|
1,0251
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,0163
|
0,0163
|
|
|
Xi măng trắng
|
kg
|
2,1
|
2,1
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1,5
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,24
|
0,264
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XJ.107500 LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN
TẠO 30 x 30, 40 x 40, 50 x 50
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch CERAMIC hoặc
GRANIT
|
30 x30 cm
|
40 x 40cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1075
|
Lát gạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
CERAMIC
|
Gạch
|
viên
|
11,85
|
11,85
|
6,95
|
6,95
|
|
và
|
Vữa
|
m3
|
0,026
|
0,026
|
0,026
|
0,026
|
|
GRANIT
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,368
|
0,368
|
0,263
|
0,263
|
|
nhân tạo
|
Vật liêu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,480
|
0,540
|
0,384
|
0,456
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,0033
|
|
0,0033
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XJ.107500 LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN
TẠO 30 x 30, 40 x 40, 50 x 50 ( tiếp theo )
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch CERAMIC hoặc
GRANIT
|
50 x50 cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1075
|
Lát gạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
CERAMIC
|
Gạch
|
viên
|
4,120
|
4,120
|
|
và
|
Vữa
|
m3
|
0,026
|
0,026
|
|
GRANIT
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,158
|
0,158
|
|
nhân tạo
|
Vật liêu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,276
|
0,336
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,0033
|
|
|
|
|
50
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
XJ.107600 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG 22 x 10,5 x
15; 22 x 15 x 10,5; 22 x 22 x 10,5
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch 4 lỗ
|
Gạch 6 lỗ
|
22x10,5 x15 cm
|
22 x 15 x 10,5 cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1076
|
Lát gạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
chống nóng
|
Gạch
|
viên
|
41
|
41
|
29,6
|
29,6
|
|
|
Vữa miết mạch
|
m3
|
0,0079
|
0,0079
|
0,0053
|
0,0053
|
|
|
Vữa lót
|
kg
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
0,027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,240
|
0,264
|
0,216
|
0,240
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,0033
|
|
0,0033
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XJ.107600 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG 22 x 10,5 x
15; 22 x 15 x 10,5; 22 x 22 x 10,5 ( tiếp theo )
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch 10 lỗ
|
( 22 x 22 x 10,5 )
cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1076
|
Lát gạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
chống nóng
|
Gạch
|
viên
|
21,4
|
21,4
|
|
|
Vữa miết mạch
|
m3
|
0,0058
|
0,0058
|
|
|
Vữa lót
|
kg
|
0,027
|
0,027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,204
|
0,216
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,0033
|
|
|
|
|
50
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
XJ.108000 LÀM SÀN GẠCH BỘNG
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo, đặt sắt, trộn vữa, đổ bê tông theo yêu
cầu kỹ thuật,
|
XJ.108100 LÀM SÀN GẠCH BỘNG DÀY 17 CM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch Bộng
|
33x25x12cm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộng dày
|
Gạch
|
viên
|
13,26
|
|
17cm
|
Xi măng
|
kg
|
25,725
|
|
|
Cát
|
m3
|
0,0326
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,0567
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0530
|
|
|
Cốt thép
|
kg
|
10,2
|
|
|
Đinh
|
kg
|
0,051
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,72
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0403
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
0,046
|
|
|
|
|
10
|
LÀM SÀN GẠCH BỘNG DÀY 17 CM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch Bộng
|
33x25x12(nửa)
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộng dày
|
Gạch
|
viên
|
26,52
|
|
17cm
|
Xi măng
|
kg
|
25,725
|
|
|
Cát
|
m3
|
0,0326
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,0567
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0530
|
|
|
Cốt thép
|
kg
|
10,2
|
|
|
Đinh
|
kg
|
0,051
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,72
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0403
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
0,046
|
|
|
|
|
20
|
XJ.108200 LÀM SÀN GẠCH BỘNG DÀY 20CM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch Bộng
|
33x25x15
|
33x25x15(nửa)
|
XJ.1082
|
Lát sàn gạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Bộng dày
|
Gạch
|
viên
|
13,26
|
26,52
|
|
20cm
|
Xi măng
|
kg
|
31,605
|
31,605
|
|
|
Cát
|
m3
|
0,0399
|
0,0399
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,0693
|
0,0693
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0530
|
0,0530
|
|
|
Cốt thép
|
kg
|
12,24
|
12,24
|
|
|
Đinh
|
kg
|
0,051
|
0,051
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,852
|
0,852
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0403
|
0,0403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
LÀM SÀN GẠCH BỘNG DÀY 20CM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch Bộng
|
40x25x15
|
40x25x15(nửa)
|
XJ.1082
|
Lát sàn gạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Bộng dày
|
Gạch
|
viên
|
11,22
|
22,44
|
|
20 cm
|
Xi măng
|
kg
|
31,605
|
31,605
|
|
|
Cát
|
m3
|
0,0399
|
0,0399
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
0,0693
|
0,0693
|
|
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,0530
|
0,0530
|
|
|
Cốt thép
|
kg
|
12,24
|
12,24
|
|
|
Đinh
|
kg
|
0,051
|
0,051
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,852
|
0,852
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 80l
|
ca
|
0,0403
|
0,0403
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
0,046
|
0,046
|
|
|
|
|
30
|
40
|
XJ.109000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN
|
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m, Gia công và lắp dựng dầm trần, Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật,
|
|
XJ.109100 LÀM TRẦN MÈ GỖ
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trần mè gỗ
|
Chiều cao(m)
|
£ 4
|
>4
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,0367
|
0,0367
|
XJ.1091
|
Làm trần mè
|
Vôi
|
kg
|
6,12
|
6,12
|
|
gỗ
|
Đinh
|
kg
|
0,153
|
0,153
|
|
|
Rơm
|
kg
|
2,04
|
2,04
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,0408
|
0,0408
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,168
|
0,168
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn vữa 80l
|
ca
|
0,0403
|
0,0403
|
|
|
Máy vận thăng0,8T
|
ca
|
|
0,046
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
XJ.109200 LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG,VÁN ÉP
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trần giấy ép cứng
|
Ván ép
|
|
|
|
|
|
|
XJ.1092
|
Làm trần
|
Giấy ép
|
m2
|
1,122
|
|
|
giấy ép cứng
|
Ván ép
|
m2
|
|
1,122
|
|
Làm trần
|
Fibrôximăng
|
m2
|
|
|
|
ván ép
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,0204
|
0,0204
|
|
|
Đinh
|
kg
|
0,1275
|
0,1326
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,168
|
0,168
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XJ.109300 LÀM TRẦN FIBRÔXIMĂNG
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Fibrô ximăng
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy ép
|
m2
|
|
|
|
Ván ép
|
m2
|
|
|
|
Fibrôximăng
|
m2
|
1,155
|
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,0204
|
XJ.1093
|
Làm trần
|
Đinh
|
kg
|
0,153
|
|
fibrô xi măng
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,192
|
|
|
|
|
10
|
XJ.109400 LÀM TRẦN CÓT ÉP
|
|
XJ.109500 LÀM TRẦN GỖ DÁN
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trần cót ép
|
Trần gỗ dán
|
|
|
|
|
|
|
XJ.1095
|
Làm trần cót
|
Cót ép
|
m2
|
1,122
|
|
|
ép
|
Gỗ dán
|
m2
|
|
1,122
|
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,0204
|
0,0204
|
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,153
|
0,153
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,168
|
0,168
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
XJ.109600 LÀM TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM,
CÁCH NHIỆT
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trần có tấm cách
nhiệt sirofort
|
|
|
|
|
|
|
|
dán(ván ép)
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,02448
|
|
cách âm,
|
Gỗ dán(ván ép)
|
m2
|
1,122
|
|
cách nhiệt
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,1836
|
|
|
Tấm cách âm
|
m2
|
|
|
|
|
Tấm cách nhiệt
|
m2
|
1,071
|
|
|
Keo dán
|
kg
|
0,306
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,96
|
|
|
|
|
10
|
XJ.109700 LẦM TRẦN LAMBRIS GỖ
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lambris gỗ dày 1cm
|
|
|
|
|
|
|
|
Lambris gỗ
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,0204
|
|
|
Gỗ ván làm Lambris
|
m3
|
0,01224
|
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,153
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,1
|
|
|
|
|
10
|
XJ.109700 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lambris gỗ dày
1,5cm
|
|
|
|
|
|
|
|
Lambris gỗ
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,0204
|
|
|
Gỗ ván làm Lambris
|
m3
|
0,01224
|
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,153
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
2,1
|
|
|
|
|
20
|
XJ.110000 Công tác mộc trang trí thông dụng
|
Thành phần công việc
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi
30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ mỹ thuật,
|
XJ.110100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
|
XJ.110200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP
KHÍT
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Vách ngăn ván ép
|
Gỗ ván ghép khít
|
Chiều dày gỗ (cm)
|
1,5
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XJ.1101
|
Làm vách ngăn
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,00153
|
0,01754
|
|
bằng ván ép
|
Ván ép
|
m2
|
1,122
|
|
XJ.1102
|
Làm vách ngăn
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,153
|
0,153
|
|
bằng gỗ ván
|
|
|
|
|
|
ghép khít
|
|
|
|
|
|
chồng mí
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,36
|
0,456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gỗ ván ghép khít
|
Gỗ ván chồng mí
|
Gỗ dày (cm)
|
2
|
1,5
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XJ.1102
|
Làm vách ngăn
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,02346
|
0,0204
|
|
bằng ván ép
|
Ván ép
|
m2
|
|
|
|
Làm vách ngăn
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,153
|
0,153
|
|
bằng gỗ ván
|
|
|
|
|
|
ghép khít
|
|
|
|
|
|
Làm vách ngăn
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,456
|
0,696
|
|
bằng gỗ ván
|
|
|
|
|
|
chồng mí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
30
|
XJ.110300 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY
VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tay vịn cầu thang
|
Kích thước (cm)
|
8x10
|
8x14
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,009384
|
0,01316
|
|
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
5
|
XJ.1103
|
Gia công và lắp
|
|
|
|
|
|
đặt tay vịn cầu
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
0,48
|
0,588
|
|
thang bằng
|
|
|
|
|
|
gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XJ.110400 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ
ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m3
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khung gỗ để đóng
lưới, vách ngăn
|
|
|
|
|
|
|
|
lắp dựng khung
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
1,1424
|
|
gỗ để đóng lưới
|
Đinh các loại
|
kg
|
3,06
|
|
vách ngăn
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
9,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
XJ.110500 LÀM MẶT SÀN GỖ
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Ván dầy 2 cm
|
Ván dầy 3 cm
|
|
|
|
|
|
|
|
gỗ
|
Gỗ xẻ
|
m3
|
0,02346
|
0,0357
|
|
|
Đinh các loại
|
kg
|
0,153
|
0,153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
1,308
|
1,308
|
|
|
|
|
10
|
20
|
Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình
trang trí theo mẫu thiết kế thì Nhân công tăng 0,15 công/m2,
XJ.110600 ĐÁNH VÉC NI
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trong bờ
|
Trên biển
|
Sơn véc ni cobat
|
véc ni tampon
|
Sơn véc ni cobat
|
véc ni tampon
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Phấn talic
|
kg
|
0,020
|
0,020
|
0,021
|
0,021
|
XJ.1106
|
Đánh véc ni
|
Bột mầu
|
kg
|
0,010
|
0,010
|
0,012
|
0,012
|
|
|
Giấy nhám to
|
tờ
|
0,250
|
0,250
|
0,026
|
0,026
|
|
|
Giấy nhám mịn
|
tờ
|
0,250
|
0,250
|
0,026
|
0,026
|
|
|
Dầu bóng
|
kg
|
0,300
|
|
0,300
|
0,310
|
|
|
Xăng
|
kg
|
0,100
|
|
0,100
|
0,102
|
|
|
Cánh kiến
|
kg
|
|
0,040
|
|
0,041
|
|
|
Cồn 90 độ
|
lít
|
|
0,250
|
|
0,260
|
|
|
Bộng gòn
|
kg
|
|
0,030
|
|
0,031
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
0,338
|
0,500
|
0,406
|
0,600
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XJ.111000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG,
SƠN, BẢ MATÍT, QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, LÀM TẦNG LỌC, KHỚP NỐI
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có) Lọc vôi, pha mầu, quét vôi,
nước xi măng, bả và sơn đúng yêu cầu kỹ thuật,
|
XJ.111100 QUÉT VÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 nước trắng 2 mầu
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1111
|
Quét vôi
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Bột mầu
|
kg
|
0,0204
|
0,0204
|
|
|
Vôi cục
|
kg
|
0,306
|
0,306
|
|
|
Phèn chua
|
kg
|
0,00612
|
0,00612
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
0,0192
|
0,0228
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
QUÉT VÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
3 nước trắng
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1111
|
Quét vôi
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Bột mầu
|
kg
|
|
|
|
|
Vôi cục
|
kg
|
0,32232
|
0,32232
|
|
|
Phèn chua
|
kg
|
0,00612
|
0,00612
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 3/7
|
công
|
0,0192
|
0,0228
|
|
|
|
|
30
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
XJ.111200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quét nước 2 nước xi
măng vào cấu kiện bê tông
|
Chiều cao (m)
|
£ 4
|
>4
|
XJ.1112
|
Quét nước xi
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
măng
|
Xi măng
|
kg
|
1,1886
|
1,1886
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,02268
|
0,02472
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XJ.111300 CÔNG TÁC BẢ MATÍT, XI MĂNG (BẢ 3
LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bả bằng matít
|
Vào tường
|
Vào cột dầm trần
|
|
|
|
|
|
|
|
matít, xi măng
|
Xi măng trắng
|
kg
|
|
|
|
(bả 3 lần) vào
|
Matít
|
kg
|
0,408
|
0,408
|
|
các kết cấu
|
Giấy nháp
|
m2
|
0,0204
|
0,0204
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,36
|
0,432
|
|
|
|
|
10
|
20
|
CÔNG TÁC BẢ MATÍT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC
KẾT CẤU
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bả bằng xi măng
|
Vào tường
|
Vào cột dầm trần
|
XJ.1113
|
Công tác bả
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
matít, xi
|
Xi măng trắng
|
kg
|
0,315
|
0,315
|
|
măng
|
Matít
|
kg
|
|
|
|
(bả 3 lần) vào
|
Giấy nháp
|
m2
|
0,0102
|
0,0102
|
|
các kết cấu
|
Bột phấn
|
kg
|
0,408
|
0,408
|
|
|
Vôi cục
|
kg
|
0,102
|
0,102
|
|
|
Vật liêu khác
|
%
|
2
|
2
|
|
|
Nhân công 4/7
|
công
|
0,48
|
0,576
|
|
|
|
|
30
|
40
|
XJ.112000 CÔNG TÁC SƠN
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
Chuẩn bị cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m, pha sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
|
XJ.112100 SƠN CỬA
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn cửa kính
|
2 nước
|
3 nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn
|
kg
|
0,102
|
0,1326
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,04224
|
0,05472
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SƠN CỬA ( Tiếp theo )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn cửa panô
|
2 nước
|
3 nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn
|
kg
|
0,27846
|
0,36618
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,1056
|
0,13692
|
|
|
|
|
30
|
40
|
SƠN CỬA ( Tiếp theo )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn cửa chớp
|
2 nước
|
3 nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn
|
kg
|
0,37944
|
0,46818
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,1584
|
0,20544
|
|
|
|
|
50
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
XJ.112200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn gỗ
|
2 nước
|
3 nước
|
|
|
|
|
|
|
|
kính mờ
|
Sơn
|
kg
|
0,253
|
0,326
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,111
|
0,143
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn kính mờ 1 nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,080
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,018
|
|
|
|
|
30
|
XJ.112300 SƠN TƯỜNG
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn tường
|
2 nước
|
3 nước
|
XJ.1123
|
Sơn tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Sơn
|
kg
|
0,312
|
0,480
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,061
|
0,078
|
|
|
|
|
10
|
20
|
XJ.112400 SƠN SẮT THÉP
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn sắt dẹt
|
2 nước
|
3 nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XJ.1124
|
Sơn sắt thép
|
Sơn
|
kg
|
0,063
|
0,084
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
|
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,043
|
0,067
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
SƠN SẮT THÉP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Sơn sắt thép các
loại
|
2 nước
|
3 nước
|
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XJ.1124
|
Sơn sắt thép
|
Sơn
|
kg
|
0,1673
|
0,230
|
|
|
xăng
|
kg
|
0,1204
|
0,1204
|
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,073
|
0,109
|
|
|
|
|
30
|
40
|
XJ.112500 QUÉT NHỰA BITUM
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quét nhựa bitum
nóng vào tường
|
XJ.1125
|
Quét nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
bitum
|
Nhựa bitum số 4
|
kg
|
2,142
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
1,266
|
|
|
Củi đun
|
kg
|
2,04
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,084
|
|
|
|
|
10
|
QUÉT NHỰA BITUM
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quét nhựa bitum
nguội vào tường
|
XJ.1125
|
Quét nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
bitum
|
Nhựa bitum số 4
|
kg
|
0,16116
|
|
|
Xăng
|
kg
|
0,35904
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,024
|
|
|
|
|
20
|
QUÉT NHỰA BITUM
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quét hắc ín vào gỗ
|
XJ.1125
|
Quét nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
bitum
|
hắc ín
|
kg
|
0,204
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,072
|
|
|
|
|
30
|
XJ.112600 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 lớp giấy
|
2 lớp giấy
|
1 lớpnhựa
|
2 lớpnhựa
|
XJ.1126
|
Quét nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
bitum và dán
|
Nhựa bitum số 4
|
kg
|
1,6065
|
3,213
|
|
giấy dầu
|
Giấy dầu
|
m2
|
1,27296
|
2,54592
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
0,95025
|
1,89945
|
|
|
Củi đun
|
kg
|
1,53
|
3,06
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,336
|
0,48
|
|
|
|
|
10
|
20
|
QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
2 lớp giấy
|
3 lớp giấy
|
3 lớpnhựa
|
4 lớpnhựa
|
XJ.1126
|
Quét nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
bitum và dán
|
Nhựa bitum số 4
|
kg
|
4,8195
|
6,426
|
|
giấy dầu
|
Giấy dầu
|
m2
|
2,54592
|
3,81888
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
2,8497
|
3,7989
|
|
|
Củi đun
|
kg
|
4,59
|
6,12
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,564
|
0,612
|
|
|
|
|
30
|
40
|
XJ.112700 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
1 lớp bao tải
|
2 lớp nhựa
|
XJ.1127
|
Quét nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
bitum và
|
Nhựa bitum số 4
|
kg
|
3,213
|
|
dán bao tải
|
Bao tải
|
m2
|
1,224
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
1,901
|
|
|
Củi
|
kg
|
3,06
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,6
|
|
|
|
|
10
|
QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
2 lớp bao tải
|
3 lớp nhựa
|
XJ.1127
|
Quét nhựa
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
bitum và
|
Nhựa bitum số 4
|
kg
|
4,820
|
|
dán bao tải
|
Bao tải
|
m2
|
2,448
|
|
|
Bột đá
|
kg
|
2,851
|
|
|
Củi
|
kg
|
4,08
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,912
|
|
|
|
|
20
|
XJ.112800 CHÉT KHE NỐI
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bằng dây thừng tẩm
nhựa
|
XJ.1128
|
Chét khe nối
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Nhựa bitum số 4
|
kg
|
0,83436
|
|
|
Dây thừng
|
m
|
1,071
|
|
|
Củi
|
kg
|
3,18036
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,456
|
|
|
|
|
10
|
XJ.112900 LÀM TẦNG LỌC BẰNG CÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m3
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tầng lọc cát
|
Loại đứng
|
Loại nằm
|
XJ.1129
|
Làm tầng lọc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Cát
|
m,3
|
1,5855
|
1,5855
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,572
|
0,936
|
|
|
|
|
10
|
20
|
LÀM TẦNG LỌC ĐÁ DĂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m3
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tầng lọc đá dăm
|
Loại đứng
|
Loại nằm
|
XJ.1129
|
Làm tầng lọc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đá dăm
|
m3
|
1,281
|
1,281
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,604
|
3,084
|
|
|
|
|
30
|
40
|
XJ.113100 MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tường đá
|
Loại lõm
|
Loại lồi
|
XJ.1131
|
Miết mạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
tường đá
|
Vữa xi măng
|
m3
|
|
0,00263
|
|
tường gạch
|
Xi măng
|
kg
|
|
0,4725
|
|
|
Cát vàng
|
m3
|
|
0,00315
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,156
|
0,12
|
|
|
|
|
10
|
20
|
MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:1m2
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Công tác Xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tường gạch
|
Loại lõm
|
Loại lồi
|
XJ.1131
|
Miết mạch
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
tường đá
|
Vữa xi măng
|
m3
|
|
0,00368
|
|
tường gạch
|
Xi măng
|
kg
|
|
0,672
|
|
|
Cát vàng
|
m3
|
|
0,0042
|
|
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,2376
|
0,1836
|
|
|
|
|
30
|
40
|
Chương 10:
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
XK.101000 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ VỊ
TRÍ TẬP KẾT TRÊN BỜ ĐẢO ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH BẲNG XE CẢI TIẾN
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, bốc xếp vật tư, phụ kiện vào
phương tiện vận chuyển, kê chèn và che chắn vật liệu, Vận chuyển đến vị trí
thi công, xếp gọn theo từng loại,
|
Nhân công bậc 3/7
|
|
|
Đơn
vị tính : Công
|
Mã hiệu
|
Loại vật tư và phụ
kiện
|
Đơn vị
|
Cự ly vận chuyển
(m)
|
100
|
200
|
300
|
400
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XK.1011
|
Cát các loại
|
m3
|
0,258
|
0,328
|
0,400
|
0,469
|
0,539
|
XK.1012
|
Đá răm, sỏi
|
m3
|
0,315
|
0,431
|
0,546
|
0,662
|
0,777
|
XK.1013
|
Đá hộc, đá ba
|
m3
|
0,481
|
0,613
|
0,744
|
0,875
|
1,006
|
XK.1014
|
Xi-măng bao
|
tấn
|
0,275
|
0,350
|
0,425
|
0,500
|
0,575
|
XK.1015
|
Gạch xây
|
1000v
|
0,756
|
0,963
|
1,169
|
1,375
|
1,581
|
XK.1016
|
Gạch lát, lá nem các loại
|
1000v
|
0,481
|
0,613
|
0,744
|
0,875
|
1,006
|
XK.1017
|
Gỗ, đà giáo
|
m3
|
0,430
|
0,547
|
0,664
|
0,781
|
0,898
|
XK.1018
|
Cây chống, tre
|
100cây
|
2,200
|
2,800
|
3,400
|
4,000
|
4,600
|
XK.1019
|
Cốt thép
|
tấn
|
0,619
|
0,788
|
0,956
|
1,125
|
1,294
|
XK.1020
|
Vật tư, phụ kiện và các
|
tấn
|
0,688
|
0,875
|
1,063
|
1,250
|
1,438
|
|
thiết bị phục vụ thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Loại vật tư và phụ
kiện
|
Đơn vị
|
Cự ly vận chuyển
(m)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XK.1011
|
Cát các loại
|
m3
|
0,609
|
0,680
|
0,750
|
0,820
|
0,890
|
XK.1012
|
Đá răm, sỏi
|
m3
|
0,892
|
1,008
|
1,123
|
1,238
|
1,354
|
XK.1013
|
Đá hộc, đá ba
|
m3
|
1,138
|
1,269
|
1,400
|
1,531
|
1,633
|
XK.1014
|
Xi-măng bao
|
tấn
|
0,650
|
0,725
|
0,800
|
0,875
|
0,950
|
XK.1015
|
Gạch xây
|
1000v
|
1,788
|
1,994
|
2,200
|
2,406
|
2,613
|
XK.1016
|
Gạch lát, lá nem các loại
|
1000v
|
1,138
|
1,269
|
1,400
|
1,531
|
1,663
|
XK.1017
|
Gỗ, đà giáo
|
m3
|
1,016
|
1,133
|
1,250
|
1,367
|
1,484
|
XK.1018
|
Cây chống, tre
|
100cây
|
5,200
|
5,800
|
6,400
|
7,000
|
7,600
|
XK.1019
|
Cốt thép
|
tấn
|
1,463
|
1,631
|
1,800
|
1,969
|
2,138
|
XK.1020
|
Vật tư, phụ kiện và các
|
tấn
|
1,625
|
1,813
|
2,000
|
2,188
|
2,375
|
|
thiết bị phục vụ thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
XK.102000 VẬN CHUYỂN VẬT TƯ, PHỤ KIỆN TỪ VỊ
TRÍ TẬP KẾT TRÊN BỜ ĐẢO ĐẾN CHÂN CÔNG TRÌNH BẲNG THỦ CÔNG HOÀN TOÀN
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
|
|
Chuẩn bị, bốc xếp vật tư, phụ kiện vào
phương tiện gùi, gánh, vác để vận chuyển vật liệu, Vận chuyển đến vị trí thi
công, xếp gọn theo từng loại,
|
Nhân công bậc 3/7
|
|
|
Đơn
vị tính : Công
|
Mã hiệu
|
Loại vật tư và phụ
kiện
|
Đơn vị
|
Cự ly vận chuyển
(m)
|
100
|
200
|
300
|
400
|
500
|
XK.1021
|
Cát các loại
|
m3
|
0,533
|
0,892
|
1,252
|
1,611
|
1,970
|
XK.1022
|
Đá răm, sỏi
|
m3
|
0,669
|
1,059
|
1,450
|
1,841
|
2,231
|
XK.1023
|
Đá hộc, đá ba
|
m3
|
0,647
|
1,022
|
1,397
|
1,772
|
2,147
|
XK.1024
|
Xi-măng bao
|
tấn
|
0,453
|
0,766
|
1,078
|
1,391
|
1,703
|
XK.1025
|
Gạch xây
|
1000v
|
0,975
|
1,538
|
2,100
|
2,663
|
3,225
|
XK.1026
|
Gạch lát, lá nem các loại
|
1000v
|
0,775
|
1,150
|
1,525
|
1,900
|
2,275
|
XK.1027
|
Gỗ, đà giáo
|
m3
|
0,531
|
0,906
|
1,281
|
1,656
|
2,031
|
XK.1028
|
Cây chống, tre
|
100cây
|
5,313
|
10,000
|
14,688
|
19,375
|
24,063
|
XK.1029
|
Cốt thép
|
tấn
|
0,672
|
1,109
|
1,547
|
1,984
|
2,422
|
XK.1020
|
Vật tư, phụ kiện và các
|
tấn
|
0,734
|
1,203
|
1,672
|
2,141
|
2,609
|
|
thiết bị phục vụ thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Loại vật tư và phụ
kiện
|
Đơn vị
|
Cự ly vận chuyển
(m)
|
600
|
700
|
800
|
900
|
1000
|
XK.1021
|
Cát các loại
|
m3
|
2,330
|
2,689
|
3,048
|
3,408
|
3,767
|
XK.1022
|
Đá răm, sỏi
|
m3
|
2,622
|
3,013
|
3,403
|
3,794
|
4,184
|
XK.1023
|
Đá hộc, đá ba
|
m3
|
2,522
|
2,897
|
3,272
|
3,647
|
4,022
|
XK.1024
|
Xi-măng bao
|
tấn
|
2,016
|
2,328
|
2,641
|
2,953
|
3,266
|
XK.1025
|
Gạch xây
|
1000v
|
3,788
|
4,350
|
4,913
|
5,475
|
6,038
|
XK.1026
|
Gạch lát, lá nem các loại
|
1000v
|
2,650
|
3,025
|
3,400
|
3,775
|
4,150
|
XK.1027
|
Gỗ, đà giáo
|
m3
|
2,406
|
2,781
|
3,156
|
3,531
|
3,906
|
XK.1028
|
Cây chống, tre
|
100cây
|
28,750
|
33,438
|
38,125
|
42,813
|
47,500
|
XK.1029
|
Cốt thép
|
tấn
|
2,859
|
3,297
|
3,734
|
4,172
|
4,609
|
XK.1020
|
Vật tư, phụ kiện và các
|
tấn
|
3,078
|
3,547
|
4,016
|
4,484
|
4,953
|
|
thiết bị phục vụ thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
Ghi chú : Định mức trên áp
dụng cho điạ hình có độ dốc £ 150 nếu địa hình có độ dốc lớn hơn thì định
mức được nhân với hệ số sau :
Độ dốc > 150 đến £ 200 hệ số
K=1,25
Độ dốc > 200 đến £ 250 hệ số
K=1,50
Độ dốc > 250 đến £ 300 hệ số
K=1,75
Độ dốc > 300 đến £ 350 hệ số
K=2,00
Độ dốc > 350 đến £ 400 hệ số
K=2,50
Độ dốc > 400 hệ số K=3,00
XK.103200 ĐÓNG BAO VẬT LIỆU RỜI CÁC LOẠI
|
Thành phần công việc:
|
|
|
|
Chuẩn bị, xúc vật liệu vào bao, cân, khâu
bao theo yêu cầu, xếp gọn thành từng đống từng loại (đóng 35kg/bao),
|
XK.103210 ĐÓNG BAO CÁT CÁC LOẠI
|
|
|
Đơn vị tính : 1 tấn
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lớp bao
|
1 lớp bao dứa
|
1 lớp bao dứa và 1
lớp nilông ( hoặc 2 lớp dứa )
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XK.10321
|
bao dứa
|
cái
|
29,30
|
29,30
|
|
Bao ni-lông
|
cái
|
|
29,30
|
|
Vật liệu khác
|
%VL
|
3,00
|
2,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3/7
|
công
|
0,19
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
XK.103220 ĐÓNG BAO ĐÁ DĂM CÁC LOẠI
|
|
|
Đơn vị tính : 1 tấn
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lớp bao
|
1 lớp bao dứa
|
1 lớp bao dứa và 1
lớp nilông ( hoặc 2 lớp dứa )
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
XK.10322
|
bao dứa
|
cái
|
29,30
|
29,30
|
|
Bao ni-lông
|
cái
|
|
29,30
|
|
Vật liệu khác
|
%VL
|
3,00
|
2,00
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
Thợ bậc 3/7
|
công
|
0,17
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU KHÂU TRUNG CHUYỂN
VÀ VẬN CHUYỂN CHO CÔNG TRÌNH XD TRÊN ĐẢO TÍNH BÌNH QUÂN
|
Mã hiệu
|
Loại vật liệu
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ hao hụt
|
Ghi chú
|
|
Ximăng bao
|
%
|
4,00
|
|
|
Cát vàng
|
"
|
4,00
|
|
|
Đá răm các loại
|
"
|
4,00
|
|
|
Đá hộc
|
"
|
2,00
|
|
|
Gạch chỉ
|
"
|
2,00
|
|
|
Kính
|
"
|
10,00
|
|
|
Gạch lát và gạch trang trí
|
|
|
|
|
các loại
|
"
|
2,00
|
|
|
Bột đá, bột màu các loại
|
"
|
4,00
|
|
|
Gỗ chống, sà gồ, tre cây
|
"
|
2,00
|
|
|
Xăng dầu các loại
|
"
|
4,00
|
|
|
Đất đèn
|
"
|
4,00
|
|
|
Công tắc cầu chì,,,
|
"
|
2,00
|
|
|
Fibro ximăng
|
"
|
2,00
|
|
|
Que hàn
|
"
|
2,00
|
|
|
Sơn các loại
|
"
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
BẢNG CẤP PHỐI VỮA VÀ
BÊ TÔNG
I - QUI ĐỊNH CHUNG
Định mức dự toán cấp phối vật liệu cho 1m3
bê tông loại thông thường được qui định trong các bảng ở điểm 1, mục II, Trên
cơ sở các bảng này, định mức dự toán cấp phối vật liệu một số loại bê tông đặc
biệt được điều chỉnh như nội dung trong điểm 2 mục II,
Định mức dự toán cấp phối vật liệu được tính
cho các mác bê tông 100, 150, 200, 250, 300, 350, và 400 xác định bằng cường độ
nén ở tuổi 28 ngày với các mẫu hình khối lập phương kích thước 150 x 150 x
150mm theo TCVN 3118-1993, Khi mác bê tông xác định bằng cường độ nén trên các
mẫu trụ có kích thước ( đường kính x chiều cao ) 150 x 300mm thi quy đổi mác bê
tông mẫu trụ về mác bê toong mẫu lập phương theo bảng sau :
|
|
|
|
|
|
|
|
Cường độ mẫu trụ
|
80
|
120
|
160
|
200
|
250
|
300
|
350
|
daN/cm2
|
|
|
|
|
|
|
|
Cường độ mẫu lập
|
|
|
|
|
|
|
|
phương daN/cm2
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ chống thấm, cường độ chịu uốn cho các loại
bê tông đặc biệt trong định mức dự toán cấp phối được xác định theo TCVN
3116-1993 và TCVN 3119-1993,
Đường kính cỡ hạt lớn nhất của đá ( d max )
được chọn phải là kích thước lớn nhất và phải bảo đảm đồng thời các yêu cầu sau
đây :
+ Không vượt quá 1/5 kích thước nhỏ nhất giữa
các mặt trong ván khuôn khối bê tông cần đổ,
+ Không vượt quá 1/3 chiều dầy tấm ván, bản
bê tông cần đổ,
+ Không vượt quá 2/3 kích thước thông thuỷ
giữa các thanh cốt thép liền kề trong khối bê tông cần đổ,
+ Không vượt quá 1/3 đường kính trong của ống
bơm bê tông ( với bê tông sử dụng công nghệ bơm),
Độ sụt bê tông lựa chọn theo yêu cầu công
nghệ thi công cụ thể :
+ Độ sụt 2 - 4 Cm :
Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời
gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ có mật độ cốt
thép thua và trung bình,
+ Độ sụt 6 - 8 Cm :
Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời
gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45 phút, và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu
cần đổ có mật độ cốt thép thua và trung bình,
Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời
gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông dưới 45 phút, kết cấu cần đổ dầy cốt thép,
Khi trộn thủ công tại chỗ, vận chuyển gần,
đầm bằng máy, hoặc thủ công,
+ Độ sụt 14 - 17 Cm :
Khi vận chuyển bê tông tới vị trí cần đổ bằng
xe bơm,
Khi trộn, đầm bê tông bằng máy, tổng thời
gian vận chuyển, đổ và đầm bê tông trên 45 phút, và dưới 1 giờ 30 phút, kết cấu
cần đổ dầy cốt thép,
Trong bảng định mức dự toán cấp phối có ghi
phụ gia thì đó là yêu cầu sử dụng bắt buộc, Tỷ lệ % lượng phụ gia sử dụng được
giới hạn như sau :
Phụ gia dẻo hoá : Tỷ lệ không vượt quá 6%
khối lượng xi măng trong bảng định mức,
Phụ gia siêu dẻo : Tỷ lệ không vượt quá 15%
khối lượng xi măng trong bảng định mức,
Trường hợp sử dụng sỏi làm cốt liệu thay cho cốt
liệu là đá dăm trong định mức cấp phối moọt số loại bê tông thông thường thì
mức hao phí của loại cốt liệu thay thế và các vật liệu khác trong cấp phối có
thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng quy định trong mục II
II - ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CẤP PHỐI VẬT LIỆU
1 – BÊ TÔNG THÔNG THƯỜNG
1. XI MĂNG PC30
1.1.1.1 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
|
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 10mm ( cỡ
0,5 x 1 cm )
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
230
|
296
|
361
|
434
|
470
|
C211
|
Cát vàng
|
m3
|
0,514
|
0,488
|
0,464
|
0,426
|
0,427
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,902
|
0,888
|
0,874
|
0,860
|
0,860
|
|
Nước
|
lít
|
195
|
195
|
195
|
198
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.1.2 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
|
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 20mm ((
40-70)% cỡ 0,5 x 1 cm và (60-30)% cỡ 1 x 2cm)
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
218
|
281
|
342
|
405
|
439
|
C212
|
Cát vàng
|
m3
|
0,516
|
0,493
|
0,469
|
0,444
|
0,444
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,905
|
0,891
|
0,878
|
0,865
|
0,865
|
|
Nước
|
lít
|
185
|
185
|
185
|
185
|
174
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.1.3 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
|
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 40mm ((
40-70)% cỡ 1 x 2 cm và (60-30)% cỡ 2 x 4cm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
207
|
266
|
323
|
384
|
455
|
C213
|
Cát vàng
|
m3
|
0,516
|
0,496
|
0,471
|
0,452
|
0,414
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,906
|
0,891
|
0,882
|
0,864
|
0,851
|
|
Nước
|
lít
|
175
|
175
|
175
|
175
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.1.4 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
|
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 70mm ((
40-70)% cỡ 2 x 4 cm và (60-30)% cỡ 4 x 7cm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
195
|
250
|
305
|
362
|
422
|
C214
|
Cát vàng
|
m3
|
0,516
|
0,499
|
0,477
|
0,457
|
0,431
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,909
|
0,895
|
0,884
|
0,870
|
0,858
|
|
Nước
|
lít
|
165
|
165
|
165
|
165
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.2.1 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
|
- Độ sụt : 6-8cm - Đá d max = 10mm (cỡ 0,5
x 1cm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
242
|
311
|
383
|
462
|
488
|
C221
|
Cát vàng
|
m3
|
0,496
|
0,471
|
0,439
|
0,398
|
0,410
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,894
|
0,876
|
0,866
|
0,849
|
0,854
|
|
Nước
|
lít
|
205
|
205
|
205
|
210
|
193
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.2.2 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
|
- Độ sụt : 6-8Cm - Đá d max = 20mm ((
40-70)% cỡ 0,5 x 1 cm và (60-30)% cỡ 1 x 2cm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
230
|
296
|
361
|
434
|
458
|
C222
|
Cát vàng
|
m3
|
0,494
|
0,475
|
0,450
|
0,415
|
0,424
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,903
|
0,881
|
0,866
|
0,858
|
0,861
|
|
Nước
|
lít
|
195
|
195
|
195
|
195
|
181
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.2.3 Định mức cấp phối cho 1 m3 vữa
bêtông
|
- Độ sụt : 6-8Cm - Đá d max = 40mm ((
40-70)% cỡ 1 x 2 cm và (60-30)% cỡ 2 x 4cm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
218
|
281
|
342
|
405
|
427
|
C223
|
Cát vàng
|
m3
|
0,501
|
0,478
|
0,455
|
0,427
|
0,441
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,896
|
0,882
|
0,867
|
0,858
|
0,861
|
|
Nước
|
lít
|
185
|
185
|
185
|
185
|
169
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.2.4 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
|
- Độ sụt : 6-8Cm - Đá d max = 70mm ((
40-70)% cỡ 2 x 4 cm và (60-30)% cỡ 4 x 7cm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
207
|
266
|
323
|
384
|
455
|
C224
|
Cát vàng
|
m3
|
0,502
|
0,482
|
0,458
|
0,440
|
0,401
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,898
|
0,884
|
0,874
|
0,858
|
0,844
|
|
Nước
|
lít
|
175
|
175
|
175
|
175
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.3.1 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
|
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 10mm (0,5
x 1cm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
311
|
379
|
463
|
508
|
C231
|
Cát vàng
|
m3
|
0,516
|
0,485
|
0,439
|
0,431
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,828
|
0,819
|
0,803
|
0,802
|
|
Nước
|
lít
|
205
|
205
|
211
|
201
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3.2 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
|
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 20mm ((
40-70)% cỡ 0,5 x 1 cm và (60-30)% cỡ 1 x 2cm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
297
|
363
|
436
|
480
|
C232
|
Cát vàng
|
m3
|
0,521
|
0,494
|
0,456
|
0,448
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,832
|
0,820
|
0,808
|
0,805
|
|
Nước
|
lít
|
195
|
195
|
198
|
190
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3.3 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 40mm ((
40-70)% cỡ 1 x 2 cm và (60-30)% cỡ 2 x 4cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
284
|
345
|
410
|
455
|
C233
|
Cát vàng
|
m3
|
0,523
|
0,502
|
0,468
|
0,458
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,831
|
0,817
|
0,812
|
0,806
|
|
Nước
|
lít
|
186
|
186
|
186
|
180
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.3.4 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 70mm ((
40-70)% cỡ 2 x 4 cm và (60-30)% cỡ 4 x 7cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
270
|
329
|
390
|
455
|
C234
|
Cát vàng
|
m3
|
0,527
|
0,503
|
0,477
|
0,446
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,833
|
0,822
|
0,812
|
0,800
|
|
Nước
|
lít
|
177
|
177
|
177
|
181
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.2.XI MĂNG PC 40
1.2.1.1 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
- Độ sụt : 2-4cm - Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x
1cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
246
|
296
|
344
|
394
|
455
|
470
|
C311
|
Cát vàng
|
m3
|
0,508
|
0,489
|
0,470
|
0,447
|
0,414
|
0,427
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,899
|
0,888
|
0,877
|
0,870
|
0,857
|
0,860
|
|
Nước
|
lít
|
195
|
195
|
195
|
195
|
200
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.1.2 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 20mm (( 40-70)%
cỡ 0,5 x 1 cm và (60-30)% cỡ 1 x 2cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
Xi-măng
|
kg
|
233
|
281
|
327
|
374
|
425
|
439
|
C312
|
Cát vàng
|
m3
|
0,510
|
0,493
|
0,475
|
0,457
|
0,432
|
0,444
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,903
|
0,891
|
0,881
|
0,872
|
0,860
|
0,865
|
|
Nước
|
lít
|
185
|
185
|
185
|
185
|
187
|
174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.1.3 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 40mm (( 40-70)%
cỡ 1 x 2 cm và (60-30)% cỡ 2 x 4cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
221
|
266
|
309
|
354
|
398
|
455
|
C313
|
Cát vàng
|
m3
|
0,511
|
0,496
|
0,479
|
0,464
|
0,358
|
0,414
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,902
|
0,891
|
0,882
|
0,870
|
0,864
|
0,851
|
|
Nước
|
lít
|
175
|
175
|
175
|
175
|
175
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.1.4 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
- Độ sụt : 2-4Cm - Đá d max = 70mm (( 40-70)%
cỡ 2 x 4 cm và (60-30)% cỡ 4 x 7cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
208
|
250
|
292
|
333
|
375
|
422
|
C314
|
Cát vàng
|
m3
|
0,513
|
0,499
|
0,486
|
0,468
|
0,450
|
0,431
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,905
|
0,895
|
0,883
|
0,877
|
0,867
|
0,858
|
|
Nước
|
lít
|
165
|
165
|
165
|
165
|
165
|
167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.2.1 Định mức cấp phối cho 1 m3vữa
bêtông
- Độ sụt : 6-8cm - Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x
1cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
257
|
311
|
363
|
416
|
484
|
488
|
C321
|
Cát vàng
|
m3
|
0,491
|
0,471
|
0,449
|
0,422
|
0,383
|
0,410
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,889
|
0,876
|
0,868
|
0,860
|
0,846
|
0,854
|
|
Nước
|
lít
|
205
|
205
|
205
|
205
|
213
|
193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.2.2 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
- Độ sụt : 6-8Cm - Đá d max = 20mm (( 40-70)%
cỡ 0,5 x 1 cm và (60-30)% cỡ 1 x 2cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
246
|
296
|
344
|
394
|
455
|
458
|
C322
|
Cát vàng
|
m3
|
0,495
|
0,475
|
0,456
|
0,436
|
0,400
|
0,424
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,891
|
0,881
|
0,872
|
0,862
|
0,851
|
0,861
|
|
Nước
|
lít
|
195
|
195
|
195
|
195
|
200
|
181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.2.3 Định mức cấp phối cho 1 m3vữa
bêtông
- Độ sụt : 6-8Cm - Đá d max = 40mm (( 40-70)%
cỡ 1 x 2 cm và (60-30)% cỡ 2 x 4cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
233
|
281
|
327
|
374
|
425
|
427
|
C323
|
Cát vàng
|
m3
|
0,496
|
0,477
|
0,461
|
0,442
|
0,418
|
0,441
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,891
|
0,882
|
0,870
|
0,862
|
0,851
|
0,861
|
|
Nước
|
lít
|
185
|
185
|
185
|
185
|
187
|
169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.2.4 Định mức cấp phối cho 1 m3vữa
bêtông
- Độ sụt : 6-8Cm - Đá d max = 70mm (( 40-70)%
cỡ 2 x 4 cm và (60-30)% cỡ 4 x 7cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
221
|
266
|
309
|
354
|
398
|
455
|
C324
|
Cát vàng
|
m3
|
0,498
|
0,482
|
0,467
|
0,450
|
0,430
|
0,401
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,895
|
0,884
|
0,873
|
0,864
|
0,857
|
0,844
|
|
Nước
|
lít
|
175
|
175
|
175
|
175
|
175
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.3.1 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
- Độ sụt : 14-17cm - Đá d max = 10mm (cỡ 0,5
x 1cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
259
|
311
|
362
|
416
|
443
|
508
|
C331
|
Cát vàng
|
m3
|
0,538
|
0,516
|
0,493
|
0,466
|
0,470
|
0,431
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,839
|
0,828
|
0,822
|
0,813
|
0,813
|
0,802
|
|
Nước
|
lít
|
205
|
205
|
205
|
206
|
195
|
201
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.3.2 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 20mm ((
40-70)% cỡ 0,5 x 1 cm và (60-30)% cỡ 1 x 2cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
247
|
297
|
346
|
396
|
455
|
480
|
C332
|
Cát vàng
|
m3
|
0,542
|
0,522
|
0,501
|
0,477
|
0,448
|
0,448
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,841
|
0,832
|
0,822
|
0,816
|
0,805
|
0,805
|
|
Nước
|
lít
|
195
|
195
|
195
|
195
|
200
|
190
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.2.3.3 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 40mm ((
40-70)% cỡ 1 x 2 cm và (60-30)% cỡ 2 x 4cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
235
|
284
|
330
|
378
|
429
|
455
|
C333
|
Cát vàng
|
m3
|
0,542
|
0,522
|
0,505
|
0,458
|
0,459
|
0,459
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,842
|
0,831
|
0,822
|
0,814
|
0,800
|
0,800
|
|
Nước
|
lít
|
186
|
186
|
186
|
186
|
188
|
180
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1.1.3.4 Định mức cấp phối cho 1 m3
vữa bêtông
- Độ sụt : 14-17Cm - Đá d max = 70mm ((
40-70)% cỡ 2 x 4 cm và (60-30)% cỡ 4 x 7cm)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác bê-tông
|
150
|
200
|
250
|
300
|
350
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
224
|
270
|
315
|
360
|
404
|
455
|
C334
|
Cát vàng
|
m3
|
0,546
|
0,527
|
0,507
|
0,491
|
0,472
|
0,446
|
|
Đá răm
|
m3
|
0,841
|
0,833
|
0,826
|
0,816
|
0,808
|
0,800
|
|
Nước
|
lít
|
177
|
177
|
177
|
177
|
177
|
181
|
|
|
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia dẻo hoá
|
Phụ gia siêu dẻo
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
CẤP PHỐI VỮA XÂY
1 – XI MĂNG PC30
1.1.1 Định mức cấp phối vật liệu chi 1m3
vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn Ml>2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
116,01
|
213,02
|
296,03
|
385,04
|
462,05
|
B111
|
Cát vàng
|
m3
|
1,19
|
1,15
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.2 Định mức cấp phối vật liệu chi 1m3
vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn ML=1,5-2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
124,01
|
230,02
|
320,03
|
410,04
|
B112
|
Cát vàng
|
m3
|
1,16
|
1,12
|
1,09
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.1.3 Định mức cấp phối vật liệu chi 1m3
vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
142,01
|
261,03
|
360,04
|
B113
|
Cát vàng
|
m3
|
1,13
|
1,09
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
2 – XI MĂNG PC40
2.2.1 Định mức cấp phối vật liệu chi 1m3
vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn Ml>2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
125
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
88,09
|
163,02
|
227,02
|
297,02
|
361,04
|
425,04
|
B221
|
Cát vàng
|
m3
|
1,19
|
1,16
|
1,13
|
1,11
|
1,08
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
2.2.2 Định mức cấp phối vật liệu chi 1m3
vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn ML=1,5-2
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
96,1
|
176,02
|
247,02
|
320,03
|
389,04
|
B222
|
Cát vàng
|
m3
|
1,18
|
1,14
|
1,12
|
1,09
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
2.2.3 Định mức cấp phối vật liệu chi 1m3
vữa xi măng cát vàng cát có mô đun độ lớn ML=0,7-1,4
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mác vữa
|
25
|
50
|
75
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xi-măng
|
kg
|
108,02
|
200,02
|
278,03
|
359,04
|
B223
|
Cát vàng
|
m3
|
1,14
|
1,11
|
1,10
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Quyết định 19/2000/QĐ-BXD về định mức dự toán xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2000/QĐ-BXD ngày 09/10/2000 về định mức dự toán xây dựng cơ bản các công trình trên biển và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
15.796
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|