|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1819/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lý Vinh Quang
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1819/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày
01 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÂY TRỒNG, CÂY CẦN BẢO TỒN, CÂY NGUY HIỂM, CÂY CẤM
TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN CHẾ TRÊN VỈA HÈ, TRONG DẢI PHÂN CÁCH ĐƯỜNG PHỐ, TRONG CÔNG
VIÊN, VƯỜN HOA VÀ KHUÔN VIÊN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG
SƠN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô
thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số
64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Xây dựng tại Tờ trình số 113/TTr-SXD ngày 15/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm
trồng, cây trồng hạn chế trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, trong công
viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
(có Biểu danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lý Vinh Quang
|
DANH MỤC
CÂY TRỒNG, CÂY CẦN BẢO TỒN, CÂY NGUY HIỂM, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY TRỒNG HẠN
CHẾ TRÊN VỈA HÈ, TRONG DẢI PHÂN CÁCH ĐƯỜNG PHỐ, TRONG CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ
KHUÔN VIÊN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1819/QĐ-UBND ngày 01/12/2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC CÂY XANH
TRỒNG TRÊN VỈA HÈ, TRONG DẢI PHÂN CÁCH ĐƯỜNG PHỐ, TRONG CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ
KHUÔN VIÊN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG:
STT
|
Tên cây
|
Tên Khoa học
|
Cây cao (m)
|
Đường kính tán (m)
|
Hình thức tán
|
Dạng lá
|
Màu lá
|
Kỳ rụng lá trơ cành (tháng)
|
Kỳ nở hoa (tháng)
|
Màu hoa
|
1
|
Ban
|
Bauhinia Vriegatalinn
|
6-8
|
3-4
|
tự do
|
bản
|
nhạt
|
11-1
|
12-4
|
tím, trắng
|
2
|
Bụt mọc
|
Taxodium distichum rich
|
10-15
|
5-7
|
tháp
|
kim
|
sẫm
|
2-3
|
4-5
|
xanh hồ thuỷ
|
3
|
Bách tán (x)
|
Araucaria excelsa r.br
|
40
|
4-8
|
tháp
|
kim
|
sẫm
|
|
4-5
|
xanh lam
|
4
|
Bàng (x)
|
Terminalia ctappa linn
|
15-20
|
10
|
Phân tầng
|
bản
|
xanh
|
2-3
|
7-8
|
xanh
|
5
|
Bằng Lăng
|
Lagerstroemia flosreginae
retz
|
15-20
|
8-10
|
thuỗn
|
bản
|
sẫm
|
2-3
|
5-7
|
tím hồng
|
6
|
Chiêu liêu
|
Terminalia tomentosa wight
|
15-30
|
8-15
|
trứng
|
bản
|
vàng
|
3-4
|
5-6
|
trắng ngà
|
7
|
Chò nâu
|
Dipterocarpus tonkinensis
chev
|
30-40
|
6-10
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
-
|
8-9
|
vàng ngà
|
8
|
Chuông vàng
|
Tabebuia argentea
|
5-8
|
|
|
bản
|
nhạt
|
|
3-5
|
vàng
|
9
|
Dầu nước
|
Parashrea stellata kur
|
35
|
8-10
|
tháp
|
bản
|
nhạt
|
-
|
5-6
|
trắng ngà
|
10
|
Dáng hương
|
Pterocarpus pedatus pierre
|
20-25
|
8-10
|
tròn
|
bản
|
vàng
|
3-4
|
-
|
vàng
|
11
|
Dâu da xoan
|
Spondias lakonensis
|
6-10
|
6-8
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
2-3
|
4-5
|
trắng ngà
|
12
|
Dái ngựa
|
Swietenia mahogani jacq
|
15-20
|
6-10
|
trứng
|
bản
|
sẫm
|
1-2
|
4-5
|
vàng nhạt
|
13
|
Đa búp đỏ (x)
|
Ficus elastica roxb
|
30-40
|
25
|
tự do
|
bản
|
sẫm
|
|
11
|
vàng
|
14
|
Đề (x)
|
Ficus religiosa linn
|
18-20
|
15-20
|
trứng
|
bản
|
đỏ
|
4
|
5
|
trắng ngà
|
15
|
Đa lông (x)
|
Ficus pilosa rein
|
15-20
|
15-20
|
tự do
|
bản
|
sẫm
|
-
|
11
|
vàng ngà
|
16
|
Đại (sứ)
|
Plumeria rubra L
|
10-12
|
|
tròn
|
bản
|
sẫm
|
|
12-7
|
đỏ hồng
|
17
|
Hoa anh đào
|
Cherry blossom
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
hồng nhạt
|
18
|
Hoàng lan
|
Michelia champaca linn
|
15-20
|
6-8
|
tháp
|
bản
|
vàng nhạt
|
-
|
5-6
|
vàng
|
19
|
Hoè
|
Sophora japonica linn
|
15-20
|
7-10
|
trứng
|
bản
|
sẫm
|
-
|
5-6
|
vàng
|
20
|
Kim giao
|
Podocarpus wallichianus
C.presl
|
10-15
|
6-8
|
tháp
|
bản
|
|
|
5-6
|
vàng
|
21
|
Liễu
|
Salyx babylonica linn
|
7-10
|
4-6
|
rủ
|
bản
|
nhạt
|
1-3
|
4-5
|
vàng nhạt
|
22
|
Lộc vừng
|
Barringtoria racemosa roxb
|
10-12
|
8-10
|
tròn
|
bản
|
sẫm vàng
|
2-3
|
4-10
|
đỏ thẫm
|
23
|
Long não
|
Cinnamomum
camphora nees et ebern
|
15-20
|
8-15
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
-
|
3-5
|
vàng
|
24
|
Lim xẹt (lim vàng )
|
Peltophorum tonkinensis
a.chev
|
25
|
7-8
|
tròn
|
bản
|
vàng
|
1-3
|
5-7
|
vàng
|
25
|
Mai anh đào
|
Prunus Cesacoides
|
5-7
|
|
nón
|
|
|
10-12
|
1-3
|
tím
|
26
|
Muồng vàng chanh
|
Cassi fítula l.
|
15
|
10
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
|
6-9
|
hoàng yến
|
27
|
Muồng hoa đào
|
Cassia nodosa linn
|
10-15
|
10-15
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
4
|
5-8
|
hồng
|
28
|
Muồng ngủ ( Me tây)
|
Pithecoloblum saman benth
|
15-20
|
30-40
|
tròn
|
bản
|
vàng sẫm
|
1-3
|
6-7
|
hồng đào
|
29
|
Muồng đen
|
Cassia siamea lamk
|
15-20
|
10-12
|
tròn
|
bản
|
sẫm
|
-
|
6-7
|
vàng
|
30
|
Mỡ
|
Manglietia glauca bl.
|
10-12
|
23
|
thuỗn
|
bản
|
sẫm
|
-
|
1-2
|
trắng
|
31
|
Móng bò tím
|
Banhinia purpureaes l.
|
8-10
|
4-5
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
-
|
8-10
|
tím nhạt
|
32
|
Ngọc lan
|
Michelia alba de
|
15-20
|
5-8
|
thuỗn
|
bản
|
vàng nhạt
|
-
|
5-9
|
trắng
|
33
|
Nhội
|
Bischofia trifolia hook f.
|
10-15
|
6-10
|
tròn
|
bản
|
nhạt đỏ
|
-
|
2-3
|
vàng nhạt
|
34
|
Ôsaka
|
Erythrina fusca (Erythrina
glauca )
|
10-20
|
|
tự do
|
bản
|
sẫm
|
|
Quanh năm
|
đỏ
|
35
|
Phượng tây
|
Delonix regia raf
|
12-15
|
8-15
|
tự do
|
bản
|
nhạt
|
1-4
|
5-7
|
đỏ
|
36
|
Phượng tím
|
Jacaranda mimosifolia
|
10-15
|
7-10
|
tự do
|
bản
|
nhạt
|
|
4-6
|
tím
|
37
|
Sấu
|
Dracontomelum mangiferum
b.l
|
15-20
|
6-10
|
tròn
|
bản
|
sẫm
|
-
|
3-5
|
xanh vàng
|
38
|
Sao đen
|
Hopea odorata roxb
|
20-25
|
8-10
|
thuỗn
|
bản
|
sẫm
|
2-3
|
4
|
xanh lục
|
39
|
Sung (x)
|
Ficus glimeratq roxb
|
10-15
|
8-10
|
tự do
|
bản
|
nhạt
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Si (x)
|
Ficus benjamina linn
|
10-20
|
6-8
|
tự do
|
bản
|
sẫm
|
-
|
6-7
|
trắng xám
|
41
|
Sanh
|
Ficus indiaca linn
|
15-20
|
6-12
|
tự do
|
bản
|
sẫm
|
-
|
6-7
|
-
|
42
|
Sau sau
|
Liquidambar formosana
hance
|
20-30
|
8-15
|
trứng
|
bản
|
nhạt vàng
|
-
|
3-4
|
|
43
|
Tếch
|
Tectona graudis linn
|
20-25
|
6-8
|
thuỗn
|
bản
|
vàng
|
1-3
|
6-10
|
trắng nâu
|
44
|
Sưa
|
Alstonia sholaris r.br
|
15-20
|
5-8
|
phân tầng
|
bản
|
nhạt
|
5-8
|
10-12
|
trắng xanh
|
45
|
Trám đen
|
Canarium nigrum engler
|
10-15
|
7-10
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
-
|
1-2
|
trắng
|
46
|
Thông nhựa hai lá
|
Pinus merkusili
|
30
|
8-10
|
tự do
|
kim
|
sẫm
|
-
|
5-6
|
xanh lam
|
47
|
Thông đuôi ngựa
|
Pinus massoniana
|
30-35
|
|
tháp
|
kim
|
vàng nhạt
|
-
|
4
|
xanh lam
|
48
|
Vông (x)
|
Erythrina indica linn
|
8-10
|
6-8
|
trứng
|
bản
|
nhạt
|
1-4
|
4-5
|
đỏ
|
59
|
Vàng anh
|
Saraca dives pierre
|
7-12
|
8-10
|
tròn
|
bản
|
sẫm
|
-
|
1-3
|
vàng sẫm
|
50
|
Xà cừ
|
Khaya senegalensis a.Juss
|
15-20
|
10-20
|
tự do
|
bản
|
nhạt
|
-
|
2-3
|
trắng ngà
|
51
|
Lát
|
Chukrasia tabularis A.juss
|
Trên 30 m
|
3-8
|
Quạt
|
Lá kép lông chim một lần.
|
Lá non và búp có màu tím nhạt
|
Không
|
6-7
|
Vàng nhạt
|
52
|
Nghiến
|
Burretio dendron hsienmu
|
40
|
3-8
|
Quạt
|
Lá đơn mọc cách hình trứng
|
Xanh đậm
|
Không
|
3-4
|
Màu trắng vàng
|
53
|
Đinh
|
Markhamia stipulata
(Roxb.)Seem
|
10-25
|
2-6
|
Trứng
|
Lá kép lông chim một lần
|
Xanh đậm
|
Không
|
10-4 năm sau
|
Đài hình mo, tràng màu vàng
|
54
|
Hồi
|
Illicium verum Hook.f
|
8-14
|
1-4
|
Tháp
|
Lá đơn, mọc cách.
|
Xanh đậm hoặc xanh lam
|
Không
|
- Vụ chiêm: 2-3. Vụ mùa: 8-9
|
Đài màu lục, tràng màu hồng hoặc tím hồng
|
55
|
Đào
|
Prunus persica
|
5-10
|
1-5
|
Tháp
|
Hình mũi mác
|
Xanh lam
|
10-12
|
12-2 năm sau
|
Hồng, đỏ
|
56
|
Trai Lý
|
Garcinia fagraeoides
A.Chev
|
Trên 20 m
|
5-10
|
Quạt
|
|
Lá đơn mọc đối
|
Xanh nhạt, lá non màu đỏ thắm
|
Không
|
3-4
|
57
|
Nhãn Rừng
|
Dimocarpus longan
|
5-10
|
4-8
|
Tròn
|
Lá kép hình lông chim, mọc so le Xanh tươi
|
Không
|
|
2,3,4
|
Vàng nhạt
|
Ghi chú: (x) Là cây không
được trồng trên vỉa hè dải phân cách đường phố
II. DANH MỤC CÂY CẦN BẢO
TỒN TRÊN VỈA HÈ, TRONG DẢI PHÂN CÁCH ĐƯỜNG PHỐ, TRONG CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ
KHUÔN VIÊN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG: Là cây cổ thụ, cây thuộc danh mục loài cây
quý hiếm, cây được liệt kê trong sách đỏ Việt Nam, cây được công nhận có giá
trị lịch sử văn hoá.
III. DANH MỤC CÂY NGUY
HIỂM TRÊN VỈA HÈ, TRONG DẢI PHÂN CÁCH ĐƯỜNG PHỐ, TRONG CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ
KHUÔN VIÊN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG: là cây đã đến tuổi già cỗi, cây hoặc
một phần của cây dễ gãy đổ gây tai nạn cho người, làm hư hỏng các phương tiện
và công trình, cây bị sâu bệnh có nguy cơ gây bệnh trên diện rộng.
IV. DANH MỤC CÂY CẤM
TRỒNG (theo vị trí)
Stt
|
Loài cây
|
Họ thực vật
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
Tên VN
|
Tên khoa học
|
Vỉa hè
|
Dãy phân cách
|
01
|
Bã đậu
|
Hura crepitans L.
|
Myrtaceae
|
x
|
x
|
Thân có gai, nhánh giòn,
dễ gãy, mủ và hạt độc.
|
02
|
Bàng
|
Terminalia catappa L.
|
Euphorbiaceae x x
|
x
|
x
|
Nhánh đâm ngang cản trở
giao thông, dễ bị sâu, dễ ngã đổ.
|
03
|
Bàng nước
|
Fagraea crenulata
Maingay. ex. Cl.
|
Loganiaceae
|
x
|
x
|
Thân có gai.
|
04
|
Bồ kết
|
Gleditschia fera
(Lour.) Merr,
|
Caesalpiniaceae
|
x
|
x
|
Thân có nhiều gai
rất to.
|
05
|
Bồ hòn
|
Sapindus mukorossi
Gaertn.
|
Sapindaceae
|
x
|
x
|
Quả gây độc.
|
06
|
Cao su
|
Hevea brasiliensis
(A. Juss.) Muell. Arg.
|
Euphorbiaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy,
hạt có chất độc.
|
07
|
Cô ca cảnh
|
Erythroxylum
novagrana - tense (Morris.) Hieron
|
Eurythroxylaceae
|
x
|
x
|
Lá có chất cocaine gây
nghiện.
|
08
|
Da, Sung
|
Ficus spp.
|
Moraceae
|
x
|
|
Các loài Da có rễ
phụ làm hư hại công trình và dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh môi trường.
|
9
|
Đủng đỉnh
|
Caryota mitis Lour.
|
Arecaceae
|
X
|
|
Trái có chât gây
ngứa.
|
10
|
Gòn
|
Ceiba pentendra (l.)
Gaertn.
|
Bombacaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy,
trái chín phát tán gây ô nhiễm môi trương.
|
11
|
Mã tiền
|
Strychnos nux vomica
L.
|
Loganiaceae
|
X
|
X
|
Hạt có chât
strychnine gây độc.
|
12
|
Me keo
|
Pithecellobim dulce
(Roxb.) Benth.
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Thân và cành nhánh
có nhiều gai.
|
13
|
Sưng Nam bộ, Son lu
|
Semecarpus
cochinchinensis Engl.
|
Anacardiaceae
|
x
|
x
|
Nhựa cây có chất làm
ngứa, lở loét da.
|
14
|
Thông thiên
|
Thevetia peruviana
(Pres.) Merr.
|
Apocynaceae
|
x
|
|
Hạt, lá, vỏ cây đều
có chứa chất độc.
|
15
|
Trúc đào
|
Nerium oleander L.
|
Apocynaceae
|
X
|
|
Thân và lá có chât
độc.
|
16
|
Xiro
|
Cans sa carandas L.
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Thân và cành nhánh
có rất nhiều gai.
|
Ghi chú: (x) Vị trí cấm
trồng cây.
V. DANH MỤC CÂY TRỒNG HẠN
CHẾ (theo vị trí)
Stt
|
Loài cây
|
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
Tên VN
|
Tên khoa học
|
Họ thực vật
|
Vỉa hè
|
Dãy phân cách
|
01
|
Bạch đàn (các loại)
|
Eucalyptus spp
|
Myrtaceae
|
x
|
x
|
Cây cao, tán thưa,
nhỏ... ít phát huy tác dụng tạo bóng mát.
|
02
|
Dừa
|
Cocos nucifera L.
|
Arecaceae
|
X
|
X
|
Cây có trái to có
thê rụng gây nguy hi êm.
|
03
|
Gáo trắng
|
Neolamarkia cadamba
(Roxb.) Bosser.
|
Rubiaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dê gãy,
quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trương.
|
04
|
Gáo tròn
|
Haldina cordifolia
(Roxb.) Ridd.
|
Rubiaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dê gãy,
quả mọng rơi ảnh hưởng đên vệ sinh môi trương.
|
05
|
Keo lá tràm
|
Acacia
auriculaeformis A. Cunn. Ex. Benth.
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ tét.
|
06
|
Keo tai tượng
|
Acacia mangium
Willd.
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ tét.
|
07
|
Keo lai
|
Acacia mangium X Acacia
auriculaeformis.
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ tét.
|
08
|
Lọ nồi, Đại phong tử
|
Hydnocarpus
anthelmintica Pierre . Ex. Laness.
|
Flacourtiaceae
|
x
|
x
|
Trái to rơi gây nguy
hiêm. Hạt có chât trị bệnh phong.
|
09
|
Lòng mức lông
|
Wrightia pubescen R.
Br. spp lanati (BC.) Ngan.
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dê gãy,
trái chín phát tán hạt có lông gây ô nhiễm môi trương.
|
10
|
Lòng mức, Thừng mức
|
Wrightia annamensis
Eb. Et Dub
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dê gãy,
trái chín phát tán hạt có lông gây ô nhiễm môi trương.
|
11
|
Mò cua, Sữa
|
Alstonia scholaris
(L.) R. Br.
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, rât dê
gãy. Hoa có mùi hăc, gây khó chịu cho người.
|
12
|
Trôm hôi
|
Sterculia foetida L.
|
Sterculiaceae
|
X
|
X
|
Quả to, hoa có mùi
hôi.
|
13
|
Trứng cá
|
Muntingia calabura
L.
|
Elaeocarpaceae
|
x
|
x
|
Quả khuyến khích trẻ
em leo trèo, rụng làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
14
|
Các loài cây ăn
trái.
|
|
|
x
|
x
|
Cây có trái khuyến
khích trẻ em leo trèo, trái rụng gây ô nhiễm môi trường.
|
Ghi chú: (x) vị trí hạn chế
trồng.
Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2012 danh mục cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1819/QĐ-UBND ngày 01/12/2012 danh mục cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
5.660
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|