|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2003/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Bùi Viết Bính
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
18/2003/QĐ-UB
|
Lai
Châu, ngày 10 tháng 4 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN MỘT SỐ CÔNG TÁC PHỤC HỒI,
TU BỔ DI TÍCH LỊCH SỬ ĐIỆN BIÊN PHỦ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
- Căn cứ điều 43 Luật tổ chức
HĐND và UBND (sửa đổi) ban hành ngày 21 tháng 6 năm 1994, quy định nhiệm vụ,
quyền hạn của UBND các cấp.
- Căn cứ Quyết định số: 225/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2003 của Thủ tướng
Chính Phủ về việc phê duyệt dự án tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị
khu di tích lịch sử chiến thắng Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu.
- Căn cứ Quyết định Số: 17/QĐ-UB ngày 04 tháng 4 năm 2003 của UBND tỉnh Lai
Châu, về việc ban hành "Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác
Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phử”.
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh tại Tờ trình số: 172/TT - XDCB ngày
02 tháng 4 năm 2003 .
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Ban hành kèm theo Quyết định này tập "Đơn giá một số
công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ. Tập đơn giá này là căn
cứ để quản lý vốn đầu tư xây dựng, là căn cứ lập, thẩm định , phê duyệt dự
toán, tổng dự toán cho công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ -
tỉnh Lai Châu.
Điều 2:
Quyết định có hiệu lực áp dụng kể từ ngày ký.
Điều 3:
Các ông Chánh văn phòng HĐND - UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan, Giám đốc Ban Quản lý dự án và Chủ tịch
UBND các huyện thị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
T/M
UBND TỈNH LAI CHÂU
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Viết Bính
|
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÔNG TÁC PHỤC HỒI, TU BỔ DI TÍCH LỊCH SỬ
ĐIỆN BIÊN PHỦ
(Ban hành kèm theo quyết định số 18/2003/QĐ-UB ngày 10 tháng 4 năm 2003)
1. Đơn giá dự toán công tác phục
hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, bao gồm
toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy thi công cần thiết để
hoàn thành một đơn vị khối lượng hoàn chỉnh (từ khâu chuẩn bị đến khâu kết
thúc) của từng loại công tác hoặc kết cấu xây lắp tạo thành công trình.
2. Kết cấu của đơn giá: Bao gồm
4 phần và được chia ra như sau:
- Phần I – Công tác tháo dỡ các
kết cấu, bộ phận của hiện vật.
- Phần II – Công tác đào đắp đất
để tạo hầm; hào; hố, giếng bằng thủ công.
- Phần III – Công tác bê tông.
- Phần IV – Công tác hoàn thiện
và phục hồi các hiện vật
Các nội dung công việc được đánh
mã số theo đúng quy định trong Định mức dự toán xây dựng cơ bản công tác Phục
hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ ban hành kèm theo Quyết định số:
17/2003/QĐ-UB ngày 04 tháng 4 năm 2003 của UBND tỉnh Lai Châu.
3. Những căn cứ chính để lập đơn
giá.
- Định mức dự toán công việc
Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ ban hành kèm theo Quyết định số:
17/2003/QĐ-UB ngày 04 tháng 4 năm 2003 của UBND tỉnh Lai Châu.
- Bảng giá ca máy và thiết bị
xây dựng ban hành theo Quyết định số 1260/QĐ-BXD ngày 28/11/1998; Quyết định
số: 38/2002/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Tiền lương nhân công xây dựng
cơ bản lấy trong đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số
34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh Lai Châu (Lương tối thiểu 144.000
đồng).
- Bảng giá vật liệu lấy trong
đơn giá xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày
05/7/1999 của UBND tỉnh Lai Châu và một số giá vật liệu khác.
(Có phụ lục vật liệu kèm
theo)
4. Đơn giá xây dựng cơ bản gồm
các chi phí sau:
a. Chi phí vật liệu:
- Là giá trị vật liệu chính, vật
liệu phụ, vật liệu luân chuyển, phụ tùng, bán thành phẩm cần thiết để thực hiện
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện
Biên Phủ. Giá trị vật liệu được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong
định mức dự toán Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ và mức giá vật
liệu chưa có thuế giá trị gia tăng lấy trong đơn giá xây dựng cơ bản ban hành
kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh Lai Châu.
- Giá vật liệu trong đơn giá xây
dựng cơ bản công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ theo phụ lục
số 2 – Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số
34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh và phụ lục số: 1 tập đơn giá này.
b. Chi phí nhân công:
- Là chi phí tiền lương nhân
công trực tiếp thực hiện hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp được
xác định trên cơ sở mức hao phí nhân lực trong định mức dự toán công tác Phục hồi,
tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ và chế độ tiền lương công nhân xây dựng cơ
bản.
- Các nội dung về cơ sở tiền
lương công nhân xây dựng cơ bản, cách tính lương, phân nhóm áp dụng, tiền lương
theo thang bậc của từng nhóm … theo đúng tiết 2, 4, 5, 6 điểm I, mục B, phần I
của Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số
34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh và phụ lục số: 2 tập đơn giá này
(Lương tối thiểu = 144.000 đồng).
c. Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công là hao
phí của máy và thiết bị thi công trực tiếp phục vụ xây lắp để hoàn thành một
đơn vị sản phẩm trong định mức dự toán công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử
Điện Biên Phủ và bảng giá ca máy ban hành theo Quyết định số 1260/QĐ-BXD ngày
28/11/1998, Quyết định số: 38/2002/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2002 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng đã nhân hệ số điều chỉnh 1,055 cho máy và thiết bị thi công
nơi vùng núi.
- Giá ca máy chưa tính thuế giá
trị gia tăng các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
- Giá ca máy trong đơn giá xây
dựng cơ bản công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ của một số
loại chính theo phụ lục số: 3 - Đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Lai Châu ban hành
kèm theo Quyết định số 34/1999/QĐ-UB ngày 05/7/1999 của UBND tỉnh và phụ lục
số: 3 tập đơn giá này.
II. Quy định áp dụng:
1. Tập đơn giá xây dựng cơ bản
công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ này là căn cứ để quản lý
vốn đầu tư xây dựng và là căn cứ để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, tổng dự
toán công tác phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ - tỉnh Lai Châu.
2. Đối với một số công tác phục
hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ chưa có trong tập đơn giá này được vận
dụng các công việc xây lắp tương tự như trong các định mức đơn giá do các cơ
quan có thẩm quyền ban hành hiện đang còn hiệu lực để lập, thẩm định, phê duyệt
dự toán, tổng dự toán.
3. Đối với một số công tác Phục
hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ không thể vận dụng được các định mức,
đơn giá do các cơ quan có thẩm quyền Nhà nước ban hành Chủ đầu tư cùng tổ chức
Tư vấn thiết kế lập định mức, đơn giá riêng và trình UBND tỉnh Lai Châu phê
duyệt trước khi áp dụng.
4. Khi lập thẩm định, phê duyệt
dự toán, tổng dự toán công trình sẽ được tính bù trừ chi phí vật liệu và được
tính điều chỉnh chi phí nhân công và chi phí máy thi công theo quy định hiện
hành của Nhà nước tại thời điểm lập, thẩm định phê duyệt dự toán.
Trong quá trình áp dụng Đơn giá
dự toán công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ, nếu gặp vướng
mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng; UBND tỉnh Lai Châu để nghiên
cứu giải quyết theo thẩm quyền.
Phần 1.
THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, BỘ
PHẬN CỦA HIỆN VẬT
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Công tác chuẩn bị, tháo dỡ, đục
tẩy các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu đã tháo dỡ theo yêu cầu tu bổ
để sử dụng lại, phân loại, xếp đống theo từng loại đúng nơi quy định trong phạm
vi 30m, thu dọn mặt bằng sau khi tháo dỡ.
Nhân công: Bậc: 4/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
1
|
P.1111
|
Tháo dỡ, đục tẩy kết cấu tường
gạch
|
m3
|
|
23.151
|
|
2
|
P.1112
|
Tháo dỡ, đục tẩy kết cấu nền
gạch
|
m3
|
|
12.011
|
|
3
|
P.1211
|
Tháo dỡ đục tẩy KC BT nền có
cốt thép
|
m3
|
|
97.651
|
|
4
|
P.1212
|
Tháo dỡ, đục tẩy KC BT nền
không cốt thép
|
m3
|
|
68.234
|
|
5
|
P.1213
|
Tháo dỡ đục tẩy kết cấu bê
tông tường, cột
|
m3
|
|
90.515
|
|
6
|
P.1311
|
Tháo dỡ đục tẩy kết cấu tường
đá xây
|
m3
|
|
29.069
|
|
7
|
P.1312
|
Tháo dỡ đục tẩy kết cấu đá nền
|
m3
|
|
21.758
|
|
8
|
P.1411
|
Tháo dỡ kết cấu thép Trọng
lượng <=50kg
|
C.kiện
|
|
8.703
|
|
9
|
P.1412
|
Tháo dỡ kết cấu thép Trọng
lượng <=100kg
|
C.kiện
|
|
17.581
|
|
10
|
P.1413
|
Tháo dỡ kết cấu thép Trọng
lượng <=150kg
|
C.kiện
|
|
23.499
|
|
11
|
P.1414
|
Tháo dỡ kết cấu thép Trọng
lượng <=250kg
|
C.kiện
|
|
41.254
|
|
12
|
P.1415
|
Tháo dỡ kết cấu thép Trọng
lượng <=350kg
|
C.kiện
|
|
60.053
|
|
13
|
P.1511
|
Tháo dỡ kết cấu mái tranh tre,
nứa, lá
|
m2
|
|
1.567
|
|
14
|
P.1512
|
Tháo dỡ Li tô, cầu phong
|
m2
|
|
783
|
|
15
|
P.1513
|
Tháo dỡ hàng rào tre nứa gỗ
|
m2
|
|
383
|
|
16
|
P.1514
|
Tháo dỡ vách tre nứa, bùn trộn
rơm
|
m2
|
|
836
|
|
17
|
P.1515
|
Tháo dỡ khung gỗ lưới mắt cáo
|
m2
|
|
627
|
|
18
|
P.1516
|
Tháo dỡ các kết cấu tương tự
khác
|
m2
|
|
609
|
|
Phần 2.
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT ĐỂ
TẠO HẦM HÀO, HỐ, GIẾNG BẰNG THỦ CÔNG
Thuyết minh và quy định áp
dụng:
- Đơn giá công tác đào đất đá tạo
hầm, hào, hố, giếng được quy định cho 1m3 đào đất đá nguyên thổ tại nơi đào.
- Trường hợp cần phải phát
tuyến, chặt đào gốc cây, bụi cây thì áp dụng định mức cho công tác nói trên
theo quy định hiện hành.
- Công tác đắp đất được tính cho
1m3 đắp hoàn chỉnh tại nơi đắp.
- Đào vào đắp đất được tính
trong điều kiện thi công với độ dốc < 15 độ.
Nếu thi công ở điều kiện khác
thì nhân công được nhân hệ số sau:
+ Độ dốc >= 15 độ, thì đơn
giá nhân công được nhân hệ số K = 1,2
+ Độ dốc >= 20 độ, thì định mức
nhân công được nhân hệ số K = 1,3
+ Độ dốc >= 30 độ, thì định mức
nhân công được nhân hệ số K = 1,4
- Trường hợp gặp bom, mìn, đạn,
hài cốt, hiện vật, chướng ngại khác khi thi công thì lập dự toán chi phí riêng
phù hợp với đặc điểm, tính chất và yêu cầu riêng biệt đối với công tác nói trên
để trình cấp có thẩm quyền xem xét quyết định.
- Định mức công tác gia cố chống
sạt lở (nếu có) được tính riêng.
D.100 – ĐÀO ĐỂ TẠO HẦM, HÀO,
HỐ, GIẾNG
D.110 – ĐÀO ĐẤT ĐỂ TẠO HÀO THẲNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, đào, xúc
đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Hoàn thiện hào theo đúng kích thước và yêu cầu phục hồi nguyên trạng ban đầu.
Nhân công: Bậc 4/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
19
|
D.1111
|
Đào đất C2; hào thẳng B x H
<=0,8x1,5
|
m3
|
|
17.929
|
|
20
|
D.1112
|
Đào đất C3; hào thẳng B x H
<=0,8x1,5
|
m3
|
|
26.284
|
|
21
|
D.1113
|
Đào đất C4; hào thẳng B x H
<=0,8x1,5
|
m3
|
|
39.861
|
|
22
|
D.1121
|
Đào đất C2; hào thẳng B x H
<=1x1,8
|
m3
|
|
18.799
|
|
23
|
D.1122
|
Đào đất C3; hào thẳng B x H
<=1x1,8
|
m3
|
|
27.677
|
|
24
|
D.1123
|
Đào đất C4; hào thẳng B x H
<=1x1,8
|
m3
|
|
41.776
|
|
25
|
D.1131
|
Đào đất C2; hào thẳng B x H
<=1,2x1,8
|
m3
|
|
18.103
|
|
26
|
D.1132
|
Đào đất C3; hào thẳng B x H
<=1,2x1,8
|
m3
|
|
26.632
|
|
27
|
D.1133
|
Đào đất C4; hào thẳng B x H
<=1,2x1,8
|
m3
|
|
40.035
|
|
28
|
D.1141
|
Đào đất C2; hào thẳng B x H >1,2x1,8
|
m3
|
|
17.581
|
|
29
|
D.1142
|
Đào đất C3; hào thẳng B x H >1,2x1,8
|
m3
|
|
25.762
|
|
30
|
D.1143
|
Đào đất C4; hào thẳng B x H >1,2x1,8
|
m3
|
|
38.469
|
|
31
|
D.1111b
|
Đào đất C2 hào chữ chi BxH
<=0,8x1,5
|
m3
|
|
18.825
|
|
32
|
D.1112b
|
Đào đất C3 hào chữ chi BxH
<=0,8x1,5
|
m3
|
|
27.598
|
|
33
|
D.1113b
|
Đào đất C4 hào chữ chi BxH
<=0,8x1,5
|
m3
|
|
41.854
|
|
34
|
D.1121b
|
Đào đất C2 hào chữ chi BxH
<=1x1,8
|
m3
|
|
19.739
|
|
35
|
D.1122b
|
Đào đất C3 hào chữ chi BxH
<=1x1,8
|
m3
|
|
29.060
|
|
36
|
D.1123b
|
Đào đất C4 hào chữ chi BxH
<=1x1,8
|
m3
|
|
43.865
|
|
37
|
D.1131b
|
Đào đất C2 hào chữ chi BxH
<=1,2x1,8
|
m3
|
|
19.008
|
|
38
|
D.1132b
|
Đào đất C3 hào chữ chi BxH
<=1,2x1,8
|
m3
|
|
27.964
|
|
39
|
D.1133b
|
Đào đất C4 hào chữ chi BxH
<=1,2x1,8
|
m3
|
|
42.037
|
|
40
|
D.1141b
|
Đào đất C2 hào chữ chi BxH
>1,2x1,8
|
m3
|
|
18.460
|
|
41
|
D.1142b
|
Đào đất C3 hào chữ chi BxH
>1,2x1,8
|
m3
|
|
27.050
|
|
42
|
D.1143b
|
Đào đất C4 hào chữ chi BxH
>1,2x1,8
|
m3
|
|
40.392
|
|
D.120 – ĐÀO HẦM NGẦM ĐẶT BỘC PHÁ
- HẦM NGẦM GIAO THÔNG VÀ LÀM VIỆC
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, đào moi,
xúc vận chuyển và đổ đất đào ra khỏi hầm. Đất được đổ đúng nơi quy định hoặc đổ
lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện toàn bộ hầm theo yêu
cầu phục chế nguyên trạng ban đầu.
Nhân công: Bậc 4/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
43
|
D.1211
|
Đào đất C2 hầm ngầm đặt bộc
phá F<=1m2
|
m3
|
|
22.803
|
|
44
|
D.1212
|
Đào đất C3 hầm ngầm đặt bộc
phá F<=1m2
|
m3
|
|
36.380
|
|
45
|
D.1213
|
Đào đất C4 hầm ngầm đặt bộc
phá F<=1m2
|
m3
|
|
59.357
|
|
46
|
D.1221
|
Đào đất C2 hầm ngầm giao thông
F>0,1m2
|
m3
|
|
19.844
|
|
47
|
D.1222
|
Đào đất C3 hầm ngầm giao thông
F>0,1m2
|
m3
|
|
28.895
|
|
48
|
D.1223
|
Đào đất C4 hầm ngầm giao thông
F>0,1m2
|
m3
|
|
44.735
|
|
D.130 – ĐÀO ĐỂ TẠO HỐ BỘC PHÁ,
HỐ BOM, HỐ ĐẠN PHÁO VÀ CÁC HỐ TƯƠNG TỰ
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, đào đất
đúng yêu cầu của thiết kế về kích thước, hình dáng của hố cần tạo. Đào xúc đất
đổ đúng nơi quy định hoặc bốc lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Hoàn thiện hố đào theo yêu cầu về phục hồi nguyên trạng ban đầu.
Nhân công: Bậc 4/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
49
|
D.1311
|
Đào đất C2 để tạo hố bộc phá,
hố bom …
|
m3
|
|
20.018
|
|
50
|
D.1312
|
Đào đất C3 để tạo hố bộc phá,
hố bom …
|
m3
|
|
29.069
|
|
51
|
D.1313
|
Đào đất C4 để tạo hố bộc phá,
hố bom …
|
m3
|
|
45.083
|
|
D.140 - ĐÀO ĐỂ TẠO GIẾNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, đào giếng
theo yêu cầu của thiết kế về hình dáng và tiết diện. Đào, xúc và vận chuyển đất
đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn
thiện đáy, thành, bề mặt giếng đào theo yêu cầu phục hồi nguyên trạng ban đầu.
Nhân công: Bậc 4/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
50
|
D.1411
|
Đào đất C2 tạo giếng
F<=1m2; sâu <=12m
|
m3
|
|
40.035
|
|
51
|
D.1412
|
Đào đất C3 tạo giếng
F<=1m2; sâu <=12m
|
m3
|
|
58.138
|
|
52
|
D.1413
|
Đào đất C4 tạo giếng F<=1m2;
sâu <=12m
|
m3
|
|
69.801
|
|
Ghi chú: - Nếu đào
giếng có tiết diện F > 1m2, thì mỗi f = 0,2m2 tăng thêm, đơn giá nhân công
được nhân hệ số K = 0,9 của đơn giá nhân công trên.
- Nếu đào giếng sâu >12m, thì
1m độ sâu tăng thêm, đơn giá nhân công được nhân hệ số K = 1,1 của đơn giá nhân
công trên.
D.150 - ĐỤC TẨY PHÁ ĐÁ
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, đục tẩy,
phá, cậy, đập đá tảng, đá viên thành đá có thể vận chuyển được. Xếp đá thành đống
đúng nơi quy định trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt sau đi đục tẩy, phá đảm
bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công: Bậc 3,5/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
53
|
Đ.1511
|
Đục tẩy phá dỡ đá C2 trong
hào, hố, giếng
|
m3
|
|
111.199
|
|
54
|
Đ.1512
|
Đục tẩy phá dỡ đá C3 trong
hào, hố, giếng
|
m3
|
|
96.036
|
|
55
|
Đ.1513
|
Đục tẩy phá dỡ đá C4 trong
hào, hố, giếng
|
m3
|
|
85.927
|
|
D.200 – ĐẮP ĐẤT, NẤM CỎ PHỤC
HỒI HIỆN VẬT
D.210 – ĐẮP ĐẤT
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, đắp đất
móng hầm, hào, đắp đất hoặc nấm cỏ lên nóc hầm, hào miệng hố, đắp đất dưới
móng, khe thành hầm, hào sau khi đổ bê tông, bằng đất đã đào hoặc vận chuyển từ
nơi khác đến đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30 m. San, băm vằm đất, đánh nấm
cỏ đắp đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện bề mặt đắp theo yêu cầu của phục hồi
nguyên trạng ban đầu.
Nhân công: Bậc 4,0/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
56
|
D.2111
|
Đắp đất C2 trên nóc hầm, hào,
miệng hố
|
m3
|
|
12.359
|
|
57
|
D.2112
|
Đắp đất C3 trên nóc hầm, hào,
miệng hố
|
m3
|
|
13.055
|
|
58
|
D.2113
|
Đắp đất C4 trên nóc hầm, hào,
miệng hố
|
m3
|
|
13.925
|
|
59
|
D.2121
|
Đắp đất C2 dưới móng, khe hầm
hào
|
m3
|
|
13.577
|
|
60
|
D.2122
|
Đắp đất C3 dưới móng, khe hầm
hào
|
m3
|
|
14.448
|
|
61
|
D.2123
|
Đắp đất C4 dưới móng, khe hầm
hào
|
m3
|
|
15.492
|
|
62
|
D.2211
|
Đắp nấm cỏ trên nắp hầm, hào,
miệng hố …
|
m3
|
|
11.837
|
|
Ghi chú: Nếu có
trồng cỏ theo yêu cầu kỹ thuật thì định mức trồng cỏ được tính riêng
D.311 – CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
ĐẤT 10M TIẾP THEO THỦ CÔNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị, bốc xếp, xúc đất,
đá, phế liệu vào phương tiện vận chuyển đến nơi đổ dọn vệ sinh hiện trường theo
yêu cầu.
Nhân công: Bậc 3,5/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
63
|
D.3111
|
V/C đất 10m tiếp theo bằng thủ
công đất C2
|
m3
|
|
590
|
|
64
|
D.3112
|
V/C đất 10m tiếp theo bằng thủ
công đất C3
|
m3
|
|
657
|
|
65
|
D.3113
|
V/C đất 10m tiếp theo bằng thủ
công đất C4
|
m3
|
|
691
|
|
Ghi chú: - Nếu
vận chuyển đá hộc, đá tảng, phế liệu là bê tông, sắt thép nhiều hình dạng thì
áp dụng theo đơn giá vận chuyển đất C4.
Phần 3.
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
B.100 – BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
TẠO, PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT
THUYẾT MINH VÀ CÁC QUY ĐỊNH ÁP
DỤNG
- Đơn giá dự toán cho công tác đổ
bê tông chỗ phục hồi các hiện vật bao gồm:
+ Đổ bê tông.
+ Sản xuất lắp dựng cốt thép
theo yêu cầu của hiện vật.
+ Sản xuất lắp dựng và tháo dỡ
ván khuôn theo yêu cầu của hiện vật
- Công tác đổ bê tông được thực
hiện hoàn toàn bằng thủ công bao gồm (Trộn, đổ đầm).
- Công tác sản xuất lắp dựng cốt
thép (theo yêu cầu của hiện vật) và công tác gia công lắp dựng và tháo dỡ ván
khuôn (theo yêu cầu của hiện vật) được tính theo quy định trong đơn giá dự toán
công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản.
- Cấp phối bê tông được áp dụng
theo quy định trong định mức dự toán XDCB hiện hành.
- Công tác đổ bê tông tạo các
kết cấu của hầm đã được định mức cho loại hầm hở. Nếu đổ bê tông tạo các kết
cấu ngầm sâu trong đất thì định mức hao phí nhân công được nhân hệ số K = 1,5.
B.110 – BÊ TÔNG LÓT HẦM, HÀO VÀ
ĐƯỜNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn
vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa, đổ bê tông, đầm theo đúng yêu cầu của
thiết kế, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật
- Bê tông nền đường mòn có độ
dày <=20cm.
Nhân công: Bậc 4/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
66
|
B.1111
|
BT lót hầm hào M100 dmax=7cm,
<250cm
|
m3
|
310.958
|
43.865
|
|
67
|
B.1112
|
BT lót hầm hào M100 đá
dmax=4cm, <250
|
m3
|
340.685
|
43.865
|
|
68
|
B.1121
|
BT lót hầm hào M100 dmax=7cm,
>250cm
|
m3
|
310.958
|
31.680
|
|
69
|
B.1122
|
BT lót hầm hào M100 đá dmax=4cm,
>250
|
m3
|
340.685
|
31.680
|
|
70
|
B.1131
|
BT lót nền đường mòn M100 đá
dm=4cm
|
m3
|
354.178
|
43.343
|
|
71
|
B.1132
|
BT lót nền đường mòn M100
dm=7cm
|
m3
|
323.273
|
43.343
|
|
B.120 - BÊ TÔNG LIỀN KHỐI ĐÁY,
THÀNH, MIỆNG HÀO LOẠI BÊ TÔNG THƯỜNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật
liệu vận chuyển trong phạm vi 30m. Trộn vữa, đổ bê tông, đầm theo đúng yêu cầu
của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác và bảo dưỡng bê tông
theo yêu cầu kỹ thuật và phục hồi.
Nhân công: Bậc 4/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
72
|
B.1211
|
BT hầm hào M100, d<=10,
h<=1,5m
|
m3
|
431.274
|
84.422
|
|
73
|
B.1212
|
BT hầm hào M150, d<=10,
h<=1,5m
|
m3
|
495.393
|
84.422
|
|
74
|
B.1213
|
BT hầm hào M200, d<=10,
h<=1,5m
|
m3
|
559.302
|
84.422
|
|
75
|
B.1214
|
BT hầm hào M250, d<=10,
h<=1,5m
|
m3
|
632.123
|
84.422
|
|
76
|
B.1221
|
BT hầm hào M100, d<=10,
h>1,5m
|
m3
|
431.274
|
92.952
|
|
77
|
B.1222
|
BT hầm hào M150, d<=10,
h>1,5m
|
m3
|
495.393
|
92.952
|
|
78
|
B.1223
|
BT hầm hào M200, d<=10,
h>1,5m
|
m3
|
559.302
|
92.952
|
|
79
|
B.1224
|
BT hầm hào M250, d<=10,
h>1,5m
|
m3
|
632.123
|
92.952
|
|
80
|
B.1231
|
BT hầm hào M100, d>10,
h<=1,5m
|
m3
|
431.274
|
76.067
|
|
81
|
B.1232
|
BT hầm hào M150, d>10,
h<=1,5m
|
m3
|
495.393
|
76.067
|
|
82
|
B.1233
|
BT hầm hào M200, d>10,
h<=1,5m
|
m3
|
559.303
|
76.067
|
|
83
|
B.1234
|
BT hầm hào M250, d>10,
h<=1,5m
|
m3
|
632.123
|
76.067
|
|
84
|
B.1241
|
BT hầm hào M100, d>10,
h>1,5m
|
m3
|
431.274
|
83.900
|
|
85
|
B.1242
|
BT hầm hào M150, d>10,
h>1,5m
|
m3
|
495.393
|
83.900
|
|
86
|
B.1243
|
BT hầm hào M200, d>10,
h>1,5m
|
m3
|
559.302
|
83.900
|
|
87
|
B.1244
|
BT hầm hào M250, d>10,
h>1,5m
|
m3
|
632.123
|
83.900
|
|
B.120B - BÊ TÔNG LIỀN KHỐI ĐÁY,
THÀNH, MIỆNG HÀO LOẠI BÊ TÔNG CHỐNG THẤM
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Chuẩn bị sàng, rửa, lựa chọn vật
liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m. Trộn vữa, đổ bê tông, đầm theo đúng yêu
cầu của thiết kế. Gia công lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác và bảo dưỡng bê
tông theo yêu cầu kỹ thuật và phục hồi.
Nhân công: Bậc 4/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
88
|
B.1211b
|
BT hầm hào M100, d<=10,
h<=1,5m
|
m3
|
420.040
|
84.422
|
|
89
|
B.1212b
|
BT hầm hào M150, d<=10,
h<=1,5m
|
m3
|
487.874
|
84.422
|
|
90
|
B.1213b
|
BT hầm hào M200, d<=10,
h<=1,5m
|
m3
|
555.196
|
84.422
|
|
91
|
B.1214b
|
BT hầm hào M250, d<=10,
h<=1,5m
|
m3
|
632.153
|
84.422
|
|
92
|
B.1221b
|
BT hầm hào M100, d<=10,
h>1,5m
|
m3
|
420.040
|
92.952
|
|
93
|
B.1222b
|
BT hầm hào M150, d<=10,
h>1,5m
|
m3
|
487.874
|
92.952
|
|
94
|
B.1223b
|
BT hầm hào M200, d<=10,
h>1,5m
|
m3
|
555.196
|
92.952
|
|
95
|
B.1224b
|
BT hầm hào M250, d<=10,
h>1,5m
|
m3
|
632.153
|
92.952
|
|
96
|
B.1231b
|
BT hầm hào M100, d>10,
h<=1,5m
|
m3
|
420.040
|
76.067
|
|
97
|
B.1232b
|
BT hầm hào M150, d>10,
h<=1,5m
|
m3
|
487.874
|
76.067
|
|
98
|
B.1233b
|
BT hầm hào M200, d>10,
h<=1,5m
|
m3
|
555.196
|
76.067
|
|
99
|
B.1234b
|
BT hầm hào M250, d>10,
h<=1,5m
|
m3
|
632.153
|
76.067
|
|
100
|
B.1241b
|
BT hầm hào M100, d>10,
h>1,5m
|
m3
|
420.040
|
83.900
|
|
101
|
B.1242b
|
BT hầm hào M150, d>10,
h>1,5m
|
m3
|
487.874
|
83.900
|
|
102
|
B.1243b
|
BT hầm hào M200, d>10,
h>1,5m
|
m3
|
555.196
|
83.900
|
|
103
|
B.1244b
|
BT hầm hào M250, d>10,
h>1,5m
|
m3
|
632.153
|
83.900
|
|
B.130 - BÊ TÔNG THÀNH, MIỆNG HẦM
HÀO, GIÁ PHÊN TRE, VÁN GỖ LOẠI BÊ TÔNG THƯỜNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa
chọn vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m. Gia công khuôn thạch cao theo thiết
kế để bê tông sau khi đổ có bề mặt như phên tre, nứa, ván gỗ. Đổ khuôn thạch
cao trộn vữa bê tông và đổ bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp
dựng và tháo dỡ cầu công tác, khuôn thạch cao. Bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo
yêu cầu về kỹ thuật và phục hồi
Nhân công: Bậc 4/7, 7/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
104
|
B.1311
|
Bê tông hầm giả phên tre M100
|
m3
|
463.114
|
101.145
|
|
105
|
B.1312
|
Bê tông hầm giả phên tre nứa
M150
|
m3
|
527.233
|
101.145
|
|
106
|
B.1312
|
Bê tông hầm giả phên tre nứa
M200
|
m3
|
591.142
|
101.145
|
|
107
|
B.1314
|
Bê tông hầm giả phên tre nứa
M250
|
m3
|
663.963
|
101.145
|
|
B.130B – BÊ TÔNG THÀNH, MIỆNG
HẦM HÀO, GIÁ PHÊN TRE, VẾT XẺNG, VÁN GỖ LOẠI BÊ TÔNG CHỐNG THẤM
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
Công tác chuẩn bị sàng, rửa, lựa
chọn vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m. Gia công khuôn thạch cao theo thiết
kế để bê tông sau khi đổ có bề mặt như phên tre, nứa, ván gỗ. Đổ khuôn thạch
cao trộn vữa bê tông và đổ bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp
dựng và tháo dỡ cầu công tác, khuôn thạch cao. Bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo
yêu cầu về kỹ thuật và phục hồi
Nhân công: Bậc 4/7, 7/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
108
|
B.1321
|
Bê tông hầm giả phên tre nứa M100
|
m3
|
451.880
|
101.145
|
|
109
|
B.1322
|
Bê tông hầm giả phên tre nứa
M150
|
m3
|
519.714
|
101.145
|
|
110
|
B.1323
|
Bê tông hầm giả phên tre nứa
M200
|
m3
|
587.036
|
101.145
|
|
111
|
B.1324
|
Bê tông hầm giả phên tre nứa
M250
|
m3
|
663.993
|
101.145
|
|
B.140 – BÊ TÔNG THÀNH, MIỆNG HẦM
HÀO GIẢ VẾT XẺNG ĐÀO LOẠI BÊ TÔNG THƯỜNG
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị sàng, rửa,
lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công khuôn thạch cao theo thiết kế để
bê tông sau khi đổ có bề mặt như vết xẻng, vết mai, vết cuốc. Đổ khuôn thạch
cao trộn vữa bê tông và đổ bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp
dựng và tháo dỡ cầu công tác, khuôn thạch cao. Bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo
yêu cầu kỹ thuật, phục hồi
Nhân công: Bậc 4/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
112
|
B.1411
|
Bê tông hầm giả vết xẻng đào
M100
|
m3
|
444.236
|
93.996
|
|
113
|
B.1412
|
Bê tông hầm giả vết xẻng đào
M150
|
m3
|
504.980
|
93.996
|
|
114
|
B.1413
|
Bê tông hầm giả vết xẻng đào
M200
|
m3
|
572.264
|
93.996
|
|
115
|
B.1414
|
Bê tông hầm giả vết xẻng đào
M250
|
m3
|
645.085
|
93.996
|
|
B.140B – BÊ TÔNG THÀNH, MIỆNG
HẦM HÀO, GIẢ VẾT XẺNG ĐÀO LOẠI BÊ TÔNG CHỐNG THẤM
- Công tác chuẩn bị sàng, rửa,
lựa chọn vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công khuôn thạch cao theo thiết kế để
bê tông sau khi đổ có bề mặt như vết xẻng, vết mai, vết cuốc. Đổ khuôn thạch
cao trộn vữa bê tông và đổ bê tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Gia công lắp
dựng và tháo dỡ cầu công tác, khuôn thạch cao. Bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo
yêu cầu kỹ thuật, phục hồi
Nhân công: Bậc 4/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
116
|
B.1421
|
Bê tông hầm giả vết xẻng đào
M100
|
m3
|
433.002
|
93.996
|
|
117
|
B.1422
|
Bê tông hầm giả vết xẻng đào
M150
|
m3
|
500.837
|
93.996
|
|
118
|
B.1423
|
Bê tông hầm giả vết xẻng đào
M200
|
m3
|
568.159
|
93.996
|
|
119
|
B.1424
|
Bê tông hầm giả vết xẻng đào
M250
|
m3
|
645.116
|
93.996
|
|
B.150 - BÊ TÔNG GIẢ ĐẤT ĐƯỜNG
MÒN (B<=1M) LOẠI CÓ LƯỚI THÉP
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, lựa chọn
vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng lưới thép. Trộn vữa, đổ, đầm bê
tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Hoàn thiện và bảo dưỡng bê tông đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và phục hồi
Nhân công: Bậc 4,5/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
120
|
B.1511
|
BT giả đường mòn M100; dày 10;
b<=1m
|
m2
|
55.740
|
5.077
|
|
121
|
B.1512
|
BT giả đường mòn M150; dày 10;
b<=1m
|
m2
|
62.473
|
5.077
|
|
122
|
B.1513
|
BT giả đường mòn M200; dày 10;
b<=1m
|
m2
|
69.183
|
5.077
|
|
123
|
B.1514
|
BT giả đường mòn M250; dày 10;
b<=1m
|
m2
|
76.830
|
5.077
|
|
B.150B - BÊ TÔNG GIẢ ĐẤT ĐƯỜNG
MÒN (B<=1M) LOẠI KHÔNG CÓ LƯỚI THÉP
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, lựa chọn
vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng lưới thép. Trộn vữa, đổ, đầm bê
tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Hoàn thiện và bảo dưỡng bê tông đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và phục hồi
Nhân công: Bậc 4,5/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
120
|
B.1521
|
BT giả đường mòn M100; dày 10;
b<=1m
|
m2
|
39.203
|
4.569
|
|
121
|
B.1522
|
BT giả đường mòn M150; dày 10;
b<=1m
|
m2
|
45.935
|
4.569
|
|
122
|
B.1523
|
BT giả đường mòn M200; dày 10;
b<=1m
|
m2
|
52.646
|
4.569
|
|
123
|
B.1524
|
BT giả đường mòn M250; dày 10;
b<=1m
|
m2
|
60.292
|
4.569
|
|
B.150C - BÊ TÔNG GIẢ ĐẤT ĐƯỜNG
MÒN (B>1M) LOẠI CÓ LƯỚI THÉP
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, lựa chọn
vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng lưới thép. Trộn vữa, đổ, đầm bê
tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Hoàn thiện và bảo dưỡng bê tông đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và phục hồi
Nhân công: Bậc 4,5/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
128
|
B.1531
|
BT giả đường mòn M100; dày 10;
b>1m
|
m2
|
55.740
|
3.948
|
|
129
|
B.1532
|
BT giả đường mòn M150; dày 10;
b>=1m
|
m2
|
62.473
|
3.948
|
|
130
|
B.1533
|
BT giả đường mòn M200; dày 10;
b>=1m
|
m2
|
69.183
|
3.948
|
|
131
|
B.1534
|
BT giả đường mòn M250; dày 10;
b>1m
|
m2
|
76.830
|
3.948
|
|
B.150D - BÊ TÔNG GIẢ ĐẤT ĐƯỜNG
MÒN (B>1M) LOẠI KHÔNG CÓ LƯỚI THÉP
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, lựa chọn
vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng lưới thép. Trộn vữa, đổ, đầm bê
tông theo đúng yêu cầu của thiết kế. Hoàn thiện và bảo dưỡng bê tông đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và phục hồi
Nhân công: Bậc 4,5/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
132
|
B.1541
|
BT giả đường mòn M100; dày
10;b>1m
|
m2
|
39.203
|
3.554
|
|
133
|
B.1542
|
BT giả đường mòn M150; dày
10;b>1m
|
m2
|
45.935
|
3.554
|
|
134
|
B.1543
|
BT giả đường mòn M200; dày
10;b>1m
|
m2
|
52.646
|
3.554
|
|
135
|
B.1544
|
BT giả đường mòn M250; dày
10;b>1m
|
m2
|
60.292
|
3.554
|
|
B.200 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT BÊ
TÔNG ĐÚC SẴN
THUYẾT MINH VÀ CÁC QUY ĐỊNH ÁP
DỤNG
Định mức dự toán cho công tác đổ
bê tông đúc sẵn phục hồi các hiện vật bao gồm ba nhóm công việc như sau:
- Đổ bê tông
- Sản xuất lắp dựng cốt thép
theo yêu cầu của hiện vật
- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ
ván khuôn theo yêu cầu của hiện vật.
Công việc đổ bê tông được thực
hiện hoàn toàn bằng thủ công (bao gồm trộn vữa, đổ, đầm);
Công việc sản xuất lắp dựng cốt
thép (theo yêu cầu của hiện vật) và công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván
khuôn (theo yêu cầu của hiện vật) được tính theo quy định trong đơn giá công
tác sửa chữa.
Cấp phối vữa bê tông được áp
dụng theo quy định trong định mức dự toán XDCB hiện hành.
B210 - HIỆN VẬT GIẢ CÂY TRE
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị sàng, rửa,
lựa chọn vật liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng khuôn
thạch cao theo các bước sau: Mua hiện vật và sửa chữa tạo dáng (Cây tre theo
kích thước cần làm), tạo khuôn âm bản bằng thạch cao theo đúng hình dáng cây
tre tại hiện trường cần phục chế. Đổ, đầm bê tông đúng kỹ thuật. Tháo dỡ khuôn
thạch cao và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công: Bậc 4/7; 7/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
136
|
B.2111
|
Bê tông giả cây tre
D<=80mm, M150
|
m
|
6.573
|
6.232
|
|
137
|
B.2112
|
Bê tông giả cây tre
D<=80mm, M200
|
m
|
6.916
|
6.232
|
|
138
|
B.2113
|
Bê tông giả cây tre
D<=80mm, M250
|
m
|
7.307
|
6.232
|
|
139
|
B.2121
|
Bê tông giả cây tre
D<=100mm, M150
|
m
|
8.818
|
5.884
|
|
140
|
B.2122
|
Bê tông giả cây tre
D<=100mm, M200
|
m
|
9.366
|
5.884
|
|
141
|
B.2123
|
Bê tông giả cây tre
D<=100mm, M250
|
m
|
9.992
|
5.884
|
|
142
|
B.2131
|
Bê tông giả cây tre
D<=120mm, M150
|
m
|
11.510
|
5.710
|
|
143
|
B.2132
|
Bê tông giả cây tre
D<=120mm, M200
|
m
|
12.333
|
5.710
|
|
144
|
B.2133
|
Bê tông giả cây tre
D<=120mm, M250
|
m
|
8.816
|
5.710
|
|
B220 - HIỆN VẬT GIẢ CÂY GỖ
- Công tác chuẩn bị sàng, rửa,
lựa chọn vật liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m. Gia công và lắp dựng khuôn
thạch cao theo các bước sau: Mua hiện vật và sửa chữa tạo dáng (Cây gỗ theo
kích thước cần làm), tạo khuôn âm bản bằng thạch cao theo đúng hình dáng cây gỗ
tại hiện trường cần phục chế. Đổ, dầm bê tông đúng kỹ thuật. Tháo dỡ khuôn
thạch cao và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công: Bậc 4/7; 7/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
145
|
B.2211
|
Bê tông giả cây gỗ D<=150mm,
M150
|
m
|
23.974
|
5.710
|
|
146
|
B.2212
|
Bê tông giả cây gỗ
D<=150mm, M200
|
m
|
25.209
|
5.710
|
|
147
|
B.2213
|
Bê tông giả cây gỗ
D<=150mm, M250
|
m
|
26.615
|
5.710
|
|
148
|
B.2221
|
Bê tông giả cây gỗ D<=200mm,
M150
|
m
|
34.133
|
5.362
|
|
149
|
B.2222
|
Bê tông giả cây gỗ
D<=200mm, M200
|
m
|
36.328
|
5.362
|
|
150
|
B.2223
|
Bê tông giả cây gỗ
D<=200mm, M250
|
m
|
38.833
|
5.362
|
|
151
|
B.2231
|
Bê tông giả cây gỗ D<=250mm,
M150
|
m
|
44.982
|
5.188
|
|
152
|
B.2232
|
Bê tông giả cây gỗ
D<=250mm, M200
|
m
|
48.411
|
5.188
|
|
153
|
B.2233
|
Bê tông giả cây gỗ
D<=250mm, M250
|
m
|
52.318
|
5.188
|
|
Ghi chú: Trường
hợp đổ bê tông nửa cây tre, hoặc nửa cây gỗ (Bổ dọc) với từng đường kính tương
ứng của cả cây thì Vật liệu nhân hệ số K = 0,55; Nhân công nhân hệ số 0,8.
B230-B240: HIỆN VẬT GIẢ BAO CÁT,
GIẢ TẢNG ĐÁ
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị sàng, rửa,
lựa chọn vật liệu vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông
theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện hiện vật theo yêu cầu phục hồi.
Nhân công: Bậc 4/7, 6/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
154
|
B.2311
|
Bê tông giả bao cát (0,029m3)
M100
|
H.vật
|
11.474
|
3.718
|
|
155
|
B.2312
|
Bê tông giả bao cát (0,029m3)
M150
|
H.vật
|
13.445
|
3.718
|
|
156
|
B.2313
|
Bê tông giả bao cát (0,029m3)
M200
|
H.vật
|
15.409
|
3.718
|
|
157
|
B.2314
|
Bê tông giả bao cát (0,029m3)
M250
|
H.vật
|
17.646
|
3.718
|
|
158
|
B.2411
|
Bê tông giả đá (0,118m3) M100
|
H.vật
|
45.896
|
4.414
|
|
159
|
B.2412
|
Bê tông giả đá (0,118m3) M150
|
H.vật
|
53.778
|
4.414
|
|
160
|
B.2413
|
Bê tông giả đá (0,118m3) M200
|
H.vật
|
61.634
|
4.414
|
|
161
|
B.2414
|
Bê tông giả đá (0,118m3) M250
|
H.vật
|
70.586
|
4.414
|
|
B250 - BÊ TÔNG THÀNH VÒM HÀO ĐÚC
SẴN
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, sàng, rửa,
lựa chọn vật liệu và vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ đầm và bảo dưỡng bê tông
theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công: Bậc 4/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
162
|
B.2511
|
BT thành vòm hào dày <=0,1m
M150
|
m3
|
437.544
|
58.835
|
|
163
|
B.2512
|
BT thành vòm hào dày <=0,1m
M200
|
m3
|
501.462
|
58.835
|
|
164
|
B.2513
|
BT thành vòm hào dày <=0,1m
M250
|
m3
|
574.294
|
58.835
|
|
165
|
B.2521
|
BT thành vòm hào dày >0,1m
M150
|
m3
|
437.544
|
52.916
|
|
166
|
B.2522
|
BT thành vòm hào dày >0,1m
M200
|
m3
|
501.462
|
52.916
|
|
167
|
B.2523
|
BT thành vòm hào dày >0,1m
M250
|
m3
|
574.294
|
52.916
|
|
B300 - LẮP DỰNG HIỆN VẬT BÊ TÔNG
ĐÚC SẴN
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, vận chuyển
hiện vật trong phạm vi 30m, bảo quản hiện vật, cấu kiện, kê đệm, lắp đặt các
hiện vật vào vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật và mĩ thuật, của
cấu kiện cần phục chế.
Nhân công: Bậc 4/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
168
|
B.3111
|
Lắp dựng cây giả tre gỗ theo
dạng cột
|
H.vật
|
12.475
|
3.431
|
|
169
|
B.3211
|
LD cây giả tre gỗ theo dạng dầm,
gằng
|
H.vật
|
22.367
|
3.083
|
|
170
|
B.3311
|
LD hiện vật giả bao cát, đá
(<=50kg)
|
H.vật
|
1.360
|
2.785
|
|
171
|
B.3312
|
LD hiện vật giả bao cát, đá
(>50kg)
|
H.vật
|
2.267
|
5.048
|
|
171
|
B.3411
|
Lắp dựng thành vòm hào (CK
<=100kg)
|
H.vật
|
6.227
|
5.918
|
|
173
|
B.3421
|
Lắp dựng thành vòm hào (CK
>100kg)
|
H.vật
|
9.774
|
11.314
|
|
Phần 4.
CÔNG TÁC HOÀN THIỆN VÀ
PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT
H.100 – VỮA XIMĂNG TRÊN BỀ
MẶT GIẢ ĐẤT
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa xi măng, pha bột màu theo thiết kế. Đắp
vữa xi măng vào lớp lưới thép theo hình dáng của đất đào lên (Đối với hầm hào)
và đất bị xới sau khi bom đạn nổ (Đối với hố bộc phá, hố bom …).
Hoàn thiện theo yêu cầu của công
tác phục chế.
H.110 – GIẢ ĐẤT TRÊN BỀ MẶT HẦM,
HÀO, HỐ ĐẤT
H.120 – GIẢ ĐẤT TRÊN BỀ MẶT HẦM,
HÀO, HỐ BÊ TÔNG
Nhân công: Bậc 4/7, 6/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
174
|
H.1111
|
Giả đất bề mặt hầm, hố đất,
M75, dày <=2
|
m2
|
11.980
|
4.314
|
|
175
|
H.1112
|
Giả đất bề mặt hầm, hố đất,
M75, dày <=3
|
m2
|
16.398
|
4.662
|
|
176
|
H.1113
|
Giả đất bề mặt hầm, hố đất,
M75, dày <=5
|
m2
|
36.378
|
5.533
|
|
177
|
H.1114
|
Giả đất bề mặt hầm, hố đất,
M75, dày <=7
|
m2
|
43.863
|
6.925
|
|
178
|
H.1115
|
Giả đất bề mặt hầm, hố đất,
M75, dày >7
|
m2
|
47.946
|
7.447
|
|
179
|
H.1121
|
Giả đất mặt hầm, hố đất, M100,
dày <=2
|
m2
|
14.111
|
4.314
|
|
180
|
H.1122
|
Giả đất mặt hầm, hố đất, M100,
dày <=3
|
m2
|
19.640
|
4.662
|
|
181
|
H.1123
|
Giả đất mặt hầm, hố đất, M100,
dày <=5
|
m2
|
41.565
|
5.533
|
|
182
|
H.1124
|
Giả đất mặt hầm, hố đất, M100,
dày <=7
|
m2
|
51.088
|
6.925
|
|
183
|
H.1125
|
Giả đất mặt hầm, hố đất, M100,
dày >7
|
m2
|
56.283
|
7.447
|
|
184
|
H.1211
|
Giả đất mặt hầm, hố BT, M75,
dày <=2
|
m2
|
11.980
|
4.488
|
|
185
|
H.1212
|
Giả đất mặt hầm, hố BT, M75,
dày <=3
|
m2
|
16.890
|
4.836
|
|
186
|
H.1213
|
Giả đất mặt hầm, hố BT, M75,
dày <=5
|
m2
|
36.378
|
5.707
|
|
187
|
H.1214
|
Giả đất bề mặt hầm, hố BT,
M75, dày <=7
|
m2
|
43.863
|
7.099
|
|
188
|
H.1215
|
Giả đất bề mặt hầm, hố BT,
M75, dày >7
|
m2
|
47.946
|
7.795
|
|
189
|
H.1221
|
Giả đất mặt hầm, hố BT, M100,
dày <=2
|
m2
|
14.111
|
4.488
|
|
190
|
H.1222
|
Giả đất mặt hầm, hố BT, M100,
dày <=3
|
m2
|
19.640
|
4.836
|
|
191
|
H.1223
|
Giả đất mặt hầm, hố BT, M100,
dày <=5
|
m2
|
41.565
|
5.707
|
|
192
|
H.1224
|
Giả đất mặt hầm, hố BT, M100,
dày <=7
|
m2
|
51.088
|
7.099
|
|
193
|
H.1225
|
Giả đất mặt hầm, hố BT, M100,
dày >7
|
m2
|
56.283
|
7.795
|
|
H.200 – CÔNG TÁC LÀM PA TIN GIẢ
ĐẤT TRÊN CÁC HIỆN VẬT
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn hỗn hợp xi măng, cát mịn bột màu theo thiết
kế. Làm Pa tin vào bề mặt hiện vật theo yêu cầu thiết kế mẫu đất.
Hoàn thiện theo yêu cầu của công
tác phục chế
H.210 – LÀM LỚP PA TIN GIẢ ĐẤT
HẦM, HÀO
H.220 – LÀM LỚP PA TIN GIẢ ĐẤT
HỐ BỘC PHÁ, HỐ BOM, ĐẠN PHÁO …
Nhân công: Bậc 4/7, 6/7, 7/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
195
|
H.2111
|
Làm lớp PATIN màu giả đất hầm,
hào
|
m2
|
9.141
|
2.827
|
|
196
|
H.2211
|
Làm lớp PATIN giả đất hố bom,
bộc phá …
|
m2
|
9.141
|
3.231
|
|
197
|
H.2311
|
Làm lớp PATIN trên hiện vật
giả tre nứa
|
m2
|
7.422
|
3.517
|
|
198
|
H.2411
|
Làm lớp PATIN trên hiện vật
giả gỗ, ván
|
m2
|
7.737
|
3.865
|
|
199
|
H.2511
|
Làm lớp PATIN trên hiện vật
giả bao cát
|
m2
|
7.343
|
2.325
|
|
200
|
H.2611
|
Làm lớp PATIN trên hiện vật
giả đá tảng
|
m2
|
9.419
|
2.847
|
|
201
|
H.2711
|
Lớp PATIN trên hiện vật giả
vết xẻng, mai …
|
m2
|
6.083
|
1.915
|
|
H.300 – CÔNG TÁC PHỤC HỒI CÁC
HIỆN VẬT LÀ KẾT CẤU THÉP
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Công tác chuẩn bị, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn sản xuất cấu kiện thép
theo các hình dáng cũ của hiện vật, sơn chống gỉ. Lắp đặt cấu kiện đúng vị trí,
cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
H.310 - CÔNG TÁC PHỤC CHẾ NẮP
TÔN HẦM Đ’ CÁT
Nhân công: Bậc 5/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
202
|
H.3111
|
Phục chế nắp tôn hầm Đ”Cát
|
m2
|
335.037
|
73.117
|
11.396
|
203
|
H.3211
|
Phục chế ghi sắt hầm đường
băng sân bay
|
100kg
|
707.538
|
64.634
|
9.383
|
204
|
H.3311
|
Phục chế Bùng nhùng, cũi lợn,
giàn mướp
|
100kg
|
746.471
|
52.515
|
16.155
|
205
|
H.3411
|
Phục chế bùng nhùng hàng rào
kẽm gai
|
m2
|
763.692
|
47.465
|
|
H.400 – CÔNG TÁC SƠN PHỤC HỒI
CÁC HIỆN VẬT BẰNG THÉP
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị, cạo rỉ, đánh nhẵn bề
mặt, vận chuyển sắt thép, vật liệu khác trong phạm vi 30m. Pha sơn và sơn đúng
màu phục hồi đúng kỹ thuật
H.410, 420 – SƠN PHỤC HỒI NẮP
TÔN HẦM Đ’CÁT VÀ CẤU KIỆN KHÁC
Nhân công: Bậc 4/7; 6/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
206
|
H.4111
|
Sơn phục chế nắp tôn hầm D”Cát
|
m2
|
3.672
|
3.543
|
|
207
|
H.4211
|
Sơn phục hồi các cấu kiện thép
khác 2 nước
|
m2
|
3.488
|
5.495
|
|
208
|
H.4212
|
Sơn phục chế các C.kiện thép
khác 3 nước
|
m2
|
4.763
|
5.843
|
|
H.500 – XÂY PHỤC HỒI CÁC KẾT CẤU
BẰNG GẠCH, ĐÁ
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển
trong phạm vi 30m, trộn vữa xây theo yêu cầu. Xây các kết cấu theo đúng yêu cầu
cũ, yêu cầu cần phục chế.
H.510 – XÂY GẠCH PHỤC HỒI CÁC
HIỆN VẬT TRONG NGOÀI HẦM, HÀO
H.520 – XÂY PHỤC HỒI BẬC THANG
H.530 – XÂY KHAN PHỤC HỒI DƯỚI
GIẾNG
Nhân công: Bậc 4/7; 6/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
209
|
H.5111
|
Xây gạch Vữa XM M75 trong hầm,
hào
|
m3
|
256.003
|
75.718
|
|
210
|
H.5112
|
Xây gạch Vữa XM M100 trong
hầm, hào
|
m3
|
281.843
|
75.718
|
|
211
|
H.5121
|
Xây gạch Vữa XM M75 ngoài cửa
hầm, hào
|
m3
|
245.408
|
63.944
|
|
212
|
H.5122
|
Xây gạch Vữa XM M100 ngoài
hầm, hào
|
m3
|
270.357
|
63.944
|
|
213
|
H.5211
|
Xây gạch Vữa XM M75 phục chế
bậc thang
|
m3
|
278.816
|
77.135
|
|
214
|
H.5212
|
Xây gạch Vữa XM M100 phục chế
bậc thang
|
m3
|
306.958
|
77.135
|
|
215
|
H.5311
|
Xếp khan không chít mạch phục
hồi giếng
|
m3
|
96.154
|
36.554
|
|
216
|
H.5312
|
Xếp khan chít mạch M75 phục
hồi giếng
|
m3
|
117.864
|
36.554
|
|
H.600 – PHỤC HỒI CÁC HIỆN VẬT
BẰNG COMPOSIT
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m. Làm khuôn thạch cao theo các hiện vật như đòn tay,
bàn ghế, giường, tủ, chõng, vách liếp …. Đổ vật liệu chính là COMPOSIT vào
khuôn. Dỡ khuôn và hoàn thiện các hiện vật theo yêu cầu về kỹ thuật và mĩ
thuật.
H.610 – GIẢ ĐOÀN TAY VÀ KẾT CẤU
TƯƠNG TỰ
H.620 – GIẢ BÀN, GHẾ, GIƯỜNG,
CHÕNG, VÁCH LIẾP
Nhân công: Bậc 4/7; 7/7
STT
|
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐV
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
217
|
H.6111
|
Giả đòn tay và kết cấu tương
tự D<=60mm
|
m
|
72.678
|
2.090
|
|
218
|
H.6112
|
Giả đòn tay và kết cấu tương
tự D<=80mm
|
m
|
88.483
|
2.055
|
|
219
|
H.6113
|
Giả đòn tay và kết cấu tương
tự D<=100mm
|
m
|
118.748
|
2.020
|
|
220
|
H.6211
|
Phục hồi bàn bằng COMPOSIT
|
m2
|
230.794
|
30.291
|
|
221
|
H.6212
|
Phục hồi ghế bằng COMPOSIT
|
m2
|
267.019
|
30.291
|
|
222
|
H.6213
|
Phục hồi tủ bằng COMPOSIT
|
m2
|
230.794
|
30.291
|
|
|
H.6214
|
Phục hồi giường bằng COMPOSIT
|
m2
|
204.183
|
28.550
|
|
|
H.6214
|
Phục vách liếp bằng COMPOSIT
|
m2
|
178.250
|
26.810
|
|
PHỤ LỤC 1
CÁC LOẠI VẬT LIỆU TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ
Số
thứ tự
|
Tên
vật liệu
|
Đơn
vị
|
Giá
vật liệu tính trong đơn giá
|
|
VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG
DỤNG
|
|
|
4
|
Bu lông M12x1000
|
đ/cái
|
5.500
|
8
|
Bu lông M14x330
|
đ/cái
|
2.500
|
9
|
Bột đá
|
đ/kg
|
680
|
10
|
Bột bả ma tít
|
đ/kg
|
7.500
|
11
|
Cát mịn Ml = 0,7 – 1,4
|
đ/m3
|
25.000
|
12
|
Cát vàng Ml >2
|
đ/m3
|
25.000
|
13
|
Cát đổ nền
|
đ/m3
|
13.586
|
50
|
Cây chống bằng tre
|
đ/cây
|
5.000
|
51
|
Dây thép buộc 1 ly VN
|
đ/kg
|
6.780
|
52
|
Lưới thép D 2 -3
|
đ/kg
|
7.080
|
53
|
Dây thép mạ kẽm 5
|
đ/kg
|
7.080
|
54
|
Dầu ma zút
|
đ/kg
|
1.750
|
55
|
Dầu đi êzen
|
đ/kg
|
3.500
|
56
|
Dây cháy chậm
|
đ/m
|
2.205
|
57
|
Dây điện
|
đ/m
|
225
|
58
|
Dây nổ
|
đ/m
|
4.793
|
59
|
Đá hộc
|
đ/m3
|
70.000
|
60
|
Đá ba
|
đ/m3
|
80.000
|
61
|
Đá 6 x 8
|
đ/m3
|
85.000
|
66
|
Đá dăm tiêu chuẩn 4 x 6
|
đ/m3
|
95.000
|
67
|
Đá chẻ (15 x 20 x 25)
|
đ/viên
|
1.300
|
68
|
Đá dăm Dmax = 10mm
|
đ/m4
|
135.000
|
69
|
Đá dăm Dmax = 20mm
|
đ/m5
|
135.000
|
70
|
Đá dăm Dmax = 40mm
|
đ/m6
|
110.000
|
71
|
Đá dăm Dmax = 70mm
|
đ/m7
|
90.000
|
82
|
Đinh 5cm
|
đ/kg
|
7.500
|
83
|
Đinh 7 – 10cm
|
đ/kg
|
7.000
|
84
|
Gạch tuy nen 2 lỗ loại A
|
đ/viên
|
290
|
85
|
Gạch tuy nen 6 lỗ loại A
22x10,5x15
|
đ/viên
|
900
|
86
|
Gạch xi măng tự chèn
|
m2
|
150.000
|
111
|
Gỗ ván, cầu Công tác
|
đ/m3
|
1.100.000
|
112
|
Gỗ đà giáo, nẹp gông
|
đ/m3
|
1.200.000
|
113
|
Gỗ chống, gỗ chèn
|
đ/m3
|
1.100.000
|
114
|
Gỗ li tô nhóm 4 – 5
|
đ/m3
|
1.400.000
|
118
|
Giấy nháp thô
|
đ/m2
|
20.000
|
119
|
Giấy nháp mịn
|
đ/m2
|
25.000
|
120
|
Giấy dầu
|
đ/m2
|
3.500
|
123
|
Hắc ín
|
đ/kg
|
2.250
|
124
|
Kíp điện QP
|
đ/kíp
|
1.060
|
125
|
Kíp K8
|
đ/kíp
|
2.685
|
126
|
Lưới thép B40
|
đ/m2
|
25.000
|
127
|
Mút dày 3 – 5cm
|
đ/m2
|
25.000
|
128
|
Ma tít
|
đ/kg
|
8.500
|
129
|
Nhựa đường sinh ga po số 3 tại
HN
|
đ/kg
|
2.500
|
130
|
Sơn Hà Nội các màu
|
đ/kg
|
18.000
|
131
|
Sơn chống gỉ
|
đ/kg
|
14.000
|
132
|
Sơn alkyd cọc tiêu
|
đ/kg
|
18.000
|
133
|
Sơn sili cát
|
đ/kg
|
9.500
|
134
|
Sắt đệm
|
đ/kg
|
5.880
|
135
|
Xăng A83
|
đ/kg
|
4.200
|
136
|
Xăng A92
|
đ/kg
|
4.500
|
137
|
Xi măng PC 30
|
đ/kg
|
1.000
|
138
|
Xi măng trắng
|
đ/kg
|
1.880
|
139
|
Tre rừng ĐK 6 – 10
|
đ/cây
|
5.000
|
140
|
Tre trồng ĐK 10 – 15
|
đ/cây
|
9.000
|
141
|
Thép cán tròn trơn CT3 ĐK 6mm
TN
|
đ/kg
|
4.780
|
142
|
Thép cán tròn trơn CT3 ĐK 8mm
TN
|
đ/kg
|
4.780
|
143
|
Thép cán tròn trơn CT3 ĐK 12mm
TN
|
đ/kg
|
4.630
|
144
|
Thép cán tròn trơn CT3 ĐK
13-25mm TN
|
đ/kg
|
4.580
|
145
|
Dây thép
|
đ/kg
|
7.000
|
146
|
Thép đệm
|
đ/kg
|
6.180
|
151
|
Thép tấm đen thường 0,4 Nga
|
đ/kg
|
4.680
|
152
|
Thép góc đều cạnh 25 – 50 TN
|
đ/kg
|
4.980
|
153
|
Thép góc đều cạnh 60 – 90 TN
|
đ/kg
|
4.930
|
154
|
Thuốc Amônít
|
đ/kg
|
15.675
|
155
|
Vôi cục
|
đ/kg
|
400
|
156
|
Ve bột ngoại
|
đ/kg
|
30.000
|
157
|
Ve tonit
|
đ/kg
|
6.000
|
158
|
Ván ép
|
đ/m2
|
71.500
|
159
|
Phụ gia bả ma tít
|
đ/kg
|
15.000
|
160
|
Phụ gia dẻo hóa bê tông
|
đ/lít
|
60.000
|
161
|
Phấn tanic
|
đ/kg
|
2.500
|
162
|
Phèn chua
|
đ/kg
|
6.000
|
163
|
Que hàn
|
đ/kg
|
7.400
|
164
|
Rơm khô
|
đ/kg
|
1.000
|
165
|
Ô xi
|
đ/chai
|
25.000
|
166
|
Hiện vật phục vách liếp
|
m2
|
40.000
|
167
|
Hiện vật phục chế chõng
|
m2
|
400.000
|
168
|
Hiện vật phục chế tủ
|
m2
|
300.000
|
169
|
Hiện vật phục chế Ghế
|
m2
|
30.000
|
170
|
Hiện vật phục chế bàn
|
m2
|
100.000
|
171
|
Ghi sắt lỗ (3,1 x 0,4) dày
<=3mm
|
đ
|
6.500
|
172
|
Composit
|
lít
|
25.000
|
173
|
ống thép đen D<=60
|
m
|
46.049
|
174
|
ống thép đen D<=80
|
m
|
54.630
|
175
|
ống thép đen D<=100
|
m
|
77.362
|
176
|
Tôn dày 5 ly
|
d/m2
|
196.500
|
177
|
Phụ gia CT11A
|
kg
|
37.000
|
178
|
Cây gỗ mẫu
|
cây
|
16.000
|
179
|
Bột màu ngoại
|
kg
|
30.000
|
180
|
Cây tre mẫu
|
cây
|
5.000
|
181
|
Lưới thép d2
|
m2
|
15.000
|
182
|
Thạch cao
|
kg
|
2.000
|
183
|
Vữa XM M25
|
m3
|
145.760
|
184
|
Vữa XM M50
|
m3
|
241.770
|
185
|
Vữa XM M75
|
m3
|
324.030
|
189
|
Vữa TH M50 cát mịn
|
m3
|
|
190
|
Vữa BT gạch vỡ VTHCV M25
|
m3
|
146.840
|
191
|
Vữa BT gạch vỡ VTHCV M50
|
m3
|
192.618
|
192
|
Vữa BT gạch vỡ VXM M50
|
m3
|
180.509
|
193
|
Vữa BT M100 đá dmax=2cm
|
m3
|
364.255
|
194
|
Vữa BT M150 đá dmax=2cm
|
m3
|
426.810
|
195
|
Vữa BT M200 đá dmax=2cm
|
m3
|
489.160
|
196
|
Vữa BT M250 đá dmax=2cm
|
m3
|
560.205
|
197
|
Vữa BT M100 đá dmax=2cm chống
thấm
|
m3
|
353.295
|
198
|
Vữa BT M150 đá dmax=2cm chống
thấm
|
m3
|
419.475
|
199
|
Vữa BT M200 đá dmax=2cm chống
thấm
|
m3
|
485.155
|
200
|
Vữa BT M250 đá dmax=2cm chống
thấm
|
m3
|
560.235
|
201
|
Vữa BT M100 đá dmax=7cm
|
m3
|
300.370
|
202
|
Vữa BT M150 đá dmax=7cm
|
m3
|
357.610
|
203
|
Vữa BT M200 đá dmax=7cm
|
m3
|
413.110
|
204
|
Vữa BT M250 đá dmax=7cm
|
m3
|
472.220
|
205
|
Vữa TH M25 cát vàng
|
m3
|
177.638
|
206
|
Vữa BT M50 cát vàng
|
m3
|
264.834
|
PHỤ LỤC 2
BIỂU CHI PHÍ NHÂN CÔNG
A. Bảng lương A6 nhóm I
Tính với lương tối thiểu =
144.000 đồng
Mã
hiệu
|
Cấp
bậc thợ
|
|
Khu
vực PC 0,5
|
Lương
cơ bản
|
P/C
lưu động + khu vực
|
P/C
khác
|
Lương
ngày
|
Hệ
số
|
Lương
CB
|
1
|
Bậc 2,5/7
|
1,545
|
8.557
|
4.985
|
2.225
|
15.767
|
2
|
Bậc 2,7/7
|
1,575
|
8.723
|
4.985
|
2.268
|
15.976
|
3
|
Bậc 2,9/7
|
1,605
|
8.889
|
4.985
|
2.311
|
16.185
|
4
|
Bậc 3,0/7
|
1,62
|
8.972
|
4.985
|
2.333
|
16.290
|
5
|
Bậc 3,2/7
|
1,652
|
9.150
|
4.985
|
2.379
|
16.513
|
6
|
Bậc 3,5/7
|
1,7
|
9.415
|
4.985
|
2.448
|
16.848
|
7
|
Bậc 3,7/7
|
1,732
|
9.593
|
4.985
|
2.494
|
17.072
|
8
|
Bậc 4,0/7
|
1,78
|
9.858
|
4.985
|
2.563
|
17.407
|
9
|
Bậc 4,1/7
|
1,82
|
10.080
|
4.985
|
2.621
|
17.686
|
10
|
Bậc 4,5/7
|
1,98
|
10.966
|
4.985
|
2.851
|
18.802
|
11
|
Bậc 5,0/7
|
2,18
|
12.074
|
4.985
|
3.139
|
20.198
|
12
|
Bậc 6,0/7
|
2,67
|
14.788
|
4.985
|
3.845
|
23.617
|
13
|
Bậc 7,0/7
|
3,28
|
18.166
|
4.985
|
4.723
|
27.874
|
Mã
hiệu
|
Cấp
bậc thợ
|
|
Khu
vực PC 0,7
|
Lương
cơ bản
|
P/C
lưu động + khu vực
|
P/C
khác
|
Lương
ngày
|
Hệ
số
|
Lương
CB
|
1
|
Bậc 2,5/7
|
1,545
|
8.557
|
6092
|
2327,5
|
16.976
|
2
|
Bậc 2,7/7
|
1,575
|
8.723
|
6092
|
2372,7
|
17.188
|
3
|
Bậc 2,9/7
|
1,605
|
8.889
|
6092
|
2417,9
|
17.399
|
4
|
Bậc 3,0/7
|
1,62
|
8.972
|
6092
|
2440,5
|
17.505
|
5
|
Bậc 3,2/7
|
1,652
|
9.150
|
6092
|
2488,7
|
17.730
|
6
|
Bậc 3,5/7
|
1,7
|
9.415
|
6092
|
2561,0
|
18.068
|
7
|
Bậc 3,7/7
|
1,732
|
9.593
|
6092
|
2609,2
|
18.294
|
8
|
Bậc 4,0/7
|
1,78
|
9.858
|
6092
|
2681,5
|
18.632
|
9
|
Bậc 4,1/7
|
1,82
|
10.080
|
6092
|
2741,8
|
18.914
|
10
|
Bậc 4,5/7
|
1,98
|
10.966
|
6092
|
2982,8
|
20.041
|
11
|
Bậc 5,0/7
|
2,18
|
12.074
|
6092
|
3284,1
|
21.450
|
12
|
Bậc 6,0/7
|
2,67
|
14.788
|
6092
|
4022,3
|
24.902
|
13
|
Bậc 7,0/7
|
3,28
|
18.166
|
6092
|
4941,2
|
29.199
|
B. Bảng lương A6 nhóm II
Mã
hiệu
|
Cấp
bậc thợ
|
|
Khu
vực PC 0,5
|
Lương
cơ bản
|
P/C
lưu động + khu vực
|
P/C
khác
|
Lương
ngày
|
Hệ
số
|
Lương
CB
|
1
|
Bậc 2,5/7
|
1,635
|
9.055
|
4.985
|
2.354
|
16.395
|
2
|
Bậc 2,7/7
|
1,669
|
9.244
|
4.985
|
2.403
|
16.632
|
3
|
Bậc 2,9/7
|
1,703
|
9.432
|
4.985
|
2.452
|
16.869
|
4
|
Bậc 3,0/7
|
1,72
|
9.526
|
4.985
|
2.477
|
16.988
|
5
|
Bậc 3,2/7
|
1,76
|
9.748
|
4.985
|
2.534
|
17.267
|
6
|
Bậc 3,5/7
|
1,82
|
10.080
|
4.985
|
2.621
|
17.686
|
7
|
Bậc 3,7/7
|
1,86
|
10.302
|
4.985
|
2.678
|
17.965
|
8
|
Bậc 4,0/7
|
1,92
|
10.634
|
4.985
|
2.765
|
18.384
|
9
|
Bậc 4,1/7
|
1,961
|
10.861
|
4.985
|
2.824
|
18.670
|
10
|
Bậc 4,5/7
|
2,125
|
11.769
|
4.985
|
3.060
|
19.814
|
11
|
Bậc 5,0/7
|
2,33
|
12.905
|
4.985
|
3.355
|
21.245
|
12
|
Bậc 6,0/7
|
2.84
|
15.729
|
4.985
|
4.090
|
24.804
|
13
|
Bậc 7,0/7
|
3,45
|
19.108
|
4.985
|
4.968
|
29.061
|
Mã
hiệu
|
Cấp
bậc thợ
|
|
Khu
vực PC 0,7
|
Lương
cơ bản
|
P/C
lưu động + khu vực
|
P/C
khác
|
Lương
ngày
|
Hệ
số
|
Lương
CB
|
1
|
Bậc 2,5/7
|
1,635
|
9.055
|
6092
|
2463,1
|
17.610
|
2
|
Bậc 2,7/7
|
1,669
|
9.244
|
6092
|
2514,3
|
17.850
|
3
|
Bậc 2,9/7
|
1,703
|
9.432
|
6092
|
2565,5
|
18.090
|
4
|
Bậc 3,0/7
|
1,72
|
9.526
|
6092
|
2591,1
|
18.209
|
5
|
Bậc 3,2/7
|
1,76
|
9.748
|
6092
|
2651,4
|
18.491
|
6
|
Bậc 3,5/7
|
1,82
|
10.080
|
6092
|
2741,8
|
18.914
|
7
|
Bậc 3,7/7
|
1,86
|
10.302
|
6092
|
2802,0
|
19.196
|
8
|
Bậc 4,0/7
|
1,92
|
10.634
|
6092
|
2892,4
|
19.618
|
9
|
Bậc 4,1/7
|
1,961
|
10.861
|
6092
|
2954,2
|
19.907
|
10
|
Bậc 4,5/7
|
2,125
|
11.769
|
6092
|
3201,2
|
21.062
|
11
|
Bậc 5,0/7
|
2,33
|
12.905
|
6092
|
3510,1
|
22.507
|
12
|
Bậc 6,0/7
|
2,84
|
15.729
|
6092
|
4278,4
|
26.100
|
13
|
Bậc 7,0/7
|
3,45
|
19.108
|
6092
|
5197,3
|
30.397
|
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ MÁY THI CÔNG
Mã
hiệu
|
Tên
máy móc thiết bị
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá (đồng/ca)
|
1
|
Máy đào bánh hơi 1 gầu 0,4m3
|
ca
|
415.194
|
2
|
Máy đào bánh xích 1 gầu 0,4m3
|
ca
|
415.194
|
3
|
Máy đào bánh xích 1 gầu 0.65m3
|
ca
|
744.670
|
4
|
Máy ủi 75cv
|
ca
|
508.545
|
5
|
Máy ủi 108cv
|
ca
|
706.162
|
6
|
Máy ủi 140cv
|
ca
|
913.491
|
7
|
Máy cạp tự hành 9m3
|
ca
|
1.146.682
|
8
|
Máy san tự hành 54cv
|
ca
|
420.751
|
9
|
Máy san tự hành 90cv
|
ca
|
528.792
|
12
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo 9T
|
ca
|
281.376
|
15
|
Máy đầm chân cừu + đầu kéo 9T
|
ca
|
498.255
|
16
|
Máy lu bánh thép 8,5T
|
ca
|
266.728
|
17
|
Máy lu bánh thép 10T
|
ca
|
304.812
|
18
|
Ô tô thùng 2,5 T
|
ca
|
191.020
|
19
|
Ô tô thùng 5 T
|
ca
|
258.536
|
20
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
ca
|
326.882
|
21
|
Ô tô tự đổ 7 tấn
|
ca
|
469.001
|
22
|
Ô tô tưới nước 5m3
|
ca
|
361.920
|
23
|
Ô tô tưới nước 7m3
|
ca
|
436.675
|
24
|
Cần trục bánh hơi 6,3 tấn
|
ca
|
376.818
|
25
|
Cần trục bánh hơi 10 T
|
ca
|
729.873
|
26
|
Cần trục bánh xích 5 T
|
ca
|
302.825
|
27
|
Cần trục bánh xích 10 T
|
ca
|
495.185
|
30
|
Máy vận thăng 0,8 tấn
|
ca
|
57.492
|
31
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
74.314
|
32
|
Máy trộn bê tông 250 lít
|
ca
|
101.567
|
33
|
Máy trộn vữa 80 lít
|
ca
|
47.785
|
34
|
Đầm bàn 1 kw
|
ca
|
34.314
|
35
|
Đầm dùi 1,5 kw
|
ca
|
39.516
|
36
|
Máy bơm nước 1,5 kw
|
ca
|
25.731
|
37
|
Máy bơm nước 2 kw
|
ca
|
27.793
|
38
|
Máy bơm nước 2.8 kw
|
ca
|
31.864
|
39
|
Máy bơm nước điêzen 5cv
|
ca
|
56.475
|
40
|
Máy bơm nước điêzen 7.5cv
|
ca
|
70.291
|
41
|
Máy nén khí điêzen 6m3/phút
|
ca
|
421.484
|
45
|
Máy hàn điện
|
ca
|
81.592
|
46
|
Máy hàn điện 23KW
|
ca
|
81.592
|
47
|
Máy khoan điện cầm tay 4,5 kw
|
ca
|
76.312
|
48
|
Máy cắt thép
|
ca
|
41.977
|
49
|
Máy cắt uốn thép 5kw
|
ca
|
41.977
|
50
|
Máy cắt thép 1,7kw
|
ca
|
37.407
|
51
|
Máy khoan đá cầm tay 32-42mm
|
ca
|
37.302
|
PHỤ LỤC 4
BIỂU TÍNH CẤP PHỐI VẬT LIỆU
I. Cấp phối vữa xi măng PC 30
+ Cát vàng
STT
|
Tên
công việc
|
Đơn
vị
|
Cấp
phối
|
Giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Vữa xi măng Cát vàng
M25#
|
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
116,01
|
1.000
|
116.010
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
1,19
|
25.000
|
29.750
|
|
|
|
|
145.760
|
2
|
Vữa xi măng Cát vàng
M50#
|
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
213,02
|
1.000
|
213.020
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
1,15
|
25.000
|
28.750
|
|
|
|
|
241.770
|
3
|
Vữa xi măng Cát vàng
M75#
|
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
296,03
|
1.000
|
296.030
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
1,12
|
25.000
|
28.000
|
|
|
|
|
324.030
|
4
|
Vữa xi măng Cát vàng
M100#
|
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
385,00
|
1.000
|
385.000
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
1,09
|
25.000
|
27.250
|
|
|
|
|
412.250
|
II. Cấp phối bê tông thường
đá dăm, sỏi
STT
|
Tên
công việc
|
Đơn
vị
|
Cấp
phối
|
Giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Vữa BT M100# dăm sỏi d
max = 20
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
230,000
|
1.000
|
230.000
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
0,494
|
25.000
|
12.350
|
Dăm, sỏi
|
m3
|
0,903
|
135.000
|
121.905
|
|
|
|
|
364.255
|
2
|
Vữa BT M150# dăm sỏi d
max = 20
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
296,000
|
1.000
|
296.000
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
0,475
|
25.000
|
11.875
|
Dăm, sỏi
|
m3
|
0,881
|
135.000
|
118.935
|
|
|
|
|
426.810
|
3
|
Vữa BT M200# dăm sỏi d
max = 20
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
361,000
|
1.000
|
361.000
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
0,450
|
25.000
|
11.250
|
Dăm, sỏi
|
m3
|
0,866
|
135.000
|
116.910
|
|
|
|
|
489.160
|
4
|
Vữa BT M250# dăm sỏi d
max = 20
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
434,000
|
1.000
|
434.000
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
0,415
|
25.000
|
10.375
|
Dăm, sỏi
|
m3
|
0,858
|
135.000
|
115.830
|
|
|
|
|
560.205
|
III. Cấp phối bê tông chống
thấm; đá dăm, sỏi
STT
|
Tên
công việc
|
Đơn
vị
|
Cấp
phối
|
Giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Vữa BT M100# dăm sỏi d
max = 20
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
242,000
|
1.000
|
242.000
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
0,553
|
25.000
|
13.825
|
Dăm, sỏi
|
m3
|
0,722
|
135.000
|
97.470
|
|
|
|
|
353.295
|
2
|
Vữa BT M150# dăm sỏi d
max = 20
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
311,000
|
1.000
|
311.000
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
0,532
|
25.000
|
13.300
|
Dăm, sỏi
|
m3
|
0,705
|
135.000
|
95.175
|
|
|
|
|
419.475
|
3
|
Vữa BT M200# dăm sỏi d
max = 20
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
379,000
|
1.000
|
379.000
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
0,504
|
25.000
|
12.600
|
Dăm, sỏi
|
m3
|
0,693
|
135.000
|
93.555
|
|
|
|
|
485.155
|
4
|
Vữa BT M250# dăm sỏi d
max = 20
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
456,000
|
1.000
|
456.000
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
0,465
|
25.000
|
11.625
|
Dăm, sỏi
|
m3
|
0,686
|
135.000
|
92.610
|
|
|
|
|
560.235
|
IV. Cấp phối bê tông thường;
đá dăm, sỏi dmax = 40
STT
|
Tên
công việc
|
Đơn
vị
|
Cấp
phối
|
Giá
|
Thành
tiền
|
1
|
Vữa BT M100# dăm sỏi d
max = 40
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
218,000
|
1.000
|
218.000
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
0,501
|
25.000
|
12.525
|
Dăm, sỏi
|
m3
|
0,896
|
110.000
|
98.560
|
|
|
|
|
329.085
|
2
|
Vữa BT M150# dăm sỏi d
max = 40
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
281,000
|
1.000
|
281.000
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
0,478
|
25.000
|
11.950
|
Dăm, sỏi
|
m3
|
0,882
|
110.000
|
97.020
|
|
|
|
|
389.970
|
3
|
Vữa BT M200# dăm sỏi d
max = 40
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
0,342
|
1.000
|
342
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
0,455
|
25.000
|
11.375
|
Dăm, sỏi
|
m3
|
0,867
|
110.000
|
95.370
|
|
|
|
|
107.087
|
4
|
Vữa BT M250# dăm sỏi d
max = 40
|
|
|
|
Xi măng PC30
|
kg
|
405,000
|
1.000
|
405.000
|
Cát vàng MI>2
|
m3
|
0,427
|
25.000
|
10.675
|
Dăm, sỏi
|
m3
|
0,858
|
110.000
|
94.380
|
|
|
|
|
510.055
|
MỤC LỤC
Chương
mục
|
Nội
dung chi tiết
|
Số
trang
|
1-
|
Quyết định của UBND tỉnh Lai
Châu về việc ban hành đơn giá dự toán một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích
lịch sử Điện Biên Phủ
|
|
2-
Phần
I
Phần
II
Phần
III
Phần
IV
Phụ
lục 1
Phụ
lục 2
Phụ
lục 3
Phụ
lục 4
|
Quy định áp dụng
Tháo dỡ các kết cấu, bộ phận
của di tích
Công tác đào, đắp đất để tạo
hầm, hào, hố, giếng
Công tác bê tông
Công tác hoàn thiện và phục
hồi các hiện vật
Các loại vật liệu tính trong
đơn giá
Biểu chi phí nhân công
Đơn giá máy thi công
Biểu tính cấp phối vật liệu
|
|
Quyết định 18/2003/QĐ-UB ban hành Đơn giá một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2003/QĐ-UB ngày 10/04/2003 ban hành Đơn giá một số công tác Phục hồi, tu bổ di tích lịch sử Điện Biên Phủ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
2.797
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|