|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1705/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1705/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 19 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của
Bộ Xây dựng Hướng dẫn
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Báo cáo số
191/BC-SXD ngày 24/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng công trình để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo
trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn (có Thuyết minh, hướng dẫn áp dụng và Bảng giá ca máy kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2012 và
thay thế nội dung bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình công bố tại Văn bản 173/UBND-KTN ngày 13/3/2008 của UBND tỉnh Lạng
Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CPVP, TH, KTN, KTTH;
- Lưu: VT, TQT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Bình
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP
DỤNG
BẢNG GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
I. Các căn cứ xác định giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng công trình:
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của
Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các
công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của
Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê
mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của
Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà
nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005
của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của
Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong các công ty
nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ
Lao động - Thương binh, Bộ Tài chính, Ủy ban dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ
Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của
Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BCT ngày 19/12/2011 của
Bộ Công thương quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện;
II. Hướng dẫn áp dụng:
1. Giá ca máy và thiết bị thi công
phổ biến xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn là tài liệu để các tổ
chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
2. Máy và thiết bị thi công quy định trong công bố là các loại máy và thiết
bị được truyền chuyển động bằng động cơ chạy bằng xăng, dầu, điện, khí nén được
sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng. Một
số loại thiết bị không có động cơ như rơ moóc, sà lan và các thiết bị tương tự
nhưng tham gia vào các hoạt động xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường
xây dựng thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.
3. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo Quyết định này
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Nếu tính cả thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu,
năng lượng thì giá ca máy được điều chỉnh với hệ số 1,1.
4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có trong Bảng giá này hoặc đối
với những máy và thiết bị mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập
thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn lập đơn giá ca máy theo phương pháp xây dựng giá
ca máy và thiết bị thi công tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm
2010 của Bộ Xây dựng.
5. Giá ca máy công bố trong Bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như
sau:
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về
hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm
duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của
máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi phí về
nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, hoặc
khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh,
nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó, đơn giá nhiên liệu trong Bảng giá ca máy và
thiết bị thi công chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cụ thể là:
+ Xăng RON 92: 20.300,00 đồng/lít
+ Dầu Diezel 0,05S: 18.954,55 đồng/lít
+ Dầu Mazut 3,5S: 16.918,18 đồng/kg
+ Điện: 1.128,00 đồng/kwh.
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và
các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định
trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của
Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh
nghiệp trong đó:
+ Mức lương dùng để tính toán chi phí tiền lương cho
nhân công lái máy bao gồm:
Lương tối thiểu chung mức 1.050.000đ/tháng (Nghị định
số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu
chung) để tính phụ cấp lưu động và phụ cấp khu vực;
Lương tối thiểu vùng để tính lương cơ bản và các khoản
phụ cấp trên lương cơ bản: Mức 1.550.000 đồng/tháng áp dụng đối với doanh nghiệp
hoạt động trên địa bàn thuộc vùng III; Mức 1.400.000 đồng/tháng áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trên
các địa bàn thuộc vùng IV (Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính
phủ Nghị quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân
và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động).
+ Hệ số bậc lương được áp dụng theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về quy định hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước (Bảng
lương A1 - ngành 8. Riêng đối với
thuyền viên và công nhân tàu vận tải
áp dụng Bảng B2 và B5; công nhân lái xe áp dụng Bảng B12);
+ Các khoản phụ cấp được tính như sau:
Phụ cấp lưu động bằng 40% lương tối thiểu chung 1.050.000đ/tháng (Thông
tư số 05/2005/TT- BLĐTBXH ngày 05/01/2005).
Phụ cấp khu vực bằng tỷ lệ % lương tối thiểu chung 1.050.000đ/tháng (Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc). Các mức phụ cấp khu vực bao gồm: 20% đối với
nhân công vùng 3 và vùng 4A; 30% đối với nhân công vùng 4B; 40% đối với nhân
công vùng 4C; 50% đối với nhân công vùng 4D; 70% đối với vùng 4E (Xem bảng
danh mục phân vùng)
Khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% lương cơ bản; một
số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% tiền lương cơ
bản.
+ Trường hợp xác định giá ca máy của các loại máy để
thực hiện một số loại công tác mà chi phí nhân công điều khiển máy đã tính theo
hao phí nhân công trong định mức dự toán
công trình (như khảo sát xây dựng, thí nghiệm vật liệu, thí nghiệm cấu kiện, kết
cấu xây dựng và một số loại công tác khác khác) thì không tính nhân công điều
khiển máy.
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản
chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.
6. Điều chỉnh giá ca máy và thiết bị thi công phổ biến xây dựng công trình:
- Giá ca máy và thiết bị thi công phổ biến xây dựng công trình lập cho thị
trường phổ biến tại tỉnh Lạng Sơn, khi tham khảo để lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình, các tổ chức, cá nhân có liên quan cần điều chỉnh cho phù
hợp với từng công trình xây dựng cụ thể.
- Phương pháp điều chỉnh thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 9, Thông tư số
06/2010/TT-BXD, ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
DANH
MỤC PHÂN VÙNG TỈNH LẠNG SƠN
1. Thành phố Lạng Sơn
- Giá Ca máy vùng 3
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Tam Thanh, Vĩnh Trại,
Đông Kinh, Chi Lăng; các xã: Hoàng Đồng, Quảng Lạc, Mai Pha.
|
2. Huyện Tràng Định
- Giá Ca máy vùng 4E
|
Các xã: Đào Viên, Tân Minh, Khánh Long, Đoàn Kết,
Vĩnh Tiến.
|
- Giá Ca máy vùng 4D
|
Các xã: Quốc Khánh, Đội Cấn, Tân Yên, Cao Minh, Tân Tiến,
Bắc Ái.
|
- Giá Ca máy vùng 4C
|
Các xã: Chí Minh, Trung Thành.
|
- Giá Ca máy vùng 4B
|
Các xã: Tri Phương, Kim Đồng, Chi Lăng, Đại Đồng, Đề
Thám, Kháng Chiến, Hùng Sơn, Quốc Việt, Hùng Việt; Thị trấn Thất Khê.
|
3. Huyện Bình Gia
- Giá Ca máy vùng 4D
|
Các xã: Yên Lỗ, Quý Hoà, Hưng Đạo, Vĩnh Yên, Thiện
Hoà, Thiện Long, Tân Hoà.
|
- Giá Ca máy vùng 4C
|
Các xã: Hoa Thám, Quang Trung, Hoà Bình, Thiện
Thuật, Bình La.
|
- Giá Ca máy vùng 4B
|
Các xã: Hồng Phong, Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Mông
Ân, Tô Hiệu, Hồng Thái, Tân Văn; Thị trấn Bình Gia.
|
4. Huyện Văn Lãng
- Giá Ca máy vùng 4D
|
Các xã: Nhạc Kỳ, Thanh Long, Thụy Hùng, Trùng Quán, Tân Tác, Bắc La, Thành Hoà,
Gia Miễn, Nam La, Hồng Thái.
|
- Giá Ca máy vùng 4C
|
Các xã: Hoàng Văn Thụ, Tân Mỹ, Tân Thanh, Tân Lang,
Hội Hoan, Trùng Khánh.
|
- Giá Ca máy vùng 4B
|
Các xã: Tân Việt, An Hùng, Hoàng Việt; Thị trấn Na
Sầm.
|
5. Huyện Cao Lộc
- Giá Ca máy vùng 4E
|
Các xã: Thanh Loà, Cao Lâu, Xuất Lễ, Mẫu Sơn, Công Sơn
|
- Giá Ca máy vùng 4D
|
Các xã: Bảo Lâm, Song Giáo, Thạch Đạn, Lộc Yên.
|
- Giá Ca máy vùng 4C
|
Các xã: Thụy Hùng, Hải Yến, Hoà Cư.
|
- Giá Ca máy vùng 4B
|
Các xã: Hồng Phong, Phú Xá, Bình Chung, Hợp Thành,
Gia Cát, Xuân Long, Tân Liên, Yên Trạch, Tân Thành; Thị trấn: Đồng Đăng,
Cao Lộc.
|
6. Huyện Văn Quan
- Giá Ca máy vùng 4D
|
Các xã: Tràng Các, Đồng Giáp, Trấn Ninh, Hoà Bình,
Phú Mỹ, Hữu Lễ.
|
- Giá Ca máy vùng 4C
|
Các xã: Song Giang, Việt Yên, Tri Lễ.
|
- Giá Ca máy vùng 4B
|
Các xã: Vân Mộng, Vĩnh Lại, Tú Xuyên, Văn An, Đại
An, Khánh Khê, Chu Túc, Lương Năng, Xuân Mai, Tràng Sơn, Tân Đoàn, Bình Phúc,
Tràng Phái, Yên Phúc; Thị trấn Văn Quan.
|
7. Huyện Bắc Sơn
- Giá Ca máy vùng 4D
|
Các xã: Trấn Yên, Nhất Hoà, Nhất Tiến, Tân Thành, Tân Tri.
|
- Giá Ca máy vùng 4C
|
Các xã: Hưng Vũ, Chiêu Vũ, Vũ Lăng, Tân Lập, Tân Hương, Vũ Lễ, Vạn Thuỷ.
|
- Giá Ca máy vùng 4B
|
Các xã: Long Đống, Quỳnh Sơn, Đồng Ý, Bắc Sơn, Hữu
Vĩnh, Vũ Sơn, Chiến Thắng; thị trấn Bắc Sơn.
|
8. Huyện Hữu Lũng
- Giá Ca máy vùng 4D
|
Xã Hữu Liên.
|
- Giá Ca máy vùng 4C
|
Các xã: Yên Bình, Quyết Thắng, Thiện Kỵ, Tân Lập.
|
- Giá Ca máy vùng 4B
|
Các xã: Yên Thịnh, Hoà Bình, Hoà Sơn, Tân Thành, Cai Kinh,
Yên Vượng, Yên Sơn, Nhật Tiến, Thanh Sơn, Minh Tiến.
|
- Giá Ca máy vùng 4A
|
Các xã: Đồng Tân, Hoà Lạc, Vân Nham, Đồng Tiến, Đô
Lương, Minh Sơn, Hồ Sơn, Sơn Hà, Minh Hoà, Hoà Thắng; Thị trấn Hữu Lũng.
|
9. Huyện Chi Lăng
- Giá Ca máy vùng 4D
|
Xã Hữu Kiên
|
- Giá Ca máy vùng 4C
|
Các xã: Yân An, Chiến Thắng, Liên Sơn, Quan Sơn,
Lâm Sơn, Bằng Hữu.
|
- Giá Ca máy vùng 4B
|
Các xã: Vân Thủy, Gia Lộc, Bắc Thuỷ, Mai Sao, Thượng Cường, Bằng Mạc, Nhân Lý, Vạn Linh, Hoà Bình, Quang
Lang, Y Tịch, Chi Lăng; Thị trấn Đồng Mỏ, Thị trấn Chi Lăng.
|
10. Huyện Lộc Bình
- Giá Ca máy vùng 4E
|
Các xã: Tĩnh Bắc, Tam Gia, Mẫu Sơn
|
- Giá Ca máy vùng 4D
|
Các xã: Nhượng Bạn, Minh Phát, Hữu Lân, Xuân Dương,
Nam Quan, Ái Quốc, Yên Khoái, Tú
Mịch.
|
- Giá Ca máy vùng 4C
|
Các xã: Đông Quan, Lợi Bác, Xuân Tinh, Vân Mộng,
Như Khuê, Sàn Viên, Khuất Xá, Hiệp Hạ.
|
- Giá Ca máy vùng 4B
|
Các xã: Bằng Khánh, Xuân Lễ, Xuân Mãn, Hữu Khánh,
Đồng Bục, Tú Đoạn, Lục Thôn, Quang Bản; Thị trấn Na Dương, thị trấn Lộc Bình.
|
11. Huyện Đình Lập
- Giá Ca máy vùng 4E
|
Xã Bắc xa.
|
- Giá Ca máy vùng 4D
|
Các xã: Đồng Thắng, Kiên Mộc, Bính Xá.
|
- Giá Ca máy vùng 4C
|
Các xã: Lâm Ca, Cường Lợi, Thái Bình, Bắc Lãng,
Châu Sơn.
|
- Giá Ca máy vùng 4B
|
Xã Đình Lập, Thị trấn Đình Lập, thị trấn Nông
trường Thái Bình
|
BẢNG GIÁ CA
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1705/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT
|
LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1
ca
|
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển
máy
|
Giá ca máy tại thành phố Lạng Sơn
(đồng/ca)
|
Giá ca máy tại các huyện
(đồng/ca)
|
PCKV 20%
|
PCKV 30%
|
PCKV 40%
|
PCKV 50%
|
PCKV 70%
|
|
|
|
|
|
Vùng 3
|
Vùng 4A
|
Vùng4B
|
Vùng 4C
|
Vùng 4D
|
Vùng 4E
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0,22m3
|
32,40
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.409.315
|
1.391.179
|
1.395.217
|
1.399.255
|
1.403.294
|
1.411.371
|
2
|
0,3m3
|
35,10
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.579.507
|
1.561.371
|
1.565.409
|
1.569.447
|
1.573.486
|
1.581.563
|
3
|
0,4m3
|
42,66
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.817.979
|
1.799.843
|
1.803.881
|
1.807.919
|
1.811.958
|
1.820.035
|
4
|
0,5m3
|
51,30
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
2.122.932
|
2.104.796
|
2.108.834
|
2.112.872
|
2.116.911
|
2.124.988
|
5
|
0,65m3
|
59,40
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.616.712
|
2.579.904
|
2.587.981
|
2.596.058
|
2.604.135
|
2.620.289
|
6
|
0,8m3
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.824.787
|
2.787.979
|
2.796.056
|
2.804.133
|
2.812.210
|
2.828.364
|
7
|
1m3
|
74,52
|
lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
3.221.899
|
3.178.734
|
3.186.810
|
3.194.887
|
3.202.964
|
3.219.118
|
8
|
1,2m3
|
78,30
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
3.760.706
|
3.717.541
|
3.725.617
|
3.733.694
|
3.741.771
|
3.757.925
|
9
|
1,25m3
|
82,62
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
3.881.356
|
3.838.191
|
3.846.267
|
3.854.344
|
3.862.421
|
3.878.575
|
10
|
1,6m3
|
113,22
|
lít diezel
|
1x4/7 + 1x6/7
|
4.750.288
|
4.707.123
|
4.715.199
|
4.723.276
|
4.731.353
|
4.747.507
|
11
|
2m3
|
127,50
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
5.650.031
|
5.602.449
|
5.610.525
|
5.618.602
|
5.626.679
|
5.642.833
|
12
|
2,3m3
|
137,70
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
6.187.962
|
6.140.380
|
6.148.456
|
6.156.533
|
6.16 4.610
|
6.180.764
|
13
|
2,5m3
|
163,71
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
6.794.947
|
6.747.365
|
6.755.441
|
6.763.518
|
6.771.595
|
6.787.749
|
14
|
3,5m3
|
196,35
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
9.017.954
|
8.970.372
|
8.978.448
|
8.986.525
|
8.994.602
|
9.010.756
|
15
|
3,6m3
|
198,90
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
9.333.349
|
9.285.767
|
9.293.843
|
9.301.920
|
9.309.997
|
9.326.151
|
16
|
5,4m3
|
218,28
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
10.715.279
|
10.667.697
|
10.675.773
|
10.683.850
|
10.691.927
|
10.708.081
|
17
|
6,5m3
|
332,01
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
14.823.968
|
14.776.386
|
14.784.462
|
14.792.539
|
14.800.616
|
14.816.770
|
18
|
9,5m3
|
397,80
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
20.141.955
|
20.094.373
|
20.102.449
|
20.110.526
|
20.118.603
|
20.134.757
|
19
|
10,4m3
|
408,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
21.805.589
|
21.758.007
|
21.766.083
|
21.774.160
|
21.782.237
|
21.798.391
|
|
Máy đào một gầu, bánh
xích, động cơ điện - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
20
|
2,5 m3
|
672
|
kwh
|
1x4/7+ 1x7/7
|
4.177.176
|
4.129.594
|
4.137.670
|
4.145.747
|
4.153.824
|
4.169.978
|
21
|
4m3
|
924
|
kwh
|
1x4/7+ 1x7/7
|
5.523.287
|
5.475.705
|
5.483.781
|
5.491.858
|
5.499.935
|
5.516.089
|
22
|
4,6m3
|
1050
|
kwh
|
1x4/7+ 1x7/7
|
7.207.188
|
7.159.606
|
7.167.682
|
7.175.759
|
7.183.836
|
7.199.990
|
23
|
5m3
|
1134
|
kwh
|
1x4/7+ 1x7/7
|
7.403.141
|
7.355.559
|
7.363.635
|
7.371.712
|
7.379.789
|
7.395.943
|
24
|
8m3
|
2079
|
kwh
|
1x4/7+ 1x7/7
|
12.630.137
|
12.582.555
|
12.590.631
|
12.598.708
|
12.606.785
|
12.622.939
|
|
Máy đào 1 gầu bánh hơi -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
25
|
0,15m3
|
29,70
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.297.006
|
1.278.870
|
1.282.908
|
1.286.946
|
1.290.985
|
1.299.062
|
26
|
0,3m3
|
33,48
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.559.110
|
1.540.974
|
1.545.012
|
1.549.050
|
1.553.089
|
1.561.166
|
27
|
0,75m3
|
56,70
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.602.489
|
2.565.681
|
2.573.758
|
2.581.835
|
2.589.912
|
2.606.066
|
28
|
1,25m3
|
73,44
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
3.766.734
|
3.723.569
|
3.731.645
|
3.739.722
|
3.747.799
|
3.763.953
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu
dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
29
|
0,4m3
|
59,4
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.586.594
|
2.549.786
|
2.557.863
|
2.565.940
|
2.574.017
|
2.590.171
|
30
|
0,65m3
|
64,8
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.791.564
|
2.754.756
|
2.762.833
|
2.770.910
|
2.778.987
|
2.795.141
|
31
|
1m3
|
82,6
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.793.915
|
3.750.750
|
3.758.826
|
3.766.903
|
3.774.980
|
3.791.134
|
32
|
1,2m3
|
113,2
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.649.738
|
4.606.573
|
4.614.649
|
4.622.726
|
4.630.803
|
4.646.957
|
33
|
1,6m3
|
127,5
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.495.655
|
5.448.073
|
5.456.149
|
5.464.226
|
5.472.303
|
5.488.457
|
34
|
2,3m3
|
163,7
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.013.778
|
6.966.196
|
6.974.272
|
6.982.349
|
6.990.426
|
7.006.580
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
35
|
0,6m3
|
29,1
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.370.951
|
1.352.815
|
1.356.853
|
1.360.891
|
1.364.930
|
1.373.007
|
36
|
1m3
|
38,76
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.748.696
|
1.730.560
|
1.734.598
|
1.738.636
|
1.742.675
|
1.750.752
|
37
|
1,25m3
|
46,5
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.246.073
|
2.209.265
|
2.217.342
|
2.225.419
|
2.233.496
|
2.249.650
|
38
|
1,65m3
|
75,24
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
3.070.775
|
3.033.967
|
3.042.044
|
3.050.121
|
3.058.198
|
3.074.352
|
39
|
2m3
|
86,64
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
3.291.806
|
3.254.998
|
3.263.075
|
3.271.152
|
3.279.229
|
3.295.393
|
40
|
2,3m3
|
94,65
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
3.723.126
|
3.679.961
|
3.688.037
|
3.696.114
|
3.704.191
|
3.720.345
|
41
|
2,8m3
|
100,80
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
4.181.503
|
4.138.338
|
4.146.414
|
4.154.491
|
4.162.568
|
4.178.722
|
42
|
3,2m3
|
134,40
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
5.602.749
|
5.559.584
|
5.567.660
|
5.575.737
|
5.583.814
|
5.599.968
|
43
|
4,2m3
|
159,60
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
6.915.356
|
6.872.191
|
6.880.267
|
6.888.344
|
6.896.421
|
6.912.575
|
44
|
Gầu đào 2800x600x7000 (thi
công móng cọc, tường barette)
|
|
|
|
510.669
|
510.669
|
510.669
|
510.669
|
510.669
|
510.669
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong
hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
45
|
0,9m3
|
51,84
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
4.290.132
|
4.253.324
|
4.261.401
|
4.269.478
|
4.277.555
|
4.293.709
|
46
|
1,65m3
|
65,25
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
4.981.491
|
4.944.683
|
4.952.760
|
4.960.837
|
4.968.914
|
4.985.068
|
47
|
4,2m3
|
89,04
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
8.631.683
|
8.588.518
|
8.596.594
|
8.604.671
|
8.612.748
|
8.628.902
|
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
48
|
2m3/ph
|
132,00
|
kwh
|
1x4/7 + 1x5/7
|
1.075.903
|
1.036.418
|
1.044.495
|
1.052.571
|
1.060.648
|
1.076.802
|
49
|
3m3/ph
|
247,50
|
kwh
|
1x4/7+ 1x5/7
|
1.560.464
|
1.520.979
|
1.529.056
|
1.537.132
|
1.545.209
|
1.561.363
|
50
|
8m3/ph
|
673,20
|
kwh
|
1x4/7+ 1x6/7
|
2.991.849
|
2.948.684
|
2.956.760
|
2.964.837
|
2.972.914
|
2.989.068
|
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
51
|
45cv
|
22,95
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.068.228
|
1.050.092
|
1.054.130
|
1.058.168
|
1.062.207
|
1.070.284
|
52
|
54cv
|
27,54
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.185.273
|
1.167.137
|
1.171.175
|
1.175.213
|
1.179.252
|
1.187.329
|
53
|
75 cv
|
38,25
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.502.299
|
1.484.163
|
1.488.201
|
1.492.239
|
1.496.278
|
1.504.355
|
54
|
105cv
|
44,10
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.055.026
|
2.018.218
|
2.026.295
|
2.034.372
|
2.042.449
|
2.058.603
|
55
|
108cv
|
46,20
|
lít điezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
2.148.058
|
2.111.250
|
2.119.327
|
2.127.404
|
2.135.481
|
2.151.635
|
56
|
130cv
|
54,60
|
lít diezel
|
1x3/7 + 1x5/7
|
2.537.944
|
2.501.136
|
2.509.213
|
2.517.290
|
2.525.367
|
2.541.521
|
57
|
140cv
|
58,80
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.882.454
|
2.845.646
|
2.853.723
|
2.861.800
|
2.869.877
|
2.886.031
|
58
|
160cv
|
67,20
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
3.218.520
|
3.181.712
|
3.189.789
|
3.197.866
|
3.205.943
|
3.222.097
|
59
|
180cv
|
75,60
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
3.504.728
|
3.467.920
|
3.475.997
|
3.484.074
|
3.492.151
|
3.508.305
|
60
|
250cv
|
93,60
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x6/7
|
4.279.068
|
4.238.580
|
4.246.657
|
4.254.734
|
4.262.811
|
4.278.964
|
61
|
271cv
|
105,69
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x6/7
|
4.733.280
|
4.692.792
|
4.700.869
|
4.708.946
|
4.717.023
|
4.733.176
|
62
|
320cv
|
124,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
5.893.692
|
5.848.787
|
5.856.863
|
5.864.940
|
5.873.017
|
5.889.171
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh
xích - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
63
|
2,5m3
|
37,67
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.595.273
|
1.577.137
|
1.581.175
|
1.585.213
|
1.589.252
|
1.597.329
|
64
|
2,75m3
|
38,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.675.237
|
1.657.101
|
1.661.139
|
1.665.177
|
1.669.216
|
1.677.293
|
65
|
3m3
|
40,50
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.751.061
|
1.732.925
|
1.736.963
|
1.741.001
|
1.745.040
|
1.753.117
|
66
|
4,5 m3
|
58,32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.342.654
|
2.324.518
|
2.328.556
|
2.332.594
|
2.336.633
|
2.344.710
|
67
|
5m3
|
58,32
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.598.510
|
2.561.702
|
2.569.779
|
2.577.856
|
2.585.933
|
2.602.087
|
68
|
8m3
|
71,40
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
3.101.087
|
3.064.279
|
3.072.356
|
3.080.433
|
3.088.510
|
3.104.664
|
69
|
9m3
|
76,50
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x6/7
|
3.349.626
|
3.309.138
|
3.317.215
|
3.325.292
|
3.333.369
|
3.349.522
|
|
Máy
cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
70
|
9m3
|
132,00
|
lít diezel
|
1x3/7 + 1x6/7
|
4.687.701
|
4.647.213
|
4.655.290
|
4.663.367
|
4.671.444
|
4.687.597
|
71
|
10m3
|
138,00
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x6/7
|
4.825.726
|
4.785.238
|
4.793.315
|
4.801.392
|
4.809.469
|
4.825.622
|
72
|
16m3
|
153,90
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x7/7
|
5.893.699
|
5.848.794
|
5.856.870
|
5.864.947
|
5.873.024
|
5.889.178
|
73
|
25m3
|
182,40
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x7/7
|
7.040.348
|
6.995.443
|
7.003.519
|
7.011.596
|
7.019.673
|
7.035.827
|
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
74
|
54cv
|
19,44
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.407.306
|
1.389.170
|
1.393.208
|
1.397.246
|
1.401.285
|
1.409.362
|
75
|
90cv
|
32,40
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.819.772
|
1.801.636
|
1.805.674
|
1.809.712
|
1.813.751
|
1.821.828
|
76
|
108cv
|
38,88
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.251.888
|
2.215.080
|
2.223.157
|
2.231.234
|
2.239.311
|
2.255.465
|
77
|
180cv
|
54,00
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
3.160.290
|
3.123.482
|
3.131.559
|
3.139.636
|
3.147.713
|
3.163.867
|
78
|
250cv
|
75,00
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x6/7
|
4.046.178
|
4.005.690
|
4.013.767
|
4.021.844
|
4.029.921
|
4.046.074
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
79
|
50kg
|
3,061
|
lít xăng
|
1 x 3/7
|
291.694
|
276.235
|
280.273
|
284.312
|
288.350
|
296.427
|
80
|
60kg
|
3,57
|
lít xăng
|
1 x 3/7
|
313.339
|
297.880
|
301.918
|
305.957
|
309.995
|
318.072
|
81
|
70kg
|
4,08
|
lít xăng
|
1 x 3/7
|
328.357
|
312.898
|
316.936
|
320.975
|
325.013
|
333.090
|
82
|
80kg
|
4,59
|
lít xăng
|
1 x 3/7
|
342.144
|
326.685
|
330.723
|
334.762
|
338.800
|
346.877
|
|
Đầm
bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
83
|
9 T
|
36,00
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.311.655
|
1.293.519
|
1.297.557
|
1.301.595
|
1.305.634
|
1.313.711
|
84
|
12,5 T
|
38,40
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.373.838
|
1.355.702
|
1.359.740
|
1.363.778
|
1.367.817
|
1.375.894
|
85
|
18 T
|
46,20
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.626.718
|
1.608.582
|
1.612.620
|
1.616.658
|
1.620.697
|
1.628.774
|
86
|
25 T
|
54,60
|
lít diezel
|
1 x 5/7
|
1.973.430
|
1.952.081
|
1.956.120
|
1.960.158
|
1.964.196
|
1.972.273
|
87
|
26,5 T
|
63,00
|
lít diezel
|
1 x 5/7
|
2.175.525
|
2.154.176
|
2.158.215
|
2.162.253
|
2.166.291
|
2.174.368
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
88
|
9T
|
34,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.534.338
|
1.512.989
|
1.517.028
|
1.521.066
|
1.525.104
|
1.533.181
|
89
|
16 T
|
37,80
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.693.478
|
1.672.129
|
1.676.168
|
1.680.206
|
1.684.244
|
1.692.321
|
90
|
17,5 T
|
42,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.848.172
|
1.826.823
|
1.830.862
|
1.834.900
|
1.838.938
|
1.847.015
|
91
|
25 T
|
54,60
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.167.266
|
2.145.917
|
2.149.956
|
2.153.994
|
2.158.032
|
2.166.109
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
92
|
8 T
|
19,20
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.353.763
|
1.335.627
|
1.339.665
|
1.343.703
|
1.347.742
|
1.355.819
|
93
|
15 T
|
38,64
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
2.202.292
|
2.184.156
|
2.188.194
|
2.192.232
|
2.196.271
|
2.204.348
|
94
|
18 T
|
52,80
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
2.692.056
|
2.673.920
|
2.677.958
|
2.681.996
|
2.686.035
|
2.694.112
|
95
|
25 T
|
67,20
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
3.124.392
|
3.106.256
|
3.110.294
|
3.114.332
|
3.118.371
|
3.126.448
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo -
trọng lượng
|
|
|
|
|
|
|
96
|
5,5 T
|
25,92
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.187.758
|
1.169.622
|
1.173.660
|
1.177.698
|
1.181.737
|
1.189.814
|
97
|
9 T
|
36,00
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.499.219
|
1.481.083
|
1.485.121
|
1.489.159
|
1.493.198
|
1.501.275
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
|
98
|
8,5 T
|
24,00
|
lít diezel
|
1 x 3/7
|
1.008.202
|
992.743
|
996.781
|
1.000.820
|
1.004.858
|
1.012.935
|
99
|
10 T
|
26,40
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.188.111
|
1.169.975
|
1.174.013
|
1.178.051
|
1.182.090
|
1.190.167
|
100
|
12,2 T
|
32,16
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.341.412
|
1.323.276
|
1.327.314
|
1.331.352
|
1.335.391
|
1.343.468
|
101
|
13 T
|
36,00
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.456.936
|
1.438.800
|
1.442.838
|
1.446.876
|
1.450.915
|
1.458.992
|
102
|
14,5 T
|
38,40
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.576.165
|
1.558.029
|
1.562.067
|
1.566.105
|
1.570.144
|
1.578.221
|
103
|
15,5 T
|
41,76
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.754.810
|
1.736.674
|
1.740.712
|
1.744.750
|
1.748.789
|
1.756.866
|
|
Máy lu rung không tự hành
(quả đầm 16 T) - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
104
|
10 T
|
40,32
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.550.337
|
1.532.201
|
1.536.239
|
1.540.277
|
1.544.316
|
1.552.393
|
|
Ô tô vận tải thùng - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
105
|
2 T
|
12,00
|
lít xăng
|
1x2/4 loại < 3,5T
|
665.689
|
648.490
|
652.528
|
656.567
|
660.605
|
668.682
|
106
|
2,5 T
|
13,00
|
lít xăng
|
1x3/4 loại < 3,5T
|
753.096
|
732.684
|
736.723
|
740.761
|
744.800
|
752.877
|
107
|
4 T
|
20,00
|
lít xăng
|
1x2/4 loại (3,5 -7,5)T
|
908.335
|
889.865
|
893.903
|
897.942
|
901.980
|
910.057
|
108
|
5 T
|
25,00
|
lít diezel
|
1x2/4 loại (3,5 -7,5)T
|
1.069.927
|
1.051.457
|
1.055.495
|
1.059.534
|
1.063.572
|
1.071.649
|
109
|
6 T
|
29,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5 -7,5)T
|
1.227.493
|
1.205.743
|
1.209.781
|
1.213.820
|
1.217.858
|
1.225.935
|
110
|
7 T
|
31,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
1.346.034
|
1.324.284
|
1.328.322
|
1.332.361
|
1.336.399
|
1.344.476
|
111
|
10 T
|
38,00
|
lít diezel
|
1x2/4 loại (7,5-16,5)T
|
1.592.421
|
1.572.746
|
1.576.784
|
1.580.823
|
1.584.861
|
1.592.938
|
112
|
12 T
|
41,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
1.736.461
|
1.713.439
|
1.717.478
|
1.721.516
|
1.725.555
|
1.733.632
|
113
|
12,5 T
|
42,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
1.796.529
|
1.773.507
|
1.777.546
|
1.781.584
|
1.785.623
|
1.793.700
|
114
|
15 T
|
46,20
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
1.984.923
|
1.961.901
|
1.965.940
|
1.969.978
|
1.974.017
|
1.982.094
|
115
|
20 T
|
56,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (16,5-25)T
|
2.614.940
|
2.590.580
|
2.594.618
|
2.598.657
|
2.602.695
|
2.610.772
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
116
|
2,5 T
|
18,90
|
lít xăng
|
1x2/4 loại < 3,5T
|
843.915
|
826.716
|
830.754
|
834.793
|
838.831
|
846.908
|
117
|
3,5 T
|
28,35
|
lít xăng
|
1x2/4 loại < 3,5T
|
1.083.073
|
1.065.874
|
1.069.912
|
1.073.951
|
1.077.989
|
1.086.066
|
118
|
4 T
|
32,40
|
lít xăng
|
1x2/4 loại (3,5 -7,5)T
|
1.215.162
|
1.196.692
|
1.200.730
|
1.204.769
|
1.208.807
|
1.216.884
|
119
|
5 T
|
40,50
|
lít diezel
|
1x2/4 loại (3,5 -7,5)T
|
1.416.793
|
1.398.323
|
1.402.361
|
1.406.400
|
1.410.438
|
1.418.515
|
120
|
6 T
|
43,20
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5 -7,5)T
|
1.561.666
|
1.539.916
|
1.543.954
|
1.547.993
|
1.552.031
|
1.560.108
|
121
|
7 T
|
45,90
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5 -7,5)T
|
1.716.326
|
1.694.576
|
1.698.614
|
1.702.653
|
1.706.691
|
1.714.768
|
122
|
9 T
|
51,30
|
lít diezel
|
1x2/4 loại (7,5-16,5)T
|
1.885.952
|
1.866.277
|
1.870.315
|
1.874.354
|
1.878.392
|
1.886.469
|
123
|
10 T
|
56,70
|
lít diezel
|
1x2/4 loại (7,5-16,5)T
|
2.051.588
|
2.031.913
|
2.035.951
|
2.039.990
|
2.044.028
|
2.052.105
|
124
|
12 T
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
2.354.414
|
2.331.392
|
2.335.431
|
2.339.469
|
2.343.508
|
2.351.585
|
125
|
15 T
|
72,90
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
2.685.565
|
2.662.543
|
2.666.582
|
2.670.620
|
2.674.659
|
2.682.736
|
126
|
20 T
|
75,60
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (16,5-25)T
|
3.034.589
|
3.010.229
|
3.014.267
|
3.018.306
|
3.022.344
|
3.030.421
|
127
|
22 T
|
76,95
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (16,5-25)T
|
3.274.537
|
3.250.177
|
3.254.215
|
3.258.254
|
3.262.292
|
3.270.369
|
128
|
25 T
|
81,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (25-40)T
|
3.697.251
|
3.669.746
|
3.673.784
|
3.677.823
|
3.681.861
|
3.689.938
|
129
|
27 T
|
86,40
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (25-40)T
|
4.101.564
|
4.074.059
|
4.078.097
|
4.082.136
|
4.086.174
|
4.094.251
|
130
|
32 T
|
91,68
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (25-40)T
|
5.047.535
|
5.020.030
|
5.024.068
|
5.028.107
|
5.032.145
|
5.040.222
|
131
|
36 T
|
116,40
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (25-40)T
|
6.261.352
|
6.233.847
|
6.237.885
|
6.241.924
|
6.245.962
|
6.254.039
|
132
|
42 T
|
130,56
|
lít diezel
|
1 x3/4 loại > 40T
|
7.329.775
|
7.300.396
|
7.304.434
|
7.308.473
|
7.312.511
|
7.320.588
|
133
|
55 T
|
156,00
|
lít diezel
|
1 x4/4 loại > 40T
|
8.241.186
|
8.206.721
|
8.210.759
|
8.214.798
|
8.218.836
|
8.226.913
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
134
|
150 cv
|
30,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
1.378.926
|
1.355.904
|
1.359.943
|
1.363.981
|
1.368.020
|
1.376.097
|
135
|
180 cv
|
36,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
1.599.782
|
1.576.760
|
1.580.799
|
1.584.837
|
1.588.876
|
1.596.953
|
136
|
200 cv
|
40,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (16,5-25)T
|
1.789.792
|
1.765.432
|
1.769.470
|
1.773.509
|
1.777.547
|
1.785.624
|
137
|
240 cv
|
48,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (16,5-25)T
|
2.062.709
|
2.038.349
|
2.042.387
|
2.046.426
|
2.050.464
|
2.058.541
|
138
|
255 cv
|
51,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (25-40)T
|
2.278.620
|
2.251.115
|
2.255.153
|
2.259.192
|
2.263.230
|
2.271.307
|
139
|
272 cv
|
56,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại(25-40)T
|
2.529.390
|
2.501.885
|
2.505.923
|
2.509.962
|
2.514.000
|
2.522.077
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông -
dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
140
|
5m3
|
36,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
2.025.644
|
1.985.824
|
1.993.902
|
2.001.979
|
2.010.055
|
2.026.209
|
141
|
6m3
|
43,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
2.292.501
|
2.252.681
|
2.260.759
|
2.268.836
|
2.276.912
|
2.293.066
|
142
|
8m3
|
50,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
2.999.348
|
2.957.186
|
2.965.263
|
2.973.340
|
2.981.417
|
2.997.571
|
143
|
8,7m3
|
52,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
3.290.095
|
3.247.933
|
3.256.010
|
3.264.087
|
3.272.164
|
3.288.318
|
144
|
10,7m3
|
64,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
4.144.072
|
4.101.910
|
4.109.987
|
4.118.064
|
4.126.141
|
4.142.295
|
145
|
14,5m3
|
70,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại(25-40)T
|
5.185.007
|
5.137.492
|
5.145.568
|
5.153.645
|
5.161.722
|
5.177.876
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
146
|
4m3
|
20,25
|
lít diezel
|
1x2/4 loại (3,5 -7,5)T
|
1.053 297
|
1.034.827
|
1.038.865
|
1.042.904
|
1.046.942
|
1.055.019
|
147
|
5m3
|
22,50
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5 -7,5)T
|
1.163.224
|
1.141.474
|
1.145.512
|
1.149.551
|
1.153.589
|
1.161.666
|
148
|
6m3
|
24,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5 -7,5)T
|
1.262.309
|
1.240.559
|
1.244.597
|
1.248.636
|
1.252.674
|
1.260.751
|
149
|
7m3
|
25,50
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5 -16,5)T
|
1.382.753
|
1.359.731
|
1.363.770
|
1.367.808
|
1.371.847
|
1.379.924
|
150
|
9m3
|
27,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5 -16,5)T
|
1.508.818
|
1.485.796
|
1.489.835
|
1.493.873
|
1.497.912
|
1.505.989
|
151
|
16m3
|
35,10
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5 -16,5)T
|
1.869.915
|
1.846.893
|
1.850.932
|
1.854.970
|
1.859.009
|
1.867.086
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
152
|
2m3(3T)
|
18,90
|
lít diezel
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)T
|
1.063.595
|
1.045.125
|
1.049.163
|
1.053.202
|
1.057.240
|
1.065.317
|
153
|
3m3 (4,5T)
|
27,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
1.482.897
|
1.461.147
|
1.465.185
|
1.469.224
|
1.473.262
|
1.481.339
|
|
Xe ép rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
154
|
1,2T
|
16,10
|
lít diezel
|
1x2/4 loại < 3,5T
|
942.407
|
925.208
|
929.246
|
933.285
|
937.323
|
945.400
|
155
|
1,5T
|
18,00
|
lít diezel
|
1x2/4 loại < 3,5T
|
997.744
|
980.545
|
984.583
|
988.622
|
992.660
|
1.000.737
|
156
|
2T
|
20,80
|
lít diezel
|
1x2/4 loại < 3,5T
|
1.221.846
|
1.204.647
|
1.208.685
|
1.212.724
|
1.216.762
|
1.224.839
|
157
|
4T
|
40,50
|
lít diezel
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)T
|
1.731.803
|
1.713.333
|
1.717.371
|
1.721.410
|
1.725.448
|
1.733.525
|
158
|
7T
|
51,30
|
lít diezel
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)T
|
2.038.674
|
2.020.204
|
2.024.242
|
2.028.281
|
2.032.319
|
2.040.396
|
159
|
10T
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
2.446.385
|
2.423.363
|
2.427.402
|
2.431.440
|
2.435.479
|
2.443.556
|
160
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
2.595.529
|
2.572.507
|
2.576.546
|
2.580.584
|
2.584.623
|
2.592.700
|
161
|
Xe tải thùng kín tải trọng
1,5T
|
20,80
|
lít diezel
|
1x2/4 loại < 3,5T
|
1.034.112
|
1.016.913
|
1.020.951
|
1.024.990
|
1.029.028
|
1.037.105
|
162
|
Xe nhặt xác
|
15,10
|
lít diezel
|
1x2/4 loại < 3,5T
|
1.736 153
|
1.718.954
|
1.722.992
|
1.727.031
|
1.731.069
|
1.739.146
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục
- trọng tải xe
|
|
|
|
|
|
|
163
|
5 T
|
27,00
|
lít diezel
|
1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T
|
1.709.059
|
1.671.582
|
1.679.659
|
1.687.736
|
1.695.813
|
1.711.967
|
164
|
6 T
|
28,80
|
lít diezel
|
1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T
|
1.886.449
|
1.848.972
|
1.857.049
|
1.865.126
|
1.873.203
|
1.889.357
|
165
|
7 T
|
30,60
|
lít diezel
|
1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T
|
2.137.362
|
2.099.885
|
2.107.962
|
2.116.039
|
2.124.116
|
2.140.270
|
166
|
10 T
|
37,80
|
lít diezel
|
1x(1/4+3/4) loại (7,5-16,5)T
|
2.842.213
|
2.802.393
|
2.810.471
|
2.818.548
|
2.826.624
|
2.842.778
|
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
1,5T
|
18,00
|
lít xăng
|
1x2/4 loại < 3,5T
|
1.011.293
|
994.094
|
998.132
|
1.002.171
|
1.006.209
|
1.014.286
|
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
168
|
2 T
|
|
|
1x1/4 loại < 3,5 T
|
237.178
|
222.589
|
226.627
|
230.666
|
234.704
|
242.781
|
169
|
4 T
|
|
|
1x1/4 loại (3,5-7,5)T
|
269.864
|
254.137
|
258.176
|
262.214
|
266.253
|
274.330
|
170
|
7,5 T
|
|
|
1x1/4 loại (7,5-16,5)T
|
291.465
|
274.667
|
278.706
|
282.744
|
286.783
|
294.860
|
171
|
14 T
|
|
|
1x1/4 loại (7,5-16,5)T
|
341.863
|
325.065
|
329.104
|
333.142
|
337.181
|
345.258
|
172
|
15 T
|
|
|
1x1/4 loại (7,5-16,5)T
|
352.207
|
335.409
|
339.448
|
343.486
|
347.525
|
355.602
|
173
|
21 T
|
|
|
1x1/4 loại (16,5-25)T
|
387.341
|
369.539
|
373.578
|
377.616
|
381.655
|
389.732
|
174
|
40 T
|
|
|
1x1/4 loại >= 40 T
|
523.980
|
502.565
|
506.603
|
510.642
|
514.680
|
522.757
|
175
|
100 T
|
|
|
1x1/4 loại
>= 40 T
|
749.195
|
727.780
|
731.818
|
735.857
|
739.895
|
747.972
|
176
|
125 T
|
|
|
1x1/4 loại >= 40 T
|
809.689
|
788.274
|
792.312
|
796.351
|
800.389
|
808.466
|
|
Máy kéo bánh xích - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
45 cv
|
21,6
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
912.249
|
894.113
|
898.151
|
902.189
|
906.228
|
914.305
|
178
|
54 cv
|
25,92
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.046.129
|
1.027.993
|
1.032.031
|
1.036.069
|
1.040.108
|
1.048.185
|
179
|
75 cv
|
32,4
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.225.033
|
1.206.897
|
1.210.935
|
1.214.973
|
1.219.012
|
1.227.089
|
180
|
110 cv
|
41,47
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.475.382
|
1.457.246
|
1.461.284
|
1.465.322
|
1.469.361
|
1.477.438
|
181
|
130 cv
|
49,92
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.674.001
|
1.655.865
|
1.659.903
|
1.663.941
|
1.667.980
|
1.676.057
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
28 cv
|
11,76
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
644.367
|
626.231
|
630.269
|
634.307
|
638.346
|
646.423
|
183
|
40 cv
|
16,80
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
761.847
|
743.711
|
747.749
|
751.787
|
755.826
|
763.903
|
184
|
50 cv
|
21,00
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
869.612
|
851.476
|
855.514
|
859.552
|
863.591
|
871.668
|
185
|
60 cv
|
25,20
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
981.471
|
963.335
|
967.373
|
971.411
|
975.450
|
983.527
|
186
|
80 cv
|
33,60
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.226.193
|
1.208.057
|
1.212.095
|
1.216.133
|
1.220.172
|
1.228.249
|
187
|
165 cv
|
55,44
|
lít diezel
|
1 x 4/7
|
1.737.402
|
1.719.2 66
|
1.723.304
|
1.727.342
|
1.731.381
|
1.739.458
|
188
|
215 cv
|
67,73
|
lít diezel
|
1 x 5/7
|
2.128.807
|
2.107.458
|
2.111.497
|
2.115.535
|
2.119.573
|
2.127.650
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
189
|
Tời manơ 13kw
|
42,90
|
kwh
|
1x4/7+ 1x5/7
|
528.231
|
488.746
|
496.823
|
504.899
|
512.976
|
529.130
|
190
|
Xe goòng 3 T
|
|
|
1x4/7+ 1x5/7
|
477.710
|
438.225
|
446.302
|
454.378
|
462.455
|
478.609
|
191
|
Xe goòng 5,8m3
|
|
|
1x4/7+ 1x5/7
|
1.323.376
|
1.283.891
|
1.291.968
|
1.300.044
|
1.308.121
|
1.324.275
|
192
|
Đầu kéo 30T
|
37,44
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x5/7
|
3.031.266
|
2.991.781
|
2.999.858
|
3.007.934
|
3.016.011
|
3.032.165
|
193
|
Quang tạo 360T/h
|
27
|
kwh
|
1x4/7+ 1x5/7
|
659.136
|
619.651
|
627.728
|
635.804
|
643.881
|
660.035
|
|
Cần trục máy kéo - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
5 T
|
18
|
lít diezel
|
1 x 5/7
|
998.150
|
976.801
|
980.840
|
984.878
|
988.916
|
996.993
|
195
|
6 T
|
21
|
lít diezel
|
1 x 5/7
|
1.117.137
|
1.095.788
|
1.099.827
|
1.103.865
|
1.107.903
|
1.115.980
|
196
|
7 T
|
24
|
lít diezel
|
1 x 5/7
|
1.271.074
|
1.249.725
|
1.253.764
|
1.257.802
|
1.261.840
|
1.269.917
|
197
|
8 T
|
33
|
lít diezel
|
1 x 5/7
|
1.532.569
|
1.511.220
|
1.515.259
|
1.519.297
|
1.523.335
|
1.531.412
|
|
Máy đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
Cân trục TO-12-24 sức nâng 15T
|
53,1
|
lít diezel
|
1x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
3.407.862
|
3.343.348
|
3.355.463
|
3.367.578
|
3.379.694
|
3.403.924
|
199
|
Tời kéo ống trên xe xích sức kéo 7,5T
|
53,1
|
lít diezel
|
2x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7
|
2.918.457
|
2.835.807
|
2.851.960
|
2.868.114
|
2.884.268
|
2.916.575
|
|
Cần
trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
1 T
|
21,38
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại < 3,5T
|
1.364.177
|
1.329.176
|
1.337.253
|
1.345.330
|
1.353.407
|
1.369.561
|
201
|
3 T
|
24,75
|
lít diezel
|
1 x 1/4+1 x3/4 loại < 3,5T
|
1.540.782
|
1.505.781
|
1.513.858
|
1.521.935
|
1.530.012
|
1.546.166
|
202
|
4 T
|
25,88
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
1.635.755
|
1.598.278
|
1.606.355
|
1.614.432
|
1.622.509
|
1.638.663
|
203
|
5 T
|
30,38
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(3,5-7,5)T
|
1.791.213
|
1.753.736
|
1.761.813
|
1.769.890
|
1.777.967
|
1.794.121
|
204
|
6 T
|
32,63
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
2.010.653
|
1.973.176
|
1.981.253
|
1.989.330
|
1.997.407
|
2.013.561
|
205
|
10 T
|
37
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
2.385.661
|
2.345.841
|
2.353.919
|
2.361.996
|
2.370.072
|
2.386.226
|
206
|
16 T
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
2.709.322
|
2.669.502
|
2.677.580
|
2.685.657
|
2.693.733
|
2.709.887
|
207
|
20 T
|
44
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(16,5-25)T
|
3.096.131
|
3.053.969
|
3.062.046
|
3.070.123
|
3.078.200
|
3.094.354
|
208
|
25 T
|
50
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(16,5-25)T
|
3.451.376
|
3.409.214
|
3.417.291
|
3.425.368
|
3.433.445
|
3.449.599
|
209
|
30 T
|
54
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T
|
3.843.366
|
3.795.851
|
3.803.927
|
3.812.004
|
3.820.081
|
3.836.235
|
210
|
35 T
|
60
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T
|
4.305.795
|
4.258.280
|
4.266.356
|
4.274.433
|
4.282.510
|
4.298.664
|
211
|
40 T
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại => 40T
|
4.979.785
|
4.928.991
|
4.937.068
|
4.945.144
|
4.953.221
|
4.969.375
|
212
|
45 T
|
66
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại => 40T
|
5.530.457
|
5.479.663
|
5.487.740
|
5.495.816
|
5.503.893
|
5.520.047
|
213
|
50 T
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại => 40T
|
6.361.949
|
6.311.155
|
6.319.232
|
6.327.308
|
6.335.385
|
6.351.539
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
16 T
|
33
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.102.360
|
2.065.552
|
2.073.629
|
2.081.706
|
2.089.783
|
2.105.937
|
215
|
25 T
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
2.457.741
|
2.414.576
|
2.422.652
|
2.430.729
|
2.438.806
|
2.454.960
|
216
|
40 T
|
49,5
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
3.900.285
|
3.857.120
|
3.865.196
|
3.873.273
|
3.881.350
|
3.897.504
|
217
|
63 T
|
60,5
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
4.566.426
|
4.523.261
|
4.531.337
|
4.539.414
|
4.547.491
|
4.563.645
|
218
|
90 T
|
68,75
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
7.028.928
|
6.981.346
|
6.989.422
|
6.997.499
|
7.005.576
|
7.021.730
|
219
|
100 T
|
74,25
|
lít diezel
|
2x4/7+ 1x7/7
|
8.398.028
|
8.332.310
|
8.344.424
|
8.356.539
|
8.368.655
|
8.392.886
|
220
|
110 T
|
77,5
|
lít diezel
|
2x4/7+ 1x7/7
|
9.995.078
|
9.929.360
|
9.941.474
|
9.953.589
|
9.965.705
|
9.989.936
|
221
|
130 T
|
81
|
lít diezel
|
2x4/7+ 1x7/7
|
11.558.690
|
11.492.972
|
11.505.086
|
11.517.201
|
11.529.317
|
11.553.548
|
|
Cần trục bánh xích - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
222
|
5 T
|
31,5
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.945.692
|
1.908.884
|
1.916.961
|
1.925.038
|
1.933.115
|
1.949.269
|
223
|
7 T
|
33
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.075.650
|
2.038.842
|
2.046.919
|
2.054.996
|
2.063.073
|
2.079.227
|
224
|
10 T
|
36
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.214.115
|
2.177.307
|
2.185.384
|
2.193.461
|
2.201.538
|
2.217.692
|
225
|
16 T
|
45
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
2.714.097
|
2.677.289
|
2.685.366
|
2.693.443
|
2.701.520
|
2.717.674
|
226
|
25 T
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
3.297.390
|
3.254.225
|
3.262.301
|
3.270.378
|
3.278.455
|
3.294.609
|
227
|
28 T
|
48,75
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
3.694.063
|
3.650.898
|
3.658.974
|
3.667.051
|
3.675.128
|
3.691.282
|
228
|
40 T
|
51,25
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
4.708.569
|
4.665.404
|
4.673.480
|
4.681.557
|
4.689.634
|
4.705.788
|
229
|
50 T
|
53,75
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x6/7
|
5.086.678
|
5.043.513
|
5.051.589
|
5.059.666
|
5.067.743
|
5.083.897
|
230
|
63 T
|
56,25
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x7/7
|
5.951.724
|
5.904.142
|
5.912.218
|
5.920.295
|
5.928.372
|
5.944.526
|
231
|
100 T
|
58,95
|
lít diezel
|
2x4/7+ 1x7/7
|
8.034.323
|
7.968.605
|
7.980.719
|
7.992.834
|
8.004.950
|
8.029.181
|
232
|
110 T
|
62,78
|
lít diezel
|
2x4/7+ 1x7/7
|
9.030.671
|
8.964.953
|
8.977.067
|
8.989.182
|
9.001.298
|
9.025.529
|
233
|
130 T
|
72
|
lít diezel
|
2x4/7+ 1x7/7
|
12.063.464
|
11.997.746
|
12.009.860
|
12.021.975
|
12.034.091
|
12.058.322
|
234
|
150 T
|
83,25
|
lít diezel
|
2x4/7+ 1x7/7
|
13.430.777
|
13.365.059
|
13.377.173
|
13.389.288
|
13.401.404
|
13.425.635
|
|
Cần
trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
3 T
|
37,5
|
kwh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
990.247
|
953.439
|
961.516
|
969.593
|
977.670
|
993.824
|
236
|
5 T
|
42
|
kwh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.183.320
|
1.146.512
|
1.154.589
|
1.162.666
|
1.170.743
|
1.186.897
|
237
|
8 T
|
52,5
|
kwh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.271.745
|
1.234.937
|
1.243.014
|
1.251.091
|
1.259.168
|
1.275.322
|
238
|
10 T
|
60
|
kwh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.531.751
|
1.494.943
|
1.503.020
|
1.511.097
|
1.519.174
|
1.535.328
|
239
|
12 T
|
67,5
|
kwh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.765.899
|
1.729.091
|
1.737.168
|
1.745.245
|
1.753.322
|
1.769.476
|
240
|
15 T
|
90
|
kwh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.916.794
|
1.879.986
|
1.888.063
|
1.896.140
|
1.904.217
|
1.920.371
|
241
|
20 T
|
112,5
|
kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
2.137.716
|
2.100.908
|
2.108.985
|
2.117.062
|
2.125.139
|
2.141.293
|
242
|
25 T
|
120
|
kwh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
2.793.136
|
2.752.648
|
2.760.725
|
2.768.802
|
2.776.879
|
2.793.032
|
243
|
30 T
|
127,5
|
kwh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
3.354.514
|
3.314.026
|
3.322.103
|
3.330.180
|
3.338.257
|
3.354.410
|
244
|
40 T
|
135
|
kwh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
3.765.603
|
3.725.115
|
3.733.192
|
3.741.269
|
3.749.346
|
3.765.499
|
245
|
50 T
|
142,5
|
kwh
|
2x4/7+ 1x6/7
|
4.811.533
|
4.750.232
|
4.762.346
|
4.774.462
|
4.786.577
|
4.810.808
|
246
|
60 T
|
198
|
kwh
|
2x4/7+1x6/7
|
5.861.927
|
5.800.626
|
5.812.740
|
5.824.856
|
5.836.971
|
5.861.202
|
247
|
Cẩu tháp MD 900
|
480
|
kwh
|
2x4/7 + 1x6/7 + 1x7/7
|
19.051.174
|
18.960.427
|
18.976.579
|
18.992.722
|
19.007.887
|
19.041.195
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
|
248
|
30 T
|
81
|
lít diezel
|
Thuyền phó 2x1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1
thủy thủ 2/4
|
6.970.422
|
6.867.561
|
6.891.793
|
6.916.024
|
6.940.255
|
6.988.716
|
|
Cần
cẩu nổi, tự hành - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
249
|
100 T
|
117,6
|
lít diezel
|
Th.trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+
1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
10.441.088
|
10.277.327
|
10.309.636
|
10.341.943
|
10.374.251
|
10.438.866
|
|
Cẩu
lao dầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
Cẩu K33-60
|
232,56
|
kwh
|
1x3/7+ 4x4/7 +1x6/7
|
4.753.447
|
4.640.415
|
4.664.644
|
4.688.875
|
4.713.105
|
4.761.567
|
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
10 T
|
81
|
kwh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.111.539
|
1.074.731
|
1.082.808
|
1.090.885
|
1.098.962
|
1.115.116
|
252
|
25 T
|
86,4
|
kwh
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.303.736
|
1.266.928
|
1.275.005
|
1.283.082
|
1.291.159
|
1 307.313
|
253
|
30 T
|
90
|
kwh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
1.482.148
|
1.441.660
|
1.449.737
|
1.457.814
|
1.465.891
|
1.482.044
|
254
|
60 T
|
144
|
kwh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
1.869.316
|
1.824.411
|
1.832.487
|
1.840.564
|
1.848.641
|
1.864.795
|
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255
|
30 T
|
48
|
kwh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
722.956
|
682.468
|
690.545
|
698.622
|
706.699
|
722.852
|
256
|
40 T
|
60
|
kwh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
762.281
|
721.793
|
729.870
|
737.947
|
746.024
|
762.177
|
257
|
50 T
|
72
|
kwh
|
1x3/7+ 1x6/7
|
806.463
|
765.975
|
774.052
|
782.129
|
790.206
|
806.359
|
258
|
60 T
|
84
|
kwh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
917.109
|
872.204
|
880.280
|
888.357
|
896.434
|
912.588
|
259
|
90 T
|
108
|
kwh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
1.019.815
|
974.910
|
982.986
|
991.063
|
999.140
|
1.015.294
|
260
|
110 T
|
132
|
kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1.185.810
|
1.140.905
|
1.148.981
|
1.157.058
|
1.165.135
|
1.181.289
|
261
|
125 T
|
144
|
Kwh
|
1x3/7 + 1x7/7
|
1.277.365
|
1.232.460
|
1.240.536
|
1.248.613
|
1.256.690
|
1.272.844
|
262
|
180 T
|
168
|
kwh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
1.483.774
|
1.438.869
|
1.446.945
|
1.455.022
|
1.463.099
|
1.479.253
|
263
|
250 T
|
204
|
kwh
|
1x3/7+ 1x7/7
|
1.744.933
|
1.700.028
|
1.708.104
|
1.716.181
|
1.724.258
|
1.740.412
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264
|
0,3T, H nâng 30m
|
8,4
|
kwh
|
1 x 3/7
|
252.332
|
236.873
|
240.911
|
244.950
|
248.988
|
257.065
|
265
|
0,5T, H nâng 5 50m
|
15,75
|
kwh
|
1 x 3/7
|
308.572
|
293.113
|
297.151
|
301.190
|
305.228
|
313.305
|
266
|
0,8T, H nâng 80m
|
21
|
kwh
|
1 x 3/7
|
363.785
|
348.326
|
352.364
|
356.403
|
360.441
|
368.518
|
267
|
2T, H nâng 100m
|
31,5
|
kwh
|
1 x 3/7
|
419.420
|
403.961
|
407.999
|
412.038
|
416.076
|
424.153
|
268
|
3T, H nâng 100m
|
39,4
|
kwh
|
1 x 3/7
|
458.600
|
443.141
|
447.179
|
451.218
|
455.256
|
463.333
|
|
Máy
vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
269
|
3T, H nâng 100m
|
47,3
|
kwh
|
1 x 3/7
|
705.026
|
689.567
|
693.605
|
697.644
|
701.682
|
709.759
|
|
Cần
trục thiếu nhi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
0,5 T
|
3,6
|
kwh
|
1 x 3/7
|
202.081
|
186.622
|
190.660
|
194.699
|
198.737
|
206.814
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
271
|
0,5 T
|
3,78
|
kwh
|
1 x 3/7
|
193.588
|
178.129
|
182.167
|
186.206
|
190.244
|
198.321
|
272
|
1 T
|
4,5
|
kwh
|
1 x 3/7
|
195.884
|
180.425
|
184.463
|
188.502
|
192.540
|
200.617
|
273
|
1,5 T
|
5,58
|
kwh
|
1 x 3/7
|
208.352
|
192.893
|
196.931
|
200.970
|
205.008
|
213.085
|
274
|
2 T
|
6,3
|
kwh
|
1 x 3/7
|
217.289
|
201.830
|
205.868
|
209.907
|
213.945
|
222.022
|
275
|
2,5 T
|
9,18
|
kwh
|
1 x 3/7
|
229.369
|
213.910
|
217.948
|
221.987
|
226.025
|
234.102
|
276
|
3 T
|
10,8
|
kwh
|
1 x 3/7
|
238.531
|
223.072
|
227.110
|
231.149
|
235.187
|
243.264
|
277
|
3,5T
|
11,3
|
kwh
|
1x3/7
|
243.348
|
227.889
|
231.927
|
235.966
|
240.004
|
248.081
|
278
|
4 T
|
11,7
|
kwh
|
1x3/7
|
246.072
|
230.613
|
234.651
|
238.690
|
242.728
|
250.805
|
279
|
5 T
|
13,5
|
kwh
|
1 x 3/7
|
255.881
|
240.422
|
244.460
|
248.499
|
252.537
|
260.614
|
|
Palăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
3T
|
|
|
1x3/7
|
192.477
|
177.018
|
181.056
|
185.095
|
189.133
|
197.210
|
281
|
5T
|
|
|
1x3/7
|
194.775
|
179.316
|
183.354
|
187.393
|
191.431
|
199.508
|
|
Bộ kích chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích
loại 6T)
|
64,6
|
kwh
|
2x4/7+ 1x5/7 +1x7/7
|
1.945.894
|
1.858.827
|
1.874.980
|
1.891.133
|
1.907.287
|
1.939.595
|
283
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-AT
|
14,1
|
kwh
|
2x4/7
|
544.275
|
508.003
|
516.079
|
524.156
|
532.233
|
548.387
|
|
Kích nâng - sức nâng (T)
|
|
|
|
|
|
|
|
284
|
10T
|
|
|
1x4/7
|
216.877
|
198.741
|
202.779
|
206.817
|
210.856
|
218.933
|
285
|
30T
|
|
|
1x4/7
|
218.244
|
200.108
|
204.146
|
208.184
|
212.223
|
220.300
|
286
|
50T
|
|
|
1x4/7
|
222.799
|
204.663
|
208.701
|
212.739
|
216.778
|
224.855
|
287
|
100T
|
|
|
1x4/7
|
233.277
|
215.141
|
219.179
|
223.217
|
227.256
|
235.333
|
288
|
200T
|
|
|
1x4/7
|
242.844
|
224.708
|
228.746
|
232.784
|
236.823
|
244.900
|
289
|
250T
|
|
|
1x4/7
|
261.749
|
243.613
|
247.651
|
251.689
|
255.728
|
263.805
|
290
|
500T
|
|
|
1x4/7
|
320.402
|
302.266
|
306.304
|
310.342
|
314.381
|
322.458
|
291
|
Kích thông tâm YCW-150T
|
|
|
1x4/7
|
223.255
|
205.119
|
209.157
|
213.195
|
217.234
|
225.311
|
292
|
Kích thông tâm YCW-250T
|
|
|
1x4/7
|
229.519
|
211.383
|
215.421
|
219.459
|
223.498
|
231.575
|
293
|
Kích dây liên tục tự động ZLD 60 (60T-6c)
|
29,38
|
kwh
|
1x4/7+ 1x5/7
|
748.323
|
708.838
|
716.915
|
724.991
|
733.068
|
749.222
|
294
|
Kích thông tâm YCW-500T
|
|
|
1x4/7
|
266.760
|
248.624
|
252.662
|
256.700
|
260.739
|
268.816
|
295
|
Kích sợi đơn YDC-500T
|
|
|
1x4/7
|
231.682
|
213.546
|
217.584
|
221.622
|
225.661
|
233.738
|
296
|
Kích thông tâm RRH-100T
|
|
|
1x4/7
|
295.460
|
277.324
|
281.362
|
285.400
|
289.439
|
297.516
|
297
|
Kích thông tâm RRH-300T
|
|
|
1x4/7
|
477.910
|
459.774
|
463.812
|
467.850
|
471.889
|
479.966
|
|
Máy luồn cáp, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
15kw
|
27
|
kwh
|
1x4/7
|
316.264
|
298.128
|
302.166
|
306.204
|
310.243
|
318.320
|
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
299
|
1kw
|
1,8
|
kwh
|
1x3/7
|
192.227
|
176.768
|
180.806
|
184.845
|
188.883
|
196.960
|
300
|
10kw
|
12,6
|
kwh
|
1x3/7
|
223.520
|
208.061
|
212.099
|
216.138
|
220.176
|
228.253
|
|
Trạm bơm dầu áp lực, công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
40MPa (HCP-400
|
13,65
|
kwh
|
1x4/7
|
263.696
|
245.560
|
249.598
|
253.636
|
257.675
|
265.752
|
302
|
50MPa (ZB4-500
|
19,5
|
kwh
|
1x4/7
|
280.247
|
262.111
|
266.149
|
270.187
|
274.226
|
282.303
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
303
|
1,5 T
|
7,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
531.775
|
513.639
|
517.677
|
521.715
|
525.754
|
533.831
|
304
|
2 T
|
9
|
lít diezel
|
1x4/7
|
568.856
|
550.720
|
554.758
|
558.796
|
562.835
|
570.912
|
305
|
3 T
|
10,08
|
lít diezel
|
1x4/7
|
634.529
|
616.393
|
620.431
|
624.469
|
628.508
|
636.585
|
306
|
3,2 T
|
11,52
|
lít diezel
|
1x4/7
|
685.525
|
667.389
|
671.427
|
675.465
|
679.504
|
687.581
|
307
|
3,5 T
|
14,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
772.790
|
754.654
|
758.692
|
762.730
|
766.769
|
774.846
|
308
|
5 T
|
16,2
|
lít diezel
|
1x4/7
|
858.942
|
840.806
|
844.844
|
848.882
|
852.921
|
860.998
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
309
|
135 cv
|
44,55
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.734.249
|
1.716.113
|
1.720.151
|
1.724.189
|
1.728.228
|
1.736.305
|
|
Máy trộn bê tông - dung
tích:
|
|
|
|
|
|
|
310
|
100 lít
|
6,72
|
kwh
|
1x3/7
|
230.628
|
215.169
|
219.207
|
223.246
|
227.284
|
235.361
|
311
|
150 lít
|
8,4
|
kwh
|
1x3/7
|
243.608
|
228.149
|
232.187
|
236.226
|
240.264
|
248.341
|
312
|
200 lít
|
9,6
|
kwh
|
1x3/7
|
250.186
|
234.727
|
238.765
|
242.804
|
246.842
|
254.919
|
313
|
250 lít
|
10,8
|
kwh
|
1x3/7
|
270.072
|
254.613
|
258.651
|
262.690
|
266.728
|
274.805
|
314
|
425 lít
|
24
|
kwh
|
1x4/7
|
366.764
|
348.628
|
352.666
|
356.704
|
360.743
|
368.820
|
315
|
500 lít
|
33,6
|
kwh
|
1x4/7
|
379.639
|
361.503
|
365.541
|
369.579
|
373.618
|
381.695
|
316
|
800 lít
|
60
|
kwh
|
1x4/7
|
456.163
|
438.027
|
442.065
|
446.103
|
450.142
|
458.219
|
317
|
1150 lít
|
72
|
kwh
|
1x4/7
|
515.401
|
497.265
|
501.303
|
505.341
|
509.380
|
517.457
|
318
|
1600 lít
|
96
|
kwh
|
1x4/7
|
625.095
|
606.959
|
610.997
|
615.035
|
619.074
|
627.151
|
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
319
|
80 lít
|
5,28
|
kwh
|
1x3/7
|
219.096
|
203.637
|
207.675
|
211.714
|
215.752
|
223.829
|
320
|
110 lít
|
7,68
|
kwh
|
1x3/7
|
226.227
|
210.768
|
214.806
|
218.845
|
222.883
|
230.960
|
321
|
150 lít
|
8,4
|
kwh
|
1x3/7
|
234.026
|
218.567
|
222.605
|
226.644
|
230.682
|
238.759
|
322
|
200 lít
|
9,6
|
kwh
|
1x3/7
|
241.635
|
226.176
|
230.214
|
234.253
|
238.291
|
246.368
|
323
|
250 lít
|
10,8
|
kwh
|
1x3/7
|
248.217
|
232.758
|
236.796
|
240.835
|
244.873
|
252.950
|
324
|
325 lít
|
16,8
|
kwh
|
1x3/7
|
276.761
|
261.302
|
265.340
|
269.379
|
273.417
|
281.494
|
|
Trạm trộn bê tông - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
16 m3/h
|
92,4
|
kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.544.478
|
1.507.670
|
1.515.747
|
1.523.824
|
1.531.901
|
1.548.055
|
326
|
20 m3/h
|
92,4
|
kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.713.426
|
1.676.618
|
1.684.695
|
1.692.772
|
1.700.849
|
1.717.003
|
327
|
22 m3/h
|
99
|
kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.857.877
|
1.821.069
|
1.829.146
|
1.837.223
|
1.845.300
|
1.861.454
|
328
|
25 m3/h
|
115,5
|
kwh
|
1x3/7 + 1x5/7
|
1.956.359
|
1.919.551
|
1.927.628
|
1.935.705
|
1.943.782
|
1.959.936
|
329
|
30 m3/h
|
171,6
|
kwh
|
2x3/7 + 1x5/7
|
2.573.685
|
2.521.418
|
2.533.533
|
2.545.649
|
2.557.764
|
2.581.995
|
330
|
50 m3/h
|
198
|
kwh
|
2x3/7 + 1x5/7
|
3.651.477
|
3.599.210
|
3.611.325
|
3.623.441
|
3.635.556
|
3.659.787
|
331
|
60 m3/h
|
265,2
|
kwh
|
2x3/7 + 1x5/7
|
3.868.190
|
3.815.923
|
3.828.038
|
3.840.154
|
3.852.269
|
3.876.500
|
332
|
75 m3/h
|
417,6
|
kwh
|
2x3/7+ 1x4/7+ 1x6/7
|
4.754.923
|
4.680.840
|
4.696.993
|
4.713.147
|
4.729.301
|
4.761.609
|
333
|
125 m3/h
|
445,5
|
kwh
|
2x3/7+ 1x4/7+ 1x6/7
|
7.026.117
|
6.952.034
|
6.968.187
|
6.984.341
|
7.000.495
|
7.032.803
|
334
|
160 m3/h
|
553,1
|
kwh
|
3x3/7+ 1x4/7+ 1x6/7
|
7.565.301
|
7.475.759
|
7.495.951
|
7.516.143
|
7.536.335
|
7.576.720
|
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
2 m3/h
|
12
|
kwh
|
1 x 4/7
|
381.069
|
362.933
|
366.971
|
371.009
|
375.048
|
383.125
|
336
|
4 m3/h
|
16,8
|
kwh
|
1 x 4/7
|
426.642
|
408.506
|
412.544
|
416.582
|
420.621
|
428.698
|
337
|
6 m3/h
|
18,9
|
kwh
|
1x3/7+ 1x4/7
|
669.346
|
635.751
|
643.827
|
651.904
|
659.981
|
676.135
|
338
|
9 m3/h
|
33,6
|
kwh
|
1x3/7+ 1x4/7
|
751.348
|
717.753
|
725.829
|
733.906
|
741.983
|
758.137
|
339
|
32 - 50 m3/h
|
72
|
kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
890.233
|
856.638
|
864.714
|
872.791
|
880.868
|
897.022
|
|
Xe
bơm bê tông tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
50 m3/h
|
52,8
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
4.239.586
|
4.197.424
|
4.205.501
|
4.213.578
|
4.221.655
|
4.237.809
|
341
|
60 m3/h
|
60
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
4.655.869
|
4.613.707
|
4.621.784
|
4.629.861
|
4.637.938
|
4.654.092
|
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
40 - 60 m3/h
|
181,5
|
kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.994.511
|
1.957.703
|
1.965.780
|
1.973.857
|
1.981.934
|
1.998.088
|
343
|
60 - 90 m3/h
|
247,5
|
kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
2.606.638
|
2.567.153
|
2.575.230
|
2.583.306
|
2.591.383
|
2.607.537
|
|
Máy phun vẩy - năng suất
|
|
|
|
|
|
|
|
344
|
9 m3/h (AL 385)
|
54
|
kwh
|
2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7
|
2.963.189
|
2.889.106
|
2.905.259
|
2.921.413
|
2.937.567
|
2.969.875
|
345
|
18 m3/h (AL 500)
|
429
|
kwh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
9.395.113
|
9.299.681
|
9.319.873
|
9.340.065
|
9.360.257
|
9.400.642
|
|
Máy
trải bê tông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
SP500
|
72,6
|
lít diezel
|
1x6/7+ 1x5/7 + 2x3/7
|
10.375.054
|
10.297.758
|
10.313.912
|
10.330.066
|
10.346.219
|
10.378.527
|
|
Máy
đầm bê tông, đầm bàn - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
347
|
0,4 kw
|
1,8
|
kwh
|
1x3/7
|
196.933
|
181.474
|
185.512
|
189.551
|
193.589
|
201.666
|
348
|
0,6 kw
|
2,7
|
kwh
|
1x3/7
|
200.839
|
185.380
|
189.418
|
193.457
|
197.495
|
205.572
|
349
|
0,8 kw
|
3,6
|
kwh
|
1x3/7
|
204.082
|
188.623
|
192.661
|
196.700
|
200.738
|
208.815
|
350
|
1 kw
|
4,5
|
kwh
|
1x3/7
|
207.989
|
192.530
|
196.568
|
200.607
|
204.645
|
212.722
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
351
|
1 kw
|
4,5
|
kwh
|
1x3/7
|
204.007
|
188.548
|
192.586
|
196.625
|
200.663
|
208.740
|
|
Máy
đầm bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
352
|
0,6 kw
|
2,7
|
kwh
|
1x3/7
|
200.175
|
184.716
|
188.754
|
192.793
|
196.831
|
204.908
|
353
|
0,8 kw
|
3,6
|
kwh
|
1x3/7
|
205.244
|
189.785
|
193.823
|
197.862
|
201.900
|
209.977
|
354
|
1 kw
|
4,5
|
kwh
|
1x3/7
|
206.148
|
190.689
|
194.727
|
198.766
|
202.804
|
210.881
|
355
|
1,5 kw
|
6,75
|
kwh
|
1x3/7
|
210.740
|
195.281
|
199.319
|
203.358
|
207.396
|
215.473
|
356
|
2,8 kw
|
12,6
|
kwh
|
1x3/7
|
222.275
|
206.816
|
210.854
|
214.893
|
218.931
|
227.008
|
357
|
3,5 kw
|
15,75
|
kwh
|
1x3/7
|
260.377
|
244.918
|
248.956
|
252.995
|
257.033
|
265.110
|
|
Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
358
|
11 m3/h
|
29,4
|
kwh
|
1x3/7
|
253.647
|
238.188
|
242.226
|
246.265
|
250.303
|
258.380
|
359
|
35m3/h
|
75,6
|
kwh
|
1x4/7
|
350.284
|
332.148
|
336.186
|
340.224
|
344.263
|
352.340
|
360
|
45m3/h
|
96,6
|
kwh
|
1x4/7
|
387.409
|
369.273
|
373.311
|
377.349
|
381.388
|
389.465
|
|
Máy nghiền sàn đá di động
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
361
|
6m3/h
|
63
|
kwh
|
1x3/7+ 1x4/7
|
1.002.736
|
969.141
|
977.217
|
985.294
|
993.371
|
1.009.525
|
362
|
20m3/h
|
315
|
kwh
|
1x3/7 + 1x4/7
|
2.522.277
|
2.488.682
|
2.496.758
|
2.504.835
|
2.512.912
|
2.529.066
|
363
|
25m3/h
|
357
|
kwh
|
2x3/7+ 1x4/7
|
2.223.194
|
3.174.140
|
3.186.255
|
3.198.370
|
3.210.486
|
3.234.716
|
364
|
125m3/h
|
630
|
kwh
|
2x3/7 + 1x4/7
|
8.812.801
|
8.763.747
|
8.775.862
|
8.787.977
|
8.800.093
|
8.824.323
|
|
Máy nghiền đá thô - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
365
|
14m3/h
|
134,4
|
kwh
|
1x3/7+ 1x4/7
|
835.225
|
801.630
|
809.706
|
817.783
|
825.860
|
842.014
|
366
|
200m3/h
|
840
|
kwh
|
1 x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.516.297
|
4.418.188
|
4.438.379
|
4.458.572
|
4.478.764
|
4.519.149
|
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
367
|
25T/h
|
210
|
kwh
|
4x3/7+4x4/7+
|
7.806.592
|
7.583.136
|
7.631.596
|
7.680.057
|
7.728.519
|
7.825.442
|
|
(140T/ca)
|
|
|
3x5/7+1x6/7
|
|
|
|
|
|
|
368
|
30T/h
|
234
|
kwh
|
4x3/7+4x4/7+
|
8.826.221
|
8.602.765
|
8.651.225
|
8.699.686
|
8.748.148
|
8.845.071
|
|
(156T/ca)
|
|
|
3x5/7+1x6/7
|
|
|
|
|
|
|
369
|
40T/h
|
264
|
kwh
|
5x3/7+5x4/7+
|
10.175.240
|
9.896.840
|
9.957.414
|
10.017.991
|
10.078.568
|
10.199.722
|
|
(176T/ca)
|
|
|
4x5/7+1x6/7
|
|
|
|
|
|
|
370
|
50T/h
|
300
|
kwh
|
5x3/7+5x4/7+
|
10.607.837
|
10.329.437
|
10.390.011
|
10.450.588
|
10.511.165
|
10.632.319
|
|
(200T/ca)
|
|
|
4x5/7+1x6/7
|
|
|
|
|
|
|
371
|
60T/h
|
324
|
kwh
|
5x3/7+5x4/7+
|
11.804.413
|
11.526.013
|
11.586.587
|
11.647.164
|
11.707.741
|
11.828.895
|
|
(216T/ca)
|
|
|
4x5/7+1x6/7
|
|
|
|
|
|
|
372
|
80T/h
|
384
|
kwh
|
5x3/7+5x4/7+
|
11.787.145
|
11.508.745
|
11.569.319
|
11.629.896
|
11.690.473
|
11.811.627
|
|
(256T/ca)
|
|
|
4x5/7+1x6/7
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy
phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
190cv
|
57
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
3.277.805
|
3.237.985
|
3.246.063
|
3.254.140
|
3.262.216
|
3.278.370
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
374
|
65T/h
|
33,6
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.084.900
|
3.048.092
|
3.056.169
|
3.064.246
|
3.072.323
|
3.088.477
|
375
|
100T/h
|
50,4
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.783.855
|
3.747.047
|
3.755.124
|
3.763.201
|
3.771.278
|
3.787.432
|
376
|
150cv đến 140 cv
|
63
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
5.857.211
|
5.820.403
|
5.828.480
|
5.836.557
|
5.844.634
|
5.860.788
|
|
Máy
rải cấp phối đá dăm - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
377
|
60m3/h
|
30,2
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7
|
3.929.065
|
3.892.257
|
3.900.334
|
3.908.411
|
3.916.488
|
3.932.642
|
378
|
Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C
|
92,4
|
lít diezel
|
1x4/7+ 1x5/7
|
5.756.055
|
5.716.570
|
5.724.647
|
5.732.723
|
5.740.800
|
5.756.954
|
379
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
|
|
1x4/7
|
292.359
|
274.223
|
278.261
|
282.299
|
286.338
|
294.415
|
380
|
Lò nấu sơn YHK3A
|
10,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
833.338
|
815.202
|
819.240
|
823.278
|
827.317
|
835.394
|
381
|
Thiết bị đun rót mastic
|
3,7
|
lít xăng
|
1x4/7
|
333.964
|
315.828
|
319.866
|
323.904
|
327.943
|
336.020
|
382
|
Nồi nấu nhựa 500 lít
|
|
|
1x4/7
|
302.130
|
283.994
|
288.032
|
292.070
|
296.109
|
304.186
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
383
|
0,46kw (b48)
|
1,3
|
kwh
|
1x3/7
|
187.811
|
172.352
|
176.390
|
180.429
|
184.467
|
192.544
|
384
|
0,55kw
|
1,49
|
kwh
|
1x3/7
|
188.938
|
173.479
|
177.517
|
181.556
|
185.594
|
193.671
|
385
|
0.75kw
|
2,03
|
kwh
|
1x3/7
|
190.021
|
174.562
|
178.600
|
182.639
|
186.677
|
194.754
|
386
|
1.1 kw
|
2,97
|
kwh
|
1x3/7
|
191.876
|
176.417
|
180.455
|
184.494
|
188.532
|
196.609
|
387
|
1.5kw
|
4,05
|
kwh
|
1x3/7
|
193.467
|
178.008
|
182.046
|
186.085
|
190.123
|
198.200
|
388
|
2kw
|
5,4
|
kwh
|
1x3/7
|
195.384
|
179.925
|
183.963
|
188.002
|
192.040
|
200.117
|
389
|
2.8kw
|
7,56
|
kwh
|
1x3/7
|
198.854
|
183.395
|
187.433
|
191.472
|
195.510
|
203.587
|
390
|
4kw
|
10,8
|
kwh
|
1x3/7
|
206.331
|
190.872
|
194.910
|
198.949
|
202.987
|
211.064
|
391
|
4.5kw
|
12,15
|
kwh
|
1x3/7
|
209.170
|
193.711
|
197.749
|
201.788
|
205.826
|
213.903
|
392
|
7kw
|
16,8
|
kwh
|
1x3/7
|
220.305
|
204.846
|
208.884
|
212.923
|
216.961
|
225.038
|
393
|
10kw
|
24
|
kwh
|
1x4/7
|
258.568
|
240.432
|
244.470
|
248.508
|
252.547
|
260.624
|
394
|
14kw
|
33,6
|
kwh
|
1x4/7
|
276.912
|
258.776
|
262.814
|
266.852
|
270.891
|
278.968
|
395
|
20kw
|
48
|
kwh
|
1x4/7
|
309.100
|
290.964
|
295.002
|
299.040
|
303.079
|
311.156
|
396
|
22kw
|
52,8
|
kwh
|
1x4/7
|
320.911
|
302.775
|
306.813
|
310.851
|
314.890
|
322.967
|
397
|
28kw
|
67,2
|
kwh
|
1x4/7
|
346.100
|
327.964
|
332.002
|
336.040
|
340.079
|
348.156
|
398
|
30kw
|
72
|
kwh
|
1x4/7
|
363.117
|
344.981
|
349.019
|
353.057
|
357.096
|
365.173
|
399
|
40kw
|
96
|
kwh
|
1x4/7
|
412.710
|
394.574
|
398.612
|
402.650
|
406.689
|
414.766
|
400
|
50kw
|
120
|
kwh
|
1x4/7
|
456.656
|
438.520
|
442.558
|
446.596
|
450.635
|
458.712
|
401
|
55kw
|
132
|
kwh
|
1x4/7
|
476.455
|
458.319
|
462.357
|
466.395
|
470.434
|
478.511
|
402
|
75kw
|
180
|
kwh
|
1x4/7
|
566.360
|
548.224
|
552.262
|
556.300
|
560.339
|
568.416
|
403
|
Bơm xói 4MC
(75 kw)
|
180
|
kwh
|
1x4/7
|
581.753
|
563.617
|
567.655
|
571.693
|
575.732
|
583.809
|
404
|
113kw
|
271,2
|
kwh
|
1x4/7
|
718.756
|
700.620
|
704.658
|
708.696
|
712.735
|
720.812
|
|
Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
405
|
5cv
|
2,7
|
lít diezel
|
1x4/7
|
287.522
|
269.386
|
273.424
|
277.462
|
281.501
|
289.578
|
406
|
5.5cv
|
2,97
|
lít diezel
|
1x4/7
|
297.208
|
279.072
|
283.110
|
287.148
|
291.187
|
299.264
|
407
|
7cv
|
3,78
|
lít diezel
|
1x4/7
|
317.053
|
298.917
|
302.955
|
306.993
|
311.032
|
319.109
|
408
|
7,5cv
|
4,05
|
lít diezel
|
1x4/7
|
324.974
|
306.838
|
310.876
|
314.914
|
318.953
|
327.030
|
409
|
10cv
|
5,1
|
lít diezel
|
1x4/7
|
359.200
|
341.064
|
345.102
|
349.140
|
353.179
|
361.256
|
410
|
15cv
|
7,65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
444.230
|
426.094
|
430.132
|
434.170
|
438.209
|
446.286
|
411
|
20cv
|
10,2
|
lít diezel
|
1x4/7
|
517.119
|
498.983
|
503.021
|
507.059
|
511.098
|
519.175
|
412
|
25cv (250/50, b100)
|
11
|
lít diezel
|
1x4/7
|
534.300
|
516.164
|
520.202
|
524.240
|
528.279
|
536.356
|
413
|
37cv
|
17,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
729.943
|
711.807
|
715.845
|
719.883
|
723.922
|
731.999
|
414
|
45cv
|
21,6
|
lít diezel
|
1x4/7
|
822.563
|
804.427
|
808.465
|
812.503
|
816.542
|
824.619
|
415
|
75cv
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.260.032
|
1.241.896
|
1.245.934
|
1.249.972
|
1.254.011
|
1.262.088
|
416
|
100cv
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.443.640
|
1.425.504
|
1.429.542
|
1.433.580
|
1.437.619
|
1.445.696
|
417
|
150cv
|
63
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.929.953
|
1.908.604
|
1.912.643
|
1.916.681
|
1.920.719
|
1.928.796
|
418
|
Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv)
|
110,9
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
4.044.376
|
4.004.891
|
4.012.968
|
4.021.044
|
4.029.121
|
4.045.275
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
419
|
3cv
|
1,62
|
lít xăng
|
1x4/7
|
262.596
|
244.460
|
248.498
|
252.536
|
256.575
|
264.652
|
420
|
4cv
|
2,16
|
lít xăng
|
1x4/7
|
278.257
|
260.121
|
264.159
|
268.197
|
272.236
|
280.313
|
421
|
6cv
|
3,24
|
lít xăng
|
1x4/7
|
308.587
|
290.451
|
294.489
|
298.527
|
302.566
|
310.643
|
422
|
7cv
|
3,78
|
lít xăng
|
1x4/7
|
326.831
|
308.695
|
312.733
|
316.771
|
320.810
|
328.887
|
423
|
8cv
|
4,32
|
lít xăng
|
1x4/7
|
340.109
|
321.973
|
326.011
|
330.049
|
334.088
|
342.165
|
|
Máy bơm rửa đường ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
424
|
300cv (AH-151)
|
123,8
|
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
3.812.635
|
3.755.014
|
3.767.129
|
3.779.244
|
3.791.359
|
3.815.590
|
425
|
280cv (A-206)
|
105,2
|
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
3.340.410
|
3.282.789
|
3.294.904
|
3.307.019
|
3.319.134
|
3.343.365
|
426
|
90cv (AH-2)
|
67,6
|
lít xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
2.291.793
|
2.252.308
|
2.260.385
|
2.268.461
|
2.276.538
|
2.292.692
|
|
Máy nén thử đường ống -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
427
|
75cv (AHO-201)
|
24,6
|
lít xăng
|
2x3/7+1x5/7
|
1.322.625
|
1.270.358
|
1.282.473
|
1.294.589
|
1.306.704
|
1.330.935
|
428
|
170cv (lắp trên xe ZIL - 130)
|
49
|
lít xăng
|
2x4/7+1x2/4 loại
(3,5-7,5)T
|
2.459.862
|
2.405.120
|
2.417.234
|
2.429.349
|
2.441.465
|
2.465.696
|
|
Máy kiểm tra mối hàn ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
429
|
Máy hút chân không thử đường hàn
|
32,9
|
lít xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
1.440.414
|
1.382.793
|
1.394.908
|
1.407.023
|
1.419.138
|
1.443.369
|
430
|
Máy siêu âm k.tra mối hàn đường ống
|
5
|
Kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
954.505
|
915.020
|
923.097
|
931.173
|
939.250
|
955.404
|
431
|
Vi áp kế đo áp lực đường ống
|
|
|
|
3.089
|
3.089
|
3.089
|
3.089
|
3.089
|
3.089
|
|
Máy
phát điện lưu động - công suất
|
|
|
|
|
|
|
|
432
|
2,5 - 3kw
|
2,3
|
lít diezel
|
1x3/7
|
241.483
|
226.024
|
230.062
|
234.101
|
238.139
|
246.216
|
433
|
5,2kw
|
4,86
|
lít diezel
|
1x3/7
|
320.558
|
305.099
|
309.137
|
313.176
|
317.214
|
325.291
|
434
|
8kw
|
7,56
|
lít diezel
|
1x3/7
|
383.294
|
367.835
|
371.873
|
375.912
|
379.950
|
388.027
|
435
|
10kw
|
10,8
|
lít diezel
|
1x3/7
|
475.582
|
460.123
|
464.161
|
468.200
|
472.238
|
480.315
|
436
|
15kw
|
13,5
|
lít diezel
|
1x3/7
|
539.175
|
523.716
|
527.754
|
531.793
|
535.831
|
543.908
|
437
|
20kw
|
19,2
|
lít diezel
|
1x3/7
|
683.885
|
668.426
|
672.464
|
676.503
|
680.541
|
688.618
|
438
|
25kw
|
21,6
|
lít diezel
|
1x3/7
|
749.562
|
734.103
|
738.141
|
742.180
|
746.218
|
754.295
|
439
|
30kw
|
24
|
lít diezel
|
1x3/7
|
816.756
|
801.297
|
805.335
|
809.374
|
813.412
|
821.489
|
440
|
38kw
|
28,8
|
lít diezel
|
1x3/7
|
945.680
|
930.221
|
934.259
|
938.298
|
942.336
|
950.413
|
441
|
45kw
|
31,2
|
lít diezel
|
1x3/7
|
1.010.900
|
995.441
|
999.479
|
1.003.518
|
1.007.556
|
1.015.633
|
442
|
50kw
|
36
|
lít diezel
|
1x3/7
|
1.129.351
|
1.113.892
|
1.117.930
|
1.121.969
|
1.126.007
|
1.134.084
|
443
|
60kw
|
40,5
|
lít diezel
|
1x3/7
|
1.250.446
|
1.234.987
|
1.239.025
|
1.243.064
|
1.247.102
|
1.255.179
|
444
|
75kw
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.412.383
|
1.394.247
|
1.398.285
|
1.402.323
|
1.406.362
|
1.414.439
|
445
|
112kw
|
68,25
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.944.566
|
1.926.430
|
1.930.468
|
1.934.506
|
1.938.545
|
1.946.622
|
446
|
122kw
|
75,62
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.108.790
|
2.090.654
|
2.094.692
|
2.098.730
|
2.102.769
|
2.110.846
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất
|
|
|
|
|
|
|
447
|
3m3/h
|
0,63
|
lít xăng
|
1x4/7
|
231.959
|
213.823
|
217.861
|
221.899
|
225.938
|
234.015
|
448
|
11m3/h
|
1,8
|
|
1x4/7
|
259.918
|
241.782
|
245.820
|
249.858
|
253.897
|
261.974
|
449
|
25m3/h
|
2,88
|
lít xăng
|
1x4/7
|
292.234
|
274.098
|
278.136
|
282.174
|
286.213
|
294.290
|
450
|
40m3/h
|
7,8
|
lít xăng
|
1x4/7
|
404.837
|
386.701
|
390.739
|
394.777
|
398.816
|
406.893
|
451
|
120m3/h
|
14,4
|
lít xăng
|
1x4/7
|
601.490
|
583.354
|
587.392
|
591.430
|
595.469
|
603.546
|
452
|
200m3/h
|
24
|
lít xăng
|
1x4/7
|
855.529
|
837.393
|
841.431
|
845.469
|
849.508
|
857.585
|
453
|
300m3/h
|
33
|
lít xăng
|
1x4/7
|
1.106.315
|
1.088.179
|
1.092.217
|
1.096.255
|
1.100.294
|
1.108.371
|
454
|
600m3/h
|
46,2
|
lít xăng
|
1x4/7
|
1.614.223
|
1.596.087
|
1.600.125
|
1.604.163
|
1.608.202
|
1.616.279
|
|
Máy nén khí, động cơ
diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
455
|
5,5m3/h
|
0,63
|
lít diezel
|
1x4/7
|
230.873
|
212.737
|
216.775
|
220.813
|
224.852
|
232.929
|
456
|
75m3/h
|
5,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
383.965
|
365.829
|
369.867
|
373.905
|
377.944
|
386.021
|
457
|
102m3/h
|
13,2
|
lít diezel
|
1x4/7
|
558.486
|
540.350
|
544.388
|
548.426
|
552.465
|
560.542
|
458
|
120m3/h
|
13,86
|
lít diezel
|
1x4/7
|
585.148
|
567.012
|
571.050
|
575.088
|
579.127
|
587.204
|
459
|
200m3/h
|
18
|
lít diezel
|
1x4/7
|
726.258
|
708.122
|
712.160
|
716.198
|
720.237
|
728.314
|
460
|
240m3/h
|
27,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
958.563
|
940.427
|
944.465
|
948.503
|
952.542
|
960.619
|
461
|
300m3/h
|
32,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.111.096
|
1.092.960
|
1.096.998
|
1.101.036
|
1.105.075
|
1.113.152
|
462
|
360m3/h
|
34,56
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.174.577
|
1.156.441
|
1.160.479
|
1.164.517
|
1.168.556
|
1.176.633
|
463
|
420m3/h
|
37,8
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.321.173
|
1.303.037
|
1.307.075
|
1.311.113
|
1.315.152
|
1.323.229
|
464
|
540m3/h
|
36,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.345.042
|
1.326.906
|
1.330.944
|
1.334.982
|
1.339.021
|
1.347.098
|
465
|
600m3/h
|
38,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.463.173
|
1.445.037
|
1.449.075
|
1.453.113
|
1.457.152
|
1.465.229
|
466
|
660m3/h
|
38,88
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.553.103
|
1.534.967
|
1.539.005
|
1.543.043
|
1.547.082
|
1.555.159
|
467
|
1200m3/h
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.781.635
|
2.763.499
|
2.767.537
|
2.771.575
|
2.775.614
|
2.783.691
|
|
Máy nén khí, động cơ điện
- năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
468
|
5m3/h
|
1,85
|
kwh
|
1x3/7
|
189.967
|
174.508
|
178.546
|
182.585
|
186.623
|
194.700
|
469
|
10m3/h
|
5,41
|
kwh
|
1x3/7
|
196.638
|
181.179
|
185.217
|
189.256
|
193.294
|
201.371
|
470
|
22m3/h
|
6,9
|
kwh
|
1x3/7
|
205.737
|
190.278
|
194.316
|
198.355
|
202.393
|
210.470
|
471
|
30m3/h
|
10,05
|
kwh
|
1x3/7
|
213.333
|
197.874
|
201.912
|
205.951
|
209.989
|
218.066
|
472
|
56m3/h
|
16,77
|
kwh
|
1x3/7
|
241.447
|
225.988
|
230.026
|
234.065
|
238.103
|
246.180
|
473
|
150m3/h
|
44,28
|
kwh
|
1x3/7
|
311.094
|
295.635
|
299.673
|
303.712
|
307.750
|
315.827
|
474
|
216m3/h
|
52,38
|
kwh
|
1x3/7
|
351.231
|
335.772
|
339.810
|
343.849
|
347.887
|
355.964
|
475
|
270m3/h
|
80,46
|
kwh
|
1x3/7
|
414.402
|
398.943
|
402.981
|
407.020
|
411.058
|
419.135
|
476
|
300m3/h
|
86,4
|
kwh
|
1x3/7
|
456.788
|
441.329
|
445.367
|
449.406
|
453.444
|
461.521
|
477
|
600m3/h
|
125,28
|
kwh
|
1x4/7
|
717.999
|
699.863
|
703.901
|
707.939
|
711.978
|
720.055
|
|
Máy biến thế hàn một chiều
- công suất
|
|
|
|
|
|
|
478
|
40kw
|
84
|
kwh
|
1x4/7
|
349.271
|
331.135
|
335.173
|
339.211
|
343.250
|
351.327
|
479
|
50kw
|
105
|
kwh
|
1x4/7
|
385.024
|
366.888
|
370.926
|
374.964
|
379.003
|
387.080
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất
|
|
|
|
|
|
|
480
|
4kw
|
8,4
|
kwh
|
1x4/7
|
226.672
|
208.536
|
212.574
|
216.612
|
220.651
|
228.728
|
481
|
7kw
|
14,7
|
kwh
|
1x4/7
|
237.177
|
219.041
|
223.079
|
227.117
|
231.156
|
239.233
|
482
|
7,5kw
|
15,8
|
kwh
|
1x4/7
|
239.220
|
221.084
|
225.122
|
229.160
|
233.199
|
241.276
|
483
|
10kw
|
21
|
kwh
|
1x4/7
|
247.864
|
229.728
|
233.766
|
237.804
|
241.843
|
249.920
|
484
|
14kw
|
29,4
|
kwh
|
1x4/7
|
262.717
|
244.581
|
248.619
|
252.657
|
256.696
|
264.773
|
485
|
23 kw
|
48,3
|
kwh
|
1x4/7
|
298.947
|
280.811
|
284.849
|
288.887
|
292.926
|
301.003
|
486
|
27,5kw
|
57,75
|
kwh
|
1x4/7
|
315.208
|
297.072
|
301.110
|
305.148
|
309.187
|
317.264
|
487
|
29,2kw
|
61,32
|
kwh
|
1x4/7
|
320.966
|
302.830
|
306.868
|
310.906
|
314.945
|
323.022
|
488
|
33,5kw
|
70,35
|
kwh
|
1x4/7
|
335.668
|
317.532
|
321.570
|
325.608
|
329.647
|
337.724
|
|
Máy
hàn điện, động cơ xăng - công suất
|
|
|
|
|
|
|
489
|
9cv
|
2,7
|
lít xăng
|
1x4/7
|
319.523
|
301.387
|
305.425
|
309.463
|
313.502
|
321.579
|
490
|
20cv
|
4,8
|
lít xăng
|
1x4/7
|
375.950
|
357.814
|
361.852
|
365.890
|
369.929
|
378.006
|
|
Máy hàn điện, động cơ
diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
491
|
4cv
|
1,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
272.488
|
254.352
|
258.390
|
262.428
|
266.467
|
274.544
|
492
|
10,2cv
|
3,06
|
lít diezel
|
1x4/7
|
332.947
|
314.811
|
318.849
|
322.887
|
326.926
|
335.003
|
493
|
27,5cv
|
7,43
|
lít diezel
|
1x4/7
|
452.446
|
434.310
|
438.348
|
442.386
|
446.425
|
454.502
|
|
Máy
hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
494
|
1000l/h
|
|
|
1x4/7
|
222.722
|
204.586
|
208.624
|
212.662
|
216.701
|
224.778
|
495
|
2000l/h
|
|
|
1x4/7
|
228.590
|
210.454
|
214.492
|
218.530
|
222.569
|
230.646
|
496
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
|
|
1thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
1.288.630
|
1.235.427
|
1.243.504
|
1.251.581
|
1.259.658
|
1.275.811
|
|
Máy phun sơn (chưa tính
khí nén) - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
497
|
400m2/h
|
|
|
1x3/7
|
206.084
|
190.625
|
194.663
|
198.702
|
202.740
|
210.817
|
498
|
Máy phun cát (chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
213.336
|
197.877
|
201.915
|
205.954
|
209.992
|
218.069
|
|
Máy
khoan đứng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
499
|
2,5kw
|
5,3
|
kwh
|
1x3/7
|
236.277
|
220.818
|
224.856
|
228.895
|
232.933
|
241.010
|
500
|
4,5 kw
|
9,45
|
kwh
|
1x3/7
|
256.529
|
241.070
|
245.108
|
249.147
|
253.185
|
261.262
|
|
Máy
khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
501
|
13mm
|
1,05
|
kwh
|
1x3/7
|
199.387
|
183.928
|
187.966
|
192.005
|
196.043
|
204.120
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
502
|
1kw
|
2,1
|
kwh
|
1x3/7
|
212.011
|
196.552
|
200.590
|
204.629
|
208.667
|
216.744
|
503
|
1,7kw
|
3,2
|
kwh
|
1x3/7
|
213.671
|
198.212
|
202.250
|
206.289
|
210.327
|
218.404
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất
|
|
|
|
|
|
|
504
|
0,62kw
|
0,93
|
kwh
|
1x3/7
|
201.098
|
185.639
|
189.677
|
193.716
|
197.754
|
205.831
|
505
|
0,75kw
|
1,13
|
kwh
|
1x3/7
|
201.225
|
185.766
|
189.804
|
193.843
|
197.881
|
205.958
|
506
|
0,85kw
|
1,28
|
kwh
|
1x3/7
|
202.678
|
187.219
|
191.257
|
195.296
|
199.334
|
207.411
|
507
|
1,05kw
|
1,58
|
kwh
|
1x3/7
|
207.233
|
191.774
|
195.812
|
199.851
|
203.889
|
211.966
|
508
|
1,5kw
|
2,25
|
kwh
|
1x3/7
|
218.412
|
202.953
|
206.991
|
211.030
|
215.068
|
223.145
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất
|
|
|
|
|
|
|
509
|
1,7kw
|
3,06
|
kwh
|
1x3/7
|
211.666
|
196.207
|
200.245
|
204.284
|
208.322
|
216.399
|
|
Máy cắt bê tông - công suất
|
|
|
|
|
|
|
510
|
1,5kw
|
2,7
|
kwh
|
1x3/7
|
213.923
|
198.464
|
202.502
|
206.541
|
210.579
|
218.656
|
511
|
7,5kw
|
10,8
|
kwh
|
1x3/7
|
246.601
|
231.142
|
235.180
|
239.219
|
243.257
|
251.334
|
512
|
12cv (MCD218)
|
7,92
|
lít xăng
|
1x4/7
|
486.962
|
468.826
|
472.864
|
476.902
|
480.941
|
489.018
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính
khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
513
|
1,5 m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
231.324
|
213.188
|
217.226
|
221.264
|
225.303
|
233.380
|
514
|
3 m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
233.876
|
215.740
|
219.778
|
223.816
|
227.855
|
235.932
|
|
Máy
uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
515
|
2,8kw
|
5,04
|
kwh
|
1x3/7
|
218.002
|
202.543
|
206.581
|
210.620
|
214.658
|
222.735
|
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
516
|
5kw
|
9
|
kwh
|
1x3/7
|
222.782
|
2.207.323
|
211.361
|
215.400
|
219.438
|
227.515
|
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
517
|
5kw
|
9,9
|
kwh
|
1x3/7
|
213.144
|
197.685
|
201.723
|
205.762
|
209.800
|
217.877
|
518
|
15kw
|
27
|
kwh
|
1x3/7
|
360.423
|
344.964
|
349.002
|
353.041
|
357.079
|
365.156
|
519
|
Máy cắt thép plasma
|
12,6
|
kwh
|
1x3/7
|
262.290
|
246.831
|
250.869
|
254.908
|
258.946
|
267.023
|
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
5kw
|
9,9
|
kwh
|
1x3/7
|
246.267
|
230.808
|
234.846
|
238.885
|
242.923
|
251.000
|
|
Máy
cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
521
|
2,8kw
|
5,04
|
kwh
|
1x3/7
|
230.584
|
215.125
|
219.163
|
223.202
|
227.240
|
235.317
|
|
Máy
cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
522
|
5kw
|
9
|
kwh
|
1x3/7
|
212.526
|
197.067
|
201.105
|
205.144
|
209.182
|
217.259
|
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
523
|
1,7kw
|
3,57
|
kwh
|
1x3/7
|
210.345
|
194.886
|
198.924
|
202.963
|
207.001
|
215.078
|
524
|
2,7kw
|
5,7
|
kwh
|
1x3/7
|
217.412
|
201.953
|
205.991
|
210.030
|
214.068
|
222.145
|
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
525
|
4,5 kw
|
9,45
|
kwh
|
1x3/7
|
234.741
|
219.282
|
223.320
|
227.359
|
231.397
|
239.474
|
526
|
10kw
|
18,9
|
kwh
|
1x3/7
|
315.150
|
299.691
|
303.729
|
307.768
|
311.806
|
319.883
|
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
527
|
7,5 kw
|
15,8
|
kwh
|
1x3/7
|
273.958
|
258.499
|
262.537
|
266.576
|
270.614
|
278.691
|
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
528
|
7kw
|
14,7
|
kwh
|
1x3/7
|
288.388
|
272.929
|
276.967
|
281.006
|
285.044
|
293.121
|
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
529
|
1,1 kw
|
2,3
|
kwh
|
1x4/7
|
220.942
|
202.806
|
206.844
|
210.882
|
214.921
|
222.998
|
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
530
|
1kw
|
1,8
|
kwh
|
1x3/7
|
190.038
|
174.579
|
178.617
|
182.656
|
186.694
|
194.771
|
531
|
2,7kw
|
4,05
|
kwh
|
1x3/7
|
200.176
|
184.717
|
188.755
|
192.794
|
196.832
|
204.909
|
|
Máy nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
532
|
Máy hàn nhiệt
|
5,6
|
kwh
|
1x4/7
|
441.648
|
423.512
|
427.550
|
431.588
|
435.627
|
443.704
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
533
|
1,3kw
|
2,73
|
kwh
|
1x3/7
|
207.697
|
192.238
|
196.276
|
200.315
|
204.353
|
212.430
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
534
|
0,8kw
|
2,16
|
kwh
|
1x4/7
|
226.608
|
208.472
|
212.510
|
216.548
|
220.587
|
228.664
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
535
|
F ≤ 42mm (động cơ điện -1,2kw)
|
4,68
|
kwh
|
1x3/7
|
210.841
|
195.382
|
199.420
|
203.459
|
207.497
|
215.574
|
536
|
F ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
225.684
|
210.225
|
214.263
|
218.302
|
222.340
|
230.417
|
537
|
F ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
371.381
|
355.922
|
359.960
|
363.999
|
368.037
|
376.114
|
538
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính
khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
193.635
|
178.176
|
182.214
|
186.253
|
190.291
|
198.368
|
|
Máy khoan xoay đập tự
hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
539
|
F 75 - 95mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.490.926
|
1.457.331
|
1.465.407
|
1.473.484
|
1.481.561
|
1.497.715
|
540
|
F 105 - 110mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.764.526
|
1.730.931
|
1.739.007
|
1.747.084
|
1.755.161
|
1.771.315
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành,
động cơ điện- đường
kính khoan :
|
|
|
|
|
|
541
|
F 150 (56kw)
|
184,8
|
kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
2.071.695
|
2.038.100
|
2.046.176
|
2.054.253
|
2.062.330
|
2.078.484
|
|
Máy khoan đập cáp - đường
kính khoan :
|
|
|
|
|
|
|
542
|
F 200 - 206 (20kw)
|
54
|
kwh
|
2x3/7+1x4/7
|
1.021.646
|
972.592
|
984.707
|
996.822
|
1.008.938
|
1.033.168
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động
cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
543
|
F 160 - 200 (90kw)
|
243
|
kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
2.344.122
|
2.310.527
|
2.318.603
|
2.326.680
|
2.334.757
|
2.350.911
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động
cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
544
|
F 51 - 76
(310cv)
|
167,4
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
6.791.815
|
6.744.233
|
6.752.309
|
6.760.386
|
6.768.463
|
6.784.617
|
545
|
F 76 - 89
(145cv)
|
82,65
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
6.336.040
|
6.288.458
|
6.296.534
|
6.304.611
|
6.312.688
|
6.328.842
|
546
|
F 89 - 102
(220cv)
|
121,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.279.746
|
8.232.164
|
8.240.240
|
8.248.317
|
8.256.394
|
8.272.548
|
547
|
F 102 - 115
(300cv)
|
162
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
9.428.053
|
9.380.471
|
9.388.547
|
9.396.624
|
9.404.701
|
9.420.855
|
548
|
F 115 - 127
(144cv)
|
82,08
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.957.058
|
7.909.476
|
7.917.552
|
7.925.629
|
7.933.706
|
7.949.860
|
549
|
F 127 - 152
(335cv)
|
180,9
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.567.175
|
10.519.593
|
10.527.669
|
10.535.746
|
10.543.823
|
10.559.977
|
|
Máy khoan xoay, động cơ điện - đường
kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
550
|
F 243 - 269 (335cv)
|
1042,2
|
kwh
|
1x4/7+1x7/7
|
9.732.008
|
9.684.426
|
9.692.502
|
9.700.579
|
9.708.656
|
9.724.810
|
|
Máy khoan xoay cầu, động
cơdiezel - đường kính khoan
|
|
|
|
|
|
|
551
|
F 152-228
(450cv)
|
202,5
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
14.071.673
|
14.024.091
|
14.032.167
|
14.040.244
|
14.048.321
|
14.064.475
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ
diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
552
|
F 45 (2 cần - 147 cv)
|
83,79
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
12.383.851
|
12.288.687
|
12.304.839
|
12.320.993
|
12.337.147
|
12.369.454
|
553
|
F 45 (3 cần - 255CV)
|
137,7
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
17.864.834
|
17.769.670
|
17.785.822
|
17.801.976
|
17.818.130
|
17.850.437
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
554
|
H ≤ 3,5m (80cv)
|
38,4
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
12.504.059
|
12.408.895
|
12.425.047
|
12.441.201
|
12.457.355
|
12.489.662
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết
diện), đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
555
|
F 2,4m (250kw)
|
675
|
kwh
|
2x4/7+2x7/7
|
44.443.491
|
44.348.327
|
44.364.479
|
44.380.633
|
44.396.787
|
44.429.094
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
556
|
9kw
|
16,2
|
kwh
|
1x4/7
|
2.810.691
|
2.792.555
|
2.796.593
|
2.800.631
|
2.804.670
|
2.812.747
|
|
Máy khoan giếng khai thác
nước ngầm, khoan đập cáp - công suất
|
|
|
|
|
|
557
|
40kw
|
144
|
kwh
|
2x3/7+1x4/7
|
1.515.120
|
1.466.066
|
1.478.181
|
1.490.296
|
1.502.412
|
1.526.642
|
|
Máy khoan giếng khai thác
nước ngầm, khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
558
|
54cv
|
19,44
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
2.274.122
|
2.225.068
|
2.237.183
|
2.249.298
|
2.261.414
|
2.285.644
|
559
|
300cv
|
97,2
|
lít diezel
|
1x6/7+ 1x4/7 + 2x3/7
|
9.593.962
|
9.519.879
|
9.536.032
|
9.552.186
|
9.568.340
|
9.600.648
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
560
|
Máy khoan ngầm cố định hướng
|
201
|
kwh
|
1x4/7+ 1x7/7
|
5.908.094
|
5.860.512
|
5.868.588
|
5.876.665
|
5.884.742
|
5.900.896
|
561
|
Hệ thống STS (phục vụ
khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
1,6
|
kwh
|
1x4/7+ 1x6/7
|
3.527.331
|
3.484.166
|
3.492.242
|
3.500.319
|
3.508.396
|
3.524.550
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
562
|
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm,
|
107,1
|
lít diezel
|
4x3/7 + 4x4/7 + 3x5/7 +
3x6/7+ 1x7/7
|
13.124.301
|
12.821.341
|
12.881.915
|
12.942.492
|
13.003.069
|
13.124.223
|
|
đường kính ống ngầm ≤ 600mm
|
19,7
|
lít xăng
|
|
|
|
|
|
|
|
563
|
Máy khoan ngang UĐB - 4
|
32,9
|
lít xăng
|
3x3/7 + 2x4/7 + 3x5/7 +
3x6/7+ 1x7/7
|
3.446.663
|
3.284.510
|
3.316.816
|
3.349.124
|
3.381.431
|
3.446.047
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố
mái taluy:
|
|
|
|
|
|
|
564
|
Máy khoan YG 60
|
28,4
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
2.127.201
|
2.078.147
|
2.090.262
|
2.102.377
|
2.114.493
|
2.138.723
|
|
Búa diezel, tự hành, bánh
xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
565
|
0,6T
|
45
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
2.419.700
|
2.367.098
|
2.379.213
|
2.391.329
|
2.403.444
|
2.427.675
|
566
|
1,2T
|
56,4
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
2.879.247
|
2.826.645
|
2.838.760
|
2.850.876
|
2.862.991
|
2.887.222
|
567
|
1,8T
|
58,5
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
3.068.361
|
3.012.079
|
3.024.194
|
3.036.310
|
3.048.425
|
3.072.656
|
568
|
3,5T
|
61,5
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
4.126.244
|
4.069.962
|
4.082.077
|
4.094.193
|
4.106.308
|
4.130.539
|
569
|
4,5T
|
64,5
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
4.565.211
|
4.508.929
|
4.521.044
|
4.533.160
|
4.545.275
|
4.569.506
|
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
570
|
1,2T
|
24
|
lít diezel
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
1.603.485
|
1.556.773
|
1.568.888
|
1.581.004
|
1.593.119
|
1.617.350
|
|
|
14,12
|
kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
571
|
1,8T
|
30
|
lít diezel
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
2.016.705
|
1.966.780
|
1.978.895
|
1.991.011
|
2.003.126
|
2.027.357
|
|
|
14,12
|
kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
572
|
2,2T
|
33
|
lít diezel
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
2.170.010
|
2.120.085
|
2.132.201
|
2.144.317
|
2.156.432
|
2.180.663
|
|
|
14,12
|
kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
573
|
2,5T
|
36
|
lít diezel
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
2.350.519
|
2.296.914
|
2.309.030
|
2.321.145
|
2.333.260
|
2.357.491
|
|
|
25,42
|
kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
574
|
3,5T
|
48
|
lít diezel
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
2.712.927
|
2.659.322
|
2.671.438
|
2.683.553
|
2.695.669
|
2.719.899
|
|
|
25,42
|
kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
575
|
4,5T
|
63
|
lít diezel
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
3.280.082
|
3.226.477
|
3.238.593
|
3.250.708
|
3.262.824
|
3.287.055
|
|
|
33,75
|
kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
576
|
5,5T
|
78
|
lít diezel
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
3.839.961
|
3.786.356
|
3.798.471
|
3.810.587
|
3.822.702
|
3.846.933
|
|
|
33,75
|
kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành,
bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
577
|
60kw
|
39,6
|
lít diezel
|
1x3/7+ 1x5/7+ 1x6/7
|
2.738.952
|
2.677.115
|
2.689.230
|
2.701.346
|
2.713.461
|
2.737.692
|
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
578
|
40 kw
|
108
|
kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
659.752
|
626.157
|
634.233
|
642.310
|
650.387
|
666.541
|
579
|
50kw
|
135
|
kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
721.543
|
687.948
|
696.024
|
704.101
|
712.178
|
728.332
|
580
|
170kw
|
357
|
kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.119.354
|
1.085.759
|
1.093.835
|
1.101.912
|
1.109.989
|
1.126.143
|
|
Búa
đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
|
|
|
|
581
|
≤ 1,8T
|
41,5
|
lít diezel
|
Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4
+ 1 thủy thủ 2/4
|
5.211.691
|
5.108.830
|
5.133.062
|
5.157.293
|
5.181.524
|
5.229.985
|
582
|
≤ 2,5T
|
46,7
|
lít diezel
|
Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4
+ 1 thủy thủ 2/4
|
5.428.834
|
5.325.973
|
5.350.205
|
5.374.436
|
5.398.667
|
5.447.128
|
583
|
≤ 3,5T
|
51,87
|
lít diezel
|
Thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ
điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
5.591.832
|
5.488.971
|
5.513.203
|
5.537.434
|
5.561.665
|
5.610.126
|
|
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy
lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
584
|
7,5T
|
162
|
lít diezel
|
T.trưởng 1/2 + T.phó 2.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ
2/4
|
14.857.419
|
14.701.220
|
14.733.529
|
14.765.837
|
14.798.145
|
14.862.760
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
585
|
60T
|
37,5
|
kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
641.600
|
608.005
|
616.081
|
624.158
|
632.235
|
648.389
|
586
|
100T
|
52,5
|
kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
731 368
|
697.773
|
705.849
|
713.926
|
722.003
|
738.157
|
587
|
150T
|
75
|
kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
794.357
|
760.762
|
768.838
|
776.915
|
784.992
|
801.146
|
588
|
200T
|
84
|
kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
841.052
|
807.457
|
815.533
|
823.610
|
831.687
|
847.841
|
589
|
Máy ép cọc sau
|
36
|
kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
543.949
|
510.354
|
518.430
|
526.507
|
534.584
|
550.738
|
|
Máy ép thủy lực KGK-130C4
- lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
590
|
130T
|
137,7
|
Kwh
|
1x3/7+ 1x4/7
|
2.059.012
|
1.223.973
|
1.232.049
|
1.240.126
|
1.248.203
|
1.264.357
|
591
|
Máy
cắm bấc thấm
|
47,85
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.604.822
|
2.483.403
|
2.491.480
|
2.499.557
|
2.507.634
|
2.523.788
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
592
|
Búa Khoan VRM 1500/800HD
|
51,6
|
lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
9.822.583
|
9.748.500
|
9.764.653
|
9.780.807
|
9.796.961
|
9.829.269
|
593
|
Bộ thiết bị khoan nhồi TBC-15
|
330
|
kwh
|
2x6/7 + 1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
16.891.444
|
16.770.983
|
16.795.213
|
16.819.444
|
16.843.675
|
16.892.136
|
594
|
Máy khoan cọc nhồi GPS 15
|
594
|
kwh
|
1x6/7+ 1x4/7 + 2x3/7
|
4.182.435
|
4.108.352
|
4.124.505
|
4.140.659
|
4.156.813
|
4.189.121
|
595
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
51,6
|
lít diezel
|
1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7
|
6.467.614
|
6.393.531
|
6.409.684
|
6.425.838
|
6.441.992
|
6.474.300
|
596
|
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
|
675
|
kwh
|
1x6/7+ 1x4/7+ 2x3/7
|
5.347.467
|
5.273.384
|
5.289.537
|
5.305.691
|
5.321.845
|
5.354.153
|
597
|
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000
|
60
|
lít diezel
|
1x6/7+ 1x4/7+ 2x3/7
|
12.471.310
|
12.397.227
|
12.413.380
|
12.429.534
|
12.445.688
|
12.477.996
|
598
|
Máy khoan có mômen xoay > 200kNm
|
59,3
|
lít diezel
|
1x6/7+ 1x4/7+ 2x3/7
|
14.767.944
|
14.693.861
|
14.710.014
|
14.726.168
|
14.742.322
|
14.774.630
|
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
599
|
≤ 750 lít
|
12,6
|
kwh
|
1x3/7
|
223.613
|
208.154
|
212.192
|
216.231
|
220.269
|
228.346
|
600
|
1000 lít
|
18
|
kwh
|
1x4/7
|
387.390
|
369.254
|
373.292
|
377.330
|
381.369
|
389.446
|
|
Máy sàng lọc Bentonit Bo100 - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
601
|
100m3/h
|
21,12
|
kwh
|
1x4/7
|
543.888
|
525.752
|
529.790
|
533.828
|
537.867
|
545.944
|
|
Sà lan công trình - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
602
|
100T
|
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
804.861
|
770.195
|
778.272
|
786.349
|
794.426
|
810.580
|
603
|
200T
|
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
992.132
|
957.466
|
965.543
|
973.620
|
981.697
|
997.851
|
604
|
250T
|
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
1.138.449
|
1.103.783
|
1.111.860
|
1.119.937
|
1.128.014
|
1.144.168
|
605
|
300T
|
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
1.286.163
|
1.251.497
|
1.259.574
|
1.267.651
|
1.275.728
|
1.291.882
|
606
|
400T
|
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
1.371.349
|
1.336.683
|
1.344.760
|
1.352.837
|
1.360.914
|
1.377.068
|
607
|
600T
|
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
1.541.591
|
1.506.925
|
1.515.002
|
1.523.079
|
1.531.156
|
1.547.310
|
608
|
800T
|
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
1 996.938
|
1.962.272
|
1.970.349
|
1.978.426
|
1.986.503
|
2.002.657
|
609
|
1000T
|
|
|
2 x thủy thủ 2/4
|
2.277.545
|
2.242.879
|
2.250.956
|
2.259.033
|
2.267.110
|
2.283.264
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
610
|
250T
|
|
|
1 T.trưởng 1/2 + 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4
|
2.445.600
|
2.336.984
|
2.361.215
|
2.385.446
|
2.409.677
|
2.458.138
|
|
Phao thép, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
611
|
10T
|
|
|
|
59.246
|
59.246
|
59.246
|
59.246
|
59.246
|
59.246
|
612
|
15T
|
|
|
|
78.263
|
78.263
|
78.263
|
78.263
|
78.263
|
78.263
|
613
|
60T
|
|
|
|
122.153
|
122.153
|
122.153
|
122.153
|
122.153
|
122.153
|
614
|
200T
|
|
|
|
212.729
|
212.729
|
212.729
|
212.729
|
212.729
|
212.729
|
615
|
250T
|
|
|
|
223.331
|
223.331
|
223.331
|
223.331
|
223.331
|
223.331
|
|
Ca
nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
616
|
15cv
|
3,15
|
lít diezel
|
1 Th. trưởng 1/2
|
377.887
|
359.082
|
363.120
|
367.159
|
371.197
|
379.274
|
617
|
23cv
|
4,83
|
lít diezel
|
1 Th. trưởng 1/2
|
484.422
|
459.459
|
463.498
|
467.536
|
471.575
|
479.652
|
618
|
30cv
|
6,3
|
lít diezel
|
1 Th. trưởng 1/2
|
519.735
|
494.772
|
498.811
|
502.849
|
506.888
|
514.965
|
619
|
55cv
|
9,9
|
lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
798.29
|
758.738
|
766.815
|
774.892
|
782.969
|
799.123
|
620
|
75cv
|
13,5
|
lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
916.42
|
876.868
|
884.945
|
893.022
|
901.099
|
917.253
|
621
|
90cv
|
16,2
|
lít diezel
|
1 T. trưởng 1/2+ 1 thủy thủ
2/4
|
1.027.888
|
988.336
|
996.413
|
1.004.490
|
1.012.567
|
1.028.721
|
622
|
120cv
|
18
|
lít diezel
|
T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
|
1.119.758
|
1.080.206
|
1.088.283
|
1.096.360
|
1.104.437
|
1.120.591
|
623
|
150cv
|
22,5
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.483.213
|
1.422.447
|
1.434.562
|
1.446.678
|
1.458.793
|
1.483.024
|
|
Tàu công tác sông - công
suất:
|
|
|
|
|
|
|
624
|
12cv
|
19,2
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ
3/4
|
850.759
|
815.156
|
823.233
|
831.310
|
839.387
|
855.541
|
625
|
25cv
|
39,5
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2+1 máy I
1/2+1 thủy thủ 2/4
|
2.015.697
|
1.952.722
|
1.964.838
|
1.976.953
|
1.989.069
|
2.013.299
|
626
|
33cv
|
50,6
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I
1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.392.741
|
2.329.766
|
2.341.882
|
2.353.997
|
2.366.113
|
2.390.343
|
627
|
50cv
|
67,5
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
2.796.178
|
2.733.203
|
2.745.319
|
2.757.434
|
2.769.550
|
2.793.780
|
628
|
90cv
|
110
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 th.
Phó I 1/2+1 máy I 1/2+1 thợ máy 3/4 + 1 thủy thủ 3/4
|
4.237.086
|
4.132.886
|
4.153.079
|
4.173.272
|
4.193.464
|
4.233.849
|
629
|
150cv
|
166,1
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 th. Phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ
(1x2/4+1x3/4)
|
6.178.509
|
6.043.993
|
6.072.264
|
6.100.533
|
6.128.802
|
6.185.340
|
630
|
190cv
|
216,8
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2+1 th. Phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ- máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ
(1x2/4+1x3/4)
|
8.244.742
|
8.104.939
|
8.133.209
|
8.161.478
|
8.189.748
|
8.246.286
|
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
631
|
25cv
|
105
|
lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy
thủ 3/4
|
2.815.461
|
2.775.909
|
2.783.986
|
2.792.063
|
2.800.140
|
2.816.294
|
632
|
50cv
|
148
|
lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy
thủ 3/4
|
3.747.323
|
3.707.771
|
3.715.848
|
3.723.925
|
3.732.002
|
3.748.156
|
633
|
120cv
|
350
|
lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4
|
8.195.189
|
8.155.637
|
8.163.714
|
8.171.791
|
8.179.868
|
8.196.022
|
634
|
225cv
|
630
|
lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4
|
14.466.156
|
14.426.604
|
14.434.681
|
14.442.758
|
14.450.835
|
14.466.989
|
635
|
Thiết bị lặn
|
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
845.002
|
791.799
|
799.876
|
807.953
|
816.030
|
832.183
|
|
Xuồng vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
636
|
4cv
|
2,7
|
lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
464.442
|
430.847
|
438.923
|
447.000
|
455.077
|
471.231
|
637
|
24cv
|
11,4
|
lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
763.470
|
726.662
|
734.739
|
742.816
|
750.893
|
767.047
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
638
|
7T/ngày
|
|
|
3x4/7+1x5/7
|
9.680.115
|
9.604.358
|
9.620.511
|
9.636.664
|
9.652.818
|
9.685.126
|
|
Tàu kéo và phục vụ thi
công thủy (làm neo, cấp dầu,...)
- công suất
|
|
|
|
|
|
639
|
75cv
|
68,25
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) +
1 thợ điện 2/4
+ 2 thủy thủ
2/4
|
2.676.440
|
2.587.632
|
2.607.826
|
2.628.018
|
2.648.210
|
2.688.595
|
640
|
150cv
|
94,5
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ
(1x2/4+1x3/4)
|
4.085.373
|
3.951.862
|
3.980.132
|
4.008.402
|
4.036.671
|
4.093.209
|
641
|
360cv
|
201,6
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
6.594.301
|
6.452.690
|
6.480.961
|
6.509.230
|
6.537.499
|
6.594.038
|
642
|
600cv
|
315
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4
thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
10.064.671
|
9.852.591
|
9.892.976
|
9.933.361
|
9.973.746
|
10.054.515
|
643
|
1200cv (tàu kéo biển)
|
714
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó I 2/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ
máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
25.711.878
|
25.499.798
|
25.540.183
|
25.580.568
|
25.620.953
|
25.701.722
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
644
|
12m
|
25,2
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
1.509.376
|
1.469.556
|
1.477.634
|
1.485.711
|
1.493.787
|
1.509.941
|
645
|
18m
|
29,4
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
1.782.890
|
1.743.070
|
1.751.148
|
1.759.225
|
1.767.301
|
1.783.455
|
646
|
24m
|
32,55
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
2.038.280
|
1.998.460
|
2.006.538
|
2.014.615
|
2.022.691
|
2.038.845
|
|
Xe thang - chiều dài
thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
647
|
9m
|
25,2
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
1.711.959
|
1.672.139
|
1.680.217
|
1.688.294
|
1.696.370
|
1.712.524
|
648
|
12m
|
29,4
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
2.058.851
|
2.019.031
|
2.027.109
|
2.035.186
|
2.043.262
|
2.059.416
|
649
|
18m
|
32,55
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại
(7,5-16,5)T
|
2.337.154
|
2.297.334
|
2.305.412
|
2.313.489
|
2.321.565
|
2.337.719
|
|
Bộ
phao thả kè - loại trọng tải, cự ly:
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
95T L ≤ 30m
|
|
|
|
156.024
|
156.024
|
156.024
|
156.024
|
156.024
|
156.024
|
651
|
137T - 30 < L ≤ 70m
|
|
|
|
225.171
|
225.171
|
225.171
|
225.171
|
225.171
|
225.171
|
652
|
190T - L > 70m
|
|
|
|
311.605
|
311.605
|
311.605
|
311.605
|
311.605
|
311.605
|
|
Tàu cuốc sông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
653
|
495cv
|
519,75
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ
máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
22.870.423
|
22.458.844
|
22.523.460
|
22.588.076
|
22.652.691
|
22.781.922
|
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
654
|
2085cv
|
1751,4
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ
máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
63.350.649
|
62.903.802
|
62.968.416
|
63.033.031
|
63.097.646
|
63.226.877
|
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
655
|
150cv
|
157,5
|
lít diezel
|
1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv
cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)
|
6.352.604
|
6.175.124
|
6.207.433
|
6.239.741
|
6.272.048
|
6.336.664
|
656
|
300cv
|
304,5
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2+1 th. phó
1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)
|
10.144.928
|
9.934.455
|
9.970.801
|
10.007.148
|
10.043.494
|
10.116.186
|
657
|
585cv
|
573,3
|
lít diezel
|
1 th.trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai
2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
20.763.210
|
20.447.734
|
20.496.196
|
20.544.657
|
20.593.119
|
20.690.042
|
658
|
900cv
|
756
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II
2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
25.167.545
|
24.852.069
|
24.900.531
|
24.948.992
|
24.997.454
|
25.094.377
|
659
|
1200cv
|
1008
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy
(5x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)
|
37.430.759
|
37.048.492
|
37.109.071
|
37.169.647
|
37.230.224
|
37.351.378
|
660
|
4170cv
|
3210,9
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ
máy (5x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
130.200.607
|
129.722.104
|
129.798.836
|
129.875.567
|
129.952.298
|
130.105.759
|
|
Tàu
hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
661
|
1390cv
|
1445,6
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II2/2 + 2 thợ máy
(1 x3/4+1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
54.111.762
|
41.172.135
|
41.224.635
|
41.277.135
|
41.329.635
|
41.434.635
|
662
|
5945cv
|
5231,6
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 +
1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 +
2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
156.730.458
|
156.356.490
|
156.408.990
|
156.461.490
|
156.513.990
|
156.618.990
|
|
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất
3170CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
663
|
17m3
|
2662,8
|
lít diezel
|
1 th. trưởng 2/2 + 1 th.
phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II
2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
88.982.164
|
88.544.754
|
88.609.368
|
88.673.983
|
88.738.599
|
88.867.829
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
664
|
0,65m3
|
45,9
|
lít diezel
|
1x5/7+ 1x4/7+ 2x3/7
|
2.879.791
|
2.809.388
|
2.825.541
|
2.841.695
|
2.857.849
|
2.890.157
|
665
|
1m3
|
62,1
|
lít diezel
|
1x6/7+ 1x4/7+ 2x3/7
|
3.406.268
|
3.332.185
|
3.348.338
|
3.364.492
|
3.380.646
|
3.412.954
|
666
|
1,25m3
|
70,2
|
lít diezel
|
1x6/7+ 1x4/7+ 2x3/7
|
3.846.545
|
3.772.462
|
3.788.615
|
3.804.769
|
3.820.923
|
3.853.231
|
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
667
|
2,5kw
|
16
|
kwh
|
1x3/7
|
209.455
|
193 996
|
198.034
|
202.073
|
206.111
|
214.188
|
668
|
4,5kw (CBM-5)
|
28,8
|
kwh
|
1x3/7
|
232.271
|
216.812
|
220.850
|
224.889
|
228.927
|
237.004
|
|
Máy - thiết bị khoan và
thăm dò khảo
sát:
|
|
|
|
|
|
|
669
|
Bộ khoan tay
|
|
|
|
51.000
|
51.000
|
51.000
|
51.000
|
51.000
|
51.000
|
670
|
Bộ máy khoan CBY-150-ZUB
|
16,4
|
lít diezel
|
|
1.092.697
|
1.092.697
|
1.092.697
|
1.092.697
|
1.092.697
|
1.092.697
|
671
|
Bộ nén ngang GA
|
4,5
|
lít diezel
|
|
581.827
|
581.827
|
581.827
|
581.827
|
581.827
|
581.827
|
672
|
Búa căn MO - 10 (chưa có tính khí nén)
|
|
|
|
12.365
|
12.365
|
12.365
|
12.365
|
12.365
|
12.365
|
673
|
Búa khoan tay P30 (2,02kw)
|
5,2
|
kwh
|
|
25.595
|
25.595
|
25.595
|
25.595
|
25.595
|
25.595
|
674
|
Thùng trục 0,5m3
|
|
|
|
7.470
|
7.470
|
7.470
|
7.470
|
7.470
|
7.470
|
675
|
Máy khoan F-60L hoặc B-40L
|
27,8
|
lít diezel
|
|
1.686.023
|
1.686.023
|
1.686.023
|
1.686.023
|
1.686.023
|
1.686.023
|
676
|
Máy xuyên động RA-50
|
|
|
|
62.130
|
62.130
|
62.130
|
62.130
|
62.130
|
62.130
|
677
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
|
|
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
678
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
19,8
|
lít diezel
|
|
900.465
|
900.465
|
900.465
|
900.465
|
900.465
|
900.465
|
679
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
|
|
|
351.450
|
351.450
|
351.450
|
351.450
|
351.450
|
351.450
|
680
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
|
11.385
|
11.385
|
11.385
|
11.385
|
11.385
|
11.385
|
681
|
Biến thế thắp sáng
|
|
|
|
6.429
|
6.429
|
6.429
|
6.429
|
6.429
|
6.429
|
|
Máy nén khí hút nước thí
nghiệm, thổi rửa lỗ khoan
|
|
|
|
|
|
|
682
|
Máy nén khí DK9
|
45,6
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.607.528
|
1.589.392
|
1.593.430
|
1.597.468
|
1.601.507
|
1.609.584
|
683
|
Máy nén khí 660m3/h - 9at
|
48,6
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.747.944
|
1.729.808
|
1.733.846
|
1.737.884
|
1.741.923
|
1.750.000
|
684
|
Máy nén khí 1260m3/h - 12at
|
89,3
|
lít diezel
|
1x5/7
|
3.238.442
|
3.217.093
|
3.221.132
|
3.225.170
|
3.229.208
|
3.237.285
|
|
Máy thăm dò địa vật lý:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
685
|
Máy UJ-18
|
|
|
|
37.310
|
37.310
|
37.310
|
37.310
|
37.310
|
37.310
|
686
|
Máy MF-2-100
|
|
|
|
46.193
|
46.193
|
46.193
|
46.193
|
46.193
|
46.193
|
|
Máy,
thiết bị trắc đạc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
687
|
Theo 020
|
|
|
|
18.151
|
18.151
|
18.151
|
18.151
|
18.151
|
18.151
|
688
|
Theo 010
|
|
|
|
41.709
|
41.709
|
41.709
|
41.709
|
41.709
|
41.709
|
689
|
Đitômát
|
|
|
|
68.193
|
68.193
|
68.193
|
68.193
|
68.193
|
68.193
|
690
|
Ni 030
|
|
|
|
9.360
|
9.360
|
9.360
|
9.360
|
9.360
|
9.360
|
691
|
Ni 004
|
|
|
|
13.958
|
13.958
|
13.958
|
13.958
|
13.958
|
13.958
|
692
|
Dalta 020
|
|
|
|
25.350
|
25.350
|
25.350
|
25.350
|
25.350
|
25.350
|
693
|
Bộ đo mia bala
|
|
|
|
2.312
|
2.312
|
2.312
|
2.312
|
2.312
|
2.312
|
694
|
Máy thủy bình NA 720
|
|
|
|
15.411
|
15.411
|
15.411
|
15.411
|
15.411
|
15.411
|
695
|
Máy toàn đạc điện tử
|
|
|
|
165.534
|
165.534
|
165.534
|
165.534
|
165.534
|
165.534
|
696
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
|
|
|
611.000
|
611.000
|
611.000
|
611.000
|
611.000
|
611.000
|
697
|
Xe chuyên dùng (Pajero)
|
34
|
lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
1.539.396
|
1.516.374
|
1.520.413
|
1.524.451
|
1.528.490
|
1.536.567
|
|
Máy, thiết bị quang học:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
698
|
Ống nhòm
|
|
|
|
1.072
|
1.072
|
1.072
|
1.072
|
1.072
|
1.072
|
699
|
Kính hiển vi
|
|
|
|
7.449
|
7.449
|
7.449
|
7.449
|
7.449
|
7.449
|
700
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
|
|
|
2.599.250
|
2.599.250
|
2.599.250
|
2.599.250
|
2.599.250
|
2.599.250
|
701
|
Máy ảnh
|
|
|
|
7.077
|
7.077
|
7.077
|
7.077
|
7.077
|
7.077
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường
bộ:
|
|
|
|
|
|
|
702
|
Cần Belkenman
|
|
|
|
20.323
|
20.323
|
20.323
|
20.323
|
20.323
|
20.323
|
703
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
|
|
|
134.658
|
134.658
|
134.658
|
134.658
|
134.658
|
134.658
|
704
|
TRL Profile Beam
|
|
|
|
369.691
|
369.691
|
369.691
|
369.691
|
369.691
|
369.691
|
705
|
Máy FWP
|
|
|
|
1.863.767
|
1.863.767
|
1.863.767
|
1.863.767
|
1.863.767
|
1.863.767
|
706
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
|
|
|
90.898
|
90.898
|
90.898
|
90.898
|
90.898
|
90.898
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc
khoan nhồi:
|
|
|
|
|
|
|
707
|
Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
1,1
|
kwh
|
|
330.878
|
330.878
|
330.878
|
330.878
|
330.878
|
330.878
|
708
|
Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn)
|
1,6
|
kwh
|
|
1.244.442
|
1.244.442
|
1.244.442
|
1.244.442
|
1.244.442
|
1.244.442
|
709
|
Thiết bị siêu âm
|
1,1
|
kwh
|
|
537.975
|
537.975
|
537.975
|
537.975
|
537.975
|
537.975
|
710
|
Thiết bị thăm dò địa chấn: loại 1 mạch ES-125
|
|
|
|
110.891
|
110.891
|
110.891
|
110.891
|
110.891
|
110.891
|
711
|
Loại 12 mạch Triosx - 12
|
|
|
|
327.843
|
327.843
|
327.843
|
327.843
|
327.843
|
327.843
|
712
|
Loại 24 mạch Triosx - 24
|
|
|
|
385.357
|
385.357
|
385.357
|
385.357
|
385.357
|
385.357
|
|
Máy, thiết bị đo lường,
thí nghiệm:
|
|
|
|
|
|
|
713
|
Cân điện tử
|
|
|
|
6.876
|
6.876
|
6.876
|
6.876
|
6.876
|
6.876
|
714
|
Cân phân tích
|
|
|
|
10.601
|
10.601
|
10.601
|
10.601
|
10.601
|
10.601
|
715
|
Cân bàn
|
|
|
|
4.011
|
4.011
|
4.011
|
4.011
|
4.011
|
4.011
|
716
|
Cân thủy tĩnh
|
|
|
|
4.680
|
4.680
|
4.680
|
4.680
|
4.680
|
4.680
|
717
|
Lò nung
|
12,2
|
kwh
|
|
27.931
|
27.931
|
27.931
|
27.931
|
27.931
|
27.931
|
718
|
Tủ sấy
|
8,2
|
kwh
|
|
21.561
|
21.561
|
21.561
|
21.561
|
21.561
|
21.561
|
719
|
Tủ hút độc
|
2,4
|
kwh
|
|
14.293
|
14.293
|
14.293
|
14.293
|
14.293
|
14.293
|
720
|
Tủ lạnh
|
2,4
|
kwh
|
|
8.691
|
8.691
|
8.691
|
8.691
|
8.691
|
8.691
|
721
|
Máy hút chân không
|
0,8
|
kwh
|
|
4.564
|
4.564
|
4.564
|
4.564
|
4.564
|
4.564
|
722
|
Máy hút ẩm OASIS America
|
|
|
|
9.585
|
9.585
|
9.585
|
9.585
|
9.585
|
9.585
|
723
|
Bếp điện
|
2,9
|
kwh
|
|
5.763
|
5.763
|
5.763
|
5.763
|
5.763
|
5.763
|
724
|
Bếp cát
|
2,9
|
kwh
|
|
6.410
|
6.410
|
6.410
|
6.410
|
6.410
|
6.410
|
725
|
Máy chưng cất nước
|
2,9
|
kwh
|
|
10.364
|
10.364
|
10.364
|
10.364
|
10.364
|
10.364
|
726
|
Máy trộn đất
|
4,1
|
kwh
|
|
10.670
|
10.670
|
10.670
|
10.670
|
10.670
|
10.670
|
727
|
Máy trộn xm, dung tích 5
lít
|
|
|
|
18.096
|
18.096
|
18.096
|
18.096
|
18.096
|
18.096
|
728
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
|
|
|
15.392
|
15.392
|
15.392
|
15.392
|
15.392
|
15.392
|
729
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
4,1
|
kwh
|
|
10.945
|
10.945
|
10.945
|
10.945
|
10.945
|
10.945
|
730
|
Máy cắt đất
|
|
|
|
2.335
|
2.335
|
2.335
|
2.335
|
2.335
|
2.335
|
731
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm
|
3,8
|
kwh
|
|
19.811
|
19.811
|
19.811
|
19.811
|
19.811
|
19.811
|
732
|
Máy cắt ứng biến
|
|
|
|
139.425
|
139.425
|
139.425
|
139.425
|
139.425
|
139.425
|
733
|
Máy nén 3 trục
|
4,5
|
kwh
|
|
648.220
|
648.220
|
648.220
|
648.220
|
648.220
|
648.220
|
734
|
Máy ép Litvinốp
|
1,9
|
kwh
|
|
18.127
|
18.127
|
18.127
|
18.127
|
18.127
|
18.127
|
735
|
Kích tháo mẫu
|
|
|
|
6.630
|
6.630
|
6.630
|
6.630
|
6.630
|
6.630
|
736
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
7,2
|
kwh
|
|
150.650
|
150.650
|
150.650
|
150.650
|
150.650
|
150.650
|
737
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
6,5
|
kwh
|
|
73.678
|
73.678
|
73.678
|
73.678
|
73.678
|
73.678
|
738
|
Máy khoan mẫu đá
|
4,8
|
kwh
|
|
66.634
|
66.634
|
66.634
|
66.634
|
66.634
|
66.634
|
739
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
7,2
|
kwh
|
|
18.365
|
18.365
|
18.365
|
18.365
|
18.365
|
18.365
|
740
|
Máy nén 1 trục
|
0,8
|
kwh
|
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
16.800
|
741
|
Máy nén Marshall
|
|
|
|
225.128
|
225.128
|
225.128
|
225.128
|
225.128
|
225.128
|
742
|
Máy CBR
|
4,1
|
kwh
|
|
73.161
|
73.161
|
73.161
|
73.161
|
73.161
|
73.161
|
743
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
|
|
|
7.593
|
7.593
|
7.593
|
7.593
|
7.593
|
7.593
|
744
|
Máy nén 4t quay tay
|
|
|
|
7.072
|
7.072
|
7.072
|
7.072
|
7.072
|
7.072
|
745
|
Máy nén thủy lực 10T
|
|
|
|
19.449
|
19.449
|
19.449
|
19.449
|
19.449
|
19.449
|
746
|
Máy nén thủy lực 50T
|
|
|
|
32.345
|
32.345
|
32.345
|
32.345
|
32.345
|
32.345
|
747
|
Máy nén thủy lực 125T
|
|
|
|
43.264
|
43.264
|
43.264
|
43.264
|
43.264
|
43.264
|
748
|
Máy kéo nén thủy lực 100T
|
|
|
|
47.321
|
47.321
|
47.321
|
47.321
|
47.321
|
47.321
|
749
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25T
|
|
|
|
26.208
|
26.208
|
26.208
|
26.208
|
26.208
|
26.208
|
750
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
|
|
|
205.238
|
205.238
|
205.238
|
205.238
|
205.238
|
205.238
|
751
|
Máy gia tải 20T
|
|
|
|
33.801
|
33.801
|
33.801
|
33.801
|
33.801
|
33.801
|
752
|
Máy Casagrăng (làm T.nghiệm
chảy)
|
|
|
|
5.721
|
5.721
|
5.721
|
5.721
|
5.721
|
5.721
|
753
|
Máy xác định hệ số thấm
|
|
|
|
74.646
|
74.646
|
74.646
|
74.646
|
74.646
|
74.646
|
754
|
Máy đo PH
|
|
|
|
8.425
|
8.425
|
8.425
|
8.425
|
8.425
|
8.425
|
755
|
Máy đo âm thanh
|
|
|
|
7.593
|
7.593
|
7.593
|
7.593
|
7.593
|
7.593
|
756
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
|
|
|
93.060
|
93.060
|
93.060
|
93.060
|
93.060
|
93.060
|
757
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT
|
|
|
|
79.794
|
79.794
|
79.794
|
79.794
|
79.794
|
79.794
|
758
|
Máy đo vết nứt
|
|
|
|
14.768
|
14.768
|
14.768
|
14.768
|
14.768
|
14.768
|
759
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
113.978
|
113.978
|
113.978
|
113.978
|
113.978
|
113.978
|
760
|
Máy đo độ thấm của ion Clo
|
|
|
|
163.182
|
163.182
|
163.182
|
163.182
|
163.182
|
163.182
|
761
|
Dụng cụ đo độ cháy của
than
|
|
|
|
10.921
|
10.921
|
10.921
|
10.921
|
10.921
|
10.921
|
762
|
Máy đo gia tốc
|
|
|
|
84.942
|
84.942
|
84.942
|
84.942
|
84.942
|
84.942
|
763
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
|
|
|
15.289
|
15.289
|
15.289
|
15.289
|
15.289
|
15.289
|
764
|
Máy đo chuyển vị
|
|
|
|
52.470
|
52.470
|
52.470
|
52.470
|
52.470
|
52.470
|
765
|
Máy xác định mô đun
|
|
|
|
27.710
|
27.710
|
27.710
|
27.710
|
27.710
|
27.710
|
766
|
Máy so màu ngọn lửa
|
|
|
|
36.946
|
36.946
|
36.946
|
36.946
|
36.946
|
36.946
|
767
|
Máy so màu quang điện
|
|
|
|
92.664
|
92.664
|
92.664
|
92.664
|
92.664
|
92.664
|
768
|
Máy đo độ dãn dài bitum
|
|
|
|
54.054
|
54.054
|
54.054
|
54.054
|
54.054
|
54.054
|
769
|
Máy chiết nhựa (xốc lét)
|
|
|
|
8.009
|
8.009
|
8.009
|
8.009
|
8.009
|
8.009
|
770
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót,
trương nở
|
|
|
|
13.209
|
13.209
|
13.209
|
13.209
|
13.209
|
13.209
|
771
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
|
|
|
14.352
|
14.352
|
14.352
|
14.352
|
14.352
|
14.352
|
772
|
Bàn dằn
|
|
|
|
24.336
|
24.336
|
24.336
|
24.336
|
24.336
|
24.336
|
773
|
Bàn rung
|
|
|
|
8.841
|
8.841
|
8.841
|
8.841
|
8.841
|
8.841
|
774
|
Máy khuấy bằng từ
|
|
|
|
13.833
|
13.833
|
13.833
|
13.833
|
13.833
|
13.833
|
775
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
|
|
|
8.217
|
8.217
|
8.217
|
8.217
|
8.217
|
8.217
|
776
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
|
|
|
7.593
|
7.593
|
7.593
|
7.593
|
7.593
|
7.593
|
777
|
Máy phân tích hạt Lazer
|
|
|
|
71.478
|
71.478
|
71.478
|
71.478
|
71.478
|
71.478
|
778
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
|
|
|
57.916
|
57.916
|
57.916
|
57.916
|
57.916
|
57.916
|
779
|
Tenxômét
|
|
|
|
7.177
|
7.177
|
7.177
|
7.177
|
7.177
|
7.177
|
780
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
|
|
|
72.072
|
72.072
|
72.072
|
72.072
|
72.072
|
72.072
|
781
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
|
|
|
6.761
|
6.761
|
6.761
|
6.761
|
6.761
|
6.761
|
782
|
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
|
|
|
1.907.998
|
1.907.998
|
1.907.998
|
1.907.998
|
1.907.998
|
1.907.998
|
783
|
Cần ép mẫu thử gạch
|
|
|
|
4.042
|
4.042
|
4.042
|
4.042
|
4.042
|
4.042
|
784
|
Côn thử độ sụt
|
|
|
|
2.829
|
2.829
|
2.829
|
2.829
|
2.829
|
2.829
|
785
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
|
4.042
|
4.042
|
4.042
|
4.042
|
4.042
|
4.042
|
786
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
|
|
|
2.829
|
2.829
|
2.829
|
2.829
|
2.829
|
2.829
|
787
|
Chén bạch kim
|
|
|
|
20.350
|
20.350
|
20.350
|
20.350
|
20.350
|
20.350
|
788
|
Kẹp niken
|
|
|
|
7.545
|
7.545
|
7.545
|
7.545
|
7.545
|
7.545
|
789
|
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại
|
|
|
|
37.454
|
37.454
|
37.454
|
37.454
|
37.454
|
37.454
|
790
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
|
|
|
57.916
|
57.916
|
57.916
|
57.916
|
57.916
|
57.916
|
791
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
|
|
|
130.553
|
130.553
|
130.553
|
130.553
|
130.553
|
130.553
|
792
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
|
|
|
55.440
|
55.440
|
55.440
|
55.440
|
55.440
|
55.440
|
793
|
Súng bi
|
|
|
|
7.801
|
7.801
|
7.801
|
7.801
|
7.801
|
7.801
|
|
Máy
tính chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
794
|
Máy scanner (khổ A0)
|
1,8
|
kwh
|
|
182.959
|
182.959
|
182.959
|
182.959
|
182.959
|
182.959
|
795
|
Máy vẽ plotter
|
1,8
|
kwh
|
|
105.228
|
105.228
|
105.228
|
105.228
|
105.228
|
105.228
|
796
|
Máy vi tính
|
1,6
|
kwh
|
|
12.731
|
12.731
|
12.731
|
12.731
|
12.731
|
12.731
|
797
|
Máy tính xách tay
|
0,8
|
kwh
|
|
20.841
|
20.841
|
20.841
|
20.841
|
20.841
|
20.841
|
|
Máy
thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp
|
|
|
|
|
|
|
798
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
|
|
|
439.673
|
439.673
|
439.673
|
439.673
|
439.673
|
439.673
|
799
|
Bộ nguồn AC- DC
|
|
|
|
43.243
|
43.243
|
43.243
|
43.243
|
43.243
|
43.243
|
800
|
Công tơ mẫu xách tay
|
|
|
|
182.197
|
182.197
|
182.197
|
182.197
|
182.197
|
182.197
|
801
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
|
|
|
865.857
|
865.857
|
865.857
|
865.857
|
865.857
|
865.857
|
802
|
Hộp bộ đo lường
|
|
|
|
818.547
|
818.547
|
818.547
|
818.547
|
818.547
|
818.547
|
803
|
Hộp bộ phận phân tích hàm lượng khí
|
|
|
|
1.400.447
|
1.400.447
|
1.400.447
|
1.400.447
|
1.400.447
|
1.400.447
|
804
|
Hộp bộ thí nghiệm cao áp
|
|
|
|
439.078
|
439.078
|
439.078
|
439.078
|
439.078
|
439.078
|
805
|
Hộp bộ thí nghiệm rơre
|
|
|
|
826.978
|
826.978
|
826.978
|
826.978
|
826.978
|
826.978
|
806
|
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
|
|
|
|
17.159
|
17.159
|
17.159
|
17.159
|
17.159
|
17.159
|
807
|
Máy đo độ Axit
|
|
|
|
157.898
|
157.898
|
157.898
|
157.898
|
157.898
|
157.898
|
808
|
Máy đo độ chớp máy kín
|
|
|
|
151.352
|
151.352
|
151.352
|
151.352
|
151.352
|
151.352
|
809
|
Máy đo độ nhớt
|
|
|
|
130.027
|
130.027
|
130.027
|
130.027
|
130.027
|
130.027
|
810
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
|
|
|
31.639
|
31.639
|
31.639
|
31.639
|
31.639
|
31.639
|
811
|
Máy đo điện trở một chiều
|
|
|
|
155.418
|
155.418
|
155.418
|
155.418
|
155.418
|
155.418
|
812
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
|
|
|
52.864
|
52.864
|
52.864
|
52.864
|
52.864
|
52.864
|
813
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
|
|
|
90.751
|
90.751
|
90.751
|
90.751
|
90.751
|
90.751
|
814
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
|
|
|
315.993
|
315.993
|
315.993
|
315.993
|
315.993
|
315.993
|
815
|
Máy đo tỷ trọng
|
|
|
|
63.575
|
63.575
|
63.575
|
63.575
|
63.575
|
63.575
|
816
|
Máy đo vạn năng
|
|
|
|
130.821
|
130.821
|
130.821
|
130.821
|
130.821
|
130.821
|
817
|
Máy chụp sóng
|
|
|
|
450.980
|
450.980
|
450.980
|
450.980
|
450.980
|
450.980
|
818
|
Máy kiểm tra ổn định ôxy hóa dầu
|
|
|
|
323.630
|
323.630
|
323.630
|
323.630
|
323.630
|
323.630
|
819
|
Máy phát tần số
|
|
|
|
115.249
|
115.249
|
115.249
|
115.249
|
115.249
|
115.249
|
820
|
Máy phân tích độ âm khí SF6
|
|
|
|
159.385
|
159.385
|
159.385
|
159.385
|
159.385
|
159.385
|
821
|
Máy tính xách tay
|
|
|
|
40.962
|
40.962
|
40.962
|
40.962
|
40.962
|
40.962
|
822
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
|
|
|
144.210
|
144.210
|
144.210
|
144.210
|
144.210
|
144.210
|
823
|
Mê gôm mét
|
|
|
|
43.640
|
43.640
|
43.640
|
43.640
|
43.640
|
43.640
|
824
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
|
|
|
74.684
|
74.684
|
74.684
|
74.684
|
74.684
|
74.684
|
825
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
|
|
|
432.333
|
432.333
|
432.333
|
432.333
|
432.333
|
432.333
|
Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2012 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1705/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
15.491
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|