Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 167/QĐ-SXD 2016 công bố Bảng giá ca máy thiết bị thi công xây dựng Phú Yên

Số hiệu: 167/QĐ-SXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Nguyễn Văn Đồng
Ngày ban hành: 01/11/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH PHÚ YÊN
S
XÂY DNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 167/QĐ-SXD

Phú Yên, ngày 01 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ "Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng";

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng "Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng";

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng "Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng”;

Căn cứ Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên "Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Phú Yên";

Xét đề nghị của Phó Chánh Văn phòng và Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 24/5/2011 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên "về việc Công bố bộ bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên"./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh (b/c);
- Các S, Ban, Ngành của Tỉnh;
- UBND các huyện, TX Sông cầu, TP Tuy Hòa;
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị;
- Các phòng, Chi cục, Trưng tâm thuộc S;
- Website của SXD;
- Lưu: VT, P6 (NCT-50b).

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐC




Nguyễn Văn Đồng

 

QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Cơ sở xác định đơn giá

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

2. Nội dung đơn giá

a) Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình phục vụ cho việc tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí xây dựng.

b) Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng xác định cho từng loại máy theo định mức công bố tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 và nguyên giá theo giá trị phù hợp với thực tế của tỉnh Phú Yên. Trong đó, giá trị thu hồi trong khoản mục chi phí khấu hao là giá trị phần còn lại của máy sau khi thanh lý, được tính như sau:

- Đối với máy có nguyên giá từ 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi tính bằng 10% nguyên giá.

- Không tính giá trị thu hồi với máy có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng).

c) Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu là:

- Xăng RON 92: 13.845 đồng/lít

- Điêzen 0,05S: 9.609 đồng/lít

- Điện: 1.622 đồng/kwh

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (Động cơ xăng = 1,01; Động cơ diesel = 1,02; Động cơ điện = 1,03).

d) Chi phí nhân côn g điều khiển:

Chi phí nhân công điều khiển trong giá ca máy được xác định theo mức lương cơ sở đầu vào (LNC) tại Phụ lục 1 công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp). Mức lương cơ sở đầu vào (LNC) được xác định theo Thông báo số 305/TB-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:

+ Vùng III: LNC3 = 2.000.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa.

+ Vùng IV: LNC4 = 1.900.000 đồng/tháng áp dụng trên các địa bàn còn lại của tỉnh

Phú Yên.

3. Kết cấu bảng đơn giá

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại máy và được mã hóa bằng mã hiệu.

Chương I:

M101.0000:

M102.0000:

Máy và thiết bị thi công xây dựng

Máy thi công đất và lu lèn

Máy nâng chuyển

 

Stt 1 – 50

Stt 51 – 139

M103.0000:

Máy và thiết bị gia cố nền móng

Stt 140 – 177

M104.0000:

Máy sản xuất vật liệu xây dựng

Stt 178 – 204

M105.0000:

Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ

Stt 205 - 215

M106.0000:

Phương tiện vận tải đường bộ

Stt 216 - 249

M107.0000:

Máy khoan đất đá

Stt 250 - 261

M108.0000:

Máy và thiết bị động lực

Stt 262 - 285

M109.0000:

Máy và thiết bị thi công công trình thủy

Stt 286 – 327

M110.0000:

Máy và thiết bị thi công trong hầm

Stt 328 – 337

M111.0000:

Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm

Stt 338 – 341

M112.0000:

Máy và thiết bị thi công khác

Stt 342 - 454

 

Máy và thiết bị thi công xây dựng bổ sung

Stt 455 – 483

Chương II:

Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm

 

M201.0000:

Máy và thiết bị khảo sát

Stt 1 – 25

M202.0000:

Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

Stt 26 – 190

M203.0000:

Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp

Stt 191 – 217

 

Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm bổ sung

Stt 218 – 247

4. Hướng dẫn sử dụng

- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng dùng để tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

- Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm.

- Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa gồm chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp thoát nước tại hiện trường, lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy (như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và một số loại máy, thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự).

- Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự toán.

- Đối với máy có cùng công năng nhưng khác về công suất hoặc thông số kỹ thuật chủ yếu chưa được công bố thì sử dụng định mức các hao phí của máy có cùng công năng hoặc điều chỉnh cho phù hợp.

- Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí thì căn cứ vào hướng dẫn của Bộ

Xây dựng để xác định.

- Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

TỈNH PHÚ YÊN

STT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng)

Vùng III

Vùng IV

Vùng III

Vùng IV

 

CHƯƠNG I - MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN:

 

 

 

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

1

0,4m3

43 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.001.977

992.169

2

0,5m3

51 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.127.066

1.117.258

3

0,65m3

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.462.927

1.443.043

4

0,8m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.790.765

1.770.881

5

1,25m3

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.323.081

2.299.581

6

1,6m3

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.593.741

2.570.241

7

2,3m3

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

2.899.972

2.874.010

8

3,6m3

199 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

3.600.786

3.574.824

 

Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

9

0,75m3

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.444.758

1.424.874

10

1,25m3

73 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.283.467

2.259.967

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

11

0,4m3

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.402.596

1.382.712

12

0,65m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.504.067

1.484.183

13

1m3

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.007.472

1.983.972

14

1,2m3

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.409.193

2.385.693

15

1,6m3

128 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

2.830.883

2.804.921

16

2,3m3

164 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

3.532.421

3.506.459

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

17

0,6m3

29 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

751.242

741.434

18

1m3

39 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

965.321

955.513

19

1,25m3

47 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.283.988

1.264.104

20

1,65m3

75 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.679.049

1.659.165

21

2,3m3

95 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.045.881

2.022.381

22

2,8m3

101 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.265.796

2.242.296

23

3,2m3

134 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

3.365.888

3.342.388

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

24

75cv

38 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.168.654

1.158.846

25

110cv

46 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.379.420

1.359.536

26

140cv

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.560.602

1.540.718

27

180cv

76 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.625.642

1.605.758

28

250cv

94 lít diezel

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

1.877.911

1.855.911

29

320cv

125 lít diezel

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

2.438.551

2.414.089

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

30

9m3

132 lít diezel

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

2.291.233

2.269.233

31

16m3

154 lít diezel

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

3.007.640

2.983.178

32

25m3

182 lít diezel

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

3.737.008

3.712.546

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

33

108cv

39 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.332.938

1.313.054

34

180cv

54 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.812.063

1.792.179

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

35

50kg

3 lít xăng

1x3/7

166.154

157.846

235.936

227.628

36

60kg

3,5 lít xăng

1x3/7

166.154

157.846

249.984

241.676

37

70kg

4 lít xăng

1x3/7

166.154

157.846

259.720

251.412

38

80kg

5 lít xăng

1x3/7

166.154

157.846

275.663

267.355

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

39

9T

34 lít diezel

1x5/7

231.538

219.962

848.272

836.696

40

16 T

38 lít diezel

1x5/7

231.538

219.962

970.074

958.498

41

25 T

55 lít diezel

1x5/7

231.538

219.962

1.097.881

1.086.305

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

42

8 T

19 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

926.929

917.121

43

15 T

39 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.403.249

1.393.441

44

18 T

53 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.656.727

1.646.919

45

25 T

67 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.885.355

1.875.547

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

46

6 T

20 lít diezel

1x3/7

166.154

157.846

488.022

479.714

47

8,5 T

24 lít diezel

1x3/7

166.154

157.846

560.233

551.925

48

10 T

26 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

647.138

637.330

49

15,5 T

42 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

900.604

890.796

 

Quả đầm - trọng lượng:

 

 

 

 

 

50

16 T

 

1x4/7

196.154

186.346

390.450

380.642

 

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

51

3 T

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

402.307

382.193

782.252

762.138

52

4 T

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

402.307

382.193

818.012

797.898

53

5 T

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

402.307

382.193

875.607

855.493

54

6 T

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

402.307

382.193

954.056

933.942

55

10 T

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.273.922

1.251.038

56

16 T

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.531.604

1.508.720

57

20 T

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.662.304

1.639.420

58

25 T

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

546.154

518.846

1.991.315

1.964.007

59

30 T

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

546.154

518.846

2.155.088

2.127.780

60

40 T

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

546.154

518.846

2.600.643

2.573.335

61

50 T

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

546.154

518.846

3.234.692

3.207.384

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

62

16 T

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.452.158

1.432.274

63

25 T

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

1.865.132

1.841.632

64

40 T

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.557.712

2.534.212

65

63 T

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

3.102.686

3.079.186

66

90 T

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

3.703.512

3.677.550

67

100 T

74 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

4.461.952

4.426.182

68

110 T

78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

5.249.757

5.213.987

69

130 T

81 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

6.010.622

5.974.852

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

70

5 T

32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.060.336

1.040.452

71

10 T

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.197.309

1.177.425

72

16 T

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.454.518

1.434.634

73

25 T

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

1.871.676

1.848.176

74

28 T

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

1.966.680

1.943.180

75

40 T

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.415.385

2.391.885

76

50 T

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

470.000

446.500

2.543.530

2.520.030

77

63 T

56 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

3.021.326

2.995.364

78

80 T

58 lít diezel

1x4/7+1x7/7

519.231

493.269

3.191.619

3.165.657

79

100 T

59 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

3.946.855

3.911.085

80

110 T

63 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

4.384.076

4.348.306

81

130 T

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

4.892.626

4.856.856

82

150 T

83 lít diezel

2x4/7+1x7/7

715.385

679.615

5.402.302

5.366.532

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

83

5 T

42 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

780.893

761.009

84

10 T

60 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.211.930

1.192.046

85

12 T

68 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.256.935

1.237.051

86

15 T

90 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.367.221

1.347.337

87

20 T

113 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.630.455

1.610.571

88

25 T

120 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

2.088.043

2.066.043

89

30 T

128 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

2.386.821

2.364.821

90

40 T

135 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

2.648.951

2.626.951

91

50 T

143 kwh

2x4/7+1x6/7

666.154

632.846

3.392.878

3.359.570

92

60 T

198 kwh

2x4/7+1x6/7

666.154

632.846

3.669.432

3.636.124

93

Cẩu tháp MD 900

480 kwh

2x4/7+1x6/7 +1x7/7

989.231

939.769

8.123.966

8.074.504

 

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

94

Kéo theo - sức nâng 30T

81 lít diezel

1 t.phó 2x1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

3.875.611

3.818.613

95

Tự hành - sức nâng 100T

118 lít diezel

1 t.trưởng 1/2 +1 t.phó 2 1/2 +4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4

1.688.461

1.604.039

5.276.130

5.191.708

 

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

96

10 T

81 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.113.455

1.093.571

97

30 T

90 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

1.425.199

1.403.199

98

60 T

144 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

1.818.635

1.794.173

99

90 T

180 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

2.145.045

2.120.583

 

Thiết bị thi công dầm:

 

 

 

 

 

100

Cẩu lao dầm K33-60

233 kwh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

1.224.616

1.163.384

4.410.180

4.348.948

101

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

168 kwh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

832.308

790.692

2.541.419

2.499.803

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

102

30 T

48 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

658.567

636.567

103

40 T

60 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

695.905

673.905

104

50 T

72 kwh

1x3/7+1x6/7

440.000

418.000

736.735

714.735

105

60 T

84 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

841.292

816.830

106

90 T

108 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

932.849

908.387

107

110 T

132 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

1.068.501

1.044.039

108

125 T

144 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

1.142.311

1.117.849

109

180 T

168 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

1.306.204

1.281.742

110

250 T

204 kwh

1x3/7+1x7/7

489.231

464.769

1.518.217

1.493.755

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

111

0,8T, H nâng 80m

21 kwh

1x3/7

166.154

157.846

249.141

240.833

112

3T , H nâng 100m

39 kwh

1x3/7

166.154

157.846

333.267

324.959

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

113

3T , H nâng 100m

47 kwh

1x3/7

166.154

157.846

382.535

374.227

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

114

0,5 T

4 kwh

1x3/7

166.154

157.846

174.539

166.231

115

1 T

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

177.231

168.923

116

1,5 T

6 kwh

1x3/7

166.154

157.846

182.300

173.992

117

3 T

11 kwh

1x3/7

166.154

157.846

213.248

204.940

118

3,5T

12 kwh

1x3/7

166.154

157.846

219.371

211.063

119

5 T

14 kwh

1x3/7

166.154

157.846

234.330

226.022

 

Palăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

120

3T

 

1x3/7

166.154

157.846

171.051

162.743

121

5T

 

1x3/7

166.154

157.846

172.399

164.091

 

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

122

10T

 

1x4/7

196.154

186.346

199.098

189.290

123

30T

 

1x4/7

196.154

186.346

199.923

190.115

124

50T

 

1x4/7

196.154

186.346

202.632

192.824

125

100T

 

1x4/7

196.154

186.346

208.638

198.830

126

200T

 

1x4/7

196.154

186.346

214.174

204.366

127

250T

 

1x4/7

196.154

186.346

225.127

215.319

128

500T

 

1x4/7

196.154

186.346

254.784

244.976

 

Kích thông tâm - sức nâng:

 

 

 

 

 

129

Kích thông tâm RRH-100T

 

1x4/7

196.154

186.346

266.004

256.196

130

Kích thông tâm YCW-250T

 

1x4/7

196.154

186.346

212.172

202.364

131

Kích thông tâm YCW-500T

 

1x4/7

196.154

186.346

242.024

232.216

132

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)

29 kwh

1x4/7+1x5/7

427.692

406.308

688.431

667.047

133

Kích sợi đơn YDC-500T

 

1x4/7

196.154

186.346

214.056

204.248

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

134

12m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

816.038

793.154

135

18m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

920.122

897.238

136

24m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.030.359

1.007.475

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

137

9m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

909.370

886.486

138

12m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.046.107

1.023.223

139

18m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.161.336

1.138.452

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

140

1,2T

56 lít diezel

1x2/7+1x4/7+ 1x5/7

568.461

540.039

1.729.887

1.701.465

141

1,8T

59 lít diezel

1x2/7+1x4/7+ 1x6/7

610.769

580.231

1.979.775

1.949.237

142

3,5T

62 lít diezel

2x2/7+1x4/7+ 1x6/7

610.769

580.231

2.790.980

2.760.442

143

4,5T

65 lít diezel

2x2/7+1x4/7+ 1x6/7

646.153

613.847

3.190.441

3.158.135

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

144

1,2T

24 lít diezel

14 kwh

1x2/7+1x3/7 + 1x4/7

503.077

477.923

1.251.842

1.226.688

145

1,8T

30 lít diezel

14 kwh

1x2/7+1x3/7 + 1x5/7

538.461

511.539

1.466.346

1.439.424

146

2,5T

36 lít diezel

25 kwh

2x2/7+1x3/7 + 1x6/7

721.538

685.462

1.761.999

1.725.923

147

3,5T

48 lít diezel

25 kwh

2x2/7+1x3/7 + 1x6/7

721.538

685.462

1.915.867

1.879.791

148

4,5T

63 lít diezel

34 kwh

2x2/7+1x3/7 + 1x6/7

721.538

685.462

2.294.291

2.258.215

149

5,5T

78 lít diezel

2x2/7+1x3/7

721.538

685.462

2.560.524

2.524.448

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

150

60kw

40 lít diezel

1x3/7+1x5/7+ 1x6/7

671.538

637.962

1.963.385

1.929.809

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

151

40kw

108 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

640.103

621.987

152

50kw

135 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

706.419

688.303

153

170kw

357 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

1.210.977

1.192.861

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

154

≤ 1,8T

42 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

3.558.321

3.501.323

155

≤ 2,5T

47 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

3.694.179

3.637.181

156

≤ 3,5T

52 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

3.819.013

3.762.015

157

≤ 5T

58 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

3.968.592

3.911.594

158

≤ 7T

63 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

4.124.596

4.067.598

159

≤ 10T

69 lít diezel

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.139.999

1.083.001

4.326.062

4.269.064

 

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

160

7,5T

162 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t huyền phó 2.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

1.688.461

1.604.039

8.936.870

8.852.448

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

161

60T

38 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

610.113

591.997

162

100T

53 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

700.933

682.817

163

150T

75 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

769.848

751.732

164

200T

84 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

817.683

799.567

165

Máy ép cọc sau

36 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

518.032

499.916

166

Máy ép thủy lực KGK- 130C4 - lực ép 130T

138 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

863.537

845.421

167

Máy cắm bấc thấm

48 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.380.014

1.360.130

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

168

Máy khoan cọc nhồi ED

52 lít diezel

2x3/7+1x4/7+ 1x6/7

802.308

762.192

3.684.335

3.644.219

169

Máy khoan cọc nhồi Bauer (mômen xoay > 200kNm)

59 lít diezel

2x3/7+1x4/7+ 1x6/7

802.308

762.192

6.770.423

6.730.307

170

Gầu đào ( thi công móng cọc, tường Barrette)

 

 

 

 

129.998

129.998

171

Máy khoan tường sét

32 lít diezel

171 kwh

1x3/7+1x4/7 + 1x6/7

636.154

604.346

2.569.262

2.537.454

172

Máy khoan cọc đất

36 lít diezel

167 kwh

1x3/7+1x4/7 + 1x6/7

636.154

604.346

2.492.148

2.460.340

173

Máy cấp xi măng

 

 

 

 

87.953

87.953

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

174

≤ 750 lít

13 kwh

1x3/7

166.154

157.846

199.872

191.564

175

1000 lít

18 kwh

1x4/7

196.154

186.346

299.608

289.800

 

Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

176

100m3/h

21 kwh

1x4/7

196.154

186.346

457.845

448.037

 

Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

177

200m3/h

50 kwh

1x4/7

196.154

186.346

400.126

390.318

 

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

178

250 lít

11 kwh

1x3/7

166.154

157.846

266.595

258.287

179

500 lít

34 kwh

1x4/7

196.154

186.346

354.521

344.713

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

180

80 lít

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

192.262

183.954

181

150 lít

8 kwh

1x3/7

166.154

157.846

213.439

205.131

182

250 lít

11 kwh

1x3/7

166.154

157.846

240.446

232.138

 

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

183

1200 lít

72 kwh

1x4/7

196.154

186.346

503.437

493.629

184

1600 lít

96 kwh

1x4/7

196.154

186.346

606.112

596.304

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

185

16 m3/h

92 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.367.652

1.347.768

186

25 m3/h

116 kwh

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.788.961

1.769.077

187

30 m3/h

172 kwh

2x3/7+1x5/7

563.846

535.654

2.148.563

2.120.371

188

50 m3/h

198 kwh

2x3/7+1x5/7

563.846

535.654

2.602.406

2.574.214

189

75 m3/h

418 kwh

2x3/7+1x4/7+ 1x6/7

802.308

762.192

3.478.244

3.438.128

190

90 m3/h

425 kwh

2x3/7+1x4/7+ 1x6/7

802.308

762.192

3.704.164

3.664.048

191

125 m3/h

446 kwh

2x3/7+1x4/7+ 1x6/7

802.308

762.192

5.284.441

5.244.325

192

160 m3/h

553 kwh

3x3/7+1x4/7+ 1x6/7

968.462

920.038

6.384.237

6.335.813

 

Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất:

 

 

 

 

193

35m3/h

76 kwh

1x4/7

196.154

186.346

351.575

341.767

194

45m3/h

97 kwh

1x4/7

196.154

186.346

393.179

383.371

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

195

20m3/h

315 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

2.038.231

2.020.115

196

25m3/h

357 kwh

2x3/7+1x4/7

528.462

502.038

2.273.639

2.247.215

197

125m3/h

630 kwh

2x3/7+1x4/7

528.462

502.038

5.437.691

5.411.267

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

198

14m3/h

134 kwh

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

635.444

617.328

199

200m3/h

840 kwh

1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7

1.063.846

1.010.654

3.090.151

3.036.959

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

200

25T/h

210 kwh

4x4/7+3x5/7+ 1x6/7

1.753.076

1.665.424

3.329.297

3.241.645

201

50T/h

300 kwh

5x4/7+3x5/7+ 1x6/7

1.949.230

1.851.770

4.158.734

4.061.274

202

60T/h

324 kwh

5x4/7+3x5/7+ 1x6/7

1.949.230

1.851.770

4.465.225

4.367.765

203

80T/h

384 kwh

5x4/7+4x5/7+ 1x6/7

2.180.768

2.071.732

4.913.837

4.804.801

204

120T/h

714 kwh

5x4/7+4x5/7+ 1x6/7

2.180.768

2.071.732

6.157.499

6.048.463

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

205

190cv

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.729.453

1.706.569

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

206

65T/h

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.300.940

1.281.056

207

100T/h

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.494.567

1.474.683

208

130cv đến 140cv

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

3.067.129

3.047.245

209

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60m3/h

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

397.692

377.808

1.971.634

1.951.750

210

Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

427.692

406.308

3.919.314

3.897.930

211

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

1x4/7

196.154

186.346

257.572

247.764

212

Lò nấu sơn YHK 3A

11 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

624.508

614.700

213

Thiết bị đun rót mastic

4 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

279.523

269.715

214

Nồi nấu nhựa 500 lit

 

1x4/7

196.154

186.346

208.625

198.817

215

Máy trải bê tông SP500

73 lít diezel

2x3/7+1x5/7+ 1x6/7

837.692

795.808

8.219.860

8.177.976

 

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

216

1,5 T

7 lít xăng

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

357.540

347.656

217

2 T

12 lít xăng

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

444.497

434.613

218

2,5 T

13 lít xăng

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

480.102

470.218

219

5 T

25 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

575.472

565.588

220

7 T

31 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

665.654

655.770

221

10 T

38 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 2

226.154

214.846

847.913

836.605

222

12 T

41 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

950.479

937.249

223

15 T

46 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.067.919

1.054.689

224

20 T

56 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.209.372

1.196.142

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

225

5 T

41 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

804.020

794.136

226

7 T

46 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

908.256

898.372

227

10 T

57 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 2

226.154

214.846

1.074.671

1.063.363

228

12 T

65 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.166.462

1.153.232

229

15 T

73 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.272.920

1.259.690

230

20 T

76 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.330.465

1.317.235

231

22 T

77 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.367.829

1.354.599

232

25 T

81 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 3

269.231

255.769

1.433.289

1.419.827

233

27 T

86 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 3

269.231

255.769

1.490.300

1.476.838

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

234

272 cv

56 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 3

316.154

300.346

1.436.548

1.420.740

235

360 cv

68 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 3

316.154

300.346

1.730.249

1.714.441

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

236

6m3

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

1.439.270

1.416.386

237

10,7m3

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

457.692

434.808

2.076.568

2.053.684

238

14,5m3

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

546.154

518.846

2.841.455

2.814.147

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

239

4m3

20 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

650.302

640.418

240

5m3

23 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 1

234.615

222.885

735.415

723.685

241

6m3

24 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 1

234.615

222.885

789.857

778.127

242

7m3

26 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 1

234.615

222.885

842.110

830.380

243

9m3

27 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

937.303

924.073

244

16m3

35 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 2

264.615

251.385

1.130.856

1.117.626

 

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan - dung tích:

 

 

 

 

245

2m3

19 lít diezel

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

633.496

623.612

246

3m3

27 lít diezel

1x3/4

lái xe nhóm 1

234.615

222.885

873.620

861.890

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

247

1,5T

18 lít xăng

1x2/4

lái xe nhóm 1

197.692

187.808

610.929

601.045

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

248

100 T

 

1x3/7

166.154

157.846

405.562

397.254

249

125 T

 

1x3/7

166.154

157.846

533.170

524.862

 

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

250

Φ ≤ 42mm (động cơ điện 1,2kw)

5 kwh

1x3/7

166.154

157.846

178.416

170.108

251

Φ ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

166.154

157.846

176.390

168.082

252

Φ ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

166.154

157.846

239.904

231.596

253

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

166.154

157.846

169.504

161.196

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

254

Φ 75-95mm

 

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

646.521

628.405

255

Φ 105-110mm

1x3/7+1x4/7

362.308

344.192

776.702

758.586

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

256

Φ 45 (2 cần - 147cv)

84 lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.038.462

986.538

5.327.395

5.275.471

257

Φ 45 (3 cần - 255cv)

138 lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.038.462

986.538

7.446.548

7.394.624

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

258

H ≤ 3,5m (80cv)

38 lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.038.462

986.538

5.228.851

5.176.927

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

259

Φ 2,4m (250kw)

675 kwh

2x4/7+2x7/7

1.038.462

986.538

17.330.666

17.278.742

 

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

260

9kw

16 kwh

1x4/7

196.154

186.346

1.143.429

1.133.621

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy:

 

 

 

 

261

Máy khoan YG 60

28 lít diezel

2x3/7+1x4/7

528.462

502.038

1.154.586

1.128.162

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

262

2,5-3kw

2 lít diezel

1x3/7

166.154

157.846

194.539

186.231

263

10kw

11 lít diezel

1x3/7

166.154

157.846

318.213

309.905

264

30kw

24 lít diezel

1x3/7

166.154

157.846

475.395

467.087

265

50kw

36 lít diezel

1x3/7

166.154

157.846

627.294

618.986

266

75kw

45 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

770.097

760.289

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

267

120m3/h

14 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

461.394

451.586

268

200m3/h

24 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

643.383

633.575

269

300m3/h

33 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

818.184

808.376

270

600m3/h

46 lít xăng

1x4/7

196.154

186.346

1.175.183

1.165.375

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

271

120m3/h

14 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

377.467

367.659

272

240m3/h

28 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

590.438

580.630

273

300m3/h

32 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

633.741

623.933

274

360m3/h

35 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

693.107

683.299

275

420m3/h

38 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

767.455

757.647

276

540m3/h

44 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

848.875

839.067

277

600m3/h

51 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

928.314

918.506

278

660m3/h

54 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.007.467

997.659

279

1200m3/h

75 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.536.477

1.526.669

280

1260m3/h

89 lít diezel

1x4/7

196.154

186.346

1.710.987

1.701.179

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

281

5m3/h

2 kwh

1x3/7

166.154

157.846

171.815

163.507

282

216m3/h

52 kwh

1x3/7

166.154

157.846

314.442

306.134

283

270m3/h

80 kwh

1x3/7

166.154

157.846

377.945

369.637

284

300m3/h

86 kwh

1x3/7

166.154

157.846

409.399

401.091

285

600m3/h

125 kwh

1x4/7

196.154

186.346

618.235

608.427

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

286

200T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

697.916

681.148

287

250T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

806.839

790.071

288

300T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

916.942

900.174

289

400T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

1.182.809

1.166.041

290

600T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

1.271.058

1.254.290

291

800T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

1.502.403

1.485.635

292

1000T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

1.875.233

1.858.465

293

1200T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

2.121.699

2.104.931

294

1350T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

2.316.396

2.299.628

295

1800T

 

2 thủy thủ 2/4

335.384

318.616

2.900.309

2.883.541

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

 

296

60T

 

 

 

 

110.583

110.583

297

200T

 

 

 

 

192.846

192.846

298

250T

 

 

 

 

241.394

241.394

 

Pông tông:

 

 

 

 

 

 

299

Pông tông

 

 

 

 

272.193

272.193

 

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

300

5T

44 lít diezel

1 t.trưởng 1/2

286.923

272.577

773.349

759.003

301

40T

131 lít diezel

1 t.trưởng 1/2 +1 thủy thủ 3/4

480.000

456.000

1.954.934

1.930.934

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

302

15cv

3 lít diezel

1 th. trưởng 1/2

286.923

272.577

353.035

338.689

303

23cv

5 lít diezel

1 th. trưởng 1/2

286.923

272.577

376.627

362.281

304

30cv

6 lít diezel

1 th. trưởng 1/2

286.923

272.577

389.020

374.674

305

55cv

10 lít diezel

1 t.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4

454.615

431.885

608.904

586.174

306

75cv

14 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4

454.615

431.885

666.349

643.619

307

90cv

16 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4

454.615

431.885

707.886

685.156

308

120cv

18 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4

454.615

431.885

748.809

726.079

309

150cv

23 lít diezel

1 th.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4

759.231

721.269

1.130.106

1.092.144

 

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

310

25cv

105 lít xăng

1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

480.000

456.000

2.077.906

2.053.906

311

50cv

148 lít xăng

1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

480.000

456.000

2.703.229

2.679.229

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất:

 

 

312

75cv

68 lít diezel

1 th. trưởng 1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+2 thủy

1.188.460

1.129.040

2.015.300

1.955.880

313

150cv

95 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

1 1/2+1 máy

1 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)

+2 thủy thủ

(1x2/4+1x3/4)

1.627.692

1.546.308

2.886.830

2.805.446

314

250cv

148 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

I 1/2+1 máy I

1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)

+2 thủy thủ

(1x2/4+1x3/4)

1.627.692

1.546.308

3.454.467

3.373.083

315

360cv

202 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

I 1/2+1 máy I

1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)

+2 thủy thủ

(1x2/4+1x3/4)

1.627.692

1.546.308

4.031.800

3.950.416

316

600cv

315 lít diezel

1 th. trưởng

2/2+1 th. phó

I 2/2+1 máy I

2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)

+4 thủy thủ

(3x3/4+1x4/4)

2.300.769

2.185.731

5.972.850

5.857.812