UBND
TỈNH PHÚ YÊN
SỞ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
167/QĐ-SXD
|
Phú
Yên, ngày 01 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ "Về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng";
Căn cứ Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng "Hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng";
Căn cứ Thông tư số
06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng "Hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng”;
Căn cứ Quyết định số
13/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên "Ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Phú
Yên";
Xét đề nghị của Phó Chánh Văn
phòng và Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng
Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 49/QĐ-SXD ngày 24/5/2011 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên "về
việc Công bố bộ bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên"./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND Tỉnh, HĐND Tỉnh (b/c);
- Các Sở, Ban, Ngành của Tỉnh;
- UBND các huyện, TX Sông cầu, TP Tuy Hòa;
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị;
- Các phòng, Chi cục, Trưng tâm thuộc Sở;
- Website của SXD;
- Lưu: VT, P6 (NCT-50b).
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Đồng
|
QUY ĐỊNH CHUNG
VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số
32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản
lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số
06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng.
- Quyết định số
1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
2. Nội dung đơn giá
a) Đơn giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc
theo quy định của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để
xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình phục vụ cho việc
tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí xây dựng.
b) Đơn giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng xác định cho từng loại máy theo định mức công
bố tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 và nguyên giá theo giá trị phù
hợp với thực tế của tỉnh Phú Yên. Trong đó, giá trị thu hồi trong khoản mục chi
phí khấu hao là giá trị phần còn lại của máy sau khi thanh lý, được tính như
sau:
- Đối với máy
có nguyên giá từ 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi
tính bằng 10% nguyên giá.
- Không tính
giá trị thu hồi với máy có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng).
c) Giá nhiên
liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu là:
- Xăng RON 92:
13.845 đồng/lít
- Điêzen
0,05S: 9.609 đồng/lít
- Điện: 1.622
đồng/kwh
- Hệ số chi
phí nhiên liệu phụ (Động cơ xăng = 1,01; Động cơ diesel = 1,02; Động cơ điện =
1,03).
d) Chi phí
nhân côn g điều khiển:
Chi phí nhân
công điều khiển trong giá ca máy được xác định theo mức lương cơ sở đầu vào
(LNC) tại Phụ lục 1 công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016
của Bộ Xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm,
tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các
khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp). Mức lương cơ sở đầu vào (LNC) được xác định theo
Thông báo số 305/TB-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Phú Yên, cụ thể như sau:
+ Vùng III:
LNC3 = 2.000.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông
Cầu và huyện Đông Hòa.
+ Vùng IV:
LNC4 = 1.900.000 đồng/tháng áp dụng trên các địa bàn còn lại của tỉnh
Phú Yên.
3. Kết cấu bảng đơn giá
Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại
máy và được mã hóa bằng mã hiệu.
Chương I:
M101.0000:
M102.0000:
|
Máy và
thiết bị thi công xây dựng
Máy thi công
đất và lu lèn
Máy nâng
chuyển
|
Stt 1 – 50
Stt 51 – 139
|
M103.0000:
|
Máy và thiết
bị gia cố nền móng
|
Stt 140 –
177
|
M104.0000:
|
Máy sản xuất
vật liệu xây dựng
|
Stt 178 –
204
|
M105.0000:
|
Máy và thiết
bị thi công mặt đường bộ
|
Stt 205 -
215
|
M106.0000:
|
Phương tiện
vận tải đường bộ
|
Stt 216 -
249
|
M107.0000:
|
Máy khoan đất
đá
|
Stt 250 -
261
|
M108.0000:
|
Máy và thiết
bị động lực
|
Stt 262 -
285
|
M109.0000:
|
Máy và thiết
bị thi công công trình thủy
|
Stt 286 –
327
|
M110.0000:
|
Máy và thiết
bị thi công trong hầm
|
Stt 328 –
337
|
M111.0000:
|
Máy và thiết
bị thi công đường ống, đường cáp ngầm
|
Stt 338 –
341
|
M112.0000:
|
Máy và thiết
bị thi công khác
|
Stt 342 -
454
|
|
Máy và thiết
bị thi công xây dựng bổ sung
|
Stt 455 –
483
|
Chương
II:
|
Máy và
thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm
|
|
M201.0000:
|
Máy và thiết
bị khảo sát
|
Stt 1 – 25
|
M202.0000:
|
Máy và thiết
bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
|
Stt 26 – 190
|
M203.0000:
|
Máy và thiết
bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp
|
Stt 191 –
217
|
|
Máy và thiết
bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm bổ sung
|
Stt 218 –
247
|
4. Hướng dẫn sử dụng
- Bảng giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng dùng để tham khảo trong quá trình lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Giá ca máy
quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật
tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
- Chi phí
nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố
theo từng thời điểm.
- Giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng chưa gồm chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền
móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp thoát nước tại hiện trường,
lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy (như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê
tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và một số loại máy, thiết
bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự).
- Định mức tiêu
hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị
chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự
toán.
- Đối với máy
có cùng công năng nhưng khác về công suất hoặc thông số kỹ thuật chủ yếu chưa
được công bố thì sử dụng định mức các hao phí của máy có cùng công năng hoặc điều
chỉnh cho phù hợp.
- Đối với máy
mới chưa có định mức các hao phí thì căn cứ vào hướng dẫn của Bộ
Xây dựng để
xác định.
- Đối với những
máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì chi
phí khấu hao, chi phí sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG XÂY DỰNG
TỈNH PHÚ YÊN
STT
|
Loại máy và thiết bị
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều khiển máy
|
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
|
Giá ca máy (CCM) (đồng)
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
|
CHƯƠNG I - MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
MÁY THI
CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN:
|
|
|
|
|
|
Máy đào một
gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
1
|
0,4m3
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.001.977
|
992.169
|
2
|
0,5m3
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.127.066
|
1.117.258
|
3
|
0,65m3
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.462.927
|
1.443.043
|
4
|
0,8m3
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.790.765
|
1.770.881
|
5
|
1,25m3
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.323.081
|
2.299.581
|
6
|
1,6m3
|
113 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.593.741
|
2.570.241
|
7
|
2,3m3
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
2.899.972
|
2.874.010
|
8
|
3,6m3
|
199 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
3.600.786
|
3.574.824
|
|
Máy đào 1
gầu bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
9
|
0,75m3
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.444.758
|
1.424.874
|
10
|
1,25m3
|
73 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.283.467
|
2.259.967
|
|
Máy đào gầu
ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
11
|
0,4m3
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.402.596
|
1.382.712
|
12
|
0,65m3
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.504.067
|
1.484.183
|
13
|
1m3
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.007.472
|
1.983.972
|
14
|
1,2m3
|
113 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.409.193
|
2.385.693
|
15
|
1,6m3
|
128 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
2.830.883
|
2.804.921
|
16
|
2,3m3
|
164 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
3.532.421
|
3.506.459
|
|
Máy xúc lật
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
17
|
0,6m3
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
751.242
|
741.434
|
18
|
1m3
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
965.321
|
955.513
|
19
|
1,25m3
|
47 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.283.988
|
1.264.104
|
20
|
1,65m3
|
75 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.679.049
|
1.659.165
|
21
|
2,3m3
|
95 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.045.881
|
2.022.381
|
22
|
2,8m3
|
101 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.265.796
|
2.242.296
|
23
|
3,2m3
|
134 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
3.365.888
|
3.342.388
|
|
Máy ủi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
24
|
75cv
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.168.654
|
1.158.846
|
25
|
110cv
|
46 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.379.420
|
1.359.536
|
26
|
140cv
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.560.602
|
1.540.718
|
27
|
180cv
|
76 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.625.642
|
1.605.758
|
28
|
250cv
|
94 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
1.877.911
|
1.855.911
|
29
|
320cv
|
125 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
2.438.551
|
2.414.089
|
|
Máy cạp tự
hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
30
|
9m3
|
132 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
2.291.233
|
2.269.233
|
31
|
16m3
|
154 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
3.007.640
|
2.983.178
|
32
|
25m3
|
182 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
3.737.008
|
3.712.546
|
|
Máy san tự
hành - công suất:
|
|
|
|
|
33
|
108cv
|
39 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.332.938
|
1.313.054
|
34
|
180cv
|
54 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.812.063
|
1.792.179
|
|
Máy đầm đất
cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
35
|
50kg
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
235.936
|
227.628
|
36
|
60kg
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
249.984
|
241.676
|
37
|
70kg
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
259.720
|
251.412
|
38
|
80kg
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
275.663
|
267.355
|
|
Đầm bánh
hơi tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
39
|
9T
|
34 lít diezel
|
1x5/7
|
231.538
|
219.962
|
848.272
|
836.696
|
40
|
16 T
|
38 lít diezel
|
1x5/7
|
231.538
|
219.962
|
970.074
|
958.498
|
41
|
25 T
|
55 lít diezel
|
1x5/7
|
231.538
|
219.962
|
1.097.881
|
1.086.305
|
|
Máy đầm
rung tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
42
|
8 T
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
926.929
|
917.121
|
43
|
15 T
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.403.249
|
1.393.441
|
44
|
18 T
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.656.727
|
1.646.919
|
45
|
25 T
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.885.355
|
1.875.547
|
|
Đầm bánh
thép tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
|
46
|
6 T
|
20 lít diezel
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
488.022
|
479.714
|
47
|
8,5 T
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
560.233
|
551.925
|
48
|
10 T
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
647.138
|
637.330
|
49
|
15,5 T
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
900.604
|
890.796
|
|
Quả đầm -
trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
50
|
16 T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
390.450
|
380.642
|
|
MÁY NÂNG
CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
Cần trục
ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
51
|
3 T
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
402.307
|
382.193
|
782.252
|
762.138
|
52
|
4 T
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
402.307
|
382.193
|
818.012
|
797.898
|
53
|
5 T
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
402.307
|
382.193
|
875.607
|
855.493
|
54
|
6 T
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
402.307
|
382.193
|
954.056
|
933.942
|
55
|
10 T
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.273.922
|
1.251.038
|
56
|
16 T
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.531.604
|
1.508.720
|
57
|
20 T
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.662.304
|
1.639.420
|
58
|
25 T
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
546.154
|
518.846
|
1.991.315
|
1.964.007
|
59
|
30 T
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
546.154
|
518.846
|
2.155.088
|
2.127.780
|
60
|
40 T
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
546.154
|
518.846
|
2.600.643
|
2.573.335
|
61
|
50 T
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
546.154
|
518.846
|
3.234.692
|
3.207.384
|
|
Cần trục
bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
62
|
16 T
|
33 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.452.158
|
1.432.274
|
63
|
25 T
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
1.865.132
|
1.841.632
|
64
|
40 T
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.557.712
|
2.534.212
|
65
|
63 T
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
3.102.686
|
3.079.186
|
66
|
90 T
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
3.703.512
|
3.677.550
|
67
|
100 T
|
74 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
4.461.952
|
4.426.182
|
68
|
110 T
|
78 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
5.249.757
|
5.213.987
|
69
|
130 T
|
81 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
6.010.622
|
5.974.852
|
|
Cần trục
bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
70
|
5 T
|
32 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.060.336
|
1.040.452
|
71
|
10 T
|
36 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.197.309
|
1.177.425
|
72
|
16 T
|
45 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.454.518
|
1.434.634
|
73
|
25 T
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
1.871.676
|
1.848.176
|
74
|
28 T
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
1.966.680
|
1.943.180
|
75
|
40 T
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.415.385
|
2.391.885
|
76
|
50 T
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
470.000
|
446.500
|
2.543.530
|
2.520.030
|
77
|
63 T
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
3.021.326
|
2.995.364
|
78
|
80 T
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
519.231
|
493.269
|
3.191.619
|
3.165.657
|
79
|
100 T
|
59 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
3.946.855
|
3.911.085
|
80
|
110 T
|
63 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
4.384.076
|
4.348.306
|
81
|
130 T
|
72 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
4.892.626
|
4.856.856
|
82
|
150 T
|
83 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
715.385
|
679.615
|
5.402.302
|
5.366.532
|
|
Cần trục
tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
83
|
5 T
|
42 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
780.893
|
761.009
|
84
|
10 T
|
60 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.211.930
|
1.192.046
|
85
|
12 T
|
68 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.256.935
|
1.237.051
|
86
|
15 T
|
90 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.367.221
|
1.347.337
|
87
|
20 T
|
113 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.630.455
|
1.610.571
|
88
|
25 T
|
120 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
2.088.043
|
2.066.043
|
89
|
30 T
|
128 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
2.386.821
|
2.364.821
|
90
|
40 T
|
135 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
2.648.951
|
2.626.951
|
91
|
50 T
|
143 kwh
|
2x4/7+1x6/7
|
666.154
|
632.846
|
3.392.878
|
3.359.570
|
92
|
60 T
|
198 kwh
|
2x4/7+1x6/7
|
666.154
|
632.846
|
3.669.432
|
3.636.124
|
93
|
Cẩu tháp MD 900
|
480 kwh
|
2x4/7+1x6/7 +1x7/7
|
989.231
|
939.769
|
8.123.966
|
8.074.504
|
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Kéo theo - sức nâng 30T
|
81 lít diezel
|
1 t.phó 2x1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4 +1
thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
3.875.611
|
3.818.613
|
95
|
Tự hành - sức nâng 100T
|
118 lít diezel
|
1 t.trưởng 1/2 +1 t.phó 2 1/2 +4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1
thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4
|
1.688.461
|
1.604.039
|
5.276.130
|
5.191.708
|
|
Cổng trục
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
96
|
10 T
|
81 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.113.455
|
1.093.571
|
97
|
30 T
|
90 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
1.425.199
|
1.403.199
|
98
|
60 T
|
144 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
1.818.635
|
1.794.173
|
99
|
90 T
|
180 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
2.145.045
|
2.120.583
|
|
Thiết bị
thi công dầm:
|
|
|
|
|
|
100
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
233 kwh
|
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
1.224.616
|
1.163.384
|
4.410.180
|
4.348.948
|
101
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
|
168 kwh
|
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
|
832.308
|
790.692
|
2.541.419
|
2.499.803
|
|
Cầu trục
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
102
|
30 T
|
48 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
658.567
|
636.567
|
103
|
40 T
|
60 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
695.905
|
673.905
|
104
|
50 T
|
72 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
440.000
|
418.000
|
736.735
|
714.735
|
105
|
60 T
|
84 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
841.292
|
816.830
|
106
|
90 T
|
108 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
932.849
|
908.387
|
107
|
110 T
|
132 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
1.068.501
|
1.044.039
|
108
|
125 T
|
144 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
1.142.311
|
1.117.849
|
109
|
180 T
|
168 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
1.306.204
|
1.281.742
|
110
|
250 T
|
204 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
489.231
|
464.769
|
1.518.217
|
1.493.755
|
|
Máy vận
thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
111
|
0,8T, H nâng 80m
|
21 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
249.141
|
240.833
|
112
|
3T , H nâng 100m
|
39 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
333.267
|
324.959
|
|
Máy vận
thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
113
|
3T , H nâng 100m
|
47 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
382.535
|
374.227
|
|
Tời điện
- sức kéo:
|
|
|
|
|
|
114
|
0,5 T
|
4 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
174.539
|
166.231
|
115
|
1 T
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
177.231
|
168.923
|
116
|
1,5 T
|
6 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
182.300
|
173.992
|
117
|
3 T
|
11 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
213.248
|
204.940
|
118
|
3,5T
|
12 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
219.371
|
211.063
|
119
|
5 T
|
14 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
234.330
|
226.022
|
|
Palăng
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
120
|
3T
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
171.051
|
162.743
|
121
|
5T
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
172.399
|
164.091
|
|
Kích nâng
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
122
|
10T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
199.098
|
189.290
|
123
|
30T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
199.923
|
190.115
|
124
|
50T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
202.632
|
192.824
|
125
|
100T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
208.638
|
198.830
|
126
|
200T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
214.174
|
204.366
|
127
|
250T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
225.127
|
215.319
|
128
|
500T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
254.784
|
244.976
|
|
Kích
thông tâm - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
129
|
Kích thông tâm RRH-100T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
266.004
|
256.196
|
130
|
Kích thông tâm YCW-250T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
212.172
|
202.364
|
131
|
Kích thông tâm YCW-500T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
242.024
|
232.216
|
132
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)
|
29 kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
427.692
|
406.308
|
688.431
|
667.047
|
133
|
Kích sợi đơn YDC-500T
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
214.056
|
204.248
|
|
Xe nâng -
chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
134
|
12m
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
816.038
|
793.154
|
135
|
18m
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
920.122
|
897.238
|
136
|
24m
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.030.359
|
1.007.475
|
|
Xe thang
- chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
137
|
9m
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
909.370
|
886.486
|
138
|
12m
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.046.107
|
1.023.223
|
139
|
18m
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.161.336
|
1.138.452
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
Búa
diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
140
|
1,2T
|
56 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+ 1x5/7
|
568.461
|
540.039
|
1.729.887
|
1.701.465
|
141
|
1,8T
|
59 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+ 1x6/7
|
610.769
|
580.231
|
1.979.775
|
1.949.237
|
142
|
3,5T
|
62 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+ 1x6/7
|
610.769
|
580.231
|
2.790.980
|
2.760.442
|
143
|
4,5T
|
65 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+ 1x6/7
|
646.153
|
613.847
|
3.190.441
|
3.158.135
|
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
144
|
1,2T
|
24 lít diezel
14 kwh
|
1x2/7+1x3/7 + 1x4/7
|
503.077
|
477.923
|
1.251.842
|
1.226.688
|
145
|
1,8T
|
30 lít diezel
14 kwh
|
1x2/7+1x3/7 + 1x5/7
|
538.461
|
511.539
|
1.466.346
|
1.439.424
|
146
|
2,5T
|
36 lít diezel
25 kwh
|
2x2/7+1x3/7 + 1x6/7
|
721.538
|
685.462
|
1.761.999
|
1.725.923
|
147
|
3,5T
|
48 lít diezel
25 kwh
|
2x2/7+1x3/7 + 1x6/7
|
721.538
|
685.462
|
1.915.867
|
1.879.791
|
148
|
4,5T
|
63 lít diezel
34 kwh
|
2x2/7+1x3/7 + 1x6/7
|
721.538
|
685.462
|
2.294.291
|
2.258.215
|
149
|
5,5T
|
78 lít diezel
|
2x2/7+1x3/7
|
721.538
|
685.462
|
2.560.524
|
2.524.448
|
|
Búa rung
cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
150
|
60kw
|
40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+ 1x6/7
|
671.538
|
637.962
|
1.963.385
|
1.929.809
|
|
Búa rung
- công suất:
|
|
|
|
|
|
151
|
40kw
|
108 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
640.103
|
621.987
|
152
|
50kw
|
135 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
706.419
|
688.303
|
153
|
170kw
|
357 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
1.210.977
|
1.192.861
|
|
Búa đóng
cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
154
|
≤ 1,8T
|
42 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4+1 thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
3.558.321
|
3.501.323
|
155
|
≤ 2,5T
|
47 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4+1 thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
3.694.179
|
3.637.181
|
156
|
≤ 3,5T
|
52 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
3.819.013
|
3.762.015
|
157
|
≤ 5T
|
58 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
3.968.592
|
3.911.594
|
158
|
≤ 7T
|
63 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
4.124.596
|
4.067.598
|
159
|
≤ 10T
|
69 lít diezel
|
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
1.139.999
|
1.083.001
|
4.326.062
|
4.269.064
|
|
Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
160
|
7,5T
|
162 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t huyền phó 2.1/2+ 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4
|
1.688.461
|
1.604.039
|
8.936.870
|
8.852.448
|
|
Máy ép cọc
trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
161
|
60T
|
38 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
610.113
|
591.997
|
162
|
100T
|
53 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
700.933
|
682.817
|
163
|
150T
|
75 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
769.848
|
751.732
|
164
|
200T
|
84 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
817.683
|
799.567
|
165
|
Máy ép cọc
sau
|
36 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
518.032
|
499.916
|
166
|
Máy ép thủy
lực KGK- 130C4 - lực ép 130T
|
138 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
863.537
|
845.421
|
167
|
Máy cắm bấc
thấm
|
48 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.380.014
|
1.360.130
|
|
Máy khoan
cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
168
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
52 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
3.684.335
|
3.644.219
|
169
|
Máy khoan cọc nhồi Bauer (mômen xoay > 200kNm)
|
59 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
6.770.423
|
6.730.307
|
170
|
Gầu đào ( thi công móng cọc, tường Barrette)
|
|
|
|
|
129.998
|
129.998
|
171
|
Máy khoan tường sét
|
32 lít diezel
171 kwh
|
1x3/7+1x4/7 + 1x6/7
|
636.154
|
604.346
|
2.569.262
|
2.537.454
|
172
|
Máy khoan cọc đất
|
36 lít diezel
167 kwh
|
1x3/7+1x4/7 + 1x6/7
|
636.154
|
604.346
|
2.492.148
|
2.460.340
|
173
|
Máy cấp xi măng
|
|
|
|
|
87.953
|
87.953
|
|
Máy trộn
dung dịch khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
174
|
≤ 750 lít
|
13 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
199.872
|
191.564
|
175
|
1000 lít
|
18 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
299.608
|
289.800
|
|
Máy sàng
lọc Bentonit, Polymer - năng suất:
|
|
|
|
176
|
100m3/h
|
21 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
457.845
|
448.037
|
|
Máy bơm
dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:
|
|
|
|
177
|
200m3/h
|
50 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
400.126
|
390.318
|
|
MÁY SẢN
XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
Máy trộn
bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
178
|
250 lít
|
11 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
266.595
|
258.287
|
179
|
500 lít
|
34 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
354.521
|
344.713
|
|
Máy trộn
vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
180
|
80 lít
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
192.262
|
183.954
|
181
|
150 lít
|
8 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
213.439
|
205.131
|
182
|
250 lít
|
11 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
240.446
|
232.138
|
|
Máy trộn
vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
183
|
1200 lít
|
72 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
503.437
|
493.629
|
184
|
1600 lít
|
96 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
606.112
|
596.304
|
|
Trạm trộn
bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
185
|
16 m3/h
|
92 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.367.652
|
1.347.768
|
186
|
25 m3/h
|
116 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.788.961
|
1.769.077
|
187
|
30 m3/h
|
172 kwh
|
2x3/7+1x5/7
|
563.846
|
535.654
|
2.148.563
|
2.120.371
|
188
|
50 m3/h
|
198 kwh
|
2x3/7+1x5/7
|
563.846
|
535.654
|
2.602.406
|
2.574.214
|
189
|
75 m3/h
|
418 kwh
|
2x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
3.478.244
|
3.438.128
|
190
|
90 m3/h
|
425 kwh
|
2x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
3.704.164
|
3.664.048
|
191
|
125 m3/h
|
446 kwh
|
2x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
802.308
|
762.192
|
5.284.441
|
5.244.325
|
192
|
160 m3/h
|
553 kwh
|
3x3/7+1x4/7+ 1x6/7
|
968.462
|
920.038
|
6.384.237
|
6.335.813
|
|
Máy sàng
rửa đá sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
193
|
35m3/h
|
76 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
351.575
|
341.767
|
194
|
45m3/h
|
97 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
393.179
|
383.371
|
|
Máy nghiền
sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
195
|
20m3/h
|
315 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
2.038.231
|
2.020.115
|
196
|
25m3/h
|
357 kwh
|
2x3/7+1x4/7
|
528.462
|
502.038
|
2.273.639
|
2.247.215
|
197
|
125m3/h
|
630 kwh
|
2x3/7+1x4/7
|
528.462
|
502.038
|
5.437.691
|
5.411.267
|
|
Máy nghiền
đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
198
|
14m3/h
|
134 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
635.444
|
617.328
|
199
|
200m3/h
|
840 kwh
|
1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7
|
1.063.846
|
1.010.654
|
3.090.151
|
3.036.959
|
|
Trạm trộn
bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
200
|
25T/h
|
210 kwh
|
4x4/7+3x5/7+ 1x6/7
|
1.753.076
|
1.665.424
|
3.329.297
|
3.241.645
|
201
|
50T/h
|
300 kwh
|
5x4/7+3x5/7+ 1x6/7
|
1.949.230
|
1.851.770
|
4.158.734
|
4.061.274
|
202
|
60T/h
|
324 kwh
|
5x4/7+3x5/7+ 1x6/7
|
1.949.230
|
1.851.770
|
4.465.225
|
4.367.765
|
203
|
80T/h
|
384 kwh
|
5x4/7+4x5/7+ 1x6/7
|
2.180.768
|
2.071.732
|
4.913.837
|
4.804.801
|
204
|
120T/h
|
714 kwh
|
5x4/7+4x5/7+ 1x6/7
|
2.180.768
|
2.071.732
|
6.157.499
|
6.048.463
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
Máy phun
nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
205
|
190cv
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.729.453
|
1.706.569
|
|
Máy rải hỗn
hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
206
|
65T/h
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.300.940
|
1.281.056
|
207
|
100T/h
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.494.567
|
1.474.683
|
208
|
130cv đến 140cv
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
3.067.129
|
3.047.245
|
209
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60m3/h
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
397.692
|
377.808
|
1.971.634
|
1.951.750
|
210
|
Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
427.692
|
406.308
|
3.919.314
|
3.897.930
|
211
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
257.572
|
247.764
|
212
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
624.508
|
614.700
|
213
|
Thiết bị đun rót mastic
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
279.523
|
269.715
|
214
|
Nồi nấu nhựa 500 lit
|
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
208.625
|
198.817
|
215
|
Máy trải bê tông SP500
|
73 lít diezel
|
2x3/7+1x5/7+ 1x6/7
|
837.692
|
795.808
|
8.219.860
|
8.177.976
|
|
PHƯƠNG TIỆN
VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
Ô tô vận
tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
216
|
1,5 T
|
7 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
357.540
|
347.656
|
217
|
2 T
|
12 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
444.497
|
434.613
|
218
|
2,5 T
|
13 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
480.102
|
470.218
|
219
|
5 T
|
25 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
575.472
|
565.588
|
220
|
7 T
|
31 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
665.654
|
655.770
|
221
|
10 T
|
38 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
226.154
|
214.846
|
847.913
|
836.605
|
222
|
12 T
|
41 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
950.479
|
937.249
|
223
|
15 T
|
46 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.067.919
|
1.054.689
|
224
|
20 T
|
56 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.209.372
|
1.196.142
|
|
Ô tô tự đổ
- trọng tải:
|
|
|
|
|
|
225
|
5 T
|
41 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
804.020
|
794.136
|
226
|
7 T
|
46 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
908.256
|
898.372
|
227
|
10 T
|
57 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 2
|
226.154
|
214.846
|
1.074.671
|
1.063.363
|
228
|
12 T
|
65 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.166.462
|
1.153.232
|
229
|
15 T
|
73 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.272.920
|
1.259.690
|
230
|
20 T
|
76 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.330.465
|
1.317.235
|
231
|
22 T
|
77 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.367.829
|
1.354.599
|
232
|
25 T
|
81 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
269.231
|
255.769
|
1.433.289
|
1.419.827
|
233
|
27 T
|
86 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
269.231
|
255.769
|
1.490.300
|
1.476.838
|
|
Ô tô đầu
kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
234
|
272 cv
|
56 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
316.154
|
300.346
|
1.436.548
|
1.420.740
|
235
|
360 cv
|
68 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 3
|
316.154
|
300.346
|
1.730.249
|
1.714.441
|
|
Ô tô chuyển
trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
236
|
6m3
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
1.439.270
|
1.416.386
|
237
|
10,7m3
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
|
457.692
|
434.808
|
2.076.568
|
2.053.684
|
238
|
14,5m3
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
|
546.154
|
518.846
|
2.841.455
|
2.814.147
|
|
Ô tô tưới
nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
239
|
4m3
|
20 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
650.302
|
640.418
|
240
|
5m3
|
23 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
234.615
|
222.885
|
735.415
|
723.685
|
241
|
6m3
|
24 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
234.615
|
222.885
|
789.857
|
778.127
|
242
|
7m3
|
26 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
234.615
|
222.885
|
842.110
|
830.380
|
243
|
9m3
|
27 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
937.303
|
924.073
|
244
|
16m3
|
35 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 2
|
264.615
|
251.385
|
1.130.856
|
1.117.626
|
|
Ô tô hút bùn,
hút mùn khoan - dung tích:
|
|
|
|
|
245
|
2m3
|
19 lít diezel
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
633.496
|
623.612
|
246
|
3m3
|
27 lít diezel
|
1x3/4
lái xe nhóm 1
|
234.615
|
222.885
|
873.620
|
861.890
|
|
Ô tô bán
tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
247
|
1,5T
|
18 lít xăng
|
1x2/4
lái xe nhóm 1
|
197.692
|
187.808
|
610.929
|
601.045
|
|
Rơ mooc -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
248
|
100 T
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
405.562
|
397.254
|
249
|
125 T
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
533.170
|
524.862
|
|
MÁY KHOAN
ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan
đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
250
|
Φ ≤ 42mm (động cơ điện 1,2kw)
|
5 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
178.416
|
170.108
|
251
|
Φ ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
176.390
|
168.082
|
252
|
Φ ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
239.904
|
231.596
|
253
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
169.504
|
161.196
|
|
Máy khoan
xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
254
|
Φ 75-95mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
646.521
|
628.405
|
255
|
Φ 105-110mm
|
1x3/7+1x4/7
|
362.308
|
344.192
|
776.702
|
758.586
|
|
Máy khoan
hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
256
|
Φ 45 (2 cần - 147cv)
|
84 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.038.462
|
986.538
|
5.327.395
|
5.275.471
|
257
|
Φ 45 (3 cần - 255cv)
|
138 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.038.462
|
986.538
|
7.446.548
|
7.394.624
|
|
Máy khoan
néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
258
|
H ≤ 3,5m (80cv)
|
38 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.038.462
|
986.538
|
5.228.851
|
5.176.927
|
|
Máy khoan
ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
|
|
|
|
259
|
Φ 2,4m (250kw)
|
675 kwh
|
2x4/7+2x7/7
|
1.038.462
|
986.538
|
17.330.666
|
17.278.742
|
|
Tổ hợp
dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
260
|
9kw
|
16 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.143.429
|
1.133.621
|
|
Máy khoan
tạo lỗ neo gia cố mái taluy:
|
|
|
|
|
261
|
Máy khoan YG 60
|
28 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
528.462
|
502.038
|
1.154.586
|
1.128.162
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
Máy phát
điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
262
|
2,5-3kw
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
194.539
|
186.231
|
263
|
10kw
|
11 lít diezel
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
318.213
|
309.905
|
264
|
30kw
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
475.395
|
467.087
|
265
|
50kw
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
627.294
|
618.986
|
266
|
75kw
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
770.097
|
760.289
|
|
Máy nén
khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
267
|
120m3/h
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
461.394
|
451.586
|
268
|
200m3/h
|
24 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
643.383
|
633.575
|
269
|
300m3/h
|
33 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
818.184
|
808.376
|
270
|
600m3/h
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.175.183
|
1.165.375
|
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
271
|
120m3/h
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
377.467
|
367.659
|
272
|
240m3/h
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
590.438
|
580.630
|
273
|
300m3/h
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
633.741
|
623.933
|
274
|
360m3/h
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
693.107
|
683.299
|
275
|
420m3/h
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
767.455
|
757.647
|
276
|
540m3/h
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
848.875
|
839.067
|
277
|
600m3/h
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
928.314
|
918.506
|
278
|
660m3/h
|
54 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.007.467
|
997.659
|
279
|
1200m3/h
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.536.477
|
1.526.669
|
280
|
1260m3/h
|
89 lít diezel
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
1.710.987
|
1.701.179
|
|
Máy nén
khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
281
|
5m3/h
|
2 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
171.815
|
163.507
|
282
|
216m3/h
|
52 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
314.442
|
306.134
|
283
|
270m3/h
|
80 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
377.945
|
369.637
|
284
|
300m3/h
|
86 kwh
|
1x3/7
|
166.154
|
157.846
|
409.399
|
401.091
|
285
|
600m3/h
|
125 kwh
|
1x4/7
|
196.154
|
186.346
|
618.235
|
608.427
|
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
Sà lan -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
286
|
200T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
697.916
|
681.148
|
287
|
250T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
806.839
|
790.071
|
288
|
300T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
916.942
|
900.174
|
289
|
400T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
1.182.809
|
1.166.041
|
290
|
600T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
1.271.058
|
1.254.290
|
291
|
800T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
1.502.403
|
1.485.635
|
292
|
1000T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
1.875.233
|
1.858.465
|
293
|
1200T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
2.121.699
|
2.104.931
|
294
|
1350T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
2.316.396
|
2.299.628
|
295
|
1800T
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
335.384
|
318.616
|
2.900.309
|
2.883.541
|
|
Phao
thép, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
296
|
60T
|
|
|
|
|
110.583
|
110.583
|
297
|
200T
|
|
|
|
|
192.846
|
192.846
|
298
|
250T
|
|
|
|
|
241.394
|
241.394
|
|
Pông tông:
|
|
|
|
|
|
|
299
|
Pông tông
|
|
|
|
|
272.193
|
272.193
|
|
Thuyền
(ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
300
|
5T
|
44 lít diezel
|
1 t.trưởng 1/2
|
286.923
|
272.577
|
773.349
|
759.003
|
301
|
40T
|
131 lít diezel
|
1 t.trưởng 1/2 +1 thủy thủ 3/4
|
480.000
|
456.000
|
1.954.934
|
1.930.934
|
|
Ca nô -
công suất:
|
|
|
|
|
|
302
|
15cv
|
3 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2
|
286.923
|
272.577
|
353.035
|
338.689
|
303
|
23cv
|
5 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2
|
286.923
|
272.577
|
376.627
|
362.281
|
304
|
30cv
|
6 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2
|
286.923
|
272.577
|
389.020
|
374.674
|
305
|
55cv
|
10 lít diezel
|
1 t.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
|
454.615
|
431.885
|
608.904
|
586.174
|
306
|
75cv
|
14 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
454.615
|
431.885
|
666.349
|
643.619
|
307
|
90cv
|
16 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
|
454.615
|
431.885
|
707.886
|
685.156
|
308
|
120cv
|
18 lít diezel
|
1 T.trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
|
454.615
|
431.885
|
748.809
|
726.079
|
309
|
150cv
|
23 lít diezel
|
1 th.trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
759.231
|
721.269
|
1.130.106
|
1.092.144
|
|
Xuồng cao
tốc - công suất:
|
|
|
|
|
|
310
|
25cv
|
105 lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4
|
480.000
|
456.000
|
2.077.906
|
2.053.906
|
311
|
50cv
|
148 lít xăng
|
1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4
|
480.000
|
456.000
|
2.703.229
|
2.679.229
|
|
Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …)
- công suất:
|
|
|
312
|
75cv
|
68 lít diezel
|
1 th. trưởng 1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) +1 thợ điện
2/4+2 thủy
|
1.188.460
|
1.129.040
|
2.015.300
|
1.955.880
|
313
|
150cv
|
95 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
1 1/2+1 máy
1 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)
+2 thủy thủ
(1x2/4+1x3/4)
|
1.627.692
|
1.546.308
|
2.886.830
|
2.805.446
|
314
|
250cv
|
148 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
I 1/2+1 máy I
1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)
+2 thủy thủ
(1x2/4+1x3/4)
|
1.627.692
|
1.546.308
|
3.454.467
|
3.373.083
|
315
|
360cv
|
202 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
I 1/2+1 máy I
1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)
+2 thủy thủ
(1x2/4+1x3/4)
|
1.627.692
|
1.546.308
|
4.031.800
|
3.950.416
|
316
|
600cv
|
315 lít diezel
|
1 th. trưởng
2/2+1 th. phó
I 2/2+1 máy I
2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)
+4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
2.300.769
|
2.185.731
|
5.972.850
|
5.857.812
|
|