|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Sáu
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 16/2011/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 7 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH
VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
LONG
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân,
ngày 03/12/2004;
Căn
cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP, ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn
cứ Nghị định 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về
quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình số 600/TTr-SXD ngày 12/7/2011 về việc quy
định Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Bảng giá
xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long”.
Điều 2. Bảng giá được áp dụng trong việc bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước; áp giá đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất có tài
sản gắn liền với đất; xác định các mức thuế có liên quan đến nhà ở; xác định
giá trị nhà ở để chứng nhận vốn thành lập doanh nghiệp; giải quyết các mối quan
hệ dân sự về nhà ở đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có liên
quan.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng
phối hợp với các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc tổ chức
thực hiện Quyết định này thống nhất trong toàn tỉnh.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký và được đăng công báo cấp tỉnh.
Quyết định này thay thế Quyết định
số 24/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá xây
dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân
dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy, HDND tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Vĩnh Long;
- Các Phòng nghiên cứu;
- Lưu VT. 5.04.02
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Văn Sáu
|
BẢNG GIÁ
XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ
VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở:
TT
|
LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN
|
Đơn giá
(đ/m2)
|
Ghi chú
|
I
|
Nhà độc lập
khung cột gỗ tạm
|
|
|
1
|
Nền đất, vách
lá, mái lá
|
331.000
|
|
2
|
Nền láng vữa
ximăng, vách lá, mái lá
|
484.000
|
|
3
|
Nền gạch tàu,
vách lá, mái lá
|
428.000
|
|
4
|
Nền đất, vách
tole (hoặc vách ván), mái tole
|
430.000
|
|
5
|
Nền xi măng, vách
tole (hoặc vách ván), mái tole
|
629.000
|
|
6
|
Nền gạch tàu,
vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
557.000
|
|
7
|
Nền gạch
bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
629.000
|
|
8
|
Nền gạch men,
vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
655.000
|
|
II
|
Nhà liên kế
khung cột gỗ tạm
|
|
|
1
|
Nền đất, mái
lá, vách lá
|
312.000
|
|
2
|
Nền láng xi
măng, mái lá, vách lá
|
455.000
|
|
3
|
Nền lát gạch
tàu, mái lá, vách lá
|
403.000
|
|
4
|
Nền đất, vách
tole (hoặc vách ván), mái tole
|
405.000
|
|
5
|
Nền xi măng,
vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
591.000
|
|
6
|
Nền gạch tàu,
vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
524.000
|
|
7
|
Nền gạch
bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
592.000
|
|
8
|
Nền gạch men,
vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
609.000
|
|
III
|
Nhà liên kế
khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch
|
|
|
1
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, có trần
|
834.000
|
|
2
|
Nền lót gạch bông,
mái tole, không trần
|
714.000
|
|
3
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, có trần
|
865.000
|
|
4
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, không trần
|
746.000
|
|
5
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, có trần
|
780.000
|
|
6
|
Nền láng vữa ximăng,
mái tole, không trần
|
660.000
|
|
7
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, có trần
|
812.000
|
|
8
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, không trần
|
692.000
|
|
9
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, có trần
|
737.000
|
|
10
|
Nền lót gạch tàu,
mái tole, không trần
|
617.000
|
|
11
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, có trần
|
768.000
|
|
12
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, không trần
|
649.000
|
|
13
|
Nền lót gạch
men, mái tole, có trần
|
858.000
|
|
14
|
Nền lót gạch men,
mái tole, không trần
|
735.000
|
|
15
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, có trần
|
897.000
|
|
16
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, không trần
|
773.000
|
|
IV
|
Nhà độc lập
khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch
|
|
|
1
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, có trần
|
890.000
|
|
2
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, không trần
|
770.000
|
|
3
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, có trần
|
923.000
|
|
4
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, không trần
|
803.000
|
|
5
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, có trần
|
860.000
|
|
6
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, không trần
|
740.000
|
|
7
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, có trần
|
883.000
|
|
8
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, không trần
|
763.000
|
|
9
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, có trần
|
779.000
|
|
10
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, không trần
|
659.000
|
|
11
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, có trần
|
812.000
|
|
12
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, không trần
|
692.000
|
|
13
|
Nền lót gạch men,
mái tole, có trần
|
923.000
|
|
14
|
Nền lót gạch
men, mái tole, không trần
|
799.000
|
|
15
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, có trần
|
957.000
|
|
16
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, không trần
|
833.000
|
|
V
|
Nhà độc lập
khung cột BTCT không móng, tường xây gạch
|
|
|
1
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, có trần
|
1.866.000
|
|
2
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, không trần
|
1.746.000
|
|
3
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, có trần
|
1.922.000
|
|
4
|
Nền lót gạch bông,
mái ngói, không trần
|
1.803.000
|
|
5
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, có trần
|
1.754.000
|
|
6
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, không trần
|
1.635.000
|
|
7
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, có trần
|
1.821.000
|
|
8
|
Nền láng vữa ximăng,
mái ngói, không trần
|
1.702.000
|
|
9
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, có trần
|
1.475.000
|
|
10
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, không trần
|
1.355.000
|
|
11
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, có trần
|
1.651.000
|
|
12
|
Nền lót gạch tàu,
mái ngói, không trần
|
1.531.000
|
|
13
|
Nền lót gạch
men, mái tole, có trần
|
1.936.000
|
|
14
|
Nền lót gạch
men, mái tole, không trần
|
1.817.000
|
|
15
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, có trần
|
1.992.000
|
|
16
|
Nền lót gạch men,
mái ngói, không trần
|
1.873.000
|
|
VI
|
Nhà liên kế
khung cột BTCT không móng, tường xây gạch
|
|
|
1
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, có trần
|
1.754.000
|
|
2
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, không trần
|
1.642.000
|
|
3
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, có trần
|
1.807.000
|
|
4
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, không trần
|
1.694.000
|
|
5
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, có trần
|
1.649.000
|
|
6
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, không trần
|
1.537.000
|
|
7
|
Nền láng vữa ximăng,
mái ngói, có trần
|
1.712.000
|
|
8
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, không trần
|
1.600.000
|
|
9
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, có trần
|
1.386.000
|
|
10
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, không trần
|
1.274.000
|
|
11
|
Nền lót gạch tàu,
mái ngói, có trần
|
1.552.000
|
|
12
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, không trần
|
1.439.000
|
|
13
|
Nền lót gạch
men, mái tole, có trần
|
1.820.000
|
|
14
|
Nền lót gạch
men, mái tole, không trần
|
1.708.000
|
|
15
|
Nền lót gạch men,
mái ngói, có trần
|
1.873.000
|
|
16
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, không trần
|
1.760.000
|
|
VII
|
Nhà liên kế,
khung cột gạch, tường xây gạch
|
|
|
1
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, có trần
|
1.418.000
|
|
2
|
Nền lót gạch bông,
mái tole, không trần
|
1.298.000
|
|
3
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, có trần
|
1.472.000
|
|
4
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, không trần
|
1.353.000
|
|
5
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, có trần
|
1.243.000
|
|
6
|
Nền láng vữa ximăng,
mái tole, không trần
|
1.124.000
|
|
7
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, có trần
|
1.300.000
|
|
8
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, không trần
|
1.181.000
|
|
9
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, có trần
|
1.171.000
|
|
10
|
Nền lót gạch tàu,
mái tole, không trần
|
1.052.000
|
|
11
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, có trần
|
1.222.000
|
|
12
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, không trần
|
1.103.000
|
|
13
|
Nền lót gạch
men, mái tole, có trần
|
1.488.000
|
|
14
|
Nền lót gạch men,
mái tole, không trần
|
1.369.000
|
|
15
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, có trần
|
1.542.000
|
|
16
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, không trần
|
1.423.000
|
|
VIII
|
Nhà độc lập,
khung cột gạch, tường xây gạch
|
|
|
1
|
Nền lót gạch bông,
mái tole, có trần
|
1.643.000
|
|
2
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, không trần
|
1.523.000
|
|
3
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, có trần
|
1.703.000
|
|
4
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, không trần
|
1.584.000
|
|
5
|
Nền láng vữa ximăng,
mái tole, có trần
|
1.422.000
|
|
6
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, không trần
|
1.302.000
|
|
7
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, có trần
|
1.483.000
|
|
8
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, không trần
|
1.363.000
|
|
9
|
Nền lót gạch tàu,
mái tole, có trần
|
1.336.000
|
|
10
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, không trần
|
1.217.000
|
|
11
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, có trần
|
1.397.000
|
|
12
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, không trần
|
1.278.000
|
|
13
|
Nền lót gạch men,
mái tole, có trần
|
1.713.000
|
|
14
|
Nền lót gạch
men, mái tole, không trần
|
1.593.000
|
|
15
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, có trần
|
1.774.000
|
|
16
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, không trần
|
1.654.000
|
|
IX
|
Nhà trệt liên
kế khung cột BTCT, tường xây gạch
|
|
|
1
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần.
|
2.275.000
|
|
2
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần.
|
2.155.000
|
|
3
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.
|
2.349.000
|
|
4
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.
|
2.229.000
|
|
5
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần.
|
2.146.000
|
|
6
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần.
|
2.026.000
|
|
7
|
Móng cột BTCT,
nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
2.220.000
|
|
8
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần.
|
2.100.000
|
|
9
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
2.049.000
|
|
10
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần.
|
1.929.000
|
|
11
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
2.119.000
|
|
12
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.
|
1.999.000
|
|
13
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần.
|
2.345.000
|
|
14
|
Móng cột BTCT,
nền gạch men, mái tole, không trần.
|
2.225.000
|
|
15
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
2.419.000
|
|
16
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
2.299.000
|
|
X
|
Nhà trệt độc
lập khung cột BTCT, tường xây gạch.
|
|
|
1
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần.
|
2.602.000
|
|
2
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần.
|
2.482.000
|
|
3
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.
|
2.680.000
|
|
4
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.
|
2.560.000
|
|
5
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần.
|
2.446.000
|
|
6
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần.
|
2.326.000
|
|
7
|
Móng cột BTCT,
nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
2.539.000
|
|
8
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần.
|
2.422.000
|
|
9
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
2.176.000
|
|
10
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần.
|
2.056.000
|
|
11
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
2.254.000
|
|
12
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.
|
2.135.000
|
|
13
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần.
|
2.672.000
|
|
14
|
Móng cột BTCT,
nền gạch men, mái tole, không trần.
|
2.552.000
|
|
15
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
2.750.000
|
|
16
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
2.630.000
|
|
XI
|
Nhà trệt mái
bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 liên kế khung cột BTCT, tường
xây gạch.
|
|
|
1
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần.
|
2.689.000
|
|
2
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần.
|
2.546.000
|
|
3
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.
|
2.724.000
|
|
4
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.
|
2.587.000
|
|
5
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT.
|
3.429.000
|
|
6
|
Móng cột BTCT,
nền láng XM, mái tole, có trần.
|
2.718.000
|
|
7
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần.
|
2.535.000
|
|
8
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
2.713.000
|
|
9
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần.
|
2.523.000
|
|
10
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái bằng BTCT.
|
3.418.000
|
|
11
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
2.633.000
|
|
12
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần.
|
2.501.000
|
|
13
|
Móng cột BTCT,
nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
2.668.000
|
|
14
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.
|
2.535.000
|
|
15
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái bằng BTCT.
|
3.373.000
|
|
16
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần.
|
2.762.000
|
|
17
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần.
|
2.624.000
|
|
18
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
2.797.000
|
|
19
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
2.658.000
|
|
20
|
Móng cột BTCT,
nền gạch men, mái bằng BTCT.
|
3.502.000
|
|
21
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần
|
2.943.000
|
|
22
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần.
|
2.978.000
|
|
23
|
Móng cột BTCT,
nền gạch granite, mái bằng BTCT.
|
3.683.000
|
|
XII
|
Nhà trệt
mái bằng hoặc nhà lầu có số tầng không lớn hơn 3 độc lập khung cột BTCT, tường
xây gạch.
|
|
|
1
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần.
|
3.382.000
|
|
2
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần.
|
3.212.000
|
|
3
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.
|
3.437.000
|
|
4
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.
|
3.265.000
|
|
5
|
Móng cột BTCT,
nền gạch bông, mái bằng BTCT.
|
3.856.000
|
|
6
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần.
|
3.371.000
|
|
7
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần.
|
3.203.000
|
|
8
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
3.426.000
|
|
9
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần.
|
3.254.000
|
|
10
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái bằng BTCT.
|
3.844.000
|
|
11
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
3.325.000
|
|
12
|
Móng cột BTCT,
nền gạch tàu, mái tole, không trần.
|
3.159.000
|
|
13
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
3.380.000
|
|
14
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.
|
3.212.000
|
|
15
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái bằng BTCT.
|
3.799.000
|
|
16
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần.
|
3.455.000
|
|
17
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần.
|
3.282.000
|
|
18
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
3.510.000
|
|
19
|
Móng cột BTCT,
nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
3.334.000
|
|
20
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT.
|
3.929.000
|
|
21
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần.
|
3.636.000
|
|
22
|
Móng cột BTCT,
nền gạch granite, mái ngói, có trần.
|
3.691.000
|
|
23
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT.
|
4.110.000
|
|
XIII
|
Nhà lầu có
số tầng từ 4 - 8 tầng, nhà biệt thự độc lập khung cột BTCT, tường xây gạch.
|
|
|
1
|
Móng cột BTCT,
nền gạch bông, mái tole, có trần
|
3.814.000
|
|
2
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần
|
3.690.000
|
|
3
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần
|
4.348.000
|
|
4
|
Móng cột BTCT,
nền gạch bông, mái ngói, không trần
|
4.158.000
|
|
5
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT
|
4.387.000
|
|
6
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần
|
3.887.000
|
|
7
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần
|
3.763.000
|
|
8
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần
|
4.237.000
|
|
9
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần
|
4.131.000
|
|
10
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT
|
4.432.000
|
|
11
|
Móng cột BTCT,
nền gạch granite, mái tole, có trần
|
4.069.000
|
|
12
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần
|
4.418.000
|
|
13
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT
|
4.613.000
|
|
Ghi chú:
- Đối với nhà sàn, đơn giá được tính như đơn giá nhà tương ứng có cùng
cấu tạo như trên nhân với hệ số điều chỉnh là 1,06.
- Bê tông cốt thép (BTCT); Xi măng (XM).
|
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC:
TT
|
QUY CÁCH VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Đối với nhà có sàn lầu lót ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt thép) thì được áp dụng
đơn giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân vơi hệ số giảm là 0,80
|
|
|
2
|
Sàn gác lửng: Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp)
lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thủy cạnh thấp nhất tính từ sàn đến trần
hoặc mái £1,5m
|
(Đồng/m2)
442.000
|
|
3
|
Nhà vệ
sinh độc lập: Đơn giá tính theo kết cấu của phần
đơn giá nhà ở xây dựng mới + giá trị hầm tự hoại
|
|
|
4
|
Bể tự hoại:
|
(Đồng/m3)
|
|
|
- Xây tô tường 100
|
1.755.000
|
|
|
- Xây tô tường
200
|
1.989.000
|
|
5
|
Rãnh thoát
nước, nắp đan BTCT:
|
(Đồng/m)
|
|
|
- Thành
rãnh xây gạch thẻ D200
|
515.000
|
|
|
- Thành
rãnh xây gạch thẻ D100
|
293.000
|
|
|
- Thành
rãnh bê tông
|
497.000
|
|
6
|
Đơn giá
sàn trên mặt nước:
|
(Đồng/m2)
|
|
|
- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ tạp)
|
184.000
|
|
|
- Trụ đà gỗ - sàn lót ván (gỗ nhóm 4)
|
354.000
|
|
|
- Trụ BTCT, đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4)
|
607.000
|
|
|
- Trụ BTCT, đà BTCT, sàn lót đan ximăng
|
793.000
|
|
|
- Trụ, đà và mặt sàn bằng BTCT
|
1.091.000
|
|
7
|
Hàng rào
các loại:
|
(Đồng/m2)
|
|
|
- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D100 (hoặc có gắn lam, ô hoa
trang trí…)
|
544.000
|
|
|
- Móng, trụ, đà BTCT, tường gạch D200 (hoặc có gắn lam, ô hoa
trang trí…)
|
570.000
|
|
|
- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch D£ 200 + rào khung lưới kẽm B40
|
527.000
|
|
|
- Móng, trụ đà BTCT, tường gạch D£ 200 + rào song sắt
|
552.000
|
|
|
- Móng, trụ
đà bằng BTCT, rào song sắt.
|
450.000
|
|
|
- Trụ, đà BTCT, tường xây gạch
|
398.000
|
|
|
- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào kẽm gai
|
234.000
|
|
|
- Trụ gạch hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào lưới B40
|
269.000
|
|
|
- Các loại rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo
dỡ di dời, theo đơn giá ngày công thực tế tại thời điểm đền bù.
|
|
|
8
|
Chuồng trại
chăn nuôi gia súc:
|
(Đồng/m2)
|
|
|
a. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp tole
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
638.000
|
|
|
- Nền láng ximăng
|
677.000
|
|
|
b. Cột đúc, xây tường lửng, mái lợp lá
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
461.000
|
|
|
- Nền láng ximăng
|
499.000
|
|
|
c. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp tole
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
318.000
|
|
|
- Nền láng ximăng
|
355.000
|
|
|
d. Cột gỗ, xây tường lửng, mái lợp lá
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
250.000
|
|
|
- Nền láng ximăng
|
288.000
|
|
|
đ. Cột gỗ, rào chắn bằng lá, mái lợp lá
|
|
|
|
- Nền lót gạch tàu
|
215.000
|
|
|
- Nền láng ximăng
|
254.000
|
|
9
|
Sân phơi:
|
(Đồng/m2)
|
|
|
- Lót gạch tàu, đal ximăng
|
78.000
|
|
|
- Láng ximăng (có lót BT đá 40x60)
|
121.000
|
|
|
- Lót gạch bông
|
131.000
|
|
|
- Lót gạch men
|
202.000
|
|
|
- Tưới nhựa
|
288.000
|
|
|
- Bêtông nhựa nóng
|
481.000
|
|
10
|
Bờ kè và
tường chắn:
|
(Đồng/m2)
|
|
|
a. Trụ, đà bằng BTCT, mặt kè xây gạch
|
|
|
|
- Tường 100
|
625.000
|
|
|
- Tường 200
|
875.000
|
|
|
- Ghép đal BTCT
|
721.000
|
|
|
b. Kè xây đá hộc
|
346.000
|
|
|
c. Kè đổ BTCT dầy 100
|
721.000
|
|
|
d. Tường chắn BTCT
|
388.000
|
|
|
f. Tường chắn, cọc gỗ (cừ) các loại vật liệu tạm khác đóng chắn
trước và sau nhà
|
140.000
|
|
11
|
Hồ chứa nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ
bằng BTCT:
|
(Đồng/m3)
|
|
|
- Xây tô tường 100
|
1.600.000
|
|
|
- Xây tô tường
200
|
1.700.000
|
|
12
|
Hầm, hồ xây âm dưới đất:
|
(Đồng/m3)
|
|
|
- Xây tô tường 100
|
1.350.000
|
|
|
- Xây tô tường
200
|
1.500.000
|
|
13
|
Giếng nước
sạch các loại:
|
(Đồng/m)
|
|
|
- Giếng đào thủ công, ống BTCT 800
|
462.000
|
|
|
- Giếng đào thủ công, ống BTCT 1000
|
577.000
|
|
|
- Giếng đóng máy, ống thép 49
|
81.000
|
|
|
- Giếng đóng máy, ống nhựa 49
|
42.000
|
|
14
|
Các loại kết cấu không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được
quy về khối lượng thực tế để tính đơn giá như sau:
|
|
|
|
- Khối bê tông không cốt thép M200 (đơn vị tính đồng/m3)
|
1.408.000
|
|
|
- Khối BTCT mác 200 (đơn vị tính đồng/m3)
|
2.967.000
|
|
|
- Khối xây tô gạch thẻ (đơn vị tính đồng/m3)
|
1.592.000
|
|
|
- Khối xây tô gạch ống (đơn vị tính đồng/m3)
|
1.287.000
|
|
|
- Khối xây đá hộc (đơn vị tính đồng/m3)
|
1.846.000
|
|
|
- Tường xây tô gạch ống dày 100 (đơn vị tính đồng/m2)
|
127.000
|
|
|
- Quét vôi 3 nước (đơn vị tính đồng/m2)
|
4.800
|
|
|
- Ốp gạch men (đơn vị tính đồng/m2)
|
135.000
|
|
|
- Sơn 3 nước có bả matít (đơn vị tính đồng/m2)
|
56.600
|
|
|
- Sơn 3 nước không bả ma tít (đơn vị tính đồng/m2)
|
22.700
|
|
15
|
Chi phí sửa
chữa phần cắt xén:
|
|
|
|
- Nhà tường (đơn vị tính đ/m2)
|
351.000
|
|
|
- Các loại nhà còn
lại (đơn vị tính đ/m2)
|
176.000
|
|
|
(Diện tích hỗ
trợ là diện tích phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén)
|
|
|
* Phụ chú:
1. Hệ số giảm đối với
nhà có quy cách không nằm trong khung giá chuẩn đối với nhà tạm, nhà trệt:
Quy cách - kết cấu
|
Hệ số
|
- Vách tường (vách chuẩn)
- Vách tole
- Vách ván
- Vách lá
- Không có vách
- Mái lợp lá
- Nền đất
|
1,0
0,9
0,8
0,7
0,6
0,8
0,8
|
2. Đơn vị tính đối với phần xây dựng
mới nhà ở (phần A) nêu trên: Nhà trệt (nhà 01 tầng) là 1m2 xây dựng;
nhà có số tầng lớn hơn một là 1m2 sử dụng. Cách tính diện tích xây dựng
hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.
3. Vách các nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh
dày 100mm, sơn 3 nước có bả ma tít (trừ nhóm I, II là nhóm nhà khung cột gỗ tạm).
4. Nhà liên kế được nêu trên là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng liền
kề nhau, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô thị và
có chung vách.
5. Đơn giá nhà tính trên m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận
thuộc cấu tạo của căn nhà như: Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần
ốp gạch men cao 1,5m của khu bếp, khu vệ sinh. (đối với khu bếp và vệ sinh
không ốp gạch vẫn được tính nguyên giá không nhân hệ số giảm)
6. Trong trường hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác
có thay đổi nhưng về cơ bản vẫn nằm trong danh mục đơn giá chuẩn thì tùy mức độ
thay đổi mà xác định hệ số tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 của bảng
giá quy định trên cho phù hợp với thực tế .
7. Những trường hợp không đúng với cấu tạo chuẩn trong bảng giá này có
thể dùng phương pháp nội suy hoặc lập dự toán chi tiết để xác định giá trị công
trình cho phù hợp thực tế./.
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND ngày 21/07/2011 về bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
5.257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|