|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1572/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Quang
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1572/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
27 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC
VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN
ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 15 về điều chỉnh, bổ
sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 56/TTr-SXD ngày 21/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây thông thường tỉnh Quảng
Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 đã được phê duyệt tại Quyết
định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh với các nội dung như sau:
1. Điều chỉnh giảm diện tích
quy hoạch từ 74,9 ha xuống còn 32 ha và bổ sung tọa độ, phân kỳ quy hoạch từ dự
trữ sang quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông
thường tại thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên đối với điểm mỏ DX24.
(Chi tiết theo Phụ lục I
đính kèm).
2. Bổ sung quy hoạch 16 điểm mỏ
khoáng sản, gồm: 14 điểm mỏ đất san lấp, 01 điểm mỏ cát xây dựng, 01 điểm mỏ
sét gạch ngói trên địa bàn các huyện: Quế Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Phú Ninh,
Núi Thành, Nông Sơn, Đông Giang.
(Chi tiết theo Phụ lục II
đính kèm).
3. Loại bỏ khỏi quy hoạch 107
điểm mỏ, gồm: 12 điểm mỏ đá xây dựng, 35 điểm mỏ cát xây dựng, 15 điểm mỏ sét gạch
ngói và 45 điểm mỏ đất san lấp.
(Chi tiết theo Phụ lục III
đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
- Công bố nội dung điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu
xây thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này đến các Sở, ngành, địa phương liên
quan để thực hiện và phối hợp quản lý, kiểm tra, thanh tra, giám sát việc thực
hiện theo đúng quy định của pháp luật.
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu
tư cập nhật, tích hợp các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
sau khi phê duyệt điều chỉnh, bổ sung vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 theo đúng quy định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật
các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường được phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này để tích hợp vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
theo đúng quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện có liên quan:
- Lập kế hoạch đấu giá quyền
khai thác khoáng sản, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để triển khai thực
hiện theo đúng quy định của pháp luật; lựa chọn đơn vị có đủ năng lực, kinh
nghiệm, sử dụng công nghệ tiên tiến để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản;
đảm bảo an toàn cho người dân khu vực xung quanh và các công trình liền kề;
khai thác sử dụng khoáng sản tiết kiệm, hợp lý, chống thất thoát tài nguyên, thất
thu ngân sách, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát
chặt chẽ hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và việc hoàn thổ, phục
hồi môi trường, các nguồn thu từ hoạt động khai thác khoáng sản theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung
khác tại Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh không thuộc phạm
vi điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông vận tải; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện: Quế Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Phú Ninh,
Núi Thành, Nông Sơn, Đông Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Quang
|
PHỤ LỤC I
ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
TẠI THÔN TỈNH YÊN, XÃ DUY THU, HUYỆN DUY XUYÊN (KÝ HIỆU DX24) SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Tên điểm
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Loại khoáng sản
|
Trữ lượng dự kiến
(1.000m3)
|
Tọa độ VN.2000; kinh tuyến 107 độ 45 phút; múi chiếu 3 độ
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
X(m)
|
Y(m)
|
|
Tọa độ khu vực 39,4ha
|
|
1
|
DX24
|
Thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên
|
32 ha (ghi chú: khoanh định ranh giới vùng mỏ 39,4 ha; trong đó: diện
tích điểm mỏ DX24: 32ha; điểm mỏ DX7A: 4,9ha; điểm mỏ DX8B: 2,5ha)
|
Đá
|
2.758
|
532.308
|
1.744.831
|
Đất rừng sản xuất
|
532.350
|
1.744.930
|
532.410
|
1.745.054
|
532.546
|
1.745.066
|
532.652
|
1.745.036
|
532.857
|
1.744.870
|
532.887
|
1.745.015
|
532.915
|
1.744.991
|
532.937
|
1.744.989
|
533.007
|
1.744.947
|
533.032
|
1.744.853
|
533.012
|
1.744.818
|
533.148
|
1.744.704
|
533.066
|
1.744.695
|
533.035
|
1.744.688
|
532.944
|
1.744.682
|
532.935
|
1.744.639
|
532.899
|
1.744.638
|
532.798
|
1.744.530
|
532.758
|
1.744.520
|
532.780
|
1.744.279
|
532.679
|
1.744.208
|
532.389
|
1.744.457
|
532.318
|
1.744.754
|
Tọa độ khu vực mỏ DX7A
|
|
532.724
|
1.744.964
|
532.851
|
1.744.864
|
532.827
|
1.744.727
|
532.659
|
1.744.673
|
532.587
|
1.744.851
|
Tọa độ khu vực mỏ DX8B
|
532.859
|
1.744.808
|
532.835
|
1.744.725
|
532.917
|
1.744.706
|
532.987
|
1.744.692
|
533.148
|
1.744.704
|
533.094
|
1.744.731
|
533.005
|
1.744.820
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH
QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Tên điểm
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Loại khoáng sản
|
Trữ lượng dự kiến (1.000m3)
|
Tọa độ VN 2000; kinh tuyến trục 107 độ 45 phút; múi chiếu 3 độ
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
X(m)
|
Y(m)
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
1
|
QS- BS02
|
Khu vực Nỗng Hàm, xã Quế Thuận
|
6,77
|
Đất san lấp
|
200
|
552.842
|
1.737.402
|
Cây bụi, đất trồng keo, rừng trồng keo
|
552.848
|
1.737.339
|
552.691
|
1.737.166
|
552.499
|
1.737.094
|
552.408
|
1.737.223
|
552.582
|
1.737.336
|
2
|
QS- BS03
|
Khu vực Dương Cỏ, xã Quế Hiệp
|
11,42
|
Đất san lấp
|
342
|
553.993
|
1.742.808
|
Đất trồng keo, rừng trồng keo
|
554.132
|
1.742.597
|
553.849
|
1.742.365
|
553.613
|
1.742.589
|
3
|
QS- BS04
|
Khu vực Dương Bà Chẩm, xã Quế Xuân 2
|
6,39
|
Đất san lấp
|
192
|
557.143
|
1.743.387
|
Đất trồng keo, rừng trồng keo
|
557.297
|
1.743.203
|
557.392
|
1.743.100
|
557.112
|
1.743.027
|
557.112
|
1.743.102
|
557.092
|
1.743.177
|
557.008
|
1.743.234
|
4
|
QS- BS05
|
Thôn Phương Nghệ, xã Quế Phú (khu vực trang trại chăn nuôi lợn thịt)
|
1,98
|
Đất san lấp
|
80
|
558.571
|
1.743.730
|
Đất rừng sản xuất
|
558.580
|
1.743.761
|
558.598
|
1.743.788
|
558.751
|
1.743.746
|
558.762
|
1.743.679
|
558.714
|
1.743.645
|
558.678
|
1.743.648
|
558.617
|
1.743.643
|
558.579
|
1.743.714
|
5
|
QS- BS06
|
Thôn Phương Nghệ, xã Quế Phú (khu vực trang trại chăn nuôi kết hợp trồng
trọt)
|
7,06
|
Đất san lấp
|
300
|
557.859
|
1.743.808
|
Đất rừng sản xuất
|
557.866
|
1.743.602
|
557.986
|
1.743.601
|
558.048
|
1.743.661
|
558.072
|
1.743.653
|
558.087
|
1.743.594
|
558.191
|
1.743.611
|
558.285
|
1.743.757
|
558.283
|
1.743.796
|
558.241
|
1.743.831
|
558.117
|
1.743.803
|
558.079
|
1.743.759
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
1
|
HĐ-BS04
|
Khu vực đồi phía sau vườn ươm Đức Uyên, khối phố Bình Hòa, thị trấn Tân
Bình
|
15,77
|
Đất san lấp
|
1.220
|
533.678
|
1.720.759
|
Đất rừng trồng keo và cao su
|
533.610
|
1.721.065
|
533.523
|
1.721.092
|
533.504
|
1.721.170
|
533.853
|
1.721.247
|
534.025
|
1.721.118
|
534.023
|
1.721.072
|
534.093
|
1.720.915
|
534.069
|
1.720.908
|
534.036
|
1.720.945
|
2
|
HĐ-BS05
|
Khu vực đồi thông Dốc Hầm, khối phố Bình Hòa, thị trấn Tân Bình
|
2,83
|
Đất san lấp
|
240
|
536.204
|
1.721.079
|
Đất trồng keo, rừng trồng keo
|
536.419
|
1.721.185
|
536.366
|
1.721.079
|
536.450
|
1.720.963
|
536.256
|
1.720.971
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
1
|
DX- BS03
|
Khu Hóc Tra, thôn Thạnh Xuyên, xã Duy Thu
|
8,7
|
Đất san lấp
|
1.000
|
533.471
|
1.744.196
|
Đất rừng sản xuất, đang trồng keo, xen lẫn cây bụi
|
533.689
|
1.744.197
|
533.731
|
1.744.145
|
533.734
|
1.744.112
|
533.683
|
1.744.080
|
533.491
|
1.743.919
|
533.374
|
1.743.881
|
533.271
|
1.743.946
|
533.250
|
1.743.971
|
533.307
|
1.744.051
|
533.341
|
1.744.072
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
1
|
PN- BS07
|
Khu vực Hòn Dền, xã Tam Vinh
|
20,42
|
Đất san lấp
|
2.000
|
566.900
|
1.720.524
|
Rừng trồng chưa có trữ lượng và đất trồng keo
|
566.983
|
1.720.481
|
567.063
|
1.720.370
|
567.104
|
1.720.295
|
567.357
|
1.720.372
|
567.472
|
1.720.733
|
567.399
|
1.720.789
|
567.202
|
1.720.846
|
566.949
|
1.720.770
|
567.050
|
1.720.648
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
1
|
NT- BS01
|
Thôn Xuân Ngọc, xã Tam Anh Nam
|
6,05
|
Đất san lấp
|
640
|
587.764
|
1.709.104
|
Đất rừng trồng keo nhưng thành rừng
|
587.740
|
1.709.073
|
587.764
|
1.709.040
|
587.719
|
1.708.961
|
587.840
|
1.708.885
|
587.774
|
1.708.774
|
587.500
|
1.708.973
|
587.609
|
1.709.108
|
587.713
|
1.709.155
|
2
|
NT- BS02
|
Thôn Xuân Ngọc, xã Tam Anh Nam
|
5,29
|
Đất san lấp
|
600
|
588.493
|
1.708.247
|
Đất trồng keo nhưng chưa thành rừng
|
588.405
|
1.708.341
|
588.384
|
1.708.405
|
588.405
|
1.708.425
|
588.310
|
1.708.440
|
588.307
|
1.708.465
|
588.287
|
1.708.462
|
588.254
|
1.708.506
|
588.198
|
1.708.544
|
588.176
|
1.708.552
|
588.069
|
1.708.448
|
588.169
|
1.708.364
|
588.335
|
1.708.285
|
588.230
|
1.708.314
|
3
|
NT- BS03
|
Thôn Trung Thành và thôn Tịnh Sơn, xã Tam Mỹ Tây
|
3,72
|
Đất san lấp
|
400
|
592.303
|
1.706.399
|
Đất trống và đất đã trồng keo
|
592.337
|
1.706.408
|
592.376
|
1.706.394
|
592.450
|
1.706.361
|
592.369
|
1.706.269
|
592.388
|
1.706.250
|
592.490
|
1.706.346
|
592.581
|
1.706.306
|
592.624
|
1.706.264
|
592.476
|
1.706.121
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
1
|
NS- BS05
|
Thôn Bình Yên, xã Phước Ninh
|
4,0
|
Đất san lấp
|
600
|
525.988
|
1.734.027
|
Đất trồng và rừng trồng
|
526.167
|
1.733.839
|
526.061
|
1.733.745
|
525.849
|
1.733.951
|
2
|
NS- BS06
|
Thôn Xuân Hòa, xã Phước Ninh
|
15,4
|
Đất san lấp
|
4.520
|
527.975
|
1.738.831
|
Đất rừng trồng keo
|
528.135
|
1.738.627
|
528.045
|
1.738.528
|
527.893
|
1.738.315
|
527.786
|
1.738.228
|
527.590
|
1.738.470
|
3
|
NS- BS07
|
Khu vực Khe Sé, thôn Phước Hội, xã Quế Lâm
|
10,2
|
Cát xây dựng
|
186
|
521.428
|
1.727.153
|
Đất bãi bồi, lòng sông Khe Sé
|
521.534
|
1.727.201
|
521.671
|
1.727.249
|
521.844
|
1.727.398
|
521.919
|
1.727.704
|
521.999
|
1.727.807
|
522.189
|
1.727.999
|
522.499
|
1.728.421
|
522.655
|
1.728.458
|
522.671
|
1.728.461
|
522.703
|
1.728.737
|
522.759
|
1.728.702
|
522.727
|
1.728.524
|
522.689
|
1.728.404
|
522.629
|
1.728.394
|
522.448
|
1.728.335
|
522.318
|
1.728.174
|
522.243
|
1.728.004
|
522.053
|
1.727.763
|
521.962
|
1.727.619
|
521.886
|
1.727.375
|
521.758
|
1.727.244
|
521.488
|
1.727.114
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
1
|
ĐG- BS07
|
Thôn Đha Mi, xã Ba
|
40,4
|
Sét gạch ngói
|
2.000
|
512.013
|
1.766.329
|
Rừng trồng, lau lách và đất trống
|
512.677
|
1.766.300
|
512.788
|
1.766.171
|
512.788
|
1.765.804
|
511.933
|
1.765.817
|
* Tổng cộng bổ sung 16 điểm mỏ
khoáng sản, gồm: 14 điểm mỏ đất san lấp, 01 điểm mỏ cát xây dựng, 01 điểm mỏ
sét gạch ngói.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ LOẠI BỎ RA KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG
NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Tên điểm
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
ĐÁ XÂY DỰNG (12 ĐIỂM)
|
1
|
TB1B
|
Thôn Châu Lâm, xã Bình Trị,
huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 1 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh
|
2
|
DX10B
|
Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú, huyện
Duy Xuyên
|
3
|
NG3A
|
Thôn Hoa, thị trấn Thạnh Mỹ,
huyện Nam Giang
|
4
|
PN10
|
Gò Tròn, xã Tam Thành, huyện
Phú Ninh
|
Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh
|
5
|
TB21
|
Tổ 2, thôn Phước Hà, xã Bình
Phú, huyện Thăng Bình
|
6
|
HĐ30
|
Thôn 1, xã Phước Trà, huyện
Hiệp Đức
|
7
|
PS12
|
Dốc Nước Chè, xã Phước Chánh,
huyện Phước Sơn
|
8
|
ĐL50
|
Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa,
huyện Đại Lộc
|
9
|
BTM26
|
Thôn 1, xã Trà Đốc, huyện Bắc
Trà My
|
Phụ lục 3 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh
|
10
|
PS10
|
Khối 6, thị trấn Khâm Đức,
huyện Phước Sơn
|
11
|
PS13
|
Thôn Long Viên, xã Phước Mỹ, huyện
Phước Sơn
|
12
|
PS15
|
Thôn 5, xã Phước Hòa, huyện
Phước Sơn
|
CÁT XÂY DỰNG (35 ĐIỂM)
|
1
|
DX2A
|
Khu vực Bãi Bồi, thị trấn Nam
Phước và Khu vực Bắc Cầu Đen, thôn Đình An, thị trấn Nam Phước, huyện Duy
Xuyên
|
Phụ lục 1 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh
|
2
|
PN1
|
Thôn Trung Định, Tam Đàn
(KV1), huyện Phú Ninh
|
Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh
|
3
|
PN2
|
Thôn Trung Định, Tam Đàn
(KV2), huyện Phú Ninh
|
4
|
PN3
|
Thôn Phú Mỹ, xã Tam Phước,
huyện Phú Ninh
|
5
|
TB03
|
Tổ 18, thôn Lý Trường, xã
Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
6
|
TB06
|
Thôn Hưng Lộc và Điện An,
Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
7
|
TB08
|
Thôn An Thành, Bình An, huyện
Thăng Bình
|
8
|
TB13
|
Tổ 02, thôn An Thái, xã Bình
An, huyện Thăng Bình
|
9
|
TB15
|
Tổ 14, thôn Qúy Mỹ, xã Bình
Qúy, huyện Thăng Bình
|
10
|
TB01
|
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định
Bắc, huyện Thăng Bình
|
11
|
TB02
|
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định
Bắc, huyện Thăng Bình
|
12
|
TB05
|
Tổ 21, thôn Châu Lâm, xã Bình
Trị, huyện Thăng Bình
|
13
|
TB07
|
Tổ 3+4 thôn Thanh Sơn, Bình Định
Nam, huyện Thăng Bình
|
14
|
TB09
|
Tổ 8, thôn Tú Trà, Bình
Chánh, huyện Thăng Bình
|
15
|
TB10
|
Tổ 7, thôn Tú Trà, Bình
Chánh, huyện Thăng Bình
|
16
|
TB11
|
Tổ 13, thôn Quý Xuân, Bình
Quý, huyện Thăng Bình
|
17
|
HĐ02
|
Bãi Nà Ráy, xã Phước Gia, huyện
Hiệp Đức
|
18
|
HĐ1
|
Bãi Bà Sim, xã Phước Gia, huyện
Hiệp Đức
|
19
|
HĐ3
|
Bãi Bà Thiên, xã Phước Gia,
huyện Hiệp Đức
|
20
|
HĐ4
|
Bãi Lồ Ô, xã Phước Gia, huyện
Hiệp Đức
|
21
|
HĐ5
|
Bãi Nà Lau, thôn 5, xã Phước
Gia, huyện Hiệp Đức
|
22
|
HĐ18
|
Bãi Nho, xã Quế Lưu, huyện Hiệp
Đức
|
23
|
HĐ20
|
Bãi Giàn Rớ, xã Quế Lưu, huyện
Hiệp Đức
|
24
|
PS6
|
Thôn Xà Ê, xã Phước Mỹ, huyện
Phước Sơn
|
25
|
PS2
|
Km 40, xã Phước Xuân, huyện
Phước Sơn
|
26
|
PS4
|
Km 46, xã Phước Xuân
|
27
|
PS7
|
Thôn 1, xã Phước Đức, huyện
Phước Sơn
|
28
|
NS02
|
Cầu Sắt, xã Sơn Viên, huyện
Nông Sơn
|
29
|
NS11
|
Thôn 2, Quế Ninh, huyện Nông
Sơn
|
30
|
NS01
|
Khe Chùa, xã Sơn Viên,huyện
Nông Sơn
|
31
|
NS03
|
Cầu Bến Đình, xã Sơn Viên,
huyện Nông Sơn
|
32
|
NS04
|
Gò Thắng, Lộc Trung, xã Quế Lộc,
huyện Nông Sơn
|
33
|
NS09
|
Bến Bà Phái Thông, thôn Phú
Gia 2, Quế Phước, huyện Nông Sơn
|
34
|
NS10
|
Thôn 1, Quế Ninh, huyện Nông
Sơn
|
35
|
NS14
|
Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng,
xã Quế Trung, huyện Nông Sơn
|
SÉT GẠCH NGÓI (15 ĐIỂM)
|
1
|
TB2B1
|
Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 1 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh
|
2
|
TB2B2
|
Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
3
|
TB3B
|
Thôn Quý Hương, xã Bình Quý,
huyện Thăng Bình
|
4
|
DX8A
|
Mỏ sét Gò Dài, thôn Trà Nam,
xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
5
|
DX12B
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên
|
6
|
DX13B
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên
|
7
|
TB29
|
Tổ 10, thôn 2, xã Bình Giang,
huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh
|
8
|
TB25
|
Tổ 4, thôn Trường An, xã Bình
Tú, huyện Thăng Bình
|
9
|
TB26
|
Tổ 1, Vinh Phú, xã Bình
Trung, huyện Thăng Bình
|
10
|
TB27
|
Tổ 7, thôn Đồng Dương, xã
Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
11
|
TB30
|
Tổ 19, Thôn Bình Xá, xã Bình
Quế, huyện Thăng Bình
|
12
|
TB33
|
Tổ 11, thôn Lý Trường, xã
Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
13
|
TB35
|
Tổ 7, thôn Xuân Thái Đông, xã
Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
14
|
TB39
|
Tổ 15 + 16, thôn Quý Xuân, xã
Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
15
|
NS30
|
Đồng Chu La, xã Quế Lộc, huyện
Nông Sơn
|
ĐẤT SAN LẤP (45 ĐIỂM)
|
1
|
TB4B1
|
Khu vực Quý Thạnh, xã Bình
Quý, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 1 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh
|
2
|
TB4B2
|
Khu vực Quý Phước, xã Bình
Quý, huyện Thăng Bình
|
3
|
TB4B3
|
Khu vực Quý Xuân, xã Bình
Quý, huyện Thăng Bình
|
4
|
TB4B5
|
Khu vực Thanh Sơn, xã Bình Định
Nam, huyện Thăng Bình
|
5
|
DX15B
|
Khu vực Nổng Định thôn Nam
Thành, xã Duy Trung, huyện duy Xuyên
|
6
|
DX16B
|
Khu vực Nổng Định thôn Nam
Thành, xã Duy Trung, huyện duy Xuyên
|
7
|
DX17B
|
Khu vực Nổng Định thôn Nam
Thành, xã Duy Trung, huyện duy Xuyên
|
8
|
BTM41
|
Thôn Dương Hòa, xã Trà Sơn,
huyện Bắc Trà My
|
Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh
|
9
|
BTM42
|
Thôn 1, xã Trà Giang, huyện Bắc
Trà My
|
Phụ lục 2 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh
|
10
|
PN36
|
Đồi Trà Ró, thôn Đàn Trung,
xã Tam Dân, huyện Phú Ninh
|
11
|
PN38
|
Đồi Đá Ngựa, thôn 10, xã Tam
Thành, huyện Phú Ninh
|
12
|
PN30
|
Rừng Miếu, thôn Vĩnh Quý, xã
Tam Vinh, huyện Phú Ninh
|
13
|
PN41
|
Núi Lang, thôn Đại Hanh, xã
Tam Đại, huyện Phú Ninh
|
14
|
PN44
|
Rừng Độn, xã Tam Vinh, huyện
Phú Ninh
|
15
|
TB42
|
Tổ 5, thôn Bình Quang, xã
Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
16
|
TB48
|
Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây,
Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
17
|
TB51
|
tổ 1, thôn Ngũ Xá, xã Bình
Chánh, huyện Thăng Bình
|
18
|
TB61
|
Thôn An Phước, xã Bình An,
huyện Thăng Bình
|
19
|
TB68
|
Tổ 3, thôn Bình Quang, xã
Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
20
|
TB72
|
Tổ 4, thôn Bình An, Bình Định
Nam, huyện Thăng Bình
|
21
|
TB74
|
Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình
Trị, huyện Thăng Bình
|
22
|
TB77
|
Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình
Quế, huyện Thăng Bình
|
23
|
TB75
|
Tổ 19, thôn Lý Trường, xã
Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
24
|
TB76
|
Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình
Quế, huyện Thăng Bình
|
25
|
TB73
|
Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây,
Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
26
|
TB41
|
Thôn An Mỹ, xã Bình An, huyện
Thăng Bình
|
27
|
TB43
|
KV1, Tổ 1, thôn Bình Hội,
Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
28
|
TB45
|
Tổ 2, thị trấn Hà Lam, huyện
Thăng Bình
|
29
|
TB47
|
Tổ 1, thôn Xuân Thái Tây,
Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
30
|
TB52
|
Thôn Bình Tịnh, xã Bình Minh,
huyện Thăng Bình
|
31
|
TB53
|
Tổ 12, thôn Vân Tiên, Bình
Đào, huyện Thăng Bình
|
32
|
TB54
|
Tổ 1, thôn 1, xã Bình Lãnh,
huyện Thăng Bình
|
33
|
TB63
|
Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình
Trị, huyện Thăng Bình
|
34
|
TB64
|
Tổ 4, thôn Hiệp Hưng, Bình Hải,
huyện Thăng Bình
|
35
|
TB66
|
Thôn Quý Thạnh, xã Bình Quý,
huyện Thăng Bình
|
36
|
PS20
|
Khối 1, thị trấn Khâm Đức,
huyện Phước Sơn
|
37
|
NS40
|
TDC thôn Phú Gia 1, QP, (xã
Ninh Phước, huyện Nông Sơn)
|
38
|
NS41
|
Dương Miếu, thôn Đông An (xã
Phước Ninh, huyện Nông Sơn)
|
39
|
NS31
|
Đồng Kè – Tân Phong, Sơn viên
cũ (xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn)
|
40
|
NS32
|
Tân Phong – Sơn Viên (xã Quế
Lộc, huyện Nông Sơn)
|
41
|
NS35
|
Thôn Lộc Đông, xã Quế Lộc,
huyện Nông Sơn
|
42
|
NS36
|
Tân Phong, Quế Lộc (a), huyện
Nông Sơn
|
43
|
NS37
|
Tân Phong, Quế Lộc (b), huyện
Nông Sơn
|
44
|
TB59
|
Tổ 19, thôn Lý Trường, xã
Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 3 Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh
|
45
|
TB62
|
Tổ 11, thôn 3, Bình Dương,
huyện Thăng Bình
|
* Tổng cộng loại bỏ ra khỏi quy
hoạch 107 điểm mỏ khoáng sản, gồm: 12 điểm mỏ đá xây dựng, 35 điểm mỏ cát xây dựng,
15 điểm mỏ sét gạch ngói và 45 điểm mỏ đất san lấp.
Quyết định 1572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1572/QĐ-UBND ngày 27/07/2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
357
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|