|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1465/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Thảo
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1465/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 11
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÓM NÔNG THÔN MỚI; BỘ TIÊU CHÍ XÓM NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn
mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2029/TTr-SNN ngày 21 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bộ tiêu chí thôn, xóm, làng, bản (gọi chung là xóm) nông thôn mới;
Bộ tiêu chí xóm nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn
2022 - 2025.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, ngành, đoàn thể căn cứ nhiệm vụ được
phân công có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này. Thực hiện giám sát, kiểm tra,
đánh giá kết quả báo cáo UBND tỉnh, Ban chỉ đạo thực hiện các Chương trình MTQG
tỉnh (qua Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh tổng hợp).
2. Sở Nông nghiệp và PTNT, Văn phòng điều phối nông
thôn mới tỉnh
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan tham mưu cho UBND tỉnh ban hành quy trình xét, công nhận, công bố xóm đạt
chuẩn nông thôn mới, xóm đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu.
- Chủ trì hướng dẫn triển khai thực hiện; kiểm tra,
giám sát, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Ban chỉ đạo thực hiện các Chương trình
MTQG tỉnh theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Chịu trách nhiệm triển khai thực hiện nội dung
các chỉ tiêu, tiêu chí xóm nông thôn mới, xóm nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Cao Bằng
giai đoạn 2022 - 2025. Định kỳ (6 tháng, năm) báo cáo kết quả thực hiện Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới gửi Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh tổng
hợp.
- Quyết định công nhận xóm đạt chuẩn nông thôn mới,
xóm đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chánh Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã
và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thành ủy;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, các CV NCTH;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KT (Kh).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
|
PHỤ LỤC 1
BỘ TIÊU CHÍ XÓM NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Cơ quan hướng dẫn
thực hiện
|
1
|
Ban phát triển xóm
|
Có Ban phát triển xóm do cộng đồng dân cư bầu, hoạt
động theo quy chế do cộng đồng dân cư thống nhất và được UBND xã công nhận.
|
Đạt
|
UBND các huyện,
thành phố
|
2
|
Quy ước, hương ước
|
Có quy ước, hương ước thôn được 95% trở lên người
dân thông qua và cam kết thực hiện
|
Đạt
|
Sở Văn hóa,Thể
thao và Du lịch
|
3
|
Giao thông
|
3.1. Tỷ lệ đường trục chính thôn ít nhất được cứng
hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
|
≥ 80%
|
Sở Giao thông vận
tải
|
3.2. Tỷ lệ đường ngõ, thôn sạch và đảm bảo đi lại
thuận tiện quanh năm
|
≥ 70%
|
3.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận
chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
≥ 60%
|
4
|
Thủy lợi
|
Tỷ lệ diện tích đất trồng lúa nước được tưới và
tiêu nước chủ động
|
≥ 80%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
5
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện
thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥ 95%
|
Sở Công Thương
|
6
|
Văn hóa
|
6.1. Xóm có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn
hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
Đạt
|
Sở Văn hóa,Thể
thao và Du lịch
|
6.2. Xóm đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn xóm đạt danh
hiệu “Gia đình văn hóa”
|
≥ 85%
|
7
|
Thông tin và Truyền
thông
|
7.1. Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn xóm có phương
tiện nghe, nhìn để tiếp cận thông tin (tivi hoặc máy radio)
|
≥ 85%
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
7.2. Xóm có dịch vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
8
|
Nhà ở dân cư
|
8.1. Nhà tạm, dột nát
|
≤ 5%
|
Sở Xây dựng
|
8.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố
|
≥ 80%
|
9
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)
|
Năm 2022
|
≥ 27
|
Cục Thống kê
|
Năm 2023
|
≥ 28
|
Năm 2024
|
≥ 29
|
Năm 2025
|
≥ 30
|
10
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 – 2025
|
≤ 13%
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
11
|
Lao động
|
11.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho
cả nam và nữ)
|
≥ 70%
|
11.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 20%
|
|
12
|
Giáo dục
|
12.1. Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1; trẻ hoàn thành
chương trình tiểu học vào trung học cơ sở trên địa bàn xóm
|
≥ 90%
|
Sở Giáo dục và
|
12.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở
được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
trên địa bàn xóm
|
≥ 70%
|
Đào tạo
|
13
|
Y Tế
|
13.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ) trên địa bàn xóm
|
≥ 90%
|
Sở Y tế
|
13.2. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) trên địa bàn xóm
|
≤ 24%
|
13.3. Tỷ lệ dân số có sổ khám
chữa bệnh điện tử trên địa bàn thôn
|
≥ 50%
|
14
|
Môi trường và an
toàn thực phẩm
|
14.1. Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn xóm được sử
dụng nước hợp vệ sinh
|
≥ 90%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14.2. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an
toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập
trung
|
Đạt
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
14.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải
rắn không nguy hại trên địa bàn xóm được các hộ gia đình tự thu gom, xử lý
theo quy định
|
≥ 70%
|
14.4. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu, nhà tắm, thiết
bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
≥ 70%
|
14.5. Đảm bảo 3 sạch (sạch nhà,
sạch bếp, sạch ngõ theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3
sạch” do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động)
|
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
14.6. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định
về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥ 60%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14.7. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
15
|
Hệ thống chính trị
|
15.1. Chi bộ xóm được xếp loại chất lượng hoàn
thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
15.2. Có đủ các tổ chức chính trị cơ sở theo quy
định
|
Đạt
|
16
|
An ninh trật tự
|
Xóm đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự”
theo quy định
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
PHỤ LỤC 2
BỘ TIÊU CHÍ XÓM NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Cơ quan hướng dẫn
thực hiện
|
|
1
|
Ban Phát triển xóm
|
Có Ban Phát triển xóm do cộng đồng dân cư bầu, hoạt
động theo quy chế do cộng đồng dân cư thống nhất và được UBND xã công nhận.
|
Đạt
|
UBND các huyện,
thành phố
|
|
2
|
Quy ước, hương ước
|
Có quy ước, hương ước xóm được 95% trở lên người
dân thông qua và cam kết thực hiện
|
Đạt
|
Sở Văn hóa,Thể
thao và Du lịch
|
|
3
|
Giao thông
|
3.1. Đường trục chính xóm
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
- Tỷ lệ km đường trục chính xóm được cứng hóa
|
100%
|
|
- Có các hạng mục cần thiết
theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, cây xanh...) và đảm bảo sáng - xanh -
sạch - đẹp.
|
Đạt
|
|
3.2. Đường ngõ, thôn: Tỷ lệ đường ngõ, thôn được
cứng hóa, đảm bảo bảo sáng - xanh - sạch - đẹp.
|
≥ 85%
|
|
3.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng
hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa
|
≥ 80%
|
|
4
|
Thủy lợi
|
Tỷ lệ diện tích đất trồng lúa nước được tưới và
tiêu nước chủ động
|
≥ 90%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
5
|
Điện
|
5.1. Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng
điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định
|
≥ 98%
|
Sở Công Thương
|
|
5.2. Tỷ lệ km đường trục chính xóm có hệ thống điện
chiếu sáng
|
≥ 80%
|
|
5.3. Tỷ lệ đường ngõ xóm có hệ thống điện chiếu
sáng
|
≥ 50%
|
|
6
|
Văn hóa
|
6.1. Nhà văn hóa xóm
|
|
|
|
- Có nhà văn hóa xóm đạt chuẩn theo quy định
|
Đạt
|
Sở Văn hóa,Thể
thao và Du lịch
|
|
- Nhà văn hóa xóm có đầy đủ bàn ghế ngồi, trang
trí khánh tiết, hệ thống âm thanh, ánh sáng và các trang thiết bị khác đảm bảo
sinh hoạt văn hóa, văn nghệ
|
Đạt
|
|
6.2. Khu thể thao xóm
|
|
|
- Có khu thể thao xóm đạt chuẩn theo quy định
|
Đạt
|
|
- Khu thể thao xóm có một số dụng cụ luyện tập thể
thao phù hợp với phong trào thể thao ở địa phương (như cầu lông, bóng chuyền,
bóng đá...)
|
Đạt
|
|
6.3. Xóm được công nhận “Xóm văn hóa” liên tục
trong 02 năm tính đến năm xét công nhận
|
Đạt
|
|
6.4. Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn xóm đạt danh
hiệu “Gia đình văn hóa”
|
≥ 90%
|
|
7
|
Thông tin và Truyền
thông
|
7.1. Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn xóm có phương
tiện nghe, nhìn để tiếp cận thông tin (tivi hoặc máy radio)
|
≥ 95%
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
7.2. Xóm có dịch vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
|
7.3. Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh
|
≥ 50%
|
|
7.4. Xóm có hệ thống loa của đài truyền thanh xã
hoạt động thường xuyên.
|
Đạt
|
|
8
|
Nhà ở dân cư
|
8.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
|
8.2. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà ở kiên cố hoặc bán
kiên cố
|
≥ 90%
|
|
8.3. Tường rào: Tỷ lệ hộ có tường
rào (tường rào bằng cây xanh, trồng hoa hoặc được xây dựng bằng các loại vật
liệu khác được phủ xanh) phù hợp với đặc trưng, cảnh quan nông thôn.
|
≥ 50%
|
|
8.4. Vườn hộ gia đình: Tỷ lệ hộ thực hiện chỉnh
trang, cải tạo vườn nhà phù hợp đảm bảo cảnh quan đẹp, không còn các loại cây
dại, cây tạp
|
≥ 50%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
9
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)
|
Năm 2022
|
≥ 41
|
Cục Thống kê
|
|
Năm 2023
|
≥ 44
|
|
Năm 2024
|
≥ 47
|
|
Năm 2025
|
≥ 50
|
|
10
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2022 - 2025
|
≤ 8%
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
11
|
Lao động
|
11.1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho
cả nam và nữ)
|
≥ 75%
|
|
11.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
|
≥ 25%
|
|
12
|
Giáo dục
|
12.1. Tỷ lệ trẻ 6 tuổi vào lớp 1; trẻ hoàn thành chương
trình tiểu học vào trung học cơ sở trên địa bàn xóm
|
≥ 95%
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
12.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở
được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp)
trên địa bàn xóm
|
≥ 90%
|
|
13
|
Y Tế
|
13.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ) trên địa bàn xóm
|
≥ 95%
|
Sở Y tế
|
|
13.2. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) trên địa bàn xóm
|
≤ 15%
|
|
13.3. Tỷ lệ dân số có sổ khám
chữa bệnh điện tử trên địa bàn xóm
|
≥ 70%
|
|
13.4. Tỷ lệ dân số được quản lý
sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) trên địa bàn xóm
|
≥ 90%
|
|
13.5. Tỷ lệ người dân tham gia
và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) trên
địa bàn xóm
|
≥ 40%
|
|
14
|
Môi trường và An
toàn thực phẩm
|
14.1. Tỷ lệ hộ trên địa bàn xóm được sử dụng nước
sạch theo quy chuẩn
|
≥ 30%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
14.2. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an
toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập
trung
|
Đạt
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
14.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải
rắn không nguy hại trên địa bàn thôn được thu gom, xử lý theo quy định
|
≥ 80%
|
|
14.4. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng
thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
|
14.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn
|
≥ 50%
|
|
14.6. Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tắm, thiết bị chứa
nước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu an toàn
|
≥ 80%
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
14.7. Đảm bảo 3 sạch (sạch nhà,
sạch bếp, sạch ngõ theo nội dung cuộc vận động “Xây dựng gia đình 5 không, 3
sạch” do Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam phát động)
|
|
Hội Liên hiệp phụ
nữ tỉnh
|
|
14.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định
về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường
|
≥ 75%
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
14.9. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
|
15
|
Hệ thống chính trị
|
15.1. Chi bộ xóm được xếp loại chất lượng hoàn
thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
Đạt
|
Sở Nội vụ
|
|
15.2. Có đủ các tổ chức chính trị cơ sở theo quy
định
|
Đạt
|
|
16
|
An ninh trật tự
|
Xóm đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự”
theo quy định
|
Đạt
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1465/QĐ-UBND 2022 về Bộ chỉ tiêu xóm nông thôn mới; Bộ tiêu chí xóm nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1465/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 2022 về Bộ chỉ tiêu xóm nông thôn mới; Bộ tiêu chí xóm nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-2025
376
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|