|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1439/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1439/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 09 tháng 09 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận
tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT
ngày 04/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc xếp loại đường để
xác định cước vận tải đường bộ năm 2011;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại tờ trình số 148/TTr-SGTVT ngày 24/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường
bộ các tuyến đường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do địa phương quản lý để xác định
cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, Ngành cấp tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- CVP, PCVP Tổng hợp;
- Lưu: VT (Thang-003).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 09
tháng 9 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đường
|
Chiều dài (m)
|
Địa phận huyện, thành phố
|
Nền (chỉ giới xây dựng) (m)
|
Mặt đường (m)
|
Kết cấu mặt đường
|
Cấp đường
|
Bậc đường
|
loại 1 (km)
|
loại 2 (km)
|
loại 3 (km)
|
loại 4 (km)
|
loại 5 (km)
|
loại 6 (km)
|
Theo Quyết định số 492/QĐ- UBND ngày 16/8/2005
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
I/
|
Các tuyến đường
nội ô thành phố Bạc Liêu:
|
1
|
Đường Trần
Phú
|
3.280
|
TP Bạc Liêu
|
31
|
18
|
BTN
|
A
|
2
|
|
3,280
|
|
|
|
|
Loại 2
|
4
|
Đường Cao
Văn Lầu
|
6.240
|
TP Bạc Liêu
|
22,5
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
6,240
|
|
|
|
|
Loại 4
|
5
|
Đường Bạch
Đằng
|
2.673
|
TP Bạc Liêu
|
40
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
2,673
|
|
|
|
|
Loại 4
|
6
|
Đường Hòa Bình
|
1.300
|
TP Bạc Liêu
|
26,5
|
12
|
BTN
|
A
|
2
|
|
1,300
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Hai
Bà Trưng
|
1.728
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
1,728
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Thủ Khoa
Huân
|
96
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,096
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Điện
Biên Phủ
|
992
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,992
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Mai
Thanh Thế
|
128
|
TP Bạc Liêu
|
19
|
10
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,128
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Tôn Đức
Thắng
|
1.370
|
TP Bạc Liêu
|
33
|
18
|
BTN + Láng nhựa
|
A
|
2
|
|
1,37
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Lê
Duẩn
|
1.535
|
TP Bạc Liêu
|
33
|
12
|
BTN
|
A
|
2
|
|
1,535
|
|
|
|
|
Loại 4
|
13
|
Đường Lộc
Ninh
|
106
|
TP Bạc Liêu
|
26,5
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,106
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Hoàng
Diệu
|
1.230
|
TP Bạc Liêu
|
19
|
6
|
BTN+LN
|
A
|
3
|
|
|
1,23
|
|
|
|
|
15
|
Đường Cách
Mạng
|
1.311
|
TP Bạc Liêu
|
20,5
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
1,311
|
|
|
|
|
Loại 5
|
16
|
Đường Trần
Huỳnh
|
2.530
|
TP Bạc Liêu
|
33
|
18
|
BTN
|
A
|
2
|
|
2,53
|
|
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Đình
Chiểu
|
450
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,450
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Võ Thị
Sáu
|
2.352
|
TP Bạc Liêu
|
19
|
7,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
2,352
|
|
|
|
|
Loại 2
|
19
|
Đường Nguyễn
Huệ
|
491
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,491
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Bà
Triệu
|
1.000
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
6,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Lý
Thường Kiệt
|
380
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,380
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường Hà
Huy Tập
|
428
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
6
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,428
|
|
|
|
25
|
Đường Phan
Đình Phùng
|
342
|
TP Bạc Liêu
|
9
|
6
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,342
|
|
|
|
26
|
Đường Lê
Văn Duyệt
|
417
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
6
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,417
|
|
|
|
27
|
Đường 30/4
|
512
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,512
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường Ngô
Gia Tự
|
400
|
TP Bạc Liêu
|
21
|
12
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,400
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường Lê Lợi
|
312
|
TP Bạc Liêu
|
12
|
6
|
BTN
|
B
|
2
|
|
|
0,312
|
|
|
|
|
30
|
Đường Trần
Văn Thời
|
125
|
TP Bạc Liêu
|
11
|
5
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,125
|
|
|
|
31
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1.000
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
5,5
|
BTN+LN
|
A
|
3
|
|
|
1,000
|
|
|
|
Loại 6
|
32
|
Đường Thống
Nhất
|
736
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
5,4
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,736
|
|
|
|
|
|
33
|
Đường Đống
Đa
|
1.132
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
1,132
|
|
|
|
|
|
34
|
Đường Phan
Văn Trị
|
486
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,486
|
|
|
|
|
|
35
|
Đường Tô Hiến
Thành
|
67
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
5
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,067
|
|
|
|
36
|
Đường Nguyễn
Du
|
240
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,240
|
|
|
|
|
|
37
|
Đường Hồ Thị
Kỷ
|
240
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
5
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,240
|
|
|
|
38
|
Đường Phạm
Ngũ Lão
|
152
|
TP Bạc Liêu
|
9
|
4
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,152
|
|
|
|
39
|
Đường Lý
Văn Lâm
|
240
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
5
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,240
|
|
|
|
40
|
Đường Phùng
Ngọc Liêm
|
176
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
|
0,176
|
|
|
|
|
41
|
Đường Đoàn
Thị Điểm
|
240
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
|
0,240
|
|
|
|
|
42
|
Đường Hoàng
Văn Thụ
|
672
|
TP Bạc Liêu
|
10,5
|
6
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,672
|
|
|
|
43
|
Đường Phan
Ngọc Hiển
|
536
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
6
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,536
|
|
|
|
44
|
Đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
160
|
TP Bạc Liêu
|
11
|
5
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,160
|
|
|
|
45
|
Đường Lê Hồng
Nhi
|
336
|
TP Bạc Liêu
|
9
|
5
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,336
|
|
|
|
46
|
Đường Đinh
Bộ Lĩnh
|
218
|
TP Bạc Liêu
|
11
|
5
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,218
|
|
|
|
47
|
Đường Ninh
Bình
|
120
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
6
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,120
|
|
|
|
48
|
Đường Minh
Diệu
|
104
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
5
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,104
|
|
|
|
49
|
Đường Bà
Huyện Thanh Quan
|
381
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
Láng nhựa
|
A
|
2
|
|
0,381
|
|
|
|
|
|
50
|
Đường Lò
Rèn
|
100
|
TP Bạc Liêu
|
7
|
7
|
BTXM
|
D
|
2
|
|
|
|
|
6,640
|
|
|
6.640
|
TP Bạc Liêu
|
6,5
|
3
|
Láng nhựa
|
D
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Đường Trà
Kha - Trà Khứa
|
1.160
|
TP Bạc Liêu
|
5,5
|
3,5
|
BTN
|
E
|
2
|
|
|
|
|
|
1,160
|
|
52
|
Đường Lê Thị
cẩm Lệ
|
205
|
TP Bạc Liêu
|
8
|
7
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
0,205
|
|
|
53
|
Đường Nguyễn
Văn A
|
119
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
4
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,119
|
|
|
|
|
|
54
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
635
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,635
|
|
|
|
|
|
55
|
Đường Thanh
Niên
|
130
|
TP Bạc Liêu
|
12
|
5
|
BTN
|
B
|
2
|
|
0,130
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu Tu Muối phường
2
|
1
|
Đường Nguyễn
Thị Cầm
|
129
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
7,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,129
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Bùi
Thị Xưa
|
70
|
TP Bạc Liêu
|
9
|
3,5
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,070
|
|
|
|
III
|
Khu bệnh viện phường 3
|
1
|
Đường Đặng
Thùy Trâm
|
115
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
4
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,115
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Nguyễn
Thị Năm
|
71
|
TP Bạc Liêu
|
8
|
6
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
0,071
|
|
|
IV
|
Khu dân cư phường
5
|
1
|
Đường Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
523
|
TP Bạc Liêu
|
30
|
11
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,523
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Duy
Tân
|
665
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,665
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn
Viết Xuân
|
656
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,656
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Nhạc
Khị
|
336
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,336
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Phạm
Văn Kiết
|
88
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,088
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Trần
Thị Thơm
|
134
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,134
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Bùi
Thị Trường
|
580
|
TP Bạc Liêu
|
22,5
|
10,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,580
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Lê
Quý Đôn
|
634
|
TP Bạc Liêu
|
22,5
|
10,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,634
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Đồng Khởi
|
784
|
TP Bạc Liêu
|
26,5
|
10,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,784
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Lê Thị
Sáu
|
124
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,124
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Lê Đại
Hành
|
661
|
TP Bạc Liêu
|
22,5
|
10,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,661
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Hồ
Minh Luông
|
134
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,134
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Bông
Văn Dĩa
|
476
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,476
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn
Trung Trực
|
816
|
TP Bạc Liêu
|
19
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,816
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Tôn
Thất Tùng
|
554
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,554
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Phó Đức
Chính
|
158
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,158
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Nọc Nạng
|
476
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,476
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn
Tri Phương
|
843
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,843
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Hàm
Nghi
|
850
|
TP Bạc Liêu
|
34
|
12
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,850
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Trần
Văn Trà
|
788
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,788
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Lê Thị
Thê
|
96
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,096
|
|
|
|
|
|
V
|
Khu đô thị mới
|
1
|
Đường Nguyễn
Văn Linh
|
715
|
TP Bạc Liêu
|
33
|
20
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,715
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Bùi
Thị Xuân
|
455
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,455
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Trần
Quang Diệu
|
647
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,647
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Cao
Triều Phát
|
721
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,721
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn
Thị Định
|
831
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,831
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường 19-5
|
323
|
TP Bạc Liêu
|
26,5
|
10,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,323
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường 3
tháng 2
|
793
|
TP Bạc Liêu
|
35
|
7,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,793
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Phan
Đình Giót
|
447
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,447
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Lê Khắc Xương
|
447
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,447
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Lê Trọng
Tấn
|
446
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,446
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Lâm
Văn Thê
|
164
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,164
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường Thích
Hiển Giác
|
163
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,163
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường Phan
Ngọc Sến
|
246
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,246
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn
Việt Hồng
|
161
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,161
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn
Thái Bình
|
171
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,171
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn
Thái Học
|
500
|
TP Bạc Liêu
|
18
|
10
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường Phạm
Hồng Thám
|
274
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,274
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường Văn
Tiến Dũng
|
534
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,534
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Trần
Văn Ơn
|
183
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,183
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường Trần
Đại Nghĩa
|
183
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,183
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường Phạm
Ngọc Thạch
|
183
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,183
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường Tăng
Hồng Phúc
|
183
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,183
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường Hoàng
Cầm
|
196
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,196
|
|
|
|
|
|
VI
|
Khu bến xe + Bộ đội Biên phòng
|
1
|
Đường Nguyễn Hữu Nghĩa
|
500
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
Láng nhựa
|
A
|
2
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Bế
Văn Đàn
|
805
|
TP Bạc Liêu
|
11
|
5
|
Láng nhựa
|
C
|
2
|
|
|
0,805
|
|
|
|
|
3
|
Đường Lê Đại
Hành (nối dài)
|
355
|
TP Bạc Liêu
|
21
|
5
|
Láng nhựa
|
A
|
2
|
|
0,355
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Kim Đồng
|
296
|
TP Bạc Liêu
|
11
|
5
|
Láng nhựa
|
C
|
2
|
|
|
0,296
|
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
164
|
TP Bạc Liêu
|
21
|
9
|
Láng nhựa
|
A
|
2
|
|
0,164
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn
Hồng Khanh
|
138
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
Láng nhựa
|
A
|
2
|
|
0,138
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn
Thông
|
138
|
TP Bạc Liêu
|
28
|
12
|
Láng nhựa
|
A
|
2
|
|
0,138
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn
Văn Kinh
|
252
|
TP Bạc Liêu
|
11
|
5
|
Láng nhựa
|
C
|
2
|
|
|
|
0,252
|
|
|
|
9
|
Đường Mậu
Thân
|
970
|
TP Bạc Liêu
|
21
|
9
|
Láng nhựa
|
A
|
2
|
|
|
0,970
|
|
|
|
|
10
|
Đường Lê Thị
Riêng
|
975
|
TP Bạc Liêu
|
28
|
12
|
Láng nhựa
|
A
|
2
|
|
|
0,975
|
|
|
|
|
11
|
Đường, Trần
Bình Khuôl
|
140
|
TP Bạc Liêu
|
11
|
5
|
Láng nhựa
|
C
|
2
|
|
|
|
0,140
|
|
|
|
12
|
Đường Ung
Văn Khiêm
|
861
|
TP Bạc Liêu
|
21
|
9
|
Láng nhựa
|
A
|
2
|
|
|
0,861
|
|
|
|
|
VII
|
Khu Hành chính
|
1
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
1.375
|
TP Bạc Liêu
|
33
|
18
|
BTN
|
A
|
2
|
|
1,375
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Hùng
Vương
|
353
|
TP Bạc Liêu
|
42
|
18
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,353
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Ngô
Quang Nhã
|
500
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,500
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Lâm
Thành Mậu
|
129
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,129
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Ngô
Thời Nhiệm
|
128
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,128
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
210
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,210
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Huỳnh
Quảng
|
182
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,182
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Quách
Thị Kiều
|
98
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
4
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,098
|
|
|
|
9
|
Đường Trần Văn
Sớm
|
390
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,390
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Trần
Thị Khéo
|
128
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
4
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,128
|
|
|
|
11
|
Đường Lương
Đình Của
|
180
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
4
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,180
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Khu Nhà Máy Điện
|
1
|
Đường Hồ
Minh Luông
|
153
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
5
|
BTN
|
B
|
2
|
|
0,153
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường
Trương Văn An
|
154
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
5
|
BTN
|
B
|
2
|
|
0,154
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn
Văn Uông
|
154
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
5
|
BTN
|
B
|
2
|
|
0,154
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn
Chí Thanh
|
176
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,176
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Đinh
Thị Tùng
|
152
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
4
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,152
|
|
|
|
6
|
Đường Lư
Hòa Nghĩa
|
92
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
4
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,092
|
|
|
|
7
|
Đường Phan Thị Thép
|
318
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
4
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,318
|
|
|
|
IX
|
Khu Bắc Trần Huỳnh
|
1
|
Đường Châu Văn Đặng
|
1.000
|
TP Bạc Liêu
|
19
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Ninh
Thạnh Lợi (Chủ Chọt)
|
280
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
7
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,280
|
|
|
|
3
|
Đường Dương
Thị Sáu
|
272
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,272
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn
Công Tộc
|
220
|
TP Bạc Liêu
|
26,5
|
10,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,220
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn
Thị Mười
|
320
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,320
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn
Văn Uông
|
300
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,300
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Lê Thị
Hương
|
260
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,260
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường Trần
Văn Tất
|
190
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,190
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Phan
Thị Tư
|
125
|
TP Bạc Liêu
|
12
|
7
|
BTN
|
B
|
2
|
|
|
0,125
|
|
|
|
|
10
|
Đường Huỳnh
Văn Xã
|
110
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,110
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường
Trương Văn An
|
102
|
TP Bạc Liêu
|
12
|
7
|
BTN
|
B
|
2
|
|
|
0,102
|
|
|
|
|
X
|
Khu Cẩu Xáng
|
1
|
Đường Trần Văn Hộ
|
125
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
3
|
|
|
0,125
|
|
|
|
|
2
|
Đường Tô
Minh Xuyến
|
128
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
3
|
|
|
0,128
|
|
|
|
|
3
|
Đường Nguyễn
Thị Thủ
|
124
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
3
|
|
|
0,124
|
|
|
|
|
4
|
Đường Lê Thiết Hùng
|
520
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
5
|
BTN
|
A
|
3
|
|
|
0,520
|
|
|
|
|
XI
|
Khu dân cư phường 2
|
1
|
Trần Hồng
Dân
|
346
|
TP Bạc Liêu
|
16
|
8
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,346
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Bỉnh
|
365
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,365
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường số 1B
|
208
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
6,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,207
|
|
|
|
|
|
4
|
Tào Văn Tỵ
|
208
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
6,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,207
|
|
|
|
|
|
5
|
Trần Thanh
Viết
|
781
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,781
|
|
|
|
|
|
6
|
Châu Thị
Tám
|
273
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,273
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường số 3
|
334
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,334
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường số 3A
|
165
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,164
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường số 3B
|
165
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,164
|
|
|
|
|
|
10
|
Trương Hán
Siêu
|
325
|
TP Bạc Liêu
|
15
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,325
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường số 4B
|
42
|
TP Bạc Liêu
|
16
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,042
|
|
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị
Nho
|
273
|
TP Bạc Liêu
|
16
|
8
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,273
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường số 5B
|
42
|
TP Bạc Liêu
|
16
|
8
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,042
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường số 6
|
309
|
TP Bạc Liêu
|
34.5
|
10,5
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,309
|
|
|
|
|
|
15
|
Phan Thị
Khá
|
227
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,227
|
|
|
|
|
|
16
|
Nguyễn Công
Thượng
|
227
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,227
|
|
|
|
|
|
17
|
Nguyễn Hồng
Khanh
|
227
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,227
|
|
|
|
|
|
18
|
Hoa Lư
|
273
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,273
|
|
|
|
|
|
19
|
Lê Hồng
Phong
|
1.487
|
TP Bạc Liêu
|
24
|
12
|
BTN
|
A
|
2
|
|
1,487
|
|
|
|
|
|
20
|
Trần Văn Đại
|
305
|
TP Bạc Liêu
|
24
|
12
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,305
|
|
|
|
|
|
21
|
Lê Thị Mười
|
120
|
TP Bạc Liêu
|
24
|
12
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường số 9A
|
42
|
TP Bạc Liêu
|
16
|
8
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,042
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường số 10
|
42
|
TP Bạc Liêu
|
16
|
8
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,042
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường số 11
|
225
|
TP Bạc Liêu
|
24
|
10
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,225
|
|
|
|
|
|
25
|
Tạ Thị Huê
|
169
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,169
|
|
|
|
|
|
26
|
Lê Thị Huỳnh
|
169
|
TP Bạc Liêu
|
13
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,169
|
|
|
|
|
|
27
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
618
|
TP Bạc Liêu
|
24
|
10
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,618
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường số 12A
|
42
|
TP Bạc Liêu
|
12
|
6
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,042
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường số 13
|
309
|
TP Bạc Liêu
|
24
|
8
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,309
|
|
|
|
|
|
30
|
Ninh Bình
|
1.702
|
TP Bạc Liêu
|
24
|
12
|
BTN
|
A
|
2
|
|
1,7019
|
|
|
|
|
|
XII
|
Khu tái định cư đài phát thanh cũ
|
1
|
Lâm Thị Anh
|
121
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
5
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,121
|
|
|
|
2
|
Dương Văn
Diệp
|
113
|
TP Bạc Liêu
|
17
|
7
|
BTN
|
A
|
2
|
|
0,113
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường số 4
|
54
|
TP Bạc Liêu
|
7
|
4
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
0,054
|
|
|
4
|
Đường số 11
|
44
|
TP Bạc Liêu
|
10
|
5
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
0,044
|
|
|
|
XIII
|
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ ĐƯỜNG HUYỆN:
|
1
|
Đường Bạc
Liêu - Hưng Thành
|
12.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ
Cầu Xáng - cầu Hưng Hội
|
2.567
|
TP Bạc Liêu
|
6,5
|
4,5
|
Láng nhựa
|
D
|
2
|
|
|
|
|
2,567
|
|
Loại 6
|
huyện Vĩnh Lợi
|
- Đoạn từ
cầu Hưng Hội - cuối tuyến
|
10.383
|
huyện Vĩnh Lợi
|
6,5
|
3,5
|
Láng nhựa
|
D
|
2
|
|
|
|
|
10,383
|
|
|
2
|
Đường Giồng
Nhãn - Gò Cát
|
10.167
|
TP Bạc Liêu
|
9
|
6
|
BTN
|
B
|
2
|
|
|
10,167
|
|
|
|
Loại 3
|
8.435
|
huyện Hòa Bình
|
6,5
|
3,5
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
8,435
|
|
|
3
|
Đường Thuận
Hòa - Xiêm Cán
|
6.141
|
TP Bạc Liêu
|
6,5
|
3,5
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
6,141
|
|
|
4
|
Đường Cầu Sập-Ninh Qưới
- Ngan Dừa - Quốc lộ 63
|
13.259
|
huyện Vĩnh Lợi
|
7,5
|
5,5
|
BTN
|
D
|
1
|
|
|
|
13,295
|
|
|
Loại 6
|
4.850
|
huyện Hòa Bình
|
7,5
|
5,5
|
BTN
|
D
|
1
|
|
|
|
4,850
|
|
|
Loại 6
|
9.757
|
huyện Phước Long
|
7,5
|
5,5
|
BTN
|
D
|
1
|
|
|
|
9,757
|
|
|
Loại 6
|
23.882
|
huyện Hồng Dân
|
6,5
|
5,5
|
BTN+CPĐD
|
D
|
2
|
|
|
|
|
23,882
|
|
Loại 6
|
5
|
Đường Hòa Bình
- Vĩnh Hậu
|
12.407
|
huyện Hòa Bình
|
6,5
|
3,5
|
BTN+LN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
12,407
|
|
Loại 5
|
6
|
Đường Vĩnh
Mỹ - Phước Long
|
10.365
|
huyện Hòa Bình
|
9
|
8
|
BTN
|
C
|
1
|
|
|
10,365
|
|
|
|
Loại 5
|
12.656
|
huyện Phước Long
|
9
|
8
|
BTN+LN
|
C
|
1
|
|
|
12,656
|
|
|
|
Loại 5
|
7
|
Đường Giá Rai -
Gành Hào
|
2.300
|
huyện Giá Rai
|
9
|
6
|
BTN
|
C
|
1
|
|
|
2,300
|
|
|
|
Loại 4
|
27.500
|
huyện Đông Hải
|
9
|
6
|
BTN
|
C
|
1
|
|
|
27,500
|
|
|
|
Loại 5
|
8
|
Đường Hộ
Phòng - Chủ Chí
|
13.704
|
huyện Giá Rai
|
6,5
|
3,5
|
Láng nhựa
|
D
|
2
|
|
|
|
|
13,704
|
|
|
9
|
Đường An Trạch
- Định Thành - An Phúc - Gành Hào
|
22.539
|
huyện Đông Hải
|
6,5
|
3,5
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
22,539
|
|
Loại 5
|
10
|
Phước Long
- Ninh Quới
|
4.500
|
huyện Phước Long
|
6,5
|
3,5
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
8,400
|
|
|
3.900
|
huyện Hồng Dân
|
6,5
|
3,5
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường QL1A-Châu
Thới - Đền thờ Bác
|
8.840
|
huyện Vĩnh Lợi
|
9
|
6
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
8,840
|
|
|
Loại 5
|
12
|
Đường Hòa Bình - Minh Diệu
|
8.032
|
huyện Hòa Bình
|
6,5
|
3,5
|
Láng nhựa
|
D
|
2
|
|
|
|
|
8,032
|
|
Loại 4
|
13
|
Đường từ
Xiêm Cán ra Đê Biển
|
1.923
|
TP Bạc Liêu
|
6,5
|
3,5
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
1,923
|
|
|
14
|
Đường Đê
biển
|
11.600
|
TP Bạc Liêu
|
8,5
|
5,5
|
Láng nhựa
|
D
|
2
|
|
|
|
|
39,279
|
|
|
17.700
|
huyện Hòa Bình
|
8,5
|
5,5
|
Láng nhựa
|
D
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
9.979
|
huyện Đông Hải
|
8,5
|
5,5
|
Láng nhựa
|
D
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đường vào
Vườn Chim
|
700
|
TP Bạc Liêu
|
6,5
|
3,5
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
0,700
|
|
Loại 5
|
16
|
Đường Hòa
Bình - Vĩnh Mỹ A
|
4.552
|
huyện Hòa Bình
|
6,5
|
3,5
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
4,552
|
|
|
17
|
Đường từ trại
giam Công an tỉnh đến phường Nhà Mát
|
2.035
|
TP Bạc Liêu
|
6,5
|
3,5
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
2,035
|
|
|
18
|
Đường An Trạch
- Định Thành
|
3.050
|
huyện Đông Hải
|
6,5
|
3,5
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
2,035
|
|
|
19
|
Đường Thống
Nhất II
|
3.300
|
huyện Hồng Dân
|
9
|
6
|
BTN
|
C
|
2
|
|
|
|
3,3
|
|
|
|
20
|
Đường Phước
Long - Phong Thạnh Tây B
|
26.052
|
huyện Phước Long
|
6,5
|
3,5
|
BTN
|
D
|
2
|
|
|
|
|
26,052
|
|
|
Ghi chú: - Các tuyến đường khác không
nằm trong danh mục xếp loại, khí tính cước được tính là đường loại 6.
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2014 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1439/QĐ-UBND ngày 09/09/2014 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
4.651
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|