Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1424/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hà
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH QUẢNG NINH
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1424/QĐ-SXD
|
Quảng Ninh, ngày
24 tháng 07 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 10, THÁNG 11, THÁNG 12 VÀ QUÝ 4 NĂM 2011
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Căn cứ quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 17/9/2009
của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Xây dựng Quảng Ninh;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày
14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày 22/2/2011
của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng tháng 10, tháng 11, tháng 12 và Quý
4 năm 2011 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo,
sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình,
giá hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các đơn vị trực thuộc Sở;
- Cổng thông tin Sở Xây dựng;
- Các đ/c Lãnh đạo Sở (b/c);
- Lưu: KTXD, VT.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trần Văn Hà
|
CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG
(Kèm theo Quyết
định số 1424/QĐ-SXD ngày 24/7/2012 của Sở Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng tháng 10, tháng 11, tháng 12 và Quý 4 năm 2011)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập
chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình
xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình giao thông,
công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) và theo 5 khu vực trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh:
- Khu vực I: Thành phố Hạ Long; thành phố Uông Bí
(trừ Vàng Danh); thành phố Cẩm Phả; huyện Đông Triều; huyện Yên Hưng; huyện
Hoành Bồ (trừ xã Đồng Sơn, Kỳ Thượng); huyện Vân Đồn (trừ các xã: Quan Lạn,
Minh Châu, Ngọc Vừng, Thắng Lợi, Bản Sen) và huyện Tiên Yên;
- Khu vực II: Thành phố Móng Cái (trừ các xã: Vĩnh
Trung, Vĩnh Thực, Bắc Sơn, Hải Sơn); huyện Bình Liêu (trừ các xã: Hoành Mô,
Đồng Văn); huyện Đầm Hà và huyện Hải Hà (trừ Cái Chiên);
- Khu vực III: Huyện Ba Chẽ; Phường Vàng Danh thuộc
thành phố Uông Bí; Xã Kỳ Thường và xã Đồng Sơn thuộc huyện Hoành Bồ; Xã Hải
Sơn, xã Bắc Sơn thuộc thành phố Móng Cái, xã Hoành Mô và xã Đồng Văn thuộc
huyện Bình Liêu;
- Khu vực IV: Xã Minh Châu, Quan Lạn, Ngọc Vừng,
Thắng Lợi và Bản Sen thuộc huyện Vân Đồn; Xã Vĩnh Trung, xã Vĩnh Thực thuộc
thành phố Móng Cái; Xã Cái Chiên thuộc huyện Hải Hà;
- Khu vực V: Huyện Cô Tô.
và bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm
chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công
trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này
được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu
phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản
ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là
chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực
tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là
chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực tiếp
của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là
chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực
tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc
để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định
các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng số
1, 5, 9, 13 và 17 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi
phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số
khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư
xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến
sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu có), chi phí
lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu có), chi phí
thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay
trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu động
ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm
cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu
cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các
Bảng số 2, 6, 10, 14 và 18 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi
phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi
phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung,
chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng và chi phí lán trại tạm).
Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc
biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi
vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ
sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá
nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình
tại các Bảng số 3, 7, 11, 15 và 19 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu
xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi
phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ
yếu tại Bảng số 4, 8, 12, 16 và 20 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng
chủ yếu bình quân của tháng 10, tháng 11, tháng 12 và Quý 4 năm 2011 so với giá
vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006.
4. Các chỉ số giá xây dựng của tháng 10, tháng 11,
tháng 12 và Quý 4 năm 2011 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công về
mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày
22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao
động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ
gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động; Mức
lương tối thiểu vùng các tháng của Quý 4 năm 2011 của tỉnh Quảng Ninh tính
trong các chỉ số giá xây dựng được lấy mức lương tối thiểu vùng bình quân của
Vùng 2 (1.780.000 đ/ng/tháng), Vùng 3 (1.550.000 đ/ng/tháng) và Vùng 4 (1.400.000đ/ng/tháng)
ứng với các địa bàn theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011
của Chính phủ; điều chỉnh chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong
dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây
dựng tại các tháng của Quý 4 năm 2011 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá
xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu
thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và đang xây dựng ở
trong nước. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng
mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình, được xây dựng theo
quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu xây dựng thông
dụng hiện có trên thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ
sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm
năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công trình tính tại
năm 2006 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác
được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời
kỳ gốc.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
|
Bảng
1
|
2.1 Chỉ số giá xây dựng khu vực I tỉnh Quảng Ninh
CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2006=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
239,70
|
239,74
|
238,98
|
239,47
|
2
|
Công trình giáo dục
|
247,37
|
247,55
|
246,91
|
247,28
|
3
|
Công trình văn hóa
|
211,67
|
211,80
|
211,08
|
211,52
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
239,68
|
239,79
|
239,04
|
239,50
|
5
|
Công trình y tế
|
193,04
|
193,25
|
192,65
|
192,98
|
6
|
Công trình khách sạn
|
230,36
|
230,46
|
229,41
|
230,08
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
191,15
|
191,38
|
190,69
|
191,07
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
292,16
|
292,20
|
291,59
|
291,98
|
|
Trạm biến áp
|
195,45
|
195,74
|
195,56
|
195,58
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
181,10
|
181,37
|
181,08
|
181,18
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
181,08
|
181,36
|
180,96
|
181,13
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
185,86
|
186,09
|
185,56
|
185,84
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
232,69
|
232,95
|
233,92
|
233,19
|
|
Đường bê tông xi măng
|
254,64
|
254,72
|
254,18
|
254,51
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
242,72
|
242,71
|
242,00
|
242,48
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
223,97
|
223,98
|
223,55
|
223,83
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
242,93
|
242,97
|
242,08
|
242,66
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
274,93
|
275,22
|
274,79
|
274,98
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
237,37
|
237,46
|
236,56
|
237,13
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
234,67
|
234,83
|
234,80
|
234,77
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
252,91
|
252,99
|
252,10
|
252,67
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
206,74
|
206,98
|
206,71
|
206,81
|
Bảng
2
CHỈ
SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2006=100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
248,12
|
248,13
|
247,24
|
247,83
|
2
|
Công trình giáo dục
|
262,62
|
262,77
|
262,01
|
262,47
|
3
|
Công trình văn hóa
|
241,69
|
241,7
|
240,61
|
241,33
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
260,55
|
260,59
|
259,63
|
260,26
|
5
|
Công trình y tế
|
234,02
|
234,07
|
232,91
|
233,67
|
6
|
Công trình khách sạn
|
252,09
|
252,1
|
250,7
|
251,63
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
253,67
|
253,67
|
252,03
|
253,12
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
298,47
|
298,48
|
297,83
|
298,26
|
|
Trạm biến áp
|
299,65
|
299,7
|
299,08
|
299,48
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
248,59
|
248,63
|
247,78
|
248,33
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
238,85
|
238,95
|
237,81
|
238,54
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
239,79
|
239,81
|
238,55
|
239,38
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
232,32
|
232,58
|
233,59
|
232,83
|
|
Đường bê tông xi măng
|
255,81
|
255,88
|
255,31
|
255,67
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
241,66
|
241,64
|
240,88
|
241,39
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
225,47
|
225,45
|
224,99
|
225,30
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
244,32
|
244,35
|
243,38
|
244,02
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
279,94
|
280,22
|
279,76
|
279,97
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
235,78
|
235,85
|
234,92
|
235,52
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
232,87
|
233,02
|
232,99
|
232,96
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
251,88
|
251,95
|
251,02
|
251,62
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
283,76
|
283,8
|
283,12
|
283,56
|
Bảng
3
CHỈ
SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2006=100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
209,26
|
409,15
|
190,56
|
209,3
|
409,15
|
190,31
|
2
|
Công trình giáo dục
|
221,34
|
409,15
|
190,56
|
221,56
|
409,15
|
190,31
|
3
|
Công trình văn hóa
|
210,41
|
409,15
|
190,56
|
210,44
|
409,15
|
190,31
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
220,24
|
409,15
|
190,56
|
220,32
|
409,15
|
190,31
|
5
|
Công trình y tế
|
207,67
|
409,15
|
190,56
|
207,75
|
409,15
|
190,31
|
6
|
Công trình khách sạn
|
215,48
|
409,15
|
190,56
|
215,52
|
409,15
|
190,31
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
202,82
|
409,15
|
190,56
|
202,86
|
409,15
|
190,31
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
275,6
|
409,15
|
190,56
|
275,62
|
409,15
|
190,31
|
|
Trạm biến áp
|
251,99
|
409,15
|
190,56
|
252,08
|
409,15
|
190,31
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
208,48
|
409,15
|
190,56
|
208,55
|
409,15
|
190,31
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
208,69
|
409,15
|
190,56
|
208,84
|
409,15
|
190,31
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
209,88
|
409,15
|
190,56
|
209,95
|
409,15
|
190,31
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
218,85
|
409,15
|
190,56
|
219,22
|
409,15
|
190,31
|
|
Đường bê tông xi măng
|
214,07
|
409,15
|
190,56
|
214,21
|
409,15
|
190,31
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
210,97
|
409,15
|
190,56
|
211,02
|
409,15
|
190,31
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
206,35
|
409,15
|
190,56
|
206,41
|
409,15
|
190,31
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
206,72
|
409,15
|
190,56
|
206,83
|
409,15
|
190,31
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
221,47
|
409,15
|
190,56
|
221,94
|
409,15
|
190,31
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
212,27
|
409,15
|
190,56
|
212,4
|
409,15
|
190,31
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
188,49
|
409,15
|
190,56
|
188,74
|
409,15
|
190,31
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
209,86
|
409,15
|
190,56
|
209,99
|
409,15
|
190,31
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
225,03
|
409,15
|
190,56
|
225,09
|
409,15
|
190,31
|
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
208,03
|
409,15
|
190,43
|
208,86
|
409,15
|
190,43
|
2
|
Công trình giáo dục
|
220,50
|
409,15
|
190,43
|
221,13
|
409,15
|
190,43
|
3
|
Công trình văn hóa
|
209,00
|
409,15
|
190,43
|
209,95
|
409,15
|
190,43
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
218,98
|
409,15
|
190,43
|
219,85
|
409,15
|
190,43
|
5
|
Công trình y tế
|
206,33
|
409,15
|
190,43
|
207,25
|
409,15
|
190,43
|
6
|
Công trình khách sạn
|
213,64
|
409,15
|
190,43
|
214,88
|
409,15
|
190,43
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
200,20
|
409,15
|
190,43
|
201,96
|
409,15
|
190,43
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
274,81
|
409,15
|
190,43
|
275,34
|
409,15
|
190,43
|
|
Trạm biến áp
|
251,13
|
409,15
|
190,43
|
251,73
|
409,15
|
190,43
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
207,38
|
409,15
|
190,43
|
208,14
|
409,15
|
190,43
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
207,37
|
409,15
|
190,43
|
208,30
|
409,15
|
190,43
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
208,14
|
409,15
|
190,43
|
209,32
|
409,15
|
190,43
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
220,52
|
409,15
|
190,43
|
219,53
|
409,15
|
190,43
|
|
Đường bê tông xi măng
|
213,37
|
409,15
|
190,43
|
213,88
|
409,15
|
190,43
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
209,73
|
409,15
|
190,43
|
210,57
|
409,15
|
190,43
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
205,66
|
409,15
|
190,43
|
206,14
|
409,15
|
190,43
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
205,24
|
409,15
|
190,43
|
206,26
|
409,15
|
190,43
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
221,20
|
409,15
|
190,43
|
221,54
|
409,15
|
190,43
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
211,18
|
409,15
|
190,43
|
211,95
|
409,15
|
190,43
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
188,67
|
409,15
|
190,43
|
188,63
|
409,15
|
190,43
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
208,65
|
409,15
|
190,43
|
209,50
|
409,15
|
190,43
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
224,04
|
409,15
|
190,43
|
224,72
|
409,15
|
190,43
|
Bảng
4
CHỈ
SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU (khu vực I)
(NĂM
2006=100)
Đơn vị
tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
1
|
Xi măng
|
231,56
|
231,56
|
231,56
|
231,56
|
2
|
Cát xây dựng
|
260,20
|
262,78
|
262,78
|
261,92
|
3
|
Đá xây dựng
|
199,28
|
199,28
|
197,81
|
198,79
|
4
|
Gạch xây dựng
|
251,99
|
251,99
|
251,99
|
251,99
|
5
|
Nhựa đường
|
227,62
|
227,62
|
233,58
|
229,61
|
6
|
Gạch lát
|
226,09
|
226,09
|
226,09
|
226,09
|
7
|
Vật liệu bao che
|
195,16
|
195,16
|
195,16
|
195,16
|
8
|
Thép xây dựng
|
209,97
|
209,97
|
206,73
|
208,89
|
9
|
Gỗ xây dựng
|
149,67
|
149,67
|
149,67
|
149,67
|
10
|
Thiết bị điện
|
311,29
|
311,29
|
311,29
|
311,29
|
11
|
Vật liệu ngành nước
|
171,00
|
171,00
|
171,00
|
171 00
|
12
|
Sơn tường
|
276,08
|
276,08
|
276,08
|
276,08
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
221,65
|
221,65
|
221,65
|
221,65
|
14
|
Nhiên liệu
|
222,88
|
222,05
|
222,05
|
222,33
|
2.2 Chỉ số giá xây dựng khu vực
II tỉnh Quảng Ninh
Bảng
5
CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2006=100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
261,88
|
261,92
|
261,00
|
261,60
|
2
|
Công trình giáo dục
|
270,99
|
271,11
|
270,33
|
270,81
|
3
|
Công trình văn hóa
|
231,05
|
231,18
|
230,28
|
230,84
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
261,95
|
262,04
|
261,11
|
261,70
|
5
|
Công trình y tế
|
209,06
|
209,25
|
208,51
|
208,94
|
6
|
Công trình khách sạn
|
252,18
|
252,27
|
251,00
|
251,82
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
201,27
|
201,50
|
200,66
|
201,14
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
330,00
|
330,03
|
329,28
|
329,77
|
|
Trạm biến áp
|
205,67
|
205,94
|
205,72
|
205,78
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
191,07
|
191,33
|
190,96
|
191,12
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
192,03
|
192,30
|
191,80
|
192,04
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
197,46
|
197,68
|
197,02
|
197,39
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
260,78
|
260,90
|
261,65
|
261,11
|
|
Đường bê tông xi măng
|
281,08
|
281,13
|
280,13
|
280,78
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
264,71
|
264,68
|
263,76
|
264,38
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
246,89
|
246,87
|
246,17
|
246,64
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
265,20
|
265,22
|
264,00
|
264,81
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
299,47
|
299,74
|
299,05
|
299,42
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
266,64
|
266,68
|
265,38
|
266,23
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
257,34
|
257,42
|
257,37
|
257,38
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
278,89
|
278,93
|
277,65
|
278,49
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
218,24
|
218,47
|
218,12
|
218,28
|
Bảng
6
CHỈ
SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2006=100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
273,45
|
273,44
|
272,37
|
273,09
|
2
|
Công trình giáo dục
|
290,54
|
290,62
|
289,68
|
290,28
|
3
|
Công trình văn hóa
|
269,84
|
269,83
|
268,49
|
269,39
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
288,41
|
288,43
|
287,24
|
288,03
|
5
|
Công trình y tế
|
263,09
|
263,11
|
261,70
|
262,63
|
6
|
Công trình khách sạn
|
280,56
|
280,56
|
278,87
|
280,00
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
276,43
|
276,41
|
274,44
|
275,76
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
339,13
|
339,14
|
338,33
|
338,87
|
|
Trạm biến áp
|
328,72
|
328,75
|
327,99
|
328,49
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
274,64
|
274,65
|
273,58
|
274,29
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
266,81
|
266,86
|
265,47
|
266,38
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
265,33
|
265,33
|
263,79
|
264,82
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
261,69
|
261,80
|
262,59
|
262,03
|
|
Đường bê tông xi măng
|
283,69
|
283,73
|
282,67
|
283,36
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
264,85
|
264,81
|
263,83
|
264,50
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
249,94
|
249,90
|
249,15
|
249,66
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
268,29
|
268,28
|
266,97
|
267,85
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
306,29
|
306,55
|
305,80
|
306,21
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
266,28
|
266,32
|
264,96
|
265,85
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
256,52
|
256,60
|
256,55
|
256,56
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
279,11
|
279,15
|
277,80
|
278,69
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
309,14
|
309,16
|
308,30
|
308,87
|
Bảng
7
CHỈ
SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2006=100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
244,16
|
412,50
|
191,23
|
244,19
|
412,50
|
190,99
|
2
|
Công trình giáo dục
|
258,66
|
412,50
|
191,23
|
258,78
|
412,50
|
190,99
|
3
|
Công trình văn hóa
|
246,59
|
412,50
|
191,23
|
246,61
|
412,50
|
190,99
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
257,87
|
412,50
|
191,23
|
257,92
|
412,50
|
190,99
|
5
|
Công trình y tế
|
242,47
|
412,50
|
191,23
|
242,51
|
412,50
|
190,99
|
6
|
Công trình khách sạn
|
252,58
|
412,50
|
191,23
|
252,6
|
412,50
|
190,99
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
237,87
|
412,50
|
191,23
|
237,89
|
412,50
|
190,99
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
324,52
|
412,50
|
191,23
|
324,53
|
412,50
|
190,99
|
|
Trạm biến áp
|
293,94
|
412,50
|
191,23
|
293,98
|
412,50
|
190,99
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
242,98
|
412,50
|
191,23
|
243,01
|
412,50
|
190,99
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
243,92
|
412,50
|
191,23
|
244,01
|
412,50
|
190,99
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
245,08
|
412,50
|
191,23
|
245,12
|
412,50
|
190,99
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
256,34
|
412,50
|
191,23
|
256,52
|
412,50
|
190,99
|
|
Đường bê tông xi măng
|
253,12
|
412,50
|
191,23
|
253,2
|
412,50
|
190,99
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
247,77
|
412,50
|
191,23
|
247,79
|
412,50
|
190,99
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
243,21
|
412,50
|
191,23
|
243,24
|
412,50
|
190,99
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
243,84
|
412,50
|
191,23
|
243,9
|
412,50
|
190,99
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
261,24
|
412,50
|
191,23
|
261,67
|
412,50
|
190,99
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
250,85
|
412,50
|
191,23
|
250,92
|
412,50
|
190,99
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
220,71
|
412,50
|
191,23
|
220,85
|
412,50
|
190,99
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
247,4
|
412,50
|
191,23
|
247,47
|
412,50
|
190,99
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
262,52
|
412,50
|
191,23
|
262,56
|
412,50
|
190,99
|
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
242,66
|
412,50
|
191,11
|
243,67
|
412,50
|
191,11
|
2
|
Công trình giáo dục
|
257,48
|
412,50
|
191,11
|
258,31
|
412,50
|
191,11
|
3
|
Công trình văn hóa
|
244,83
|
412,50
|
191,11
|
246,01
|
412,50
|
191,11
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
256,27
|
412,50
|
191,11
|
257,35
|
412,50
|
191,11
|
5
|
Công trình y tế
|
240,79
|
412,50
|
191,11
|
241,92
|
412,50
|
191,11
|
6
|
Công trình khách sạn
|
250,34
|
412,50
|
191,11
|
251,84
|
412,50
|
191,11
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
234,7
|
412,50
|
191,11
|
236,82
|
412,50
|
191,11
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
323,55
|
412,50
|
191,11
|
324,20
|
412,50
|
191,11
|
|
Trạm biến áp
|
292,84
|
412,50
|
191,11
|
293,59
|
412,50
|
191,11
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
241,54
|
412,50
|
191,11
|
242,51
|
412,50
|
191,11
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
242,21
|
412,50
|
191,11
|
243,38
|
412,50
|
191,11
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
242,91
|
412,50
|
191,11
|
244,37
|
412,50
|
191,11
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
257,52
|
412,50
|
191,11
|
256,79
|
412,50
|
191,11
|
|
Đường bê tông xi măng
|
251,65
|
412,50
|
191,11
|
252,66
|
412,50
|
191,11
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
246,14
|
412,50
|
191,11
|
247,23
|
412,50
|
191,11
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
242,03
|
412,50
|
191,11
|
242,83
|
412,50
|
191,11
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
241,75
|
412,50
|
191,11
|
243,16
|
412,50
|
191,11
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
260,48
|
412,50
|
191,11
|
261,13
|
412,50
|
191,11
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
249,16
|
412,50
|
191,11
|
250,31
|
412,50
|
191,11
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
220,77
|
412,50
|
191,11
|
220,78
|
412,50
|
191,11
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
245,54
|
412,50
|
191,11
|
246,80
|
412,50
|
191,11
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
261,23
|
412,50
|
191,11
|
262,10
|
412,50
|
191,11
|
Bảng
8
CHỈ
SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2006=100)
Đơn vị
tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
1
|
Xi măng
|
272,62
|
272,62
|
272,62
|
272,62
|
2
|
Cát xây dựng
|
306,33
|
307,76
|
307,76
|
307,28
|
3
|
Đá xây dựng
|
243,01
|
243,01
|
239,54
|
241,85
|
4
|
Gạch xây dựng
|
281,48
|
281,48
|
281,48
|
281,48
|
5
|
Nhựa đường
|
267,98
|
267,98
|
274,99
|
270,32
|
6
|
Gạch lát
|
266,17
|
266,17
|
266,17
|
266,17
|
7
|
Vật liệu bao che
|
229,77
|
229,77
|
229,77
|
229,77
|
8
|
Thép xây dựng
|
247,43
|
247,43
|
243,61
|
246,16
|
9
|
Gỗ xây dựng
|
176,21
|
176,21
|
176,21
|
176,21
|
10
|
Thiết bị điện
|
366,48
|
366,48
|
366,48
|
366,48
|
11
|
Vật liệu ngành nước
|
201,32
|
201,32
|
201,32
|
201,32
|
12
|
Sơn tường
|
325,03
|
325,03
|
325,03
|
325,03
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
260,95
|
260,95
|
260,95
|
260,95
|
14
|
Nhiên liệu
|
222,88
|
222,05
|
222,05
|
222,33
|
2.3. Chỉ số giá xây dựng khu
vực III tỉnh Quảng Ninh
Bảng
9
CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2006=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
260,43
|
260,49
|
259,51
|
260,14
|
2
|
Công trình giáo dục
|
270,28
|
270,50
|
269,67
|
270,15
|
3
|
Công trình văn hóa
|
232,10
|
232,24
|
231,27
|
231,87
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
261,12
|
261,25
|
260,26
|
260,88
|
5
|
Công trình y tế
|
211,02
|
211,24
|
210,45
|
210,90
|
6
|
Công trình khách sạn
|
252,27
|
252,37
|
251,01
|
251,88
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
198,28
|
198,51
|
197,61
|
198,13
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
336,48
|
336,52
|
335,73
|
336,24
|
|
Trạm biến áp
|
203,61
|
203,90
|
203,66
|
203,72
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
190,30
|
190,58
|
190,18
|
190,35
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
191,93
|
192,23
|
191,69
|
191,95
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
197,11
|
197,35
|
196,65
|
197,04
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
265,36
|
265,70
|
266,50
|
265,85
|
|
Đường bê tông xi măng
|
279,41
|
279,53
|
278,46
|
279,13
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
262,13
|
262,13
|
261,14
|
261,80
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
247,74
|
247,76
|
247,00
|
247,50
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
262,14
|
262,20
|
260,90
|
261,75
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
293,38
|
293,73
|
293,00
|
293,37
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
270,20
|
270,31
|
268,93
|
269,81
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
255,58
|
255,78
|
255,73
|
255,70
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
277,33
|
277,43
|
276,07
|
276,94
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
214,60
|
214,84
|
214,47
|
214,64
|
Bảng
10
CHỈ
SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2006=100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
273,06
|
273,08
|
271,94
|
272,69
|
2
|
Công trình giáo dục
|
290,80
|
290,98
|
289,99
|
290,59
|
3
|
Công trình văn hóa
|
272,54
|
272,55
|
271,12
|
272,07
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
288,55
|
288,61
|
287,35
|
288,17
|
5
|
Công trình y tế
|
268,43
|
268,49
|
266,99
|
267,97
|
6
|
Công trình khách sạn
|
282,23
|
282,25
|
280,45
|
281,64
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
271,99
|
271,99
|
269,89
|
271,29
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
347,15
|
347,17
|
346,31
|
346,88
|
|
Trạm biến áp
|
325,61
|
325,68
|
324,87
|
325,39
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
275,10
|
275,15
|
274,01
|
274,75
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
270,23
|
270,36
|
268,88
|
269,82
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
266,77
|
266,81
|
265,16
|
266,25
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
267,40
|
267,75
|
268,58
|
267,91
|
|
Đường bê tông xi măng
|
282,94
|
283,04
|
281,91
|
282,63
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
263,43
|
263,42
|
262,37
|
263,07
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
251,73
|
251,72
|
250,91
|
251,45
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
266,28
|
266,32
|
264,92
|
265,84
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
300,76
|
301,12
|
300,32
|
300,73
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
271,10
|
271,21
|
269,76
|
270,69
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
255,84
|
256,04
|
255,98
|
255,95
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
278,73
|
278,83
|
277,39
|
278,32
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
303,73
|
303,80
|
302,89
|
303,48
|
Bảng
11
CHỈ
SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2006=100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
258,67
|
364,73
|
181,60
|
258,71
|
364,73
|
181,36
|
2
|
Công trình giáo dục
|
274,55
|
364,73
|
181,60
|
274,82
|
364,73
|
181,36
|
3
|
Công trình văn hóa
|
261,42
|
364,73
|
181,60
|
261,46
|
364,73
|
181,36
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
273,63
|
364,73
|
181,60
|
273,73
|
364,73
|
181,36
|
5
|
Công trình y tế
|
257,30
|
364,73
|
181,60
|
257,39
|
364,73
|
181,36
|
6
|
Công trình khách sạn
|
268,04
|
364,73
|
181,60
|
268,09
|
364,73
|
181,36
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
252,12
|
364,73
|
181,60
|
252,17
|
364,73
|
181,36
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
344,58
|
364,73
|
181,60
|
344,61
|
364,73
|
181,36
|
|
Trạm biến áp
|
311,86
|
364,73
|
181,60
|
311,96
|
364,73
|
181,36
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
257,77
|
364,73
|
181,60
|
257,85
|
364,73
|
181,36
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
258,74
|
364,73
|
181,60
|
258,93
|
364,73
|
181,36
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
259,86
|
364,73
|
181,60
|
259,95
|
364,73
|
181,36
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
271,04
|
364,73
|
181,60
|
271,53
|
364,73
|
181,36
|
|
Đường bê tông xi măng
|
268,60
|
364,73
|
181,60
|
268,77
|
364,73
|
181,36
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
262,64
|
364,73
|
181,60
|
262,70
|
364,73
|
181,36
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
257,79
|
364,73
|
181,60
|
257,87
|
364,73
|
181,36
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
258,61
|
364,73
|
181,60
|
258,75
|
364,73
|
181,36
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
277,24
|
364,73
|
181,60
|
277,83
|
364,73
|
181,36
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
266,15
|
364,73
|
181,60
|
266,31
|
364,73
|
181,36
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
234,39
|
364,73
|
181,60
|
234,70
|
364,73
|
181,36
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
262,71
|
364,73
|
181,60
|
262,86
|
364,73
|
181,36
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
278,56
|
364,73
|
181,60
|
278,63
|
364,73
|
181,36
|
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
257,09
|
364,73
|
181,47
|
258,16
|
364,73
|
181,48
|
2
|
Công trình giáo dục
|
273,44
|
364,73
|
181,47
|
274,27
|
364,73
|
181,48
|
3
|
Công trình văn hóa
|
259,57
|
364,73
|
181,47
|
260,82
|
364,73
|
181,48
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
271,97
|
364,73
|
181,47
|
273,11
|
364,73
|
181,48
|
5
|
Công trình y tế
|
255,56
|
364,73
|
181,47
|
256,75
|
364,73
|
181,48
|
6
|
Công trình khách sạn
|
265,68
|
364,73
|
181,47
|
267,27
|
364,73
|
181,48
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
248,78
|
364,73
|
181,47
|
251,02
|
364,73
|
181,48
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
343,57
|
364,73
|
181,47
|
344,25
|
364,73
|
181,48
|
|
Trạm biến áp
|
310,75
|
364,73
|
181,47
|
311,52
|
364,73
|
181,48
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
256,28
|
364,73
|
181,47
|
257,30
|
364,73
|
181,48
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
257,02
|
364,73
|
181,47
|
258,23
|
364,73
|
181,48
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
257,61
|
364,73
|
181,47
|
259,14
|
364,73
|
181,48
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
272,59
|
364,73
|
181,47
|
271,72
|
364,73
|
181,48
|
|
Đường bê tông xi măng
|
267,13
|
364,73
|
181,47
|
268,17
|
364,73
|
181,48
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
260,95
|
364,73
|
181,47
|
262,10
|
364,73
|
181,48
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
256,58
|
364,73
|
181,47
|
257,41
|
364,73
|
181,48
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
256,47
|
364,73
|
181,47
|
257,94
|
364,73
|
181,48
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
276,57
|
364,73
|
181,47
|
277,21
|
364,73
|
181,48
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
264,44
|
364,73
|
181,47
|
265,63
|
364,73
|
181,48
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
234,61
|
364,73
|
181,47
|
234,57
|
364,73
|
181,48
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
260,82
|
364,73
|
181,47
|
262,13
|
364,73
|
181,48
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
277,22
|
364,73
|
181,47
|
278,14
|
364,73
|
181,48
|
Bảng
12
CHỈ
SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2006=100)
Đơn vị
tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
1
|
Xi măng
|
289,52
|
289,52
|
289,52
|
289,52
|
2
|
Cát xây dựng
|
325,32
|
328,56
|
328,56
|
327,48
|
3
|
Đá xây dựng
|
258,08
|
258,08
|
254,40
|
256,85
|
4
|
Gạch xây dựng
|
298,93
|
298,93
|
298,93
|
298,93
|
5
|
Nhựa đường
|
284,60
|
284,60
|
292,05
|
287,08
|
6
|
Gạch lát
|
282,68
|
282,68
|
282,68
|
282,68
|
7
|
Vật liệu bao che
|
244,01
|
244,01
|
244,01
|
244,01
|
8
|
Thép xây dựng
|
262,77
|
262,77
|
258,72
|
261,42
|
9
|
Gỗ xây dựng
|
187,13
|
187,13
|
187,13
|
187,13
|
10
|
Thiết bị điện
|
389,21
|
389,21
|
389,21
|
389,21
|
11
|
Vật liệu ngành nước
|
213,81
|
213,81
|
213,81
|
213,81
|
12
|
Sơn tường
|
345,18
|
345,18
|
345,18
|
345,18
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
277,13
|
277,13
|
277,13
|
277,13
|
14
|
Nhiên liệu
|
222,88
|
222,05
|
222,05
|
222,33
|
2.4. Chỉ số giá xây dựng khu vực IV tỉnh Quảng
Ninh
Bảng 13
CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2006=100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
251,87
|
251,91
|
250,98
|
251,59
|
2
|
Công trình giáo dục
|
260,90
|
261,02
|
260,23
|
260,72
|
3
|
Công trình văn hóa
|
224,66
|
224,78
|
223,87
|
224,44
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
252,44
|
252,54
|
251,60
|
252,19
|
5
|
Công trình y tế
|
204,60
|
204,80
|
204,05
|
204,48
|
6
|
Công trình khách sạn
|
243,78
|
243,87
|
242,59
|
243,41
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
194,51
|
194,73
|
193,89
|
194,38
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
321,82
|
321,85
|
321,10
|
321,59
|
|
Trạm biến áp
|
199,59
|
199,87
|
199,65
|
199,70
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
186,34
|
186,60
|
186,22
|
186,39
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
187,63
|
187,89
|
187,39
|
187,64
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
192,57
|
192,80
|
192,13
|
192,50
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
254,87
|
254,99
|
255,74
|
255,20
|
|
Đường bê tông xi măng
|
269,64
|
269,69
|
268,68
|
269,34
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
253,89
|
253,87
|
252,93
|
253,56
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
239,24
|
239,23
|
238,52
|
239,00
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
253,92
|
253,94
|
252,71
|
253,52
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
284,29
|
284,56
|
283,86
|
284,24
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
259,24
|
259,28
|
257,98
|
258,83
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
246,62
|
246,70
|
246,65
|
246,66
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
267,46
|
267,50
|
266,22
|
267,06
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
210,11
|
210,34
|
209,99
|
210,15
|
Bảng
14
CHỈ
SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2006=100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
263,25
|
263,25
|
262,17
|
262,89
|
2
|
Công trình giáo dục
|
279,67
|
279,75
|
278,80
|
279,41
|
3
|
Công trình văn hóa
|
261,70
|
261,69
|
260,34
|
261,24
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
277,66
|
277,68
|
276,49
|
277,28
|
5
|
Công trình y tế
|
256,71
|
256,74
|
255,32
|
256,26
|
6
|
Công trình khách sạn
|
271,12
|
271,12
|
269,42
|
270,55
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
263,47
|
263,45
|
261,46
|
262,79
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
331,37
|
331,38
|
330,56
|
331,10
|
|
Trạm biến áp
|
314,11
|
314,13
|
313,37
|
313,87
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
264,67
|
264,68
|
263,60
|
264,32
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
259,14
|
259,19
|
257,78
|
258,70
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
256,72
|
256,72
|
255,16
|
256,20
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
256,41
|
256,52
|
257,30
|
256,74
|
|
Đường bê tông xi măng
|
272,60
|
272,64
|
271,57
|
272,27
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
254,71
|
254,67
|
253,68
|
254,35
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
242,63
|
242,60
|
241,83
|
242,35
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
257,40
|
257,40
|
256,07
|
256,96
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
290,98
|
291,24
|
290,49
|
290,90
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
259,65
|
259,68
|
258,32
|
259,22
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
246,45
|
246,53
|
246,48
|
246,49
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
268,35
|
268,39
|
267,03
|
267,92
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
293,78
|
293,80
|
292,94
|
293,51
|
Bảng
15
CHỈ
SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG (khu vực I)
(NĂM
2006=100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
244,74
|
364,73
|
181,60
|
244,76
|
364,73
|
181,36
|
2
|
Công trình giáo dục
|
259,24
|
364,73
|
181,60
|
259,36
|
364,73
|
181,36
|
3
|
Công trình văn hóa
|
247,18
|
364,73
|
181,60
|
247,19
|
364,73
|
181,36
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
258,48
|
364,73
|
181,60
|
258,53
|
364,73
|
181,36
|
5
|
Công trình y tế
|
243,04
|
364,73
|
181,60
|
243,09
|
364,73
|
181,36
|
6
|
Công trình khách sạn
|
253,20
|
364,73
|
181,60
|
253,22
|
364,73
|
181,36
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
238,44
|
364,73
|
181,60
|
238,46
|
364,73
|
181,36
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
325,32
|
364,73
|
181,60
|
325,33
|
364,73
|
181,36
|
|
Trạm biến áp
|
294,63
|
364,73
|
181,60
|
294,68
|
364,73
|
181,36
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
243,55
|
364,73
|
181,60
|
243,59
|
364,73
|
181,36
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
244,48
|
364,73
|
181,60
|
244,56
|
364,73
|
181,36
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
245,65
|
364,73
|
181,60
|
245,69
|
364,73
|
181,36
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
256,82
|
364,73
|
181,60
|
257,00
|
364,73
|
181,36
|
|
Đường bê tông xi măng
|
253,70
|
364,73
|
181,60
|
253,78
|
364,73
|
181,36
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
248,35
|
364,73
|
181,60
|
248,37
|
364,73
|
181,36
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
243,78
|
364,73
|
181,60
|
243,81
|
364,73
|
181,36
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
244,40
|
364,73
|
181,60
|
244,46
|
364,73
|
181,36
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
261,83
|
364,73
|
181,60
|
262,26
|
364,73
|
181,36
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
251,43
|
364,73
|
181,60
|
251,50
|
364,73
|
181,36
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
221,20
|
364,73
|
181,60
|
221,33
|
364,73
|
181,36
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
247,98
|
364,73
|
181,60
|
248,05
|
364,73
|
181,36
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
263,15
|
364,73
|
181,60
|
263,18
|
364,73
|
181,36
|
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy thi công
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
243,22
|
364,73
|
181,47
|
244,24
|
364,73
|
181,48
|
2
|
Công trình giáo dục
|
258,06
|
364,73
|
181,47
|
258,89
|
364,73
|
181,48
|
3
|
Công trình văn hóa
|
245,41
|
364,73
|
181,47
|
246,59
|
364,73
|
181,48
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
256,87
|
364,73
|
181,47
|
257,96
|
364,73
|
181,48
|
5
|
Công trình y tế
|
241,35
|
364,73
|
181,47
|
242,49
|
364,73
|
181,48
|
6
|
Công trình khách sạn
|
250,94
|
364,73
|
181,47
|
252,45
|
364,73
|
181,48
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
235,24
|
364,73
|
181,47
|
237,38
|
364,73
|
181,48
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
324,34
|
364,73
|
181,47
|
325,00
|
364,73
|
181,48
|
|
Trạm biến áp
|
293,53
|
364,73
|
181,47
|
294,28
|
364,73
|
181,48
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
242,1
|
364,73
|
181,47
|
243,08
|
364,73
|
181,48
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
242,75
|
364,73
|
181,47
|
243,93
|
364,73
|
181,48
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
243,48
|
364,73
|
181,47
|
244,94
|
364,73
|
181,48
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
258
|
364,73
|
181,47
|
257,27
|
364,73
|
181,48
|
|
Đường bê tông xi măng
|
252,23
|
364,73
|
181,47
|
253,24
|
364,73
|
181,48
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
246,71
|
364,73
|
181,47
|
247,81
|
364,73
|
181,48
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
242,59
|
364,73
|
181,47
|
243,39
|
364,73
|
181,48
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
242,31
|
364,73
|
181,47
|
243,72
|
364,73
|
181,48
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
261,07
|
364,73
|
181,47
|
261,72
|
364,73
|
181,48
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
249,73
|
364,73
|
181,47
|
250,89
|
364,73
|
181,48
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
221,25
|
364,73
|
181,47
|
221,26
|
364,73
|
181,48
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
246,11
|
364,73
|
181,47
|
247,38
|
364,73
|
181,48
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
261,85
|
364,73
|
181,47
|
262,73
|
364,73
|
181,48
|
Bảng
16
CHỈ
SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2006=100)
Đơn vị
tính:%
STT
|
LOẠI VẬT LIỆU
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
1
|
Xi măng
|
273,29
|
273,29
|
273,29
|
273,29
|
2
|
Cát xây dựng
|
306,46
|
307,89
|
307,89
|
307,41
|
3
|
Đá xây dựng
|
243,61
|
243,61
|
240,14
|
242,45
|
4
|
Gạch xây dựng
|
282,17
|
282,17
|
282,17
|
282,17
|
5
|
Nhựa đường
|
268,64
|
268,64
|
275,67
|
270,98
|
6
|
Gạch lát
|
266,83
|
266,83
|
266,83
|
266,83
|
7
|
Vật liệu bao che
|
230,34
|
230,34
|
230,34
|
230,34
|
8
|
Thép xây dựng
|
248,05
|
248,05
|
244,21
|
246,77
|
9
|
Gỗ xây dựng
|
176,64
|
176,64
|
176,64
|
176,64
|
10
|
Thiết bị điện
|
367,39
|
367,39
|
367,39
|
367,39
|
11
|
Vật liệu ngành nước
|
201,82
|
201,82
|
201,82
|
201,82
|
12
|
Sơn tường
|
325,83
|
325,83
|
325,83
|
325,83
|
13
|
Vật liệu kiến trúc
|
261,60
|
261,60
|
261,60
|
261,60
|
14
|
Nhiên liệu
|
222,88
|
222,05
|
222,05
|
222,33
|
2.5. Chỉ số giá xây dựng khu
vực V tỉnh Quảng Ninh
Bảng
17
CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2006=100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
289,93
|
289,99
|
288,82
|
289,58
|
2
|
Công trình giáo dục
|
302,53
|
302,78
|
301,79
|
302,37
|
3
|
Công trình văn hóa
|
257,74
|
257,88
|
256,73
|
257,45
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
291,01
|
291,15
|
289,96
|
290,71
|
5
|
Công trình y tế
|
233,15
|
233,37
|
232,42
|
232,98
|
6
|
Công trình khách sạn
|
281,50
|
281,61
|
279,99
|
281,03
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
211,25
|
211,48
|
210,41
|
211,05
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
Đường dây
|
387,00
|
387,04
|
386,10
|
386,71
|
|
Trạm biến áp
|
217,43
|
217,73
|
217,44
|
217,53
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
203,96
|
204,24
|
203,76
|
203,99
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
206,73
|
207,04
|
206,40
|
206,72
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
212,74
|
212,99
|
212,14
|
212,62
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
301,26
|
301,67
|
302,62
|
301,85
|
|
Đường bê tông xi măng
|
313,03
|
313,16
|
311,89
|
312,69
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
Cầu, cống bê tông xi măng
|
290,48
|
290,49
|
289,31
|
290,09
|
3
|
Công trình sân bay
|
|
|
|
|
|
Đường băng cất hạ cánh
|
277,00
|
277,02
|
276,12
|
276,71
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
290,41
|
290,49
|
288,93
|
289,94
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
324,60
|
325,03
|
324,15
|
324,59
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
307,89
|
308,02
|
306,37
|
307,43
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
286,34
|
286,58
|
286,52
|
286,48
|
2
|
Công trình mạng thoát
nước
|
311,28
|
311,40
|
309,78
|
310,82
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
230,05
|
230,30
|
229,85
|
230,07
|
Bảng
18
CHỈ
SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2006=100)
Đơn
vị tính: %
STT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Quý 4/2011
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
306,86
|
306,88
|
305,52
|
306,42
|
2
|
Công trình giáo dục
|
329,02
|
329,25
|
328,06
|
328,78
|
3
|
Công trình văn hóa
|
309,89
|
309,91
|
308,20
|
309,33
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
326,05
|
326,12
|
324,62
|
325,60
|
5
|
Công trình y tế
|
308,75
|
308,83
|
307,04
|
308,21
|
6
|
Công trình khách sạn
|
320,53
|
320,56
|
318,41
|
319,83
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền
thanh
|
301,35
|
301,35
|
298,84
|
300,51
|
| |