|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 140/QĐ-UBND 2023 danh mục công trình sửa chữa bằng nguồn hỗ trợ Trà Vinh
Số hiệu:
|
140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
140/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 13 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN VÀ SỬA CHỮA THƯỜNG
XUYÊN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BẰNG NGUỒN KINH PHÍ HỖ TRỢ SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ
CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng
6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch
vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà
nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 73/2018/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng
vốn nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân
sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Công ty
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai
thác công trình thủy lợi Trà Vinh tại Tờ trình số 05/TTr-CTCTTL ngày 30 tháng
01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình sửa chữa lớn và sửa
chữa thường xuyên công trình thủy lợi bằng nguồn kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023, cụ thể như sau:
- Tổng mức vốn đầu tư ước tính:
62.000 triệu đồng (Sáu mươi hai tỷ đồng).
- Nguồn vốn đầu tư: Kinh phí hỗ trợ sử
dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 giao cho Công ty Trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh.
(Đính kèm
danh mục chi tiết).
Điều 2. Đề nghị Giám đốc Công
ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà
Vinh và các đơn vị có liên quan căn cứ danh mục công trình sửa chữa lớn và sửa
chữa thường xuyên công trình thủy lợi được phê duyệt tại Quyết định này để tổ
chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính theo dõi việc tổ chức
triển khai thực hiện của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý
khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Công ty Trách nhiệm
hữu hạn một thành viên Quản lý khai thác công trình thủy lợi Trà Vinh; Thủ trưởng
các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP. UBND tỉnh;
- Các phòng: CNXD, KT;
- Lưu: VT, NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN VÀ SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI BẰNG
NGUỒN KINH PHÍ HỖ TRỢ SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 140/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. Danh mục công
trình dự kiến thực hiện sửa chữa lớn năm 2023
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Ước tổng mức đầu tư
|
1
|
Thay mới cầu thang vận hành các cống:
Láng Thé, Cái Hóp, Cần Chông, Vinh Kim, Bến Chùa, Thâu
Râu và Điệp Thạch
|
huyện
Càng Long, Tiểu Cần; Cầu Ngang và thành phố Trà Vinh
|
906,00
|
2
|
Thay cửa số 6 cống Cái Hóp
|
huyện
Càng Long
|
5.500,00
|
3
|
Nạo vét 05 kênh cấp II, xã Phương
Thạnh, An Trường A, Huyền Hội, Tân Bình và Đại Phúc
|
huyện
Càng Long
|
1.129,00
|
3.1
|
Kênh N24
|
xã
Phương Thạnh
|
165,00
|
3.2
|
Kênh 6 Gà (Trung Thiên)
|
xã
An Trường A
|
570,00
|
3.3
|
Kênh Huyền Hội 3 (2 Tức)
|
xã
Huyền Hội
|
144,00
|
3.4
|
Kênh Đình Cầu
|
xã
Tân Bình
|
198,00
|
3.5
|
Kênh N28 (đoạn 2)
|
xã
Đại Phúc
|
52,00
|
4
|
Thay mới cửa, sửa chữa hệ thống cầu
trục cống Rạch Cầu Kinh
|
thành
phố Trà Vinh
|
1.500,00
|
5
|
Sửa chữa mặt cống và đường dẫn vào
cống Ba Tiêu, Bà Thao, xã Đa Lộc
|
huyện
Châu Thành
|
600,00
|
6
|
Sửa chữa hệ thống cầu trục các cống:
Hiệp Hòa, Bà Trầm, Mỹ Văn, Rạch Rum
|
huyện
Cầu Ngang, Châu Thành và Cầu Kè
|
1.100,00
|
7
|
Nạo vét 06 kênh cấp II, xã Lương
Hòa và Lương Hòa A
|
huyện
Châu Thành
|
1.015,00
|
7.1
|
Kênh Bình La II-4
|
xã
Lương Hòa
|
190,00
|
7.2
|
Kênh Bắc Phèn 1
|
xã
Lương Hòa A
|
190,00
|
7.3
|
Kênh Bắc Phèn 2
|
xã
Lương Hòa A
|
171,00
|
7.4
|
Kênh Rạch Đại Tèn
|
xã
Lương Hòa A
|
241,00
|
7.5
|
Kênh T4
|
xã
Lương Hòa A
|
117,00
|
7.6
|
Kênh Xóm Lách
|
xã
Lương Hòa A
|
106,00
|
8
|
Nạo vét 05 kênh cấp II, xã Thanh Mỹ
và Mỹ Chánh
|
huyện
Châu Thành
|
1.222,00
|
8.1
|
Kênh Bắc Phèn 4
|
xã
Thanh Mỹ
|
448,00
|
8.2
|
Kênh Bắc Phèn 9
|
xã
Thanh Mỹ
|
172,00
|
8.3
|
Kênh Bắc Phèn 11
|
xã
Thanh Mỹ
|
200,00
|
8.4
|
Kênh N35 A
|
xã
Mỹ Chánh
|
188,00
|
8.5
|
Kênh N36
|
xã
Mỹ Chánh
|
214,00
|
9
|
Nạo vét 09 kênh cấp II, xã Song Lộc,
Nguyệt Hóa và Hòa Lợi
|
huyện
Châu Thành
|
1.623,00
|
9.1
|
Kênh V7
|
xã
Song Lộc
|
152,00
|
9.2
|
Kênh Lò Ngò
|
xã
Song Lộc
|
252,00
|
9.3
|
Kênh Bồ Nứa-1-1
|
xã
Song Lộc
|
211,00
|
9.4
|
Kênh T20
|
xã
Song Lộc
|
196,00
|
9.5
|
Kênh T21
|
xã
Song Lộc
|
200,00
|
9.6
|
Kênh Xóm Trảng A, B
|
xã
Nguyệt Hóa
|
215,00
|
9.7
|
Kênh Tầm Phương 4
|
xã
Hòa Lợi
|
172,00
|
9.8
|
Kênh Tầm Phương 5
|
xã
Hòa Lợi
|
93,00
|
9.9
|
Kênh Ba Tiêu 7
|
xã
Hòa Lợi
|
132,00
|
10
|
Nạo vét 07 kênh cấp II, xã Long Hòa
|
huyện
Châu Thành
|
1.221,00
|
10.1
|
Kênh cấp II (đất Bùi Văn Thượng - Rạch Gốc đến cầu Cả Đôi - Thôn Vạn)
|
xã
Long Hòa
|
252,00
|
10.2
|
Kênh cấp II (đất Nguyễn Cao Kỳ - Bà Tình đến cầu Cả Nứa)
|
xã
Long Hòa
|
168,00
|
10.3
|
Kênh cấp II (đất ông Đặng Văn
Nghĩa - Rạch Dầu đến đất ông Đinh Văn Đông - Bà Chẩn)
|
xã
Long Hòa
|
252,00
|
10.4
|
Kênh cấp II (Nguyễn Văn Cuộc -
HL30)
|
xã
Long Hòa
|
320,00
|
10.5
|
Kênh cấp II (Cầu Cả Đôi - Nguyễn
Văn Lực); (Hồ Văn Duôl - Đường đal Bà Tình)
|
xã
Long Hòa
|
120,00
|
10.6
|
Kênh cấp II (Cầu Đầm Lớn - Trạm
Biên Phòng)
|
xã
Long Hòa
|
109,00
|
11
|
Nạo vét 04 kênh cấp II, xã Hòa Minh
|
huyện
Châu Thành
|
1.916,00
|
11.1
|
Kênh cấp II (từ cổng chào ấp Long Hưng 2 đến cầu Long Hưng)
|
xã
Hòa Minh
|
756,00
|
11.2
|
Kênh cấp II (từ cầu Bà Liêm đến
giáp xã Long Hòa)
|
xã
Hòa Minh
|
588,00
|
11.3
|
Kênh cấp II (từ cầu Cồn Nạn Trên
đến giáp đất Ba Biên)
|
xã
Hòa Minh
|
185,00
|
11.4
|
Kênh Xóm Bà Tùng
|
xã
Hòa Minh
|
387,00
|
12
|
Sửa chữa cửa cống Tân Lập, xã Thạnh Hòa Sơn
|
huyện
Cầu Ngang
|
1.450,00
|
13
|
Gia cố chống sạt lở bờ trái thượng
hạ lưu cống Bến Chùa
|
huyện
Cầu Ngang
|
1.600,00
|
14
|
Tôn cao đê ấp Rẫy, xã Vinh Kim
|
huyện
Cầu Ngang
|
6.124,00
|
15
|
Nạo vét 05 kênh cấp II, xã Mỹ Hòa,
Vinh Kim, Hiệp Mỹ Tây, Hiệp Mỹ Đông và Thuận Hòa
|
huyện
Cầu Ngang
|
1.026,00
|
15.1
|
Kênh cấp II TN1-1 (kênh
cù lao)
|
xã
Mỹ Hòa
|
329,00
|
15.2
|
Kênh cấp II Ba Dê từ giáp sông
Vĩnh Kim đến đất ông Võ Văn Chí)
|
xã
Vinh Kim
|
231,00
|
15.3
|
Kênh Đầu trên giồng dài
|
xã
Hiệp Mỹ Tây
|
278,00
|
15.4
|
Kênh Con Lương
|
xã Hiệp Mỹ Đông
|
77,00
|
15.5
|
Kênh Sông Cũ
|
xã
Thuận Hòa
|
111,00
|
16
|
Nạo vét 04 kênh cấp II, xã Thạnh
Hòa Sơn và Long Sơn
|
huyện
Cầu Ngang
|
572,00
|
16.1
|
Kênh Thủy Triệu
|
xã
Thạnh Hòa Sơn
|
152,00
|
16.2
|
Kênh T7A
|
xã
Thạnh Hòa Sơn
|
89,00
|
16.3
|
Kênh cấp II Tự túc
|
xã
Long Sơn
|
131,00
|
16.4
|
Kênh TC4
|
xã
Long Sơn
|
200,00
|
17
|
Nạo vét 07 kênh cấp II, xã Mỹ Long Nam
|
huyện
Cầu Ngang
|
1.361,00
|
17.1
|
Kênh NL1-2
|
xã
Mỹ Long Nam
|
183,00
|
17.2
|
Kênh Cấp
|
xã
Mỹ Long Nam
|
454,00
|
17.3
|
Kênh ĐTN 6
|
xã
Mỹ Long Nam
|
202,00
|
17.4
|
Kênh DTN 14
|
xã
Mỹ Long Nam
|
90,00
|
17.5
|
Kênh cấp II DTN 14-1
|
xã
Mỹ Long Nam
|
101,00
|
17.6
|
Kênh cấp II DTN 14-2
|
xã
Mỹ Long Nam
|
107,00
|
17.7
|
Kênh cấp II Kênh số 3 (kênh chợ)
|
xã
Mỹ Long Nam
|
224,00
|
18
|
Thay mới cửa và dàn công tác 03 cống
cấp II số 6, 8 và 9, khu đê bao 773
|
thị
xã Duyên Hải
|
3.348,00
|
19
|
Nạo vét 05 kênh cấp II, xã Đôn
Xuân, Đôn Châu và Long Vĩnh
|
huyện
Duyên Hải
|
2.370,00
|
19.1
|
Kênh cặp giồng
|
xã
Đôn Xuân, Đôn Châu
|
387,00
|
19.2
|
Kênh Đôn Châu 3
|
xã
Đôn Xuân
|
420,00
|
19.3
|
Kênh 5 Nhứt
|
xã
Đôn Châu
|
756,00
|
19.4
|
Kênh Đôn Châu 1
|
xã
Đôn Châu
|
471,00
|
19.5
|
Kênh trục La Ghi - Vàm Rạch Cỏ
|
xã
Long Vĩnh
|
336,00
|
20
|
Xử lý rò rỉ cửa cống Đại An
|
huyện
Trà Cú
|
2.000,00
|
21
|
Nạo vét 08 kênh cấp II, xã Kim Sơn,
Lưu Nghiệp Anh, Long Hiệp và Ngọc Biên
|
huyện
Trà Cú
|
1.627,00
|
21.1
|
Kênh Xa Xi
|
xã
Kim Sơn
|
137,50
|
21.2
|
Kênh rạch Xẻo Lá
|
xã
Lưu Nghiệp Anh
|
220,00
|
21.3
|
Kênh Long Hiệp - Ba Tục
|
xã
Long Hiệp
|
563,75
|
21.4
|
Kênh T30
|
xã
Ngọc Biên
|
126,25
|
21.5
|
Kênh T32
|
xã
Ngọc Biên
|
134,50
|
21.6
|
Kênh T33
|
xã
Ngọc Biên
|
136,25
|
21.7
|
Kênh T35
|
xã
Ngọc Biên
|
133,75
|
21.8
|
Kênh T36
|
xã
Ngọc Biên
|
175,00
|
22
|
Sửa chữa cửa, thay khung cửa số 1,
2 cống Cần Chông
|
huyện
Tiểu Cần
|
4.000,00
|
23
|
Tôn cao mặt đê ấp Trẹm, xã Tân Hòa
|
huyện
Tiểu Cần
|
2.850,00
|
24
|
Nạo vét 10 kênh cấp II, xã Hiếu Tử
và Hiếu Trung
|
huyện
Tiểu Cần
|
1.481,00
|
24.1
|
Kênh T15-1
|
xã
Hiếu Tử
|
86,00
|
24.2
|
Kênh T16
|
xã
Hiếu Tử
|
371,00
|
24.3
|
Kênh T16-1
|
xã
Hiếu Tử
|
87,00
|
24.4
|
Kênh T16-2
|
xã
Hiếu Tử
|
115,00
|
24.5
|
Kênh V19B
|
xã
Hiếu Tử
|
97,00
|
24.6
|
Kênh T5A
|
xã
Hiếu Tử
|
103,00
|
24.7
|
Kênh T11-1
|
xã
Hiếu Trung
|
123,00
|
24.8
|
Kênh T17-5
|
xã
Hiếu Trung
|
146,00
|
24.9
|
Kênh T11-6
|
xã
Hiếu Trung
|
145,00
|
24.10
|
Kênh T10-2
|
xã
Hiếu Trung
|
208,00
|
25
|
Nạo vét 07 kênh cấp II, xã Tập Ngãi
|
huyện
Tiểu Cần
|
1.242,00
|
25.1
|
Kênh Chùa 1
|
xã
Tập Ngãi
|
288,00
|
25.2
|
Kênh Chùa 2
|
xã
Tập Ngãi
|
253,00
|
25.3
|
Kênh T29
|
xã
Tập Ngãi
|
131,00
|
25.4
|
Kênh T29-1
|
xã
Tập Ngãi
|
131,00
|
25.5
|
Kênh T30
|
xã
Tập Ngãi
|
175,00
|
25.6
|
Kênh T30-1
|
xã
Tập Ngãi
|
147,00
|
25.7
|
Kênh T30-2
|
xã
Tập Ngãi
|
117,00
|
26
|
Nạo vét 08 kênh cấp II, xã Phú Cần, Long Thới, Tân Hùng và Hùng Hòa
|
huyện
Tiểu Cần
|
1.698,00
|
26.1
|
Kênh T15-3
|
xã
Phú Cần
|
158,00
|
26.2
|
Kênh T10
|
xã
Phú Cần
|
162,00
|
26.3
|
Kênh T4-6
|
xã
Long Thới
|
209,00
|
26.4
|
Kênh T2-5
|
xã
Long Thới
|
229,00
|
26.5
|
Kênh T12-1
|
xã
Tân Hùng
|
124,00
|
26.6
|
Kênh T1
|
xã
Tân Hùng
|
289,00
|
26.7
|
Kênh N9
|
xã
Hùng Hòa
|
239,00
|
26.8
|
Kênh Chầm Đẩu
|
xã
Hùng Hòa
|
288,00
|
27
|
Sửa chữa cửa, thay khung cửa
số 1 cống Rạch Rum
|
huyện
Cầu Kè
|
2.000,00
|
28
|
Thay mới cửa cống Cây Da, xã Thông
Hòa
|
huyện
Cầu Kè
|
600,00
|
29
|
Nạo vét 04 kênh cấp II, xã Châu Điền
|
huyện
Cầu Kè
|
812,00
|
29.1
|
Kênh Oanh Tha
|
xã
Châu Điền
|
204,00
|
29.2
|
Kênh Trà Bôn B
|
xã
Châu Điền
|
135,00
|
29.3
|
Kênh Trà Bôn A
|
xã
Châu Điền
|
135,00
|
29.4
|
Kênh Trà Bôn
|
xã
Châu Điền
|
338,00
|
30
|
Nạo vét 06
kênh cấp II, xã Hòa Tân, Phong Thạnh và Hòa Ân
|
huyện
Cầu Kè
|
1.107,00
|
30.1
|
Kênh Tám Giang
|
xã
Hòa Tân
|
113,00
|
30.2
|
Kênh 6 Dũng
|
xã
Hòa Tân
|
75,00
|
30.3
|
Kênh Lâm Sát
|
xã
Hòa Tân
|
240,00
|
30.4
|
Kênh Đường Trâu Lớn
|
xã
Phong Thạnh
|
113,00
|
30.5
|
Kênh 3 Giang
|
xã
Hòa Ân
|
333,00
|
30.6
|
Kênh Thầy Ban
|
xã
Hòa Ân
|
233,00
|
Tổng
|
55.000,00
|
(Bằng chữ: Năm mươi lăm tỷ đồng)
|
II. Danh mục công
trình dự kiến thực hiện sửa chữa thường xuyên năm 2023
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Ước tổng mức đầu tư
|
I
|
Huyện Càng Long
|
|
956,00
|
1
|
Thay thế bọng cũ đã hư
|
|
648,00
|
1.1
|
Bọng Φ100, L=12m (Kênh 2 Ấn)
|
ấp
Trung Thiên, xã An Trường A
|
74,00
|
1.2
|
Bọng Φ100, L=12m (Trụ sở ấp
Trung Thiên)
|
ấp
Trung Thiên, xã An Trường A
|
99,00
|
1.3
|
Bọng Φ150, L=14m (Kênh Bờ Bao)
|
ấp 4A xã An Trường
|
302,00
|
1.4
|
Bọng Φ100, L=14m (Trụ sở ấp 8)
|
ấp
8 xã An Trường
|
99,00
|
1.5
|
Bọng Φ100, L=12m (Kênh Giồng Gòn)
|
ấp
Giồng Bèn, xã Huyền Hội
|
74,00
|
2
|
Thay mới 02 palang 5 tấn
|
Cống
5A, ấp 5A, xã An Trường; Cống 17, ấp An Chánh, xã Tân Bình
|
14,00
|
3
|
Bổ sung, thay thế nắp bọng
|
|
294,00
|
3.1
|
02 Nắp bọng Φ150
|
Cống
5A, ấp 5A, xã An Trường; Cống 17, ấp An Chánh, xã Tân Bình
|
30,00
|
3.2
|
22 Nắp bọng Φ100
|
xã
Tân Bình (05), Bình Phú (02), Đức Mỹ (04), Nhị
Long Phú (01), An Trường A (04), Đại Phước
(02) và Phương Thạnh (04)
|
198,00
|
3.3
|
10 Nắp bọng Φ80
|
xã
Đại Phước (01), Nhị
Long Phú (04) và TT. Càng Long (05)
|
66,00
|
II
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
89,00
|
|
Thay thế bọng cũ đã hư
|
|
89,00
|
|
Bọng Φ100, L=12m (Kênh Ô Xây 7)
|
Khóm
9, Phường 9
|
89,00
|
III
|
Huyện Châu Thành
|
|
631,00
|
1
|
Thay thế bọng cũ đã hư
|
|
582,00
|
1.1
|
Bọng Φ100, L=12m (Kênh Đập Làng)
|
ấp
Ba Se A, xã Lương Hòa
|
69,00
|
1.2
|
Bọng Φ100, L=12m (Kênh N35)
|
ấp
Giồng Trôm, xã Mỹ Chánh
|
69,00
|
1.3
|
Bọng Φ100, L=12m (Kênh Giồng Trôm)
|
ấp
Giồng Trôm, xã Mỹ Chánh
|
79,00
|
1.4
|
Bọng Φ100, L=12m (TN10)
|
ấp Thanh Nguyên A, xã Mỹ Chánh
|
69,00
|
1.5
|
Bọng Φ100, L=12m (TN11)
|
ấp
Thanh Nguyên A, xã Mỹ Chánh
|
79,00
|
1.6
|
Bọng Φ100, L=12m (Ông Dương Chang)
|
ấp
Kênh Xáng, xã Hòa Lợi
|
69,00
|
1.7
|
Bọng Φ100, L=12m (Kênh N3)
|
ấp
Truôn, xã Phước Hảo
|
69,00
|
1.8
|
Bọng Φ100, L=12m (Kênh Miễu)
|
ấp Đại Thôn, xã Phước Hảo
|
79,00
|
2
|
Sửa chữa Mái cống, Hàng rào Nhà quản
lý cống Tầm Phương
|
Khóm
4, TT.Châu Thành
|
49,00
|
IV
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
805,00
|
1
|
Thay thế bọng cũ đã hư
|
|
715,00
|
1.1
|
Bọng Φ100, L=12m (Trần Quốc
Việt)
|
ấp
Nhứt B, xã Mỹ Long Nam
|
69,00
|
1.2
|
Bọng Φ100, L=12m (Bảy Tâm)
|
ấp
Nhứt B, xã Mỹ Long Nam
|
69,00
|
1.3
|
Bọng Φ100, L=12m (Cầu Sóc Chùa)
|
ấp
Ba So, Hiệp Hòa
|
69,00
|
1.4
|
Bọng Φ100, L=12m (Thạch Thị
Lành)
|
ấp
Bào Sen, xã Mỹ Hòa
|
69,00
|
1.5
|
Bọng Φ100, L=12m (Phạm Thị Trúc
Phương)
|
ấp
Hòa Hưng, xã Mỹ Hòa
|
69,00
|
1.6
|
Bọng Φ100, L=12m (Quang Hồng
Long)
|
ấp
Hòa Hưng, xã Mỹ Hòa
|
69,00
|
1.7
|
Bọng Φ100, L=12m (Trần Văn
Hạnh)
|
ấp
Giồng Lớn, xã Vinh Kim
|
69,00
|
1.8
|
Bọng Φ100, L=12m (Dương Thị Lành)
|
ấp
Giồng Lớn, xã Vinh Kim
|
69,00
|
1.9
|
Bọng Φ100, L=12m (Trần Tường Thuật)
|
ấp
Giồng Lớn, xã Vinh Kim
|
69,00
|
1.10
|
Bọng Φ100, L=14m (Lạc Hòa 1)
|
ấp
Giồng Dài, xã Hiệp Mỹ
Tây
|
94,00
|
2
|
Bổ sung, thay thế nắp bọng 10 Nắp bọng
Φ100
|
xã
Vinh Kim(08), Thanh Hòa Sơn (02)
|
90,00
|
V
|
Huyện Duyên Hải
|
|
519,00
|
|
Sửa chữa hàng rào, sân nhà quản lý
Cống La Bang
|
ấp
La Bang Chợ, xã Đôn Xuân
|
519,00
|
VI
|
Huyện Trà Cú
|
|
1.632,00
|
1
|
Thay thế bọng cũ đã hư
|
|
1.069,00
|
1.1
|
Bọng Φ100, L=20m (Đê Quốc phòng)
|
ấp
Vàm, xã Lưu Nghiệp Anh
|
142,00
|
1.2
|
Bọng Φ100, L=12m (Thạch Thôi)
|
ấp
Lưu Cừ, xã Lưu Nghiệp Anh
|
89,00
|
1.3
|
Bọng Φ100, L=12m (Thạch Sách)
|
ấp
Sóc Tro Trên, xã An Quảng Hữu
|
69,00
|
1.4
|
Bọng Φ100, L=12m (2 Đang)
|
ấp Leng, xã An Quảng Hữu
|
69,00
|
1.5
|
Bọng Φ100, L=12m (Kim Sương)
|
ấp
Đồn Điền, xã Tân Sơn
|
69,00
|
1.6
|
Bọng Φ100, L=12m (Thạch Tha)
|
ấp
Thốt Nốt, xã Tân Sơn
|
69,00
|
1.7
|
Bọng Φ100, L=12m (Phú Mỹ)
|
ấp Đầu Giồng B, xã Phước Hưng
|
74,00
|
1.8
|
Bọng Φ100, L=12m (Kênh Trạm)
|
ấp Đầu Giồng B, xã Phước Hưng
|
69,00
|
1.9
|
Bọng Φ100, L=12m (Ông Sữa)
|
ấp
Chòm Chuối, xã Phước Hưng
|
69,00
|
1.10
|
Bọng Φ100, L=10m (Ông Hoàng)
|
ấp
Chòm Chuối, xã Phước Hưng
|
59,00
|
1.11
|
Bọng Φ100, L=10m (Ông Niệm)
|
ấp
Chòm Chuối, xã Phước Hưng
|
59,00
|
1.12
|
Bọng Φ100, L=12m (Phước Hưng 3)
|
ấp
Bến Chùa, xã Phước Hưng
|
74,00
|
1.13
|
Bọng Φ100, L=12m (Ông Sắc)
|
ấp
Ô Rung, xã Phước Hưng
|
79,00
|
1.14
|
Bọng Φ100, L=12m (Ông Lanh)
|
ấp
Ô Rung, xã Phước Hưng
|
79,00
|
2
|
Bổ sung, thay thế nắp bọng
|
|
563,00
|
2.1
|
04 Nắp bọng Φ150
|
xã
Lưu Nghiệp Anh (02) và Hàm Tân (02)
|
60,00
|
2.2
|
31 Nắp bọng Φ100
|
xã
Lưu Nghiệp Anh (01), Kim Sơn (10), Hàm Tân (20)
|
279,00
|
2.3
|
32 Nắp bọng Φ80
|
xã
Lưu Nghiệp Anh (03), Kim Sơn (15) và Hàm Tân (14)
|
224,00
|
VII
|
Huyện Tiểu Cần
|
|
1.249,00
|
1
|
Thay thế bọng cũ đã hư
|
|
1.093,00
|
1.1
|
Bọng Φ100, L=12m (Gò Me 2)
|
ấp
Tân Thành Đông, xã Tân Hòa
|
69,00
|
1.2
|
Bọng Φ100, L=12m (Thạch Phanh)
|
ấp Sóc Dừa, xã Tân Hòa
|
94,00
|
1.3
|
Bọng Φ100, L=12m (Bọng 7 Phước)
|
ấp
Cần Tiêu, xã Tân Hòa
|
69,00
|
1.4
|
Bọng Φ100, L=12m (Kênh Xóm Vó)
|
ấp Xóm Vó, xã Phú Cần
|
69,00
|
1.5
|
Bọng Φ100, L=12m (Kênh Nhà Thờ)
|
ấp
Đại Mong, xã Phú Cần
|
94,00
|
1.6
|
Bọng Φ100, L=12m (Phan Vân Khanh)
|
ấp Ô Đùng, xã Hiếu Tử
|
69,00
|
1.7
|
Bọng Φ100, L=12m (Thạch Si Mạ)
|
ấp
Ô Đùng, xã Hiếu Tử
|
69,00
|
1.8
|
Bọng Φ100, L=12m (Sáu Đông)
|
ấp
Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi
|
69,00
|
1.9
|
Bọng Φ100, L=12m (Anh Được)
|
ấp Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi
|
69,00
|
1.10
|
Bọng Φ100, L=12m (Hai Thi)
|
ấp
Lê Văn Qưới, xã Tập Ngãi
|
69,00
|
1.11
|
Bọng Φ100, L=12m (Anh Thành)
|
ấp
Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi
|
69,00
|
1.12
|
Bọng Φ100, L=12m (Cà Rọnl)
|
ấp
Lê Văn Quới, xã Tập Ngãi
|
69,00
|
1.13
|
Bọng Φ100, L=12m (Sóc Kha)
|
ấp
Lê Văn Quới, xã Tập
Ngãi
|
69,00
|
1.14
|
Bọng Φ100, L=12m (Hai Mực)
|
ấp
Chánh Hội B, xã Ngãi Hùng
|
94,00
|
1.15
|
Bọng Φ80, L=10m (Đặng Văn Dễ)
|
ấp
Ông Xây, xã Tập Ngãi
|
52,00
|
2
|
Bổ sung, thay thế nắp bọng
|
|
156,00
|
2.1
|
08 Nắp bọng Φ150
|
xã
Tân Hùng
|
120,00
|
2.2
|
04 Nắp bọng Φ100
|
xã
Tân Hòa (02), Phú Cần (02)
|
36,00
|
VIII
|
Sửa chữa nhà quản lý Cống Cần
Chông
|
ấp
Tân Thành Tây, xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần
|
450,00
|
IX
|
Huyện Cầu Kè
|
|
669,00
|
1
|
Thay thế bọng cũ đã hư
|
|
345,00
|
1.1
|
Bọng Φ100, L=12m (Phạm Văn Lỡ)
|
ấp
Dinh An, xã An Phú
Tân
|
57,50
|
1.2
|
Bọng Φ100, L=12m (Trần Văn Đèo)
|
ấp An Trại, xã An Phú Tân
|
57,50
|
1.3
|
Bọng Φ100, L=12m (Bọng Kênh 1)
|
ấp Xẻo Cạn, xã Ninh Thới
|
57,50
|
1.4
|
Bọng Φ100, L=12m (Bọng Kênh 3)
|
ấp
Xẻo Cạn, xã Ninh Thới
|
57,50
|
1.5
|
Bọng Φ100, L=12m (Ông Bách)
|
ấp
Ô Mịch, xã Châu Điền
|
57,50
|
1.6
|
Bọng Φ100, L=12m (Sóc Khách)
|
ấp
Ô Tưng A, xã Châu Điền
|
57,50
|
2
|
Bổ sung, thay
thế 11 nắp bọng Φ100
|
xã
Tam Ngãi (04), Ninh Thới (04) Thông Hòa (01) và Hòa Tân (02)
|
99,00
|
3
|
Phần sửa chữa
|
|
225,00
|
3.1
|
Gia cố sạt lở (Mai Văn Lâm)
|
ấp An Trại, xã An Phú Tân
|
145,00
|
3.2
|
Nạo vét bể tiêu năng Cống
Lục Thâm
|
ấp Giồng Nỗi, xã Tam Ngãi
|
80,00
|
Tổng
|
7.000,00
|
(Bằng chữ: Bảy tỷ đồng)
|
Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình sửa chữa lớn và sửa chữa thường xuyên công trình thủy lợi bằng nguồn kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình sửa chữa lớn và sửa chữa thường xuyên công trình thủy lợi bằng nguồn kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi ngày 13/02/2023 do tỉnh Trà Vinh ban hành
1.142
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|