|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1366/2005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Cương
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1366/2005/QĐ-UBND
|
Phủ Lý, ngày
09 tháng 9 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT, BẢO TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG,
TIÊU THOÁT NƯỚC, SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÔNG VIÊN CÂY XANH ĐÔ THỊ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp Nhà nước ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày
24/11/1999 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán lắp đặt và bảo trì
hệ thống chiếu sáng đô thị; Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ
Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán môi trường đô thị phần: Công tác sản
xuất và duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 1260/1998/QĐ-BXD ngày 28/11/1998
của Bộ Xây dựng về việc ban hành Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số
461/TC ngày 10/8/2005 và hồ sơ tổng hợp kết quả thẩm định của các ngành ngày
08/8/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá lắp đặt, bảo trì
hệ thống chiếu sáng, tiêu thoát nước, sản xuất và duy trì công viên, cây xanh
đô thị của tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng
và Uỷ ban nhân dân thị xã Phủ Lý hướng dẫn thi hành quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thị xã Phủ Lý các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT TU, HĐND tỉnh (để b/c).
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh.
- Như điều 3.
- Lưu VT, TCTM, CN.
C-2005-QĐ-81(15b)
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Cương
|
ĐƠN GIÁ
LẮP ĐẶT, BẢO TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG, TIÊU THOÁT NƯỚC, SẢN
XUẤT , DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1366/2005/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm
2005 của UBND tỉnh)
I
|
Lắp đặt và bảo trì hệ thống chiếu sáng đô
thị
|
Đ/V tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Lắp dựng cột đèn , cột bê tông bằng phương
pháp thủ công, cột ≤ 10m
|
1 cột
|
115.994
|
|
2
|
Lắp dựng cột đèn , cột bê tông bằng phương
pháp thủ công, cột > 10m
|
1 cột
|
128.827
|
|
3
|
Lắp dựng cột đèn , cột bê tông bằng máy, cột ≤
10m
|
1 cột
|
190.480
|
|
4
|
Lắp dựng cột đèn , cột bê tông bằng máy, cột
> 10m
|
1 cột
|
227.044
|
|
5
|
Lắp dựng cột thép, gang bằng phương pháp thủ
công, cột ≤ 8m
|
1 cột
|
77.296
|
|
6
|
Lắp dựng cột thép, gang bằng phương pháp thủ
công, cột ≤ 10m
|
1 cột
|
115.944
|
|
7
|
Lắp dựng cột thép, gang bằng phương pháp thủ
công, cột ≤ 12m
|
1 cột
|
128.827
|
|
8
|
Lắp dựng cột thép, gang bằng máy, cột ≤ 8m
|
1 cột
|
180.573
|
|
9
|
Lắp dựng cột thép, gang bằng máy, cột >8m
và ≤10m
|
1 cột
|
190.480
|
|
10
|
Lắp dựng cột thép, gang bằng máy, cột >10m
và ≤12m
|
1 cột
|
213.715
|
|
11
|
Vận chuyển cột đèn, cột bê tông, cột thép, cột
gang các loại từ ≤8m – 12m
|
1cột
|
19.575
|
|
12
|
Lắp chụp đầu cột vào cột bê tông chiều dài cột
≤10,5m
|
Bộ
|
138.900
|
|
13
|
Lắp chụp đầu cột vào cột bê tông chiều dài cột
>10,5m
|
Bộ
|
162.310
|
|
14
|
Lắp cần đèn ĐK = 60, chiều dài cần ≤ 2,8m
|
Bộ
|
160.844
|
|
15
|
Lắp cần đèn ĐK = 60, chiều dài cần >2,8m và
≤3,2m
|
Bộ
|
163.643
|
|
16
|
Lắp cần đèn chữ S, chiều dài cần ≤ 2,8m
|
Bộ
|
185.349
|
|
17
|
Lắp cần đèn chữ S, chiều dài cần >2,8m và ≤
3,2m
|
Bộ
|
199.111
|
|
18
|
Lắp cần đèn sợi tóc Ø 48 thép L…chiều dài cần
đèn ≤ 1,5m
|
Bộ
|
148.428
|
|
19
|
Lắp cần đèn sợi tóc Ø 48 thép L…chiều dài cần
đèn >1,5m và ≤ 2m
|
Bộ
|
151.235
|
|
20
|
Lắp cần đèn sợi tóc Ø 48 thép L…chiều dài cần
đèn >2m và≤ 2,5m
|
Bộ
|
154.307
|
|
21
|
Lắp cần đèn sợi tóc Ø 48 thép L…chiều dài cần
đèn > 2,5m
|
Bộ
|
162.426
|
|
22
|
Kéo lèo đèn – lèo đôi
|
Bộ
|
315.343
|
|
23
|
Kéo lèo đèn – lèo ba
|
Bộ
|
453.700
|
|
24
|
Lắp choá đèn, chao đèn ở độ cao ≤ 12m
|
Bộ
|
73.449
|
|
25
|
Lắp choá đèn, chao đèn ở độ cao > 12m
|
Bộ
|
91.831
|
|
26
|
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp
|
Bộ
|
98.877
|
|
27
|
Lắp xà dọc
|
Bộ
|
128.546
|
|
28
|
Lắp xà ngang bằng thủ công kết hợp cơ giới, loại
xà ≤ 1m
|
Bộ
|
121.324
|
|
30
|
Lắp xà ngang thủ công kết hợp cơ giới, loại
xà>1m
|
Bộ
|
134.769
|
|
31
|
Lắp xà ngang bằng thủ công
|
Bộ
|
35.340
|
|
32
|
Đóng cọc tiếp địa loại 1,5m
|
1 cọc
|
11.198
|
|
33
|
Đóng cọc tiếp địa loại 2,5m
|
1 cọc
|
16.798
|
|
34
|
Kéo dây tiếp địa đk=10mm
|
1m
|
999
|
|
35
|
Kéo dây tiếp địa đk=14mm
|
1m
|
1.128
|
|
36
|
Kéo dây tiếp địa đk=18mm
|
1m
|
1.283
|
|
37
|
Làm tiếp địa cho cột đèn
|
1cột
|
119.979
|
|
38
|
Lắp bộ néo chằng
|
1bộ
|
169.732
|
|
39
|
Phát quang tuyến đèn( đốn mè cây xanh) trong
điều kiện làm việc bình thường
|
1điểm
|
54.680
|
|
40
|
Phát quang tuyến đèn( đốn mè cây xanh) trong
điều kiện làm việc lưới đang vận hành
|
1điểm
|
57.256
|
|
41
|
Phát quang khu vực chiếu sáng trong điều kiện
làm việc bình thường
|
1điểm
|
88.003
|
|
42
|
Phát quang khu vực chiếu sáng trong điều kiện
làm việc lưới đang vận hành
|
1điểm
|
93.156
|
|
43
|
Kéo dây cáp tiết diện 6-25mm2 trong
điều kiện làm việc bình thường
|
1m
|
1.953
|
|
44
|
Kéo dây cáp tiết diện 6-25mm2 trong
điều kiện làm việc lưới đang vận hành
|
1m
|
2.036
|
|
45
|
Kéo dây cáp tiết diện 6-48mm2 trong
điều kiện làm việc bình thường
|
1m
|
6.722
|
|
46
|
Kéo dây cáp tiết diện 6-48mm2 trong
điều kiện làm việc lưới đang vận hành
|
1m
|
6.828
|
|
47
|
Làm đầu cáp khô
|
đầu cáp
|
25.088
|
|
48
|
Lắp cầu chì đuôi cá
|
Cái
|
6.441
|
|
49
|
Rải cáp ngầm
|
m
|
386
|
|
50
|
Luồn cáp cửa cột
|
đầu cáp
|
6.441
|
|
51
|
Đánh số cột
|
1cột
|
7.512
|
|
52
|
Lắp bảng điện cửa cột
|
1bảng
|
7.557
|
|
53
|
Lắp cửa cột
|
1cửa
|
15.708
|
|
54
|
Luồn dây lên đèn , dây 2x2,5mm2
|
1m
|
6.806
|
|
55
|
Lắp tủ điện điều khiển chiếu sáng
|
1tủ
|
60.549
|
|
56
|
Lắp giá đỡ tủ điện
|
1 bộ
|
77.296
|
|
57
|
Lắp bóng đèn màu 10-25w ngang đường
|
1bóng
|
8.802
|
|
58
|
Lắp bóng đèn 10-25w ngã 3-ngã 4
|
1bóng
|
14.084
|
|
59
|
Lắp đèn dây rắn ngang đường
|
1m
|
29.074
|
|
60
|
Lắp đèn dây rắn ngã 3-ngã 4
|
1m
|
41.264
|
|
61
|
Lắp đèn bóng ốc viền kiến trúc, H< 3m
|
1bóng
|
6.095
|
|
62
|
Lắp đèn bóng ốc viền kiến trúc, H ≥ 3m
|
1bóng
|
8.862
|
|
63
|
Lắp dây rắn viền kiến trúc, H<3m
|
1m
|
17.789
|
|
64
|
Lắp dây rắn viền kiến trúc, H ≥ 3m
|
1m
|
29.978
|
|
65
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, H < 3m
|
1bóng
|
6.095
|
|
66
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, H ≥ 3m
|
1bóng
|
8.862
|
|
67
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, H < 3m
|
1m
|
17.789
|
|
68
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, H ≥ 3m
|
1m
|
29.978
|
|
69
|
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu, khung
kích thước 1x2m, điều kiện làm việc , H <3m
|
khung
|
113.769
|
|
70
|
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu, khung kích
thước 1x2m, điều kiện làm việc , H > =3m
|
khung
|
164.212
|
|
71
|
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu, khung
kích thước > 1x2m, điều kiện làm việc , H < 3m
|
khung
|
145.432
|
|
72
|
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu, khung
kích thước > 1x2m, điều kiện làm việc , H > =3m
|
khung
|
207.841
|
|
73
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy 2-3kênh
|
Bộ
|
30.227
|
|
74
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh
|
Bộ
|
45.340
|
|
75
|
Thay bóng cao áp chiều cao cột < 14m
|
1bóng
|
36.144
|
|
76
|
Thay lốp đèn, chao cao áp, lốp đơn cao <10m
|
1cái
|
132.549
|
|
77
|
Thay lốp đèn, chao cao áp, lốp đơn cao <18m
|
1cái
|
135.918
|
|
78
|
Thay lốp đèn, chao cao áp, lốp kép cao <10m
|
1cái
|
142.082
|
|
79
|
Thay lốp đèn, chao cao áp, lốp kép cao <18m
|
1cái
|
145.580
|
|
80
|
Thay chấn lưu, loại cột cao <10m
|
Cái
|
107.700
|
|
81
|
Thay chấn lưu, loại cột cao ≥10m và <14m
|
Cái
|
111.569
|
|
82
|
Thay bộ mồi, loại cột cao <10m
|
Cái
|
119.666
|
|
83
|
Thay bộ mồi, loại cột cao ≥10m và <14m
|
Cái
|
123.680
|
|
84
|
Thay bộ xà đơn dài 1,2m,4 sứ, cột vuông, tròn
|
Bộ
|
168.165
|
|
85
|
Thay bộ xà kép, cột vuông, tròn
|
Bộ
|
188.219
|
|
86
|
Thay bộ xà 0,6m, 0,4m, 0,3m
|
Bộ
|
163.011
|
|
87
|
Thay cần đèn cao áp, cần bình thường; chụp
đơn, kép
|
Bộ
|
286.062
|
|
88
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, cần chữ S
|
Bộ
|
213.427
|
|
89
|
Bảo dưỡng vệ sinh choá đèn, độ cao cột <10m
|
Bộ
|
40.260
|
|
90
|
Bảo dưỡng vệ sinh choá đèn, độ cao cột ≥10m và
<14m
|
Bộ
|
52.997
|
|
91
|
Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Atômát, khởi động
từ, cầu dao, rơle thời gian
|
1thiết bị
|
51.531
|
|
92
|
Quản lý vận hành 1 chế độ( buổi tối) trạm bằng
tay
|
Trạm
|
17.520
|
|
93
|
Quản lý vận hành 2 chế độ( buổi tối) trạm bằng
tay
|
Trạm
|
26.023
|
|
94
|
Quản lý vận hành 2 chế độ trạm bằng đồng hồ hẹn
giờ
|
Trạm
|
16.748
|
|
II
|
Sản xuất và duy trì cây xanh đô thị
|
|
|
|
1
|
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi, cây loại 3,
chiều cao cây 0,5-1,5m
|
Cây
|
38.360
|
|
2
|
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi, cây loại 3,
chiều cao cây 1,6m – 2m
|
Cây
|
48.681
|
|
3
|
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi, cây loại 3,
chiều cao cây 2,1m – 2,5m
|
Cây
|
58.066
|
|
4
|
Trồng cây xanh, kích thước bầu(0,4x0,4x0,4)m
|
Cây
|
80.526
|
|
5
|
Trồng cây xanh, kích thước bầu(0,6x0,6x0,6)m
|
Cây
|
105.261
|
|
6
|
Vận chuyển cây bằng cơ giới(kt 0,4x0,4x0,4)m
|
Cây
|
6.670
|
|
7
|
Vận chuyển cây bằng cơ giới(kt 0,6x0,6x0,6)m
|
Cây
|
5.808
|
|
8
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng nước máy
|
100m2/
lần
|
4.376
|
|
9
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (dải phân
cách..)bằng xe bồn
|
100m2/
lần
|
24.114
|
|
10
|
Tưới bồn hoa , bồn cảnh, cây hàng rào bằng nước
máy.
|
100m2/
lần
|
4.376
|
|
11
|
Tưới nước bồn hoa , bồn cảnh, cây hàng rào bằng
xe bồn.
|
100m2/
lần
|
22.118
|
|
12
|
Duy trì bồn cảnh lá màu, dứa, cẩm tú mai( bao gồm
bồn cảnh ở công viên có hàng rào)
|
1m2/năm
|
115.403
|
|
13
|
Duy trì bồn cảnh lá màu, dứa, cẩm tú mai( bao
gồm bồn cảnh ở công viên không có hàng rào)
|
1m2/năm
|
131.510
|
|
14
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao <1m
|
1m2/năm
|
20.631
|
|
15
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao >1m
|
1m2/năm
|
23.219
|
|
16
|
Tưới nước cây chậu cảnh bằng nước máy
|
100ch/ lần
|
30.056
|
|
17
|
Thay đất, phân chậu cảnh.
|
100ch/ lần
|
1.282269
|
|
18
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100ch/ năm
|
1.248262
|
|
19
|
Thay chậu hỏng , vỡ
|
1chậu/ lần
|
23.023
|
|
20
|
Quét vôi gốc cây, cây loại 1
|
Cây
|
1.034
|
|
21
|
Quét vôi gốc cây, cây loại 2
|
Cây
|
1.799
|
|
22
|
Quét vôi gốc cây, cây loại 3
|
Cây
|
4.298
|
|
23
|
Quét rác trong công viên đường nhựa, đường gạch
hình sin
|
1000m2/
lần
|
6.361
|
|
24
|
Quét rác trong công viên đường đất
|
1000m2/
lần
|
11.311
|
|
25
|
Quét rác trong công viên phần thảm cỏ
|
1000m2/
lần
|
14.103
|
|
26
|
Quét rác trong công viên đường vỉa hè gạch lá
dừa
|
1000m2/
lần
|
7.201
|
|
27
|
Làm cỏ đường đá
|
100m2/
lần
|
13.998
|
|
28
|
Làm cỏ đường đất
|
100m2/
lần
|
27.996
|
|
29
|
Tua vỉa đường, múc bùn các hố ga trong công
viên
|
1m3
|
55.992
|
|
30
|
Bảo vệ vườn hoa
|
ha/ng/ đêm
|
223.272
|
|
31
|
Bảo vệ dải phân cách
|
Ha/ng/ đêm
|
157.604
|
|
32
|
Bảo vệ vườn ươm cây xanh, trông coi , hướng dẫn
chôn cất tại nghĩa trang nhân dân
|
Ha/ng/ đêm
|
131.337
|
|
33
|
Trông coi vận hành máy bơm tại các trạm bơm
|
1máy/ ngày
|
27.996
|
|
III
|
Phần việc hung táng, cát táng tạI nghĩa
trang thị xã
|
|
|
|
1
|
Phần chôn cất ban đầu
|
1 mộ
|
639.376
|
|
2
|
Hung táng
|
1mộ
|
650.000
|
|
3
|
Cát táng
|
1 mộ
|
550.000
|
|
IV
|
Công tác thoát nước đô thị
|
|
|
|
1
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, cống tròn
có ĐK ≥300mm và <600mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương
|
1m3
|
178.566
|
|
2
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, cống tròn
có ĐK ≥600mm và ≤800mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương
|
1m3
|
175.996
|
|
3
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, cống tròn
có ĐK ≥1000mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương
|
1m3
|
173.427
|
|
4
|
Nạo vét rãnh nổi bằng thủ công, rãnh có kích
thước B ≥300mm-800mm, H ≥400mm-800mm và có nắp đậy tấm đan
|
1m3
|
141.311
|
|
5
|
Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công
|
1 ga thu/3,5l
|
213.219
|
|
6
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều
rộng ≤6m
|
1m3
|
114.224
|
|
7
|
Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều
rộng >6m
|
1m3
|
112.083
|
|
8
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe cơ giới, cống có
ĐK≥800mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương
|
1m3
|
60.896
|
|
9
|
Vận chuyển bùn bằng xe IFA 4 tấn
|
1m3
|
44.784
|
|
10
|
Công tác quản lý mương, sông có hành lang quản
lý ≥1m
|
1km
|
7.987
|
|
11
|
Công tác quản lý mương, sông có hành lang quản
lý bị lấn chiếm
|
1km
|
14.944
|
|
12
|
Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống
|
1km
|
18.293
|
|
13
|
Công tác vớt bèo, rau trên mương, sông có chiều
rộng ≤ 6m
|
100m2
|
36.072
|
|
14
|
Công tác vớt bèo, rau trên mương, sông có chiều
rộng >6m
|
100m2
|
42.513
|
|
Quyết định 1366/2005/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lắp đặt, bảo trì hệ thống chiếu sáng, tiêu thoát nước, sản xuất và duy trì công viên, cây xanh đô thị do tỉnh Hà Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1366/2005/QĐ-UBND ngày 09/09/2005 về Bộ đơn giá lắp đặt, bảo trì hệ thống chiếu sáng, tiêu thoát nước, sản xuất và duy trì công viên, cây xanh đô thị do tỉnh Hà Nam ban hành
3.177
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|