|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
131/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Dương Anh Điền
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
131/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 26 tháng 01 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Nghị định số
108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng
đối với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê
mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; và các chế độ chính sách
hiện hành;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 04/TT-SXD ngày 07/01/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này "Bảng ca máy và
thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng".
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Bảng ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình nêu trên có hiệu lực từ ngày 01/01/2011.
2. "Bảng ca máy và thiết bị
thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng" công bố kỳ
này làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình; thay thế “Bảng, ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa
bàn thành phố Hải Phòng” ban hành kèm theo Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày
17/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố.
3. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn thực
hiện Quyết định này.
Điều 3.
Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;
Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà
nước Hải Phòng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các
ngành, các cấp có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (Để BC);
- TT TU.TT HĐND TP;
- ĐC BTTU;
- CT. các PCTUBNDTP;
- Như Điều 3;
- Các PVP UBND TP;
- Các CV;
- Lưu VP.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TP HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH
Dương Anh Điền
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP
DỤNG
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
I. QUY ĐỊNH
CHUNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công quy định chi phí cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi
công xây dựng, làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình.
2. Giá ca máy trong bảng giá này bao
gồm các thành phần chi phí như sau:
a. Chi phí khấu hao:
Chi phí khấu hao tính trong giá ca
máy là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
b. Chi phí sửa chữa:
Chi phí sửa chữa tính trong giá ca
máy là các khoản chi để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng
lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
c. Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính
trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy
hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ
bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền
động.
Trong đó đơn giá nhiên liệu (chưa bao
gồm thuế VAT):
+ Xăng: 14.909 đ/lít
+ Dầu diezel: 13.409 đ/lít
+ Dầu mazút: 13.260 đ/lít
+ Điện: 1.023 đ/kwh
d. Chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy:
Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy tính trong giá ca máy là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp
lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật. Chi
phí lương thợ điều khiển tính trong giá ca máy bao gồm tiền lương cơ bản được
tính với mức lương tối thiểu 1.200.000 đ/tháng (áp dụng vùng II theo Nghị định
số 108/2010/NĐ-CP) được tính trong phần I gồm địa bàn các quận và các huyện: Thủy
Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo; Đối với lương cơ bản được tính với mức
lương tối thiểu 1.050.000 đ/tháng (áp dụng vùng III theo Nghị định số
108/2010/NĐ-CP) được tính trong phần II gồm các huyện: Kiến Thụy, Tiên Lãng,
Cát Hải và Bạch Long Vĩ. Hệ số bậc thợ áp dụng hệ thống thang lương, bảng lương
theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. Cụ thể là: Bảng
lương xây dựng cơ bản A.1.8 - nhóm 2; Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận
tải áp dụng theo bảng B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12. Các khoản phụ
cấp bao gồm: phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định
sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ tết, phép, ...) bằng
12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với
tiền lương cơ bản.
e. Chi phí khác
Chi phí khác của máy tính trong giá
ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại
công trình.
Chi phí khác của máy bao gồm:
+ Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá
trình sử dụng;
+ Bảo quản máy và phục vụ cho công
tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
+ Đăng kiểm các loại;
+ Di chuyển máy trong nội bộ công
trình;
+ Các khoản chi phí có liên quan
trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong
các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.
Chi phí cho các loại công tác xây dựng
nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện - nước - khí nén tại hiện
trường phục vụ cho việc lắp đặt, vận hành của một số loại máy như trạm trộn bê
tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, thì được lập
dự toán riêng theo biện pháp thi công và tính vào chi phí khác của công trình.
II. CÁC CƠ SỞ ĐỂ
TÍNH GIÁ CA MÁY
Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày
26/05/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng công trình;
Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ
phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày
29/10/2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao
động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ
gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Thông tư số 08/2010/TT-BCT ngày
24/02/2010 của Bộ Công Thương về việc quy định về giá bán điện năm 2010 và
hướng dẫn thực hiện. Giá VLXD bình quân trên địa bàn thành phố Hải Phòng tháng
12/2010;
Giá vật liệu xây dựng bình quân quý
IV/2010 trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
III. HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng công trình dùng để tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình. Địa bàn áp dụng vùng II theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày
29/10/2010 của Chính phủ gồm: các quận và các huyện Thủy Nguyên, An Dương, An
Lão, Vĩnh Bảo; địa bàn áp dụng vùng III gồm: Kiến Thụy, Tiên Lãng, Cát Hải,
Bạch Long Vĩ thuộc địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng công trình áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử
dụng để thi công các công trình có điều kiện làm việc binh thường. Trong trường
hợp máy và thiết bị thi công làm việc trong điều kiện ở vùng nước mặn, nước lợ,
vùng núi thì giá ca máy trong bảng giá này được đỉều chỉnh hệ số 1,055.
3. Đối với những máy và thiết bị
thi công xây dựng chưa có qui định trong bảng giá này thì căn cứ vào những
nguyên tắc, phương pháp xác định giá ca máy quy định trong thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng, các điều kiện cụ thể của công
trình, các thông số của máy và thiết bị xây dựng và các qui định chung của Nhà
nước, Chủ đầu tư xây dựng công trình, các tổ chức tư vấn hoặc cá nhân có đủ
năng lực kinh nghiệm, tổ chức xác định đơn giá ca máy, thiết bị thi công làm cơ
sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Trong quá trình sử dụng Bảng giá,
nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải
quyết theo thẩm quyền.
BẢNG GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2011 của UBND
Thành phố Hải Phòng)
I- Phần I: Áp dụng cho địa
bàn các Quận và các huyện Thủy Nguyên, An Dưỡng, An Lão, Vĩnh Bảo.
Số
TT
|
Loại
máy và thiết bị
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành
phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
|
Giá
ca máy (đồng)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Chi
phí nhiên liệu, năng lượng
|
Tiền
lương thợ điều khiển máy
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích -
dung tích gầu:
|
|
|
|
1
|
0,22
m3
|
32,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
456.175
|
166.828
|
1.175.846
|
2
|
0,30
m3
|
35,10
|
lít diezel
|
1x4/7
|
494.189
|
166.828
|
1.330.316
|
3
|
0,40
m3
|
42,66
|
lít diezel
|
1x4/7
|
600.629
|
166.828
|
1.524.767
|
4
|
0,50
m3
|
51,30
|
lít diezel
|
1x4/7
|
722.276
|
166.828
|
1.779.411
|
5
|
0,65
m3
|
59,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
836.320
|
338.308
|
2.180.337
|
6
|
0,80
m3
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
912.348
|
338.308
|
2.356.967
|
7
|
1,00
m3
|
74,52
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.049.201
|
393.554
|
2.687.032
|
8
|
1,20
m3
|
78,30
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.102.421
|
393.554
|
3.203.829
|
9
|
1,25
m3
|
82,62
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.163.245
|
393.554
|
3.299.325
|
10
|
1,60
m3
|
113,22
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.594.075
|
393.554
|
3.990.077
|
11
|
2,00
m3
|
127,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.795.130
|
431.936
|
4.799.411
|
12
|
2,30
m3
|
137,70
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.938.740
|
431.936
|
5.277.948
|
13
|
2,50
m3
|
163,71
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.304.946
|
431.936
|
5.733.481
|
14
|
3,50
m3
|
196,35
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.764.500
|
431.936
|
7.766.432
|
15
|
3,60
m3
|
198,90
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.800.403
|
431.936
|
8.066.979
|
16
|
5,40
m3
|
218,28
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.073.263
|
431.936
|
9.336.063
|
17
|
6,50
m3
|
332,01
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.674.518
|
431.936
|
12.782.521
|
18
|
9,50
m3
|
397,80
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.600.805
|
431.936
|
17.717.424
|
19
|
10,40
m3
|
408,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.744.416
|
431.936
|
19.321.666
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích,
động cơ điện - dung tích gầu:
|
|
|
|
20
|
2,5
m3
|
672,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
735.578
|
431.936
|
3.993.467
|
21
|
4,00
m3
|
924,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.011.420
|
431.936
|
5.311.266
|
22
|
4,60
m3
|
1.050,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.149.341
|
43L936
|
6.981.011
|
23
|
5,00
m3
|
1.134,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.241.288
|
431.936
|
7.167.526
|
24
|
8,00
m3
|
2.079,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
2.275.694
|
431.936
|
12.288.351
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi -
dung tích gầu:
|
|
|
|
25
|
0,15
m3
|
29,70
|
lít diezel
|
1x4/7
|
418.159
|
166.828
|
1.079.257
|
26
|
0,30
m3
|
33,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
471.380
|
166.828
|
1.319.352
|
27
|
0,75
m3
|
56,70
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
798.305
|
338.308
|
2.181.835
|
28
|
1,25
m3
|
73,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.033.995
|
393.554
|
3.238.156
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) -
dung tích gầu:
|
|
|
|
29
|
0,40
m3
|
59,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
836.320
|
338.308
|
2.150.219
|
30
|
0,65
m3
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
912.348
|
338.308
|
2.323.744
|
31
|
1,00
m3
|
82,60
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.162.962
|
393.554
|
3.211.999
|
32
|
1,20
m3
|
113,20
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.593.794
|
393.554
|
3.889.644
|
33
|
1,60
m3
|
127,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.795.130
|
431.936
|
4.645.035
|
34
|
2,30
m3
|
163,70
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.304.806
|
431.936
|
5.952.371
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
35
|
0,60
m3
|
29,10
|
lít diezel
|
1x4/7
|
409.712
|
166.828
|
1.156.697
|
36
|
1,00
m3
|
38,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
545.720
|
166.828
|
1.478.194
|
37
|
1,25
m3
|
46,50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
654.695
|
338.308
|
1.884.812
|
38
|
1,65
m3
|
75,24
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.059.338
|
338.308
|
2.542.166
|
39
|
2,00
m3
|
86,64
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.219.844
|
338.308
|
2.696.817
|
40
|
2,30
m3
|
94,65
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.332.620
|
393.554
|
3.071.045
|
41
|
2,80
m3
|
100,80
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.419.208
|
393.554
|
3.493.611
|
42
|
3,20
m3
|
134,40
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.892.279
|
393.554
|
4.719.212
|
43
|
4,20
m3
|
159,60
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.247.080
|
393.554
|
5.885.083
|
44
|
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
|
|
|
|
|
510.669
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm
- dung tích gầu:
|
|
|
|
45
|
0,90
m3
|
51,84
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
729.879
|
338.308
|
3.897.777
|
46
|
1,65
m3
|
65,25
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
918.684
|
338.308
|
4.511.051
|
47
|
4,20
m3
|
89,04
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.253.634
|
393.554
|
8.012.268
|
|
Máy cào đá, động cơ điện -
năng suất:
|
|
|
|
48
|
2
m3/ph
|
132,00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
144.489
|
361.570
|
966.173
|
49
|
3
m3/ph
|
247,50
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
270.917
|
361.570
|
1.437.758
|
50
|
8
m3/ph
|
673,20
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
736.892
|
393.554
|
2.815.266
|
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
51
|
45,0
CV
|
22,95
|
lít diezel
|
1x4/7
|
323.124
|
166.828
|
889.755
|
52
|
54,0
CV
|
27,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
387.748
|
166.828
|
980.102
|
53
|
75,0
CV
|
38,25
|
lít diezel
|
1x4/7
|
538.539
|
166.528
|
1.234.766
|
54
|
105,0
CV
|
44,10
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
620.904
|
338,308
|
1.707.740
|
55
|
108,0
CV
|
46,20
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
650.471
|
338.308
|
1.788.544
|
56
|
130,0
CV
|
54,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
768.738
|
338.308
|
2.129.518
|
57
|
140,0
CV
|
58,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
827.871
|
338.308
|
2.449.571
|
58
|
160,0
CV
|
67,20
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
946.139
|
338.308
|
2.736.726
|
59
|
180,0
CV
|
75,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.064.406
|
338.308
|
2.974.022
|
60
|
250,0
CV
|
93,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.317.836
|
370.292
|
3.637.501
|
61
|
271,0
CV
|
105,69
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.488.057
|
370.292
|
4.021.315
|
62
|
320,0
CV
|
124,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
1.757.115
|
408.674
|
5.063.193
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích
- dung tích thùng:
|
|
|
|
63
|
2,50
m3
|
37,67
|
lít diezel
|
1x4/7
|
530.303
|
166.828
|
1.331.047
|
64
|
2,75
m3
|
38,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
541.707
|
166.828
|
1.406.294
|
65
|
3,00
m3
|
40,50
|
lít diezel
|
1x4/7
|
570.218
|
166.828
|
1.470.427
|
66
|
4,50
m3
|
58,32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
821.114
|
166.828
|
1.958.257
|
67
|
5,00
m3
|
58,32
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
821.114
|
338.308
|
2.168.423
|
68
|
8,0
m3
|
71,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.005.273
|
338.308
|
2.594.837
|
69
|
9,0
m3
|
76,50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.077.078
|
370.292
|
2.807.630
|
|
Máy cạp tự hành - dung tích
thùng:
|
|
|
|
|
70
|
9,0
m3
|
132,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.858.487
|
370.292
|
3.822.537
|
71
|
10,0
m3
|
138,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.942.964
|
370.292
|
3.925.626
|
72
|
16,0
m3
|
153,90
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.166.827
|
408.674
|
4.893.755
|
73
|
25,0
m3
|
182,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.568.092
|
408.674
|
5.874.455
|
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
74
|
54,0
CV
|
19,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
273.705
|
166.828
|
1.249.301
|
75
|
90,0
CV
|
32,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
456.175
|
166.828
|
1.586,303
|
76
|
108,0
CV
|
38,88
|
lít dỉezel
|
1x3/7+1x5/7
|
547.409
|
338.308
|
1.934.996
|
77
|
180,0
CV
|
54,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
760.290
|
338.308
|
2.755.357
|
78
|
250,0
CV
|
75,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.055.959
|
370.292
|
3.512.916
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng
lượng:
|
|
|
|
79
|
50
kg
|
3,06
|
lít xăng
|
1x3/7
|
46.991
|
143-566
|
234.293
|
80
|
60
kg
|
3,57
|
lít xăng
|
1x3/7
|
54.822
|
143.566
|
253.106
|
81
|
70
kg
|
4,08
|
lít xăng
|
1x3/7
|
62.654
|
143.566
|
265.292
|
82
|
80
kg
|
4,59
|
lít xăng
|
1x3/7
|
70.485
|
143.566
|
276.247
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh
xích - trọng lượng:
|
|
|
|
83
|
9,0
T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
506.860
|
166.828
|
1.057.223
|
84
|
12,5
T
|
38,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
540.651
|
166.828
|
1.105.432
|
85
|
18,0
T
|
46,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
650.471
|
166.828
|
1.312.894
|
86
|
25,0
T
|
54,60
|
lít diezel
|
1x5/7
|
768.738
|
194.742
|
1.605.414
|
87
|
26,5
T
|
63,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
887.005
|
194742
|
1.758.597
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
88
|
9,0
T
|
34,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
478.701
|
194.742
|
1.286.272
|
89
|
16,0
T
|
37,80
|
lít diezel
|
1x5/7
|
532.203
|
194.742
|
1.423.285
|
90
|
17,5
T
|
42,00
|
lít diezel
|
1x5/1
|
591.337
|
194.742
|
1.553.523
|
91
|
25,0
T
|
54,60
|
lít diezel
|
1x5/7
|
768.738
|
194.742
|
1.799.250
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
92
|
8
T
|
19,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
270.326
|
166.828
|
1.197.155
|
93
|
15T
|
38,64
|
lít diezel
|
1x4/7
|
544.030
|
166.828
|
1.932.488
|
94
|
18T
|
52,80
|
lít diezel
|
1x4/7
|
743.395
|
166.828
|
2.339.801
|
95
|
25T
|
67,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
946.139
|
166.828
|
2.688.288
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng
lượng:
|
|
|
|
96
|
5,5
T
|
25,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
364.939
|
166.828
|
992.020
|
97
|
9,0
T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
506.860
|
166.828
|
1.244.787
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
98
|
8,50
T
|
24,00
|
lít diezel
|
1x3/7
|
337.907
|
143.566
|
828.044
|
99
|
10,0
T
|
26,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
371.698
|
166.828
|
989.579
|
100
|
12,2
T
|
32,16
|
lít diezel
|
1x4/7
|
452.795
|
166.828
|
1.109.340
|
101
|
13,0
T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
506.860
|
166.828
|
1.202.504
|
102
|
14,5
T
|
38,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
540.651
|
166.828
|
1.307.759
|
103
|
15,5
T
|
41,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
587.958
|
166.828
|
1.466.839
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả
đầm 16T) - trọng lượng:
|
|
|
|
104
|
10
T
|
40,32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
567.684
|
166.828
|
1.270.751
|
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải
|
|
|
|
|
105
|
2,0
T
|
12,00
|
lít xăng
|
1x2/4
Loại < 3,5 Tấn
|
184.275
|
158.686
|
555.786
|
106
|
2,5
T
|
13,00
|
lít xăng
|
1x3/4
Loại < 3,5 Tấn
|
199.632
|
186.600
|
632.361
|
107
|
4,0
T
|
20,00
|
lít xăng
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
307.125
|
169.735
|
751.920
|
108
|
5,0
T
|
25,00
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
351.986
|
169.735
|
878.996
|
109
|
6,0
T
|
29,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
408.304
|
198.231
|
1.007.881
|
110
|
7,0
T
|
31,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
436.463
|
198.231
|
1.114.776
|
111
|
10,0
T
|
38,00
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
535.019
|
180.203
|
1.323.813
|
112
|
12,0
T
|
41,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
577.257
|
209.280
|
1.444.885
|
113
|
12,5
T
|
42,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
591.337
|
209.280
|
1,499.130
|
114
|
15,0
T
|
46,20
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
650.471
|
209.280
|
1.663.069
|
115
|
20,0
T
|
56,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
788.449
|
220.911
|
2.233.821
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
116
|
2,5
T
|
18,90
|
lít xăng
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
290.233
|
158.686
|
695.698
|
117
|
3,5
T
|
28,35
|
lít xăng
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
435.350
|
158.686
|
882.383
|
118
|
4,0
T
|
32,40
|
lít xăng
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
497.544
|
169.735
|
989.894
|
119
|
5,0
T
|
40,50
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
570.218
|
169.735
|
1.135.609
|
120
|
6,0
T
|
43,20
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
608.232
|
198.231
|
1.259.370
|
121
|
7,0
T
|
45,90
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
646.247
|
198.231
|
1.398.308
|
122
|
9,0
T
|
51,30
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
722.276
|
180.203
|
1.539.901
|
123
|
10,0
T
|
56,70
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
798.305
|
180.203
|
1.674.094
|
124
|
12,0
T
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
912.348
|
209.280
|
1.924.254
|
125
|
15,0
T
|
72,90
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
1.026.392
|
209.280
|
2.078.566
|
126
|
20,0
T
|
75,60
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
1.064.406
|
220.911
|
2.539.343
|
127
|
22,0
T
|
76,95
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
1.083.414
|
220.911
|
2.771.431
|
128
|
25,0
T
|
81,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
1.140,435
|
248.243
|
3.165.392
|
129
|
27,0
T
|
86,40
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
1.216.465
|
248.243
|
3.538.262
|
130
|
32,0
T
|
91,68
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
1.290.804
|
248.243
|
4.453.488
|
131
|
36,0
T
|
116,40
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
1.638.848
|
248.243
|
5.523.365
|
132
|
42,0
T
|
130,56
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại > 40,0 Tấn
|
1.838.213
|
264.526
|
6.506.257
|
133
|
55,0
T
|
156,00
|
lít diezel
|
1x4/4
Loại > 40,0 Tấn
|
2.196.394
|
308.723
|
7.261.175
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
134
|
150,0
CV
|
30,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
422.384
|
209.280
|
1.151.402
|
135
|
180,0
CV
|
36,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
506.860
|
209.280
|
1.337.320
|
136
|
200,0
CV
|
40,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
563.178
|
220.911
|
1.501.839
|
137
|
240,0
CV
|
48,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
675.814
|
220.911
|
1.728.174
|
138
|
255,0
CV
|
51,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
718.052
|
248.243
|
1.921.446
|
139
|
272,0
CV
|
56,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
788.449
|
248.243
|
2.143.101
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông -
dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
140
|
5,0
m3
|
36,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
506.860
|
364.477
|
1.720.572
|
141
|
6,0
m3
|
43,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
605.416
|
364.477
|
1.946.669
|
142
|
8,0
m3
|
50,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,55 -25 Tấn
|
703.973
|
384.831
|
2.608.907
|
143
|
8,7
m3
|
52,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
|
732.131
|
384.831
|
2,888.008
|
144
|
10,7
m3
|
64,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
|
901.085
|
384.831
|
3.672.111
|
145
|
14,5
m3
|
70,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 25 -40 Tấn
|
985.562
|
431.354
|
4.669.310
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
146
|
4,0
m3
|
20,25
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
285.109
|
169.735
|
890.025
|
147
|
5,0
m3
|
22,50
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
316.788
|
198.231
|
981.461
|
148
|
6,0
m3
|
24,00
|
lít điexel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
337.907
|
198.231
|
1.071.811
|
149
|
7,0
m3
|
25,50
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
359.027
|
209.280
|
1.181.432
|
150
|
9,0
m3
|
27,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
380.145
|
209.280
|
1.298.762
|
151
|
16
m3
|
35,10
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
494.189
|
209.280
|
1.612.694
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan,
dung tích:
|
|
|
|
152
|
2,0
m3 (3 T)
|
18,90
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 <= Tấn
|
266.102
|
158.686
|
897.135
|
153
|
3,0
m3 (4.5 T)
|
27,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
380.145
|
198.231
|
1.274.931
|
|
Xe ép rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
154
|
1,2
T
|
16,10
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
226.679
|
158.686
|
805.389
|
155
|
1,5
T
|
18,00
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
253.430
|
158.686
|
849.663
|
156
|
2,0
T
|
20,80
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
292.852
|
158.686
|
1.057.461
|
157
|
4,0
T
|
40,50
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
570.218
|
169.735
|
1.450.619
|
158
|
7,0
T
|
51,30
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
722.276
|
169.735
|
1.694.603
|
159
|
10,0
T
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/4.Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
912.348
|
209.280
|
2.016.225
|
160
|
Xe
ép rác kín (xe hooklip)
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
912.348
|
209.280
|
2.165.369
|
161
|
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5
tấn
|
20,80
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
292.852
|
158.686
|
869.727
|
162
|
Xe nhặt xác
|
15,10
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
212.600
|
158.686
|
1.604.959
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục -
trọng tải xe:
|
|
|
|
163
|
15,0
T
|
27,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
|
380.145
|
344.123
|
1.460.243
|
164
|
6,0
T
|
28,80
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
405.488
|
344.123
|
1.627.151
|
165
|
7,0
T
|
30,60
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
|
430.831
|
344.123
|
1.867.583
|
166
|
10,0
T
|
37,80
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
532.203
|
364.477
|
2.526.660
|
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
167
|
1,5
T
|
18,00
|
lít xăng
|
1x2/4
Loại <3,5 Tấn
|
276.413
|
158.686
|
868.074
|
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
168
|
2,0
T
|
|
|
1x1/4
loại <3,5 tấn
|
|
136.006
|
198.198
|
169
|
4,0
T
|
|
|
1x1/4
loại 3,5 - 7,5 tấn
|
|
145,892
|
229.014
|
170
|
7,5
T
|
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
|
155.197
|
248.855
|
171
|
14,0
T
|
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
|
155.197
|
299.253
|
172
|
15,0
T
|
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
|
155.197
|
309.597
|
173
|
21,0
T
|
|
|
1x1/4
loại 16,5 - 25 tấn
|
|
163.920
|
343.081
|
174
|
40,0
T
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
|
195.323
|
473.780
|
175
|
100,0
T
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
|
195.323
|
698.995
|
176
|
125,0
T
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
|
195.323
|
759.489
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
177
|
45,0
CV
|
21,60
|
lít diezel
|
1x4/7
|
304.116
|
166.828
|
741.666
|
178
|
54,0
CV
|
25,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
364.939
|
166.828
|
850.391
|
179
|
75,0
CV
|
32,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
456.175
|
166.828
|
991.564
|
180
|
110,0
CV
|
41,47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
583.903
|
166.828
|
1.189.128
|
181
|
130,0CV
|
49,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
702.846
|
166.828
|
1.338.515
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất:
|
|
|
|
|
182
|
28,0
CV
|
11,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
165.575
|
166.828
|
531.081
|
183
|
40,0
CV
|
16,80
|
lít diezel
|
1x4/7
|
236.535
|
166.828
|
619.214
|
184
|
50,0
CV
|
21,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
295.668
|
166.828
|
702.522
|
185
|
60,0
CV
|
25,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
354.802
|
166.828
|
789.926
|
186
|
80,0
CV
|
33,60
|
lít diezel
|
1x4/7
|
473.069
|
166,828
|
985.735
|
187
|
165,0
CV
|
55,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
780.565
|
166.828
|
1.369.775
|
188
|
215,0
CV
|
67,73
|
lít diezel
|
1x5/7
|
953.531
|
194.742
|
1.684.267
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá
nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
189
|
Tời
ma nơ - 13 kW
|
42,90
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
46.959
|
361.570
|
428.511
|
190
|
Xe
goòng 3 T
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
361.570
|
382.810
|
191
|
Xe
goòng 5,8 m3
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
361.570
|
1.228.476
|
192
|
Đầu
kéo 30 T
|
37,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
527.135
|
361.570
|
2.718.360
|
193
|
Quang
lật 360 T/h
|
27,00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
29.554
|
361.570
|
561.202
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng:
|
|
|
|
|
194
|
5,0
T
|
18,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
253.430
|
194.742
|
843.249
|
195
|
6,0
T
|
21,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
295.668
|
194.742
|
944.767
|
196
|
7,0
T
|
24,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
337.907
|
194.742
|
1.081.236
|
197
|
8,0
T
|
33,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
464.622
|
194.742
|
1.290.326
|
|
Máy
đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
198
|
Cần
trục TO-I2-24 - sức nâng: 15 T
|
53,10
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
747.619
|
588.296
|
2.947.630
|
199
|
Tời
kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T
|
53,10
|
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7+
1x6/7
|
747.619
|
755.124
|
2.413.415
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
200
|
1,0
T
|
21,38
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại <3,5 Tấn
|
300.948
|
322.606
|
1.152.084
|
201
|
3,0
T
|
24,75
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại <3,5 Tấn
|
348.467
|
322.606
|
1.309.138
|
202
|
4,0
T
|
25,88
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
364.306
|
344.123
|
1.393.390
|
203
|
5,0
T
|
30,38
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
427.663
|
344.123
|
1.522.645
|
204
|
6,0
T
|
32,63
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
|
459.342
|
344.123
|
1.728.984
|
205
|
10,0
T
|
37,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
520.940
|
364.477
|
2.074.767
|
206
|
16,0
T
|
43,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
605.416
|
364.477
|
2.363.490
|
207
|
20,0
T
|
44,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
|
619.496
|
384.831
|
2.740.627
|
208
|
25,0
T
|
50,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5-25 Tấn
|
703.973
|
384.831
|
3.060.935
|
209
|
30,0
T
|
54,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 25-40Tấn
|
760.290
|
431.354
|
3.420.833
|
210
|
35,0
T
|
60,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 25 -40 Tấn
|
844.767
|
431.354
|
3.848.325
|
211
|
40,0
T
|
64,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4Loại =>40Tấn
|
901.085
|
459.849
|
4.493.634
|
212
|
45,0
T
|
66,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại =>40 Tấn
|
929.244
|
459,849
|
5.032.661
|
213
|
50,0
T
|
70,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại =>40 Tấn
|
985.562
|
459.849
|
5.840.862
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
214
|
16,0
T
|
33,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
464.622
|
338.308
|
1.819.707
|
215
|
25,0
T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
506.860
|
393.554
|
2.147.169
|
216
|
40,0
T
|
49,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
596.933
|
393.554
|
3.511.105
|
217
|
63,0
T
|
60,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
851.807
|
393.554
|
4.113.195
|
218
|
90,0
T
|
68,75
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
967.962
|
431.936
|
6.520.398
|
219
|
100,0
T
|
74,25
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.045.399
|
598.764
|
7.812.663
|
220
|
110,0
T
|
77,50
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.091.158
|
598.764
|
9.390.789
|
221
|
130,0
T
|
81,00
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.140.435
|
598.764
|
10.934.021
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
222
|
5,0
T
|
31,50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
443.503
|
338.308
|
1.671,773
|
223
|
7,0
T
|
33,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
464.622
|
338.308
|
1.792.997
|
224
|
10,0
T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
506.860
|
338.308
|
1.913.993
|
225
|
16,0
T
|
45,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
633.575
|
338.308
|
2.361.570
|
226
|
25,0
T
|
47,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
661.734
|
393.554
|
2.922.767
|
227
|
28,0
T
|
48,75
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
686.373
|
393.554
|
3.309.250
|
228
|
40,0
T
|
51,25
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
721.572
|
393.554
|
4.309.199
|
229
|
50,0
T
|
53,75
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
756.771
|
393.554
|
4.672.752
|
230
|
63,0
T
|
56,25
|
lít diezel
|
1x4/7+1
x7/7
|
791.969
|
431.936
|
5.515.980
|
231
|
100,0
T
|
58,95
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
829.984
|
598.764
|
7.538.048
|
232
|
110,0T
|
62,78
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
883.838
|
598.764
|
8.512.024
|
233
|
130,0
T
|
72,00
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.013.720
|
598.764
|
11.491.200
|
234
|
150,0
T
|
83,25
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.172.114
|
598.764
|
12.793.006
|
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
235
|
3,0
T
|
37,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
41.048
|
338.308
|
895.534
|
236
|
5,0
T
|
42,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
45.974
|
338.308
|
1.088.102
|
237
|
8,0
T
|
52,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
57.468
|
338.308
|
1.175.348
|
238
|
10,0
T
|
60,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
65.677
|
338.308
|
1.434.510
|
239
|
12,0
T
|
67,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
73.887
|
338.308
|
1.667.816
|
240
|
15,0
T
|
90,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
98.515
|
338.308
|
1.816.183
|
241
|
20,0
T
|
112,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
123.144
|
338.308
|
2.034.577
|
242
|
25,0
T
|
120,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
131.353
|
370.292
|
2.683.104
|
243
|
30,0
T
|
127,50
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
139.563
|
370.292
|
3.243.640
|
244
|
40,0
T
|
135,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
147.772
|
370.292
|
3.653.885
|
245
|
50,0
T
|
142,50
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
155.982
|
560.382
|
4.649.763
|
246
|
60,0
T
|
198,00
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
216.733
|
560.382
|
5.693.922
|
247
|
Cẩu
tháp MD 900
|
480,00
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
525.413
|
825.490
|
18.788.086
|
|
Cần
cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:
|
|
|
|
|
248
|
30T
|
81,00
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3
thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4
|
1.140.435
|
968.982
|
6.259.477
|
|
Cần
cẩu nổi, tự hành - sức nâng:
|
|
|
|
|
249
|
100T
|
117,60
|
lít diezel
|
T.tr1/2+T.pII.1/2+4
thợ máy (3x2/4+1 x4/4)+1 thợ điện 3/4+ 1 Thủy thủ 2/4
|
1.655.743
|
1.395.102
|
9.265.385
|
|
Cẩu lao dầm:
|
|
|
|
|
|
|
250
|
Cẩu
K33-60
|
232,56
|
kWh
|
1
x3/7+4x4/7+1x6/7
|
254.563
|
1.037.604
|
4.451.529
|
|
Cổng
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
251
|
10T
|
81,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
88.663
|
338.308
|
1.011.938
|
252
|
25T
|
86,40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
94.574
|
338.308
|
1.203.529
|
253
|
30T
|
90,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
98.515
|
370.292
|
1.375.487
|
254
|
60T
|
144,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
157.624
|
408.674
|
1.749.328
|
|
Cầu
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
255
|
30
T
|
48,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
52.541
|
370.292
|
621.013
|
256
|
40
T
|
60,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
65.677
|
370.292
|
658.990
|
257
|
50
T
|
72,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
78.812
|
370.292
|
701.824
|
258
|
60
T
|
84,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
91.947
|
408.674
|
803.861
|
259
|
90
T
|
108,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
118.218
|
408.674
|
903.871
|
260
|
110
T
|
132,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
144.489
|
408.674
|
1.067.170
|
261
|
125T
|
144,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
157.624
|
408.674
|
1.157.377
|
262
|
180T
|
168,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
183.894
|
408.674
|
1.361.089
|
263
|
250
T
|
204,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
223.300
|
408.674
|
1.618.203
|
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
264
|
0,3
T - H nâng 30 m
|
8,40
|
kWh
|
1x3/7
|
9.195
|
143.566
|
210.979
|
265
|
0,5
T - H nâng 50 m
|
15,75
|
kWh
|
1x3/7
|
17.240
|
143.566
|
266.392
|
266
|
0,8
T - H nâng 80 m
|
21,00
|
kWh
|
1x3/7
|
22.987
|
143.566
|
321.016
|
267
|
2,0
T - H nâng 100 m
|
31,50
|
kWh
|
1x3/7
|
34.481
|
143.566
|
375.472
|
268
|
3,0
T - H nâng 100 m
|
39,40
|
kWh
|
1x3/7
|
43.127
|
143.566
|
413.763
|
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
269
|
3,0
T - H nâng 100 m
|
47,30
|
kWh
|
1x3/7
|
51.775
|
143.566
|
659.302
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng
|
|
|
|
|
270
|
0,5
T
|
3,60
|
kWh
|
1x3/7
|
3.941
|
143.566
|
161.745
|
|
Tời
điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
271
|
0,5
T
|
3,78
|
kWh
|
1x3/7
|
4.138
|
143.566
|
152.924
|
272
|
1,0
T
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
4.926
|
143.566
|
155.187
|
273
|
1,5
T
|
5,58
|
kWh
|
1x3/7
|
6.108
|
143.566
|
167.315
|
274
|
2,0
T
|
6,30
|
kWh
|
1x3/7
|
6.896
|
143.566
|
176.171
|
275
|
2,5
T
|
9,18
|
kWh
|
1x3/7
|
10.048
|
143.566
|
187.927
|
276
|
3,0
T
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
11.821
|
143.566
|
196.907
|
277
|
3,5
T
|
11,30
|
kWh
|
1x3/7
|
12.369
|
143.566
|
201.668
|
278
|
4,0
T
|
11,70
|
kWh
|
1x3/7
|
12.807
|
143.566
|
204.348
|
279
|
5,0
T
|
13,50
|
kWh
|
1x3/7
|
14.778
|
143.566
|
213.955
|
|
Pa
lăng xích - sức nâng
|
|
|
|
|
|
280
|
3,0
T
|
|
|
1x3/7
|
|
143.566
|
152.359
|
281
|
5,0
T
|
|
|
1x3/7
|
|
143.566
|
154.365
|
|
Bộ
kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
282
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại
6T)
|
64,60
|
kWh
|
2x4/7+1x5/7+17/7
|
70.712
|
793.506
|
1.735.526
|
283
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn 50 - 60 T
|
14,10
|
kWh
|
2x4/7
|
15.434
|
333.656
|
453.071
|
|
Kích
nâng - sức nâng (T):
|
|
|
|
|
|
284
|
10T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
172.246
|
285
|
30T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
173.659
|
286
|
50T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
178.370
|
287
|
100T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
188.467
|
288
|
200T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
198.034
|
289
|
250T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
216.939
|
290
|
500T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
275.592
|
291
|
Kích
thông tâm YCW - 150 T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
178.445
|
292
|
Kích
thông tâm YCW - 250 T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
184.709
|
293
|
Kích
đẩy liên tục tự động ZLD- 60 (60T,6c)
|
29,38
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
32.156
|
361.570
|
650.119
|
294
|
Kích
thông tâm YCW - 500 T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
221.950
|
295
|
Kích
soi đơn YDC-500T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
186.872
|
296
|
Kích
thông tâm RRH - 100 T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
250.650
|
297
|
Kích
thông tâm RRH - 300 T
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
433.100
|
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
298
|
15
kW
|
27,00
|
kWh
|
1x4/7
|
29.554
|
166.828
|
268.420
|
|
Máy
cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
299
|
1,0
kW
|
1,80
|
kWh
|
1x3/7
|
1.970
|
143.566
|
151.806
|
300
|
10,0
kW
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
13.792
|
143.566
|
181.694
|
|
Trạm bơm dầu áp lực- công
suất:
|
|
|
|
301
|
40
MPa (HCP-400)
|
13,65
|
kWh
|
1x4/7
|
14.941
|
166.828
|
217.352
|
302
|
50
MPa (ZB4 - 500)
|
19,50
|
kWh
|
1x4/7
|
21.345
|
166.828
|
233.246
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng:
|
|
|
|
|
303
|
1,5
T
|
7,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
111.509
|
166.828
|
440.848
|
304
|
2,0
T
|
9,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
126.715
|
166,828
|
471.641
|
305
|
3,0
T
|
10,08
|
lít diezel
|
1x4/7
|
141.921
|
166.828
|
531.025
|
306
|
3,2
T
|
11,52
|
lít diezel
|
1x4/7
|
162.196
|
166.828
|
573.637
|
307
|
3,5
T
|
14,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
202.745
|
166:828
|
644.132
|
308
|
5,0
T
|
16,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
228.087
|
166.828
|
719.802
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm
- công suất:
|
|
|
|
309
|
135
CV
|
44,55
|
lít diezel
|
1x4/7
|
627.240
|
166-828
|
1.430.033
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
310
|
100,0
lít
|
6,72
|
kWh
|
1x3/7
|
7.356
|
143.566
|
189.463
|
311
|
150,0
lít
|
8,40
|
kWh
|
1x3/7
|
9.195
|
143.566
|
202.255
|
312
|
200,0
lít
|
9,60
|
kWh
|
1x3/7
|
10.508
|
143.566
|
208.697
|
313
|
250,0
lít
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
11.821
|
143.566
|
228.448
|
314
|
425,0
lít
|
24,00
|
kWh
|
1x4/7
|
26.271
|
166.828
|
319.258
|
315
|
500,0
lít
|
33,60
|
kWh
|
1x4/7
|
36.779
|
166.828
|
331.054
|
316
|
800,0
lít
|
60,00
|
kWh
|
1x4/7
|
65.677
|
166.828
|
404.612
|
317
|
1150,0
lít
|
72,00
|
kWh
|
1x4/7
|
78.812
|
166.828
|
462.502
|
318
|
1600,0
lít
|
96,00
|
kWh
|
1x4/7
|
105.083
|
166.828
|
569.500
|
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
319
|
80,0
lít
|
5,28
|
kWh
|
1x3/7
|
5.779
|
143.566
|
178.092
|
320
|
110,0
lít
|
7,68
|
kWh
|
1x3/7
|
8.407
|
143.566
|
184.955
|
321
|
150,0
lít
|
8,40
|
kWh
|
1x3/7
|
9.195
|
143.566
|
192.673
|
322
|
200,0
lít
|
9,60
|
kWh
|
1x3/7
|
10.508
|
143.566
|
200.146
|
323
|
250,0
lít
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
11.821
|
143.566
|
206.593
|
324
|
325,0
lít
|
16,80
|
kWh
|
1x3/7
|
18.389
|
143.566
|
234.463
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
325
|
16,0
m3/h
|
92,40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
101,142
|
338.308
|
1.443.597
|
326
|
20,0
m3/h
|
92,40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
101.142
|
338.308
|
1.612.545
|
327
|
22,0
m3/h
|
99,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
108.366
|
338.308
|
1.756.254
|
328
|
25,0
m3/h
|
115,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
126.428
|
338.308
|
1.852.883
|
329
|
30,0
m3/h
|
171,60
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
187.835
|
481.874
|
2.423.496
|
330
|
50,0
m3/h
|
198,00
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
216.733
|
481.874
|
3.498.322
|
331
|
60,0
m3/h
|
265,20
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
290.291
|
481.874
|
3.707.485
|
332
|
75,0
m3/h
|
417,60
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
457.109
|
680.686
|
4.526.236
|
333
|
125,0
m3/h
|
445,50
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
487.649
|
680.686
|
6.794.295
|
334
|
160,0
m3/h
|
5.53,10
|
kWh
|
3x3/7+1x4/7+1x6/7
|
605.428
|
824.252
|
7.280.979
|
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
335
|
2,0
m3/h
|
12,00
|
kWh
|
1x4/7
|
13.135
|
166.828
|
334.910
|
336
|
4,0
m3/h
|
16,80
|
kWh
|
1x4/7
|
18.389
|
166.828
|
379.944
|
337
|
6,0
m3/h
|
18,90
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
20.688
|
310.394
|
582.002
|
338
|
9,0
m3/h
|
33,60
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
36.779
|
310.394
|
662.353
|
339
|
32
- 50 m3/h
|
72,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
78.812
|
310.394
|
796.924
|
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng
suất:
|
|
|
|
340
|
50
m3/h
|
52,80
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
L.16,5-25T
|
743.395
|
384.831
|
3.832.841
|
341
|
60
m3/h
|
60,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
L.16,5-25T
|
844.767
|
384.831
|
4.207.199
|
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
342
|
40
- 60 m3/h
|
181,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
198.672
|
338.308
|
1.883.620
|
343
|
60
- 90 m3/h
|
247,50
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
270.917
|
361.570
|
2.483.932
|
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
344
|
9
m3/h (AL 285)
|
54,00
|
kWh
|
2x3/7
+1 x4/7+1x6/7
|
59.109
|
680.686
|
2.775.352
|
345
|
16
m3/h (AL 500)
|
429,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
469.588
|
875.428
|
9.115.055
|
346
|
Máy
trải bê tông SP.500
|
72,60
|
lít diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
1.022.168
|
708.600
|
9.765.267
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn -
công suất:
|
|
|
|
347
|
0,4
kw
|
1,80
|
kWh
|
1x3/7
|
1.970
|
143.566
|
156.689
|
348
|
0,6
kW
|
2,70
|
kWh
|
1x3/7
|
2.955
|
143.566
|
160.591
|
349
|
0,8
kW
|
3,60
|
kWh
|
1x3/7
|
3.941
|
143.566
|
163.807
|
350
|
1,0
kW
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
4.926
|
143.566
|
167.710
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh -
công suất:
|
|
|
|
351
|
1,0
kW
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
4.926
|
143.566
|
163.592
|
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi -
công suất:
|
|
|
|
352
|
0,6
kW
|
2,70
|
kWh
|
1x3/7
|
2.955
|
143.566
|
159.905
|
353
|
0,8
kW
|
3,60
|
kWh
|
1x3/7
|
3.941
|
143.566
|
165.010
|
354
|
1,0
kW
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
4.926
|
143.566
|
165.760
|
355
|
1,5
kW
|
6,75
|
kWh
|
1x3/7
|
7.388
|
143.566
|
170.157
|
356
|
2,8
kW
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
13.792
|
143.566
|
181.176
|
357
|
3,5
kW
|
15,75
|
kWh
|
1x3/7
|
17.240
|
143.566
|
218.197
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng
suất
|
|
|
|
358
|
11,0
m3/h
|
29,40
|
kWh
|
1x3/7
|
32.181
|
143.566
|
209.933
|
359
|
35,0
m3/h
|
75,60
|
kWh
|
1x4/7
|
82.753
|
166.828
|
296.981
|
360
|
45,0
m3/h
|
96,60
|
kWh
|
1x4/7
|
105.740
|
166.828
|
331.747
|
|
Máy nghiền sàng đá di động -
năng suất
|
|
|
|
361
|
6,0
m3/h
|
63,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
68.960
|
310.394
|
910.438
|
362
|
20,0
m3/h
|
315,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
344.802
|
310.394
|
2.401.667
|
363
|
25,0
m3/h
|
357,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
390.776
|
453.960
|
3.057.455
|
364
|
125,0
m3/h
|
630,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
689.604
|
453.960
|
8.616.390
|
|
Máy nghiền
đá thô - năng suất
|
|
|
|
|
365
|
14,0
m3/h
|
134,40
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
147.115
|
310.394
|
734.905
|
366
|
200,0
m3/h
|
840,00
|
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
919.472
|
898.690
|
4.185.663
|
|
Trạm trộn bê tông asphan -
năng suấ t(không tính chi phí dầu mazut và diêzen)
|
367
|
25,0
T/h (140 T/ca)
|
1.190,00
lít mazut + 210 kWh+210 lít diezel
|
4x3/7+4x4/1+3x5/7+1
x6/7
|
229.868
|
2.052.528
|
7.235.708
|
368
|
30,0
T/h (156 T/ca)
|
1.326,00
lít mazut + 234 kWh+234 lít diezel
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
229.868
|
2.052.528
|
8.226.370
|
369
|
40,0
T/h (176 T/ca)
|
1.496,00
lít mazut + 264 kWh+264 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
229.868
|
2.557.664
|
9.403.871
|
370
|
50,0
T/h (200 T/ca)
|
1.700,00
lít mazut + 300 kWh+300 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
229.868
|
2.557.664
|
9.793.017
|
371
|
60,0
T/h (216 T/ca)
|
1.836,00
lít mazut + 324 kWh+324 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
229.868
|
2.557.664
|
10.960.626
|
372
|
80,0
T/h (256 T/ca)
|
2.176,00
lít mazut + 384 kWh+384 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
229.868
|
2.557.664
|
10.870.940
|
|
Máy phun nhựa đường - công
suất:
|
|
|
|
|
373
|
190
CV
|
57,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
802.529
|
364.477
|
2.850.454
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa -
năng suất:
|
|
|
|
374
|
65,0
T/h
|
33,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
473.069
|
338.308
|
2.798.752
|
375
|
100,0
T/h
|
50,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
709.605
|
338.308
|
3.399.885
|
376
|
130
CV đến 140 CV
|
63,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
887.005
|
338.308
|
5.399.873
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng
suất:
|
|
|
|
377
|
60
m3/h
|
30,20
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
425.200
|
338.308
|
3.662.716
|
378
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
92,40
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.300.942
|
361.570
|
5.123.127
|
379
|
Thiết
bị sơn kẻ vạch YHK 10 A
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
247.549
|
380
|
Lò
nấu sơn YHK 3A
|
10,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
148.398
|
166.828
|
727.156
|
381
|
Thiết
bi đun rót mastic
|
3,70
|
lít xăng
|
1x4/7
|
56.818
|
166.828
|
268.609
|
382
|
Nồi
nấu nhựa 500 lít
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
257.320
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện -
công suất:
|
|
|
|
383
|
0,46
kW (b48)
|
1,30
|
kWh
|
1x3/7
|
1.423
|
143.566
|
147.328
|
384
|
0,55
kW
|
1,49
|
kWh
|
1x3/7
|
1.625
|
143.566
|
148.459
|
385
|
0,75
kW
|
2,03
|
kWh
|
1x3/7
|
2.217
|
143.566
|
149.496
|
386
|
1,10
kW
|
2,97
|
kWh
|
1x3/7
|
3.251
|
143.566
|
151.273
|
387
|
1,50
kW
|
4,05
|
kWh
|
1x3/7
|
4.433
|
143.566
|
152.753
|
388
|
2,00
kW
|
5,40
|
kWh
|
1x3/7
|
5.911
|
143.566
|
154.527
|
389
|
2,80
kW
|
7,56
|
kWh
|
1x3/7
|
8.275
|
143.566
|
157.783
|
390
|
4,00
kW
|
10,80
|
kWh
|
1x3y7
|
11.821
|
143.566
|
165.013
|
391
|
4,50
kW
|
12,15
|
kWh
|
1x3/7
|
13.299
|
143.566
|
167.739
|
392
|
7,00
kW
|
16,80
|
kWh
|
1x3/7
|
18.389
|
143.566
|
178.534
|
393
|
10,00
kW
|
24,00
|
kWh
|
1x4/7
|
26.271
|
166.828
|
211.062
|
394
|
14,00
kW
|
33,60
|
kWh
|
1x4/7
|
36.779
|
166.828
|
228.327
|
395
|
20,00
kW
|
48,00
|
kWh
|
1x4/7
|
52.541
|
166.828
|
258.897
|
396
|
22,00
kW
|
52,80
|
kWh
|
1x4/7
|
57.795
|
166.828
|
270.169
|
397
|
28,00
kW
|
67,20
|
kWh
|
1x4/7
|
73.558
|
166.828
|
293.740
|
398
|
30,00
kW
|
72,00
|
kWh
|
1x4/7
|
78.812
|
166.828
|
310.218
|
399
|
40,00
kW
|
96,00
|
kWh
|
1x4/7
|
105.083
|
166.828
|
357.115
|
400
|
50,00
kW
|
120,00
|
kWh
|
1x4/7
|
131.353
|
166.828
|
398.364
|
401
|
55,00
kW
|
132,00
|
kWh
|
1x4/7
|
144.489
|
166.828
|
416.815
|
402
|
75,00
kW
|
180,00
|
kWh
|
1x4/7
|
197.030
|
166,828
|
501.327
|
403
|
Máy
bơm xói 4MC (75 kW)
|
180,00
|
kWh
|
1x4/7
|
197.030
|
166.828
|
516.720
|
404
|
113,00
kW
|
271,20
|
kWh
|
1x4/7
|
296.859
|
166.828
|
643.477
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
405
|
5,0
CV
|
2,70
|
lít diezel
|
1x4/7
|
38.014
|
166.828
|
226.990
|
406
|
5,5
CV
|
2,97
|
lít diezel
|
1x4/7
|
41.816
|
166.828
|
235.104
|
407
|
7,0
CV
|
3,78
|
lít diezel
|
1x4/7
|
53.220
|
166.828
|
250,232
|
408
|
7,5
CV
|
4,05
|
lít diezel
|
1x4/7
|
57.021
|
166.828
|
256.581
|
409
|
10,0
CV
|
5,10
|
lít diezel
|
1x4/7
|
71.805
|
166.828
|
284.693
|
410
|
15,0
CV
|
7,65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
107.708
|
166.828
|
354.876
|
411
|
20,0
CV
|
10,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
143.611
|
166.828
|
412.917
|
412
|
25
CV (250/50, b100)
|
11,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
154.874
|
166.828
|
425.439
|
413
|
37,0
CV
|
17,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
250.051
|
166.828
|
581.720
|
414
|
45,0
CV
|
21,60
|
lít diezel
|
1x4/7
|
304.116
|
166.828
|
651.980
|
415
|
75,0
CV
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
506.860
|
166.828
|
1.005.600
|
416
|
100,0
CV
|
45,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
633.575
|
166.828
|
1.136.803
|
417
|
150,0
CV
|
63,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
887.005
|
194.742
|
1.513.025
|
418
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc
(300 CV)
|
110,90
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.561.411
|
361.570
|
3.303.724
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng -
công suất:
|
|
|
|
419
|
3,0
CV
|
1,62
|
lít xăng
|
1x4/7
|
24.878
|
166.828
|
209.365
|
420
|
4,0
CV
|
2,16
|
lít xăng
|
1x4/7
|
33.169
|
166.828
|
221.453
|
421
|
6,0
CV
|
3,24
|
lít xăng
|
1x4/7
|
49.754
|
166.828
|
245.786
|
422
|
7,0
CV
|
3,78
|
lít xăng
|
1x4/7
|
58.047
|
166.828
|
261.032
|
423
|
8,0
CV
|
4,32
|
lít xăng
|
1x4/7
|
66.339
|
166.828
|
271.311
|
|
Máy bơm rửa đường ống - công
suất:
|
|
|
|
424
|
300 CV (AH-151)
|
123,80
|
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
1.743.036
|
528.398
|
3.292.372
|
425
|
280 CV (A-206)
|
105,20
|
lít diezel
|
2x4/7+
1x5/7
|
1.481.158
|
528.398
|
2.877.429
|
426
|
90 CV (AH-2)
|
67,60
|
lít xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
1.038.083
|
361.570
|
2.032.466
|
|
Máy nén thử đường ống - công
suất:
|
|
|
|
427
|
75 CV (AHO-201)
|
24,60
|
lít xăng
|
2x3/7+
1x5/7
|
377.764
|
481.874
|
1.055.118
|
428
|
170 CV (lắp trên xe ZIL 130)
|
49,00
|
lít xăng
|
2x4/7+1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
752.457
|
503.391
|
2.052.798
|
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống
|
|
|
|
429
|
Máy hút chân không thử đường hàn
|
32,90
|
lít xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
505.221
|
528.398
|
1.118.019
|
430
|
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn
đường ống
|
5,00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
5.473
|
361.570
|
859.043
|
431
|
Vi áp kế đo áp lực đường ống
|
|
|
|
|
|
3.190
|
|
Máy phát điện lưu động - công
suất:
|
|
|
|
432
|
2,5-3
kW
|
2,30
|
lít diezel
|
1x3/7
|
32.383
|
143.566
|
188.046
|
433
|
5,2
kW
|
4,86
|
lít diezel
|
1x3/7
|
68.426
|
143.566
|
251.849
|
434
|
8,0
kW
|
7,56
|
lít diezel
|
1x3/7
|
106.441
|
143.566
|
298.864
|
435
|
10,0
kW
|
10,80
|
lít diezel
|
1x3/7
|
152.058
|
143.566
|
372.285
|
436
|
15,0
kW
|
13,50
|
lít diezel
|
1x3/7
|
190.073
|
143,566
|
420.157
|
437
|
20,0
kW
|
19,20
|
lít diezel
|
1x3/7
|
270.326
|
143.566
|
531.677
|
438
|
25,0
kW
|
21,60
|
lít diezel
|
1x3/7
|
304.116
|
143.566
|
583.379
|
439
|
30,0
kW
|
24,00
|
lít diezel
|
1x3/7
|
337.907
|
143.566
|
636.598
|
440
|
38,0
kW
|
28,80
|
lít diezel
|
1x3/7
|
405.488
|
143.566
|
737.572
|
441
|
45,0
kW
|
31,20
|
lít diezẹl
|
1x3/7
|
439.279
|
143.566
|
788.818
|
442
|
50,0
kW
|
36,00
|
lít diezel
|
1x3/7
|
506.860
|
143.566
|
879.319
|
443
|
60,0
kW
|
40,50
|
lít diezel
|
1x3/7
|
570.218
|
143.566
|
974.212
|
444
|
75,0
kW
|
45,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
633.575
|
166.828
|
1,105.546
|
445
|
112,0
kW
|
68,25
|
lít diezel
|
1x4/7
|
960.922
|
166.828
|
1.502.348
|
446
|
122,0
kW
|
75,62
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.064.702
|
166.828
|
1.623.672
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng -
năng suất:
|
|
|
|
447
|
3,0
m3/h
|
0,63
|
lít xăng
|
1x4/7
|
9.675
|
166.828
|
183.854
|
448
|
11,0
m3/h
|
1,80
|
lít xăng
|
1x4/7
|
27.641
|
166.828
|
205.417
|
449
|
25,0
m3/h
|
2,88
|
lít xăng
|
1x4/7
|
44.226
|
166.828
|
231.432
|
450
|
40,0
m3/h
|
7,80
|
lít xăng
|
1x4/7
|
119.779
|
166.828
|
316.7X6
|
451
|
120,0
m3/h
|
14,40
|
lít xăng
|
1x4/7
|
221.131
|
166.828
|
476.721
|
452
|
200,0
m3/h
|
24,00
|
lít xăng
|
1x4/7
|
368.550
|
166.828
|
677.453
|
453
|
300,0
m3/h
|
33,00
|
lít xăng
|
1x4/7
|
506.757
|
166.828
|
878.265
|
454
|
600,0
m3/h
|
46,20
|
lít xăng
|
1x4/7
|
709.460
|
166.828
|
1.312.877
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel -
năng suất
|
|
|
|
455
|
5,50
m3/h
|
0,63
|
lít diezel
|
1x4/7
|
8.827
|
166.828
|
182.529
|
456
|
75,00
m3/h
|
5,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
81.098
|
166.828
|
305.616
|
457
|
102,00
m3/h
|
13,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
185.849
|
166.828
|
436.815
|
458
|
120,00
m3/h
|
13,86
|
lít diezel
|
1x4/7
|
195.141
|
166.828
|
459.633
|
459
|
200,00
m3/h
|
18,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
253.430
|
166.828
|
576.637
|
460
|
240,00
m3/h
|
27,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
387.748
|
166.828
|
753.392
|
461
|
300,00
m3/h
|
32,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
456.175
|
166.828
|
877.627
|
462
|
360,00
m3/h
|
34,56
|
lít diezel
|
1x4/7
|
486.586
|
166.828
|
928.530
|
463
|
420,00
m3/h
|
37,80
|
lít diezel
|
1x4/7
|
532.203
|
166.828
|
1.056.260
|
464
|
540,00
m3/h
|
36,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
513.618
|
166.828
|
1.087.815
|
465
|
600,00
m3/h
|
38,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
540.651
|
166.828
|
1.194.767
|
466
|
660,00
m3/h
|
38,88
|
lít diezel
|
1x4/7
|
547.409
|
166.828
|
1.281.901
|
467
|
1200,00
m3/h
|
75,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.055.959
|
166.828
|
2.300.113
|
|
Máy nén khí, động cơ điện -
năng suất:
|
|
|
|
468
|
5,0
m3/h
|
1,85
|
kWh
|
1x3/7
|
2.019
|
143.566
|
149.452
|
469
|
10,0
m3/h
|
5,41
|
kWh
|
1x3/7
|
5.924
|
143,566
|
155.804
|
470
|
22,0
m3/h
|
6,90
|
kWh
|
1x3/7
|
7.550
|
143.566
|
164.947
|
471
|
30,0
m3/h
|
10,05
|
kWh
|
1x3/7
|
11.001
|
143.566
|
171.794
|
472
|
56,0
m3/h
|
16,77
|
kWh
|
1x3/7
|
18.357
|
143.566
|
199.153
|
473
|
150,0
m3/h
|
44,28
|
kWh
|
1x3/7
|
48.469
|
143.566
|
265.709
|
474
|
216,0
m3/h
|
52,38
|
kWh
|
1x3/7
|
57.336
|
143.566
|
304.936
|
475
|
270,0
m3/h
|
80,46
|
kWh
|
1x3/7
|
88.073
|
143,566
|
364.953
|
476
|
300,0
m3/h
|
86,40
|
kWh
|
1x3/7
|
94.574
|
143,566
|
406.671
|
477
|
600,0
m3/h
|
125,28
|
kWh
|
1x4/7
|
137.132
|
166.828
|
659.113
|
|
Máy biến thế hàn một chiều -
công suất:
|
|
|
|
478
|
40,0
kw
|
84,00
|
kWh
|
1x4/7
|
91.947
|
166.828
|
295.023
|
479
|
50,0
kW
|
105,00
|
kWh
|
1x4/7
|
114.934
|
166.828
|
328.417
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công
suất:
|
|
|
|
480
|
4,0
kW
|
8,40
|
kWh
|
1x4/7
|
9.195
|
166.828
|
181.099
|
481
|
7,0
kW
|
14,70
|
kWh
|
1x4/7
|
16.091
|
166.828
|
191.002
|
482
|
7,5KW
|
15,80
|
kWh
|
1x4/7
|
17.294
|
166.828
|
192.948
|
483
|
10,0
kW
|
21,00
|
kWh
|
1x4/7
|
22.987
|
166.828
|
201.095
|
484
|
14,0
kW
|
29,40
|
kWh
|
1x4/7
|
32.181
|
166.828
|
215.177
|
485
|
23,0
kW
|
48,30
|
kWh
|
1x4/7
|
52.870
|
166.828
|
248.711
|
486
|
27,5
kW
|
57,75
|
kWh
|
1x4/7
|
63.213
|
166.828
|
263.909
|
487
|
29,2
kW
|
61,32
|
kWh
|
1x4/7
|
67.121
|
166.828
|
269.266
|
488
|
33,5
kW
|
70,35
|
kWh
|
1x4/7
|
77.006
|
166.828
|
282.954
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng -
công suất
|
|
|
|
489
|
9,0
CV
|
2,70
|
lít xăng
|
1x4/7
|
41.462
|
166.828
|
259.721
|
490
|
20,0
CV
|
4,80
|
lít xăng
|
1x4/7
|
73.710
|
166.828
|
304.487
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
491
|
4,0
CV
|
1,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
20.274
|
166.828
|
219.293
|
492
|
10,2
CV
|
3,06
|
lít diezel
|
1x4/7
|
43.084
|
166.828
|
270.320
|
493
|
27,5
CV
|
7,43
|
lít diezel
|
1x4/7
|
104.540
|
166.828
|
364.302
|
|
Máy hàn hơi
- công suất:
|
|
|
|
|
494
|
1000
l/h
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
178.320
|
495
|
2000
l/h
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
184.404
|
496
|
Máy
hàn cắt dưới nước
|
|
|
1
Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
|
480.784
|
1.171.180
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí
nén) - năng suất:
|
|
|
|
497
|
400,0
m2/h
|
|
|
1x3/7
|
|
143.566
|
166.549
|
498
|
Máy
phun cát (chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
|
143.566
|
172.926
|
|
Máy khoan đứng - công suất
|
|
|
|
|
499
|
2,5
kW
|
5,30
|
kWh
|
1x3/7
|
5.802
|
143.566
|
195.272
|
500
|
4,5
kW
|
9,45
|
kWh
|
1x3/7
|
10.344
|
143.566
|
215.057
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường
kính khoan
|
|
|
|
501
|
13
mm
|
1,05
|
kWh
|
1x3/7
|
1.149
|
143.566
|
159.378
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
502
|
1,0
kW
|
2,10
|
kWh
|
1x3/7
|
2.298
|
143.566
|
172.320
|
503
|
1,7
kW
|
3,20
|
kWh
|
1x3/7
|
3.503
|
143.566
|
173.871
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
504
|
0,62
kW
|
0,93
|
kWh
|
1x3/7
|
1.018
|
143.566
|
161.184
|
505
|
0,75
kW
|
1,13
|
kWh
|
1x3/7
|
1.232
|
143.566
|
161.204
|
506
|
0,85
kW
|
1,28
|
kWh
|
1x3/7
|
1.395
|
143.566
|
162.680
|
507
|
1,05
kW
|
1.58
|
kWh
|
1x3/7
|
1.724
|
143.566
|
167.340
|
508
|
1,50
kW
|
2,25
|
kWh
|
1x3/7
|
2.463
|
143.566
|
177.749
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
509
|
1,7
kW
|
3,06
|
kWh
|
1x3/7
|
3.349
|
143.566
|
171.603
|
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
510
|
1,50
kW
|
2,70
|
kWh
|
1x3/7
|
2.955
|
143.566
|
174.084
|
511
|
7,50
kW
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
11.821
|
143.566
|
204.977
|
512
|
12CV(MCD218)
|
7,92
|
lít xăng
|
1x4/7
|
121.621
|
166.828
|
398.174
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí
nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
513
|
1,5
m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
187.250
|
514
|
3,0
m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
|
166.828
|
189.897
|
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
515
|
2,8
kW
|
5,04
|
kWh
|
1x3/7
|
5.517
|
143.566
|
177.026
|
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
516
|
5,0
kW
|
9,00
|
kWh
|
1x3/7
|
9.851
|
143.566
|
181.360
|
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
517
|
5,0
kW
|
9,90
|
kWh
|
1x3/7
|
10.837
|
143.566
|
171.622
|
518
|
15,0
kW
|
27,00
|
kWh
|
1x3/7
|
29.554
|
143.566
|
316.979
|
519
|
Máy
cắt thép Plaxma
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
13.792
|
143.566
|
220.464
|
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
520
|
5,0
kW
|
9,90
|
kWh
|
1x3/7
|
10.837
|
143.566
|
204.745
|
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
521
|
2,8
kW
|
5,04
|
kWh
|
1x3/7
|
5.517
|
143.566
|
189.608
|
|
Máy
cắt uốn cốt thép - công suất
|
|
|
|
|
522
|
5,0
kW
|
9,00
|
kWh
|
1x3/7
|
9.851
|
143.566
|
171.104
|
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
523
|
1,7
kW
|
3,57
|
kWh
|
1x3/7
|
3.908
|
143.566
|
169.534
|
524
|
2,7
kW
|
5,70
|
kWh
|
1x3/7
|
6.239
|
143.566
|
176.361
|
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
525
|
4,5
kW
|
9,45
|
kWh
|
1x3/7
|
10.344
|
143.566
|
193.269
|
526
|
10,
kW
|
18,90
|
kWh
|
1x3/7
|
20.688
|
143.566
|
272.616
|
|
Máy bào thép công suất:
|
|
|
|
|
|
527
|
7,5
kW
|
15,80
|
kWh
|
1x3/7
|
17.294
|
143.566
|
231.772
|
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
528
|
7,0
kW
|
14,70
|
kWh
|
1x3/7
|
16.091
|
143.566
|
246.327
|
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
529
|
1,1
kW
|
2,30
|
kWh
|
1x4/7
|
2.518
|
166.828
|
176.087
|
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
530
|
1,0
kW
|
1,80
|
kWh
|
1x3/7
|
1.970
|
143.566
|
149.547
|
531
|
2,7
kW
|
4,05
|
kWh
|
1x3/7
|
4.433
|
143.566
|
159.311
|
|
Máy nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
532
|
Máy
hàn nhiệt
|
5,60
|
kWh
|
1x4/7
|
6.130
|
166.828
|
396.209
|
|
Máy
cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
533
|
1,3
kW
|
2,73
|
kWh
|
1x3/7
|
2.989
|
143.566
|
167.693
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
534
|
0,8
kW
|
2,16
|
kWh
|
1x4/7
|
2.365
|
166.828
|
181.987
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay -
đường kính khoan:
|
|
|
|
535
|
F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2
kW)
|
4,68
|
kWh
|
1x3/7
|
5.123
|
143.566
|
169.905
|
536
|
F <= 42 mm (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
|
143.566
|
185.274
|
537
|
F <= 42 mm (khoan SIG - chưa
tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
|
143.566
|
330.971
|
538
|
Búa chèn (truyền động khí nén -
chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
|
143,566
|
153.522
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành,
khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
539
|
F 75 - 95 mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
|
310.394
|
1.405.706
|
540
|
F 105 -110 mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
|
310.394
|
1.679.306
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành,
động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
541
|
F 150 (56 kW)
|
184,80
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
202.284
|
310.394
|
1.965.713
|
|
Máy khoan đập cáp - đường kính
khoan:
|
|
|
|
542
|
F 200 - 260 (20 kW)
|
54,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
59.109
|
453.960
|
889.949
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành,
động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
543
|
F 160 - 200 (90 kW)
|
243,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
265.990
|
310.394
|
2.231.601
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành,
động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
544
|
F
51 - 76 (310 CV)
|
167,40
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.356.900
|
431.936
|
5.708.864
|
545
|
F
76 - 89 (145 CV)
|
82,65
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.163.667
|
431.936
|
5.746.574
|
546
|
F
89 - 102 (220 CV)
|
121,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.709.808
|
431.936
|
7.464.411
|
547
|
F
102-115 (300 CV)
|
162,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.280.871
|
431.936
|
8.376.545
|
548
|
F
115-127 (144 CV)
|
82,08
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.155.642
|
431.936
|
7.370.911
|
549
|
F
127 - 152 (335 CV)
|
180,90
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.546.972
|
431.936
|
9.405.615
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ
điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
550
|
F 243 - 269 (322 kW)
|
1.042,20
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.140.803
|
431.936
|
9.506.707
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel
- đường kính khoan:
|
|
|
|
551
|
F
152 - 228 (450 CV)
|
202,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.851.089
|
431.936
|
12.784.341
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ
diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
552
|
F
45 (2 cần - 147 CV)
|
83,79
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.179.717
|
863.872
|
11.679.536
|
553
|
F45
(3 cần - 255 CV)
|
137,70
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.938.740
|
863.872
|
16.846.610
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
554
|
H
[ 3,5 m (80 CV)
|
38,40
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
540.651
|
863.872
|
12.064.043
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết
diện), đường kính khoan:
|
|
|
|
555
|
F
2,40 m (250 kW)
|
675,00
|
kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
738.862
|
863.872
|
44.151.235
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công
suất:
|
|
|
|
|
556
|
9,0
kW
|
16,20
|
kWh
|
1x4/7
|
17.733
|
166.828
|
2.764.061
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước
ngầm, khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
557
|
40
kW
|
144,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
157.624
|
453.960
|
1.373.312
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước
ngầm, khoan xoay - công suất:
|
|
|
558
|
54
CV
|
19,44
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
273.705
|
453.960
|
2.035.297
|
559
|
300
CV
|
97,20
|
lít diezel
|
1
x6/7+1 x4/7+2x3/7
|
1.368.523
|
680.686
|
8.846.214
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt
đường cáp ngầm:
|
|
|
|
560
|
Máy
khoan ngầm có định hướng
|
201,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
220.017
|
431.936
|
5.777.302
|
561
|
Hệ
thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
1,60
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
1.752
|
393.554
|
3.426.202
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm:
|
|
|
|
|
562
|
Bộ
thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm
|
107,10
lít Diezel +19,70 lít xăng
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+
3x6/7+1x7/7
|
1.810.427
|
2.771.088
|
11.668.317
|
563
|
Máy
khoan ngang UĐB-4
|
32,90
|
lít
xăng
|
3x3/7+2x4/7
+ 2x6/7+1x7/7
|
505.221
|
1.482.914
|
2.877.448
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố
mái ta luy:
|
|
|
|
564
|
Máy
khoan YG 60
|
28,40
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
399.857
|
453.960
|
1.836.203
|
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích
- trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
565
|
0,6
T
|
45,00
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1
x5/7
|
633.575
|
484.782
|
2.026.213
|
566
|
1,2
T
|
56,40
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
794.081
|
484.782
|
2.419.380
|
567
|
1,8
T
|
58,50
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
823.648
|
516.766
|
2.590.216
|
568
|
3,5
T
|
61,50
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
865.887
|
639.978
|
3.753.843
|
569
|
4,5
T
|
64,50
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
908.125
|
639.978
|
4.175.341
|
|
Búa diezel chạy trên ray -
trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
570
|
1,2
T
|
24
lít diezl + 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
353.363
|
433.606
|
1.340.371
|
571
|
1,8
T
|
30
lít diezl + 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
437.840
|
461.520
|
1.713.374
|
572
|
2,2
T
|
33
lít diezl+ 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
480.078
|
461.520
|
1.849.211
|
573
|
2,5
T
|
36
lít diezl +25,42 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
534.685
|
616.716
|
2.128.143
|
574
|
3,5
T
|
48
lít diezl + 25,42 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
703.639
|
616.716
|
2.420.678
|
575
|
4,5
T
|
63
lít diezl + 33,75 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
923.948
|
616.716
|
2.899.554
|
576
|
5,5
T
|
78
lít diezl + 33,75 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
1.135.140
|
616.716
|
3.372.090
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành,
bánh xích - công suất:
|
|
|
|
577
|
60,0
kW
|
39,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
557.546
|
565.034
|
2.361.728
|
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
578
|
40,0
kW
|
108,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
118.218
|
310.394
|
562.398
|
579
|
50,0
kW
|
135,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
147.772
|
310.394
|
621.155
|
580
|
170,0
kW
|
357,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
390.776
|
310.394
|
994.025
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và
máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
581
|
<=
1,8 T
|
41,50
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3
thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4
|
584.298
|
968.982
|
4.730.748
|
582
|
<=
2,5 T
|
46,70
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ2/4
|
657.510
|
968.982
|
4.917.612
|
583
|
<=
3,5 T
|
51,87
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy (2x2/4+1 x3/4)+1 thợ điện2/4+ 1 Thủy thủ2/4
|
730.301
|
968.982
|
5.050.506
|
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy
lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
584
|
7,5
T
|
162,00
|
lít diezel
|
T.tr1/2+T.pII.
1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4
|
2.280.871
|
1.395.102
|
13.501.327
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
585
|
60
T
|
37,50
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
41.048
|
310.394
|
552.167
|
586
|
100
T
|
52,50
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
57.468
|
310.394
|
640.251
|
587
|
150
T
|
75,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
82.096
|
310.394
|
700.711
|
588
|
200
T
|
84,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
91.947
|
310.394
|
746.394
|
589
|
Máy ép cọc sau
|
36,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
39.406
|
310.394
|
454.684
|
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) -
lực ép:
|
|
|
|
590
|
130
T
|
137,70
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
150.728
|
310.394
|
1.156.878
|
591
|
Máy cắm bấc thấm
|
47,85
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
673.702
|
338.308
|
2.151.089
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
592
|
Búa khoan VRM 1500/800HD
|
51,60
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
726.499
|
680.686
|
9.340.354
|
593
|
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15
|
330,00
|
kWh
|
2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
361.221
|
1.102.154
|
16.566.368
|
594
|
Máy khoan cọc nhồi GPS 15
|
594,00
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
650.198
|
680.686
|
3.933.929
|
595
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
51,60
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
726.499
|
680.686
|
5.985.385
|
596
|
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
|
675,00
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
738.862
|
680.686
|
5.089.861
|
597
|
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000
|
60,00
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
844.767
|
680.686
|
11.940.170
|
598
|
Máy khoan có mô men xoay >200 kNm
|
59,30
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
834.912
|
680.686
|
14.240.881
|
|
Máy trộn dung dịch khoan -
dung tích:
|
|
|
|
599
|
<=
750 lít
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
13.792
|
143.566
|
181.787
|
600
|
1000
lít
|
18,00
|
kWh
|
1x4/7
|
19.703
|
166.828
|
340.558
|
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 -
năng suất
|
|
|
|
601
|
100
m3/h
|
21,12
|
kWh
|
1x4/7
|
23.118
|
166.828
|
496.705
|
|
Sà lan công trình - trọng tải:
|
|
|
|
|
602
|
100,0
T
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
272.012
|
670.195
|
603
|
200,0
T
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
272.012
|
857.466
|
604
|
250,0
T
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
272.012
|
1.003.783
|
605
|
300,0
T
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
272.012
|
1.151.497
|
606
|
400,0
T
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
272.012
|
1.236.683
|
607
|
600,0
T
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
272.012
|
1.406.925
|
608
|
800,0
T
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
272.012
|
1.862.272
|
609
|
1000,0
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
272.012
|
2.142.879
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải:
|
|
|
|
|
610
|
250T
|
|
|
1T.trưởng
1/2+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4
|
|
853.329
|
2.031.178
|
|
Phao thép, trọng tải:
|
|
|
|
|
611
|
10T
|
|
|
|
|
|
59.246
|
612
|
15T
|
|
|
|
|
|
78.263
|
613
|
60T
|
|
|
|
|
|
122.153
|
614
|
200T
|
|
|
|
|
|
212.729
|
615
|
250
T
|
|
|
|
|
|
223.331
|
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
616
|
15
CV
|
3,15
|
lít diezel
|
1 Thuyền
trưởng 1/2
|
44.350
|
172.643
|
313.635
|
617
|
23
CV
|
4,83
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
68.003
|
172.643
|
346.765
|
618
|
30
CV
|
6,30
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
88.701
|
172.643
|
373.520
|
619
|
55
CV
|
9,90
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
139.386
|
362.151
|
645.633
|
620
|
75
CV
|
13,50
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
190.073
|
362,151
|
742.802
|
621
|
90
CV
|
16,20
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
228.087
|
362.151
|
838.548
|
622
|
120
CV
|
18,00
|
lít diexel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
253.430
|
362.151
|
919.937
|
623
|
150
CV
|
22,50
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1 t.thủ2/4
|
316.788
|
555.729
|
1.207.320
|
|
Tàu công tác sông - công suất:
|
|
|
|
|
624
|
12
CV
|
19,20
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ x thủy thủ 3/4
|
270.326
|
327.840
|
650.441
|
625
|
25
CV
|
39,50
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
556.139
|
555.729
|
1.617.995
|
626
|
33
CV
|
50,60
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
712.420
|
555.729
|
1.930.405
|
627
|
50
CV
|
67,50
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1thủy thủ 2/4
|
950.363
|
555.729
|
2.235.436
|
628
|
90
CV
|
110,00
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ
3/4
|
1.548.740
|
902.760
|
3.301.456
|
629
|
150
CV
|
166,10
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)
+ 2 thủy thủ (1x2/4 +1x3/4)
|
2.338.597
|
1.184.658
|
4.836.389
|
630
|
190
CV
|
216,80
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)
+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
3.052.425
|
1.246.302
|
6.614.416
|
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
631
|
25
CV
|
105,00
|
lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
1.612.408
|
381.342
|
2.156.605
|
632
|
50
CV
|
148,00
|
lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
2.272.728
|
381.342
|
2.849.700
|
633
|
120
CV
|
350,00
|
lít xăng
|
1 Thuyền
trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
5.374.695
|
381.342
|
6.175.915
|
634
|
225
CV
|
630,00
|
lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
9.674.450
|
405.185
|
10.915.960
|
635
|
Thiết bị lặn
|
|
|
1
Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
|
480.784
|
727.552
|
|
Xuồng vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
636
|
4 CV
|
2,70
|
lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
41.462
|
310.394
|
364.230
|
637
|
24
CV
|
11,40
|
lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
175.062
|
338.308
|
609.669
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa
tính gaz) - công suất
|
|
|
|
638
|
7
Tấn/ngày
|
|
|
3x4/7+1x5/7
|
|
695.226
|
9.495.595
|
|
Tàu kéo và phục vụ thi công
thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
639
|
75
CV
|
68,25
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4
|
960.922
|
953.861
|
2.194.068
|
640
|
150
CV
|
94,50
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)
+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
1330.509
|
1.195.125
|
3.181.009
|
641
|
360
CV
|
201,60
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
2.838.417
|
1.259.096
|
5.046.604
|
642
|
600
CV
|
315,00
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
4.435.027
|
1.899.729
|
7.696.417
|
643
|
1200
CV (tàu kéo biển)
|
714,00
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
10.052.727
|
2.233.534
|
21.354.120
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
644
|
12
m
|
25,20
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
354.802
|
364.477
|
1.267.191
|
645
|
18
m
|
29,40
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
413.936
|
364.477
|
1.516.249
|
646
|
24
m
|
32,55
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
458.286
|
364-477
|
1.753.297
|
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
647
|
9
m
|
25,20
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
354.802
|
364.477
|
1.469.774
|
648
|
12
m
|
29,40
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
413.936
|
364.477
|
1.792.210
|
649
|
18
m
|
32,55
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
458.286
|
364.477
|
2.052.171
|
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng
tải, cự ly:
|
|
|
|
650
|
95
T L <= 30 m
|
|
|
|
|
|
156.024
|
651
|
137
T- 30 < L <= 70 m
|
|
|
|
|
|
225.171
|
652
|
190T-
L> 70 m
|
|
|
|
|
|
311.605
|
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
653
|
495
CV
|
519,75
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
7.317.794
|
3.155.993
|
18.359.346
|
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
654
|
2085
CV
|
1.751,40
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
24.658.749
|
3.970.148
|
52.117.599
|
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
|
|
|
|
|
655
|
150
CV
|
157,50
|
lít diezel
|
1
máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc E 2/2 + 2
thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)
|
2.217.514
|
1.284.102
|
4.691.806
|
656
|
300
CV
|
304,50
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4+1x2/4)
|
4.287.193
|
1.284.102
|
7.263.015
|
657
|
585
CV
|
573,30
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +1x4/4)
|
8.071.749
|
1.751.511
|
15.625.812
|
658
|
900
CV
|
756,00
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
10.644.064
|
2.352.602
|
19.567.407
|
659
|
1200
CV
|
1.008,00
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ
máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)
|
14.192.086
|
3.157.809
|
30.405.628
|
660
|
4170
CV
|
3.210.90
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6
thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
45.207.706
|
3.682.135
|
109.781.339
|
|
Tàu
hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
661
|
1390
CV
|
1.445.60
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +1x4/4)
|
20.353.253
|
3.245.772
|
32.195.077
|
662
|
5945
CV
|
5.231,60
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
73.658.050
|
3.382.433
|
125.470.867
|
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá
ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
663
|
17,00
m3
|
2.662,80
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
37.490.759
|
3.663.824
|
72.233.372
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
664
|
0,65
m3
|
45,90
|
lít diezel
|
1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
646.247
|
648.702
|
2.436.803
|
665
|
1,00
m3
|
62,10
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+
2x3/7
|
874.334
|
680.686
|
2.862.901
|
666
|
1,25
m3
|
70,20
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+
2x3/7
|
988.378
|
680.686
|
3.256.013
|
|
Máy quạt gió - công suất
|
|
|
|
|
|
667
|
2,5
kW
|
16,00
|
kWh
|
1x3/7
|
17.514
|
143.566
|
167.488
|
668
|
4,5
kW (CBM - 5)
|
28,80
|
kWh
|
1x3/7
|
31.524
|
143.566
|
189.151
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm
dò khảo sát:
|
|
|
|
669
|
Bộ khoan tay
|
|
|
|
|
|
51.000
|
670
|
Bộ máy khoan cby-150-zub
|
16,40
|
lít diezel
|
|
230.903
|
|
997.203
|
671
|
Bộ nén ngang GA
|
4,50
|
lít diezel
|
|
63.358
|
|
555.625
|
672
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí
nén)
|
|
|
|
|
|
12.827
|
673
|
Búa khoan tay P30 (2,02 kW)
|
5,20
|
kWh
|
|
5.692
|
|
25.011
|
674
|
Thùng trục 0,5 m3
|
|
|
|
|
|
7.740
|
675
|
Máy khoan F-60L
|
27,80
|
lít diezel
|
|
391.409
|
|
1.524.149
|
676
|
Máy xuyên động RA-50
|
|
|
|
|
|
62.130
|
677
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình
côn DCP
|
|
|
|
|
|
1.359
|
678
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
19,80
|
lít diezel
|
|
278.773
|
|
785.173
|
679
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
|
|
|
|
|
351.450
|
680
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
|
|
|
11.750
|
681
|
Biến thế thắp sáng
|
|
|
|
|
|
6.6
70
|
|
Máy nén khí hút nước thí
nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
|
|
|
|
682
|
Máy
nén khí DO
|
45,60
|
lít diezel
|
1x4/7
|
642.023
|
166.828
|
1.297.197
|
683
|
Máy
nén khí 660 m3/h
|
48,60
|
lít diezel
|
1x4/7
|
684.261
|
166.828
|
1.420.144
|
684
|
Máy
nén khí 1260 m3/h
|
89,30
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.257.295
|
194.742
|
2.668.374
|
|
Máy thăm dò địa vật lý:
|
|
|
|
|
|
685
|
Máy
UJ-18
|
|
|
|
|
|
37.310
|
686
|
Máy
MF-2-100
|
|
|
|
|
|
46.193
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc:
|
|
|
|
|
687
|
Theo
020
|
|
|
|
|
|
18.151
|
688
|
Theo
010
|
|
|
|
|
|
41.709
|
689
|
Đitomát
|
|
|
|
|
|
68.193
|
690
|
Ni
030
|
|
|
|
|
|
9.683
|
691
|
Ni 004 hoặc Thủy chuẩn điện tử
tương đương
|
|
|
|
|
|
55.385
|
692
|
Dalta 020
|
|
|
|
|
|
25.350
|
693
|
Bộ đo mia bala
|
|
|
|
|
|
2.401
|
694
|
Máy thủy bình NA 720
|
|
|
|
|
|
15.411
|
695
|
Máy toàn đạc điện tử
|
|
|
|
|
|
165.534
|
696
|
Bộ thiết bị không chế mặt bằng
GPS (3 máy)
|
|
|
|
|
|
611.000
|
697
|
Xe chuyên dùng (Pajero)
|
34,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
478.701
|
209.280
|
1.288.580
|
|
Máy, thiết bị quang học:
|
|
|
|
|
|
698
|
Ống nhòm
|
|
|
|
|
|
1.111
|
699
|
Kính hiển vi
|
|
|
|
|
|
7.722
|
700
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
|
|
|
|
|
2.599.250
|
701
|
Máy ảnh
|
|
|
|
|
|
7.333
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền,
mặt đường bộ:
|
|
|
|
702
|
Cần Belkenman
|
|
|
|
|
|
20.323
|
703
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
|
|
|
|
|
134.658
|
704
|
TRL Profile Beam
|
|
|
|
|
|
369.691
|
705
|
Máy FWD
|
|
|
|
|
|
1.863.767
|
706
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
|
|
|
|
|
90.898
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc
khoan nhồi:
|
|
|
|
|
|
|
707
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng
nhỏ)
|
1,10
|
kWh
|
|
1.204
|
|
330.754
|
708
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng
lớn)
|
1,60
|
kWh
|
|
1.752
|
|
1.583.928
|
709
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
1,10
|
kWh
|
|
1.204
|
|
791.772
|
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn:
|
|
|
|
|
710
|
Loại 1 mạch (ES-125)
|
|
|
|
|
|
110.891
|
711
|
Loại 12 mạch (Triosx-12)
|
|
|
|
|
|
327.843
|
712
|
Loại 24 mạch (Triosx-24)
|
|
|
|
|
|
385.357
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí
nghiệm:
|
|
|
|
|
713
|
Cân điện tử
|
|
|
|
|
|
7.128
|
714
|
Cân phân tích
|
|
|
|
|
|
12.893
|
715
|
Cân bàn
|
|
|
|
|
|
4.158
|
716
|
Cân thủy tĩnh
|
|
|
|
|
|
7.128
|
717
|
Lò nung
|
12,20
|
kWh
|
|
13.355
|
|
145.415
|
718
|
Tủ sấy
|
8,20
|
kWh
|
|
8.976
|
|
263.551
|
719
|
Tủ hút độc
|
2,40
|
kWh
|
|
2.627
|
|
14.023
|
720
|
Tủ lạnh
|
2,40
|
kWh
|
|
2.627
|
|
8.611
|
721
|
Máy hút chân không
|
0,80
|
kWh
|
|
875
|
|
15.373
|
722
|
Máy hút ẩm OASIS- America
|
|
|
|
|
|
9.900
|
723
|
Bếp điện
|
2,90
|
kWh
|
|
3.175
|
|
5.532
|
724
|
Bếp cát
|
2,90
|
kWh
|
|
3.175
|
|
6.205
|
725
|
Máy chưng cất nước
|
2,90
|
kWh
|
|
3.175
|
|
10.270
|
126
|
Máy trộn đất
|
4,10
|
kWh
|
|
4.488
|
|
10.401
|
727
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít
|
|
|
|
|
|
18.096
|
728
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo
độ rung vữa)
|
|
|
|
|
|
15.392
|
729
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
4,10
|
kWh
|
|
4.488
|
|
21.384
|
730
|
Máy cắt đất
|
|
|
|
|
|
2.415
|
731
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
3,80
|
kWh
|
|
4.159
|
|
19.384
|
732
|
Máy cắt ứng biến
|
|
|
|
|
|
139425
|
733
|
Máy nén 3 trục
|
4,50
|
kWh
|
|
4.926
|
|
647.715
|
734
|
Máy ép litvinốp
|
1,90
|
kWh
|
|
2.080
|
|
17.914
|
735
|
Kích tháo mẫu
|
|
|
|
|
|
6.868
|
736
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
7,20
|
kWh
|
|
7.882
|
|
166.320
|
737
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông,
gạch, đá)
|
6,50
|
kWh
|
|
7.116
|
|
171.696
|
738
|
Máy khoan mẫu đá
|
4,80
|
kWh
|
|
5.254
|
|
66.095
|
739
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
7,20
|
kWh
|
|
7.882
|
|
28.307
|
740
|
Máy nén một trục
|
0,80
|
kWh
|
|
875
|
|
16.709
|
741
|
Máy nén Marshall
|
|
|
|
|
|
225.128
|
742
|
Máy CBR
|
4,10
|
kWh
|
|
4.488
|
|
72.700
|
743
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
|
|
|
|
|
7.848
|
744
|
Máy nén 4 t quay tay
|
|
|
|
|
|
7.310
|
745
|
Máy nén thủy lực 10 tấn điều
khiển bằng vi tính
|
|
|
|
|
|
341.904
|
746
|
Máy nén thủy lực 50 tấn
|
|
|
|
|
|
32.345
|
747
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
|
|
|
|
|
43.264
|
748
|
Máy kéo nén thủy lực 10T có điều
khiển bằng vi tính
|
|
|
|
|
|
341.904
|
749
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn
|
|
|
|
|
|
26.208
|
750
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
|
|
|
|
|
205.238
|
751
|
Máy gia tải - 20 T
|
|
|
|
|
|
33.801
|
752
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm
chảy)
|
|
|
|
|
|
5.913
|
753
|
Máy xác định hộ số thấm
|
|
|
|
|
|
74.646
|
754
|
Máy đo PH
|
|
|
|
|
|
8.708
|
755
|
Máy đo âm thanh
|
|
|
|
|
|
7.848
|
756
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
|
|
|
|
|
93.060
|
757
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn
cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
|
|
113.024
|
758
|
Máy đo vết nứt
|
|
-
|
|
|
|
14.768
|
759
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong
bê tông
|
|
|
|
|
|
166.967
|
760
|
Máy đo độ thấm của lớn Ion
|
|
|
|
|
|
163.182
|
761
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
|
|
|
|
|
10.921
|
762
|
Máy đo gia tốc
|
|
|
|
|
|
84.942
|
763
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
|
|
|
|
|
15.289
|
764
|
Máy đo chuyển vị
|
|
|
|
|
|
52.470
|
765
|
Máy xác định môđun
|
|
|
|
|
|
27.710
|
766
|
Máy so màu ngọn lửa
|
|
|
|
|
|
36.946
|
767
|
Máy so màu quang điện
|
|
|
|
|
|
92.664
|
768
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
|
|
|
|
|
203.174
|
769
|
Máy chiết nhựa (Xốc Iét)
|
|
|
|
|
|
59.455
|
770
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương
nở
|
|
|
|
|
|
13.209
|
771
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
|
|
|
|
|
14.352
|
772
|
Bàn dằn
|
|
|
|
|
|
24.336
|
773
|
Bàn rung
|
|
|
|
|
|
9.138
|
774
|
Máy khuấy bằng từ
|
|
|
|
|
|
13.8
33
|
775
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
|
|
|
|
|
8.493
|
776
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
|
|
|
|
|
7.848
|
777
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
|
|
|
|
|
71.478
|
778
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
|
|
.
|
|
|
57.916
|
779
|
Tenxômét
|
|
|
|
|
|
7.418
|
780
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
|
|
|
|
|
72.072
|
781
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
|
|
|
|
|
6.988
|
782
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích
thành phần hoá lý của vật liệu)
|
|
|
|
|
|
1.907.998
|
783
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
|
|
|
|
|
4.208
|
784
|
Côn thử độ sụt
|
|
|
|
|
|
2.945
|
785
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va
đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
|
|
|
42.083
|
786
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền
liên kết
|
|
|
|
|
|
2.945
|
787
|
Chén bạch kim
|
|
|
|
|
|
20.350
|
788
|
Kẹp niken
|
|
|
|
|
|
7.821
|
789
|
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại
|
|
|
|
|
|
37.454
|
790
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
|
|
|
|
|
124.286
|
791
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối
hàn
|
|
|
|
|
|
226.394
|
792
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
67.280
|
793
|
Súng bi
|
|
|
|
|
|
16.310
|
|
Máy tính chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
794
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
1,80
|
kWh
|
|
1.970
|
|
182.756
|
795
|
Máy vẽ plotter
|
1,80
|
kWh
|
|
1.970
|
|
105.025
|
796
|
Máy vi tính
|
1,60
|
kWh
|
|
1.752
|
|
12.952
|
797
|
Máy tính xách tay
|
0,80
|
kWh
|
|
875
|
|
20.750
|
|
Máy thí nghiệm điện đường dây
và trạm biến áp
|
|
|
|
798
|
Bộ tạo nguồn 3 fa
|
|
|
|
|
|
439.673
|
799
|
Bộ nguồn AC-DC
|
|
|
|
|
|
43.243
|
800
|
Công tơ mẫu xách tay
|
|
|
|
|
|
182.197
|
801
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
|
|
|
|
|
865.857
|
802
|
Hợp bộ đo lường
|
|
|
|
|
|
818.547
|
803
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
|
|
|
|
|
1.400.447
|
804
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
|
|
|
|
|
439.078
|
805
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
|
|
|
|
|
826.978
|
806
|
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
|
|
|
|
|
|
17.159
|
807
|
Máy đo độ A xít
|
|
|
|
|
|
157.898
|
808
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
|
|
|
|
|
151.352
|
809
|
Máy đo độ nhớt
|
|
|
|
|
|
130.027
|
810
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
|
|
|
|
|
31.639
|
811
|
Máy đo điện trở một chiều
|
|
|
|
|
|
155.418
|
812
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
|
|
|
|
|
52.864
|
813
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
|
|
|
|
|
90.751
|
814
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
|
|
|
|
|
315.993
|
815
|
Máy đo tỷ trọng
|
|
|
|
|
|
63.575
|
816
|
Máy đo vạn năng
|
|
|
|
|
|
130.821
|
817
|
Máy chụp sóng
|
|
|
|
|
|
450.980
|
818
|
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá
dầu
|
|
|
|
|
|
323.630
|
819
|
Máy phát tần số
|
|
|
|
|
|
115.249
|
820
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
|
|
|
|
|
159.385
|
821
|
Máy tính xách tay
|
|
|
|
|
|
40.962
|
822
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
|
|
|
|
|
144.210
|
823
|
Mô gôm mét
|
|
|
|
|
|
43.640
|
824
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
|
|
|
|
|
74.684
|
825
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
|
|
|
|
|
432.333
|
II-
Phần II: Áp dụng cho địa bàn các huyện Kiến Thụy, Tiên Lãng, Cát Hải, Bạch Long
Vĩ
Số
TT
|
Loại
máy và thiết bị
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành
phần - cấp bậc thợ điều khiển máy
|
Giá
ca máy (đồng)
|
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
|
Chi
phí nhiên liệu, năng lượng
|
Tiền
lương thợ điều khiển máy
|
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
1
|
0,22
m3
|
32,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
456.175
|
145.974
|
1.154.992
|
|
2
|
0,30
m3
|
35,10
|
lít diezel
|
1x4/7
|
494.189
|
145.974
|
1.309.462
|
|
3
|
0,40
m3
|
42,66
|
lít diezel
|
1x4/7
|
600.629
|
145.974
|
1.503.913
|
|
4
|
0,50
m3
|
51,30
|
lít diezel
|
1x4/7
|
722.276
|
145.974
|
1.758.557
|
|
5
|
0,65
m3
|
59,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
836.320
|
296.019
|
2.138.048
|
|
6
|
0,80
m3
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
912.348
|
296.019
|
2.314.678
|
|
7
|
1,00
m3
|
74,52
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.049.201
|
344.359
|
2.637.837
|
|
8
|
1,20
m3
|
78,30
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.102.421
|
344.359
|
3.154.634
|
|
9
|
1,25
m3
|
82,62
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.163.245
|
344.359
|
3.250.130
|
|
10
|
1,60
m3
|
113,22
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.594.075
|
344.359
|
3.940.882
|
|
11
|
2,00
m3
|
127,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.795.130
|
377.943
|
4.745.418
|
|
12
|
2,30
m3
|
137,70
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.938.740
|
377.943
|
5.223.955
|
|
13
|
2,50
m3
|
163,71
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.304.946
|
377.943
|
5.679.488
|
|
14
|
3,50
m3
|
196,35
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.764.500
|
377.943
|
7.712.439
|
|
15
|
3,60
m3
|
198,90
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.800.403
|
377.943
|
8.012.986
|
|
16
|
5,40
m3
|
218,28
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.073.263
|
377.943
|
9.282.070
|
|
17
|
6,50
m3
|
332,01
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.674.518
|
377.943
|
12.728.528
|
|
18
|
9,50
m3
|
397,80
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.600.805
|
377.943
|
17.663.431
|
|
19
|
10,40
m3
|
408,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.744.416
|
377.943
|
19.267.673
|
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích,
động cơ điện - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
20
|
2,5
m3
|
672,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
735.578
|
377.943
|
3.939.474
|
|
21
|
4,00
m3
|
924,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.011.420
|
377.943
|
5.257.273
|
|
22
|
4,60
m3
|
1.050,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.149.341
|
377.943
|
6.927.018
|
|
23
|
5,00
m3
|
1.134,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.241.288
|
377.943
|
7.113.533
|
|
24
|
8,00
m3
|
2,079,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
2.275.694
|
377.943
|
12.234.358
|
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
25
|
0,15
m3
|
29,70
|
lít diezel
|
1x4/7
|
418.159
|
145.974
|
1.058.403
|
|
26
|
0,30
m3
|
33,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
471.380
|
145.974
|
1.298.498
|
|
27
|
0,75
m3
|
56,70
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
798.305
|
296.019
|
2.139.546
|
|
28
|
1,25
m3
|
73,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.033.995
|
344.359
|
3.188.961
|
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) -
dung tích gầu:
|
|
|
|
|
29
|
0,40
m3
|
59,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
836.320
|
296.019
|
2.107.930
|
|
30
|
0,65
m3
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
912.348
|
296.019
|
2.281.455
|
|
31
|
1,00
m3
|
82,60
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.162.962
|
344.359
|
3.162.804
|
|
32
|
1,20
m3
|
113,20
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.593.794
|
344.359
|
3.840.449
|
|
33
|
1,60
m3
|
127,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.795.130
|
377.943
|
4.591.042
|
|
34
|
2,30
m3
|
163,70
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.304.806
|
377.943
|
5.898.378
|
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
35
|
0,60
m3
|
29,10
|
lít diezel
|
1x4/7
|
409.712
|
145.974
|
1.135.843
|
|
36
|
1,00
m3
|
38,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
545.720
|
145,974
|
1.457.340
|
|
37
|
1,25
m3
|
46,50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
654.695
|
296.019
|
1.842.523
|
|
38
|
1,65
m3
|
75,24
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.059.338
|
296.019
|
2.499.877
|
|
39
|
2,00
m3
|
86,64
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.219.844
|
296.019
|
2.654.528
|
|
40
|
2,30
m3
|
94,65
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.332.620
|
344.359
|
3.021.850
|
|
41
|
2,80
m3
|
100,80
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.419.208
|
344.359
|
3.444.416
|
|
42
|
3,20
m3
|
134,40
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.892.279
|
344.359
|
4.670.017
|
|
43
|
4,20
m3
|
159,60
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.247.080
|
344.359
|
5.835.888
|
|
44
|
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
|
|
|
|
|
510.669
|
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
45
|
0,90
m3
|
51,84
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
729.879
|
296.019
|
3.855.488
|
|
46
|
1,65
m3
|
65,25
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
918.684
|
296.019
|
4.468.762
|
|
47
|
4,20
m3
|
89,04
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.253.634
|
344.359
|
7.963.073
|
|
|
Máy cào đá, động cơ điện -
năng suất
|
|
|
|
|
|
48
|
2
m3/ph
|
132,00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
144.489
|
316.373
|
920.976
|
|
49
|
3
m3/ph
|
247,50
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
270.917
|
316373
|
1.392.561
|
|
50
|
8
m3/ph
|
673,20
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
736.892
|
344.359
|
2.766.071
|
|
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
51
|
45,0
CV
|
22,95
|
lít diezel
|
1x4/7
|
323.124
|
145.974
|
868.931
|
|
52
|
54,0
CV
|
27,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
387.748
|
145.974
|
959.248
|
|
53
|
75,0
CV
|
38,25
|
lít diezel
|
1x4/7
|
538.539
|
145.974
|
1.213.912
|
|
54
|
105,0
CV
|
44,10
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
620.904
|
296.019
|
1.665.451
|
|
55
|
108,0
CV
|
46,20
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
650.471
|
296.019
|
1.746.255
|
|
56
|
130,0
CV
|
54,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
768.738
|
296.019
|
2.087.229
|
|
57
|
140,0
CV
|
58,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
827.871
|
296.019
|
2.407.282
|
|
58
|
160,0
CV
|
67,20
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
946.139
|
296.019
|
2.694/437
|
|
59
|
180,0
CV
|
75,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.064.406
|
296.019
|
2.931.733
|
|
60
|
250,0
CV
|
93,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.317.836
|
324.005
|
3.591.214
|
|
61
|
271,0
CV
|
105,69
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.488.057
|
324.005
|
3.975.028
|
|
62
|
320,0
CV
|
124,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
1.757.115
|
357.589
|
5.012.108
|
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích
- dung tích thùng:
|
|
|
|
|
63
|
2,50
m3
|
37,67
|
lít diezel
|
1x4/7
|
530.303
|
145.974
|
1.310.193
|
|
64
|
2,75
m3
|
38,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
541.707
|
145.974
|
1.385.440
|
|
65
|
3,00
m3
|
40,50
|
lít diezel
|
1x4/7
|
570.218
|
145.974
|
1.449.573
|
|
66
|
4,50
m3
|
58,32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
821.114
|
145.974
|
1.937.403
|
|
67
|
5,00
m3
|
58,32
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
821.114
|
296.019
|
2.126.134
|
|
68
|
8,0
m3
|
71,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.005.273
|
296.019
|
2.552.548
|
|
69
|
9,0
m3
|
76,50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.077.078
|
324.005
|
2.761.343
|
|
|
Máy cạp tự hành - dung tích
thùng:
|
|
|
|
|
|
70
|
9,0
m3
|
132,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.858.487
|
324.005
|
3.776.250
|
|
71
|
10,0
m3
|
138,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.942.964
|
324.005
|
3.879.339
|
|
72
|
16,0
m3
|
153,90
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.166.827
|
357.589
|
4.842.670
|
|
73
|
25,0
m3
|
182,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.568.092
|
357.589
|
5.823.370
|
|
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
74
|
54,0
CV
|
19,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
273.705
|
145.974
|
1.228.447
|
|
75
|
90,0
CV
|
32,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
456.175
|
145.974
|
1.565.449
|
|
76
|
108,0
CV
|
38,88
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
547.409
|
296.019
|
1.892.707
|
|
77
|
180,0
CV
|
54,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
760.290
|
296.019
|
2.713.068
|
|
78
|
250,0
CV
|
75,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.055.959
|
324.005
|
3.466.629
|
|
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
79
|
50
kg
|
3,06
|
lít xăng
|
1x3/7
|
46.991
|
125.620
|
216.347
|
|
80
|
60
kg
|
3,57
|
lít xăng
|
1x3/7
|
54.822
|
125.620
|
235.160
|
|
81
|
70
kg
|
4,08
|
lít xăng
|
1x3/7
|
62.654
|
125.620
|
247.346
|
|
82
|
80
kg
|
4,59
|
lít xăng
|
1x3/7
|
70.485
|
125.620
|
258.301
|
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh
xích - trọng lượng:
|
|
|
|
|
83
|
9,0
T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
506.860
|
145.974
|
1.036.369
|
|
84
|
12,5
T
|
38,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
540.651
|
145.974
|
1.084.578
|
|
85
|
18,0
T
|
46,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
650.471
|
145.974
|
1.292.040
|
|
86
|
25,0
T
|
54,60
|
lít diezel
|
1x5/7
|
768.738
|
170.399
|
1.581.071
|
|
87
|
26,5
T
|
63,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
887.005
|
170.399
|
1.734.254
|
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
88
|
9,0
T
|
34,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
478.701
|
170.399
|
1.261.929
|
|
89
|
16,0
T
|
37,80
|
lít diezel
|
1x5/7
|
532.203
|
170.399
|
1.398.942
|
|
90
|
17,5
T
|
42,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
591.337
|
170.399
|
1.529.180
|
|
91
|
25,0
T
|
54,60
|
lít diezel
|
1x5/7
|
768.738
|
170.399
|
1.774.907
|
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
92
|
8
T
|
19,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
270.326
|
145.974
|
1.176.301
|
|
93
|
15T
|
38,64
|
lít diezel
|
1x4/7
|
544.030
|
145.974
|
1.911.634
|
|
94
|
18T
|
52,80
|
lít diezel
|
1x4/7
|
743.395
|
145.974
|
2.318.947
|
|
95
|
25T
|
67,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
946.139
|
145.974
|
2.667.434
|
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
96
|
5,5
T
|
25,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
364.939
|
145.974
|
971.166
|
|
97
|
9,0
T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
506.860
|
145.974
|
1.223.933
|
|
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
98
|
8,50
T
|
24,00
|
lít diezel
|
1x3/7
|
337.907
|
125.620
|
810.098
|
|
99
|
10,0
T
|
26,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
371.698
|
145.974
|
968.725
|
|
100
|
12,2
T
|
32,16
|
lít diezel
|
1x4/7
|
452.795
|
145.974
|
1.088.486
|
|
101
|
13,0
T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
506.860
|
145.974
|
1.181.650
|
|
102
|
14,5
T
|
38,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
540.651
|
145.974
|
1.286.905
|
|
103
|
15,5
T
|
41,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
587.958
|
145.974
|
1.445.985
|
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả
đầm 16T) - trọng lượng:
|
|
|
|
|
104
|
10
T
|
40,32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
567.684
|
145.974
|
1.249.897
|
|
|
Ô tô vận tải thùng - trọng
tải:
|
|
|
|
|
|
105
|
2,0
T
|
12,00
|
lít xăng
|
1x2/4
Loại < 3,5 Tấn
|
184.275
|
138.850
|
535.950
|
|
106
|
2,5
T
|
13,00
|
lít xăng
|
1x3/4
Loại < 3,5 Tấn
|
199.632
|
163.275
|
609.036
|
|
107
|
4,0
T
|
20,00
|
lít xăng
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
307.125
|
148.518
|
730,703
|
|
108
|
5,0
T
|
25,00
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
351.986
|
148.518
|
857.779
|
|
109
|
6,0
T
|
29,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
408.304
|
173.452
|
983.102
|
|
110
|
7,0
T
|
31,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
436.463
|
173.452
|
1.089.997
|
|
111
|
10,0
T
|
38,00
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
535.019
|
157.678
|
1.301.288
|
|
112
|
12,0
T
|
41,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
577.257
|
183.120
|
1.418.725
|
|
113
|
12,5
T
|
42,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
591.337
|
183.120
|
1,472.970
|
|
114
|
15,0
T
|
46,20
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
650.471
|
183.120
|
1.636.909
|
|
115
|
20,0
T
|
56,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
788.449
|
193.297
|
2.206.207
|
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
116
|
2,5
T
|
18,90
|
lít xăng
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
290.233
|
138.850
|
675.862
|
|
117
|
3,5
T
|
28,35
|
lít xăng
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
435.350
|
138.850
|
862.547
|
|
118
|
4,0
T
|
32,40
|
lít xăng
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
497.544
|
148.518
|
968.677
|
|
119
|
5,0
T
|
40,50
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
570.218
|
148.518
|
1.114.392
|
|
120
|
6,0
T
|
43,20
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
608.232
|
173.452
|
1.234.591
|
|
121
|
7,0
T
|
45,90
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
646.247
|
173.452
|
1.373.529
|
|
122
|
9,0
T
|
51,30
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
722.276
|
157.678
|
1.517.376
|
|
123
|
10,0
T
|
56,70
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
798.305
|
157.678
|
1.651.569
|
|
124
|
12,0
T
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
912.348
|
183.120
|
1.898.094
|
|
125
|
15,0
T
|
72,90
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
1.026.392
|
183.120
|
2.052.406
|
|
126
|
20,0
T
|
75,60
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
1.064.406
|
193.297
|
2.511.729
|
|
127
|
22,0
T
|
76,95
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
1.083.414
|
193.297
|
2.743.817
|
|
128
|
25,0
T
|
81,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
1.140,435
|
217.213
|
3.134.362
|
|
129
|
27,0
T
|
86,40
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
1.216.465
|
217.213
|
3.507.232
|
|
130
|
32,0
T
|
91,68
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
1.290.804
|
217.213
|
4.422.458
|
|
131
|
36,0
T
|
116,40
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
1.638.848
|
217.213
|
5.492.335
|
|
132
|
42,0
T
|
130,56
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại > 40,0 Tấn
|
1.838.213
|
231.460
|
6.473.191
|
|
133
|
55,0
T
|
156,00
|
lít diezel
|
1x4/4
Loại > 40,0 Tấn
|
2.196.394
|
270.133
|
7.222.585
|
|
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
134
|
150,0
CV
|
30,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
422.384
|
183.120
|
1.125.242
|
|
135
|
180,0
CV
|
36,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
506.860
|
183.120
|
1.311.160
|
|
136
|
200,0
CV
|
40,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
563.178
|
193.297
|
1.474225
|
|
137
|
240,0
CV
|
48,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 -25,0 Tấn
|
675.814
|
193.297
|
1.700.560
|
|
138
|
255,0
CV
|
51,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
718.052
|
217.213
|
1,890.416
|
|
139
|
272,0
CV
|
56,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 25,0 -40,0 Tấn
|
788.449
|
217.213
|
2.112.071
|
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông -
dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
140
|
5,0
m3
|
36,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
506.860
|
318.917
|
1.675.012
|
|
141
|
6,0
m3
|
43,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
605.416
|
318.917
|
1.901.109
|
|
142
|
8,0
m3
|
50,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,55 -25 Tấn
|
703.973
|
336.727
|
2.560.803
|
|
143
|
8,7
m3
|
52,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
|
732.131
|
336.727
|
2.839.904
|
|
144
|
10,7
m3
|
64,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
|
901.085
|
336.727
|
3.624.007
|
|
145
|
14,5
m3
|
70,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 25 -40 Tấn
|
985.562
|
377.435
|
4.615.391
|
|
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
146
|
4,0
m3
|
20,25
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
285.109
|
148.518
|
868.808
|
|
147
|
5,0
m3
|
22,50
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
316.788
|
173.452
|
956.682
|
|
148
|
6,0
m3
|
24,00
|
lít điexel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
337.907
|
173.452
|
1.047.032
|
|
149
|
7,0
m3
|
25,50
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
359.027
|
183.120
|
1.155.272
|
|
150
|
9,0
m3
|
27,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
380.145
|
183.120
|
1.272.602
|
|
151
|
16
m3
|
35,10
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
494.189
|
183.120
|
1.586.534
|
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan,
dung tích:
|
|
|
|
|
152
|
2,0
m3 (3 T)
|
18,90
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 <= Tấn
|
266.102
|
138.850
|
877.299
|
|
153
|
3,0
m3 (4.5 T)
|
27,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
380.145
|
173.452
|
1.250.152
|
|
|
Xe ép rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
154
|
1,2
T
|
16,10
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
226.679
|
138.850
|
785.553
|
|
155
|
1,5
T
|
18,00
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
253.430
|
138.850
|
829.827
|
|
156
|
2,0
T
|
20,80
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
292.852
|
138.850
|
1.037.625
|
|
157
|
4,0
T
|
40,50
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
570.218
|
148.518
|
1.429.402
|
|
158
|
7,0
T
|
51,30
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
722.276
|
148.518
|
1.673.386
|
|
159
|
10,0
T
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
912.348
|
183.120
|
1.990.065
|
|
160
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
912.348
|
183.120
|
2.139.209
|
|
161
|
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5
tấn
|
20,80
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
292.852
|
138.850
|
849.891
|
|
162
|
Xe nhặt xác
|
15,10
|
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 Tấn
|
212.600
|
138.850
|
1.585.123
|
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục -
trọng tải xe:
|
|
|
|
|
|
163
|
15,0
T
|
27,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
|
380.145
|
301.108
|
1.417.228
|
|
164
|
6,0
T
|
28,80
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
405.488
|
301.108
|
1.584.136
|
|
165
|
7,0
T
|
30,60
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
|
430.831
|
301.108
|
1.824.568
|
|
166
|
10,0
T
|
37,80
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
532.203
|
318.917
|
2.481.100
|
|
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
167
|
1,5
T
|
18,00
|
lít xăng
|
1x2/4
Loại <3,5 Tấn
|
276.413
|
138.850
|
848.238
|
|
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
168
|
2,0
T
|
|
|
1x1/4
loại <3,5 tấn
|
|
119.005
|
181.197
|
|
169
|
4,0
T
|
|
|
1x1/4
loại 3,5 - 7,5 tấn
|
|
127.656
|
210.778
|
|
170
|
7,5
T
|
|
|
1lx1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
|
135.797
|
229.455
|
|
171
|
14,0
T
|
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
|
135.797
|
279.853
|
|
172
|
15,0
T
|
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 tấn
|
|
135.797
|
290.197
|
|
173
|
21,0
T
|
|
|
1x1/4
loại 16,5 - 25 tấn
|
|
143.430
|
322.591
|
|
174
|
40,0
T
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
|
170.908
|
449.365
|
|
175
|
100,0
T
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
|
170.908
|
674.580
|
|
176
|
125,0
T
|
|
|
1x1/4
loại >= 40 tấn
|
|
170.908
|
735.074
|
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
177
|
45,0
CV
|
21,60
|
lít diezel
|
1x4/7
|
304.116
|
145.974
|
720.812
|
|
178
|
54,0
CV
|
25,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
364.939
|
145.974
|
829.537
|
|
179
|
75,0
CV
|
32,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
456.175
|
145.974
|
970.710
|
|
180
|
110,0
CV
|
41,47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
583.903
|
145.974
|
1.168.274
|
|
181
|
130,0
CV
|
49,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
702.846
|
145.974
|
1.317.661
|
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
182
|
28,0
CV
|
11,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
165.575
|
145.974
|
510.227
|
|
183
|
40,0
CV
|
16,80
|
lít diezel
|
1x4/7
|
236.535
|
145.974
|
598.360
|
|
184
|
50,0
CV
|
21,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
295.668
|
145.974
|
681.668
|
|
185
|
60,0
CV
|
25,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
354.802
|
145.974
|
769.072
|
|
186
|
80,0
CV
|
33,60
|
lít diezel
|
1x4/7
|
473.069
|
145.974
|
964.881
|
|
187
|
165,0
CV
|
55,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
780.565
|
145.974
|
1.348.921
|
|
188
|
215,0
CV
|
67,73
|
lít diezel
|
1x5/7
|
953.531
|
170.399
|
1.659.924
|
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá
nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
189
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
42,90
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
46.959
|
316.373
|
383.314
|
|
190
|
Xe goòng 3 T
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
316.373
|
337.613
|
|
191
|
Xe goòng 5,8 m3
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
316.373
|
1.183.279
|
|
192
|
Đầu kéo 30 T
|
37,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
527.135
|
316.373
|
2.673.163
|
|
193
|
Quang lật 360 T/h
|
27,00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
29.554
|
316.373
|
516.005
|
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
194
|
5,0
T
|
18,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
253.430
|
170.399
|
818.906
|
|
195
|
6,0
T
|
21,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
295.668
|
170.399
|
920.424
|
|
196
|
7,0
T
|
24,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
337.907
|
170.399
|
1.056.893
|
|
197
|
8,0
T
|
33,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
464.622
|
170.399
|
1.265.983
|
|
|
Máy đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
198
|
Cần
trục TO-I2-24 - sức nâng: 15 T
|
53,10
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
747.619
|
514.758
|
2.874.092
|
|
199
|
Tời
kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T
|
53,10
|
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7+
1x6/7
|
747.619
|
660.732
|
2.319.023
|
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
200
|
1,0
T
|
21,38
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại <3,5 Tấn
|
300.948
|
282.280
|
1.111.758
|
|
201
|
3,0
T
|
24,75
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại <3,5 Tấn
|
348.467
|
282.280
|
1.268.812
|
|
202
|
4,0
T
|
25,88
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
364.306
|
301.108
|
1.350.375
|
|
203
|
5,0
T
|
30,38
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5-7,5 Tấn
|
427.663
|
301.108
|
1.479.630
|
|
204
|
6,0
T
|
32,63
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 3,5 -7,5 Tấn
|
459.342
|
301.108
|
1.685.969
|
|
205
|
10,0
T
|
37,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
520.940
|
318.917
|
2.029.207
|
|
206
|
16,0
T
|
43,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5-16,5 Tấn
|
605.416
|
318.917
|
2.317.930
|
|
207
|
20,0
T
|
44,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn
|
619.496
|
336.727
|
2.692.523
|
|
208
|
25,0
T
|
50,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5-25 Tấn
|
703.973
|
336.727
|
3.012.831
|
|
209
|
30,0
T
|
54,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 25-40Tấn
|
760.290
|
377.435
|
3.366.914
|
|
210
|
35,0
T
|
60,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại 25 -40 Tấn
|
844.767
|
377.435
|
3.794.406
|
|
211
|
40,0
T
|
64,00
|
lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4Loại =>40Tấn
|
901.085
|
402.368
|
4.436.153
|
|
212
|
45,0
T
|
66,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại =>40 Tấn
|
929.244
|
402.368
|
4.975.180
|
|
213
|
50,0
T
|
70,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại =>40 Tấn
|
985.562
|
402.368
|
5.783.381
|
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
214
|
16,0
T
|
33,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
464.622
|
296.019
|
1.777.418
|
|
215
|
25,0
T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
506.860
|
344.359
|
2.097.974
|
|
216
|
40,0
T
|
49,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
596.933
|
344.359
|
3.461,910
|
|
217
|
63,0
T
|
60,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
851.807
|
344.359
|
4.064.000
|
|
218
|
90,0
T
|
68,75
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
967.962
|
377.943
|
6.466.405
|
|
219
|
100,0
T
|
74,25
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.045.399
|
523.917
|
7.737.816
|
|
220
|
110,0
T
|
77,50
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.091.158
|
523.917
|
9.315.942
|
|
221
|
130,0
T
|
81,00
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.140.435
|
523.917
|
10.859.174
|
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
222
|
5,0
T
|
31,50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
443.503
|
296.019
|
1.629.484
|
|
223
|
7,0
T
|
33,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
464.622
|
296.019
|
1.750.708
|
|
224
|
10,0
T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
506.860
|
296.019
|
1.871.704
|
|
225
|
16,0
T
|
45,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
633.575
|
296.019
|
2.319.281
|
|
226
|
25,0
T
|
47,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
661.734
|
344.359
|
2.873.572
|
|
227
|
28,0
T
|
48,75
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
686.373
|
344.359
|
3.260.055
|
|
228
|
40,0
T
|
51,25
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
721.572
|
344.359
|
4.260.004
|
|
229
|
50,0
T
|
53,75
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
756.771
|
344.359
|
4.623.557
|
|
230
|
63,0
T
|
56,25
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
791.969
|
377.943
|
5.461.987
|
|
231
|
100,0
T
|
58,95
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
829.984
|
523.917
|
7.463.201
|
|
232
|
110,0
T
|
62,78
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
883.838
|
523.917
|
8.437.177
|
|
233
|
130,0
T
|
72,00
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.013.720
|
523.917
|
11.416.353
|
|
234
|
150,0
T
|
83,25
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
1.172.114
|
523.917
|
12.718.159
|
|
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
235
|
3,0
T
|
37,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
41.048
|
296.019
|
853.245
|
|
236
|
5,0
T
|
42,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
45.974
|
296.019
|
1.045.813
|
|
237
|
8,0
T
|
52,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
57.468
|
296.019
|
1.133.059
|
|
238
|
10,0
T
|
60,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
65.677
|
296.019
|
1.392.221
|
|
239
|
12,0
T
|
67,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
73.887
|
296.019
|
1.625.527
|
|
240
|
15,0
T
|
90,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
98.515
|
296.019
|
1.773.894
|
|
241
|
20,0
T
|
112,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
123.144
|
296.019
|
1.992.288
|
|
242
|
25,0
T
|
120,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
131.353
|
324.005
|
2.636.817
|
|
243
|
30,0
T
|
127,50
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
139.563
|
324.005
|
3.197.353
|
|
244
|
40,0
T
|
135,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
147.772
|
324.005
|
3.607.598
|
|
245
|
50,0
T
|
142,50
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
155.982
|
490.333
|
4.579.714
|
|
246
|
60,0
T
|
198,00
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
216.733
|
490.333
|
5.623.873
|
|
247
|
Cẩu
tháp MD 900
|
480,00
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
525.413
|
722.302
|
18.684.898
|
|
|
Cần cẩu nổi, kéo.theo - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
248
|
30T
|
81,00
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3
thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ 2/4
|
1.140.435
|
847.858
|
6.138.353
|
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành - sức
nâng:
|
|
|
|
|
|
249
|
100T
|
117,60
|
lít diezel
|
T.tr1/2+T.pn.1/2+4thợ
máy (3x2/4+1 x4/4)+1 thợ điện3/4+ 1 Thủy thủ 2/4
|
1.655.743
|
1.220.713
|
9.090.996
|
|
|
Cẩu lao dầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
Cẩu
K33-60
|
232,56
|
kWh
|
1
x3/7+4x4/7+1x6/7
|
254.563
|
907.901
|
4.321.826
|
|
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
251
|
10T
|
81,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
88.663
|
296.019
|
969.649
|
|
252
|
25T
|
86,40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
94.574
|
296.019
|
1.161.240
|
|
253
|
30T
|
90,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
98.515
|
324.005
|
1.329.200
|
|
254
|
60T
|
144,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
157.624
|
357.589
|
1.698.243
|
|
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
255
|
30
T
|
48,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
52.541
|
324.005
|
574.726
|
|
256
|
40
T
|
60,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
65.677
|
324.005
|
612.703
|
|
257
|
50
T
|
72,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
78.812
|
324.005
|
655.537
|
|
258
|
60
T
|
84,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
91.947
|
357.589
|
752.776
|
|
259
|
90
T
|
108,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
118.218
|
357.589
|
852.786
|
|
260
|
110
T
|
132,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
144.489
|
357.589
|
1.016.085
|
|
261
|
125
T
|
144,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
157.624
|
357.589
|
1.106.292
|
|
262
|
180
T
|
168,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
183.894
|
357.589
|
1.310.004
|
|
263
|
250
T
|
204,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
223.300
|
357.589
|
1.567.118
|
|
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
264
|
0,3
T - H nâng 30 m
|
8,40
|
kWh
|
1x3/7
|
9.195
|
125.620
|
193,033
|
|
265
|
0,5
T - H nâng 50 m
|
15,75
|
kWh
|
1x3/7
|
17.240
|
125.620
|
248.446
|
|
266
|
0,8
T - H nâng 80 m
|
21,00
|
kWh
|
1x3/7
|
22.987
|
125.620
|
303.070
|
|
267
|
2,0
T - H nâng 100 m
|
31,50
|
kWh
|
1x3/7
|
34.481
|
125.620
|
357.526
|
|
268
|
3,0
T - H nâng 100 m
|
39,40
|
kWh
|
1x3/7
|
43.127
|
125.620
|
395.817
|
|
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
269
|
3,0
T - H nâng 100 m
|
47,30
|
kWh
|
1x3/7
|
51,775
|
125.620
|
641.356
|
|
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng
|
|
|
|
|
|
270
|
0,5
T
|
3,60
|
kWh
|
1x3/7
|
3.941
|
125.620
|
143.799
|
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
271
|
0,5
T
|
3,78
|
kWh
|
1x3/7
|
4.138
|
125.620
|
134.978
|
|
272
|
1,0
T
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
4.926
|
125.620
|
137.241
|
|
273
|
1,5
T
|
5,58
|
kWh
|
1x3/7
|
6.108
|
125.620
|
149.369
|
|
274
|
2,0
T
|
6,30
|
kWh
|
1x3/7
|
6.896
|
125.620
|
158.225
|
|
275
|
2,5
T
|
9,18
|
kWh
|
1x3/7
|
10.048
|
125.620
|
169.981
|
|
276
|
3,0
T
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
11.821
|
125.620
|
178.961
|
|
277
|
3,5
T
|
11,30
|
kWh
|
1x3/7
|
12.369
|
125.620
|
183.722
|
|
278
|
4,0
T
|
11,70
|
kWh
|
1x3/7
|
12.807
|
125.620
|
186.402
|
|
279
|
5,0
T
|
13,50
|
kWh
|
1x3/7
|
14.778
|
125.620
|
196.009
|
|
|
Pa lăng xích - sức nâng
|
|
|
|
|
|
|
280
|
3,0
T
|
|
|
1x3/7
|
|
125.620
|
134.413
|
|
281
|
5,0
T
|
|
|
1x3/7
|
|
125.620
|
136.419
|
|
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
282
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại
6T)
|
64,60
|
kWh
|
2x4/7+1x5/7+1
7/7
|
70.712
|
694.316
|
1.636.336
|
|
283
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn 50 - 60 T
|
14,10
|
kWh
|
2x4/7
|
15.434
|
291.948
|
411.363
|
|
|
Kích nâng - sức nâng (T):
|
|
|
|
|
|
284
|
10T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
151.392
|
|
285
|
30T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
152.805
|
|
286
|
50T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
157.516
|
|
287
|
100T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
167.613
|
|
288
|
200T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
177.180
|
|
289
|
250T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
196.085
|
|
290
|
500T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
254.738
|
|
291
|
Kích thông tâm YCW - 150 T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
157.591
|
|
292
|
Kích thông tâm YCW - 250 T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
163.855
|
|
293
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD- 60
(60T,6c)
|
29,38
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
32.156
|
316.373
|
604.922
|
|
294
|
Kích thông tâm YCW - 500 T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
201*096
|
|
295
|
Kích soi đơn YDC-500T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
166.018
|
|
296
|
Kích thông tâm RRH - 100 T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
229.796
|
|
297
|
Kích thông tâm RRH - 300 T
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
412.246
|
|
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
298
|
15
kW
|
27,00
|
kWh
|
1x4/7
|
29.554
|
145.974
|
247.566
|
|
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
299
|
1,0
kW
|
1,80
|
kWh
|
1x3/7
|
1.970
|
125.620
|
133.860
|
|
300
|
10,0
kW
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
13.792
|
125.620
|
163.748
|
|
|
Trạm bơm dầu áp lực- công
suất:
|
|
|
|
|
|
301
|
40
MPa (HCP-400)
|
13,65
|
kWh
|
1x4/7
|
14.941
|
145.974
|
196.498
|
|
302
|
50
MPa (ZB4 - 500)
|
19,50
|
kWh
|
1x4/7
|
21.345
|
145.974
|
212.392
|
|
|
Xe nâng hàng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
303
|
1,5
T
|
7,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
111.509
|
145.974
|
419.994
|
|
304
|
2,0
T
|
9,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
126.715
|
145.974
|
450.787
|
|
305
|
3,0
T
|
10,08
|
lít diezel
|
1x4/7
|
141,921
|
145.974
|
510.171
|
|
306
|
3,2
T
|
11,52
|
lít diezel
|
1x4/7
|
162.196
|
145.974
|
552.783
|
|
307
|
3,5
T
|
14,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
202.745
|
145.974
|
623.278
|
|
308
|
5,0
T
|
16,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
228.087
|
145.974
|
698.948
|
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm
- công suất:
|
|
|
|
|
309
|
135
CV
|
44,55
|
lít diezel
|
1x4/7
|
627.240
|
145.974
|
1.409.179
|
|
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
310
|
100,0
lít
|
6,72
|
kWh
|
1x3/7
|
7.356
|
125.620
|
171.517
|
|
311
|
150,0
lít
|
8,40
|
kWh
|
1x3/7
|
9.195
|
125.620
|
184.309
|
|
312
|
200,0
lít
|
9,60
|
kWh
|
1x3/7
|
10.508
|
125.620
|
190.751
|
|
313
|
250,0
lít
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
11.821
|
125.620
|
210.502
|
|
314
|
425,0
lít
|
24,00
|
kWh
|
1x4/7
|
26.271
|
145.974
|
298.404
|
|
315
|
500,0
lít
|
33,60
|
kWh
|
1x4/7
|
36.779
|
145.974
|
310.200
|
|
316
|
800,0
lít
|
60,00
|
kWh
|
1x4/7
|
65.677
|
145.974
|
383.758
|
|
317
|
1150,0
lít
|
72,00
|
kWh
|
1x4/7
|
78.812
|
145.974
|
441.648
|
|
318
|
1600,0
lít
|
96,00
|
kWh
|
1x4/7
|
105.083
|
145.974
|
548.646
|
|
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
319
|
80,0
lít
|
5,28
|
kWh
|
1x3/7
|
5.779
|
125.620
|
160.146
|
|
320
|
110,0
lít
|
7,68
|
kWh
|
1x3/7
|
8.407
|
125.620
|
167.009
|
|
321
|
150,0
lít
|
8,40
|
kWh
|
1x3/7
|
9.195
|
125.620
|
174.727
|
|
322
|
200,0
lít
|
9,60
|
kWh
|
1x3/7
|
10.508
|
125.620
|
182.200
|
|
323
|
250,0
lít
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
11.821
|
125.620
|
188.647
|
|
324
|
325,0
lít
|
16,80
|
kWh
|
1x3/7
|
18.389
|
125
620
|
216.517
|
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
325
|
16,0
m3/h
|
92,40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
101.142
|
296.019
|
1.401.308
|
|
326
|
20,0
m3/h
|
92,40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
101.142
|
296.019
|
1.570.256
|
|
327
|
22,0
m3/h
|
99,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
108.366
|
296.019
|
1.713.965
|
|
328
|
25,0
m3/h
|
115,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
126.428
|
296.019
|
1.810.594
|
|
329
|
30,0
m3/h
|
171,60
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
187.835
|
421.639
|
2.363.261
|
|
330
|
50,0
m3/h
|
198,00
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
216.733
|
421.639
|
3.438.087
|
|
331
|
60,0
m3/h
|
265,20
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
290.291
|
421.639
|
3.647.250
|
|
332
|
75,0
m3/h
|
417,60
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
457.109
|
595.599
|
4.441.149
|
|
333
|
125,0
m3/h
|
445,50
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
487.649
|
595.599
|
6.709.208
|
|
334
|
160,0
m3/h
|
553,10
|
kWh
|
3x3/7+1
x4/7+1 x6/7
|
605.428
|
721.219
|
7.177.944
|
|
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
335
|
2,0
m3/h
|
12,00
|
kWh
|
1x4/7
|
13.135
|
145.974
|
314.056
|
|
336
|
4,0
m3/h
|
16,80
|
kWh
|
1x4/7
|
18.389
|
145.974
|
359.090
|
|
337
|
6,0
m3/h
|
18,90
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
20.688
|
271.594
|
543.202
|
|
338
|
9,0
m3/h
|
33,60
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
36.779
|
271.594
|
623.553
|
|
339
|
32
- 50 m3/h
|
72,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
78.812
|
271.594
|
758.124
|
|
|
Xe
bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
340
|
50
m3/h
|
52,80
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
L.16,5-25T
|
743.395
|
336.727
|
3.784.737
|
|
341
|
60
m3/h
|
60,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
L.16,5-25T
|
844.767
|
336.727
|
4.159.095
|
|
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
342
|
40
- 60 m3/h
|
181,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
198.672
|
296.019
|
1.841.331
|
|
343
|
60
- 90 m3/h
|
247,50
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
270.917
|
316.373
|
2.438.735
|
|
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
344
|
9
m3/h (AL 285)
|
54,00
|
kWh
|
2x3/7
+1 x4/7+1x6/7
|
59.109
|
595.599
|
2.690.265
|
|
345
|
16
m3/h (AL 500)
|
429,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
469.588
|
765.998
|
9.005.625
|
|
346
|
Máy
trải bê tông SP.500
|
72,60
|
lít diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
1.022.168
|
620.024
|
9.676.691
|
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn -
công suất:
|
|
|
|
|
|
347
|
0,4
kw
|
1,80
|
kWh
|
1x3/7
|
1.970
|
125.620
|
138.743
|
|
348
|
0,6
kW
|
2,70
|
kWh
|
1x3/7
|
2.955
|
125.620
|
142.645
|
|
349
|
0,8
kW
|
3,60
|
kWh
|
1x3/7
|
3.941
|
125.620
|
145.861
|
|
350
|
1,0
kW
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
4.926
|
125.620
|
149.764
|
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh -
công suất:
|
|
|
|
|
351
|
1,0
kW
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
4.926
|
125.620
|
145.646
|
|
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
352
|
0,6
kW
|
2,70
|
kWh
|
1x3/7
|
2.955
|
125.620
|
141.959
|
|
353
|
0,8
kW
|
3,60
|
kWh
|
1x3/7
|
3.941
|
125.620
|
147.064
|
|
354
|
1,0
kW
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
4.926
|
125.620
|
147.814
|
|
355
|
1,5
kW
|
6,75
|
kWh
|
1x3/7
|
7.388
|
125.620
|
152.211
|
|
356
|
2,8
kW
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
13.792
|
125.620
|
163.230
|
|
357
|
3,5
kW
|
15,75
|
kWh
|
1x3/7
|
17.240
|
125.620
|
200,251
|
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng
suất
|
|
|
|
|
|
|
358
|
11,0
m3/h
|
29,40
|
kWh
|
1x3/7
|
32.181
|
125.620
|
191.987
|
|
359
|
35,0
m3/h
|
75,60
|
kWh
|
1x4/7
|
82.753
|
145.974
|
276.127
|
|
360
|
45,0
m3/h
|
96,60
|
kWh
|
1x4/7
|
105.740
|
145.974
|
310.893
|
|
|
Máy nghiền sàng đá di động -
năng suất
|
|
|
|
|
|
361
|
6,0
m3/h
|
63,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
68.960
|
271.594
|
871.638
|
|
362
|
20,0
m3/h
|
315,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
344.802
|
271.594
|
2.362.867
|
|
363
|
25,0
m3/h
|
357,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
390.776
|
397.214
|
3.000.709
|
|
364
|
125,0
m3/h
|
630,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
689.604
|
397.214
|
8.559.644
|
|
|
Máy nghiền
đá thô - năng suất
|
|
|
|
|
|
365
|
14,0
m3/h
|
134,40
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
147.115
|
271.594
|
696.105
|
|
366
|
200,0
m3/h
|
840,00
|
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
919.472
|
786.352
|
4.073.325
|
|
|
Trạm trộn bê tông asphan -
năng suất (không tính chi phí dầu mazut và diêzen)
|
|
|
367
|
25,0
T/h (140 T/ca)
|
1.190,00
lít mazut + 210 kWh+210 lít diezel
|
4x3/7+4x4/1+3x5/7+1
x6/7
|
229.868
|
1.795.958
|
6.979.138
|
|
368
|
30,0
T/h (156 T/ca)
|
1.326,00
lít mazut + 234 kWh+234 lít diesel
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
229.868
|
1.795.958
|
7.969.800
|
|
369
|
40,0
T/h (176 T/ca)
|
1.496,00
lít mazut + 264 kWh+264 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
229.868
|
2.237.951
|
9.084.158
|
|
370
|
50,0
T/h (200 T/ca)
|
1.700,00
lít mazut + 300 kWh+300 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
229.868
|
2.237.951
|
9.473.304
|
|
371
|
60,0
T/h (216 T/ca)
|
1.836,00
lít mazut-f 324 kWh+324 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
229.868
|
2.237.951
|
10.640.913
|
|
372
|
80,0
T/h (256 T/ca)
|
2.176,00
lít mazut + 384 kWh+384 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
229.868
|
2.237.951
|
10.551.227
|
|
|
Máy phun nhựa đường - công
suất:
|
|
|
|
|
|
373
|
190
CV
|
57,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
802.529
|
318.917
|
2.804.894
|
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa -
năng suất:
|
|
|
|
|
374
|
65,0
T/h
|
33,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
473.069
|
296.019
|
2.756.463
|
|
375
|
100,0
T/h
|
50,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
709.605
|
296.019
|
3.357.596
|
|
376
|
130
CV đến 140 CV
|
63,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
887.005
|
296.019
|
5.357.584
|
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
377
|
60
m3/h
|
30,20
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
425.200
|
296.019
|
3.620.427
|
|
378
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
92,40
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.300.942
|
316.373
|
5.077.930
|
|
379
|
Thiết
bị sơn kẻ vạch YHK 10 A
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
226.695
|
|
380
|
Lò
nấu sơn YHK 3A
|
10,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
148.398
|
145.974
|
706.302
|
|
381
|
Thiết
bi đun rót mastic
|
3,70
|
lít xăng
|
1x4/7
|
56.818
|
145.974
|
247.755
|
|
382
|
Nồi
nấu nhựa 500 lít
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
236.466
|
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện -
công suất:
|
|
|
|
|
383
|
0,46
kW (b48)
|
1,30
|
kWh
|
1x3/7
|
1.423
|
125.620
|
129.382
|
|
384
|
0,55
kW
|
1,49
|
kWh
|
1x3/7
|
1.625
|
125.620
|
130.513
|
|
385
|
0,75
kW
|
2,03
|
kWh
|
1x3/7
|
2.217
|
125.620
|
131.550
|
|
386
|
1,10
kW
|
2,97
|
kWh
|
1x3/7
|
3.251
|
125.620
|
133.327
|
|
387
|
1,50
kW
|
4,05
|
kWh
|
1x3/7
|
4.433
|
125.620
|
134.807
|
|
388
|
2,00
kW
|
5,40
|
kWh
|
1x3/7
|
5.911
|
125.620
|
136.581
|
|
389
|
2,80
kW
|
7,56
|
kWh
|
1x3/7
|
8.275
|
125.620
|
139.837
|
|
390
|
4,00
kW
|
10,80
|
kWh
|
1x3y7
|
11.821
|
125,620
|
147.067
|
|
391
|
4,50
kW
|
12,15
|
kWh
|
1x3/7
|
13.299
|
125.620
|
149,793
|
|
392
|
7,00
kW
|
16,80
|
kWh
|
1x3/7
|
18.389
|
125.620
|
160.588
|
|
393
|
10,00
kW
|
24,00
|
kWh
|
1x4/7
|
26.271
|
145.974
|
190
208
|
|
394
|
14,00
kW
|
33,60
|
kWh
|
1x4/7
|
36.779
|
145.974
|
207.473
|
|
395
|
20,00
kW
|
48,00
|
kWh
|
1x4/7
|
52.541
|
145.974
|
238.043
|
|
396
|
22,00
kW
|
52,80
|
kWh
|
1x4/7
|
57.795
|
145.974
|
249.315
|
|
397
|
28,00
kW
|
67,20
|
kWh
|
1x4/7
|
73.558
|
145.974
|
272.886
|
|
398
|
30,00
kW
|
72,00
|
kWh
|
1x4/7
|
78.812
|
145.974
|
289.364
|
|
399
|
40,00
kW
|
96,00
|
kWh
|
1x4/7
|
105.083
|
145.974
|
336.261
|
|
400
|
50,00
kW
|
120,00
|
kWh
|
1x4/7
|
131.353
|
145.974
|
377.510
|
|
401
|
55,00
kW
|
132,00
|
kWh
|
1x4/7
|
144.489
|
145.974
|
395.961
|
|
402
|
75,00
kW
|
180,00
|
kWh
|
1x4/7
|
197.030
|
145.974
|
480.473
|
|
403
|
Máy
bơm xói 4MC (75 kW)
|
180,00
|
kWh
|
1x4/7
|
197.030
|
145.974
|
495.866
|
|
404
|
113,00
kW
|
271,20
|
kWh
|
1x4/7
|
296.859
|
145.974
|
622.623
|
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
|
405
|
5,0
CV
|
2,70
|
lít diezel
|
1x4/7
|
38.014
|
145.974
|
206.136
|
|
406
|
5,5
CV
|
2,97
|
lít diezel
|
1x4/7
|
41.816
|
145.974
|
214.250
|
|
407
|
7,0
CV
|
3,78
|
lít diezel
|
1x4/7
|
53.220
|
145.974
|
229.378
|
|
408
|
7,5
CV
|
4,05
|
lít diezel
|
1x4/7
|
57.021
|
145.974
|
235.727
|
|
409
|
10,0
CV
|
5,10
|
lít diezel
|
1x4/7
|
71.805
|
145.974
|
263.839
|
|
410
|
15,0
CV
|
7,65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
107.708
|
145.974
|
334.022
|
|
411
|
20,0
CV
|
10,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
143.611
|
145.974
|
392.063
|
|
412
|
25
CV (250/50, b100)
|
11,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
154.874
|
145.974
|
404.585
|
|
413
|
37,0
CV
|
17,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
250.051
|
145.974
|
560.866
|
|
414
|
45,0
CV
|
21,60
|
lít diezel
|
1x4/7
|
304.116
|
145.974
|
631.126
|
|
415
|
75,0
CV
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
506.860
|
145.974
|
984.746
|
|
416
|
100,0
CV
|
45,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
633.575
|
145.974
|
1.115.949
|
|
417
|
150,0
CV
|
63,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
887.005
|
170.399
|
1.488.682
|
|
418
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc
(300 CV)
|
110,90
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.561.411
|
316.373
|
3.258.527
|
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng -
công suất:
|
|
|
|
|
419
|
3,0 CV
|
1,62
|
lít xăng
|
1x4/7
|
24.878
|
145.974
|
188.511
|
|
420
|
4,0 CV
|
2,16
|
lít xăng
|
1x4/7
|
33.169
|
145.974
|
200.599
|
|
421
|
6,0 CV
|
3,24
|
lít xăng
|
1x4/7
|
49.754
|
145.974
|
224.932
|
|
422
|
7,0 CV
|
3,78
|
lít xăng
|
1x4/7
|
58.047
|
145.974
|
240.178
|
|
423
|
8,0 CV
|
4,32
|
lít xăng
|
1x4/7
|
66.339
|
145.974
|
250.457
|
|
|
Máy bơm rửa đường ống - công
suất:
|
|
|
|
|
|
424
|
300 CV (AH-151)
|
123,80
|
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
1.743.036
|
462.347
|
3.226.321
|
|
425
|
280 CV (A-206)
|
105,20
|
lít diezel
|
2x4/7+
1x5/7
|
1.481.158
|
462.347
|
2.811.378
|
|
426
|
90 CV (AH-2)
|
67,60
|
lít xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
1.038.083
|
316.373
|
1.987*269
|
|
|
Máy nén thử đường ống - công
suất:
|
|
|
|
|
|
427
|
75 CV (AHO-201)
|
24,60
|
lít xăng
|
2x3/7+
1x5/7
|
377.764
|
421.639
|
994.883
|
|
428
|
170 CV (lắp trên xe ZIL 130)
|
49,00
|
lít xăng
|
2x4/7+1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
752.457
|
440.466
|
1.989.873
|
|
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống
|
|
|
|
|
|
429
|
Máy hút chân không thử đường hàn
|
32,90
|
lít xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
505.221
|
462347
|
1.051.968
|
|
430
|
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn
đường ống
|
5,00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
5.473
|
316.373
|
813.846
|
|
431
|
Vi áp kế đo áp lực đường ống
|
|
|
|
|
|
3.190
|
|
|
Máy phát điện lưu động - công
suất:
|
|
|
|
|
|
432
|
2,5-3
kW
|
2,30
|
lít diezel
|
1x3/7
|
32.383
|
125.620
|
170.100
|
|
433
|
5,2
kW
|
4,86
|
lít diezel
|
1x3/7
|
68.426
|
125.620
|
233.903
|
|
434
|
8,0
kW
|
7,56
|
lít diezel
|
1x3/7
|
106.441
|
125.620
|
280.918
|
|
435
|
10,0
kW
|
10,80
|
lít diezel
|
1x3/7
|
152.058
|
125.620
|
354.339
|
|
436
|
15,0
kW
|
13,50
|
lít diezel
|
1x3/7
|
190.073
|
125.620
|
402.211
|
|
437
|
20,0
kW
|
19,20
|
lít diezel
|
1x3/7
|
270.326
|
125.620
|
513.731
|
|
438
|
25,0
kW
|
21,60
|
lít diezel
|
1x3/7
|
304.116
|
125.620
|
565.433
|
|
439
|
30,0
kW
|
24,00
|
lít diezel
|
1x3/7
|
337.907
|
125.620
|
618.652
|
|
440
|
38,0
kW
|
28,80
|
lít diezel
|
1x3/7
|
405.488
|
125.620
|
719.626
|
|
441
|
45,0
kW
|
31,20
|
lít diezẹl
|
1x3/7
|
439.279
|
125.620
|
770.872
|
|
442
|
50,0
kW
|
36,00
|
lít diezel
|
1x3/7
|
506.860
|
125.620
|
861.373
|
|
443
|
60,0
kW
|
40,50
|
lít diezel
|
1x3/7
|
570.218
|
125.620
|
956.266
|
|
444
|
75,0
kW
|
45,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
633.575
|
145.974
|
1.084.692
|
|
445
|
112,0
kW
|
68,25
|
lít diezel
|
1x4/7
|
960.922
|
145.974
|
1.481.494
|
|
446
|
122,0
kW
|
75,62
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.064.702
|
145.974
|
1.602.818
|
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
447
|
3,0
m3/h
|
0,63
|
lít xăng
|
1x4/7
|
9.675
|
145.974
|
163.000
|
|
448
|
11,0
m3/h
|
1,80
|
lít xăng
|
1x4/7
|
27.641
|
145.974
|
184.563
|
|
449
|
25,0
m3/h
|
2,88
|
lít xăng
|
1x4/7
|
44.226
|
145.974
|
210.578
|
|
450
|
40,0
m3/h
|
7,80
|
lít xăng
|
1x4/7
|
119.779
|
145.974
|
295.862
|
|
451
|
120,0
m3/h
|
14,40
|
lít xăng
|
1x4/7
|
221.131
|
145.974
|
455.867
|
|
452
|
200,0
m3/h
|
24,00
|
lít xăng
|
1x4/7
|
368.550
|
145.974
|
656.599
|
|
453
|
300,0
m3/h
|
33,00
|
lít xăng
|
1x4/7
|
506.757
|
145.974
|
857.411
|
|
454
|
600,0
m3/h
|
46,20
|
lít xăng
|
1x4/7
|
709.460
|
145.974
|
1.292.023
|
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel -
năng suất
|
|
|
|
|
|
455
|
5,50
m3/h
|
0,63
|
lít diezel
|
1x4/7
|
8.827
|
145.974
|
161.675
|
|
456
|
75,00
m3/h
|
5,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
81.098
|
145.974
|
284.762
|
|
457
|
102,00
m3/h
|
13,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
185.849
|
145.974
|
415.961
|
|
458
|
120,00
m3/h
|
13,86
|
lít diezel
|
1x4/7
|
195.141
|
145.974
|
438.779.
|
|
459
|
200,00
m3/h
|
18,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
253.430
|
145.974
|
555.783
|
|
460
|
240,00
m3/h
|
27,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
387.748
|
145.974
|
732.538
|
|
461
|
300,00
m3/h
|
32,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
456.175
|
145.974
|
856*773
|
|
462
|
360,00
m3/h
|
34,56
|
lít diezel
|
1x4/7
|
486.586
|
145.974
|
907.676
|
|
463
|
420,00
m3/h
|
37,80
|
lít diezel
|
1x4/7
|
532.203
|
145.974
|
1.035.406
|
|
464
|
540,00
m3/h
|
36,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
513.618
|
145.974
|
1.066.961
|
|
465
|
600,00
m3/h
|
38,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
540.651
|
145.974
|
1.173.913
|
|
466
|
660,00
m3/h
|
38,88
|
lít diezel
|
1x4/7
|
547.409
|
145.974
|
1.261.047
|
|
467
|
1200,00
m3/h
|
75,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.055.959
|
145.974
|
2.279.259
|
|
|
Máy nén khí, động cơ điện -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
468
|
5,0
m3/h
|
1,85
|
kWh
|
1x3/7
|
2.019
|
125.620
|
131.506
|
|
469
|
10,0
m3/h
|
5,41
|
kWh
|
1x3/7
|
5.924
|
125.620
|
137.858
|
|
470
|
22,0
m3/h
|
6,90
|
kWh
|
1x3/7
|
7.550
|
125.620
|
147.001
|
|
471
|
30,0
m3/h
|
10,05
|
kWh
|
1x3/7
|
11.001
|
125.620
|
153.848
|
|
472
|
56,0
m3/h
|
16,77
|
kWh
|
1x3/7
|
18.357
|
125.620
|
181.207
|
|
473
|
150,0
m3/h
|
44,28
|
kWh
|
1x3/7
|
48.469
|
125.620
|
247.763
|
|
474
|
216,0
m3/h
|
52,38
|
kWh
|
1x3/7
|
57.336
|
125.620
|
286.990
|
|
475
|
270,0
m3/h
|
80,46
|
kWh
|
1x3/7
|
88.073
|
125.620
|
347.007
|
|
476
|
300,0
m3/h
|
86,40
|
kWh
|
1x3/7
|
94.574
|
125.620
|
388.725
|
|
477
|
600,0
m3/h
|
125,28
|
kWh
|
1x4/7
|
137.132
|
145.974
|
638.259
|
|
|
Máy biến thế hàn một chiều -
công suất:
|
|
|
|
|
|
478
|
40,0
kw
|
84,00
|
kWh
|
1x4/7
|
91.947
|
145.974
|
274.169
|
|
479
|
50,0
kW
|
105,00
|
kWh
|
1x4/7
|
114.934
|
145.974
|
307.563
|
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công
suất:
|
|
|
|
|
|
480
|
4,0
kW
|
8,40
|
kWh
|
1x4/7
|
9.195
|
145.974
|
160.245
|
|
481
|
7,0
kW
|
14,70
|
kWh
|
1x4/7
|
16.091
|
145.974
|
170.148
|
|
482
|
7,5KW
|
15,80
|
kWh
|
1x4/7
|
17.294
|
145.974
|
172.094
|
|
483
|
10,0
kW
|
21,00
|
kWh
|
1x4/7
|
22.987
|
145.974
|
180.241
|
|
484
|
14,0
kW
|
29,40
|
kWh
|
1x4/7
|
32.181
|
145.974
|
194.323
|
|
485
|
23,0
kW
|
48,30
|
kWh
|
1x4/7
|
52.870
|
145.974
|
227.857
|
|
486
|
27,5
kW
|
57,75
|
kWh
|
1x4/7
|
63.213
|
145.974
|
243.055
|
|
487
|
29,2
kW
|
61,32
|
kWh
|
1x4/7
|
67.121
|
145.974
|
248.412
|
|
488
|
33,5
kW
|
70,35
|
kWh
|
1x4/7
|
77.006
|
145.974
|
262.100
|
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng -
công suất
|
|
|
|
|
489
|
9,0
CV
|
2,70
|
lít xăng
|
1x4/7
|
41.462
|
145.974
|
238.867
|
|
490
|
20,0
CV
|
4,80
|
lít xăng
|
1x4/7
|
73.710
|
145.974
|
283.633
|
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel -
công suất:
|
|
|
|
|
491
|
4,0
CV
|
1,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
20.274
|
145.974
|
198.439
|
|
492
|
10,2
CV
|
3,06
|
lít diezel
|
1x4/7
|
43.084
|
145.974
|
249.466
|
|
493
|
27,5
CV
|
7,43
|
lít diezel
|
1x4/7
|
104.540
|
145.974
|
343.448
|
|
|
Máy hàn hơi
- công suất:
|
|
|
|
|
|
494
|
1000
l/h
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
157.466
|
|
495
|
2000
l/h
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
163.550
|
|
496
|
Máy
hàn cắt dưới nước
|
|
|
1
Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
|
420.686
|
1.111.082
|
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí
nén) - năng suất:
|
|
|
|
|
497
|
400,0
m2/h
|
|
|
1x3/7
|
|
125.620
|
148.603
|
|
498
|
Máy
phun cát (chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
|
125.620
|
154.980
|
|
|
Máy khoan đứng - công suất
|
|
|
|
|
|
499
|
2,5
kW
|
5,30
|
kWh
|
1x3/7
|
5.802
|
125.620
|
177.326
|
|
500
|
4,5
kW
|
9,45
|
kWh
|
1x3/7
|
10.344
|
125.620
|
197.111
|
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường
kính khoan
|
|
|
|
|
501
|
13
mm
|
1,05
|
kWh
|
1x3/7
|
1.149
|
125.620
|
141.432
|
|
|
Máy cắt sắt cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
502
|
1,0
kW
|
2,10
|
kWh
|
1x3/7
|
2.298
|
125.620
|
154.374
|
|
503
|
1,7
kW
|
3,20
|
kWh
|
1x3/7
|
3.503
|
125.620
|
155.925
|
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
504
|
0,62
kW
|
0,93
|
kWh
|
1x3/7
|
1.018
|
125.620
|
143.238
|
|
505
|
0,75
kW
|
1,13
|
kWh
|
1x3/7
|
1.232
|
125.620
|
143.258
|
|
506
|
0,85
kW
|
1,28
|
kWh
|
1x3/7
|
1.395
|
125.620
|
144.734
|
|
507
|
1,05
kW
|
1,58
|
kWh
|
1x3/7
|
1.724
|
125.620
|
149.394
|
|
508
|
1,50
kW
|
2,25
|
kWh
|
1x3/7
|
2.463
|
125.620
|
159.803
|
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
509
|
1,7
kW
|
3,06
|
kWh
|
1x3/7
|
3.349
|
125.620
|
153.657
|
|
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
510
|
1,50
kW
|
2,70
|
kWh
|
1x3/7
|
2.955
|
125.620
|
156.138
|
|
511
|
7,50
kW
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
11.821
|
125.620
|
187.031
|
|
512
|
12CV(MCD218)
|
7,92
|
lít xăng
|
1x4/7
|
121.621
|
145.974
|
377.320
|
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí
nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
513
|
1,5
m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
166.396
|
|
514
|
3,0
m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
|
145.974
|
169.043
|
|
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
515
|
2,8
kW
|
5,04
|
kWh
|
1x3/7
|
5.517
|
125.620
|
159.080
|
|
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
516
|
5,0
kW
|
9,00
|
kWh
|
1x3/7
|
9.851
|
125.620
|
163.414
|
|
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
517
|
5,0
kW
|
9,90
|
kWh
|
1x3/7
|
10.837
|
125.620
|
153.676
|
|
518
|
15,0
kW
|
27,00
|
kWh
|
1x3/7
|
29.554
|
125.620
|
299.033
|
|
519
|
Máy
cắt thép Plaxma
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
13.792
|
125.620
|
202.518
|
|
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
520
|
5,0
kW
|
9,90
|
kWh
|
1x3/7
|
10.837
|
125.620
|
186,799
|
|
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
521
|
2,8
kW
|
5,04
|
kWh
|
1x3/7
|
5.517
|
125.620
|
171.662
|
|
|
Máy cắt uốn cốt thép - công
suất
|
|
|
|
|
|
522
|
5,0
kW
|
9,00
|
kWh
|
1x3/7
|
9.851
|
125.620
|
153.158
|
|
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
523
|
1,7
kW
|
3,57
|
kWh
|
1x3/7
|
3.908
|
125.620
|
151.588
|
|
524
|
2,7
kW
|
5,70
|
kWh
|
1x3/7
|
6.239
|
125.620
|
158.415
|
|
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
525
|
4,5
kW
|
9,45
|
kWh
|
1x3/7
|
10.344
|
125.620
|
175.323
|
|
526
|
10,
kW
|
18,90
|
kWh
|
1x3/7
|
20.688
|
125.620
|
254.670
|
|
|
Máy bào thép công suất:
|
|
|
|
|
|
|
527
|
7,5
kW
|
15,80
|
kWh
|
1x3/7
|
17.294
|
125.620
|
213.826
|
|
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
528
|
7,0
kW
|
14,70
|
kWh
|
1x3/7
|
16.091
|
125.620
|
228.381
|
|
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
529
|
1,1
kW
|
2,30
|
kWh
|
1x4/7
|
2.518
|
145.974
|
155.233
|
|
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
530
|
1,0
kW
|
1,80
|
kWh
|
1x3/7
|
1.970
|
125.620
|
131.601
|
|
531
|
2,7
kW
|
4,05
|
kWh
|
1x3/7
|
4.433
|
125.620
|
141.365
|
|
|
Máy nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
532
|
Máy
hàn nhiệt
|
5,60
|
kWh
|
1x4/7
|
6.130
|
145.974
|
375.355
|
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
533
|
1,3
kW
|
2,73
|
kWh
|
1x3/7
|
2.989
|
125.620
|
149,747
|
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công
suất:
|
|
|
|
|
|
534
|
0,8
kW
|
2,16
|
kWh
|
1x4/7
|
2.365
|
145.974
|
161.133
|
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay -
đường kính khoan:
|
|
|
|
|
535
|
F <= 42 mm (động cơ điện - 1,2
kW)
|
4,68
|
kWh
|
1x3/7
|
5.123
|
125.620
|
151.959
|
|
536
|
F <= 42 mm (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
|
125.620
|
167.328
|
|
537
|
F <= 42 mm (khoan SIG - chưa
tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
|
125.620
|
313.025
|
|
538
|
Búa chèn (truyền động khí nén -
chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
|
125.620
|
135.576
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành,
khí nén (chưa tính khí nén - đường kính khoan:
|
|
539
|
F 75 - 95 mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
|
271.594
|
1.366.906
|
|
540
|
F 105 -110 mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
|
271.594
|
1.640.506
|
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành,
động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
541
|
F 150 (56 kW)
|
184,80
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
202.284
|
271.594
|
1.926.913
|
|
|
Máy khoan đập cáp - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
542
|
F 200 - 260 (20 kW)
|
54,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
59.109
|
397.214
|
833.203
|
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành,
động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
543
|
F 160 - 200 (90 kW)
|
243,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
265.990
|
271.594
|
2.192.801
|
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành,
động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
544
|
F
51 - 76 (310 CV)
|
167,40
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.356.900
|
377.943
|
5.654.871
|
|
545
|
F
76 - 89 (145 CV)
|
82,65
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.163.667
|
377.943
|
5.692.581
|
|
546
|
F
89 - 102 (220 CV)
|
121,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.709.808
|
377.943
|
7.410.418
|
|
547
|
F
102-115 (300 CV)
|
162,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.280.871
|
377.943
|
8.322.552
|
|
548
|
F
115-127 (144 CV)
|
82,08
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.155.642
|
377.943
|
7.316.918
|
|
549
|
F
127 - 152 (335 CV)
|
180,90
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.546.972
|
377.943
|
9.351.622
|
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ
điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
550
|
F 243 - 269 (322 kW)
|
1.042,20
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.140.803
|
377.943
|
9.452.714
|
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel
- đường kính khoan:
|
|
|
|
|
551
|
F
152 - 228 (450 CV)
|
202,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.851.089
|
377.943
|
12.730.348
|
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ
diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
552
|
F
45 (2 cần - 147 CV)
|
83,79
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.179.717
|
755.886
|
11.571.550
|
|
553
|
F45
(3 cần - 255 CV)
|
137,70
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.938.740
|
755.886
|
16.738.624
|
|
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
554
|
H
[ 3,5 m (80 CV)
|
38,40
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
540.651
|
755.886
|
11.956.057
|
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết
diện), đường kính khoan:
|
|
|
|
|
555
|
F
2,40 m (250 kW)
|
675,00
|
kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
738.862
|
755.886
|
44.043.249
|
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công
suất:
|
|
|
|
|
|
556
|
9,0
kW
|
16,20
|
kWh
|
1x4/7
|
17.733
|
145.974
|
2.743.207
|
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước
ngầm, khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
557
|
40
kW
|
144,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
157.624
|
397.214
|
1.316.566
|
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước
ngầm, khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
558
|
54
CV
|
19,44
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
273.705
|
397.214
|
1.978.551
|
|
559
|
300
CV
|
97,20
|
lít diezel
|
1
x6/7+1 x4/7+2x3/7
|
1.368.523
|
595.599
|
8.761.127
|
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt
đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
560
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
201,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
220.017
|
377.943
|
5.723.309
|
|
561
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm
có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
1,60
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
1.752
|
344.359
|
3.377.007
|
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm:
|
|
|
|
|
|
562
|
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống
ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm
|
107,10
lít Diezel +19,70 lít xăng
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+
3x6/7+1x7/7
|
1.810.427
|
2.424.697
|
11.321.926
|
|
563
|
Máy khoan ngang UĐB-4
|
32,90
|
lít
xăng
|
3x3/7+2x4/7
+ 2x6/7+1x7/7
|
505.221
|
1.297.547
|
2.692.081
|
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố
mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
564
|
Máy
khoan YG 60
|
28,40
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
399.857
|
397.214
|
1.779.457
|
|
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích
- trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
565
|
0,6
T
|
45,00
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
633.575
|
424.184
|
1.965.615
|
|
566
|
1,2
T
|
56,40
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
794.081
|
424.184
|
2.358.782
|
|
567
|
1,8
T
|
58,50
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
823.648
|
452.170
|
2.525.620
|
|
568
|
3,5
T
|
61,50
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
865.887
|
559.981
|
3.673.846
|
|
569
|
4,5
T
|
64,50
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
908.125
|
559.981
|
4.095.344
|
|
|
Búa diezel chạy trên ray -
trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
570
|
1,2
T
|
24
lít diezl + 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
353.363
|
379.405
|
1.286.170
|
|
571
|
1,8
T
|
30
lít diezl + 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
437.840
|
403.830
|
1.655.684
|
|
572
|
2,2
T
|
33
lít diezl + 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
480.078
|
403.830
|
1.791.521
|
|
573
|
2,5
T
|
36
lít diezl +25,42 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
534.685
|
539.627
|
2.051.054
|
|
574
|
3,5
T
|
48
lít diezl + 25,42 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
703.639
|
539.627
|
2.343.589
|
|
575
|
4,5
T
|
63
lít diezl + 33,75 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
923.948
|
539.627
|
2.822,465
|
|
576
|
5,5
T
|
78
lít diezl + 33,75 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
1.135.140
|
539.627
|
3.295.001
|
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành,
bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
577
|
60,0
kW
|
39,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
557.546
|
494.404
|
2.291.098
|
|
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
578
|
40,0
kW
|
108,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
118.218
|
271.594
|
523.598
|
|
579
|
50,0
kW
|
135,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
147.772
|
271.594
|
582.355
|
|
580
|
170,0
kW
|
357,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
390.776
|
271.594
|
955.225
|
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và
máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
|
|
581
|
<=
1,8 T
|
41,50
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4
|
584.298
|
847.858
|
4.609.624
|
|
582
|
<=
2,5 T
|
46,70
|
lít diezel
|
T.ph2,1/2+3thợ
máy(2x2/4+ 1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4
|
657.510
|
847.858
|
4.796.488
|
|
583
|
<=
3,5 T
|
51,87
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy (2x2/4+1 x3/4)+1 thợ điện2/4+ 1 Thủy thủ2/4
|
730.301
|
847.858
|
4.929.382
|
|
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy
lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
584
|
7,5
T
|
162,00
|
lít diezel
|
T.tr1/2+T.pII.
1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1thợ điện3/4+1 Thủy thủ 2/4
|
2.280.871
|
1.220.713
|
13.326.938
|
|
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
585
|
60
T
|
37,50
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
41.048
|
271.594
|
513.367
|
|
586
|
100
T
|
52,50
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
57.468
|
271.594
|
601.451
|
|
587
|
150
T
|
75,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
82.096
|
271.594
|
661.911
|
|
588
|
200
T
|
84,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
91.947
|
271.594
|
707.594
|
|
589
|
Máy ép cọc sau
|
36,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
39.406
|
271.594
|
415.884
|
|
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) -
lực ép:
|
|
|
|
|
|
590
|
130
T
|
137,70
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
150.728
|
271.594
|
1.118.078
|
|
591
|
Máy cắm bấc thấm
|
47,85
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
673.702
|
296.019
|
2.108.800
|
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
592
|
Búa khoan VRM 1500/800HD
|
51,60
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
726.499
|
595.599
|
9.255.267
|
|
593
|
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15
|
330,00
|
kWh
|
2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
361.221
|
964.383
|
16.428.597
|
|
594
|
Máy khoan cọc nhồi GPS 15
|
594,00
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
650.198
|
595.599
|
3.848.842
|
|
595
|
Máy
khoan cọc nhồi ED
|
51,60
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
726.499
|
595.599
|
5.900.298
|
|
596
|
Máy
khoan cọc nhồi QJ 250
|
675,00
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
738.862
|
595.599
|
5.004.774
|
|
597
|
Máy
khoan cọc nhồi VRM 2000
|
60,00
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
844.767
|
595.599
|
11.855.083
|
|
598
|
Máy
khoan có mô men xoay >200 kNm
|
59,30
|
lít diezel
|
1x6/7
+1 x4/7+2x3/7
|
834.912
|
595.599
|
14.155.794
|
|
|
Máy trộn dung dịch khoan -
dung tích:
|
|
|
|
|
|
599
|
<=
750 lít
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
13.792
|
125.620
|
163,841
|
|
600
|
1000
lít
|
18,00
|
kWh
|
1x4/7
|
19.703
|
145.974
|
319.704
|
|
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 -
năng suất
|
|
|
|
|
601
|
100
m3/h
|
21,12
|
kWh
|
1x4/7
|
23.118
|
145.974
|
475.851
|
|
|
Sà lan công trình - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
602
|
100,0
T
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
238.010
|
66.193
|
|
603
|
200,0
T
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
238.010
|
823.464
|
|
604
|
250,0
T
|
|
|
2 x
Thủy thủ 2/4
|
|
238.010
|
969.781
|
|
605
|
300,0
T
|
|
|
2 x
Thủy thủ 2/4
|
|
238.010
|
1.117.495
|
|
606
|
400,0
T
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
238.010
|
1.202.681
|
|
607
|
600,0
T
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
238.010
|
1.372.923
|
|
608
|
800,0
T
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
238.010
|
1.828.270
|
|
609
|
1000,0
|
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
238.010
|
2.108.877
|
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
610
|
250T
|
|
|
1T.trưởng
1/2+3t.thủ2/4+2thợ máy3/4
|
|
746.662
|
1.924.511
|
|
|
Phao thép, trọng tải:
|
|
|
|
|
|
611
|
10T
|
|
|
|
|
|
59.246
|
|
612
|
15T
|
|
|
|
|
|
78.263
|
|
613
|
60T
|
|
|
|
|
|
122.153
|
|
614
|
200T
|
|
|
|
|
|
212.729
|
|
615
|
250
T
|
|
|
|
|
|
223.331
|
|
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
616
|
15
CV
|
3,15
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
44.350
|
151.063
|
292.055
|
|
617
|
23
CV
|
4,83
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
68.003
|
151.063
|
325.185
|
|
618
|
30
CV
|
6,30
|
lít dỉezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
88.701
|
151.063
|
351.940
|
|
619
|
55
CV
|
9,90
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
139.386
|
316.882
|
600.364
|
|
620
|
75
CV
|
13,50
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
190.073
|
316.882
|
697.533
|
|
621
|
90
CV
|
16,20
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
228.087
|
316.882
|
793.279
|
|
622
|
120
CV
|
18,00
|
lít diexel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
253.430
|
316.882
|
874.668
|
|
623
|
150
CV
|
22,50
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1 t.thủ2/4
|
316.788
|
486.263
|
1.137.854
|
|
|
Tàu công tác sông - công suất:
|
|
|
|
|
|
624
|
12
CV
|
19,20
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ x thủy thủ 3/4
|
270.326
|
286.860
|
609.461
|
|
625
|
25
CV
|
39,50
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
556.139
|
486.263
|
1.548.529
|
|
626
|
33
CV
|
50,60
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
712.420
|
486.263
|
1.860.939
|
|
627
|
50
CV
|
67,50
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1thủy thủ 2/4
|
950.363
|
486.263
|
2.165.970
|
|
628
|
90
CV
|
110,00
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ
3/4
|
1.548.740
|
789.915
|
3.188.611
|
|
629
|
150
CV
|
166,10
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 +1x3/4)
|
2.338.597
|
1.036.576
|
4.688.307
|
|
630
|
190
CV
|
216,80
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)
+ 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
3.052.425
|
1.090.513
|
6.458.627
|
|
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
|
63
ỉ
|
25
CV
|
105,00
|
lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
1.612.408
|
333.674
|
2.108.937
|
|
632
|
50
CV
|
148,00
|
lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
2.272.728
|
333.674
|
2.802.032
|
|
633
|
120
CV
|
350,00
|
lít xăng
|
1 Thuyền
trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
5.374.695
|
333.674
|
6.128.247
|
|
634
|
225
CV
|
630,00
|
lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
9.674.450
|
354.536
|
10.865.311
|
|
635
|
Thiết bị lặn
|
|
|
1
Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
|
420.686
|
667.454
|
|
|
Xuồng vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
|
636
|
4 CV
|
2,70
|
lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
41.462
|
271.594
|
325.430
|
|
637
|
24
CV
|
11,40
|
lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
175.062
|
296.019
|
567.380
|
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa
tính gaz) - công suất
|
|
|
|
|
638
|
7
Tấn/ngày
|
|
|
3x4/7+1x5/7
|
|
608.321
|
9.408.690
|
|
|
Tàu kéo và phục vụ thi công
thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
639
|
75
CV
|
68,25
|
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện 2/4+2 Thủy thủ 2/4
|
960.922
|
834.629
|
2.074.836
|
|
640
|
150
CV
|
94,50
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4)
+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
1330.509
|
1.045.735
|
3.031.619
|
|
641
|
360
CV
|
201,60
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
2.838.417
|
1.101.708
|
4.889.216
|
|
642
|
600
CV
|
315,00
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
4.435.027
|
1.662.262
|
7.458.950
|
|
643
|
1200
CV (tầu kéo biển)
|
714,00
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 +
1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
10.052.727
|
1.954.343
|
21.074.929
|
|
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
644
|
12
m
|
25,20
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
354.802
|
318.917
|
1.221.631
|
|
645
|
18
m
|
29,40
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
413.936
|
318.917
|
1.470.689
|
|
646
|
24
m
|
32,55
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
458.286
|
318.917
|
1.707.737
|
|
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
647
|
9
m
|
25,20
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
354.802
|
318.917
|
1.424.214
|
|
648
|
12
m
|
29,40
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
413.936
|
318.917
|
1.746.650
|
|
649
|
18
m
|
32,55
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
458.286
|
318.917
|
2.006.611
|
|
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng
tải, cự ly:
|
|
|
|
|
|
650
|
95
T L <= 30 m
|
|
|
|
|
|
156.024
|
|
651
|
137
T- 30 < L <= 70 m
|
|
|
|
|
|
225.171
|
|
652
|
190T-
L> 70 m
|
|
|
|
|
|
311.605
|
|
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
653
|
495
CV
|
519,75
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
7.317.794
|
2.761.492
|
17.964.845
|
|
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
654
|
2085
CV
|
1.751,40
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
24.658.749
|
3.473.879
|
51.621.330
|
|
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
655
|
150
CV
|
157,50
|
lít diezel
|
1
máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc E 2/2 + 2
thợ máy (1x2/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x2/4)
|
2.217.514
|
1.123.589
|
4.531.293
|
|
656
|
300
CV
|
304,50
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)
|
4.287.193
|
1.123.589
|
7.102.502
|
|
657
|
585
CV
|
573,30
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +1x4/4)
|
8.071.749
|
1.532.572
|
15.406.873
|
|
658
|
900
CV
|
756,00
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
10.644.064
|
2.058.525
|
19.273.330
|
|
659
|
1200
CV
|
1.008,00
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ
máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)
|
14.192.086
|
2.763.084
|
30.010.903
|
|
660
|
4170
CV
|
3.210.90
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ
máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
45.207.706
|
3.221.869
|
109.321.073
|
|
|
Tàu hút bụng tự hành - công
suất:
|
|
|
|
|
|
661
|
1390
CV
|
1.445.60
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +1x4/4)
|
20.353.253
|
2.840.051
|
31.789.356
|
|
662
|
5945
CV
|
5.231,60
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
73.658.050
|
2.959.629
|
125.048.063
|
|
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá
ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
663
|
17,00
m3
|
2.662,80
|
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
37.490.759
|
3.205.845
|
71.775.393
|
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
664
|
0,65
m3
|
45,90
|
lít diezel
|
1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
646.247
|
567.613
|
2.355.714
|
|
665
|
1,00
m3
|
62,10
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+
2x3/7
|
874.334
|
595.599
|
2.777.814
|
|
666
|
1,25
m3
|
70,20
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+
2x3/7
|
988.378
|
595.599
|
3.170.926
|
|
|
Máy quạt gió - công suất
|
|
|
|
|
|
|
667
|
2,5
kW
|
16,00
|
kWh
|
1x3/7
|
17.514
|
125.620
|
149.542
|
|
668
|
4,5
kW (CBM - 5)
|
28,80
|
kWh
|
1x3/7
|
31.524
|
125.620
|
171.205
|
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm
dò khảo sát:
|
|
|
|
|
669
|
Bộ
khoan tay
|
|
|
|
|
|
51.000
|
|
670
|
Bộ
máy khoan cby-150-zub
|
16,40
|
lít diezel
|
|
230.903
|
|
997.203
|
|
671
|
Bộ
nén ngang GA
|
4,50
|
lít diezel
|
|
63.358
|
|
555.625
|
|
672
|
Búa
căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
|
|
|
|
|
12.827
|
|
673
|
Búa
khoan tay P30 (2,02 kW)
|
5,20
|
kWh
|
|
5.692
|
|
25.011
|
|
674
|
Thùng
trục 0,5 m3
|
|
|
|
|
|
7.740
|
|
675
|
Máy
khoan F-60L
|
27,80
|
lít diezel
|
|
391.409
|
|
1.524.149
|
|
676
|
Máy
xuyên động RA-50
|
|
|
|
|
|
62.130
|
|
677
|
Bộ
dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
|
|
|
|
|
1.359
|
|
678
|
Máy
xuyên tĩnh Gouda
|
19,80
|
lít diezel
|
|
278.773
|
|
785.173
|
|
679
|
Thiết
bị đo ngẫu lực
|
|
|
|
|
|
351.450
|
|
680
|
Bộ
dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
|
|
|
11.750
|
|
681
|
Biến
thế thắp sáng
|
|
|
|
|
|
6.670
|
|
|
Máy nén khí hút nước thí
nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
|
|
|
|
|
682
|
Máy
nén khí DO
|
45,60
|
lít diezel
|
1x4/7
|
642.023
|
145.974
|
1.276.343
|
|
683
|
Máy
nén khí 660 m3/h
|
48,60
|
lít diezel
|
1x4/7
|
684.261
|
145.974
|
1.399.290
|
|
684
|
Máy
nén khí 1260 m3/h
|
89,30
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.257.295
|
170.399
|
2.644.031
|
|
|
Máy thăm dò địa vật lý:
|
|
|
|
|
|
|
685
|
Máy
UJ-18
|
|
|
|
|
|
37.310
|
|
686
|
Máy
MF-2-100
|
|
|
|
|
|
46.193
|
|
|
Máy,
thiết bị trắc đạc:
|
|
|
|
|
|
|
687
|
Theo 020
|
|
|
|
|
|
18.151
|
|
688
|
Theo 010
|
|
|
|
|
|
41.709
|
|
689
|
Đitomát
|
|
|
|
|
|
68.193
|
|
690
|
Ni 030
|
|
|
|
|
|
9.683
|
|
691
|
Ni 004 hoặc Thủy chuẩn điện tử
tương đương
|
|
|
|
|
|
55.385
|
|
692
|
Dalta 020
|
|
|
|
|
|
25.350
|
|
693
|
Bộ đo mia bala
|
|
|
|
|
|
2.401
|
|
694
|
Máy thủy bình NA 720
|
|
|
|
|
|
15.411
|
|
695
|
Máy toàn đạc điện tử
|
|
|
|
|
|
165.534
|
|
696
|
Bộ thiết bị không chế mặt bằng
GPS (3 máy)
|
|
|
|
|
|
611.000
|
|
697
|
Xe chuyên dùng (Pajero)
|
34,00
|
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 -16,5 Tấn
|
478.701
|
183.120
|
1.262.420
|
|
|
Máy, thiết bị quang học:
|
|
|
|
|
|
|
698
|
Ống nhòm
|
|
|
|
|
|
1.111
|
|
699
|
Kính hiển vi
|
|
|
|
|
|
7.722
|
|
700
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
|
|
|
|
|
2.599.250
|
|
701
|
Máy ảnh
|
|
|
|
|
|
7.333
|
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền,
mặt đường bộ:
|
|
|
|
|
702
|
Cần Belkenman
|
|
|
|
|
|
20.323
|
|
703
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
|
|
|
|
|
134.658
|
|
704
|
TRL Profile Beam
|
|
|
|
|
|
369.691
|
|
705
|
Máy FWD
|
|
|
|
|
|
1.863.767
|
|
706
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
|
|
|
|
|
90.898
|
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc
khoan nhồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
707
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng
nhỏ)
|
1,10
|
kWh
|
|
1.204
|
|
330.754
|
|
708
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng
lớn)
|
1,60
|
kWh
|
|
1.752
|
|
1.583.928
|
|
709
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
1,10
|
kWh
|
|
1.204
|
|
791.772
|
|
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn:
|
|
|
|
|
|
710
|
Loại 1 mạch (ES-125)
|
|
|
|
|
|
110.891
|
|
711
|
Loại 12 mạch (Triosx-12)
|
|
|
|
|
|
327.843
|
|
712
|
Loại 24 mạch (Triosx-24)
|
|
|
|
|
|
385.357
|
|
|
Máy, thiết bị đo lường, thí
nghiệm:
|
|
|
|
|
|
713
|
Cân
điện tử
|
|
|
|
|
|
7.128
|
|
714
|
Cân
phân tích
|
|
|
|
|
|
12.893
|
|
715
|
Cân
bàn
|
|
|
|
|
|
4.158
|
|
716
|
Cân
thủy tĩnh
|
|
|
|
|
|
7.128
|
|
717
|
Lò
nung
|
12,20
|
kWh
|
|
13.355
|
|
145.415
|
|
718
|
Tủ
sấy
|
8,20
|
kWh
|
|
8.976
|
|
263.551
|
|
719
|
Tủ
hút độc
|
2,40
|
kWh
|
|
2.627
|
|
14.023
|
|
720
|
Tủ
lạnh
|
2,40
|
kWh
|
|
2.627
|
|
8.611
|
|
721
|
Máy
hút chân không
|
0,80
|
kWh
|
|
875
|
|
15.373
|
|
722
|
Máy
hút ẩm OASIS- America
|
|
|
|
|
|
9.900
|
|
723
|
Bếp
điện
|
2,90
|
kWh
|
|
3.175
|
|
5.532
|
|
724
|
Bếp
cát
|
2,90
|
kWh
|
|
3.175
|
|
6.205
|
|
725
|
Máy
chưng cất nước
|
2,90
|
kWh
|
|
3.175
|
|
10.270
|
|
126
|
Máy
trộn đất
|
4,10
|
kWh
|
|
4.488
|
|
10.401
|
|
727
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít
|
|
|
|
|
|
18.096
|
|
728
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo
độ rung vữa)
|
|
|
|
|
|
15.392
|
|
729
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
4,10
|
kWh
|
|
4.488
|
|
21.384
|
|
730
|
Máy cắt đất
|
|
|
|
|
|
2.415
|
|
731
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
3,80
|
kWh
|
|
4.159
|
|
19.384
|
|
732
|
Máy cắt ứng biến
|
|
|
|
|
|
139.425
|
|
733
|
Máy nén 3 trục
|
4,50
|
kWh
|
|
4,926
|
|
647.715
|
|
734
|
Máy ép litvinốp
|
1,90
|
kWh
|
|
2.080
|
|
17.914
|
|
735
|
Kích tháo mẫu
|
|
|
|
|
|
6.868
|
|
736
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
7,20
|
kWh
|
|
7.882
|
|
166.320
|
|
737
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông,
gạch, đá)
|
6,50
|
kWh
|
|
7.116
|
|
171.696
|
|
738
|
Máy khoan mẫu đá
|
4,80
|
kWh
|
|
5.254
|
|
66.095
|
|
739
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
7,20
|
kWh
|
|
7.882
|
|
28.307
|
|
740
|
Máy nén một trục
|
0,80
|
kWh
|
|
875
|
|
16.709
|
|
741
|
Máy nén Marshall
|
|
|
|
|
|
225.128
|
|
742
|
Máy CBR
|
4,10
|
kWh
|
|
4.488
|
|
72.700
|
|
743
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
|
|
|
|
|
7.848
|
|
744
|
Máy nén 4 t quay tay
|
|
|
|
|
|
7.310
|
|
745
|
Máy nén thủy lực 10 tấn điều
khiển bằng vi tính
|
|
|
|
|
|
341.904
|
|
746
|
Máy nén thủy lực 50 tấn
|
|
|
|
|
|
32.345
|
|
747
|
Máy nén thủy lực 125 tấn
|
|
|
|
|
|
43.264
|
|
748
|
Máy kéo nén thủy lực 10T có điều
khiển bằng vi tính
|
|
|
|
|
|
341.904
|
|
749
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn
|
|
|
|
|
|
26.208
|
|
750
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100T
|
|
|
|
|
|
205.238
|
|
751
|
Máy gia tải - 20 T
|
|
|
|
|
|
33.801
|
|
752
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm
chảy)
|
|
|
|
|
|
5.913
|
|
753
|
Máy xác định hộ số thấm
|
|
|
|
|
|
74.646
|
|
754
|
Máy đo PH
|
|
|
|
|
|
8.708
|
|
755
|
Máy đo âm thanh
|
|
|
|
|
|
7.848
|
|
756
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
|
|
|
|
|
93.060
|
|
757
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn
cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
|
|
113.024
|
|
758
|
Máy đo vết nứt
|
|
|
|
|
|
14.768
|
|
759
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong
bê tông
|
|
|
|
|
|
166.967
|
|
760
|
Máy đo độ thấm của lớn Ion
|
|
|
|
|
|
163.182
|
|
761
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
|
|
|
|
|
10.921
|
|
762
|
Máy đo gia tốc
|
|
|
|
|
|
84.942
|
|
763
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
|
|
|
|
|
15.289
|
|
764
|
Máy đo chuyển vị
|
|
|
|
|
|
52.470
|
|
765
|
Máy xác định môđun
|
|
|
|
|
|
27.710
|
|
766
|
Máy so màu ngọn lửa
|
|
|
|
|
|
36.946
|
|
767
|
Máy so màu quang điện
|
|
|
|
|
|
92.664
|
|
768
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
|
|
|
|
|
203.174
|
|
769
|
Máy chiết nhựa (Xốc Iét)
|
|
|
|
|
|
59.455
|
|
770
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương
nở
|
|
|
|
|
|
13.209
|
|
771
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
|
|
|
|
|
14.352
|
|
772
|
Bàn dằn
|
|
|
|
|
|
24.336
|
|
773
|
Bàn rung
|
|
|
|
|
|
9.138
|
|
774
|
Máy khuấy bằng từ
|
|
|
|
|
|
13.833
|
|
775
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
|
|
|
|
|
8.493
|
|
776
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
|
|
|
|
|
7.848
|
|
777
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
|
|
|
|
|
71.478
|
|
778
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
|
|
.
|
|
|
57.916
|
|
779
|
Tenxômét
|
|
|
|
|
|
7.418
|
|
780
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
|
|
|
|
|
72.072
|
|
781
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
|
|
|
|
|
6.988
|
|
782
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích
thành phần hoá lý của vật liệu)
|
|
|
|
|
|
1.907.998
|
|
783
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
|
|
|
|
|
4.208
|
|
784
|
Côn thử độ sụt
|
|
|
|
|
|
2.945
|
|
785
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va
đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
|
|
|
42.083
|
|
786
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền
liên kết
|
|
|
|
|
|
2.945
|
|
787
|
Chén bạch kim
|
|
|
|
|
|
20.350
|
|
788
|
Kẹp niken
|
|
|
|
|
|
7.821
|
|
789
|
Máy siêu âm đo chiều dày kim loại
|
|
|
|
|
|
37.454
|
|
790
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
|
|
|
|
|
124.286
|
|
791
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối
hàn
|
|
|
|
|
|
226.394
|
|
792
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
|
|
|
|
|
67.280
|
|
793
|
Súng bi
|
|
|
|
|
|
16.310
|
|
|
Máy tính chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
794
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
1,80
|
kWh
|
|
|
|
182.756
|
|
795
|
Máy vẽ plotter
|
1,80
|
kWh
|
|
|
|
105.025
|
|
796
|
Máy vi tính
|
1,60
|
kWh
|
|
|
|
12.952
|
|
797
|
Máy tính xách tay
|
0,80
|
kWh
|
|
|
|
20.750
|
|
|
Máy thí nghiệm điện đường dây
và trạm biến áp
|
|
|
|
|
798
|
Bộ tạo nguồn 3 fa
|
|
|
|
|
|
439.673
|
|
799
|
Bộ nguồn AC-DC
|
|
|
|
|
|
43.243
|
|
800
|
Công tơ mẫu xách tay
|
|
|
|
|
|
182.197
|
|
801
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
|
|
|
|
|
865.857
|
|
802
|
Hợp bộ đo lường
|
|
|
|
|
|
818.547
|
|
803
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
|
|
|
|
|
1.400.447
|
|
804
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
|
|
|
|
|
439.078
|
|
805
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
|
|
|
|
|
826.978
|
|
806
|
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
|
|
|
|
|
|
17.159
|
|
807
|
Máy đo độ A xít
|
|
|
|
|
|
157.898
|
|
808
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
|
|
|
|
|
151.352
|
|
809
|
Máy đo độ nhớt
|
|
|
|
|
|
130.027
|
|
810
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
|
|
|
|
|
31.639
|
|
811
|
Máy đo điện trở một chiều
|
|
|
|
|
|
155.418
|
|
812
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
|
|
|
|
|
52.864
|
|
813
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
|
|
|
|
|
90.751
|
|
814
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
|
|
|
|
|
315;993
|
|
815
|
Máy đo tỷ trọng
|
|
|
|
|
|
63.575
|
|
816
|
Máy đo vạn năng
|
|
|
|
|
|
130.821
|
|
817
|
Máy chụp sóng
|
|
|
|
|
|
450.980
|
|
818
|
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá
dầu
|
|
|
|
|
|
323.630
|
|
819
|
Máy phát tần số
|
|
|
|
|
|
115.249
|
|
820
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
|
|
|
|
|
159.385
|
|
821
|
Máy tính xách tay
|
|
|
|
|
|
40.962
|
|
822
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
|
|
|
|
|
144.210
|
|
823
|
Mô gôm mét
|
|
|
|
|
|
43.640
|
|
824
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
|
|
|
|
|
74.684
|
|
825
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
|
|
|
|
|
432.333
|
|
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 131/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
11.270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|