TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Phương thức xây
dựng
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực cây trồng
|
|
|
|
|
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Khảo nghiệm DUS giống súp lơ
|
Xây dựng từ tài liệu
UPOV
|
Cục Trồng trọt
|
2014
|
|
2
|
Khảo nghiệm DUS giống cà
|
Xây dựng từ tài liệu
UPOV
|
Cục Trồng trọt
|
2014
|
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm DUS giống
sắn
|
Xây dựng từ tài liệu
UPOV
|
Cục Trồng trọt
|
2014
|
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
4
|
Sản xuất trồng trọt hữu cơ - Định nghĩa, nguyên tắc,
quy trình, điều kiện sản xuất và chỉ tiêu chất lượng
|
Hài hòa tiêu chuẩn
quốc tế
|
Cục Trồng trọt
|
2012-2014
|
Kinh phí QSEAP cấp.
|
5
|
Phương pháp lấy mẫu chè búp tươi trên nương sản
xuất
|
Xây dựng mới
|
Cục Trồng trọt
|
2013-2014
|
Kinh phí QSEAP cấp.
|
6
|
Cây giống cây công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật. Phần
II - Cây giống dừa
|
TC nước ngoài và kết
quả nghiên cứu
|
Viện NC dầu và cây
có dầu
|
2013-6/2014
|
Kinh phí dự án giống
dừa cấp
|
7
|
Hạt giống vừng - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
|
Cục Trồng trọt
|
2014
|
|
8
|
Hạt giống rau muống - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
|
Cục Trồng trọt
|
2014
|
|
9
|
Đánh giá phân loại đất lúa
|
Xây dựng mới
|
Cục Trồng trọt
|
2014
|
|
II
|
Lĩnh vực phân bón
|
|
|
|
|
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
QCVN: Chất lượng phân bón hữu cơ chế biến công
nghiệp, hữu cơ sinh học, hữu cơ khoáng, hữu cơ vi sinh và phân vi sinh vật
|
Xây dựng mới
|
Cục Trồng trọt
|
2011-2014
|
Bổ sung quy định đối
với chất lượng phân bón lá và phân bón khác (Chương trình MTQG)
|
2
|
QCVN: điều kiện sản xuất phân bón hữu cơ chế biến
công nghiệp, hữu cơ sinh học, hữu cơ khoáng, hữu cơ vi sinh và phân vi sinh vật
|
Xây dựng mới
|
Cục Trồng trọt
|
2011-2014
|
Bổ sung quy định đối
với phân bón khác (Chương trình MTQG)
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
3
|
Vi sinh vật nông nghiệp - Phương pháp đếm số lượng
bào tử nấm nội cộng sinh Mycorrrhiza (Arbuscular Mycorrhiza Fungi) trong đất bằng
kỹ thuật sàng ướt, ly tâm nổi
|
Xây dựng mới
|
Viện Thổ nhưỡng
Nông hóa
|
2014
|
|
4
|
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp đếm khuẩn lạc
Phần 1: Định lượng Trichoderma trong phân bón.
Phần 2: Định lượng vi khuẩn cố định nitơ hội sinh Azospirilium
Phần 3: Định lượng vi khuẩn Rhizobium spp.
|
Xây dựng mới
|
Viện Thổ nhưỡng
Nông hóa
|
2014
|
|
5
|
Phân bón vi sinh vật - Phương pháp lấy mẫu và xử
lý mẫu cho phân tích VSV hiếu khí
|
Xây dựng mới
|
Viện Thổ nhưỡng
Nông hóa
|
2014
|
|
III
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Quy chuẩn kỹ thuật về phương pháp điều tra phát
hiện dịch hại trên cây cà phê
|
Xây dựng mới
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
2014
|
|
2
|
Quy chuẩn kỹ thuật về phương pháp điều tra phát
hiện dịch hại trên cây mía
|
Xây dựng mới
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
2014
|
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật về phương pháp điều tra phát
hiện dịch hại trên cây sắn
|
Xây dựng mới
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
2014
|
|
4
|
Quy trình giám định bệnh đốm vòng cà phê Coffee
ringspot virus là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
Xây dựng mới
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
2014
|
|
5
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm thuốc
bảo vệ thực vật để bảo quản rau tươi
|
Xây dựng mới
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
2014
|
|
6
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng
ruộng hiệu lực của thuốc BVTV trừ tuyến trùng hại rễ tiêu.
|
Xây dựng mới
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
2014
|
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
7
|
Thuốc BVTV chứa hoạt chất fenvalerate - Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử
|
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
2014
|
|
8
|
Nguyên liệu và thành phần thuốc bảo vệ thực vật -
Yêu cầu kỹ thuật
|
Manual on the development
and use of FAO and WHO specification for pesticides
|
Trung tâm kiểm định
và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc
|
2014
|
|
9
|
TCVN-Thuốc BVTV chứa hoạt chất ethofenprox-Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
|
- Manual on the development
and use of FAO and WHO specification for pesticides
|
Trung tâm kiểm định
và khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc
|
2014
|
|
10
|
Thuốc BVTV chứa hoạt chất Azoxystrobin - Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
|
- Manual on the
development and use of FAO specifications for plant protection products,
2006; CIPAC Handbook; TC 02/06-CL
|
Trung tâm
KĐ&KN thuốc BVTV phía Nam
|
2014
|
|
11
|
TCVN-Thuốc BVTV chứa hoạt chất Profenofos - Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử
|
- Manual on the development
and use of FAO specifications for plant protection products, 2006; CIPAC
Handbook; TC 08/07-CL
|
Trung tâm
KĐ&KN thuốc BVTV phía Nam
|
2014
|
|
IV
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm
định thức ăn chăn nuôi Dê, Cừu
|
Xây dựng mới
|
Cục Chăn nuôi
|
2014
|
|
2
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm
định môi trường pha loãng và bảo tồn tinh dịch lợn
|
Xây dựng mới
|
Cục Chăn nuôi
|
2014
|
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Yêu cầu điều kiện vệ
sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn
|
Xây dựng mới
|
Cục Chăn nuôi
|
2014
|
|
4
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện đối với cơ
sở sản xuất, cơ sở khảo nghiệm con giống vật nuôi.
|
Xây dựng mới
|
Cục Chăn nuôi
|
2014
|
|
5
|
Quy chuẩn khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực
phòng trừ bệnh Thối nhũn hại hành
|
Xây dựng mới
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
2014
|
|
6
|
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - Các chỉ tiêu kỹ thuật,
chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên
liệu thức ăn chăn nuôi (Quy định đối với khoảng 25 nhóm nguyên liệu thức ăn
chăn nuôi trên cơ sở sửa đổi bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật số QCVN 01 - 78:
2011/BNNPTNT).
|
Xây dựng mới
|
Cục Chăn nuôi
|
2014-2015
|
|
7
|
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - Các chỉ tiêu vệ sinh an
toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong một số loại thức ăn bổ sung (premix
khoáng, premix vitamin, axit amin tổng hợp, chế phẩm sinh học, các chất bảo
quản, chất tạo mùi, tạo màu…)
|
Xây dựng mới
|
Cục Chăn nuôi
|
2014-2015
|
|
8
|
QCVN: Thức ăn chăn nuôi - Các chỉ tiêu vệ sinh an
toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn thô xanh.
|
Xây dựng mới
|
Cục Chăn nuôi
|
2014-2015
|
|
V
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhập, xuất tại cửa
kho và bảo quản hàng dự trữ quốc gia thuốc thú y
|
Quyết định
1524/QD-BNN-TY ngày 4/7/2013
|
Cục Thú y
|
2014-2015
|
|
2
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát, điều tra
và ứng phó dịch bệnh thủy sản
|
OIE, các kết quả của
các dự án điều tra dịch bệnh.
|
Cục Thú y
|
2014-2015
|
|
3
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lưu giữ mẫu chẩn
đoán xét nghiệm
|
|
Cục Thú y
|
2014-2015
|
|
4
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện đảm bảo an
toàn thực phẩm đối với vận động đưa vào giết mổ
|
|
Cục Thú y
|
2014-2015
|
|
5
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh
thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y
|
|
Cục Thú y
|
2014
|
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh sữa trên
tôm hùm
|
Các kết quả nghiên
cứu
|
Cục Thú y
|
2014
|
|
7
|
Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh gan thận
mủ trên cá tra.
|
Các kết quả nghiên
cứu
|
Cục Thú y
|
2014
|
|
8
|
Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán bệnh viêm đường
hô hấp mạn tính ở gà
|
OIE
|
Cục Thú y
|
2014
|
|
9
|
Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng kháng sinh, hóa dược,
vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn bổ sung cho ong mật.
|
Xây dựng mới
|
Cục Chăn nuôi
|
2014
|
|
10
|
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Vắc xin vô hoạt
phòng bệnh Pasteralla multocida type D
|
OIE, Asean
|
Cục Thú y
|
2014
|
|
11
|
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Vắc xin vô hoạt phòng
bệnh Haemophilus parasuis (Bệnh Glasser)
|
OIE, Asean
|
Cục Thú y
|
2014
|
|
12
|
Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong Thú y -
Quy trình kiểm
|
OIE, Asean
|
Cục Thú y
|
2014
|
|
13
|
Giống vi sinh vật Thú y - Quy trình giữ giống vi rút
Gumboro chủng 2512 (Master seed of microorganisms for veterinary use - The
procedure for preservation of Gumboro virus, 2512 strain)
|
OIE, Asean
|
Cục Thú y
|
2014
|
|
14
|
Giống vi sinh vật Thú y - Quy trình giữ giống vi
rút Viêm gan vịt cường độc (Master seed of microorganisms for veterinary use
- The procedure for preservation of Duck Hepatitis Virus)
|
OIE, Asean
|
Cục Thú y
|
2014
|
|
15
|
Giống vi sinh vật Thú y - Quy trình nuôi giữ giống
vi khuẩn Bordetella bronchiseptica
|
OIE, Asean
|
Cục Thú y
|
2014
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
QCVN: Cơ sở sản xuất giống thủy sản nước ngọt -
Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường- Phần
2: Cá rô phi
|
Xây dựng mới
|
Vụ KHCN&HTQT -
Tổng cục TS
|
2014 -6/2015
|
|
2
|
QCVN: Cơ sở nuôi cá rô phi thương phẩm - Điều kiện
đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường
|
Xây dựng mới
|
Vụ KHCN&HTQT -
Tổng cục TS
|
2014 -6/2015
|
|
3
|
QCVN: Điều kiện cơ sở khảo nghiệm lĩnh vực nuôi
trồng thủy sản
Phần 1: Cơ sở khảo nghiệm giống thủy sản
Phần 2: Cơ sở khảo nghiệm thức ăn thủy sản
|
Xây dựng mới
|
Viện NC NTTS 1
|
2014 -6/2015
|
|
4
|
QCVN: Cơ sở sản xuất giống nhuyễn thể - Điều kiện
đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường.
Phần 1: Nhuyễn thể hai mảnh vỏ (ngao, nghêu, tu hài, hầu thái bình dương)
Phần 2: Ốc hương
|
Xây dựng mới
|
Viện NC NTTS 3
|
2014 -6/2015
|
|
5
|
QCVN - Thức ăn thủy sản - Hàm lượng kháng sinh,
vi sinh vật, chất bảo quản, hóa dược và kim loại nặng tối đa cho phép đối
trong thức ăn thủy sản
Phần 1: Thức ăn hỗn hợp cho tôm nước lợ
Phần 2: Thức ăn hỗn hợp cho tôm càng xanh
Phần 3: Thức ăn hỗn hợp cho cá tra
Phần 4: Thức ăn hỗn hợp cho cá rô phi
|
Khuyến cáo của WHO
Quy định về hàm lượng kháng sinh các thị trường lớn Nhật, Mỹ…
|
Trung tâm KNKNKĐ
NTTS - Tổng cục TS
|
2014-2015
|
|
6
|
QCVN: Hóa chất xử lý, cải tạo môi trường - Hàm lượng
cho phép dùng trong nuôi trồng thủy sản:
Phần 1: Hóa chất khử trùng, diệt khuẩn dụng cụ và trong môi trường nuôi.
Phần 2: Hóa chất điều chỉnh pH trong môi trường nuôi.
Phần 3: Hóa chất điều chỉnh hàm lượng Oxy trong môi trường nuôi.
Phần 4: Hóa chất điều chỉnh mật độ, thành phần tảo trong môi trường nuôi.
Phần 5: Khoáng chất xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
Dược điển Việt
Nam;
Danh mục hóa chất sử dụng trong xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy
sản)
|
Vụ NTTS - Tổng cục
TS
|
2014-2015
|
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
7
|
TCVN - Giống Rong biển (rong sụn, rong câu,
rong mơ, rong nho, rong câu chỉ vàng) - Yêu cầu kỹ thuật
|
Kết quả NC khoa học
công nghệ, thực tiễn sản xuất
|
Viện NC NTTS 3
|
2014-3/2015
|
|
VII
|
Sau thu hoạch
|
|
|
|
|
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
QCVN: Cơ sở chế biến nông sản quy mô hộ gia đình
- Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
|
|
Cục CB NLTS&NM
|
2014
|
|
2
|
QCVN: Cơ sở sơ chế, lên men ca cao - Điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm
|
Xây dựng mới
|
Cục CB NLTS&NM
|
2014
|
|
3
|
QCVN-Thực hành sản xuất tốt GMP - Điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất nông sản thực phẩm
|
Xây dựng mới
|
Cục QL
CLNLS&TS
|
2014-2015
|
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
4
|
Chè xanh - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
|
Chấp nhận ISO
11287:2011.
|
Cục CB NLTS&NM
|
2014
|
|
5
|
Hành khô - Yêu cầu kỹ thuật
|
ISO 5559:1995
|
Cục CB NLTS&NM
|
2014
|
|
6
|
Tỏi khô - Yêu cầu kỹ thuật
|
ISO 5560:1997
|
Cục CB NLTS&NM
|
2014
|
|
7
|
Tiêu chuẩn chung đối với nấm và sản phẩm nấm ăn
được
|
CODEX STAN
STAN38-1981
|
Cục CB NLTS&NM
|
2014
|
|
8
|
Ớt tươi
|
CODEX STAN
307-2011
|
Cục CB NLTS&NM
|
2014
|
|
9
|
Lạc
|
CODEX STAN
200-1995
|
Cục CB NLTS&NM
|
2014
|
|
10
|
Cà phê hòa tan - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử
|
Xây dựng mới
|
Cục CB NLTS&NM
|
2013
|
|
11
|
QCVN - Chế phẩm sinh học xử lý, cải tạo môi trường
dùng - Hàm lượng cho phép dùng trong nuôi trồng thủy sản.
Phần 1: Có thành phần là vi sinh vật, enzyme dạng lỏng (gồm cả dạng mềm,
gel).
Phần 2: Có thành phần là vi sinh vật, enzyme dạng khô bột, viên).
Phần 3: Có thành phần là Saponin
|
nt
|
Vụ NTTS-Tổng cục
TS
|
2014-2015
|
|
12
|
Quy phạm thực hành bảo quản, vận chuyển thủy sản
sống
|
Xây dựng mới, dựa
trên kết quả nghiên cứu của các đề tài
|
Cục CB NLTS&NM
|
2014-2015
|
|
13
|
Thủy sản khô - Yêu cầu chất lượng
|
Xây dựng mới, dựa trên
một số TCN trước đây
|
Cục CB NLTS&NM
|
2014-2015
|
|
14
|
Tôm sú, tôm thẻ chân trắng, yêu cầu về chất lượng
an toàn thực phẩm
|
Xây dựng mới
|
Cục QL
CLNLS&TS
|
2014
|
|
15
|
Cá tra - yêu cầu về chất lượng, an toàn thực phẩm
|
Xây dựng mới
|
Cục QL
CLNLS&TS
|
2014
|
|
16
|
Xác định hàm lượng Trifluralin trong thủy sản bằng
GC-MS
|
Xây dựng mới
|
Cục QL
CLNLS&TS
|
2014
|
|
17
|
Xác định hàm lượng Ethoxyquin trong thủy sản bằng
LC-MS/MS
|
Xây dựng mới
|
Cục QL
CLNLS&TS
|
2014
|
|
18
|
Xác định hàm lượng Quinolones trong thủy sản bằng
phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (LC/MS/MS)
|
Xây dựng mới
|
Cục QL
CLNLS&TS
|
2014
|
|
19
|
Xác định hàm lượng nhiều kim loại trong thực phẩm,
thức ăn chăn nuôi và nước bằng thiết bị ICP-MS
|
Xây dựng mới
|
Cục QL
CLNLS&TS
|
2014
|
|
20
|
Xác định hàm lượng polyphosphas trong thực phẩm bằng
sắc ký ion IC
|
Xây dựng mới
|
Cục QL
CLNLS&TS
|
2014
|
|
21
|
Xác định hoạt độ phóng xạ gamma trong mẫu thực phẩm
bằng phổ kế gamma đầu dò HPGe
|
Xây dựng mới
|
Cục QL
CLNLS&TS
|
2014
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Giống cây lâm nghiệp - Keo lai - Yêu cầu kỹ thuật
Phần 1: Lập địa trồng rừng
Phần 2: Nhân giống mô
Phần 3: Nhân giống hom
|
Xây dựng mới từ kết
quả nghiên cứu và Hướng dẫn kỹ thuật của Ngành
|
Viện Giống và Công
nghệ sinh học
|
2014-2015
|
|
2
|
Giống cây lâm nghiệp - Bạch đàn lai - Yêu cầu kỹ
thuật
Phần 1: Lập địa trồng rừng
Phần 2: Nhân giống mô
Phần 3: Nhân giống hom
|
Xây dựng mới từ kết
quả nghiên cứu và Hướng dẫn kỹ thuật của Ngành
|
Viện Giống và Công
nghệ sinh học
|
2014-2015
|
|
3
|
Giống cây lâm nghiệp - Bạch đàn lai - Yêu cầu kỹ
thuật
Phần 1: Lập địa trồng rừng
Phần 2: Nhân giống bằng hạt
|
Xây dựng mới từ kết
quả nghiên cứu và Hướng dẫn kỹ thuật
|
Viện Giống và Công
nghệ sinh học
|
2014-2015
|
|
4
|
Rừng trồng - Chuyển hóa rừng trồng cung cấp gỗ lớn
- Yêu cầu kỹ thuật.
Phần 1: Keo lai
Phần 2: Keo tai tượng
|
Xây dựng mới từ kết
quả nghiên cứu và Hướng dẫn kỹ thuật của Ngành
|
Viện Lâm sinh
|
2014-2015
|
|
5
|
Bản đồ quy hoạch rừng - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới từ kết
quả nghiên cứu
|
Viện điều tra quy
hoạch rừng
|
2014-2015
|
|
6
|
Bản đồ hiện trạng rừng - Yêu cầu kỹ thuật
|
nt
|
Viện điều tra quy
hoạch rừng
|
2014-2015
|
|
7
|
Thuốc bảo quản gỗ - Phương pháp trong phòng thí
nghiệm:
Phần 1: Xác định hiệu lực mối gỗ ẩm
Phần 2: Xác định hiệu lực của thuốc bảo quản chống nấm gây biến mầu gỗ
|
Chuyển dịch từ
Tiêu chuẩn Châu Âu
|
Viện Công nghiệp rừng
|
2014-2015
|
|
8
|
Keo dán gỗ:
Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
Phần 2: Phương pháp xác định hàm lượng Formaldehyde
|
Xây dựng mới từ
Tiêu chuẩn nước ngoài và các kết quả nghiên cứu
|
Viện Công nghiệp rừng
|
2014-2015
|
|
9
|
Ván sàn gỗ công nghiệp:
Phần 1: Yêu cầu chung
Phần 2: Thuật ngữ và Định nghĩa
Phần 3: Phương pháp thử độ bền cơ học
Phần 4: Phương pháp thử dư lượng hóa chất trong sản phẩm
|
Xây dựng mới từ
Tiêu chuẩn Nhật Bản
|
Trường Đại học Lâm
nghiệp
|
2014
|
|
|
Định mức kỹ thuật
|
|
|
|
|
10
|
Định mức thu thập mẫu tiêu bản tài nguyên rừng Việt
Nam
|
Xây dựng mới từ kết
quả nghiên cứu và Hướng dẫn kỹ thuật của Ngành
|
Viện điều tra quy
hoạch rừng
|
2014-2015
|
|
11
|
Định mức kỹ thuật trồng rừng ngập mặn: Bần chua,
Trang, Vẹt dù, Mắm đen, Sú
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
2014-2015
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật trong kiểm
tra an toàn
Phần 1: Đê và các công trình dựng đê
Phần 2: Đập
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục thủy lợi
|
2014-2015
|
|
2
|
Công trình thủy lợi - Yêu cầu kỹ thuật sử dụng
màng chống thấm cho đập đất
|
Xây dựng mới
|
Viện KH Thủy lợi
Việt Nam
|
2014-2015
|
|
3
|
Công trình thủy lợi - Kênh đúc sẵn bằng bê tông cốt
sợi thép - yêu cầu kỹ thuật
|
Tham khảo các TC: -TCCS-BQM-02:2013;
Tiêu chuẩn ASTM-A820 (Mỹ)
|
Viện Nước tưới
tiêu và Môi trường - Viện KHTL Việt Nam
|
2014-2015
|
|
4
|
Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý, vận
hành, duy tu công trình kênh mương trong hệ thống thủy nông
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2014-2015
|
|
5
|
Công trình thủy lợi - Phân cấp đất đá
|
Xây dựng mới từ
Báo cáo Tổng kết các công trình xây dựng
|
Tổng Công ty Tư vấn
Xây dựng Thủy lợi Việt Nam (HEC)
|
2014
|
|
|
Định mức kỹ thuật
|
|
|
|
|
6
|
Định mức đơn giá thiết kế rà soát, điều chỉnh quy
hoạch xây dựng thủy lợi và định mức thiết kế quy hoạch tổng thể, quy hoạch
lưu vực sông, quy hoạch lũ, quy hoạch tưới, tiêu thoát nước
|
Điều chỉnh, bổ
sung Định mức ban hành theo QĐ 1699/QĐ-BNN-KHCN ngày 20/7/2012
|
Viện Kinh tế và Quản
lý thủy lợi - Viện KHTL Việt Nam
|
2014-2015
|
|
7
|
Định mức công tác lập quy trình điều tiết hồ chứa
nước công trình thủy lợi
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2014-2015
|
|
8
|
Định mức công tác lập bảo trì công trình thủy lợi
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2014-2015
|
|