|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1250/QĐ-UBND 2020 công bố Chỉ số giá xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
1250/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hoan
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1250/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 09 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÁC THÁNG (TỪ THÁNG 7 ĐẾN THÁNG
12), QUÝ III, QUÝ IV VÀ CẢ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BXD
ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chỉ
số giá xây dựng.
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công
trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 6143/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về thành lập Tổ công
tác công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn thành phố;
Xét Tờ trình số 2804/TTr-SXD-KTXD
ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố Tập Chỉ số giá xây dựng Thành phố Hồ
Chí Minh các tháng (từ tháng 7 đến tháng 12), Quý III, Quý IV và cả năm 2019
kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào
việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán công trình xây dựng và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (để báo
cáo);
- TTUB: CT, PCT/ĐT (để báo cáo);
- UBND 24 quận, huyện;
- Sở Tài chính; Sở TNMT;
- Sở KH&ĐT; Cục Thuế TP;
- VPUB: PCVP/ĐT;
- Lưu: VT, (ĐT/TN) T.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TỪ THÁNG 7 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ
III, QUÝ IV VÀ CẢ NĂM 2019
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản
ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng
trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại
công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình
giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) tại thành phố Hồ
Chí Minh và bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố
chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá
xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức
độ biến động của giá xây dựng công trình theo thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ
biến động chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến
động chi phí vật liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo
thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí nhân công trong chi phí trực
tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy thi công xây dựng
trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng
được xác định tại thời điểm này.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với
thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại
Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí
xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình
này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu
có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu
có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ,
lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn lưu
động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng
công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn
cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu
cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công
trình tại Bảng số 2 đã tính đến sự biến động của chi phí
trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các
khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng (chi phí
trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí chịu thuế tính trước, thuế giá trị
gia tăng và chi phí lán trại tạm).
Trường hợp những công trình có xử lý
nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần
xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật
liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số
giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính đến sự biến động chi
phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng
trong chi phí trực tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu
xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản ánh mức biến động giá
vật liệu xây dựng chủ yếu từ tháng 7 đến tháng 12,
quý III, quý IV và cả năm 2019 (có xem xét so sánh giá VLXD do Sở Xây dựng, giá VLXD ngoài thị trường) so với
giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2015.
4. Các chỉ số giá xây dựng từ tháng 7
đến tháng 12, quý III, quý IV và cả năm 2019 đã được tính toán, điều chỉnh chi
phí nhân công về mặt bằng lương cơ sở đầu vào theo quy định tại Thông tư số
05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Mức lương cơ
sở đầu vào của Thành Phố Hồ Chí Minh tính trong các chỉ số giá xây dựng thời
điểm tính toán được lấy theo mức lương cơ sở đầu vào tại Quyết định số
3384/QĐ-UBND ngày 02/7/2016 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về Công bố Bộ Đơn
giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, trong đó vùng I mức lương cơ sở đầu
vào là 2.350.000 đồng/người/tháng; Mức lương tối thiểu vùng của Thành Phố Hồ
Chí Minh tính trong các chỉ số giá xây dựng thời điểm gốc được tính bình
quân theo mức lương tối thiểu vùng tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 trong đó vùng I mức 2.000.000 đồng/người/tháng;
Chi phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công
trình thời điểm gốc theo mặt bằng giá xây dựng bình quân từ tháng
01/2015 đến tháng 12/2015, quý I, II, III, IV/2015 và năm 2015 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập
chỉ số giá xây dựng này được xác định dựa trên tỉ trọng tính toán theo phương pháp thống kê, tính toán từ
những hồ sơ dự toán đã được lập,
thẩm tra hoặc phê duyệt của các công trình đã được xây dựng trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh, các chi phí vật liệu xây dựng tính theo mặt bằng giá vật liệu
xây dựng bình quân từ tháng 7 đến tháng 12, quý III, quý IV và cả năm
2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác
định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại
thời điểm năm 2015 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2015). Giá xây dựng công
trình tính tại thời điểm năm 2015 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và
giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác định mức độ trượt giá
bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của
công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên
hoàn theo loại công trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất
so với thời điểm tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là
chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau
chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG TỪ THÁNG 7 ĐẾN THÁNG 9 VÀ QUÝ III NĂM 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 7/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
6/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,04
|
99,64
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
102,63
|
99,68
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,66
|
99,67
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,08
|
99,77
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
103,00
|
99,66
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,69
|
99,64
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
103,22
|
99,68
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,86
|
99,67
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,46
|
99,68
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
102,32
|
99,65
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,10
|
99,57
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,29
|
99,71
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,18
|
99,75
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,99
|
99,58
|
2
|
Đường dây
|
106,99
|
99,98
|
3
|
Trạm biến áp
|
105,87
|
99,69
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,10
|
100,11
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,82
|
100,03
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,26
|
100,00
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
124,17
|
100,54
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
115,39
|
101,18
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,53
|
99,75
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
104,67
|
99,72
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
103,19
|
99,57
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,42
|
99,76
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,73
|
99,69
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
126,96
|
100,35
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 7/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
6/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,55
|
99,66
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
101,75
|
99,73
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,23
|
99,71
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
103,80
|
99,81
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
102,35
|
99,70
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
100,88
|
99,66
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,61
|
99,73
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,36
|
99,71
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,33
|
99,70
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
102,10
|
99,65
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
101,41
|
99,58
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
101,67
|
99,75
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,12
|
99,79
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,87
|
99,58
|
2
|
Đường dây
|
107,16
|
100,05
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,21
|
100,01
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,14
|
100,16
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,51
|
100,06
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,32
|
100,04
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
125,49
|
100,60
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
116,18
|
101,31
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,59
|
99,77
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,61
|
99,74
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
103,07
|
99,57
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,37
|
99,76
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,37
|
99,70
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
128,72
|
100,41
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá tháng 7/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
6/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
102,20
|
97,48
|
97,58
|
99,49
|
100,00
|
99,91
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,09
|
97,48
|
98,03
|
99,61
|
100,00
|
99,88
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,75
|
97,48
|
98,10
|
99,55
|
100,00
|
99,87
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,88
|
97,48
|
98,04
|
99,71
|
100,00
|
99,88
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,12
|
97,48
|
98,04
|
99,51
|
100,00
|
99,88
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,49
|
97,48
|
97,52
|
99,52
|
100,00
|
99,91
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,43
|
97,48
|
98,49
|
99,63
|
100,00
|
99,87
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,94
|
97,48
|
97,76
|
99,60
|
100,00
|
99,89
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,41
|
97,48
|
97,86
|
99,62
|
100,00
|
99,89
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,76
|
97,48
|
98,04
|
99,55
|
100,00
|
99,88
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,43
|
97,48
|
97,75
|
99,38
|
100,00
|
99,89
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,05
|
97,48
|
97,36
|
99,63
|
100,00
|
99,92
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,49
|
97,48
|
97,85
|
99,72
|
100,00
|
99,89
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
107,33
|
97,48
|
97,34
|
99,40
|
100,00
|
99.90
|
2
|
Đường dây
|
108,57
|
100,00
|
103,29
|
100,06
|
100,00
|
99,75
|
3
|
Trạm biến áp
|
107,99
|
100,00
|
102,44
|
100,01
|
100,00
|
99,90
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,06
|
97,48
|
100,78
|
100,27
|
100,00
|
99,75
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
132,56
|
97,48
|
97,39
|
100,13
|
100,00
|
99,92
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,34
|
97,48
|
97,86
|
100,05
|
100,00
|
99,91
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
133,16
|
97,48
|
100,23
|
100,74
|
100,00
|
99,79
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,46
|
97,48
|
101,18
|
101,99
|
100,00
|
99,73
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,64
|
97,48
|
98,32
|
99,68
|
100,00
|
99,87
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
109,14
|
97,48
|
97,78
|
99,60
|
100,00
|
99,90
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,32
|
97,48
|
98,44
|
99,31
|
100,00
|
99,87
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,46
|
97,48
|
96,96
|
99,61
|
100,00
|
99,93
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
106,39
|
97,48
|
98,03
|
99,36
|
100,00
|
99,86
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
160,08
|
97,48
|
100,36
|
100,66
|
100,00
|
99,76
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 7/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
6/2019
|
1
|
Xi măng
|
102,83
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
201,75
|
100,64
|
3
|
Đá xây dựng
|
127,98
|
103,76
|
4
|
Gạch không nung
|
84,98
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
108,01
|
97,55
|
7
|
Nhựa đường
|
78,02
|
100,93
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
84,87
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,69
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
111,28
|
100,00
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
125,74
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,29
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 8/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
7/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,08
|
100,04
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
102,71
|
100,07
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,69
|
100,03
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,24
|
100,15
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
103,09
|
100,08
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,69
|
100,00
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
103,22
|
100,00
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,86
|
100,00
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,58
|
100,11
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
102,30
|
99,98
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,07
|
99,97
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,34
|
100,05
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,16
|
99,98
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,85
|
99,87
|
2
|
Đường dây
|
107,01
|
100,02
|
3
|
Trạm biến áp
|
105,84
|
99,97
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,06
|
99,96
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,67
|
99,87
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,27
|
100,01
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
124,30
|
100,10
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
115,30
|
99,92
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,40
|
99,88
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,56
|
99,89
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
103,02
|
99,84
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,36
|
99,95
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,57
|
99,84
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
126,74
|
99,83
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 8/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
7/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,59
|
100,04
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
101,86
|
100,11
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,29
|
100,06
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,01
|
100,20
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
102,47
|
100,12
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
100,89
|
100,01
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,62
|
100,01
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,39
|
100,02
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,47
|
100,13
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
102,10
|
100,00
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
101,38
|
99,97
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
101,74
|
100,07
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,10
|
99,98
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,72
|
99,86
|
2
|
Đường dây
|
107,20
|
100,03
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,23
|
100,02
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,10
|
99,97
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,36
|
99,87
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,33
|
100,01
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
125,64
|
100,12
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
116,09
|
99,92
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,45
|
99,87
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,49
|
99,88
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,89
|
99,83
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,32
|
99,95
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,20
|
99,83
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
128,49
|
99,82
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá tháng 8/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
7/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
102,28
|
97,48
|
97,46
|
100,08
|
100,00
|
99,87
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,28
|
97,48
|
97,87
|
100,19
|
100,00
|
99,83
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,85
|
97,48
|
97,92
|
100,09
|
100,00
|
99,82
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,21
|
97,48
|
97,88
|
100,31
|
100,00
|
99,83
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,35
|
97,48
|
97,88
|
100,21
|
100,00
|
99,84
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,52
|
97,48
|
97,40
|
100,03
|
100,00
|
99,87
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,47
|
97,48
|
98,30
|
100,04
|
100,00
|
99,81
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,98
|
97,48
|
97,61
|
100,04
|
100,00
|
99,85
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,60
|
97,48
|
97,70
|
100,17
|
100,00
|
99,84
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,76
|
97,48
|
97,87
|
100,00
|
100,00
|
99,83
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,40
|
97,48
|
97,59
|
99,97
|
100,00
|
99,84
|
7
|
Trụ sở
cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,16
|
97,48
|
97,25
|
100,11
|
100,00
|
99,89
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,48
|
97,48
|
97,70
|
99,99
|
100,00
|
99,85
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
107,11
|
97,48
|
97,21
|
99,80
|
100,00
|
99,87
|
2
|
Đường dây
|
108,61
|
100,00
|
102,94
|
100,04
|
100,00
|
99,66
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,02
|
100,00
|
102,29
|
100,03
|
100,00
|
99,85
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,01
|
97,48
|
100,43
|
99,96
|
100,00
|
99,65
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
132,34
|
97,48
|
97,27
|
99,83
|
100,00
|
99,88
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,36
|
97,48
|
97,73
|
100,02
|
100,00
|
99,86
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
133,38
|
97,48
|
99,94
|
100,16
|
100,00
|
99,71
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,33
|
97,48
|
100,80
|
99,90
|
100,00
|
99,63
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,46
|
97,48
|
98,14
|
99,84
|
100,00
|
99,82
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
108,97
|
97,48
|
97,64
|
99,84
|
100,00
|
99,85
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,06
|
97,48
|
98,26
|
99,76
|
100,00
|
99,81
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,41
|
97,48
|
96,87
|
99,95
|
100,00
|
99,91
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
106,02
|
97,48
|
97,84
|
99,65
|
100,00
|
99,81
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
159,63
|
97,48
|
100,03
|
99,72
|
100,00
|
99,67
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 8/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
7/2019
|
1
|
Xi măng
|
102,83
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
200,82
|
99,54
|
3
|
Đá xây dựng
|
127,98
|
100,00
|
4
|
Gạch không nung
|
84,98
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
106,90
|
98,97
|
7
|
Nhựa đường
|
79,53
|
101,94
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
84,87
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
122,98
|
110,52
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
125,74
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,29
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 9/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
8/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,08
|
100,00
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
102,65
|
99,94
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,69
|
100,00
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,25
|
100,01
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
103,10
|
100,01
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,69
|
100,00
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
103,20
|
99,98
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,86
|
100,00
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,59
|
100,01
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
102,29
|
99,99
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,05
|
99,98
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,34
|
100,00
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,14
|
99,98
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,85
|
100,00
|
2
|
Đường dây
|
107,00
|
99,99
|
3
|
Trạm biến áp
|
105,82
|
99,99
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,01
|
99,96
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,56
|
99,91
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,25
|
99,98
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
124,20
|
99,92
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
115,23
|
99,94
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,33
|
99,94
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,51
|
99,95
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,92
|
99,91
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,29
|
99,93
|
V
|
CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,55
|
99,98
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
126,65
|
99,93
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 9/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
8/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,60
|
100,01
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
101,80
|
99,94
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,29
|
100,00
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,03
|
100,02
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
102,49
|
100,02
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
100,89
|
100,00
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,61
|
99,99
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,38
|
99,99
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,48
|
100,01
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
102,08
|
99,98
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
101,37
|
99,99
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
101,74
|
100,00
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,08
|
99,98
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,72
|
100,00
|
2
|
Đường dây
|
107,18
|
99,99
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,23
|
100,00
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,05
|
99,95
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,24
|
99,90
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,31
|
99,98
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
125,53
|
99,92
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
116,01
|
99,93
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,38
|
99,94
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
104,44
|
99,95
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,79
|
99,90
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,24
|
99,92
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,18
|
99,98
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
128,40
|
99,93
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá tháng 9/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
8/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
102,31
|
97,48
|
97,10
|
100,03
|
100,00
|
99,63
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,20
|
97,48
|
97,40
|
99,93
|
100,00
|
99,52
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,88
|
97,48
|
97,40
|
100,03
|
100,00
|
99,47
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,27
|
97,48
|
97,40
|
100,05
|
100,00
|
99,51
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,39
|
97,48
|
97,42
|
100,04
|
100,00
|
99,53
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,54
|
97,48
|
97,04
|
100,02
|
100,00
|
99,63
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,48
|
97,48
|
97,77
|
100,01
|
100,00
|
99,46
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
106,00
|
97,48
|
97,20
|
100,02
|
100,00
|
99,58
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,63
|
97,48
|
97,25
|
100,03
|
100,00
|
99,54
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,77
|
97,48
|
97,41
|
100,01
|
100,00
|
99,53
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,42
|
97,48
|
97,16
|
100,02
|
100,00
|
99,56
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,19
|
97,48
|
96,93
|
100,03
|
100,00
|
99,67
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,48
|
97,48
|
97,28
|
100,00
|
100,00
|
99,57
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
107,13
|
97,48
|
96,85
|
100,01
|
100,00
|
99,63
|
2
|
Đường dây
|
108,61
|
100,00
|
101,93
|
100,00
|
100,00
|
99,02
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,02
|
100,00
|
101,85
|
100,00
|
100,00
|
99,57
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
111,98
|
97,48
|
99,42
|
99,98
|
100,00
|
98,99
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
132,29
|
97,48
|
96,95
|
99,96
|
100,00
|
99,68
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,36
|
97,48
|
97,36
|
100,00
|
100,00
|
99,62
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
133,32
|
97,48
|
99,10
|
99,96
|
100,00
|
99,16
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,28
|
97,48
|
99,73
|
99,96
|
100,00
|
98,94
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,44
|
97,48
|
97,62
|
99,98
|
100,00
|
99,47
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
108,94
|
97,48
|
97,23
|
99,98
|
100,00
|
99,58
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,04
|
97,48
|
97,74
|
99,98
|
100,00
|
99,47
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,39
|
97,48
|
96,61
|
99,98
|
100,00
|
99,73
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
106,00
|
97,48
|
97,30
|
99,98
|
100,00
|
99,45
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
159,48
|
97,48
|
99,08
|
99,90
|
100,00
|
99,05
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 9/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
8/2019
|
1
|
Xi măng
|
102,83
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
200,56
|
99,87
|
3
|
Đá xây dựng
|
127,98
|
100,00
|
4
|
Gạch không nung
|
84,98
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
106,90
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
78,02
|
98,10
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
84,87
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
124,53
|
101,26
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
125,74
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,29
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý III/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
II/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,06
|
99,77
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
102,66
|
99,82
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,68
|
99,82
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,19
|
99,99
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
103,06
|
99,86
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,69
|
99,71
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
103,21
|
99,77
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,86
|
99,76
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,54
|
99,89
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
102,30
|
99,68
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,08
|
99,60
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,32
|
99,83
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,16
|
99,79
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,90
|
99,67
|
2
|
Đường dây
|
107,00
|
100,01
|
3
|
Trạm biến áp
|
105,84
|
99,75
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,06
|
100,06
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,68
|
99,87
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,26
|
100,04
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
124,22
|
100,41
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
115,31
|
100,63
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,42
|
99,58
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,58
|
99,60
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
103,05
|
99,39
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,36
|
99,72
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,62
|
99,55
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các loại
|
126,79
|
100,22
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý III/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
II/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà
chung cư cao tầng
|
100,58
|
99,78
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
101,80
|
99,89
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,27
|
99,87
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
103,94
|
100,06
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ thông
|
102,44
|
99,92
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
100,89
|
99,74
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,61
|
99,82
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,38
|
99,80
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,43
|
99,92
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
102,09
|
99,68
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
101,39
|
99,59
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
101,72
|
99,88
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,10
|
99,82
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,77
|
99,67
|
2
|
Đường dây
|
107,18
|
100,07
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,22
|
100,02
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,10
|
100,09
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,37
|
99,89
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,32
|
100,07
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
125,55
|
100,47
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
116,09
|
100,71
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,48
|
99,57
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,51
|
99,59
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,92
|
99,38
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,31
|
99,72
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,25
|
99,54
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các loại
|
128,54
|
100,25
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá Quý III/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
II/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
102,27
|
97,48
|
97,38
|
99,70
|
100,00
|
99,55
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,19
|
97,48
|
97,76
|
99,85
|
100,00
|
99,41
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,82
|
97,48
|
97,81
|
99,84
|
100,00
|
99,35
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,12
|
97,48
|
97,77
|
100,12
|
100,00
|
99,40
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ thông
|
106,29
|
97,48
|
97,78
|
99,89
|
100,00
|
99,42
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,51
|
97,48
|
97,32
|
99,65
|
100,00
|
99,55
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,46
|
97,48
|
98,19
|
99,80
|
100,00
|
99,34
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,98
|
97,48
|
97,52
|
99,75
|
100,00
|
99,47
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,54
|
97,48
|
97,61
|
99,92
|
100,00
|
99,43
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,76
|
97,48
|
97,77
|
99,61
|
100,00
|
99,41
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,41
|
97,48
|
97,50
|
99,46
|
100,00
|
99,46
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,13
|
97,48
|
97,18
|
99,84
|
100,00
|
99,60
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,48
|
97,48
|
97,61
|
99,79
|
100,00
|
99,46
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
107,19
|
97,48
|
97,13
|
99,54
|
100,00
|
99,54
|
2
|
Đường dây
|
108,60
|
100,00
|
102,72
|
100,08
|
100,00
|
98,80
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,01
|
100,00
|
102,19
|
100,04
|
100,00
|
99,47
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,02
|
97,48
|
100,21
|
100,21
|
100,00
|
98,77
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
132,40
|
97,48
|
97,21
|
99,97
|
100,00
|
99,60
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,35
|
97,48
|
97,65
|
100,11
|
100,00
|
99,54
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
133,29
|
97,48
|
99,76
|
100,64
|
100,00
|
98,98
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,36
|
97,48
|
100,57
|
101,14
|
100,00
|
98,70
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,51
|
97,48
|
98,03
|
99,46
|
100,00
|
99,35
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
109,02
|
97,48
|
97,55
|
99,43
|
100,00
|
99,49
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,14
|
97,48
|
98,15
|
99,11
|
100,00
|
99,36
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,42
|
97,48
|
96,81
|
99,65
|
100,00
|
99,66
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
106,13
|
97,48
|
97,72
|
99,04
|
100,00
|
99,32
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
159,73
|
97,48
|
99,82
|
100,45
|
100,00
|
98,84
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá Quý III/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
II/2019
|
1
|
Xi măng
|
102,83
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
201,04
|
100,40
|
3
|
Đá xây dựng
|
127,98
|
102,17
|
4
|
Gạch không nung
|
84,98
|
105,85
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
107,27
|
96,88
|
7
|
Nhựa đường
|
78,52
|
100,74
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
84,87
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,69
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
99,45
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
119,60
|
108,18
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
125,74
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,29
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống
thấm
|
102,08
|
100,00
|
III. CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG TỪ THÁNG 10 ĐẾN THÁNG 12, QUÝ IV VÀ NĂM 2019
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 10/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
9/2019
|
I
|
CÔNG
TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,79
|
99,71
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
102,55
|
99,90
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,68
|
99,99
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,39
|
100,13
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
102,98
|
99,89
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,43
|
99,75
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
103,01
|
99,81
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,81
|
99,95
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,34
|
99,76
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
102,08
|
99,79
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
101,66
|
99,62
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,26
|
99,92
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,35
|
100,20
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,51
|
99,67
|
2
|
Đường dây
|
107,13
|
100,13
|
3
|
Trạm biến áp
|
105,83
|
100,01
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,96
|
100,89
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,83
|
101,10
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,53
|
100,26
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
126,21
|
101,62
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
116,27
|
100,91
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,21
|
99,89
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,47
|
99,96
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,48
|
99,58
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,52
|
100,22
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,29
|
99,75
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
130,70
|
103,20
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 10/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
9/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,27
|
99,68
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
101,67
|
99,87
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,28
|
99,99
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,19
|
100,15
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
102,35
|
99,86
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
100,58
|
99,70
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,36
|
99,76
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,33
|
99,95
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,21
|
99,74
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
101,86
|
99,78
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
100,90
|
99,53
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
101,65
|
99,91
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,33
|
100,23
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,35
|
99,64
|
2
|
Đường dây
|
107,34
|
100,15
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,27
|
100,04
|
III
|
CÔNG
TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,07
|
100,96
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
117,59
|
101,16
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,61
|
100,28
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
127,69
|
101,72
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
117,14
|
100,97
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,25
|
99,88
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,40
|
99,96
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,32
|
99,55
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,49
|
100,24
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
100,90
|
99,72
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
132,77
|
103,41
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá tháng 10/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
9/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,81
|
97,48
|
97,22
|
99,51
|
100,00
|
100,12
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,99
|
97,48
|
97,55
|
99,80
|
100,00
|
100,15
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,85
|
97,48
|
97,57
|
99,97
|
100,00
|
100,18
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,52
|
97,48
|
97,55
|
100,23
|
100,00
|
100,16
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,15
|
97,48
|
97,57
|
99,77
|
100,00
|
100,16
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,08
|
97,48
|
97,15
|
99,56
|
100,00
|
100,12
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,14
|
97,48
|
97,95
|
99,67
|
100,00
|
100,18
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,92
|
97,48
|
97,33
|
99,92
|
100,00
|
100,14
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,27
|
97,48
|
97,40
|
99,66
|
100,00
|
100,15
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,45
|
97,48
|
97,56
|
99,69
|
100,00
|
100,15
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,70
|
97,48
|
97,30
|
99,30
|
100,00
|
100,15
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
104,03
|
97,48
|
97,04
|
99,85
|
100,00
|
100,11
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,82
|
97,48
|
97,42
|
100,31
|
100,00
|
100,14
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,55
|
97,48
|
96,97
|
99,46
|
100,00
|
100,12
|
2
|
Đường dây
|
108,79
|
100,00
|
102,26
|
100,17
|
100,00
|
100,32
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,08
|
100,00
|
101,99
|
100,05
|
100,00
|
100,14
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
113,69
|
97,48
|
99,75
|
101,53
|
100,00
|
100,33
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
134,72
|
97,48
|
97,06
|
101,84
|
100,00
|
100,11
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,76
|
97,48
|
97,48
|
100,37
|
100,00
|
100,12
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
136,05
|
97,48
|
99,37
|
102,05
|
100,00
|
100,28
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
130,13
|
97,48
|
100,08
|
101,44
|
100,00
|
100,35
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,20
|
97,48
|
97,79
|
99,79
|
100,00
|
100,17
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
108,86
|
97,48
|
97,36
|
99,93
|
100,00
|
100,14
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
106,15
|
97,48
|
97,91
|
99,17
|
100,00
|
100,17
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,83
|
97,48
|
96,69
|
100,40
|
100,00
|
100,09
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,36
|
97,48
|
97,47
|
99,39
|
100,00
|
100,18
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
168,24
|
97,48
|
99,39
|
105,49
|
100,00
|
100,31
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 10/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
9/2019
|
1
|
Xi măng
|
106,03
|
103,11
|
2
|
Cát xây dựng
|
215,80
|
107,60
|
3
|
Đá xây dựng
|
126,98
|
99,22
|
4
|
Gạch không nung
|
84,98
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
103,11
|
96,45
|
7
|
Nhựa đường
|
79,24
|
101,56
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
84,87
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
124,77
|
100,19
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
125,74
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,29
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 11/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
10/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,57
|
99,78
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
102,33
|
99,78
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,49
|
99,82
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,23
|
99,85
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
102,79
|
99,81
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,23
|
99,81
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,83
|
99,83
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,63
|
99,83
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,07
|
99,74
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
101,84
|
99,76
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
101,42
|
99,76
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,09
|
99,83
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,20
|
99,86
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,14
|
99,65
|
2
|
Đường dây
|
107,13
|
100,00
|
3
|
Trạm biến áp
|
105,82
|
99,99
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,00
|
100,03
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,77
|
99,95
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,53
|
100,00
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
126,29
|
100,06
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
116,28
|
100,01
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
105,90
|
99,71
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,21
|
99,75
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,14
|
99,67
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,30
|
99,79
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,06
|
99,78
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
131,00
|
100,23
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 11/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
10/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,04
|
99,77
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
101,38
|
99,72
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,05
|
99,78
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,01
|
99,82
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
102,11
|
99,77
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
100,35
|
99,77
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,15
|
99,79
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,11
|
99,78
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
103,91
|
99,71
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
101,60
|
99,75
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
100,61
|
99,71
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
101,45
|
99,81
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,16
|
99,83
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
102,96
|
99,62
|
2
|
Đường dây
|
107,33
|
100,00
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,26
|
99,99
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,11
|
100,04
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
117,54
|
99,96
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,61
|
100,00
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
127,77
|
100,07
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
117,14
|
100,00
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
105,93
|
99,70
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,12
|
99,73
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
101,96
|
99,65
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,25
|
99,77
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
100,65
|
99,75
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
133,10
|
100,25
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá tháng 11/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
10/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,47
|
97,48
|
96,92
|
99,67
|
100,00
|
99,69
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,58
|
97,48
|
97,15
|
99,60
|
100,00
|
99,59
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,50
|
97,48
|
97,13
|
99,68
|
100,00
|
99,55
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,24
|
97,48
|
97,15
|
99,74
|
100,00
|
99,59
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
105,76
|
97,48
|
97,18
|
99,63
|
100,00
|
99,60
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,76
|
97,48
|
96,85
|
99,69
|
100,00
|
99,69
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
103,87
|
97,48
|
97,49
|
99,74
|
100,00
|
99,53
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,61
|
97,48
|
96,97
|
99,71
|
100,00
|
99,63
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
105,89
|
97,48
|
97,02
|
99,64
|
100,00
|
99,61
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,13
|
97,48
|
97,16
|
99,69
|
100,00
|
99,59
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,30
|
97,48
|
96,94
|
99,61
|
100,00
|
99,63
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,75
|
97,48
|
96,77
|
99,73
|
100,00
|
99,72
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,60
|
97,48
|
97,06
|
99,80
|
100,00
|
99,63
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
105,97
|
97,48
|
96,66
|
99,46
|
100,00
|
99,68
|
2
|
Đường dây
|
108,79
|
100,00
|
101,39
|
100,00
|
100,00
|
99,15
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,07
|
100,00
|
101,62
|
99,99
|
100,00
|
99,63
|
III
|
CÔNG
TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
113,82
|
97,48
|
98,89
|
100,11
|
100,00
|
99,14
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
134,75
|
97,48
|
96,79
|
100,02
|
100,00
|
99,72
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,78
|
97,48
|
97,16
|
100,02
|
100,00
|
99,67
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
136,23
|
97,48
|
98,66
|
100,13
|
100,00
|
99,29
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
130,21
|
97,48
|
99,16
|
100,06
|
100,00
|
99,08
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
110,77
|
97,48
|
97,34
|
99,61
|
100,00
|
99,54
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
108,46
|
97,48
|
97,02
|
99,63
|
100,00
|
99,65
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
105,64
|
97,48
|
97,47
|
99,52
|
100,00
|
99,55
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,50
|
97,48
|
96,47
|
99,70
|
100,00
|
99,77
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
104,82
|
97,48
|
97,01
|
99,49
|
100,00
|
99,53
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
168,93
|
97,48
|
98,59
|
100,41
|
100,00
|
99,19
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 11/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
10/2019
|
1
|
Xi măng
|
106,03
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
217,11
|
100,61
|
3
|
Đá xây dựng
|
126,98
|
100,00
|
4
|
Gạch không nung
|
84,98
|
100,00
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
101,56
|
98,49
|
7
|
Nhựa đường
|
77,96
|
98,39
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
84,87
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
124,77
|
100,00
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
125,74
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,29
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 12/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
11/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,74
|
100,16
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
102,53
|
100,20
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,71
|
100,21
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,47
|
100,23
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
103,01
|
100,21
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,36
|
100,13
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,99
|
100,15
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,81
|
100,17
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,35
|
100,27
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
102,00
|
100,15
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
101,52
|
100,10
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,27
|
100,18
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,38
|
100,17
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,53
|
100,38
|
2
|
Đường dây
|
107,16
|
100,02
|
3
|
Trạm biến áp
|
105,75
|
99,94
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,11
|
100,10
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,95
|
100,15
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,61
|
100,08
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
126,54
|
100,20
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
116,43
|
100,13
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
105,99
|
100,08
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,29
|
100,08
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,17
|
100,03
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,47
|
100,17
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,09
|
100,03
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
131,48
|
100,37
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá tháng 12/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
11/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,23
|
100,19
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
101,68
|
100,30
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,34
|
100,29
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,31
|
100,29
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ thông
|
102,42
|
100,30
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
100,53
|
100,18
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,37
|
100,22
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,36
|
100,25
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,24
|
100,31
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa
|
101,78
|
100,18
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
100,76
|
100,15
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
101,69
|
100,24
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,38
|
100,21
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,38
|
100,41
|
2
|
Đường dây
|
107,38
|
100,05
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,28
|
100,02
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,24
|
100,12
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
117,73
|
100,16
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,71
|
100,09
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa
asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
128,05
|
100,22
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
117,32
|
100,16
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua
đường
|
106,03
|
100,09
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,22
|
100,10
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,00
|
100,04
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,44
|
100,18
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
100,69
|
100,04
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
133,64
|
100,40
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá tháng 12/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
11/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,77
|
97,48
|
96,93
|
100,30
|
100,00
|
100,01
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
104,04
|
97,48
|
97,16
|
100,44
|
100,00
|
100,01
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,98
|
97,48
|
97,14
|
100,45
|
100,00
|
100,01
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,73
|
97,48
|
97,16
|
100,46
|
100,00
|
100,01
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,28
|
97,48
|
97,19
|
100,49
|
100,00
|
100,02
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,03
|
97,48
|
96,86
|
100,26
|
100,00
|
100,01
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,18
|
97,48
|
97,51
|
100,30
|
100,00
|
100,02
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,98
|
97,48
|
96,99
|
100,35
|
100,00
|
100,02
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,31
|
97,48
|
97,03
|
100,40
|
100,00
|
100,01
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,37
|
97,48
|
97,17
|
100,23
|
100,00
|
100,01
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,52
|
97,48
|
96,95
|
100,22
|
100,00
|
100,01
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường,
Xã
|
104,12
|
97,48
|
96,77
|
100,35
|
100,00
|
100,00
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,92
|
97,48
|
97,07
|
100,29
|
100,00
|
100,01
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,62
|
97,48
|
96,67
|
100,61
|
100,00
|
100,01
|
2
|
Đường dây
|
108,85
|
100,00
|
101,42
|
100,05
|
100,00
|
100,03
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,10
|
100,00
|
101,63
|
100,02
|
100,00
|
100,01
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
114,04
|
97,48
|
98,91
|
100,19
|
100,00
|
100,02
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
135,11
|
97,48
|
96,79
|
100,27
|
100,00
|
100,00
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,91
|
97,48
|
97,17
|
100,12
|
100,00
|
100,01
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
136,58
|
97,48
|
98,68
|
100,26
|
100,00
|
100,02
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
130,50
|
97,48
|
99,19
|
100,22
|
100,00
|
100,03
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
110,92
|
97,48
|
97,35
|
100,14
|
100,00
|
100,01
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
108,62
|
97,48
|
97,03
|
100,14
|
100,00
|
100,01
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
105,71
|
97,48
|
97,48
|
100,06
|
100,00
|
100,01
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,86
|
97,48
|
96,48
|
100,32
|
100,00
|
100,01
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
104,90
|
97,48
|
97,03
|
100,07
|
100,00
|
100,02
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
170,00
|
97,48
|
98,61
|
100,63
|
100,00
|
100,02
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá tháng 12/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Tháng
11/2019
|
1
|
Xi măng
|
106,03
|
100,00
|
2
|
Cát xây dựng
|
218,85
|
100,80
|
3
|
Đá xây dựng
|
126,98
|
100,00
|
4
|
Gạch không nung
|
91,35
|
107,49
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
101,56
|
100,00
|
7
|
Nhựa đường
|
78,38
|
100,54
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
84,87
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
124,77
|
100,00
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê
tông ly tâm
|
125,74
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,29
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt
thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
BẢNG
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý IV/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
III/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,70
|
99,64
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
102,47
|
99,81
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,63
|
99,95
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,37
|
100,17
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
102,93
|
99,87
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,34
|
99,66
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,94
|
99,74
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,75
|
99,90
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,26
|
99,73
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
101,97
|
99,68
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
101,53
|
99,47
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,20
|
99,89
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,31
|
100,14
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,39
|
99,51
|
2
|
Đường dây
|
107,14
|
100,13
|
3
|
Trạm biến áp
|
105,80
|
99,96
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,02
|
100,91
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,85
|
101,01
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,56
|
100,28
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
126,35
|
101,71
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
116,33
|
100,88
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,03
|
99,64
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,32
|
99,76
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,26
|
99,24
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,43
|
100,07
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,15
|
99,54
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
131,06
|
103,37
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá Quý IV/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
III/2019
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,18
|
99,61
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
101,58
|
99,78
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,22
|
99,95
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,17
|
100,22
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ thông
|
102,29
|
99,86
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
100,49
|
99,60
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,29
|
99,69
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,27
|
99,89
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,12
|
99,70
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
101,75
|
99,66
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
100,76
|
99,37
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
101,60
|
99,88
|
7.2
|
Trụ sở các Sở,
Ban, Ngành
|
105,29
|
100,18
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,23
|
99,48
|
2
|
Đường dây
|
107,35
|
100,16
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,27
|
100,05
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
107,14
|
100,98
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
117,62
|
101,08
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,64
|
100,30
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
127,84
|
101,82
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
117,20
|
100,96
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,07
|
99,61
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,25
|
99,75
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,10
|
99,20
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,39
|
100,08
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
100,75
|
99,50
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
133,17
|
103,60
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU,
NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá Quý IV/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
III/2019
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
101,69
|
97,48
|
97,02
|
99,43
|
100,00
|
99,63
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
103,87
|
97,48
|
97,28
|
99,69
|
100,00
|
99,51
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,78
|
97,48
|
97,28
|
99,96
|
100,00
|
99,46
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
108,50
|
97,48
|
97,29
|
100,35
|
100,00
|
99,51
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ thông
|
106,06
|
97,48
|
97,32
|
99,78
|
100,00
|
99,53
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,96
|
97,48
|
96,95
|
99,46
|
100,00
|
99,62
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,06
|
97,48
|
97,65
|
99,62
|
100,00
|
99,45
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,84
|
97,48
|
97,10
|
99,86
|
100,00
|
99,57
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,16
|
97,48
|
97,15
|
99,64
|
100,00
|
99,53
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,32
|
97,48
|
97,30
|
99,57
|
100,00
|
99,52
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,51
|
97,48
|
97,06
|
99,13
|
100,00
|
99,55
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
103,97
|
97,48
|
96,86
|
99,84
|
100,00
|
99,67
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,78
|
97,48
|
97,18
|
100,28
|
100,00
|
99,56
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,38
|
97,48
|
96,76
|
99,25
|
100,00
|
99,62
|
2
|
Đường dây
|
108,81
|
100,00
|
101,69
|
100,19
|
100,00
|
99,00
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,08
|
100,00
|
101,75
|
100,06
|
100,00
|
99,57
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
113,85
|
97,48
|
99,18
|
101,63
|
100,00
|
98,98
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
134,86
|
97,48
|
96,88
|
101,86
|
100,00
|
99,66
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,82
|
97,48
|
97,27
|
100,43
|
100,00
|
99,61
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
136,29
|
97,48
|
98,91
|
102,25
|
100,00
|
99,14
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
130,28
|
97,48
|
99,48
|
101,50
|
100,00
|
98,91
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
110,97
|
97,48
|
97,49
|
99,51
|
100,00
|
99,45
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
108,65
|
97,48
|
97,14
|
99,66
|
100,00
|
99,58
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
105,83
|
97,48
|
97,62
|
98,78
|
100,00
|
99,46
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,73
|
97,48
|
96,55
|
100,28
|
100,00
|
99,73
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
105,02
|
97,48
|
97,17
|
98,96
|
100,00
|
99,44
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
169,06
|
97,48
|
98,86
|
105,84
|
100,00
|
99,04
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU
XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá Quý IV/2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Quý
III/2019
|
1
|
Xi măng
|
106,03
|
103,11
|
2
|
Cát xây dựng
|
217,25
|
108,06
|
3
|
Đá xây dựng
|
126,98
|
99,22
|
4
|
Gạch không nung
|
87,10
|
102,50
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
100,00
|
6
|
Thép xây dựng
|
102,07
|
95,15
|
7
|
Nhựa đường
|
78,53
|
100,01
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
100,00
|
9
|
Gạch lát
|
84,87
|
100,00
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
88,19
|
100,00
|
11
|
Kính xây dựng
|
115,06
|
100,00
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
124,77
|
104,32
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
125,74
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,29
|
100,00
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
100,00
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Bảng
1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá năm 2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Năm
2018
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,97
|
100,26
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường mầm non
|
102,60
|
100,19
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,63
|
99,84
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
104,11
|
99,73
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
102,99
|
99,97
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
101,66
|
100,14
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
103,16
|
100,24
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,86
|
99,84
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,39
|
100,10
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn
hóa
|
102,27
|
99,99
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
102,05
|
100,12
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
102,31
|
99,86
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
105,18
|
99,59
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,76
|
99,42
|
2
|
Đường dây
|
107,00
|
100,04
|
3
|
Trạm biến áp
|
105,89
|
100,52
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,17
|
99,01
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
115,82
|
98,62
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,26
|
99,84
|
IV
|
CÔNG
TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập
nhựa, đường láng nhựa
|
124,36
|
100,00
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
115,38
|
98,13
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,39
|
99,93
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,57
|
99,76
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,96
|
100,67
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,28
|
99,75
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình
kênh bê tông xi măng
|
101,64
|
100,16
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
127,42
|
95,90
|
Bảng
2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
công trình
|
Chỉ
số giá năm 2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Năm
2018
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
100,47
|
100,20
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
2.1
|
Công trình trường
mầm non
|
101,70
|
100,01
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
103,19
|
99,63
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
103,84
|
99,54
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
102,33
|
99,76
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
100,83
|
100,00
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
102,53
|
100,09
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
103,36
|
99,57
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
104,24
|
100,02
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
102,06
|
99,93
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
101,34
|
99,98
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường, Xã
|
101,69
|
99,68
|
7.2
|
Trụ sở các Sở,
Ban, Ngành
|
105,12
|
99,41
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
103,61
|
99,32
|
2
|
Đường dây
|
107,17
|
99,95
|
3
|
Trạm biến áp
|
106,21
|
100,03
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
106,22
|
98,87
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
116,51
|
98,49
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
106,31
|
99,76
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
125,69
|
99,95
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
116,17
|
97,93
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
106,44
|
99,87
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1 nhịp
|
104,50
|
99,69
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
102,82
|
100,66
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
104,23
|
99,71
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
101,26
|
100,10
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
129,21
|
95,59
|
Bảng
3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Chỉ
số giá năm 2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Năm
2018
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình nhà chung cư cao tầng
|
102,12
|
97,48
|
97,02
|
100,31
|
100,00
|
99,93
|
2
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình trường
mầm non
|
104,06
|
97,48
|
97,30
|
100,02
|
100,00
|
99,85
|
2.2
|
Công trình trường tiểu học
|
106,72
|
97,48
|
97,34
|
99,44
|
100,00
|
99,67
|
2.3
|
Công trình trường trung học cơ sở
|
107,97
|
97,48
|
97,31
|
99,30
|
100,00
|
99,83
|
2.4
|
Công trình trường trung học phổ
thông
|
106,12
|
97,48
|
97,35
|
99,61
|
100,00
|
99,79
|
2.5
|
Công trình trường cao đẳng và đại học
|
102,46
|
97,48
|
96,96
|
100,00
|
100,00
|
99,91
|
3
|
Công trình y tế
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bệnh viện
|
104,37
|
97,48
|
97,73
|
100,14
|
100,00
|
99,60
|
3.2
|
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện
|
105,97
|
97,48
|
97,10
|
99,40
|
100,00
|
99,91
|
4
|
Công trình thể thao
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Công trình nhà thi đấu đa năng
|
106,32
|
97,48
|
97,17
|
100,03
|
100,00
|
99,84
|
5
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà
văn hóa
|
103,74
|
97,48
|
97,35
|
99,92
|
100,00
|
99,73
|
6
|
Công trình thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Khách sạn
|
103,38
|
97,48
|
97,09
|
99,99
|
100,00
|
99,82
|
7
|
Trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Trụ sở Phường,
Xã
|
104,12
|
97,48
|
96,84
|
99,51
|
100,00
|
100,02
|
7.2
|
Trụ sở các Sở, Ban, Ngành
|
108,53
|
97,48
|
97,21
|
99,19
|
100,00
|
99,82
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà kho, nhà xưởng
|
106,97
|
97,48
|
96,69
|
98,98
|
100,00
|
100,18
|
2
|
Đường dây
|
108,59
|
100,00
|
102,00
|
99,95
|
100,00
|
98,71
|
3
|
Trạm biến áp
|
108,00
|
100,00
|
101,73
|
100,04
|
100,00
|
99,96
|
III
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
112,26
|
97,48
|
99,47
|
98,27
|
100,00
|
98,78
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
132,81
|
97,48
|
96,88
|
97,61
|
100,00
|
99,95
|
3
|
Công trình chiếu sáng
|
109,37
|
97,48
|
97,29
|
99,70
|
100,00
|
99,84
|
IV
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa,
đường láng nhựa
|
133,52
|
97,48
|
99,18
|
100,02
|
100,00
|
98,85
|
1.2
|
Đường bê tông xi măng
|
128,53
|
97,48
|
99,83
|
97,00
|
100,00
|
98,56
|
2
|
Công trình cầu
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cầu vượt qua đường
|
111,53
|
97,48
|
97,55
|
99,86
|
100,00
|
99,68
|
2.2
|
Cầu đơn giản 1
nhịp
|
109,06
|
97,48
|
97,15
|
99,54
|
100,00
|
99,87
|
2.3
|
Cầu liên tục nhiều nhịp
|
107,12
|
97,48
|
97,70
|
101,27
|
100,00
|
99,61
|
3
|
Công trình hầm
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hầm đi bộ
|
111,43
|
97,48
|
96,50
|
99,41
|
100,00
|
100,11
|
V
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình kênh bê tông xi măng
|
106,20
|
97,48
|
97,22
|
100,23
|
100,00
|
99,71
|
2
|
Công trình trên kênh và bờ bao các
loại
|
161,11
|
97,48
|
99,14
|
93,12
|
100,00
|
98,80
|
Bảng
4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM
2015 = 100)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Loại
vật liệu
|
Chỉ
số giá năm 2019 so với
|
Năm
gốc 2015
|
Năm
2018
|
1
|
Xi măng
|
103,35
|
100,90
|
2
|
Cát xây dựng
|
203,56
|
90,71
|
3
|
Đá xây dựng
|
127,61
|
97,98
|
4
|
Gạch không nung
|
82,58
|
105,96
|
5
|
Gỗ xây dựng
|
74,51
|
99,29
|
6
|
Thép xây dựng
|
107,25
|
97,71
|
7
|
Nhựa đường
|
77,15
|
110,40
|
8
|
Bê tông nhựa nóng
|
121,54
|
107,76
|
9
|
Gạch lát
|
84,24
|
102,29
|
10
|
Vật liệu tấm lợp, bao che
|
87,69
|
101,05
|
11
|
Kính xây dựng
|
116,81
|
96,19
|
12
|
Sơn và vật liệu sơn
|
115,61
|
110,10
|
13
|
Vật tư ngành điện
|
107,97
|
100,00
|
14
|
Vật tư đường ống
nước
|
100,00
|
100,00
|
15
|
Ống cống bê tông ly tâm
|
125,74
|
100,00
|
16
|
Vải địa kỹ thuật
|
115,29
|
110,23
|
17
|
Cọc bê tông cốt thép
|
90,93
|
100,00
|
18
|
Bê tông thương phẩm
|
99,29
|
104,76
|
19
|
Vật liệu chống thấm
|
102,08
|
100,00
|
Quyết định 1250/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số giá xây dựng các tháng (từ tháng 7 đến tháng 12), Quý III, Quý IV và cả năm 2019 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1250/QĐ-UBND ngày 09/04/2020 công bố Chỉ số giá xây dựng các tháng (từ tháng 7 đến tháng 12), Quý III, Quý IV và cả năm 2019 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
2.525
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|