|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1238/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới Lạng Sơn 2021 2025
Số hiệu:
|
1238/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lương Trọng Quỳnh
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1238/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 25
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH LẠNG
SƠN, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
46-NQ/TU ngày 08/9/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về xây dựng nông thôn mới
tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Kết luận số
1075-KL/TU ngày 29/6/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại kỳ họp thứ 21, ngày
29/6/2022;
Căn cứ Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án
xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 84/TTr-SNN ngày 19/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề án xây dựng nông
thôn mới tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021- 2025.
Điều 2.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban,
ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Các Bộ: KHĐT, TC, NN&PTNT;
- Văn phòng ĐP NTM TW;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UB MTTQ, đoàn thể, tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Ban Xây dựng Đảng, Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Huyện ủy, Thành ủy thành phố Lạng Sơn;
- Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(PVĐ)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
Biểu 1A:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI THEO BỘ TIÊU CHÍ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐẾN
HẾT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Tiêu chí
|
Thành phố
|
Tràng Định
|
Văn Lãng
|
Bình Gia
|
Bắc Sơn
|
Văn Quan
|
Cao Lộc
|
Lộc Bình
|
Đình Lập
|
Chi Lăng
|
Hữu Lũng
|
Tổng cộng
|
Tỉ lệ (%)
|
1. Quy hoạch
|
3
|
21
|
16
|
18
|
17
|
13
|
20
|
19
|
10
|
18
|
23
|
178
|
98.34
|
2. Giao thông
|
3
|
7
|
6
|
7
|
9
|
6
|
7
|
7
|
6
|
10
|
10
|
78
|
43.09
|
3. Thuỷ lợi
|
3
|
18
|
16
|
16
|
15
|
16
|
20
|
15
|
10
|
18
|
23
|
170
|
93.92
|
4. Điện
|
3
|
15
|
13
|
11
|
7
|
15
|
18
|
11
|
10
|
14
|
21
|
138
|
76.24
|
5. Trường học
|
3
|
7
|
6
|
7
|
8
|
8
|
7
|
6
|
8
|
7
|
7
|
74
|
40.88
|
6. Cơ sở vật chất văn hoá
|
3
|
7
|
5
|
6
|
7
|
6
|
7
|
6
|
6
|
7
|
7
|
67
|
37.02
|
7. Cơ sở hạ tầng thương mại
nông thôn
|
3
|
15
|
12
|
17
|
17
|
14
|
20
|
19
|
10
|
16
|
19
|
162
|
89.50
|
8. Thông tin và truyền thông
|
3
|
8
|
7
|
12
|
10
|
8
|
12
|
10
|
8
|
10
|
15
|
103
|
56.91
|
9. Nhà ở dân cư
|
3
|
15
|
7
|
13
|
9
|
9
|
17
|
14
|
6
|
16
|
20
|
129
|
71.27
|
10. Thu nhập
|
3
|
8
|
6
|
6
|
7
|
7
|
9
|
6
|
7
|
8
|
8
|
75
|
41.44
|
11.Hộ nghèo
|
3
|
10
|
8
|
6
|
11
|
6
|
11
|
7
|
6
|
13
|
13
|
94
|
51.93
|
12. Lao động có việc làm
|
3
|
21
|
16
|
18
|
17
|
16
|
20
|
19
|
10
|
18
|
22
|
180
|
99.45
|
13. Tổ chức sản xuất
|
3
|
20
|
9
|
10
|
11
|
14
|
10
|
10
|
7
|
14
|
12
|
120
|
66.30
|
14. Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
21
|
16
|
18
|
17
|
16
|
19
|
19
|
10
|
18
|
23
|
180
|
99.45
|
15. Y tế
|
3
|
17
|
10
|
13
|
14
|
13
|
16
|
19
|
10
|
14
|
18
|
147
|
81.22
|
16. Văn hoá
|
3
|
17
|
9
|
6
|
12
|
9
|
13
|
13
|
10
|
11
|
20
|
123
|
67.96
|
17. Môi trường và an toàn thực
phẩm
|
3
|
7
|
6
|
6
|
7
|
5
|
8
|
6
|
6
|
7
|
7
|
68
|
37.57
|
18. HT chính trị và tiếp cận
pháp luật
|
3
|
8
|
13
|
6
|
8
|
9
|
9
|
8
|
8
|
7
|
12
|
91
|
50.28
|
19. Quốc phòng và an ninh
|
3
|
21
|
14
|
17
|
16
|
14
|
18
|
18
|
10
|
18
|
22
|
171
|
94.48
|
Cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,348
|
|
Tỷ lệ đạt bình quân tiêu
chí/xã 2020
|
19.00
|
12.52
|
12.19
|
11.83
|
12.88
|
12.75
|
13.05
|
12.21
|
15.80
|
13.56
|
13.13
|
12.97
|
|
Biểu 1B
KẾT QUẢ MỨC ĐỘ ĐẠT TIÊU CHÍ
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐẾN HẾT NĂM 2020 THEO BỘ TIÊU CHÍ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Mức độ đạt/huyện
|
Thành phố
|
Tràng Định
|
Văn Lãng
|
Bình Gia
|
Bắc Sơn
|
Văn Quan
|
Cao Lộc
|
Lộc Bình
|
Đình Lập
|
Chi Lăng
|
Hữu Lũng
|
Tổng cộng
|
Tỉ lệ (%)
|
Số xã đạt 19 tiêu chí
|
3
|
6
|
5
|
6
|
7
|
5
|
7
|
6
|
6
|
7
|
7
|
65
|
35.91
|
Số xã đạt 18 tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 17 tiêu chí
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1
|
0.55
|
Số xã đạt 16 tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 15 tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
0.55
|
Số xã đạt 14 tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 13 tiêu chí
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
|
6
|
3.31
|
Số xã đạt 12 tiêu chí
|
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
6
|
3.31
|
Số xã đạt 11 tiêu chí
|
|
3
|
1
|
2
|
|
3
|
2
|
1
|
2
|
3
|
3
|
20
|
11.05
|
Số xã đạt 10 tiêu chí
|
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
4
|
2
|
|
|
6
|
20
|
11.05
|
Số xã đạt 9 tiêu chí
|
|
2
|
4
|
2
|
3
|
4
|
4
|
5
|
1
|
2
|
3
|
30
|
16.57
|
Số xã đạt 8 tiêu chí
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1
|
2
|
|
1
|
1
|
17
|
9.39
|
Số xã đạt 7 tiêu chí
|
|
1
|
0
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
|
2
|
|
11
|
6.08
|
Số xã đạt 6 tiêu chí
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1.66
|
Số xã đạt 5 tiêu chí
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0.55
|
Số xã đạt 4 tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 3 tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 2 tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt 1 tiêu chí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02:
TỔNG HỢP MỨC ĐỘ ĐẠT TIÊU CHÍ
THEO BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẾN HẾT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
TT
|
HUYỆN, TP
|
XÃ
|
SỐ TIÊU CHÍ ĐẠT
|
GHI CHÚ
|
1
|
TP Lạng Sơn
|
Mai Pha
|
14
|
|
2
|
Hoàng Đồng
|
14
|
|
3
|
Quảng Lạc
|
8
|
|
4
|
Tràng Định
|
Đại Đồng
|
10
|
|
5
|
Tri Phương
|
6
|
|
6
|
Chi Lăng
|
9
|
|
7
|
Đề Thám
|
3
|
|
8
|
Hùng Sơn
|
1
|
|
9
|
Cao Minh
|
1
|
|
10
|
Văn Lãng
|
Hoàng Văn Thụ
|
10
|
|
11
|
Tân Thanh
|
8
|
|
12
|
Bắc Việt
|
5
|
|
13
|
Bắc Hùng
|
5
|
|
14
|
Bình Gia
|
Bình La
|
1
|
|
15
|
Hoàng Văn Thụ
|
5
|
|
16
|
Tân Văn
|
13
|
|
17
|
Mông Ân
|
5
|
|
18
|
Bắc Sơn
|
Bắc Quỳnh
|
8
|
|
19
|
Đồng Ý
|
9
|
|
20
|
Chiến Thắng
|
14
|
|
21
|
Vũ Sơn
|
4
|
|
22
|
Hưng Vũ
|
2
|
|
23
|
Nhất Tiến
|
5
|
|
24
|
Văn Quan
|
Tân Đoàn
|
6
|
|
25
|
Tràng Phái
|
3
|
|
26
|
Yên Phúc
|
1
|
|
27
|
Cao Lộc
|
Gia Cát
|
6
|
|
28
|
Hải Yến
|
14
|
|
29
|
Yên Trạch
|
3
|
|
30
|
Hồng Phong
|
3
|
|
31
|
Tân Thành
|
3
|
|
32
|
Lộc Bình
|
Tú Đoạn
|
7
|
|
33
|
Yên Khoái
|
7
|
|
34
|
Hữu Khánh
|
12
|
|
35
|
Đồng Bục
|
9
|
|
36
|
Đình Lập
|
Đình Lập
|
12
|
|
37
|
Cường Lợi
|
14
|
|
38
|
Bính Xá
|
4
|
|
39
|
Bắc Xa
|
5
|
|
40
|
Bắc Lãng
|
3
|
|
41
|
Chi Lăng
|
Chi Lăng
|
14
|
|
42
|
Vạn Linh
|
8
|
|
43
|
Hòa Bình
|
8
|
|
44
|
Bằng Mạc
|
10
|
|
45
|
Mai Sao
|
10
|
|
46
|
Gia Lộc
|
6
|
|
47
|
Hữu Lũng
|
Tân Thành
|
14
|
|
48
|
Minh Sơn
|
7
|
|
49
|
Đồng Tân
|
5
|
|
50
|
Cai Kinh
|
6
|
|
51
|
Sơn Hà
|
7
|
|
|
Bình quân TC/xã
|
|
7.20
|
|
Biểu 3A
NHIỆM VỤ MỨC ĐỘ ĐẠT CHUẨN TỪNG
TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI ĐẾN HẾT 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
STT
|
Tiêu chí
|
Thành phố
|
Tràng Định
|
Văn Lãng
|
Bình Gia
|
Bắc Sơn
|
Văn Quan
|
Cao Lộc
|
Lộc Bình
|
Đình Lập
|
Chi Lăng
|
Hữu Lũng
|
Tổng cộng
|
Tỉ lệ (%)
|
1
|
Quy hoạch
|
3
|
21
|
16
|
18
|
17
|
16
|
20
|
19
|
10
|
18
|
23
|
181
|
100.0%
|
2
|
Giao thông
|
3
|
12
|
12
|
11
|
14
|
13
|
14
|
12
|
11
|
13
|
13
|
128
|
70.7%
|
3
|
Thuỷ lợi và phòng, chống
thiên tai
|
3
|
21
|
16
|
18
|
17
|
16
|
20
|
19
|
10
|
18
|
23
|
181
|
100.0%
|
4
|
Điện
|
3
|
16
|
14
|
13
|
15
|
13
|
17
|
15
|
10
|
18
|
21
|
155
|
85.6%
|
5
|
Trường học
|
3
|
11
|
10
|
10
|
12
|
12
|
12
|
11
|
10
|
12
|
13
|
116
|
64.1%
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hoá
|
3
|
12
|
11
|
11
|
13
|
13
|
13
|
12
|
11
|
13
|
4
|
116
|
64.1%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng TM nông thôn
|
3
|
17
|
13
|
14
|
14
|
13
|
16
|
16
|
10
|
15
|
19
|
150
|
82.9%
|
8
|
Thông tin và truyền thông
|
3
|
12
|
12
|
12
|
14
|
12
|
12
|
12
|
11
|
14
|
16
|
130
|
71.8%
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
3
|
15
|
11
|
13
|
13
|
11
|
15
|
17
|
10
|
17
|
20
|
145
|
80.1%
|
10
|
Thu nhập
|
3
|
11
|
11
|
11
|
15
|
11
|
13
|
12
|
11
|
15
|
14
|
127
|
70.2%
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
3
|
11
|
11
|
11
|
14
|
10
|
12
|
12
|
10
|
14
|
14
|
122
|
67.4%
|
12
|
Lao động
|
3
|
21
|
16
|
18
|
17
|
16
|
20
|
19
|
10
|
18
|
23
|
181
|
100.0%
|
13
|
Tổ chức SX và PTKT nông thôn
|
3
|
12
|
11
|
12
|
13
|
11
|
13
|
12
|
11
|
14
|
14
|
126
|
69.6%
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
21
|
16
|
18
|
17
|
16
|
20
|
19
|
10
|
18
|
23
|
181
|
100.0%
|
15
|
Y tế
|
3
|
13
|
12
|
12
|
13
|
12
|
13
|
14
|
10
|
14
|
15
|
131
|
72.4%
|
16
|
Văn hoá
|
3
|
19
|
15
|
15
|
17
|
14
|
18
|
17
|
10
|
16
|
19
|
163
|
90.1%
|
17
|
Môi trường và AT thực phẩm
|
3
|
12
|
11
|
12
|
13
|
11
|
13
|
12
|
11
|
14
|
14
|
126
|
69.6%
|
18
|
HT chính trị và tiếp cận Pháp
luật
|
3
|
13
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
12
|
10
|
13
|
14
|
125
|
69.1%
|
19
|
Quốc phòng và an ninh
|
3
|
21
|
16
|
18
|
17
|
16
|
20
|
19
|
10
|
18
|
23
|
181
|
100.0%
|
|
Cộng toàn tỉnh
|
57
|
291
|
246
|
259
|
277
|
248
|
293
|
281
|
196
|
292
|
325
|
2,765
|
|
|
Tỷ lệ đạt bình quân tiêu
chí/xã
|
19.00
|
13.86
|
15.38
|
14.39
|
16.29
|
15.50
|
14.65
|
14.79
|
19.60
|
16.22
|
14.13
|
15.28
|
|
Biểu 3B
NHIỆM VỤ MỨC ĐỘ ĐẠT CHUẨN TỪNG
TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO ĐẾN HẾT 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
STT
|
Tiêu chí
|
Thành phố
|
Tràng Định
|
Văn Lãng
|
Bình Gia
|
Bắc Sơn
|
Văn Quan
|
Cao Lộc
|
Lộc Bình
|
Đình Lập
|
Chi Lăng
|
Hữu Lũng
|
Tổng cộng
|
Tỉ lệ (%)
|
1
|
Quy hoạch
|
3
|
11
|
11
|
10
|
13
|
11
|
11
|
11
|
10
|
12
|
12
|
115
|
100.0%
|
2
|
Giao thông
|
3
|
4
|
4
|
3
|
4
|
3
|
4
|
4
|
4
|
5
|
4
|
42
|
36.5%
|
3
|
Thuỷ lợi và phòng, chống
thiên tai
|
3
|
4
|
4
|
3
|
5
|
4
|
4
|
4
|
5
|
5
|
4
|
45
|
39.1%
|
4
|
Điện
|
3
|
6
|
6
|
5
|
8
|
6
|
7
|
6
|
10
|
9
|
9
|
75
|
65.2%
|
5
|
Giáo dục
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
34
|
29.6%
|
6
|
Văn hoá
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
2
|
3
|
3
|
3
|
4
|
3
|
32
|
27.8%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng TM nông thôn
|
3
|
4
|
4
|
4
|
5
|
5
|
5
|
4
|
5
|
6
|
5
|
50
|
43.5%
|
8
|
Thông tin và truyền thông
|
3
|
4
|
4
|
4
|
5
|
5
|
5
|
4
|
5
|
6
|
5
|
50
|
43.5%
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
3
|
5
|
4
|
4
|
4
|
5
|
5
|
4
|
5
|
6
|
5
|
50
|
43.5%
|
10
|
Thu nhập
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
4
|
35
|
30.4%
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
4
|
35
|
30.4%
|
12
|
Lao động
|
3
|
9
|
8
|
8
|
9
|
7
|
8
|
8
|
10
|
10
|
10
|
90
|
78.3%
|
13
|
Tổ chức SX và PTKT nông thôn
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
4
|
4
|
35
|
30.4%
|
14
|
Y Tế
|
3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
5
|
5
|
4
|
45
|
39.1%
|
15
|
Hành chính công
|
3
|
5
|
4
|
4
|
4
|
5
|
5
|
4
|
5
|
6
|
5
|
50
|
43.5%
|
16
|
Tiếp cận pháp luật
|
3
|
5
|
5
|
4
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6
|
6
|
6
|
55
|
47.8%
|
17
|
Môi trường
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
4
|
35
|
30.4%
|
18
|
Chất lượng môi trường sống
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
4
|
35
|
30.4%
|
19
|
Quốc phòng và an ninh
|
3
|
11
|
11
|
10
|
13
|
11
|
11
|
11
|
10
|
12
|
12
|
115
|
100.0%
|
|
Cộng toàn tỉnh
|
57
|
93
|
90
|
82
|
100
|
91
|
95
|
90
|
102
|
115
|
108
|
1,023
|
|
|
Tỷ lệ đạt bình quân tiêu
chí/xã
|
19.00
|
4.43
|
5.63
|
4.56
|
5.88
|
5.69
|
4.75
|
4.74
|
10.20
|
6.39
|
4.70
|
8.90
|
|
Biểu 4:
DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG
THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
STT
|
Tên huyện, xã
|
Năm phấn đấu đạt chuẩn
|
Ghi chú
|
I
|
Huyện Chi Lăng
|
|
|
1
|
Xã Quan Sơn
|
2021
|
Khu vực I
|
2
|
Thượng Cường
|
2022
|
Khu vực II
|
3
|
Nhân Lý
|
2023
|
Khu vực I
|
4
|
Vân Thủy
|
2024
|
Khu vực III
|
5
|
Chiến Thắng
|
2025
|
Khu vực III
|
II
|
Huyện Tràng Định
|
|
|
6
|
Quốc khánh
|
2021
|
Khu vực I
|
7
|
Quốc Việt
|
2022
|
Khu vực I
|
8
|
Kháng Chiến
|
2023
|
Khu vực II
|
9
|
Tân Minh
|
2024
|
Khu vực III
|
10
|
Vĩnh Tiến
|
2025
|
Khu vực III
|
III
|
Huyện Văn Lãng
|
|
|
11
|
Tân Mỹ Trùng Khánh
|
2021
|
Khu vực I
|
12
|
2022
|
Khu vực I
|
13
|
Thanh Long
|
2023
|
Khu vực I
|
14
|
Hồng Thái
|
2024
|
Khu vực III
|
15
|
Tân Tác
|
2025
|
Khu vực III
|
IV
|
Huyện Cao Lộc
|
|
|
13
|
Hợp Thành
|
2021
|
Khu vực I
|
17
|
Thụy Hùng
|
2022
|
Khu vực I
|
18
|
Bảo Lâm
|
2023
|
Khu vực I
|
19
|
Cao Lâu
|
2024
|
Khu vực II
|
20
|
Hòa Cư
|
2025
|
Khu vực III
|
V
|
Huyện Hữu Lũng
|
|
|
21
|
Yên Thinh
|
2021
|
Khu vực I
|
22
|
Hồ Sơn
|
2022
|
Khu vực I
|
23
|
Đồng Tiến
|
2023
|
Khu vực II
|
27
|
Minh Tiến
|
2024
|
Khu vực I
|
25
|
Quyết Thắng
|
2024
|
Khu vực III
|
26
|
Yên Vượng
|
2025
|
Khu vực I
|
VI
|
Huyện Đình Lập
|
|
|
27
|
Thái Bình
|
2021
|
Khu vực I
|
28
|
Châu Sơn
|
2022
|
Khu vực III
|
29
|
Lâm Ca
|
2023
|
Khu vực III
|
30
|
Đồng Thắng
|
2024
|
Khu vực III
|
VII
|
Huyện Lộc Bình
|
|
|
31
|
Khánh Xuân
|
2021
|
Khu vực I
|
32
|
Tam Gia
|
2022
|
Khu vực III
|
33
|
Tĩnh Bắc
|
2023
|
Khu vực III
|
34
|
Thống Nhất
|
2024
|
Khu vực III
|
35
|
Xuân Dương
|
2025
|
Khu vực III
|
VIII
|
Huyện Bình Gia
|
|
|
36
|
Thiện Long
|
2021
|
Khu vực I
|
37
|
Thiện Hòa
|
2022
|
Khu vực III
|
38
|
Hồng Phong
|
2023
|
Khu vực III
|
39
|
Hoa Thám
|
2024
|
Khu vực III
|
40
|
Thiện Thuật
|
2025
|
Khu vực III
|
IX
|
Huyện Bắc Sơn
|
|
|
41
|
Vũ Lễ
|
2021
|
Khu vực I
|
42
|
Vũ Lăng
|
2022
|
Khu vực I
|
43
|
Long Đống
|
2023
|
Khu vực II
|
44
|
Tân Thành
|
2024
|
Khu vực III
|
45
|
Nhất Hòa
|
2025
|
Khu vực III
|
X
|
Huyện Văn Quan
|
|
|
46
|
Điềm He
|
2021
|
Khu vực I
|
47
|
Bình Phúc
|
2022
|
Khu vực III
|
48
|
Liên Hội
|
2023
|
Khu vực III
|
49
|
Trấn Ninh
|
2024
|
Khu vực III
|
50
|
Khánh Khê
|
2025
|
Khu vực III
|
Biểu 5:
DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG
THÔN MỚI NÂNG CAO GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
TT
|
Huyện, TP
|
Xã
|
Dự kiến năm phấn đấu đạt chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
TP Lạng Sơn
|
Quảng Lạc
|
2022
|
|
2
|
Tràng Định
|
Chi Lăng
|
2022
|
|
3
|
Tri Phương
|
2024
|
|
4
|
Văn Lãng
|
Hoàng Văn Thụ
|
2021
|
|
5
|
Hoàng Việt
|
2024
|
|
6
|
Tân Mỹ
|
2025
|
|
7
|
Bình Gia
|
Tân Văn
|
2023
|
|
8
|
Bắc Sơn
|
Đồng Ý
|
2021
|
|
9
|
Bắc Quỳnh
|
2022
|
|
10
|
Vũ Sơn
|
2024
|
|
11
|
Văn Quan
|
Điềm He
|
2023
|
|
12
|
Yên Phúc
|
2025
|
|
13
|
Cao Lộc
|
Gia Cát
|
2022
|
|
14
|
Yên Trạch
|
2024
|
|
15
|
Lộc Bình
|
Hữu Khánh
|
2021
|
|
16
|
Khánh Xuân
|
2023
|
|
17
|
Yên Khoái
|
2024
|
|
18
|
Đình Lập
|
Đình Lập
|
2021
|
|
19
|
Bắc Lãng
|
2022
|
|
20
|
Thái Bình
|
2024
|
|
21
|
Chi Lăng
|
Bằng Mạc
|
2021
|
|
22
|
Mai Sao
|
2023
|
|
23
|
Y Tịch
|
2025
|
|
24
|
Hữu Lũng
|
Sơn Hà
|
2022
|
|
25
|
Cai Kinh
|
2024
|
|
Biểu 6:
DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG
THÔN MỚI KIỂU MẪU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
TT
|
Huyện, TP
|
Xã
|
Năm phấn đấu đạt chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
TP Lạng Sơn
|
Hoàng Đồng
|
2023
|
|
2
|
Tràng Định
|
Tri Phương
|
2025
|
|
3
|
Văn Lãng
|
Hoàng Văn Thụ
|
2025
|
|
4
|
Bình Gia
|
Tân Văn
|
2025
|
|
5
|
Bắc Sơn
|
Đồng Ý
|
2023
|
|
6
|
Bắc Quỳnh
|
2024
|
|
7
|
Văn Quan
|
Điềm He
|
2025
|
|
8
|
Cao Lộc
|
Hải Yến
|
2025
|
|
9
|
Lộc Bình
|
Khánh Xuân
|
2024
|
|
10
|
Đình Lập
|
Cường Lợi
|
2024
|
|
11
|
Chi Lăng
|
Chi Lăng
|
2022
|
|
12
|
Hữu Lũng
|
Cai Kinh
|
2025
|
|
Biểu 7:
KHỐI LƯỢNG NHU CẦU ĐẦU TƯ CÁC HẠNG
MỤC THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Tổng khối lượng
|
Phân theo năm
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
I.
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao thông
|
Km
|
1,750
|
350
|
350
|
350
|
350
|
350
|
2
|
Thủy lợi
|
Công trình
|
215
|
43
|
45
|
42
|
42
|
43
|
3
|
Điện nông thôn
|
Công trình
|
47
|
5
|
10
|
12
|
10
|
10
|
4
|
Trường học
|
Trường
|
228
|
|
26
|
77
|
59
|
66
|
5
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Sân thể thao xã
|
Sân
|
35
|
6
|
6
|
7
|
8
|
8
|
b
|
CSVC văn hóa xã (Nhà văn
hóa xã)
|
Nhà
|
47
|
7
|
10
|
10
|
10
|
10
|
c
|
CSVC văn hóa thôn
|
Nhà
|
699
|
169
|
140
|
130
|
130
|
130
|
6
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông
thôn
|
Công trình
|
13
|
1
|
3
|
2
|
5
|
2
|
7
|
Hệ thống CSVC thông tin và
truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đài truyền thanh xã
|
Đài
|
17
|
7
|
5
|
5
|
|
|
b
|
Nâng cấp, sửa chữa, chuyển
đổi từ đài truyền thanh FM sang đài IP (khu vực I và II)
|
Đài
|
80
|
|
10
|
25
|
25
|
20
|
c
|
Lắp đặt các điểm phát Wifi
miễn phí xã nâng cao
|
Điểm
|
111
|
21
|
15
|
15
|
30
|
30
|
d
|
Duy trì, xử lý sự cố hệ thống
trên trang thông tin điện tử cấp xã
|
Trang/xã
|
37
|
7
|
5
|
5
|
10
|
10
|
8
|
Trạm y tế xã
|
Trạm
|
50
|
|
13
|
13
|
12
|
12
|
9
|
Công trình cung cấp nước sinh
hoạt
|
Công trình
|
30
|
|
|
10
|
10
|
10
|
II.
|
Các chương trình, đề án
của TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình mỗi xã một sản
phẩm (OCOP)
|
Sản phẩm
|
> 50
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình KHCN phục vụ XD
NTM
|
Đề tài/dự án
|
9
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình phát triển du lịch
nông thôn trong xây dựng nông thôn mới
|
Điểm du lịch
|
17
|
1
|
3
|
4
|
6
|
3
|
4
|
Chương trình chuyển đổi số
trong xây dựng nông thôn mới hướng, tới nông thôn mới thông minh.
|
Mô hình
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
Chương trình tăng cường bảo vệ
môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông
thôn mới.
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Quản lý vận hành công
trình cấp nước nông thôn
|
lớp
|
3
|
|
|
1
|
1
|
1
|
b
|
Xét nghiệm, đánh giá chất
lượng nước
|
mẫu
|
2,100
|
|
|
700
|
700
|
700
|
6
|
Chương trình nâng cao chất lượng,
hiệu quả trong thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng nông thôn mới.
|
Mô hình
|
81
|
10
|
17
|
17
|
18
|
19
|
III.
|
Các nội dung thực hiện
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác quy hoạch
|
Xã
|
159
|
41
|
39
|
25
|
26
|
28
|
2
|
Xây dựng khu dân cư kiểu mẫu
|
Khu
|
339
|
39
|
60
|
70
|
80
|
90
|
3
|
Xây dựng xã nâng cao, kiểu mẫu
|
Xã
|
37
|
5
|
6
|
8
|
9
|
9
|
4
|
Hỗ trợ PTSX và các HTTCSX
|
Mô hình
|
256
|
16
|
60
|
60
|
60
|
60
|
5
|
Đào tạo nghề cho LĐ nông thôn
|
Người
|
28,397
|
700
|
6,737
|
6,872
|
7,009
|
7,079
|
6
|
Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nâng cao năng lực cho cán bộ
làm công tác XDNTM
|
Lớp
|
120
|
|
30
|
30
|
30
|
30
|
b
|
Tuyên truyền về nông thôn mới
|
Sản phẩm TT
|
12,665
|
665
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
c
|
Lĩnh vực ngành Tư pháp
|
Hội nghị
|
42
|
6
|
7
|
9
|
10
|
10
|
d
|
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ,
công chức cấp xã
|
Chỉ tiêu
|
11,230
|
|
2,910
|
2,960
|
2,760
|
2,600
|
7
|
Duy tu, bảo dưỡng, vận hành
công trình
|
Km
|
15,309
|
2,892
|
2,977
|
3,062
|
3,147
|
3,232
|
Biểu 8:
NHU CẦU ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP CHO
CÁC NỘI DUNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
(Kèm theo Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Hạng mục
|
Tổng nhu cầu vốn đầu tư
|
Nhu cầu đầu tư theo năm
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
2025
|
|
Tổng
|
5,591,626
|
494,185
|
1,072,378
|
1,352,342
|
1,344,513
|
1,328,208
|
I.
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
|
2,981,864
|
391,470
|
472,868
|
732,154
|
678,950
|
706,422
|
1
|
Giao thông
|
925,400
|
185,080
|
185,080
|
185,080
|
185,080
|
185,080
|
2
|
Thủy lợi
|
318,600
|
97,900
|
56,700
|
59,900
|
50,000
|
54,100
|
3
|
Điện nông thôn
|
232,710
|
35,470
|
52,790
|
67,600
|
42,500
|
34,350
|
4
|
Trường học
|
945,470
|
|
71,060
|
290,610
|
273,980
|
309,820
|
5
|
CSVC văn hóa
|
349,342
|
67,006
|
69,114
|
70,896
|
70,766
|
71,560
|
a
|
CSVC văn hóa (Nhà văn hóa
xã)
|
120,224
|
21,883
|
23,888
|
24,898
|
24,668
|
24,887
|
b
|
CSVC văn hóa (Nhà văn hóa
thôn)
|
229,118
|
45,123
|
45,226
|
45,998
|
46,098
|
46,673
|
6
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông
thôn
|
23,800
|
2,200
|
5,400
|
4,400
|
7,400
|
4,400
|
7
|
Hệ thống CSVC thông tin và
truyền thông
|
41,541.6
|
3,814
|
6,724
|
12,668
|
10,224
|
8,112
|
a
|
Đài truyền thanh xã
|
8,500
|
3,500
|
2,500
|
2,500
|
|
|
b
|
Nâng cấp, sửa chữa, chuyển
đổi từ đài truyền thanh FM sang đài IP (khu vực I và II)
|
32,000
|
|
4,000
|
10,000
|
10,000
|
8,000
|
c
|
Lắp đặt các điểm phát Wifi
miễn phí xã nâng cao
|
837.0
|
252
|
180
|
135
|
180
|
90
|
d
|
Duy trì, xử lý sự cố hệ thống
trên trang thông tin điện tử cấp xã
|
204.6
|
62
|
44
|
33
|
44
|
22
|
8
|
Trạm y tế xã
|
100,000
|
|
26,000
|
26,000
|
24,000
|
24,000
|
9
|
Công trình cung cấp nước sinh
hoạt
|
45,000
|
|
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
II.
|
Các chương trình trọng
tâm
|
199,665
|
25,980
|
35,860
|
47,905
|
48,455
|
41,465
|
1
|
Chương trình mỗi xã một sản
phẩm (OCOP)
|
115,350
|
24,430
|
25,430
|
25,430
|
21,030
|
19,030
|
2
|
Chương trình KHCN phục vụ XD
NTM
|
15,640
|
0
|
4,330
|
4,500
|
3,900
|
2,910
|
3
|
Chương trình phát triển du lịch
nông thôn trong xây dựng nông thôn mới
|
44,300
|
1,250
|
5,250
|
8,000
|
12,450
|
17,350
|
4
|
Chương trình chuyển đổi số
trong xây dựng nông thôn mới hướng, tới nông thôn mới thông minh.
|
17,000
|
|
|
8,000
|
9,000
|
|
5
|
Chương trình tăng cường bảo vệ
môi trường, an toàn thực phẩm và cấp nước sạch nông thôn trong xây dựng nông
thôn mới.
|
2,625
|
-
|
-
|
875
|
875
|
875
|
a
|
Quản lý vận hành công
trình cấp nước nông thôn
|
105
|
|
|
35
|
35
|
35
|
b
|
Xét nghiệm, đánh giá chất
lượng nước
|
2,520
|
|
|
840
|
840
|
840
|
6
|
Chương trình nâng cao chất lượng,
hiệu quả trong thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng nông thôn mới.
|
4,750
|
300
|
850
|
1100
|
1200
|
1300
|
III.
|
Các nội dung thực hiện
khác
|
2,410,097
|
76,735
|
563,650
|
572,283
|
617,108
|
580,321
|
1
|
Công tác quy hoạch
|
47,700
|
12,300
|
11,700
|
7,500
|
7,800
|
8,400
|
2
|
Xây dựng khu dân cư kiểu mẫu
|
19,520
|
4,520
|
3,000
|
3,500
|
4,000
|
4,500
|
3
|
Xây dựng xã nâng cao, kiểu mẫu
|
163,050
|
3,050
|
30,000
|
40,000
|
45,000
|
45,000
|
4
|
Xây dựng huyện Đình Lập đạt
chuẩn NTM
|
1,557,850
|
-
|
380,000
|
380,000
|
417,850
|
380,000
|
5
|
Hỗ trợ PTSX và các HTTCSX
|
206,900
|
6,900
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
6
|
Đào tạo nghề cho LĐ nông thôn
|
117,950
|
1,550
|
28,500
|
28,900
|
29,500
|
29,500
|
7
|
Đào tạo, tập huấn, tuyên truyền
|
47,307
|
1,577
|
10,342
|
11,850
|
12,000
|
11,538
|
a
|
Nâng cao năng lực cho cán
bộ làm công tác XDNTM
|
18,000
|
0
|
4,500
|
4,500
|
4,500
|
4,500
|
b
|
Tuyên truyền về nông thôn
mới
|
21,277
|
1,277
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
c
|
Lĩnh vực ngành Tư pháp
|
2,100
|
300
|
350
|
450
|
500
|
500
|
d
|
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ,
công chức cấp xã
|
5,930
|
|
492
|
1,900
|
2,000
|
1,538
|
8
|
Duy tu, bảo dưỡng, vận hành
công trình
|
237,640
|
46,658
|
47,108
|
47,533
|
47,958
|
48,383
|
9
|
Quản lý, giám sát thực hiện
Chương trình
|
12,180
|
180
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
3,000
|
Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1238/QĐ-UBND ngày 25/07/2022 phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2021-2025
2.911
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|