|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1173/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1173/QĐ-BXD
|
Hà Nội,
ngày 26 tháng 12
năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số
17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/4/2009 của Chính phủ về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế
Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự
toán một số công tác xây dựng kèm theo quyết định này để
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Quốc
hội;
- Hội đồng dân tộc
và các Ủy ban của Quốc
hội;
- Văn
phòng
Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của
các đoàn thể;
- Tòa án nhân
dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân
dân tối cao;
-
Văn
phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng,
các Sở có công
trình xây
dựng
chuyên ngành;
- Các Tập đoàn
Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ
thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây
dựng;
- Lưu VP; Vụ
PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; THa300.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Sơn
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH
- PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình -
Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán)
là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu,
lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt
như 100m ống, 1 cái
tê, van, cút, 1
m2
bảo ôn ống, 1m khoan
v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí
do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục,
đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn,
tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức
cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi
công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị
và công nghệ thi công tiên tiến v.v...).
1. Nội dung định mức dự
toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu
phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho
máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần
cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt
vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân
trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Số ngày công đã bao gồm cả công lao động
chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp
đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân
của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi
công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi
công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
2. Kết cấu tập định mức
dự toán
Tập định mức dự toán được trình bày
theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã
hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình
- Phần Lắp đặt đã được công bố kèm theo văn bản
số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi và bổ sung vào 2 chương.
Stt
|
Nhóm, loại công tác xây dựng
|
Ghi chú
|
Mã hiệu định
mức sửa đổi, bổ sung
|
|
CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT HỆ
THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
|
1
|
Lắp đặt quạt các loại
|
Sửa đổi
|
BA.11100÷BA.11500
|
2
|
Lắp đặt máy điều hòa không khí
|
Sửa đổi
|
BA.12100÷BA.12200
|
3
|
Lắp đặt các loại đèn
|
Sửa đổi
|
BA.13100÷BA.13600
|
4
|
Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn
|
Sửa đổi
|
BA.14100÷BA.14400
|
5
|
Lắp đặt phụ kiện đường dây
|
Sửa đổi
|
BA.15100÷BA.15400
|
6
|
Lắp đặt dây đơn
|
Sửa đổi
|
BA.16101÷BA.16115
|
7
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
|
Sửa đổi
|
BA.16201÷BA.16211
|
8
|
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột
|
Sửa đổi
|
BA.16301÷BA.16308
|
9
|
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột
|
Bổ sung
|
BA.16309÷BA.16313
|
10
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
|
Sửa đổi
|
BA.16401÷BA.16409
|
11
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
|
Bổ sung
|
BA.16410÷BA.16414
|
12
|
Lắp đặt bảng điện các loại vào tường
|
Sửa đổi
|
BA.17100÷BA.17200
|
13
|
Lắp đặt các thiết bị đóng
ngắt
|
Sửa đổi
|
BA.18100÷BA.18500
|
14
|
Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ
|
Sửa đổi
|
BA.19100÷BA.19600
|
15
|
Hệ thống chống sét
|
Sửa đổi
|
BA.20100÷BA.20500
|
|
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG
VÀ PHỤ TÙNG
|
16
|
Lắp đặt ống thép tráng
kẽm nối bằng phương
pháp măng sông đoạn
ống dài 8m
|
Sửa đổi
|
BB.14301÷BB.14312
|
17
|
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng
phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m
|
Sửa đổi
|
BB.19101÷BB.19113
|
18
|
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng
phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m
|
Sửa đổi
|
BB.19201÷BB.19205
|
19
|
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương
pháp hàn đoạn ống dài 6m
|
Sửa đổi
|
BB.19301÷BB.19313
|
20
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng
phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m
|
Sửa đổi
|
BB.19401÷BB.19414
|
21
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương
pháp măng sông đoạn ống
300m
|
Bổ sung
|
BB.19701÷BB.19703
|
22
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương
pháp măng sông đoạn ống
200m
|
Bổ sung
|
BB.19704
|
23
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương
pháp măng sông đoạn
ống 150m
|
Bổ sung
|
BB.19705
|
24
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng
phương pháp măng sông đoạn ống 100m
|
Bổ sung
|
BB.19706
|
25
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng
phương pháp măng sông đoạn ống 50m
|
Bổ sung
|
BB.19707÷BB.19708
|
26
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng
phương pháp măng sông đoạn ống 25m
|
Bổ sung
|
BB.19709
|
27
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng
phương pháp dán keo đoạn ống 6m
|
Bổ sung
|
BB.19801÷BB.19810
|
28
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng
phương pháp hàn đoạn ống 300m
|
Bổ sung
|
BB.19911
|
29
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng
phương pháp hàn đoạn ống 250m
|
Bổ sung
|
BB.19921
|
30
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng
phương pháp hàn đoạn ống 200m
|
Bổ sung
|
BB.19931
|
31
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 150m
|
Bổ sung
|
BB.19941
|
32
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng
phương pháp hàn đoạn ống 70m
|
Bổ sung
|
BB.19951÷BB.19954
|
33
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng
phương pháp hàn đoạn ống 50m
|
Bổ sung
|
BB.19961÷BB.19962
|
34
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng
phương pháp hàn đoạn ống 40m
|
Bổ sung
|
BB.19971÷BB.19972
|
35
|
Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE nối bằng
phương pháp dán keo
|
Bổ sung
|
BB.30400
|
36
|
Lắp đặt măng sông nhựa HDPE
|
Bổ sung
|
BB.30500
|
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt
thành phần công việc, điều
kiện
kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị
tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt đó.
- Các thành phần hao
phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính
bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu;
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính
bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu;
+ Mức hao phí lao động chính và lao động
phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp
lắp đặt;
+ Mức hao phí máy thi công chính được
tính bằng số lượng ca máy sử dụng;
+ Mức hao phí máy thi công khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt
công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng
công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trinh. Đối với những công tác
xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt
thép, ...áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu
trên, trong mỗi chương của tập Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng
dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại
công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công;
- Chiều cao ghi trong Định mức dự toán là chiều
cao tính từ cốt ±
0.00
theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp
dụng định mức bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong Định mức dự toán
xây dựng công trình - Phần Xây dựng;
- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và
phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện phục vụ sinh
hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được
áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập Định mức dự
toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng.
Chương 1.
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG
CÔNG TRÌNH
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẲP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp
hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại quạt điện
|
Quạt trần
|
Quạt treo tường
|
Quạt ốp trần
|
Quạt thông
gió trên tường
|
BA.111
|
Lắp đặt quạt điện
|
Vật liệu
|
cái
|
|
|
|
|
Quạt trần
|
cái
|
1
|
-
|
-
|
-
|
Quạt treo tường
|
cái
|
-
|
1
|
-
|
-
|
Quạt thông gió
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Quạt ốp trần
|
cái
|
-
|
-
|
1
|
-
|
Hộp số (nếu có)
|
cái
|
1
|
-
|
-
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,20
|
0,15
|
0,40
|
0,15
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,15
|
0,10
|
0,15
|
0,07
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú: Đối với công
tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì hao phí nhân công của công tác lắp
quạt trần được điều chỉnh nhân với hệ số k = 1,3
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG
ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quạt có
công suất (kW)
|
0,2 ÷ ≤ 1,5
|
≤ 3,0
|
≤ 4,5
|
≤ 7,5
|
BA.112
|
Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió
|
Vật liệu
Quạt thông gió
Vật liệu khác
Nhân công
3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kw
|
cái
%
công
ca
|
1
1
0,97
0,011
|
1
1
1,62
0,019
|
1
1
2,27
0,026
|
1
1
3,24
0,038
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác xây
lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quạt có công suất (kW)
|
0,2 ÷ ≤2,5
|
≤ 5,0
|
≤ 10
|
≤ 22
|
BA.113
|
Lắp đặt quạt ly tâm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Quạt ly tâm
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,51
|
2,52
|
3,53
|
5,04
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG
KHÍ (Điều hòa cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy
theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử,
chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.
BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC
Đơn vị tính:
máy
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Định mức
|
BA.121
|
Lắp đặt máy điều hòa 1 cục
|
Vật liệu
Khung gỗ
Giá đỡ máy
Dây điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
cái
cái
m
%
công
ca
|
1
1
Theo thiết
kế
3
0,80
0,10
|
|
01
|
BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU
HÒA 2 CỤC
Đơn vị tính:
máy
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại máy điều
hòa
|
Treo tường
|
Ốp trần
|
Âm trần
|
Tủ đứng
|
BA.122
|
Lắp đặt máy điều
hòa
2
cục
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Giá đỡ máy
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ống các loại và dây điện
|
m
|
Thiết kế
|
Thiết kế
|
Thiết kế
|
Thiết kế
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công
3,5/7
|
công
|
0,78
|
1,01
|
1,31
|
1,72
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,30
|
0,33
|
0,36
|
0,40
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
Ghi chú:
Khi lắp điều hòa 1 hoặc 2 cục đã kể đến
công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và
đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính:
bộ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Các loại
đèn
|
Đèn thường
có chụp
|
Đèn sát trần
có chụp
|
Đèn chống nổ
|
Lắp đèn chống
ẩm
|
BA.131
|
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Đèn
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chao chụp
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu phụ
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,10
|
0,12
|
0,17
|
0,15
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI
0,6m
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít,
lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính:
bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đèn ống dài
0,6m
|
Đèn ống dài
1,2m
|
Loại hộp đèn
|
Loại hộp
đèn
|
1 bóng
|
2 bóng
|
3 bóng
|
1 bóng
|
2 bóng
|
3 bóng
|
4 bóng
|
BA.132
|
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m
|
Vật liệu
Hộp và bóng đèn 0,6m
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
BA.133
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m
|
Hộp và bóng đèn 1,2m
|
bộ
|
-
|
-
|
-
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
%
công
|
2.0
0,13
|
1,5
0,15
|
1,0
0,21
|
1,5
0,15
|
1,0
0,19
|
0,75
0,24
|
0,5
0,28
|
|
10
|
20
|
30
|
10
|
20
|
30
|
40
|
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI
ĐÈN ỐNG 1,5m
Đơn vị tính:
bộ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại hộp
đèn
|
1 bóng
|
2 bóng
|
3 bóng
|
4 bóng
|
BA.134
|
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m
|
Vật liệu
Hộp và bóng đèn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
bộ
%
công
|
1
1,5
0,17
|
1
1,0
0,22
|
1
0,75
0,27
|
1
0,5
0,31
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính:
bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đèn
chùm
|
3 bóng
|
5 bóng
|
10 bóng
|
>10 bóng
|
BA.135
|
Lắp đặt các loại đèn chùm
|
Vật liệu
Đèn chùm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
bộ
%
công
|
1
0,1
0,17
|
1
0,1
0,20
|
1
0,05
0,33
|
1
0,03
0,35
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG
TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính:
bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đèn
|
Đèn tường
kiểu ánh sáng hắt
|
Đèn đũa
|
Đèn cổ cò
|
Đèn trang
trí nổi
|
Đèn trang
trí âm trần
|
BA.136
|
Lắp đặt đèn tường, đèn trang
trí và các loại
đèn
khác
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Đèn
|
bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,18
|
0,20
|
0,16
|
0,12
|
0,15
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu,
cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm
tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính:
m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
≤ 26
|
≤ 35
|
≤ 40
|
≤ 50
|
≤ 66
|
≤ 80
|
BA.141
|
Lắp đặt ống KL đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống kim loại
|
m
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
1,005
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
1,5
|
Nhân công
3,5/7
|
công
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
0,07
|
0,075
|
0,08
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0.5 kW
|
ca
|
0,01
|
0,01
|
0,011
|
0,012
|
0,014
|
0,015
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
60
|
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT
CHÌM BẢO HỘ
DÂY DẪN
Đơn vị tính:
m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
≤ 26
|
≤ 35
|
≤ 40
|
≤ 50
|
≤ 66
|
≤ 80
|
BA.142
|
Lắp đặt ống KL đặt chìm
dây dẫn
|
Vật liệu
Ống kim loại
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
m
%
công
ca
|
1,005
3
0,15
0,015
|
1,005
3
0,17
0,015
|
1,005
3
0,20
0,017
|
1,005
2
0,24
0,017
|
1,005
2
0,27
0,019
|
1,005
1,5
0,31
0,02
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
60
|
Ghi chú:
Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài
những thành phần công việc nêu trên đã kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG
NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY
DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
≤ 15
|
≤ 27
|
≤ 34
|
≤ 48
|
≤ 76
|
≤ 90
|
BA.143
|
Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn
|
Vật liệu
Ống nhựa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
m
%
công
ca
|
1,02
5
0,028
0,01
|
1,02
5
0,034
0,01
|
1,02
5
0,039
0,012
|
1,02
5
0,046
0,014
|
1,02
5
0,054
0,017
|
1,02
5
0,063
0,02
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT
CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính:
m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
≤ 15
|
≤ 27
|
≤ 34
|
≤ 48
|
≤ 76
|
≤ 90
|
BA.144
|
Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn
|
Vật liệu
Ống nhựa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5
kW
|
m
%
công
ca
|
1,02
15
0,11
0,01
|
1,02
15
0,15
0,01
|
1,02
15
0,17
0,012
|
1,02
15
0,20
0,014
|
1,02
15
0,23
0,017
|
1,02
15
0,26
0,02
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Ghi chú: Trường hợp ống nhựa
đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn
trát hoàn chỉnh.
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG
DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống,
chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài ống
(mm)
|
≤ 150
|
≤ 250
|
≤ 350
|
tường gạch
|
tường bê
tông
|
tường gạch
|
tường bê
tông
|
tường gạch
|
tường bê
tông
|
BA.151
|
Lắp đặt ống sứ, ống nhựa
|
Vật liệu
Ống sứ, ống nhựa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
cái
%
công
ca
|
1,0
5
0,15
0,01
|
1,0
5
0,21
0,012
|
1,0
5
0,21
0,012
|
1,0
5
0,24
0,015
|
1,0
5
0,24
0,015
|
1,0
5
0,29
0,017
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI
SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành
gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính:
sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại sứ
|
sứ các loại
|
sứ tai mèo
|
2 sứ
|
3 sứ
|
4 sứ
|
BA.152
|
Lắp đặt các loại sứ hạ thế
|
Vật liệu
Ống sứ hạ thế
Bộ sứ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
bộ
%
công
|
1
-
5
0,05
|
1
-
5
0,06
|
-
1
5
0,22
|
-
1
5
0,31
|
-
1
5
0,44
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Ghi chú: Nếu gắn sứ
nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli
lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại pu li
|
Sứ kẹp
|
≤ 30x30
|
≥ 35x35
|
Tường
|
Trần
|
Tường
|
Trần
|
Tường
|
Trần
|
BA.153
|
Lắp đặt puli
|
Vật liệu
Puli
Vật liệu khác
Nhân công
3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
cái
%
công
ca
|
1
3
0,023
0,010
|
1
3
0,030
0,015
|
1
3
0,030
0,010
|
1
3
0,034
0,015
|
1
3
0,051
0,010
|
1
3
0,053
0,015
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN
DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu
dây, luồn dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và
bàn giao.
Đơn vị tính:
hộp
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước
hộp (mm)
|
≤ 40x50
|
≤ 40x60
|
≤ 60x60
|
≤ 50x80
|
≤ 60x80
|
≤ 100x100
|
BA.154
|
Lắp đặt hộp các loại
|
Vật liệu
Hộp
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
cái
%
công
ca
|
1
5
0,19
0,02
|
1
5
0,19
0,02
|
1
5
0,19
0,02
|
1
5
0,20
0,02
|
1
5
0,20
0,02
|
1
5
0,21
0,02
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước
hộp (mm)
|
≤ 150x150
|
≤ 150x200
|
≤ 200x200
|
≤ 250x200
|
≤ 300x300
|
≤ 300x400
|
≤ 400x400
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,23
|
0,23
|
0,27
|
0,27
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải,
cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính:
m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
(mm2)
|
1x0,3
|
1x0,5
|
1x0,7
|
1x0,75
|
1x0,8
|
1x1,0
|
BA.161
|
Lắp đặt dây đơn
|
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công
3,5/7
|
m
%
công
|
1,02
3
0,016
|
1,02
3
0,016
|
1,02
3
0,016
|
1,02
3
0,02
|
1,02
3
0,02
|
1,02
3
0,02
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
(mm2)
|
1x1,5
|
1x2
|
1x2,5
|
1x3
|
1x4
|
1x6
|
1x10
|
1x16
|
1x25
|
Vật liệu
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,024
|
0,024
|
0,024
|
0,026
|
0,028
|
0,029
|
0,030
|
0,032
|
0,040
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính:
m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
(mm2)
|
2x0,5
|
2x0,75
|
2x1
|
2x1,5
|
2x2,5
|
2x4
|
BA.162
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
|
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
%
công
|
1,02
3
0,02
|
1,02
3
0,024
|
1,02
3
0,024
|
1,02
3
0,026
|
1,02
3
0,028
|
1,02
3
0,029
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
(mm2)
|
2x6
|
2x8
|
2x10
|
2x16
|
2x25
|
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
%
công
|
1,02
3
0,030
|
1,02
3
0,032
|
1,02
3
0,036
|
1,02
3
0,042
|
1,02
3
0,046
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính:
m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
(mm2)
|
3x0,5
|
3x0,75
|
3x1,0
|
3x1,75
|
3x2
|
BA.163
|
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột
|
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
%
công
|
1,02
2,5
0,024
|
1,02
2,5
0,024
|
1,02
2,5
0,026
|
1,02
2,5
0,028
|
1,02
2,5
0,029
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
3x2,5
|
3x2,75
|
3x3,0
|
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
%
công
|
1,02
2,5
0,030
|
1,02
2,5
0,032
|
1,02
2,5
0,034
|
|
06
|
07
|
08
|
Tiếp theo
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
(mm2)
|
3x4,0
|
3x6,0
|
3x10
|
3x16
|
3x25
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện
|
m
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,046
|
0,050
|
0,054
|
0,058
|
0,062
|
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính:
m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
(mm2)
|
4x0,5
|
4x0,75
|
4x1,0
|
4x1,5
|
4x1,75
|
BA.164
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
|
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
%
công
|
1,02
2
0,024
|
1,02
2
0,024
|
1,02
2
0,028
|
1,02
2
0,029
|
1,02
2
0,030
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
(mm2)
|
4x2,0
|
4x2,5
|
4x3,0
|
4x3,5
|
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
%
công
|
1,02
2
0,030
|
1,02
2
0,032
|
1,02
2
0,032
|
1,02
2
0,034
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
Tiếp theo
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây (mm2)
|
4x4,0
|
4x6,0
|
4x10
|
4x16
|
4x25
|
Vật liệu
Dây dẫn điện
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
%
công
|
1,02
2
0,046
|
1,02
2
0,052
|
1,02
2
0,056
|
1,02
2
0,060
|
1,02
2
0,066
|
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI
VÀO TƯỜNG
BA.17100 LẤP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan lỗ, bắt vít, luồn
dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước
bảng gỗ (mm)
|
≤ 90x150
|
≤ 180x250
|
≤ 300x400
|
≤ 450x500
|
≤ 600x700
|
BA.171
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch
|
Vật liệu
Bảng gỗ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
cái
%
công
ca
|
1
20
0,096
0,1
|
1
20
0,120
0,1
|
1
20
0,168
0,1
|
1
20
0,192
0,1
|
1
20
0,264
0,1
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.17200 LẮP BẢNG GỖ VÀO
TƯỜNG BỂ TÔNG
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Kích thước
bảng gỗ (mm)
|
≤ 90x150
|
≤ 180x250
|
≤ 300x400
|
≤ 450x500
|
≤ 600x700
|
BA.172
|
Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê
tông
|
Vật liệu
Bảng gỗ
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,12
|
0,144
|
0,192
|
0,216
|
0,288
|
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc,
ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 LẮP CÔNG TẮC
Đơn vị tính:
1 cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số hạt trên
1 công tắc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
BA.181
|
Lắp đặt công tắc
|
Vật liệu
Công tắc
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
%
công
|
1
0,5
0,08
|
1
0.5
0,088
|
1
0,5
0,096
|
1
0,5
0,104
|
1
0,5
0,112
|
1
0,5
0,136
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.18200 LẮP Ổ CẮM
Đơn vị tính:
1 cái
Mã hiệu
|
Công tác xây
lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại
|
Ổ đơn
|
Ổ đôi
|
Ổ ba
|
Ổ bốn
|
BA.182
|
Lắp đặt ổ cắm
|
Vật liệu
Ổ cắm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
%
công
|
1
0,5
0,08
|
1
0,5
0,096
|
1
0,5
0,112
|
1
0,5
0,128
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ
cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm
tra và bàn giao.
Đơn vị tính:
bảng
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại công tắc, ổ cắm
|
1 công tắc,
1 ổ cắm
|
1 công tắc,
2 ổ cắm
|
1 công tắc,
3 ổ cắm
|
2 công tắc,
1 ổ cắm
|
2 công tắc,
2 ổ cắm
|
2 công tắc, 3 ổ cắm
|
BA.183
|
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp
|
Vật liệu
Công tắc
Ổ cắm
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
cái
%
công
|
1
1
0,5
0,08
|
1
2
0,5
0,088
|
1
3
0,5
0,096
|
2
1
0,5
0,112
|
2
2
0,5
0,128
|
2
3
0,5
0,144
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu
dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra
và bàn giao.
Đơn vị tính:
bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cường độ
dòng điện (Ampe)
|
≤ 60
|
≤ 100
|
≤ 200
|
≤ 400
|
BA.184
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều
|
Vật liệu
Cầu dao
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
bộ
%
công
ca
|
1
8
0,20
0,07
|
1
2
0,38
0,08
|
1
2
0,40
0,10
|
1
1
0,60
0,12
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu
dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và
bàn giao.
Đơn vị tính:
bộ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cường độ
dòng điện (Ampe)
|
≤ 60
|
≤ 100
|
≤ 200
|
≤ 400
|
BA.185
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều
|
Vật liệu
Cầu dao
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
bộ
%
công
ca
|
1
6
0,24
0,095
|
1
2
0,46
0,115
|
1
1
0,48
0,125
|
1
0,5
0,68
0,130
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
BẢO VỆ
BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện,
lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và
bàn giao.
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại đồng hồ
|
Vol kế
|
Ampe kế
|
Oát kế Công
tơ
|
Rơ le
|
BA.191
|
Lắp đặt các loại đồng hồ
|
Vật liệu
Đồng hồ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
%
công
|
1
1
0,11
|
1
1
0,12
|
1
1
0,15
|
1
2
0,22
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cường độ
dòng diện (Ampe)
|
≤ 10
|
≤ 50
|
≤ 100
|
≤ 150
|
≤ 200
|
>200
|
BA.192
|
Lắp đặt các automat 1 pha
|
Vật liệu
Aptomat
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
%
công
|
1
5
0,11
|
1
3
0,15
|
1
2
0,23
|
1
2
0,24
|
1
2
0,34
|
1
0,5
0,81
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cường độ
dòng điện (Ampe)
|
≤ 10
|
≤ 50
|
≤ 100
|
≤ 150
|
≤ 200
|
>200
|
BA.193
|
Lắp đặt các automat 3 pha
|
Vật liệu
Aptomat
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
%
công
|
1
4
0,18
|
1
2
0,30
|
1
1
0,42
|
1
1
0,51
|
1
1
0,90
|
1
0,5
1,20
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC
LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH
KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính:
bộ
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Máy biến
dòng
Cường
độ dòng điện
|
Linh kiện
chống điện giật
|
Linh kiện
báo cháy
|
≤ 50/5A
|
≤ 100/5A
|
≤ 200/5A
|
BA.194
|
Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh
kiện chống điện giật, báo cháy
|
Vật liệu
Linh kiện báo cháy
Máy biến dòng
Linh kiện
chống điện giật
Vật liệu khác
Nhân công
3,5/7
|
cái
cái
cái
%
công
|
-
1
-
1,5
0,21
|
-
1
-
1,5
0,39
|
-
1
-
1
0,72
|
-
-
1
1
0,18
|
1
-
-
1
0,15
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện,
vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp công tơ
vào bảng đã có sẵn
|
Lắp công tơ
vào bảng và lắp bảng vào tường
|
1 pha
|
3 pha
|
1 pha
|
3 pha
|
BA.195
|
Lắp đặt công tơ điện
|
Vật liệu
Công tơ
Bảng gỗ
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
cái
cái
%
công
ca
|
1
-
2
0,14
0,15
|
1
-
2
0,16
0,15
|
1
1
2
0,19
0,15
|
1
1
1
0,27
0,15
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG
ĐIỆN
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
BA.196
|
Lắp đặt chuông điện
|
Vật liệu
|
|
|
Chuông điện
|
cái
|
1
|
Công tắc chuông
|
cái
|
1
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,09
|
Máy thi công
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
ca
|
0,10
|
|
01
|
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia
công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc
theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính:
1 cọc
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Gia công và
đóng cọc
|
Đóng cọc đã
có sẵn
|
Đóng cọc ống
đồng f ≤ 50mm có sẵn
|
BA.201
|
Gia công, đóng cọc chống sét
|
Vật liệu
Cọc chống sét
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
cái
%
công
|
1
5
0,50
|
1
1
0,27
|
1
1
0,32
|
|
01
|
02
|
03
|
BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI
MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn
trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính:
m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
|
Dây đồng Ф 8mm
|
Dây thép
|
Ф 10mm
|
Ф 12mm
|
BA.202
|
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất
|
Vật liệu
Dây đồng
Thép tròn
Que hàn đồng
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 14 kW
|
kg
kg
kg
kg
%
công
ca
|
0,43
0,02
10
0,018
0,005
|
0,62
-
0,02
10
0,021
0,005
|
0,90
-
0,02
10
0,021
0,005
|
|
01
|
02
|
03
|
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn
gồm cả công chặt,
nối
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO
TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn
trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính:
m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại dây
|
Dây đồng Ф
8mm
|
Dây thép
|
Ф 10mm
|
Ф 12mm
|
BA.203
|
Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà
|
Vật liệu
Dây đồng
Thép tròn
Que hàn đồng
Que hàn
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn 14 kW
Máy khoan cầm tay 0,5 kW
|
kg
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
|
0,43
0,02
0,02
36
0,058
0,005
0,05
|
0,62
-
0,02
32
0,068
0,005
0,05
|
0,90
-
0,02
18
0,124
0,005
0,05
|
|
01
|
02
|
03
|
Ghi chú: Thép cuộn gồm
cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài
kim (m)
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
BA.204
|
Gia công kim thu sét
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thép
|
kg
|
1,56
|
3,13
|
4,69
|
6,26
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,18
|
0,24
|
0,30
|
0,36
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy mài 1 kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
BA.20500 LẮP ĐẶT
KIM THU SÉT
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dài
kim (m)
|
0,5
|
1
|
1,5
|
2
|
BA.205
|
Lắp đặt kim thu sét
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Kim thu sét
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Que hàn
|
kg
|
0,15
|
0,20
|
0,25
|
0,35
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,66
|
0,78
|
0,96
|
1,12
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 14 kW
|
ca
|
0,18
|
0,18
|
0,23
|
0,23
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Chương 2.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG
KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m,
đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
≤ 25
|
32
|
40
|
50
|
67
|
76
|
BB.143
|
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông
|
Vật liệu
Ống thép tráng kẽm
Măng sông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cái
%
công
|
100,5
12
0,01
10,50
|
100,5
12
0,01
12,40
|
100,5
12
0,01
14,20
|
100,5
12
0,01
15,60
|
100,5
12
0,01
16,98
|
100,5
12
0,01
18,92
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
89
|
100
|
110
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
Ống thép tráng kẽm
Măng sông
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cái
%
công
|
100,5
12
0,01
19,93
|
100,5
12
0,01
21,05
|
100,5
12
0,01
21,99
|
100,5
12
0,01
28,48
|
100,5
12
0,01
38,10
|
100,5
12
0,01
47,48
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không
phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.
BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, đo và lấy
dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ
ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
20
|
25
|
32
|
40
|
50
|
60
|
BB.191
|
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán
keo
|
Vật liệu
Ống nhựa
Cồn rửa
Nhựa dán
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
kg
kg
%
công
|
101
0,11
0,020
0,01
2,49
01
|
101
0,13
0,030
0,01
2,92
02
|
101
0,15
0,036
0,01
3,51
03
|
101
0,18
0,045
0,01
4,38
04
|
101
0,23
0,06
0,01
5,48
05
|
101
0,29
0,09
0,01
5,98
06
|
|
|
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
89
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
300
|
Vật liệu
Ống nhựa
Cồn rửa
Nhựa dán
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
kg
kg
%
công
|
101
0,29
0,09
0,01
6,32
|
101
0,39
0,13
0,01
7,69
|
101
0,42
0,14
0,01
8,36
|
101
0,49
0,16
0,01
9,03
|
101
0,65
0,22
0,01
11,37
|
101
0,76
0,32
0,01
12,78
|
101
1,06
0,36
0,01
15,34
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG
BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa
cắt ống, lau chùi,
lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
100
|
150
|
200
|
250
|
300
|
BB.192
|
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng
phương pháp nối gioăng
|
Vật liệu
Ống nhựa PVC
Gioăng cao su
Mỡ thoa ống
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cái
kg
%
công
|
100,5
16,0
0,13
0,01
6,67
|
100,5
16,0
0,15
0,01
7,00
|
100,5
16,0
0,24
0,01
9,34
|
100,5
16,0
0,34
0,01
11,68
|
100,5
16,0
0,53
0,01
14,04
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các
loại ống và phụ
tùng ống như:
gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng
thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu,
cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
20
|
25
|
32
|
40
|
50
|
60
|
BB.193
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn
|
Vật liệu
Ống nhựa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn nhiệt
|
m
%
công
ca
|
101
0,01
6,60
0,15
|
101
0,01
7,17
0,17
|
101
0,01
7,46
0,22
|
101
0,01
8,33
0,25
|
101
0,01
8,76
0,29
|
101
0,01
9,50
0,36
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
75
|
80
|
100
|
125
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
Ống nhựa
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn nhiệt
|
m
%
công
ca
|
101
0,01
9,64
0,40
|
101
0,01
10,21
0,45
|
101
0,01
12,29
0,58
|
101
0,01
12,91
0,73
|
101
0,01
14,65
0,83
|
101
0,01
16,12
0,97
|
101
0,01
18,14
1,20
|
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
13
|
BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm
vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông,
lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
15
|
20
|
25
|
32
|
40
|
BB.194
|
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông
|
Vật liệu
Ống nhựa
Măng sông
Cồn rửa
Nhựa dán
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cái
kg
kg
%
công
|
100,5
12
0,011
0,031
0,01
5,41
|
100,5
12
0,015
0,042
0,01
5,68
|
100,5
12
0,018
0,052
0,01
5,79
|
100,5
12
0,024
0,083
0,01
5,95
|
100,5
12
0,036
0,088
0,01
7,47
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
50
|
67
|
76
|
89
|
100
|
Vật liệu
Ống nhựa
Măng sông
Cồn rửa
Nhựa dán
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cái
kg
kg
%
công
|
100,5
12
0,042
0,11
0,01
7,57
|
100,5
12
0,066
0,132
0,01
8,12
|
100,5
12
0,081
0,165
0,01
9,21
|
100,5
12
0,096
0,196
0,01
10,79
|
100,5
12
0,12
0,22
0,01
11,51
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
110
|
150
|
200
|
250
|
Vật liệu
Ống nhựa
Măng sông
Cồn rửa
Nhựa dán
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
cái
kg
kg
%
công
|
100,5
12
0,132
0,24
0,01
12,66
|
100,5
12
0,18
0,33
0,01
15,54
|
100,5
12
0,24
0,44
0,01
20,73
|
100,5
12
0,30
0,55
0,01
25,34
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các
loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng
bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính nhũng loại vật liệu trên.
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG
MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu,
cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
16
|
20
|
25
|
BB.197
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng
sông
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
%
công
|
100,01
0,1
1,46
|
100,01
0,1
1,54
|
100,01
0,1
1,62
|
|
01
|
02
|
03
|
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo
đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
32
|
BB.197
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng
sông
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
|
m
%
công
|
100,01
0,1
2,42
|
|
04
|
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG
MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 150 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu,
cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
40
|
BB.197
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
|
m
%
công
|
100,01
0,1
2,74
|
|
05
|
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30
m,
đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
50
|
BB.197
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
|
m
|
100,01
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,06
|
|
06
|
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30
m,
đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
63
|
75
|
BB.197
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng
sông
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
|
m
|
100,02
|
100,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,22
|
3,38
|
|
07
|
08
|
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
NỐI BẰNG MĂNG
SÔNG
ĐOẠN
ỐNG DÀI 25 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống
theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
90
|
BB.197
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
|
m
|
100,02
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,88
|
|
09
|
BB.19800 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG
PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30
m,
đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, quét keo, căn chỉnh dán ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống (mm)
|
110
|
125
|
140
|
160
|
BB.198
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,14
|
0,15
|
0,17
|
0,18
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
9,93
|
10,79
|
11,65
|
12,34
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
180
|
200
|
250
|
280
|
320
|
350
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Ống nhựa HDPE
|
m
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
101
|
Nhựa dán
|
kg
|
0,21
|
0,23
|
0,28
|
0,31
|
0,37
|
0,40
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
13,10
|
14,66
|
16,50
|
18,35
|
19,80
|
21,46
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
BB.19910 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
NỐI BẰNG PHƯƠNG
PHÁP HÀN
ĐOẠN
ỐNG DÀI 300 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30 m, đo
lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
20
|
BB.1991
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE
phương
pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
Ống nhựa HDPE
|
m
|
101
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,14
|
Máy thi công
|
|
|
Máy hàn nhiệt
|
ca
|
0,01
|
|
1
|
BB.19920 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 250 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu,
cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
25
|
BB.1992
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn
|
Vật liệu
|
|
|
Ống nhựa HDPE
|
m
|
101
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,50
|
Máy thi công
|
|
|
Máy hàn nhiệt
|
ca
|
0,012
|
|
1
|
BB.19930 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG
PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30
m,
đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
32
|
BB.1993
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE
phương
pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
Ống nhựa HDPE
|
m
|
101
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,24
|
Máy thi công
|
|
|
Máy hàn nhiệt
|
ca
|
0,013
|
|
1
|
BB.19940 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 150 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, đo lấy dấu,
cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
40
|
BB.1994
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE
phương
pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
Ống nhựa HDPE
|
m
|
101
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
6,96
|
Máy thi công
|
|
|
Máy hàn nhiệt
|
ca
|
0,015
|
|
1
|
BB.19950 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG
PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30
m,
đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
20
|
25
|
32
|
40
|
BB.1995
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn
|
Vật liệu
Ống nhựa HDPE
Vật liệu khác
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
Máy hàn nhiệt
|
m
%
công
ca
|
101
0,01
5,24
0,014
|
101
0,01
5,70
0,017
|
101
0,01
5,93
0,018
|
101
0,01
6,62
0,021
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BB.19960 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 50 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30
m,
đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
50
|
63
|
BB.1996
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE
phương
pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
Ống nhựa HDPE
|
m
|
101
|
101
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,66
|
6,30
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn nhiệt
|
ca
|
0,02
|
0,024
|
|
1
|
2
|
BB.19970 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí
lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu,
cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính ống
(mm)
|
75
|
90
|
BB.1997
|
Lắp đặt ống nhựa
HDPE
phương
pháp
hàn
|
Vật liệu
|
|
|
|
Ống nhựa HDPE
|
m
|
101
|
101
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,01
|
0,01
|
Nhân công
3,5/7
|
công
|
6,71
|
7,66
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy hàn nhiệt
|
ca
|
0,026
|
0,03
|
|
1
|
2
|
LẮP ĐẶT PHỤ
TÙNG ĐƯỜNG ỐNG
BB.30400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG
PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút, đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30m, cưa cắt ống,
lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
côn, cút (mm)
|
16
|
20
|
25
|
32
|
40
|
BB.304
|
Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương
pháp dán keo
|
Vật liệu
Côn, cút nhựa HDPE
Keo dán
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
cái
kg
%
công
|
1
0,0023
0,1
0,025
|
1
0,0028
0,1
0,028
|
1
0,0035
0,1
0,030
|
1
0,0045
0,1
0,032
|
1
0,0056
0,1
0,04
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
côn, cút (mm)
|
50
|
63
|
75
|
90
|
110
|
125
|
140
|
Vật liệu
Côn, cút nhựa HDPE
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Keo dán
|
kg
|
0,007
|
0,0088
|
0,010
|
0,0126
|
0,0154
|
0,0175
|
0,0196
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,042
|
0,045
|
0,05
|
0,06
|
0,065
|
0,072
|
0,08
|
|
06
|
07
|
08
|
09
|
10
|
11
|
12
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
côn, cút (mm)
|
160
|
180
|
200
|
250
|
280
|
320
|
350
|
Vật liệu
Côn, cút nhựa HDPE
|
m
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Keo dán
|
kg
|
0,0224
|
0,0252
|
0,028
|
0,035
|
0,0392
|
0,0448
|
0,049
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,092
|
0,11
|
0,12
|
0,13
|
0,15
|
0,17
|
0,18
|
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
BB.30500 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE
Thành phần công việc:
Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt
trong phạm vi 30
m,
cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
măng sông (mm)
|
16
|
20
|
25
|
32
|
BB.305
|
Lắp đặt măng sông nhựa HDPE
|
Vật liệu
Măng sông nhựa HDPE
Keo dán
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
|
cái
kg
%
công
|
1
0,002
0,1
0,044
|
1
0,002
0,1
0,055
|
1
0,009
0,1
0,066
|
1
0,014
0,1
0,077
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính
măng sông (mm)
|
40
|
50
|
63
|
75
|
90
|
Vật liệu
Măng sông nhựa HDPE
|
cái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Keo dán
|
kg
|
0,015
|
0,018
|
0,022
|
0,028
|
0,033
|
Vật liệu khác
|
%
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,088
|
0,099
|
0,132
|
0,154
|
0,176
|
|
|
05
|
06
|
07
|
08
|
09
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
1
|
2
|
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
|
|
CHƯƠNG I
|
|
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
|
BA.11000
|
LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
|
BA.11100
|
Lắp đặt quạt điện
|
BA.11200
|
Lắp đặt quạt trên đường ống thông
gió
|
BA.11300
|
Lắp đặt quạt ly tâm
|
BA.12000
|
Lắp đặt máy điều hòa không khí (Điều
hòa cục bộ)
|
BA.12100
|
Lắp đặt máy điều hòa 1 cục
|
BA.12200
|
Lắp đặt máy điều
hòa 2 cục
|
BA.13000
|
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
|
BA.13100
|
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp
|
BA.13200
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m
|
BA.13300
|
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m
|
BA.13400
|
Lắp đặt các loại đèn ống 1,5m
|
BA.13500
|
Lắp đặt các loại đèn chùm
|
BA.13600
|
Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và
các loại đèn khác
|
BA.14000
|
LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
|
BA.14100
|
Lắp đặt ống kim loại
đặt nối bảo hộ
dây dẫn
|
BA.14200
|
Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ
dây dẫn
|
BA.14300
|
Lắp đặt ống nhựa,
máng nhựa đặt nối bảo hộ
dây dẫn
|
BA.14400
|
Lắp đặt ống nhựa đặt
chìm bảo hộ dây dẫn
|
BA.15000
|
LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
|
BA.15100
|
Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn
qua tường
|
BA.15200
|
Lắp đặt các loại sứ hạ thế
|
BA.15300
|
Lắp đặt puli
|
BA.15400
|
Lắp đặt hộp nối, hộp phân
dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat
|
BA.16000
|
KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
|
BA.16100
|
Lắp đặt dây đơn
|
BA.16200
|
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
|
BA.16300
|
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột
|
BA.16400
|
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột
|
BA.17000
|
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BẢNG ĐIỆN
VÀO TƯỜNG
|
BA.17100
|
Lắp bảng gỗ vào tường
gạch
|
BA.17200
|
Lắp bảng gỗ vào tường bê tông
|
BA.18000
|
LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
|
BA.18100
|
Lắp công tắc
|
BA.18200
|
Lắp ổ cắm
|
BA.18300
|
Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp
|
BA.18400
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều
|
BA.18500
|
Lắp đặt cầu dao 3 cực
đảo chiều
|
BA.19000
|
LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG
BẢO VỆ
|
BA.19100
|
Lắp đặt các loại đồng hồ
|
BA.19200
|
Lắp đặt các automat loại 1 pha
|
BA.19300
|
Lắp đặt các automat loại 3 pha
|
BA.19400
|
Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh
kiện chống điện giật, báo cháy
|
BA.19500
|
Lắp đặt công tơ điện
|
BA.19600
|
Lắp đặt chuông điện
|
BA.20000
|
HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
|
BA.20100
|
Gia công và đóng cọc chống sét
|
BA.20200
|
Kéo rải dây chống sét dưới
mương đất
|
BA.20300
|
Kéo rải dây chống sét theo
tường, cột và mái nhà
|
BA.20400
|
Gia công các kim thu sét
|
BA.20500
|
Lắp đặt kim thu sét
|
|
CHƯƠNG II
|
|
LẮP ĐẶT CÁC
LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
|
BB.14000
|
LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
|
BB.14300
|
Lắp đặt ống thép
tráng kẽm nối bằng phương
pháp măng sông, đoạn ống dài 8m
|
BB.19000
|
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
|
BB.19100
|
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương
pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m
|
BB.19200
|
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng
phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m
|
BB.19300
|
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương
pháp hàn đoạn ống dài 6 m
|
BB.19400
|
Lắp đặt ống nhựa bằng phương
pháp măng sông đoạn
ống dài 8 m
|
BB.19700
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng
sông
|
BB.19800
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương
pháp dán keo
|
BB.19900
|
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương
pháp hàn
|
|
LẮP ĐẶT PHỤ
TÙNG ĐƯỜNG ỐNG
|
BB.30400
|
Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng
phương pháp dán keo
|
BB.30500
|
Lắp đặt măng sông nhựa HDPE
|
Quyết định 1173/QĐ-BXD năm 2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1173/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
137.730
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|