Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1149/QĐ-BXD 2017 công bố Định mức dự toán sửa chữa bảo dưỡng công trình xây dựng
Số hiệu:
|
1149/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Bùi Phạm Khánh
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1149/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây
dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015
của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015
của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng
và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Định mức
dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng kèm theo Quyết định này để
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, tham khảo trong lập và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP, Vụ PC, Cục KTXD; Viện KTXD, THa300.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Phạm Khánh
|
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG)
Công
bố kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Định mức dự toán xây dựng công
trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là định
mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu,
lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa
hoặc bảo dưỡng công trình như: cạo bỏ 1m2 lớp sơn; xây 1m3
tường; vá 1m2 đường; vệ sinh đèn tín hiệu giao thông... từ khâu
chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; bảo đảm đúng yêu cầu
kỹ thuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và
bảo dưỡng công trình xây dựng.
I. NỘI DUNG ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN
1. Mức hao phí vật liệu
Là số lượng vật liệu chính, vật
liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần thiết
cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công
trình xây dựng.
Số lượng vật liệu đã bao gồm hao
hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do
độ dôi của cát.
2. Mức hao phí lao động
Là số ngày công lao động của công
nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình
xây dựng bao gồm cả thợ chính và công nhân phục vụ (kể cả công nhân vận chuyển,
bốc dỡ vật liệu trong phạm vi quy định trong định mức dự toán tính cho từng
loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng).
3. Mức hao phí máy thi công
Là số ca máy và thiết bị thi công
chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị thi công phục vụ để hoàn thành
công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
II. KẾT CẤU
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
1. Định mức dự toán sửa chữa và
bảo dưỡng công trình xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết
cấu cần sửa chữa và bảo dưỡng áp dụng cho từng loại hình công trình.
Định mức của công tác được mã hoá
thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu định mức dự toán xây dựng công trình
hiện hành.
Mỗi loại công tác sửa chữa và bảo
dưỡng trong định mức được trình bày tóm tắt: Thành Phần công việc, Điều kiện kỹ
thuật, Điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính
phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa và bảo dưỡng đó. Các thành Phần hao phí
trong định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
- Mức hao phí vật liệu chính được
tính bằng số lượng theo đơn vị đo phù hợp với từng loại vật liệu.
- Mức hao phí vật liệu khác được
tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
- Mức hao phí lao động chính và
phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp
sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công chính
được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
- Mức hao phí máy thi công khác
được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
2. Định mức dự toán bao gồm 4
Chương:
- Chương I: Công tác phá dỡ, tháo
dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình
- Chương II: Công tác sửa chữa,
gia cố bộ phận, kết cấu công trình
- Chương III: Công tác sửa chữa
công trình giao thông trong đô thị ̣
- Chương IV: Công tác bảo dưỡng
công trình giao thông trong đô thị ̣
III. HƯỚNG DẪN
SỬ DỤNG
1. Định mức dự toán sửa chữa và
bảo dưỡng công trình xây dựng được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng
công trình xây dựng, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa và bảo dưỡng
công trình xây dựng. Chỉ áp dụng đối với trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công
trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công
trình xây dựng có quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định của
pháp luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng định mức này. Việc
lập dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ thực hiện theo
quy định về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định hiện
hành.
2. Đối với việc sửa chữa và bảo
dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ thì áp dụng định mức
này. Đối với công trình đường sắt, công trình cầu vượt sông và đường quốc lộ
thì có thể vận dụng định mức này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo
thẩm quyền.
3. Các công tác gia công, lắp
dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định
hoặc chưa được quy định thì xác định theo định mức riêng.
4. Đối với một số loại công tác
xây dựng khác như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng các cấu kiện bê
tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong
nhà và phục vụ sinh hoạt... không được quy định trong định mức dự toán này thì
sử dụng theo hướng dẫn trong các tập định mức dự toán xây dựng công trình do Bộ
Xây dựng công bố và được Điều chỉnh hệ số (do độ phức tạp, đơn chiếc, khối
lượng nhỏ khi thi công) như sau:
+ Hệ số Điều chỉnh nhân công: k =
1,15
+ Hệ số Điều chỉnh máy thi công: k
= 1,05
+ Hệ số Điều chỉnh vật liệu: k =
1,02.
5. Định mức cấp phối 1m3
vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa... sử
dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thì sử dụng theo
các Bảng định mức trong định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng
công bố.
6. Ngoài Phần thuyết minh và hướng
dẫn sử dụng chung này, trong từng Phần và từng Chương của định mức dự toán đều
có thuyết minh về Điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ
thể.
7. UBND các tỉnh căn cứ Điều kiện
thực tế của địa phương để thực hiện xây dựng Định mức dự toán sửa chữa và bảo
dưỡng công trình xây dựng phù hợp với đặc thù của địa phương trong trường hợp
cần thiết và thực hiện quản lý định mức xây dựng theo quy định.
Chương I
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH
BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
1. Điều kiện
làm việc và yêu cầu kỹ thuật
- Các bộ phận, kết cấu của công
trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận, kết cấu để thay
thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.
- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện
theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao
động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi
vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh
làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ,
làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc
tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo đơn vị
tính của định mức.
2. Hướng dẫn
sử dụng
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu
nếu phải bắc giáo mà trong thành Phần công việc của định mức chưa đề cập đến
hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn
định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí vật liệu, nhân
công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố
được tính riêng.
- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu
cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho Mục đích khác thì hao phí
về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối
với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện
pháp thi công cụ thể.
- Khi phá dỡ 1m3 các
kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu sử dụng
máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức
hao phí cho công tác này được bổ sung và Điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung hao phí vật liệu: Que
hàn là 1,8 kg;
+ Bổ sung hao phí máy thi công: Máy
hàn 23KW là 0,25 ca;
+ Hao phí nhân công công tác phá
dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được Điều chỉnh với hệ số 0,85.
3. Thành Phần
công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
thi công.
- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết
cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại bộ phận, kết
cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi
trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển
và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác
bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng định mức riêng)
SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ
PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT
CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng bê tông
|
Móng gạch
|
Móng đá
|
Gạch vỡ
|
Không cốt thép
|
Có cốt thép
|
SA.111
|
Phá dỡ móng các loại
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
2,39
|
5,22
|
7,48
|
2,00
|
3,60
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
31
|
SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch đất nung
|
Gạch lá nem
|
Gạch ximăng,
gạch gốm các loại
|
Gạch đất nung vỉa
nghiêng
|
Nền láng vữa
xi măng
|
SA.112
|
Phá dỡ nền
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,09
|
0,10
|
0,12
|
0,18
|
0,054
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
(tiếp
theo)
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bê tông gạch vỡ
|
Nền bê tông
|
Không cốt thép
|
Có cốt thép
|
SA.112
|
Phá dỡ nền
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
1,79
|
3,92
|
5,61
|
|
|
|
21
|
31
|
32
|
SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG
KHÔNG CỐT THÉP
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày tường
(cm)
|
≤ 11
|
≤ 22
|
SA.113
|
Phá dỡ tường bê tông không cốt thép
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
3,67
|
4,75
|
|
|
|
11
|
12
|
SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT
THÉP
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày tường
(cm)
|
≤ 11
|
≤ 22
|
SA.113
|
Phá dỡ tường bê tông cốt thép
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
3,72
|
4,89
|
|
|
|
21
|
22
|
SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC
LOẠI
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày tường
(cm)
|
≤ 11
|
≤ 22
|
≤ 33
|
SA.113
|
Phá dỡ tường xây gạch
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
1,15
|
1,27
|
1,34
|
|
|
|
31
|
32
|
33
|
SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày tường
(cm)
|
≤ 22
|
≤ 33
|
SA.113
|
Phá dỡ tường xây đá các loại
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
1,34
|
1,67
|
|
|
41
|
42
|
SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, CỘT, TRỤ,
SÀN MÁI
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xà dầm bê tông cốt
thép
|
Cột, trụ
|
Sàn mái bê tông
cốt thép
|
Bê tông cốt thép
|
Gạch, đá
|
SA.114
|
Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
8,47
|
7,37
|
1,75
|
8,73
|
|
|
|
|
11
|
21
|
22
|
31
|
SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây gạch
|
Xây ngói bò
|
SA.115
|
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,04
|
0,02
|
|
|
|
|
11
|
12
|
SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN
MÁI BẰNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch vỉa nghiêng
trên mái
|
Xi măng láng trên
mái
|
Bê tông xỉ trên
mái
|
Gạch lá nem
|
SA.115
|
Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,30
|
0,19
|
0,22
|
0,15
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
24
|
SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tường, cột, trụ
|
Xà, dầm, trần
|
SA.116
|
Phá lớp vữa trát
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,12
|
0,19
|
|
|
|
11
|
12
|
SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tre, gỗ
|
Dây thép gai
|
Song sắt
|
SA.117
|
Phá dỡ hàng rào
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,02
|
0,04
|
0,09
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lớp vôi trên bề mặt
|
Lớp sơn trên bề mặt
|
Tường cột, trụ
|
Xà, dầm, trần
|
Bê tông
|
Gỗ
|
Kính
|
Kim loại
|
SA.118
|
Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,06
|
0,07
|
0,11
|
0,10
|
0,15
|
0,20
|
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
23
|
24
|
SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC
NHÁM MẶT BÊ TÔNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cạo rỉ các kết cấu
thép
|
Đục nhám mặt bê
tông
|
SA.119
|
Cạo rỉ các kết cấu thép, đục nhám mặt bê tông
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
0,25
|
0,15
|
|
|
|
|
11
|
21
|
SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG
BẰNG MÁY
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê
tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động, vệ sinh môi trường. Vận
chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Phá dỡ bằng búa
căn
|
Phá dỡ bằng máy khoan
cầm tay
|
Có cốt thép
|
Không cốt thép
|
Có cốt thép
|
Không cốt thép
|
SA.121
|
Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,8
|
-
|
1,8
|
-
|
Nhân công 3,0/7
|
công
|
1,20
|
1,00
|
3,03
|
2,82
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay ≤1,5KW
|
ca
|
-
|
-
|
1,70
|
1,50
|
Búa căn khí nén 3m3/ph
|
ca
|
0,60
|
0,50
|
-
|
-
|
Máy nén khí 360m3/h
|
ca
|
0,3
|
0,26
|
-
|
-
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
0,25
|
-
|
0,25
|
-
|
|
|
11
|
12
|
21
|
22
|
SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC
BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khuôn cửa đơn
|
Khuôn cửa kép
|
SA.211
|
Tháo dỡ khuôn cửa gỗ
|
Nhân công 3,5 /7
|
công
|
0,10
|
0,15
|
|
|
|
|
11
|
12
|
SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ,
VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ
Đơn
vị tính: 1bậc
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
SA.212
|
Tháo dỡ bậc thang gỗ
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,06
|
|
|
|
|
11
|
SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
SA.212
|
Tháo dỡ yếm thang
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,08
|
|
|
|
|
21
|
SA.21230 THÁO DỠ LAN CAN
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
SA.212
|
Tháo dỡ lan can
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,10
|
|
|
|
|
31
|
SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Khung mắt cáo
|
Giấy, ván ép, gỗ
ván
|
Nhôm kính, gỗ kính,
thạch cao
|
SA.212
|
Tháo dỡ vách ngăn
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,03
|
0,04
|
0,11
|
|
|
|
|
41
|
42
|
43
|
SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ
SINH
Đơn
vị tính: 1bộ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bồn tắm
|
Chậu rửa
|
Bệ xí
|
Chậu tiểu
|
SA.213
|
Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,50
|
0,11
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG
ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn
vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng lượng cấu
kiện (kg)
|
≤20
|
≤ 50
|
≤ 100
|
≤ 150
|
≤250
|
≤350
|
SA.214
|
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,09
|
0,13
|
0,21
|
0,27
|
0,38
|
0,72
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG
ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trọng lượng cấu
kiện (tấn)
|
≤2T
|
≤5T
|
SA.215
|
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng máy
|
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
|
công
|
0,12
|
0,18
|
Cần cẩu 10T
|
ca
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
11
|
12
|
SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ
tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di chuyển, hạ kết cấu vận
chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu. Đảm
bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây
chuyền.
Đơn
vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cột thép
|
Xà, dầm, giằng
|
Vì kèo, xà gồ
|
Sàn thao tác, sàn băng
tải, sàn nhà công nghiệp
|
SA.216
|
Tháo dỡ các kết cấu thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Que hàn
|
kg
|
5,5
|
6,5
|
8,5
|
6,0
|
Thép dàn giáo
|
kg
|
6,5
|
7,5
|
9,5
|
9,5
|
Gỗ kê
|
m3
|
0,02
|
0,025
|
0,035
|
0,045
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
8,5
|
9,5
|
11,5
|
14,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Tời điện 5T
|
ca
|
-
|
1,2
|
1,35
|
1,25
|
Máy hàn 23KW
|
ca
|
1,83
|
2,5
|
3,16
|
2,55
|
Kích thủy lực 5T
|
ca
|
3,5
|
4,0
|
4,5
|
4,3
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE
TƯỜNG
Đơn
vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tấm lợp
|
Tấm che tường
|
Tôn
|
Fibrô xi măng
|
SA.217
|
Tháo tấm lợp, tấm che tường
|
Nhân công 3,5/7
Máy thi công
|
công
|
3,5
|
4,5
|
5,5
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,45
|
0,55
|
0,65
|
|
|
11
|
12
|
21
|
SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU
LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu
lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tháo dỡ gạch trong
ống khói
|
Tháo dỡ gạch trong
lò nung clinke
|
Tháo dỡ gạch cửa lò
nung, đáy lò nung, cửa ống khói
|
SA.218
|
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,8
|
2,9
|
1,8
|
|
|
|
11
|
21
|
31
|
(tiếp theo)
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tháo dỡ gạch thân
xiclon
|
Tháo dỡ gạch trong
phễu, trong ống thép
|
Tháo dỡ gạch trong
côn, cút
|
SA.218
|
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,6
|
5,0
|
5,8
|
|
|
41
|
51
|
61
|
SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN
TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY
GẠCH
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện
bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1lỗ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày tường
(cm)
|
≤ 11
|
≤ 22
|
Tiết diện lỗ (m2)
|
Tiết diện lỗ (m2)
|
≤ 0,04
|
≤ 0,09
|
≤ 0,15
|
≤ 0,04
|
≤ 0,09
|
≤ 0,15
|
SA.311
|
Đục lỗ thông tường xây gạch
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,08
|
0,10
|
0,12
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện
bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1lỗ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày tường
(cm)
|
≤ 11
|
≤ 22
|
Tiết diện lỗ (m2)
|
Tiết diện lỗ (m2)
|
≤ 0,04
|
≤ 0,09
|
≤ 0,15
|
≤ 0,04
|
≤ 0,09
|
≤ 0,15
|
SA.312
|
Đục lỗ thông tường bê tông
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,45
|
0,58
|
0,93
|
1,02
|
1,33
|
2,14
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện
bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Loại tường
|
Bê tông
|
Xây gạch
|
Chiều dày tường
(cm)
|
≤ 11
|
≤ 22
|
≤ 33
|
≤ 11
|
≤ 22
|
≤ 33
|
SA.313
|
Đục mở tường làm cửa
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,60
|
3,06
|
3,87
|
0,32
|
0,48
|
0,78
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC
KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện
bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đục lớp bê tông
sàn dày ≤3,5cm
|
Đục cột, dầm, tường
|
Đục bê tông xilô,
ống khói
|
SA.314
|
Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Mũi khoan Φ16
|
cái
|
0,077
|
0,135
|
0,235
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,34
|
2,50
|
4,50
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan bê tông 0,85KW
|
ca
|
0,67
|
1,25
|
2,25
|
Máy cắt bê tông 1,5KW
|
ca
|
0,67
|
1,25
|
2,25
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ
TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện
bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tường, sàn bê tông
|
Sâu ≤ 3 cm
|
Sâu > 3 cm
|
SA.315
|
Đục tường, sàn để tạo rãnh
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mũi khoan Φ16
|
cái
|
0,035
|
0,045
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,35
|
0,49
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy khoan bê tông 0,85KW
|
ca
|
0,25
|
0,35
|
Máy cắt bê tông 1,5KW
|
ca
|
0,25
|
0,35
|
|
|
|
|
11
|
12
|
SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG
CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành Phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài
các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày đục ≤
3cm
|
Đục theo phương
thẳng đứng
|
Đục theo hướng nằm
ngang
|
Đục ngửa từ dưới
lên
|
SA.316
|
Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,10
|
0,16
|
0,18
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Búa căn khí nén 3m3/ph
|
ca
|
0,02
|
0,04
|
0,06
|
Máy nén khí 360m3/h
|
ca
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
SA.31700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI
BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài
các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận
chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày đục ≤ 3cm
|
Đục theo phương
thẳng đứng
|
Đục theo phương
nằm ngang
|
Đục ngửa từ dưới
lên
|
SA.317
|
Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy khoan bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Mũi khoan Φ16
|
cái
|
0,03
|
0,035
|
0,04
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,30
|
0,37
|
0,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy khoan bê tông 0,62KW
|
ca
|
0,20
|
0,25
|
0,30
|
|
11
|
12
|
13
|
SA.31800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
KHOAN
Thành Phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê
tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.
Đơn
vị tính: 1 lỗ khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lỗ khoan Φ≤12
|
Lỗ khoan Φ≤16
|
Chiều sâu khoan
(cm)
|
≤5
|
≤10
|
≤15
|
≤10
|
≤15
|
≤20
|
SA.318
|
Khoan bê tông bằng máy khoan
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Mũi khoan Φ12
|
cái
|
0,015
|
0,03
|
0,045
|
-
|
-
|
-
|
Mũi khoan Φ16
|
cái
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,045
|
0,06
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,014
|
0,016
|
0,018
|
0,018
|
0,021
|
0,023
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan bê tông 0,62KW
|
ca
|
0,035
|
0,045
|
0,053
|
0,060
|
0,095
|
0,12
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
21
|
22
|
23
|
SA.31900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA
BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG KÍNH Φ > 70 MM
Thành Phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng
máy khoan bê tông 0,62kW đường kính Φ24, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan
bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường xuyên cho máy khoan.
Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1 lỗ khoan
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều sâu khoan
(cm)
|
≤30
|
≤35
|
≤40
|
>40
|
SA.319
|
Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt thép, lỗ khoan
đường kính Φ >70mm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mũi khoan hợp kim Φ80
|
cái
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Mũi khoan hợp kim Φ24
|
cái
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
0,200
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,18
|
0,19
|
0,20
|
0,21
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan bê tông 0,62KW
|
ca
|
0,054
|
0,056
|
0,059
|
0,062
|
Máy khoan bê tông 1,5KW
|
ca
|
0,107
|
0,135
|
0,163
|
0,189
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG
BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày tường
(cm)
|
≤20
|
≤30
|
≤45
|
>45
|
SA.321
|
Cắt tường bê tông bằng máy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Mũi khoan Φ24mm
|
cái
|
-
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Đá cắt
|
viên
|
0,091
|
0,13
|
0,20
|
0,31
|
Đá mài
|
viên
|
0,045
|
0,068
|
0,10
|
0,15
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,63
|
0,94
|
1,42
|
2,12
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan bê tông 1,5KW
|
ca
|
-
|
0,17
|
0,25
|
0,38
|
Máy cắt bê tông 1,5KW
|
ca
|
0,11
|
0,17
|
0,25
|
0,38
|
Máy mài 1KW
|
ca
|
0,05
|
0,07
|
0,11
|
0,17
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày sàn (cm)
|
≤10
|
≤15
|
≤20
|
SA.322
|
Cắt sàn bê tông bằng máy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá cắt
|
viên
|
0,049
|
0,074
|
0,11
|
Đá mài
|
viên
|
0,02
|
0,04
|
0,06
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,31
|
0,47
|
0,62
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt bê tông 1,5KW
|
ca
|
0,067
|
0,1
|
0,16
|
Máy mài 1KW
|
ca
|
0,03
|
0,045
|
0,067
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt
thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 30m.
SA.33100 CẮT THÉP TẤM
Đơn
vị tính: 1m
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy thép
(mm)
|
6-10
|
11-17
|
18-22
|
SA.331
|
Cắt thép tấm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,04
|
0,074
|
0,122
|
Khí gas
|
kg
|
0,08
|
0,148
|
0,244
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,023
|
0,035
|
0,038
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy mài 2,7KW
|
ca
|
0,04
|
0,05
|
0,08
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
SA.33200 CẮT SẮT U
Đơn
vị tính: 1mạch
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao sắt U
(mm)
|
120-140
|
160-220
|
240-400
|
SA.332
|
Cắt sắt U
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,014
|
0,0214
|
0,0293
|
Khí gas
|
kg
|
0,028
|
0,0428
|
0,0586
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,043
|
0,052
|
0,10
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy mài 2,7KW
|
ca
|
0,05
|
0,06
|
0,06
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
SA.33300 CẮT SẮT I
Đơn
vị tính: 1mạch
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao sắt I
(mm)
|
140-150
|
155-165
|
190-195
|
SA.333
|
Cắt sắt I
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,138
|
0,18
|
0,21
|
Khí gas
|
kg
|
0,276
|
0,360
|
0,420
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,08
|
0,10
|
0,14
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy mài 2,7KW
|
ca
|
0,04
|
0,045
|
0,05
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
11
|
12
|
13
|
SA.33400 CẮT SẮT L
Đơn
vị tính: 1mạch
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Quy cách sắt L(mm)
|
L75 - L90
|
L100 - L120
|
SB.334
|
Cắt sắt L
|
Vật liệu
|
|
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,03
|
0,07
|
Khí gas
|
kg
|
0,06
|
0,14
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,19
|
0,21
|
Máy thi công
|
|
|
|
Máy mài 2,7KW
|
ca
|
0,01
|
0,015
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
|
|
|
11
|
12
|
SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ
sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu phạm vi 30m. Nếu khoan,
doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi công được
tính riêng.
SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY
5-22MM, LỖ KHOAN Φ14-27
Đơn
vị tính:10 lỗ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Đứng cần
|
Ngang cần
|
Đứng cần
|
Ngang cần
|
SA.341
|
Khoan lỗ sắt, thép dày 5- 22mm, lỗ khoan Φ14 - 27
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,135
|
0,29
|
0,48
|
0,63
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy khoan 4,5KW
|
ca
|
0,291
|
0,464
|
0,23
|
0,39
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn
vị tính: 10 lỗ
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Trên dàn
|
Dưới dàn
|
2-4 lớp thép
|
5-7 lớp thép
|
2-4 lớp thép
|
5-7 lớp thép
|
SA.342
|
Doa lỗ sắt thép
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
0,18
|
0,29
|
0,17
|
0,23
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí 240m3/h
|
ca
|
0,6
|
0,74
|
1,20
|
1,50
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC
KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG
CÁC KẾT CẤU
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông
bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao
động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục,
vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.
SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG,
CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tường
|
Cột
|
Dầm, trần
|
sàn
|
SA.411
|
Đục tẩy bề mặt cột, dầm, trần, sàn bê tông
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,42
|
0,44
|
0,46
|
0,41
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP
Đơn
vị tính: 1m2 bề mặt kết cấu
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tẩy rỉ kết cấu
thép
|
Cột thép, vai cột
|
Xà, dầm, giằng, vì
kèo
|
Cầu thang, lan can
và kết cấu tương tự
|
SA.412
|
Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép dàn giáo
|
kg
|
0,275
|
0,35
|
0,30
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,005
|
0,0065
|
0,006
|
Chổi cáp
|
cái
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Đá mài
|
viên
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
Vật liệu khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,25
|
0,45
|
0,35
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy mài 1KW
|
ca
|
0,12
|
0,22
|
0,17
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ,
THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC
SA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG
ỐNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn
đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển, tập kết phế thải
đúng nơi quy định.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày lớp bảo
ôn (mm)
|
≤25
|
≤50
|
≤75
|
≤100
|
SA.510
|
Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Thép làm biện pháp
|
kg
|
0,82
|
0,85
|
0,89
|
0,93
|
Gỗ ván
|
m3
|
0,007
|
0,008
|
0,009
|
0,0097
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,83
|
1,85
|
2,03
|
2,23
|
|
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Chương II
CÔNG TÁC SỬA
CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC
KẾT CẤU XÂY ĐÁ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và
phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây,
xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng yêu cầu kỹ
thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm
vi 30m.
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm công tác
sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo
trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được
tính riêng
SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 XÂY MÓNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤ 60
|
>60
|
SB.111
|
Xây móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
Đá dăm 4x6 cm
|
m3
|
0,06
|
0,06
|
Vữa
|
m3
|
0,44
|
0,44
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,20
|
2,12
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤ 60
|
> 60
|
SB.112
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
Đá dăm 4x6cm
|
m3
|
0,06
|
0,06
|
Vữa
|
m3
|
0,44
|
0,44
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,75
|
2,61
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG
CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤ 60
|
>60
|
SB.113
|
Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
|
Vật liệu
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
Đá dăm 4x6cm
|
m3
|
0,06
|
0,06
|
Vữa
|
m3
|
0,44
|
0,44
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
3,05
|
2,87
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG
CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mố
|
Trụ, cột
|
Tường cánh, tường đầu
cầu
|
SB.114
|
Xây mố, trụ, cột, tường cánh, tường đầu cầu
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
1,26
|
Đá dăm 4x6cm
|
m3
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Vữa
|
m3
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
Thép tròn d6
|
kg
|
-
|
7,57
|
-
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
2,93
|
5,12
|
2,8
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Mặt bằng
|
Mái dốc thẳng
|
Mái dốc cong
|
SB.115
|
Xây mặt bằng, mái dốc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
1,26
|
Đá dăm 4x6
|
m3
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Vữa
|
m3
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
Thép tròn d6
|
kg
|
-
|
-
|
0,52
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,41
|
2,51
|
2,66
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI
DỐC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xếp đá khan không chít
mạch
|
Xếp đá khan có chít
mạch
|
Mặt bằng
|
Mái dốc thẳng
|
Mái dốc cong
|
Mặt bằng
|
Mái dốc thẳng
|
Mái dốc cong
|
SB.116
|
Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,26
|
1,28
|
1,26
|
1,26
|
1,28
|
Đá dăm 4x6
|
m3
|
0,062
|
0,062
|
0,067
|
0,062
|
0,062
|
0,067
|
Dây thép
|
kg
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
0,53
|
Vữa
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,38
|
1,61
|
2,28
|
1,78
|
2,01
|
2,31
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
60
|
SB.11700 XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN
KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây cống
|
Xây các bộ phận,
kết cấu phức tạp khác
|
SB.117
|
Xây cống
|
Vật liệu
|
|
|
|
Đá hộc
|
m3
|
1,26
|
1,28
|
SB.117
|
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
|
Đá dăm 4x6
|
m3
|
0,06
|
0,06
|
Vữa
|
m3
|
0,44
|
0,44
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,70
|
4,96
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG
(10x20x30)cm
SB.12100 XÂY MÓNG
SB.12200 XÂY TƯỜNG
SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng
|
Tường
|
Trụ độc lập
|
Chiều dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
SB.121
|
Xây móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
SB.122
|
Xây tường
|
Đá xanh miếng
|
m3
|
0,93
|
0,93
|
0,89
|
0,89
|
SB.123
|
Xây trụ độc lập
|
Vữa
|
m3
|
0,163
|
0,163
|
0,194
|
0,255
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,76
|
3,18
|
2,73
|
4,81
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
10
|
SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(10x10x20)cm
SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(10x10x20)cm
SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ
CHẺ (10x10x20)cm
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng
|
Tường
|
Trụ độc lập
|
Chiều dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
SB.131
|
Xây móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
SB.132
|
Xây tường
|
Đá chẻ
|
viên
|
461
|
461
|
440
|
440
|
SB.133
|
Xây trụ độc lập
|
Vữa
|
m3
|
0,31
|
0,32
|
0,31
|
0,32
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,98
|
3,38
|
2,98
|
4,81
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
10
|
SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(20x20x25)cm
SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(20x20x25)cm
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng
|
Tường
|
Chiều dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
SB.134
|
Xây móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá chẻ
|
viên
|
74
|
75
|
74
|
SB.135
|
Xây tường
|
Đá dăm chèn
|
m3
|
0,05
|
0,06
|
0,05
|
Vữa
|
m3
|
0,29
|
0,31
|
0,29
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,55
|
1,67
|
1,60
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(15x20x25)cm
SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ
(15x20x25)cm
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng
|
Tường
|
Chiều dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
SB.136
|
Xây móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Đá chẻ
|
viên
|
111
|
112
|
111
|
SB.137
|
Xây tường
|
Vữa
|
m3
|
0,3
|
0,31
|
0,3
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,55
|
1,61
|
1,58
|
|
|
|
|
10
|
10
|
20
|
SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY
GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ
và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ trước khi
xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Định mức chưa bao gồm công tác
sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo
trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được
tính riêng
SB.21100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(7,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
7,5
|
10
|
SB.211
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
216
|
213
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,061
|
0,079
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,31
|
1,13
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(10 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày 10cm
|
SB.212
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
Gạch
|
viên
|
162
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,061
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,26
|
|
|
|
|
10
|
SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(12,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
10
|
12,5
|
SB.213
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
132
|
130
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,051
|
0,061
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,21
|
1,04
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(15 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
10
|
15
|
SB.214
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
110
|
108
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,044
|
0,061
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,61
|
0,99
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(17,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
10
|
17,5
|
SB.215
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
95
|
93
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,039
|
0,061
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,12
|
0,94
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(20 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
10
|
20
|
SB.216
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
84
|
82
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,036
|
0,061
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,08
|
0,92
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(25 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
10
|
25
|
SB.217
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
67
|
65
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,031
|
0,061
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,04
|
0,89
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(7,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
7,5
|
20
|
SB.221
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
111
|
106
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,036
|
0,079
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,09
|
0,94
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(10 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
10
|
20
|
SB.222
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
84
|
82
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,036
|
0,061
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,04
|
0,90
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(12,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
12,5
|
20
|
SB.223
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
66
|
65
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,036
|
0,051
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,01
|
0,86
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(15 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
15
|
20
|
SB.224
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
56
|
56
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,036
|
0,044
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,96
|
0,83
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(17,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
17,5
|
20
|
SB.225
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
48
|
47
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,036
|
0,039
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,92
|
0,80
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(20 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị vị
|
Chiều dày 20cm
|
SB.226
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
Gạch
|
viên
|
42
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,036
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,88
|
|
|
|
|
10
|
SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(25 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
20
|
25
|
SB.227
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
34
|
34
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,031
|
0,036
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,85
|
0,74
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(7,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
7,5
|
30
|
SB.231
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
74
|
70
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,027
|
0,079
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,97
|
0,84
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(10 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
10
|
30
|
SB.232
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
56
|
54
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,027
|
0,061
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,94
|
0,80
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(12,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
12,5
|
30
|
SB.233
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
45
|
44
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,028
|
0,051
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,89
|
0,77
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(15 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
15
|
30
|
SB.234
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
38
|
37
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,027
|
0,044
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,86
|
0,74
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(17,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
17,5
|
30
|
SB.235
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
33
|
32
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,027
|
0,039
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,83
|
0,71
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(20 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
20
|
30
|
SB.236
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
29
|
28
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,027
|
0,036
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,80
|
0,68
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC
(25 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây dựng
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
25
|
30
|
SB.237
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
23
|
23
|
Vữa xây bê tông nhẹ
|
m3
|
0,027
|
0,031
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,77
|
0,67
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC
KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ
và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩm kết cấu cũ, gạch xây
trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm đúng
yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ,
phế thải trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch
thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;
- Định mức chưa bao gồm công tác
sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo
trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo được
tính riêng.
SB.31000 XÂY GẠCH CHỈ
(6,5x10,5x22)cm
SB.31100 XÂY MÓNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤33
|
>33
|
SB.311
|
Xây móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
564
|
552
|
Vữa
|
m3
|
0,31
|
0,32
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,92
|
1,71
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤11
|
≤33
|
>33
|
SB.312
|
Xây tường thẳng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
659
|
564
|
552
|
Vữa
|
m3
|
0,25
|
0,31
|
0,32
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,75
|
2,35
|
2,05
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
SB.31300 XÂY CỘT, TRỤ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây cột, trụ
|
SB.313
|
Xây cột, trụ
|
Vật liệu
|
|
|
Gạch
|
viên
|
552
|
Vữa
|
m3
|
0,32
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,85
|
|
|
|
|
10
|
SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG
VẶN VỎ ĐỖ
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤33
|
>33
|
SB.314
|
Xây tường cong nghiêng vặn võ đỗ
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
564
|
552
|
Vữa
|
m3
|
0,3
|
0,32
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,56
|
3,30
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.31500 XÂY CỐNG
SB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU
PHỨC TẠP KHÁC
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cống
|
Kết cấu phức tạp
khác
|
Cuốn cong
|
Thành vòm cong
|
SB.315
|
Xây cống
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
SB.316
|
Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác
|
Gạch
|
viên
|
564
|
574
|
587
|
Vữa
|
m3
|
0,29
|
0,3
|
0,29
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
5,36
|
4,92
|
4,44
|
|
|
|
10
|
20
|
10
|
SB.32000 XÂY GẠCH THẺ
SB.32100 XÂY MÓNG GẠCH THẺ
(5x10x20)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤ 30
|
> 30
|
SB.321
|
Xây móng gạch thẻ (5x10x20)cm
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
830
|
800
|
Vữa
|
m3
|
0,31
|
0,32
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,92
|
1,71
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.32200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH THẺ
(5x10x20)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤10
|
≤30
|
>30
|
SB.322
|
Xây tường thẳng gạch thẻ (5x10x20)cm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
851
|
830
|
800
|
Vữa
|
m3
|
0,26
|
0,31
|
0,32
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,67
|
2,20
|
2,00
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
SB.32300 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5x10x20)CM
SB.32400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU
PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây cột, trụ
|
Kết cấu phức tạp
|
SB.323
|
Xây cột, trụ gạch thẻ (5x10x20)cm
|
Vật liệu
|
|
|
|
SB.324
|
Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch thẻ
(5x10x20)cm
|
Gạch
|
viên
|
800
|
841
|
Vữa
|
m3
|
0,32
|
0,31
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
4,22
|
4,31
|
|
|
|
|
10
|
10
|
SB.32500 XÂY MÓNG GẠCH THẺ
(4x8x19)CM
Đơn
vị tính : 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤ 30
|
> 30
|
SB.325
|
Xây móng gạch thẻ (4x8x19)cm
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
1193
|
1162
|
Vữa
|
m3
|
0,35
|
0,36
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,82
|
2,50
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.32600 XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ
(4x8x19)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤10
|
≤30
|
>30
|
SB.326
|
Xây tường thẳng gạch thẻ (4x8x19)cm
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
1348
|
1138
|
1111
|
Vữa
|
m3
|
0,21
|
0,34
|
0,36
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,24
|
2,88
|
2,76
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
SB.32700 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ
(4x8x19)CM
SB.32800 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU
PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4x8x19)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây cột, trụ
|
Kết cấu phức tạp
khác
|
SB.327
|
Xây cột, trụ gạch thẻ (4x8x19)cm
|
Vật liệu
|
|
|
|
SB.328
|
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch thẻ
(4x8x19)cm
|
Gạch
|
viên
|
1072
|
1114
|
Vữa
|
m3
|
0,34
|
0,35
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
5,78
|
5,86
|
|
|
|
|
10
|
10
|
SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6
LỖ
SB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG
(10x10x20)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
|
Chiều dày (cm)
|
≤10
|
≤30
|
>30
|
SB.331
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
471
|
461
|
451
|
Vữa
|
m3
|
0,16
|
0,17
|
0,18
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,91
|
1,72
|
1,41
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG
(8x8x19)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤10
|
≤30
|
>30
|
SB.332
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
699
|
665
|
623
|
Vữa
|
m3
|
0,17
|
0,22
|
0,27
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,44
|
2,12
|
1,84
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ
(10x15x22)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤ 10
|
> 10
|
SB.333
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
282
|
271
|
Vữa
|
m3
|
0,18
|
0,19
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,00
|
1,72
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG
6 LỖ (10x13,5x22)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤ 10
|
> 10
|
SB.334
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
305
|
296
|
Vữa
|
m3
|
0,17
|
0,18
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,00
|
1,72
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ
(8,5x13x20)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤ 10
|
> 10
|
SB.335
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
404
|
390
|
Vữa
|
m3
|
0,18
|
0,19
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,79
|
1,72
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG,
GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH CHỊU LỬA
SB.34100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG
(20x20x40)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
SB.341
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
63
|
58
|
Vữa
|
m3
|
0,08
|
0,125
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,87
|
1,66
|
|
|
|
|
11
|
12
|
SB.34200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ
TÔNG (15x20x40)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
SB.342
|
Xây tường
|
Vật liệu
Gạch
|
viên
|
84
|
79
|
Vữa
|
m3
|
0,08
|
0,133
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,21
|
2,05
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.34300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG
(10x20x40)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
SB.343
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
126
|
126
|
Vữa
|
m3
|
0,083
|
0,094
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,21
|
2,05
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.34400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG
(15x20x30)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤30
|
>30
|
SB.344
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
158
|
158
|
Vữa
|
m3
|
0,083
|
0,15
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,87
|
1,81
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.34500 XÂY TƯỜNG GẠCH
SILICÁT (6,5x12x25)CM
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày (cm)
|
≤11
|
≤33
|
>33
|
SB.345
|
Xây tường
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
482
|
434
|
426
|
Vữa
|
m3
|
0,18
|
0,28
|
0,31
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,92
|
3,7
|
2,25
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
SB.34600 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Gạch thông gió
(cm)
|
20 x 20
|
30 x 30
|
SB.346
|
Xây tường thông gió
|
Vật liệu
|
|
|
|
Gạch
|
viên
|
27
|
13
|
Vữa
|
m3
|
0,007
|
0,006
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
0,80
|
0,72
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.34700 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA
TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn
vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Xây thân Xiclon
|
Xây trong phễu, trong
ống thép
|
Xây trong côn, cút
thép
|
SB.347
|
Xây lại gạch chịu lửa trong các kết cấu thép
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Gạch chịu lửa
|
kg
|
1050
|
1010
|
1015
|
Vữa samốt
|
kg
|
105
|
126
|
157
|
Vật liệu khác
|
%
|
1
|
2
|
2
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
10,8
|
15,0
|
17,5
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy cắt gạch 1,7KW
|
ca
|
1,18
|
1,98
|
1,98
|
Máy trộn 80L
|
ca
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
Tời điện 5T
|
ca
|
1,71
|
1,98
|
1,98
|
Palăng xích 3T
|
ca
|
1,71
|
-
|
-
|
Máy khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA
CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
SB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA
CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật
liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng
thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ghi chú:
- Công tác gia công lắp dựng cốt
thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần
phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và
tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG
MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bê tông lót móng
|
Bê tông móng chiều
rộng (cm)
|
Bê tông nền
|
Bê tông bệ máy
|
≤250
|
>250
|
SB.411
|
Bê tông lót móng, bê tông móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
Gỗ ván cầu công tác
|
m3
|
-
|
-
|
0,015
|
-
|
-
|
Vật liệu khác
|
%
|
-
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,79
|
2,06
|
2,48
|
1,99
|
3,03
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
50
|
SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bê tông tường
|
Bê tông cột
|
Chiều dày (cm)
|
Tiết diện (m2)
|
≤45
|
>45
|
≤0,1
|
>0,1
|
SB.412
|
Bê tông tường, cột
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
Gỗ ván cầu công tác
|
m3
|
0,049
|
0,030
|
0,025
|
0,020
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,48
|
4,14
|
5,66
|
5,10
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
SB.41300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG,
SÀN MÁI
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bê tông xà dầm,
giằng
|
Bê tông sàn mái
|
SB.413
|
Bê tông xà dầm, giằng, bê tông sàn mái
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,05
|
1,05
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
4,02
|
3,12
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ
LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng
|
Cầu thang
|
SB.414
|
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước,
tấm đan, ô văng, cầu thang
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,05
|
1,05
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
5,36
|
6,7
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày mặt
đường (cm)
|
≤25
|
>25
|
SB.415
|
Bê tông mặt đường
|
Vật liệu
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,05
|
1,05
|
Nhựa đường
|
kg
|
3,59
|
3,95
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,62
|
2,38
|
|
|
|
|
10
|
20
|
SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Dày ≤ 20cm
|
SB.416
|
Bê tông mái bờ kênh mương
|
Vật liệu
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,05
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
3,38
|
|
|
|
|
01
|
SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ,
TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật
liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn
vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Móng, mố, trụ
|
Mũ mố, mũ trụ
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
Trên cạn
|
Dưới nước
|
SB.417
|
Bê tông gia cố móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu
bê tông
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
3,78
|
4,54
|
4,80
|
5,43
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
|
Máy trộn 250 lít
|
ca
|
0,105
|
0,121
|
0,105
|
0,121
|
Máy đầm dùi 1,5KW
|
ca
|
0,097
|
0,11
|
0,097
|
0,11
|
Cần cẩu 16T
|
ca
|
0,045
|
0,06
|
0,045
|
0,06
|
Xà lan 200T
|
ca
|
-
|
0,22
|
-
|
0,22
|
Tàu kéo 150CV
|
ca
|
-
|
0,061
|
-
|
0,061
|
Máy khác
|
%
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
10
|
20
|
30
|
40
|
SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO
BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC
Thành Phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy
trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt
cấu kiện cần gia cố.
Đơn
vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày 5cm
|
Phun gia cố xilô
|
Phun từ dưới lên
|
Phun ngang
|
SB.418
|
Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông
bằng máy phun áp lực
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Vữa
|
m3
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
10
|
10
|
Nhân công 3,7/7
|
công
|
0,31
|
0,26
|
0,45
|
Máy thi công
|
|
|
|
|
Máy phun bê tông
|
ca
|
0,035
|
0,025
|
0,040
|
Máy trộn 100 lít
|
ca
|
0,035
|
0,025
|
0,035
|
Máy nén khí 540m3/h
|
ca
|
0,035
|
0,025
|
0,040
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
SB.42000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT
CỐT THÉP
Thành Phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn,
uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm
vi 30m.
SB.42110 CỐT THÉP MÓNG
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt
thép (mm)
|
≤10
|
≤18
|
>18
|
SB.421
|
Cốt thép móng
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
102
|
107
|
107
|
Dây thép
|
kg
|
2,14
|
2,14
|
2,14
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
1,92
|
1,42
|
1,08
|
|
|
|
|
11
|
12
|
13
|
SB.42120 CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt
thép (mm)
|
≤10
|
≤18
|
>18
|
SB.421
|
Cốt thép bệ máy
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
Thép tròn
|
kg
|
102
|
107
|
107
|
Dây thép
|
kg
|
2,142
|
2,142
|
2,142
|
Nhân công 3,5/7
|
công
|
2,20
|
1,71
|
1,33
|
|
|
|
|
21
|
22
|
23
|
SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn
vị tính: 100kg
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành Phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt
thép (mm)
|
≤10
|
≤18
|
>18
|
SB.421
|
Cốt thép tường
|
| |