Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1140/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
1140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1140/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
05 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM
2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính
sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020
trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Tờ trình số 117/TTr-SNN ngày 30/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm
2018 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Khối lượng:
Tổng chiều dài kênh mương kiên
cố hóa là 167,991 km, với tổng diện tích tưới là 12.643,6 ha.
2. Kinh phí:
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính
sách kiên cố hóa kênh mương là 61.130 triệu đồng, bao gồm: Hỗ trợ bằng xi măng là
12.788 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 40.839 triệu đồng.
(Phụ
lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG
NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05 /4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên huyện
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
TỔNG CỘNG
|
167,991
|
12.643,6
|
61.130
|
12.788,0
|
20.291
|
40.839
|
|
1
|
An
Lão
|
9,235
|
196,0
|
1.749
|
428,7
|
678
|
1.070
|
|
2
|
Vĩnh
Thạnh
|
2,165
|
52,0
|
347
|
91,7
|
144
|
203
|
|
3
|
Tuy
Phước
|
16,654
|
2.807,0
|
5.892
|
1.392,1
|
2.207
|
3.685
|
|
4
|
Tây
Sơn
|
14,614
|
781,5
|
4.787
|
831,9
|
1.318
|
3.469
|
|
5
|
Hoài
Ân
|
20,600
|
908,0
|
6.858
|
1.199,9
|
1.909
|
4.949
|
|
6
|
Hoài
Nhơn
|
19,294
|
1.216,1
|
6.672
|
1.274,2
|
2.024
|
4.648
|
|
7
|
Phù
Cát
|
20,571
|
1.987,0
|
5.698
|
1.650,6
|
2.618
|
3.081
|
|
8
|
Phù
Mỹ
|
25,140
|
1.747,0
|
5.976
|
1.624,7
|
2.580
|
3.397
|
|
9
|
Quy
Nhơn
|
2,100
|
142,0
|
697
|
207,6
|
330
|
367
|
|
10
|
An
Nhơn
|
37,618
|
2.807,0
|
22.456
|
4.086,7
|
6.485
|
15.971
|
|
11
|
Vân
Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05 /4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng (m)
|
Chiều cao (m)
|
Chiều dày (m)
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
Tổng cộng
|
|
|
|
9,235
|
196,0
|
|
|
|
|
1.749
|
428,7
|
678
|
1.070
|
|
I
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
2,90
|
75,00
|
|
|
|
|
889
|
201,4
|
321
|
568
|
|
1
|
Bê
tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Kênh nội đồng Hồ Hưng Long (Tuyến
đồng Ké trên)
|
Kênh chính
|
Đồng Ké trên
|
Long Hòa
|
0,450
|
10,0
|
0,40
|
0,50
|
0,1
|
Trọng lực
|
81
|
20,7
|
33
|
47
|
|
2
|
Bê
tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Kênh Trạm Bơm Cây Duối)
|
Kênh bê tông hiện trạng
|
Cuối tuyến kênh đất
|
Long Hòa
|
0,490
|
20,0
|
0,6
|
0,8
|
0,15
|
Động lực
|
347
|
53,4
|
84
|
263
|
|
3
|
Bê
tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Mương tiêu úng vùng sông trên
sông trước (đoạn nối tiếp)
|
Cầu Miễu
|
Giáp kênh bê tông hiện trạng
|
Vạn Long - Vạn Khánh
|
0,560
|
10,0
|
0,6
|
0,7
|
0,12
|
Trọng lực
|
153
|
43,7
|
69
|
84
|
|
4
|
Kênh
nội đồng Hồ Hưng Long (Hạng mục: Tuyến đồng ruộng Cạn)
|
Kênh chính
|
Đồng ruộng Cạn
|
Hưng Nhượng
|
0,500
|
10,0
|
0,40
|
0,50
|
0,1
|
Trọng lực
|
90
|
23,0
|
37
|
53
|
|
5
|
Kênh
nội đồng (Kênh Sông Xang)
|
Kênh chính
|
Đồng ruộng Cửa
|
Vạn Khánh
|
0,300
|
10,0
|
0,40
|
0,50
|
0,1
|
Trọng lực
|
54
|
13,8
|
22
|
32
|
|
6
|
Kênh
từ Trạm Bơm Cây Duối đến Hóc Bần (đoạn nối tiếp)
|
Kênh chính
|
Đồng Đá Dãi
|
Long Hòa
|
0,600
|
15,0
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
164
|
46,8
|
74
|
90
|
|
II
|
Xã An Tân
|
|
|
|
2,000
|
38,0
|
|
|
|
|
251
|
67,0
|
105
|
146
|
|
1
|
Bê
tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Đoạn từ ruộng Máy Cày đến Hóc Hai
(dưới)
|
Ruộng Máy Cày
|
Hóc Hai (dưới)
|
Thanh Sơn
|
0,300
|
7,0
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng lực
|
35
|
9,6
|
15
|
20
|
|
2
|
Bê
tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Đoạn từ nhà Ông Tài đến ruộng Đuồi
(Đoạn nối tiếp)
|
Nhà ông Tài
|
Ruộng Đuồi
|
Thanh Sơn
|
0,500
|
10,0
|
0,3
|
0,4
|
0,1
|
Trọng lực
|
74
|
19,0
|
30
|
44
|
|
3
|
Bê
tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Bà Bình - Ruộng Ké (Tuyến Hóc
Xoài - Bà Núc)
|
Hóc Xoài
|
Bà Núc
|
Thuận An
|
0,400
|
7,0
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng lực
|
47
|
12,8
|
20
|
27
|
|
4
|
Bê
tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Bà Bình - Ruộng Ké (Tuyến Hóc Chức
- Ruộng Rộc)
|
Hóc Chức
|
Ruộng Rộc
|
Thuận An
|
0,200
|
7,0
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng lực
|
24
|
6,4
|
10
|
14
|
|
5
|
Bê
tông hóa kênh mương huyện An Lão (Hạng mục: Bà Bình - Ruộng Ké (Tuyến Đồng
Chòi - Suối)
|
Đồng Chòi
|
Suối
|
Thuận An
|
0,600
|
7,0
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng lực
|
71
|
19,2
|
30
|
41
|
|
III
|
Xã An Trung
|
|
|
|
1,000
|
17,5
|
|
|
|
|
148
|
38,0
|
60
|
88
|
|
1
|
Kiên
cố hóa kênh mương từ ruộng ông Noi đến sông Đinh
|
Ruộng ông Noi
|
Sông Đinh
|
Thôn 6
|
0,750
|
14,0
|
0,3
|
0,4
|
0,1
|
Trọng lực
|
111
|
28,5
|
45
|
66
|
|
2
|
Kiên
cố hóa kênh mương từ đập Vả Sa đến ruộng ông Trút (đoạn nối tiếp)
|
Rẫy ông Đấu
|
Ruộng ông Trút
|
Thôn 5
|
0,250
|
3,5
|
0,3
|
0,4
|
0,1
|
Trọng lực
|
37
|
9,5
|
15
|
22
|
|
IV
|
Xã An Hưng
|
|
|
|
0,510
|
8,2
|
|
|
|
|
77
|
20,3
|
32
|
45
|
|
1
|
Bê
tông đập và kênh mương Đồng Tía T1
|
Nước Loan
|
Ruộng ông Thúc
|
Thôn 1
|
0,200
|
2,0
|
0,3
|
0,4
|
0,1
|
Trọng lực
|
30
|
7,6
|
12
|
18
|
|
2
|
Xây
dựng mới đoạn mương Đồng Bàu Ổi T2 (đoạn nối tiếp)
|
Điểm cuối KM đồng Bà Ổi
|
Ruộng ông Cường
|
Thôn 2
|
0,210
|
2,2
|
0,4
|
0,4
|
0,1
|
Trọng lực
|
32
|
8,6
|
14
|
19
|
|
3
|
BTKM
tuyến mương Nước Điệp T3
|
Ruộng Bà Thu
|
Ruộng Ông Lộc
|
Thôn 3
|
0,100
|
4,0
|
0,4
|
0,4
|
0,1
|
Trọng lực
|
15
|
4,1
|
7
|
9
|
|
V
|
Xã An Quang
|
|
|
|
1,000
|
7,0
|
|
|
|
|
148
|
38,0
|
60
|
88
|
|
1
|
Mương
thủy lợi Ruộng Vong
|
Cuối đoạn mương bê tông
|
Ruộng ông Đinh Văn Thái
|
Thôn 6
|
0,150
|
2,0
|
0,3
|
0,4
|
0,1
|
Trọng lực
|
22
|
5,7
|
9
|
13
|
|
2
|
Xây
mới mương ruộng Vờ
|
Đập ruộng Vờ
|
Ruộng ông Đinh Văn Nuông
|
Thôn 5
|
0,600
|
2,0
|
0,3
|
0,4
|
0,1
|
Trọng lực
|
89
|
22,8
|
36
|
53
|
|
3
|
Kéo
dài tuyến kênh mương suối Cát
|
Ruộng Bà Đinh Thị Rêu
|
Ruộng ông Đinh Văn Nam
|
Thôn 3
|
0,250
|
3,0
|
0,3
|
0,4
|
0,1
|
Trọng lực
|
37
|
9,5
|
15
|
22
|
|
VI
|
Xã An Vinh
|
|
|
|
0,667
|
13,8
|
|
|
|
|
79
|
21,3
|
33
|
45
|
|
1
|
Kênh
mương Nước Rấp
|
Từ nước Rấp
|
Cánh đồng ruộng Gốp
|
Thôn 4
|
0,580
|
10,5
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng lực
|
68
|
18,6
|
29
|
39
|
|
2
|
Kênh
mương ruộng Tum (đoạn nối tiếp)
|
Từ đường bê tông
|
Ruộng ông Mênh
|
Thôn 3
|
0,087
|
3,3
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng lực
|
10
|
2,8
|
4
|
6
|
|
VII
|
Xã An Toàn
|
|
|
|
0,100
|
3,0
|
|
|
|
|
21
|
6,1
|
10
|
11
|
|
1
|
Kênh
mương KRam
|
Đầu ruộng
|
Cuối ruộng
|
Thôn 1
|
0,100
|
3,0
|
0,5
|
0,5
|
0,12
|
Trọng lực
|
21
|
6,1
|
10
|
11
|
|
VIII
|
Thị trấn An Lão
|
|
|
|
1,058
|
33,5
|
|
|
|
|
136
|
36,6
|
57
|
78
|
|
1
|
Bê
tông kênh mương đồng Giếng Đình
|
Mương bê tông
|
Ruộng ông Long
|
Thôn Hưng Nhơn Bắc
|
0,458
|
20,0
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng lực
|
54
|
14,7
|
23
|
31
|
|
2
|
Bê
tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh chính)
|
Nối tiếp cầu máng ống thép
|
Cuối kênh
|
Thôn 2
|
0,3
|
7
|
0,4
|
0,4
|
0,1
|
Trọng lực
|
46
|
12,3
|
20
|
27
|
|
3
|
Bê
tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh nhánh 1)
|
Giáp kênh chính
|
Cuối kênh
|
Thôn 2
|
0,07
|
1,5
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng lực
|
8
|
2,2
|
4
|
5
|
|
4
|
Bê
tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh nhánh 2)
|
Giáp kênh chính
|
Cuối kênh
|
Thôn 2
|
0,07
|
1,5
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng lực
|
8
|
2,2
|
4
|
5
|
|
5
|
Bê
tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh nhánh 3)
|
Giáp kênh chính
|
Cuối kênh
|
Thôn 2
|
0,09
|
2
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng lực
|
11
|
2,9
|
5
|
6
|
|
6
|
Bê
tông kênh mương đồng Vố (Hạng mục: Kênh nhánh 4)
|
Giáp kênh chính
|
Cuối kênh
|
Thôn 2
|
0,07
|
1,5
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng lực
|
8
|
2,2
|
4
|
5
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng (m)
|
Chiều cao (m)
|
Chiều dày (m)
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
Tổng cộng
|
|
|
|
2,165
|
52,0
|
|
|
|
|
347
|
91,7
|
144
|
203
|
|
I
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
|
1,865
|
40,0
|
|
|
|
|
311
|
82,1
|
129
|
183
|
|
1
|
Bê
tông xi măng kênh mương; hạng mục: Tuyến từ ruộng Năm Hạnh đến ruộng Kiều Phương;
tuyến từ ruộng bà Bùi Thị Mỹ đến ruộng bà Bùi Thị Phượng; tuyến từ làng M8 đến
khu ruộng cây Dúi làng M7
|
Ruộng Năm Hạnh
|
Ruộng cây Dúi
|
M7
|
0,5
|
12,0
|
0,4
|
0,45
|
0,1
|
Trọng lực
|
84
|
22,0
|
35
|
49
|
|
2
|
Bê
tông xi măng kênh mương Đồng sau (từ nhà ông Ngàn đến Sáu Tiến)
|
Nhà ông Ngàn
|
Sáu Tiến
|
Tiên Hòa
|
0,68
|
15,0
|
0,4
|
0,45
|
0,1
|
Trọng lực
|
114
|
29,9
|
47
|
67
|
|
3
|
Bê
tông xi măng kênh mương; hạng mục: Kênh mương ngang (từ ruông ông An đến ruộng
ông Tiến)
|
Ruộng ông An
|
Ruộng ông Tiến
|
Tiên Hòa
|
0,685
|
13,0
|
0,4
|
0,45
|
0,1
|
Trọng lực
|
114
|
30,1
|
47
|
67
|
|
II
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
0,3
|
12,0
|
|
|
|
|
35
|
9,6
|
15
|
20
|
|
1
|
Bê
tông xi măng kênh mương nội đồng thôn Định Bình
|
Tiếp giáp kênh mương hiện có
|
Ruộng Nguyễn Xuân Lộc
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
0,3
|
12,0
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng lực
|
35
|
9,6
|
15
|
20
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Xã, thị trấn - Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng (m)
|
Chiều cao (m)
|
Chiều dày (m)
|
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
Tổng cộng
|
|
|
|
16,6542
|
2.807
|
|
|
|
|
5.892
|
1.392,1
|
2.207
|
3.685
|
|
1
|
Xã Phước Quang
|
|
|
|
1,3202
|
840
|
|
|
|
|
567
|
143,9
|
227
|
340
|
|
1.1
|
KCHKM
từ trạm bơm Tri Thiện đến Máng nước bờ Vùng (Đoạn tiếp theo)
|
Trạm bơm Tri Thiện
|
Máng nước bờ Vùng
|
Tri Thiện
|
0,2820
|
140
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
200
|
30,7
|
49
|
151
|
|
1.2
|
KCHKM
từ Bờ bạn Man Tấn đến ruộng Mán
|
Bờ bạn Man Tấn
|
Ruộng Mán
|
Phục Thiện
|
0,1580
|
140
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
56
|
17,2
|
27
|
29
|
|
1.3
|
KCHKM
từ Bờ bạn Giã đến nhà 7 Thinh
|
Bờ bạn Giã
|
Nhà 7 Thinh
|
Văn Quang
|
0,3790
|
140
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
134
|
41,3
|
65
|
69
|
|
1.4
|
KCHKM
từ Lù Gốc Bún đến kênh S8
|
Lù Gốc Bún
|
Kênh S8
|
Tân Điền
|
0,1790
|
140
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
63
|
19,5
|
31
|
33
|
|
1.5
|
KCHKM
từ Bờ bạn Lê An đến gò ông Đồng (đoạn tiếp theo)
|
Bờ bạn Lê An
|
Gò ông Đồng
|
Lương Quang
|
0,0872
|
140
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
31
|
9,5
|
15
|
16
|
|
1.6
|
KCHKM
từ đám thầu đâu đến sông Gò Chàm
|
Đám thầu đâu
|
Sông Gò Chàm
|
An Hòa
|
0,2350
|
140
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
83
|
25,6
|
40
|
43
|
|
2
|
Xã Phước Hiệp
|
|
|
|
2,4200
|
310
|
|
|
|
|
650
|
190,3
|
300
|
350
|
|
2.1
|
KCHKM
tuyến mương từ cống điều tiết Lục Lễ đến Cây gấu
|
Từ cống điều tiết
|
Cây gấu
|
Lục Lễ
|
0,7700
|
150
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
273
|
83,9
|
132
|
140
|
|
2.2
|
KCHKM
tuyến mương Sẩm (nhà Hưng)
|
Ruộng Rộc
|
Bầu ông Bằng
|
Luật Chánh
|
0,8000
|
60
|
0,45
|
0,6
|
0,12
|
Trọng lực
|
187
|
52,8
|
83
|
104
|
|
2.3
|
KCHKM
tuyến mương từ cầu N1 đến sau chùa Bửu Liên
|
Cầu N1
|
Chùa Bửu Liên
|
Tuân Lễ
|
0,5000
|
50
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
108
|
30,5
|
48
|
60
|
|
2.4
|
KCHKM
tuyến mương từ ngã ba lù Đám Dông đến Kênh N12
|
Ngã 3 Lù Đám Dông
|
Kênh N12
|
Tuân Lễ
|
0,3500
|
50
|
0,45
|
0,6
|
0,12
|
Trọng lực
|
82
|
23,1
|
36
|
46
|
|
3
|
Xã Phước Hưng
|
|
|
|
1,8080
|
430
|
|
|
|
|
876
|
274,1
|
436
|
441
|
|
3.1
|
KCHKM
kết hợp GTNĐ thôn Nho Lâm, tuyến từ cống điều tiết xóm 14 đến cầu Đình
|
Cống điều tiết xóm 14
|
Cầu Đình
|
Nho Lâm
|
1,4400
|
280
|
0,95
|
1,0
|
0,15
|
Trọng lực
|
655
|
203,0
|
323
|
333
|
|
3.2
|
KCHKM
thôn An Cửu, tuyến từ đường liên xã đến cống Gò Đậu
|
Đường liên xã
|
Cống Gò Đậu
|
An Cửu
|
0,3680
|
150
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
Trọng lực
|
221
|
71,0
|
113
|
108
|
|
4
|
Xã Phước An
|
|
|
|
0,5000
|
30
|
|
|
|
|
170
|
22,5
|
36
|
134
|
|
4.1
|
KCHKM
tuyến mương cây Keo
|
Bến cây Keo
|
Gò ông Ngôn
|
An Hòa 1- An Hòa 2
|
0,5000
|
30
|
0,45
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
170
|
22,5
|
36
|
134
|
|
5
|
Xã Phước Thành
|
|
|
|
2,0000
|
280
|
|
|
|
|
850
|
118,0
|
186
|
664
|
|
5.1
|
KCHKM
từ bảng tin ngõ Bình đến Bàu Cơm Cao
|
Ngõ Bình
|
Bàu Cơm
|
Cảnh An 1
|
0,2250
|
40
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
96
|
13,3
|
21
|
75
|
|
5.2
|
KCHKM
Từ kênh 2/9 ra cây Cam
|
Kênh 2/9
|
Cây Cam
|
Cảnh An 1
|
0,1450
|
40
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
62
|
8,6
|
13
|
48
|
|
5.3
|
KCHKM
Từ cây Trường chạy ra cây Cam
|
Cây Trường
|
Cây Cam
|
Cảnh An 1
|
0,1700
|
40
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
72
|
10,0
|
16
|
56
|
|
5.4
|
KCHKM
Từ cây Trường ra ruộng sông Cừ Thuộc
|
Cây Trường
|
Cừ Thuộc
|
Cảnh An 1
|
0,2800
|
40
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
119
|
16,5
|
26
|
93
|
|
5.5
|
KCHKM
từ mương bê tông xuống kho Đội
|
Mương
|
kho Đội
|
Cảnh An 1
|
0,2000
|
40
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
85
|
11,8
|
19
|
66
|
|
5.6
|
KCHKM
từ mương bê tông ra bàu Bông
|
Mương
|
Bàu Bông
|
Cảnh An 1
|
0,3300
|
40
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
140
|
19,5
|
31
|
110
|
|
5.7
|
KCHKM
từ mương 2/9 ra sông Cát Đạt
|
mương 2/9
|
Cát Đạt
|
Cảnh An 2
|
0,6500
|
40
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
76
|
38,4
|
60
|
216
|
|
6
|
Xã Phước Nghĩa
|
|
|
|
0,3500
|
10
|
|
|
|
|
81
|
22,4
|
36
|
45
|
|
6.1
|
KCHKM
đoạn từ ruộng ông Dương Văn Nên đến đám xéo Bờm
|
Từ ruộng ông Nên
|
Đám xéo Bờm
|
Hưng Nghĩa
|
0,3500
|
10
|
0,4
|
0,6
|
0,12
|
Trọng lực
|
81
|
22,4
|
36
|
45
|
|
7
|
Xã Phước Hòa
|
|
|
|
1,2060
|
125
|
|
|
|
|
301
|
83,5
|
133
|
168
|
|
7.1
|
Bê
tông hóa kênh mương Kim Tây
|
Đội 9
|
Đội 10
|
Kim Tây
|
0,6320
|
70
|
0,50
|
0,7
|
0,12
|
Trọng lực
|
169
|
46,8
|
75
|
94
|
|
7.2
|
Bê
tông hóa kênh mương Kim Đông
|
Cống tiêu 14
|
Bờ nội đồng
|
Kim Đông
|
0,5740
|
55
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
132
|
36,7
|
59
|
73
|
|
8
|
Xã Phước Lộc
|
|
|
|
5,0000
|
517
|
|
|
|
|
1.568
|
377,3
|
600
|
968
|
|
8.1
|
KCHKM
tuyến Bờ Bạn Trường Thọ Đức
|
Ruộng bà Truyện
|
Ruộng Nguyễn văn Khánh
|
Quang Hy
|
0,5490
|
50
|
0,4
|
0,6
|
0,12
|
Trọng lực
|
126
|
35,1
|
56
|
70
|
|
8.2
|
KCHKM
tuyến Dư Thủy 1
|
Ruộng bà Lượng
|
Ruộng Nguyễn văn Duyên
|
Vinh Thạnh 2
|
0,1950
|
35
|
0,4
|
0,6
|
0,12
|
Trọng lực
|
45
|
12,5
|
20
|
25
|
|
8.3
|
KCHKM
tuyến ruộng Ngái bờ bạn
|
Ruộng 9 Khẩu
|
Bờ bạn sông Giang
|
Vĩnh Hy
|
0,4480
|
40
|
0,5
|
0,7
|
0,12
|
Trọng lực
|
120
|
33,2
|
53
|
67
|
|
8.4
|
KCHKM
tuyến Cống ông Mít
|
Trương văn Mười
|
TX5 sau HTX NN
|
Vĩnh Hy
|
0,1650
|
35
|
0,4
|
0,6
|
0,12
|
Động lực
|
76
|
10,6
|
17
|
59
|
|
8.5
|
KCHKM
tuyến Mương Bờ Lở
|
Võ thanh Cừ
|
Gò Chòi
|
Vinh Thạnh 1
|
0,2430
|
35
|
0,6
|
0,7
|
0,12
|
Trọng lực
|
67
|
19,0
|
30
|
36
|
|
8.6
|
KCHKM
tuyến Mương TB 3/2
|
Sau lưng Tùng Hoa
|
Quảng Tín trên nhà ông Phước
|
Phong Tấn
|
0,8700
|
35
|
0,45
|
0,6
|
0,12
|
Động lực
|
407
|
57,4
|
90
|
317
|
|
8.7
|
KCHKM
tuyến ngõ Tôn vô Đất Đổ
|
Ruộng Hồ văn Nữa
|
Ruộng Nguyễn Sỹ
|
Đại Tín
|
0,2500
|
40
|
0,4
|
0,6
|
0,12
|
Trọng lực
|
58
|
16,0
|
26
|
32
|
|
8.8
|
KCHKM
tuyến Cây Da lên gò Giữa
|
Ruộng Võ xuân Hòa
|
Ruộng Nguyễn Minh Long
|
Đại Tín
|
0,3500
|
30
|
0,4
|
0,6
|
0,12
|
Trọng lực
|
81
|
22,4
|
36
|
45
|
|
8.9
|
KCHKM
tuyến Mương Nghề quy bắc
|
Ruộng Nguyễn xuân Bá
|
Vườn ông Quán
|
Trung Thành
|
0,3200
|
50
|
0,5
|
0,7
|
0,12
|
Trọng lực
|
85
|
23,7
|
38
|
48
|
|
8.10
|
KCHKM
tuyến Mương Trinh lên Phú Mỹ
|
Bờ bạn ông Nhứt
|
Ruộng Cao thị Hường
|
Quảng Tín - Phú Mỹ 2
|
0,8400
|
50
|
0,6
|
0,9
|
0,15
|
Trọng lực
|
327
|
98,3
|
156
|
171
|
|
8.11
|
KCHKM
tuyến Mương Nhánh
|
Mương bê tông
|
Ruộng Thầy Bảy
|
Quảng Tín
|
0,1000
|
17
|
0,4
|
0,6
|
0,12
|
Trọng lực
|
23
|
6,4
|
10
|
13
|
|
8.12
|
KCHKM
tuyến N22 đến kho đội 4
|
Ruộng Nguyễn Văn Trỗ
|
Ruộng Nguyễn Hữu Lang
|
Phú Mỹ 1
|
0,4200
|
50
|
0,4
|
0,6
|
0,12
|
Trọng lực
|
97
|
26,9
|
43
|
54
|
|
8.13
|
KCHKM
tuyến mương Rừng
|
Ruộng Lê Văn Ngọc
|
Ruộng Phạm Thị Thơ
|
Phú Mỹ 2
|
0,2500
|
50
|
0,4
|
0,6
|
0,12
|
Trọng lực
|
58
|
16,0
|
26
|
32
|
|
9
|
Thị trấn Tuy Phước
|
|
|
|
1,0500
|
155
|
|
|
|
|
295
|
86,1
|
135
|
160
|
|
9.1
|
KCH
kênh mương cấp 3 nội đồng tuyến từ Bi bờ Đụn đến Gò Mả vôi thôn Trung Tín 1
|
Bi bờ Đụn
|
Gò Mả vôi
|
Trung Tín 1
|
0,5900
|
80
|
0,7
|
0,7
|
0,12
|
Trọng lực
|
166
|
48,4
|
76
|
90
|
|
9.2
|
KCH
kênh mương cấp 3 nội đồng tuyến từ đầu TX5 đến giáp đường ĐH 42 thôn Trung
Tín 2
|
TX5
|
ĐH 42
|
Trung Tín 2
|
0,4600
|
75
|
0,7
|
0,7
|
0,12
|
Trọng lực
|
129
|
37,7
|
59
|
70
|
|
10
|
Thị trấn Diêu Trì
|
|
|
|
1,0000
|
110
|
|
|
|
|
534
|
74,0
|
118
|
416
|
|
10.1
|
KCH
kênh mương tuyến từ bi Đỗ Lý đến nhà ông Lê Công Đâu (đội 6)
|
Bi Đỗ Lý
|
Nhà ông Lê Công Đâu
|
Luật Lễ
|
0,3250
|
40
|
0,5
|
0,7
|
0,12
|
Động lực
|
174
|
24,1
|
38
|
135
|
|
10.2
|
KCH
kênh mương tuyến từ Bi ông Khéo đến Gò Vôi cuối
|
Bi ông Khéo
|
Gò Vôi cuối
|
Luật Lễ
|
0,5000
|
50
|
0,5
|
0,7
|
0,12
|
Động lực
|
267
|
37,0
|
59
|
208
|
|
10.3
|
KCH
kênh mương tuyến từ nhánh rẽ Trạm bơm gốc Me đến vùng ruộng Cồn Cát
|
Nhánh rẽ Trạm bơm
|
Vùng ruộng Cồn Cát
|
Luật Lễ
|
0,1750
|
20
|
0,5
|
0,7
|
0,12
|
Động lực
|
93
|
13,0
|
21
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng (m)
|
Chiều cao (m)
|
Chiều dày (m)
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
Tổng cộng
|
|
|
|
14,614
|
781,5
|
|
|
|
|
4.787
|
831,9
|
1.318
|
3.469
|
|
I
|
Xã Bình Hòa
|
|
|
|
1,108
|
90
|
|
|
|
|
319
|
67,6
|
106
|
213
|
|
1
|
Tuyến
mương từ cống Trường tiểu học số 1 đến giáp đội 8 Kiên Thạnh
|
Cống dưới Trường tiểu học số 1
|
Cầu tròn
|
Vĩnh Lộc
|
0,608
|
45
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
175
|
37,1
|
58
|
117
|
|
2
|
Tuyến
mương từ mương bê tông đội 9 đi Rộc Truyền
|
Đường BTXM
|
Rộc Truyền
|
Kiên Thạnh
|
0,500
|
45
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
144
|
30,5
|
48
|
96
|
|
II
|
Xã Bình Nghi
|
|
|
|
9,922
|
346
|
|
|
|
|
3.206
|
542,0
|
860
|
2.346
|
|
1
|
Mương
từ cống tre đến mương tiêu Nguyễn Miễn
|
Cống N1-4
|
MT Nguyễn Miễn
|
Thôn 3
|
1,151
|
25
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
337
|
71,4
|
114
|
223
|
|
2
|
Mương
từ cống nhà 6 Thái đến bờ bạn lở
|
Cống 6 Thái
|
Bờ bạn lở
|
Thôn 3
|
1,225
|
25
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
359
|
76,0
|
121
|
238
|
|
3
|
Mương
từ N1-2 đến Nguyễn Tiến
|
Mương N1-2
|
Nguyễn Tiến
|
Thôn 3
|
0,480
|
15
|
0,3
|
0,45
|
0,1
|
Trọng lực
|
03
|
19,7
|
31
|
72
|
|
4
|
Mương
từ N1-2 đến Trần Trực
|
Mương N1-2
|
Trần Trực
|
Thôn 3
|
0,570
|
15
|
0,3
|
0,45
|
0,1
|
Trọng lực
|
122
|
23,4
|
36
|
86
|
|
5
|
Mương
từ N1-2 đến đường bê tông Thiên Thảo
|
Mương N1-2
|
Thiên Thảo
|
Thôn 3
|
0,675
|
16
|
0,3
|
0,45
|
0,1
|
Trọng lực
|
144
|
27,7
|
43
|
101
|
|
6
|
Mương
từ ngõ Trợ đến ruộng Trần Cư
|
Ngõ Trợ
|
Ruộng Trần Cư
|
Thôn 3
|
0,348
|
10
|
0,3
|
0,35
|
0,1
|
Trọng lực
|
60
|
12,2
|
19
|
41
|
|
7
|
Mương
từ thác nhà Long đến mương lên Lão Lũy Lân
|
Ruộng 10 Chớ
|
M. Lão Lũy Lân
|
Thủ Thiện Hạ
|
0,401
|
20
|
0,3
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
111
|
22,9
|
36
|
75
|
|
8
|
Mương
từ Trần Hạnh đến Hồ Ngữ
|
Ruộng Trần hạnh
|
Hồ Ngữ
|
Thôn 3
|
0,430
|
15
|
0,3
|
0,45
|
0,1
|
Trọng lực
|
92
|
17,6
|
28
|
65
|
|
9
|
Mương
ruộng ngõ đến Cây Da
|
Cầu thủ thiện
|
Cây Da
|
TT. Thượng
|
1,650
|
25
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
726
|
102,3
|
163
|
563
|
|
10
|
Mương
Hóc Tre trên
|
Sau Trạm xăng CX1
|
Ruộng Quang
|
TT. Thượng
|
0,350
|
15
|
0,3
|
0,45
|
0,1
|
Động lực
|
112
|
14,4
|
22
|
90
|
|
11
|
Mương
Cánh Ván đến Hương Hỏa
|
Cánh Ván
|
Ruộng Trần Tâm
|
TT. Thượng
|
0,360
|
15
|
0,3
|
0,45
|
0,1
|
Động lực
|
116
|
14,8
|
23
|
93
|
|
12
|
Mương
từ bờ bạn hóc ông Tý đến QL 19
|
Bờ bạn hóc tý
|
QL 19
|
Thôn 2
|
0,503
|
25
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
147
|
31,2
|
50
|
98
|
|
13
|
Mương
trước ngõ Hạp đến mương rút Đội 3
|
Ngõ Hạp
|
Mương rút đội 3
|
Thôn 1
|
0,546
|
25
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
240
|
33,9
|
54
|
186
|
|
14
|
Mương
đồng Cửa Làng đến mương rút
|
Nhà 6 Được
|
Mương rút
|
Thôn lai nghi
|
0,317
|
20
|
0,3
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
133
|
18,1
|
29
|
104
|
|
15
|
Mương
Bái Chánh đến mương rút Đội 3
|
Cống máy thủy
|
Mương rút đội 3
|
Thôn 1
|
0,216
|
25
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
95
|
13,4
|
21
|
74
|
|
16
|
Mương
đám méo đến Bầu Tinh
|
Đường trục
|
Bầu Tinh
|
Thôn lai nghi
|
0,228
|
25
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
100
|
14,1
|
23
|
78
|
|
17
|
Mương
chăn nuôi Đội 1 ra Vùng Xưởng
|
Ruộng Hồ Văn Tỷ
|
Vùng Xưởng
|
Thôn 1
|
0,472
|
30
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
208
|
29,3
|
47
|
161
|
|
III
|
Xã Tây Giang
|
|
|
|
0,730
|
60
|
|
|
|
|
162
|
33,7
|
53
|
109
|
|
1
|
Đồng
Hiến
|
Bờ bạn cây Sọp
|
Ruộng 8 Gặp
|
Th. Giang 1
|
0,240
|
10
|
0,3
|
0,35
|
0,1
|
Trọng lực
|
42
|
8,4
|
13
|
28
|
|
2
|
Đồng
Miễu
|
Cống Tào
|
R. ông 8
|
Th. Giang 2
|
0,190
|
10
|
0,3
|
0,35
|
0,1
|
Trọng lực
|
33
|
6,7
|
10
|
22
|
|
3
|
Đồng
Tre
|
Mương BT Ba Bửu
|
Đường bê tông
|
Nam Giang
|
0,300
|
40
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
88
|
18,6
|
30
|
58
|
|
IV
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
|
0,719
|
65
|
|
|
|
|
290
|
63,6
|
101
|
189
|
|
1
|
Kênh
tưới tiêu đồng xóm 7 Thuận Truyền
|
Đồng T. Truyền
|
Giáp suối
|
T. Truyền
|
0,377
|
40
|
0,6
|
0,9
|
0,15
|
Trọng lực
|
195
|
44,1
|
70
|
125
|
|
2
|
Kênh
N1-3 Thuận Ninh đến hết đồng xóm 2 Thuận Nhứt
|
Kênh N1-3
|
Ruộng xóm 2
|
Thuận Nhứt
|
0,342
|
25
|
0,3
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
95
|
19,5
|
31
|
64
|
|
V
|
Xã Tây An
|
|
|
|
0,090
|
15
|
|
|
|
|
16
|
3,2
|
5
|
11
|
|
1
|
Tuyến
kênh vùng Gò Tranh
|
Kênh N24-2- 2-2
|
Ruộng xóm 13
|
Đại Chí
|
0,090
|
15
|
0,3
|
0,35
|
0,1
|
Trọng lực
|
16
|
3,2
|
5
|
11
|
|
VI
|
UBND thị trấn Phú Phong
|
|
|
|
0,570
|
66
|
|
|
|
|
161
|
33,6
|
53
|
108
|
|
1
|
HTX
NN I Phú Phong
|
Nghĩa trang liệt sĩ
|
Vùng tre 1
|
Khối I
|
0,350
|
36
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
99
|
20,7
|
33
|
67
|
|
2
|
HTX
NN Thuận Nghĩa
|
Mương đội 3
|
Gò mả cao
|
Khối TN
|
0,220
|
30
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
62
|
13,0
|
20
|
42
|
|
VII
|
Xã Tây Thuận
|
|
|
|
0,575
|
73
|
|
|
|
|
245
|
34,0
|
53
|
192
|
|
1
|
Từ
trạm bơm đến ruộng cầu
|
Trạm bơm
|
Ruộng cầu
|
Hòa Thuận
|
0,115
|
25
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
50
|
7,0
|
11
|
39
|
|
2
|
Từ
mương bê tông đến mương thoát đồng cây Cam
|
Mương bê tông
|
Đồng cây Cam
|
Tiên Thuận
|
0,135
|
20
|
0,3
|
0,45
|
0,1
|
Động lực
|
43
|
5,5
|
9
|
35
|
|
3
|
Kênh
mương từ bàu 4 Thu đến mương bê tông
|
Bàu 4 Thu
|
Mương bê tông
|
Tiên Thuận
|
0,325
|
28
|
0,45
|
0,6
|
0,12
|
Động lực
|
152
|
21,5
|
34
|
118
|
|
VIII
|
Xã Bình Tân
|
|
|
|
0,300
|
35
|
|
|
|
|
128
|
17,7
|
28
|
100
|
|
1
|
BTXM
kênh mương nội đồng đoạn từ nhà ông 6 Hòa đến ổ Quạ
|
Nhà ông 6 Hòa
|
Ổ Quạ
|
Thuận Ninh
|
0,300
|
35
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
128
|
17,7
|
28
|
100
|
|
IX
|
Xã Tây Phú
|
|
|
|
0,600
|
31,5
|
|
|
|
|
259
|
36,6
|
58
|
202
|
|
1
|
Từ
hồ chứa cuối đường ống trạm bơm điện Đồng Đo đến nhà Lê Văn Đông
|
Hồ chứa cuối đường ống TBĐ Đồng Đo
|
Nhà Lê Văn Đông
|
Phú Lâm
|
0,600
|
31,5
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
259
|
36,6
|
58
|
202
|
|
PHỤ LỤC 5:
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2018 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng (m)
|
Chiều cao (m)
|
Chiều dày (m)
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
Tổng cộng
|
|
|
|
20,60
|
908,0
|
|
|
|
|
6.858
|
1.199,9
|
1.909
|
4.949
|
|
1
|
Xã Ân Thạnh
|
|
|
|
1,30
|
83,0
|
|
|
|
|
526
|
80,8
|
127
|
398
|
|
1.1
|
Tuyến
mương hồ Hố Chuối
|
Từ cống xả
|
cống qua đường
|
Hội An
|
0,30
|
28,0
|
0,45
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
94
|
19,8
|
31
|
62
|
|
1.2
|
Tuyến
từ kênh N2 đến đuôi Bàu Bông
|
Ruộng Mẫu
|
Hạ Điền
|
Thế Thạnh 1
|
0,70
|
25,0
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
302
|
42,7
|
67
|
235
|
|
1.3
|
Tuyến
từ cầu Rộc đến vùng Điển
|
Cầu rộc
|
Vùng Điển
|
Thế Thạnh 2
|
0,15
|
15,0
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
65
|
9,2
|
14
|
50
|
|
1.4
|
Từ
trạm bơm Xe Công đến kênh bê tông
|
Bể xả
|
Kênh bê tông
|
Họi An
|
0,15
|
15,0
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
65
|
9,2
|
14
|
50
|
|
2
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
2,80
|
196,0
|
|
|
|
|
971
|
187,3
|
297
|
674
|
|
2.1
|
Tuyến
mương Búng cây Đu - Bà Tấn
|
Bún Cây đu
|
Ruộng ông Nữ
|
Vạn Hội 1
|
0,27
|
35,0
|
0,5
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
80
|
17,3
|
28
|
53
|
|
2.2
|
Tuyến
mương ngang giáp N5 đội 4
|
Kênh bê tông
|
Ruộng ông Quá
|
Vạn Hội 1
|
0,50
|
30,0
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
144
|
30,5
|
48
|
96
|
|
2.3
|
Tuyến
mương ngang đất sét - nhà lầu
|
Cống lấy nước
|
Nhà ông Lê
|
Vạn Hội 2
|
0,35
|
40,0
|
0,5
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
104
|
22,4
|
36
|
69
|
|
2.4
|
Tuyến
mương nhà thờ
|
Nhà ông Đời
|
Nhà ông Mạnh
|
Vạn Hội 2
|
0,30
|
16,0
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
86
|
18,3
|
29
|
58
|
|
2.5
|
Tuyến
mương Hỏa giáp mương Đồng Quang
|
nhà ông Điều
|
Vườn trại
|
Thanh Lương
|
0,75
|
45,0
|
0,6
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
275
|
58,5
|
93
|
182
|
|
2.6
|
Tuyến
mương Dịch - dài
|
Nhà ông Tép
|
Ruông ông Tý
|
Vĩnh Đức
|
0,63
|
30,0
|
0,5
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
282
|
40,3
|
64
|
217
|
|
3
|
Xã Ân Đức
|
|
|
|
3,60
|
124,0
|
|
|
|
|
1.292
|
226,1
|
359
|
934
|
|
3.1
|
Tuyến
mương Gia Đức
|
Cửa Lân
|
Giáp mương Cầu đất
|
Gia Đức
|
0,35
|
15,0
|
0,5
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
104
|
22,4
|
36
|
69
|
|
3.2
|
Tuyến
mương đội 8 Gia Trị
|
Cửa Gìn
|
Cửa Tiếu
|
Gia Trị
|
0,35
|
20,0
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
151
|
21,4
|
34
|
118
|
|
3.3
|
Tuyến
mương đội 2 Gia Đức
|
Mương Bê tông
|
Cửa Xanh
|
Gia Đức
|
0,30
|
15,0
|
0,5
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
89
|
19,2
|
31
|
59
|
|
3.4
|
Tuyến
mương đội 9-cống học
|
Cửa bảo
|
Mã lóc
|
Gia Trị
|
0,55
|
25,0
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
238
|
33,6
|
53
|
185
|
|
3.5
|
Tuyến
từ cống hồ đến cửa Hiền
|
Cống hồ
|
Nhà ông Hiền
|
Phú Thuận
|
0,8
|
15,0
|
0,5
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
238
|
51,2
|
82
|
157
|
|
3.6
|
Tuyến
Đồng Chùa
|
Cửa Hộ
|
Cửa Trình
|
Phú Thuận
|
0,7
|
14,0
|
0,5
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
313
|
44,8
|
71
|
242
|
|
3.7
|
Tuyến
cửa Lộc suối trường
|
Cửa Lộc
|
Ruộng Tâm
|
Gia Đức
|
0,55
|
20,0
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
158
|
33,6
|
53
|
106
|
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
|
3,85
|
115,0
|
|
|
|
|
1.257
|
188,4
|
301
|
956
|
|
4.1
|
Tuyến
từ trạm bơm xe Gành đến xe lùi (nối tiếp 2017)
|
Xe Gành
|
Xe Lùi
|
Mỹ Thành
|
0,75
|
35,0
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
324
|
45,8
|
72
|
252
|
|
4.2
|
Tuyến
đồng giữa, ruộng đình đội 5
|
Đồng giữa
|
Cống chia nước
|
Mỹ Đức
|
0,5
|
20,0
|
0,4
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
120
|
23,0
|
37
|
83
|
|
4.3
|
Tuyến
từ nhà ông Thành đến nhà ông Khoán (nối tiếp 2017)
|
Kênh bê tông
|
Giữa đồng
|
Mỹ Đức
|
1
|
20,0
|
0,4
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
239
|
46,0
|
74
|
165
|
|
4.4
|
Tuyến
Đồng Bò, rộc Đình đội 6 (nối tiếp 2017)
|
Kênh bê tông
|
Rộc đình
|
Long Quang
|
0,6
|
20,0
|
0,4
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
215
|
27,6
|
44
|
171
|
|
4.5
|
Tuyến
đồng ông Hộ, Bé, Quân đội 10 ngoài
|
Mương cấp I
|
Triền suối đội 8
|
Long Mỹ
|
1
|
20,0
|
0,4
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
359
|
46,0
|
74
|
285
|
|
5
|
Xã Ân Hảo Tây
|
|
|
|
0,9
|
63,0
|
|
|
|
|
283
|
46,7
|
74
|
208
|
|
5.1
|
Tuyến
từ ruộng bà bốn đến ruộng ông Thì
|
Ruộng bà bốn
|
Ruộng ông Thì
|
Tân Xuân
|
0,55
|
38,0
|
0,4
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
131
|
25,3
|
41
|
91
|
|
5.2
|
Tuyến
từ ruộng ông Đào đến ruộng ông Văn
|
Ruộng ông Đào
|
Ruộng ông Văn
|
Châu Sơn
|
0,35
|
25,0
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
151
|
21,4
|
34
|
118
|
|
6
|
Xã Ân Hảo Đông
|
|
|
|
0,8
|
50,0
|
|
|
|
|
288
|
44,3
|
70
|
218
|
|
6.1
|
Tuyến
trạm bơm Cây Da
|
Bình Hòa Bắc
|
Đồng Soi BHN
|
Bình Hòa Bắc
|
0,3
|
25,0
|
0,4
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
72
|
13,8
|
22
|
50
|
|
6.2
|
Tuyến
trạm bơm Xi Phong
|
Ruộng Gò huỳnh
|
Ruộng Lương Điền
|
Vạn Hòa
|
0,5
|
25,0
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
216
|
30,5
|
48
|
168
|
|
7
|
Xã Ân Tường Đông
|
|
|
|
1,55
|
64,0
|
|
|
|
|
446
|
94,6
|
149
|
298
|
|
7.1
|
Kênh
mương Cửa Trường
|
Mương bê tông
|
Ruộng ông Thọ
|
Thạch Long 2
|
0,35
|
15,0
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
101
|
21,4
|
34
|
67
|
|
7.2
|
Kênh
mương từ nà cây Me đến đồng Xe Cháy
|
Mương bê tông
|
Ruộng bà Sương
|
Lộc Giang
|
0,6
|
20,0
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
173
|
36,6
|
58
|
115
|
|
7.3
|
Kênh
mương ruộng Đồng Trường
|
Mương bê tông
|
Ruộng ông Phong
|
Lộc Giang
|
0,3
|
14,0
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
86
|
18,3
|
29
|
58
|
|
7.4
|
Kênh
mương từ nhà bà Hùng - nhà ông Chấn
|
Nhà bà Hùng
|
Ruộng ông Đặng
|
Thạch Long 1
|
0,3
|
15,0
|
0,4
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
86
|
18,3
|
29
|
58
|
|
8
|
Xã Ân Phong
|
|
|
|
1,5
|
65,0
|
|
|
|
|
454
|
96,5
|
154
|
300
|
|
8.1
|
Đập
ngạn - cầu dừa
|
Đập ngạn
|
Cầu dừa
|
An Thiện
|
0,5
|
35,0
|
0,55
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
161
|
34,5
|
55
|
106
|
|
8.2
|
Mương
Cây Điều vườn họ
|
Hồ Cây điều
|
Ngã 3 vườn họ
|
An Hậu
|
1
|
30,0
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
293
|
62,0
|
99
|
194
|
|
9
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
|
1,9
|
71,0
|
|
|
|
|
767
|
125,0
|
199
|
568
|
|
9.1
|
Kênh
mương từ hồ Hóc Cỏi đến nhà ông Vinh (nối tiếp)
|
Nhà ông Quốc
|
Mương bê tông
|
Kim Sơn
|
0,2
|
25,0
|
0,4
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
48
|
9,2
|
15
|
33
|
|
9.2
|
Kênh
mương từ Nà Sen đến nhà ông Hành
|
T.bơm Nhơn An
|
Mương bê tông
|
Nhơn Sơn
|
0,7
|
15,0
|
0,5
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
313
|
44,8
|
| | |