|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1134/QĐ-BXD định mức hao phí xác định giá ca máy thiết bị thi công xây dựng 2015
Số hiệu:
|
1134/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Bùi Phạm Khánh
|
Ngày ban hành:
|
08/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tổ chức, cá nhân liên quan trong xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, số ca làm việc của máy, định mức khấu hao thi công xây dựng, máy thi công…được ban hành ngày 08/10/2015.
- Quyết định 1134 quy định máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là máy) là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, gas, khí nén và một số thiết bị không có động cơ sử dụng trong đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và hạ tầng kỹ thuật.
Định mức các hao phí xác định giá ca máy gồm: số ca làm việc trong năm; định mức khấu hao, sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển và định mức chi phí khác.
- Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại máy và được mã hóa thống nhất bằng mã hiệu.
Chương I: Máy và thiết bị thi công xây dựng
Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm
- Quyết định 1134/2015 của Bộ Xây Dựng quy định định mức các hao phí xác định giá ca máy công bố làm cơ sở tham khảo, sử dụng để xác định giá ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng. (mục II)
- Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị xây dụng chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm theo Quyết định số 1134 đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự toán.
- Đối với máy có cùng công năng nhưng khác về công suất hoặc thông số kỹ thuật chủ yếu chưa được công bố thì sử dụng định mức các hao phí của máy có cùng công năng hoặc điều chỉnh cho phù hợp.
- Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí thì căn cứ vào hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xác định.
- Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05 như Quyết định 1134/2015 đã quy định.
Quyết định 1134 của Bộ Xây dựng về định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng có hiệu lực từ ngày 15/10/2015.
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1134/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC CÁC HAO PHÍ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY
DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015
của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế xây dựng
và Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, các nhân có
liên quan tham khảo, sử dụng trong xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/10/2015.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP; Vụ PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; (THa)300.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Phạm Khánh
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. THUYẾT MINH
Máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi
tắt là máy) là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động
cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, gas, khí nén và một số thiết bị không có động cơ
sử dụng trong đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và hạ tầng kỹ thuật.
Định mức các hao phí xác định giá ca máy gồm: số ca
làm việc trong năm; định mức khấu hao, sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu - năng
lượng, nhân công điều khiển và định mức chi phí khác.
1. Nội dung định mức các hao phí
1.1. Số ca làm việc trong năm (gọi tắt là số ca
năm): là số ca làm việc của máy bình quân trong một năm trong cả đời máy.
1.2. Định mức khấu hao: là mức độ giảm giá
trị bình quân của máy do hao mòn (vô hình và hữu hình) sau một năm sử dụng.
1.3. Định mức sửa chữa: là mức chi phí bảo
dưỡng, sửa chữa máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của
máy trong một năm sử dụng.
1.4. Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng:
là mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (như xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén)
để tạo ra động lực cho máy hoạt động trong một ca làm việc (gọi là nhiên liệu
chính) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên
liệu cho động cơ lai, dầu truyền động).
1.5. Định mức nhân công điều khiển: là số
lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển, vận hành máy trong một
ca làm việc.
1.6. Định mức chi phí khác: là định mức cho
các khoản chi phí đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả trong một
năm sử dụng.
2. Kết cấu định mức các hao phí
Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại máy và được mã
hóa thống nhất bằng mã hiệu.
Chương I: Máy và thiết bị thi công xây dựng
M101.0000: Máy thi công đất và lu lèn
M102.0000: Máy nâng chuyển
M103.0000: Máy và thiết bị gia cố nền móng
M104.0000: Máy sản xuất vật liệu xây dựng
M105.0000: Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ
M106.0000: Phương tiện vận tải đường bộ
M107.0000: Máy khoan đất đá
M108.0000: Máy và thiết bị động lực
M109.0000: Máy và thiết bị thi công công trình thủy
M110.0000: Máy và thiết bị thi công trong hầm
M111.0000: Máy và thiết bị thi công đường ống,
đường cáp ngầm
M112.0000: Máy và thiết bị thi công khác
Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát,
thí nghiệm
M201.0000: Máy và thiết bị khảo sát
M202.0000: Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu
kiện và kết cấu xây dựng
M203.0000: Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường
dây và trạm biến áp
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Định mức các hao phí xác định giá ca máy công bố
làm cơ sở tham khảo, sử dụng để xác định giá ca máy theo hướng dẫn của Bộ Xây
dựng về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng và
định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí
nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự toán.
3. Đối với máy có cùng công năng nhưng khác về công
suất hoặc thông số kỹ thuật chủ yếu chưa được công bố thì sử dụng định mức các
hao phí của máy có cùng công năng hoặc điều chỉnh cho phù hợp.
4. Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí thì
căn cứ vào hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xác định.
5. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước
lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sửa chữa được
điều chỉnh với hệ số 1,05.
Chương I:
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
XÂY DỰNG
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết
bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công điều
khiển máy
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14,0
|
4,00
|
5
|
199 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
M101.0201
|
0,75 m3
|
260
|
17,0
|
5,40
|
5
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17,0
|
4,70
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M101.0300
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M101.0303
|
1,00 m3
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M101.0304
|
1,20 m3
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M101.0305
|
1,60 m3
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
128 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
M101.0306
|
2,30 m3
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
164 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
M101.0401
|
0,60 m3
|
260
|
16,0
|
4,80
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
M101.0402
|
1,00 m3
|
260
|
16,0
|
4,80
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
260
|
16,0
|
4,80
|
5
|
47 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M101.0404
|
1,65 m3
|
260
|
16,0
|
4,80
|
5
|
75 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
260
|
14,0
|
4,40
|
5
|
95 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M101.0406
|
2,80 m3
|
260
|
14,0
|
4,40
|
5
|
101 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M101.0407
|
3,20 m3
|
260
|
14,0
|
3,80
|
5
|
134 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
M101.0501
|
75 cv
|
230
|
18,0
|
6,00
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
M101.0502
|
110 cv
|
250
|
17,0
|
5,80
|
5
|
46 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M101.0503
|
140 cv
|
250
|
17,0
|
5,80
|
5
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M101.0504
|
180 cv
|
250
|
16,0
|
5,50
|
5
|
76 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M101.0505
|
250 cv
|
250
|
16,0
|
5,20
|
5
|
94 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
M101.0506
|
320 cv
|
250
|
14,0
|
4,10
|
5
|
125 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
M101.0601
|
9 m3
|
240
|
17,0
|
4,20
|
5
|
132 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
M101.0602
|
16 m3
|
240
|
16,0
|
4,00
|
5
|
154 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
M101.0603
|
25 m3
|
240
|
16,0
|
4,00
|
5
|
182 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
M101.0701
|
108 cv
|
210
|
17,0
|
3,60
|
5
|
39 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M101.0702
|
180 cv
|
210
|
16,0
|
3,10
|
5
|
54 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
M101.0801
|
50 kg
|
150
|
20,0
|
5,40
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
M101.0802
|
60 kg
|
150
|
20,0
|
5,40
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
M101.0803
|
70 kg
|
150
|
20,0
|
5,40
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
M101.0804
|
80 kg
|
150
|
20,0
|
5,40
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
M101.0900
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
|
|
|
M101.0901
|
9 t
|
230
|
18,0
|
4,30
|
5
|
34 lít diezel
|
1x5/7
|
M101.0902
|
16 t
|
230
|
18,0
|
4,30
|
5
|
38 lít diezel
|
1x5/7
|
M101.0903
|
25 t
|
230
|
17,0
|
4,10
|
5
|
55 lít diezel
|
1x5/7
|
M101.1000
|
Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
|
|
|
M101.1001
|
8 t
|
230
|
17,0
|
4,60
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
M101.1002
|
15 t
|
230
|
17,0
|
4,30
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
M101.1003
|
18 t
|
230
|
17,0
|
4,30
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
M101.1004
|
25 t
|
230
|
17,0
|
3,70
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
M101.1100
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
|
|
|
M101.1101
|
6,0 t
|
230
|
18,0
|
2,90
|
5
|
20 lít diezel
|
1x3/7
|
M101.1102
|
8,5 t
|
230
|
18,0
|
2,90
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
M101.1103
|
10 t
|
230
|
18,0
|
2,90
|
5
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
M101.1104
|
15,5 t
|
230
|
17,0
|
2,70
|
5
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
M101.1200
|
Quả đầm - trọng lượng:
|
|
|
|
|
M101.1201
|
16 t
|
230
|
17,0
|
2,50
|
5
|
|
1x4/7
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
M102.0101
|
3 t
|
220
|
10,0
|
5,10
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 1
|
M102.0102
|
4 t
|
220
|
10,0
|
5,10
|
5
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 1
|
M102.0103
|
5 t
|
220
|
10,0
|
4,70
|
5
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 1
|
M102.0104
|
6 t
|
220
|
10,0
|
4,70
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 1
|
M102.0105
|
10 t
|
220
|
10,0
|
4,50
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
M102.0106
|
16 t
|
220
|
10,0
|
4,50
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
M102.0107
|
20 t
|
220
|
9,0
|
4,50
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
M102.0108
|
25 t
|
220
|
9,0
|
4,30
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3
|
M102.0109
|
30 t
|
220
|
9,0
|
4,30
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3
|
M102.0110
|
40 t
|
220
|
8,0
|
4,10
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3
|
M102.0111
|
50 t
|
220
|
8,0
|
4,10
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3
|
M102.0200
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
M102.0201
|
16 t
|
200
|
10,0
|
4,50
|
5
|
33 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M102.0202
|
25 t
|
200
|
10,0
|
4,50
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M102.0203
|
40 t
|
200
|
9,0
|
4,00
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M102.0204
|
63 t
|
200
|
9,0
|
4,00
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M102.0205
|
90 t
|
200
|
8,0
|
3,80
|
5
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
M102.0206
|
100 t
|
200
|
8,0
|
3,80
|
5
|
74 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
M102.0207
|
110 t
|
200
|
8,0
|
3,60
|
5
|
78 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
M102.0208
|
130 t
|
200
|
8,0
|
3,60
|
5
|
81 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
M102.0300
|
Cần trục bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
M102.0301
|
5 t
|
200
|
10,0
|
5,40
|
5
|
32 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M102.0302
|
10 t
|
200
|
10,0
|
4,50
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M102.0303
|
16 t
|
200
|
10,0
|
4,50
|
5
|
45 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M102.0304
|
25 t
|
200
|
9,0
|
4,60
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M102.0305
|
28 t
|
200
|
9,0
|
4,60
|
5
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M102.0306
|
40 t
|
200
|
8,5
|
4,10
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M102.0307
|
50 t
|
200
|
8,5
|
4,10
|
5
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
M102.0308
|
63 t
|
200
|
8,0
|
4,10
|
5
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
M102.0309
|
80 t
|
200
|
8,0
|
3,80
|
5
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
M102.0310
|
100 t
|
200
|
8,0
|
3,80
|
5
|
59 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
M102.0311
|
110 t
|
200
|
8,0
|
3,60
|
5
|
63 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
M102.0312
|
130 t
|
200
|
7,5
|
3,60
|
5
|
72 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
M102.0313
|
150 t
|
200
|
7,5
|
3,60
|
5
|
83 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
M102.0401
|
5 t
|
280
|
16,0
|
4,70
|
6
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
M102.0402
|
10 t
|
280
|
14,0
|
4,00
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
M102.0403
|
12 t
|
280
|
14,0
|
4,00
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
M102.0404
|
15 t
|
280
|
14,0
|
4,00
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
M102.0405
|
20 t
|
280
|
13,0
|
3,80
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
M102.0406
|
25 t
|
280
|
13,0
|
3,80
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
M102.0407
|
30 t
|
280
|
13,0
|
3,80
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
M102.0408
|
40 t
|
280
|
13,0
|
3,50
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
M102.0409
|
50 t
|
280
|
13,0
|
3,50
|
6
|
143 kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
M102.0410
|
60 t
|
280
|
13,0
|
3,50
|
6
|
198 kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
M102.0411
|
Cẩu tháp MD 900
|
280
|
13,0
|
3,50
|
6
|
480 kWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
M102.0501
|
Kéo theo - sức nâng 30 t
|
170
|
10,0
|
6,20
|
7
|
81 lít diezel
|
1 t.phII.1/2+3 thợ
máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
M102.0502
|
Tự hành - sức nâng 100 t
|
170
|
10,0
|
6,00
|
7
|
118 lít diezel
|
1 t.tr 1/2 + 1
tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
M102.0601
|
10 t
|
170
|
14,0
|
2,80
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
M102.0602
|
30 t
|
170
|
14,0
|
2,80
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
M102.0603
|
60 t
|
170
|
14,0
|
2,50
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
M102.0604
|
90 t
|
170
|
14,0
|
2,50
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
170
|
14,0
|
3,50
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
|
170
|
14,0
|
3,50
|
6
|
168 kWh
|
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
M102.0801
|
30 t
|
280
|
10,0
|
2,30
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
M102.0802
|
40 t
|
280
|
10,0
|
2,30
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
M102.0803
|
50 t
|
280
|
10,0
|
2,30
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
M102.0804
|
60 t
|
280
|
10,0
|
2,30
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
M102.0805
|
90 t
|
280
|
10,0
|
2,30
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
M102.0806
|
110 t
|
280
|
10,0
|
2,10
|
5
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
M102.0807
|
125 t
|
280
|
10,0
|
2,10
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
M102.0808
|
180 t
|
280
|
10,0
|
2,10
|
5
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
M102.0809
|
250 t
|
280
|
10,0
|
2,00
|
5
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
M102.0901
|
0,8 t - H nâng 80 m
|
280
|
18,0
|
4,30
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
M102.0902
|
3 t - H nâng 100 m
|
280
|
17,0
|
4,10
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
M102.1001
|
3 t - H nâng 100 m
|
280
|
17,0
|
4,10
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
M102.1101
|
0,5 t
|
230
|
17,0
|
5,10
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
M102.1102
|
1,0 t
|
230
|
17,0
|
5,10
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
M102.1103
|
1,5 t
|
230
|
17,0
|
4,60
|
4
|
6 kWh
|
1x3/7
|
M102.1104
|
3,0 t
|
230
|
17,0
|
4,60
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
M102.1105
|
3,5 t
|
230
|
17,0
|
4,60
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
M102.1106
|
5,0 t
|
230
|
17,0
|
4,60
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
M102.1201
|
3 t
|
230
|
17,0
|
4,60
|
4
|
|
1x3/7
|
M102.1202
|
5 t
|
230
|
17,0
|
4,20
|
4
|
|
1x3/7
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
M102.1301
|
10 t
|
180
|
14,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
M102.1302
|
30 t
|
180
|
14,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
M102.1303
|
50 t
|
180
|
14,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
M102.1304
|
100 t
|
180
|
14,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
M102.1305
|
200 t
|
180
|
14,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
M102.1306
|
250 t
|
180
|
14,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
M102.1307
|
500 t
|
180
|
14,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
180
|
14,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
M102.1402
|
YCW - 250 t
|
180
|
14,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
M102.1403
|
YCW - 500 t
|
180
|
14,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
180
|
14,0
|
3,50
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
M102.1602
|
Kích sợi đơn YDC - 500 t
|
180
|
14,0
|
2,20
|
5
|
|
1x4/7
|
M102.1700
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
M102.1701
|
12 m
|
260
|
14,0
|
4,00
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái
xe nhóm 2
|
M102.1702
|
18 m
|
260
|
14,0
|
3,80
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái
xe nhóm 2
|
M102.1703
|
24 m
|
260
|
14,0
|
3,80
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái
xe nhóm 2
|
M102.1800
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
M102.1801
|
9 m
|
260
|
14,0
|
3,90
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái
xe nhóm 2
|
M102.1802
|
12 m
|
260
|
14,0
|
3,70
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái
xe nhóm 2
|
M102.1803
|
18 m
|
260
|
14,0
|
3,70
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+ 1x3/4 lái
xe nhóm 2
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
M103.0100
|
Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng
đầu búa:
|
|
M103.0101
|
1,2 t
|
220
|
17,0
|
4,40
|
5
|
56 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
M103.0102
|
1,8 t
|
220
|
17,0
|
4,40
|
5
|
59 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
M103.0103
|
3,5 t
|
220
|
16,0
|
3,90
|
5
|
62 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
M103.0104
|
4,5 t
|
220
|
16,0
|
3,90
|
5
|
65 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
M103.0200
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
M103.0201
|
1,2 t
|
220
|
16,0
|
3,90
|
5
|
24 lít diezel + 14
kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
M103.0202
|
1,8 t
|
220
|
16,0
|
3,90
|
5
|
30 lít diezel + 14
kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
M103.0203
|
2,5 t
|
220
|
14,0
|
3,50
|
5
|
36 lít diezel + 25
kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
M103.0204
|
3,5 t
|
220
|
14,0
|
3,50
|
5
|
48 lít diezel + 25
kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
M103.0205
|
4,5 t
|
220
|
14,0
|
3,50
|
5
|
63 lít diezel + 34
kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
M103.0206
|
5,5 T
|
220
|
14,0
|
3,50
|
5
|
78 lít diezel + 34
kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
M103.0300
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
16,0
|
4,80
|
5
|
40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
M103.0401
|
40 kW
|
200
|
17,0
|
3,80
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M103.0402
|
50 kW
|
200
|
17,0
|
3,80
|
5
|
135 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M103.0403
|
170 kW
|
200
|
17,0
|
2,60
|
5
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M103.0500
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) -
trọng lượng búa:
|
M103.0501
|
≤ 1,8 t
|
200
|
14,0
|
5,90
|
6
|
42 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
M103.0502
|
≤ 2,5 t
|
200
|
14,0
|
5,90
|
6
|
47 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
M103.0503
|
≤ 3,5 t
|
200
|
14,0
|
5,90
|
6
|
52 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
M103.0504
|
≤ 5,0 t
|
200
|
14,0
|
5,90
|
6
|
58 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
M103.0505
|
≤ 7,0 t
|
200
|
14,0
|
5,60
|
6
|
63 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
M103.0506
|
≤ 10,0 t
|
200
|
14,0
|
5,60
|
6
|
69 lít diezel
|
1 t.phII.1/2 + 3
thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng
đầu búa:
|
|
M103.0601
|
7,5 t
|
200
|
13,0
|
4,60
|
6
|
162 lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1
t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
M103.0701
|
60 t
|
180
|
22,0
|
4,00
|
5
|
38 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M103.0702
|
100 t
|
180
|
22,0
|
4,00
|
5
|
53 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M103.0703
|
150 t
|
180
|
22,0
|
4,00
|
5
|
75 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M103.0704
|
200 t
|
180
|
22,0
|
4,00
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M103.0801
|
Máy ép cọc sau
|
160
|
22,0
|
4,00
|
5
|
36 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t
|
200
|
17,0
|
2,60
|
5
|
138 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M103.1001
|
Máy cắm bấc thấm
|
180
|
14,0
|
3,10
|
5
|
48 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M103.1100
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
|
|
|
M103.1101
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
220
|
17,0
|
8,20
|
5
|
52 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
M103.1102
|
Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay >
200kNm)
|
220
|
17,0
|
6,50
|
5
|
59 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
M103.1103
|
Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
|
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
220
|
17,0
|
6,50
|
5
|
32 lít diezel +
171 kW
|
1x3/7+1x4/7+1x6/7
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất
|
220
|
17,0
|
6,50
|
5
|
36 lít diezel +
167 kW
|
1x3/7+1x4/7+1x6/7
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
220
|
17,0
|
6,50
|
5
|
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
|
|
|
M103.1501
|
≤ 750 lít
|
280
|
20,0
|
6,40
|
5
|
13 kWh
|
1x3/7
|
M103.1502
|
1000 lít
|
280
|
18,0
|
5,80
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:
|
|
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
280
|
18,0
|
5,80
|
5
|
21 kWh
|
1x4/7
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:
|
|
M103.1701
|
200 m3/h
|
280
|
18,0
|
5,80
|
5
|
50 kWh
|
1x4/7
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
M104.0101
|
250 lít
|
110
|
20,0
|
6,50
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
M104.0102
|
500 lít
|
140
|
20,0
|
6,50
|
5
|
34 kWh
|
1x4/7
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
M104.0201
|
80 lít
|
120
|
20,0
|
6,80
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
M104.0202
|
150 lít
|
120
|
20,0
|
6,80
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
M104.0203
|
250 lít
|
120
|
20,0
|
6,80
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
M104.0301
|
1200 lít
|
120
|
20,0
|
6,80
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
M104.0302
|
1600 lít
|
120
|
20,0
|
6,80
|
5
|
96 kWh
|
1x4/7
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
220
|
18,0
|
5,80
|
5
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
220
|
18,0
|
5,60
|
5
|
116 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
220
|
18,0
|
5,60
|
5
|
172 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
220
|
18,0
|
5,60
|
5
|
198 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
M104.0405
|
75 m3/h
|
220
|
17,0
|
5,30
|
5
|
418 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
M104.0406
|
90 m3/h
|
220
|
17,0
|
5,30
|
5
|
425 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
M104.0407
|
125 m3/h
|
220
|
17,0
|
5,30
|
5
|
446 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
M104.0408
|
160 m3/h
|
220
|
17,0
|
5,00
|
5
|
553 kWh
|
3x3/7+1x4/7+1x6/7
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
110
|
20,0
|
7,60
|
5
|
76 kWh
|
1x4/7
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
110
|
20,0
|
7,60
|
5
|
97 kWh
|
1x4/7
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
220
|
20,0
|
8,60
|
5
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
220
|
20,0
|
7,60
|
5
|
357 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
220
|
20,0
|
7,60
|
5
|
630 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
220
|
20,0
|
8,60
|
5
|
134 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
220
|
20,0
|
8,60
|
5
|
840 kWh
|
1x3/7+2x4/7+
1x5/7+1x6/7
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
M104.0801
|
25 t/h
|
150
|
16,0
|
5,70
|
5
|
210 kWh
|
4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
M104.0802
|
50 t/h
|
150
|
16,0
|
5,70
|
5
|
300 kWh
|
5x4/7+3x5/7+1x6/7
|
M104.0803
|
60 t/h
|
150
|
16,0
|
5,70
|
5
|
324 kWh
|
5x4/7+3x5/7+1x6/7
|
M104.0804
|
80 t/h
|
150
|
13,0
|
5,50
|
5
|
384 kWh
|
5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
M104.0805
|
120 t/h
|
150
|
13,0
|
5,50
|
5
|
714 kWh
|
5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
M105.0101
|
190 cv
|
120
|
14,0
|
5,60
|
6
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
M105.0201
|
65 t/h
|
150
|
16,0
|
6,40
|
5
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M105.0202
|
100 t/h
|
150
|
16,0
|
6,40
|
5
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M105.0203
|
130 cv đến 140 cv
|
150
|
16,0
|
3,80
|
5
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M105.0301
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h
|
150
|
16,0
|
4,20
|
5
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M105.0401
|
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
220
|
18,0
|
5,80
|
5
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
M105.0501
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
170
|
20,0
|
3,50
|
5
|
|
1x4/7
|
M105.0601
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
170
|
17,0
|
3,60
|
5
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
M105.0701
|
Thiết bị đun rót mastic
|
170
|
17,0
|
4,50
|
5
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
M105.0801
|
Nồi nấu nhựa 500 lít
|
170
|
25,0
|
10,00
|
5
|
|
1x4/7
|
M105.0901
|
Máy rải bê tông SP500
|
180
|
14,0
|
4,20
|
5
|
73 lít diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
M106.0101
|
1,5 t
|
220
|
18,0
|
6,20
|
6
|
7 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0102
|
2 t
|
220
|
18,0
|
6,20
|
6
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0103
|
2,5 t
|
220
|
17,0
|
6,20
|
6
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0104
|
5 t
|
220
|
17,0
|
6,20
|
6
|
25 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0105
|
7 t
|
220
|
17,0
|
6,20
|
6
|
31 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0106
|
10 t
|
220
|
16,0
|
6,20
|
6
|
38 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
2
|
M106.0107
|
12 t
|
220
|
16,0
|
6,20
|
6
|
41 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
2
|
M106.0108
|
15 t
|
220
|
16,0
|
6,20
|
6
|
46 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
2
|
M106.0109
|
20 t
|
220
|
14,0
|
5,40
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
2
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
M106.0201
|
5 t
|
260
|
17,0
|
7,50
|
6
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0202
|
7 t
|
260
|
17,0
|
7,30
|
6
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0203
|
10 t
|
260
|
17,0
|
7,30
|
6
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
2
|
M106.0204
|
12 t
|
260
|
17,0
|
7,30
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
2
|
M106.0205
|
15 t
|
260
|
16,0
|
6,80
|
6
|
73 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
2
|
M106.0206
|
20 t
|
300
|
16,0
|
6,80
|
6
|
76 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
2
|
M106.0207
|
22 t
|
300
|
16,0
|
6,80
|
6
|
77 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
2
|
M106.0208
|
25 t
|
300
|
14,0
|
6,80
|
6
|
81 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
3
|
M106.0209
|
27 t
|
300
|
14,0
|
6,60
|
6
|
86 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
3
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
M106.0301
|
272 cv
|
200
|
11,0
|
4,00
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
3
|
M106.0302
|
360 cv
|
200
|
11,0
|
3,80
|
6
|
68 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
3
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
M106.0401
|
6 m3
|
220
|
17,0
|
5,70
|
6
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
220
|
17,0
|
5,50
|
6
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
220
|
17,0
|
5,50
|
6
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
M106.0501
|
4 m3
|
220
|
15,0
|
4,80
|
6
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0502
|
5 m3
|
220
|
14,0
|
4,40
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0503
|
6 m3
|
220
|
14,0
|
4,40
|
6
|
24 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0504
|
7 m3
|
220
|
13,0
|
4,10
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0505
|
9 m3
|
220
|
13,0
|
4,10
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
2
|
M106.0506
|
16 m3
|
240
|
13,0
|
4,10
|
6
|
35 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
2
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
M106.0601
|
2 m3
|
220
|
17,0
|
5,20
|
6
|
19 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0602
|
3 m3
|
220
|
17,0
|
5,20
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
M106.0701
|
1,5 t
|
200
|
18,0
|
4,50
|
6
|
18 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
M106.0808
|
100 t
|
200
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
1x3/7
|
M106.0809
|
125 t
|
200
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
1x3/7
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ
điện-1,2 kW)
|
180
|
20,0
|
8,50
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền
động khí nén - chưa tính khí nén)
|
180
|
20,0
|
8,50
|
5
|
|
1x3/7
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan
SIG - chưa tính khí nén)
|
180
|
20,0
|
6,50
|
5
|
|
1x3/7
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền
động khí nén - chưa tính khí nén)
|
180
|
20,0
|
8,50
|
5
|
|
1x3/7
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính
khí nén) - đường kính khoan:
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
240
|
18,0
|
5,30
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
240
|
18,0
|
5,30
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường
kính khoan:
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần -
147 cv)
|
250
|
15,0
|
3,90
|
6
|
84 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần -
255 cv)
|
250
|
15,0
|
3,90
|
6
|
138 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
250
|
15,0
|
3,90
|
6
|
38 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
M107.0500
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính
khoan:
|
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
200
|
15,0
|
3,20
|
6
|
675 kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
M107.0601
|
9 kW
|
200
|
20,0
|
1,80
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
M107.0701
|
YG 60
|
220
|
15,0
|
4,50
|
5
|
28 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
M108.0101
|
2,5-3 kW
|
140
|
14,0
|
4,20
|
5
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
M108.0102
|
10 kW
|
140
|
14,0
|
4,20
|
5
|
11 lít diezel
|
1x3/7
|
M108.0103
|
30 kW
|
140
|
13,0
|
3,90
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
M108.0104
|
50 kW
|
140
|
13,0
|
3,90
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
M108.0105
|
75 kW
|
140
|
12,0
|
3,60
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
150
|
12,0
|
5,00
|
5
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
M108.0202
|
200 m3/h
|
150
|
12,0
|
5,00
|
5
|
24 lít xăng
|
1x4/7
|
M108.0203
|
300 m3/h
|
150
|
12,0
|
5,00
|
5
|
33 lít xăng
|
1x4/7
|
M108.0204
|
600 m3/h
|
150
|
11,0
|
4,60
|
5
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
150
|
12,0
|
5,40
|
5
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
150
|
12,0
|
5,40
|
5
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
M108.0303
|
300 m3/h
|
150
|
12,0
|
5,40
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
M108.0304
|
360 m3/h
|
150
|
12,0
|
5,40
|
5
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
M108.0305
|
420 m3/h
|
150
|
12,0
|
5,40
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
M108.0306
|
540 m3/h
|
150
|
12,0
|
5,40
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7
|
M108.0307
|
600 m3/h
|
150
|
11,0
|
5,00
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
M108.0308
|
660 m3/h
|
150
|
11,0
|
5,00
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
M108.0309
|
1200 m3/h
|
150
|
11,0
|
3,90
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
M108.0310
|
1260 m3/h
|
150
|
11,0
|
3,50
|
5
|
89 lít diezel
|
1x4/7
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
150
|
13,0
|
5,20
|
5
|
2 kWh
|
1x3/7
|
M108.0406
|
216 m3/h
|
150
|
12,0
|
3,80
|
5
|
52 kWh
|
1x3/7
|
M108.0407
|
270 m3/h
|
150
|
12,0
|
3,80
|
5
|
80 kWh
|
1x3/7
|
M108.0408
|
300 m3/h
|
150
|
12,0
|
3,80
|
5
|
86 kWh
|
1x3/7
|
M108.0409
|
600 m3/h
|
150
|
12,0
|
3,40
|
5
|
125 kWh
|
1x4/7
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
M109.0101
|
200 t
|
260
|
13,0
|
5,90
|
6
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
M109.0102
|
250 t
|
260
|
13,0
|
5,90
|
6
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
M109.0103
|
300 t
|
260
|
13,0
|
5,90
|
6
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
M109.0104
|
400 t
|
260
|
13,0
|
5,50
|
6
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
M109.0105
|
600 t
|
260
|
13,0
|
5,50
|
6
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
M109.0106
|
800 t
|
260
|
13,0
|
5,20
|
6
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
M109.0107
|
1000 t
|
260
|
13,0
|
5,20
|
6
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
M109.0108
|
1200 t
|
260
|
13,0
|
5,00
|
6
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
M109.0109
|
1350 t
|
260
|
13,0
|
5,00
|
6
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
M109.0110
|
1800 t
|
260
|
13,0
|
5,00
|
6
|
|
2 thủy thủ 2/4
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
M109.0201
|
60 t
|
210
|
13,0
|
5,90
|
6
|
|
|
M109.0202
|
200 t
|
210
|
13,0
|
5,90
|
6
|
|
|
M109.0203
|
250 t
|
210
|
13,0
|
5,90
|
6
|
|
|
M109.0301
|
Pông tông
|
210
|
17,0
|
5,20
|
6
|
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
M109.0401
|
5 t
|
210
|
13,0
|
5,20
|
6
|
44 lít diezel
|
1thuyền trưởng 1/2
|
M109.0402
|
40 t
|
210
|
13,0
|
5,20
|
6
|
131 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
M109.0501
|
15 cv
|
200
|
12,0
|
6,00
|
6
|
3 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
M109.0502
|
23 cv
|
200
|
12,0
|
6,00
|
6
|
5 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
M109.0503
|
30 cv
|
200
|
12,0
|
5,40
|
6
|
6 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
M109.0504
|
55 cv
|
200
|
12,0
|
5,40
|
6
|
10 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
M109.0505
|
75 cv
|
200
|
11,0
|
4,60
|
6
|
14 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
M109.0506
|
90 cv
|
200
|
11,0
|
4,60
|
6
|
16 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
M109.0507
|
120 cv
|
200
|
11,0
|
4,60
|
6
|
18 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
M109.0508
|
150 cv
|
200
|
11,0
|
4,60
|
6
|
23 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4
|
M109.0600
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
M109.0601
|
25 cv
|
150
|
11,0
|
5,40
|
6
|
105 lít xăng
|
1 thuyền trưởng
1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
M109.0602
|
50 cv
|
150
|
11,0
|
5,40
|
6
|
148 lít xăng
|
1 thuyền trưởng
1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp
dầu,...) - công suất:
|
M109.0701
|
75 cv
|
200
|
11,0
|
5,20
|
6
|
68 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
M109.0702
|
150 cv
|
200
|
11,0
|
5,00
|
6
|
95 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy
thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
M109.0703
|
250 cv
|
200
|
11,0
|
5,00
|
6
|
148 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy
thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
M109.0704
|
360 cv
|
200
|
11,0
|
5,00
|
6
|
202 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy
thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
M109.0705
|
600 cv
|
200
|
11,0
|
4,20
|
6
|
315 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.0706
|
1200 cv (tầu kéo
biển)
|
220
|
11,0
|
3,80
|
6
|
714 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
M109.0801
|
495 cv
|
260
|
7,5
|
5,10
|
6
|
520 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4
+ 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.0900
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
M109.0901
|
2085 cv
|
260
|
7,5
|
4,50
|
6
|
1751 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4
+ 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1000
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
|
|
|
|
M109.1001
|
585 cv
|
260
|
10,0
|
4,10
|
6
|
573 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1002
|
1200 cv
|
260
|
7,5
|
3,75
|
6
|
1008 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 +
1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1003
|
4170 cv
|
260
|
7,5
|
2,40
|
6
|
3211 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
M109.1101
|
1390 cv
|
260
|
7,5
|
6,50
|
6
|
1446 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1102
|
5945 cv
|
260
|
7,5
|
6,00
|
6
|
5232 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4
+ 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công
suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
M109.1201
|
17 m3
|
260
|
10,0
|
5,50
|
6
|
2663 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1300
|
Xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
220
|
13,0
|
5,20
|
6
|
70 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+ 2x3/7
|
M109.1401
|
Thiết bị lặn
|
120
|
30,0
|
7,50
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp I
1/2+1 thợ lặn 2/4
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
260
|
17,0
|
4,80
|
6
|
52 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
260
|
17,0
|
4,80
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
260
|
14,0
|
5,30
|
6
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
M110.0202
|
8 m3/ph
|
260
|
14,0
|
5,10
|
6
|
673 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
M110.0301
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
43 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
M110.0302
|
Xe goòng 3 t
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
|
1x4/7+1x5/7
|
M110.0303
|
Xe goòng 5,8 m3
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
|
1x4/7+1x5/7
|
M110.0304
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11,0
|
3,80
|
6
|
37 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
M110.0305
|
Quang lật 360 t/h
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
27 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
M110.0401
|
135 cv
|
240
|
14,0
|
3,10
|
6
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
150
|
16,0
|
4,20
|
6
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB- 4
|
120
|
17,0
|
4,20
|
6
|
33 lít xăng
|
3x3/7+2x4/7+2x6/7
+1x7/7
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
240
|
15,0
|
3,50
|
6
|
201 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng
khi khoan qua sông nước)
|
120
|
15,0
|
3,50
|
6
|
2 kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
M112.0101
|
0,75 kW
|
180
|
17,0
|
4,70
|
5
|
2 kWh
|
1x3/7
|
M112.0102
|
1,1 kW
|
180
|
17,0
|
4,70
|
5
|
3 kWh
|
1x3/7
|
M112.0103
|
1,5 kW
|
180
|
17,0
|
4,70
|
5
|
4 kWh
|
1x3/7
|
M112.0104
|
2 kW
|
180
|
17,0
|
4,70
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
M112.0105
|
2,8 kW
|
180
|
17,0
|
4,70
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
M112.0106
|
4,5 kW
|
150
|
17,0
|
4,70
|
5
|
12 kWh
|
1x3/7
|
M112.0107
|
7 kW
|
150
|
17,0
|
4,70
|
5
|
17 kWh
|
1x3/7
|
M112.0108
|
14 kW
|
150
|
16,0
|
4,50
|
5
|
34 kWh
|
1x4/7
|
M112.0109
|
20 kW
|
150
|
16,0
|
4,20
|
5
|
48 kWh
|
1x4/7
|
M112.0110
|
22 kW
|
150
|
16,0
|
4,20
|
5
|
53 kWh
|
1x4/7
|
M112.0111
|
75 kW
|
150
|
14,0
|
3,60
|
5
|
180 kWh
|
1x4/7
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20,0
|
5,40
|
5
|
2,7 lít diezel
|
1x4/7
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20,0
|
5,40
|
5
|
3 lít diezel
|
1x4/7
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20,0
|
5,40
|
5
|
5 lít diezel
|
1x4/7
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18,0
|
4,70
|
5
|
10 lít diezel
|
1x4/7
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17,0
|
4,00
|
5
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17,0
|
4,00
|
5
|
15 lít diezel
|
1x4/7
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17,0
|
4,40
|
5
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16,0
|
3,80
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16,0
|
3,80
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20,0
|
5,80
|
5
|
1,6 lít xăng
|
1x4/7
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20,0
|
5,80
|
5
|
3 lít xăng
|
1x4/7
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20,0
|
5,80
|
5
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5kW
|
150
|
14,0
|
3,60
|
5
|
22 kWh
|
1x4/7
|
M112.0401
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
150
|
14,0
|
3,60
|
5
|
180 kWh
|
1x4/7
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
150
|
14,0
|
2,20
|
5
|
111 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
M110.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
110
|
20,0
|
6,60
|
5
|
19 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
110
|
20,0
|
6,60
|
5
|
34 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M112.0603
|
15 m3/h
|
110
|
20,0
|
6,60
|
5
|
37 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M112.0604
|
32 - 50 m3/h
|
110
|
20,0
|
6,10
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
M112.0701
|
126 cv
|
180
|
14,0
|
3,80
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
M112.0702
|
350 cv
|
180
|
14,0
|
3,50
|
5
|
127 lít diezel
|
1x5/7
|
M112.0703
|
380 cv
|
180
|
14,0
|
3,30
|
5
|
136 lít diezel
|
1x5/7
|
M112.0704
|
480 cv
|
180
|
14,0
|
3,10
|
5
|
168 lít diezel
|
1x5/7
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
200
|
14,0
|
5,40
|
6
|
53 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
200
|
14,0
|
5,00
|
6
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
200
|
14,0
|
6,50
|
5
|
182 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
200
|
14,0
|
6,50
|
5
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
M112.1001
|
9 m3/h
(AL 285)
|
180
|
14,0
|
4,90
|
6
|
54 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
M112.1002
|
16 m3/h
(AL 500)
|
180
|
14,0
|
4,50
|
6
|
429 kWh
|
2x3/7+1x4/7
+1x5/7+1x6/7
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
110
|
25,0
|
8,80
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
M112.1102
|
3,0 kW
|
110
|
25,0
|
8,80
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
110
|
25,0
|
8,80
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
M112.1301
|
1,0 kW
|
110
|
20,0
|
8,80
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
M112.1302
|
1,5 kW
|
110
|
20,0
|
8,80
|
4
|
7 kWh
|
1x3/7
|
M112.1303
|
2,8 kW
|
110
|
20,0
|
8,80
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
M112.1304
|
3,5 kW
|
110
|
20,0
|
6,50
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
120
|
30,0
|
5,40
|
4
|
|
1x3/7
|
M112.1402
|
Máy phun cát
|
180
|
30,0
|
4,20
|
4
|
|
1x3/7
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
200
|
14,0
|
4,10
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
200
|
14,0
|
4,10
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
M113.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
M113.1601
|
13 mm
|
120
|
30,0
|
8,40
|
4
|
1 kWh
|
1x3/7
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
120
|
30,0
|
7,50
|
4
|
0,9 kWh
|
1x3/7
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
120
|
20,0
|
7,50
|
4
|
1,1 kWh
|
1x3/7
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
120
|
20,0
|
7,50
|
4
|
1,3 kWh
|
1x3/7
|
M112.1704
|
1,50 kW
|
100
|
20,0
|
7,50
|
4
|
2,3 kWh
|
1x3/7
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
M112.1801
|
15 kW
|
220
|
10,0
|
2,20
|
5
|
27 kWh
|
1x4/7
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
M112.1901
|
10 kW
|
200
|
14,0
|
3,50
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
120
|
30,0
|
7,50
|
4
|
3 kWh
|
1x3/7
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
M112.2101
|
1,7 kW
|
80
|
14,0
|
7,00
|
4
|
3 kWh
|
1x3/7
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
100
|
20,0
|
5,50
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
100
|
20,0
|
4,50
|
5
|
8 lít xăng
|
1x4/7
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
M112.2301
|
5 kW
|
220
|
14,0
|
4,50
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
M112.2401
|
5 kW
|
220
|
13,0
|
3,80
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
M112.2402
|
15 kW
|
220
|
13,0
|
3,90
|
4
|
27 kWh
|
1x3/7
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
220
|
14,0
|
4,10
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
M112.2601
|
5 kW
|
220
|
14,0
|
4,10
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
160
|
30,0
|
10,50
|
4
|
2 kWh
|
1x4/7
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
220
|
13,0
|
3,80
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao
khí nén:
|
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
110
|
30,0
|
6,60
|
5
|
|
1x4/7
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
110
|
30,0
|
6,60
|
5
|
|
1x4/7
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
M112.3001
|
2,8 kW
|
220
|
14,0
|
4,50
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
M112.3101
|
5 kW
|
220
|
13,0
|
3,90
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
220
|
14,0
|
4,10
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
220
|
14,0
|
4,10
|
4
|
6 kWh
|
1x3/7
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
M112.3301
|
10 kW
|
220
|
14,0
|
4,10
|
4
|
19 kWh
|
1x3/7
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
220
|
14,0
|
4,10
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
M112.3501
|
7 kW
|
220
|
14,0
|
4,10
|
4
|
15 kWh
|
1x3/7
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
200
|
14,0
|
4,10
|
4
|
2 kWh
|
1x4/7
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
M112.3701
|
1 kW
|
200
|
14,0
|
4,90
|
4
|
2 kWh
|
1x3/7
|
M112.3702
|
2,7 kW
|
220
|
14,0
|
4,90
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
160
|
30,0
|
10,50
|
4
|
3 kWh
|
1x3/7
|
M112.3900
|
Máy biến thế hàn một chiều - công suất:
|
|
|
M112.3901
|
50 kW
|
180
|
24,0
|
4,50
|
5
|
105 kWh
|
1x4/7
|
M112.4000
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
M112.4001
|
7 kW
|
180
|
24,0
|
4,80
|
5
|
15 kWh
|
1x4/7
|
M112.4002
|
14 kW
|
180
|
24,0
|
4,80
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7
|
M112.4003
|
23 kW
|
180
|
24,0
|
4,80
|
5
|
48 kWh
|
1x4/7
|
M112.4004
|
27,5 kW
|
180
|
24,0
|
4,80
|
5
|
58 kWh
|
1x4/7
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
100
|
24,0
|
4,80
|
5
|
|
1x4/7
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
100
|
24,0
|
4,80
|
5
|
|
1x4/7
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
60
|
25,0
|
10,00
|
5
|
|
1 thợ lặn cấp I
1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt
|
180
|
25,0
|
6,50
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
180
|
25,0
|
6,50
|
5
|
8 kWh
|
1x4/7
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
180
|
25,0
|
6,50
|
5
|
12 kWh
|
1x4/7
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
180
|
25,0
|
6,50
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
150
|
20,0
|
1,70
|
5
|
16 kWh
|
1x3/7
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
150
|
20,0
|
1,70
|
5
|
29 kWh
|
1x3/7
|
M112.4500
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập
cáp - công suất:
|
M112.4501
|
40 kW
|
220
|
16,0
|
6,40
|
5
|
144 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
M112.4600
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan
xoay - công suất:
|
M112.4601
|
54 cv
|
220
|
15,0
|
6,50
|
5
|
19 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
M112.4602
|
300 cv
|
220
|
13,0
|
3,90
|
5
|
97 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
180
|
20,0
|
4,50
|
5
|
65 kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x7/7
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
180
|
14,0
|
2,20
|
5
|
14 kWh
|
2x4/7
|
M112.4800
|
Xe ép rác - trọng tải:
|
|
|
|
|
M112.4801
|
1,5 t
|
280
|
17,0
|
9,00
|
6
|
18 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M112.4802
|
2 t
|
280
|
17,0
|
9,00
|
6
|
21 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M112.4803
|
4 t
|
280
|
17,0
|
9,00
|
6
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M112.4804
|
7 t
|
280
|
17,0
|
8,50
|
6
|
51 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M112.4805
|
10 t
|
280
|
17,0
|
8,50
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
2
|
M112.4901
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
280
|
17,0
|
8,50
|
6
|
65 lít
diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
2
|
M112.5001
|
Xe nhặt xác
|
120
|
17,0
|
4,50
|
6
|
15 lít
diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M112.5100
|
Xe hút chân không - trọng tải:
|
|
|
|
M112.5101
|
4 t
|
280
|
17,0
|
9,00
|
6
|
45 lít
diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
M112.5102
|
8 t
|
280
|
17,0
|
8,50
|
6
|
52 lít
diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm
2
|
M112.5200
|
Xuồng vớt rác - công suất:
|
|
|
|
|
M112.5201
|
4 cv
|
280
|
20,0
|
9,00
|
6
|
3 lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
M112.5202
|
24 cv
|
280
|
17,0
|
7,00
|
6
|
11 lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
M112.5300
|
Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas)
- công suất:
|
|
M112.5301
|
7 tấn/ngày
|
280
|
14,0
|
5,50
|
6
|
|
3x4/7+1x5/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương II:
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết
bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
20
|
6,00
|
5
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
180
|
15
|
5,00
|
5
|
M201.0003
|
Máy khoan GK-250
|
180
|
15
|
5,00
|
5
|
M201.0004
|
Bộ nén ngang GA
|
180
|
14
|
3,00
|
5
|
M201.0005
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
30
|
6,60
|
5
|
M201.0006
|
Búa khoan tay P30
|
180
|
20
|
8,50
|
5
|
M201.0007
|
Thùng trục 0,5 m3
|
150
|
30
|
8,00
|
5
|
M201.0008
|
Máy khoan F-60L
|
250
|
15
|
4,00
|
5
|
M201.0009
|
Máy xuyên động RA-50
|
180
|
14
|
3,50
|
5
|
M201.0010
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
14
|
2,80
|
5
|
M201.0011
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
180
|
14
|
3,00
|
5
|
M201.0012
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
180
|
14
|
3,50
|
5
|
M201.0013
|
Biến thế thắp sáng
|
150
|
25
|
4,50
|
5
|
M201.0014
|
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18
|
150
|
14
|
3,20
|
4
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
150
|
14
|
3,20
|
4
|
M201.0016
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch
(ES-125)
|
150
|
14
|
2,20
|
4
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch
(Triosx-12)
|
150
|
14
|
2,00
|
4
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch
(Triosx-24)
|
150
|
14
|
2,00
|
4
|
M201.0019
|
Máy thủy bình điện tử
|
180
|
14
|
2,80
|
4
|
M201.0020
|
Máy toàn đạc điện tử
|
180
|
14
|
1,80
|
4
|
M201.0021
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
14
|
1,50
|
4
|
M201.0022
|
Ống nhòm
|
180
|
14
|
2,00
|
4
|
M201.0023
|
Kính hiển vi
|
200
|
14
|
1,80
|
4
|
M201.0024
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
200
|
14
|
1,20
|
4
|
M201.0025
|
Máy ảnh
|
150
|
14
|
2,00
|
4
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN
VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
180
|
14
|
2,80
|
4
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
180
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
180
|
14
|
1,80
|
4
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
14
|
1,40
|
4
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
180
|
14
|
3,00
|
4
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
14
|
1,40
|
4
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
180
|
14
|
2,00
|
4
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
14
|
1,80
|
4
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
200
|
14
|
1,80
|
4
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
14
|
1,80
|
4
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
200
|
14
|
1,80
|
4
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
14
|
4,00
|
4
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
14
|
4,50
|
4
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
200
|
14
|
4,00
|
4
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
14
|
4,00
|
4
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
200
|
14
|
4,50
|
4
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
200
|
14
|
4,00
|
4
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
40
|
6,50
|
4
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
40
|
6,50
|
4
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
14
|
4,50
|
4
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
14
|
3,00
|
4
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
200
|
14
|
3,00
|
4
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
200
|
14
|
1,60
|
4
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
200
|
14
|
3,00
|
4
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
200
|
14
|
4,20
|
4
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
200
|
14
|
3,00
|
4
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay tay)
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0041
|
Máy nén thủy lực 10 t
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0042
|
Máy nén thủy lực 50 t
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0043
|
Máy nén thủy lực 125 t
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0044
|
Máy nén thủy lực 200 t
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực 100 t
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số thấm
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong
bê tông
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của I-on Clo
|
200
|
14
|
2,00
|
4
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
200
|
14
|
3,00
|
4
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
200
|
14
|
3,00
|
4
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
14
|
1,40
|
5
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá
lý của vật liệu)
|
200
|
14
|
1,20
|
4
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
120
|
40
|
6,50
|
4
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
40
|
6,50
|
4
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích
gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
40
|
6,50
|
4
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
120
|
40
|
6,50
|
4
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
200
|
14
|
1,20
|
4
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
14
|
1,80
|
4
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
200
|
14
|
3,00
|
4
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu
kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi măng
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực ZB4-500
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
14
|
6,50
|
4
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực 60 t
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo lường
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3
chiều)
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết nứt
|
200
|
14
|
2,50
|
4
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
200
|
14
|
2,20
|
4
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
200
|
14
|
1,80
|
4
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
200
|
14
|
1,80
|
4
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
14
|
1,80
|
4
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm sương
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
200
|
14
|
3,50
|
4
|
M202.0155
|
Thiết bị Ozon
|
200
|
14
|
2,80
|
4
|
M202.0156
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
14
|
2,80
|
4
|
M202.0157
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
200
|
14
|
2,80
|
4
|
M202.0158
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
14
|
2,80
|
4
|
M202.0159
|
Tủ khí hậu
|
200
|
14
|
2,80
|
4
|
M202.0160
|
Thước đo vết nứt
|
200
|
14
|
2,80
|
4
|
M202.0161
|
Vi kế
|
200
|
14
|
2,80
|
4
|
M202.0162
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
150
|
20
|
3,00
|
4
|
M202.0163
|
Máy vẽ plotter
|
220
|
20
|
3,00
|
4
|
M202.0164
|
Máy vi tính
|
220
|
20
|
4,00
|
4
|
M202.0165
|
Máy tính xách tay
|
220
|
20
|
3,50
|
4
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ
TRẠM BIẾN ÁP
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách tay
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện áp 1pha
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một chiều
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
220
|
14
|
3,50
|
5
|
MỤC
LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Trang
|
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
|
|
|
CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
M101.0000
|
Máy thi công đất và lu lèn
|
|
M102.0000
|
Máy nâng chuyển
|
|
M103.0000
|
Máy và thiết bị gia cố nền móng
|
|
M104.0000
|
Máy sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
M105.0000
|
Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ
|
|
M106.0000
|
Phương tiện vận tải đường bộ
|
|
M107.0000
|
Máy khoan đất đá
|
|
M108.0000
|
Máy và thiết bị động lực
|
|
M109.0000
|
Máy và thiết bị thi công công trình thủy
|
|
M110.0000
|
Máy và thiết bị thi công trong hầm
|
|
M111.0000
|
Máy và thiết bị công đường ống, đường cáp ngầm
|
|
M112.0000
|
Máy và thiết bị thi công khác
|
|
|
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT,
THÍ NGHIỆM
|
|
M201.0000
|
Máy và thiết bị khảo sát
|
|
M202.0000
|
Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và
kết cấu xây dựng
|
|
M203.0000
|
Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và
trạm biến áp
|
|
Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
171.405
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|