Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 105/QĐ-UBND bảng giá ca máy thiết bị thi công xây dựng Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
105/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 105/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 11 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD
ngày 20/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công
trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá
sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD
ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 298/TTr-SXD ngày 02/3/2016 về việc công bố Bảng giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử
dụng trong việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng, chi phí dịch vụ công ích đô thị.
Điều 2. Giám
đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành
liên quan hướng dẫn áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày
21/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài PT-TH tỉnh Quảng Ngãi;
- VPUB: CNXD, CBTH,
- Lưu: VT, CNXD.tlsáng.84
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Công bố theo
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Loại máy & thiết bị
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy
|
Chi phí khấu hao, sửa chữa (đồng/ca)
|
Chi phí năng lượng,
nhiên liệu (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương (đồng/ca)
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
M101.0000
|
MÁY
THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào
một gầu, bánh xích, dung tích gầu
|
|
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
758.435
|
393.211
|
230.481
|
1.382.127
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
891.631
|
466.367
|
230.481
|
1.588.479
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.007.204
|
539.523
|
467.289
|
2.014.016
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.107.956
|
594.389
|
467.289
|
2.169.634
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.745.116
|
758.989
|
552.250
|
3.056.355
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
113 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.004.007
|
1.033.323
|
552.250
|
3.589.580
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.909.536
|
1.261.934
|
610.096
|
4.781.566
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
199 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.834.640
|
1.819.746
|
610.096
|
7.264.482
|
M101.0200
|
Máy đào
một gầu, bánh hơi, dung tích gàu
|
|
|
M101.0201
|
0,75 m3
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.044.436
|
521.234
|
467.289
|
2.032.959
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
73 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.807.810
|
667.545
|
552.250
|
3.027.605
|
M101.0300
|
Máy đào
gầu ngoạm (gầu dây), dung
tích gầu
|
|
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
977.041
|
539.523
|
467.289
|
1.983.853
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.074.683
|
594.389
|
467.289
|
2.136.361
|
M101.0303
|
1,00 m3
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.657.944
|
758.989
|
552.250
|
2.969.183
|
M101.0304
|
1,20 m3
|
113 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.903.777
|
1.033.323
|
552.250
|
3.489.350
|
M101.0305
|
1,60 m3
|
128 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.419.852
|
1.170.490
|
610.096
|
4.200.438
|
M101.0306
|
2,30 m3
|
164 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.218.134
|
1.499.690
|
610.096
|
5.327.920
|
M101.0400
|
Máy xúc
lật, dung tích gầu
|
|
|
M101.0401
|
0,6 m3
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
579.230
|
265.189
|
230.481
|
1.074.900
|
M101.0402
|
1,0 m3
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
764.423
|
356.634
|
230.481
|
1.351.538
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
47 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
890.385
|
429.789
|
467.289
|
1.787.463
|
M101.0404
|
1,65 m3
|
75 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.142.692
|
685.834
|
467.289
|
2.295.815
|
M101.0405
|
2,3 m3
|
95 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.347.245
|
868.723
|
552.250
|
2.768.218
|
M101.0406
|
2,8 m3
|
101 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.683.816
|
923.589
|
552.250
|
3.159.655
|
M101.0407
|
3,2 m3
|
134 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.433.379
|
1.225.356
|
552.250
|
4.210.985
|
M101.0500
|
Máy ủi,
công suất
|
|
|
M101.0501
|
75,0 CV
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
528.646
|
347.489
|
230.481
|
1.106.616
|
M101.0502
|
110,0 CV
|
46 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
800.954
|
420.645
|
467.289
|
1.688.888
|
M101.0503
|
140,0 CV
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.285.300
|
539.523
|
467.289
|
2.292.112
|
M101.0504
|
180,0 CV
|
76 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.572.532
|
694.978
|
467.289
|
2.734.799
|
M101.0505
|
250,0 CV
|
94 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.952.448
|
859.578
|
517.000
|
3.329.026
|
M101.0506
|
320,0 CV
|
125 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.899.993
|
1.143.056
|
574.846
|
4.617.895
|
M101.0600
|
Máy cạp
tự hành, dung tích thùng
|
|
|
M101.0601
|
9,0m3
|
132 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.591.875
|
1.207.067
|
517.000
|
3.315.942
|
M101.0602
|
16,0m3
|
154 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.314.428
|
1.408.245
|
574.846
|
4.297.519
|
M101.0603
|
25,0m3
|
182 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
2.892.908
|
1.664.290
|
574.846
|
5.132.044
|
M101.0700
|
Máy san
tự hành, công suất
|
|
|
M101.0701
|
108,0 CV
|
39 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.051.403
|
356.634
|
467.289
|
1.875.326
|
M101.0702
|
180,0 CV
|
54 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.658.183
|
493.800
|
467.289
|
2.619.272
|
M101.0800
|
Máy đầm
đất cầm tay, trọng lượng
|
|
|
M101.0801
|
50kg
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
43.736
|
37.417
|
195.231
|
276.384
|
M101.0802
|
60kg
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
54.718
|
43.653
|
195.231
|
293.602
|
M101.0803
|
70kg
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
59.072
|
49.889
|
195.231
|
304.192
|
M101.0804
|
80kg
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
62.196
|
62.361
|
195.231
|
319.788
|
M101.0900
|
Đầm bánh
hơi tự hành, trọng lượng
|
|
|
M101.0901
|
9,0 T
|
34 lít diezel
|
1x5/7
|
612.365
|
310.911
|
272.058
|
1.195.334
|
M101.0902
|
16,0 T
|
38 lít diezel
|
1x5/7
|
695.813
|
347.489
|
272.058
|
1.315.360
|
M101.0903
|
25,0 T
|
55 lít diezel
|
1x5/7
|
836.433
|
502.945
|
272.058
|
1.611.436
|
M101.1000
|
Máy đầm
rung tự hành, trọng lượng
|
|
|
M101.1001
|
8 T
|
19 lít
diezel
|
1x4/7
|
760.296
|
173.745
|
230.481
|
1.164.522
|
M101.1002
|
15 T
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1.224.034
|
356.634
|
230.481
|
1.811.149
|
M101.1003
|
18 T
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1.432.392
|
484.656
|
230.481
|
2.147.529
|
M101.1004
|
25 T
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.572.790
|
612.678
|
230.481
|
2.415.949
|
M101.1100
|
Đầm bánh
thép tự hành, trọng lượng
|
|
|
M101.1101
|
6 T
|
20 lít diezel
|
1x3/7
|
243.478
|
182.889
|
195.231
|
621.598
|
M101.1102
|
8,50 T
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
346.848
|
219.467
|
195.231
|
761.546
|
M101.1103
|
10,0 T
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
451.414
|
237.756
|
230.481
|
919.651
|
M101.1104
|
15,5 T
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
711.456
|
384.067
|
230.481
|
1.326.004
|
M101.1200
|
Quả đầm - trọng lượng
|
|
|
M101.1201
|
16T
|
|
1x4/7
|
536.239
|
|
230.481
|
766.720
|
M102.0100
|
Cần trục
ô tô, sức nâng
|
|
|
M102.0101
|
3T
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 1
|
501.849
|
228.611
|
472.711
|
1.203.171
|
M102.0102
|
4T
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
|
538.732
|
237.756
|
472.711
|
1.249.199
|
M102.0103
|
5T
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 1
|
586.037
|
274.334
|
472.711
|
1.333.082
|
M102.0104
|
6T
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 1
|
722.357
|
301.767
|
472.711
|
1.496.835
|
M102.0105
|
10 T
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
1.000.782
|
338.345
|
537.788
|
1.876.915
|
M102.0106
|
16 T
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
1.172.646
|
393.211
|
537.788
|
2.103.645
|
M102.0107
|
20 T
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
1.387.963
|
402.356
|
537.788
|
2.328.107
|
M102.0108
|
25T
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3
|
1.578.589
|
457.223
|
641.731
|
2.677.543
|
M102.0109
|
30T
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3
|
1.784.351
|
493.800
|
641.731
|
2.919.882
|
M102.0110
|
40T
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3
|
2.473.574
|
585.245
|
641.731
|
3.700.550
|
M102.0111
|
50T
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 3
|
3.470.640
|
640.112
|
641.731
|
4.752.483
|
M102.0200
|
Cần trục
bánh hơi, sức nâng
|
|
|
M102.0201
|
16T
|
33 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
855.570
|
301.767
|
467.289
|
1.624.626
|
M102.0202
|
25T
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.049.086
|
329.200
|
552.250
|
1.930.536
|
M102.0203
|
40T
|
50 lít
diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.008.598
|
457.223
|
552.250
|
3.018.071
|
M102.0204
|
63T
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.379.692
|
557.811
|
552.250
|
3.489.753
|
M102.0205
|
90T
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.198.810
|
630.967
|
610.096
|
5.439.873
|
M102.0206
|
100T
|
74 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
5.058.170
|
676.689
|
840.577
|
6.575.436
|
M102.0207
|
110T
|
78 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
6.313.464
|
713.267
|
840.577
|
7.867.308
|
M102.0208
|
130T
|
81 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
7.538.265
|
740.700
|
840.577
|
9.119.542
|
M102.0300
|
Cần trục
bánh xích, sức nâng
|
|
|
M102.0301
|
5 T
|
32 lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
701.674
|
292.622
|
467.289
|
1.461.585
|
M102.0302
|
10 T
|
36 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
899.366
|
329.200
|
467.289
|
1.695.855
|
M102.0303
|
16 T
|
45 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.169.356
|
411.500
|
467.289
|
2.048.145
|
M102.0304
|
25 T
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.501.096
|
429.789
|
552.250
|
2.483.135
|
M102.0305
|
28 T
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.791.950
|
448.078
|
552.250
|
2.792.278
|
M102.0306
|
40 T
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.593.769
|
466.367
|
552.250
|
3.612.386
|
M102.0307
|
50 T
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.860.411
|
493.800
|
552.250
|
3.906.461
|
M102.0308
|
63 T
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.389.015
|
512.089
|
610.096
|
4.511.200
|
M102.0309
|
80T
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.165.600
|
530.378
|
610.096
|
5.306.074
|
M102.0310
|
100 T
|
59 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
5.009.626
|
539.523
|
840.577
|
6.389.726
|
M102.0311
|
110 T
|
63 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
5.762.988
|
576.100
|
840.577
|
7.179.665
|
M102.0312
|
130 T
|
72 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
7.861.478
|
658.400
|
840.577
|
9.360.455
|
M102.0313
|
150 T
|
83 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
8.771.405
|
758.989
|
840.577
|
10.370.971
|
M102.0400
|
Cần
trục tháp, sức nâng
|
|
|
M102.0401
|
5 T
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
703.277
|
72.893
|
467.289
|
1.243.459
|
M102.0402
|
10 T
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.030.525
|
104.132
|
467.289
|
1.601.946
|
M102.0403
|
12 T
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.255.621
|
118.017
|
467.289
|
1.840.927
|
M102.0404
|
15 T
|
90kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.319.360
|
156.199
|
467.289
|
2.002.848
|
M102.0405
|
20 T
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.573.125
|
196.116
|
467.289
|
2.236.530
|
M102.0406
|
25 T
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
2.181.459
|
208.265
|
517.000
|
2.906.724
|
M102.0407
|
30 T
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
2.733.785
|
222.149
|
517.000
|
3.472.934
|
M102.0408
|
40T
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.130.091
|
234.298
|
517.000
|
3.881.389
|
M102.0409
|
50 T
|
143 kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
3.926.212
|
248.182
|
782.731
|
4.957.125
|
M102.0410
|
60T
|
198kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
4.907.822
|
343.637
|
782.731
|
6.034.190
|
M102.0411
|
Cầu tháp MD
999
|
480 kWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
17.405.320
|
833.059
|
1.162.346
|
19.400.725
|
M102.0500
|
Cần cẩu
nổi, kéo theo, sức nâng
|
|
|
M102.0501
|
30 T
|
81 lít
diezel
|
t.ph2.1/2+3
thợ máy(2x2/4 +1x3/4)+thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
|
3.730.946
|
740.700
|
1.339.500
|
5.811.146
|
M102.0502
|
100 T
|
118 lít diezel
|
t.tr1/2+t.pII.1/2+4
thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4
|
5.566.368
|
1.079.045
|
1.983.942
|
8.629.355
|
M102.0600
|
Cổng
trục, sức nâng
|
|
|
M102.0601
|
10 T
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
584.967
|
140.579
|
467.289
|
1.192.835
|
M102.0602
|
30 T
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
906.680
|
156.199
|
517.000
|
1.579.879
|
M102.0603
|
60 T
|
144 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.183.030
|
249.918
|
574.846
|
2.007.794
|
M102.0604
|
90 T
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.345.882
|
312.397
|
574.846
|
2.233.125
|
M102.0701
|
Cẩu
lao dầm, cẩu K33 -60
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
3.156.593
|
404.381
|
1.438.924
|
4.999.898
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 75T
|
168 kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
1.300.941
|
291.571
|
1.438.924
|
3.031.436
|
M102.0800
|
Cầu
trục, sức nâng
|
|
|
M102.0801
|
30 T
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
198.180
|
83.306
|
517.000
|
798.486
|
M102.0802
|
40 T
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
223.021
|
104.132
|
517.000
|
844.153
|
M102.0803
|
50 T
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
252.720
|
124.959
|
517.000
|
894.679
|
M102.0804
|
60 T
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
303.240
|
145.785
|
574.846
|
1.023.871
|
M102.0805
|
90 T
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
376.979
|
187.438
|
574.846
|
1.139.263
|
M102.0806
|
110 T
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
514.007
|
229.091
|
574.846
|
1.317.944
|
M102.0807
|
125 T
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
591.079
|
249.918
|
574.846
|
1.415.843
|
M102.0808
|
180 T
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
768.521
|
291.571
|
574.846
|
1.634.938
|
M102.0809
|
250 T
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
986.229
|
354.050
|
574.846
|
1.915.125
|
M102.0900
|
Máy vận
thăng, sức nâng
|
|
|
M102.0901
|
0,8T, H
nâng 80m
|
21 kWh
|
1x3/7
|
154.346
|
36.446
|
195.231
|
386.023
|
M102.0902
|
3,0T, H
nâng 100m
|
39 kWh
|
1x3/7
|
227.250
|
67.686
|
195.231
|
490.167
|
M102.1000
|
Máy vận
thăng lồng, sức nâng
|
|
|
M102.1001
|
3,0 T, H
nâng 100m
|
47 kWh
|
1x3/7
|
464.329
|
81.570
|
195.231
|
741.130
|
M102.1100
|
Tời
điện, sức kéo
|
|
|
M102.1101
|
0,5T
|
4 kWh
|
1x3/7
|
5.050
|
6.942
|
195.231
|
207.223
|
M102.1102
|
1,0T
|
5 kWh
|
1x3/7
|
6.477
|
8.678
|
195.231
|
210.386
|
M102.1103
|
1,5T
|
6 kWh
|
1x3/7
|
17.648
|
10.413
|
195.231
|
223.292
|
M102.1104
|
3,0T
|
11 kWh
|
1x3/7
|
41.537
|
19.091
|
195.231
|
255.859
|
M102.1105
|
3,5T
|
12 kWh
|
1x3/7
|
45.733
|
20.826
|
195.231
|
261.790
|
M102.1106
|
5,0T
|
14 kWh
|
1x3/7
|
55.633
|
24.298
|
195.231
|
275.162
|
M102.1200
|
Pa lăng
xích, sức nâng
|
|
|
M102.1201
|
3,0T
|
|
1x3/7
|
8.501
|
|
195.231
|
203.732
|
M102.1202
|
5,0T
|
|
1x3/7
|
10.799
|
|
195.231
|
206.030
|
M102.1300
|
Kích nâng
|
|
|
M102.1301
|
10 T
|
|
1x4/7
|
5.239
|
|
230.481
|
235.720
|
M102.1302
|
30 T
|
|
1x4/7
|
6.606
|
|
230.481
|
237.087
|
M102.1303
|
50 T
|
|
1x4/7
|
11.161
|
|
230.481
|
241.642
|
M102.1304
|
100 T
|
|
1x4/7
|
21.639
|
|
230.481
|
252.120
|
M102.1305
|
200 T
|
|
1x4/7
|
31.206
|
|
230.481
|
261.687
|
M102.1306
|
250 T
|
|
1x4/7
|
50.111
|
|
230.481
|
280.592
|
M102.1307
|
500 T
|
|
1x4/7
|
108.764
|
|
230.481
|
339.245
|
M102.1400
|
Kích
thông tâm
|
|
|
M102.1401
|
RRH, 100T
|
|
1x4/7
|
83.822
|
|
230.481
|
314.303
|
M101.1402
|
YCW -250T
|
|
1x4/7
|
17.881
|
|
230.481
|
248.362
|
M102.1403
|
YCW 500T
|
|
1x4/7
|
55.122
|
|
230.481
|
285.603
|
M102.1501
|
Kích đẩy
liên tục tự động ZLD -60 (60T,6C)
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
256.393
|
50.331
|
502.539
|
809.263
|
M102.1602
|
Kích sợi
đơn YDC, 500T
|
|
1x4/7
|
20.044
|
|
230.481
|
250.525
|
M102.1700
|
Xe nâng,
chiều cao nâng
|
|
|
M102.1701
|
12m
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe nhóm 2
|
547.421
|
228.611
|
537.788
|
1.313.820
|
M102.1702
|
18m
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
737.502
|
265.189
|
537.788
|
1.540.479
|
M102.1703
|
24m
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
930.113
|
301.767
|
537.788
|
1.769.668
|
M102.1800
|
Xe
thang, chiều cao thang
|
|
|
M102.1801
|
9m
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
751.172
|
228.611
|
537.788
|
1.517.571
|
M102.1802
|
12m
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
1.011.957
|
265.189
|
537.788
|
1.814.934
|
M102.1803
|
18m
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
1.227.177
|
301.767
|
537.788
|
2.066.732
|
M103.0100
|
Búa diezel
tự hành, bánh xích, trọng lượng đầu búa
|
|
|
M103.0101
|
1,2 T
|
56 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
1.140.517
|
512.089
|
667.943
|
2.320.549
|
M103.0102
|
1,8T
|
59 lítdiezel
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
1.249.802
|
539.523
|
717.654
|
2.506.979
|
M103.0103
|
3,5 T
|
62 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
2.249.845
|
566.956
|
883.058
|
3.699.859
|
M103.0104
|
4,5 T
|
65 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
2.629.420
|
594.389
|
883.058
|
4.106.867
|
M103.0200
|
Búa diezel
chạy trên ray - trọng lượng đầu búa
|
|
|
M103.0201
|
1,2 T
|
24+14 lít diezel+kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
553.862
|
243.764
|
591.116
|
1.388.742
|
M103.0202
|
1,8 T
|
30+14 lít diezel+kWh
|
1x2/7+1x3/7 +1x5/7
|
814.690
|
298.631
|
632.693
|
1.746.014
|
M103.0203
|
2,5 T
|
36+25 lít diezel+kWh
|
2x2/7+1x3/7 +1x6/7
|
975.847
|
372.589
|
847.808
|
2.196.244
|
M103.0204
|
3,5 T
|
48+25 lít diezel+kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
1.099.314
|
482.322
|
847.808
|
2.429.444
|
M103.0205
|
4.5T
|
63+34 lít diezel+kWh
|
2x2/7+1x3/7 +1x6/7
|
1,357.644
|
635.109
|
847.808
|
2.840.561
|
M103.0206
|
5,5 T
|
78+34 lít diezel+kWh
|
2x2/7+1x3/7 +1x6/7
|
1.618.749
|
772.275
|
847.808
|
3.238.832
|
M103.0300
|
Búa rung
cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất
|
|
|
M103.0301
|
60 kW
|
40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7 +1x6/7
|
1.239.148
|
365.778
|
789.058
|
2.393.984
|
M103.0400
|
Búa
rung, công suất
|
|
|
M103.0401
|
40 kW
|
108 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
133.732
|
187.438
|
425.712
|
746.882
|
M103.0402
|
50 kW
|
135 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
162.924
|
234.298
|
425.712
|
822.934
|
M103.0403
|
170 kW
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
292.363
|
619.588
|
425.712
|
1.337.663
|
M103.0500
|
Búa đóng
cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ - trọng Iượng
búa
|
|
|
M103.0501
|
£1,8 T
|
42 lít diezel
|
t.ph
2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
|
3.177.468
|
384.067
|
1.339.500
|
4.901.035
|
M103.0502
|
£2,5 T
|
47 lít diezel
|
t.ph2.1/2+3
thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ
2/4
|
3.291.120
|
429.789
|
1.339.500
|
5.060.409
|
M103.0503
|
£3,5 T
|
52 lít diezel
|
t.ph
2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
|
3.351.223
|
475.511
|
1.339.500
|
5.166.234
|
M103.0504
|
£5,0 T
|
58 lít diezel
|
t.ph
2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
|
3.477.600
|
530.378
|
1.339.500
|
5.347.478
|
M103.0505
|
£7,0 T
|
63 lít diezel
|
t.ph 2.1/2+3
thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
|
3.585.600
|
576.100
|
1.339.500
|
5.501.200
|
M103.0506
|
£10,0T
|
69 lít diezel
|
t.ph 2.1/2+3
thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
|
3.984.000
|
630.967
|
1.339.500
|
5.954.467
|
M103.0600
|
Tàu đóng
cọc C96, búa thủy lực, trọng lượng đầu búa
|
|
|
M103.0601
|
7,5T
|
162 lít diezel
|
t.tr
1/2+t.p II. 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4
|
9.825.354
|
1.481.401
|
1.983.942
|
13.290.697
|
M103.0700
|
Máy ép
cọc trước, lực ép
|
|
|
M103.0701
|
60 T
|
38 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
200.994
|
65.951
|
425.712
|
692.657
|
M103.0702
|
100 T
|
53 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
272.754
|
91.984
|
425.712
|
790.450
|
M103.0703
|
150 T
|
75 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
308.634
|
130.166
|
425.712
|
864.512
|
M103.0704
|
200 T
|
84 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
344.514
|
145.785
|
425.712
|
916.011
|
M103.0801
|
Máy ép
cọc sau
|
36 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
105.024
|
62.479
|
425.712
|
593.215
|
M103.0901
|
Máy ép
thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T
|
138 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
695.756
|
239.505
|
425.712
|
1.360.973
|
M103.1001
|
Máy cắm
bấc thấm
|
48 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.140.144
|
438.934
|
467.289
|
2.046.367
|
M103.1100
|
Máy
khoan cọc nhồi
|
|
|
M103.1101
|
Máy khoan
cọc nhồi ED
|
52 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
4.578.200
|
475.511
|
942.712
|
5.996.423
|
M103.1102
|
Máy khoan
cọc nhồi Bauer có mô nen xoay>200knm
|
59 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
|
12.725.283
|
539.523
|
942.712
|
14.207.518
|
M103.1103
|
Gầu đào
thi công móng cọc, tường barrette
|
|
|
511.428
|
|
|
511.428
|
M103.1104
|
Búa khoan
VRM 1500/800HD
|
52 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
7.933.169
|
471.854
|
942.712
|
9.347.735
|
M103.1105
|
Bộ thiết bị
khoan nhồi TRC-15
|
330 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+2x6/7
|
15.102.993
|
3.075.148
|
1.214.770
|
19.392.911
|
M103.1106
|
Máy khoan cọc nhồi
QJ250
|
675 kWh
|
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
|
3.670.313
|
6.290.075
|
942.712
|
10.903.100
|
M103.1107
|
Máy khoan
cọc nhồi VRM2000
|
60 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
|
10.396.194
|
548.667
|
942.712
|
11.887.573
|
M103.1201
|
Máy
khoan tường sét
|
32+171 lít diezel+kWh
|
1x3/7+1x4/7 +1x6/7
|
28.906
|
589.400
|
747.481
|
1.365.787
|
M103.1301
|
Máy
khoan cọc đất
|
36+167 lít diezel+kWh
|
1x3/7+1x4/7 +1x6/7
|
22.623
|
619.035
|
747.481
|
1.389.139
|
M103.1401
|
Máy cấp
xi măng
|
|
|
106.830
|
|
|
106.830
|
M103.1500
|
Máy trộn
dung dịch khoan, dung tích
|
|
|
M103.1501
|
<750 lít
|
13 kWh
|
1x3/7
|
24.429
|
22.562
|
195.231
|
242.222
|
M103.1502
|
1000 lít
|
18 kWh
|
1x4/7
|
154.248
|
31.240
|
230.481
|
415.969
|
M103.1600
|
Máy sàng
lọc ben tonit, Polymer năng suất
|
|
|
|
|
|
|
M103.1601
|
100m3/h
|
21 kWh
|
1x4/7
|
307.199
|
36.446
|
230.481
|
574.126
|
M103.1700
|
Máy bơm
dung dịch ben tonit, Polymer năng suất
|
|
|
M103.1701
|
200m3/h
|
50 kWh
|
1x4/7
|
348.750
|
86.777
|
230.481
|
666.008
|
M104.0100
|
Máy trộn
bê tông, dung tích
|
|
|
M104.0101
|
250 lít
|
11 kWh
|
1x3/7
|
73.061
|
19.091
|
195.231
|
287.383
|
M104.0102
|
500 lít
|
34 kWh
|
1x4/7
|
127.447
|
59.008
|
230.481
|
416.936
|
M104.0200
|
Máy trộn
vữa, dung tích
|
|
|
M104.0201
|
80 lít
|
5 kWh
|
1x3/7
|
28.747
|
8.678
|
195.231
|
232.656
|
M104.0202
|
150 lít
|
8 kWh
|
1x3/7
|
39.912
|
13.884
|
195.231
|
249.027
|
M104.0203
|
250 lít
|
11 kWh
|
1x3/7
|
51.206
|
19.091
|
195.231
|
265.528
|
M104.0300
|
Máy trộn
vữa xi măng, dung tích
|
|
|
M104.0301
|
1200 lít
|
72 kWh
|
1x3/7
|
282.333
|
124.959
|
195.231
|
602.523
|
M104.0302
|
1600 lít
|
96 kWh
|
1x3/7
|
385.000
|
166.612
|
195.231
|
746.843
|
M104.0400
|
Trạm
trộn bê tông, năng suất
|
|
|
M104.0401
|
16m3/h
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.004.147
|
159.670
|
467.289
|
1.631.106
|
M104.0402
|
25m3/h
|
116 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.388.147
|
201.323
|
467.289
|
2.056.759
|
M104.0403
|
30m3/h
|
172 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
1.753.787
|
298.513
|
662.520
|
2.714.820
|
M104.0404
|
50m3/h
|
198 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
2.799.715
|
343.637
|
662.520
|
3.805.872
|
M104.0405
|
75m3/h
|
418 kWh
|
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
|
3.394.858
|
725.456
|
942.712
|
5.063.026
|
M104.0406
|
90m3/h
|
425 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
3.727.045
|
737.605
|
942.712
|
5.407.362
|
M104.0407
|
125m3/h
|
446 kWh
|
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
|
5.636.615
|
774.051
|
942.712
|
7.353.378
|
M104.0408
|
160m3/h
|
553 kWh
|
3x3/7+1x4/7+1x6/7
|
5.851.299
|
959.754
|
1.137.943
|
1.948.996
|
M104.0500
|
Máy sàng
rửa đá, sỏi, năng suất
|
|
|
M104.0501
|
35,0m3/h
|
76 kWh
|
1x4/7
|
47.400
|
131.901
|
230.481
|
409.782
|
M104.0502
|
45,0m3/h
|
97 kWh
|
1x4/7
|
59.179
|
168.347
|
230.481
|
458.007
|
M104.0600
|
Máy
nghiền sàng đá di động, năng suất
|
|
|
M104.0601
|
20,0m3/h
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.746.471
|
546.695
|
425.712
|
2.718.878
|
M104.0602
|
25,0m3/h
|
357 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
2.212.719
|
619.588
|
620.943
|
3.453.250
|
M104.0603
|
125,0m3/h
|
630 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
7.472.826
|
1.093.390
|
620.943
|
9.187.159
|
M104.0700
|
Máy
nghiền đá thô, năng suất
|
|
|
M104.0701
|
14,0m3/h
|
134kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
277.396
|
232.562
|
425.712
|
935.670
|
M104.0702
|
200,0m3/h
|
840 kWh
|
1x3/7+2x4/7 +1x5/7+1x6/7
|
2.367.501
|
1.457.854
|
1.250.020
|
5.075.375
|
M104.0800
|
Trạm
trộn bê tông át phan, năng suất (chưa tính chi
phí nhiên liệu)
|
|
|
M104.0801
|
25 t/h
(140t/ca)
|
210 kWh
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
4.949.490
|
364.463
|
2.840.791
|
8.154.744
|
M104.0802
|
50 t/h (200t/ca)
|
300 kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
7.000.080
|
520.662
|
3.538.561
|
11.059.303
|
M104.0803
|
60t/h (216/ca)
|
324 kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
8.166.788
|
562.315
|
3.538.561
|
12.267.664
|
M104.0804
|
80 t/h
(256t/ca)
|
384 kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
8.097,583
|
666.447
|
3.538.561
|
12.302.591
|
M104.0805
|
120 t/h
(256t/ca)
|
714kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
8.683.000
|
1.239.176
|
3.538.561
|
13.460.737
|
M105.0100
|
Máy phun
nhựa đường, công suất
|
|
|
M105.0101
|
190 cv
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
1.683.448
|
521.234
|
537.788
|
2.742.470
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp
bê tông nhựa, năng suất
|
|
|
M105.0201
|
65 t/h
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.987.375
|
310.911
|
467.289
|
2.765.575
|
M105.0202
|
100 t/h
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.351.972
|
457.223
|
467.289
|
3.276.484
|
M105.0203
|
130 cv đến 140 cv
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
4.174.560
|
576.100
|
467.289
|
5.217.949
|
M105.0301
|
Máy rải
cấp phối đá dăm, năng suất 60m3/h
|
30 lít
diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.899.208
|
274.334
|
467.289
|
3.640.831
|
M105.0401
|
Máy cào
bóc đường Wirtgen-1000c
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.460.615
|
841.289
|
502.539
|
4.804.443
|
M105.0501
|
Thiết bị
kẻ sơn YHK10A
|
|
1x4/7
|
80.721
|
|
230.481
|
311.202
|
M105.0601
|
Lò nấu
sơn YHK 3A
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
412.597
|
100.589
|
230.481
|
743.667
|
M105.0701
|
Thiết bị đun rót Mátic
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
44.963
|
49.889
|
230.481
|
325.333
|
M105.0801
|
Nồi nấu
nhựa 500L
|
|
1x4/7
|
90.492
|
|
230.481
|
320.973
|
M105.0901
|
Máy rải
bê tông SP500
|
73 lít diezel
|
1x6/7+1x5/7 +2x3/7
|
8.034.499
|
667.545
|
984.289
|
9.686.333
|
M106.0000
|
PHƯƠNG
TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng, trọng tải
|
|
|
M106.0101
|
1,5 T
|
1 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
nhóm 1
|
199.024
|
87.306
|
232.288
|
518.618
|
M106.0102
|
2,0 T
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
nhóm 1
|
212.825
|
149.667
|
232.288
|
594.780
|
M106.0103
|
2,5 T
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
nhóm 1
|
237.882
|
162.140
|
232.288
|
632.310
|
M106.0104
|
5,0 T
|
25 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
nhóm 1
|
321.358
|
228.611
|
232.288
|
782.257
|
M106.0105
|
7,0 T
|
31 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
nhóm 1
|
480.082
|
283.478
|
232.288
|
995.848
|
M106.0106
|
10,0 T
|
38 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
nhóm 2
|
608.591
|
347.489
|
265.731
|
1.221.811
|
M106.0107
|
12,0 T
|
41 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
658.348
|
374.922
|
310.923
|
1.344.193
|
M106.0108
|
15,0 T
|
46 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
803.318
|
420.645
|
310.923
|
1.534.886
|
M106.0109
|
20,0 T
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
nhóm 2
|
1.222.481
|
512.089
|
310.923
|
2.045.493
|
M106.0200
|
Ô tô tự
đổ, trọng tải
|
|
|
M106.0201
|
5,0 T
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
395.656
|
374.922
|
232.288
|
1.002.866
|
M106.0202
|
7,0T
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
553.830
|
420.645
|
232.288
|
1.206.763
|
M106.0203
|
10,0T
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
695.586
|
521.234
|
265.731
|
1.482.551
|
M106.0204
|
12,0 T
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
802.626
|
594.389
|
310.923
|
1.707.938
|
M106.0205
|
15,0 T
|
73 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
972.569
|
667.545
|
310.923
|
1.951.037
|
M106.0206
|
20,0 T
|
76 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
1.254.026
|
694.978
|
310.923
|
2.259.927
|
M106.0207
|
22,0 T
|
77 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
1.467.106
|
704.123
|
310.923
|
2.482.152
|
M106.0208
|
25,0 T
|
81 lít
diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
1.776.714
|
740.700
|
371.481
|
2.888.895
|
M106.0209
|
27,0 T
|
86 lít
diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
2.073.554
|
786.423
|
371.481
|
3.231.458
|
M106.0300
|
Ô tô đầu
kéo, công suất
|
|
|
M106.0301
|
272 CV
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
1.104.249
|
512.089
|
371.481
|
1.987.819
|
M106.0302
|
360 CV
|
68 lít
diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 3
|
1.215.000
|
621.823
|
371.481
|
2.208.304
|
M106.0400
|
Ô tô
chuyển trộn bê tông, dung tích thùng trộn
|
|
|
M106.0401
|
6,0 m3
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4lái xe
nhóm 2
|
976.776
|
393.211
|
537.788
|
1.907.775
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4lái xe
nhóm 2
|
2.386.195
|
585.245
|
537.788
|
3.509.228
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4lái xe
nhóm 3
|
3.252.394
|
640.112
|
641.731
|
4.534.237
|
M106.0500
|
Ô tô tưới
nước, dung tích
|
|
|
M106.0501
|
4,0 m3
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
435.529
|
182.889
|
232.288
|
850.706
|
M106.0502
|
5,0 m3
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 1
|
467.428
|
210.322
|
275.673
|
953.423
|
M106.0503
|
6,0m3
|
24 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 1
|
536.805
|
219.467
|
275.673
|
1.031.945
|
M106.0504
|
7,0m3
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 1
|
612.579
|
237.756
|
275.673
|
1.126.008
|
M106.0505
|
9,0m3
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
708.706
|
246.900
|
310.923
|
1.266.529
|
M106.0506
|
16,0 m3
|
35 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 2
|
909.225
|
320.056
|
310.923
|
1.540.204
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mun khoan, dung tích
|
|
|
M106.0601
|
2m3 (3T)
|
19 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
472.347
|
173.745
|
232.288
|
878.380
|
M106.0602
|
3m3 (4.5T)
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe nhóm 1
|
696.555
|
246.900
|
275.673
|
1.219.128
|
M106.0700
|
Ô tô bán
tải, trọng tải
|
|
|
M106.0701
|
1,5 T
|
18 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm 1
|
432.975
|
224.501
|
232.288
|
889.764
|
M106.0800
|
Rơ mooc,
trọng tải
|
|
|
M106.0808
|
100 T
|
|
1x3/7
|
502.734
|
|
195.231
|
697.965
|
M106.0809
|
125 T
|
|
1x3/7
|
563.116
|
|
195.231
|
758.347
|
M107.0000
|
MÁY
KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
M107.0100
|
Máy
khoan đất đá, cầm tay, công suất
|
|
|
M107.0101
|
d£42mm
(động cơ điện 1,2 kW)
|
5 kWh
|
1x3/7
|
21.216
|
8.678
|
195.231
|
225.125
|
M107.0102
|
d£42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
41.708
|
|
195.231
|
236.939
|
M107.0103
|
d£42mm
(khoan sig, chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
187.405
|
|
195.231
|
382.636
|
M107.0104
|
Búa chèn
(truyền động khí nén, chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
9.956
|
|
195.231
|
205.187
|
M107.0200
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén)-đường
kính khoan
|
|
|
M107.0201
|
D 75-95 mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.096.914
|
|
425.712
|
1.522.626
|
M107.0202
|
D 105-110mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.370.914
|
|
425.712
|
1.796.626
|
M107.0300
|
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ lít diezel,
đường kính khoan
|
|
|
M107.0301
|
D 45mm (2
cần - 147 CV)
|
84 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
9.635.947
|
768.134
|
1.220.192
|
11.624.273
|
M107.0302
|
D 45mm (3 cần - 255
CV)
|
138 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
14.043.998
|
1.261.934
|
1.220.192
|
16.526.124
|
M107.0400
|
Máy
khoan néo, độ sâu khoan
|
|
|
M107.0401
|
h£3,5m
(80CV)
|
38 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
10.659.520
|
347.489
|
1.220.192
|
12.227.201
|
M107.0500
|
Máy
khoan ngược (toàn tiết diện),
đường kính khoan
|
|
|
M107.0501
|
d 2,4m (250
kW)
|
675 kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
42.548.501
|
1.171.490
|
1.220.192
|
44.940.183
|
M107.0600
|
Tổ
hợp dàn khoan leo, công suất
|
|
|
M107.0601
|
9,0 kW
|
16 kWh
|
1x4/7
|
2.579.500
|
27.769
|
230.481
|
2.837.750
|
M107.0700
|
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố mái
ta luy máy khoan
|
|
|
M107.0701
|
YG 60
|
28 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
982.386
|
256.045
|
620.943
|
1.859.374
|
M108.0100
|
Máy phát
điện lưu động, công suất máy
phát điện
|
|
|
M108.0101
|
2,5-3,0kW
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
12.097
|
18.289
|
195.231
|
225.617
|
M108.0102
|
10,0 Kw
|
11 lít diezel
|
1x3/7
|
76.661
|
100.589
|
195.231
|
372.481
|
M108.0103
|
30,0 kW
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
155.125
|
219.467
|
195.231
|
569.823
|
M108.0104
|
50,0 kw
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
228.893
|
329.200
|
195.231
|
753.324
|
M108.0105
|
75,0 kw
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
305.143
|
411.500
|
230.481
|
947.124
|
M108.0200
|
Máy nén
khí, động cơ xăng, năng suất
|
|
|
M108.0201
|
120,0m3/h
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
88.596
|
174.612
|
230.481
|
493.689
|
M108.0202
|
200,0m3/h
|
24 lít xáng
|
1x4/7
|
141.810
|
299.334
|
230.481
|
671.625
|
M108.0203
|
300,0m3/h
|
33 lít xăng
|
1x4/7
|
204.298
|
411.585
|
230.481
|
846.364
|
M108.0204
|
600,0m3/h
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
436.154
|
573.724
|
230.481
|
1.240.359
|
M108.0300
|
Máy nén
khí, động cơ điezen, năng
suất
|
|
|
M108.0301
|
120m3/h
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
97.664
|
128.022
|
230.481
|
456.167
|
M108.0302
|
240,0m3/h
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
198.816
|
256.045
|
230.481
|
685.342
|
M108.0303
|
300,0m3/h
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
254.624
|
292.622
|
230.481
|
777.727
|
M108.0304
|
360,0m3/h
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
275.116
|
320.056
|
230.481
|
825.653
|
M108.0305
|
420,0m3/h
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
357.229
|
347.489
|
230.481
|
935.199
|
M108.0306
|
540,0m3/h
|
36 lít diezel
|
1x4/7
|
407.369
|
329.200
|
230.481
|
967.050
|
M108.0307
|
600,0m3/h
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
488.482
|
347.489
|
230.481
|
1.066.452
|
M108.0308
|
660,0m3/h
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
569.055
|
356.634
|
230.481
|
1.156.170
|
M108.0309
|
1200,0m3/h
|
75 lít
diezel
|
1x4/7
|
1.080.117
|
685.834
|
230.481
|
1.996.432
|
M108.0310
|
1260m3/h
|
89 lít diezel
|
1x4/7
|
1.057.789
|
813.856
|
230.481
|
2.102.126
|
M108.0400
|
Máy nén
khí, động cơ điện, năng suất
|
|
|
M108.0401
|
5,0 m3/h
|
2 kWh
|
1x3/7
|
3.867
|
3.471
|
195.231
|
202.569
|
M108.0402
|
216 m3/h
|
52 kWh
|
1x3/7
|
103.828
|
90.248
|
195.231
|
389.307
|
M108.0403
|
270 m3/h
|
80 kWh
|
1x3/7
|
133.050
|
138.843
|
195.231
|
467.124
|
M108.0404
|
300 m3/h
|
86 kWh
|
1x3/7
|
168.198
|
149.256
|
195.231
|
512.685
|
M108.0405
|
600 m3/h
|
125 kWh
|
1x4/7
|
355.872
|
216.943
|
230.481
|
803.296
|
M109.0100
|
Xà lan
công trình, trọng tải
|
|
|
M109.0101
|
200 T
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
586.664
|
|
394.076
|
980.740
|
M109.0102
|
250 T
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
733.283
|
|
394.076
|
1.127.359
|
M109.0103
|
300 T
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
881.302
|
|
394.076
|
1.275.378
|
M109.0104
|
400 T
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
966.292
|
|
394.076
|
1.360.368
|
M109.0105
|
600T
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
1.136.820
|
|
394.076
|
1.530.896
|
M109.0106
|
800T
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
1.590.260
|
|
394.076
|
1.984.336
|
M109.0107
|
1000 T
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
1.870.867
|
|
394.076
|
2.264.943
|
M109.0108
|
1200T
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
2.200.289
|
|
394.076
|
2.594.365
|
M109.0109
|
1350 T
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
2.388.884
|
|
394.076
|
2.782.960
|
M109.0110
|
1800 T
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
2.739.134
|
|
394.076
|
3.133.210
|
M109.0200
|
Phao
thép trọng tải
|
|
|
M109.0201
|
60T
|
|
|
122.405
|
|
|
122.405
|
M109.0202
|
200T
|
|
|
213.169
|
|
|
213.169
|
M109.0203
|
250T
|
|
|
223.793
|
|
|
223.793
|
M109.0301
|
Pông
tông
|
|
2x Thủy thủ 2/4
|
390.714
|
|
394.076
|
784.790
|
M109.0400
|
Thuyền
(ghe) đặt máy bơm
|
|
|
M109.0401
|
5T
|
44 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
168.214
|
402.356
|
374.192
|
944.762
|
M109.0402
|
40T
|
131 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 1x3/4
|
437.357
|
1.197.923
|
601.057
|
2.236.337
|
M109.0500
|
Ca nô,
công suất
|
|
|
M109.0501
|
15 CV
|
3 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
96.642
|
27.433
|
374.192
|
498.267
|
M109.0502
|
23CV
|
5 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
106.119
|
45.722
|
374.192
|
526.033
|
M109.0503
|
30CV
|
6 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.176
|
54.867
|
374.192
|
541.235
|
M109.0504
|
55 CV
|
10 lít
diezel
|
1 thuyền
trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4
|
144.096
|
91.445
|
571.230
|
806.771
|
M109.0505
|
75 CV
|
14 lít
diezel
|
1 thuyền
trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4
|
190.397
|
128.022
|
571.230
|
889.649
|
M109.0506
|
90 CV
|
16 lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4
|
248.074
|
146.311
|
571.230
|
965.615
|
M109.0507
|
120 CV
|
18 lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4
|
304.067
|
164.600
|
571.230
|
1.039.897
|
M109.0508
|
150 CV
|
23 lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4
|
334.485
|
210.322
|
857.749
|
1.402.556
|
M109.0601
|
Xuồng
cao tốc - công
suất
|
|
|
M109.0601
|
25 CV
|
105 lít xăng
|
1 thuyền
trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4
|
162.855
|
1.309.588
|
601.057
|
2.073.500
|
M109.0602
|
50 CV
|
148 lít xăng
|
1 thuyền
trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4
|
195.630
|
1.845.896
|
601.057
|
2.642.583
|
M109.0700
|
Tàu kéo
và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu), công suất
|
|
|
M109.0701
|
75 CV
|
68 lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 1/2 +2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4
|
279.285
|
621.823
|
1.433.499
|
2.334.607
|
M109.0702
|
150 CV
|
95 lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2
thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
656.906
|
868.723
|
1.803.172
|
3.328.801
|
M109.0703
|
250 CV
|
148 lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2
thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
656.906
|
1.353.379
|
1.803.172
|
3.813.457
|
M109.0704
|
360 CV
|
202 lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
951.308
|
1.847.179
|
1.912.537
|
4.711.024
|
M109.0705
|
600 CV
|
315 lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)
+4 thủy thủ (1x4/4+3x3/4)
|
1.361.661
|
2.880.502
|
2.703.402
|
6.945.565
|
M109.0706
|
1200 CV
|
714 lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+ 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +
4 thủy thủ (1x4/4+3x3/4)
|
9.067.859
|
6.529.137
|
2.703.402
|
18.300.398
|
M109.0800
|
Tàu cuốc
sông, công suất
|
|
|
M109.0801
|
495CV
|
520 lít diezel
|
1 t.trưởng
2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng
2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
7.876.915
|
4.755.114
|
5.429.401
|
18.061.430
|
M109.0900
|
Tàu cuốc
biển - công suất
|
|
|
M109.0901
|
Tàu cuốc
biển - công suất 2085 CV
|
1.751 lít diezel
|
1 t.trưởng
2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện
trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy
(3x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
23.488.702
|
16.011.932
|
5.601.132
|
45.101.766
|
M109.1000
|
Tàu hút
bùn, công suất
|
|
|
M109.1001
|
585CV
|
573 lít diezel
|
1 t.trưởng
2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2 | | |