Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 105/QĐ-UBND bảng giá ca máy thiết bị thi công xây dựng Quảng Ngãi 2016

Số hiệu: 105/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 11/03/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác đnh giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 298/TTr-SXD ngày 02/3/2016 về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, chi phí dịch vụ công ích đô thị.

Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo các quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài PT-TH t
nh Quảng Ngãi;
- VPUB:
CNXD, CBTH,
- Lưu: VT, CNXD.
tlsáng.84

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

(Công bố theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Loại máy & thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần cấp bậc th điều khiển máy

Chi phí khấu hao, sửa chữa (đồng/ca)

Chi phí năng lưng, nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tin lương (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

1

2

3

4

5

6

7

8

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

M101.0100

Máy đào mt gầu, bánh xích, dung tích gầu

 

 

M101.0101

0,40 m3

43 lít diezel

1x4/7

758.435

393.211

230.481

1.382.127

M101.0102

0,50 m3

51 lít diezel

1x4/7

891.631

466.367

230.481

1.588.479

M101.0103

0,65 m3

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.007.204

539.523

467.289

2.014.016

M101.0104

0,80 m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.107.956

594.389

467.289

2.169.634

M101.0105

1,25 m3

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.745.116

758.989

552.250

3.056.355

M101.0106

1,60 m3

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.004.007

1.033.323

552.250

3.589.580

M101.0107

2,30 m3

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.909.536

1.261.934

610.096

4.781.566

M101.0108

3,60 m3

199 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.834.640

1.819.746

610.096

7.264.482

M101.0200

Máy đào một gầu, nh hơi, dung tích gàu

 

 

M101.0201

0,75 m3

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.044.436

521.234

467.289

2.032.959

M101.0202

1,25 m3

73 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.807.810

667.545

552.250

3.027.605

M101.0300

Máy đào gu ngoạm (gầu dây), dung tích gu

 

 

M101.0301

0,40 m3

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

977.041

539.523

467.289

1.983.853

M101.0302

0,65 m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.074.683

594.389

467.289

2.136.361

M101.0303

1,00 m3

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.657.944

758.989

552.250

2.969.183

M101.0304

1,20 m3

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.903.777

1.033.323

552.250

3.489.350

M101.0305

1,60 m3

128 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.419.852

1.170.490

610.096

4.200.438

M101.0306

2,30 m3

164 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.218.134

1.499.690

610.096

5.327.920

M101.0400

Máy xúc lật, dung tích gầu

 

 

M101.0401

0,6 m3

29 lít diezel

1x4/7

579.230

265.189

230.481

1.074.900

M101.0402

1,0 m3

39 lít diezel

1x4/7

764.423

356.634

230.481

1.351.538

M101.0403

1,25 m3

47 lít diezel

1x3/7+1x5/7

890.385

429.789

467.289

1.787.463

M101.0404

1,65 m3

75 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.142.692

685.834

467.289

2.295.815

M101.0405

2,3 m3

95 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.347.245

868.723

552.250

2.768.218

M101.0406

2,8 m3

101 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.683.816

923.589

552.250

3.159.655

M101.0407

3,2 m3

134 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.433.379

1.225.356

552.250

4.210.985

M101.0500

Máy ủi, công suất

 

 

M101.0501

75,0 CV

38 lít diezel

1x4/7

528.646

347.489

230.481

1.106.616

M101.0502

110,0 CV

46 lít diezel

1x3/7+1x5/7

800.954

420.645

467.289

1.688.888

M101.0503

140,0 CV

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.285.300

539.523

467.289

2.292.112

M101.0504

180,0 CV

76 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.572.532

694.978

467.289

2.734.799

M101.0505

250,0 CV

94 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.952.448

859.578

517.000

3.329.026

M101.0506

320,0 CV

125 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.899.993

1.143.056

574.846

4.617.895

M101.0600

Máy cạp tự hành, dung tích thùng

 

 

M101.0601

9,0m3

132 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.591.875

1.207.067

517.000

3.315.942

M101.0602

16,0m3

154 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.314.428

1.408.245

574.846

4.297.519

M101.0603

25,0m3

182 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.892.908

1.664.290

574.846

5.132.044

M101.0700

Máy san tự hành, công suất

 

 

M101.0701

108,0 CV

39 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.051.403

356.634

467.289

1.875.326

M101.0702

180,0 CV

54 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.658.183

493.800

467.289

2.619.272

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay, trọng lượng

 

 

M101.0801

50kg

3 lít xăng

1x3/7

43.736

37.417

195.231

276.384

M101.0802

60kg

4 lít xăng

1x3/7

54.718

43.653

195.231

293.602

M101.0803

70kg

4 lít xăng

1x3/7

59.072

49.889

195.231

304.192

M101.0804

80kg

5 lít xăng

1x3/7

62.196

62.361

195.231

319.788

M101.0900

Đầm bánh hơi tự hành, trọng lượng

 

 

M101.0901

9,0 T

34 lít diezel

1x5/7

612.365

310.911

272.058

1.195.334

M101.0902

16,0 T

38 lít diezel

1x5/7

695.813

347.489

272.058

1.315.360

M101.0903

25,0 T

55 lít diezel

1x5/7

836.433

502.945

272.058

1.611.436

M101.1000

Máy đầm rung tự hành, trọng lượng

 

 

M101.1001

8 T

19 lít diezel

1x4/7

760.296

173.745

230.481

1.164.522

M101.1002

15 T

39 lít diezel

1x4/7

1.224.034

356.634

230.481

1.811.149

M101.1003

18 T

53 lít diezel

1x4/7

1.432.392

484.656

230.481

2.147.529

M101.1004

25 T

67 lít diezel

1x4/7

1.572.790

612.678

230.481

2.415.949

M101.1100

Đầm bánh thép tự hành, trọng lượng

 

 

M101.1101

6 T

20 lít diezel

1x3/7

243.478

182.889

195.231

621.598

M101.1102

8,50 T

24 lít diezel

1x3/7

346.848

219.467

195.231

761.546

M101.1103

10,0 T

26 lít diezel

1x4/7

451.414

237.756

230.481

919.651

M101.1104

15,5 T

42 lít diezel

1x4/7

711.456

384.067

230.481

1.326.004

M101.1200

Quả đầm - trọng lượng

 

 

M101.1201

16T

 

1x4/7

536.239

 

230.481

766.720

M102.0100

Cần trục ô tô, sức nâng

 

 

M102.0101

3T

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

501.849

228.611

472.711

1.203.171

M102.0102

4T

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

538.732

237.756

472.711

1.249.199

M102.0103

5T

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

586.037

274.334

472.711

1.333.082

M102.0104

6T

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

722.357

301.767

472.711

1.496.835

M102.0105

10 T

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.000.782

338.345

537.788

1.876.915

M102.0106

16 T

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.172.646

393.211

537.788

2.103.645

M102.0107

20 T

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.387.963

402.356

537.788

2.328.107

M102.0108

25T

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

1.578.589

457.223

641.731

2.677.543

M102.0109

30T

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

1.784.351

493.800

641.731

2.919.882

M102.0110

40T

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

2.473.574

585.245

641.731

3.700.550

M102.0111

50T

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

3.470.640

640.112

641.731

4.752.483

M102.0200

Cần trục bánh hơi, sức nâng

 

 

M102.0201

16T

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

855.570

301.767

467.289

1.624.626

M102.0202

25T

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.049.086

329.200

552.250

1.930.536

M102.0203

40T

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.008.598

457.223

552.250

3.018.071

M102.0204

63T

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.379.692

557.811

552.250

3.489.753

M102.0205

90T

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.198.810

630.967

610.096

5.439.873

M102.0206

100T

74 lít diezel

2x4/7+1x7/7

5.058.170

676.689

840.577

6.575.436

M102.0207

110T

78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

6.313.464

713.267

840.577

7.867.308

M102.0208

130T

81 lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.538.265

740.700

840.577

9.119.542

M102.0300

Cần trục bánh xích, sức nâng

 

 

M102.0301

5 T

32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

701.674

292.622

467.289

1.461.585

M102.0302

10 T

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

899.366

329.200

467.289

1.695.855

M102.0303

16 T

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.169.356

411.500

467.289

2.048.145

M102.0304

25 T

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.501.096

429.789

552.250

2.483.135

M102.0305

28 T

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.791.950

448.078

552.250

2.792.278

M102.0306

40 T

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.593.769

466.367

552.250

3.612.386

M102.0307

50 T

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.860.411

493.800

552.250

3.906.461

M102.0308

63 T

56 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.389.015

512.089

610.096

4.511.200

M102.0309

80T

58 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.165.600

530.378

610.096

5.306.074

M102.0310

100 T

59 lít diezel

2x4/7+1x7/7

5.009.626

539.523

840.577

6.389.726

M102.0311

110 T

63 lít diezel

2x4/7+1x7/7

5.762.988

576.100

840.577

7.179.665

M102.0312

130 T

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

7.861.478

658.400

840.577

9.360.455

M102.0313

150 T

83 lít diezel

2x4/7+1x7/7

8.771.405

758.989

840.577

10.370.971

M102.0400

Cn trục tháp, sức nâng

 

 

M102.0401

5 T

42 kWh

1x3/7+1x5/7

703.277

72.893

467.289

1.243.459

M102.0402

10 T

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.030.525

104.132

467.289

1.601.946

M102.0403

12 T

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.255.621

118.017

467.289

1.840.927

M102.0404

15 T

90kWh

1x3/7+1x5/7

1.319.360

156.199

467.289

2.002.848

M102.0405

20 T

113 kWh

1x3/7+1x5/7

1.573.125

196.116

467.289

2.236.530

M102.0406

25 T

120 kWh

1x3/7+1x6/7

2.181.459

208.265

517.000

2.906.724

M102.0407

30 T

128 kWh

1x3/7+1x6/7

2.733.785

222.149

517.000

3.472.934

M102.0408

40T

135 kWh

1x3/7+1x6/7

3.130.091

234.298

517.000

3.881.389

M102.0409

50 T

143 kWh

2x4/7+1x6/7

3.926.212

248.182

782.731

4.957.125

M102.0410

60T

198kWh

2x4/7+1x6/7

4.907.822

343.637

782.731

6.034.190

M102.0411

Cầu tháp MD 999

480 kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

17.405.320

833.059

1.162.346

19.400.725

M102.0500

Cần cẩu nổi, kéo theo, sức nâng

 

 

M102.0501

30 T

81 lít diezel

t.ph2.1/2+3 thợ máy(2x2/4 +1x3/4)+thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.730.946

740.700

1.339.500

5.811.146

M102.0502

100 T

118 lít diezel

t.tr1/2+t.pII.1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

5.566.368

1.079.045

1.983.942

8.629.355

M102.0600

Cng trục, sức nâng

 

 

M102.0601

10 T

81 kWh

1x3/7+1x5/7

584.967

140.579

467.289

1.192.835

M102.0602

30 T

90 kWh

1x3/7+1x6/7

906.680

156.199

517.000

1.579.879

M102.0603

60 T

144 kwh

1x3/7+1x7/7

1.183.030

249.918

574.846

2.007.794

M102.0604

90 T

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.345.882

312.397

574.846

2.233.125

M102.0701

Cu lao dầm, cu K33 -60

233 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

3.156.593

404.381

1.438.924

4.999.898

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 75T

168 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

1.300.941

291.571

1.438.924

3.031.436

 

 

M102.0800

Cầu trục, sức nâng

 

 

M102.0801

30 T

48 kWh

1x3/7+1x6/7

198.180

83.306

517.000

798.486

M102.0802

40 T

60 kWh

1x3/7+1x6/7

223.021

104.132

517.000

844.153

M102.0803

50 T

72 kWh

1x3/7+1x6/7

252.720

124.959

517.000

894.679

M102.0804

60 T

84 kWh

1x3/7+1x7/7

303.240

145.785

574.846

1.023.871

M102.0805

90 T

108 kWh

1x3/7+1x7/7

376.979

187.438

574.846

1.139.263

M102.0806

110 T

132 kWh

1x3/7+1x7/7

514.007

229.091

574.846

1.317.944

M102.0807

125 T

144 kWh

1x3/7+1x7/7

591.079

249.918

574.846

1.415.843

M102.0808

180 T

168 kWh

1x3/7+1x7/7

768.521

291.571

574.846

1.634.938

M102.0809

250 T

204 kWh

1x3/7+1x7/7

986.229

354.050

574.846

1.915.125

M102.0900

Máy vn thăng, sức nâng

 

 

M102.0901

0,8T, H nâng 80m

21 kWh

1x3/7

154.346

36.446

195.231

386.023

M102.0902

3,0T, H nâng 100m

39 kWh

1x3/7

227.250

67.686

195.231

490.167

M102.1000

Máy vận thăng lồng, sức nâng

 

 

M102.1001

3,0 T, H nâng 100m

47 kWh

1x3/7

464.329

81.570

195.231

741.130

M102.1100

Tời điện, sức kéo

 

 

M102.1101

0,5T

4 kWh

1x3/7

5.050

6.942

195.231

207.223

M102.1102

1,0T

5 kWh

1x3/7

6.477

8.678

195.231

210.386

M102.1103

1,5T

6 kWh

1x3/7

17.648

10.413

195.231

223.292

M102.1104

3,0T

11 kWh

1x3/7

41.537

19.091

195.231

255.859

M102.1105

3,5T

12 kWh

1x3/7

45.733

20.826

195.231

261.790

M102.1106

5,0T

14 kWh

1x3/7

55.633

24.298

195.231

275.162

M102.1200

Pa lăng xích, sức nâng

 

 

M102.1201

3,0T

 

1x3/7

8.501

 

195.231

203.732

M102.1202

5,0T

 

1x3/7

10.799

 

195.231

206.030

M102.1300

Kích nâng

 

 

M102.1301

10 T

 

1x4/7

5.239

 

230.481

235.720

M102.1302

30 T

 

1x4/7

6.606

 

230.481

237.087

M102.1303

50 T

 

1x4/7

11.161

 

230.481

241.642

M102.1304

100 T

 

1x4/7

21.639

 

230.481

252.120

M102.1305

200 T

 

1x4/7

31.206

 

230.481

261.687

M102.1306

250 T

 

1x4/7

50.111

 

230.481

280.592

M102.1307

500 T

 

1x4/7

108.764

 

230.481

339.245

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

M102.1401

RRH, 100T

 

1x4/7

83.822

 

230.481

314.303

M101.1402

YCW -250T

 

1x4/7

17.881

 

230.481

248.362

M102.1403

YCW 500T

 

1x4/7

55.122

 

230.481

285.603

M102.1501

Kích đy liên tục tự động ZLD -60 (60T,6C)

29 kWh

1x4/7+1x5/7

256.393

50.331

502.539

809.263

M102.1602

Kích si đơn YDC, 500T

 

1x4/7

20.044

 

230.481

250.525

M102.1700

Xe nâng, chiều cao nâng

 

 

M102.1701

12m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

547.421

228.611

537.788

1.313.820

M102.1702

18m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

737.502

265.189

537.788

1.540.479

M102.1703

24m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

930.113

301.767

537.788

1.769.668

M102.1800

Xe thang, chiều cao thang

 

 

M102.1801

9m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

751.172

228.611

537.788

1.517.571

M102.1802

12m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.011.957

265.189

537.788

1.814.934

M102.1803

18m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.227.177

301.767

537.788

2.066.732

M103.0100

Búa diezel tự hành, bánh xích, trọng lượng đầu búa

 

 

M103.0101

1,2 T

56 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

1.140.517

512.089

667.943

2.320.549

M103.0102

1,8T

59 lítdiezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

1.249.802

539.523

717.654

2.506.979

M103.0103

3,5 T

62 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

2.249.845

566.956

883.058

3.699.859

M103.0104

4,5 T

65 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

2.629.420

594.389

883.058

4.106.867

M103.0200

Búa diezel chạy trên ray - trọng lưng đầu búa

 

 

M103.0201

1,2 T

24+14 lít diezel+kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

553.862

243.764

591.116

1.388.742

M103.0202

1,8 T

30+14 lít diezel+kWh

1x2/7+1x3/7 +1x5/7

814.690

298.631

632.693

1.746.014

M103.0203

2,5 T

36+25 lít diezel+kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

975.847

372.589

847.808

2.196.244

M103.0204

3,5 T

48+25 lít diezel+kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.099.314

482.322

847.808

2.429.444

M103.0205

4.5T

63+34 lít diezel+kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

1,357.644

635.109

847.808

2.840.561

M103.0206

5,5 T

78+34 lít diezel+kWh

2x2/7+1x3/7 +1x6/7

1.618.749

772.275

847.808

3.238.832

M103.0300

Búa rung cọc cát, t hành, bánh xích - công suất

 

 

M103.0301

60 kW

40 lít diezel

1x3/7+1x5/7 +1x6/7

1.239.148

365.778

789.058

2.393.984

M103.0400

Búa rung, công suất

 

 

M103.0401

40 kW

108 kWh

1x3/7+1x4/7

133.732

187.438

425.712

746.882

M103.0402

50 kW

135 kWh

1x3/7+1x4/7

162.924

234.298

425.712

822.934

M103.0403

170 kW

357 kWh

1x3/7+1x4/7

292.363

619.588

425.712

1.337.663

M103.0500

Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ tr- trọng Iượng búa

 

 

M103.0501

£1,8 T

42 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.177.468

384.067

1.339.500

4.901.035

M103.0502

£2,5 T

47 lít diezel

t.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.291.120

429.789

1.339.500

5.060.409

M103.0503

£3,5 T

52 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.351.223

475.511

1.339.500

5.166.234

M103.0504

£5,0 T

58 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.477.600

530.378

1.339.500

5.347.478

M103.0505

£7,0 T

63 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy th2/4

3.585.600

576.100

1.339.500

5.501.200

M103.0506

£10,0T

69 lít diezel

t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

3.984.000

630.967

1.339.500

5.954.467

M103.0600

Tàu đóng cọc C96, búa thủy lực, trọng lượng đu búa

 

 

M103.0601

7,5T

162 lít diezel

t.tr 1/2+t.p II. 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

9.825.354

1.481.401

1.983.942

13.290.697

M103.0700

Máy ép cọc trước, lực ép

 

 

M103.0701

60 T

38 kWh

1x3/7+1x4/7

200.994

65.951

425.712

692.657

M103.0702

100 T

53 kWh

1x3/7+1x4/7

272.754

91.984

425.712

790.450

M103.0703

150 T

75 kwh

1x3/7+1x4/7

308.634

130.166

425.712

864.512

M103.0704

200 T

84 kWh

1x3/7+1x4/7

344.514

145.785

425.712

916.011

M103.0801

Máy ép cọc sau

36 kWh

1x3/7+1x4/7

105.024

62.479

425.712

593.215

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T

138 kWh

1x3/7+1x4/7

695.756

239.505

425.712

1.360.973

M103.1001

Máy cắm bc thm

48 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.140.144

438.934

467.289

2.046.367

M103.1100

Máy khoan cọc nhồi

 

 

M103.1101

Máy khoan cọc nhồi ED

52 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

4.578.200

475.511

942.712

5.996.423

M103.1102

Máy khoan cọc nhồi Bauer có mô nen xoay>200knm

59 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

12.725.283

539.523

942.712

14.207.518

M103.1103

Gu đào thi công móng cọc, tường barrette

 

 

511.428

 

 

511.428

M103.1104

Búa khoan VRM 1500/800HD

52 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

7.933.169

471.854

942.712

9.347.735

M103.1105

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

330 kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+2x6/7

15.102.993

3.075.148

1.214.770

19.392.911

M103.1106

Máy khoan cọc nhồi QJ250

675 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

3.670.313

6.290.075

942.712

10.903.100

M103.1107

Máy khoan cọc nhồi VRM2000

60 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

10.396.194

548.667

942.712

11.887.573

M103.1201

Máy khoan tường sét

32+171 lít diezel+kWh

1x3/7+1x4/7 +1x6/7

28.906

589.400

747.481

1.365.787

M103.1301

Máy khoan cọc đất

36+167 lít diezel+kWh

1x3/7+1x4/7 +1x6/7

22.623

619.035

747.481

1.389.139

M103.1401

Máy cấp xi măng

 

 

106.830

 

 

106.830

M103.1500

Máy trộn dung dịch khoan, dung tích

 

 

M103.1501

<750 lít

13 kWh

1x3/7

24.429

22.562

195.231

242.222

M103.1502

1000 lít

18 kWh

1x4/7

154.248

31.240

230.481

415.969

M103.1600

Máy sàng lọc ben tonit, Polymer năng suất

 

 

 

 

 

 

M103.1601

100m3/h

21 kWh

1x4/7

307.199

36.446

230.481

574.126

M103.1700

Máy bơm dung dịch ben tonit, Polymer năng suất

 

 

M103.1701

200m3/h

50 kWh

1x4/7

348.750

86.777

230.481

666.008

M104.0100

Máy trộn bê tông, dung tích

 

 

M104.0101

250 lít

11 kWh

1x3/7

73.061

19.091

195.231

287.383

M104.0102

500 lít

34 kWh

1x4/7

127.447

59.008

230.481

416.936

M104.0200

Máy trộn vữa, dung tích

 

 

M104.0201

80 lít

5 kWh

1x3/7

28.747

8.678

195.231

232.656

M104.0202

150 lít

8 kWh

1x3/7

39.912

13.884

195.231

249.027

M104.0203

250 lít

11 kWh

1x3/7

51.206

19.091

195.231

265.528

M104.0300

Máy trộn va xi măng, dung tích

 

 

M104.0301

1200 lít

72 kWh

1x3/7

282.333

124.959

195.231

602.523

M104.0302

1600 lít

96 kWh

1x3/7

385.000

166.612

195.231

746.843

M104.0400

Trạm trộn bê tông, năng suất

 

 

M104.0401

16m3/h

92 kWh

1x3/7+1x5/7

1.004.147

159.670

467.289

1.631.106

M104.0402

25m3/h

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.388.147

201.323

467.289

2.056.759

M104.0403

30m3/h

172 kWh

2x3/7+1x5/7

1.753.787

298.513

662.520

2.714.820

M104.0404

50m3/h

198 kWh

2x3/7+1x5/7

2.799.715

343.637

662.520

3.805.872

M104.0405

75m3/h

418 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

3.394.858

725.456

942.712

5.063.026

M104.0406

90m3/h

425 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

3.727.045

737.605

942.712

5.407.362

M104.0407

125m3/h

446 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

5.636.615

774.051

942.712

7.353.378

M104.0408

160m3/h

553 kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

5.851.299

959.754

1.137.943

1.948.996

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi, năng suất

 

 

M104.0501

35,0m3/h

76 kWh

1x4/7

47.400

131.901

230.481

409.782

M104.0502

45,0m3/h

97 kWh

1x4/7

59.179

168.347

230.481

458.007

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động, năng sut

 

 

M104.0601

20,0m3/h

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.746.471

546.695

425.712

2.718.878

M104.0602

25,0m3/h

357 kWh

2x3/7+1x4/7

2.212.719

619.588

620.943

3.453.250

M104.0603

125,0m3/h

630 kWh

2x3/7+1x4/7

7.472.826

1.093.390

620.943

9.187.159

M104.0700

Máy nghiền đá thô, năng suất

 

 

M104.0701

14,0m3/h

134kWh

1x3/7+1x4/7

277.396

232.562

425.712

935.670

M104.0702

200,0m3/h

840 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x5/7+1x6/7

2.367.501

1.457.854

1.250.020

5.075.375

M104.0800

Trạm trộn bê tông át phan, năng suất (chưa tính chi phí nhiên liệu)

 

 

M104.0801

25 t/h (140t/ca)

210 kWh

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

4.949.490

364.463

2.840.791

8.154.744

M104.0802

50 t/h (200t/ca)

300 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

7.000.080

520.662

3.538.561

11.059.303

M104.0803

60t/h (216/ca)

324 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

8.166.788

562.315

3.538.561

12.267.664

M104.0804

80 t/h (256t/ca)

384 kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

8.097,583

666.447

3.538.561

12.302.591

M104.0805

120 t/h (256t/ca)

714kWh

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

8.683.000

1.239.176

3.538.561

13.460.737

M105.0100

Máy phun nhựa đường, công suất

 

 

M105.0101

190 cv

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

1.683.448

521.234

537.788

2.742.470

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa, năng suất

 

 

M105.0201

65 t/h

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.987.375

310.911

467.289

2.765.575

M105.0202

100 t/h

50t diezel

1x3/7+1x5/7

2.351.972

457.223

467.289

3.276.484

M105.0203

130 cv đến 140 cv

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

4.174.560

576.100

467.289

5.217.949

M105.0301

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 60m3/h

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.899.208

274.334

467.289

3.640.831

M105.0401

Máy cào bóc đường Wirtgen-1000c

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.460.615

841.289

502.539

4.804.443

M105.0501

Thiết bị kẻ sơn YHK10A

 

1x4/7

80.721

 

230.481

311.202

M105.0601

Lò nu sơn YHK 3A

11 lít diezel

1x4/7

412.597

100.589

230.481

743.667

M105.0701

Thiết bị đun rót Mátic

4 lít xăng

1x4/7

44.963

49.889

230.481

325.333

M105.0801

Nồi nấu nhựa 500L

 

1x4/7

90.492

 

230.481

320.973

M105.0901

Máy rải bê tông SP500

73 lít diezel

1x6/7+1x5/7 +2x3/7

8.034.499

667.545

984.289

9.686.333

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

M106.0100

Ô tô vn tải thùng, trọng tải

 

 

M106.0101

1,5 T

1 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

199.024

87.306

232.288

518.618

M106.0102

2,0 T

12 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

212.825

149.667

232.288

594.780

M106.0103

2,5 T

13 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

237.882

162.140

232.288

632.310

M106.0104

5,0 T

25 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

321.358

228.611

232.288

782.257

M106.0105

7,0 T

31 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

480.082

283.478

232.288

995.848

M106.0106

10,0 T

38 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

608.591

347.489

265.731

1.221.811

M106.0107

12,0 T

41 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

658.348

374.922

310.923

1.344.193

M106.0108

15,0 T

46 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

803.318

420.645

310.923

1.534.886

M106.0109

20,0 T

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.222.481

512.089

310.923

2.045.493

M106.0200

Ô tô tự đổ, trọng tải

 

 

M106.0201

5,0 T

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

395.656

374.922

232.288

1.002.866

M106.0202

7,0T

46 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

553.830

420.645

232.288

1.206.763

M106.0203

10,0T

57 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

695.586

521.234

265.731

1.482.551

M106.0204

12,0 T

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

802.626

594.389

310.923

1.707.938

M106.0205

15,0 T

73 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

972.569

667.545

310.923

1.951.037

M106.0206

20,0 T

76 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.254.026

694.978

310.923

2.259.927

M106.0207

22,0 T

77 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.467.106

704.123

310.923

2.482.152

M106.0208

25,0 T

81 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

1.776.714

740.700

371.481

2.888.895

M106.0209

27,0 T

86 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

2.073.554

786.423

371.481

3.231.458

M106.0300

Ô tô đu kéo, công sut

 

 

M106.0301

272 CV

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

1.104.249

512.089

371.481

1.987.819

M106.0302

360 CV

68 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

1.215.000

621.823

371.481

2.208.304

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông, dung tích thùng trộn

 

 

M106.0401

6,0 m3

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 2

976.776

393.211

537.788

1.907.775

M106.0402

10,7 m3

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 2

2.386.195

585.245

537.788

3.509.228

M106.0403

14,5 m3

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4lái xe nhóm 3

3.252.394

640.112

641.731

4.534.237

M106.0500

Ô tô tưi nước, dung tích

 

 

M106.0501

4,0 m3

20 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

435.529

182.889

232.288

850.706

M106.0502

5,0 m3

23 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

467.428

210.322

275.673

953.423

M106.0503

6,0m3

24 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

536.805

219.467

275.673

1.031.945

M106.0504

7,0m3

26 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

612.579

237.756

275.673

1.126.008

M106.0505

9,0m3

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

708.706

246.900

310.923

1.266.529

M106.0506

16,0 m3

35 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

909.225

320.056

310.923

1.540.204

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mun khoan, dung tích

 

 

M106.0601

2m3 (3T)

19 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

472.347

173.745

232.288

878.380

M106.0602

3m3 (4.5T)

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

696.555

246.900

275.673

1.219.128

M106.0700

Ô tô bán tải, trọng tải

 

 

M106.0701

1,5 T

18 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

432.975

224.501

232.288

889.764

M106.0800

Rơ mooc, trọng tải

 

 

M106.0808

100 T

 

1x3/7

502.734

 

195.231

697.965

M106.0809

125 T

 

1x3/7

563.116

 

195.231

758.347

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay, công suất

 

 

M107.0101

d£42mm (động cơ đin 1,2 kW)

5 kWh

1x3/7

21.216

8.678

195.231

225.125

M107.0102

d£42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén)

 

1x3/7

41.708

 

195.231

236.939

M107.0103

d£42mm (khoan sig, chưa tính khí nén)

 

1x3/7

187.405

 

195.231

382.636

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén, chưa tính khí nén)

 

1x3/7

9.956

 

195.231

205.187

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén)-đường kính khoan

 

 

M107.0201

D 75-95 mm

 

1x3/7+1x4/7

1.096.914

 

425.712

1.522.626

M107.0202

D 105-110mm

 

1x3/7+1x4/7

1.370.914

 

425.712

1.796.626

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, đng cơ lít diezel, đường kính khoan

 

 

M107.0301

D 45mm (2 cần - 147 CV)

84 lít diezel

2x4/7+2x7/7

9.635.947

768.134

1.220.192

11.624.273

M107.0302

D 45mm (3 cn - 255 CV)

138 lít diezel

2x4/7+2x7/7

14.043.998

1.261.934

1.220.192

16.526.124

M107.0400

Máy khoan néo, độ sâu khoan

 

 

M107.0401

h£3,5m (80CV)

38 lít diezel

2x4/7+2x7/7

10.659.520

347.489

1.220.192

12.227.201

M107.0500

Máy khoan ngưc (toàn tiết diện), đường kính khoan

 

 

M107.0501

d 2,4m (250 kW)

675 kWh

2x4/7+2x7/7

42.548.501

1.171.490

1.220.192

44.940.183

M107.0600

T hp dàn khoan leo, công suất

 

 

M107.0601

9,0 kW

16 kWh

1x4/7

2.579.500

27.769

230.481

2.837.750

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy máy khoan

 

 

M107.0701

YG 60

28 lít diezel

2x3/7+1x4/7

982.386

256.045

620.943

1.859.374

M108.0100

Máy phát điện lưu đng, công suất máy phát điện

 

 

M108.0101

2,5-3,0kW

2 lít diezel

1x3/7

12.097

18.289

195.231

225.617

M108.0102

10,0 Kw

11 lít diezel

1x3/7

76.661

100.589

195.231

372.481

M108.0103

30,0 kW

24 lít diezel

1x3/7

155.125

219.467

195.231

569.823

M108.0104

50,0 kw

36 lít diezel

1x3/7

228.893

329.200

195.231

753.324

M108.0105

75,0 kw

45 lít diezel

1x4/7

305.143

411.500

230.481

947.124

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng, năng suất

 

 

M108.0201

120,0m3/h

14 lít xăng

1x4/7

88.596

174.612

230.481

493.689

M108.0202

200,0m3/h

24 lít xáng

1x4/7

141.810

299.334

230.481

671.625

M108.0203

300,0m3/h

33 lít xăng

1x4/7

204.298

411.585

230.481

846.364

M108.0204

600,0m3/h

46 lít xăng

1x4/7

436.154

573.724

230.481

1.240.359

M108.0300

Máy nén khí, đng cơ điezen, năng suất

 

 

M108.0301

120m3/h

14 lít diezel

1x4/7

97.664

128.022

230.481

456.167

M108.0302

240,0m3/h

28 lít diezel

1x4/7

198.816

256.045

230.481

685.342

M108.0303

300,0m3/h

32 lít diezel

1x4/7

254.624

292.622

230.481

777.727

M108.0304

360,0m3/h

35 lít diezel

1x4/7

275.116

320.056

230.481

825.653

M108.0305

420,0m3/h

38 lít diezel

1x4/7

357.229

347.489

230.481

935.199

M108.0306

540,0m3/h

36 lít diezel

1x4/7

407.369

329.200

230.481

967.050

M108.0307

600,0m3/h

38 lít diezel

1x4/7

488.482

347.489

230.481

1.066.452

M108.0308

660,0m3/h

39 lít diezel

1x4/7

569.055

356.634

230.481

1.156.170

M108.0309

1200,0m3/h

75 lít diezel

1x4/7

1.080.117

685.834

230.481

1.996.432

M108.0310

1260m3/h

89 lít diezel

1x4/7

1.057.789

813.856

230.481

2.102.126

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện, năng suất

 

 

M108.0401

5,0 m3/h

2 kWh

1x3/7

3.867

3.471

195.231

202.569

M108.0402

216 m3/h

52 kWh

1x3/7

103.828

90.248

195.231

389.307

M108.0403

270 m3/h

80 kWh

1x3/7

133.050

138.843

195.231

467.124

M108.0404

300 m3/h

86 kWh

1x3/7

168.198

149.256

195.231

512.685

M108.0405

600 m3/h

125 kWh

1x4/7

355.872

216.943

230.481

803.296

M109.0100

Xà lan công trình, trọng ti

 

 

M109.0101

200 T

 

2x Thủy thủ 2/4

586.664

 

394.076

980.740

M109.0102

250 T

 

2x Thủy thủ 2/4

733.283

 

394.076

1.127.359

M109.0103

300 T

 

2x Thủy thủ 2/4

881.302

 

394.076

1.275.378

M109.0104

400 T

 

2x Thủy thủ 2/4

966.292

 

394.076

1.360.368

M109.0105

600T

 

2x Thủy thủ 2/4

1.136.820

 

394.076

1.530.896

M109.0106

800T

 

2x Thủy thủ 2/4

1.590.260

 

394.076

1.984.336

M109.0107

1000 T

 

2x Thủy thủ 2/4

1.870.867

 

394.076

2.264.943

M109.0108

1200T

 

2x Thủy thủ 2/4

2.200.289

 

394.076

2.594.365

M109.0109

1350 T

 

2x Thủy thủ 2/4

2.388.884

 

394.076

2.782.960

M109.0110

1800 T

 

2x Thủy thủ 2/4

2.739.134

 

394.076

3.133.210

M109.0200

Phao thép trọng ti

 

 

M109.0201

60T

 

 

122.405

 

 

122.405

M109.0202

200T

 

 

213.169

 

 

213.169

M109.0203

250T

 

 

223.793

 

 

223.793

M109.0301

ng tông

 

2x Thủy thủ 2/4

390.714

 

394.076

784.790

M109.0400

Thuyền (ghe) đt máy bơm

 

 

M109.0401

5T

44 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2

168.214

402.356

374.192

944.762

M109.0402

40T

131 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 1x3/4

437.357

1.197.923

601.057

2.236.337

M109.0500

Ca nô, công suất

 

 

M109.0501

15 CV

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

96.642

27.433

374.192

498.267

M109.0502

23CV

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

106.119

45.722

374.192

526.033

M109.0503

30CV

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.176

54.867

374.192

541.235

M109.0504

55 CV

10 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

144.096

91.445

571.230

806.771

M109.0505

75 CV

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

190.397

128.022

571.230

889.649

M109.0506

90 CV

16 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

248.074

146.311

571.230

965.615

M109.0507

120 CV

18 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4

304.067

164.600

571.230

1.039.897

M109.0508

150 CV

23 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4

334.485

210.322

857.749

1.402.556

M109.0601

Xuồng cao tốc - công suất

 

 

M109.0601

25 CV

105 lít xăng

1 thuyn trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

162.855

1.309.588

601.057

2.073.500

M109.0602

50 CV

148 lít xăng

1 thuyn trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

195.630

1.845.896

601.057

2.642.583

M109.0700

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu), công suất

 

 

M109.0701

75 CV

68 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2 +2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4

279.285

621.823

1.433.499

2.334.607

M109.0702

150 CV

95 lít diezel

1 thuyn trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

656.906

868.723

1.803.172

3.328.801

M109.0703

250 CV

148 t diezel

1 thuyn trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

656.906

1.353.379

1.803.172

3.813.457

M109.0704

360 CV

202 lít diezel

1 thuyn trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

951.308

1.847.179

1.912.537

4.711.024

M109.0705

600 CV

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ (1x4/4+3x3/4)

1.361.661

2.880.502

2.703.402

6.945.565

M109.0706

1200 CV

714 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+ 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (1x4/4+3x3/4)

9.067.859

6.529.137

2.703.402

18.300.398

M109.0800

Tàu cuốc sông, công suất

 

 

M109.0801

495CV

520 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

7.876.915

4.755.114

5.429.401

18.061.430

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất

 

 

M109.0901

Tàu cuốc biển - công suất 2085 CV

1.751 lít diezel

1 t.trưng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 đin trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

23.488.702

16.011.932

5.601.132

45.101.766

M109.1000

Tàu hút bùn, công sut

 

 

M109.1001

585CV

573 lít diezel

1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưng 2/2+1 máy hai 2/2