|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
102/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 102/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 22
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012
của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày
03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
04/2012/TT-BNV ;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 22/10/2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định số lượng, chức
danh; một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, khu phố và người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, khu phố trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 46/2024/QĐ-UBND ngày
23/12/2024 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 16/TTr-SNV ngày 14/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, cụ thể
như sau:
- Loại 1: 263 thôn, 158 khu phố;
- Loại 2: 157 thôn, 152 khu phố.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở
Tài chính; các cơ quan, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC, CVP.
|
CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
PHỤ LỤC
PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ THUỘC TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
I. Thành phố Bắc Ninh
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số khu phố
|
Số hộ gia đình
|
Phân loại khu
phố
|
Ghi chú
|
Loại 1
(từ 500 hộ trở
lên)
|
Loại 2
(dưới 500 hộ)
|
1
|
Phường Tiền Ninh Vệ
|
17
|
7508
|
6
|
11
|
|
|
Khu phố 1 (phường Vệ An cũ)
|
|
363
|
|
x
|
|
|
Khu phố 2 (phường Vệ An cũ)
|
|
429
|
|
x
|
|
|
Khu phố 3 (phường Vệ An cũ)
|
|
436
|
|
x
|
|
|
Khu phố 4 (phường Vệ An cũ)
|
|
500
|
x
|
|
|
|
Khu phố 1 (phường Tiền An cũ)
|
|
234
|
|
x
|
|
|
Khu phố 2 (phường Tiền An cũ)
|
|
323
|
|
x
|
|
|
Khu phố 3 (phường Tiền An cũ)
|
|
312
|
|
x
|
|
|
Khu phố 4 (phường Tiền An cũ)
|
|
322
|
|
x
|
|
|
Khu phố 5 (phường Tiền An cũ)
|
|
310
|
|
x
|
|
|
Khu phố Mới
|
|
284
|
|
x
|
|
|
Khu phố Nguyễn Trãi
|
|
548
|
x
|
|
|
|
Khu phố Đọ Xá
|
|
787
|
x
|
|
|
|
Khu phố Ninh Xá 1
|
|
377
|
|
x
|
|
|
Khu phố Ninh Xá 2
|
|
413
|
|
x
|
|
|
Khu phố Ninh Xá 3
|
|
795
|
x
|
|
|
|
Khu phố Ninh Xá 4
|
|
530
|
x
|
|
|
|
Khu phố Ninh Xá 5
|
|
545
|
x
|
|
|
2
|
Phường Vân Dương
|
5
|
15013
|
5
|
|
|
|
Khu Phố Lãm Làng
|
|
4892
|
x
|
|
|
|
Khu Phố Chu Mẫu
|
|
4465
|
x
|
|
|
|
Khu Phố Lãm Trại
|
|
3242
|
x
|
|
|
|
Khu phố Hai Vân
|
|
1514
|
x
|
|
|
|
Khu phố Vân Trại
|
|
900
|
x
|
|
|
3
|
Phường Thị Cầu
|
8
|
4120
|
4
|
4
|
|
|
Khu phố 1
|
|
572
|
x
|
|
|
|
Khu phố 2
|
|
695
|
x
|
|
|
|
Khu phố 3
|
|
611
|
x
|
|
|
|
Khu phố 4
|
|
425
|
|
x
|
|
|
Khu phố 5
|
|
439
|
|
x
|
|
|
Khu phố 6
|
|
398
|
|
x
|
|
|
Khu phố 7
|
|
508
|
x
|
|
|
|
Khu phố 8
|
|
472
|
|
x
|
|
4
|
Phường Nam Sơn
|
9
|
16712
|
8
|
1
|
|
|
Khu phố Triều Thôn
|
|
290
|
|
x
|
|
|
Khu phố Đa Cấu
|
|
4721
|
x
|
|
|
|
Khu phố Đông Dương
|
|
3001
|
x
|
|
|
|
Khu phố Thái Bảo
|
|
3265
|
x
|
|
|
|
Khu phố Sơn Đông
|
|
1993
|
x
|
|
|
|
Khu phố Sơn Trung
|
|
540
|
x
|
|
|
|
Khu phố Sơn Nam
|
|
855
|
x
|
|
|
|
Khu phố Môn Tự
|
|
930
|
x
|
|
|
|
Khu phố Tự Thôn
|
|
1117
|
x
|
|
|
5
|
Phường Vũ Ninh
|
8
|
3954
|
3
|
5
|
|
|
Khu phố Thanh Sơn
|
|
1016
|
x
|
|
|
|
Khu phố Đồng Trầm
|
|
299
|
|
x
|
|
|
Khu phố Công Binh
|
|
255
|
|
x
|
|
|
Khu phố Cô Mễ
|
|
921
|
x
|
|
|
|
Khu phố Phương Vỹ
|
|
463
|
|
x
|
|
|
Khu phố Phúc Sơn
|
|
592
|
x
|
|
|
|
Khu phố Suối Hoa
|
|
252
|
|
x
|
|
|
Khu phố Thanh An
|
|
156
|
|
x
|
|
6
|
Phường Phong Khê
|
4
|
3283
|
2
|
2
|
|
|
Khu phố Dương Ổ
|
|
1321
|
x
|
|
|
|
Khu phố Đào Xá
|
|
493
|
|
x
|
|
|
Khu phố Ngô Khê
|
|
421
|
|
x
|
|
|
Khu phố Châm Khê
|
|
1048
|
x
|
|
|
7
|
Khu Đáp Cầu
|
7
|
2622
|
1
|
6
|
|
|
Khu phố 1
|
|
392
|
|
x
|
|
|
Khu phố 2
|
|
414
|
|
x
|
|
|
Khu phố 3
|
|
519
|
x
|
|
|
|
Khu phố 4
|
|
211
|
|
x
|
|
|
Khu phố 5
|
|
414
|
|
x
|
|
|
Khu phố 6
|
|
470
|
|
x
|
|
|
Khu phố 10
|
|
202
|
|
x
|
|
8
|
Phường Khắc Niệm
|
7
|
3727
|
1
|
6
|
|
|
Khu phố Quế Sơn
|
|
299
|
|
x
|
|
|
Khu phố Đông
|
|
355
|
|
x
|
|
|
Khu phố Đoài
|
|
458
|
|
x
|
|
|
Khu phố Sơn
|
|
458
|
|
x
|
|
|
Khu phố Tiền Ngoài
|
|
467
|
|
x
|
|
|
Khu phố Thượng
|
|
1335
|
x
|
|
|
|
Khu phố Tiền Trong
|
|
355
|
|
x
|
|
9
|
Phường Khúc Xuyên
|
2
|
1286
|
1
|
1
|
|
|
Khu phố Trà Xuyên
|
|
364
|
|
x
|
|
|
Khu phố Khúc Toại
|
|
922
|
x
|
|
|
10
|
Phường Võ Cường
|
5
|
12403
|
5
|
|
|
|
Khu phố Hòa Đình
|
|
3063
|
x
|
|
|
|
Khu phố Khả Lễ
|
|
3205
|
x
|
|
|
|
Khu phố Bồ Sơn
|
|
4285
|
x
|
|
|
|
Khu phố Xuân Ổ A
|
|
920
|
x
|
|
|
|
Khu phố Xuân Ổ B
|
|
930
|
x
|
|
|
11
|
Phường Kim Chân
|
5
|
1594
|
1
|
4
|
|
|
Khu phố Ngọc Đôi
|
|
278
|
|
x
|
|
|
Khu phố Kim Đôi
|
|
538
|
x
|
|
|
|
Khu phố Quỳnh Đôi
|
|
342
|
|
x
|
|
|
Khu phố Đạo Chân
|
|
307
|
|
x
|
|
|
Khu phố Phú Xuân
|
|
129
|
|
x
|
|
12
|
Phường Đại Phúc
|
11
|
5825
|
5
|
6
|
|
|
Khu phố 1
|
|
555
|
x
|
|
|
|
Khu phố 2
|
|
522
|
x
|
|
|
|
Khu phố 3
|
|
949
|
x
|
|
|
|
Khu phố 4
|
|
333
|
|
x
|
|
|
Khu phố 5
|
|
605
|
x
|
|
|
|
Khu phố 6
|
|
268
|
|
x
|
|
|
Khu phố 7
|
|
292
|
|
x
|
|
|
Khu phố 8
|
|
206
|
|
x
|
|
|
Khu phố 9
|
|
411
|
|
x
|
|
|
Khu phố 10
|
|
1302
|
x
|
|
|
|
Khu phố Phố Vũ
|
|
382
|
|
x
|
|
13
|
Phường Hạp Lĩnh
|
4
|
2556
|
2
|
2
|
|
|
Khu phố Trần
|
|
606
|
x
|
|
|
|
Khu phố Tiên Xá
|
|
1198
|
x
|
|
|
|
Khu phố Sơn
|
|
434
|
|
x
|
|
|
Khu phố Ất
|
|
318
|
|
X
|
|
14
|
Phường Vạn An
|
6
|
2697
|
3
|
3
|
|
|
Khu phố Đương Xá 1
|
|
262
|
|
x
|
|
|
Khu phố Đương Xá 2
|
|
284
|
|
x
|
|
|
Khu phố Đương Xá 3
|
|
594
|
x
|
|
|
|
Khu phố Thụ Ninh
|
|
615
|
x
|
|
|
|
Khu phố Thượng Đồng
|
|
627
|
x
|
|
|
|
Khu phố Vạn Phúc
|
|
315
|
|
x
|
|
15
|
Phường Hòa Long
|
7
|
3447
|
3
|
4
|
|
|
Khu phố Xuân Ái
|
|
324
|
|
x
|
|
|
Khu phố Đẩu Hàn
|
|
522
|
x
|
|
|
|
Khu phố Xuân Đồng
|
|
268
|
|
x
|
|
|
Khu phố Viêm Xá
|
|
1228
|
x
|
|
|
|
Khu phố Hữu Chấp
|
|
591
|
x
|
|
|
|
Khu phố Xuân Viên
|
|
226
|
|
x
|
|
|
Khu phố Quả Cảm
|
|
288
|
|
x
|
|
16
|
Phường Suối Hoa
|
3
|
2829
|
3
|
|
|
|
Khu phố 1
|
|
679
|
x
|
|
|
|
Khu phố 2
|
|
940
|
x
|
|
|
|
Khu phố 3
|
|
1210
|
x
|
|
|
17
|
Phường Kinh Bắc
|
6
|
3763
|
5
|
1
|
|
|
Khu phố Yên Mẫn
|
|
650
|
x
|
|
|
|
Khu phố Thị Chung
|
|
741
|
x
|
|
|
|
Khu phố Hồ Ngọc Lân
|
|
332
|
|
x
|
|
|
Khu phố Niềm Xá
|
|
593
|
x
|
|
|
|
Khu phố 2 Yna
|
|
774
|
x
|
|
|
|
Khu phố Yna
|
|
673
|
X
|
|
|
|
Cộng
|
114
|
93339
|
58
|
56
|
|
II. Thành phố Từ Sơn
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số khu phố
|
Số hộ gia đình
|
Phân loại khu
phố
|
Ghi chú
|
Loại 1
(từ 500 hộ trở
lên)
|
Loại 2
(dưới 500 hộ)
|
1
|
Phường Đồng Nguyên
|
13
|
6150
|
4
|
9
|
|
|
Khu phố Nguyễn Giáo
|
|
690
|
x
|
|
|
|
Khu phố 1 Cẩm Giang
|
|
487
|
|
x
|
|
|
Khu phố 2 Cẩm Giang
|
|
288
|
|
x
|
|
|
Khu phố 3 Cẩm Giang
|
|
379
|
|
x
|
|
|
Khu phố 4 Cẩm Giang
|
|
406
|
|
x
|
|
|
Khu phố 5 Cẩm Giang
|
|
255
|
|
x
|
|
|
Khu phố 6 Cẩm Giang
|
|
185
|
|
x
|
|
|
Khu phố Tam Lư
|
|
1228
|
x
|
|
|
|
Khu phố Lễ Xuyên
|
|
615
|
x
|
|
|
|
Khu Phố Mới
|
|
260
|
|
x
|
|
|
Khu phố Vĩnh Kiều 1
|
|
379
|
|
x
|
|
|
Khu phố Vĩnh Kiều 2
|
|
587
|
x
|
|
|
|
Khu phố Vĩnh Kiều 3
|
|
391
|
|
x
|
|
2
|
Phường Phù Chẩn
|
3
|
7129
|
3
|
|
|
|
Khu phố Rích Gạo
|
|
2276
|
x
|
|
|
|
Khu phố Doi Sóc
|
|
2133
|
x
|
|
|
|
Khu phố Phù Lộc
|
|
2720
|
x
|
|
|
3
|
Phường Châu Khê
|
6
|
4991
|
3
|
3
|
|
|
Khu phố Trịnh Xá
|
|
779
|
x
|
|
|
|
Khu phố Trịnh Nguyễn
|
|
675
|
x
|
|
|
|
Khu phố Đa Vạn
|
|
289
|
|
x
|
|
|
Khu phố Đa Hội
|
|
2669
|
x
|
|
|
|
Khu phố Song Tháp
|
|
383
|
|
x
|
|
|
Khu phố Đồng Phúc
|
|
196
|
|
x
|
|
4
|
Phường Tân Hồng
|
5
|
5335
|
5
|
|
|
|
Khu phố Đại Đình
|
|
617
|
x
|
|
|
|
Khu phố Dương Lôi
|
|
1344
|
x
|
|
|
|
Khu phố Trung Hòa
|
|
855
|
x
|
|
|
|
Khu phố Nội Trì
|
|
682
|
x
|
|
|
|
Khu phố Yên Lã
|
|
1837
|
x
|
|
|
5
|
Phường Phù Khê
|
4
|
3468
|
4
|
|
|
|
Khu phố Thượng
|
|
971
|
x
|
|
|
|
Khu phố Đông
|
|
974
|
x
|
|
|
|
Khu phố Tiến Bào
|
|
870
|
x
|
|
|
|
Khu phố Nghĩa Lập
|
|
653
|
x
|
|
|
6
|
Phường Tương Giang
|
6
|
4145
|
4
|
2
|
|
|
Khu phố Tiêu Long
|
|
820
|
x
|
|
|
|
Khu phố Tiêu Sơn
|
|
569
|
x
|
|
|
|
Khu phố Hồi Quan
|
|
1510
|
x
|
|
|
|
Khu phố Hưng Phúc
|
|
701
|
x
|
|
|
|
Khu phố Tạ Xá
|
|
169
|
|
x
|
|
|
Khu phố Tiêu Thượng
|
|
376
|
|
x
|
|
7
|
Phường Đông Ngàn
|
6
|
3554
|
2
|
4
|
|
|
Khu phố Trần Phú
|
|
890
|
x
|
|
|
|
Khu phố Xuân Thụ
|
|
492
|
|
x
|
|
|
Khu phố Phù Lưu
|
|
1320
|
x
|
|
|
|
Khu phố Lê Hồng Phong
|
|
155
|
|
x
|
|
|
Khu phố Hoàng Quốc Việt
|
|
213
|
|
x
|
|
|
Khu phố Minh Khai
|
|
484
|
|
x
|
|
8
|
Phường Trang Hạ
|
3
|
2448
|
1
|
2
|
|
|
Khu phố Trang Liệt
|
|
1684
|
x
|
|
|
|
Khu phố Bính Hạ
|
|
346
|
|
x
|
|
|
Khu Phố Mới
|
|
418
|
|
x
|
|
9
|
Phường Tam Sơn
|
4
|
3909
|
3
|
1
|
|
|
Khu phố Dương Sơn
|
|
1644
|
x
|
|
|
|
Khu phố Phúc Tinh
|
|
694
|
x
|
|
|
|
Khu phố Tam Sơn
|
|
1231
|
x
|
|
|
|
Khu phố Thọ Trai
|
|
340
|
|
X
|
|
10
|
Phường Đình Bảng
|
16
|
7482
|
8
|
8
|
|
|
Khu phố Tân Lập
|
|
729
|
x
|
|
|
|
Khu phố Bà La
|
|
382
|
|
x
|
|
|
Khu phố Thọ Môn
|
|
569
|
x
|
|
|
|
Khu phố Phố Thượng
|
|
720
|
x
|
|
|
|
Khu Phố Hạ
|
|
456
|
|
x
|
|
|
Khu phố Long Vỹ
|
|
756
|
x
|
|
|
|
Khu phố Xuân Đài
|
|
773
|
x
|
|
|
|
Khu phố Chùa Dận
|
|
393
|
|
x
|
|
|
Khu phố Thịnh Lang
|
|
642
|
x
|
|
|
|
Khu phố Tỉnh Cầu
|
|
513
|
x
|
|
|
|
Khu phố Ao Sen
|
|
188
|
|
x
|
|
|
Khu phố Trung Hòa
|
|
530
|
x
|
|
|
|
Khu Phố Trầm
|
|
131
|
|
x
|
|
|
Khu Phố Đình
|
|
300
|
|
x
|
|
|
Khu phố Cao Lâm
|
|
103
|
|
x
|
|
|
Khu phố Đền Rồng
|
|
297
|
|
x
|
|
11
|
Phường Đồng Kỵ
|
7
|
4532
|
7
|
|
|
|
Khu phố Thanh Nhàn
|
|
741
|
x
|
|
|
|
Khu phố Thanh Bình
|
|
867
|
x
|
|
|
|
Khu phố Tân Thành
|
|
523
|
x
|
|
|
|
Khu Phố Tư
|
|
682
|
x
|
|
|
|
Khu Phố Nghè
|
|
640
|
x
|
|
|
|
Khu phố Đồng Tiến
|
|
529
|
x
|
|
|
|
Khu phố Đại Đình
|
|
550
|
x
|
|
|
12
|
Phường Hương Mạc
|
6
|
5254
|
6
|
|
|
|
Khu Phố Hương Mạc
|
|
1490
|
x
|
|
|
|
Khu phố Kim Thiều
|
|
765
|
x
|
|
|
|
Khu phố Kim Bảng
|
|
558
|
x
|
|
|
|
Khu phố Đồng Hương
|
|
628
|
x
|
|
|
|
Khu phố Mai Động
|
|
1269
|
x
|
|
|
|
Khu phố Vĩnh Thọ
|
|
544
|
X
|
|
|
|
Cộng
|
79
|
58397
|
50
|
29
|
|
III. Thị xã Thuận Thành
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số thôn,
khu phố
|
Số hộ gia đình
|
Phân loại thôn,
khu phố
|
Ghi chú
|
Khu phố
|
Thôn
|
Loại 1
(từ 500 hộ trở
lên)
|
Loại 2
(dưới 500 hộ)
|
Loại 1
(từ 350 hộ trở
lên)
|
Loại 2
(dưới 350 hộ)
|
1
|
Phường Hồ
|
10
|
4706
|
3
|
7
|
|
|
|
|
Khu Phố Mới
|
|
484
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu Phố Hồ
|
|
781
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu Phố Đông Côi
|
|
197
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Lạc Thổ Bắc
|
|
430
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Lạc Thổ Nam
|
|
705
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Lẽ Đông Côi
|
|
339
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Cả Đông Côi
|
|
588
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Bến Hồ
|
|
457
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Chương Xá
|
|
370
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Ấp Đông Côi
|
|
355
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Phường An Bình
|
6
|
5039
|
4
|
2
|
|
|
|
|
Khu phố Chợ
|
|
661
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Đường
|
|
1319
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Giữa
|
|
1543
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Nghi Khúc
|
|
421
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Thường Vũ
|
|
487
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Yên Ngô
|
|
608
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Phường Gia Đông
|
3
|
4422
|
3
|
|
|
|
|
|
Khu phố Ngọc Khám
|
|
1368
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Tam Á
|
|
2309
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Yên Nho
|
|
745
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Phường Hà Mãn
|
4
|
1831
|
1
|
3
|
|
|
|
|
Khu phố Công Hà
|
|
785
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Mãn Xá Đông
|
|
289
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Mãn Xá Tây
|
|
339
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Đông Cốc
|
|
418
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Phường Ninh Xá
|
9
|
3037
|
1
|
8
|
|
|
|
|
Khu phố Bùi Xá
|
|
463
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Trạm Trai
|
|
281
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Chè
|
|
198
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Dành
|
|
109
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Dư Xá
|
|
590
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Hoàng Xá
|
|
419
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Kênh
|
|
255
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Phủ
|
|
372
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Thiện Dũ
|
|
350
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Phường Song Hồ
|
4
|
1653
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Khu phố Đạo Tủ
|
|
661
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Đông Khê
|
|
521
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Lạc Hoài
|
|
214
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Tú Tháp
|
|
257
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Phường Trạm Lộ
|
5
|
2697
|
2
|
3
|
|
|
|
|
Khu phố Ngọc Trì
|
|
296
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Ngọc Nội
|
|
1127
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Thuận An
|
|
326
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Nghi An
|
|
800
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Đức Nhân
|
|
148
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Phường Trí Quả
|
5
|
2875
|
3
|
2
|
|
|
|
|
Khu phố Tư Thế
|
|
1203
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Văn Quan
|
|
596
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Phương Quan
|
|
324
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Xuân Quan
|
|
76
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Trà Lâm
|
|
676
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Phường Xuân Lâm
|
6
|
3292
|
2
|
4
|
|
|
|
|
Khu phố Doãn Hạ
|
|
526
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Xuân Lê
|
|
357
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Đa Tiện
|
|
1258
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Doãn Thượng
|
|
422
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Đức Hiệp
|
|
344
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Thanh Bình
|
|
385
|
|
x
|
|
|
|
10
|
Phường Thanh Khương
|
5
|
2520
|
3
|
2
|
|
|
|
|
Khu phố Thanh Hoài
|
|
727
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Khương Tự
|
|
526
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Thanh Tương
|
|
467
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Đại Tự
|
|
529
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Lũng Khê
|
|
271
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Xã Đại Đồng Thành
|
4
|
3355
|
|
|
3
|
1
|
|
|
Thôn Á Lữ
|
|
761
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đồng Đoài
|
|
1323
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đồng Đông
|
|
993
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đồng Văn
|
|
278
|
|
|
|
x
|
|
12
|
Xã Đình Tổ
|
4
|
3187
|
|
|
4
|
|
|
|
Thôn Bút Tháp
|
|
560
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đại Trạch
|
|
1378
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đình Tổ
|
|
765
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Phú Mỹ
|
|
484
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Xã Hoài Thượng
|
9
|
3460
|
|
|
2
|
7
|
|
|
Thôn Bình Cầu
|
|
159
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Đại Mão
|
|
1062
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Miếu
|
|
218
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Lam Cầu
|
|
263
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Nghĩa Vy
|
|
349
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Ngọ Xá
|
|
672
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Dực Vy
|
|
162
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Thượng Trì Ấp
|
|
346
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Thượng Trì Làng
|
|
229
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Xã Mão Điền
|
8
|
4486
|
|
|
7
|
1
|
|
|
Thôn Thụy Mão
|
|
539
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Ba xóm Ba
|
|
553
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Công
|
|
358
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Nội
|
|
461
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Táo
|
|
309
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Ngòi, Hồ, Tùng
|
|
740
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Lũy, Hậu
|
|
648
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Bàng, Cả, Đình, Mận
|
|
878
|
|
|
x
|
|
|
15
|
Xã Nghĩa Đạo
|
9
|
2815
|
|
|
4
|
5
|
|
|
Thôn Đạo Xá
|
|
579
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Lĩnh
|
|
307
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Đông Ngoại
|
|
332
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Nghĩa Thuận
|
|
463
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Nghĩa Xá
|
|
387
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Nhiễm Dương
|
|
352
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Nội Trung
|
|
164
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Phúc Lâm
|
|
126
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Quang Hưng
|
|
105
|
|
|
|
x
|
|
16
|
Xã Ngũ Thái
|
5
|
2417
|
|
|
4
|
1
|
|
|
Thôn Bùi Xá
|
|
376
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Cửu Yên
|
|
699
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đồng Ngư
|
|
550
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Liễu Ngạn
|
|
520
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Tứ Cờ
|
|
272
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Xã Nguyệt Đức
|
7
|
2803
|
|
|
4
|
3
|
|
|
Thôn Đào Viên
|
|
281
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Điện Tiền
|
|
564
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Kim Tháp
|
|
481
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Lê Xá
|
|
437
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Quán Tranh
|
|
83
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Thư Đôi
|
|
678
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Yên Nhuế
|
|
279
|
|
|
|
x
|
|
18
|
Xã Song Liễu
|
5
|
1410
|
|
|
1
|
4
|
|
|
Thôn Bến Long
|
|
204
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Liễu Khê
|
|
467
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Liễu Lâm
|
|
266
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Ngọc Lâm
|
|
312
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Ngọc Tỉnh
|
|
161
|
|
|
|
x
|
|
|
Cộng
|
108
|
56005
|
24
|
33
|
29
|
22
|
|
IV. Thị xã Quế Võ
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số thôn,
khu phố
|
Số hộ gia đình
|
Phân loại thôn,
khu phố
|
Ghi chú
|
Khu phố
|
Thôn
|
Loại 1
(từ 500 hộ trở
lên)
|
Loại 2
(dưới 500 hộ)
|
Loại 1
(từ 350 hộ trở
lên)
|
Loại 2
(dưới 350 hộ)
|
1
|
Phường Nhân Hòa
|
4
|
2476
|
3
|
1
|
|
|
|
|
Khu Bất Phí
|
|
653
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Chuế
|
|
612
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu Cung Kiệm
|
|
842
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu Trại Đường
|
|
369
|
|
x
|
|
|
|
2
|
Phường Bằng An
|
5
|
1385
|
|
5
|
|
|
|
|
Khu phố Sau
|
|
346
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Đông
|
|
252
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Yên Lâm
|
|
387
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Chùa
|
|
217
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Đanh
|
|
183
|
|
x
|
|
|
|
3
|
Phường Phù Lương
|
3
|
1894
|
3
|
|
|
|
|
|
Khu phố Yên Đinh
|
|
522
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Phù Lang
|
|
627
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Hiền Lương
|
|
745
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Phường Bồng Lai
|
5
|
2709
|
2
|
3
|
|
|
|
|
Khu phố Tân Thịnh
|
|
259
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Vũ Dương
|
|
1502
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Bồng Lai
|
|
536
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Xa Loan
|
|
339
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Cẩm Tràng
|
|
73
|
|
x
|
|
|
|
5
|
Phường Việt Hùng
|
5
|
5990
|
3
|
2
|
|
|
|
|
Khu phố Nghiêm Xá
|
|
1794
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Lựa
|
|
1526
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Can Vũ
|
|
392
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Guột
|
|
2011
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Lợ
|
|
267
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Phường Cách Bi
|
5
|
1732
|
1
|
4
|
|
|
|
|
Khu phố Cách Bi
|
|
194
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Từ Phong
|
|
692
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Vân Xá
|
|
464
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Mai Cương
|
|
231
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố An Đặng
|
|
151
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Phường Phố Mới
|
8
|
2601
|
2
|
6
|
|
|
|
|
Khu phố 1
|
|
356
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố 2
|
|
233
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố 3
|
|
262
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố 4
|
|
160
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố 5
|
|
213
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Nghiêm Thôn
|
|
563
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Đỉnh
|
|
617
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Thịnh Cầu
|
|
197
|
|
x
|
|
|
|
8
|
Phường Quế Tân
|
6
|
2412
|
2
|
4
|
|
|
|
|
Khu phố Lạc Xá
|
|
504
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Đông Viên Hạ
|
|
224
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Xuân Thủy
|
|
256
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Lê Độ
|
|
391
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Đông Viên Thượng
|
|
161
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Quế Tân
|
|
876
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Phường Phượng Mao
|
4
|
9004
|
4
|
|
|
|
|
|
Khu phố Mao Lại
|
|
1610
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Mao Trung
|
|
1601
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Mao Dộc
|
|
4041
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Mao Yên
|
|
1752
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Phường Đại Xuân
|
7
|
3175
|
1
|
6
|
|
|
|
|
Khu phố Ngư Đại
|
|
362
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Xuân Hòa
|
|
418
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Liễn Hạ
|
|
425
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Vĩnh Thế
|
|
461
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Công Cối
|
|
441
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu phố Xuân Bình
|
|
617
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Liễn Thượng
|
|
451
|
|
x
|
|
|
|
11
|
Phường Phương Liễu
|
4
|
12829
|
4
|
|
|
|
|
|
Khu phố Giang Liễu
|
|
6595
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Hà Liễu
|
|
1435
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Phương Cầu
|
|
2258
|
x
|
|
|
|
|
|
Khu phố Do Nha
|
|
2541
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Xã Chi Lăng
|
11
|
4069
|
|
|
4
|
7
|
|
|
Thôn Đô Đàn
|
|
233
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Mão
|
|
379
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Quế Ổ
|
|
778
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Tập Ninh
|
|
202
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Đồng
|
|
265
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Mai Thôn
|
|
179
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Thủy
|
|
314
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Đức Tái
|
|
237
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Quảng Lãm
|
|
670
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Hán Đà
|
|
581
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Thị Thôn
|
|
231
|
|
|
|
x
|
|
13
|
Xã Phù Lãng
|
5
|
2503
|
|
|
3
|
2
|
|
|
Thôn Đồng Sài
|
|
852
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn An Trạch
|
|
344
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Phù Lãng
|
|
738
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đoàn Kết
|
|
404
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Thủ Công
|
|
165
|
|
|
|
x
|
|
14
|
Xã Yên Giả
|
4
|
1875
|
|
|
3
|
1
|
|
|
Thôn La Miệt
|
|
690
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Yên Giả
|
|
498
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Nga Hoàng
|
|
592
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Phương Lưu
|
|
95
|
|
|
|
x
|
|
15
|
Xã Đào Viên
|
11
|
3577
|
|
|
4
|
7
|
|
|
Thôn Đông Du Núi
|
|
816
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Hôm
|
|
275
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Thành Dền
|
|
350
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Găng
|
|
442
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Lầy
|
|
294
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Cổng
|
|
204
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Thi
|
|
272
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Phú Lão
|
|
219
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Trong
|
|
158
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Ngoài
|
|
71
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Đông
|
|
476
|
|
|
x
|
|
|
16
|
Xã Châu Phong
|
4
|
2274
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Thôn Châu Cầu
|
|
896
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Thất Gian
|
|
714
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Phúc Lộc
|
|
321
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Văn Phong
|
|
343
|
|
|
|
x
|
|
17
|
Xã Đức Long
|
6
|
2105
|
|
|
3
|
3
|
|
|
Thôn Phả Lại
|
|
587
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Phong Cốc
|
|
243
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Vệ Xa
|
|
439
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Thịnh Lai
|
|
210
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Kiều Lương
|
|
363
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Phú Vân
|
|
263
|
|
|
|
x
|
|
18
|
Xã Mộ Đạo
|
4
|
1712
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Thôn Mộ Đạo
|
|
541
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Mai Ổ
|
|
198
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Trúc Ổ
|
|
822
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Trạc Nhiệt
|
|
151
|
|
|
|
x
|
|
19
|
Xã Ngọc Xá
|
5
|
4206
|
|
|
3
|
2
|
|
|
Thôn Cựu Tự
|
|
1130
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Hữu Bằng
|
|
2040
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Long Khê
|
|
692
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Phùng Dị
|
|
217
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Kim Sơn
|
|
127
|
|
|
|
x
|
|
20
|
Xã Việt Thống
|
5
|
1644
|
|
|
2
|
3
|
|
|
Thôn Thống Hạ
|
|
423
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Việt Vân
|
|
610
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Yên Ngô
|
|
205
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Việt Hưng
|
|
128
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Thống Thượng
|
|
278
|
|
|
|
x
|
|
|
Cộng
|
111
|
70172
|
25
|
31
|
26
|
29
|
|
V. Huyện Yên Phong
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số thôn,
khu phố
|
Số hộ gia đình
|
Phân loại thôn,
khu phố
|
Ghi chú
|
Khu phố
|
Thôn
|
Loại 1
(từ 500 hộ trở
lên)
|
Loại 2
(dưới 500 hộ)
|
Loai 1
(từ 350 hộ trở
lên)
|
Loại 2
(dưới 350 hộ)
|
1
|
Thị trấn Chờ
|
8
|
6294
|
1
|
2
|
5
|
0
|
|
|
Thôn Phú Mẫn
|
|
1857
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Nghiêm Xá
|
|
1374
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Trác Bút
|
|
738
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Ngân Cầu
|
|
632
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Trung Bạn
|
|
713
|
|
|
x
|
|
|
|
Khu Phố Mới
|
|
288
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu Phố Chờ
|
|
190
|
|
x
|
|
|
|
|
Khu đô thị Mới
|
|
502
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Xã Dũng Liệt
|
5
|
2534
|
|
|
3
|
2
|
|
|
Thôn Lạc Trung
|
|
929
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Phù Cầm
|
|
306
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Lương cầm
|
|
214
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Chân Lạc
|
|
721
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Phù Yên
|
|
364
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Xã Tam Đa
|
4
|
3707
|
|
|
3
|
1
|
|
|
Thôn Đại Lâm
|
|
1635
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Phấn Đông
|
|
873
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Thọ Đức
|
|
1101
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đức Lý
|
|
98
|
|
|
|
x
|
|
4
|
Xã Tam Giang
|
5
|
3389
|
|
|
4
|
1
|
|
|
Thôn Đoài
|
|
873
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông
|
|
742
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Vọng Nguyệt
|
|
1063
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Nguyệt Cầu
|
|
282
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Như Nguyệt
|
|
429
|
|
|
x
|
|
|
5
|
Xã Yên Trung
|
9
|
7813
|
|
|
8
|
1
|
|
|
Thôn Ấp Đồn
|
|
1301
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Trần Xá
|
|
2691
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Vọng Đông
|
|
361
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Yên Lãng
|
|
1446
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Lương Tân
|
|
202
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Thân Thượng
|
|
458
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Chính Trung
|
|
586
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Trung Lạc
|
|
415
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Xuân Cai
|
|
353
|
|
|
x
|
|
|
6
|
Xã Thụy Hòa
|
4
|
2659
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Thôn Lạc Nhuế
|
|
1034
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Thiểm Xuyên
|
|
974
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Bằng Lục
|
|
345
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Đông Tảo
|
|
306
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Xã Hòa Tiến
|
5
|
2567
|
|
|
3
|
2
|
|
|
Thôn Yên Vỹ
|
|
1094
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Yên Hậu
|
|
608
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Yên Tân
|
|
519
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Diên Lộc
|
|
247
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Đồng Nhân
|
|
99
|
|
|
|
x
|
|
8
|
Xã Đông Tiến
|
5
|
8194
|
|
|
5
|
|
|
|
Thôn Ô Cách
|
|
5618
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Xuyên
|
|
793
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đồng Thôn
|
|
394
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Thái
|
|
532
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Thượng Thôn
|
|
857
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Xã Yên Phu
|
5
|
3148
|
|
|
5
|
|
|
|
Thôn Cầu Gạo
|
|
950
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn An Ninh
|
|
730
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đức Lân
|
|
538
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn An Tập
|
|
522
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Cầu Giữa
|
|
408
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Xã Trung Nghĩa
|
5
|
3079
|
|
|
4
|
1
|
|
|
Thôn Phù Lưu
|
|
833
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Tiên Trà
|
|
502
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Mai
|
|
622
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Ngô Nội
|
|
830
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Yên Từ
|
|
292
|
|
|
|
x
|
|
11
|
Xã Đông Phong
|
4
|
3722
|
|
|
4
|
|
|
|
Thôn Đông Xá
|
|
748
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Phong Xá
|
|
1166
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Yên
|
|
1447
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Phong Nẫm
|
|
361
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Xã Long Châu
|
4
|
5164
|
|
|
4
|
|
|
|
Thôn Đại Chu
|
|
609
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Man Xá
|
|
1184
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Ngô Xá
|
|
1809
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Chi Long
|
|
1562
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Xã Văn Môn
|
5
|
3580
|
|
|
5
|
|
|
|
Thôn Mẫn Xá
|
|
962
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Phù Xá
|
|
586
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Quan Đình
|
|
486
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Quan Độ
|
|
828
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Tiền Thôn
|
|
718
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Xã Đông Thọ
|
7
|
3778
|
|
|
5
|
2
|
|
|
Thôn Bình An
|
|
697
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Bích
|
|
590
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Xuất
|
|
616
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Thọ Vuông
|
|
262
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Thọ Khê
|
|
601
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Trung Bạn
|
|
333
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Phú Đức
|
|
679
|
|
|
x
|
|
|
|
Cộng
|
75
|
59628
|
1
|
2
|
60
|
12
|
|
VI. Huyện Tiên Du
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số thôn,
khu phố
|
Số hộ gia đình
|
Phân loại thôn,
khu phố
|
Ghi chú
|
Khu phố
|
Thôn
|
Loại 1
(từ 500 trở
lên)
|
Loại 2
(dưới 500 hộ)
|
Loại 1
(từ 350 hộ trở
lên)
|
Loại 2
(dưới 350 hộ)
|
1
|
Thị trấn Lim
|
3
|
3587
|
|
|
3
|
|
|
|
Thôn Lũng Giang
|
|
1736
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Lũng Sơn
|
|
1109
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Duệ Đông
|
|
742
|
|
|
x
|
|
|
2
|
Xã Liên Bão
|
6
|
3741
|
|
|
6
|
|
|
|
Thôn Hoài Trung
|
|
809
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Hoài Thị
|
|
423
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Hoài Thượng
|
|
773
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Chè
|
|
753
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Dọc
|
|
360
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Bái Uyên
|
|
623
|
|
|
x
|
|
|
3
|
Xã Hoàn Sơn
|
10
|
18098
|
|
|
9
|
1
|
|
|
Thôn Núi Đông
|
|
680
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông
|
|
3414
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Lâu
|
|
226
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Núi Bất Lự
|
|
2351
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Làng Bất Lự
|
|
2073
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đoài
|
|
2390
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đại Sơn
|
|
2610
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đồng Xép
|
|
1484
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Núi Móng
|
|
2256
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Làng Móng
|
|
614
|
|
|
x
|
|
|
4
|
Xã Hiên Vân
|
5
|
2291
|
|
|
3
|
2
|
|
|
Thôn Vân Khám
|
|
571
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Ngang Nguyễn
|
|
341
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Ngang Nội
|
|
668
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Kiều
|
|
367
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Na
|
|
344
|
|
|
|
x
|
|
5
|
Xã Việt Đoàn
|
6
|
3838
|
|
1
|
5
|
0
|
|
|
Thôn Liên Ấp
|
|
658
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Long Khám
|
|
864
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đại Tảo
|
|
431
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Sơn
|
|
1063
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Long Văn
|
|
544
|
|
|
x
|
|
|
|
Phố Chợ Sơn
|
|
278
|
|
x
|
|
|
|
6
|
Xã Lạc Vệ
|
6
|
4657
|
|
|
4
|
2
|
|
|
Thôn An Động
|
|
1432
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Hộ Vệ
|
|
864
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Nội Viên
|
|
747
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Hương Vân
|
|
294
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Xuân Hội
|
|
1014
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Nam Viên
|
|
306
|
|
|
|
x
|
|
7
|
Xã Tân Chi
|
5
|
3619
|
|
|
5
|
|
|
|
Thôn Chi Hồ
|
|
908
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Văn Trung
|
|
552
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Chi Trung
|
|
528
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Chi Đống
|
|
663
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Tư Chi
|
|
968
|
|
|
x
|
|
|
8
|
Xã Nội Duệ
|
4
|
3334
|
|
|
2
|
2
|
|
|
Thôn Duệ Khánh
|
|
343
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Đình Cả
|
|
2038
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Duệ Nam
|
|
198
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Lộ Bao
|
|
755
|
|
|
x
|
|
|
9
|
Xã Cảnh Hưng
|
3
|
1702
|
|
|
3
|
|
|
|
Thôn Thượng
|
|
688
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Rền
|
|
545
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Trung
|
|
469
|
|
|
x
|
|
|
10
|
Xã Phú Lâm
|
5
|
5478
|
|
|
5
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Phục
|
|
359
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Tam Tảo
|
|
2552
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Phù
|
|
750
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Ân Phú
|
|
660
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Giới Tê
|
|
1157
|
|
|
x
|
|
|
11
|
Xã Phật Tích
|
5
|
2590
|
|
|
4
|
1
|
|
|
Thôn Phúc Nghiêm
|
|
366
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Cổ Miếu
|
|
765
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Phú
|
|
237
|
|
|
|
x
|
|
|
Thôn Phật Tích
|
|
594
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Ngô Xá
|
|
628
|
|
|
x
|
|
|
12
|
Xã Tri Phương
|
4
|
5005
|
|
|
4
|
|
|
|
Thôn Đinh
|
|
1119
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Lương
|
|
2248
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Giáo
|
|
955
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Cao Đình
|
|
683
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Xã Minh Đạo
|
2
|
2200
|
|
|
2
|
|
|
|
Thôn Tử Nê
|
|
824
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Nghĩa Chỉ
|
|
1376
|
|
|
x
|
|
|
14
|
Xã Đại Đồng
|
4
|
23344
|
|
|
4
|
|
|
|
Thôn Dương Húc
|
|
8833
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đại Vy
|
|
3372
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đại Thượng
|
|
6353
|
|
|
x
|
|
|
|
Thôn Đại Trung
|
|
4786
|
|
|
x
|
|
|
|
Cộng
|
68
|
83484
|
0
|
1
|
59
|
8
|
|
VII. Huyện Gia Bình
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số thôn
|
Số hộ gia đình
|
Phân loại thôn
|
Ghi chú
|
Loại 1
(từ 350 hộ trở
lên)
|
Loại 2
(dưới 350 hộ)
|
1
|
Thị trấn Gia Bình
|
5
|
2881
|
5
|
|
|
|
Thôn Phú Ninh
|
|
360
|
x
|
|
|
|
Thôn Song Quỳnh
|
|
622
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Bình
|
|
787
|
x
|
|
|
|
Thôn Nội Phú
|
|
434
|
x
|
|
|
|
Thôn Hương Vinh
|
|
678
|
x
|
|
|
2
|
Thị trấn Nhân Thắng
|
7
|
3115
|
3
|
4
|
|
|
Thôn Khoái Khê
|
|
229
|
|
x
|
|
|
Thôn Cầu Đào
|
|
731
|
x
|
|
|
|
Thôn Nhân Hữu
|
|
659
|
x
|
|
|
|
Thôn Ngô Cương
|
|
237
|
|
x
|
|
|
Thôn Cẩm Xá
|
|
254
|
|
x
|
|
|
Thôn Hương Triện
|
|
731
|
x
|
|
|
|
Thôn Lê Lợi
|
|
274
|
|
x
|
|
3
|
Xã Đại Lai
|
4
|
2621
|
4
|
|
|
|
Thôn Phương Triện
|
|
520
|
x
|
|
|
|
Thôn Đại Lai
|
|
646
|
x
|
|
|
|
Thôn Trung Thành
|
|
706
|
x
|
|
|
|
Thôn Huề Đông
|
|
749
|
x
|
|
|
4
|
Xã Đại Bái
|
3
|
3224
|
3
|
|
|
|
Thôn Đại Bái
|
|
2311
|
x
|
|
|
|
Thôn Ngọc Xuyên
|
|
485
|
x
|
|
|
|
Thôn Đoan Bái
|
|
428
|
x
|
|
|
5
|
Xã Lãng Ngâm
|
5
|
2802
|
4
|
1
|
|
|
Thôn Ngăm Lương
|
|
948
|
x
|
|
|
|
Thôn Ngăm Mạc
|
|
434
|
x
|
|
|
|
Thôn Ngọc Tỉnh
|
|
256
|
|
x
|
|
|
Thôn An Quang
|
|
459
|
x
|
|
|
|
Thôn Môn Quảng
|
|
705
|
x
|
|
|
6
|
Xã Thái Bảo
|
4
|
2065
|
3
|
1
|
|
|
Thôn Thiên Đức
|
|
464
|
x
|
|
|
|
Thôn Tân Hương
|
|
292
|
|
x
|
|
|
Thôn Vạn Ty
|
|
754
|
x
|
|
|
|
Thôn Bảo Ngọc
|
|
555
|
x
|
|
|
7
|
Xã Đông Cứu
|
6
|
2690
|
3
|
3
|
|
|
Thôn Bảo Tháp
|
|
791
|
x
|
|
|
|
Thôn Cứu Sơn
|
|
767
|
x
|
|
|
|
Thôn Hiệp Sơn
|
|
319
|
|
x
|
|
|
Thôn Yên Việt
|
|
483
|
x
|
|
|
|
Thôn Nghĩa Thắng
|
|
179
|
|
x
|
|
|
Thôn Đông Cao
|
|
151
|
|
x
|
|
8
|
Xã Cao Đức
|
8
|
2130
|
2
|
6
|
|
|
Thôn Đình Than
|
|
162
|
|
x
|
|
|
Thôn Mỹ Lộc
|
|
395
|
x
|
|
|
|
Thôn Gốm
|
|
146
|
|
x
|
|
|
Thôn Trại Than
|
|
206
|
|
x
|
|
|
Thôn Văn Than
|
|
142
|
|
x
|
|
|
Thôn Kênh Phố
|
|
617
|
x
|
|
|
|
Thôn Đại Trung
|
|
317
|
|
x
|
|
|
Thôn Tân Tiên
|
|
145
|
|
x
|
|
9
|
Xã Giang Sơn
|
4
|
2179
|
4
|
|
|
|
Thôn Du Tràng
|
|
551
|
x
|
|
|
|
Thôn Cổ Thiết
|
|
400
|
x
|
|
|
|
Thôn Hữu Ái
|
|
758
|
x
|
|
|
|
Thôn Tiêu Xá
|
|
470
|
x
|
|
|
10
|
Xã Vạn Ninh
|
5
|
2743
|
4
|
1
|
|
|
Thôn Xuân Dương
|
|
540
|
x
|
|
|
|
Thôn Tiểu Than
|
|
416
|
x
|
|
|
|
Thôn Thọ Ninh
|
|
319
|
|
x
|
|
|
Thôn Cao Thọ
|
|
1042
|
x
|
|
|
|
Thôn Chính Thượng
|
|
426
|
x
|
|
|
11
|
Xã Bình Dương
|
4
|
2255
|
3
|
1
|
|
|
Thôn Phương Độ
|
|
268
|
|
x
|
|
|
Thôn Đìa
|
|
631
|
x
|
|
|
|
Thôn Bùng
|
|
390
|
x
|
|
|
|
Thôn Gia Phú
|
|
966
|
x
|
|
|
12
|
Xã Song Giang
|
4
|
2079
|
3
|
1
|
|
|
Thôn Lập Ái
|
|
424
|
x
|
|
|
|
Thôn Chi Nhị
|
|
983
|
x
|
|
|
|
Thôn Ích Phú
|
|
517
|
x
|
|
|
|
Thôn Từ Ái
|
|
155
|
|
x
|
|
13
|
Xã Xuân Lai
|
9
|
3139
|
2
|
7
|
|
|
Thôn Ngô Thôn
|
|
183
|
|
x
|
|
|
Thôn Xuân Lai
|
|
1053
|
x
|
|
|
|
Thôn Mỹ Thôn
|
|
437
|
x
|
|
|
|
Thôn Định Cương
|
|
184
|
|
x
|
|
|
Thôn Phúc Lai
|
|
320
|
|
x
|
|
|
Thôn Vàng Thôn
|
|
169
|
|
x
|
|
|
Thôn Phú Thọ
|
|
240
|
|
x
|
|
|
Thôn Định Mỗ
|
|
300
|
|
x
|
|
|
Thôn Đại Lộc
|
|
253
|
|
x
|
|
14
|
Xã Quỳnh Phú
|
6
|
2312
|
3
|
3
|
|
|
Thôn Lương Pháp
|
|
175
|
|
x
|
|
|
Thôn Phú Dư
|
|
647
|
x
|
|
|
|
Thôn Đổng Lâm
|
|
435
|
x
|
|
|
|
Thôn Quỳnh Bội
|
|
518
|
x
|
|
|
|
Thôn Thủ Pháp
|
|
323
|
|
x
|
|
|
Thôn Đỗ Xá
|
|
214
|
|
X
|
|
|
Cộng
|
74
|
36235
|
46
|
28
|
|
VIII. Huyện Lương Tài
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số thôn
|
Số hộ gia đình
|
Phân loại thôn
|
Ghi chú
|
Loại 1
(từ 350 hộ trở
lên)
|
Loại 2
(dưới 350 hộ)
|
1
|
Thị trấn Thứa
|
8
|
3693
|
6
|
2
|
|
|
Thôn Giàng
|
|
385
|
x
|
|
|
|
Thôn Bùi
|
|
445
|
x
|
|
|
|
Thôn Đạo Sử
|
|
636
|
x
|
|
|
|
Thôn Đông Hương
|
|
597
|
x
|
|
|
|
Thôn Kim Đào
|
|
726
|
x
|
|
|
|
Thôn Phượng Giáo
|
|
270
|
|
x
|
|
|
Thôn Phượng Tri
|
|
197
|
|
x
|
|
|
Thôn Tân Dân
|
|
437
|
x
|
|
|
2
|
Xã An Thịnh
|
7
|
4221
|
5
|
2
|
|
|
Thôn Thanh Lâm
|
|
826
|
x
|
|
|
|
Thôn Cường Tráng
|
|
1076
|
x
|
|
|
|
Thôn Thanh Hà
|
|
449
|
x
|
|
|
|
Thôn An Trụ
|
|
792
|
x
|
|
|
|
Thôn An Phú
|
|
256
|
|
x
|
|
|
Thôn Cáp Thủy
|
|
314
|
|
x
|
|
|
Thôn Lôi Châu
|
|
508
|
x
|
|
|
3
|
Xã Bình Định
|
5
|
2954
|
3
|
2
|
|
|
Thôn Cổ Lãm
|
|
529
|
x
|
|
|
|
Thôn Ngô Phần
|
|
728
|
x
|
|
|
|
Thôn Ngọc Trì
|
|
1100
|
x
|
|
|
|
Thôn Quảng Cầu
|
|
305
|
|
x
|
|
|
Thôn Tỉnh Ngô
|
|
292
|
|
x
|
|
4
|
Xã An Tập
|
7
|
4107
|
5
|
2
|
|
|
Thôn Bồng Lai
|
|
415
|
x
|
|
|
|
Thôn Lai Hạ
|
|
804
|
x
|
|
|
|
Thôn Thanh Khê
|
|
139
|
|
x
|
|
|
Thôn Văn Phạm
|
|
261
|
|
x
|
|
|
Thôn An Mỹ
|
|
1011
|
x
|
|
|
|
Thôn My Xuyên
|
|
953
|
x
|
|
|
|
Thôn Nghĩa Hương
|
|
524
|
x
|
|
|
5
|
Xã Quang Minh
|
10
|
3329
|
4
|
6
|
|
|
Thôn An Cường
|
|
220
|
|
x
|
|
|
Thôn Đạm Trai
|
|
355
|
x
|
|
|
|
Thôn Hương Trai
|
|
321
|
|
x
|
|
|
Thôn Nhất Trai
|
|
694
|
x
|
|
|
|
Thôn Thận Trai
|
|
217
|
|
x
|
|
|
Thôn Đăng Triều
|
|
386
|
x
|
|
|
|
Thôn Đỉnh Dương
|
|
190
|
|
x
|
|
|
Thôn Nhị Trai
|
|
348
|
|
x
|
|
|
Thôn Trừng Xá
|
|
392
|
x
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Trai
|
|
206
|
|
x
|
|
6
|
Xã Lâm Thao
|
6
|
2100
|
2
|
4
|
|
|
Thôn Kim Thao
|
|
622
|
x
|
|
|
|
Thôn Lâm Thao
|
|
296
|
|
x
|
|
|
Thôn Ngọc Khám
|
|
212
|
|
x
|
|
|
Thôn Ngọc Quan
|
|
502
|
x
|
|
|
|
Thôn Nhiêu Đậu
|
|
193
|
|
x
|
|
|
Thôn Thái Trì
|
|
275
|
|
x
|
|
7
|
Xã Phú Hòa
|
14
|
3571
|
3
|
11
|
|
|
Thôn Bà Khê
|
|
423
|
x
|
|
|
|
Thôn Duyên Dương
|
|
108
|
|
x
|
|
|
Thôn Hương Chi
|
|
319
|
|
x
|
|
|
Thôn Mỹ Duệ
|
|
200
|
|
x
|
|
|
Thôn Ngọc Thượng
|
|
286
|
|
x
|
|
|
Thôn Phương Mới
|
|
155
|
|
x
|
|
|
Thôn Phương Thanh
|
|
113
|
|
x
|
|
|
Thôn Phương Xá
|
|
138
|
|
x
|
|
|
Thôn Phú Dưới
|
|
250
|
|
x
|
|
|
Thôn Phú Trên
|
|
326
|
|
x
|
|
|
Thôn Tĩnh Xá
|
|
406
|
x
|
|
|
|
Thôn Tỳ Điện
|
|
651
|
x
|
|
|
|
Thôn Văn Trong
|
|
104
|
|
x
|
|
|
Thôn Văn Ngoài
|
|
92
|
|
x
|
|
8
|
Xã Phú Lương
|
5
|
1457
|
2
|
3
|
|
|
Thôn Bích Khê
|
|
384
|
x
|
|
|
|
Thôn Lạng Dương
|
|
225
|
|
x
|
|
|
Thôn Lương Xá
|
|
244
|
|
x
|
|
|
Thôn Phú Lâu
|
|
382
|
x
|
|
|
|
Thôn Thọ Ninh
|
|
222
|
|
x
|
|
9
|
Xã Quảng Phú
|
6
|
3757
|
5
|
1
|
|
|
Thôn Lĩnh Mai
|
|
708
|
x
|
|
|
|
Thôn Phú Thọ
|
|
491
|
x
|
|
|
|
Thôn Quảng Bố
|
|
1189
|
x
|
|
|
|
Thôn Quảng Nạp
|
|
194
|
|
x
|
|
|
Thôn Thanh Gia
|
|
484
|
x
|
|
|
|
Thôn Tuyên Bá
|
|
691
|
x
|
|
|
10
|
Xã Tân Lãng
|
7
|
1977
|
1
|
6
|
|
|
Thôn Bái Giang
|
|
105
|
|
x
|
|
|
Thôn Hương La
|
|
223
|
|
x
|
|
|
Thôn Hữu Ái
|
|
246
|
|
x
|
|
|
Thôn Lạng Khê
|
|
247
|
|
x
|
|
|
Thôn Ngọc Cục
|
|
330
|
|
x
|
|
|
Thôn Tam Sơn
|
|
220
|
|
x
|
|
|
Thôn Tử Nê
|
|
606
|
x
|
|
|
11
|
Xã Trung Kênh
|
8
|
3784
|
6
|
2
|
|
|
Thôn Cáp Trên
|
|
533
|
x
|
|
|
|
Thôn Cáp Hạ
|
|
582
|
x
|
|
|
|
Thôn Cáp Trại
|
|
239
|
|
x
|
|
|
Thôn Hoàng Kênh
|
|
640
|
x
|
|
|
|
Thôn Lai Nguyễn
|
|
522
|
x
|
|
|
|
Thôn Quan Kênh
|
|
213
|
|
x
|
|
|
Thôn Tảo Hòa
|
|
411
|
x
|
|
|
|
Thôn Tháp Dương
|
|
644
|
x
|
|
|
12
|
Xã Trung Chính
|
18
|
3208
|
1
|
17
|
|
|
Thôn Ấp Dừa
|
|
74
|
|
x
|
|
|
Thôn Âp Ngoài
|
|
73
|
|
x
|
|
|
Thôn Trinh Phú
|
|
143
|
|
x
|
|
|
Thôn Đan Quế
|
|
142
|
|
x
|
|
|
Thôn Đào Xá
|
|
265
|
|
x
|
|
|
Thôn Đào Xuyên
|
|
111
|
|
x
|
|
|
Thôn Lai Đông 1
|
|
126
|
|
x
|
|
|
Thôn Lai Tê
|
|
451
|
x
|
|
|
|
Thôn Nghĩa La
|
|
148
|
|
x
|
|
|
Thôn Thanh Dương
|
|
89
|
|
x
|
|
|
Thôn Thiên Đức
|
|
155
|
|
x
|
|
|
Thôn Thiên Lộc
|
|
192
|
|
x
|
|
|
Thôn Thiên Phúc
|
|
171
|
|
x
|
|
|
Thôn Trình Khê
|
|
228
|
|
x
|
|
|
Thôn Trung Chính
|
|
281
|
|
x
|
|
|
Thôn Tuần La
|
|
263
|
|
x
|
|
|
Thôn Lai Đông 2
|
|
156
|
|
x
|
|
|
Thôn Lai Đông 3
|
|
140
|
|
x
|
|
|
Cộng
|
101
|
38158
|
43
|
58
|
|
Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2025 phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 102/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
17
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|