ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1016/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 19 tháng 5 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG HAI PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2010/QĐ-UBND , NGÀY 30/6/2010
CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11,
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
12/2009/NĐ-CP, ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Thông tư số
03/2009/TT-BXD , ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP, ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
Xét
Tờ trình số 398/TTr-SXD, ngày 11/5/2011 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc
đề nghị bổ sung một số phụ lục trong Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND , ngày
30/6/2010 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung 02 phụ lục kèm theo Quyết định số
16/2010/QĐ-UBND , ngày 30/6/2010 của UBND tỉnh, cụ thể:
Phụ lục số 24: Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm (sử dụng
cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất BTS1 loại 1 xây dựng
không phù hợp quy hoạch xây dựng).
Phụ lục số 25: Giấy phép xây dựng tạm (sử dụng cho công
trình trạm BTS1 loại 1 xây dựng không phù hợp quy hoạch xây dựng).
Điều 2. Giám đốc
Sở Xây dựng triển khai, hướng dẫn thực hiện các nội dung tại Điều 1 Quyết định
này theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, thủ trưởng các sở,
ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định
có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Văn Sáu
|
Phụ lục 24
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỊÊT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
ĐƠN
XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
(Sử
dụng cho công trình trạm và cột ăng ten xây dựng trên mặt đất BTS loại 1 xây dựng
không phù hợp quy hoạch xây dựng)
Kính
gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
1. Tên chủ đầu
tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .
.......
- Người đại
diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . .
..
- Địa chỉ
liên hệ: Số nhà: . . . . .. .đường. .. . . . . . . phường (xã). . .. . . . tỉnh,
thành phố: . . . . . .. . . . . . . . . . . . .
- Số điện thoại:
. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .
2. Địa điểm
xây dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
- Lô đất số .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Diện tích . . . . . .. . . ... .
.m2.
- Tại: . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đường: . . . . . . . . . .
.. . . .. . .
- Phường (xã)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . .
- Tỉnh, thành
phố. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .
. . . . .
- Nguồn gốc đất (thuộc
quyền sử dụng của chủ đầu tư hay thuê) . . . . .
3. Nội dung
xin phép: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
- Loại trạm
BTS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………………... . . . . . . . . .
- Diện tích xây dựng:. . . . . .
. ... m2.
- Chiều cao trạm: . . . . . . .
. m.
- Loại ăng
ten:………………………………………………………
- Chiều cao cột ăng ten: . . . .
. . . . . . m.
- Theo thiết
kế:……………………………………………………..
4. Đơn vị hoặc
người thiết kế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .
. . . . . . .
- Điện thoại . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
5. Tổ chức,
cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ: .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . .
. . . . .
- Giấy phép
hành nghề số (nếu có) : . . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . .
6. Phương án
phá dỡ, di dời (nếu có): ....................................................
7. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: . . . . . . . tháng.
8. Tôi xin
cam kết làm theo đúng giấy phép được cấp và khi Nhà nước có nhu cầu thu hồi đất
để triển khai thực hiện quy hoạch xây dựng sẽ không bồi hoàn phần công trình đã
xây dựng. Nếu không thực hiện đúng cam kết tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị
xử lý theo quy định của pháp luật.
|
……….....,
ngày ..... tháng .... năm ..…..
Người
làm đơn
(Ký
ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục 25
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 19/5/2011 của Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
UBND tỉnh,
TP trực thuộc TW
Cơ quan cấp GPXD...
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
Số: /
GPXDT
(Sử dụng cho công trình trạm BTS loại 1 xây dựng không phù hợp quy
hoạch xây dựng )
1. Cấp cho: . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.. . . . . .
- Địa chỉ : . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .
- Số nhà: . .
..đường . . . . . .phường (xã): . . . . . .Tỉnh, thành phố: . .
2. Được phép
xây dựng công trình (loại trạm BTS): . . . . . . . . . . . . . . .
Theo thiết kế
có ký hiệu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
Do: . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lập . . . . . . . . . . . . .
Gồm các nội dung sau đây: . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Diện tích xây dựng: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . m2.
- Loại cột ăng ten: . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Chiều cao ăng ten: . . . . . .
. . . . . m . . . . . . . . . ………….. . . . . . . . .
- Trên lô đất: . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . Diện tích . . . . . . . . .m2 . . .
- Cốt nền xây dựng: . . . . . .
. . . . . . chỉ giới xây dựng. . . . …………….
Tại : . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . đường .. .. . . . . . . . . . . . . . ………..
Phường (xã) . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . . . . .
Tỉnh, thành phố. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giấy tờ về
quyền sử dụng đất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
3. Giấy phép
này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp; quá thời
hạn trên thì phải xin gia hạn giấy phép.
4.
Công trình tồn tại tới thời hạn: Khi Nhà nước có nhu cầu thu hồi đất để triển
khai thực hiện quy hoạch sẽ không bồi hoàn phần công trình đã xây dựng.
Nơi nhận:
- Như trên,
- Lưu:
|
.......,
ngày tháng năm ...……..
Cơ
quan cấp giấy phép xây dựng
(ký
tên, đóng dấu)
|