ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 1004/QĐ-UBND
|
Rạch Giá, ngày 07
tháng 06 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC SỬA CHỮA TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ định mức dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản ban hành kèm theo
Quyết định số 29/2000/QĐ-BXD ngày 25 tháng 12 năm 2000 của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số
461/TTr-LSXD-TC ngày 16 tháng 05 năm 2007 về việc ban hành bộ đơn giá sửa chữa
xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Bộ
đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản là cơ sở để lập dự toán, xây dựng kế hoạch,
quản lý vốn và quyết định giá sửa chữa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Các
Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các
ban, ngành cấp tỉnh (Đảng, Chính quyền, đoàn thể), Giám đốc các Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Văn Hà Phong
|
BỘ ĐƠN GIÁ
SỬA
CHỮA TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1004 /QĐ-UBND ngày 07/06 /2007 của UBND
tỉnh Kiên Giang)
Điều 1. Đơn giá dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản
(sau đây gọi tắt là đơn giá) là hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy
thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa chữa như: cạo
bỏ 1 m2 lớp sơn, vôi cũ, xây 1 m3 tường, 1 m3 bê
tông, 1 m2 lát gạch, 1 m2 mái nhà ... từ khâu chuẩn bị
đến khâu kết thúc công tác xây lắp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và
phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
Căn cứ để lập đơn giá là:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ
cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Định mức dự toán công tác sửa chữa trong
xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 29/2000/QĐ-BXD ngày 25 tháng 12
năm 2000 của Bộ Xây dựng.
- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT
ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.
- Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng theo Quyết
định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2006; đơn giá tiền lương và vật liệu xây
dựng chọn tính trong đơn giá này theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 05/09/2006
của Ủy ban nhân tỉnh Kiên Giang (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà
nước.
Điều 2. Nội dung đơn
giá:
Đơn giá dự toán công tác sửa chữa trong XDCB
bao gồm:
- Chi phí vật liệu:
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các
cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ
cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi
phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp sửa
chữa.
Giá trị vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao
phí vật liệu hao hụt ở các khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng
đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương
cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với
công nhân xây lắp mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một
ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây
dựng cơ bản được xác định như sau:
Các khoản chi phí nhân công được tính với mức
lương tối thiểu là 350.000 đ/tháng để phù hợp thống nhất với đơn giá xây dựng
công trình phần xây dựng và phần lắp đặt, cấp bậc tiền lương theo bảng lương
A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ,
phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn
định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết,
phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động
tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc.
Chi phí nhân công đã bao gồm cả lao động
chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
- Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp
phục vụ để hoàn thành công tác xây lắp sửa chữa.
Điều 3. Kết cấu đơn
giá:
- Đơn giá dự toán công tác sửa chữa trong xây
dựng cơ bản được trình bày theo 2 phần; Phần 1 bao gồm đơn giá sửa chữa nhà
cửa, vật kiến trúc; Phần 2 gồm các công tác sửa chữa cầu, đường bộ.
- Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt:
thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi
công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây lắp
đó.
- Các thành phần hao phí trong đơn giá được
xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng
số lượng theo đơn vị thống nhất của Nhà nước.
+ Mức hao phí vật liệu phụ khác được tính
bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính
bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp xây lắp bình quân.
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính
bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công phụ khác được tính
bằng tỉ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
+ Đơn vị tính trong đơn giá là đồng Việt Nam
(VND).
Điều 4. Qui định áp
dụng:
- Đơn giá dự toán công tác sửa chữa được áp
dụng để lập đơn giá dự toán và thanh quyết toán các khối lượng thi công công
tác sửa chữa hoàn thành trong xây dựng cơ bản; Không áp dụng đơn giá này cho các
công trình sửa chữa có quy mô lớn.
- Đối với các công tác xây lắp sửa chữa không
có trong đơn giá này thì được áp dụng đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng
và phần lắp đặt ban hành kèm theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 05/09/2006
của Ủy ban nhân tỉnh Kiên Giang.
- Ngoài thuyết minh và quy định chung nói ở
trên, trong từng phần và từng chương khi áp dụng đơn giá phải thực hiện đúng
theo thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể quy định tại phần, chương tương
ứng trong bộ định mức dự toán công tác sửa chữa ban hành kèm theo Quyết định số
29/2000/QĐ-BXD ngày 25/12/2000 của Bộ Xây dựng.
Trường hợp những loại công tác xây lắp mà yêu
cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với quy định trong Đơn giá này thì Chủ
đầu tư, tổ chức tư vấn thiết kế và các đơn vị nhận thầu xây dựng căn cứ vào tài
liệu thiết kế, các định mức, tương tự hoặc căn cứ vào điều kiện cụ thể và hệ
thống định mức sản xuất, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật... để lập định mức
phù hợp phục vụ cho việc lập dự toán xây lắp công trình và trình cơ quan có
thẩm quyền ban hành áp dụng.
Phần 1.
ĐƠN GIÁ
DỰ TOÁN CÔNG TÁC SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
Chương 1.
CÔNG
TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH
XA.0100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.0111
|
+ Móng BT gạch vỡ
|
M3
|
|
105.064
|
|
XA.0112
|
+ Móng BT không cốt thép
|
M3
|
|
274.750
|
|
XA.0113
|
+ Móng BT có cốt thép
|
M3
|
|
328.821
|
|
XA.0121
|
+ Móng xây gạch
|
M3
|
|
87.920
|
|
XA.0131
|
+ Móng xây đá
|
M3
|
|
158.256
|
|
XA.0200 - PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.0211
|
+ Nền bê tông gạch vỡ
|
M2
|
|
11.430
|
|
XA.0212
|
+ Nền bê tông không cốt thép
|
M2
|
|
13.188
|
|
XA.0213
|
+ Nền bê tông có cốt thép
|
M2
|
|
34.289
|
|
XA.0221
|
+ Nền láng vữa xi măng
|
M2
|
|
4.396
|
|
XA.0300 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.0311
|
+ Nền gạch đất nung không vỉa nghiêng
|
M2
|
|
5.715
|
|
XA.0312
|
+ Nền gạch lá nem
|
M2
|
|
4.836
|
|
XA.0313
|
+ Nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
|
M2
|
|
6.594
|
|
XA.0314
|
+ Nền gạch đất nung vỉa nghiêng
|
M2
|
|
11.430
|
|
XA.0400 - PHÁ DỠ TƯỜNG
XA.0410 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT
THÉP:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.0411
|
+ Chiều dày tường <= 11 cm
|
M3
|
|
161.333
|
|
XA.0412
|
+ Chiều dày tường <= 22 cm
|
M3
|
|
208.810
|
|
XA.0413
|
+ Chiều dày tường <= 33 cm
|
M3
|
|
200.458
|
|
XA.0414
|
+ Chiều dày tường <= 45 cm
|
M3
|
|
276.069
|
|
XA.0415
|
+ Chiều dày tường > 45 cm
|
M3
|
|
317.391
|
|
XA.0420 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.0421
|
+ Chiều dày tường <= 11 cm
|
M3
|
|
163.531
|
|
XA.0422
|
+ Chiều dày tường <= 22 cm
|
M3
|
|
214.964
|
|
XA.0423
|
+ Chiều dày tường <= 33 cm
|
M3
|
|
243.099
|
|
XA.0424
|
+ Chiều dày tường <= 45 cm
|
M3
|
|
283.982
|
|
XA.0425
|
+ Chiều dày tường > 45 cm
|
M3
|
|
326.183
|
|
XA.0430 - PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.0431
|
+ Chiều dày tường <= 11 cm
|
M3
|
|
50.554
|
|
XA.0432
|
+ Chiều dày tường <= 22 cm
|
M3
|
|
55.829
|
|
XA.0433
|
+ Chiều dày tường <= 33 cm
|
M3
|
|
58.906
|
|
XA.0434
|
+ Chiều dày tường <= 45 cm
|
M3
|
|
78.249
|
|
XA.0435
|
+ Chiều dày tường > 45 cm
|
M3
|
|
84.843
|
|
XA.0440 - PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.0442
|
+ Chiều dày tường <= 22 cm
|
M3
|
|
58.906
|
|
XA.0443
|
+ Chiều dày tường <= 33 cm
|
M3
|
|
73.413
|
|
XA.0444
|
+ Chiều dày tường <= 45 cm
|
M3
|
|
81.766
|
|
XA.0445
|
+ Chiều dày tường > 45 cm
|
M3
|
|
90.118
|
|
XA.0500 - PHÁ DỠ XÀ DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.0511
|
+ Xà dầm bê tông cốt thép
|
M3
|
|
372.341
|
|
XA.0521
|
+ Cột, trụ bê tông cốt thép
|
M3
|
|
323.985
|
|
XA.0522
|
+ Cột, trụ xây gạch, đá
|
M3
|
|
76.930
|
|
XA.0531
|
+ Sàn mái bê tông cốt thép
|
M3
|
|
383.771
|
|
XA.0600 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.0611
|
+ Bờ nóc, bờ chảy xây gạch
|
Md
|
|
1.758
|
|
XA.0621
|
+ Bờ nóc, bờ chảy ngói bò
|
Md
|
|
879
|
|
XA.0700 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.0711
|
+ Kết cấu gạch vỉa nghiêng trên mái bằng
|
M2
|
|
13.188
|
|
XA.0721
|
+ Kết cấu xi măng láng trên mái bằng
|
M2
|
|
8.352
|
|
XA.0731
|
+ Kết cấu bê tông xỉ trên mái bằng
|
M2
|
|
9.671
|
|
XA.0741
|
+ Kết cấu gạch lá nem trên mái bằng
|
M2
|
|
6.594
|
|
XA.0800 - PHÁ DỠ LỚP VỮA TRÁT:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.0811
|
+ Lớp vữa trát tường, cột, trụ
|
M2
|
|
5.275
|
|
XA.0821
|
+ Lớp vữa trát xà dầm, trần
|
M2
|
|
8.352
|
|
XA.0900 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.0911
|
+ Hàng rào dây thép gai
|
M2
|
|
1.758
|
|
XA.0921
|
+ Hàng rào song sắt
|
M2
|
|
3.956
|
|
XA.0931
|
+ Hàng rào tre gỗ
|
M2
|
|
879
|
|
XA.1000 - CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1011
|
+ Lớp vôi cũ trên tường, cột, trụ
|
M2
|
|
2.638
|
|
XA.1012
|
+ Lớp vôi cũ trên xà, dầm, trần
|
M2
|
|
3.077
|
|
XA.1021
|
+ Lớp sơn cũ trên bê tông
|
M2
|
|
4.836
|
|
XA.1022
|
+ Lớp sơn cũ trên gỗ
|
M2
|
|
4.396
|
|
XA.1023
|
+ Lớp sơn cũ trên kính
|
M2
|
|
6.594
|
|
XA.1024
|
+ Lớp sơn cũ trên kim loại
|
M2
|
|
8.792
|
|
XA.1100 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1111
|
Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày <= 10
cm
|
M2
|
|
4.396
|
|
XA.1112
|
Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày > 10 cm
|
M2
|
|
9.671
|
|
XA.1121
|
Cạo rỉ các kết cấu thép
|
M2
|
|
10.990
|
|
XA.1131
|
Đục nhám mặt bê tông
|
M2
|
|
6.594
|
|
XA.1200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG, TƯỜNG BÊ TÔNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Chiều dày tường <= 11 cm
|
XA.1211
|
+ Tiết diện lỗ <= 0,04 m2
|
Lỗ
|
|
19.782
|
|
XA.1212
|
+ Tiết diện lỗ <= 0,09 m2
|
Lỗ
|
|
25.497
|
|
XA.1213
|
+ Tiết diện lỗ <= 0,12 m2
|
Lỗ
|
|
40.883
|
|
|
Chiều dày tường <= 22 cm
|
XA.1221
|
+ Tiết diện lỗ <= 0,04 m2
|
Lỗ
|
|
44.839
|
|
XA.1222
|
+ Tiết diện lỗ <= 0,09 m2
|
Lỗ
|
|
58.467
|
|
XA.1223
|
+ Tiết diện lỗ <= 0,12 m2
|
Lỗ
|
|
94.074
|
|
XA.1300 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG, TƯỜNG XÂY GẠCH:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Chiều dày tường <= 11 cm
|
XA.1311
|
+ Tiết diện lỗ <= 0,04 m2
|
Lỗ
|
|
3.517
|
|
XA.1312
|
+ Tiết diện lỗ <= 0,09 m2
|
Lỗ
|
|
4.396
|
|
XA.1313
|
+ Tiết diện lỗ <= 0,12 m2
|
Lỗ
|
|
5.275
|
|
|
Chiều dày tường <= 22 cm
|
XA.1321
|
+ Tiết diện lỗ <= 0,04 m2
|
Lỗ
|
|
5.275
|
|
XA.1322
|
+ Tiết diện lỗ <= 0,09 m2
|
Lỗ
|
|
6.154
|
|
XA.1323
|
+ Tiết diện lỗ <= 0,12 m2
|
Lỗ
|
|
7.034
|
|
XA.1400 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1411
|
Tường bê tông
|
M2
|
|
70.336
|
|
XA.1411
|
+ Chiều dày tường <= 11 cm
|
M2
|
|
70.336
|
|
XA.1412
|
+ Chiều dày tường <= 22 cm
|
M2
|
|
134.518
|
|
XA.1413
|
+ Chiều dày tường <= 33 cm
|
M2
|
|
170.125
|
|
|
Tường xây gạch
|
XA.1421
|
+ Chiều dày tường <= 11 cm
|
M2
|
|
14.067
|
|
XA.1422
|
+ Chiều dày tường <= 22 cm
|
M2
|
|
21.101
|
|
XA.1423
|
+ Chiều dày tường <= 33 cm
|
M2
|
|
34.289
|
|
XA.1500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH RÃNH ĐỂ CÀI SÀN
BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1511
|
+ Tường, sàn BT
|
Md
|
|
21.540
|
|
XA.1521
|
+ Tường, sàn xây gạch
|
Md
|
|
5.275
|
|
XA.1600 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU
XA.1610 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ CỦA MÁI:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1611
|
+ Xà gồ, dầm, cầu phong gỗ
|
M3
|
|
114.736
|
|
XA.1612
|
+ Vì kèo gỗ
|
M3
|
|
141.551
|
|
XA.1620 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC CỦA MÁI:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1621
|
+ Litô gỗ mái
|
M2
|
|
1.758
|
|
XA.1622
|
+ Dui mè gỗ mái
|
M2
|
|
2.198
|
|
XA.1623
|
+ Ngói móc
|
M2
|
|
3.517
|
|
XA.1624
|
+ Ngói vẩy cá
|
M2
|
|
5.715
|
|
XA.1625
|
+ Tôn
|
M2
|
|
2.198
|
|
XA.1626
|
+ Fibrô xi măng
|
M2
|
|
2.638
|
|
XA.1630 - THÁO DỠ TRẦN:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1631
|
+ Trần cót ép, tấm nhựa
|
M2
|
|
919
|
|
XA.1632
|
+ Trần vôi rơm (cả tháo lari)
|
M2
|
|
4.594
|
|
XA.1633
|
+ Trần gỗ
|
M2
|
|
3.676
|
|
XA.1640 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1641
|
+ Khuôn cửa đơn
|
Md
|
|
4.396
|
|
XA.1642
|
+ Khuôn cửa kép
|
Md
|
|
6.594
|
|
XA.1650 - THÁO DỠ CÁNH CỬA:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1651
|
+ Cánh cửa đi
|
Cánh
|
|
2.198
|
|
XA.1652
|
+ Cánh cửa sổ
|
Cánh
|
|
1.319
|
|
XA.1660 - THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, LAN CAN:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1661
|
+ Bậc thang
|
Bậc
|
|
2.757
|
|
XA.1662
|
+ Yếm thang
|
M2
|
|
3.676
|
|
XA.1663
|
+ Lan can
|
Md
|
|
4.594
|
|
XA.1670 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1671
|
+ Khung mắt cáo
|
M2
|
|
1.378
|
|
XA.1672
|
+ Giấy, ván ép, gỗ dán
|
M2
|
|
1.838
|
|
XA.1673
|
+ Nhôm kính, gỗ kính
|
M2
|
|
5.054
|
|
XA.1680 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1681
|
+ Bồn tắm
|
Bộ
|
|
21.980
|
|
XA.1682
|
+ Chậu rửa
|
Bộ
|
|
4.836
|
|
XA.1683
|
+ Bệ xí
|
Bộ
|
|
6.594
|
|
XA.1684
|
+ Chậu tiểu
|
Bộ
|
|
6.594
|
|
XA.1690 - THÁO DỠ CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG,
GANG, THÉP:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1691
|
+ Trọng lượng <= 50 kg
|
C.kiện
|
|
18.903
|
|
XA.1692
|
+ Trọng lượng <= 100 kg
|
C.kiện
|
|
38.245
|
|
XA.1693
|
+ Trọng lượng <= 150 kg
|
C.kiện
|
|
51.433
|
|
XA.1694
|
+ Trọng lượng <= 250 kg
|
C.kiện
|
|
90.118
|
|
XA.1695
|
+ Trọng lượng <= 350 kg
|
C.kiện
|
|
131.880
|
|
XA.1710 - CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1711
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 5 cm
|
100M
|
|
80.861
|
36.942
|
XA.1712
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 6 cm
|
100M
|
|
91.888
|
41.979
|
XA.1713
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 7 cm
|
100M
|
|
105.671
|
48.696
|
XA.1720 - CẮT BÊ TÔNG KHE CO DÃN MẶT CẦU, KHE
KỸ THUẬT:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1721
|
+ Dày <= 5 cm
|
100M
|
|
275.664
|
554.126
|
XA.1722
|
+ Dày <= 6 cm
|
100M
|
|
367.552
|
671.668
|
XA.1723
|
+ Dày <= 7 cm
|
100M
|
|
436.468
|
789.210
|
XA.1724
|
+ Dày <= 8 cm
|
100M
|
|
505.384
|
906.752
|
XA.1800 - CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
ASPHALT:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1810
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 3 cm
|
100M2
|
13.860
|
96.482
|
1.166.301
|
XA.1820
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 4 cm
|
100M2
|
18.612
|
112.563
|
1.279.260
|
XA.1830
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 5 cm
|
100M2
|
25.740
|
130.940
|
1.412.516
|
XA.1840
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 6 cm
|
100M2
|
33.660
|
152.534
|
1.552.744
|
XA.1850
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 7 cm
|
100M2
|
45.540
|
177.803
|
1.705.680
|
XA.1900 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG
Ô TÔ 7 TẤN:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.1910
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 3 cm
|
100M2
|
|
|
10.494
|
XA.1920
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 4 cm
|
100M2
|
|
|
13.580
|
XA.1930
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 5 cm
|
100M2
|
|
|
17.284
|
XA.1940
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 6 cm
|
100M2
|
|
|
20.370
|
XA.1950
|
+ Chiều dày lớp cắt <= 7 cm
|
100M2
|
|
|
27.161
|
XA.2000 - KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.2011
|
+ Lỗ Đk 12 mm, chiều sâu lỗ <= 5 cm
|
Lỗ
|
|
615
|
1.646
|
XA.2012
|
+ Lỗ Đk 12 mm, chiều sâu lỗ <= 10 cm
|
Lỗ
|
|
703
|
2.116
|
XA.2013
|
+ Lỗ Đk 12 mm, chiều sâu lỗ <= 15 cm
|
Lỗ
|
|
791
|
2.492
|
XA.2021
|
+ Lỗ Đk 16 mm, chiều sâu lỗ <= 10 cm
|
Lỗ
|
|
791
|
2.821
|
XA.2022
|
+ Lỗ Đk 16 mm, chiều sâu lỗ <= 15 cm
|
Lỗ
|
|
923
|
4.467
|
XA.2023
|
+ Lỗ Đk 16 mm, chiều sâu lỗ <= 20 cm
|
Lỗ
|
|
1.011
|
5.643
|
XA.2031
|
+ Lỗ Đk 20 mm, chiều sâu lỗ <= 20 cm
|
Lỗ
|
|
1.143
|
6.724
|
XA.2032
|
+ Lỗ Đk 20 mm, chiều sâu lỗ <= 25 cm
|
Lỗ
|
|
1.275
|
8.417
|
XA.2033
|
+ Lỗ Đk 20 mm, chiều sâu lỗ <= 30 cm
|
Lỗ
|
|
1.451
|
10.063
|
XA.2041
|
+ Lỗ Đk 22 mm, chiều sâu lỗ <= 20 cm
|
Lỗ
|
|
1.231
|
7.288
|
XA.2042
|
+ Lỗ Đk 22 mm, chiều sâu lỗ <= 25 cm
|
Lỗ
|
|
1.407
|
8.934
|
XA.2043
|
+ Lỗ Đk 22 mm, chiều sâu lỗ <= 30 cm
|
Lỗ
|
|
1.583
|
10.627
|
XA.2100 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BTCT, GÓC
KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Đk lỗ khoan 40 mm
|
XA.2114
|
+ Chiều sâu khoan <= 20 cm
|
Lỗ
|
|
7.913
|
6.049
|
XA.2115
|
+ Chiều sâu khoan <= 25 cm
|
Lỗ
|
|
8.352
|
7.116
|
XA.2116
|
+ Chiều sâu khoan <= 30 cm
|
Lỗ
|
|
8.792
|
8.136
|
XA.2117
|
+ Chiều sâu khoan <= 35 cm
|
Lỗ
|
|
9.232
|
9.297
|
|
Đk lỗ khoan 50 mm
|
XA.2124
|
+ Chiều sâu khoan <= 20 cm
|
Lỗ
|
|
7.913
|
6.918
|
XA.2125
|
+ Chiều sâu khoan <= 25 cm
|
Lỗ
|
|
8.352
|
8.148
|
XA.2126
|
+ Chiều sâu khoan <= 30 cm
|
Lỗ
|
|
8.792
|
9.424
|
XA.2127
|
+ Chiều sâu khoan <= 35 cm
|
Lỗ
|
|
9.232
|
10.647
|
|
Đk lỗ khoan 60 mm
|
XA.2134
|
+ Chiều sâu khoan <= 20 cm
|
Lỗ
|
|
7.913
|
7.351
|
XA.2135
|
+ Chiều sâu khoan <= 25 cm
|
Lỗ
|
|
8.352
|
8.689
|
XA.2136
|
+ Chiều sâu khoan <= 30 cm
|
Lỗ
|
|
8.792
|
10.073
|
XA.2137
|
+ Chiều sâu khoan <= 35 cm
|
Lỗ
|
|
9.232
|
11.404
|
|
Đk lỗ khoan 70 mm
|
XA.2144
|
+ Chiều sâu khoan <= 20 cm
|
Lỗ
|
|
7.913
|
7.838
|
XA.2145
|
+ Chiều sâu khoan <= 25 cm
|
Lỗ
|
|
8.352
|
9.283
|
XA.2146
|
+ Chiều sâu khoan <= 30 cm
|
Lỗ
|
|
8.792
|
10.776
|
XA.2147
|
+ Chiều sâu khoan <= 35 cm
|
Lỗ
|
|
9.232
|
12.215
|
|
Đk lỗ khoan 80 mm
|
XA.2154
|
+ Chiều sâu khoan <= 20 cm
|
Lỗ
|
|
7.913
|
8.324
|
XA.2155
|
+ Chiều sâu khoan <= 25 cm
|
Lỗ
|
|
8.352
|
9.932
|
XA.2156
|
+ Chiều sâu khoan <= 30 cm
|
Lỗ
|
|
8.792
|
11.587
|
XA.2157
|
+ Chiều sâu khoan <= 35 cm
|
Lỗ
|
|
9.232
|
13.134
|
XA.2200 - CẮT SÀN, TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
XA.2210 - CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.2211
|
+ Chiều dày sàn <= 10 cm
|
Mét
|
2.289
|
13.628
|
6.693
|
XA.2212
|
+ Chiều dày sàn <= 15 cm
|
Mét
|
3.696
|
20.661
|
10.000
|
XA.2213
|
+ Chiều dày sàn <= 20 cm
|
Mét
|
5.508
|
27.255
|
15.767
|
XA.2220 - CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.2223
|
+ Chiều dày tường <= 20 cm
|
Mét
|
4.443
|
27.695
|
19.874
|
XA.2224
|
+ Chiều dày tường <= 30 cm
|
Mét
|
6.438
|
41.322
|
30.714
|
XA.2225
|
+ Chiều dày tường <= 45 cm
|
Mét
|
9.792
|
62.423
|
45.168
|
XA.2226
|
+ Chiều dày tường > 45 cm
|
Mét
|
15.055
|
93.195
|
68.656
|
XA.2300 - ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI CÁC LOẠI
KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.2310
|
+ Chiều dày đục <= 3cm hướng nằm ngang
|
M2
|
|
7.253
|
12.693
|
XA.2320
|
+ Chiều dày đục <= 3cm hướng đục ngửa
|
M2
|
|
7.913
|
19.040
|
XA.2400 - PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU
BÊ TÔNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XA.2410
|
Phun cát tẩy rửa mặt ngoài kết cấu bê tông
|
M2
|
1.483
|
923
|
6.619
|
XA.2500 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Phá dỡ bằng búa căn
|
XA.2511
|
+ Kết cấu bê tông có cốt thép
|
M3
|
17.181
|
124.049
|
808.591
|
XA.2512
|
+ Kết cấu bê tông không cốt thép
|
M3
|
|
113.941
|
648.375
|
|
Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay
|
XA.2521
|
+ Kết cấu bê tông có cốt thép
|
M3
|
17.181
|
139.210
|
118.979
|
XA.2522
|
+ Kết cấu bê tông không cốt thép
|
M3
|
|
129.562
|
81.098
|
Chương 2.
CÔNG TÁC
XÂY ĐÁ, GẠCH
- Vữa sử dụng trong đơn giá đối với công tác
xây đá là vữa xi măng cát vàng có mô đun độ lớn ML >2; Đối với công tác xây
gạch là vữa xi măng cát mịn ML = 1,5-2.
XB.1000 - XÂY ĐÁ HỘC XB.1100 - XÂY MÓNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XB.1111
|
+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 50
|
M3
|
237.056
|
90.997
|
|
XB.1112
|
+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 75
|
M3
|
264.072
|
90.997
|
|
XB.1121
|
+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 50
|
M3
|
237.056
|
88.799
|
|
XB.1122
|
+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 75
|
M3
|
264.072
|
88.799
|
|
XB.1200 - XÂY TƯỜNG THẲNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XB.1211
|
+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 50
|
M3
|
237.056
|
120.890
|
|
XB.1212
|
+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 75
|
M3
|
264.072
|
120.890
|
|
XB.1221
|
+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 50
|
M3
|
237.056
|
114.736
|
|
XB.1222
|
+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 75
|
M3
|
264.072
|
114.736
|
|
XB.1300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG
NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XB.1311
|
+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 50
|
M3
|
237.056
|
134.078
|
|
XB.1312
|
+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 75
|
M3
|
264.072
|
134.078
|
|
XB.1321
|
+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 50
|
M3
|
237.056
|
126.165
|
|
XB.1322
|
+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 75
|
M3
|
264.072
|
126.165
|
|
XB.1400 - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG
ĐẦU CẦU:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây mố cầu
|
XB.1411
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
237.056
|
128.803
|
|
XB.1412
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
264.072
|
128.803
|
|
XB.1413
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
293.082
|
128.803
|
|
|
Xây trụ, cột
|
XB.1421
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
294.588
|
225.075
|
|
XB.1422
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
321.604
|
225.075
|
|
XB.1423
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
350.614
|
225.075
|
|
|
Xây tường cánh, tường đầu cầu
|
XB.1431
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
237.056
|
123.088
|
|
XB.1432
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
264.072
|
123.088
|
|
XB.1433
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
293.082
|
123.088
|
|
XB.1500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây mặt bằng
|
XB.1511
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
237.056
|
105.944
|
|
XB.1512
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
264.072
|
105.944
|
|
XB.1513
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
293.082
|
105.944
|
|
|
Xây mái dốc thẳng
|
XB.1521
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
237.056
|
110.340
|
|
XB.1522
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
264.072
|
110.340
|
|
XB.1523
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
293.082
|
110.340
|
|
|
Xây mái dốc cong
|
XB.1531
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
241.008
|
116.934
|
|
XB.1532
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
268.024
|
116.934
|
|
XB.1533
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
297.034
|
116.934
|
|
XB.1600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xếp đá khan không chít mạch
|
XB.1610
|
+ Mặt bằng
|
M3
|
144.522
|
58.027
|
|
XB.1620
|
+ Mái dốc thẳng
|
M3
|
144.522
|
67.698
|
|
XB.1630
|
+ Mái dốc cong
|
M3
|
152.364
|
95.833
|
|
|
Xếp đá khan có chít mạch
|
XB.1640
|
+ Mặt bằng
|
M3
|
163.581
|
77.370
|
|
XB.1650
|
+ Mái dốc thẳng
|
M3
|
163.581
|
84.843
|
|
XB.1660
|
+ Mái dốc cong
|
M3
|
170.801
|
97.152
|
|
XB.1710 - XÂY CỐNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây cống
|
XB.1712
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
264.072
|
167.488
|
|
XB.1713
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
293.082
|
167.488
|
|
XB.1720 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP
KHÁC:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XB.1721
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
239.227
|
207.052
|
|
XB.1722
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
266.244
|
207.052
|
|
XB.1723
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
295.253
|
207.052
|
|
XB.2000 - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30) cm:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây móng
|
XB.2111
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
304.196
|
121.330
|
|
XB.2112
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
314.511
|
121.330
|
|
XB.2113
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
325.588
|
121.330
|
|
|
Xây tường dày <= 30 cm
|
XB.2211
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
304.196
|
139.793
|
|
XB.2212
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
314.511
|
139.793
|
|
XB.2213
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
325.588
|
139.793
|
|
|
Xây tường dày > 30 cm
|
XB.2221
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
299.384
|
120.011
|
|
XB.2222
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
311.664
|
120.011
|
|
XB.2223
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
324.850
|
120.011
|
|
|
Xây trụ độc lập
|
XB.2311
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
323.596
|
211.448
|
|
XB.2312
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
339.560
|
211.448
|
|
XB.2313
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
356.702
|
211.448
|
|
XB.3000 - XÂY ĐÁ CHẺ:
XÂY ĐÁ CHẺ (10x10x20) cm:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây móng
|
XB.3111
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
65.369
|
136.913
|
|
XB.3112
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
84.403
|
136.913
|
|
XB.3113
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
104.842
|
136.913
|
|
|
Xây tường dày <= 30 cm
|
XB.3211
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
67.478
|
155.291
|
|
XB.3212
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
87.126
|
155.291
|
|
XB.3213
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
108.224
|
155.291
|
|
|
Xây tường dày > 30 cm
|
XB.3221
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
65.369
|
136.913
|
|
XB.3222
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
84.403
|
136.913
|
|
XB.3223
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
104.842
|
136.913
|
|
|
Xây trụ độc lập
|
XB.3311
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
67.478
|
220.991
|
|
XB.3312
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
87.126
|
220.991
|
|
XB.3313
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
108.224
|
220.991
|
|
XÂY ĐÁ CHẺ (20x20x25) cm:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây móng
|
XB.3411
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
237.571
|
89.591
|
|
XB.3412
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
255.377
|
89.591
|
|
XB.3413
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
274.497
|
89.591
|
|
|
Xây tường dày <= 30 cm
|
XB.3511
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
245.332
|
103.374
|
|
XB.3512
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
264.366
|
103.374
|
|
XB.3513
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
284.805
|
103.374
|
|
|
Xây tường dày > 30 cm
|
XB.3521
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
237.571
|
96.482
|
|
XB.3522
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
255.377
|
96.482
|
|
XB.3523
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
274.497
|
96.482
|
|
XÂY ĐÁ CHẺ (15x20x25) cm:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây móng
|
XB.3611
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
285.260
|
89.591
|
|
XB.3612
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
303.681
|
89.591
|
|
XB.3613
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
323.460
|
89.591
|
|
|
Xây tường dày <= 30 cm
|
XB.3711
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
289.369
|
96.482
|
|
XB.3712
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
308.403
|
96.482
|
|
XB.3713
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
328.842
|
96.482
|
|
|
Xây tường dày > 30 cm
|
XB.3721
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
285.260
|
93.266
|
|
XB.3722
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
303.681
|
93.266
|
|
XB.3723
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
323.460
|
93.266
|
|
XB.4000 - XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22) cm:
XB.4100 - XÂY MÓNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Móng dày <= 33 cm
|
XB.4111
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
322.754
|
87.041
|
|
XB.4112
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
343.427
|
87.041
|
|
XB.4113
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
363.968
|
87.041
|
|
|
Móng dày > 33 cm
|
XB.4121
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
319.578
|
69.457
|
|
XB.4122
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
340.918
|
69.457
|
|
XB.4123
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
362.122
|
69.457
|
|
XB.4200 - XÂY TƯỜNG THẲNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây tường thẳng dày <= 11 cm
|
XB.4211
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
352.158
|
120.890
|
|
XB.4212
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
368.830
|
120.890
|
|
XB.4213
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
385.395
|
120.890
|
|
|
Xây tường thẳng dày <= 33 cm
|
XB.4221
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
322.754
|
105.064
|
|
XB.4222
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
343.427
|
105.064
|
|
XB.4223
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
363.968
|
105.064
|
|
|
Xây tường thẳng dày > 33 cm
|
XB.4231
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
319.578
|
100.668
|
|
XB.4232
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
340.918
|
100.668
|
|
XB.4233
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
362.122
|
100.668
|
|
XB.4300 - XÂY CỘT, TRỤ:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XB.4311
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
319.578
|
169.246
|
|
XB.4312
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
340.918
|
169.246
|
|
XB.4313
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
362.122
|
169.246
|
|
XB.4400 - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Dày <= 33 cm
|
XB.4411
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
320.530
|
156.498
|
|
XB.4412
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
340.535
|
156.498
|
|
XB.4413
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
360.414
|
156.498
|
|
|
Dày > 33 cm
|
XB.4421
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
319.578
|
145.068
|
|
XB.4422
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
340.918
|
145.068
|
|
XB.4423
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
362.122
|
145.068
|
|
XB.4500 - XÂY CỐNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây cống cuốn cong
|
XB.4511
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
318.305
|
225.515
|
|
XB.4512
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
337.644
|
225.515
|
|
XB.4513
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
356.860
|
225.515
|
|
|
Xây cống thành vòm cong
|
XB.4521
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
325.030
|
263.760
|
|
XB.4522
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
345.035
|
263.760
|
|
XB.4523
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
364.914
|
263.760
|
|
XB.4600 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP
KHÁC:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XB.4611
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
328.655
|
195.182
|
|
XB.4612
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
347.994
|
195.182
|
|
XB.4613
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
367.210
|
195.182
|
|
XB.5000 - XÂY GẠCH THẺ (5x10x20) cm:
XB.5100 - XÂY MÓNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Móng dày <= 30 cm
|
XB.5111
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
344.514
|
79.128
|
|
XB.5112
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
365.187
|
79.128
|
|
XB.5113
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
385.728
|
79.128
|
|
|
Xây móng dày > 30 cm
|
XB.5121
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
336.778
|
72.094
|
|
XB.5122
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
358.118
|
72.094
|
|
XB.5123
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
379.322
|
72.094
|
|
XB.5200 - XÂY TƯỜNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây tường dày <= 10 cm
|
XB.5211
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
340.364
|
117.373
|
|
XB.5212
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
357.703
|
117.373
|
|
XB.5213
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
374.931
|
117.373
|
|
|
Xây tường dày <= 30 cm
|
XB.5221
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
344.514
|
96.712
|
|
XB.5222
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
365.187
|
96.712
|
|
XB.5223
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
385.728
|
96.712
|
|
|
Xây tường dày > 30 cm
|
XB.5231
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
336.778
|
87.920
|
|
XB.5232
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
358.118
|
87.920
|
|
XB.5233
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
379.322
|
87.920
|
|
XB.5300 - XÂY CỘT, TRỤ:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XB.5311
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
336.778
|
185.511
|
|
XB.5312
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
358.118
|
185.511
|
|
XB.5313
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
379.322
|
185.511
|
|
XB.5400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP
KHÁC:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XB.5321
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
348.166
|
189.468
|
|
XB.5322
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
368.839
|
189.468
|
|
XB.5323
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
389.380
|
189.468
|
|
XB.6000 - XÂY GẠCH THẺ (4x8x19) cm:
XB.6100 - XÂY MÓNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Móng dày <= 30 cm
|
XB.6111
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
452.453
|
123.967
|
|
XB.6112
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
475.793
|
123.967
|
|
XB.6113
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
498.985
|
123.967
|
|
|
Móng dày > 30 cm
|
XB.6121
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
444.944
|
109.900
|
|
XB.6122
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
468.950
|
109.900
|
|
XB.6123
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
492.805
|
109.900
|
|
XB.6200 - XÂY TƯỜNG:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây tường dày <= 10 cm
|
XB.6211
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
469.983
|
171.884
|
|
XB.6212
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
483.987
|
171.884
|
|
XB.6213
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
497.902
|
171.884
|
|
|
Xây tường dày <= 30 cm
|
XB.6221
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
432.959
|
152.981
|
|
XB.6222
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
455.632
|
152.981
|
|
XB.6223
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
478.161
|
152.981
|
|
|
Xây tường dày > 30 cm
|
XB.6231
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
428.930
|
146.387
|
|
XB.6232
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
452.936
|
146.387
|
|
XB.6233
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
476.791
|
146.387
|
|
XB.6300 - XÂY CỘT, TRỤ:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XB.6311
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
412.235
|
254.089
|
|
XB.6312
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
434.908
|
254.089
|
|
XB.6313
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
457.437
|
254.089
|
|
XB.6400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP
KHÁC:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
XB.6411
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
427.647
|
257.606
|
|
XB.6412
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
450.987
|
257.606
|
|
XB.6413
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
474.179
|
257.606
|
|
XB.7000 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG ĐẤT
NUNG:
XB.7100 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20) cm:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây tường dày <= 10cm
|
XB.7111
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
211.272
|
107.702
|
|
XB.7112
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
221.942
|
107.702
|
|
XB.7113
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
232.544
|
107.702
|
|
|
Xây tường dày <= 30cm
|
XB.7121
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
209.766
|
87.920
|
|
XB.7122
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
221.103
|
87.920
|
|
XB.7123
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
232.368
|
87.920
|
|
|
Xây tường dày > 30cm
|
XB.7131
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
208.261
|
71.655
|
|
XB.7132
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
220.264
|
71.655
|
|
XB.7133
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
232.191
|
71.655
|
|
XB.7200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19) cm:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây tường dày <= 10cm
|
XB.7211
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
285.958
|
123.967
|
|
XB.7212
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
297.295
|
123.967
|
|
XB.7213
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
308.560
|
123.967
|
|
|
Xây tường dày <= 30cm
|
XB.7221
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
285.010
|
108.142
|
|
XB.7222
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
299.681
|
108.142
|
|
XB.7223
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
314.259
|
108.142
|
|
|
Xây tường dày > 30cm
|
XB.7231
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
281.222
|
93.635
|
|
XB.7232
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
299.227
|
93.635
|
|
XB.7233
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
317.118
|
93.635
|
|
XB.7300 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)
cm:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây tường dày <= 10cm
|
XB.7311
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
251.538
|
101.987
|
|
XB.7312
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
263.541
|
101.987
|
|
XB.7313
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
275.468
|
101.987
|
|
|
Xây tường dày > 10cm
|
XB.7321
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
245.512
|
88.360
|
|
XB.7322
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
258.182
|
88.360
|
|
XB.7323
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
270.772
|
88.360
|
|
XB.7400 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ
(10x13,5x22) cm:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây tường dày <= 10cm
|
XB.7411
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
220.813
|
101.987
|
|
XB.7412
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
232.150
|
101.987
|
|
XB.7413
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
243.415
|
101.987
|
|
|
Xây tường dày > 10cm
|
XB.7421
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
217.638
|
88.360
|
|
XB.7422
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
229.641
|
88.360
|
|
XB.7423
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
241.568
|
88.360
|
|
XB.7500 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ
(8,5x13x20) cm:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây tường dày <= 10cm
|
XB.7511
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
181.438
|
103.306
|
|
XB.7512
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
193.441
|
103.306
|
|
XB.7513
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
205.368
|
103.306
|
|
|
Xây tường dày > 10cm
|
XB.7521
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
178.762
|
92.756
|
|
XB.7522
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
191.432
|
92.756
|
|
XB.7523
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
204.022
|
92.756
|
|
XB.8000 - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH
SILICÁT:
XB.8100 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)
cm:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây tường dày <= 30 cm
|
XB.8111
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
269.795
|
82.205
|
|
XB.8112
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
275.129
|
82.205
|
|
XB.8113
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
280.430
|
82.205
|
|
|
Xây tường dày > 30 cm
|
XB.8121
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
259.804
|
72.974
|
|
XB.8122
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
268.140
|
72.974
|
|
XB.8123
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
276.423
|
72.974
|
|
XB.8200 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x40) cm:
Mã hiệu
|
Tên công tác xây
lắp
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
|
Xây tường dày <= 30 cm
|
XB.8211
|
+ Vữa xi măng mác 50
|
M3
|
269.795
|
97.152
|
|
XB.8212
|
+ Vữa xi măng mác 75
|
M3
|
275.129
|
97.152
|
|
XB.8213
|
+ Vữa xi măng mác 100
|
M3
|
280.430
|
|