Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1004/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Văn Hà Phong
Ngày ban hành: 07/06/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1004/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 07 tháng 06 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC SỬA CHỮA TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ định mức dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 29/2000/QĐ-BXD ngày 25 tháng 12 năm 2000 của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 461/TTr-LSXD-TC ngày 16 tháng 05 năm 2007 về việc ban hành bộ đơn giá sửa chữa xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Bộ đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản là cơ sở để lập dự toán, xây dựng kế hoạch, quản lý vốn và quyết định giá sửa chữa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh (Đảng, Chính quyền, đoàn thể), Giám đốc các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Văn Hà Phong

 

BỘ ĐƠN GIÁ

SỬA CHỮA TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1004 /QĐ-UBND ngày 07/06 /2007 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Điều 1. Đơn giá dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản (sau đây gọi tắt là đơn giá) là hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp sửa chữa như: cạo bỏ 1 m2 lớp sơn, vôi cũ, xây 1 m3 tường, 1 m3 bê tông, 1 m2 lát gạch, 1 m2 mái nhà ... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây lắp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.

Căn cứ để lập đơn giá là:

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.

- Định mức dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 29/2000/QĐ-BXD ngày 25 tháng 12 năm 2000 của Bộ Xây dựng.

- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực.

- Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng theo Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 30/10/2006; đơn giá tiền lương và vật liệu xây dựng chọn tính trong đơn giá này theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 05/09/2006 của Ủy ban nhân tỉnh Kiên Giang (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

Điều 2. Nội dung đơn giá:

Đơn giá dự toán công tác sửa chữa trong XDCB bao gồm:

- Chi phí vật liệu:

Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp sửa chữa.

Giá trị vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao phí vật liệu hao hụt ở các khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

- Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng cơ bản được xác định như sau:

Các khoản chi phí nhân công được tính với mức lương tối thiểu là 350.000 đ/tháng để phù hợp thống nhất với đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng và phần lắp đặt, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức thấp nhất 20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cấp bậc.

Chi phí nhân công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.

- Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác xây lắp sửa chữa.

Điều 3. Kết cấu đơn giá:

- Đơn giá dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản được trình bày theo 2 phần; Phần 1 bao gồm đơn giá sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc; Phần 2 gồm các công tác sửa chữa cầu, đường bộ.

- Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt: thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây lắp đó.

- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị thống nhất của Nhà nước.

+ Mức hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu.

+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp xây lắp bình quân.

+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

+ Mức hao phí máy thi công phụ khác được tính bằng tỉ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

+ Đơn vị tính trong đơn giá là đồng Việt Nam (VND).

Điều 4. Qui định áp dụng:

- Đơn giá dự toán công tác sửa chữa được áp dụng để lập đơn giá dự toán và thanh quyết toán các khối lượng thi công công tác sửa chữa hoàn thành trong xây dựng cơ bản; Không áp dụng đơn giá này cho các công trình sửa chữa có quy mô lớn.

- Đối với các công tác xây lắp sửa chữa không có trong đơn giá này thì được áp dụng đơn giá xây dựng công trình phần xây dựng và phần lắp đặt ban hành kèm theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 05/09/2006 của Ủy ban nhân tỉnh Kiên Giang.

- Ngoài thuyết minh và quy định chung nói ở trên, trong từng phần và từng chương khi áp dụng đơn giá phải thực hiện đúng theo thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể quy định tại phần, chương tương ứng trong bộ định mức dự toán công tác sửa chữa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2000/QĐ-BXD ngày 25/12/2000 của Bộ Xây dựng.

Trường hợp những loại công tác xây lắp mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với quy định trong Đơn giá này thì Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn thiết kế và các đơn vị nhận thầu xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế, các định mức, tương tự hoặc căn cứ vào điều kiện cụ thể và hệ thống định mức sản xuất, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật... để lập định mức phù hợp phục vụ cho việc lập dự toán xây lắp công trình và trình cơ quan có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Phần 1.

ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN CÔNG TÁC SỬA CHỮA NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

Chương 1.

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA CÔNG TRÌNH

XA.0100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.0111

+ Móng BT gạch vỡ

M3

 

105.064

 

XA.0112

+ Móng BT không cốt thép

M3

 

274.750

 

XA.0113

+ Móng BT có cốt thép

M3

 

328.821

 

XA.0121

+ Móng xây gạch

M3

 

87.920

 

XA.0131

+ Móng xây đá

M3

 

158.256

 

XA.0200 - PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.0211

+ Nền bê tông gạch vỡ

M2

 

11.430

 

XA.0212

+ Nền bê tông không cốt thép

M2

 

13.188

 

XA.0213

+ Nền bê tông có cốt thép

M2

 

34.289

 

XA.0221

+ Nền láng vữa xi măng

M2

 

4.396

 

XA.0300 - PHÁ DỠ NỀN GẠCH:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.0311

+ Nền gạch đất nung không vỉa nghiêng

M2

 

5.715

 

XA.0312

+ Nền gạch lá nem

M2

 

4.836

 

XA.0313

+ Nền gạch xi măng, gạch gốm các loại

M2

 

6.594

 

XA.0314

+ Nền gạch đất nung vỉa nghiêng

M2

 

11.430

 

XA.0400 - PHÁ DỠ TƯỜNG

XA.0410 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.0411

+ Chiều dày tường <= 11 cm

M3

 

161.333

 

XA.0412

+ Chiều dày tường <= 22 cm

M3

 

208.810

 

XA.0413

+ Chiều dày tường <= 33 cm

M3

 

200.458

 

XA.0414

+ Chiều dày tường <= 45 cm

M3

 

276.069

 

XA.0415

+ Chiều dày tường > 45 cm

M3

 

317.391

 

XA.0420 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.0421

+ Chiều dày tường <= 11 cm

M3

 

163.531

 

XA.0422

+ Chiều dày tường <= 22 cm

M3

 

214.964

 

XA.0423

+ Chiều dày tường <= 33 cm

M3

 

243.099

 

XA.0424

+ Chiều dày tường <= 45 cm

M3

 

283.982

 

XA.0425

+ Chiều dày tường > 45 cm

M3

 

326.183

 

XA.0430 - PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.0431

+ Chiều dày tường <= 11 cm

M3

 

50.554

 

XA.0432

+ Chiều dày tường <= 22 cm

M3

 

55.829

 

XA.0433

+ Chiều dày tường <= 33 cm

M3

 

58.906

 

XA.0434

+ Chiều dày tường <= 45 cm

M3

 

78.249

 

XA.0435

+ Chiều dày tường > 45 cm

M3

 

84.843

 

XA.0440 - PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.0442

+ Chiều dày tường <= 22 cm

M3

 

58.906

 

XA.0443

+ Chiều dày tường <= 33 cm

M3

 

73.413

 

XA.0444

+ Chiều dày tường <= 45 cm

M3

 

81.766

 

XA.0445

+ Chiều dày tường > 45 cm

M3

 

90.118

 

XA.0500 - PHÁ DỠ XÀ DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.0511

+ Xà dầm bê tông cốt thép

M3

 

372.341

 

XA.0521

+ Cột, trụ bê tông cốt thép

M3

 

323.985

 

XA.0522

+ Cột, trụ xây gạch, đá

M3

 

76.930

 

XA.0531

+ Sàn mái bê tông cốt thép

M3

 

383.771

 

XA.0600 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.0611

+ Bờ nóc, bờ chảy xây gạch

Md

 

1.758

 

XA.0621

+ Bờ nóc, bờ chảy ngói bò

Md

 

879

 

XA.0700 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.0711

+ Kết cấu gạch vỉa nghiêng trên mái bằng

M2

 

13.188

 

XA.0721

+ Kết cấu xi măng láng trên mái bằng

M2

 

8.352

 

XA.0731

+ Kết cấu bê tông xỉ trên mái bằng

M2

 

9.671

 

XA.0741

+ Kết cấu gạch lá nem trên mái bằng

M2

 

6.594

 

XA.0800 - PHÁ DỠ LỚP VỮA TRÁT:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.0811

+ Lớp vữa trát tường, cột, trụ

M2

 

5.275

 

XA.0821

+ Lớp vữa trát xà dầm, trần

M2

 

8.352

 

XA.0900 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.0911

+ Hàng rào dây thép gai

M2

 

1.758

 

XA.0921

+ Hàng rào song sắt

M2

 

3.956

 

XA.0931

+ Hàng rào tre gỗ

M2

 

879

 

XA.1000 - CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1011

+ Lớp vôi cũ trên tường, cột, trụ

M2

 

2.638

 

XA.1012

+ Lớp vôi cũ trên xà, dầm, trần

M2

 

3.077

 

XA.1021

+ Lớp sơn cũ trên bê tông

M2

 

4.836

 

XA.1022

+ Lớp sơn cũ trên gỗ

M2

 

4.396

 

XA.1023

+ Lớp sơn cũ trên kính

M2

 

6.594

 

XA.1024

+ Lớp sơn cũ trên kim loại

M2

 

8.792

 

XA.1100 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1111

Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày <= 10 cm

M2

 

4.396

 

XA.1112

Đào bỏ mặt đường nhựa, chiều dày > 10 cm

M2

 

9.671

 

XA.1121

Cạo rỉ các kết cấu thép

M2

 

10.990

 

XA.1131

Đục nhám mặt bê tông

M2

 

6.594

 

XA.1200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG, TƯỜNG BÊ TÔNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Chiều dày tường <= 11 cm

XA.1211

+ Tiết diện lỗ <= 0,04 m2

Lỗ

 

19.782

 

XA.1212

+ Tiết diện lỗ <= 0,09 m2

Lỗ

 

25.497

 

XA.1213

+ Tiết diện lỗ <= 0,12 m2

Lỗ

 

40.883

 

 

Chiều dày tường <= 22 cm

XA.1221

+ Tiết diện lỗ <= 0,04 m2

Lỗ

 

44.839

 

XA.1222

+ Tiết diện lỗ <= 0,09 m2

Lỗ

 

58.467

 

XA.1223

+ Tiết diện lỗ <= 0,12 m2

Lỗ

 

94.074

 

XA.1300 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG, TƯỜNG XÂY GẠCH:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Chiều dày tường <= 11 cm

XA.1311

+ Tiết diện lỗ <= 0,04 m2

Lỗ

 

3.517

 

XA.1312

+ Tiết diện lỗ <= 0,09 m2

Lỗ

 

4.396

 

XA.1313

+ Tiết diện lỗ <= 0,12 m2

Lỗ

 

5.275

 

 

Chiều dày tường <= 22 cm

XA.1321

+ Tiết diện lỗ <= 0,04 m2

Lỗ

 

5.275

 

XA.1322

+ Tiết diện lỗ <= 0,09 m2

Lỗ

 

6.154

 

XA.1323

+ Tiết diện lỗ <= 0,12 m2

Lỗ

 

7.034

 

XA.1400 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1411

Tường bê tông

M2

 

70.336

 

XA.1411

+ Chiều dày tường <= 11 cm

M2

 

70.336

 

XA.1412

+ Chiều dày tường <= 22 cm

M2

 

134.518

 

XA.1413

+ Chiều dày tường <= 33 cm

M2

 

170.125

 

 

Tường xây gạch

XA.1421

+ Chiều dày tường <= 11 cm

M2

 

14.067

 

XA.1422

+ Chiều dày tường <= 22 cm

M2

 

21.101

 

XA.1423

+ Chiều dày tường <= 33 cm

M2

 

34.289

 

XA.1500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN THÀNH RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1511

+ Tường, sàn BT

Md

 

21.540

 

XA.1521

+ Tường, sàn xây gạch

Md

 

5.275

 

XA.1600 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU

XA.1610 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU GỖ CỦA MÁI:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1611

+ Xà gồ, dầm, cầu phong gỗ

M3

 

114.736

 

XA.1612

+ Vì kèo gỗ

M3

 

141.551

 

XA.1620 - THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC CỦA MÁI:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1621

+ Litô gỗ mái

M2

 

1.758

 

XA.1622

+ Dui mè gỗ mái

M2

 

2.198

 

XA.1623

+ Ngói móc

M2

 

3.517

 

XA.1624

+ Ngói vẩy cá

M2

 

5.715

 

XA.1625

+ Tôn

M2

 

2.198

 

XA.1626

+ Fibrô xi măng

M2

 

2.638

 

XA.1630 - THÁO DỠ TRẦN:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1631

+ Trần cót ép, tấm nhựa

M2

 

919

 

XA.1632

+ Trần vôi rơm (cả tháo lari)

M2

 

4.594

 

XA.1633

+ Trần gỗ

M2

 

3.676

 

XA.1640 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1641

+ Khuôn cửa đơn

Md

 

4.396

 

XA.1642

+ Khuôn cửa kép

Md

 

6.594

 

XA.1650 - THÁO DỠ CÁNH CỬA:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1651

+ Cánh cửa đi

Cánh

 

2.198

 

XA.1652

+ Cánh cửa sổ

Cánh

 

1.319

 

XA.1660 - THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, LAN CAN:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1661

+ Bậc thang

Bậc

 

2.757

 

XA.1662

+ Yếm thang

M2

 

3.676

 

XA.1663

+ Lan can

Md

 

4.594

 

XA.1670 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1671

+ Khung mắt cáo

M2

 

1.378

 

XA.1672

+ Giấy, ván ép, gỗ dán

M2

 

1.838

 

XA.1673

+ Nhôm kính, gỗ kính

M2

 

5.054

 

XA.1680 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1681

+ Bồn tắm

Bộ

 

21.980

 

XA.1682

+ Chậu rửa

Bộ

 

4.836

 

XA.1683

+ Bệ xí

Bộ

 

6.594

 

XA.1684

+ Chậu tiểu

Bộ

 

6.594

 

XA.1690 - THÁO DỠ CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1691

+ Trọng lượng <= 50 kg

C.kiện

 

18.903

 

XA.1692

+ Trọng lượng <= 100 kg

C.kiện

 

38.245

 

XA.1693

+ Trọng lượng <= 150 kg

C.kiện

 

51.433

 

XA.1694

+ Trọng lượng <= 250 kg

C.kiện

 

90.118

 

XA.1695

+ Trọng lượng <= 350 kg

C.kiện

 

131.880

 

XA.1710 - CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1711

+ Chiều dày lớp cắt <= 5 cm

100M

 

80.861

36.942

XA.1712

+ Chiều dày lớp cắt <= 6 cm

100M

 

91.888

41.979

XA.1713

+ Chiều dày lớp cắt <= 7 cm

100M

 

105.671

48.696

XA.1720 - CẮT BÊ TÔNG KHE CO DÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1721

+ Dày <= 5 cm

100M

 

275.664

554.126

XA.1722

+ Dày <= 6 cm

100M

 

367.552

671.668

XA.1723

+ Dày <= 7 cm

100M

 

436.468

789.210

XA.1724

+ Dày <= 8 cm

100M

 

505.384

906.752

XA.1800 - CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1810

+ Chiều dày lớp cắt <= 3 cm

100M2

13.860

96.482

1.166.301

XA.1820

+ Chiều dày lớp cắt <= 4 cm

100M2

18.612

112.563

1.279.260

XA.1830

+ Chiều dày lớp cắt <= 5 cm

100M2

25.740

130.940

1.412.516

XA.1840

+ Chiều dày lớp cắt <= 6 cm

100M2

33.660

152.534

1.552.744

XA.1850

+ Chiều dày lớp cắt <= 7 cm

100M2

45.540

177.803

1.705.680

XA.1900 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG Ô TÔ 7 TẤN:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.1910

+ Chiều dày lớp cắt <= 3 cm

100M2

 

 

10.494

XA.1920

+ Chiều dày lớp cắt <= 4 cm

100M2

 

 

13.580

XA.1930

+ Chiều dày lớp cắt <= 5 cm

100M2

 

 

17.284

XA.1940

+ Chiều dày lớp cắt <= 6 cm

100M2

 

 

20.370

XA.1950

+ Chiều dày lớp cắt <= 7 cm

100M2

 

 

27.161

XA.2000 - KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.2011

+ Lỗ Đk 12 mm, chiều sâu lỗ <= 5 cm

Lỗ

 

615

1.646

XA.2012

+ Lỗ Đk 12 mm, chiều sâu lỗ <= 10 cm

Lỗ

 

703

2.116

XA.2013

+ Lỗ Đk 12 mm, chiều sâu lỗ <= 15 cm

Lỗ

 

791

2.492

XA.2021

+ Lỗ Đk 16 mm, chiều sâu lỗ <= 10 cm

Lỗ

 

791

2.821

XA.2022

+ Lỗ Đk 16 mm, chiều sâu lỗ <= 15 cm

Lỗ

 

923

4.467

XA.2023

+ Lỗ Đk 16 mm, chiều sâu lỗ <= 20 cm

Lỗ

 

1.011

5.643

XA.2031

+ Lỗ Đk 20 mm, chiều sâu lỗ <= 20 cm

Lỗ

 

1.143

6.724

XA.2032

+ Lỗ Đk 20 mm, chiều sâu lỗ <= 25 cm

Lỗ

 

1.275

8.417

XA.2033

+ Lỗ Đk 20 mm, chiều sâu lỗ <= 30 cm

Lỗ

 

1.451

10.063

XA.2041

+ Lỗ Đk 22 mm, chiều sâu lỗ <= 20 cm

Lỗ

 

1.231

7.288

XA.2042

+ Lỗ Đk 22 mm, chiều sâu lỗ <= 25 cm

Lỗ

 

1.407

8.934

XA.2043

+ Lỗ Đk 22 mm, chiều sâu lỗ <= 30 cm

Lỗ

 

1.583

10.627

XA.2100 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BTCT, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Đk lỗ khoan 40 mm

XA.2114

+ Chiều sâu khoan <= 20 cm

Lỗ

 

7.913

6.049

XA.2115

+ Chiều sâu khoan <= 25 cm

Lỗ

 

8.352

7.116

XA.2116

+ Chiều sâu khoan <= 30 cm

Lỗ

 

8.792

8.136

XA.2117

+ Chiều sâu khoan <= 35 cm

Lỗ

 

9.232

9.297

 

Đk lỗ khoan 50 mm

XA.2124

+ Chiều sâu khoan <= 20 cm

Lỗ

 

7.913

6.918

XA.2125

+ Chiều sâu khoan <= 25 cm

Lỗ

 

8.352

8.148

XA.2126

+ Chiều sâu khoan <= 30 cm

Lỗ

 

8.792

9.424

XA.2127

+ Chiều sâu khoan <= 35 cm

Lỗ

 

9.232

10.647

 

Đk lỗ khoan 60 mm

XA.2134

+ Chiều sâu khoan <= 20 cm

Lỗ

 

7.913

7.351

XA.2135

+ Chiều sâu khoan <= 25 cm

Lỗ

 

8.352

8.689

XA.2136

+ Chiều sâu khoan <= 30 cm

Lỗ

 

8.792

10.073

XA.2137

+ Chiều sâu khoan <= 35 cm

Lỗ

 

9.232

11.404

 

Đk lỗ khoan 70 mm

XA.2144

+ Chiều sâu khoan <= 20 cm

Lỗ

 

7.913

7.838

XA.2145

+ Chiều sâu khoan <= 25 cm

Lỗ

 

8.352

9.283

XA.2146

+ Chiều sâu khoan <= 30 cm

Lỗ

 

8.792

10.776

XA.2147

+ Chiều sâu khoan <= 35 cm

Lỗ

 

9.232

12.215

 

Đk lỗ khoan 80 mm

XA.2154

+ Chiều sâu khoan <= 20 cm

Lỗ

 

7.913

8.324

XA.2155

+ Chiều sâu khoan <= 25 cm

Lỗ

 

8.352

9.932

XA.2156

+ Chiều sâu khoan <= 30 cm

Lỗ

 

8.792

11.587

XA.2157

+ Chiều sâu khoan <= 35 cm

Lỗ

 

9.232

13.134

XA.2200 - CẮT SÀN, TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

XA.2210 - CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.2211

+ Chiều dày sàn <= 10 cm

Mét

2.289

13.628

6.693

XA.2212

+ Chiều dày sàn <= 15 cm

Mét

3.696

20.661

10.000

XA.2213

+ Chiều dày sàn <= 20 cm

Mét

5.508

27.255

15.767

XA.2220 - CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.2223

+ Chiều dày tường <= 20 cm

Mét

4.443

27.695

19.874

XA.2224

+ Chiều dày tường <= 30 cm

Mét

6.438

41.322

30.714

XA.2225

+ Chiều dày tường <= 45 cm

Mét

9.792

62.423

45.168

XA.2226

+ Chiều dày tường > 45 cm

Mét

15.055

93.195

68.656

XA.2300 - ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.2310

+ Chiều dày đục <= 3cm hướng nằm ngang

M2

 

7.253

12.693

XA.2320

+ Chiều dày đục <= 3cm hướng đục ngửa

M2

 

7.913

19.040

XA.2400 - PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XA.2410

Phun cát tẩy rửa mặt ngoài kết cấu bê tông

M2

1.483

923

6.619

XA.2500 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Phá dỡ bằng búa căn

XA.2511

+ Kết cấu bê tông có cốt thép

M3

17.181

124.049

808.591

XA.2512

+ Kết cấu bê tông không cốt thép

M3

 

113.941

648.375

 

Phá dỡ bằng máy khoan cầm tay

XA.2521

+ Kết cấu bê tông có cốt thép

M3

17.181

139.210

118.979

XA.2522

+ Kết cấu bê tông không cốt thép

M3

 

129.562

81.098

Chương 2.

CÔNG TÁC XÂY ĐÁ, GẠCH

- Vữa sử dụng trong đơn giá đối với công tác xây đá là vữa xi măng cát vàng có mô đun độ lớn ML >2; Đối với công tác xây gạch là vữa xi măng cát mịn ML = 1,5-2.

XB.1000 - XÂY ĐÁ HỘC XB.1100 - XÂY MÓNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XB.1111

+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 50

M3

237.056

90.997

 

XB.1112

+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 75

M3

264.072

90.997

 

XB.1121

+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 50

M3

237.056

88.799

 

XB.1122

+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 75

M3

264.072

88.799

 

XB.1200 - XÂY TƯỜNG THẲNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XB.1211

+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 50

M3

237.056

120.890

 

XB.1212

+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 75

M3

264.072

120.890

 

XB.1221

+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 50

M3

237.056

114.736

 

XB.1222

+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 75

M3

264.072

114.736

 

XB.1300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XB.1311

+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 50

M3

237.056

134.078

 

XB.1312

+ Chiều dày <= 60 cm, vữa mác 75

M3

264.072

134.078

 

XB.1321

+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 50

M3

237.056

126.165

 

XB.1322

+ Chiều dày > 60 cm, vữa mác 75

M3

264.072

126.165

 

XB.1400 - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây mố cầu

XB.1411

+ Vữa xi măng mác 50

M3

237.056

128.803

 

XB.1412

+ Vữa xi măng mác 75

M3

264.072

128.803

 

XB.1413

+ Vữa xi măng mác 100

M3

293.082

128.803

 

 

Xây trụ, cột

XB.1421

+ Vữa xi măng mác 50

M3

294.588

225.075

 

XB.1422

+ Vữa xi măng mác 75

M3

321.604

225.075

 

XB.1423

+ Vữa xi măng mác 100

M3

350.614

225.075

 

 

Xây tường cánh, tường đầu cầu

XB.1431

+ Vữa xi măng mác 50

M3

237.056

123.088

 

XB.1432

+ Vữa xi măng mác 75

M3

264.072

123.088

 

XB.1433

+ Vữa xi măng mác 100

M3

293.082

123.088

 

XB.1500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây mặt bằng

XB.1511

+ Vữa xi măng mác 50

M3

237.056

105.944

 

XB.1512

+ Vữa xi măng mác 75

M3

264.072

105.944

 

XB.1513

+ Vữa xi măng mác 100

M3

293.082

105.944

 

 

Xây mái dốc thẳng

XB.1521

+ Vữa xi măng mác 50

M3

237.056

110.340

 

XB.1522

+ Vữa xi măng mác 75

M3

264.072

110.340

 

XB.1523

+ Vữa xi măng mác 100

M3

293.082

110.340

 

 

Xây mái dốc cong

XB.1531

+ Vữa xi măng mác 50

M3

241.008

116.934

 

XB.1532

+ Vữa xi măng mác 75

M3

268.024

116.934

 

XB.1533

+ Vữa xi măng mác 100

M3

297.034

116.934

 

XB.1600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xếp đá khan không chít mạch

XB.1610

+ Mặt bằng

M3

144.522

58.027

 

XB.1620

+ Mái dốc thẳng

M3

144.522

67.698

 

XB.1630

+ Mái dốc cong

M3

152.364

95.833

 

 

Xếp đá khan có chít mạch

XB.1640

+ Mặt bằng

M3

163.581

77.370

 

XB.1650

+ Mái dốc thẳng

M3

163.581

84.843

 

XB.1660

+ Mái dốc cong

M3

170.801

97.152

 

XB.1710 - XÂY CỐNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây cống

XB.1712

+ Vữa xi măng mác 75

M3

264.072

167.488

 

XB.1713

+ Vữa xi măng mác 100

M3

293.082

167.488

 

XB.1720 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XB.1721

+ Vữa xi măng mác 50

M3

239.227

207.052

 

XB.1722

+ Vữa xi măng mác 75

M3

266.244

207.052

 

XB.1723

+ Vữa xi măng mác 100

M3

295.253

207.052

 

XB.2000 - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30) cm:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây móng

XB.2111

+ Vữa xi măng mác 50

M3

304.196

121.330

 

XB.2112

+ Vữa xi măng mác 75

M3

314.511

121.330

 

XB.2113

+ Vữa xi măng mác 100

M3

325.588

121.330

 

 

Xây tường dày <= 30 cm

XB.2211

+ Vữa xi măng mác 50

M3

304.196

139.793

 

XB.2212

+ Vữa xi măng mác 75

M3

314.511

139.793

 

XB.2213

+ Vữa xi măng mác 100

M3

325.588

139.793

 

 

Xây tường dày > 30 cm

XB.2221

+ Vữa xi măng mác 50

M3

299.384

120.011

 

XB.2222

+ Vữa xi măng mác 75

M3

311.664

120.011

 

XB.2223

+ Vữa xi măng mác 100

M3

324.850

120.011

 

 

Xây trụ độc lập

XB.2311

+ Vữa xi măng mác 50

M3

323.596

211.448

 

XB.2312

+ Vữa xi măng mác 75

M3

339.560

211.448

 

XB.2313

+ Vữa xi măng mác 100

M3

356.702

211.448

 

XB.3000 - XÂY ĐÁ CHẺ:

XÂY ĐÁ CHẺ (10x10x20) cm:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây móng

XB.3111

+ Vữa xi măng mác 50

M3

65.369

136.913

 

XB.3112

+ Vữa xi măng mác 75

M3

84.403

136.913

 

XB.3113

+ Vữa xi măng mác 100

M3

104.842

136.913

 

 

Xây tường dày <= 30 cm

XB.3211

+ Vữa xi măng mác 50

M3

67.478

155.291

 

XB.3212

+ Vữa xi măng mác 75

M3

87.126

155.291

 

XB.3213

+ Vữa xi măng mác 100

M3

108.224

155.291

 

 

Xây tường dày > 30 cm

XB.3221

+ Vữa xi măng mác 50

M3

65.369

136.913

 

XB.3222

+ Vữa xi măng mác 75

M3

84.403

136.913

 

XB.3223

+ Vữa xi măng mác 100

M3

104.842

136.913

 

 

Xây trụ độc lập

XB.3311

+ Vữa xi măng mác 50

M3

67.478

220.991

 

XB.3312

+ Vữa xi măng mác 75

M3

87.126

220.991

 

XB.3313

+ Vữa xi măng mác 100

M3

108.224

220.991

 

XÂY ĐÁ CHẺ (20x20x25) cm:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây móng

XB.3411

+ Vữa xi măng mác 50

M3

237.571

89.591

 

XB.3412

+ Vữa xi măng mác 75

M3

255.377

89.591

 

XB.3413

+ Vữa xi măng mác 100

M3

274.497

89.591

 

 

Xây tường dày <= 30 cm

XB.3511

+ Vữa xi măng mác 50

M3

245.332

103.374

 

XB.3512

+ Vữa xi măng mác 75

M3

264.366

103.374

 

XB.3513

+ Vữa xi măng mác 100

M3

284.805

103.374

 

 

Xây tường dày > 30 cm

XB.3521

+ Vữa xi măng mác 50

M3

237.571

96.482

 

XB.3522

+ Vữa xi măng mác 75

M3

255.377

96.482

 

XB.3523

+ Vữa xi măng mác 100

M3

274.497

96.482

 

XÂY ĐÁ CHẺ (15x20x25) cm:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây móng

XB.3611

+ Vữa xi măng mác 50

M3

285.260

89.591

 

XB.3612

+ Vữa xi măng mác 75

M3

303.681

89.591

 

XB.3613

+ Vữa xi măng mác 100

M3

323.460

89.591

 

 

Xây tường dày <= 30 cm

XB.3711

+ Vữa xi măng mác 50

M3

289.369

96.482

 

XB.3712

+ Vữa xi măng mác 75

M3

308.403

96.482

 

XB.3713

+ Vữa xi măng mác 100

M3

328.842

96.482

 

 

Xây tường dày > 30 cm

XB.3721

+ Vữa xi măng mác 50

M3

285.260

93.266

 

XB.3722

+ Vữa xi măng mác 75

M3

303.681

93.266

 

XB.3723

+ Vữa xi măng mác 100

M3

323.460

93.266

 

XB.4000 - XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22) cm:

XB.4100 - XÂY MÓNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Móng dày <= 33 cm

XB.4111

+ Vữa xi măng mác 50

M3

322.754

87.041

 

XB.4112

+ Vữa xi măng mác 75

M3

343.427

87.041

 

XB.4113

+ Vữa xi măng mác 100

M3

363.968

87.041

 

 

Móng dày > 33 cm

XB.4121

+ Vữa xi măng mác 50

M3

319.578

69.457

 

XB.4122

+ Vữa xi măng mác 75

M3

340.918

69.457

 

XB.4123

+ Vữa xi măng mác 100

M3

362.122

69.457

 

XB.4200 - XÂY TƯỜNG THẲNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây tường thẳng dày <= 11 cm

XB.4211

+ Vữa xi măng mác 50

M3

352.158

120.890

 

XB.4212

+ Vữa xi măng mác 75

M3

368.830

120.890

 

XB.4213

+ Vữa xi măng mác 100

M3

385.395

120.890

 

 

Xây tường thẳng dày <= 33 cm

XB.4221

+ Vữa xi măng mác 50

M3

322.754

105.064

 

XB.4222

+ Vữa xi măng mác 75

M3

343.427

105.064

 

XB.4223

+ Vữa xi măng mác 100

M3

363.968

105.064

 

 

Xây tường thẳng dày > 33 cm

XB.4231

+ Vữa xi măng mác 50

M3

319.578

100.668

 

XB.4232

+ Vữa xi măng mác 75

M3

340.918

100.668

 

XB.4233

+ Vữa xi măng mác 100

M3

362.122

100.668

 

XB.4300 - XÂY CỘT, TRỤ:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XB.4311

+ Vữa xi măng mác 50

M3

319.578

169.246

 

XB.4312

+ Vữa xi măng mác 75

M3

340.918

169.246

 

XB.4313

+ Vữa xi măng mác 100

M3

362.122

169.246

 

XB.4400 - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Dày <= 33 cm

XB.4411

+ Vữa xi măng mác 50

M3

320.530

156.498

 

XB.4412

+ Vữa xi măng mác 75

M3

340.535

156.498

 

XB.4413

+ Vữa xi măng mác 100

M3

360.414

156.498

 

 

Dày > 33 cm

XB.4421

+ Vữa xi măng mác 50

M3

319.578

145.068

 

XB.4422

+ Vữa xi măng mác 75

M3

340.918

145.068

 

XB.4423

+ Vữa xi măng mác 100

M3

362.122

145.068

 

XB.4500 - XÂY CỐNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây cống cuốn cong

XB.4511

+ Vữa xi măng mác 50

M3

318.305

225.515

 

XB.4512

+ Vữa xi măng mác 75

M3

337.644

225.515

 

XB.4513

+ Vữa xi măng mác 100

M3

356.860

225.515

 

 

Xây cống thành vòm cong

XB.4521

+ Vữa xi măng mác 50

M3

325.030

263.760

 

XB.4522

+ Vữa xi măng mác 75

M3

345.035

263.760

 

XB.4523

+ Vữa xi măng mác 100

M3

364.914

263.760

 

XB.4600 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XB.4611

+ Vữa xi măng mác 50

M3

328.655

195.182

 

XB.4612

+ Vữa xi măng mác 75

M3

347.994

195.182

 

XB.4613

+ Vữa xi măng mác 100

M3

367.210

195.182

 

XB.5000 - XÂY GẠCH THẺ (5x10x20) cm:

XB.5100 - XÂY MÓNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Móng dày <= 30 cm

XB.5111

+ Vữa xi măng mác 50

M3

344.514

79.128

 

XB.5112

+ Vữa xi măng mác 75

M3

365.187

79.128

 

XB.5113

+ Vữa xi măng mác 100

M3

385.728

79.128

 

 

Xây móng dày > 30 cm

XB.5121

+ Vữa xi măng mác 50

M3

336.778

72.094

 

XB.5122

+ Vữa xi măng mác 75

M3

358.118

72.094

 

XB.5123

+ Vữa xi măng mác 100

M3

379.322

72.094

 

XB.5200 - XÂY TƯỜNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây tường dày <= 10 cm

XB.5211

+ Vữa xi măng mác 50

M3

340.364

117.373

 

XB.5212

+ Vữa xi măng mác 75

M3

357.703

117.373

 

XB.5213

+ Vữa xi măng mác 100

M3

374.931

117.373

 

 

Xây tường dày <= 30 cm

XB.5221

+ Vữa xi măng mác 50

M3

344.514

96.712

 

XB.5222

+ Vữa xi măng mác 75

M3

365.187

96.712

 

XB.5223

+ Vữa xi măng mác 100

M3

385.728

96.712

 

 

Xây tường dày > 30 cm

XB.5231

+ Vữa xi măng mác 50

M3

336.778

87.920

 

XB.5232

+ Vữa xi măng mác 75

M3

358.118

87.920

 

XB.5233

+ Vữa xi măng mác 100

M3

379.322

87.920

 

XB.5300 - XÂY CỘT, TRỤ:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XB.5311

+ Vữa xi măng mác 50

M3

336.778

185.511

 

XB.5312

+ Vữa xi măng mác 75

M3

358.118

185.511

 

XB.5313

+ Vữa xi măng mác 100

M3

379.322

185.511

 

XB.5400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XB.5321

+ Vữa xi măng mác 50

M3

348.166

189.468

 

XB.5322

+ Vữa xi măng mác 75

M3

368.839

189.468

 

XB.5323

+ Vữa xi măng mác 100

M3

389.380

189.468

 

XB.6000 - XÂY GẠCH THẺ (4x8x19) cm:

XB.6100 - XÂY MÓNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Móng dày <= 30 cm

XB.6111

+ Vữa xi măng mác 50

M3

452.453

123.967

 

XB.6112

+ Vữa xi măng mác 75

M3

475.793

123.967

 

XB.6113

+ Vữa xi măng mác 100

M3

498.985

123.967

 

 

Móng dày > 30 cm

XB.6121

+ Vữa xi măng mác 50

M3

444.944

109.900

 

XB.6122

+ Vữa xi măng mác 75

M3

468.950

109.900

 

XB.6123

+ Vữa xi măng mác 100

M3

492.805

109.900

 

XB.6200 - XÂY TƯỜNG:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây tường dày <= 10 cm

XB.6211

+ Vữa xi măng mác 50

M3

469.983

171.884

 

XB.6212

+ Vữa xi măng mác 75

M3

483.987

171.884

 

XB.6213

+ Vữa xi măng mác 100

M3

497.902

171.884

 

 

Xây tường dày <= 30 cm

XB.6221

+ Vữa xi măng mác 50

M3

432.959

152.981

 

XB.6222

+ Vữa xi măng mác 75

M3

455.632

152.981

 

XB.6223

+ Vữa xi măng mác 100

M3

478.161

152.981

 

 

Xây tường dày > 30 cm

XB.6231

+ Vữa xi măng mác 50

M3

428.930

146.387

 

XB.6232

+ Vữa xi măng mác 75

M3

452.936

146.387

 

XB.6233

+ Vữa xi măng mác 100

M3

476.791

146.387

 

XB.6300 - XÂY CỘT, TRỤ:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XB.6311

+ Vữa xi măng mác 50

M3

412.235

254.089

 

XB.6312

+ Vữa xi măng mác 75

M3

434.908

254.089

 

XB.6313

+ Vữa xi măng mác 100

M3

457.437

254.089

 

XB.6400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

XB.6411

+ Vữa xi măng mác 50

M3

427.647

257.606

 

XB.6412

+ Vữa xi măng mác 75

M3

450.987

257.606

 

XB.6413

+ Vữa xi măng mác 100

M3

474.179

257.606

 

XB.7000 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG ĐẤT NUNG:

XB.7100 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20) cm:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây tường dày <= 10cm

XB.7111

+ Vữa xi măng mác 50

M3

211.272

107.702

 

XB.7112

+ Vữa xi măng mác 75

M3

221.942

107.702

 

XB.7113

+ Vữa xi măng mác 100

M3

232.544

107.702

 

 

Xây tường dày <= 30cm

XB.7121

+ Vữa xi măng mác 50

M3

209.766

87.920

 

XB.7122

+ Vữa xi măng mác 75

M3

221.103

87.920

 

XB.7123

+ Vữa xi măng mác 100

M3

232.368

87.920

 

 

Xây tường dày > 30cm

XB.7131

+ Vữa xi măng mác 50

M3

208.261

71.655

 

XB.7132

+ Vữa xi măng mác 75

M3

220.264

71.655

 

XB.7133

+ Vữa xi măng mác 100

M3

232.191

71.655

 

XB.7200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19) cm:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây tường dày <= 10cm

XB.7211

+ Vữa xi măng mác 50

M3

285.958

123.967

 

XB.7212

+ Vữa xi măng mác 75

M3

297.295

123.967

 

XB.7213

+ Vữa xi măng mác 100

M3

308.560

123.967

 

 

Xây tường dày <= 30cm

XB.7221

+ Vữa xi măng mác 50

M3

285.010

108.142

 

XB.7222

+ Vữa xi măng mác 75

M3

299.681

108.142

 

XB.7223

+ Vữa xi măng mác 100

M3

314.259

108.142

 

 

Xây tường dày > 30cm

XB.7231

+ Vữa xi măng mác 50

M3

281.222

93.635

 

XB.7232

+ Vữa xi măng mác 75

M3

299.227

93.635

 

XB.7233

+ Vữa xi măng mác 100

M3

317.118

93.635

 

XB.7300 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22) cm:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây tường dày <= 10cm

XB.7311

+ Vữa xi măng mác 50

M3

251.538

101.987

 

XB.7312

+ Vữa xi măng mác 75

M3

263.541

101.987

 

XB.7313

+ Vữa xi măng mác 100

M3

275.468

101.987

 

 

Xây tường dày > 10cm

XB.7321

+ Vữa xi măng mác 50

M3

245.512

88.360

 

XB.7322

+ Vữa xi măng mác 75

M3

258.182

88.360

 

XB.7323

+ Vữa xi măng mác 100

M3

270.772

88.360

 

XB.7400 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22) cm:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây tường dày <= 10cm

XB.7411

+ Vữa xi măng mác 50

M3

220.813

101.987

 

XB.7412

+ Vữa xi măng mác 75

M3

232.150

101.987

 

XB.7413

+ Vữa xi măng mác 100

M3

243.415

101.987

 

 

Xây tường dày > 10cm

XB.7421

+ Vữa xi măng mác 50

M3

217.638

88.360

 

XB.7422

+ Vữa xi măng mác 75

M3

229.641

88.360

 

XB.7423

+ Vữa xi măng mác 100

M3

241.568

88.360

 

XB.7500 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20) cm:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây tường dày <= 10cm

XB.7511

+ Vữa xi măng mác 50

M3

181.438

103.306

 

XB.7512

+ Vữa xi măng mác 75

M3

193.441

103.306

 

XB.7513

+ Vữa xi măng mác 100

M3

205.368

103.306

 

 

Xây tường dày > 10cm

XB.7521

+ Vữa xi măng mác 50

M3

178.762

92.756

 

XB.7522

+ Vữa xi măng mác 75

M3

191.432

92.756

 

XB.7523

+ Vữa xi măng mác 100

M3

204.022

92.756

 

XB.8000 - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT:

XB.8100 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40) cm:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây tường dày <= 30 cm

XB.8111

+ Vữa xi măng mác 50

M3

269.795

82.205

 

XB.8112

+ Vữa xi măng mác 75

M3

275.129

82.205

 

XB.8113

+ Vữa xi măng mác 100

M3

280.430

82.205

 

 

Xây tường dày > 30 cm

XB.8121

+ Vữa xi măng mác 50

M3

259.804

72.974

 

XB.8122

+ Vữa xi măng mác 75

M3

268.140

72.974

 

XB.8123

+ Vữa xi măng mác 100

M3

276.423

72.974

 

XB.8200 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x40) cm:

Mã hiệu

Tên công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

 

Xây tường dày <= 30 cm

XB.8211

+ Vữa xi măng mác 50

M3

269.795

97.152

 

XB.8212

+ Vữa xi măng mác 75

M3

275.129

97.152

 

XB.8213

+ Vữa xi măng mác 100

M3

280.430