|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Trịnh Quang Hưng
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH BẮC GIANG
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/QĐ-SXD
|
Bắc
Giang, ngày 22 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY
DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG BẮC GIANG
Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Nghị định số
103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở các doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan tổ chức có thuê mướn
lao động;
Căn cứ Thông tư số
04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí
xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số
104/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành Quy
định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
12/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành Quy
định phân công, phân cấp và ủy quyền thực hiện quản lý quy hoạch xây dựng và
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Ông Trưởng phòng
Kinh tế và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo,
sử dụng cho việc lập và quản lý chi phí xây dựng công trình.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Viện Kinh tế xây dựng (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, Ban ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các tổ chức HĐXD trên địa bàn tỉnh;
- Lưu: VT, LĐ Sở, KT & VLXD.
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trịnh Quang Hưng
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định 08/QĐ-SXD ngày 22/01/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc
Giang)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là Bảng giá ca máy) quy định chi phí
cần thiết cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng
phổ biến, dùng làm căn cứ để lập đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng
địa phương và làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình.
2. Bảng giá ca máy xác định các
loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng
của cần trục,… các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị
phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông
tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
3. Bảng giá ca máy này áp dụng đối
với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công
các công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang trong điều kiện làm việc bình
thường.
4. Bảng giá ca máy được xác định cho
03 khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do có sự khác biệt đáng kể về tiền lương
thợ điều khiển máy và chi phí nhiên liệu, cụ thể là:
+ Khu vực 1: thành phố Bắc Giang và
các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên và Lạng Giang;
+ Khu vực 2: các huyện Yên Thế, Lục
Ngạn, Lục Nam;
+ Khu vực 3: huyện Sơn Động.
5. Giá ca máy trong bảng giá này
bao gồm các thành phần chi phí như sau:
5.1. Chi phí khấu hao: Là khoản chi
phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Chi phí
khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại Khoản 1, Điều 6, Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
5.2. Chi phí sửa chữa: Là các khoản
chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động
theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo
hướng dẫn tại Khoản 2, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của
Bộ Xây dựng.
5.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng
trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho
máy hoạt động (xăng, dầu, điện) và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi
trơn, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Chi phí nhiên liệu, năng
lượng được xác định theo hướng dẫn tại Khoản 3, Điều 6, Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Thông báo số 18277/BTC-QLG
ngày 28/12/2012 của Bộ Tài chính về việc điều hành giá xăng, dầu (chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng) để tính giá ca máy và thiết bị thi công thì đơn giá
nhiên liệu là:
- Xăng RON 92: 21.136 đồng/lít (khu
vực I và II) và 21.555 đồng/lít (khu vực III);
- Dầu Diezel (0,05S): 19.636 đồng/lít
(khu vực I và II) và 20.027 đồng/lít (khu vực III);
- Dầu Mazút 3,5S: 16.073 đồng/kg
(khu vực I và II) và 16.391 đồng/kg (khu vực III).
Về giá năng lượng điện, lấy theo Thông
tư số 38/2012/TT-BTC ngày 20/12/2012 Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực
hiện, cụ thể là 1.437 đồng/kWh.
5.4. Chi phí tiền lương thợ máy
điều khiển: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng
với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định theo
hướng dẫn tại Khoản 4, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TTBXD ngày 26/05/2010 của Bộ
Xây dựng và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản
phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp, trong đó:
- Mức lương tối thiểu làm căn cứ
tính chi phí thợ điều khiển theo quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày
04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao
động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các
cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động. Trong đó, theo phụ lục I của Nghị định
này, địa bàn Khu vực I (gồm: thành phố Bắc Giang; các huyện: Việt Yên, Yên
Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên và Lạng Giang) áp dụng mức lương tối thiểu 1.800.000 đồng/tháng;
Khu vực II và III (gồm các huyện: Yên Thế, Lục Ngạn, Lục Nam và Sơn Động) áp
dụng mức lương tối thiểu 1.650.000 đồng/tháng.
- Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị
định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang
lương, bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước tại
Bảng lương A1 - ngành số 8. Riêng đối với thuyền viên và công nhân vận tải sông
áp dụng theo Bảng B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo Bảng B12.
- Các khoản phụ cấp được tính như
sau: Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu vùng; Phụ cấp không ổn định sản
xuất bằng 10%, một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép,…) bằng 12% và một số chi
phí khoán trực tiếp bằng 4% tiền lương cấp bậc. Riêng giá ca máy và thiết bị
khảo sát xây dựng không tính chi phí tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí này
đã được tính trong chi phí nhân công khảo sát xây dựng.
5.5 Chi phí khác: Chi phí khác của
máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình
thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:
- Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá
trình sử dụng;
- Bảo quản máy và phục vụ cho công
tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
- Đăng kiểm các loại;
- Di chuyển máy trong nội bộ công
trình;
- Các khoản chi phí có liên quan
trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong
các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.
Chi phí khác được xác định theo
hướng dẫn tại Khoản 5, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của
Bộ Xây dựng.
6. Đối với những máy và thiết bị
thi công chưa có trong Bảng giá ca máy này thì chủ đầu tư, tổ chức tư vấn, nhà
thầu căn cứ phương pháp xác định giá ca máy hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD
ngày 26/05/2010 của Bộ xây dựng và các điều kiện cụ thể của công trình, các
thông số kỹ thuật của máy và thiết bị thi công và các quy định hiện hành của
Nhà nước để xác định giá ca máy cho phù hợp với công trình làm cơ sở lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật.
7. Bảng giá ca máy này được công bố
làm cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang từ ngày Quyết
định công bố có hiệu lực thi hành và thay thế Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công Công bố tại Công văn số 03/SXD-KTXD ngày 07/01/2008 của Sở Xây dựng tỉnh
Bắc Giang về việc Công bố đơn giá xây dựng công trình và Bảng giá ca máy và
thiết bị thi công.
8. Trong quá trình sử dụng Bảng giá
ca máy nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh trực tiếp về Sở
Xây dựng tỉnh Bắc Giang để tổng hợp, nghiên cứu, xem xét, giải quyết theo quy
định.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Quyết định 08/QĐ-SXD ngày 22/01/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Loại
máy và thiết bị
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành
phần cấp bậc thợ điều khiển máy
|
GIÁ
CA MÁY (ĐỒNG/CA)
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
|
Máy đào một
gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
1
|
0,22 m3
|
32,40 lít diezel
|
1x4/7
|
1.471.114
|
1.450.260
|
1.463.559
|
2
|
0,30 m3
|
35,10 lít diezel
|
1x4/7
|
1.643.239
|
1.622.385
|
1.636.792
|
3
|
0,40 m3
|
42,66 lít diezel
|
1x4/7
|
1.887.123
|
1.866.269
|
1.883.779
|
4
|
0,50 m3
|
51,30 lít diezel
|
1x4/7
|
2.198.262
|
2.177.408
|
2.198.464
|
5
|
0,65 m3
|
59,40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.737.892
|
2.695.603
|
2.719.984
|
6
|
0,80 m3
|
64,80 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.949.832
|
2.907.543
|
2.934.140
|
7
|
1,00 m3
|
74,52 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.371.075
|
3.321.881
|
3.352.468
|
8
|
1,20 m3
|
78,30 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.912.588
|
3.863.394
|
3.895.533
|
9
|
1,25 m3
|
82,62 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.036.331
|
3.987.137
|
4.021.049
|
10
|
1,60 m3
|
113,22 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.927.169
|
4.877.975
|
4.924.447
|
11
|
2,00 m3
|
127,50 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.849.067
|
5.795.075
|
5.847.408
|
12
|
2,30 m3
|
137,70 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
6.394.299
|
6.340.307
|
6.396.827
|
13
|
2,50 m3
|
163,71 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.019.905
|
6.965.913
|
7.033.108
|
14
|
3,50 m3
|
196,35 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
9.266.279
|
9.212.287
|
9.292.880
|
15
|
3,60 m3
|
198,90 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
9.583.499
|
9.529.507
|
9.611.147
|
16
|
5,40 m3
|
218,28 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.979.304
|
10.925.312
|
11.014.906
|
17
|
6,50 m3
|
332,01 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
15.169.412
|
15.115.420
|
15.251.695
|
18
|
9,50 m3
|
397,80 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
20.534.498
|
20.480.506
|
20.643.785
|
19
|
10,40 m3
|
408,00 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
22.205.435
|
22.151.443
|
22.318.908
|
|
Máy đào một
gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:
|
|
|
|
20
|
2,5 m3
|
672,00 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
4.507.117
|
4.453.125
|
4.453.125
|
21
|
4,00 m3
|
924,00 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.936.546
|
5.882.554
|
5.882.554
|
22
|
4,60 m3
|
1.050,00 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
7.662.106
|
7.608.114
|
7.608.114
|
23
|
5,00 m3
|
1.134,00 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
7.885.832
|
7.831.840
|
7.831.840
|
24
|
8,00 m3
|
2.079,00 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
13.425.274
|
13.371.282
|
13.371.282
|
|
Máy đào một gầu,
bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
25
|
0,15 m3
|
29,70 lít diezel
|
1x4/7
|
1.356.872
|
1.336.018
|
1.348.209
|
26
|
0,30 m3
|
33,48 lít diezel
|
1x4/7
|
1.621.683
|
1.600.829
|
1.614.571
|
27
|
0,75 m3
|
56,70 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.721.736
|
2.679.447
|
2.702.720
|
28
|
1,25 m3
|
73,44 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.915.137
|
3.865.943
|
3.896.087
|
|
Máy đào gầu
ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
29
|
0,40 m3
|
59,40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.707.773
|
2.665.484
|
2.689.865
|
30
|
0,65 m3
|
64,80 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.916.608
|
2.874.319
|
2.900.917
|
31
|
1,00 m3
|
82,60 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.948.875
|
3.899.681
|
3.933.585
|
32
|
1,20 m3
|
113,20 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.826.605
|
4.777.411
|
4.823.874
|
33
|
1,60 m3
|
127,50 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.694.691
|
5.640.699
|
5.693.032
|
34
|
2,30 m3
|
163,70 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.238.729
|
7.184.737
|
7.251.929
|
|
Máy xúc lật -
dung tích gầu:
|
|
|
|
35
|
0,60 m3
|
29,10 lít diezel
|
1x4/7
|
1.430.389
|
1.409.535
|
1.421.479
|
36
|
1,00 m3
|
38,76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.815.049
|
1.794.195
|
1.810.104
|
37
|
1,25 m3
|
46,50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.358.017
|
2.315.728
|
2.334.814
|
38
|
1,65 m3
|
75,24 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.203.295
|
3.161.006
|
3.191.888
|
39
|
2,00 m3
|
86,64 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.432.486
|
3.390.197
|
3.425.759
|
40
|
2,30 m3
|
94,65 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.886.713
|
3.837.519
|
3.876.368
|
41
|
2,80 m3
|
100,80 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.349.493
|
4.300.299
|
4.341.673
|
42
|
3,20 m3
|
134,40 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.794.795
|
5.745.601
|
5.800.766
|
43
|
4,20 m3
|
159,60 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.125.443
|
7.076.249
|
7.141.757
|
44
|
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
|
|
510.669
|
510.669
|
510.669
|
|
Máy xúc chuyên
dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
45
|
0,90 m3
|
51,84 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
4.405.899
|
4.363.610
|
4.384.888
|
46
|
1,65 m3
|
65,25 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
5.106.858
|
5.064.569
|
5.091.351
|
47
|
4,20 m3
|
89,04 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.791.254
|
8.742.060
|
8.778.607
|
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng
suất:
|
|
|
|
48
|
2 m3/ph
|
132,00 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.170.538
|
1.128.249
|
1.128.249
|
49
|
3 m3/ph
|
247,50 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.693.287
|
1.650.998
|
1.650.998
|
50
|
8 m3/ph
|
673,20 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
3.310.257
|
3.261.063
|
3.261.063
|
|
Máy ủi - công
suất:
|
|
|
|
51
|
45,0 CV
|
22,95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.123.262
|
1.102.408
|
1.111.828
|
52
|
54,0 CV
|
27,54 lít diezel
|
1x4/7
|
1.243.592
|
1.222.738
|
1.234.042
|
53
|
75,0 CV
|
38,25 lít diezel
|
1x4/7
|
1.568.286
|
1.547.432
|
1.563.132
|
54
|
105,0 CV
|
44,10 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.165.252
|
2.122.963
|
2.141.064
|
55
|
108,0 CV
|
46,20 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.259.787
|
2.217.498
|
2.236.461
|
56
|
130,0 CV
|
54,60 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.655.687
|
2.613.398
|
2.635.809
|
57
|
140,0 CV
|
58,80 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.003.203
|
2.960.914
|
2.985.049
|
58
|
160,0 CV
|
67,20 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.345.283
|
3.302.994
|
3.330.576
|
59
|
180,0 CV
|
75,60 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.637.504
|
3.595.215
|
3.626.246
|
60
|
250,0 CV
|
93,60 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
4.434.672
|
4.388.386
|
4.426.805
|
61
|
271,0 CV
|
105,69 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
4.897.540
|
4.851.254
|
4.894.635
|
62
|
320,0 CV
|
124,80 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
6.083.564
|
6.032.480
|
6.083.705
|
|
Thùng cạp + đầu
kéo bánh xích - dung tích thùng:
|
|
|
|
63
|
2,50 m3
|
37,67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.660.742
|
1.639.888
|
1.655.348
|
64
|
2,75 m3
|
38,48 lít diezel
|
1x4/7
|
1.741.286
|
1.720.432
|
1.736.224
|
65
|
3,00 m3
|
40,50 lít diezel
|
1x4/7
|
1.818.659
|
1.797.805
|
1.814.429
|
66
|
4,50 m3
|
58,32 lít diezel
|
1x4/7
|
2.423.010
|
2.402.156
|
2.426.094
|
67
|
5,00 m3
|
58,32 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.718.915
|
2.676.626
|
2.700.563
|
68
|
8,00 m3
|
71,40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.230.857
|
3.188.568
|
3.217.874
|
69
|
9,00 m3
|
76,50 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
3.492.988
|
3.446.702
|
3.478.102
|
|
Máy cạp tự hành
- dung tích thùng:
|
|
|
|
70
|
9,0 m3
|
132,00 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
4.870.796
|
4.824.510
|
4.878.690
|
71
|
10,0 m3
|
138,00 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
5.013.117
|
4.966.831
|
5.023.474
|
72
|
16,0 m3
|
153,90 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
6.104.402
|
6.053.318
|
6.116.487
|
73
|
25,0 m3
|
182,40 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
7.271.457
|
7.220.373
|
7.295.240
|
|
Máy san tự hành
- công suất:
|
|
|
|
74
|
54,0 CV
|
19,44 lít diezel
|
1x4/7
|
1.459.828
|
1.438.974
|
1.446.953
|
75
|
90,0 CV
|
32,40 lít diezel
|
1x4/7
|
1.881.571
|
1.860.717
|
1.874.016
|
76
|
108,0 CV
|
38,88 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.358.376
|
2.316.087
|
2.332.046
|
77
|
180,0 CV
|
54,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.277.604
|
3.235.315
|
3.257.479
|
78
|
250,0 CV
|
75,00 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
4.188.466
|
4.142.180
|
4.172.964
|
|
Máy đầm đất cầm
tay - trọng lượng:
|
|
|
|
79
|
50 kg
|
3,06 lít xăng
|
1x3/7
|
325.703
|
307.757
|
309.075
|
80
|
60 kg
|
3,57 lít xăng
|
1x3/7
|
347.787
|
329.841
|
331.379
|
81
|
70 kg
|
4,08 lít xăng
|
1x3/7
|
363.244
|
345.298
|
347.056
|
82
|
80 kg
|
4,59 lít xăng
|
1x3/7
|
377.471
|
359.525
|
361.502
|
|
Đầm bánh hơi +
đầu kéo bánh xích - trọng lượng:
|
|
|
|
83
|
9,0 T
|
36,00 lít diezel
|
1x4/7
|
1.376.032
|
1.355.178
|
1.369.954
|
84
|
12,5 T
|
38,40 lít diezel
|
1x4/7
|
1.439.933
|
1.419.079
|
1.434.841
|
85
|
18,0 T
|
46,20 lít diezel
|
1x4/7
|
1.698.397
|
1.677.543
|
1.696.506
|
86
|
25,0 T
|
54,60 lít diezel
|
1x5/7
|
2.059.798
|
2.035.456
|
2.057.867
|
87
|
26,5 T
|
63,00 lít diezel
|
1x5/7
|
2.267.908
|
2.243.566
|
2.269.424
|
|
Đầm bánh hơi tự
hành - trọng lượng:
|
|
|
|
88
|
9,0 T
|
34,00 lít diezel
|
1x5/7
|
1.605.959
|
1.581.617
|
1.595.573
|
89
|
16,0 T
|
37,80 lít diezel
|
1x5/7
|
1.767.819
|
1.743.477
|
1.758.992
|
90
|
17,5 T
|
42,00 lít diezel
|
1x5/7
|
1.925.519
|
1.901.177
|
1.918.416
|
91
|
25,0 T
|
54,60 lít diezel
|
1x5/7
|
2.253.636
|
2.229.294
|
2.251.705
|
|
Máy đầm rung tự
hành - trọng lượng:
|
|
|
|
92
|
8 T
|
19,20 lít diezel
|
1x4/7
|
1.406.113
|
1.385.259
|
1.393.139
|
93
|
15T
|
38,64 lít diezel
|
1x4/7
|
2.268.558
|
2.247.704
|
2.263.564
|
94
|
18T
|
52,80 lít diezel
|
1x4/7
|
2.768.460
|
2.747.606
|
2.769.278
|
95
|
25T
|
67,20 lít diezel
|
1x4/7
|
3.211.104
|
3.190.250
|
3.217.833
|
|
Đầm chân cừu +
đầu kéo - trọng lượng:
|
|
|
|
96
|
5,5 T
|
25,92 lít diezel
|
1x4/7
|
1.244.919
|
1.224.065
|
1.234.704
|
97
|
9,0 T
|
36,00 lít diezel
|
1x4/7
|
1.563.595
|
1.542.741
|
1.557.518
|
|
Đầm bánh thép
tự hành - trọng lượng:
|
|
|
|
98
|
8,5 T
|
24,00 lít diezel
|
1x3/7
|
1.056.756
|
1.038.810
|
1.048.661
|
99
|
10,0 T
|
26,40 lít diezel
|
1x4/7
|
1.245.614
|
1.224.760
|
1.235.596
|
100
|
12,2 T
|
32,16 lít diezel
|
1x4/7
|
1.403.039
|
1.382.185
|
1.395.386
|
101
|
13,0 T
|
36,00 lít diezel
|
1x4/7
|
1.521.312
|
1.500.458
|
1.515.235
|
102
|
14,5 T
|
38,40 lít diezel
|
1x4/7
|
1.642.260
|
1.621.406
|
1.637.168
|
103
|
15,5 T
|
41,76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.823.310
|
1.802.456
|
1.819.596
|
|
Máy lu rung
không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:
|
|
|
|
104
|
10 T
|
40,32 lít diezel
|
1x4/7
|
1.617.805
|
1.596.951
|
1.613.501
|
|
Ô tô vận tải
thùng - trọng tải:
|
|
|
|
105
|
2,0 T
|
12,00 lít xăng
|
1x2/4
Loại
< 3,5 Tấn
|
712.099
|
692.263
|
697.432
|
106
|
2,5 T
|
13,00 lít xăng
|
1x3/4
Loại
< 3,5 Tấn
|
809.045
|
785.720
|
791.320
|
107
|
4,0 T
|
20,00 lít xăng
|
1x2/4
Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
965.072
|
943.855
|
952.469
|
108
|
5,0 T
|
25,00 lít diezel
|
1x2/4
Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
1.127.332
|
1.106.115
|
1.116.376
|
109
|
6,0 T
|
29,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
1.296.619
|
1.271.840
|
1.283.743
|
110
|
7,0 T
|
31,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
1.416.591
|
1.391.812
|
1.404.536
|
111
|
10,0 T
|
38,00 lít diezel
|
1x2/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
1.662.387
|
1.639.861
|
1.655.459
|
112
|
12,0 T
|
41,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
1.817.613
|
1.791.453
|
1.808.281
|
113
|
12,5 T
|
42,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
1.878.397
|
1.852.237
|
1.869.476
|
114
|
15,0 T
|
46,20 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
2.069.798
|
2.043.638
|
2.062.601
|
115
|
20,0 T
|
56,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
16,5 -25,0 Tấn
|
2.710.446
|
2.682.832
|
2.705.817
|
|
Ô tô tự đổ -
trọng tải:
|
|
|
|
116
|
2,5 T
|
18,90 lít xăng
|
1x2/4
Loại
≤ 3,5 Tấn
|
896.270
|
876.434
|
884.575
|
117
|
3,5 T
|
28,35 lít xăng
|
1x2/4
Loại
≤ 3,5 Tấn
|
1.143.568
|
1.123.732
|
1.135.943
|
118
|
4,0 T
|
32,40 lít xăng
|
1x2/4
Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
1.282.581
|
1.261.364
|
1.275.319
|
119
|
5,0 T
|
40,50 lít diezel
|
1x2/4
Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
1.485.296
|
1.464.079
|
1.480.702
|
120
|
6,0 T
|
43,20 lít diezel
|
1x3/4
Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
1.640.958
|
1.616.179
|
1.633.911
|
121
|
7,0 T
|
45,90 lít diezel
|
1x3/4
Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
1.797.550
|
1.772.771
|
1.791.611
|
122
|
9,0 T
|
51,30 lít diezel
|
1x2/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
1.965.440
|
1.942.914
|
1.963.971
|
123
|
10,0 T
|
56,70 lít diezel
|
1x2/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
2.134.942
|
2.112.416
|
2.135.689
|
124
|
12,0 T
|
64,80 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
2.452.604
|
2.426.444
|
2.453.041
|
125
|
15,0 T
|
72,90 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5 -16,5 tấn
|
2.789.555
|
2.763.395
|
2.793.317
|
126
|
20,0 T
|
75,60 lít diezel
|
1x3/4
Loại
16,5 -25,0 tấn
|
3.144.127
|
3.116.513
|
3.147.544
|
127
|
22,0 T
|
76,95 lít diezel
|
1x3/4
Loại
16,5 -25,0 tấn
|
3.385.042
|
3.357.428
|
3.389.012
|
128
|
25,0 T
|
81,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
25,0 -40,0 tấn
|
3.819.152
|
3.788.121
|
3.821.368
|
129
|
27,0 T
|
86,40 lít diezel
|
1x3/4
Loại
25,0 -40,0 tấn
|
4.227.330
|
4.196.299
|
4.231.762
|
130
|
32,0 T
|
91,68 lít diezel
|
1x3/4
Loại
25,0 -40,0 tấn
|
5.177.081
|
5.146.050
|
5.183.680
|
131
|
36,0 T
|
116,40 lít diezel
|
1x3/4
Loại
25,0 -40,0 tấn
|
6.408.595
|
6.377.564
|
6.425.341
|
132
|
42,0 T
|
130,56 lít diezel
|
1x3/4
Loại
> 40,0 tấn
|
7.492.217
|
7.459.151
|
7.512.740
|
133
|
55,0 T
|
156,00 lít diezel
|
1x4/4
Loại
> 40,0 tấn
|
8.435.579
|
8.396.988
|
8.461.019
|
|
Ô tô đầu kéo -
công suất:
|
|
|
|
134
|
150,0 CV
|
30,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
1.452.203
|
1.426.043
|
1.438.357
|
135
|
180,0 CV
|
36,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5-16,5 Tấn
|
1.677.355
|
1.651.195
|
1.665.971
|
136
|
200,0 CV
|
40,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
16,5-25,0 Tấn
|
1.873.843
|
1.846.229
|
1.862.647
|
137
|
240,0 CV
|
48,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
16,5 -25,0 Tấn
|
2.152.487
|
2.124.873
|
2.144.575
|
138
|
255,0 CV
|
51,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
25,0-40,0 Tấn
|
2.379.044
|
2.348.013
|
2.368.946
|
139
|
272,0 CV
|
56,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
25,0 -40,0 Tấn
|
2.633.392
|
2.602.361
|
2.625.346
|
|
Ô tô chuyển
trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
140
|
5,0 m3
|
36,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
2.138.205
|
2.092.646
|
2.107.422
|
141
|
6,0 m3
|
43,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
2.410.072
|
2.364.513
|
2.382.163
|
142
|
8,0 m3
|
50,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4Loại
16,55
-25 Tấn
|
3.128.259
|
3.080.155
|
3.100.677
|
143
|
8,7 m3
|
52,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4 Loại
16,5
-25 Tấn
|
3.420.437
|
3.372.333
|
3.393.676
|
144
|
10,7 m3
|
64,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
16,5 -25 tấn
|
4.283.005
|
4.234.901
|
4.261.170
|
145
|
14,5 m3
|
70,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
25 -40 tấn
|
5.342.698
|
5.288.779
|
5.317.511
|
|
Ô tô tưới nước
- dung tích:
|
|
|
|
146
|
4,0 m3
|
20,25 lít diezel
|
1x2/4
Loại
3,5 - 7,5 tấn
|
1.107.302
|
1.086.085
|
1.094.397
|
147
|
5,0 m3
|
22,50 lít diezel
|
1x3/4
Loại
3,5 - 7,5 tấn
|
1.227.698
|
1.202.919
|
1.212.154
|
148
|
6,0 m3
|
24,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
3,5 - 7,5 tấn
|
1.327.855
|
1.303.076
|
1.312.927
|
149
|
7,0 m3
|
25,50 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5 -16,5 tấn
|
1.452.808
|
1.426.648
|
1.437.115
|
150
|
9,0 m3
|
27,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5 -16,5 tấn
|
1.579.948
|
1.553.788
|
1.564.870
|
151
|
16,0 m3
|
35,10 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5 -16,5 tấn
|
1.946.843
|
1.920.683
|
1.935.090
|
|
Xe bồn hút bùn,
hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
152
|
2,0 m3 (3 T)
|
18,90 lít diezel
|
1x2/4
Loại
3,5 ≤ tấn
|
1.100.060
|
1.080.224
|
1.087.981
|
153
|
3,0 m3 (4.5T)
|
27,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
3,5 - 7,5 tấn
|
1.550.592
|
1.525.813
|
1.536.895
|
|
Xe ép rác -
trọng tải:
|
|
|
|
154
|
1,2 T
|
16,10 lít diezel
|
1x2/4
Loại
≤ 3,5 Tấn
|
990.006
|
970.170
|
976.778
|
155
|
1,5 T
|
18,00 lít diezel
|
1x2/4
Loại
≤ 3,5 Tấn
|
1.046.703
|
1.026.867
|
1.034.255
|
156
|
2,0 T
|
20,80 lít diezel
|
1x2/4
Loại
≤ 3,5 Tấn
|
1.272.810
|
1.252.974
|
1.261.512
|
157
|
4,0 T
|
40,50 lít diezel
|
1x2/4
Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
1.800.304
|
1.779.087
|
1.795.711
|
158
|
7,0 T
|
51,30 lít diezel
|
1x2/4
Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
2.114.908
|
2.093.691
|
2.114.747
|
159
|
10,0 T
|
64,80 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
2.544.575
|
2.518.415
|
2.545.013
|
160
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
64,80 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
2.693.720
|
2.667.560
|
2.694.158
|
161
|
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5
tấn
|
20,80 lít diezel
|
1x2/4
Loại
≤ 3,5 Tấn
|
1.085.076
|
1.065.240
|
1.073.777
|
162
|
Xe nhặt xác
|
15,10 lít diezel
|
1x2/4
Loại
≤ 3,5 tấn
|
1.783.036
|
1.763.200
|
1.769.398
|
|
Xe ô tô tải có
gắn cần trục - trọng tải xe:
|
|
|
|
163
|
5,0 T
|
27,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
3,5 -7,5 tấn
|
1.808.850
|
1.765.834
|
1.776.917
|
164
|
6,0 T
|
28,80 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
3,5 -7,5 tấn
|
1.987.529
|
1.944.513
|
1.956.334
|
165
|
7,0 T
|
30,60 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
3,5 -7,5 tấn
|
2.239.729
|
2.196.713
|
2.209.273
|
166
|
10,0 T
|
37,80 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
7,5 -16,5 tấn
|
2.956.063
|
2.910.504
|
2.926.019
|
|
Ô tô bán tải -
trọng tải:
|
|
|
|
167
|
1,5 T
|
18,00 lít xăng
|
1x2/4
Loại
< 3,5 tấn
|
1.062.872
|
1.043.036
|
1.050.789
|
|
Rơ mooc - trọng
tải:
|
|
|
|
168
|
2,0 T
|
|
1x1/4
Loại
<3,5 tấn
|
266.201
|
249.200
|
249.200
|
169
|
4,0 T
|
|
1x1/4
Loại
3,5 - 7,5 tấn
|
301.960
|
283.724
|
283.724
|
170
|
7,5 T
|
|
1x1/4
Loại
7,5 - 16,5 tấn
|
326.453
|
307.054
|
307.054
|
171
|
14,0 T
|
|
1x1/4
Loại
7,5 - 16,5 tấn
|
376.850
|
357.451
|
357.451
|
172
|
15,0 T
|
|
1x1/4
Loại
7,5 - 16,5 tấn
|
387.195
|
367.796
|
367.796
|
173
|
21,0 T
|
|
1x1/4
Loại
16,5 - 25 tấn
|
425.041
|
404.551
|
404.551
|
174
|
40,0 T
|
|
1x1/4
Loại
≥ 40 tấn
|
571.442
|
547.026
|
547.026
|
175
|
100,0 T
|
|
1x1/4
Loại
≥ 40 tấn
|
796.657
|
772.241
|
772.241
|
176
|
125,0 T
|
|
1x1/4
Loại
≥ 40 tấn
|
857.151
|
832.735
|
832.735
|
|
Máy kéo bánh
xích - công suất:
|
|
|
|
177
|
45,0 CV
|
21,60 lít diezel
|
1x4/7
|
966.316
|
945.462
|
954.328
|
178
|
54,0 CV
|
25,92 lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.289
|
1.082.435
|
1.093.074
|
179
|
75,0 CV
|
32,40 lít diezel
|
1x4/7
|
1.286.832
|
1.265.978
|
1.279.277
|
180
|
110,0 CV
|
41,47 lít diezel
|
1x4/7
|
1.543.716
|
1.522.862
|
1.539.885
|
181
|
130,0 CV
|
49,92 lít diezel
|
1x4/7
|
1.748.343
|
1.727.489
|
1.747.979
|
|
Máy kéo bánh
hơi - công suất:
|
|
|
|
182
|
28,0 CV
|
11,76 lít diezel
|
1x4/7
|
691.390
|
670.536
|
675.363
|
183
|
40,0 CV
|
16,80 lít diezel
|
1x4/7
|
812.479
|
791.625
|
798.520
|
184
|
50,0 CV
|
21,00 lít diezel
|
1x4/7
|
923.250
|
902.396
|
911.015
|
185
|
60,0 CV
|
25,20 lít diezel
|
1x4/7
|
1.038.115
|
1.017.261
|
1.027.605
|
186
|
80,0 CV
|
33,60 lít diezel
|
1x4/7
|
1.288.851
|
1.267.997
|
1.281.788
|
187
|
165,0 CV
|
55,44 lít diezel
|
1x4/7
|
1.815.696
|
1.794.842
|
1.817.598
|
188
|
215,0 CV
|
67,73 lít diezel
|
1x5/7
|
2.224.472
|
2.200.130
|
2.227.928
|
|
Thiết bị phục
vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
189
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
42,90 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
593.406
|
551.117
|
551.117
|
190
|
Xe goòng 3 T
|
|
1x4/7+1x5/7
|
528.702
|
486.413
|
486.413
|
191
|
Xe goòng 5,8 m3
|
|
1x4/7+1x5/7
|
1.374.369
|
1.332.080
|
1.332.080
|
192
|
Đầu kéo 30 T
|
37,44 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.109.062
|
3.066.773
|
3.082.140
|
193
|
Quang lật 360 T/h
|
27,00 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
719.054
|
676.765
|
676.765
|
|
Cần trục máy
kéo - sức nâng:
|
|
|
|
194
|
5,0 T
|
18,00 lít diezel
|
1x5/7
|
1.058.316
|
1.033.974
|
1.041.362
|
195
|
6,0 T
|
21,00 lít diezel
|
1x5/7
|
1.179.450
|
1.155.108
|
1.163.728
|
196
|
7,0 T
|
24,00 lít diezel
|
1x5/7
|
1.335.535
|
1.311.193
|
1.321.044
|
197
|
8,0 T
|
33,00 lít diezel
|
1x5/7
|
1.603.474
|
1.579.132
|
1.592.677
|
|
Máy đặt đường
ống:
|
|
|
|
198
|
Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15
T
|
53,10 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.588.983
|
3.515.446
|
3.537.241
|
199
|
Tời kéo ống trên xe xích - sức
kéo: 7,5 T
|
53,10 lít diezel
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
2.595.828
|
2.546.634
|
2.568.430
|
|
Cần trục ô tô -
sức nâng:
|
|
|
|
200
|
1,0 T
|
21,38 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
<3,5 Tấn
|
1.453.153
|
1.412.827
|
1.421.601
|
201
|
3,0 T
|
24,75 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
<3,5 Tấn
|
1.632.274
|
1.591.948
|
1.602.107
|
202
|
4,0 T
|
25,88 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
3,5 -7,5 Tấn
|
1.734.641
|
1.691.625
|
1.702.245
|
203
|
5,0 T
|
30,38 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
3,5 -7,5 Tấn
|
1.893.321
|
1.850.305
|
1.862.773
|
204
|
6,0 T
|
32,63 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
3,5 -7,5 Tấn
|
2.114.372
|
2.071.356
|
2.084.747
|
205
|
10,0 T
|
37,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
7,5 -16,5 tấn
|
2.498.938
|
2.453.379
|
2.468.566
|
206
|
16,0 T
|
43,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
7,5 -16,5 tấn
|
2.826.893
|
2.781.334
|
2.798.984
|
207
|
20,0 T
|
44,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
16,5 -25 Tấn
|
3.220.745
|
3.172.641
|
3.190.701
|
208
|
25,0 T
|
50,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
16,5 -25 Tấn
|
3.580.286
|
3.532.182
|
3.552.705
|
209
|
30,0 T
|
54,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
25 -40 Tấn
|
3.989.602
|
3.935.683
|
3.957.847
|
210
|
35,0 T
|
60,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
25 -40 Tấn
|
4.456.326
|
4.402.407
|
4.427.034
|
211
|
40,0 T
|
64,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
≥ 40 Tấn
|
5.142.037
|
5.084.556
|
5.110.825
|
212
|
45,0 T
|
66,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
≥ 40 Tấn
|
5.511.830
|
5.469.541
|
5.496.631
|
213
|
50,0 T
|
70,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
≥ 40 Tấn
|
6.394.161
|
6.347.875
|
6.376.607
|
|
Cần trục bánh
hơi - sức nâng:
|
|
|
|
214
|
16,0 T
|
33,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.204.639
|
2.162.350
|
2.175.895
|
215
|
25,0 T
|
36,00 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.579.340
|
2.530.146
|
2.544.923
|
216
|
40,0 T
|
49,50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.031.549
|
3.982.355
|
4.002.672
|
217
|
63,0 T
|
60,50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.705.565
|
4.656.371
|
4.681.204
|
218
|
90,0 T
|
68,75 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.185.903
|
7.131.911
|
7.160.130
|
219
|
100,0 T
|
74,25 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
8.597.545
|
8.522.699
|
8.553.175
|
220
|
110,0 T
|
77,50 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
10.196.921
|
10.122.075
|
10.153.886
|
221
|
130,0 T
|
81,00 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
11.763.040
|
11.688.194
|
11.721.441
|
|
Cần trục bánh
xích - sức nâng:
|
|
|
|
222
|
5,0 T
|
31,50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.046.897
|
2.004.608
|
2.017.537
|
223
|
7,0 T
|
33,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.177.929
|
2.135.640
|
2.149.185
|
224
|
10,0 T
|
36,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.318.541
|
2.276.252
|
2.291.028
|
225
|
16,0 T
|
45,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.824.966
|
2.782.677
|
2.801.148
|
226
|
25,0 T
|
47,00 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.426.864
|
3.377.670
|
3.396.962
|
227
|
28,0 T
|
48,75 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.824.791
|
3.775.597
|
3.795.606
|
228
|
40,0 T
|
51,25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.841.086
|
4.791.892
|
4.812.928
|
229
|
50,0 T
|
53,75 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.220.985
|
5.171.791
|
5.193.853
|
230
|
63,0 T
|
56,25 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
6.099.751
|
6.045.759
|
6.068.847
|
231
|
100,0 T
|
58,95 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
8.222.887
|
8.148.041
|
8.172.237
|
232
|
110,0 T
|
62,78 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
9.221.874
|
9.147.028
|
9.172.794
|
233
|
130,0 T
|
72,00 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
12.261.370
|
12.186.524
|
12.216.076
|
234
|
150,0 T
|
83,25 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
13.636.737
|
13.561.891
|
13.596.061
|
|
Cần trục tháp -
sức nâng:
|
|
|
|
235
|
3,0 T
|
37,50 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.081.300
|
1.039.011
|
1.039.011
|
236
|
5,0 T
|
42,00 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.275.861
|
1.233.572
|
1.233.572
|
237
|
8,0 T
|
52,50 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.367.757
|
1.325.468
|
1.325.468
|
238
|
10,0 T
|
60,00 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.630.243
|
1.587.954
|
1.587.954
|
239
|
12,0 T
|
67,50 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.866.870
|
1.824.581
|
1.824.581
|
240
|
15,0 T
|
90,00 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.025.205
|
1.982.916
|
1.982.916
|
241
|
20,0 T
|
112,50 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.253.566
|
2.211.277
|
2.211.277
|
242
|
25,0 T
|
120,00 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
2.921.407
|
2.875.121
|
2.875.121
|
243
|
30,0 T
|
127,50 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.485.265
|
3.438.979
|
3.438.979
|
244
|
40,0 T
|
135,00 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.898.833
|
3.852.547
|
3.852.547
|
245
|
50,0 T
|
142,50 kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
4.367.854
|
4.349.908
|
4.349.908
|
246
|
60,0 T
|
198,00 kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
5.436.599
|
5.418.653
|
5.418.653
|
247
|
Cẩu tháp MD 900
|
480,00 kWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
18.390.575
|
18.372.629
|
18.372.629
|
|
Cần cẩu nổi,
kéo theo - sức nâng:
|
|
|
|
248
|
30T
|
81,00 lít diezel
|
T.ph2.1/2
+ 3 Thợ máy(2x2/4+1x3/4)+ 1 Thợ điện 2/4+ 1 Thủy thủ 2/4
|
6.035.482
|
6.017.536
|
6.050.783
|
|
Cần cẩu nổi, tự
hành - sức nâng:
|
|
|
|
249
|
100T
|
117,60 lít diezel
|
T.tr1/2+T.pII.1/2
+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 Thợ điện 3/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
8.854.587
|
8.836.641
|
8.884.911
|
|
Cẩu lao dầm:
|
|
|
|
250
|
Cẩu K33-60
|
232,56 kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
5.073.349
|
4.943.648
|
4.943.648
|
|
Cổng trục - sức
nâng:
|
|
|
|
251
|
10T
|
81,00 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.216.973
|
1.174.684
|
1.174.684
|
252
|
25T
|
86,40 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.410.956
|
1.368.667
|
1.368.667
|
253
|
30T
|
90,00 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
1.600.501
|
1.554.215
|
1.554.215
|
254
|
60T
|
144,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
2.017.455
|
1.966.371
|
1.966.371
|
|
Cầu trục - sức
nâng:
|
|
|
|
255
|
30 T
|
48,00 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
827.422
|
781.136
|
781.136
|
256
|
40 T
|
60,00 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
870.713
|
824.427
|
824.427
|
257
|
50 T
|
72,00 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
918.864
|
872.578
|
872.578
|
258
|
60 T
|
84,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.045.409
|
994.325
|
994.325
|
259
|
90 T
|
108,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.156.051
|
1.104.967
|
1.104.967
|
260
|
110 T
|
132,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.329.980
|
1.278.896
|
1.278.896
|
261
|
125 T
|
144,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.425.503
|
1.374.419
|
1.374.419
|
262
|
180 T
|
168,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.639.847
|
1.588.763
|
1.588.763
|
263
|
250 T
|
204,00 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.912.908
|
1.861.824
|
1.861.824
|
|
Máy vận thăng -
sức nâng:
|
|
|
|
264
|
0,3 T - H nâng 30 m
|
8,40 kWh
|
1x3/7
|
286.483
|
268.537
|
268.537
|
265
|
0,5 T - H nâng 50 m
|
15,75 kWh
|
1x3/7
|
345.152
|
327.206
|
327.206
|
266
|
0,8 T - H nâng 80 m
|
21,00 kWh
|
1x3/7
|
402.101
|
384.155
|
384.155
|
267
|
2,0 T - H nâng 100 m
|
31,50 kWh
|
1x3/7
|
461.208
|
443.262
|
443.262
|
268
|
3,0 T - H nâng 100 m
|
39,40 kWh
|
1x3/7
|
503.000
|
485.054
|
485.054
|
|
Máy vận thăng
lồng - sức nâng:
|
|
|
|
269
|
3,0 T - H nâng 100 m
|
47,30 kWh
|
1x3/7
|
752.039
|
734.093
|
734.093
|
|
Cần trục thiếu
nhi - sức nâng:
|
|
|
|
270
|
0,5 T
|
3,60 kWh
|
1x3/7
|
235.122
|
217.176
|
217.176
|
|
Tời điện - sức
kéo:
|
|
|
|
271
|
0,5 T
|
3,78 kWh
|
1x3/7
|
226.381
|
208.435
|
208.435
|
272
|
1,0 T
|
4,50 kWh
|
1x3/7
|
228.963
|
211.017
|
211.017
|
273
|
1,5 T
|
5,58 kWh
|
1x3/7
|
241.569
|
223.623
|
223.623
|
274
|
2,0 T
|
6,30 kWh
|
1x3/7
|
250.744
|
232.798
|
232.798
|
275
|
2,5 T
|
9,18 kWh
|
1x3/7
|
263.777
|
245.831
|
245.831
|
276
|
3,0 T
|
10,80 kWh
|
1x3/7
|
273.475
|
255.529
|
255.529
|
277
|
3,5 T
|
11,30 kWh
|
1x3/7
|
278.457
|
260.511
|
260.511
|
278
|
4,0 T
|
11,70 kWh
|
1x3/7
|
281.313
|
263.367
|
263.367
|
279
|
5,0 T
|
13,50 kWh
|
1x3/7
|
291.718
|
273.772
|
273.772
|
|
Pa lăng xích -
sức nâng:
|
|
|
|
280
|
3,0 T
|
|
1x3/7
|
224.142
|
206.196
|
206.196
|
281
|
5,0 T
|
|
1x3/7
|
226.148
|
208.202
|
208.202
|
|
Bộ kích chuyên
dùng:
|
|
|
|
282
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại
6T)
|
64,60 kWh
|
2x4/7+1x5/7+17/7
|
1.478.099
|
1.435.810
|
1.435.810
|
283
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván
khuôn 50 - 60 T
|
14,10 kWh
|
2x4/7
|
633.123
|
590.834
|
590.834
|
|
Kích nâng - sức
nâng (T):
|
|
|
|
284
|
10 T
|
|
1x4/7
|
255.660
|
234.806
|
234.806
|
285
|
30T
|
|
1x4/7
|
257.073
|
236.219
|
236.219
|
286
|
50T
|
|
1x4/7
|
261.784
|
240.930
|
240.930
|
287
|
100T
|
|
1x4/7
|
271.881
|
251.027
|
251.027
|
288
|
200T
|
|
1x4/7
|
281.448
|
260.594
|
260.594
|
289
|
250T
|
|
1x4/7
|
300.353
|
279.499
|
279.499
|
290
|
500T
|
|
1x4/7
|
359.006
|
338.152
|
338.152
|
291
|
Kích thông tâm YCW - 150 T
|
|
1x4/7
|
261.859
|
241.005
|
241.005
|
292
|
Kích thông tâm YCW - 250 T
|
|
1x4/7
|
268.123
|
247.269
|
247.269
|
293
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)
|
29,38 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
809.022
|
766.733
|
766.733
|
294
|
Kích thông tâm YCW - 500 T
|
|
1x4/7
|
305.364
|
284.510
|
284.510
|
295
|
Kích sợi đơn YDC - 500 T
|
|
1x4/7
|
270.286
|
249.432
|
249.432
|
296
|
Kích thông tâm RRH - 100 T
|
|
1x4/7
|
334.064
|
313.210
|
313.210
|
297
|
Kích thông tâm RRH - 300 T
|
|
1x4/7
|
516.514
|
495.660
|
495.660
|
|
Máy luồn cáp -
công suất:
|
|
|
|
298
|
15 kW
|
27,00 kWh
|
1x4/7
|
363.795
|
342.941
|
342.941
|
|
Máy cắt cáp -
công suất:
|
|
|
|
299
|
1,0 kW
|
1,80 kWh
|
1x3/7
|
224.387
|
206.441
|
206.441
|
300
|
10,0 kW
|
12,60 kWh
|
1x3/7
|
259.059
|
241.113
|
241.113
|
|
Trạm bơm dầu áp
lực- công suất:
|
|
|
|
301
|
40 MPa (HCP-400)
|
13,65 kWh
|
1x4/7
|
306.813
|
285.959
|
285.959
|
302
|
50 MPa (ZB4 - 500)
|
19,50 kWh
|
1x4/7
|
325.297
|
304.443
|
304.443
|
|
Xe nâng hàng -
sức nâng:
|
|
|
|
303
|
1,5 T
|
7,92 lít diezel
|
1x4/7
|
576.049
|
555.195
|
558.446
|
304
|
2,0 T
|
9,00 lít diezel
|
1x4/7
|
613.903
|
593.049
|
596.743
|
305
|
3,0 T
|
10,08 lít diezel
|
1x4/7
|
680.349
|
659.495
|
663.633
|
306
|
3,2 T
|
11,52 lít diezel
|
1x4/7
|
732.376
|
711.522
|
716.250
|
307
|
3,5 T
|
14,40 lít diezel
|
1x4/7
|
821.703
|
800.849
|
806.759
|
308
|
5,0 T
|
16,20 lít diezel
|
1x4/7
|
909.143
|
888.289
|
894.939
|
|
Máy nâng phục
vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
309
|
135 CV
|
44,55 lít diezel
|
1x4/7
|
1.804.747
|
1.783.893
|
1.802.179
|
|
Máy trộn bê
tông - dung tích:
|
|
|
|
310
|
100,0 lít
|
6,72 kWh
|
1x3/7
|
264.223
|
246.277
|
246.277
|
311
|
150,0 lít
|
8,40 kWh
|
1x3/7
|
277.758
|
259.812
|
259.812
|
312
|
200,0 lít
|
9,60 kWh
|
1x3/7
|
284.733
|
266.787
|
266.787
|
313
|
250,0 lít
|
10,80 kWh
|
1x3/7
|
305.016
|
287.070
|
287.070
|
314
|
425,0 lít
|
24,00 kWh
|
1x4/7
|
413.303
|
392.449
|
392.449
|
315
|
500,0 lít
|
33,60 kWh
|
1x4/7
|
429.351
|
408.497
|
408.497
|
316
|
800,0 lít
|
60,00 kWh
|
1x4/7
|
514.605
|
493.751
|
493.751
|
317
|
1150,0 lít
|
72,00 kWh
|
1x4/7
|
577.810
|
556.956
|
556.956
|
318
|
1600,0 lít
|
96,00 kWh
|
1x4/7
|
695.440
|
674.586
|
674.586
|
|
Máy trộn vữa -
dung tích:
|
|
|
|
319
|
80,0 lít
|
5,28 kWh
|
1x3/7
|
252.214
|
234.268
|
234.268
|
320
|
110,0 lít
|
7,68 kWh
|
1x3/7
|
260.139
|
242.193
|
242.193
|
321
|
150,0 lít
|
8,40 kWh
|
1x3/7
|
268.176
|
250.230
|
250.230
|
322
|
200,0 lít
|
9,60 kWh
|
1x3/7
|
276.182
|
258.236
|
258.236
|
323
|
250,0 lít
|
10,80 kWh
|
1x3/7
|
283.160
|
265.214
|
265.214
|
324
|
325,0 lít
|
16,80 kWh
|
1x3/7
|
313.689
|
295.743
|
295.743
|
|
Trạm trộn bê
tông - năng suất:
|
|
|
|
325
|
16,0 m3/h
|
92,40 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.653.682
|
1.611.393
|
1.611.393
|
326
|
20,0 m3/h
|
92,40 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.822.630
|
1.780.341
|
1.780.341
|
327
|
22,0 m3/h
|
99,00 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.969.264
|
1.926.975
|
1.926.975
|
328
|
25,0 m3/h
|
115,50 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.073.201
|
2.030.912
|
2.030.912
|
329
|
30,0 m3/h
|
171,60 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
2.017.638
|
2.017.638
|
2.017.638
|
330
|
50,0 m3/h
|
198,00 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.650.872
|
3.605.313
|
3.605.313
|
331
|
60,0 m3/h
|
265,20 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.343.089
|
3.343.089
|
3.343.089
|
332
|
75,0 m3/h
|
417,60 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
4.538.000
|
4.495.711
|
4.495.711
|
333
|
125,0 m3/h
|
445,50 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
6.818.418
|
6.776.129
|
6.776.129
|
334
|
160,0 m3/h
|
553,10 kWh
|
3x3/7+1x4/7+1x6/7
|
7.244.095
|
7.198.899
|
7.198.899
|
|
Máy bơm vữa -
năng suất:
|
|
|
|
335
|
2,0 m3/h
|
12,00 kWh
|
1x4/7
|
423.640
|
402.786
|
402.786
|
336
|
4,0 m3/h
|
16,80 kWh
|
1x4/7
|
470.801
|
449.947
|
449.947
|
337
|
6,0 m3/h
|
18,90 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
745.571
|
706.772
|
706.772
|
338
|
9,0 m3/h
|
33,60 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
832.434
|
793.635
|
793.635
|
339
|
32 - 50 m3/h
|
72,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
984.016
|
945.217
|
945.217
|
|
Xe bơm bê tông,
tự hành - năng suất:
|
|
|
|
340
|
50 m3/h
|
52,80 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại
16,5-25T
|
4.370.501
|
4.322.397
|
4.344.069
|
341
|
60 m3/h
|
60,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại
16,5-25T
|
4.791.937
|
4.743.833
|
4.768.461
|
|
Máy bơm bê tông
- năng suất:
|
|
|
|
342
|
40 - 60 m3/h
|
181,50 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.133.175
|
2.090.886
|
2.090.886
|
343
|
60 - 90 m3/h
|
247,50 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
2.739.460
|
2.697.171
|
2.697.171
|
|
Máy phun vẩy -
năng suất:
|
|
|
|
344
|
9 m3/h (AL 285)
|
54,00 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
3.139.615
|
3.054.529
|
3.054.529
|
345
|
16 m3/h (AL 500)
|
429,00 kWh
|
2x3/7+1x4/7+
1x5/7+1x6/7
|
9.742.807
|
9.633.378
|
9.633.378
|
346
|
Máy trải bê tông SP.500
|
72,60 lít diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
10.594.280
|
10.505.705
|
10.535.504
|
|
Máy đầm bê
tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
347
|
0,4 kW
|
1,80 kWh
|
1x3/7
|
229.270
|
211.324
|
211.324
|
348
|
0,6 kW
|
2,70 kWh
|
1x3/7
|
233.571
|
215.625
|
215.625
|
349
|
0,8 kW
|
3,60 kWh
|
1x3/7
|
237.185
|
219.239
|
219.239
|
350
|
1,0 kW
|
4,50 kWh
|
1x3/7
|
241.486
|
223.540
|
223.540
|
|
Máy đầm bê
tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
351
|
1,0 kW
|
4,50 kWh
|
1x3/7
|
237.368
|
219.422
|
219.422
|
|
Máy đầm bê
tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
352
|
0,6 kW
|
2,70 kWh
|
1x3/7
|
232.885
|
214.939
|
214.939
|
353
|
0,8 kW
|
3,60 kWh
|
1x3/7
|
238.387
|
220.441
|
220.441
|
354
|
1,0 kW
|
4,50 kWh
|
1x3/7
|
239.536
|
221.590
|
221.590
|
355
|
1,5 kW
|
6,75 kWh
|
1x3/7
|
244.931
|
226.985
|
226.985
|
356
|
2,8 kW
|
12,60 kWh
|
1x3/7
|
258.541
|
240.595
|
240.595
|
357
|
3,5 kW
|
15,75 kWh
|
1x3/7
|
296.957
|
279.011
|
279.011
|
|
Máy sàng rửa
đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
358
|
11,0 m3/h
|
29,40 kWh
|
1x3/7
|
294.740
|
276.794
|
276.794
|
359
|
35,0 m3/h
|
75,60 kWh
|
1x4/7
|
413.884
|
393.030
|
393.030
|
360
|
45,0 m3/h
|
96,60 kWh
|
1x4/7
|
457.951
|
437.097
|
437.097
|
|
Máy nghiền sàng
đá di động - năng suất:
|
|
|
|
361
|
6,0 m3/h
|
63,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.093.543
|
1.054.744
|
1.054.744
|
362
|
20,0 m3/h
|
315,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
2.696.403
|
2.657.604
|
2.657.604
|
363
|
25,0 m3/h
|
357,00 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
3.442.578
|
3.385.833
|
3.385.833
|
364
|
125,0 m3/h
|
630,00 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
9.122.447
|
9.065.702
|
9.065.702
|
|
Máy nghiền đá
thô - năng suất:
|
|
|
|
365
|
14,0 m3/h
|
134,40 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
949.639
|
910.840
|
910.840
|
366
|
200,0 m3/h
|
840,00 kWh
|
1x3/7+2x4/7+
1x5/7+1x6/7
|
5.007.111
|
4.894.775
|
4.894.775
|
|
Trạm trộn bê
tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
367
|
25,0 T/h (140 T/ca)
|
1.190,00 lít mazut + 210 kWh+210
lít diezel
|
4x3/7+4x4/7+
3x5/7+1x6/7
|
31.811.359
|
31.554.793
|
32.019.624
|
368
|
30,0 T/h (156 T/ca)
|
1.326,00 lít mazut + 234 kWh+234
lít diezel
|
4x3/7+4x4/7+
3x5/7+1x6/7
|
36.138.196
|
35.881.630
|
36.411.899
|
369
|
40,0 T/h (176 T/ca)
|
1.496,00 lít mazut + 264 kWh+264
lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+
4x5/7+1x6/7
|
40.346.755
|
40.027.048
|
40.611.408
|
370
|
50,0 T/h (200 T/ca)
|
1.700,00 lít mazut + 300 kWh+300
lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+
4x5/7+1x6/7
|
44.812.345
|
44.492.638
|
45.156.683
|
371
|
60,0 T/h (216 T/ca)
|
1.836,00 lít mazut + 324 kWh+324 lít
diezel
|
5x3/7+5x4/7+
4x5/7+1x6/7
|
48.697.584
|
48.377.877
|
49.095.046
|
372
|
80,0 T/h (256 T/ca)
|
2.176,00 lít mazut + 384 kWh+384
lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+
4x5/7+1x6/7
|
55.401.971
|
55.082.264
|
55.932.242
|
|
Máy phun nhựa
đường - công suất:
|
|
|
|
373
|
190 CV
|
57,00 lít diezel
|
1x1/4
+1x3/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
3.405.399
|
3.359.840
|
3.383.236
|
|
Máy rải hỗn hợp
bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
374
|
65,0 T/h
|
33,60 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.187.608
|
3.145.319
|
3.159.110
|
375
|
100,0 T/h
|
50,40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
3.898.590
|
3.856.301
|
3.876.988
|
376
|
130 CV đến 140 CV
|
63,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
5.980.967
|
5.938.678
|
5.964.537
|
|
Máy rải cấp
phối đá dăm - năng suất:
|
|
|
|
377
|
60 m3/h
|
30,20 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
4.029.339
|
3.987.050
|
3.999.446
|
378
|
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
92,40 Lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
5.873.197
|
5.830.908
|
5.868.834
|
379
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
|
1x4/7
|
330.963
|
310.109
|
310.109
|
380
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
10,54 lít diezel
|
1x4/7
|
879.488
|
858.634
|
862.960
|
381
|
Thiết bị đun rót mastic
|
3,70 lít xăng
|
1x4/7
|
375.756
|
354.902
|
356.495
|
382
|
Nồi nấu nhựa 500 lít
|
|
1x4/7
|
340.735
|
319.881
|
319.881
|
|
Máy bơm nước,
động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
383
|
0,46 kW (b48)
|
1,30 kWh
|
1x3/7
|
219.688
|
201.742
|
201.742
|
384
|
0,55 kW
|
1,49 kWh
|
1x3/7
|
220.901
|
202.955
|
202.955
|
385
|
0,75 kW
|
2,03 kWh
|
1x3/7
|
222.177
|
204.231
|
204.231
|
386
|
1,10 kW
|
2,97 kWh
|
1x3/7
|
224.372
|
206.426
|
206.426
|
387
|
1,50 kW
|
4,05 kWh
|
1x3/7
|
226.330
|
208.384
|
208.384
|
388
|
2,00 kW
|
5,40 kWh
|
1x3/7
|
228.703
|
210.757
|
210.757
|
389
|
2,80 kW
|
7,56 kWh
|
1x3/7
|
232.915
|
214.969
|
214.969
|
390
|
4,00 kW
|
10,80 kWh
|
1x3/7
|
241.581
|
223.635
|
223.635
|
391
|
4,50 kW
|
12,15 kWh
|
1x3/7
|
244.905
|
226.959
|
226.959
|
392
|
7,00 kW
|
16,80 kWh
|
1x3/7
|
257.759
|
239.813
|
239.813
|
393
|
10,00 kW
|
24,00 kWh
|
1x4/7
|
305.107
|
284.253
|
284.253
|
394
|
14,00 kW
|
33,60 kWh
|
1x4/7
|
326.625
|
305.771
|
305.771
|
395
|
20,00 kW
|
48,00 kWh
|
1x4/7
|
363.574
|
342.720
|
342.720
|
396
|
22,00 kW
|
52,80 kWh
|
1x4/7
|
376.973
|
356.119
|
356.119
|
397
|
28,00 kW
|
67,20 kWh
|
1x4/7
|
406.923
|
386.069
|
386.069
|
398
|
30,00 kW
|
72,00 kWh
|
1x4/7
|
425.527
|
404.673
|
404.673
|
399
|
40,00 kW
|
96,00 kWh
|
1x4/7
|
483.055
|
462.201
|
462.201
|
400
|
50,00 kW
|
120,00 kWh
|
1x4/7
|
534.936
|
514.082
|
514.082
|
401
|
55,00 kW
|
132,00 kWh
|
1x4/7
|
558.703
|
537.849
|
537.849
|
402
|
75,00 kW
|
180,00 kWh
|
1x4/7
|
664.477
|
643.623
|
643.623
|
403
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
180,00 kWh
|
1x4/7
|
679.870
|
659.016
|
659.016
|
404
|
113,00 kW
|
271,20 kWh
|
1x4/7
|
847.026
|
826.172
|
826.172
|
|
Máy bơm nước,
động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
405
|
5,0 CV
|
2,70 lít diezel
|
1x4/7
|
328.059
|
307.205
|
308.313
|
406
|
5,5 CV
|
2,97 lít diezel
|
1x4/7
|
337.938
|
317.084
|
318.303
|
407
|
7,0 CV
|
3,78 lít diezel
|
1x4/7
|
358.363
|
337.509
|
339.060
|
408
|
7,5 CV
|
4,05 lít diezel
|
1x4/7
|
366.478
|
345.624
|
347.286
|
409
|
10,0 CV
|
5,10 lít diezel
|
1x4/7
|
401.455
|
380.601
|
382.694
|
410
|
15,0 CV
|
7,65 lít diezel
|
1x4/7
|
488.311
|
467.457
|
470.597
|
411
|
20,0 CV
|
10,20 lít diezel
|
1x4/7
|
563.026
|
542.172
|
546.358
|
412
|
25 CV (250/50, b100)
|
11,00 lít diezel
|
1x4/7
|
580.779
|
559.925
|
564.440
|
413
|
37,0 CV
|
17,76 lít diezel
|
1x4/7
|
781.262
|
760.408
|
767.698
|
414
|
45,0 CV
|
21,60 lít diezel
|
1x4/7
|
876.630
|
855.776
|
864.642
|
415
|
75,0 CV
|
36,00 lít diezel
|
1x4/7
|
1.324.409
|
1.303.555
|
1.318.331
|
416
|
100,0 CV
|
45,00 lít diezel
|
1x4/7
|
1.514.460
|
1.493.606
|
1.512.076
|
417
|
150,0 CV
|
63,00 lít diezel
|
1x5/7
|
2.022.335
|
1.997.993
|
2.023.852
|
418
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc
(300 CV)
|
110,90 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
4.174.762
|
4.132.473
|
4.177.992
|
|
Máy bơm nước,
động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
419
|
3,0 CV
|
1,62 lít xăng
|
1x4/7
|
303.169
|
282.315
|
283.013
|
420
|
4,0 CV
|
2,16 lít xăng
|
1x4/7
|
318.722
|
297.868
|
298.799
|
421
|
6,0 CV
|
3,24 lít xăng
|
1x4/7
|
349.982
|
329.128
|
330.524
|
422
|
7,0 CV
|
3,78 lít xăng
|
1x4/7
|
368.692
|
347.838
|
349.466
|
423
|
8,0 CV
|
4,32 lít xăng
|
1x4/7
|
382.434
|
361.580
|
363.441
|
|
Máy bơm rửa
đường ống - công suất:
|
|
|
|
424
|
300 CV (AH-151)
|
123,80 lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
4.025.751
|
3.959.702
|
4.010.516
|
425
|
280 CV (A-206)
|
105,20 lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
3.540.209
|
3.474.160
|
3.517.340
|
426
|
90 CV (AH-2)
|
67,60 lít xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
2.435.912
|
2.390.716
|
2.419.833
|
|
Máy nén thử
đường ống - công suất:
|
|
|
|
427
|
75 CV (AHO-201)
|
24,60 lít xăng
|
2x3/7+1x5/7
|
1.453.844
|
1.393.610
|
1.404.206
|
428
|
170 CV (lắp trên xe ZIL - 130)
|
49,00 lít xăng
|
2x4/7+1x2/4
Loại
3,5 - 7,5 Tấn
|
2.618.788
|
2.555.864
|
2.576.970
|
|
Máy kiểm tra
mối hàn đường ống:
|
|
|
|
429
|
Máy hút chân không thử đường hàn
|
32,90 lít xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
1.593.243
|
1.527.194
|
1.541.365
|
430
|
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn
đường ống
|
5,00 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.042.042
|
996.846
|
996.846
|
431
|
Vi áp kế đo áp lực đường ống
|
|
|
3.190
|
3.190
|
3.190
|
|
Máy phát điện
lưu động - công suất:
|
|
|
|
432
|
2,5-3 kW
|
2,30 lít diezel
|
1x3/7
|
274.868
|
256.922
|
257.866
|
433
|
5,2 kW
|
4,86 lít diezel
|
1x3/7
|
355.411
|
337.465
|
339.459
|
434
|
8,0 kW
|
7,56 lít diezel
|
1x3/7
|
420.080
|
402.134
|
405.237
|
435
|
10,0 kW
|
10,80 lít diezel
|
1x3/7
|
514.686
|
496.740
|
501.173
|
436
|
15,0 kW
|
13,50 lít diezel
|
1x3/7
|
580.212
|
562.266
|
567.807
|
437
|
20,0 kW
|
19,20 lít diezel
|
1x3/7
|
729.004
|
711.058
|
718.939
|
438
|
25,0 kW
|
21,60 lít diezel
|
1x3/7
|
796.398
|
778.452
|
787.318
|
439
|
30,0 kW
|
24,00 lít diezel
|
1x3/7
|
865.310
|
847.364
|
857.215
|
440
|
38,0 kW
|
28,80 lít diezel
|
1x3/7
|
997.670
|
979.724
|
991.546
|
441
|
45,0 kW
|
31,20 lít diezel
|
1x3/7
|
1.064.609
|
1.046.663
|
1.059.470
|
442
|
50,0 kW
|
36,00 lít diezel
|
1x3/7
|
1.186.496
|
1.168.550
|
1.183.327
|
443
|
60,0 kW
|
40,50 lít diezel
|
1x3/7
|
1.310.814
|
1.292.868
|
1.309.491
|
444
|
75,0 kW
|
45,00 lít diezel
|
1x4/7
|
1.483.203
|
1.462.349
|
1.480.819
|
445
|
112,0 kW
|
68,25 lít diezel
|
1x4/7
|
2.032.031
|
2.011.177
|
2.039.191
|
446
|
122,0 kW
|
75,62 lít diezel
|
1x4/7
|
2.201.552
|
2.180.698
|
2.211.737
|
|
Máy nén khí,
động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
447
|
3,0 m3/h
|
0,63 lít xăng
|
1x4/7
|
271.308
|
250.454
|
250.726
|
448
|
11,0 m3/h
|
1,80 lít xăng
|
1x4/7
|
300.377
|
279.523
|
280.298
|
449
|
25,0 m3/h
|
2,88 lít xăng
|
1x4/7
|
333.318
|
312.464
|
313.704
|
450
|
40,0 m3/h
|
7,80 lít xăng
|
1x4/7
|
450.161
|
429.307
|
432.666
|
451
|
120,0 m3/h
|
14,40 lít xăng
|
1x4/7
|
652.498
|
631.644
|
637.847
|
452
|
200,0 m3/h
|
24,00 lít xăng
|
1x4/7
|
914.809
|
893.955
|
904.292
|
453
|
300,0 m3/h
|
33,00 lít xăng
|
1x4/7
|
1.173.348
|
1.152.494
|
1.166.708
|
454
|
600,0 m3/h
|
46,20 lít xăng
|
1x4/7
|
1.692.626
|
1.671.772
|
1.691.672
|
|
Máy nén khí,
động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
455
|
5,50 m3/h
|
0,63 lít diezel
|
1x4/7
|
270.044
|
249.190
|
249.447
|
456
|
75,00 m3/h
|
5,76 lít diezel
|
1x4/7
|
426.693
|
405.839
|
408.204
|
457
|
102,00 m3/h
|
13,20 lít diezel
|
1x4/7
|
606.541
|
585.687
|
591.105
|
458
|
120,00 m3/h
|
13,86 lít diezel
|
1x4/7
|
633.674
|
612.820
|
618.509
|
459
|
200,00 m3/h
|
18,00 lít diezel
|
1x4/7
|
777.748
|
756.894
|
764.282
|
460
|
240,00 m3/h
|
27,54 lít diezel
|
1x4/7
|
1.016.883
|
996.029
|
1.007.333
|
461
|
300,00 m3/h
|
32,40 lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.895
|
1.152.041
|
1.165.340
|
462
|
360,00 m3/h
|
34,56 lít diezel
|
1x4/7
|
1.237.922
|
1.217.068
|
1.231.254
|
463
|
420,00 m3/h
|
37,80 lít diezel
|
1x4/7
|
1.386.839
|
1.365.985
|
1.381.500
|
464
|
540,00 m3/h
|
36,48 lít diezel
|
1x4/7
|
1.409.763
|
1.388.909
|
1.403.882
|
465
|
600,00 m3/h
|
38,40 lít diezel
|
1x4/7
|
1.529.268
|
1.508.414
|
1.524.176
|
466
|
660,00 m3/h
|
38,88 lít diezel
|
1x4/7
|
1.619.541
|
1.598.687
|
1.614.645
|
467
|
1200,00 m3/h
|
75,00 lít diezel
|
1x4/7
|
2.873.932
|
2.853.078
|
2.883.862
|
|
Máy nén khí,
động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
468
|
5,0 m3/h
|
1,85 kWh
|
1x3/7
|
222.053
|
204.107
|
204.107
|
469
|
10,0 m3/h
|
5,41 kWh
|
1x3/7
|
229.984
|
212.038
|
212.038
|
470
|
22,0 m3/h
|
6,90 kWh
|
1x3/7
|
239.784
|
221.838
|
221.838
|
471
|
30,0 m3/h
|
10,05 kWh
|
1x3/7
|
248.030
|
230.084
|
230.084
|
472
|
56,0 m3/h
|
16,77 kWh
|
1x3/7
|
278.364
|
260.418
|
260.418
|
473
|
150,0 m3/h
|
44,28 kWh
|
1x3/7
|
357.107
|
339.161
|
339.161
|
474
|
216,0 m3/h
|
52,38 kWh
|
1x3/7
|
399.922
|
381.976
|
381.976
|
475
|
270,0 m3/h
|
80,46 kWh
|
1x3/7
|
472.378
|
454.432
|
454.432
|
476
|
300,0 m3/h
|
86,40 kWh
|
1x3/7
|
516.729
|
498.783
|
498.783
|
477
|
600,0 m3/h
|
125,28 kWh
|
1x4/7
|
798.024
|
777.170
|
777.170
|
|
Máy biến thế hàn
một chiều - công suất:
|
|
|
|
478
|
40,0 kW
|
84,00 kWh
|
1x4/7
|
415.647
|
394.793
|
394.793
|
479
|
50,0 kW
|
105,00 kWh
|
1x4/7
|
458.345
|
437.491
|
437.491
|
|
Biến thế hàn
xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
480
|
4,0 kW
|
8,40 kWh
|
1x4/7
|
268.234
|
247.380
|
247.380
|
481
|
7,0 kW
|
14,70 kWh
|
1x4/7
|
280.929
|
260.075
|
260.075
|
482
|
7,5KW
|
15,80 kWh
|
1x4/7
|
283.361
|
262.507
|
262.507
|
483
|
10,0 kW
|
21,00 kWh
|
1x4/7
|
293.811
|
272.957
|
272.957
|
484
|
14,0 kW
|
29,40 kWh
|
1x4/7
|
311.615
|
290.761
|
290.761
|
485
|
23,0 kW
|
48,30 kWh
|
1x4/7
|
353.521
|
332.667
|
332.667
|
486
|
27,5 kW
|
57,75 kWh
|
1x4/7
|
372.906
|
352.052
|
352.052
|
487
|
29,2 kW
|
61,32 kWh
|
1x4/7
|
379.844
|
358.990
|
358.990
|
488
|
33,5 kW
|
70,35 kWh
|
1x4/7
|
397.531
|
376.677
|
376.677
|
|
Máy hàn điện,
động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
489
|
9,0 CV
|
2,70 lít xăng
|
1x4/7
|
360.452
|
339.598
|
340.761
|
490
|
20,0 CV
|
4,80 lít xăng
|
1x4/7
|
418.689
|
397.835
|
399.902
|
|
Máy hàn điện,
động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
491
|
4,0 CV
|
1,44 lít diezel
|
1x4/7
|
312.122
|
291.268
|
291.859
|
492
|
10,2 CV
|
3,06 lít diezel
|
1x4/7
|
373.741
|
352.887
|
354.143
|
493
|
27,5 CV
|
7,43 lít diezel
|
1x4/7
|
496.266
|
475.412
|
478.459
|
|
Máy hàn hơi -
công suất:
|
|
|
|
494
|
1000 l/h
|
|
1x4/7
|
261.734
|
240.880
|
240.880
|
495
|
2000 l/h
|
|
1x4/7
|
267.818
|
246.964
|
246.964
|
496
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
|
1
Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
690.396
|
690.396
|
690.396
|
|
Máy phun sơn
(chưa tính khí nén) - năng suất:
|
|
|
|
497
|
400,0 m2/h
|
|
1x3/7
|
238.332
|
220.386
|
220.386
|
498
|
Máy phun cát (chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
244.709
|
226.763
|
226.763
|
|
Máy khoan đứng
- công suất:
|
|
|
|
499
|
2,5 kW
|
5,30 kWh
|
1x3/7
|
269.401
|
251.455
|
251.455
|
500
|
4,5 kW
|
9,45 kWh
|
1x3/7
|
291.026
|
273.080
|
273.080
|
|
Máy khoan sắt
cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
501
|
13 mm
|
1,05 kWh
|
1x3/7
|
231.627
|
213.681
|
213.681
|
|
Máy cắt sắt cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
502
|
1,0 kW
|
2,10 kWh
|
1x3/7
|
245.034
|
227.088
|
227.088
|
503
|
1,7 kW
|
3,20 kWh
|
1x3/7
|
247.071
|
229.125
|
229.125
|
|
Máy khoan bê
tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
504
|
0,62 kW
|
0,93 kWh
|
1x3/7
|
233.379
|
215.433
|
215.433
|
505
|
0,75 kW
|
1,13 kWh
|
1x3/7
|
233.485
|
215.539
|
215.539
|
506
|
0,85 kW
|
1,28 kWh
|
1x3/7
|
235.028
|
217.082
|
217.082
|
507
|
1,05 kW
|
1,58 kWh
|
1x3/7
|
239.821
|
221.875
|
221.875
|
508
|
1,50 kW
|
2,25 kWh
|
1x3/7
|
250.529
|
232.583
|
232.583
|
|
Máy cắt gạch đá
- công suất:
|
|
|
|
509
|
1,7 kW
|
3,06 kWh
|
1x3/7
|
244.742
|
226.796
|
226.796
|
|
Máy cắt bê tông
- công suất:
|
|
|
|
510
|
1,50 kW
|
2,70 kWh
|
1x3/7
|
247.063
|
229.117
|
229.117
|
511
|
7,50 kW
|
10,80 kWh
|
1x3/7
|
281.545
|
263.599
|
263.599
|
512
|
12 CV (MCD 218)
|
7,92 lít xăng
|
1x4/7
|
532.389
|
511.535
|
514.946
|
|
Búa căn khí nén
(chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
513
|
1,5 m3/ph
|
|
1x4/7
|
270.664
|
249.810
|
249.810
|
514
|
3,0 m3/ph
|
|
1x4/7
|
273.311
|
252.457
|
252.457
|
|
Máy uốn ống -
công suất:
|
|
|
|
515
|
2,8 kW
|
5,04 kWh
|
1x3/7
|
251.042
|
233.096
|
233.096
|
|
Máy cắt ống -
công suất:
|
|
|
|
516
|
5,0 kW
|
9,00 kWh
|
1x3/7
|
257.131
|
239.185
|
239.185
|
|
Máy cắt tôn -
công suất:
|
|
|
|
517
|
5,0 kW
|
9,90 kWh
|
1x3/7
|
247.790
|
229.844
|
229.844
|
518
|
15,0 kW
|
27,00 kWh
|
1x3/7
|
400.722
|
382.776
|
382.776
|
519
|
Máy cắt thép Plaxma
|
12,60 kWh
|
1x3/7
|
297.829
|
279.883
|
279.883
|
|
Máy lốc tôn -
công suất:
|
|
|
|
520
|
5,0 kW
|
9,90 kWh
|
1x3/7
|
280.912
|
262.966
|
262.966
|
|
Máy cắt đột -
công suất:
|
|
|
|
521
|
2,8 kW
|
5,04 kWh
|
1x3/7
|
263.623
|
245.677
|
245.677
|
|
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất:
|
|
|
|
522
|
5,0 kW
|
9,00 kWh
|
1x3/7
|
246.874
|
228.928
|
228.928
|
|
Máy ca kim loại
- công suất:
|
|
|
|
523
|
1,7 kW
|
3,57 kWh
|
1x3/7
|
242.898
|
224.952
|
224.952
|
524
|
2,7 kW
|
5,70 kWh
|
1x3/7
|
250.669
|
232.723
|
232.723
|
|
Máy tiện -
công suất:
|
|
|
|
525
|
4,5 kW
|
9,45 kWh
|
1x3/7
|
269.238
|
251.292
|
251.292
|
526
|
10, kW
|
18,90 kWh
|
1x3/7
|
352.771
|
334.825
|
334.825
|
|
Máy bào thép -
công suất:
|
|
|
|
527
|
7,5 kW
|
15,80 kWh
|
1x3/7
|
310.555
|
292.609
|
292.609
|
|
Máy phay -
công suất:
|
|
|
|
528
|
7,0 kW
|
14,70 kWh
|
1x3/7
|
324.622
|
306.676
|
306.676
|
|
Máy ghép mí -
công suất:
|
|
|
|
529
|
1,1 kW
|
2,30 kWh
|
1x4/7
|
260.519
|
239.665
|
239.665
|
|
Máy mài - công
suất:
|
|
|
|
530
|
1,0 kW
|
1,80 kWh
|
1x3/7
|
222.128
|
204.182
|
204.182
|
531
|
2,7 kW
|
4,05 kWh
|
1x3/7
|
232.888
|
214.942
|
214.942
|
|
Máy nối ống
nhựa:
|
|
|
|
532
|
Máy hàn nhiệt
|
5,60 kWh
|
1x4/7
|
482.103
|
461.249
|
461.249
|
|
Máy cắt gỗ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
533
|
1,3 kW
|
2,73 kWh
|
1x3/7
|
240.684
|
222.738
|
222.738
|
|
Máy cắt cỏ cầm
tay - công suất:
|
|
|
|
534
|
0,8 kW
|
2,16 kWh
|
1x4/7
|
266.357
|
245.503
|
245.503
|
|
Máy khoan đất đá,
cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
535
|
F ≤ 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)
|
4,68 kWh
|
1x3/7
|
243.760
|
225.814
|
225.814
|
536
|
F ≤ 42 mm (truyền động khí nén -
chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
257.057
|
239.111
|
239.111
|
537
|
F ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính
khí nén)
|
|
1x3/7
|
402.755
|
384.809
|
384.809
|
538
|
Búa chèn (truyền động khí nén -
chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
225.306
|
207.360
|
207.360
|
|
Máy khoan xoay
đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
539
|
F 75 - 95 mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.560.903
|
1.522.104
|
1.522.104
|
540
|
F 105 - 110 mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.834.503
|
1.795.704
|
1.795.704
|
|
Máy khoan xoay
đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
541
|
F 150 (56 kW)
|
184,80 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
2.202.773
|
2.163.974
|
2.163.974
|
|
Máy khoan đập
cáp - đường kính khoan:
|
|
|
|
542
|
F 200 - 260 (20 kW)
|
54,00 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
1.140.850
|
1.084.105
|
1.084.105
|
|
Máy khoan đập
xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
543
|
F 160 - 200 (90 kW)
|
243,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
2.494.443
|
2.455.644
|
2.455.644
|
|
Máy khoan đập
xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
544
|
F 51 - 76 (310 CV)
|
167,40 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.019.415
|
6.965.423
|
7.034.133
|
545
|
F 76 - 89 (145 CV)
|
82,65 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
6.502.967
|
6.448.975
|
6.482.899
|
546
|
F 89 - 102 (220 CV)
|
121,44 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.474.442
|
8.420.450
|
8.470.296
|
547
|
F 102 - 115 (300 CV)
|
162,00 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
9.651.786
|
9.597.794
|
9.664.288
|
548
|
F 115 - 127 (144 CV)
|
82,08 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.123.576
|
8.069.584
|
8.103.274
|
549
|
F 127 - 152 (335 CV)
|
180,90 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.804.439
|
10.750.447
|
10.824.698
|
|
Máy khoan xoay
cầu, động cơ điện - đường kính khoan:
|
|
|
|
550
|
F 243 - 269 (322kW)
|
1.042,20 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
10.184.347
|
10.130.355
|
10.130.355
|
|
Máy khoan xoay
cầu, động cơ điezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
551
|
F 152 - 228 (450 CV)
|
202,50 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
14.324.400
|
14.270.408
|
14.353.525
|
|
Máy khoan hầm
tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
552
|
F 45 (2 cần - 147 CV)
|
83,79 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
12.659.350
|
12.551.366
|
12.585.758
|
553
|
F 45 (3 cần - 255 CV)
|
137,70 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
18.178.927
|
18.070.943
|
18.127.463
|
|
Máy khoan néo
- độ sâu khoan:
|
|
|
|
554
|
H [ 3,5 m (80 CV)
|
38,40 lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
12.747.064
|
12.639.080
|
12.654.842
|
|
Máy khoan
ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
|
|
|
|
555
|
F 2,40 m (250 kW)
|
675,00 kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
44.882.180
|
44.774.196
|
44.774.196
|
|
Tổ hợp dàn
khoan leo, công suất:
|
|
|
|
556
|
9,0 kW
|
16,20 kWh
|
1x4/7
|
2.854.651
|
2.833.797
|
2.833.797
|
|
Máy khoan
giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
557
|
40 kW
|
144,00 kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
1.664.080
|
1.607.335
|
1.607.335
|
|
Máy khoan
giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
558
|
54 CV
|
19,44 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
2.389.389
|
2.332.644
|
2.340.624
|
559
|
300 CV
|
97,20 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
9.822.122
|
9.737.036
|
9.776.932
|
|
Máy và thiết
bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
560
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
201,00 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
6.082.308
|
6.028.316
|
6.028.316
|
561
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm
có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
1,60 kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
3.623.687
|
3.574.493
|
3.574.493
|
|
Máy khoan đặt
đường ống ngầm:
|
|
|
|
562
|
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống
ngầm đường kính ống ngầm ≤ 600 mm
|
107,10 lít Diezel +19,70 lít xăng
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7
+ 3x6/7+1x7/7
|
11,243,431
|
10.897.045
|
10.897.045
|
563
|
Máy khoan ngang UĐB-4
|
32,90 lít xăng
|
3x3/7+2x4/7+
2x6/7+1x7/7
|
3.829.931
|
3.644.567
|
3.658.738
|
|
Máy khoan tạo
lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
564
|
Máy khoan YG 60
|
28,40 lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
2.248.883
|
2.192.138
|
2.203.795
|
|
Búa diezel, tự
hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
565
|
0,6 T
|
45,00 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
2.562.847
|
2.502.250
|
2.520.720
|
566
|
1,2 T
|
56,40 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
3.030.555
|
2.969.958
|
2.993.107
|
567
|
1,8 T
|
58,50 lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
3.231.114
|
3.166.518
|
3.190.530
|
568
|
3,5 T
|
61,50 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
4.475.964
|
4.395.966
|
4.421.209
|
569
|
4,5 T
|
64,50 lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
4.917.078
|
4.837.080
|
4.863.555
|
|
Búa diezel
chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
570
|
1,2 T
|
24 lít diezl + 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
1.720.358
|
1.666.157
|
1.676.008
|
571
|
1,8 T
|
30 lít diezl + 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
2.146.550
|
2.088.860
|
2.101.173
|
572
|
2,2 T
|
33 lít diezl + 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
2.302.004
|
2.244.314
|
2.257.859
|
573
|
2,5 T
|
36 lít diezl + 25,42 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
2.683.158
|
2.606.069
|
2.620.845
|
574
|
3,5 T
|
48 lít diezl + 25,42 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
3.054.156
|
2.977.067
|
2.996.769
|
575
|
4,5 T
|
63 lít diezl + 33,75 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
3.634.804
|
3.557.715
|
3.583.574
|
576
|
5,5 T
|
78 lít diezl + 33,75 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
4.205.421
|
4.128.332
|
4.160.347
|
|
Búa rung cọc
cát, tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
577
|
60,0 kW
|
39,60 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
2.903.179
|
2.832.550
|
2.848.804
|
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
578
|
40,0 kW
|
108,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
765.436
|
726.637
|
726.637
|
579
|
50,0 kW
|
135,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
836.154
|
797.355
|
797.355
|
580
|
170,0 kW
|
357,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.307.366
|
1.268.567
|
1.268.567
|
|
Búa đóng cọc
nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
|
581
|
≤ 1,8 T
|
41,50 lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy(2x2/4+1x3/4)+ 1thợ điện2/4 + 1 Thủy thủ2/4
|
5.569.464
|
5.441.436
|
5.458.469
|
582
|
≤ 2,5 T
|
46,70 lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4 +
1
Thủy thủ2/4
|
5.790.331
|
5.662.302
|
5.681.470
|
583
|
≤ 3,5 T
|
51,87 lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy(2x2/4+1x3/4)+1thợ điện2/4 +1 Thủy thủ2/4
|
5.957.029
|
5.829.000
|
5.850.290
|
|
Tàu đóng cọc C
96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
584
|
7,5 T
|
162,00 lít diezel
|
T.tr1/2+T.pII.1/2+4
thợ máy
(3x2/4+1x4/4)
+1 thợ điện 3/4 +1 Thủy thủ 2/4
|
14.701.841
|
14.573.813
|
14.640.306
|
|
Máy ép cọc
trước - lực ép:
|
|
|
|
585
|
60 T
|
37,50 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
723.976
|
685.177
|
685.177
|
586
|
100 T
|
52,50 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
818.704
|
779.905
|
779.905
|
587
|
150 T
|
75,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
889.132
|
850.333
|
850.333
|
588
|
200 T
|
84,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
938.802
|
900.003
|
900.003
|
589
|
Máy ép cọc sau
|
36,00 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
625.827
|
587.028
|
587.028
|
|
Máy ép thủy
lực (KGK-130C4) - lực ép:
|
|
|
|
590
|
130 T
|
137,70 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.373.073
|
1.334.274
|
1.334.274
|
591
|
Máy cắm bấc thấm
|
47,85 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.125.659
|
2.125.659
|
2.145.299
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
592
|
Búa khoan VRM 1500/800HD
|
51,60 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
10.018.096
|
9.933.010
|
9.954.189
|
593
|
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15
|
330,00 kWh
|
2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
17.263.629
|
17.125.860
|
17.125.860
|
594
|
Máy khoan cọc nhồi GPS 15
|
594,00 kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
4.537.403
|
4.452.317
|
4.452.317
|
595
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
51,60 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
6.663.127
|
6.578.041
|
6.599.220
|
596
|
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
|
675,00 kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
5.729.215
|
5.644.129
|
5.644.129
|
597
|
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000
|
60,00 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
12.672.837
|
12.587.751
|
12.612.379
|
598
|
Máy khoan có mô men xoay >200
kNm
|
59,30 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
14.968.971
|
14.883.885
|
14.908.225
|
|
Máy trộn dung dịch khoan - dung
tích:
|
|
|
|
599
|
≤ 750 lít
|
12,60 kWh
|
1x3/7
|
259.151
|
241.205
|
241.205
|
600
|
1000 lít
|
18,00 kWh
|
1x4/7
|
431.945
|
411.091
|
411.091
|
|
Máy sàng lọc
Bentonit BE100 - năng suất:
|
|
|
|
601
|
100 m3/h
|
21,12 kWh
|
1x4/7
|
589.474
|
568.620
|
568.620
|
|
Sà lan công trình - trọng tải:
|
|
|
|
602
|
100,0 T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
842.838
|
805.784
|
805.784
|
603
|
200,0 T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
1.030.109
|
993.055
|
993.055
|
604
|
250,0 T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
1.176.426
|
1.139.372
|
1.139.372
|
605
|
300,0 T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
1.324.139
|
1.287.085
|
1.287.085
|
606
|
400,0 T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
1.409.327
|
1.372.272
|
1.372.272
|
607
|
600,0 T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
1.579.568
|
1.542.514
|
1.542.514
|
608
|
800,0 T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
2.034.914
|
1.997.860
|
1.997.860
|
609
|
1000,0 T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
2.315.522
|
2.278.467
|
2.278.467
|
|
Phà chuyên
dùng, trọng tải:
|
|
|
|
610
|
250 T
|
|
1T.trưởng1/2+3t.thủ
2/4+2thợ máy3/4
|
2.675.809
|
2.550.979
|
2.550.979
|
|
Phao thép,
trọng tải:
|
|
|
|
611
|
10 T
|
|
|
59.246
|
59.246
|
59.246
|
612
|
15 T
|
|
|
78.263
|
78.263
|
78.263
|
613
|
60 T
|
|
|
122.152
|
122.152
|
122.152
|
614
|
200 T
|
|
|
212.730
|
212.730
|
212.730
|
615
|
250 T
|
|
|
223.331
|
223.331
|
223.331
|
|
Ca nô - công
suất:
|
|
|
|
616
|
15 CV
|
3,15 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
500.806
|
472.538
|
473.831
|
617
|
23 CV
|
4,83 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
544.922
|
516.654
|
518.636
|
618
|
30 CV
|
6,30 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
581.287
|
553.019
|
555.605
|
619
|
55 CV
|
9,90 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
909.761
|
862.965
|
867.029
|
620
|
75 CV
|
13,50 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
1.030.468
|
983.673
|
989.214
|
621
|
90 CV
|
16,20 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
1.143.869
|
1.097.074
|
1.103.723
|
622
|
120 CV
|
18,00 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
1.237.028
|
1.190.233
|
1.197.621
|
623
|
150 CV
|
22,50 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+1t.thủ2/4
|
1.552.925
|
1.490.074
|
1.499.310
|
|
Tàu công tác
sông - công suất:
|
|
|
|
624
|
12 CV
|
19,20 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
1.041.964
|
992.479
|
1.000.360
|
625
|
25 CV
|
39,50 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
|
2.074.759
|
2.011.908
|
2.028.121
|
626
|
33 CV
|
50,60 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.459.750
|
2.396.899
|
2.417.668
|
627
|
50 CV
|
67,50 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 máy I 1/2+ 1 thủy thủ 2/4
|
2.875.285
|
2.812.434
|
2.840.140
|
628
|
90 CV
|
110,00 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ
3/4
|
4.588.874
|
4.466.298
|
4.511.448
|
629
|
150 CV
|
166,10 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x2/4)
+ 2 thủy thủ(1x2/4 + 1x3/4)
|
6.457.229
|
6.313.945
|
6.382.121
|
630
|
190 CV
|
216,80 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2 + 2thợ máy (1x3/4 +1x2/4)
+ 2 thủy thủ(1x2/4 + 1x3/4)
|
8.505.126
|
8.361.842
|
8.450.828
|
|
Xuồng cao tốc
- công suất:
|
|
|
|
631
|
25 CV
|
105,00 lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
3.042.573
|
2.993.088
|
3.038.314
|
632
|
50 CV
|
148,00 lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
4.011.478
|
3.961.993
|
4.025.740
|
633
|
120 CV
|
350,00 lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
8.633.356
|
8.583.871
|
8.734.626
|
634
|
225 CV
|
630,00 lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
15.145.531
|
15.096.046
|
15.367.405
|
635
|
Thiết bị lặn
|
|
1
Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
967.944
|
907.846
|
907.846
|
|
Xuồng vớt rác
- công suất:
|
|
|
|
636
|
4 CV
|
2,70 lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
536.746
|
497.947
|
499.110
|
637
|
24 CV
|
11,40 lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
851.944
|
809.655
|
814.566
|
|
Lò đốt rác y
tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:
|
|
|
|
638
|
7 Tấn/ngày
|
|
3x4/7+1x5/7
|
9.843.206
|
9.756.303
|
9.756.303
|
|
Tầu kéo và
phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
639
|
75 CV
|
68,25 lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1Thợ điện 2/4+2Thủy thủ 2/4
|
3.153.905
|
3.031.619
|
3.059.632
|
640
|
150 CV
|
94,50 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2 + 2thợ máy (1x3/4 +1x2/4)
+ 2 thủy thủ(1x2/4 + 1x3/4)
|
4.338.910
|
4.194.317
|
4.233.105
|
641
|
360 CV
|
201,60 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó I 1/2+ 1 máy I 1/2 + 2thợ máy (1x3/4 +1x2/4)
+ 2 thủy thủ(1x2/4 + 1x3/4)
|
6.840.832
|
6.696.239
|
6.778.987
|
642
|
600 CV
|
315,00 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó I 2/2+ 1 máy I 2/2 + 3thợ máy (2x3/4 +1x2/4)
+ 4 thủy thủ(3x3/4 + 1x4/4)
|
10.448.651
|
10.232.629
|
10.361.922
|
643
|
1200 CV (tầu kéo biển)
|
714,00 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó I 2/2+ 1 máy I 2/2 + 3thợ máy (2x3/4 +1x2/4)
+ 4 thủy thủ(3x3/4 + 1x4/4)
|
26.381.503
|
26.165.481
|
26.458.545
|
|
Xe nâng -
chiều cao nâng:
|
|
|
|
644
|
12 m
|
25,20 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
1.614.206
|
1.568.647
|
1.578.991
|
645
|
18 m
|
29,40 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
1.890.726
|
1.845.167
|
1.857.234
|
646
|
24 m
|
32,55 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
2.148.370
|
2.102.811
|
2.116.171
|
|
Xe thang -
chiều dài thang:
|
|
|
|
647
|
9 m
|
25,20 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
1.816.788
|
1.771.229
|
1.781.572
|
648
|
12 m
|
29,40 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
2.166.687
|
2.121.128
|
2.133.196
|
649
|
18 m
|
32,55 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại
7,5 - 16,5 Tấn
|
2.447.245
|
2.401.686
|
2.415.046
|
|
Bộ phao thả kè
- Loại trọng tải, cự ly:
|
|
|
|
650
|
95 T
L ≤ 30 m
|
|
|
156.024
|
156.024
|
156.024
|
651
|
137 T
30 < L ≤ 70 m
|
|
|
225.171
|
225.171
|
225.171
|
652
|
190 T
L > 70 m
|
|
|
311.605
|
311.605
|
311.605
|
|
Tàu cuốc sông-
công suất:
|
|
|
|
653
|
495 CV
|
519,75 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó 2/2 +1 máy trưởng 2/2 +1 máy hai 2/2 + 1điện
trưởng 2/2 + 1kỹ thuật viên cuốc I2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ
máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
18.601.859
|
18.601.859
|
18.815.193
|
|
Tàu cuốc biển
- công suất:
|
|
|
|
654
|
2085 CV
|
1.751,40 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó 2/2 +1 máy trưởng 2/2 +1 máy hai 2/2 + 1điện
trưởng 2/2 + 1kỹ thuật viên cuốc I2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ
máy (3x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
59.599.386
|
59.599.386
|
60.318.256
|
|
Tàu hút bùn -
công suất:
|
|
|
|
655
|
150 CV
|
157,50 lít diezel
|
1
máy trưởng 2/2 +1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2
thợ máy (1x2/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ(1x3/4 + 1x2/4)
|
4.437.554
|
4.437.554
|
4.502.201
|
656
|
300 CV
|
304,50 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 1/2+ thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợmáy (1x3/4 +1x4/4)+ 2 thủy thủ(1x3/4
+1x2/4)
|
7.969.956
|
7.969.956
|
8.094.939
|
657
|
585 CV
|
573,30 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
17.622.956
|
17.622.956
|
17.858.270
|
658
|
900 CV
|
756,00 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +
1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
22.158.087
|
22.158.087
|
22.468.390
|
659
|
1200 CV
|
1.008,00 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ
máy (5x3/4 + 1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+ 1x4/4)
|
34.076.889
|
34.057.053
|
34.470.792
|
660
|
4170 CV
|
3.210,90 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ
máy (5x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)
|
127.391.764
|
127.366.985
|
128.684.914
|
|
Tàu hút bụng
tự hành - công suất:
|
|
|
|
661
|
1390 CV
|
1.445,60 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ(3x3/4 + 1x4/4)
|
38.401.696
|
38.401.696
|
38.995.049
|
662
|
5945 CV
|
5.231,60 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó 2/2 +1 máy trởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 + 1x4/4)+ 4 thủy thủ(3x3/4 + 1x4/4)
|
156.296.465
|
156.296.465
|
158.443.799
|
|
Tầu ngoạm (có
tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
663
|
17,00 m3
|
2.662,80 lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó 2/2 +1 máy trưởng 2/2 +1 máy II 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viêncuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 +
1x4/4) + 4 thủy thủ(3x3/4 + 1x4/4)
|
85.980.883
|
85.980.883
|
87.073.841
|
|
Xáng cạp -
dung tích gầu:
|
|
|
|
664
|
0,65 m3
|
45,90 lít diezel
|
1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
3.375.200
|
3.267.953
|
3.286.793
|
665
|
1,00 m3
|
62,10 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+
2x3/7
|
3.609.299
|
3.524.213
|
3.549.703
|
666
|
1,25 m3
|
70,20 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+
2x3/7
|
4.055.374
|
3.970.288
|
3.999.102
|
|
Máy quạt gió -
công suất:
|
|
|
|
667
|
2,5 kW
|
16,00 kWh
|
1x3/7
|
246.358
|
228.412
|
228.412
|
668
|
4,5 kW (CBM - 5)
|
28,80 kWh
|
1x3/7
|
273.694
|
255.748
|
255.748
|
|
Máy - thiết bị
khoan và thăm dò khảo sát:
|
|
|
|
669
|
Bộ khoan tay
|
|
|
51.000
|
51.000
|
51.000
|
670
|
Bộ máy khoan cby-150-zub
|
16,40 lít diezel
|
|
1.104.438
|
1.104.438
|
1.111.170
|
671
|
Bộ nén ngang GA
|
4,50 lít diezel
|
|
585.048
|
585.048
|
586.896
|
672
|
Búa căn MO - 10
(chưa tính khí nén)
|
|
|
12.827
|
12.827
|
12.827
|
673
|
Búa khoan tay P30
(2,02 kW)
|
5,20 kWh
|
|
27.315
|
27.315
|
27.315
|
674
|
Thùng trục 0,5 m3
|
|
|
7.740
|
7.740
|
7.740
|
675
|
Máy khoan F-60L
|
27,80 lít diezel
|
|
1.705.925
|
1.705.925
|
1.717.336
|
676
|
Máy xuyên động RA-50
|
|
|
62.130
|
62.130
|
62.130
|
677
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình
côn DCP
|
|
|
1.360
|
1.360
|
1.360
|
678
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
19,80 lít diezel
|
|
914.640
|
914.640
|
922.767
|
679
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
|
|
351.450
|
351.450
|
351.450
|
680
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
11.750
|
11.750
|
11.750
|
681
|
Biến thế thắp sáng
|
|
|
6.670
|
6.670
|
6.670
|
|
Máy nén khí
hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
|
|
|
|
682
|
Máy nén khí DK9
|
45,60 lít diezel
|
1x4/7
|
1.678.777
|
1.657.923
|
1.676.640
|
683
|
Máy nén khí 660 m3/h
|
48,60 lít diezel
|
1x4/7
|
1.821.341
|
1.800.487
|
1.820.435
|
684
|
Máy nén khí 1260 m3/h
|
89,30 lít diezel
|
1x5/7
|
3.349.653
|
3.325.311
|
3.361.965
|
|
Máy thăm dò
địa vật lý:
|
|
|
|
685
|
Máy UJ-18
|
|
|
37.310
|
37.310
|
37.310
|
686
|
Máy MF-2-100
|
|
|
46.193
|
46.193
|
46.193
|
|
Máy, thiết bị trắc
đạc:
|
|
|
|
687
|
Theo 020
|
|
|
18.150
|
18.150
|
18.150
|
688
|
Theo 010
|
|
|
41.708
|
41.708
|
41.708
|
689
|
Đitomát
|
|
|
68.193
|
68.193
|
68.193
|
690
|
Ni 030
|
|
|
9.683
|
9.683
|
9.683
|
691
|
Ni 004
|
|
|
13.958
|
13.958
|
13.958
|
692
|
Dalta 020
|
|
|
25.350
|
25.350
|
25.350
|
693
|
Bộ đo mia bala
|
|
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
694
|
Máy thủy bình NA 720
|
|
|
15.410
|
15.410
|
15.410
|
695
|
Máy toàn đạc điện tử
|
|
|
165.533
|
165.533
|
165.533
|
696
|
Bộ thiết bị không chế mặt bằng
GPS (3 máy)
|
|
|
611.000
|
611.000
|
611.000
|
697
|
Xe chuyên dùng (Pajero)
|
34,00 lít diezel
|
1x3/4
Loại
7,5 -16,5 Tấn
|
1.615.538
|
1.589.378
|
1.603.334
|
|
Máy, thiết bị
quang học:
|
|
|
|
698
|
ống nhòm
|
|
|
1.111
|
1.111
|
1.111
|
699
|
Kính hiển vi
|
|
|
7.722
|
7.722
|
7.722
|
700
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
|
|
2.599.250
|
2.599.250
|
2.599.250
|
701
|
Máy ảnh
|
|
|
7.333
|
7.333
|
7.333
|
|
Máy, thiết bị
kiểm tra nền, mặt đường bộ:
|
|
|
|
702
|
Cần Belkenman
|
|
|
20.323
|
20.323
|
20.323
|
703
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
|
|
134.658
|
134.658
|
134.658
|
704
|
TRL Profile Beam
|
|
|
369.691
|
369.691
|
369.691
|
705
|
Máy FWD
|
|
|
1.863.767
|
1.863.767
|
1.863.767
|
706
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
|
|
90.899
|
90.899
|
90.899
|
|
Thiết bị kiểm
tra chất lượng cọc khoan nhồi:
|
|
|
|
707
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng
nhỏ)
|
1,10 kWh
|
|
331.241
|
331.241
|
331.241
|
708
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng
lớn)
|
1,60 kWh
|
|
1.244.971
|
1.244.971
|
1.244.971
|
709
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
1,10 kWh
|
|
538.339
|
538.339
|
538.339
|
|
Máy, thiết bị
thăm dò địa chấn:
|
|
|
|
710
|
Loại 1 mạch (ES-125)
|
|
|
110.890
|
110.890
|
110.890
|
711
|
Loại 12 mạch (Triosx-12)
|
|
|
327.843
|
327.843
|
327.843
|
712
|
Loại 24 mạch (Triosx-24)
|
|
|
385.357
|
385.357
|
385.357
|
|
Máy, thiết bị
đo lường, thí nghiệm:
|
|
|
|
713
|
Cân điện tử
|
|
|
7.128
|
7.128
|
7.128
|
714
|
Cân phân tích
|
|
|
10.601
|
10.601
|
10.601
|
715
|
Cân bàn
|
|
|
4.158
|
4.158
|
4.158
|
716
|
Cân thủy tĩnh
|
|
|
4.851
|
4.851
|
4.851
|
717
|
Lò nung
|
12,20 kWh
|
|
31.965
|
31.965
|
31.965
|
718
|
Tủ sấy
|
8,20 kWh
|
|
24.271
|
24.271
|
24.271
|
719
|
Tủ hút độc
|
2,40 kWh
|
|
15.086
|
15.086
|
15.086
|
720
|
Tủ lạnh
|
2,40 kWh
|
|
9.674
|
9.674
|
9.674
|
721
|
Máy hút chân không
|
0,80 kWh
|
|
4.943
|
4.943
|
4.943
|
722
|
Máy hút ẩm OASIS- America
|
|
|
9.900
|
9.900
|
9.900
|
723
|
Bếp điện
|
2,90 kWh
|
|
6.816
|
6.816
|
6.816
|
724
|
Bếp cát
|
2,90 kWh
|
|
7.489
|
7.489
|
7.489
|
725
|
Máy chưng cất nước
|
2,90 kWh
|
|
11.554
|
11.554
|
11.554
|
726
|
Máy trộn đất
|
4,10 kWh
|
|
12.217
|
12.217
|
12.217
|
727
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít
|
|
|
18.096
|
18.096
|
18.096
|
728
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo
độ rung vữa)
|
|
|
15.392
|
15.392
|
15.392
|
729
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
4,10 kWh
|
|
12.492
|
12.492
|
12.492
|
730
|
Máy cắt đất
|
|
|
2.415
|
2.415
|
2.415
|
731
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
3,80 kWh
|
|
21.068
|
21.068
|
21.068
|
732
|
Máy cắt ứng biến
|
|
|
139.425
|
139.425
|
139.425
|
733
|
Máy nén 3 trục
|
4,50 kWh
|
|
649.708
|
649.708
|
649.708
|
734
|
Máy ép litvinốp
|
1,90 kWh
|
|
18.755
|
18.755
|
18.755
|
735
|
Kích tháo mẫu
|
|
|
6.868
|
6.868
|
6.868
|
736
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
7,20 kWh
|
|
153.031
|
153.031
|
153.031
|
737
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông,
gạch, đá)
|
6,50 kWh
|
|
75.826
|
75.826
|
75.826
|
738
|
Máy khoan mẫu đá
|
4,80 kWh
|
|
68.220
|
68.220
|
68.220
|
739
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
7,20 kWh
|
|
21.061
|
21.061
|
21.061
|
740
|
Máy nén một trục
|
0,80 kWh
|
|
17.064
|
17.064
|
17.064
|
741
|
Máy nén Marshall
|
|
|
225.128
|
225.128
|
225.128
|
742
|
Máy CBR
|
4,10 kWh
|
|
74.515
|
74.515
|
74.515
|
743
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
|
|
7.848
|
7.848
|
7.848
|
744
|
Máy nén 4 Tấn quay tay
|
|
|
7.310
|
7.310
|
7.310
|
745
|
Máy nén thủy lực 10 Tấn
|
|
|
19.448
|
19.448
|
19.448
|
746
|
Máy nén thủy lực 50 Tấn
|
|
|
32.344
|
32.344
|
32.344
|
747
|
Máy nén thủy lực 125 Tấn
|
|
|
43.264
|
43.264
|
43.264
|
748
|
Máy kéo nén thủy lực 100 Tấn
|
|
|
47.320
|
47.320
|
47.320
|
749
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 Tấn
|
|
|
26.208
|
26.208
|
26.208
|
750
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 100 Tấn
|
|
|
205.238
|
205.238
|
205.238
|
751
|
Máy gia tải - 20 T
|
|
|
33.800
|
33.800
|
33.800
|
752
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm
chảy)
|
|
|
5.913
|
5.913
|
5.913
|
753
|
Máy xác định hệ số thấm
|
|
|
74.646
|
74.646
|
74.646
|
754
|
Máy đo PH
|
|
|
8.708
|
8.708
|
8.708
|
755
|
Máy đo âm thanh
|
|
|
7.848
|
7.848
|
7.848
|
756
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
|
|
93.060
|
93.060
|
93.060
|
757
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn
cốt thép trong bê tông
|
|
|
79.794
|
79.794
|
79.794
|
758
|
Máy đo vết nứt
|
|
|
14.768
|
14.768
|
14.768
|
759
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong
bê tông
|
|
|
113.978
|
113.978
|
113.978
|
760
|
Máy đo độ thấm của Ion Clo
|
|
|
163.182
|
163.182
|
163.182
|
761
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
|
|
10.920
|
10.920
|
10.920
|
762
|
Máy đo gia tốc
|
|
|
84.942
|
84.942
|
84.942
|
763
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
|
|
15.288
|
15.288
|
15.288
|
764
|
Máy đo chuyển vị
|
|
|
52.470
|
52.470
|
52.470
|
765
|
Máy xác định môđun
|
|
|
27.710
|
27.710
|
27.710
|
766
|
Máy so màu ngọn lửa
|
|
|
36.946
|
36.946
|
36.946
|
767
|
Máy so màu quang điện
|
|
|
92.664
|
92.664
|
92.664
|
768
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
|
|
54.054
|
54.054
|
54.054
|
769
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
|
|
8.278
|
8.278
|
8.278
|
770
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương
nở
|
|
|
13.208
|
13.208
|
13.208
|
771
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
|
|
14.352
|
14.352
|
14.352
|
772
|
Bàn dằn
|
|
|
24.336
|
24.336
|
24.336
|
773
|
Bàn rung
|
|
|
9.138
|
9.138
|
9.138
|
774
|
Máy khuấy bằng từ
|
|
|
13.832
|
13.832
|
13.832
|
775
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
|
|
8.493
|
8.493
|
8.493
|
776
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
|
|
7.848
|
7.848
|
7.848
|
777
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
|
|
71.478
|
71.478
|
71.478
|
778
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
|
|
57.915
|
57.915
|
57.915
|
779
|
Tenxômét
|
|
|
7.418
|
7.418
|
7.418
|
780
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
|
|
72.072
|
72.072
|
72.072
|
781
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
|
|
6.988
|
6.988
|
6.988
|
782
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích
thành phần hoá lý của vật liệu)
|
|
|
1.907.998
|
1.907.998
|
1.907.998
|
783
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
|
|
4.208
|
4.208
|
4.208
|
784
|
Côn thử độ sụt
|
|
|
2.946
|
2.946
|
2.946
|
785
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va
đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
4.208
|
4.208
|
4.208
|
786
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền
liên kết
|
|
|
2.946
|
2.946
|
2.946
|
787
|
Chén bạch kim
|
|
|
20.350
|
20.350
|
20.350
|
788
|
Kẹp niken
|
|
|
7.821
|
7.821
|
7.821
|
789
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
|
|
37.454
|
37.454
|
37.454
|
790
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
|
|
57.915
|
57.915
|
57.915
|
791
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng
mối hàn
|
|
|
130.553
|
130.553
|
130.553
|
792
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê
tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
|
|
55.440
|
55.440
|
55.440
|
793
|
Súng bi
|
|
|
8.063
|
8.063
|
8.063
|
|
Máy tính
chuyên dùng:
|
|
|
|
794
|
Máy scanner (khổ A0)
|
1,80 kWh
|
|
183.554
|
183.554
|
183.554
|
795
|
Máy vẽ plotter
|
1,80 kWh
|
|
105.822
|
105.822
|
105.822
|
796
|
Máy vi tính
|
1,60 kWh
|
|
13.660
|
13.660
|
13.660
|
797
|
Máy tính xách tay
|
0,80 kWh
|
|
21.105
|
21.105
|
21.105
|
|
Máy thí nghiệm
điện đường dây và trạm biến áp
|
|
|
|
798
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
|
|
439.673
|
439.673
|
439.673
|
799
|
Bộ nguồn AC-DC
|
|
|
43.243
|
43.243
|
43.243
|
800
|
Công tơ mẫu xách tay
|
|
|
182.197
|
182.197
|
182.197
|
801
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
|
|
865.857
|
865.857
|
865.857
|
802
|
Hợp bộ đo lường
|
|
|
818.548
|
818.548
|
818.548
|
803
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
|
|
1.400.447
|
1.400.447
|
1.400.447
|
804
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
|
|
439.078
|
439.078
|
439.078
|
805
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
|
|
826.978
|
826.978
|
826.978
|
806
|
Máy điều chỉnh điện áp 1 pha
|
|
|
17.158
|
17.158
|
17.158
|
807
|
Máy đo độ Axít
|
|
|
157.897
|
157.897
|
157.897
|
808
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
|
|
151.351
|
151.351
|
151.351
|
809
|
Máy đo độ nhớt
|
|
|
130.027
|
130.027
|
130.027
|
810
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
|
|
31.639
|
31.639
|
31.639
|
811
|
Máy đo điện trở một chiều
|
|
|
155.418
|
155.418
|
155.418
|
812
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
|
|
52.864
|
52.864
|
52.864
|
813
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
|
|
90.751
|
90.751
|
90.751
|
814
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
|
|
315.993
|
315.993
|
315.993
|
815
|
Máy đo tỷ trọng
|
|
|
63.576
|
63.576
|
63.576
|
816
|
Máy đo vạn năng
|
|
|
130.821
|
130.821
|
130.821
|
817
|
Máy chụp sóng
|
|
|
450.980
|
450.980
|
450.980
|
818
|
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá
dầu
|
|
|
323.630
|
323.630
|
323.630
|
819
|
Máy phát tần số
|
|
|
115.249
|
115.249
|
115.249
|
820
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
|
|
159.385
|
159.385
|
159.385
|
821
|
Máy tính xách tay
|
|
|
40.962
|
40.962
|
40.962
|
822
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
|
|
144.210
|
144.210
|
144.210
|
823
|
Mê gôm mét
|
|
|
43.640
|
43.640
|
43.640
|
824
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
|
|
74.684
|
74.684
|
74.684
|
825
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
|
|
432.334
|
432.334
|
432.334
|
Quyết định 08/QĐ-SXD năm 2013 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/QĐ-SXD ngày 22/01/2013 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
38.257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|