|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Điến
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
07/2012/QĐ-UBND
|
Ninh Bình,
ngày 13 tháng 04 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH
NINH BÌNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ
bản ngày 19/6/2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 107/TTr-SXD ngày 07/3/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài chính, phối hợp với các Sở, ban
ngành, hướng dẫn các chủ đầu tư, các cơ quan tư vấn, các doanh nghiệp xây dựng
tổ chức thực hiện Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này.
Điều 3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này được áp dụng thống
nhất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình từ ngày 01/5/2012.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1666/2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006 của UBND tỉnh
Ninh Bình về việc ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Ninh Bình.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, các cơ quan Trung ương đóng tại địa bàn
tỉnh Ninh Bình, các chủ đầu tư, các đơn vị thiết kế, thi công và các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Văn Điến
|
THUYẾT MINH VÀ
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Công bố kèm theo Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là Bảng giá ca máy) quy định chi phí cho một
ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để
xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây
dựng địa phương làm cơ sở xác định dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá
dự thầu và ký
kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm
các thành phần chi phí như sau:
a) Chi phí khấu hao:
Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy là khoản
chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Giá tính khấu
hao (giá trước thuế) bao gồm: giá mua máy, thiết bị (không kể chi phí cho vật tư, phụ tùng
thay thế mua kèm theo), chi phí vận
chuyển, bốc xếp, bảo quản, chi phí lưu
kho, vận chuyển từ
cảng về nơi đặt máy, chi phí lắp
đặt, chạy thử lần đầu, các khoản
chi phí hợp lệ khác có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư máy.
b) Chi phí sửa chữa:
Chi phí sửa chữa tính trong giá ca máy
là các khoản chi để sửa chữa. bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực
hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Nội dung công việc sửa
chữa máy được xác định theo quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa định
kỳ, quy trình vận
hành của từng loại máy và các quy định có liên quan.
c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
Chi phí nhiên liệu, năng lượng
tính trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động
lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi
trơn, nhiên liệu để
điều
chỉnh, nhiên liệu
cho động cơ lai, dầu truyền động.
Giá nhiên liệu, năng lượng
tính trong giá ca máy chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:
+ Xăng: 18.909 đ/lít
+ Dầu diezel: 18.545 đ/lít
+ Điện: 1.242 đ/kwh
d) Chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy:
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy
tính trong giá ca máy là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng
với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành
phần
cấp
bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định
mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh
nghiệp đó.
Chi phí lương thợ điều khiển tính
trong giá ca máy bao gồm tiền lương cơ bản được tính với mức lương tối thiểu 1.780.000
đ/tháng. Hệ số bậc thợ
áp dụng hệ thống thang lương, bảng lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ. Cụ thể
là: Bảng lương xây dựng cơ bản A.1.8 - nhóm 2; Đối với thuyền viên và công nhân
tàu vận tải áp dụng theo bảng B2 và B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12. Các khoản
phụ cấp
bao
gồm: phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất
bình quân 10%, một số khoản lương
phụ (nghỉ lễ tết, phép....) bằng
12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền
lương cơ bản.
Trường hợp công trình xây dựng được thực
hiện trên địa bàn thuộc
vùng có mức lương tối thiểu 1.550.000 đ/tháng thì chi phí
tiền lương thợ điều khiển máy được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC=0,871
Trường hợp công trình xây dựng được thực
hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương tối thiểu 1.400.000 đ/tháng thì chi phí
tiền lương thợ điều khiển máy được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC=0,787.
Máy móc và thiết bị thi công lập đơn
giá khảo sát xây dựng không tính thành phần chi phí tiền lương thợ điều khiển trong
giá ca máy vì đã được tính trong chi phí nhân công của đơn giá xây dựng công
trình - phần khảo
sát
xây
dựng.
e) Chi phí khác:
Chi phí khác của máy tính trong giá ca
máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả
tại công trình.
Chi phí khác của máy bao gồm:
+ Bảo hiểm máy, thiết bị
trong quá trình sử dụng;
+ Bảo quản máy và phục vụ cho công tác
bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
+ Đăng kiểm các loại;
+ Di chuyển máy trong nội bộ
công trình;
+ Các khoản chi phí khác có liên quan
đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình.
Chi phí cho các loại công tác xây dựng
nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp
điện - nước - khí nén tại hiện trường phục vụ cho việc lắp đặt, vận hành của
một số loại máy như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn - bê tông nhựa, cần trục di
chuyển trên ray... thì được lập dự toán riêng theo biện pháp thi công và tính
vào chi phí khác của công trình.
II, CÁC CƠ SỞ ĐỂ TÍNH
GIÁ CA MÁY
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng
Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình;
- Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của
Chính phủ quy định hệ thống thang
lương, bảng lương
và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của
Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở
công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các
tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
- Nguyên giá để tính một số giá ca
máy được xác định theo báo giá của nhà cung cấp, hợp đồng mua bán máy
với các nhà cung cấp;
- Giá điện, xăng, dầu tính trong giá ca
máy lấy theo giá bán tại thời điểm quý IV/2011 của ngành điện, ngành xăng,
dầu.
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình này dùng để tham khảo khi lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán
xây dựng công trình, quản lý chi
phí máy của các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn Tỉnh Ninh Bình.
2. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng để thi công các
công trình có điều kiện làm việc bình thường. Trong trường hợp máy và thiết bị
thi công làm việc trong điều kiện ở vùng nước mặn, nước lợ, vùng núi thì
giá ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh hệ số 1,055.
3. Đối với những máy và thiết bị thi công
xây dựng có điều kiện thi công khác hoặc chưa có qui định trong bảng giá ca máy
này thì chủ đầu tư xây dựng
công trình căn cứ vào nguyên tắc. phương pháp xác định giá ca máy theo hướng dẫn
của Bộ Xây dựng và các điều kiện cụ thể của công trình, các thông số
của máy và thiết bị xây dựng, giá bán nhiên liệu, năng lượng để tính toán giá ca máy cho công
trình gửi Sở Xây dựng kiểm tra, chủ đầu tư phê duyệt áp dụng; trường hợp gói thầu sử dụng vốn
ngân sách nhà nước áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định
thầu, chủ đầu tư gửi
Sở Xây dựng thẩm tra, trình UBND tỉnh phê
duyệt.
Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây
dựng Ninh Bình để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền./.
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Công bố kèm
theo Quyết định số /2012/QĐ-UBND ngày tháng năm 2012 của
Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
LOẠI MÁY VÀ THIẾT
BỊ
|
Định mức
tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
|
Thành phần cấp bậc thợ
điều
khiển máy
|
Giá ca máy (đồng)
|
Định mức
|
Loại nhiên liệu
|
Trong đó tiền lương thợ điều
khiển máy
|
Tổng số
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích
-
dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
1
|
0,22 m3
|
32,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.431.220
|
2
|
0,30 m3
|
35,10
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.600.253
|
3
|
0,40 m3
|
42,66
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.835.477
|
4
|
0,50 m3
|
51,30
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
2.136.719
|
5
|
0,65 m3
|
59,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.664.213
|
6
|
0,80 m3
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.869.967
|
7
|
1,00 m3
|
74,52
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
3.279.157
|
8
|
1,20 m3
|
78,30
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
3.816.340
|
9
|
1,25 m3
|
82,62
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
3.935.135
|
10
|
1,60 m3
|
113,22
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
4.790.922
|
11
|
2,00 m3
|
127,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
5.695.823
|
12
|
2,30 m3
|
137,70
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
6.229.371
|
13
|
2,50 m3
|
163,71
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
6.825.183
|
14
|
3,50 m3
|
196,35
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
9.034.170
|
15
|
3,60 m3
|
198,90
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
9.348.469
|
16
|
5,40 m3
|
218,28
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
10.722.075
|
17
|
6,50 m3
|
332,01
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
14.781.911
|
18
|
9,50 m3
|
397,80
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
20.071.638
|
19
|
10,40 m3
|
408,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
21.730.890
|
20
|
Máy xúc, đào một gầu
bánh xích cần
dài dung tích gầu 0,7 m3
|
74,52
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
8.049.063
|
|
Búa khoan đập OKB
|
|
|
|
-
|
-
|
21
|
OKB 2000
|
127,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
5.708.684
|
22
|
OKB 3600
|
163,71
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
6.840.166
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung
tích gầu:
|
|
|
|
-
|
-
|
23
|
2,5m3
|
672,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
4.359.705
|
24
|
4,00 m3
|
924,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
5.736.555
|
25
|
4,60 m3
|
1.050,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
7.435.825
|
26
|
5,00 m3
|
1.134,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
7.642.024
|
27
|
8,00m3
|
2.079,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
12.984.291
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích
gầu:
|
|
|
|
|
|
28
|
0,15 m3
|
29,70
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.320.071
|
29
|
0,30 m3
|
33,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.580.552
|
30
|
0,75 m3
|
56,70
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.651.150
|
31
|
1,25 m3
|
73,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
3.824.456
|
|
Máy đào gầu ngoạm
(gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
32
|
0,40 m3
|
59,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.634.094
|
33
|
0,65 m3
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.836.744
|
34
|
1,00 m3
|
82,60
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
3.847.702
|
35
|
1,20 m3
|
113,20
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
4.690.380
|
36
|
1,60 m3
|
127,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
5.541.446
|
37
|
2,30 m3
|
163,70
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
7.044.019
|
|
Máy xúc lật - dung tích
gầu:
|
|
|
|
-
|
-
|
38
|
0,60 m3
|
29,10
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.394.275
|
39
|
1,00 m3
|
38,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.767.870
|
40
|
1,25 m3
|
46,50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.299.114
|
41
|
1,65 m3
|
75,24
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
3.111.472
|
42
|
2,00 m3
|
86,64
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
3.327.605
|
43
|
2,30 m3
|
94,65
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
3.771.737
|
44
|
2,80 m3
|
100,80
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
4.227.472
|
45
|
3,20 m3
|
134,40
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
5.634.287
|
46
|
4,20 m3
|
159,60
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
6.936.069
|
47
|
Gầu đào 2800x600x7000 (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
|
|
|
-
|
510.669
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
48
|
0,90m3
|
51,84
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
4.340.879
|
49
|
1,65m3
|
65,25
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
5.026.478
|
50
|
4,20m3
|
89,04
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
8.682.704
|
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
51
|
2m3/ph
|
132,00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
536.328
|
1.171.863
|
52
|
3m3/ph
|
247,50
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
536.328
|
1.670.512
|
53
|
8m3/ph
|
673,20
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
3.163.234
|
|
Máy ủi - công
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
54
|
45,0 CV
|
22,95
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.094.193
|
55
|
54,0 CV
|
27,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.209.266
|
56
|
75,0 CV
|
38,25
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.521.692
|
57
|
105,0 CV
|
44,10
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.109.099
|
58
|
108,0 CV
|
46,20
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.201.228
|
59
|
130,0 CV
|
54,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.587.506
|
60
|
140,0 CV
|
58,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.930.211
|
61
|
160,0 CV
|
67,20
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
3.262.669
|
62
|
180,0 CV
|
75,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
3.545.269
|
63
|
250,0 CV
|
93,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
549.267
|
4.321.287
|
64
|
271,0 CV
|
105,69
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
549.267
|
4.770.306
|
65
|
320,0 CV
|
124,80
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
606.200
|
5.933.801
|
|
Thùng cạp + đầu kéo
bánh xích - dung tích thùng
|
|
|
|
-
|
-
|
66
|
2,50 m3
|
37,67
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.614.817
|
67
|
2,75 m3
|
38,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.694.433
|
68
|
3,00 m3
|
40,50
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.769.487
|
69
|
4,50 m3
|
58,32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
2.353.426
|
70
|
5,00 m3
|
58,32
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.646.473
|
71
|
8,0 m3
|
71,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
3.143.432
|
72
|
9,0 m3
|
76,50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
549.267
|
3.399.190
|
|
Máy cạp tự hành -
dung tích thùng:
|
|
|
|
-
|
-
|
73
|
9,0 m3
|
132,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
549.267
|
4.713.425
|
74
|
10,0 m3
|
138,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
549.267
|
4.848.874
|
75
|
16,0 m3
|
153,90
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
606.200
|
5.921.306
|
76
|
25,0 m3
|
182,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
606.200
|
7.055.715
|
|
Máy san tự hành - công
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
77
|
54,0 CV
|
19,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.434.779
|
78
|
90,0 CV
|
32,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.841.677
|
79
|
108,0 CV
|
38,88
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.308.202
|
80
|
180,0 CV
|
54,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
3.210.110
|
81
|
250,0 CV
|
75,00
|
lít diezel
|
1x3/7 +1x6/7
|
549.267
|
4.096.386
|
|
Máy đầm đất cầm tay
- trọng lượng
|
|
|
|
-
|
-
|
82
|
50 kg
|
3,06
|
lít xăng
|
1x3/7
|
212.956
|
316.290
|
83
|
60 kg
|
3,57
|
lít xăng
|
1x3/7
|
212.956
|
337.204
|
84
|
70 kg
|
4,08
|
lít xăng
|
1x3/7
|
212.956
|
351.492
|
85
|
80 kg
|
4,59
|
lít xăng
|
1x3/7
|
212.956
|
364.549
|
|
Đầm bánh hơi +
đầu kéo bánh xích - trọng lượng:
|
|
|
|
-
|
-
|
86
|
9,0 T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.332.014
|
87
|
12,5 T
|
38,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.393.167
|
88
|
18,0 T
|
46,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.642.696
|
89
|
25,0 T
|
54,60
|
lít diezel
|
1x5/7
|
288.867
|
1.994.011
|
90
|
26,5 T
|
63,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
288.867
|
2.192.499
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
|
|
91
|
9,0 T
|
34,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
288.867
|
1.563.769
|
92
|
16,0 T
|
37,80
|
lít diezel
|
1x5/7
|
288.867
|
1.721.275
|
93
|
17,5 T
|
42,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
288.867
|
1.874.165
|
94
|
25,0 T
|
54,60
|
lít diezel
|
1x5/7
|
288.867
|
2.187.849
|
|
Máy đầm rung tự hành - trọng
lượng:
|
|
|
|
-
|
-
|
95
|
8T
|
19,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.381.339
|
96
|
15T
|
38,64
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
2.221.517
|
97
|
18T
|
52,80
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
2.705.199
|
98
|
25T
|
67,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
3.131.349
|
|
Đầm chân cừu
+ đầu kéo - trọng lượng:
|
|
|
|
-
|
-
|
99
|
5,5 T
|
25,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.212.448
|
100
|
9,0 T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.519.578
|
|
Đầm bánh thép tự hành -
trọng lượng:
|
|
|
|
-
|
-
|
101
|
8,50 T
|
24,00
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
1.026.872
|
102
|
10,0 T
|
26,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.212.593
|
103
|
12,2 T
|
32,16
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.363.421
|
104
|
13,0 T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.477.295
|
105
|
14,5 T
|
38,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.595.494
|
106
|
15,5 T
|
41,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.772.695
|
|
Máy lu rung
không tự hành (quả
đầm
16T) –
trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
107
|
10 T
|
40,32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.568.839
|
|
Ô tô vận tải thùng -
trọng tải:
|
|
|
|
-
|
|
108
|
2,0 T
|
12,00
|
lít xăng
|
1x2/4 loại
<3,5 tấn
|
235.384
|
681.925
|
109
|
2,5 T
|
13,00
|
lít xăng
|
1x3/4 loại
< 3,5 tấn
|
276.790
|
776.112
|
110
|
4,0 T
|
20,00
|
lít xăng
|
1x2/4 loại
3,5-7,5 tấn
|
251.774
|
916.361
|
111
|
5,0 T
|
25,00
|
lít diezel
|
1x2/4 loại
3,5-7,5 tấn
|
251.774
|
1.095.867
|
112
|
6,0 T
|
29,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
3,5-7,5 tấn
|
294.042
|
1.260.097
|
113
|
7,0 T
|
31,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
3,5-7,5 tấn
|
294.042
|
1.377.778
|
114
|
10,0 T
|
38,00
|
lít diezel
|
1x2/4 loại
7,5-16,5 tấn
|
267.301
|
1.615.856
|
115
|
12,0 T
|
41,00
|
lít diczel
|
1x3/4 loại
7,5- 16,5 tấn
|
310.432
|
1.767.161
|
116
|
12,5 T
|
42,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
7,5-16,5 tấn
|
310.432
|
1.826.800
|
117
|
15,0 T
|
46,20
|
lít diezel
|
1x3/4 Loại
7,5-16,5 tấn
|
310.432
|
2.013.390
|
118
|
20,0 T
|
56,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
16,5-25,0 tấn
|
327.684
|
2.642.618
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
-
|
-
|
119
|
2,5 T
|
18,90
|
lít xăng
|
1x2/4 loại
<= 3,5 tấn
|
235.384
|
850.267
|
120
|
3,5 T
|
28,35
|
lít xăng
|
1x2/4 loại
<=3,5 tấn
|
235.384
|
1.075.885
|
121
|
4,0 T
|
32,40
|
lít xăng
|
1x2/4 loại
3,5-7,5 tấn
|
251.774
|
1.205.423
|
122
|
5,0 T
|
40,50
|
lít diezel
|
1x2/4 loại 3,5-7,5
tấn
|
251.774
|
1.436.076
|
123
|
6,0 T
|
43,20
|
lít diezel
|
1x3/4Ioại 3,5-7,5 tấn
|
294.042
|
1.588.171
|
124
|
7,0 T
|
45,90
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
3,5-7,5 tấn
|
294.042
|
1.741.670
|
125
|
9,0 T
|
51,30
|
lít diezel
|
1x2/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
267.301
|
1.903.675
|
126
|
10,0 T
|
56,70
|
lít diezel
|
1x2/4 loại
7,5-16,5 tấn
|
267.301
|
2.066.991
|
127
|
12,0 T
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
7,5-16,5 tấn
|
310.432
|
2.374.890
|
128
|
15,0 T
|
72,90
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
7,5-16,5 tấn
|
310.432
|
2.702.563
|
129
|
20,0 T
|
75,60
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
16,5-25,0
tấn
|
327.684
|
3.053.849
|
130
|
22,0 T
|
76,95
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
16,5-25,0 tấn
|
327.684
|
3.293.217
|
131
|
25,0 T
|
81,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
25,0-40,0 tấn
|
368.227
|
3.722.232
|
132
|
27,0 T
|
86,40
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
25,0-40,0 tấn
|
368.227
|
4.124.225
|
133
|
32,0 T
|
91,68
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
25,0-40,0 tấn
|
368.227
|
5.067.927
|
134
|
36,0 T
|
116,40
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
25,0-40,0 tấn
|
368.227
|
6.271.126
|
135
|
42,0 T
|
130,56
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
> 40,0 tấn
|
392.380
|
7.338.257
|
136
|
55,0 T
|
156,00
|
lít diezel
|
1x4/4 loại
> 40,0 tấn
|
457.939
|
8.251.742
|
|
Ô tô đầu kéo -
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
137
|
150,0 CV
|
30,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
7,5-16,5 tấn
|
310.432
|
1.414.352
|
138
|
180,0 CV
|
36,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
7,5-16,5 tấn
|
310.432
|
1.632.630
|
139
|
200,0 CV
|
40,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
16,5-25,0 tấn
|
327.684
|
1.824.343
|
140
|
240,0 CV
|
48,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
16,5-25,0 tấn
|
327.684
|
2.093.823
|
141
|
255,0 CV
|
51,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 25,0-40,0
tấn
|
368.227
|
2.316.487
|
142
|
272,0 CV
|
56,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
25,0-40,0 tấn
|
368.227
|
2.565.109
|
|
Ô tô chuyển trộn bê
tông - dung
tích thùng trộn:
|
|
|
|
-
|
-
|
143
|
5,0 m3
|
36,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
540.641
|
2.090.894
|
144
|
6,0 m3
|
43,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
540.641
|
2.354.744
|
145
|
8,0 m3
|
50,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 16-25 tấn
|
570.832
|
3.064.572
|
146
|
8,7 m3
|
52,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 16-25 tấn
|
570.832
|
3.354.459
|
147
|
10,7 m3
|
64,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 16-25 tấn
|
570.832
|
4.203.282
|
148
|
14,5 m3
|
70,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn
|
639.842
|
5.255.327
|
|
Ô tô tưới nước - dung
tích:
|
|
|
|
-
|
-
|
149
|
4,0 m3
|
20,25
|
lít diezel
|
1x2/4 loại 3,5-7,5
tấn
|
251.774
|
1.081.277
|
150
|
5,0 m3
|
22,50
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
3,5-7,5 tấn
|
294.042
|
1.198.621
|
151
|
6,0 m3
|
24,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
3,5-7,5 tấn
|
294.042
|
1.297.060
|
152
|
7,0 m3
|
25,50
|
lít diezel
|
ã3/4 loại 7,5-16,5
tấn
|
310.432
|
1.420.111
|
153
|
9,0 m3
|
27,00
|
lít diezel
|
1x3/4 loại
7,5-16,5 tấn
|
310.432
|
1.545.533
|
154
|
16,0 m3
|
35,10
|
lít diezel
|
1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
310.432
|
1.903.150
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn
khoan, dung tích:
|
|
|
|
-
|
-
|
155
|
2,0 m3 (3 T)
|
18,90
|
lít diezel
|
1x2/4 Loại
<=
3,5
tấn
|
235.384
|
1.075.765
|
156
|
3,0 m3 (4.5 T)
|
27,00
|
lít diezel
|
1x3/4 Loại
3,5-7,5 tấn
|
294.042
|
1.516.360
|
|
Xe ép rác - trọng tải
|
|
|
|
-
|
-
|
157
|
1,2 T
|
16,10
|
lít diezel
|
1x2/4 Loại
<= 3,5 tấn
|
235.384
|
968.919
|
158
|
1,5 T
|
18,00
|
lít diezel
|
1x2/4 Loại
<=3,5 tấn
|
235.384
|
1.023.439
|
159
|
2,0 T
|
20,80
|
lít diezel
|
1x2/4 Loại
<= 3,5 tấn
|
235.384
|
1.246.340
|
160
|
4,0 T
|
40,50
|
lít diezel
|
1x2/4 Loại
3,5 - 7,5 tấn
|
251.774
|
1.751.084
|
161
|
7,0 T
|
51,30
|
lít diezel
|
1x2/4 Loại
3,5 - 7,5 tấn
|
251.774
|
2.053.317
|
162
|
10,0 T
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/4 Loại
7,5 -16,5 tấn
|
310.432
|
2.466.862
|
163
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
64,80
|
lít diezel
|
1x3/4 Loại
7,5 -16,5 tấn
|
310.432
|
2.616.007
|
164
|
Xe tải thùng kín – tải trọng 1,5
tấn
|
20,80
|
lít diezel
|
1x2/4 Loại
<= 3,5 tấn
|
235.384
|
1.058.605
|
165
|
Xe nhặt rác
|
15,10
|
lít diezel
|
1x2/4 Loại
<= 3,5 tấn
|
235.384
|
1.763.095
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng
tải xe:
|
|
|
|
-
|
-
|
166
|
5,0 T
|
27,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5
tấn
|
510.449
|
1.772.187
|
167
|
6,0 T
|
28,80
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 3,5-7,5
tấn
|
510.449
|
1.948.804
|
168
|
7,0 T
|
30,60
|
lít diezel
|
1X1/4+1x3/4
loại 3,5-7,5 tấn
|
510.449
|
2.198.943
|
169
|
10,0 T
|
37,80
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
540.641
|
2.906.691
|
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
-
|
-
|
170
|
1,5 T
|
18,00
|
lít xăng
|
1x2/4 Loại
<= 3,5 tấn
|
235.384
|
1.018.934
|
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
-
|
-
|
171
|
2,0 T
|
|
|
1x1/4 loại <= 3,5 tấn
|
201.742
|
263.934
|
172
|
4,0 T
|
|
|
1x1/4 loại 3,5-7,5
tấn
|
216.407
|
299.529
|
173
|
7,5 T
|
|
|
1x1/4 loại 7,5-16,5
tấn
|
230.209
|
323.857
|
174
|
14,0 T
|
|
|
1x1/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
230.209
|
374.264
|
175
|
15,0 T
|
|
|
1x1/4 loại 7,5-16,5
tấn
|
230.209
|
384.609
|
176
|
21,0 T
|
|
|
1x1/4 loại 16,5-25 tấn
|
243.148
|
422.309
|
177
|
40,0 T
|
|
|
1x1/4 loại >= 40 tấn
|
289.729
|
568.186
|
178
|
100,0 T
|
|
|
1x1/4 loại >=
40 tấn
|
289.729
|
793.401
|
179
|
125,0 T
|
|
|
1x1/4 loại
>= 40 tấn
|
289.729
|
853.895
|
|
Máy kéo bánh
xích
- công
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
180
|
45,0 CV
|
21,60
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
938.793
|
181
|
54,0 CV
|
25,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.070.818
|
182
|
75,0 CV
|
32,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.246.939
|
183
|
110,0 CV
|
41,47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.493.431
|
184
|
130,0 CV
|
49,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.688.381
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
185
|
28,0 CV
|
11,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
675.139
|
186
|
40,0 CV
|
16,80
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
790.454
|
187
|
50,0 CV
|
21,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
896.414
|
188
|
60,0 CV
|
25,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.006.469
|
189
|
80,0 CV
|
33,60
|
lít diezel
|
1x4n
|
247.461
|
1.247.582
|
190
|
165,0 CV
|
55,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.749.411
|
191
|
215,0 CV
|
67,73
|
lít diezel
|
1x5/7
|
288.867
|
2.143.651
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá
nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
-
|
-
|
192
|
Tời ma nơ -13 Kw
|
42,90
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
536.328
|
613.321
|
193
|
Xe goòng 3 T
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
536.328
|
557.568
|
194
|
Xe goòng 5,8m3
|
|
|
1x4/7+1x5/7
|
536.328
|
1.403.235
|
195
|
Đầu kéo 30 T
|
37,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
536.328
|
3.095.042
|
196
|
Quang lật 360 T/h
|
27,00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
536.328
|
742.287
|
|
Cần trục máy kéo -
sức nâng
|
|
|
|
-
|
-
|
197
|
5,0 T
|
18,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
288.867
|
1.034.453
|
198
|
6,0 T
|
21,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
288.867
|
1.152.151
|
199
|
7,0 T
|
24,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
288.867
|
1.304.799
|
200
|
8,0 T
|
33,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
288.867
|
1.562.429
|
|
Máy đặt đường ống:
|
|
|
|
-
|
-
|
201
|
Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T
|
53,10
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
872.638
|
3.518.354
|
202
|
Tời kéo ống trên xe xích -
sức kéo: 7,5 T
|
53,10
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.120.099
|
3.064.773
|
|
Cần trục ô tô
- sức nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
203
|
1,0 T
|
21,38
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại <3,5 tấn
|
478.532
|
1.423.292
|
204
|
3,0 T
|
24,75
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại <3,5 tấn
|
478.532
|
1.598.547
|
205
|
4,0 T
|
25,88
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5-7,5 tấn
|
510.449
|
1.699.266
|
206
|
5,0 T
|
30,38
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5-7,5 tấn
|
510.449
|
1.852.792
|
207
|
6,0 T
|
32,63
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5-7,5 tấn
|
510.449
|
2.071.266
|
208
|
10,0 T
|
37,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5-16,5 tấn
|
540.641
|
2.450.482
|
209
|
16,0 T
|
43,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5-16,5 tấn
|
540.641
|
2.771.565
|
210
|
20,0 T
|
44,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 16,5-25 tấn
|
570.832
|
3.163.931
|
211
|
25,0 T
|
50,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 16,5-25 tấn
|
570.832
|
3.516.599
|
212
|
30,0 T
|
54,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 25-40
tấn
|
639.842
|
3.920.558
|
213
|
35,0 T
|
60,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 25-40 tấn
|
639.842
|
4.380.409
|
214
|
40,0 T
|
54,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn
|
682.110
|
5.061.064
|
215
|
45,0 T
|
66,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại =>40 tấn
|
682.110
|
5.610.878
|
216
|
50,0 T
|
70,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại =>40
tấn
|
682.110
|
6.440.652
|
|
Cần trục bánh hơi - sức
nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
217
|
16,0 T
|
33,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.161.200
|
218
|
25,0 T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
2.531.545
|
219
|
40,0 T
|
49,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
3.968.290
|
220
|
63,0 T
|
60,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
4.629.706
|
221
|
90,0 T
|
68,75
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
7.099.954
|
222
|
100,0 T
|
74,25
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
888.165
|
8.502.515
|
223
|
110,0 T
|
77,50
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
888.165
|
10.098.169
|
224
|
130,0 T
|
81,00
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
888.165
|
11.660.278
|
|
Cầu trục bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
225
|
5,0 T
|
31,50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.005.176
|
226
|
7,0 T
|
33,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.134.490
|
227
|
10,0 T
|
36,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.271.665
|
228
|
16,0 T
|
45,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.767.782
|
229
|
25,0 T
|
47,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
3.366.469
|
230
|
28,0 T
|
48,75
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
3.762.391
|
231
|
40,0 T
|
51,25
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
4.775.822
|
232
|
50,0 T
|
53,75
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
5.152.858
|
233
|
63,0 T
|
56,25
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
6.028.120
|
234
|
100,0 T
|
58,95
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
888.165
|
8.145.382
|
235
|
110,0 T
|
62,78
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
888.165
|
9.139.988
|
236
|
130,0 T
|
72,00
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
888.165
|
12.168.917
|
237
|
150,0 T
|
83,25
|
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
888.165
|
13.531.398
|
|
Cần trục tháp - sức
nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
238
|
3,0 T
|
37,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
1.067.837
|
239
|
5,0 T
|
42,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
1.261.459
|
240
|
8,0 T
|
52,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
1.351.164
|
241
|
10,0 T
|
60,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
1.612.085
|
242
|
12,0 T
|
67,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
1.847.147
|
243
|
15,0 T
|
90,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.000.788
|
244
|
20,0 T
|
112,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.224.453
|
245
|
25,0 T
|
120,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
549.267
|
2.890.198
|
246
|
30,0 T
|
127,50
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
549.267
|
3.452.491
|
247
|
40,0 T
|
135,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
549.267
|
3.864.495
|
248
|
50,0 T
|
142,50
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
831.233
|
4.954.005
|
249
|
60,0 T
|
198,00
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
831.233
|
6.011.170
|
250
|
Cẩu tháp MD 900
|
480,00
|
kWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
1.224.476
|
19.299.550
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo -
sức nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
251
|
30T
|
81,00
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3thợ
máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4
|
1.437.323
|
7.164.674
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành -
sức nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
252
|
100T
|
117,60
|
lít diezel
|
T.tr1/2+T.pII.1/2+4thợ
máy(3x2/4+1x4/4)+thợ
điện3/4+1
Thủy
thủ 2/4
|
2.069.401
|
10.573.934
|
|
Cẩu lao dầm:
|
|
|
|
-
|
-
|
253
|
Cẩu K33-60
|
232,56
|
kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
1.539.111
|
5.007.531
|
|
Cổng trục - sức
nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
254
|
10T
|
81,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
1.194.434
|
255
|
25T
|
86,40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
1.387.290
|
256
|
30T
|
90,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
549.267
|
1.575.551
|
257
|
60T
|
144,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
606.200
|
1.980.598
|
|
Cầu trục - sức
nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
258
|
30 T
|
48,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
549.267
|
811.236
|
259
|
40 T
|
60,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
549.267
|
852.023
|
260
|
50 T
|
72,00
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
549.267
|
897.671
|
261
|
60 T
|
84,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
606.200
|
1.021.071
|
262
|
90 T
|
108,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
606.200
|
1.126.706
|
263
|
110T
|
132,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
606.200
|
1.295.627
|
264
|
125 T
|
144,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
606.200
|
1.388.646
|
265
|
180 T
|
168,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
606.200
|
1.597.983
|
266
|
250 T
|
204,00
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
606.200
|
1.863.532
|
|
Máy vận thăng - sức
nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
267
|
0,3t – H nâng 30 m
|
8,40
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
282.337
|
268
|
0,5t – H nâng 50 m
|
15,75
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
339.472
|
269
|
0,8t – H nâng 80 m
|
21,00
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
395.326
|
270
|
2,0t – H nâng 100 m
|
31,50
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
452.242
|
271
|
3,0t – H nâng 100 m
|
39,40
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
492.386
|
|
Máy vận thăng lồng – sức nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
272
|
3,0t- H nâng 100 m
|
47,30
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
739.777
|
|
Cần trục thiếu nhi sức nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
273
|
0,5t
|
3,60
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
231.978
|
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
-
|
-
|
274
|
0,5t
|
3,78
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
223.199
|
275
|
1,0t
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
225.631
|
276
|
1,5t
|
5,58
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
238.012
|
277
|
2,0t
|
6,30
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
247.036
|
278
|
2,5t
|
9,18
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
259.469
|
279
|
3,0t
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
268.829
|
280
|
3,5t
|
11,30
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
273.707
|
281
|
4,0t
|
11,70
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
276.479
|
282
|
5,0t
|
13,50
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
286.508
|
|
Pa lăng xích - sức
nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
283
|
3,0 T
|
|
|
1x3/7
|
212.956
|
221.749
|
284
|
5,0 T
|
|
|
1x3/7
|
212.956
|
224.132
|
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
|
|
|
-
|
285
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)
|
64,60
|
kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x7/7
|
1.177.032
|
2.134.190
|
286
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn 50-60T
|
14,10
|
kWh
|
2x4/7
|
494.922
|
617.641
|
|
Kích nâng- sức nâng
(T):
|
|
|
|
-
|
-
|
287
|
10T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
252.879
|
288
|
30T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
254.292
|
289
|
50T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
259.003
|
290
|
100T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
269.100
|
291
|
200T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
278.667
|
292
|
250T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
297.572
|
293
|
500T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
356.225
|
294
|
Kích thông tâm YCW
-150 T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
259.078
|
295
|
Kích thông tâm YCW - 250 T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
265.342
|
296
|
Kích đẩy liên tục tự động
ZLD-60 (60t, 6c)
|
29,38
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
536.328
|
831.764
|
297
|
Kích thông tâm YCW - 500 T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
302.583
|
298
|
Kích sợi đơn YDC - 500 T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
267.505
|
299
|
Kích thông tâm RRH -
100 T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
331.283
|
300
|
Kích thông tâm RRH - 300 T
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
513.733
|
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
301
|
15 kW
|
27,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
355.380
|
|
Máy cắt cáp - công
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
302
|
1,0 Kw
|
1,80
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
221.618
|
303
|
10,0 Kw
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
254.037
|
|
Trạm bơm dầu áp lực-
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
304
|
40 MPa (HCP-400)
|
13,65
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
301.184
|
305
|
50 MPa (ZB4 - 500)
|
19,50
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
318.448
|
|
Xe nâng hàng - sức
nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
306
|
1,5 T
|
7,92
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
564.196
|
307
|
2,0 T
|
9,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
600.813
|
308
|
3,0 T
|
10,08
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
666.022
|
309
|
3,2 T
|
11,52
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
716.399
|
310
|
3,5 T
|
14,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
802.427
|
311
|
5,0 T
|
16,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
887.806
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm -
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
312
|
135 CV
|
44,55
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.750.936
|
|
Máy trộn bê tông -
dung tích
|
|
|
|
-
|
-
|
313
|
100,0 lít
|
6,72
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
260.427
|
314
|
150,0 lít
|
8,40
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
273.012
|
315
|
200,0 lít
|
9,60
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
280.337
|
316
|
250,0 lít
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
300.370
|
317
|
425,0 lít
|
24,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
405.515
|
318
|
500,0 lít
|
33,60
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
419.560
|
319
|
800,0 lít
|
60,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
499.305
|
320
|
1150,0 lít
|
72,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
560.006
|
321
|
1600,0 lít
|
96,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
672.629
|
|
Máy trộn vữa - dung
tích
|
|
|
|
-
|
|
322
|
80,0 lít
|
5,28
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
248.719
|
323
|
110,0 lít
|
7,68
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
256.144
|
324
|
150,0 lít
|
8,40
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
264.031
|
325
|
200,0 lít
|
9,60
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
2.71.785
|
326
|
250,0 lít
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
278.514
|
327
|
325,0 lít
|
16,80
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
307.791
|
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
328
|
16,0m3/h
|
92,40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
1.628.763
|
329
|
20,0m3/h
|
92,40
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
1.797.712
|
330
|
22,0m3/h
|
99,00
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
1.942.969
|
331
|
25,0m3/h
|
115,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.043.463
|
332
|
30,0m3/h
|
171,60
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
714.780
|
2.696.614
|
333
|
50,0m3/h
|
198,00
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
714.780
|
3.777.625
|
334
|
60,0m3/h
|
265,20
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
714.780
|
4.002.535
|
335
|
75,0m3/h
|
417,60
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
1.009.684
|
4.953.089
|
336
|
125,0m3/h
|
445,50
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
1.009.684
|
7.227.687
|
337
|
160,0m3/h
|
553,10
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
1.222.641
|
7.808.978
|
|
Máy bơm vữa - năng
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
338
|
2,0m3/h
|
12,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
418.356
|
339
|
4,0m3/h
|
16,80
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
464.514
|
340
|
6,0m3/h
|
18,90
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
736.455
|
341
|
9,0m3/h
|
33,60
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
820.250
|
342
|
32 - 50m3/h
|
72,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
963.820
|
|
Xe bơm bê tông, tự hành -
năng suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
343
|
50m3/h
|
52,80
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T
|
570.832
|
4.303.607
|
344
|
60 m3/h
|
60,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 L.16,5-25T
|
570.832
|
4.716.796
|
|
Máy bơm bê tông - năng
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
345
|
40 - 60m3/h
|
181,50
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
570.832
|
2.158.675
|
346
|
60 - 90m3/h
|
247,50
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
570.832
|
2.751.189
|
|
Máy phun vẩy - năng
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
347
|
9m3/h (AL 285)
|
54,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
1.009.684
|
3.117.003
|
348
|
16m3/h (AL 500)
|
429,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.298.551
|
9.638.705
|
349
|
Máy trải bê tông
SP.500 (có hệ thống cắm thép tự động)
|
72,60
|
lít diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
1.051.090
|
22.413.310
|
350
|
Máy trải bê tông xi
măng
Commander III
|
107,40
|
lít diezel
|
1x7/7+1x5/7+1x4/7+1x3/7
|
1.142.527
|
13.733.898
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn -
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
351
|
0,4 Kw
|
1,80
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
226.502
|
352
|
0,6 Kw
|
2,70
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
230.615
|
353
|
0,8 Kw
|
3,60
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
234.041
|
354
|
1,0 Kw
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
238.154
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh -
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
355
|
1,0 Kw
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
234.036
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
356
|
0,6 Kw
|
2,70
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
229.928
|
357
|
0,8 Kw
|
3,60
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
235.242
|
358
|
1,0 Kw
|
4,50
|
kWh
|
1x3/7
|
212.950
|
236.204
|
359
|
1,5 Kw
|
6,75
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
241.130
|
360
|
2,8 Kw
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
253.519
|
361
|
3,5 Kw
|
15,75
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
291.278
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
362
|
11,0m3/h
|
29,40
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
286.212
|
363
|
35,0m3/h
|
75,60
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
395.329
|
364
|
45,0m3/h
|
96,60
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
435.015
|
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng
suất:
|
|
|
-
|
-
|
|
365
|
6,0m3/h
|
63,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
1.075.225
|
366
|
20,0m3/h
|
315,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
2.625.505
|
367
|
25,0m3/h
|
357,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
673.374
|
3.360.524
|
368
|
125,0m3/h
|
630,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
673.374
|
8.983.432
|
|
Máy nghiền đá thô -
năng suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
369
|
14,0m3/h
|
134,40
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
916.424
|
370
|
200,0m3/h
|
840,00
|
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1
x5/7+1x6/7
|
1.333.056
|
4.816.867
|
|
Trạm trộn bê tông
asphan - năng suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
371
|
25,0 T/h (140 T/ca)
|
210,00
|
kWh
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
3.044.580
|
8.276.969
|
372
|
30,0 T/h (156 T/ca)
|
234,00
|
kWh
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
3.044.580
|
9.299.526
|
373
|
40,0 T/h (176
T/ca)
|
264,00
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.793.865
|
10.761.044
|
374
|
50,0 T/h (200 T/ca)
|
300,00
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.793.865
|
11.198.032
|
375
|
60,0 T/h (216 T/ca)
|
324,00
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.793.865
|
12.397.536
|
376
|
80,0 T/h (256 T/ca)
|
384,00
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.793.865
|
12.387.586
|
377
|
Trạm trộn bê tông asphan di động - năng suất 100,0 T/h
|
384,00
|
kWh
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.793.865
|
25.061.278
|
|
Máy phun nhựa đường -
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
378
|
190 CV
|
57,00
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại 7,5-16,5 tấn
|
540.641
|
3.334.034
|
|
Máy rải hỗn hợp bê
tông nhựa -
năng suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
379
|
65,0 T/h
|
33,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
3.143.481
|
380
|
100,0 T/h
|
50,40
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
3.835.220
|
381
|
130 CV đến 140 CV
|
63,00
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
5.903.165
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm
- năng suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
382
|
60m3/h
|
30,20
|
lít diezel
|
1x3/7+1x577
|
501.823
|
3.989.107
|
383
|
Máy cào bóc đường Wirtgen -
1000C
|
92,40
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
536.328
|
5.796.223
|
384
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK
10A
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
328.182
|
385
|
Lò nấu sơn YHK 3A
|
10,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
864.613
|
386
|
Thiết bị đun rót
mastic
|
3,70
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
364.486
|
387
|
Nồi nấu nhựa 500 lít
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
340.873
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
388
|
0,46 kW (b48)
|
1,30
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
217.024
|
389
|
0,55 Kw
|
1,49
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
218.198
|
390
|
0,75 Kw
|
2,03
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
219.361
|
391
|
1,10 Kw
|
2,97
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
221.360
|
392
|
1,50 Kw
|
4,05
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
223.092
|
393
|
2,00 Kw
|
5,40
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
225.183
|
394
|
2,80 Kw
|
7,56
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
228.945
|
395
|
4,00 Kw
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
236.935
|
396
|
4,50 Kw
|
12,15
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
239.977
|
397
|
7,00 Kw
|
16,80
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
251.861
|
398
|
10,00 Kw
|
24,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.401
|
297.319
|
399
|
14,00 Kw
|
33,60
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
316.833
|
400
|
20,00 Kw
|
48,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
350.778
|
401
|
22,00 Kw
|
52,80
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
363.176
|
402
|
28,00 Kw
|
67,20
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
390.120
|
403
|
30,00 Kw
|
72,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
407.723
|
404
|
40,00 Kw
|
96,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
460.244
|
405
|
50,00 Kw
|
120,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
507.117
|
406
|
55,00 Kw
|
132,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
528.380
|
407
|
75,00 Kw
|
180,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
624.139
|
408
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
180,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
639.532
|
409
|
113,00 Kw
|
271,20
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
787.659
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
410
|
5,0 CV
|
2,70
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
322.185
|
411
|
5,5 CV
|
2,97
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
331.755
|
412
|
7,0 CV
|
3,78
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
351.252
|
413
|
7,5 CV
|
4,05
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
359.058
|
414
|
10,0 CV
|
5,10
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
392.832
|
415
|
15,0 CV
|
7,65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
476.767
|
416
|
20,0 CV
|
10,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
548.561
|
417
|
25,0 CV (250/50, b100)
|
11,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
565.398
|
418
|
37,0 CV
|
17,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
758.138
|
419
|
45,0 CV
|
21,60
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
849.108
|
420
|
75,0 CV
|
36,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.280.391
|
421
|
100,0 CV
|
45,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.460.133
|
422
|
150,0 CV
|
63,00
|
lít diezel
|
1x5/7
|
288.867
|
1.946.926
|
423
|
Máy bơm áp lực xói nước dầu cọc (300
CV)
|
110,90
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
536.328
|
4.076.597
|
|
Máy bơm nước, động cơ
xăng - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
424
|
3,0 CV
|
1,62
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
296.671
|
425
|
4,0 CV
|
2,16
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
310.986
|
426
|
6,0 CV
|
3,24
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
339.768
|
427
|
7,0 CV
|
3,78
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
357.239
|
428
|
8,0 CV
|
4,32
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
309.743
|
|
Máy bơm rửa đường ống
- công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
429
|
300 CV (AH-151)
|
123,80
|
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
783.789
|
3.875.138
|
430
|
280 CV (A-206)
|
105,20
|
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
783.789
|
3.410.902
|
431
|
90 CV (AH-2)
|
67,60
|
lít xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
536.328
|
2.274.805
|
|
Máy nén thử đường ống
– công
suất
|
|
|
|
-
|
-
|
432
|
75 CV (AHO-201)
|
24,60
|
lít xăng
|
2x3/7+1x5/7
|
714.780
|
1.389.379
|
433
|
170 Cv (lắp trên xe ZIL -130)
|
49,00
|
lít xăng
|
2x4/7+1x2/4
Loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
746.696
|
2.497.988
|
|
Máy kiểm tra mối hàn
đường ống:
|
|
|
|
-
|
-
|
434
|
Máy hút chân không thử đường
hàn
|
32,90
|
lít xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
783.789
|
1.508.961
|
435
|
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống
|
5,00
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
536.328
|
1.034.973
|
436
|
Vi kế đo áp lực đường ống
|
|
|
|
-
|
3.089
|
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
437
|
2,5-3 kW
|
2,30
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
269.840
|
438
|
5,2 Kw
|
4,86
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
347.451
|
439
|
8,0 Kw
|
7,56
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
409.027
|
440
|
10,0 Kw
|
10,80
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
499.922
|
441
|
15,0 Kw
|
13,50
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
562.356
|
442
|
20,0 Kw
|
19,20
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
704.618
|
443
|
25,0 Kw
|
21,60
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
769.263
|
444
|
30,0 Kw
|
24,00
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
835.426
|
445
|
38,0 Kw
|
28,80
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
962.288
|
446
|
45,0 Kw
|
31,20
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
1.026.478
|
447
|
50,0 Kw
|
36,00
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
1.142.867
|
448
|
60,0 Kw
|
40,50
|
lít diezel
|
1x3/7
|
212.956
|
1.262.030
|
449
|
75,0 Kw
|
45,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.428.877
|
450
|
112,0 Kw
|
68,25
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.951.073
|
451
|
122,0 Kw
|
75,62
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
2.111.742
|
|
Máy nén khí, động cơ
xăng - năng suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
452
|
3,0m3/h
|
0,63
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
267.082
|
453
|
11,0m3/h
|
1,80
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
293.466
|
454
|
25,0m3/h
|
2,88
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
323.930
|
455
|
40,0m3/h
|
7,80
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
429.486
|
456
|
120,0m3/h
|
14,40
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
616.682
|
457
|
200,0m3/h
|
24,00
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
856.969
|
458
|
300,0m3/h
|
33,00
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
1.094.862
|
459
|
600,0m3/h
|
46,20
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
1.583.858
|
|
Máy nén khí, động cơ
diezel - năng suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
460
|
5,50m3/h
|
0,63
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
266.545
|
461
|
75,00m3/h
|
5,76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
417.315
|
462
|
102,00m3/h
|
13,20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
588.640
|
463
|
120,00m3/h
|
13,86
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
615.017
|
464
|
200,00m3/h
|
18,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
754.349
|
465
|
240,00m3/h
|
27,54
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
982.556
|
466
|
300,00m3/h
|
32,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.133.001
|
467
|
360,00m3/h
|
34,56
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.195.554
|
468
|
420,00m3/h
|
37,80
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.340.759
|
469
|
540,00m3/h
|
36,48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.365.195
|
470
|
600,00m3/h
|
38,40
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.482.502
|
471
|
660,00m3/h
|
38,88
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
1.572.225
|
472
|
1200,00m3/h
|
75,00
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
2.785.242
|
|
Máy nén khí, động cơ điện
- năng suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
473
|
5,0m3/h
|
1,85
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
219.275
|
474
|
10,0m3/h
|
5,41
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
226.462
|
475
|
22,0nn3/h
|
6,90
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
235.952
|
476
|
30,0m3/h
|
10,05
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
243.540
|
477
|
56,0m3/h
|
16,77
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
272.472
|
478
|
150,0m3/h
|
44,28
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
345.475
|
479
|
216,0m3/h
|
52,38
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
386.599
|
480
|
270,0m3/h
|
80,46
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
453.197
|
481
|
300,0m3/h
|
86,40
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
496.308
|
482
|
600,0m3/h
|
125,28
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
769.104
|
|
Máy biến thế hàn
một chiều-công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
483
|
40,0 Kw
|
84,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
395.340
|
484
|
50,0 Kw
|
105,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
433.655
|
|
Biến thế hàn xoay chiều - công
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
485
|
4,0 Kw
|
8,40
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
263.700
|
486
|
7,0 Kw
|
14,70
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
275.080
|
487
|
7,5 Kw
|
15,80
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
277.284
|
488
|
10,0 Kw
|
21,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
286.649
|
489
|
14,0 Kw
|
29,40
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
302.700
|
490
|
23,0 Kw
|
48,30
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
340.662
|
491
|
27,5 Kw
|
57,75
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
358.075
|
492
|
29,2 Kw
|
61,32
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
364.268
|
493
|
33,5 Kw
|
70,35
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
380.072
|
|
Máy hàn điện, động cơ
xăng
- công
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
494
|
9,0 CV
|
2,70
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
351.477
|
495
|
20,0 CV
|
4,80
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
404.896
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
496
|
4,0 CV
|
1,44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
307.692
|
497
|
10,2 CV
|
3,06
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
367.455
|
498
|
27,5 CV
|
7,43
|
lít diezel
|
1x4/7
|
247.461
|
484.980
|
|
Máy hàn hơi -
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
499
|
1000 l/h
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
258.953
|
500
|
2000 l/h
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
265.037
|
501
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
|
|
1 thợ lặn
CI
1/2+1
thợ lặn 2/4
|
713.164
|
1.403.560
|
|
Máy phun sơn (chưa
tính khí nén) - năng suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
502
|
400,0 m2/h
|
|
|
1x3/7
|
212.956
|
235.939
|
503
|
Máy phun cát (chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
212.956
|
242.316
|
|
Máy khoan đứng -
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
504
|
2,5 Kw
|
5,30
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
265.902
|
505
|
4,5 Kw
|
9,45
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
286.661
|
|
Máy khoan sắt cầm
tay, đường kính
khoan:
|
|
|
|
-
|
-
|
506
|
13 mm
|
1,05
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
229.015
|
|
Máy cắt sắt cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
507
|
1,0 Kw
|
2,10
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
242.203
|
508
|
1,7 Kw
|
3,20
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
244.011
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
|
|
509
|
0,62 Kw
|
0,93
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
230.792
|
510
|
0,75 Kw
|
1,13
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
230.857
|
511
|
0,85 Kw
|
1,28
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
232.369
|
512
|
1,05 Kw
|
1,58
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
237.099
|
513
|
1,50 Kw
|
2,25
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
247.666
|
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
514
|
1,7 Kw
|
3,06
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
241.710
|
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
515
|
1,50 Kw
|
2,70
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
244.107
|
516
|
7,50 Kw
|
10,80
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
276.899
|
517
|
12 CV (MCD 218)
|
7,92
|
lít xăng
|
1x4/7
|
247.461
|
511.439
|
|
Búa căn khí nén
(chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
-
|
-
|
518
|
1,5m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
267.883
|
519
|
3,0m3/ph
|
|
|
1x4/7
|
247.461
|
270.530
|
|
Máy uốn ống - công
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
520
|
2,8 Kw
|
5,04
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
247.597
|
|
Máy cắt ống - công
suất:
|
|
|
|
|
-
|
521
|
5,0 Kw
|
9,00
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
252.860
|
|
Máy cắt tôn - công
suất:
|
|
|
|
|
-
|
522
|
5,0 Kw
|
9.90
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
243.332
|
523
|
15,0 Kw
|
27,00
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
392.696
|
524
|
Máy cắt thép Plaxma
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
292.807
|
|
Máy lốc tôn – công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
525
|
5,0 kW
|
9,90
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
276.454
|
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
526
|
2,8 Kw
|
5,04
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
260.179
|
|
Máy cắt uốn cốt
thép - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
527
|
5,0 Kw
|
9,00
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
242.604
|
|
Máy cưa kim loại -
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
528
|
1,7 Kw
|
3,57
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
239.761
|
529
|
2,7 Kw
|
5,70
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
247.086
|
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
530
|
4,5 Kw
|
9,45
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
264.873
|
531
|
10,0 kW
|
18,90
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
346.435
|
|
Máy bào thép - công
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
532
|
7,5 kW
|
15,80
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
304.865
|
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
533
|
7,0 kW
|
14,70
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
319.161
|
|
Máy ghép mí - công
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
534
|
1,1 kW
|
2,30
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
257.258
|
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
535
|
1,0 Kw
|
1,80
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
219.359
|
536
|
2,7 Kw
|
4,05
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
229.650
|
|
Máy nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
-
|
537
|
Máy hàn nhiệt
|
5,60
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
478.153
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay
- công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
538
|
1,3 Kw
|
2,73
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
237.722
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay -
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
539
|
0,8 Kw
|
2,16
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
263.125
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay -
đường kính khoan:
|
|
|
-
|
-
|
|
540
|
D<= 42mm (động cơ điện -1,2Kw)
|
4,68
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
240.391
|
541
|
D<= 42 mm (truyền
động khí nén - chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
212.956
|
254.664
|
542
|
D<= 42mm (khoan
SIG - chưa tính
khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
212.956
|
400.362
|
543
|
Búa chèn (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
|
|
|
1x3/7
|
212.956
|
222.913
|
|
Máy khoan xoay đập
tự hành, khí nén (chưa tính
khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
544
|
D75 - 95 mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
1.555.730
|
545
|
D105 - 110 mm
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
1.829.330
|
|
Máy khoan xoay đập
tự hành, động cơ điện – đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
546
|
D150 (56 Kw)
|
184,80
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
2.159.041
|
|
Máy khoan đập cáp
- đường kính khoan:
|
|
|
|
-
|
-
|
547
|
D200 - 260 (20 Kw)
|
54,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
673.374
|
1.122.017
|
|
Máy khoan đập xoay tự
hành, động cơ điện
- đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
548
|
D160 - 200 (90 Kw)
|
243,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
2.438.568
|
|
Máy khoan đập xoay
tự hành, động cơ diezel
- đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
549
|
D51-76 (310 CV)
|
167,40
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
6.820.467
|
550
|
D76 - 89 (145 CV)
|
82,65
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
6.401.096
|
551
|
D89 -102 (220
CV)
|
121,44
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
8.328.139
|
552
|
D102 -115 (300 CV)
|
162,00
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
9.459.024
|
553
|
D115 - 127 (144 CV)
|
82,08
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
8.022.358
|
554
|
D127- 152 (335 CV)
|
180,90
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
10.590.027
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường
kính khoan:
|
|
|
|
|
|
555
|
D243 - 269 (322 Kw)
|
1.042,20
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
9.959.693
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ
diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
556
|
D152 - 228 (450 CV)
|
202,50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
14.085.247
|
|
Máy khoan hầm tự
hành, động cơ diezel
- đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
557
|
D45 (2 cần -147 CV)
|
83,79
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.281.408
|
12.548.974
|
558
|
D45 (3 cần - 255 CV)
|
137,70
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.281.408
|
18.006.800
|
|
Máy khoan néo- độ
sâu khoan:
|
|
|
|
-
|
-
|
559
|
H <= 3,5 m (80 CV)
|
38,40
|
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.281.408
|
12.688.681
|
|
Máy khoan ngược
(toàn tiết diện), đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
560
|
D2,40m (250Kw)
|
675,00
|
kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
1.281.408
|
44.726.943
|
|
Tổ hợp dàn
khoan leo, công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
561
|
9,0Kw
|
16,20
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
2.848.490
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
562
|
40 Kw
|
144,00
|
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
673.374
|
1.626.469
|
|
Máy khoan giếng
khai thác nước ngầm, khoan xoay
- công suất:
|
|
|
|
|
|
563
|
54 CV
|
19,44
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
673.374
|
2.359.556
|
564
|
300 CV
|
97,20
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.009.684
|
9.699.439
|
|
Máy và thiết bị
khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
-
|
-
|
|
565
|
Máy khoan ngầm có định
hướng
|
201,00
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
640.704
|
6.033.170
|
566
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng
khi khoan qua sông nước)
|
1,60
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
583.772
|
3.616.794
|
|
Máy khoan đặt đường
ống ngầm:
|
|
|
|
-
|
-
|
567
|
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường
kính ống ngầm <=600
mm
|
107,10
19,70
|
lít diezel +
lít xăng
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7+1x7/7
|
4.110.444
|
13.666.460
|
568
|
Máy khoan ngang UĐB-4
|
32,90
|
lít xăng
|
3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7
|
2.199.656
|
3.729.741
|
|
Máy khoan tạo lỗ
neo gia cố mái ta
luy:
|
|
|
|
-
|
-
|
569
|
Máy khoan YG 60
|
28,40
|
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
673.374
|
2.208.786
|
|
Búa diezel, tự
hành, bánh xích - trọng lượng
đầu búa:
|
|
|
|
|
|
570
|
0,6 T
|
45,00
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
719.093
|
2.503.222
|
571
|
1,2 T
|
56,40
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x5/7
|
719.093
|
2.957.872
|
572
|
1,8 T
|
58,50
|
lít diezel
|
1x2/7+1x4/7+1x6/7
|
766.536
|
3.155.492
|
573
|
3,5 T
|
61,50
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
949.301
|
4.394.851
|
574
|
4,5 T
|
64,50
|
lít diezel
|
2x2/7+1x4/7+1x6/7
|
949.301
|
4.832.529
|
|
Búa diezel chạy
trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
-
|
-
|
575
|
1,2 T
|
24 lít
diezel
+
14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x4/7
|
643.182
|
1.682.694
|
576
|
1,8 T
|
30 lít diezel +14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
684.588
|
2.101.548
|
577
|
2,2 T
|
33 lít diezel + 14,12 kWh
|
1x2/7+1x3/7+1x5/7
|
684.588
|
2.253.565
|
578
|
2,5 T
|
36 lít diezel + 25,42kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
914.797
|
2.626.339
|
579
|
3,5 T
|
48 lít diezel + 25,42 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
914.797
|
2.983.593
|
580
|
4,5 T
|
63 lít diezel + 33,75 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
914.797
|
3.545.321
|
581
|
5,5 T
|
78 lít diezel + 33,75 kWh
|
2x2/7+1x3/7+1x6/7
|
914.797
|
4.098.756
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích
- công suất:
|
|
|
|
|
|
582
|
60,0 Kw
|
39,60
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
838.134
|
2.848.402
|
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
583
|
40,0 Kw
|
108,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
737.729
|
584
|
50,0 Kw
|
135,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
802.814
|
585
|
170,0 Kw
|
357,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
1.227.704
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả
xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
|
|
|
|
|
586
|
<= 1,8 T
|
41,50
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3
thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4
|
1.437.323
|
5.422.909
|
587
|
<= 2,5 T
|
46,70
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3
thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4
|
1.437.323
|
5.637.819
|
588
|
<=3,5 T
|
51,87
|
lít diezel
|
T.ph2.1/2+3
thợ máy(2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+1 Thủy thủ2/4
|
1.437.323
|
5.798.595
|
|
Tàu đóng cọc C 96-búa thủy lực, trọng lượng
đầu
búa:
|
|
|
|
|
|
589
|
7,5 T
|
162,00
|
lít diezel
|
T.tr1/2+T.pIl.1/2+4thợ máy
(3x2/4+1 x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 Thủy
thủ 2/4
|
2.069.401
|
15.049.337
|
|
Máy ép cọc trước -
lực ép:
|
|
|
|
-
|
-
|
590
|
60 T
|
37,50
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
710.979
|
591
|
100 T
|
52,50
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
802.577
|
592
|
150 T
|
75,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
868.310
|
593
|
200 T
|
84,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
916.103
|
594
|
Máy ép cọc sau
|
36,00
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
613.143
|
|
Máy ép thủy lực
(KGK-130C4) - lực ép:
|
|
|
|
-
|
-
|
595
|
130 T
|
137,70
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
1.339.169
|
596
|
Máy cắm bấc thấm
|
47,85
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
2.572.672
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
|
|
|
-
|
-
|
597
|
Búa khoan VRM 1500/800HD
|
51,60
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.009.684
|
9.947.645
|
598
|
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15
|
330,00
|
kWh
|
2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
1.634.862
|
17.176.406
|
599
|
Máy khoan cọc nhồi GPS 15
|
594,00
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.009.684
|
4.402.120
|
600
|
Máy khoan cọc nhồi ED
|
51,60
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.009.684
|
6.592.677
|
601
|
Máy khoan cọc nhồi QJ 250
|
675,00
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.009.684
|
5.577.031
|
602
|
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000
|
60,00
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.009.684
|
12.592.765
|
603
|
Máy khoan có mô men xoay >200kNm
|
59,30
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.009.684
|
14.889.701
|
|
Máy trộn dung dịch
khoan - dung tích:
|
|
|
|
-
|
-
|
604
|
<750 lít
|
12,60
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
254.129
|
605
|
1000 lít
|
18,00
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
425.408
|
|
Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
606
|
100m3/h
|
21,12
|
kWh
|
1x4/7
|
247.461
|
582.287
|
|
Xà lan công trình - trọng tải:
|
|
|
|
-
|
|
607
|
100,0 T
|
|
|
2 x Thủy
thủ 2/4
|
439.715
|
837.898
|
608
|
200,0 T
|
|
|
2 x Thủy
thủ 2/4
|
439.715
|
1.025.169
|
609
|
250,0 T
|
|
|
2 x Thủy
thủ 2/4
|
439.715
|
1.171.486
|
610
|
300,0 T
|
|
|
2 x Thủy
thủ 2/4
|
439.715
|
1.319.199
|
611
|
400,0 T
|
|
|
2 x Thủy
thủ 2/4
|
439.715
|
1.404.386
|
612
|
600,0 T
|
|
|
2 x Thủy
thủ 2/4
|
439.715
|
1.574.628
|
613
|
800,0 T
|
|
|
2 x Thủy
thủ 2/4
|
439.715
|
2.029.974
|
614
|
1000,0 T
|
|
|
2 x Thủy
thủ 2/4
|
439.715
|
2.310.581
|
|
Phà chuyên dùng, trọng tải:
|
|
|
|
-
|
-
|
615
|
250 T
|
|
|
1T.trưởng 1/2 + 3t. thủ2/4 + 2thợ
máy3/4
|
1.526.172
|
2.704.021
|
|
Phao thép, trọng tải:
|
|
|
|
-
|
-
|
616
|
10 T
|
|
|
|
-
|
59.246
|
617
|
15 T
|
|
|
|
-
|
78.263
|
618
|
60 T
|
|
|
|
-
|
122.152
|
619
|
200 T
|
|
|
|
-
|
212.730
|
620
|
250 T
|
|
|
|
-
|
223.331
|
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
621
|
15 CV
|
3,15
|
lít diezel
|
1 Thuyền
trưởng 1/2
|
335.448
|
493.429
|
622
|
23 CV
|
4,83
|
lít diezel
|
1 Thuyền
trưởng 1/2
|
335.448
|
535.620
|
623
|
30 CV
|
6,30
|
lít diezel
|
1 Thuyền
trưởng 1/2
|
335.448
|
570.302
|
624
|
55 CV
|
9,90
|
lít diezel
|
1 Thuyền
trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
555.305
|
892.181
|
625
|
75 CV
|
13,50
|
lít diezel
|
1 Thuyền
trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
555.305
|
1.013.765
|
626
|
90 CV
|
16,20
|
lít diezel
|
1 Thuyền
trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
555.305
|
1.119.073
|
627
|
120 CV
|
18,00
|
lít diezel
|
1 Thuyền
trưởng 1/2+1t.thủ2/4
|
555.305
|
1.210.170
|
628
|
150 CV
|
22,50
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+1 thủy
thủ 2/4
|
745.834
|
1.518.773
|
|
Tàu công tác sông - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
629
|
12 CV
|
19,20
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng
1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
587.222
|
1.013.373
|
630
|
25 CV
|
39,50
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng
1/2 +1 máy I
1/2
+ 1 thủy thủ 2/4
|
745.834
|
2.021.134
|
631
|
33 CV
|
50,60
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng
1/2 +1 máy I
1/2
+ 1 thủy thủ 2/4
|
745.834
|
2.393.416
|
632
|
50 CV
|
67,50
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng
1/2 +1 máy I
1/2
+ 1 thủy thủ 2/4
|
745.834
|
2.789.587
|
633
|
90 CV
|
110,00
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2
+
1
thuyền phó I
1/2
+1 máy I
1/2+1
Thợ máy 3/4+1 Thủy thủ 3/4
|
1.330.468
|
4.322.424
|
634
|
150 CV
|
166,10
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+1
thuyền phó I
1/2
+ 1 máy I
1/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.786.572
|
6.334.126
|
635
|
190 CV
|
216,80
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng 1/2+1
thuyền phó I
1/2
+ 1 máy I
1/2
+ 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.786.572
|
8.323.948
|
|
Xuồng cao tốc -
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
636
|
25 CV
|
105,00
|
lít xăng
|
1 Thuyền trưởng
1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
587.222
|
2.795.096
|
637
|
50 CV
|
148,00
|
lít xăng
|
1 Thuyền trưởng
1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
587.222
|
3.665.354
|
638
|
120 CV
|
350,00
|
lít xăng
|
1 Thuyền trưởng
1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
587.222
|
7.823.827
|
639
|
225 CV
|
630,00
|
lít xăng
|
1 Thuyền trưởng
1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
587.222
|
13.693.656
|
640
|
Thiết bị lặn
|
|
|
1 Thợ lặn cấp
I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
713.164
|
959.931
|
|
Xuồng vớt rác - công
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
641
|
4CV
|
2,70
|
lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
460.418
|
525.379
|
642
|
24 CV
|
11,40
|
lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
501.823
|
820.153
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính
gaz) - công suất
|
|
|
|
-
|
-
|
643
|
7 Tấn/ngày
|
|
|
3x4/7+1x5/7
|
1.031.250
|
9.831.619
|
|
Tàu kéo và phục
vụ thi công thủy
(làm
neo, cấp dầu,….) - công
suất
|
|
|
|
|
|
644
|
75 CV
|
68,25
|
lít diezel
|
1 Thuyền trưởng
1/2+2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4)+1 Thợ điện
2/4+2 Thủy thủ 2/4
|
1.513.233
|
3.121.532
|
645
|
150 CV
|
94,50
|
lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ
máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy
thủ (1x2/4+1x3/4)
|
1.802.099
|
4.297.647
|
645
|
360 CV
|
201,60
|
lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ
máy (1x3/4+1x2/4)+2 thủy
thủ (1x2/4+1x3/4)
|
1.802.099
|
6.676.891
|
647
|
600 CV
|
315,00
|
lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thủy
thủ (3x3/4+1x4/4)
|
2.670.424
|
10.165.994
|
648
|
1200 CV (tàu kéo biển)
|
714,00
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4)+4 thủy
thủ (3x3/4+1x4/4)
|
2.670.424
|
25.641.809
|
|
Xe nâng - chiều cao
nâng:
|
|
|
|
-
|
-
|
649
|
12 m
|
25,20
|
lít diezel
|
1x14+1x3/4
loại 7,5-16,5 tấn
|
501.823
|
1.540.449
|
650
|
18 m
|
29,40
|
lít diezel
|
1x14+1x3/4
loại 7,5-16,5 tấn
|
501.823
|
1.812.157
|
651
|
24 m
|
32,55
|
lít diezel
|
1x14+1x3/4 Loại
7,5-16,5 tấn
|
501.823
|
2.066.194
|
|
Xe thang - chiều
dài thang:
|
|
|
|
-
|
-
|
652
|
9 m
|
25,20
|
lít diezel
|
1x14+1x3/4
loại 7,5-16,5 tấn
|
501.823
|
1.743.030
|
653
|
12 m
|
29,40
|
lít diezel
|
1x14+1x3/4
loại 7,5-16,5 tấn
|
501.823
|
2.088.119
|
654
|
18 m
|
32,55
|
lít diezel
|
1x14+1x3/4
loại 7,5-16,5 tấn
|
501.823
|
2.365.068
|
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng
tải, cự ly:
|
|
|
|
-
|
-
|
655
|
95 TL < 30 m
|
|
|
|
|
156.024
|
656
|
137 T - 30 < L <70 m
|
|
|
|
-
|
225.171
|
657
|
190 T -L > 70 m
|
|
|
|
-
|
311.605
|
|
Tàu cuốc sông - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
658
|
495 CV
|
519,75
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2+1 thuyền phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy hai 2/2+ 1 điện trưởng
2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ
máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
5.492.245
|
23.498.754
|
|
Tàu cuốc biển -
công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
659
|
2085 CV
|
1.751,40
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng
2/2+1 thuyền phó
2/2+1 máy trưởng 2/2+1
máy hai 2/2+ 1 điện trưởng
2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ
máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
5.492.245
|
63.085.481
|
|
Tàu hút bùn- công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
660
|
150 CV
|
157,50
|
lít diezel
|
1 máy trưởng 2/2+1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2+2 kỹ
thuật viên cuốc II 2/1+2 thợ máy (1x2/4+1x4/4)+2 thủy thủ
(1x3/4+1x2/4)
|
1.931.492
|
6.188.637
|
661
|
300 CV
|
304,50
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2+thuyền phó
1/2+1 máy trưởng 2/2+1 kỹ
thuật viên cuốc
I 2/2+1 kỹ thuật
viên cuốc
II 2/2+2 thợ máy
(1x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)
|
1.931.492
|
9.552.656
|
662
|
585 CV
|
573,30
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1
máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
4.146.140
|
21.112.407
|
663
|
900 CV
|
756,00
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1
máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
4.146.140
|
25.438.263
|
664
|
1200 CV
|
1.008,00
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1
máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)
|
5.108.490
|
37.792.733
|
665
|
4170 CV
|
3.210,90
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1
máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
6.448.557
|
129.865.035
|
|
Tàu hút bụng tự
hành - công suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
666
|
1390 CV
|
1.445,60
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+thuyền phó 2/2+1
máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
4.767.114
|
41.512.940
|
667
|
5945 CV
|
5.231,60
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1
máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+ 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ
thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
4.767.114
|
155.071.018
|
668
|
Tàu hút bùn đa năng Watermaster
classic III
|
304,50 lít
diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2+thuyền phó 1/2+1 máy
trưởng 2/2+
1
kỹ thuật viên cuốc
I
2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)
|
1.931.492
|
21.915.233
|
|
Tầu ngoạm (có tính
năng phá đá ngầm), công suất
3170 CV - dung
tích gầu:
|
|
|
|
|
|
669
|
17.00 m3
|
2.662,80
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2+ 1 thuyền phó 2/2+1
máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
6.059.846
|
88.990.612
|
|
Xáng cạp - dung
tích gầu:
|
|
|
|
-
|
-
|
670
|
0,65m3
|
45,90
|
lít diezel
|
1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
962.241
|
2.997.893
|
671
|
1,00m3
|
62,10
|
lít diezel
|
1x6/7+1X4/7+2x3/7
|
1.009.684
|
3.526.822
|
672
|
1,25m3
|
70,20
|
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+
2x3/7
|
1.009.684
|
3.963.618
|
|
Máy quạt gió - công
suất:
|
|
|
|
-
|
-
|
673
|
2,5 kW
|
16,00
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
240.627
|
674
|
4,5 kW (CBM - 5)
|
28,80
|
kWh
|
1x3/7
|
212.956
|
265.291
|
|
Máy – thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:
|
|
|
|
-
|
-
|
675
|
Bộ khoan tay
|
|
|
|
-
|
51.000
|
676
|
Bộ máy khoan
cby-150-zub
|
16,40
|
lít diezel
|
|
-
|
1.085.653
|
677
|
Bộ nén ngang GA
|
4,50
|
lít diezel
|
|
-
|
579.894
|
678
|
Búa căn MO - 10 (chưa
tính khí nén)
|
|
|
|
-
|
12.827
|
679
|
Búa khoan tay P30 (2,02 kW)
|
5,20
|
kWh
|
|
-
|
26.230
|
680
|
Thùng trục 0,5 m3
|
|
|
|
-
|
7.740
|
681
|
Máy khoan F-60L
|
27,80
|
lít diezel
|
|
-
|
1.674.082
|
682
|
Máy xuyên động RA-50
|
|
|
|
-
|
62.130
|
683
|
Bộ dụng cụ do độ xuyên động hình côn DCP
|
|
|
|
-
|
1.360
|
684
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
19,80
|
lít diezel
|
|
-
|
891.950
|
685
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
|
|
|
-
|
351.450
|
686
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
|
-
|
11.750
|
687
|
Biến thế thắp sáng
|
|
|
|
-
|
6.670
|
|
Máy nén khí hút nước
thí nghiệm,
thổi
rửa lỗ khoan:
|
|
|
|
|
|
688
|
Máy nén khí DK9
|
45,60
|
lít diezel
|
|
-
|
1.376.302
|
689
|
Máy nén khí 660 m3/h
|
48,60
|
lít diezel
|
|
-
|
1.515.430
|
690
|
Máy nén khí 1260 m3/h
|
89,30
|
lít diezel
|
|
-
|
2.955.252
|
|
Máy thăm dò địa vật
lý:
|
|
|
|
-
|
-
|
691
|
Máy UJ-18
|
|
|
|
-
|
37.310
|
692
|
Máy MF-2-100
|
|
|
|
-
|
46.193
|
|
Máy, thiết bị
trắc đạc:
|
|
|
|
-
|
-
|
693
|
Theo 020
|
|
|
|
-
|
18.150
|
694
|
Theo 010
|
|
|
|
-
|
41.708
|
695
|
Đitomát
|
|
|
|
-
|
68.193
|
696
|
Ni 030
|
|
|
|
*
|
9.683
|
697
|
Ni 004
|
|
|
|
-
|
13.958
|
698
|
Dalta 020
|
|
|
|
-
|
25.350
|
699
|
Bộ đo Mia bala
|
|
|
|
-
|
2.400
|
700
|
Máy thủy bình NA 720
|
|
|
|
-
|
15.410
|
701
|
Máy toàn đạc điện tử
|
|
|
|
-
|
165.533
|
702
|
Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS
(3 máy)
|
|
|
|
-
|
611.000
|
703
|
Xe chuyên dùng (Pajero)
|
34,00
|
lít diezel
|
1x3/4 Loại
7,5-16,5 Tấn
|
310.432
|
1.573.105
|
|
Máy, thiết bị
quang học:
|
|
|
|
-
|
-
|
704
|
Ống nhòm
|
|
|
|
-
|
1.111
|
705
|
Kính hiển vi
|
|
|
|
-
|
7.722
|
706
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
|
|
|
-
|
2.599.250
|
707
|
Máy ảnh
|
|
|
|
-
|
7.333
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường
bộ
|
|
|
|
-
|
-
|
708
|
Cần Belkenman
|
|
|
|
-
|
20.323
|
709
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
|
|
|
-
|
134.658
|
710
|
TRL Profile Beam
|
|
|
|
-
|
369.691
|
711
|
Máy FWD
|
|
|
|
|
1.863.767
|
712
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
|
|
|
-
|
90.899
|
|
Thiết bị kiểm tra chất
lượng cọc khoan nhồi:
|
|
|
|
-
|
-
|
713
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng
nhỏ)
|
1,10
|
kWh
|
|
-
|
331.012
|
714
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
1,60
|
kWh
|
|
-
|
1.244.637
|
715
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
1,10
|
kWh
|
|
-
|
538.109
|
|
Máy, thiết bị
thăm dò địa chấn:
|
|
|
|
-
|
-
|
716
|
Loại 1 mạch (ES-125)
|
|
|
|
-
|
110.890
|
717
|
Loại 12 mạch (Triosx-12)
|
|
|
|
-
|
327.843
|
718
|
Loại 24 mạch (Triosx-24)
|
|
|
|
-
|
385.357
|
|
Máy, thiết bị
đo lường, thí nghiệm
|
|
|
|
-
|
-
|
719
|
Cân điện tử
|
|
|
|
-
|
7.1.28
|
720
|
Cân phân tích
|
|
|
|
-
|
10.601
|
721
|
Cân bàn
|
|
|
|
-
|
4.158
|
722
|
Cân thủy tĩnh
|
|
|
|
-
|
4.851
|
723
|
Lò nung
|
12,20
|
kWh
|
|
-
|
29.419
|
724
|
Tủ sấy
|
8,20
|
kWh
|
|
-
|
22.560
|
7Ì5
|
Tủ hút độc
|
2,40
|
kWh
|
|
-
|
14.585
|
726
|
Tủ lạnh
|
2,40
|
kWh
|
|
-
|
9.173
|
727
|
Máy hút chân không
|
0,80
|
kWh
|
|
-
|
4.776
|
728
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
|
|
|
-
|
9.900
|
729
|
Bếp điện (0,6kW)
|
2,90
|
kWh
|
|
-
|
6.211
|
730
|
Bếp cát
|
2,90
|
kWh
|
|
-
|
6.884
|
731
|
Máy chưng cất nước
|
2,90
|
kWh
|
|
-
|
10.949
|
732
|
Máy trộn đất
|
4,10
|
kWh
|
|
-
|
11.361
|
733
|
Máy trộn xi măng, dung
|
|
|
|
-
|
18.096
|
734
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ
rung vữa)
|
|
|
|
-
|
15.392
|
735
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
4,10
|
kWh
|
|
-
|
11.636
|
736
|
Máy cắt đất
|
|
|
|
-
|
2.415
|
737
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm
|
3,80
|
kWh
|
|
-
|
20.275
|
738
|
Máy cốt ứng biến
|
|
|
|
-
|
139.425
|
739
|
Máy ép 3 trục
|
4,50
|
kWh
|
|
-
|
730.416
|
740
|
Máy ép litvinốp
|
1,90
|
kWh
|
|
-
|
18.359
|
741
|
Kích tháo mẫu
|
|
|
|
-
|
6.868
|
742
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
7,20
|
kWh
|
|
-
|
151.528
|
743
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
6,50
|
kWh
|
|
-
|
74.470
|
744
|
Máy khoan mẫu đá
|
4,80
|
kWh
|
|
-
|
67.219
|
745
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
7,20
|
kWh
|
|
-
|
150.194
|
746
|
Máy nén một trục
|
0,80
|
kWh
|
|
-
|
31.412
|
747
|
Máy nén Marshall
|
|
|
|
-
|
225.128
|
748
|
Máy CBR
|
4,10
|
kWh
|
|
-
|
73.660
|
749
|
Máy thí nghiệm thủy lực quay tay
|
|
|
|
-
|
7.848
|
750
|
Máy nén 4t quay tay
|
|
|
|
-
|
7.310
|
751
|
Máy nén thủy lực 10t
|
|
|
|
-
|
19.448
|
752
|
Máy nén thủy lực 50t
|
|
|
|
-
|
32.344
|
753
|
Máy nén thủy lực 125 t
|
|
|
|
-
|
43.264
|
754
|
Máy kéo nén thủy lực 100t
|
|
|
|
-
|
47.320
|
755
|
Máy kéo nén uốn thủy lực 25t
|
|
|
|
-
|
26.208
|
756
|
Mốy kéo nén uốn thủy
lực 100t
|
|
|
|
-
|
205.238
|
757
|
Máy gia tải 20t
|
|
|
|
-
|
33.800
|
758
|
Máy caragrang (làm thí nghiêm chảy)
|
|
|
|
|
5.913
|
759
|
Máy xác định hệ số thấm
|
|
|
|
-
|
74.646
|
760
|
Máy đo PH
|
|
|
|
-
|
8.708
|
761
|
Máy đo âm thanh
|
|
|
|
-
|
7.848
|
762
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
|
|
|
-
|
93.060
|
763
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt
thép trong bê
tông
|
|
|
|
-
|
79.794
|
764
|
Máy đo vết nứt
|
|
|
|
-
|
14.768
|
765
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
-
|
113.978
|
766
|
Máy đo độ thấm của lon Clo
|
|
|
|
-
|
163.182
|
767
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
|
|
|
-
|
10.920
|
768
|
Máy đo gia tốc
|
|
|
|
-
|
84.942
|
769
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
|
|
|
-
|
15.288
|
770
|
Máy đo chuyển vị
|
|
|
|
-
|
52.470
|
771
|
Máy xác định môđun
|
|
|
|
-
|
27.710
|
772
|
Máy so màu ngọn lửa
|
|
|
|
-
|
36.946
|
773
|
Máy so màu quang điện
|
|
|
|
-
|
92.664
|
774
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
|
|
|
-
|
54.054
|
775
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
|
|
|
-
|
8.278
|
776
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
|
|
|
-
|
13.208
|
777
|
Thiết bị thử tỷ điện
|
|
|
|
-
|
14.352
|
778
|
Bàn dằn
|
|
|
|
-
|
24.336
|
779
|
Bàn rung
|
|
|
|
-
|
9.138
|
780
|
Máy khuấy bằng từ
|
|
|
|
-
|
13.832
|
781
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
|
|
|
-
|
8.493
|
782
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
|
|
|
-
|
7.848
|
783
|
Máy phân tích hạt LAZER
|
|
|
|
-
|
71.478
|
784
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
|
|
|
-
|
57.915
|
785
|
Tenxômét
|
|
|
|
-
|
7.418
|
786
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
|
|
|
-
|
72.072
|
787
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
|
|
|
-
|
6.988
|
788
|
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích
thành phần hoá lý của vật liệu)
|
|
|
|
-
|
1.907.998
|
789
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu
lửa
|
|
|
|
-
|
4.208
|
790
|
Côn thử độ sụt
|
|
|
|
-
|
2.946
|
791
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập
xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
|
|
|
-
|
4.208
|
792
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
|
|
|
-
|
2.946
|
793
|
Chén bạch kim
|
|
|
|
-
|
20.350
|
794
|
Kẹp niken
|
|
|
|
-
|
7.821
|
795
|
Máy siêu âm do chiều
dầy kim loại
|
|
|
|
-
|
37.454
|
796
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
|
|
|
-
|
57.915
|
797
|
Máy siêu âm kiểm tra chất
lượng mối hàn
|
|
|
|
-
|
130.553
|
798
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại
hiện trường
|
|
|
|
-
|
55.440
|
799
|
Súng bi
|
|
|
|
-
|
8.063
|
|
Máy tính chuyên dùng:
|
|
|
|
-
|
-
|
800
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
1,80
|
kWh
|
|
-
|
183.179
|
801
|
Máy vẽ plotter
|
1,80
|
kWh
|
|
-
|
105.447
|
802
|
Máy vi tính
|
1,60
|
kWh
|
|
-
|
13.326
|
803
|
Máy tính xách tay
|
0,80
|
kWh
|
|
-
|
20.938
|
|
Máy thí nghiệm điện
đường dây và
trạm biến áp
|
|
|
|
|
|
804
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
|
|
|
-
|
439.673
|
805
|
Bộ nguồn AC-DC
|
|
|
|
-
|
43.243
|
806
|
Công tơ mẫu xách tay
|
|
|
|
-
|
182.197
|
807
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
|
|
|
-
|
865.857
|
808
|
Hợp bộ đo lường
|
|
|
|
-
|
818.548
|
809
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
|
|
|
-
|
1.400.447
|
810
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
|
|
|
|
439.078
|
811
|
Hợp bộ thí nghiệm rơ
le
|
|
|
|
-
|
826.978
|
812
|
Máy điều chỉnh điện áp 1
pha
|
|
|
|
-
|
17.158
|
813
|
Máy đo độ A xít
|
|
|
|
-
|
157.897
|
814
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
|
|
|
-
|
151.351
|
815
|
Máy đo độ nhớt
|
|
|
|
-
|
130.027
|
816
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
|
|
|
-
|
31.639
|
817
|
Máy đo điện trở một chiều
|
|
|
|
-
|
155.418
|
818
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
|
|
|
-
|
52.864
|
819
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
|
|
|
-
|
90.751
|
820
|
Cầu đo tang đầu cách điện
|
|
|
|
-
|
315.993
|
821
|
Máy đo tỷ trọng
|
|
|
|
-
|
63.576
|
822
|
Máy đo vạn năng
|
|
|
|
-
|
130.821
|
823
|
Máy chụp sóng
|
|
|
|
-
|
450.980
|
824
|
Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hoá dầu
|
|
|
|
-
|
323.630
|
825
|
Máy phát tần số
|
|
|
|
-
|
115.249
|
826
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
|
|
|
-
|
159.385
|
827
|
Máy tính xách tay
|
|
|
|
-
|
40.962
|
828
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
|
|
|
-
|
144.210
|
829
|
Mê gôm mét
|
|
|
|
-
|
43.640
|
830
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
|
|
|
-
|
74.684
|
831
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
|
|
|
-
|
432.334
|
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2012/QĐ-UBND ngày 13/04/2012 về Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình
10.048
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|