|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Dương Minh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2025/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 10
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT
SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2024/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 10 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng
02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ
phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 8980/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 Điều 3 như sau:
"b) Kê khai nộp lệ phí trước bạ từ lần thứ 2
trở đi:
Đơn vị tính: Phần
trăm (%)
Thời gian đã sử
dụng
|
Nhà biệt thự
|
Cấp I
|
Cấp II
|
Cấp III
|
Cấp IV
|
Dưới 5 năm
|
95
|
95
|
90
|
90
|
80
|
Từ 5 đến 10 năm
|
85
|
85
|
80
|
80
|
65
|
Trên 10 năm đến 20 năm
|
70
|
70
|
60
|
55
|
35
|
Trên 20 năm đến 50 năm
|
50
|
50
|
40
|
35
|
25
|
Trên 50 năm
|
35
|
35
|
25
|
25
|
20
|
Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm
(năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai,
nộp lệ phí trước bạ đối với nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định
được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
Đối với nhà chung cư: Xác định tỷ lệ phần trăm (%) chất
lượng còn lại của nhà tương ứng với Nhà cấp I theo quy định tại điểm b khoản
này.
Đối với nhà xưởng: Xác định tỷ lệ phần trăm (%)
chất lượng còn lại của nhà tương ứng với Nhà cấp III theo quy định tại điểm b
khoản này.".
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 4 như sau:
“4. Trong quá trình thực hiện nếu có các trường hợp
phát sinh chưa có trong Bảng giá nhà theo Phụ lục kèm theo Quyết định này và
các khó khăn vướng mắc khác:
a) Trong thời gian chưa bổ sung đơn giá tính phí
trước bạ theo quy định thì Cục Thuế tỉnh căn cứ suất vốn đầu tư xây dựng và giá
xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố
theo quy định pháp luật để tính lệ phí trước bạ đối với nhà để đảm bảo thời
gian xử lý hồ sơ của người nộp thuế theo quy định pháp luật. Sở Xây dựng có
trách nhiệm phối hợp hướng dẫn Cục Thuế tỉnh thực hiện.
b) Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm chủ trì, tổng hợp
phát sinh, vướng mắc; phối hợp với Sở Xây dựng, các cơ quan liên quan để đề
xuất biện pháp giải quyết; gửi Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung theo quy định.".
3. Bổ sung khoản 5 Điều 4 như sau:
"5. Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh xác định rõ kết cấu công trình tại thông tin Phiếu
chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính làm cơ sở để Cục Thuế tỉnh xác
định nghĩa vụ tài chính của người nộp thuế.".
4. Bổ sung mục III. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ CHUNG CƯ
và mục IV. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG vào Phụ lục: ĐƠN GIÁ NHÀ LÀM CƠ SỞ TÍNH
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm
2025./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTN, KTNS (30 bản).
ThaiTM
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Minh Dũng
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÀ LÀM CƠ
SỞ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 04/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
III. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ CHUNG CƯ
ĐVT: Đồng/m2
sàn
STT
|
Công trình
|
Đơn giá
|
1
|
Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm
|
8.153.000
|
2
|
Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm
|
9.532.000
|
3
|
Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm
|
10.754.000
|
4
|
Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm
|
12.020.000
|
5
|
Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm
|
13.275.000
|
6
|
Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm
|
14.521.000
|
7
|
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm
|
10.504.000
|
8
|
5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng hầm
|
11.235.000
|
9
|
5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng hầm
|
11.987.000
|
10
|
5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng hầm
|
12.867.000
|
11
|
5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng hầm
|
13.808.000
|
12
|
5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng hầm
|
14.791.000
|
13
|
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm
|
10.822.000
|
14
|
7 < số tầng ≤ 10, có 1 tầng hầm
|
11.325.000
|
15
|
7 < số tầng ≤ 10, có 2 tầng hầm
|
11.883.000
|
16
|
7 < số tầng ≤ 10, có 3 tầng hầm
|
12.569.000
|
17
|
7 < số tầng ≤ 10, có 4 tầng hầm
|
13.330.000
|
18
|
7 < số tầng ≤ 10, có 5 tầng hầm
|
14.149.000
|
19
|
10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm
|
11.336.000
|
20
|
10 < số tầng ≤ 15, có 1 tầng hầm
|
11.660.000
|
21
|
10 < số tầng ≤ 15, có 2 tầng hầm
|
12.046.000
|
22
|
10 < số tầng ≤ 15, có 3 tầng hầm
|
12.546.000
|
23
|
10 < số tầng ≤ 15, có 4 tầng hầm
|
13.120.000
|
24
|
10 < số tầng ≤ 15, có 5 tầng hầm
|
13.760.000
|
25
|
15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm
|
12.628.000
|
26
|
15 < số tầng ≤ 20, có 1 tầng hầm
|
12.812.000
|
27
|
15 < số tầng ≤ 20, có 2 tầng hầm
|
13.056.000
|
28
|
15 < số tầng ≤ 20, có 3 tầng hầm
|
13.400.000
|
29
|
15 < số tầng ≤ 20, có 4 tầng hầm
|
13.816.000
|
30
|
15 < số tầng ≤ 20, có 5 tầng hầm
|
14.296.000
|
31
|
20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm
|
14.051.000
|
32
|
20 < số tầng ≤ 24, có 1 tầng hầm
|
14.157.000
|
33
|
20 < số tầng ≤ 24, có 2 tầng hầm
|
14.320.000
|
34
|
20 < số tầng ≤ 24, có 3 tầng hầm
|
14.577.000
|
35
|
20 < số tầng ≤ 24, có 4 tầng hầm
|
14.903.000
|
36
|
20 < số tầng ≤ 24, có 5 tầng hầm
|
15.290.000
|
37
|
24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm
|
14.753.000
|
38
|
24 < số tầng ≤ 30, có 1 tầng hầm
|
14.815.000
|
39
|
24 < số tầng ≤ 30, có 2 tầng hầm
|
14.927.000
|
40
|
24 < số tầng ≤ 30, có 3 tầng hầm
|
15.118.000
|
41
|
24 < số tầng ≤ 30, có 4 tầng hầm
|
15.371.000
|
42
|
24 < số tầng ≤ 30, có 5 tầng hầm
|
15.680.000
|
43
|
30 < số tầng <35 không có tầng hầm
|
16.110.000
|
44
|
30 < số tầng ≤ 35, có 1 tầng hầm
|
16.152.000
|
45
|
30 < số tầng ≤ 35, có 2 tầng hầm
|
16.240.000
|
46
|
30 < số tầng ≤ 35, có 3 tầng hầm
|
16.403.000
|
47
|
30 < số tầng ≤ 35, có 4 tầng hầm
|
16.624.000
|
48
|
30 < số tầng ≤ 35, có 5 tầng hầm
|
16.898.000
|
49
|
35 < số tầng ≤ 40 không có tầng hầm
|
17.299.000
|
50
|
35 < số tầng ≤ 40, có 1 tầng hầm
|
17.326.000
|
51
|
35 < số tầng ≤ 40, có 2 tầng hầm
|
17.394.000
|
52
|
35 < số tầng ≤ 40, có 3 tầng hầm
|
17.534.000
|
53
|
35 < số tầng ≤ 40, có 4 tầng hầm
|
17.728.000
|
54
|
35 < số tầng ≤ 40, có 5 tầng hầm
|
17.974.000
|
55
|
40 < số tầng ≤ 45 không có tầng hầm
|
18.488.000
|
56
|
40 < số tầng ≤ 45, có 1 tầng hầm
|
18.508.000
|
57
|
40 < số tầng ≤ 45, có 2 tầng hầm
|
18.568.000
|
58
|
40 < số tầng ≤ 45, có 3 tầng hầm
|
18.695.000
|
59
|
40 < số tầng ≤ 45, có 4 tầng hầm
|
18.874.000
|
60
|
40 < số tầng ≤ 45, có 5 tầng hầm
|
19.104.000
|
61
|
45 < số tầng ≤ 50 không có tầng hầm
|
19.677.000
|
62
|
45 < số tầng ≤ 50, có 1 tầng hầm
|
19.688.000
|
63
|
45 < số tầng < 50, có 2 tầng hầm
|
19.738.000
|
64
|
45 < số tầng < 50, có 3 tầng hầm
|
19.850.000
|
65
|
45 < số tầng ≤ 50, có 4 tầng hầm
|
20.014.000
|
66
|
45 < số tầng ≤ 50, có 5 tầng hầm
|
20.226.000
|
Ghi chú: Giá xây dựng mới đối với nhà xây
thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) bằng 70% giá xây dựng
nhà ở mới.
IV. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG
ĐVT: Đồng/m2
sàn
STT
|
Công trình
|
Đơn giá
|
I
|
NHÀ SẢN XUẤT
|
1
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu
trục
|
|
|
Tường gạch thu hồi mái ngói
|
2.032.000
|
|
Tường gạch thu hồi mái tôn
|
2.032.000
|
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn
|
2.354.000
|
|
Tường gạch, mái bằng
|
2.738.000
|
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
3.246.000
|
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
3.494.000
|
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
2.961.000
|
2
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu
trục
|
|
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
5.476.000
|
|
Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
5.154.000
|
|
Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn
|
4.807.000
|
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
4.769.000
|
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái
tôn
|
4.684.000
|
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
4.460.000
|
3
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn
|
|
|
Cột bê tông, kèo thép, mái tôn
|
5.835.000
|
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
6.182.000
|
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
5.514.000
|
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
6.542.000
|
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn,
mái tôn
|
5.327.000
|
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái
tôn
|
5.736.000
|
4
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn
|
|
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
8.921.000
|
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
9.280.000
|
5
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 30m, cao 7,5m, không có có cầu
trục
|
|
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
5.260.000
|
II
|
KHO CHUYÊN DỤNG
|
1
|
Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa <500 tấn)
|
|
|
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông,
mái tôn
|
3.494.000
|
|
Kho lương thực xây cuốn gạch đá
|
2.106.000
|
|
Kho hóa chất xây gạch, mái bằng
|
3.246.000
|
|
Kho hóa chất xây gạch, mái ngói
|
1.883.000
|
2
|
Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn)
|
|
|
Kho lương thực sức chứa 500 tấn
|
3.272.000
|
|
Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn
|
3.514.000
|
|
Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn
|
4.321.000
|
|
Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn
|
2.755.000
|
3
|
Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa
|
|
|
100 tấn
|
8.946.000
|
|
300 tấn
|
11.373.000
|
Quyết định 04/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 55/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2025/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 sửa đổi Quyết định 55/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|