Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH THÁI
NGUYÊN
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/QĐ-SXD
|
Thái Nguyên, ngày
08 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH THÁI NGUYÊN THÁNG 10, THÁNG
11, THÁNG 12, QUÝ IV VÀ CẢ NĂM 2012
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật xây dựng ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
20/2008/TTLT-BXD-BNV ngày 16/12/2008 của liên Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ hướng dẫn
chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quyền hạn của Uỷ ban nhân dân cấp
xã về các lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc ngành xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD
ngày 22/02/2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
1117/2009/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc tổ
chức lại bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số
04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc
quy định về công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý đấu thầu sử dụng vốn
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ văn bản số 2336/UBND-XDCB
ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ký công bố chỉ số
giá xây dựng;
Theo đề nghị của Ông Trưởng phòng
Kinh tế xây dựng- Sở Xây dựng Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng tháng 10, tháng
11, tháng 12, quý IV và cả năm 2012 kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ
chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư,
dự toán xây dựng công trình, giá hợp đồng xây dựng và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành trong tỉnh;
- Kho bạc NNTN;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Các phòng, ban thuộc Sở XDTN;
- Lưu KTXD, VP, 60b.
|
K/T GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Phạm Văn Minh
|
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG
(Kèm
theo Quyết định số 02/QĐ-SXD ngày 08/01/2013 của Sở Xây dựng về việc công bố Chỉ
số giá xây dựng tháng 10, tháng 11, tháng 12, Qúy 4 và cả năm 2012 trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên)
I. GIỚI THIỆU
CHUNG
1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản
ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng
trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại
công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình
giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật) trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên và bao gồm các loại chỉ số sau:
- Chỉ số giá xây dựng công trình;
- Chỉ số giá phần xây dựng;
- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố
chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng
công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình;
- Chỉ số giá vật liệu xây dựng chủ yếu.
Các chỉ số giá xây dựng được tính
bình quân số học cho Tỉnh Thái Nguyên và được tính bình quân số học theo 3 vùng
thuộc tỉnh Thái Nguyên, gồm: Vùng 2 (Thành phố Thái Nguyên), Vùng 3 (Thị xã
Sông Công, huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình, huyện Phú Lương, huyện Đồng Hỷ, Huyện
Đại Từ) và Vùng 4 (huyện Võ Nhai, huyện Định Hoá).
2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá
xây dựng này được hiểu như sau:
Chỉ số giá xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng công trình theo
thời gian.
Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí xây dựng của công trình
theo thời gian.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công
trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí vật
liệu xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá nhân công xây dựng công
trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí
nhân công trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời gian.
Chỉ số giá máy thi công xây dựng
công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi
phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp của cơ cấu dự toán theo thời
gian.
Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh là năm 2006. Các cơ cấu chi
phí xây dựng được xác định tại thời điểm này.
Mức lương tối thiểu 9 tháng đầu năm
2006 áp dụng theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ là:
350.000 đồng/tháng, mức lương tối thiểu 3 tháng cuối năm 2006 áp dụng
theo Nghị định 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2005 của Chính phủ là 450.000đ/tháng. Mức
lương dùng để tính toán năm 2006 được lấy theo mức bình quân gia quyền là
375.000 đ/tháng.
Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so
với thời điểm so sánh khác.
3. Chỉ số giá xây dựng công trình tại
Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết
bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục
chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Các chỉ số giá xây dựng công trình
này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (nếu
có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và bảo vệ môi trường (nếu
có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nếu có), chi phí rà phá bom mìn và vật nổ,
lãi vay trong thời gian xây dựng (đối với các dự án có sử dụng vốn vay), vốn
lưu động ban đầu (đối với các dự án sản xuất, kinh doanh).
Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng
công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất,
đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này
cho phù hợp.
Chỉ số giá phần xây dựng của công
trình tại Bảng số 2 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật
liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn
lại trong chi phí xây dựng (chi phí trực tiếp phí khác, chi phí chung, chi phí
chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng và chi phí lán trại tạm).
Trường hợp những công trình có xử lý
nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt thì khi vận dụng chỉ số giá phần
xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ sung cho phù hợp.
Chỉ số giá vật liệu xây dựng công
trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây
dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng,
chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực
tiếp.
Chỉ số giá của một số loại vật liệu
xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản ảnh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ
yếu bình quân của tháng 10, tháng 11, tháng 12, Quí 4 và cả năm 2012 so với giá
vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm 2006.
4. Các chỉ số giá xây dựng của tháng
10, tháng 11, tháng 12, Quí 4 và cả năm 2012 đã được tính toán, điều chỉnh chi
phí nhân công về mặt bằng lương tối thiểu theo quy định tại Nghị định số
70/2011/NĐ-CP ngày 22/08/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối
với người lao động làm việc ở Công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác,
trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức có thuê mướn lao động; Mức
lương tối thiểu vùng của Tỉnh Thái Nguyên tính trong các chỉ số giá xây dựng được
lấy mức lương tối thiểu vùng theo quy định tại Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày
22/08/2011, cụ thể đối với Vùng 2 là 1.780.000 đ/ng/tháng, Vùng 3 là
1.550.000đ/ng/tháng và Vùng 4 là 1.400.000đ/ng/tháng; điều chỉnh chi phí máy
thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt
bằng giá xây dựng tại các tháng của Quí 4 năm 2012 tương ứng.
5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập
chỉ số giá xây dựng này được xác định theo phương pháp thống kê, tính toán từ
các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư xây dựng công trình đã và
đang xây dựng. Các công trình lựa chọn để tính toán là các công trình xây dựng
mới theo Quy chuẩn xây dựng, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công
trình, được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại
vật liệu xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.
Các chỉ số giá xây dựng này được xác
định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại
thời điểm năm 2006 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2006). Giá xây dựng công
trình tính tại năm 2006 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các
thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.
6. Việc xác định mức độ trượt giá
bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu
tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số
giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so
với thời điểm tính toán.
Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là
chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau
chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.
CHỈ
SỐ GIÁ XÂY DỰNG
II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY
DỰNG
Bảng 1
CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM
2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 10
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Toàn tỉnh
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
236,42
|
225,83
|
219,70
|
227,32
|
2
|
Công trình giáo dục
|
247,46
|
237,94
|
236,25
|
240,55
|
3
|
Công trình văn hóa
|
203,79
|
197,84
|
193,91
|
198,51
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
233,15
|
223,40
|
218,16
|
224,90
|
5
|
Công trình y tế
|
180,39
|
176,99
|
175,79
|
177,72
|
6
|
Công trình khách sạn
|
219,80
|
211,43
|
206,33
|
212,52
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
188,37
|
181,92
|
177,85
|
182,71
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
262,20
|
252,71
|
246,71
|
253,87
|
|
- Trạm biến áp
|
180,83
|
175,35
|
172,32
|
176,16
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
170,14
|
166,48
|
164,29
|
166,97
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
166,31
|
163,88
|
163,49
|
164,56
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
175,79
|
172,17
|
170,37
|
172,78
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
253,34
|
246,89
|
238,16
|
246,13
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
247,94
|
251,81
|
256,76
|
252,17
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
245,97
|
236,62
|
230,62
|
237,74
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
242,56
|
234,04
|
227,74
|
234,78
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
272,75
|
259,30
|
250,98
|
261,01
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
227,30
|
225,48
|
222,91
|
225,23
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
305,00
|
295,04
|
294,88
|
298,31
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
256,19
|
247,69
|
240,34
|
248,07
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
198,53
|
190,90
|
186,17
|
191,87
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 11
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Toàn tỉnh
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
235,94
|
225,35
|
219,22
|
226,84
|
2
|
Công trình giáo dục
|
247,07
|
237,55
|
235,85
|
240,16
|
3
|
Công trình văn hóa
|
203,35
|
197,40
|
193,46
|
198,07
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
232,69
|
222,93
|
217,70
|
224,44
|
5
|
Công trình y tế
|
180,01
|
176,61
|
175,41
|
177,34
|
6
|
Công trình khách sạn
|
219,15
|
210,77
|
205,67
|
211,86
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
187,92
|
181,47
|
177,40
|
182,27
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
261,83
|
252,34
|
246,33
|
253,50
|
|
- Trạm biến áp
|
180,69
|
175,21
|
172,18
|
176,03
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
169,96
|
166,30
|
164,10
|
166,79
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
166,06
|
163,63
|
163,24
|
164,31
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
175,45
|
171,84
|
170,03
|
172,44
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
253,21
|
246,74
|
238,00
|
245,98
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
247,83
|
251,67
|
256,62
|
252,04
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
245,30
|
235,94
|
229,94
|
237,06
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
242,08
|
233,55
|
227,24
|
234,29
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
272,59
|
259,12
|
250,80
|
260,84
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
226,89
|
225,04
|
222,47
|
224,80
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
304,97
|
295,02
|
294,86
|
298,28
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
255,76
|
247,25
|
239,89
|
247,63
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
198,35
|
190,72
|
185,99
|
191,69
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 12
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Toàn tỉnh
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
237,91
|
226,62
|
220,51
|
228,35
|
2
|
Công trình giáo dục
|
251,11
|
238,98
|
237,36
|
242,48
|
3
|
Công trình văn hóa
|
204,43
|
198,47
|
194,54
|
199,14
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
241,10
|
224,18
|
218,97
|
228,08
|
5
|
Công trình y tế
|
184,98
|
177,49
|
176,32
|
179,60
|
6
|
Công trình khách sạn
|
220,34
|
211,98
|
206,89
|
213,07
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
188,47
|
182,03
|
177,96
|
182,82
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
263,76
|
254,28
|
248,28
|
255,44
|
|
- Trạm biến áp
|
181,16
|
175,69
|
172,67
|
176,51
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
175,60
|
166,81
|
164,63
|
169,01
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
178,29
|
164,19
|
163,81
|
168,76
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
179,34
|
172,46
|
170,67
|
174,15
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
254,64
|
248,25
|
239,52
|
247,47
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa
|
249,59
|
253,53
|
258,58
|
253,90
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
246,57
|
237,23
|
231,25
|
238,35
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
243,32
|
234,83
|
228,54
|
235,56
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
273,76
|
260,35
|
252,07
|
262,06
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
228,49
|
226,72
|
224,18
|
226,46
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
307,11
|
297,11
|
297,11
|
300,47
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
257,28
|
248,82
|
241,49
|
249,20
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
198,96
|
191,33
|
186,61
|
192,30
|
STT
|
Loại công trình
|
Quý 4/2012
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Toàn tỉnh
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
236,76
|
225,93
|
219,81
|
227,50
|
2
|
Công trình giáo dục
|
248,55
|
238,16
|
236,49
|
241,06
|
3
|
Công trình văn hóa
|
203,86
|
197,90
|
193,97
|
198,58
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
235,64
|
223,50
|
218,28
|
225,81
|
5
|
Công trình y tế
|
181,79
|
177,03
|
175,84
|
178,22
|
6
|
Công trình khách sạn
|
219,76
|
211,39
|
206,30
|
212,48
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
188,25
|
181,81
|
177,74
|
182,60
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
262,59
|
253,11
|
247,11
|
254,27
|
|
- Trạm biến áp
|
180,89
|
175,42
|
172,39
|
176,23
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
171,90
|
166,53
|
164,34
|
167,59
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
170,22
|
163,90
|
163,51
|
165,88
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
176,86
|
172,16
|
170,36
|
173,12
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
253,73
|
247,29
|
238,56
|
246,53
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
248,46
|
252,34
|
257,32
|
252,70
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
245,95
|
236,60
|
230,60
|
237,72
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
242,66
|
234,14
|
227,84
|
234,88
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
273,03
|
259,59
|
251,28
|
261,30
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
227,56
|
225,75
|
223,19
|
225,50
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
305,69
|
295,74
|
295,62
|
299,02
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
256,41
|
247,92
|
240,57
|
248,30
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
198,61
|
190,98
|
186,26
|
191,95
|
STT
|
Loại công trình
|
Năm 2012
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Toàn tỉnh
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
238,84
|
228,13
|
222,05
|
229,67
|
2
|
Công trình giáo dục
|
250,08
|
239,50
|
236,20
|
241,93
|
3
|
Công trình văn hóa
|
205,99
|
199,94
|
195,94
|
200,62
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
237,17
|
225,42
|
219,94
|
227,51
|
5
|
Công trình y tế
|
183,15
|
178,72
|
177,03
|
179,64
|
6
|
Công trình khách sạn
|
222,75
|
214,42
|
209,26
|
215,48
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
190,31
|
183,80
|
179,91
|
184,67
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
264,07
|
254,47
|
248,69
|
255,74
|
|
- Trạm biến áp
|
181,47
|
175,96
|
172,98
|
176,80
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
172,37
|
167,30
|
165,03
|
168,23
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
170,38
|
164,93
|
164,01
|
166,44
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
178,11
|
173,64
|
171,60
|
174,45
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
256,27
|
247,49
|
237,96
|
247,24
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
249,06
|
248,60
|
249,70
|
249,12
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
248,55
|
238,87
|
232,64
|
240,02
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
245,47
|
236,14
|
229,14
|
236,91
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
274,61
|
260,28
|
250,61
|
261,83
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
230,60
|
227,80
|
223,30
|
227,23
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
229,81
|
222,14
|
220,68
|
224,21
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
271,92
|
261,09
|
254,13
|
262,38
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
214,21
|
206,29
|
200,75
|
207,09
|
Bảng
2
CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG (NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 10
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Toàn tỉnh
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
247,36
|
235,67
|
228,91
|
237,32
|
2
|
Công trình giáo dục
|
265,56
|
254,57
|
252,62
|
257,58
|
3
|
Công trình văn hóa
|
237,23
|
228,57
|
222,84
|
229,55
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
256,63
|
244,65
|
238,22
|
246,50
|
5
|
Công trình y tế
|
224,13
|
217,75
|
215,51
|
219,13
|
6
|
Công trình khách sạn
|
244,60
|
233,90
|
227,39
|
235,29
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
263,27
|
248,49
|
239,16
|
250,31
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
267,09
|
257,25
|
251,02
|
258,46
|
|
- Trạm biến áp
|
294,58
|
276,74
|
266,86
|
279,39
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
246,33
|
235,65
|
229,24
|
237,07
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
234,33
|
227,30
|
226,16
|
229,26
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
237,68
|
229,13
|
224,86
|
230,55
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
255,42
|
248,87
|
239,99
|
243,09
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
249,34
|
253,26
|
258,27
|
253,62
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
246,61
|
237,21
|
231,18
|
238,33
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
245,87
|
237,10
|
230,60
|
237,85
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
278,05
|
264,10
|
255,47
|
265,87
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
227,30
|
225,48
|
222,91
|
225,23
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
305,00
|
295,04
|
294,88
|
298,31
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
256,19
|
247,69
|
240,34
|
248,07
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
292,67
|
274,49
|
263,23
|
276,80
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 11
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Toàn tỉnh
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
246,83
|
235,15
|
228,38
|
236,79
|
2
|
Công trình giáo dục
|
265,12
|
254,13
|
252,17
|
257,14
|
3
|
Công trình văn hóa
|
236,60
|
227,94
|
222,21
|
228,92
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
256,07
|
244,09
|
237,66
|
245,94
|
5
|
Công trình y tế
|
223,44
|
217,06
|
214,82
|
218,44
|
6
|
Công trình khách sạn
|
243,77
|
233,07
|
226,55
|
234,46
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
262,29
|
247,51
|
238,18
|
249,32
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
266,71
|
256,87
|
250,64
|
258,07
|
|
- Trạm biến áp
|
294,20
|
276,37
|
266,49
|
279,02
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
245,85
|
235,17
|
228,76
|
236,59
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
233,66
|
226,63
|
225,49
|
228,59
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
236,92
|
228,37
|
224,10
|
229,80
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
- Đường bê lông xi măng
|
255,30
|
248,71
|
239,83
|
247,94
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
249,23
|
253,11
|
258,12
|
253,49
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
245,94
|
236,52
|
230,49
|
237,65
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
245,37
|
236,59
|
230,09
|
237,35
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
277,89
|
263,92
|
255,29
|
265,70
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
226,89
|
225,04
|
222,47
|
224,80
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
304,97
|
295,02
|
294,86
|
298,28
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
255,76
|
247,25
|
239,89
|
247,63
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
292,29
|
274,11
|
262,84
|
276,41
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 12
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Toàn tỉnh
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
249,00
|
236,55
|
229,81
|
238,45
|
2
|
Công trình giáo dục
|
269,78
|
255,78
|
253,90
|
259,82
|
3
|
Công trình văn hóa
|
238,18
|
229,49
|
223,77
|
230,48
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
266,40
|
245,62
|
239,22
|
250,41
|
5
|
Công trình y tế
|
232,76
|
218,73
|
216,52
|
222,67
|
6
|
Công trình khách sạn
|
245,29
|
234,61
|
228,11
|
236,00
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
263,54
|
248,77
|
239,46
|
250,59
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
268,71
|
258,88
|
252,66
|
260,08
|
|
- Trạm biến áp
|
295,74
|
277,92
|
268,07
|
280,58
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
262,31
|
236,67
|
230,28
|
243,09
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
269,07
|
228,24
|
227,16
|
241,49
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
246,10
|
229,85
|
225,60
|
233,85
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
256,75
|
250,25
|
241,37
|
249,45
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
251,01
|
255,00
|
260,10
|
255,37
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
247,21
|
237,82
|
231,81
|
238,95
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
246,65
|
237,91
|
231,43
|
238,66
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
279,10
|
265,19
|
256,61
|
266,97
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
228,49
|
226,72
|
224,18
|
226,46
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
307,11
|
297,18
|
297,11
|
300,47
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
257,28
|
248,82
|
241,49
|
249,20
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
293,73
|
275,57
|
264,32
|
277,87
|
STT
|
Loại công trình
|
Quý 4/2012
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Toàn tỉnh
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
247,73
|
235,79
|
229,03
|
237,52
|
2
|
Công trình giáo dục
|
266,82
|
254,83
|
252,89
|
258,18
|
3
|
Công trình văn hóa
|
237,34
|
228,67
|
222,94
|
229,65
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
259,70
|
244,79
|
238,36
|
247,62
|
5
|
Công trình y tế
|
226,78
|
217,84
|
215,62
|
220,08
|
6
|
Công trình khách sạn
|
244,55
|
233,86
|
227,35
|
235,25
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
263,03
|
248,26
|
238,93
|
250,07
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
267,50
|
257,67
|
251,44
|
258,87
|
|
- Trạm biến áp
|
294,84
|
277,01
|
267,14
|
279,66
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
251,49
|
235,83
|
229,43
|
238,92
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
245,68
|
227,39
|
226,27
|
233,12
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
240,23
|
229,12
|
224,86
|
231,40
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
255,82
|
249,27
|
240,39
|
248,50
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng
nhựa
|
249,86
|
253,79
|
258,83
|
254,16
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
246,59
|
237,18
|
231,16
|
238,31
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
245,96
|
237,20
|
230,71
|
237,95
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
278,35
|
264,40
|
255,79
|
266,18
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
227,56
|
225,75
|
223,19
|
225,50
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
305,69
|
295,74
|
295,62
|
299,02
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
256,41
|
247,92
|
240,57
|
248,30
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
292,89
|
274,72
|
263,47
|
277,03
|
STT
|
Loại công trình
|
Năm 2012
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
Vùng 4
|
Toàn tỉnh
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
250,01
|
238,20
|
230,69
|
239,63
|
2
|
Công trình giáo dục
|
268,56
|
256,35
|
251,79
|
258,90
|
3
|
Công trình văn hóa
|
240,36
|
231,55
|
225,07
|
232,33
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
261,54
|
247,10
|
239,52
|
249,39
|
5
|
Công trình y tế
|
229,17
|
220,86
|
217,21
|
222,41
|
6
|
Công trình khách sạn
|
248,32
|
237,67
|
230,31
|
238,76
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
267,52
|
252,59
|
242,63
|
254,25
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
269,02
|
259,07
|
252,39
|
260,16
|
|
- Trạm biến áp
|
296,31
|
278,37
|
267,46
|
280,72
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
252,52
|
237,72
|
230,29
|
240,17
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
245,80
|
230,02
|
226,82
|
234,21
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
242,93
|
232,37
|
226,91
|
234,07
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
258,40
|
249,48
|
238,87
|
248,92
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
250,47
|
250,01
|
250,91
|
250,46
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
249,20
|
239,47
|
232,47
|
240,38
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
248,85
|
239,25
|
231,24
|
239,78
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
279,98
|
265,11
|
253,92
|
266,33
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
230,60
|
227,80
|
222,82
|
227,07
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
306,81
|
296,32
|
293,53
|
298,89
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
259,55
|
249,44
|
240,55
|
249,85
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
294,78
|
276,51
|
264,28
|
278,52
|
Bảng
3
CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2006=100)
Đơn vị tính: %
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 10/2012
(Vùng 2)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
190,77
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Công trình giáo dục
|
205,61
|
474,67
|
179,22
|
3
|
Công trình văn hóa
|
191,46
|
474,67
|
179,22
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
195,44
|
474,67
|
179,22
|
5
|
Công trình y tế
|
185,51
|
474,67
|
179,22
|
6
|
Công trình khách sạn
|
189,17
|
474,67
|
179,22
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
193,77
|
474,67
|
179,22
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
223,38
|
474,67
|
179,22
|
|
- Trạm biến áp
|
214,19
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
188,01
|
474,67
|
179,22
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
190,66
|
474,67
|
179,22
|
4
|
193,90
|
474,67
|
179,22
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
193,71
|
474,67
|
179,22
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
235,15
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
204,03
|
474,67
|
179,22
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
191,42
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
186,39
|
474,67
|
179,22
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
191,81
|
474,67
|
179,22
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
272,84
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
196,92
|
474,67
|
179,22
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
206,49
|
474,67
|
179,22
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 10/2012
(Vùng 3)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
192,44
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Công trình giáo dục
|
209,95
|
413,33
|
174,88
|
3
|
Công trình văn hóa
|
193,79
|
413,33
|
174,88
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
198,11
|
413,33
|
174,88
|
5
|
Công trình y tế
|
188,02
|
413,33
|
174,88
|
6
|
Công trình khách sạn
|
191,27
|
413,33
|
174,88
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
195,91
|
413,33
|
174,88
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
224,50
|
413,33
|
174,88
|
|
- Trạm biến áp
|
216,22
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
190,97
|
413,33
|
174,88
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
194,33
|
413,33
|
174,88
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
196,71
|
413,33
|
174,88
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
204,58
|
413,33
|
174,88
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
248,20
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
207,90
|
413,33
|
174,88
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
198,22
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
195,56
|
413,33
|
174,88
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
200,20
|
413,33
|
174,88
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
276,65
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
204,33
|
413,33
|
174,88
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
209,33
|
413,33
|
174,88
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 10/2012 (
Vùng 4)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
194,53
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Công trình giáo dục
|
219,83
|
373,33
|
173,70
|
3
|
Công trình văn hóa
|
195,04
|
373,33
|
173,70
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
201,64
|
373,33
|
173,70
|
5
|
Công trình y tế
|
191,90
|
373,33
|
173,70
|
6
|
Công trình khách sạn
|
193,13
|
373,33
|
173,70
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
197,46
|
373,33
|
173,70
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
225,45
|
373,33
|
173,70
|
|
- Trạm biến áp
|
220,12
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
193,53
|
373,33
|
173,70
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
201,01
|
373,33
|
173,70
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
200,10
|
373,33
|
173,70
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
204,83
|
373,33
|
173,70
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
259,60
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
210,02
|
373,33
|
173,70
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
200,95
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
202,15
|
373,33
|
173,70
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
203,70
|
373,33
|
173,70
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
287,84
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
206,42
|
373,33
|
173,70
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
212,02
|
373,33
|
173,70
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 10/2012
(Toàn tỉnh)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
192,58
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Công trình giáo dục
|
211,80
|
420,44
|
175,93
|
3
|
Công trình văn hóa
|
193,43
|
420,44
|
175,93
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
198,40
|
420,44
|
175,93
|
5
|
Công trình y tế
|
188,48
|
420,44
|
175,93
|
6
|
Công trình khách sạn
|
191,19
|
420,44
|
175,93
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
195,71
|
420,44
|
175,93
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
224,44
|
420,44
|
175,93
|
|
- Trạm biến áp
|
216,84
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
190,84
|
420,44
|
175,93
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
195,34
|
420,44
|
175,93
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
196,90
|
420,44
|
175,93
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
201,04
|
420,44
|
175,93
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
247,65
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
207,32
|
420,44
|
175,93
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
196,86
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
194,70
|
420,44
|
175,93
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
198,57
|
420,44
|
175,93
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
279,11
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
202,56
|
420,44
|
175,93
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
|
209,28
|
420,44
|
175,93
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 10/2012
(Vùng 2)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
190,02
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Công trình giáo dục
|
205,00
|
474,67
|
179,22
|
3
|
Công trình văn hóa
|
190,64
|
474,67
|
179,22
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
194,67
|
474,67
|
179,22
|
5
|
Công trình y tế
|
184,68
|
474,67
|
179,22
|
6
|
Công trình khách sạn
|
188,07
|
474,67
|
179,22
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
192,20
|
474,67
|
179,22
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
222,91
|
474,67
|
179,22
|
|
- Trạm biến áp
|
213,64
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
187,36
|
474,67
|
179,22
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
189,80
|
474,67
|
179,22
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
192,84
|
474,67
|
179,22
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
193,53
|
474,67
|
179,22
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
235,01
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
202,92
|
474,67
|
179,22
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
190,63
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
186,14
|
474,67
|
179,22
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
191,27
|
474,67
|
179,22
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
272,80
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
|
196,32
|
474,67
|
179,22
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
|
205,90
|
474,67
|
179,22
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 11/2012
(Vùng 3)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
191,69
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Công trình giáo dục
|
209,33
|
413,33
|
174,88
|
3
|
Công trình văn hóa
|
192,96
|
413,33
|
174,88
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
197,33
|
413,33
|
174,88
|
5
|
Công trình y tế
|
187,18
|
413,33
|
174,88
|
6
|
Công trình khách sạn
|
190,16
|
413,33
|
174,88
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
194,33
|
413,33
|
174,88
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
224,03
|
41333
|
174,88
|
|
- Trạm biến áp
|
215,66
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
190,32
|
413,33
|
174,88
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
193,47
|
413,33
|
174,88
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
195,65
|
413,33
|
174,88
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
204,35
|
413,33
|
174,88
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
248,01
|
413 33
|
174,88
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
206,78
|
413,33
|
174,88
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
197,40
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
195,28
|
413,33
|
174,88
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
199,63
|
413,33
|
174,88
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
276,61
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
203,70
|
413,33
|
174,88
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
208,73
|
413,33
|
174,88
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 11/2012
(Vùng 4)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
193,78
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Công trình giáo dục
|
219,22
|
373,33
|
173,70
|
3
|
Công trình văn hóa
|
194,20
|
373,33
|
173,70
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
200,86
|
373,33
|
173,70
|
5
|
Công trình y tế
|
191,07
|
373,33
|
173,70
|
6
|
Công trình khách sạn
|
192,02
|
373,33
|
173,70
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
195,88
|
373,33
|
173,70
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
224,98
|
373,33
|
173,70
|
|
- Trạm biến áp
|
219,56
|
37333
|
173,70
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
192,88
|
373,33
|
173,70
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
200,15
|
373,33
|
173,70
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
199,03
|
373,33
|
173,70
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
204,60
|
373,33
|
173,70
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
259,41
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
208,90
|
373,33
|
173,70
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
200,13
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
201,87
|
373,33
|
173,70
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
203,14
|
373,33
|
173,70
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
287,80
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
205,79
|
373,33
|
173,70
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
211,43
|
373,33
|
173,70
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 11/2012 (
Toàn tỉnh)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
191,83
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Công trình giáo dục
|
211,18
|
420,44
|
175,93
|
3
|
Công trình văn hóa
|
192,60
|
420,44
|
175,93
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
197,62
|
420,44
|
175,93
|
5
|
Công trình y tế
|
187,65
|
420,44
|
175,93
|
6
|
Công trình khách sạn
|
190,08
|
420,44
|
175,93
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
194,14
|
420,44
|
175,93
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
223,97
|
420,44
|
175,93
|
|
- Trạm biến áp
|
216,29
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
190,19
|
420,44
|
175,93
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
194,47
|
420,44
|
175,93
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
195,84
|
420,44
|
175,93
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
200,83
|
420,44
|
175,93
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
247,48
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
206,20
|
420,44
|
175,93
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
196,05
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
194,43
|
420,44
|
175 93
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
198,01
|
420,44
|
175,93
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
279,07
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
201,94
|
420,44
|
175,93
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
208,69
|
420,44
|
175,93
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 12/2012 (
Vùng 2)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
193,11
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Công trình giáo dục
|
211,41
|
474,67
|
179,22
|
3
|
Công trình văn hóa
|
192,71
|
474,67
|
179,22
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
209,03
|
474,67
|
179,22
|
5
|
Công trình y tế
|
196,02
|
474,67
|
179,22
|
6
|
Công trình khách sạn
|
190,10
|
474,67
|
179,22
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
194,21
|
474,67
|
179,22
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường đây
|
225,35
|
474,67
|
179,22
|
|
- Trạm biến áp
|
215,93
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
209,78
|
474,67
|
179,22
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
235,34
|
474,67
|
179,22
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
205,80
|
474,67
|
179,22
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
195,63
|
474,67
|
179,22
|
1
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
237,31
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
205,01
|
474,67
|
179,22
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
192,67
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
188,05
|
474,67
|
179,22
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
193,34
|
474,67
|
179,22
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
275,81
|
474,67
|
179,22
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
198,47
|
474,67
|
179,22
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
208,13
|
474,67
|
179,22
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 12/2012
(Vùng 3)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
193,69
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Công trình giáo dục
|
211,61
|
413,33
|
174,88
|
3
|
Công trình văn hóa
|
195,00
|
413,33
|
174,88
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
199,46
|
413,33
|
174,88
|
5
|
Công trình y tế
|
189,21
|
413,33
|
174,88
|
6
|
Công trình khách sạn
|
192,21
|
413,33
|
174,88
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
196,36
|
413,33
|
174,88
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
226,48
|
413,33
|
174,88
|
|
- Trạm biến áp
|
217,98
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
192,37
|
413,33
|
174,88
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
195,55
|
413,33
|
174,88
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
197,73
|
413,33
|
174,88
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
206,57
|
413,33
|
174,88
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
250,46
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
208,91
|
413,33
|
174,88
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
199,52
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
197,28
|
413,33
|
174,88
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
201,79
|
413,33
|
174,88
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
279,66
|
413,33
|
174,88
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
205,94
|
413,33
|
174,88
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
210,99
|
413,33
|
174,88
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 12/2012 (
Vùng 4)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
195,80
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Công trình giáo dục
|
221,60
|
373,33
|
173,70
|
3
|
Công trình văn hóa
|
196,26
|
373,33
|
173,70
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
203,03
|
373,33
|
173,70
|
5
|
Công trình y tế
|
193,14
|
373,33
|
173,70
|
6
|
Công trình khách sạn
|
194,10
|
373,33
|
173,70
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
197,94
|
373,33
|
173,70
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
227,44
|
373,33
|
173,70
|
|
- Trạm biến áp
|
221,92
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
194,95
|
373,33
|
173,70
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
202,30
|
373,33
|
173,70
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu, xây dựng
|
201,15
|
373,33
|
173,70
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
206,82
|
373,33
|
173,70
|
|
- Đường nhựa aspban, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
261,98
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
211,06
|
373,33
|
173,70
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
202,28
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
203,95
|
373,33
|
173,70
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
205,33
|
373,33
|
173,70
|
V
|
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Công trình mạng cấp nước
|
290,97
|
373,33
|
173,70
|
2
|
Công trình mạng thoát nước
|
208,05
|
373,33
|
173,70
|
3
|
Công trình xử lý nước thải
|
213,71
|
373,33
|
173,70
|
STT
|
Loại công trình
|
Tháng 12/2012 (
Toàn tỉnh)
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy TC
|
I
|
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
|
|
|
|
1
|
Công trình nhà ở
|
194,20
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Công trình giáo dục
|
214,87
|
420,44
|
175,93
|
3
|
Công trình văn hóa
|
194,66
|
420,44
|
175,93
|
4
|
Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng
|
203,84
|
420,44
|
175,93
|
5
|
Công trình y tế
|
192,79
|
420,44
|
175,93
|
6
|
Công trình khách sạn
|
192,14
|
420,44
|
175,93
|
7
|
Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, phát
thanh
|
196,17
|
420,44
|
175,93
|
II
|
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
- Đường dây
|
226,43
|
420,44
|
175,93
|
|
- Trạm biến áp
|
218,61
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Công trình công nghiệp dệt, may
|
199,03
|
420,44
|
175,93
|
3
|
Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa
|
211,06
|
420,44
|
175,93
|
4
|
Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng
|
201,56
|
420,44
|
175,93
|
III
|
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
1
|
Công trình đường bộ
|
|
|
|
|
- Đường bê tông xi măng
|
203,01
|
420,44
|
175,93
|
|
- Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường
láng nhựa
|
249,91
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Công trình cầu, hầm
|
|
|
|
|
- Cầu, cống bê tông xi măng
|
208,32
|
420,44
|
175,93
|
IV
|
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
|
1
|
Đập bê tông
|
198,15
|
420,44
|
175,93
|
2
|
Kênh bê tông xi măng
|
196,42
|
420,44
|
175,93
|
3
|
Tường chắn bê tông cốt thép
|
200,15
|
420,44
|
175,93
|
| | |