|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND đặt mới tên đường trên địa bàn Cao Lãnh và Sa Đéc Đồng Tháp
Số hiệu:
|
02/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2015/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp, ngày 15 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẶT MỚI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ CAO LÃNH VÀ THÀNH PHỐ SA ĐÉC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ và Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT
ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy
chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị
định số 91/2005/NĐ-CP ;
Căn
cứ Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân
dân tỉnh khoá VIII;
Xét
đề nghị của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Đặt mới 56 tên đường trên địa bàn thành
phố Cao Lãnh và 38 tên đường trên địa bàn thành phố Sa Đéc (có danh mục kèm
theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau
10 ngày kể từ ngày ký. Giao Uỷ ban nhân dân thành phố Cao Lãnh và Uỷ ban nhân
dân thành phố Sa Đéc tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Cao Lãnh và
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Sa Đéc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- TT/TU, TT/HĐND, TT/UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Công báo tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/VX.VD.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
DANH SÁCH
CÁC ĐƯỜNG ĐẶT TÊN MỚI
(Kèm theo Quyết định số: 02/2015/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I.
Danh sách đặt tên đường thành phố Cao Lãnh:
1. PHƯỜNG 1.
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu tiếp giáp
|
Điểm cuối tiếp giáp
|
Chiều rộng
|
Chiều dài
(m)
|
Kết cấu mặt đường
|
Ghi chú
|
Rộng mặt đường
(m)
|
Rộng lề đường
(m)
|
1
|
Lê Văn Tám
|
Đường Trần Phú
|
Đất dân
|
7
|
4
|
455,6
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
2
|
Lê Văn Chánh
|
Đường 30/4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
7
|
4
|
1061,7
|
"
|
"
|
3
|
Nguyễn Long Xảo
|
Đường Lê Thị Riêng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
7
|
4
|
213,2
|
"
|
"
|
4
|
Lê Thị Cẩn
|
Đường Lê Thị Riêng
|
Đường Bùi Văn Dự
|
7
|
4
|
163,9
|
"
|
"
|
5
|
Bùi Văn Dự
|
Đường Nguyễn Long Xảo
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
5
|
2
|
441,4
|
"
|
"
|
6
|
Phan Văn Bảy
|
Đường Nguyễn Long Xảo
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
5
|
1
|
224,5
|
"
|
"
|
7
|
26/3
|
Đường Đặng Văn Bình
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
7
|
4
|
258,9
|
"
|
"
|
8
|
Dương Văn Hòa
|
Đường Đặng Văn Bình
|
Đường Nguyễn Quang Diêu
|
5
|
3
|
132,1
|
"
|
"
|
2. PHƯỜNG 3.
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu tiếp giáp
|
Điểm cuối tiếp giáp
|
Chiều rộng
|
Chiều dài
(m)
|
Kết cấu mặt đường
|
Ghi chú
|
Rộng mặt đường
(m)
|
Rộng lề đường
(m)
|
1
|
Bà Triệu
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Lê Thị Hường
|
7
|
4
|
570
|
Nhựa
|
Điều chỉnh độ dài
|
2
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đường Bà Triệu (P2)
|
Đường Chi Lăng
|
10,5
|
6
|
250
|
"
|
"
|
3
|
Phạm Thị Uẩn
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Ngô Quyền
|
7
|
4
|
680
|
"
|
Đặt tên mới
|
4
|
Huỳnh Văn Ninh
|
Đường Bà Triệu
|
Tiếp
giáp đê bao (đất dân)
|
5,5
|
3
|
194
|
"
|
"
|
5
|
Trần Văn Thưởng
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Phan Thị Thoại
|
5,5
|
3
|
194
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
6
|
Nguyễn Văn Mười
|
Đường Lê Thị Hường
|
Đường Chi Lăng
|
7
|
4
|
313
|
"
|
"
|
7
|
Phan Thị Huỳnh
|
Đường Huỳnh Văn Ninh
|
Đường Lê Thị Hường
|
5,5
|
3
|
565
|
"
|
"
|
8
|
Phan Thị Thoại
|
Đường Lê Thị Hường
|
Đường Trần Văn Thưởng
|
5,5
|
3
|
372
|
"
|
"
|
9
|
Bùi Văn Chiêu
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Huỳnh Văn Ninh
|
5,5
|
3
|
163
|
"
|
"
|
10
|
Lê Thị Hường
|
Đường Chi Lăng
|
Đường Nguyễn Văn Mười
|
7
|
4
|
428
|
"
|
"
|
3. HÒA AN.
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu tiếp giáp
|
Điểm cuối tiếp giáp
|
Chiều rộng
|
Chiều dài
(m)
|
Kết cấu mặt đường
|
Ghi chú
|
Rộng mặt đường
(m)
|
Rộng lề đường
(m)
|
1
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Cống
Bà Phàn (giáp ranh phường Hòa Thuận)
|
Lộ Hòa Tây
|
3,5
|
1
|
1.400
|
Dal
|
Điều chỉnh độ dài
|
2
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Giáp ranh P4
|
Lộ Hòa Tây
|
3,5
|
1
|
2.800
|
"
|
"
|
3
|
Cái Tắc – Thông Lưu
|
Đường
Bà Huyện Thanh Quan (Ngã 3 cầu Miểu Bà)
|
Đường
dal đi P6 (ngã 3 Cái Tắc)
|
3,5
|
1
|
2.500
|
"
|
Đặt tên mới
|
4
|
Cái Tôm
|
Cái
Tắc – Thông Lưu (Ngã 3 cầu Miểu Bà)
|
Đường
dal đi P6 (Cống Bà Dưng)
|
3
|
1
|
2.200
|
"
|
"
|
5
|
Bà Bướm
|
Đường Nguyễn Hữu Kiến
|
Chợ Sáu Quốc
|
3,5
|
1
|
1.800
|
"
|
"
|
6
|
Sáu Quốc
|
Đường Nguyễn Hữu Kiến
|
Lộ
Hòa Tây (Cầu Xẻo Bèo)
|
3
|
1
|
1.700
|
"
|
"
|
7
|
Nguyễn Thị Đầm
|
Cầu
ngọn Cái Tôm (giáp ranh xã TTTây)
|
Đường
Sáu Quốc (Ngã 3 Sáu Quốc)
|
3
|
1
|
1.800
|
"
|
"
|
8
|
Cái Sâu
|
Kênh
Hòa Đông (tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng – Hòa Thuận)
|
Lộ
Hòa Tây (Cầu nhân tạo)
|
3,5
|
1
|
1.900
|
Nhựa
|
"
|
9
|
Ông Đá
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Giáp
ranh ấp Hòa Mỹ (Ngã 4 rạch Ông Đá)
|
3,5
|
1
|
1.300
|
Dal
|
"
|
10
|
Đỗ Văn Y
|
Lộ Hòa Tây
|
Đê
bao (tiếp giáp đất dân)
|
5,5
|
4
|
310
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
11
|
Nguyễn Văn Hạo
|
Đường Phan Thị Thẩm
|
Đường Ngô Thị Giềng
|
3,5
|
4
|
310
|
"
|
"
|
12
|
Trần Bá Lê
|
Lộ Hòa Tây
|
Đê
bao (tiếp giáp đất dân)
|
5,5
|
4
|
400
|
"
|
"
|
13
|
Phan Thị Bảy
|
Đường Phan Thị Thẩm
|
Đường Ngô Thị Giềng
|
3,5
|
4
|
310
|
"
|
"
|
14
|
Đinh Thị Đảnh
|
Lộ Hòa Tây
|
Đê
bao (tiếp giáp đất dân)
|
3,5
|
4
|
375
|
"
|
"
|
15
|
Phan Thị Thẩm
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường Đinh Thị Đảnh
|
3,5
|
4
|
310
|
"
|
"
|
16
|
Lê Kim Hạnh
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường Đinh Thị Đảnh
|
3,5
|
4
|
375
|
"
|
"
|
17
|
Ngô Thị Giềng
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường Đinh Thị Đảnh
|
3,5
|
4
|
375
|
"
|
"
|
4. MỸ TRÀ.
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu tiếp giáp
|
Điểm cuối tiếp giáp
|
Chiều rộng
|
Chiều dài
(m)
|
Kết cấu mặt đường
|
Ghi chú
|
Rộng mặt đường
(m)
|
Rộng lề đường
(m)
|
1
|
Quãng Khánh
|
Cầu
Quãng Khánh (ngã 4 Quãng Khánh)
|
Ngã 3 Vườn Ông Huề
|
3.5
|
2
|
2.400
|
Dal
|
Đặt tên mới
|
2
|
Lê Duẩn
|
Cầu Rạch Chanh
|
Cầu
Bà Vại (tiếp giáp đường Mai Văn Khải)
|
7
|
4
|
600
|
Nhựa
|
Điều chỉnh độ dài
|
3
|
Nguyễn Văn Dình
|
Cầu
Bà Vại (Lê Duẩn)
|
Ngã 3 Vườn Ông Huề
|
2.5 - 3,5
|
1
|
3.800
|
Dal, nhựa
|
Đặt tên mới
|
4
|
Trịnh Thị Cánh
|
Cầu
Rạch Chanh (Lê Duẩn)
|
Cầu
Mương Khai (Lê Đại Hành)
|
3
|
1
|
1.900
|
Dal, đất
|
Đặt tên mới
|
5
|
Cái Môn
|
Cầu
Quãng Khánh (Lê Đại Hành)
|
Ngã 3 Vườn Ông Huề
|
3
|
1
|
5.000
|
"
|
"
|
6
|
Phạm Thị Nhị
|
Cầu
Quãng Khánh (Lê Đại Hành)
|
Cầu
Mương Khai (Lê Đại Hành)
|
2.5
|
1
|
1.806
|
Dal
|
"
|
7
|
Phạm Văn Thưởng
|
Cầu
Mương Khai (Lê Đại Hành)
|
Cầu
Kinh Hội Đồng (đường Cái Môn)
|
3
|
1
|
2.500
|
Đất
|
"
|
8
|
Mương Khai
|
Cầu
Mương Khai (Lê Đại Hành)
|
Cầu
Kinh Hội Đồng (đường Cái Môn)
|
3
|
1
|
2.200
|
Đất
|
Đặt tên mới
|
9
|
Hồ Văn Thanh
|
Đường
nội bộ khu dân cư (tiếp giáp trường Nguyễn Tú)
|
Đê
bao (tiếp giáp đất dân)
|
3,5
|
4
|
425
|
Nhựa
|
"
|
10
|
Nguyễn Văn Nhân
|
Đường
nội bộ khu dân cư (tiếp giáp trường Nguyễn Tú)
|
Đê
bao (tiếp giáp đất dân)
|
3,5
|
4
|
425
|
"
|
"
|
11
|
Hồ Văn Hai
|
Đường Lê Văn Phương
|
Đường Phan Văn Đời
|
5
|
4
|
200
|
"
|
"
|
12
|
Lê Văn Phương
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Trần Văn Phụng
|
3,5
|
4
|
100
|
"
|
"
|
13
|
Phan Văn Đời
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Đặng Văn Nghĩa
|
3,5
|
4
|
155
|
"
|
"
|
14
|
Lê Văn Ngạng
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Trần Văn Phụng
|
3,5
|
4
|
109
|
"
|
"
|
15
|
Nguyễn Văn Sổ
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Đặng Văn Nghĩa
|
3,5
|
4
|
160
|
"
|
"
|
16
|
Phan Hồng Thanh
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Đặng Văn Nghĩa
|
3,5
|
4
|
109
|
"
|
"
|
17
|
Hồ Văn Tần
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Trần Văn Phụng
|
3,5
|
4
|
180
|
"
|
"
|
18
|
Nguyễn Hữu Nghĩa
|
Đường Nguyễn Văn Thảo
|
Đường Đặng Văn Nghĩa
|
3,5
|
4
|
125
|
"
|
"
|
19
|
Trần Văn Phụng
|
Đường Lê Văn Phương
|
Đường Nguyễn Hữu Nghĩa
|
5
|
4
|
356
|
"
|
"
|
20
|
Đặng Văn Nghĩa
|
Đường Phan Văn Đời
|
Đường Nguyễn Hữu Nghĩa
|
7
|
4
|
356
|
"
|
"
|
21
|
Nguyễn Văn Thảo
|
Đường Lê Duẩn
|
Đê
bao (tiếp giáp đất dân)
|
7
|
4
|
148
|
"
|
"
|
II.
Danh sách đặt tên đường thành phố Sa Đéc:
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Loại đường
|
Đề nghị đặt tên
|
Ghi chú
|
Chiều dài
(m)
|
Chiều rộng
(m)
|
Kết cấu mặt đường
|
I. Phường 1: (có 05 tên đường được đặt mới)
|
1
|
Tuyến
trục chính Trung tâm thương mại
|
Đ.Nguyễn Sinh Sắc
|
Đ.Lý Thường Kiệt
|
263
|
16
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
2
|
Tuyến
trục chính (từ đường Trần Thị Nhượng vào Trung tâm Y tế)
|
Đ.Trần Thị Nhượng
|
giáp Khu dân cư
|
155
|
5
|
Láng nhựa
|
Tôn Thất Tùng
|
|
3
|
Rạch Bà Sáu (trái)
|
Đ.Nguyễn Tất Thành
|
Đ.Trần Phú
|
465
|
5,5
|
Bê tông cốt thép
|
Lê Thị Riêng
|
Chuẩn bị thi công
|
4
|
Rạch Bà Sáu (phải)
|
Đ. Nguyễn Tất Thành
|
Đ.
Lê Thị Riêng (dự kiến)
|
300
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Chuẩn bị thi công
|
5
|
Đ.
Cặp Xí nghiệp thuốc lá (cũ)
|
Đ.Trần H. Đạo
|
Đ.Hùng Vương
|
219
|
5
|
Láng nhựa
|
Nguyễn Thái Học
|
|
|
II. Phường 2: (có 05 tên đường được đặt mới)
|
1
|
Đường
cặp Cầu Hòa Khánh
|
Nhà thờ Hòa Khánh
|
Bờ
sông Sa Đéc - Đường Chùa
|
2042
|
3-6
|
Láng nhựa
|
Phạm Ngọc Thạch
|
|
2
|
Đ.
Bến xe - Rạch Bình Tiên
|
Đ. Nguyễn Sinh Sắc
|
Rạch Bình Tiên
|
423
|
5,5-28
|
Bê tông cốt thép
|
Nguyễn Trung Trực
|
|
3
|
Đường
song song đường Nguyễn Sinh Sắc
|
ĐT 848
|
Đ. Hùng Vương
|
1.490
|
9
|
Bê tông nhựa
|
Võ Văn Phát
|
Đã quy hoạch
|
4
|
Tuyến
chính đường Nguyễn Sinh Sắc (số 3)
|
Quốc lộ 80
|
đường nối khu A
|
211
|
9
|
Láng nhựa
|
Cao Bá Quát
|
|
5
|
Tuyến chính QL80
|
Quốc lộ 80
|
đường nối khu B
|
323
|
14
|
Láng nhựa
|
Trương Định
|
|
|
III. Phường 3: (có 03 tên đường được đặt mới)
|
1
|
Đường ven sông Tiền
|
Đ. Vườn Hồng
|
Bờ đập phường 3
|
|
5
|
Bê tông cốt thép
|
Hoàng Sa
|
Chuẩn bị thi công
|
2
|
Đường
cặp công viên Phan Văn Út Đường cặp hông cầu sắt Sa Đéc (phải): Từ bờ sông Sa
Đéc đến công viên Phan Văn Út kéo đến bờ đập phường 3
|
Đ.Lý Tự Trọng
|
Đ. Phan Văn Út
|
50
|
6
|
Láng nhựa
|
Phan Văn Út
|
|
|
|
Đ. Lê Lợi
|
Đ. Trần Văn Voi
|
398
|
3-5
|
Láng nhựa
|
|
|
3
|
Đường
xuống bến phà Sa Đéc - Bình Thạnh
|
Đ. Lê Lợi
|
bờ sông Tiền
|
428
|
7-22
|
Láng nhựa
|
Võ Văn Tần
|
|
|
IV. Phường 4 (có 02 tên đường được đặt mới)
|
1
|
Đường ven sông Tiền
|
Bờ đập phường 4
|
Rạch Cái Đôi
|
|
5
|
Bê tông cốt thép
|
Trường Sa
|
Đã quy hoạch
|
2
|
Hẻm
số 8 (Rạch Tơ Hồng đã san lấp)
|
Đ. Trần Văn Voi
|
ĐT 852 (dự kiến)
|
191
|
7
|
Láng nhựa
|
Ngô Văn Hay
|
|
|
V. Phường An Hòa: (có 07 tên đường được đặt mới)
|
1
|
Đường
cặp Công viên Sa Đéc (song song ĐT 848)
|
Nguyễn Thái Bình
|
đal Công viên
|
575
|
7
|
Láng nhựa
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
|
2
|
Từ
đường Nguyễn Sinh Sắc đến ĐT 848 (xung quanh nghĩa trang liệt sĩ)
|
Đ.Nguyễn Sinh Sắc
|
ĐT 848
|
295
|
5
|
Láng nhựa
|
Võ Trường Toản
|
|
3
|
Đ.
Cặp rạch nàng Hai: mố B cầu Đốt, (phường An Hòa)
|
Cầu Nàng Hai THĐ
|
Đ.
Trần Phú (cầu Đốt)
|
2.720
|
3
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
|
4
|
Đ.
Cặp rạch nàng Hai: mố A cầu Đốt, (phường 1)
|
Cầu Nàng Hai THĐ
|
Đ.
Trần Phú (cầu Đốt)
|
2.776
|
2,5
|
Bê tông cốt thép
|
Đinh Công Tráng
|
|
5
|
Đ. Trạm Bơm
|
ĐT 848
|
Rạch Hai Đường
|
727
|
3,5
|
Bê tông cốt thép
|
Đào Duy Từ
|
|
6
|
Đường vào KCN A1
|
ĐT 848
|
Rạch Cao Mên trên
|
827
|
18
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Chí Thanh
|
|
7
|
Tuyến chính (ĐT 848)
|
ĐT 848
|
Rạch Cao Mên dưới
|
399
|
10
|
Láng nhựa
|
Phan Đình Phùng
|
|
|
VI. Phường Tân Qui Đông: (có 15 tên đường được đặt mới)
|
1
|
Đ.
Rạch Dầu (bờ trái)
|
Cầu 7 Hòa
|
Lê Lợi
|
774
|
3
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
|
2
|
Đ.
Rạch Dầu (bờ phải)
|
Đ. Ngã 3 Thông Lưu
|
Lê Lợi
|
812
|
3
|
Bê tông nhựa N
|
guyễn Khuyến
|
|
3
|
Đ.
Ngã Ba nối dài
|
ĐT 848
|
Đ. Thông lưu
|
1.376
|
4-5
|
Láng nhựa
|
Bùi Thị Xuân
|
|
4
|
Đ.
Tứ Quý-Ông Quế (bờ phải)
|
Nhà
ông 3 Chấn (dự kiến đường nối với cầu Ông Quế, TKĐ)
|
Cầu Tứ Quý
|
1500
|
3
|
Bê tông cốt thép
|
Thủ Khoa Huân
|
|
5
|
Đ.
Tứ Quý-Ông Quế (bờ trái)
|
Cổng
Tập đoàn 5 ranh TKĐ
|
Cầu Tứ Quý
|
1721
|
3
|
Bê tông cốt thép
|
Thiên Hộ Dương
(tức Võ Duy Dương)
|
|
6
|
Đ. Cai Dao - Cái Sơn (trong)
|
Cầu Cai Dao
|
Rạch Cái Sơn
|
1.611
|
3
|
Bê tông nhựa
|
Cao Thắng
|
|
7
|
Đ. Rạch Cái Sơn
|
Cầu Cái Sơn
|
Đ. Cai Dao-Cái Sơn
|
1.466
|
3
|
Bê tông cốt thép
|
Nguyễn An Ninh
|
|
8
|
Đ.
Rạch Cai Dao dưới
|
Sa Nhiên Ông Thung
|
Nhà
Ông Hải giao với đường Cai Dao phải
|
503
|
3
|
Bê tông cốt thép
|
Thi Sách
|
|
9
|
Đ. Sa Nhiên - Cai Dao (sông Sa Đéc)
|
Cầu Sa Nhiên
|
Nhà
ông Chiến rạch Cai Dao
|
1.575
|
5,5
|
Bê tông cốt thép
|
Đoàn Thị Điểm
|
|
10
|
Đ. Ông Thung - Cai Dao
|
Đ. S Nhiên-Mù U
|
Cầu Cai Dao
|
2289
|
3
|
Bê tông cốt thép
|
Trần Khánh Dư
|
|
11
|
Đ. Sa Nhiên - Ông Thung (trái)
|
Cầu Sa Nhiên
|
Cầu Ông Thung
|
1000
|
3
|
Bê tông cốt thép
|
Phùng Khắc Khoan
|
|
12
|
Đ.
Sa Nhiên - Ông Thung (phải) + ĐT 848 - Cảng vụ ĐT
|
Đ. Lê Lợi (kho Trọng Tuấn)
|
Cầu
Ông Thung + ĐT 848 + Cảng vụ ĐT
|
1629
|
3-5
|
Bê tông cốt thép + nhựa
|
Phạm Hồng Thái
|
|
13
|
Đ.
Cai Dao - Cái Sơn (cặp Sông Sa Đéc )
|
Cầu Cai Dao
|
cầu Cái Sơn
|
1.877
|
5
|
Bê tông cốt thép
|
Trần Quang Khải
|
|
14
|
Đường
số 4 phường Tân Qui Đông
|
ĐT 848
|
Khu
Công nghiệp C, Trạm cấp nước Sa Đéc
|
380
|
7
|
Láng nhựa
|
Ngô Quyền
|
|
15
|
Đường
Sa Nhiên - Cai Dao (Đường Hoa)
|
ĐT 848 (Cửa hàng 7 Tốt)
|
Cầu Cai Dao
|
2300
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Đường Hoa Sa Đéc
|
Đang thi công
|
|
VII. Xã Tân Phú Đông: (có 01 tên đường được đặt mới)
|
1
|
Đường tỉnh lộ 5 (cũ):
|
Quốc lộ 80
|
Cầu Thủ Điềm
|
2.159
|
5
|
Láng nhựa
|
Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp
5.141
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|