|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
05/01/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2012/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 05 tháng 01 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN
TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP,
ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ về việc Quy định bổ sung về quy hoạch
sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
14/2009/TT-BTNMT, ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi
tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 655/TTr-SXD, ngày 08/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật
kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
- Bảng đơn giá này áp dụng trong
công tác bồi thường, hỗ trợ, di dời, tái định cư nhà ở, công trình xây dựng, vật
kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; tính lệ phí trước bạ; làm
cơ sở để phục vụ các công tác quản lý nhà nước về giá nhà, công trình xây dựng,
vật kiến trúc có liên quan.
- Bảng đơn giá này được áp dụng
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ
ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND, ngày 30/6/2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tây Ninh và Công văn số 137/UBND-KTTC, ngày 16/01/2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt tạm thời điều chỉnh, bổ sung, đơn giá nhà,
công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3.
Tất cả các phương án giá nhà cửa, công
trình xây dựng đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và đã được thông
báo chi trả trước ngày 01 tháng 01 năm 2012 thì
vẫn thực hiện theo Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND, ngày 30/6/2008.
Điều 4.
Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì phối hợp với
thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành ./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
|
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ
NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, VẬT KIẾN TRÚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND,
ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
Số
TT
|
Loại
nhà, công trình xây dựng
|
Đơn
vị tính
|
Giá
đền bù
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
I
|
NHÀ
|
|
|
|
1
|
Nhà cấp 1
Dạng nhà biệt thự 1 tầng hoặc nhiều tầng.
|
m2
|
Xác
định theo thực tế
|
|
2
|
Nhà cấp 2A.
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng.
|
m2
|
4.452.000
|
|
3
|
Nhà cấp 2B.
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng.
|
m2
|
3.790.000
|
|
4
|
Nhà cấp 2C.
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng.
|
m2
|
3.527.000
|
|
5
|
Nhà cấp 3A.
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng.
|
m2
|
3.067.000
|
|
6
|
Nhà cấp 3B.
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng.
|
m2
|
2.684.000
|
|
7
|
Nhà cấp 3C.
Dạng nhà 1 tầng hoặc nhiều tầng.
|
m2
|
2.556.000
|
|
8
|
Nhà cấp 4A, Dạng nhà trệt, 1 tầng.
|
m2
|
2.300.000
|
|
9
|
Nhà cấp 4B, Dạng nhà trệt, 1 tầng.
|
m2
|
1.917.000
|
|
10
|
Nhà cấp 4C, Dạng nhà trệt, 1 tầng.
|
m2
|
1.534.000
|
|
11
|
Nhà tạm A.
|
m2
|
580.000
|
|
12
|
Nhà tạm B.
|
m2
|
348.000
|
|
13
|
Nhà tạm C.
|
m2
|
231.000
|
|
14
|
Nhà ngói xưa.
|
m2
|
1.534.000
|
Tương đương nhà cấp 4C
|
15
|
Nhà vệ sinh riêng biệt (dùng
cho các hộ tập thể) của các tổ chức cơ quan trang thiết bị vệ sinh trung bình
trở lên giá tính tương đương nhà cấp 4C.
|
m2
|
1.534.000
|
|
16
|
Nhà vệ sinh của các hộ gia
đình riêng biệt nhỏ, lẻ.
Xây gạch, thiết bị vệ sinh trung bình. Đơn giá tính bằng 60% đến 80% đơn giá
nhà cấp 4C.
|
m2
|
1.534.000
|
|
17
|
Nhà vệ sinh của các hộ gia
đình riêng biệt nhỏ, lẻ.
Xây gạch, không mái, thiết bị vệ sinh trung bình. Đơn giá tính bằng 60% đơn
giá nhà cấp 4C.
|
m2
|
1.534.000
|
Bổ sung thêm
|
18
|
Hỗ trợ thay mái và vách lá bằng
vật liệu không cháy.
|
m2
|
150.000
đồng/m2 của thực tế phần mái và vách
|
Bổ sung thêm
|
19
|
Chuồng gia súc, gia cầm, chuồng
trại chăn nuôi công nghiệp, phòng thí nghiệm của các trung tâm phát triển giống,
cây, con.
|
m2
|
Chủ
sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán
|
20
|
Chuồng trại chăn nuôi của hộ
gia đình.
|
|
|
|
+ Cột gạch, tường gạch, mái tôn
hoặc lá, nền ximăng hay gạch.
|
m2
|
462.000
|
Tương đương tạm A
|
+ Cột gỗ hoặc trụ BTCT, mái
tôn hoặc lá, vách tôn, nền xi măng.
|
m2
|
277.000
|
Tương đương tạm B
|
+ Cột gỗ, chòi, trại, mái che
nền đất.
|
m2
|
185.000
|
Tương đương tạm C
|
+ Cột gỗ hoặc trụ BTCT đúc sẵn,
mái tôn hoặc lá, nền xi măng hoặc gạch, không vách.
|
m2
|
213.000
|
|
+ Kết cấu cột gỗ, mái tôn,
không vách.
|
m2
|
114.000
|
|
21
|
Hỗ trợ di dời quán tạm, sử dụng
để buôn bán, không ở, cột gỗ, mái tôn, không vách.
|
m2
|
114.000
|
|
Kết cấu khung sắt tiền chế,
mái tôn, không vách, nền xi măng, gạch tàu, gạch bông.
|
m2
|
213.000
|
|
Kết cấu khung sắt tiền chế,
mái tôn, vách tôn, nền xi măng, gạch tàu, gạch bông.
|
m2
|
284.000
|
|
Khung sắt tiền chế, mái tôn,
không vách, nền đất.
|
m2
|
142.000
|
|
II
|
A1.
NHÀ XƯỞNG (Không xác định được theo cấp công trình quy định tại Thông
tư số 33/2009/TT-BXD, ngày 30/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia, phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công
nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị).
|
1
|
Nhà xưởng loại 1: Kết cấu
khung kèo cột bêtông cốt thép hoặc sắt hình hoặc kết cấu khung kho tiệp, mái
tôn sóng vuông hay mạ màu, tường xây bao che, nền gạch bông hoặc gạch men hoặc
bêtông.
|
m2
|
2.158.000
|
|
2
|
Nhà xưởng loại 2: kết cấu
khung kèo cột bằng gỗ xây dựng hoặc sắt hình ống, tường lửng và lưới B40, mái
tôn hoặc ngói, nền xi măng hoặc gạch men.
|
m2
|
1.660.000
|
3
|
Xuởng loại 3: Kết cấu cột kèo
gỗ hoặc sắt hình, tường lửng hoặc vách tôn hoặc ván xẻ, mái tôn kẽm hoặc
fibrô xi măng hoặc ngói, nền xi măng, gạch tàu hay tương đương.
|
m2
|
1.278.000
|
4
|
Xưởng loại 4: Kết cấu giống loại
3, nhưng không xây bao che, nền đất.
|
m2
|
767.000
|
|
A2. NHÀ XƯỞNG (theo cấp
công trình quy định tại Thông tư số 33/2009/TT-BXD ngày 30/9/2009 của Bộ Xây
dựng).
|
Chủ
sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh quyết toán, hồ sơ hoàn công đã được cấp thẩm
quyền, cơ quan có chức năng thẩm định xác định giá.
|
|
B. VẬT KIẾN TRÚC
|
|
|
|
1
|
Tường quanh, cột xây gạch thẻ,
không tô,chiều dày bất kỳ.
|
m3
|
1.843.000
|
|
2
|
Tường xây gạch ống, không tô,
chiều dày bất kỳ.
|
m3
|
1.118.000
|
|
3
|
Mương dày 20, gạch thẻ không
tô.
|
m2
|
364.000
|
|
4
|
Tô tường + cột vữa xi măng
M75.
|
m2
|
34.000
|
|
5
|
Tô đá rửa tường, cột, sênô,
ôvăng, lam.
|
m2
|
125.000
|
|
6
|
Láng nền sàn, bậc cấp mương nước.
|
m2
|
26.000
|
|
7
|
Vách ván (1 - 1,5cm), sàn gỗ
các loại.
|
m2
|
110.000
|
|
8
|
BT đá 4x6 M100: Móng, tường, cột,
nền, bệ máy.
|
m3
|
665.000
|
|
9
|
BT đá 1x2 M200: Móng, cột, nền,
bệ máy.
|
m3
|
1.207.000
|
|
10
|
BTCT đá 1x2 M200: Móng, nền, bệ
máy, cột, đà đan, lam các loại.
|
m3
|
3.600.000
|
|
11
|
Sân gạch bông hoặc gạch men.
|
m2
|
110.000
|
|
12
|
Sân xi măng hoặc gạch tàu hoặc
gạch thẻ.
|
m2
|
90.000
|
|
13
|
Sân nền đá 4x6 chèn đá dăm (ở
các trạm xăng dầu).
|
m2
|
30.000
|
|
14
|
Sân đá mi.
|
m3
|
120.000
|
|
15
|
Móng tường, gạch thẻ.
|
m3
|
940.000
|
|
16
|
Móng tường, đá hộc, đá ong.
|
m3
|
687.000
|
|
17
|
Móng tường đá ba hoặc đá hộc
hoặc đá 4x6 + đá mi (ở các trạm xăng dầu).
|
m3
|
200.000
|
|
18
|
Hàng rào kẽm gai có trụ bê
tông, sắt L hoặc gỗ không có móng hàng rào.
|
m2
|
55.000
|
|
19
|
Hàng rào lưới B40 trụ BTCT sắt
L hoặc trụ gạch (không có móng hàng rào).
|
m2
|
110.000
|
|
20
|
Hàng rào song sắt, móng xây gạch
hoặc đá hộc.
|
m2
|
300.000
|
|
21
|
Hàng rào xây gạch hoặc lam
BTCT, móng xây gạch hoặc đá hộc.
|
m2
|
812.000
|
|
22
|
Hàng rào lưới B40 móng xây gạch
hoặc đá hộc, đá ong.
|
m2
|
222.000
|
|
23
|
Hàng rào cây kiểng.
|
m2
|
43.000
|
|
24
|
Đất tôn tạo mặt bằng khối lượng
đất đắp > 40m3 (dạng khối rời).
|
m3
|
Theo
công bố giá VLXD hàng tháng của liên sở TC-XD cộng công đắp 43.000đ/m3
|
Khối lượng đất đắp nhỏ (đất đắp
nền nhà cửa từng hộ gia đình, cự ly vận chuyển trung bình 5km)
|
25
|
Đất tôn tạo mặt bằng - San lấp
mặt bằng.
(khối lượng đất đắp lớn, đất đỗ
nền của các công ty, xí nghiệp, các tổ chức kinh tế khác).
|
m3
|
Chủ
sở hữu cung cấp hồ sơ chứng từ thanh toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
26
|
Công đào ao (kể cả nương rẫy).
|
m3
|
43.000
|
|
27
|
Cầu rửa xe ô tô, mô tô, bệ
móng, hầm bồn xăng dầu.
|
C.trình
|
Theo
chứng từ của chủ sở hữu hoặc tính 3.600.000 đ/m3 kết cấu công
trình
|
28
|
Ống
cống BTCT các loại (kể cả ống cống ly tâm).
|
m
dài
|
Theo
công bố giá hàng tháng của Liên Sở Tài chính - Xây dựng
|
29
|
Giếng xây: Có từ 3 ống cống trở
lên, xây miệng cao có sân giếng.
|
Cái
|
2.840.000
|
|
30
|
Giếng đào có ống cống, không
xây miệng giếng.
|
Cái
|
89.500
đồng/m sâu + đơn giá ống cống + đơn giá diện tích xây
|
31a
|
Giếng đào (tính theo chiều
sâu).
|
m
|
90.000
|
|
31b
|
Giếng đào xây miệng có ống cống.
|
m
sâu
|
89.500
đồng/m sâu + đơn giá ống cống + đơn giá diện tích xây
|
32
|
Giếng khoan dân dụng sâu
<20m.
|
Cái
|
852.000
|
|
Giếng khoan dân dụng sâu
>20m .
|
Cái
|
1.065.000
|
|
33
|
Giếng khoan công nghiệp.
|
Theo
chứng từ thanh quyết toán hoặc hợp đồng của chủ sở hữu với đơn vị thi công
|
34
|
Giếng thấm (có từ hai ống cống
trở lên, có nắp đậy).
|
Cái
|
1.477.000
|
|
35
|
Miếu xây gạch có mái.
|
m2
|
520.000
|
|
36
|
Bàn thiên xây gạch, có đan
BTCT các loại.
|
Cái
|
417.000
|
|
37
|
Bàn thiên gỗ các loại.
|
Cái
|
50.000
|
|
38
|
Bàn thiên xây gạch không có
đan BTCT các loại.
|
Cái
|
104.000
|
|
39
|
Ốp tường, cột, lam, đan...bằng
gạch men, đá ốp lát các loại (ở ngoài phạm vi công trình).
|
m2
|
284.000
|
|
|
C. LÒ GẠCH CÁC LOẠI:
|
|
|
|
1
|
a. Lò đun: công suất 35.000
v/cái - 60.000 v/cái (không tính kết cấu bao che).
|
Cái
|
Theo
chứng từ thanh quyết toán hoặc hợp đồng đã nghiệm thu của chủ sở hữu với đơn
vị thi công
|
2
|
b. Lò tàu đôi: công suất
60.000 v/cái - 70.000 v/cái (không tính phần kết cấu bao che).
|
Cái
|
|
D. MỒ MẢ
|
|
|
|
1
|
Nhà
mồ đặc biệt kiên cố có kiến trúc phức tạp.
|
Cái
|
Theo
chứng từ thanh quyết toán của chủ sở hữu hoặc 85% đơn giá nhà cùng loại
|
2
|
Mả xây
đứng kiểu hình tháp (chóp đứng) dạng kiến trúc có chân đường kính (1,5-2m),
cao 02 - 03m.
|
Cái
|
Theo
chứng từ thanh quyết toán của chủ sở hữu hoặc bằng 17.040.000 đồng /mộ
|
3
|
Mồ
xây ốp gạch, đá rửa.
|
Cái
|
7.554.000
|
Kể cả kim tỉnh
|
4
|
Mả xây
gạch, có hoa văn trang trí.
|
Cái
|
4.047.000
|
Có
kim tỉnh riêng
|
5
|
Mả
ghép đá đỏ, đá xanh.
|
Cái
|
2.663.000
|
Có
kim tỉnh riêng
|
6
|
Mả đất.
|
Cái
|
1.125.000
|
Có
kim tỉnh riêng
|
7
|
Kim
tỉnh (xây bằng xi măng).
|
Cái
|
1.490.000
|
|
8
|
Mức
hỗ trợ hoàn thiện công trình bị phá dở một phần (ngoài phần đền bù công trình
bị phá dở).
|
Cái
|
25%
giá trị công trình phá dở.
|
|
E.
CÁC CÔNG TRÌNH ĐẶC BIỆT
|
|
|
|
1
|
Đình,
chùa, trạm xăng dầu, tháp thu, phát sóng viễn thông, công trình thể thao dưới
nước, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng.
|
Cái
|
Chủ
sở hữu lập hồ sơ phục hồi hiện trạng hoặc quyết toán được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
|
|
F.
CÁC HỖ TRỢ KHÁC VỀ VẬT KIẾN TRÚC
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ dời anten truyền hình.
|
m
|
18.000
|
|
2
|
Hỗ
trợ di dời cổng rào bằng sắt thép các loại kể cả cổng chính, phụ.
|
m2
|
21.000
|
|
3
|
Hỗ
trợ di dời trụ bơm xăng, dầu các loại.
|
Trụ
|
625.000
|
|
4
|
Hỗ
trợ di dời bồn xăng < 5.000 lít.
|
Bồn
|
1.490.000
|
|
5
|
Hỗ
trơ di dời bồn xăng 5.000 - 15.000 lít.
|
Bồn
|
3.570.000
|
|
6
|
Hỗ
trợ di dời bảng hiệu các loại.
|
m2
|
14.000
|
|
7
|
Hỗ
trợ di dời đối với panô, áp phích.
|
m2
|
Chủ
sở hữu cung cấp hồ sơ hoặc chứng từ thanh quyết toán.
|
8
|
Hỗ
trợ di dời đan BTCT các loại.
|
cái
|
|
|
|
+
Đúc tại chỗ.
|
m2
|
61.000
|
|
|
+
Đúc sẵn.
|
m2
|
28.000
|
|
9
|
Hỗ trợ di dời hòn non bộ.
|
m3
|
1.207.000
|
|
10
|
Hỗ
trợ di dời hồ nước, hồ cá kiểng.
|
m3
|
937.000
|
|
11
|
Hỗ
trợ di dời hồ nước bằng ống cống BTCT đúc sẵn đường kính bất kỳ.
|
Cái
|
114.000
|
|
12
|
Hỗ
trợ di dời trụ BTCT các loại trụ rào.
|
Cái
|
43.000
|
|
13
|
HTDD
Đồng hồ điện các loại (áp dụng khi bồi thường phải di dời thuộc phạm vi giải
tỏa).
|
Cái
|
355.000
|
để rời từ vị trí này sang vị
trí khác ≤ 4m
|
14
|
HTDD
Đồng hồ nước các loại (áp dụng khi bồi thường phải di dời thuộc phạm vi giải
tỏa).
|
Cái
|
213.000
|
để rời từ vị trí này sang vị
trí khác ≤ 4m
|
15
|
HTDD
Ống nước PVC hoặc sắt tráng kẽm, đường ống nằm riêng lẻ ở ngoài công trình.
|
Cái
|
Theo
công bố giá VLXD hàng tháng của Liên Sở Tài chính - Xây dựng
|
16
|
HTDD
Trụ điện BTCT hoặc gỗ sắt hình.
|
Cái
|
|
|
|
<=
4m.
|
Cái
|
142.000
|
|
|
>=
4m.
|
Cái
|
284.000
|
|
17
|
HTDD
bồn nước nhựa Inox chân bằng sắt hình.
|
Cái
|
710.000
|
|
18
|
HTDD
đài nước bằng thép hình, cống Mỹ, chân bằng sắt hình.
|
Cái
|
1.136.000
|
|
19
|
HTDD
đài nước bằng kết cấu BTCT.
|
Cái
|
Theo
chứng từ thanh quyết toán hoặc bằng 2.692.000 đồng/m3 kết cấu công
trình.
|
20
|
HTDD
hầm BIOGA bằng gạch hoặc BTCT.
|
Cái
|
1.704.000
|
|
21
|
HTDD
chân điện thoại bàn các huyện.
|
Cái
|
710.000
|
|
HTDD
chân điện thoại bàn tại Thị xã.
|
Cái
|
497.000
|
|
22
|
HTDD
đồng hồ nước sinh hoạt.
|
Cái
|
568.000
|
|
23
|
HTDD
dây điện đối với điện sinh hoạt tính từ đồng hồ chính tới đồng hồ phụ.
|
m dài
|
9.000
|
|
24
|
Các công
trình nhà cửa, vật kiến trúc có đặc thù riêng: có các kết cấu, điêu khắc phức
tạp, tỉ mỉ, nếu không áp dụng được đơn giá trong bảng này.
|
Công
trình
|
Tính
theo chứng từ thanh quyết toán hoặc hiện trạng thực tế được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
|
(Ghi
chú: Giá trị phần trăm (%) còn lại của tài sản trong áp giá đền bù do hội đồng
bồi thường xác định).
III. CÁC LOẠI LÒ ĐỐT:
- Lò sấy
lúa, lò đường đơn giá tính căn cứ theo chứng từ thanh, quyết toán của chủ sở hữu
với đơn vị thi công.
- Trường
hợp không có chứng từ thì căn cứ vào kết quả đo đạc thực tế để tính toán theo
đơn giá bình quân 900.000 đồng/m3 lò xây.
- Lò
heo quay, lò nướng bánh mì, lò nấu các loại tính theo chứng từ thanh, quyết
toán của chủ sở hữu với đơn vị thi công. Trường hợp không có chứng từ thì căn cứ
vào kết quả đo đạc thực tế để tính theo đơn giá bình quân 900.000 đồng/m3
lò xây.
IV. NHÀ Ở LIỀN KẾ:
Trường
hợp nhà cấp 1, cấp 2, cấp 3, cấp 4 và nhà tạm (T) xây dựng liên kế đơn giá được
tính cụ thể như sau:
1. Vách
chung đơn giá nhà áp dụng theo bảng giá nhà cùng cấp, cùng loại, hạng mục như
nhà độc lập nhân với hệ số giảm 05% chung 1 vách; giảm 10% chung 02 vách.
2.
Vách nhờ đơn giá tính theo bảng giá nhà cùng cấp cùng loai, hạng như nhà độc lập
nhân với hệ số giảm 15% nhờ 1 vách; giảm 20% nhờ 02 vách.
3. Nhà
không vách đơn giá được tính bằng 70% nhà cùng cấp, cùng loại, hạng như nhà độc
lập của bảng quy định này.
V. HỆ THỐNG ĐIỆN, NƯỚC CÁC LOẠI:
- Đơn
giá tính theo giá dự toán của ngành điện, nước hoặc hóa đơn, chứng từ thanh
toán của người sử dụng điện nước.
- Trường
hợp không có dự toán, hóa đơn hoặc chứng từ thanh toán thì căn cứ vào khảo sát
thực tế để tính (giá vật tư và nhân công tính bằng đơn giá của ngành điện, nước
tại thời điểm tính giá).
Quyết định 02/2012/QĐ-UBND về bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 về bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
10.245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|