TCXDVN 332 : 2004 " Vật liệu chịu lửa - Ký
hiệu các đại lượng và đơn vị".
TCXDVN . . .
2004 " Vật liệu chịu lửa - Ký hiệu các đại lượng và đơn vị" được Bộ
Xây dựng ban hành theo quyết định số.........../QĐ-BXD
ngày........tháng.....năm.......
|
Đơn vị
|
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Ký hiệu
Quốc tế
|
Hệ số chuyển đổi và chú thích
|
|
01
|
Pascan
|
Pa
|
1 Pa =1 N/m2
1 Pa =10-6Mpa
1 Pa = 10-6 N/mm2
1 Pa = 10-5Bar
|
|
02
|
Pascan
|
Pa
|
1 Pa = 9,87.10-6 atm
1 Pa = 1,02.10-5at
1 Pa = 75.10-4mmHg
1 Pa = 1,02.10-2mmH2O
|
|
03
|
milimét
|
mm
|
|
|
04
|
milimét
|
mm
|
|
|
05
|
milimét
|
mm
|
|
|
06
|
milimét
|
mm
|
|
|
07
|
milimét
|
mm
|
|
|
08
|
milimét
|
mm
|
|
|
09
|
milimét
|
mm
|
|
|
10
|
milimét
|
mm
|
|
|
11
|
milimét
|
mm
|
|
|
12
|
milimét
|
mm
|
|
(Tiếp theo) Đại lượng
|
STT
|
Đại lượng
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
13
|
Diện tích
Area
|
S
|
Diện tích hình học
|
|
14
|
Diện tích thiết diện ngang
Cross - section area
|
St
|
Diện tích mặt cắt ngang bằng tích của chiều rộng hoặc chiều dài
với chiều cao của mẫu thử
[TCVN 6530-1: 1999]
[ISO 10059:1992]
|
|
15
|
Diện tích bề mặt riêng
Specific surface area
|
Sbmr
|
Tổng diện tích bề mặt của tất cả các hạt của vật liệu trong một
đơn vị khối lượng
|
|
16
|
Độ ẩm tuyệt đối
Absolute humidity
|
Wab
|
Là tỷ số tính bằng phần trăm khối lượng của hơi nước trong một đơn
vị thể tích không khí so với khối lượng không khí chứa trong đơn vị thể tích
đó
|
|
17
|
Độ ẩm tương đối
Relative humidity
|
Wr
|
Là tỉ số phần trăm khối lượng hơi nước có trong một thể tích không
khí so với khối lượng hơi nước bão hoà có trong thể tích đó.
|
|
18
|
Độ hút ẩm
Moisture absorption
|
W
|
Là tỷ số phần trăm khối lượng ẩm được hút vào mẫu để trong không
khí so với khối lượng mẫu khô
|
|
19
|
Độ hút nước
Water absorption
|
Wa
|
Là tỷ số phần trăm khối lượng nước ngấm đầy vào mẫu so với khối
lượng mẫu khô
[TCVN 6530 - 3:1999]
[ISO 5016: 1997]
|
Wa=100(m2-m1)/m1
m1
: Khối lượng khô của mẫu thử (46)
m2:
Khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng cân trong không khí (47)
|
20
|
Độ xốp Kín
Closed porosity
|
Xk
|
Là tỷ số giữa tổng thể tích các lỗ xốp kín trong vật liệu với tổng
thể tích của vật liệu
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017 : 1998]
|
Xk= Xt - Xbk
Lỗ xốp nằm trong vật liệu chịu lửa không cho các chất lỏng thấm
qua khi được ngâm trong dung dịch
Xt độ xốp toàn phần(21)
Xbk độ xốp biểu kiến(22)
|
Đơn vị (Tiếp theo)
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Ký hiệu
Quốc tế
|
Hệ số chuyển đổi và chú thích
|
13
|
mili mét vuông
|
mm2
|
1 mm2 =10-6m2
1 mm2= 10-2cm2
|
14
|
mili mét vuông
|
mm2
|
|
15
|
mili mét vuông trên gam
|
mm2/g
|
|
16
|
phần trăm
|
%
|
|
17
|
phần trăm
|
%
|
|
18
|
phần trăm
|
%
|
|
19
|
phần trăm
|
%
|
|
20
|
phầntrăm
|
%
|
|
(tiếp theo) Đại lượng
|
STT
|
Đại lượng
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
21
|
Độ xốp toàn phần (độ xốp thực)
True porosity
|
Xt
|
Là tỷ số giữa tổng thể tích của lỗ xốp kín và lỗ xốp hở trong vật
liệu với tổng thể tích vật liệu
[TCVN 6530-3 :1999]
[ISO 5017 : 1997]
|
Xt=100 (rt- rb)/ rt
rt: khối lượng riêng (40)
rb: Khối lượng thể tích(41)
|
22
|
Độ xốp biểu kiến
Apparent porosity
|
Xbk
|
Là tỷ số tính bằng phẩn trăm thể tích giữa các lỗ xốp hở so với
thể tích của toàn mẫu thử
[TCVN 6530-3 :1999]
[ISO 5017 : 1997]
|
Xbk= 100 (m2-m1)/(m2-m3)
Về nguyên tắc lỗ xốp hở là toàn bộ các lỗ xốp mà lối thông với khí
quyển trưc tiếp hoặc gián tiếp qua nhau
(m1,m2,m3 ; tương ứng với các đại
lương 46,47,48 trong tiêu chuẩn này)
|
23
|
Độ chịu lửa
Refractoriness
|
tr
|
Tính chất đặc trưng của vật liệu chịu lửa cho phép vật liệu chịu
đựng được nhiệt độ cao trong môi trường và điều kiện sử dụng
[TCVN 6530-4 :1999]
[ISO 528-83]
|
Nhiệt độ khi đỉnh của côn tiêu chuẩn đổ gục chạm bề mặt của đế
(côn tiêu chuẩn được nung ở điều kiện và tốc độ nâng nhiêt xác định
|
24
|
Độ dẫn nhiệt
Thermal conductivity
|
l
|
Lượng nhiệt truyền qua vật liệu chịu lửa trên một đơn vị thời gian
chia cho một đơn vị diện tích cắt ngang và một đơn vị trênh lệch gradient
nhiệt độ dọc theo hướng của dòng nhiệt
[TCVN 6398-4 :1999]
[ISO 31-4 1992]
|
|
25
|
Độ khuyếch tán nhiệt
Thermal diffusivity
|
a
|
Độ dẫn nhiệt của vật liệu chịu lửa chia cho nhiệt dung trên một
đơn vị thể tích của vật liệu
[TCVN 6398-4 :1999]
[ISO 31-4 1992]
|
a=l/(cp x rb)
l: độ
dẫn nhiệt(24)
cp: nhiệt dung đẳng áp (62)
rb: khối lương thể tích(41)
|
26
|
Độ bền sốc nhiệt
Thermal shock resistance
|
R
|
Là khả năng sản phẩm chịu lửa không bị phá huỷ do thay đổi nhiệt
độ đột ngột
[TCVN 6530 - 7 : 2000]
[EN 993-11: 1997]
|
|
Đơn vị (tiếp
theo)
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Ký hiệu
Quốc tế
|
Hệ số chuyển đổi và chú thích
|
21
|
phần trăm
|
%
|
|
22
|
phần trăm
|
%
|
|
23
|
độ Celsius
|
0C
|
|
24
|
oát trên mét, độ Kenvin
|
W/(m.K)
|
1 W/(m.K)
=8,6 . 10-1 kcal/(h.m.0C)
|
25
|
mét vuông trên giây
|
m2/s
|
|
26
|
lần
|
lần
|
|
(tiếp theo) Đại lượng
|
STT
|
Đại lượng
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
27
|
Độ co- nở phụ theo chiều dài
Permanent linear change
|
±DL
|
Là tỷ số tính bằng phần trăm giữa hiệu chiều dài mẫu thử trước và
sau nung với chiều dài mẫu thử trước khi nung
[TCVN 6530-5: 1999]
[ISO 2477:1987]
|
Dl=100 (ln-l0)/l0
l0 chiều dài mẫu thử trước khi nung.
ln chiều dài mẫu thử sau nung.
Hiện tượng vật liệu chịu lửa co - nở phụ không quay lại chiều dài
ban đầu.
Dấu + vật liệu nở phụ
Dấu - vật liệu co phụ
|
28
|
Độ co- nở phụ
theo thể tích
Permanent
volume change
|
±DV
|
Là tỷ số tính bằng phần trăm giữa hiệu thể tích mẫu thử trước và
sau nung với thể tích mẫu thử trước khi nung
[TCVN 6530-5: 1999]
[ISO 2477:1987]
|
DV= 100(Vn-V0)/V0
V0 thể tích mẫu thử trước khi nung
Vn thể tích mẫu thử sau khi nung
Hiện tượng vật liệu chịu lửa co - nở phụ không quay lại thể tích
ban đầu.
Dấu + vật liệu nở phụ
Dấu - vật liệu co phụ
|
29
|
Đường kính
diameter
|
d
|
Đường kính
hình học
|
|
30
|
Đường kính
trung
bình
Mean diameter
|
dtb
|
dtb=
(d1+d2+....+dn)/n
|
|
31
|
Đường kính
ban đầu
Initial
diameter
|
d0
|
Đường kính của mẫu trước khi thí nghiệm
[TCVN
6530-1:1999]
[ISO 10059-11992 ]
|
|
32
|
Đường kính
cuối cùng
Final
diameter
|
d1
|
Đường kính của mẫu sau khi thí nghiệm
|
|
Đơn vị ( tiếp theo)
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Ký hiệu
Quốc tế
|
Hệ số chuyển đổi và chú thích
|
27
|
phần trăm
|
%
|
|
28
|
phần trăm
|
%
|
|
29
|
milimét
|
mm
|
|
30
|
milimét
|
mm
|
|
31
|
milimét
|
mm
|
|
32
|
milimét
|
mm
|
|
(tiếp theo) Đại lượng
|
STT
|
Đại lượng
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
33
|
Độ bền uốn
Modulus of
rupture
|
Ru
|
Lực cực đại mà một mẫu thí nghiệm hình lăng trụ của sản phẩm chịu
lửa có kích thước quy định có thể chịu được khi nó bị uốn trong một thiết bị
uốn ba điểm
[ISO 5014: 1997]
|
Đối với mẫu lăng trụ chữ nhật
Ru =3PL/2bh2
Đối với mẫu lăng trụ tròn
Ru =8PL/pd3
P áp lực cực đại(01)
L khoảng cách giữa hai điểm đỡ
b chiều rộng mẫu thử (08)
h chiều dầy mẫu thử (11)
d đường kính mẫu thử (31)
|
34
|
Độ bền kéo
Tensile
strength
|
Rk
|
Lực kéo cực đại mà sản phẩm chịu lửa có thể chịu được trước khi bị
đứt
[ISO 10635: 1999]
|
|
35
|
Độ bền nén ở
nhiệt độ thường
Cold
compressive strength
|
Rn
|
Tải trọng cực đại ( dưới điều kiệnxác định ở nhiệt độ thường) chia
cho diện tích chịu tải nén , trước khi vật liệu chịu lửa bị phá huỷ
[TCVN 6530-1:1999]
[ISO 10059-1:1992]
|
Đối với mẫu trụ hình vuông
Rn =P/bh
Đối với mẫu trụ hình tròn
Rn =4P/pd2
P tải trọng cực đại(01)
b chiều rộng mẫu thử (08)
h chiều dầy mẫu thử (11)
d đường kính mẫu thử (31)
|
36
|
Hệ số dãn nở nhiệt dài
Linear thermal expansion coeffcient
|
a
|
độ tăng kích
thước chiều dài của mẫu khi nung nó lên 1 độ
[ISO 31-
4:1999]
|
|
37
|
Hệ số dãn nở
trung bình trong khoảng nhiệt độ T1 và T2
Mean linear
thermal expansion coeffcient between T1 and T2
|
a(T1,T2)
|
Biến đổi chiều dài mẫu chia cho tích của biến đổi nhiệt độ và
chiều dài mẫu tại nhiệt độ T1
[ISO 31- 4:1999]
|
|
38
|
Hệ số dãn nở
phần trăm
Percentage
thermal expansion coeffcient
|
a%
|
Tỷ số tính bằng phần trăm giữa biến đổi chiều dài mẫu trong khoảng
nhiệt độ T1 và T2 so với chiều dài mẫu
tại nhiệt độ T1
[ISO 2478 :73]
|
|
Đơn vị ( tiếp theo)
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Ký hiệu
Quốc tế
|
Hệ số chuyển đổi và chú thích
|
33
|
Niutơn trên milimét vuông
|
N/mm2
|
1 N/mm2=1 MPa
1 N/mm2=10Kg/cm2
1 N/mm2=1.106 Pa
1 N/mm2=1.106 N/m2
1 N/mm2=1,02.10-1kg/mm2
|
34
|
Niutơn trên milimét vuông
|
N/mm2
|
|
35
|
Niutơn trên milimét vuông
|
N/mm2
|
|
36
|
độ Kenvin mũ trừ 1
|
K-1
|
|
37
|
độ Kenvin mũ trừ 1
|
K-1
|
|
38
|
phần trăm
|
%
|
|
( tiếp theo) Đại lượng
|
STT
|
Đại lượng
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
39
|
Khối lượng
thể tích
Bulk density
|
rb
|
Là tỷ số giữa khối lượng khô của vật liệu chịu lủa với thể tích
toàn phần của vật liệu
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
rb= m1rs/(m2-m3)
m1: khối lượng mẫu thử khô cân trong không khí(46)
m2 : khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng
cân trong không khí(47)
m2: khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng cân
trong chất lỏng(48)
|
40
|
Khối lượng
riêng
True density
|
rt
|
Là tỷ số giữa khối lượng chất rắn của vật liệu vật liệu chịu lửa
với thể tích thực của nó
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
rt=m/V
m: khối lượng chất rắn của vật liệu chịu lửa
V: thể tích thưc(74)
|
41
|
Khối lượng thể tích của khí
Air bulk density
|
rk
|
Khối lượng khí chứa trong một đơn vị thể tích
|
|
42
|
Khối lượng thể tích của vật liệu hạt
Grains bulk density
|
rh
|
Là tỷ số giữa khối lượng của vật liệu hạt khô trên tổng thể tích
của tất cả các hạt của nó, bao gồm thể tích của lỗ xốp kín nằm bên trong hạt
[ISO 8840:1987]
|
|
43
|
Khối lượng của mẫu
Specimen weight
|
m
|
Khối lượng cân của mẫu
|
|
44
|
Khối lượng ban đầu
Initial weight
|
mo
|
Khối lượng
ban đầu của mẫu trước khi thí nghiệm
|
|
45
|
Khối lượng cuối cùng
Final weight
|
mc
|
Khối lượng của mẫu sau thí nghiệm
|
|
46
|
Khối lượng khô của mẫu thử
Weight of dry test piece
|
m1
|
Khối lượng mẫu được sấy khô đến khối lượng không đổi tại nhiệt độ
110±50c cân trong không khí
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
|
Đơn vị ( tiếp theo)
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Ký hiệu
Quốc tế
|
Hệ số chuyển đổi và chú thích
|
39
|
gam trên centimét khối
|
g/cm3
|
|
40
|
gam trên centimét khối
|
g/cm3
|
|
41
|
gam trên cen timét khối
|
g/cm3
|
|
42
|
gam trên centimét khối
|
g/cm3
|
|
43
|
gam
|
g
|
|
44
|
gam
|
g
|
|
45
|
gam
|
g
|
|
46
|
gam
|
g
|
|
( tiếp theo) Đại lượng
|
STT
|
Đại lượng
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
47
|
Khối lượng mẫu thử bão hoà chất lỏng
Weight of immersed test piece
|
m2
|
Khối lượng được xác định bằng cách cho mẫu ngấm đầy chất lỏng sau
đó cân trong không khí.
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
|
48
|
Khối lượng mẫu thử trong chất lỏng
Weight of soaked test piece
|
m3
|
Khối lượng được xác định bằng cách cho mẫu ngấm đầy chất lỏng sau
đó cân trong chất lỏng
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
|
49
|
Khối lượng chén nung
Crucible weight
|
mc
|
Khối lượng chén dùng để nung mẫu thí nghiệm
|
|
50
|
Mô đun đàn hồi
Modulus of elasticity
|
E
|
ứng suất kéo cực đại chia cho độ kéo dài tương đối
[TCVN 6398-3:1992]
[ISO 31-3 1992]
|
E=d/e=const
d = F/S
ứng suất kéo cực đại
e = Dl/l độ
kéo dài tương đối
F: lực kéo cực đạj
S diện tích tiết diện ngang
Dl= li-l0:
thay đổi chiều dài
l : chiều dài
Mô dun đàn hồi có ther gọi là mô đun Young
|
51
|
Mô đun trượt
Modulus of
rigidity
|
G
|
ứng suất trượt cực đại chia cho trị số trượt tương đối
[TCVN 4522-88]
[ISO 31-3 1992]
|
G=t/j
t= F/S
ứng suất trượt cực đại gây nên biến dạng trượt tương ứng, ứng suất này phụ
thuộc vào mức chênh lệch dãn nở nhiệt không đều của các lớp
e = Dl/h =tgj » j biên
độ trượt hoặc góc trượt
h chiều cao của lớp bị trượt
Mô đun trượt có thể gọi là mô đun Coulomb
|
Đơn vị ( tiếp theo)
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Ký hiệu
Quốc tế
|
Hệ số chuyển đổi và chú thích
|
47
|
gam
|
g
|
|
48
|
gam
|
g
|
|
49
|
gam
|
g
|
|
50
|
Pascan
|
Pa
|
|
51
|
Pascan
|
Pa
|
|
( tiếp theo) Đại lượng
|
STT
|
Đại lượng
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
52
|
Nhiệt độ thí nghiệm
Tests temperature
|
tt
|
Nhiệt độ tiến hành thí nghiệm
|
|
53
|
Nhiệt độ bắt đầu
Initial temperature
|
t0
|
Nhiệt độ bắt đầu thí nghiệm
|
|
54
|
Nhiệt độ Kết thúc
Final temperature
|
tk
|
Nhiệt độ kết thúc thí nghiệm
|
|
55
|
Nhiệt độ biến dạng 0,5 % dưới tải trọng
0,5% deformation temperature under load
|
t0,5
|
Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 0,5% dưới tải trọng riêng 0,2 N/mm2
[TCVN 6530-6:1999]
[ISO 1893-1989]
|
Ngoài t0,5 còn xác định các nhiệt độ t1,t2
và t5 các nhiệt độ này tương ứng với mẫu lún xuống 1%, 2% và 5%
|
56
|
Nhiệt độ biến dạng 4% dưới tải trọng
4% deformation temperature under load
|
t4
|
Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 4% dưới tải trọng riêng 0,2N/mm2
[TCVN 6530-6:1999]
[ISO 1893-1989]
|
Quy ước t4 là nhiệt độ tới hạn của vật liệu chịu lửa
|
57
|
Nhiệt độ biến dạng 40% dưới tải trọng
40% deformation temperature under load
|
t40
|
Nhiệt độ ứng với mẫu lún xuống 40% dưới tải trọng riêng 0,2 N/mm2
[TCVN 6530-6:1999]
[ISO 1893-1989]
|
Quy ước t40 là nhiệt độ phá huỷ vật liệu chịu lửa dưới
tải trọng riêng
|
58
|
Nhiệt độ nung
Firing temperature
|
tn
|
Nhiệt độ cao nhất của quá trình sử lý nhiệt của nguyên liệu hoặc
sản phẩm chịu lửa
|
|
59
|
Nhiệt độ sấy
Drying temperature
|
ts
|
Nhiệt độ của quá trình thoát ẩm của nguyên liệu hoặc sản phẩm tạo
hình
|
|
60
|
Nhiệt độ nóng chẩy
Melting temperature
|
tnc
|
Nhiệt độ ứng với trạng thái cân bằng pha giữa pha tinh thể và pha
lỏng
|
|
61
|
Nhiệt độ trung bình
Mean temperature
|
tcb
|
tcb= (t1+t2)/2
|
|
Đơn vị ( tiếp theo)
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Ký hiệu
Quốc tế
|
Hệ số chuyển đổi và chú thích
|
52
|
độ Celsius
|
0C
|
|
53
|
độ Celsius
|
0C
|
|
54
|
độ Celsius
|
0C
|
|
55
|
độ Celsius
|
0C
|
|
56
|
độ Celsius
|
0C
|
|
57
|
độ Celsius
|
0C
|
|
58
|
độ Celsius
|
0C
|
|
59
|
độ Celsius
|
0C
|
|
60
|
độ Celsius
|
0C
|
|
61
|
độ Celsius
|
0C
|
|
(tiếp theo) Đại lượng
|
STT
|
Đại lượng
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
62
|
Nhiệt dung
riêng đẳng áp
Thermal capacity
|
Cp
|
Là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của một đơn vị khối
lượng lên một độ
[TCVN 6398-4: 1999]
[ISO31-4:1992]
|
|
63
|
Thời gian thí
nghiệm
Testing time
|
tt
|
Thời gian tiến hành thí nghiệm
|
|
64
|
Thời gian bắt
đầu
Initial time
|
t0
|
Thời gian úng
với thời điểm bắt đầu tiến hành thí nghiệm
|
|
65
|
Thời gian kết
thúc
Final time
|
tk
|
Thời gian úng với thời điểm kết thúc thí nghiệm
|
|
66
|
Thời gian sấy
Drying time
|
ts
|
Thời gian sử lý nhiệt trong quá trình thoát ẩm của nguyên liệu
hoặc sản phẩm tạo hình
|
|
67
|
Thời gian
nung
Firing time
|
tn
|
Thời gian sử lý nhiệt trong quá trình nung nguyên liệu hoặc sản
phẩm chịu lửa
|
|
68
|
Thay đổi khối
lượng
Weight changing
|
Dm
|
Sự thay đổi khối lượng trước và sau thí nghiệm của vật liệu chịu
lửa
|
|
69
|
Thay đổi khối
lượng khi nung
Weight
changing on firing
|
Dmn
|
Khối lượng thay đổi khi nung vật liệu chịu lưả
|
|
70
|
Thể tích chất
khí
Air volume
|
Va
|
Thể tích chất khí sử dụng trong thí nghiệm
|
|
71
|
Thể tích chất
lỏng
Fludity
volume
|
Vl
|
Thể tích chất lỏng sử dụng trong thí nghiệm
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017: 1998]
|
|
72
|
Thể tích toàn
phần
Bulk volume
|
Vb
|
Tổng thể tích của các chất rắn, các lỗ xốp hở và lỗ xốp kín trong vật
liệu chịu lửa xốp
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017: 1998]
|
|
Đơn vị ( tiếp theo)
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Ký hiệu
Quốc tế
|
Hệ số chuyển đổi và chú thích
|
62
|
Jun trên gam .độ Kenvin
|
J/g. K
|
|
63
|
phút
giờ
ngày
|
min
h
d
|
1 min=60s
1h=60 min
1d=24 h
|
64
|
phút
giờ
ngày
|
min
h
d
|
|
65
|
phút
giờ
ngày
|
min
h
d
|
|
66
|
phút
giờ
ngày
|
min
h
d
|
|
67
|
phút
giờ
ngày
|
min
h
d
|
|
68
|
gam
|
g
|
|
69
|
gam
|
g
|
|
70
|
centimét khối
|
cm3
|
|
71
|
centimét khối
|
cm3
|
|
72
|
centimét khối
|
cm3
|
|
(kết thúc) Đại lượng
|
STT
|
Đại lượng
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
73
|
Thể tích lỗ xốp
Pores volume
|
Vp
|
Phần thể tích lỗ xốp có trong vật liệu chịu lửa
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
|
74
|
Thể tích thực
True volume
|
Vs
|
Thể tích của chất rắn trong vật liệu chịu lửa
[TCVN 6530-3:1999]
[ISO 5017:1998]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Đại lượng
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Ghi chú
|
1
|
áp suất
tuyệt đối
|
Pa
|
áp suất trên
giá trị 0 tuyệt đối của áp suất là lý thuyết thu được trong khoảng không hoạc
ở số 0 tuyệt đối của nhiệt độ
|
Absolute
pressure
|
2
|
áp suất dư
Excessive pressure
|
Pe
|
độ dư áp suất
so với áp suất khí quyển
|
|
3
|
áp suất phá huỷ
Disruptive pressure
|
Pd
|
áp suất mà ở đó phá huỷ vật liệu
|
|
4
|
Bán kính
|
r
|
Khoảng cách các điểm trên đường tròn đến tâm của nó
|
|
5
|
Bán kính
ngoài
Apparent
radius
|
ra
|
Bán kính hình học
|
|
6
|
Bán kính
trong
Effective radius
|
re
|
Bán kính hình học được hiệu chỉnh bởi một hệ số để giải thích cho
sự có mặt của một phép sử lý bề mặt
|
|
7
|
Chiều dài
|
l
|
|
|
8
|
Chiều dài
tổng
|
l
|
|
|
9
|
Chiều dài
chuẩn
|
l
|
|
|
10
|
Chiều dài đo
|
l
|
|
|
11
|
Chiều dài ban
đầu
|
l
|
|
|
12
|
Chiều dài
cuối cùng
|
l
|
|
|
13
|
Chiều rộng
|
b
|
|
|
14
|
Chiều rộng
ngoài
|
b
|
|
|
15
|
Chiều rộng
trong
|
b
|
|
|
16
|
Chiều rộng
ban đầu
|
b
|
|
|
17
|
Chiều rộng
cuối cùng
|
b
|
|
|
18
|
Chiều cao
|
h
|
|
|
19
|
Chiều cao
ngoài
|
h
|
|
|
20
|
Chiều cao
trong
|
h
|
|
|
21
|
Chiều cao ban
đầu
|
h
|
|
|
22
|
Chiều cao
cuối cùng
|
h
|
|
|
23
|
Diện tích
|
S
|
|
|
24
|
Diện tích mặt
cắt
|
S
|
|
|
25
|
Diện tích
tiết diện thẳng ban đầu
|
S
|
|
|
26
|
Diện tích
tiết diện thẳng biểu kiến
|
S
|
|
|
27
|
Diện tích
tiết diện thẳng hữu hiệu
|
S
|
|
|
28
|
Diện tích
tiết diện thẳng cuối cùng
|
S
|
|
|
29
|
Diện tích bề
mặt riêng
|
S
|
|
|
30
|
Độ ẩm tuyệt
đối
|
W
|
|
|
31
|
Độ ẩm tương
đối
|
W
|
|
|
32
|
Độ hút ẩm
|
W
|
|
|
33
|
Độ hút nước
|
W
|
|
|
34
|
Độ xốp Kín
|
p
|
|
|
35
|
Độ xốp toàn
phần
|
p
|
|
|
36
|
Độ xốp hở
|
p
|
|
|
37
|
Độ chịu lửa
|
t
|
|
|
38
|
Độ dẫn nhiệt
|
l
|
|
|
39
|
Độ dẫn nhiệt
độ
|
l
|
|
|
40
|
Độ dẫn nhiệt
trong dòng nhiệt song song với hướng lực tạo hình tại nhiệt độ t, T
|
l
|
|
|
41
|
Độ dẫn nhiệt
trong dòng nhiệt vuông góc với hướng lực tạo hình tại nhiệt độ t, T
|
l
|
|
|
42
|
Độ bền nhiệt
Bằng phương pháp trao đổi nhiệt tại môi trường làm lạnh (không khí, nước) ở
nhiệt độ t, T
|
R
|
|
|
43
|
Độ bền nhiệt
Bằng phương pháp phá vỡ do giảm nhiệt đột ngột
|
R
|
|
|
44
|
Độ co- nở phụ
theo kích thước
|
±Dl
|
|
|
45
|
Độ co- nở phụ
theo thể tích
|
±DV
|
|
|
46
|
Đường kính
|
d
|
|
|
47
|
Đường kính
trong
|
d
|
|
|
48
|
Đường kính
ngoài
|
d
|
|
|
49
|
Đường kính
trung bình
|
d
|
|
|
50
|
Đường kính
ban đầu
|
d
|
|
|
51
|
Đường kính
cuối cùng
|
d
|
|
|
52
|
Độ bền uốn
tại nhiệt độ t, T
|
s
|
|
|
53
|
Độ bền xoắn
tại nhiệt độ t, T
|
s
|
|
|
54
|
Độ bền kéo
tại nhiệt độ t, T
|
s
|
|
|
55
|
Độ bền nén
tại nhiệt độ t, T
|
s
|
|
|
56
|
Hệ số dãn nở
dài tại nhiệt độ t, T
|
a
|
|
|
57
|
Hệ số dãn nở
trung bình tại nhiệt độ t, T
|
a
|
|
|
58
|
Hệ số dãn nở
phần trăm
|
a
|
|
|
59
|
Hệ số giữa
các dung dịch
|
K
|
|
|
60
|
Khối lượng thể
tích
|
r
|
|
|
61
|
Khối lượng
thực
|
r
|
|
|
62
|
Khối lượng
cuối cùng
|
m
|
|
|
63
|
Khối lượng
ban đầu
|
m
|
|
|
64
|
Khối lượng
cân
|
m
|
|
|
65
|
Khối lượng
vật liệu bão hoà trong chất khí
|
m
|
|
|
66
|
Khối lượng
vật liệu bão hoà trong chất khí
|
m
|
|
|
67
|
Khối lượng
vật liệu bão hoà trong chất lỏng cân trong không khí
|
m
|
|
|
68
|
Khối lượng
vật liệu bão hoà trong chất lỏng cân trong chất lỏng
|
m
|
|
|
69
|
Khối lượng
ôxít hoặc nguyên tố xác định bằng phương pháp phân tích so mầu
|
m
|
|
|
70
|
Khối lượng
vật liệu khô
|
m
|
|
|
71
|
Khối lượng
còn lại
|
m
|
|
|
72
|
Khối lượng
chén nung
|
m
|
|
|
73
|
Lực phá vỡ
|
F
|
|
|
74
|
Mô đun uốn
tĩnh tại nhiệt độ t, T
|
E
|
|
|
75
|
Mô đun uốn
động tại nhiệt độ t, T
|
E
|
|
|
76
|
Mô đun kéo
tại nhiệt độ t, T
|
E
|
|
|
77
|
Mô đun trượt
tại nhiệt độ t, T
|
G
|
|
|
78
|
Nhiệt độ thí
nghiệm
|
t
|
|
|
79
|
Nhiệt độ Kết
thúc
|
t
|
|
|
80
|
Nhiệt độ bắt
đầu biến mềm dưới tải trọng riêng
|
t
|
|
|
81
|
Nhiệt độ bắt
đầu
|
t
|
|
|
82
|
Nhiệt độ nung
|
t
|
|
|
83
|
Nhiệt độ sấy
|
t
|
|
|
84
|
Nhiệt độ nóng
chẩy
|
t
|
|
|
85
|
Nhiệt độ phá
huỷ dưới tải trọng riêng
|
t
|
|
|
86
|
Nhiệt độ
trung bình
|
t
|
|
|
87
|
Nhiệt độ 40%
biến dạng dưới tải trọng riêng
|
t
|
|
|
88
|
Nhiệt độ 4%
biến dạng dưới tải trọng riêng
|
t
|
|
|
89
|
Nhiệt dung
phân tử tại nhiệt độ t, T
|
C
|
|
|
90
|
Nhiệt dung
riêng trung bình trong khoảng nhiệt độ bắt đầu đến nhiệt độ kết thúc
|
C
|
|
|
91
|
Thời gian thí
nghiệm
|
t
|
|
|
92
|
Thời gian kết
thúc
|
t
|
|
|
93
|
Thời gian bắt
đầu
|
t
|
|
|
94
|
Thời gian sẫy
|
t
|
|
|
95
|
Thời gian
nung
|
t
|
|
|
96
|
Thời gian lưu
nhiệt
|
t
|
|
|
97
|
Thay đổi khối
lượng
|
Dm
|
|
|
98
|
Thay đổi khối
lượng khi nung
|
Dm
|
|
|
99
|
Thể tích phần
dung dịch chuẩn
|
V
|
|
|
100
|
Thể tích chất
khí
|
V
|
|
|
101
|
Thể tích chất
lỏng
|
V
|
|
|
102
|
Thể tích
chung
|
V
|
|
|
103
|
Thể tích lỗ
xốp
|
V
|
|
|
104
|
Thể tích toàn
phần của dung dịch
|
V
|
|
|
105
|
Thể tích dung
dịch khi chuẩn độ
|
V
|
|
|
106
|
Thể tích vật
rắn
|
V
|
|
|
107
|
Tỷ trọng của
khí
|
r
|
|
|
108
|
Tỷ trọng của
vật liệu rời
|
r
|
|
|