X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 01/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận 9 về ban hành lộ giới hẻm trên địa bàn quận 9
Số hiệu:
|
01/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Tám
|
Ngày ban hành:
|
16/02/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN 9
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
|
Số: 01/2009/QĐ-UBND
|
Quận 9, ngày 16 tháng
02 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
BAN HÀNH LỘ GIỚI HẺM TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về
quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 106/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực về bảo vệ an
toàn công trình lưới điện cao áp;
Căn cứ Quyết định số 682/BXD-CSXD ngày 14 tháng 12 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng ban hành quy chuẩn xây dựng Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 15/2005/TT-BXD ngày 19 tháng 8 năm 2005 của Bộ Xây dựng về
hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
Căn cứ vào Tiêu chuẩn, quy phạm quy hoạch xây dựng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 4449:1987, quy phạm kỹ thuật thiết kế đường phố, đường quảng trường đô thị
20 TCN 104 – 83;
Căn cứ Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân
dân thành phố về ban hành Quy định về lộ giới và quản lý đường hẻm trong các
khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
về quy hoạch xây dựng của Bộ Xây dựng ngày 03 tháng 4 năm 2008;
Xét tại Tờ trình số 771/TTr-QLĐT ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Phòng Quản lý Đô
thị,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay
ban hành Quyết định này kèm theo Bản đồ quy hoạch lộ giới hẻm 13 phường trên
địa bàn quận 9.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 7 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 9, Trưởng Phòng Quản lý đô
thị, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 13 phường
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thị Tám
|
LỘ GIỚI
HẺM PHƯỜNG PHÚ HỮU
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân
quận 9)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
TÊN MỚI
|
LÝ TRÌNH (ĐIỂM ĐẦU
- ĐIỂM CUỐI)
|
CHIỀU DÀI CHUNG (m)
|
BỀ RỘNG NỀN (m)
|
DIỆN TÍCH CHUNG (m2)
|
BT NHỰA
|
BT NHỰA
|
ĐÁ DĂM
|
CẤP PHỐI
|
LỘ GIỚI
|
NĂM XÂY DỰNG HOẶC
SCL
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
|
DÀI (m)
|
D.TÍCH (m2)
|
DÀI (m)
|
D.TÍCH (m2)
|
DÀI (m)
|
D.TÍCH (m2)
|
DÀI (m)
|
D.TÍCH (m2)
|
Dự kiến (m)
|
1
|
Hẻm tổ 1A
|
Hẻm số 1031
|
Nguyễn Duy Trinh -
Rạch
|
106
|
2,5
|
265
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
6
|
|
|
2
|
Hẻm tổ 1A
|
Hẻm số 1021
|
Nguyễn Duy Trinh -
nhà số 1019/8
|
82
|
3
|
246
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
3
|
Hẻm tổ 1A
|
Hẻm số 1015
|
Nguyễn Duy Trinh -
nhà số 1015/3
|
51
|
2,5
|
127,5
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
4
|
Hẻm tổ 1A
|
Hẻm số 1013
|
Nguyễn Duy Trinh -
nhà số 1013/4
|
52
|
2,8
|
145,6
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
5
|
Hẻm tổ 2A
|
Hẻm số 987
|
Nguyễn Duy Trinh -
nhà số 987/5
|
156
|
2,8
|
436,8
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
6
|
|
|
6
|
Hẻm tổ 2A
|
Hẻm số 971
|
Nguyễn Duy Trinh -
nhà số 971/4
|
58
|
2,7
|
156,6
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
7
|
Hẻm tổ 2A
|
Hẻm số 969
|
Nguyễn Duy Trinh -
nhà số 969/7
|
64
|
3
|
192
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
8
|
Hẻm tổ 3A
|
Hẻm số 953
|
Nguyễn Duy Trinh -
nhà số 953/20
|
75
|
2,5
|
187,5
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
9
|
Hẻm tổ 3A
|
Hẻm số 949
|
Nguyễn Duy Trinh -
nhà số 949/4A
|
98
|
2,5
|
245
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
10
|
Hẻm tổ 4A
|
Hẻm số 39
|
Đường 20 - nhà số
39B
|
50
|
2
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
11
|
Hẻm tổ 3A
|
Hẻm số 937
|
Nguyễn Duy Trinh -
Đường 46
|
198
|
3
|
594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
12
|
Hẻm tổ 6A
|
Hẻm số 11
|
Đường 20 - nhà số:
11/16
|
77
|
2,6
|
200,2
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
13
|
Hẻm tổ 6A
|
Hẻm số 40
|
Bưng Ông Thoàn -
nhà số: 40/7
|
56
|
2,5
|
140
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
14
|
Hẻm tổ 6A
|
Hẻm số 2
|
Đường 44 - nhà số:
2/4A
|
25
|
1,5
|
37,5
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
4
|
|
|
15
|
Hẻm tổ 6A
|
Hẻm số 26
|
Bưng Ông Thoàn -
nhà số: 26/7
|
58
|
1
|
58
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
16
|
Hẻm 8A
|
Hẻm số 833
|
Nguyễn Duy Trinh -
nhà số: 833/7
|
44
|
1,2
|
52,8
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
17
|
Hẻm 8A
|
Hẻm số 773
|
Nguyễn Duy Trinh -
Rạch
|
102
|
2
|
204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
18
|
Hẻm tổ 9A
|
Hẻm số 729
|
Đỗ Xuân Hợp - nhà
số: 729/2
|
56
|
5,5
|
308
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
19
|
Hẻm tổ 1B
|
Hẻm số 4
|
Đường 882 - Ngô Văn
Út
|
136
|
2
|
272
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
6
|
|
|
20
|
Hẻm tổ 1B
|
Hẻm số 1
|
Đoàn Công Thành -
Đường 836
|
88
|
1,8
|
158,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
21
|
Hẻm tổ 1B
|
Hẻm số 832
|
Nguyễn Duy Trinh -
832/4
|
48
|
2,5
|
120
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
22
|
Hẻm tổ 2B
|
Hẻm số 20
|
Đường 836 - nhà số
20/3
|
87
|
2,5
|
217,5
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
23
|
Hẻm tổ 2B
|
Hẻm số 36
|
Nhà số 36 - nhà số
36/3
|
50
|
2
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
24
|
Hẻm tổ 2B
|
Hẻm số 21
|
Đường 882 - nhà số
21/10
|
70
|
1,9
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
25
|
Hẻm tổ 3B
|
Hẻm số 27
|
36D đường 882 - số
27 đường 836
|
63
|
2
|
126
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
26
|
Hẻm tổ 3B
|
Hẻm số 3
|
Đường 836 - đường
882
|
133
|
4
|
532
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
6
|
|
|
27
|
Hẻm tổ 3B
|
Hẻm số 844
|
Nguyễn Duy Trinh -
nhà số: 844/3
|
56
|
1
|
56
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
28
|
Hẻm tổ 3B
|
Hẻm số 862
|
Nguyễn Duy Trinh -
nhà số: 862/1
|
65
|
1,8
|
117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
29
|
Hẻm tổ 4B
|
Hẻm số 9
|
Đường 882 - đường
898
|
94
|
2
|
188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
30
|
Hẻm tổ 4B
|
Hẻm số 3A
|
Đường 882 - nhà số:
3K
|
76
|
4
|
304
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
31
|
Hẻm tổ 4B
|
Hẻm số 1B
|
Đường 882 - đường
898
|
82
|
2,5
|
205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
32
|
Hẻm tổ 5B
|
Hẻm số 22
|
Đường Gò Cát - 3
Cống
|
80
|
2,5
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
33
|
Hẻm tổ 5B
|
Hẻm số 926
|
Nguyễn Duy Trinh -
926/7
|
51
|
1,5
|
76,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
34
|
Hẻm tổ 5B
|
Hẻm số 5
|
Đường 898 - đường
Gò Cát
|
193
|
4,5
|
868,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
35
|
Hẻm tổ 5B
|
Hẻm số 12
|
12/12 Gò Cát -
12/12C Gò Cát
|
28
|
1,5
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
36
|
Hẻm tổ 6B
|
Hẻm số 9/22
|
Nhà số 9/24 -
9/22/22
|
122
|
2,5
|
305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
37
|
Hẻm tổ 6B
|
Hẻm số 9/17
|
Nhà số: 9/17 - Gò Cát
|
180
|
1,5
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
38
|
Hẻm tổ 6B
|
Hẻm số 9B
|
Đường 898 - đường
9/30A
|
249
|
4
|
996
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
7
|
|
|
39
|
Hẻm tổ 6B
|
Hẻm số 7
|
Đường 898 - đường
9/1
|
170
|
3
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
40
|
Hẻm tổ 6B
|
Hẻm số 9/18
|
9/18 đường 898 -
9/18/2A đường 898
|
42
|
3
|
126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
41
|
Đường tổ 7A
|
Hẻm số 845
|
Nguyễn Duy Trinh -
nhà số 845/3
|
65
|
3,8
|
247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
42
|
Đường tổ 7A
|
Hẻm số 30
|
Bưng Ông Thoàn -
nhà số: 30/3
|
100
|
3,5
|
350
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
43
|
Hẻm tổ 7B
|
Hẻm số 41
|
Gò Cát - 41/15
|
648
|
4
|
2.592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
44
|
Hẻm tổ 7B
|
Hẻm số 21
|
Gò Cát - 21/11
|
40
|
1,5
|
60
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
45
|
Hẻm tổ 8B
|
Hẻm số 976
|
Nguyễn Duy Trinh -
976/5
|
103
|
1,8
|
185,4
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
46
|
Hẻm tổ 8B
|
Hẻm số 1004
|
Nguyễn Duy Trinh -
1004/13
|
80
|
4
|
320
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
47
|
Hẻm tổ 9B
|
Hẻm số 66
|
Gò Cát - đường 882
|
71
|
2,5
|
177,5
|
|
|
|
|
|
|
X
|
|
5
|
|
|
48
|
Hẻm tổ 9B
|
Hẻm số 61
|
Gò Cát - 61/11
|
385
|
5
|
1925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
49
|
Hẻm tổ 9B
|
Hẻm số 75
|
Gò Cát - 75/5 Gò
Cát
|
118
|
2
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
50
|
Hẻm tổ 3
|
Hẻm số 951
|
Nguyễn Duy Trinh -
cuối hẻm
|
98
|
3,5
|
343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách
thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày
04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy
định như sau:
Chiều dài hẻm
|
Lộ giới
|
Nhỏ hơn 25m
|
4m
|
25m - 100m
|
5m
|
100m - 200m
|
6m
|
Lớn hơn 200m
|
7m
|
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có
chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn
6m.
LỘ GIỚI
HẺM PHƯỜNG TĂNG NHƠN PHÚ A
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân
quận 9)
STT
|
Khu phố
|
Tên hẻm
|
Lý trình
(điểm đầu - điểm
cuối)
|
Chiều dài chung (m)
|
Bề rộng nền (m)
|
Diện tích chung (m2)
|
Lộ giới hiện hữu
(m)
|
Lộ giới (dự kiến)
(m)
|
Năm xây dựng hoặc
SCL
|
Hiện trạng sử dụng
|
Ghi chú
|
|
Khu phố 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Hẻm số 1
|
Đường 385 - Hẻm 3
|
72
|
3
|
216
|
|
5
|
|
|
|
2
|
|
Hẻm số 3
|
Đường 385 - Đường 379
|
172
|
4
|
688
|
|
6
|
|
|
|
3
|
|
Hẻm số 7
|
Đường 385 - Đường 379
|
209
|
4
|
836
|
|
8
|
|
|
xi măng
|
4
|
|
Hẻm số 11
|
Đường 385 - cuối
|
65
|
3
|
195
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
Hẻm 51
|
Đường 385 - Đường 106
|
54
|
3
|
162
|
|
5
|
|
|
xi măng
|
6
|
|
Hẻm 39
|
Đường 385 - Đường 379
|
214
|
3
|
642
|
|
7
|
|
|
xi măng
|
7
|
|
Hẻm 83
|
Đường 385 - Đường 106
|
102
|
4
|
408
|
|
6
|
|
|
|
8
|
|
Hẻm 93
|
Đường 385 - Đường 106
|
120
|
4
|
480
|
|
6
|
|
|
|
9
|
|
Hẻm 105
|
Đường 385 - Đường 106
|
130
|
4
|
520
|
|
6
|
|
|
|
10
|
|
Hẻm 111
|
Đường 385 - Đường 106
|
140
|
4
|
560
|
|
6
|
|
|
|
11
|
|
Hẻm 115
|
Đường 385 - Đường 106
|
150
|
4
|
600
|
|
6
|
|
|
|
12
|
|
Hẻm số 5
|
Đường 106 - Đường 385
|
150
|
3
|
450
|
|
6
|
|
|
|
13
|
|
Hẻm số 43
|
Đ. 385 - Hẻm 48 (Đ.379)
|
73
|
3
|
219
|
|
6
|
|
|
|
14
|
|
Hẻm số 10
|
Đường 379 - cuối
|
141
|
4
|
564
|
|
6
|
|
|
|
15
|
|
Hẻm 38
|
Đường 379 - Hẻm 39 (Đ.385)
|
53
|
3
|
159
|
|
5
|
|
|
|
|
Khu phố 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Hẻm 32
|
Đ. Lã Xuân Oai - cuối
|
61
|
3
|
183
|
|
6
|
|
|
|
2
|
|
Hẻm 31
|
Đ. Số 8 - cuối
|
100
|
3
|
300
|
|
5
|
|
|
|
3
|
|
Hẻm 120
|
Đ. Lã Xuân Oai - cuối
|
81
|
2
|
162
|
|
5
|
|
|
|
4
|
|
Hẻm 122
|
Đ. Lã Xuân Oai - cuối
|
79
|
2
|
158
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
Hẻm 134
|
Đ. Lã Xuân Oai - cuối
|
89
|
3
|
267
|
|
5
|
|
|
xi măng
|
6
|
|
Hẻm 146
|
Đ. Lã Xuân Oai - cuối
|
133
|
4
|
532
|
|
8
|
|
|
|
7
|
|
Hẻm 42
|
Đ. Lã Xuân Oai - cuối
|
40
|
3
|
120
|
|
6
|
|
|
xi măng
|
8
|
|
Hẻm 70
|
Đ. Lã Xuân Oai - cuối
|
64
|
3
|
192
|
|
6
|
|
|
|
9
|
|
Hẻm 80
|
Đ. Lã Xuân Oai - cuối
|
124
|
3,5
|
434
|
|
6
|
|
|
xi măng
|
10
|
|
Hẻm 16
|
Đ. 160 - cuối
|
75
|
2
|
150
|
|
6
|
|
|
|
11
|
|
Hẻm 4
|
Đ. 160 - Hẻm 146
|
180
|
3
|
540
|
|
6
|
|
|
|
12
|
|
Hẻm 20
|
Đ. 160 - cuối
|
405
|
3,5
|
1.417,5
|
|
8
|
|
|
|
13
|
|
Hẻm 39
|
Đ. 102 - cuối
|
314
|
3,5
|
1.099
|
|
8
|
|
|
Đất
|
14
|
|
Hẻm 39/10
|
Hẻm 39 - cuối
|
76
|
3
|
228
|
|
6
|
|
|
Đất
|
15
|
|
Hẻm 39/16
|
Hẻm 39 - cuối
|
72
|
2,5
|
180
|
|
6
|
|
|
xi măng
|
16
|
|
Hẻm 39/20
|
Hẻm 39 - cuối
|
44
|
2
|
88
|
|
5
|
|
|
Đất
|
17
|
|
Hẻm 43
|
Đ. 102 - cuối
|
65
|
2,5
|
162,5
|
|
6
|
|
|
Đất
|
18
|
|
Hẻm 36
|
Đ. 160 - Hẻm 20
|
55
|
2,2
|
121
|
|
5
|
|
|
Đất
|
19
|
|
Hẻm 23
|
Đ. 160 - Đ 182
|
79
|
2,2
|
173,8
|
|
6
|
|
|
Đất
|
|
Khu phố 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Hẻm 212
|
Đ. Lã Xuân Oai - cuối
|
125
|
2
|
250
|
|
6
|
|
|
xi măng
|
2
|
|
Hẻm 202
|
Đ. Lã Xuân Oai - cuối
|
111
|
3
|
333
|
|
6
|
|
|
xi măng
|
3
|
|
Hẻm 3
|
Đ. 160 - Đ. 182
|
160
|
1,8
|
288
|
|
6
|
|
|
|
4
|
|
Hẻm 31
|
Đ. 160 - cuối
|
162
|
3
|
486
|
|
6
|
|
|
xi măng
|
5
|
|
Hẻm 23
|
Đ. 160 - cuối
|
141
|
3
|
423
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
Hẻm 7
|
Đ. 182 - cuối
|
476
|
8
|
3.808
|
|
8
|
|
|
|
7
|
|
Hẻm 3
|
Đ. 182 - cuối
|
462
|
3
|
1.386
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
Hẻm 16
|
Đ. 236 - cuối
|
120
|
3
|
360
|
|
6
|
|
|
|
9
|
|
Hẻm 3/23
|
Hẻm số 3 (Đ.182) - Đường 236
|
150
|
3
|
450
|
|
6
|
|
|
|
10
|
|
Hẻm 7/14
|
Hẻm 7 - cuối
|
200
|
2,5
|
500
|
|
6
|
|
|
Đất
|
11
|
|
Hẻm 17
|
Đ. 182 - cuối
|
68
|
2
|
136
|
|
6
|
|
|
Đất
|
12
|
|
Hẻm 3/25
|
Hẻm 3 - cuối
|
89
|
2,2
|
195,8
|
|
8
|
|
|
xi măng
|
|
Khu phố 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Hẻm 31
|
Đ. Làng Tăng Phú - cuối
|
90
|
2
|
180
|
|
5
|
|
|
xi măng
|
2
|
|
Hẻm số 26/10
|
Đường 26 - cuối
|
106
|
3
|
318
|
|
6
|
|
|
|
3
|
|
Hẻm 16
|
Đ. Làng Tăng Phú - cuối
|
102
|
3
|
306
|
|
8
|
|
|
|
4
|
|
Hẻm 52
|
Đ. Làng Tăng Phú - cuối
|
114
|
3
|
342
|
|
8
|
|
|
|
5
|
|
Hẻm 78
|
Đ. Làng Tăng Phú - cuối
|
123
|
3
|
369
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
Hẻm 72
|
Đ. Làng Tăng Phú - cuối
|
165
|
3
|
495
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
Hẻm 69
|
Đường 494 - cuối
|
75
|
3
|
225
|
|
6
|
|
|
|
8
|
|
Hẻm 51
|
Đường 494 - cuối
|
86
|
3
|
258
|
|
6
|
|
|
|
9
|
|
Hẻm 53
|
Đường 494 - cuối
|
101
|
3
|
303
|
|
6
|
|
|
xi măng
|
10
|
|
Hẻm 12
|
Đ.12 - Đ. Lã Xuân Oai
|
92
|
2
|
184
|
|
6
|
|
|
Đất
|
11
|
|
Hẻm 4
|
Đ.12 - cuối
|
34
|
2
|
68
|
|
5
|
|
|
Đất
|
12
|
|
Hẻm 17
|
Đ.12 - cuối
|
138
|
2
|
276
|
|
6
|
|
|
Đất
|
13
|
|
Hẻm 18
|
Đ.12 - cuối
|
100
|
2,2
|
220
|
|
6
|
|
|
Đất
|
14
|
|
Hẻm 51
|
Đ. Làng Tăng Phú - cuối
|
58
|
2
|
116
|
|
6
|
|
|
Đất
|
15
|
|
Hẻm 82
|
Đ. 494 - Hẻm 52
|
130
|
2,5
|
325
|
|
5
|
|
|
Đất
|
16
|
|
Hẻm 45
|
Đường 494 - cuối
|
53
|
1,7
|
90,1
|
|
6
|
|
|
xi măng
|
17
|
|
Hẻm 43
|
Đường 494 - cuối
|
56
|
1,7
|
95,2
|
|
6
|
|
|
xi măng
|
|
Khu phố 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Hẻm 192
|
Đ. Man Thiện - cuối
|
85
|
3
|
255
|
|
6
|
|
|
xi măng
|
2
|
|
Hẻm 198
|
Đ. Man Thiện - cuối
|
115
|
3
|
345
|
|
6
|
|
|
xi măng
|
3
|
|
Hẻm 144
|
Đ. Man Thiện - cuối
|
164
|
2
|
328
|
|
6
|
|
|
|
4
|
|
Hẻm 230
|
Đ. Man Thiện - cuối
|
164
|
4
|
656
|
|
8
|
|
|
|
5
|
|
Hẻm 118
|
Đ. Man Thiện - cuối
|
236
|
4
|
944
|
|
8
|
|
|
|
6
|
|
Hẻm 138
|
Đ. Man Thiện - cuối
|
108
|
3
|
324
|
|
6
|
|
|
xi măng
|
7
|
|
Hẻm 252
|
Đ. Man Thiện - cuối
|
111
|
2
|
222
|
|
6
|
|
|
Đất
|
8
|
|
Hẻm 250
|
Đ. Man Thiện - cuối
|
110
|
2
|
220
|
|
6
|
|
|
Đất
|
9
|
|
Hẻm 150
|
Đ. Man Thiện - cuối
|
62
|
2
|
124
|
|
5
|
|
|
Đất
|
|
Khu phố 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Hẻm 60
|
Đ. Man Thiện - cuối
|
78
|
2,5
|
195
|
|
6
|
|
|
Nhựa
|
2
|
|
Hẻm 34
|
Đ. Man Thiện - cuối
|
86
|
4
|
344
|
|
6
|
|
|
Đất
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách
thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày
04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy
định như sau:
Chiều dài hẻm
|
Lộ giới
|
Nhỏ hơn 25m
|
4m
|
25m - 100m
|
5m
|
100m - 200m
|
6m
|
Lớn hơn 200m
|
7m
|
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có
chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn
6m.
LỘ GIỚI
HẺM PHƯỜNG HIỆP PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân quận 9)
STT
|
TÊN HẺM
|
LÝ TRÌNH (điểm đầu
– điểm cuối)
|
CHIỀU DÀI CHUNG (m)
|
BỀ RỘNG CHUNG (m)
|
DIỆN TÍCH CHUNG (m2)
|
BÊ TÔNG NHỰA
|
BÊ TÔNG THƯỜNG
|
ĐÁ DĂM
|
CẤP PHỐI
|
LỘ GIỚI
|
NĂM XÂY DỰNG HOẶC
SCL
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
|
GHI CHÚ
|
DÀI (m)
|
D.TÍCH (m2)
|
DÀI (m)
|
D.TÍCH (m2)
|
DÀI (m)
|
D.TÍCH (m2)
|
DÀI (m)
|
D.TÍCH (m2)
|
Dự kiến (m)
|
1
|
Hẻm 16
|
Dân chủ - cuối
tuyến
|
120
|
3,8
|
456
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
2
|
Hẻm 12
|
Trịnh Hoài Đức –
cuối tuyến
|
75
|
4
|
300
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
3
|
Hẻm 36
|
Trịnh Hoài Đức –
Khổng Tử
|
115
|
4,5
|
517,5
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
4
|
Hẻm 2 (68)
|
Đường 68 – cuối
tuyến
|
45
|
3
|
135
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
Hẻm 6 (68)
|
nt
|
50
|
2
|
100
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
Hẻm 10 (68)
|
nt
|
50
|
3
|
150
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
7
|
Hẻm 14 (68)
|
nt
|
50
|
3
|
150
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
8
|
Hẻm 43 (68)
|
nt
|
40
|
3
|
120
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
|
|
|
9
|
Hẻm 41 (68)
|
nt
|
40
|
3
|
120
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
|
|
|
10
|
Hẻm 52 (265)
|
Đường 265 – cuối
tuyến
|
60
|
3
|
180
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
11
|
Hẻm 78 (265)
|
nt
|
60
|
2,5
|
150
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
12
|
Hẻm 53
|
Lê Văn Việt – Tân
Lập 1
|
115
|
4
|
460
|
|
|
50
|
65
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
13
|
Hẻm 73
|
Lê Văn Việt – Hẻm
53
|
150
|
2,5
|
375
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
6
|
|
|
|
14
|
Hẻm 58
|
Tân Lập 1 – cuối
tuyến
|
220
|
3,5
|
770
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
15
|
Hẻm 46
|
nt
|
75
|
4,5
|
337,5
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
16
|
Hẻm 48
|
nt
|
100
|
4,5
|
450
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
17
|
Hẻm 37
|
nt
|
40
|
2
|
80
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
18
|
Hẻm 8
|
nt
|
60
|
2
|
120
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
19
|
Hẻm 131
|
Lê Văn Việt – cuối
tuyến
|
120
|
3,5
|
420
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
20
|
Hẻm 33
|
Tân Lập 2 – cuối
tuyến
|
80
|
3,5
|
280
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
|
|
|
21
|
Hẻm 159
|
Lê Văn Việt – cuối
tuyến
|
60
|
3
|
180
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
22
|
Hẻm 191
|
nt
|
154
|
5
|
770
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
23
|
Hẻm 25
|
Trương Văn Thành –
cuối tuyến
|
120
|
4
|
480
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
24
|
Hẻm 275(Đ2)
|
Đường số 265 – cuối
tuyến
|
80
|
3,5
|
280
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
25
|
Hẻm 52
|
Trương Văn Thành –
cuối tuyến
|
120
|
5
|
600
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
26
|
Hẻm 62
|
Trương Văn Thành –
Tân Lập 2
|
60
|
3
|
180
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
27
|
Hẻm 58
|
Trương Văn Thành –
cuối tuyến
|
200
|
4
|
800
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
6
|
|
|
|
28
|
Hẻm 8
|
Tân Hòa 2 – cuối
tuyến
|
110
|
3,5
|
385
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
29
|
Hẻm 30
|
nt
|
50
|
3
|
150
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
30
|
Hẻm 96
|
Trương Văn Thành –
Đường 904
|
220
|
6
|
1.320
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
31
|
Hẻm 106
|
Trương Văn Thành –
Hẻm 96
|
140
|
3
|
420
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
6
|
|
|
|
32
|
Hẻm 16
|
Đường 904 – cuối
tuyến
|
85
|
2,5
|
212,5
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
|
|
|
33
|
Hẻm 20
|
nt
|
40
|
3
|
120
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
|
|
|
34
|
Hẻm 35 (904)
|
nt
|
140
|
3
|
420
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
6
|
|
|
|
35
|
Hẻm 46
|
Tân Hòa 2 – Tân Hòa
2
|
190
|
4
|
760
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
6
|
|
|
|
36
|
Hẻm 37
|
Tân Hòa 2 – cuối
tuyến
|
60
|
2,5
|
150
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
5
|
|
|
|
37
|
Hẻm 48
|
Trương Văn Thành –
Đường 904
|
210
|
2,5
|
525
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
7
|
|
|
|
* Ghi chú: - Các hẻm chưa có trong danh sách
thống kê thì lộ giới áp dụng cho quận 9 theo Quyết định số 88/2007/QĐ-UBND ngày
04 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố:
Đối với các hẻm nhánh và hẻm cụt lộ giới quy
định như sau:
Chiều dài hẻm
|
Lộ giới
|
Nhỏ hơn 25m
|
4m
|
25m - 100m
|
5m
|
100m - 200m
|
6m
|
Lớn hơn 200m
|
7m
|
- Trường hợp các tuyến hẻm chính nhưng có
chiều dài nhỏ hơn hẻm phụ bên trong thì lộ giới bằng hẻm phụ và không nhỏ hơn
6m.
LỘ GIỚI
HẺM PHƯỜNG LONG THẠNH MỸ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân
quận 9)
STT
|
TÊN HẺM
|
LÝ TRÌNH (điểm đầu
– điểm cuối)
|
CHIỀU DÀI CHUNG (m)
|
BỀ RỘNG CHUNG (m)
|
DIỆN TÍCH CHUNG (m2)
|
BT NHỰA
|
BT THƯỜNG
|
ĐÁ DĂM
|
CẤP PHỐI
|
LỘ GIỚI
|
NĂM XÂY DỰNG HOẶC
SCL
|
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG
|
GHI CHÚ
|
DÀI (m)
|
D.TÍCH (m2)
|
DÀI (m)
|
D.TÍCH (m2)
|
DÀI (m)
|
D.TÍCH (m2)
|
DÀI (m)
|
D.TÍCH (m2)
|
Dự kiến (m)
|
1
|
Hẻm 426
|
Hoàng Hữu Nam –
cuối hẻm
|
130
|
3
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Xấu
|
|
2
|
Hẻm 372
|
Hoàng Hữu Nam –
cuối hẻm
|
80
|
4
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Xấu
|
|
3
|
Hẻm số 282
|
Hoàng Hữu Nam –
cuối hẻm
|
150
|
3
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Xấu
|
|
4
|
Hẻm số 196
|
Hoàng Hữu Nam –
cuối hẻm
|
140
|
4
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Xấu
|
|
5
|
Hẻm số 184
|
Hoàng Hữu Nam –
cuối hẻm
|
170
|
4
|
680
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Xấu
|
|
6
|
Hẻm 25
|
Đường 1 - cuối hẻm
|
120
|
3
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Xấu
|
|
7
|
Hẻm 33
|
Đường 1 - cuối hẻm
|
110
|
3
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Xấu
|
|
8
|
Hẻm 1
|
Đường 1A - cuối hẻm
|
220
|
3
|
660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
Xấu
|
|
9
|
Hẻm 8
|
Đường 1A - cuối hẻm
|
120
|
3
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Xấu
|
|
10
|
Hẻm 48
|
Đường 1A - cuối hẻm
|
110
|
3
|
330
|
|
|
|
| | |