|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
76/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 76/2013/NQ-HĐND
|
Hòa Bình, ngày 11 tháng
12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY
HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG BA LOẠI KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
THÔNG THƯỜNG: ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG, SÉT LÀM GẠCH NGÓI, CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY
DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH, GIAI ĐOẠN 2014 - 2019, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12, ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số
15/2012/NĐ-CP , ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 124/2007/NĐ-CP ngày 31/7/2007 của Chính
phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Sau khi xem xét Tờ trình
số 38/TTr-UBND, ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về
việc Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm VLXD thông
thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2014-2019, tầm nhìn đến năm 2024; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm
vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2014-2019, tầm nhìn đến năm 2024.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá
làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 - 2019, tầm nhìn đến năm 2024.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ
có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10
ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; thay thế Nghị quyết số
123/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008, Nghị quyết số 130/2009/NQ-HĐND ngày
29 tháng 7 năm 2009 và Nghị quyết số 147/2010/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2010
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
XV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Quang
|
DANH MỤC
CÁC ĐIỂM QUY HOẠCH THĂM
DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG BA LOẠI KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG: ĐÁ LÀM VẬT
LIỆU XÂY DỰNG, SÉT LÀM GẠCH NGÓI, CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2014 - 2019, TẦM NHÌN ĐẾN 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 76/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND
tỉnh)
TT
|
Tên mỏ, địa điểm
|
Điểm
|
Tọa độ VN2000 KTT: 106o,
MC: 3o
|
Diện tích thăm dò, khai
thác (ha)
|
Diện tích quy hoạch
(ha)
|
Dự kiến c. suất khai thác năm
2019
(1000m3/năm)
|
Xm
|
Ym
|
Đã thực hiện
|
Bổ sung đến 2019
|
A
|
ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
1.373,45
|
2.406,19
|
3.779,64
|
|
I
|
H. ĐÀ BẮC
|
|
|
|
3,0
|
88,9
|
91,9
|
80
|
1
|
Xóm Kho Mít, xã Đồng Chum
|
A
|
2319124
|
395153
|
0
|
15,50
|
15,5
|
10
|
B
|
2319460
|
395484
|
C
|
2319258
|
395720
|
D
|
2318895
|
395407
|
2
|
Xóm Nhạp 1, xã Đồng Chum
|
A
|
2315313
|
392442
|
0
|
25,00
|
25,0
|
10
|
B
|
2315798
|
392885
|
C
|
2315506
|
393090
|
D
|
2314969
|
392585
|
3
|
Xóm Riêng, xã Tu Lý
|
A
|
2311246
|
421462
|
0
|
34,30
|
34,3
|
20
|
B
|
2311797
|
421433
|
C
|
2311862
|
422056
|
D
|
2311301
|
422064
|
4
|
Xóm Hương Lý, xã Tu Lý
|
A
|
2309128
|
418815
|
0
|
10,70
|
10,70
|
10
|
B
|
2309126
|
418951
|
C
|
2308999
|
419055
|
D
|
2308696
|
419145
|
E
|
2308693
|
418874
|
F
|
2308997
|
418791
|
5
|
Xóm Trúc Sơn, xã Toàn Sơn; TT. Đà
Bắc
|
A
|
2308966
|
422824
|
3,0
|
3,4
|
6,4
|
30
|
B
|
2308939
|
423123
|
C
|
2308725
|
423104
|
D
|
2308756
|
422801
|
II
|
H. KỲ SƠN
|
|
|
|
91,31
|
166,39
|
257,7
|
1000
|
6
|
Núi Chẹ, xóm Tôm xã Hợp Thịnh
|
A
|
2325034
|
428778
|
8,15
|
1,85
|
10
|
150
|
B
|
2325101
|
429212
|
C
|
2324917
|
429114
|
D
|
2324801
|
429273
|
E
|
2324711
|
429232
|
F
|
2324716
|
429147
|
G
|
2324848
|
428907
|
7
|
Phú Minh, xã Phú Minh
|
A
|
2322101
|
434439
|
-
|
78,60
|
78,6
|
100
|
B
|
2322278
|
435046
|
C
|
2320918
|
435352
|
D
|
2320672
|
434960
|
8
|
Xã Yên Quang
|
A
|
2320398
|
436525
|
-
|
31,43
|
31,43
|
150
|
B
|
2320290
|
436948
|
C
|
2319473
|
436685
|
D
|
2319566
|
436502
|
E
|
2320004
|
436394
|
9
|
Vật Lại, xã Phú Minh
|
A
|
2320205
|
436043
|
-
|
20,00
|
20
|
150
|
B
|
2320221
|
436367
|
C
|
2319612
|
436370
|
D
|
2319599
|
436035
|
10
|
Phú Minh - Phúc Tiến - Chằm Cun,
xã Yên Quang
|
A
|
2319162
|
435619
|
31,7
|
43,08
|
74,78
|
150
|
B
|
2319110
|
436037
|
C
|
2318321
|
436454
|
D
|
2317832
|
436510
|
E
|
2317813
|
436340
|
F
|
2318189
|
435870
|
G
|
2318252
|
435677
|
H
|
2318692
|
435450
|
I
|
2318981
|
435420
|
11
|
Thôn Ao Trạch, xã Dân Hòa
|
A
|
2315468
|
440964
|
42,46
|
-
|
42,46
|
150
|
B
|
2315151
|
440774
|
C
|
2314848
|
441101
|
D
|
2314793
|
441455
|
E
|
2315076
|
441586
|
12
|
Núi Thau, xã Dân Hòa - Núi Mu Đôi,
xã Mông Hóa
|
A
|
2311490
|
436992
|
7,0
|
-
|
7,0
|
30
|
B
|
2311410
|
436847
|
C
|
2311481
|
436758
|
D
|
2311453
|
436645
|
E
|
2311308
|
436767
|
F
|
2311193
|
436916
|
G
|
2311251
|
437082
|
H
|
2311352
|
437051
|
I
|
2311427
|
437060
|
13
|
Núi Đá Tây, xã Dân Hạ
|
A
|
2310608
|
435873
|
12,0
|
-
|
12
|
20
|
B
|
2310169
|
435691
|
C
|
2310068
|
435900
|
D
|
2310607
|
436119
|
14
|
Độc Lập, xã Độc Lập
|
A
|
2304964
|
435409
|
-
|
12,86
|
12,86
|
100
|
B
|
2305013
|
435581
|
C
|
2304256
|
435860
|
D
|
2304220
|
435723
|
II
|
H. LƯƠNG SƠN
|
|
|
965,89
|
1.189,34
|
2.155,23
|
8.463
|
15
|
Suối Nẩy - Núi Voi, xã Hòa Sơn
|
A
|
2315084
|
451132
|
110,87
|
60,1
|
170,97
|
150
|
B
|
2315680
|
451062
|
C
|
2315904
|
451338
|
D
|
2315677
|
451612
|
E
|
2314585
|
452320
|
F
|
2314259
|
452860
|
G
|
2313935
|
453111
|
H
|
2313518
|
453021
|
I
|
2313436
|
452717
|
J
|
2314539
|
451804
|
K
|
2314392
|
451548
|
16
|
Xóm Mòng, thị trấn Lương Sơn
|
A
|
2312607
|
450369
|
24,00
|
-
|
24
|
350
|
B
|
2311629
|
450720
|
C
|
2311674
|
450949
|
D
|
2311851
|
450962
|
E
|
2312655
|
450546
|
17
|
8/3 Nông trường Cửu Long, thị trấn
Lương Sơn
|
A
|
2309801
|
449141
|
3,80
|
-
|
3,8
|
100
|
B
|
2309703
|
449271
|
C
|
2309593
|
449380
|
D
|
2309677
|
449465
|
E
|
2309896
|
449233
|
18
|
Tiểu khu 10, thị trấn Lương Sơn
|
A
|
2310243
|
448747
|
4,96
|
-
|
4,96
|
200
|
B
|
2310401
|
448958
|
C
|
2310237
|
449053
|
D
|
2310106
|
448913
|
E
|
2310162
|
448807
|
19
|
Xã Tân Vinh
|
A
|
2307266
|
447225
|
63,8
|
231,2
|
295
|
1.030
|
B
|
2307796
|
447228
|
C
|
2307935
|
447689
|
D
|
2307220
|
448651
|
E
|
2306705
|
449187
|
F
|
2305438
|
448675
|
G
|
2305210
|
448449
|
H
|
2305496
|
447958
|
I
|
2306162
|
447338
|
K
|
2307132
|
447993
|
20
|
Xã Cao Răm
|
A
|
2304713
|
448146
|
10,89
|
57,36
|
68,25
|
500
|
B
|
2304747
|
448976
|
C
|
2304328
|
449186
|
D
|
2303852
|
448943
|
E
|
2303842
|
448566
|
F
|
2304051
|
448362
|
21
|
Xã Hợp Hòa
|
A
|
2303818
|
451013
|
42,00
|
24,50
|
66,5
|
500
|
B
|
2304329
|
451174
|
C
|
2304489
|
451523
|
D
|
2304150
|
451719
|
E
|
2303483
|
451808
|
F
|
2303189
|
451393
|
22
|
Suối Rè, xã Cư Yên
|
A
|
2304350
|
452629
|
50,06
|
11,78
|
61,84
|
250
|
B
|
2304453
|
452844
|
C
|
2304240
|
453048
|
D
|
2303666
|
453140
|
E
|
2303370
|
452438
|
F
|
2303972
|
452241
|
23
|
Làng Hang, xã Cư Yên
|
A
|
2304986
|
454141
|
14,19
|
1,98
|
16,17
|
350
|
B
|
2305144
|
454252
|
C
|
2305165
|
454466
|
D
|
2305069
|
454801
|
E
|
2304864
|
454804
|
F
|
2304851
|
454464
|
G
|
2304908
|
454224
|
24
|
Xã Liên Sơn
|
A
|
2305887
|
455467
|
5,3
|
-
|
5,3
|
245
|
B
|
2305895
|
455693
|
C
|
2305648
|
455758
|
D
|
2305647
|
455550
|
25
|
Núi Canh, xã Trường Sơn
|
A
|
2305137
|
443877
|
26,0
|
-
|
26
|
600
|
B
|
2304504
|
444273
|
C
|
2304171
|
444162
|
D
|
2304165
|
444021
|
E
|
2304514
|
443837
|
F
|
2305052
|
443737
|
26
|
Núi Sống, xã Cao Răm
|
A
|
2303108
|
446178
|
27,0
|
12,8
|
39,8
|
300
|
B
|
2302461
|
447379
|
C
|
2302226
|
447220
|
D
|
2302912
|
445943
|
27
|
Vai Đào, xã Cao Răm
|
A
|
2301652
|
448067
|
55,00
|
44,15
|
99,15
|
200
|
B
|
2301067
|
448413
|
C
|
2301908
|
449415
|
D
|
2302271
|
449439
|
E
|
2302361
|
448797
|
28
|
Xóm Vần, Xóm Sòng, Đồng Ấm, Làng
Ngành, Nam làng Ngành, núi Mố
|
A
|
2303836
|
458031
|
66,70
|
367,30
|
434
|
1.100
|
B
|
2304031
|
458089
|
C
|
2302111
|
460683
|
D
|
2301595
|
461004
|
E
|
2298134
|
460278
|
F
|
2298147
|
459914
|
G
|
2301444
|
459894
|
H
|
2302190
|
459518
|
29
|
Làng Ngăm - Làng Ngành, xã Tiến
Sơn
|
A
|
2300413
|
458960
|
7,01
|
20,51
|
27,52
|
300
|
B
|
2299927
|
459436
|
C
|
2299533
|
459222
|
D
|
2300216
|
458723
|
30
|
Núi Ba Mô, xã Trung Sơn
|
A
|
2299162
|
462617
|
5,00
|
-
|
5
|
100
|
D
|
2299151
|
462795
|
B
|
2298990
|
462753
|
C
|
2298834
|
462622
|
D
|
2298830
|
462543
|
31
|
Núi Phèn - thung Gò Chu Ngoài, xã
Trung Sơn
|
A
|
2298655
|
462405
|
10
|
5,27
|
15,27
|
150
|
B
|
2298674
|
462740
|
C
|
2298250
|
462769
|
D
|
2298275
|
462343
|
32
|
Xã Trung Sơn - xã Thành Lập
|
A
|
2300267
|
463064
|
14,0
|
6,78
|
20,78
|
150
|
B
|
2300244
|
463221
|
C
|
2300006
|
463223
|
D
|
2299971
|
463190
|
E
|
2298865
|
463178
|
F
|
2298901
|
462956
|
G
|
2298985
|
462958
|
H
|
2299971
|
463113
|
33
|
Đồng An, xã Tân Thành
|
A
|
2296600
|
458032
|
-
|
16,3
|
16,3
|
300
|
B
|
2296443
|
458291
|
C
|
2296005
|
458549
|
D
|
2295977
|
458147
|
34
|
Xóm Chũm -Đồng Lạt, xã Trung Sơn
|
A
|
2297279
|
459636
|
54,1
|
21,84
|
75,94
|
700
|
B
|
2297514
|
459845
|
C
|
2297328
|
460137
|
D
|
2296766
|
460403
|
E
|
2296051
|
460025
|
F
|
2296433
|
460033
|
G
|
2296040
|
459697
|
H
|
2296642
|
459634
|
35
|
Núi Đặng Kiệm, xã Trung Sơn
|
A
|
2296859
|
462279
|
13,33
|
-
|
13,33
|
250
|
B
|
2296859
|
462503
|
C
|
2296289
|
462527
|
D
|
2296289
|
462283
|
36
|
Núi Nai Đằm, Thung Nai - Thung
Ngái, Om Làng, Om Trại, Quèn Thị, Đồng Đăng, Trũng Đô, Đồng Ngô - X. Cao
Dương
|
A
|
2296224
|
463192
|
279,49
|
163,11
|
442,6
|
1.300
|
B
|
2296276
|
463337
|
C
|
2294638
|
464063
|
D
|
2294313
|
464139
|
E
|
2293694
|
465205
|
F
|
2293470
|
465039
|
G
|
2293741
|
464486
|
H
|
2293336
|
464234
|
I
|
2292810
|
464662
|
J
|
2292715
|
464414
|
K
|
2291700
|
464749
|
L
|
2291568
|
464311
|
M
|
2292022
|
463807
|
N
|
2293253
|
463478
|
O
|
2293987
|
462680
|
P
|
2295193
|
462474
|
Q
|
2295185
|
463117
|
R
|
2294738
|
463203
|
S
|
2294910
|
463620
|
37
|
Thung Giếng, xã Cao Dương
|
A
|
2290504
|
465276
|
25,5
|
-
|
25,5
|
500
|
B
|
2290339
|
465313
|
C
|
2290366
|
465523
|
D
|
2290041
|
465642
|
E
|
2289979
|
465495
|
F
|
2289802
|
465528
|
G
|
2289945
|
465997
|
H
|
2290233
|
465897
|
I
|
2290625
|
465587
|
38
|
Núi Sếu - Thung Vã, xã Cao Dương -
Núi Vố, xã Cao Thắng
|
A
|
2289683
|
465812
|
26,59
|
28,61
|
55,2
|
170
|
B
|
2289442
|
465937
|
C
|
2289580
|
466071
|
D
|
2289363
|
466447
|
E
|
2289083
|
466482
|
F
|
2288962
|
466421
|
G
|
2288974
|
466117
|
H
|
2288519
|
466329
|
I
|
2288510
|
466034
|
J
|
2288955
|
465838
|
K
|
2289269
|
465653
|
L
|
2289636
|
465680
|
39
|
Lai Trì, Hợp Thung, Núi Vố - xã
Cao Thắng
|
A
|
2289713
|
462222
|
26,3
|
112,9
|
139,2
|
800
|
B
|
2289059
|
462375
|
C
|
2287523
|
463671
|
D
|
2287644
|
463904
|
E
|
2288668
|
463573
|
F
|
2289685
|
462726
|
40
|
Sấu Hạ, xã Thanh Lương
|
A
|
2284467
|
465285
|
-
|
2,85
|
2,85
|
150
|
B
|
2284562
|
465306
|
C
|
2284552
|
465601
|
D
|
2284455
|
465580
|
IV
|
H. MAI CHÂU
|
|
|
|
7,3
|
79,7
|
87,0
|
100
|
41
|
Xóm Bâng, xã Đồng Bảng
|
A
|
2292781
|
401744
|
-
|
7,0
|
7,0
|
20
|
B
|
2292983
|
402268
|
C
|
2292858
|
402320
|
D
|
2292676
|
401793
|
42
|
Núi Pù Pheo, xã Chiềng Châu
|
A
|
2283491
|
401813
|
1,0
|
9,0
|
10,0
|
20
|
B
|
2283112
|
401795
|
C
|
2283102
|
402064
|
D
|
2283487
|
402073
|
43
|
Xã Chiềng Châu
|
A
|
2284679
|
401733
|
-
|
30,0
|
30,0
|
20
|
B
|
2284831
|
401929
|
C
|
2284420
|
402416
|
D
|
2284023
|
402263
|
E
|
2284282
|
401844
|
44
|
Xã Mai Hạ
|
A
|
2280991
|
400533
|
1,6
|
28,4
|
30,0
|
20
|
B
|
2280775
|
400977
|
C
|
2280292
|
400698
|
D
|
2280329
|
400221
|
45
|
Xóm Mai Hoàng Sơn, xã Mai Hịch
|
A
|
2277613
|
393975
|
4,70
|
5,30
|
10,0
|
20
|
B
|
2277625
|
394204
|
C
|
2277182
|
394201
|
D
|
2277170
|
393977
|
V
|
H. TÂN LẠC
|
|
|
|
22,4
|
32,6
|
55,0
|
150
|
46
|
Xóm Cộng, xã Quy Hậu
|
A
|
2283254
|
423332
|
2,10
|
17,9
|
20,0
|
40
|
B
|
2283253
|
423649
|
C
|
2282605
|
423839
|
D
|
2282604
|
423535
|
47
|
Xóm Đầm, xã Mãn Đức
|
A
|
2280997
|
426373
|
4,00
|
6,00
|
10,0
|
30
|
B
|
2281016
|
426541
|
C
|
2280633
|
426486
|
D
|
2280483
|
426335
|
E
|
2280619
|
426215
|
48
|
Núi Tam, xã Thanh Hối
|
A
|
2277332
|
429031
|
1,30
|
8,70
|
10,0
|
35
|
B
|
2276996
|
429091
|
C
|
2277046
|
429374
|
D
|
2277384
|
429328
|
49
|
Xóm Hưng, xã Quyết Chiến
|
A
|
2273490
|
416673
|
15,0
|
-
|
15,0
|
40
|
B
|
2273405
|
416567
|
C
|
2273046
|
416815
|
D
|
2272554
|
416996
|
E
|
2272615
|
417126
|
F
|
2273490
|
416968
|
VI
|
TP. HÒA BÌNH
|
|
|
20,64
|
6,86
|
27,5
|
130
|
50
|
Xóm Máy, xã Hòa Bình
|
A
|
2305916
|
427882
|
15,0
|
5,00
|
20,0
|
50
|
B
|
2305691
|
428230
|
C
|
2305261
|
427887
|
D
|
2305459
|
427608
|
51
|
Núi Sui, phường Thái Bình
|
A
|
2297668
|
427678
|
5,64
|
1,86
|
7,5
|
50
|
B
|
2297807
|
427950
|
C
|
2297545
|
428110
|
D
|
2297502
|
427800
|
VII
|
H. CAO PHONG
|
|
|
14,84
|
53,96
|
68,80
|
250
|
52
|
Núi Chắm, phường Thái Bình - Núi
Sui, núi Mực, xã Bình Thanh
|
A
|
2298048
|
426960
|
8,84
|
2,76
|
11,6
|
80
|
B
|
2298070
|
427194
|
C
|
2298012
|
427392
|
D
|
2297824
|
427343
|
E
|
2297732
|
427029
|
F
|
2297860
|
426920
|
53
|
Phố Cun, xã Bắc Phong
|
A
|
2296051
|
430027
|
-
|
10,0
|
10,0
|
50
|
B
|
2296014
|
430354
|
C
|
2295410
|
430324
|
D
|
2295418
|
430251
|
E
|
2295853
|
430153
|
54
|
Mó Cầm, xã Thu Phong
|
A
|
2294523
|
432787
|
3,0
|
22,00
|
25,0
|
50
|
B
|
2294405
|
432725
|
C
|
2294389
|
432852
|
D
|
2294328
|
432963
|
E
|
2294443
|
433029
|
55
|
Xóm Bằng, xã Tây Phong
|
A
|
2288216
|
426255
|
-
|
19,20
|
19,2
|
50
|
B
|
2288077
|
426583
|
C
|
2288113
|
426657
|
D
|
2287630
|
426462
|
E
|
2287733
|
426095
|
56
|
Xóm Trang, xã Tân Phong
|
A
|
2289209
|
430882
|
3,0
|
-
|
3,0
|
50
|
B
|
2289123
|
430848
|
C
|
2289073
|
430853
|
D
|
2289013
|
430918
|
E
|
2289034
|
431010
|
F
|
2289128
|
430995
|
G
|
2289172
|
431034
|
H
|
2289254
|
431009
|
VIII
|
H. KIM BÔI
|
|
|
|
14,0
|
227,91
|
241,91
|
285
|
57
|
Núi Sáo - Đồi Rạng, xã Vĩnh Tiến
|
A
|
2295230
|
441682
|
10,0
|
5,51
|
15,51
|
25
|
B
|
2295112
|
441680
|
C
|
2294923
|
441956
|
D
|
2295062
|
442218
|
E
|
2295125
|
442263
|
F
|
2295323
|
442103
|
G
|
2295308
|
441871
|
B
|
2291521
|
442837
|
|
|
|
|
C
|
2291106
|
442545
|
D
|
2291466
|
442057
|
58
|
Núi Rộc - Xóm Cầu, xã Bắc Sơn
|
A
|
2295699
|
449644
|
2,0
|
15,0
|
17,0
|
50
|
B
|
2295476
|
449188
|
C
|
2295432
|
449054
|
D
|
2295357
|
448949
|
E
|
2295243
|
448871
|
F
|
2295198
|
448923
|
G
|
2295290
|
449372
|
H
|
2295513
|
449723
|
59
|
Xóm Lục Đồi, xã Kim Bình
|
A
|
2285771
|
451241
|
2,0
|
8,70
|
10,7
|
40
|
B
|
2285419
|
451394
|
C
|
2285556
|
451648
|
D
|
2285888
|
451502
|
60
|
Trụng Trà, xã Kim Bôi
|
A
|
2284680
|
450953
|
-
|
144,70
|
144,7
|
30
|
B
|
2282199
|
452117
|
C
|
2282325
|
452554
|
D
|
2284858
|
451539
|
61
|
Xã Kim Truy - Xã Cuối Hạ
|
A
|
2279358
|
454088
|
-
|
19,03
|
19,03
|
25
|
B
|
2279368
|
454390
|
C
|
2279082
|
454452
|
D
|
2278952
|
454816
|
E
|
2278757
|
454794
|
F
|
2278952
|
454246
|
62
|
Xã Cuối Hạ
|
A
|
2277796
|
451640
|
-
|
4,97
|
4,97
|
40
|
B
|
2277802
|
451838
|
C
|
2277543
|
451840
|
D
|
2277538
|
451658
|
IX
|
H. LẠC SƠN
|
|
|
|
8,0
|
84,78
|
92,78
|
150
|
63
|
Khụ Nạng, Làng Mới, xã Văn Nghĩa
|
A
|
2270715
|
443514
|
3,00
|
27,00
|
30,0
|
50
|
B
|
2270543
|
443473
|
C
|
2270388
|
444336
|
D
|
2270500
|
444364
|
E
|
2270942
|
444203
|
64
|
Xã Yên Phú
|
A
|
2266769
|
444799
|
-
|
16,00
|
16,0
|
35
|
B
|
2266882
|
444883
|
C
|
2266662
|
445162
|
D
|
2266906
|
445930
|
E
|
2266711
|
445929
|
F
|
2266555
|
445153
|
65
|
Xóm Vó Vởn, xã Định Cư
|
A
|
2261280
|
437886
|
5,00
|
10,3
|
15,03
|
35
|
B
|
2260952
|
437848
|
C
|
2260903
|
438313
|
D
|
2261245
|
438329
|
66
|
Xã Yên Nghiệp
|
A
|
2258548
|
452129
|
-
|
31,75
|
31,75
|
30
|
B
|
2258765
|
453476
|
C
|
2258661
|
453797
|
D
|
2258406
|
453858
|
X
|
H. YÊN THỦY
|
|
|
|
51,2
|
162,95
|
214,15
|
315
|
67
|
Đồng Vèo, xã Lạc Lương
|
A
|
2262943
|
458609
|
-
|
30,0
|
30,0
|
60
|
B
|
2262645
|
458544
|
C
|
2262657
|
458770
|
D
|
2262596
|
459066
|
E
|
2263186
|
459216
|
F
|
2263394
|
459120
|
G
|
2262943
|
458609
|
68
|
Thung Khả, xã Bảo Hiệu
|
A
|
2263529
|
461841
|
-
|
63,65
|
63,65
|
45
|
B
|
2263023
|
462616
|
C
|
2263236
|
463017
|
D
|
2263480
|
463297
|
E
|
2263780
|
462909
|
F
|
2263816
|
462590
|
69
|
Xóm Nhòn, Thung Vực, xã Lạc Thịnh
|
A
|
2258090
|
455530
|
27,00
|
16,40
|
43,4
|
100
|
B
|
2258566
|
455715
|
C
|
2258359
|
456414
|
D
|
2258015
|
456335
|
E
|
2257800
|
455759
|
70
|
Thung Tốc, xã Yên Lạc
|
A
|
2257588
|
461162
|
10
|
23,30
|
33,3
|
100
|
B
|
2257565
|
461685
|
C
|
2257273
|
461908
|
D
|
2256836
|
461293
|
71
|
Yên Bình, xã Đoàn Kết
|
A
|
2253895
|
468093
|
4,60
|
15,60
|
20,2
|
50
|
B
|
2253888
|
468450
|
C
|
2253286
|
468400
|
D
|
2253370
|
468045
|
72
|
Thung Đụn, Thung Nang, xã Ngọc
Lương
|
A
|
2251846
|
468427
|
9,60
|
14,00
|
23,6
|
60
|
B
|
2251496
|
468921
|
C
|
2251194
|
468667
|
D
|
2251263
|
468440
|
E
|
2251690
|
468253
|
XI
|
H. LẠC THỦY
|
|
|
|
164,87
|
321,37
|
486,24
|
525
|
73
|
Xã Phú Thành
|
A
|
2274386
|
469621
|
77,0
|
88,0
|
165,0
|
100
|
B
|
2274028
|
470782
|
C
|
2273692
|
470936
|
D
|
2273294
|
470850
|
E
|
2273187
|
469937
|
F
|
2273528
|
469093
|
G
|
2273992
|
469048
|
H
|
2274239
|
469230
|
74
|
Xã Cố Nghĩa
|
A
|
2273022
|
475614
|
0,6
|
110,70
|
111,3
|
70
|
B
|
2271727
|
475752
|
C
|
2271706
|
474755
|
D
|
2272684
|
474684
|
75
|
Núi Liên Hồng- Tràng Sơn, xã Khoan
Dụ
|
A
|
2266002
|
475594
|
69,77
|
40,23
|
110,0
|
100
|
B
|
2267311
|
474668
|
C
|
2267657
|
475541
|
D
|
2266212
|
467034
|
76
|
Tiền Phong, xã Yên Bồng
|
A
|
2264024
|
476838
|
-
|
10,00
|
10,0
|
30
|
B
|
2263754
|
477166
|
C
|
2263308
|
477263
|
D
|
2263496
|
477039
|
77
|
Đồng Quèn, xã Đồng Tâm
|
A
|
2267339
|
480352
|
10,0
|
10,00
|
20,0
|
60
|
B
|
2266828
|
480270
|
C
|
2266816
|
480792
|
D
|
2267139
|
480777
|
78
|
Đồng Riệc, xã Đồng Tâm
|
A
|
2266331
|
479300
|
2,50
|
4,84
|
7,34
|
25
|
B
|
2266004
|
479346
|
C
|
2266017
|
479521
|
D
|
2266361
|
479562
|
79
|
An Sơn, xã An Bình
|
A
|
2266002
|
473105
|
-
|
51,0
|
51,0
|
50
|
B
|
2267311
|
474668
|
C
|
2267657
|
475541
|
D
|
2266212
|
476034
|
80
|
Thung Rết, xã An Bình
|
A
|
2256568
|
471794
|
5
|
6,6
|
11,6
|
50
|
B
|
2256298
|
471948
|
C
|
2256456
|
472300
|
D
|
2256717
|
472142
|
B
|
SÉT LÀM GẠCH NGÓI
|
|
56,05
|
823,32
|
879,37
|
|
I
|
H. KỲ SƠN
|
|
|
|
-
|
92,97
|
92,97
|
55
|
1
|
Đoàn Kết 1, xã Phúc Tiến
|
A
|
2315974
|
437894
|
-
|
14,97
|
14,97
|
15
|
B
|
2315795
|
437488
|
C
|
2315504
|
437690
|
D
|
2315703
|
438086
|
2
|
Xóm Nội - xóm Gò Dọi, xã Mông Hóa
|
A
|
2313547
|
436665
|
-
|
17,00
|
17,00
|
25
|
B
|
2314001
|
437046
|
C
|
2314380
|
437192
|
D
|
2314347
|
437279
|
E
|
2313885
|
437256
|
F
|
2313477
|
436737
|
3
|
Xã Độc Lập
|
A
|
2300614
|
435113
|
-
|
61,0
|
61,0
|
15
|
B
|
2301457
|
435620
|
C
|
2301170
|
436153
|
D
|
2300301
|
435664
|
II
|
H. LƯƠNG SƠN
|
|
|
27,6
|
292,93
|
320,53
|
480
|
4
|
Thung Dâu, xóm Rổng Vòng, xã Lâm
Sơn
|
A
|
2315694
|
446635
|
-
|
50,00
|
50,00
|
100
|
B
|
2315757
|
446727
|
C
|
2315288
|
447260
|
D
|
2314884
|
448001
|
E
|
2314735
|
447991
|
F
|
2314793
|
447419
|
G
|
2315223
|
446709
|
5
|
Thị trấn Lương Sơn
|
A
|
2310891
|
448432
|
-
|
11,69
|
11,69
|
20
|
B
|
2310821
|
448596
|
C
|
2310882
|
448695
|
D
|
2310757
|
448837
|
E
|
2310516
|
448673
|
F
|
2310500
|
448479
|
G
|
2310555
|
448417
|
H
|
2310652
|
448460
|
I
|
2310710
|
448408
|
K
|
2310718
|
448363
|
6
|
Xã Nhuận Trạch
|
A
|
2309752
|
452746
|
27,60
|
-
|
27,6
|
45
|
B
|
2309976
|
453006
|
C
|
2309647
|
453165
|
D
|
2309697
|
453650
|
E
|
2309573
|
453763
|
F
|
2309304
|
453072
|
7
|
Đồi Bạch Đàn, xã Cao Răm
|
A
|
2307649
|
444197
|
-
|
1,80
|
1,80
|
10
|
B
|
2307648
|
444280
|
C
|
2307434
|
444274
|
D
|
2307428
|
444195
|
8
|
Đồi Đặng Chừng, xã Tân Vinh
|
A
|
2307179
|
446833
|
-
|
7,00
|
7,00
|
60
|
B
|
2307189
|
446905
|
C
|
2307293
|
446996
|
D
|
2307311
|
447103
|
E
|
2307223
|
447171
|
F
|
2307138
|
447117
|
G
|
2306996
|
447166
|
H
|
2306926
|
447140
|
I
|
2307047
|
446927
|
9
|
Xóm Cột Bài, xã Trường Sơn
|
A
|
2306834
|
443062
|
-
|
10,50
|
10,50
|
20
|
B
|
2307006
|
443311
|
C
|
2306959
|
443472
|
D
|
2306658
|
443425
|
E
|
2306659
|
443268
|
F
|
2306622
|
443160
|
10
|
Đồi Bằng Gà, xã Trường Sơn
|
A
|
2306324
|
443097
|
-
|
5,00
|
5,00
|
10
|
B
|
2306376
|
443246
|
C
|
2306022
|
443270
|
D
|
2306093
|
443092
|
E
|
2306206
|
443075
|
11
|
Xóm Cao, xã Cao Răm
|
A
|
2306570
|
445088
|
-
|
5,0
|
5,0
|
10
|
B
|
2306510
|
445230
|
C
|
2306191
|
445207
|
D
|
2306252
|
445043
|
12
|
Khu Suối Bún, xã Cao Răm
|
A
|
2306514
|
445728
|
-
|
9,50
|
9,50
|
15
|
B
|
2306375
|
445883
|
C
|
2306374
|
445986
|
D
|
2306456
|
446092
|
E
|
2306435
|
446115
|
F
|
2306080
|
445991
|
G
|
2306064
|
445840
|
H
|
2306291
|
445745
|
13
|
Xã Tân Vinh - Cao Răm - Hợp Hòa
|
A
|
2306258
|
449175
|
-
|
95,5
|
95,5
|
120
|
B
|
2306247
|
449797
|
C
|
2304699
|
449659
|
D
|
2304717
|
449312
|
E
|
2305053
|
448893
|
F
|
2305363
|
448998
|
G
|
2305506
|
449224
|
H
|
2305900
|
449303
|
I
|
2305983
|
448965
|
14
|
Xã Thành Lập
|
A
|
2299905
|
461595
|
-
|
20,00
|
20,00
|
35
|
B
|
2300178
|
461698
|
C
|
2300189
|
462148
|
D
|
2300074
|
462266
|
E
|
2299759
|
462150
|
15
|
Đồi Tây - Đồi Dài, xã Thanh Lương
|
A
|
2282457
|
465474
|
-
|
20,00
|
20,00
|
35
|
B
|
2283021
|
465653
|
C
|
2283037
|
465791
|
D
|
2282308
|
465956
|
16
|
Cố Thổ, xã Hòa Sơn
|
A
|
2314217
|
454472
|
-
|
56,94
|
56,94
|
Dự trữ
|
B
|
2314956
|
455865
|
C
|
2314623
|
456020
|
D
|
2313912
|
454649
|
III
|
H. KIM BÔI
|
|
|
|
-
|
20,00
|
20,00
|
35
|
17
|
Đồi Mu - Gò Thau, xã Đú Sáng
|
A
|
2297270
|
442734
|
-
|
20,00
|
20,00
|
35
|
B
|
2297367
|
443032
|
C
|
2296812
|
443244
|
D
|
2296690
|
442921
|
IV
|
H. CAO PHONG
|
|
|
-
|
101,00
|
101,00
|
35
|
18
|
Phố Cun, xã Thu Phong
|
A
|
2294542
|
429855
|
-
|
14,00
|
14,00
|
15
|
B
|
2294912
|
430154
|
C
|
2294785
|
430388
|
D
|
2294569
|
430294
|
E
|
2294406
|
430058
|
19
|
Xã Tây Phong
|
A
|
2290042
|
427009
|
-
|
87,00
|
87,00
|
Dự trữ
|
B
|
2289947
|
427861
|
C
|
2288714
|
427506
|
D
|
2288760
|
426995
|
V
|
H. MAI CHÂU
|
|
|
|
-
|
10,00
|
10,00
|
20
|
20
|
Xã Mai Hạ
|
A
|
2282293
|
399738
|
-
|
10,00
|
10,00
|
20
|
B
|
2282502
|
399815
|
C
|
2282430
|
400294
|
D
|
2282230
|
400238
|
VI
|
H. LẠC SƠN
|
|
|
|
28,45
|
66,05
|
94,5
|
80
|
21
|
Xã Vũ Lâm
|
A
|
2261597
|
445563
|
23,45
|
23,55
|
47,00
|
40
|
B
|
2261271
|
446150
|
C
|
2261022
|
446165
|
D
|
2260879
|
446028
|
E
|
2260745
|
445789
|
F
|
2261006
|
445250
|
22
|
Xã Liên Vũ
|
A
|
2261583
|
443351
|
5,0
|
0
|
5,00
|
40
|
B
|
2261748
|
443399
|
C
|
2261724
|
443542
|
D
|
2261687
|
443671
|
E
|
2261511
|
443676
|
23
|
Xóm Tuôn, xã Ân Nghĩa
|
A
|
2256966
|
447824
|
-
|
38,50
|
38,50
|
30
|
B
|
2257243
|
447929
|
C
|
2257439
|
448517
|
D
|
2257403
|
448656
|
E
|
2257313
|
448729
|
F
|
2257140
|
448684
|
G
|
2257003
|
448445
|
H
|
2256901
|
448371
|
I
|
2256664
|
447956
|
24
|
Bái Văn, Xóm Tưa, Xã Ân Nghĩa
|
A
|
2256693
|
448404
|
-
|
4,00
|
4,00
|
10
|
B
|
2256876
|
448414
|
C
|
2256883
|
448632
|
D
|
2256698
|
448624
|
VII
|
H. YÊN THỦY
|
|
|
|
-
|
18,00
|
18,00
|
20
|
25
|
Đồi Xóm Đồi, xã Lạc Lương
|
A
|
2264115
|
460516
|
-
|
10,00
|
10,00
|
10
|
B
|
2264157
|
460771
|
C
|
2264011
|
460937
|
D
|
2263828
|
460813
|
E
|
2263895
|
460510
|
26
|
Đồi Xóm Hồng, xã Bảo Hiệu
|
A
|
2262380
|
463834
|
-
|
8,00
|
8,00
|
10
|
B
|
2262584
|
463911
|
C
|
2262593
|
464081
|
D
|
2262496
|
464261
|
E
|
2262313
|
464137
|
VIII
|
H. LẠC THỦY
|
|
|
|
-
|
207,9
|
207,9
|
205
|
27
|
Đồi Kê, Đồi Cao, xã Thanh Nông
|
A
|
2280125
|
463278
|
-
|
14,3
|
14,3
|
20
|
B
|
2280168
|
463368
|
C
|
2280167
|
463322
|
D
|
2280350
|
463345
|
E
|
2280374
|
463376
|
F
|
2280335
|
463425
|
G
|
2280406
|
463565
|
H
|
2280375
|
463599
|
I
|
2280376
|
463620
|
K
|
2280407
|
463636
|
L
|
2280070
|
2280407
|
M
|
2280034
|
463662
|
N
|
2279960
|
463654
|
O
|
2279892
|
463545
|
P
|
2279925
|
463489
|
Q
|
2280000
|
463424
|
R
|
2280027
|
463318
|
28
|
Tam Sơn A, thôn Vai, xã Thanh Nông
|
A
|
2280892
|
468049
|
-
|
30,80
|
30,80
|
50
|
B
|
2281179
|
468459
|
C
|
2280372
|
468858
|
D
|
2280490
|
468346
|
29
|
Đồng Danh, xã Phú Thành
|
A
|
2277291
|
469634
|
-
|
28,60
|
28,60
|
45
|
B
|
2277493
|
470017
|
C
|
2276840
|
470345
|
D
|
2276732
|
470161
|
E
|
2276755
|
470108
|
F
|
2276671
|
470036
|
30
|
Thôn Rị, xã Phú Thành
|
A
|
2275226
|
471564
|
-
|
14,20
|
14,20
|
20
|
B
|
2275288
|
471919
|
C
|
2274886
|
471945
|
D
|
2274923
|
471492
|
31
|
Xã Khoan Dụ
|
A
|
2266256
|
474396
|
-
|
45,00
|
45,00
|
45
|
B
|
2266733
|
474780
|
C
|
2266124
|
475124
|
D
|
2265674
|
475031
|
E
|
2265529
|
474806
|
F
|
2265833
|
474713
|
32
|
Đồi Nứa, xã Yên Bồng
|
A
|
2262248
|
475401
|
-
|
30,00
|
30,00
|
30
|
B
|
2262242
|
476106
|
C
|
2261799
|
476185
|
D
|
2261861
|
475432
|
33
|
Xã Đồng Tâm
|
A
|
2264183
|
477328
|
-
|
45,00
|
45,00
|
Dự trữ
|
B
|
2264903
|
477434
|
C
|
2264428
|
478179
|
D
|
2264050
|
478154
|
IX
|
H. TÂN LẠC
|
|
|
|
-
|
24,47
|
24,47
|
|
34
|
Suối Trọng, xã Phong Phú
|
A
|
2284159
|
416355
|
-
|
8,00
|
8,00
|
20
|
B
|
2284186
|
416565
|
C
|
2283847
|
416767
|
D
|
2283809
|
416549
|
35
|
Phong Phú, xã Phong Phú
|
A
|
2283193
|
415826
|
-
|
10,47
|
10,47
|
10
|
B
|
2283133
|
415728
|
C
|
2283020
|
415791
|
D
|
2282937
|
415773
|
E
|
2282890
|
415839
|
F
|
2282826
|
415837
|
G
|
2282817
|
416065
|
H
|
2283006
|
416131
|
I
|
2283173
|
416012
|
K
|
2283151
|
415897
|
36
|
Xóm Bào, xã Thanh Hối
|
A
|
2276124
|
427548
|
-
|
6,00
|
6,00
|
15
|
B
|
2276160
|
428039
|
C
|
2276051
|
428078
|
D
|
2275997
|
427567
|
C
|
CÁT XÂY DỰNG
|
|
|
95
|
195,3
|
290,3
|
575
|
|
I
|
H. KỲ SƠN
|
|
|
|
95,0
|
178,0
|
273,0
|
|
|
1
|
Cát sông Đà, xã Hợp Thịnh
|
A
|
2322561
|
430234
|
75,0
|
56,7
|
131,7
|
300
|
|
B
|
2322686
|
430258
|
|
C
|
2322891
|
430415
|
|
D
|
2322474
|
430682
|
|
E
|
2321191
|
431251
|
|
F
|
2320460
|
431436
|
|
G
|
2320427
|
430768
|
|
2
|
Xã Yên Mông, thành phố Hòa Bình -
Xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn
|
A
|
2320270
|
430699
|
20,0
|
121,3
|
141,3
|
250
|
|
B
|
2320339
|
431442
|
|
C
|
2319236
|
431522
|
|
D
|
2318507
|
431621
|
|
E
|
2317173
|
431864
|
|
F
|
2316717
|
431889
|
|
G
|
2316684
|
431717
|
|
H
|
2317545
|
431562
|
|
I
|
2319048
|
431146
|
|
II
|
H. LẠC THỦY
|
|
|
-
|
17,3
|
17,3
|
25
|
|
3
|
Cát sông Bôi, xã Yên Bồng
|
A
|
2261993
|
476938
|
-
|
17,3
|
17,3
|
25
|
|
B
|
2261905
|
476998
|
|
C
|
2260754
|
477433
|
|
D
|
2260639
|
477363
|
|
E
|
2261850
|
476869
|
|
F
|
2261993
|
476938
|
|
Nghị quyết 76/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 -2019, tầm nhìn đến năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 76/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng ba loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Đá làm vật liệu xây dựng, sét làm gạch ngói, cát làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 -2019, tầm nhìn đến năm 2024
4.179
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|