Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 38/NQ-HĐND danh mục công trình dự án thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất Vĩnh Long 2017
Số hiệu:
|
38/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Sáu
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/NQ-HĐND
|
Vĩnh
Long, ngày 09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI VÀ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ III
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục
công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong
năm 2017 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh.
(Có bảng chi
tiết danh mục công trình, dự án kèm theo)
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 03 thông qua ngày
09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2016 CHUYỂN QUA NĂM
2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích sử dụng (m2)
|
|
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất
|
Sử dụng từ các loại đất (m2)
|
Hình thức sử dụng đất
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu
tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn)
|
Dạng công trình được quy hoạch
|
Công trình phát sinh mới không có
trong quy hoạch
|
Ghi chú
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)
|
Giao đất
|
Thuê đất
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới
|
Phường, Xã, Thị trấn
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng)
|
Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác (Phi
chính phủ, Đài truyền hình, đất dân hiến, NN và nhân dân cùng làm,…)
ghi rõ
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2016
CHUYỂN SANG
|
1.642.012,7
|
|
|
|
1.042.634,0
|
239.375,6
|
799.258,4
|
599.378,7
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH
|
1.519.817,5
|
|
|
|
959.760,7
|
221.773,1
|
734.387,6
|
560.056,8
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất cụm công nghiệp
|
487.500,0
|
|
|
|
440.800,0
|
147.300,0
|
293.500,0
|
46.700,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp TPVL
|
487.500,0
|
Trường An
|
TP Vĩnh Long
|
Ban Quản lý DAXDCB TPVL
|
440.800,0
|
147.300,0
|
293.500,0
|
46.700,0
|
|
x
|
|
|
921.000
|
Tỉnh
|
QĐ 1560/UBND -KT ngày 30/10/2015 của UBND
TPVL
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
II
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
27.477,0
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
27.477,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chợ và nhà phố thị xã Bình Minh
|
27.477,0
|
P. Cái Vồn
|
TX Bình Minh
|
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long
|
-
|
|
|
27.477,0
|
|
x
|
|
|
219.218
|
Khác
|
QĐ số 3811/UBND -KTTH ngày 11/11/2015 của
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
III
|
Đất giao thông
|
659.264,0
|
|
|
|
284.359,0
|
21.229,0
|
263.130,0
|
374.905,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp Đường Mậu Thân
|
31.928,0
|
Phường 3
|
TP Vĩnh Long
|
Sở Giao thông vận tải
|
10.500,0
|
|
10.500,0
|
21.428,0
|
|
x
|
|
|
165.127
|
Đài truyền hình
|
Văn bản 2824/UBND -KTTH, 08/8/2016
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
4
|
Đường tỉnh 907 (Đoạn thị trấn Cái Nhum)
|
33.400,0
|
Thị trấn Cái Nhum
|
Mang Thít
|
Sở Giao thông Vận tải
|
23.800,0
|
8.500,0
|
15.300,0
|
9.600,0
|
|
x
|
|
|
|
TW
|
Quyết định số 1265/QĐ- TTg ngày
30/12/2002
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
5
|
Đường tỉnh 902 (đoạn từ cống Bản -Mỹ An đến Vũng Liêm)
|
369.500,0
|
Mỹ An, Mỹ Phước, An Phước, Chánh An
|
Mang Thít
|
Sở Giao thông Vận tải
|
174.400,0
|
7.000,0
|
167.400,0
|
195.100,0
|
|
x
|
|
|
483.000
|
TW
|
Văn bản số 3273/UBND -KTTH ngày 07/9/2016
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
6
|
Đường Tỉnh 907 ( Đoạn từ Trung Hiệp, Trung Chánh và Tân Quới Trung)
|
184.436,0
|
Trung Hiệp, Trung Chánh
|
Vũng Liêm
|
Sở Giao thông vận tải Vĩnh Long
|
51.659,0
|
5.729,0
|
45.930,0
|
132.777,0
|
|
x
|
|
|
1.009.4 56
|
TW
|
Quyết định số 1265/QĐ-TTg, 30/12/2002
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
7
|
Đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường Mậu Thân đến đường Nguyễn Huệ)
|
40.000,0
|
Phường 2, 3
|
TP Vĩnh Long
|
Sở Giao thông vận tải
|
24.000,0
|
|
24.000,0
|
16.000,0
|
|
x
|
|
|
348.189
|
TW
|
QĐ 1501/UBND ngày 04/8/2011
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
IV
|
Đất thủy lợi
|
122.500,0
|
|
|
|
59.260,0
|
3.500,0
|
52.160,0
|
63.240,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mở rộng Nhà máy nước ấp Mỹ Hoà
|
200,0
|
Hoà Lộc
|
Tam Bình
|
UBND xã đề nghị
|
|
|
|
200,0
|
|
|
x
|
|
|
Tỉnh
|
2060/QĐ- UBND tỉnh, 23/9/2016
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
9
|
Trạm cấp nước xã Bình Ninh
|
200,0
|
Bình Ninh
|
Tam Bình
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn Vĩnh Long
|
200,0
|
|
200,0
|
|
|
|
x
|
|
|
Tỉnh
|
QĐ số 632/QĐ- UBND, ngày 25/3/2016 của
UBND tỉnh Vĩnh Long phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
|
x
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
10
|
Hệ thống thủy lợi ngăn mặn, giữ ngọt khu vực Bắc Vũng Liêm
|
45.000,0
|
thị trấn Vũng Liêm, Trung Thành, Trung
Thành Tây, Trung Ngãi, Trung Nghĩa, Quới An
|
Vũng Liêm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
32.600,0
|
1.200,0
|
31.400,0
|
12.400,0
|
|
x
|
|
|
30.000
|
Tỉnh
|
Công văn số 2592/UBND -KTTH, ngày
21/7/2016
|
|
|
x
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
11
|
Đê bao chống ngập TP Vĩnh Long - khu vực sông Cái Cá
|
20.000,0
|
Phường 1, phường 2, phường 3, phường 8
|
TP Vĩnh Long
|
Sở NN & PTNT tỉnh Vĩnh Long
|
12.000,0
|
|
12.000,0
|
8.000,0
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
CV 2592/UBND -KTTH, ngày 21/7/2016
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
12
|
Kè chống sạt lở rạch Kinh Cụt
|
43.100,0
|
Phường 1, 3
|
TP Vĩnh Long
|
Ban Quản lý DAXDCB TPVL
|
1.360,0
|
|
1.360,0
|
41.740,0
|
|
x
|
|
|
89.887
|
Tỉnh
|
QĐ 2100/QĐ- UBND ngày 25/10/2011
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
13
|
Dự án Xây hồ chứa nước thô Nhà máy nước Vũng Liêm
|
14.000,0
|
Thị Trấn Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
Công ty cổ phần Cấp Nước Vĩnh Long
|
13.100,0
|
2.300,0
|
7.200,0
|
900,0
|
|
|
x
|
|
|
Tỉnh + Vốn công ty
|
Quyết định số 2525/QĐ- UBND, 20/10/2016
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
V
|
Đất công trình năng lượng
|
8.982,6
|
|
|
|
8.982,6
|
649,4
|
8.333,2
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường dây điện 110kV Bình Minh - Hoà Phú
|
3.600,0
|
Phú Lộc, Song Phú, Tân Phú, Long Phú
|
Tam Bình
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
3.600,0
|
|
3.600,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Doanh nghiệp
|
Công văn số 5422/AĐL MN- QLCTKT ngày
08/10/2015 của BQLDA điện lực Miền Nam và Công văn số 7531/EVN SPC-QLĐT ngày
16/09/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam
|
|
x
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
15
|
Đường dây điện 110kV Bình Minh - Hoà Phú
|
4.000,0
|
Đông Thành, Đông Thạnh, Đông Bình
|
TX Bình Minh
|
Ban quản lý dự án điện Miền Nam
|
4.000,0
|
|
4.000,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Doanh nghiệp
|
Công văn số 5422/AĐL MN- QLCTKT ngày
08/10/2015 của BQLDA điện lực Miền Nam và Công văn số 7531/EVN SPC-QLĐT ngày 16/9/2015
của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
16
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 110KV Vĩnh Long- Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
99,6
|
Long An, Long Phước
|
Long Hồ
|
Công ty lưới điện Cao thế Miền Nam
|
99,6
|
66,4
|
33,2
|
|
|
x
|
|
|
|
Doanh nghiệp
|
QĐ số 840/QĐ-EVNSPC ngày 06/5/2011
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
17
|
Đường dây điện 110kV Bình Minh - Hoà Phú
|
1.200,0
|
Hoà Phú
|
Long Hồ
|
Ban quản lý dự án điện Miền Nam
|
1.200,0
|
500,0
|
700,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Doanh nghiệp
|
Công văn số 5422/AĐL MN- QLCTKT ngày
08/10/2015 của BQLDA điện lực Miền Nam và Công văn số 7531/EVN SPC-QLĐT ngày 16/9/2015
của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
18
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 110kv Vĩnh Long - Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
83,0
|
Tân An Luông, Hiếu Phụng
|
Vũng Liêm
|
Công ty lưới điện cao thế Miền nam
|
83,0
|
83,0
|
|
|
|
x
|
|
|
|
TW
|
QĐ số 840/QĐ-EVNSPC ngày 06/5/2011
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
VI
|
Đất cơ sở y tế
|
30.000,0
|
|
|
|
29.100,0
|
28.015,0
|
1.085,0
|
900,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh
|
30.000,0
|
Long Phước
|
Long Hồ
|
Sở Y Tế Tỉnh Vĩnh Long
|
29.100,0
|
28.015,0
|
1.085,0
|
900,0
|
|
x
|
|
|
282.000
|
Tỉnh
|
Công văn số: 3578UBND -KTN ngày 27/9/2016
của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
x
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
VII
|
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
65.690,0
|
|
|
|
19.065,2
|
11.100,0
|
7.965,2
|
46.624,8
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường THPT Đông Thành
|
11.100,0
|
Đông Thành
|
TX Bình Minh
|
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các
công trình dân dụng và CN tỉnh VL
|
11.100,0
|
11.100,0
|
|
|
|
x
|
|
|
70.117
|
Tỉnh
|
NQ số 27/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND
tỉnh
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
21
|
Trường Trung học y tế Vĩnh Long
|
54.590,0
|
Long Phước
|
Long Hồ
|
Sở Y Tế Tỉnh Vĩnh Long
|
7.965,2
|
|
7.965,2
|
46.624,8
|
|
x
|
|
|
80.000
|
Tỉnh
|
Kết luận số 365-KL/TU, ngày
30/9/2015
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
VIII
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
7.996,0
|
|
|
|
7.786,0
|
4.423,0
|
3.363,0
|
210,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Trà Ôn
|
4.000,0
|
Thị trấn Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
Cục thuế tỉnh
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
x
|
|
|
|
TW
|
Quyết định số 623/QĐ- BTC, ngày 30/3/2016
của Bộ Tài chính
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
23
|
Chi cục thuế thị xã Bình Minh
|
3.996,0
|
P. Thành Phước
|
TX Bình Minh
|
Cục thuế tỉnh Vĩnh Long
|
3.786,0
|
423,0
|
3.363,0
|
210,0
|
|
x
|
|
|
43.245
|
TW
|
QĐ 623/QĐ- BTC ngày 30/3/2016
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
IX
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
2.500,0
|
|
|
|
2.500,0
|
1.500,0
|
1.000,0
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trạm kiểm dịch động vật Mỹ Thuận, tỉnh Vĩnh Long
|
1.000,0
|
xã Tân Ngãi
|
TP Vĩnh Long
|
Sở NN & PTNT tỉnh Vĩnh Long
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
|
|
x
|
|
|
6.700
|
Tỉnh
|
QĐ 2064/QĐ- UBNDT ngày 14/9/2016 (QĐ phê
duyệt chủ trương đầu tư)
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
25
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội
|
1.500,0
|
Thị trấn Cái Nhum
|
Mang Thít
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
x
|
|
|
22.455
|
TW
|
Công văn 345/UBND- KTN của UBND huyện
|
x
|
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
X
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
7.907,9
|
|
|
|
7.907,9
|
4.056,7
|
3.851,2
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tổ đình Minh Đăng Quang
|
7.907,9
|
Hậu Lộc
|
Tam Bình
|
Phòng TN&MT
|
7.907,9
|
4.056,7
|
3.851,2
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
Công văn số 532/UBND- KTN, ngày
26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
x
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
XI
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
100.000,0
|
|
|
|
100.000,0
|
-
|
100.000,0
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Nghĩa trang nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
100.000,0
|
Tân Hoà
|
TP Vĩnh Long
|
Sở Lao động - TB & XH tỉnh Vĩnh Long
|
100.000,0
|
|
100.000,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
Quyết định 1451/QĐ- UBND- KTN ngày
06/6/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Long Văn bản số 440/UBND- KTN ngày 18/02/2016 về
vị trí nghĩa trang nhân dân tại xã Tân Hoà, TP Vĩnh Long
|
x
|
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
A2
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
122.195,2
|
|
|
|
82.873,3
|
17.602,5
|
64.870,8
|
39.321,9
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông
|
55.190,8
|
|
|
|
37.014,8
|
2.400,0
|
34.214,8
|
18.176,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường nội bộ dẫn vào chợ Nhơn Phú (ấp Chợ)
|
2.000,0
|
Nhơn Phú
|
Mang Thít
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mang Thít
|
2.000,0
|
|
2.000,0
|
-
|
|
x
|
|
|
4.000
|
Huyện
|
Quyết định số 3539/QĐ- UBND ngày
23/9/2016 của UBND huyện Mang Thít
|
x
|
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
29
|
Đường dân sinh khu 3
|
700,0
|
Thị trấn Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
Ban QL Dự án ĐTXD
|
300
|
-
|
300
|
400
|
|
x
|
|
|
|
huyện
|
Quyết định số 5594a/QĐ- UBND 28/10/2015
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
30
|
Đường theo mặt cắt 7-7 từ ngân hàng đến trường cấp 1
|
2.530,0
|
Hựu Thành
|
Trà Ôn
|
Ban QL Dự án ĐTXD
|
2.280
|
|
2.280
|
250
|
|
x
|
|
|
|
huyện
|
Nghị quyết 05/HĐND ngày 03/7/2015
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
31
|
Đường 6B
|
7.900,0
|
Thị trấn Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
Ban QL Dự án ĐTXD
|
7.500
|
2.400
|
4.700
|
400
|
|
x
|
|
|
|
huyện
|
CV số 2329/UBND -KTTH, ngày 05/7/2016
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
32
|
Cầu Ngã Hàn
|
2.185,6
|
Tường Lộc, Hoà Lộc
|
Tam Bình
|
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng
|
2.185,6
|
|
2.185,6
|
|
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
QĐ số 1957/QĐ- UBND, ngày 06/10/2015 của UBND
tỉnh Vĩnh Long
|
|
x
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
33
|
Đường Cộ lúa
|
662,2
|
Phú Thịnh
|
Tam Bình
|
UBND xã đề nghị
|
662,2
|
|
662,2
|
-
|
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
Văn bản số 1339/UBND -XDCB, ngày
21/7/2014
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
34
|
Đường vào trường Nguyễn Trãi khóm 3 Phường 3 TPVL; hạng mục Đường giao
thông và hệ thống thoát nước
|
3.587,0
|
Phường 3
|
TP Vĩnh Long
|
Phòng quản lý đô thị TPVL
|
3.587,0
|
|
3.587,0
|
|
|
x
|
|
|
13
|
Thành phố
|
CV số 1561/UBND -KT ngày 30/10/2016
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
35
|
Đường dẫn vào trụ sở UBND phường 5
|
426,0
|
Phường 5
|
TP Vĩnh Long
|
Phòng quản lý đô thị TPVL
|
|
|
|
426,0
|
|
x
|
|
|
|
Thành phố
|
Công văn số 412/UBND- NC ngày 01/4/2016 của
UBND TPVL
|
x
|
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
36
|
Công trình đường giao thông phát triển hạ tầng du lịch 04 xã cù lao
huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
35.200,0
|
An Bình, Đồng Phú, Bình Hoà Phước
|
Long Hồ
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Long Hồ
|
18.500,0
|
|
18.500,0
|
16.700,0
|
|
x
|
|
|
281.950
|
TW
|
Công văn số: 4179/UBND -KTTH ngày
04/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
II
|
Đất thủy lợi
|
18.716,0
|
|
|
|
8.216,0
|
-
|
8.216,0
|
10.500,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Tuyến kè chống sạt lở Khu 10B & Cù lao tròn
|
9.800,0
|
Thị trấn Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
Ban QL Dự án ĐTXD
|
900
|
-
|
900
|
8.900
|
|
x
|
|
|
|
huyện
|
Quyết định số 1596/QĐ- UBND, ngày
01/10/2013 của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
38
|
Đập cống Chùa Phù ly 2
|
1.600,0
|
Đông Bình
|
TX Bình Minh
|
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng
|
-
|
|
|
1.600,0
|
|
x
|
|
|
1.800
|
TW
|
Quyết định số 2478/QĐ- UBND, ngày
13/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
39
|
Kè chống sạt lở bờ sông Long Hồ
|
7.316,0
|
Thị trấn Long Hồ
|
Long Hồ
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Long Hồ
|
7.316,0
|
|
7.316,0
|
|
|
x
|
|
|
118.440
|
TW + Tỉnh
|
Công văn số 4113/UBND -KTTH ngày
02/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
III
|
Đất cơ sở văn hóa
|
15.000,0
|
|
|
|
13.600,0
|
9.100,0
|
4.500,0
|
1.400,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Công viên văn hóa huyện Trà Ôn
|
15.000,0
|
Thị trấn Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
Ban QL Dự án ĐTXD
|
13.600
|
9.100
|
4.500
|
1.400
|
|
x
|
|
|
|
huyện
|
Quyết định số 2577/QĐ- UBND, 25/10/2016 của
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
IV
|
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
18.895,0
|
|
|
|
13.449,1
|
449,1
|
13.000,0
|
5.445,9
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường Mẫu giáo măng non 1
|
2.500,0
|
Mỹ Phước
|
Mang Thít
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mang Thít
|
2.500,0
|
|
2.500,0
|
|
|
x
|
|
|
10.200
|
Đối ứng vốn hỗ trợ NS tỉnh và NTM
|
Quyết định số 1712/QĐ- UBND ngày
14/9/2015 của UBND huyện Mang Thít
|
x
|
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
42
|
Mở rộng trường THCS Tân Mỹ
|
2.000,0
|
Tân Mỹ
|
Trà Ôn
|
Ban QL Dự án ĐTXD
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
|
x
|
|
|
|
huyện
|
Quyết định số 2476/QĐ- UBND, 13/10/2016 của
UBND tỉnh
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
43
|
Mở rộng trường Tiểu học Tân Mỹ C
|
2.000,0
|
Tân Mỹ
|
Trà Ôn
|
Ban QL Dự án ĐTXD
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
|
x
|
|
|
|
huyện
|
Quyết định số 2435/QĐ- UBND, 12/10/2016 của
UBND tỉnh
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
44
|
Trường Mẫu giáo Thuận Thới (điểm Ông Lãnh - Vĩnh Thạnh - Vĩnh Thới)
|
2.000,0
|
Thuận Thới
|
Trà Ôn
|
Ban QL Dự án ĐTXD
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
x
|
|
|
|
huyện
|
Quyết định số 2157/QĐ- UBND, 23/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
45
|
Trường Mẫu giáo Thuận Thới (Cống Đá)
|
3.000,0
|
Thuận Thới
|
Trà Ôn
|
Ban QL Dự án ĐTXD
|
1.500
|
-
|
1.500
|
1.500
|
|
x
|
|
|
|
huyện
|
Quyết định số 2157/QĐ- UBND, 23/10/2015 của
UBND tỉnh
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
46
|
Trường mẫu giáo Sơn Ca
|
3.000,0
|
Hoà Thạnh
|
Tam Bình
|
Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện
|
3.000,0
|
|
3.000,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
Quyết định số 2067/QĐ- UBND ngày
15/10/2015, UBND tỉnh
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
47
|
Trường THCS Phú Đức
|
4.395,0
|
Phú Đức
|
Long Hồ
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long
Hồ
|
449,1
|
449,1
|
|
3.945,9
|
|
x
|
|
|
4.800
|
Tỉnh + Huyện
|
QĐ số 1916/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
V
|
Đất chợ
|
3.000,0
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
3.000,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Chợ Cam Sành (Sử dụng đất trường học)
|
3.000,0
|
Tường Lộc
|
Tam Bình
|
Phòng công thương huyện
|
-
|
-
|
-
|
3.000,0
|
-
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
CV 1904/UBND -XDCB, 14/10/2015, V/v chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
VI
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
400,0
|
|
|
|
400,0
|
-
|
400,0
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trụ sở Ban CHQS xã Quới Thiện
|
400,0
|
Quới Thiện
|
Vũng Liêm
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
400,0
|
|
400,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
Quyết định số 2567/QĐ- UBND, 25/10/2016 của
UBND tỉnh
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
VII
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
10.993,4
|
|
|
|
10.193,4
|
5.653,4
|
4.540,0
|
800,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Nhà văn hóa khu thể thao liên ấp Mỹ Điền - Cái Cạn 1
|
2.000,0
|
Mỹ Phước
|
Mang Thít
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mang Thít
|
2.000,0
|
|
2.000,0
|
|
|
x
|
|
|
3.000
|
Đối ứng vốn hỗ trợ NS tỉnh và NTM
|
Quyết định số 1714/QĐ- UBND ngày
14/9/2015 của UBND huyện Mang Thít
|
x
|
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
51
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Phước
|
2.500,0
|
Mỹ Phước
|
Mang Thít
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Mang Thít
|
2.500,0
|
2.500,0
|
|
|
|
x
|
|
|
6.000
|
Đối ứng vốn hỗ trợ NS tỉnh và NTM
|
Quyết định số 1713/QĐ- UBND ngày
14/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
52
|
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Mỹ Phú - Mỹ Yên - Cần Thay
|
2.040,0
|
Tân Mỹ
|
Trà Ôn
|
Ban QL Dự án ĐTXD
|
2.040
|
-
|
2.040
|
-
|
|
x
|
|
|
|
huyện
|
Quyết định số 2430/QĐ- UBND, ngày
12/10/2016 của UBND tỉnh
|
|
|
x
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
53
|
Trụ sở Ban nhân dân khóm 1
|
200,0
|
P. Thành Phước
|
TX Bình Minh
|
UBND phường đề nghị
|
-
|
|
|
200,0
|
|
x
|
|
|
150
|
Phường
|
Văn bản số 1018/UBND -CN ngày 12/11/2014
của UBND TXBM
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
54
|
Trụ sở khóm 2
|
500,0
|
Thị Trấn Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
UBND thị trấn đề nghị
|
500,0
|
|
500,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Thị trấn
|
Nghị quyết HĐND Huyện khóa X, kỳ họp lần
10, nhiệm kỳ 2011-2016
|
x
|
|
|
NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
55
|
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phước Bình, An Hiệp, Phước Hiệp
|
1.400,0
|
Lộc Hòa
|
Long Hồ
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Long Hồ
|
800,0
|
800,0
|
|
600,0
|
|
x
|
|
|
3.600
|
Tỉnh + Huyện
|
QĐ số 1755/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
|
x
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
56
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phú Đức
|
2.353,4
|
Phú Đức
|
Long Hồ
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
Long Hồ
|
2.353,4
|
2.353,4
|
|
|
|
x
|
|
|
7.450
|
Tỉnh + Huyện
|
QĐ số 1751/QĐ- UBND ngày 17/9/2015 của
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
|
x
|
|
NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
PHỤ LỤC
II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2017 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích sử dụng (m2)
|
|
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất
|
Sử dụng từ các Loại đất (m2)
|
Hình thức sử dụng đất
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu
tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn)
|
Dạng công trình được quy hoạch
|
Công trình phát sinh mới không có
trong quy hoạch
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)
|
Giao đất
|
Thuê đất
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới
|
Phường, Xã, Thị trấn
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng)
|
Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh,
huyện, xã, nguồn khác (Phi chính phủ, Đài truyền hình, đất dân hiến, NN và nhân
dân cùng làm,…) ghi rõ
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
TỔNG
|
4.137.631,8
|
|
|
|
3.550.636,1
|
2.799.882,3
|
747.453,8
|
586.995,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ
MỚI NĂM 2017
|
1.455.944,8
|
|
|
|
868.949,1
|
118.195,3
|
747.453,8
|
586.995,7
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH
|
1.021.333,0
|
|
|
|
529.820,0
|
77.200,0
|
449.320,0
|
491.513,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất giao thông
|
404.233,0
|
|
|
|
133.820,0
|
30.900,0
|
102.620,0
|
270.413,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ QL 53 đến đường Võ Văn Kiệt
|
36.261,0
|
Phường 3
|
TP Vĩnh Long
|
Sở Giao thông vận tải
|
10.800,0
|
|
10.800,0
|
25.461,0
|
|
x
|
|
|
330.022
|
Đài truyền hình
|
Văn bản 2824/UBND-KTTH, 08/8/2016
|
x
|
|
|
2
|
Dự án đường ô tô đến trung tâm xã Thành Trung
|
37.000,0
|
Mỹ Thuận - Thành Trung
|
Bình Tân
|
Sở GTVT
|
22.800,0
|
11.100,0
|
11.700,0
|
14.200,0
|
|
x
|
|
|
|
Ngân sách trung ương hỗ trợ c mục tiêu
|
Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 08/5/2009
của UBND tỉnh Vĩnh Long V/v phê duyệt dự án đầu tư
|
x
|
|
|
3
|
Đường vào khu công nghiệp Bình Minh (điều chỉnh vị trí nút giao đấu nối
vào QL1)
|
6.371,0
|
Mỹ Hoà
|
TX Bình Minh
|
Sở Giao thông Vận tải
|
6.020,0
|
|
6.020,0
|
351,0
|
|
x
|
|
|
75.896
|
Tỉnh
|
QĐ số 1824/QĐ- UBND ngày 24/9/2015 UBND tỉnh
Vĩnh Long
|
|
|
x
|
4
|
Cầu Lộ
|
1.000,0
|
Phường 1, Phường 2
|
TP Vĩnh Long
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
|
|
|
1.000,0
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
Văn bản 361/UBND- KTTH, 04/2/2016
|
x
|
|
|
5
|
Cầu và đường đến trung tâm xã Nhơn Bình
|
74.470,0
|
Nhơn Bình, Trà Côn, Thới Hoà
|
Trà Ôn
|
Sở GTVT
|
48.300
|
5.100
|
43.200
|
26.170
|
|
x
|
|
|
|
TW
|
QĐ 1034/UBND, 08/5/2009
|
|
x
|
|
6
|
Đường Gom từ QL54 đến KCN Bình Minh
|
66.931,0
|
Đông Bình, Mỹ Hoà
|
TX Bình Minh
|
Sở Giao thông Vận tải
|
5.700,0
|
600,0
|
4.800,0
|
61.231,0
|
|
x
|
|
|
60.351
|
TW
|
Văn bản số 877/UBND-KTTH, ngày 22/3/2016
UBND tỉnh Vĩnh Long
|
|
|
x
|
7
|
Đường 902 (Đoạn từ Mỹ An đến Vũng Liêm)
|
182.200,0
|
Quới An, Trung Thành Tây
|
Vũng Liêm
|
Sở Giao thông vận tải Vĩnh Long
|
40.200,0
|
14.100,0
|
26.100,0
|
142.000,0
|
|
x
|
|
|
483.000
|
TW + Tỉnh
|
Văn bản số 3273/UBND - KTTH, ngày
07/9/2016
|
|
|
x
|
II
|
Đất thủy lợi
|
548.200,0
|
|
|
|
336.800,0
|
38.300,0
|
295.500,0
|
211.400,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hệ thống phục vụ sản xuất nông nghiệp (Đường trục nội đồng)
|
6.500,0
|
Mỹ Thuận
|
Bình Tân
|
Sở NN&PTNN
|
5.000,0
|
1.000,0
|
4.000,0
|
1.500,0
|
|
x
|
|
|
|
NN và nhân dân cùng làm
|
QĐ số 38/HĐND, ngày 27/4/2016 (Thống nhất
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án)
|
|
x
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước Chánh Hội 1, xã Chánh Hội
|
200,0
|
Chánh Hội
|
Mang Thít
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh MTNT
|
200,0
|
|
200,0
|
|
|
x
|
|
|
4.000
|
Tỉnh
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 14/9/2014
|
x
|
|
|
10
|
Hệ thống thủy lợi cồn Lục Sỹ Thành
|
100.000,0
|
Lục Sỹ Thành
|
Trà Ôn
|
Sở NN&PTNT
|
56.000
|
|
56.000
|
44.000
|
|
x
|
|
|
|
tỉnh
|
QĐ số 1477/QĐ- UBNDT ngày 06/7/2016 (QĐ
phê duyệt dự án)
|
|
|
x
|
11
|
Đê bao dọc Sông Hậu
|
12.600,0
|
Tân An Thạnh, Tân Bình, Tân Quới, Thành Lợi
|
Bình Tân
|
Sở NN&PTNN
|
9.600,0
|
2.600,0
|
4.000,0
|
3.000,0
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
Công văn số 2592/UBND-KTTH, ngày
21/7/2016
|
x
|
|
|
12
|
Trạm Cấp Nước Tân Thành 2
|
1.000,0
|
Tân Thành
|
Bình Tân
|
UBND xã Tân Thành, Sở NN&PTNN và
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
QĐ số 2074/QĐ- UBND, 14/9/2016
|
|
x
|
|
13
|
Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Tam Bình - Long Hồ, tỉnh
Vĩnh Long
|
20.000,0
|
Phú Thịnh
|
Tam Bình
|
Sở NN&PTNT
|
10.000,0
|
3.000,0
|
7.000,0
|
10.000,0
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
Văn bản số 39/HĐND, ngày 27/4/2016 (thống
nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án)
|
|
x
|
|
14
|
Hạ tầng phục vụ sản xuất Nông nghiệp khu vực TX. Bình Minh và huyện
Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long (đường trục nội đồng rạch Mù U và cống hở)
|
33.000,0
|
Phú Thịnh, Tân Phú
|
Tam Bình
|
Sở NN&PTNT
|
17.000,0
|
4.000,0
|
13.000,0
|
16.000,0
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
Văn bản số 38/HĐND, ngày 27/4/2016 (thống
nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án)
|
|
x
|
|
15
|
Kiên cố các cống đập xã Bình Ninh, huyện Tam Bình
|
12.000,0
|
Bình Ninh, Loan Mỹ
|
Tam Bình
|
Sở NN&PTNT
|
6.000,0
|
2.000,0
|
4.000,0
|
6.000,0
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
2424/QĐ-UBND tỉnh, 12/10/2016
|
|
x
|
|
16
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ nông thôn mới xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình.
|
20.000,0
|
Bình Ninh, Loan Mỹ
|
Tam Bình
|
Sở NN&PTNT
|
7.000,0
|
|
7.000,0
|
13.000,0
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
2425/QĐ-UBND tỉnh, 12/10/2016
|
|
x
|
|
17
|
HTTL các xã: Song Phú, Phú Lộc, Hậu Lộc, Hoà Lộc, Mỹ Lộc huyện Tam
Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
50.000,0
|
Song Phú, Phú Lộc, Hậu Lộc, Hoà Lộc, Mỹ Lộc
|
Tam Bình
|
Sở NN&PTNT
|
22.000,0
|
|
22.000,0
|
28.000,0
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
2592/UBND-KTTH, ngày 21/7/2016
|
|
x
|
|
18
|
Đê bao kênh Ông Nam
|
50.000,0
|
Hoà Thạnh
|
Tam Bình
|
Sở NN&PTNT
|
24.000,0
|
|
24.000,0
|
26.000,0
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
2433/QĐ-UBND tỉnh, 12/10/2016
|
x
|
|
|
19
|
Nâng cấp bờ bao Phú Long - Phú Yên
|
40.000,0
|
Tân Phú
|
Tam Bình
|
Sở NN&PTNT
|
16.000,0
|
|
16.000,0
|
24.000,0
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
2423/QĐ-UBND tỉnh, 12/10/2016
|
|
x
|
|
20
|
Hệ thống thủy lợi ngăn mặn, giữ ngọt khu vực Bắc Vũng Liêm
|
50.000,0
|
Các xã, thị trấn
|
Vũng Liêm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
36.200,0
|
1.300,0
|
34.900,0
|
13.800,0
|
|
x
|
|
|
30.000
|
Tỉnh
|
Công văn số 2592/UBND-KTTH, ngày
21/7/2016
|
|
|
x
|
21
|
Hạ tầng phục vụ sản xuất Nông nghiệp (Đường trục nội đồng Rạch Múc + 1
cống hở)
|
25.500,0
|
Thuận An
|
TX Bình Minh
|
Sở NN&PTNT
|
16.900,0
|
300,0
|
16.600,0
|
8.600,0
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
NQ số 38/HĐND, ngày 27/4/2016 (Thống nhất
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án)
|
|
|
x
|
22
|
Nâng cấp bờ bao sông Đông Thành
|
10.000,0
|
Đông Bình
|
TX Bình Minh
|
Sở NN&PTNT
|
6.300,0
|
|
6.300,0
|
3.700,0
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
QĐ số 2331/QĐ- UBND, ngày 04/10/2016 (phê
duyệt chủ trương đầu tư)
|
|
|
x
|
23
|
Nâng cấp bờ bao kênh Ông Ó
|
10.000,0
|
Thuận An
|
TX Bình Minh
|
Sở NN&PTNT
|
8.000,0
|
3.000,0
|
5.000,0
|
2.000,0
|
|
x
|
|
|
9.600
|
Tỉnh
|
QĐ số 2332/QĐ- UBND, 04/10/2016
|
|
|
x
|
24
|
Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Long Hồ
|
70.000,0
|
Lộc Hoà, Phú Quới, Thạnh Quới
|
Long Hồ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Vĩnh Long
|
70.000,0
|
21.000,0
|
49.000,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
Văn bản số 39/HĐND, ngày 27/4/16 (thống
nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án)
|
|
x
|
|
25
|
Đê bao dọc Sông Hậu + 4 cống hở (Cống hở Bang Chang, cống hở Rạch Tra,
cống hở Mương Điều, cống hở Rạch Chiếc)
|
25.900,0
|
Thị trấn Trà Ôn, Thiện Mỹ, Tích Thiện
|
Trà Ôn
|
Sở NN&PTNT
|
16.400,0
|
|
16.400
|
9.500,0
|
|
x
|
|
|
|
TW
|
CV số 2592/UBND- KTTH, ngày 21/7/2016
|
|
|
x
|
26
|
Đê bao dọc Sông Hậu, tỉnh Vĩnh Long
|
11.500,0
|
Mỹ Hoà, P. Thành Phước
|
TX Bình Minh
|
Sở NN&PTNT
|
9.200,0
|
100,0
|
9.100,0
|
2.300,0
|
|
x
|
|
|
|
TW
|
CV số 2592/UBND- KTTH, ngày 21/7/2016
|
|
|
x
|
III
|
Đất cơ sở y tế
|
65.400,0
|
|
|
|
55.700,0
|
8.000,0
|
47.700,0
|
9.700,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Bệnh viện Triều An
|
43.400,0
|
Xã Tân Ngãi
|
TP Vĩnh Long
|
Công ty Cổ phần Bệnh viện Đa khoa tư nhân
Triều An Loan Trâm
|
34.400,0
|
|
34.400,0
|
9.000,0
|
|
x
|
|
|
|
Khác
|
Văn bản số 2496/UBND-KTN ngày 14 tháng 7
năm 2016
|
x
|
|
|
28
|
Bệnh viện đa khoa Mang Thít
|
22.000,0
|
Thị trấn Cái Nhum
|
Mang Thít
|
Sở KHĐT tỉnh
|
21.300,0
|
8.000,0
|
13.300,0
|
700,0
|
|
x
|
|
|
234.845
|
Phi Chính phủ
|
Công văn số 49/HĐND ngày 11/6/2016 của
HĐND tỉnh
|
x
|
|
|
IV
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
3.500,0
|
|
|
|
3.500,0
|
-
|
3.500,0
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trụ sở làm việc các đơn vị Trạm chăn nuôi và thú Y; Trạm khuyến nông;
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, huyện Bình Tân
|
1.000,0
|
Thành Đông
|
Bình Tân
|
Sở NN&PTNN
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh
|
QĐ số 2063/QĐ- UBND, ngày 14/9/2016 (QĐ
phê duyệt chủ trương đầu tư)
|
|
|
x
|
30
|
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước huyện
|
2.500,0
|
Thị trấn Cái Nhum
|
Mang Thít
|
Kho bạc huyện Mang Thít
|
2.500,0
|
|
2.500,0
|
|
|
x
|
|
|
23.000
|
TW
|
Quyết định 1956/QĐ-BTC ngày 13/9/2016 của
Bộ Tài Chính
|
|
|
x
|
A2
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN
|
434.611,8
|
|
|
|
339.129,1
|
40.995,3
|
298.133,8
|
95.482,7
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
83.000,0
|
|
|
|
66.900,0
|
-
|
66.900,0
|
16.100,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Khu trung tâm thương mại
|
83.000,0
|
Thành Đông
|
Bình Tân
|
UBND huyện
|
66.900,0
|
|
66.900,0
|
16.100,0
|
|
x
|
|
|
|
Khác
|
Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày
05/12/2011 của UBND huyện Bình Tân
|
x
|
|
|
II
|
Đất giao thông
|
226.650,0
|
|
|
|
182.061,0
|
27.628,8
|
154.432,2
|
44.589,0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đường lộ Hàng thôn (Hương lộ 26/3 - đường Thầy Cai)
|
7.200,0
|
Mỹ Phước
|
Mang Thít
|
Sở KHĐT tỉnh
|
5.500,0
|
3.000,0
|
2.500,0
|
1.700,0
|
|
x
|
|
|
11.000
|
Huyện
|
Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 04/9/2016
của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
|
|
33
|
Đường Thủy sản (đường tỉnh 902 - cống số 3)
|
2.200,0
|
Mỹ Phước
|
Mang Thít
|
Sở KHĐT tỉnh
|
1.400,0
|
600,0
|
800,0
|
800,0
|
|
x
|
|
|
9.500
|
Huyện
|
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/9/2016
của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
x
|
|
|
34
|
Đường dẫn vào sân vận động xã Long Mỹ
|
980,0
|
Long Mỹ
|
Mang Thít
|
Phòng TNMT huyện
|
867,0
|
|
867,0
|
113,0
|
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
Văn bản số 611/UBND-KTTH ngày 01/8/2011 của
UBND huyện
|
x
|
|
|
35
|
Đường ấp giữa đến đường tỉnh 909
|
36.800,0
|
Loan Mỹ
|
Tam Bình
|
BQLDA Tam Bình
|
36.800,0
|
1.200,0
|
35.600,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
Quyết định 540/QĐ- UBND tỉnh
|
|
x
|
|
36
|
Đường Phú Yên - Phú Long
|
37.104,0
|
Tân Phú
|
Tam Bình
|
BQLDA Tam Bình
|
27.828,0
|
16.696,8
|
11.131,2
|
9.276,0
|
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
Quyết định 1929/QĐ-UBND tỉnh
|
|
x
|
|
37
|
Đường Phú Yên - Phú Thành
|
12.160,0
|
Tân Phú
|
Tam Bình
|
BQLDA Tam Bình
|
12.160,0
|
2.432,0
|
9.728,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
Quyết định 1931/QĐ-UBND tỉnh
|
|
x
|
|
38
|
Đường Hoà Phong, ấp 9, ấp 4, ấp 6
|
43.200,0
|
Hoà Hiệp
|
Tam Bình
|
BQLDA Tam Bình
|
26.300,0
|
3.700,0
|
22.600,0
|
16.900,0
|
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
Quyết định 2441/QĐ-UBND tỉnh
|
x
|
|
|
39
|
Đường từ Quốc Lộ 1A - cầu Cống Ranh ( đoạn từ Hai gieo đến Quốc Lộ 1A)
|
1.300,0
|
Tân Hạnh
|
Long Hồ
|
UBND xã đề nghị
|
600,0
|
|
600,0
|
700,0
|
|
x
|
|
|
|
Huyện
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
|
x
|
|
|
40
|
Đường Phong Thới
|
30.600,0
|
Thị Trấn Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm
|
15.600,0
|
|
15.600,0
|
15.000,0
|
|
x
|
|
|
77.700
|
Tỉnh
|
CV số 3942/UBND, ngày 18/10/2016
|
x
|
|
|
41
|
Đường An Hậu (ĐT 907-Cầu Thầy Tiêm)
|
3.876,0
|
Trung An
|
Vũng Liêm
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm
|
3.876,0
|
|
3.876,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh + Huyện
|
QĐ số 1645/QĐ - UBND
|
|
x
|
|
42
|
Đường An Hậu ( từ cầu Thầy Liêm giáp ấp An Lạc Đông, xã Trung Hiếu)
|
9.177,0
|
Trung An
|
Vũng Liêm
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm
|
9.177,0
|
|
9.177,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh + Huyện
|
QĐ số 1650/QĐ - UBND
|
|
x
|
|
43
|
Đường ấp An Lạc 2 (từ ĐT.907 giáp ấp An Lạc Tây, xã Trung Hiếu)
|
4.584,0
|
Trung An
|
Vũng Liêm
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm
|
4.584,0
|
|
4.584,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh + Huyện
|
QĐ số 1622/QĐ - UBND
|
|
x
|
|
44
|
Đường ấp An Lạc 1 - Trung Hoà 1
|
8.937,0
|
Trung An
|
Vũng Liêm
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm
|
8.937,0
|
|
8.937,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh + Huyện
|
QĐ số 1750/QĐ - UBND
|
|
x
|
|
45
|
Đường ấp 1 - ấp 2 (ấp kinh)
|
10.050,0
|
Trung Ngãi
|
Vũng Liêm
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm
|
10.050,0
|
|
10.050,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh + Huyện
|
QĐ số 1623/QĐ - UBND
|
|
x
|
|
46
|
Đường ấp Phú Nhuận - ấp 7
|
3.828,0
|
Trung Ngãi
|
Vũng Liêm
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm
|
3.828,0
|
|
3.828,0
|
|
|
x
|
|
|
|
Tỉnh + Huyện
|
QĐ số 1825/QĐ - UBND
|
|
x
|
|
47
|
Đường liên ấp Xuân Minh 2 - Tân Xuân
|
6.000,0
|
Trung Thành
|
Vũng Liêm
|
Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm
|
6.000,0
|
|
6.000,0
|
|
|
x
|
|
|
| | |