Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 38/NQ-HĐND danh mục công trình dự án thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất Vĩnh Long 2017

Số hiệu: 38/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Trương Văn Sáu
Ngày ban hành: 09/12/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Vĩnh Long, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ III

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh.

(Có bảng chi tiết danh mục công trình, dự án kèm theo)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2016 CHUYỂN QUA NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích sử dụng (m2)

 

Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất

Sử dụng từ các loại đất (m2)

Hình thức sử dụng đất

Nguồn vốn đầu tư

Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn)

Dạng công trình được quy hoạch

Công trình phát sinh mới không có trong quy hoạch

Ghi chú

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)

Giao đất

Thuê đất

Chuyển mục đích sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất

Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới

Phường, Xã, Thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng số

Trong đó

Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng)

Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác (Phi chính phủ, Đài truyền hình, đất dân hiến, NN và nhân dân cùng làm,…) ghi rõ

Đất trồng lúa

Đất trồng cây lâu năm

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2016 CHUYỂN SANG

1.642.012,7

 

 

 

1.042.634,0

239.375,6

799.258,4

599.378,7

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH

1.519.817,5

 

 

 

959.760,7

221.773,1

734.387,6

560.056,8

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất cụm công nghiệp

487.500,0

 

 

 

440.800,0

147.300,0

293.500,0

46.700,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp TPVL

487.500,0

Trường An

TP Vĩnh Long

Ban Quản lý DAXDCB TPVL

440.800,0

147.300,0

293.500,0

46.700,0

 

x

 

 

921.000

Tỉnh

QĐ 1560/UBND -KT ngày 30/10/2015 của UBND TPVL

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

II

Đất thương mại, dịch vụ

27.477,0

 

 

 

-

-

-

27.477,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chợ và nhà phố thị xã Bình Minh

27.477,0

P. Cái Vồn

TX Bình Minh

Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long

-

 

 

27.477,0

 

x

 

 

219.218

Khác

QĐ số 3811/UBND -KTTH ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

III

Đất giao thông

659.264,0

 

 

 

284.359,0

21.229,0

263.130,0

374.905,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp Đường Mậu Thân

31.928,0

Phường 3

TP Vĩnh Long

Sở Giao thông vận tải

10.500,0

 

10.500,0

21.428,0

 

x

 

 

165.127

Đài truyền hình

Văn bản 2824/UBND -KTTH, 08/8/2016

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

4

Đường tỉnh 907 (Đoạn thị trấn Cái Nhum)

33.400,0

Thị trấn Cái Nhum

Mang Thít

Sở Giao thông Vận tải

23.800,0

8.500,0

15.300,0

9.600,0

 

x

 

 

 

TW

Quyết định số 1265/QĐ- TTg ngày 30/12/2002

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

5

Đường tỉnh 902 (đoạn từ cống Bản -Mỹ An đến Vũng Liêm)

369.500,0

Mỹ An, Mỹ Phước, An Phước, Chánh An

Mang Thít

Sở Giao thông Vận tải

174.400,0

7.000,0

167.400,0

195.100,0

 

x

 

 

483.000

TW

Văn bản số 3273/UBND -KTTH ngày 07/9/2016

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

6

Đường Tỉnh 907 ( Đoạn từ Trung Hiệp, Trung Chánh và Tân Quới Trung)

184.436,0

Trung Hiệp, Trung Chánh

Vũng Liêm

Sở Giao thông vận tải Vĩnh Long

51.659,0

5.729,0

45.930,0

132.777,0

 

x

 

 

1.009.4 56

TW

Quyết định số 1265/QĐ-TTg, 30/12/2002

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

7

Đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường Mậu Thân đến đường Nguyễn Huệ)

40.000,0

Phường 2, 3

TP Vĩnh Long

Sở Giao thông vận tải

24.000,0

 

24.000,0

16.000,0

 

x

 

 

348.189

TW

QĐ 1501/UBND ngày 04/8/2011

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

IV

Đất thủy lợi

122.500,0

 

 

 

59.260,0

3.500,0

52.160,0

63.240,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Mở rộng Nhà máy nước ấp Mỹ Hoà

200,0

Hoà Lộc

Tam Bình

UBND xã đề nghị

 

 

 

200,0

 

 

x

 

 

Tỉnh

2060/QĐ- UBND tỉnh, 23/9/2016

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

9

Trạm cấp nước xã Bình Ninh

200,0

Bình Ninh

Tam Bình

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Vĩnh Long

200,0

 

200,0

 

 

 

x

 

 

Tỉnh

QĐ số 632/QĐ- UBND, ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long phê duyệt chủ trương đầu tư

 

 

x

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

10

Hệ thống thủy lợi ngăn mặn, giữ ngọt khu vực Bắc Vũng Liêm

45.000,0

thị trấn Vũng Liêm, Trung Thành, Trung Thành Tây, Trung Ngãi, Trung Nghĩa, Quới An

Vũng Liêm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

32.600,0

1.200,0

31.400,0

12.400,0

 

x

 

 

30.000

Tỉnh

Công văn số 2592/UBND -KTTH, ngày 21/7/2016

 

 

x

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

11

Đê bao chống ngập TP Vĩnh Long - khu vực sông Cái Cá

20.000,0

Phường 1, phường 2, phường 3, phường 8

TP Vĩnh Long

Sở NN & PTNT tỉnh Vĩnh Long

12.000,0

 

12.000,0

8.000,0

 

x

 

 

 

Tỉnh

CV 2592/UBND -KTTH, ngày 21/7/2016

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

12

Kè chống sạt lở rạch Kinh Cụt

43.100,0

Phường 1, 3

TP Vĩnh Long

Ban Quản lý DAXDCB TPVL

1.360,0

 

1.360,0

41.740,0

 

x

 

 

89.887

Tỉnh

QĐ 2100/QĐ- UBND ngày 25/10/2011

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

13

Dự án Xây hồ chứa nước thô Nhà máy nước Vũng Liêm

14.000,0

Thị Trấn Vũng Liêm

Vũng Liêm

Công ty cổ phần Cấp Nước Vĩnh Long

13.100,0

2.300,0

7.200,0

900,0

 

 

x

 

 

Tỉnh + Vốn công ty

Quyết định số 2525/QĐ- UBND, 20/10/2016

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

V

Đất công trình năng lượng

8.982,6

 

 

 

8.982,6

649,4

8.333,2

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đường dây điện 110kV Bình Minh - Hoà Phú

3.600,0

Phú Lộc, Song Phú, Tân Phú, Long Phú

Tam Bình

Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

3.600,0

 

3.600,0

 

 

x

 

 

 

Doanh nghiệp

Công văn số 5422/AĐL MN- QLCTKT ngày 08/10/2015 của BQLDA điện lực Miền Nam và Công văn số 7531/EVN SPC-QLĐT ngày 16/09/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam

 

x

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

15

Đường dây điện 110kV Bình Minh - Hoà Phú

4.000,0

Đông Thành, Đông Thạnh, Đông Bình

TX Bình Minh

Ban quản lý dự án điện Miền Nam

4.000,0

 

4.000,0

 

 

x

 

 

 

Doanh nghiệp

Công văn số 5422/AĐL MN- QLCTKT ngày 08/10/2015 của BQLDA điện lực Miền Nam và Công văn số 7531/EVN SPC-QLĐT ngày 16/9/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

16

Cải tạo nâng cấp đường dây 110KV Vĩnh Long- Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

99,6

Long An, Long Phước

Long Hồ

Công ty lưới điện Cao thế Miền Nam

99,6

66,4

33,2

 

 

x

 

 

 

Doanh nghiệp

QĐ số 840/QĐ-EVNSPC ngày 06/5/2011

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

17

Đường dây điện 110kV Bình Minh - Hoà Phú

1.200,0

Hoà Phú

Long Hồ

Ban quản lý dự án điện Miền Nam

1.200,0

500,0

700,0

 

 

x

 

 

 

Doanh nghiệp

Công văn số 5422/AĐL MN- QLCTKT ngày 08/10/2015 của BQLDA điện lực Miền Nam và Công văn số 7531/EVN SPC-QLĐT ngày 16/9/2015 của Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

18

Cải tạo nâng cấp đường dây 110kv Vĩnh Long - Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

83,0

Tân An Luông, Hiếu Phụng

Vũng Liêm

Công ty lưới điện cao thế Miền nam

83,0

83,0

 

 

 

x

 

 

 

TW

QĐ số 840/QĐ-EVNSPC ngày 06/5/2011

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

VI

Đất cơ sở y tế

30.000,0

 

 

 

29.100,0

28.015,0

1.085,0

900,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh

30.000,0

Long Phước

Long Hồ

Sở Y Tế Tỉnh Vĩnh Long

29.100,0

28.015,0

1.085,0

900,0

 

x

 

 

282.000

Tỉnh

Công văn số: 3578UBND -KTN ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

VII

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

65.690,0

 

 

 

19.065,2

11.100,0

7.965,2

46.624,8

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Trường THPT Đông Thành

11.100,0

Đông Thành

TX Bình Minh

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng các công trình dân dụng và CN tỉnh VL

11.100,0

11.100,0

 

 

 

x

 

 

70.117

Tỉnh

NQ số 27/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của HĐND tỉnh

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

21

Trường Trung học y tế Vĩnh Long

54.590,0

Long Phước

Long Hồ

Sở Y Tế Tỉnh Vĩnh Long

7.965,2

 

7.965,2

46.624,8

 

x

 

 

80.000

Tỉnh

Kết luận số 365-KL/TU, ngày 30/9/2015

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

VIII

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7.996,0

 

 

 

7.786,0

4.423,0

3.363,0

210,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Trà Ôn

4.000,0

Thị trấn Trà Ôn

Trà Ôn

Cục thuế tỉnh

4.000

4.000

-

-

 

x

 

 

 

TW

Quyết định số 623/QĐ- BTC, ngày 30/3/2016 của Bộ Tài chính

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

23

Chi cục thuế thị xã Bình Minh

3.996,0

P. Thành Phước

TX Bình Minh

Cục thuế tỉnh Vĩnh Long

3.786,0

423,0

3.363,0

210,0

 

x

 

 

43.245

TW

QĐ 623/QĐ- BTC ngày 30/3/2016

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

IX

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2.500,0

 

 

 

2.500,0

1.500,0

1.000,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trạm kiểm dịch động vật Mỹ Thuận, tỉnh Vĩnh Long

1.000,0

xã Tân Ngãi

TP Vĩnh Long

Sở NN & PTNT tỉnh Vĩnh Long

1.000,0

 

1.000,0

 

 

x

 

 

6.700

Tỉnh

QĐ 2064/QĐ- UBNDT ngày 14/9/2016 (QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư)

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

25

Trụ sở Bảo hiểm xã hội

1.500,0

Thị trấn Cái Nhum

Mang Thít

Bảo hiểm xã hội tỉnh

1.500,0

1.500,0

 

 

 

x

 

 

22.455

TW

Công văn 345/UBND- KTN của UBND huyện

x

 

 

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

X

Đất cơ sở tôn giáo

7.907,9

 

 

 

7.907,9

4.056,7

3.851,2

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Tổ đình Minh Đăng Quang

7.907,9

Hậu Lộc

Tam Bình

Phòng TN&MT

7.907,9

4.056,7

3.851,2

 

 

x

 

 

 

Tỉnh

Công văn số 532/UBND- KTN, ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

XI

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

100.000,0

 

 

 

100.000,0

-

100.000,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Nghĩa trang nhân dân tỉnh Vĩnh Long

100.000,0

Tân Hoà

TP Vĩnh Long

Sở Lao động - TB & XH tỉnh Vĩnh Long

100.000,0

 

100.000,0

 

 

x

 

 

 

Tỉnh

Quyết định 1451/QĐ- UBND- KTN ngày 06/6/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Long Văn bản số 440/UBND- KTN ngày 18/02/2016 về vị trí nghĩa trang nhân dân tại xã Tân Hoà, TP Vĩnh Long

x

 

 

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

A2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN

122.195,2

 

 

 

82.873,3

17.602,5

64.870,8

39.321,9

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông

55.190,8

 

 

 

37.014,8

2.400,0

34.214,8

18.176,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đường nội bộ dẫn vào chợ Nhơn Phú (ấp Chợ)

2.000,0

Nhơn Phú

Mang Thít

Ban QLDA- ĐTXD huyện Mang Thít

2.000,0

 

2.000,0

-

 

x

 

 

4.000

Huyện

Quyết định số 3539/QĐ- UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Mang Thít

x

 

 

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

29

Đường dân sinh khu 3

700,0

Thị trấn Trà Ôn

Trà Ôn

Ban QL Dự án ĐTXD

300

-

300

400

 

x

 

 

 

huyện

Quyết định số 5594a/QĐ- UBND 28/10/2015

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

30

Đường theo mặt cắt 7-7 từ ngân hàng đến trường cấp 1

2.530,0

Hựu Thành

Trà Ôn

Ban QL Dự án ĐTXD

2.280

 

2.280

250

 

x

 

 

 

huyện

Nghị quyết 05/HĐND ngày 03/7/2015

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

31

Đường 6B

7.900,0

Thị trấn Trà Ôn

Trà Ôn

Ban QL Dự án ĐTXD

7.500

2.400

4.700

400

 

x

 

 

 

huyện

CV số 2329/UBND -KTTH, ngày 05/7/2016

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

32

Cầu Ngã Hàn

2.185,6

Tường Lộc, Hoà Lộc

Tam Bình

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng

2.185,6

 

2.185,6

 

 

x

 

 

 

Huyện

QĐ số 1957/QĐ- UBND, ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

x

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

33

Đường Cộ lúa

662,2

Phú Thịnh

Tam Bình

UBND xã đề nghị

662,2

 

662,2

-

 

x

 

 

 

Huyện

Văn bản số 1339/UBND -XDCB, ngày 21/7/2014

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

34

Đường vào trường Nguyễn Trãi khóm 3 Phường 3 TPVL; hạng mục Đường giao thông và hệ thống thoát nước

3.587,0

Phường 3

TP Vĩnh Long

Phòng quản lý đô thị TPVL

3.587,0

 

3.587,0

 

 

x

 

 

13

Thành phố

CV số 1561/UBND -KT ngày 30/10/2016

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

35

Đường dẫn vào trụ sở UBND phường 5

426,0

Phường 5

TP Vĩnh Long

Phòng quản lý đô thị TPVL

 

 

 

426,0

 

x

 

 

 

Thành phố

Công văn số 412/UBND- NC ngày 01/4/2016 của UBND TPVL

x

 

 

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

36

Công trình đường giao thông phát triển hạ tầng du lịch 04 xã cù lao huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

35.200,0

An Bình, Đồng Phú, Bình Hoà Phước

Long Hồ

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ

18.500,0

 

18.500,0

16.700,0

 

x

 

 

281.950

TW

Công văn số: 4179/UBND -KTTH ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

II

Đất thủy lợi

18.716,0

 

 

 

8.216,0

-

8.216,0

10.500,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Tuyến kè chống sạt lở Khu 10B & Cù lao tròn

9.800,0

Thị trấn Trà Ôn

Trà Ôn

Ban QL Dự án ĐTXD

900

-

900

8.900

 

x

 

 

 

huyện

Quyết định số 1596/QĐ- UBND, ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

38

Đập cống Chùa Phù ly 2

1.600,0

Đông Bình

TX Bình Minh

Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng

-

 

 

1.600,0

 

x

 

 

1.800

TW

Quyết định số 2478/QĐ- UBND, ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

39

Kè chống sạt lở bờ sông Long Hồ

7.316,0

Thị trấn Long Hồ

Long Hồ

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ

7.316,0

 

7.316,0

 

 

x

 

 

118.440

TW + Tỉnh

Công văn số 4113/UBND -KTTH ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

x

 

 

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

III

Đất cơ sở văn hóa

15.000,0

 

 

 

13.600,0

9.100,0

4.500,0

1.400,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Công viên văn hóa huyện Trà Ôn

15.000,0

Thị trấn Trà Ôn

Trà Ôn

Ban QL Dự án ĐTXD

13.600

9.100

4.500

1.400

 

x

 

 

 

huyện

Quyết định số 2577/QĐ- UBND, 25/10/2016 của UBND tỉnh

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

IV

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

18.895,0

 

 

 

13.449,1

449,1

13.000,0

5.445,9

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Mẫu giáo măng non 1

2.500,0

Mỹ Phước

Mang Thít

Ban QLDA- ĐTXD huyện Mang Thít

2.500,0

 

2.500,0

 

 

x

 

 

10.200

Đối ứng vốn hỗ trợ NS tỉnh và NTM

Quyết định số 1712/QĐ- UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện Mang Thít

x

 

 

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

42

Mở rộng trường THCS Tân Mỹ

2.000,0

Tân Mỹ

Trà Ôn

Ban QL Dự án ĐTXD

2.000

-

2.000

-

 

x

 

 

 

huyện

Quyết định số 2476/QĐ- UBND, 13/10/2016 của UBND tỉnh

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

43

Mở rộng trường Tiểu học Tân Mỹ C

2.000,0

Tân Mỹ

Trà Ôn

Ban QL Dự án ĐTXD

2.000

-

2.000

-

 

x

 

 

 

huyện

Quyết định số 2435/QĐ- UBND, 12/10/2016 của UBND tỉnh

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

44

Trường Mẫu giáo Thuận Thới (điểm Ông Lãnh - Vĩnh Thạnh - Vĩnh Thới)

2.000,0

Thuận Thới

Trà Ôn

Ban QL Dự án ĐTXD

2.000

 

2.000

 

 

x

 

 

 

huyện

Quyết định số 2157/QĐ- UBND, 23/10/2015 của UBND tỉnh

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

45

Trường Mẫu giáo Thuận Thới (Cống Đá)

3.000,0

Thuận Thới

Trà Ôn

Ban QL Dự án ĐTXD

1.500

-

1.500

1.500

 

x

 

 

 

huyện

Quyết định số 2157/QĐ- UBND, 23/10/2015 của UBND tỉnh

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

46

Trường mẫu giáo Sơn Ca

3.000,0

Hoà Thạnh

Tam Bình

Phòng Giáo Dục và Đào tạo huyện

3.000,0

 

3.000,0

 

 

x

 

 

 

Huyện

Quyết định số 2067/QĐ- UBND ngày 15/10/2015, UBND tỉnh

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

47

Trường THCS Phú Đức

4.395,0

Phú Đức

Long Hồ

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ

449,1

449,1

 

3.945,9

 

x

 

 

4.800

Tỉnh + Huyện

QĐ số 1916/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

V

Đất chợ

3.000,0

 

 

 

-

-

-

3.000,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Chợ Cam Sành (Sử dụng đất trường học)

3.000,0

Tường Lộc

Tam Bình

Phòng công thương huyện

-

-

-

3.000,0

-

x

 

 

 

Huyện

CV 1904/UBND -XDCB, 14/10/2015, V/v chấp thuận chủ trương đầu tư

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

VI

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

400,0

 

 

 

400,0

-

400,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trụ sở Ban CHQS xã Quới Thiện

400,0

Quới Thiện

Vũng Liêm

Sở Kế hoạch & Đầu tư

400,0

 

400,0

 

 

x

 

 

 

Tỉnh

Quyết định số 2567/QĐ- UBND, 25/10/2016 của UBND tỉnh

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

VII

Đất sinh hoạt cộng đồng

10.993,4

 

 

 

10.193,4

5.653,4

4.540,0

800,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Nhà văn hóa khu thể thao liên ấp Mỹ Điền - Cái Cạn 1

2.000,0

Mỹ Phước

Mang Thít

Ban QLDA- ĐTXD huyện Mang Thít

2.000,0

 

2.000,0

 

 

x

 

 

3.000

Đối ứng vốn hỗ trợ NS tỉnh và NTM

Quyết định số 1714/QĐ- UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện Mang Thít

x

 

 

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

51

Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Phước

2.500,0

Mỹ Phước

Mang Thít

Ban QLDA- ĐTXD huyện Mang Thít

2.500,0

2.500,0

 

 

 

x

 

 

6.000

Đối ứng vốn hỗ trợ NS tỉnh và NTM

Quyết định số 1713/QĐ- UBND ngày 14/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

x

 

 

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

52

Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Mỹ Phú - Mỹ Yên - Cần Thay

2.040,0

Tân Mỹ

Trà Ôn

Ban QL Dự án ĐTXD

2.040

-

2.040

-

 

x

 

 

 

huyện

Quyết định số 2430/QĐ- UBND, ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh

 

 

x

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

53

Trụ sở Ban nhân dân khóm 1

200,0

P. Thành Phước

TX Bình Minh

UBND phường đề nghị

-

 

 

200,0

 

x

 

 

150

Phường

Văn bản số 1018/UBND -CN ngày 12/11/2014 của UBND TXBM

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

54

Trụ sở khóm 2

500,0

Thị Trấn Vũng Liêm

Vũng Liêm

UBND thị trấn đề nghị

500,0

 

500,0

 

 

x

 

 

 

Thị trấn

Nghị quyết HĐND Huyện khóa X, kỳ họp lần 10, nhiệm kỳ 2011-2016

x

 

 

NQ số 162/NQ-HĐND ngày 11/12/2015

55

Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phước Bình, An Hiệp, Phước Hiệp

1.400,0

Lộc Hòa

Long Hồ

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ

800,0

800,0

 

600,0

 

x

 

 

3.600

Tỉnh + Huyện

QĐ số 1755/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

x

 

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

56

Trung tâm văn hóa thể thao xã Phú Đức

2.353,4

Phú Đức

Long Hồ

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Long Hồ

2.353,4

2.353,4

 

 

 

x

 

 

7.450

Tỉnh + Huyện

QĐ số 1751/QĐ- UBND ngày 17/9/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Long

 

x

 

NQ số 20/NQ-HĐND ngày 03/8/2016

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích sử dụng (m2)

 

Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất

Sử dụng từ các Loại đất (m2)

Hình thức sử dụng đất

Nguồn vốn đầu tư

Công trình có Chủ trương, Quyết định đầu tư (Văn bản liên quan chủ trương đầu tư, bố trí vốn)

Dạng công trình được quy hoạch

Công trình phát sinh mới không có trong quy hoạch

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)

Giao đất

Thuê đất

Chuyển mục đích sử dụng đất

Quy hoạch sử dụng đất

Quy hoạch ngành, lĩnh vực, nông thôn mới

Phường, Xã, Thị trấn

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng số

Trong đó

Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng)

Loại nguồn vốn đầu tư: TW, của Tỉnh, huyện, xã, nguồn khác (Phi chính phủ, Đài truyền hình, đất dân hiến, NN và nhân dân cùng làm,…) ghi rõ

Đất trồng lúa

Đất trồng cây lâu năm

 

TỔNG

4.137.631,8

 

 

 

3.550.636,1

2.799.882,3

747.453,8

586.995,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2017

1.455.944,8

 

 

 

868.949,1

118.195,3

747.453,8

586.995,7

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH

1.021.333,0

 

 

 

529.820,0

77.200,0

449.320,0

491.513,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông

404.233,0

 

 

 

133.820,0

30.900,0

102.620,0

270.413,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ QL 53 đến đường Võ Văn Kiệt

36.261,0

Phường 3

TP Vĩnh Long

Sở Giao thông vận tải

10.800,0

 

10.800,0

25.461,0

 

x

 

 

330.022

Đài truyền hình

Văn bản 2824/UBND-KTTH, 08/8/2016

x

 

 

2

Dự án đường ô tô đến trung tâm xã Thành Trung

37.000,0

Mỹ Thuận - Thành Trung

Bình Tân

Sở GTVT

22.800,0

11.100,0

11.700,0

14.200,0

 

x

 

 

 

Ngân sách trung ương hỗ trợ c mục tiêu

Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long V/v phê duyệt dự án đầu tư

x

 

 

3

Đường vào khu công nghiệp Bình Minh (điều chỉnh vị trí nút giao đấu nối vào QL1)

6.371,0

Mỹ Hoà

TX Bình Minh

Sở Giao thông Vận tải

6.020,0

 

6.020,0

351,0

 

x

 

 

75.896

Tỉnh

QĐ số 1824/QĐ- UBND ngày 24/9/2015 UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

4

Cầu Lộ

1.000,0

Phường 1, Phường 2

TP Vĩnh Long

Sở Giao thông vận tải

-

 

 

1.000,0

 

x

 

 

 

Tỉnh

Văn bản 361/UBND- KTTH, 04/2/2016

x

 

 

5

Cầu và đường đến trung tâm xã Nhơn Bình

74.470,0

Nhơn Bình, Trà Côn, Thới Hoà

Trà Ôn

Sở GTVT

48.300

5.100

43.200

26.170

 

x

 

 

 

TW

QĐ 1034/UBND, 08/5/2009

 

x

 

6

Đường Gom từ QL54 đến KCN Bình Minh

66.931,0

Đông Bình, Mỹ Hoà

TX Bình Minh

Sở Giao thông Vận tải

5.700,0

600,0

4.800,0

61.231,0

 

x

 

 

60.351

TW

Văn bản số 877/UBND-KTTH, ngày 22/3/2016 UBND tỉnh Vĩnh Long

 

 

x

7

Đường 902 (Đoạn từ Mỹ An đến Vũng Liêm)

182.200,0

Quới An, Trung Thành Tây

Vũng Liêm

Sở Giao thông vận tải Vĩnh Long

40.200,0

14.100,0

26.100,0

142.000,0

 

x

 

 

483.000

TW + Tỉnh

Văn bản số 3273/UBND - KTTH, ngày 07/9/2016

 

 

x

II

Đất thủy lợi

548.200,0

 

 

 

336.800,0

38.300,0

295.500,0

211.400,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hệ thống phục vụ sản xuất nông nghiệp (Đường trục nội đồng)

6.500,0

Mỹ Thuận

Bình Tân

Sở NN&PTNN

5.000,0

1.000,0

4.000,0

1.500,0

 

x

 

 

 

NN và nhân dân cùng làm

QĐ số 38/HĐND, ngày 27/4/2016 (Thống nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án)

 

x

 

9

Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước Chánh Hội 1, xã Chánh Hội

200,0

Chánh Hội

Mang Thít

Trung tâm nước sạch và vệ sinh MTNT

200,0

 

200,0

 

 

x

 

 

4.000

Tỉnh

Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 14/9/2014

x

 

 

10

Hệ thống thủy lợi cồn Lục Sỹ Thành

100.000,0

Lục Sỹ Thành

Trà Ôn

Sở NN&PTNT

56.000

 

56.000

44.000

 

x

 

 

 

tỉnh

QĐ số 1477/QĐ- UBNDT ngày 06/7/2016 (QĐ phê duyệt dự án)

 

 

x

11

Đê bao dọc Sông Hậu

12.600,0

Tân An Thạnh, Tân Bình, Tân Quới, Thành Lợi

Bình Tân

Sở NN&PTNN

9.600,0

2.600,0

4.000,0

3.000,0

 

x

 

 

 

Tỉnh

Công văn số 2592/UBND-KTTH, ngày 21/7/2016

x

 

 

12

Trạm Cấp Nước Tân Thành 2

1.000,0

Tân Thành

Bình Tân

UBND xã Tân Thành, Sở NN&PTNN và Trung tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn

1.000,0

 

1.000,0

 

 

x

 

 

 

Tỉnh

QĐ số 2074/QĐ- UBND, 14/9/2016

 

x

 

13

Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Tam Bình - Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

20.000,0

Phú Thịnh

Tam Bình

Sở NN&PTNT

10.000,0

3.000,0

7.000,0

10.000,0

 

x

 

 

 

Tỉnh

Văn bản số 39/HĐND, ngày 27/4/2016 (thống nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án)

 

x

 

14

Hạ tầng phục vụ sản xuất Nông nghiệp khu vực TX. Bình Minh và huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long (đường trục nội đồng rạch Mù U và cống hở)

33.000,0

Phú Thịnh, Tân Phú

Tam Bình

Sở NN&PTNT

17.000,0

4.000,0

13.000,0

16.000,0

 

x

 

 

 

Tỉnh

Văn bản số 38/HĐND, ngày 27/4/2016 (thống nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án)

 

x

 

15

Kiên cố các cống đập xã Bình Ninh, huyện Tam Bình

12.000,0

Bình Ninh, Loan Mỹ

Tam Bình

Sở NN&PTNT

6.000,0

2.000,0

4.000,0

6.000,0

 

x

 

 

 

Tỉnh

2424/QĐ-UBND tỉnh, 12/10/2016

 

x

 

16

Hệ thống thủy lợi phục vụ nông thôn mới xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình.

20.000,0

Bình Ninh, Loan Mỹ

Tam Bình

Sở NN&PTNT

7.000,0

 

7.000,0

13.000,0

 

x

 

 

 

Tỉnh

2425/QĐ-UBND tỉnh, 12/10/2016

 

x

 

17

HTTL các xã: Song Phú, Phú Lộc, Hậu Lộc, Hoà Lộc, Mỹ Lộc huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

50.000,0

Song Phú, Phú Lộc, Hậu Lộc, Hoà Lộc, Mỹ Lộc

Tam Bình

Sở NN&PTNT

22.000,0

 

22.000,0

28.000,0

 

x

 

 

 

Tỉnh

2592/UBND-KTTH, ngày 21/7/2016

 

x

 

18

Đê bao kênh Ông Nam

50.000,0

Hoà Thạnh

Tam Bình

Sở NN&PTNT

24.000,0

 

24.000,0

26.000,0

 

x

 

 

 

Tỉnh

2433/QĐ-UBND tỉnh, 12/10/2016

x

 

 

19

Nâng cấp bờ bao Phú Long - Phú Yên

40.000,0

Tân Phú

Tam Bình

Sở NN&PTNT

16.000,0

 

16.000,0

24.000,0

 

x

 

 

 

Tỉnh

2423/QĐ-UBND tỉnh, 12/10/2016

 

x

 

20

Hệ thống thủy lợi ngăn mặn, giữ ngọt khu vực Bắc Vũng Liêm

50.000,0

Các xã, thị trấn

Vũng Liêm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

36.200,0

1.300,0

34.900,0

13.800,0

 

x

 

 

30.000

Tỉnh

Công văn số 2592/UBND-KTTH, ngày 21/7/2016

 

 

x

21

Hạ tầng phục vụ sản xuất Nông nghiệp (Đường trục nội đồng Rạch Múc + 1 cống hở)

25.500,0

Thuận An

TX Bình Minh

Sở NN&PTNT

16.900,0

300,0

16.600,0

8.600,0

 

x

 

 

 

Tỉnh

NQ số 38/HĐND, ngày 27/4/2016 (Thống nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án)

 

 

x

22

Nâng cấp bờ bao sông Đông Thành

10.000,0

Đông Bình

TX Bình Minh

Sở NN&PTNT

6.300,0

 

6.300,0

3.700,0

 

x

 

 

 

Tỉnh

QĐ số 2331/QĐ- UBND, ngày 04/10/2016 (phê duyệt chủ trương đầu tư)

 

 

x

23

Nâng cấp bờ bao kênh Ông Ó

10.000,0

Thuận An

TX Bình Minh

Sở NN&PTNT

8.000,0

3.000,0

5.000,0

2.000,0

 

x

 

 

9.600

Tỉnh

QĐ số 2332/QĐ- UBND, 04/10/2016

 

 

x

24

Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Long Hồ

70.000,0

Lộc Hoà, Phú Quới, Thạnh Quới

Long Hồ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long

70.000,0

21.000,0

49.000,0

 

 

x

 

 

 

Tỉnh

Văn bản số 39/HĐND, ngày 27/4/16 (thống nhất phê duyệt chủ trương đầu tư dự án)

 

x

 

25

Đê bao dọc Sông Hậu + 4 cống hở (Cống hở Bang Chang, cống hở Rch Tra, cống hở Mương Điều, cống hở Rạch Chiếc)

25.900,0

Thị trấn Trà Ôn, Thiện Mỹ, Tích Thiện

Trà Ôn

Sở NN&PTNT

16.400,0

 

16.400

9.500,0

 

x

 

 

 

TW

CV số 2592/UBND- KTTH, ngày 21/7/2016

 

 

x

26

Đê bao dọc Sông Hậu, tỉnh Vĩnh Long

11.500,0

Mỹ Hoà, P. Thành Phước

TX Bình Minh

Sở NN&PTNT

9.200,0

100,0

9.100,0

2.300,0

 

x

 

 

 

TW

CV số 2592/UBND- KTTH, ngày 21/7/2016

 

 

x

III

Đất cơ sở y tế

65.400,0

 

 

 

55.700,0

8.000,0

47.700,0

9.700,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Bệnh viện Triều An

43.400,0

Xã Tân Ngãi

TP Vĩnh Long

Công ty Cổ phần Bệnh viện Đa khoa tư nhân Triều An Loan Trâm

34.400,0

 

34.400,0

9.000,0

 

x

 

 

 

Khác

Văn bản số 2496/UBND-KTN ngày 14 tháng 7 năm 2016

x

 

 

28

Bệnh vin đa khoa Mang Thít

22.000,0

Thị trấn Cái Nhum

Mang Thít

Sở KHĐT tỉnh

21.300,0

8.000,0

13.300,0

700,0

 

x

 

 

234.845

Phi Chính phủ

Công văn số 49/HĐND ngày 11/6/2016 của HĐND tỉnh

x

 

 

IV

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

3.500,0

 

 

 

3.500,0

-

3.500,0

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trụ sở làm việc các đơn vị Trạm chăn nuôi và thú Y; Trạm khuyến nông; Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, huyện Bình Tân

1.000,0

Thành Đông

Bình Tân

Sở NN&PTNN

1.000,0

 

1.000,0

 

 

x

 

 

 

Tỉnh

QĐ số 2063/QĐ- UBND, ngày 14/9/2016 (QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư)

 

 

x

30

Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước huyện

2.500,0

Thị trấn Cái Nhum

Mang Thít

Kho bạc huyện Mang Thít

2.500,0

 

2.500,0

 

 

x

 

 

23.000

TW

Quyết định 1956/QĐ-BTC ngày 13/9/2016 của Bộ Tài Chính

 

 

x

A2

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP HUYỆN

434.611,8

 

 

 

339.129,1

40.995,3

298.133,8

95.482,7

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất thương mại, dịch vụ

83.000,0

 

 

 

66.900,0

-

66.900,0

16.100,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Khu trung tâm thương mại

83.000,0

Thành Đông

Bình Tân

UBND huyện

66.900,0

 

66.900,0

16.100,0

 

x

 

 

 

Khác

Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 của UBND huyện Bình Tân

x

 

 

II

Đất giao thông

226.650,0

 

 

 

182.061,0

27.628,8

154.432,2

44.589,0

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đường lộ Hàng thôn (Hương lộ 26/3 - đường Thầy Cai)

7.200,0

Mỹ Phước

Mang Thít

Sở KHĐT tỉnh

5.500,0

3.000,0

2.500,0

1.700,0

 

x

 

 

11.000

Huyện

Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 04/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

x

 

 

33

Đường Thủy sản (đường tỉnh 902 - cống số 3)

2.200,0

Mỹ Phước

Mang Thít

Sở KHĐT tỉnh

1.400,0

600,0

800,0

800,0

 

x

 

 

9.500

Huyện

Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 04/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long

x

 

 

34

Đường dẫn vào sân vận động xã Long Mỹ

980,0

Long Mỹ

Mang Thít

Phòng TNMT huyện

867,0

 

867,0

113,0

 

x

 

 

 

Huyện

Văn bản số 611/UBND-KTTH ngày 01/8/2011 của UBND huyện

x

 

 

35

Đường ấp giữa đến đường tỉnh 909

36.800,0

Loan Mỹ

Tam Bình

BQLDA Tam Bình

36.800,0

1.200,0

35.600,0

 

 

x

 

 

 

Huyện

Quyết định 540/QĐ- UBND tỉnh

 

x

 

36

Đường Phú Yên - Phú Long

37.104,0

Tân Phú

Tam Bình

BQLDA Tam Bình

27.828,0

16.696,8

11.131,2

9.276,0

 

x

 

 

 

Huyện

Quyết định 1929/QĐ-UBND tỉnh

 

x

 

37

Đường Phú Yên - Phú Thành

12.160,0

Tân Phú

Tam Bình

BQLDA Tam Bình

12.160,0

2.432,0

9.728,0

 

 

x

 

 

 

Huyện

Quyết định 1931/QĐ-UBND tỉnh

 

x

 

38

Đường Hoà Phong, ấp 9, ấp 4, ấp 6

43.200,0

Hoà Hiệp

Tam Bình

BQLDA Tam Bình

26.300,0

3.700,0

22.600,0

16.900,0

 

x

 

 

 

Huyện

Quyết định 2441/QĐ-UBND tỉnh

x

 

 

39

Đường từ Quốc Lộ 1A - cầu Cống Ranh ( đoạn từ Hai gieo đến Quốc Lộ 1A)

1.300,0

Tân Hạnh

Long Hồ

UBND xã đề nghị

600,0

 

600,0

700,0

 

x

 

 

 

Huyện

Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng

x

 

 

40

Đường Phong Thới

30.600,0

Thị Trấn Vũng Liêm

Vũng Liêm

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm

15.600,0

 

15.600,0

15.000,0

 

x

 

 

77.700

Tỉnh

CV số 3942/UBND, ngày 18/10/2016

x

 

 

41

Đường An Hậu (ĐT 907-Cầu Thầy Tiêm)

3.876,0

Trung An

Vũng Liêm

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm

3.876,0

 

3.876,0

 

 

x

 

 

 

Tỉnh + Huyện

QĐ số 1645/QĐ - UBND

 

x

 

42

Đường An Hậu ( từ cầu Thầy Liêm giáp ấp An Lạc Đông, xã Trung Hiếu)

9.177,0

Trung An

Vũng Liêm

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm

9.177,0

 

9.177,0

 

 

x

 

 

 

Tỉnh + Huyện

QĐ số 1650/QĐ - UBND

 

x

 

43

Đường ấp An Lạc 2 (từ ĐT.907 giáp ấp An Lạc Tây, xã Trung Hiếu)

4.584,0

Trung An

Vũng Liêm

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm

4.584,0

 

4.584,0

 

 

x

 

 

 

Tỉnh + Huyện

QĐ số 1622/QĐ - UBND

 

x

 

44

Đường ấp An Lạc 1 - Trung Hoà 1

8.937,0

Trung An

Vũng Liêm

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm

8.937,0

 

8.937,0

 

 

x

 

 

 

Tỉnh + Huyện

QĐ số 1750/QĐ - UBND

 

x

 

45

Đường ấp 1 - ấp 2 (ấp kinh)

10.050,0

Trung Ngãi

Vũng Liêm

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm

10.050,0

 

10.050,0

 

 

x

 

 

 

Tỉnh + Huyện

QĐ số 1623/QĐ - UBND

 

x

 

46

Đường ấp Phú Nhuận - ấp 7

3.828,0

Trung Ngãi

Vũng Liêm

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm

3.828,0

 

3.828,0

 

 

x

 

 

 

Tỉnh + Huyện

QĐ số 1825/QĐ - UBND

 

x

 

47

Đường liên ấp Xuân Minh 2 - Tân Xuân

6.000,0

Trung Thành

Vũng Liêm

Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Vũng Liêm

6.000,0

 

6.000,0

 

 

x