|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
37/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 37/2021/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ, ĐỢT X NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế
đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số
11805/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề
nghị thông qua Đề án điều chỉnh và đặt tên đường phố tại thành phố Huế đợt X
(năm 2021); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh và
đặt tên đường tại thành phố Huế, đợt X năm 2021, gồm: Điều chỉnh chiều dài 04
đường và đặt tên mới 87 đường (chi tiết theo danh sách đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật
quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 10 tháng 12
năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ VH,TT&DL;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế;
- Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: Lãnh đạo và các CV;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
DANH SÁCH
ĐIỀU
CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Nghị quyết số: 37/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH CHIỀU
DÀI
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối (cũ)
|
Điểm cuối (mới)
|
Vị trí
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Loại mặt đường
|
Nền
|
Mặt đường
|
1
|
Quảng Tế
|
Điện Biên Phủ
|
Trần Thái Tông
|
Thanh Hải
|
Thủy Xuân
|
900
|
7
|
4 - 5
|
BT Xi măng
|
2
|
Thích Tịnh Khiết
|
Điện Biên Phủ
|
Trần Thái Tông
|
Út Tịch
|
Thủy Xuân
|
1.300
|
7
|
4 - 6
|
BT Xi măng
|
3
|
Hoài Thanh
|
Lê Ngô Cát
|
Nhà máy rượu Sake
|
Nhà văn hóa KV4
|
Thủy Xuân
|
1.350
|
7
|
4 - 5,5
|
BT Xi măng
|
4
|
Trần Quý Khoáng
|
Đặng Tất
|
Tản Đà
|
Giáp ranh phường Hương Vinh
|
An Hòa - Hương Sơ
|
2.500
|
7
|
4 - 5
|
BT Xi măng
|
II. ĐẶT TÊN MỚI
STT
|
Tên thường gọi
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Vị trí
|
Dài (m)
|
Rộng (m)
|
Loại mặt đường
|
Tên đường mới
|
Nền
|
Mặt đường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
KHU QUY HOẠCH AN HÒA - HƯƠNG SƠ
|
1
|
Đường QH 19,5m
|
Cần Vương
|
Trần Quý Khoáng
|
An Hòa - Hương Sơ
|
836
|
19,5
|
13,5
|
BT nhựa
|
Phan Bá Phiến
|
2
|
Đường QH19,5m
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ba Đình
|
Hương Sơ
|
1020
|
19,5
|
13,5
|
BT nhựa
|
Mai Lượng
|
3
|
Đường QH13,5m
|
Cần Vương
|
Trần Quý Khoáng
|
An Hòa - Hương Sơ
|
927
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Đức Bưu
|
4
|
Đường QH 12m
|
Phan Bá Phiến
|
Trần Văn Dư
|
Hương Sơ
|
285
|
12
|
6
|
BT nhựa
|
Đức Bưu 1
|
5
|
Đường QH 16,5m
|
Phan Bá Phiến
|
Đức Bưu
|
Hương Sơ
|
175
|
16.5
|
10.5
|
BT nhựa
|
Đức Bưu 3
|
6
|
Đường QH 16,5
|
Phan Bá Phiến
|
Nguyễn Ảnh Thủ
|
Hương Sơ
|
396
|
16,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Đức Bưu 5
|
7
|
Đường QH 19,5
|
Phan Bá Phiến
|
Phan Đình Thông
|
Hương Sơ
|
396
|
19,5
|
13,5
|
BT nhựa
|
Nguyễn Đăng Long
|
8
|
Đường QH 13,5m
|
Đức Bưu
|
Trần Văn Dư
|
Hương Sơ
|
110
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Đức Bưu 7
|
9
|
Đường QH 13,5m
|
Đức Bưu 5
|
Trần Quý Khoáng
|
An Hòa - Hương Sơ
|
250
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Đức Bưu 2
|
10
|
Đường QH 13,5m
|
Đức Bưu 5
|
Trần Quý Khoáng
|
An Hòa - Hương Sơ
|
250
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Đức Bưu 4
|
11
|
Đường QH 13,5m
|
Đức Bưu 5
|
Trần Quý Khoáng
|
An Hòa - Hương Sơ
|
250
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Đức Bưu 6
|
12
|
Đường QH 18,5m
|
Cần Vương
|
Mai Lượng
|
An Hòa - Hương Sơ
|
540
|
18,5
|
12,5
|
BT nhựa
|
Tạ Hiện
|
13
|
Đường QH 19,5m
|
Cần Vương
|
Trần Quý Khoáng
|
An Hòa - Hương Sơ
|
936
|
19,5
|
13,5
|
BT nhựa
|
Trần Văn Dư
|
14
|
Đường QH 13,5m
|
Phạm Thận Duật
|
Trần Quý Khoáng
|
An Hòa - Hương Sơ
|
719
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Huỳnh Bá Chánh
|
15
|
Đường QH 16,5m
|
Phạm Thận Duật
|
Trần Quý Khoáng
|
An Hòa - Hương Sơ
|
734
|
16,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Nguyễn Ảnh Thủ
|
16
|
Đường QH 16,5
|
Đức Bưu
|
Nguyễn Ảnh Thủ
|
Hương Sơ
|
220
|
16,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Hoàng Bật Đạt
|
17
|
Đường QH 26m
|
Phạm Thận Duật
|
Nguyễn Liên Phong
|
An Hòa - Hương Sơ
|
1.490
|
26
|
17
|
BT nhựa
|
Phan Đình Thông
|
18
|
Đường QH 19,5
|
Mai Lượng
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
965
|
19,5
|
13,5
|
BT nhựa
|
Ba Đình
|
19
|
Đường QH 19,5m
|
Phạm Thận Duật
|
Nguyễn Liên Phong
|
An Hòa - Hương Sơ
|
1.270
|
19,5
|
13,5
|
BT nhựa
|
Hương Khê
|
20
|
Đường QH 13,5m
|
Mai Lượng
|
Nguyễn Cao
|
Hương Sơ
|
552
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Lê Mô Khởi
|
21
|
Đường QH 16,5m
|
Phan Đình Thông
|
Hương Khê
|
Hương Sơ
|
470
|
16,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Bãi Sậy
|
22
|
Đường QH 13,5m
|
Phan Đình Thông
|
Nguyễn Cao
|
Hương Sơ
|
390
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bãi Sậy 1
|
23
|
Đường QH 13,5m
|
Đinh Gia Quế
|
Bãi Sậy
|
Hương Sơ
|
119
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bãi Sậy 2
|
24
|
Đường QH 13,5m
|
Phan Đình Thông
|
Nguyễn Cao
|
Hương Sơ
|
472
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bãi Sậy 3
|
25
|
Đường QH 13,5m
|
Lê Mô Khởi
|
Nguyễn Cao
|
Hương Sơ
|
455
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bãi Sậy 4
|
26
|
Đường QH 13,5m
|
Bãi Sậy
|
Nguyễn Cao
|
Hương Sơ
|
171
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bãi Sậy 5
|
27
|
Đường QH 13,5m
|
Bãi Sậy
|
Nguyễn Cao
|
Hương Sơ
|
171
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bãi Sậy 6
|
28
|
Đường QH 13,5m
|
Bãi Sậy 1
|
Ba Đình
|
Hương Sơ
|
206
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Đinh Gia Quế
|
29
|
Đường QH 16,5m
|
Phan Đình Thông
|
Hương Khê
|
Hương Sơ
|
465
|
16,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Nguyễn Cao
|
30
|
Đường QH 13,5m
|
Phan Đình Thông
|
Hương Khê
|
Hương Sơ
|
465
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Phạm Văn Nghị
|
31
|
Đường QH 16,5m
|
Nguyễn Cao
|
Đỗ Uẩn
|
Hương Sơ
|
250
|
16,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Diệp Văn Kỳ
|
32
|
Đường QH 13,5m
|
Phan Đình Thông
|
Hương Khê
|
Hương Sơ
|
465
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Cao Bá Điển
|
33
|
Đường QH 16,5m
|
Phan Đình Thông
|
Hương Khê
|
Hương Sơ
|
465
|
16,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Đỗ Uẩn
|
34
|
Đường QH 16,5m
|
Bao Mỹ 1
|
Hương Khê
|
Hương Sơ
|
719
|
16,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Nguyễn Thành
|
35
|
Đường QH13,5m
|
Bao Mỹ 1
|
Hương Khê
|
Hương Sơ
|
850
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ
|
36
|
Đường QH 19,5m
|
Bao Mỹ 1
|
Hương Khê
|
Hương Sơ
|
920
|
19,5
|
13,5
|
BT nhựa
|
Nguyễn Liên Phong
|
37
|
Đường QH 13,5m
|
Nguyễn Thành
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
375
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 1
|
38
|
Đường QH 13,5m
|
Nguyễn Thành
|
Bao Mỹ 6
|
Hương Sơ
|
176
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 2
|
39
|
Đường QH 13,5m
|
Bao Mỹ
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
143
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 3
|
40
|
Đường QH 13,5m
|
Nguyễn Thành
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
343
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 5
|
41
|
Đường QH13,5m
|
Nguyễn Thành
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
295
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 7
|
42
|
Đường QH 13,5m
|
Nguyễn Thành
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
276
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 9
|
43
|
Đường QH 13,5m
|
Nguyễn Thành
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
276
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 11
|
44
|
Đường QH 13,5m
|
Bao Mỹ
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
135
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 13
|
45
|
Đường QH 13,5m
|
Nguyễn Thành
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
277
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 15
|
46
|
Đường QH 13,5m
|
Nguyễn Thành
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
278
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 17
|
47
|
Đường QH 13,5m
|
Nguyễn Thành
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
278
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 19
|
48
|
Đường QH 13,5m
|
Nguyễn Thành
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
278
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 21
|
49
|
Đường QH 13,5m
|
Nguyễn Thành
|
Nguyễn Liên Phong
|
Hương Sơ
|
278
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 23
|
50
|
Đường QH 13,5m
|
Bao Mỹ 5
|
Bao Mỹ 7
|
Hương Sơ
|
84,6
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 4
|
51
|
Đường QH 13,5m
|
Bao Mỹ 1
|
Bao Mỹ 7
|
Hương Sơ
|
198
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 6
|
52
|
Đường QH 13,5m
|
Bao Mỹ 3
|
Bao Mỹ 7
|
Hương Sơ
|
200
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 8
|
53
|
Đường QH 13,5m
|
Bao Mỹ 3
|
Bao Mỹ 7
|
Hương Sơ
|
200
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 10
|
54
|
Đường QH 13,5m
|
Bao Mỹ 15
|
Bao Mỹ 17
|
Hương Sơ
|
111
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 12
|
55
|
Đường QH 13,5m
|
Bao Mỹ 15
|
Bao Mỹ 17
|
Hương Sơ
|
111
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bao Mỹ 14
|
II
|
KQH BẮC HƯƠNG SƠ GIAI ĐOẠN
3 MỞ RỘNG VÀ BỔ SUNG - KHU VỰC PHƯỜNG AN HÒA
|
56
|
Tuyến số 1 (Đối diện đường Cần Vương)
|
Nguyễn Văn Linh
|
Khu dân cư
|
An Hòa
|
200
|
26
|
19,5
|
BT nhựa
|
Đào Doãn Địch
|
57
|
Tuyến số 3 (Đối diện đình làng Đức Bưu)
|
Nguyễn Văn Linh
|
Khu dân cư
|
Hương Sơ
|
250
|
17,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Thân Trọng Di
|
58
|
Đường làng Đốc Sơ
|
Lý Thái Tổ
|
Trần Quý Khoáng
|
An Hòa
|
1832
|
5 - 6
|
5 - 5,5
|
BT xi măng
|
Đốc Sơ
|
III
|
KHU QUY HOẠCH BÀU VÁ GIAI
ĐOẠN 1, 2
|
59
|
Đường QH 26m
|
Bùi Thị Xuân
|
Trần Thái Tông
|
Phường Đúc - Thủy Xuân
|
1600
|
26
|
19
|
BT nhựa
|
Đồng Khởi
|
60
|
Đường QH 19,5m (Đường giáp đầm Bàu Vá)
|
Trường Đúc
|
Út Tịch
|
Thủy Xuân
|
620
|
19,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Nguyễn Thị Định
|
61
|
Đường QH 13,5m (Tuyến số 7)
|
Hà Văn Chúc
|
Trần Thị Tâm
|
Thủy Xuân
|
400
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Phan Đình Giót
|
62
|
Đường QH 19,5m
|
Trường Đúc
|
Nguyễn Thị Định
|
Thủy Xuân
|
750
|
19,5
|
13,5
|
BT nhựa
|
Út Tịch
|
63
|
Đường QH 10,5m (Tuyến đường song song, bên trái mương nước)
|
Nguyễn Thị Định
|
Đường QH
|
Thủy Xuân
|
530
|
10,5
|
5,5
|
BT nhựa
|
Bùi Thị Cúc
|
64
|
Đường QH 10,5m (Tuyến đường song song, bên phải mương nước)
|
Nguyễn Thị Định
|
Đường QH
|
Thủy Xuân
|
530
|
10,5
|
5,5
|
BT nhựa
|
Hà Văn Chúc
|
65
|
Đường QH 10,5m
|
Nguyễn Thị Định
|
Đường QH
|
Thủy Xuân
|
400
|
10,5
|
5,5
|
BT nhựa
|
Bông Văn Dĩa
|
66
|
Đường QH 13,5m (Tuyến số 2, đường song song, bên phải đường QH 26m)
|
Nguyễn Thị Định
|
Út Tịch
|
Thủy Xuân
|
350
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Mạc Thị Bưởi
|
67
|
Đường QH 13,5m (Tuyến số 3, đường vào đình làng Dương Xuân Hạ)
|
Nguyễn Thị Định
|
Út Tịch
|
Thủy Xuân
|
350
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Dương Xuân Hạ
|
68
|
Đường QH 17m (Tuyến số 4, đường song song, bên cạnh tuyến số 3)
|
Nguyễn Thị Định
|
Út Tịch
|
Thủy Xuân
|
290
|
17
|
8
|
BT nhựa
|
Lê Gia Đỉnh
|
69
|
Đường QH 13,5m (Tuyến số 5, đường song song, bên cạnh tuyến số 4)
|
Nguyễn Thị Định
|
Út Tịch
|
Thủy Xuân
|
260
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bửu Đóa
|
70
|
Đường QH 13,5m (Tuyến số 6, song song, bên cạnh tuyến số 5)
|
Nguyễn Thị Định
|
Út Tịch
|
Thủy Xuân
|
245
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Trần Thị Tâm
|
71
|
Đường QH 10,5m (Đường song song, bên cạnh đường Sơn Xuyên)
|
Nguyễn Văn Đào
|
Sơn Xuyên
|
Thủy Xuân
|
480
|
10,5
|
5,5
|
BT nhựa
|
Kinh Nhơn
|
72
|
Đường QH 13,5m (Đường song song, bên cạnh đường QH 10,5m)
|
Nguyễn Văn Đào
|
Sơn Xuyên
|
Thủy Xuân
|
470
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Bản Bộ
|
IV
|
KHU ĐỊNH CƯ LỊCH ĐỢI
|
73
|
Đường QH 19,5m
|
Lịch Đợi
|
Đường QH
|
Phường Đúc - Thủy Xuân
|
870
|
19,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Trường Đúc
|
74
|
Đường QH 13,5m (Đường song song, bên cạnh đường Bùi Thị Xuân)
|
Trường Đúc
|
Đồng Khởi
|
Phường Đúc
|
380
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Lê Phụng Hiểu
|
75
|
Đường QH 10,5m (Đường song song bên cạnh đường QH 26m)
|
Lê Phụng Hiểu
|
Đinh Liệt
|
Phường Đúc
|
200
|
10,5
|
5,5
|
BT nhựa
|
Trường Đồng
|
76
|
Đường QH 13,5m (Đường bên cạnh mương nước)
|
Trường Đúc
|
Đồng Khởi
|
Phường Đúc
|
200
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Đinh Liệt
|
77
|
Đường QH 10,5m (Đường song song, bên cạnh đường QH 19,5m)
|
Lê Phụng Hiểu
|
Hoàng Đình Ái
|
Phường Đúc
|
200
|
10,5
|
5,5
|
BT nhựa
|
Nguyễn Xí
|
78
|
Đường QH 10,5m
|
Lê Phụng Hiểu
|
Đinh Liệt
|
Phường Đúc
|
210
|
10,5
|
5,5
|
BT nhựa
|
Hoàng Đình Ái
|
V
|
KHU ĐỊNH CƯ THÔN THƯỢNG 4
VÀ KHU VỰC PHƯỜNG THỦY XUÂN
|
79
|
Đường QH 10,5m
|
Phan Kế Bính
|
Cống thoát nước
|
Thủy Xuân
|
210
|
10,5
|
6,5
|
BT nhựa
|
Dương Quảng Hàm
|
80
|
Đường liên tổ
|
Nguyễn Văn Đào
|
Đường liên tổ 11
|
Thủy Xuân
|
850
|
5 - 10,5
|
4 - 6,5
|
BT nhựa - xi măng
|
Lê Bá Thận
|
81
|
Tỉnh lộ 25 (Đường đi lăng Khải Định)
|
Minh Mạng
|
Ngã ba Tuần
|
Thủy Xuân, An Tây, Thủy Bằng
|
5000
|
14
|
10,5
|
Bê tông nhựa
|
Đại Nam
|
VI
|
KHU QUY HOẠCH KHU VỰC 4,
PHƯỜNG XUÂN PHÚ
|
82
|
Đường QH 19,5m (Đường bao quanh trường Nguyễn Tri Phương)
|
Tố Hữu
|
Vũ Thắng
|
Xuân Phú
|
600
|
19,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Vũ Xuân Chiêm
|
83
|
Đường QH 36m
|
Tố Hữu
|
Nguyễn Lộ Trạch
|
Xuân Phú
|
800
|
36
|
24
|
BT nhựa
|
Vũ Thắng
|
84
|
Đường QH 19,5m
|
Vũ Xuân Chiêm
|
Cuối kiệt 118 Nguyễn Lộ Trạch
|
Xuân Phú
|
550
|
19,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Hoàng Thế Thiện
|
85
|
Đường QH13,5
(Song song bên cạnh đường Vũ Xuân Chiêm)
|
Vũ Thắng
|
Khu dân cư
|
Xuân Phú
|
220
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Nguyễn Thị Lài
|
86
|
Đường QH13,5
(Song song bên cạnh đường Hoàng Lanh)
|
Vũ Thắng
|
Khu dân cư
|
Xuân Phú
|
220
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Nguyễn Xuân Lâm
|
87
|
Đường QH13,5
(Song song bên cạnh đường Vũ Xuân Chiêm)
|
Hoàng Thế Thiện
|
Khu dân cư
|
Xuân Phú
|
110
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Trần Quý Kiên
|
Nghị quyết 37/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt X năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 37/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 về điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt X năm 2021
5.482
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|