Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND Đề án đặt đổi tên đường thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định
Số hiệu:
34/2020/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành:
06/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
34/2020/NQ-HĐND
Bình
Định, ngày 06 tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
ĐỀ ÁN ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ
HOÀI NHƠN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi
tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số
36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số
91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày
26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ý kiến thông qua Đề
án đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng thị xã Hoài Nhơn; Báo cáo thẩm
tra số 33/BC-VHXH ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Đề án đặt, đổi tên đường và
công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn năm 2020, cụ thể:
1. Số công trình công cộng đặt tên: 03
công trình.
2. Số tuyến đường đặt, đổi tên: 308
tuyến , trong đó:
- Tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường
thị xã: 19 tuyến .
- Tuyến đường thuộc 11 phường: 289
tuyến .
(Có
Đề án đặt tên đường kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị qu yết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ (báo
cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ Tài chính, Bộ VH, TT&DL;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo), TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể chính trị;
- Sở Tư pháp, các sở, ban, ngành liên quan;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Tin học - Công báo Bình Định:
- Lưu: VT, hồ sơ kỳ họp
CHỦ
TỊCH
Hồ Quốc Dũng
ĐỀ ÁN
ĐẶT, ĐỔI TÊN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀI
NHƠN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
I. Sự cần thiết đặt
tên đường
Thị xã Hoài Nhơn được thành lập theo
Nghị quyết số 932/NQ-UBTVQH14 ngày 22/4/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Hoài Nhơn là trung tâm động lực phát triển vùng phía Bắc tỉnh Bình Định, thị xã
được thành lập gồm 11 phường, 6 xã. Việc đặt tên đường góp phần thực hiện tốt
công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tạo
điều kiện thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân thông qua địa chỉ số nhà, tên đường
cụ thể đề thuận tiện trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, quan hệ giao dịch
kinh tế, thể hiện nếp sống văn minh đô thị; đồng thời, góp phần giáo dục truyền
thống lịch sử, văn hóa, nâng cao niềm tự hào dân tộc, lòng yêu quê hương, đất
nước cho nhân dân, nhất là thế hệ trẻ. Do đó, việc đặt tên đường cho các tuyến
đường, công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn là nhu cầu tất yếu
trong quá trình phát triển của thị xã.
II. Căn cứ pháp lý
1. Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11
tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường,
phố và công trình công cộng;
2. Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày
20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11
tháng 7 năm 2005 của Chính phủ.
III. Nguyên tắc đặt
tên đường
- Tất cả các tuyến đường trên địa bàn
các phường của thị xã Hoài Nhơn được xây dựng theo quy hoạch đô thị, sử dụng ổn
định thì được xem xét đặt tên.
- Căn cứ lý trình, vị trí, cấp độ,
quy mô của các tuyến đường để đặt tên tương xứng với ý nghĩa của địa danh, tầm
quan trọng của sự kiện lịch sử và công lao của danh nhân.
- Không đặt tên đường bằng các tên gọi
khác nhau của một danh nhân trên cùng địa bàn.
- Việc lựa chọn tên đặt cho từng tuyến
đường phải bảo đảm các yêu cầu:
+ Tên các lãnh tụ, các nhà lãnh đạo,
các anh h ùng liệt sĩ tiêu biểu của đất nước, ưu tiên các
danh nhân có mối quan hệ trực tiếp với Bình Định và thị xã Hoài Nhơn; tên các
nhân vật lịch sử qua các thời kỳ (anh hùng dân tộc, người có công với đất nước,
danh nhân văn hóa, nhà văn, nhà thơ, nhà khoa học, nhà nghệ thuật...) phải bảo
đảm tính khoa học, lịch sử và tính pháp lý; đánh giá đúng vai trò, vị trí, công
lao của các danh nhân đối với dân tộc, với địa phương được nhân dân suy tôn, thừa
nhận.
+ Tên các địa danh, các mốc sự kiện lịch
sử, các di tích lịch sử - văn hóa phải có giá trị tiêu biểu đối với đất nước, địa
phương. Ngoài ra, việc lựa chọn đặt tên đường phải quan tâm đến các yếu tố tâm
lý, tình cảm của nhân dân, nhất là tên phải dễ nhớ, dễ gọi, quen gọi.
IV. Căn cứ tài liệu
1. Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam
- NXB Khoa học xã hội - 1991.
2. Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam
- NXB Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh - 2006.
3. Chân dung anh hùng thời đại Hồ Chí
Minh - NXB Quân đội nhân dân.
4. Nhà Tây Sơn - Quách Tấn, Quách
Giao - Sở VHTT Nghĩa Bình xuất bản.
5. Võ nhân Bình Định - Quách Tấn,
Quách Giao - Sở VHTT Nghĩa Bình xuất bản.
6. Tư liệu về phong trào Tây Sơn -
trên đất Nghĩa Bình - Phan Huy Lê, Phan Đại Doãn chủ biên.
7. Từ điển bách khoa quân sự Việt Nam
- NXB Quân đội nhân dân - 2004.
8. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định
1930 - 1945, Tập I - NXB Tổng hợp Bình Định - 1990.
9. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bình Định
1954 - 1975, BCH Đảng bộ tỉnh Bình Định - 4/1996.
10. Lịch sử Đảng bộ huyện Hoài Nhơn
(1928 - 1954), Nhà in Báo Quân đội Nhân dân.
11. Hoài Nhơn lịch sử đấu tranh cách
mạng và kháng chiến cứu nước 1930 - 1975.
12. Ký sự Sư đoàn Sao vàng - NXB Quân
đội nhân dân - 1984.
13. Bình Định - Danh thắng và Di tích
- Sở KHCN và MT - Sở VHTT Bình Định - 2000.
V. Số tuyến đường
đặt tên
Căn cứ thực tế quy hoạch, lý trình mỗi
tuyến đường và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành, Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua Đề án đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã
Hoài Nhơn năm 2020. cụ thể:
1. Số công trình công cộng đặt tên: 03
công trình .
2. Số tuyến đường đặt, đổi tên: 308
tuy ế n , trong đó:
- Tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường
thị xã: 19 tuyến .
- Tuyến đường thuộc 11 phường: 289
tuyến .
VI. Danh sách tên
công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn năm 2020
STT
Công
trình
Vị
trí
Diện
tích (m)
Tên
công trình công cộng
1
Công
viên thị xã Hoài Nhơn
Khu
phố 4, phường Bồng Sơn
8.300
Công
viên 28 tháng 3
2
Quảng
trường thị xã Hoài Nhơn
Khu phố
4, phường Bồng Sơn
16.000
Quảng
trường Hoài Nhơn
3
Quảng
trường biển thị xã Hoài Nhơn
Khu
phố Thiện Chánh, Tam Quan Bắc
10.240
Quảng
trường Võ Nguyên Giáp
VII. Danh sách tên
đường trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn năm 2020
STT
Tuyến
đường quy hoạch
Lý
trình
Lộ
giới (m)
Lòng
đường (m)
Vỉa
hè 2 bên (m)
Chiều
dài (m)
Tên
đường
I. Tuyến đường
Quốc lộ, Tỉnh lộ, đường thị xã: 19 tuyến đường
1
Đường
Quốc lộ 1A và đường ĐH 07
Từ cầu
Gia An (Tam Quan B ắc) đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (nhà
ông Trần Văn Đua, ngã ba Cầu Dợi mới- Hoài Đức)
18,5
- 58
12,5
- 28
(3-15)
x 2
20.700
Quang
Trung
(1753
- 1792) Tây Sơn, Bình Định
2
Đường
ĐT. 639
Trạm
Biên phòng Tam Quan Bắc đến cầu Lại Giang (Hoài Hương)
45
20
12,5
x 2
11.200
Võ
Nguyên Giáp
(1911-2013)
Lệ Thủy, Quảng Bình
3
Đường
ĐT. 638
Từ
Hoài Hảo (Cầu Mương, Cự Lễ) đến Bồng Sơn (Bãi chôn lấp chất thải rắn, Thiết
Đính Nam)
30
20
5 x
2
17.100
Hùng
Vương
Quốc
tổ dân tộc Việt Nam
4
Đường
ĐH. 08
Từ đường
Quang Trung (nhà ông Trần Bình, Hoài Đức) đến hết phường Hoài Đức (nhà ông Võ
Văn Sỹ, giáp xã Hoài Mỹ)
26,5
18,5
4 x
2
3.000
Phạm
Văn Đồng
(1906
-2000) Mộ Đức, Quảng Ngãi
5
Đường
ĐH 10
Từ
đường Quang Trung (B ồng Sơn) đến giáp đường Võ Nguyên
Giáp (Hoài Hương)
26,5
18,5
4 x
2
11.000
Trường
Chinh
(1907
- 1988) Xuân Trường, Nam Định
6
Đường
ĐH. 06
Từ
đường Quang Trung (Hoài Thanh Tây) đến đường Võ Nguyên Giáp (Hoài Hương)
26,5
18,5
4 x
2
6.300
Bà
Triệu
(225
- 248) Thiệu Yên, Thanh Hóa
7
Đường
ĐH. 10B
Từ
đường Quang Trung (Hoài Hảo) đến đường Võ Nguyên Giáp (Tam Quan Nam)
26,5
18,5
4 x
2
4.320
Võ
Văn Kiệt
(1922-2008)
Vũng Liêm, Vĩnh Long
8
Đường
ĐH. 06B
Từ
đường Quang Trung (Tam Quan) đến đường Võ Nguyên Giáp (Tam Quan Nam)
24
14
5 x
2
3.500
Nguyễn
Trân
(1904-
1933) , Hoài Nhơn, Bình Định
9
Đường
ĐT. 639 và đường ĐH.11
Từ
đường Võ Ngu yên Giáp (Tam Quan Bắc) đến hết phường Tam
Quan
22 -
28,5
14 -
18,5
(4-5)
x 2
3.400
Ngu yễn Chí Thanh
(1914-
1967) Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
10
Đường
ĐT. 630
Từ
đường Nguyễn Văn Linh (Hoài Đức) đến hết phường Hoài Đức (nhà bà Trương Thị
Lan, giáp Hoài Ân)
15,5
- 26,5
7,5
- 18,5
4 x
2
4.500
Điện
Biên Phủ
Tên
địa danh, sự kiện lịch sử
11
Đường
ĐT. 629
Từ
đường Quang Trung (Bồng Sơn) đến giáp Hoài Ân (cây xăng Hoa Sen)
28
19
4,5
x 2
3.600
Trần
Hưng Đạo
(1231
- 1300) Mỹ Lộc, Nam Định
12
Đường
Quốc lộ 1A mới
Từ
đường Quang Trung (ngã ba M ũi Tàu, Hoài Tân) đến hết địa
bàn Hoài Đức (giáp Phù Mỹ)
100
51
24,5
x 2
10.680
Nguyễn
Văn Linh
(1915-
1998) Mỹ Văn, Hưng Yên
13
Đường
ĐH. 09
Từ
đường Quang Trung (Hoài Hảo) đến hết địa bàn phường Hoài Hảo (cầu Cây Bàng,
giáp Hoài Phú)
26,5
18,5
4 x
2
2.950
Lê
Hồng Phong
(1902-
1942) Hưng Nguyên, Nghệ An
14
Đường
ĐH. 09B
Từ
đường Nguyễn Chí Thanh (Tam Quan) đến đường Lê Duẩn (Hoài Hảo)
26,5
18,5
4 x
2
3.300
Nguyễn
Văn Cừ
(1912-
1941) Từ Sơn, Bắc Ninh
15
Đường
Quốc lộ 1A mới
Từ
cây xăng dầu Việt H ưng (Công Thạnh, Tam Quan Bắc) đến đường
Quang Trung (ngã ba Mũi tàu Tam Quan)
58
28
15 x
2
4.300
3
Tháng 2
Sự
kiện lịch sử
16
Tuyến
tránh đường Trần Phú, QH
Từ
cây Xăng dâu Việt Hưng (Tân Thành 1, Tam Quan Bắc) đến đường Quang Trung
(Hoài Hảo)
24
14
5
6.370
Lê
Duẩn
(1907
- 1986) Triệu Phong, Quảng Trị
17
Đường
BTXM loại B, QH
Từ
đường Trường Chinh (Hoài Xuân) đến An Dinh (Hoài Thanh) đến đường Quang Trung
(Hoài Tân)
7 -
10
3 -
5,5
2 x
2
2.560
Ỷ
Lan
(Thế
kỷ XII) Bắc Ninh
18
Đường
BTXM loại B, QH
Từ
Vĩnh Tuy (Tam Quan Bắc) đến QL 1A, Hoài Châu Bắc
5,5
- 16
9
3,5
x 2
2.700
Nguyễn
Thị Minh Khai
(1910-1941)
Vinh, Nghệ An
19
Đường
BTXM loại B, QH
Từ
đường Quang Trung (Hoài Thanh Tây) đến đ ường Võ Nguyên
Giáp (Hoài Thanh)
6
3
1,5
x 2
5.430
Nguyễn
Thị Định
(1920-1941
Giồng Trôm, Bến Tre
II. Tuyến
đường thuộc phường Bồng Sơn: Đổi tên: 02 tuyến đường, đặt mới: 60 tuyến đường
a. Đổi tên: 02 tuyến đường
1
Đường
Nguyễn Trân
Từ
đường Hai Bà Trưng đến Khu hành chính- Dịch vụ- Dân cư Bạch Đằng
16 -
24
12
(2-6)
x 2
910
Nguyễn
Sinh Sắc
(1862
- 1929) Nam Đàn, Nghệ An
2
Đường
Bạch Đằng (đổi tên một đoạn)
Từ đường
28 tháng 3 đến giáp đường Lê Lợi
6
3
1,5
x 2
369
Đức
Thọ
Là một
huyện của tỉnh Hà Tĩnh, kết nghĩa với thị xã Hoài Nhơn
b. Đặt mới: 60 tuyến đường
1
Đường
bê tông
Từ
đường Trường Chinh (nhà ông Lâm) đến nhà ông Tuấn Huỳnh Gia, KP. 1
6
3
1,5 x
2
630
Nguyễn
Khuyến
(1835
- 1909) Bình Lục, Hà Nam
2
Đường
bê tông
Từ bờ
kè đến trường Mẫu giáo KP. 1
6
3
1,5
x 2
200
Nguyễn
Đình Thi
(1909-2003)
Vũ Thạch, Hà Nội
3
Đường
bê tông
Từ
đường Trường Chinh (nhà ông Hòa) đến nhà bà Trinh, KP. 1
6
3
1,5
x 2
330
Tuệ
Tĩnh
(1330
- 1400) Cẩm Giang, Hải Dương
4
Đường
bê tông
Đường
bờ kè từ cầu đường sắt đến giáp KP. 1, Hoài Xuân
6
3
1,5
x 2
1.500
Chương
Dương
Tên
địa danh
5
Đường
bê tông
Từ
đường Quang Trung (nhà ông Thái) đến nhà ông Đô (giáp đường sắt), KP. 1
7
4
1,5
x 2
100
Đô
Đốc Bảo
(Thế
kỷ XV III)
6
Đường
bê tông
Từ
đường Quang Trung (cà phê Hoàng Gia) đến ga đường sắt, KP. 1
8
6
1 x
2
80
Đô
Đốc Long
(Thế
kỷ XVIII) Tuy Phước, Bình Định
7
Đường
bê tông
Từ
đường Quang Trung đến nhà ông Trọng, KP. 2
6
3
1,5 x
2
330
Đô
Đốc Tuyết
(Thế
kỷ XVIII)
8
Đường
bê tông
Từ
đường Trần Hưng Đạo (phía nam chợ Bồng Sơn) đến giáp nhà ông Hồ. KP. 2
6
3
1,5
x 2
130
Thi
Sách
(3 -
39)
9
Đường
bê tông
Từ
đường Trần Hưng Đạo (phía Bắc chợ) đến nhà ông Bình, KP. 2
11
6
2,5
x 2
260
Lê
Thị Riêng
(1925
- 1968) Bạc Liêu
10
Đường
bê tông và bê tông nhựa đô thị
Từ
đường Quang Trung (trạm điện) đến cầu số 4, KP. 2
18
9
4,5
x 2
1.100
Hoàng
Văn Thụ
(1906-
1944) Văn Lãng, Lạng Sơn
11
Đường
bê tông
Từ đập
Lại Giang đến hết đường, KP. 2
12
6
3 x
2
230
Nguyễn
Thượng Hiền
(1865
- 1925) Hà Đông, Hà Nội
12
Đường
bê tông
Từ
đường Tăng Bạt Hổ (nhà ông Minh) đến hết đường, KP.2
12
6
3 x
2
70
Đào
Đình Luyện
(1929-1999)
Quỳnh Phụ, Thái Bình
13
Đường
bê tông
Từ đường
Tăng Bạt Hổ (nhà ông Danh) đến hết đường, KP. 2
12
6
3 x
2
100
Trần
Thị Kỷ
(1947
- 1966) An Nhơn, Bình Định
14
Đường
bê tông
Từ
đường Tăng Bạt Hổ (nhà ông Hậu) đến hết đường, KP. 2
12
6
3 x
2
100
Chử
Đồng Tử
Khoái
Châu, Hưng Yên
15
Đường
nhựa
Đường
bờ đê từ cầu cũ Bồng Sơn đến đường Biên Cương (đập Lại Giang), KP. 4
14
8
3 x
2
3.300
Nguyễn
Tất Thành
(1890
- 1969) Nam Đàn, Nghệ An
16
Đường
nhựa
Đường
đoạn giữa Thị ủy và Kho bạc, từ đường Đê Bao đến đường Bạch Đằng, KP. 4
12
6
3 x
2
100
Đại
Việt
Quốc
hiệu của nước Việt Nam từ năm 1054 đến năm 1804
17
Đường
bê tông
Từ
đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến đường Lê Lợi (nhà bà Ngọc), Kp. 5
7
3
2 x
2
630
Trần
Bình Trọng
(1259-
1285) Thọ Xuân, Thanh Hoá
18
Đường
bê tông
Từ đường
Trần Hưng Đạo (nhà bà Tâm) đến nhà ông Còn, KP. 5
8
3
2,5
x 2
415
Đô
đốc Mưu
(Thế
kỷ XVIII) Phù Cát, Bình Định
19
Đường
bê tông
Từ
đường Trần Phú (nhà ông Kha) đến giáp đường Lê Lợi, KP. 5
6
3
1,5
x 2
710
Đinh
Bộ Lĩnh
(968
- 979) Hoa Lư, Ninh Bình
20
Đường
bê tông
Từ
đường Trần Phú (nhà hàng Thiên Hương) đến khu dân cư Hai Bà Trưng, KP. 5
12
8
2 x
2
500
Hồ
Xuân Hương
(1772-
1822) Quỳnh Lưu, Nghệ An
21
Đường
bê tông
Từ
đường Trần Phú (nhà ông Hưng) đến đường Hai Bà Trưng (nhà ông Tuấn), KP. 5
6
3
1,5
x 2
350
Lê
Văn Hưng
(Thế
kỷ XVIII) Tuy Phước, Bình Định
22
Đường
bê tông
Từ
đường Hồ Xuân Hương, đến đường Lê Văn Hưng, KP. 5
10,5
6,5
2 x
2
50
Huỳnh
Tịnh Của
(1834
- 1907) Đất Đỏ, Bà Rịa- Vũng Tàu
23
Đường
bê tông
Từ
đường Nguy ễn Văn Linh đến đường Hoàng Văn Thụ, Kp. 5
8
4,0
2 x
2
100
Tô
Hiệu
(1912-1944)
Văn Giang, Hải Dương
24
Đường
bê tông
Từ
đường Hồ Xuân Hương, KP. 5 đến cổng sau sân vận động Bồng Sơn
9
5
2 x
2
60
Phan
Đình Tuyển
(1814
- 1864) . La Sơn, Hà Tĩnh
25
Đường
bê tông
Đường
s ố 4 cụm công nghiệp (phía đông Vinatex), Kp. Liêm Bình
18
12
3 x
2
650
Huỳnh
Đăng Thơ
(1889-
1982) An Nhơn, Bình Định
26
Đường
bê tông
Đường
số 6 cụm công nghiệp (phía tây Vinatex), KP. Liêm Bình
18
12
3 x
2
400
Ung
Văn Khiêm
(1910-1991)
Chợ Mới, An Giang
27
Đường
bê tông
Từ
nhà bà Cảnh đến trụ sở khối Phụ Đức, KP. Liêm Bình
10
6
2 x
2
680
Tố
Hữu
(1920
- 2002) Quảng Điền, Thừa Thiên Huế
28
Đường
bê tông
Từ
đường Bạch Đằng (nhà ông Lâm) đến nhà ông Cường, KP. Liêm Bình
5,5
3
1,25
x 2
380
Võ
Đình Tú
(Thế
kỷ XVIII) Phủ Phong, Tây Sơn
29
Đường
đất, Quy hoạch 16m
Từ
đường Bạch Đằng (qua nhà ông Lương) đến QL 1A, KP. Phụ Đức
6
-
-
500
Đại
La
Tên
địa danh
30
Đường
bê tông nhựa đô thị
Từ đường
Đê Bao (qua Đền thờ Liệt sĩ thị xã) đến nhà ông Trường Như Lâm, KP. Phụ Đức
12
6
3 x
2
300
Đô
đốc Lộc
(Thế
kỷ XVIII) Tuy Phước, Bình Định
31
Đường
bê tông nhựa đô thị
Từ
đường Đê Bao (qua quán Thiên Hương) đến hết đường, KP. Phụ Đức
12
6
3 x
2
300
Tôn
Đức Thắng
(1888
- 1980) Long Xuyên, An Giang
32
Đường
bê tông nhựa đô thị
Từ
quán cà phê Mộc (qua nhà Mai Trúc) đến hết đường, KP. Phụ Đức
12
6
3 x
2
180
Đỗ
Nhuận
(1922-
1991) Bình Giang, Hải Dương
33
Đường
bê tông nhựa đô thị
Từ đường
Đê Bao (qua nhà ông Cảnh) đến nhà ông Tích, KP. Phụ Đức
12
6
3 x
2
300
Lê
Lai
(1355
- 1419) Ngọc Lặc, Thanh Hóa
34
Đường
bê tông nhựa đô th ị
Từ Đền
thờ Liệt sĩ thị xã đến nhà bà Thủy, KP. Phụ Đức
18
9
4,5
x 2
300
Đào
Duy Anh
(1904-
1988) Thanh Oai, Hà Nội
35
Đường
bê tông nhựa đô thị
Từ Cốc
sư cô đến hết đường, KP. Phụ Đức
18
9
4,5
x 2
300
Đô
Đốc Lân
(Thế
kỷ XVIII)
36
Đường
bê tông nhựa đô thị
Từ
đường Đê Bao (nhà ông Lồng) đến nhà ông Phi, KP. Trung Lương
8,0
3,0
2,5
x 2
320
Lê
Chân
(20
- 43) Hải Phòng
37
Đường
bê tông
Từ
đường Biên Cương (nhà bà Hoa) đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh
10
3
3,5
x 2
260
Đoàn
Thị Điểm
(1705-
1748) Yên Mỹ, Hưng Yên
38
Đường
bê tông
Từ đầu
mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ, KP. Trung Lương
7
3
2 x
2
1.400
Nguyễn
Duy Trinh
(1910
- 1985) Nghi Lộc, Nghệ An
39
Đường
bê tông
Từ
đường ĐT 629 (nhà ông Sánh) đến nhà bà Thủy, (đường vô kinh tế mới) KP. Thiết
Đính Nam
10
3
3,5
x 2
1.860
Lê
Xuân Trữ
(1899
- 1941) Hương Sơn, Hà Tĩnh
40
Đường
bê tông
Từ đường
Trần Hưng Đạo (ĐT 629) đến nhà ông Nhựt, KP. Thiết Đính Bắc
10
3
3,5
x 2
2.000
Lê
Thanh Nghị
(1911
- 1989) Tứ Lộc, Hải Dương
41
Đường
bê tông
Từ
ngã 5 Chân đá trải đến nhà ông Tần, KP. Thiết Đính Nam
8
3
2,5
x 2
1.030
Trần
Văn Cẩn
(1910
- 1994) Kiến An, Hải Phòng
42
Đường
bê tông
Từ
đường Lê Thanh Nghị đến đường Giải Phóng (miễu Thần Nông), KP. Thiết Đính Nam
7
3
2 x
2
830
Phan
Huy Ích
(1751
- 1822) Thạch Hà, Hà Tĩnh
43
Đường
bê tông
Từ đường
ĐT 629 đến nhà máy chế biến gỗ Hoài Nhơn, KP. Thiết Đính Nam
7
6
0,5
x 2
350
Ngọc
Hân Công Chúa
(1771
- 1799) Hà Nội
44
Đường
bê tông
Đường
từ Quốc lộ 1A mới đến cụm công nghiệp, KP. Thiết Đính Nam
14
8
3 x
2
480
Nguyễn
Sinh Khiêm
(1888-1950)
Nam Đàn, Nghệ An
45
Đường
bê tông
Từ đ ường cụm công nghiệp (Công ty Nguyệt Anh) đến nhà ông Trát, KP. Thiết
Đính Nam
8
3
2,5
x 2
370
Tạ
Quang Bửu
(1910-1986)
Nam Đàn, Nghệ An
46
Đường
bê tông
Từ
trường mẫu giáo đến nhà ông Hạ (khu kinh tế mới) KP. Thiết Đính Bắc
6
3
1,5
x 2
3.300
Võ
Văn Dũng
(Thế
kỷ XVIII) - Tây Sơn, Bình Định
47
Đường
bê tông
Đường
từ Quốc lộ 1A mới (Tôn Hoa Sen) đến nhà ông B ằng, KP.
Thiết Đính Bắc
10
3
3,5
x 2
980
Mai
Dương
Nhà
hoạt động cách mạng
Bí thư Tỉnh ủy Bình Định từ tháng 2/1956 - 1/1960
48
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn, KP. Thiết Đính Bắc
8
3
2,5
x 2
790
Trần
Văn An
Nhà
hoạt động cách mạng
Bí thư Tỉnh ủy Bình Định từ tháng 2/1951 - 10/1951
49
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn, KP. Thiết Đính Bắc
6
3
1,5
x 2
280
Ngô
Gia Tự
(1908
- 1935) Từ Sơn, Bắc Ninh
50
Đường
bê tông
Đường
số 1 khu Bàu Rong (Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Nguyễn Thị Thập)
18
8
5 x
2
740
Chu
Huy Mân
(1913
- 2006) Vinh, Nghệ An
51
Đường
bê tông
Đường
số 2 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc
18
8
5 x
2
440
Đoàn
Khuê
(1923
-1998) Triệu Phong, Quảng Trị
52
Đường
bê tông
Đường
số 3 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc
18
8
5 x
2
250
Cách
mạng Tháng Tám
Sự
kiện lịch sử
53
Đường
bê tông
Đường
số 5 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc
12
6
1,5
x 2
170
Nguyễn
Thị Thập
(1908
- 1996) Châu Thành, Tiền Giang
54
Đường
bê tông
Đường
số 6 khu Bàu Rong. KP. Thiết Đính Bắc
12
6
1,5
x 2
200
Bà
Huyện Thanh Quan
(1805-
1848) Từ Liêm, Hà Nội
55
Đường
bê tông
Đường
số 7 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc
12
6
3,0
x 2
440
Nguyên
Hồng
(1918-
1982) Vụ Bản, Nam Định
56
Đường
bê tông
Từ
đường Trần Hưng Đạo đến miếu Cây Xoài, KP. Thiết Đính Bắc
5,5
3
1,25
x 2
2.000
Đồng
Khởi
(Danh
từ chung chỉ phong trào cách mạng)
57
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Tâm đến nhà ông Dư, KP 2
6
3
1,5
x 2
240
Hoàng
Minh Thảo
(1921
-2008) Kim Động, Hưng Yên
58
Đường
bê tông
Từ
đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến đường Biên Cương, KP. Liêm Bình
5,5
3
1,25
x 2
272
Tô
Ký
(1919-2001)
Củ Chi, TP. HCM
59
Đường
bê tông
Từ
đường Biên Cương (Trường Tiểu học Bồng Sơn) đến hết đường, KP. Liêm Bình
6
3
1,5
x 2
75
Giải
Phóng
Danh
từ
60
Đường
bê tông
Từ
đường Biên Cương (nhà ông Độ) đến nhà ông Phùng, KP. Trung Lương
5,5
3
1,25
x 2
410
Ba
Đình
Tên
địa danh
III. Tuyến
đường thuộc phường Tam Quan: Đổi tên: 04 tuyến đường; đặt tên: 26 tuyến đường
a. Đổi tên: 04 tuyến đường
1
Đường
Đào Duy Từ (cũ)
Từ
đường Quốc lộ 1A cũ đến đường Nguyễn Chí Thanh
5,5
3
1,25
x 2
468
Chu
Văn An
(1292
- 1370) Thanh Trì, Hà Nội
2
Đường
Trần Quang Diệu (cũ)
Từ
đường Quốc lộ 1A cũ đến cụm công nghiệp Tam Quan
5,5
3
1,25
x 2
860
Mai
Hắc Đế
(670
- 723) Thạch Hà, Hà Tĩnh
3
Đường
Hai Bà Trưng (cũ)
Từ đường
Quang Trung, Kp. 4 đến nhà ông Hồ Thanh Tùng, KP. 5
5,5
3
1,25
x 2
410
Âu
Lạc
Quốc
hiệu
4
Đường
Bùi Thị Xuân (cũ)
Từ
nhà ông Kim Quận, KP. 2 đến nhà ông Đặng Đức Danh, KP. 3
5,5
3
1,25
x 2
1.390
Lý
Thường Kiệt
(1019
-1105) Gia Lâm, Hà Nội
b. Tuyến đường đặt tên: 26
tuyến đường
1
Đường
bê tông
Từ
đường Nguyễn Trân đến cầu Chợ Ân, KP. 1
5,5
3
1,25
x 2
1.320
Lê
Đức Thọ
(1911
-1990) Nam Trực, Nam Định
2
Đường
bê tông
Từ
đường Quốc lộ 1A cũ đến đường 3 tháng 2 (đường bến xe cũ Tam Quan)
5,5
3
1,25
x 2
140
Ngô
Văn Sở
(Thế
kỷ XVIII)
3
Đường
bê tông
Từ
đường 3 tháng 2 đến đường Trần Quang Diệu (Đường vào CCN Tam Quan, KP. 5)
16
10
3 x
2
1.300
Nguyễn
Hữu Thọ
(1910-
1996) Thành phố Hồ Chí Minh
4
Đường
bê tông
Từ đường
3 tháng 2 đến cụm công nghiệp Tam Quan, khu phố 5
5,5
3
1,25
x 2
610
Nguyễn
Cơ Thạch
(1921
- 1998) Vụ B ản, Nam Định
5
Đường
bê tông
Từ
đường 3 tháng 2 (nhà ông Sơn) đến mương N8 , KP6
5,5
3
1,25
x 2
360
Phan
Kế Toại
(1892
- 1973) Phúc Thọ. Hà Nội
6
Đường
bê tông
Từ
đường Quốc lộ 1A đến đường 3 tháng 2 , KP. 8
5.5
3
1,25
x 2
423
Trần
Quốc Hoàn
(1916-
1986) Nam Đàn, Nghệ An
7
Đường
bê tông
Từ cầu
Kho dầu đến giáp phường Tam Quan Nam , KP. 9
5,5
3
1,25
x 2
1.060
Xuân
Thủy
(1912-1980)
Từ Liêm, Hà Nội
8
Đường
bê tông
Từ
đường Nguyễn Trân đến giáp đường Lê Đức Thọ, KP. 1
6
3
1,25
x 2
1.240
Phan
Đăng Lưu
(1902-
1941) - Yên Thành, Nghệ An
9
Đường
bê tông
Từ
đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến nhà ông Bé, KP.5
5,5
3
1,25
x 2
430
Trần
Khánh Dư
(1240-
1340) Chí Linh, Hải Dương
10
Đường
bê tông
Từ
đường Xuân Thủy đến giáp đường Tôn Chất , KP. 9
5,5
3
1,25
x 2
477
Trần
Thủ Độ
(1194-1264)
H ưng Hà, Thái Bình
11
Đường
bê tông
Từ
đường Phạm Văn Cương đến đường Trần Khánh Dư (từ nhà bà Khảm đến nhà bà Thi )
5,5
4
1,25
x 2
160
Trịnh
Hoài Đức
(1765-
1825) Trấn Biên, Biên Hoà
12
Đườn g bê tông
Từ
Nhà văn hóa KP. 5 đến nhà ông Hoàng
5,5
3,5
1,25
x 2
190
Hoàng
Xuân Hãn
(1908-
1996) Đức Thọ, Hà Tĩnh
13
Đường
bê tông
Từ
Nhà văn hóa đến xóm Nhiễu, KP. 8
5,5
3
1,25
x 2
640
Phan
Chu Trinh
(1872-
1926) Nam Kỳ, Quảng Nam
14
Đường
bê tông
Từ
Cây xăng Tấn Phát đến đường 26 tháng 3, KP.8
5,5
3,5
1 x
2
300
Ngô
Thì Nhậm
(1746-1803)
Thanh Trì, Hà Nội
15
Đường
bê tông
Từ
đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Chí Thanh, KP. 7
8
6
2 x
2
299
Phạm
Sư Mạnh
(1300-
1384) Kim Môn, Hải Dương
16
Đường
bê tông
Từ
Giếng Truông đến giáp đường Nguyễn Trân, KP. 1
5,5
3
1,25
x 2
1.230
Triệu
Việt Vương
(524
- 571) Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
17
Đường
bê tông
Từ
đường Ngô Mây đến sau trường Tiểu học số 1 Tam Quan
5,5
3
1,25
x 2
370
Vạn
Xuân
Quốc
hiệu
18
Đường
bê tông
Từ
đường 3 tháng 2 đến nhà ông Tiến, KP. 7
5,5
3
1,25
x 2
280
Hải
Triều
(1908-
1954) Thừa Thiên Huế
19
Đường
bê tông
Từ
Gác Ghi đến nhà bà Nguyễn Thị An, KP. 2
5,5
3
1,25
x 2
600
Sương
Nguyệt Ánh
(1864
- 1921) Ba Tri, Bến Tre
20
Đường
bê tông
Từ
đường Mai Hắc Đế đến đường vào cụm công nghiệp, KP. 5
5,5
3,5
1 x
2
480
Đỗ
Xuân Hợp
(1906
- 1985) Hoàn Kiếm, Hà Nội
21
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Chiến đến nhà ông Khoa, KP. 6
5,5
3,5
1 x
2
441
Trần
Nhật Duật
(1255
- 1331) Nam Định
22
Đường
bê tông
Từ
trường Mẫu giáo KP. 2 đến giáp đường Nguyễn Trân
5,5
3,5
1 x
2
720
Lê
Văn Lương
(1911
- 1995) Văn Lâm, Hưng Yên
23
Đường
bê tông
Từ
đường Nguyễn Trân đến nhà bà Cảm, KP. 1
5,5
3
1,25
x 2
450
Dư ơng Đức Hiền
(1916
- 1963) Gia Lâm, Hà Nội
24
Đường
bê tông
Từ
lò gốm KP. 1 (qua miễu Phó Vuông) đến giáp đường Lý Thường Kiệt
5,5
3,5
1 x
2
970
Huỳnh
Nhất Long
(1922
- 1981) Mộ Đức, Quảng Ngãi
25
Đường
bê tông
Từ đường
Nguyễn Trân đến giáp nhà bà Niếp, KP. 1
5,5
3,5
1 x
2
510
Hồ
Đắc Di
(1901
- 1984) Phú Vang, Thừa Thiên Huế
26
Đường
số 9, QH
Từ
đường Nguyễn H ữu Thọ đến giáp đường 26 tháng 3 (nối dài)
18
12
3 x
2
1.450
Trần
Nhân Tông
(1258
- 1308) Nam Định
IV. Tuyến
đường thuộc phường Hoài Thanh Tây: 19 tuyến đường
1
Đường
bê tông
Từ
đường Quốc lộ 1A (Di tích Cây số 7 Tài Lương) đến đường
ĐT638
15
9
3 x
2
1.430
Xô
Viết Nghệ Tĩnh
Cao
trào cách mạng
2
Đường
bê tông
Từ
ngã ba cổng chào đến sông Xưởng
26
18
4 x
2
490
Phan
Đình Phùng
(1844
- 1895) Đức Thọ, Hà Tĩnh
3
Đường
bê tông
Từ cầ u
Chùa, KP. Tài Lương 1 đến cầu Ông Rân, KP. Tài Lương 4
13
9
2 x
2
980
Huyền
Trân Công Chúa
(1287-
1340) Nam Định
4
Đường
bê tông
Từ
Tam Quan Nam đến ngã ba
(nhà
ông Trần Oanh Năm), KP. Bình Phú
6
3
1,5
x 2
1.150
Phùng
Hưng
(761
- 802) Hà Nội
5
Đường
bê tông
Từ
Gò Điếm đến ngã tư trường Mẫu giáo, KP.Ngọc An Trung
6
3
1,5
x 2
1.094
Nguyễn
Văn Trỗi
(1940-1964)
Điện Bàn, Quảng Nam
6
Đườn g bê tông
Từ ngã
ba cầu Vĩ đến cống Dông Làng, KP. Ngọc An Tây
6
3
1,5
x 2
2.070
Đoàn
Tính
(1904-
1988) Hoài Nhơn, Bình Định
7
Đường
bê tông
Từ
đường Quốc Lộ 1A đến đường ĐT 638 , KP. Tài Lương 1
6
3
1,5
x 2
1.380
Trần
Quang Khanh
(1908
-1999) Hoài Nhơn, Bình Định
8
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Khoa đến giáp đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, KP. Tài Lương 3
6
3
1,5
x 2
270
Cây
số 7 Tài Lương
Địa
danh lịch sử
9
Đường
bê tông
Từ
ngã ba cầu Chùa, KP. Ngọc Sơn Bắc đến cầu Bờ Đắp, KP. N gọc
Sơn Nam
6
3
1,5
x 2
2.180
Đào
Duy Từ
(1572-1634)
Tĩnh Gia, Thanh Hóa
10
Đường
bê tông
Từ
nhà Bà Liên đến đường ĐT638, KP. Ngọc Sơn Nam
6
3 -
3.5
1,5
x 2
1.700
Đào
Tấn
(1845
- 1907) Phước Lộc, Tuy Phước
11
Đường
bê tông
Từ cầu
ông Thái, KP. Ngọc Sơn Nam đến ngã ba nhà ông Lê Văn Niết, KP. Ngọc Sơn Bắc
6
3
1,5
x 2
1.500
Lê
Quý Đôn
(1726-
1783) Độc Lập, Thái Bình
12
Đường
bê tông
Từ
ngã ba nhà ông Huỳnh Hữu Lý đ ến gò Chùa, KP. Bình Phú
6
3
1,5
x 2
1.390
Diên
Hồng
Sự
kiện lịch sử
13
Đường
bê tông
Từ cầu
bà Đấu, KP. Bình Phú (ven sông Cạn) đến nhà bà Nở, KP. Tài Lương 4
6
3
1,5
x 2
3.200
Phù
Đổng Thiên Vương
Nhân
vật huyền sử thời Hùng Vương dựng nước
14
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Nguyễn Công Bộ đến đến nhà ông Phan Trung Kỳ, KP. Ngọc An Tây
6
3
1,5
x 2
1.060
Hồ
Quý Ly
(1336
- 1407) Quỳnh Lưu, Nghệ An
15
Đường
bê tông
Từ
ngã ba quán Nông đến trường Mẫu giáo (giáp đường Bà Triệu)
6
3
1,5
x 2
2.200
Lê
Đại Hành
(941
- 1005) Thanh Liêm, Nam Định
16
Đường
bê tông
Từ nhà
ông Trần Xoài, KP. Ngọc An Đông đến nhà ông Hồ Bình, KP. Tài Lương 2
6
3
1,5
x 2
1.400
Nguyễn
Đình Chiều
(1822
- 1888) Bình Dương, Gia Định
17
Đường
bê tông
Từ
khu hành chính phường đến di tích Cây số 7 Tài Lương
6
3
1,5
x 2
620
Trần
Đức Hòa
(Thế
kỷ XVI) Hoài Nhơn, Bình Định
18
Đường
bê tông
Từ
trường Mẫu giáo KP. Tài Lương 3 (giáp đường Bà Triệu) đến chùa họ Lê
6
3
1,5
x 2
1.200
Nguyễn
Thị Yến
(1957-
1969) Hoài Nhơn, Bình Định
19
Đường
bê tông
Từ cầu
Dừa đến đường Quốc Lộ 1A (đối diện nhà Năm Tấn)
6
3
1,5
x 2
660
Nguyễn
Trãi
(1380
- 1442) Thường Tín, Hà Nội
V. Tuyến đường
thuộc phường Hoài Hương: 34 tuyến đường
1
Đường
bê tông nhựa
Ngã
tư Thạnh Xuân, ĐT 639 cầu Lại Giang đến nhà ông Lâm Trúc, Hoài Thanh
9
6
1,5
x 2
2.700
Trường
Sa
Tên một
quần đảo thuộc lãnh th ổ Việt Nam
2
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Trịnh Xuân Thắng, KP. Thiện Đức đến Bản tin, KP. Nhuận An
5,5
3
1,25
x 2
1.490
Hoàng
Hoa Thám
(1836-
1913) Yên Thế, Bắc Giang
3
Đường
bê tông
Từ nhà
ông Đỗ Công Kích, KP. Thạnh Xuân Đông đến nhà ông Nguyễn Thành Phương, KP.
Nhuận An Đông
9,5
5,5
2,25
x 2
720
Phan
Trọng Tuệ
(1917
-1991) Sơn Tây, Hà Nội
4
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Phan Văn Chọn đến nhà ông Lý Văn Đào, KP. Nhuận An
5,5
3
1,25
x 2
560
Nguyễn
Hữu Huân
(1830-
1875) Mỹ Tho, Tiền Giang
5
Đường
bê tông
Từ
đường ĐT 639 đến nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp, KP. Nhuận An
5,5
3 -
1,25
x 2
560
Hồng
Bàng
Danh
từ chỉ tộc họ
6
Đường
bê tông
Từ cầu
Sâm đến nhà ông Nguyễn Ngọc, KP. Nhuận An
5,5
3
1,25
x 2
1.780
Nguyễn
Văn
(1913
- 1996) Tây Sơn, Bình Định
7
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Lê Văn Sự đến quán ông Hùng, KP. Thiện Đức Đông
5,5
3
1,25
x 2
630
Trần
Bạch Đằng
(1926
-2007) Giồng Riềng, Kiên Giang
8
Đường
bê tông
Từ Nhà
quản trang đến nhà ông Tôn Thanh Quang, KP. Thiện Đức Đông
5,5
3
1,25
x 2
230
Huỳnh
Văn Nghệ (1914-1977) Bình Dương
9
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Nguyễn Hữu Xe đến nhà ông Huỳnh Văn Nhất, KP. Thiện Đức Đông
7
3
2 x
2
670
Vũ
Kỳ
(1921
-2005) Thường Tín, Hà Nội
10
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Nguyễn Văn Tầm đến UBND phường, KP. Thiện Đức Đông
9 ,5
5,5
2 x
2
310
Văn
Tiến Dũng
(1917-2002)
Từ Liêm, Hà Nội
11
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Lê Văn Rin, KP. Nhuận An đến trường THCS Hoài Hương KP. Thiện Đức
Đông
7,5
3,5
2 x
2
150
Kim
Đồng
(1929
- 1943) Hà Quảng, Cao Bằng
12
Đường
bê tông
Đường
bờ kè Thạnh Xuân, KP. Thạnh Xuân
5,5
3,5
1 x
2
1.100
Mai
An Tiêm
Nhân
vật huyền sử thời Hùng Vương
13
Đường
bê tông
Từ cổng
Văn hóa KP. Thạnh Xuân đến nhà ông Lê Văn Suôn
5.5
3
1,25
x 2
370
Đặng
Thai Mai
(1902
- 1984) Thanh Chương, Nghệ An
14
Đường
bê tông
Từ cầu
Là đến tiệm vàng Kim Châu Dân KP. Thạnh Xuân
5,5
3
1,25
x 2
507
Ngu yễn Hoàng
(1524
- 1613) Tống Sơn, Thanh Hóa
15
Đường
bê tông
Từ dốc
Khải đến ngã 4 nhà ông Trần Quốc Triệu, KP.Thiện Đức
5,5
3
1,25
x 2
1.120
Nguyễn
Lương Bằng
(1904
- 1979) Thanh Miện, Hải Dương
16
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Đặng Ngọc Thâm đến nhà ông Tôn Hữu Đạt, KP. Thiện Đức Bắc
5,5
3
1,25
x 2
560
Đặng
Văn Chấn
(Thế
kỷ XVIII)
17
Đường
bê tông
Từ đường
liên phường đến đường ĐT.639 (Khu dân cư Bàu Hồ, KP. Thiện Đức Bắc)
14
8
3 x
2
450
Trần
Huy Liệu
(1901
- 1969) Vụ Bản, Nam Định
18
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Lý Văn Tài, KP. Thiện Đức Bắc đến nhà ông Trần Văn Thơi, KP. Ca Công
14
8
3 x
2
630
Hàn
Mặc Tử
(1912-
1940) Đồng Hới, Quảng Bình
19
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Nguyễn Hồng Ni, KP. Thiện Đức Bắc đến nhà bà Nguyễn Thị Ánh Nguyệt,
KP. Ca Công
12
6
3 x
2
290
Hà
Huy Giáp
(1908-
1995) Hương Sơn, Hà Tĩnh
20
Đường
bê tông
Tuyến
đường ngang hướng Đông - Tây giữa 2 khu dân cư Bàu Hồ, KP. Thiện Đức Bắc
12
6
3 x
2
130
Cù
Chính Lan
(1930
- 1952) Quỳnh Lưu, Nghệ An
21
Đường
bê tông
Từ
ngã 4 KP. Ca Công Nam đến nhà ông Cường, KP. Ca Công Nam
5,5
3
1,25
x 2
370
Lê
Anh Xuân
(1940-
1968) Mỏ Cày, Bến Tre
22
Đường
bê tông
Từ
khu thể thao đến hết đường 5, KP. Ca Công Nam
5,5
3
1,25
x 2
1.830
Xuân
Diệu
(1916-
1985) Tuy Ph ước, Bình Định
23
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Nguyễn Hải Triều đến nhà bà Trần Thị Nhuộm, KP. Nhuận An Đông
5,5
5
1,25
x 2
340
Tô
Ngọc Vân
(1908
- 1954) Văn Giang, Hưng Yên
24
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Nguyễn Khánh đến giếng Chu, KP. Thiện Đức
5,5
3
1,25
x 2
520
Trần
Hoàn
(1928
-2003) Hải Lăng, Quảng Trị
25
Đường
bê tông
Từ cổng
Văn hóa xã đến HTX nông nghiệp, KP. Thiện Đức
5,5
3
1,25
x 2
2.800
Nguyễn
Phan Vinh
(1933
- 1968) Điện Bàn, Quảng Nam
26
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Lê Minh Chánh đến nhà ông Chế Văn Loan KP. Thạnh Xuân
5,5
3
1,25
x 2
410
Cao
Văn Lầu
(1892
- 1976) Thuận Mĩ, Tân An
27
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Nguyễn Hữu Khoa đến bờ kè, KP. Thạnh Xuân Đông
5,5
3
1,25
x 2
200
Kiều
Phụng
(Thế
kỷ XVIII) Tam Đàn, Quảng Nam
28
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Thận đến nhà ông Nguyễn Thứ, KP. Thiện Đức Bấc
5,5
3
1,25
x 2
790
Nguyễn
Đình Thụ
(1913-
1940) Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh
29
Đường
bê tông
Từ Nhà
văn hóa đến nhà bà Phan Thị Diệu
5,5
3
1,25
x 2
280
Hàn
Thuyên
(Thế
kỷ XIII) Nam Sách, Hải Dương
30
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Nguyễn Quang Minh đến bờ kè, KP. Thạnh Xuân
5,5
3
1,25
x 2
380
Châu
Thị Tế
(1766
- 1826) - Vũng Liêm, Vĩnh Long
31
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Nguyễn Văn Tân đến cống ngăn mặn, KP. Phú An
5,5
3
1,25
x 2
2.600
Thoại
Ngọc Hầu
(1761
- 1829) Điện Bàn, Quảng Nam
32
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Dưng đến nhà ông Phấn, KP. Thạnh Xuân
5,5
3
1,25
x 2
230
Hồ
Biểu Chánh
(1884
- 1958) Gò Công, Tiền Giang
33
Đường
bê tông
Từ
nhà bà Trinh đến nhà ông Tôn Thanh Quang, KP. Thiện Đức Đông
5 ,5
3
1,25
x 2
200
Tú
Xương
(1870
- 1907) Mỹ Lộc, Nam Định
34
Đường
bê tông
Từ
nhà bà Nga (Quán tạp hóa suni) đến nhà ông Thật, KP. Thiện Đức Đông
5,5
3
1,25
x 2
130
Ngu yễn Kiệm
(1912
- 1951) Yên Thành, Nghệ An
VI. Tuyến đường
thuộc phường Hoài Đức: 14 tuyến đường
1
Đường
bờ kè nam sông Lại Giang
Từ
đường Quang Trung (cầu Bồng Sơn) đến đường Điện Biên Phủ (ĐT. 630)
10 ,0
6 ,0
2 x
2
2.300
Võ
Chí Công
(1912-2011)
Núi Thành, Quảng Nam
2
Đường
bê tông
Từ
đường Quang Trung (QL1A cũ) đến giáp đường Điện Biên Phủ
7,5
5 ,5
1 x
2
558
Thành
Thái
(1879-
1954) Thừa Thiên Huế
3
Đường
bê tông
Từ
đường Điện Biên Phủ đến Nhà văn hóa Lại Khánh Nam (đ ường
liên khu phố Bình Chương Nam - Lại Khánh Nam)
5 ,5
3,0
1 ,25 x 2
1.500
Nguyễn
Du
(1765
- 1820) Nghi Xuân, Hà Tĩnh
4
Đường
bê tông
Từ
đường Quang Trung đến giáp đường Võ Ch í Công (cầu Bồng
Sơn mới)
5,5
3,0
1,25
x 2
670
Nguyễn
Tuân
(1910
- 1987) Thanh Xuân, Hà Nội
5
Đường
bê tông
Từ
đường Điện Biên Phủ đến Nhà văn hóa Bình Chương Nam
5,5
3,0
1,25
x 2
167
Nguyễn
Phi Khanh
(1335
- 1428) Thường Tín, Hà Nội
6
Đường
bê tông
Từ
đường Quốc lộ 1A đến cầu chui Diễn Khánh
15,0
11,0
2 x
2
523
Nguyễn
Viết Xuân
(1933
- 1964) Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
7
Đường
bờ kè Lại Khánh
Từ
Trạm bơm Bình Chương đến cầu Phao
5,5
3,0
1,25
x 2
1.000
Lý
Chiêu Hoàng
(1218-
1278) Thăng Long, Hà Nội
8
Đường
bê tông
Từ
đường Quốc lộ 1A đến nhà AHLLVT Lê Văn Quý
5,5
3,0
1,25
x 2
466
Lê
Văn Quý
(1928
- 1968) Hoài Nhơn, Bình Định
9
Đường
bê tông
Từ
đường ĐT 630, KP. Lại Khánh Tây đến đường Quốc lộ 1A, KP. Diễn Khánh
5,5
3,0
1,25
x 2
6.200
Tôn
Thất Tùng
(1912
- 1982) Thừa Thiên Huế
10
Đường
bê tông
Từ đồi
bà Lê đến cầu Lỗ Bung (đường liên khu phố Định Bình - Định Bình Nam)
5,5
3,0
1,25
x 2
2.600
Võ
Liệu
Hoài
Nhơn, Bình Định
11
Đường
bê tông
Tự cầu
ông Châu đến trạm Bảo vệ rừng KP. Định Bình Nam
5,5
3,0
1,25
x 2
3.700
Lam
Sơn
Địa
danh lịch sử
12
Đường
bê tông
Từ
đường Quang Trung đến đường bờ kè
5,5
3,0
1,25
x 2
200
Hoàng
Phương
(1924-2001)
Vĩnh Bảo, Hải Phòng
13
Đường
bê tông
Từ
trường Tiểu học số 2 Hoài Đức đến nhà ông Nguyễn Khải
5,5
3,0
1,25
x 2
650
Nguyễn
Khoái
(Thế
kỷ XIII) Hải Dương
14
Đường
bê tông
Từ
đường Quang Trung đến đường sắt
5,5
3,0
1,25
x 2
400
Vũ
Ngọc Nhạ
(1928
-2002) Vũ Thư, Thái Bình
VII. Tuyến
đường thuộc phường Hoài Xuân: 08 tuyến đường
1
Đường
bê tông, QH
Từ
Nhà Văn hóa Thuận Thượng 1 đến chùa Minh Thuận
5,5
3
1,25
x 2
607
Trần
Tôn Thất
(1943
-2015) Hoài Nhơn, Bình Định
2
Đường
bê tông, QH
Từ
đường Trường Chinh (ngã ba Thanh Hạ) đến đập ngăn mặn sông Lại Giang
7,5
5,5
1 x
2
1.270
Lương
Định Của
(1920
-1975) Long Phú, Sóc Trăng
3
Đường
bê tông, QH
Từ trường
THCS Hoài Xuân đến Quốc lộ 1A, Hoài Tân
5,5
3
1,25
x 2
2.510
Lê
Đình Chinh
(1960
- 1978) Ho ằng Hoá, Thanh Hóa
4
Đường
bê tông, QH
Từ
đường Trường Chinh, KP. Vĩnh Phụng 1 đến giáp đường Phụng Sơn (cầu bà Di)
5,5
3
1,25
x 2
1.700
Ngô
Đức Đệ
(1905
-2001) Can Lộc, Hà Tĩnh
5
Đường
bê tông, QH
Từ
đường Trường Chinh (cầu bà Mầm) đến trường Mầm non
5,5
3
1,25
x 2
3.040
Vạn
Thắng
Tên
đơn vị hành chính xã Hoài Xuân (1945-1947)
6
Đường
bê tông, QH
Từ hồ
cá đến An Dinh, Hoài Thanh
5,5
3
1,25
x 2
2.420
Phụng
Sơn
Tên
đơn vị hành chính xã Hoài Xuân (1945 - 1947)
7
Đường
bê tông, QH
Từ
đường Trường Chinh (Cây xăng Hải Vân) đến giáp đường Vạn Thắng
5,5
3
1,25
x 2
1.380
Nguyễn
Hữu An
(1926-
1995) Hoa Lư , Ninh Bình
8
Đường
bê tông, QH
Từ cống
Khả đến nhà ông Phận KP. Vĩnh Phụng 1
9
5,5
2 x
2
1.620
Võ
Trường Toản
(1709
- 1792) Bình Dương, Gia Đ ịnh
VIII. Tuyến
đường thuộc phường Hoài Tân: 37 tuyến đường
1
Đường
bê tông
Từ đường
Quang Trung đến cụm công nghiệp (giáp sân bay, KP. An Dưỡng 2)
10
6
2 x
2
290
Lê
Trọng Tấn
(1914-
1986) Hoài Đức, Hà Nội
2
Đường
bê tông
Từ
đường Nguyễn Hòa đến cụm công nghiệp (đường số 8 vào CCN Hoài Tân)
10
6
2 x
2
340
Kha
Vạng Cân
(1908
-1982) Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
3
Đường
bê tông
Từ
hương bộ khánh đến giáp ngã tư nhà ông Trợ, tổ 1, KP. Đệ Đức 2
6
3
1,5
x 2
1.700
Tôn
Thất Thuyết
(1835
- 1913) Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
4
Đường
bê tông
Từ đường
Quốc lộ 1A (nhà bà Huấn KP. Đệ Đức 3) đến giáp đường ĐT.638
6
3
1,5
x 2
3.250
Nguyễn
Đức Cảnh
(1908-
1932) Thụy Anh, Thái Bình
5
Đường
bê tông
Từ
đường Quốc lộ 1A (đoạn nhà ông Châu, Giao Hội 2) đến giáp đương Hồ Sỹ Tạo và
kéo dài hết tuyến, KP. Giao Hội 1
6
3
1,5
x 2
2.500
Nguyễn
Hòa
(1930
- 1963) Hoài Nhơn, Bình Định
6
Đường
bê tông
Từ
đường Quốc lộ 1A (nhà ông Phan Lụa, An Dưỡng 2) đến giáp đường Nguyễn Hòa
(nhà ông Huỳnh Hải, Giao Hội 1)
6
3
1,5
x 2
2.500
Nguyễn
Hiền
(1234
- 1256) Hà Nội
7
Đường
b ê tông
Từ
Quốc lộ 1A (cầu vượt Trường Lái) đến đình Trung, tổ 4, KP. An Dưỡng 1
6
3
1,5
x 2
708
Hải
Thượng Lãn Ông
(1720-1792)
Yên Mỹ, Hưng Yên
8
Đường
bê tông
Từ
Quốc lộ 1A khu tái định cư (số 3) đến nhà ông Ngọc
5,5
3
1,25
x 2
133
Lê
Thị Hồng Gấm
(1951
-1970) Châu Thành, Tiền Giang
9
Đường
bê tông
Từ
nhà văn hóa KP. Giao Hội 1 đến giáp đường ĐT. 638
8
3
2,5
x 2
3.000
Huỳnh
Minh
(1943
- 1969) Hoài Nhơn, Bình Định
10
Đường
bê tông
Từ
đường Nguyễn Hòa (nhà ông Huỳnh Chi) đến đường ĐT. 638
5,5
3
1,25
x 2
1.330
Hồ
Sĩ Tạo
(1869-
1934) An Nhơn, Bình Định
11
Đường
bê tông
Từ
đường Tôn Thất Thuyết đến giáp nhà ông Hải, tổ 4, KP. Đệ Đức 2
5,5
3
1,25
x 2
450
Phan
Đình Giót
(1922-
1954) Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
12
Đường
bê tông
Từ nhà
văn hóa KP. Đệ Đức 1 đến nhà ông Trợ tổ 1, KP. Đệ Đức 1
5,5
3
1,25
x 2
2.600
Hoàng
Quốc Việt
(1902-1992)
Tp. Bắc Ninh, Bắc Ninh
13
Đường
bê tông
Từ
lò gạch ông Đương, KP. Đệ Đức 1 đến nhà bà Hà, tổ 9, KP. Giao Hội 2
5,5
3
1,25
x 2
1.400
Hoàng
Diệu
(1828-
1882) Diên Phước, Quảng Nam
14
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Trần Vị đến nhà ông Đoàn Tấn Thành, KP. Đệ Đức 3
5,5
3
1,25
x 2
220
Tô
Hiến Thành
(1102-1179)
Hà Nội
15
Đường
bê tông
Từ
lô đất ông Dương Trường Tú đến lô đất ông Võ Phong Nguyên, KP. Đệ Đức 3
5,5
3
1,25
x 2
180
Võ
Văn Hiệu
(1811
- 1854) Tây Sơn, Bình Định
16
Đường
bê tông
Từ
nhà bà Trang, (Quốc lộ 1A cũ) đến giáp nhà ông Sang, (Quốc lộ 1A mới), KP. Đệ
Đức 3
5,5
3
1,25
x 2
470
Nguyễn
An Ninh
(1900
-1943) Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
17
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Tín đến nhà ông Phương, tổ 2, KP.Đệ Đức 1
5,5
3
1 ,25 x 2
1.200
Nguyễn
Huy Tưởng
(1912-
1960) Đ ông Anh, Hà Nội
18
Đường
bê tông
Từ
đường Quốc lộ 1A đến tòa Thánh Tây Ninh tổ 4, KP. An Dưỡng 2
5,5
3
1,25
x 2
190
Nguyễn
Khắc Viện
(1914
- 1997) Hương Sơn, Hà Tĩnh
19
Đường
bê tông
Từ
đường Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Nà, KP. An Dưỡng 2) đến trường Mầm non tổ 1.
KP. An Dưỡng 2
5,5
3
1,25
x 2
590
Đặng
Văn Ngữ
(1910-
1967) Thừa Thiên Huế
20
Đường
bê tông
Từ
Quốc lộ 1A (Trung t âm giống cây trồng) đến khu dân cư Lò
Gạch tổ 3, KP. Đệ Đức 3
5,5
3
1,25
x 2
132
Nguyễn
Bính
(1918
- 1966) Vụ Bản, Nam Định
21
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Hoang, tổ 1, KP. Đệ Đức 3 đến giáp nhà ông Phan Thể, tổ 4, KP. An Dưỡng
1
5,5
3
1,25
x 2
1.700
Duy
Tân
(1900
- 1945) Vị vua yêu nước, lên ngôi vua năm 1907
22
Đường
bê tông
Từ
ngã ba cầu Xã Bồng đến đường ĐT 638, KP. Đệ Đức 1
5,5
3
1,25
x 2
960
Thăng
Long
Địa
danh lịch sử
23
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Bùi Cường Quốc, tổ 8 đến giáp đường 327 nhà ông Tú tổ 7, KP. Giao Hội
2
5,5
3
1,25
x 2
1.900
Nguyễn
Hồng Châu
(1920
- 2007) Mộ Đức, Quảng Ngãi
24
Đường
bê tông
Từ
điểm sinh hoạt tổ 5, KP. An Dưỡng 1 đi tổ 3, KP. An Dưỡng 2 đến giáp đường đi
An Dinh, Hoài Thanh
5,5
3
1,25
x 2
1.270
Trần
Khát Chân
(1370
- 1399) Vĩnh Lộc, Thanh Hoá
25
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Kỉnh tổ 7, KP Đệ Đức 3 đến nhà ông Mạnh tổ 6, KP. Đệ Đức 3
5.5
3
1,25
x 2
510
Lê
Đại Cang
(1771-
1847) Tuy Phước, Bình Định
26
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Mạnh tổ 2 đến nhà bà Nhi tổ 3, KP. Đệ Đức 2
5,5
3
1,25
x 2
431
Nguyễn
Huy Phan
(1928
- 1997) Gia Lâm, Hà Nội
27
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Đảnh tổ 2 đến nhà ông Xứng tổ 4, KP. Đệ Đức 1
5,5
3
1,25
x 2
430
Bùi
Thị Nhạn
(Thế
kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định
28
Đường
bê tông
Từ
nhà bà Thái t ổ 2 đến nhà bà Dầy tổ 1, KP. Đệ Đức 2
5,5
3
1,25
x 2
830
Đinh
Công Tráng
(1842
- 1887) Thanh Liêm, Hà Nam
29
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Kha tổ 6, KP. Giao Hội 2 đi tổ 4, 3 đến giáp đường 327
5,5
3
1,25
x 2
1.800
Hồ
Văn Huê
(1917
- 1976) Tân An, Long An
30
Đường
bê tông
Từ
đường KP. An Dưỡng 2 đi Hoài Thanh đến nhà ông Mạnh, tổ 2 An Dưỡng 2
5,5
3
1,25
x 2
860
Dương
Quảng Hàm
(1898
- 1946) Khoái Châu, Hưng Yên
31
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Trần Hòa Anh, tổ 5 đến nhà ông Lý tổ 2, KP. An Dư ỡng 1
5,5
3
1,25
x 2
1.320
Đàm
Quang Trung
(1921
- 1995) Hà Quảng, Cao Bằng
32
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Còn, tổ 5, KP. Đệ Đức 3 đến nhà bà Dung, KP. An Dưỡng 1
5,5
3
1,25
x 2
1.970
Nguyễn
Công Hoan
(1903
- 1977) Xuân Cầu, Hưng Yên
33
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Bá tổ 3, đến nhà ông Cống tổ 7, K P. Giao Hội 2
5,5
3
1,25
x 2
440
Thái
Phiên
(1882
-1916) Hoà Vang, Đà Nẵng
34
Đường
bê tông
Từ
nhà bà Vũ Thị Điềm đến nhà ông Trần Hòa Anh tổ 5, KP. An Dưỡng 1
5,5
3
1,25
x 2
850
Lương
Văn Can
(1854
- 1927) Thường Tín, Hà Nội
35
Đường
bê tông
Ngã
ba từ nhà ông Hiền, KP. Giao Hội 2, đến nhà ông Thánh tổ 3, KP. Giao Hội
5,5
3
1,25
x 2
830
Vũ
Đình Huấn
(Thế
kỷ XVIII) Phù Mỹ, Bình Định
36
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Lai đến nhà ông Tuấn, KP. Đệ Đức 1
5,5
3
1,25
x 2
540
Dương
Đình Nghệ
(874
- 937) Thanh Hóa
37
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Ánh tổ 1, KP. Giao Hội 2 đến giáp sân bay
5,5
3
1,25
x 2
160
Lê
Thị Xuyến
(1909-
1996) Đại Lộc, Quảng Nam
IX. Tuyến đường
thuộc phường Hoài Thanh: 29 tuyến đường
1
Đường
bê tông, QH
Từ ngã
ba nhà ông Phú, KP. An Dinh 2 đến nhà ông Tòng, KP.An Lộc 1
5,5
3
1,25
x 2
1.640
Trần
Cao V ân
(1866-
1916) Điện Bàn, Quảng Nam
2
Đường
bê tông
Từ
quán Chín Tàu, KP. Mỹ An 2 đến nhà ông Lĩnh, KP. An Lộc 2
6,5
3,5
1,5
x 2
530
Trần
Đại Nghĩa
(1913
- 1997) Tam Bình , Vĩnh Long
3
Đường
bê tông
Từ
đường Trần Đại Nghĩa (cổng Khu phố văn hóa) đến Bàn sơ, KP. An Lộc 2
5,5
3
1,25
x 2
1.160
Phạm
Ngọc Thạch
(1909-
1968) Quy Nhơn, Bình Định
4
Đường
bê tông
Từ trường
THCS Hoài Thanh đến nhà bà Xiêm KP. An Lộc 2
5,5
3
1,25
x 2
1.300
Lương
Thế Vinh
(1441
-1496) Vụ B ản, Nam Định
5
Đường
bê tông
Từ
đường Bà Triệu (trường Mẫu giáo Minh An) đến giáp đường Nguyễn Trung Trực
(nhà ông Huỳnh Đấu, KP. Mỹ An 2)
5,5
3
1,25
x 2
1.460
Nguyễn
Công Trứ
(1778-
1808) Nghi Xuân, Hà Tĩnh
6
Đường
bê tông
Tuyến
đường Ỷ Lan (ngã ba An Dinh) đến giáp đường Nguyễn Thị Định (cầu Mương Cát)
5,5
3,5
1 x
2
4.700
Nguyễn
Thái Học
(1901
- 1930) Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
7
Đường
bê tông
Từ nhà
bà Huỳnh Thị Lin, KP. Mỹ An 1 đến quán Chuyển, KP. Trường An 2
5
3
1 x
2
3.900
Nguyễn
Trung Trực
(1838
- 1868) Phù Cát, Bình Định
8
Đường
bê tông, QH
Từ
đường Nguyễn Th ị Định (nhà ông Nguyễn Tùng Lâm, KP. Trường
An 1) đến nhà ông Lê Tám, KP. Lâm Trúc 2
5,5
3
1,25
x 2
1.640
Phạm
Thị Đào
(1954-
1970) Hoài Nhơn, Bình Định
9
Đường
bê tông, QH
Từ
nhà ông Trương Trọng Tuyến, KP. Trường An 2 đến giáp Tam Quan Nam
5,5
3
1,25
x 2
2.270
Nguyễn
Trọng
(1930-
1964) Hoài Nhơn, Bình Định
10
Đường
bê tông, QH
Từ nhà
ông Mười Siêng, KP. Trường An 1 đến Tam Quan Nam
5,5
3
1,25
x 2
1.630
Phan
Trang
(1922
- 1965) Hoài Nhơn, Bình Định
11
Đường
bê tông, QH
Tuyến
đường từ quán Cấp đến Hoài Hương, KP. Trường An 2
5,5
3
1.25
x 2
1.260
Phan
Bội Châu
(1867-1940)
Nam Đàn, Nghệ An
12
Đường
bê tông, QH
Từ
đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường Nguyễn Thị Định, KP. Trường An 2
5,5
3
1,25
x 2
1.040
Nguyễn
Tri Phương
(1800-
1873) Phong Điền, Thừa Thiên Huế
13
Đường
bê tông, QH
Từ
đường Nguyễn Trọng (nhà ông Phạm Ký) đến giáp đường Nguyễn Thị Định (nhà bà
Diệu, KP. Trường An 2)
5,5
3
1,25
x 2
330
Đống
Đa
Địa
danh lịch sử
14
Đường
bê tông, QH
Tuy ến đường từ nhà bà Hương, KP. 1 đến Cổng làng văn hóa (đường ĐT 639)
5,5
3
1,25
x 2
930
Nguyễn
Trường Tộ
(1830-
1871) Nghi Lộc, Nghệ An
15
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Đồng đến Nghĩa địa, KP. An Dinh 1
5,5
3
2,5
530
Đinh
Núp
(1914-
1999) K’bang, Gia Lai
16
Đường
bê tông
Từ
chợ An Dinh đến Thái Lai, KP. An Dinh 1
5,5
3
2,5
780
Ngô
Tất Tố
(1894-
1954) Đông Anh, Hà Nội
17
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Đồng đến nhà ông Thọ KP. An Dinh 2
5,5
3
2,5
760
Tản
Đà
(1889
- 1939) Hà Nội
18
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Ninh, KP. An Lộc 1 đến KP. An Lộc 2
5,5
3
2,5
707
Châu
Văn Liêm
(1902
- 1930) Ô Môn, Cần Thơ
19
Đường
bê tông
Từ máy
gạo Tuấn đến nhà ông Lần KP. An Lộc 2
5,5
3
2,5
2.000
Nguyễn
Huy Lượng
(1750
- 1808) Gia Lâm, Hà Nội
20
Đường
bê tông
Từ
quán Dừng đến nhà ông Châu, KP. An Lộc 2
5,5
3
2,5
1.350
Nguyễn
Bá Tuy ển
(Thế
kỷ XIX) Đường Hào, Hưng Yên
21
Đường
bê tông
Từ nhà
ông Mẫn đến nhà ông Thanh, KP. An Lộc 2
5,5
3
2,5
320
Quang
Dũng
(1921
- 1988) Đan Phượng, Hà Nội
22
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Liêm đến nhà ông Trung, KP. Mỹ An 1
5,5
3
2,5
890
Văn
Cao
(1923
- 1995) Lạch Tray, Hải Phòng
23
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Huấn đến nhà ông Lý, KP. Mỹ An 1
5,5
3
2,5
670
Lê
Trung Đình
(1863
- 1885) Bình Sơn, Quảng Ngãi
24
Đường
bê tông
Tuyến
đường từ quán Sơn, KP. Trường An 2 đến nhà ông Nguyễn Minh Quang, KP. Lâm
Trúc 1
5,5
3
2,5
800
Võ
Phước
(1957
- 1970) Hoài Nhơn, Bình Định
25
Đường
bê tông
Tuyến
đường từ nhà ông Sái đến nhà ông Giáo, KP. Mỹ An 2
5,5
3
2,5
450
Nguyễn
Thái Bình
(1948
- 1972) Cần Giuộc, Long An
26
Đường
bê tông
Tuyến
đường từ nhà ông Thảng đến Lò Ngói, KP. Trường An 1
5,5
3
2,5
500
Lê
Văn Hưu
(1230
- 1322) Thiệu Hóa, Thanh Hóa
27
Đường
bê tông
Từ
nhà bà Hiểu đến nhà bà Tá, KP. Trường An 1
5,5
3
2,5
780
Cao
Bá Quát
(1809
- 1854) Gia Lâm, Hà Nội
28
Đường
bê tông
Tuy ến đường từ nhà ông Hiểu đến nhà bà Lê Thị Rạng, KP. Trường An 2
5,5
3
2,5
800
Phạm
Ngũ Lão
(1255
- 1320) Ân Thi, Hưng Yên
29
Đường
bê tông
Tuyến
đường từ nhà ông Chế Thành đến nhà ông Huỳnh Thương, KP. Lâm Trúc 2
5,5
3
2,5
1.100
Nguyễn
Hữu Cảnh
(1650
- 1700) T ống Sơn, Thanh Hóa
X. Tuyến đường
thuộc phường Hoài Hảo: 20 tuyến đường
1
Đường
bê tông
Từ
đường Quốc lộ 1A đến Nghĩa trang liệt sỹ phường Hoài Hảo
9
6.5
1,5
x 2
3.000
Bùi
Đức Sơn
(1948-2006)
Hoài Nhơn, Bình Định
2
Đường
bê tông
Từ
đường Tây Tỉnh đến cầu Phú Sơn. KP. Hội Ph ú
8
5 ,5
1,5
x 2
630
Phạm
Hồng Thái
(1896-
1924) Hưng Nguyên, Nghệ An
3
Đường
bê tông
Tư
đường Cơ Khí đến Cụm CN Tam Quan
9
6
1,5
x 2
980
Nguyễn
Hữu Tiến
(1602
- 1666) Hoài Nhơn, Bỉnh Định
4
Đường
bê tông
Từ Bản
tin Sơn Cây (giáp đường Tây tỉnh) đến suối ông Thanh.
6
3
1,5
x 2
746
Đặng
Xuân Phong
(Thế
kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định
5
Đường
bê tông
Từ cầu
Phú Sơn KP. Hội Phú đến SH02 (Quân đội)
6
1 ,5 x 2
2.700
Nguyễn
Nhạc
(1743
- 1793) Tây Sơn, Bình Định
6
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Thái Văn Khoa (giáp đường tây Tỉnh) đến cầu Lỗ Chảo (xóm H òa Bình)
6
3
1,5
x 2
820
Hòa
Bình
Là
tên gọi địa danh quen thuộc của người dân trên địa bàn khu phố Cự Lễ, Hoài
Nhơn
7
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Trần Miên đến nhà ông Phạm Quốc Minh, KP. Tấn Thạnh 1
6
3
1,5
x 2
930
Nguyễn
Lữ
(Thế
kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định
8
Đường
bê tông
Từ
Nhà văn hóa KP. Phụng Du 1 đến nhà ông Nguyễn Chẩn, KP. Tấn Thạnh 1
6
3
1,5
x 2
1.500
Phạm
Thành
(1946-
1969) Hoài Nhơn, Bình Định
9
Đường
bê tông
Từ
quán Phúc đến nhà ông Trịnh Công Trình
6
3
0,85
x 2
1.360
Phan
Kế Bính
(1875
- 1921) Thụy Khê, Hà Nội
10
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Lê Nhạc đến cầu Bến Dinh (giáp Cự Lễ, xã Hoài Phú)
6
3
0,85
x 2
770
Lê
Công Miễn
(1739
- 1800) Tuy Phước, Bình Định
11
Đường
bê tông
Từ
đư ờng Quốc lộ 1A (nhà bà Võ Thị Khứu) đến nhà bà Lê Thị
Hoa
6
3
0,85
x 2
1.560
Trịnh
Minh Hổ
(1948
- 2016) Hoài Nhơn, Bình Định
12
Đường
bê tông
Từ
nhà bà Lê Thị Tiến (giáp đ ường Tây Tỉnh) đến cầu Ông Hoạnh
6
3
0,5
x 2
1.300
Trường
Sơn
Danh
từ
13
Đường
bê tông
Từ
trường Tiểu học số 2 Hoài Hảo đến nhà ông V õ Khắc Mùi,
KP. Tấn Thạnh 1
6
3
0,5
x 2
1.230
Đặng
Trần Côn
(1705
- 1745) Thanh Trì, Hà Nội
14
Đường
bê tông
Từ
nhà bà Nguyễn Thị Mười đến nhà bà Nguyễn Thị Hiệu, KP. Tấn Thạnh 1
6
3
0,5
x 2
150
Phan
Huy Chú
(1782
- 1840 Hà Nội
15
Đường
bê tông
Từ nhà
ông Trần Sửu đến nhà bà Nguyễn Th ị Ngư
6
3
0,5
x 2
380
Huỳnh
Tấn Phát
(1913
- 1989) Đình Đại, Bến Tre
16
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Phạm Hồng Vinh đến cơ khí
6
3
0,5
x 2
720
Trương
Vĩnh Ký
(1837-
1898) Tân Minh, Vĩnh Long
17
Đường
bê tông
Từ nhà
bà Nguyễn Thị Hạnh (QL1A) đến nhà ông Phạm Khắc Tâm, KP. Tấn Thạnh 2
6
3
0,5
x 2
440
Dương
Văn An
(1514-
1591) Lâm Thủy, Quảng Bình
18
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Võ Khắc Trung đến nhà ông Nguyễn Văn Lẫm
6
3
0,5
x 2
1.530
Lưu
Trọng Lư
(1911
-1991) Bố Trạch, Quảng Bình
19
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Nguyễn Tư Luyện (QL1A) đến nhà ông H ùng, KP. Phụng
Du 2
6
3
0,5
x 2
890
Lê
Văn Thủ
(Thế
kỷ XVIII) - Tam Kì, Quảng Nam
20
Đường
bê tông
Từ
nhà bà Phương đến trường Sơn Cây
6
3
0,5
x 2
300
Ngu yễn Cư Trinh
(1716
- 1767) Thiên Lộc, Nghệ An
XI. Tuyến đường
thuộc phường Tam Quan Nam: 16 tuyến đường.
1
Đường
bê tông
Từ
đường Võ Văn Kiệt đến đường Cao Thắng (nhà bà Trịnh Thị Thuận, KP. Trung Hóa)
5,5
3
1,25
x 2
1.860
Phạm
Đình Hổ
(1768-
1839) Đường Hào, H ải Dương
2
Đường
bê tông
Từ
đường Phạm Đình Hổ đến đường Cao Th ắng (nhà ông Đỗ Văn Cầu
- cầu Chợ Ân, KP. Trung Hóa)
5,5
3
1,25
x 2
1.800
Nguyễn
Xuân Nhĩ
(1912-
1983) Điện Bàn, Quảng Nam
3
Đường
b ê tông
Từ đường
Cao Thắng đến đường Phạm Đình Hổ (nhà ông Khải, KP. Trung Hóa)
5,5
3
1,25
x 2
450
Nguyễn
Chánh
(1917-2001)
Quy Nhơn, Bình Đinh
4
Đường
bê tông
Từ
đường Võ Văn Kiệt đến đường Nguyễn Chánh (ngã tư ông Hiến - giáp Bình Phú,
KP. Hoài Thanh Tây)
5,5
3
1,25
x 2
560
Cao
Thắng
(1865-
1893) Hương Sơn, Hà Tĩnh
5
Đường
bê tông
Từ
đường Cao Thành (ngã tư ông Hiến) đến giáp đường ĐT. 639, KP. Tăng Long 1
5,5
3
1,25
x 2
2.200
Mai
Xuân Thưởng
(1860-
1887) Bình Thành, Tây S ơn
6
Đường
bê tông
Từ nhà
bà Nhung đến miếu Thanh minh, KP. Tăng Long 1
5,5
3
1,25
x 2
710
Cao
Thành
(1901
- 1932) Hoài Nhơn, Bình Định
7
Đường
bê tông
Từ
đường Võ V ăn Kiệt (nhà ông Thiên) đến Trường Tiểu học số
2, KP. Cửu Lợi Đông
10
5,5
2,25
x 2
1.490
Hà
Huy Tập
(1902
- 1941) Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
8
Đường
bê tông
Từ
đường Võ Văn Kiệt (nhà ông Lộc) đến đường Mai Xuân Thưởng, (nhà bà Ha)
5,5
3
1,25
x 2
920
Trần
Lê
(1921
-2003) Tam Kỳ, Quảng Nam
9
Đường
bê tông
Nhà
Văn hóa KP. Cửu Lợi Nam đến giáp ĐT 639, KP. Cửu Lợi Đông
5,5
3
1,25
x 2
1.290
Phạm
Hùng
(1912-1988)
Châu Thành, Vĩnh Long
10
Đường
bê tông
Từ
đường Nguyễn Trân KP. Cửu Lợi Tây, Tam Quan Nam đến cầu Tân Mỹ, KP. 9, Tam
Quan
5,5
3
1,25
x 2
1.480
Cửu
Lợi
Tên gọi
một trong những chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Bình Định
11
Đường
bê tông
Từ
đường Võ Văn Kiệt đến đường Nguyễn Tr ân (cầu ông Nhành -
ngã ba cầu Cộng Hòa, KP. Cửu Lợi Nam)
5,5
3
1,25
x 2
1.700
Huỳnh
Triếp
(1904-
1982) Hoài Nhơn, Bình Định
12
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Nhơn, KP. Cửu Lợi Nam đến dốc Cửu Lợi Bắc
5,5
3
1,25
x 2
1.660
Đỗ
Thạnh
(1928-2017)
Hoài Nhơn, Bình Định
13
Đường
bê tông
Từ
đường ĐT 639 (nhà ông Đô) đến nhà ông Trương Cho, KP. Cửu Lợi Bắc
5,5
3
1,25
x 2
320
Ngô
Trọng Thiên
(1951
- 1975) Hoài Nhơn, Bình Định
14
Đường
bê tông
Từ
Nhà văn hóa KP. Tăng Long 1 đến nhà ông Vinh
5,5
3
1,25
x 2
580
Nam
Cao
(1917-
1951) Lý Nhân, Hà Nam
15
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Trấn đến nhà ông Rai KP. Cửu Lợi Đông
5,5
3
1,25
x 2
810
Mai
Chí Thọ
(1922-2007)
Nam Trực, Nam Đ ịnh
16
Đường
bê tông
Nhà
ông Nguyễn Thành Chinh đến nhà ông Lê Minh Chí, KP. Cửu Lợi Tây
5,5
3
1,25
x 2
415
Tôn
Chất
(1903
- 1984) Hoài Nhơn, Bình Định
XII. Tuyến
đường thuộc phường Tam Quan Bắc: 20 tuyến đường
1
Đường
nhựa
Từ
đường Quốc lộ 1A cũ đến Gò Dài và Khu dâ n cư dọc tuyến
17,5
12 -
18
(2,5
- 4) x 2
1.528
Thống
Nhất
Danh
từ
2
Đường
bê tông
Từ cầu
Thiện Chánh đến Gò dài
12
6
3 x
2
460
Hàm
Tử
Địa
danh lịch sử
3
Đường
bê tông
Từ nhà
ông Trần Văn Hải đến nhà ông Huỳnh Như Trúc, Trường Xuân Tây
6
3
1,5
x 2
2.450
Trần
Quốc Toản
(1267
- 1285)
4
Đường
bê tông
Từ
ngã 5 Công Thạnh đến nhà bà Trần Thị Liên
5,5
3
1,25
x 2
1.140
Trương
Định
(1820-
1864) Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
5
Đường
bê tông
Từ
ngã 3 nhà bà Hiền đến nhà ông Thuận , KP. Công Thạnh
5,5
3
1,25
x 2
540
Phú
Xuân
Tên
địa danh
6
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Xuất Công Thạnh đất nhà ông Bùi Bá Liệu, KP. Tân Th ành 1
5,5
3
1,25
x 2
1.150
Lê
Thánh Tông
(1442-
1497)
7
Đường
bê tông
Từ ngã
3 UBND phường đến giáp ngã 5 KP. Công Thạnh
7
3
2 x
2
1.500
Trần
Quang Khải
(1241
-1294) Tức Mặc, Nam Định
8
Đường
bê tông
Từ
nhà bà Phạm Thị Chính đến nhà ông Châu Văn Lý
5,5
3
1,25
x 2
190
Đặng
Tiến Đông
(1738
- 1797) Chương Mỹ, Hà Nội
9
Đường
bê tông
Từ
ngã 3 nhà ông Công đến Xí nghiệp đóng tàu sắt, Trường Xuân Tây
10
6
2 x
2
390
Yết
Kiêu
(1242
- 1301) Gia Lộc, Hải Dương
10
Đường
bê tông
Từ
đường Nguyễn Chí Thanh (nhà ông Mười) đến giáp đường gom đường sắt
6
3
1,5
x 2
730
Giếng
Truông
Địa danh
văn hóa tiêu biểu của phường Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn
11
Đường
bê tông
Từ
nhà ông Lê Tấn Đạt đến cống bà May
5,5
3
1,25
x 2
390
Lê
Văn Tú
(1951
- 1971) Hoài Nhơn, Bình Định
12
Đường
bê tông
Từ
đường Nguyễn Chí Thanh (cầu Nghị Tràn) đến cống bà Trà
6
3
1,5
x 2
400
Mê
Linh
Tên
địa danh
13
Đường
bê tông
Từ
đường Mê Linh (Ao Tôm) đến cống bà Trà
5,5
3
1,25
x 2
700
Trần
Đăng Ninh
(1910-1955)
Ứng Hòa, Hà Nội
14
Đường
bê tông
Từ
ngã 3 làng (nhà ông Trịnh Trung Dũng) đến giáp Gò dài
5,5
3
1,25
x 2
1.000
Chế
Lan Viên
(1920-1989)
Đ ông Anh, Qu ảng Trị
15
Đường
bê tông
Từ
ngã 3 đường ĐT 639 (nhà ông Võ Hậu) đến nhà bà Hà Thị Diệu Hiền
5,5
3
1,25
x 2
410
Văn
Lang
Nhà
nước đầu tiên của Việt Nam
16
Đường
bê tông
T ừ ngã 3 c ầu mới (nhà ông Nguyễn Sự) đến giáp Trạm
biên phòng Tam Quan
4 -
5
3
(0,5-1)
x 2
1.890
Lê
Phi Hùng
(1928
- 1960) Hoài Nhơn, Bình Định
17
Đường
bê tông
Từ
ngã 3 đường ĐT 639 (Cơ sở nước mắm Như Mười) đến giáp bến đò cũ
5,5
3
1,25
x 2
790
Trần
Văn Trà
(1918
- 1996) Sơn Tịnh, Quảng Ngãi
18
Đường
bê tông
Từ
nhà ông tướng Tài Lâu đến cống ông Chưởng
5,5
3
1,25
x 2
1.010
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
(1491-1585)
Vĩnh Lại, Hải Dương
19
Đường
bê tông
Từ
nhà bà Phượng Vy đến nhà ông Võ Hai
5,5
3
1,25
x 2
580
Mạc
Đĩnh Chi
(1280
- 1350) Chí Linh, Hải Dương
20
Đường
bê tông
Từ
trường Mẫu giáo (cũ) Tân Thành 2 đến nhà ông Nguyễn Văn Sang
5,5
3
1,25
x 2
634
Ngô
Sĩ Liên
(1400-
1499) Chương Mỹ, Hà Nội
Tổng
cộng: 308 tuyến đường./.
Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND về Đề án đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [1 ]
Văn bản được căn cứ - [5 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND về Đề án đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
Lĩnh vực, ngành:
Xây dựng - Đô thị, Giao thông - Vận tải
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Ngày ban hành:
06/12/2020
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [4 ]
In lược đồ
Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 về Đề án đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
2.015
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng