|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND quy hoạch thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng Vũng Tàu
Số hiệu:
|
34/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2018/NQ-HĐND
|
Bà Rịa-Vũng
Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG
TÀU GIAI ĐOẠN 2016-2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội
và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05
tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 05 tháng 12
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua điều chỉnh, bổ sung
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm
2030; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-KTNS ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Điều 1 của Nghị
quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn
2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số
42/2016/NQ-HĐND) như sau:
“Điều 1. Thông qua quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và
than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Tổng số điểm mỏ quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và
than bùn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến
năm 2030 là 60 khu vực, tổng diện tích 1.704,52 hec- ta, trong đó:
1. Đá xây dựng: 30 khu vực,
diện tích 957,76 hec-ta, trữ lượng 206.948.000m3;
2. Sét gạch ngói: 04 khu vực,
diện tích 135,93 hec-ta, trữ lượng 6.895.000m3;
3. Cát xây dựng: 13 khu vực,
diện tích 388,82 hec-ta, trữ lượng 9.487.000m3;
4. Vật liệu san lấp: 11 khu
vực, diện tích 175,91 hec-ta, trữ lượng 31.689.000m3;
5. Khối lượng đất cát nạo
vét hồ: 27.250.000m3;
6. Than bùn: 02 khu vực, diện
tích 46,10 hec-ta, trữ lượng 242.000 tấn.”
Điều 2.
Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục các điểm mỏ quy hoạch khoáng
sản ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND với nội dung như sau:
TT
|
Địa bàn và loại hình khoáng sản
|
Số khu vực
|
Diện tích (ha)
|
Tổng trữ lượng (m3)
|
TL-CS Khai thác dự kiến (m3)
|
TL dự trữ (m3)
|
I. Địa bàn thị xã Phú Mỹ
|
30
|
909,16
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
22
|
711,14
|
177.998.000
|
26.225.000
|
151.773.000
|
|
Sét gạch ngói
|
3
|
114,53
|
4.672.000
|
1.405.000
|
3.267.000
|
|
Cát xây dựng
|
1
|
25,06
|
1.618.000
|
1.618.000
|
-
|
|
Vật liệu san lấp
|
4
|
58,43
|
15.260.000
|
15.260.000
|
-
|
II. Địa bàn huyện Châu
Đức
|
03
|
109,44
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
2
|
88,04
|
14.800.000
|
100.000
|
14.700.000
|
|
Sét gạch ngói
|
1
|
21,40
|
2.223.000
|
245.000
|
1.978.000
|
|
Vật liệu san lấp
|
0
|
-
|
2.300.000
|
2.300.000
|
-
|
III. Địa bàn huyện
Xuyên Mộc
|
11
|
370,64
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
1
|
22,00
|
1.072.000
|
310.000
|
762.000
|
|
Cát xây dựng
|
5
|
200,89
|
3.752.000
|
3.752.000
|
0
|
|
Vật liệu san lấp
|
3
|
101,65
|
7.759.000
|
7.759.000
|
0
|
|
Than bùn
|
2
|
46,10
|
242.000 tấn
|
92.000 tấn
|
150.000 tấn
|
IV. Địa bàn huyện Long
Điền
|
04
|
45,01
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
1
|
3,20
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
|
Cát xây dựng
|
3
|
41,81
|
1.234.000
|
1.234.000
|
0
|
|
Vật liệu san lấp
|
0
|
0
|
773.000
|
773.000
|
0
|
V. Địa bàn huyện Đất Đỏ
|
06
|
203,82
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
1
|
72,53
|
1.200.000
|
100.000
|
1.100.000
|
|
Cát xây dựng
|
4
|
121,06
|
2.883.000
|
2.883.000
|
0
|
|
Vật liệu san lấp
|
1
|
10,23
|
4.597.000
|
4.597.000
|
0
|
VI. Địa bàn thành phố
Bà Rịa
|
03
|
60,85
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
3
|
60,85
|
11.725.000
|
2.735.000
|
8.990.000
|
|
Vật liệu san lấp
|
0
|
0
|
579.000
|
579.000
|
0
|
VII. Địa bàn huyện Côn
Đảo
|
03
|
5,60
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
0
|
0
|
53.000
|
53.000
|
0
|
|
Vật liệu san lấp
|
3
|
5,60
|
421.000
|
421.000
|
0
|
VIII. Vật liệu san lấp
từ nạo vét hồ thủy lợi
|
27.250.000
|
27.250.000
|
0
|
(Kèm theo Phụ lục danh mục
các khu vục quy hoạch khoáng sản và Bản đồ quy hoạch khoáng sản trên địa bàn tỉnh).
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; báo cáo kết quả thực hiện về Hội đồng
nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4.
Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 14
tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC
CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Số hiệu QH
|
Tên mỏ khoáng sản
|
Loại hình KS
|
Diện tích (ha)
|
Tổng trữ lượng (m3)
|
TL-CS khai thác dự kiến (m3)
|
TL dự trữ (m3)
|
Cote QH
|
Hướng sử dụng mặt bằng sau khai thác
|
A. Các vùng giữ nguyên diện tích quy hoạch theo Quyết định số 30/2006/QĐ-UBND
ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Địa bàn TX. Phú Mỹ - tổng số 26 khu vực
|
|
710.24
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
18
|
512.22
|
115,027,000
|
26,225,000
|
88,802,000
|
|
-
|
|
|
Sét gạch ngói
|
3
|
114.53
|
4,672,000
|
1,405,000
|
3,267,000
|
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
1
|
25.06
|
1,618,000
|
1,618,000
|
-
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
4
|
58.43
|
5,269,000
|
5,269,000
|
-
|
|
|
|
|
Than bùn
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
1
|
Đá xây dựng Lô 13, P. Phú Mỹ
|
Dxd
|
33.50
|
4,291,000
|
3,250,000
|
1,041,000
|
Cote +10m
|
Tạo hồ chứa nước
|
2
|
2
|
Đá xây dựng Lô 14, xã Tóc Tiên
|
Dxd
|
52.66
|
15,302,000
|
3,000,000
|
12,302,000
|
Cote +10m
|
Tạo hồ chứa nước
|
3
|
2A
|
Đá xây dựng Lô 14A, xã Tóc Tiên
|
Dxd
|
34.88
|
9,075,000
|
2,100,000
|
6,975,000
|
Cote +10m
|
Tạo hồ chứa nước
|
|
2AT
|
|
Vlsl
|
|
700,000
|
700,000
|
|
|
|
4
|
3
|
Đá xây dựng ấp 4, xã Tóc Tiên khu I
|
Dxd
|
5.67
|
317,000
|
77,000
|
240,000
|
Cote +55m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
5
|
3A
|
Đá xây dựng ấp 4, xã Tóc Tiên khu II
|
Dxd
|
10.12
|
1,453,000
|
250,000
|
1,203,000
|
Cote +55m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
6
|
6
|
Đá xây dựng Khe Suối Ngọt 1, P. Tân Phước
|
Dxd
|
4.97
|
478,000
|
175,000
|
303,000
|
Cote +40m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
7
|
6B
|
Đá xây dựng Suối Ngọt, P. Tân Phước (có 4,97ha thuộc điểm QH số 6)
|
Dxd
|
64.86
|
15,000,000
|
500,000
|
14,500,000
|
cote -10m
|
Tạo hồ chứa nước
|
8
|
4
|
Đá xây dựng Lô 11B, P. Tân Phước
|
Dxd
|
6.71
|
1,035,000
|
450,000
|
585,000
|
Cote +30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
9
|
5
|
Đá xây dựng Lô 11C, P. Tân Phước
|
Dxd
|
3.85
|
500,000
|
50,000
|
450,000
|
Cote +30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
10
|
7
|
Đá xây dựng Lô 11A P. Tân Phước
|
Dxd
|
34.53
|
13,290,000
|
3,450,000
|
9,840,000
|
Cote +40m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
11
|
9
|
Đá xây dựng Núi Ông Trịnh, xã Tân Phước và P. Phước Hòa
|
Dxd
|
89.25
|
40,000,000
|
5,000,000
|
35,000,000
|
Cote +30_+40
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
12
|
10
|
Đá xây dựng Châu Pha, xã Châu pha
|
Dxd
|
40.02
|
4,836,000
|
1,000,000
|
3,836,000
|
Cote +25m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
13
|
11
|
Đá xây dựng Lô 0, xã Châu Pha
|
Dxd
|
22.48
|
712,000
|
450,000
|
262,000
|
Cote +30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
14
|
12
|
Đá xây dựng Lô 1, xã Châu Pha
|
Dxd
|
10.22
|
322,000
|
72,000
|
250,000
|
Cote +30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
15
|
13
|
Đá xây dựng Lô 2A, xã Châu Pha
|
Dxd
|
7.91
|
937,000
|
750,000
|
187,000
|
Cote +30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
16
|
14
|
Đá xây dựng Lô 2B, xã Châu Pha
|
Dxd
|
7.71
|
1,457,000
|
600,000
|
857,000
|
Cote +30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
17
|
15
|
Đá xây dựng Lô 3+4, xã Châu Pha
|
Dxd
|
49.26
|
4,111,000
|
4,111,000
|
|
Cote +30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
18
|
109
|
Đá xây dựng Núi Trọc, xã Châu Pha
|
Dxd
|
38.59
|
1,911,000
|
940,000
|
971,000
|
Cote +25m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
19
|
28
|
Sét gạch ngói Mỹ Xuân 1, P. Mỹ Xuân
|
Sgn
|
55.08
|
1,074,000
|
392,500
|
681,500
|
Cote -1m
|
Tạo hồ chứa nước
|
20
|
29
|
Sét gạch ngói Mỹ Xuân 2, P. Mỹ Xuân
|
Sgn
|
41.93
|
2,155,000
|
675,000
|
1,480,000
|
Cote -7m
|
Tạo hồ chứa nước
|
21
|
30
|
Sét gạch ngói Mỹ Xuân 3, P. Mỹ Xuân
|
Sgn
|
17.52
|
1,443,000
|
337,500
|
1,105,500
|
Cote -7m
|
Tạo hồ chứa nước
|
22
|
113
|
Cát xây dựng hạ lưu Rạch Chanh, xã Tân Hòa
|
cxd
|
25.06
|
1,618,000
|
1,618,000
|
|
Cote -6m đến +27m
|
Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ
nước
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
1,752,000
|
1,752,000
|
|
|
|
23
|
46
|
VLSL núi Tóc Tiên, xã Tóc Tiên
|
Vlsl
|
6.41
|
273,000
|
273,000
|
|
Cote +43m đến +52m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
24
|
39
|
VLSL ấp 3, xã Tóc Tiên
|
Vlsl
|
11.50
|
447,000
|
447,000
|
|
Cote +55m đến +87m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
25
|
102
|
VLSL Tây hồ Châu Pha, xã Tóc Tiên
|
Vlsl
|
17.99
|
1,239,000
|
1,239,000
|
|
TB 5m
|
Tạo hồ nước
|
26
|
112
|
VLSL Bắc núi Bao Quan
|
Vlsl
|
22.53
|
858,000
|
858,000
|
|
TB 4m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
II. Địa bàn huyện Châu Đức - tổng số 02 khu vực
|
|
76.24
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
1
|
54.84
|
12,500,000
|
100,000
|
12,400,000
|
|
-
|
|
|
Sét gạch ngói
|
1
|
21.40
|
2,223,000
|
245,000
|
1,978,000
|
|
-
|
|
|
Cát xây dựng
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Than bùn
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
27
|
16
|
Đá xây dựng Núi Lé, xã Quảng Thành
|
Dxd
|
54.84
|
12,500,000
|
100,000
|
12,400,000
|
Mức xâm thực địa phương (+150)
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
28
|
110
|
Sét gạch ngói thôn 3 Suối Rao
|
Sgn
|
21.40
|
2,223,000
|
245,000
|
1,978,000
|
Cote +15 đến +31
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
III. Địa bàn huyện Xuyên Mộc - tổng số 8 khu vực
|
|
289.54
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
1
|
22.00
|
1,072,000
|
310,000
|
762,000
|
|
-
|
|
|
Sét gạch ngói
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
Cát xây dựng
|
3
|
157.89
|
2,792,000
|
2,792,000
|
-
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101.65
|
6,799,000
|
6,799,000
|
-
|
|
|
|
|
Than bùn
|
1
|
8.00
|
42,000
|
42,000
|
-
|
|
|
29
|
21
|
Đá xây dựng ấp Tân Trung, xã Phước Tân
|
Dxd
|
22.00
|
1,072,000
|
310,000
|
762,000
|
Cote +10m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
30
|
21T
|
VLSL ấp Tân Trung, xã Phước Tân
|
Vlsl
|
58.68
|
1,749,000
|
1,749,000
|
|
Cote +10m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
31
|
57
|
VLSL khu I ấp Tân Rú, xã Phước Tân
|
Vlsl
|
23.16
|
1,055,000
|
1,055,000
|
|
TB 4m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
32
|
55
|
Cát xây dựng ấp 3 Bưng Riềng
|
Cxd
|
76.07
|
2,036,000
|
2,036,000
|
|
TB 3m
|
Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ
nước
|
33
|
55B
|
Cát xây dựng Bưng Riềng
|
Cxd
|
40.38
|
356,000
|
356,000
|
|
TB 3m
|
Khoảng 50% diện tích phía nam tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, 50% diện
tích phía bắc tạo hồ chứa nước.
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
831,000
|
831,000
|
|
|
|
34
|
56B
|
Cát xây dựng Suối U, xã Bông Trang
|
Cxd
|
41.44
|
400,000
|
400,000
|
|
TB 3m
|
Khoảng 50% diện tích phía bắc tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, 50%
diện tích phía nam tạo hồ chứa nước.
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
800,000
|
800,000
|
|
|
|
35
|
115
|
VLSL ấp Bà Rịa, xã Phước Tân
|
Vlsl
|
19.81
|
2,364,000
|
2,364,000
|
|
TB 2m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
36
|
108
|
Than bùn Bình Châu, xã Bình Châu
|
Tb
|
8.00
|
42,000
|
42,000
|
|
TB 1m
|
Tạo hồ chứa nước
|
IV. Địa bàn huyện Long Điền - tổng số 03 khu vực
|
|
29.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
1
|
3.20
|
100,000
|
50,000
|
50,000
|
|
-
|
|
|
Sét gạch ngói
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
Cát xây dựng
|
2
|
25.81
|
754,000
|
754,000
|
-
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
0
|
-
|
293,000
|
293,000
|
-
|
|
|
|
|
Than bùn
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
37
|
26
|
Đá xây dựng Dinh Cố, ấp Phước Trung, xã Tam Phước
|
Dxd
|
3.20
|
100,000
|
50,000
|
50,000
|
Cote +30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
38
|
69
|
Cát xây dựng Cây Cám, xã Tam Phước
|
Cxd
|
12.68
|
517,000
|
517,000
|
|
TB 8m
|
Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ
nước
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
135,000
|
135,000
|
|
|
|
39
|
70
|
Cát xây dựng ven Hồ Bút Thiền, xã Tam Phước
|
Cxd
|
13.13
|
237,000
|
237,000
|
|
TB 6m
|
Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ
nước
|
|
|
|
Vlsl
|
|
158,000
|
158,000
|
|
|
|
V. Địa bàn huyện Đất Đỏ - tổng số 04 khu vực
|
|
133.82
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
1
|
72.53
|
1,200,000
|
100,000
|
1,100,000
|
|
-
|
|
|
Sét gạch ngói
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
Cát xây dựng
|
2
|
51.06
|
650,000
|
650,000
|
-
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
1
|
10.23
|
2,002,000
|
2,002,000
|
-
|
|
|
|
|
Than bùn
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
40
|
25
|
Đá xây dựng Lồ Ồ xã Phước Long Thọ & Láng Dài
|
Dxd
|
72.53
|
1,200,000
|
100,000
|
1,100,000
|
TB 3m
|
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp
|
41
|
59B1
|
Khu vực An Bình, xã Láng Dài và xã Lộc An
|
Cxd
|
25.40
|
250,000
|
250,000
|
|
TB 3m
|
Khoảng 1/3 diện tích phía tây bắc tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, 2/3
diện tích còn lại phía đông nam tạo hồ nước
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
42
|
70B
|
Khu vực Mỹ Hòa, xã Long Mỹ
|
Cxd
|
25.66
|
400,000
|
400,000
|
|
TB 6m
|
Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp. Diện tích phía
nam tạo hồ nước.
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
1,000,000
|
1,000,000
|
|
|
|
43
|
65
|
VLSL số 65, ấn An Bình, xã Lộc An
|
Vlsl
|
10.23
|
502,000
|
502,000
|
|
TB 5m
|
Tạo hồ chứa nước
|
VI. Địa bàn thành phố Bà Rịa - tổng số 03 khu vực
|
|
60.85
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
3
|
60.85
|
11,725,000
|
2,735,000
|
8,990,000
|
|
-
|
|
|
Sét gạch ngói
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
Cát xây dựng
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
0
|
-
|
579,000
|
579,000
|
-
|
|
|
|
|
Than bùn
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
44
|
23
|
Đá xây dựng Long Hương, phường Kim Dinh
|
Dxd
|
13.50
|
2,075,000
|
750,000
|
1,325,000
|
Cote 0
|
Tạo hồ chứa nước
|
45
|
23A
|
Đá xây Dựng Long Hương, P. Long Hương & P. Kim Dinh
|
Dxd
|
34.00
|
7,000,000
|
500,000
|
6,500,000
|
cote +20m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
579,000
|
579,000
|
-
|
|
|
46
|
24
|
Đá xây dựng Lô 8, phường Kim Dinh
|
Dxd
|
13.35
|
2,650,000
|
1,485,000
|
1,165,000
|
Cote 0
|
Tạo hồ chứa nước
|
VII. Địa bàn huyện Côn Đảo - tổng số 03 khu vực
|
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
0
|
-
|
53,000
|
53,000
|
-
|
|
-
|
|
|
Sét gạch ngói
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
Cát xây dựng
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
3
|
5.60
|
421,000
|
421,000
|
-
|
|
|
|
|
Than bùn
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
47
|
03CĐ
|
Cát san lấp Suối Thị
|
Vlsl
|
0.39
|
23,000
|
23,000
|
|
Khai thác đến bằng mặt đường hiện hữu
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
48
|
04CĐ
|
VLSL Nhà Máy nước đá Phúc Hậu
|
Vlsl
|
2.00
|
185,000
|
185,000
|
|
Khai thác đến bằng mặt đường hiện hữu
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
49
|
05CĐ
|
VLSL Bến Đầm
|
Vlsl
|
3.21
|
213,000
|
213,000
|
|
Khai thác đến bằng mặt đường hiện hữu
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
|
|
Tận thu đá xây dựng
|
Dxd
|
|
53,000
|
53,000
|
|
|
|
VIII. Khối lượng đất cát nạo vét từ các hồ thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HTL
|
|
Vlsl
|
|
27,250,000
|
27,250,000
|
|
|
|
|
49
|
Toàn tỉnh
|
|
1,305.3
0
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đá xây dựng
|
Dxd
|
725.64
|
141,677,00
0
|
29,573,000
|
112,104,00
0
|
|
|
|
4
|
Sét gạch ngói
|
Sgn
|
135.93
|
6,895,000
|
1,650,000
|
5,245,000
|
|
|
|
8
|
Cát xây dựng
|
Cxd
|
259.82
|
5,814,000
|
5,814,000
|
-
|
|
|
|
11
|
Vật liệu san lấp
|
Vlsl
|
175.91
|
15,363,000
|
15,363,000
|
-
|
|
|
|
|
Nạo vét hồ thủy lợi
|
|
|
27,250,000
|
27,250,000
|
|
|
|
|
1
|
Than bùn
|
Tb
|
8.00
|
42,000
|
42,000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các vùng điều chỉnh, bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
I. THỊ XÃ PHÚ MỸ
|
|
198.92
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
198.92
|
|
|
|
|
|
50
|
10BS
|
Bổ sung Núi Tọc, xã Châu Pha
|
Dxd
|
48.10
|
14,700,000
|
|
14,700,000
|
Cote +25m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
2,400,000
|
2,400,000
|
|
|
|
51
|
5MR
|
Mở rộng Lô 11C, P. Tân Phước
|
Dxd
|
2.50
|
1,000,000
|
|
1,000,000
|
Cote+30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
130,000
|
130,000
|
|
|
|
7B.BS1
|
Bổ sung Nam N. Thị Vải (MR Lô 11A), P. Tân Phước - Khu I
|
Dxd
|
16.80
|
6,300,000
|
|
6,300,000
|
Cote+30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
800,000
|
800,000
|
|
|
|
7B.BS2
|
Bổ sung Nam N. Thị Vải (MR Lô 11A), P. Tân Phước - Khu II
|
Dxd
|
22.50
|
5,200,000
|
|
5,200,000
|
Cote+30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
1,200,000
|
1,200,000
|
|
|
|
52
|
2B.BS
|
Bổ sung phía Nam Lô 14 và 14A, xã Tóc Tiên
|
Dxd
|
26.70
|
13,370,000
|
|
13,370,000
|
Cote+30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
1,340,000
|
1,340,000
|
|
Cote +10m
|
Hồ chứa nước
|
2C.BS
|
Bổ sung phía Đông núi Thị Vải, xã Tóc Tiên
|
Dxd
|
25.30
|
3,220,000
|
|
3,220,000
|
Cote+30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
1,270,000
|
1,270,000
|
|
|
|
53
|
|
Mở rộng các lô cụm mỏ Châu Pha (0+1+2A+2B+3A+3B+4)
|
|
57.02
|
|
|
|
|
|
Lô 0_MR
|
Mở rộng Lô số 0, xã Châu Pha
|
Dxd
|
13.02
|
1,350,000
|
|
1,350,000
|
Cote+30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
650,000
|
650,000
|
|
|
|
Lô1_MR
|
Mở rộng Lô 1, xã Châu Pha
|
Dxd
|
11.56
|
2,755,000
|
|
2,755,000
|
Cote+30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
578,000
|
578,000
|
|
|
|
Lô 2A_MR
|
Mở rộng Lô 2A, xã Châu Pha
|
Dxd
|
10.15
|
1,543,000
|
|
1,543,000
|
Cote+30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
508,000
|
508,000
|
|
|
|
Lô 2B_MR
|
Mở rộng Lô 2B, xã Châu Pha
|
Dxd
|
7.38
|
2,243,000
|
|
2,243,000
|
Cote+30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
370,000
|
370,000
|
|
|
|
Lô 3A_MR
|
Mở rộng Lô 3 A, xã Châu Pha
|
Dxd
|
3.74
|
2,553,000
|
|
2,553,000
|
Cote+30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
187,000
|
187,000
|
|
|
|
Lô 3B_MR
|
Mở rộng Lô 3 B, xã Châu Pha
|
Dxd
|
4.01
|
2,597,000
|
|
2,597,000
|
Cote+30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
200,000
|
200,000
|
|
|
|
Lô 4_MR
|
Mở rộng Lô 4, xã Châu Pha
|
Dxd
|
7.16
|
6,140,000
|
|
6,140,000
|
Cote+30m
|
Tạo mặt bằng xây dựng
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
358,000
|
358,000
|
|
|
|
II. HUYỆN CHÂU ĐỨC
|
-
|
33.20
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
-
|
33.20
|
|
|
|
|
|
54
|
76.BS
|
Suối Lúp, xã Bình Ba
|
Dxd
|
33.20
|
2,300,000
|
|
2,300,000
|
Cote+40m
|
Tạo hồ chứa nước
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
2,300,000
|
2,300,000
|
|
|
|
III. HUYỆN XUYÊN MỘC
|
-
|
81.10
|
-
|
|
|
|
|
Cát xây dựng + Vlsl
|
-
|
43.00
|
|
|
|
|
|
55
|
56C.B S
|
Suối Đá, xã Hòa Hội
|
Cxd
|
23.00
|
460,000
|
460,000
|
|
Trung bình 4m
|
Một phần canh tác nông nghiệp, phần gần suối làm hồ chứa nước
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
460,000
|
460,000
|
|
|
|
56
|
55C.B S
|
Bưng Riềng, xã Bưng Riềng
|
Cxd
|
20.00
|
500,000
|
500,000
|
|
Trung bình 5m
|
Một phần canh tác nông nghiệp, phần gần suối làm hồ chứa nước
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
Than bùn
|
-
|
38.10
|
|
|
|
|
|
57
|
108M R
|
Bình Châu, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
Tb
|
38.10
|
200,000
|
50,000
|
150,000
|
Trung bình 1m
|
Tạo hồ chứa nước
|
IV. HUYỆN LONG ĐIỀN
|
-
|
16.00
|
|
|
|
|
|
Cát xây dựng + Vlsl
|
-
|
16.00
|
|
|
|
|
|
58
|
70.BS
|
Bổ sung điểm mỏ số 70, xã Tam Phước
|
Cxd
|
16.00
|
480,000
|
480,000
|
|
Trung bình 6m
|
Một phần canh tác nông nghiệp, phần gần suối làm hồ chứa nước
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
480,000
|
480,000
|
|
|
|
V. HUYỆN ĐẤT ĐỎ
|
-
|
70.00
|
|
|
|
|
|
Cát xây dựng + Vlsl
|
-
|
70.00
|
|
|
|
|
|
59
|
59B2. BS
|
Láng Dài, xã Láng Dài
|
Cxd
|
49.50
|
1,500,000
|
1,500,000
|
|
Trung bình 7,5m
|
Tạo hồ chứa nước
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
2,200,000
|
2,200,000
|
|
|
|
60
|
-
|
Phước Hội (2 khu), xã Phước Hội
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
65B.B S1
|
Phước Hội 1
|
Cxd
|
12.50
|
447,000
|
447,000
|
|
Trung bình 5,5m
|
Tạo hồ chứa nước
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
241,000
|
241,000
|
|
|
|
65B.B S2
|
Phước Hội 2
|
Cxd
|
8.00
|
286,000
|
286,000
|
|
Trung bình 5,5m
|
Tạo hồ chứa nước
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm
|
Vlsl
|
|
154,000
|
154,000
|
|
|
|
|
11
|
|
|
399.22
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đá xây dựng
|
Dxd
|
232.12
|
65,271,000
.00
|
-
|
50,571,000
|
|
|
|
-
|
Sét gạch ngói
|
Sgn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
5
|
Cát xây dựng
|
Cxd
|
129.00
|
3,673,000
|
3,673,000
|
-
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp
|
Vlsl
|
-
|
16,326,000
|
16,326,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Than bùn
|
Tb
|
38.10
|
200,000
|
50,000
|
150,000
|
|
|
C. Số vùng, điểm quy hoạch khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn
2016-2020 (Sau điều chỉnh, bổ sung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Toàn tỉnh
|
|
1,704.5
2
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đá xây dựng
|
Dxd
|
957.76
|
206,948,00
0
|
29,573,000
|
162,675,00
0
|
|
|
|
4
|
Sét gạch ngói
|
Sgn
|
135.93
|
6,895,000
|
1,650,000
|
5,245,000
|
|
|
|
13
|
Cát xây dựng
|
Cxd
|
388.82
|
9,487,000
|
9,487,000
|
-
|
|
|
|
11
|
Vật liệu san lấp
|
Vlsl
|
175.91
|
31,689,000
|
31,689,000
|
-
|
|
|
|
|
Nạo vét hồ thủy lợi
|
|
|
27,250,000
|
27,250,000
|
-
|
|
|
|
2
|
Than bùn
|
Tb
|
46.10
|
242,000
|
92,000
|
150,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
2.146
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|