|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Điểu K'ré
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/2013/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 19
tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC, NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN CÁC
TRƯỜNG HỌC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP Ở TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2014 –
2016.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07
tháng 4 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Điều lệ trường mầm
non;
Căn cứ Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30
tháng 12 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Về việc Ban hành Điều lệ Trường
Tiểu học”;
Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28 tháng
3 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo “Về việc Ban hành Điều lệ trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học”;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 5193/TTr-UBND
ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Nghị quyết “Thông qua Đề án kiên
cố hóa trường lớp học, nhà công vụ giáo viên các trường học mầm non, phổ thông
công lập ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014 – 2016”; Báo cáo thẩm tra số: 227/BC-HĐND
ngày 12/12/2013 của Ban Văn hóa – Xã hội và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua Đề án kiên cố hóa trường lớp học, nhà công vụ giáo viên các trường học mầm
non, phổ thông công lập ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014 – 2016 (có Đề án
kèm theo).
Điều 2. Giao
cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo
Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.
Giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và
đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ
ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận:
-
UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Giáo dục – Đào tạo, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản -Bộ Tư pháp;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử, Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, LĐ và CV Phòng CT.HĐND (L).
|
CHỦ TỊCH
Điểu K’ré
|
ĐỀ ÁN
KIÊN
CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN CÁC TRƯỜNG HỌC MẦM NON VÀ
PHỔ THÔNG CÔNG LẬP Ở TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2014 – 2016.
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND tỉnh)
Phần I:
THỰC
TRẠNG, CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
I. Thực trạng trường,
lớp học và nhà công vụ cho giáo viên các trường mầm non và phổ thông công lập ở
tỉnh Đắk Nông
1. Tình hình thực hiện kiên cố hóa trường lớp
học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 – 2012
Tỉnh Đắk Nông có tổng dân số 543.000 người,
40 dân tộc sinh sống bao gồm dân tộc tại chỗ và dân tộc các vùng miền khác, dân
tộc thiểu số chiếm tỷ lệ 34,5%. Đơn vị hành chính của tỉnh gồm 7 huyện, 1 thị
xã, 71 xã/phường/thị trấn; trong đó, vùng I có 17 xã, phường, thị trấn, vùng II
có 29 xã, vùng 3 có 25 xã.
Đến năm 2013, toàn tỉnh có 428 cơ sở giáo
dục, trong đó: trường mầm non, phổ thông công lập có 337 trường; chia ra: mầm
non: 82 trường, tiểu học: 147 trường, trung học cơ sở: 80 trường, phổ thông: 28
trường.
Trong giai đoạn 2008 – 2012 đã đầu tư xây mới
308/458 phòng học, đạt tỷ lệ 67,24% và 88/235 phòng công vụ, đạt tỷ lệ 38,16%.
Tổng kinh phí thực hiện là 92.564 triệu đồng. Trong đó, vốn trái phiếu Chính
phủ là 73.098 triệu đồng, vốn ngân sách địa phương là 19.465 triệu đồng.
Sau khi kết thúc giai đoạn 2008 – 2012, so
với kế hoạch đã đề ra, còn 150 phòng học, 147 phòng công vụ cho giáo viên chưa
được đầu tư. Mặt khác do sự phát triển quy mô dạy học 2 buổi/ngày, sự xuống cấp
của các phòng học nên cơ sở vật chất của trường mầm non, phổ thông không đảm
bảo điều kiện dạy và học, nên cần tiếp tục đầu tư xây dựng phòng học và nhà
công vụ.
2. Đánh giá việc thực hiện kiên cố hóa
trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên từ 2008 đến nay
2.1. Ưu điểm:
Các địa phương đã nỗ lực huy động nhiều nguồn
lực để xây dựng phòng học, nhà công vụ cho giáo viên; các công trình này đã
được sử dụng và phát huy được hiệu quả, đảm bảo yêu cầu học tập của học sinh và
giảng dạy của giáo viên.
Việc đầu tư xây dựng và sửa chữa các công
trình kịp thời đã khắc phục tình trạng học ca 3, hỗ trợ các trường học triển
khai thuận lợi các chương trình giáo dục, tạo điều kiện để học sinh rèn luyện
kỹ năng, học tập và ổn định đời sống cho giáo viên góp phần nâng cao chất lượng
giáo dục toàn diện.
Các nhà công vụ sau khi hoàn thành đã bàn
giao kịp thời cho giáo viên sử dụng, đã giảm bớt được nhiều khó khăn cho giáo
viên ở các vùng khó khăn.
2.2. Tồn tại:
Các trường học ở tỉnh Đắk Nông chưa có hoặc
có nhưng không bảo đảm về quy hoạch tổng thể trường học nên đầu tư không đồng
bộ; đặc biệt giáo dục mầm non và tiểu học.
Thực trạng phòng học của các trường mầm non,
phổ thông cho thấy tỉnh Đắk Nông còn thiếu nhiều phòng học kiên cố chưa đáp ứng
yêu cầu đổi mới, mở rộng quy mô dạy học 2 buổi/ngày, phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ 5 tuổi.
Phần lớn giáo viên ở vùng khó khăn vẫn còn
thiếu nhà ở.
3. Nhu cầu phòng học và nhà công vụ giáo viên
các trường mầm non, phổ thông ở tỉnh Đắk Nông cần được đầu tư
Hiện nay trên toàn tỉnh cần phải đầu tư xây
dựng 995 phòng học. Trong đó: xây dựng xoá phòng tạm, mượn để phổ cập giáo dục
mầm non: 262 phòng; xây dựng xoá phòng tạm, mượn bậc học phổ thông: 437 phòng;
xây phòng đáp ứng quy mô học 2 buổi/ngày: 296 phòng. Nhà công vụ còn thiếu
22.666 m² cần được xây dựng.
II. Cơ sở pháp lý xây
dựng Đề án
Căn cứ Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày
07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Điều lệ trường mầm non;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010
của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2010 – 2020;
Căn cứ Quyết định số 1210/QĐ-TTg ngày
05/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt chương trình mục tiêu Quốc
gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 – 2015;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày
13/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt chiến lược phát triển giáo
dục 2011 – 2020;
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày
19/9/2013 của Ủy ban Dân tộc về việc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu
vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 – 2015;
Căn cứ Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày
30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Điều lệ Trường Tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
III. Sự cần thiết
triển khai Đề án kiên cố hóa trường, lớp học trong các trường học mầm non, phổ
thông
Trước yêu cầu đổi mới giáo dục, thực trạng
phòng học và nhà công vụ cho giáo viên ở các trường mầm non, phổ thông của tỉnh
Đắk Nông hiện nay chưa đảm bảo điều kiện để thực hiện dạy và học. Mặt khác,
tỉnh đang hướng đến mục tiêu năm 2015 phải hoàn thành mục tiêu Phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi. Vì vậy, việc huy động nguồn vốn để khắc phục thực trạng
phòng học và nhà công vụ nói trên, ngoài việc đề nghị Trung ương đầu tư vốn
trái phiếu Chính phủ, tỉnh cần chủ động huy động các nguồn vốn của địa phương để
xóa phòng học tạm, mượn cho các trường mầm non trong 02 năm 2014, 2015. Do đó,
việc triển khai Đề án kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai
đoạn 2014 – 2016 là hết sức cần thiết nhằm thực hiện thắng lợi mục tiêu Phổ cập
giáo dục mầm non và phát triển giáo dục theo Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày
13/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ “Về phê duyệt chiến lược phát triển giáo dục
2011 – 2020”.
Phần II
NỘI DUNG
ĐỀ ÁN
I. Mục tiêu
1. Mục tiêu tổng quát
Tổ chức truyền thông về tầm quan trọng của
việc đầu tư xây dựng xoá phòng học mượn, phòng học tạm và nhà công vụ cho giáo
viên; đẩy mạnh xã hội hoá, huy động nguồn lực để khắc phục thực trạng phòng học
tạm, mượn các trường học mầm non, phổ thông và nhà công vụ cho giáo viên.
2. Mục tiêu đến năm 2016
Tập trung ưu tiên xóa phòng học tạm, mượn cho
các cơ sở giáo dục mầm non trong 02 năm 2014, 2015 để thực hiện mục tiêu phổ
cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi trong toàn tỉnh.
Tranh thủ các nguồn vốn để xóa phòng học tạm,
phòng học mượn, bổ sung phòng học đáp ứng mở rộng quy mô dạy học 2 buổi/ngày và
nhà công vụ cho giáo viên.
II. Các nhiệm vụ và
giải pháp
1. Xây dựng công trình xóa phòng học mượn,
tạm, đầu tư xây dựng nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2014 – 2016
1.1. Xây dựng mới phòng học.
Tổng số phòng học cần đầu tư xây dựng mới là
995 phòng.
a. Xây mới phòng học để xóa phòng học tạm và
phòng học mượn ở bậc học mầm non để thực hiện mục tiêu Phổ cập giáo dục mầm
non: 262 phòng (Phụ lục 1A).
b. Xây phòng học mới để xóa phòng học tạm,
mượn ở các cấp học phổ thông và mở rộng quy mô dạy 02 buổi/ngày: 733 phòng,
trong đó:
- Xây mới phòng học để xóa phòng học tạm,
mượn ở các cấp học phổ thông là: 437 phòng (Phụ lục 1B).
- Xây mới phòng học đáp ứng mở quy mô dạy học
2 buổi/ngày là: 296 phòng (Phụ lục 1C).
1.2. Xây nhà công vụ cho giáo viên.
Diện tích xây mới nhà công vụ cho giáo viên
là: 22.666 m² (Biểu 1D).
1.3. Kinh phí thực hiện.
Tổng kinh phí để thực hiện Đề án dự kiến là:
641.264 triệu đồng. Trong đó:
- Kinh phí xây mới phòng học để xóa phòng học
tạm, mượn ở bậc học mầm non, thực hiện mục tiêu Phổ cập giáo dục mầm non là:
131.000 triệu đồng.
- Kinh phí xây phòng học mới để xóa phòng học
tạm, mượn ở các cấp học phổ thông và mở rộng quy mô dạy 02 buổi/ngày là:
389.930 triệu đồng.
- Kinh phí dự kiến đầu tư xây dựng nhà công
vụ là: 120.334 triệu đồng.
2. Đẩy mạnh xã hội hoá, huy động nguồn lực
triển khai chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo
viên, với các giải pháp sau
2.1. Tổ chức tuyên truyền nâng cao nhận thức
của cán bộ, nhân dân về tầm quan trọng của việc đầu tư xây dựng xóa phòng học
mượn, tạm và nhà công vụ cho giáo viên, tạo sự đồng thuận, quan tâm của chính
quyền, các tổ chức đoàn thể xã hội và cha mẹ học sinh đối với việc triển khai
đề án.
2.2. Nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban đại
diện cha mẹ học sinh thực hiện quy chế dân chủ, tổ chức vận động các nguồn tài
trợ trong xã hội cùng nguồn ngân sách nhà nước, đảm bảo kinh phí duy tu bảo
dưỡng các công trình phòng học và nhà công vụ cho giáo viên nhằm nâng cao tuổi
thọ của công trình.
2.3.Tăng cường vai trò giám sát, kiểm tra của
các tổ chức đoàn thể xã hội trong suốt quá trình triển khai đề án.
3. Thực hiện cơ chế đầu tư quản lý, sử dụng
công trình trường học
Lãnh đạo nhà trường là chủ đầu tư. Trường hợp
nhà trường không đủ năng lực thì UBND tỉnh giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo (Đối
với các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo), UBND cấp huyện giao
cho Phòng Giáo dục và Đào tạo đối với các trường thuộc Phòng giáo dục và đào
tạo quản lý.
Trong quá trình chuẩn bị đầu tư cần lấy ý
kiến tham gia của cán bộ giáo viên và cha mẹ học sinh về Đề án đầu tư hoặc Báo
cáo kinh tế kỹ thuật, về phương án kêu gọi và vận động nguồn tài trợ không bắt
buộc.
Lựa chọn nhà thầu: Phải tổ chức lựa chọn nhà
thầu có kinh nghiệm trong việc thiết kế, giám sát triển khai tổ chức thi công
để công trình đảm bảo chất lượng, phục vụ tốt.
Tổ chức kiểm tra giám sát: Nhà trường thành
lập Ban kiểm tra giám sát việc triển khai thực hiện trong quá trình đầu tư xây
dựng và vận hành công trình sao cho hiệu quả .
4. Nguồn vốn đảm bảo
4.1. Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí để thực hiện Đề án dự kiến là:
641.264 triệu đồng. Cụ thể:
a) Nguồn vốn để thực hiện mục tiêu phổ cập
giáo dục mầm non là: 131.000 triệu đồng. Trong đó:
Vốn hỗ trợ ngân sách tỉnh là: 76.000 triệu đồng,
chiếm tỷ lệ 58,01%.
Vốn ngân sách cấp huyện và huy động là:
55.000 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 41,99%.
Cơ chế huy động vốn:
- Công trình thuộc xã vùng 1: 100% vốn huy
động của địa phương.
- Công trình thuộc xã vùng 2: 50% vốn huy
động và ngân sách cấp huyện, 50% vốn ngân sách hỗ trợ của tỉnh.
- Công trình thuộc xã vùng 3: 100% vốn ngân
sách hỗ trợ của tỉnh.
b) Nguồn vốn để xóa phòng học tạm, mượn đáp
ứng mở rộng quy mô dạy 02 buổi/ngày, xóa phòng học tạm, mượn ở các cấp học phổ
thông và xây dựng nhà công vụ giáo viên: giao UBND tỉnh xây dựng kế hoạch đề
nghị Chính phủ hỗ trợ nguồn vốn.
4.2. Cân đối nguồn vốn.
Năm 2014: Thực hiện mục tiêu phổ cập giáo dục
mầm non là 65.000 triệu đồng; trong đó: vốn ngân sách tỉnh 38.500 triệu đồng,
vốn ngân sách huyện và huy động là 26.500 triệu đồng.
Năm 2015: Thực hiện mục tiêu phổ cập giáo dục
mầm non là 66.000 triệu đồng; trong đó: vốn ngân sách tỉnh là: 37.500 triệu
đồng, vốn ngân sách huyện và huy động là 28.500 triệu đồng.
Trong giai đoạn 2014 – 2016, trên cơ sở nguồn
kinh phí được Chính phủ hỗ trợ, giao UBND tỉnh xây dựng kế hoạch cụ thể từng
năm để xóa phòng học tạm, mượn ở bậc học phổ thông, phòng học đáp ứng mở rộng
quy mô dạy 02 buổi/ngày và nhà công vụ giáo viên.
Phần IV
TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo Hôi đồng nhân dân tỉnh về kết quả
thực hiện.
Phụ
lục 1A:
DANH MỤC XÓA PHÒNG HỌC TẠM, MƯỢN THỰC HIỆN MỤC TIÊU
PHỔ CẬP GIÁO DỤC MẦM NON GIAI ĐOẠN 2014 – 2016
Stt
|
Tên trường
|
Địa điểm
(xã, phường)
|
Khái toán tổng mức
đầu tư/phòng học (triệu đồng)
|
Số phòng học
|
Kế hoạch đầu tư
giai đoạn 2014-2016
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú vùng
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
P học mượn
|
P học tạm
|
2014
|
2015
|
NS
|
Huy động
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
32.500
|
154
|
108
|
262
|
130
|
132
|
131.000
|
6.000
|
55.000
|
|
I
|
Huyện Cư Jút
|
|
3.000
|
18
|
12
|
30
|
12
|
18
|
15.000
|
5.000
|
10.000
|
|
1
|
MG Đăk Rông
|
Đăk Rông
|
500
|
3
|
2
|
5
|
5
|
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2
|
2
|
MG Cư Nia
|
Cư Knia
|
500
|
3
|
-
|
3
|
3
|
|
1.500
|
750
|
750
|
2
|
3
|
MG Nam Dong
|
Nam Dong
|
500
|
6
|
-
|
6
|
|
6
|
3.000
|
-
|
3.000
|
1
|
4
|
MG Đăk Wil
|
Đăk Wil
|
500
|
4
|
-
|
4
|
4
|
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2
|
5
|
MG Ea Pô
|
Ea Pô
|
500
|
2
|
2
|
4
|
|
4
|
2.000
|
2.000
|
-
|
3
|
6
|
MG Ea Tling
|
TT Ea Tling
|
500
|
-
|
8
|
8
|
|
8
|
4.000
|
-
|
4.000
|
1
|
II
|
Huyện Đắk Mil
|
|
9.500
|
24
|
21
|
45
|
23
|
22
|
22.500
|
8.750
|
13.750
|
3
|
1
|
MG Long Sơn
|
Thôn Tây Sơn -Xã
Long Sơn
|
500
|
2
|
-
|
2
|
2
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
3
|
2
|
MN Hoa Pơ Lang
|
xã Đắk Gằn
|
500
|
4
|
-
|
4
|
|
4
|
2.000
|
2.000
|
-
|
3
|
3
|
MG Bình Minh
|
Điểm chính- Thôn
thổ hoàng 3 - Xã Đắk Sắc
|
500
|
2
|
3
|
5
|
5
|
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2
|
|
|
Điểm lẻ - Thôn 14 -
Xã Đắk Sắc
|
500
|
2
|
-
|
2
|
2
|
|
1.000
|
500
|
500
|
2
|
|
|
Điểm lẻ - Thôn 7-
Xã Đắk Sắc
|
500
|
-
|
2
|
2
|
2
|
|
1.000
|
500
|
500
|
2
|
4
|
MG Hòa Bình
|
Phân hiệu cao su xã
Thuận An
|
500
|
2
|
-
|
2
|
|
2
|
1.000
|
500
|
500
|
2
|
5
|
MG. Họa My
|
Điểm chính- Khối 12
thị Trấn Đắk Mil
|
500
|
-
|
4
|
4
|
|
4
|
2.000
|
-
|
2.000
|
1
|
|
|
Điểm lẻ thôn 10 xã
Đắk Lao
|
500
|
2
|
-
|
2
|
2
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1
|
|
|
Điểm lẻ thôn 11 xã
Đắk Lao
|
500
|
2
|
-
|
2
|
2
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1
|
6
|
MG Mầm Non
|
Thôn Đồi Hồng - Xã
Đức Minh
|
500
|
-
|
2
|
2
|
|
2
|
1.000
|
500
|
500
|
2
|
7
|
MG Hoa Sen
|
Bon Đắk Nia - Đăk
RLa
|
500
|
-
|
2
|
2
|
|
2
|
1.000
|
500
|
500
|
2
|
|
|
Điểm lẻ- Thôn 7 -
Xã Đắk Rla
|
00
|
2
|
|
2
|
|
2
|
1.000
|
500
|
500
|
2
|
8
|
MG Măng Non
|
Điểm lẻ - Thôn 6 -
Xã Đắk Rót
|
500
|
2
|
-
|
2
|
|
2
|
1,000
|
500
|
500
|
2
|
|
|
Điểm lẻ - Thôn 3 -
Xã Đắk Rót
|
500
|
2
|
-
|
2
|
|
2
|
1.000
|
500
|
500
|
2
|
|
|
Điểm lẻ - Bon Đắk
RLa - Xã Đắk Rót
|
500
|
2
|
-
|
2
|
|
2
|
1.000
|
500
|
500
|
2
|
9
|
MG Sơn Ca
|
Điểm chính thôn Đức
Thành (Thôn 8)
|
500
|
-
|
2
|
2
|
2
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1
|
|
|
Điểm lẻ - Thôn Đức
Phúc xã Đức Mạnh
|
500
|
-
|
2
|
2
|
2
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1
|
|
|
Điểm lẻ - Đức An Xã
Đức Mạnh
|
500
|
-
|
2
|
2
|
2
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1
|
|
|
Điểm lẻ - Đức Hòa
-Đức Mạnh
|
500
|
-
|
2
|
2
|
2
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1
|
III
|
Huyện
Krông Nô
|
|
5.000
|
30
|
14
|
44
|
21
|
23
|
22.000
|
16.500
|
5.500
|
3
|
1
|
MN Chồi non
|
Buôn choáh
|
500
|
2
|
3
|
5
|
5
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
3
|
2
|
MN Hoa Ban
|
Nâm Đir
|
500
|
7
|
-
|
7
|
7
|
|
3.500
|
1.750
|
1.750
|
2
|
3
|
MN Hoa Pơ Lang
|
Nam Nung
|
500
|
4
|
-
|
4
|
|
4
|
2.000
|
2.000
|
-
|
3
|
4
|
MN Hoa Hồng
|
Đức xuyên
|
500
|
2
|
|
2
|
|
2
|
1.000
|
500
|
500
|
2
|
5
|
MN Sao Mai
|
Tân Thành
|
500
|
3
|
|
3
|
|
3
|
1.500
|
1.500
|
-
|
3
|
6
|
MN Anh Đào
|
Đắk mâm
|
500
|
|
3
|
3
|
3
|
|
1.500
|
750
|
750
|
2
|
7
|
MN Sơn Ca
|
Nam Đà
|
500
|
4
|
-
|
4
|
|
4
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2
|
8
|
MN Hoa Mai
|
Đắk Sôr
|
500
|
4
|
2
|
6
|
|
6
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
2
|
9
|
MN Vàng Anh
|
Nam Xuân
|
500
|
4
|
-
|
4
|
|
4
|
2.000
|
2.000
|
-
|
3
|
10
|
MN Hồng Hà
|
Đắk Nang
|
500
|
-
|
6
|
6
|
6
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
3
|
IV
|
Huyện Đắk R'lấp
|
|
4.000
|
11
|
16
|
27
|
16
|
11
|
13.500
|
7.250
|
6.250
|
3
|
1
|
Trường MN Hoa Huệ
|
Kiến Thành
|
500
|
-
|
3
|
3
|
3
|
|
1.500
|
-
|
1.500
|
1
|
2
|
Trường MN Hoa Mai
|
Nhân Cơ
|
500
|
-
|
4
|
4
|
4
|
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
2
|
3
|
Trường MN Hoa Sim
|
Đăk Sin
|
500
|
2
|
-
|
2
|
|
2
|
1.000
|
500
|
500
|
2
|
4
|
Trường MN Sơn Ca
|
Hưng Bình
|
500
|
1
|
2
|
3
|
3
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
3
|
5
|
Trường MN Họa My
|
Quảng Tín
|
500
|
3
|
2
|
5
|
5
|
|
2.500
|
1.250
|
1,250
|
2
|
6
|
Trường MN Hoa Đào
|
Đăk Ru
|
500
|
3
|
-
|
3
|
|
3
|
1.500
|
1.500
|
-
|
3
|
7
|
Trường
MN Hướng Dương
|
Đắk Wer
|
500
|
2
|
4
|
6
|
|
6
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
2
|
8
|
Trường MN Hoa Sen
|
Kiến Thành
|
500
|
-
|
1
|
1
|
1
|
|
500
|
-
|
500
|
1
|
V
|
Huyện
Đắk Song
|
|
3.000
|
37
|
9
|
46
|
20
|
26
|
23.000
|
13.750
|
9.250
|
3
|
1
|
Nhà
lớp học MG Hoạ My
|
Đăk Mol
|
500
|
6
|
-
|
6
|
|
6
|
3.000
|
3.000
|
-
|
3
|
2
|
Nhà
lớp học MG Hoa Hồng
|
Trường Xuân
|
500
|
5
|
1
|
6
|
6
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
3
|
3
|
Nhà
lớp học MG Tạ Thị Kiều
|
Nâm NJang
|
500
|
2
|
6
|
8
|
|
8
|
4.000
|
-
|
4.000
|
1
|
4
|
Nhà
lớp học MG Hoa Mai
|
Thuận Hạnh
|
500
|
5
|
2
|
7
|
7
|
|
3.500
|
1.750
|
1.750
|
2
|
5
|
Nhà
lớp học MG Hoa Sen
|
Nam Bình
|
500
|
7
|
-
|
7
|
7
|
|
3.500
|
-
|
3.500
|
1
|
6
|
Nhà
lớp học Hướng Dương
|
Đăk NDrung
|
500
|
12
|
-
|
12
|
|
12
|
6.000
|
6.000
|
-
|
3
|
VI
|
Thị
xã Gia Nghĩa
|
|
2.000
|
10
|
-
|
10
|
4
|
6
|
5.000
|
-
|
5.000
|
3
|
1
|
Trường MN Hoa Lan
|
Nghĩa Trung
|
500
|
2
|
-
|
2
|
2
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1
|
2
|
Trường MN Sơn ca
|
Tổ 2, P. Nghĩa Đức
|
500
|
2
|
-
|
2
|
2
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1
|
3
|
Trường MN Hoa Sen
|
Quảng Thành
|
500
|
4
|
-
|
4
|
|
4
|
2.000
|
-
|
2.000
|
1
|
4
|
Trường
MN Hoa Hồng
|
Nghĩa Thành
|
500
|
2
|
-
|
2
|
|
2
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1
|
VII
|
Huyện
Đắk G'long
|
|
3.500
|
6
|
22
|
28
|
16
|
12
|
14.000
|
12.750
|
1.250
|
3
|
1
|
MG Hướng Dương
|
Đắk Som
|
500
|
3
|
-
|
3
|
3
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
3
|
2
|
MG Hoa Đào
|
Đắk Som
|
500
|
3
|
2
|
5
|
5
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
3
|
3
|
MG Hoa Hồng
|
Quảng Khê
|
500
|
-
|
5
|
5
|
|
5
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2
|
4
|
MG Hoa Mai
|
Đắk Ha
|
500
|
-
|
2
|
2
|
|
2
|
1.000
|
1.000
|
-
|
3
|
5
|
MG Sơn Ca
|
Quảng Sơn
|
500
|
-
|
5
|
5
|
5
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
3
|
6
|
MG Hoa Cúc
|
Đắk R'măng
|
500
|
-
|
3
|
3
|
3
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
3
|
7
|
MG Quảng Hòa
|
Quảng Hòa
|
500
|
-
|
5
|
5
|
|
5
|
2.500
|
2.500
|
-
|
3
|
VIII
|
Huyện Tuy Đức
|
|
2.500
|
18
|
14
|
32
|
18
|
14
|
16.000
|
12.000
|
4.000
|
3
|
1
|
Trường MN Hoa Ban
|
Đăk Ngo
|
500
|
2
|
3
|
5
|
5
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
3
|
2
|
Trường
MN Minh Khai
|
Đăk Tih
|
500
|
1
|
2
|
3
|
|
3
|
1.500
|
1.500
|
-
|
3
|
3
|
Trường MN Sơn Ca
|
Quảng Tân
|
500
|
8
|
3
|
11
|
|
11
|
5.500
|
2.750
|
2.750
|
2
|
4
|
Trường
MN Hoa Pơ lang
|
Đăk Buk So
|
500
|
3
|
2
|
5
|
5
|
|
2.500
|
1.250
|
1.250
|
2
|
5
|
Trường MN Họa Mi
|
Quảng Tâm
|
500
|
4
|
4
|
8
|
8
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
3
|
Vùng
|
Kinh phí
|
Vốn huy động
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
Số phòng
|
Vùng 1
|
29.500
|
29.500
|
-
|
-
|
59
|
Vùng 2
|
51.000
|
25.500
|
12.750
|
12.750
|
102
|
Vùng 3
|
50.500
|
-
|
38.000
|
38.000
|
101
|
Tổng cộng
|
131.000
|
55.000
|
50.750
|
50.750
|
262
|
Phụ lục 1B: DANH MỤC XÓA PHÒNG HỌC TẠM, MƯỢN CỦA TRƯỜNG, LỚP
HỌC Ở BẬC HỌC PHỔ THÔNG GIAI ĐOẠN 2014 – 2016
Stt
|
Tên trường
|
Địa điểm
(xã, phường)
|
Khái toán mức đầu
tư/phòng học
|
Số phòng học
|
Kế hoạch đầu tư
giai đoạn 2014-2016
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
Ghi chú vùng
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chia ra
|
P học mượn
|
P học tạm
|
2014
|
2015
|
2016
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
28
|
409
|
437
|
119
|
154
|
64
|
223,188
|
|
I
|
HUYỆN CƯ JÚT
|
|
|
-
|
87
|
87
|
23
|
38
|
26
|
44,943
|
3
|
A
|
Tiểu học
|
|
|
-
|
64
|
64
|
23
|
19
|
22
|
31,488
|
|
1
|
TH
Nguyễn Đình Chiểu
|
Tâm Thắng
|
492
|
-
|
8
|
8
|
8
|
|
|
3,936
|
1
|
2
|
TH Y Jút
|
Tâm Thắng
|
492
|
-
|
2
|
2
|
|
2
|
|
984
|
1
|
3
|
TH Trần Phú
|
TT Ea Tling
|
492
|
-
|
8
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
1
|
4
|
TH Lê Hồng Phong
|
Nam Dong
|
492
|
-
|
5
|
5
|
|
5
|
|
2,460
|
1
|
5
|
TH Ngô Quyền
|
Nam Dong
|
492
|
-
|
6
|
6
|
|
6
|
|
2,952
|
1
|
6
|
TH Lương Thế Vinh
|
Nam Dong
|
492
|
-
|
6
|
6
|
6
|
|
|
2,952
|
1
|
7
|
TH Nguyễn Huệ
|
Ea Pô
|
492
|
-
|
4
|
4
|
4
|
|
|
1,968
|
3
|
8
|
TH Lê Quý Đôn
|
Đăk Wil
|
492
|
-
|
6
|
6
|
|
6
|
|
2,952
|
2
|
9
|
TH Trần Quốc Toản
|
Đăk Rông
|
492
|
-
|
6
|
6
|
|
|
6
|
2,952
|
2
|
10
|
TH Tô Hiệu
|
Đăk Rông
|
492
|
-
|
3
|
3
|
3
|
|
|
1,476
|
2
|
11
|
TH Vừ A Dính
|
Đăk Rông
|
492
|
-
|
2
|
2
|
2
|
|
|
984
|
2
|
12
|
TH Hùng Vương
|
Cư Knia
|
492
|
-
|
8
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
2
|
B
|
Trung học cơ sở
|
|
|
-
|
23
|
23
|
-
|
19
|
4
|
13,455
|
|
1
|
THCS Hoàng Văn Thụ
|
Đăk Rông
|
585
|
-
|
4
|
4
|
|
|
4
|
2,340
|
2
|
2
|
THCS Nguyễn Tất Thành
|
Nam Dong
|
585
|
-
|
9
|
9
|
|
9
|
|
5,265
|
1
|
3
|
THCS Phạm Hồng Thái
|
Ea Pô
|
585
|
-
|
10
|
10
|
|
10
|
|
5,850
|
3
|
II
|
HUYỆN ĐẮK MIL
|
|
|
-
|
47
|
47
|
12
|
10
|
25
|
24,612
|
3
|
A
|
Tiểu học
|
|
|
-
|
31
|
31
|
4
|
10
|
17
|
15,252
|
|
1
|
TH Nguyễn Văn Bé
|
Điểm chính - Xã Đắk
Sắk
|
492
|
-
|
4
|
4
|
|
|
4
|
1,968
|
2
|
|
|
Điểm lẻ - Bon Đắk
Sắk - Xã Đắk Sắk
|
492
|
-
|
4
|
4
|
|
4
|
|
1,968
|
2
|
2
|
TH
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Điểm chính - Xã Đắk
R La
|
492
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
2
|
|
|
Điểm lẻ - Bon Đắk
Nia - Xã Đắk R La
|
492
|
-
|
3
|
3
|
|
|
3
|
1,476
|
2
|
3
|
TH
Nguyễn Đình Chiểu
|
Điểm chính - Thị
Trấn Đắk Mil
|
492
|
-
|
2
|
2
|
|
2
|
|
984
|
1
|
4
|
TH Lý Tự Trọng
|
Thôn Xuân Trang -
Xã Đức Minh
|
492
|
-
|
4
|
4
|
4
|
|
|
1,968
|
2
|
5
|
TH Trần Quốc Toản
|
Điểm chính - Thôn
Đức lễ - Xã Đức Mạnh
|
492
|
-
|
4
|
4
|
|
4
|
|
1,968
|
1
|
6
|
TH. Bi Năng Tắc
|
Điểm lẻ Đồn 48 xã
Đắk Gằn
|
492
|
-
|
4
|
4
|
|
|
4
|
1,968
|
3
|
7
|
TH Nguyễn Đức Cảnh
|
Thôn 1 - Xã Đắk Sắk
|
492
|
-
|
6
|
6
|
|
|
6
|
2,952
|
2
|
B
|
Trung học cơ sở
|
|
|
-
|
16
|
16
|
8
|
-
|
8
|
9,360
|
|
1
|
THCS Chu Văn An
|
Xã Đức Minh - Đắk
Mil
|
585
|
-
|
8
|
8
|
|
|
8
|
4,680
|
2
|
2
|
THCS Lê Quý Đôn
|
Xã Đức Mạnh - Đắk
Mil
|
585
|
-
|
8
|
8
|
8
|
|
|
4,680
|
1
|
III
|
HUYỆN KRÔNG NÔ
|
|
|
5
|
103
|
108
|
26
|
46
|
36
|
54,810
|
3
|
A
|
Tiểu học
|
|
|
5
|
85
|
90
|
26
|
36
|
28
|
44,280
|
|
1
|
TH Nguyễn Bá Ngọc
|
Nam Xuân
|
492
|
5
|
-
|
5
|
5
|
|
|
2,460
|
3
|
2
|
TH
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đắk Drô
|
492
|
-
|
6
|
6
|
6
|
|
|
2,952
|
2
|
3
|
TH Nguyễn Viết Xuân
|
Buôn choáh
|
492
|
-
|
6
|
6
|
6
|
|
|
2,952
|
3
|
4
|
TH Hoàng Diệu
|
Nam Đà
|
492
|
-
|
8
|
8
|
|
8
|
|
3,936
|
2
|
5
|
TH Kim Đồng
|
Nâm Đir
|
492
|
-
|
12
|
12
|
|
12
|
|
5,904
|
2
|
6
|
TH Nguyễn Văn Trỗi
|
Quảng Phú
|
492
|
-
|
14
|
14
|
|
|
14
|
6,888
|
3
|
7
|
TH Nguyễn Văn Bé
|
Đức Xuyên
|
492
|
-
|
8
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
3
|
8
|
TH Phan Bội Châu
|
Nâm Đir
|
492
|
-
|
3
|
3
|
3
|
|
|
1,476
|
2
|
9
|
TH Phan Chu Trinh
|
Nam Đà
|
492
|
-
|
10
|
10
|
|
10
|
|
4,920
|
2
|
10
|
TH Lê Thị Hồng Gấm
|
Đắk mâm
|
492
|
-
|
6
|
6
|
|
|
6
|
2,952
|
2
|
11
|
TH Lê Lợi
|
Nam Xuân
|
492
|
-
|
6
|
6
|
6
|
|
|
2,952
|
3
|
12
|
TH Lê Hồng Phong
|
Đắk sôr
|
492
|
-
|
6
|
6
|
|
6
|
|
2,952
|
2
|
B
|
Trung học cơ sở
|
|
|
-
|
18
|
18
|
-
|
10
|
8
|
10,530
|
|
1
|
THCS Nam Đà
|
Nam Đà
|
585
|
-
|
6
|
6
|
|
6
|
|
3,510
|
2
|
2
|
THCS Đắk sôr
|
Đắk Sôr
|
585
|
-
|
4
|
4
|
|
4
|
|
2,340
|
2
|
3
|
THCS Đắk Nang
|
Đắk Nang
|
585
|
-
|
8
|
8
|
|
|
8
|
4,680
|
3
|
IV
|
HUYỆN ĐẮK R'LẤP
|
|
|
-
|
66
|
66
|
8
|
27
|
31
|
33,960
|
3
|
A
|
Tiểu học
|
|
|
-
|
50
|
50
|
4
|
19
|
27
|
24,600
|
|
1
|
Trường
TH Đoàn Thị Điểm
|
Kiến Thành
|
492
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
1,968
|
1
|
2
|
Trường TH Võ Thị Sáu
|
Kiến Thành
|
492
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
1,476
|
1
|
3
|
Trường
TH Lê Quý Đôn
|
Kiến Thành
|
492
|
|
4
|
4
|
|
4
|
|
1,968
|
1
|
4
|
Trường TH Nguyễn Viết Xuân
|
Nhân Cơ
|
492
|
|
8
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
2
|
5
|
Trường
TH Lê Văn Tám
|
Nghĩa Thắng
|
492
|
|
6
|
6
|
|
|
6
|
2,952
|
2
|
6
|
Trường
TH Lê Hữu Trác
|
Đăk Sin
|
492
|
|
8
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
2
|
7
|
Trường TH Nguyễn Đức Cảnh
|
Hưng Bình
|
492
|
|
6
|
6
|
|
6
|
|
2,952
|
3
|
8
|
Trường TH Trần Phú
|
Đăk Ru
|
492
|
|
5
|
5
|
|
|
5
|
2,460
|
3
|
9
|
Trường TH Lê lợi
|
Đăk Ru
|
492
|
|
6
|
6
|
|
6
|
|
2,952
|
3
|
B
|
Trung học cơ sở
|
|
|
-
|
16
|
16
|
4
|
8
|
4
|
9,360
|
|
1
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
Đăk Sin
|
585
|
|
8
|
8
|
|
8
|
|
4,680
|
2
|
2
|
Trường THCS Trần Quang Khải
|
Kiến Thành
|
585
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
2,340
|
1
|
3
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Nhân Cơ
|
585
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
2,340
|
2
|
V
|
HUYỆN ĐẮK SONG
|
|
|
-
|
11
|
11
|
11
|
-
|
-
|
5,412
|
3
|
|
Tiểu học
|
|
|
-
|
11
|
11
|
11
|
-
|
-
|
5,412
|
|
1
|
Nhà
lớp học TH Kim Đồng
|
Thuận Hạnh
|
492
|
-
|
4
|
4
|
4
|
|
|
1,968
|
2
|
2
|
Nhà
lớp học TH Ngô Gia Tự
|
Đăk Mol
|
492
|
-
|
7
|
7
|
7
|
|
|
3,444
|
3
|
VI
|
THỊ XÃ GIA NGHĨA
|
|
|
-
|
15
|
15
|
4
|
3
|
8
|
7,380
|
3
|
A
|
Tiểu học
|
|
|
-
|
15
|
15
|
4
|
3
|
8
|
7,380
|
|
1
|
Trường
TH Trần Văn Ơn
|
Đăk Nia
|
492
|
-
|
4
|
4
|
4
|
|
|
1,968
|
2
|
2
|
Trường TH Trần Quốc Toản
|
Phường Nghĩa Trung
|
492
|
-
|
3
|
3
|
|
3
|
|
1,476
|
1
|
3
|
Trường
TH Lê Hồng Phong
|
Thôn 4, xã Đăk Nia
|
492
|
-
|
8
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
2
|
VII
|
HUYỆN
ĐẮK G'LONG
|
|
|
-
|
48
|
48
|
12
|
12
|
24
|
23,895
|
3
|
A
|
Tiểu học
|
|
|
-
|
45
|
45
|
9
|
12
|
24
|
22,140
|
|
1
|
TH Quang Trung
|
Xã Đắk Plao
|
492
|
-
|
4
|
4
|
4
|
|
|
1,968
|
3
|
2
|
TH Nguyễn Văn Trỗi
|
Đắk Som
|
492
|
-
|
12
|
12
|
|
|
12
|
5,904
|
3
|
3
|
TH Vừ A Dính
|
Đắk Som
|
492
|
-
|
4
|
4
|
|
4
|
|
1,968
|
3
|
4
|
TH Kim Đồng
|
Quảng Khê
|
492
|
-
|
4
|
4
|
|
|
4
|
1,968
|
2
|
5
|
TH Trần Quốc Toản
|
Đắk Ha
|
492
|
-
|
5
|
5
|
|
5
|
|
2,460
|
3
|
6
|
TH Nơ Trang Lơng
|
Quảng Sơn
|
492
|
-
|
8
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
3
|
7
|
TH Lê Lợi
|
Đắk R'măng
|
492
|
-
|
3
|
3
|
|
3
|
|
1,476
|
3
|
8
|
TH Nguyễn Bá Ngọc
|
Quảng Hòa
|
492
|
-
|
5
|
5
|
5
|
|
|
2,460
|
3
|
B
|
Trung học cơ sở
|
|
|
-
|
3
|
3
|
3
|
-
|
-
|
1,755
|
|
1
|
THCS Chu Văn An
|
Đắk Ha
|
585
|
-
|
3
|
3
|
3
|
|
|
1,755
|
3
|
VIII
|
HUỴÊN TUY ĐỨC
|
|
|
23
|
32
|
55
|
23
|
18
|
14
|
28,176
|
3
|
A
|
Tiểu học
|
|
|
11
|
32
|
43
|
17
|
12
|
14
|
21,156
|
|
1
|
Trường
TH Ama Trang Lơng
|
Quảng Trực
|
492
|
2
|
2
|
4
|
4
|
|
|
1,968
|
3
|
2
|
Trường
TH La Văn Cầu
|
Đăk Buk So
|
492
|
2
|
3
|
5
|
5
|
|
|
2,460
|
2
|
3
|
Trường TH Lê Lợi
|
Quảng Tâm
|
492
|
5
|
4
|
9
|
|
9
|
|
4,428
|
3
|
4
|
Trường
TH Phan Bội Châu
|
Quảng Tân
|
492
|
2
|
4
|
6
|
|
|
6
|
2,952
|
2
|
5
|
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
Quảng Tân
|
492
|
-
|
2
|
2
|
2
|
|
|
984
|
2
|
6
|
Trường TH Phan Chu Trinh
|
Quảng Tân
|
492
|
-
|
3
|
3
|
|
3
|
|
1,476
|
2
|
7
|
Trường TH Kim Đồng
|
Đăk Ngo
|
492
|
-
|
8
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
3
|
8
|
Trường TH Tô Hiệu
|
Đăk Ngo
|
492
|
-
|
6
|
6
|
6
|
|
|
2,952
|
3
|
B
|
Trung học cơ sở
|
|
|
12
|
-
|
12
|
6
|
6
|
-
|
7,020
|
|
1
|
Trường
THCS Bu pRăng
|
Quảng Trực
|
585
|
6
|
-
|
6
|
|
6
|
|
3,510
|
3
|
2
|
Trường
THCS Trần Phú
|
Đăk Ngo
|
585
|
6
|
-
|
6
|
6
|
|
|
3,510
|
3
|
Vùng
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
Số phòng
|
Vùng 1
|
39,345
|
76
|
Vùng 2
|
96,150
|
189
|
Vùng 3
|
87,693
|
172
|
Tổng cộng
|
223,188
|
437
|
Phụ lục 1C: DANH MỤC CÔNG TRÌNH KIÊN CỐ HOÁ TRƯỜNG LỚP HỌC GIAI
ĐOẠN 2014 – 2016 (Do mở rộng quy mô dạy học 02 buổi/ ngày)
Stt
|
Tên trường
|
Địa điểm
(xã, phường)
|
Khái toán tổng mức
đầu tư/phòng học (triệu đồng)
|
Kế hoạch đầu tư
giai đoạn 2012-2015
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
Ghi chú vùng
|
Tổng số
|
Chia ra
|
2014
|
2015
|
2016
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
-
|
296
|
-
|
-
|
296
|
166,742
|
|
I
|
HUYỆN CƯ JÚT
|
|
-
|
64
|
-
|
-
|
64
|
36,626
|
3
|
A
|
Bậc mẫu giáo- mầm non
|
|
|
8
|
-
|
-
|
8
|
5,912
|
|
1
|
MG Tâm Thắng
|
Tâm Thắng
|
739
|
2
|
|
|
2
|
1,478
|
1
|
2
|
MG Trúc Sơn
|
Trúc Sơn
|
739
|
4
|
|
|
4
|
2,956
|
2
|
3
|
MG Hoa Hồng
|
TT Ea Tling
|
739
|
2
|
|
|
2
|
1,478
|
1
|
B
|
Tiểu học
|
|
|
22
|
-
|
-
|
22
|
10,824
|
|
1
|
TH Lê Lợi
|
Ea Pô
|
492
|
6
|
|
|
6
|
2,952
|
3
|
2
|
TH Kim Đồng
|
Ea Tling
|
492
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
1
|
3
|
TH Hà Huy Tập
|
Tâm Thắng
|
492
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
1
|
C
|
Trung học cơ sở
|
|
|
34
|
-
|
-
|
34
|
19,890
|
|
1
|
THCS Nguyễn Trãi
|
Cư Knia
|
585
|
8
|
|
|
8
|
4,680
|
2
|
2
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
Tâm Thắng
|
585
|
8
|
|
|
8
|
4,680
|
1
|
3
|
THCS Nguyễn Công Trứ
|
Đăk Rông
|
585
|
8
|
|
|
8
|
4,680
|
2
|
4
|
THCS Cao Bá Quát
|
Đăk Wil
|
585
|
8
|
|
|
8
|
4,680
|
2
|
5
|
THCS Võ Thị Sáu
|
Trúc Sơn
|
585
|
2
|
|
|
2
|
1,170
|
2
|
II
|
HUYỆN ĐẮK MIL
|
|
-
|
15
|
-
|
-
|
15
|
8,031
|
3
|
A
|
Bậc mẫu giáo- mầm non
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
B
|
Tiểu học
|
|
|
8
|
-
|
-
|
8
|
3,936
|
|
1
|
TH Phan Đình Phùng
|
Xã Đắk N’DRót
|
492
|
2
|
|
|
2
|
984
|
2
|
2
|
TH Bi Năng Tắc
|
Xã Đăk Gằn
|
492
|
2
|
|
|
2
|
984
|
3
|
3
|
TH Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Xã Đắk R La
|
492
|
4
|
|
|
4
|
1,968
|
2
|
C
|
Trung học cơ sở
|
|
|
7
|
-
|
-
|
7
|
4,095
|
|
1
|
THCS Lê Lợi
|
Xã Đắk N'Drot
|
585
|
4
|
|
|
4
|
2,340
|
2
|
2
|
THCS Nguyễn Khuyến
|
Xã Đắk R'la
|
585
|
3
|
|
|
3
|
1,755
|
2
|
III
|
HUYỆN KRÔNG NÔ
|
|
-
|
4
|
-
|
-
|
4
|
2,956
|
3
|
A
|
Bậc mẫu giáo- mầm non
|
|
|
4
|
-
|
-
|
4
|
2,956
|
|
1
|
MN Hoàng Anh
|
Đăk Ntinh
|
739
|
4
|
|
|
4
|
2,956
|
3
|
B
|
Tiểu học
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
C
|
Trung học cơ sở
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
HUYỆN ĐẮK R'LẤP
|
|
-
|
69
|
-
|
-
|
69
|
40,190
|
3
|
A
|
Bậc mẫu giáo- mầm non
|
|
|
20
|
-
|
-
|
20
|
14,780
|
|
1
|
Trường MN Hoa Lan
|
Đăk Ru
|
739
|
10
|
|
|
10
|
7,390
|
3
|
2
|
Trường
MN Lê Thị Hồng Gấm
|
Nghĩa Thắng
|
739
|
6
|
|
|
6
|
4,434
|
2
|
3
|
Trường MN Hoa Phượng
|
Đạo Nghĩa
|
739
|
4
|
|
|
4
|
2,956
|
2
|
B
|
Tiểu học
|
|
|
35
|
-
|
-
|
35
|
17,220
|
|
1
|
Trường TH Phan Đình Giót
|
Nghĩa Thắng
|
492
|
3
|
|
|
3
|
1,476
|
2
|
2
|
Trường
TH Huỳnh Thúc Kháng
|
Nghĩa Thắng
|
492
|
2
|
|
|
2
|
984
|
2
|
3
|
Trường TH Phan Bội Châu
|
Đăk Sin
|
492
|
2
|
|
|
2
|
984
|
2
|
4
|
Trường TH Hà Huy Tập
|
Quảng Tín
|
492
|
6
|
|
|
6
|
2,952
|
2
|
5
|
Trường TH Phan Chu Trinh
|
Đăk Ru
|
492
|
5
|
|
|
5
|
2,460
|
3
|
6
|
Trường
TH Nguyễn Thái Học
|
Nhân Đạo
|
492
|
6
|
|
|
6
|
2,952
|
2
|
7
|
Trường TH Tô Hiệu
|
Đăk Wer
|
492
|
2
|
|
|
2
|
984
|
2
|
8
|
Trường
TH Phan Đình Phùng
|
Đăk Wer
|
492
|
9
|
|
|
9
|
4,428
|
2
|
C
|
Trung học cơ sở
|
|
|
14
|
-
|
-
|
14
|
8,190
|
|
1
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
Đăk Ru
|
585
|
6
|
|
|
6
|
3,510
|
3
|
2
|
Trường
THCS Lương Thế Vinh
|
Quảng Tín
|
585
|
8
|
|
|
8
|
4,680
|
2
|
V
|
HUYỆN ĐẮK SONG
|
|
-
|
49
|
-
|
-
|
49
|
27,697
|
3
|
A
|
Bậc mẫu giáo- mầm non
|
|
|
7
|
-
|
-
|
7
|
5,173
|
|
1
|
MN Vành Khuyên
|
Đăk Hòa
|
739
|
3
|
|
|
3
|
2,217
|
3
|
2
|
MN Hoa Ban
|
Thuận Hà
|
739
|
4
|
|
|
4
|
2,956
|
2
|
B
|
Tiểu học
|
|
|
22
|
-
|
-
|
22
|
10,824
|
|
1
|
TH Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Nam Bình
|
492
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
1
|
2
|
TH Lê Đình Chinh
|
Nam Njang
|
492
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
1
|
3
|
TH Trưng Vương
|
Trường Xuân
|
492
|
6
|
|
|
6
|
2,952
|
3
|
C
|
Trung học cơ sở
|
|
|
20
|
-
|
-
|
20
|
11,700
|
|
1
|
THCS Lê Quý Đôn
|
Trường Xuân
|
585
|
8
|
|
|
8
|
4,680
|
3
|
2
|
THCS Nguyễn Công Trứ
|
Nam Bình
|
585
|
4
|
|
|
4
|
2,340
|
1
|
3
|
THCS Nguyễn Trãi
|
Đăk Mol
|
585
|
8
|
|
|
8
|
4,680
|
3
|
VI
|
THỊ XÃ GIA NGHĨA
|
|
-
|
35
|
-
|
-
|
35
|
17,392
|
3
|
A
|
Bậc mẫu giáo- mầm non
|
|
|
11
|
-
|
-
|
11
|
7,521
|
|
1
|
Trường MN Họa Mi
|
Đăk Nia
|
684
|
3
|
|
|
3
|
2,051
|
2
|
2
|
Trường MN Hoa Cúc
|
Đăk R'Moan
|
684
|
2
|
|
|
2
|
1,367
|
2
|
3
|
Trường MN Hoa Bưởi
|
Nghĩa Thành
|
684
|
6
|
|
|
6
|
4,102
|
1
|
B
|
Tiểu học
|
|
|
24
|
-
|
-
|
24
|
9,871
|
|
1
|
Trường
TH Nguyễn Viết Xuân
|
Đăk Nia
|
411
|
8
|
|
|
8
|
3,290
|
2
|
2
|
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
|
Nghĩa Tân
|
411
|
4
|
|
|
4
|
1,645
|
1
|
3
|
Trường TH Thăng Long
|
Nghĩa Trung
|
411
|
4
|
|
|
4
|
1,645
|
1
|
4
|
Trường TH Hà Huy Tập
|
Quảng Thành
|
411
|
8
|
|
|
8
|
3,290
|
1
|
VII
|
HUYỆN ĐẮK G'LONG
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
A
|
Bậc mẫu giáo- mầm non
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
B
|
Tiểu học
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
C
|
Trung học cơ sở
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
VIII
|
HUỴÊN TUY ĐỨC
|
|
-
|
60
|
-
|
-
|
60
|
33,850
|
3
|
A
|
Bậc mẫu giáo- mầm non
|
|
|
10
|
-
|
-
|
10
|
7,390
|
|
1
|
Trường MN Hoa Đào
|
Đăk Ngo
|
739
|
10
|
|
|
10
|
7,390
|
3
|
B
|
Tiểu học
|
|
|
30
|
-
|
-
|
30
|
14,760
|
|
1
|
Trường TH Đoàn Thị Điểm
|
Đăk Ngo
|
492
|
6
|
|
|
6
|
2,952
|
3
|
2
|
Trường TH Lê Đình Chinh
|
Quảng Trực
|
492
|
4
|
|
|
4
|
1,968
|
3
|
3
|
Trường TH Lý Tự Trọng
|
Đăk Buk So
|
492
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
2
|
4
|
Trường TH Lê Hồng Phong
|
Đăk Buk So
|
492
|
8
|
|
|
8
|
3,936
|
2
|
5
|
Trường TH Lê Mã Lương
|
Đăk R'Tih
|
492
|
4
|
|
|
4
|
1,968
|
3
|
C
|
Trung học cơ sở
|
|
|
20
|
-
|
-
|
20
|
11,700
|
|
1
|
Trường THCS Quang Trung
|
Đăk R'Tih
|
585
|
4
|
|
|
4
|
2,340
|
3
|
2
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
Quảng Tâm
|
585
|
4
|
|
|
4
|
2,340
|
3
|
3
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
Quảng Tân
|
585
|
6
|
|
|
6
|
3,510
|
2
|
4
|
Trường THCS Đăk Buk So
|
Đăk Buk So
|
585
|
6
|
|
|
6
|
3,510
|
2
|
Vùng
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
Số phòng
|
Vùng 1
|
36,403
|
70
|
Vùng 2
|
76,600
|
136
|
Vùng 3
|
53,739
|
90
|
Tổng cộng
|
166,742
|
296
|
Phụ lục 2: DANH MỤC CÔNG TRÌNH NHÀ CÔNG VỤ GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN
2014 – 2016
Stt
|
Tên trường
|
Địa điểm
(xã, phường)
|
Khái toán mức đầu
tư (triệu đồng/m2)
|
Kế hoạch đầu tư
giai đoạn 2014-2016
|
Kinh phí
(triệu đồng)
|
Ghi chú vùng
|
Tổng số (m2)
|
Chia ra
|
2014
|
2015
|
2016
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
-
|
22.666
|
8.556
|
6.190
|
7.920
|
120.334
|
|
I
|
HUYỆN CƯ JÚT
|
|
|
720
|
504
|
72
|
144
|
3.822
|
3
|
1
|
Trường MG Đắk Rông
|
Đắk Rông
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
2
|
Trường TH Lê Lợi
|
Ea Pô
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
3
|
Trường TH Trần Quốc Toản
|
Đắk Rông
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
4
|
Trường
THCS Hoàng Văn Thụ
|
Đắk Rông
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
5
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
Cư Knia
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
6
|
Trường
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đắk Rông
|
5,31
|
360
|
360
|
|
|
1.911
|
-
|
II
|
HUYỆN ĐẮK MIL
|
|
|
2.052
|
852
|
816
|
384
|
10.894
|
3
|
1
|
Trường MG Hòa Bình
|
Thuận An
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
2
|
Trường MG Họa My
|
Đắk Mil
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
3
|
Trường MG Sơn Ca
|
Đức Mạnh
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
4
|
Trường MN Hướng Dương
|
Đắk Mil
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
5
|
Trường
TH Nguyễn Viết Xuân
|
Thuận An
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
6
|
Trường TH Nguyễn Văn Bé
|
Đắk Sắk
|
5,31
|
96
|
96
|
|
|
510
|
-
|
7
|
Trường TH Lê Hữu Trác
|
Đắk Sắk
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
8
|
Trường
TH Nguyễn Đình Chiểu
|
Đắk Mil
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
9
|
Trường TH Lý Tự Trọng
|
Đức Minh
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
10
|
Trường TH Trần Phú
|
Đắk Lao
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
11
|
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
Thuận An
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
12
|
Trường TH Phan Bội Châu
|
Đức Mạnh
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
13
|
Trường TH Trần Văn Ơn
|
Đức Mạnh
|
5,31
|
120
|
120
|
|
|
637
|
-
|
14
|
Trường TH Nơ Trang Lơng
|
Đức Minh
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
15
|
Trường TH Phan Đình Phùng
|
Đắk N’Drót
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
16
|
Trường
PTCS Nguyễn Khuyến
|
Đắk Rla
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
17
|
Trường THCS Lê Đình Chinh
|
Long Sơn
|
5,31
|
96
|
-
|
-
|
96
|
510
|
-
|
18
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
Đức Mạnh
|
5,31
|
96
|
96
|
|
|
510
|
-
|
19
|
Trường THCS Chu Văn An
|
Thuận An
|
5,31
|
96
|
|
96
|
|
510
|
-
|
20
|
Trường
THPT Trần Hưng Đạo
|
TT Đắk Mil
|
5,31
|
360
|
|
360
|
|
1.911
|
-
|
21
|
Trường THPT Quang Trung
|
Đắk Rla
|
5,31
|
180
|
180
|
|
|
956
|
-
|
III
|
HUYỆN KRÔNG NÔ
|
|
|
1.980
|
1.296
|
576
|
108
|
10.512
|
3
|
1
|
Trường MN Hoa Hồng
|
Đức Xuyên
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
2
|
Trường MN Hồng Hà
|
Đắk Nang
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
3
|
Trường MN Hoa Pơ Lang
|
Nam Nung
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
|
4
|
Trường MN Hoa Mai
|
Đắk Sôr
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
5
|
Trường MN Sao Mai
|
Tân Thành
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
6
|
Trường MN Hoàng Anh
|
Quảng Phú
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
7
|
Trường MN Sơn Ca
|
Nam Đà
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
8
|
Trường MN Chồi Non
|
Buôn choáh
|
5,31
|
36
|
|
|
36
|
191
|
-
|
9
|
Trường MN Hoa Ban
|
Nâm Đir
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
10
|
Trường MN Anh Đào
|
Đắk Mâm
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
11
|
Trường
TH Nguyễn Viết Xuân
|
Buôn Choáh
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
12
|
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
Quảng Phú
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
13
|
Trường TH Kim Đồng
|
Nâm Đir
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
14
|
Trường TH Phan Bội Châu
|
Nâm Đir
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
15
|
Trường TH Võ Thị Sáu
|
Đắk Nang
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
16
|
Trường TH Nguyễn Văn Bé
|
Đức Xuyên
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
17
|
Trường THCS Nâm Nđir
|
Nâm Đir
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
18
|
Trường THCS Đắk Nang
|
Đắk Nang
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
19
|
Trường THCS Tân Thành
|
Tân Thành
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
20
|
Trường THCS Quảng Phú
|
Quảng Phú
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
21
|
Trường THPT Hùng Vương
|
Quảng Phú
|
5,31
|
216
|
216
|
|
|
1.147
|
-
|
22
|
Trường THPT Krông Nô
|
Đắk Mâm
|
5,31
|
360
|
|
360
|
|
1.911
|
-
|
IV
|
HUYỆN ĐẮK R'LẤP
|
|
|
7.524
|
2.088
|
2.664
|
2.772
|
39.945
|
3
|
1
|
Trường MN Hoa Hồng
|
Kiến Đức
|
5,31
|
108
|
|
108
|
|
573
|
-
|
2
|
Trường MN Hoa Sen
|
Kiến Thành
|
5,31
|
144
|
|
144
|
|
764
|
-
|
3
|
Trường MN Hoa Huệ
|
Kiến Thành
|
5,31
|
96
|
|
|
96
|
510
|
-
|
4
|
Trường MN Hoa Mai
|
Nhân Cơ
|
5,31
|
96
|
|
|
96
|
510
|
-
|
5
|
Trường
MN Lê Thị Hồng Gấm
|
Nghĩa Thắng
|
5,31
|
96
|
96
|
|
|
510
|
-
|
6
|
Trường MN Hoa Cúc
|
Nhân Đạo
|
5,31
|
96
|
|
96
|
|
510
|
-
|
7
|
Trường MN Họa My
|
Quảng Tín
|
5,31
|
96
|
96
|
|
|
510
|
-
|
8
|
Trường MN Hoa Đào
|
Đăk Ru
|
5,31
|
192
|
|
192
|
|
1.019
|
-
|
9
|
Trường MN Sơn Ca
|
Hưng Bình
|
5,31
|
96
|
96
|
|
|
510
|
-
|
10
|
Trường MN Hoa Phượng
|
Đạo Nghĩa
|
5,31
|
96
|
|
|
96
|
510
|
-
|
11
|
Trường
MN Hoa Hướng Dương
|
Đắk Wer
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
12
|
Trường TH Đinh Tiên Hoàng
|
Kiến Đức
|
5,31
|
108
|
|
|
108
|
573
|
-
|
13
|
Trường TH Bùi Thị Xuân
|
Kiến Đức
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
14
|
Trường TH Hà Huy Tập
|
Quảng Tín
|
5,31
|
144
|
|
144
|
|
764
|
-
|
15
|
Trường TH Lê Hồng Phong
|
Quảng Tín
|
5,31
|
216
|
|
|
216
|
1.147
|
-
|
16
|
Trường TH Phan Chu Trinh
|
Đăk Ru
|
5,31
|
144
|
|
144
|
|
764
|
-
|
17
|
Trường TH Lê Lợi
|
Đăk Ru
|
5,31
|
144
|
144
|
|
|
764
|
-
|
18
|
Trường TH Võ Thị Sáu
|
Kiến Thành
|
5,31
|
144
|
|
144
|
|
764
|
-
|
19
|
Trường TH Phan Đình Phùng
|
Đắk Wer
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
20
|
Trường TH Tô Hiệu
|
Đắk Wer
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
21
|
Trường TH Lê Đình Chinh
|
Nhân Cơ
|
5,31
|
180
|
|
180
|
|
956
|
-
|
22
|
Trường
TH Nguyễn Viết Xuân
|
Nhân Cơ
|
5,31
|
108
|
|
|
108
|
573
|
-
|
23
|
Trường
TH Nguyễn Thái Học
|
Nhân Đạo
|
5,31
|
180
|
180
|
|
|
956
|
-
|
24
|
Trường
TH Lê Văn Tám
|
Nghĩa Thắng
|
5,31
|
108
|
108
|
|
|
573
|
-
|
25
|
Trường
TH Nguyễn Bá Ngọc
|
Đạo Nghĩa
|
5,31
|
144
|
|
144
|
|
764
|
-
|
26
|
Trường
TH Huỳnh Thúc Kháng
|
Đạo Nghĩa
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
|
27
|
Trường
TH Lê Hữu Trác
|
Đắk Sin
|
5,31
|
144
|
|
144
|
|
764
|
-
|
28
|
Trường
TH Nguyễn Đức Cảnh
|
Hưng Bình
|
5,31
|
144
|
144
|
|
|
764
|
-
|
29
|
Trường
TH Đoàn Thị Điểm
|
Kiến Thành
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
30
|
Trường TH Ngô Gia Tự
|
Đăk Ru
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
31
|
Trường TH Trần Phú
|
Đăk Ru
|
5,31
|
144
|
144
|
|
|
764
|
-
|
32
|
Trường TH Lê Quý Đôn
|
Kiến Thành
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
33
|
Trường TH Phan Đình Giót
|
Nghĩa Thắng
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
34
|
Trường THCS Quang Trung
|
Đắk Sin
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
35
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
Kiến Thành
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
36
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
Hưng Bình
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
37
|
Trường
THCS Trần Hưng Đạo
|
Đắk Sin
|
5,31
|
144
|
|
144
|
|
764
|
-
|
38
|
Trường
THCS Trần Quang Khải
|
Kiến Thành
|
5,31
|
108
|
|
|
108
|
573
|
-
|
39
|
Trường
THCS Nguyễn Khuyến
|
Nhân Đạo
|
5,31
|
108
|
|
108
|
|
573
|
-
|
40
|
Trường
THCS Nguyễn Văn Linh
|
Đắk Wer
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
41
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
Kiến Đức
|
5,31
|
180
|
|
180
|
|
956
|
-
|
42
|
Trường
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Nhân Cơ
|
5,31
|
144
|
|
144
|
|
764
|
-
|
43
|
Trường
THCS Lương Thế Vinh
|
Quảng Tín
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
44
|
Trường THCS Trần Quốc Toản
|
Đạo Nghĩa
|
5,31
|
144
|
|
144
|
|
764
|
-
|
45
|
Trường THCS Nguyễn Công Trứ
|
Nhân Cơ
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
46
|
Trường
THPT Nguyễn Tất Thành
|
Đạo Nghĩa
|
5,31
|
360
|
|
360
|
|
1.911
|
-
|
47
|
Trường THPT Trường Chinh
|
Nhân Cơ
|
5,31
|
288
|
288
|
|
|
1.529
|
-
|
48
|
Trường THPT Phạm Văn Đồng
|
Kiến Đức
|
5,31
|
720
|
720
|
|
|
3.822
|
-
|
V
|
HUYỆN ĐẮK SONG
|
|
|
2.544
|
972
|
-
|
1.572
|
13.506
|
3
|
1
|
Trường MG Hoạ My
|
Đắk Mol
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
2
|
Trường MG Hoa Hồng
|
Trường Xuân
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
3
|
Trường MG Hoa Mai
|
Thuận Hạnh
|
5,31
|
36
|
|
|
36
|
191
|
-
|
4
|
Trường MG Hướng Dương
|
Đắk NDrung
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
5
|
Trường MG Hoa Sen
|
Nam Bình
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
6
|
Trường MN Vành Khuyên
|
Đắk Hoà
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
7
|
Trường MN Hoa Ban
|
Thuận Hà
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
8
|
Trường MG Sơn Ca
|
TT Đức An
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
9
|
Trường
TH Nguyễn Đình Chiểu
|
Đắk N'Drung
|
5,31
|
120
|
|
|
120
|
637
|
-
|
10
|
Trường TH Lê Văn Tám
|
Đăk N'Drung
|
5,31
|
120
|
|
|
120
|
637
|
-
|
11
|
Trường TH Chu Văn An
|
TT Đức An
|
5,31
|
120
|
|
|
120
|
637
|
-
|
12
|
Trường TH Tô Hiệu
|
Nam Bình
|
5,31
|
96
|
|
|
96
|
510
|
-
|
13
|
Trường
TH Nguyễn Viết Xuân
|
Thuận Hạnh
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
14
|
Trường TH Vừ A Dính
|
Thuận Hà
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
15
|
Trường TH Kim Đồng
|
Thuận Hạnh
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
16
|
Trường TH Trần Bội Cơ
|
Đắk Mol
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
17
|
Trường TH Lương Thế Vinh
|
Đắk Mol
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
18
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
Trường Xuân
|
5,31
|
96
|
|
|
96
|
510
|
-
|
19
|
Trường
THCS Nguyễn Công Trứ
|
Nam Bình
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
20
|
Trường
THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
Nâm Njang
|
5,31
|
96
|
|
|
96
|
510
|
-
|
21
|
Trường
THCS Nguyễn Tất Thành
|
TT Đức An
|
5,31
|
96
|
|
|
96
|
510
|
-
|
22
|
Trường THCS Quang Trung
|
Thuận Hạnh
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
23
|
Trường THCS Bế Văn Đàn
|
Thuận Hà
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
24
|
Trường THPT Đắk Song
|
TT Đức An
|
5,31
|
324
|
324
|
|
|
1.720
|
-
|
25
|
Trường
THPT Phan Đình Phùng
|
Đắk N'drung
|
5,31
|
360
|
360
|
|
|
1,911
|
-
|
VI
|
THỊ XÃ GIA NGHĨA
|
|
|
1.872
|
768
|
552
|
552
|
9.938
|
3
|
1
|
Trường MN Hoạ My
|
Đắk Nia
|
5,31
|
96
|
96
|
|
|
510
|
-
|
2
|
Trường MN Hoa Sen
|
Quảng Thành
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
3
|
Trường MN Hoa Cúc
|
Đắk R’moan
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
4
|
Trường TH Quang Trung
|
Đắk Nia
|
5,31
|
96
|
96
|
|
|
510
|
-
|
5
|
Trường
TH Nguyễn Viết Xuân
|
Đắk Nia
|
5,31
|
96
|
|
|
96
|
510
|
-
|
6
|
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
|
Nghĩa Tân
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
7
|
Trường TH Thăng Long
|
Nghĩa Trung
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
8
|
Trường TH Hà Huy Tập
|
Quảng Thành
|
5,31
|
120
|
|
120
|
|
637
|
-
|
9
|
Trường TH Trần Văn Ơn
|
Đắk Nia
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
10
|
Trường TH Bế Văn Đàn
|
Đắk R’moan
|
5,31
|
96
|
|
|
96
|
510
|
-
|
11
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
Đắk R’moan
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
12
|
Trường THCS Phan Bội Châu
|
Đắk Nia
|
5,31
|
144
|
144
|
|
|
764
|
-
|
13
|
Trường THPT Chu Văn An
|
Gia Nghĩa
|
5,31
|
360
|
|
360
|
|
1.911
|
-
|
14
|
Trường THPT Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
5,31
|
360
|
360
|
|
|
1.911
|
-
|
VII
|
HUỴÊN ĐẮK GLONG
|
|
|
2.844
|
900
|
1.008
|
936
|
15.099
|
3
|
1
|
Trường MG Hoa Sen
|
Xã Đắk Plao
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
2
|
Trường MG Hướng Dương
|
Đắk Som
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
3
|
Trường MG Hoa Đào
|
Đắk Som
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
4
|
Trường MG Hoa Hồng
|
Quảng Khê
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
5
|
Trường
MG
chung TH Trần Quốc Toản
|
Đắk Ha
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
6
|
Trường MG Hoa Mai
|
Đắk Ha
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
7
|
Trường MG Sơn Ca
|
Quảng Sơn
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
8
|
Trường
MG chung TH Lý Tự Trọng
|
Quảng Sơn
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
9
|
Trường MG Hoa Cúc
|
Đắk R'măng
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
10
|
Trường
MG chung TH Võ Thị Sáu
|
Quảng Sơn
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
11
|
Trường TH Quang Trung
|
Xã Đắk Plao
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
12
|
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
Đắk Som
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
13
|
Trường TH Vừ A Dính
|
Đắk Som
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
14
|
Trường TH Kim Đồng
|
Quảng Khê
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
15
|
Trường TH Trần Quốc Toản
|
Đắk Ha
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
16
|
Trường TH Nguyễn Trãi
|
Đắk Ha
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
17
|
Trường TH Nơ Trang Lơng
|
Quảng Sơn
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
18
|
Trường TH Lý Tự Trọng
|
Quảng Sơn
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
19
|
Trường TH Lê Lợi
|
Đắk R'măng
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
20
|
Trường TH Bế Văn Đàn
|
Quảng Hòa
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
21
|
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc
|
Quảng Hòa
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
22
|
Trường THCS Đắk Plao
|
Xã Đắk Plao
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
23
|
Trường
THCS Phan Chu Trinh
|
Đắk Som
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
24
|
Trường THCS Đắk Nang
|
Đắk Som
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
25
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
Quảng Khê
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
26
|
Trường THCS Chu Văn An
|
Đắk Ha
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
27
|
Trường
THCS Hoàng Văn Thụ
|
Quảng Sơn
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
28
|
TrườngTHCS Đắk R'măng
|
Đắk R'măng
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
29
|
Trường THCS Quảng Hòa
|
Quảng Hòa
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
30
|
Trường Nhô Trần Quốc Toản
|
Đắk Ha
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
31
|
Trường Nhô Võ Thị Sáu
|
Quảng Sơn
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
32
|
Trường THPT Đắk Glong
|
Quảng Khê
|
5,31
|
540
|
540
|
|
|
2.867
|
-
|
VIII
|
HUỴÊN TUY ĐỨC
|
|
|
3.130
|
1.176
|
502
|
1.452
|
16.617
|
3
|
1
|
Trường MN Hoa Pơ Lang
|
Đắk Buk So
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
2
|
Trường MN Họa Mi
|
Quảng Tâm
|
5,31
|
100
|
100
|
|
|
531
|
-
|
3
|
Trường MN Sơn Ca
|
Quảng Tân
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
4
|
Trường MN Hoa Ban
|
Đắk Ngo
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
5
|
Trường MN Minh Khai
|
Đắk Tih
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
6
|
Trường MN Hoa Lan
|
Quảng Trực
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
7
|
Trường MN Hoa Đào
|
Đắk Ngo
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
8
|
Trường
MN Hoa Hướng Dương
|
Quảng Tân
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
9
|
Trường MN Hoa Mai
|
Quảng Tân
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
10
|
Trường TH A Ma Trang Lơng
|
Quảng Trực
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
11
|
Trường TH Lê Đình Chinh
|
Quảng Trực
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
12
|
Trường TH La Văn Cầu
|
Đắk Buk So
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
13
|
Trường TH Kim Đồng
|
Đắk Ngo
|
5,31
|
100
|
|
|
100
|
531
|
-
|
14
|
Trường TH Lý Tự Trọng
|
Đắk Buk So
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
15
|
Trường TH Phan Bội Châu
|
Quảng Tân
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
16
|
Trường TH Phan Chu Trinh
|
Quảng Tân
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
17
|
Trường TH Đoàn Thị Điểm
|
Đắk Ngo
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
18
|
Trường TH Tô Hiệu
|
Đắk Ngo
|
5,31
|
100
|
100
|
|
|
531
|
-
|
19
|
Trường TH Bế Văn Đàn
|
Đắk Tih
|
5,31
|
72
|
72
|
|
|
382
|
-
|
20
|
Trường TH Lê Mã Lương
|
Đắk tih
|
5,31
|
100
|
100
|
|
|
531
|
-
|
21
|
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi
|
Quảng Tân
|
5,31
|
70
|
|
70
|
|
372
|
|
22
|
Trường TH Lê Lợi
|
Quảng Tâm
|
5,31
|
72
|
|
|
72
|
382
|
-
|
23
|
Trường TH Lê Hồng Phong
|
Đắk Buk So
|
5,31
|
100
|
100
|
|
|
531
|
-
|
24
|
Trường THCS Trần Phú
|
Quảng Tân
|
5,31
|
144
|
|
|
144
|
764
|
-
|
25
|
Trường THCS Nguyễn Du
|
Quảng Tâm
|
5,31
|
100
|
|
|
100
|
531
|
-
|
26
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
Quảng Tân
|
5,31
|
100
|
100
|
|
|
531
|
-
|
27
|
Trường THCS Quang Trung
|
Đắk Tih
|
5,31
|
72
|
|
72
|
|
382
|
-
|
28
|
Trường THCS Bu pRăng
|
Quảng Trực
|
5,31
|
100
|
100
|
|
|
531
|
-
|
29
|
Trường THCS Đắk Buk So
|
Đắk Buk So
|
5,31
|
100
|
|
|
100
|
531
|
-
|
30
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
Đắk Buk So
|
5,31
|
360
|
360
|
|
|
1.911
|
-
|
Vùng
|
Kinh phí (tỷ đồng)
|
Số m²
|
Vùng 1
|
27,968
|
5.268
|
Vùng 2
|
54,969
|
10.354
|
Vùng 3
|
37,397
|
7.044
|
Tổng cộng
|
120,334
|
22.666
|
Nghị quyết 34/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án kiên cố hóa trường lớp học, nhà công vụ giáo viên trường học mầm non, phổ thông công lập ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014 – 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 thông qua Đề án kiên cố hóa trường lớp học, nhà công vụ giáo viên trường học mầm non, phổ thông công lập ở tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014 – 2016
5.312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|