STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2020
|
Số vốn dự kiến bổ sung giai đoạn 2021-2025
|
Nhu cầu kế hoạch năm 2021
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số: NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số: NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số: NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số: NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
4.716.678
|
3.041.039
|
2.972.104
|
1.929.705
|
1.167.376
|
1.096.055
|
945.272
|
892.757
|
797.630
|
797.630
|
|
I
|
Công nghệ
thông tin
|
|
|
|
29.555
|
29.555
|
27.300
|
27.300
|
2.255
|
2.255
|
2.255
|
2.255
|
800
|
800
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
29.555
|
29.555
|
27.300
|
27.300
|
2.255
|
2.255
|
2.255
|
2.255
|
800
|
800
|
|
1
|
Trại thực
nghiệm khoa học và công nghệ huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
2922/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
11.555
|
11.555
|
10.300
|
10.300
|
1.255
|
1.255
|
1.255
|
1.255
|
700
|
700
|
CT
|
2
|
Xây dựng
Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Lắk (giai đoạn 2)
|
TP. BMT
|
Sở TTTT
|
3195/QĐ-UBND 31/10/2019
|
18.000
|
18.000
|
17.000
|
17.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
100
|
100
|
CT
|
II
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
3.278.499
|
2.150.999
|
2.195.245
|
1.388.918
|
819.021
|
756.479
|
663.644
|
611.129
|
544.376
|
544.376
|
-
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
966.404
|
270.338
|
939.469
|
249.463
|
19.473
|
19.473
|
19.473
|
19.473
|
12.283
|
12.283
|
-
|
1
|
Đường từ trung
tâm xã Ea Tar qua buôn căn cứ cách mạng H5 (buôn K'doh) đến Quốc lộ 29, xã Ea
Tar, huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
810/QĐ-UBND, 29/10/2018; 1012/QĐ-UBND , 16/11/2020
|
9.731
|
9.731
|
9.500
|
9.500
|
231
|
231
|
231
|
231
|
231
|
231
|
QT
|
2
|
Đường giao thông
liên xã Ea Nam - Đliêyang, huyện Ea H’leo
|
Ea H’leo
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo
|
3207/QĐ-UBND 31/10/2018
|
13.000
|
13.000
|
11.710
|
11.710
|
1.290
|
1.290
|
1.290
|
1.290
|
900
|
900
|
HT
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
3349/QĐ-UBND, 08/12/2008; 1140/QĐ-UBND , 15/5/2017
|
125.580
|
81.776
|
119.080
|
75.276
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
4.000
|
4.000
|
HT
|
4
|
Đường GT
liên xã Cư Mlan, Ea Bung, Ya Tờ Mốt, Ia Rvê (Hạng mục: Cầu km 09+500 xã Ya Tờ
Mốt)
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
1486/QĐ-UBND, 27/10/2010; 01/QĐ-UBND , 02/01/2014
|
11.636
|
11.636
|
11.416
|
11.416
|
220
|
220
|
220
|
220
|
|
0
|
HT
|
5
|
Đường giao
thông liên xã từ thị trấn Ea Súp - Ea Bung - Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp
|
465/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
14.997
|
14.997
|
14.000
|
14.000
|
997
|
997
|
997
|
997
|
500
|
500
|
HT
|
6
|
Đường kết nối
Tỉnh lộ 8 với Quốc lộ 29 (Từ trung tâm xã Ea Kpam đến trung tâm xã Ea Kiết),
huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
2891/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
90.000
|
90.000
|
83.225
|
83.225
|
6.775
|
6.775
|
6.775
|
6.775
|
4.000
|
4.000
|
HT
|
7
|
Đường liên
thôn Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND , 26/10/2016
|
24.954
|
24.954
|
23.000
|
23.000
|
552
|
552
|
552
|
552
|
552
|
552
|
HT
|
8
|
Đường vành đai
phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2375/QĐ-UBND, 10/10/2014; 3098/QĐ-UBND , 13/11/2015
|
676.506
|
24.244
|
667.538
|
21.336
|
2.908
|
2.908
|
2.908
|
2.908
|
2.100
|
2.100
|
HT
|
(2)
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
1.292.568
|
1.088.194
|
863.652
|
751.351
|
391.717
|
332.642
|
384.454
|
327.939
|
275.628
|
275.628
|
|
1
|
Đường Trần
Huy Liệu, phường Tân Thành
|
TP. BMT
|
UBNDTP. BMT
|
|
18.730
|
4.006
|
18.024
|
3.300
|
706
|
706
|
706
|
706
|
500
|
500
|
CT
|
2
|
Đường Thủ
Khoa Huân, TP. BMT
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2349/QĐ-UBND 15/9/2010; 4320/UBND- TH, 07/06/2017;
2547/QĐ-UBND , 14/9/2017
|
44.542
|
20.254
|
43.288
|
19.000
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
818
|
818
|
CT
|
3
|
Mở rộng,
nâng cấp đường Y Ngông, đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng đến tỉnh lộ 1
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT
|
450/QĐ-KHĐT 10/2/2010; 2680/QĐ-UBND , 27/9/2017;
1186/QĐ-UBND , 26/5/2020
|
42.145
|
25.353
|
22.900
|
22.900
|
2.453
|
2.453
|
2.453
|
2.453
|
1.200
|
1.200
|
CT
|
4
|
Đường GT
liên xã Ea Ral - Ea Sol
|
Ea H'leo
|
UBND H. Ea H'leo
|
1941/QĐ-UBND 27/7/2009; 1938/QĐ-UBND 03/8/2010; 4192/UBND-TH,
01/6/2017
|
23.138
|
18.510
|
13.950
|
13.950
|
360
|
360
|
360
|
360
|
360
|
360
|
CT
|
5
|
Đường giao
thông liên xã Hòa Khánh - Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột (từ tỉnh lộ 2 Buôn
K'bu, xã Hòa Khánh đi thôn 4, xã Ea Kao)
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT
|
6665/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
12.800
|
10.240
|
10.000
|
10.000
|
2.800
|
240
|
240
|
240
|
240
|
240
|
CT
|
6
|
Mở rộng,
nâng cấp Tỉnh lộ 2, đoạn từ km0-km6+431 (đường Tố Hữu), thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
2961/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1743/QĐ-UBND , 04/8/2020
|
95.703
|
95.703
|
65.000
|
65.000
|
30.703
|
30.703
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
CT
|
7
|
Đường giao
thông liên xã Cư Bao, thị xã Buôn Hồ đi xã Ea Tul, huyện Cư M'gar
|
B. Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ
|
3115/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
14.000
|
10.100
|
9.100
|
9.100
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
500
|
500
|
CT
|
8
|
Cầu Buôn
Tring, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ
|
B. Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD thị xã Buôn Hồ
|
3116/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
14.520
|
14.520
|
13.000
|
13.000
|
1.520
|
1.520
|
1.520
|
1.520
|
800
|
800
|
CT
|
9
|
Đường giao
thông trong Cụm công nghiệp Ea Đar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar
|
843/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
14.900
|
14.900
|
14.000
|
14.000
|
900
|
900
|
900
|
900
|
200
|
200
|
CT
|
10
|
Đường kết nối
Tỉnh lộ 11 với đường đến trung tâm xã Ea Sô, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar
|
844/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
14.900
|
14.900
|
14.000
|
14.000
|
900
|
900
|
900
|
900
|
500
|
500
|
HT
|
11
|
Đường giao
thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San, huyện M’Drắk
|
M'Drắk
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
2952/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
25.000
|
25.000
|
13.840
|
13.840
|
11.160
|
11.160
|
11.160
|
11.160
|
9.000
|
9.000
|
CT
|
12
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông liên xã Ea Drăng, Ea Khal, Ea Wy, Cư Amung, huyện
Ea H'leo
|
Ea H'leo
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
2895/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
25.000
|
25.000
|
22.000
|
22.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
1.800
|
1.800
|
CT
|
13
|
Đường giao
thông trục chính trung tâm N6 huyện Krông Búk
|
Kr. Búk
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
2942/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
37.000
|
37.000
|
23.000
|
23.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
12.000
|
12.000
|
CT
|
14
|
Đường từ trung
tâm thị trấn đến thôn Bình Minh, huyện Krông Năng
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng
|
4148/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
14.990
|
14.990
|
13.500
|
13.500
|
1.490
|
1.490
|
1.490
|
1.490
|
750
|
750
|
CT
|
15
|
Cầu và đường
hai đầu cầu Đắk Pok xã Yang Tao, huyện Lắk
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk
|
2521/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
10.521
|
10.521
|
10.500
|
10.500
|
21
|
21
|
21
|
21
|
|
|
CT
|
16
|
Đường giao
thông liên xã Yang Tao - Đắk Liêng, huyện Lắk, giai đoạn 2 (lý trình từ
Km0+00 - Km5+500)
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk
|
2515/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
13.500
|
13.500
|
13.000
|
13.000
|
500
|
500
|
500
|
500
|
300
|
300
|
CT
|
17
|
Đường giao
thông nông thôn các thôn, buôn xã Hòa Phong, huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông
|
2706/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
14.106
|
14.106
|
13.000
|
13.000
|
1.106
|
1.106
|
1.106
|
1.106
|
700
|
700
|
HT
|
18
|
Đường GT xã
Hoà Thành (từ xã Hòa Tân đi trung tâm xã Hòa Thành), huyện Krông Bông, giai
đoạn 2 (lý trình: Km0+00-Km5+251)
|
Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông
|
2701/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
14.226
|
14.226
|
8.000
|
8.000
|
6.226
|
6.226
|
6.226
|
6.226
|
5.500
|
5.500
|
CT
|
19
|
Đường giao
thông đến trung tâm xã Ea Bhốk, huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin
|
1777/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
13.000
|
13.000
|
12.700
|
12.700
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
|
CT
|
20
|
Đường giao
thông liên xã Tân Hòa - Ea Wer, huyện Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn
|
3741/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
12.000
|
12.000
|
11.500
|
11.500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
200
|
200
|
HT
|
21
|
Đường giao
thông từ xã Cư M'gar đi xã Ea M'nang, huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
811/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
14.872
|
14.872
|
14.000
|
14.000
|
872
|
872
|
872
|
872
|
150
|
150
|
CT
|
22
|
Cải tạo,
nâng cấp và kéo dài Tỉnh lộ 7
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
2890/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
70.000
|
70.000
|
40.000
|
40.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
25.000
|
25.000
|
CT
|
23
|
Xây dựng các
tuyến đường kết nối của 09 cầu treo trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
2892/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
24.827
|
24.827
|
20.000
|
20.000
|
4.827
|
4.827
|
4.827
|
4.827
|
3.700
|
3.700
|
CT
|
24
|
Đường giao thông
đến trung tâm xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana - Đoạn từ ngã ba Quỳnh Tân -
Km21+400 Tỉnh lộ 2 đến ngã ba Cây Hương
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
2954/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
20.000
|
20.000
|
12.500
|
12.500
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
6.500
|
6.500
|
CT
|
25
|
Đường Chu
Văn An và đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Buôn Trấp huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
2962/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
20.000
|
20.000
|
10.200
|
10.200
|
9.800
|
9.800
|
9.800
|
9.800
|
8.800
|
8.800
|
CT
|
27
|
Sửa chữa, nâng
cấp đường giao thông xã Ea H'Mlây nối đường Trường Sơn Đông, huyện M'Drắk
|
M'Drắk
|
Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk
|
3134/QĐ-UBND 31/10/2019
|
13.800
|
13.800
|
8.327
|
8.327
|
5.473
|
5.473
|
5.473
|
5.473
|
4.700
|
4.700
|
CT
|
28
|
Đường dẫn từ
đường Phạm Hùng vào trụ sở Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
4, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT
|
7953/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
2.800
|
2.800
|
2.500
|
2.500
|
300
|
300
|
300
|
300
|
160
|
160
|
CT
|
29
|
Đường giao
thông đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
3102/QĐ-UBND, 23/11/2007; 2616/QĐ-UBND , 30/9/2009;
235/QĐ-UBND , 26/01/2010; 2589b/QĐ-UBND, 10/10/2011
|
108.598
|
35.309
|
107.598
|
34.309
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
500
|
500
|
CT
|
30
|
Kiên cố hóa
tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - Hồ chứa nước Ea Súp Thượng
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp
|
38a/QĐ-UBND, 13/02/2018
|
7.409
|
7.409
|
5.745
|
5.745
|
1.664
|
1.664
|
1.664
|
1.664
|
1.300
|
1.300
|
CT
|
31
|
Đường giao
thông từ trung tâm xã Cư Yang đi thôn 5, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar
|
857/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
14.400
|
14.400
|
13.500
|
13.500
|
900
|
900
|
900
|
900
|
200
|
200
|
CT
|
32
|
Đường giao
thông liên thôn Ea Kênh - Quyết Tiến - Đồng Tâm, xã Dliêya, huyện Krông Năng
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng
|
3853/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
14.500
|
14.500
|
11.500
|
11.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.300
|
2.300
|
CT
|
33
|
Đường Nguyễn
Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ, thành phố
Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP BMT
|
8026/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
12.000
|
7.200
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
3.200
|
3.200
|
CT
|
34
|
Đường liên
xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng đi buôn H'rát, xã
Ea Kao, TP Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT
|
7954/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
7.294
|
7.294
|
2.706
|
2.706
|
2.706
|
2.706
|
2.200
|
2.200
|
CT
|
35
|
Đường giao
thông vào Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
744/QĐ-UBND, 08/4/2020
|
14.175
|
14.175
|
3.000
|
3.000
|
11.175
|
11.175
|
11.175
|
11.175
|
10.000
|
10.000
|
CT
|
36
|
Các trục đường
trung tâm thị trấn Krông Năng (giai đoạn 2), huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
3146/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
25.000
|
25.000
|
20.000
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
3.800
|
3.800
|
CT
|
37
|
Đường giao thông
từ tỉnh lộ 2 đến Buôn Tơ Lơ và Buôn Cuãh xã Ea Na, huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana
|
2581/QĐ-UBND, 25/10/2019
|
14.000
|
14.000
|
10.500
|
10.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
2.800
|
2.800
|
CT
|
38
|
Đường liên xã
Cư Kty, huyện Krông Bông đi xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc
|
Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr Bông
|
4244/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
8.489
|
8.489
|
1.511
|
1.511
|
1.511
|
1.511
|
1.000
|
1.000
|
CT
|
39
|
Cải tạo,
nâng cấp Tỉnh lộ 9 (Phân kỳ đầu tư Km 21+100 - Km 27+00)
|
Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
3193/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
40.000
|
40.000
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
CT
|
40
|
Đường giao
thông nội thị trấn Ea Súp, huyện Ea Súp (hai trục huyện Ea Súp)
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp
|
390/QĐ-UBND, 22/10/2019
|
14.879
|
12.000
|
9.500
|
9.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
1.900
|
1.900
|
CT
|
41
|
Đường giao
thông liên xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn đi xã Hòa Xuân, TP Buôn Ma Thuột
|
B. Đôn
|
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn
|
3054/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
2.996
|
2.996
|
7.004
|
7.004
|
7.004
|
7.004
|
6.500
|
6.500
|
CT
|
42
|
Đường huyện
ĐH 06.02 xã Ea Yông đến trung tâm xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3885/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
14.990
|
14.990
|
13.500
|
13.500
|
1.490
|
1.490
|
1.490
|
1.490
|
750
|
750
|
CT
|
43
|
Đường giao
thông từ khối 11 thị trấn Ea Knốp đi xã Ea Tíh, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar
|
859/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
3.500
|
3.500
|
CT
|
44
|
Đường Hùng Vương
(Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), TP Buôn Ma Thuột -
Giai đoạn 1
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT
|
3182/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
102.754
|
46.239
|
20.000
|
20.000
|
82.754
|
26.239
|
82.754
|
26.239
|
22.000
|
22.000
|
CT
|
45
|
Cải tạo,
nâng cấp cục bộ Tỉnh lộ 12, đoạn Km0 - Km 13+869
|
Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
3000a/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2465/QĐ-UBND ,
14/10/2020
|
88.076
|
88.076
|
41.000
|
41.000
|
47.076
|
47.076
|
47.076
|
47.076
|
41.700
|
41.700
|
CT
|
46
|
Cải tạo,
nâng cấp Tỉnh lộ 1, đoạn Km49-Km66
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
2578/QĐ-UBND, 31/10/2014; 1758/QĐ-UBND , 01/8/2018;
1720/QĐ-UBND , 31/07/2020
|
125.770
|
125.770
|
72.000
|
72.000
|
53.770
|
53.770
|
53.770
|
53.770
|
45.000
|
45.000
|
CT
|
|
Giai đoạn
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
47
|
Đường giao
thông từ xã Ea Bar đi xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn
|
3033/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.997
|
14.997
|
5.602
|
5.602
|
9.395
|
9.395
|
9.395
|
9.395
|
8.600
|
8.600
|
CT
|
(3)
|
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
1.019.526
|
792.467
|
392.123
|
388.103
|
407.832
|
404.364
|
259.718
|
263.718
|
256.465
|
256.465
|
|
1
|
Cầu vượt
sông Krông Ana và đường hai đầu cầu, nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7
|
Kr.Ana, Lắk
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
828b/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1686/QĐ-UBND , 29/7/2020
|
120.293
|
116.273
|
75.533
|
71.513
|
44.760
|
44.760
|
30.568
|
30.568
|
30.000
|
30.000
|
CT2021
|
2
|
Đường giao
thông đến làng Thanh niên lập nghiệp xã Ia Lốp, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
2896/QĐ-UBND, 30/10/2018; 3065/QĐ-UBND 21/10/2019
|
73.938
|
73.938
|
55.606
|
55.606
|
18.332
|
18.332
|
14.666
|
14.666
|
8.565
|
8.565
|
CT2021
|
3
|
Đường giao
thông liên huyện Ea H'leo- Ea Súp
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
841/QĐ-UBND, 17/5/2005; 1140/QĐ-UBND , 13/5/2010;
3662/QĐ-UBND , 10/12/2019
|
345.343
|
122.304
|
65.000
|
65.000
|
60.772
|
57.304
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
32.000
|
CT2021
|
4
|
Đường giao
thông từ xã Ea Đrông, thị xã Buôn Hồ đi xã Phú Xuân, huyện Krông Năng
|
B. Hồ
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
3103/QĐ- UBND, 23/10/2019
|
39.010
|
39.010
|
12.298
|
12.298
|
26.712
|
26.712
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
CT2021
|
5
|
Đường giao
thông liên xã Ea Kly - Vụ Bổn, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
3145/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
CT2021
|
6
|
Cải tạo, nâng
cấp Tỉnh lộ 3, đoạn Km 0+00 - Km 24+00 (Phân kỳ đầu tư Km 0+00 - Km 12+00)
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
3089/QĐ-UBND, 22/10/2019
|
30.000
|
30.000
|
16.100
|
16.100
|
13.900
|
13.900
|
7.900
|
7.900
|
7.900
|
7.900
|
CT2021
|
7
|
Cải tạo, nâng
cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km0+00 - Km26+300 (phân kỳ đầu tư Km0+00 - Km10+00),
phân đoạn Km0+Km6+840
|
M'Drắk
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
3192/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
50.000
|
50.000
|
17.000
|
17.000
|
33.000
|
33.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
23.000
|
CT2021
|
8
|
Đường giao thông
đến trung tâm xã Cư Êwi, huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
3126/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
20.000
|
20.000
|
7.000
|
7.000
|
13.000
|
13.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
CT2021
|
9
|
Đường liên huyện
từ xã Hòa Hiệp huyện Cư Kuin đi xã Băng ADrênh, huyện Krông Ana
|
Cư Kuin
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
3174/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
17.000
|
17.000
|
5.000
|
5.000
|
12.000
|
12.000
|
8.600
|
8.600
|
8.600
|
8.600
|
CT2021
|
10
|
Đường giao thông
liên xã Ia Lốp - Ia Rvê, huyện Ea Súp (đoạn từ Đoàn kinh tế - quốc phòng 737
xã Ia Rvê)
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
2185/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
45.668
|
45.668
|
10.000
|
10.000
|
35.668
|
35.668
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
CT2021
|
11
|
Nâng cấp đoạn
đường kết nối đường Trần Quý Cáp (đoạn từ nút giao ngã 3 đường Trần Quý Cáp -
Mai Thị Lựu đến đường Lê Duẩn), thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
3168/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
47.968
|
47.968
|
30.000
|
30.000
|
17.968
|
17.968
|
8.984
|
8.984
|
8.400
|
8.400
|
CT2021
|
12
|
Xây dựng mới
cầu Cây Sung (Km78+400), cầu Trắng (Km79+700) và đoạn tuyến kết nối giữa hai
cầu thuộc Tỉnh lộ 1
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
3169/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
88.715
|
88.715
|
30.000
|
30.000
|
58.715
|
58.715
|
41.000
|
41.000
|
41.000
|
41.000
|
CT2021
|
13
|
Đường Hùng
Vương nối dài (đoạn từ đường Kim Đồng, thị trấn Quảng Phú đến xã Ea Kpam),
huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
291/QĐ-UBND, 13/02/2020
|
111.591
|
111.591
|
58.586
|
58.586
|
53.005
|
53.005
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
CT2021
|
III
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
1.057.930
|
613.843
|
590.188
|
354.116
|
257.750
|
254.450
|
204.391
|
204.391
|
186.054
|
186.054
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
117.783
|
30.350
|
115.533
|
28.100
|
2.250
|
2.250
|
2.250
|
2.250
|
300
|
300
|
|
1
|
Hệ thống
kênh tưới Buôn Triết
|
Lắk
|
Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy lợi Đắk Lắk
|
1515/QĐ-UBND 15/6/2009
|
88.933
|
1.500
|
88.633
|
1.200
|
300
|
300
|
300
|
300
|
0
|
0
|
HT
|
2
|
Kiên cố hoá
kênh mương đập Ea Bar đi cánh đồng Chư Lai, xã Ea Bar
|
B. Đôn
|
UBND H. Buôn Đôn
|
268/QĐ-UBND, 29/1/2011; 1633/QĐ-UBND , 11/7/2013
|
8.502
|
8.502
|
7.400
|
7.400
|
1.102
|
1.102
|
1.102
|
1.102
|
0
|
0
|
HT
|
3
|
Bê tông hóa
hệ thống kênh mương tưới, tiêu từ thôn 4 đi thôn 12, xã Cư Ni, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar
|
858/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
9.500
|
9.500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
200
|
200
|
HT
|
4
|
Kiên cố hóa
kênh mương Ea Oh, xã Krông Buk, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3533/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
10.348
|
10.348
|
10.000
|
10.000
|
348
|
348
|
348
|
348
|
100
|
100
|
HT
|
(2)
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
644.549
|
427.189
|
408.522
|
292.431
|
132.781
|
129.481
|
121.741
|
121.741
|
105.354
|
105.354
|
|
1
|
Khai hoang xây
dựng cánh đồng 132, xã Cư Elang, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar
|
850/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
14.000
|
14.000
|
12.000
|
12.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
CT
|
2
|
Thủy lợi Hồ
Ea Wy, xã Cư Amung, huyện Ea H'leo
|
Ea H'leo
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo
|
3192/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
14.979
|
14.979
|
14.500
|
14.500
|
479
|
479
|
479
|
479
|
300
|
300
|
CT
|
3
|
Thủy lợi Ea
Gir, xã Ea Sin, huyện Krông Búk
|
Kr. Búk
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr Búk
|
3309/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
14.000
|
14.000
|
12.000
|
12.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
CT
|
4
|
Thủy lợi
Mang Kuin, xã Bông Rrang, huyện Lắk
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk
|
2516/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
14.969
|
14.969
|
13.000
|
13.000
|
1.969
|
1.969
|
1.969
|
1.969
|
1.800
|
1.800
|
CT
|
5
|
Công trình
thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kốp), xã Dray Sáp, huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
2889/QĐ-UBND 30/10/2018
|
28.000
|
28.000
|
17.000
|
17.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
9.600
|
9.600
|
CT
|
6
|
Trạm bơm
Đông Sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin
|
1778/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
14.000
|
14.000
|
8.714
|
8.714
|
5.286
|
5.286
|
5.286
|
5.286
|
4.500
|
4.500
|
CT
|
7
|
Nâng cấp, sửa
chữa Hồ Buôn Jun 1, xã Ea Kuếh, huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
806/QĐ-UBND,
26/10/2018
|
13.900
|
12.144
|
11.000
|
11.000
|
1.144
|
1.144
|
1.144
|
1.144
|
1.144
|
1.144
|
CT
|
8
|
Nâng cấp đập
Ea Kar, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar
|
851/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
12.000
|
12.000
|
11.500
|
11.500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
350
|
350
|
CT
|
9
|
Kiên cố hóa
kênh mương công trình thủy lợi Krông Kmar huyện Krông Bông - Hạng mục: Kênh
N4-1 và kênh nối vào xi phông khối 6
|
Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông
|
2700/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
12.000
|
11.000
|
10.500
|
10.500
|
1.500
|
500
|
500
|
500
|
100
|
100
|
CT
|
10
|
Kênh tưới hồ
Ea Rinh, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
807/QĐ-UBND, 26/10/2018
|
11.209
|
10.509
|
9.500
|
9.500
|
1.709
|
1.009
|
1.009
|
1.009
|
500
|
500
|
CT
|
12
|
Nâng cấp
công trình thủy lợi Thiên Đường, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn
|
3051/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
9.986
|
9.986
|
3.163
|
3.163
|
6.823
|
6.823
|
6.823
|
6.823
|
6.000
|
6.000
|
CT
|
13
|
Nâng cấp, cải
tạo hệ thống kênh tưới cánh đồng mẫu lớn xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn
|
3053/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
3.993
|
3.993
|
8.007
|
8.007
|
8.007
|
8.007
|
7.000
|
7.000
|
CT
|
14
|
Sửa chữa, nâng
cấp An Thuận, xã Ea Tân, huyện Krông Năng
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng
|
3852/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
8.422
|
8.422
|
6.800
|
6.800
|
1.622
|
1.622
|
1.622
|
1.622
|
1.200
|
1.200
|
CT
|
15
|
Đập thủy lợi
C6, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng
|
3838/QĐ-UBND, 25/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
9.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
500
|
500
|
CT
|
16
|
Nâng cấp
kênh mương công trình thủy lợi Buôn Ea Tir, xã Ea Kênh, huyện Krông Pắk
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3931/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
8.442
|
8.442
|
2.500
|
2.500
|
5.942
|
5.942
|
5.942
|
5.942
|
5.500
|
5.500
|
CT
|
17
|
Công trình
thủy lợi đập dâng Bàu Trẹt 1, xã Đắk Liêng, huyện Lắk
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk
|
2954/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
14.900
|
14.900
|
5.000
|
5.000
|
9.900
|
9.900
|
9.900
|
9.900
|
9.200
|
9.200
|
CT
|
18
|
Hồ Ea Klar,
xã Cư Mốt huyện Ea H'leo
|
Ea H'leo
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo
|
3459/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
14.998
|
14.998
|
7.000
|
7.000
|
7.998
|
7.998
|
7.998
|
7.998
|
7.300
|
7.300
|
CT
|
19
|
Trạm bơm điện
suối Cụt xã Đắk Liêng, huyện Lắk
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXD H Lắk
|
2955/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
6.400
|
6.400
|
CT
|
20
|
Đập Sút
Mrư, xã Cư Suê, huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
827/QĐ-UBND, 21/10/2019
|
14.900
|
13.300
|
4.000
|
4.000
|
10.900
|
9.300
|
9.300
|
9.300
|
8.600
|
8.600
|
CT
|
21
|
Nâng cấp, sửa
chữa đập thôn 7, xã Ea Kpam, huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
875/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
9.399
|
9.399
|
5.100
|
5.100
|
4.299
|
4.299
|
4.299
|
4.299
|
3.800
|
3.800
|
CT
|
22
|
Chống sạt lở
sau khu dân cư Buôn Chàm A, xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông
|
Kr. Đông
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông
|
4299/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
3.000
|
3.000
|
1.969
|
1.969
|
1.031
|
1.031
|
1.031
|
1.031
|
850
|
850
|
CT
|
23
|
Chống sạt lở
hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng mục:
Sửa chữa hệ thống Đê bao Quảng Điền, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
|
|
|
1727/QĐ-UBND, 07/3/2018; 985/QĐ-SNN, 12/7/2019
|
17.990
|
17.990
|
12.990
|
12.990
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
4.100
|
4.100
|
CT
|
24
|
Nâng cấp đập
Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2775/QĐ-UBND, 21/9/2016; 3231/QĐ-UBND , 28/10/2016
|
24.409
|
22.909
|
22.855
|
21.355
|
1.553
|
1.553
|
1.553
|
1.553
|
410
|
410
|
CT
|
25
|
Xây dựng
vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Drắk
|
M'Drắk
|
UBND H. M'Drắk
|
487/QĐ-UBND, 07/3/2014
|
145.000
|
43.500
|
43.163
|
43.163
|
337
|
337
|
337
|
337
|
|
|
CT
|
26
|
Bố trí dân
cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện
Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
2147/QĐ-UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-UBND 09/7/2012
|
58.202
|
17.406
|
53.148
|
7.075
|
5.055
|
5.055
|
5.055
|
5.055
|
4.500
|
4.500
|
CT
|
27
|
Dự án thực
hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình bố
trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết)
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
2338/QĐ-UBND 03/9/2009
|
53.709
|
25.349
|
38.969
|
10.609
|
14.740
|
14.740
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
CT
|
28
|
Kiên cố hóa
kênh mương Ea Uy xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3884/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
14.987
|
14.987
|
13.000
|
13.000
|
1.987
|
1.987
|
1.987
|
1.987
|
1.200
|
1.200
|
CT
|
29
|
Nâng cấp Hồ
201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP BMT
|
8020/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
4.500
|
CT
|
30
|
Nâng cấp
công trình thủy lợi K'Dun xã Cư Êbur
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT
|
8019/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
5.400
|
CT
|
31
|
Cải tạo,
nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn
1
|
|
|
2887/QĐ-UBND 30/10/2018
|
41.148
|
1.000
|
40158
|
|
1000
|
1000
|
1000
|
1000
|
|
|
CT
|
(3)
|
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
295.598
|
156.304
|
66.133
|
33.585
|
122.719
|
122.719
|
80.400
|
80.400
|
80.400
|
80.400
|
|
1
|
Thủy lợi
Tân Đông, xã Ea Tóh, huyện Krông Năng
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng
|
3855/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
11.877
|
11.877
|
3.000
|
3.000
|
8.877
|
8.877
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
CT2021
|
2
|
Nâng cấp, sửa
chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né, huyện Krông Búk
|
Kr. Búk
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk
|
3356/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
14.000
|
14.000
|
2.809
|
2.809
|
11.191
|
11.191
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
CT2021
|
3
|
Kiên cố hóa
kênh mương trạm bơm cánh đồng thôn 6 và thôn 7 xã Vụ Bổn, trạm bơm cánh đồng
thôn 8 và thôn 11, xã Ea Uy, huyên Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3932/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
14.949
|
14.949
|
8.000
|
8.000
|
6.949
|
6.949
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
CT2021
|
4
|
Kiên cố hóa
kênh mương và trạm bơm cánh đồng thôn 14, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3926/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
3.000
|
3.000
|
9.000
|
9.000
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
CT2021
|
5
|
Xây dựng hồ
chứa nước Yên Ngựa
|
Lắk, Cư Kuin
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNPTNT tỉnh
|
2888/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn
1
|
|
|
|
162.192
|
57.808
|
5.039
|
5.039
|
52.769
|
52.769
|
41.000
|
41.000
|
41.000
|
41.000
|
CT2021
|
6
|
Định canh định
cư cho đồng bào DTTS xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3181/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
30.709
|
30.709
|
10.000
|
10.000
|
20.709
|
20.709
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
CT2021
|
7
|
QH bố trí,
sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407, 1409,
1415 và 1388 xã Đăk Nuê, H.Lăk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
1415/QĐ-UBND, 03/7/2012
|
49.871
|
14.961
|
34.285
|
1.737
|
13.224
|
13.224
|
|
|
0
|
0
|
CT2021
|
IV
|
Cấp nước,
thoát nước
|
|
|
|
60.659
|
51.494
|
21.594
|
21.594
|
27.000
|
25.500
|
20.700
|
20.700
|
20.700
|
20.700
|
|
(1)
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
36.659
|
27.494
|
12.594
|
12.594
|
12.000
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
|
1
|
Hệ thống
thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
UBND H. Cư Kuin
|
2212/QĐ-UBND, 27/7/2016; 2995/QĐ-UBND , 15/10/2019
|
36.659
|
27.494
|
12.594
|
12.594
|
12.000
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
CT
|
(2)
|
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
9.000
|
9.000
|
15.000
|
15.000
|
10.200
|
10.200
|
10.200
|
10.200
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp hệ thống thoát nước mưa đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ Đinh Tiên Hoàng
đến Ngô Gia Tự), thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
493/QĐ-UBND, 11/3/2020
|
24.000
|
24.000
|
9.000
|
9.000
|
15.000
|
15.000
|
10.200
|
10.200
|
10.200
|
10.200
|
CT2021
|
V
|
Công
trình công cộng
|
|
|
|
66.325
|
66.325
|
52.069
|
52.069
|
14.256
|
14.256
|
14.256
|
14.256
|
10.900
|
10.900
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
66.325
|
66.325
|
52.069
|
52.069
|
14.256
|
14.256
|
14.256
|
14.256
|
10.900
|
10.900
|
|
1
|
Xây dựng
khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai đoạn 1)
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
3236/QĐ-UBND 28/10/2016; 3833/QĐ-UBND 25/12/2019
|
46.361
|
46.361
|
36.835
|
36.835
|
9.526
|
9.526
|
9.526
|
9.526
|
7.200
|
7.200
|
CT
|
2
|
Quảng trường
trung tâm thị xã Buôn Hồ
|
B. Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
2940/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 3311/QĐ-UBND ngày
05/12/2018
|
19.964
|
19.964
|
15.234
|
15.234
|
4.730
|
4.730
|
4.730
|
4.730
|
3.700
|
3.700
|
CT
|
VI
|
Văn hóa,
thông tin
|
|
|
|
134.909
|
44.000
|
44.000
|
44.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
134.909
|
44.000
|
44.000
|
44.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng và chỉnh trang đô thị khu trung tâm văn hóa tỉnh
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT
|
1815/QĐ-UBND ngày 11/8/2020
|
134.909
|
44.000
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
|
|
|
CT
|
VII
|
Công
nghiệp
|
|
|
|
9.947
|
5.968
|
3.800
|
3.800
|
6.147
|
2.168
|
2.168
|
2.168
|
1.800
|
1.800
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
9.947
|
5.968
|
3.800
|
3.800
|
6.147
|
2.168
|
2.168
|
2.168
|
1.800
|
1.800
|
|
1
|
Hệ thống điện
chiếu sáng nội thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana
|
2077/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
9.947
|
5.968
|
3.800
|
3.800
|
6.147
|
2.168
|
2.168
|
2.168
|
1.800
|
1.800
|
CT
|
VIII
|
Khu Công
nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
78.855
|
78.855
|
37.908
|
37.908
|
40.947
|
40.947
|
37.857
|
37.857
|
33.000
|
33.000
|
|
(1)
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
63.865
|
63.865
|
32.908
|
32.908
|
30.957
|
30.957
|
30.957
|
30.957
|
26.100
|
26.100
|
|
1
|
Đường giao
thông cụm Công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp
|
389/QĐ-UBND, 22/10/2019
|
14.900
|
14.900
|
8.000
|
8.000
|
6.900
|
6.900
|
6.900
|
6.900
|
6.100
|
6.100
|
CT
|
2
|
Hệ thống cấp
nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
3179/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
11.595
|
11.595
|
6.524
|
6.524
|
5.071
|
5.071
|
5.071
|
5.071
|
5.000
|
5.000
|
CT
|
3
|
Hệ thống xử
lý nước thải thập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2838/QĐ-UBND, 05/11/2010; 2410/QĐ-UBND, 18/10/2012
|
37.370
|
37.370
|
18.384
|
18.384
|
18.986
|
18.986
|
18.986
|
18.986
|
15.000
|
15.000
|
CT
|
(2)
|
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
14.990
|
14.990
|
5.000
|
5.000
|
9.990
|
9.990
|
6.900
|
6.900
|
6.900
|
6.900
|
|
1
|
Đường giao
thông trục chính trong cụm công nghiệp huyện M'Drắk
|
M'Drắk
|
Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk
|
3133/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
14.990
|
14.990
|
5.000
|
5.000
|
9.990
|
9.990
|
6.900
|
6.900
|
6.900
|
6.900
|
CT2021
|