|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Đoàn Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2014/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày
05 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT MỚI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO LÃNH VÀ THÀNH PHỐ
SA ĐÉC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII - KỲ HỌP LẦN THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP
ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường,
phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số
36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa
- Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường,
phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số
35/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân Tỉnh về việc đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và
thành phố Sa Đéc; Báo cáo thẩm tra số 48/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của
Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu
Hội đồng nhân dân Tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua việc đặt mới 56 tên đường
trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và 38 tên đường trên địa bàn thành phố Sa Đéc
(có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban
nhân dân Tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Đồng Tháp khóa VIII, kỳ họp lần thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014
và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP (I, II), Ban Công tác Đại
biểu;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ;
- TT/TU, TT/UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, các Phòng nghiệp vụ.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Quốc Cường
|
DANH MỤC
ĐẶT MỚI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
CAO LÃNH
(Kèm theo Nghị quyết số
32/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND Tỉnh)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu tiếp
giáp
|
Điểm cuối tiếp
giáp
|
Chiều rộng
|
Chiều dài (m)
|
Kết cấu mặt đường
|
Ghi chú
|
Rộng mặt đường
(m)
|
Rộng lề đường
(m)
|
1. Phường 1
|
1
|
Lê Văn Tám
|
Đường Trần Phú
|
Đất dân
|
7
|
4
|
455,6
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
2
|
Lê Văn Chánh
|
Đường 30/4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
7
|
4
|
1061,7
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
3
|
Nguyễn Long Xảo
|
Đường Lê Thị Riêng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
7
|
4
|
213,2
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
4
|
Lê Thị Cẩn
|
Đường Lê Thị Riêng
|
Đường Bùi Văn Dự
|
7
|
4
|
163,9
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
5
|
Bùi Văn Dự
|
Đường Nguyễn Long
Xảo
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
5
|
2
|
441,4
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
6
|
Phan Văn Bảy
|
Đường Nguyễn Long
Xảo
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
5
|
1
|
224,5
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
7
|
26/3
|
Đường Đặng Văn
Bình
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
7
|
4
|
258,9
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
8
|
Dương Văn Hòa
|
Đường Đặng Văn
Bình
|
Đường Nguyễn Quang
Diêu
|
5
|
3
|
132,1
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
2. Phường 3
|
1
|
Bà Triệu
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Lê Thị Hường
|
7
|
4
|
570
|
Nhựa
|
Điều chỉnh độ dài
|
2
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đường Bà Triệu
(P2)
|
Đường Chi Lăng
|
10,5
|
6
|
250
|
Nhựa
|
Điều chỉnh độ dài
|
3
|
Phạm Thị Uẩn
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Ngô Quyền
|
7
|
4
|
680
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
4
|
Huỳnh Văn Ninh
|
Đường Bà Triệu
|
Tiếp giáp đê bao
(đất dân)
|
5,5
|
3
|
194
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
5
|
Trần Văn Thưởng
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Phan Thị Thoại
|
5,5
|
3
|
194
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
6
|
Nguyễn Văn Mười
|
Đường Lê Thị Hường
|
Đường Chi Lăng
|
7
|
4
|
313
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
7
|
Phan Thị Huỳnh
|
Đường Huỳnh Văn
Ninh
|
Đường Lê Thị Hường
|
5,5
|
3
|
565
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
8
|
Phan Thị Thoại
|
Đường Lê Thị Hường
|
Đường Trần Văn Thưởng
|
5,5
|
3
|
372
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
9
|
Bùi Văn Chiêu
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Huỳnh Văn
Ninh
|
5,5
|
3
|
163
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
10
|
Lê Thị Hường
|
Đường Chi Lăng
|
Đường Nguyễn Văn
Mười
|
7
|
4
|
428
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
3. Xã Hòa An
|
1
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Cống Bà Phàn (giáp ranh phường Hòa Thuận)
|
Lộ Hòa Tây
|
3,5
|
1
|
1.400
|
Dal
|
Điều chỉnh độ dài
|
2
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Giáp ranh P4
|
Lộ Hòa Tây
|
3,5
|
1
|
2.800
|
Dal
|
Điều chỉnh độ dài
|
3
|
Cái Tắc - Thông Lưu
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan (Ngã 3 cầu Miểu Bà)
|
Đường dal đi P6
(ngã 3 Cái Tắc)
|
3,5
|
1
|
2.500
|
Dal
|
Đặt tên mới
|
4
|
Cái Tôm
|
Cái Tắc - Thông Lưu (Ngã 3 cầu Miểu Bà)
|
Đường dal đi P6 (Cống
Bà Dưng)
|
3
|
1
|
2.200
|
Dal
|
Đặt tên mới
|
5
|
Bà Bướm
|
Đường Nguyễn Hữu Kiến
|
Chợ Sáu Quốc
|
3,5
|
1
|
1.800
|
Dal
|
Đặt tên mới
|
6
|
Sáu Quốc
|
Đường Nguyễn Hữu Kiến
|
Lộ Hòa Tây (Cầu Xẻo
Bèo)
|
3
|
1
|
1.700
|
Dal
|
Đặt tên mới
|
7
|
Nguyễn Thị Đầm
|
Cầu ngọn Cái Tôm (giáp ranh xã TTTây)
|
Đường Sáu Quốc
(Ngã 3 Sáu Quốc)
|
3
|
1
|
1.800
|
Dal
|
Đặt tên mới
|
8
|
Cái Sâu
|
Kênh Hòa Đông (tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng -
Hòa Thuận)
|
Lộ Hòa Tây (Cầu
nhân tạo)
|
3,5
|
1
|
1.900
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
9
|
Ông Đá
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Giáp ranh ấp Hòa Mỹ
(Ngã 4 rạch Ông Đá)
|
3,5
|
1
|
1.300
|
Dal
|
Đặt tên mới
|
10
|
Đỗ Văn Y
|
Lộ Hòa Tây
|
Đê bao (tiếp giáp
đất dân)
|
5,5
|
4
|
310
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
11
|
Nguyễn Văn Hạo
|
Đường Phan Thị Thẩm
|
Đường Ngô Thị Giềng
|
3,5
|
4
|
310
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
12
|
Trần Bá Lê
|
Lộ Hòa Tây
|
Đê bao (tiếp giáp
đất dân)
|
5,5
|
4
|
400
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
13
|
Phan Thị Bảy
|
Đường Phan Thị Thẩm
|
Đường Ngô Thị Giềng
|
3,5
|
4
|
310
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
14
|
Đinh Thị Đảnh
|
Lộ Hòa Tây
|
Đê bao (tiếp giáp
đất dân)
|
3,5
|
4
|
375
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
15
|
Phan Thị Thẩm
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường Đinh Thị Đảnh
|
3,5
|
4
|
310
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
16
|
Lê Kim Hạnh
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường Đinh Thị Đảnh
|
3,5
|
4
|
375
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
17
|
Ngô Thị Giềng
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Đường Đinh Thị Đảnh
|
3,5
|
4
|
375
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
4. Xã Mỹ Trà
|
1
|
Quãng Khánh
|
Cầu Quãng Khánh (ngã
4 Quãng Khánh)
|
Ngã 3 Vườn Ông Huề
|
3,5
|
2
|
2.400
|
Dal
|
Đặt tên mới
|
2
|
Lê Duẩn
|
Cầu Rạch Chanh
|
Cầu Bà Vại (tiếp
giáp đường Mai Văn Khải)
|
7
|
4
|
600
|
Nhựa
|
Điều chỉnh độ dài
|
3
|
Nguyễn Văn Dình
|
Cầu Bà Vại (Lê Duẩn)
|
Ngã 3 Vườn Ông Huề
|
2,5 - 3,5
|
1
|
3.800
|
Dal, nhựa
|
Đặt tên mới
|
4
|
Trịnh Thị Cánh
|
Cầu Rạch Chanh (Lê
Duẩn)
|
Cầu Mương Khai (Lê
Đại Hành)
|
3
|
1
|
1.900
|
Dal, đất
|
Đặt tên mới
|
5
|
Cái Môn
|
Cầu Quãng Khánh
(Lê Đại Hành)
|
Ngã 3 Vườn Ông Huề
|
3
|
1
|
5.000
|
Dal, đất
|
Đặt tên mới
|
6
|
Phạm Thị Nhị
|
Cầu Quãng Khánh
(Lê Đại Hành)
|
Cầu Mương Khai (Lê
Đại Hành)
|
2,5
|
1
|
1.806
|
Dal
|
Đặt tên mới
|
7
|
Phạm Văn Thưởng
|
Cầu Mương Khai (Lê
Đại Hành)
|
Cầu Kinh Hội Đồng (đường
Cái Môn)
|
3
|
1
|
2.500
|
Đất
|
Đặt tên mới
|
8
|
Mương Khai
|
Cầu Mương Khai (Lê
Đại Hành)
|
Cầu Kinh Hội Đồng
(đường Cái Môn)
|
3
|
1
|
2.200
|
Đất
|
Đặt tên mới
|
9
|
Hồ Văn Thanh
|
Đường nội bộ khu
dân cư (tiếp giáp trường Nguyễn Tú)
|
Đê bao (tiếp giáp
đất dân)
|
3,5
|
4
|
425
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
10
|
Nguyễn Văn Nhân
|
Đường nội bộ khu
dân cư (tiếp giáp trường Nguyễn Tú)
|
Đê bao (tiếp giáp
đất dân)
|
3,5
|
4
|
425
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
11
|
Hồ Văn Hai
|
Đường Lê Văn
Phương
|
Đường Phan Văn Đời
|
5
|
4
|
200
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
12
|
Lê Văn Phương
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Trần Văn Phụng
|
3,5
|
4
|
100
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
13
|
Phan Văn Đời
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Đặng Văn
Nghĩa
|
3,5
|
4
|
155
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
14
|
Lê Văn Ngạng
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Trần Văn Phụng
|
3,5
|
4
|
109
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
15
|
Nguyễn Văn Sổ
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Đặng Văn
Nghĩa
|
3,5
|
4
|
160
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
16
|
Phan Hồng Thanh
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Đặng Văn
Nghĩa
|
3,5
|
4
|
109
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
17
|
Hồ Văn Tần
|
Đường Lê Duẩn
|
Đường Trần Văn Phụng
|
3,5
|
4
|
180
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
18
|
Nguyễn Hữu Nghĩa
|
Đường Nguyễn Văn
Thảo
|
Đường Đặng Văn
Nghĩa
|
3,5
|
4
|
125
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
19
|
Trần Văn Phụng
|
Đường Lê Văn
Phương
|
Đường Nguyễn Hữu
Nghĩa
|
5
|
4
|
356
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
20
|
Đặng Văn Nghĩa
|
Đường Phan Văn Đời
|
Đường Nguyễn Hữu
Nghĩa
|
7
|
4
|
356
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
21
|
Nguyễn Văn Thảo
|
Đường Lê Duẩn
|
Đê bao (tiếp giáp
đất dân)
|
7
|
4
|
148
|
Nhựa
|
Đặt tên mới
|
DANH MỤC
ĐẶT MỚI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SA ĐÉC
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND Tỉnh)
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Loại đường
|
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng (m)
|
Kết cấu mặt đường
|
Ghi chú
|
1. Phường
1
|
1
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đ.Nguyễn Sinh Sắc
|
Đ.Lý Thường Kiệt
|
263
|
16
|
Bê tông nhựa
|
|
2
|
Tôn Thất Tùng
|
Đ.Trần Thị Nhượng
|
Giáp Khu dân cư
|
155
|
5
|
Láng nhựa
|
|
3
|
Lê Thị Riêng
|
Đ.Nguyễn Tất Thành
|
Đ.Trần Phú
|
465
|
5,5
|
Bê tông cốt thép
|
Chuẩn bị thi công
|
4
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Đ. Nguyễn Tất
Thành
|
Đ. Lê Thị Riêng (dự
kiến)
|
300
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Chuẩn bị thi công
|
5
|
Nguyễn Thái Học
|
Đ.Trần H. Đạo
|
Đ.Hùng Vương
|
219
|
5
|
Láng nhựa
|
|
2. Phường
2
|
|
1
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Nhà thờ Hòa Khánh
|
Bờ sông Sa Đéc -
Đường Chùa
|
2042
|
3-6
|
Láng nhựa
|
|
2
|
Nguyễn Trung Trực
|
Đ. Nguyễn Sinh Sắc
|
Rạch Bình Tiên
|
423
|
5,5-28
|
Bê tông cốt thép
|
|
3
|
Võ Văn Phát
|
ĐT 848
|
Đ. Hùng Vương
|
1.490
|
9
|
Bê tông nhựa
|
Đã quy hoạch
|
4
|
Cao Bá Quát
|
Quốc lộ 80
|
Đường nối khu A
|
211
|
9
|
Láng nhựa
|
|
5
|
Trương Định
|
Quốc lộ 80
|
Đường nối khu B
|
323
|
14
|
Láng nhựa
|
|
3. Phường
3
|
1
|
Hoàng Sa
|
Đ. Vườn Hồng
|
Bờ đập phường 3
|
|
5
|
Bê tông cốt thép
|
Chuẩn bị thi công
|
2
|
Phan Văn Út
|
Đ.Lý Tự Trọng
|
Đ. Phan Văn Út
|
50
|
6
|
Láng nhựa
|
|
Đ. Lê Lợi
|
Đ. Trần Văn Voi
|
398
|
3-5
|
Láng nhựa
|
|
3
|
Võ Văn Tần
|
Đ. Lê Lợi
|
Bờ sông Tiền
|
428
|
7-22
|
Láng nhựa
|
|
4. Phường 4
|
1
|
Trường Sa
|
Bờ đập phường 4
|
Rạch Cái Đôi
|
|
5
|
Bê tông cốt thép
|
Đã quy hoạch
|
2
|
Ngô Văn Hay
|
Đ. Trần Văn Voi
|
ĐT 852 (dự kiến)
|
191
|
7
|
Láng nhựa
|
|
5. Phường An Hòa
|
1
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Nguyễn Thái Bình
|
Đal Công viên
|
575
|
7
|
Láng nhựa
|
|
2
|
Võ Trường Toản
|
Đ.Nguyễn Sinh Sắc
|
ĐT 848
|
295
|
5
|
Láng nhựa
|
|
3
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Cầu Nàng Hai THĐ
|
Đ. Trần Phú (cầu Đốt)
|
2.720
|
3
|
Bê tông nhựa
|
|
4
|
Đinh Công Tráng
|
Cầu Nàng Hai THĐ
|
Đ. Trần Phú (cầu Đốt)
|
2.776
|
2,5
|
Bê tông cốt thép
|
|
5
|
Đào Duy Từ
|
ĐT 848
|
Rạch Hai Đường
|
727
|
3,5
|
Bê tông cốt thép
|
|
6
|
Nguyễn Chí Thanh
|
ĐT 848
|
Rạch Cao Mên trên
|
827
|
18
|
Bê tông nhựa
|
|
7
|
Phan Đình Phùng
|
ĐT 848
|
Rạch Cao Mên dưới
|
399
|
10
|
Láng nhựa
|
|
6. Phường Tân Qui Đông
|
1
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Cầu 7 Hòa
|
Lê Lợi
|
774
|
3
|
Bê tông nhựa
|
|
2
|
Nguyễn Khuyến
|
Đ. Ngã 3 Thông Lưu
|
Lê Lợi
|
812
|
3
|
Bê tông nhựa
|
|
3
|
Bùi Thị Xuân
|
ĐT 848
|
Đ. Thông lưu
|
1.376
|
4-5
|
Láng nhựa
|
|
4
|
Thủ Khoa Huân
|
Nhà ông 3 Chấn (dự
kiến đường nối với cầu Ông Quế, TKĐ)
|
Cầu Tứ Quý
|
1.500
|
3
|
Bê tông cốt thép
|
|
5
|
Thiên Hộ Dương (tức Võ Duy Dương)
|
Cổng Tập đoàn 5
ranh TKĐ
|
Cầu Tứ Quý
|
1.721
|
3
|
Bê tông cốt thép
|
|
6
|
Cao Thắng
|
Cầu Cai Dao
|
Rạch Cái Sơn
|
1.611
|
3
|
Bê tông nhựa
|
|
7
|
Nguyễn An Ninh
|
Cầu Cái Sơn
|
Đ. Cai Dao-Cái Sơn
|
1.466
|
3
|
Bê tông cốt thép
|
|
8
|
Thi Sách
|
Sa Nhiên Ông Thung
|
Nhà Ông Hải giao với
đường Cai Dao phải
|
503
|
3
|
Bê tông cốt thép
|
|
9
|
Đoàn Thị Điểm
|
Cầu Sa Nhiên
|
Nhà ông Chiến rạch
Cai Dao
|
1.575
|
5,5
|
Bê tông cốt thép
|
|
10
|
Trần Khánh Dư
|
Đ. S Nhiên-Mù U
|
Cầu Cai Dao
|
2.289
|
3
|
Bê tông cốt thép
|
|
11
|
Phùng Khắc Khoan
|
Cầu Sa Nhiên
|
Cầu Ông Thung
|
1.000
|
3
|
Bê tông cốt thép
|
|
12
|
Phạm Hồng Thái
|
Đ. Lê Lợi (kho Trọng
Tuấn)
|
Cầu Ông Thung + ĐT
848 + Cảng vụ ĐT
|
1.629
|
3-5
|
Bê tông cốt thép +
nhựa
|
|
13
|
Trần Quang Khải
|
Cầu Cai Dao
|
Cầu Cái Sơn
|
1.877
|
5
|
Bê tông cốt thép
|
|
14
|
Ngô Quyền
|
ĐT 848
|
Khu Công nghiệp C,
Trạm cấp nước Sa Đéc
|
380
|
7
|
Láng nhựa
|
|
15
|
Đường Hoa Sa Đéc
|
ĐT 848 (Cửa hàng 7
Tốt)
|
Cầu Cai Dao
|
2.300
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Đang thi công
|
7. Xã Tân Phú Đông
|
1
|
Lê Hồng Phong
|
Quốc lộ 80
|
Cầu Thủ Điềm
|
2.159
|
5
|
Láng nhựa
|
|
Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
5.177
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|