Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 222/2016/NQ-HĐND17 Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Nhân Chiến
Ngày ban hành: 14/04/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 222/2016/NQ-HĐND17

Bắc Ninh, ngày 14 tháng 4 năm 2016

NGHỊ QUYẾT

V/V QUY HOẠCH KHU VỰC KHAI THÁC, TẬP KẾT CÁT, SỎI LÒNG SÔNG VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Đê điều năm 2006;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004 và Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Sau khi xem xét Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh đề nghị về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 24/3/2013 của HĐND tỉnh về việc quy hoạch các khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Cụ thể như sau:

I. Khu vực khai thác:

Tổng số khu vực quy hoạch khai thác: 2 khu vực với tổng diện tích 1.150.521 m2; trữ lượng: 3.739.600 m3. Cụ thể:

1. Khu vực 1: Bãi nổi xã Giang Sơn, huyện Gia Bình

- Vị trí quy hoạch: Km2+000 đến Km3+500 đê bối Giang Sơn theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 24/3/2013 của HĐND tỉnh;

- Diện tích: 293.890 m2; trữ lượng 1.675.200 m3.

2. Khu vực 2: Bãi nổi xã Đào Viên, huyện Quế Võ

- Vị trí quy hoạch: Km1+500 đến Km3+000 đê bối Đào Viên theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 24/3/2013 của HĐND tỉnh;

- Diện tích: 856.631 m2; trữ lượng 2.064.400 m3.

II. Khu vực tập kết:

Tổng số khu vực quy hoạch bãi tập kết: 59 khu vực quy hoạch bãi tập kết cát, sỏi và vật liệu xây dựng với diện tích là 2.561.463 m2. Trong đó:

- 37 khu vực nằm trong quy hoạch đã được thông qua tại Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 24/3/2013 của HĐND tỉnh;

- 9 khu vực điều chỉnh theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 24/3/2013 của HĐND tỉnh;

- 13 khu vực bổ sung mới, cụ thể như sau:

1. Huyện Yên Phong: 9 khu vực, gồm 4 khu vực bổ sung mới, 5 khu vực theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 24/3/2013 của HĐND tỉnh (Hòa Tiến 1; Tam Giang 1; Đông Tiến 1; Đông Tiến - Yên Trung 1; Dũng Liệt 1, Yên Trung 2, Tam Giang 1, Tam Đa 1);

2. Thành phố Bắc Ninh: 6 khu vực theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 24/3/2013 của HĐND tỉnh;

3. Huyện Quế Võ: 16 khu vực, gồm 4 khu vực bổ sung mới, 9 khu vực theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 24/3/2013 của HĐND tỉnh, 3 khu vực điều chỉnh (Phù Lãng 3; Đức Long 2; Đào Viên 1; Đại Xuân 1; Nhân Hoà 1; Phù Lương 1; Bồng Lai 1; Đức Long - Châu Phong 1; Châu Phong 2; Hán Quảng 1, Ngọc Xá 1, Đức Long 1);

4. Huyện Tiên Du: 10 khu vực, gồm 2 khu vực bổ sung mới, 4 khu vực Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 24/3/2013 của HĐND tỉnh; 4 khu vực điều chỉnh (Cảnh Hưng 1 ; Tri Phương 2; Minh Đạo 2 ; Tân Chi 4, Tri Phương - Cảnh Hưng 1);

5. Huyện Thuận Thành: 7 khu vực, gồm 3 khu vực bổ sung mới, 3 khu vực theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 24/3/2013 của HĐND tỉnh; 1 khu vực điều chỉnh (Đình Tổ 2 ; Song Hồ - Thị trấn Hồ 1; Thị trấn Hồ 1, Hoài Thượng 1, Đại Đồng Thành 1, Mão Điền 1);

6. Huyện Gia Bình: 6 khu vực theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 24/3/2013 của HĐND tỉnh (Lãng Ngâm 1; Đại Lai 1; Thái Bảo 1; Vạn Ninh 1; Cao Đức 2);

7. Huyện Lương Tài: 5 khu vực, gồm 1 khu vực điều chỉnh, 4 khu vực theo Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 24/3/2013 của HĐND tỉnh (Trung Kênh 2; Lai Hạ - Minh Tân 1; Minh Tân 2).

(Có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao UBND tỉnh hướng dẫn, chỉ đạo và tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường kỳ cuối năm của HĐND tỉnh.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2016. Những quy định tại Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh trái với Nghị quyết này đều bị bãi bỏ.

Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 18 thông qua./.

CHỦ TỊCH
Đã ký




Nguyễn Nhân Chiến


PHỤ LỤC 1:

DANH MỤC CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH KHAI THÁC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Theo Nghị quyết số 222/2016/NQ-HĐND ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Vị trí

Toạ độ

Địa danh

Diện tích (m2)

Trữ lượng (m3)

1

Khu vực bãi nổi xã Giang Sơn, huyện Gia Bình (Km2 ÷ Km3+500 đê bối Giang Sơn)

A(2335179.68; 568286.74), B(2334917.82; 568058.88), C(2334609.97; 567712.56), D(2334353.79; 567344.72), E(2334406.21; 567367.32), F(2334455.52; 567461.97), G(2334500.80; 567455.48), H(2334531.60; 567304.82), I(2334655.42; 567338.81), K(2334710.28; 567431.09), L(2334963.41; 567507.77), M(2335062.94; 567639.04).

Giang Sơn, huyện Gia Bình

293.890

1.675.200

2

Khu vực bãi nổi xã Đào Viên, huyện Quế Võ (Km1+500 ÷ Km3 đê bối Đào Viên)

A(2335021.08; 573646.91), B(2335360.06; 573864.69), C(2335433.65; 574903.92), D(2334935.89; 574988.48), E(2334478.38; 573783.49).

Xã Đào Viên, huyện Quế Võ

856.631

2.064.400

TỔNG

1.150.521

3.739.600

PHỤ LỤC 2:

DANH MỤC CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH TẬP KẾT CÁT, SỎI LÒNG SÔNG
(Theo Nghị quyết số 222/2016/NQ-HĐND ngày 14/4/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Huyện, TP

Tên xã

Vị trí xin tập kết (km) đê

Diện tích (m2)

Đê

Ghi chú

I

Yên Phong (9)

1

Hòa Tiến (Thôn Yên Vĩ)

Km11+200

1.170

Đê hữu Cà Lồ

2

Tam Giang (Thôn Đông)

Km29+600 đến Km29+800

8.055

Đê hữu Cầu

3

Đông Tiến ( Thôn Đông Xuyên)

Km32+900 đến Km33+500

55.000

Đê hữu Cầu

4

Đông Tiến - Yên Trung

Km34+650 đến Km 35+100

19.240

Đê hữu Cầu

5

Dũng Liệt (Thôn Lạc Trung)

Km37+850 đến Km37+900

1.000

Đê hữu Cầu

6

Yên Trung (Thôn Lương Tân, thôn Xuân Cai)

Km35+450 đến Km35+750

30.000

Đê hữu Cầu

Bổ sung mới

7

Yên Trung (Thôn Xuân Cai)

Km36+200 đến Km36+500

30.000

Đê hữu Cầu

Bổ sung mới

8

Tam Giang (Thôn Như Nguyệt)

Km31+100 đến Km31+500

10.000

Bổ sung mới

9

Tam Đa (Thôn Thọ Đức)

Km44+400 đến Km44+600

5.000

Bổ sung mới

II

TP. Bắc Ninh (6)

1

Vạn An

Km49+600 đến Km 50+300

7.500

Đê hữu Cầu

2

Vũ Ninh

Km58+500 đến Km59+000

38.800

Đê hữu Cầu

3

Đáp Cầu

Công ty sản xuất - kinh doanh VLXD Nam Tiến

3.790

Đê hữu Cầu

4

Tổng công ty Viglacera

13.454

Đê hữu Cầu

5

Cảng Hà Bắc

33.619

Đê hữu Cầu

6

Kim Chân

Km62+050 đến Km63+000

112.870

Đê hữu Cầu

III

Quế Võ (16)

1

Đức Long

Km13+600 đến Km14+100

30.000

Đê ba xã

2

Đức Long

Km14+400 đến Km14+750

15.000

Đê ba xã

3

Đào Viên

Km2+300 đến Km3+500

30.000

Đê bối Đào Viên

Thay đổi vị trí và Km đê

4

Đại Xuân

Km63+270 đến Km63+450

40.000

Đê hữu Cầu

Giảm diện tích

5

Nhân Hoà

Km70+600 đến Km70+800

4.000

Đê hữu Cầu

6

Phù Lương

Km80+100 đến Km80+500

35.600

Đê hữu Cầu

7

Bồng Lai

Km45+300 đến Km46+000

87.000

Đê tả Đuống

Tăng diện tích

8

Đức Long và Châu Phong

Đường dẫn trạm bơm Kiều Lương II đến giáp ranh xã Châu Phong

166.788

9

Châu Phong

Đoạn giao cắt QL18 và đê bối Đào Viên - Cảng công ty Him Lam

100.000

10

Châu Phong (Thôn Châu Cầu)

Km4+000 đến Km5+000

25.000

Đê Đào Viên

Bổ sung mới

11

Phù Lãng

Thửa số 188,167 (tờ bản đồ số 27)

1.938

12

Phù Lãng

Thửa số 135,153 (tờ bản đồ số 27)

2.510

13

Hán Quảng

Km34+200 đến Km35+000

60.000

Đê tả Đuống

14

Phù Lãng (Thôn Đồng Sài)

Km0+500 đến Km0+700

5.000

Đê ba xã

Bổ sung mới

15

Ngọc Xá (Thôn Long Khê)

Km3+500 đến Km3+700

15.000

Đê Đào Viên

Bổ sung mới

16

Đức Long (Thôn Phú Vân)

Km15+950 đến Km16+150

10.000

Đê ba xã

Bổ sung mới

IV

Tiên Du (10)

1

Cảnh Hưng

Km 0 đến Km0+800

32.000

Đê bối Cảnh Hưng

2

Tri Phương (Cao Đình)

Km23+500 đến Km23+850

120.000

Đê tả Đuống

Tăng diện tích

3

Tri Phương

Km23+900 đến Km24+500

100.000

Đê tả Đuống

4

Tri Phương (Thôn Cao Đình) và Cảnh Hưng (thôn Trung)

Km24+500 đến Km25+700

225.000

Đê tả Đuống

Bổ sung mới

5

Minh Đạo

Km28+350 đến Km29+100

100.000

Đê tả Đuống

Điều chỉnh Km đê và tăng diện tích

6

Minh Đạo

Km30+500 đến Km31+500

135.000

Đê tả Đuống

7

Tân Chi (Chi Đống)

Km31+260 đến Km31+460

8.250

Đê tả Đuống

8

Tân Chi (Chi Hồ)

Km32+700 đến Km32+900

8.000

Đê tả Đuống

Giảm diện tích

9

Tân Chi (Chi Hồ)

Km32+900 đến Km33+300

100.000

Đê tả Đuống

Bổ sung mới

10

Tân Chi (Chi Trung)

Km33+650 đến Km34+150

47.100

Đê tả Đuống

Tăng diện tích

VI

Thuận Thành (7)

1

Đình Tổ (Thôn Phú Mỹ và Bút Tháp)

Km23+000 đến Km23+800

80.000

Đê hữu Đuống

2

Đình Tổ (Thôn Phú Mỹ)

Km25+300 đến Km25+500

28.500

Đê hữu Đuống

Tăng diện tích

3

Song Hồ và Thị trấn Hồ

Km30+000 đến Km30+900

90.000

Đê hữu Đuống

4

TT Hồ

Km31+000 đến Km31+500

6.000

Khu vực phà Hồ cũ

5

Hoài Thượng (Thôn Thượng Trì)

Km32+650 đến Km32+800

6.588

Đê Hữu Đuống

Bổ sung mới

6

Đại Đồng Thành

Km28+700 đến Km29+200

38.000

Đê hữu Đuống

7

Mão Điền (Thôn Thụy Mão)

Km36+200 đến Km36+400

8.000

Đê hữu Đuống

VI

Gia Bình (6)

1

Lãng Ngâm (Thôn Ngăm Mạc)

Km0+250 đến Km0+800

30.000

Đê bối Giang Sơn

2

Đại Lai

Km46+000 đến Km48+000

30.000

Đê hữu Đuống

3

Thái Bảo (Thôn Thiên Đức)

Km50+000 đến Km50+400

10.000

Đê hữu Đuống

4

Vạn Ninh (Thôn Xuân Dương)

Km51+500 đến Km51+800

5.000

Đê hữu Đuống

5

Cao Đức

Km53+000 đến Km54+000

51.900

Đê hữu Đuống

6

Cao Đức

Km56+000 đến Km57+000

100.000

Đê hữu Đuống

VII

Lương Tài (5)

1

Trung Kênh

Km1+400 đến Km2+000

17.600

2

Trung Kênh

Km2+000 đến Km3+000

140.000

3

Lai Hạ và Minh Tân

Km6+500 đến Km6+900

5.300

Đê hữu Thái Bình

Điều chỉnh Km đê và tăng diện tích

4

Minh Tân

Km8+450 đến Km8+650

1.735

Đê hữu Thái Bình

5

Minh Tân

Km9+400 đến Km9+600

40.156

Đê hữu Thái Bình

TỔNG

2.561.463

Ghi chú:

Tổng số khu vực quy hoạch: 59 khu vực

Trong đó:

- Số khu vực bổ sung: 13 khu vực

- Số khu vực giữ nguyên theo Nghị quyết số 77: 46 khu vực.

+ Số khu vực điều chỉnh theo Nghị quyết số 77: 9 khu vực.

+ Số khu vực giữ nguyên theo Nghị quyết số 77: 37 khu vực.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 222/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/04/2016 về Quy hoạch khu vực khai thác, tập kết cát, sỏi lòng sông và vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


110

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.144.98
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!