|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 179/2015/NQ-HĐND thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng Nghệ An
Số hiệu:
|
179/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Châu
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 179/2015/NQ-HĐND
|
Nghệ An,
ngày 10
tháng 07 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN
LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
THÔNG THƯỜNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH
HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NGHỆ AN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP
ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ: số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 về việc phê duyệt Quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam
đến năm 2020; số 2427/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 về việc phê duyệt Chiến lược
khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; số 1065/QĐ-TTg ngày 9/7/2010 về
việc Phê duyệt Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm
xi măng ở Việt Nam đến năm 2020; số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 về việc Phê duyệt
bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu
xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; số 1469/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 về việc Phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển Vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nghệ An tại Tờ trình số 4309/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định
hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An với những nội dung chủ yếu sau:
I. QUAN ĐIỂM
VÀ MỤC TIÊU
1. Quan điểm
a) Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử
dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến
năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An phải phù hợp với: Quy hoạch phát triển kinh
tế - xã hội; Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng của tỉnh; Quy hoạch tổng thể
phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quy hoạch tổng
thể về thế trận quân sự trong khu vực phòng thủ; bảo đảm quốc phòng an ninh, trật
tự, an toàn xã hội; Quy định bảo vệ các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, di
chỉ khảo cổ, các công trình văn hóa có giá trị, các khu du lịch đồng thời phải
đi đôi với bảo vệ môi trường, môi sinh và sự phát triển ổn định, bền vững của cộng
đồng và tiết kiệm tài nguyên;
b) Từ nay đến 2020, xác định khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng không phải là lĩnh vực chủ lực để phát
triển kinh tế xã hội; không khuyến khích khai thác khoáng sản; chỉ lựa chọn
doanh nghiệp có đầu tư chế biến sâu, hiệu quả kinh tế cao, đảm bảo vệ sinh môi
trường;
c) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường là quy hoạch định hướng, quy
hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện kịp thời cập nhật, điều chỉnh, bổ
sung hoàn thiện trong từng giai đoạn.
2. Mục tiêu
a) Mục tiêu tổng quát:
- Xây dựng và phát triển công nghiệp
khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường nhằm quản lý
khai thác sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường có tiềm năng lớn trên địa bàn tỉnh, gắn với việc sản xuất, chế biến
các sản phẩm đa dạng, chất lượng tốt, nhằm từng bước đáp ứng thỏa mãn nhu cầu về
đá xây dựng, cát sỏi xây dựng, vật liệu xây cho thị trường nội tỉnh và cung cấp
cho thị trường lân cận, tạo đà tăng nhanh giá trị sản xuất công nghiệp, góp phần
chuyển dịch, tỷ trọng ngành công nghiệp - xây dựng đạt 43-44% cơ cấu kinh tế của
tỉnh.
- Xây dựng ngành công nghiệp khai
thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Nghệ An phát
triển ở mức cao, trên cơ sở khai thác có hiệu quả tài nguyên khoáng sản và sử dụng
lao động tại chỗ. Ưu tiên khai thác, chế biến các loại khoáng sản có lợi thế của
tỉnh và có nhu cầu lớn trên thị trường. Phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng bình
quân giai đoạn từ nay đến năm 2020 là 15 - 20%/năm.
- Xác định nhu cầu trữ lượng khoáng
sản cần thăm dò, khai thác cho sản xuất vật liệu xây dựng thông thường đến năm
2020 và khả năng đáp ứng từ nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường tại tỉnh; xác định danh mục, tiến độ thăm dò, khai thác các mỏ
trong giai đoạn đến năm 2020 nhằm đáp ứng cho nhu cầu xây dựng của tỉnh và vùng
lân cận.
b) Mục tiêu cụ thể:
Các mục tiêu phát triển được xây dựng
bằng 120-150% nhu cầu (có tính đến hệ số tổn thất, hệ số thu hồi, hệ số điều chỉnh
khác...), cụ thể như sau:
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Đơn vị
tính
|
Mục tiêu đến 2020
|
1
|
Đá xây dựng
|
triệu m3
|
45 - 50
|
2
|
Cát, sỏi xây dựng
|
triệu m3
|
29 - 33
|
3
|
Sét gạch ngói
|
triệu m3
|
7 - 8
|
4
|
Đất san lấp
|
triệu m3
|
95 - 100
|
II.
NỘI DUNG QUY
HOẠCH
1. Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường đến năm 2020 gồm 04 loại sau: Đá xây dựng; cát, sỏi xây dựng;
sét gạch, ngói; đất san lấp.
a) Quy hoạch hoạch khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường đến năm 2020 có 547 điểm mỏ (gồm: 471 điểm mỏ thuộc
quy hoạch theo Nghị quyết số 313/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 (Quy hoạch số 42)
và 76 điểm mỏ bổ sung mới) với tài nguyên thăm dò khai thác là 402,885 triệu m3,
cụ thể:
- Cát, sỏi xây dựng: 200 điểm mỏ; Tài
nguyên quy hoạch: 67,888 triệu m3.
- Đá xây dựng: 202 điểm mỏ; Tài nguyên
quy hoạch: 173,7 triệu m3.
- Sét gạch, ngói: 50 điểm mỏ; Tài
nguyên quy hoạch: 16,387 triệu m3.
- Đất san lấp: 95 điểm mỏ; Tài nguyên
quy hoạch: 144,91 triệu m3.
(Phụ lục 1,2,3,4 kèm theo Nghị quyết này)
b) Các điểm mỏ thuộc Quy hoạch số 42
đưa ra khỏi quy hoạch kỳ này: 66 điểm mỏ, trong đó:
- Cát, sỏi xây dựng: 11 điểm mỏ.
- Đá xây dựng: 15 điểm mỏ.
- Sét gạch, ngói: 31 điểm mỏ.
- Đất san lấp: 9 điểm mỏ.
(Phụ lục 5 kèm theo Nghị quyết này)
2. Quy hoạch tài nguyên dự trữ sau năm
2020:
Gồm 307 điểm mỏ; Tài nguyên dự trữ:
3.071,019 triệu m3, cụ thể:
- Cát, sỏi xây dựng: 59 điểm mỏ; Tài
nguyên dự trữ: 50,579 triệu m3.
- Đá xây dựng: 184 điểm mỏ; Tài nguyên
dự trữ: 2.920,79 triệu m3.
- Sét gạch, ngói: 38 điểm mỏ; Tài
nguyên dự trữ: 30,75 triệu m3.
- Đất san lấp: 26 điểm mỏ; Tài nguyên
dự trữ: 68,9 triệu m3.
III.
GIẢI PHÁP THỰC
HIỆN
1. Giải pháp về quản lý Nhà nước và sử
dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản làm Vật
liệu xây dựng.
a) Thực hiện nghiêm túc các quy định của
Luật khoáng sản năm 2010, Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 9/3/2012 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
b) Tích cực tuyên truyền, vận động,
nâng cao nhận thức và giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên, bảo vệ môi trường
trong hoạt động khoáng sản cho mọi người dân nói chung và các tổ chức tham gia
hoạt động khoáng sản nói riêng;
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc thực hiện các quy định của pháp luật về khoáng sản và môi trường trong
hoạt động khoáng sản của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động khoáng sản, nhất
là việc thực hiện các nội dung của báo cáo tác động môi trường đã được cơ quan
thẩm quyền phê duyệt;
d) Thống nhất quản lý Nhà nước về
khoáng sản, tập trung về một đầu mối tránh sự phân tán, trùng lặp không cần thiết.
Xây dựng thống nhất sử dụng nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng
và bảo vệ môi trường;
đ) Phối hợp chặt chẽ giữa các cơ
quan Sở, Ban, ngành thực hiện tốt quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa
để tham mưu cho các cấp thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản làm vật
liệu xây dựng theo đúng thẩm quyền của pháp luật, kiến nghị biện pháp thích hợp để giảm thiểu các ảnh hưởng đến
môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích danh thắng và các vấn đề liên quan
khác;
e) Làm việc với từng doanh nghiệp đang
có hoạt động khai thác khoáng sản để xác định lộ trình khai thác, chế biến,
đóng cửa mỏ theo đúng định hướng của Quy hoạch khoáng sản.
2. Giải pháp về đầu tư và hợp tác đầu
tư.
a) Việc giải quyết các thủ tục đăng ký
đầu tư hoạt động khoáng sản cần nhanh gọn, thông thoáng, đúng quy trình và quy
định của pháp luật; Giải quyết các hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản thực hiện
theo cơ chế một cửa, một đầu mối. Tổ chức thẩm định hồ sơ đăng ký hoạt động
khoáng sản đúng quy trình quy phạm;
b) Thông báo rộng rãi, cập nhật danh mục
mời gọi, thu hút đầu tư trong và ngoài nước;
c) Thu hút các nguồn lực trong và ngoài
nước tham gia phát triển công nghiệp khai thác, chế biến khoáng sản theo hướng
ưu tiên các doanh nghiệp có năng lực trong nước.
3. Giải pháp về công nghệ và thiết bị.
a) Đối với các mỏ đã và đang tiến hành
khai thác, các cơ sở chế biến: cần đánh giá lại trình độ công nghệ để có phương
án đầu tư, cải tạo nâng cao hiệu quả sản xuất, về quy mô khai thác đúng theo
quy định tại Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
b) Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học, ứng dụng
nhằm sử dụng các công nghệ khai thác khoáng sản hợp lý nhất, các công nghệ sạch
trong sàng tuyển và chế biến khoáng sản.
4. Giải pháp về bảo đảm quốc phòng, an
ninh; phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, đặc biệt là cơ sở hạ tầng giao thông phục
vụ hoạt động khai thác, vận chuyển khoáng sản.
a) Nâng cao trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp trong hoạt động khoáng sản như đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng;
thu hút đào tạo và sử dụng lao động địa phương; có biện pháp chủ động bảo vệ
môi trường sinh thái và tích cực tham gia cải thiện môi trường xã hội. Các
doanh nghiệp thực hiện hợp tác, gắn kết chặt chẽ với nhau nhằm đảm bảo nguồn
nguyên liệu ổn định, có khả năng cạnh tranh, tạo thị trường bền vững. Từng bước
nâng cao năng lực quản trị tài nguyên và thống kê báo cáo hoạt động khoáng sản;
b) Gắn quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản làm Vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
với quy hoạch các ngành công nghiệp, quy hoạch thế trận Quân sự trong khu vực
phòng thủ, giao thông vận tải, điện, nước, quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch sử dụng
đất đai của tỉnh. Tận dụng tối đa hạ tầng hiện có phục vụ công tác tìm kiếm,
thăm dò, khai thác và chế biến.
5. Giải pháp về bảo vệ tài nguyên và di
tích danh thắng.
a) Các mỏ đã thăm dò nhưng chưa cấp
phép khai thác cần được bảo vệ, ngăn chặn và xử lý nghiêm các hoạt động khoáng
sản trái phép. Đẩy mạnh công tác kiểm tra, xử phạt các tổ chức, cá nhân hoạt động
khai thác khoáng sản trái phép;
b) Thực hiện cấp phép theo đúng quy hoạch
đã được phê duyệt, tuân thủ các nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi
trường, cam kết bảo vệ môi trường ở các cơ sở khai thác và chế biến khoáng sản theo
đúng Luật Bảo vệ môi trường quy định;
c) Thực hiện thu thuế tài nguyên, phí bảo
vệ môi trường, đồng thời lập quỹ phục hồi
môi trường trong hoạt động khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản;
d) Thực hiện thanh, kiểm tra theo định
kỳ và đột xuất các cơ sở khai thác theo quy hoạch đã được duyệt và các quy định
về bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng;
đ) Công tác xử lý môi trường trong
hoạt động khai thác, hoàn trả mặt bằng khi kết thúc khai thác phải thực hiện
đúng mục đích, theo thiết kế, quy hoạch và đúng pháp luật;
e) Trong quá trình hoạt động khai thác
khoáng sản phải hạn chế tối đa các ảnh hưởng đến cảnh quan môi trường, di tích
danh thắng, nếu phát hiện các dấu tích, di vật, hiện vật phải có giải pháp bảo
vệ và báo cáo với cơ quan chức năng liên quan để có hình thức xử lý.
6. Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực.
a) Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng chuyên
môn nghiệp vụ cho cán bộ công nhân trong ngành khai thác khoáng sản như kỹ thuật
khai thác, chỉ huy nổ mìn và thợ mìn;
b) Ưu tiên tuyển dụng lao động địa
phương, lao động trong các hộ bị ảnh hưởng và các hộ trong diện di dời tái định
cư bởi hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản;
c) Hỗ trợ đào tạo nghề cho công nhân
ngành khai thác, chế biến khoáng sản theo quy định hiện hành của tỉnh.
7. Giải pháp về cơ chế, chính sách.
a) Xây dựng cơ chế, chính sách đầu tư
kinh phí từ ngân sách nhà nước, vốn của tổ chức, cá nhân cho công tác điều tra
cơ bản địa chất về khoáng sản; cơ chế hoàn trả chi phí điều tra cơ bản địa chất
về khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản do nhà nước đầu tư từ nguồn ngân
sách;
b) Tạo điều kiện để các doanh nghiệp tiếp
cận được các nguồn vốn vay tín dụng; nguồn vốn trong và ngoài nước;
c) Tranh thủ sự hỗ trợ nguồn vốn từ
Trung ương đối với đầu tư hạ tầng giao thông, hạ tầng khu kinh tế, hạ tầng khu
công nghiệp;
d) Ưu tiên, thu hút những nhà đầu tư có
năng lực thật sự, các dự án khai thác công nghiệp có quy mô lớn, có khả năng đầu
tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông trong quá trình khai thác, có khả năng
thúc đẩy nhiều ngành khác cùng phát triển.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết
này.
Công bố Quy hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường đến các địa phương, đơn vị để phối hợp quản lý, kiểm tra và hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp
luật; khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản phải
tiết kiệm, hợp lý đáp ứng nhu cầu phát triển
kinh tế - xã hội theo từng giai đoạn cụ thể của mỗi địa phương và của tỉnh;
2. Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban
HĐND tỉnh và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An Khóa XVI, Kỳ họp thứ 14,
thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được
thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số
313/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của HĐND tỉnh
về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
Nghệ An đến năm 2020./.
Nơi
nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ
(để b/c);
- Bộ Xây dựng, Bộ Tư
pháp (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND
tỉnh; UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND
tỉnh;
- Tòa án nhân dân
tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành,
đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- Trung tâm công báo
tỉnh;
- Website: http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Châu
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁC ĐIỂM MỎ ĐÁ XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH
HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)
(Đơn vị
tính: Triệu m3)
TT
|
Tên
điểm mỏ
|
Vị
trí quy hoạch
|
Số hiệu
trên bản đồ
|
Tọa độ
(VN 2000 múi chiếu 3 độ)
|
Mức độ
nghiên cứu
|
Tài Nguyên QH
|
Tài
nguyên dự trữ
|
Định
hướng chế biến và sử dụng
|
Ghi
chú
|
(xã, phường)
|
X (m)
|
Y(m)
|
I
|
Huyện
Quế Phong
|
|
|
|
|
6,7
|
160,98
|
|
|
1
|
Đá vôi Bản
Đan
|
Tiền
Phong
|
1
|
2168401.310
2169424.175
2170334.056
2169392.875
2168735.416
|
526233.313
525843.365
524818.586
524879.733
524820.927
|
Khai thác
|
0,9
|
9,8
|
|
|
2
|
Đá vôi
Quế Sơn
|
Quế Sơn
|
1A
|
2168835.809
2168580.980
2168177.554
2168455.206
|
521967.122
521392.299
521370.473
522229.150
|
“
|
0,8
|
5
|
Khai
thác, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm, đá mạt; cung cấp cho khu vực thị trấn Kim Sơn và phụ cận
|
|
3
|
Đá vôi Hải
Lâm
|
Quế Sơn
|
2
|
2168402.11
2168254.87
2167709.24
2167865.13
|
522731.15
522939.01
522471.32
522194.17
|
Khảo sát
|
1
|
1,16
|
|
4
|
Đá vôi Pịch
Niễng
|
Tri Lễ
|
3
|
2165810.423
2165525.600
2165362.344
2165201.910
2165219.230
|
496481.208
495824.264
496571.509
496293.700
495964.590
|
“
|
1
|
5,66
|
Quy hoạch
mới, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp
đá xây dựng cho khu vực Tri Lễ, Nậm Giải, Căm Muộn và phụ cận
|
|
5
|
Đá vôi
Tà Pàn
|
Tri Lễ
|
4
|
2165455.988
2165334.869
2164737.802
2165629.340
2165101.560
|
499305.469
498214.998
498589.379
498665.370
498831.880
|
“
|
0,5
|
8,36
|
|
6
|
Đá vôi
Piêng Cắm
|
Cắm Muộn
|
6
|
2161482.04
2161274.18
2159697.89
2159091.63
2158701.88
2158554.65
2158961.71
2158840.46
2159143.59
2159923.08
2160165.58
2159715.21
2159862.45
2160286.83
2160269.51
2160468.71
2160745.86
2160910.41
2161161.59
2161343.46
|
507717.45
509449.64
510766.09
510887.34
511407.00
511277.09
510090.53
509553.57
508462.29
508219.78
508903.99
509692.14
509796.07
509068.56
508921.32
508756.76
508739.44
507882.01
507933.98
507622.18
|
Hết hạn KT
|
1
|
62
|
Quy hoạch mới, chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá
dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây
dựng cho khu vực Tri Lễ,
Châu Phong, và phụ cận
|
|
7
|
Đá vôi Bản
Mòng
|
Cắm Muộn
|
8
|
2158241.540
2158433.602
2156885.272
2156873.896
|
510760.376
509280.994
507916.192
510358.978
|
KS
|
0,5
|
44
|
|
|
8
|
Đá vôi
Quang Phong
|
Quang
Phong
|
10
|
2158182.23
2158164.91
2157757.85
2157549.98
2157385.42
2157463.37
2157688.56
|
512836.05
513537.59
513580.89
513944.64
513243.11
512506.93
512342.38
|
“
|
1
|
25
|
Quy hoạch
mới, chế biến thành các sản phẩm đá
dăm các loại, đá mạt, cung cấp
đá xây dựng cho khu vực Quang Phong, Châu Phong và phụ cận
|
|
II
|
Huyện Quỳ Châu
|
|
|
|
|
5,5
|
481,84
|
|
|
9
|
Đá vôi
Châu Phong
|
Châu
Phong
|
12
|
2155262.690
2155272.642
2154128.065
2154109.110
2154483.947
2154612.407
|
532588.817
533138.165
533084.893
532645.433
532260.337
532452.430
|
Đang KT
|
1
|
3
|
|
|
10
|
Đá vôi Châu Bính, Châu Tiến
|
Châu Bính, Châu Thuận, Châu Tiến
|
14
|
2168920.750
2169873.189
2172146.366
2171726.136
2172554.576
2172006.933
2171530.663
2170667.901
2170867.042
2169491.581
2169692.208
|
527606.328
527751.439
529451.117
530092.653
533094.598
534267.380
534158.204
532731.139
531174.320
529766.315
529216.660
|
Đang KT
|
2
|
165
|
Đang khai thác,
chế biến thành các sản phẩm đá hộc, đá dăm
các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ Châu và phụ cận
|
|
11
|
Đá vôi
Châu Hội- Hạnh
|
Châu Bình. Châu Hội, Châu Hạnh
|
15
|
2162040.757
2162975.965
2163563.823
2163089.156
2163365.679
2161392.434
2159762.600
2159411.251
2160050.064
2160361.336
|
537523.196
538400.809
539681.808
540671.346
541934.486
544995.498
544961.254
542617.804
541170.210
541151.440
|
Đang KT
|
2
|
312
|
|
|
12
|
Đá vôi bản
Minh Tiến
|
xã Châu
Hạnh
|
15A
|
2161125.161
2161253.555
2160975.191
2160826.170
|
537559.993
537665.239
537818.694
537630.952
|
KS
|
0,5
|
1,84
|
|
|
III
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
7
|
255,64
|
|
|
13
|
Đá vôi
Noọng Hán
|
Đoọc Mạy
|
17
|
2172209.743
2173960.855
2174560.646
2174604.431
2172938.746
|
442484.837
442078.885
441028.487
440322.513
440395.926
|
K. sát
|
1
|
52
|
Chế biến thành các sản phẩm đá hộc,
đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho khu vực các xã Mỹ Lý, Keng
Đu, Bắc Lý và phụ cận
|
|
14
|
Đá vôi
Xóm Tắm
|
Bắc Lý,
Mỹ Lý, Huồi Tụ
|
19
|
2165228.335
2167003.173
2171467.991
2168657.128
2166194.687
|
454727.092
452662.785
451147.331
449672.384
451483.719
|
“
|
1
|
70
|
|
15
|
Đá vôi
Huồi Pốc
|
Nậm Cắn
|
26
|
2154442.729
2155426.470
2155969.588
2155245.652
|
434917.622
433347.519
431845.284
432294.540
|
K. sát
|
0,5
|
15
|
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt, cung cấp đá xây dựng khu vực thị trấn Kỳ Sơn và cửa khẩu Nậm Cắn
|
|
16
|
Đá vôi
Noọng Dẻ
|
Nậm Cắn
|
29
|
2149419.388
2150162.989
2148883.755
2149363.092
2148819.868
|
437595.415
435256.267
433958.360
434831.642
436266.640
|
Đang KT
|
1
|
52
|
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các
loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng khu vực các xã Bảo Thắng, Bảo Nam, Chiêu
Lưu
|
|
17
|
Đá vôi
Phà Đánh
|
Phà Đánh
|
29A
|
2148832.924
2149420.223
2148725.747
2148309.079
|
440113.633
438170.599
438328.466
439457.026
|
“
|
0,5
|
27
|
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các
loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Kỳ Sơn và cửa khẩu Nậm Cắn
|
|
18
|
Đá vôi
La Ngan
|
Chiêu
Lưu
|
29B
|
2143874.360
2143886.547
2143425.385
2143885.250
2144121.980
|
454013.029
452115.654
453475.848
452060.320
452724.250
|
‘
|
0,5
|
10
|
|
|
19
|
Đá vôi
Xây dựng Mường Ải
|
Mưòng Ải
|
28A
|
2131358.12
2131160.45
2130213.00
2129865
38
2129824.47
2130322.06
2131140.01
|
424551.17
424878.35
424953.33
424496.64
424312.61
424033.14
424169.47
|
ĐTSB
|
1
|
10
|
|
|
20
|
Đá
granit Sơn Hà
|
Tà Cạ
|
32
|
2144913.821
2144497.398
2143240.735
2143182.274
2143411.127
|
436752.256
435482.970
434289
611
435189
821
435891.655
|
Khảo sát
|
1
|
18
|
|
|
21
|
Đá vôi
Phà Bún
|
Xã Huồi
Tụ
|
32A
|
2162992.586
2163024.549
2162887.139
2162728.573
2162908.175
|
448412.689
448518.370
448536.175
448518.802
448419.814
|
KS
|
0,5
|
1,64
|
|
|
IV
|
Huyện
Tương Dương
|
|
|
|
|
7
|
92,14
|
|
|
|
22
|
Đá vôi
Xiêng Nứa
|
Yên Na
|
37c
|
2136609.31
2136727.30
2136643.02
2136322.77
2136234.27
2136175.27
2136267.98
|
482330.07
482485.99
482802.03
483151.78
483097.00
482772.53
482490
20
|
Đang kT
|
0,5
|
3
|
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực
phía bắc Tương Dương
|
|
23
|
Đá vôi
Keng Tọng
|
Luân Mai
|
39
|
2157107.644
2158167.282
2158969.215
2157418.180
|
470826.562
470063.090
466745.229
468629.931
|
11
|
0,5
|
53
|
“
|
|
24
|
Đá vôi
Huối Xá
|
Mai Sơn
|
39a
|
2167947.91
2168226.03
2168293.46
2168124
90
2167770.94
2167610
80
|
464659.18
464751.88
464945.72
465712.65
465704.22
465539.88
|
Khảo sát
|
0,5
|
0
|
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các
loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho các xã phía bắc huyện Tương Dương và
phục vụ nhu cầu xây dựng cầu đường nội vùng
|
|
25
|
Đá vôi
Chà Lò
|
Mai Sơn
|
39b
|
2165524.94
2165819.91
2166001.10
2165942.11
2165794.62
2165272.10
|
469157.49
469208.06
469755.86
469882.28
469882.28
469498.81
|
“
|
0,5
|
0
|
|
26
|
Đá vôi
Na Hỷ
|
Nhôn Mai
|
39c
|
2163573.91
2163717.18
2163675.04
2163413.78
2162495.16
2162351.88
2162587.86
|
476873.10
477125.93
477336.63
477404.05
476991.09
476628.70
476392.72
|
“
|
0,5
|
0
|
|
27
|
Đá vôi
Bàn Xà
|
Hữu
Khuông
|
39d
|
2154716.34
2154994
46
2155179
87
2154994.46
2154682.63
|
490572.42
490580.85
491035.94
491794.44
491811.30
|
“
|
0,5
|
0
|
|
|
28
|
Đá vôi
Xiềng My
|
Xiềng My
|
40
|
2129787.04
2129761.76
2129407.79
2129239.24
2129306.66
|
502539.82
503247.76
504334.94
504166.39
502421.84
|
Đang KT
|
0,5
|
0
|
|
|
29
|
Đá vôi
Tam Đình
|
Tam Đình
|
41
|
2120775.691
2121403.290
2119282.800
2118051.879
2119208.409
|
485090.995
483703.334
482277.060
484167.554
483800.055
|
Đang KT
|
0,5
|
31
|
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các
loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng khu vực TT Hòa Bình và phụ cận
|
|
30
|
Đá vôi
Tam Quang
|
Tam
Quang
|
41a
|
2120210.291
2120692.300
2120223.793
2119962
086
|
488316.270
486265.197
485857.503
487287.183
|
“
|
1
|
2
|
Chế biến
thành đá hộc, đá dăm các loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị
trấn Hòa Bình và các xã phía đông thị trấn
|
|
31
|
Đá
Granit phong hóa, tảng lăn Lưu Kiền (ven rìa quy hoạch của Trung ương)
|
Lưu Kiền
|
37
|
2134428.650
2136100.257
2135680.418
2134440.697
Và
2132713.284
2134153.012
2132298
853
2131158.203
|
455359.160
454206.356
453153.705
453357.176
Và
457251.532
455889.917
454772.095
456342.431
|
ĐTSB
|
1
|
2
|
Chế biến thành đá hộc, đá dăm các
loại, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Hòa Bình và các xã
phía đông thị trấn
|
|
37a
|
2130806.790
2131790.735
2130369.612
2129490.395
|
461303.005
459852.412
458584.550
460139.589
|
|
32
|
Đá vôi
Yên Thắng
|
Yên Thắng
|
41B
|
2128473.879
2128527.854
2128400.685
2127951.505
2128182.939
|
491698.929
491879.704
491857.280
491821.215
491659.836
|
KS
|
1
|
1,14
|
|
|
V
|
Huyện
Quỳ Hợp
|
|
|
|
|
41,04
|
472,129
|
|
|
|
33
|
Đá vôi
XD Thọ Hợp
|
Thọ Hợp - Minh Hợp - Châu Đình
|
42c
|
2137254.235
2138244.363
2138145
278
2138475.953
2138092.800
2137899.869
2137926.426
2137687.813
2137413.385
2136927.764
2137182.779
2136834.054
|
549434.622
550312.177
551438.527
552170.538
553141.649
552693.271
552061.466
551677.255
551851.609
551614.252
550679.960
550131.094
|
Đang KT
|
2
|
20
|
Chế biến thành các loại đá dăm, đá
mạt; cung cấp đá xây dựng
cho khu vực thị trấn Quỳ Hợp và các xã phía Bắc Quỳ Hợp
|
|
34
|
Đá vôi Yên Hợp
|
Bù Chăn, Yên Hợp
|
42d
|
2149375.788
2150347.393
2150229.535
2150863.423
2150985.019
2150647.050
2149913.154
2148905.523
2148189.973
2148472.593
2148361.761
2149375.788
|
546670.243
547401.329
548207.231
549662.132
551429.091
551988.104
551018.623
550699.622
549757.584
548914.810
548255.717
546670.243
|
“
|
3
|
22
|
Chế biến thành các loại đá dăm ,
đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ Hợp và các xã phía Bắc
Quỳ Hợp
|
|
35
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Khẳng
|
Thọ Hợp và Châu Lộc
|
43c
|
2140872.27
2140925.46
2140736.67
2140601.67
2140536.67
2140671.67
Và
2139907.71
2139882.79
2139773.70
2139832.96
Và
2140
122.47
2140
254.54
2140
220.76
2140
037.68
|
546682.97
546758.62
546899.79
547044.79
546969.79
546819.79
Và
547504.66
547606.27
547526.53
547465.63
Và
547895.01
548038.35
548119.08
547945.69
|
Đang KT
|
1
|
0,94
|
Chế biến
thành các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho khu vực thị trấn Quỳ
Hợp và các xã phía Bắc Quỳ Hợp.
Thuộc cụm Thung Khẳng
|
|
2 143
037
2 142
587
2 142
210
2 141
501
2 139
455
2 140
203
2 141
420
2 141
930
2 142
178
2 142
716
|
546 259
546 492
546 804
547 811
547 075
545 736
544 874
545 194
545 595
545 613
|
|
36
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu)
Thung Khẳng, Bãi Bằng
|
Thọ Hợp và Châu
Lộc
|
43e
|
2150606.96
2140505.79
2140474.78
2140327.17
2140313.67
2140313.86
2140632.84
và
2139691.80
213973694
213963392
213954045
|
546689.86
54672373
54688833
54680492
54670282
54660018
54660053
và
547405.06
547618.71
547662.82
547472.56
|
Đang KT
|
0,5
|
1,06
|
Như trên
|
|
37
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Khẳng
|
Thọ Hợp
và Châu Lộc
|
43h
|
2141110.00
2140998.00
2140839.00
2140642.00
2140702.00
2140910.00
|
546558.00
546766.00
546535.00
546590.00
546316.00
546357.00
|
Đang KT
|
1
|
2,25
|
Như trên
|
|
38
|
Đá vôi,
đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung Khẳng
|
Thọ Hợp
và Châu Lộc
|
43p
|
2140308.00
2140326.00
2140513.00
2140273.00
2140231.00
2140152.00
và
2140141.00
2140030.00
2139930.00
2140075.00
|
546642.00
546805.00
546911.00
547069.00
546872.00
546682.00
và
546869,00
546961,00
546757.00
546701.00
|
Đang KT
|
0,5
|
1,61
|
Như trên
|
|
39
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Khẳng
|
Thọ Hợp
và Châu Lộc
|
43q
|
2139930.00
2140030.00
2139912.00
2139851.00
|
546757.00
546961.00
547000.00
546833.00
|
Đang KT
|
0,5
|
1,5
|
Như trên
|
|
40
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Sa Nhân, Thung Khẳng
|
Thọ Hợp
|
43u
|
2140544.58
2140643.10
2140582.26
2140696.08
2140639.99
2140748.79
|
547033.69
547061.32
54713964
547184.68
547325.44
547277.07
|
Đang KT
|
0,5
|
0,492
|
Như trên
|
|
41
|
Đá vôi.
đá hoa, đá vôi hoa hóa Thung Chinh
|
Châu
Quang
|
43a
|
2139623.25
2139552.32
2139681.46
2139875.13
2139926.78
|
541717.33
541538.90
541334.20
541258.55
541347.20
|
Đang KT
|
0,5
|
2,77
|
|
|
42
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Mây
|
Thọ Hợp
|
43b
|
2139409.75
2139523.80
2139753.97
2139623.54
2139456.95
2139483.30
|
547857.30
547749.22
548057.32
548147.28
547994.69
547928.32
|
Đang KT
|
0,5
|
1,62
|
|
|
43
|
Đá vôi, đá hoa, đá vôi hoa hóa, đá
vôi bị đolomit hóa Phá Phầng
|
Châu Lộc
|
43d
|
2142148.80
2142077.00
2142078.00
2142233.67
2142174.86
2142171.35
2142212.89
|
551374.38
551367.00
551693.00
551693.00
551580.21
551535.83
551485.51
|
Đang KT
|
1
|
1
|
|
|
44
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Nọi
|
Thọ Hợp
|
43f
|
2141294.04
2141127.30
2141002.08
2141153.03
2141201.46
|
546667.70
546901.31
546801.91
546515.41
546643.06
|
Đang KT
|
0,5
|
1,54
|
|
|
45
|
Đá vôi,
đá vôi bị đolomit hóa Bản Bàng
|
Châu Lý
|
43g
|
2128892.15
2129003.50
2128904.74
2128846.14
2128755.09
2128757.21
|
540826.50
541051.49
541190.72
541222.72
541049.72
540896.72
|
Đang KT
|
1
|
2,02
|
|
|
46
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Xụ
|
Liên Hợp
|
43i
|
2141976.00
2141919.00
2142304.00
2142325.00
2142216.00
2142063.00
2142077.00
và
2142377.00
2142637.00
2142586.00
2142337.00
và
2142431.00
2142403.00
2142149.00
2142157.00
|
543675.00
543520.00
543406.00
543574.00
543536.00
543560.00
543649.00
và
543716.00
543766.00
543914.00
543856.00
và
543998.00
544125.00
544083.00
543953.00
|
Đang
KT
|
0,5
|
2
|
|
|
47
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị đolomit hóa (màu) Thung
Loong
|
Châu Lộc
|
43k
|
2140616.54
2140616.54
2140280.52
2140280.52
|
546417.63
546595.63
546595.63
546417.63
|
Đang KT
|
1
|
2,24
|
|
|
48
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu)
Thung Khỉ
Thung Ông Đua
Thung Ông Lát
|
Thọ Hợp Châu Lộc
|
43m
|
2139264.77
2139396.27
2139566.74
2139422.37
và
2139881.60
2139975
97
2139901.76
2139753.93
và
2140896.13
2140935.86
2141077.28
2140989.52
|
548018.88
548258.94
548201.47
547944.41
và
547627.81
547695.10
547833.42
547772.95
và
547399.96
547585.43
547592.08
547390.12
|
Đang KT
|
0,5
|
2,45
|
|
|
49
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá hoa
Thung Vĩnh Trùng
|
Thọ Hợp
|
43l
|
2139113.07
2139251.02
2138944.58
2138886.52
và
2139141.64
2138975.17
2138889.90
2138847.25
2138925.83
2139084.80
|
548488.96
548655.59
548801.46
548692.66
và
548651.15
548784.31
548781.27
548577.10
548343.19
548285.73
|
|
|
|
|
|
50
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá hoa xám
tro, đen, sọc trắng Làng Đò
|
Thọ Hợp
|
43n
|
2139097.23
2139130.83
2139095.03
2138968.74
2138886.94
|
549585.77
549691.77
549801.42
549826.68
549618.06
|
Đang KT
|
0,5
|
1,02
|
|
|
51
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Cồn
|
Liên Hợp
|
43r
|
2141339.48
2141617.81
2141440.47
2141033.17
|
545285.96
545478.04
545614.25
545460.52
|
Đang KT
|
0,5
|
2,26
|
|
|
52
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Cồn
|
Châu Lộc
|
43s
|
2140943.10
2141033.43
2140712.14
2140712.95
2140793.76
|
545549.52
545921.31
545928.34
545562.76
545404.77
|
Đang KT
|
0,5
|
3,13
|
|
|
53
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Sa Nhân
|
Châu Lộc
|
43t
|
2141152.64
2141465.24
2141567.36
2141502.89
2141235.11
|
547339.43
547049.64
547154.64
547367.72
547512.67
|
Đang KT
|
0,5
|
1,27
|
|
|
54
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Dược
|
Thọ Hợp
|
43v
|
2139118.00
2139210.00
2139362.00
2139193.00
|
548011.00
547950.00
548224.00
548298.00
|
Đang
KT
|
0,5
|
1,5
|
|
|
55
|
Đá granit phong hóa Bù Chăn
|
Yên Hợp
|
43w
|
2150273.29
2150668.66
2150301.03
2149823.53
|
550681.52
551343.59
551609.15
550913.62
|
Đang
KT
|
1
|
20
|
|
|
56
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Cồn
|
Châu Lộc
|
43x
|
2141554.87
2141630.33
2142143.83
2142173.92
2141778.88
2141703.99
2141392.15
2141367.74
|
546487.23
546637.63
546636.35
546792.57
546921.81
546737.28
546725.07
546482.31
|
Đang
KT
|
1
|
4,86
|
|
|
57
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Cồn
|
Liên Hợp
|
43y
|
2141516.36
2141010.79
2140889.94
2141429.37
|
545017.77
545388.89
545262.21
544911.23
|
Đang KT
|
0,5
|
1,5
|
|
|
58
|
Đá vôi, đá hoa, đá vôi hoa hóa,
xám sáng, xám trắng Bản Thắm
|
Châu Cường
|
43z
|
2139662.00
2139479.00
2139416
00
2139686.00
2139809.00
2139801.00
|
538191.00
538311.00
538449.00
538479.00
538383.00
538260.00
|
Đang KT
|
0,5
|
1,5
|
|
|
59
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Cồn
|
Liên Hợp
|
43A
|
2141360.64
2141717.71
2141901.18
2141578.58
|
545185.36
545396.12
545233.43
545015.29
|
Đang KT
|
0,5
|
1,5
|
|
|
60
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Kiền
Kiền
|
Châu Lộc
|
43B
|
2142684.52
2141868.20
2142864.69
2142775.04
2142435.20
2142429.04
2142683.39
và
2142
317.40
2142 383
49
2142
253.15
2142 189
08
|
545689.46
545692.98
545845.18
545986.82
546023.87
545932.38
545903.32
và
546067.75
546248.86
546277.17
546112.20
|
Đang
KT
|
0,5
|
1,5
|
|
|
61
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Cồn
|
Châu Lộc
|
43D
|
2140.943.10
2141033.43
2140878.14
2140712.95
2140793.76
|
545549.52
545921.31
545928.34
545562.76
545404.77
|
Đang KT
|
0,5
|
1,5
|
|
|
62
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Mây
|
Thọ Hợp
|
43E
|
2139805.16
2139947.98
2139872.42
2139872.42
2139756.06
2139551.91
|
547780.10
547869.69
547915.55
548020.11
548048.51
547786.62
|
Đang KT
|
0,5
|
1,5
|
|
|
63
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu)
|
Châu Lộc
|
43F
|
2141962.36
2142041.01
2141859.26
2141753.32
|
546242.74
546340.31
546501.49
546425.45
|
Đang
KT
|
0,5
|
1,5
|
|
|
64
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Bù Hem
|
Châu
Quang
|
43G
|
2140664.78
2140774.52
2140992.03
2141005.09
2140860.74
2140851.59
|
542634.87
542756.71
542675.12
542459.73
542502.15
542
601.69
|
Đang KT
|
0,5
|
1
|
|
|
65
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Xụ
|
Liên Hợp
|
43H
|
2141834.48
2141416.87
2141364.67
2141733.81
|
543807.57
543914.60
543710.21
543599.43
|
Đã KT
|
0,5
|
1,2
|
|
|
66
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Chuối
|
Thọ Hợp
|
43K
|
2139320.59
2139485.35
2139778.17
2139686.85
|
548470.90
548611.35
548414.24
548230.71
|
Đã KT
|
0,5
|
0,7
|
|
|
67
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Ván
|
Thọ Hợp
|
43M
|
2139235.12
2139231.73
2139024.69
2139026.56
2139141.22
2139138.89
|
547577.66
547862.81
547860.38
547808.14
547806.20
547582.31
|
Đã KT
|
0,5
|
0,7
|
|
|
68
|
Đá vôi, đá vôi hoa hóa, đá vôi bị
đolomit hóa (màu) Thung Bương
|
Thọ Hợp
|
43N
|
2139986.89
2140099.82
2139803.42
2139747.89
2139912.70
2139877.62
|
547848.23
548092.55
548198.08
548068.52
548007.78
547917.96
|
Đã KT
|
1
|
4,2
|
|
|
69
|
Đá vôi, đá vôi đolômit, đá vôi hoa
hóa Xóm Đan
|
Xã Châu
Lộc
|
43J
|
2143113.00
2143172.00
2143094.00
2143033.00
2142840.00
2143070.00
2143076.00
2142646.00
2142601.00
2142683.00
2142459.00
2142231.00
2142346.00
2142351.00
2142136.00
2142090.00
2141836.00
2141733.00
2141295.00
2141297
00
2141660.00
2141827.00
2141875.00
2141753.00
2141879.00
2142073.00
2142331.00
2142603.00
2142685.00
|
550013.00
550472.00
550502.00
550417.00
550476.00
550732.00
551212.00
551497.00
551286.00
550797.00
550791.00
550680.00
550930.00
551215.00
550963.00
551284.00
551319.00
551136.00
551006.00
550626.00
550660.00
550717.00
550645.00
550558.00
550324.00
550148.00
550063.00
550126.00
550261.00
|
Đã KT
|
1
|
3
|
|
|
70
|
Thung Đất
|
Châu Quang
|
46C
|
2139086.00
2139146.00
2139286.00
2139393.00
2139321.00
2139119.00
|
540880.00
540999.00
541045.00
540903.00
540715.00
540721.00
|
Điều tra
|
0,5
|
2
|
|
|
71
|
Thung Chuối
|
Thọ Hợp
|
46D
|
2139475.00
2139396.00
2139138.00
2139611.00
2139238.00
2139436.00
|
546248.00
546356.00
546398.00
546179.00
546033.00
546041.00
|
“
|
0,5
|
1
|
|
|
72
|
Thung Cồn
|
Châu Lộc - Thọ
Hợp
|
46 E
|
2142606.00
2142610.00
2142370.00
2142333.00
2142198.00
2142297.00
2142141.00
2142020.00
2142088.00
2142064.00
|
545924.00
546139.00
546187.00
546064.00
546121.00
546341.00
546427.00
546291.00
546264.00
545965.00
|
“
|
0,5
|
1,5
|
|
|
73
|
Thọ Sơn
|
Thọ Hợp
|
46F
|
2139078.00
2139103.00
2139018.00
2138928.00
và
2139723.00
2139798.00
2139796.00
2139743.00
2139720.00
2139663.00
và
2139609.00
2139598.00
2139530.00
2139538.00
|
548319.00
548483.00
548560.00
548377.00
và
549179.00
549265.00
549433.00
549422.00
549313.00
549264.00
và
549920.00
549981.00
549966.00
549909.00
|
“
|
0,5
|
2,3
|
|
|
74
|
Làng Đò
|
Thọ Hợp
|
46G
|
2138866.00
2138800.00
2138621.00
2138661.00
|
551088.00
551183.00
551086.00
550947.00
|
“
|
0,5
|
0,7
|
|
|
75
|
Đá XD Văn Lợi
|
Văn Lợi
|
46
|
2128831.404
2128964.762
2129153.378
2129110.211
2128384.331
2127856.564
2127667.650
2128079.956
|
549388.351
549537.347
549819.408
551729.192
551344.620
550652.183
550170.428
549573.051
|
“
|
0,5
|
96,1
|
|
|
76
|
Đá XD Châu Lộc
|
Châu Lộc
|
42G
42E
42F
|
2144083.103
2144294.550
2144551.071
2144542.276
2144112.283
2143928.991
2143800.969
2143553.524
2143872.516
Và
2143976.580
2144316.353
2143996.884
2143795.277
2143758.443
2143346.234
Và
2143417.463
2143481.726
2143426.974
2143518.918
2143308.579
2143115.965
2143252.700
|
547149.450
547735.143
547844.637
548091.870
548330.550
548211.787
548321.848
548166.556
547149.755
Và
548669.526
549355.747
550042.912
549924.176
549777.731
549650.147
Và
548258.312
548377.248
548505.508
548770.901
548936.019
548707.394
548286.020
|
“
|
1
|
68
|
|
|
77
|
Đá vôi Bản Bàng
|
Châu Lý
|
45
|
2129596.231
2129439.966
2129439.966
2129211.053
2129219.399
|
543234.576
543398.293
543398.293
543398.622
542830.928
|
Đang KT
|
1
|
5,7
|
|
|
78
|
Đá vôi Thọ Sơn
|
Thọ Hợp
|
45A
|
2138550.034
2138435.835
2138289.239
2138316.403
2138497.929
|
548782.669
548961.372
548892.922
548682.284
548666.497
|
“
|
0,5
|
2,2
|
|
|
79
|
Đá XD Bản Quắn
|
Liên Hợp
|
45B
|
2143868.488
2144101.714
2143967.450
2143692.995
|
542323.689
542221.168
541971.863
542139.344
|
“
|
0,5
|
3
|
|
|
80
|
Đá vôi Đồng Hợp
|
Đồng Hợp
|
42
|
2146622.749
2146394.385
2146128.407
2146128.155
2145963.500
2145780.155
2146017.841
2146283.514
2146237.901
2146420.951
|
555024.626
555391.197
555080.271
554906.314
555016.419
554861.033
554604.325
554704.653
554823.738
554768.544
|
“
|
0,5
|
5,17
|
|
|
81
|
Đá vôi Châu Cường
|
Châu Cường
|
44
|
2139982.662
2140185.485
2139893.141
2138950.328
2138225
965
2137768.756
2137612.766
2137638.724
2138215
599
2138307.607
2138481.542
2138581.156
2138874.109
2139159.191
2139388.229
2139250.512
|
537097.446
538058.537
538507.602
538692.093
537969.810
538382.491
538153.813
537100.832
537136.621
537447.796
537420.076
536659.982
536632.090
537492.350
537592.731
537327.406
|
“
|
0,54
|
120
|
|
|
82
|
Đá vôi Tam Hợp
|
Tam Hợp
|
42a
|
2143529.591
2144052.021
2144052.909
2143759.914
2143649.429
2143429.717
2143309.996
Và
2143311.215
2143696.261
2143705.851
2143559.632
2143348.686
2143164.890
|
552190.698
552556.192
553169.651
553170.075
552749.047
552776.834
552291.739
Và
553134.103
553472.316
553774.461
553966.946
553720.040
553253.344
|
“
|
0,5
|
1,207
|
|
|
83
|
Thung Khuộc
|
TT Quỳ Hợp
|
45D
|
2138877.958
2138640.074
2138455.565
2138694.419
|
545236.490
545355.862
545099.916
544952.914
|
“
|
0,5
|
4
|
|
|
84
|
Đá Quarzit Châu Thành 1 - Bản Hang
1
|
Châu
Thành
|
44E
|
2141199.00
2144017.00
2143649.00
2143487.00
2143326
00
2143409.00
2143536.00
|
535901.00
536171.00
535849.00
535849.00
535286.00
535243.00
535736.00
|
KS
|
0,5
|
2
|
|
|
85
|
Đá Quarzit Châu Thành 2 - Bản Hang 2
|
Châu
Thành
|
44F
|
2143552.00
2143610.00
2143485.00
2143441.00
2143445.00
|
534356.00
534494.00
534558.00
534484.00
534411.00
|
KS
|
0,5
|
0
|
|
|
86
|
Đá Quarzit Châu Cường 1 -Bản Nát
|
Châu Cường
|
44G
|
2141830.00
2141821.00
2141487.00
2141794.00
2141831.00
2141997.00
2141168.00
2141332.00
2141490.00
2141592.00
2141763.00
|
536550.00
536587.00
536417.00
536372.00
536240.00
536252.00
536353.00
526205.00
53619600
536300.00
536399.00
|
KS
|
0,5
|
1,5
|
|
|
87
|
Đá Quarzit Châu Cường 2- Bản Nhạ
|
Châu Cường
|
44P
|
2139438.00
2139067.00
2138905.00
2138778.00
2138966.00
2139121.00
2139290.00
|
535939.00
536108.00
536239.00
536066.00
535949.00
535809.00
536727.00
|
KS
|
0,5
|
1,5
|
|
|
88
|
Xóm Rồng
|
Châu Lộc
|
44K
|
2141058.00
2141544.00
2141380.00
2140910.00
|
548870.00
548265.00
549464.00
549083.00
|
KS
|
0,5
|
1,5
|
|
|
89
|
Thái Lân
|
Châu
Thái
|
44H
|
2133324.00
2133085.00
2132978.00
2132976.00
2133029.00
2133149.00
2133288.00
|
542436.00
542721.00
542682.00
542488.00
542435.00
542475.00
542388.00
|
“
|
0,5
|
0,5
|
|
|
90
|
Bản Thắm
|
Châu Lý
|
44M
|
2125997.00
2126209.00
2126386.00
2126282.00
2126090.00
2125845.00
|
539554.00
539716.00
540102.00
542217.00
539939.00
539782.00
|
“
|
0,5
|
1,5
|
|
|
91
|
Lèn Rêu
|
Văn Lợi
|
46A
|
2130248.91
2130570.02
2129400.84
2128915.05
2129326.73
2129227.93
2128602.17
2128429.26
2129565.52
|
551641.66
552588.54
552835.54
552687.33
552357.99
552226.25
552374.46
552234.49
551386.42
|
KS
|
1
|
24
|
Đá bóc
chẻ, đá granito, dăm và đá ốp lát đi kèm
|
|
92
|
Xóm Mói
|
Xã Châu
Lộc
|
46B
|
2140269.66
2140327.75
2140058.46
2139891.56
2139902.42
|
550493.06
550686.44
550777.06
550690.82
550534.68
|
KS
|
0,5
|
1
|
|
|
93
|
Thung Dược
|
Xã Thọ Hợp
|
46C
|
2138925.00
2139147.00
2139064.00
2138823.00
|
548348.00
548216.00
547904.00
547938.00
|
KS
|
0,5
|
1
|
|
|
94
|
Núi Năm Ngọn
|
Xã Châu Đình
|
46D
|
2135956.00
2135739.00
2135661.00
2136121.00
2136347.00
2136407.00
|
545694.00
545789.00
546032.00
546484.00
546432.00
546197.00
|
KS
|
0,5
|
1
|
|
|
VI
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
|
|
|
|
10,8
|
37,17
|
|
|
|
95
|
Đá vôi Nghĩa Hiếu
|
Nghĩa Hiếu
|
48, 49, 50
|
2137939.794
2137898.968
2137793.633
2137788.774
Và
2137890.241
2137908.643
2137807.983
2137771.268
Và
2137876.953
2137808.485
2137565.772
2137268.200
2137135.169
2137194.536
2137515.131
2137634.306
|
560722.028
560983.033
560955.716
560763.449
Và
561285.196
561344.689
561381.457
561317.419
Và
561587.376
561729.392
561679.386
561684.397
561492.305
561400.659
561482.593
561583.145
|
KT
|
1
|
2,36
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng
cho vùng thị xã Thái Hòa và phụ cận
|
|
96
|
Đá vôi Nghĩa Tân, Nghĩa
Tiến
|
Nghĩa Tân, Nghĩa Tiến
|
51
|
2135873.890
2136309.376
2136250.186
2136053.535
2136250.549
2135935.074
2135687.383
2135713.825
|
563870.157
564258.669
564487.651
564629.862
564739.455
565023.745
564699.063
563980.265
|
KT
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng
cho vùng thị xã Thái Hòa và phụ cận
|
|
97
|
Đá vôi Nghĩa An
|
Nghĩa An
|
58, 59
|
2131157.831
2131007.018
2130750.208
2130850.780
Và
2130590.278
2130278.654
2130337.944
2130640.265
|
565035.222
565213.979
564912.198
564806.758
Và
565123.019
564908.295
564747.976
564866.571
|
KS
|
0,5
|
0,5
|
|
|
98
|
Đá vôi Nghĩa Đức
|
Nghĩa Đức
|
60-61
|
2129194.024
2129340.723
2129327.131
2129228.836
2129405.437
2129391.907
2129188.041
Và
2128813.297
2129185.331
2129181.708
2128997.935
|
561197.018
561336.433
561428.013
561524.307
561762.102
561910.911
561808.200
Và
561029.790
61162.389
561828.045
561736.499
|
KT
|
0,5
|
3,86
|
|
|
99
|
Đá vôi Nghĩa Lâm
|
Nghĩa
Lâm
|
62
|
2146333.226
2146558.000
2146544.614
2146109.747
2145930.662
Và
2145624.184
2145583.574
2145272.531
2144960.337
2145225.604
|
572214.664
572530.236
572763.724
572805.569
572430.421
Và
572613.987
573016.923
573205.078
572592.061
572417.708
|
KT
|
0,5
|
0,8
|
|
|
100
|
Đá vôi Nghĩa Lạc
|
Nghĩa Lạc
|
62a
|
2148352.221
2149066.749
2148894.122
2148610.325
|
576977.581
577214.605
578139.643
578167.524
|
ĐTSB
|
0,5
|
2
|
|
|
101
|
Đá vôi Nghĩa Bình
|
Nghĩa
Bình
|
62b
|
2142688.429
2142931.455
2142840.583
2142579.446
2142409.668
2142477.821
|
574170.227
574435.416
574911.670
574788.436
574518.569
574165.960
|
ĐTSB
|
0,5
|
1
|
|
|
102
|
Đá vôi Nghĩa Khánh
|
Nghĩa
Khánh
|
62c
|
2128341.860
2128934.234
2128797.000
2128374.625
2128204.382
|
569996.152
570110.059
570445.379
570436.814
570161.605
|
“
|
0,5
|
2
|
|
|
103
|
Đá vôi Nghĩa Hội
|
Nghĩa Hội
|
62d
|
2136569.531
2136903.881
2137087.883
2136785.614
2136491.926
|
581147.001
581247.243
581855.878
581783.049
581307.358
|
“
|
1
|
1
|
|
|
104
|
Đá vôi Nghĩa Mai
|
Nghĩa
Mai
|
62e
|
2146901.152
2147267.603
2147277.410
2146847.794
2146692.066
2146736.590
|
562911.121
563047.926
563505.724
564000.782
563955.223
563085.318
|
“
|
0,5
|
1
|
|
|
105
|
Đá vôi Nghĩa Trung
|
Nghĩa
Trung
|
62f
|
2139341.804
2139437.864
2139749.299
2139891.532
2139713.100
2139346.700
|
575745.373
575694.877
575776.825
575987.222
576069.878
575969.693
|
đang KT
|
0,5
|
2
|
|
|
106
|
Đá vôi Nghĩa Lợi, Nghĩa Thọ
|
Nghĩa Lợi, Nghĩa Thọ
|
62g
|
2145568.320
2145980.992
2145734.029
2145358.235
Và
2140934.167
2140692.539
2140805.916
2140934.167
|
581445.313
581893.370
582067.698
581802.711
Và
585462.493
586158.715
585416.882
585462.493
|
KS
|
0,3
|
2
|
|
|
107
|
Đá vôi Nghĩa Lâm
|
Nghĩa
Lâm
|
62H
|
2146393.997
2146003.995
2146126.610
2146395.100
|
572408.000
572650.000
572261.460
572823.430
|
KT
|
0,5
|
0
|
|
|
108
|
Đá vôi Nghĩa Thọ (Bổ sung 2 điểm)
|
Nghĩa Thọ
|
62I
|
2143061.995
2142053.992
2143754.993
2142919.994
|
585682.000
586572.000
585348.000
585757.000
|
KT
|
1
|
14,9
|
|
|
109
|
Đá vôi Nghĩa Trung
|
Nghĩa
Trung
|
62J
|
2138861.992
2138553.000
2138995.820
2138680.450
2138788.710
|
575684.000
575548.000
575782.780
575720.060
575827.390
|
KT
|
1
|
0,8
|
|
|
110
|
Đá vôi Nghĩa Mai
|
Nghĩa
Mai
|
62K
|
2151152.995
2151154.993
2151340.980
2151008.420
|
562054.000
562534.000
562429.980
562368.320
|
KS
|
1
|
2,3
|
|
|
111
|
Lèn Mồng, đồi Độc Lập
|
Nghĩa
Tân
|
62L
|
2136408.994
2136440.991
2136542.820
2136281.680
|
564221.000
564530.000
564329.330
564463.090
|
KT
|
1
|
0,65
|
|
|
VII
|
Thị xã Thái Hòa
|
|
|
|
|
5,2
|
18,48
|
|
|
|
112
|
Đá vôi Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Mỹ
|
57a
|
2134388.052
2134516.433
2134484.973
2133968.156
2133771.135
2133811.956
|
573817.124
573954.276
574357.199
574710.464
574596.289
574330.700
|
KT
|
0,5
|
0,48
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm, đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho vùng thị xã Thái Hòa và phụ cận
|
|
113
|
Đá vôi Tây Hiếu
|
Tây Hiếu
|
57
|
2131139.501
2131203.730
2131368.571
2131368.908
2131112.249
2130956.683
2130928.963
|
564024.631
564120.670
564138.749
564372.237
564175.741
564235.474
564061.556
|
“
|
0,7
|
1
|
|
|
114
|
Đá vôi Nghĩa Thuận
|
Nghĩa
Thuận
|
57b
|
2132769.651
2132971.341
2133063.562
2132734.665
2132505.585
2132376.543
2132577.441
|
580155.597
580329.267
580786.952
581291.030
581
172.318
580577.349
580201.650
|
KT
|
0,5
|
0
|
|
|
115
|
Đá XD xóm 4 Diễn Bình
|
Nghĩa
Hòa
|
55
|
2132622.91
2132378
01
2132140.20
2132047.92
2132012.42
2131767.51
2131629.08
2131228.00
2131254.62
2130901.46
|
570335.85
570505.34
570169.02
570262.19
570402.40
570691.67
570413.05
570322.53
570869.14
570906.41
|
KS
|
2
|
12
|
|
|
116
|
Khối Đóng
|
P. Quang Phong
|
55A
|
2140211.521
2139979.178
2139548.498
2139793.195
|
569448.498
569819.159
569449.456
569252.036
|
“
|
1
|
5
|
|
|
117
|
Xóm Nghĩa Dũng
|
Nghĩa Mỹ
|
55B
|
2136685.446
2136731.470
2136374.643
2136750.460
2136723.179
2136026.864
2135953.398
|
574040.427
574205.167
574388.804
574672.108
574809.485
574499.183
574352.790
|
KT
|
0,5
|
0
|
|
|
VIII
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
|
|
|
|
8,6
|
53,7
|
|
|
|
118
|
Đá vôi Quỳnh Tân 1
|
Quỳnh
Tân
|
78
|
2128303.819
2128902
744
2128710.029
2128147.870
|
589029.507
590506.884
590571.424
589130.727
|
Đang KT
|
0,5
|
4,4
|
Chế biến
thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp cho khu vực thị xã Hoàng Mai
và phụ cận
|
|
119
|
Đá vôi Quỳnh Tân 2
|
Quỳnh
Tân
|
80
|
2125497.854
2125650.383
2125600.478
2125426.050
2125227.896
2125318.858
|
591535.528
592256.063
592669.301
592678.734
592160.266
591567.917
|
“
|
1
|
9,2
|
|
|
120
|
Đá vôi Quỳnh Văn
|
Quỳnh
Văn
|
81
|
2125272.289
2125613.341
2125567.764
2125273.852
2125019.830
|
594304.089
595230.948
595460.555
595392.112
594332.002
|
“
|
2
|
12,2
|
|
|
121
|
Đá vôi
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh
Lâm
|
84
|
2120681.977
2120480.631
2120278.723
2120177.396
2120452.263
|
588246.241
588696.427
588760.989
588522.411
588118.025
|
Đang KT
|
0,3
|
4
|
|
|
122
|
Đá vôi
Tân Sơn
|
Tân Sơn
|
84a
|
2123273.722
2123237.750
2122998.950
2122686.033
2122722.611
2122933.651
|
577215.486
577738.887
577684
131
577161.241
577060.194
576968.069
|
ĐTSB
|
0,5
|
2
|
|
|
123
|
Đá vôi
Ngọc Sơn
|
Ngọc Sơn
|
84b
|
2123664.954
2123886.460
2123657.246
2123372.446
2123252.373
2123352.749
|
587516.620
588324.284
588544.970
588426.017
587930.386
587498.701
|
‘’
|
0,5
|
1
|
|
|
124
|
Đá vôi
Quỳnh Châu
|
Quỳnh
Châu
|
84c
|
2126765.580
2126655.702
2126352.721
2126021.870
2126122.221
2126434.281
|
585611.584
585813.732
585823.351
585603.470
585162612
585079.525
|
‘’
|
0,5
|
1,5
|
|
|
125
|
Đá vôi
Quỳnh Tam
|
Quỳnh
Tam
|
84d
|
2123701.360
2123674.667
2123435.945
2123233.244
2123334.001
|
580896.659
581493.493
581493.836
580998
325
580832.924
|
‘’
|
0,5
|
3
|
|
|
126
|
Đá vôi
Tân Thắng
|
Tân Thắng
|
84e
|
2139446.954
2139539.055
2139273.737
2138857.205
2138624.170
2138560.831
2138414.264
2138477.814
2138221.381
2138820.453
|
589902.024
590268.149
590424.187
590475.147
590791.385
591313.390
591267.815
590892.311
590856.059
590392.791
|
KS
|
0,3
|
2
|
|
|
127
|
Đá vôi Lèn Mưng
|
Quỳnh Thắng
|
84F
|
2128268.892
2128345.892
2128360.310
2128233.641
|
589206.910
589257.517
589127.850
589110.426
|
KT
|
0,5
|
0
|
|
|
128
|
Đá vôi Lèn Hổ
|
Quỳnh
Thắng
|
84G
|
2127830.661
2127801.593
2127723.449
2127664.951
2127787.591
|
588526.601
588626.078
588614.486
588559.951
588419.326
|
‘’
|
0,5
|
0
|
|
|
129
|
Đá vôi Lèn Đồng
|
Quỳnh
Hoa
|
84H
|
2123035.368
2122942.993
2122916.519
2122849.124
2122907.664
2123035.368
|
591654.684
591764.055
591719.277
591669.656
591612.952
591654.684
|
‘’
|
0,5
|
0
|
|
|
130
|
Hòn Riêng
|
Ngọc Sơn
|
84K
|
2121052.79
2121140.95
2121432.58
2120944.28
2120259.31
2120557.71
|
587796.60
587301.52
587979.71
588318.81
587803.38
5874510.72
|
‘’
|
0,5
|
5
|
|
|
131
|
Lèn Bạc 3
|
Tân Thắng
|
67
|
2137185.728
2137396.784
2136729.192
2136444.936
|
591069.651
591426.335
591857.531
591510.104
|
‘’
|
0,5
|
9,4
|
|
|
IX
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
7,53
|
35,54
|
|
|
132
|
Đá vôi Quỳnh Trang
|
Quỳnh
Trang
|
77
|
2128583.80
2129120.12
2128869.08
2128891.90
|
595471.32
595870.70
595851.68
595524.56
|
KT
|
1
|
1,8
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm, đá mạt; cung cấp cho khu vực thị xã Hoàng Mai và phụ cận
|
|
133
|
Đá vôi Quỳnh Xuân
|
Quỳnh
Xuân
|
79
|
2126127.38
2126401.25
2125985.66
2125924.81
2126458.31
|
595736.73
596018.20
597271.54
596526.03
596759.91
|
‘’
|
1
|
8,5
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá dăm, đá mạt; cung cấp
cho vùng Hoàng Mai, Cầu
Giát
|
|
134
|
Đá vôi Quỳnh Dị, Hoàng Mai
|
Quỳnh Dị,
Quỳnh Thiện
|
76
|
2129246.705
2129099.816
2129095.373
2129196.485
2129251.495
2129265.653
2129409.918
2129352
845
2129265.835
|
603030.130
603039.525
603135.936
603223.012
603167.843
603024.091
603060.506
603170.478
603149.996
|
‘’
|
1
|
2,5
|
|
|
135
|
Đá vôi Quỳnh Lộc
|
Quỳnh Lộc
|
72
|
2132823.22
2132948.74
2133059.05
2133108.51
|
604412.18
604651.82
604488.25
604282.85
|
‘’
|
0,5
|
1
|
|
|
136
|
Lèn Num
|
Quỳnh
Xuân
|
9A
|
2126089.773
2125959.892
2126138.654
2126249.470
2125942 020
|
596618.656
596733.884
596941.701
596752.240
596916.190
|
|
0,78
|
0
|
|
|
137
|
Lèn Con
|
Quỳnh
Thiện
|
9E
|
2134898.451
2134901.152
2134890.944
2134607.290
2134595.520
2134617.840
2134550.850
|
600467.352
600259.274
600117.238
600173.970
600379.020
600565.660
600475.550
|
|
1
|
0,24
|
|
|
138
|
Đá vôi Lèn Nậy
|
Quỳnh
Thiện
|
71
|
2133916.779
2133779.831
2133642.174
2132525.022
2132520.198
2132854.247
2133495.142
2133834.081
|
601408.838
601651.599
601409.234
601127.078
600957.745
600916.071
601011.252
601184.694
|
KT
|
0,5
|
9,5
|
|
|
139
|
Đá vôi Lèn Chùa
|
Quỳnh
Xuân
|
82
|
2124421.940
2124642.550
2124878.380
2124768.060
|
599127.510
599564.940
599192.180
598,865.060
|
KT
|
0,5
|
6,5
|
|
|
140
|
Đá vôi Lèn Ao Rao
|
Quỳnh
Thiện
|
69
|
2135237.392
2134614.940
2134495.221
2134657.518
2134735.659
|
601537.370
601533.698
601032.701
600913.470
601146.781
|
‘’
|
0,5
|
5,5
|
|
|
141
|
Đá vôi Lèn Lâm Nho
|
Quỳnh Lộc
|
74
|
2131281.88
2131361.76
2131550
04
2131475.87
|
603512.89
603391.17
603318.91
603476.76
|
‘’
|
0,25
|
0
|
|
|
142
|
Tân Thiệu
|
Quỳnh
Vinh
|
74A
|
2134691.00
2134740.00
2134479.00
2134392.00
2134513.00
|
596406.00
596512.00
596685.00
596575.00
596453.00
|
KS
|
0,5
|
0
|
|
|
X
|
Huyện Con Cuông
|
|
|
|
|
|
5,5
|
272
|
|
|
143
|
Đá vôi Bồng Khê
|
Bồng Khê
|
88
|
2107228.19
2107762.07
2106990.03
2105845.28
2105396.50
2104761.37
2105050.41
2103802.97
2105925.14
2106092.49
2105712.17
2107050.88
2105058.02
2106214.18
|
513093.55
511728.70
511686.86
511040.32
510492.66
510736.07
512919.09
514432.75
516296.30
514531.63
513421.10
513063.61
511702.07
511877.02
|
KT
|
2,5
|
242
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm , đá mạt; cung cấp đá xây dựng cho vùng Con Cuông
|
|
144
|
Đá vôi Tân Lập
|
Lục Dạ,
Yên Khe
|
90
|
2101259.72
2100742.47
2100575.14
2100149.18
2099213.58
2099989.44
|
515271.96
516116.28
515766.38
515644.68
516154.32
516078.25
|
‘’
|
1
|
20
|
|
|
145
|
Đá vôi Thạch Tiến
|
Thạch
Ngàn
|
90A
|
2114071.701
2114693.292
2114437.144
2114885.89
|
523531.317
523887.759
523258.541
523602.61
|
‘’
|
2
|
10
|
|
|
XI
|
Huyện Tân Kỳ
|
|
|
|
|
|
5,6
|
144,08
|
|
|
146
|
Đá vôi Tân Phú
|
Tân Phú
|
96
|
2120467.25
2120665.03
2120733.49
2120807.53
2120460.37
2120401.93
2120395.05
2120464.28
|
558302.39
558675.12
557967.69
558306.99
557943.95
558474.59
558116.13
558602.24
|
‘’
|
1
|
9,08
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho vùng Tân Kỳ
|
|
147
|
Đá vôi Giai Xuân
|
Giai
Xuân
|
96a
|
2116980.551
2117605.697
2116908.515
2116485.680
|
549866.131
550434.491
550857.826
550509.538
|
‘’
|
1
|
10
|
|
|
148
|
Đá vôi Tân Xuân
|
Tân Xuân
|
96b
|
2122037.672
2122149.312
2121846.449
2121386.826
2121110.254
2121192.592
|
554210.847
555239.015
555312.893
554927.935
554138.733
553936.629
|
KT
|
0,5
|
5
|
|
|
149
|
Đá vôi Tân Hợp
|
Tân Hợp, Tân Xuân
|
92a
|
2121769.497
2121622.956
2121126.877
2121172.374
2121383.463
|
546475.956
546724.056
546522.782
546238.095
546182.705
|
KT
|
0,5
|
0
|
|
|
150
|
Đá vôi núi Cầy
|
Nghĩa
Thái
|
99a
|
2118456.869
2118403.135
2118136.552
2118254.988
|
557369.805
558315.564
558095.593
557443.538
|
KT
|
0,3
|
5
|
|
|
151
|
Đá vôi Nghĩa Hoàn
|
Nghĩa
Hoàn
|
99c
|
2116356.732
2116172.782
2115732.552
2115768.552
2116089.973
|
555848.688
556422.790
555950.574
555445.547
555491.002
|
‘’
|
0,3
|
5
|
|
|
152
|
Đá vôi lèn Nam Sơn
|
Nghĩa
Phúc
|
99b
|
2113479.566
2113388.323
2113122.248
2112717.891
|
547038.698
547442.799
547562.547
547306.042
|
KS
|
0,5
|
5
|
|
|
153
|
Đá vôi Tân Long
|
Tân Long
|
100A
|
2112864.00
2112534.00
2112568.00
2112794.00
|
556046.00
556033.00
555790.00
555857.00
|
‘’
|
0,5
|
1
|
|
|
154
|
Đá vôi
Thung Voi
|
Tiên Kỳ
|
100
|
2113653.29
2114490.01
2113234.93
2113980.37
2112131.98
2111759.27
2111751.67
2113866.28
|
530898.97
531172.81
533005.98
536063.80
534352.34
532146.45
530617.53
529948.15
|
Đã KT
|
1
|
104
|
|
|
XII
|
Huyện Yên Thành
|
|
|
|
|
9
|
36,30
|
|
|
155
|
Đá vôi Lèn Vũng Dạ
|
Tân
Thành
|
104
|
2114982.136
2114978.176
2114808.401
2114624.574
|
578377.376
578817.960
578841.154
578667.009
|
‘’
|
1,5
|
2,6
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm , đá mạt; cung cấp cho vùng Yên Thành
|
|
156
|
Đá vôi Đồng Nhân 1
|
Mã Thành
|
106
|
2109357.042
2109348.163
2109104.909
2109150.474
|
581028.893
581240.015
581231.181
581001.656
|
‘’
|
2
|
1,6
|
|
|
157
|
Đá vôi Đồng
Nhân 2
|
Mã
Thành, Thọ Thành
|
107
|
2108986.744
2108959.425
2108798.929
2108727.658
2108890.163
|
581238.240
581394.316
581486.329
581383.176
581100.702
|
‘’
|
|
|
158
|
Đá vôi
Lèn Kỳ
|
Đông
Thành, Phúc Thành
|
108
|
2106234.284
2106133.739
2105868.206
2105395.674
2105331.174
2105949.858
|
571590.695
571884.559
572339.285
572463.872
572289.567
571664.532
|
Đang KT
|
0,5
|
6,7
|
|
|
159
|
Đá vôi Lèn Bằng
|
Tăng
Thành
|
109
|
2104324.781
2104425.905
2104432.997
2104389.490
2104283.920
2104276.596
|
571352.473
571464.763
571607.028
571673.633
571662.313
571357.131
|
‘’
|
0,5
|
0,3
|
|
|
160
|
Đá vôi Lèn Đồng Cò
|
Đồng
Thành
|
110
|
2103980.076
2103912.588
2103678.546
2103273.631
2103488.689
|
568580.998
569540.269
569545.182
568806.870
568356.808
|
‘’
|
0,5
|
14,8
|
|
|
161
|
Đá vôi Hòn Cô
|
Tiến
Thành
|
110A
|
2115660.960
2115698.220
2115581.407
2115344.370
2115362.526
2115541.455
|
574708.359
575084.745
575257.070
574832.764
574685.838
574614.428
|
K.sát
|
0,5
|
0,5
|
|
|
162
|
Đá vôi Lèn Voi 1
|
Trung
Thành
|
112
|
2099316.375
2099299.519
2098886.120
2098454.637
2098491.117
2098674.709
2098844.151
2098731.596
2098784.140
2099112.268
2099206.192
|
567525.184
567782.208
568328.934
568274.474
568104.616
568122.717
567865.467
567780.723
567620.023
567610.377
567497.810
|
KT
|
2
|
6,75
|
|
|
163
|
Đá vôi Lèn Voi 2
|
Trung
Thành
|
113
|
2098284.11
2098189.97
2098086.33
2098166.65
|
568060.32
567978.55
568172.52
568215.69
|
|
|
164
|
Đá vôi Lèn Đất
|
Trung Thành
|
114
|
2098066.727
2098027.999
2097927.019
2097857.994
2097901.515
|
569413.187
569612.879
569601.542
569473.135
569408.821
|
‘’
|
1,5
|
3,05
|
|
|
165
|
Đá vôi Lèn Cờ
|
Nam
Thành
|
115
|
2097987.262
2098021.813
2097820.319
2097723.929
2097826.656
|
568798.317
568896.941
569202.419
569191.085
568812.315
|
‘’
|
|
|
166
|
Đá vôi Lèn Rùa
|
Lý Thành
|
116
|
2097259.624
2097402.006
2097329.224
2097007.972
2096874.699
2096897.249
|
570983.891
571066.303
571525.344
571525.799
571392.893
571117.500
|
‘’
|
|
|
XIII
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
|
|
2,75
|
1,4
|
|
|
167
|
Đá vôi Lèn Thùng (xóm 9 Nam Lâm)
|
Diễn Lâm
|
120A
|
2118380.429
2118123.043
2118336.976
2118300.057
2117997.492
2118091.251
2118441.938
|
580124.737
580196.530
580797.431
580792.582
581169.945
581258.542
580954.935
|
KT
|
2
|
1,4
|
|
|
168
|
Đá vôi Lèn Chuối (xóm Đồng Nông)
|
Diễn Lâm
|
120B
|
2119415.365
2119642.572
2119467.119
2119617.405
|
581032.468
581394.358
581113.322
581276.763
|
‘’
|
0,75
|
0
|
|
|
XIV
|
Huyện Anh Sơn
|
|
|
|
|
|
13,78
|
522,27
|
|
|
169
|
Đá vôi Thọ Sơn
|
Thọ Sơn
|
120A
|
2112046.225
2112633.204
2112807.799
2112289
700
2111456.788
|
529052.887
528746.586
527606.754
526785.086
527643.923
|
‘’
|
1
|
40
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm, cung cấp đá xây dựng cho vùng thị trấn Anh Sơn và phụ cận
|
|
170
|
Đá vôi Đỉnh
Sơn 3
|
Đỉnh Sơn
|
121
|
2105097.850
2104958.399
2104966.543
2104866.370
|
521945.480
522154.215
521896.912
521998.660
|
KT
|
1
|
6,7
|
|
|
171
|
Đá vôi Đỉnh
Sơn 2
|
Đỉnh Sơn
|
122
|
2105231.233
2105018.187
2104928.374
2104823.131
|
519625.582
519340.954
518988.100
519745.243
|
KT
|
|
|
172
|
Đá vôi Đỉnh Sơn 1, Cẩm Sơn
|
Đỉnh
Sơn, Cẩm Sơn
|
123
|
2101798.909
2103420.798
2104660.270
2105629.096
2105694.920
2104027.241
2102874.331
2100913.187
|
522352.209
520487.202
518852.391
518298.159
516741.590
516310.181
518999.531
521545.432
|
KT
|
1
|
208
|
|
|
173
|
Đá vôi
Long Sơn
|
Long Sơn
|
131A
|
2092778.96
2092672.66
2092416.61
2092387.62
2092445.59
2092677.50
|
537444.76
537367.47
537381.96
537459.26
537565.55
537575.21
|
KT
|
1
|
72,85
|
|
|
174
|
Đá vôi Hội
Sơn
|
Hội Sơn
|
133
|
2093712.011
2093805.844
2093823.238
2093664.794
|
531526.372
531414.628
531261.881
531373.707
|
‘’
|
2
|
|
|
|
|
134
|
2092998.663
2093280.509
2093373.985
2093121.625
|
529718.119
529635.479
529271.153
529435.982
|
|
|
|
|
|
135
|
2092959.818
2093121.073
2093282.359
2093146.771
2092956.283
2092809.756
|
531318.904
531116.013
530942.493
530599.040
530898.893
531128.204
|
|
|
|
175
|
Đá vôi Thung Bò
|
Phúc Sơn
|
136
|
2092334.139
2092322.737
2092569.472
2092815.714
2093229.237
2093278.706
2093466.523
2093380.876
2093014.165
2092835.439
2092430.399
2092072.672
|
537496.561
537743.291
537757.632
537416.578
536990.106
536664.010
536546.263
536217.428
536517.532
536826.180
537029.417
537452.875
|
Đang KT
|
1
|
33,86
|
|
|
176
|
Đá vôi Hoa Sơn
|
Hoa Sơn
|
122a
|
2097898.843
2097978.141
2098128.065
2098280.957
2098324.922
2098268.838
2098074.637
2097942.665
2097845.828
|
530916.133
530889.582
530951.059
531038.989
530962.533
530774.584
530569.205
530745.667
530825.129
|
ĐTSB
|
1,5
|
12
|
|
|
177
|
Đá vôi Tường Sơn 6
|
Tường
Sơn
|
124
|
2095696.151
2096828.451
2098836.143
2100951.940
2099632
929
2097080.643
|
523187.500
523942.871
524229.205
522771.779
522305.859
521841.677
|
ĐTSB
|
1
|
3,9
|
|
|
178
|
Đá vôi Xóm 2, Tường Sơn 5
|
Tường Sơn
|
125
|
2097292.080
2097233.168
2097341.656
2097479.672
2097520.576
2097690.542
2098107.488
2097848.470
2098083.052
2098326.970
2098158.967
2097874.061
2097771.539
2097874.702
2097789.655
2097472.552
2097552.482
2097444.149
2097352.880
2097106.501
2097165.424
2097071.777
|
528254.614
528134.276
528004.891
527987.065
527834.285
527555.021
527472.189
527087.792
526805.507
526907.962
526491.116
526488.590
526685.517
526940.904
527035.005
527105.956
527549.337
527787.403
527640.671
527875.993
528005.141
528240.246
|
KT
|
1
|
23,36
|
|
|
179
|
Đá vôi Xóm 8, Tường Sơn 4
|
Tường
Sơn
|
127
|
2096758.420
2096808.245
2096778.781
2096698.049
2096682.010
|
528886.847
528811.886
528745.837
528773.862
528851.715
|
‘’
|
0,28
|
0
|
|
|
180
|
Đá vôi Xóm 8, Tường Sơn 3
|
Tường Sơn
|
128
|
2096595.952
2096628.038
2096544.289
2096409.340
2096430.063
|
529270.372
529111.725
529078.073
529192.806
529307.318
|
‘’
|
0,5
|
0,62
|
|
|
181
|
Đá vôi Xóm 8, Tường Sơn 2
|
Tường Sơn
|
129
|
2096340.909
2096408.405
2096436.176
2096415.526
2096311.384
|
529608.508
529570.222
529479.131
529408.680
529499.878
|
‘’
|
0,5
|
0,48
|
|
|
182
|
Đá vôi Tường Sơn 1A
|
Tường Sơn
|
130
|
2095367.255
2095179.960
2094652.088
2095008.168
2095528.328
2095868.346
2096087.544
2096503.77
2096518.594
2096649.826
2095770.088
|
526473.671
526958.551
527526.164
528010.285
528218.081
527727.104
526969.015
526363.379
526337.878
525908.158
526317.669
|
‘’
|
1
|
62,7
|
|
|
183
|
Đá vôi Tường Sơn 1
|
Tường
Sơn
|
132
|
2093096.896
2093575.271
2093959.496
2094853.887
2094835.433
2093785.092
2093579.129
2093394.621
2093564.838
2093228.122
2093084.673
2092885.063
|
528560.757
528298.677
527925.119
526916.422
526334.903
527132.348
526877.117
527247.452
527159.100
527899.724
528225.941
528305.534
|
KT
|
1
|
57,8
|
|
|
XV
|
Huyện Đô Lương
|
|
|
|
|
|
5,8
|
65,47
|
|
|
184
|
Đá vôi Giang Sơn Tây
|
Giang Sơn Tây - Hồng Sơn
|
138A
|
2100427.038
2100160.847
2100018.442
2099839.528
2099733.904
2098844.840
2099144.260
2099433.680
2099850.610
2100152.370
|
555499.547
555545.830
555477.180
555564.652
555537.253
555424.360
555009.390
555198.550
555156.720
555288.430
|
Đang KT
|
1
|
4,5
|
|
|
185
|
Đá ryolit Nhân Sơn
|
Nhân Sơn
|
143
|
2081974.337
2082305.239
2081425.081
2080580.645
2079643.651
2079679.572
2080303.139
2081010.282
2081551.880
|
566208.205
566464.825
567365.846
567541.483
567193.904
566624.602
566082.023
566200.389
566126.172
|
ĐTCT
|
0,8
|
27
|
|
|
186
|
Đá ryolit Mỹ Sơn
|
Mỹ Sơn
|
144
|
2080540.393
2080651.112
2080156.608
2079539.090
2079532.260
2079896.570
2080102.950
2081185.240
2081285.990
2081095.390
2080978.810
|
568303.607
568689.071
569607.906
569744.840
568881.290
568605.510
568750.620
569889.620
570094.500
570208.850
569989.750
|
‘’
|
1,5
|
12,3
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm, đá mạt, cung cấp cho vùng Đông Lương, Nam Đàn và TP Vinh
|
|
187
|
Đá vôi Lèn Ba Thung, Lèn Hồ
|
Trù Sơn, Mỹ Sơn
|
145
|
2080452.08
2079902.09
2079665.70
2079438.95
2078792.47
2078835.90
2078691.17
2078170.12
2078749.06
2079159.13
2079356.93
2080172.26
Và
2080234.97
2080273.58
2079887.62
2079530.62
2079598.15
2079376.23
2079053.00
2079849.03
|
570474.33
571376.50
571193.17
571858.94
572155.06
572886.54
573074.70
572688.74
571608.07
571448.87
570763.80
570228.29
Và
571410.27
571535.71
571931.31
572278.67
572587.43
572872.07
572708.04
571612.90
|
KT
|
1,5
|
18,05
|
|
|
188
|
Đá vôi Lèn Thung Dầu và Lèn Lở
|
Bồi Sơn, Hồng Sơn
|
145B
|
2098617.001
2098724.000
2098282.001
2098231.000
2098139.000
2098005.001
2098040.000
2097614.001
2097790.001
2098182.000
|
554671.000
555149.000
555457.001
555674.001
555777.000
555790.001
555319.001
554.923.000
554737.000
555067.000
|
‘’
|
1
|
3,6
|
|
|
XVI
|
Huyện Thanh Chương
|
|
|
|
|
1,9
|
13,75
|
|
|
189
|
Đá vôi Lèn Dơi
|
Thanh Thủy
|
148
|
2062837.545
2062379.502
2062049.257
2062250.294
2062718.058
|
549081.888
549817.035
550019.482
549339.781
548990.245
|
Đang
KT
|
1
|
7,75
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm, đá mạt, cung cấp cho vùng phía tây huyện Thanh Chương và cửa khẩu Thanh Thủy
|
|
190
|
Đá riolit Thanh Ngọc
|
Thanh Ngọc
|
149
|
2080820.207
2080303.139
2079679.572
2079683.334
|
566106.544
566082.023
566624.602
567265.002
|
‘’
|
0,9
|
6
|
|
XVII
|
Huyện Nghi Lộc
|
|
|
|
|
|
8,5
|
29,5
|
|
|
191
|
Đá
ryolit Rú Dài, Rú Cấm, Rú Tường
|
Nghi
Lâm, Nghi Kiều, Nghi Công Bắc
|
150
|
2079370.519
2079288.798
2079500.471
2079308.236
2079428.549
2079355.575
2079236.188
2079033.201
2079124.367
2078976.411
2079214.307
|
580681.902
581333.902
581682.505
582095.948
582766.031
583115.034
583096.836
582380.963
581921.756
581178.257
580590.310
|
‘’
|
2
|
20,4
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm, đá mạt, cung cấp cho vùng Đô Lương, Nam Đàn và TP Vinh
|
|
192
|
Đá vôi
lèn Dơi
|
Nghi Yên
|
150A
|
2085647.00
2085836.00
2085710.00
2085550.00
|
591377.00
591206.00
591037.00
591244.00
|
|
1
|
3,5
|
|
|
193
|
Đá Riolit Nghi Công
|
Nghi
Công Bắc, Nam
|
157
|
2075691.180
2075330.970
2074986.080
2075275.250
|
584236.380
584667.820
584565.310
584127.840
|
KT
|
2
|
0
|
|
|
194
|
Đá ryolit Rú Bạc
|
Nghi Vạn
|
151
|
2074341.269
2074394.424
2074458748
2074468.482
2074347.036
2074161.004
2074249.949
2074251.750
|
591266.131
591527.729
591564.372
591956.866
592103.938
592028.453
591624.336
591268.548
|
‘’
|
1,5
|
2,6
|
|
|
195
|
Đá ryolit Nghi Kiều
|
Nghi Kiều
|
151A
|
2080263.553
2079978.548
2079364.860
2079438.537
|
579142.736
578867.692
579915.256
580080.409
|
‘’
|
2
|
3
|
|
|
XVIII
|
Huyện Nam Đàn
|
|
|
|
|
|
5,5
|
98,4
|
|
|
196
|
Đá ryolit Nam Hưng
|
Nam Hưng
|
152
|
2077634.746
2077763.769
2077608.254
2077764.311
2077407.172
2077067.445
2077122.211
2077479.685
|
569928.209
570276.926
570681.131
570662.545
571333.294
571324.588
571094.974
570662.945
|
‘’
|
1
|
8
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho vùng thị trấn Nam Đàn và phụ cận
|
|
197
|
Đá ryolit Than Túy
|
Nam
Nghĩa
|
153
|
2076938.301
2077297.002
2076684.245
2076686.566
2076420.395
2076373.768
2076040.509
2075942.933
2076070.774
2076666.419
|
573340.114
573780.320
575498.116
577150.789
577215.434
576701.334
576398.808
575563.429
575062.859
574244.864
|
‘’
|
2
|
75,4
|
|
|
198
|
Đá ryolit Nam Thanh
|
Nam
Thanh
|
155
|
2075506.821
2075711.324
2075719.369
2075417.639
2075069.216
|
577207.534
577358.739
578180.479
579080.682
579420.898
|
‘’
|
2,5
|
15
|
|
|
XIX
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
|
|
|
|
16,0
|
130,0
|
|
|
199
|
Đá riolit Hưng Tây
|
Hưng Tây
|
156a
|
2069690.501
2069073.562
2067288.459
2067260.659
2067879.644
2068244.820
|
589828.842
590206.148
590301.618
590122.614
589978.278
590133.861
|
‘’
|
4
|
48
|
Chế biến thành đá hộc, các loại đá
dăm, đá mạt, cung cấp đá xây dựng cho vùng TP Vinh và huyện Hưng Nguyên
|
|
200
|
Đá ryolit Hưng Yên
|
Hưng Yên
Bắc, Hưng Yên Nam
|
156
|
2074495.573
2074116.345
2071302.779
2070780.103
2071441.165
2071647.181
2072389.487
2072996.379
2072610.962
2073620.340
|
584471.549
585757.488
586174.607
586657.377
586651.859
586247.580
587247.000
586889.356
586044.229
585620.466
|
TD
|
6
|
46
|
|
|
201
|
Đá ryolit Núi Lưỡi Hái
|
Hưng Yên
Nam và Hưng Tây
|
156 A
|
2072363.88
2073370.94
2071408.14
2071068.18
|
589131.46
590452.82
591107.09
589766.48
|
KT
|
4
|
34
|
|
'
|
202
|
Đá Hung Tây 2
|
Hưng Tây
|
156 D
|
2069077.00
2069154.00
2069682.00
2069852.00
2069803.10
2069285.55
2069219.00
|
590209.00
589934.00
589672.00
589651.79
590018.40
590346.09
590254.00
|
KS
|
2
|
2
|
|
|
|
Tổng
Tài nguyên đá XD thông thường Quy hoạch đến 2020 và Dự trữ
|
173,7
|
2.920,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
CÁC ĐIỂM MỎ CÁT SỎI XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết Số 179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)
(Đơn vị tính: Triệu m3)
TT
|
Tên
điểm mỏ
|
Vị
trí quy hoạch (xã, phường)
|
Số hiệu trên bản đồ
|
Tọa độ
(VN 2000 múi chiếu 3 độ)
|
Mức độ
nghiên cứu
|
Tài nguyên QH
|
Tài
nguyên dự trữ
|
Định
hướng chế biến và sử dụng
|
Ghi
chú
|
X(m)
|
Y(m)
|
I
|
Huyện Quế Phong
|
|
|
|
|
0,819
|
0
|
|
|
1
|
Cát Bản Phảm
|
Tiền Phong
|
1
|
2171410.553
2171402.610
2171364.536
2170947.105
|
525347.412
525026.204
524533.218
525146.389
|
KS
|
0,3
|
0
|
Cung cấp
cát, sỏi xây dựng cho thị trấn Kim Sơn và phụ cận
|
|
2
|
Cát Châu Kim
|
Châu Kim
|
2
|
2167505.101
2167639.418
2167460.187
2167468.180
|
516177.734
516072.956
516116.171
516150.410
|
KS
|
0,05
|
0
|
|
3
|
Cát Bản Lê
|
Châu Kim
|
3
|
2166127.071
2166014.634
2165760.518
2165947.940
|
513789.277
513520.511
513438.698
513718.070
|
KS
|
0,35
|
0
|
|
4
|
Cát Quế Sơn
|
Xã Quế Sơn
|
3A
|
2165512.360
2165475.527
2165363.465
2165405.891
|
521419.956
521473.826
521318
242
521258.762
|
KS
|
0,042
|
0
|
|
5
|
Cát Hạnh Dịch
|
Xã Hạnh Dịch
|
3B
|
2174595.821
2174625.996
2174568.038
2174488.607
|
517588.782
517633.852
517674.649
517669.464
|
KS
|
0,020
|
0
|
|
|
6
|
Cát Mường Nọc
|
Xã Mường Nọc
|
3C
|
2167511.388
2167636.324
2167619.373
2167511.869
2167378.390
|
516304.373
516439.631
516613.709
516564.451
516401.297
|
KS
|
0,057
|
0
|
|
|
II
|
Huyện Quỳ Châu
|
|
|
|
|
1,345
|
0,64
|
|
|
7
|
Cát Minh Tiến
|
Châu Tiến
|
4
|
2168360.481
2168202.935
2167788.962
2167804.816
2168124.843
|
527192.840
527454.022
527683.519
527566.759
527277.871
|
KS
|
0,35
|
0
|
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho các
xã phía tây huyện Quỳ Châu
|
|
8
|
Cát Châu Thắng
|
Châu Thắng
|
5
|
2167328.278
2167250.531
2166856.806
2166451.936
2166453.962
2166861.284
2167202.312
|
527676.180
527722.078
527713.502
527908.654
527727.825
527642.533
527623.718
|
KS
|
0,4
|
0
|
|
|
9
|
Cát Thị trấn Tân Lạc
|
Thị trấn Tân Lạc
|
6
|
2163327.721
2163515.460
2163630.491
2163489.232
2163141.156
|
534363.629
534390.823
534784.369
535233.217
535133.014
|
KS
|
0,2
|
0,32
|
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng
Quỳ Châu và phụ cận
|
|
10
|
Cát Châu Bình
|
Châu Bình
|
7
|
2157718.553
2158213.195
2158030.477
2157751.167
2157701.221
2157325.860
|
547748.832
547894.599
548169.554
548128.758
548417.244
548445.260
|
KS
|
0,2
|
0,32
|
|
11
|
Cát sỏi Châu Hội
|
Châu Hội
|
8A
|
2163031.953
2162977.601
2163590.589
2163294.160
2163048.502
2162865.134
2163376.286
2163688.197
|
542825.488
543007.026
543343.638
543388.986
543471.271
543533.959
543525.410
543327.891
|
KS
|
0,195
|
0
|
|
III
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
0,2
|
0
|
|
|
12
|
CS Sông Nậm Mộ
|
Hữu Kiệm, Hữu Lập, Chiêu Lưu, Mường Xén, Tà Cạ
|
51
|
2143745.889
2143932.320
2143851.944
2143758.833
2143678.627
|
442672.918
442454.152
442401.975
442590.728
442656
211
|
KS
|
0,2
|
0
|
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng thị trấn Mường Xén
|
|
IV
|
Huyện Tương Dương
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
V
|
Huyện Quỳ Hợp
|
|
|
|
|
5,11
|
10
|
|
|
13
|
Cát sỏi Đồng Hợp
|
Đồng Hợp
|
9
|
2148320.00
2148272.00
2148153.00
2148054.00
2148134.00
2147985.00
2148093.00
|
557747.00
558269.00
558474.00
558429.00
558079.00
557804.00
557689.00
|
KS
|
0,3
|
0
|
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho thị
trấn Quỳ Hợp và vùng phụ cận
|
|
14
|
Cát sỏi Sơn Tiến
|
Thọ Hợp
|
10
|
2135449.67
2138758.43
2138626.69
2138737.85
2138696.68
2138482.61
2138560.83
2138338.51
|
551032.37
551616.96
551913.37
552003.94
552102.74
551913.37
551678.71
551048.83
|
KS
|
0,5
|
0,5
|
|
|
15
|
Cát sỏi Thọ Sơn
|
Thọ Hợp
|
11
|
2138206.77
2138107.97
2138050.34
2138202.66
2138816.07
2138832.54
2138659.62
2138737.85
2138906.64
2138844.88
2138643.16
2138301.46
|
549019.22
549031.58
549546.18
549764.38
549850.83
549982.57
550192.53
550270.75
550027.85
549714.97
549760.26
549636.75
|
KS
|
0,5
|
0,5
|
|
|
16
|
Cát sỏi Bản Cáng
|
Châu
Đình
|
13
|
2136947.02
2137268.14
2137301.07
2137498.68
2137432.82
2137292.84
2137259.90
|
546137.43
546228.00
546631.45
546969.03
547701.83
547594.80
546927.86
|
KS
|
0,5
|
1
|
|
|
17
|
CS Yên Luôm
|
Xã Châu Quang
|
13A
|
2138466.295
2138255.983
2138159.793
2138353.793
|
543110.582
543307.749
543266.684
543064.900
|
KT
|
0,06
|
0
|
|
|
18
|
CS xóm Dinh
|
Nghĩa Xuân, Tam Hợp
|
13B
|
2140958.582
2141073.129
2141064.512
2140908.821
|
556243.726
556312.233
556683.068
556655.824
|
KS
|
0,1
|
0
|
|
|
19
|
CS Tam Hợp, Nghĩa Xuân
|
Xã Nghĩa Xuân, Tam Hợp
|
13C
|
2139614.74
2139944.09
2139985.25
2140808.62
2141063.87
2140973.30
2141533.19
2141393.22
2140998.00
2140800.39
2140841.57
2140578.08
2140508.09
2140660.42
2140878.61
2140627.48
2141084.46
2140989.77
2141109.15
2141475.56
2141710.22
2141146.20
2141253.25
2140899.20
2139981.14
2139721.78
|
552337.41
552427.98
552164.51
552172.74
552798.50
553325.46
553951.22
554181.75
554255.85
554626.37
555268.60
555342.70
556005.52
556277.23
556178.43
555721.45
555145.09
554848.68
554399.95
554383.48
553926.51
553292.51
552831.42
551954.54
551999.82
552119.21
|
‘’
|
0,5
|
5
|
|
|
20
|
CS Bản Điếm
|
Xã Châu Đình
|
13D
|
2136376.517
2136706.476
2136945.101
2136955.219
2136395.246
|
545551.413
545788.993
546182.356
546442.005
545844.380
|
“
|
0,5
|
0
|
|
|
21
|
CS Châu Đình và Thọ Hợp
|
Châu Đình, Thọ Hợp
|
13E
|
2137471.692
2137537.837
2137408.196
2137279.555
|
547852.595
548125.708
548264.710
547953.595
|
“
|
0,15
|
0
|
|
|
22
|
CS Thọ Hợp 1
|
Thọ Hợp
|
11C
|
2138835.00
2138779.00
2138877.21
2138, 02.67
|
549842.00
550142.00
549814.21
550179.05
|
KS
|
0,15
|
0
|
|
|
23
|
CS Thọ Hợp 2
|
Thọ Hợp
|
11D
|
2138418.00
2138686.39
2138748.14
2138335.66
|
551051.00
552059.52
552006.00
551063.35
|
“
|
0,2
|
0,3
|
|
|
24
|
CS Thọ Hợp 3
|
Thọ Hợp
|
11E
|
2139478.00
2140267.00
2140273.43
2139459.48
|
552212.00
552129.00
552071.87
552271.69
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
25
|
CS Thọ Hợp 4
|
Thọ Hợp
|
11M
|
2140658.00
2141376.00
2140655.94
2141376.00
|
552025.00
552097.04
554248.00
|
“
|
0,5
|
1,2
|
|
|
26
|
CS Thọ Hợp 5
|
Thọ Hợp
|
11G
|
2141061.00
2140888.00
2141413.05
2140933.28
|
554448.00
554733.00
554317.99
554733.00
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
27
|
CS Tam Hợp 1
|
Tam Hợp
|
11F
|
2140658.00
2141376.00
2141421.28
2140641.54
|
552025.00
554148.00
554301.52
552099.10
|
“
|
0,5
|
1,5
|
|
|
28
|
CS Tam Hợp 2
|
Tam Hợp
|
11G
|
2141061.00
2140888.00
2141396.58
2140949.75
|
554448.00
554733.00
554231.53
554741.23
|
“
|
0,25
|
0
|
|
|
VI
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
|
|
|
|
8,103
|
2,23
|
|
|
29
|
CS. Cồn Dâm
|
Nghĩa Hưng, Nghĩa Thịnh
|
12
|
2143463.00
2143202.00
2142957.00
2143196.00
|
561868.00
561895.00
561831.00
561726.00
|
TD
|
0,5
|
0
|
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho thị
xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn và phụ cận
|
|
30
|
CS. Nghĩa Hưng và Nghĩa Mai
|
Nghĩa Hưng, Nghĩa Mai
|
12A
|
2144319.97
2144233.62
2144415.97
2144607.42
2144734.68
2144538.08
2144152.18
2143990.09
2144045.61
2144152.08
|
560396.62
560728.04
560898.18
560767.71
560906.18
561130.85
560788.49
560463.78
560299.65
560192.60
|
TD
|
0,6
|
0
|
|
|
31
|
CS. Nghĩa Hưng
|
Nghĩa
Hưng
|
12B
|
2140718.71
2140781.14
2140716.04
2140611.70
2140489.52
2140423.50
|
563266.39
563316.72
563463.72
563575.07
563608.04
563481.99
|
TD
|
0,2
|
0
|
|
|
32
|
CS. Nghĩa Thịnh
|
Nghĩa Thịnh
|
12C
|
2141094.00
2141038.00
2140564,00
2140299.00
2140396.00
2140695.00
|
564422.00
564578.00
564347.00
564128.00
563949.00
564106.00
|
TD
|
0,6
|
0
|
|
|
33
|
CS Nghĩa Khánh
1
|
Nghĩa
Khánh
|
12D
|
2127258.10
2127381
00
2127368.00
2127004.14
2126769.12
2126578.05
2126499.86
2126766.53
|
568987.13
569012.00
569194.00
569504.96
569546.30
569513.40
569426.65
569380.81
|
KT
|
1,0
|
0
|
|
|
34
|
CS Nghĩa Khánh 2
|
Nghĩa
Khánh
|
12E
|
2128749.00
2128720.00
2128585.00
2128439.00
2128312.00
2128304.00
2128487.00
2128599.00
2128683.00
|
568690.00
568706.00
568558.00
568493.00
568480.00
568444.00
568421.00
568463.00
568566.00
|
TD
|
0,2
|
0
|
|
|
35
|
CS Nghĩa Khánh 3
|
Nghĩa Khánh
|
12F
|
2123956.00
2123933.00
2123710.00
2123351.00
2123416.00
2123564.00
2123754.00
2123879.00
|
565608.00
565619.00
565050.00
563879.00
563863.00
564451.00
564984.00
565351.00
|
TD
|
0,4
|
0
|
|
|
36
|
CS Nghĩa Khánh 4
|
Nghĩa Khánh
|
12G
|
2123986.33
2124293.45
2124269.04
2124293.18
2124237.42
2124159.36
2124170.10
2124056.20
2123955.00
|
566174.54
566939.76
567177.24
567265.07
567296.36
567080.92
566817.34
566548.05
566244.60
|
KT
|
0,4
|
0
|
|
|
37
|
CS Nghĩa An 1
|
Nghĩa An
|
12H
|
2129117.00
2129177.00
2128908.00
2128894.00
2128792.00
2128742.00
2128682.00
|
569.062,00
569.015,00
568.657,00
568.599,00
568.467,00
568.437,00
568.482,00
|
TD
|
0,3
|
0
|
|
|
38
|
CS Nghĩa Khánh 5
|
Nghĩa Khánh
|
121
|
2125130.08
2125318.95
2125447.84
2125511.82
2125463.12
2125381.97
2125275.02
2125115.57
|
568122.90
568154.41
568292.86
568608.90
568622.27
568377.84
568239.39
568163.96
|
TD
|
0,3
|
0
|
|
|
39
|
CS Nghĩa Khánh 6
|
Nghĩa Khánh
|
12K
|
2126034.00
2125890.00
2125709.00
2125608.00
2125594.00
2125659.00
2125871.00
2125858.00
|
569338.00
569394.00
569336.00
569168.00
568905.00
568814.00
569066.00
569235.00
|
TD
|
0,5
|
0
|
|
|
40
|
CS Nghĩa Mai
|
Nghĩa Mai
|
14
|
2153469.529
2153616.020
2153698.574
2153126.626
|
556972.957
556968.163
557068.766
557289.340
|
KS
|
0,2
|
0,34
|
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho thị
xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn và phụ cận
|
|
41
|
CS Nghĩa Thịnh
|
Nghĩa Thịnh, Nghĩa Thắng
|
17
|
2140572.733
2140646.421
2141132.099
2140445.401
2140248.089
|
563665.374
563972.000
564245.989
564260.717
563945.106
|
KS
|
0,3
|
0,44
|
|
|
42
|
CS Nghĩa Thắng 1
|
Nghĩa Hồng, Nghĩa Thắng
|
18
|
2141056.339
2141056.988
2140906.477
2140864.525
|
565674.457
566123.116
566517.046
565999.783
|
Điều tra
|
0,275
|
0,81
|
|
|
43
|
CS Nghĩa Thắng 2
|
Nghĩa Thắng
|
19
|
2140784.781
2140860.373
2140705.475
2140643.622
2140636.316
|
567039.117
567077.931
567606.923
567577.262
567263.667
|
“
|
|
|
44
|
CS Nghĩa Thắng 3
|
Nghĩa Thắng
|
20
|
2140568.182
2140653.112
2140619.360
2140367.715
|
567636.881
567803.855
568204.499
568307.867
|
“
|
|
|
45
|
CS Nghĩa An 2
|
Nghĩa An
|
29
|
2131790.521
2131410.639
2131145.601
|
569840.178
569913.969
570248.554
|
“
|
0,4
|
0,64
|
|
|
46
|
CS Nghĩa An 3
|
Nghĩa An
|
30
|
2130957.681
2130637.552
2130294.151
2129675.560
2129546.807
2129899.964
2130550.382
|
570097.754
570340.857
570309.300
569925.630
569536.674
569980.236
570208.207
|
“
|
0,8
|
0
|
|
|
47
|
CS Nghĩa An 4
|
Nghĩa An
|
31
|
2129221.399
2129326.767
2129523.978
2129492.132
2129194.055
|
569280.766
569330.971
569577.911
569719.875
569367.784
|
“
|
0,3
|
0
|
|
|
48
|
CS Nghĩa Khánh 7
|
Nghĩa Khánh
|
37A
|
2128560.998
2127595.997
2123868.000
2123546.993
|
568559.000
568694.000
565348.000
564205.000
|
“
|
0,36
|
0
|
|
|
49
|
CS Nghĩa Hưng
|
Nghĩa Hưng
|
37B
|
2140717.996
2140715.998
2140422.998
|
563226.000
563463.000
563482.000
|
KS
|
0,018
|
0
|
|
|
50
|
CS Nghĩa Thịnh
|
Nghĩa Thịnh
|
37C
|
2142190.994
2141632.997
2140952.997
2140827.997
|
561903.000
561978.000
562460.000
562516.001
|
“
|
0,45
|
0
|
|
|
VII
|
Thị xã Thái Hòa
|
|
|
|
|
|
3,729
|
1,97
|
|
|
51
|
CS xóm 4 Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Hòa
|
13
|
2131577.307
2131374.339
2131117.809
2131402.579
|
569866.393
570005.533
570183.662
569887.552
|
TD
|
0,18
|
0
|
|
|
52
|
Khối 5
|
Long Sơn
|
15
|
2135873.403
2135985.758
2135792.114
2135666.543
|
571006.588
571225.900
571587.702
571498.253
|
“
|
0,144
|
0
|
|
|
53
|
C.S Cồn Vang
|
Quang Phong
|
16
|
2140393.00
2140396.00
2140260.00
2139793.00
2139770.00
2140098.00
|
568422.00
568510.00
568573.00
568509.00
568470.00
568356.00
|
TD
|
0,5
|
0
|
|
|
54
|
CS. Tân Ấp
|
Nghĩa Hòa
|
16A
|
2133915.00
2134101.00
2134321.00
2134259.00
2134165.00
2133904.00
2133635.00
2133599.00
2133744.00
|
570222.00
570342.00
570647.00
570689.00
570570.00
570377.00
570458.00
570397.00
570295.00
|
TD
|
0,5
|
|
|
|
55
|
CS. Nghĩa Tiến 1
|
Nghĩa Tiến
|
16B
|
2135719.00
2135825.00
2135798.00
2135749.00
2135678.00
2135596.00
2135495.00
2135583.00
2135665.00
|
571106.00
571191.00
571307.00
571398.00
571458.00
571431.00
571276.00
571255.00
571206.00
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
56
|
CS. Nghĩa Tiến 2
|
Nghĩa Tiến
|
16C
|
2135320.00
2135313.00
2135145.00
2134949.00
2134959.00
|
571232.00
571268.00
571238.00
571154.00
571105.00
|
“
|
0,05
|
0
|
|
|
57
|
CS. Nghĩa Tiến 3
|
Nghĩa Tiến
|
16D
|
2134833.00
2134769.00
2135145.00
2134949.00
2134969.00
|
571028.00
571052.00
571238.00
571154.00
571109.00
|
“
|
0,01
|
0
|
|
|
58
|
CS. Tây Hiểu
|
Tây Hiếu
|
16E
|
2132897.98
2133018.58
2133129.50
2132972.28
2132803.21
|
570322.24
570467.50
570519.15
570618.14
570500.86
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
59
|
CS. Diễn Bình
|
Nghĩa Hòa
|
16F
|
2132531.72
2132650.50
2132734.34
2132684.44
2132527.33
2132392.75
|
569845.73
569888.04
569947.72
570010.18
569899.93
569848.81
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
60
|
CS. Diễn Bình
|
Nghĩa Hòa
|
16G
|
2131640.22
2131651.02
2131549.66
2131254.44
2131248.84
2131508.24
|
569833.28
569866.57
569902.02
570122.62
570085.99
569884.45
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
61
|
CS. Bãi Dền
|
Quang Phong
|
16H
|
2139035.57
2139087.14
2139082.18
2139033.58
2138976.07
2139003.84
|
569981.55
570061.88
570181.87
570307.81
570197.74
569981.55
|
“
|
0,12
|
0
|
|
|
62
|
CS Nghĩa Thắng
|
Quang Phong
|
21
|
2140414.216
2140373.211
2140167.238
2139805.425
2140125.673
|
568415.376
568552.782
568585.130
568480.358
568328.814
|
“
|
0,125
|
0,27
|
Cung cấp
cát sỏi xây dựng cho thị xã Thái Hòa, huyện Nghĩa Đàn và phụ cận
|
|
63
|
CS Quang Tiến (Bãi Lở)
|
P. Quang Tiến
|
23
|
2137725.722
2137790.002
2137629.795
2137478.509
|
570799.895
570923.404
570941.952
570800.252
|
“
|
0,5
|
0,62
|
|
|
64
|
CS Nghĩa Hòa 1
|
Nghĩa Hoà
|
24
|
2136551.176
2135896.988
2135992.698
|
570613.877
570949.025
570655.887
|
“
|
0,5
|
0,8
|
|
|
65
|
CS Nghĩa Hòa 2
|
Nghĩa Hoà
|
26
|
2133906.703
2134314.942
2133614.101
|
570191.938
570740.725
570467.043
|
“
|
|
|
66
|
CS.10-Tây Hiếu
|
Tây Hiếu
|
27
|
2133286.731
2132980.311
2132751.262
2132888.180
|
570453.780
570664.823
570573.582
570275.804
|
“
|
0,3
|
0,28
|
|
|
VIII
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
IX
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
X
|
Huyện Con Cuông
|
|
|
|
|
0,4
|
0
|
|
|
67
|
Cát sỏi Lạng Khê
|
Lạng Khê
|
53
|
2116391.686
2116521.299
2116391.686
Và
2116465.122
2116362.659
2116160.321
Và
2116514.989
2116623.190
2116482.414
Và
2116833.447
2116656.642
2116480.013
2116654.677
|
496731.746
496644.345
496731.746
Và
497518.610
497257.150
497061.753
Và
498184.282
497988.440
497712.141
Và
499257.940
499066.767
499005.342
499175.242
|
“
|
0,1
|
0
|
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng Con Cuông và phụ cận
|
|
68
|
Cát sỏi Châu Khê
|
Cam Lâm
|
54
|
2112562.00
2112577.00
2112456.00
2112553.00
2112670.00
2112675.00
2112557.00
2112408.00
2112411.00
|
504849.00
504874.00
504984.00
504988.00
504957.00
504982.00
505014.00
505014.00
504954.00
|
“
|
0,1
|
0
|
|
|
69
|
Cát sỏi Bồng Khê
|
Bông Khê
|
55
|
2106664.00
2106744.00
2106622.00
2106503.00
2106566.00
|
515234.00
515301.00
515528.00
515499.00
515337.00
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
XI
|
Huyện Tân Kỳ
|
|
|
|
|
|
12,418
|
1,013
|
|
|
70
|
CS. Nghĩa Bình 1
|
Nghĩa Bình
|
55A
|
2124109.50
2123963.16
2123709.99
2123796.05
|
566088.87
566130.43
565305.00
565272.34
|
TD
|
0,4
|
0
|
Cung cấp
cát sỏi xây dựng cho Tân Kỳ và
vùng phụ cận
|
|
71
|
CS. Nghĩa Đồng 1
|
Nghĩa Đồng
|
|
2119575.68
2119497.74
2119144.75
2119098.47
2119189.91
2119269.83
|
565283.15
565367.11
564928.35
564466.62
564449.51
564909.88
|
TD
|
0,4
|
0
|
|
|
72
|
CS. Nghĩa Đồng 2
|
Nghĩa Đồng
|
55C
|
2122705.00
2122701.00
2122371.00
2122374.00
|
563696.00
563760.00
563820.00
563582.00
|
TD
|
0,3
|
0
|
|
|
73
|
CS. Nghĩa Đồng 3
|
Nghĩa Đồng
|
55a
|
2122349.00
2122351.00
2122173.00
2121960.00
2121960.00
2122075.00
|
563612.00
563820.00
563832.00
563792.00
563751.00
563635.00
|
TD
|
0,4
|
0
|
|
|
74
|
CS Làng Ga
|
Nghĩa Bình
|
55D
|
2121863.00
2121931.00
2121813.00
2121756.00
2121725.00
2121639.00
2121625.00
2121661.00
2121741.00
|
563949.00
563980.00
564232.00
564462.00
564754.00
564717.00
564322.00
564175.00
564046.00
|
TD
|
0,5
|
0
|
|
|
75
|
CS. Nghĩa Đồng 4
|
Nghĩa Đồng
|
55E
|
2121539.00
2121669.00
2121600.00
2121490.00
2121367.00
2121350.00
2121433.00
|
564682.00
564741.00
564880.00
564971.00
565023.00
564954.00
564889.00
|
TD
|
0,2
|
0
|
|
|
76
|
CS. Nghĩa Bình 2
|
Nghĩa Bình
|
55F
|
2120837.00
2120872.00
2120512.00
2120317.00
|
565186.00
565293.00
565427.00
565369.00
|
TD
|
0,2
|
0
|
|
|
77
|
CS. Nghĩa Bình 3
|
Nghĩa Bình
|
55G
|
2118499.00
2118423.00
2117830.00
2117857.00
2118282.00
|
563936.00
564063.00
563657.00
563607.00
563772.00
|
KS
|
0,2
|
0
|
|
|
78
|
CS. Nghĩa Bình 4
|
Nghĩa Bình
|
55H
|
2118800.49
2118983.01
2118780.70
2118332.34
|
563844.81
564030.56
564161.54
563765.98
|
TD
|
0,5
|
0
|
|
|
79
|
CS. Nghĩa Đồng 5
|
Nghĩa Đồng
|
551
|
2118541.78
2118623.32
2118393.96
2118312.42
và
2118423.95
2118412.50
2118105.60
2118130.93
|
562789.16
562903.20
563067.20
5619553.16
và
563523.40
563687.88
563634.58
563471.29
|
KT
|
0,4
|
0
|
|
|
80
|
CS. Gia Đề
|
Nghĩa Dũng
|
55J
|
2114631.14
2114605.75
2114411.55
2114147.52
2114004.65
2113707.28
2113705.96
2113831.36
2114053.34
2114215.24
2114412.61
|
558338.03
558367.67
558201.52
557932.71
557841.17
557816.04
557775.57
557730.32
557734.03
557817.37
558108.92
|
TD
|
0,5
|
0
|
|
|
81
|
CS. Vực Rồng
|
Tân Long
|
55K
|
2113455.94
2113439.76
2113245.69
2113126.56
2112902.03
2113027.65
2113208.84
|
557561.08
557598.87
557526.21
557400.59
556895.21
556856.22
557294.40
|
TD
|
0,4
|
0
|
|
|
82
|
CS. Nghĩa Dũng 1
|
Nghĩa Dũng
|
55L
|
2112936.00
2113020.00
2112448.00
2112623.00
và
2110887.42
2110924.90
2110560.89
2110572.84
2110691.30
|
556803.00
556985.00
556805.00
556699.00
và
556205.54
556272.94
556134.61
556091.66
556116.64
|
KT
|
0,4
|
0
|
|
|
83
|
CS. Nghĩa Đồng 6
|
Nghĩa Đồng
|
55M
|
2118445.00
2118349.00
2118416.00
2118348.00
2118206.00
2118348.00
|
559953.00
560251.00
560616.00
560630.00
560290.00
559919.00
|
TD
|
0,4
|
0
|
|
|
84
|
CS. Nghĩa Hợp, Nghĩa Đồng
|
Nghĩa Hợp, Nghĩa Đồng
|
55N
|
2118872.00
2118815.00
2118670.00
2118487.00
2118376.00
2118547.00
2118660.00
2118789.00
|
562130.00
562418.00
562645.00
562785.00
562702.00
562570.00
562408.00
562097.00
|
TD
|
0,3
|
0
|
|
|
85
|
CS. Nghĩa Hợp
|
Nghĩa Hợp
|
55P
|
2119036.00
2119091.00
2119077.00
2118979.00
2118961.00
2118905.00
|
561239.00
561431.00
561638.00
561660.00
561478.00
561293.00
|
TD
|
0,2
|
0
|
|
|
86
|
CS. Nghĩa Đồng 7
|
Nghĩa Đồng
|
55Q
|
2118574.00
2118880.00
2119030.00
2118894.00
2118757.00
2118419.00
|
560636.00
560971.00
561227.00
561283.00
561088.00
560831.00
|
TD
|
0,4
|
0
|
|
|
87
|
CS. Nghĩa Dũng 2
|
Nghĩa Dũng
|
55R
|
2117527,00
2117448.00
2117167.00
2117120.00
2116684.00
2116701.00
2117172.00
2117304.00
|
558621,00
558692.00
558383.00
558294.00
558043.00
558005.00
558163.00
558291.00
|
TD
|
0,5
|
0
|
|
|
88
|
CS. Nghĩa Dũng 3
|
Nghĩa Dũng
|
55S
|
2116648.39
2116749.16
2116722.94
2116564.19
2216366.79
2116330.90
2116562.80
2116562.00
2116573.85
|
557132.93
557004.55
556769.89
556669.12
556624.95
556684.30
556785.07
556979.00
556119.13
|
TD
|
0,4
|
0
|
|
|
89
|
CS. Kỳ Tân 1
|
Kỳ Tân
|
55T
|
2109447.00
2109360.00
2109352.00
2109498.00
2109620.00
2109455.00
Và
2109632.00
2109449.00
2109211.00
2109277.00
2109492.00
2109641.00
|
555509.00
555426.00
555211.00
555058.00
555076.00
555245.00
Và
554847.00
554651.00
554565.00
554479.00
554481.00
554676.00
|
TD
|
0,5
|
0
|
|
|
90
|
CS. Nghĩa Đồng 8
|
Nghĩa Đồng
|
55V
|
2120242.00
2120265.00
2119899.00
2119569.00
2119596.00
2119896.00
|
565265.00
565434.00
565434.00
565384.00
565295.00
565353.00
|
KT
|
0,2
|
0
|
|
|
91
|
CS. Nghĩa Bình 5
|
Nghĩa Bình
|
55W
|
2120837.00
2120872.00
2120512.00
2120317.00
|
565186.00
565293.00
565427.00
565369.00
|
KT
|
0,2
|
0
|
|
|
92
|
CS. Nghĩa Thái 1
|
Nghĩa Thái
|
46
|
2118471.984
2117797.309
2118159.506
2118379.799
2118526.934
|
559913.024
560024.166
559693.118
559651.479
559816.543
|
H
|
0,3
|
0,1
|
|
|
93
|
CS. Nghĩa Thái 2
|
Nghĩa Thái
|
46A
|
2116656.00
2116489.00
2116556.67
2116543.35
|
557944.00
557482.00
557535.78
557977.80
|
“
|
0,25
|
0
|
|
|
94
|
CS. Tân Long 1
|
Tân Long, Tân Xuân
|
48
|
2115549.112
2115270.140
2114962.592
2114227.150
2114796.665
|
557686.118
558421.029
558444.417
557793.592
557981.001
|
KS
|
0,4
|
0,35
|
|
|
95
|
CS. Tân Long 2
|
Tân Long
|
48A
|
2112066.00
2112130.00
2112045.06
2111981.51
|
556585.00
555868.00
555854.49
556742.71
|
“
|
0,37
|
0
|
|
|
96
|
CS.Tân Long 3
|
Tân Long
|
48B
|
2113089.31
2112984.61
2112672.51
2112506.92
|
557014.79
557131.33
556750.06
556947.19
|
“
|
0,4
|
0
|
|
|
97
|
CS Kỳ Tân 2
|
Kỳ Tân
|
49P
|
2109421.00
2109763.91
2109769.55
2109561.82
|
555216.00
555679.89
555831.96
555199.10
|
“
|
0,36
|
0
|
|
|
98
|
CS Kỳ Tân 3
|
Kỳ Tân
|
49R
|
2109698.70
2109238.00
2109611.83
2109238.00
|
554879.83
554521.00
554970.20
554521.00
|
“
|
0,15
|
0
|
|
|
99
|
CS Hương Sơn 1
|
Hương Sơn
|
49A
|
2106379.00
2105698.00
2105765.59
2106288.88
|
546264.00
545277.00
545310.80
546342.85
|
“
|
0,189
|
0
|
|
|
100
|
CS Hương Sơn 2
|
Hương Sơn và Tân Hương
|
49S
|
2108314.00
2108032.00
2107808.00
2108003.00
Và
2107598.00
2107314.00
2107068.00
2107314.00
|
546727.00
546629.00
546633.00
546736.00
Và
546614.00
546540.00
546590.00
546635.00
|
“
|
0,15
|
0
|
|
|
101
|
CS Kỳ
Sơn 1
|
Kỳ Sơn
|
49B
|
2108186.41
2108036.45
2108107.97
2108124.86
|
550315.89
549647.505
550345.93
549647.51
|
“
|
0,081
|
0
|
|
|
102
|
CS Kỳ
Sơn 2
|
Kỳ Sơn
|
49C
|
2108037.56
2108203.18
2108107.97
2108223.44
|
550053.05
550052.22
550345.93
550323.41
|
“
|
0,06
|
0
|
|
|
103
|
CS Nghĩa
Hành 1
|
Nghĩa
Hành
|
49E
|
2105715.918
2105630.988
2105697.198
2105845.486
|
544037.997
544527.976
544309.411
544337.509
|
KS
|
0,111
|
0
|
|
|
104
|
CS Nghĩa
Hành 2
|
Nghĩa
Hành
|
49M
|
2104370.00
2106758.00
2103741.09
2104088.38
|
544037.00
543586.00
543642.33
544031.37
|
“
|
0,129
|
0
|
|
|
105
|
CS Nghĩa
Hành 3
|
Nghĩa
Hành
|
49V
|
2104032.00
2104351.00
2104292.00
2104416.00
|
541363.00
541220.00
540937.00
541274.00
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
106
|
CS Nghĩa
Dũng 4
|
Nghĩa
Dũng
|
49T
|
2112165.00
2111475.00
2112119.93
2111560.67
|
555656.00
555445.00
555853.14
555651.72
|
“
|
0,35
|
0
|
|
|
107
|
CS Phú
Sơn 1
|
Phú Sơn
|
49G
|
2105862.00
2106071.00
2106207.00
2106101.38
|
536185.00
535689.00
535864.86
536179.36
|
KS
|
0,147
|
0
|
|
|
108
|
CS Phú
Sơn 2
|
Phú Sơn
|
49H
|
2104419.00
2104157.00
2104334.43
2104306.35
|
538765.00
538442.00
538594.07
538666.42
|
“
|
0,051
|
0
|
|
|
109
|
CS Phú Sơn 3
|
Phú Sơn
|
49I
|
2103666.33
2103610.00
2103768.15
2103733.91
|
537652.92
537667.00
537768.63
537819.08
|
“
|
0,105
|
0
|
|
|
110
|
CS Tân Hương 1
|
Tân Hương
|
49J
|
2108541.00
2109429.00
2109358.38
2108743.77
|
548656.00
547936.00
548318.25
548329.32
|
“
|
0,4
|
0,563
|
|
|
111
|
CS Tân Hương 2
|
Tân Hương
|
49K
|
2109224.58
2108417.75
2108530.41
2109218.95
|
547061.06
546769.32
546758.05
546976.58
|
“
|
0,165
|
0
|
|
|
112
|
CS Tân Hương 3
|
Tân Hương
|
49Q
|
2109429.26
2109344.28
2109383.00
2109431.59
|
547388.05
547397.34
547940.07
547383.25
|
“
|
0,15
|
|
|
|
XII
|
Huyện Yên Thành
|
|
|
|
|
0,4
|
0
|
|
|
113
|
CS. Khe Cát
|
Sơn Thành, Viên Thành
|
50A
|
2093426.145
2093078.558
2092188.968
2092344.035
|
576870.109
577797.929
578515.343
577789.785
|
KT
|
0,4
|
0
|
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng
Yên Thành
|
|
XIII
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
XIV
|
Huyện Anh Sơn
|
|
|
|
|
|
5,364
|
4,25
|
|
|
114
|
CS Cồn Con
|
Đỉnh Sơn
|
50B
|
2104871.00
2104930.00
2104848.00
2104739.00
2104713.00
2104741.00
|
520846.00
521104.00
521358.00
521358.00
521116.00
520846.00
|
TD
|
0,5
|
0
|
|
|
115
|
CS. Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Sơn
|
50C
|
2094302.00
2094228.00
2094296.00
2094177.00
2094103.00
2094202.00
|
539505.00
539748.00
540036.00
540062.00
539750.00
539449.00
|
TD
|
0,3
|
0
|
|
|
116
|
CS. Long Sơn, Phúc Sơn
|
Long Sơn, Phúc Sơn
|
50D
|
2096219.00
2096281.00
2096051.00
2095756.00
2095302.00
2095252.00
2095688.00
2095984.00
|
538135.00
538208.00
538450.00
538686.00
538950.00
538859.00
538600.00
538365.00
|
TD
|
0,5
|
0
|
|
|
117
|
CS. Thành Sơn
|
Thành Sơn
|
50E
|
2106691.00
2106665.00
2106462.00
2106303.00
2106331.00
2106506.00
|
524827.00
524880.00
524842.00
524646.00
524586.00
524748.00
|
TD
|
0,2
|
0
|
|
|
118
|
CS. Cồn Hàn
|
Đức Sơn
|
50F
|
2099188.00
2099208.00
2098799.00
2098375.00
2098369.00
2098786.00
|
531681.00
531758.00
531947.00
531994.00
531974.00
531758.00
|
TD
|
0,5
|
0
|
|
|
119
|
CS. Lĩnh Sơn
|
Lĩnh Sơn
|
50J
|
2094344.38
2094276.55
2094085.89
2093964.20
2094318.81
|
548999.68
549296.33
549895.24
549852.91
548989.84
|
KS
|
0,4
|
0
|
|
|
120
|
CS. Lạng Sơn
|
Lạng Sơn
|
50H
|
2095335.14
2095232.96
2094631.67
2094738.71
|
543942.19
543847.87
544850.03
544913.66
|
TD
|
0,6
|
0
|
|
|
121
|
Cát Sỏi Tam Sơn
|
Tam Sơn
|
56
|
2106587.552
2106684.807
2106348.294
|
516979.676
516562.651
516252.586
|
KS
|
0,2
|
0,35
|
|
|
122
|
Cát sỏi Đỉnh Sơn
|
Đỉnh Sơn, Tam Sơn
|
57
|
2104855.409
2104864.756
2104780.458
2104740.954
2104774.570
|
520919.211
521512.630
521447.920
521200.140
520881.255
|
11
|
0,2
|
0,1
|
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng
Anh Sơn và phụ cận
|
|
123
|
Cát sỏi Cẩm Sơn
|
Cẩm Sơn
|
58
|
2100276.340
2100735.677
2101211.438
2100854.642
|
525662.547
525602.346
525112.459
525495.824
|
“
|
0,1
|
0,15
|
|
|
124
|
Cát sỏi Hội Sơn
|
Hội Sơn
|
59
|
2094489.669
2094680.584
2094730.434
2094706.771
2094606.863
|
534286.440
534247.977
534180.335
534077.536
534065.924
|
“
|
0,3
|
0,8
|
|
|
125
|
Cát sỏi Phúc Sơn
|
Phúc Sơn
|
61
|
2096084.906
2095661.295
2095176.739
2094407.245
2095491.444
|
538200.558
538661.794
538886.732
539063.587
538565.054
|
“
|
|
|
126
|
CS. Phúc Sơn 2
|
Phúc Sơn, Long Sơn
|
61A
|
2095254.15
2094834.18
2095348.00
2094415.00
|
538960.85
539049.81
538867.00
539225.00
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
127
|
Cát sỏi Thạch Sơn
|
Thạch Sơn
|
60
|
2097385.421
2097161.600
2097008.686
2096797.092
2097117.744
|
535570.652
535203.724
535101.108
535060.285
535350.682
|
KS
|
0,1
|
0,25
|
|
|
128
|
Cát sỏi Vĩnh Sơn 1
|
Vĩnh Sơn
|
62
|
2095183.00
2095819.00
2096144.33
2095295.61
|
541112.00
541575.00
541731.41
541030.66
|
“
|
0,3
|
0,35
|
|
|
129
|
Cát sỏi Khai Sơn 2
|
Khai Sơn
|
65
|
2094332.104
2094401.974
2094283.941
2094262.515
|
544851.905
544969.994
545079.256
544924.727
|
“
|
|
|
|
|
130
|
CS. Vĩnh Sơn 2
|
Vĩnh Sơn
|
62A
|
2094233.00
2094239.72
2094320.58
2094302.28
|
539490.00
540036.14
539474.35
539998.60
|
“
|
0,15
|
0
|
|
|
131
|
CS. Khai Sơn 3
|
Khai Sơn
|
65A
|
2096025.00
2096032.00
2096047.84
2095935.23
|
542569.00
542167.00
542388.57
542760.84
|
“
|
0,114
|
0
|
|
|
132
|
CS.1-Lĩnh Sơn
|
Lĩnh Sơn
|
66
|
2094146.796
2094280.886
2094233.154
2093876.461
2093839.574
|
548279.643
548806.754
549346.257
549977.107
549613.491
|
Điều tra
|
0,3
|
1,15
|
|
|
133
|
Cát sỏi Đức Sơn
|
Đức Sơn
|
60G
|
2097402.37
2097464.94
2096513.96
2096457.64
|
532653.47
532766.08
533160.25
533053.88
|
KT
|
0,2
|
0,5
|
|
|
134
|
Cát sỏi Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
56D
|
2107533.68
2107437.05
2106799.33
2106963.58
|
530743.79
530879.06
530676.15
530492.56
|
KS
|
0,2
|
0,6
|
|
|
XV
|
Huyện Đô Lương
|
|
|
|
|
|
8,9
|
3,22
|
|
|
135
|
CS. Lam Sơn, Ngọc Sơn 1
|
Lam Sơn, Ngọc Sơn
|
56E
|
2093098.00
2092759.00
2092565
00
2092591.00
|
553620.00
553733.00
553296.00
553281.00
|
KS
|
0,2
|
0
|
Cung cấp
cát sỏi xây dựng cho Đô Lương và vùng phụ cận
|
|
136
|
CS. Lam Sơn, Ngọc Sơn 2
|
Lam Sơn, Ngọc Sơn
|
56F
|
2093098.00
2095839.00
2092759.00
2093066
00
|
553776.00
553620.00
553733.00
553887.00
|
KT
|
0,2
|
0
|
|
|
137
|
CS. Bồi Sơn, Bắc Sơn
|
Bồi Sơn, Bắc Sơn
|
56J
|
2094483.00
2094359.00
2094076.00
2094338.00
Và
2093977.00
2093840.00
2094076.00
2094338.00
|
555227.00
555299.00
554960.00
554813.00
Và
554493.00
554637.00
554960.00
554813.00
|
TD
|
0,8
|
0
|
|
|
138
|
CS. Bồi Sơn
|
Bồi Sơn
|
56H
|
2093557.00
2092990.00
2092311.00
2092316.00
2093552.00
|
5567560.00
557037.00
556988.00
556913.00
556714.00
|
KT
|
1,0
|
0
|
|
|
139
|
CS. Đặng Sơn
|
Đặng Sơn
|
56J
|
2091261.00
2091252.00
2090885.00
2090837.00
|
557701.00
557574.00
557442.00
557588.00
|
KT
|
0,25
|
0
|
|
|
140
|
CS. Lưu Sơn 1
|
Lưu Sơn
|
56K
|
2089935.00
2089935.00
2090299.00
2090325.00
|
554225.00
554032.00
554105.00
554268.00
|
TD
|
0,4
|
0
|
|
|
141
|
CS. Lưu Sơn 2
|
Lưu Sơn
|
56L
|
2089935.00
2089935.00
2089641.00
2089513.00
|
554225.00
554032.00
554066.00
554287.00
|
TD
|
0,4
|
0
|
|
|
142
|
CS. 13-Lưu Sơn 3
|
Lưu Sơn
|
77
|
2089434.166
2089439.092
2089252.142
2089200.955
2089262.455
|
554564.835
554801.255
555694.403
555205.564
554872.658
|
“
|
0,7
|
0
|
|
|
143
|
CS.14-Lưu Sơn 4
|
Lưu Sơn
|
78
|
2089413.470
2089517.233
2089536.046
2089490.440
2089373.651
|
556150.945
556497.402
556814.130
557025.364
557216.052
|
“
|
0,75
|
0
|
|
|
144
|
CS-Bãi Bù
|
Đà Sơn
|
79
|
2088207.706
2087583.854
2087368.083
2086665.240
2087013.898
2087468.364
|
557286.551
557622.563
557622.867
557288.738
557127.563
557117.749
|
“
|
1
|
2,13
|
|
|
145
|
CS. Thuận Sơn 1
|
Thuận Sơn
|
79 A
|
2085039.00
2085193.00
2085312.00
2085355.00
2085314.00
|
555698.00
555572.00
555751.00
556197.00
556219.00
|
KT
|
0,4
|
0
|
|
|
146
|
CS. Thuận Sơn 2
|
Thuận Sơn
|
79B
|
2085025.00
2085178.00
2084996.00
2084826.00
2084627.00
2084616.00
2084810.00
|
555682.00
555554.00
555364.00
555322.00
555337.00
555427.00
555460.00
|
KS
|
0,4
|
0
|
|
|
147
|
CS Nam Sơn
|
Nam Sơn
|
75
|
2090876.260
2091060.256
2091078.992
2090951.106
|
554388.349
554654.357
554915.996
555379.839
|
“
|
0,5
|
0,31
|
|
|
148
|
CS Trung
Sơn
|
Trung Sơn
|
80
|
2085689.277
2085620.360
2085211.942
2085080.628
2085356.404
2085685.457
|
556975.641
556929.833
556232.630
555883.920
556129.132
556707.098
|
“
|
0,5
|
0,78
|
|
|
149
|
CS Thuận
Sơn 3
|
Thuận
Sơn
|
82B
|
2084658.494
2085000.000
2085273.428
2085504.554
2085174.181
2084671.999
2084658.494
|
555437.828
555690.920
556164
592
556025.389
555405.484
555148.686
555437.828
|
TD
|
0,5
|
0
|
|
|
150
|
CS Ngọc
Sơn
|
Ngọc Sơn,
Lam Sơn
|
82A
|
2092575.00
2092903.06
2093400.88
2093313.99
|
553272.00
553672.42
554005.91
554105.07
|
“
|
0,9
|
0
|
|
|
XVI
|
Huyện Thanh Chương
|
|
|
|
|
11,91
|
23,156
|
|
|
151
|
CS Cát
Văn 1
|
Cát Văn
|
83
|
2089078.752
2089051.689
2089012.816
2088953.058
2088947.955
|
554615.833
554953.292
555058.932
555003
928
554641.266
|
“
|
0,5
|
1,09
|
Cung cấp
cát sỏi xây dựng cho các xã phía tây Thanh Chương và Đô Lương
|
|
152
|
CS Cát
Văn 2
|
Cát Văn
|
84
|
2089267.792
2089217.782
2088860.042
2088455.917
2088598.210
|
556816.800
557161.174
557400.398
557299.975
557290.591
|
“
|
|
|
153
|
CS Cát Văn 3
|
Cát Văn
|
85
|
2086085.00
2085889.00
2085762.00
2085829.00
2085946.00
2086125.00
|
557401.00
557293.00
557109.00
557049.00
557219.00
557304.00
|
KS
|
|
|
|
|
154
|
CS. Cát Văn 4
|
Cát Văn và xã Lưu Sơn, huyện Đô Lương
|
85A
|
2089333.00
2089062.12
2088988.90
2088945.20
2088948.56
2089214.18
|
554504.00
555088.28
554801.22
555009.69
554629.74
554377.56
|
KS
|
0,3
|
0
|
|
|
155
|
CS Thanh Đức 1
|
Thanh Đức
|
86
|
2082660.851
2082579.475
2081452.490
2081410.789
|
544752.649
545647.941
544033.618
543758.229
|
Điều tra
|
0,5
|
2,8
|
|
|
156
|
CS Thanh Đức 2
|
Thanh Đức
|
87
|
2082702.846
2083332.630
2082988.343
2082685.101
|
545230.013
545848.876
545858.534
545670.750
|
“
|
|
|
157
|
CS Thanh Đức 3
|
Thanh Đức
|
89
|
2083685.287
2083917.396
2083814.135
2083703.853
|
546077.903
546272.679
546295.782
546227.075
|
“
|
|
|
158
|
CS Hạnh Lâm 4
|
Hạnh Lâm
|
88
|
2083527.920
2083652.323
2083052.779
|
545981.723
546296.010
545975.511
|
“
|
0,86
|
0
|
|
|
159
|
CS Thanh Nho
|
Thanh Nho
|
90
|
2084168.068
2084485.470
2084375.308
2084131.695
|
546621.218
547075.247
547084.586
546869.169
|
“
|
0,3
|
0,32
|
|
|
160
|
CS Thanh Mỹ 1
|
Thanh Mỹ
|
91
|
2084725.041
2084720.760
2084615.405
2084514.452
|
547680.886
547901.243
548071.246
548098.928
|
“
|
0,3
|
0,48
|
|
|
161
|
CS Thanh Mỹ 2
|
Thanh Mỹ
|
92
|
2083693.743
2083717.078
2083492.463
2083327.112
|
548820.818
549096.234
549321.484
549266.639
|
“
|
|
|
162
|
CS Thanh Hòa 1
|
Thanh Hòa
|
93
|
2082548.333
2082443.027
2082185.898
2082089.329
2082332.450
|
550419.980
550617.533
550585.754
550466.531
550333.056
|
“
|
0,3
|
0,2
|
|
|
163
|
CS Thanh Hòa 2
|
Thanh Hòa
|
94
|
2082071.051
2081940.606
2082007.423
2081844.169
2081905.858
2082006.747
|
550521.655
550804.161
550985.396
550785.940
550579.266
550505.670
|
Điều tra
|
|
|
164
|
CS Thanh Liên
|
Thanh Liên
|
95
|
2083503.662
2083499.216
2082981.131
2083095.620
|
552385.746
552489.046
552960.319
552762.763
|
“
|
0,3
|
0,2
|
|
|
165
|
CS Phong Thịnh
|
Phong Thịnh
|
96
|
2082841.172
2082497.154
2082327.328
2082432.731
|
555444.070
555646.551
555660.565
555531.864
|
“
|
0,2
|
0,2
|
|
|
166
|
CS Thanh Văn 1
|
Thanh Văn
|
98
|
2081090.00
2080601.00
2080373.00
2080400.00
2080637.00
2080905.00
2081110.00
|
557554.00
557405.00
557266.00
557193.00
557255.00
557363.00
557505.00
|
“
|
0,5
|
1,7
|
|
|
167
|
CS Thanh Văn 2
|
Thanh Văn
|
100
|
2079261.568
2078979.639
2078778.269
2078755.073
2079029.916
|
557067.340
557347.759
557793.349
557616.633
557191.617
|
“
|
|
|
168
|
CS Thanh Tiên
|
Thanh Tiên
|
99
|
2079791.527
2079437.999
2078910.273
2079075.285
2079424.044
|
556878.363
556842.138
556989.778
556810.517
556713.615
|
“
|
0,5
|
0,23
|
Cung cấp cát sỏi xây dựng cho vùng thị
trấn Thanh Chương và phụ cận
|
|
169
|
CS Thanh Lĩnh 1
|
Thanh Lĩnh
|
103
|
2081090.00
2080601.00
2080373.00
2080400.00
2080637.00
2080905.00
2081110.00
|
557554.00
557405.00
557266.00
557193.00
557255.00
557363.00
557505.00
|
“
|
0,3
|
0,83
|
|
|
170
|
CS Thanh Lĩnh 2
|
Thanh Lĩnh và Thanh Đồng
|
103A
|
2079057.00
2078821.16
2078753.91
2078938.84
|
560755.00
561226.68
561082.09
560705.51
|
“
|
0,15
|
0
|
|
|
171
|
CS Đồng Văn 1
|
Đồng Văn
|
106
|
2074453.00
2074695.00
2074530.00
2074446.00
2074368.00
|
560831.00
561789.00
561822.00
561410.00
560845.00
|
“
|
2
|
2,9
|
|
|
172
|
CS Đồng Văn 2
|
Đồng Văn
|
104
|
2076061.76
2075834.37
2074927.55
2074665.30
|
559606.35
559477.10
559498.43
559727.07
|
“
|
0,5
|
1,627
|
|
|
173
|
CS Thanh Chi
|
Thanh Chi
|
107
|
2074671.00
2074539.00
2074444.00
2074406.00
2074593.00
|
562540.00
562893.00
562937.00
562907.00
562487.00
|
“
|
0,4
|
0,3
|
|
|
174
|
CS Thanh Long - Võ Liệt
|
Thanh Long - Võ Liệt
|
109
|
2071555.12
2071844.28
2071064.22
2070485.89
2070290.87
2071097.83
|
565234.59
565389.27
566747.65
567090.60
566801.44
566088.63
|
“
|
1
|
5,2
|
|
|
175
|
CS Thanh Yên
|
Thanh Yên
|
111
|
2066186.00
2066023.00
2065836.00
2065934.00
2066124.00
|
570662.00
571216.00
570988.00
570749.00
570554.00
|
“
|
2
|
4,6
|
|
|
176
|
CS Thanh Giang
|
Thanh Giang
|
112
|
2065791.142
2065769.245
2066026.672
2065636.146
2065571.457
|
571716.834
572483.515
572726.468
572502.057
572203.757
|
“
|
0,5
|
0
|
|
|
177
|
CS Thanh Dương
|
Thanh Dương, Thanh Hà
|
110
|
2068310.42
2068229.76
2067301.75
2068061.62
|
567788.66
568011.89
568731.44
567902.98
|
“
|
0,5
|
0,479
|
|
|
XVII
|
Huyện Nam Đàn
|
|
|
|
|
|
7,39
|
0,1
|
|
|
178
|
CS Nam Thượng
|
Nam Thượng
|
110A
|
2067755.00
2067816.00
2067992.00
2068099.00
2068039.00
2067918.00
2067821.00
|
573410.00
573378.00
573493.00
573749.00
574005.00
574152.00
574155.00
|
KS
|
0,7
|
0
|
Cung cấp
cát sỏi xây dựng cho vùng Nam Đàn và vùng phụ cận
|
|
179
|
CS Nam Thượng + Nam Tân
|
Nam Thượng, Nam Tân
|
115
|
2066371.00
2066044.00
2065861.00
2065744.00
2066141.00
2066430.00
2065909.00
2065745.00
2065909.00
|
574638.00
575158.00
575825.00
575506.00
574732.00
574748.00
575490.00
575811.00
574967.00
|
KT
|
1,0
|
0
|
|
|
180
|
CS Nam Thượng
|
Nam Thượng
|
110B
|
2066608.58
2066605.98
2066110.22
2066115.62
|
576008.75
576060.73
576011.90
575901.99
|
KT
|
0,3
|
0
|
|
|
181
|
CS Nam
Tân - Nam Lộc
|
Nam Tân,
Nam Lộc
|
110C
|
2066873.00
2066840.00
2066647.00
2066881.00
2066707.00
2066639.00
|
580091.00
580162.00
580194.00
580115.00
580202.00
580169.00
|
KT
|
0,04
|
0
|
|
|
182
|
CS. Hồng
Long1
|
Hồng
Long
|
110D
|
2063635.00
2063621.00
2063044.00
2062452.00
2062449.00
2063070.00
|
581292.00
581201.00
581260.00
581266.00
581373.00
581365.00
|
TD
|
0,5
|
0
|
|
|
183
|
CS. Hồng
Long2
|
Hồng Long
|
110E
|
2062263.00
2062285.00
2061913.00
2061868.00
|
581600.00
581511.00
581353.00
581532.00
|
TD
|
0,2
|
0
|
|
|
184
|
CS.
Khánh Sơn1
|
Khánh
Sơn
|
110F
|
2061860.00
2061906.00
2061520.00
2061486.00
|
581529.00
581350.00
581399.00
581512.00
|
TD
|
0,2
|
0
|
|
|
185
|
CS.
Khánh Sơn2
|
Khánh
Sơn
|
110G
|
2060564.00
2060502.00
2060169.00
2060181.00
2060309.00
2060383.00
|
581901.00
581851.00
582285.00
582555.00
582552.00
582214.00
|
TD
|
0,4
|
0
|
|
|
186
|
CS Khánh
Sơn3
|
Khánh Sơn
|
110H
|
2060580.00
2060939.00
2060770.00
2060872.00
2060838.00
2060491.00
|
583678.00
584818.00
584388.00
584365.00
584831.00
583714.00
|
TD
|
0,4
|
0
|
|
|
187
|
CS Khánh
Sơn 4 - Nam Trung và Hưng Lĩnh, HN 1
|
Khánh
Sơn, Nam Trung và Hưng Lĩnh, HN
|
110J
|
2060257.00
2060280.00
2060197.00
2060132.00
2060120.00
|
582572.00
582932.00
582925.00
582786.00
582576.00
|
TD
|
0,2
|
0
|
|
|
188
|
CS Khánh Sơn5 - Nam Trung và Hưng
Lĩnh, HN
|
Khánh Son, Nam Trung và Hưng Lĩnh,
HN
|
110K
|
2060509.00
2060586.00
2060291.00
2059724.00
2059641.00
2060200.00
|
585329.00
585392.00
585857.00
586412.00
586338.00
585783.00
|
TD
|
0,6
|
0
|
|
|
189
|
CS Nam Trung 1
|
Nam Trung
|
110L
|
2059145.28
2059048.81
2058962.10
2058957.77
2059126.85
|
587076.78
587684.71
587663.53
587515.77
587066.33
|
KT
|
0,3
|
0
|
|
|
190
|
CS. Nam Trung 2
|
Nam Trung
|
110M
|
2058969.00
2058759.00
2058674.00
2058843.00
|
587845.00
587823.00
588655.00
588672.00
|
KT
|
0,8
|
0
|
|
|
191
|
CS Nam Trung 3
|
Nam Trung
|
110N
|
2058537.69
2058616.58
2058524.47
2058489.77
|
588229.59
588785.47
588807.19
588241.30
|
KT
|
0,3
|
0
|
|
|
192
|
CS. Nam Trung 4
|
Nam Trung
|
120a
|
2058883.00
2058844.00
2058756.51
2058651.24
|
587821.00
588683.00
587918.30
588579.63
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
193
|
CS. Nam Cường
|
Nam Cường
|
115A
|
2055980.30
2055970.57
2055148.37
2055284.60
|
591021.91
591104.61
591085.16
590963.53
|
KS
|
0,5
|
0
|
|
|
194
|
CS. Nam Lộc 1
|
Nam Lộc
|
117
|
2065084.504
2064799.876
2066662.533
2066726.984
|
581206.899
581207.297
580350.819
580479.264
|
“
|
0,15
|
0
|
|
|
195
|
CS. Nam Lộc 2
|
Nam Lộc
|
118
|
2064672.169
2064543.785
2064172.168
2063708.467
2064259.029
|
580982.538
581097.486
581263.282
581240.972
581006.072
|
“
|
0,3
|
0,1
|
|
|
196
|
CS. Hùng Tiến
|
Hùng Tiến
|
120D
|
2064941.00
2064776.00
2065102.35
2064926.82
|
580679.00
580835.00
580717.64
580937.17
|
“
|
0,3
|
0
|
|
|
XVIII
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
|
|
|
1,8
|
4,0
|
|
|
197
|
CS. Hưng
Khánh
|
Hưng
Khánh
|
121
|
2055225.92
2055364.09
2055570.01
2055625.36
2055613.63
2054882.37
|
595562.33
595600.80
596115.13
596354.14
596553.23
596531.09
|
KT
|
0,5
|
0
|
Cung cấp
cát sỏi xây dựng cho vùng Hưng Nguyên và TP.Vinh
|
|
198
|
CS xóm
9, Hưng Lam
|
Hưng Lam
|
121A
|
2054184.56
2054355.73
2054365.17
2054301.02
|
592168.66
592561.84
592633.71
592675.40
|
KS
|
0,3
|
0
|
|
|
199
|
CS Hưng
Long
|
Hưng
Long
|
121B
|
2058892.00
2057902.69
2057710.26
2058582.61
|
588461.00
589634.99
589410.48
588345.70
|
TD
|
0,5
|
1,5
|
|
|
200
|
CS Hưng
Lam 2
|
Hưng Lam
|
121C
|
2057408.78
2058971.96
2055163.75
2055185.00
|
591238.58
591507.99
591463.09
591086.00
|
TD
|
0,5
|
2,5
|
|
|
|
Tổng
tài nguyên cát sỏi xây dựng Quy hoạch đến 2020 và Dự trữ
|
67,888
|
50,579
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
CÁC ĐIẾM MỎ SÉT GẠCH NGÓI ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 179 /2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm
2015)
(Đơn vị tỉnh: Triệu m3)
TT
|
Tên điểm mỏ
|
Vị
trí quy hoạch (xã, phường)
|
Số hiệu trên bản đồ
|
Tọa độ
(VN 2000 múi chiếu 3 độ)
|
Mức độ
nghiên cứu
|
Tài nguyên QH
|
Tài
nguyên dự trữ
|
Định
hướng chế biến và sử dụng
|
Ghi
chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
I
|
Huyện Quế Phong
|
|
|
|
|
0,35
|
0,7
|
|
|
1
|
SGN Đồng Văn 1
|
Đồng Văn
|
1A
|
2189766.00
2189896.00
2189733.00
2189660.00
2189667.00
|
529318.00
592493.00
529534.00
529442.00
529350.00
|
KS
|
0,15
|
0
|
Nguyên
liệu sản xuất gạch, ngói nung tuy nen
|
|
2
|
SGN Đồng Văn 2
|
Đồng Văn
|
1B
|
2189832.00
2190650.00
2191034.00
2191030.00
2190550.00
2190128.00
2189772.00
|
526842.00
527169.00
527260.00
527411.00
527292.00
527108.00
526929.00
|
“
|
0,2
|
0,7
|
|
II
|
Huyện Quỳ Châu
|
|
|
|
|
0,6
|
1,05
|
|
|
3
|
SGN Châu Hạnh
|
Châu Hạnh
|
2
|
2164682.125
2165007.407
2165040.364
2164921.444
2164527.095
|
532322.149
532486.485
533113.624
533187.041
532752.710
|
“
|
0,2
|
0,65
|
Giữ QH,
chuyển đổi công nghệ, cấp phép khai Ihác
|
|
4
|
SGN Châu Bính
|
Châu Bính
|
4
|
2171202.543
2171587.827
2171785.617
2171620.826
2171152.970
2171024.159
|
526988.395
527482.253
528122.882
528136.858
527528.665
527098.520
|
“
|
0,2
|
0,3
|
|
|
5
|
SGN Châu Bình
|
Châu Bình
|
5
|
2157218.435
2157305.647
2156843.641
2156815.986
Và
2157836.811
2157425.402
2157255.704
2157388.080
|
548548.439
548708.534
548965.580
548837.439
Và
548785.586
549207.372
548992.449
548726.730
|
“
|
0,2
|
0,1
|
|
|
III
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
0,2
|
0,1
|
|
|
6
|
SGN Keng Đu
|
Keng Đu
|
6
|
2170541.077
2170667.315
2170939.854
2170963.816
2170737.837
|
432240.451
432360.716
432286.548
432079.231
432063.679
|
KS
|
0,2
|
0,1
|
Chuyển đổi
công nghệ, cấp phép khai thác
|
|
IV
|
Huyện Tương Dương
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
V
|
Huyện Quỳ Hợp
|
|
|
|
|
1,06
|
3,3
|
|
|
7
|
SGN Xóm Dinh
|
Tam Hợp
|
8
|
2141623.537
2141019.623
2140671.278
2140972.517
2141283.683
|
557624.199
557890.611
557607.271
556984.220
556883.046
|
KS
|
0,5
|
2,1
|
Khảo sát
lựa chọn địa điểm xây dựng lò tuy nen
|
|
8
|
SGN Nghĩa Xuân
|
Nghĩa Xuân
|
9
|
2140650.950
2140458.852
2140028.098
2140018.220
2140365.863
2140494.270
2140494.945
|
556215.562
556344.031
556051.658
555557.230
555355.291
555510.766
555977.729
|
KS
|
0,5
|
1,2
|
|
9
|
SGN Minh Hợp
|
Minh Hợp
|
9A
|
2138411.271
2138405.299
2138444.308
|
557924.651
557945.666
557942.609
|
|
0,06
|
0
|
|
|
VI
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
|
|
|
|
0,77
|
0,1
|
|
|
10
|
SGN Nghĩa Lộc
|
Nghĩa Lộc
|
15
|
2138663.690
2138636.452
2138293.115
2138274.475
|
576754.688
576914.962
576929.193
576704.893
|
KT
|
0,3
|
0,1
|
Chuyển đổi
công nghệ, cấp phép khai thác
|
|
11
|
SGN Nghĩa Đức
|
Nghĩa Đức
|
17
|
2124568.242
2124563.806
2124371.064
2124352.573
|
563576.846
563677.846
563735.512
563641.427
|
KT
|
0,2
|
0
|
|
|
12
|
SGN Nghĩa Khánh
|
Nghĩa
Khánh
|
17A
|
2124316.000
2124056.000
2124199.000
2124157.000
|
564746.000
564789.000
564901.000
564639.000
|
KS
|
0,15
|
0
|
|
|
13
|
SGN
Nghĩa Hồng
|
Nghĩa Hồng
|
17B
|
2141313.000
2141218.000
2141246.000
2141284.000
|
568174.000
568209.000
568134.000
568255.000
|
“
|
0,12
|
0
|
|
|
14
|
SGN
Nghĩa Thắng
|
Nghĩa Thắng
|
11
|
2140182.825
2140334.197
2140174.456
2139927.336
2139803.622
2139908
550
|
567486.368
567687.587
568035.755
568100.204
568022.556
567775.181
|
K. sát
|
0,5
|
0,35
|
Chuyển đổi công nghệ, cấp phép khai thác
|
|
15
|
SGN
Nghĩa Liên
|
Nghĩa
Liên
|
13
|
2139245.132
2139667.291
2139520.971
2139103.626
2138782.878
|
562511.317
563188.263
563312.096
562795.367
562608.127
|
KT
|
0,3
|
0,4
|
Chuyển đổi công nghệ, cấp phép
khai thác
|
|
VII
|
Thị xã Thái Hòa
|
|
|
|
|
|
1,0
|
2,15
|
|
|
16
|
SGN xóm 3, Nghĩa Hòa
|
Nghĩa Hòa
|
16
|
2136290.036
2136057.006
2135718
142
2135534.578
2135818.034
2136188.905
|
572074.679
572386.331
572331.881
572025.412
571754.892
571786.407
|
“
|
0,2
|
1,4
|
|
|
VIII
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
|
|
|
|
0,3
|
1,2
|
|
|
17
|
SGN xóm 13 Tiến Thành
|
Quỳnh Thắng
|
17E
|
2129416.152
2129743.923
2129471.466
2129097.071
2128987.158
|
587995.436
588174.227
588478
725
588572.997
587964.742
|
TD
|
0,3
|
1,2
|
|
|
IX
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
X
|
Huyện Con Cuông
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
XI
|
Huyện Tân Kỳ
|
|
|
|
|
1,8
|
12,67
|
|
|
18
|
SGN Cừa
|
Nghĩa
Hoàn
|
20
|
2119161.083
2119106.376
2117040.385
2116396.749
2116837.161
|
557056.614
557322.960
557197.375
556537.237
556325.438
|
KT
|
0,8
|
9,43
|
Chuyển đổi
công nghệ
|
|
19
|
SGN Kỳ
Tân
|
Kỳ Tân
|
23
|
2123815.723
2123719.409
2123609.081
2123668.636
|
563215.265
563284.256
563178.829
563091.525
|
“
|
0,2
|
0,2
|
Chuyển đổi
công nghệ
|
|
20
|
SGN Kỳ
Sơn
|
Kỳ Sơn
|
24
|
2108804.039
2108733.189
2108549.481
2108391.359
2108537.838
|
550304.736
552131.932
552077.106
550645.044
550351.030
|
“
|
0,4
|
2,26
|
Chuyển đổi
công nghệ
|
|
21
|
SGN Nghĩa
Hợp
|
Nghĩa Hợp
|
24A
|
2116849.00
2117001.00
2116804.00
2116674.00
|
559605.00
559678.00
560014.00
559825.00
|
“
|
0,2
|
0,58
|
Chuyển đổi
công nghệ
|
|
22
|
SGN Xóm
Giang
|
Nghĩa
Thái
|
24B
|
2117555.00
2117541.00
2117472.00
2117125.00
2117195.00
2117172.00
2117245.00
2117354.00
2117348.00
2117404.00
|
557265.00
557280.00
557653.00
557528.00
557351.00
557268.00
557217.00
557238.00
557336.00
557351.00
|
KS
|
0,2
|
0,2
|
|
|
XII
|
Huyện Yên Thành
|
|
|
|
|
0,5
|
0,55
|
|
|
23
|
SGN Đồng Cửa Nương
|
Đồng Thành
|
25A
|
2105592.747
2105235.424
2105042.465
2105390.684
|
571187.851
571720.880
571620.160
571142.233
|
KT
|
0,1
|
0,05
|
|
|
24
|
SCN Sơn
Thành
|
Sơn
Thành
|
27
|
2092557.216
2092531.080
2092071.835
2092272.759
|
575971.551
576963.187
576844.476
576091.314
|
“
|
0,4
|
0,5
|
|
|
XIII
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
|
|
0,5
|
0,08
|
|
|
25
|
SGN Cồn
Lim
|
Diễn Thọ
|
29
|
2093156.60
2093150
54
2092891.52
2092858.89
2092854.55
2092954.48
|
585945.20
586176
91
586273.35
586185.84
586104.66
585932.92
|
“
|
0,3
|
0,08
|
Lò tuy nen đang sản xuất
|
|
26
|
SGN Diễn
Đoài
|
Diễn
Đoài
|
29a
|
2115251.182
2115416.990
2115169.124
2115003.315
|
586360.313
586745.701
586773.605
586388.207
|
KT
|
0,2
|
0
|
|
XIV
|
Huyện Anh Sơn
|
|
|
|
|
0,4
|
0,7
|
|
|
27
|
SGN Tây
Nghệ
|
Cẩm Sơn
|
37A
|
2099259.635
2099570.469
2099394.826
2099487.263
|
525556.457
525963.73
525809
633
525674.760
|
KT
|
0,2
|
0,15
|
|
|
28
|
SGNXN
12/9- XM Dầu Khí - Nghệ An
|
Hội Sơn
|
37B
|
2094448.195
2094402.022
2094763.315
2094694.511
|
533438.121
532980.073
533466.864
533041.348
|
“
|
0,2
|
0,55
|
|
|
XV
|
Huyện Đô Lương
|
|
|
|
|
1,5
|
1,9
|
|
|
29
|
SGN Nhân
Sơn
|
Nhân Sơn
|
39
|
2084002.859
2083980.086
2083874.511
2083840.254
2084201.100
2084175.951
2083976.239
2083670.627
2083725.243
2083908.684
|
564576.792
564707.668
564707.816
564838.698
565168.721
565246.802
565235.600
564995.020
564659.821
564524
137
|
TD
|
0,5
|
0,4
|
|
|
30
|
SGN Lam
Sơn
|
Lam Sơn
|
39A
|
2095117.850
2095288.953
2095321.497
2095033.135
2094739.128
2094714.532
2094791.158
|
551767.962
551829.690
552121.159
552722.944
552574.162
552229.894
552032.391
|
“
|
0,2
|
0,3
|
|
|
31
|
SGN
Giang Sơn
|
Giang
Sơn
|
39B
|
2103259.572
2103691.713
2103485.612
2103283.577
2102888.244
2103039.263
|
553475.610
553911.119
554246.521
554219.270
553843.388
553512.645
|
“
|
0,3
|
0,3
|
|
|
32
|
SGN Minh
Sơn 1
|
Minh Sơn
|
39C
|
2084391.37
2804316.61
2084159.03
2083874.84
2083886.09
2084210
89
|
565165.69
565202.79
564.998.78
564862.12
564766.97
564807.28
|
KS
|
0,2
|
0,4
|
|
|
33
|
SGN Minh
Sơn 2
|
Minh Sơn
|
39D
|
2084913.16
2084913.44
2084726.06
2084591.45
2084563.24
2084376.84
2084329.29
2084535.63
2084816.43
|
565198.91
565316.13
565416.47
565524.80
565271.76
565294.20
565223.05
565097.75
565045.30
|
“
|
0,3
|
0,5
|
|
|
XVI
|
Huyện Thanh Chương
|
|
|
|
|
2,357
|
2,8
|
|
|
34
|
SGN
Thanh Ngọc
|
Thanh Ngọc
|
40
|
2076299.582
2076998.409
2076282.467
2075914.402
|
564533.690
565276.407
565424.312
564846.395
|
“
|
0,6
|
1,0
|
Cung cấp sét cho lò tuy nen
|
|
35
|
SGN Ngọc
Sơn
|
Ngọc Sơn
|
41
|
2077190.537
2077181.747
2076773.647
2076479.562
2076497.212
|
568048.929
568328.985
568669.273
568472.280
567962.683
|
“
|
0,4
|
0,8
|
|
|
36
|
SGN Rào
Gang
|
Thanh
Khai
|
42
|
2069394.969
2069404.820
2069088.519
2068697.723
2069013.870
|
572613.881
573091.309
573417.683
573000.477
572563.917
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
37
|
SGN
Thanh Chi
|
Thanh
Chi
|
42B
|
2073042.27
2073212.40
2073127.34
2072886.30
2072900.49
|
561247.30
561545.03
561658.46
561502.50
561268.56
|
K.S
|
0,4
|
1,0
|
|
|
38
|
SGN Thanh Phong
|
Thanh Phong
|
42A
|
2080183.00
2080240.00
2080484.00
2080643.00
2080592.00
2080458.00
2080376.00
2080310.00
2080242.00
2080075.00
2080104.00
2080103.00
|
562930.00
563029.00
563147.00
563157.00
563256.00
563408.00
563350.00
563447.00
563424.00
563194.00
563062.00
563002.00
|
KS
|
0,757
|
0
|
|
|
XVII
|
Huyện Nghi Lộc
|
|
|
|
|
1,1
|
0,8
|
|
|
39
|
SGN Nghi
Lâm
|
Nghi Lâm
|
42C
|
2083871.953
2084156.943
2084300.054
2084314.113
2083923.951
2083841.090
2083932.436
2083904.653
2083766.632
|
580611.293
580867.980
581437.025
581639.005
581676.278
581511.127
581180.464
581015.236
580799.657
|
K.S
|
0,2
|
0,2
|
|
|
40
|
SGN Nghi
Phương
|
Nghi
Phương
|
42D
|
2084629.356
2084833.945
2084848.052
2084674.188
2084545.705
2084421.626
|
586261.465
586472.361
586715.646
587124.483
587161.387
587078.923
|
“
|
0,2
|
0,2
|
|
41
|
SGN Nghi
Kiều
|
Nghi Kiều
|
42E
|
2078773.550
2078920.786
2078802.399
2078582.096
2078467.113
2078452.906
2078631.231
|
578722.486
578960.991
579654.366
579691.399
579540.068
579232.502
578722.686
|
”
|
0,2
|
0,2
|
|
|
42
|
SGN Nghi
Văn
|
Nghi Văn
|
42A
|
2086180.059
2086363.902
2086392.267
2086034.936
2085750.308
2085511.117
2085510.288
|
580065.182
580221.006
580799.406
581332.434
581332.835
580993.465
580405.844
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
43
|
SGN Nghi
Hoa
|
Nghi Hoa
|
42B
|
2079230.183
2079326.742
2079295.456
2079043.239
2078785.987
2078689.119
2078826.217
|
592286.456
592396.499
592997.936
593191.108
593076.700
592746.299
592305.391
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
44
|
SGN Nghi
Vạn
|
Nghi Vạn
|
42G
|
2074596.95
2074584.30
2074578.37
2074555.37
2074595.45
2074664.65
|
591575.54
591570.73
591483.57
591441.45
591401.68
591442.57
|
KT
|
0,1
|
0,2
|
|
|
XVIII
|
Huyện Nam Đàn
|
|
|
|
|
3,2
|
2,0
|
|
|
45
|
SGN Nam
Thái
|
Nam Thái
|
43
|
2070873.656
2070714.279
2070429.624
2070316.837
|
574588.123
574886.748
574873.372
574653.164
|
KT
|
0,9
|
0,5
|
|
|
46
|
SGN Xuân
Hòa
|
Xuân Hòa
|
44
|
2068281.635
2068534.392
2068585.531
2068067.111
2067938.293
2067914.812
2068084.272
|
581576.589
581769.042
582228.059
582462.916
582274.861
581893.862
581608.996
|
KS
|
0,5
|
0,5
|
|
|
47
|
SGN Nam
Giang
|
Nam
Giang
|
45A
|
2068494.097
2068081.716
2067714.088
2067713.908
2067869.785
|
589268.139
589828.802
589572.227
589443.682
589287.389
|
KT
|
0,9
|
0,5
|
|
|
48
|
SGN
Khánh Sơn
|
Khánh Sơn
|
45B
|
2058688.827
2058203.096
2058069.523
2058270
935
2058477.414
|
584792.049
585444.613
585123.447
584700.809
584627.076
|
“
|
0,9
|
0,5
|
|
|
XIX
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
|
|
|
0,75
|
0,65
|
|
|
49
|
SGN Hưng
Tây
|
Hưng Tây
|
46
|
2069983.887
2069933.578
2068795.485
2068698.920
2069423.825
|
590557.859
590681.856
590743.102
590614.741
590448.508
|
KT
|
0,5
|
0,65
|
|
|
50
|
SGN Hưng
Đạo
|
Hưng Đạo
|
47
|
2064887.502
2064740.927
2064649062
2064576077
2064810.283
|
591092.775
591294.921
591244.566
591565.925
591661.973
|
“
|
0,25
|
0
|
|
|
XX
|
TP. Vinh
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Tổng tài nguyên sét gạch ngói Quy
hoạch đến 2020 và Dự trữ
|
16,387
|
30,75
|
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
CÁC ĐIỂM MỎ ĐẤT SAN LẤP ĐẾN NĂM 2020 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN NGHỆ
AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015)
(Đơn vị tính: Triệu m3)
TT
|
Tên điểm mỏ
|
Vị
trí quy hoạch (xã, phường)
|
Số hiệu trên bản đồ
|
Tọa độ
(VN 2000 múi chiếu 3 độ)
|
Mức độ
nghiên cứu
|
Tài nguyên QH
|
Tài
nguyên dự trữ
|
Định
hướng chế biến và sử dụng
|
Ghi
chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
I
|
Huyện Quế Phong
|
|
|
|
|
1,5
|
0,98
|
|
|
1
|
ĐSL Bản Đan
|
Xã Tiền
Phong
|
3D
|
2169457.518
2169357.138
2169110.267
2168929.633
2169012.864
|
524458.818
524834.981
524975.086
524921.634
524515.387
|
K.sát
|
1,5
|
0,98
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu
vực Quế Phong
|
|
I
|
Huyện Quỳ Châu
|
|
|
|
|
3,3
|
6
|
|
|
2
|
ĐSL Châu
Tiến
|
Châu Tiến
|
1
|
2168616.081
2168777.047
2168529.871
2168373.855
2168465.038
|
527056.274
527559.614
527587.445
527335.885
527079.382
|
K.sát
|
1,3
|
0
|
San lấp
tạo mặt bằng xây dựng khu vực Quỳ Châu
|
|
3
|
ĐSL bản Kẻ Khoang
|
Xã Châu
Bình
|
1A
|
2156994.968
2157298.006
2157019.466
2156598.614
2156332.342
2156487.029
|
547474.057
548077.921
548572.757
548802.274
548289916
547621.294
|
“
|
2
|
6
|
|
|
II
|
Huyện Tương Dương
|
|
|
|
|
1,4
|
0
|
|
|
4
|
ĐSL Bản Món
|
Thạch
Giám
|
2
|
2131566.21
2131737.36
2132069.28
2131897.10
|
468246.83
467832.27
467531.89
467927.34
|
K.sát
|
1,4
|
0
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu
vực Tương Dương
|
|
III
|
Huyện Quỳ Hợp
|
|
|
|
|
4,2
|
0
|
|
|
5
|
ĐSL Yên Hợp
|
Yên Hợp
|
3
|
2151243.61
2151745.67
2152327.59
2152156.44
2151658.19
|
554417.78
554429.20
553885.29
553771.19
554060.25
|
K. sát
|
3
|
0
|
San lấp
tạo mặt bằng xây dựng khu vực Quỳ Hợp
|
|
6
|
ĐSL Châu Thái
|
Xã Châu
Thái
|
3A
|
2136056.733
2136216.348
2136110.074
|
540067.257
540458.151
540292.252
|
K.sát
|
1
|
0
|
|
|
7
|
ĐSL Châu Đình
|
Xã Châu
Đình
|
3B
|
2134956.748
2134976
747
2134999.740
2135061 281
|
547256.150
547251.120
547241.084
547394.444
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
IV
|
Huyện
Nghĩa Đàn
|
|
|
|
|
8,3
|
4
|
|
|
8
|
ĐSL Nghĩa Trung
|
Nghĩa
Trung
|
4
|
2138174.678
2138077.674
2137798.343
2137761.380
2137339.569
2137443.444
2137762.642
|
572589.294
575157.758
575112.386
574883.531
574449.212
573464.767
572585.307
|
K.sát
|
5
|
4
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu
vực Nghĩa Đàn
|
|
9
|
ĐSL xóm Dốc Đá
|
Nghĩa Hội
|
4A
|
2136302.000
2136121.000
2136316.000
2135956.000
|
581205.000
581233.000
582438.000
582622.000
|
KS
|
1,3
|
0
|
|
|
10
|
ĐSL xóm Hoa Hội
|
Nghĩa Hội
|
4B
|
2138700.000
2138765.000
2138852.000
2138632
000
|
580914.000
581181.000
581008.000
581082.000
|
KS
|
0,4
|
0
|
|
|
11
|
ĐSL Đồng Bách
|
Nghĩa
Mai
|
4C
|
2138472.000
2138742.000
2138747.000
2138517.000
|
573295.000
573520.000
573218.000
573549.000
|
KS
|
0,98
|
0
|
|
|
12
|
ĐSL xóm 22
|
Nghĩa
Trung
|
4D
|
2138550.000
2138754.000
2138564
000
2138781.000
|
572486.000
572716.000
572727.000
572507.000
|
KS
|
0,62
|
0
|
|
|
V
|
Thị xã Thái Hòa
|
|
|
|
|
|
9,31
|
3
|
|
|
13
|
ĐSL
Nghĩa Tiến
|
Nghĩa Tiến
|
5
|
2137571.567
2137640.426
2137576.476
2137764.483
2137458.048
2137128.415
2136793.565
2136875.708
2137090.979
|
567078.112
567206.196
567311.584
567521.903
567728.365
567719.688
567271.510
567088.270
567156.632
|
Đang
khai thác
|
3,5
|
2
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu
vực Thị xã Thái Hòa
|
|
14
|
ĐSL
Nghĩa Mỹ
|
Nghĩa Mỹ
|
6
|
2135699.507
2135453.706
2133639.817
2133703.276
2135049.769
2135250.669
|
576873.417
577853.497
577196.857
576757.265
577112.426
576745.881
|
K.sát
|
4,0
|
0
|
|
|
15
|
Hòn
Hương
|
Nghĩa
Hòa
|
6A
|
2129749.923
2129404.034
2128962.985
2129152.347
|
571279.901
571508.076
571508.711
571228.644
|
“
|
1
|
1
|
|
|
16
|
Xóm 4
|
Nghĩa Tiến
|
6B
|
2135003.329
2134918.182
2134991.770
2134802.439
2134723.669
|
565819.095
565944.860
566058.492
566288.842
565911.929
|
“
|
0,81
|
0
|
|
|
VI
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
17
|
ĐSL Quỳnh
Mỹ
|
Quỳnh Mỹ
|
10
|
2119927.481
2119838.065
2119661.224
2119440.929
2119302.931
2119100.658
2119105.082
2119431.138
2119497.997
2119592.186
2119587.331
2119706.634
|
591917.661
591991.245
591929.516
591973.447
591792.311
591588.319
591478.133
591548.812
591755.308
591807.962
591624.344
591582.849
|
Đang
khai thác
|
1
|
0
|
|
|
VII
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
|
|
4,86
|
5,44
|
|
|
18
|
ĐSL Đồi
Chanh
|
Quỳnh
Vinh
|
7
|
2135408.44
2135252.46
2134737.03
2134757.38
2134994.74
|
599651.41
599787.05
599712.45
599468.30
599373.36
|
Đang
khai thác
|
0,5
|
0
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng vùng
Hoàng Mai, Cầu Giát
|
|
19
|
ĐSL Động
Kiều
|
Mai Hùng
|
8
|
2129945.889
2129804.127
2129501.867
2129487.876
2129634.259
|
598513.568
598623.651
598559.993
598381.469
598298.849
|
Đang
khai thác
|
0,5
|
0
|
|
|
20
|
ĐSL Núi Oi
|
Mai Hùng
|
9
|
2129804.977
2129667.812
2129356.413
2129356.156
2129475.066
|
599214.240
599342.623
599288.142
599109.589
599017.855
|
Đàng
khai thác
|
0,5
|
0
|
|
|
21
|
ĐSL Thôn
7
|
Quỳnh
Xuân
|
9B
|
2124763.689
2124769.783
2124766.847
2124764.621
2124598.900
|
599675.649
599739.663
599784.683
599627.631
599724.003
|
KS
|
0,36
|
0
|
|
|
22
|
ĐSL Núi
Cháy
|
Quỳnh Lập,
Quỳnh Lộc
|
9C
|
2130877.413
2130847.520
2130808.628
|
603524.242
603606.314
603691.401
|
KS
|
1
|
1,06
|
|
|
23
|
ĐSL Núi
Sui (Cty CP Thái Hòa)
|
Mai Hùng
|
9D
|
2129898.863
2129952.719
2129823.933
2129746.006
|
599911.354
599798.236
599978.486
600048.623
|
“
|
1
|
0,38
|
|
|
24
|
ĐSL Rú Mối
|
Mai Hùng
|
9E
|
2128056.83
2128395.92
2128443.40
2128097.52
2127649.91
2127575.31
2127900.85
|
598084.79
598349.29
598803.67
599264.84
599400.48
599291.97
598715.51
|
KT
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Con Cuông
|
|
|
|
|
2
|
0
|
|
|
25
|
ĐSL Chi Khê
|
Chi Khê
|
11
|
2109180.829
2109604.081
2109308.215
|
508348.927
508346.203
508193.479
|
K.sát
|
2
|
0
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Con Cuông
|
|
IX
|
Huyện Tân Kỳ
|
|
|
|
|
|
11,7
|
6
|
|
|
26
|
ĐSL Tân
Xuân
|
Tân Xuân
|
12
|
2123182.400
2122640.954
2122346.305
2122382.392
2122611.690
2122841.412
|
555363.774
555538.998
554951.808
554501.879
554336.276
554473.671
|
K.sát
|
1
|
0
|
San lấp
tạo mặt bằng xây dựng khu vực
Tân Kỳ
|
|
27
|
ĐSL Giai
Xuân
|
Giai
Xuân
|
13
|
2121742.333
2121845.050
2121303.171
2120999.281
2121062.868
2121338.096
|
549939.657
551142.261
551014.496
550386.017
549908.491
549761.188
|
K.sát
|
2
|
2
|
|
28
|
ĐSL Đồng
Văn
|
Đồng Văn
|
14
|
2112610.469
2112610.875
2112216.290
2111674.299
2111416.612
2111700.839
2112096.198
|
541191.430
541476.061
541623.521
541422.300
540991.150
540715.307
541109.538
|
K.sát
|
2
|
2
|
|
29
|
ĐSL
Nghĩa Dũng
|
Nghĩa Dũng
|
15
|
2113965.701
2113709.965
2113269.430
2112286.164
2112625.299
2113268.564
2113625.924
|
559563.691
560500.557
560620.546
560025.152
559620
684
560014.566
559518.261
|
K.sát
|
2
|
2
|
|
30
|
ĐSL
Nghĩa Dũng 2
|
Nghĩa
Dũng
|
15A
|
2110739.00
2110921.00
2111691.00
2111577.00
|
555900.00
558875.00
559529.00
559683.00
|
KS
|
2
|
0
|
|
|
31
|
ĐSL Kỳ Tân
|
Kỳ Tân
|
15B
|
2107745.00
2107629.00
2107680.00
2107808.00
|
556039.00
556156.00
556321.00
556231.00
|
KS
|
0,3
|
0
|
|
|
32
|
ĐSL Kỳ Sơn1
|
Kỳ Sơn
|
15C
|
2105731.00
2105557.00
2105570.00
2105764.00
|
551446.00
551480.00
551684.00
551631.00
|
KS
|
0,4
|
0
|
|
|
33
|
ĐSL Kỳ Sơn 2
|
Kỳ Sơn
|
15D
|
2106158.00
2106222.00
2106434.00
2106419.00
|
552081.00
552194.00
552133.00
552007.00
|
“
|
0,3
|
0
|
|
|
34
|
ĐSL Tân Hương
|
Tân
Hương
|
15E
|
2105212.00
2105351.00
2105451.00
2105428.00
|
549579.00
549831.00
549746.00
549591.00
|
“
|
0,35
|
0
|
|
|
35
|
ĐSLNghĩa Hành 1
|
Nghĩa
Hành
|
15G
|
2102176.00
2102122.00
2102511.00
2102343.00
|
546149.00
546582.00
546802.00
546485.00
|
“
|
1
|
0
|
|
|
36
|
ĐSL Nghĩa Hành 2
|
Nghĩa
Hành
|
15H
|
2102648.00
2102499.00
2102552.00
2102760.00
|
546265.00
546295.00
546512.00
546423.00
|
“
|
0,35
|
0
|
|
|
X
|
Huyện Yên Thành
|
|
|
|
|
|
10,92
|
0,5
|
|
|
37
|
ĐSL Lăng Thành
|
Lăng
Thành
|
17
|
2112331.795
2112267.664
2112488.435
2111275.590
2111348.868
|
574295.364
574401.041
574685.353
574067.333
573943.286
|
K.sát
|
1,6
|
0
|
San lấp
tạo mặt bằng xây dựng khu vực Yên Thành
|
|
38
|
ĐSL Hậu Thành
|
Hậu
Thành
|
18
|
2110113.205
2109613.647
2109411.740
2109214.016
2109401.576
2110021.066
|
572609.125
573192.875
573257.425
573028.169
572568.835
572379.728
|
K.sát
|
2
|
0
|
|
|
39
|
ĐSL Lý Thành
|
Lý Thành
|
19
|
2097378.282
2097305.479
2096934.983
2096850.817
2096873.374
2097235.857
|
571052.621
571511.799
571448.053
571379.309
571103.834
570970.185
|
K.sát
|
2
|
0
|
|
|
40
|
ĐSL Sơn Thành
|
Sơn
Thành
|
18A
|
2090643.50
2090555.00
2090281.50
2090377.00
|
577589.70
577704.20
577565.40
577423.10
|
KT
|
0,5
|
0,5
|
|
|
41
|
ĐSL Hòn Dâu
|
Đức
Thành
|
19A
|
2110318.046
2109919.202
2109721.704
2109845.411
|
582576.201
582852.465
582691.191
582736.130
|
“
|
1,19
|
0
|
|
|
42
|
ĐSL Eo Xắp
|
Mã Thành
|
19B
|
2110577.956
2110683.333
2110766.594
2110749.410
2110884.543
2110685.082
|
580276.135
580375.019
580467.632
580132
541
579842.449
579987.683
|
“
|
1
|
0
|
|
|
43
|
ĐSL Xóm chùa
|
Mã Thành
|
19C
|
2079098.998
2108535.064
2108576.116
2108426.922
|
580910.923
580846.244
581013.343
580912.921
|
“
|
0,23
|
0
|
|
|
44
|
ĐSL Cửa chùa
|
Mã Thành
|
19D
|
2108671.912
2108711.833
2108453.864
2108507.478
|
580004.759
579939.680
579952952
579809
526
|
“
|
0,4
|
0
|
|
|
45
|
ĐSL Đồng Xuân
|
Đồng
Thành
|
19E
|
2102858.847
2102964.117
2102890.001
2102756.664
2102743.281
|
569615.886
569640.245
569716.676
569652.244
569597.244
|
“
|
0,17
|
0
|
|
|
46
|
ĐSL Xóm 9
|
Xuân
Thành
|
19F
|
2102063.949
2102034.086
2101936.270
2101989.712
2101791.250
|
572481.586
572584
664
572737.855
572261.617
572265.500
|
“
|
1
|
0
|
|
|
47
|
ĐSL Đồi Thông
|
Tăng
Thành
|
19G
|
2103665.786
2103757.713
2103761.227
2103460.573
2103515.461
|
572687.380
572614.224
572411.951
572445.690
572705.900
|
“
|
0.83
|
0
|
|
|
XI
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
|
|
|
34,12
|
30,38
|
|
|
48
|
ĐSL Diễn An
|
Diễn An
|
21E
|
2092537.221
2092466.270
2092264.371
2091993.269
2092325.810
|
589413.353
589564.947
589622.623
589455.437
589252.976
|
Đang KT
|
1
|
1
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu
vực Diễn Châu
|
|
49
|
ĐSL Đồng Sâu
|
Diễn
Đoài
|
21P
|
2116289.272
2116492
644
2115813.796
2115464.816
2115501.129
2114876.536
2114214.061
2114636.328
|
585156.040
586128.998
586533.960
586479.379
586185.505
586021.130
585030.472
584974.769
|
“
|
2
|
19
|
|
|
50
|
ĐSL Hòn Nhạn
|
Diễn
Đoài
|
21Q
|
2113846.059
2113993.380
2113663.317
2113297.126
2112984.407
2113203.976
2113001.033
|
584516.829
584810.431
585141.437
585894.852
585509.675
584958.459
584297.679
|
Đang KT
|
1
|
8
|
|
|
51
|
ĐSL khe Đá Đen
|
Diễn
Đoài
|
21A
|
2113764.546
2113779.641
2113401.454
2113487.510
|
585661.854
585865.103
585896.454
585704.064
|
“
|
0,5
|
0,66
|
|
|
52
|
ĐSL Hòn Ngang
|
Diễn Lâm
|
21C
|
2114497.487
2114247.787
2114364.208
2114206.75
|
583901.795
584102.721
583738.929
583889.33
|
“
|
0,82
|
0
|
|
|
53
|
ĐSL Hòn Gai
|
Diễn Lâm
|
21D
|
2119465.907
2119385.214
2119005.323
2119642.370
|
583689.615
584063.261
583812.517
584005.610
|
“
|
0,5
|
1,22
|
|
|
54
|
ĐSL Núi Chùa Đống
|
xóm 15,
xã Diễn Yên
|
21K
|
2111556.00
2111675
00
2111543.00
2111856.00
2111580.00
2111415.00
|
585336.00
585724.00
585752.00
585480.00
585672.00
585605.00
|
KS
|
0,5
|
0,5
|
|
|
55
|
ĐSL Rú Bạc
|
Diễn Phú
|
21R
|
2090495
00
2090394.00
2090067.00
2090028.00
2090246.00
|
588759.00
589031.00
589133.00
588845.00
588518.00
|
“
|
3
|
0
|
|
Thuộc
Khu kinh tế Đông Nam
|
56
|
ĐSL Khe Giang
|
Diễn An
|
21S
|
2090351.00
2090437.00
2090086.00
2090008.00
2090117.00
|
589631.00
590285.00
590285.00
589997.00
589631.00
|
“
|
3,3
|
0
|
|
Thuộc
Khu kinh tế Đông Nam
|
57
|
Khu vực giáp đường đi Cửa Hiền
|
Diễn
Trung
|
21T
|
2089993.00
2089566.00
2090413.00
2090195.00
2089230.00
2088911.00
|
592169.00
592294.00
593057.00
593353.00
592577.00
591546.00
|
“
|
15
|
0
|
|
(Thuộc
Khu kinh tế Đông Nam
|
58
|
ĐSL Rú Mác
|
Diễn Phú
|
21Y
|
2081258.00
2091468.00
2091266.00
2091040.00
2091017.00
|
583616.00
584029.00
584294.00
584270.00
583959.00
|
“
|
5,5
|
0
|
|
Thuộc
Khu kinh tế Đông Nam
|
XII
|
Huyện Anh Sơn
|
|
|
|
|
1
|
0,6
|
|
|
59
|
ĐSL Lĩnh Sơn
|
Lĩnh Sơn
|
24
|
2093403.044
2093431.909
2093367.052
2093126.492
|
549133.773
548763.552
548610.864
548863.876
|
K.sát
|
1
|
0,6
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu
vực Anh Sơn
|
|
XIII
|
Huyện Đô Lương
|
|
|
|
|
7
|
0
|
|
|
60
|
ĐSL Hồng
Sơn
|
Hồng Sơn
|
25
|
2099427.77
2099449.16
2099529.03
2099122.06
2098912.88
2099190.52
|
556967.99
556541.12
556054.28
556202.62
556594.37
556704.67
|
K.sát
|
3
|
0
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu
vực Đô Lương
|
|
61
|
ĐSL Hòa
Sơn
|
Hòa Sơn
|
26
|
2091272.47
2090914.59
2091191.97
2090591.28
2090620.17
2090787.71
|
566839.40
566968.45
566724.74
566827.72
566535.03
566532.50
|
K.sát
|
2
|
0
|
|
62
|
ĐSL Nam
Sơn
|
Nam Sơn
|
27
|
2090743.704
2090899.968
2090184.929
2089881.707
2089899.419
2090473.122
|
553492.488
553662.071
554291.819
554062.782
553603.824
553630.554
|
K.sát
|
2
|
0
|
|
|
XIV
|
Huyện Thanh Chương
|
|
|
|
|
|
6
|
3
|
|
|
63
|
ĐSL Võ
Liệt
|
Võ Liệt
|
28B
|
2069431.624
2069432.510
2069138.729
2069110.342
|
561238.017
561871.526
561890.303
561284.362
|
K.sát
|
2
|
1
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu
vực Thanh Chương
|
|
64
|
ĐSL
Thanh Thủy
|
Thanh Thủy
|
28A
|
2069398.867
2069427.100
2068968.502
2068380.722
2068425.843
2069003.888
|
557510.398
558006.152
558337.333
558218.786
557658.658
557382.409
|
K.sát
|
4
|
2
|
|
|
XV
|
Huyện Nghi Lộc
|
|
|
|
|
|
13,9
|
3,5
|
|
|
65
|
ĐSL Nghi
Quang
|
Nghi
Quang
|
29A
|
2084064.028
2083834.690
2083775.181
2083665.008
2083673.926
2083935.395
|
598000.939
598152.766
598267.621
598272.358
598084.128
597946.041
|
Đang KT
|
0,5
|
0
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu vực Nghi Lộc, Vùng
Vinh
|
|
66
|
ĐSL Nghi Yên
|
Nghi Yên
|
29B
|
2085952.764
2085375.745
2085247.058
2085209.118
2085530.066
2085833.107
|
592847.390
593858.180
593757.366
592894.355
592600.089
592645.567
|
Đang KT
|
1,3
|
0
|
|
|
67
|
ĐSLNghi Phương
|
Nghi Phương
|
29C
|
2081668
313
2081494.793
2081393.630
2081292.079
|
588712.531
589373.847
589254.628
588859
963
|
Đang KT
|
1
|
0
|
|
|
68
|
ĐSL Truông Riềng, truông Sắt, Núi Dứa
|
Nghi
Hưng
|
29
|
2086827.640
2086846.538
2086984.448
2086480.577
2086269.464
2086177.224
2086433.867
2086460.795
|
594710.024
595086.441
595214.792
596014.306
596051.327
595748.460
595445.110
595004
356
|
Đang KT
|
1,5
|
2
|
|
|
69
|
ĐSL Rú Eo Mộc
|
Nghi
Công Nam
|
29H
|
2076328.363
2076327.557
2076401.251
2076506.603
2076605640
|
584702.128
584840.177
584603.991
584828.921
584189.360
|
KS
|
1
|
0,5
|
|
|
70
|
ĐSL Rú Dẻ (Rú Muông)
|
Nghi Lâm
|
29K
|
2083827.00
2083762.00
2083657.00
2083605.00
|
581687.00
581462.00
581899.00
581621.00
|
“
|
0,3
|
0
|
|
|
71
|
ĐSL Núi Khê
|
Nghi Phương
|
29D
|
2080850.00
2080991.00
2080953.00
2080673
00
|
591572.00
591478.00
591141.00
591278.00
|
“
|
0,6
|
0
|
|
|
72
|
ĐSL Rú Bún
|
Nghi Văn
|
29E
|
2087894.00
2087643.00
2087624.00
2087865.00
|
580446.00
580480.00
580135.00
580190.00
|
“
|
0,4
|
0
|
|
|
73
|
ĐSL Mật
Cật
|
Nghi Lâm
|
29G
|
2079545.00
2079411.00
2079421.00
2079586.00
|
580459.00
580513.00
580736.00
580646.00
|
“
|
0,3
|
0
|
|
|
74
|
ĐSL Lèn
Dơi
|
Nghi Yên
|
29I
|
2085800.00
2085501.00
2085420.00
2085430.00
2085583.00
2085563.00
2085700.00
|
591397.00
591300.00
591445.00
591651.00
591686.00
591590.00
591680.00
|
“
|
0,5
|
1
|
|
|
Và
|
|
2085601.00
2085432.00
2085439.00
2085557.00
2085711.00
|
591754.00
591713.00
591931.00
591333.00
591206.00
|
75
|
ĐSL Núi
Khoan
|
Nghi Đồng
|
30
|
2083456.00
2083760.00
2083568.00
2083277.00
2083290.00
|
589984.00
590374.00
590771.00
590354.00
589990.00
|
|
1,5
|
0
|
|
Thuộc
Khu kinh tế Đông Nam
|
76
|
ĐSL Rú
Hai
|
Nghi
Hưng
|
30a
|
2084103.00
2083946.00
2084172.00
2084323.00
|
589178.00
589705.00
589717.00
589316.00
|
|
1,7
|
0
|
|
Thuộc
Khu kinh tế Đông Nam
|
77
|
ĐSL Xóm
14
|
Nghi Hưng
|
30b
|
2084392.97
2084475.48
2084336.50
2084287.26
|
593328.18
593548.09
593619.91
593540.24
|
|
0,6
|
0
|
|
Thuộc
Khu kinh tế Đông Nam
|
78
|
ĐSL Xóm
7
|
Nghi Hưng
|
30c
|
2084960.00
2085060.00
2084759.00
2084797.00
|
590762.00
590994.00
591019.00
590756.00
|
|
1
|
0
|
|
Bổ sung tại
Thuộc
Khu kinh tế Đông Nam
|
79
|
ĐSL Xóm
15
|
Nghi Yên
|
30d
|
2087595.00
2087501.00
2087388.00
2087275.00
|
593049.00
593607.00
593814.00
593651.00
|
|
1,7
|
0
|
|
Thuộc
Khu kinh tế Đông Nam
|
XVI
|
Huyện Nam Đàn
|
|
|
|
|
|
5,5
|
2,5
|
|
|
80
|
ĐSL Nam
Thái
|
Nam Thái
- Nam Đàn và Thanh Khai - Thanh Chương
|
31
|
2069634.239
2069222.579
2068938.248
2068662.458
2069134.081
2069519.342
|
573820.906
574900.310
575111.880
574864.362
573986.873
573729.256
|
K.sát
|
5
|
2
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu
vực Nam Đàn, Thanh Chương.
|
|
81
|
ĐSL Nam
Nghĩa
|
Nam Nghĩa
|
45
|
2073291.404
2073232.206
2073278.723
2073191.703
2073008.180
2072981.021
2072756.155
2072581.554
2072705.072
2072905.970
2073080.171
|
574483.730
574828.120
575264.184
575406.615
575484.919
575755.809
575820.396
575705.872
575402.705
574617.406
574447.304
|
“
|
0,5
|
0,5
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng khu
vực Nam Đàn.
|
|
XVII
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
|
|
|
18,9
|
3
|
|
|
82
|
ĐSL Hưng
Lam
|
Hưng Lam
|
33
|
2057814.271
2057032.533
2056683.541
2056692.395
2056039.663
2055838.145
2056040.327
2055848.363
|
594059.787
593124.334
593060.557
592831.004
592225.928
592565.928
592703.366
593309.616
|
Đang KT
|
0,5
|
0
|
San lấp tạo mặt bằng xây dựng vùng
Hưng Nguyên và TP Vinh
|
|
83
|
ĐSL Hưng Đạo
|
Hưng Đạo
|
33b
|
2064687.348
2064462.941
2063934.757
2063915.884
2064186.566
|
589530.551
589925.673
589747.367
589384.717
589260.395
|
Đang KT
|
1
|
0
|
|
|
84
|
ĐSL Hưng Yên
|
Hưng Yên
Nam
|
33c
|
2072013.697
2071995.910
2071830.996
2071615.430
2071440.787
2071435.411
2071535.988
2071678.191
2071889.429
|
587145.710
587558.909
587811.638
587954.240
587816.767
587256.699
586958.153
586875.325
586920.935
|
K.sát
|
2,5
|
3
|
|
|
85
|
ĐSL Hưng Châu
|
Hưng
Châu
|
33d
|
2058152.320
2058154.751
2058085.938
2057773.416
2057692.832
2057763.799
2057952.159
|
594921.231
595022.224
595059.043
594813.871
594630.358
594494.821
594590.973
|
Đang KT
|
1
|
0
|
|
|
86
|
ĐSL Rú Rày
|
Hưng Tây
|
31A
|
2069616.386
2069655.764
2068850.230
2068774.317
2068888.865
|
590180.139
590425.690
590539.297
590413.149
590261.495
|
Đang KT
|
5
|
0
|
|
|
87
|
ĐSL Chùa Khê
|
Hưng Lĩnh
|
32
|
2062080.964
2061996.335
2061714.106
2061663.116
|
586733.799
586956.575
587028.133
586674.711
|
Đang KT
|
2
|
0
|
|
|
88
|
ĐSL Hưng Phú
|
Hưng Phú
|
32a
|
2057814.271
2057088.890
2056757.996
2056078.736
2055738.618
2055848.363
|
594059.787
594042.420
593785.800
593915.290
593621.949
593309.616
|
Đang KT
|
0,5
|
0
|
|
|
89
|
Hưng Tây
|
Hưng Tây
|
31 B
|
2070577.48
2070590.31
2070468.44
2070077.16
2070070.75
2070333.74
|
590042.30
590305.29
590452.82
590350.19
590177.01
589984.57
|
KS
|
6
|
0
|
|
|
90
|
ĐSL Eo Bò
|
Hưng Yên
Bắc
|
3 1 c
|
2074971.575
2074894.026
2074785.200
2074736.602
|
589465.695
589806.923
589958.129
589544.052
|
“
|
0,2
|
0
|
|
|
91
|
ĐSL Núi Dẻ, xóm 1
|
Hưng Yên
Bắc
|
3 1 E
|
2075686.52
2075603.14
2075538.99
2075615.97
|
587659.37
587691.44
587614.47
587569.57
|
“
|
0,3
|
0
|
|
|
92
|
ĐSL Núi Rậm, xóm 6B
|
Hưng Yên
Bắc
|
31G
|
2074794.93
2074807.76
2074647.39
2074596.08
2074429.31
2074442.13
2074564.01
2074640.98
|
589897.98
590122.48
590218.70
590334.15
590148.13
589942.88
589917.23
590039.09
|
“
|
0,4
|
0
|
|
|
93
|
Núi Trọc Trọc, xóm 10
|
Hưng Yên
Nam
|
31D
|
2072928.35
2072912.32
2072833.74
2072843.36
|
588055.74
588140.44
588121.20
588005.74
|
“
|
0,4
|
0
|
|
|
94
|
Núi Định Ngô, xóm 11
|
Hưng Yên
Nam
|
31F
|
2072314.17
2072431.23
2072336.62
2072185.89
2072099.29
|
588361.74
588643.98
588711.32
588668.03
588560.58
|
KS
|
0,4
|
0
|
|
|
95
|
Núi Rậm, xóm 4 và 5
|
Hưng Yên
Nam
|
31H
|
2072258.03
2072250.02
2072014.30
2071895.63
2072052.78
2072107.31
|
588661.61
588722.55
588767.45
588645.58
588586.25
588597.47
|
“
|
0,7
|
0
|
|
|
|
Tổng
Tài nguyên đất san lấp Quy hoạch đến 2020 và Dự trữ
|
144,91
|
68,90
|
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH SÁCH
CÁC ĐIỂM MỎ VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 179/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm
2015)
TT
|
Tên
điểm mỏ
|
Vị
trí Quy hoạch tại Nghị quyết số 313/2010
|
Ghi
chú
|
A.
CÁC ĐIỂM MỎ
ĐÁ XÂY DỰNG ĐƯA
RA KHỎI QUY HOẠCH
|
|
Huyện Tương Dương
|
|
1
|
Đá vôi Khe Chi
|
Xã Thạch Giám
|
Thuộc khu vực an ninh, quốc phòng
|
2
|
Đá vôi Tam Thái
|
Xã Tam Thái
|
Hết trữ lượng
|
3
|
Đá vôi Nga My
|
Xã Nga My
|
Do tách xã Nga My thành Nga My và
Xiềng My
|
|
Huyện Nghĩa Đàn và TX. Thái Hòa
|
|
4
|
Đá vôi Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Khoanh định lại
|
|
Huyện Quỳnh Lưu và TX Hoàng Mai
|
|
5
|
Đá vôi Quỳnh Vinh
|
Xã Quỳnh Vinh
|
Thuộc QH đá vôi làm xi măng
|
|
Huyện Con Cuông
|
|
6
|
Đá vôi Yên Sơn
|
Xã Yên Khê
|
Gần khu vực an ninh, quốc phòng
|
7
|
Đá vôi Bình Chuẩn
|
Xã Bình Chuẩn
|
Đã đóng cửa mỏ
|
8
|
Đôlômit Môn Sơn
|
Xã Môn Sơn
|
Chuyển sang QH khoáng sản do Nhà nước quản lý và cấp phép
|
|
Huyện Tân Kỳ
|
|
9
|
Đá vôi Núi Voi
|
Xã Tân Phú, Giai Xuân
|
Thuộc khu vực phòng thủ huyện Tân
Kỳ
|
10
|
Đá vôi Đồng Văn - Giai Xuân
|
Xã Đồng Văn, Giai Xuân
|
Gần công trình quốc phòng
|
|
Huyện Yên Thành
|
|
11
|
Đá vôi Lèn Khe Mài
|
Xã Đồng Thành
|
Gần đường giao thông
|
|
Huyện Diễn Châu
|
|
12
|
Đá vôi Đồng Lèn
|
Xã Diễn Lâm
|
Vị trí không đúng, đã đóng cửa mỏ,
nhu cầu không lớn
|
13
|
Đá cát kết Động Ngang
|
Xã Diễn Thắng
|
Không đạt chất lượng làm Đá xây dựng
|
14
|
Đá cát kết Diễn Lợi
|
Xã Diễn Lợi
|
Không đạt chất lượng làm Đá xây dựng
|
|
Huyện Nam Đàn
|
|
15
|
Đá ryolit Nam Nghĩa
|
Xã Nam Nghĩa
|
Khoanh định lại, thuộc xã Nam Hưng
|
B.
CÁC ĐIỂM MỎ CÁT, SỎI XÂY DỰNG ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH
|
|
Huyện Quỳ Châu
|
|
|
16
|
Cát sỏi Bình Quang
|
Xã Châu Bình
|
Thuộc lòng hồ thủy điện
|
|
Huyện Tương Dương
|
|
|
17
|
Cát Cửa Rào
|
Xã Xá Lượng
|
Hết trữ lượng, thuộc lòng hồ thủy điện
|
18
|
Cát Đinh Hương
|
Xã Tam Đỉnh
|
19
|
Cát sỏi Thạch Giám
|
Hòa Bình
|
20
|
Cát sỏi Làng Nhùng
|
Xã Tam Quang
|
|
Huyện Quỳ Hợp
|
|
|
21
|
CXD Nậm Tôn - Bản Còn
|
Xã Châu Quang
|
Gần khu vực dân cư
|
|
Huyện Quỳnh Lưu và TX Hoàng Mai
|
|
22
|
Cát silic Quỳnh Lộc
|
Xã Quỳnh Lộc
|
Thuộc QH Xi măng
|
23
|
Cát sỏi Quỳnh Tân
|
Quỳnh Liên
|
Hết trữ lượng
|
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
24
|
Cát sỏi Bình Sơn
|
Diễn Phú
|
Hết trữ lượng
|
|
Huyện Thanh Chương
|
|
|
25
|
Cát sỏi Thanh Hưng
|
Xã Thanh Hưng
|
Gần khu vực chân cầu
|
26
|
Cát sỏi Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh Lĩnh
|
Gần khu vực đến Bà Chúa
|
C. CÁC ĐIỂM MỎ SÉT GẠCH NGÓI ĐƯA RA
KHỎI QUY HOẠCH
|
|
Huyện Quế Phong
|
|
|
27
|
SGN Châu Kim
|
Xã Châu Kim
|
Hết trữ lượng
|
28
|
SGN Quang Phong
|
Xã Quang Phong
|
29
|
SGN Na Chạng
|
Xã Tiền Phong
|
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
30
|
SGN Na Chảo
|
Xã Hữu Kiệm
|
Thuộc đất nông nghiệp
|
|
Huyện Tương Dương
|
|
|
31
|
SGN Tam Thái - Tam Đình
|
Xã Tam Đình, Tam Thái
|
Hết trữ
lượng
|
|
Huyện Quỳnh Lưu và TX Hoàng Mai
|
|
32
|
SGN Hoàng Mai
|
TT. Hoàng Mai
|
Hết trữ
lượng
|
33
|
SGN Quỳnh Vinh
|
P. Quỳnh Vinh
|
34
|
SGN Quỳnh Văn
|
Xã Quỳnh Văn
|
|
35
|
SGN Quỳnh Thắng
|
P. Quỳnh Thắng
|
Không có
trên bản đồ
|
36
|
SGN Quỳnh Hoa
|
Xã Quỳnh Hoa
|
Hết trữ
lượng
|
|
Huyện Con Cuông
|
|
|
37
|
SGN Thạch Ngàn
|
Thạch Ngàn
|
Chất lượng
đất không đảm bảo
|
|
Huyện Tân Kỳ
|
|
|
38
|
SGN Tân Phú 1
|
Xã Tân Phú
|
Hết trữ lượng
|
39
|
SGN Tân Phú 2
|
Xã Tân Phú
|
40
|
SGN Đồng Văn
|
Đồng Văn
|
41
|
SGN Tân An
|
Tân An
|
42
|
SGN Nghĩa Dũng
|
Nghĩa Dũng
|
|
Huyện Yên Thành
|
|
|
43
|
SGN Tân Thành
|
Tân Thành
|
Đất nông
nghiệp
|
44
|
SGN Đại Thành
|
Đại Thành
|
Đất nông
nghiệp
|
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
45
|
SGN Diễn Liên
|
Diễn Liên
|
Hết trữ
lượng
|
46
|
SGN Diễn Phú
|
Diễn Phú
|
|
Huyện Anh Sơn
|
|
|
47
|
SGN Cẩm Sơn 1
|
Cẩm Sơn
|
Hết trữ lượng
|
48
|
SGN Cẩm Sơn 2
|
Cẩm Sơn
|
49
|
SGN Cẩm Sơn 3
|
Cẩm Sơn
|
50
|
SGN Hội Sơn
|
Hội Sơn
|
51
|
SGN Long Sơn
|
Long Sơn
|
52
|
SGN Lĩnh Sơn
|
Lĩnh Sơn
|
|
Huyện Nam Đàn
|
|
|
53
|
SGN Nam Nghĩa
|
Xã Nam Nghĩa
|
Chất lượng không đảm bảo, chuyển
sang làm đất san lấp
|
54
|
SGN Nam Trung
|
Xã Nam Trung
|
Không có trên bản đồ
|
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
|
55
|
SGN Hưng Chính
|
Xã Hưng Chính
|
Thuộc TP. Vinh
|
56
|
SGN Hưng Thắng
|
Xã Hưng Thắng
|
Hết trữ lượng
|
|
TP. Vinh
|
|
|
57
|
SGN Hưng Đông
|
Hưng Đông
|
Thuộc TP Vinh, không được khai
thác
|
D.
CÁC ĐIỂM MỎ ĐẤT SAN LẮP ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH
|
|
Huyện Quỳnh Lưu và TX Hoàng Mai
|
|
58
|
ĐSL Quỳnh Thạch
|
P. Quỳnh Thạch
|
Gần khu vực dân cư
|
59
|
ĐSL Quỳnh Lâm
|
Xã Quỳnh Lâm
|
Khai thác không thuận lợi
|
|
Huyện Yên Thành
|
|
|
60
|
ĐSL Sơn Thành
|
Xã Sơn Thành
|
Điều chỉnh vị trí
|
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
61
|
ĐSL Diễn Thắng
|
Xã Diễn Thắng
|
Gần khu vực dân cư
|
62
|
ĐSL Diễn Phú
|
Xã Diễn Phú
|
Đã khai thác một phần nhưng đá quá cứng không khai thác được
|
|
Huyện Thanh Chương
|
|
|
63
|
ĐSL Thanh Khai
|
Thanh Khai
|
Hết trữ lượng
|
64
|
ĐSL Thanh Ngọc
|
Thanh Ngọc
|
Hết trữ lượng, đã xây dựng nhà máy tinh bột sắn
|
|
Huyện Nam Đàn
|
|
|
65
|
ĐSL Nam Thanh
|
Xã Nam Thanh
|
Hết trữ
lượng
|
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
|
66
|
ĐSL Hưng Tiến
|
Xã Hưng Tiến
|
Đã thu hồi giấy phép
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 179/2015/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 179/2015/NQ-HĐND ngày 10/07/2015 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
4.586
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|