|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16a/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16a/2011/NQ-HĐND
|
Huế, ngày 17
tháng 3 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG Ở THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT VI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ V, KỲ HỌP LẦN THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy
ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11
tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường,
phố và công trình công cộng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 652/TTr-UBND ngày
03 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường ở thành phố
Huế đợt VI; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng Nhân dân tỉnh và
ý kiến thảo luận của các đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua Tờ trình của Ủy ban Nhân dân tỉnh về
việc đặt tên đường ở thành phố Huế đợt VI, gồm 68 đường, trong đó có chuyển đổi
tên 03 đường mà Hội đồng Nhân dân tỉnh đã biểu quyết (có danh sách đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban Nhân dân tỉnh triển khai Nghị quyết; Thường trực
Hội đồng Nhân dân, các Ban và các Đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh phối hợp với
Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành kiểm tra, giám
sát, đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật
quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế, khoá V, kỳ họp lần thứ 16 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thiện
|
DANH SÁCH
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT VI
(Kèm theo Nghị quyết số 16a /2011/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Hội đồng
Nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên đường cũ
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Vị trí
|
Dài
(m)
|
Rộng(m)
|
Loại mặt đường
|
Đặt tên đường
|
Nền
|
Mặt đường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I. KHU QUY HOẠCH KIỂM HUỆ
|
01
|
Đường quy hoạch số 1
(vuông góc đường Tố Hữu)
|
Tố Hữu
|
Tổ 6 khu vực 3 phường An Đông
|
P. Xuân Phú, P. An Đông
|
300
|
28
|
16
|
Bê tông nhựa
|
Lê Quang Đạo
|
02
|
Đường quy hoạch số 2 bên phải Trung tâm Hành
chính thành phố (song song đường Tố Hữu)
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Tổ 6 khu vực 3 phường An Đông
|
P. Xuân Phú, P. An Đông
|
280
|
11
|
5
|
Bê tông nhựa và xi măng
|
Phùng Chí Kiên
|
03
|
Đường quy hoạch số 3 bên phải Trung tâm Hành
chính thành phố (song song đường Tố Hữu)
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường quy hoạch số 2
|
P. Xuân Phú, An Đông
|
250
|
11
|
5
|
Bê tông nhựa và xi măng
|
Trần Anh Liên
|
04
|
Đường quy hoạch số 4 bên phải Trung tâm hành
chính thành phố (song song Tố Hữu)
|
Đường quy hoạch số 1
|
Đường công viên
|
P. An Đông
|
150
|
11
|
5
|
Bê tông nhựa
|
Lê Hồng Sơn
|
05
|
Đường công viên gần cầu Phát Lác (vuông góc đường
Tố Hữu)
|
Tố Hữu
|
Tổ 6 khu vực 3 phường An Đông
|
P. An Đông
|
300
|
14,5
|
7,5
|
Bê tông nhựa
|
Trần Hữu Dực
|
06
|
Đường quy hoạch sau Trung tâm thể thao tỉnh
|
Tố Hữu
|
Đường quy hoạch
|
P Xuân Phú
|
300
|
14
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Đặng Thùy Trâm
|
II. KHU QUY HOẠCH NAM VỸ DẠ
|
07
|
Đường số 5 (song song với đường Phạm Văn Đồng)
|
Cao Xuân Dục
|
Lâm Hoằng
|
P.Vỹ Dạ
|
400
|
14
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Hà Huy Giáp
|
08
|
Đường số 6
(song song với đường Phạm Văn Đồng)
|
Cao Xuân Dục
|
Lâm Hoằng
|
P.Vỹ Dạ
|
400
|
14
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Sinh Khiêm
|
09
|
Đường số 7
(song song với đường Phạm Văn Đồng)
|
Cao Xuân Dục-Nguyễn Sinh Sắc
|
Lâm Hoằng
|
P. Vỹ Dạ
|
400
|
14
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Hoàng Thông
|
10
|
Đường số 8
(vuông góc với đường Phạm Văn Đồng)
|
Phạm Văn Đồng
|
Đường số 6
|
P. Vỹ Dạ
|
300
|
14
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Việt Bắc
|
11
|
Đường số 9
(Cạnh vườn hoa)
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
Cao Xuân Dục
|
P. Vỹ Dạ
|
100
|
14
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Quý Anh
|
12
|
Đường số 10
(vuông góc với đường số 7)
|
Đường số 7
|
Cao Xuân Dục
|
P. Vỹ Dạ
|
120
|
14
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn An Ninh
|
13
|
Đường số 11
(song song với đường số 7)
|
Đường số 10
|
Đường số 7
|
P. Vỹ Dạ
|
100
|
14
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Dục Thanh
|
14
|
Đường số 12
|
Phạm Văn Đồng
|
Trương Gia Mô
|
P. Vỹ Dạ
|
120
|
14
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Pác Bó
|
15
|
Đường quy hoạch Vỹ Dạ
|
Lưu Hữu Phước
|
Nguyễn Sinh Sắc
|
P. Vỹ Dạ
|
150
|
14
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Đào Trinh Nhất
|
16
|
Đường quy hoạch Vỹ Dạ 7
|
Xuân Thủy
|
Lô B khu QH
|
P. Vỹ Dạ
|
120
|
10,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Phan Chánh
|
17
|
Đường quy hoạch Vỹ Dạ 7
|
Xuân Thủy
|
Lô A khu QH
|
P. Vỹ Dạ
|
120
|
10,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Hồng Thiết
|
18
|
Đường liên tổ 6,7,9
|
Lâm Hoằng
|
Khu quy hoạch Tùng Thiện Vương
|
P. Vỹ Dạ
|
600
|
6-14
|
4 - 7
|
Bê tông xi măng và bê tông nhựa
|
Nguyễn Khoa Vy
|
III. KHU ĐỊNH CƯ PHƯỜNG AN
ĐÔNG
|
19
|
Đường số 7 khu đô thị mới An Cựu
|
Hoàng Quốc Việt
|
Cuối khu định cư
|
P. An Đông
|
400
|
26
|
14
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Duy Trinh
|
20
|
Đường số 1 khu định cư
|
Hoàng Quốc Việt
|
Đường QH
|
P. An Đông
|
300
|
14
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Hồng Chương
|
21
|
Đường số 2 KĐC.
|
Đường số 13
|
Đường số 14
|
P. An Đông
|
400
|
14
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Phan Anh
|
IV. KHU VỰC PHÚ CÁT
|
22
|
Đường bờ sông Hương
|
Chi Lăng
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
P. Phú Cát
|
600
|
11,5
|
7,5
|
Bê tông nhựa
|
Trịnh Công Sơn
|
V. KHU QUY HOẠCH AN HÒA –
HƯƠNG SƠ
|
23
|
Đường ở khu QH Bắc Hương Sơ giai đoạn 3 (vuông
góc đường Nguyễn Văn Linh)
|
Nguyễn Văn Linh
|
Khu QH
|
P. Hương Sơ, An Hòa
|
200
|
14,5
|
7,5
|
Bê tông nhựa
|
Tân Sở
|
24
|
Đường Khu QH Bắc Hương sơ (song song đường
Nguyễn Văn Linh)
|
Lô T30 giai đoạn 1 mở rộng
|
Lô B19 giai đoạn 1
|
P. An Hòa
|
370
|
11
|
5
|
Nhựa
|
Tôn Thất Đàm
|
25
|
Đường Khu QH Bắc Hương sơ (song song đường
Nguyễn Lâm)
|
Lô T7
|
Lô T56
|
P. An Hòa
|
200
|
11
|
5
|
BT nhựa
|
Nguyễn Phạm Tuân
|
26
|
Đường cặp hói Hàng Tổng
|
Đặng Tất
|
Nguyễn Văn Linh
|
P. An Hòa
|
900
|
7
|
3-4
|
BT xi măng
|
Trần Quý Khoáng
|
27
|
Đường vào nhà thờ giáo xứ Đốc Sơ
|
Đường Đặng Tất (ngã 3 An Hòa)
|
Đường thôn Đốc Sơ (cũ)
|
P. An Hòa
|
500
|
6
|
3-4
|
BT xi măng
|
Mai Lão Bạng
|
28
|
Đường số 1 Khu QH Eo bầu Thuận Thành
(vuông góc đường Nguyễn Văn Linh)
|
Nguyễn Văn Linh
|
Khu định cư
|
P. Hương Sơ
|
300
|
16,5
|
10,5
|
BT nhựa
|
Hoa Lư
|
29
|
Đường số 2 Khu QH Eo bầu Thuận Thành
(song song đường Nguyễn Văn Linh)
|
Đường quy hoạch
|
Mương thoát lũ
|
P. Hương Sơ
|
250
|
10,5
|
5,5
|
Nhựa
|
Phan Cảnh Kế
|
30
|
Đường số 3 Khu QH Eo bầu Thuận Thành
(song song đường Nguyễn Văn Linh)
|
Đường quy hoạch
|
Mương thoát lũ
|
P.Hương Sơ
|
200
|
10,5
|
5,5
|
Nhựa
|
Nguyễn Đóa
|
VI. KHU QUY HOẠCH KIM LONG
|
31
|
Đường số 1 KQH giai đoạn 4
|
Vạn Xuân
|
Nguyễn Phúc Thái
|
P.Kim Long
|
300
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Lê Tự Nhiên
|
32
|
Đường số 2 KQH giai đoạn 4
|
Đường số 1
|
Đường số 4
|
P. Kim Long
|
400
|
11,5
|
5,5
|
Nhựa
|
Bửu Đình
|
33
|
Đường số 3 KQH giai đoạn 4
|
Nguyễn Phúc Lan
|
Đường số 4
|
P. Kim Long
|
300
|
13,5
|
7,5
|
Nhựa
|
Mai Khắc Đôn
|
34
|
Đường số 2 KQH giai đoạn 3
|
Nguyễn Phúc Lan
|
Đường số 3 KQH
|
P. Kim Long
|
500
|
11
|
5,5
|
Nhựa
|
Hà Khê
|
VII. KHU VỰC HƯƠNG LONG
|
35
|
Đường liên tổ (thôn Xuân Hòa cũ)
|
Nguyễn Phúc Nguyên
|
Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu
|
P. Hương Long
|
400
|
6
|
3,5 - 4
|
BT xi măng
|
Phan Trọng Tịnh
|
36
|
Đường liên tổ (thôn Xuân Hòa cũ)
|
Nguyễn Phúc Nguyên
|
Nguyễn Phúc Chu
|
P. Hương Long
|
400
|
6
|
3,5 - 4
|
BT xi măng
|
Bà Nguyễn Đình Chi
|
37
|
Đường liên tổ (thôn Xuân Hòa cũ)
|
Nguyễn Phúc Nguyên
|
Sư Vạn Hạnh
|
P. Hương Long
|
800
|
6
|
3,5
|
BT xi măng
|
Lê Quang Quyền
|
38
|
Đường nằm cạnh sông Bạch Yến
|
Nghĩa trang liệt sĩ P. Hương Long và đường Lý
Nam Đế
|
Đường Lý Nam Đế
|
P. Hương Long
|
700
|
6
|
3,5
|
BT xi măng
|
Nguyễn Phúc Thụ
|
39
|
Đường đến cầu chợ Thông
|
Lý Nam Đế
|
Nguyễn Phúc Chu
|
P. Hương Long
|
700
|
6
|
3,5
|
BT xi măng
|
Phạm Tu
|
VIII. KHU QUY HOẠCH CỒN
BÀNG VÀ TRƯỜNG AN
|
40
|
Đường số 1 khu quy hoạch Cồn Bàng
|
Điện Biên Phủ
|
Ngã ba thôn Hạ 1
|
P. Trường An và P. Thủy Xuân
|
600
|
11,5
|
5,5
|
BT nhựa
|
Thích Tịnh Khiết
|
41
|
Đường số 2 khu quy hoạch Cồn Bàng
|
Điện Biên Phủ
|
Đường số 1
|
P. Trường An
|
300
|
11,5
|
5,5
|
BT XM và nhựa
|
Lê Đình Thám
|
42
|
Đường QH số 3 (vuông góc đường số 1)
|
Đường số 1
|
Đường QH (giáp tổ 6)
|
P. Trường An
|
400
|
14
|
7
|
BT nhựa
|
Thích Nữ Diệu Không
|
43
|
Đường QH số 4
|
Đường số 3
|
Đường số 2
|
P. Trường An
|
150
|
10
|
5
|
BT nhựa
|
Dương Xuân
|
44
|
Đường QH số 5
|
Đường số 3
|
Đường số 1
|
P. Trường An
|
300
|
10
|
5
|
BT nhựa
|
Tây Sơn
|
45
|
Đường số 1 KQH Trường An
|
Phan Bội Châu
|
Võ Liêm Sơn
|
P. Trường An
|
200
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Trần Hoành
|
46
|
Đường số 2 KQH Trường An
|
Đường số 1 KQH
|
Đăng Huy Trứ
|
P. Trường An
|
300
|
13,5
|
5-7,5
|
BT nhựa
|
Cao Đình Độ
|
47
|
Đường đến đồi Quảng Tế
|
Điện Biên Phủ
|
Trần Thái Tông
|
P. Trường An, P.Thủy Xuân
|
1200
|
6-9
|
3,5-4
|
BT nhựa và BT xi măng
|
Quảng Tế
|
IX. KHU QUY HOẠCH BÃI DÂU
|
48
|
Đường QH
|
Nguyễn Hàm Ninh
|
Hoàng Văn Lịch
|
P. Phú Hậu
|
300
|
14
|
7
|
Nhựa
|
Trịnh Hoài Đức
|
49
|
Đường QH
|
Nguyễn Hàm Ninh
|
Hoàng Văn Lịch
|
P. Phú Hậu
|
300
|
14
|
7
|
Nhựa
|
Nguyễn Đình Tân
|
50
|
Đường QH
|
Nguyễn Hàm Ninh
|
Hoàng Văn Lịch
|
P. Phú Hậu
|
300
|
14
|
7
|
Nhựa
|
Lý Văn Phức
|
51
|
Đường số 1 QH khu Thị Sắc
|
Ngô Kha
|
Khu dân cư cuối tổ 6
|
P. Phú Hậu
|
200
|
10
|
5
|
Nhựa
|
Bùi Dương Lịch
|
52
|
Đường số 2 QH khu Thị Sắc
|
Ngô Kha
|
Khu dân cư cuối tổ 6
|
P. Phú Hậu
|
200
|
10
|
5
|
Nhựa
|
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
53
|
Đường số 3 QH khu Thị Sắc
|
Đường số 2
|
Mương thoát nước
|
P. Phú Hậu
|
250
|
10
|
5
|
Nhựa
|
Nguyễn Huy Lượng
|
X. KHU ĐỊNH CƯ PHÚ HIỆP
|
54
|
Đường vào KĐC
|
Phùng Khắc Khoan
|
Cuối KĐC
|
P. Phú Hiệp
|
300
|
10
|
5
|
Nhựa
|
Trần Quang Long
|
XI. KHU VỰC THỦY XUÂN
|
55
|
Đường QH
|
Đường Hoài Thanh
|
Huyền Trân Công Chúa
|
P. Thủy Xuân
|
300
|
13,5
|
7,5
|
BT nhựa
|
Nguyễn Trung Ngạn
|
56
|
Đường liên tổ
|
Đường Hoài Thanh
|
Thôn Hạ 2 (cũ)
|
P. Thủy Xuân
|
2.200
|
10
|
5
|
Nhựa
|
Vũ Ngọc Phan
|
XII. KHU VỰC THỦY BIỀU
|
57
|
Đường vào nhà máy Long Thọ
|
Bùi Thị Xuân (Đầu cầu Long Thọ)
|
Mỏ đá Long Thọ
|
P. Thủy Biều
|
650
|
7
|
5
|
BT xi măng
|
Long Thọ
|
58
|
Đường liên tổ
|
Bùi Thị Xuân
|
Ngã ba thôn TrungThượng
|
P. Thủy Biều
|
500
|
6
|
4
|
BT xi măng
|
Thanh Nghị
|
59
|
Đường liên tổ
|
Bùi Thị Xuân
|
Miếu cây sen
|
P. Thủy Biều
|
420
|
6
|
4
|
BT xi măng
|
Nguyệt Biều
|
60
|
Đường liên tổ
|
Bùi Thị Xuân
|
Trường Lương Quán
|
P. Thủy Biều
|
1050
|
6
|
4
|
BT xi măng
|
Thân Văn Nhiếp
|
61
|
Đường bãi Lương Quán
|
Bùi Thị Xuân
|
Ngã ba Lương Quán- TrungThượng
|
P. Thủy Biều
|
1002
|
6
|
4
|
BT xi măng
|
Lương Quán
|
62
|
Đường đập Trung Thượng
|
Ngô Hà
|
Ngã 3 đập Trung Thượng
|
P. Thủy Biều
|
300
|
6
|
4
|
BT xi măng
|
Đặng Đức Tuấn
|
XIII. KHU TÁI ĐỊNH CƯ XÓM
GIÓNG – XÓM HÀNH
|
63
|
Đường Xóm Gióng
|
An Dương Vương
|
Đường Tự Đức - Thủy Dương
|
P. An Tây
|
1.200
|
5
|
3
|
BT xi măng
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
64
|
Đường số 1 khu tái định cư Xóm Gióng
|
Xóm Gióng
|
Xóm Gióng
|
P. An Tây
|
170
|
6
|
3,5
|
Nhựa
|
Nguyễn Văn Khả
|
65
|
Đường số 2 khu tái định cư Xóm Gióng
|
Xóm Gióng
|
Cuối khu TĐC
|
P. An Tây
|
167
|
10,5
|
5,5
|
BT nhựa
|
Tôn Thất Bật
|
66
|
Đường số 1 khu tái định cư Xóm Hành
|
Đường Tam Thai
|
Cuối khu TĐC
|
P. An Tây
|
654,5
|
10,5
|
5,5
|
Nhựa
|
Lê Công Hành
|
67
|
Đường số 2 KTĐC Xóm Hành
|
Giáp khu đất khu dân cư
|
Cuối khu TĐC
|
P. An Tây
|
342,5
|
10,5
|
5,5
|
Nhựa
|
Trần Lư
|
68
|
Đường số 3 KTĐC Xóm Hành
|
Đường Tự Đức - Thủy Dương
|
Cuối khu TĐC
|
P. An Tây
|
169
|
14
|
7
|
Nhựa
|
Nguyễn Hữu Thận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 16a/2011/NQ-HĐND về đặt tên đường ở thành phố Huế đợt VI do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp thứ 16 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16a/2011/NQ-HĐND ngày 17/03/2011 về đặt tên đường ở thành phố Huế đợt VI do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp thứ 16 ban hành
4.747
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|