|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
157/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 157/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT
TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BA ĐỒN (LẦN THỨ 03); THỊ TRẤN HOÀN LÃO (LẦN THỨ
02) VÀ THỊ TRẤN PHONG NHA (LẦN THỨ 01), HUYỆN BỐ TRẠCH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng
7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 ngày 10
tháng 01 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành
chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20
tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11
tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 2487/TTr-UBND ngày 01 tháng 12
năm 2023 của UBND tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị
quyết đặt tên đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão
(lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch; Báo cáo thẩm
tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên cho các tuyến đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần
thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện
Bố Trạch, cụ thể như sau:
1. Tại thị xã Ba Đồn.
- Đặt tên cho 96 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục
01 kèm theo).
2. Tại huyện Bố Trạch.
2.1. Thị trấn Hoàn Lão.
- Đặt tên cho 42 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục
02 kèm theo).
- Sử dụng tên đường đã có đối với 16 tuyến đường
kéo dài (Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo).
- Bãi bỏ tên đối với 04 tuyến đường (Chi tiết có
Phụ lục 04 kèm theo).
2.2. Thị trấn Phong Nha.
- Đặt tên cho 22 tuyến đường (Chi tiết có Phụ lục
05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp
luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền
hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban, tổ đại biểu và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PT và TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ LỤC 01
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BA ĐỒN (LẦN THỨ 03)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐIỂM ĐẦU (GIÁP)
|
ĐIỂM CUỐI (GIÁP)
|
QUY MÔ
|
Dài (m)
|
Rộng hiện trạng
(m)
|
Rộng quy hoạch
(m)
|
I
|
PHƯỜNG QUẢNG PHONG (11 TUYẾN)
|
1
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Phía Tây đường điện
500kV
|
Giao đường Lũ
Phong
|
310
|
15
|
15
|
2
|
Điện Biên Phủ
|
Giao đường số 5 dự
kiến
|
Giao đường đi cầu
Quảng Hải 1
|
900
|
23
|
23
|
1.310
|
15
|
15
|
3
|
Ngô Quyền
|
Trường Mầm non Quảng
Phong (cơ sở 2)
|
Cầu chui, dưới chân
cầu Quảng Hải (giáp thôn Tân An, xã Quảng Thanh)
|
2.600
|
7,0
|
9,0
|
4
|
Phan Đình Phùng
|
Khu dân cư Tân
Xuân (nhà anh Trang, chị Sử)
|
Chân cầu Quảng Hải
(giao đường số 10 dự kiến)
|
740
|
5
|
10,5
|
1.980
|
5
|
-
|
5
|
Bùi Thị Xuân
|
Đường Quang Trung
(TDP cầu)
|
Giao đường số 4 dự
kiến
|
800
|
7,0
|
15
|
6
|
Nguyễn Trung Trực
|
Đường Quang Trung
(đường phía Đông trụ sở Kho bạc Nhà nước Ba Đồn)
|
Giao đường số 4 dự
kiến
|
760
|
6-13
|
13
|
7
|
Lương Thế Vinh
|
Đường số 2 dự kiến
(Giáp phía Tây đường điện 500kV)
|
Giao đường số 4 dự
kiến
|
522
|
6
|
15
|
8
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đường số 2 dự kiến
|
Giao đường số 4 dự
kiến
|
590
|
6
|
-
|
9
|
Bà Triệu
|
Đường Lũ Phong
|
Giao đường đi cầu
Quảng Hải 1
|
785
|
13
|
13
|
10
|
Phạm Xuân Quế
|
Đường Quang Trung
|
Giao đường số 4 dự
kiến
|
190
|
6
|
16,5
|
11
|
Trung Thuần
|
Đường số 2 dự kiến
|
Giao đường số 4 dự
kiến
|
600
|
6
|
-
|
II
|
PHƯỜNG QUẢNG LONG (6 TUYẾN)
|
12
|
Ngô Gia Tự
|
Đường Lê Lợi (Ngã
ba giao với đường Nguyễn Trãi)
|
Nhà Văn hóa TDP Tiền
Phong
|
900
|
7
|
19,5
|
260
|
6
|
10,5
|
13
|
Trần Cao Vân
|
Đường Nguyễn Hàm
Ninh (Trạm điện, TDP Thủy Sơn)
|
Nhà ông Nguyễn Văn
Linh
|
325
|
6,5
|
15
|
14
|
Nguyễn Khuyến
|
Đường Nguyễn Hàm
Ninh (Nhà ông Ngô Anh Phương, TDP Trường Sơn)
|
Đất ông Ngô Xuân Cứ,
Thửa đất 34, tờ bản đồ số 14
|
280
|
6
|
-
|
15
|
Mạc Thị Bưởi
|
Đường Nguyễn Hàm
Ninh (Nhà ông Ngô Văn Thành, TDP Trường Sơn)
|
Đất ở ông Phạm Văn
Thành, thửa đất 62, tờ bản đồ 9.
|
220
|
9
|
-
|
16
|
Nguyễn Dụng
|
Đường số 2 dự kiến
(Nhà bà Ngô Thị Duyên, TDP Trường Sơn)
|
Giao đường Nguyễn
Hàm Ninh
|
1.390
|
6,5
|
10,5
|
17
|
Nguyễn Thị Nậy
|
Đường Lê Lợi (Đi
qua nhà hàng Thỏ Rừng)
|
Giao đường Nguyễn
Du
|
850
|
5,5
|
-
|
III
|
PHƯỜNG QUẢNG THỌ (11 TUYẾN)
|
18
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường Quang Trung
|
Đường Nguyễn Du
|
230
|
7
|
22,5
|
120
|
5
|
5
|
19
|
Phan Đình Giót
|
Đường Quang Trung
(Nhà anh Linh lái xe)
|
Ngô Thị Cứ
|
300
|
6
|
19,5
|
20
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đường Quang Trung (Nhà
ông Nguyễn Xuân Huế)
|
Nhà Lê Mạnh Tiển
|
300
|
6
|
10,5
|
21
|
Lý Tự Trọng
|
Đường Quang Trung
(Nhà ông Trương Quang Hòa)
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Gara của bà Lê Thị Rơi)
|
764
|
6,5
|
10,5
|
22
|
Phạm Hùng
|
Đường Võ Nguyên
Giáp (Nhà ông Trần Văn Thọ)
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
(Nhà ông Nguyễn Văn Cho)
|
930
|
6,5
|
7,5
|
360
|
6,5
|
-
|
23
|
Hoàng Hoa Thám
|
Nhà ông Mựu, TDP
Thọ Đơn (qua đường 11)
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
(Nhà thờ Họ Nguyễn)
|
630
|
6,5
|
15
|
24
|
Bế Văn Đàn
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Nhà ông Nguyễn Đức Hoài)
|
Nhà Thờ giáo xứ
Nhân Thọ
|
390
|
6,5
|
10,5
|
25
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đường Trần Hưng Đạo
(QL1A đi qua Trường Tiểu học Nhân Hải)
|
Đường ven biển
|
1.400
|
7
|
12
|
26
|
Hồ Xuân Hương
|
Giao đường Quang
Trung (Quốc lộ 12A)
|
Giáp phường Quảng
Thọ
|
280
|
6
|
7,5
|
27
|
Phong Nha
|
Đường số 7 dự kiến
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
(nhà thờ Họ Nguyễn)
|
330
|
6,5
|
7,5
|
28
|
Trần Hường
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Nhà bà Diệp Thị Hường)
|
Nhà ông Trần Đức
Thắng (Thửa 218, tờ bản đồ 25)
|
680
|
7
|
7,5
|
350
|
7
|
9
|
IV
|
PHƯỜNG BA ĐỒN (18 TUYẾN)
|
29
|
Nguyễn Thị Định
|
Đường Lê Lợi (Khu phố
6) đi qua Lâm Trường cũ
|
Đường Chu Văn An
|
230
|
6,5
|
7,5
|
30
|
Hàn Mạc Tử
|
Đường Chu Văn An
(gần Nhất Tín)
|
Đường Phan Bội
Châu
|
350
|
6
|
7,5
|
31
|
Nguyễn Tuân
|
Đường số 2 dự kiến
(quán cà phê Mập)
|
Giao đường Phan Bội
Châu (Quán cơm niêu Cà Lăm)
|
220
|
12
|
12
|
32
|
Phạm Hồng Thái
|
Đường Chu Văn An
(Cổng Trường Tiểu học số 2 Ba Đồn)
|
Giao đường số 13 dự
kiến (Nhà văn hóa Khu phố 4)
|
220
|
10,5
|
10,5
|
33
|
Hoàng Diệu
|
Đường Hùng Vương
|
Giao đường số 9 dự
kiến (Đường phía Nam Chợ Ba Đồn)
|
200
|
10,5
|
13
|
34
|
Lê Thanh Nghị
|
Đường Hùng Vương
(Đối diện cổng Thị ủy Ba Đồn, đường phía Tây Chợ Ba Đồn)
|
Đường Linh Giang
|
260
|
10
|
12
|
35
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Đường ven sông khu
Nam Hùng Vương (Quán Bố Sunny),
|
Đường Lâm úy (Công
ty Thủy Út)
|
400
|
7
|
12
|
36
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Đường Linh Giang
|
Đường Phan Châu
Trinh (Quán Karaoke GOLD)
|
360
|
15
|
15
|
37
|
Thanh Niên
|
Đường phía Đông
Nam công viên
|
Đường Phan Châu
Trinh
|
330
|
10,5
|
10,5
|
38
|
Đào Duy Anh
|
Đường Hùng Vương
(Quán cà phê Roxana)
|
Đường Đào Duy Từ
|
100
|
17,5
|
17,5
|
220
|
10,5
|
10,5
|
39
|
Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp đường
Quang Trung
|
Đường số 2 dự kiến
|
85
|
5
|
5
|
(Đối diện đường số
6 dự kiến)
|
285
|
10,5
|
10,5
|
40
|
Xuân Diệu
|
Đường Nguyễn An
Ninh (Nhà văn hóa Khu phố 3)
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
235
|
5
|
7,5
|
41
|
Phạm Ngũ Lão
|
Đường Quang Trung
|
Giáp đường quy hoạch
10,5m
|
220
|
5
|
15
|
42
|
Lương Văn Can
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Văn Cao
|
130
|
10,5
|
10,5
|
43
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Văn Cao
|
130
|
10,5
|
10,5
|
44
|
Trần Thị Lý
|
Đường Hùng Vương
(Bến xe)
|
Đường Lý Thường Kiệt
(nhà ông Nguyễn Tiến Cường, PCT UBND phường Ba Đồn)
|
210
|
15
|
15
|
45
|
Cổ Kim Thành
|
Đường Quang Trung
(Tháp nước Xí nghiệp cấp nước Ba Đồn)
|
Giao đường Hùng
Vương (Siêu thị Thiện Nhân)
|
390
|
7,5
|
7,5
|
46
|
Nguyễn Đức Tuân
|
Đường Hùng Vương
(Bên Ban quản lý công trình công cộng)
|
Đường Quang Trung
(Shop quần áo Hoàng Tử)
|
460
|
6
|
10,5
|
V
|
PHƯỜNG QUẢNG THUẬN (22 TUYẾN)
|
47
|
Lưu Trọng Lư
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Bờ Sông Gianh
|
470
|
7
|
10,5
|
48
|
Tuệ Tĩnh
|
Đường số 3 dự kiến
(Thửa đất bà Lý, số 303, tờ bản đồ số 4)
|
Đường Đào Duy Từ
|
410
|
7
|
7,5
|
49
|
Trần Quang Khải
|
Đường Lý Thường Kiệt,
TDP Đình - Chùa
|
Bờ Sông Gianh, TDP
Bến - Chợ
|
450
|
7
|
10,5
|
50
|
Phùng Hưng
|
Đường Lý Thường Kiệt
(Thửa đất ông Hợp, số 512, tờ bản đồ số 4), TDP Đình - Chùa
|
Bờ Sông Gianh, TDP
Bến - Chợ
|
550
|
7
|
-
|
51
|
Yết Kiêu
|
Đường Lý Thường Kiệt
(Thửa đất ông Hoàng, số 591, tờ bản đồ số 4)
|
Bờ Sông Gianh, TDP
Bến - Chợ
|
625
|
7
|
-
|
52
|
Tô Hiệu
|
Đường Lý Thường Kiệt
(Nhà ông Quảng)
|
Giao tuyến số 2 dự
kiến (Thửa đất nhà ông Lĩnh )
|
740
|
7
|
-
|
53
|
Nguyễn Cơ Thạch
|
Đường Lý Thường Kiệt
(Thửa đất ông Vỹ, số 557, tờ bản đồ số 5 TDP Dinh)
|
Bờ Sông Gianh
|
600
|
7
|
-
|
54
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Lý Thường Kiệt
(Nhà mệ Năng)
|
Đường Võ Thị Sáu
(Nhà An Thái, TDP Bến - Chợ)
|
550
|
7
|
13,5
|
55
|
Nguyễn Hoàng
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Quán mệ Vè, Quốc lộ 1A)
|
Đường Võ Thị Sáu
(Nhà ông Chành)
|
450
|
7
|
-
|
56
|
Trần Khát Chân
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Thửa đất nhà ông Nguyên, số 592, tờ bản đồ số 8, TDP Dinh)
|
Nhà Văn hóa TDP
Dinh
|
330
|
7
|
-
|
57
|
Vũ Trọng Phụng
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Gara Ngọc Diện, Quốc lộ 1A)
|
Nhà anh Thái Hoa,
TDP Dinh
|
340
|
6
|
-
|
58
|
Trần Đại Nghĩa
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Nhà chị Loan Kỳ, TDP Me Hội)
|
Bờ Sông Gianh
|
400
|
7
|
-
|
59
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Nhà Thủy Cường, TDP Thuận Bài)
|
Bờ Sông Gianh
|
390
|
7
|
-
|
60
|
Mai Thúc Loan
|
Giáp Quốc lộ 1A
(nhà ông Dương, TDP Thuận Bài)
|
Bờ sông Gianh
|
375
|
7
|
15
|
61
|
Cù Chính Lan
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Nhà Thu Thành, TDP Thuận Bài)
|
Bờ Sông Gianh
|
260
|
6
|
-
|
62
|
Đoàn Thị Điểm
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Nhà Mệ Phước, TDP Thuận Bài)
|
Bờ Sông Gianh
|
250
|
5,5
|
15
|
63
|
Ngô Sỹ Liên
|
Đường số 7 dự kiến
|
Đường Võ Thị Sáu
(Sân vận động phường Quảng Thuận)
|
515
|
7
|
-
|
64
|
Nguyễn Văn Giai
|
Giao đường số 17 dự
kiến
|
Giao đường số 14 dự
kiến
|
340
|
6
|
10,5
|
380
|
6
|
-
|
65
|
Lê Văn Thiêm
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường số 1 dự kiến
|
270
|
10,5
|
10,5
|
66
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường số 17 dự kiến
|
1.100
|
7
|
10,5
|
67
|
Trần Đình Xu
|
Đường Trần Hưng Đạo
(nhà Thiết Cần, TDP Thuận Bài)
|
Bờ Sông Gianh
|
360
|
7
|
-
|
68
|
Trần Văn Sớ
|
Đường Trần Hưng Đạo
(Cổng làng Thuận Bài)
|
Công ty 483 (cũ)
|
240
|
8
|
10,5
|
VI
|
PHƯỜNG QUẢNG PHÚC (10 TUYẾN)
|
69
|
Hoàng Sa
|
Thửa đất ông Đắc (Thửa
đất số 90, tờ bản đồ 6, TDP Đơn Sa)
|
Đường ven biển
|
1.000
|
6,5
|
19
|
1.200
|
-
|
28
|
70
|
Trần Quốc Toản
|
Thửa đất ông Đồng
(Thửa đất số 914, tờ bản đồ 7, TDP Đơn Sa)
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
(Thửa đất ông Lập, thửa đất số 1296, tờ bản đồ 4)
|
1.100
|
7
|
-
|
71
|
Trường Sa
|
Thửa đất ông Báu
(Thửa đất số 219, tờ bản đồ 5, TDP Đơn Sa)
|
Hết thửa đất ông
Khóa (Thửa đất số 127, tờ bản đồ 12, TDP Tân Mỹ)
|
2.800
|
7
|
15
|
72
|
Trương Định
|
Thửa đất ông Công
(Thửa đất số 831, tờ bản đồ 8, TDP Diên Phúc)
|
Đường ven biển
|
1.400
|
7
|
-
|
73
|
Trần Quang Diệu
|
Đường đê sông
Gianh (Thửa đất số 587, tờ bản đồ 9)
|
Đường ven biển
|
1.020
|
7
|
15
|
1.080
|
7
|
19
|
74
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Đường đê sông
Gianh (Thửa đất số 1482, tờ bản đồ 10)
|
Đường số 3 dự kiến
(Thửa đất số 939, tờ bản đồ 10)
|
850
|
7
|
15
|
75
|
Phan Đăng Lưu
|
Bia tưởng niệm Bến
phà Gianh (Quốc lộ cũ)
|
Hết TDP Xuân Lộc
|
1.400
|
7
|
10,5
|
76
|
Nguyễn Tri Phương
|
Tuyến số 7 dự kiến
(Bia tưởng niệm Bến phà Gianh)
|
Hết thửa đất bà Bắc
(thửa đất số 278, tờ bản đồ 15)
|
1.300
|
7
|
10,5
|
-
|
-
|
25
|
77
|
Nguyễn Công Hoan
|
Thửa đất số 234, tờ
bản đồ 15
|
Đến thửa đất số
18, tờ bản đồ 14
|
600
|
8
|
15
|
78
|
Trần Văn Phương
|
Tuyến số 8 dự kiến
(Thửa đất số 288, tờ bản đồ 12)
|
Trạm kiểm soát
Sông Gianh
|
1.000
|
7
|
15
|
VII
|
CÁC XÃ VÙNG NAM (18 TUYẾN)
|
79
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Đường số 16 dự kiến
|
Giao đường số 1 dự
kiến
|
1.550
|
6
|
15,5
|
80
|
Hà Huy Tập
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Giao đường số 1 dự
kiến
|
650
|
5,5
|
7,5
|
1.320
|
5,5
|
15,5
|
81
|
Hoàng Quốc Việt
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (Nhà ông Dưỡng)
|
Cầu Cồn Nâm (thôn
Thái Hòa)
|
1.125
|
6
|
15,5
|
82
|
Phùng Chí Kiên
|
Ngã ba Vĩnh Lộc
(Cây xăng)
|
Giao đường Nguyễn
Chí Thanh (Cống xã Quảng Hòa)
|
2.000
|
5
|
15
|
83
|
Tạ Quang Bửu
|
Đường số 16 dự kiến
|
Giao đường số 13 dự
kiến
|
890
|
7,5
|
-
|
84
|
Tôn Thất Tùng
|
Đường số 12 dự kiến
|
Ga Minh Lệ
|
665
|
7,5
|
|
85
|
Đặng Thai Mai
|
Đường số 9 dự kiến
|
Giao đường Nguyễn
Chí Thanh (Trường Lê Hồng Phong, xã Quảng Hòa)
|
590
|
10,5
|
10,5
|
86
|
Hoàng Sâm
|
Cầu Quảng Hải 2,
xã Quảng Lộc
|
Giao đường 36m (Đường
số 16 dự kiến)
|
1.290
|
18
|
36
|
87
|
Chi Lăng
|
Cầu Cồn Nâm
|
Ga Minh Lệ
|
2.860
|
6
|
6
|
88
|
Đồng Sỹ Nguyên
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Giao đường số 10 dự
kiến
|
10.100
|
8
|
15
|
89
|
Đoàn Chí Tuân
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Giao đường số 16 dự
kiến
|
670
|
7,5
|
13,5
|
90
|
Cao Thế Chiến
|
Thửa đất số 365, tờ
bản đồ số 4, xã Quảng Hải
|
Thửa đất số 645, tờ
bản đồ số 6, xã Quảng Hải
|
640
|
5,5
|
7,5
|
490
|
-
|
15
|
91
|
Nguyễn Khắc Minh
|
Đường 559 (Cổng
làng Vĩnh Phước)
|
Đường số 9 dự kiến
|
355
|
7
|
36
|
500
|
7
|
-
|
92
|
Trần Bang Cẩn
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (Đại lý Dũng Tý, xã Quảng Lộc)
|
Chợ Quảng Lộc
|
1.085
|
9
|
-
|
765
|
-
|
-
|
93
|
Tạ Hàm
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (Cầu Quảng Hòa)
|
Cầu Máng, xã Quảng
Văn
|
1.150
|
7
|
18
|
750
|
7
|
-
|
94
|
Trần Văn Chuẩn
|
Cầu Sắt, xã Quảng
Văn
|
Cầu Cồn Nâm
|
2.200
|
6
|
6
|
95
|
Mai Lượng
|
Đường số 15 dự kiến
|
Giao đường Nguyễn
Chí Thanh
|
4.250
|
18
|
36
|
96
|
Phạm Bá Quý
|
Cầu Chui (Chân cầu
Quảng Hải 2)
|
Cuối khu dân cư thôn
Phù Trịch
|
1.400
|
6
|
13
|
PHỤ LỤC 02
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HOÀN LÃO, HUYỆN BỐ
TRẠCH (LẦN THỨ 02)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐIỂM ĐẦU (GIÁP)
|
ĐIỂM CUỐI (GIÁP)
|
QUY MÔ
|
Dài (m)
|
Rộng hiện trang
(m)
|
Rộng quy hoạch
(m)
|
1
|
Điện Biên Phủ
|
Giao với đường bìa
làng tại thửa đất số 1549, tờ 14 của ông Hoàng Sản, Tổ dân phố 7
|
Nhà ông Phan Văn Mạnh,
Tổ dân phố 15
|
3.147
|
10,5
|
-
|
2
|
Mai Thúc Loan
|
Trường Mầm non số 3
Hoàn Lão, Tổ dân phố 9
|
Nhà ông Nguyễn Văn
Tiến, Tổ dân phố 12
|
1.483
|
10,5
|
-
|
3
|
Lý Thánh Tông
|
Nhà ông Nguyễn
Thanh Thế, Tổ dân phố 7
|
Nhà ông Nguyễn Mạnh
Cường, Tổ dân phố 12
|
2.446
|
7,5
|
-
|
4
|
Đồng Sỹ Nguyên
|
Nhà ông Nguyễn Văn
Hồng, Tổ dân phố 9
|
Nhà ông Đặng Văn
Dũng, Tổ dân phố 12
|
930
|
8
|
-
|
5
|
Bạch Thái Bưởi
|
Nhà ông Nguyễn Văn
Thịnh, Tổ dân phố 12
|
Nhà ông Nguyễn
Xuân Hồng, Tổ dân phố 12
|
367
|
7,5
|
-
|
6
|
Nguyễn An Ninh
|
Nhà ông Hoàng Minh
Hoành, Tổ dân phố 9
|
Nhà ông Hoàng Lập,
Tổ dân phố 9
|
307
|
7,5
|
-
|
7
|
Âu Cơ
|
Nhà ông Trần Đình
Chiến, Tổ dân phố 9
|
Nhà ông Phan Bụp,
Tổ dân phố 15
|
1.337
|
7,5
|
-
|
8
|
Lý Nam Đế
|
Nhà ông Nguyễn Tiến
Dũng, Tổ dân phố 7
|
Nhà ông Nguyễn Văn
Thọ, Tổ dân phố 12
|
2.411
|
8,5
|
22.5
|
9
|
Hoàng Thị Loan
|
Nhà thờ họ Nguyễn
(ông Thế, Tổ dân phố 7)
|
Nhà ông Nguyễn Quỷnh,
Tổ dân phố 9
|
1.045
|
7,5
|
-
|
10
|
Nguyễn Thái Học
|
Thửa đất số 1676 tờ
số 14 của ông Cao Việt Hùng, Tổ dân phố 7
|
Nhà ông Hoàng Sắc
Son, Tổ dân phố 9
|
813
|
7,5
|
-
|
11
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nhà ông Nguyễn Hữu
Vĩnh, Tổ dân phố 7
|
Thửa đất số 158, tờ
số 14 của ông Hoàng Đình Tần, Tổ dân phố 7
|
495
|
7,5
|
-
|
12
|
Trần Huy Liệu
|
Nhà ông Trần Chí
Chiến, Tổ dân phố 7
|
Thửa đất số 1836 tờ
14 của bà Trần Thị Thúy Huyền, Tổ dân phố 7
|
565
|
7,5
|
-
|
13
|
Nguyễn Thái Bình
|
Nhà ông Nguyễn
Thanh Bình, Tổ dân phố 7
|
Nhà bà Nguyễn Thị
Huế, Tổ dân phố 7
|
324
|
7,5
|
-
|
14
|
Trần Thủ Độ
|
Giao với đường tỉnh
561 tại thửa đất số 610 tờ 14 của ông Trần Quang Huy, Tổ dân phố 7
|
Nhà ông Hoàng Minh
Ly, Tổ dân phố 7
|
1.500
|
10
|
-
|
15
|
Trần Nguyên Đán
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà ông Phan Văn Hạnh, Tổ dân phố 7
|
Nhà ông Hoàng Trụ,
Tổ dân phố 7
|
979
|
8
|
-
|
16
|
Trần Nguyên Hãn
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà ông Nguyễn Văn Phúc, Tổ dân phố 7
|
Nhà bà Nguyễn Thị
Liên, Tổ dân phố 7
|
800
|
7,5
|
-
|
17
|
Trương Hán Siêu
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà ông Trần Đình An, Tổ dân phố 7
|
Nhà ông Nguyễn Khắc
Vỹ, Tổ dân phố 7
|
731
|
7,5
|
-
|
18
|
Dương Đình Nghệ
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà ông Trần Minh Lợi, Tổ dân phố 7
|
Nhà bà Hoàng Thị
Lý, Tổ dân phố 9
|
648
|
7,5
|
-
|
19
|
Nguyên Phi Ỷ Lan
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà bà Nguyễn Thị Lý, Tổ dân phố 7
|
Nhà ông Hoàng Văn
Trưởng, Tổ dân phố 9
|
960
|
7,5
|
-
|
20
|
Phùng Khắc Khoan
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà ông Hoàng Văn Thới, Tổ dân phố 7
|
Nhà ông Hoàng Văn
Thình, Tổ dân phố 9
|
820
|
7,5
|
-
|
21
|
Nguyễn Hoàng
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà ông Nguyễn Cẩm Sâm, Tổ dân phố 7
|
Nhà ông Hoàng Văn
Thú, Tổ dân phố 9
|
780
|
7,5
|
-
|
22
|
Lý Thái Tông
|
Giao với đường tỉnh
561 tại Bưu Điện Hoàn Trạch
|
Nhà ông Nguyễn Trọng
Hội, Tổ dân phố 9
|
1.016
|
7,5
|
-
|
23
|
Triệu Quang Phục
|
Giao với đường tỉnh
561 tại thửa đất 118 tờ 13 của ông Hoàng Văn Chường, Tổ dân phố 7
|
Nhà bà Nguyễn Thị
Vui, Tổ dân phố 9
|
774
|
7,5
|
-
|
24
|
Hồ Cưỡng
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà ông Nguyễn Xuân Hải (Hợp), Tổ dân phố 15
|
Nhà ông Trần Văn Tịch,
Tổ dân phố 9
|
578
|
7,5
|
-
|
25
|
Thiền Sư Vạn Hạnh
|
Thửa đất số 719 tờ
bản đồ số 9 của ông Hoàng Văn Bang, Tổ dân phố 9
|
Nhà ông Phạm Văn
Thú, Tổ dân phố 9
|
359
|
7,5
|
-
|
26
|
Đào Tấn
|
Thửa đất số 677, tờ
bản đồ số 9 của ông Hoàng Mạnh Hùng, Tổ dân phố 12
|
Nhà ông Trần Văn
Trường, Tổ dân phố 12
|
550
|
7,5
|
-
|
27
|
Tô Hiến Thành
|
Giao với đường 561
tại nhà ông Ngô Đức Thọ, Tổ dân phố 15
|
Nhà ông Nguyễn Văn
Châu, Tổ dân phố 12
|
920
|
7,5
|
|
28
|
Lạc Long Quân
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà ông Phan Thanh Chương, Tổ dân phố 15
|
Hồ nuôi trồng thủy
sản ông Nguyễn Văn Quốc, Tổ dân phố 12
|
1.297
|
7,5
|
-
|
29
|
Kim Đồng
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà ông Hoàng Đức Thỉ, Tổ dân phố 15
|
Nhà ông Nguyễn Hữu
Dũng, Tổ dân phố 12
|
651
|
10
|
-
|
30
|
Nguyễn Phúc Nguyên
|
Nhà ông Hoàng Đức
Thỉ, Tổ dân phố 15
|
Nhà ông Nguyễn Hữu
Ỏng, Tổ dân phố 12
|
609
|
7,5
|
-
|
31
|
Lê Văn Tám
|
Nhà ông Hoàng
Quang Trung, Tổ dân phố 12
|
Nhà ông Hoàng Mạnh
Hùng, Tổ dân phố 15
|
434
|
7,5
|
-
|
32
|
Tôn Thất Tùng
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà ông Trần Xuân Quang, Tổ dân phố 15
|
Nhà bà Hoàng Thị
Luận, Tổ dân phố 12
|
588
|
7,5
|
-
|
33
|
Trịnh Hoài Đức
|
Nhà ông Hoàng Văn
Viền, Tổ dân phố 15
|
Nhà ông Nguyễn Cẩm
Lộc, Tổ dân phố 12
|
380
|
7,5
|
-
|
34
|
Lê Đình Chinh
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà ông Phan Mai (Luấn), Tổ dân phố 15
|
Nhà ông Hoàng Minh
Đại, Tổ dân phố 12
|
331
|
7,5
|
-
|
35
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Nhà ông Hoàng Văn
Minh, Tổ dân phố 9
|
Nhà ông Hoàng Cao
Nguyên, Tổ dân phố 7
|
665
|
7,5
|
-
|
36
|
Ngô Thì Nhậm
|
Giao với đường Phạm
Ngọc Thạch tại Trường Tiểu học số 1
|
Tại thửa đất số
465 tờ 19
|
300
|
15
|
|
37
|
Phạm Ngũ Lão
|
Cổng phụ trụ sở Công
an huyện
|
Giao với đường Lê
Duẩn tại Chi Cục thuế huyện
|
368
|
15
|
-
|
38
|
Thế Lữ
|
Giao với đường tỉnh
561 tại nhà ông Nguyễn Phương Thảo, Tổ dân phố 15
|
Nhà ông Hoàng Xuân
Vời, Tổ dân phố 15
|
360
|
7,5
|
-
|
39
|
Lê Chân
|
Tại thửa đất số
1522 tờ số 8 của ông Trần Đình Lượng
|
Nhà ông Hoàng
Trung, Tổ dân phố 15
|
360
|
7,5
|
-
|
40
|
Trần Khánh Dư
|
Nhà bà Nguyễn Thị
Thê, Tổ dân phố 6
|
Nhà ông Hoàng Văn
Khe, Tổ dân phố 6
|
410
|
5
|
-
|
41
|
Ông Ích Khiêm
|
Nhà bà Hoàng Thị
Meo, Tổ dân phố 15
|
Nhà ông Phan Tiền
Duyên, Tổ dân phố 15
|
516
|
7,5
|
-
|
42
|
Nguyễn Duy Cần
|
Nhà ông Hoàng
Quang, Tổ dân phố 7
|
Nhà bà Trần Thị
Xoa, Tổ dân phố 7
|
340
|
7,5
|
|
PHỤ LỤC 03
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG (KÉO DÀI) TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN HOÀN LÃO,
HUYỆN BỐ TRẠCH (LẦN THỨ 02)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐIỂM ĐẦU HIỆN
CÓ
|
ĐIỂM ĐẦU ĐỀ NGHỊ
NỐI DÀI
|
ĐIỂM CUỐI HIỆN
CÓ
|
ĐIỂM CUỐI ĐỀ
NGHỊ KÉO DÀI
|
QUY MÔ
|
Chiều dài hiện
có (m)
|
Chiều dài sau khi
được nối dài (m)
|
Rộng hiện trạng
(m)
|
Rộng quy hoạch
(m)
|
1
|
Phạm Văn Đồng
|
Nhà bà Hoàng Thị
Ngôn, Tổ dân phố 8
|
Giữ nguyên điểm đầu
|
Trạm Y tế Hoàn Lão
|
Giao với đường
Hoàng Diệu tại thửa đất số 766
|
1.120
|
1.419
|
5
|
22,5
|
2
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Giao với đường Quách
Xuân Kỳ tại nhà bà Trần Thị Kế, Tổ dân phố 3
|
Giữ nguyên điểm đầu
|
Nhà ông Nguyễn Ngọc
Thảnh, Tổ dân phố 3
|
Giao với đường
Nguyễn Văn Linh tại thửa đất số 586
|
225
|
498
|
5,5
|
-
|
3
|
Trần Phú
|
Giao đường Hoàng
Diệu tại Trường THCS Quách Xuân Kỳ
|
Giữ nguyên điểm đầu
|
Nhà Văn hóa Tổ dân
phố 2
|
Giao với đường Lê
Duẫn tại nhà ông Trần Thanh Văn, Tổ dân phố 2
|
802
|
1.144
|
22,5
|
-
|
4
|
Tôn Đức Thắng
|
Tỉnh lộ 2 (Trường
Tiểu học số 1 Hoàn Lão)
|
Đập dâng Bến Táng
|
Giao với đường
Hoàng Diệu tại Trường Mầm non Bim Bim
|
Giữ nguyên điểm cuối
|
297
|
1.610
|
36
|
-
|
5
|
Lê Đại Hành
|
Nhà ông Nguyễn Mạnh
Hùng, Tổ dân phố 3
|
Giữ nguyên điểm đầu
|
Nhà ông Hồ Xuân
Trường, Tổ dân phố 3
|
Giao với đường
Quách Xuân Kỳ tại nhà ông Tôn Thất Trung
|
200
|
483
|
10,5
|
-
|
6
|
22 tháng 4
|
Tỉnh lộ 2 (nhà ông
Phan Văn Càn), Tổ dân phố 5
|
Tại hồ nuôi trồng
thủy sản của ông Phan Văn Thống, Tổ dân phố 5
|
Ga Kẻ Rấy (Ga Bố
Trạch)
|
Giữ nguyên điểm cuối
|
1.245
|
1.450
|
-
|
22,5
|
7
|
Nguyễn Văn Linh
|
Quốc lộ 1A (nhà
ông Phan Văn Trung), Tổ dân phố 10
|
Giữ nguyên điểm đầu
|
Cầu Hiểm (Tỉnh lộ
561)
|
Giáp xã Vạn Trạch
tại thửa đất số 121 của bà Trần Thị Sương, Tổ dân phố 15
|
1.400
|
5.600
|
12
|
30
|
8
|
Hà Huy Tập
|
Phòng Giáo dục
|
Giao với đường Trần
Phú tại nhà ông Trần Văn Thanh, Tổ dân phố 3
|
Giao đường Trần
Hưng Đạo tại Công ty TNHH Thanh Phương
|
Giao đường ven Hồ
Bàu Ri tại nhà bà Trần Thị Luyên, Tổ dân phố 2
|
300
|
575
|
15
|
-
|
9
|
Nguyễn Bính
|
Nhà ông Nguyễn Hồng
Cẩm, Tổ dân phố 3
|
Giữ nguyên điểm đầu
|
Nhà ông Trần Mót,
Tổ dân phố 3
|
Giao với đường Lê
Đại Hành tại thửa đất số 581 của bà Nguyễn Thị Thí
|
95
|
320
|
10,5
|
-
|
10
|
Trần Bình Trọng
|
Nhà ông Trần Noóc,
Tổ dân phố 1
|
Giữ nguyên điểm đầu
|
Nhà ông Phạm Sơn,
Tổ dân phố 1
|
Nhà ông Hoàng Mạnh
Thường, Tổ dân phố 1
|
106
|
154
|
6
|
-
|
11
|
Lê Hồng Phong
|
Nhà ông Nguyễn Hữu
Lợi, Tổ dân phố 11
|
Nhà bà Hồ Thị Tuyết,
Tổ dân phố 11
|
Giáp đường An Dương
Vương tại nhà ông Đinh Tiến Sỹ, Tổ dân phố 1
|
Giáp đường Võ Thị
Sáu tại nhà ông Phạm Quốc Trị, Tổ dân phố 1
|
764
|
994
|
12
|
-
|
12
|
Hải Triều
|
Lê Thị Hệ, Tổ dân
phố 6
|
Giữ nguyên điểm đầu
|
Nhà bà Hoàng Thị
Huê, Tổ dân phố 6
|
Nhà bà Nguyễn Thị
Lan Tổ dân phố 6
|
280
|
577
|
5
|
-
|
13
|
Ngô Quyền
|
Nhà ông Nguyễn Văn
Đức, Tổ dân phố 11
|
Giữ nguyên điểm đầu
|
Nhà ông Dương Hồng
Anh, Tổ dân phố 11
|
Giao với đường Bùi
Thị Xuân tại nhà ông Phan Thanh Chung, Tổ dân phố 11
|
138
|
336
|
11,5
|
11,5
|
14
|
Nguyễn Huệ
|
Giao với Quốc lộ 1A
tại nhà ông Đinh Trọng Oai, Tổ dân phố 8
|
Giữ nguyên điểm đầu
|
Nhà ông Phan Văn
Đích, Tổ dân phố 8
|
Giao với đường Tôn
Đức Thắng nối dài
|
560
|
759
|
5
|
10,5
|
15
|
Bà Huyện Thanh
Quan
|
Trường MN Hoàn Lão
(cũ), Tổ dân phố 6
|
Giữ nguyên điểm đầu
|
Nhà ông Phan Thanh
Sơn, Tổ dân phố 6
|
Nhà ông Mai Xuân
Huy, Tổ dân phố 6
|
115
|
235
|
5
|
-
|
16
|
Lê Quý Đôn
|
Nhà ông Nguyễn Văn
Mến, Tổ dân phố 8
|
Hồ nuôi trồng thủy
sản ông Lê Văn Quý, Tổ dân phố 8
|
Nhà Văn hóa, Tổ
dân phố 8
|
Giữ nguyên điểm cuối
|
370
|
672
|
6
|
7,5
|
PHỤ LỤC 04
BÃI BỎ TÊN CHO 04 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN
HOÀN LÃO, HUYỆN BỐ TRẠCH (LẦN THỨ 02)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐIỂM ĐẦU (GIÁP)
|
ĐIỂM CUỐI
(GIÁP)
|
QUY MÔ
|
GHI CHÚ
|
Chiều dài (m)
|
Chiều rộng (m)
|
1
|
Kim Đồng
|
Quốc lộ 1A
|
Cổng vào công viên
|
85
|
10,5
|
Đã quy hoạch thuộc đất dành cho Trung tâm Văn
hóa, Thể thao và Truyền thông huyện
|
2
|
Tôn Thất Tùng
|
Giao với đường
22/4
|
Bệnh viện Đa khoa
Bố Trạch
|
59
|
10,5
|
Đã quy hoạch thuộc đất dành cho Bệnh viện Đa khoa
huyện Bố Trạch
|
3
|
Nguyễn Hoàng
|
Phòng Nội vụ huyện
|
Nhà ông Trần Văn
Thanh, Tổ dân phố 3
|
185
|
10,5
|
Nối dài với đường Hà Huy Tập
|
4
|
Thế Lữ
|
Nhà ông Nguyễn Cẩm
Long, Tổ dân phố 4
|
Đường Sông Gianh
|
159
|
7.5
|
Không còn đường Thế Lữ vì đường Nguyễn Trãi mở rộng
bao gồm luôn cả đường Thế Lữ
|
PHỤ LỤC 05
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHONG NHA, HUYỆN BỐ
TRẠCH (LẦN THỨ 01)
(Kèm theo Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐIỂM ĐẦU (GIÁP)
|
ĐIỂM CUỐI
(GIÁP)
|
QUY MÔ
|
Dài (m)
|
Rộng hiện trạng
(m)
|
Rộng quy hoạch (m)
|
1
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Nhà ông Mai Hữu Thọ
(Xuân Sơn)
|
Nhà ông Trương Văn
Lư (Xuân Sơn)
|
760
|
7,5
|
17,5
|
2
|
Ngô Quyền
|
Ngã tư đường Hồ
Chí Minh (Xuân Sơn)
|
Giáp xã Hưng Trạch
(Gia Tịnh)
|
3.080
|
7,5
|
17,5
|
3
|
Trường Chinh
|
Nhà ông Hoàng Văn
Lựu (Xuân Sơn)
|
Nhà ông Trần Xuân
Tiến (Gia Tịnh)
|
1.030
|
7,5
|
15
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
Bến phà Xuân Sơn
|
Nhà ông Mai Văn Bằng
(Na)
|
3.320
|
7,5
|
13,5
|
5
|
An Dương Vương
|
Tỉnh lộ 562 Bảng di
sản Phong Nha - Kẽ Bàng (Cù Lạc 1)
|
Cầu Cổ Giang (xã
Hưng Trạch)
|
3.570
|
7,5
|
13,5
|
6
|
Nguyễn Huệ
|
Đường QL15A nhà
ông Hoàng Văn Thái (Cù Lạc 1)
|
Nhà ông Nguyễn Bá
Ngọc (Cù Lạc 2)
|
1.520
|
7,5
|
13,5
|
7
|
Lê Lợi
|
Nhà ông Phan Văn
Thiết (Trằm Mé)
|
Nghĩa địa Na
|
3.120
|
7,5
|
13,5
|
8
|
Lý Thường Kiệt
|
Đất ông Đặng Văn
Năm (Khu tái định cư Hà Lời)
|
Đất ông Nguyễn Quý
Tuy (Khu Tái định cư Hà Lời)
|
1.040
|
10,5
|
13,5
|
9
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Đất bà Nguyễn Thị
Mai (Khu Tái định cư Hà Lời)
|
Nhà ông Hoàng Văn
Đoàn (Khu Tái định cư Hà Lời)
|
830
|
10,5
|
10,5
|
10
|
Hùng Vương
|
Bến phà Xuân Sơn
|
Đường TL562 (Phong
Nha)
|
2.700
|
32,0
|
32,0
|
11
|
Trần Phú
|
Tỉnh lộ 562 nhà bà
Phạm Thị Chung (Xuân Tiến)
|
Nhà bà Nguyễn Thị
Yên (Xuân Tiến)
|
560
|
7,5
|
13,5
|
12
|
Lý Thái Tổ
|
Cầu Chày Lập (Trằm
Mé)
|
Nhà bà Hoàng Thị
Tài (Trằm Mé)
|
1.310
|
7,5
|
10,5
|
13
|
Đào Duy Từ
|
Nhà ông Nguyễn
Xuân Thắm (Cù lạc 1)
|
Trường Mầm non
Phong Nha
|
1.120
|
7,5
|
10,5
|
14
|
Hai Bà Trưng
|
Nhà bà Nguyễn Thị
Toan (Cù Lạc 2)
|
Nhà bà Trần Thị
Chiến (Cù Lạc 2)
|
647
|
7,5
|
11,5
|
15
|
Xuân Sơn
|
Bến phà Xuân Sơn
|
Đường Hồ Chí Minh (Xuân
Sơn)
|
2.880
|
7,5
|
32,0
|
16
|
Sơn Trạch
|
Nhà ông Trần Văn
Huỳnh (Cù Lạc 2)
|
Đường TL562 (Phong
Nha)
|
4.160
|
7,5
|
20,5
|
17
|
Đường 20-Quyết thắng
|
TL 562 Nhà ông Hồ
Bằng Nguyên (Phong Nha)
|
Giáp xã Tân Trạch
|
7.860
|
7,5
|
20,5
|
18
|
Quách Xuân Kỳ
|
Nhà ông Nguyễn Văn
Túc (Xuân Tiến)
|
Núi Voi (Xuân Tiến)
|
560
|
7,5
|
11,0
|
19
|
Đồng Sỹ Nguyên
|
Đường Hồ Chí Minh
|
Động Phong Nha
|
6.200
|
7,5
|
16,5- 26,5
|
20
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Cầu treo xóm Trằm,
Nhà ông Tạ Quang Lái (Trằm Mé)
|
Nhà ông Trần Văn
Quảng (Trằm Mé)
|
670
|
7,5
|
13,5
|
21
|
Hàn Mặc Tử
|
TL562 nhà bà Lê Thị
Chuyên (Phong Nha)
|
Đường 32m (Phong
Nha)
|
680
|
9,5
|
25,0
|
22
|
Lê Văn Tri
|
TL562 nhà ông Nguyễn
Văn Hướng (Phong Nha)
|
Đường 32m (Phong
Nha)
|
820
|
20,5
|
20,5
|
Nghị quyết 157/NQ-HĐND năm 2023 về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 157/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Ba Đồn (lần thứ 03); thị trấn Hoàn Lão (lần thứ 02) và thị trấn Phong Nha (lần thứ 01), huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
402
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|