|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
152/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Châu
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 152/NQ-HĐND
|
Nghệ An, ngày 12 tháng
12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
NGHỆ AN
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày
07 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 8939/TTr-UBND.ĐC ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
danh mục 1.620 công trình, dự án trên địa bàn
tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai (có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao UBND tỉnh Nghệ An tổ chức thực
hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được HĐND tỉnh Nghệ
An khóa XVI, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày được thông qua./.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành
kèm theo Nghị Quyết số 152/NĐ-HĐND ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên công
trình, dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô diện
tích
(ha)
|
Ghi chú
|
|
Tổng toàn tỉnh có
1.620 công trình dự án, sử dụng 6.290,40 ha đất các loại
|
|
|
I
|
Thành phố Vinh
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Đường 24m xã
Hưng Lộc đoạn nối từ TL535 đến đường Phạm Đình Toái
|
Xã Hưng
Lộc,
Xã Nghi Phú
|
13,83
|
|
2
|
Nâng cấp và mở rộng
đường vào Trung tâm xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
0,11
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu
tái định cư phường Trung Đô
|
Phường
Trung Đô
|
0,26
|
|
4
|
Xây dựng đường tránh
lũ phục vụ nhân dân sơ tán lũ, lụt tại khối Vĩnh Mỹ
|
Phường Vinh
Tân
|
0,32
|
|
5
|
Xây dựng Nút giao khác
mức giữa QL46 với đường sắt Bắc Nam
|
Phường Cửa
Nam
|
0,28
|
Đã thi công
xong, chưa hoàn thành thu hồi đất
|
6
|
Xây dựng đường Tân
Phúc (Nối đoạn đường Tân Phúc với Đ.Nguyễn Khánh Toàn)
|
Phường Hưng
Phúc
|
0,01
|
|
7
|
Hệ thống tường rào
đường công vụ hàng không Vinh
|
Xã Nghi Ân,
Xã Nghi Liên
|
26,48
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng tỉnh
lộ 535
|
Xã Nghi
Đức,
Xã Hưng Lộc
|
0,04
|
|
9
|
Xây dựng mương thoát
nước Bàu Đông, xã Hưng Đông
|
Xã Hưng
Đông
|
3,01
|
|
10
|
Di chuyển, nâng cao
đường điện cao thế 110KV đoạn qua khối 1, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
0,02
|
|
11
|
Xây dựng nhà tưởng
niệm anh hùng liệt sỹ, sân vân động phường Hưng Phúc
|
Phường Hưng
Phúc
|
0,28
|
|
12
|
Mở rộng khuôn viên nhà
bia tưởng niệm
|
Phường
Trung Đô
|
0,05
|
|
13
|
Xây dựng trung tâm y
tế phường Hà Huy Tập
|
Phường Hà
Huy Tập
|
0,25
|
|
14
|
Xây dựng TT kiểm
nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm và Thực phẩm Nghệ An
|
Xã Nghi Phú
|
2,00
|
0
|
15
|
Xây dựng Bệnh viện đa
khoa Quốc tế
|
Xã Nghi Ân
|
5,00
|
0
|
16
|
Xây dựng Bệnh viện
Đông y chất lượng cao
|
Xã Nghi Phú
|
4,00
|
0
|
17
|
Xây dựng Bệnh viện
dưỡng lão
|
Xã Nghi Ân
|
4,00
|
0
|
18
|
Xây dựng Bệnh viện Ung
Bướu
|
Xã Nghi
Liên,
Xã Nghi Kim
|
5,05
|
|
19
|
Xây dựng Trường mầm
non Cửa Nam
|
Phường Cửa
Nam
|
0,33
|
|
20
|
Xây dựng Trường tiểu
học Cửa Nam 2
|
Phường Cửa
Nam
|
0,26
|
|
21
|
Mở rộng Trường mầm non
Hồng Sơn
|
Phường Hồng
Sơn
|
0,17
|
|
22
|
Mở rộng khuôn viên
Trường mầm non Việt Lào
|
Phường
Trung Đô
|
0,18
|
|
23
|
Xây dựng Trường Mầm
non Nắng Mai
|
Phường
Trung Đô
|
0,71
|
|
24
|
Mở rộng trường Tiểu
học Trường Thi
|
Phường
Trường Thi
|
0,42
|
|
25
|
Phục hồi và tôn tạo di
tích Văn Miếu Nghệ An tại phường Hồng Sơn
|
Phường Hồng
Sơn
|
1,02
|
|
26
|
Mở rộng Chùa Cần Linh
(di tích lịch sử quốc gia)
|
Phường Cửa
Nam
|
1,92
|
|
27
|
Mở rộng Sân Vận Động
Xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,50
|
|
28
|
Xây dựng Chợ Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,46
|
|
29
|
Đất ở xen dắm xã Hưng
Chính (xóm 5, 4, 6, 7)
|
Xã Hưng
Chính
|
1,54
|
|
30
|
Đất ở xen dắm xóm 2,
xóm 3, xã Hưng Chính
|
Xã Hưng
Chính
|
2,39
|
|
31
|
Khu đất nhà ở TT CTCP
22/12
|
Xã Hưng
Chính
|
0,85
|
|
32
|
Đất ở xen dắm xóm
Trung Thuận xã Hưng Đông
|
Xã Hưng
Đông
|
0,82
|
|
33
|
Đất ở xen dắm xóm Mỹ
Hòa, xã Hưng Đông
|
Xã Hưng Đông
|
0,57
|
|
34
|
Đất ở xen dắm xóm Yên
Xá, xã Hưng Đông
|
Xã Hưng
Đông
|
0,28
|
|
35
|
Đất ở xen dắm xóm Yên
Xá, xã Hưng Đông
|
Xã Hưng
Đông
|
0,10
|
|
36
|
Đất ở xen dắm xóm Yên
Xá, xã Hưng Đông
|
Xã Hưng
Đông
|
0,62
|
|
37
|
Đất ở Tái Định Cư Xóm
Hòa Lam, xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
2,98
|
|
38
|
Đất ở xen dắm xóm
Khánh Hậu, xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
1,20
|
|
39
|
Đất ở xen dắm xóm
Phong Hảo, xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,53
|
|
40
|
Đất ở xen dắm xóm
Phong Quang, xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,84
|
|
41
|
Đất ở xen dắm Xóm
Thuận 1 (vị trí 1), xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,09
|
|
42
|
Đất ở xen dắm Xóm
Thuận 1 (vị trí 2), xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,03
|
|
43
|
Đất ở xen dắm xóm
Phong Đăng, xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,19
|
|
44
|
Đất ở xen dắm xóm
Phong Phú, xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,06
|
|
45
|
Đất ở xen dắm xóm
Phong Yên, xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,60
|
|
46
|
Khu đất tại xóm Đức
Thọ, xã Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
4,00
|
|
47
|
Khu Tập Thể Bệnh viện
Đa khoa Nghệ An
|
Xã Hưng Lộc
|
0,31
|
|
48
|
Xây dựng cơ sở HT khu
TĐC di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
3,77
|
|
49
|
Chia lô đất ở xóm Mẫu
Đơn, xã Hưng Lộc (vị trí 3)
|
Xã Hưng Lộc
|
4,96
|
|
50
|
Chia lô đất ở dân cư
và hạ tầng công cộng phục vụ dân cư hai bên đường 24m
|
Xã Hưng Lộc
|
8,09
|
|
51
|
Đất ở xen dắm xóm Đức
Thọ, xã Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
2,59
|
|
52
|
Đất ở xen dắm xóm Hòa
Tiến, xã Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
0,57
|
|
53
|
Đất ở xen dắm xóm Mẫu
Đơn, xã Hưng Lộc (vị trí 2)
|
Xã Hưng Lộc
|
0,74
|
|
54
|
Đất ở xen dắm xóm Mẫu
Đơn, xã Hưng Lộc (vị trí 4)
|
Xã Hưng Lộc
|
0,94
|
|
55
|
Chia lô đất ở để đấu
giá tại xứ đồng Nương Đông, xã Hưng Lộc
|
Xã Hưng Lộc
|
0,81
|
|
56
|
Đất ở xen dắm xóm Mậu
Đơn, xã Hưng Lộc (vị trí 1)
|
Xã Hưng Lộc
|
0,98
|
|
57
|
Chia lô đất ở xóm Kim
Mỹ, xã Nghi Ân
|
Xã Nghi Ân
|
1,07
|
|
58
|
Chia lô đất ở xóm Kim
Phúc, xã Nghi Ân
|
Xã Nghi Ân
|
0,49
|
|
59
|
Đất ở xen dắm xóm Xuân
Bình 13, xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Đức
|
0,28
|
0
|
60
|
Đất ở xen dắm xóm Xuân
Bình 13, xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Đức
|
0,67
|
0
|
61
|
Đất ở xen dắm xóm Xuân
Hoa, xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Đức
|
1,33
|
0
|
62
|
Đất ở xen dắm xóm Xuân
Thịnh, xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Đức
|
0,06
|
0
|
63
|
Đất ở xen dắm xóm Xuân
Trung, xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Đức
|
0,30
|
0
|
64
|
Đất ở xen dắm khu đất
thu hồi của Công ty Lũng Lô
|
Xã Nghi Đức
|
2,57
|
0
|
65
|
Chia lô đất ở xóm
10, xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
4,77
|
0
|
66
|
Đất ở xen dắm xóm 6,
xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
1,13
|
0
|
67
|
Chia lô đất ở xóm 5,
xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
2,87
|
0
|
68
|
Đất ở dân cư tại xóm
1, xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
2,55
|
|
69
|
Đất ở dân cư tại xóm
11, xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
5,42
|
|
70
|
Đất ở dân cư tại xóm
3, xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
5,02
|
|
71
|
Khu TĐC phục vụ công
tác GPMB mở rộng QL 1A tại xóm 5, xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
6,26
|
|
72
|
Đất ở xen dắm xóm 6,
xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
0,03
|
|
73
|
Khu đất tái định cư
tại xóm 5, xã Nghi Liên
|
Xã Nghi
Liên
|
4,33
|
|
74
|
Đất ở dân cư tại xóm
18A, xã Nghi Liên
|
Xã Nghi
Liên
|
2,83
|
|
75
|
Đất ở xen dắm trong
khu dân cư xã Nghi Liên
|
Xã Nghi
Liên
|
0,54
|
|
76
|
Đất ở xen dắm (01 lô
tại xóm 5, xã Nghi Phú)
|
Xã Nghi Phú
|
0,03
|
|
77
|
Đất ở tái định cư tại
xóm 13, xã Nghi Phú
|
Xã Nghi Phú
|
0,60
|
|
78
|
Đất ở tái định cư tại
xóm 17, xã Nghi Phú
|
Xã Nghi Phú
|
0,30
|
|
79
|
Chia lô đất ở xen dắm
xóm 16, xã Nghi Phú
|
Xã Nghi Phú
|
0,09
|
|
80
|
Đất ở dân cư tại xóm
8, xã Nghi Phú (Nam Trường Tật học)
|
Xã Nghi Phú
|
1,32
|
|
81
|
Khu tập thể Cục dự trữ
Nhà nước sang đất ở dân cư
|
Xã Nghi Phú
|
0,24
|
|
82
|
Khu tập thể Trung tâm
dạy nghề cho người khuyết tật sang đất ở dân cư
|
Xã Nghi Phú
|
0,28
|
|
83
|
Chia lô đất ở xóm 10,
xã Nghi Phú
|
Xã Nghi Phú
|
0,99
|
|
84
|
Chia lô đất ở dân cư
Đồng Tran, Đồng Bói, xã Nghi Phú
|
Xã Nghi Phú
|
2,63
|
|
85
|
Chia lô đất ở tái định
cư xóm 24, xã Nghi Phú
|
Xã Nghi Phú
|
0,11
|
|
86
|
Đất ở xen dắm xã Nghi
Phú (xóm 13, 15, 9, xã Nghi Phú)
|
Xã Nghi Phú
|
0,70
|
|
87
|
Đất ở xen dắm trong
khu dân cư tại các xóm, xã Nghi Liên
|
Xã Nghi
Liên
|
1,04
|
|
88
|
Chia lô đất ở TĐC phục
vụ GPMB đường 72m tại xóm 16, xã Nghi Phú
|
Xã Nghi Phú
|
0,39
|
|
89
|
Khu nhà ở chung cư và
liền kề cho CBCS Công an tỉnh
|
Xã Nghi Phú
|
3,53
|
|
90
|
Khu biệt thự cao cấp,
khách sạn, nhà hàng vui chơi giải trí
|
Bến Thủy,
Trung Đô
|
13,87
|
0,00
|
91
|
Khu dân cư Gold Đất
Việt
|
Xã Nghi Phú
|
1,74
|
0,00
|
92
|
Xây dựng khu chung cư
và nhà ở liền kề tại khối 3, phường Bến Thủy
|
Phường Bến
Thủy
|
0,98
|
0
|
93
|
Khu Dịch vụ và nhà ở
XH phía Tây phường Cửa Nam
|
Phường Cửa
Nam
|
2,87
|
0
|
94
|
Khu nhà ở liền kề Công
ty CP Tiến Lực
|
Phường Cửa
Nam
|
0,82
|
0
|
95
|
Khu thương mại Dịch vụ
và nhà ở tại phường Hưng Bình
|
Phường Hưng
Bình
|
3,18
|
0
|
96
|
Khu đô thị Bắc Nghi
Kim
|
Xã Nghi Kim
|
18,24
|
0
|
97
|
Khu đô thị Đại
Thành
|
Xã Nghi Kim
|
7,18
|
0
|
98
|
Dự án cải tạo khu B,
khu chung cư Quang Trung
|
Phường
Quang Trung
|
3,27
|
0
|
99
|
Dự án cải tạo khu C,
khu chung cư Quang Trung
|
Phường
Quang Trung
|
3,47
|
0
|
100
|
Đất ở xen dắm để giao
đất định giá Phường Bến Thủy
|
Phường Bến
Thủy
|
0,02
|
0
|
101
|
Đất ở TĐC để giải
quyết khu tập thể (khu vực đường Nguyễn Văn Giao, khối 5)
|
Phường Bến
Thủy
|
0,12
|
0
|
102
|
Đất ở TĐC để giải
quyết khu tập thể (khu vực Dăm Đền thuộc khối 1 và 2)
|
Phường Bến
Thủy
|
0,45
|
0
|
103
|
Đất ở TĐC để giải
quyết khu tập thể (khu vực trước nhà thờ họ Đinh thuộc khối 1)
|
Phường Bến
Thủy
|
0,10
|
0
|
104
|
Khu Chi cục Thú y Nghệ
An
|
Phường Cửa
Nam
|
0,01
|
0
|
105
|
Khu Tập thể Công Nghệ
Phẩm
|
Phường Cửa
Nam
|
0,50
|
0
|
106
|
Khu Tập thể Công
trường 3
|
Phường Cửa
Nam
|
0,28
|
0
|
107
|
Đất ở xen dắm phường
Cửa Nam (khối 13, 15, 6B)
|
Phường Cửa
Nam
|
0,28
|
1/0/1900
|
108
|
Khu nhà ở khối 13,
phường Cửa Nam
|
Phường Cửa
Nam
|
0,33
|
0
|
109
|
Chỉnh trang khu dân cư
khối 6, phường Đội Cung
|
Phường Đội
Cung
|
0,04
|
0
|
110
|
Khu tập thể Điện cơ số
2
|
Phường Đội
Cung
|
0,05
|
0
|
111
|
Khu tập thể Xuất nhập
khẩu Việt Lào
|
Phường Đội
Cung
|
0,11
|
0
|
112
|
Đất ở xen dắm phường
Đội Cung (khối 11, 6, 8)
|
Phường Đội
Cung
|
0,27
|
0
|
113
|
Chia lô đất ở khối
Trung Nghĩa, phường Đông Vĩnh (phía bắc nhà văn hóa khối)
|
Phường Đông
Vĩnh
|
0,99
|
0
|
114
|
Chia lô đất ở khối
Trung Nghĩa, phường Đông Vĩnh (3 vị trí)
|
Phường Đông
Vĩnh
|
3,55
|
0
|
115
|
Đất ở xen dắm phường
Hà Huy Tập (các khối: Yên Hòa, khối 8, Yên Toàn)
|
Phường Hà
Huy Tập
|
0,06
|
0
|
116
|
Chia lô đất ở xen dắm
phường Hà Huy Tập (khối Yên Sơn)
|
Phường Hà
Huy Tập
|
0,06
|
0
|
117
|
Chia lô đất ở xen dắm
phường Hà Huy Tập (khối Yên Toàn)
|
Phường Hà
Huy Tập
|
0,08
|
0
|
118
|
Đất ở xen dắm phường
Hà Huy Tập (các khối: 13, 15, 16, 17)
|
Phường Hà
Huy Tập
|
0,07
|
0
|
119
|
Khu tập thể Hữu Nghị
|
Phường Hồng
Sơn
|
0,21
|
0
|
120
|
Khu tập thể May Việt
Đức và Nông Sản XNK Nghệ An
|
Phường Hồng
Sơn
|
1,46
|
0
|
121
|
Khu tập thể Nạo vét
đường biển 2
|
Phường Hưng
Bình
|
0,08
|
0
|
122
|
Khu tập thể Tòa Án
Tỉnh
|
Phường Hưng
Bình
|
0,05
|
0
|
123
|
Khu tập thể Thiết bị
trường học
|
Phường Hưng
Bình
|
0,19
|
0
|
124
|
Khu tập thể Vinaconex
16 khối Liên cơ
|
Phường Hưng
Bình
|
0,38
|
0
|
125
|
Đất ở xen dắm phường
Hưng Bình ( khối 23, Yên Phúc A, khối Bình Yên)
|
Phường Hưng
Bình
|
0,03
|
0
|
126
|
Đất ở dân cư tại khối
Đông Thọ, phường Hưng Dũng
|
Phường Hưng
Dũng
|
3,00
|
0
|
127
|
Khu tập thể Da Liễu
|
Phường Hưng
Dũng
|
0,12
|
0
|
128
|
Khu tập thể Trạm mắt
|
Phường Hưng
Dũng
|
0,08
|
0
|
129
|
Chia lô đất ở xen dắm
phường Hưng Dũng (Nhà văn hóa khối Trung Định (cũ))
|
Phường Hưng
Dũng
|
0,02
|
0
|
130
|
Đất ở dân cư khối Đông
Lâm, phường Hưng Dũng
|
Phường Hưng
Dũng
|
0,07
|
0
|
131
|
Đất ở dân cư khối Văn
Trung (Cầu Sác), phường Hưng Dũng
|
Phường Hưng
Dũng
|
0,17
|
0
|
132
|
Đất ở dân cư khối Văn
Trung (Xi Lang), phường Hưng Dũng
|
Phường Hưng
Dũng
|
0,17
|
0
|
133
|
Đất ở xen dắm khối
Trung Định, phường Hưng Dũng
|
Phường Hưng
Dũng
|
0,03
|
0
|
134
|
Đất ở xen dắm Nhà văn
hóa khối Xuân Đông (cũ), phường Hưng Dũng
|
Phường Hưng
Dũng
|
0,03
|
0
|
135
|
Đất ở xen dắm Nhà văn
hóa khối Xuân Tiến (cũ), phường Hưng Dũng
|
Phường Hưng
Dũng
|
0,02
|
0
|
136
|
Đất ở xen dắm khối
Quang Phúc và khối Tân Phúc, phường Hưng Phúc
|
Phường Hưng
Phúc
|
0,02
|
0
|
137
|
Đất ở xen dắm tại khối
13, phường Lê Lợi
|
Phường Lê
Lợi
|
0,21
|
0
|
138
|
Đất ở xen dắm khối 15,
phường Lê Lợi
|
Phường Lê
Lợi
|
0,05
|
0
|
139
|
Đất ở xen dắm khối 8,
phường Lê Lợi (còn 5 lô)
|
Phường Lê
Lợi
|
0,03
|
0
|
140
|
Đất ở xen dắm khối 6,
phường Lê Lợi
|
Phường Lê
Lợi
|
0,05
|
0
|
141
|
Đất ở xen dắm khối 7,
phường Lê Lợi
|
Phường Lê
Lợi
|
0,03
|
0
|
142
|
Đất ở xen dắm khối 5,
phường Lê Lợi
|
Phường Lê
Lợi
|
0,03
|
0
|
143
|
Khu đô thị mới (Trường
Sơn) tại xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
11,20
|
0
|
144
|
Chia lô đất ở khối 1,
phường Quán Bàu
|
Phường Quán
Bàu
|
0,13
|
0
|
145
|
Chia lô đất ở khối 10,
phường Quán Bàu
|
Phường Quán
Bàu
|
0,42
|
0
|
146
|
Chia lô đất ở khối 10,
phường Quán Bàu
|
Phường Quán
Bàu
|
0,17
|
0
|
147
|
Chia lô đất ở khối 5,
phường Quán Bàu
|
Phường Quán
Bàu
|
0,67
|
0
|
148
|
Chia lô đất ở khối 6,
phường Quán Bàu
|
Phường Quán
Bàu
|
0,11
|
0
|
149
|
Chia lô đất ở khối 6,
phường Quán Bàu
|
Phường Quán
Bàu
|
0,50
|
0
|
150
|
Chia lô đất ở khối 6,
phường Quán Bàu
|
Phường Quán
Bàu
|
1,50
|
0
|
151
|
Chia lô đất ở khối 9,
phường Quán Bàu
|
Phường Quán
Bàu
|
1,01
|
0
|
152
|
Chia lô đất ở khối 9,
phường Quán Bàu
|
Phường Quán
Bàu
|
2,71
|
0
|
153
|
Chia lô đất ở khối 9,
phường Quán Bàu
|
Phường Quán
Bàu
|
9,02
|
0
|
154
|
Đất ở xen dắm khối 8,
phường Quán Bàu
|
Phường Quán
Bàu
|
0,02
|
0
|
155
|
Chia lô đất ở khối 15,
phường Trung Đô
|
Phường
Trung Đô
|
0,74
|
0
|
156
|
Chia lô đất ở khối 4,
phường Trung Đô
|
Phường
Trung Đô
|
0,12
|
0
|
157
|
Chia lô đất ở khối 14,
phường Trường Thi
|
Phường
Trường Thi
|
0,13
|
0
|
158
|
Đất ở Tái định cư khối
3, phường Trường Thi
|
Phường
Trường Thi
|
1,25
|
0
|
159
|
Chia lô đất ở dân cư
khối 1, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
4,85
|
0
|
160
|
Chia lô đất ở dân cư
khối Châu Hưng, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
0,30
|
0
|
161
|
Đất ở xen dắm khối
Cộng Hòa, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
0,01
|
0
|
162
|
Đất ở xen dắm khối
Phúc Lộc, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
0,23
|
0
|
163
|
Đất ở xen dắm khối
Quang Tiến, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
0,04
|
0
|
164
|
Đất ở xen dắm khối
Quang Tiến, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
0,08
|
0
|
165
|
Đất ở xen dắm khối Tân
Hòa, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
0,03
|
0
|
166
|
Đất ở xen dắm khối Tân
Phượng, phường Vinh Tân (vị trí 1)
|
Phường Vinh
Tân
|
0,07
|
0
|
167
|
Đất ở xen dắm khối Tân
Phượng, phường Vinh Tân (vị trí 2)
|
Phường Vinh
Tân
|
0,06
|
0
|
168
|
Xây dựng khu tái định
cư thuộc dự án khu đô thị mới Cửa Tiền
|
Phường Vinh
Tân
|
0,16
|
0
|
169
|
Mở rộng khuôn viên cơ
quan UBND phường Hưng Dũng
|
Phường Hưng
Dũng
|
0,16
|
|
170
|
Xây dựng Trụ sở làm
việc Chi cục Phòng chống TNXH tỉnh
|
Phường Lê
Lợi
|
0,05
|
|
171
|
Xây dựngTrung tâm sản
xuất và phát sóng - Đài phát thanh truyền hình Nghệ An
|
Xã Nghi Đức
|
1,96
|
|
172
|
Xây dựng Trụ sở Tạp
chí Văn hóa Nghệ An
|
Phường Hà
Huy Tập
|
0,16
|
|
173
|
Xây dựng Nghĩa Trang
Cát Táng loại vừa
|
Xã Nghi
Liên
|
4,17
|
|
174
|
Xây dựng Nghĩa Trang
Con Túc
|
Xã Nghi
Liên
|
2,85
|
|
175
|
Xây dựng nhà văn hóa
kiêm Hội trường UBND phường Cửa Nam
|
Phường Cửa
Nam
|
0,06
|
0,00
|
176
|
Xây dựng nhà văn hoá
khối 5, phường Đội Cung
|
Phường Đội
Cung
|
0,01
|
0,00
|
177
|
Xây dựng nhà văn hóa
khối Đông Thọ phường Hưng Dũng
|
Phường Hưng
Dũng
|
0,20
|
|
178
|
Xây dựng nhà văn hóa
khối Tân Lâm, phường Hưng Dũng (Ao Nha)
|
Phường Hưng
Dũng
|
0,21
|
0,00
|
179
|
Xây dựng nhà văn hóa
khối Phúc Tân, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
0,11
|
0,00
|
180
|
Xây dựng nhà Văn hóa
khối Vĩnh Mỹ, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
0,43
|
0,00
|
181
|
Xây dựng nhà Văn hóa
khối Yên Giang, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
0,03
|
0,00
|
182
|
Xây dựng nhà văn hóa
Yên Cư, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
0,10
|
0,00
|
183
|
Mở rộng nhà văn hóa
khối Cộng Hòa, phường Vinh Tân
|
Phường Vinh
Tân
|
0,01
|
0,00
|
184
|
Xây dựng Nhà Văn hóa
xóm 4, Xã Hưng Chính
|
Xã Hưng
Chính
|
0,12
|
|
185
|
Xây dựng Nhà Văn hóa
xóm 7, Xã Hưng Chính
|
Xã Hưng
Chính
|
0,29
|
|
186
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Thuận II, Xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,25
|
|
187
|
Xây dựng Nhà văn hóa
Xuân Đức, xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Đức
|
0,16
|
|
188
|
Xây dựng Nhà văn hóa
Xuân Tín, xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Đức
|
0,18
|
|
189
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 5, xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
0,26
|
|
190
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 6, xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Kim
|
0,17
|
|
191
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 7, xã Nghi Liên
|
Xã Nghi
Liên
|
0,28
|
|
192
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 11, xã Nghi Liên
|
Xã Nghi
Liên
|
0,25
|
|
193
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 14, xã Nghi Liên
|
Xã Nghi
Liên
|
0,20
|
|
194
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 1, xã Nghi Liên
|
Xã Nghi
Liên
|
0,25
|
|
195
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 3, xã Nghi Liên
|
Xã Nghi
Liên
|
0,25
|
|
196
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 9, xã Nghi Liên
|
Xã Nghi
Liên
|
0,25
|
|
197
|
Khu công nghiệp, đô
thị và dịch vụ Becamex Nghệ An
|
Xã Hưng
Chính
|
253,25
|
|
II
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
|
|
1
|
Đường Ngang số 21, từ
đường dọc số III - đường Bình Minh
|
Phường
Nghi Hoà
|
4,01
|
|
2
|
Đường Ngang số 4
|
Phường Thu
Thuỷ, Phường Nghi Thu
|
1,24
|
|
3
|
Đường Ngang số 5, từ
Phường Thu Thuỷ - huyện Nghi Lộc
|
Phường Thu
Thuỷ, Phường Nghi Thu
|
3,70
|
|
4
|
Đường dọc số III (đoạn
3) từ đường ngang 18 đến 23
|
Phường
Nghi Hoà, Phường Nghi Hương
|
6,40
|
|
5
|
Đường trục ngang số 12
TX cửa Lò (đường dọc số II - số III)
|
Phường
Nghi Hương
|
0,84
|
|
6
|
Đường Ngang số 10, từ
đường dọc số II - đường Bình Minh
|
Phường
Nghi Hương
|
4,50
|
|
7
|
Đường dọc phía tây
kênh thoát nước của đường trục dọc số III (đoạn từ đường ngang số 1 đến đường
ngang số 11) thị xã Cửa Lò
|
Phường Thu
Thuỷ, Phường Nghi Thu
|
1,50
|
|
8
|
Đường Ngang số 13, từ
đường Dọc số V - đường Dọc III
|
Phường
Nghi Hương
|
1,95
|
|
9
|
Đường Ngang số 14, từ
đường Dọc số V - đường dọc số IV
|
Phường
Nghi Hương
|
1,20
|
|
10
|
Đường ngang số 22 đoạn
từ đường Bình Minh đến đường dọc số III
|
Phường
Nghi Hoà
|
1,56
|
|
11
|
Đường dọc số II (đoạn
từ đường ngang số 1 đến đường ngang số 4)
|
Phường Thu
Thuỷ
|
0,39
|
|
12
|
Tuyến đường ven biển
từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
Phường Nghi
Thu, Phường Nghi Hương,
Phường Nghi Hoà
|
65,50
|
|
13
|
Hệ thống tiêu úng vùng
màu huyện Nghi Lộc (Đầu tư các hạng mục trên địa bàn TX Cửa Lò tuyến Cầu Tây
- Bàu Sen đoạn từ Cầu Tây đến cầu số 4)
|
Phường
Nghi Hương,
Phường Nghi Thu
|
3,91
|
|
14
|
Xây dựng kênh thoát
nước phía nam KKT Đông Nam Nghệ An (kênh số 3)
|
Phường
Nghi Tân
|
3,49
|
|
15
|
Xây dựng kênh thoát
nước số 1 (từ đường ngang 18 đến đường ngang số 23)
|
Phường
Nghi Hoà
|
6,74
|
|
16
|
XD kênh thoát nước
phía Tây trục dọc số III từ đường ngang số 1 đến số 14
|
Thu Thuỷ,
Nghi Thu
|
2,96
|
|
17
|
Xây dựng mương thoát
nước đường dọc số III từ đường ngang 11 đến 18 (gđ I)
|
Phường
Nghi Hoà
|
2,35
|
|
18
|
Xây dựng Trạm xử lý
nước thải thị xã Cửa Lò
|
Phường
Nghi Hương
|
1,09
|
|
19
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước thải và xử lý nước thải thị xã Cửa Lò
|
Phường
Nghi Thu
|
1,20
|
|
20
|
Khu Tái định cư đường
ngang số 20
|
Phường
Nghi Hoà
|
1,41
|
|
21
|
Quy hoạch chia lô đất
ở phường Thu Thủy
|
Phường Thu
Thuỷ
|
1,60
|
|
22
|
Quy hoạch dân cư đường
21 - 22
|
Phường
Nghi Hoà
|
9,00
|
|
23
|
Quy hoạch đất ở Phường
Nghi Hòa (Khối Hải Bằng)
|
Phường
Nghi Hoà
|
8,98
|
|
24
|
Xen ghép dân cư tại
Khối Cát Liễu, phường Nghi Thu
|
Phường
Nghi Thu
|
0,90
|
|
25
|
Khu TĐC các dự án trên
địa bàn Phường Nghi Hương
|
Phường
Nghi Hương
|
0,20
|
|
26
|
Quy hoạch chia lô khối
3, phường Nghi Tân (Chợ cũ)
|
Phường Nghi
Tân
|
0,40
|
|
27
|
Xen dắm khu dân cư tại
phường Nghi Hải
|
Phường
Nghi Hải
|
0,20
|
|
28
|
Đấu giá khu vực Kè
Khối 1, phường Nghi Tân
|
Phường
Nghi Tân
|
1,50
|
|
29
|
Đấu giá vị trí 02,
phường Nghi Tân
|
Phường
Nghi Tân
|
0,60
|
|
30
|
Khu dân cư đường ngang
số 10 từ đường Bình Minh đến đường dọc số II và Khu đất bố trí TĐC đường
ngang số 10
|
Phường
Nghi Hương
|
1,10
|
|
31
|
Khu quy hoạch dân cư
phía Đông Quốc lộ 46
|
Phường
Nghi Thu
|
3,00
|
|
32
|
Khu quy hoạch Kho đông
lạnh
|
Phường
Nghi Tân
|
21,30
|
|
33
|
Khu tái định cư các dự
án trọng điểm của thị xã Cửa Lò tại phường Nghi Thu
|
Phường
Nghi Thu
|
4,50
|
|
34
|
Quy hoạch khu dân cư
khối 2, 4, phường Nghi Hương
|
Phường
Nghi Hương
|
3,00
|
|
35
|
Quy hoạch xen ghép dân
cư tại phường Nghi Thủy (vị trí 1, 2, 3, 4)
|
Phường
Nghi Thuỷ
|
1,00
|
|
36
|
Quy hoạch khu dân cư
phía Tây QL 46
|
Phường
Nghi Thu
|
2,00
|
|
37
|
Hạ tầng khu TĐC các dự
án trọng điểm của thị xã Cửa Lò tại phường Nghi Thu
|
Phường
Nghi Thu
|
4,54
|
|
38
|
San nền, xây dựng hạ
tầng khu quy hoạch Đường Trung tâm phía Bắc Đại học Vạn Xuân (các lô còn lại
lối 2)
|
Phường
Nghi Hương
|
0,52
|
|
39
|
Quy hoạch dân cư khối
12, Phường Nghi Hương
|
Phường
Nghi Hương
|
11,00
|
|
40
|
Quy hoạch dân cư phía
Bắc và phía Đông khu TĐC Đại lộ Vinh - Cửa Lò
|
Phường
Nghi Hương
|
1,64
|
|
41
|
Đấu giá đất ở đường
ngang số 12
|
Phường
Nghi Hương
|
0,20
|
|
42
|
Quy hoạch xen ghép dân
cư tại Khối 1, Phường Nghi Hương
|
Phường
Nghi Hương
|
0,55
|
|
43
|
Xen dắm dân cư tại
Khối 11, Phường Nghi Hương
|
Phường
Nghi Hương
|
0,10
|
|
44
|
Xen dắm dân cư tại
Khối Hiếu Hạp, Phường Nghi Thu
|
Phường
Nghi Thu
|
2,00
|
|
45
|
Xây dựng trung tâm đào
tạo bồi dưỡng cán bộ đối ngoại của Bộ Ngoại giao
|
Phường
Nghi Hoà
|
1,50
|
|
46
|
Mở rộng khuôn viên
nhà thờ giáo họ Đức Xuân
|
Phường
Nghi Tân
|
0,07
|
|
III
|
Huyện Nghi Lộc
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng vùng
nuôi trồng thủy sản mặn lợ tập trung
|
Xã Nghi
Thái
|
5,37
|
|
2
|
Quy hoạch vùng nuôi
tôm giống tại vùng Đồng Trèn xóm 5
|
Xã Nghi
Tiến
|
1,39
|
|
3
|
Xây dựng dây chuyền
sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn
|
Xã Nghi
Thạch
|
0,60
|
|
4
|
Dự án nhà máy may công
nghiệp Công ty TNHH GIS Vina
|
Xã Nghi
Thạch
|
1,00
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng xưởng
mã Kẽm nhúng nóng
|
Xã Nghi
Thạch
|
0,40
|
|
6
|
Trạm nghiền xi măng và
cảng biển của Công ty TNHH tập đoàn Hoàng Phát Vissai
|
Xã Nghi
Thiết
|
5,00
|
|
7
|
Xây dựng tổng kho xăng
dầu tại xã Nghi Thiết
|
Xã Nghi
Thiết
|
5,00
|
|
8
|
Xây dựng Khu công nghệ
cao tại xã Nghi Long
|
Xã Nghi
Long
|
20,00
|
|
9
|
Xây dựng Khu công
nghiệp Nam Cấm mở rộng
|
Xã Nghi
Thuận,
Xã Nghi Long
|
246,28
|
|
10
|
Đường Xóm 11 - Xóm 13,
Xã Nghi Trung
|
Xã Nghi
Trung
|
0,86
|
|
11
|
Đường từ TL 534 đi các
xóm 1, 2, 3 nối xã Nghi Kiều
|
Xã Nghi
Lâm
|
4,32
|
|
12
|
Đường giao thông từ xã
Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc đi xã Đại Sơn
|
Xã Nghi
Kiều
|
2,52
|
|
13
|
Đường giao thông từ
xóm 3 đi xóm 4, xã Nghi Kiều
|
Xã Nghi
Kiều
|
1,44
|
|
14
|
Đường giao thông từ
xóm 5 đi xóm 9 nối TL 534
|
Xã Nghi
Phương
|
1,84
|
|
15
|
Đường giao thông từ
xóm 4 đi xóm 5, Xã Phúc Thọ
|
Xã Phúc
Thọ
|
0,80
|
|
16
|
Đường giao thông từ
xóm 11 đi xóm 15, Xã Phúc Thọ
|
Xã Phúc
Thọ
|
0,58
|
|
17
|
Đường từ Huyện ủy đến
đường quy hoạch
|
Thị trấn
Quán Hành
|
2,61
|
|
18
|
Đường từ UBND huyện
đến đường quy hoạch
|
Thị trấn
Quán Hành
|
0,88
|
|
19
|
Đường Trung tâm y tế
dự phòng đi nghĩa trang khối 5, thị trấn Quán Hành
|
Thị trấn
Quán Hành
|
2,26
|
|
20
|
Đường Trung tâm Nghi
Trường đi xóm 11
|
Xã Nghi
Trường
|
1,91
|
|
21
|
Đường UBND xã Nghi
Trường đi xã Nghi Ân
|
Xã Nghi
Trường
|
0,77
|
|
22
|
Xây dựng Đường N5
(giai đoạn I)
|
Xã Nghi
Hợp, Xã Nghi Xá, Xã Nghi Long
|
0,96
|
|
23
|
Xây dựng Đường N5
(giai đoạn II)
|
Xã Nghi
Thuận,
Xã Nghi Đồng
|
7,26
|
|
24
|
Xây dựng Đường D4
|
Các xã
Nghi Thiết, Nghi Tiến, Nghi Yên
|
20,01
|
|
25
|
Xây dựng Đường N4
|
Các xã
Nghi Long, Nghi Yên, Nghi Hưng
|
16,35
|
|
26
|
Xây dựng Đại lộ Vinh -
Cửa Lò
|
Các xã
Nghi Phong, Nghi Xuân, Nghi Thạch
|
15,54
|
|
27
|
Xây dựng Đường vào
trung tâm vùng lũ huyện Nghi Lộc
|
Xã Nghi
Mỹ,
Xã Nghi Diên
|
2,58
|
|
28
|
Đường QL1A - Hưng -
Đồng - Phương - Lâm
|
Xã Nghi
Lâm
|
2,38
|
|
29
|
Đường nối QL 1A đi thị
xã Cửa Lò đoạn Quán Hành - Chợ Sơn (giai đoạn 2)
|
Xã Nghi
Thạch,
Xã Nghi Thịnh
|
0,63
|
|
30
|
Dự án đầu tư cải tạo,
nâng cấp đường Tỉnh lộ 534 giai đọan II, đoạn qua huyện Nghi Lộc
|
Các xã
Nghi Hoa, Nghi Phương, Nghi Mỹ, Nghi Lâm, Nghi Văn
|
12,53
|
|
31
|
Xây dựng Đường nối
đường N5
|
Các xã
Nghi Phương, Nghi Mỹ, Nghi Lâm, Nghi Kiều
|
25,88
|
|
32
|
Đường giao thông chính
thị trấn Quán Hành
|
Thị trấn
Quán Hành
|
6,10
|
|
33
|
Đường giao thông nội
khu hành chính mới thị trấn Quán Hành
|
Thị trấn
Quán Hành
|
3,75
|
|
34
|
Sửa chữa, nâng cấp
tuyến đường từ ĐT,534 - Nghi Thịnh -Nghi Long
|
Xã Nghi
Thịnh
|
0,39
|
|
35
|
Cải tạo đường ngang
công cộng có người gác tại Km 308+500
|
Xã Nghi
Trung
|
0,05
|
|
36
|
Mở rộng cảng hàng
không Vinh
|
Xã Nghi
Trung
|
1,30
|
|
37
|
Nạo vét luồng lạch và
vũng neo đậu tàu cá phường Nghi Tân, thị xã Cửa Lò
|
Xã Nghi
Quang
|
0,56
|
|
38
|
Xây dựng Tuyến đường
ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An)
|
Xã Nghi
Yên, Xã Nghi Tiến, Xã Nghi Quang
|
7,37
|
|
39
|
Xây dựng Cảng nước sâu
- KKT ĐN
|
Xã Nghi
Thiết
|
20,05
|
|
40
|
Xây dựng Cầu Phương
Tích trên tỉnh 534
|
Xã Nghi Hoa
|
1,14
|
|
41
|
Hệ thống tiêu úng vùng
màu huyện Nghi Lộc
|
Xã Nghi
Khánh
|
1,50
|
|
42
|
Nâng cấp đê bao xã
Nghi Thái
|
Xã Nghi
Thái
|
1,27
|
|
43
|
Sửa chữa, nâng cấp
tuyến đê biển Nghi Yên
|
Xã Nghi
Yên
|
4,67
|
|
44
|
Nâng cấp tuyến đê Phúc
Thọ
|
Xã Phúc
Thọ
|
3,60
|
|
45
|
Sửa chữa, nâng cấp
tuyến đê sông Cấm
|
Các xã
Nghi Thuận, Nghi Long, Nghi Phương,Nghi Yên, Nghi Hưng
|
22,11
|
|
46
|
Nâng cấp hệ thống kênh
tưới xã Nghi Trung
|
Xã Nghi
Trung
|
0,60
|
|
47
|
Tuyến đê cửa sông Cấm
và tuyến đê Biển xóm Rồng
|
Xã Nghi
Thiết
|
5,50
|
|
48
|
Sửa chữa, nâng cấp
tuyến đê sông Cấm
|
Xã Nghi
Quang
|
8,00
|
|
49
|
Xây dựng và cải tạo
lưới điện trung áp tỉnh Nghệ An
|
Các xã
Nghi Thái, Nghi Hợp, Nghi Xá
|
0,20
|
|
50
|
Đường điện 220 KV
(Nghi Hoa - Nghi Diên - Nghi Vạn-Nghi Hưng)
|
Xã Nghi
Hoa
|
0,05
|
|
51
|
Xây dựng trạm y tế xã
Nghi Công Bắc
|
Xã Nghi
Công Bắc
|
0,30
|
|
52
|
Xây dựng cơ sở y tế xã
Nghi Xá
|
Xã Nghi Xá
|
0,26
|
|
53
|
Xây dựng cơ sở y tế xã
Nghi Thiết
|
Xã Nghi
Thiết
|
0,19
|
|
54
|
XD nhà học chức năng
và công trình phụ trợ của Trường PTTH Nguyễn Duy Trinh
|
Thị trấn
Quán Hành
|
0,90
|
|
55
|
Mở rộng trường mầm non
Nghi Công Bắc
|
Xã Nghi Công
Bắc
|
0,10
|
|
56
|
Xây dựng khu trường
chuyên nghiệp trong KKT Đông Nam
|
Xã Nghi
Yên
|
25,00
|
|
57
|
Mở rộng trường THCS
Quán Hành
|
Thị trấn
Quán Hành
|
0,10
|
|
58
|
Xây dựng trường tiểu
học Nghi Phong
|
Xã Nghi
Phong
|
1,59
|
|
59
|
Xây dựng trường mầm
non Nghi Lâm
|
Xã Nghi
Lâm
|
0,75
|
|
60
|
Mở rộng trường mầm non
Nghi Hoa
|
Xã Nghi
Hoa
|
0,14
|
|
61
|
Mở rộng sân thể thao
xã Nghi Thái
|
Xã Nghi
Thái
|
0,20
|
|
62
|
Khu trung tâm Văn hóa
– Thể thao thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc
|
Thị trấn
Quán Hành
|
1,24
|
|
63
|
Mở rộng chợ Nghi Vạn
|
Xã Nghi Vạn
|
0,05
|
|
64
|
Mở rộng chợ TT Quán
Hành
|
Thị trấn
Quán Hành
|
0,10
|
|
65
|
Khu lưu niệm chí sỹ
Đặng Thái Thân
|
Xã Nghi
Phong
|
0,27
|
|
66
|
Tái định cư Đại lộ
Vinh - Cửa Lò (khu số 9)
|
Xã Nghi
Phong
|
5,64
|
|
67
|
Tái định cư Nguyễn Duy
Trinh
|
Xã Phúc
Thọ
|
0,04
|
|
68
|
TĐC khu tổ hợp nguyên
vật liệu, phụ kiện và thành phẩm giày dép cao cấp
|
Xã Nghi
Thiết
|
3,02
|
|
69
|
Khu TĐC các hộ dân tại
xóm Rồng có nguy cơ bị sạt lở đất
|
Xã Nghi
Thiết
|
0,30
|
|
70
|
Khu TĐC các hộ sống
gần Khu liên hợp xử lý chất thải rắn xã Nghi Yên
|
Xã Nghi
Yên
|
6,00
|
|
71
|
Khu nhà ở cho công
nhân thuê thuộc Khu công nghiệp Nam Cấm
|
Xã Nghi
Long
|
0,12
|
|
72
|
Đất ở tại xã Nghi Thái
|
Xã Nghi
Thái
|
1,21
|
|
73
|
Đất ở xã Nghi Trung
|
Xã Nghi
Trung
|
1,25
|
|
74
|
Đất ở xã Nghi Lâm
|
Xã Nghi
Lâm
|
0,75
|
|
75
|
Đất ở xã Nghi Văn
|
Xã Nghi
Văn
|
0,50
|
|
76
|
Đất ở xã Nghi Xuân
|
Xã Nghi
Xuân
|
1,23
|
|
77
|
Đất ở xã Nghi Hưng
|
Xã Nghi
Hưng
|
0,36
|
|
78
|
Đất ở xã Nghi Kiều
|
Xã Nghi
Kiều
|
0,90
|
|
79
|
Đất ở xã Nghi Mỹ
|
Xã Nghi Mỹ
|
0,47
|
|
80
|
Đất ở xã Nghi Đồng
|
Xã Nghi
Đồng
|
1,53
|
|
81
|
Đất ở xã Nghi Phương
|
Xã Nghi
Phương
|
1,40
|
|
82
|
Đất ở xã Nghi Quang
|
Xã Nghi
Quang
|
1,00
|
|
83
|
Đất ở xã Nghi Thạch
|
Xã Nghi
Thạch
|
0,47
|
|
84
|
Đất ở xã Nghi Trường
|
Xã Nghi
Trường
|
1,84
|
|
85
|
Đất ở xã Nghi Tiến
|
Xã Nghi
Tiến
|
1,70
|
|
86
|
Đất ở xã Nghi Hoa
|
Xã Nghi
Hoa
|
0,25
|
|
87
|
Đất ở xã Nghi Vạn
|
Xã Nghi
Vạn
|
1,34
|
|
88
|
Đất ở xã Nghi Khánh
|
Xã Nghi
Khánh
|
0,75
|
|
89
|
Đất ở xã Nghi Thịnh
|
Xã Nghi
Thịnh
|
1,10
|
|
90
|
Đất ở xã Nghi Công Bắc
|
Xã Nghi
Công Bắc
|
1,65
|
|
91
|
Đất ở xã Nghi Phong
|
Xã Nghi
Phong
|
1,41
|
|
92
|
Đất ở xã Nghi Thuận
|
Xã Nghi
Thuận
|
1,30
|
|
93
|
Đất ở xã Nghi Diên
|
Xã Nghi
Diên
|
0,91
|
|
94
|
Đất ở xã Nghi Long
|
Xã Nghi
Long
|
1,80
|
|
95
|
Đất ở xã Phúc Thọ
|
Xã Phúc
Thọ
|
0,67
|
|
96
|
Đất ở xã Nghi Xá
|
Xã Nghi Xá
|
1,40
|
|
97
|
Đất ở xã Nghi Công Nam
|
Xã Nghi
Công Nam
|
0,61
|
|
98
|
Đất ở xã Nghi Yên
|
Xã Nghi
Yên
|
0,75
|
|
99
|
Đất ở xã Nghi Hợp
|
Xã Nghi
Hợp
|
0,30
|
|
100
|
Khu đô thị tại xã Nghi
Khánh
|
Xã Nghi
Khánh
|
4,80
|
Đã bồi
thường, GPMB
|
101
|
Chia lô đất ở khối 1
và khối 3, thị trấn Quán Hành
|
Thị trấn
Quán Hành
|
0,70
|
|
102
|
Quy hoạch chi tiết xây
dựng chia lô đất ở khối 3, thị trấn Quán Hành
|
Thị trấn
Quán Hành
|
0,60
|
|
103
|
Khu nhà ở và trung tâm
thương mại Xô Viết (Ba Đình số 2)
|
Xã Nghi
Khánh
|
7,20
|
|
104
|
Xây dựng Trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân huyện
|
Thị trấn
Quán Hành
|
0,41
|
|
105
|
Xây dựng dây chuyền
kiểm định xe tải, xe khách Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Nghệ An
|
Xã Nghi
Long
|
2,08
|
|
106
|
Mở rộng nhà thờ Trại
Gáo
|
Xã Nghi
Phương
|
9,26
|
Phát sinh,
lấn chiếm
|
107
|
Nhà thờ Giáo họ Khoa
Trường
|
Xã Nghi
Vạn
|
0,40
|
|
108
|
Nhà học giáo lý (Giáo
xứ Nhân Hòa)
|
Xã Nghi
Thuận
|
0,11
|
|
109
|
Mở rộng nhà thờ La
Nham
|
Xã Nghi
Yên
|
0,31
|
|
110
|
Mở rộng Chùa Đại Tuệ
|
Xã Nghi
Công Nam
|
6,46
|
|
111
|
Hệ thống hạ tầng kỹ
thuật nghĩa trang Đồng Trụt, huyện Nghi Lộc phục vụ công tác GPMB xây dựng
tại Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An,
|
Xã Nghi
Long,
Xã Nghi Thuận
|
10,00
|
|
112
|
Hệ thống hạ tầng kỹ
thuật nghĩa trang Nghi Xá, huyện Nghi Lộc phục vụ công tác GPMB xây dựng tại
Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An,
|
Xã Nghi Xá
|
5,00
|
|
113
|
Nghĩa trang xã Nghi
Xuân phục vụ dự án đại lộ Vinh - Cửa Lò
|
Xã Nghi
Xuân
|
1,00
|
|
114
|
Mở rộng nghĩa địa xóm
2, xã Nghi Phong
|
Xã Nghi
Phong
|
1,17
|
|
115
|
Mở rộng nghĩa địa Đồng
Sét
|
Thị trấn
Quán Hành
|
1,30
|
|
116
|
Mở rộng nghĩa địa Hàng
Vông
|
Xã Nghi
Diên
|
2,71
|
|
117
|
Xây dựng nhà văn hóa
xã Nghi Hoa
|
Xã Nghi
Hoa
|
0,05
|
|
118
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm Nam Thạch, xã Nghi Thạch
|
Xã Nghi
Thạch
|
0,10
|
|
IV
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Cầu vượt qua
QL 1A tại xã Diễn Yên
|
Xã Diễn Yên
|
5,00
|
|
2
|
Công trình nâng cấp
đường giao thông tuyến Nhân Thành - Chợ Chùa - Q lộ 1A
|
Xã Diễn
Ngọc,
Xã Diễn Nguyên
|
1,31
|
|
3
|
Xây dựng tuyến Đường
ngang N2
|
Xã Diễn An,
Xã Diễn Trung
|
13,02
|
|
4
|
Xây dựng đường cứu hộ,
cứu nạn tuyến Diễn Hải đi Diễn Thịnh
|
Các xã Diễn
Cát, Diễn Hoàng, Diễn Yên, Diễn Liên,
Diễn Đồng
|
3,76
|
|
5
|
Xây dựng tuyến Đường
cứu hộ, cứu nạn qua các xã Diễn Trung, Diễn An, Diễn Phú, Diễn Lộc, Diễn Lợi
|
Các xã Diễn
Trung, Diễn An, Diễn Phú, Diễn Lộc, Diễn Lợi
|
6,35
|
|
6
|
Xây dựng tuyến Đường
giao thông chống ngập úng nối các xã Diễn Thịnh, Diễn Lộc, Diễn Thọ, Diễn Lợi
|
Xã Diễn
Lộc,
Xã Diễn Lợi
|
0,80
|
|
7
|
Xây dựng tuyến Hệ
thống giao thông trục chính khu du lịch biển Hòn Câu
|
Xã Diễn Hải
|
11,55
|
|
8
|
Xây dựng Đường trục
trung tâm thương mại Bắc Nam đô thị Diễn Châu tuyến 1
|
Xã Diễn
Thành
|
9,10
|
|
9
|
Xây dựng Tuyến đường
ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
Các xã Diễn
Hùng, Diễn Hải, Diễn Kim, Diễn Bích, Diễn Thành, Diễn Thịnh, Diễn An, Diễn
Trung
|
108,00
|
|
10
|
Nạo vét kênh Nhà Lê
|
Xã Diễn
Cát,
Xã Diễn Phúc
|
0,79
|
|
11
|
Sữa chữa nâng cấp, hệ
thống tiêu vách nam và Sông Bùng
|
Xã Diễn Hoa
|
2,06
|
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp
kênh tiêu Ngọc Thành
|
Xã Diễn
Minh
|
2,11
|
|
13
|
Xây dựng Nhà máy nước
sạch, xã Diễn Cát
|
Xã Diễn Cát
|
0,70
|
|
14
|
Xây dựng Nhà máy nước
sạch, xã Diễn Bình
|
Xã Diễn
Bình
|
3,00
|
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp
công trình cấp nước sạch sinh hoạt xã Diễn Thái
|
Xã Diễn
Thái
|
0,30
|
|
16
|
Xây dựng mới trạm bơm
Con Trụn
|
Xã Diễn Phú
|
0,30
|
|
17
|
Xây dựng Trạm bơm đập
tràn, xã Diễn Liên
|
Xã Diễn
Liên
|
0,04
|
|
18
|
Công trình thủy lợi,
hệ thống thoát nước, xã Diễn Thành
|
Xã Diễn
Thành
|
0,06
|
|
19
|
Xây dựng Nhà máy cấp
nước sinh hoạt, xã Diễn Liên
|
Xã Diễn
Liên
|
2,00
|
|
20
|
Xây dựng trạm biến
thế xóm 8, xã Diễn Liên
|
Xã Diễn
Liên
|
0,01
|
|
21
|
Quảng trường khu du
lịch Diễn Hải
|
Xã Diễn Hải
|
0,79
|
|
22
|
Xây dựng Đài tưởng
niệm liêt sỹ, xã Diễn Thọ
|
Xã Diễn
Thọ
|
0,30
|
|
23
|
Mở rộng tram y tế xã
Diễn Hạnh
|
Xã Diễn
Hạnh
|
0,15
|
|
24
|
Mở rộng trạm y tế xã
Diễn An
|
Xã Diễn An
|
0,11
|
|
25
|
Mở rộng trạm y tế xã
Diễn Mỹ
|
Xã Diễn Mỹ
|
0,15
|
|
26
|
Mở rộng Trường mầm non
khu vực 2
|
Xã Diễn
Hạnh
|
0,12
|
|
27
|
Xây dựng Trường mầm
non xã Diễn Tháp
|
Xã Diễn
Tháp
|
0,58
|
|
28
|
Xây dựng Trường Mầm
non tập trung xã Diễn Tân
|
Xã Diễn
Tân
|
0,40
|
|
29
|
Xây dựng Trường mầm
non xã Diễn Thắng
|
Xã Diễn
Thắng
|
0,75
|
|
30
|
Xây dựng Sân vận động
xóm 2, xã Diễn Đồng
|
Xã Diễn
Đồng
|
0,40
|
|
31
|
Sân vận động xã Diễn
Đồng
|
Xã Diễn
Đồng
|
1,29
|
|
32
|
Xây dựng Sân thể thao
xóm 1, xã Diễn Tháp
|
Xã Diễn
Tháp
|
0,12
|
|
33
|
Xây dựng Sân thể thao
xóm 2, 3, 4, 5, xã Diễn Tháp
|
Xã Diễn
Tháp
|
0,28
|
|
34
|
Xây dựng Sân thể thao
xóm 6, 7, xã Diễn Tháp
|
Xã Diễn
Tháp
|
0,32
|
|
35
|
Xây dựng Sân thể thao
xóm 9, xã Diễn Tháp
|
Xã Diễn
Tháp
|
0,09
|
|
36
|
Xây dựng Sân vận động
xã Diễn Hoàng
|
Xã Diễn
Hoàng
|
1,00
|
|
37
|
Xây dựng Sân vận động
xã Diễn Xuân
|
Xã Diễn
Xuân
|
0,51
|
|
38
|
Xây dựng Sân vận động
Lùm Án, xã Diễn Thọ
|
Xã Diễn
Thọ
|
1,25
|
|
39
|
Xây dựng sân thể thao
xã Diễn Thành
|
Xã Diễn
Thành
|
0,78
|
|
40
|
Xây dựng Sân thể thao
đa năng xã Diễn Bích
|
Xã Diễn
Bích
|
1,10
|
|
41
|
Xây dựng chợ Tảo
|
Xã Diễn Lâm
|
2,30
|
|
42
|
Mở rộng khuôn viên chợ
Giai
|
Xã Diễn
Hùng
|
0,10
|
|
43
|
Xây dựng chợ xã Diễn
Xuân
|
Xã Diễn
Xuân
|
0,38
|
|
44
|
Xây dựng chợ Bễn Cát
|
Xã Diễn
Thắng
|
1,00
|
|
45
|
Mở rộng chợ Diễn Thành
|
Xã Diễn
Thành
|
0,50
|
|
46
|
Xây dựng Bưu điện văn
hóa xã Diễn Bích
|
Xã Diễn
Bích
|
0,08
|
|
47
|
Xây dựng công trình hệ
thống xử lý nước thải tại làng nghề chế biến thủy hải sản
|
Xã Diễn
Ngọc
|
0,10
|
|
48
|
Bãi rác thải tập trung
xã Diễn Thái
|
Xã Diễn
Thái
|
0,13
|
|
49
|
Bải rác thải tập trung
số 02 xã Diễn An
|
Xã Diễn An
|
0,15
|
|
50
|
Bãi rác thải xã Diễn
Trường
|
Xã Diễn
Trường
|
1,00
|
|
51
|
Bãi rác thải xóm 6, xã
Diễn Liên
|
Xã Diễn
Liên
|
0,15
|
|
52
|
Bãi rác thải xóm 7, xã
Diễn Liên
|
Xã Diễn
Liên
|
0,08
|
|
53
|
Nâng cấp bãi rác thải
xã Diễn Thịnh
|
Xã Diễn
Thịnh
|
0,80
|
|
54
|
Bãi rác tập trung số
2, xã Diễn Hải
|
Xã Diễn Hải
|
0,18
|
|
55
|
Bãi rác Vĩnh Song
|
Xã Diễn Tân
|
0,47
|
|
56
|
Bãi rác thải Đồng
Xưởng
|
Xã Diễn Tân
|
0,39
|
|
57
|
Bãi rác thải xã Diễn
Đoài
|
Xã Diễn
Đoài
|
0,30
|
|
58
|
Đất ở xã Diễn Đồng
(Cồn Diện, Cánh Lùm Tum, Rộc Ngõ - Ổ Gà, xóm 6, 7)
|
Xã Diễn
Đồng
|
2,00
|
|
59
|
Đất ở xã Diễn Quảng
(khu Hóa Giang, Rộc Rẫy)
|
Xã Diễn
Quảng
|
0,75
|
|
60
|
Đất ở xã Diễn Thắng
|
Xã Diễn
Thắng
|
1,88
|
|
61
|
Các điểm dân cư xen
dắm xã Diễn Thái
|
Xã Diễn
Thái
|
1,00
|
|
62
|
Đất ở xã Diễn Ngọc
(khu vực đồng Vòng, đồng Bể, đông tây QL1A, xen dắm)
|
Xã Diễn
Ngọc
|
3,50
|
|
63
|
Mở rộng khu dân cư
Đồng Én
|
Xã Diễn Vạn
|
0,56
|
|
64
|
Giao đất ở nông thôn
2015 các xóm xã Diễn Hoàng
|
Xã Diễn
Hoàng
|
0,93
|
|
65
|
Xen dắm trong khu dân
cư xã Diễn An
|
Xã Diễn An
|
0,67
|
|
66
|
Khu dân cư mới xứ đồng
Nông Trang
|
Xã Diễn Phú
|
1,10
|
|
67
|
Khu dân cư nông thôn
xóm 9, xã Diễn Tháp
|
Xã Diễn
Tháp
|
1,20
|
|
68
|
Đất ở xen dắm trong
khu dân cư xã Diễn Hạnh
|
Xã Diễn
Hạnh
|
0,88
|
|
69
|
Đất ở hợp thức hóa xã
Diễn Trường
|
Xã Diễn
Trường
|
2,63
|
|
70
|
Đất ở xen dắm xã Diễn
Hoa
|
Xã Diễn Hoa
|
1,02
|
|
71
|
Đất ở xen dắm xã Diễn
Phong
|
Xã Diễn
Phong
|
1,10
|
|
72
|
Đất ở xen dắm xã Diễn
Hùng
|
Xã Diễn
Hùng
|
1,65
|
|
73
|
Các điểm dân cư nông
thôn ở xóm 7, xóm 11, xã Diễn Mỹ
|
Xã Diễn Mỹ
|
1,33
|
|
74
|
Đất ở các xóm xã Diễn
Phúc
|
Xã Diễn
Phúc
|
1,66
|
|
75
|
Khu tái định cư đường
N xã Diễn Trung
|
Xã Diễn
Trung
|
7,00
|
|
76
|
Đất ở các xóm xã Diễn
Trung
|
Xã Diễn
Trung
|
1,26
|
|
77
|
Đất ở mới các xóm xã
Diễn Kỷ
|
Xã Diễn Kỷ
|
0,84
|
|
78
|
Đất ở mới các xóm xã
Diễn Minh
|
Xã Diễn
Minh
|
1,73
|
|
79
|
Đất ở các xóm xã Diễn
Yên
|
Xã Diễn Yên
|
1,26
|
|
80
|
Đất ở các xóm xã Diễn
Cát
|
Xã Diễn Cát
|
1,15
|
|
81
|
Đất ở các xóm xã Diễn
Hồng
|
Xã Diễn
Hồng
|
1,67
|
|
82
|
Đất ở các xóm xã Diễn
Bình
|
Xã Diễn
Bình
|
0,40
|
|
83
|
Đất ở khu dân cư các
xóm 1, 3, 5, 8, 9A, 11B, 14, 15, 19, 20, xã Diễn Thịnh
|
Xã Diễn Thịnh
|
2,00
|
|
84
|
Đất ở để phục vụ đối
đất xây dựng trường THCS Diễn Thọ
|
Xã Diễn Thọ
|
0,20
|
|
85
|
Đất ở các xóm xã Diễn
Thọ
|
Xã Diễn Thọ
|
0,90
|
|
86
|
Đất ở các xóm xã Diễn
Lợi
|
Xã Diễn Lợi
|
2,01
|
|
87
|
Đất ở các xóm xã Diễn
Hải
|
Xã Diễn Hải
|
1,63
|
|
88
|
Đất ở xóm Hải Bắc, xã
Diễn Bích
|
Xã Diễn
Bích
|
0,18
|
|
89
|
Đất ở các xóm xã Diễn
Tân
|
Xã Diễn Tân
|
4,59
|
|
90
|
Mở rộng các điểm dân
cư trên các khu đất xen dắm xã Diễn Kim
|
Xã Diễn Kim
|
0,68
|
|
91
|
Mở rộng các điểm dân
cư trên các khu đất xen dắm xã Diễn Lâm
|
Xã Diễn Lâm
|
1,60
|
|
92
|
Mở rộng các điểm dân
cư trên các khu đất xen dắm xã Diễn Thành
|
Xã Diễn
Thành
|
1,05
|
|
93
|
Đất ở các xóm xã Diễn
Đoài
|
Xã Diễn
Đoài
|
2,21
|
|
94
|
Đấu giá đất ở xã Diễn
Nguyên
|
Xã Diễn
Nguyên
|
0,44
|
|
95
|
Đất ở xen dắm trong
khu dân cư xã Diễn Lộc
|
Xã Diễn Lộc
|
0,80
|
|
96
|
Xây dựng Trụ sở UBND
xã Diễn Trung (địa điểm mới)
|
Xã Diễn
Trung
|
1,00
|
|
97
|
Xây dựng trụ sở UBND
xã Diễn Hoàng (xây mới)
|
Xã Diễn
Hoàng
|
0,30
|
|
98
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã
Diễn Lợi
|
Xã Diễn Lợi
|
0,10
|
|
99
|
Xây dựng Trụ sở UBND
xã Diễn Bích
|
Xã Diễn
Bích
|
0,72
|
|
100
|
Nhà học giáo lý xứ
Xuân Phong
|
Xã Diễn
Thành
|
0,50
|
|
101
|
Mở rộng khuôn viên
chùa Phúc Long
|
Xã Diễn Vạn
|
0,03
|
|
102
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn
Da, xã Diễn Đồng
|
Xã Diễn
Đồng
|
0,46
|
|
103
|
Mở rộng nghĩa địa xóm
1, xã Diễn Đồng
|
Xã Diễn
Đồng
|
0,20
|
|
104
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn
Bói, xã Diễn Đồng
|
Xã Diễn
Đồng
|
0,30
|
|
105
|
Mở rộng nghĩa trang
xóm 1, 2, xã Diễn Liên
|
Xã Diễn
Liên
|
0,50
|
|
106
|
Mở rộng nghĩa trang
xóm 3, xã Diễn Liên
|
Xã Diễn
Liên
|
0,50
|
|
107
|
Mở rộng nghĩa trang
xóm 4, 6, xã Diễn Liên
|
Xã Diễn
Liên
|
0,50
|
|
108
|
Mở rộng nghĩa trang
xóm 7, xã Diễn Liên
|
Xã Diễn
Liên
|
0,50
|
|
109
|
Mở rộng nghĩa trang
Cồn Nông, xã Diễn Thọ
|
Xã Diễn
Thọ
|
0,51
|
|
110
|
Nghĩa địa tập trung
xã Diễn Hải
|
Xã Diễn
Hải
|
2,26
|
|
111
|
Xây dựng nghĩa địa xã
Diễn Vạn
|
Xã Diễn Vạn
|
0,34
|
|
112
|
Mở rộng nghĩa địa xã
Diễn Đoài
|
Xã Diễn
Đoài
|
0,30
|
|
113
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 1, xã Diễn Hùng
|
Xã Diễn
Hùng
|
0,10
|
|
114
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 2, xã Diễn Hùng
|
Xã Diễn
Hùng
|
0,10
|
|
115
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 10, xã Diễn Hùng
|
Xã Diễn
Hùng
|
0,10
|
|
116
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 11, xã Diễn Hùng
|
Xã Diễn
Hùng
|
0,10
|
|
117
|
Mở rộng khuôn viên nhà
văn hóa xóm 1, xã Diễn Hoàng
|
Xã Diễn
Hoàng
|
0,16
|
|
118
|
Mở rộng khuôn viên nhà
văn hóa xóm 2, xã Diễn Hoàng
|
Xã Diễn
Hoàng
|
0,20
|
|
119
|
Mở rộng khuôn viên nhà
văn hóa xóm 6, xã Diễn Hoàng
|
Xã Diễn
Hoàng
|
0,20
|
|
120
|
Mở rộng khuôn viên nhà
văn hóa xóm 7, xã Diễn Hoàng
|
Xã Diễn
Hoàng
|
0,25
|
|
121
|
Mở rộng khuôn viên nhà
văn hóa xóm 15, xã Diễn Hoàng
|
Xã Diễn
Hoàng
|
0,20
|
|
122
|
Mở rộng khuôn viên nhà
văn hóa xóm 18, xã Diễn Hoàng
|
Xã Diễn
Hoàng
|
0,17
|
|
123
|
Xây dựng Nhà văn hóa
khối Bắc, xã Diễn Hồng
|
Xã Diễn
Hồng
|
0,10
|
|
124
|
Xây dựng Nhà văn hóa
khối Nam, xã Diễn Hồng
|
Xã Diễn
Hồng
|
0,10
|
|
125
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 4, xã Diễn Liên
|
Xã Diễn
Liên
|
0,05
|
|
126
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 6, xã Diễn Liên
|
Xã Diễn
Liên
|
0,05
|
|
127
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 11, xã Diễn Liên
|
Xã Diễn
Liên
|
0,05
|
|
128
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 12, xã Diễn Đoài
|
Xã Diễn
Đoài
|
0,10
|
|
129
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 13, xã Diễn Đoài
|
Xã Diễn
Đoài
|
0,10
|
|
130
|
Xây dựng Trung tâm văn
hóa xã Diễn Bích
|
Xã Diễn
Bích
|
0,26
|
|
131
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 6, xã Diễn Hải
|
Xã Diễn Hải
|
0,16
|
|
132
|
Xây dựng Khu vui chơi
giải trí
|
Xã Diễn Hoa
|
0,57
|
|
133
|
Cửa hàng kinh doanh
xăng dầu - Trạm dừng chân quốc lộ 1A
|
Xã Diễn An
|
1,23
|
|
134
|
Nhà máy chế biến Thủy
sản, nông lâm sản xuất khẩu tại Khu A - KCN Thọ Lộc
|
Xã Diễn
Thọ,
Xã Diễn Phú
|
202,56
|
|
135
|
Cửa hàng dịch vụ, kinh
doanh xăng dầu Tân Xuân
|
Xã Diễn An
|
0,97
|
|
V
|
Huyện Yên Thành
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật cụm công nghiệp Thị trấn Yên Thành
|
Thị trấn
Yên Thành
|
1,00
|
Đã GPMB
|
2
|
Mở rộng Nhà máy may
xuất khẩu MLB Tenergy Company Limited tại Cụm công nghiệp thị trấn Yên Thành
|
Thị trấn
Yên Thành
|
2,30
|
|
3
|
Xây dựng Hạ tầng kĩ
thuật cụm công nghiệp TT Yên Thành (giai đoạn 2)
|
Thị trấn
Yên Thành
|
2,50
|
|
4
|
Xây dựng Bến xe khách
tại Thị trấn Yên Thành
|
Thị trấn
Yên Thành
|
1,00
|
|
5
|
Xây dựng Các tuyến nội
thị Thị trấn Yên Thành
|
Thị trấn
Yên Thành
|
1,00
|
|
6
|
Xây dựng Đường nội thị
từ tòa án huyện đến đường 538B
|
Thị trấn
Yên Thành
|
0,50
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh
lộ 534 đoạn qua huyện Yên Thành
|
Thị trấn
Yên Thành
|
5,00
|
|
8
|
Xây dựng Cơ sở hạ tầng
làng nghề Bánh, bún Vĩnh Hòa, xã Hợp Thành
|
Xã Hợp
Thành
|
0,05
|
|
9
|
Xây dựng Đường nối khu
di tích gốc Chùa Chí Linh đến khu tâm linh lễ hội, thuộc Khu du lịch sinh
thái và tâm linh Rú Gám
|
Xã Xuân
Thành
|
3,50
|
|
10
|
Nâng cấp hệ thống tiêu
thoát lũ sông Bàu Chèn - Trung Long, đoạn từ xã Công Thành đến xã Long Thành
|
Các xã:
Long Thành, Bắc Thành, Trung Thành, Nam Thành, Công Thành, Liên Thành
|
15,11
|
|
11
|
Xây dựng Tượng đài
Phan Đăng Lưu và công viên trung tâm
|
Thị trấn
Yên Thành
|
10,00
|
|
12
|
Xây dựng Trường Tiểu
học Xuân Thành
|
Xã Xuân
Thành
|
0,96
|
|
13
|
Xây dựng Trường mầm
non xã Xuân Thành
|
Xã Xuân
Thành
|
0,40
|
|
14
|
Xây dựng Chợ Qụa
|
Xã Hồng
Thành
|
0,40
|
|
15
|
Xây dựng Chợ Gám
|
Xã Xuân
Thành
|
1,50
|
|
16
|
Xây dựng Khu du lịch
tâm linh Rú Gám
|
Xã Xuân
Thành
|
5,00
|
|
17
|
Mở rộng khu di tích
đình Liên Trì
|
Xã Liên
Thành
|
0,10
|
|
18
|
Xây dựng Bãi xử lý rác
thải huyện Yên Thành
|
Xã Đồng
Thành
|
7,00
|
|
19
|
Đất đấu giá và xét định
giá xã Thọ Thành
|
Xã Thọ
Thành
|
0,40
|
|
20
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Liên Thành
|
Xã Liên
Thành
|
0,50
|
|
21
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Hồng Thành
|
Xã Hồng
Thành
|
0,60
|
|
22
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Hợp Thành
|
Xã Hợp
Thành
|
0,40
|
|
23
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Nam Thành
|
Xã Nam
Thành
|
0,40
|
|
24
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Trung Thành
|
Xã Trung
Thành
|
0,50
|
|
25
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Tăng Thành
|
Xã Tăng
Thành
|
0,50
|
|
26
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Nhân Thành
|
Xã Nhân
Thành
|
0,50
|
|
27
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã ĐứcThành
|
Xã Đức
Thành
|
0,50
|
|
28
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Thịnh Thành
|
Xã Thịnh
Thành
|
0,60
|
|
29
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Tiến Thành
|
Xã Tiến
Thành
|
0,60
|
|
30
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã QuangThành
|
Xã Quang
Thành
|
0,60
|
|
31
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Công Thành
|
Xã Công
Thành
|
0,60
|
|
32
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Bắc Thành
|
Xã Bắc
Thành
|
0,40
|
|
33
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Vĩnh Thành
|
Xã Vĩnh
Thành
|
0,40
|
|
34
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Hoa Thành
|
Xã Hoa
Thành
|
0,42
|
|
35
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Hậu Thành
|
Xã Hậu
Thành
|
0,50
|
|
36
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Đại Thành
|
Xã Đại
Thành
|
0,60
|
|
37
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Mỹ Thành
|
Xã Mỹ Thành
|
0,50
|
|
38
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Long Thành
|
Xã Long
Thành
|
0,60
|
|
39
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Đô Thành
|
Xã Đô Thành
|
0,40
|
|
40
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Hùng Thành
|
Xã Hùng
Thành
|
0,60
|
|
41
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Khánh Thành
|
Xã Khánh
Thành
|
0,40
|
|
42
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Xuân Thành
|
Xã Xuân
Thành
|
0,80
|
|
43
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Lăng Thành
|
Xã Lăng
Thành
|
0,50
|
|
44
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Tây Thành
|
Xã Tây
Thành
|
0,50
|
|
45
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Đồng Thành
|
Xã Đồng
Thành
|
0,50
|
|
46
|
Đất đấu giá và xét định
giá xã Tân Thành
|
Xã Tân
Thành
|
2,00
|
|
47
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Mã Thành
|
Xã Mã Thành
|
0,60
|
|
48
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Minh Thành
|
Xã Minh
Thành
|
0,60
|
|
49
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Sơn Thành
|
Xã Sơn
Thành
|
0,60
|
|
50
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Phú Thành
|
Xã Phú
Thành
|
0,40
|
|
51
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Lý Thành
|
Xã Lý Thành
|
0,50
|
|
52
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Phúc Thành
|
Xã Phúc
Thành
|
0,40
|
|
53
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Viên Thành
|
Xã Viên
Thành
|
0,45
|
|
54
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Bảo Thành
|
Xã Bảo
Thành
|
0,60
|
|
55
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Kim Thành
|
Xã Kim
Thành
|
0,50
|
|
56
|
Đất đấu giá và xét
định giá xã Văn Thành
|
Xã Văn
Thành
|
0,50
|
|
57
|
Đất đấu giá và xét
định giá đất ở thị trấn Yên Thành
|
Thị trấn
Yên Thành
|
1,00
|
|
58
|
Xây dựng Nhà thờ Bảo
Nham
|
Xã Bảo
Thành
|
0,30
|
|
VI
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
|
|
1
|
Vùng nguyên liệu và
dây chuyền nhà máy xi măng Hoàng Mai
|
Xã Tân
Thắng
|
30,00
|
|
2
|
Vùng nguyên liệu nhà
máy xi măng Tân Thắng
|
Xã Tân
Thắng
|
12,00
|
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp
đường giao thông từ QL1A (Quỳnh Thạch) đi Quỳnh Lương nối đê biển Bãi ngang
|
Các xã:
Quỳnh Thạch, Quỳnh Thanh,Quỳnh Lương
|
3,00
|
|
4
|
Xây dựng Đường giao
thông nối các xã miền núi phía Tây huyện Quỳnh Lưu
|
Các xã:
Quỳnh Hoa, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Tân, Quỳnh Văn
|
2,94
|
|
5
|
Đường Giao thông nông
thôn xã ngọc Sơn (Xóm 1 đi xóm 2, Xóm 6 đi Xóm 11)
|
Xã Ngọc Sơn
|
1,00
|
|
6
|
Đường giao thông nội
xã Quỳnh Lương (Xóm 1 đi xóm 8, xóm 4 đi xóm 2)
|
Xã Quỳnh
Lương
|
0,22
|
|
7
|
Xây dựng đường Giao
thông nông thôn Xã Quỳnh Thạch (Thôn 8 đi Quỳnh Viên, xóm 9 đi Hồ Cá Bắc)
|
Xã Quỳnh
Thạch
|
0,70
|
|
8
|
Xây dựng Đường giao
thông nông thôn huyện Quỳnh Lưu các tuyến: Quỳnh Thạch - Quỳnh Thanh - Quỳnh
Lương; Quỳnh Văn - Quỳnh Thanh - Quỳnh Yên
|
Xã Quỳnh
Thạch,
Xã Quỳnh Thanh
|
0,57
|
Đã GPMB
|
9
|
Mở rộng đường ngã ba
giáp xã Quỳnh Giang đi đồng Hội (Xóm 2)
|
Xã Quỳnh
Diễn
|
0,30
|
|
10
|
Xây dựng Đường giao
thông liên thôn qua các thôn 6 - 7 -10, xã Quỳnh Tam
|
Xã Quỳnh
Tam
|
0,48
|
|
11
|
Xây dựng Đường làng
nghề sản xuất miến Phú Thành, Xã Quỳnh Hậu
|
Xã Quỳnh
Hậu
|
1,65
|
|
12
|
Xây dựng Giao thông
nông thôn, nội đồng Xã Tân Sơn
|
Xã Tân Sơn
|
3,78
|
|
13
|
Xây dựng Đường giao
thông nối QL1A (Quỳnh Thạch) đi Quỳnh Hoa (Km0+00 đến Km6+378,25)
|
Các xã:
Quỳnh Hoa, Ngọc Sơn, Quỳnh Thạch, Quỳnh Giang
|
2,07
|
|
14
|
Giao thông nông thôn
Xã Quỳnh Giang (tuyến xóm Trại và nghĩa địa Khe đá)
|
Xã Quỳnh
Giang
|
0,53
|
|
15
|
Xây dựng đường giao
thông nội thị TT Cầu Giát (Tuyến QL1A - ga Cầu Giát - nối Quốc lộ 48B)
|
Thị trấn
Cầu Giát
|
0,25
|
|
16
|
Xây dựng Đường giao
thông Quỳnh Hưng đi Quỳnh Diễn
|
Xã Quỳnh
Hưng,
Xã Quỳnh Diễn
|
0,80
|
|
17
|
Xây dựng Đường giao
thông liên thôn Xã Quỳnh Tam (xóm 3B-4-11)
|
Xã Quỳnh
Tam
|
1,28
|
|
18
|
Xây dựng Đường giao
thông liên thôn Xã Quỳnh Tam (xóm 3A-5)
|
Xã Quỳnh
Tam
|
0,22
|
|
19
|
Xây dựng CSHT vùng sản
xuất giống thủy sản tập trung huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh
Minh
|
1,25
|
|
20
|
Xây dựng cầu Quỳnh
Nghĩa
|
Xã Quỳnh
Nghĩa,
Xã An Hòa
|
4,21
|
|
21
|
Xây dựng Đường giao
thông từ QL1A (Quỳnh Hậu) đi Quỳnh Đôi nối đường du lịch sinh thái đi biển
Quỳnh Bảng (giai đoạn 2015)
|
Các xã:
Quỳnh Hậu, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên, Quỳnh Bá, An Hòa, Quỳnh Thanh
|
5,00
|
|
22
|
Mở rộng, nâng cấp
đường Quỳnh Hậu - Quỳnh Hoa
|
Xã Quỳnh
Hoa,
Xã Quỳnh Hậu
|
1,40
|
|
23
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng
khu nuôi trồng thủy sản tập trung
|
Xã Quỳnh
Thọ
|
1,50
|
|
24
|
Sữa chữa, nâng cấp hạ
tầng vùng nuôi trồng thủy sản Trịnh Môn
|
Xã Quỳnh
Bảng
|
2,12
|
|
25
|
Xây dựng Đường giao
thông nội xã Quỳnh Hoa
|
Xã Quỳnh
Hoa
|
0,60
|
|
26
|
Xây dựng Đường giao
thông nội xã Quỳnh Thọ
|
Xã Quỳnh
Thọ
|
0,12
|
|
27
|
Xây dựng Đường giao
thông nội xã Quỳnh Lâm
|
Xã Quỳnh
Lâm
|
1,50
|
|
28
|
Mở rộng, nâng cấp đường
nội thôn xã Quỳnh Long
|
Xã Quỳnh
Long
|
0,90
|
|
29
|
Xây dựng Đường giao
thông nội xã Quỳnh Ngọc
|
Xã Quỳnh
Ngọc
|
0,35
|
|
30
|
Xây dựng Đường giao
thông nội xã Quỳnh Văn
|
Xã Quỳnh
Văn
|
0,13
|
|
31
|
Xây dựng Tuyến đường
ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
Các xã:
Quỳnh Thọ, Sơn Hải, Quỳnh Thuận, Tiến Thủy, Quỳnh Lương, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh
Minh,
Quỳnh Bảng
|
17,92
|
|
32
|
Xây dựng Nhà máy nước
Quỳnh Lâm
|
Xã Quỳnh
Lâm
|
0,70
|
|
33
|
Sửa chữa, nâng cấp đê
đồng tôm xóm Tân Thắng, xã An Hòa
|
Xã An Hòa
|
1,05
|
|
34
|
Thủy lợi nội đồng Xã
Quỳnh Hoa (Dục Bì, Cồn Bắc, Đường Thanh Niên)
|
Xã Quỳnh
Hoa
|
0,40
|
|
35
|
Thủy lợi nội đồng Xã
Quỳnh Thọ (xóm Thọ Thắng, Thọ Đồng, Thọ Nhân, Thọ Phú)
|
Xã Quỳnh
Thọ
|
0,05
|
|
36
|
Thủy lợi nội đồng Xã
Quỳnh Văn (Đội Đồi - Cát Voi, Cửa Cung, Đập Trường Sơn đi Đập Vực Mấu)
|
Xã Quỳnh
Văn
|
0,25
|
|
37
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ
thống thủy lợi nội đồng (kênh tưới đập Khe Sái, kênh đồng Dóc, kênh nội đồng
đập Hóc Mua, kênh nội đồng đập Hóc Nghẹt)
|
Xã Ngọc Sơn
|
1,00
|
|
38
|
Thủy lợi nội đồng Xã
Quỳnh Thạch (Đồng Cửa, Đồng Cây Táo, Cồn Chùa, Thanh Quýt đến Nghĩa Trang)
|
Xã Quỳnh
Thạch
|
0,40
|
|
39
|
Nâng cấp tuyến đê cửa
sông Thái
|
Các xã: Sơn
Hải, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Hưng, Quỳnh Lâm, Quỳnh Diễn, Quỳnh Giang
|
3,97
|
Đã GPMB và
thực hiện được 1 phần dự án
|
40
|
Dự án mở rộng hồ chứa
nước Khe Lại giai đoạn 2
|
Xã Tân
Thắng
|
22,40
|
|
41
|
Hệ thống tưới, tiêu
úng vùng màu
|
Các xã:
Quỳnh Lương, Quỳnh Hậu, Quỳnh Nghĩa
|
3,23
|
|
42
|
Mở rộng và nâng cấp
nhà máy nước sinh hoạt xã Quỳnh Yên
|
Xã Quỳnh
Yên
|
1,34
|
|
43
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Vũng Đá
|
Xã Quỳnh
Thắng
|
1,75
|
|
44
|
Nâng cấp, mở rộng hồ
chứa nước (Khe Gang, Hóc Nghẹt)
|
Xã Ngọc Sơn
|
13,00
|
|
45
|
Sữa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Hóc Mét
|
Xã Tân Sơn
|
0,30
|
|
46
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Khe Chuối
|
Xã Tân Sơn
|
0,25
|
|
47
|
Mở rộng, nâng cấp nhà máy
nước Cầu Giát
|
Xã Quỳnh
Bá,
Xã Quỳnh Hồng
|
2,26
|
|
48
|
Sửa chữa, nâng cấp đập
dâng Bàu Xã
|
Xã Quỳnh
Lâm
|
3,50
|
|
49
|
Sữa chữa, nâng cấp
kênh tiêu úng liên xã Quỳnh Giang - Quỳnh Diễn
|
Xã Quỳnh
Diễn,
Quỳnh Giang
|
2,35
|
|
50
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ
thống kênh tiêu Quỳnh Long - Quỳnh Thuận - Sơn Hải
|
Các xã:
Quỳnh Long,
Quỳnh Thuận, Sơn Hải
|
0,65
|
|
51
|
Hệ thống cấp nước biển
phục vụ nuôi tôm công nghiệp theo TC Việt GAP
|
Xã Quỳnh
Bảng
|
2,20
|
|
52
|
Xây dựng Nhà máy nước
sạch xã Quỳnh Hoa (Xóm 3)
|
Xã Quỳnh
Hoa
|
0,30
|
|
53
|
Hệ thống tưới, tiêu
úng vùng màu xã Quỳnh Ngọc
|
Xã Quỳnh
Ngọc
|
0,05
|
|
54
|
Nâng cấp hồ chứa nước
Dẻ Vàng (Xóm 10)
|
Xã Quỳnh
Tam
|
0,25
|
|
55
|
Xây dựng Kênh mương
thủy lợi nội đồng xã Quỳnh Văn
|
Xã Quỳnh
Văn
|
0,25
|
|
56
|
Xây dựng Nhà làm việc
2 tầng trạm y tế xã Ngọc Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
0,57
|
|
57
|
Xây dựng Trạm y tế xã
Quỳnh Yên
|
Xã Quỳnh
Yên
|
0,12
|
|
58
|
Mở rộng trạm y tế xã
Quỳnh Hồng (Cây Gạo xóm 6)
|
Xã Quỳnh
Hồng
|
0,02
|
|
59
|
Xây dựng Trường mầm
non Thượng Yên
|
Xã Quỳnh
Yên
|
0,65
|
|
60
|
Xây dựng Trường mầm
non Quỳnh Hưng (xóm 6)
|
Xã Quỳnh
Hưng
|
0,35
|
|
61
|
Xây dựng Trường tiểu
học Quỳnh Lương (xóm 2)
|
Xã Quỳnh
Lương
|
0,20
|
|
62
|
Mở rộng trường tiểu
học Quỳnh Hậu (xóm 8)
|
Xã Quỳnh
Hậu
|
0,13
|
|
63
|
Xây dựng Nhà học đa
chức năng trường Mầm non Quỳnh Thắng
|
Xã Quỳnh
Thắng
|
0,50
|
|
64
|
Xây dựng Trường mầm
non Tiến Thủy
|
Xã Tiến
Thủy
|
0,12
|
|
65
|
Mở rộng tường THCS
Quỳnh Thanh
|
Xã Quỳnh
Thanh
|
0,20
|
|
66
|
Xây dựng Trường Mầm
Non Quỳnh Ngọc (Rộc Đình, Xóm 5)
|
Xã Quỳnh
Ngọc
|
0,27
|
|
67
|
Xây dựng Trường mầm
non Quỳnh Hoa (Xóm 4)
|
Xã Quỳnh
Hoa
|
0,70
|
|
68
|
Xây dựng Trường tiểu
học Quỳnh Lâm A
|
Xã Quỳnh
Lâm
|
0,40
|
|
69
|
Xây dựng Sân vận động
xã Quỳnh Lương
|
Xã Quỳnh
Lương
|
1,10
|
|
70
|
Mở rộng sân vận động
xã Quỳnh Hậu (xóm 8)
|
Xã Quỳnh
Hậu
|
0,42
|
|
71
|
Xây dựng Sân vận động
xã Quỳnh Thạch (đồng Cửa trường)
|
Xã Quỳnh
Thạch
|
1,10
|
|
72
|
Xây dựng Sân vận động
xã Quỳnh Hoa (Xóm 4)
|
Xã Quỳnh
Hoa
|
1,10
|
|
73
|
Mở rộng sân vận động
xã Quỳnh Ngọc (Rộc Đình, Xóm 5)
|
Xã Quỳnh
Ngọc
|
0,16
|
|
74
|
Xây dựng Chợ Vân
|
Xã Quỳnh
Văn
|
1,00
|
|
75
|
Xây dựng Chợ nông thôn
Quỳnh Bảng
|
Xã Quỳnh
Bảng
|
0,45
|
Đã GPMB
|
76
|
Xây dựng Chợ Quỳnh
Hưng
|
Xã Quỳnh
Hưng
|
0,40
|
|
77
|
Xây dựng Chợ xã Quỳnh
Thạch (Hạ Biền)
|
Xã Quỳnh
Thạch
|
0,50
|
|
78
|
Xây dựng Chợ xã Quỳnh
Yên (Hạ Biền)
|
Xã Quỳnh
Yên
|
0,30
|
|
79
|
Xây dựng Chợ nông thôn
Xã Quỳnh Thọ (Thọ Tiến)
|
Xã Quỳnh
Thọ
|
0,30
|
|
80
|
Xây dựng Chợ nông thôn
Xã Quỳnh Bá (Rộc đạc)
|
Xã Quỳnh Bá
|
0,30
|
|
81
|
Xây dựng Chợ trung tâm
xã Tiến Thủy
|
Xã Tiến
Thủy
|
0,66
|
|
82
|
Xây dựng Chợ xã Quỳnh
Lâm
|
Xã Quỳnh
Lâm
|
0,60
|
|
83
|
Tu bổ, tôn tạo Di tích
lịch sử văn hóa nhà thờ họ Hồ
|
Xã Quỳnh
Đôi
|
0,35
|
|
84
|
Mở rộng di tích lịch
sử nhà thờ họ Hoàng (xóm 4)
|
Xã Quỳnh
Đôi
|
0,15
|
|
85
|
Mở rộng di tích lịch
sử nhà thờ họ Nguyễn (xóm 8 - giáp xóm 4)
|
Xã Quỳnh
Đôi
|
0,57
|
|
86
|
Xây dựng Nhà máy xử lý
rác thải sinh hoạt và công nghiệp Lèn Ngồi
|
Xã Ngọc Sơn
|
7,00
|
|
87
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Hoa (Xóm 3,5)
|
Xã Quỳnh
Hoa
|
1,73
|
|
88
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Yên (Xóm 4, 5, 6, 9, 11, 12)
|
Xã Quỳnh
Yên
|
2,30
|
|
89
|
Đất ở xã Quỳnh Thắng
(Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, Quỳnh Long, Đông Xuân)
|
Xã Quỳnh
Thắng
|
2,26
|
|
90
|
Đất ở tại nông thôn xã
Ngọc Sơn (Gốc Vông - Xóm 6, Ông Lý - Xóm 7, Đồng Gạo Thể - Xóm 2, Cầu Sắt,
Đồng Sim, Đất đen - Xóm 8, Ông Thát - Xóm 11)
|
Xã Ngọc Sơn
|
1,82
|
|
91
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Thạch (Điền điển, giáp hành lang kênh Quỳnh Văn)
|
Xã Quỳnh
Thạch
|
1,97
|
|
92
|
Đất ở nông thôn xã
Quỳnh Tân (Vùng Ổ Gà - Xóm 11, Vùng Làng Cộ - Xóm 11, Vùng ký túc xá - Xóm 8,
xen dặm KDC các xóm 3,4,12,14,15)
|
Xã Quỳnh
Tân
|
1,84
|
|
93
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Thanh (đồng Dủ Vạc X3, ao bà Nhường - X6, Đồng ông Thịnh X6, Đồng hói
bến X7)
|
Xã Quỳnh
Thanh
|
5,40
|
|
94
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Đôi (Tràng Hôi xóm 8, Bắc Lùm xóm 2)
|
Xã Quỳnh
Đôi
|
0,79
|
|
95
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Hồng (xóm 9, Chân đê xóm 8, xóm 6)
|
Xã Quỳnh
Hồng
|
0,73
|
|
96
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Minh (xóm 8)
|
Xã Quỳnh
Minh
|
0,60
|
|
97
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Nghĩa (Sảnh - Xóm 2)
|
Xã Quỳnh
Nghĩa
|
0,45
|
|
98
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Thọ (Thọ Tiến)
|
Xã Quỳnh
Thọ
|
0,60
|
|
99
|
Đất ở nông thôn xã
Quỳnh Giang (Đồng Lô - Xóm 11, Xóm 6 - xen dặm)
|
Xã Quỳnh
Giang
|
1,40
|
|
100
|
Đất ở tại nông thôn xã
Tân Sơn (Xóm 3, 2A, 2B, Đồng Đạt; Xóm 4, 6, Cầu Sất, trục đường đi Quỳnh Tam)
|
Xã Tân Sơn
|
1,43
|
|
101
|
Đất ở tại nông thôn xã
Sơn Hải (Xóm 3, 4)
|
Xã Sơn Hải
|
0,32
|
|
102
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Bá (Cồn Hêu, Cồn Cát)
|
Xã Quỳnh Bá
|
1,06
|
|
103
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Lương (Cửa Thịnh, Cửa phẩm, Hồi Khoa Chắt, Rục Huôi xóm 1, khu dân cư
xóm 6, Cồn cao xóm 6)
|
Xã Quỳnh
Lương
|
0,41
|
|
104
|
Đất ở tại nông thôn xã
Tiến Thủy (Đức Xuân)
|
Xã Tiến
Thủy
|
0,18
|
|
105
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Lâm (xóm 9)
|
Xã Quỳnh
Lâm
|
1,00
|
|
106
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Thuận (xóm T,Xuân)
|
Xã Quỳnh
Thuận
|
0,80
|
|
107
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Diễn (Cầu Tùng - xóm 1, Đường hoa - Xóm 2, Cửa đình - Xóm 1, Nhà Thánh,
xóm 6)
|
Xã Quỳnh
Diễn
|
1,42
|
|
108
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Tam (Bãi Sạn xóm 5, xóm 6, xóm 10)
|
Xã Quỳnh
Tam
|
0,39
|
|
109
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Mỹ (Dọc đường QL48B - xóm 8)
|
Xã Quỳnh Mỹ
|
0,50
|
|
110
|
Đất ở tại nông thôn xã
Tân Thắng (Thôn Bắc Thắng)
|
Xã Tân
Thắng
|
0,37
|
|
111
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Châu (xóm 2A, 4A)
|
Xã Quỳnh
Châu
|
1,20
|
|
112
|
Đất ở tại nông thôn xã
An Hòa (Xóm Tân An, Toàn Lực, Hồng Phong)
|
Xã An Hòa
|
1,13
|
|
113
|
Đất ở tại nông thôn xã
Quỳnh Văn (đường Q,Văn - Q,Bảng xóm 9, đường Q,Văn - Q,Bảng xóm 18, Cồn Đồi
Thần - xóm 11)
|
Xã Quỳnh
Văn
|
1,57
|
|
114
|
Đất ở Thị trấn Cầu
Giát (Khối 6, 9, 11)
|
Thị trấn
Cầu Giát
|
1,47
|
|
115
|
Mở rộng trụ sở UBND
huyện (Đường Ngang xóm 6)
|
Xã Quỳnh
Hồng
|
0,40
|
|
116
|
Xây dựng trụ sở UBND
xã Quỳnh Ngọc (Rộc Đình, Xóm 5)
|
Xã Quỳnh
Ngọc
|
0,37
|
|
117
|
Xây dựng trụ sở UBND
xã Quỳnh Hồng
|
Xã Quỳnh
Hồng
|
0,35
|
|
118
|
Xây dụng Trụ sở làm
việc HĐND - UBND xã Quỳnh Châu
|
Xã Quỳnh
Châu
|
1,20
|
|
119
|
Xây dụng Trụ sở UBND
xã Tiến Thủy
|
Xã Tiến
Thủy
|
0,52
|
|
120
|
Xây dựng hạt kiểm lâm
Quỳnh Lưu (QL1A - xóm 6)
|
Xã Quỳnh Hồng
|
0,10
|
|
121
|
Mở rộng nghĩa địa Xã
Ngọc Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
2,00
|
|
122
|
Xây dựng Nghĩa địa Xã
Quỳnh Hưng (Xóm 12)
|
Xã Quỳnh
Hưng
|
1,00
|
|
123
|
Mở rộng Nghĩa địa Đồi
Thần, Đồng Tương
|
Xã Quỳnh
Đôi
|
0,29
|
|
124
|
Mở rộng nghĩa địa (Cồn
Hội xóm 7)
|
Xã Quỳnh
Hồng
|
0,20
|
|
125
|
Mở rộng nghĩa địa Cồn
Cát (xóm 3)
|
Xã Quỳnh
Minh
|
0,75
|
|
126
|
Giáo xứ Hội Nguyên
|
Xã Quỳnh
Hồng
|
0,03
|
|
127
|
Xây dựng Nhà học giáo
lý của giáo xứ Thuận Giang
|
Xã Quỳnh
Hưng
|
0,11
|
|
128
|
Phục hồi chùa Đế Thích
|
Xã Quỳnh
Nghĩa
|
1,50
|
|
129
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 5, Xã Ngọc Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
0,07
|
|
130
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm (X11, X12), Xã Quỳnh Hưng
|
Xã Quỳnh
Hưng
|
0,10
|
|
131
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm (X11), Xã Quỳnh Giang
|
Xã Quỳnh
Giang
|
0,05
|
|
132
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 19,20,21,23, Xã Quỳnh Lâm
|
Xã Quỳnh Lâm
|
0,75
|
|
133
|
Xây dựng Nhà văn hóa
(xóm 7), Xã Quỳnh Hồng
|
Xã Quỳnh
Hồng
|
0,07
|
|
134
|
Xây dựng Nhà văn hóa
truyền thống xã Quỳnh Lương (xóm 2)
|
Xã Quỳnh
Lương
|
0,34
|
|
VII
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy sản
xuất sắt xốp
|
Xã Quỳnh
Lộc
|
80,00
|
|
2
|
Xây dựng Nhà máy sản
xuất Ethanol
|
Xã Quỳnh
Lập
|
9,50
|
|
3
|
Xây dựng Nhà máy sản
xuất Axit Linear Alkyl Benzene Sulfonic
|
Xã Quỳnh
Lập
|
11,53
|
|
4
|
Xây dựng Nhà máy sản
xuất phân bón
|
Xã Quỳnh
Lập
|
20,00
|
|
5
|
Xây dựng Nhà máy nhiệt
điện
|
Xã Quỳnh
Lập
|
256,30
|
|
6
|
Xây dựng Cảng Vicem
|
Xã Quỳnh
Lập
|
17,55
|
|
7
|
Xây dựng Cảng Thanh
Thành Đạt
|
Xã Quỳnh
Lập
|
5,00
|
|
8
|
Xây dựng Đường nối
QL1A đi cảng Đông Hồi
|
Xã Quỳnh
Lập
|
1,50
|
Phần diện
tích
phát sinh
|
9
|
Xây dựng Đường giao
thông nối từ QL1A - huyện Nghĩa Đàn - thị xã Thái Hòa
|
Xã Quỳnh
Vinh
|
0,20
|
Diện tích
chưa
bồi thường
|
10
|
Xây dựng Đường giao
thông nối Quốc lộ 1A (Quỳnh Xuân) đi Quỳnh Liên (Biển Quỳnh)
|
Xã Quỳnh
Xuân,
Xã Quỳnh Liên
|
3,30
|
Đã thu hồi,
thực hiện một phần dự án
|
11
|
Xây dựng Đường số 4
Khu đô thị Hoàng Mai
|
Phường Quỳnh
Dị
|
0,30
|
Còn 06 hộ
đất ở, chưa GPMB
|
12
|
Xây dựng Đường số 3
khu đô thị Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Dị
|
2,28
|
Còn một
phần dự án chưa thực hiện
|
13
|
Nâng cấp mở rộng QL 1A
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
1,50
|
Phần diện
tích
phát sinh
|
14
|
Xây dựng Đường cứu nạn
và tái định cư các khu dân cư ven biển Đông Hồi (gđ1)
|
Xã Quỳnh
Lập
|
5,55
|
Phần còn
lại tại
xã Quỳnh lập
|
15
|
Mở rộng đường làng
nghề Phú Lợi
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,84
|
|
16
|
Mở rộng đường giao
thông xóm 1, 2, 3, 6, 8, 10, 11, 12, 13, Xã Quỳnh Trang
|
Xã Quỳnh
Trang
|
1,20
|
|
17
|
Mở rộng đường vào khu
tái định cư lèn chiều
|
Xã Quỳnh
Trang
|
0,60
|
|
18
|
Mở rộng đường giao
thông các khối 1, 2, 3, 4, 7, phường Quỳnh Xuân
|
Phường
Quỳnh Xuân
|
1,62
|
|
19
|
Mở rộng đất giao thông
nông thôn mới
|
Phường Mai
Hùng
|
2,50
|
|
20
|
Mở rộng đường giao
thông thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, xã Quỳnh Liên
|
Xã Quỳnh
Liên
|
1,70
|
|
21
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn xã Quỳnh Phương
|
Xã Quỳnh
Phương
|
0,10
|
|
22
|
Mở rộng đường giao
thông các thôn xã Quỳnh Lộc
|
Xã Quỳnh
Lộc
|
0,10
|
|
23
|
Xây dựng bãi đậu xe
đền Cờn
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,75
|
|
24
|
Xây dựng Đường giao
thông từ khu trung tâm thị xã Hoàng Mai đến Đền Cờn
|
Phường
Quỳnh Dị
|
1,55
|
|
25
|
Xây dựng Đường ngang
nội thị N1 Khu đô thị Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Dị
|
2,73
|
|
26
|
Xây dựng Đường trục
ngang N2, Khu đô thị Hoàng Mai
|
Phường Quỳnh
Dị
|
2,52
|
|
27
|
Xây dựng Đường trục
ngang N3, Khu đô thị Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Dị
|
1,38
|
|
28
|
Xây dựng Đường trục
dọc D1, Khu đô thị Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Dị
|
3,80
|
|
29
|
Xây dựng Đường trục
dọc D2, Khu đô thị Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Dị
|
1,22
|
|
30
|
Xây dựng Đường trục
dọc D3, Khu đô thị Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,96
|
|
31
|
XD Đường cứu hộ cứu
nạn Mai Hùng, Quỳnh Phương, Quỳnh Lộc (đường số 1)
|
Phường Mai
Hùng,
Phường Quỳnh Dị
|
4,65
|
|
32
|
Xây dựng Đường cứu hộ
cứu nạn huyện Quỳnh Lưu
|
Phường
Quỳnh Dị,
Phường Quỳnh Thiện
|
3,56
|
|
33
|
Xây dựng Tuyến đường
ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
Quỳnh
Lập,Quỳnh Dị, Quỳnh Phương,
Quỳnh Liên, Mai Hùng, Quỳnh Lộc
|
81,93
|
|
34
|
Xây dựng Nhà máy cấp
nước sạch sinh hoạt thị xã Hoàng Mai
|
Phường Mai
Hùng
|
6,00
|
|
35
|
Xây dựng Nhà máy cấp
nước sạch sinh hoạt thị xã Hoàng Mai
|
Phường Mai
Hùng
|
10,00
|
|
36
|
Xây dựng đường điện
nông thôn Xã Quỳnh Liên
|
Xã Quỳnh
Liên
|
0,02
|
|
37
|
Mở rộng bệnh viện Da
liễu
|
Xã Quỳnh
Thiện
|
1,23
|
|
38
|
Xây dựng Trường mầm
non A, Xã Quỳnh Vinh
|
Xã Quỳnh
Vinh
|
0,50
|
|
39
|
Xây dựng Trường mầm
non B, Xã Quỳnh Vinh
|
Xã Quỳnh
Vinh
|
0,50
|
|
40
|
Xây dựng Trường tiểu
học Quỳnh Lập A
|
Xã Quỳnh
Lập
|
1,20
|
|
41
|
Mở rộng trường THPT
Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
0,79
|
|
42
|
Mở rộng trường TH Mai
Hùng
|
Phường Mai
Hùng
|
0,20
|
|
43
|
Xây dựng Trường Chính
trị thị xã
|
Phường
Quỳnh Dị
|
1,04
|
|
44
|
Xây dựng Trung tâm
Giáo dục thường xuyên
|
Phường
Quỳnh Dị
|
1,14
|
|
45
|
Xây dựng Sân vận động
xã Quỳnh Trang
|
Xã Quỳnh
Trang
|
0,70
|
|
46
|
Xây dựng Chợ mới
|
Phường Mai
Hùng
|
1,00
|
|
47
|
Cải tạo tu sửa đền Vưu
|
Xã Quỳnh
Vinh
|
0,50
|
|
48
|
Mở rộng đền Kim Lung
|
Phường Mai
Hùng
|
0,30
|
|
49
|
Xây dựng Bãi rác tâp
trung thị xã Hoàng Mai
|
Xã Quỳnh
Vinh
|
15,00
|
|
50
|
Khu TĐC thuộc Khu công
nghiệp Đông Hồi (vị trí số 1)
|
Xã Quỳnh
Lập
|
17,40
|
Đã thực
hiện 5,0 ha
|
51
|
Đất ở nông thôn vùng
Đồng Mân, Đồng Đập, xã Quỳnh Vinh
|
Xã Quỳnh
Vinh
|
2,00
|
|
52
|
Đất ở nông thôn xóm 3,
6, 8, 10, xã Quỳnh Trang
|
Xã Quỳnh
Trang
|
1,80
|
|
53
|
Đất ở nông thôn xã
Quỳnh Liên (xóm 1, 2, 3, phía Đông nhà bà Thảo xóm 6, phía Đông nhà ông Long
xóm 6, phía Đông nhà ông Hoài xóm 7, phía Nam nhà thờ họ Đậu xóm 9,10)
|
Xã Quỳnh
Liên
|
3,44
|
|
54
|
Đất ở nông thôn xã
Quỳnh Lộc (vùng Cồn Ran xóm 5, Trạm y tế xóm 7)
|
Xã Quỳnh
Lộc
|
0,97
|
|
55
|
Khu TĐC thuộc KCN
Đông Hồi (vị trí số 2)
|
Xã Quỳnh
Lập
|
8,06
|
|
56
|
Đất ở nông thôn xóm 4,
6, xã Quỳnh Lộc
|
Xã Quỳnh
Lộc
|
0,46
|
|
57
|
Chia lô đất ở dân cư
tại xã Quỳnh Lập
|
Xã Quỳnh
Lập
|
1,98
|
|
58
|
Đất ở nông thôn xen
dặm xã Quỳnh Liên
|
Xã Quỳnh
Liên
|
0,80
|
|
59
|
Khu đô thị xi măng
Hoàng Mai
|
Xã Quỳnh
Vinh
|
23,92
|
|
60
|
Đất ở nông thôn vùng
Đồng Đập, Đồng Nổ
|
Xã Quỳnh
Vinh
|
2,50
|
|
61
|
Khu Tái định cư mở
rộng Quốc lộ 1A
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
4,80
|
Đã thực
hiện một phân dự án
|
62
|
Đất ở đô thị các khối
5, 13, 15, Phường Quỳnh Xuân
|
Phường
Quỳnh Xuân
|
1,36
|
|
63
|
Đất ở đô thị các khối
6, 15, 19, Phường Mai Hùng
|
Phường Mai
Hùng
|
1,49
|
|
64
|
Đất ở đô thị các khối
1, 3, 5, 8, 9, Phường Quỳnh Thiện
|
Phường
Quỳnh Thiện
|
2,90
|
|
65
|
Khu TĐC giải phóng mặt
bằng các công trình trọng điểm
|
Phường
Quỳnh Dị
|
15,00
|
|
66
|
Đất ở đô thị Phường
Quỳnh Dị
|
Phường
Quỳnh Dị
|
2,00
|
|
67
|
Xây dựng Trụ sở Chi
cục Thi hành án thị xã Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,44
|
|
68
|
Xây dựng Tòa án nhân
dân thị xã Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,74
|
|
69
|
Xây dựng Trạm bảo vệ
thực vật, Trạm thú y, Trạm khuyến nông, khuyến ngư thị xã Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,51
|
|
70
|
Xây dựng Xí nghiệp
thủy lợi
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,17
|
|
71
|
Xây dựng Nhà khách thị
xã
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,66
|
|
72
|
Xây dựng Trụ sở Đài
Truyền thanh - Truyền hình thị xã
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,95
|
|
73
|
Xây dựng Bảo hiểm xã
hội thị xã Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,25
|
|
74
|
Xây dựng Trụ sở Ngân
hàng Chính sách xã hội thị xã Hoàng Mai
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,18
|
|
75
|
Xây dựng Trung tâm Dân
số thị xã
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,17
|
|
76
|
Khôi phục chùa Bát Nhã
|
Phường
Quỳnh Xuân
|
12,00
|
|
77
|
Khôi phục và trùng tu
Chùa Càn Môn, xã Quỳnh Phương
|
Phường Mai
Hùng,
Xã Quỳnh Phương
|
0,65
|
|
78
|
Mở rộng nghĩa địa
|
Phường Mai
Hùng
|
0,50
|
|
79
|
Xây dựng Khu nghĩa
trang Núi Cháy tại xã Quỳnh Lập
|
Xã Quỳnh
Lập
|
16,00
|
|
80
|
Xây dựng Khu nghĩa
trang hung táng tại xóm Đồng Minh, Xã Quỳnh Lập
|
Xã Quỳnh
Lập
|
1,93
|
|
81
|
Mở rộng nghĩa trang
liệt sỹ huyện Quỳnh Lưu
|
Phường
Quỳnh Xuân
|
1,00
|
|
82
|
Xây dựng Nhà văn hóa
khối Phú Lợi 2, Phường Quỳnh Dị
|
Phường
Quỳnh Dị
|
0,06
|
|
83
|
Xây dựng Nhà văn hóa
khối 7, Phường Mai Hùng
|
Phường Mai
Hùng
|
0,06
|
|
84
|
Xây dựng Nhà văn hóa
thôn 4, Xã Quỳnh Vinh
|
Xã Quỳnh
Vinh
|
0,05
|
|
85
|
Khu Khai thác cát
Silic
|
Xã Quỳnh
Lộc
|
35,63
|
|
VIII
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Cơ sở hạ tầng
khu công nghiệp Nghĩa Đàn (Giai đoạn 1)
|
Xã Nghĩa
Hội
|
100,00
|
|
2
|
Xây dựng NM Cmistone
Việt Nam tại Cụm công nghiệp Nghĩa Long
|
Xã Nghĩa
Long
|
6,54
|
|
3
|
Mở rộng đường GTNT
đoạn nối từ TL 545 đến TL 531, xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa An
|
0,36
|
|
4
|
Xây dựng Đường giao
thông nội đồng xóm Mồn, xóm Tân
|
Xã Nghĩa
Lạc
|
0,10
|
|
5
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn xóm 3, xã Nghĩa Đức
|
Xã Nghĩa
Đức
|
0,35
|
|
6
|
Xây dựng đường giao
thông nội đồng xóm Chong
|
Xã Nghĩa
yên
|
0,53
|
|
7
|
Mở rộng đường giao
thông xóm 1B,1A,2A xã Nghĩa Mai
|
Xã Nghĩa
Mai
|
0,49
|
|
8
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa An
|
7,00
|
|
9
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn liên huyện Nghĩa Đàn đi thị xã Thái Hòa
|
Xã Nghĩa
Thắng
|
0,60
|
|
10
|
Xây dựng cầu tràn khe
Dền (đội 1)
|
Xã Nghĩa
Hồng
|
2,00
|
|
11
|
Mở rộng đường giao
thông liên xã Nghĩa Yên đi Nghĩa Hồng
|
Xã Nghĩa
Hồng
|
0,30
|
|
12
|
Mở rộng đường vào
trung tâm xã Nghĩa Thọ
|
Xã Nghĩa
Thọ
|
1,80
|
|
13
|
Mở rộng đường giao
thông tuyến Nghĩa An đi Nghĩa Đức
|
Xã Nghĩa
An,
Xã Nghĩa Đức
|
0,80
|
|
14
|
Mở rộng đường cứu hộ
cứu nạn Nghĩa Lâm - Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa
Lâm,
Xã Nghĩa Bình
|
4,80
|
|
15
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn liên xã, xã Nghĩa Hưng
|
Xã Nghĩa
Hưng
|
0,75
|
|
16
|
Sửa chữa, nâng cấp
tuyến đường nhánh nối vào đường Trung - Bình - Lâm
|
Xã Nghĩa
Hội
|
2,72
|
|
17
|
Xây dựng Đường nội
thị, thị trấn Nghĩa Đàn
|
Thị trấn
Nghĩa Đàn
|
1,80
|
|
18
|
Sửa chữa, Nâng cấp hồ
chứa nước Cây Chanh, xã Nghĩa Hội
|
Xã Nghĩa
Hội
|
0,45
|
Đã GPMB
|
19
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước làng Mồn xã Nghĩa Lạc
|
Xã Nghĩa
Lạc
|
0,33
|
|
20
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ
chứa nước Ngọc Lam
|
Xã Nghĩa
Lợi
|
0,30
|
|
21
|
Sửa chữa nâng cấp hồ
chứa nước và xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt đập Khe Sy 1
|
Xã Nghĩa
Lộc
|
2,00
|
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp đập
Khe Ngâm
|
Xã Nghĩa
Thịnh
|
11,20
|
|
23
|
Xây dựng Nhà máy nước
huyện Nghĩa Đàn
|
Thị trấn
Nghĩa Đàn
|
1,30
|
|
24
|
Xây dựng đường dây 110
KV và trạm biến áp 110 KV Bắc Á
|
Các xã:
Nghĩa Trung, Nghĩa Thắng, Nghĩa Bình, Nghĩa Liên
|
0,95
|
|
25
|
Mở rộng Trạm y tế xã
Nghĩa Khánh
|
Xã Nghĩa
Khánh
|
0,35
|
|
26
|
Xây dựng trường Mầm
Non xã Nghĩa Khánh
|
Xã Nghĩa
Khánh
|
0,70
|
|
27
|
Xây dựng Trung tâm đào
tạo nghề nông nghiệp công nghệ cao
|
Xã Nghĩa
Bình
|
87,79
|
|
28
|
Xây dựng Sân bóng xóm
Tân Xuân, xã Nghĩa Hiếu
|
Xã Nghĩa
Hiếu
|
0,25
|
|
29
|
Xây dựng Sân bóng xóm
Lê Lai, xã Nghĩa Hiếu
|
Xã Nghĩa
Hiếu
|
0,25
|
|
30
|
Xây dựng Sân bóng xóm
Tân Thịnh, xã Nghĩa Hiếu
|
Xã Nghĩa
Hiếu
|
0,25
|
|
31
|
Xây dựng Sân thể thao
xóm 13A, xã Nghĩa Yên
|
Xã Nghĩa
Yên
|
0,40
|
|
32
|
Xây dựng Sân thể thao
xóm 13B, xã Nghĩa Yên
|
Xã Nghĩa
Yên
|
0,40
|
|
33
|
Xây dựng Sân bóng xóm
Tân Hợp, xã Nghĩa Khánh
|
Xã Nghĩa
Khánh
|
1,50
|
|
34
|
Xây dựng Chợ nông thôn
xã Nghĩa Đức
|
Xã Nghĩa
Đức
|
1,00
|
|
35
|
Xây dựng Nhà máy xử lý
rác thải sinh hoạt làm phân vi sinh
|
Xã Nghĩa
Bình
|
8,37
|
|
36
|
Mở rộng bãi rác Khe
Đục
|
Xã Nghĩa
Khánh
|
2,20
|
Đã GPMB
|
37
|
Mở rộng bãi rác Bến
Đan
|
Xã Nghĩa
Khánh
|
0,30
|
Đã GPMB
|
38
|
Xây dựng Bãi xử lý rác
thải xóm Lê Lợi, Lê Lai, Tân Thịnh, xã Nghĩa Hiếu
|
Xã Nghĩa
Hiếu
|
0,90
|
|
39
|
Xây dựng Bãi xử lý rác
thải xóm Tân Thành, Tân Xuân, xã Nghĩa Hiếu
|
Xã Nghĩa
Hiếu
|
0,30
|
|
40
|
Xây dựng Bãi xử lý rác
thải xóm Cát Sơn, Cát Mộng, xã Nghĩa Hiếu
|
Xã Nghĩa
Hiếu
|
0,30
|
|
41
|
Xây dựng Bãi xử lý rác
thải tập trung xã Nghĩa Hiếu
|
Xã Nghĩa
Hiếu
|
2,00
|
|
42
|
Xây dựng Bãi xử lý rác
thải xóm Chong, xã Nghĩa Yên
|
Xã Nghĩa
Yên
|
3,00
|
|
43
|
Tái định cư (giai đoạn
1) để khắc phục ô nhiễm môi trường khu vực phụ cận dự án Chăn nuôi bò sữa TH
tại huyện Nghĩa Đàn
|
Xã Nghĩa
Lâm
|
14,89
|
Đã GPMB
|
44
|
Đấu giá đất ở Xóm Màn,
Tân Thọ, Trống, Men, Cầu, xã Nghĩa Thọ
|
Xã Nghĩa
Thọ
|
1,45
|
|
45
|
Đấu giá đất ở xã Nghĩa
Thịnh (xóm 4,8,9)
|
Xã Nghĩa
Thịnh
|
1,30
|
|
46
|
Đấu giá đất ở xã Nghĩa
Hồng (xóm Hồng Thọ)
|
Xã Nghĩa
Hồng
|
1,05
|
|
47
|
Đấu giá đất ở xã Nghĩa
Trung (xóm Đồng Quỹ, Ấp Đồn, Xóm Đập Bể)
|
Xã Nghĩa
Trung
|
0,66
|
|
48
|
Đấu giá đất ở xã Nghĩa
Hiếu (xóm Lê Lai)
|
Xã Nghĩa
Hiếu
|
0,50
|
|
49
|
Đấu giá đất ở xã Nghĩa
Bình (xóm Bình Thành, xóm 13A, xóm 2, xóm Canh)
|
Xã Nghĩa
Bình
|
3,69
|
|
50
|
Đấu giá đất ở xã Nghĩa
Lộc (Hồng Lộc,Bình Minh, Mỹ Lộc)
|
Xã Nghĩa
Lộc
|
1,50
|
|
51
|
Đấu giá đất ở xã Nghĩa
Khánh (Hồng Khánh, xóm Bàu)
|
Xã Nghĩa
Khánh
|
2,22
|
|
52
|
Đấu giá đất ở xóm Nam
Lộc, xã Nghĩa Long
|
Xã Nghĩa
Long
|
1,33
|
|
53
|
Đấu giá đất ở xóm 10,
xã Nghĩa Hưng
|
Xã Nghĩa
Hưng
|
0,52
|
|
54
|
Đấu giá đất ở Thị trấn
Nghĩa Đàn (Khối Tân Minh)
|
Thị trấn
Nghĩa Đàn
|
1,22
|
|
55
|
Đấu giá đất ở Thị trấn
Nghĩa Đàn (Khối Tân Cường)
|
Thị trấn
Nghĩa Đàn
|
0,03
|
|
56
|
Xây dựng Trụ sở Đảng
ủy UBND Xã Nghĩa Khánh
|
Xã Nghĩa
Khánh
|
0,81
|
|
57
|
Xây dựng Nhà thờ giáo
họ Hồng Lộc
|
Xã Nghĩa
Lộc
|
1,08
|
|
58
|
Xây dựng Nhà thờ giáo
họ Sông Lim
|
Xã Nghĩa
Lộc
|
0,35
|
|
59
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Trung Tâm, xã Nghĩa Hiếu
|
Xã Nghĩa
Hiếu
|
0,25
|
|
60
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Lê Lai, xã Nghĩa Hiếu
|
Xã Nghĩa
Hiếu
|
0,25
|
|
61
|
Xây dựng Nhà Văn hóa
xóm Tân Tiến, xã Nghĩa Tân
|
Xã Nghĩa
Tân
|
0,25
|
|
62
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Men, xã Nghĩa Thọ
|
Xã Nghĩa
Thọ
|
0,10
|
|
63
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Hồng Thịnh, xã Nghĩa Hồng
|
Xã Nghĩa
Hồng
|
0,05
|
|
IX
|
Thị xã Thái Hòa
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường TL545 -
Thị đội
|
Xã Tây Hiếu
|
1,50
|
|
2
|
Xây dựng Đường giao
thông nông thôn Đông Thành
|
Xã Đông
Hiếu
|
0,02
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường
trục dọc D4 thuộc dự án xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới thị
xã Thái Hòa
|
Phường Long
Sơn
|
1,22
|
|
4
|
Xây dựng Tuyến đường
trục dọc D1 thuộc hệ thống hạ tầng giao thông khu đô thị mới thị xã Thái Hòa
|
Phường Long
Sơn
|
1,00
|
|
5
|
Xây dựng Tuyến đường
trục dọc D2 thuộc các dự án xây dựng hạ tầng giao thông trung tâm đô thị mới
thị xã Thái Hòa
|
Phường Long
Sơn
|
0,50
|
|
6
|
Tuyến đường trục dọc
D3 thuộc các dự án xây dựng hạ tầng giao thông Trung tâm đô thị mới thị xã
Thái Hòa
|
Phường Long
Sơn
|
3,20
|
|
7
|
Xây dựng Tuyến đường
ngang N2 thuộc hệ thống HTGT khu đô thị mới Thái Hòa
|
Phường Hòa
Hiếu
|
1,87
|
|
8
|
Xây dựng Tuyến đường
ngang N3 thuộc hệ thống HTGT khu đô thị mới Thái Hòa
|
Phường Hòa
Hiếu
|
2,12
|
|
9
|
Xây dựng Tuyến đường
ngang N8 thuộc hệ thống HTGT khu đô thị mới Thái Hòa
|
Phường
Quang Tiến
|
1,82
|
|
10
|
Xây dựng Đường giao
thông vào trung tâm xã Nghĩa Hòa, thị xã Thái Hòa
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
2,00
|
|
11
|
Mở rộng đường giao
thông trong khu dân cư nông thôn khối 1, 2, 7
|
Phường Long
Sơn
|
0,20
|
|
12
|
Xây dựng Đường từ khu
QH trụ sở Công an sang đường QL 15A đi khối Đóng
|
Phường
Quang Phong
|
0,50
|
|
13
|
Xây dựng Đường từ QL
15A đi phà Lỡ (Khối Nghĩa Sơn)
|
Phường
Quang Phong
|
0,85
|
|
14
|
Mở rộng đường liên xã
(Quốc lộ 15A đi Nghĩa Hồng, phường Quang Phong)
|
Phường
Quang Phong
|
4,92
|
|
15
|
Xây dựng đường vào
nghĩa trang, khối 7
|
Phường Long
Sơn
|
0,15
|
|
16
|
Mở rộng đường từ Khe
Mẹ đi đập Đồng Trảy
|
Phường
Quang Phong
|
0,42
|
|
17
|
Xây dựng đường giao
thông trong khu dân cư (Nối QL 15A vào đường liên xã Nghĩa Hồng (từ khe Mẹ)
|
Phường
Quang Phong
|
2,46
|
|
18
|
Xây dựng Nhà máy cấp
nước Đông Hưng
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
2,40
|
|
19
|
Mở rộng hệ thống nhà
máy cấp nước Thái Hòa hiện có tại phường Hòa Hiếu
|
Phường Hòa
Hiếu
|
0,04
|
|
20
|
Sửa chữa nâng cấp hồ
chứa nước Khe Vĩnh, xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
3,20
|
|
21
|
Sửa chữa nâng cấp tràn
Khe Dền
|
Phường
Quang Phong
|
0,04
|
|
22
|
Xây dựng Mương tràn
đập Khe Bưởi
|
Phường Long
Sơn
|
0,15
|
|
23
|
Xây dựng Đài tưởng
niệm liệt sĩ phường Long Sơn
|
Phường Long
Sơn
|
0,24
|
|
24
|
Xây dựng Trạm y tế
phường Hòa Hiếu
|
Phường Hòa
Hiếu
|
0,20
|
|
25
|
Xây dựng Trạm y tế
phường Quang Tiến
|
Phường
Quang Tiến
|
0,15
|
|
26
|
Mở rộng Trạm y tế xã
Nghĩa Tiến
|
Xã Nghĩa
Tiến
|
0,32
|
|
27
|
Mở rộng trường cấp 1
Đông Hiếu
|
Xã Đông
Hiếu
|
0,03
|
|
28
|
Xây dựng Trường Mầm
non Đông Hiếu
|
Xã Đông
Hiếu
|
0,43
|
|
29
|
Mở rộng Trường Mầm non
xã Nghĩa Tiến
|
Xã Nghĩa
Tiến
|
0,13
|
|
30
|
Xây dựng Sân vận động
phường Long Sơn
|
Phường Long
Sơn
|
1,00
|
|
31
|
Xây dựng Sân thể thao
xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
1,00
|
|
32
|
Xây dựng Sân thể thao
xã Đông Hiếu
|
Xã Đông
Hiếu
|
2,00
|
|
33
|
Xây dựng Chợ Vạc và
khu đất ở kiểm dịch vụ Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
0,70
|
|
34
|
Xây dựng Khu di chỉ
khảo cổ gắn với du lịch sinh thái Làng Vạc
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
22,00
|
|
35
|
Xây dựng Khu tưởng
niệm Bác Hồ về thăm Đông Hiếu
|
Xã Đông
Hiếu
|
9,71
|
|
36
|
Xây dựng Bãi xử lý rác
thải thị xã Thái Hòa
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
5,14
|
|
37
|
Hệ thống thoát nước và
xử lý nước thải thị xã Thái Hòa
|
Hòa Hiếu,
Long Sơn, Quang Phong, Nghĩa Tiến
|
9,13
|
|
38
|
Khu nhà ở xã Nghĩa
Tiến
|
XãNghĩa
Tiến
|
2,60
|
|
39
|
Đấu giá đất ở xóm 8,
Xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa
Thuận
|
0,50
|
|
40
|
Đấu giá đất ở xã Tây
Hiếu (xóm Hưng Nam, Hưng Đông, Hưng Xuân)
|
Xã Tây Hiếu
|
7,57
|
|
41
|
Đấu giá đất ở xóm 5A,
xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa
Thuận
|
1,00
|
|
42
|
Đấu giá đất ở Đồng
Bàu, xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
1,00
|
|
43
|
Đấu giá đất ở xóm 1,
xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
0,10
|
|
44
|
Đấu giá đất ở xóm Đông
Hải, xã Đông Hiếu
|
Xã Đông
Hiếu
|
0,30
|
|
45
|
Đấu giá đất ở xen dắn
khu dân cư xóm Đông Tiến, Đông Quang, Đông Hà, Đông Du 1, xã Đông Hiếu
|
Xã Đông
Hiếu
|
0,23
|
|
46
|
Đấu giá đất ở khối Tân
Tiến, Phường Hòa Hiếu
|
Phường Hòa
Hiếu
|
1,00
|
|
47
|
Đấu giá đất ở khối Tân
Thành, Phường Hòa Hiếu
|
Phường Hòa
Hiếu
|
0,07
|
|
48
|
Đấu giá đất khối Đòng
Tâm 2, Phường Hòa Hiếu
|
Phường Hòa
Hiếu
|
0,85
|
|
49
|
Đấu giá đất ở khu
trường THCS Thái Hòa 1
|
Phường Hòa
Hiếu
|
0,06
|
|
50
|
Đấu giá đất ở phường
Quang Phong khối Nghĩa Sơn (đất 353 Nghĩa Sơn, K,Đóng)
|
Phường
Quang Phong
|
1,00
|
|
51
|
Đấu giá đất ở Phường
Quang Tiến (K,Tây Hồ 1, K,Quang Trung)
|
Phường
Quang Tiến
|
0,14
|
|
52
|
Đấu giá đất ở khối 250
phường Quang Tiến
|
Phường
Quang Tiến
|
1,10
|
|
53
|
Đấu giá đất ở đồng bờ
ao, Phường Long Sơn
|
Phường Long
Sơn
|
1,60
|
|
54
|
Xây dựng Trụ sở, cơ sở
đào tạo hệ thống Kho bạc nhà nước
|
Phường Long
Sơn
|
0,30
|
|
55
|
Mở rộng trụ sở Bảo
hiểm xã hội thị xã Thái Hòa
|
Phường Long
Sơn
|
0,40
|
|
56
|
Xây dựng Trụ sở làm
việc Trung tâm Dân số KHHGĐ thị xã Thái Hòa
|
Phường Long
Sơn
|
0,20
|
|
57
|
Xây dựng Trụ sở cơ
quan Liên Đoàn Lao động thị xã Thái Hòa
|
Phường Long
Sơn
|
0,10
|
|
58
|
Mở rộng nghĩa trang 1,
Phường Hòa Hiếu
|
Phường Hòa
Hiếu
|
1,00
|
|
59
|
Xây dựng Nghĩa trang,
nghĩa địa phường Quang Phong (Khu vực Lim, Làn, Lẹn)
|
Phường
Quang Phong
|
1,60
|
|
60
|
Xây dựng Nghĩa trang
khối 7, Phường Long Sơn
|
Phường Long
Sơn
|
1,00
|
|
61
|
Xây dựng Nghĩa Trang
mới Hòn Sếnh Lơn
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
2,00
|
|
62
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 3, xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
0,04
|
|
63
|
Xây dựng Nhà văn hóa
đa chức năng xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
0,80
|
|
64
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Đông Hồng, xã Đông Hiếu
|
Xã Đông
Hiếu
|
0,30
|
|
65
|
Xây dựng Nhà văn hóa
khối Chế biến lâm sản 1, Phường Quang Phong
|
Phường
Quang Phong
|
0,05
|
|
66
|
Xây dựng Nhà văn hóa
khối Chế biến lâm sản 3, Phường Quang Phong
|
Phường
Quang Phong
|
0,03
|
|
67
|
Xây dựng Nhà văn hóa
khối 6, Phường Long Sơn
|
Phường Long
Sơn
|
0,05
|
|
68
|
Xây dựng Nhà văn hóa
khối 5, Phường Long Sơn
|
Phường Long
Sơn
|
0,03
|
|
69
|
Xây dựng Nhà Văn Hóa
Khối Tân Thành, Phường Hòa Hiếu
|
Phường Hòa
Hiếu
|
0,04
|
|
70
|
Xây dựng Công Viên Cây
Xanh Khối Tân Thành, Phường Hòa Hiếu
|
Phường Hòa
Hiếu
|
0,37
|
|
71
|
Xây dựng Khu cây xanh
kết hợp dịch vụ vui chơi (Giao nhau N6, Vực Giồng)
|
Phường Long
Sơn
|
1,30
|
|
72
|
Xây dựng Khu cây xanh
kết hợp dịch vụ vui chơi (Giao nhau N1, Vực Giồng)
|
Phường Long
Sơn
|
0,50
|
|
73
|
Xây dựng Khu dịch vụ
vui chơi giải trí tại xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
10,00
|
|
X
|
Huyện Tân Kỳ
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường giao
thông Tân Long đi Tân Hồ
|
Xã Tân Long
|
1,50
|
|
2
|
Xây dựng Đường trung
tâm xã đi Văn Sơn, Tân Diên
|
Xã Đồng Văn
|
1,90
|
|
3
|
Xây dựng Đường giao
thông tuyến Hương Sơn - Tiên Kỳ
|
Xã Phú Sơn
|
0,49
|
|
4
|
Xây dựng Đường Nghi
Lộc Tân An - Nghĩa Phúc
|
Xã Tân An
|
0,70
|
|
5
|
Mở rộng đường từ khối
2 đi Yên Thành
|
Thị trấn
Tân Kỳ
|
0,80
|
|
6
|
Xây dựng Đường ngã tư
Tân Đông đi ngã 3 Đồng Lau
|
Xã Đồng Văn
|
1,50
|
|
7
|
Xây dựng Cầu Khe chui
(Xóm Xuân Hương; Xóm Tân Quang)
|
Xã Hương
Sơn
|
1,00
|
|
8
|
Xây dựng Đường thôn
xóm 1A, 1B, 2, 3, 4, 5, 6
|
Xã Nghĩa
Hợp
|
0,30
|
|
9
|
Xây dựng Đường giao
thông nội thôn xóm 6
|
Xã Nghĩa
Thái
|
0,48
|
|
10
|
Xây dựng Đường giao
thông Bắc Sơn: cây xăng Thanh Phượng - Nam Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
0,41
|
|
11
|
Xây dựng Đường giao
thông tuyến Hoàng Sơn - Hoàng Thịnh
|
Xã Phú Sơn
|
0,47
|
|
12
|
Mở rộng tuyến đường
(Nghi Lộc - Diễn Châu)
|
Xã Tân An
|
1,62
|
|
13
|
Xây dựng Đường liên xã
từ UBND xã - Ngã ba ông Tương
|
Xã Tân Hợp
|
0,40
|
|
14
|
Xây dựng Đường nội
vùng xóm Yên Thành
|
Xã Tân An
|
1,32
|
|
15
|
Xây dựng Đường nguyên
liệu xóm 11, Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tiên Kỳ
|
0,12
|
|
16
|
Xây dựng Đường xóm 2 -
xóm 10, Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tiên Kỳ
|
0,45
|
|
17
|
Xây dựng Đường xóm 1 -
xóm 10, Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tiên Kỳ
|
0,30
|
|
18
|
Xây dựng Đường thôn
xóm: xóm 4 - xóm 11, Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tiên Kỳ
|
0,64
|
|
19
|
Xây dựng cầu Khe Thần,
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tiên Kỳ
|
0,20
|
|
20
|
Xây dựng Cầu Khe Thiền
(xóm Tân Thợ)
|
Xã Nghĩa
Dũng
|
0,28
|
|
21
|
Xây dựng Đường giao
thông liên xã Nghĩa Hoàn - Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa
Hoàn
|
1,20
|
|
22
|
Xây dựng Đường Tân An
- Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
1,20
|
|
23
|
Xây dựng Đường giao
thông liên xã Nghĩa Hoàn - Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa
Thái
|
1,30
|
|
24
|
Xây dựng Đường đi xã
Đường giao thông từ Tổng đội TNXP 4 đi trung tâm xã Tân Hợp (Giai Xuân - Tân
Hợp)
|
Xã Tân Hợp
|
0,90
|
|
25
|
Xây dựng Đường vào
trạm y tế xã
|
Xã Tân
Hương
|
0,14
|
|
26
|
Xây dựng cầu dân sinh
khe Lòa xóm 9
|
Xã Tiên Kỳ
|
0,10
|
|
27
|
Xây dựng Đường cứu hộ,
cứu nạn (Đường quốc lộ 15B) Từ xã Kỳ Tân - Nghĩa Hợp: đoạn qua thị trấn Tân
Kỳ
|
Thị trấn
Tân Kỳ
|
0,76
|
|
28
|
Xây dựng Đường cứu hộ,
cứu nạn (Đường quốc lộ 15B) Từ xã Kỳ Tân - Nghĩa Hợp: đoạn qua xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa
Dũng
|
0,89
|
|
29
|
Xây dựng Đường cứu hộ,
cứu nạn (Đường quốc lộ 15B) Từ xã Kỳ Tân - Nghĩa Hợp: đoạn qua xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa
Hợp
|
0,70
|
|
30
|
Xây dựng Đường vào
trung tâm xã Tiên Kỳ
|
Xã Tiên Kỳ
|
1,30
|
|
31
|
Xây dựng Đường Nghĩa
Phúc - Giai Xuân
|
Xã Giai
Xuân
|
0,50
|
|
32
|
Xây dựng Đường Nghĩa
Phúc - Giai Xuân
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
1,00
|
|
33
|
Mở rộng đường từ Khối
2 - xóm Kỳ Lâm, Kỳ Sơn
|
Thị trấn
Tân Kỳ
|
0,60
|
|
34
|
Mở rộng đường giao
thông (Tân Phúc - Nghĩa Phúc)
|
Xã Tân Long
|
0,35
|
|
35
|
Mở rộng đường giao
thông (Tân Phúc - Giai Xuân)
|
Xã Tân Long
|
0,50
|
|
36
|
Xây dựng Đường liên xã
từ nhà anh Dậu đến dốc đồng Họ (xóm Vĩnh Lộc )
|
Xã Tân Xuân
|
1,50
|
|
37
|
Xây dựng Đường liên xã
từ nhà anh Huế đi Thống Nhất (xóm Thống Nhất)
|
Xã Tân Xuân
|
1,00
|
|
38
|
Xây dựng Cầu vượt Xuân
Yên
|
Xã Tân Xuân
|
0,15
|
|
39
|
Xây dựng Cầu treo bến
Cồn Phối
|
Xã Phú Sơn
|
1,50
|
|
40
|
Xây dựng Đường giao
thông nối đường N5 Khu kinh tế Đông Nam đến Hòa Sơn (Đô Lương) và Tân Long
(Tân Kỳ)
|
Các Xã:
Nghĩa Dũng, Kỳ Tân, Tân Long
|
27,56
|
|
41
|
Xây dựng Mương thủy
lợi liên xã
|
Xã Nghĩa
Bình
|
0,60
|
|
42
|
Xây dựng Trạm Bơm,
kênh Đồng Dong dự án Bản Mồng
|
Xã Nghĩa
Dũng
|
7,00
|
|
43
|
Xây dựng Hồ chứa nước
Huồi Phài
|
Xã Tiên Kỳ
|
3,00
|
|
44
|
Nâng cấp Đập Kẻo
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
2,00
|
|
45
|
Xây dựng hệ thống
đường dây trung thế 10KV + Trạm biến áp 75KVA từ Chi Cục thuế về khuôn viên
tượng đài
|
Thị trấn
Tân Kỳ
|
1,35
|
|
46
|
Xây dựng Trạm biến áp
xóm Hoàng Xuân
|
Xã Tân Xuân
|
0,01
|
|
47
|
Xây dựng trường mầm
non 2 xã Đồng Văn tại Tân Đông
|
Xã Đồng văn
|
0,80
|
|
48
|
Mở rộng trường mầm non
xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Sơn
|
0,15
|
|
49
|
Mở rộng trường mầm non
xã Nghĩa Đồng
|
Xã Nghĩa
Đồng
|
0,15
|
|
50
|
Xây dựng nhà bán trú
trường TH-THCS Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Hợp
|
0,30
|
|
51
|
Mở rộng trường mầm non
Xã Tân Long
|
Xã Tân Long
|
0,04
|
|
52
|
Mở rộng sân vận động xã
Giai Xuân (xóm Đồi Chè)
|
Xã Giai
Xuân
|
0,70
|
|
53
|
Xây dựng sân vận động
xã Tiên Kỳ ( xóm 3)
|
Xã Tiên Kỳ
|
1,80
|
|
54
|
Xây dựng sân vận động
xã Tân Xuân (xóm Hoàng Trang)
|
Xã Tân Xuân
|
0,60
|
|
55
|
Xây dựng Chợ chiều -
thôn Vạn Long, Xã Giai Xuân
|
Xã Giai
Xuân
|
0,30
|
|
56
|
Đấu giá đất ở Xã Kỳ
Sơn (thôn Tiền Phong 2, Phượng Kỳ; Hùng Cường 1)
|
Xã Kỳ Sơn
|
0,71
|
|
57
|
Đấu giá đất ở xóm Tân
Diên, Xã Đồng văn
|
Xã Đồng văn
|
0,50
|
|
58
|
Đấu giá đất ở Long
Thọ, Xã Giai Xuân
|
Xã Giai
Xuân
|
0,20
|
|
59
|
Đấu giá đất ở Xã Kỳ
Tân (Xóm 2; Xóm 6)
|
Xã Kỳ Tân
|
0,68
|
|
60
|
Đấu giá đất ở trục
đường xã Nghĩa Đồng (xóm 4A, 4B)
|
Xã Nghĩa
Đồng
|
0,66
|
|
61
|
Đấu giá đất ở xóm 8,
Xã Nghĩa Hành
|
Xã Nghĩa
Hành
|
0,80
|
|
62
|
Đấu giá đất ở Xóm Tiến
Thành, Xóm Việt Thắng; Xóm Tiến Thành, Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa
Hoàn
|
0,28
|
|
63
|
Đấu giá đất ở Vườn Cam
- xóm Đà Sơn; Hòa Bình - xóm Đà Sơn, Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
2,10
|
|
64
|
Đấu giá đất ở thôn Bắc
Sơn, Xã Phú Sơn
|
Xã Phú Sơn
|
0,20
|
|
65
|
Đấu giá đất ở Khu Vườn
Vải - xóm Tân Xuân; Đồng ngã 3 - xóm Tân Đồng
|
Xã Tân Phú
|
0,60
|
|
66
|
Đấu giá đất ở xóm
Trung Lương; xóm Vĩnh Đồng, Xã Tân Xuân
|
Xã Tân Xuân
|
0,64
|
|
67
|
Đấu giá Đất ở xóm 1;
làng mới - xóm 4, Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tiên Kỳ
|
1,08
|
|
68
|
Giao đất có thu tiền
Khối 1; Khối 2; Khối 6, Thị trấn Tân Kỳ
|
Thị trấn
Tân Kỳ
|
0,63
|
|
69
|
Đấu giá đất ở Khối 6;
Khối 9; Khối 10, Thị trấn Tân Kỳ
|
Thị trấn
Tân Kỳ
|
0,50
|
|
70
|
Xây dựng trụ sở ủy ban
nhân dân xã Nghĩa Bình (Chuyển vị trí mới)
|
Xã Nghĩa
Bình
|
2,00
|
|
71
|
Xây dựng trụ sở UBND
xã Đồng Văn (Xóm Tân Diên)
|
Xã Đồng văn
|
0,50
|
|
72
|
Mở rộng UBND xã Kỳ Tân
(Xóm 5)
|
Xã Kỳ Tân
|
0,15
|
|
73
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã
Nghĩa Phúc (xóm Trung Tâm)
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
0,10
|
|
74
|
Chuyển vị trí trụ sở
UBND xã Tân Xuân (xóm Hoàng Trang)
|
Xã Tân Xuân
|
1,00
|
|
75
|
Xây dựng Nghĩa trang
Xóm 5, Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tân
|
1,00
|
|
76
|
Mở rộng nghĩa địa xóm
Đô Lương, Xã Tân An
|
Xã Tân An
|
0,50
|
|
77
|
Xây dựng Nghĩa địa xóm
1, Xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tân
|
2,00
|
|
78
|
Xây dựng Nghĩa trang
thị trấn Tân Kỳ (Khối 1)
|
Thị trấn
Tân Kỳ
|
2,00
|
|
79
|
Mở rộng Nghĩa trang
huyện Tân Kỳ (Khối 8)
|
Thị trấn
Tân Kỳ
|
0,20
|
|
80
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Hương Sơn, Xã Hương Sơn
|
Xã Hương
Sơn
|
0,05
|
|
81
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 5, Xã Hương Sơn
|
Xã Hương
Sơn
|
0,05
|
|
82
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Tân Lập, Xã Hương Sơn
|
Xã Hương
Sơn
|
0,05
|
|
83
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 9, Xã Tân Hương
|
Xã Tân
Hương
|
0,08
|
|
84
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Hùng Cường 1, Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Sơn
|
0,10
|
|
85
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Hùng Cường 2, Xã Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Sơn
|
0,25
|
|
86
|
Xây dựng Nhà văn hóa
đa chức năng (Xóm Tiền Phong 2)
|
Xã Kỳ Sơn
|
0,25
|
|
87
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Đồng Thờ, Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa
Dũng
|
0,25
|
|
88
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Đồng Kho, Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa
Dũng
|
0,25
|
|
89
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 8, Xã Tân Hương
|
Xã Tân
Hương
|
0,05
|
|
90
|
Xây dựng Nhà văn hóa
Đa chức năng Xã Đồng văn
|
Xã Đồng văn
|
0,30
|
|
91
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 4, Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa
Bình
|
0,05
|
|
92
|
Xây dựng Nhà văn hóa xóm
8, Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Nghĩa
Đồng
|
0,11
|
|
93
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Thắm, Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa
Hoàn
|
0,15
|
|
94
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm trung tâm, Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
0,15
|
|
95
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Hồng Phúc, Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
0,30
|
|
96
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Nghĩa Hồng, Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
0,30
|
|
97
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm Tân Phúc, Xã Tân Long
|
Xã Tân Long
|
0,05
|
|
98
|
Xây dựng Nhà văn hóa
Xóm Tâm Phú, Xã Tân Phú
|
Xã Tân Phú
|
0,15
|
|
XI
|
Huyện Quỳ Hợp
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường từ lò
gạch lên bản lòng và từ tam thành đi bản Tiệng
|
Xã Châu
Thái
|
0,60
|
|
2
|
Xây dựng Đường Châu
thôn Tân Xuân
|
Thị trấn
Qùy Hợp
|
1,00
|
|
3
|
Xây dựng Đường liên xã
Thị trấn đến Bản Còn, Châu Quang
|
Thị trấn
Qùy Hợp
|
0,50
|
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật làng nghề Cơ khí Mộc dân dụng thị trấn Qùy Hợp
|
Thị trấn
Qùy Hợp
|
4,50
|
|
5
|
Xây dựng Đường giao
thông từ thị trấn Quỳ Hợp đi xã Châu Đình
|
Xã Châu
Đình
|
1,50
|
|
6
|
Xây dựng Đường giao
thông từ Quốc lộ 48 đi xã Đồng Hợp và xã Tam Hợp
|
Xã Tam Hợp
|
3,20
|
|
7
|
Xây dựng Đường giao
thông liên xã Minh Hợp, Văn Lợi
|
Xã Văn Lợi
|
1,80
|
|
8
|
Xây dựng Đường giao
thông liên xã Châu Quang - Châu Thái - Châu Cường
|
Châu Quang,
Châu Thái, Châu Cường
|
3,20
|
|
9
|
Mở rộng, nâng cấp bê
tông hóa đường giao thông tuyến Na Khốm - Quang Thành
|
Xã Châu
Quang
|
0,14
|
|
10
|
Mở rộng, nâng cấp bê
tông hóa đường giao thông tuyến Na Khốm - Đồng Huống
|
Xã Châu
Quang
|
0,24
|
|
11
|
Mở rộng đường nội đồng
xóm Tàu
|
Xã Nghĩa
Xuân
|
0,30
|
|
12
|
Mở rộng đường nội đồng
xóm Đột Tân
|
Xã Nghĩa
Xuân
|
0,20
|
|
13
|
Mở rộng đường nội đồng
xóm Mo
|
Xã Nghĩa
Xuân
|
0,20
|
|
14
|
Mương tiêu chống úng
xóm Mới
|
Xã Châu Lộc
|
0,08
|
|
15
|
Xây dựng Kè chống xói,
đập Na Tỳ
|
Xã Châu Lộc
|
0,04
|
|
16
|
Xây dựng Hồ chứa nước
Đồng Chùa xã Minh Hợp
|
Xã Minh Hợp
|
3,80
|
|
17
|
Sửa chữa, nâng cấp Hồ
chứa nước cây Dừa, xã Đồng Hợp
|
Xã Đồng Hợp
|
3,00
|
|
18
|
Xây dựng Đập phụ, kênh
tiêu thông hồ và kênh tiêu Châu Bình, thuộc dự án: Hồ chứa nước Bản Mồng,
tỉnh Nghệ An
|
Xã Yên Hợp
|
10,75
|
|
19
|
Sữa chữa, nâng cấp đập
thủy lợi Huôi Xồm - Pản Pòong
|
Xã Châu
Cường
|
2,00
|
|
20
|
Xây dựng Cầu tràn liên
hợp Bản Nhạ, xã Châu Cường
|
Xã Châu
Cường
|
1,00
|
|
21
|
Sữa chữa nâng cấp hồ
chứa nước Đồng Bai, xã Yên Hợp
|
Xã Yên Hợp
|
1,80
|
|
22
|
Xây dựng kè tuyến đê
và kè bờ tả suối Nậm Tôn, đoạn qua TT Qùy Hợp và xã Châu Quang; kè bờ tả sông
Dinh, đoạn qua xã Tam Hợp
|
Thị trấn,
Châu Quang,
Tam Hợp
|
0,05
|
|
23
|
Xây dựng Đập Hốc Mợi
|
Xã Châu
Quang
|
0,90
|
|
24
|
Xây dựng mương thoát
nước
|
Xã Nghĩa
Xuân
|
0,04
|
|
25
|
Xây dựng Hệ thống điện
xã Đồng Hợp
|
Xã Châu
Cường
|
0,20
|
|
26
|
Xây dựng Nhà điều trị
bệnh nhân Trạm y tế xã Nam Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
0,05
|
|
27
|
Xây dựng Nhà điều trị
bệnh nhân Trạm y tế xã Hạ Sơn
|
Xã Hạ Sơn
|
0,50
|
|
28
|
Xây dựng Nhà điều trị
bệnh nhân Trạm y tế xã Hạ Sơn
|
Xã Châu
Thành
|
0,50
|
|
29
|
Xây dựng Cụm lẻ mầm
non Tam Hợp
|
Xã Tam Hợp
|
0,10
|
Đã hoàn
thành CT, chưa hoàn thành, bồi thường, thu hồi đất
|
30
|
Xây dựng Trường Phổ
thông Dân tộc nội trú THCS Quỳ Hợp
|
Thị trấn
Qùy Hợp
|
1,00
|
|
31
|
Xây dựng Nhà 4 phòng
học và phòng chức năng Trường mầm non xã Nghĩa Xuân
|
Xã Nghĩa
Xuân
|
0,07
|
|
32
|
Xây dựng Chợ xã Châu
Lý
|
Xã Châu Lý
|
0,40
|
|
33
|
Xây dựng Bãi xử lý rác
thải thị trấn Quỳ Hợp và các xã phụ cận
|
Xã Thọ Hợp
|
6,60
|
|
34
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
khu TĐC để di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, sạt lở đất xã Châu Thành,
huyện Quỳ Hợp
|
Xã Châu
Thành
|
9,80
|
|
35
|
Di dân khẩn cấp ra
khỏi vùng thiên tai sạt lở xã Châu Tiến và xã Liên Hợp
|
Châu Tiến,
Liên Hợp
|
4,10
|
|
36
|
Xây dựng trạm kiểm lâm
|
Xã Châu
Cường
|
0,10
|
|
37
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Đội quản lý thị trường số 9
|
Xã Tam Hợp
|
0,25
|
|
38
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm Lìn, Xã Châu Lộc
|
Xã Châu Lộc
|
0,24
|
|
39
|
Xây dựng nhà văn hóa
Bản Phảy, Xã Châu Tiến
|
Xã Châu
Tiến
|
0,08
|
|
40
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm Hợp Thành, Xã Tam Hợp
|
Xã Tam Hợp
|
0,02
|
|
41
|
Xây dựng nhà văn hóa
cộng đồng xóm Mó, Xã Nghĩa Xuân
|
Xã Nghĩa
Xuân
|
0,10
|
|
42
|
Nhà văn hóa xóm Đột
Tân, Xã Nghĩa Xuân
|
Xã Nghĩa
Xuân
|
0,10
|
|
43
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm Chô, Xã Châu Lộc
|
Xã Châu Lộc
|
0,15
|
|
44
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm Thắng Lợi, Xã Văn Lợi
|
Xã Văn Lợi
|
1,00
|
|
45
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm Mỹ Đình, Xã Châu Đình
|
Xã Châu
Đình
|
0,20
|
|
XII
|
Huyện Qùy Châu
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Cầu qua sông
Hiếu vào vùng CT229
|
Xã Châu Hội
|
1,25
|
|
2
|
Xây dựng Đường chống
ngập lụt Hoa Hải thị trấn Tân Lạc - Kẻ Nính, Pà Cọ xã Châu Hạnh
|
Thị trấn
Tân Lạc,
Xã Châu Hạnh
|
3,00
|
|
3
|
Xây dựng Đường giao
thông Bản Kẻ Khun đi bản Xớn
|
Xã Châu Hội
|
5,00
|
|
4
|
Xây dựng Đường giao
thông từ bản Bình đi bản Thung Khạng
|
Xã Châu
Bình
|
3,37
|
|
5
|
Xây dựng hệ thống thủy
lợi Bai Đón
|
Xã Châu
Thuận
|
1,00
|
|
6
|
Xây dựng hồ chứa nước
bản Kẻ Nính
|
Xã Châu
Hạnh
|
66,50
|
|
7
|
Xây dựng đập dâng Nậm
Chom
|
Xã Châu
Phong
|
0,50
|
|
8
|
Hạng mục: Đập phụ,
kênh tiêu thông hồ và kênh tiêu Châu Bình, thuộc dự án: Hồ chứa nước bản Mồng
|
Xã Châu
Bình
|
118,99
|
|
9
|
Xây dựng Thủy điện
Châu Thắng
|
Xã Châu
Thắng
|
32,24
|
|
10
|
Xây dựng điện lưới
Quốc gia vào 2 xã Châu Hoàn và Diên Lãm
|
Xã Diên
Lãm,
Xã Châu Hoàn
|
8,00
|
|
11
|
Hệ thống điện xã Châu
Phong
|
Xã Châu
Phong
|
0,21
|
|
12
|
Mở rộng trường Mầm
non, Tiểu học
|
Thị trấn
Tân Lạc
|
0,56
|
|
13
|
Mở rộng diện tích
khuôn viên trường tiểu học Châu Bình 1
|
Xã Châu
Bình
|
0,51
|
|
14
|
Xây dựng sân thể thao
bản Thanh Tân
|
Xã Châu Nga
|
0,12
|
|
15
|
Xây dựng Sân vận động
huyện
|
Thị trấn
Tân Lạc
|
2,00
|
|
16
|
Xây dựng chợ nông thôn
xã Châu Hạnh
|
Xã Châu
Hạnh
|
0,20
|
|
17
|
Xây dựng Bãi xử lý rác
thải thị trấn Tân Lạc và các vùng phụ cận huyện Quỳ Châu
|
Xã Châu Hội
|
20,00
|
|
18
|
Quy hoạch bố trí, sắp
xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn xã Châu hội - huyện Quỳ
Châu
|
Xã Châu Hội
|
8,10
|
|
19
|
Quy hoạch Tái định cư
xen dắm tại chỗ cho nhân dân trong vùng ảnh hưởng do xây dựng công trình Hồ
chứa nước bản Mồng
|
Xã Châu
Bình
|
2,40
|
|
20
|
Mở rộng khuôn viên
UBND xã Diên Lãm
|
Xã Diên Lãm
|
0,06
|
|
21
|
Xây dựng nhà làm việc
trụ sở UBND xã Châu Thuận
|
Xã Châu
Thuận
|
1,50
|
|
22
|
Xây dựng Nhà sinh hoạt
cộng đồng bản Bua Lầu, Xã Châu Tiến
|
Xã Châu
Tiến
|
0,10
|
|
23
|
Xây dựng nhà văn hóa
Na No, Xã Diên Lãm
|
Xã Diên Lãm
|
0,05
|
|
24
|
Xây dựng nhà văn hóa
Na Sơn, Xã Diên Lãm
|
Xã Diên Lãm
|
0,05
|
|
25
|
Xây dựng nhà cộng đồng
bản Bông 2, Xã Châu Thuận
|
Xã Châu
Thuận
|
0,03
|
|
26
|
Xây dựng nhà sinh hoạt
cộng đồng bản Xẹt 2, Xã Châu Thắng
|
Xã Châu
Thắng
|
0,05
|
|
27
|
Xây dựng nhà sinh hoạt
cộng đồng bản Thanh Sơn, Xã Châu Nga
|
Xã Châu Nga
|
0,05
|
|
28
|
Xây dựng nhà sinh hoạt
cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Xóm Mới
|
Xã Châu
Phong
|
0,05
|
|
29
|
Xây dựng nhà sinh hoạt
cộng đồng bản Khe Lan, Xã Châu Hunch
|
Xã Châu
Hạnh
|
0,03
|
|
30
|
Xây dựng Nhà sinh hoạt
cộng đồng bản Nóng Hao, Xã Châu Thuận
|
Xã Châu
Thuận
|
0,10
|
|
31
|
Xây dựng nhà sinh hoạt
cộng đồng và các công trình phụ trợ bản Tóng 1
|
Xã Châu
Phong
|
0,03
|
|
32
|
Xây dựng nhà sinh hoạt
cộng đồng bản Tà Lạnh, xã Châu Hunch
|
Xã Châu
Hạnh
|
0,05
|
|
XIII
|
Huyện Quế Phong
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu công
nghiệp nhỏ Na Khứu
|
Xã Tiền
Phong
|
12,94
|
|
2
|
Xây dựng Đường giao
thông nông thôn huyện Quế Phong (Giai đoạn 1: Đoạn Km0+00 - Km4+500)
|
Xã Tri Lễ,
Xã Châu Thôn
|
2,70
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông nối khu trung tâm hành chính xã với SVĐ và khu dân cư
|
Xã Tiền
Phong
|
0,15
|
|
4
|
Xây dựng Đường giao
thông liên xã Pà Pạt - Bản Cắm -Na Khích
|
Xã Nậm
Nhoóng,
Xã Cắm Muộn
|
2,25
|
|
5
|
Xây dựng tuyến đường
tránh lũ và cứu hộ, cứu nạn các xã Quế Sơn, Mường Nọc và Châu Kim, huyện Quế
Phong
|
Châu Kim,
Mường Nọc, Quế Sơn
|
1,35
|
|
6
|
Nâng cấp đường giao
thông tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn xã Cắm Muộn đi xã Quang Phong
|
Xã Cắm Muộn,
Xã Quang Phong
|
0,63
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ
thống thủy lợi Hữu Văn, huyện Quế Phong
|
Châu Kim,
Mường Nọc, Quế Sơn
|
0,06
|
|
8
|
Xây dựng Thủy điện
Đồng Văn
|
Xã Đồng Văn
|
94,30
|
|
9
|
Xây dựng Thủy điện
Nhạn Hạc
|
Xã Quế Sơn,
Xã Quang Phong
|
95,65
|
|
10
|
Xây dựng Thủy điện
Châu Thắng
|
Xã Quế Sơn,
Xã Tiền Phong
|
47,26
|
|
11
|
Xây dựng mới đường dây
0,4KV và phụ kiện cấp điện cho bản Cắm và bản Ná Cho, xã Cắm Muộn, huyện Quế
Phong
|
Xã Cắm Muộn
|
0,50
|
|
12
|
Xây dựng đường dây
0,4KV cấp điện cho bản Mường Piệt xã Thông Thụ
|
Xã Thông
Thụ
|
0,80
|
|
13
|
Xây dựng Đường nối
QL48 (Nghệ An) - QL45 (Thanh Hóa)
|
Xã Đồng Văn
|
90,00
|
|
14
|
Xây dựng trường mầm non
thị trấn Kim Sơn
|
Thị trấn
Kim Sơn,
Xã Mường Nọc
|
0,50
|
|
15
|
Mở rộng trường THCS
huyện Quế Phong
|
Thị trấn
Kim Sơn
|
0,16
|
|
16
|
Đất ở nông thôn xã
Mường Nọc
|
Xã Mường
Nọc
|
3,50
|
|
17
|
Bố trí sắp xếp dân cư
các xã biên giới Việt - Lào, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An gđ 2009-2010 và
định hướng đến năm 2015
|
Xã Nậm Giải
|
55,27
|
|
18
|
Dự án di dân khẩn cấp
ra khỏi vùng lũ quét và sạt lở đất xã Quang Phong
|
Xã Quang
Phong
|
18,72
|
|
19
|
Dự án di dân khẩn cấp
ra khỏi vùng thiên tai và đặc biệt khó khăn biên giới xã Tri Lễ
|
Xã Tri Lễ
|
91,10
|
|
20
|
Bố trí sắp xếp dân cư
các xã biên giới Việt - Lào, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An giai đoạn
2009-2010 và định hướng đến năm 2015
|
Xã Hạnh
Dịch
|
62,56
|
|
21
|
Đất ở đô thị Thị trấn
Kim Sơn
|
Thị trấn
Kim Sơn
|
0,26
|
|
22
|
Xây dựng mới nhà văn
hóa xóm Dừa, xã Mường Nọc
|
Xã Mường
Nọc
|
0,06
|
|
XIV
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường BTXM bản
Huồi Giảng 1 - Huồi Giảng 2
|
Xã Tây Sơn
|
0,60
|
|
2
|
Mở rộng đường GTNT bản
Chà Lăn đi bản Noọng Ó
|
Xã Hữu Lập
|
2,40
|
|
3
|
Mở rộng đường GTNT từ
Ngã Ba Phà Bún đi bản Na Ni
|
Xã Huồi Tụ
|
1,05
|
|
4
|
Xây dựng Cầu tràn bản
Huồi Thợ
|
Xã Hữu Kiệm
|
0,02
|
|
5
|
Xây dựng Cầu tràn Na
Nhu
|
Xã Tà Cạ
|
0,02
|
|
6
|
Mở rộng đường GTNT vào
bản Piêng Hòm
|
Xã Phà Đánh
|
2,09
|
|
7
|
Mở rộng Đường GTNT bản
Huồi Phuôn 2 đi bản Kéo Cơn
|
Xã Keng Đu
|
3,79
|
|
8
|
Xây dựng Đường GTNT
bản Huồi Hao mới đến bản Hạt Tà Ven
|
Xã Keng Đu
|
5,70
|
|
9
|
Mở rộng đường giao
thông bản vào khu kinh tế Khe Nhinh
|
Xã Hữu Kiệm
|
0,60
|
|
10
|
Xây dựng Đường giao
thông Từ bản Xốp Thạng vào Na Húa,
|
Xã Hữu Lập
|
2,10
|
|
11
|
Mở rộng đường từ bản
Phù Quặc 2 đến bản Na Cáng (tuyến Khe Nằn - Na Ngoi)
|
Xã Na Ngoi
|
1,28
|
|
12
|
Xây dựng đường Mường
Xén - Ta Đo - Khe Kiền
|
Mường Ải,
Mường Típ, Tà Cạ, Na Ngoi
|
288,00
|
|
13
|
Xây dựng công trình
nước sinh hoạt bản Sơn Thành
|
Xã Nậm Càn
|
0,04
|
|
14
|
Xây dựng công trình nước
sinh hoạt bản Buộc Mú 2
|
Xã Na Ngoi
|
0,05
|
|
15
|
Xây dựng công trình
thủy Lợi bản Tặng Phăn
|
Xã Na Ngoi
|
1,03
|
|
16
|
Xây dựng công
trìnhThủy lợi Khe Thạng
|
Xã Hữu Lập
|
2,05
|
|
17
|
Xây dựng công
trìnhThủy Lợi bản La Ngan
|
Xã Chiêu
Lưu
|
2,02
|
|
18
|
Xây dựng công trình
thuỷ lợi Khe Huồi Ca
|
Xã Na Ngoi
|
1,85
|
|
19
|
Xây dựng công trình
Nước sinh hoạt bản Vàng Phao
|
Xã Mường
Típ
|
0,05
|
|
20
|
Điện sinh hoạt bản Na
Cáng
|
Xã Na Ngoi
|
0,30
|
|
21
|
Điện sinh hoạt bản Pa
Ca và bản Huồi Pốc
|
Xã Nậm Cắn
|
0,48
|
|
22
|
Xây dựng tuyến đường dây
và trạm điện 35KV
|
Xã Mường Ải
|
1,65
|
|
23
|
Điện khí hoá 5 bản
|
Xã Tà Cạ
|
0,27
|
|
24
|
Điện khí hoá 2 bản (
bản Huồi Cáng 1, 2)
|
Xã Bắc Lý
|
0,35
|
|
25
|
Mở rộng Trường Mầm Non
bản Cha Ca 1
|
Xã Bảo
Thắng
|
0,20
|
|
26
|
Xây dựng Trường Tiểu
học bản Lữ Thành
|
Xã Tây Sơn
|
0,20
|
|
27
|
Xây dựng Trường tiểu
học bản Xiêng Thù
|
Xã Chiêu
Lưu
|
0,25
|
|
28
|
Mở rộng Trường Tiểu
học bản Đỉnh Sơn 2
|
Xã Hữu Kiệm
|
0,03
|
|
29
|
XD các điểm trường mầm
non: Bản Hín Pèn, Lưu Tân, Huồi Hốc, Phia Khoáng
|
Xã Bảo Nam
|
0,13
|
|
30
|
Xây dựng Sân chơi bãi
tập cho HS Bản Kẹo Lực 2
|
Xã Phà Đánh
|
0,13
|
|
31
|
Xây dựng Khu văn hoá
thể thao xã Hữu Kiệm
|
Xã Hữu Kiệm
|
1,20
|
|
32
|
Xây dựng sân bóng bản
Kẹo Lực 3, xã Phà Đánh
|
Xã Phà Đánh
|
1,00
|
|
33
|
Xây dựng sân vận động
Bản Phù Khả 1 + 2, xã Na Ngoi
|
Xã Na Ngoi
|
0,32
|
|
34
|
Dự án Bố trí sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Huồi Nhàn, xã Keng Đu
|
Xã Keng Đu
|
2,50
|
|
35
|
Dự án Bố trí sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Hòa Lý (Huồi Kẻ), xã Mỹ Lý
|
Xã Mỹ Lý
|
1,92
|
|
36
|
Mở rộng các điểm dân
cư mới: Bản Piêng Hòm, Kẹo Lực 1, 2, 3, Phà Khảo, Phà Khốm, xã Phà Đánh
|
Xã Phà Đánh
|
1,40
|
|
37
|
Khu tái định cư để di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, sạt lở và vùng đặc biệt khó khăn thuộc
khu vực biên giới Việt Nam - Lào, xã Bắc Lý (bản Kèo Nam)
|
Xã Bắc Lý
|
4,31
|
|
38
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã
Bảo Thắng (bản Cha Ca 1)
|
Xã Bảo
Thắng
|
0,06
|
|
39
|
Xây dựng trụ sở UBND
xã Tây Sơn (bản Huồi Giảng 2)
|
Xã Tây Sơn
|
0,12
|
|
40
|
Xây dựng nhà đoàn thể
xã Keng Đu (bản Huồi Phuôn)
|
Xã Keng Đu
|
0,02
|
|
41
|
Xây dựng Nhà sinh hoạt
cộng đồng bản Huồi Hốc, xã Bảo Nam
|
Xã Bảo Nam
|
0,05
|
|
42
|
Xây dựng Nhà sinh hoạt
cộng đồng bản Huồi Cáng 2, xã Bắc Lý
|
Xã Bắc Lý
|
0,05
|
|
43
|
Xây dựng Nhà văn hoá
bản Đỉnh Sơn 2, xã Hữu Kiệm
|
Xã Hữu Kiệm
|
0,05
|
|
44
|
Xây dựng Nhà sinh hoạt
cộng đồng bản Nam Tiến 2, xã Bảo Nam
|
Xã Bảo Nam
|
0,05
|
|
45
|
Xây dựng nhà văn hóa
bản Na Lượng 2, xã Hữu Kiệm
|
Xã Hữu Kiệm
|
0,04
|
|
46
|
Xây dựng sinh hoạt
cộng đồng bản Phà Nọi, xã Mường Típ
|
Xã Mường
Típ
|
0,05
|
|
XV
|
Huyện Tương Dương
|
|
|
|
1
|
Mở mới đường giao
thông Yên Tĩnh - Hữu Khuông
|
Xã Yên
Tĩnh,
Xã Hữu Khuông
|
80,00
|
Đã thi công
xong, chưa hoàn tất hồ sơ
|
2
|
Mở mới đường giao
thông vào trung tâm hai xã biên giới Mai Sơn và Nhôn Mai
|
Xã Mai Sơn,
Xã Nhôn Mai
|
45,00
|
|
3
|
Mở rộng đường giao
thông liên xã Tam Hợp - Tam Thái
|
Xã Tam Hợp,
Xã Tam Thái
|
8,00
|
|
4
|
Xây dựng cầu qua khe
(bản Côi)
|
Xã Lượng
Minh
|
0,02
|
|
5
|
Xây dựng Hệ thống lưới
điện quốc gia Na Ngân, Xốp Kho - Na Kho
|
Xã Nga My
|
1,23
|
Đã GPMB
|
6
|
Xây dựng Hệ thống lưới
điện cho khu tái định cư bản Cà Moong
|
Xã Lượng
Minh
|
2,70
|
|
7
|
Xây dựng thủy điện Bản
Ang
|
Xã Lưu
Kiền,
Xã Xá Lượng
|
85,73
|
|
8
|
XD tuyến đường dây
220KV Lào - Việt Nam (Lưu Phong, Xoóng Con, Khe Kiền)
|
Xã Xá
Lượng, Xã Lưu Kiền, Xã Yên Na
|
7,17
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống lưới
điện 35kV Tri Lễ - Nhôn Mai - Mai Sơn
|
Xã Nhôn Mai,
Xã Mai Sơn
|
7,00
|
|
10
|
Mở rộng trạm y tế xã
Xá Lượng (Cửa Rào 2)
|
Xã Xá Lượng
|
0,06
|
|
11
|
Xây dựng Trạm y tế xã
Tam Hợp
|
Xã Tam Hợp
|
0,20
|
|
12
|
Xây dựng Trường Mầm
non Bản Đửa
|
Xã Lượng
Minh
|
0,03
|
|
13
|
Xây dựng Trường Mầm
nonYên Na (Bản Vẽ)
|
Xã Yên Na
|
0,05
|
|
14
|
Mở rộng điểm trường
mầm non Chà Lúm
|
Xã Yên Tĩnh
|
0,03
|
|
15
|
Mở rộng điểm trường
mầm non Huồi Pai
|
Xã Yên Tĩnh
|
0,09
|
|
16
|
Xây dựng Trường tiểu
học 2 Văng Lin
|
Xã Yên
Thắng
|
0,35
|
|
17
|
Xây dựng Trường Tiểu
học bản Đình Tài
|
Xã Xiêng My
|
0,10
|
|
18
|
Mở rộng nâng cấp TTGD
lao động xã hội huyện Tương Dương
|
Thị trấn
Hòa Bình
|
0,30
|
|
19
|
Xây dựng Sân vận động
xã Thạch Giám (bản Chắn)
|
Xã Thạch
Giám
|
1,55
|
|
20
|
Đấu giá đất ở khu công
trường thuỷ điện bản Vẽ trả lại
|
Xã Yên Na
|
2,00
|
|
21
|
Đấu giá đất ở bản Na
Tổng, xã Tam Thái
|
Xã Tam Thái
|
2,00
|
|
22
|
Xây dựng làng định
canh, định cư cho đồng bào DTTS bản Phà Lõm
|
Xã Tam Hợp
|
8,50
|
|
23
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
khu TĐC để bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn xã
Yên Hoà
|
Xã Yên Hoà
|
30,00
|
|
24
|
Đất ở khối Hòa Nam,
Thị trấn Hòa Bình
|
Thị trấn
Hòa Bình
|
1,50
|
|
25
|
Đất ở khu tái định cư
khu trường MN khối Hòa Bắc cũ
|
Thị trấn
Hòa Bình
|
0,10
|
|
26
|
Đất ở khối Hòa Nam,
Thị trấn Hòa Bình
|
Thị trấn
Hòa Bình
|
0,05
|
|
27
|
Đất ở khối Hòa Đông,
Thị trấn Hòa Bình
|
Thị trấn
Hòa Bình
|
0,10
|
|
28
|
Xây dựng mới trụ sở
UBND xã Tam Thái
|
Thị trấn Hòa
Bình
|
0,27
|
|
29
|
Xây dựng Trụ sở Bảo
hiểm xã hội Tương Dương (khối Hòa Trung)
|
Thị trấn
Hòa Bình
|
0,15
|
|
30
|
Mở rộng khuôn viên
Huyện uỷ Tương Dương
|
Thị trấn
Hòa Bình
|
0,04
|
|
31
|
Xây mới trụ sở UBND
thị trấn Hòa Bình
|
Thị trấn
Hòa Bình
|
0,20
|
|
32
|
Xây dựng Trạm bảo vệ
rừng tại xã Tam Hợp, huyện Tương Dương
|
Xã Tam Hợp
|
0,05
|
|
33
|
Mở rộng nghĩa địa bản
Phòng, xã Thạch Giám
|
Xã Thạch
Giám
|
1,00
|
|
XVI
|
Huyện Con Cuông
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Đường QL7 đi
Bệnh viện Khu vực Tây Nam
|
Thị trấn,
Bồng Khê
|
2,90
|
|
2
|
Xây dựng Đường QL7 đi
cụm công nghiệp Bồng Khê (giai đoạn 1)
|
Xã Bồng Khê
|
1,57
|
|
3
|
Xây dựng Đường Mậu Đức
đi Thạch Ngàn (đợt 2)
|
Xã Mậu Đức,
Xã Thạch Ngàn
|
4,00
|
|
4
|
Xây dựng Đường vào khu
trồng rừng nguyên liệu khe Tà Ôi
|
Xã Mậu Đức
|
1,00
|
|
5
|
Xây dựng Đường vào Bãi
xử lý rác thải huyện Con Cuông
|
Xã Yên Khê
|
2,00
|
|
6
|
Xây dựng Cầu dân sinh
Thái Sơn 2, làng Yên, bản Xằng, bản Cai đi bản Cam
|
Các xã: Môn
Sơn, Lục Dạ, Cam Lâm
|
0,76
|
|
7
|
Xây dựng cầu Thị trấn
Con Cuông - Thanh Nam
|
Thị trấn
Con Cuông, Xã Bồng Khê
|
4,20
|
|
8
|
Xây dựng Đập dâng Khe
Phì
|
Xã Thạch
Ngàn
|
1,50
|
|
9
|
Xây dựng Đập Nà Sần
|
Xã Thạch
Ngàn
|
1,00
|
|
10
|
Xây dựng Đập dâng Phai
Hịa
|
Xã Lục Dạ
|
1,00
|
|
11
|
XD Hệ thống điện phục
vụ nước tưới cho khu trồng cam tại xã Yên Khê
|
Xã Yên Khê
|
0,50
|
|
12
|
Xây dựng Trường TH
PTCS dân tộc nội trú huyện Con Cuông
|
Xã Bồng Khê
|
2,00
|
|
13
|
Xây dựng Bãi xử lý rác
thải huyện Con Cuông
|
Xã Yên Khê
|
2,00
|
|
14
|
Bố trí sắp xếp dân
cư vùng thiên tai, sạt lở và vùng đặc biệt khó khăn
|
Xã Lạng Khê
|
2,00
|
|
15
|
Lô đất khối I, Thị
trấn Con Cuông
|
Thị trấn
Con Cuông
|
0,43
|
|
16
|
Lô đất khối II, Thị
trấn Con Cuông
|
Thị trấn
Con Cuông
|
0,77
|
|
17
|
Xây dựng Trụ sở UBND
xã Bình Chuẩn
|
Xã Bình
Chuẩn
|
0,40
|
|
18
|
Xây dựng UBND xã Mậu
Đức
|
Xã Mậu Đức
|
0,40
|
|
XVII
|
Huyện Anh Sơn
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà máy than
củi sạch xuất khẩu (Thuộc Khu công nghiệp Tri Lễ)
|
Xã Khai Sơn
|
15,27
|
Dự án đầu
tư vào KV quy hoạch KCN Tri Lễ, chưa thành lập KCN
|
2
|
Mở rộng Đường GT cứu
hộ cứu nạn tả ngạn Sông Con từ Đỉnh Sơn đi Bình Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn,
Xã Thành Sơn,
Xã Bình Sơn
|
14,00
|
Đã GPMB
|
3
|
Mở rộng Đường GT từ QL
7A vào nhà máy XM Hợp Sơn
|
Xã Phúc Sơn
|
1,68
|
Đã GPMB
|
4
|
Xây dựng đường giao
thông nội đồng
|
Xã Cao Sơn
|
0,30
|
|
5
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn
|
Xã Đỉnh Sơn
|
0,32
|
|
6
|
Xây dựng đường Đuôi
Leo xã Hội Sơn
|
Xã Hội Sơn
|
0,18
|
|
7
|
Mở rộng tuyến đường
giáp khối 2 thị trấn đến nhà A Vũ thôn 1
|
Xã Hội Sơn
|
0,50
|
|
8
|
Mở rộng đường giao
thông liên xã Lĩnh Sơn - Cao Sơn
|
Xã Lĩnh Sơn
|
0,60
|
|
9
|
Mở rộng đường nhựa
thôn 13-12 đi Thanh Nho, Thanh Chương
|
Xã Lĩnh Sơn
|
1,50
|
|
10
|
Mở rộng cầu Đồng Bắc
|
Xã Lĩnh Sơn
|
0,12
|
|
11
|
Xây dựng đường Giao
thông nội đồng xã Long Sơn
|
Xã Long Sơn
|
0,08
|
|
12
|
Mở rộng giao thông nội
đồng xã Long Sơn
|
Xã Long Sơn
|
0,03
|
|
13
|
Mở rộng giao thông nội
đồng xã Long Sơn
|
Xã Long Sơn
|
0,02
|
|
14
|
Mở rộng giao thông nội
đồng xã Long Sơn
|
Xã Long Sơn
|
0,05
|
|
15
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn Xã Long Sơn
|
Xã Long Sơn
|
0,14
|
|
16
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn Xã Long Sơn
|
Xã Lạng Sơn
|
0,21
|
|
17
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn xã Vĩnh Sơn
|
Xã Vĩnh Sơn
|
0,38
|
|
18
|
Mở rộng Đường vào
trung tâm xã Hoa Sơn
|
Xã Hoa Sơn
|
2,88
|
|
19
|
Mở rộng Đường giao
thông vùng nguyên liệu mía Bình Sơn - Thọ Sơn
|
Xã Bình Sơn,
Xã Thọ Sơn
|
1,47
|
|
20
|
Xây dựng Đường GT Tam
Hợp - Hạnh Lâm, đoạn từ Làng Yên xã Môn Sơn huyện Con Cuông đi xã Phúc Sơn,
huyện Anh Sơn và xã Thanh Đức, huyện Thanh Chương
|
Xã Hội Sơn,
Xã Phúc Sơn,
Xã Khai Sơn
|
12,50
|
|
21
|
Xây dựng Đường GT
Thung Bừng xã Cẩm Sơn huyện Anh Sơn đi xã Môn Sơn
|
Xã Cẩm Sơn
|
1,00
|
|
22
|
Mở rộng đường GT vào
trung tâm xã Thọ Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Xã Đỉnh
Sơn,
Xã Thành Sơn,
Xã Thọ Sơn
|
3,90
|
|
23
|
Xây dựng Hạ tầng phát
triển kinh tế Nông lâm nghiệp vùng Già Hóp thuộc Tổng đội TNXP xây dựng kinh
tế, huyện Anh Sơn
|
Xã Cẩm Sơn,
Xã Tường Sơn
|
12,50
|
|
24
|
Xây dựng Cầu vượt Sông
Lam tại trị trấn Anh Sơn, huyện Anh Sơn
|
Xã Thạch
Sơn,
Xã Đức Sơn
|
1,05
|
|
25
|
Xây dựng Đường giao
thông nội vùng và đường GTNT xã Khai Sơn, huyện Anh Sơn
|
Xã Khai Sơn
|
16,95
|
|
26
|
Xây dựng Hạ tầng cấp
nước sạch thị trấn Anh Sơn và vùng phụ cận
|
Thị trấn
Anh Sơn
|
1,00
|
|
27
|
Xây dựng Đập Chọ Đọt
|
Xã Cao Sơn
|
2,30
|
|
28
|
Mở rộng kênh mương xã
Long Sơn
|
Xã Long Sơn
|
0,05
|
|
29
|
Mở rộng kênh mương xã
Long Sơn
|
Xã Long Sơn
|
0,04
|
|
30
|
Xây dựng hệ thống kênh
tưới cấp 1 xã Khai Sơn, huyện Anh Sơn,
|
Xã Khai Sơn
|
0,15
|
|
31
|
Sửa chữa nâng cấp đập
tràn Khe Sừng
|
Xã Hoa Sơn
|
0,60
|
|
32
|
Sửa chữa nâng cấp đập
Kình Bật xã Cao Sơn, huyện Anh Sơn
|
Xã Cao Sơn
|
0,28
|
|
33
|
Xây dựng Nhà Bia Tưởng
niệm Liệt Sỹ
|
Xã Cao Sơn
|
0,15
|
|
34
|
Xây dựng Đài tưởng
niệm xã Hội Sơn
|
Xã Hội Sơn
|
0,08
|
|
35
|
Xây dựng Khuôn viên
trường mầm non Cao Sơn
|
Xã Cao Sơn
|
0,62
|
|
36
|
Xây dựng Sân vận động
xã Đức Sơn
|
Xã Đức Sơn
|
1,00
|
|
37
|
Mở rộng sân vân động
xã Hùng Sơn
|
Xã Hùng Sơn
|
0,20
|
|
38
|
Xây dựng Sân vận động
xã Lạng Sơn
|
Xã Lạng Sơn
|
0,60
|
|
39
|
Xây dựng Chợ dân sinh
đường biên - Bản Cao Vều, xã Phúc Sơn
|
Xã Phúc Sơn
|
1,00
|
|
40
|
Mở rộng chợ trung tâm
xã Đức Sơn
|
Xã Đức Sơn
|
0,37
|
|
41
|
Mở rộng chợ xã Hùng
Sơn
|
Xã Hùng Sơn
|
0,14
|
|
42
|
Xây dựng Chợ trung tâm
xã Long Sơn
|
Xã Long Sơn
|
0,25
|
|
43
|
Xây dựng Bãi xử lý rác
thải TT Anh Sơn và vùng phụ cận tại xã Hoa Sơn
|
Xã Hoa Sơn
|
10,80
|
|
44
|
Xây dựng Bãi rác Đồng
Trại
|
Xã Tào Sơn
|
0,50
|
|
45
|
Xây dựng Bãi rác Chọ
Hẹ
|
Xã Tào Sơn
|
1,00
|
|
46
|
Xây dựng Bãi rác thải
xã Vĩnh Sơn
|
Xã Vĩnh Sơn
|
1,50
|
|
47
|
Đấu giá đất ở Thôn 4,
thôn 5 xã Đỉnh Sơn
|
Xã Đỉnh Sơn
|
2,62
|
|
48
|
Đấu giá đất ở vùng Vệ
Cây Bàng, vùng Vệ Thôn Hội Lâm, vùng Trường Mần non cũ
|
Xã Cẩm Sơn
|
2,23
|
|
49
|
Đấu giá đất ở thôn 1,
thôn 2, thôn 6, thôn 8, thôn 4 - xã Cao Sơn
|
Xã Cao Sơn
|
2,22
|
|
50
|
Đấu giá đất ở vùng Cây
Ngát - Thôn 6, xã Hoa Sơn
|
Xã Hoa Sơn
|
3,70
|
|
51
|
Đấu giá đất ở thôn 15,
xã Đức Sơn
|
Xã Đức Sơn
|
0,98
|
|
52
|
Đấu giá đất ở thôn 4,
xã Hội Sơn
|
Xã Hội Sơn
|
1,20
|
|
53
|
Đấu giá đất ở thôn 1,
xã Hùng Sơn
|
Xã Hùng Sơn
|
1,40
|
|
54
|
Đấu giá đất ở thôn 1,
2,4,6,7 xã Khai Sơn
|
Xã Khai Sơn
|
1,43
|
|
55
|
Đấu giá đất ở thôn 14,
xã Long Sơn
|
Xã Long Sơn
|
1,40
|
|
56
|
Đấu giá đất ở khu dân
cư vùng Thung Vừng Trên, thôn 10
|
Xã Phúc Sơn
|
0,83
|
|
57
|
Đấu giá đất ở thôn 6,
xã Tào Sơn
|
Xã Tào Sơn
|
2,70
|
|
58
|
Đấu giá đất ở thôn 1,
2,3 xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch
Sơn
|
1,80
|
|
59
|
Đấu giá đất ở thôn 4
xã Thành Sơn
|
Xã Thành
Sơn
|
0,55
|
|
60
|
Đấu giá đất ở Vùng
Đình Thượng, thôn 6, xã Lạng Sơn
|
Xã Lạng Sơn
|
0,50
|
|
61
|
Đấu giá đất ở Cây Mui,
ruộng Mặt, thôn 1, Hóc Bà Quỳ thôn 5, xã Vĩnh Sơn
|
Xã Vĩnh Sơn
|
1,00
|
|
62
|
Đấu giá đất ở thôn 9,
thôn 8 - xã Tường Sơn
|
Xã Tường
Sơn
|
1,60
|
|
63
|
Đấu giá xen kẽ vùng
sau Ngoại thương cũ, Ao vật liệu cũ; Nhà văn hóa khối 1B cũ; Sau Dược phẩm cũ
khối 4A; Vùng Vật tư cũ, Vùng Lương thực cũ
|
Thị trấn
Anh Sơn
|
1,43
|
|
64
|
Đấu giá xen kẽ vùng
Dược cũ khối 6A; Vùng Đồng Tu, khối 6B; Dãy 2, khối 4A; Vùng Công an cũ, Vùng
Chọ Mùa, khối 3; Vùng sau Trụ sở UBND thị trấn
|
Thị trấn
Anh Sơn
|
1,61
|
|
65
|
Xây dựng Nhà làm việc
UBMTTQ và các tổ chức đoàn thể huyện Anh Sơn
|
Thị trấn
Anh Sơn
|
0,50
|
|
66
|
Xây dựng Sân lễ hội
của bản Vĩnh Kim, Xã Hoa Sơn
|
Xã Hoa Sơn
|
0,20
|
|
67
|
Xây dựng Nhà văn hóa
thôn 2, Xã Hoa Sơn
|
Xã Hoa Sơn
|
0,05
|
|
68
|
Xây dựng Nhà văn hóa
Bản Già Hóp, Xã Tường Sơn
|
Xã Tường
Sơn
|
0,05
|
|
XVIII
|
Huyện Đô Lương
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường liên xã
từ xóm 8 đến xóm 1
|
Xã Bồi Sơn
|
1,52
|
|
2
|
Mở rộng đường Hộc Gạch
(cây Gôm)
|
Xã Đông Sơn
|
0,25
|
|
3
|
Mở rộng đường Mùi Cồn
|
Xã Hiến Sơn
|
1,20
|
|
4
|
Mở rộng đường Hồng Bồi
|
Xã Hồng Sơn
|
0,33
|
|
5
|
Mở rộng đường xóm 4
đến Yên Sơn
|
Xã Lạc Sơn
|
0,12
|
|
6
|
Xây dựng Đường giao
thông Nhân Sơn - Quang Sơn
|
Xã Nhân Sơn
|
0,59
|
|
7
|
Xây dựng Đường giao
thông Nhân Sơn - Quang Sơn
|
Xã Quang
Sơn
|
2,50
|
|
8
|
Xây dựng Đường vào bãi
rác thải
|
Xã Thuận
Sơn
|
0,15
|
|
9
|
Mở rộng đường từ đường
15 qua xóm 1, xóm 8 đến ông Hệ
|
Xã Trung
Sơn
|
0,40
|
|
10
|
Mở rộng đường từ ông
Lam qua xóm 2 đến đường nhựa
|
Xã Trung
Sơn
|
0,80
|
|
11
|
Xây dựng Đường Ngọc
Lam Bồi
|
Xã Bồi Sơn
|
0,50
|
|
12
|
Xây dựng đường giao
thông nối đường N5 Khu kinh tế Đông Nam đến Hòa Sơn (Đô Lương) và Tân Long
(Tân Kỳ)
|
Đại Sơn,
Hiến Sơn, Thượng Sơn, Quang Sơn, Minh Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn, Giang Sơn
|
106,72
|
|
13
|
Xây dựng mương tiêu từ
Cầu Mụ bà - Yên Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
0,80
|
|
14
|
Xây dựng mương Đập
Tách Rú Hối
|
Xã Hiến Sơn
|
0,24
|
|
15
|
Xây dựng Trạm bơm Cầu
Ròi - xóm 5
|
Xã Hồng Sơn
|
0,70
|
|
16
|
Tách dòng chảy Hồ Đập
Trẻn
|
Xã Xã Lạc
Sơn
|
0,18
|
|
17
|
Xây dựng Mương đập Văn
Sơn
|
Xã Quang
Sơn
|
1,40
|
|
18
|
Xây dựng trạm Y tế xã
Đặng Sơn (xóm 2)
|
Xã Đặng Sơn
|
0,15
|
|
19
|
Mở rộng trạm y tế Xã
Giang Sơn Tây (xóm Tràng Giang)
|
Xã Giang
Sơn Tây
|
0,13
|
|
20
|
Xây dựng trạm y tế xã
Hồng Sơn (xóm 4)
|
Xã Hồng Sơn
|
0,50
|
|
21
|
Mở rộng trạm y tế xã
Quang Sơn
|
Xã Quang
Sơn
|
0,10
|
|
22
|
Mở rộng khuôn viên
trường mầm non xã Bài Sơn (xóm Liên Sơn)
|
Xã Bài Sơn
|
0,08
|
|
23
|
Xây mới trường mầm non
xã Giang Sơn Tây (xóm Tràng Giang)
|
Xã Giang
Sơn Tây
|
0,50
|
|
24
|
Mở rộng trường mầm non
xã Hòa Sơn (xóm Đông Xuân)
|
Xã Hòa Sơn
|
0,25
|
|
25
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Hòa Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
0,54
|
|
26
|
Xây dựng trường học
Mầm non Xã Minh Sơn (Đồng Đầm - xóm Nguyên Minh)
|
Xã Minh Sơn
|
0,20
|
|
27
|
Xây dựng trường Mầm
non xã Trung Sơn
|
Xã Trung
Sơn
|
1,00
|
|
28
|
Xây dựng Trường mầm
non xã Xuân Sơn (xóm 3)
|
Xã Xuân Sơn
|
0,33
|
|
29
|
Mở rộng trường mầm non
xã Thượng Sơn (xóm 9)
|
Xã Thượng
Sơn
|
0,36
|
|
30
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Thượng Sơn (xóm 15)
|
Xã Thượng
Sơn
|
0,55
|
|
31
|
Xây dựng trường mầm
non thị trấn Đô Lương (Khối 8)
|
Thị trấn Đô
Lương
|
0,24
|
|
32
|
Xây dựng trường mầm
non xã Lưu Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
1,00
|
|
33
|
Xây dựng trường mầm
non xã Yên Sơn (xóm Yên Đình)
|
Xã Yên Sơn
|
0,83
|
|
34
|
Mở rộng sân vận động
xã Đặng Sơn (xóm 2)
|
Xã Đặng Sơn
|
0,52
|
|
35
|
Xây dựng sân vận động
Xóm 10, xã Thịnh Sơn
|
Xã Thịnh
Sơn
|
0,30
|
|
36
|
Xây dựng sân vận động
xã Tràng Sơn (vùng Sen Đồng)
|
Xã Tràng
Sơn
|
1,08
|
|
37
|
Xây dựng sân thể thao
Xóm 6 + 7, xã Văn Sơn
|
Xã Văn Sơn
|
0,20
|
|
38
|
Xây dựng sân vận động
xã Lưu Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
2,00
|
|
39
|
Xây dựng Chợ trung tâm
xã Yên Sơn (xóm Yên Đình)
|
Xã Yên Sơn
|
0,32
|
|
40
|
Mở rộng đền Quả Sơn
|
Xã Bồi Sơn
|
1,10
|
|
41
|
Xây dựng tượng đài
chiến thắng Bara
|
Xã Tràng
Sơn
|
1,10
|
|
42
|
Đấu giá đất ở xóm 1,
xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
0,50
|
|
43
|
Đấu giá đất ở xóm thị
Tứ và xóm Xuân Sơn, Xã Bài Sơn
|
Xã Bài Sơn
|
0,62
|
|
44
|
Đấu giá đất ở Vùng
Nương Xóm 1 + Vùng Nương xóm 6, xã Bồi Sơn
|
Xã Bồi Sơn
|
1,70
|
|
45
|
Đấu giá đất ở (Rú
Kiêng, Bệnh viện cũ, Cựu Rú, Chi Khánh, Cổng ông Tùng, Cổng thầy Nghị, Ao
trạm kéo, Cổng ông Thủy)
|
Xã Đà Sơn
|
1,30
|
|
46
|
Đấu giá đất ở xóm 4,
xã Đặng Sơn
|
Xã Đặng Sơn
|
0,58
|
|
47
|
Đấu giá đất ở xóm 7,
xã Đông Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
0,50
|
|
48
|
Đấu giá đất ở (Vùng
Khu Thị Tứ (Cây đa Trổ đá); Vùng Đồng Cửa Xưởng - Xóm Phố; Vùng Đồi Cận Xóm
Tân Tiến; Vùng Đồng Truông Xóm Tân Tiến)
|
Xã Giang
Sơn Đông
|
1,75
|
|
49
|
Đấu giá đất ở xã Hiến
Sơn
|
Xã Hiến Sơn
|
0,50
|
|
50
|
Đấu giá đất ở (vùng Vò
Chỉ - xóm Vàn Yên; Vùng chăn nuôi - xóm Yên Sơn 1)
|
Xã Hòa Sơn
|
0,67
|
|
51
|
Đấu giá đất ở xã Hồng
Sơn vùng Đồng Chăm, Vệ Nậy - Xóm 3
|
Xã Hồng Sơn
|
0,60
|
|
52
|
Đấu giá đất ở xã Lạc
Sơn (Xóm 7; Xóm 10; Làng Vàng - Xóm 2; Xóm 1)
|
Xã Lạc Sơn
|
0,61
|
|
53
|
Đấu giá đất ở xã Lam
Sơn (vùng Ruộng Mặt - Xóm 4; Vùng Đồng Hỏa - Xóm 14; vùng Cồn Sui Xóm 13)
|
Xã Lam Sơn
|
0,70
|
|
54
|
Đấu giá đất ở xóm
Quang Trung, Xã Lưu Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
0,45
|
|
55
|
Đấu giá đất ở (Đồng Lò
- xóm Cát Minh; Đồng Trai - xóm Bình Minh)
|
Xã Minh Sơn
|
0,60
|
|
56
|
Đấu giá đất ở xóm 2,
xã Mỹ Sơn (Trường cấp 2 cũ)
|
Xã Mỹ Sơn
|
0,50
|
|
57
|
Đấu giá đất ở xã Nam
Sơn (vùng Sau Đồng - xóm 5; Đồng Du - xóm 5b)
|
Xã Nam Sơn
|
0,50
|
|
58
|
Đấu giá đất ở xóm 7,
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
0,46
|
|
59
|
Đấu giá đất ở xóm 8
(Đồng phù; Cửa Thủy); xóm 1, xã Nhân Sơn
|
Xã Nhân Sơn
|
0,60
|
|
60
|
Đấu giá đất ở dọc
đường Trù Đại Nhựa xã Quang Sơn
|
Xã Quang
Sơn
|
0,20
|
|
61
|
Đấu giá đất ở xóm 6,
xã Tân Sơn (Đối diện trường mầm non); xóm 1 (Mồ cua); xóm 2 (vùng giếng); xóm
10 (vùng rau màu)
|
Xã Tân Sơn
|
1,69
|
|
62
|
Đấu giá đất ở xã Thái
Sơn xóm 2 (Đồng Phủ); xóm 1 (Mồ Cà); xóm 11 (Vùng Ao); xóm 8 (Rú Mồ); xóm 6
(vùng Mũi Chờ); xóm 11 (Xen cư)
|
Xã Thái Sơn
|
1,08
|
|
63
|
Đấu giá đất ở xóm 14;
xóm 2; xóm 6, xã Thịnh Sơn
|
Xã Thịnh
Sơn
|
0,50
|
|
64
|
Đấu giá đất ở xóm 1;
xóm 4, xã Thuận Sơn
|
Xã Thuận
Sơn
|
0,47
|
|
65
|
Đấu giá đất ở vùng
Đồng Đội; Đồng Khém - xóm 11, xã Thượng Sơn
|
Xã Thượng
Sơn
|
0,50
|
|
66
|
Đấu giá đất ở Khu bờ
tường trên xã Tràng Sơn
|
Xã Tràng
Sơn
|
0,50
|
|
67
|
Đấu giá đất ở vùng
Đông hà; Vùng cạnh buồm - xóm 8; Vùng Eo Rìu - xóm 4 + 5
|
Xã Trù Sơn
|
0,50
|
|
68
|
Đấu giá đất ở xóm 1;
xóm 3, xã Trung Sơn
|
Xã Trung
Sơn
|
0,60
|
|
69
|
Đấu giá đất ở xóm 2;
xóm 3; xóm 9; Vùng Đồng Lũy, xã Văn Sơn
|
Xã Văn Sơn
|
0,57
|
|
70
|
Đấu giá đất ở vùng
Đồng Bông xóm 2+3; Kề sân bóng - xóm 10; xóm 9
|
Xã Xuân Sơn
|
0,50
|
|
71
|
Đấu giá đất ở xóm Yên
Hòa, xã Yên Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
0,50
|
|
72
|
Khu tái định cư 2 -
xóm 10 (Vực Chọng ), xã Mỹ Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
2,50
|
|
73
|
Khu đô thị Nam thị
trấn Đô Lương (Đối diện Vườn Xanh)
|
Thị trấn Đô
Lương
|
9,70
|
|
74
|
Khu tái định cư 3 cho
136 hộ dân khu vực bị ngập lụt tại thị trấn Đô Lương
|
Thị trấn Đô
Lương
|
2,71
|
|
75
|
Xây dựng Trụ sở Điện
lực Đô Lương
|
Thị trấn Đô
Lương
|
0,40
|
|
76
|
Xây dựng Nghĩa trang
huyện Đô Lương
|
Xã Thịnh
Sơn
|
5,00
|
|
77
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm
thị tứ, xã Giang Sơn Đông
|
Xã Giang
Sơn Đông
|
0,43
|
|
78
|
Xây dựng nhà văn hóa
Khối 1 (Vùng Màu), thị trấn Đô Lương
|
Thị trấn Đô
Lương
|
0,20
|
|
79
|
Xây dựng nhà văn hóa
khối 3, thị trấn Đô Lương
|
Thị trấn Đô
Lương
|
0,09
|
|
XIX
|
Huyện Thanh Chương
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường giao
thông liên thôn (Cầu dời đến trường tiểu học)
|
Xã Thanh
Hoà
|
0,30
|
|
2
|
Mở rộng đường liên
thôn (Đường trục xã số 5 đi qua nhà thờ họ Lương Thế)
|
Xã Thanh
Hoà
|
0,30
|
|
3
|
Xây mới đường liên
thôn từ Cầu Kim Hông - Bản Lạp
|
Xã Ngọc Lâm
|
0,36
|
|
4
|
Xây mới đường nội đồng
bản Kim Liên
|
Xã Ngọc Lâm
|
0,60
|
|
5
|
Xây dựng Đường từ
trung tâm huyện đi khu Tái định cư thủy điện bản Vẽ đoạn qua Thị trấn Thanh
Chương
|
Thị trấn
Thanh Chương
|
0,72
|
|
6
|
Xây dựng Đường từ
trung tâm huyện đi khu TĐC thủy điện Bản vẽ đoạn qua xã Thanh Tiên
|
Xã Thanh
Tiên
|
0,85
|
|
7
|
Xây dựng Đường từ
trung tâm huyện đi khu TĐC thủy điện bản Vẽ đoạn qua xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh
Lĩnh
|
1,51
|
|
8
|
Xây dựng Đường từ
trung tâm huyện đi khu Tái định cư Thủy điện bản Vẽ đoạn qua xã Thanh Liên
|
Xã Thanh
Liên
|
0,75
|
|
9
|
Xây dựng Đường liên xã
Thanh Hương đi xã Thanh Phong
|
Xã Thanh
Phong
|
1,00
|
|
10
|
Xây dựng Đường liên xã
Thanh Hương đi xã Thanh Phong
|
Xã Thanh
Hưng
|
1,00
|
|
11
|
Xây dựng Cầu tràn xóm
Chuyền, xã Hạnh Lâm
|
Xã Hạnh Lâm
|
0,14
|
|
12
|
Xây dựng đường đồi nhà
Thánh đến ngã 3 trạm Y tế xã Thanh Đức
|
Xã Thanh
Đức
|
0,60
|
|
13
|
Xây dựng Đường giao
thông từ tỉnh lộ 533 đi Thanh Hương nối đường HCM
|
Xã Thanh
Hương
|
2,50
|
|
14
|
Xây dựng Đường liên
thôn xóm 7, 8 xã Thanh Lương
|
Xã Thanh
Lương
|
0,50
|
|
15
|
Nâng cấp đường từ ngã
3 bưu điện huyện đến bênh viện huyện
|
TT, Thanh
Chương
|
0,26
|
|
16
|
Nâng cấp mở rộng đường
nội thị từ Huyện ủy đi TT chính trị
|
TT Thanh
Chương
|
0,28
|
|
17
|
Xây dựng Đường giao
thông liên xã Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng
|
Xã Thanh
Hưng
|
0,75
|
|
18
|
Xây dựng Đường giao
thông liên xã Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng
|
Xã Thanh
Văn
|
0,93
|
|
19
|
Xây dựng Đường giao
thông liên xã Thanh Tường - Thanh Văn - Thanh Hưng
|
Xã Thanh
Tường
|
0,57
|
|
20
|
Xây dựng Cầu Mô Vịnh,
xa Thanh Khê
|
Xã Thanh
Khê
|
0,60
|
|
21
|
Xây dựng Đường giao
thông từ TL 533 đi đường HCM nối vào xã Ngọc Lâm tại xóm 1A xã Thanh Thịnh
|
Xã Thanh
Thịnh
|
3,62
|
|
22
|
Xây dựng Đường giao
thông từ TL533 tại Thanh Tùng đi đường HCM
|
Xã Thanh
Tùng
|
3,51
|
|
23
|
Cải tạo nâng cấp đường
giao thông từ TL 533 đi Thanh Giang - Thanh Mai
|
Xã Thanh
Giang,
Xã Thanh Mai
|
0,30
|
|
24
|
Sửa chữa nâng cấp
tuyến đường giao thông các xã Võ Liệt, Thanh Long, Thanh Hà, Thanh Tùng,
Thanh Mai, Thanh Xuân
|
Võ Liệt,
Thanh Long, Thanh Hà, Thanh Tùng, Thanh Mai và Thanh Xuân
|
8,34
|
|
25
|
Xây dựng Đường giao
thông vào trung tâm xã Ngọc Lâm huyện Thanh Chương
|
Xã Ngọc
Lâm,
Xã Thanh Hương
|
4,80
|
|
26
|
Xây dựng Đường giao
thông nông thôn từ Cửa khẩu Thanh Thủy đi vào Đội sản xuất số 2 (Đội Nượm)
thuộc Tổng đội TNXP 5
|
Xã Thanh
Thủy
|
1,00
|
|
27
|
Mở rộng Đê Hữu Ngạn
sông Lam
|
Xã Thanh
Chi, XãThanh Thịnh
|
0,50
|
|
28
|
Xây dựng đập La Ván
(Hòa Tiến)
|
Xã Thanh
Hoà
|
0,20
|
|
29
|
Xây dựng Kênh tưới (
đập La ván, Lò Giỏ)
|
Xã Thanh
Hoà
|
0,40
|
|
30
|
Xây dựng Hồ Chứa nước
Chọ Thau (xóm 10)
|
Xã Thanh
Nho
|
1,20
|
|
31
|
Xây dựng Khuôn Viên Vườn
Hoa - Bãi đậu xe Cửa Thánh
|
Xã Thanh
Tường
|
0,12
|
|
32
|
Xây dựng trạm Y tế xã
Thanh Chi (thôn Liên Sơn)
|
Xã Thanh
Chi
|
0,30
|
|
33
|
Xây dựng trạm Y tế xã
Thanh văn
|
Xã Thanh
Văn
|
0,20
|
|
34
|
Xây dựng trường Mần
non thị trấn Cơ sở 2
|
TT, Thanh
Chương
|
0,50
|
|
35
|
Xây dựng trường THCS
Thanh Ngọc (bổ sung mới)
|
Xã Thanh
Ngọc
|
1,80
|
|
36
|
Xây dựng cụm trường
Mầm non 1 (xóm 5)
|
Xã Thanh
Long
|
0,12
|
|
37
|
Xây dựng Chợ Vịnh
(xóm 5)
|
Xã Thanh
Tường
|
0,17
|
|
38
|
Xây dựng chợ Cồn xã
Cát Văn
|
Xã Cát Văn
|
0,30
|
|
39
|
Xây dựng chợ đầu mối
xã Thanh Thủy (Thôn 3)
|
Xã Thanh
Thủy
|
11,70
|
|
40
|
Đấu giá đất ở vùng 07,
xã Thanh Dương
|
Xã Thanh
Dương
|
0,28
|
|
41
|
Đấu giá đất ở vùng Tái
định cư xã Thanh Dương
|
Xã Thanh
Dương
|
0,10
|
|
42
|
Đấu giá đất ở xóm 3,
xã Thanh Dương
|
Xã Thanh
Dương
|
1,80
|
|
43
|
Đấu giá đất ở nông
thôn xã Thanh Đồng (Đồng Trước + Lối Dầu 1,2 + Lưu bưu)
|
Xã Thanh
Đồng
|
0,71
|
|
44
|
Xen dắm khu dân cư xóm
Hòa Nam và xóm Hòa Trung, xã Thanh Hoà
|
Xã Thanh
Hoà
|
0,21
|
|
45
|
Đấu giá Đất ở khu cây
Dừa 3 - xóm Hòa Trung, xã Thanh Hoà
|
Xã Thanh
Hoà
|
0,27
|
|
46
|
Đất giá đất ở khu Bụi
Mai, xã Cát Văn
|
Xã Cát Văn
|
0,80
|
|
47
|
Đất ở nông xóm 10, xã
Ngọc Sơn (vùng Cồn Độ Lò Gạch)
|
Xã Ngọc Sơn
|
0,25
|
|
48
|
Đấu giá đất ở xóm 7,
xã Thanh Thịnh (VT1 - Trường cũ)
|
Xã Thanh
Thịnh
|
0,18
|
|
49
|
Đấu giá đất ở xóm 7,
xã Thanh Thịnh (VT2 - sân vận động cũ)
|
Xã Thanh
Thịnh
|
1,10
|
|
50
|
Đấu giá đất ở vùng
Nương lai (Cây Vông) - xóm 5, xã Thanh Khê
|
Xã Thanh
Khê
|
0,60
|
|
51
|
Đấu giá đất ở khu dân
cư xóm 5, xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh
Thủy
|
2,96
|
|
52
|
Đấu giá đất ở xã Thanh
Hưng (Trục Dọc, Rú hao, xóm 10, xóm 1, Cồn Trại)
|
Xã Thanh
Hưng
|
1,95
|
|
53
|
Đấu giá Đất ở khu Trại
Cá - xóm Yên Long, xã Thanh Yên
|
Xã Thanh
Yên
|
0,55
|
|
54
|
Đấu giá đất ở mới thôn
Đồng Gát (VT1), xã Thanh Lĩnh
|
Xã Thanh
Lĩnh
|
0,20
|
|
55
|
Đấu giá Đất ở xóm 8,
xã Thanh Nho
|
Xã Thanh
Nho
|
0,29
|
|
56
|
Đất giá đất ở vùng
Trung tâm xã: Nương Dâu, xã Thanh Đức
|
Xã Thanh
Đức
|
2,00
|
|
57
|
Đấu giá đất ở xóm 5,
xã Thanh Văn (Đối Giữa)
|
Xã Thanh
Văn
|
1,35
|
|
58
|
Đấu giá đất ở xóm 3,
xã Thanh Lương (Ao Cồn)
|
Xã Thanh
Lương
|
0,50
|
|
59
|
Đấu giá đất ở xóm Ba
Nghè, Lam Dinh, Kho vàng, Giang Thủy, xã Thanh Giang
|
Xã Thanh
Giang
|
0,15
|
|
60
|
Đấu giá đất ở thôn
Liên Yên, xã Thanh Liên
|
Xã Thanh
Liên
|
1,00
|
|
61
|
Đấu giá đất ở mới thôn
Đồng Gát, xã Thanh Lĩnh (VT2)
|
Xã Thanh
Lĩnh
|
0,32
|
|
62
|
Đấu giá đất ở xã Thanh
Ngọc (các vùng: Ngọc Đình, trường tiểu học, Phú Nhuận, Minh Nhuận )
|
Xã Thanh
Ngọc
|
0,80
|
|
63
|
Xây dựng Trụ sở Đội
quản lý thị trường số 8
|
Xã Ngọc Sơn
|
0,20
|
|
64
|
Xây dựng Khu Hải quan
cửa khẩu Thanh Thủy
|
Xã Thanh
Thủy
|
0,27
|
|
65
|
Khôi phục Chùa Ngưu Tử
- Khối 10
|
TT, Thanh
Chương
|
0,40
|
|
66
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 12, xã Thanh Long
|
Xã Thanh
Long
|
0,10
|
|
67
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 11, xã Thanh Long
|
Xã Thanh
Long
|
0,10
|
|
68
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 4, xã Thanh Long
|
Xã Thanh
Long
|
0,10
|
|
69
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 13, xã Thanh Long
|
Xã Thanh
Long
|
0,10
|
|
70
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 3, xã Thanh Long
|
Xã Thanh
Long
|
0,10
|
|
71
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm Hòa Hợp, xã Thanh Chi
|
Xã Thanh
Chi
|
0,05
|
|
72
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm Liên Sơn, xã Thanh Chi
|
Xã Thanh
Chi
|
0,20
|
|
73
|
Xây dựng nhà văn hóa
thôn Liên Trung, xã Thanh Liên
|
Xã Thanh
Liên
|
0,05
|
|
74
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 2, xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hà
|
0,20
|
|
75
|
Xây nhà văn hóa xóm 4,
xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hà
|
0,20
|
|
76
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 11, xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hà
|
0,20
|
|
77
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 13, xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hà
|
0,25
|
|
78
|
Xây dựng nhà văn hóa ở
xóm Đá Bia, xã Thanh Mai
|
Xã Thanh
Mai
|
0,06
|
|
79
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm Xuân Hồng, xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh
Xuân
|
0,06
|
|
80
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm Xuân Hoa, xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh
Xuân
|
0,06
|
|
81
|
Xây dựng nhà văn hóa
thôn 8, xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh
Thủy
|
0,30
|
|
XX
|
Huyện Nam Đàn
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Cụm công
nghiệp nhỏ Nam Thái
|
Xã Nam
Thái
|
10,00
|
|
2
|
Xây dựng KCN nhỏ xã
Nam Giang (vùng Đồng Mẫn, Trọt Diệc)
|
Xã Nam
Giang
|
15,00
|
|
3
|
Mở rộng đường từ
Cầu Đòn đến xóm 10B
|
Xã Nam
Thanh
|
0,60
|
|
4
|
Mở rộng đường giao
thông xóm 1 (Nam Phúc)
|
Xã Nam
Phúc
|
0,50
|
|
5
|
Xây dựng Đường Chợ
Rồng đi Nam Kim
|
Xã Nam
Trung
|
1,04
|
|
6
|
Mở rộng chân đập
Rào Băng
|
Xã Nam
Thanh
|
0,20
|
|
7
|
Xây dựng Tuyến đường
GT22 từ Chợ Ngang đi Khe Sâu
|
Xã Khánh
Sơn
|
1,64
|
|
8
|
Xây dựng Đường vượt lũ
tuyến 1, đê bao Nam Kim
|
Xã Nam Kim
|
6,60
|
|
9
|
Xây dựng Đường vượt lũ
tuyến Kim Phúc Cường
|
Xã Nam Kim
|
2,40
|
|
10
|
Xây dựng Đường vượt lũ
đoạn Nam Phúc - Đức Thọ
|
Xã Nam Kim
|
2,40
|
|
11
|
Xây dựng Đường vượt lũ
đoạn Chợ Rọ - 9 cửa
|
Xã Nam Kim
|
2,40
|
|
12
|
Xây dựng Đường vượt lũ
đoạn Cầu Đồng Hồ - Thung huyện
|
Xã Nam Kim
|
9,60
|
|
13
|
Xây dựng Đường vượt lũ
tuyến Đường 15A - Khe Lau
|
Xã Nam Kim
|
3,20
|
|
14
|
Xây dựng Đường vượt lũ
tuyến Đa lộc - Đê bao
|
Xã Nam Kim
|
0,40
|
|
15
|
Mở rộng đường xã đoạn
từ đê 5 Nam đến xóm 1
|
Xã Nam
Cường
|
0,15
|
|
16
|
Mở rộng đường xã Từ đê
5 Nam đến giáp xã Đức Châu
|
Xã Nam
Cường
|
0,60
|
|
17
|
Mở rộng đường từ Bàu
Rạc đến Ngã tư cô Hương
|
Xã Nam
Cường
|
0,10
|
|
18
|
Mở rộng đường xã từ
xóm 1 đến xóm 4
|
Xã Nam
Cường
|
0,30
|
|
19
|
Mở rộng đường từ
xóm Đồng Văn đi Trường Cửu
|
Xã Hùng
Tiến
|
0,30
|
|
20
|
Mở rộng đường vành
đai phía bắc (Nam Nghĩa, Nam Xuân)
|
Xã Nam
Nghĩa
|
2,92
|
|
21
|
Xây dựng Cơ sở hạ
tầng vùng ngập lũ 5 xã
|
Khánh Sơn,
Nam Trung, Nam Phúc, Nam Cường, Nam Kim
|
2,50
|
|
22
|
Mở rộng Đường giao
thông từ Quốc lộ 46 đến xã Nam Anh
|
Xã Nam Anh
|
0,80
|
|
23
|
Xây dựng Đường giao
thông liên xã Nam Cường - Nam Kim
|
Xã Nam
Cường
|
0,60
|
|
24
|
Cũng cố, nâng cấp
tuyến đê Tả Lam (đoạn qua Nam Đàn)
|
Thị trấn,
Xuân Hòa, Hùng Tiến, Hồng Long, Xuân Lâm
|
5,00
|
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Phan Bội Châu
|
Thị trấn
Nam Đàn
|
0,06
|
|
26
|
Xây dựng đường tránh
thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn
|
Xuân Hòa,
Thị trấn, Vân Diên, Nam Cường
|
16,17
|
|
27
|
Xây dựng cầu Yên Xuân,
qua Sông Lam, huyện Hưng Nguyên
|
Xâ Nam
Cường
|
3,14
|
|
28
|
Cũng cố, nâng cấp
tuyến đê Tả Lam (đoạn qua Nam Đàn)
|
Thị trấn,
Xuân Hòa
|
5,00
|
|
29
|
Xây dựng Kênh tưới
Hồng Sơn, xã Nam Trung
|
Xã Nam
Trung
|
0,06
|
|
30
|
Mở rộng khuôn viên
Nhà máy nước Nam Đàn
|
Thị trấn
Nam Đàn
|
0,20
|
|
31
|
Xây dựng Nhà máy
nước sạch Giáp Sông Đào
|
Xã Nam Anh
|
0,16
|
|
32
|
Mở rộng mương cấp 2
vùng 12, xã Nam Phúc
|
Xã Nam
Phúc
|
1,50
|
|
33
|
Xây dựng hệ thống cung
cấp nước thô cho các nhà máy sản xuất nước sạch tại thành phố Vinh
|
Thị trấn
Nam Đàn
|
0,20
|
|
34
|
Xây dựng Trạm điện xã
Khánh Sơn (xóm 10, xóm 14 KS2)
|
Xã Khánh
Sơn
|
0,02
|
|
35
|
Cải tạo lưới điện
nông thôn
|
Nam Tân,
Nam Lộc, Khánh Sơn, Nam Trung, Nam Kim, Nam Phúc, Nam Cường, Hồng Long,
Xuân Hòa, Hùng Tiến, Vân Diên; Thị trấn
|
0,80
|
|
36
|
Xây dựng Trạm Y tế
xã Nam Thượng
|
Xã Nam
Thượng
|
0,22
|
|
37
|
Xây dựng Trạm Y tế
mới xã Nam Giang
|
Xã Nam
Giang
|
0,30
|
|
38
|
Mở rộng Trường Mầm
non Nam Thái
|
Xã Nam
Thái
|
0,02
|
|
39
|
Xây dựng Trường Tiểu
học xã Nam Anh
|
Xã Nam Anh
|
1,40
|
|
40
|
Xây dựng Trường Mầm
Non Nam Cường
|
Xã Nam
Cường
|
0,40
|
|
41
|
Xây dựng Trường MN
xã Nam Giang (vùng dưới)
|
Xã Nam
Giang
|
0,50
|
|
42
|
Mở rộng Trường Mầm
non Hùng Tiến
|
Xã Hùng
Tiến
|
0,18
|
|
43
|
Xây dựng Trường THCS
Khánh Sơn
|
Xã Khánh
Sơn
|
1,00
|
|
44
|
Mở rộng Trường THPT
Nam Đàn 1
|
Thị trấn
Nam Đàn
|
0,53
|
|
45
|
Mở rộng Trung tâm
hướng nghiệp dạy nghề huyện Nam Đàn
|
Xã Kim Liên
|
1,80
|
|
46
|
Xây dựng sân thể thao
3 trường học
|
Xã Hồng
Long
|
0,26
|
|
47
|
Xây dựng sân vận
động trung tâm xã Nam Lĩnh
|
Xã Nam
Lĩnh
|
1,00
|
|
48
|
Xây dựng sân vận
động trung tâm xã Nam Thượng
|
Xã Nam
Thượng
|
0,80
|
|
49
|
Xây dựng sân bóng
xóm 8, xã Nam Thái
|
Xã Nam
Thái
|
0,30
|
|
50
|
Xây dựng sân vận
động Yên Vực, xã Nam Kim
|
Xã Nam Kim
|
0,20
|
|
51
|
Xây dựng Sân vận
động thị trấn Nam Đàn
|
Thị trấn
Nam Đàn
|
0,55
|
|
52
|
Mở rộng Chợ Xó
|
Xã Xuân
Hòa
|
0,01
|
|
53
|
Mở rộng Chợ Rồng
|
Xã Nam Trung
|
0,09
|
|
54
|
Mở rộng Chợ Rọ
|
Xã Nam Kim
|
0,05
|
|
55
|
Xây dựng Chợ Cồn
Bụt mới
|
Xã Hùng
Tiến
|
0,80
|
|
56
|
Xây dựng chợ Yên Vực
|
Xã Nam Kim
|
0,10
|
|
57
|
Nâng cấp mở rộng Chợ
Hôm
|
Xã Khánh
Sơn
|
0,03
|
|
58
|
Xây dựng Bãi đậu xe
khu tích lịch sử văn hóa Làng Sen
|
Xã Kim Liên
|
3,30
|
|
59
|
Bảo tồn tôn tạo di
tích lịch sử đền Nhạn tháp Hồng Long
|
Xã Hồng
Long
|
0,02
|
|
60
|
Xây dựng Bãi trung
chuyển rác thải xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân
Hòa
|
0,03
|
|
61
|
Xây dựng Bãi trung
chuyển rác thải tại vùng Đồng Hạ
|
Xã Xuân Lâm
|
0,20
|
|
62
|
Xây dựng Bãi tập
kết rác xã Nam Nghĩa
|
Xã Nam
Nghĩa
|
0,30
|
|
63
|
Mở rộng bãi rác tập
trung xã Nam Giang
|
Xã Nam
Giang
|
1,20
|
|
64
|
Xây dựng Bãi tập kết
rác tại vùng Soi Sậy, Nam Cường
|
Xã Nam
Cường
|
0,50
|
|
65
|
Xây dựng Bãi tập kết
rác tại vùng Sậy, Nam Cường
|
Xã Nam
Cường
|
0,50
|
|
66
|
Xây dựng Khu xử lý
chất thải rắn vùng Lèn Dơi
|
Xã Khánh
Sơn
|
6,38
|
|
67
|
Đất ở tại Nam Thái
(các vùng: Đồng Chùa, xóm 7, xóm 8)
|
Xã Nam
Thái
|
1,20
|
|
68
|
Đất ở tại Xuân Hòa
|
Xã Xuân Hòa
|
0,15
|
|
69
|
Đất ở định giá
tại vùng Cồn Mua xã Xuân Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
0,20
|
|
70
|
Đất ở đấu giá
Hồng Long (vùng: Dăm Sim, Dúi, Đồng Đìa, Vũng Thành)
|
Xã Hồng
Long
|
0,40
|
|
71
|
Đất ở xen dắm xã
Nam Thượng
|
Xã Nam
Thượng
|
0,10
|
|
72
|
Đất ở tại Nam
Nghĩa (các vùng: Eo Chàng, xóm 7, xóm 11)
|
Xã Nam
Nghĩa
|
1,10
|
|
73
|
Đất ở Nam Xuân
(Đồng Cổng, Đồng Móc)
|
Xã Nam Xuân
|
1,25
|
|
74
|
Đất ở đấu giá Nam
Lộc (vùng Mạ Lệ, Ruộng Làng)
|
Xã Nam Lộc
|
0,13
|
|
75
|
Đất ở đấu giá Nam
Phúc (vùng Soi, Trọt De)
|
Xã Nam
Phúc
|
0,60
|
|
76
|
Đất ở đấu giá
vùng Dốc Ba Cấp xã Nam Hưng
|
Xã Nam Hưng
|
0,88
|
|
77
|
Đất ở đấu giá tại xã
Nam Cường (các vùng: Chăm Kết, Cửa Hòa Thuận, Lạch Bà Khai, Nhà
Tầng, Cửa Xuân)
|
Xã Nam
Cường
|
2,37
|
|
78
|
Đấu giá đât ở Nam
Thanh (trường Tiểu Học, Đồng Bông, Rú Nghè, 2B,
|
Xã Nam
Thanh
|
2,21
|
|
79
|
Đấu giá đât ở Hùng
Tiến (vùng Cựa Bà Hoàn, Cơn Gác, Cuôi, xen dắm)
|
Xã Hùng
Tiến
|
1,12
|
|
80
|
Đất ở xã Nam Giang
(các vùng: Đồng Hồ, Đất Lội, Lùm Lựu, Cửa Ông, xen dắm)
|
Xã Nam
Giang
|
2,00
|
|
81
|
Đất ở tại Kim Liên
(các vùng: Mậu 6, Trù 1, Sen 3)
|
Xã Kim Liên
|
1,70
|
|
82
|
Đất ở tại Nam Tân
(xóm 1, Cơn Vông)
|
Xã Nam Tân
|
0,14
|
|
83
|
Đất ở tại Nam Cát
(các vùng: Bói Lợi, Đa Cát, Hòa Hội, Màu Cựa Ông Khai, Đập Dực,
Bàu Cá, Trung Lang, Quý Đức, xen dắm)
|
Xã Nam Cát
|
1,90
|
|
84
|
Đất ở tại Vân Diên
(các xóm: Trường Long, Bắc Thung, Quỳ Chính 2)
|
Xã Vân Diên
|
1,45
|
|
85
|
Đất ở tại xóm 2 xã
Khánh Sơn
|
Xã Khánh
Sơn
|
0,30
|
|
86
|
Đất ở xã Nam Kim
|
Xã Nam Kim
|
0,13
|
|
87
|
Đấu giá đất ở tại
Nam Anh (Cồn Ươi, Khe Pheo, Nương Cộ, Gia Họ Đồng Trúc, Đồng Trong
Sông)
|
Xã Nam Anh
|
1,15
|
|
88
|
Đất ở đấu giá TT
Nam Đàn (Quang Trung, Đan Nhiệm, Lam Sơn, Phan Bội Châu)
|
Thị trấn Nam
Đàn
|
0,57
|
|
89
|
Xây dựng Trụ sở UBND
xã Nam Lĩnh
|
Xã Nam
Lĩnh
|
3,00
|
|
90
|
Mở rộng UBND xã Kim
Liên
|
Xã Kim Liên
|
0,46
|
|
91
|
Xây dựng Trung tâm
hành chính xã Nam Tân
|
Xã Nam Tân
|
0,50
|
|
92
|
Xây dựng Trụ sở UBND
xã Khánh Sơn
|
Xã Khánh
Sơn
|
0,50
|
|
93
|
Xây dựng Trụ sở UBND
thị trấn Nam Đàn
|
Thị trấn
Nam Đàn
|
0,30
|
|
94
|
Mở rộng Chùa Vĩnh
Phúc
|
Xã Nam Xuân
|
1,27
|
|
95
|
Mở rộng Chùa Cung
|
Xã Nam
Phúc
|
0,37
|
|
96
|
Mở rộng Chùa Viên
Quan
|
Xã Nam
Thanh
|
0,40
|
|
97
|
Mở rộng Chùa Đại
Tuệ
|
Xã Nam Anh
|
5,67
|
|
98
|
Mở rộng Nghĩa trang
Đa Bô (Xuân Hòa)
|
Xã Xuân
Hòa
|
0,30
|
|
99
|
Mở rộng Nghĩa địa
Vạn Lộc (Nam Lộc)
|
Xã Nam Lộc
|
1,50
|
|
100
|
Mở rộng Nghĩa trang
Đại Sơn (Nam Lộc)
|
Xã Nam Lộc
|
3,20
|
|
101
|
Mở rộng Nghĩa trang
Đông Viên (Nam Phúc)
|
Xã Nam
Phúc
|
0,10
|
|
102
|
Mở rộng Nghĩa trang
Đồng Chăm (Nam Phúc)
|
Xã Nam
Phúc
|
0,10
|
|
103
|
Mở rộng Nghĩa trang
Ông Phúc (Nam Phúc)
|
Xã Nam
Phúc
|
0,10
|
|
104
|
Mở rộng Nghĩa trang
xóm 1 (Nam Phúc)
|
Xã Nam
Phúc
|
0,05
|
|
105
|
Mở rộng Nghĩa địa
Chùa Vang (Nam Giang)
|
Xã Nam
Giang
|
1,50
|
|
106
|
Mở rộng Nghĩa địa
Khe Lách (Nam Tân)
|
Xã Nam Tân
|
1,00
|
|
107
|
Mở rộng Nghĩa địa
Cồn Chạ (Hùng Tiến)
|
Xã Hùng
Tiến
|
0,61
|
|
108
|
Mở rộng Nghĩa điạ
Cấp Tứ (Nam Cát)
|
Xã Nam Cát
|
0,39
|
|
109
|
Mở rộng Nghĩa điạ
Cơn Tròi (Nam Cát)
|
Xã Nam Cát
|
0,16
|
|
110
|
Mở rộng Nghĩa điạ
Đồng Trường (Nam Cát)
|
Xã Nam Cát
|
0,39
|
|
111
|
Mở rộng Nghĩa điạ
Dăm Chàng (Nam Cát)
|
Xã Nam Cát
|
0,26
|
|
112
|
Mở rộng Nghĩa điạ
Mồ Đài (Nam Cát)
|
Xã Nam Cát
|
0,41
|
|
113
|
Mở rộng Nghĩa điạ
Cần Sanh (Vân Diên)
|
Xã Vân Diên
|
0,50
|
|
114
|
Mở rộng Nghĩa điạ
Rành Rành (Vân Diên)
|
Xã Vân Diên
|
1,00
|
|
115
|
Mở rộng nghĩa địa Eo
Bù (Nam Kim)
|
Xã Nam Kim
|
1,50
|
|
116
|
Mở rộng nghĩa địa Hố
Mây (Nam Kim)
|
Xã Nam Kim
|
1,00
|
|
117
|
Mở rộng nghĩa trang
Dăm Sạ, xã Nam Cường
|
Xã Nam
Cường
|
0,25
|
|
118
|
Xây dựng Nghĩa trang
Đồng Dài, xã Nam Cường
|
Xã Nam
Cường
|
0,60
|
|
119
|
Mở rộng nghĩa trang
Tiền tự, xã Nam Cường
|
Xã Nam
Cường
|
0,30
|
|
120
|
Mở rộng nghĩa trang
Cồn Chùa, xã Nam Cường
|
Xã Nam
Cường
|
0,15
|
|
121
|
Mở rộng nghĩa trang
Chùa Ngọ (Nam Cường)
|
Xã Nam
Cường
|
0,25
|
|
122
|
Mở rộng nghĩa trang
Đồng Chăm, xã Nam Cường
|
Xã Nam
Cường
|
0,20
|
|
123
|
Mở rộng Nhà văn
hóa xóm 4, xã Nam Tân
|
Xã Nam Tân
|
0,02
|
|
124
|
Xây dựng Nhà văn hóa
xóm 5, xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân
Hòa
|
0,22
|
|
125
|
Xây dựng Nhà Văn hóa
xóm 6, xã Nam Cường
|
Xã Nam
Cường
|
0,12
|
|
126
|
Xây dựng Nhà văn hóa
đa chức năng xã Khánh Sơn
|
Xã Khánh
Sơn
|
0,80
|
|
XXI
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Đường giao
thông Lê Xuân Đào
|
Xã Hưng
Tiến,
Xã Hưng Thắng,
Xã Hưng Phúc
|
1,50
|
|
2
|
Xây dựng Đường giao
thông liên xã Hưng Xá - Hưng Long
|
Xã Hưng
Long,
Xã Hưng Xá
|
0,30
|
|
3
|
Xây dựng Đường vào
nghĩa trang sinh thái xã Hưng Tây
|
Xã Hưng
Tây
|
4,00
|
|
4
|
Xây dựng Đường nối khu
di tích Lê Hồng Phong đến Phạm Hồng Thái
|
Xã Hưng
Châu,
Xã Hưng Nhân
|
0,50
|
|
5
|
Xây dựng Đường nối
đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Trường Tộ
|
Xã Hưng
Trung
|
1,20
|
|
6
|
Xây dựng Cầu Yên Xuân,
qua Sông Lam, huyện Hưng Nguyên
|
Xã Hưng Xá
|
4,65
|
-
|
7
|
Cũng cố, nâng cấp
tuyến đê tả lam đoạn qua huyện Hưng Nguyên
|
Xã Hưng
Lĩnh,
Xã Hưng Long,
Xã Hưng Xá
|
2,95
|
|
8
|
Xây dựng Nhà máy nước
Hưng Thông
|
Xã Hưng
Thông
|
1,00
|
|
9
|
Xây dựng Đê bao xã
Hưng Đạo
|
Xã Hưng Đạo
|
3,00
|
|
10
|
Xây dựng Hồ tiêu năng
Hưng Châu
|
Xã Hưng Châu
|
1,00
|
|
11
|
Xây dựng Kè bảo vệ
nguồn nước cho trạm bơm nước thô Cầu Mượu và tuyến ống cấp nước xã Hưng
Chính, thành phố Vinh
|
Xã Hưng Đạo
|
0,50
|
|
12
|
Nâng cao hiệu quả năng
lượng khu vực nông thôn tỉnh Nghệ An
|
Thị trấn
Hưng Nguyên
|
0,01
|
|
13
|
Xây dựng đài tưởng
niệm xã Hưng Yên Nam
|
Xã Hưng Yên
Nam
|
0,13
|
|
14
|
Xây dựng đài tưởng
niệm xã Hưng Mỹ
|
Xã Hưng Mỹ
|
0,25
|
|
15
|
Xây dựng Trạm Y tế xã
Hưng Mỹ
|
Xã Hưng Mỹ
|
0,25
|
|
16
|
Xây dựng Trường mầm
non xã Hưng Yên Nam
|
Xã Hưng Yên
Nam
|
0,40
|
|
17
|
Xây dựng Trường THCS
Hưng Yên Nam
|
Xã Hưng Yên
Nam
|
0,54
|
|
18
|
Xây dựng Sân vận động
xã Hưng Tiến
|
Xã Hưng
Tiến
|
1,60
|
|
19
|
Xây dựng chợ Hưng phúc
|
Xã Hưng
Phúc
|
0,40
|
|
20
|
Xây dựng chợ Hưng Lợi
|
Xã Hưng
Phúc
|
0,50
|
|
21
|
Bảo tồn, tôn tạo và mở
rộng di tích lịch sử văn hóa đền ông Hoàng Mười
|
Xã Hưng
Thịnh
|
7,94
|
|
22
|
Khu di tích Xứ ủy
Trung Kỳ
|
Xã Hưng
Châu
|
1,00
|
|
23
|
Bảo tồn và phát huy
giá trị di tích Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Thị trấn
Hưng Nguyên
|
0,50
|
|
24
|
Khu tái định cư đường
72m
|
Xã Hưng Tây
|
5,00
|
|
25
|
Khu tái định cư dự án
chống sạt lở tại xã Hưng Lam
|
Xã Hưng Lam
|
5,00
|
|
26
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Yên Nam
|
Xã Hưng Yên
Nam
|
3,44
|
|
27
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Tiến
|
Xã Hưng
Tiến
|
0,61
|
|
28
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Xá
|
Xã Hưng Xá
|
1,70
|
|
29
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Trung
|
Xã Hưng
Trung
|
0,27
|
|
30
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Thắng
|
Xã Hưng
Thắng
|
1,00
|
|
31
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Thịnh
|
Xã Hưng
Thịnh
|
3,00
|
|
32
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Tân
|
Xã Hưng Tân
|
2,00
|
|
33
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Phúc
|
Xã Hưng
Phúc
|
1,83
|
|
34
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Tây
|
Xã Hưng Tây
|
0,50
|
|
35
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Xuân
|
Xã Hưng
Xuân
|
1,00
|
|
36
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Lợi
|
Xã Hưng Lợi
|
0,60
|
|
37
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Đạo
|
Xã Hưng Đạo
|
1,00
|
|
38
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Hưng Châu
|
Xã Hưng
Châu
|
0,50
|
|
39
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Long
|
Xã Hưng
Long
|
1,00
|
|
40
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Lĩnh
|
Xã Hưng
Lĩnh
|
1,00
|
|
41
|
Phân lô đất ở đất tại
xã Hưng Thông
|
Xã Hưng
Thông
|
1,00
|
|
42
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Yên Bắc
|
Xã Hưng Yên
Bắc
|
1,50
|
|
43
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Mỹ
|
Xã Hưng Mỹ
|
1,00
|
|
44
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Yên Tiến
|
Xã Hưng
Tiến
|
1,00
|
|
45
|
Khu tái định cư dự án:
Mở rộng trụ sở UBND xã Hưng Trung
|
Xã Hưng
Trung
|
0,50
|
|
46
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Nhân
|
Xã Hưng
Nhân
|
1,00
|
|
47
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Phú
|
Xã Hưng Phú
|
1,00
|
|
48
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Khánh
|
Xã Hưng
Khánh
|
1,00
|
|
49
|
Phân lô đất ở tại xã
Hưng Lam
|
Xã Hưng Lam
|
1,00
|
|
50
|
Đất ở tại thị trấn
Hưng Nguyên
|
Thị trấn
Hưng Nguyên
|
1,00
|
|
51
|
Khu đô thị xứ Đồng Mác
và Ao Đông Thị trấn Hưng Nguyên
|
Thị trấn
Hưng Nguyên
|
7,00
|
|
52
|
Xây dựng trung tâm
hành chính xã Hưng Phú
|
Xã Hưng
Phú
|
0,52
|
|
53
|
Xây dựng trụ sở UBND
xã Hưng Yên Nam
|
Xã Hưng
Yên Nam
|
1,20
|
|
54
|
Xây dựng trụ sở cục
Hải quan Vinh
|
Xã Hưng Tây
|
1,50
|
|
55
|
Xây dựng khu trung tâm
hành chính xã Hưng Long
|
Xã Hưng
Long
|
3,00
|
|
56
|
Mở rộng Chùa Phúc
Thành, xã Hưng Châu
|
Xã Hưng
Châu
|
1,10
|
|
57
|
Xây dựng Nghĩa trang
sinh thái tại xã Hưng Tây
|
Xã Hưng Tây
|
75,00
|
|
58
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 4, xã Hưng Yên Bắc
|
Xã Hưng Yên
Bắc
|
0,25
|
|
59
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 5, xã Hưng Yên Bắc
|
Xã Hưng Yên
Bắc
|
0,05
|
|
60
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 6B, xã Hưng Yên Bắc
|
Xã Hưng Yên
Bắc
|
0,05
|
|
61
|
Xây dựng nhà văn hóa
xóm 7A, xã Hưng Yên Bắc
|
Xã Hưng Yên
Bắc
|
0,05
|
|
62
|
Xây dựng nhà văn hóa
trung tâm xã Hưng Đạo
|
Xã Hưng Đạo
|
0,32
|
|
63
|
Khu công nghiệp đô thị
và dịch vụ Becamex - Nghệ An
|
Hưng Tây,
Hưng Đạo và thị trấn
|
623,00
|
|
Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2014 thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 152/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 thông qua danh mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
5.351
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|