|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
146/NQ-HĐND17
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sỹ
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC NINH
------------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 146/NQ-HĐND17
|
Bắc Ninh,
ngày 10 tháng 07 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
V/V
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, TÊN PHỐ THÀNH PHỐ BẮC NINH, TỈNH BẮC NINH, ĐỢT III
NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày
11/07/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố
và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT
ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ
Văn hóa-Thể thao và
Du lịch) về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 91/2005/NĐ-CP
ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 95/TTr-UBND, ngày
27/6/2014 của UBND tỉnh đề nghị: “V/v điều chỉnh và đặt tên đường,
tên phố
thành
phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh đợt III năm 2014”; Báo cáo thẩm
tra của Ban Văn hóa- Xã hội và ý
kiến thảo luận của đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh
Bắc Ninh đợt III năm 2014. Cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh 40 tuyến đường, 09 tuyến phố.
2. Đặt tên mới cho 21 tuyến đường.
3. Đặt tên mới cho 104 tuyến phố.
(Có phụ lục danh mục điều chỉnh và đặt
tên đường, tên phố đính kèm).
Điều 2. UBND
tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND,
các Tổ đại biểu và đại
biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp
thứ 12 thông qua./.
Nơi nhận:
-
VPQH, VPCP, các Bộ: Tư pháp, Nội vụ, XD (b/c);
-
TT Tỉnh ủy (b/c);
-
TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
-
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
-
VKSND, TAND tỉnh;
-
VPTU, VP UBND tỉnh;
-
Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
-
Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
-
Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
-
TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
-
Các Ban HĐND tỉnh, các Đại biểu HĐND tỉnh;
-
Công báo tỉnh; Báo BN, Đài PTTH tỉnh,
TTXVN
tại Bắc Ninh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
VP: LĐVP, các phòng CM, lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Sỹ
|
Biểu 1:
DANH
MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND17, ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Bắc
Ninh)
TT
|
Tên đường, phố hiện
hữu
|
Chiều dài (km)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Ghi chú
|
Theo Quyết định
|
Điều chỉnh
|
Theo Quyết định
|
Điều chỉnh
|
Theo Quyết định
|
Điều chỉnh
|
I.1
|
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỢT 1
|
1
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
2.20
|
1.74
|
Đầu cầu Đáp Cầu
|
|
Ngã 3 trạm thuế Thị Cầu
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
2
|
Đường Ngô Gia Tự
|
3.30
|
2.78
|
Ngã 3 trạm thuế Thị Cầu
|
|
Ngã tư cống ô
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
3.50
|
3.70
|
Ngã tư cổng ô
|
|
Giáp ranh với huyện Tiên Sơn
|
Tiếp giáp với huyện Tiên Du
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
4
|
Đường Nguyễn Du
|
0.80
|
0.62
|
Ngã tư cột cờ
|
|
Ngã tư cổng ô
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
3.70
|
6.04
|
Km0 ngã 3 với QL 1A cũ
|
|
Ranh giới Quế Võ
|
Tiếp giáp với huyện Quế Võ
|
Kéo dài từ cầu Đại Phúc đến hết địa phận xã
Nam Sơn
|
6
|
Đường Thiên Đức
|
1.60
|
2.58
|
Dốc Cầu gỗ
|
|
Ranh giới Yên Phong
|
Dốc Đặng
|
Kéo dài từ hết địa phận phường Kinh Bắc đến
ngã tư Dốc Đặng
|
7
|
Đường Nguyễn Trãi
|
2.10
|
6.61
|
Km0 QL38 (Cổng Ô)
|
Ngã tư cổng ô
|
Ranh giới Tiên Sơn
|
Tiếp giáp với huyện Tiên Du
|
Kéo dài từ Cầu Bồ Sơn đến hết địa phận phường
Hạp Lĩnh
|
8
|
Đường Vũ Ninh
|
0.20
|
0.93
|
Ngã 3 QL 1A cũ
|
Ngã 3 TL295B
|
UBND xã Vũ Ninh
|
Đường Đấu Mã
|
Kéo dài từ UBND phường Vũ Ninh cũ đến đường
Đấu Mã
|
9
|
Đường Hồ Ngọc Lân
|
1.30
|
1.72
|
Chợ Yên đường 16
|
Giao cắt đường 40m đấu nối với đường Kinh
Dương Vương
|
Dốc Y Na công viên
|
Ngã 3 với TL286
|
Điều chỉnh cắt đoạn từ TL295B đến nút giao
đường KB5, kéo dài thêm đoạn đường KB5
|
10
|
Đường Rạp Hát
|
0.80
|
0.69
|
Đường ngang ra Tiền An
|
Giao cắt TL295B
|
Ranh giới với Kinh Bắc
|
Giao cắt đường Hồ Ngọc Lân
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
11
|
Đường Đấu Mã
|
3.10
|
2.25
|
Xóm 1 Đại Phúc đường 1 cũ
|
Ngã 3 giao cắt QL18
|
Ngã 3 công ty may Đáp Cầu
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
12
|
Đường Như Nguyệt
|
2.80
|
4.26
|
Ranh giới Yên Phong
|
Giáp ranh giới xã Hòa Long
|
Ranh giới với Quế Võ
|
Giáp với huyện Quế Võ
|
Kéo dài từ hết địa phận phường Đáp Cầu đến
hết địa phận xã Kim Chân
|
13
|
Đường Trần Lựu
|
1.40
|
1.08
|
Ngã 3 công ty may Đáp Cầu
|
|
Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song
song với QL 1A mới)
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
14
|
Đường Cô Mễ
|
0.80
|
1.00
|
Ngã 3 đường Bà Chúa Kho
|
|
Cổng nhà máy kính Đáp Cầu
|
Nhà máy Kính Đáp Cầu
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
15
|
Đường Nguyễn Đăng Đạo
|
1.30
|
2.37
|
Ngã 4 QL 1A cũ
|
Ngã 4 TL295B
|
Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song
song với QL 1A mới)
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
16
|
Đường Kinh Dương Vương
|
2.20
|
1.58
|
Đường sắt Hà Lạng
|
Giao cắt TL295B
|
Ngã 3 với đường mới theo quy hoạch (song
song với QL 1A mới)
|
Giao cắt đường Trường Chinh
|
Điều chỉnh: Cắt đoạn từ giao cắt tỉnh lộ
295B đến đường sắt Hà Lạng
|
17
|
Đường Lý Thái Tổ
|
2.10
|
2.26
|
Ngã 3 với đại lộ (40m)
|
Ngã 3 đường K. Dương Vương
|
Ngã 4 với đường Nguyễn Trãi
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
18
|
Đường Lê Thái Tổ
|
1.00
|
1.85
|
Ngã 4 với đường Nguyễn Trãi
|
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
19
|
Đường Phố Đổng T.Vương
|
1.90
|
1.02
|
Đường sắt Hà Lạng
|
|
Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
20
|
Đường Nguyên Phi Ỷ Lan
|
1.20
|
1.02
|
Đường sắt Hà Lạng
|
|
Ngã 3 với đường xuất phát từ Thanh Phương
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
21
|
Đường Lê Văn Thịnh
|
1.40
|
2.03
|
Đường sắt Hà Lạng
|
|
Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
22
|
Đường Huyền Quang
|
1.20
|
1.70
|
Ngã 3 với QL 1A cũ
|
Ngã 3 với TL295B
|
Ngã 3 với đường xuất phát từ Chùa Cao
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Quyền
|
Kéo dài đoạn từ đường Bình Than đến Đường
Nguyễn Quyền
|
23
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1.10
|
1.30
|
Ngã 4 với đại lộ (40m)
|
|
Ngã 4 với đường QL 18 cũ
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
24
|
Đường Cao Lỗ Vương
|
2.60
|
|
Ngã 4 với đại lộ (40m)
|
|
Ngã 3 với đường QL 18 cũ
|
|
Bỏ do điều chỉnh Quy hoạch và đặt lại trong
đợt 2
|
25
|
Đường Bình Than
|
2.50
|
4.58
|
Ngã 4 với QL18 cũ
|
|
Ngã 4 với đường QL 1A cũ
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
26
|
Đường Ngọc Hân C.Chúa
|
1.40
|
1.90
|
Ngã 4 với QL18 cũ (Trần Hưng Đạo)
|
|
Gần đường với khu Hòa Đình (Lý Anh Tông)
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
27
|
Đường Nguyễn Cao
|
1.60
|
2.56
|
Ngã 3 giao cắt QL18 cũ
|
|
Ngã 4 với QL 1A cũ
|
Khu dân cư cũ Khả Lễ
|
Điều chỉnh hướng tuyến theo quy hoạch mới
|
28
|
Đường Văn Miếu
|
2.40
|
0.97
|
Ngã 3 với đường xuất phát từ ga Thị Cầu chạy
cạnh trường PTTH Hàn Thuyên
|
Ngã 3 giao cắt đường Bình Than
|
Ngã 3 với đường Huyền Quang
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
29
|
Đường Nguyễn Quyền
|
3.20
|
3.75
|
Chùa Cao
|
Chùa Cao – Đại Phúc
|
Ngã 4 với QL38 cũ
|
Nút giao Tây - Nam
|
Kéo dài đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến nút
giao Tây - Nam
|
I.2
|
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾT PHỐ ĐỢT 1
|
1
|
Phố Hàng Mã
|
0.80
|
0.25
|
Cổng chợ Nhớn
|
|
Phố Nhà Chung
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
2
|
Phố Bắc Sơn
|
0.40
|
0.43
|
Nhà máy thuốc lá Bắc Sơn
|
|
Khu tập thể thuốc lá Bắc Sơn
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
3
|
Phố Chợ Nhớn
|
0.20
|
0.13
|
Cổng chợ Nhớn
|
|
Ranh giới Đại Phúc
|
|
Điều chỉnh thành Phố, Hiệu chỉnh chiều dài
|
4
|
Phố Hoàng Ngọc Phách
|
0.20
|
0.12
|
Ngã 3 giao cắt QL 18 cũ
|
Ngã 4 đường Trần Hưng Đạo
|
Cổng trường PTTH Hàn Thuyên
|
|
Đổi thành Phố, hiệu chỉnh chiều dài
|
II.1
|
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐỢT 2
|
1
|
Đường Lý Thánh Tông
|
0.72
|
|
Ngã 4 với đường K. Dương Vương
|
Ngã 3 với đường Hàn Thuyên
|
|
Bỏ do điều chỉnh QH
|
2
|
Đường Cao Lỗ Vương
|
0.86
|
0.80
|
Ngã 3 với đường nội bộ khu nhà ở số 1
|
|
Ngã 3 với đường Hàn Thuyên
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
3
|
Đường Trường Chinh
|
2.30
|
2.77
|
Ngã 3 với đường QH giáp QL1B
|
Ngã 3 đường Trần Lựu
|
Ngã 3 đường Quy hoạch
|
Đấu nối với đường Nguyễn Quyền
|
Điều chỉnh hướng tuyến theo quy hoạch mới
|
4
|
Đường Trần Quốc Toản
|
0.34
|
0.46
|
Ngã 3 với đường xóm Đọ Xá
|
|
Ngã 3 với đường Lý Thái Tổ
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
5
|
Đường Lý Cao Tông
|
0.85
|
0.82
|
Ngã 3 với đường làng Đọ Xá
|
Khu dân cư cũ khu Đọ Xá
|
Ngã 4 với đường Huyền Quang – Văn Miếu
|
Khu dịch vụ y tế
|
Điều chỉnh: Cắt đoạn phía sau Viễn thông Bắc
Ninh, kéo thẳng đến phía sau khu dịch vụ Y tế
|
6
|
Đường Ngô Tất Tố
|
0.66
|
0.96
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường sắt Hà Lạng
|
Ngã 3 với đường Lê Thái Thổ
|
Khu dân cư cũ Bồ Sơn
|
Kéo dài đoạn 1 từ Lê Thái Tổ đến khu dân cư
cũ Bồ Sơn, đoạn 2 từ Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt Hà Lạng
|
7
|
Đường Lý Nhân Tông
|
0.63
|
0.86
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường sắt Hà Lạng
|
Ngã 3 với đường Lê Thái Thổ
|
|
Kéo dài đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt
Hà Lạng
|
8
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
0.75
|
1.91
|
Đường sắt Hà Lạng
|
|
Ngã 3 với đường Lê Thái Thổ
|
Khu đô thị Nam Võ Cường
|
Kéo dài đoạn từ Lê Thái Tổ đến đường gom
QL1A (khu đô thị Nam Võ Cường)
|
9
|
Đường Lý Thần Tông
|
0.58
|
0.83
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường sắt Hà Lạng
|
Ngã 3 với đường Lê Thái Thổ
|
Ngã 3 với đường Lê Thái Tổ
|
Kéo dài từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt
Hà Lạng
|
10
|
Đường Lý Đạo Thành
|
0.97
|
0.73
|
Ngã 3 với đường lý Anh Tông
|
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Trãi
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
11
|
Đường Lý Anh Tông
|
0.95
|
1.96
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường sắt Hà Lạng
|
Ngã 3 với đường Bình Than
|
Ngã 3 với đường gom QL1A
|
Kéo dài đoạn 1 từ đường Bình Than đến đường
gom QL1A (khu đô thị Nam Võ Cường); Đoạn 2 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường sắt
Hà Lạng
|
II.2
|
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN PHỐ ĐỢT 2
|
1
|
Phố Nguyễn Thị Lưu
|
0.50
|
0.28
|
Ngã 3 với đường K. Dương Vương
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ngã 3 với đường nội bộ khu nhà ở số III
|
Đường Phù Đổng Thiên Vương
|
Điều chỉnh cắt đoạn từ đường Phù Đổng Thiên
Vương đến Vườn Hoa Mai Bang
|
2
|
Phố Mai Bang
|
0.60
|
0.29
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Phi Ỷ Lan
|
|
Ngã 3 với đường Lê Văn Thịnh
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
3
|
Phố Vương Văn Trà
|
0.29
|
0.50
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Gia Thiều
|
|
Ngã 3 với đường Hai Bà Trưng
|
|
Hiệu chỉnh chiều dài
|
4
|
Phố Nguyễn Trọng Hiệu
|
|
0.20
|
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Hữu Nghiêm
|
|
Sau công ty MT&CTĐT BN
|
Bổ sung danh sách
|
5
|
Phố Lê Quý Đôn
|
|
0.40
|
|
Tiếp giáp TT PT quỹ đất tỉnh BN
|
|
Ngã 3 với đường Nguyễn Huy Tưởng
|
Bổ sung danh sách
|
Biểu 2:
DANH
MỤC 21 TUYẾN ĐƯỜNG ĐẶT TÊN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND17, ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Bắc
Ninh)
TT
|
Tên đường hiện hữu
|
Tên đường đặt mới
|
Chiều dài (km)
|
Điểm đầu tuyến
|
Điểm cuối tuyến
|
1
|
Đại Phúc 27
|
Thanh Niên
|
1,05
|
Khu dân cư cũ khu 10 Phường Đại Phúc
|
Đường gom QL1A
|
2
|
Đại Phúc 20, 35
|
Đại Tráng
|
2,00
|
Đường Nguyễn Quyền
|
Hồ điều hòa Văn Miếu
|
3
|
Kinh Bắc 1
|
Nguyễn Công Hãng
|
1,50
|
Đường Kinh Dương Vương
|
Đường Rạp Hát
|
4
|
Kinh Bắc 6, 66
|
Ngô Quyền
|
1,46
|
Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 9 cũ)
|
Đường Ngô Sĩ Liên (Kinh Bắc 60 cũ)
|
5
|
Kinh Bắc 8
|
Hoàng Văn Thụ
|
0,85
|
Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Kinh Bắc
78 cũ)
|
6
|
Kinh Bắc 20, 51, 99
|
Lê Hồng Phong
|
1,34
|
Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)
|
Đường H
|
7
|
Kinh Bắc 50
|
Tạ Quang Bửu
|
0,72
|
Khu dân cư cũ khu Y Na
|
Khu dân cư cũ khu Yên Mẫn
|
8
|
Kinh Bắc 60
|
Ngô Sĩ Liên
|
0,96
|
Đường Âu Cơ (Đường Nguyễn Đăng Đạo kéo dài)
|
Đường H
|
9
|
Kinh Bắc 63
|
Chu Văn An
|
0,75
|
Đường Hồ Ngọc Lân
|
Đường H
|
10
|
Kinh Bắc 78
|
Nguyễn Thị Minh
Khai
|
0,78
|
Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương
kéo dài)
|
Đường Chu Văn An (Đường Kinh Bắc 63 cũ)
|
11
|
Kinh Bắc 84
|
Tô Hiến Thành
|
0,71
|
Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương Vương
kéo dài)
|
Đường Chu Văn An (Đường Kinh Bắc 63 cũ)
|
12
|
Nguyễn Đăng đạo kéo dài
|
Âu Cơ
|
2,47
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Vạn An – Hòa Long
|
13
|
Kinh Dương Vương kéo dài
|
Lạc Long Quân
|
2,30
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Vạn An – Hòa Long
|
14
|
Võ Cường 32, 126
|
Lý Quốc Sư
|
1,26
|
Phố Hòa Đình (Võ Cường 24 cũ)
|
Đường Khả Lễ (Đường Võ Cường 123 cũ)
|
15
|
Võ Cường 63
|
Triệu Việt Vương
|
0,80
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Phạm Ngũ Lão (Võ Cường 112 cũ)
|
16
|
Võ Cường 67, 69, 78, 106
|
Lê Lai
|
2,03
|
Đường Nguyễn Quyền
|
Đường Bình Than
|
17
|
Võ Cường 83
|
Lý Thánh Tông
|
1,23
|
Đường Lê Lai (Võ Cường 78 cũ)
|
Đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ)
|
18
|
Võ Cường 94
|
Lê Thánh Tông
|
1,15
|
Đường Lê Lai (Võ Cường 106 cũ)
|
Đường Lê Thái Tổ
|
19
|
Võ Cường 100, 112
|
Phạm Ngũ Lão
|
1,47
|
Đường Lý Quốc Sư (Võ Cường 126 cũ)
|
Đường Lê Lai (Võ Cường 69 cũ)
|
20
|
Võ Cường (55+123)
|
Khả Lễ
|
1,44
|
Khu nhà ở HUD
|
Đường Bình Than
|
21
|
Đường đê hữu cầu
|
Sông Cầu
|
10,50
|
Tiếp giáp với phường Vũ Ninh
|
Ngã tư dốc Đặng
|
Biểu 3:
DANH
MỤC 104 TUYẾN PHỐ ĐẶT TÊN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND17, ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh Bắc
Ninh)
TT
|
Tên phố hiện
hữu
|
Tên phố Đặt
mới
|
Chiều dài
(km)
|
Điểm đầu tuyến
|
Điểm cuối
tuyến
|
Ghi chú
|
1
|
Ninh Xá 5
|
Đoàn Trần Nghiệp
|
0,25
|
Giáp trung tâm thương mại Him Lam
|
Phố Hoàng Ngân (Ninh Xá
7 cũ)
|
Phường Ninh
Xá
|
2
|
Ninh Xá 6
|
Nguyễn Viết Xuân
|
0,50
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
(Ninh Xá 15 cũ)
|
Phường Ninh
Xá
|
3
|
Ninh Xá 7
|
Hoàng Ngân
|
0,30
|
Phố Tô Vĩnh Diện (Ninh
Xá 8 cũ)
|
Đường Nguyễn Cao
|
Phường Ninh
Xá
|
4
|
Ninh Xá 8
|
Võ Thị Sáu
|
0,50
|
Giao cắt đường Trần Quốc Toản
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Minh Xá
15 cũ)
|
Phường Ninh
Xá
|
5
|
Ninh Xá 9
|
Trần Quốc Hoàn
|
0,15
|
Phố Lý Tự Trọng (Ninh Xá
10)
|
Phố Hoàng Ngân (Ninh Xá
7 cũ)
|
Phường Ninh
Xá
|
6
|
Ninh Xá 10
|
Lý Tự Trọng
|
0,20
|
Phố Đoàn Trần Nghiệp
(Ninh Xá 5 cũ)
|
Đường Đỗ Trọng Vĩ
|
Phường Ninh
Xá
|
7
|
Ninh Xá 12, 14, 26
|
Bế Văn Đàn
|
0,31
|
Đường Huyền Quang
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Ninh Xá
15 cũ)
|
Phường Ninh
Xá
|
8
|
Ninh Xá 15
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
0,37
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Giao cắt đường Nguyễn Cao
|
Phường Ninh
Xá
|
9
|
Ninh Xá 17
|
Chế Lan Viên
|
0,20
|
Đường Nguyễn Cao
|
Giao cắt đường Lý Đạo
Thành
|
Phường Ninh
Xá
|
10
|
Ninh Xá 19
|
Nguyễn Tuân
|
0,18
|
Đường Nguyễn Cao
|
Giao cắt đường Lý Đạo
Thành
|
Phường Ninh
Xá
|
11
|
Ninh Xá 20
|
Kim Đồng
|
0,30
|
Đường Huyền Quang
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
(Ninh Xá 15 cũ)
|
Phường Ninh
Xá
|
12
|
Ninh Xá 22
|
Cù Chính Lan
|
0,30
|
Đường Huyền Quang
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
(Ninh Xá 15 cũ)
|
Phường Ninh
Xá
|
13
|
Ninh Xá 24
|
Tô Hiệu
|
0,28
|
Đường Huyền Quang
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
(Ninh Xá 15 cũ)
|
Phường Ninh
Xá
|
14
|
Ninh Xá 8’
|
Tô Vĩnh Diện
|
0,25
|
Phố Đoàn Trần Nghiệp (Ninh
Xá 5 cũ)
|
Đường Đỗ Trọng Vĩ
|
Phường Ninh
Xá
|
15
|
Ninh Xá 38
|
Hoàng Tích Chù
|
0,22
|
Phố Hoàng Cầm (Ninh Xá
38’)
|
Đường Ngô Tất Tố
|
Phường Ninh
Xá
|
16
|
Ninh Xá 38’
|
Hoàng Cầm
|
0,10
|
Đường Nguyễn Cao
|
Phố Đặng Thai Mai (Võ
Cường 125 cũ)
|
Phường Ninh
Xá
|
17
|
Đại Phúc 1
|
Vũ Miên
|
0,40
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã 3 Đường Văn Miếu
|
Phường Đại Phúc
|
18
|
Đại Phúc 7
|
Lê Chân
|
0,32
|
Ngã 3 với đường khu dân
cư khu 3
|
Ngã 3 với Đường
Bình Than
|
Phường Đại Phúc
|
19
|
Đại Phúc 8
|
Nguyễn Văn Siêu
|
0,17
|
Ngã 3 với đường khu dân cư khu 3
|
Phố Trần Bình Trọng
(Đại Phúc 10 cũ)
|
Phường Đại Phúc
|
20
|
Đại Phúc 9
|
Trần Nguyên Hãn
|
0,23
|
Phố Lê Chân (Đại Phúc
7 cũ)
|
Phố Cao Bá Quát (Đại
Phúc 12 cũ)
|
Phường Đại Phúc
|
21
|
Đại Phúc 10
|
Trần Bình Trọng
|
0,28
|
Phố Lê Chân (Đại Phúc
7 cũ)
|
Phố Cao Bá Quát (Đại
Phúc 12 cũ)
|
Phường Đại Phúc
|
22
|
Đại Phúc 11
|
Hoàng Văn Thái
|
0,30
|
Phố Trần Bình Trọng
(Đại Phúc 10 cũ)
|
Đường Nguyễn Đăng Đạo
|
Phường Đại
Phúc
|
23
|
Đại Phúc 12
|
Cao Bá Quát
|
0,23
|
Phố Lê Chân (Đại Phúc 7
cũ)
|
Khu dân cư cũ khu 3 Đại Phúc
|
Phường Đại
Phúc
|
24
|
Đại Phúc 18
|
Mạc Đĩnh Chi
|
0,59
|
Đường Bình Than
|
Đường gom QL1A
|
Phường Đại
Phúc
|
25
|
Đại Phúc 31, 37
|
Phố Nguyễn Phúc
Xuyên
|
0,77
|
Chùa Cao
|
Đường Nguyễn Quyền
|
Phường Đại
Phúc
|
26
|
Đại Phúc 32
|
Phan Bội Châu
|
0,98
|
Đường Đại Tráng (Đại Phúc 20, 35 cũ)
|
Phố Nguyễn Phúc
Xuyên (Đại Phúc 31, 37 cũ)
|
Phường Đại Phúc
|
27
|
Kinh Bắc 2
|
Lê Đức Thọ
|
0,50
|
Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc 1 cũ)
|
Phố Trần Đại Nghĩa
(Kinh Bắc 13, 15
cũ)
|
Phường Kinh
Bắc
|
28
|
Kinh Bắc 3
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
0,72
|
Phố Lê Đức Thọ
(Kinh Bắc 2 cũ)
|
Khu dân cư thôn Y Na
|
Phường Kinh Bắc
|
29
|
Kinh Bắc 4
|
Nguyễn Bình
|
0,12
|
Đường Hồ Ngọc Lân
|
Phố Y Na (Kinh Bắc 7)
|
Phường Kinh Bắc
|
30
|
Kinh Bắc 4
|
Mạc Thị Bưởi
|
0,10
|
Phố Nguyễn An Ninh
(Kinh Bắc 9 cũ)
|
Phố Nguyễn Công Trứ
(Kinh Bắc 11
cũ)
|
Phường Kinh Bắc
|
31
|
Kinh Bắc 4
|
Lê Thanh Nghị
|
0,21
|
Đường Hồ Ngọc Lân
|
Phố Nguyễn Công Trứ
(Kinh Bắc 11 cũ)
|
Phường Kinh Bắc
|
32
|
Kinh Bắc 6
|
Ngô Xuân Quảng
|
0,13
|
Phố Lê Trọng Tấn (Kinh Bắc 13 cũ)
|
Đường Ngô Quyền (Kinh
Bắc 6)
|
Phường Kinh Bắc
|
33
|
Kinh Bắc 7
|
Y Na
|
0,67
|
Đường Kinh Dương Vương
|
Đường Âu Cơ (Đường Nguyễn
Đăng Đạo kéo dài)
|
Phường Kinh Bắc
|
34
|
Kinh Bắc 9
|
Nguyễn An Ninh
|
0,09
|
Đường Lê Đức Thọ (Kinh Bắc 2 cũ)
|
Phố Lê Thanh Nghị
(Kinh Bắc 4 cũ)
|
Phường Kinh Bắc
|
35
|
Kinh Bắc 9', 12
|
Nguyễn Nhân Kính
|
0,43
|
Đường Nguyễn Công Hãng
(Kinh Bắc 1 cũ)
|
Phố Nguyễn Bình
(Kinh Bắc 4 cũ)
|
Phường Kinh Bắc
|
36
|
Kinh Bắc 10
|
Nguyễn Bá Tuấn
|
0,22
|
Đường Nguyễn Công Hãng (Kinh Bắc
1 cũ)
|
Khu dân cư cũ khu Y Na
|
Phường Kinh Bắc
|
37
|
Kinh Bắc 11, VN6, 7
|
Nguyễn Công Trứ
|
0,69
|
Đường Hoàng Văn Thụ
(Kinh Bắc 8 cũ)
|
Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 2, 8, 9
cũ)
|
Phường Kinh
Bắc
|
38
|
Kinh Bắc 13
|
Lê Trọng Tấn
|
0,14
|
Phố Lê Đức Thọ (Kinh Bắc
2 cũ)
|
Đường Hoàng Văn Thụ (Kinh Bắc 8 cũ)
|
Phường Kinh
Bắc
|
39
|
Kinh Bắc 15
|
Trần Đại Nghĩa
|
0,14
|
Đường Lạc Long Quân (Đường
Kinh Dương Vương kéo dài)
|
Phố Ngô Xuân Quảng (Kinh
Bắc 4 cũ)
|
Phường Kinh
Bắc
|
40
|
Kinh Bắc 16
|
Tô Ngọc Vân
|
0,22
|
Đường Hồ Ngọc Lân
|
Phố Kim Lân (Kinh Bắc 21
cũ)
|
Phường Kinh Bắc
|
41
|
Kinh Bắc 16'
|
Xuân Diệu
|
0,18
|
Phố Bùi Xuân Phái
(Kinh Bắc 27 cũ)
|
Đường Nguyễn Công Hãng
(Kinh Bắc 1 cũ)
|
Phường Kinh
Bắc
|
42
|
Kinh Bắc 17
|
Thị Chung
|
0,42
|
Đường Lê Hồng Phong
(Kinh Bắc 20 cũ)
|
Đường Rạp Hát
|
Phường Kinh
Bắc
|
43
|
Kinh Bắc 19
|
Vũ Trọng Phụng
|
0,25
|
Đường Lê Hồng Phong
(Kinh Bắc 20 cũ)
|
Phố Thị Chung (Kinh Bắc 17 cũ)
|
Phường Kinh
Bắc
|
44
|
Kinh Bắc 21
|
Kim Lân
|
0,26
|
Phố Tản Đà (Kinh Bắc 21 cũ)
|
Đường Rạp Hát
|
Phường Kinh
Bắc
|
45
|
Kinh Bắc 21'
|
Tản Đà
|
0,18
|
Phố Xuân Diệu (Kinh Bắc
16 cũ)
|
Đường Nguyễn Công Hãng
(Kinh Bắc 1 cũ)
|
Phường Kinh Bắc
|
46
|
Kinh Bắc 22
|
Nguyễn Công Hoan
|
0,07
|
Phố Vũ Trọng Phụng
(Kinh Bắc 19 cũ)
|
Phố Thị Chung (Kinh Bắc
1 7 cũ)
|
Phường Kinh Bắc
|
47
|
Kinh Bắc 23
|
Hàn Mặc Tử
|
0,26
|
Phố Tô Ngọc Vân (Kinh Bắc 16 cũ)
|
Đường Rạp Hát
|
Phường Kinh Bắc
|
48
|
Kinh Bắc 25
|
Văn Cao
|
0,26
|
Phố Tô Ngọc Vân (Kinh Bắc
16 cũ)
|
Đường Rạp Hát
|
Phường Kinh Bắc
|
49
|
Kinh Bắc 27
|
Bùi Xuân Phái
|
0,39
|
Khu dân cư cũ thôn Y Na
|
Khu dân cư cũ khu Thị Chung
|
Phường Kinh Bắc
|
50
|
Kinh Bắc 109
|
Hoài Thanh
|
0,17
|
Phố Nguyễn Tuân
(Ninh Xá 19 cũ)
|
Đường Ngô Tất Tố
|
Phường Kinh Bắc
|
51
|
Kinh Bắc 111
|
Nam Cao
|
0,17
|
Phố Nguyễn Tuân
(Ninh Xá 19 cũ)
|
Đường Ngô Tất Tố
|
Phường Kinh
Bắc
|
52
|
Vũ Ninh 1, 2, 9, Kinh Bắc 70
|
Huỳnh Tấn Phát
|
0,96
|
Đường Hoàng Văn Thụ (Kinh Bắc 8 cũ)
|
Phố Hoàng Tích Trí (Vũ Ninh 8 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
53
|
Vũ Ninh 3
|
Nguyễn Lương Bằng
|
0,14
|
Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ Ninh 2 cũ)
|
Phố Nguyễn Công Trứ
(Vũ Ninh 6 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
54
|
Vũ Ninh 4
|
Trần Huy Liệu
|
0,21
|
Phố Huỳnh Tấn Phát (Vũ
Ninh 9 cũ)
|
Phố Nguyễn Lương Bằng (Vũ Ninh
3 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
55
|
Vũ Ninh 5
|
Tạ Uyên
|
0,07
|
Phố Huỳnh Tấn Phát ( Vũ Ninh 9 cũ)
|
Phố Trần Huy Liệu
(Vũ Ninh 4 cũ)
|
|
56
|
Vũ Ninh 8
|
Hoàng Tích Trí
|
0.34
|
Đường Lạc Long Quân (Đường Kinh Dương
Vương kéo dài)
|
Phố Nguyễn Công Trứ (Vũ Ninh 6 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
57
|
Vũ Ninh 10
|
Lê Văn Duyệt
|
0,24
|
Đường Luy Lâu
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Phường Vũ
Ninh
|
58
|
Vũ Ninh 11, 12
|
Đào Cam Mộc
|
0,31
|
Đường Luy Lâu
|
Đường Kinh Dương Vương
|
Phường Vũ
Ninh
|
59
|
Vũ Ninh 13, 17
|
Phạm Sư Mạnh
|
0,35
|
Phố Đào Cam Mộc (Vũ Ninh
12 cũ)
|
Đường Kinh Dương Vương
|
Phường Vũ
Ninh
|
60
|
Vũ Ninh 15
|
Nguyễn Xí
|
0.18
|
Phố Đào Cam Mộc (Vũ Ninh 12 cũ)
|
Phố Đào Cam Mộc (Vũ Ninh 11 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
61
|
Vũ Ninh 14, 16
|
Vũ Tuấn Chiêu
|
0.70
|
Đường Đấu Mã
|
Đường Luy Lâu
|
Phường Vũ
Ninh
|
62
|
Vũ Ninh 18
|
Nguyễn Dũng Nghĩa
|
0,75
|
Đường Đấu Mã
|
Phố Lê Văn Hưu (Vũ
Ninh 27 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
63
|
Vũ Ninh 19
|
Nguyễn Quốc Quang
|
0,16
|
Đường Hàn Thuyên
|
Đường Luy Lâu
|
Phường Vũ Ninh
|
64
|
Vũ Ninh 19
|
Nguyễn Sở Thùy
|
0,23
|
Phố Hoàng Hiến (Vũ Ninh 19 cũ)
|
Phố Nguyễn Quốc Quang (Vũ
Ninh 19 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
65
|
Vũ Ninh 19
|
Hoàng Hiến
|
0,21
|
Phố Vũ Tuấn Chiêu (Vũ
Ninh 14 cũ)
|
Đường Luy Lâu
|
Phường Vũ
Ninh
|
66
|
Vũ Ninh 20
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
0,37
|
Đường Đấu Mã
|
Phố Nguyễn Sở Thuỳ (Vũ Ninh 19 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
67
|
Vũ Ninh 21
|
Nguyễn Nhân Huân
|
0,17
|
Đường Luy Lâu
|
Phố Bà Huyện Thanh Quan
(Vũ Ninh 20 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
68
|
Vũ Ninh 21
|
Phạm Đình Dư
|
0,11
|
Phố Nguyễn Nhân Huân
(Vũ Ninh 2 ]
cũ)
|
Phố Nguyễn Sở Thùy (Vũ
Ninh 19 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
1 69
|
Vũ Ninh 22
|
Trần Khánh Dư
|
0,44
|
Đường Đấu Mã
|
Đường Luy Lâu
|
Phường Vũ
Ninh
|
70
|
Vũ Ninh 23
|
Vũ Khắc Dụng
|
0,13
|
Đường Luy Lâu
|
Phố Bà Huyện Thanh Quan
(Vũ Ninh 20 cũ)
|
Phường Vũ Ninh
|
71
|
Vũ Ninh 24
|
Phạm Đình Châu
|
0,12
|
Phố Phạm Thiệu (Vũ Ninh
29 cũ)
|
Phố Lê Văn Hưu (Vũ Ninh 27 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
72
|
Vũ Ninh 25
|
Hồ Xuân Hương
|
0,18
|
Phố Trần Khánh Dư
(Vũ Ninh 22 cũ)
|
Đường Kinh Dương Vương
|
Phường Vũ
Ninh
|
73
|
Vũ Ninh 26
|
Lê Đình Tấn
|
0,20
|
Đường Đấu Mã
|
Phố Lê Văn Hưu (Vũ
Ninh 27 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
74
|
Vũ Ninh 27
|
Lê Văn Hưu
|
0,37
|
Đường Luy Lâu
|
Đường Kinh Dương Vương
|
Phường Vũ
Ninh
|
75
|
Vũ Ninh 29
|
Phạm Thiệu
|
0,12
|
Phố Trần Khánh Dư
(Vũ Ninh 22 cũ)
|
Phố Lê Đình Tấn (Vũ Ninh
26 cũ)
|
Phường Vũ
Ninh
|
76
|
Vũ Ninh 31
|
Vũ Quang Túc
|
0,08
|
Phố Trần Khánh Dư
(Vũ Ninh 22 cũ)
|
Phố Nguyễn Quốc Quang (Vũ Ninh 19)
|
Phường Vũ
Ninh
|
77
|
Võ Cường 9
|
Bùi Thị Xuân
|
0,33
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Lý Thần Tông
|
Phường Võ Cường
|
78
|
Võ Cường
19
|
Giang
Văn Minh
|
0,67
|
Khu đô thị HUD
|
Đường Lý Quốc
Sư (Võ Cường 126 cũ)
|
Phường
Võ Cường
|
79
|
Võ Cường 20
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
0,17
|
Đường Nguyễn Cao
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Phường Võ Cường
|
80
|
Võ Cường 22
|
Phố Nhồi
|
0,29
|
Đường Nguyễn Cao
|
Đường Lý Anh Tông
|
Phường Võ
Cường
|
81
|
Võ Cường 24
|
Hòa Đình
|
0,42
|
Phố Giang Văn Minh (Võ
Cường 19 cũ)
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Phường Võ Cường
|
82
|
Võ Cường 25
|
Lương Thế Vinh
|
0,59
|
Đường Ngô Tất Tố
|
Phố Nguyễn Khắc Nhu (Võ Cường 20
cũ)
|
Phường Võ Cường
|
83
|
Võ Cường 28
|
Vũ Ngọc Phan
|
0,10
|
Phố Hòa Đình (Võ Cường
24 cũ)
|
Phố Giang Văn Minh (Võ
Cường 19 cũ)
|
Phường Võ Cường
|
84
|
Võ Cường 30
|
Huy Du
|
0,08
|
Phố Thi Sách (Võ Cường
26 cũ)
|
Phố Giang Văn Minh (Võ
Cường 19 cũ)
|
Phường Võ
Cường
|
85
|
Võ Cường 26
|
Thi Sách
|
0,19
|
Phố Phương Dung (Võ Cường
27 cũ)
|
Phố Vũ Ngọc Phan (Võ Cường
30 cũ)
|
Phường Võ Cường
|
86
|
Võ Cường 27
|
Phương Dung
|
0,10
|
Phố Hòa Đình (Võ Cường
24 cũ)
|
Đường Nguyễn Cao
|
Phường Võ
Cường
|
87
|
Võ Cường 34, 44
|
Tôn Thất Tùng
|
0,38
|
Đường Bình Than
|
Phố Bồ Sơn (Võ Cường
35)
|
Phường Võ
Cường
|
88
|
Võ Cường 61, 35, đường làng Bồ Sơn
|
Bồ Sơn
|
0,90
|
Đường Huyền Quang
|
Khu dân cư Khu Bồ Sơn
|
Phường Võ Cường
|
89
|
Võ Cường 43
|
Đào Tấn
|
0,34
|
Khu dân cư Khu Bồ Sơn
|
Phố Nguyễn Trường Tộ
(Võ Cường 60 cũ)
|
Phường Võ
Cường
|
90
|
Võ Cường 45
|
Đào Duy Anh
|
0,26
|
Phố Lương Đình Của (Võ Cường
54 cũ)
|
Phố Nguyễn Trường Tộ
(Võ Cường 60 cũ)
|
Phường Võ
Cường
|
91
|
Võ Cường 50
|
Hồ Đắc Di
|
0,30
|
Đường Bình Than
|
Phố Bồ Sơn (Võ Cường
35 cũ)
|
Phường Võ
Cường
|
92
|
Võ Cường 54
|
Lương Định Của
|
0,53
|
Đường Bình Than
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Phường Võ
Cường
|
93
|
Võ Cường 56
|
Trần Đăng Ninh
|
0,07
|
Phố Đào Tấn (Võ Cường
43 cũ)
|
Phố Đào Duy Anh (Võ Cường
45 cũ)
|
Phường Võ
Cường
|
94
|
Võ Cường 57
|
Phan Huy Chú
|
0,77
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Phạm Ngũ Lão (Võ Cường 112 cũ)
|
Phường Võ
Cường
|
95
|
Võ Cường 58
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
0,19
|
Đường Bình Than
|
Phố Lương Định Của (Võ
Cường 54 cũ)
|
Phường Võ
Cường
|
96
|
Võ Cường 60
|
Nguyễn Trường Tộ
|
0,21
|
Đường Bình Than
|
Phố Lương Định Của (Võ Cường
54 cũ)
|
Phường Võ
Cường
|
97
|
Võ Cường 68
|
Nguyễn Khuyến
|
0,35
|
Đường Bình Than
|
Đường Triệu Việt Vương (Võ Cường 63
cũ)
|
Phường Võ Cường
|
98
|
Võ Cường 125
|
Đặng Thai Mai
|
0,13
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Phố Nguyên Hồng (Võ Cường
133 cũ)
|
Phường Võ
Cường
|
99
|
Võ Cường 131
|
Trần Văn Cẩn
|
0,13
|
Đường Ngọc Hân Công Chúa
|
Phố Đặng Thai Mai (Võ
Cường 125 cũ)
|
Phường Võ
Cường
|
100
|
Võ Cường 133
|
Nguyên Hồng
|
0,21
|
Đường Ngọc Hân Công Chúa
|
Đường Nguyễn Cao
|
Phường Võ
Cường
|
101
|
Đường SH2
|
Phố Trương Hán Siêu
|
0,14
|
Đường Hàn Thuyên
|
Đường Lý Thái Tông
|
Suối Hoa
|
102
|
Đường SH3
|
Phố Yết Kiêu
|
0,23
|
Đường Lê Văn Thịnh
|
Đường Cao Lỗ Vương
|
Suối Hoa
|
103
|
Đường SH4
|
Phố Dã Tượng
|
0,23
|
Đường Lê Văn Thịnh
|
Đường Cao Lỗ Vương
|
Suối Hoa
|
104
|
QH dự án K17
|
Phố Phan Đăng Lưu
|
0,70
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Phố Mai Bang
|
Suối Hoa
|
Nghị quyết 146/NQ-HĐND17 về điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 146/NQ-HĐND17 ngày 10/07/2014 về điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt III năm 2014
3.562
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|