STT
|
Tên
cũ, đặc điểm tuyến đi qua
|
Tên
mới
|
Chiều
dài
(m)
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
I
|
Phường Đồng
Nguyên (01 tuyến)
|
1
|
Tuyến đường từ
Vĩnh Kiều đi sang Lễ Xuyên
|
Phố Nguyễn Công Phụ
|
428
|
Giao
đường Nguyễn Quán Quang
|
Giao
phố Sậy (Nhà ông Kha)
|
II
|
Phường
Trang Hạ (12 tuyến)
|
2
|
Đường trục dãy giáp hào đường sắt
|
Phố Đồng Tâm
|
291
|
Giao
đường 277 mới
|
Sân
bóng khu dân cư khu phố Bính Hạ
|
3
|
Đường trục từ đường quốc lộ 1A về
nhà văn hóa Bính Hạ
|
Phố Trần Nguyên Khởi
|
262
|
Giao
đường 295B (Ngân hàng Nông nghiệp Từ Sơn)
|
Nhà
văn hóa khu phố Bính Hạ
|
4
|
Đường nối từ
277 mới về nhà văn hóa khu phố Bính Hạ
|
Phố Tiền Phong
|
281
|
Giao
đường 277 mới
|
Nhà
văn hóa khu phố Bính Hạ
|
5
|
Đường trục cắt qua khu đất từ khu
phố Trang Liệt ra đường 277 mới
|
Phố Nguyễn Nghiễm
|
177
|
Giao
phô Trang Hạ (nhà ông Trần Văn Hiển)
|
Giao
phố Trần Thúc Bảo
(Góc sau trường THCS Trang Hạ)
|
6
|
Đường chạy dọc khu đất
|
Phố Trần Thúc
Bảo
|
247
|
Giao
phố Trang Hạ (Trạm y tế phường)
|
Giao
phố Nguyễn Nghiễm (Góc sau trường THCS Trang Hạ)
|
7
|
Đường nối từ khu phố Trang Liệt ra
đầu đường Nguyễn Văn Cừ
|
Phố Đông Lai
|
1251
|
Giao
đường Nguyễn Văn Cừ (Cầu kênh B2 sang Đồng Kỵ)
|
Giao
phố Trang Liệt 3 (Cổng Tây)
|
8
|
Đường trục giữa khu Đông Sơn
|
Phố Văn Chỉ
|
606
|
Giao
phố Trang Liệt 3
(Ao Cổng Đá)
|
Giao
phố Đông Lai
(Kênh B2)
|
9
|
Đường giáp ranh khu phố Trang Liệt
|
Phố Dương Tử
Do
|
229
|
Giao
phố Văn Chỉ
|
Giao
phố Văn Chỉ (nhà ông Vũ Tự Thân)
|
10
|
Đường làn thứ nhất song song với đường
Nguyễn Văn Cừ
|
Phố Nguyễn Quốc Kiệt
|
519
|
Cổng
khu đô thị HaNaKa
|
Giao
đường Kênh B2
|
11
|
Đường nhánh của làn thứ nhất
|
Phố Phan Đình Dương
|
340
|
Giao
phố Nguyễn Quốc Kiệt (nhà ông Nguyễn Đức Mạnh)
|
Giao
đường Kênh B2
|
12
|
Đường làn thứ 3
|
Phố Nguyễn Đức Thận
|
490
|
Sân
bóng đá khu dân cư dịch vụ phường Trang Hạ
|
Giao
đường Kênh B2
|
13
|
Đường làn thứ 4
|
Phố Trần Dự
|
417
|
Giao
phố Nguyễn Đức Thận (Sân bóng đá khu dân cư dịch vụ phường Trang Hạ)
|
Giao
khu đường ngang
(nhà ông Nguyễn Đức Huynh)
|
III
|
Phường Phù
Chẩn (15 tuyến)
|
14
|
Đường liên huyện 180
|
Phố Phù Lộc
|
2500
|
Giao
với đường Trần Cố (Trụ sở UBND phường Phù Chẩn)
|
Ngã tư
giáp Đại Đồng
|
15
|
Đường Xóm Nội
|
Phố Tây Nội
|
800
|
Giao
với phố Phù Lộc (đoạn sau trường THCS Phù Chẩn)
|
Giao
đường Nguyễn Thì Phùng
|
16
|
Đường vành đai Ao Nổi
|
Phố Đông Miếu
|
1630
|
Giao
với đường Nguyễn Thì Phùng
|
Giao
nhau đường đi Đại Đồng
|
17
|
Đường trục dọc kênh N4
|
Phố Nam Miếu
|
350
|
Giao
đường Nguyễn Thì Phùng
|
Giao
phố Phù Lộc (đoạn Cống Miếu)
|
18
|
Đường khu dân cư xóm Đưa Sông
|
Phố Giang Long
|
400
|
Giao
đường Trần Cố (khu vực Miếu Gốc sữa)
|
Giao
với phố Phù Lộc (khu Cầu Cháy)
|
19
|
Đường khu dân cư Đồng Cả
|
Phố Đồng Cả
|
300
|
Giao
đường Trần Cố (khu vực miếu Gốc Sữa)
|
Giao
đường Nguyễn Thì Phùng (khu vực nhà văn hóa Đồng Cả)
|
20
|
Đường trục Xóm Doi cũ
|
Phố Doi Sóc
|
800
|
Giao
đường Lý Thái Tổ
|
Giao
đường Trần Cố (đoạn ngã tư trường học)
|
21
|
Đường trục Xóm Sóc Cả
|
Phố Sóc Cả
|
600
|
Giao
đường Lý Thái Tổ (Ao cá Bác Hồ)
|
Giao
phố Doi Sóc (ngã ba nhà ông/bà Hồng Chúc)
|
22
|
Đường trục xóm Sóc Tá cũ
|
Phố Nguyễn Xuân Đỉnh
|
1000
|
Giao
đường Lý Thái Tổ
|
Giao
phố Doi Sóc (ngã ba nhà ông/bà Hưng Hương)
|
23
|
Đường liên Khu phố Doi sóc- Rích gạo
|
Phố Sóc Tá
|
400
|
Giao
phố Nguyễn Xuân Đỉnh (nhà ông/bà Lương Văn)
|
Giao
phố Gạo Trên (ngã tư nhà ông/bà Chúc Lý)
|
24
|
Đường trục khu Xóm Gạo
|
Phố Gạo Trên
|
500
|
Giao
phố Rích Gạo
(đoạn nhà ông/bà Hòa Mười)
|
Giao
phố Rích Gạo (Ngã tư chợ Rích)
|
25
|
Đường trục giữa khu phố Rích gạo
|
Phố Rích Gạo
|
1500
|
Giao
đường Lý Thái Tổ (đoạn nhà ông/bà Phương The)
|
Khu
dân cư Gem (Nhà ông Chắt Tuế)
|
26
|
Đường Vành đai Ao Quan
|
Phố Nguyễn
Đình Thiều
|
1500
|
Giao
với Phố Rích Gạo (đoạn nhà ông/bà Chính Nga)
|
Giao
đường trục chính của phường
|
27
|
Đường trục qua cổng Đình Keo khu phố
Rích gạo
|
Phố Nguyễn Đức
Lãng
|
400
|
Giao
phố Rích Gạo (đoạn nhà ông Khoa Hạnh)
|
Giao
phố Rích Gạo (Ngã ba nhà ông/bà Đông Sông)
|
28
|
Đường giao thông Cống Đính đi Cống Sẫn đi Gốc
sữa Phù lộc
|
Phố Nguyễn Niệm
|
1500
|
Giao
đường Lý Thái Tổ (đoạn nhà ông/bà Đông Cát)
|
Giao
đường trục chính của phường
|
IV
|
Phường Tam
Sơn (27 tuyến)
|
29
|
Đường từ đường 295 đến cổng Đông
|
Phố Thọ Trai
|
560
|
Giao
đường 295
|
Nhà
ông Nguyễn Chí Nhiên
|
30
|
Đường Trục ngõ chùa
|
Phố Diên Phúc
|
150
|
Giao
phố Thọ Trai
|
Nhà
ông Nguyễn Đình Lý
|
31
|
Đường trục xóm Chúc
|
Phố Chúc
|
310
|
Giao
Đường 295 (nhà bà Vũ Thị Sen)
|
Giao
phố Nguyễn Văn Quang
|
32
|
Đường trước xóm Chúc
|
Phố Nguyễn Đạo Quán
|
300
|
Giao
đường 295 (nhà ông/bà Hồng Thắng)
|
Giao
phố Nguyễn Khiết Tú
|
33
|
Đường trục xóm Chi
|
Phố Nguyễn Văn
Quang
|
130
|
Giao
phố Chúc (nhà ông Dần)
|
Giao
phố Chi (nhà ông Quang Nghĩa)
|
34
|
Đường qua trường Mầm Non Dương Sơn
|
Phố Nguyễn Khiết Tú
|
300
|
Giao
phố Chúc (nhà Ông Trần Mạnh Tuấn)
|
Giao
phố Dương Sơn (nhà ông Nguyễn Khắc Khoái)
|
35
|
Đường trục giữa xóm Chi
|
Phố Chi
|
330
|
Giao
phố Dương Sơn (nhà ông Nguyễn Khắc Hùng)
|
Giao
phố Nguyễn Hòa Trung (nhà ông/bà Toàn Lập)
|
36
|
Đường trục ao cá xóm Chi
|
Phố Vũ Viết Hiền
|
250
|
Giao
phố Chi
|
Đến
nhà ông Nguyễn Khắc Nhị
|
37
|
Đường trục chính xóm Tự
|
Phố Tự
|
310
|
Giao
phố Dương Sơn (nhà Quốc Học)
|
Giao
phố Nguyễn Hòa Trung
|
38
|
Đường cuối làng Chi Tự
|
Phố Nguyễn Hòa
Trung
|
400
|
Giao
đường Nghìn Việc Tốt (nhà ông Sính)
|
Giao
phố Chi (nhà ông/bà Toàn Lập)
|
39
|
Trục chính khu phố Dương Sơn
|
Phố Dương Sơn
|
1000
|
Giao
đường 295 (nhà ông/bà Trường Túc)
|
Đến
hết đường khu giãn dân khu B sang khu phố Thọ Trai
|
40
|
Đường dọc B25
|
Ngô Sách Thí
|
780
|
Giao
đường Nghìn Việc Tốt (dọc B25)
|
Giao
phố Ngô Sách Dụ (Cống Đồng Cạn)
|
41
|
Đường trục chính Tam Sơn
|
Phố Ngô Thầm
|
500
|
Giao
đường Nghìn Việc Tốt (nhà ông/bà Hòa Thi)
|
Giao
phố Đông (nhà ông/bà Vân Phái)
|
42
|
Đường qua trường Mầm non
|
Phố Ngô Dịch
|
300
|
Giao
phố Ngô Thẩm (Nhà ông/bà Sinh Liệu)
|
Giao
phố Tây (nhà ông Hồng Thạch)
|
43
|
Đường xóm Tây
|
Phố Ngô Sách Tố
|
260
|
Giao
phố Ngô Dịch (nhà bà Hà Mùi)
|
Giao
phố Ngô Sách Dụ (nhà bà Hạnh Ký)
|
44
|
Đường trục xóm Núi
|
Phố Núi
|
240
|
Giao
phố Ngô Thẩm (nhà văn hóa xóm Núi)
|
Giao
phố Ngô Sách Thí (Cổng Tây)
|
45
|
Đường trục xóm Trước
|
Phố Trước
|
500
|
Giao
phố Ngô Thẩm (nhà chứa Quan Họ)
|
Giao
đường Nghìn Việc Tốt (Nghĩa trang liệt sỹ)
|
46
|
Đường Trục xóm Ô
|
Phố Ô
|
430
|
Giao
phố Ngô Dịch (nhà ông/bà Quang Bích)
|
Giao
phố Xanh
|
47
|
Đường Trục xóm Xanh
|
Phố Xanh
|
380
|
Giao
phố Đông (nhà bà Hán Hải Anh)
|
Giao
phố Dinh
|
48
|
Đường Trục xóm Tây
|
Phố Tây
|
600
|
Giao
phố Ngô Sách Dụ (nhà Trần Mạnh Tâm)
|
Giao
phố Ngô Sách Thí (chùa Đồng Mạ)
|
49
|
Đường Trục xóm Đông
|
Phố Đông
|
360
|
Giao
phố Ngô Thẩm (nhà Vân Phái)
|
Giao
đường Nghìn Việc Tốt
(Giếng Đông)
|
50
|
Đường bao quanh làng Tam Sơn
|
Phố Ngô Sách Dụ
|
500
|
Giao
phố Ngô Sách Thí (Cống Đồng Cạn)
|
Giao
phố Xanh
|
51
|
Đường dọc xanh
|
Phố Dinh
|
450
|
Giao
phố Xanh (nhà Tuấn Ánh)
|
Giao
đường Nghìn Việc Tốt (chùa Phúc Tinh)
|
52
|
Đường khu 174 xóm Ô
|
Phố Dọc Xanh
|
300
|
Giao
phố Ngô Dịch (nhà Ông Luyện)
|
Giao
phố Ngô Sách Dụ (nhà Ông Thanh Bách)
|
53
|
Đường trục chính
Phúc Tinh
|
Phố Phúc Tinh
|
550
|
Giao
phố Nguyễn Trọng Tạo (Đình Phúc Tinh)
|
Giao
phố Nguyễn Trọng Tạo (nhà ông Nguyễn Trọng Đỗ)
|
54
|
Đường trục sau khu phố Phúc Tinh
|
Phố Nguyễn Trọng Tạo
|
1010
|
Giao
phố Phúc Tinh (Đình Phúc Tinh)
|
Đường
Nghìn Việc Tốt (Sân bóng Phúc Tinh)
|
55
|
Đường trục chạy quanh khu phố Phúc
Tinh
|
Phố Nguyễn Úc
|
330
|
Giao
phố Nguyễn Trọng Tạo
|
Giao
đường Nghìn Việc Tốt
|
V
|
Phường
Hương Mạc (34 tuyến)
|
56
|
Đường trục xóm Ngõ Đãi
|
Phố Mai Động 1
|
316
|
Giao
đường Đàm Viết Kính (Nhà ông Đàm Thuận Lưu)
|
Giao
đường 277 mới
|
57
|
Đường qua trường THCS HM 2
|
Phố Mai Động 2
|
422
|
Giao
phố Cửa Chùa (Ngõ Đãi)
|
Giao
phố Giếng (nhà ông Nghiêm Văn Quyết)
|
58
|
Đường trục từ 277 mới đến Dốc cầu
|
Phố Mai Động 3
|
883
|
Giao
đường 277 (mới)
|
Giao
phố Cầu Cháy (Dốc cầu Mai Động đi Yên Phong)
|
59
|
Đường trục khu phố Mai Động
|
Phố Cầu Cháy
|
356
|
Giao
phố Mai Động 3 (Dốc cầu Mai Động đi Yên Phong)
|
Giao
phố Giếng và đường Đàm Viết Kính (Ngã tư Đất Cát)
|
60
|
Đường trục giữa khu phố Mai Động
|
Phố Giếng
|
338
|
Giao
đường Đàm Viết Kính và phố Cầu Cháy (Ngã tư Đất Cát)
|
Giao
phố Mai Động 2 (nhà ông Nghiêm Văn Cảnh
|
61
|
Đường trục xóm giữa Mai Động
|
Phố Chùa Đông
|
231
|
Giao
phố Mai Động 3 (Mộ tổ họ Nguyễn Hữu)
|
Giao
phố Giếng (Xóm Giếng)
|
62
|
Đường trục xóm đi sau đồng
|
Phố Đình
|
335
|
Giao
phố Mai Động 3 (Nhà thờ họ Đàm thế)
|
Giao
phố Mai Động 2 (Ngõ Đãi)
|
63
|
Đường trục xóm chùa đến biến áp
|
Phố Cửa Chùa
|
431
|
Giao
phố Mai Động 3 (Cổng chùa)
|
Giao
phố Mai Động 1 (Trạm biến áp 2)
|
64
|
Đường trục xóm Đông Tiến
|
Phố Đông Tiến
|
296
|
Giao
phố Mai Động 3 (Chợ Mai Động)
|
Giao
phố Mai Động 2 (Ngõ Đãi)
|
65
|
Đường trục chính khu phố Vĩnh Thọ
|
Phố Vũ Dự
|
820
|
Giao
đường Đàm Thận Huy (Đường TL277 cũ)
|
Giao
đường tỉnh lộ 277 mới
|
66
|
Đường trục qua Đình
|
Phố Nguyễn Quốc Tĩnh
|
434
|
Giao
phố Vũ Dự (Cổng Đình Vĩnh Thọ)
|
Giao
phố Vũ Dự (Cầu Làng)
|
67
|
Đường vành đai phía Bắc Vĩnh Thọ
|
Phố Vĩnh Thọ Bắc
|
607
|
Giao
đường Đàm Thận Huy (nhà ông Tăng)
|
Giao
phố Vũ Dự (Cầu Làng)
|
68
|
Đường Vành đai phía Nam Vĩnh Thọ
|
Phố Vĩnh Thọ
Nam
|
352
|
Giao
đường Đàm Thận Huy (Đường TL277 cũ)
|
Giao
đường tỉnh lộ 277 mới
|
69
|
Đường trục chính qua Đình Kim Thiều
|
Phố Trần Phi
Nhỡn
|
482
|
Giao
đường Đàm Thuận Huy (Ngã tư Mắc)
|
Giao
đường đi sang Phù Khê (Địa phận phường Phù Khê)
|
70
|
Đường trục giữa khu phố Kim Thiều
|
Phố Nguyễn Doãn Thăng
|
403
|
Giao
đường Trần Phi Nhỡn (nhà ông Điển Thực)
|
Giao
phố Nguyễn Chu Hòa (Đến nhà ông Tư Đại)
|
71
|
Đường vành đai liên xã đi Vân Hà
|
Phố Nguyễn Chu Hòa
|
696
|
Giao
đường Đàm Thuận Huy (Từ Ngã Tư Mấc)
|
Giao
đường đi Thiết Bình - Đông Anh (Địa phận Đông Anh-Hà Nội)
|
72
|
Đường Trục giữa khu phố Kim Thiều
|
Phố Trần Ngạn Húc
|
296
|
Giao
phố Trần Phi Nhỡn (nhà ông Thái Nhung)
|
Giao
đường đi sang Phù Khê (Địa phận phường Phù Khê)
|
73
|
Đường trục giữa qua họ Nguyễn Doãn
|
Phố Nguyễn Doãn Văn
|
411
|
Giao
phố Trần Phi Nhỡn (nhà ông Doanh Luân)
|
Giao
phố Nguyễn Chu Hòa (nhà ông Đồng Bẩy)
|
74
|
Đường vành đai Khu phố Hương Mạc
|
Phố Nguyễn Giản
Liêm
|
663
|
Giao
đường Đàm Thận Huy (Trường THCS HM 2)
|
Giao
phố Đỗ Đại Uyên (Nhà thờ họ Ngô)
|
75
|
Đường trục từ 277 đến nhà ông Vọng
|
Phố Đàm Thận Giản
|
239
|
Giao
đường Đàm Thận Huy (Đường 277 cũ)
|
Giao
phố Đàm Đình Cư (Nhà thờ họ Hoàng)
|
76
|
Đường trục giữa Hương Mạc qua Trường
Mầm Non HM 1
|
Phố Me
|
1101
|
Giao
đường Đàm Thận Huy (nhà ông Nhu)
|
Giao
đường 277 (mới)
|
77
|
Đường trục giữa qua đền thờ Đàm
Đình Cư
|
Phố Đàm Đình
Cư
|
422
|
Giao
đường Đàm Thận Huy (Giếng Đình làng)
|
Giao
phố Nguyễn Giản Liêm (nhà ông Hoàng Sửu)
|
78
|
Đường trục qua nhà văn hóa khu phố
|
Phố Nguyễn Sỹ Nguyên
|
645
|
Giao
phố Vĩnh Thọ Nam (Đường tiếp giáp
KP Vĩnh Thọ)
|
Giao
đường Đàm Thận Huy (cổng Đền thờ Tiết nghĩa đại vương Đàm Thận Huy)
|
79
|
Đường trục từ 277 đến nhà thờ họ
Ngô
|
Phố Đỗ Đại Uyên
|
625
|
Giao
đường Đàm Thận Huy (nhà bà Thu Hạ)
|
Giao
phố Me (hết xóm Đông Tiến)
|
80
|
Đường trục giữa khu phố Hương Mạc
|
Phố Đàm Công
Hiệu
|
386
|
Giao
phố Nguyễn Giản Liêm (Cây Si ngõ Ngò)
|
Giao
phố Nguyễn Sỹ Nguyên (nhà ông Ánh Hệ)
|
81
|
Đường trục giao thông chạy quanh
khu phố
|
Phố Khánh Tâm
|
903
|
Giao
đường Đàm Viết Kính (nhà ông Ánh Nhật Bản)
|
Giao
đường Đàm Viết Kính (Trường TH HM 2)
|
82
|
Đường trục giữa khu phố chạy qua
nhà thờ họ Đàm Công
|
Phố Kim Bảng 1
|
666
|
Giao
đường Đàm Viết Kính (nhà Chính Phương)
|
Giao
phố Kim Bảng 2 (nhà ông Quân Thảo)
|
83
|
Đường trục giữa khu phố
|
Phố Kim Bảng 2
|
310
|
Giao
đường Đàm Viết Kính
(nhà ông Tộ)
|
Giao
phố Khánh Tâm (nhà ông Đàm Đức Thìn)
|
84
|
Đường trục giữa qua nhà thờ họ Đàm
Đức
|
Phố Kim Bảng 3
|
468
|
Giao
phố Kim Bảng 2 (nhà ông Tuyến Bộ)
|
Giao
phố Khánh Tâm (nhà ông Bình Đỉnh)
|
85
|
Đường trục ven đê khu phố Đồng
Hương
|
Phố Nguyễn Nhân Chiêu
|
472
|
Giao
đường tỉnh lộ 277 mới
|
Giáp
khu phố Kim Bảng
|
86
|
Đường giao thông giữa làng lên đê
|
Phố Đồng Hương 1
|
260
|
Giao
đường Đàm Viết Kính (nhà ông Nguyễn Quảng Hát)
|
Giao
phố Nguyễn Nhân Chiêu (Đường đê sông Ngũ Huyện Khê)
|
87
|
Đường trục giữa làng đi lên đê
|
Phố Đồng Hương 2
|
256
|
Giao
đường Đàm Viết Kính (nhà ông Nguyễn Hữu Út)
|
Giao
phố Nguyễn Nhân Chiêu (Đường đê sông Ngũ Huyện Khê)
|
88
|
Đường trục giữa làng đi lên đê
|
Phố Đồng Hương 3
|
256
|
Giao
đường Đàm Viết Kính (nhà ông Ngô Văn Thư)
|
Giao
phố Nguyễn Nhân Chiêu (Đi lên đê sông Ngũ Huyện Khê)
|
89
|
Đường trục ven làng đi lên đê
|
Phố Nguyễn
Sách Hiển
|
260
|
Giao
phố Đồng Hương 2
|
Giao
phố Nguyễn Nhân Chiêu (Đi lên đê sông Ngũ Huyện Khê)
|
VI
|
Phường
Tương Giang (26 tuyến)
|
90
|
Tuyến phố chạy
đi giữa Khu Phố Tiêu Thượng đến đám mạ ra bãi Viềng
|
Phố Nguyễn Đức Đôn
|
400
|
Giao
phố Nam Tiêu Long (sau Trường Tiểu Học Tương Giang)
|
Đám
mạ khu phố Tiêu Thượng
|
91
|
Tuyến phố chạy qua nhà thờ Thám hoa
Nguyễn Văn Huy di tích cấp Quốc Gia đi ra cánh đồng đằng sau khu phố Tiêu Thượng
|
Phố Nguyễn Văn Huy
|
420
|
Giao
phố Nguyễn Đức Đôn (nhà ông Bình Chanh)
|
Ao Họ
(Tiêu Thượng)
|
92
|
Tuyến đường
phía Tây khu phố Tiêu Thượng
|
Phố Thiên Tâm
|
320
|
Giao
đường Tiêu Tương
|
Giao
phố Nguyễn Đức Đôn
|
93
|
Tiếp giáp tuyến phố chính của Phường
đi qua khu dân cư phía nam khu phố Tiêu Long
|
Phố Nam Tiêu
Long
|
310
|
Giao
đường Tương Giang
|
Giao
phố Nguyễn Đức Đôn (nhà ông/bà Tuyết Đáp)
|
94
|
Tuyến đi qua khu dân cư phía Bắc
khu phố Tiêu Long
|
Phố Bắc Tiêu Long 1
|
500
|
Giao
đường Tương Giang
|
Giao
phố Tây Tiêu Long (Núi Tiêu nhà bà Thiềm)
|
95
|
Tuyến nằm phía Bắc khu phố Tiêu
Long đằng sau khu dân cư và cánh đồng
cửa đình
|
Phố Bắc Tiêu Long 2
|
490
|
Giao
đường Tương Giang
|
Giao
phố Tây Tiêu Long (Núi Tiêu)
|
96
|
Tuyến phố đi giữa khu dân cư ở phía
Đông của khu phố Tiêu Long
|
Phố Đông Tiêu Long
|
240
|
Giao
Đường Tiêu Tương
|
Giao
phố Bắc Tiêu Long 1 (nhà ông/bà An Luyện)
|
97
|
Tuyến phố nằm ở phía Tây khu phố
Tiêu Long
|
Phố Tây Tiêu Long
|
300
|
Giao
đường Tiêu Tương (Cổng Trường THCS Tương Giang cũ)
|
Nghĩa
trang khu phố Tiêu Long
|
98
|
Tuyến phố từ Giếng cổ vừa khơi chạy
dọc ao đến trường Tiểu học (đây là đất Chùa Lào xưa)
|
Phố Chùa Lào
|
380
|
Giao
đường Tương Giang (UBND phường Tương Giang)
|
Hết
ao của khu phố Tiêu Thượng
|
99
|
Tuyến phố chạy
giữa khu dân cư qua trước cửa đình Khu Phố
|
Phố Cửa Đình
|
440
|
Giao
phố Bắc Tiêu Long 1 (nhà ông/bà Quỳnh Hồi)
|
Giao
phố Nam Tiêu Long (nhà anh Diện)
|
100
|
Tuyến phố nối khu dân cư phía Bắc
và phía Đông nằm cạnh đình khu phố Tiêu Long
|
Phố Đồng Khoai
|
320
|
Giao
phố Đông Tiêu Long (nhà ông/bà Hương Thư)
|
Giao
phố Cửa Đình (nhà ông/bà Hùng Thử)
|
101
|
Tuyến chạy giữa Khu dân cư khu phố
Hưng Phúc
|
Phố Hưng Phúc
|
610
|
Giao
đường Tương Giang (nhà ông/bà Ánh Ngọc)
|
Giao
đường Tiêu Tương (ngã ba tiếp giáp khu phố Tạ Xá, Tiêu Sơn)
|
102
|
Tiếp giáp khu đất mới 71 lô khu dân
cư khu phố Hưng Phúc
|
Phố Nguyễn Cảnh Thọ
|
960
|
Giao
đường Tương Giang (nhà chứa Quan Họ)
|
Đến
đường Tương Giang (nhà ông/bà Tý Trường)
|
103
|
Trong khu đất mới 71 lô khu dân cư
khu phố Hưng Phúc
|
Phố Nguyễn Trừ
|
480
|
Giao
phố Nguyễn Cảnh Thọ (Trường THCS Tương Giang)
|
Giao
phố Nguyễn Cảnh Thọ (Cống Nghè)
|
104
|
Tiếp giáp đường Tiêu Tương đi qua
Miếu thờ tướng quân Lý Súy đi giữa khu dân cư khu phố Tiêu Sơn
|
Phố Lý Súy
|
370
|
Giao
đường Tiêu Tương
|
Giao
phố Ngõ Chùa (nhà ông/bà Sơn Khuya)
|
105
|
Tuyến phố tiếp giáp từ đầu Ao Sông
qua khu dân cư khu phố Tiêu Sơn
|
Phố Ngõ Chùa
|
280
|
Giao
đường Tiêu Tương (Đầu Ao Sông)
|
Giao
phố Nghiêm Xá (nhà ông/bà Huỳnh Lương)
|
106
|
Tuyến đường chạy qua khu dân cư qua
cửa đình Khu phố Tiêu Sơn đến nghĩa trang nhân dân Phường
|
Phố Nghiêm Xá
|
790
|
Giao
đường Tiêu Tương (ngã ba tiếp giáp khu phố Tạ Xá, Hưng Phúc)
|
Giao
đường Tương Giang (Nghĩa trang liệt sĩ phường Tương Giang)
|
107
|
Tuyến đường phía Bắc khu phố Tiêu Sơn
|
Phố Tiêu Sơn Bắc
|
420
|
Giao
phố Nghiêm Xá
|
Giao
đường Tiêu Tương
|
108
|
Nằm dọc cạnh ao khu phố Tiêu Sơn đằng sau khu dân cư
|
Phố Tiêu Sơn
Nam
|
240
|
Giao
phố Nghiêm Xá (nhà ông Định)
|
Giao
phố Nghiêm Xá (nhà ông La Định)
|
109
|
Tuyến trục chính lối từ đường tỉnh
lộ 295B đến đầu khu phố Tiêu Sơn
|
Phố Tiêu Sơn
|
160
|
Giao
đường 295B
|
Phố
Nghiêm Xá
|
110
|
Tuyến phố phía
trước làng Hồi Quan
|
Phố Sùng Ân
|
250
|
Giao
đường Tương Giang (Ngã Tư đầu làng Hồi Quan)
|
Giao
phố Cổng Trước
|
111
|
Tuyến phố phía
trước làng Hồi Quan
|
Phố Cổng Trước
|
260
|
Giao
phố Sùng Ân
|
Giao
phố Cổng Trùng (Ao Cổng Trùng)
|
112
|
Tuyến phố
bên cạnh phía Đông làng Hồi Quan
|
Phố Cổng Trùng
|
300
|
Giao
phố Cổng Trước (Ao Cổng Trùng)
|
Giao
phố Cổng Sau (nhà ông Đề)
|
113
|
Tuyến phố phía
sau làng Hồi Quan
|
Phố Cổng Sau
|
400
|
Giao
phố Cổng Trùng (nhà ông Đề)
|
Giáo
phố Cổng Xóm (nhà ông/bà Dương Quý)
|
114
|
Tuyến phố phía sau làng Hồi Quan
|
Phố Cổng Xóm
|
260
|
Giao
phố Cổng Sau (nhà ông Dương Quý)
|
Giao
phố Hồi Lan (nhà ông Thảo Thực)
|
115
|
Tuyến phố
bên cạnh phía Tây làng Hồi Quan
|
Phố Hồi Lan
|
360
|
Giao
phố Cổng Xóm (nhà ông/bà Thảo Thực)
|
Giao
đường Tương Giang (Cầu Hồi Quan)
|
VII
|
Phường Phù
Khê (28 tuyến)
|
116
|
Khu sau làng Phù Khê Thượng
|
Phố Nguyễn Trọng Đột
|
800
|
Phố
Đình Đôi (Đoạn đầu cống cụ Sâm)
|
Giao
đường Đàm Thận Huy (đoạn nhà ông Rỡ)
|
117
|
Khu xóm đình, chùa khu phố
|
Phố Nguyễn Quỳnh Cư
|
670
|
Giao
phố Đình Đôi (đoạn Trường Tiểu học Phù Khê)
|
Giao
đường Nguyễn Văn Cừ (giáp mốc Hương Mạc)
|
118
|
Đường Đình Đôi đi giữa 2 khu phố
|
Phố Đình Đôi
|
780
|
Giao
đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn đường T2)
|
Giao
phố Nguyễn Trọng Đột (cống cụ Sâm)
|
119
|
Đường đi xóm nghè
|
Phố Quách Toàn
|
340
|
Giao
đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn nhà ông/bà Thái Tạc)
|
Bến
Nghè khu phố Phù Khê Thượng
|
120
|
Khu xóm cửa chùa
|
Phố Hồng Ân
|
930
|
Giao
đường Nguyễn Văn Cừ (nhà ông/bà Hồng Lộc)
|
Giao
đường Nguyễn Văn Cừ kéo dài đi sang Đông Anh (Hà Nội)
|
121
|
Khu đồng mấc
|
Phố Thanh Nhàn
|
1100
|
Giao
phố Hồng Ân (nhà ông/bà Hồng Lộc)
|
Dãy
kiôt cho thuê công ty Đai An (Khu nhà ở Phù Khê Thượng)
|
122
|
Khu vàn mả trắng
|
Phố Quách Giai
|
1020
|
Giao
phố Hồng Ân (Trạm cân nhà ông Hưng)
|
Giáp
nghĩa trang khu phố Phù Khê Thượng
|
123
|
Khu mả họ Trần
|
Phố Thanh Bình
|
1500
|
Giao
đường Nguyễn Văn Cừ
|
Giao
phố Quách Giai
|
124
|
Đoạn đường đi ra nhà bà Sán
|
Phố Vĩnh Lại
|
250
|
Giao
đường Nguyễn Văn Cừ (nhà bà Sán)
|
Giao
phố Phù Đàm 1 (Nghè khu phố Phù Khê Đông)
|
125
|
Tuyến trục chính đường làng
|
Phố Phù Đàm 1
|
670
|
Giao
đường Đàm Viết Kính (nhà cụ Hiền)
|
Giao
phố Đình Đôi (ngã tư Đình Đôi)
|
126
|
Tuyến đường xóm trại trên
|
Phố Phù Đàm 2
|
410
|
Giao
phố Vĩnh Lại (Ao Nghè)
|
Giao
phố Đình Đôi (cổng Đình Đôi)
|
127
|
Tuyến đường đi cầu vòng
|
Phố Phù Khê
|
560
|
Giao
phố Phù Đàm (đoạn nhà ông/bà Trương Thoa)
|
Giao
phố Nguyễn Trọng Đột (Cống cụ Sâm)
|
128
|
Tuyến đồng bèo
|
Phố Đồng Bèo
|
330
|
Giao
đường Nguyễn Văn Cừ
|
Giao
phố Sùng Khánh (cổng công ty Đại An)
|
129
|
Tuyến đường
nghĩa khê
|
Phố Nguyễn Cát Ngạc
|
170
|
Giao
đường Đàm Viết Kính
|
Đến
khu kiôt cho thuê của công ty Đại An
|
130
|
Khu đất mới
|
Phố Sùng Khánh
|
350
|
Giao
đường Đàm Viết Kính (mộ tổ họ Lê)
|
Đến
khu kiôt cho thuê của công ty Đại An (nhà nghỉ Hiền Cốc)
|
131
|
Khu cầu chấu
|
Phố Quách Đình Khiết
|
300
|
Giao
đường Nguyễn Văn Cừ (nhà ông Thống)
|
Giáo
phố Liên Bào (ngã tư khu phố Tiến Bào)
|
132
|
Đê đồng vọ
|
Phố Ngũ Huyện
Khê
|
600
|
Giao
đường Nguyễn Văn Cừ (đầu cầu Tiến
Bào)
|
Đến
dốc Đồng Vọ
|
133
|
Đường phố mới Tiến Bào
|
Phố Liên Bào
|
640
|
Giao
đường Nguyễn Văn Cừ (nhà nghỉ 999)
|
Giao
phố Nguyễn Hữu Thường (nhà ông/bà Quý Sáu)
|
134
|
Xóm trại đi vào Đình làng
|
Phố Tiến Bào 1
|
500
|
Giao
phố Liên Bào (nhà ông/bà Nghi Thư cũ)
|
Đi hết
nhà ông/bà Hiếu Hải
|
135
|
Xóm ngõ ngoài đi ngõ trong
|
Phố Tiến Bào 2
|
570
|
Giao
phố Liên Bào (ngã 3 nhà ông/bà Châm Ất cũ)
|
Đến
hết nhà ông Dụ Thiệp
|
136
|
Khu Đồng Bèo
|
Phố Tiến Bào 3
|
400
|
Giao
phố Liên Bào (nhà ông/bà Hinh Tập)
|
Phố
Ngũ Huyện Khê (nhà ông Hiên)
|
137
|
Xóm ngõ chùa
|
Phố Tiến Bào 4
|
400
|
Giao
phố Liên Bào (nhà bà Tuyết)
|
Đến
ngã 3 giáp cổng chùa Liên Bào (khu Tiến Bào)
|
138
|
Đường ngõ trên
|
Phố Nguyễn Hữu Thường
|
450
|
Giao
phố Liên Bào (nhà ông/bà Quý Sáu)
|
Đến
hết đường phía sau di tích dinh, chùa khu phố Nghĩa Lập
|
139
|
Đường ngõ trước
|
Phổ Nghĩa Lập 1
|
340
|
Giao
phố Nguyễn Hữu Thường (nhà ông/bà
Chiến Vân)
|
Giao
phố Nghĩa Lập 2 (nhà thờ họ Nguyễn Duy)
|
140
|
Đường ngõ giữa
|
Phố nghĩa Lập 2
|
400
|
Giao
phố Nguyễn Hữu Thường (nhà cụ Di
Mai)
|
Giao
phố Nghĩa Lập 3 (nhà ông Tuyển Bốn)
|
141
|
Đường ngõ ba
|
Phố Nghĩa Lập 3
|
385
|
Giao
phố Nguyễn Hữu Thường
|
Giao
phố Nghĩa Lập 2 (cổng nhà thờ họ Nguyễn Ngô)
|
142
|
Đường ngõ cầu xanh
|
Phố Cảm Ứng
|
400
|
Giao
phố Nghĩa Lập 1 (nhà ông/bà Thắng Quế)
|
Giao
phố Nghĩa Lập 3 (nhà ông/bà Quân Mai)
|
143
|
Đường khu trại chăn nuôi
|
Phố Nguyễn Gia Mưu
|
300
|
Giao
phố Nguyễn Hữu Thường (nhà ông/bà Nguyên Canh)
|
Phố
Nghĩa Lập 1 (Nhà thờ họ Nguyễn Duy)
|
VIII
|
Phường Đông
Ngàn (9 tuyến)
|
144
|
Đường cắt ngang phố Phủ Từ
|
Phố Quy Chế
|
300
|
Giao
phố Nhân Thọ (Số nhà 19)
|
Trường
cấp 1-2 Đông Ngàn
|
145
|
Đường cắt
ngang phố Phủ Từ (song song với đường mục 1)
|
Phố Hoàng Tích Chu
|
300
|
Giao
phố Quy Chế
|
Giao
phố Chu Tam Dị (thửa đất số: 229, TBĐ: 8)
|
146
|
Đường cắt ngang phố Phủ Từ (song
song với đường mục 2)
|
Phố Hoàng Thụy Chi
|
800
|
Giao
phố Chợ Giầu (Ngã 3 cổng chợ Giàu)
|
Giao
phố Chu Tam Dị (thửa đất số: 67, TBĐ: 16)
|
147
|
Đoạn cuối đường Quy chế cắt qua đường Lê Quang Đạo đến khu dân cư đô thị Tân Hồng-Đông Ngàn
|
Phố Chu Tam Dị
|
350
|
Giao
phố Quy Chế (Trạm biến áp)
|
Giao
đường Lê Quang Đạo (thửa đất số:
125, TBĐ: 16)
|
148
|
Đường cắt
ngang từ đường 295 sang đường ngõ 3 Trần Phú cũ
|
Phố Hoàng Văn Hòe
|
250
|
Giao
Đường 295B (Số nhà 83 Trần Phú)
|
Phố
Hoàng Thụy Chi
|
149
|
Đường điểm đầu đường Lê Quang Đạo kéo dài sát sân vận động Xuân Thụ
|
Phố Nguyễn Thúc Dụ
|
550
|
Giao
đường Lê Quang Đạo (thửa đất số:
415, TBĐ: 9)
|
Giao
đường Lê Quang Đạo (Sân vận động Xuân Thụ)
|
150
|
Đường điểm đầu phố Diệu Tiên chạy
sát ao Đình
|
Phố Ao Đình
|
250
|
Giao
phố Diệu Tiên (Cổng Chùa Xuân Thụ)
|
Giao
đường Lê Quang Đạo (thửa đất số: 418, TBĐ: 16)
|
151
|
Điểm đầu phố Nhân Thụ giáp HQV điểm
cuối Nghĩa trang Xuân Thụ (từ trung tâm y tế đến nghĩa trang phố Xuân Thụ)
|
Phố Kim Lân
|
800
|
Giao
Phố Nhân Thọ (Nhà Văn hóa Hoàng Quốc Việt)
|
Giáp
nghĩa trang nhân dân khu phố Xuân Thụ
|
152
|
Đường trong khu dân cư mới khu phố
Phù Lưu
|
Phố Nguyễn Đức
Lân
|
220
|
Khu
vườn hoa
|
Giao
phố Lê Phụng Hiểu
|
IX
|
Phường Đình
Bảng (6 tuyến)
|
153
|
T1: từ đường
TL277 vào phía Trường Đại học Kinh doanh công nghệ (phía cầu Đại Đình)
|
Phố Đào Cam Mộc
|
320
|
Giao
đường Lý Thái Tổ
|
Giao
trục trước mặt Trường Đại học Kinh doanh công nghệ
|
154
|
T2: từ đường TL277 vào phía Trường
Đại học Kinh doanh công nghệ
|
Phố Lý Quốc Sư
|
280
|
Giao
đường Lý Thái Tổ
|
Giao
trục trước mặt Trường Đại học Kinh doanh công nghệ
|
155
|
T3: từ đường TL277 vào phía Trường Đại học Kinh doanh công nghệ (phía Đền Đô)
|
Phố Châu Nương
|
280
|
Giao
đường Lý Thái Tổ
|
Giao
trục trước mặt Trường Đại học Kinh doanh công nghệ
|
156
|
Khu đô thị mới Đình Bảng: tuyến phân chia ranh giới dự án giữa 2 dự án Phú Điền và Nam Hồng chạy qua phòng khám Tâm Đức
|
Phố Quỳnh Lâm
|
320
|
Giáp
đường sắt Hà Nội Lạng Sơn (qua đường 295B sang khu đô thị mới Đình Bảng)
|
Giao
phố Kim Đài (Vườn hoa)
|
157
|
Từ ngã 3 khu công nghiệp qua Đền bà Lý Chiêu Hoàng dọc theo khu dân cư cũ
|
Phố Lý Chiêu Hoàng
|
600
|
Giao
đường Lý Huệ Tông (Nhà máy gạch Kiềm Tính)
|
Cuối
phố Đền Rồng (nhà bà Lê Thị Thẻ)
|
158
|
Từ đường to Long Vỹ gần lăng vào
khu dự án Phú Điền đến vườn hoa ra khu sau Trại
|
Phố Lý Quốc Mẫu
|
585
|
Giao
đường Lý Huệ Tông
|
Cuối
khu sau Trại (giao với dự án Công ty Tất Thắng)
|